TOP 50 câu trắc nghiệm kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Trong ngắn hạn giảm cung tiền làm lãi suất. Tiền. Người thất nghiệp đi tìm việc được phân loại là (do covid: chu kỳ). Greg, cư dân Mỹ, chỉ tìm việc tại Canada. Giá trị gia tăng từ việc sản xuất từ công việc của anh ta. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282
1. Trong ngắn hạn giảm cung tiền làm lãi suất
A. giảm, tổng cầu dịch chuyển sang phải.
B. giảm, và tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. tăng, và tổng cầu dịch chuyển sang phải.
D. tăng, và tổng cầu dịch chuyển sang trái. d 2. Tiền: A. tất cả đều đúng
B. cho phép chuyên môn hóa hơn
C. làm cho hoạt động thương mại dễ dàng hơnD. hiệu quả hơn so với hàng đổi hàng a
3. Người thất nghiệp đi tìm việc được phân loại là (do covid: chu kỳ) A. thất nghiệp cơ cấu B. lao động nản chí C. thất nghiệp chu kỳ D. thất nghiệp cọ xát lOMoAR cPSD| 46578282 d
4. Greg, cư dân Mỹ, chỉ tìm việc tại Canada. Giá trị gia tăng từ việc
sản xuất từ công việc của anh ta
A. chỉ được tính trong GDP của Mỹ
B. được tính trong cả GDP Canada và GNP của Mỹ
C. không được tính trong cả GDP và GNP của MỹD. chỉ được tính trong GNP của Mỹ b
5. Giữa các nước, đầu tư và tốc độ tăng trưởng
A. có quan hệ nghịch biến giữa các nước giàu, nhưng đồng biến ở các nước nghèo.
B. có quan hệ đồng biến giữa các nước giàu, nhưng nghịch biến ở các nước nghèo.
C. có quan hệ đồng biến (Hiệu ứng đuổi kịp)D. có quan hệ nghịch biến c lOMoAR cPSD| 46578282
6. ở Ireland, một ly bia có giá 2 đồng Ireland. Ở Úc, 1 ly bia có giá 4
dollar Úc. Nếu tỷ giá là 0.4 đồng Ireland đổi lấy 1 đồng dollar Úc. Tỷ
giá hối đoái thực là bao nhiêu ? A. 3,2 ly bia Ireland/ly bia Úc
B. 1,25 ly bia Ireland/ly bia Úc
C. 0.8 ly bia Ireland/ly bia Úc
D. 1.6 ly bia Ireland/ly bia Úc. (0.4*4=1.6) d
7. Một nông dân ở Tiền Giang mua máy cày mới sản xuất ở Long
An bởi 1 công ty Đức. Kết quả là
A. Đầu tư và GDP Việt Nam tăng, nhưng GDP nước Đức không bị ảnh hưởng.
B. Đầu tư Việt Nam và GDP Đức tăng, nhưng GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.
C. Đầu tư Việt Nam, GDP Việt Nam, GDP Đức đều tăng.
D. Đầu tư Việt Nam, GDP Việt Nam, GDP Đức đều không bị ảnh hưởng,
vì máy cày là hàng trung gian. a
8. Điều nào sau đây làm giá giảm và GDP thực tăng trong ngắn hạn
A. đường tổng cung ngắn hạn sang trái lOMoAR cPSD| 46578282 B. tổng cầu sang phải C. tổng cầu sang trái
D. đường tổng cung ngắn hạn sang phải. d
9. Phát biểu nào sau đây về GDP chính xác nhất (gdp d.nghĩa: hiện
hành, gdp thực: cố định)
A. GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với giá thị trường, trong
khi GDP thực đo lường mức sản xuất bằng mức chi phí của nguồn lực
được sử dụng trong quá trình sản xuất.
B. GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá cố định, trong
khi GDP thực đo lường mức sản xuất với mức giá hiện hành.
C. GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá hiện hành,
trongkhi GDP thực đo lường mức sản xuất với mức giá cố định.
