Top 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm có đáp án và lời giải chi tiết

Giới thiệu đến bạn đọc tài liệu 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm có đáp án và lời giải chi tiết do tập thể quý thầy, cô giáo nhóm Toán học Bắc Trung Nam tổng hợp và biên soạn, tài liệu gồm 126 trang tuyển chọn 520 bài toán trắc nghiệm 

1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM
Câu 1: Cho hàm số
34
khi 0
4
()
1
khi 0
4
x
x
fx
x

. Khi đó

0f
là kết quả nào sau đây?
A.
1
.
4
B.
1
.
16
C.
1
.
32
D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Ta có

00 0
34 1
0
24
44
lim lim lim
04
xx x
x
fx f
x
xxx




 
000
24 24
11
lim lim lim .
16
42 4 42 4 42 4
xxx
xx
x
xx xx x

 

  
Câu 2: Cho hàm số
2
2
khi 2
()
6 khi 2
2
xx
fx
x
bx x

. Đ hàm s này có đo hàm ti
2x
thì giá
trị của
b
A. 3.b B. 6.b C. 1.b D. 6.b 
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có


2
22
2
22
24
lim lim 4
lim lim 6 2 8
2
xx
xx
f
fx x
x
fx bx b











f
x có đạo hàm tại 2x khi và chỉ khi
f
x liên tục tại 2x
22
lim lim 2 2 8 4 6.
xx
fx fx f b b



Câu 3: Số gia của hàm số
2
41
f
xx x ứng với x và
x
A.
24.xx x B. 2.
x
x C.
.2 4 .
x
xx D. 24.
x
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ta có
5
20 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM
*****



2
2
22 2 2
4141
2. 4 4 1 4 1 2. 4
24
yf xx fx
xx xx x x
x
xx x x x x x x xx x
xx x

 
 

Câu 4: Cho hàm số
()yfx
có đạo hàm tại
0
x
0
'( )
f
x . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0
0
0
0
() ( )
() lim .
xx
f
xfx
fx
xx
B.
00
0
0
()()
() lim .
x
f
xxfx
fx
x


C.
00
0
0
()()
()lim .
h
f
xh fx
fx
h

D.
0
00
0
0
()()
() lim .
xx
f
xx fx
fx
xx

Hướng dẫn giải
Đáp án D
A.
Đúng (theo định nghĩa đạo hàm tại một điểm).
B. Đúng vì


0
00
00
0000
0
0
000
() ( )
() lim
xx
xxx x xx
yfx x fx
f
x x fx fx x fx
fx fx
fx
xx xx x x


 


C. Đúng vì
Đặ
t
00
,hxxx xhx
00
yfx x fx
0
0000
0
0
000
() ( )
() lim
xx
f
x h fx fx h fx
fx fx
fx
xx hx x h
 


Vậy
D là đáp án sai.
Câu 5: Xét ba mệnh đề sau:
(
1) N
ếu hàm số
f
x có đạo hàm tại điểm
0
x
x thì

f
x liên tục tại điểm đó.
(
2) N
ếu hàm số
f
x liên tục tại điểm
0
x
x thì
f
x có đạo hàm tại điểm đó.
(
3)Nếu
f
x
gián đoạn tại
0
x
x thì chắc chắn
f
x
không có đạo hàm tại điểm đó.
Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai. B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng. D. Cả ba đều sai.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
(1) Nếu hàm số

f
x có đạo hàm tại điểm
0
x
x thì

f
x liên tục tại điểm đó. Đây là mệnh đề đúng.
(2) Nếu hàm
số
f
x liên tục tại điểm
0
x
x thì
f
x có đạo hàm tại điểm đó.
Phảndụ
Lấy hàm
f
xx
ta có D nên hàm số
f
x
liên tục trên .
Nhưng ta có

000
000
00
0
lim lim lim 1
000
0
0
0
lim lim lim 1
000
xxx
xxx
xfx f
x
xxx
x
fx f
x
xxx









Nên hàm số không có đạo hàm tại
0x
.
Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.
(3) Nếu
f
x
gián đoạn tại
0
x
x thì chắc chắn
f
x
không có đạo hàm tại điểm đó.
Vì (1) là mệnh đề đúng nên ta có

f
x
không liên tục tại
0
x
x
thì

f
x
có đạo hàm tại điểm đó.
Vậy (3) là mệnh đề đúng.
Câu 6: Xét hai câu sau:
(1) Hàm số
1
x
y
x
liên tục tại 0x
(2) Hàm số
1
x
y
x
đạo hàm tại 0x
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng. B. Chỉ có (1) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có :


0
0
lim 0
lim 0
1
1
00
x
x
x
x
f
x
x
f

. Vậy hàm số
1
x
y
x
liên tục tại 0x
Ta có :


0
0
1
01
x
xfx f
x
xxxx


(với 0x )
Do đó :



000
000
0
1
lim lim lim 1
011
0
1
lim lim lim 1
011
xxx
xxx
x
fx f
xxxx
x
fx f
xxxx








Vì giới hạn hai bên khác nhau nên không tồn tại giới hạn của
0
0
fx f
x
khi
0x
.
Vậy hàm số
1
x
y
x
không có đạo hàm tại
0x
Câu 7: Cho hàm số
2
khi 1
()
2
khi 1
x
x
fx
ax b x

. Với giá trị nào sau đây của a, b thì m số đạo
hàm tại
1
x
?
A.
1
1; .
2
ab
B.
11
;.
22
ab
C.
11
;.
22
ab
D.
1
1; .
2
ab
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Hàm số liên tục tại 1
x
nên Ta có
1
2
ab
Hàm số có đạo hàm tại
1
x
nên giới hạn 2 bên của
1
1
fx f
x
bằng nhau và Ta có
11 11
1.11
lim lim lim lim
111
xx xx
fx f ax b a b ax
aa
xxx





 


2
111 1
1
1111
22
lim lim lim lim 1
11212
xxx x
x
fx f x x x
xx x





Vậy
1
1;
2
ab
Câu 8: Số gia của hàm số

2
2
x
fx ứng với số gia
x
của đối số x tại
0
1x 
A.

2
1
.
2
x
x
B.

2
1
.
2
x
x



C.

2
1
.
2
x
x



D.

2
1
.
2
x
x
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Với số gia
x
của đối số x tại
0
1x  Ta có

22
2
112
111
22 2 22
xxx
yxx

 
Câu 9: Tỉ số
y
x
của hàm số
21fx xxtheo x và
x
A. 42 2.xx B.

2
42 2.xx
C.
42 2.xx
D.

2
42 2.
x
xx x
Hướng dẫn giải
Đáp án C

000
00
00 0
0
0
212 1
22
22 242 2
fx fx xx x x
y
xxx xx
xx xx xx
xx x x
xx





Câu 10: Cho hàm số
2
f
xxx, đạo hàm của hàm số ứng với số gia
x
của đối số x tại x
0
A.

2
0
lim 2 .
x
x
xx x


B.

0
lim 2 1 .
x
xx


C.
0
lim 2 1 .
x
xx


D.

2
0
lim 2 .
x
x
xx x


Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có :




2
2
0000
2
22
00 0 00
2
0
2
2
yx x x x xx
x
xx x x xx x
xxxx



Nên


2
0
0 0
00 0
2
' lim lim lim 2 1
xx x
xxxx
y
fx x x
xx
  



Vậy
0
' lim 2 1
x
fx x x


Câu 11: Cho hàm số
2
fx
x
x. Xét hai câu sau:
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại
0x .
(2). Hàm số trên liên tục tại
0x
.
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng. B. Chỉ có (2) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
Ta có
+)
2
00
lim lim 0
xx
fx x x


.
+)
2
00
lim lim 0
xx
fx x x


.
+)
00f
.
00
lim lim 0
xx
fx fx f


. Vậy hàm số liên tục tại
0x
.
Mặt khác:
+)


2
000
0
0 lim lim lim 1 1
0
xxx
fx f
xx
fx
xx



.
+)


2
000
0
0 lim lim lim 1 1
0
xxx
fx f
xx
fx
xx



.
00ff


. Vậy hàm số không có đạo hàm tại
0x .
Đáp án
B.
Câu 12: Giới hạn (nếu tn ti) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số
()yfx
tại
0
1x ?
A.
0
0
()()
lim
x
f
xxfx
x


.
B.
0
0
0
() ( )
lim
x
f
xfx
xx
.
C.
0
0
0
() ( )
lim
xx
f
xfx
xx
.
D.
0
0
()()
lim
x
f
xxfx
x


.
Hướng dẫn giải
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm thì biểu thức ở đáp án C đúng.
Đáp án
C.
Câu 13: Số gia của hàm số
3
f
xx ứng với
0
2x
1
x

bằng bao nhiêu?
A.
19
. B.
7
. C.
19
. D.
7
.
Hướng dẫn giải
Ta có
 
33
33
000 0 00
238yfxxfx xx x x xxxx    .
Với
0
2x
1
x

thì 19y .
Đáp án
C.
2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC
Câu 14:
Cho hàm số
2
23
2
xx
y
x

. Đạo hàm y
của hàm số là biểu thức nào sau đây?
A.
2
3
1
(2)
x

. B.
2
3
1
(2)
x
. C.
2
3
1
(2)
x

. D.
2
3
1
(2)
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có





22
2
23 2 23 2
2
xx x xx x
y
x
 
.
  
2
2
222
22 2 23.1
41 3
1
222
xx xx
xx
xxx




.
Đáp án
C.
Câu 15: Cho hàm số
2
1
1
y
x
. Đạo hàm y
của hàm số là biểu thức nào sau đây?
A.
22
(1) 1
x
xx
.
B.
22
(1) 1
x
xx

.
C.
22
2( 1) 1
x
xx
.
D.
2
2
(1)
1
xx
x
.
Hướng dẫn giải

 
2
2
2
22222
1
1
1
1
1 2 11 11
x
x
x
y
x
xxxxx







.
Đáp án
B.
Câu 16: Cho hàm số
3
f
xx . Giá trị

8f
bằng:
A.
1
6
.
B.
1
12
.
C. -
1
6
.
D.
1
12
.
Hướng dẫn giải
Với
0x
 
12 2
2
33 3
1111
8.8 2
33312
fx x x f






.
Đáp án
B.
Câu 17: Cho hàm số

1
1
1
fx x
x

. Để tính
f
, hai học sinh lập luận theo hai cách:
(I)
 

2
'
1211
xx
fx f x
x
xx


.
(II)

 
11 2
2121 121 1
x
fx
x
xx xx


.
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải
1
1
11
x
x
xx


.
Lại có

1
2
21
1
1211
x
x
xx
x
x
xxx






nên cả hai đều đúng.
Đáp án
D.
Câu 18: Cho hàm số
3
1
y
x
. Để 0y
thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. 1. B. 3. C. . D. .
Hướng dẫn giải
Tập xác định
\1DR .

2
3
0
1
yxD
x

. Chọn
C.
Câu 19: Cho hàm số
1
f
xx
. Đạo hàm của hàm số tại
1
x
A.
1
2
.
B. 1 . C. 0 D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải
Đáp án D.
Ta có

1
'
21
fx
x
Câu 20: Cho hàm số
2
23
2
xx
y
x

. Đạo hàm y
của hàm số là
A. 1+
2
3
(2)x
.
B.
2
2
67
(2)
xx
x

. C.
2
2
45
(2)
xx
x

. D.
2
2
81
(2)
x
x
x

.
Hướng dẫn gải







22 2
22
23 2 2 23 22 2 23
22
xx x x xx x x xx
y
xx
 


  
2
2
222
22 2 23
47 3
1
222
xx xx
xx
xxx




.
Đáp án
A.
Câu 21:
Cho hàm số
2
13
()
1
x
x
fx
x

. Tập nghiệm của bất phương trình ( ) 0fx
A.
\1. B.
.
C.
1;  . D.
.
Hướng dẫn giải
Đáp án A







 


2
22
2
2
2
22
2
2
13
()
1
13 1 13 1
1
32 1 13
22
11
11
0, 1
1
xx
fx
x
xx x xx x
x
xx xx
xx
xx
x
x
x




 






Câu 22: Đạo hàm của hàm số
42
31yx x x
A.
32
'4 6 1.yxx B.
32
'4 6 .yxxx C.
32
'4 3 .yxxx D.
32
'4 3 1.yxx
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Áp dụng công thức
Câu 23: Hàm số nào sau đây có
2
1
'2yx
x

?
A.
3
1x
y
x
B.
2
3
3( )
x
x
y
x
C.
3
51
x
x
y
x

D.
2
21
x
x
y
x

Hướng dẫn giải
Đáp án A
Kiểm tra đáp án A
3
2
2
11 1
2
x
yxyx
x
xx
 đúng.
Câu 24: Cho hàm số

22
12 12yfx x x . Ta xét hai mệnh đề sau:
(I)


2
2
216
12
x
x
fx
x

(II)
42
.21241fxf x x x x

Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (II). B. Chỉ (I). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Ta có

 

 
222 2 22
2
22 2
3
222
2
12 12 12 12 4 12 12
12
412 12 .2 216
212
12 12 12
x
fx x x x x x x x
x
xx xx xx
xx
xxx
 
 



Suy ra
 



2
22 22
2
42 42
216
.1212. 21216
12
212 4 1212 4 1
xx
f
xf x x x x x x
x
xxx xxx



Câu 25: Cho hàm số

1
fx
x
. Đạo hàm của
f
tại 2x
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Hướng dẫn giải
Đáp án B

2
11
2
2
fx f
x

 
Câu 26: Cho hàm số

2
2
31fx x. Giá trị
1f
A. 4. B. 8. C. -4. D. 24.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Ta có



22 2
23 1 3 1 12 3 1 1 24fx x x xx f


Câu 27: Đạo hàm của hàm số
32
11
y
x
x
 bằng biểu thức nào sau đây?
A.
43
31
.
x
x
B.
43
32
.
x
x
C.
43
32
.
x
x
D.
43
31
.
x
x
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ta có
2
32 6 4 43
11 3 2 32xx
y
x
xxxxx




Câu 28: Đạo hàm của hàm số
7
2yxx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
6
14 2 .
x
x
B.
6
2
14 .x
x
 C.
6
1
14 .
2
x
x
 D.
6
1
14 .x
x

Hướng dẫn giải
Đáp án C
Ta có

76
1
214
2
yxx x
x

Câu 29: Cho hàm số

2
1
x
fx
x
. Giá trị

1f
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C. – 2. D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Ta có




22
212
22
1
11
xx
x
fx
x
xx






Suy ra không tồn tại
1f
.
Câu 30: Cho hàm số
2
1yx thì
2f
là kết quả nào sau đây?
A.
2
(2) .
3
f
B.
2
(2) .
3
f
C.
2
(2) .
3
f
D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Ta có

2
22
2
1
21 1
x
x
fx x
x
x



Không tồn tại
2f
.
Câu 31:
Đạo hàm của hàm số
21
2
x
y
x
A.

2
52
..
21
21
x
y
x
x
B.

2
15 2
'. . .
221
21
x
y
x
x
C.
12
'. .
22 1
x
y
x
D.

2
15 2
'. . .
221
2
x
y
x
x
Hướng dẫn giải
Đáp án D
.
Ta có

2
1 2115 2
....
22 21
21
2
2
2
xx
y
xx
x
x
x






Câu 32: Đạo hàm của
2
52
2yx x
A.
963
10 28 16 .yx xx
 B.
963
10 14 16 .yxxx

C.
93
10 16 .yxx
 D.
63
7616.yxx x

Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ta có

5252 524 9 6 3
2. 2 2 2 2 5 4 10 28 16 .y xxxx xxxxxxx
 
Câu 33: Hàm số nào sau đây có
2
1
'2yx
x

A.
2
1
.yx
x

B.
3
2
2.y
x

C.
2
1
.yx
x

D.
1
2.y
x

Hướng dẫn giải
Đáp án A
2
2
11
2.
yx x
x
x




Câu 34: Đạo hàm của hàm số
4
(7 5)yx bằng biểu thức nào sau đây
A.
3
4(7 5) .x B.
3
28(7 5) .x C.
3
28(7 5) .x D.
28 .
x
Hướng dẫn giải
Đáp án C

33
47 5 7 5 287 5 .yx x x

Câu 35: Đạo hàm của hàm số
2
1
25
y
xx

bằng biểu thức nào sau đây
A.

2
2
22
.
25
x
y
xx

B.

2
2
22
.
25
x
y
xx


C.
2
(2 2)( 2 5).yxxx
 D.
1
.
22
y
x
Hướng dẫn giải
Đáp án B



2
22
22
25
22
.
25 25
xx
x
y
xx xx



 
Câu 36: Cho hàm số
32
31yxx. Để 0y
thì
x
nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây
A.
2
;0 .
9



B.
9
;0 .
2



C.
9
;0;.
2

 

D.
2
;0;.
9

 

Hướng dẫn giải
Đáp án A
32 2
3192
2
00
9
yxx y x x
yx


Câu 37: Đạo hàm của
2
1
21
y
x
x

bằng :
A.

2
2
41
.
21
x
xx


B.

2
2
41
.
21
x
xx


C.

2
2
1
.
21xx

D.

2
2
41
.
21
x
xx

Hướng dẫn giải
Đáp án A




2
22
2
22
21
41
1
21
2121
xx
x
yy
xx
xx xx





Câu 38: Đạo hàm của hàm số
2
.2yxx x
A.
2
22
.
2
x
y
x
x
B.
2
2
34
.
2
x
x
y
x
x
C.
2
2
23
.
2
x
x
y
x
x
D.
2
2
221
.
2
xx
y
x
x

Hướng dẫn giải
Đáp án C
22 2
22
222
22 2 2 3
.2 2.
2222
x
xxxxxx
yxx x y x xx
x
xxxxx



Câu 39: Cho hàm số
2
23
f
xxx . Hàm số có đạo hàm
f
x
bằng
A.
43.x
B.
43.x
C.
43.x
D.
43.x
Hướng dẫn giải
Đáp án B
2
23 43fx x x x
x
f
 
Câu 40: Cho hàm số

2
1
1
fx x
x

. Xét hai câu sau:
(I)


2
2
21
1
1
xx
f
xx
x


(II)
01.fx x

Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
 


2
22
2223
11 01
1
11
xx
f
xx fx x
x
xx



Câu 41: Cho hàm số
2
1
()
1
x
x
fx
x

. Xét hai câu sau:
2
1
(): () 1 ,
(1)
Ifx
x

1.x
2
2
2
(): () ,
(1)
x
x
II f x
x
1.x
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ
()I
đúng. B. Chỉ
()II
đúng.
C. Cả
();I ()II
đều sai. D. Cả
();I ()II
đều đúng.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
2
..uuvvu
vv




ta có:
1
x

, ta có:
2
1
()
1
x
x
fx
x

22
2
( 1) .( 1) ( 1) .( 1)
()
(1)
xx x x xx
fx
x

 
()
f
x
2
2
(2 1).( 1) 1.( 1)
(1)
xx xx
x

22
2
22 1 1
(1)
x
xx x x
x

2
2
2
(1)
x
x
x
()II
đúng.
Mặt khác:
()
f
x
22 2
22 2 2
2211(1)11
1
(1) (1) (1) (1)
xxxx x
xx x x



()I
đúng.
Chọn D
Câu 42:
Đạo hàm của hàm số
3 2 2016
(2)yx x là:
A.
322015
2016( 2 ) .yxx
 B.
3 2 2015 2
2016( 2 ) (3 4 ).yxxxx

C.
322
2016( 2 )(3 4 ).yxxxx

D.
322
2016( 2 )(3 2 ).yxxxx

Hướng dẫn giải
Đặt
32
2ux x
thì
2016
,yu
2015
2016. ,
u
yu
2
34.
x
uxx

Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có:
.
x
ux
yyu

.
Vậy:
y
3 2 2015 2
2016.( 2 ) .(3 4 ).
x
xxx
Chọn B
Câu 43:
Đạo hàm của hàm số
(1 3 )
1
x
x
y
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
2
941
.
(1)
xx
x

B.
2
2
361
.
(1)
xx
x

C.
2
16.
x
D.
2
2
16
.
(1)
x
x
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
2
..
.
uuvvu
vv




Có :
(1 3 )
1
x
x
y
x
2
3
1
x
x
x

, nên:
22
2
(3 ).( 1) ( 1).(3 )
(1)
x
xx x x x
y
x

 
2
2
(6 1).( 1) 1.(3 )
(1)
x
xxx
x
 
y
22
2
66 13
(1)
x
xx x x
x

2
2
361
.
(1)
xx
x

Chọn B
Câu 44:
Đạo hàm của
2
321yxx bằng:
A.
2
31
.
321
x
xx

B.
2
62
.
321
x
xx

C.
2
2
31
.
321
x
xx

D.
2
1
.
23 2 1xx
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức

2
u
u
u
, ta được:
2
321yxx
2
2
(3 2 1)
23 2 1
xx
y
x
x


2
62
23 2 1
x
x
x

2
31
.
321
x
xx

Chọn A
Câu 45: Cho hàm số
2
2
27
3
xx
y
x

. Đạo hàm
y
của hàm số là:
A.
2
22
31310
.
(3)
xx
x

B.
2
22
3
.
(3)
xx
x

C.
2
22
23
.
(3)
xx
x

D.
2
22
71310
.
(3)
xx
x

Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
2
..
.
uuvvu
vv




Ta có:
2
2
27
3
xx
y
x

2222
22
(2 7).( 3) ( 3).(2 7)
(3)
xx x x xx
y
x

  
22
22
(4 1).( 3) 2.(2 7)
(3)
xx xxx
y
x

3232
22
412 34214
(3)
x
xx x x x
x

2
22
23
.
(3)
xx
y
x

Chọn C
Câu 46:
Cho hàm số
2
254yxx. Đạo hàm
y
của hàm số:
A.
2
45
.
22 5 4
x
xx

B.
2
45
.
254
x
xx

C.
2
25
.
22 5 4
x
xx

D.
2
25
.
254
x
xx

Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức

'
2
u
u
u
, ta được:
2
254yxx
2
2
(2 5 4)
22 5 4
xx
y
xx


2
45
.
22 5 4
x
xx

Chọn A
Câu 47:
Cho hàm số
3
() 2 1.fx x
Giá trị
(1)f
bằng:
A.
6.
B.
3.
C.
2.
D.
6.
Hướng dẫn giải
3
() 2 1fx x
2
() 6
f
xx
(1)f
2
6.( 1)
6.
Chọn A
Câu 48:
Cho hàm số
() .
f
xaxb
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
() .
f
xa

B.
() .
f
xb

C.
() .
f
xa
D.
() .
f
xb
Hướng dẫn giải
()
f
xaxb
() .
f
xa
Chọn C
Câu 49:
Đạo hàm của hàm số
10y
là:
A.
10.
B.
10.
C.
0.
D.
10 .
x
Hướng dẫn giải
10y
0.y
Chọn C
Câu 50:
Cho hàm số
3
() 2
f
xmxmx
. Số
1
x
nghiệm của bất phương trình
() 1fx
khi và ch
khi:
A.
1.m
B.
1.m 
C.
11.m
D.
1.m 
Hướng dẫn giải
3
() 2
f
xmxmx
2
() 2 3 .
f
xmmx

Nên
(1) 1f
231mm
1.m 
Chọn D
Câu 51:
Đạo hàm của hàm số
2
11
y
x
x
 tại điểm
0x
là kết quả nào sau đây?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải
Tập xác định của hàm số là:
0;D 
.
0xD
không tồn tại đạo hàm tại
0x
.
Chọn D
Câu 52:
Cho hàm số
2
khi 1
()
21 khi 1
xx
yfx
x
x


. Hãy chọn câu sai:
A.

