TOP 50 câu vĩ mô ôn tập cuối kì | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉ lệ LP = 360-320 / 320 x 100% =12.5%. TN tự nhiên = Tn cọ xát + TN cơ cấu. TN cọ xát : người lao động cần thời gian để tìm việc phù hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282 Page 2 (row 2, column 1) lOMoAR cPSD| 46578282 Page 3 (row 3, column 1) lOMoAR cPSD| 46578282 Page 4 (row 4, column 1) lOMoAR cPSD| 46578282 Page 5 (row 5, column 1) lOMoAR cPSD| 46578282 Page 6 (row 6, column 1) lOMoAR cPSD| 46578282 Page 7 (row 7, column 1) lOMoAR cPSD| 46578282 Page 8 (row 8, column 1) lOMoAR cPSD| 46578282 Page 9 (row 9, column 1) lOMoAR cPSD| 46578282 lOMoAR cPSD| 46578282
Chỉ số gi l 320 trong một năm v 360 trong năm tiếp theo. Tỉ lệ lạm ph t l bao nhi u? a. 12,5 % b. 8 % c. 11.1 % d. 6,7 % 115. C u n o kh ng đng? a.
Lao động tham gia c ng đo n hưởng được lợi ch từ việc thương lượng trong khi lao động kh
ng tham gia c ng đo n phải g nh chịu một số chi ph . b.
C ng đo n l một dạng cartel. c.
Sức mạnh c ng đo n đến từ khả năng c thể đnh c ng nếu y u cầu của c ng đo n kh ng được đp ứng. d.
Lao động tham gia c ng đo n thường c thu nhập cao hơn 20 đến 30% so với lao động tương tự kh ng tham gia c ng đo n.
53. Nếu mức gi tăng, hộ gia đnh a.
giảm mua tr i phiếu nước ngo i, v cung nội tệ tr n thị trường ngoại hối giảm. b.
giảm mua tr i phiếu nước ngo i, v cung nội tệ tr n thị trường ngoại hối tăng. c.
tăng mua tr i phiếu nước ngo i, v cung nội tệ tr n thị trường ngoại hối giảm. d.
tăng mua tr i phiếu nước ngo i, v cung nội tệ tr n thị trường ngoại hối tăng.
55. C i n o sau đy được t nh v o GDP? a.
gi trị của hoạt động sản xuất h ng ho v dịch vụ bất hợp ph p
b. ước lượng gi trị của c ng việc nh c.
gi trị của cổ phiếu v tr i phiếu mới ph t h nh d. tất cả đều sai.
116. Di chuyển lớn v đột ngột d ng vốn ra khỏi quốc gia gọi l a. lấn t. b. kinh doanh ch nh lệch gi . c. lOMoAR cPSD| 46578282 v ố n di chuy ể n. d. tho ch ạ y v ố n.
85. Đ i ề u no sau đ y KHNG ph ả i l k ế t qu ả c ủ a vi ệ c t ă ng thm h ụ t ngn sch chnh ph ủ
Vi ệ t Nam theo m hnh kinh t ế v ĩ m c ủ a n ề n kinh t ế m ở ? a.
Cn cn th ươ ng m ạ i Vi ệ t Nam t ă ng. b.
T ỉ gi h ố i đ oi th ự c Vi ệ t Nam t ă ng gia. c.
Đầu tư trong nước của Việt Nam giảm. d.
l i suất thực Việt Nam tăng.
31. C i n o sau đy l v dụ của đầu tư gi n tiếp nước ngo i của Mỹ? a.
Albert, cư d n Đức, mua cổ phiếu c ng ty m y t nh Mỹ. b.
Ruth, cư d n Mỹ, mua tr i phiếu ph t h nh bởi c ng ty Đức. c.
Larry, cư d n Ireland, mở nh h ng ở Mỹ. d.
Dustin, cư d n Mỹ, mở qu n rượu ở New Zealand
14. Khi số tiền cần thiết để mua một rổ h ng ho điển h nh giảm, gi trị tiền tệ a.
tăng, v v vậy mức gi tăng.
b. giảm, v v vậy mức gi tăng. c.
giảm, v v vậy mức gi giảm. d.
tăng, v v vậy mức gi giảm.