D. GDP danh nghĩa thường đánh giá thấp giá trị sản xuất, trong khi
GDPthực thường đánh giá cao. c
10. Trong giai đoạn suy thoái
A. nhà máy không sản xuất hiệu quả B. tất cả đều đúng. lOMoAR cPSD| 46578282
C. doanh nghiệp có thể thấy rằng họ không thể bán được tất cả hàng hóa mà họ sản xuất
D. lao động bị sa thải. b
11. Thương mại quốc tế
A. làm giảm mức sống của các nước tham gia thương mại.
B. làm tăng mức sống của các nước nhập khẩu và làm giảm mức sống
của các nước xuất khẩu.
C. làm mức sống không thay đổi.
D. làm tăng mức sống của các nước tham gia thương mại. d
12.Thu nhập khả dụng của cá nhân là thu nhập của
A. hộ gia đình và hộ kinh doanh cá thể còn lại sau khi trả thuế và các
khoản khác ngoài thuế cho chính phủ.
B. hộ gia đình còn lại sau khi trả thuế và các khoản khác ngoài thuế cho chính phủ.
C. doanh nghiệp còn lại sau khi trả thuế và các khoản khác ngoài thuế cho chính phủ.
D. hộ gia đình và doanh nghiệp còn lại sau khi trả thuế và các khoản
khác ngoài thuế cho chính phủ. lOMoAR cPSD| 46578282 d
13. Giả sử, quốc hội hủy bỏ hoàn thuế đầu tư. Chuyện gì xảy ra trên
thị trường vốn vay
A. Cầu và cung vốn vay sẽ sang trái
B. cung vốn vay sẽ sang phải
C. Cầu và cung vốn vay sẽ sang phải
D. Cung vốn vay sẽ sang trái. a
14. Khi đồng nội tệ giảm giá, mỗi đồng nội tệ
A. mua được ít đồng ngoại tệ hơn, nên vì vậy mua được ít hàng nước ngoài hơn.
B. mua được nhiều đồng ngoại tệ hơn, nên vì vậy mua được ít hàng nước ngoài hơn.
C. mua được ít đồng ngoại tệ hơn, nên vì vậy mua được nhiều hàng nước ngoài hơn.
D. mua được nhiều đồng ngoại tệ hơn, nên vì vậy mua được nhiều hàng nước ngoài hơn. a
15. Mô hình dao động ngắn hạn tập trung vào mức giá và A. tăng trưởng kinh tế B. GDP thực C. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 46578282
D. tính trung lập của tiền b
16. Do không tính đến khả năng thay thế tiêu dùng, CPI
A. đánh giá cao chi phí sinh hoạt
B. không phản ánh chính xác chi phí sinh hoạt, nhưng không rõ là đánh
giá cao hay đánh giá thấp chi phí sinh hoạt.
C. đánh giá thấp chi phí sinh hoạt
D. có thể đánh giá cao, đánh giá thấp chi phí sinh hoạt tùy thuộc vào giá tăng ra sao. d
17. Năm 2017, Đan Mạch xuất khẩu ròng $8.3 tỉ và bán $52,4 tỷ
hàng hóa và dịch vụ ra nước ngoài .Đan Mạch
A. Xuất khẩu 52,4 tỷ , nhập khẩu 44,1 tỷ
B. nhập khẩu 52,4 tỷ , xuất khẩu 44,1 tỷ
C. nhập khẩu 60.7 tỷ , xuất khẩu 52,4 tỷD. Xuất khẩu 60.7tỷ , nhập khẩu 52.4 tỷ a lOMoAR cPSD| 46578282
18. Jack và Jill là đồng sở hữu công ty khai thác dầu của Mỹ, Jacks
vay tiền để khai thác giếng dầu ở Texas. Jill vay tiền để khai thác
giếng dầu ở Venezuela.
A. Việc mua tài sản của cả Jack và Jill được tính vào cầu vốn vay của
thịtrường vốn vay của Mỹ.
B. Việc mua tài sản của Jack được tính vào cầu vốn vay của thị
trường vốn vay của Mỹ, mua tài sản của Jill không được tính vào cầu
vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ.
C. Việc mua tài sản của Jill được tính vào cầu vốn vay của thị trường
vốn vay của Mỹ, mua tài sản của Jack không được tính vào cầu vốn vay
của thị trường vốn vay của Mỹ.
