TOP 50 câu trắc nghiệm chương 6 : Mô hình AD - AS | Môn kinh tế vĩ mô

 Một cách tổng quát, khi càng ở xa mức sản lượng tiềm năng, ường tổng cung ngắn hạn càng thoải thể hiện rằng. Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Tiếp đó, giả sử rằng NHTW giảm cung tiền. Trong mô hình AD – AS, iều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong dài hạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47879361
Chương 6: Mô hình AD – AS
1. Trong mô hình AD – AS, ường AD phản ánh mối quan hệ giữa:
a. Tổng chi tiêu dự kiến và sản lượng thực tế
b. Thu nhập thực tế và sản lượng thực tế
c. Tổng lượng cầu và mức giá chung
d. Giá trị sản lượng danh nghĩa và mức giá chung
2. Trong mô hình AD – AS, giá trị của biến số nào sau ây có thể thay ổi mà không gây ra sự dịch
chuyển của ường AD: a. Lãi suất
b. Mức giá
c. Thuế sut
d. Kỳ vọng về lạm phát
3. Một trong những lý do làm ường AD trong mô hình AD – AS có ộ dốc âm là:
a. Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một mặt hàng mà họ ang tiêu
dùng tăng.
b. Dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và do ó sẵn sàng mua nhiều hàng hóa hơn.
c. Các hãng sẽ tăng lượng cung khi mức giá tăng
d. Khi mức giá tăng, mọi người sẽ chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng sản xuất
trong nước.
4. Theo hiệu ứng lãi suất, ường tổng cầu dốc xuống bởi vì:
a. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền mà mọi người ang nắm giữ và do ó họ sẽ
tăng tiêu dùng.
b. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị của lượng tiền ang nắm giữ và do ó tiêu dùng giảm xuống.
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi
suất giảm và chi tiêu cho ầu tư tăng lên.
d. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi
suất tăng và chi tiêu cho ầu tư giảm.
5. Theo hiệu ứng của cải, ường tổng cầu dốc xuống vì:
a. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền mà mọi người ang nắm giữ và do ó họ sẽ
tăng tiêu dùng.
b. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị của lượng tiền ang nắm giữ và do ó tiêu dùng giảm xuống.
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi lãi
suất giảm và chi tiêu cho ầu tư tăng lên.
d. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi
suất tăng và chi tiêu cho ầu tư giảm.
6. Trong mô hình AD – AS, sự dịch chuyển sang trái của ường AD có thể gây ra bởi: a. Giảm thuế.
b. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển của nền
kinh tế trong tương lai.
lOMoARcPSD| 47879361
c. Giảm chi tiêu chính phủ.
d. Không phải các câu trên.
7. Trong mô hình AD – AS, sự dịch chuyển sang phải của ường AD có thể gây ra bởi: a. Giảm thuế.
b. Giảm niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển của nền
kinh tế trong tương lai.
c. Giảm chi tiêu chính phủ.
d. Không phải các câu trên.
8. Trong mô hình AD - AS, ường AD dịch phải
có thể ược giải thích bởi:
a. Tăng lương
b. Giảm mức giá chung
c. Sự bi quan trong giới ầu tư vào triển vọng tương lai của nền kinh tế
d. Tăng chi tiêu chính phủ
9. Sự gia tăng tổng cầu không ảnh hưởng ến mức giá hàm ý rằng:
a. Sản lượng thực tế phải bằng sản lượng tiềm năng
b. Sản lượng có thể ở trên mức tiềm năng
c. Đường AS nằm ngang
d. Đường AS thẳng ứng
e. Giảm thuế.
f. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển của nền
kinh tế trong tương lai.
g. Giảm chi tiêu chính phủ.
h. Không phải các câu trên.
i. Giảm thuế.
j. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển của nền
kinh tế trong tương lai.
k. Giảm chi tiêu chính phủ.
l. Không phải các câu trên.
10. Trong mô hình AD – AS, khi chính phủ tăng thuế ánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu thì:
a. Đường AD sẽ dịch chuyển sang phải.
b. Đường AD sẽ dịch chuyển sang trái.
c. Đường AS sẽ dịch chuyển sang phải.
d. Đường AS sẽ dịch chuyển sang trái.
11. Trong mô hình AD – AS, khi chính phủ giảm thuế ánh vào các ầu vào nhập khẩu thì:
a. Đường AD sẽ dịch chuyển sang phải.
b. Đường AD sẽ dịch chuyển sang trái.
c. Đường AS sẽ dịch chuyển sang phải.
d. Đường AS sẽ dịch chuyển sang trái.