53. Mục ti u của chỉ số gi h ng ti u d ng l để đo lường thay đổi trong a. sản xuất h ng ti u d ng. b. chi ph sinh hoạt. c. gi tương đối của h ng ti u d ng. d. chi ph sản xuất
107. Điều n o sau đy thể hiện t c động của hạn ngạch nhập khẩu mới? a. l m dịch
chuyển cầu vốn vay sang phải, cung nội tệ sang phải v cầu nội tệ sang tr i. b. dịch
chuyển cầu nội tệ sang tr i. c. Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 46578282 d.
dịch chuyển cầu vốn vay sang phải v cung nội tệ sang tr i. 25. Định nghĩa n o đng? a.
Lực lượng lao động = số người c việc l m. b.
Tỉ lệ thất nghiệp = (số người thất nghiệp : d n số trưởng th nh) ) 100. c .
Tỉ lệ thất nghiệp = (số người thất nghiệp : [số người c việc l m + số người thất nghiệp]) ] 100. d.
Lực lượng lao động = d n số - số người thất nghiệp.
92. Nếu ch nh phủ Việt Nam chi trả cho một chuy n gia kinh tế ở Bộ Thương mại tiền lương
$50,000 v o năm 2014, v $30,000 trợ cấp hưu tr v o năm 2015 a.
mỗi khoản chi trả n y đều được t nh v o GDP như l khoản mua sắm ch nh phủ cho từng năm tương ứng. b.
khoản chi trả năm 2014 được t nh v o GDP 2014 như l khoản mua sắm ch nh phủ, nhưng
khoản chi trả năm 2015 kh ng được t nh v o GDP 2015. c.
khoản chi trả năm 2014 được t nh v o GDP 2014 như l khoản mua sắm ch nh phủ v khoản chi
trả 2015 được ph n bổ v o GDP năm trước đ tuỳ thuộc v o khối lượng việc l m được thực hiện ở mỗi năm. d.
khoản chi trả năm 2014 được t nh v o GDP 2014 như l khoản mua sắm ch nh phủ, nhưng
khoản chi trả năm 2015 được t nh v o GDP 2015 như l khoản chi chuyển nhượng của ch nh phủ.
80. Phương tr nh n o thể hiện đơn giản GDP trong nền kinh tế đng? a. S = I — G b. Y = C + I + G c. Y = C + I + G + NX d. I = Y — C + G
28. V i năm trước, d n số trưởng th nh của Canada l 24 triệu, lực lượng lao động l 16
triệu, v số người c việc l m 14 triệu. Dựa theo số liệu n y, tỉ lệ tham gia lực lượng lao động v tỉ lệ thất nghiệp l a. 58% v 8,3%. b. 67% v 8,3%. c. 67% v 12,5%. d. 58 % v 12,5%. lOMoAR cPSD| 46578282
GDP thực l mức sản xuất của h ng ho v dịch vụ cuối c ng được định gi bằng a. tỉ
số giữa gi hiện h nh v gi cố định. b. gi cố định. c. gi tương lai. d. gi hiện h nh.
25. D ng vốn ra r ng đo lường a.
sự mất c n bằng giữa lượng t i sản nước ngo i được mua bởi cư d n trong nước v lượng t i sản
trong nước được mua bởi cư d n nước ngo i. b. Tất cả đều sai. c.
sự mất c n bằng giữa lượng t i sản nước ngo i được mua bởi cư d n trong nước v lượng h ng
ho v dịch vụ trong nước b n cho người nước ngo i. d .
t i sản nước ngo i nắm giữ bởi cư d n trong nước trừ đi t i sản trong nước nắm giữ bởi cư d n nước ngo i.
88. Điều n o sau đy kh ng ngụ ý trong phương tr nh số lượng? a.
Với cung tiền v sản lượng kh ng đổi, v ng quay gia tăng l m cho mức gi tăng. b.
Với cung tiền v v ng quay kh ng đổi, gia tăng sản lượng l một phần g y ra gia tăng mức gi . c.
Nếu v ng quay của tiền ổn định v tiền l trung lập, sự gia tăng cung tiền một phần g y ra gia tăng mức gi . d.
Nếu v ng quay ổn định, sự gia tăng cung tiền một phần g y ra gia tăng sản lượng danh nghĩa.
