TOP 50 câu trắc nghiệm kinh tế 2 | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Trong ngắn hạn Phillips tìm thấy một mối quan hệ ngược chiều giữa.Trong ngắn hạn, chính sách tài khóa mở rộng. Chi phí lạm phát nào sau đây có thể là có ý nghĩa ngay cả khi lạm phát thực tế và lạm phát kỳ vọng là như nhau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập avf đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
40. Trong ngn hạn Phillips m thấy một mối quan hệ ngược chiều giữa
Select one:
a. sản lượng và tỷ lệ thất nghiệp.
b. sản lượng và việc làm.
c. sản lượng và lạm phát.
d. lạm phát lương và thất nghiệp.
The correct answer is: lạm phát lương thất nghiệp.
Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 41. Trong ngn
hạn, chính sách tài khóa mở rộng Select one:
a. làm giảm tỷ lệ tht nghiệp và mức giá.
b. làm giảm tỷ lệ tht nghiệp nhưng làm tăng mức giá.
c. không ảnh hưởng thất nghiệp và cũng không phải là mức giá.
d. giảm thất nghiệp nhưng không ảnh hưởng đến giá.The correct answer is:
làm giảm tỷ lệ tht nghiệp nhưng làm tăng mức giá.
Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
41. Chi phí lạm phát nào sau đây có thể là có ý nghĩa ngay cả khi lạm phát
thc tế và lạm phát kỳ vọng là như nhau? Select one:
a. chi phí thực đơn
b. thuế lạm phát
c. chi phí mòn giày
d. Tất cả những chi phí đều có ý nghĩa.
The correct answer is: Tất cnhững chi phí đều có ý nghĩa.
/
Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
42. Nếu kỳ vọng lạm phát giảm, sau đó đường Phillips ngắn hạn sẽ dịch
về bên Select one:
a. phải, vì vy ở bất kỳ tỷ lệ tht nghiệp nào tỷ lệ lạm phát trong ngắn
hạn luôn thấp hơn so với trước đây.
b. phải, vì vy mà ở bất kỳ tỷ lệ thất nghiệp nào tỷ lệ lạm phát trong ngn
hạn luôn cao hơn so với trước đây.
c. trái, vì vy ở bất kỳ thất nghiệp nào thì tỷ lệ lạm phát trong ngn hn
luôn cao hơn so với trưc.
d. trái, vì vy ở bất kỳ tỷ lệ tht nghiệp nào tỷ lệ lạm phát trong ngn hn
luôn thấp hơn so với trước đây.
lOMoARcPSD| 46578282
The correct answer is: trái, vì vậy ở bất kỳ tỷ lệ thất nghiệp nào tỷ lệ lạm
phát trong ngắn hạn luôn thấp hơn so với trước đây.
Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
42. Trong ngn hn nếu tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát dự
kiến, Select one:
a. tỷ lệ tht nghiệp thực tế bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. tỷ lệ tht nghiệp bằng 0.
c. ỷ lệ tht nghiệp thực tế cao hơn tỷ lệ tht nghiệp tự nhiên.
d. tỷ lệ tht nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.The correct
answer is: tỷ lệ tht nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
/
Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
43. Nếu mọi người điều chỉnh kỳ vọng lạm phát của họ và vì vy trong dài
hạn lạm phát thực tế và kỳ vọng sẽ bằng nhau , nhà hoạch định chính sách
Select one:
a. có thể khai thác một sự cân bằng giữa lạm phát và thất nghiệp
trong dài hạn, nhưng không phải là ngắn hạn.
b. có thể khai thác một sự cân bằng giữa lạm phát và thất nghiệp
trong cả ngn hạn và dài hạn.
c. không thể khai thác một sự cân bằng giữa lạm phát và thất nghiệp
trong dài hoặc ngắn hạn.
d. có thể khai thác một sự cân bằng giữa lạm phát và thất nghiệp
trong ngn hạn nhưng không phải trong dài hạn.
The correct answer is: có thể khai thác một sự cân bằng giữa lạm phát và
thất nghiệp trong ngn hạn nhưng không phải trong dài hạn.
Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
44. Một chính sách nhằm giảm bớt nh trạng thất nghiệp bằng cách
tận dụng một sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngn
hạn dẫn đến Select one:
a. lạm phát cao hơn và không thay đổi tỷ lệ tht nghiệp trong dài hạn.
b. tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp cùng thấp trong thời gian dài.
c. cả lạm phát cao hơn và tỷ lệ thất nghiệp cao hơn trong thờigian dài.
d. lạm phát cao và thất nghiệp thấp hơn trong dài hạnThe correct answer is:
lạm phát cao hơn và không thay đổi tỷ lệ tht nghiệp trong dài hạn.
/
Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 46578282
46. Nếu tỷ lệ lạm phát thực tế lớn hơn so với kỳ vọng, sau đó tỷ lệ tht
nghiệp thực tế Select one:
a. cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Về lâu dài đường cong Phillips ngn
hạn sẽ dịch chuyển sang phải.
b. thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Về lâu dài đường cong Phillips
ngn hn sẽ dịch chuyển sang phải.
c. thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Về lâu dài đường cong Phillips
ngn hn sẽ dịch chuyển sang trái.
d. cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Về lâu dài đường cong Phillips ngn
hạn sẽ dịch chuyển sang trái.
The correct answer is: thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Về lâu dài đường
cong Phillips ngn hn sẽ dịch chuyển sang phải.
Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 46. Giải thích nào sau
đây liên quan đến lạm phát là sai? Select one:
a. Sự gia tăng mức giá có thể đưc tạo ra bởi sự gia tăng cầu n tệ trong
dài hạn.
b. Thu nhập danh nghĩa có xu hướng tăng cùng tỷ lệ với sự gia tăng mức giá.
c. Lạm phát chỉ thay đổi các biến danh nghĩa trong dài hạn.
d. Khi mức giá tăng lên, giá trị của một đô la giảm.
The correct answer is: Thu nhập danh nghĩa có xu hướng tăng cùng tỷ lệ với
sự gia tăng mức giá.
/
Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
47. Nếu lạm phát kỳ vọng tăng lên, những thay đổi nào sau đây đúng?
Select one:
a. cả đường cong Phillips ngn hạn và dài hạn dịch qua phải
b. cả đường cong Phillips ngn hạn và dài hạn không dịch chuyển
c. đường Phillips dài hạn dịch qua phải nhưng đường cong Phillips ngn hn
không dịch chuyển
d. đường cong Phillips ngn hn dịch qua phải nhưng đường
Phillips dài hạn thì không
The correct answer is: đường cong Phillips ngn hạn dịch qua phải nhưng
đường Phillips dài hạn thì không Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên
1,00 48. Keynes lập luận rằng tổng cầu là Select one:
a. n định, bởi vì nền kinh tế có xu hướng trở lại trng thái cânbằng dài
hạn một cách nhanh chóng sau bất kỳ sự xáo trộn nào đối với tổng cầu.
lOMoARcPSD| 46578282
b. không ổn định, bởi vì làn sóng bi quan và lạc quan tạo ra sựdao động
trong tổng cầu.
c. không ổn định, vì độ trễ chính sách dài và thay đổi làm xấu đi biến
động kinh tế.
d. n định, bởi vì những thay đổi trong êu dùng chủ yếu đượcbù đắp
bằng những thay đổi trong đầu tư và ngược li.