11f
. B. Hàm số có đạo hàm tại
0
1x .
C. Hàm số liên tục tại
0
1x . D.
2khi 1
() .
2 khi 1
xx
fx
x
Hướng dẫn giải
Ta có:
(1) 1f
2
11
lim lim 1
xx
fx x



11
lim lim(2 1) 1
xx
x


.
Vậy hàm số liên tục tại
0
1x . C đúng.
Ta có:

2
111
() (1) 1
lim lim lim 1 2
11
xxx
fx f x
x
xx





111
21
() (1) (2 1) 1
lim lim lim 2
111
xxx
x
fx f x
xxx





Vậy hàm số có đạo hàm tại
0
1x
(1) 2f
Vậy A sai.
Chọn A
Câu 53: Cho hàm số
3
() .
f
xkx x. Với giá trị nào của
k
thì
3
(1)
2
f
?
A.
1.k
B.
9
.
2
k
C.
3.k 
D.
3.k
Hướng dẫn giải
Ta có
1
3
32
11 1
() . . .
3
2
fx kx x k
x
x




31131
(1) 1 3
23223
fk kk
 
Chọn D
Câu 54:
Đạo hàm của hàm số
12
x
y
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
1
2(12)
x
x
. B.
1
4
x
. C.
2
12
2(12)
x
x
x
. D.
2
12
2(12)
x
x
x
.
Hướng dẫn giải:
Ta có





22
1
.1 2 2
.1 2 1 2 .
2
12 12
x
x
xx xx
x
y
xx




 
22
12 4
12
2
12 2 12
xx
x
x
x
xx



.
Chọn D
Câu 55: Đạo hàm của hàm số
23
2
5
x
yx
x

là:
A.

2
13 1
.
2
5
y
x
x

B.

2
17 1
.
22
5
y
x
x

C.

2
13 1
.
22
5
y
x
x

D.

2
17 1
.
2
5
y
x
x

Hướng dẫn giải
Cách 1:
Ta có



2
23.5 23.5 2
22
5
x
xx x x
y
x
x




2
25 2 3
2
.
22
5
xx
x
x


 
22
10 2 2 3 13
.
22
55
x
xx x
x
x
xx



Cách 2: Ta có



22
2
2.5 3.1 13
.
22 2
55
x
x
y
x
x
xx


Chọn A
Có thể dùng công thức

2
..ax b a d b c
cx d
cx d




.
Câu 56:
Đạo hàm của hàm số

2
21
y
xxx
là:
A.
2
2
2
41
2.
2
x
yxx
x
x

B.
2
2
2
41
2.
x
yxx
x
x

C.
2
2
2
41
2.
2
x
yxx
x
x

D.
2
2
2
41
2.
2
x
yxx
x
x

Hướng dẫn giải
Ta có
 

222
2
2121
21. 21. 2.
2
xx
yx xxx xx xx
xx


2
2
2
41
2
2
x
xx
x
x

Chọn C
Câu 57: Cho hàm số
35
12
x
y
x

. Đạo hàm
y
của hàm số:
A.
2
7
(2 1)x
. B.
2
1
(2 1)x
. C.
2
13
(2 1)x
. D.
2
13
(2 1)x
.
Hướng dẫn giải
Ta có


2
35.21 3521
21
xxxx
y
x





22
32 1 23 5
13
21 21
xx
xx



Chọn C
Có thể dùng công thức

2
..ax b a d b c
cx d
cx d




Câu 58: Đạo hàm của

2
32
2yx x
bằng :
A.
543
62016
x
xx. B.
53
616
x
x .
C.
543
6204
x
xx. D.
543
62016
x
xx.
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Áp dụng công thức

n
u
Ta có

3232 32 2
2. 2. 2 2 2.3 4yxxxx xxxx

54435 43
681216 62016
x
xxxxxx 
Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :
Ta có:
2
32 654
244yx x x x x
543
62016yx x x

Chọn A
Câu 59:
Cho hàm số
2
25
33
x
y
x
x

. Đạo hàm
y
của hàm số là:
A.
2
22
2109
(33)
xx
xx


. B.
2
22
2109
(33)
xx
xx


. C.
2
22
29
(33)
xx
xx


. D.
2
22
259
(33)
xx
xx


.
Hướng dẫn giải
Ta có





22
2
2
25. 33 25 33
33
xxx xxx
y
xx




 
2
22
22
22
23325.23
266461015
33 33
xx x x
xx xxx
xx xx

 

 

2
2
2
2109
33
xx
xx


.
Chọn B
Câu 60:
Cho hàm số

32
1
22 8 1
3
f
xx xx . Tập hợp những giá trị của
x
để
0fx
là:
A.
22
. B.
2; 2
. C.
42
. D.
22
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2
() 4 2 8
f
xx x

2
() 0 4 2 8 0 2 2fx x x x
 
.
Chọn D
Câu 61:
Đạo hàm của hàm số

9
4
3
x
f
xx
x

tại điểm
1
x
bằng:
A.
5
.
8
B.
25
.
16
C.
5
.
8
D.
11
.
8
Hướng dẫn giải


2
62
4
3
fx
x
x



2
625
1
8
4.1
13
f

.
Chọn C
Câu 62: Đạo hàm của hàm số
2
1
1
x
y
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
2
.
1
x
x
B.
23
1
.
(1)
x
x
C.
23
2( 1)
.
(1)
x
x
D.
2
23
1
.
(1)
xx
x

Hướng dẫn giải
 

2
22
22
2
223
23
222
11
1. 1 1 1
11
1
.
(1)
111
x
xx
xx xx
xxx x
x
y
x
xxx





Chọn B
Câu 63:
Đạo hàm của hàm số
1
11
y
x
x

là:
A.

2
1
.
11
y
xx


B.
1
.
2121
y
xx

C.
11
.
4141
y
xx


D.
11
.
2121
y
xx


Hướng dẫn giải
Ta có:
111
2
11
x
x
y
xx




111111
11 .
22
21214141
yxx
xx xx



 

Chọn C
Câu 64: Cho hàm số 4
y
xx . Nghiệm của phương trình
0y
A.
1
.
8
x
B.
1
.
8
x
C.
1
.
64
x
D.
1
.
64
x 
Hướng dẫn giải
1
4
2
y
x

111
04 08 10
864
2
yxxx
x
  
.
Chọn C
Câu 65:
Cho hàm số

2
32
321
23 2 1
xx
fx
xx


. Giá trị
0f
là:
A.
0 .
B.
1
.
2
C. Không tồn tại. D.
1 .
Hướng dẫn giải

 
2322 32
2
32
3 2 1.23 2 1 3 2 1.23 2 1
0
23 2 1
xx xx xx xx
f
xx
 




2
32 2
432
32
2
32 32
32
94
6223 2 13 21
96984
321
43 2 1 3 2 1
23 2 1
xx
xxxxx
xxxx
xx
xx xx
xx




 

.

41
0 .
82
f

Chọn B
Câu 66: Đạo hàm của hàm số
34
()
21
x
fx
x

tại điểm
1x 
A.
11
.
3
B.
1
.
5
C.
11.
D.
11
.
9
Hướng dẫn giải



2
11 11
111
1
21
fx f
x



.
Chọn C
Câu 67: Đạo hàm của hàm số
23
4yx x là :
A.
2
23
6
.
4
x
x
x
x
B.
23
1
.
24
x
x
C.
2
23
12
.
24
xx
x
x
D.
2
23
6
.
24
xx
x
x
Hướng dẫn giải
22
23 23
212 6
24 4
x
xxx
y
x
xxx



.
Chọn A
Câu 68:
Đạo hàm của hàm số
2
1
25
y
x
x

bằng biểu thức nào sau đây?
A.
22
22
.
(25)
x
xx


B.
22
44
.
(25)
x
xx


C.
22
22
.
(25)
x
xx


D.
22
22
.
(25)
x
xx

Hướng dẫn giải
2222
(2 2) 2 2
.
(25)(25)
xx
y
xx xx


 
Chọn C
Câu 69: Đạo hàm của hàm số

3
5.yx x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
5
75
.
2
2
x
x
B.
2
1
3.
2
x
x
C.
2
5
3.
2
x
x
D.
5
2
75
.
2
2
x
x
Hướng dẫn giải
 


3
33 23 5
1757 5
553.5
2
22 2
x
y x xx x xxx x
x
xx

.
Chọn A
Câu 70: Đạo hàm của hàm số
6
13
2
2
yx x
x
 là:
A.
5
2
31
3.yx
x
x

B.
5
2
31
6.
2
yx
x
x

C.
5
2
31
3.yx
x
x

D.
5
2
31
6.
2
yx
x
x

Hướng dẫn giải
5
2
31
3yx
x
x

.
Chọn A
Câu 71:
Cho hàm số
3
44
y
xx . Để
0y
thì
x
nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
A.
3; 3 .


B.
11
;.
33



C.
;3 3; .

 

D.
11
;;.
33

 



Hướng dẫn giải
Ta có
3
44
y
xx
2
12 4yx
 .
Nên
2
11
01240 ;.
33
yxx

 


Chọn B
Câu 72:
Hàm số
2
21
2
yx
x

y
bằng?.
A.
2
2
286
(2)
xx
x

. B.
2
286
.
2
xx
x

C.
2
2
286
(2)
xx
x

. D.
2
286
2
xx
x

.
Hướng dẫn giải
Ta có

2
2
2
2286
2.
(2)
2
xx
y
x
x


Chọn C
Câu 73:
Đạo hàm của hàm số
1
(1)(3)
y
xx

bằng biểu thức nào sau đây ?.
A.
22
1
(3)(1)xx
. B.
1
22
x
.
C.
22
22
(23)
x
xx

. D.

2
2
4
23xx

.
Hướng dẫn giải
Ta có :
2
11
(1)(3) 23
y
xx xx





2
22
22
23
22
.
23 23
xx
x
y
xx xx


 
Chọn C
Câu 74: Cho hàm số
3
3 25.yx
Các nghiệm của phương trình
0y
là.
A.
5
3
x 
. B.
3
5
x 
. C.
0x
. D.
5x 
.
Hướng dẫn giải :
Ta có:
2
925yx

2
5
09250 .
3
yx x
 
Chọn A
Câu 75: Cho hàm số
32
y
x
. Có đạo hàm.
A.
32
1
2
y
x
. B.
32
2
3
y
x
. C.
32
2
3
y
x
. D.
3
2
3
y
x
.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
32
y
x
21
33
3
22
.
3
3
xyx
x

Chọn D (đề xuất bỏ)
Câu 76: Cho hàm số
2
2
231
.
52
xx
y
xx


Đạo hàm
y
của hàm số là.
A.
2
22
13 10 1
(52)
x
x
xx


. B.
2
22
13 5 11
(52)
xx
xx


. C.
2
22
13 5 1
.
(52)
xx
xx


D.
2
22
13 10 1
.
(52)
xx
xx


Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2
231
.
52
xx
y
xx




''
32 32
2
2
231 52231 52
.
52
xx xx xx xx
y
xx
   




22 3
2
2
22
2
63 5223125
13 10 1
.
(52)
52
xxx xxx
xx
y
xx
xx





Chọn D
Câu 77:
Tìm số
32
31.fx x x
Đạo hàm của hàm số
f
x
âm khi và chỉ khi.
A.
02x
. B.
1
x
. C.
0x
hoặc
1.x
D.
0x
hoặc
2.x
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
36.
f
xxx

2
03 600 2.fx x x x
 
Chọn A
Câu 78:
Cho hàm số

fx
x
x
có đạo hàm

f
x
bằng.
A.
3
2
x
. B.
2
x
x
. C.
2
x
x
. D.
2
x
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:
 
31
22
33
.
22
f
xxxx fx x x
 
Chọn A
Câu 79: Cho hàm số

3
1
1fx
x

có đạo hàm là.
A.
32
1
3
x
x
. B.
3
1
3
x
x . C.
3
1
3
x
x . D.
3
1
3
x
x
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:
 
14
33
3
34
111
11 1
33
3
fx x f x x
x
xx
x


  
.
Chọn D (đề xuất bỏ)
Câu 80:
Đạo hàm của hàm số
2
2
31yx
y
bằng.
A.
2
23 1x
. B.
2
63 1x
. C.
2
63 1xx
. D.

2
12 3 1xx
.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
 
2
2222
31 231311231.xyxx xyx
 
Chọn D
Câu 81: Đạo hàm của hàm số
2
22 1yx x là:
A. 4.yx
B.
2
362.yx x
 C.
2
224.yxx
 D.
2
624.yxx

Hướng dẫn giải
222
22 1 2 2 1 2 2 6 2 4yx x y xx x x x

Chọn D.
Câu 82: Đạo hàm của hàm số
2
31
x
y
x
là:
A.
7
.
31
y
x
B.

2
5
.
31
y
x
C.

2
7
.
31
y
x
D.
5
.
31
y
x
Hướng dẫn gii



22
3132
27
31
31 31
xx
x
yy
x
xx




.
Chọn C.
Câu 83:
Cho hàm số
3
()
1
x
fx
x
. Tập nghiệm của phương trình ( ) 0fx
A.
2
0; .
3



B.
2
;0 .
3



C.
3
0; .
2



D.
3
;0 .
2



Hướng dẫn giải
Ta có




23
332
32
22
0
31
23
() 0 2 3 0
3
1
11
2
x
xx x
xxx
fx f x x x
x
x
xx







Chọn C.
Câu 84:
Cho hàm số 23yxx . Để 0y
thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A.
;. 
B.
1
;.
9




C.
1
;.
9




D. .
Hướng dẫn giải
1111
23 3 ;03 0
39
yxxy y x x
xx


.
Chọn C.
Câu 85:
Cho hàm số
32
235yx x. Các nghiệm của phương trình 0y
A. 1.x  B.
5
1.
2
xx
C.
5
1.
2
xx
D. 01.xx
Hướng dẫn gii
22
0
66 0660
1
x
yxxy xx
x


.
Chọn D.
Câu 86:
Cho hàm số
2
2
1
()
1
x
fx
x
. Tập nghiệm của phương trình
() 0fx
A.
0. B. . C.
\0. D. .
Hướng dẫn giải



22
2
2
2
2121
4
() 0 0.
1
1
xx xx
x
fx f x x
x
x



Chọn A.
Câu 87:
Đạo hàm của hàm số
2
12yx là kết quả nào sau đây?
A.
2
4
.
21 2
x
x
B.
2
1
.
21 2
x
C.
2
2
.
12
x
x
D.
2
2
.
12
x
x
Hướng dn giải

2
2
22
1
2
12
21 2 1 2
x
x
yxy
x
x


.
Chọn D.
Câu 88:
Cho hàm số
3
2
21yx. Để
0y
thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. . B.
;0 . C.
0; . D. .
Hướng dẫn giải
32
22
21 1221 0 0yx y xx y x


Chọn C.
Câu 89:
Cho hàm số
2
41yx. Để 0y
thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. . B.

;0 .
C.
0; .
D.
;0 .
Hướng dẫn giải
2
2
4
41 0 0
41
x
yx y y x
x


Chọn D.
Câu 90:
Cho

2
f
xx
0
x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
00
.2
f
xx
B.
00
.
f
xx
C.
2
00
.
f
xx
D.
0
f
x
không tồn tại.
Hướng dẫn giải
2
2
f
xx fx x
Chọn A.
Câu 91:
Cho hàm số
1
()
21
x
fx
x
thì
1
2
f



có kết quả nào sau đây?
A. Không xác định. B. 3. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải
Hàm số không xác định tại
1
2
x 
nên
1
2
f



không xác định
Chọn A.
Câu 92:
Cho hàm số () 4 1yfx x. Khi đó
2f
bằng:
A.
2
.
3
B.
1
.
6
C.
1
.
3
D. 2.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
41
y
x
nên

2
2
3
f
.
Chọn A.
Câu 93:
Cho hàm số
51
()
2
x
fx
x
. Tập nghiệm của bất phương trình
() 0fx
A.
.
B. \{0}. C.
;0 .
D.
0; .
Hướng dẫn giải
Lưu ý:
Công thức đạo hàm nhanh

2
a
x
badbc
cx d
cx d




2
2
() 0 0:
(2 )
fx
x
 vô nghiệm.
Chọn A.
Câu 94:
Cho hàm số
432
() 4 3 2 1
f
xxxxx . Giá trị (1)
f
bằng:
A. 14. B. 24. C. 15. D. 4.
Hướng dn giải
Ta có
32
() 4 12 6 2
f
xxxx

suy ra
(1) 4f
Chọn D.
Câu 95:
Cho hàm số
32
321yxx. Đạo hàm y
của hàm số là
A.
2
32
32
.
23 2 1
xx
xx

B.
2
32
321
.
23 2 1
xx
xx


C.
2
32
94
.
321
xx
xx

D.
2
32
94
.
23 2 1
xx
xx

Hướng dn giải
Công thức

1
2
uu
u
Chọn D.
Câu 96:
Đạo hàm của hàm số
43
23 2yxxx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
3
16 9 1.xx
B.
32
8271.xx
C.
32
891.xx
D.
32
18 9 1.xx
Hướng dn giải
Công thức

1nn
Cx Cnx
.
Chọn C.
Câu 97:
Cho hàm số
3
()
1
x
fx
x
. Tập nghiệm của bất phương trình ( ) 0fx
A.
1
;.
2



B.
1
;.
2



C.
3
1
;.
2



D.
3
1
;.
2



Hướng dẫn giải
3
3
3
32
210
21 1
() 0 0
(1) 2
1
x
x
fx x
x
x


 

.
Chọn D.
Câu 98:
Cho hàm số ()
1
x
fx
x
. Tập nghiệm của bất phương trình ( ) 0fx
A.

;1 \ 1;0 .
B.
1; .
C.
;1 .
D.

1; .
Hướng dẫn giải
2
10 1
1
() 0 0 0 0
2.(1)
11
xx
x
fx x x
xx
xx




 


 

.
Chọn A.
Câu 99:
Hàm số
2
33
2
xx
y
x

y
bằng
A.
2
43
.
2
xx
x

B.
2
2
43
.
(2)
xx
x

C.
2
43
.
2
xx
x

D.
2
2
49
.
(2)
xx
x

Hướng dẫn giải
Lưu ý:
áp dng công thc đạo hàm nhanh
22
2
.2
()
ax bx c ae x adx bd ec
ex d ex d





.
Chọn B.
Câu 100:
Cho hàm số
2
8
45
x
x
y
x
. Đạo hàm
y
của hàm số là
A.
2
32 80 5
.
45
xx
x

B.
2
2
32 8 5
.
(4 5)
xx
x

C.
2
2
32 80 5
.
(4 5)
xx
x

D.
2
16 1
.
(4 5)
x
x
Hướng dẫn giải
Lưu ý:
áp dng công thc đạo hàm nhanh
22
2
.2
()
ax bx c ae x adx bd ec
ex d ex d





.
Chọn C.
Câu 101:
Cho hàm số
21
()
1
x
fx
x
. Hàm số có đạo hàm
f
x
bằng:
A.

2
2
1x
.
B.

2
3
1x
.
C.

2
1
1x
.
D.