11. Sắp xếp t i sản sau theo thứ tự từ thanh khoản cao đến thanh khoản thấp? a.
tiền mặt, cổ phiếu, bức tranh mỹ thuật b.
bức tranh mỹ thuật, tiền mặt, cổ phiếu c.
bức tranh mỹ thuật, cổ phiếu tiền mặt d.
tiền mặt, bức tranh mỹ thuật, cổ phiếu
123. Chuyện g xảy ra cho thị trường vốn vay nếu ch nh phủ giảm thuế đnh tr n thu nhập từ tiền l i? a. tất cả đều sai. lOMoAR cPSD| 46578282 b. cung v cầu vốn vay sang phải. c. cung v cầu vốn vay sang tr i. d. cung vốn vay sang
phải v cầu vốn vay sang tr i.
146. Nếu nền kinh tế ban đầu ở c n bằng d i hạn, th dịch chuyển tổng cầu ảnh hưởng đến gi
a. trong ngắn hạn v d i hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong d i hạn. b. v sản lượng chỉ trong ngắn hạn.
c. v sản lượng cả trong ngắn hạn v d i hạn. d.
trong ngắn hạn v d i hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong ngắn hạn. 28. Thẻ t n dụng a. một phần của cung tiền M1. b. đơn vị thanh to n. c. được d ng như phương tiện thanh to n. d.
l một phương ph p tr ho n thanh to n.
145. Giả sử so với 12 năm trước GDP danh nghĩa của một quốc gia tăng l n 3 lần so với l c
trước. C ng thời gian, d n số tăng 50% v gi tăng 100%. Chuyện g xảy ra đối với GDP thực b nh qu n đầu người? a. kh ng đổi. b.
tăng, nhưng t hơn hai lần. c. tăng nhiều hơn 2 lần. d. giảm.
122. Giới thiệu đồng euro a.
hạn chế khả năng kinh doanh ch nh lệch gi trong ch u u. b.
hạn chế khả năng kinh doanh ch nh lệch gi dựa tr n kh c biệt tỉ gi
hối đo i trong ch u u. c. tăng khả năng kinh doanh ch nh lệch gi trong ch u u. d.
kh ng ảnh hưởng đến khả năng kinh doanh ch nh lệch gi trong ch u u.
124. Gia tăng mức gi kỳ vọng l m dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn a.
sang tr i, v việc tăng gi thực tế kh ng l m dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn. b. sang
tr i, v việc tăng gi thực tế l m dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang tr i. c. sang
phải, v việc tăng gi thực tế l m dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải. d.
sang phải, v việc tăng gi thực tế kh ng l m dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn.
Ho ng mất việc v ngay lập tức anh ta bắt đầu t m kiếm c ng việc mới. C c yếu tố kh c kh ng
đổi, tỉ lệ thất nghiệp
a. tăng v tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm. lOMoAR cPSD| 46578282 b.
tăng v tỉ lệ tham gia lực lượng lao động kh ng bị ảnh hưởng. c.
kh ng bị ảnh hưởng v tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng. d.
giảm v tỉ lệ tham gia lực lượng lao động kh ng bị ảnh hưởng.
109. Nếu trong một năm, một nền kinh tế c ti u d ng 3000, đầu tư 2000, mua sắm ch nh phủ
1500, xuất khẩu 500, nhập khẩu 600, thuế 1200, chi chuyển nhượng of 400, v khấu hao 300, th GDP bằng a. 6400. b. 7600. c. 7000. d. 8900.
44. D ng vốn ra r ng đo lường sự mất c n bằng giữa
a. b n h ng ho v dịch vụ cho nước ngo i v mua h ng ho v dịch vụ của nước ngo i. b. thu
nhập v chi ti u của quốc gia. c.
đầu tư v tiết kiệm của quốc gia . d.
b n t i sản nội địa cho nước ngo i v cư d n trong nước mua t i sản nước ngo i.
12. Trong sơ đồ chu chuyển kinh tế giản đơn, tổng thu nhập v tổng chi ti u trong một nền kinh tế a.
bằng nhau chỉ khi kh ng c tiết kiệm. b.
kh ng bao giờ bằng nhau v thu nhập của nhiều
người kh ng phải l để chi ti u c.
bằng nhau v mỗi giao dịch đều c một người mua v một người b n. d.
bằng nhau v c c hộ gia đnh sở hữu c c doanh nghiệp.