The correct answer is: không ổn định, bởi vì làn sóng bi quan và lạc quan to
ra sự dao động trong tổng cầu.
/
Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 49. Keynes
lập luận rằng Select one:
a. sự lạc quan của nhà đầu tư gây ra giảm tổng cầu và giảm tổng cung.
b. những thay đổi trong kinh doanh và kỳ vọng của người êu dùng thường
n đnh nền kinh tế.
c. sự bi quan gây ra giảm tổng cầu tăng thất nghiệp.
d. Tất cả những phát biểu là chính xác.
The correct answer is: sự bi quan gây ra giảm tổng cầu và tăng thất nghiệp.
Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 50. Chính
sách ền tệ Select one:
a. có thể được thực hiện nhanh chóng, nhưng hầu hết tác động của
nó đối với tng cầu xảy ra hàng tháng sau khi chính sách được thực thi.
b. có thể được thực hiện nhanh chóng và hầu hết tác động của nó đối
với tổng cầu xy ra rất sớm sau khi chính sách được thực thi.
c. không thể được thực hiện nhanh chóng và hầu hết tác độngcủa nó
đối với tổng cầu xảy ra hàng tháng sau khi chính sách được thực thi.
d. không thể được thực hiện nhanh chóng, nhưng một khi đã thực
hin phn lớn tác động của nó đối với tổng cầu xảy ra rất nhanh sau đó.
The correct answer is: có thể được thc hiện nhanh chóng, nhưng hầu
hết tác động của nó đối với tổng cầu xảy ra hàng tháng sau khi chính sách
được thực thi.
/
Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
51. Giá dầu nhập khẩu tăng. Nếu chính phủ mun ổn định sản lượng, điều
nào sau đây có thể làm?
Select one:
a. tăng chi êu chính phủ hoặc giảm cung ền
b. giảm chi êu chính phủ hoặc tăng cung ền
lOMoARcPSD| 46578282
c. giảm chi êu chính phủ hoặc giảm cung ền
d. tăng chi êu chính phủ hoặc tăng cung ền
The correct answer is: tăng chi êu chính phủ hoặc tăng cung ền
Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
52. Chính sách nào sau đây sẽ đưc ủng hộ bởi những người đề xuất chính
sách ổn định hóa khi nền kinh tế đang đối diện thất nghiệp nghiêm trọng?
Select one:
a. Không có điều nào ở trên là đúng.
b. giảm thuế suất
c. giảm cung ền
d. giảm mua hàng của chính phủThe correct answer is: giảm thuế suất
/
Câu Hỏi 16 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 1. Chính sách
tài khóa ảnh hưởng đến nền kinh tế Select one:
a. chỉ trong ngắn hạn.
b. chỉ trong dài hạn.
c. không phải trong ngn hạn cũng không phải dài hạn
d. trong cả ngn hạn và dài hạn.
The correct answer is: trong cả ngn hạn và dài hạn.
Câu Hỏi 17 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
10. Khi mức giá tăng lên, điều nào sau đây không phải là lý do cho tổng mức
cầu giảm đường tổng cầu dốc xuống?
Select one:
a. các công ty có thể n rằng giá tương đối của sản lượng của họ đã tăng
lên.
b. lãi suất tăng.
c. sự giàu có thực sự suy giảm.
d. tỷ giá hối đoái thực tăng.
The correct answer is: các công ty có thể n rằng giá tương đối của sản lượng
của họ đã tăng lên.
/
Câu Hỏi 18 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 11. Trong dài
hạn, chính sách tài khóa ảnh hưởng Select one:
a. ết kiệm, đầu tư và tăng trưởng; trong ngắn hạn, chính sách tài
khóa chủ yếu ảnh hưởng đến tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ.
b. tổng cu về hàng hóa và dịch vụ; trong ngắn hạn, chính sách tài
khóa chủ yếu ảnh hưởng đến công nghệ và sản xuất.
lOMoARcPSD| 46578282
c. công nghệsản xuất; trong ngắn hạn, chính sách tài khóachủ
yếu ảnh hưởng đến ết kiệm, đầu tư và tăng trưởng.
d. ết kiệm, đầu tư và tăng trưởng; trong ngắn hạn, chính sách tài
khóa chủ yếu ảnh hưởng đến công nghệ và sản xuất.
The correct answer is: ết kiệm, đầu tư và tăng trưởng; trong ngắn hạn,
chính sách tài khóa chủ yếu ảnh hưởng đến tổng cầu về hàng hóa và dịch
vụ.
Câu Hỏi 19 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
12. Trong dài hạn, chính sách tài khóa chủ yếu ảnh hưởng đến Select one:
a. ết kiệm, đầu tư và tăng trưởng. Trong ngn hạn, nó ảnh hưởng chủ
yếu đến tổng cầu.
b. tổng cầu. Trong ngắn hạn, nó ảnh hưởng chủ yếu đến tổng cung.
c. tổng cung. Trong ngn hạn, nó ảnh hưởng chủ yếu đến ết kiệm, đầu
tư và tăng trưởng.
d. ết kiệm, đầu tư và tăng trưởng. Trong ngn hạn, nó ảnh hưởng chủ
yếu đến tổng cung.
The correct answer is: ết kiệm, đầu tư và tăng trưởng. Trong ngắn hạn, nó
nh hưởng chủ yếu đến tổng cầu.
/
Câu Hỏi 20 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
13. Chính sách tài khóa đề cập đến ý tưởng rằng tổng cầu b
nh hưởng bởi những thay đổi trong Select one:
a. chi êu chính phủ và thuế.
b. cung ền.
c. chính sách thương mại.
d. Tất cả những phát biểu là chính xác.
The correct answer is: chi êu chính phủ và thuế. Câu Hỏi 21 Hoàn
thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
14. Tác động lấn át xy ra khi chính phủ thc hiện chính sách tài khóa mở
rộng Select one:
a. làm tăng lãi suất nhưng không ảnh hưởng đến đầu tư.
b. làm giảm lãi suất và gia tăng tổng cầu.
c. làm giảm lãi suất và gia tăng đầu tư
d. làm tăng lãi suất và đầu tư giảm xuống
The correct answer is: làm tăng lãi suất và đầu tư giảm xuống
/
Câu Hỏi 22 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 46578282
15. Giả sử một nền kinh tế có khuynh hướng êu dùng biên (MPC) là 0,6.
Số nhân chi êu được xá định Select one: a. 2,5.
b. 5.
c. 10.
d. 1.
The correct answer is: 2,5.
Câu Hỏi 23 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
16. Hành động chính sách nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu?
Select one:
a. Tất cả đều làm dịch chuyển đường tổng cầu.
b. tăng thuế
c. tăng chi êu chính phủ
d. sự gia tăng cung ền
The correct answer is: Tất cả đều làm dịch chuyển đường tổng cầu.