D. Việc mua tài sản của Jack và Jill đều không được tính vào cầu vốn
vay của thị trường vốn vay của Mỹ. c
19. Điều nào sau đây không phải là nhân tố bình ổn tự động ? A.thuế thu nhập
B.hệ thống bảo hiểm thất nghiệp C.lương tối thiểu D.hệ thống phúc lợi c lOMoAR cPSD| 46578282
20 Đình lạm xảy ra khi giá ?
A. Tăng và sản lượng giảm
B. Giảm và sản lượng tăng
C. Và sản lượng giảmD. Và sản lượng tăng b
21 Rổ hàng hóa để tính CPI tại một quốc gia là 4 ổ bánh mì, 6 lít sữa
,2 áo sơ mi và 2 quần tây. Năm 2014 giá bán của bánh mì là 1$/ổ ,
giá sữa là 1,5$/lít, giá áo sơ mi 6$/cái, giá quần tây là 10$/cái .Năm
2015 giá bán của bánh mì là 1,5$/ổ , giá sữa là 2$/lít, giá áo sơ mi
7$/cái, giá quần tây là 12$/cái. Tỷ lệ lạm phát được đo bằng CPI
giữa năm 2014 à 2015 là bao nhiêu ? A.30% B.21.6% C.24,4%
D.Không thể xác định vì không biết năm gốc. c
22. Năm 2001, Mỹ có xuất khẩu ròng âm, vì vậy họ:
A.mua từ nước ngoài nhiều hơn họ bán ra nước ngoài và có thương mại thâm hụt.
B.bán ra nước ngoài nhiều hơn mua từ nước ngoài , và có thương mại thâm hụt.
C.bán ra nước ngoài nhiều hơn mua từ nước ngoài , và có thương mại thặng dư. lOMoAR cPSD| 46578282
D.mua từ nước ngoài nhiều hơn họ bán ra nước ngoài , và có thương mại thặng dư. a
23 trong nền kinh tế đóng, tiết kiệm quốc gia bằng A. Tất cả đều đúng.
B. Thu nhập trừ tổng chi tiêu và chi tiêu chính phủ. C. Đầu tư.
D. Tiết kiệm tư nhân cộng tiết kiệm chính phủ. a
24 Loại tiền mặt nào sau đây có giá trị thực chất
A. Cả tiền hàng hóa và tiền pháp định
B. Không phải tiền hàng hóa hay tiền pháp định
C. Tiền hàng hóaD. Tiền pháp định c
25 nếu số lượng hàng hóa trong nền kinh tế tăng gấp đôi, các yếu tố
sản xuất khác không đổi năng suất sẽ ? A. Không đổi lOMoAR cPSD| 46578282
B. Giảm phân nửa so với giá trị ban đầu
C. Tăng nhưng ít hơn gấp đôiD. Giảm nhưng ít hơn một nửa c
26 Khi bạn mở một nhà hàng bạn có thể cần một tủ đông lò nướng
bàn ghế. Những nhà kinh tế học gọi những khoản chi tiêu này là
A. chi tiêu tiêu dùng kinh doanh B. tất cả đều sai
C. đầu tư vào vốn nhân lực D. đầu tư vốn d
27 Giả sử ngân hàng có tỷ lệ dự trữ là 10%, khoản tiền gửi là $4000,
ngân hàng có thể cho vay hết với tỷ lệ dự trữ đã cho . A. Họ dự trữ $40, và cho vay $3960.