12. Tại mức sản lượng tiềm năng:
lOMoARcPSD| 47879361
a. Nền kinh tế không có thất nghiệp.
b. Đầu tư của nền kinh tế ạt tối a.
c. Mức sản xuất của nền kinh tế ạt tối a.
d. Nền kinh tế có thất nghiệp tự nhiên.
13. Trong mô hình AD – AS, sự giảm giá làm tăng lượng tổng cầu ược biểu diễn bằng:
a. Sự dịch chuyển sang phải của ường AD.
b. Sự dịch chuyển sang trái của ường AD.
c. Sự trượt dọc của ường AD xuống phía dưới.
d. Sự trượt dọc của ường AD lên phía trên.
14. Đường tổng cung ngắn hạn ược xây dựng dựa trên giả thiết:
a. Mức giá cố ịnh.
b. Giá các nhân tố sản xuất và các biến số kinh tế khác cố ịnh.
c. Sản lượng cố ịnh.
d. Lợi nhuận của các hãng kinh doanh là cố ịnh.
15. Một cách tổng quát, khi càng ở xa mức sản lượng tiềm năng, ường tổng cung ngắn hạn càng thoải
thhiện rằng:
a. Cầu tiêu dùng thay ổi một lượng lớn khi giá cả thay ổi một lượng nhỏ.
b. Các doanh nghiệp còn nhiều nguồn lực chưa sử dụng nên sẵn sàng tăng nhanh sản lượng khi
giá chỉ tăng một lượng nhỏ.
c. Các doanh nghiệp còn nhiều nguồn lực chưa sử dụng. Đồng thời, trong thời hạn ngắn, khi giá
cả các ầu vào chưa kịp thay ổi, ứng trước giá ầu ra ã tăng, các doanh nghiệp sẵn sàng và có
khả năng tăng nhanh sản lượng ể kiếm thêm lợi nhuận.
d. Sản lượng của nền kinh tế về lâu dài luôn bằng mức sản lượng tiềm năng.
16. Vì ường tổng cung dài hạn là ường thẳng ứng, do ó, trong dài hạn:
a. Sản lượng thực tế và mức giá ược quyết ịnh bởi tổng cầu.
b. Sản lượng thực tế và mức giá chỉ phụ thuộc vào tổng cung.
c. Sản lượng thực tế ược quyết ịnh bởi tổng cung, còn mức giá ược quyết ịnh bởi tổng cầu.
d. Sản lượng thực tế ược quyết ịnh bởi tổng cầu, còn mức giá ược quyết ịnh bởi tổng cung.
17. Một ường tổng cung thẳng ứng hàm ý rằng:
a. Giá tăng hay giảm sẽ không ảnh hưởng ến mức sản lượng của nền kinh tế.
b. Sản lượng trong ngắn hạn không hề lớn hơn sản lượng trong dài hạn.
c. Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế ạt ược mức sản lượng cao hơn.
d. Tăng giá sẽ khuyến khích ổi mới công nghệ và do vậy thúc ẩy tăng trưởng kinh tế
18. Trạng thái lạm phát i kèm với suy thoái sẽ xuất hiện nếu trong mô hình AD – AS:
a. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
b. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
d. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
lOMoARcPSD| 47879361
19. Khi OPEC tăng giá dầu, thì:
a. Tỷ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng.
b. GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm.
c. Thu nhập ược phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu mỏ sang các nwocs xuất khẩu dầu. d.
Tất cả các câu trên ều úng.
20. Sự kiện nào sau ây sẽ làm dịch chuyển ường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển
ường tổng cung dài hạn: a. Sự thay ổi lượng tư bản.
b. Sự thay ổi công nghệ.
c. Sự thay ổi tiền lương danh nghĩa.
d. Sự thay ổi số lượng lao ộng của nền kinh tế.
21. Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm, khi ó ường AS ngắn hạn:
a. AS dài hạn ều dịch chuyển sang trái.
b. AS dài hạn ều dịch chuyển sang phải.
c. Không thay ổi vị trí, nhưng ường AS dài hạn dịch chuyển sang phải.
d. Không thay ổi vị trí, nhưng ường AS dài hạn dịch chuyển sang trái.
22. Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển:
a. Cả ường tổng cung ngắn hạn và ường tổng cầu sang phải.
b. Cả ường tổng cung ngắn hạn và ường tổng cung dài hạn sang phải.
c. Đường tổng cung ngắn hạn sang phải, nhưng ường tổng cung dài hạn không thay ổi vị trí.
d. Đường tổng cung dài hạn sang phải, nhưng ường tổng cung ngắn hạn không thay ổi vị trí.