/
Câu Hỏi 24 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 17. Số nhân
chi êu sẽ tăng lên khi Select one:
a. GDP tăng lên.
b. chỉ khi hiệu ứng hay tác động lấn át đủ lớn.
c. MPC giảm xuống.
d. MPC tăng lên .
The correct answer is: MPC tăng lên .
Câu Hỏi 25 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
18. Sự kiện nào sau đây làm thay đổi tổng cầu ngay lập tức? Select one:
a. tăng chi êu chính phủ, nhưng không thay đổi mức giá
b. tăng chi êu chính phủ hoặc giảm mức giá
c. giảm chi êu chính phủ hoặc tăng mức giá
d. gim mức giá, nhưng không tăng chi êu chính phủThe correct answer is:
tăng chi êu chính phủ, nhưng không thay đổi mức giá
/
Câu Hỏi 26 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
19. Hiệu ứng hay tác động nào sau đây có xu hướng làm cho tổng cu dịch
chuyển sang bên phải nhiều hơn số ền mà chi êu chính phủ tăng?
Select one:
a. hiu ứng lãi suất
b. hiu ứng số nhân
c. hiu ứng lấn át
lOMoARcPSD| 46578282
d. hiu ứng tỷ giá hối đoái
The correct answer is: hiệu ứng số nhân
Câu Hỏi 27 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2. Sự thay đổi
trong tổng cầu ảnh hưởng đến mức giá Select one:
a. trong dài hạn nhưng không ngn hn.
b. không ảnh hưởng.
c. trong ngn hạn nhưng không phải dài hạn
d. cả ngn hạn và dài hạn.
The correct answer is: cả ngn hạn và dài hạn.
/
Câu Hỏi 28 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
21. Hầu hết các nhà kinh tế n rằng việc cắt giảm thuế suất Select one:
a. sẽ không có ảnh hưởng đến tổng cầu.
b. làm tăng tổng cầu.
c. sẽ làm tăng nguồn thu ngân sách của chính phủ.
d. có ảnh hưởng tương đối nhỏ đến đường tng cung.The correct answer is:
có ảnh hưởng tương đối nhỏ đến đường tng cung.
Câu Hỏi 29 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
22. Tất cả thứ khác như nhau, khi mọi người trở nên lạc quan
hơn về tương lai của một công ty, Select one:
a. cầu về cphiếu và giá cả sẽ tăng.
b. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ gim.\
c. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ tăng.
d. cầu về cphiếu và giá cả sẽ gim.
The correct answer is: cầu vcổ phiếu và giá cả sẽ tăng.
/
Câu Hỏi 30 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
22. Tăng chi êu của chính phủ cho mua sắm hàng hóa hoặc cho xây dựng
hoc sửa chữa cơ sở hạ tầng kinh tế Select one:
a. dịch chuyển đường tổng cung sang phải, nhưng hiệu ng này có thể
quan trọng hơn trong dài hạn. b. Tất cnhững phát biểu là chính xác.
c. dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
d. có hiệu ứng số nhân.
The correct answer is: Tất cả những phát biểu là chính xác. Câu Hỏi 31 Hoàn
thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
23. Sự gia tăng chi êu của chính phủ làm dịch chuyển đường tổng cầu
Select one:
lOMoARcPSD| 46578282
a. qua phải. Số nhân càng lớn thì càng dịch chuyển xa.
b. qua bên trái. Số nhân càng lớn thì càng ít dịch chuyn.
c. qua trái. Số nhân càng lớn thì càng dịch chuyển xa.
d. qua phải. Số nhân càng lớn thì càng ít dịch chuyển.The correct answer is:
qua phải. Số nhân càng lớn thì càng dịch chuyển xa.
/
Câu Hỏi 32 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 24. Khi chi
êu chính phủ tăng, lãi suất Select one:
a. giảm, làm cho sự thay đổi trong tổng cầu lớn hơn.
b. tăng lên, làm cho sự thay đổi trong tổng cầu lớn hơn.
c. giảm, làm cho sự thay đổi trong tổng cầu nhỏ hơn.
d. tăng lên, làm cho sự thay đổi trong tổng cầu nh hơnThe correct answer
is: tăng lên, làm cho sự thay đổi trong tổng cầu nhỏ hơn
Câu Hỏi 33 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
24. Các nhà kinh tế sử dụng thuật ngữ lạm phát để mô tả một nh huống
trong đó Select one:
a. mức giá chung của nền kinh tế là cao, nhưng không nhất thiết phải
tăng.
b. tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế đang tăng nhanh
hơn mức giá chung của nền kinh tế.
c. mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên thường xuyên.
d. một số giá đang tăng nhanh hơn những mức giá khácThe correct
answer is: mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên thường xuyên.
/
Câu Hỏi 34 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 25. Phát
biểu nào sau đây là sai? Select one:
a. có hiện tượng phân đôi cổ điển trong dài hạn
b. có sự đánh đổi giữa lạm phát va thất nghiệp cả trong ngn hạn dài hạn
c. trong dài hại việc tăng cung ền không ảnh hưởng đến sản lượng
d. trong ngn hạn tỷ lệ lạm phát thực tế có thể cao hơn tỷ lệ lạm phát tự
nhiên
The correct answer is: có sự đánh đổi giữa lạm phát va thất nghiệp cả trong
ngn hạn và dài hạn
Câu Hỏi 35 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
26. Chuỗi nào sau đây giải thích đúng nhất về độ dốc âm của đường tổng
cầu?
Select one:
lOMoARcPSD| 46578282
a. mức giá giảm-> cầu ền giảm-> lãi suất cân bằng tăng -> tổng mức cu
tăng.
b. mức giá giảm-> cầu ền tăng-> lãi suất cân bằng tăng -> tổng mức cu
tăng.
c. mức giá giảm-> cầu ền giảm-> lãi suất cân bằng giảm -> tổng mức cu
tăng.
d. mức giá giảm-> cầu ền giảm -> lãi suất cân bằng giảm ->tổng mức cu
gim.
The correct answer is: mức giá giảm-> cầu ền giảm-> lãi suất cân bằng giảm
-> tổng mức cầu tăng.
/
Câu Hỏi 36 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
28. Một nh huống trong đó lãi suất mục êu của Ngân hàng Trung ương
đã giảm đến mức thấp nhất có thgiảm được mô tả là một Select one:
a. thắt chặt lãi suất.
b. bẫy thị trường mở.
c. bẫy thanh khoản.
d. sự ưa thích thanh khoản.
The correct answer is: bẫy thanh khoản.
Câu Hỏi 37 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
29. Các nhà kinh tế hoài nghi về tác động liên quan của bẫy thanh khoản
cho rằng Select one:
a. ngân hàng trung ương ếp tục có cam kết với sự thu hẹp ền t
trong tương lai, ngay cả sau khi mục êu lãi suất của nó chạm đến giới hạn
ới bằng không.
b. ngân hàng trung ương có thể làm giảm đáng kkhả năng bẫy thanh
khoản bằng cách đặt tỷ lệ lạm phát mục êu ở mức 0.
c. trong khi khái niệm về bẫy thanh khoản là có thể về mặt lý thuyết,
không có bằng chứng trong thực tế .
d. ngân hàng trung ương ếp tục có các công cụ để kích thíchnền kinh
tế, ngay cả sau khi mục êu lãi suất của họ chm đến giới hạn dưới bằng
không..