2
1
1x
.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Ta có





222
2x 1 1 2x 1 1 2 1 2x 1
3
111
xxx
y
xxx




Cách 2: Ta có
 
22
2.1 1. 1
3
11
y
xx



.
Chọn B.
Câu 102: Cho hàm số
2
1
()fx x
x




. Hàm số có đạo hàm
f
x
bằng:
A.
1
x
x
. B.
2
1
1
x
. C.
1
2x
x
.
D.
2
1
1
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có
1
() 2fx x
x
 . Suy ra

2
1
1fx
x

Chọn D.
Câu 103: Cho hàm số
2
()
f
xx . Khi đó
0f
là kết quả nào sau đây?
A. Không tồn tại. B.
0.
C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
Ta có
2
()
f
xxx nên

00
0(0)
0lim lim
xx
x
fx f
f
x
x
 



.
Do
00
lim 1 lim 1
xx
xx
xx

 



nên
0
lim
x
x
x

không tồn tại.
Chọn A.
Câu 104: Cho hàm số
khi 0
()
0 khi 0
x
x
fx
x
x
. Xét hai mệnh đề sau:
(I)

01f
. (II) Hàm số không có đạo hàm tại
0
x0 .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải
Gọi
x
là số gia của đối số tại 0 sao cho 0x .
Ta có

2
000
0(0)
1
0 lim lim lim
xxx
fx f
x
f
xx
xx
  




.
Nên hàm số không có đạo hàm tại 0.
Chọn B.
Câu 105: Cho hàm số
3
1
()fx x
x




. Hàm số có đạo hàm
f
x
bằng:
A.
2
3111
.
2
x
x
xx x x




B.
31
3.xx x
x
xx

C.
2
3111
.
2
x
x
xx x x




D.
2
3111
.
2
x
x
xx x x




Hướng dẫn giải
Ta có

2
11 111
332
22x
fx x x x
x
xx xx







2
3111
2
x
x
xxxx




.
Chọn D.
Câu 106: Cho hàm số
43
()
5
x
fx
x

. Đạo hàm

f
x
của hàm số là
A.
2
17
.
(5)x
B.
2
19
.
(5)x
C.
2
23
.
(5)x
D.
2
17
.
(5)x
Hướng dẫn giải
Ta có

 
22
4.5 1. 3
17
55
fx
xx



.
Chọn A.
3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 107:
Hàm số cot 2yx có đạo hàm là:
A.
2
1tan2
.
cot 2
x
y
x
B.
2
(1 tan 2 )
.
cot 2
x
y
x

C.
2
1cot2
.
cot 2
x
y
x
D.
2
(1 cot 2 )
.
cot 2
x
y
x

Hướng dẫn giải
Ta có

22
21 cot 2 1 cot 2
cot 2
2 cot 2 2 cot 2 cot 2
x
x
x
y
x
xx

 .
Chọn D.
Câu 108: Đạo hàm của hàm số 3sin2 cos3yxxlà:
A.
3cos2 sin3 .yxx

B.
3cos2 sin3 .yxx

C.
6cos2 3sin3 .yxx

D.
6cos2 3sin3 .yxx

Hướng dẫn giải
Ta có 3.2cos 2 3sin 3 6cos2 3sin3yxxxx
.
Chọn C.
Câu 109: Đạo hàm của hàm số
sin cos
sin cos
x
x
y
x
x
là:
A.

2
sin 2
.
sin cos
x
y
x
x
B.

22
2
sin cos
.
sin cos
x
x
y
x
x
C.

2
22sin2
.
sin cos
x
y
x
x

D.

2
2
.
sin cos
y
x
x
Hướng dẫn giải
Cách 1: Ta có


2
sin cos sin cos sin cos sin cos
sin cos
xx xx xxxx
y
xx




2
cos sin sin cos sin cos cos sin
sin cos
x
x xx xxxx
xx





22
22
cos sin sin cos
2
sincos sincos
xx x x
x
xxx



.
Cách 2: Ta có

22
1. 1 1.1
2
sin cos sin cos
y
x
xxx



.
Chọn D.
Câu 110: Hàm số 2sin 2cosyxx có đạo hàm là:
A.
11
.
sin cos
y
x
x

B.
11
.
sin cos
y
x
x

C.
cos sin
.
sin cos
x
x
y
x
x

D.
cos sin
.
sin cos
x
x
y
x
x

Hướng dẫn giải
Ta có
 
sin cos x
cos x sin
22
2sin 2cosx sin cosx
x
x
y
xx

 .
Chọn D.
Câu 111: Hàm số cotyx có đạo hàm là:
A.
tan .yx

B.
2
1
.
cos
y
x

C.
2
1
.
sin
y
x

D.
2
1cot .yx

Hướng dẫn giải
Áp dụng bảng công thưc đạo hàm.
Chọn C.
Câu 112: Hàm số
tan 2yx x
ó đạo hàm là:
A.
2
2
tan 2 .
cos
x
x
x
B.
2
2
.
cos 2
x
x
C.
2
2
tan 2 .
cos 2
x
x
x
D.
2
tan 2 .
cos 2
x
x
x
Hướng dẫn giải


22
2
2
tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 .
cos 2 cos 2
x
yx xx x xx xx
x
x


.
Chọn C.
Câu 113: Hàm số sinyx có đạo hàm là:
A. sin .yx
 B. os .c
x
y
C.
co
1
.
s
y
x
D. cos .y
x

Hướng dẫn giải
Áp dụng bảng công thức đạo hàm.
Chọn B.
Câu 114: Hàm số
3
sin 7
2
yx
có đạo hàm là:
A.
21
cos .
2
x
B.
21
cos 7 .
2
x
C.
21
cos 7 .
2
x
D.
21
cos .
2
x
Hướng dẫn giải

33 21
sin7 . 7 cos7 cos7
22 2
yxxxx

 


.
Chọn B.
Câu 115: Hàm số
sin
x
y
x
có đạo hàm là:
A.
2
sin cos
.
x
xx
y
x
B.
2
cos sin
.
x
xx
y
x
C.
2
cos sin
.
x
xx
y
x
D.
2
sin cos
.
x
xx
y
x
Hướng dẫn giải

22
sin sin
sin sin cos
xxx x
x
xx x
y
xx x




.
Chọn B.
Câu 116: Đạo hàm của
cotyx
là :
A.
2
1
.
sin cot
x
x
B.
2
1
.
2sin cot
x
x
C.
1
.
2cot
x
D.
sin
.
2cot
x
x
Hướng dẫn giải


2
cot
1
cot
2cot 2sin cot
x
yx
x
xx

.
Chọn B.
Câu 117: Cho hàm số
1
()
sin
yfx
x
 . Giá trị
2
f



là:
A.1. B.
1
.
2
C. 0. D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải


2
sin
1cos
tan
sin
sin
sin
tan 0
22
x
x
yx
x
x
x
f





 

 
 
Chọn C.
Câu 118: Hàm số sin 3
6
yx




có đạo hàm là:
A. 3cos 3 .
6
x



B. 3cos 3 .
6
x




C. cos 3 .
6
x



D. 3sin 3 .
6
x




Hướng dẫn giải
Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số hợp:

sin .cosuu u
Chọn B.
Câu 119: Cho hàm số
3
cos 4
() cot
3sin 3
x
yfx x
x
 . Giá trị đúng của
3
f



bằng:
A.
8
.
9
B.
9
.
8
C.
9
.
8
D.
8
.
9
Hướng dẫn giải

2
32
2
32
222
cos 4 1 4 4
( ) cot cot . cot cot .(1 cot ) cot
3sin 3 sin 3 3
11cot1
cot cot 3cot . cot .
3 sin sin sin
x
yfx x x x x x x
xx
x
xx xx
xxx










Suy ra
2
22
cot
19
3
38
sin sin
33
f





 

 

 
 
Chọn B.
Câu 120: Cho hàm số
2
sin 2yx
. Đạo hàm y
của hàm số là
A.
2
2
22
cos 2 .
2
x
x
x
B.
2
2
cos 2 .
2
x
x
x

C.
2
2
cos 2 .
2
x
x
x
D.
2
2
(1)
cos 2 .
2
x
x
x
Hướng dẫn giải
22 2 2
2
sin 2 2 cos 2 cos 2
2
x
yxxx x
x


Chọn C.
Câu 121: Hàm số tan cotyxx có đạo hàm là:
A.
2
1
sin 2
y
x
. B.
2
4
cos 2
y
x
. C.
2
4
sin 2
y
x
. D.
2
1
cos 2
y
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có:

22 22 2
11 1 4
tan cot
cos sin cos .sin sin 2
 yxx
x
xxx x
Chọn C.
Câu 122:
Đạo hàm của
tan 7yx
bằng:
A.
2
7
cos 7
x
. B.
2
7
cos 7
x
. C.
2
7
sin 7
x
. D.
2
7
cos 7
x
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có:

2
7
tan 7
cos 7
xy
x
Chọn A.
Câu 123:
Hàm số
2
1
cot
2
yx
có đạo hàm là:
A.
2
2sin
x
x
B.
22
sin
x
x
C.
2
sin
x
x
D.
22
sin
x
x
Hướng dẫn giải
Ta có:

2
22 22
1
2sin sin
 
x
x
y
x
x
Chọn D
Câu 124:
Cho hàm số
3
cos 2yfx x
. Hãy chọn khẳng định
ĐÚNG.
A. 1
2




f .
B.

3
2sin2
3cos2

x
fx
x
C. 3. 2sin2 0
yy x . D. 0
2



f .
Hướng dẫn giải
Ta có:

33
22
cos 2
2sin2
3cos2 3cos2

x
x
y
x
x
0
2




f
.
Chọn D.
Câu 125:
Cho hàm số sin
32




x
y . Khi đó phương trình '0y có nghiệm là:
A.
2
3

x
k
.
B.
3

x
k
. C.
2
3

x
k
.
D.
3

x
k
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
1
cos
232




x
y
1
0cos 0
232 322





xx
yk
2,
3

x
kkZ
Chọn C (vì 2, 2,
33

  xkkZxll)
Câu 126: Đạo hàm của
cosyx
A.
cos
2cos
x
x
B.
sin
2cos
x
x
C.
sin
2cos
x
x
D.
sin
cos
x
x
Hướng dẫn giải
Ta có
sin
2cos
x
y
x
. Chọn B.
Câu 127:
Hàm số
2
.cos yx x có đạo hàm là
A.
2
2cos sin
yxxxx. B.
2
2cos sin
yxxxx.
C.
2
2sin cos
yxxx x. D.
2
2sin cos
yxxx x.
Hướng dẫn giải
Ta có
22
2.cos . sin 2 cos .sin
yxxx x xxx x
Chọn A.
Câu 128:
Đạo hàm của hàm số
2
2
sin 2 .cosyxx
x
A.
2
2sin 2 .cos sin .sin 2 2 .
yxxxxx B.
2
2sin 2 .cos sin .sin 2 2 .
yxxxxx
C.
2
1
2sin 4 .cos sin .sin 2
yxxxx
x
x
D.
2
1
2sin 4 .cos sin .sin 2
yxxxx
x
x
Hướng dẫn giải
Ta có

22
11
2sin 2 .cos 2 .cos sin 2 . sin sin 4 .cos sin 2 .sin
yxxxxx xxxx
x
xxx
Chọn D.
Câu 129:
Đạo hàm của hàm số
22
tan cotyxx
A.
22
tan cot
22
cos sin

x
x
y
x
x
B.
22
tan cot
22
cos sin

x
x
y
x
x
C.
22
tan cot
22
sin cos

x
x
y
x
x
D.
2tan 2cot .
yxx
Hướng dẫn giải
Ta có
2222
112tan2cot
2 tan . 2cot .
cos sin cos sin




x
x
yx x
x
xxx
Chọn A.
Câu 130:
Đạo hàm của hàm số
cos tanyx bằng
A.

2
1
sin tan
cos
x
x
B.

2
1
sin tan
cos
x
x
C.
sin tan
x
. D.
sin tan
x
.
Hướng dẫn giải

2
1
sin tan
cos
 yx
x
.
Chọn B.
Câu 131:
Hàm số cosyx có đạo hàm là
A. isny
x

. B. cosyx
 . C.
1
sin
y
x
D. 'sinyx .
Hướng dẫn giải
isny
x

.
Chọn A.
Câu 132: Đạo hàm của hàm số
2sin2 cos2
f
xxx
A. 4cos2 2sin2
x
x . B. 2cos2 2sin2
x
x .
C. 4cos2 2sin2
x
x . D. 4cos2 2sin2
x
x.
Hướng dẫn giải
4cos2 2sin2
f
xxx

.
Chọn C.
Câu 133: Đạo hàm của hàm số
sin 2
2
yx




y
bằng
A. 2sin2
x
. B. cos 2
2
x




.
C. 2sin2
x
. D. cos 2
2
x



.
Hướng dẫn giải

2cos 2 2sin 2
2
yxx

 


.
Chọn A.
Câu 134:
Cho hàm số
2
2
cos
()
1sin
x
yfx
x

. Biểu thức
3
44
ff
 
 
 
bằng
A. 3 . B.
8
3
C. 3 . D.
8
3

Hướng dẫn giải


22
2
2
2cos sin 1 sin 2cos sin cos
1sin
x
xxxxx
fx
x

 
22
22
22
2cos sin 1 sin cos
4cos sin
1sin 1sin
xx x x
x
x
x
x



8
49
f




18
33
4433
ff

 

 
 
.
Chọn C.
Câu 135:
Cho hàm số

32
sin 5 .cos
3
x
yfx x
. Giá trị đúng của
2
f



bằng
A.
3
6

B.
3
4

C.
3
3

D.
3
2

Hướng dẫn giải

22 3
2
' 3.5.cos5 .sin 5 .cos sin 5 sin cos
3333
x
xx
fx x x x
33
01.
22.36
f




Chọn A.
Câu 136: Đạo hàm của
2
sin 4yx
A.
2sin8
x
. B.
8sin8
x
. C.
sin8
x
. D.
4sin8
x
.
Hướng dẫn giải
2.4.sin 4 .cos 4 4sin8yxxx

.
Chọn D.
Câu 137:
Cho hàm số

2
tan
3
fx x




. Giá trị
0f
bằng
A.
3
.
B.
4
. C.
3
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
 
2
11
04
1
2
cos
4
3
fx f
x





.
Chọn B.
Câu 138:
Cho hàm số

cos
12sin
x
yfx
x

. Chọn kết quả SAI
A.
5
64
f




B.
02f
 . C.
1
23
f




D.
2f

.
Hướng dẫn giải

 
22
sin . 1 2sin cos .2.cos
sin 2
'
12sin 12sin
xxxx
x
fx
x
x




 
51
;0 2; ; 2
68 23
ffff


 


 
 
.
Chọn A.
Câu 139:
Hàm số
2
2cosyx có đạo hàm là
A.
2
2sin
x
. B.
2
4cos
x
x . C.
2
2sin
x
x . D.
2
4sin
x
x .
Hướng dẫn giải
22
2.2 .sin 4 sinyxxxx
  . Chọn D.
Câu 140:
Đạo hàm của hàm số

sin3
f
xx
A.
3cos3
sin 3
x
x
B.
3cos3
2sin3
x
x
C.
3cos3
2sin3
x
x
 D.
cos3
2sin3
x
x
Hướng dẫn giải

3cos3
2
sin3
x
fx
x

Chọn B.
Câu 141:
Cho hàm số
2
cos3
y
x
. Khi đó
3
y



là:
A.
32
2
B.
32
2

C. 1. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Ta có:

22
cos3
32.sin3
2.
cos3 cos3
x
x
y
x
x
 . Do đó
2
32.sin
'0
3cos
y





Chọn D.
Câu 142: Hàm số
2
1
sin
23
yx




có đạo hàm là:
A.
2
.cos
3
x
x



.
B.
2
1
cos
23
x
x



.
C.
1
sin
23
x
x



.
D.
2
1
cos
23
x
x



.
Hướng dẫn giải
Ta có:

22
1
. 2 .cos .cos
23 3
yxxxx

 

 
 
Chọn A.
Câu 143:
Cho hàm số d cos(sin ) dyxx . Khi đó
8
3
y
y






có giá trị nào sau đây?
A.
1
B.
2
2
C.
2
2
D.
0
Hướng dẫn giải
Ta có:
cos sin
'
8
8
?
'
cos sin
3
3
y
y

















Không có đáp án nào đúng?
Câu 144:
Cho hàm số
2
cos 2
3
yx




. Khi đó phương trình
0y
có nghiệm là:
A. 2
3
x
k
 . B.
32
k
x
 . C.
3
x
k
 . D.
32
k
x
 .
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2.sin 2
3
yx




Theo giả thiết
2
0sin 2 0
3
yx





32
k
xk

Chọn D.
Câu 145:
Cho hàm số

sin khi 0
()
sin khi 0
xx
yfx
xx


. Tìm khẳng định
SAI?
A. Hàm số
f
không có đạo hàm tại
0
0x . B.m số
f
không liên tục tại
0
0x .
C.
0
2
f



.
D.
1
2
f



.
Hướng dẫn giải
Ta có:
00
00
lim ( ) lim sin sin 0 0
lim ( ) lim sin( ) sin 0 0
xx
xx
fx x
fx x






0
00
lim ( ) lim ( ) lim ( ) 0 (0)
x
xx
f
xfxfxf



Hàm số liên tục tại
0
0x
Chọn B.
Câu 146:
Cho hàm số
sin( )sinyfx x

. Giá trị
6
f



bằng:
A.
3
2
B.
2
C.
2
 D.
0.
Hướng dẫn giải
Ta có: ( .sin ) .cos( .sin ) .cos .cos( .sin )yx xx x



313.
.cos .cos .sin . .cos . .cos 0
66 62222
y






Chọn D.
Câu 147:
Cho hàm số
2
() cosyfx x
với
f
x
là hàm liên tục trên
. Trong bốn biểu thức dưới đây,
biểu thức nào xác định hàm

f
x
thỏa mãn 1y
với mọi x ?
A.
1
cos 2
2
x
x . B.
1
cos 2
2
x
x . C.
sin 2
x
x
. D.
sin 2
x
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2.cos . sin 2.cos .sin sin 2yfx x x fx x xfx x

  
  
1
1 sin 2 1 1 sin 2 cos 2
2
yfxxfx xfxx x


Chọn A.
Câu 148:
Đạo hàm của hàm số

2
tan 1 2
y
x

bằng:
A.

2
4
sin 1 2
x
x
B.

4
sin 1 2
x
C.

2
4
sin 1 2
x
x
D.

2
4
sin 1 2
x
Hướng dẫn giải
Ta có:


  
2
222
1
2
tan 1 2
4
cos
2. 2
tan12 tan12 sin12
x
x
y
x
xx




Chọn D.
Câu 149:
Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số cosyx có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
B. Hàm số tanyx có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
C. Hàm số cotyx có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
D. Hàm số
1
sin
y
x
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 150:
Cho hàm số tanyxx . Xét hai đẳng thức sau:
2
tan tan 1
(I)
2tan
xxx
y
xx

2
tan tan 1
(II)
2tan
x
xx
y
xx

Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ
II
. B. Chỉ

I
. C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải
Ta có:
 

2
2
1
tan .
tan . 1 tan
.tan .tan . tan
cos
2. .tan 2. .tan 2. .tan 2. .tan
xx
x
xx
xx x xx x
x
y
xx xx xx xx



Chọn C.
Câu 151:
Hàm số
2
tan
2
x
y có đạo hàm là
A.
3
sin
2
2cos
2

x
y
x
B.
3
tan
2

x
y
C.
2
sin
2
cos
2

x
y
x
D.
3
2sin
2
cos
2

x
y
x
Hướng dẫn giải
Ta có:
23
sin
11
2
2tan
22
cos cos
22

x
x
y
x
x
Chọn D.
Câu 152:
Cho hàm số
sin cos yfx x x. Giá trị
2
16



f
bằng
A. 2 . B. 0. C.
22
D.
2
Hướng dẫn giải
Ta có:

11
cos sin
22

f
xxx
xx
2
0
16




f
Chọn B.
Câu 153:
Để tính đạo hàm của hàm số sin .cosyxx, một học sinh tính theo hai cách sau:
(I)
22
cos sin cos 2
yxxx
(II)
1
sin 2 ' cos 2
2
yxyx
Cách nào
ĐÚNG?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai cách.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 154:
Hàm số
1
cot 3 tan 2
2
yx x
có đạo hàm là
A.
22
31
sin 3 cos 2

x
x
B.
22
31
sin 3 cos 2

x
x
C.
22
3
sin 3 cos 2

x
x
x
D.
22
11
sin cos 2

x
x
Hướng dẫn giải
Ta có:
2222
312 3 1
sin 3 2 cos 2 sin 3 cos 2
  y
x
xxx
Chọn B.
Câu 155:
Đạo hàm của hàm số
2
2sin cos2yxxx là
A. 4sin sin2 1.
yxx B. 4sin2 1.
yx
C. 1.
y D. 4sin 2sin2 1.
 yx x
Hướng dẫn giải
Ta có: 4sin cos 2sin 2 1 4sin 2 1
yxx x x.
Chọn B.
Câu 156:
Hàm số
1sin 1cos
y
xx có đạo hàm là:
A. cos sin 1
yxx. B. cos sin cos 2
yxx x.
C. cos sin cos 2
yxx x. D. cos sin 1
yxx.
Hướng dẫn giải
Ta có:

1
1 sin 1 cos 1 sin cos sin .cos 1 sin cos sin 2
2
  yxxxxxxxxx.
Suy ra: cos sin cos 2
yxx x.
Chọn C.
Câu 157:
Hàm số tanyx có đạo hàm là
A. cot
yx. B.
2
1
sin
y
x
C.
2
1tan
yx. D.
2
1
cos
y
x
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 158:
Đạo hàm của hàm số
2
sin 2
224
yxx





A.