23. Giả sử ban ầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Tiếp ó, giả sử rằng
NHTW giảm cung tiền. Trong mô hình AD – AS, iều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong
dài hạn?
a. Mức giá tăng, còn sản lượng không thay ổi so với giá trị ban ầu.
b. Mức giá giảm, còn sản lượng không thay ổi so với giá trị ban ầu.
c. Sản lượng tăng, còn mức giá không thay ổi so với giá trị ban ầu.
d. Sản lượng giảm, còn mức giá không thay ổi so với giá trị ban ầu.
24. Xét một nền kinh tế nhập khẩu dầu mỏ ban ầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên.
Tiếp ó, giả sử rằng giá dầu thô tăng mạnh trên thị trường thế giới. Nếu các nhà hoạch ịnh chính
sách ể cho nền kinh tế tự iều chỉnh, thì theo mô hình ADAS, iều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản
lượng trong dài hạn?
a. Mức giá tăng, sản lượng không thay ổi so với giá trị ban ầu.
b. Mức giá giảm, sản lượng không thay ổi so với giá trị ban ầu.
c. Sản lượng giảm, mức giá không thay ổi so với giá trị ban ầu
d. Cả sản lượng và mức giá không thay ổi so với giá trị ban ầu.
lOMoARcPSD| 47879361
lượng về mức tự nhiên, thì các nhà hoY1 Yạch * nh chính sách nên:
Q a. Tác ộng làm dịch chuyển ường tổng cầu sang phải.
b. Tác ộng làm dịch chuyển ường tổng cầu sang trái.
c. Tác ộng làm dịch chuyển ường tổng cung ngắn hạn sang trái.
d. Không áp án nào úng.
26. Giả sử nền kinh tế ang lâm vào suy thoái như tại iểm B trong ồ thị ở hình trên. Nếu các nhà
hoạch ịnh chính sách cho phép nền kinh tế tự iều chỉnh ể ạt mức sản lượng tự nhiên, a. Tiền
lương sẽ giảm và ường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái.
b. Tiền lương sẽ giảm và ường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang phải.
c. Tiền lương sẽ tăng và ường tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái.
d. Tiền lương sẽ tăng và ường tổng cầu sẽ dịch chuyển sang phải.
27. Trong mô hình AD – AS, nếu ường tổng cung thẳng ứng thì sự dịch chuyển sang phải của
ường AD làm tăng: (1) GDP thực tế; (2) GDP danh nghĩa; (3) mức giá a. Cả (1), (2) và (3) ều
úng.
b. (1) và (2) ều úng.
c. (2) và (3) úng.
d. Chỉ có (1) là úng.
28. Giả sử ban ầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Tiếp ó giả sử
rằng các hộ gia ình tăng tiêu dùng. Theo mô hình AD – AS, iều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản
lượng trong dài hạn:
a. Mức giá tăng, sản lượng không ổi so với giá trị ban ầu.
b. Mức giá giảm, sản lượng không ổi so với giá trị ban ầu.
c. Sản lượng tăng, mức giá không ổi so với giá trị ban ầu.
d. Cả sản lượng và mức giá không ổi so với giá trị ban ầu.
25.
Gi
s
n kinh t
ế
ang lâm vào suy thoái như tại iể
m B
trong ồ
th
hình trên. Mu
ốn ưa sả
n
P
P
1
AS ngắn hạn
AD
ASLR
B
lOMoARcPSD| 47879361
CÂU HỎI TỰ THIẾT KẾ
Chương 6: AD & AS
6.1. Độ dốc của các ường AD & AS và những ảnh hưởng ến sản lượng và mức giá khi các ường này
dịch chuyển
BASIC
1. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AS rất thoải, sự dịch chuyển sang phải của ường AD sẽ làm
cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
2. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AS rất dốc, sự dịch chuyển sang phải của ường AD sẽ làm
cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
3. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AD rất dốc, sự dịch chuyển sang phải của ường AS sẽ làm
cho:
a. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
d. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
4. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AD rất thoải, sự dịch chuyển sang phải của ường AS sẽ làm
cho:
a. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
d. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
5. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AS rất thoải, sự dịch chuyển sang trái của ường AD sẽ làm
cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
6. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AS rất dốc, sự dịch chuyển sang trái của ường AD sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
lOMoARcPSD| 47879361
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
7. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AD rất thoải, sự dịch chuyển sang trái của ường AS sẽ làm
cho:
a. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
c. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
8. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AD rất dốc, sự dịch chuyển sang trái của ường AS sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
d. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
ADVANCED
9. Một nền kinh tế có ường AD (trong mô hình AD-AS) rất dốc và giá iện là do Chính phủ quyết
ịnh. Một quyết ịnh về việc tăng giá iện của chính phủ nước này sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
d. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
10. Một nền kinh tế ang có tỷ lệ thất nghiệp cao và còn dư thừa nhiều nguồn lực chưa sử dụng. Quyết
ịnh kích cầu bằng cách tăng chi tiêu chính phủ vào xây dựng cơ sở hạ tầng của chính phủ nước
này sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
11. Một nền kinh tế ang có tỷ lệ thất nghiệp cao và còn dư thừa nhiều nguồn lực chưa sử dụng.
Quyết ịnh iều chỉnh tỷ giá theo hướng làm giảm giá ồng nội tệ sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
12. Một nền kinh tế ang có tỷ lệ thất nghiệp cao và còn dư thừa nhiều nguồn lực chưa sử dụng. Giả
sử ầu tư rất nhạy cảm với lãi suất. Quyết ịnh tăng cung tiền sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
lOMoARcPSD| 47879361
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
13. Một nền kinh tế ang ở gần mức sản lượng tiềm năng. Giả sử ầu tư rất nhạy cảm với lãi suất.
Quyết ịnh tăng cung tiền sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
14. Một nền kinh tế ang ở gần mức sản lượng tiềm năng. Quyết ịnh iều chỉnh tỷ giá theo hướng làm
giảm giá ồng nội tệ sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
15. Một nền kinh tế ang ở gần mức sản lượng tiềm năng. Quyết ịnh iều chỉnh tỷ giá theo hướng làm
tăng giá ồng nội tệ sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
6.2. Sự dịch chuyển ồng thời của hai ường AD, AS và những thay ổi của mức giá và sản lượng cân
bằng
16. Trong mô hình AD – AS, khi ường AD và ường AS cùng dịch chuyển sang trái thì:
a. Mức giá chung sẽ tăng còn sản lượng sẽ giảm.
b. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng tăng.
c. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng giảm.
d. Sản lượng chắc chắn sẽ giảm và chưa ủ dữ liệu ể biết mức giá sẽ thay ổi thế nào.
17. Trong mô hình AD – AS, khi ường AD và ường AS cùng dịch chuyển sang phải thì:
a. Mức giá chung chắc chắn sẽ giảm và chưa ủ dữ liệu ể biết sản lượng sẽ thay ổi thế nào.
b. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng tăng.
c. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng giảm.
d. Sản lượng chắc chắn sẽ tăng và chưa ủ dữ liệu ể biết mức giá sẽ thay ổi thế nào.
18. Trong mô hình AD – AS, khi ường AD dịch chuyển sang phải còn ường AS dịch chuyển sang trái
thì:
a. Mức giá chung sẽ tăng còn sản lượng sẽ giảm.
b. Mức giá chung chắc chắn sẽ tăng và chưa ủ dữ liệu ể biết sản lượng sẽ thay ổi thế nào.
c. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng tăng.
d. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng giảm.
lOMoARcPSD| 47879361
19. Trong mô hình AD – AS, khi ường AD dịch chuyển sang trái còn ường AS dịch chuyển sang phi
thì:
a. Mức giá chung sẽ tăng còn sản lượng sẽ giảm.
b. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng tăng.
c. Mức giá chung chắc chắn sẽ giảm và chưa ủ dữ liệu ể biết sản lượng sẽ thay ổi thế nào.
d. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng giảm.
ADVANCED
20. Khi chính phủ một nước quyết ịnh tăng giá iện ồng thời với việc tăng lương cơ bản thì trong mô hình
AD AS:
a. Đường AD dịch phải, AS dịch trái làm giá cả và sản lượng ều tăng.
b. Đường AD dịch trái, AS dịch phải làm giá cả giảm và sản lượng tăng.
c. Đường AD dịch phải, AS dịch trái làm giá cả chắc chắn tăng còn sự thay ổi của sản lượng
tùy thuộc vào ường nào dịch chuyển nhiều hơn.
d. Đường AD dịch trái, AS dịch phải làm giá cả chắc chắn giảm còn sự thay ổi của sản
lượng tùy thuộc vào ường nào dịch chuyển nhiều hơn.
21. Việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quyết ịnh phá giá ồng Việt Nam sẽ làm:
a. Đường AD trong mô hình AD – AS dịch chuyển sang phải và làm cho giá cả tăng lên và sản
lượng giảm i.
b. Đường AD trong mô hình AD – AS dịch chuyển sang phải và làm cho giá cả tăng lên và sản
lượng tăng trong ngắn hạn.
c. Trong mô hình AD – AS ường AD dịch chuyển sang phải, ường AS dịch chuyển sang trái, về dài
hạn chỉ có giá cả tăng lên còn sản lượng thì không thay ổi.
d. Đường AS trong mô hình AD – AS dịch chuyển sang trái và làm giá cả tăng lên, sản lượng giảm i
trong ngắn hạn.