The correct answer is: ngân hàng trung ương ếp tục có các công cụ để kích
thích nền kinh tế, ngay cả sau khi mục êu lãi suất của họ chạm đến giới hạn
ới bằng không..
/
Câu Hỏi 38 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 46578282
3. Chúng ta giải thích lãi suất nào bằng lý thuyết ưa thích thanh khoản?
Select one:
a. chỉ lãi suất trái phiếu dài hạn
b. chỉ lãi suất danh nghĩa
c. chỉ lãi suất trái phiếu chính phngắn hạn
d. cả lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
The correct answer is: cả lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
Câu Hỏi 39 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
30. Trong ngn hạn, bán trái phiếu trên thị trường mở Select one:
a. gim mức giá và tăng GDP thực tế.
b. tăng mức giá và GDP thực tế.
c. gim mức giá và GDP thực tế.
d. tăng mức giá và giảm GDP thực tế.
The correct answer is: giảm mức giá và GDP thực tế.
/
Câu Hỏi 40 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
31. Lý thuyết ưa thích thanh khoản minh họa cho nguyên tắc rằng Select
one:
a. chính sách ền tệ có thể được mô thoặc về mặt cung ềnhoặc về mặt
lãi suất.
b. chính sách ền tệ phải được mô tới dạng lãi sut.
c. chính sách ền tệ phải được mô tới dạng cung ền.
d. chính sách ền tệ có thể được mô tả theo tỷ giá hối đoái hoặc lãi suất.
The correct answer is: chính sách ền tệ có thể được mô thoc về mặt
cung n hoc về mặt lãi suất. Câu Hỏi 41 Hoàn thành Đạt điểm 0,00
trên 1,00
32. Những hành động nào sau đây chúng ta có thể mong đợi một cách hp
lý do kết quả của việc tăng giá cổ phiếu? Select one:
a. Các công ty chi êu ít hơn cho đầu tư.
b. Cô Lan tăng chi êu êu dùng của mình.
c. Các công ty bán một ít cổ phiếu mình.
d. Không có điều nào là đúng.
The correct answer is: Cô Lan tăng chi êu êu dùng của mình.
/
Câu Hỏi 42 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 33. Bởi vì lý thuyết
ưa thích thanh khoản tập trung vào Select one:
lOMoARcPSD| 46578282
a. ngn hạn, nó giả định mức giá điều chỉnh để đưa thị trường ền tệ v
trạng thái cân bằng.
b. dài hạn, nó giả định mức giá điều chỉnh để đưa thị trường ền v
trạng thái cân bằng.
c. ngn hạn, nó giả định lãi suất điều chỉnh để đưa thị trường ền tệ về
trạng thái cân bằng.
d. dài hạn, nó giả định lãi suất điều chỉnh để đưa thị trường ền tệ v
trạng thái cân bằng.
The correct answer is: ngắn hạn, nó giả định lãi suất điều chỉnh để đưa thị
trường ền tệ về trạng thái cân bằng.
Câu Hỏi 43 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
34. Keynes n rằng khi nền kinh tế trải qua nh trạng thất nghiệp cao do
Covid 19 như ngày hôm nay. Chính
phủ nên có chính sách Select one:
a. tăng ết kiệm.
b. giảm chi êu chính phủ.
c. giảm lãi suất chính sách.
d. giảm cung ền.
The correct answer is: giảm lãi suất chính sách.
/
Câu Hỏi 44 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
34.Khi đối diện với nền kinh tế suy thoái và tỷ lệ thất nghiệp
thc tế cao, Ngân hàng trung ương sẽ giảm lãi
suất chính sách (lãi suất trên thị trường liên ngân hàng) bằng cách
Select one:
a. mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
b. tăng lãi suất chiết khấu.
c. tăng yêu cầu dtrữ.
d. bán trái phiếu chính phủ.
The correct answer is: mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
Câu Hỏi 45 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
35. Nếu người ta kỳ vọng giá cả tăng lên nhưng trên thực tế giá giảm, thì
ai trong số những người sau đây sẽ có lợi? Select one:
a. không phải những người cho vay lẫn người giữ nhiều ền
b. người cho vay và những người có giữ nhiu ền
c. những người giữ nhiều ền nhưng không cho vay
lOMoARcPSD| 46578282
d. người cho vay nhưng không phải người giữ nhiều ềnThe correct answer
is: người cho vay những người có giữ nhiều ền
/
Câu Hỏi 46 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
36. Tại một mức lãi suất,nếu lượng cầu n lớn hơn lượng cung ền,
mọi người sẽ mong muốn Select one:
a. mua tài sản sinh lãi, khiến lãi suất tăng lên.
b. bán tài sản sinh lãi, khiến lãi suất tăng lên.
c. mua tài sản sinh lãi, khiến lãi suất giảm.
d. bán tài sản sinh lãi, khiến lãi suất giảm.
The correct answer is: bán tài sản sinh lãi, khiến lãi suất tăng lên.
Câu Hỏi 47 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
36. Công cụ nào sau đây không phải là công cụ chính sách ền tệ? Select
one:
a. Tăng thâm hụt ngân sách của chính phủ
b. Yêu cầu dtr
c. Thay đổi lãi suất chiết khấu
d. Nghiệp vthị trường mở
The correct answer is: Tăng thâm hụt ngân sách của chính phủ
/
Câu Hỏi 48 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
37. Lý thuyết nào cho rằng một sự dư thừa hoặc thiếu hụt trong thị
trường ền tệ sẽ được loại bỏ bằng cách điều chỉnh các mức giá chung
Select one:
a. lý thuyết ưa thích thanh khoản, nhưng không phải lý thuyếtcđin.
b. không phải lý thuyết ưa thích thanh khoản cũng không phảilý thuyết
cổ đin.
c. lý thuyết cổ điển, nhưng không phải lý thuyết ưa thích thanh khoản .
d. cả lý thuyết ưa thích thanh khoản và lý thuyết cđiển.The correct
answer is: lý thuyết cđiển, nhưng không phải lý thuyết ưa thích thanh
khoản .
Câu Hỏi 49 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
38. Giả sử thị trường ền tệ ban đầu trạng thái cân bằng. Nếu giá tăng
kéo theo sự gia tăng của cu ền. Sau đó theo lý thuyết ưa thích thanh
khoản có sự dư Select one:
a. cầu ền cho đến khi lãi suất giảm đến điểm cân bằng mới
b. cung ền cho đến khi tăng lãi suất đến điểm cân bằng mới .
lOMoARcPSD| 46578282
c. ợng cầu ền cho đến khi lãi suất tăng đến điểm cân bằng mới
d. cung ền cho đến khi tăng lãi suất đến điểm cân bằng mớiThe correct
answer is: lượng cầu ền cho đến khi lãi suất tăng đến điểm cân bằng mới
/
Câu Hỏi 50 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 45. Điều nào
sau đây là chính xác?