2sin 4
2
 yx
B. 2sin cos .
222





yxx
C. 2sin cos .
222





yxxx
D.
2sin 4 .
 yx
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
1cos 4
sin 2
224 2 24
 





x
yxx x
Suy ra:

2sin 4
2
 yx
Chọn C.
Câu 159:
Đạo hàm của hàm số
1
2tanyx
x




A.
1
1
22 tan





y
x
x
B.
2
1
1tan
1
22 tan









x
x
y
x
x
C.
2
2
1
1tan
1
.1 .
1
22 tan












x
x
y
x
x
x
D.
2
2
1
1tan
1
.1 .
1
22 tan












x
x
y
x
x
x
Hướng dẫn giải
Ta có:
22
2
1
11
2tan
1tan 1tan
11
1
11 1
2 2 tan 2 2 tan 2 2 tan




 









  
  
  
  
x
xx
x
xx
yx
x
x
xx x
xx x
.
Chọn C.
Câu 160:
Hàm số


2
cot
yfx
x
3
f bằng
A. 8. B.
8
3
C.
43
3
D. 2
.
Hướng dẫn giải
Ta có:





2
22
2cot
1cot
2
cot cot




x
x
fx
x
x

32
f
.
Chọn C.
Câu 161:
Cho hàm số
1sin
1cos
x
y
x
. Xét hai kết quả:
(I)

2
cos sin 1 cos sin
1cos
x
xxx
y
x

(II)

2
1cos sin
1cos
x
x
y
x

Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai. B. Chỉ (II). C. Chỉ (I). D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải
Ta có:
 
22
cos (1 cos ) sin (1 sin ) 1 sin cos
1cos 1cos
x
xx x xx
y
xx



Chọn đáp án
B.
Câu 162: Đạo hàm của hàm số

2
cot cos sin
2
yxx

A.


2
1cos
'2cotcos .
sin cos
2sin
2
x
yx
x
x

B.


2
1cos
'2cotcos .sin .
sin cos
2sin
2
x
yx x
x
x

C.


2
1cos
'2cotcos .
sin cos
sin
2
x
yx
x
x

D.


2
1cos
'2cotcos .sin .
sin cos
sin
2
x
yx x
x
x

Hướng dẫn giải




2
sin -
1cos
2
2cot cos . cot cos 2cot cos .sin
sin cos
2in 2sin
22
x
x
yxx x x
x
sx x





Chọn đáp án
B.
Câu 163: Xét hàm số
5
() 2sin
6
f
xx




. Giá trị
6
f



bằng
A. 2 . B. 1 . C.
0
. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Ta có:

5
2cos 2
66
fx x f






Chọn đáp án
D.
Câu 164: Đạo hàm của hàm số
2
tanyx x x
A.
1
'2tan .
2
yxx
x
 B.
2
3
C.
2
2
1
'2tan .
cos
2
x
yxx
x
x
 D.
2
2
1
'2tan .
cos
x
yxx
x
x

Hướng dẫn giải
Ta có:



2
22
2
1
tan + tan . ' 2 tan .
2
cos
x
yx x xx x y xx
x
x

Chọn đáp án
C.
Câu 165: Cho hàm số
() tan cotyfx x x
. Giá trị
4
f



bằng
A. 2 . B. 0 . C.
2
2
.
D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Ta có:


22
11
tan cot
cos sin
0.
4
2 tan cot 2 tan cot
xx
xx
fx f
xx xx






Chọn đáp án
B.
Câu 166: Cho

22
cos sin
f
xxx
. Giá trị
4
f



bằng:
A. 2 B. 1 C. 2 D. 0
Hướng dẫn giải
Ta có:
cos 2 2sin 2
f
xxfx x

. Do đó 2
4
f




Chọn đáp án
C.
Câu 167: Cho hàm số
2
=cos2 .sin
2
x
yx
. Xét hai kết quả sau:
(I)
2
2sin 2 sin sin .cos2
2
x
yx xx
 (II)
2
1
2sin 2 sin sin .cos2
22
x
yx xx

Cách nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải
Ta có:

22 2
1
cos2 .sin sin .cos2 =-2sin2 .sin sin .cos2 .
22 22
xx x
yx xx xx




Chọn đáp án
C.
Câu 168: Đạo hàm của hàm số
cos 2
31
x
y
x
A.

2
2sin2 3 1 3cos2
'.
31
x
xx
y
x

B.
2sin2 3 1 3cos2
'.
31
x
xx
y
x

C.

2
sin 2 3 1 3cos2
'.
31
x
xx
y
x

D.

2
2sin2 3 1 3cos2
'.
31
x
xx
y
x

Hướng dẫn giải
Ta có:




22
cos2 31 31.cos2x 2sin2313cos2
'.
31 31
x
xx xx x
yy
xx




Chọn đáp án
A.
Câu 169: Hàm số
sin cos
cos sin
x
xx
y
x
xx
có đạo hàm bằng
A.
2
2
.sin 2
(cos sin )
x
x
x
xx
B.
22
2
.sin
(cos sin )
x
x
x
xx
C.
2
2
.cos2
(cos sin )
x
x
x
xx
D.
2
cos sin
x
x
xx



Hướng dẫn giải
Ta có:




2
2
2
sin cos cos sin cos sin sin cos
cos sin
sin cos sin cos sin cos
cos sin
cos sin
x
xx xxx xxx xxx
y
xx x
xx xxxx x xx x
x
x
xx
xx x







Chọn đáp án
D.
Câu 170: Cho hàm số
cos
()
1sin
x
yfx
x

. Giá trị biểu thức
66
ff





A.
4
3
.
B.
4
9
.
C.
8
9
.
D.
8
3
.
Hướng dẫn giải
Ta có:



2
cos 1 sin (1 sin ) cos
14
1sin 6 6 3
1sin
xx xx
fx f f
x
x







Chọn đáp án
A.
Câu 171: Hàm số
2
cos
2sin
x
y
x
có đạo hàm bằng:
A.
2
3
1sin
2sin
x
x
.
B.
2
3
1cos
2sin
x
x
.
C.
2
3
1sin
2sin
x
x
.
D.
2
3
1cos
2sin
x
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có:


22
3
24 4
sin cos sin cos
cos sin 2sin cos cos
2sin 2sin 2sin
xx xx
x
x xxx
y
xx x





22 2
33
sin 2cos 1 cos
sin sin
x
xx
x
x

 
Chọn B.
Câu 172: Cho hàm số
2
cot
4
x
y
. Khi đó nghiệm của phương trình
'0y
là:
A. 2k
. B. 24k
. C. 2 k
. D. k
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
22
1
cot 2cot cot cot 1 cot
444244
x
xx x x
y





Mà:
2
1
' 0 cot 1 cot cot 0 2 4 ,
24 4 4 42
xxxx
ykxkk


 


Chọn
B.
Câu 173: Hàm số
2
sin cosyxx có đạo hàm là:
A.
2
sin 3cos 1yxx
. B.
2
sin 3cos 1yxx
.
C.
2
sin cos 1yxx

.
D.
2
sin cos 1yxx

.
Hướng dẫn giải



222 232
sin cos sin cos sin cos 2sin cos sin sin 3cos 1yxx xxxx xxxxx

.
Chọn
B.
Câu 174: Hàm số

2
1
1tan
2
yx
có đạo hàm là:
A.

2
1tanyx
 . B.
2
1tanyx
 .
C.
2
1tan 1tanyxx
 . D. 1tanyx
 .
Hướng dẫn giải
Ta có :


2
2
1
1tan 1tan 1tan 1tan 1tan
2
yxxxxx




.
Chọn
C.
Câu 175: Để tính đạo hàm của hàm số
cotyx
(
x
k
), một học sinh thực hiện theo các bước sau:
(I)
cos
sin
x
y
x
có dạng
u
v
(II) Áp dụng công thức tính đạo hàm ta có:
22
2
sin cos
sin
x
x
y
x

(III) Thực hiện các phép biến đổi, ta được

2
2
1
1cot
sin
yx
x
 
Hãy xác định xem bước nào đúng?
A. Chỉ (II). B. Chỉ (III).
C. Chỉ (I). D. Cả ba bước đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
4. ĐẠO HÀM CẤP CAO
Câu 176:
Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là
6
x
?
A.
2
3.yx B.
3
2.yx C.
3
.yx D.
2
.yx
Hướng dẫn giải
Ta có:
32
36yx y x y x

 .
Chọn
C.
Câu 177: Cho hàm số
32
33 5yxxx . Khi đó
(3)
(3)y bằng:
A. 54. B. 18 . C. 0 . D. 162 .
Hướng dẫn giải
Ta có:
32
33 5yxxx
 
33
2
961 186 18 318yxx y x y y

   
Chọn
B.
Câu 178: Cho hàm số cos2yx . Khi đó ''(0)y bằng
A. 2 . B.
23
C. 4 . D.
23
.
Hướng dẫn giải
Ta có: cos 2yx
2sin2 4cos2 0 4yxy xy

 .
Chọn
C.
Câu 179: Cho hàm số
2
cosyx . Khi đó
(3)
3
y



bằng:
A. 2 . B. 23. C. 23 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
cosyx
 
33
2cos sin sin 2 2cos2 4sin 2 2 3
3
yxxxy xy xy





.
Chọn
B.
Câu 180: Cho 3sin 2cosyxx. Tính giá trị biểu thức ''
A
yy
là:
A. 0A . B.
2
A
. C. 4cos .
A
x D. 6sin 4cos .
A
xx
Hướng dẫn giải
Ta có: 3sin 2cosyxx 3cos 2sin 3sin 2cosyxxy xx


Khi đó :
'' 3sin 2 co 3s 2c s 0in osAy y x x x x  .
Chọn
A.
Câu 181: Cho hàm số

2
1yfx x . Xét hai đẳng thức:
(I)
.' 2yy x
(II)
2
.

yy y
Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải
2
2
2
223
.
1
1
1
';
1
1(1)
xx
x
x
x
yy
x
xx




.
Vậy
2
2
.' 1.
1
x
yy x x
x

nên (I) sai.
22
23 2
11
.(1).
(1) 1
yy x
xx



nên (II ) sai.
Chọn
C.
Câu 182: Đạo hàm cấp hai của hàm số
2
2
5320
23
xx
y
xx


bằng:
A.
32
23
2(7 15 93 77)
(23)
xxx
xx


. B.
32
23
2(7 15 93 77)
(23)
xx x
xx


.
C.
32
23
2(7 15 93 77)
(23)
xxx
xx


. D.
32
23
2(7 15 93 77)
(23)
xxx
xx


.
Hướng dẫn giải
22 2
22 22
(103)( 23)(5 320)(22) 7 1031
(23) (23)
xxx xx x x x
y
xx xx


 
222 2 32
24 23
( 14 10).( 2 3) ( 7 10 31).2.( 2 3).(2 2) 2(7 15 93 77)
(23) (23)
xxx xx xxx xxx
y
xx xx
 


 
Chọn
B.
Câu 183: Cho hàm số
1
y
x
. Khi đó
()
()
n
yx bằng:
A.
1
!
(1)
n
n
n
x
. B.
1
!
n
n
x
. C.
!
(1).
n
n
n
x
. D.
!
n
n
x
.
Hướng dẫn giải
2
2
1
yx
x
 
;
3
43
2. 2
2!.
x
yx
x
x


;
2
44
6
2.3
6. 3!.
x
yxx
x


  
; Dự đoán


() 1
1
1!
() 1 !. .
n
n
nn
n
n
yx nx
x

 Thật vậy:
Dễ thấy đúng khi
1n . Giả sử đúng khi ( 1)nkk, tức ta

()
1
1!
() .
k
k
k
k
yx
x
Khi đó
 
1
(1) ()
122 2
1! 1!.(1)
(1) .( 1)!
() [ ()] [ ]=-
kk
k
k
kk
kk k
kkkx
k
yxyx
xx x




 . Vậy đúng
khi
1nk nên nó đúng với mọi n .
Chọn
A.
Câu 184: Cho hàm số
2
sinyx
. Đạo hàm cấp
4
của hàm số là:
A.
2
cos 2
x
. B.
2
cos 2
x
. C. 8cos2
x
. D. 8cos2
x
.
Hướng dẫn giải
2.sin .cos sin 2yxxx

;
2.cos 2yx

;
4sin2yx


. Do vậy
(4)
() 8.cos2yx x
Chọn
D.
Câu 185: Cho hàm số
cosyx
. Khi đó
(2016)
()yx bằng
A.
cos
x
. B.
sin
x
. C.
sin
x
.
D.
cos
x
.
Hướng dẫn giải
sin cos( )
2
yxx
 ;
cos cos( )yxx


;
Dự đoán
()
() cos( )
2
n
n
yx x

.
Thật vậy:
Dễ thấy đúng khi
1n . Giả sử đúng khi ( 1)nkk, tức ta
()
() cos( )
2
k
k
yx x

Khi đó
(1) ()
(1)
( ) [ ( )] [cos( )] =-sin( )=sin(- )=cos( )
222 2
kk
kkkk
yxyx x x x x



. Vậy
MĐ đúng khi
1nk nên nó đúng với mọi n .
Do đó
(2016)
( ) cos( 1008 ) cosyx x x

Chọn
D.
Câu 186: Cho hàm số
1
()fx
x
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
'(2) 0f
. B.
'''(2) 0f
. C.
(4)
(2) 0f . D.
''(2) 0f
.
Hướng dẫn giải
2
1
y
x
 ;
43
22x
y
x
x

;
2
64
2.3 6x
y
x
x

 
;
(4)
5
24
()yx
x
; nên C sai.
Chọn
C.
Câu 187: Đạo hàm cấp n (với n là số nguyên dương) của hàm số
1
1
y
x
là:
A.


1
1
.
1
n
n
n
x
B.

1
!
.
1
n
n
x
C.


1
1!
.
1
n
n
n
x
D.


1!
.
1
n
n
n
x
Hướng dẫn giải
2
2
1
1.( 1)
(1)
yx
x
 
3
4
2.( 1)
2!.( 1)
(1)
x
yx
x


;
2
44
6
2.3( 1)
6.( 1) 3!.( 1)
(1)
x
yxx
x


  
;
Dự đoán



() 1
1
1!
() 1 !.( 1) .
1
n
n
nn
n
n
yx nx
x


Thật vậy: Dễ thấy MĐ đúng khi
1n .
Giả sử đúng khi
(1)nkk
, tức ta


()
1
1!
() .
1
k
k
k
k
yx
x
Khi đó



1
(1) ()
1
22 2
1! 1!.(1)(1)
(1) .( 1)!
() [ ()] [ ]=-
(1) (1)
1
kk
k
k
kk
k
kk
kkkx
k
yxyx
xx
x






. Vậy MĐ đúng khi
1nk nên nó đúng với mọi n .
Chọn
C.
Câu 188: Cho hàm số
432
34521yxxxx . Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt
tiêu (bằng
0 )?
A. 2. B. 4. C.
5
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
32 2
12 12 10 2; 36 24 10yxxxy xx

 ; 72 24yx

 ;
(4) (5)
() 72; () 0yx yx
Vậy đạo hàm đến cấp
5
thì kết quả triệt tiêu.
Chọn
C.
Câu 189: Cho hàm số
1
y
x
. Khi đó
(5)
(1)y bằng:
A. 120. B. 5 . C. 120 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
()
1
!
() (1)
nn
n
n
yx
x
 nên
(5) 5
5!
(1) ( 1) 120
1
y  .
Chọn
C.
Câu 190: Cho hàm số
2
1
y
x
. Khi đó
(3)
(1)y bằng:
A.
3
4
.
B.
3
4
.
C.
4
3
.
D.
4
3
.
Hướng dẫn giải
2
2
(1)
y
x

;
43
2.2.( 1) 4
(1) (1)
x
y
xx



;
4
12
(1)
y
x


nên
(3)
12 3
(1)
16 4
y
.
Chọn
A.
Câu 191: Cho hàm số
sinyfx x. Hãy chọn câu sai:
A.
3
sin
2
yx





.
B. sin
2
yx




.
C.
sinyx


. D.

4
sin 2yx

.
Hướng dẫn giải
cos sin
2
yx x




,
sin sinyxx


,
3
cos sin
2
yxx





,

4
sin sin 2yx x

.
Chọn đáp án
D.
Câu 192: Đạo hàm cấp 2 của hàm số tan cot sin cosyxxxx bằng:
A.
22
2tan 2cot
sin cos
cos sin
xx
x
x
x
x
.
B. 0 .
C.
22
tan cot cos sin
x
xxx. D.
22
2tan 2cot
sin cos
cos sin
xx
x
x
x
x
.
Hướng dẫn giải
22
22
11
cos sin tan cot cos sin
cos sin
yxxxxxx
xx
 .
22
2tan 2cot
sin cos
cos sin
xx
yxx
x
x


.
Chọn đáp án
D.
Câu 193: Cho hàm số
sin 2yfx x . Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi
x
?
A.

2
2
4yy

.
B. 40yy

.
C. 40yy

. D. tan 2yy x
.
Hướng dẫn giải
2cos2yx
,
4sin2yx


.

2
222 2
sin 2 4cos 2 1 3cos 2yy x x x
 .
44sin24sin20yy x x

.
48sin2yy x

 .
sin 2
tan 2 2cos 2 . 2sin 2
cos 2
x
yx x x
x
.
Chọn đáp án
B.
Câu 194: Cho hàm số
2
cos 2yx . Giá trị của biểu thức 16 16 8yy y y
 
 là kết quả nào sau đây?
A.
0
. B.
8
. C.
8
. D.
16cos 4
x
.
Hướng dẫn giải
2cos2 .2sin2 2sin4yxxx
  , 8cos4yx

 , 32sin 4yx

.
2
16 16 8 32sin 4 8cos 4 32sin 4 16cos 2 8yy y y x x x x
 

2
16cos 2 8cos 4 8 0xx
.
Chọn đáp án
A.
Câu 195: Cho hàm số

cos 2
3
yfx x




. Phương trình

4
8fx
các nghiệm thuộc đoạn
0;
2



là:
A.
0x
,
3
x
.
B.
2
x
.
C.
0x
,
2
x
.
D.
0x
,
6
x
.
Hướng dẫn giải

2sin 2
3
fx x




,

4cos 2
3
fx x





,

8sin 2
3
fx x





,


4
16cos 2
3
fx x




.

 
4
1
2
8cos2
32
6
xk
fx x k
xk


 



.
0;
2
x



nên lấy được
2
x
.
Chọn đáp án
B.
Câu 196: Đạo hàm cấp hai của hàm số

52
4
34
5
fx x x x
là:
A.
3
16 6
x
x
. B.
3
46x
. C.
3
16 6x
. D.
2
16 6x
.
Hướng dẫn giải
4
461
f
xxx

,
3
16 6fx x


.
Chọn đáp án
C.
Câu 197: Cho hàm số
2
1
1
y
x
. Khi đó

3
2y bằng:
A.
80
27
.
B.
80
27
.
C.
40
27
.
D.
40
27
.
Hướng dẫn giải

2
2
2
1
x
y
x
,

2
3
2
62
1
x
y
x

,


3
3
4
2
24 24
1
x
x
y
x

.


3
80
2
27
y  .
Chọn đáp án
B.
Câu 198: Cho hàm số
sin cosyxx
. Khi đó

3
4
y



bằng:
A.
2
. B. 1. C.
0
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
cos sinyxx

,
sin cosyxx


,

3
cos sinyxx
.

3
0
4
y



.
Chọn đáp án
C.
Câu 199: Đạo hàm cấp hai của hàm số cos 2yx là:
A.
4cos2
x
.
B.
4cos2
x
. C.
2sin2
x
.
D.
4sin2
x
.
Hướng dẫn giải
2sin2yx
 , 4cos 2yx

 .
Chọn đáp án
A.
Câu 200: Cho hàm số

2
23
1
x
x
yfx
x


. Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:
A.

4
2
1
y
x

.
B.

3
2
1
y
x

.
C.

2
1
2
1
y
x


.
D.

3
2
1
y
x

.
Hướng dẫn giải

2
11
21 2
1
1
yx y
x
x

,

33
22
11
y
x
x



.
Chọn đáp án
B.
Câu 201: Cho hàm số
.sinyx x
. Tìm hệ thức đúng:
A.
2cosyy x


. B.
2cosyy x


. C.
2cosyy x


. D.
2cosyy x


.
Hướng dẫn giải
.sin sin cos , 2cos sinyx x y xx xy xx x


Do đó
2cosyy x


Chọn D
Câu 202: Cho hàm số

3
5141hx x x
. Tập nghiệm của phương trình
0hx

là:
A.
1; 2
. B.
; 0
. C.
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
  
32
1514 514; 3011hx xhx hxxxx

 
Ta có

01hx x


Chọn D
Câu 203:
Cho hàm số

1
y
x
fx. Xét hai mệnh đề:
(I)

3
2
yfx
x
 

(II)

4
6
x
yfx
 

Mệnh đề nào đúng?
A. Cả hai đều đúng. B. Chỉ (I). C. Cả hai đều sai. D. Chỉ (II).
Hướng dẫn giải
Ta có
  
234
11 26
;;yfx y fx y
x
xxx
yfx
  
 
Do đó cả hai mệnh đề đều sai
Chọn C
5. VI PHÂN
Câu 204:
Cho hàm số

2
1yfx x
. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
A.
d2 1dyx x
. B.
d2 1yx
. C.

d1dyx x
. D.

2
d1d
y
xx
.
Hướng dẫn giải
  
2
121d21dxyyfx
x
yxx
 
Chọn A
Câu 205:
Vi phân của hàm số
2
3
f
xxx
tại điểm
2x
, ứng với
0,1x
là:
A.
0,07
. B.
10
. C.
1,1
. D.
0,4
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
61 211fx x f


d 2 2 11.0,1 1,1ffx

Chọn C
Câu 206:
Vi phân của

cot 2017yx
là:
A.
d 2017sin 2017 d .yxx
B.