6.3. Xác ịnh các loại hiệu ứng ối với tổng cầu (hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng tỷ giả hối
oái).
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47879361
Chương 6: Mô hình AD – AS
1. Trong mô hình AD – AS, ường AD phản ánh mối quan hệ giữa:
a. Tổng chi tiêu dự kiến và sản lượng thực tế
b. Thu nhập thực tế và sản lượng thực tế
c. Tổng lượng cầu và mức giá chung
d. Giá trị sản lượng danh nghĩa và mức giá chung
2. Trong mô hình AD – AS, giá trị của biến số nào sau ây có thể thay ổi mà không gây ra sự dịch
chuyển của ường AD: a. Lãi suất b. Mức giá c. Thuế suất
d. Kỳ vọng về lạm phát
3. Một trong những lý do làm ường AD trong mô hình AD – AS có ộ dốc âm là:
a. Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một mặt hàng mà họ ang tiêu dùng tăng.
b. Dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và do ó sẵn sàng mua nhiều hàng hóa hơn.
c. Các hãng sẽ tăng lượng cung khi mức giá tăng
d. Khi mức giá tăng, mọi người sẽ chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng sản xuất trong nước.
4. Theo hiệu ứng lãi suất, ường tổng cầu dốc xuống bởi vì:
a. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền mà mọi người ang nắm giữ và do ó họ sẽ tăng tiêu dùng.
b. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị của lượng tiền ang nắm giữ và do ó tiêu dùng giảm xuống.
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi
suất giảm và chi tiêu cho ầu tư tăng lên.
d. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi
suất tăng và chi tiêu cho ầu tư giảm.
5. Theo hiệu ứng của cải, ường tổng cầu dốc xuống vì:
a. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền mà mọi người ang nắm giữ và do ó họ sẽ tăng tiêu dùng.
b. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị của lượng tiền ang nắm giữ và do ó tiêu dùng giảm xuống.
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi lãi
suất giảm và chi tiêu cho ầu tư tăng lên.
d. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi
suất tăng và chi tiêu cho ầu tư giảm.
6. Trong mô hình AD – AS, sự dịch chuyển sang trái của ường AD có thể gây ra bởi: a. Giảm thuế.
b. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai. lOMoAR cPSD| 47879361
c. Giảm chi tiêu chính phủ.
d. Không phải các câu trên.
7. Trong mô hình AD – AS, sự dịch chuyển sang phải của ường AD có thể gây ra bởi: a. Giảm thuế.
b. Giảm niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai.
c. Giảm chi tiêu chính phủ.
d. Không phải các câu trên.
8. Trong mô hình AD - AS, ường AD dịch phải có thể ược giải thích bởi: a. Tăng lương b. Giảm mức giá chung
c. Sự bi quan trong giới ầu tư vào triển vọng tương lai của nền kinh tế
d. Tăng chi tiêu chính phủ
9. Sự gia tăng tổng cầu không ảnh hưởng ến mức giá hàm ý rằng:
a. Sản lượng thực tế phải bằng sản lượng tiềm năng
b. Sản lượng có thể ở trên mức tiềm năng c. Đường AS nằm ngang d. Đường AS thẳng ứng e. Giảm thuế.
f. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai.
g. Giảm chi tiêu chính phủ.
h. Không phải các câu trên. i. Giảm thuế.
j. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai.
k. Giảm chi tiêu chính phủ.
l. Không phải các câu trên.
10. Trong mô hình AD – AS, khi chính phủ tăng thuế ánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu thì:
a. Đường AD sẽ dịch chuyển sang phải.
b. Đường AD sẽ dịch chuyển sang trái.
c. Đường AS sẽ dịch chuyển sang phải.
d. Đường AS sẽ dịch chuyển sang trái.
11. Trong mô hình AD – AS, khi chính phủ giảm thuế ánh vào các ầu vào nhập khẩu thì:
a. Đường AD sẽ dịch chuyển sang phải.
b. Đường AD sẽ dịch chuyển sang trái.
c. Đường AS sẽ dịch chuyển sang phải.
d. Đường AS sẽ dịch chuyển sang trái.
12. Tại mức sản lượng tiềm năng: lOMoAR cPSD| 47879361
a. Nền kinh tế không có thất nghiệp.
b. Đầu tư của nền kinh tế ạt tối a.
c. Mức sản xuất của nền kinh tế ạt tối a.
d. Nền kinh tế có thất nghiệp tự nhiên.
13. Trong mô hình AD – AS, sự giảm giá làm tăng lượng tổng cầu ược biểu diễn bằng:
a. Sự dịch chuyển sang phải của ường AD.
b. Sự dịch chuyển sang trái của ường AD.
c. Sự trượt dọc của ường AD xuống phía dưới.
d. Sự trượt dọc của ường AD lên phía trên.