B. Họ dự trữ $444, và cho vay $3556.
C. Họ dự trữ $400, và cho vay $3600. D. Tất cả đều sai. c
28 lạm phát có thể được đo bằng
A. Phần trăm thay đổi của giá một hàng hóa nhất định.
B. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng. lOMoAR cPSD| 46578282
C. Thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng.
D. Thay đổi của giá một hàng hóa nhất định. a
29 nếu đồng nội tệ tăng giá, có thể là do suy đoán hoặc chính sách
của chính phủ làm xuất khẩu ròng A. Tăng, và tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Giảm, và tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Tăng, và tổng cầu dịch chuyển sang trái
D. Giảm, và tổng cầu dịch chuyển sang phải. d
30 nếu một nước nghèo đặt ra quy định hoàn thuế đầu tư. Kết quả
A. Lãi suất và đầu tư tăng
B. Lãi suất và đầu tư giảm
C. Lãi suất tăng và đầu tư giảmD. Lãi suất giảm và đầu tư tăng d
31 khối lượng được báo cáo trong bảng chứng khoán đề cập
A. Số lượng cổ phiếu được trao đổi
B. Phần trăm cổ phiếu không được trao đổi.
C. Số cổ phiếu nhân với giá bán cổ phiếu lOMoAR cPSD| 46578282
D. Số cổ phiếu công ty giao dịch chia cho tổng số cổ phiếu của tất cả công ty giao dịch. a 32 Rủi ro
A. Có thể giảm bằng cách gia tăng số lượng cổ phiếu trong danh mục đầu tư. B. A và B đều sai
C. Có thể thay bằng cách thay vì đặt một số lượng lớn các cá cược nhỏ
hơn là một số lượng nhỏ các cá cược lớn. D. A và B đều đúng d
33 Cách thức đúng để đo lường năng suất
A. Chia số giờ lao động cho sản lượng
B. Chia thay đổi sản lượng cho thay đổi số giờ lao động
C. Chia sản lượng cho số giờ lao độngD. Tính toán tăng trưởng sản lượng c
34 Di chuyển lớn và đột ngột dòng vốn ra khỏi quốc gia gọi là A. Vốn di chuyển
B. Kinh doanh chênh lệch giá lOMoAR cPSD| 46578282
C. Tháo chạy vốnD. Lấn át c
35 Mục tiêu của chỉ số giá hàng tiêu dùng là để đo lường thay đổi trong A. Chi phí sản xuất B. Chi phí sinh hoạt
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Giá tương đối của hàng tiêu dung b
36 Gia tăng tốc độ tăng trưởng của tiền làm gia tăng
A. Lạm phát, lãi suất thực nhưng không làm thay đổi lãi suất danh nghĩa.
B. Lạm phát, lãi suất danh nghĩa nhưng không làm thay đổi lãi suất thực.
C. Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa nhưng không làm thay đổi lạm phát.
D. Lạm phát, lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa. b 37 Trong ngắn hạn lOMoAR cPSD| 46578282
A. Thay đổi trong cung tiền làm thay đổi mức giá tương ứng
B. Sản lượng phản ứng với sự thay đổi trong tổng cầu hàng hóa và dịch vụ
C. Thay đổi trong cung tiền làm dịch chuyển đường tổng cung, làm cho sản lượng tăng.
D. Mức giá một mình điều chỉnh để cân bằng cung và cầu tiền. a
38 Theo phương trình số lượng nếu P=4 và Y=800. Cặp M và V nào
sau đây có thể có A. 200 và 1 B. 800 và 4 C. 600 và 3D. 400 và 2 b
39 Giả sử năm rồi GDP thực của quốc gia A tăng nhanh hơn quốc gia B
A. Quốc gia A phải có mức sống cao hơn quốc gia B
B. Năng suất của quốc gia A phải tăng nhanh hơn năng suất của quốc gia B
C. Tất cả đều saiD. Tất cả đều đúng a lOMoAR cPSD| 46578282
40 Trong một nền kinh tế, dân chúng không nắm giữ tiền mặt. Nếu
tỷ lệ dự trữ là 20%, số nhân tiền là a. 8 b. 2 c. 5 d. 4 c
41 Khi đưa ra quyết định đầu tư, nhà đầu tư
A. So sánh lãi suất danh nghĩa, chứ không phải lãi suất thực, giữa các trái phiếu khác nhau B. Tất cả đều đúng
C. Mua trái phiếu với giá cao hơn
D. So sánh lãi suất thực giữa các trái phiếu khác nhau d
42 Nếu lạm phát cao hơn dự đoán
A. Người cho vay trả mức lãi suất thực cao hơn mà mức họ dự đoán.
B. Người đi vay được hưởng mức lãi suất thực thấp hơn mà mức họ dự đoán lOMoAR cPSD| 46578282
C. Người đi vay trả mức lãi suất thực thấp hơn mà mức họ dự đoán
D. Người cho vay được hưởng mức lãi suất thực cao hơn mà mức họ dự đoán. c
43 Bạn biết rằng thanh kẹo có giá 60 xu ngày nay. Bạn cũng biết
CPI vào năm 1962 và CPI ngày nay. Cách bạn tính thanh kẹo vào
năm 1962 như thế nào ?