Select one:
a. Lạm phát khuyến khích ết kiệm thông qua việc xử lý thuế đối với tăng
vốn.
b. Lạm phát khuyến khích giữ ền của công chúng.
c. Lạm phát cản trở thị trường tài chính phân bổ ết kiệm cho các khoản
đầu tư .
d. Lạm phát làm giảm sức mua của người dân.
The correct answer is: Lạm phát cản trở thị trường tài chính phân bổ ết
kiệm cho các khoản đầu tư .
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282
Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
40. Trong ngắn hạn Phillips tìm thấy một mối quan hệ ngược chiều giữa Select one:
a. sản lượng và tỷ lệ thất nghiệp.
b. sản lượng và việc làm.
c. sản lượng và lạm phát.
d. lạm phát lương và thất nghiệp.
The correct answer is: lạm phát lương và thất nghiệp.
Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 41. Trong ngắn
hạn, chính sách tài khóa mở rộng Select one:
a. làm giảm tỷ lệ thất nghiệp và mức giá.
b. làm giảm tỷ lệ thất nghiệp nhưng làm tăng mức giá.
c. không ảnh hưởng thất nghiệp và cũng không phải là mức giá.
d. giảm thất nghiệp nhưng không ảnh hưởng đến giá.The correct answer is:
làm giảm tỷ lệ thất nghiệp nhưng làm tăng mức giá.
Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
41. Chi phí lạm phát nào sau đây có thể là có ý nghĩa ngay cả khi lạm phát
thực tế và lạm phát kỳ vọng là như nhau? Select one: a. chi phí thực đơn b. thuế lạm phát c. chi phí mòn giày
d. Tất cả những chi phí đều có ý nghĩa.
The correct answer is: Tất cả những chi phí đều có ý nghĩa. /
Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
42. Nếu kỳ vọng lạm phát giảm, sau đó đường Phillips ngắn hạn sẽ dịch về bên Select one: a.
phải, vì vậy ở bất kỳ tỷ lệ thất nghiệp nào tỷ lệ lạm phát trong ngắn
hạn luôn thấp hơn so với trước đây. b.
phải, vì vậy mà ở bất kỳ tỷ lệ thất nghiệp nào tỷ lệ lạm phát trong ngắn
hạn luôn cao hơn so với trước đây. c.
trái, vì vậy ở bất kỳ thất nghiệp nào thì tỷ lệ lạm phát trong ngắn hạn
luôn cao hơn so với trước. d.
trái, vì vậy ở bất kỳ tỷ lệ thất nghiệp nào tỷ lệ lạm phát trong ngắn hạn
luôn thấp hơn so với trước đây. lOMoAR cPSD| 46578282
The correct answer is: trái, vì vậy ở bất kỳ tỷ lệ thất nghiệp nào tỷ lệ lạm
phát trong ngắn hạn luôn thấp hơn so với trước đây.
Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
42. Trong ngắn hạn nếu tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến, Select one:
a. tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
c. ỷ lệ thất nghiệp thực tế cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
d. tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.The correct
answer is: tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. /
Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
43. Nếu mọi người điều chỉnh kỳ vọng lạm phát của họ và vì vậy trong dài
hạn lạm phát thực tế và kỳ vọng sẽ bằng nhau , nhà hoạch định chính sách Select one: a.
có thể khai thác một sự cân bằng giữa lạm phát và thất nghiệp
trong dài hạn, nhưng không phải là ngắn hạn. b.
có thể khai thác một sự cân bằng giữa lạm phát và thất nghiệp
trong cả ngắn hạn và dài hạn. c.
không thể khai thác một sự cân bằng giữa lạm phát và thất nghiệp
trong dài hoặc ngắn hạn. d.
có thể khai thác một sự cân bằng giữa lạm phát và thất nghiệp
trong ngắn hạn nhưng không phải trong dài hạn.
The correct answer is: có thể khai thác một sự cân bằng giữa lạm phát và
thất nghiệp trong ngắn hạn nhưng không phải trong dài hạn.
Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
44. Một chính sách nhằm giảm bớt tình trạng thất nghiệp bằng cách
tận dụng một sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn
hạn dẫn đến Select one:
a. lạm phát cao hơn và không thay đổi tỷ lệ thất nghiệp trong dài hạn.
b. tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp cùng thấp trong thời gian dài.
c. cả lạm phát cao hơn và tỷ lệ thất nghiệp cao hơn trong thờigian dài.
d. lạm phát cao và thất nghiệp thấp hơn trong dài hạnThe correct answer is:
lạm phát cao hơn và không thay đổi tỷ lệ thất nghiệp trong dài hạn. /
Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 46578282
46. Nếu tỷ lệ lạm phát thực tế lớn hơn so với kỳ vọng, sau đó tỷ lệ thất
nghiệp thực tế Select one: a.
cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Về lâu dài đường cong Phillips ngắn
hạn sẽ dịch chuyển sang phải. b.
thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Về lâu dài đường cong Phillips
ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang phải. c.
thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Về lâu dài đường cong Phillips
ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái. d.
cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Về lâu dài đường cong Phillips ngắn
hạn sẽ dịch chuyển sang trái.
The correct answer is: thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Về lâu dài đường
cong Phillips ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang phải.
Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 46. Giải thích nào sau
đây liên quan đến lạm phát là sai? Select one:
a. Sự gia tăng mức giá có thể được tạo ra bởi sự gia tăng cầu tiền tệ trong dài hạn.
b. Thu nhập danh nghĩa có xu hướng tăng cùng tỷ lệ với sự gia tăng mức giá.
c. Lạm phát chỉ thay đổi các biến danh nghĩa trong dài hạn.
d. Khi mức giá tăng lên, giá trị của một đô la giảm.
The correct answer is: Thu nhập danh nghĩa có xu hướng tăng cùng tỷ lệ với sự gia tăng mức giá. /
Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
47. Nếu lạm phát kỳ vọng tăng lên, những thay đổi nào sau đây đúng? Select one:
a. cả đường cong Phillips ngắn hạn và dài hạn dịch qua phải
b. cả đường cong Phillips ngắn hạn và dài hạn không dịch chuyển
c. đường Phillips dài hạn dịch qua phải nhưng đường cong Phillips ngắn hạn không dịch chuyển
d. đường cong Phillips ngắn hạn dịch qua phải nhưng đường
Phillips dài hạn thì không
The correct answer is: đường cong Phillips ngắn hạn dịch qua phải nhưng
đường Phillips dài hạn thì không Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên
1,00 48. Keynes lập luận rằng tổng cầu là Select one: a.
ổn định, bởi vì nền kinh tế có xu hướng trở lại trạng thái cânbằng dài
hạn một cách nhanh chóng sau bất kỳ sự xáo trộn nào đối với tổng cầu. lOMoAR cPSD| 46578282 b.
không ổn định, bởi vì làn sóng bi quan và lạc quan tạo ra sựdao động trong tổng cầu. c.
không ổn định, vì độ trễ chính sách dài và thay đổi làm xấu đi biến động kinh tế. d.
ổn định, bởi vì những thay đổi trong tiêu dùng chủ yếu đượcbù đắp
bằng những thay đổi trong đầu tư và ngược lại.