14. Đường tổng cung ngắn hạn ược xây dựng dựa trên giả thiết: a. Mức giá cố ịnh.
b. Giá các nhân tố sản xuất và các biến số kinh tế khác cố ịnh. c. Sản lượng cố ịnh.
d. Lợi nhuận của các hãng kinh doanh là cố ịnh.
15. Một cách tổng quát, khi càng ở xa mức sản lượng tiềm năng, ường tổng cung ngắn hạn càng thoải thể hiện rằng:
a. Cầu tiêu dùng thay ổi một lượng lớn khi giá cả thay ổi một lượng nhỏ.
b. Các doanh nghiệp còn nhiều nguồn lực chưa sử dụng nên sẵn sàng tăng nhanh sản lượng khi
giá chỉ tăng một lượng nhỏ.
c. Các doanh nghiệp còn nhiều nguồn lực chưa sử dụng. Đồng thời, trong thời hạn ngắn, khi giá
cả các ầu vào chưa kịp thay ổi, ứng trước giá ầu ra ã tăng, các doanh nghiệp sẵn sàng và có
khả năng tăng nhanh sản lượng ể kiếm thêm lợi nhuận.
d. Sản lượng của nền kinh tế về lâu dài luôn bằng mức sản lượng tiềm năng.
16. Vì ường tổng cung dài hạn là ường thẳng ứng, do ó, trong dài hạn:
a. Sản lượng thực tế và mức giá ược quyết ịnh bởi tổng cầu.
b. Sản lượng thực tế và mức giá chỉ phụ thuộc vào tổng cung.
c. Sản lượng thực tế ược quyết ịnh bởi tổng cung, còn mức giá ược quyết ịnh bởi tổng cầu.
d. Sản lượng thực tế ược quyết ịnh bởi tổng cầu, còn mức giá ược quyết ịnh bởi tổng cung.
17. Một ường tổng cung thẳng ứng hàm ý rằng:
a. Giá tăng hay giảm sẽ không ảnh hưởng ến mức sản lượng của nền kinh tế.
b. Sản lượng trong ngắn hạn không hề lớn hơn sản lượng trong dài hạn.
c. Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế ạt ược mức sản lượng cao hơn.
d. Tăng giá sẽ khuyến khích ổi mới công nghệ và do vậy thúc ẩy tăng trưởng kinh tế
18. Trạng thái lạm phát i kèm với suy thoái sẽ xuất hiện nếu trong mô hình AD – AS:
a. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
b. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
d. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. lOMoAR cPSD| 47879361
19. Khi OPEC tăng giá dầu, thì:
a. Tỷ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng.
b. GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm.
c. Thu nhập ược phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu mỏ sang các nwocs xuất khẩu dầu. d.
Tất cả các câu trên ều úng.
20. Sự kiện nào sau ây sẽ làm dịch chuyển ường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển
ường tổng cung dài hạn: a. Sự thay ổi lượng tư bản.
b. Sự thay ổi công nghệ.
c. Sự thay ổi tiền lương danh nghĩa.
d. Sự thay ổi số lượng lao ộng của nền kinh tế.
21. Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm, khi ó ường AS ngắn hạn:
a. Và AS dài hạn ều dịch chuyển sang trái.
b. Và AS dài hạn ều dịch chuyển sang phải.
c. Không thay ổi vị trí, nhưng ường AS dài hạn dịch chuyển sang phải.
d. Không thay ổi vị trí, nhưng ường AS dài hạn dịch chuyển sang trái.
22. Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển:
a. Cả ường tổng cung ngắn hạn và ường tổng cầu sang phải.
b. Cả ường tổng cung ngắn hạn và ường tổng cung dài hạn sang phải.
c. Đường tổng cung ngắn hạn sang phải, nhưng ường tổng cung dài hạn không thay ổi vị trí.
d. Đường tổng cung dài hạn sang phải, nhưng ường tổng cung ngắn hạn không thay ổi vị trí.
23. Giả sử ban ầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Tiếp ó, giả sử rằng
NHTW giảm cung tiền. Trong mô hình AD – AS, iều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong dài hạn?
a. Mức giá tăng, còn sản lượng không thay ổi so với giá trị ban ầu.
b. Mức giá giảm, còn sản lượng không thay ổi so với giá trị ban ầu.
c. Sản lượng tăng, còn mức giá không thay ổi so với giá trị ban ầu.
d. Sản lượng giảm, còn mức giá không thay ổi so với giá trị ban ầu.