A. 60 xu ( CPI ngày nay – CPI 1962 )
B. 60 xu ( CPI 1962 / CPI ngày nay )
C. 60 xu ( CPI ngày nay / CPI 1962 )D. 60 xu ( CPI 1962 – CPI ngày nay ) b
44 Điều nào sau đây làm dịch chuyển tổng cầu sang phải A. Mức giá tăng B. Mức giá giảm
C. Tất cả đều saiD. Cung tiền giảm b
45 Khi chi phí sản xuất tăng
A. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái lOMoAR cPSD| 46578282
B. Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải
C. Đường tổng cầu dịch chuyển sang tráiD. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải a
46 Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng để
A. Theo dõi mức giá bán buôn trong nền kinh tế.
B. Theo dõi mức thay đổi ở thị trường chứng khoán
C. Quản lý chi phí thay đổi sinh hoạtD. Quản lý thay đổi mức GDP thực c
47 Bạn gửi tiền vào tài khoản và có mức lãi suất thực là 6%, lạm
phát là 2%, thuế suất biên là 20% .Lãi suất thực là bao nhiêu? A. 2.8 % B. Tất cả đều sai C. 3.2%D. 4,8% c
48 Thập niên 1980 , thâm hụt chính sách Mỹ tăng. Cùng thời gian,
cán cân thương mại Mỹ thâm hụt lớn hơn, tỷ giá hối đoái thực của
đồng dollar tăng giá và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm. Sự kiện nào lOMoAR cPSD| 46578282
sau đây trái ngược với điều mà mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh
tế mở dự đoán liên quan đến tác động của việc tăng thâm hụt ngân sách ?
A. Tỷ giá hối đoái thực của đồng dollar tăng giá.
B. Dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
C. Cán cân thương mại Mỹ thâm hụt lớn hơn
D. Không điều nào kể trên trái ngược với dự đoán của mô hình. a
49 Giả sử lãi suất thực là 3%,tỷ lệ lạm phát là 1%
A. Giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 4% và giá trị tiết kiệm tính bằng hàng hóa tăng 3%
B. Giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 3% và giá trị tiết kiệm tính bằng hàng hóa tăng 1%
C. Giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 2% và giá trị tiết kiệm tính bằng hàng hóa tăng 3%
D. Giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 1% và giá trị tiết kiệm tính bằng hàng hóa tăng 2% a
50 Nếu lương tối thiểu hiện đang cao hơn lương cân bằng việc giảm
lương tối thiểu sẽ tăng cầu giảm cung
A. Tăng lượng cầu lao động và giảm lượng cung lao động
B. Giảm cả lượng cung và lượng cầu lao động lOMoAR cPSD| 46578282
C. Giảm lượng cầu lao động và tăng lượng cung lao động
D. Tăng lượng cầu lao động và tăng lượng cung lao động. A Lần 1: 24/50= 4.8 Lần 2: 36/50= 7.2 Lần 3: 38/50= 7.6 Lần 4: 44/50= 8.8 Lần 5: 41/50= 8.2 Lần 6: 45/50= 9 Lần 7: 47/50= 9.4 Lần 8: 46/50= 9.2 Lần 9: 48/50= 9.6 Lần 10: 48/50= 9.6 Lần 11: 49/50= 9.8 Lần 12: 44/50= 8.8 Lần 13: 46/50= 9.2 Lần 14: 48/50= 9.6 Lần 15: 48/50= 9.6 Lần 16: 47/50= 9.4
Lần 17: 49/50= 9.8 Lần 18: 49/50= 9.8 Lần 19: 49/50= 9.8