The correct answer is: không ổn định, bởi vì làn sóng bi quan và lạc quan tạo
ra sự dao động trong tổng cầu. /
Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 49. Keynes
lập luận rằng Select one:
a. sự lạc quan của nhà đầu tư gây ra giảm tổng cầu và giảm tổng cung.
b. những thay đổi trong kinh doanh và kỳ vọng của người tiêu dùng thường ổn định nền kinh tế.
c. sự bi quan gây ra giảm tổng cầu và tăng thất nghiệp.
d. Tất cả những phát biểu là chính xác.
The correct answer is: sự bi quan gây ra giảm tổng cầu và tăng thất nghiệp.
Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 50. Chính sách tiền tệ Select one: a.
có thể được thực hiện nhanh chóng, nhưng hầu hết tác động của
nó đối với tổng cầu xảy ra hàng tháng sau khi chính sách được thực thi. b.
có thể được thực hiện nhanh chóng và hầu hết tác động của nó đối
với tổng cầu xảy ra rất sớm sau khi chính sách được thực thi. c.
không thể được thực hiện nhanh chóng và hầu hết tác độngcủa nó
đối với tổng cầu xảy ra hàng tháng sau khi chính sách được thực thi. d.
không thể được thực hiện nhanh chóng, nhưng một khi đã thực
hiện phần lớn tác động của nó đối với tổng cầu xảy ra rất nhanh sau đó.
The correct answer is: có thể được thực hiện nhanh chóng, nhưng hầu
hết tác động của nó đối với tổng cầu xảy ra hàng tháng sau khi chính sách được thực thi. /
Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
51. Giá dầu nhập khẩu tăng. Nếu chính phủ muốn ổn định sản lượng, điều
nào sau đây có thể làm? Select one:
a. tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm cung tiền
b. giảm chi tiêu chính phủ hoặc tăng cung tiền lOMoAR cPSD| 46578282
c. giảm chi tiêu chính phủ hoặc giảm cung tiền
d. tăng chi tiêu chính phủ hoặc tăng cung tiền
The correct answer is: tăng chi tiêu chính phủ hoặc tăng cung tiền
Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
52. Chính sách nào sau đây sẽ được ủng hộ bởi những người đề xuất chính
sách ổn định hóa khi nền kinh tế đang đối diện thất nghiệp nghiêm trọng? Select one:
a. Không có điều nào ở trên là đúng. b. giảm thuế suất c. giảm cung tiền
d. giảm mua hàng của chính phủThe correct answer is: giảm thuế suất /
Câu Hỏi 16 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 1. Chính sách
tài khóa ảnh hưởng đến nền kinh tế Select one: a. chỉ trong ngắn hạn. b. chỉ trong dài hạn.
c. không phải trong ngắn hạn cũng không phải dài hạn
d. trong cả ngắn hạn và dài hạn.
The correct answer is: trong cả ngắn hạn và dài hạn.
Câu Hỏi 17 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
10. Khi mức giá tăng lên, điều nào sau đây không phải là lý do cho tổng mức
cầu giảm và đường tổng cầu dốc xuống? Select one:
a. các công ty có thể tin rằng giá tương đối của sản lượng của họ đã tăng lên. b. lãi suất tăng.
c. sự giàu có thực sự suy giảm.
d. tỷ giá hối đoái thực tăng.
The correct answer is: các công ty có thể tin rằng giá tương đối của sản lượng của họ đã tăng lên. /
Câu Hỏi 18 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 11. Trong dài
hạn, chính sách tài khóa ảnh hưởng Select one: a.
tiết kiệm, đầu tư và tăng trưởng; trong ngắn hạn, chính sách tài
khóa chủ yếu ảnh hưởng đến tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ. b.
tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ; trong ngắn hạn, chính sách tài
khóa chủ yếu ảnh hưởng đến công nghệ và sản xuất. lOMoAR cPSD| 46578282 c.
công nghệ và sản xuất; trong ngắn hạn, chính sách tài khóachủ
yếu ảnh hưởng đến tiết kiệm, đầu tư và tăng trưởng. d.
tiết kiệm, đầu tư và tăng trưởng; trong ngắn hạn, chính sách tài
khóa chủ yếu ảnh hưởng đến công nghệ và sản xuất.
The correct answer is: tiết kiệm, đầu tư và tăng trưởng; trong ngắn hạn,
chính sách tài khóa chủ yếu ảnh hưởng đến tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ.
Câu Hỏi 19 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
12. Trong dài hạn, chính sách tài khóa chủ yếu ảnh hưởng đến Select one: a.
tiết kiệm, đầu tư và tăng trưởng. Trong ngắn hạn, nó ảnh hưởng chủ yếu đến tổng cầu. b.
tổng cầu. Trong ngắn hạn, nó ảnh hưởng chủ yếu đến tổng cung. c.
tổng cung. Trong ngắn hạn, nó ảnh hưởng chủ yếu đến tiết kiệm, đầu tư và tăng trưởng. d.
tiết kiệm, đầu tư và tăng trưởng. Trong ngắn hạn, nó ảnh hưởng chủ yếu đến tổng cung.
The correct answer is: tiết kiệm, đầu tư và tăng trưởng. Trong ngắn hạn, nó
ảnh hưởng chủ yếu đến tổng cầu. /
Câu Hỏi 20 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
13. Chính sách tài khóa đề cập đến ý tưởng rằng tổng cầu bị
ảnh hưởng bởi những thay đổi trong Select one:
a. chi tiêu chính phủ và thuế. b. cung tiền.
c. chính sách thương mại.
d. Tất cả những phát biểu là chính xác.
The correct answer is: chi tiêu chính phủ và thuế. Câu Hỏi 21 Hoàn
thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
14. Tác động lấn át xảy ra khi chính phủ thực hiện chính sách tài khóa mở rộng Select one:
a. làm tăng lãi suất nhưng không ảnh hưởng đến đầu tư.
b. làm giảm lãi suất và gia tăng tổng cầu.
c. làm giảm lãi suất và gia tăng đầu tư
d. làm tăng lãi suất và đầu tư giảm xuống
The correct answer is: làm tăng lãi suất và đầu tư giảm xuống /
Câu Hỏi 22 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 46578282
15. Giả sử một nền kinh tế có khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) là 0,6.
Số nhân chi tiêu được xá định Select one: a. 2,5. b. 5. c. 10. d. 1. The correct answer is: 2,5.
Câu Hỏi 23 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
16. Hành động chính sách nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu? Select one:
a. Tất cả đều làm dịch chuyển đường tổng cầu. b. tăng thuế
c. tăng chi tiêu chính phủ d. sự gia tăng cung tiền
The correct answer is: Tất cả đều làm dịch chuyển đường tổng cầu. /
Câu Hỏi 24 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 17. Số nhân
chi tiêu sẽ tăng lên khi Select one: a. GDP tăng lên.
b. chỉ khi hiệu ứng hay tác động lấn át đủ lớn. c. MPC giảm xuống. d. MPC tăng lên .
The correct answer is: MPC tăng lên .