24. Xét một nền kinh tế nhập khẩu dầu mỏ ban ầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên.
Tiếp ó, giả sử rằng giá dầu thô tăng mạnh trên thị trường thế giới. Nếu các nhà hoạch ịnh chính
sách ể cho nền kinh tế tự iều chỉnh, thì theo mô hình AD – AS, iều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong dài hạn?
a. Mức giá tăng, sản lượng không thay ổi so với giá trị ban ầu.
b. Mức giá giảm, sản lượng không thay ổi so với giá trị ban ầu.
c. Sản lượng giảm, mức giá không thay ổi so với giá trị ban ầu
d. Cả sản lượng và mức giá không thay ổi so với giá trị ban ầu. lOMoAR cPSD| 47879361 P ASLR AS ngắn hạn P 1 B AD
25. Gi ả s ử n ề n kinh t ế ang lâm vào suy thoái như tại iể m B trong ồ th ị ở hình trên. Mu ốn ưa sả n
lượng về mức tự nhiên, thì các nhà hoY1 Yạch ị* nh chính sách nên:
Q a. Tác ộng làm dịch chuyển ường tổng cầu sang phải.
b. Tác ộng làm dịch chuyển ường tổng cầu sang trái.
c. Tác ộng làm dịch chuyển ường tổng cung ngắn hạn sang trái. d. Không áp án nào úng.
26. Giả sử nền kinh tế ang lâm vào suy thoái như tại iểm B trong ồ thị ở hình trên. Nếu các nhà
hoạch ịnh chính sách cho phép nền kinh tế tự iều chỉnh ể ạt mức sản lượng tự nhiên, a. Tiền
lương sẽ giảm và ường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái.
b. Tiền lương sẽ giảm và ường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang phải.
c. Tiền lương sẽ tăng và ường tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái.
d. Tiền lương sẽ tăng và ường tổng cầu sẽ dịch chuyển sang phải.
27. Trong mô hình AD – AS, nếu ường tổng cung thẳng ứng thì sự dịch chuyển sang phải của
ường AD làm tăng: (1) GDP thực tế; (2) GDP danh nghĩa; (3) mức giá a. Cả (1), (2) và (3) ều úng. b. (1) và (2) ều úng. c. (2) và (3) úng. d. Chỉ có (1) là úng.
28. Giả sử ban ầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Tiếp ó giả sử
rằng các hộ gia ình tăng tiêu dùng. Theo mô hình AD – AS, iều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong dài hạn:
a. Mức giá tăng, sản lượng không ổi so với giá trị ban ầu.
b. Mức giá giảm, sản lượng không ổi so với giá trị ban ầu.
c. Sản lượng tăng, mức giá không ổi so với giá trị ban ầu.
d. Cả sản lượng và mức giá không ổi so với giá trị ban ầu. lOMoAR cPSD| 47879361
CÂU HỎI TỰ THIẾT KẾ
Chương 6: AD & AS
6.1. Độ dốc của các ường AD & AS và những ảnh hưởng ến sản lượng và mức giá khi các ường này dịch chuyển BASIC
1. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AS rất thoải, sự dịch chuyển sang phải của ường AD sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
2. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AS rất dốc, sự dịch chuyển sang phải của ường AD sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
3. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AD rất dốc, sự dịch chuyển sang phải của ường AS sẽ làm cho:
a. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
d. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
4. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AD rất thoải, sự dịch chuyển sang phải của ường AS sẽ làm cho:
a. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
d. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
5. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AS rất thoải, sự dịch chuyển sang trái của ường AD sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
6. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AS rất dốc, sự dịch chuyển sang trái của ường AD sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng giảm ít. lOMoAR cPSD| 47879361
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
7. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AD rất thoải, sự dịch chuyển sang trái của ường AS sẽ làm cho:
a. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
c. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
8. Trong mô hình AD – AS, nếu ường AD rất dốc, sự dịch chuyển sang trái của ường AS sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
d. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều. ADVANCED
9. Một nền kinh tế có ường AD (trong mô hình AD-AS) rất dốc và giá iện là do Chính phủ quyết
ịnh. Một quyết ịnh về việc tăng giá iện của chính phủ nước này sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
d. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
10. Một nền kinh tế ang có tỷ lệ thất nghiệp cao và còn dư thừa nhiều nguồn lực chưa sử dụng. Quyết
ịnh kích cầu bằng cách tăng chi tiêu chính phủ vào xây dựng cơ sở hạ tầng của chính phủ nước này sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