16. Lượng h ng ho v dịch vụ trung b nh được sản xuất tr n mỗi giờ của một lao động gọi l a. GDP b nh qu n đầu người b. vốn con người c. năng suất d. GNP b nh qu n đầu người
117. An được mời một c ng việc ở Long An nơi CPI l 80 v một c ng việc ở TPHCM nơi m CPI
l 125. Tiền lương của An ở Long An được mời l $42.000. C ng việc ở TPHCM phải trả lương l
bao nhiều để 2 mức lương c sức mua như nhau? a. $65.625 b. lOMoAR cPSD| 46578282 $60.900 c. $52.500 d. $74.667
48. Ng n h ng trung ương hiện nay l m tất cả việc sau TRỪ? a.
Ng n h ng trung ương hiện nay l m tất cả việc tr n. b.
chuyển đổi c c tờ tiền giấy th nh v ng
c. thực hiện ch nh s ch tiền tệ d.
l người cho vay cuối c ng
115. Giả sử MPC bằng 0,75. Giả sử chỉ c t c động số nh n, tăng mua sắm ch nh phủ l n $200 tỉ
sẽ l m dịch chuyển đường tổng cầu sang a. Tất cả đều sai. b. tr i $200 tỉ. c. tr i $150 tỉ. d. phải $800 tỉ.
15. Ai nằm trong lực lượng lao động? a.
C ng, người kh ng c việc l m, nhưng đang t m việc
b. kh ng ai được kể trong lực lượng lao động. c.
Ho ng, người nội trợ kh ng được trả lương d.
Tiến, sinh vi n to n thời gian v kh ng t m kiếm việc l m
176. Giả sử nền kinh tế ở c n bằng d i hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, c giảm cung
tiền, ưu đi thuế, bi quan trong kỳ vọng về điều kiện kinh doanh trong tương lai, v tăng gi trị
đồng nội tệ. Ch ng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn
a. mức gi v GDP thực đều tăng. b.
Tất cả đều c thể xảy ra. c. mức gi v GDP thực đều giảm. d. mức gi v GDP thực đều kh ng đổi.
30. Một người mua cổ phiếu vừa mới ph t h nh của một c ng ty như Ho ng Anh- Gia Lai cung cấp lOMoAR cPSD| 46578282
a. t i trợ bằng vốn chủ sở hữu v trở th nh chủ nợ của Ho ng Anh- Gia Lai. b. t i trợ bằng
vốn chủ sở hữu v trở th nh một phần chủ sở hữu của Ho ng Anh- Gia Lai. c. t i trợ bằng
vốn vay v trở th nh chủ nợ của Ho ng Anh- Gia Lai. d.
t i trợ bằng vốn vay v trở th nh một phần chủ sở hữu của Ho ng Anh- Gia Lai.
113. Lý thuyết hiểu nhầm của đường tổng cung ngắn hạn n i rằng nếu mức gi tăng nhiều
hơn người ta kỳ vọng, doanh nghiệp tin rằng gi tương đối của h ng ho m họ sản xuất sẽ a.
giảm, do đ họ tăng sản lượng. b.
tăng, do đ họ giảm sản lượng. c. giảm, do đ họ giảm sản lượng. d.
tăng, do đ họ tăng sản lượng. 114. Nếu
như c sự thiếu hụt vốn vay, th a.
cung vốn vay sang tr i v cầu vốn vay sang phải. b.
cung vốn vay sang phải v cầu vốn vay sang tr i. c.
kh ng đường n o dịch chuyển, nhưng lượng cung vốn vay tăng v lượng cầu vốn vay giảm khi l
i suất tăng l n đạt mức c n bằng. d.
kh ng đường n o dịch chuyển, nhưng lượng cung vốn vay giảm v lượng cầu vốn vay tăng khi l
i suất giảm đạt mức c n bằng.
9. Theo lý thuyết sở th ch thanh khoản, c n bằng tr n thị trường tiền tệ đạt được bằng c ch điều chỉnh a. m ức gi . b. c ủa cải thực. c. l i suất d. tỉ gi hối đo i
150. Giảm đầu tư do ch nh phủ đi vay gọi l a. nguy n tắc Ricardo. b. sụt giảm Barro. c. số dư Solow. d. hiện tượng lấn t. lOMoAR cPSD| 46578282
68. Cộng ho Trung Hoa c thặng dư thương mại trong những năm g n đy, điều n y sau đy giải th
ch đng nh t về thặng dư n y? a.
Trung Hoa c cung lao động lớn, v vậy lương thấp tạo cho họ một lợi thế cạnh tranh b.
Trung Hoa c tiết kiệm lớn hơn một c ch tương đối so với đầu tư trong nước. c.
Trung Hoa c nhiều r o cản thương mại, nhằm hạn chế khả năng quốc gia kh c b n h ng ho v o Trung Hoa. d.