Câu Hỏi 25 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
18. Sự kiện nào sau đây làm thay đổi tổng cầu ngay lập tức? Select one:
a. tăng chi tiêu chính phủ, nhưng không thay đổi mức giá
b. tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm mức giá
c. giảm chi tiêu chính phủ hoặc tăng mức giá
d. giảm mức giá, nhưng không tăng chi tiêu chính phủThe correct answer is:
tăng chi tiêu chính phủ, nhưng không thay đổi mức giá /
Câu Hỏi 26 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
19. Hiệu ứng hay tác động nào sau đây có xu hướng làm cho tổng cầu dịch
chuyển sang bên phải nhiều hơn số tiền mà chi tiêu chính phủ tăng? Select one: a. hiệu ứng lãi suất b. hiệu ứng số nhân c. hiệu ứng lấn át lOMoAR cPSD| 46578282
d. hiệu ứng tỷ giá hối đoái
The correct answer is: hiệu ứng số nhân
Câu Hỏi 27 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2. Sự thay đổi
trong tổng cầu ảnh hưởng đến mức giá Select one:
a. trong dài hạn nhưng không ngắn hạn. b. không ảnh hưởng.
c. trong ngắn hạn nhưng không phải dài hạn
d. cả ngắn hạn và dài hạn.
The correct answer is: cả ngắn hạn và dài hạn. /
Câu Hỏi 28 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
21. Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng việc cắt giảm thuế suất Select one:
a. sẽ không có ảnh hưởng đến tổng cầu. b. làm tăng tổng cầu.
c. sẽ làm tăng nguồn thu ngân sách của chính phủ.
d. có ảnh hưởng tương đối nhỏ đến đường tổng cung.The correct answer is:
có ảnh hưởng tương đối nhỏ đến đường tổng cung.
Câu Hỏi 29 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
22. Tất cả thứ khác như nhau, khi mọi người trở nên lạc quan
hơn về tương lai của một công ty, Select one:
a. cầu về cổ phiếu và giá cả sẽ tăng.
b. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ giảm.\
c. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ tăng.
d. cầu về cổ phiếu và giá cả sẽ giảm.
The correct answer is: cầu về cổ phiếu và giá cả sẽ tăng. /
Câu Hỏi 30 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
22. Tăng chi tiêu của chính phủ cho mua sắm hàng hóa hoặc cho xây dựng
hoặc sửa chữa cơ sở hạ tầng kinh tế Select one:
a. dịch chuyển đường tổng cung sang phải, nhưng hiệu ứng này có thể
quan trọng hơn trong dài hạn. b. Tất cả những phát biểu là chính xác.
c. dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
d. có hiệu ứng số nhân.
The correct answer is: Tất cả những phát biểu là chính xác. Câu Hỏi 31 Hoàn
thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
23. Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ làm dịch chuyển đường tổng cầu Select one: lOMoAR cPSD| 46578282
a. qua phải. Số nhân càng lớn thì càng dịch chuyển xa.
b. qua bên trái. Số nhân càng lớn thì càng ít dịch chuyển.
c. qua trái. Số nhân càng lớn thì càng dịch chuyển xa.
d. qua phải. Số nhân càng lớn thì càng ít dịch chuyển.The correct answer is:
qua phải. Số nhân càng lớn thì càng dịch chuyển xa. /
Câu Hỏi 32 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 24. Khi chi
tiêu chính phủ tăng, lãi suất Select one:
a. giảm, làm cho sự thay đổi trong tổng cầu lớn hơn.
b. tăng lên, làm cho sự thay đổi trong tổng cầu lớn hơn.
c. giảm, làm cho sự thay đổi trong tổng cầu nhỏ hơn.
d. tăng lên, làm cho sự thay đổi trong tổng cầu nhỏ hơnThe correct answer
is: tăng lên, làm cho sự thay đổi trong tổng cầu nhỏ hơn
Câu Hỏi 33 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
24. Các nhà kinh tế sử dụng thuật ngữ lạm phát để mô tả một tình huống trong đó Select one: a.
mức giá chung của nền kinh tế là cao, nhưng không nhất thiết phải tăng. b.
tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế đang tăng nhanh
hơn mức giá chung của nền kinh tế. c.
mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên thường xuyên. d.
một số giá đang tăng nhanh hơn những mức giá khácThe correct
answer is: mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên thường xuyên. /
Câu Hỏi 34 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 25. Phát
biểu nào sau đây là sai? Select one:
a. có hiện tượng phân đôi cổ điển trong dài hạn
b. có sự đánh đổi giữa lạm phát va thất nghiệp cả trong ngắn hạn và dài hạn
c. trong dài hại việc tăng cung tiền không ảnh hưởng đến sản lượng
d. trong ngắn hạn tỷ lệ lạm phát thực tế có thể cao hơn tỷ lệ lạm phát tự nhiên
The correct answer is: có sự đánh đổi giữa lạm phát va thất nghiệp cả trong ngắn hạn và dài hạn
Câu Hỏi 35 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
26. Chuỗi nào sau đây giải thích đúng nhất về độ dốc âm của đường tổng cầu? Select one: lOMoAR cPSD| 46578282 a.
mức giá giảm-> cầu tiền giảm-> lãi suất cân bằng tăng -> tổng mức cầu tăng. b.
mức giá giảm-> cầu tiền tăng-> lãi suất cân bằng tăng -> tổng mức cầu tăng. c.
mức giá giảm-> cầu tiền giảm-> lãi suất cân bằng giảm -> tổng mức cầu tăng. d.
mức giá giảm-> cầu tiền giảm -> lãi suất cân bằng giảm ->tổng mức cầu giảm.
The correct answer is: mức giá giảm-> cầu tiền giảm-> lãi suất cân bằng giảm
-> tổng mức cầu tăng. /
Câu Hỏi 36 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
28. Một tình huống trong đó lãi suất mục tiêu của Ngân hàng Trung ương
đã giảm đến mức thấp nhất có thể giảm được mô tả là một Select one: a. thắt chặt lãi suất.
b. bẫy thị trường mở. c. bẫy thanh khoản.
d. sự ưa thích thanh khoản.
The correct answer is: bẫy thanh khoản.
Câu Hỏi 37 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
29. Các nhà kinh tế hoài nghi về tác động liên quan của bẫy thanh khoản cho rằng Select one: a.
ngân hàng trung ương tiếp tục có cam kết với sự thu hẹp tiền tệ
trong tương lai, ngay cả sau khi mục tiêu lãi suất của nó chạm đến giới hạn dưới bằng không. b.
ngân hàng trung ương có thể làm giảm đáng kể khả năng bẫy thanh
khoản bằng cách đặt tỷ lệ lạm phát mục tiêu ở mức 0. c.
trong khi khái niệm về bẫy thanh khoản là có thể về mặt lý thuyết,
không có bằng chứng trong thực tế . d.
ngân hàng trung ương tiếp tục có các công cụ để kích thíchnền kinh
tế, ngay cả sau khi mục tiêu lãi suất của họ chạm đến giới hạn dưới bằng không..