11. Một nền kinh tế ang có tỷ lệ thất nghiệp cao và còn dư thừa nhiều nguồn lực chưa sử dụng.
Quyết ịnh iều chỉnh tỷ giá theo hướng làm giảm giá ồng nội tệ sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
12. Một nền kinh tế ang có tỷ lệ thất nghiệp cao và còn dư thừa nhiều nguồn lực chưa sử dụng. Giả
sử ầu tư rất nhạy cảm với lãi suất. Quyết ịnh tăng cung tiền sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều. lOMoAR cPSD| 47879361
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
13. Một nền kinh tế ang ở gần mức sản lượng tiềm năng. Giả sử ầu tư rất nhạy cảm với lãi suất.
Quyết ịnh tăng cung tiền sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
14. Một nền kinh tế ang ở gần mức sản lượng tiềm năng. Quyết ịnh iều chỉnh tỷ giá theo hướng làm
giảm giá ồng nội tệ sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
15. Một nền kinh tế ang ở gần mức sản lượng tiềm năng. Quyết ịnh iều chỉnh tỷ giá theo hướng làm
tăng giá ồng nội tệ sẽ làm cho:
a. Mức giá chung tăng nhiều, nhưng sản lượng tăng ít.
b. Mức giá chung giảm ít, nhưng sản lượng giảm nhiều.
c. Mức giá chung giảm nhiều, nhưng sản lượng giảm ít.
d. Mức giá chung tăng ít, nhưng sản lượng tăng nhiều.
6.2. Sự dịch chuyển ồng thời của hai ường AD, AS và những thay ổi của mức giá và sản lượng cân bằng
16. Trong mô hình AD – AS, khi ường AD và ường AS cùng dịch chuyển sang trái thì:
a. Mức giá chung sẽ tăng còn sản lượng sẽ giảm.
b. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng tăng.
c. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng giảm.
d. Sản lượng chắc chắn sẽ giảm và chưa ủ dữ liệu ể biết mức giá sẽ thay ổi thế nào.
17. Trong mô hình AD – AS, khi ường AD và ường AS cùng dịch chuyển sang phải thì:
a. Mức giá chung chắc chắn sẽ giảm và chưa ủ dữ liệu ể biết sản lượng sẽ thay ổi thế nào.
b. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng tăng.
c. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng giảm.
d. Sản lượng chắc chắn sẽ tăng và chưa ủ dữ liệu ể biết mức giá sẽ thay ổi thế nào.
18. Trong mô hình AD – AS, khi ường AD dịch chuyển sang phải còn ường AS dịch chuyển sang trái thì:
a. Mức giá chung sẽ tăng còn sản lượng sẽ giảm.
b. Mức giá chung chắc chắn sẽ tăng và chưa ủ dữ liệu ể biết sản lượng sẽ thay ổi thế nào.
c. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng tăng.
d. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng giảm. lOMoAR cPSD| 47879361
19. Trong mô hình AD – AS, khi ường AD dịch chuyển sang trái còn ường AS dịch chuyển sang phải thì:
a. Mức giá chung sẽ tăng còn sản lượng sẽ giảm.
b. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng tăng.
c. Mức giá chung chắc chắn sẽ giảm và chưa ủ dữ liệu ể biết sản lượng sẽ thay ổi thế nào.
d. Mức giá chung và sản lượng sẽ cùng giảm. ADVANCED
20. Khi chính phủ một nước quyết ịnh tăng giá iện ồng thời với việc tăng lương cơ bản thì trong mô hình AD – AS:
a. Đường AD dịch phải, AS dịch trái làm giá cả và sản lượng ều tăng.
b. Đường AD dịch trái, AS dịch phải làm giá cả giảm và sản lượng tăng.
c. Đường AD dịch phải, AS dịch trái làm giá cả chắc chắn tăng còn sự thay ổi của sản lượng
tùy thuộc vào ường nào dịch chuyển nhiều hơn.
d. Đường AD dịch trái, AS dịch phải làm giá cả chắc chắn giảm còn sự thay ổi của sản
lượng tùy thuộc vào ường nào dịch chuyển nhiều hơn.
21. Việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quyết ịnh phá giá ồng Việt Nam sẽ làm: a.
Đường AD trong mô hình AD – AS dịch chuyển sang phải và làm cho giá cả tăng lên và sản lượng giảm i. b.
Đường AD trong mô hình AD – AS dịch chuyển sang phải và làm cho giá cả tăng lên và sản
lượng tăng trong ngắn hạn. c.
Trong mô hình AD – AS ường AD dịch chuyển sang phải, ường AS dịch chuyển sang trái, về dài
hạn chỉ có giá cả tăng lên còn sản lượng thì không thay ổi. d.
Đường AS trong mô hình AD – AS dịch chuyển sang trái và làm giá cả tăng lên, sản lượng giảm i trong ngắn hạn.
6.3. Xác ịnh các loại hiệu ứng ối với tổng cầu (hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng tỷ giả hối oái).