2
2017
dd.
sin 2017
yx
x
C.

2
2017
dd.
cos 2017
yx
x

D.

2
2017
dd.
sin 2017
yx
x

Hướng dẫn giải



22
2017 2017
dd
sin 2017 sin 20
cot 201
17
7 yyxy
x
x
x

Câu 207: Cho hàm số y =
2
1
1
x
x
x

. Vi phân của hàm số là:
A.
2
2
22
dd
(1)
xx
yx
x


B.
2
21
dd
(1)
x
yx
x
C.
2
21
dd
(1)
x
yx
x

D.
2
2
22
dd
(1)
xx
yx
x

Hướng dẫn giải
22
2
122
ddd
1(1)
xx x x
yxx
xx






Chọn D.
Câu 208:
Cho hàm số
3
12
x
y
x
. Vi phân của hàm số tại
3x 
là:
A.
1
dd.
7
yx
B.
d7d.yx
C.
1
dd.
7
yx
D.
d7d.yx
Hướng dẫn giải
Ta có


2
71
3
7
12
yy
x


Do đó
1
dd
7
yx
Chọn A
Câu 209:
Vi phân của
tan 5yx
là :
A.
2
5
dd.
cos 5
x
yx
x
B.
2
5
dd.
sin 5
yx
x

C.
2
5
dd.
cos 5
yx
x
D.
2
5
dd.
cos 5
yx
x

Hướng dẫn giải
2
5
tan5
cos 5
yxy
x

Do đó
2
5
dd
cos 5
y
x
x
Chọn C
Câu 210:
Hàm số
2
(1)
()
x
yfx
x

. Biểu thức
0,01. '(0,01)f
là số nào?
A. 9. B. -9. C. 90. D. -90.
Hướng dẫn giải

2
2
(1) 11
( ) 0,01 9000
x
yfxyy
xx
xx


Do đó
0,01. '(0,01) 90f 
Chọn D.
Câu 211:
Cho hàm số
sin(sin )yx
.Vi phân của hàm số là:
A.
dcos(sin).sindyxxx
. B.
dsin(cos)dyxx
.
C.
d cos(sin ).cos dyxxx
. D.
dcos(sin)dyxx
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
' (sin )'.cos(sin ) cos .cos(sin )yx xx x
nên
d cos .cos(sin )dyx xx
Chọn
C.
Câu 212:
Cho hàm số
2
khi 0
()
2 khi 0
xx x
fx
xx

. Kết quả nào dưới đây đúng?
A.
d(0) d
f
x
. B.

2
00
0lim lim(1)1
xx
xx
fx
x


.
C.

2
0
0lim 0
x
fxx

. D.
0
0lim20
x
fx

.
Hướng dẫn giải
Ta có:

2
00
0lim lim(1)1
xx
xx
fx
x



;

0
2
0lim 2
x
x
f
x

và hàm số không có vi phân tại
0x
Chọn B.
Câu 213:
Cho hàm số
2
cos 2yx . Vi phân của hàm số là:
A.
d4cos2sin2dyxxx
. B.
d2cos2sin2dyxxx
.
C.
d2cos2sin2dyxxx
. D.
d2sin4dyxx
.
Hướng dẫn giải
Ta có :

2
d d cos 2 2cos2 .(cos2 )'d 4cos 2 .sin 2 d 2sin 4 d
y
xxxx xxxxx
Chọn
D.
Câu 214:
Cho hàm số
2
khi 0
()
khi 0
xx x
fx
xx

. Khẳng định nào dưới đâysai?
A.
01f
.
B.
01f
.
C.
d(0) d
f
x
.
D. Hàm số không có vi phân tại 0x .
Hướng dẫn giải
Ta có:

2
00
0lim lim(1)1
xx
xx
fx
x




0
0lim1
x
x
f
x

d(0) d
f
x
Chọn D.
Câu 215: Cho hàm số
2
() 1 cos2yfx x
. Chọn kết quả đúng:
A.
2
sin 4
d() d
21 cos2
x
f
xx
x
. B.
2
sin 4
d() d
1cos2
x
f
xx
x
.
C.
2
cos 2
d() d
1cos2
x
f
xx
x
. D.
2
sin 2
d() d
1cos2
x
f
xx
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có :
2
2
222
(1 cos 2 ) ' 2.2cos 2 .sin 2 sin 4
dd()d1cos2 d d d
21 cos2 21 cos2 1 cos2
xxxx
yfx x x x x
x
xx



Chọn
B.
Câu 216:
Cho hàm số
tanyx
. Vi phân của hàm số là:
A.
2
1
dd
2cos
yx
x
x
.
B.
2
1
dd
cos
yx
x
x
.
C.
1
dd
2cos
yx
x
x
.
D.
2
1
dd
2cos
yx
x
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có :

22
11
ddtan .()'d d
cos 2 .cos
y
xxxx
x
xx




Chọn
D.
Câu 217: Vi phân của hàm số
23
21
x
y
x
là :
A.

2
8
dd
21
yx
x

. B.

2
4
dd
21
yx
x
.
C.

2
4
dd
21
yx
x

. D.

2
7
dd
21
yx
x

.
Hướng dẫn giải
Ta có :
2
23 8
dd d
21
(2 1)
x
yx
x
x





Chọn
A.
Câu 218:
Cho hàm số
2
2
1
1
x
y
x
. Vi phân của hàm số là:
A.

2
2
4
dd
1
x
yx
x
. B.

2
2
4
dd
1
yx
x
. C.
2
4
dd
1
yx
x
. D.

2
2
d
d
1
x
y
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có :
2
222
14
dd d
1(1)
xx
y
x
xx






Chọn
A.
Câu 219:
Cho hàm số
() cos2
f
xx
. Khi đó
A.

sin 2
dd
2cos2
x
f
xx
x


. B.

sin 2
dd
cos 2
x
f
xx
x


.
C.

sin 2
dd
2cos2
x
f
xx
x


.
D.

sin 2
dd
cos 2
x
f
xx
x


.
Hướng dẫn giải
Ta có :

(cos 2 )' sin 2
d() d cos2 d d
2 cos 2 cos2
x
x
f
xx xx
x
x

Chọn
D.
6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
Câu 220:
Cho hàm số
24
3
x
y
x
đồ thị
(H)
. Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của
(H)
vi
trục hoành là:
A.
24yx
. B.
31yx
. C.
24yx
. D.
2yx
.
Hướng dẫn giải
Giao điểm của
(H)
với trục hoành là
(2;0)A
. Ta có:
2
2
''(2)2
(3)
yy
x

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
2( 2)yx
hay
24yx
.
Chọn C.
Câu 221:
Gọi
C
đồ thị hàm số
2
32
1
xx
y
x

. Tìm tọa độ các điểm trên
C
tiếp tuyến tại đó
với

C vuông góc với đường thẳng có phương trình
4yx
.
A.
(1 3; 5 3 3 ), (1 3; 5 3 3). 
B.
2; 12 .
C.

0; 0 .
D.
2; 0 .
Hướng dẫn giải:
Tập xác định:
\1.D
Đạo hàm:


 
2
2
22
23 1 32
25
.
11
xx xx
xx
y
xx




Giả sử
o
x
là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán
1
o
yx



2
2
2
2
25
125 1
1
oo
oo o
o
xx
xx x
x


22
2440 220
oo oo
xx xx  
13 533.
o
xy
Chọn A.
Câu 222: Hệ số c của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
hoành bằng :
A.
9
. B.
1
.
9
C.
9.
D.
1
.
9
Hướng dẫn giải:
Tập xác định:
\1.D
Đạo hàm:

2
1
.
1
y
x
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
2
;0 .
3
A



Hệ số góc của tiếp tuyến là
2
9.
3
y



Câu 223: Biết tiếp tuyến

d
ca hàm s
3
22yx x vuông góc với đường phân giác góc phần
thứ nhất. Phương trình

d
là:
A.
11853 11853
,.
99
33
yx yx

 
B.
,4.yxyx
C.
11853 11853
,.
99
33
yx yx

 
D.
2, 4.yx yx 
Hướng dẫn giải:
Tập xác định:
.D
2
32.yx

Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình
:.
x
y

d
có hệ số góc là
1.

2
1
13 2 1 .
3
oo o
yx x x
  
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

11853 11853
:,.
99
33
dy x y x

 
Chọn C.
Câu 224: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị m số
32
23
f
xx x x
ti đim có hoành đ
0
1x 
là:
A.
10 4.yx
B.
10 5.yx
C.
24.yx
D.
25.yx
Hướng dẫn giải:
Tập xác định:
.D
Đạo hàm:
2
343.yxx

110; 1 6yy
 
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
:10 16104.dy x x
Chọn A.
Câu 225: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
32
3
x
yx có hệ số góc
9,k 
có phương trình là :
A.
16 9( 3).yx
B.
9( 3).yx
C.
16 9( 3).yx
D.
16 9( 3).yx
Hướng dẫn giải:
Tập xác định: .D
Đạo hàm:
2
6.yx x


2
2
996930316
oooo oo
kyxxxx xy
  
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
:9316 1693.dy x y x 
Chọn A.
Câu 226: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại giao điểm với trục tung bằng :
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Hướng dẫn giải:
Tập xác định:
\1.D 
Đạo hàm:

2
2
.
1
y
x
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có 0 2
oo
xy
 .
Chọn B.
Câu 227: Gọi

H
đồ thị hàm số
1
.
x
y
x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

H
tại các giao điểm
của

H
với hai trục toạ độ là:
A.
1.yx
B.
1
.
1
yx
yx


C.
1.yx
D.
1.yx
Hướng dẫn giải:
Tập xác định:
\0.D
Đạo hàm:
2
1
.y
x

H
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là
1
x
và không cắt trục tung.
11y
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
:1.dy x
Chọn A.
Câu 228: Cho m số
32
3yx x đồ thị
.C
bao nhiêu tiếp tuyến của

C
song song đường
thẳng
910?yx
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Tập xác định: .D
Đạo hàm:
2
36.yx x

22
3
93 6 90 2 30 .
1
o
oo oo
o
x
kxx xx
x
 

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 229: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị
1
():
2
x
Hy
x
tại giao điểm của
()H
và trục hoành:
A.
1
(1).
3
yx
B.
3.yx
C.
3.yx
D.
3( 1).yx
Hướng dẫn giải:
Tập xác định:
\2.D 
Đạo hàm:

2
3
.
2
y
x
()H
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1
o
x
 
1
1;10
3
yy

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

1
:1.
3
dy x
Chọn A.
Câu 230: Cho hàm số
2
65yx x tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó
là:
A. 3.x  B.
4.y 
C.
4.y
D. 3.x
Hướng dẫn giải:
Tập xác định:
.D
Đạo hàm:
26.yx

Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên ta có:
02 60 3 4 : 4.
oo oo
yx x x y dy

Chọn B.
Câu 231: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số
32
32yx x , tiếp tuyến hệ số góc
nhỏ nhất bằng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Tập xác định:
.D
Đạo hàm:

2
2
363133yx x x

.
Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
nhất bằng
3
.
Chọn đáp án
A
Câu 232:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tan
x
tại điểm có hoành độ
0
4
x
A.
1
.
2
B.
2
.
2
C.
1.
D.
2.
Hướng dẫn giải
Tập xác định:
\,.
2
Dkk





Đạo hàm:

2
1
2
cos 4
fx f
x





.
Chọn đáp án
D.
Câu 233: Gọi

P
là đồ thị hàm số
2
3yx x. Phương trình tiếp tuyến với

P
tại giao điểm của

P
trục tung là
A.
3.yx
B.
3.yx
C.
3
y
x
. D.
31
y
x
.
Hướng dẫn giải
Tập xác định:
.D
Giao điểm của

P
và trục tung là
0;3M
.
Đạo hàm:
21yx

hệ số góc của tiếp tuyến tại 0x
1
.
Phương trình tiếp tuyến tại
0;3M
3
y
x
.
Chọn đáp án
A.
Câu 234: Cho hàm số
4
2y
x

đồ thị
.
H
Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
: 2dy x
và tiếp xúc với
H
thì phương trình của
A.
4.yx
B.
2
4
yx
yx


. C.
2
6
yx
yx


. D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải
Tập xác định:
\0.D
Đạo hàm:
2
4
y
x
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng
d: y x 2
nên
có hệ số góc bằng 1. Ta có
phương trình
2
2
4
1
2
x
x
x


.
Tại
2;0M
. Phương trình tiếp tuyến là
2yx
.
Tại
2; 4N
. Phương trình tiếp tuyến là
6yx
.
Chọn đáp án
C.
Câu 235: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong
32
(): 3 8 1Cyx x x , biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng
:2017yx
?
A.
2018yx
. B.
4yx
.
C.
4yx
;
28yx
. D.
2018yx
.
Hướng dẫn giải
Tập xác định:
.D
Đạo hàm:
2
368yx x
.
Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng
:2017yx
nên hệ số góc của tiếp tuyến là
1.
Ta có phương trình
2
1
13 6 8
3
x
xx
x


.
Tại
1; 3M
. Phương trình tiếp tuyến là
4yx
.
Tại
3; 25N
. Phương trình tiếp tuyến là
28yx
.
Chọn đáp án C.
Câu 236: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
1
y
x
tại điểm có hoành độ
0
1x 
có phương trình là:
A.
2
y
x
. B.
2yx
. C.
1
y
x
. D.
3
y
x
.
Hướng dẫn giải
Tập xác định:
\1.D
Đạo hàm:

2
4
1
y
x

.
Tiếp tuyến tại
1; 2M 
có hệ số góc là
1k 
.
Phương trình của tiếp tuyến là
3yx
Chọn đáp án
D.
Câu 237: Cho hàm số
32
y2x 3x 1 có đồ thị

C
, tiếp tuyến với

C
nhận điểm
00
3
;
2
M
y



làm tiếp
điểm có phương trình là:
A.
9
2
yx
. B.
927
24
yx
. C.
923
24
yx
. D.
931
24
x
y 
.
Hướng dẫn giải
Tập xác định:
.D
Ta có
00
3
1
2
xy
.
Đạo hàm của hàm số
2
66yxx
.
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại
00
3
;
2
M
y



9
2
k
.
Phương trình của tiếp tuyến là
923
24
yx
Chọn đáp án C.
Câu 238: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số
3
32yx x
A.
1
x
1x 
. B.
3x 
3x
. C.
1
x
0x
. D.
2x
1x 
.
Hướng dẫn giải
Tập xác định:
.D
Đạo hàm:
2
33yx
.
Tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình
2
1
03 3
1
x
x
x


Chọn đáp án
A.
Câu 239: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
21yx x tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2
là:
A.
86, 86.yx y x
B.
86, 86.yx y x
C.
88, 88.yx y x
D.
40 57.yx
Hướng dẫn giải
Tập xác định:
.D
Đạo hàm:
3
44yxx
.
Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên
42
1
221
1
x
xx
x


.
Tại
1; 2M
. Phương trình tiếp tuyến là
86yx
.
Tại
1; 2N
. Phương trình tiếp tuyến là
86yx
.
Chọn đáp án
A.
Câu 240: Cho đồ th
2
():
1
x
Hy
x
điểm
()
H
có tung độ
4y
. Hãy lập phương trình tiếp tuyến
của
()H
tại điểm
A
.
A.
2yx
. B.
311yx
. C.
311yx
. D.
310yx
.
Hướng dẫn giải
Tập xác định:
\1.D
Đạo hàm:

2
3
1
y
x

.
Tung độ của tiếp tuyến là
4y
nên
2
42
1
x
x
x

.
Tại
2; 4M
.
Phương trình tiếp tuyến là
310yx
.
Chọn đáp án
D.
Câu 241: Cho m số
1
(C)
1
x
y
x
. bao nhiêu cặp điểm
A
, B
thuộc

C tiếp tuyến tại đó
song song với nhau:
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. Vô số.
Hướng dẫn giải
Ta có:

2
2
'.
1
y
x
Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
có tâm đối xứng
11
I
;
.
Lấy điểm tùy ý

00
A
x;y C
.
Gọi
B
là điểm đối xứng với
A
qua I suy ra

00
22Bx;y C
. Ta có:
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
A
là:


0
2
0
2
1
A
ky'x .
x

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
B
là:


0
2
0
2
2
1
B
ky' x .
x

Ta thấy
A
B
kk nên có vô số cặp điểm
A
, B thuộc

C
mà tiếp tuyến tại đó song song với
nhau. Chọn
D.
Câu 242: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
31
21
x
x
y
x

tại giao điểm của đồ thị m số với trục tung
phương trình là:
A.
1
y
x
. B.
1
y
x
. C. yx . D. yx .
Hướng dẫn giải
Ta có:

2
2
221
'
21
x
x
y
x

.
Giao điểm
M
của đồ thị với trục tung :
00
01xy
Hệ số góc của tiếp tuyến tại
M
là :
01ky'
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
M
là :
00
1ykxx y yx
. Chọn A.
Câu 243: Cho hàm số
32
32yx x có đồ thị
C
. Số tiếp tuyến của
C
song song với đường thẳng
9yx
là:
A. 1. B.
3
. C. 4 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
36
y
'xx
. Lấy điểm
00
M
x;y C
.
Tiếp tuyến tại
M
song song với đường thẳng
9yx
suy ra
0
9y' x 
0
2
00
0
1
3690
3
x
x
x.
x


Với
00
12xy
ta có phương trình tiếp tuyến:
97
y
x.
Với
00
32xy ta có phương trình tiếp tuyến:
925
y
x.
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn. Chọn
D.
Câu 244: Cho đường cong
2
1
():
1
x
x
Cy
x

và đim
()
A
C
hoành độ
3x
. Lập phương trình
tiếp tuyến của
()C
tại điểm
A
.
A.
35
44
yx
. B.
35
y
x
. C.
35
44
yx
. D.
15
44
yx
.
Hướng dẫn giải
Ta có:

2
2
2
'
1
x
x
y
x
. Tại điểm
()
A
C
có hoành độ:
00
7
3
2
xy
Hệ số góc của tiếp tuyến tại
A là :

3
3
4
ky'
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
A
là :

00
35
44
ykxx y y x
. Chọn A.
Câu 245: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2
y
x
tại điểm
1
;1
2
A



có phương trình là:
A.
22 3xy
. B.
22 1xy
. C.
22 3xy
. D.
221
xy

.
Hướng dẫn giải
Ta có:
1
22
y'
x
x
 . Hệ số góc của tiếp tuyến tại
A là :
1
1
2
ky'




.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
A
là :
00
22 3ykxx y x y
. Chọn C.
Câu 246: Cho m số
32
22yx x x đồ thị (C) . Gọi
12
,
x
x hoành độ các điểm
M
, N trên
C
, mà tại đó tiếp tuyến của
C
vuông góc với đường thẳng
2017yx
. Khi đó
12
x
x bằng:
A.
4
3
. B.
4
3
. C.
1
3
. D. 1 .
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
'3 4 2yxx
.
Tiếp tuyến tại
M
, N
của
C vuông góc với đường thẳng
2017yx
. Hoành độ
12
,
x
x
của các điểm
M
, N là nghiệm của phương trình
2
3410xx
.
Suy ra
12
4
3
xx
.Chọn A.
Câu 247: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thhàm số

2
1
:
1
Cy
x
song song với trục hoành
bằng:
A. 1 . B.
0
. C. 1. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Ta có:

2
2
2
1
x
y'
x

. Lấy điểm
00
M
x;y C .
Tiếp tuyến tại điểm
M
song song với trục hoành nên


0
00
2
2
0
2
000
1
x
y' x x
x
 
.
Chọn
B.
Câu 248: Trên đồ thị của hàm số
1
1
y
x
điểm
M
sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ
M
là:
A.
2;1 . B.
1
4; .
3



C.
34
;.
47




D.
3
;4.
4



Hướng dẫn giải
Ta có:

2
1
'
1
y
x

. Lấy điểm
00
M
x;y C .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
M
là:



0
2
0
0
11
1
1
y.xx
x
x

.
Giao với trục hoành:

0
210Ox=A x ;
.
Giao với trục tung:


0
2
0
21
0
1
x
Oy=B ;
x




2
0
0
0
21
13
4
214
OAB
x
SOA.OB x
x




. Vậy
3
;4.
4
M



Chọn D.
Câu 249: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
32
22fx x x
ti đim có hoành đ
0
2x  phương
trình là:
A.
48
y
x
. B.
20 22yx
. C.
20 22yx
. D.
20 16yx
.
Hướng dẫn giải
Ta có:

2
34
f
'x x x. Tại điểm
A
có hoành độ

000
218xyfx 
Hệ số góc của tiếp tuyến tại
A
là :
220kf'
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
A
là :
00
20 22ykxx y y x
. Chọn B.
Câu 250: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3
(): 3 4Cy x x
tại điểm có hoành độ
0
0x là:
A.
3
y
x
. B.
0y
. C.
32yx
. D.
12
y
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
'312yx . Tại điểm
()
A
C
có hoành độ:
00
00xy
Hệ số góc của tiếp tuyến tại
A
là :
03ky'
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
A
là :
00
3ykxx y y x
. Chọn A.
Câu 251: Tiếp tuyến của hàm số
8
2
x
y
x
tại điểm có hoành độ
0
3x
có hệ số góc bằng
A. 3 B. 7 C. 10 D. 3
HDG
Ta có:
2
10
(2)
y
x
0
2
10
() (3) 10
(3 2)
kyx y


Câu 252: Gọi
C đồ thị m số
3
2
22
3
x
yxx
. Có hai tiếp tuyến ca
C cùng song song với
đường thẳng
25
y
x
. Hai tiếp tuyến đó là
A.
24yx
22yx
B.
4
2
3
yx
22yx
C.
2
2
3
yx
22
y
x
C.
23
y
x
21
y
x
HDG:
Ta có
2
41yx x

Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 2 5d
y
x
2ky

Suy ra
2
00
412xx
2
00
430xx
0
0
1
3
x
x
0
0
4
(1)
3
(3) 4
yy
yy


Vậy
1
2
:2
3
dy x
2
:22dy x
Câu 253: Cho m số
2
1
1
x
x
y
x

đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
đi qua đim
1; 0A
là:
A.
3
4
y
x
B.