Trung Hoa c lạm ph t cao, l m giảm gi trị đồng nội tệ cua họ. 127. C u n o đng? a.
C ng đo n tăng số lao động trong doanh nghiệp kh ng c c ng đo n. b.
C ng đo n giảm số lao động trong doanh nghiệp kh ng c c ng đo n. c.
Tất cả nh kinh tế học đều tin rằng c ng đo n l xấu cho nền kinh tế tổng thể. d.
C ng đo n tăng lương l n cao hơn mức lương c n bằng cạnh tranh
88. Nếu gi gi y thể thao nhập khẩu được sản xuất bởi một c ng ty ở Việt Nam mở ở Th i Lan
tăng . Bản th n việc n y ảnh hưởng như thế n o đến chỉ số khử lạm ph t v CPI? a.
Chỉ số khử lạm ph t kh ng bị ảnh hưởng v CPI tăng. b.
Chỉ số khử lạm ph t sẽ tăng v CPI kh ng bị ảnh hưởng. c.
Chỉ số khử lạm ph t v CPI đều kh ng bị ảnh hưởng. d.
Chỉ số khử lạm ph t v CPI đều tăng.
48. Lợi nhuận kh ng chi trả cho cổ đng gọi l a. mẫu số trong tỉ lệ gi - thu nhập. b. được biết đến như l cổ tứC. c. tất cả đều đng d. lợi nhuận giữ lại.
25. Nếu c thiếu hụt vốn vay, a.
cung vốn vay dịch chuyển sang tr i v vậy l i suất giảm. b.
kh ng c sự dịch chuyển c c đường, nhưng l i suất tăng. c.
kh ng c sự dịch chuyển c c đường, nhưng l i suất giảm. d.
cầu vốn vay dịch chuyển sang phải v vậy l i suất tăng.
3. Tr i phiếu vĩnh viễn ph n biệt với c c tr i phiếu kh c l n a. trả l i suất chỉ khi đo hạn. lOMoAR cPSD| 46578282 b. kh ng bao giờ đo hạn. c. trả l i k p li n tục. d.
được d ng để mua tr i phiếu kh c đến khi đo hạn trừ khi người chủ sở hữu c quy định cụ thể kh C.
96. Danh s ch n o chỉ c c c h nh động đều l m tăng cung tiền? a. tăng l i suất chiết
khấu, điều h nh hoạt động tr n thị trường mở- nghiệp vụ mua b. tăng l i suất chiết
khấu, điều h nh hoạt động tr n thị trường mở- nghiệp vụ b n c. giảm l i suất chiết
khấu, điều h nh hoạt động tr n thị trường mở- nghiệp vụ mua d.
giảm l i suất chiết khấu, điều h nh hoạt động tr n thị trường mở- nghiệp vụ b n 81. Tỉ
lệ thất nghiệp tự nhi n
a. bao gồm thất nghiệp cọ x t nhưng kh ng bao gồm thất nghiệp cơ cấu.
b. kh ng bao gồm cả thất nghiệp cọ x t v thất nghiệp cơ cấu.
c. bao gồm cả thất nghiệp cọ x t v thất nghiệp cơ cấu. d.
bao gồm thất nghiệp cơ cấu nhưng kh ng bao gồm thất nghiệp cọ x t
78. Giả sử l i suất l 7%. Xem x t 4 lựa chọn chi trả: Lựa chọn A: $500 h m nay. Lựa chọn B:
$550 sau 1 năm kể từ h m nay. Lựa chọn C: $575 sau 2 năm kể từ h m nay. Lựa chọn D: $600
sau 3 năm kể từ h m nay. Chi trả n o c gi trị hiện tại cao nhất? a. Lựa chọn B b. Lựa chọn C c. Lựa chọn A d. Lựa chọn D
19. Thanh khoản đề cập đến a.
quan hệ giữa gi v l i su t của t i sản. b.
rủi ro của t i sản tương đối với gi b n của t i sản. c.
độ nhạy cảm của chi ti u đầu tư với l i suất. d.
dễ d ng chuyển đổi t i sản th nh trung gian trao đổi.
39. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với trục tung l gi trị của tiền, điều n o sau đy l m dịch
chuyển cầu tiền sang phải? a. mức gi giảm b. Tất cả đều sai c. mức gi tăng lOMoAR cPSD| 46578282
d. ng n h ng trung ương điều h nh hoạt động tr n thị trường mở- thực hiện nghiệp vụ