The correct answer is: ngân hàng trung ương tiếp tục có các công cụ để kích
thích nền kinh tế, ngay cả sau khi mục tiêu lãi suất của họ chạm đến giới hạn dưới bằng không.. /
Câu Hỏi 38 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 46578282
3. Chúng ta giải thích lãi suất nào bằng lý thuyết ưa thích thanh khoản? Select one:
a. chỉ lãi suất trái phiếu dài hạn
b. chỉ lãi suất danh nghĩa
c. chỉ lãi suất trái phiếu chính phủ ngắn hạn
d. cả lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
The correct answer is: cả lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
Câu Hỏi 39 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
30. Trong ngắn hạn, bán trái phiếu trên thị trường mở Select one:
a. giảm mức giá và tăng GDP thực tế.
b. tăng mức giá và GDP thực tế.
c. giảm mức giá và GDP thực tế.
d. tăng mức giá và giảm GDP thực tế.
The correct answer is: giảm mức giá và GDP thực tế. /
Câu Hỏi 40 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
31. Lý thuyết ưa thích thanh khoản minh họa cho nguyên tắc rằng Select one:
a. chính sách tiền tệ có thể được mô tả hoặc về mặt cung tiềnhoặc về mặt lãi suất.
b. chính sách tiền tệ phải được mô tả dưới dạng lãi suất.
c. chính sách tiền tệ phải được mô tả dưới dạng cung tiền.
d. chính sách tiền tệ có thể được mô tả theo tỷ giá hối đoái hoặc lãi suất.
The correct answer is: chính sách tiền tệ có thể được mô tả hoặc về mặt
cung tiền hoặc về mặt lãi suất. Câu Hỏi 41 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
32. Những hành động nào sau đây chúng ta có thể mong đợi một cách hợp
lý do kết quả của việc tăng giá cổ phiếu? Select one:
a. Các công ty chi tiêu ít hơn cho đầu tư.
b. Cô Lan tăng chi tiêu tiêu dùng của mình.
c. Các công ty bán một ít cổ phiếu mình.
d. Không có điều nào là đúng.
The correct answer is: Cô Lan tăng chi tiêu tiêu dùng của mình. /
Câu Hỏi 42 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 33. Bởi vì lý thuyết
ưa thích thanh khoản tập trung vào Select one: lOMoAR cPSD| 46578282 a.
ngắn hạn, nó giả định mức giá điều chỉnh để đưa thị trường tiền tệ về trạng thái cân bằng. b.
dài hạn, nó giả định mức giá điều chỉnh để đưa thị trường tiền về trạng thái cân bằng. c.
ngắn hạn, nó giả định lãi suất điều chỉnh để đưa thị trường tiền tệ về trạng thái cân bằng. d.
dài hạn, nó giả định lãi suất điều chỉnh để đưa thị trường tiền tệ về trạng thái cân bằng.
The correct answer is: ngắn hạn, nó giả định lãi suất điều chỉnh để đưa thị
trường tiền tệ về trạng thái cân bằng.
Câu Hỏi 43 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
34. Keynes tin rằng khi nền kinh tế trải qua tình trạng thất nghiệp cao do
Covid 19 như ngày hôm nay. Chính
phủ nên có chính sách Select one: a. tăng tiết kiệm.
b. giảm chi tiêu chính phủ.
c. giảm lãi suất chính sách. d. giảm cung tiền.
The correct answer is: giảm lãi suất chính sách. /
Câu Hỏi 44 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
34.Khi đối diện với nền kinh tế suy thoái và tỷ lệ thất nghiệp
thực tế cao, Ngân hàng trung ương sẽ giảm lãi
suất chính sách (lãi suất trên thị trường liên ngân hàng) bằng cách Select one:
a. mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
b. tăng lãi suất chiết khấu.
c. tăng yêu cầu dự trữ.
d. bán trái phiếu chính phủ.
The correct answer is: mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
Câu Hỏi 45 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
35. Nếu người ta kỳ vọng giá cả tăng lên nhưng trên thực tế giá giảm, thì
ai trong số những người sau đây sẽ có lợi? Select one:
a. không phải những người cho vay lẫn người giữ nhiều tiền
b. người cho vay và những người có giữ nhiều tiền
c. những người giữ nhiều tiền nhưng không cho vay lOMoAR cPSD| 46578282
d. người cho vay nhưng không phải người giữ nhiều tiềnThe correct answer
is: người cho vay và những người có giữ nhiều tiền /
Câu Hỏi 46 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
36. Tại một mức lãi suất,nếu lượng cầu tiền lớn hơn lượng cung tiền,
mọi người sẽ mong muốn Select one:
a. mua tài sản sinh lãi, khiến lãi suất tăng lên.
b. bán tài sản sinh lãi, khiến lãi suất tăng lên.
c. mua tài sản sinh lãi, khiến lãi suất giảm.
d. bán tài sản sinh lãi, khiến lãi suất giảm.
The correct answer is: bán tài sản sinh lãi, khiến lãi suất tăng lên.
Câu Hỏi 47 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
36. Công cụ nào sau đây không phải là công cụ chính sách tiền tệ? Select one:
a. Tăng thâm hụt ngân sách của chính phủ b. Yêu cầu dự trữ
c. Thay đổi lãi suất chiết khấu
d. Nghiệp vụ thị trường mở
The correct answer is: Tăng thâm hụt ngân sách của chính phủ /
Câu Hỏi 48 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
37. Lý thuyết nào cho rằng một sự dư thừa hoặc thiếu hụt trong thị
trường tiền tệ sẽ được loại bỏ bằng cách điều chỉnh các mức giá chung Select one: a.
lý thuyết ưa thích thanh khoản, nhưng không phải lý thuyếtcổ điển. b.
không phải lý thuyết ưa thích thanh khoản cũng không phảilý thuyết cổ điển. c.
lý thuyết cổ điển, nhưng không phải lý thuyết ưa thích thanh khoản . d.
cả lý thuyết ưa thích thanh khoản và lý thuyết cổ điển.The correct
answer is: lý thuyết cổ điển, nhưng không phải lý thuyết ưa thích thanh khoản .
Câu Hỏi 49 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
38. Giả sử thị trường tiền tệ ban đầu ở trạng thái cân bằng. Nếu giá tăng
kéo theo sự gia tăng của cầu tiền. Sau đó theo lý thuyết ưa thích thanh
khoản có sự dư Select one:
a. cầu tiền cho đến khi lãi suất giảm đến điểm cân bằng mới
b. cung tiền cho đến khi tăng lãi suất đến điểm cân bằng mới . lOMoAR cPSD| 46578282
c. lượng cầu tiền cho đến khi lãi suất tăng đến điểm cân bằng mới
d. cung tiền cho đến khi tăng lãi suất đến điểm cân bằng mớiThe correct
answer is: lượng cầu tiền cho đến khi lãi suất tăng đến điểm cân bằng mới /
Câu Hỏi 50 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 45. Điều nào sau đây là chính xác? Select one:
a. Lạm phát khuyến khích tiết kiệm thông qua việc xử lý thuế đối với tăng vốn.
b. Lạm phát khuyến khích giữ tiền của công chúng.
c. Lạm phát cản trở thị trường tài chính phân bổ tiết kiệm cho các khoản đầu tư .
d. Lạm phát làm giảm sức mua của người dân.
The correct answer is: Lạm phát cản trở thị trường tài chính phân bổ tiết
kiệm cho các khoản đầu tư .