3
1
4
yx
C.
31yx
D.
31yx
HDG:
Gọi
d
là phương trình tiếp tuyến của
C
có hệ số góc
k
,
1; 0Ad
suy ra
: 1dykx
d
tiếp xúc với
C
khi hệ
2
2
2
1
(1)(1)
1
2
(2)
(1)
xx
kx
x
xx
k
x


có nghiệm
Thay
2
vào
1
ta được
1x 
3
(1)
4
ky

.
Vậy phương trình tiếp tuyến của
C đi qua điểm
1; 0A là:

3
1
4
yx
Câu 254: Cho hàm s
32
1
2
3
yxx
có đ thịm s
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
ti đim
có hoành độ là nghiệm của phương trình
"0y
A.
7
3
yx
B.
7
3
yx
C.
7
3
yx
D.
7
3
yx
HDG:
Ta có
2
2yx x

22yx


Theo giả thiết
0
x
là nghiệm của phương trình
0
()0yx

0
220 1xx
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
4
1;
3
A




là:
7
3
yx
Câu 255: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
5
x
y
x
tại điểm
1; 0A có hệ số góc bằng
A.
1
6
B.
6
25
C.
1
6
D.
6
25
HDG:
Ta có
2
6
(5)
y
x
. Theo giả thiết:
1
(1)
6
ky

Câu 256: S cp đim
,
A
B
trên đồ thị hàm số
32
335yx x x , tiếp tuyến tại
,
A
B
vuông góc
với nhau là
A. 1 B.
0
C. 2 . D. Vô số
HDG:
Ta có
2
363yx x
. Gọi
(; )
A
A
A
xy
(; )
B
B
Bx y
Tiếp tuyến tại A, B với đồ thị hàm số lần lượt là:
2
1
2
2
:(363)( )
:(363)( )
A
AAA
B
BBB
dy x x xx y
dy x x xx y


Theo giả thiết
12 12
.1dd kk
22
(3 6 3).(3 6 3) 1
AA BB
xx xx
22
9( 2 1).( 2 1) 1
AA BB
xx xx
22
9( 1) .( 1) 1
AB
xx
( vô lý)
Suy ra không tồn tại hai điểm
,
A
B
Câu 257: Gọi
M
giao điểm của đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ
thị hàm số trên tại điểm
M
là:
A.
31
22
yx
B.
31
42
yx
C.
31
42
yx
D.
31
22
yx
HDG:
M
là giao điểm của đồ thị với trục
Oy
1
0;
2
M



2
3
(2)
y
x
3
(0)
4
ky

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm
M
là:
31
42
yx
Câu 258: Qua điểm
0; 2A
có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số
42
22yx x
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
HDG:
Gọi
d
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho.
(0;2)
A
d
nên phương trình của d có dạng:
2ykx
d
tiếp xúc với đồ thị
()C
nên hệ
42
3
2 2 2 (1)
4 4 (2)
xx kx
xxk


có nghiệm
Thay
2

1
ta suy ra được
0
2
3
x
x

Chứng tỏ từ
A
có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị
C
Câu 259: Cho hàm s
2
43yx x đồ thị
P
. Nếu tiếp tuyến tại điểm
M
ca
P
có h s góc
bằng
8
thì hoành độ điểm
M
là:
A. 12 B.
6
C. 1 D.
5
HDG:
Ta có
24yx

Gọi tiếp điểm
00
(; )
M
xy
. Vì tiếp tuyến tại điểm
M
của
P
có hệ số góc bằng
8
nên
000
()8 2 48 6yx x x
 
Câu 260: Cho hàm số
32
32yx x có đồ thị
C
. Đường thẳng nào sau đây tiếp tuyến của
C
và
có hệ số góc nhỏ nhất:
A.
33yx
B.
0y
C.
510yx
D.
33yx
HDG:
Gọi
32
00 0
(; 3 2)Mx x x
là tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến với đồ thị
C
2
00
'3 6
y
xx
Phương trình tiếp tuyến tại
M
có dạng:
00
()ykxx y
22
00000
'( ) 3 6 3( 2 1) 3kyx x x x x
2
0
3( 1) 3 3x
Hệ số góc nhỏ nhất khi
0
1x
0
(1) 0yy
;
3k 
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm
1; 0 có hệ số góc nhỏ nhất là :
33
y
x
Câu 261: Cho hai hàm
1
()
2
fx
x
và
2
()
2
x
fx
. Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã
cho tại giao điểm của chúng là:
A.90 B. 30 . C. 45 . D. 60 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2
11 11
11;
22 2 2
x
xx y M
x
x




Ta có
12
(1) , (1) (1). (1) 1
22
fg fg

 
Chọn đáp án A.
Câu 262: Cho hàm số
32
3(1)yx mx m xm . Gọi
A
giao điểm của đồ thị hàm số với
O
y
. Tìm
m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
A
vuông góc với đường thẳng
23
y
x
.
A.
3
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ta có
(0; ) (0) 1Amf m

. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
A
vuông góc với đường
thẳng
23yx
nên
3
2.( 1) 1
2
mm
.
Chọn đáp án A.
Câu 263: Cho hàm số
32
33yx x đồ thị
C
. Số tiếp tuyến của
C
vuông góc với đường
thẳng
1
2017
9
yx
là:
A.1 B. 2 C.
3
D.
0
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tiếp tuyến của
C
vuông góc với đường thẳng
1
2017
9
yx
có dạng
:9.
y
xc
tiếp tuyến của
C
32
2
339x
3x 6 9
x
xc
x


có nghiệm
32
339x
1
3
x
xc
x
x


.
Vậy có hai giá trị
c
thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 264: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3
() 2fx x x tại điểm
(2;8)M
là:
A.11 . B. 12 C.
11.
D.
6.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ta có
(2) 11f

Chọn đáp án C.
Câu 265: Cho hàm số
32
331yx x x  có đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại giao điểm
của
C
với trục tung là:
A.
31yx
B.
81yx
C.
81yx
D.
31yx
HƯỚNG DẪN GIẢI
Giao điểm của
C với trục tung là
(0;1) (0) 3.Ay

Chọn đáp án A.
Câu 266: Cho hàm số
42
2yx x có đồ thị
C
. Xét hai mệnh đề:
(I) Đường thẳng
:1
y

là tiếp tuyến với

C
tại
(1;1)M
và tại
(1; 1)N
(II) Trục hoành là tiếp tuyến với

C
tại gốc toạ độ
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ta có
(1) (1) 0yy

 
(I) đúng.
Ta có
(0) 0y

(II) đúng.
Chọn đáp án D.
Câu 267: Cho hàm số
2
21
()
2
x
x
fx
x

đồ thị

H
. Tìm tất cả tọa độ tiếp điểm của đường thẳng
song song với đường thẳng
:2x1dy
và tiếp xúc với

H
.
A.
1
0;
2
M



B.
2; 3M
C.

1
2; 3M

2
1; 2M D. Không tồn tại
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đường thẳng song song với đường thẳng
:2x1dy
có dạng
: 2x c (c -1).y
tiếp tuyến của

H
2
21
2x
2
xx
c
x


có nghiệm kép
2
(2)120xc x c 
nghiệm kép
x2
2
0
40
4
42( 2)12 0
c
cc
c
cc




Vậy có hai giá trị
c
thỏa mãn nên có hai tiếp tuyến tương ứng với hai tiếp điểm.
Chọn đáp án C.
Câu 268: Cho hàm số
32
691yx x x
đồ thị

C
. Từ một điểm bất kì trên đường thẳng
2x
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến

C
:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Xét đường thẳng kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng
2x
có dạng
: ( 2) x-2kykx k
.
là tiếp tuyến của

C
32
2
6 9x-1=kx 2
3x 12x 9
x
xk
k


có nghiệm
32
2
212 24x-17=0
3x 12x 9
xx
k


Phương trình bậc ba có duy nhất một nghiệm tương ứng cho ta một giá trị
k
. Vậy có một tiếp
tuyến.
Dễ thấy kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng
2x
có dạng
y
a
song song với trục
Ox
cũng chỉ kẻ được một tiếp tuyến.
Chọn đáp án B.
Câu 269: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
42
1
42
xx
y 
tại điểm có hoành độ
0
1x 
là:
A.
– 2
B. 0 C.
1
D.
2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ta có
(1) 2.f

Chọn đáp án A.
Câu 270: Cho hàm số
32
1
231
3
y
xxx
có đồ th

C
. Trong các tiếp tuyến với

C
, tiếp tuyến
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 3k B. 2k C. 1k D. 0k
HƯỚNG DẪN GIẢI
Xét tiếp tuyến với

C
tại điểm có hoành đ
0
x
bất kì trên

C
. Khi đó hệ số góc của tiếp
tuyến đó là
22
000 0
() 4 31( 2) 1 .
y
xxx x x

Chọn đáp án C.
Câu 271: Cho m số
32
1
231
3
yxxx
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm hoành độ
nghiệm của phương trình
0

y
có phương trình:
A.
11
3
yx
. B.
1
3
yx
. C.
1
3
yx
. D.
11
3
yx
.
Hướng dẫn giải
2
43
yx x
240 2yx x


.
Gọi
00
(; )
M
xy là tiếp điểm
5
2;
3
M



Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:

5
(2) 2
3
yy x

11
3
yx
.
Chọn D.
Câu 272: Hệ số góc
k
của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
sin 1
y
x
tại điểm có hoành độ
3
A.
1
2
k
. B.
3
2
k
. C.
1
2
k 
. D.
3
2
k 
.
Hướng dẫn giải
cosyx
,
1
cos
332
ky

 

 
 
.
Chọn A.
Câu 273: Đường thẳng
3yxm
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2yx khi m bằng
A. 1 hoặc 1 . B. 4 hoặc
0
. C. 2 hoặc 2 . D.
3
hoặc
3
.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng
3
y
xm
và đồ thị hàm số
3
2yx tiếp xúc nhau
3
3
2
23 0
32
4
1
33
xxm m
mx x
m
x
x





.
Chọn B.
Câu 274:
Định
m
để đồ thị hàm số
32
1yx mx tiếp xúc với đường thẳng
:5dy
?
A.
3m 
. B.
3m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng
32
1yx mx
và đồ thị hàm số
5y
tiếp xúc nhau
32
2
15(1)
32 0(2)
xmx
xmx


có nghiệm.
.
0
(2) (3 2 ) 0
2
3
x
xx m
m
x

.
+ Với
0x
thay vào
(1)
không thỏa mãn.
+ Với
2
3
m
x
thay vào
(1)
ta có:
3
27 3mm 
.
Chọn A.
Câu 275:
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
song song với đường thẳng
:2 1 0xy
A.
270xy
. B.
20xy
. C.
210xy
. D.
270xy
.
Hướng dẫn giải
+
Gọi
00
(; )
M
xytọa độ tiếp điểm

0
1x
.
+
2
2
(1)
y
x
+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng
:21yx
suy ra
0
0
2
0
0
2
2
() 2
0
(1)
x
yx
x
x

.
+ với
00
23xy , PTTT tại điểm
(2;3)
2232 70yx xy
+ với
00
01xy , PTTT tại điểm
(0; 1)
21 2 10yx xy
.
Chọn A.
Câu 276: Tiếp tuyến ca parabol
2
4yx ti đim
(1; 3)
tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông.
Diện tích của tam giác vuông đó là:
A.
25
2
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
25
4
.
Hướng dẫn giải
+
2(1)2yxy

 
.
+PTTT tại điểm có tọa độ
(1; 3)
là:
2( 1) 3 2 5 ( )
y
x
y
xd 
.
+ Ta
()d
giao
Ox
ti
5
;0
2
A



, giao
Oy
ti
(0;5)B
khi đó
()d
tạo với hai trục tọa độ tam
giác vuông
OAB
vuông tại
O
.
Diện tích tam giác vuông
OAB
là:
11525
...5
2224
SOAOB
.
+Chọn D.
Câu 277:
Phương trình tiếp tuyến của
:C
3
yx tại điểm
0
(1; 1)M 
là:
A.
32yx
. B.
32yx
. C.
33yx
. D.
33yx
.
Hướng dẫn giải
+
2
3(1)3yx y


+ PTTT của
()C
tại điểm
0
(1; 1)M 
3( 1) 1 3 2yx yx
.
+Chọn B.
Câu 278:
Phương trình tiếp tuyến của
:C
3
yx tại điểm có hoành độ bằng
1
là:
A.
32yx
. B.
32yx
. C.
3yx
. D.
33yx
.
Hướng dẫn giải
+
2
3(1)3yx y

 .
+
00
1(1)1xyy .
+PTTT của đồ thị
()C
tại điểm có hoành độ bằng
1
là:
3( 1) 1 3 2yx yx
.
+Chọn B.
Câu 279:
Phương trình tiếp tuyến của
:C
3
yx biết vuông góc với đường thẳng
:8
27
x
y
là:
A.
1
8
27
yx
. B.
27 3yx
. C.
1
3
27
yx
. D.
27 54yx
.
Hướng dẫn giải
2
3yx
.
+Gọi
00
(; )
M
xytiếp điểm.
+ Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
1
:8
27
yx

suy ra
0
2
00
0
3
()27 3 27
3
x
yx x
x
 

.
+Với
00
327xy . PTTT là:
27 3 27 27 54yx yx
+ Với
00
327xy  . PTTT là:
27 3 27 27 54yx yx
.
+ Chọn D.
Câu 280:
Phương trình tiếp tuyến của
:C
3
yx biết nó đi qua điểm
(2;0)M
là:
A.
27 54yx
. B.
27 9 27 2yx yx
.
C.
27 27yx
. D.
02754yyx
.
Hướng dẫn giải
+
2
'3yx
.
+ Gọi
00
(; )
A
xy là tiếp điểm. PTTT của
()C
tại
00
(; )
A
xy là:
23
000
3()yxxx x d
.
+ Vì tiếp tuyến
()d
đí qua
(2;0)M
nên ta có phương trình:

0
23
000
0
0
32 0
3
x
xxx
x

.
+ Với
0
0x thay vào
()d
ta có tiếp tuyến
0y
.
+ Với
0
3x
thay vào
()d
ta có tiếp tuyến
27 54yx
.
+ Vậy chọn D.
Câu 281:
Cho hàm số
2
11
()
82
x
yfx
, đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
ti
M
có
hoành độ
0
2x 
là:
A.
1
(2)7
2
yx.
B.
1
(2)7
2
yx .
C.
1
(2)6
2
yx .
D.
1
(2)6
2
yx .
Hướng dẫn giải
Phương trình tiếp tuyến của
C
ti đim
00
M
x;y
phương trình là:

000
yy fx xx

1
() (2)
42
x
fx f

 ;
0
6y
Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng

1
26
2
yx
Đáp án
C
Câu 282: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
352
s
ttt
, trong đó t tính bằng
giây và
s
tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi 3t là:
A.
2
24 /ms. B.
2
17 /ms. C.
2
14 /ms. D.
2
12 /ms.
Hướng dẫn giải
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
t
bằng đạo hàm cấp hai của phương trình
chuyển động tại thời điểm
t
.


32 2
352365
66 312
s
ttt tt
st s

 

Đáp án
D
Câu 283: Phương trình tiếp tuyến của đường cong
2
1
()
1
x
x
fx
x

tại điểm có hoành độ
0
1x  là:
A.
35
44
yx.
B.
35
44
yx.
C.
45
34
yx.
D.
45
34
yx.
Hướng dẫn giải
Phương trình tiếp tuyến của

C ti đim
00
M
x;y phương trình là:

000
yy fx xx


22
2
12
()
1
1
x
xxx
fx
x
x





,
 
31
11
42
f;y
 
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
0
1x  có dạng
35
44
yx
.
Chọn B
Câu 284: Cho hàm số
2
325yx x
, đồ thị

C . Tiếp tuyến của

C vuông góc với đường thẳng
410xy là đường thẳng có phương trình:
A.
41yx
. B.
42yx
. C.
44yx
. D.
42yx
.
Hướng dẫn giải
Phương trình tiếp tuyến của
C
ti đim
00
M
x;y
phương trình là:
000
yy fx xx

11
410
44
d:x y y x
62yx

Tiếp tuyến vuông góc với
d
nên
 
0000
1
146241
4
yx. yx x x





,

16y . Phương trình tiếp tuyến có dạng : 42yx
Đáp án
C.
Câu 285: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
392
s
ttt
(
t
tính bằng giây;
s
tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi 0t hoặc 2t .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm 2t 18 /vms .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm 3t
2
12 /ams .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi 0t .
Hướng dẫn giải.
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình
chuyển động tại thời điểm t .


32 2
352365
66 312
s
ttt tt
st s

 

Đáp án
C.
Câu 286: Cho hàm số
2
() 5 4yfx x x, có đồ thị

C
. Tại các giao điểm của

C
với trục
Ox , tiếp
tuyến của

C có phương trình:
A. 33yx 3 12yx . B. 33yx 3 12yx .
C. 33yx 312yx. D. 23yx 212yx .
Hướng dẫn giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm.
2
1
540
4
x
xx
x




25
f
xx

TH1:

00
1013x;y;f
 PTTT có dạng : 3 3yx
TH2:

00
4043x;y;f
  PTTT có dạng : 312yx
Đáp án
A.
Câu 287: Cho đường cong cos
32
x
y




điểm
M
thuộc đường cong. Điểm
M
nào sau đây có tiếp
tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng
1
5
2
yx?
A.
5
;1
3
M



.
B.
5
;1
3
M



.
C.
5
;1
3
M



.
D.
5
;0
3
M



.
Hướng dẫn giải.
Hai đường thẳng song song nếu hệ số góc bằng nhau.
Tiếp tuyến của đường cong có hệ số góc :

1
sin
232
M
M
x
yx




Hệ số góc của đường thẳng
1
2
k
Ta có
11 5
sin sin 1 2 4
2 32 2 32 32 2 3
MMM
M
xxx
kx k
 

 
 

Vậy chọn đáp án
C
Câu 288: Tìm hệ số góc của cát tuyến
M
N của đường cong

C :
2
1yx x, biết hoành độ
M
,N
theo thứ tự là 1 và 2.
A.
3
.
B.
7
2
.
C.
2
. D.
1
.
Hướng dẫn giải.

11
M
;,

23N; Phương trình đường thẳng
M
N là :
21yx
. Vậy hệ số góc của cát tuyến
2
Đáp án C.
Câu 289:
Cho hàm số
2
58yx x đồ thị
C . Khi đường thẳng 3yxm tiếp xúc với
C thì
tiếp điểm sẽ có tọa độ là:
A.
412
M
; . B.
412
M
; . C.

412M; . D.

412M; .
Hướng dẫn giải.
Đường thẳng : 3dy x m tiếp xúc với

C
d
là tiếp tuyến với

C tại

00
M
x;y
25yx

00 0
32 53 4yx x x
  ;
0
12y 
.
Đáp án
D.
Câu 290:
Cho hàm số
2
23yx x, đồ thị
C . Tiếp tuyến của
C song song với đường thẳng
22018yx
là đường thẳng có phương trình:
A.
21yx
. B.
21yx
. C.
24yx
. D.
24yx
.
Hướng dẫn giải.
: 2 2018dy x
Tiếp tuyến của
C song song với d
00 0
22 22 2yx x x

0
3;y
Vậy PTTT có dạng : 2 1yx.
Đáp án
B.
Câu 291:
Phương trình tiếp tuyến của
C
:
3
yx biết nó có hệ số góc 12k là:
A.
12 24yx
. B.
12 16yx
. C.
12 4yx
. D.
12 8yx
.
Hướng dẫn giải.
2
3yx
. Ta có

00
2
00
00
28
12 3 12
28
xy
yx x
xy

 
 
PPTT có dạng
12 16yx
Đáp án
B.
Câu 292: Phương trình tiếp tuyến của
C
:
3
yx
biết nó song song với đường thẳng
d
:
1
10
3
yx
A.
12
327
yx.
B.
11
33
yx.
C.
11
327
yx.
D.
1
27
3
yx.
Hướng dẫn giải.
2
3yx
. Ta có

00
2
00
00
11
11
327
3
11
33
327
xy
yx x
xy

 
 
PPTT có dạng
12
327
yx
Đáp án
A
Câu 293:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
3
s
tt
(t tính bằng giây;
s
tính bằng
mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi 4ts
2
18am/s .
B. Gia tốc của chuyển động khi 4ts
2
9am/s .
C. Vận tốc của chuyển động khi 3ts 12vm/s .
D. Vận tốc của chuyển động khi
3ts
24vm/s
.
Hướng dẫn giải.
2
36 66
s
tts t



418s

Đáp án
A
Câu 294:
Cho hàm số
2
() 5yfx x, có đồ thị

C . Phương trình tiếp tuyến của

C tại
M
có tung
độ
0
1y 
với hoành độ
0
0x
A.
26 6 1yx. B.
26 6 1yx .
C.
26 6 1yx. D.
26 6 1yx.
Hướng dẫn giải
Chọn A

2
f
xx

Do
0
0x nên
0
6x  ;
0
26fx
.
Phương trình tiếp tuyến:
26 6 1yx
.
Câu 295: Phương trình tiếp tuyến của đường cong

tan 3
4
yfx x




tại điểm có hoành độ
0
6
x
là:
A.
6
6
yx

.
B.
6
6
yx

.
C.
61yx

. D.
6
6
yx

.
Hướng dẫn giải
Chọn C

2
3
cos 3
4
fx
x



;
0
;
6
x
0
1y 
;

0
6fx

Phương trình tiếp tuyến:
61yx

.
Câu 296: Tìm h s góc ca cát tuyến
M
N
của đường cong

C :

3
yfx x x, biết hoành độ
,
M
N
theo thứ tự là 0 3 .
A. 4. B.
1
2
.
C.
5
4
.
D. 8.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
k là hệ số góc của cát tuyến
M
N với đường cong
C
.
Ta có

33
00 33
8
03
MN
MN
fx fx
y
k
xxx



Câu 297: Cho hàm số ( )yfx , đồ thị

C và đim

00 0
;() ()
M
xfx C . Phương trình tiếp tuyến
của
C tại
0
M
là:
A.
00
()yfxxx y

.
B.
00
()yfxxx

.
C.
000
()yy fx xx
 . D.
00
()yy fxx
 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 298: Phương trình tiếp tuyến của đường cong ()
2
x
fx
x
tại điểm

1; 1M  là:
A. 21yx . B. 21yx . C. 21yx. D. 21yx.
Hướng dẫn giải
Chọn C


2
2
2
fx
x
Ta có
00
1; 1;xy 
0
2fx
Phương trình tiếp tuyến 2 1yx.
Câu 299: Cho hàm số

2
1
4
x
f
xx, đồ thị
C . Từ điểm

2; 1M có th k đến

C hai tiếp
tuyến phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:
A. 1yx 3yx. B. 25yx 23yx .
C. 1yx 3yx . D. 1yx 3yx .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
00
;Nx y là tiếp điểm;
2
0
00
1
4
x
yx;

0
0
1
2
x
fx

Phương trình tiếp tuyến tại
N là:

2
00
00
11
24
xx
yxxx




Mà tiếp tuyến đi qua

2; 1M

22
000
00 0
112 1 0
244
xxx
xx x

 



00
00
0; 1; 0 1
4; 1; 4 1
xyf
xyf


Phương trình tiếp tuyến :
1yx
3yx
.
Câu 300: Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong

1
sin
23
x
yfx tại điểm có hoành độ
0
x
là:
A.
3
12
.
B.
3
12
.
C.
1
12
.
D.
1
12
.
Hướng dẫn giải
Chọn C

1
cos
63
x
fx


11
cos
6312
f

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A D A B A A C B B C C C B B D C D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A A D B D B C D D D A A C B A A C B B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D B B A C A A C C D D A D D A C C A B D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C B C C B C A C A A B C C A D D A A D D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D C C C D A D C D A A A A D D C D A B C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
B D A B D A D C D D C C B B B B C B B C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
C A D D C B A D A A A C A C A D B A D B
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
D A D B D A D A C D B D B B C D A C D
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180
B B D C B C D A D A B B B C D C B C B A
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200
C B A D D C C C C A D D B A B C B C A B
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220
D D C A C D D A C D C B D D B D A A D C
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240
A A C A A B A C A B A D A C C D C A A D
241 242 243 2244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260
D A D A C A B D B A C B B A C B B B B A
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280
A A B C A D C B A C D A B A A D B B D D
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300
C D B B C A D C D B B A A A C D C C A C
7. BÀI TẬP ÔN TẬP
Câu 301: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số

sin
f
xx
,
0; 2x
song song với đường thẳng
2
x
y
là:
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn D
cos
f
xx
Do tiếp tuyến song song với
2
x
y

0
1
2
fx
1
cos
2
x
2,
3
xkk

0; 2x
5
;
33
xx

Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến.
Câu 302: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị m số
2
3
cos)( xxf ,
0;
4
x



song song với đường
thẳng

1
2
1
xy là :
A.
122
x
y . B.
122
x
y . C.
62
x
y . D.
2
3
62
x
y .
Hướng dẫn giải
Chọn A
sin
f
xx

Tiếp tuyến song song với

1
1
2
yx

0
1
2
fx

1
sin
2
x
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk



0;
4
x



;0
6
xy

212
x
y

Câu 303: Số gia của hàm số
2
2yx tại điểm
0
2x ứng với số gia 1
x
 bằng bao nhiêu?
A. 13. B. 9. C. 5 . D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
00
21 2 5yfx x fx f f
Câu 304: Số gia của hàm số
2
1yx tại điểm
0
2x ứng với số gia 0,1x bằng bao nhiêu?
A.
0,01
. B.
0, 41
. C.
0,99
. D.
11,1
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
00
20,1 2 0,41yfx x fx f f
Câu 305: Đạo hàm của hàm số
32
2(43)yx x bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
683
x
x. B.
2
683
x
x. C.
2
2(3x 4 )
x
. D.
2
2(3x 8 )
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
22
68234yxx xx
 .
Câu 306: Cho hàm số
32
() 3
f
xxx x. Giá trị ( 1)f
bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Ta có

 
2
32 2
() 3 3 2 3 (1) 3 1 2 1 3 2fx x x x x x f


.
Chọn đáp án
D.
Câu 307: Cho hàm số
2
3
() 9
2
g
xxx
. Đạo hàm của hàm số
g
x
dương trong trường hợp nào?
A.
3x
.
B.
6x
. C.
3x
. D.
3x 
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2
3
() 9 9 3 () 0 9 3 0 3
2
gx x x x gx x x





.
Chọn đáp án
A.
Câu 308: Cho hàm số
32
() 3 3fx x x . Đạo hàm của hàm số

f
x
dương trong trường hợp nào?
A.
01
x
x
. B.
02xx
. C.
02x
. D.
1
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có

32 2 2
0
() 3 3 3 6 () 0 3 6 0
2
x
fx x x x x fx x x
x


.
Chọn đáp án
B.
Câu 309: Cho hàm số
5
4
() 6
5
fx x
. Số nghiệm của phương trình
() 4fx
là bao nhiêu?
A.
0
. B. 1.
C. 2 . D. Nhiều hơn 2 nghiệm.
Hướng dẫn giải
Ta có
54
4
() 6 4
5
f
xx x




. Suy ra
4
1
() 4 1
1
x
fx x
x


.
Chọn đáp án
C.
Câu 310: Cho hàm số
3
2
() 1
3
fx x. Số nghiệm của phương trình ( ) 2fx
 là bao nhiêu?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Ta có
32
2
() 1 2
3
f
xx x




. Suy ra
2
() 2 1fx x
  . Phương trình vô nghiệm.
Chọn đáp án
A.
Câu 311: Cho hàm số
4
() 2
f
xx x. Phương trình ( ) 2fx
có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Ta có

43
() 2 4 2fx x x x
 . Suy ra
3
() 2 1 1
f
xxx
 .
Chọn đáp án
B.
Câu 312: Cho hai hàm số
2
() 5fx x;
2
3
() 9
2
g
xxx . Giá trị của
x
là bao nhiêu để () ()
f
xgx

?
A.
4
. B. 4. C.
9
5
.
D.
5
9
.
Hướng dẫn giải
Ta có

 
2
9
293
93
5
fx x
fx gx x x x
gx x



.
Chọn đáp án
C.
Câu 313: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng
2(3 1)x
?
A.
3
22
x
x . B.
2
325
x
x. C.
2
3x 5x. D.
2
(3x 1) .
Hướng dẫn giải
Ta có

2
32562
x
xx
 .
Chọn đáp án
B.
Câu 314: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2 1)x ?
A.
2
3
(2 1)
2
x
.
B.
2
3
x
x
. C. 3( 1)xx . D.
3
23
x
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có


2
313363
x
xxxx
 

.
Chọn đáp án
C.
Câu 315: Cho hàm số
32
() 2 3 36 1
f
xxx x. Để ( ) 0fx
thì
x
có giá trị thuộc tập hợp nào?
A.
3; 2 . B.
3; 2 . C.
6; 4 . D.
4; 6 .
Hướng dẫn giải
Ta có

32 2
() 2 3 36 1 6 6 36fx x x x x x
. Suy ra
22
2
()0 6 6 360 60
3
x
fx x x x x
x
  

.
Chọn đáp án
A.
Câu 316: Cho hàm số
32
() 2 7 5
f
xx x x . Để
() 0fx
thì
x
có giá trị thuộc tập hợp nào?
A.
7
;1
3



.
B.
7
1;
3



.
C.
7
;1
3



.
D.
7
1;
3



.
Hướng dẫn giải
Ta có

32 2
() 2 7 5 3 4 7
f
xxxx xx
. Suy ra
2
1
() 0 3 4 7 0
7
3
x
fx x x
x
 

.
Chọn đáp án
D.
Câu 317: Cho hàm số
32
() 2 7 3
f
xx x x . Để () 0fx
thì
x
có giá trị thuộc tập hợp nào?
A.
7
;1
3



.
B.
7
1;
3



.
C.
7
;1
3



.
D.
7
;1
3



.
Hướng dẫn giải
Ta có

32 2
() 2 7 3 3 4 7
f
xxxx xx
. Suy ra
2
7
() 0 3 4 7 0 1
3
f
xxx x
 
Chọn đáp án
A.
Câu 318: Cho hàm số
32
1
() 2 2 8 1
3
f
xx xx
. Để
() 0fx
thì
x
có giá trị thuộc tập hợp nào?
A.
22. B.
22 . C.
2; 2 . D. .
Hướng dẫn giải
Ta có
32 2 2
1
() 22 8 1 42 8 () 0 42 8 0
3
fxxxxxxfx xx





.
22x
Chọn đáp án
A.
Câu 319: Đạo hàm của hàm số
5
2
23yx
x
 bằng biểu thức nào sau đây?
A.
4
2
2
10x
x
. B.
4
2
2
10x
x
. C.
4
2
2
10 3x
x
.
D.
2
2
10x
x
.
Hướng dẫn giải
Ta có
54
2
22
() 2 3 10fx x x
x
x




.
Chọn đáp án
A.
Câu 320: Đạo hàm của hàm số
5
4
() 2 5fx x
x
 tại
1x 
bằng số nào sau đây?
A. 21. B. 14. C. 10. D. – 6.
Hướng dẫn giải
Ta có


4
54
2
2
44 4
( ) 2 5 10 ( 1) 10 1 10 4 14
1
fx x x f
xx





.
Chọn đáp án
B.
Câu 321: Cho
2
() 5
f
xx ;
2
() 2(8 )
g
xxx. Bất phương trình
(x) ( )
f
gx

có nghiệm là?
A.
8
7
x .
B.
6
7
x .
C.
8
7
x .
D.
8
7
x  .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
10
f
xx
;
16 4
g
xx
. Khi đó
8
(x) ( ) 10 16 4 x x
7
fgx x

.
Câu 322: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
32
21yx x x tại điểm có hoành độ
0
1x  là:
A. 83yx. B. 8 7yx. C. 8 8yx. D. 8 11yx.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Tọa độ tiếp điểm:
00
15xy  . Tiếp điểm
1; 5M  .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
2
341 18yxx y

.
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
0
1x  có phương trình:
815 83yx yx.
Câu 323: Tiếp tuyến với đồ thị
32
1yx x tại điểm có hoành độ
0
1x có phương trình là:
A. yx . B. 2yx . C. 2 1yx. D. 2yx.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Tọa độ tiếp điểm:
00
11xy . Tiếp điểm

1;1M .
Hệ số góc của tiếp tuyến:

2
32 11yxxy

 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
0
1x
có phương trình:
11yx yx
.
Câu 324: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị
32
232yx x tại điểm có hoành độ
0
2x là:
A. 18. B. 14. C. 12. D. 6.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Hệ số góc của tiếp tuyến:

2
66 212yxxy

 .
Câu 325: Tiếp tuyến với đồ thị
32
yx x tại điểm có hoành độ
0
2x  có phương trình là:
A.
16 20yx
. B.
16 56yx
. C.
20 14yx
. D.
20 24yx
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Tọa độ tiếp điểm:
00
212xy  . Tiếp điểm

2; 12M  .
Hệ số góc của tiếp tuyến:

2
32 216yxxy


.
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
0
2x 
có phương trình:
16 2 12 16 20yx yx
.
Câu 326: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
32
235yx x tại điểm có hoành độ 2 là:
A. 38. B. 36. C. 12. D. – 12.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Hệ số góc của tiếp tuyến:
2
66 236yxxy

.
Câu 327: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
43 2
21yx x x tại điểm có hoành độ 1 là:
A. 11. B. 4. C. 3. D. – 3.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Hệ số góc của tiếp tuyến:
32
434 13yxxxy


.
Câu 328: Tiếp tuyến với đồ thị hàm s
32
1yx x tại điểm có hoành độ
0
1x  có hệ số góc bằng:
A. 7. B. 5. C. 1. D. – 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Hệ số góc của tiếp tuyến:
2
32 15yxxy

.
Câu 329: Cho hàm số
42
() 2 3fx x x . Với giá trị nào của
x
thì
()
f
x
dương?
A. 0x . B. 0x . C. 1x  . D. 10x .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có :
3
44
f
xxx
. Khi đó
3
04 40 0fx x x x
 .
Câu 330: Cho hàm số
32
() 5
f
xxxx. Với giá trị nào của
x
thì ( )
f
x
âm?
A.
1
1
3
x .
B.
1
1
3
x
. C.
1
1
3
x
. D.
2
2
3
x.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có :
2
321
f
xxx
. Khi đó

2
1
03 210 1
3
f
xxx x
 .
Câu 331: Cho hàm số
3
1
()
3
f
xmx x . Với giá trị nào của
m
thì
1x 
là nghiệm của bất phương trình
() 2fx
?
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
1m
.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án B.
Ta có
2
f
xmx.

1x  là nghiệm của bất phương trình
() 2fx
12 12 3
f
mm.

Câu 332: Cho hàm số
3
() 2
f
xmxmx. Vi giá trị nào của m thì 1
x
là nghiệm của bất phương trình
() 1fx
?
A. 1m  . B. 1m  . C. 11m . D. 1m .
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án A
Ta có
2
23.
f
xmmx

1
x
là nghiệm của bất phương trình ( ) 1fx
11 1 1.fmm

Câu 333: Cho hàm số
2
3
() 2
2
f
xxx
. Đạo hàm của hàm số
f
x nhận giá trị dương khi
x
thuộc tập
hợp nào dưới đây?
A.
2
;
3



.
B.
2
;
3




.
C.
8
;.
3




D.
3
;
2




.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án B
Ta có
23
f
xx.

Khi đó,

2
0230
3
f
xxx.
 
Câu 334: Cho hàm số
2
2
1
()
1
x
fx
x
. Đạo hàm của hàm số

f
x nhận giá trị âm khi
x
thuộc tập hợp nào
dưới đây?
A.

;0
. B.

0; 
. C.
;1 1; 
. D.

1;1
.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án A
Ta có


2
2
4
1
x
f
x.
x
Khi đó,
040 0
f
xxx.
 
Câu 335: Cho m số
32
1
() 32 18 2
3
fx x x x . Để
(x) 0f
thì
x
giá trị thuộc tập hợp nào
dưới đây?
A.

32; . B.
32;

. C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án D
Ta có


2
2
62 18 32
f
xx x x fx,x .


Câu 336: Cho hàm số
32
11
() 6 5
32
f
xxxx
. Để (x) 0f
thì
x
giá trị thuộc tập hợp nào dưới
đây?
A.

;3 2; 
. B.

3; 2
. C.

2;3
. D.

;4 3; 
.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án C
Ta có
2
0602;3.fx x x x
 
Câu 337: Cho hàm số
32
11
() 12 1
32
f
xxxx
. Để
(x) 0f
thì
x
giá trị thuộc tập hợp nào dưới
đây?
A.

;3 4; 
. B.
3; 4
. C.

4;3
. D.

;4 3; . 
.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án D
2
(x) 0 12 0 ; 4 3; .fxxx
 
Câu 338: Cho hàm số
2
() 2 3
f
xxx. Để (x) 0f
thì
x
có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
1
;
3




.
B.
1
0;
3



.
C.
12
;
33



.
D.
1
;
3




.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án C
Ta có

2
2
2
0
23 0
26 12
3
00 ;.
1
33
26 0
22 3
3
x
xx
x
fx x
x
xx
x



 




Câu 339: Đạo hàm của hàm số
2
() 5
f
xxx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
1
25
x
x
.
B.
2
25
5
x
x
x
.
C.
2
25
25
x
x
x
.
D.
2
25
5
x
x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án C
Ta có

2
22
5
25
()
2525
xx
x
fx
x
xxx


Câu 340: Đạo hàm của hàm số
2
() 2 3
f
xx
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
1
22 3
x
.
B.
2
2
6
22 3
x
x
.
C.
2
3
23
x
x
.
D.
2
3
23
x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án D

2
22
23
3
()
22 3 23
x
x
fx
x
x


Câu 341: Đạo hàm của hàm số ( ) ( 2)( 3)fx x x bằng biểu thức nào sau đây?
A. 25
x
. B. 27x . C. 21
x
. D. 25
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2
() ( 2)( 3) x 6 ' 2 1
f
xx x x fx x 
Câu 342: Đạo hàm của hàm số
23
()
21
x
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
12
21x
.
B.

2
8
21x
.
C.

2
4
21x
.
D.

2
4
21x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có


2
23 4
() '
21
21
x
fx f x
x
x

Câu 343: Đạo hàm của hàm số
4
()
21
x
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
7
21x
.
B.

2
7
21x
.
C.

2
9
21x
.
D.

2
9
21x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có


2
49
() '
21
21
x
fx f x
x
x


Câu 344: Đạo hàm của hàm số
4
()
25
x
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
18
25
x
. B.

2
13
25
x
. C.

2
3
25
x
.
D.

2
22
25
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có


2
422
() '
25
25
x
fx f x
x
x

Câu 345: Đạo hàm của hàm số
23
()
21
x
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
7
21x
.
B.

2
4
21x
.
C.

2
8
21x
.
D.

2
1
21x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có


2
23 7
() '
21
21
x
fx f x
x
x


Câu 346: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
A.
32
51
x
y
x
.
B.
32
51
x
y
x
.
C.
2
21
x
y
x

.
D.
2
1
x
y
x

.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có

22
3.1 5. 2
13 1
0
5
51 51
y
xx



.
Câu 347:
Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
A.
2
1
x
y
x

.
B.
2
1
x
y
x
.
C.
32
1
x
y
x
.
D.
32
1
x
y
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có
 
22
3. 1 2. 1
5
01
11
y
xx



.
Câu 348:
Nếu 32)(
2
xxxf thì )(
''
xf
A.
2
1
23
x
xx

. B.
2
22
23
x
xx

. C.
2
1
23xx
. D.

2
1
23
x
xx

.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có

2
2
1
() 2 3 '
23
x
fx x x f x
xx


Câu 349: Nếu
13
2
)(
x
x
xf
thì
)(
''
xf
A.

2
5
31x
. B.

2
21
31
x
x
.
C.

2
7
31x
. D.

2
7
31x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có


2
27
() '
31
31
x
fx f x
x
x


Câu 350: Nếu
x
xxf
1
cos)(
2
thì

xf
'
A.
x
x
x
x
1
sin
1
cos2
2
. B.
x
x
1
sin2 .
C.
xx
x
1
sin
1
cos2 .
D.
x
1
sin .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có

2
111
() cos ' 2cos sinfx x f x x
x
xx

Câu 351: Tính đạo hàm của hàm số
1
sin 2
y
x
A.
2
2cos2
sin 2
x
y
x

.
B.
2
2
sin 2
y
x

.
C.
2
cos 2
sin 2
x
y
x

.
D.
1
2cos2
y
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có


2
2
sin 2
12cos2
sin 2 sin 2
sin 2
x
x
yy
x
x
x
 
Câu 352: Tính đạo hàm của hàm số
2
cos
x
y
x
A.
sin
2
x
y
x
 .
B.
3
sin 2cos
x
xx
y
x

.
C.
3
sin 2cos
x
xx
y
x

.
D.
3
2sin
x
y
x

.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có


22
2
24 43
cos . .cos
cos sin . 2 .cos sin 2cos
xx x x
x
xx x x x x x
yy
xx xx


Câu 353: Nếu
3
() 2sinkx x
thì

'
kx
A.
2
6
sin cos
x
x
x
. B.
2
6sin cos
x
x . C.
2
3
sin cos
x
x
x
. D.
3
cos
x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
 
322
22
() 2sin () 2.3.sin .sin 6.sin .os .
13
6.sin . os . sin .cos
2
kx x k x x x xc x x
xc x x x
xx



Câu 354:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
1
()fx x
x

tại điểm có hoành độ
1x 
A. 1yx . B. 1yx. C. 2yx . D. 21yx .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có
2
2
11
() () 2 (1) 1; (1) 2fx x f x x f f
x
x


Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
1
()fx x
x

tại điểm có hoành độ 1x 
(1)2yx hay 1yx .
Câu 355: Nếu

3
() 5 1 1
f
xx xthì ( )
f
x
A.

2
15 1
x

.
B.

2
21 10 1
x
x
.
C.

2
56 1 1
x
x
.
D.

2
521
x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có
 
333
() 5 1 1 () 5 1.1 5 1. 1fx x x f x x x x x

 

  
322
5. 1 5 1 .( 3) 1 2 1 (1 10x)xx x x 
Câu 356: Nếu sin
2
x
y thì

n
y
A.
1
sin
222
n
x
n



. B. sin
22
x
n



. C. 2sin
22
n
x
n



. D.
1
sin
22
n
x
n



.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Chứng minh bằng quy nạp


1
sin 1
222
n
n
xn
y




Với
1n ta có
11
sin os sin
2222 22
xxx
yc




Giả sử

1
đúng với
*
,nk k
tức là ta có


1
sin 1
222
k
k
xk
y




Chứng minh

1
đúng với
1nk
tức là cần chứng minh


1
1
1(1)
sin 2
222
k
k
xk
y




Thật vậy, ta có


1
111
sin . os
222 2222
kk
kk
x
kxk
yy c

 
 
 

 

11
11(1)
sin sin
2222222
kk
xk x k






Câu 357: Phương trình tiếp tuyến của parabol
2
3yx xsong song với đường thẳng
4
3
yx
là :
A. 2yx. B. 1yx. C. 2yx. D. 3yx.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
2
32x1yx x y

Giả sử

00
;
M
xy
là tiếp điểm của tiếp tuyến với parabol
2
3yx x
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng
4
3
yx
nên
00 0
() 1 2x 1 1 x 1;(1)3yx y
  
Phương trình tiếp tuyến là
113yx hay 2yx
Câu 358: Tiếp tuyến với đồ thm số
32
()
23
x
fx
x
tại điểm có hnh độ
0
1x
có hệ số góc bằng bao
nhiêu?
A. 13 . B. 1 . C. 5 . D. 13 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có

2
32 13 3
() () ,
23 2
23
x
fx f x x
x
x


(1) 13kf

Câu 359: Tiếp tuyến vi đ thị hàm số
5
()
2
x
fx
x
ti điểm có hoành đ
0
3x
hệ số góc bằng bao
nhiêu?
A.
3
B.
3
. C.
7
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có

2
57
() () , 2
2
2
x
fx f x x
x
x


(3) 7kf

Câu 360: Đạo hàm của hàm số
35
()
3
x
f
xx
x

tại điểm
1
x
bằng bao nhiêu?
A. 3 . B. 4 . C.
7
2
.
D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có

2
35 14 1
() ()
3
2
3
x
fx x f x
x
x
x


với
3
0
x
x
(1) 3f

.
Câu 361:
Đạo hàm của hàm số
3
() 4
3
x
f
xx
x

tại điểm
1
x
bằng bao nhiêu?
A.
5
8
.
B.
5
8
.
C.
25
16
.
D.
11
8
.
Hướng dẫn giải
Cách 1.
Áp dụng công thức

2
ax b ad bc
cx d
cx d





2
u
u
u
.
Ta có:


2
62
4
3
fx
x
x

.


2
6211
1
8
4.1
13
f

.
Cách 2. Sử dụng MTCT:
Quy trình bầm phím:
qyaQ)p3RQ)+3+s4Q)$$1=
Chọn phương án D.
Câu 362:
Đạo hàm của hàm số
1
() 4
1
x
f
xx
x

tại điểm 1
x
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
.
B.
1
2
.
C.
3
4
.
D.
3
2
.
Hướng dẫn giải
Cách 1. Áp dụng công thức

2
ax b ad bc
cx d
cx d





2
u
u
u
.
Ta có:


2
22
4
1
fx
x
x

.


2
223
1
2
4.1
11
f

.
Cách 2. Sử dụng MTCT:
Quy trình bầm phím:
qyaQ)p1RQ)+1+s4Q)$$1=
Chọn phương án D.
Câu 363:
Đạo hàm của hàm số
4
() 2fx x x tại điểm 1
x
bằng bao nhiêu?
A.
17
2
.
B.
9
2
.
C.
9
4
.
D.
3
2
.
Hướng dẫn giải
Cách 1.
Áp dụng công thức

1
.
nn
x
nx

1
2
x
x
.
Ta có:

3
1
4
2
fx x
x

.

3
19
14.1
2
21
f
 .
Cách 2: Sử dụng MTCT
Quy trình bấm phím:
qyQ)^4$+sQ)$+2$1=
Chọn phương án B.
Câu 364:
Đạo hàm của hàm số
3
() 5fx x x tại điểm 1
x
bằng bao nhiêu?
A.
7
2
B.
5
2
.
C.
7
4
.
D.
3
2
.
Hướng dẫn giải
Cách 1.
Áp dụng công thức

1
.
nn
x
nx

1
2
x
x
.
Ta có:

2
1
3
2
fx x
x

.

2
17
13.1
2
21
f

.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Quy trình bấm phím:
qyQ)qd+sQ)$p5$1=
Chọn phương án A.
Câu 365:
Đạo hàm của hàm số
2
1
()
1
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
1
x
x
.
B.

2
2
2
1
x
x
.
C.

2
2
2
1
x
x
.
D.

2
2
2
1
x
x
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
2
1 v
v
v



.
Ta có:


2
2
2
1
()
1
x
fx
x


2
2
2
1
x
x
.
Chọn phương án C.
Câu 366:
Đạo hàm của hàm số
2
1
()
1
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2
2
1
x
x
.
B.

2
2
2
1
x
x
.
C.

2
2
1
1x
.
D.

2
2
2
1
x
x
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
2
1 v
v
v



.
Ta có:


2
2
2
1
()
1
x
fx
x


2
2
2
1
x
x
.
Chọn phương án B.
Câu 367:
Đạo hàm của hàm số
2
2
1
()
1
x
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2
4
1
x
x
.
B.

2
2
4
1
x
x
.
C.

2
2
2
1x
.
D.

2
2
4
1
x
x
.
Hướng dẫn giải
Cách 1.
Áp dụng công thức
2
..uuvvu
x
v




.
Ta có:


22 22
2
2
11 11
()
1
xx xx
fx
x



2
2
4
1
x
x
.
Chọn phương án D.
Cách 2.
Áp dụng công thức

11 11 11
22 22 22
2
2
11
22
2
222
222
2
ab ac bc
ab ac bc
xx
ax bx c
ax bx c
ax bx c







.
Ta có :

10 2 11 01
10 11 01
2
2
2
()
1
xx
fx
x



2
2
4
1
x
x
.
Câu 368: Đạo hàm của hàm số
2
1
()
2
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2
2
x
x
.
B.

2
2
2
2
x
x
. C.

2
2
2
2
x
. D.

2
2
1
2
x
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
2
1 v
v
v



.
Ta có:


2
2
2
2
()
2
x
fx
x


2
2
2
2
x
x
.
Chọn phương án A.
Câu 369:
Đạo hàm của hàm số
2
2
1
2
x
y
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2
2
x
x
.
B.

2
2
2
2
x
x
. C.

2
2
2
2
x
. D.

2
2
1
2
x
.
Hướng dẫn giải
Cách 1.
Áp dụng công thức
2
..uuvvu
x
v




.
Ta có:
 

22 22
2
2
12 21
2
x
xxx
y
x



2
2
2
2
x
x
.
Chọn phương án B.
Cách 2.
Áp dụng công thức

11 11 11
22 22 22
2
2
11
22
2
222
222
2
ab ac bc
ab ac bc
xx
ax bx c
ax bx c
ax bx c







.

10 2 11 0 1
10 12 02
2
2
2
1
xx
y
x




2
2
2
1
x
x
.
Câu 370: Đạo hàm của hàm số
2
1
1
y
x
x

bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
(2 1)
1
x
xx


.
B.

2
2
2( 1)
1
x
xx


.
C.

2
2
(2 1)
1
x
xx


.
D.

2
2
2(2 1)
1
x
xx

.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
2
1 v
v
v



.
Ta có:


2
2
2
1
1
xx
y
xx



2
2
21
1
x
xx


.
Chọn phương án A.
Câu 371:
Đạo hàm của hàm số
2
2
1
1
x
x
y
x
x


bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2(2 1)
1
x
xx

.
B.

2
2
2(2 2)
1
x
xx

.
C.

2
2
2(2 1)
1
x
xx

.
D.

2
2
2(2 1)
1
x
xx

.
Hướng dẫn giải
Cách 1.
Áp dụng công thức
2
..uuvvu
x
v




.
Ta có:


22 22
2
2
11 11
1
xx xx xx xx
y
xx

   


2
2
22 1
1
x
xx


.
Chọn phương án C.
Cách 2.
Áp dụng công thức

11 11 11
22 22 22
2
2
11
22
2
222
222
2
ab ac bc
ab ac bc
xx
ax bx c
ax bx c
ax bx c







.
Ta có :

11 2 1 1 1 1
11 11 11
2
2
2
1
xx
y
x



2
2
22 1
1
x
xx


.
Câu 372: Đạo hàm của hàm số
2
2
3
1
xx
y
x
x


bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2(2 1)
1
x
xx

.
B.

2
2
4(2 1)
1
x
xx

.
C.

2
2
4(2 1)
1
x
xx

.
D.

2
2
4(2 4)
1
x
xx

.
Hướng dẫn giải
Cách 1.
Áp dụng công thức
2
..uuvvu
x
v




.
Ta có:


22 22
2
2
31 13
1
xx xx xx xx
y
xx

   


2
2
42 1
1
x
xx


.
Chọn phương án B.
Cách 2.
Áp dụng công thức

11 11 11
22 22 22
2
2
11
22
2
222
222
2
ab ac bc
ab ac bc
xx
ax bx c
ax bx c
ax bx c







.
Ta có:

11 2 13 13
11 11 1 1
2
2
2
1
xx
y
xx



2
2
42 1
1
x
xx


.
Câu 373: Đạo hàm của hàm số
2
1
21
y
x
x

bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
(4 1)
21
x
xx

.
B.

2
2
41
21
x
xx

.
C.

2
2
(4 1)
21
x
xx

.
D.

2
2
1
21xx

.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
2
1 v
v
v



.
Ta có:


2
2
2
21
21
xx
y
xx




2
2
41
21
x
xx


.
Chọn phương án C.
Câu 374:
Đạo hàm của hàm số
2
2
25
22
xx
y
xx


bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
3(4 1)
22
x
xx


.
B.

2
2
3(4 1)
22
x
xx


.
C.

2
2
3
22xx

.
D.

2
2
(4 1)
22
x
xx


.
Hướng dẫn giải
Cách 1.
Áp dụng công thức
2
..uuvvu
x
v




.
Ta có:


22 22
2
2
25222225
22
xx xx xx xx
y
xx

   


2
2
34 1
22
x
xx


.
Chọn phương án B.
Cách 2.
Áp dụng công thức

11 11 11
22 22 22
2
2
11
22
2
222
222
2
ab ac bc
ab ac bc
xx
ax bx c
ax bx c
ax bx c







.
Ta có :

21 2 25 15
21 22 12
2
2
2
22
xx
y
xx



2
2
34 1
22
x
xx


.
Câu 375: Đạo hàm của hàm số
322
()yxx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
53
64
x
x . B.
54
610 4
x
xx. C.
543
610 4
x
xx. D.
543
610 4
x
xx .
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức

1
.
nn
unuu
.
Ta có:

3232
2yxxxx

32 2
232
x
xxx
543
610 4
x
xx .
Chọn phương án D.
Câu 376:
Đạo hàm của hàm số
522
(2)yx x bằng biểu thức nào sau đây?
A.
93
10 16
x
x . B.
963
10 14 16
x
xx. C.
963
10 28 16
x
xx. D.
963
10 28 8
x
xx.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức

1
.
nn
unuu
.
Ta có:

5252
22 2yxxxx

524
2254
x
xxx
943
10 28 16
x
xx
.
Chọn phương án C.
Câu 377:
Đạo hàm của hàm số
323
()yxx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
322
3( )
x
x
.
B.
3222
3( ) (3 2 )
x
xxx
.
C.
3222
3( ) (3 )
x
xxx
.
D.
32 2
3( )(3 2 )
x
xx x
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức

1
.
nn
unuu
.
Ta có:

32232
3( )yxxxx

322
3( ) 3 2
x
xxx
.
Chọn phương án B.
Câu 378:
Đạo hàm của hàm số
2
32
yxxx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
32 2
2321xxx x x . B.
32 2 2
232
x
xxx xx .
C.
32 2
232
x
xxx x . D.
32 2
2321xxxx x .
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức

1
.
nn
unuu
.
Ta có:

32 32
2yxxxxxx

32 2
2321xxxx x .
Chọn phương án D.
Câu 379:
Đạo hàm của hàm số
2
23
21
x
y
x



bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
14 2 3
.
21
21
x
x
x

. B.

2
423
.
21
21
x
x
x

. C.

2
16 2 3
.
21
21
x
x
x
. D.
23
2
21
x
x



.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức

1
.
nn
unuu

2
ax b ad bc
cx d
cx d




.
Ta có:
23 23
2.
21 21
x
x
y
xx






2
23 14
2.
21
21
x
x
x




.
Chọn phương án A.
Câu 380:
Đạo hàm của hàm số
22
(2 1)yxx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
(4 1)x . B.
22
2(2 1)(4 )
x
xxx .
C.
22
2(2 1) (4 1)xx x . D.
2
2(2 1)(4 1)xx x .
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức

1
.
nn
unuu
.
Ta có:

22
22 1.2 1yxxxx


2
22 1 4 1xx x.
Chọn phương án D.
Câu 381:
Đạo hàm của hàm số
2
3212yxx
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
1
23 2 12
xx
. B.
2
4
23 2 12
x
xx
. C.
2
31
3212
x
xx

. D.
2
6
23 2 12
x
xx
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức

2
u
u
u
.
Ta có:

2
2
3212
23 2 12
xx
y
xx


2
31
3212
x
xx

.
Chọn phương án C.
Câu 382:
Đạo hàm của hàm số
23
4yxx
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
23
1
24
x
x
. B.
2
23
6
4
x
x
x
x
. C.
2
23
12
24
x
x
x
x
. D.
2
23
2
24
x
x
x
x
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức

2
u
u
u
.
Ta có:

23
23
4
24
x
x
y
x
x
2
23
212
24
x
x
x
x
2
23
6
4
x
x
x
x
.
Chọn phương án B.
Câu 383:
Cho hàm số
22yx
. Biểu thức
(1) (1)yy
có giá trị là bao nhiêu?
A.
1
2
.
B.
3
2
.
C.
9
4
.
D.
5
2
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức

2
u
u
u
.
Ta có:

22
'
22 2
x
y
x
22
x
x
.
 
15
112.12
2
2.1 2
yy

.
Chọn phương án D.
Câu 384:
Cho
2
2
() 3 3fx x x. Biểu thức (1)
f
có giá trị là bao nhiêu?
A. 1 B. 1 . C. 2 . D. 12 .
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Áp dụng công thức

1
.
nn
unuu
Ta có:

22
() 2 3 3. 3 3fx xx xx

2
233.23xx x .
2
1 2 1 3.1 3 2.1 3f
 2 .
Cách 2. Áp dụng MTCT
Quy trình bấm phím:
qy(Q)dp3Q)+3)d$1=
Chọn phương án C.
Câu 385:
Cho
2
2
() 3 4 1fx x x. Biểu thức (2)f
có giá trị là bao nhiêu?
A.90 B. 80. C. 40. D.10.
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Áp dụng công thức

1
.
nn
unuu
.
Ta có:

22
() 23 4 1.3 4 1fx x x x x

2
23 4 1.6 4yxx x.
2
2 2 3.2 4.2 1 6.2 4f
80
.
Cách 1: Áp dụng MTCT
Quy trình bấm phím
qy(3Q)dp4Q)+1)d$2=
Chọn phương án B.
Câu 386: Đạo hàm của hàm số
tan3yx
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
3
cos 3
x
x
. B.
2
3
cos 3
x
. C.
2
3
cos 3
x
. D.
2
3
sin 3
x
.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức:

2
tan .
cos
u
u
u
Ta có:


22
3
3
tan3
cos 3 cos 3
x
x
x
x

.
Chọn phương án B.
Câu 387:
Đạo hàm của hàm số tan 2yx tại 0x là số nào sau đây?
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Phương pháp tự luận
Áp dụng công thức:

2
tan .
cos
u
u
u
Ta có:


22
2
2
tan 2
cos 2 cos 2
x
yx
x
x



2
2
02
cos 2.0
y
 .
Chọn phương án D.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4
Quy trình bấm phím
qyl2Q))$0=
Câu 388: Đạo hàm của hàm số cosyx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
cos
2cos
x
x
. B.
sin
2cos
x
x
. C.
sin
2cos
x
x
. D.
sin
cos
x
x
.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức:

.
2
u
u
u
Ta có:


cos
sin
cos
2cos 2cos
x
x
x
x
x
.
Chọn phương án C.
Câu 389:
Đạo hàm của hàm số
cos 2yx
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
sin2
2cos2
x
x
. B.
sin2
cos 2
x
x
. C.
sin2
cos 2
x
x
. D.
sin2
2cos
x
x
.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức:

.
2
u
u
u
Ta có:


cos 2
2sin 2 sin 2
cos 2
2 cos 2 2 cos 2 cos 2
x
x
x
x
x
xx


.
Chọn phương án B.
Câu 390:
Đạo hàm của hàm số sinyx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
cos
2sin
x
x
. B.
cos
2sin
x
x
. C.
cos
sin
x
x
. D.
1
2sin
x
.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức:

.
2
u
u
u
Ta có:


sin
cos
sin
2sin 2sin
x
x
x
x
x

.
Chọn phương án A.
Câu 391:
Đạo hàm của hàm số sin 3yx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
cos3
2sin3
x
x
. B.
3cos3
2sin3
x
x
. C.
3cos3
2sin3
x
x
. D.
cos3
2sin3
x
x
.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức:

.
2
u
u
u
Ta có:


sin3
3cos3
sin 3
2sin3 2sin3
x
x
x
x
x

.
Chọn phương án B.
Câu 392:
Đạo hàm của hàm số tan 5yx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
1
cos 5
x
. B.
2
5
sin 5
x
.
C.
2
3
cos 5
x
.
D.
2
5
cos 5
x
.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức:

2
tan .
cos
u
u
u
Ta có:


22
5
5
tan5
cos 5 cos 2
x
yx
x
x

.
Chọn phương án D.
Câu 393:
Đạo hàm của hàm số tan 3yx tại
0x
có giá trị là bao nhiêu?
A. 3 . B. 0 . C. 3 . D. Không xác định.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Áp dụng công thức:

2
tan .
cos
u
u
u
Ta có:


22
3
3
tan 3
cos3 cos3
x
yx
x
x



2
3
03
cos 3.0
y

.
Chọn phương án C.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4
Quy trình bấm phím
qyl3Q))$0=
Câu 394: Đạo hàm của hàm số
2
tan 5yx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2tan5
x
. B.
3
10sin5
cos 5
x
x
. C.
3
10sin5
cos 5
x
x
.
D.
3
5sin5
cos 5
x
x
.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức:

2
2. .uuu
Ta có:


2
22 3
510tan510sin5
tan 5 2 tan5 . tan 5 2 tan 5 .
cos5 cos5 cos5
x
x
yx xx x
x
xx
 .
Chọn phương án B.
Câu 395:
Hàm số nào sau đây có đạo hàm sinyx x
?
A. cos
x
x . B. sin cos
x
xx . C. sin cos
x
x . D. cos sin
x
xx .
Hướng dẫn giải:

.cos .cos . cos cos sin
x
xx xx x xxx

 loại đáp án A

sin cos cos cos sin sin
x
xx x xxxxx

chọn phương án B
Chọn phương án B.
Câu 396:
Đạo hàm của hàm số cos 3
3
yx




bằng biểu thức nào sau đây?
A. sin 3
3
x



.
B. sin 3
3
x




.
C. 3sin 3
3
x




.
D. 3sin 3
3
x



.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức:

cos sinuuu

Ta có:
cos 3 3 .sin 3 3sin 3
333 3
x
xx x








.
Chọn phương án D.
Câu 397: Đạo hàm của hàm số sin 2
2
yx




bằng biểu thức nào sau đây?
A. cos 2
2
x



.
B. cos 2
2
x




.
C. 2cos 2
2
x




.
D. 2cos 2
2
x



.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức:

sin cosuuu
Ta có:
sin 2 2 .cos 2 2cos 2
22 2 2
x
xx x


 

 

 

.
Chọn phương án C.
Câu 398:
Đạo hàm của hàm số
10
2
() 3fx x bằng biểu thức nào sau đây?
A.
9
2
10 3
x
x . B.

9
2
10 3
x
. C.

9
2
20 3
x
x . D.
9
2
20 3
x
x.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
  
10 9 9
222 2
3103.3203
x
xx xx




Chọn phương án D.
Câu 399:
Đạo hàm số của hàm số 2sin2 cos2yxx bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 4cos2 2sin2
x
x . B. 4cos2 2sin2
x
x . C. 2cos2 2sin2
x
x . D. 4cos2 2sin2
x
x.
Hướng dẫn giải:
Ta có:

2sin 2 cos 2 2 sin 2 cos 2 4cos 2 2sin 2
x
xxxxx


Chọn phương án A.
Câu 400:
Đạo hàm số của hàm số sin 3 4cos 2yx x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos3 4sin 2
x
x . B. 3cos3 4sin2
x
x . C. 3cos3 8sin2
x
x . D. 3cos3 8sin2
x
x .
Hướng dẫn giải:
Ta có:

sin 3 4cos 2 sin 3 4 cos2 3cos3 8sin 2
x
xx x xx


Chọn phương án C.
Câu 401:
Đạo hàm của hàm số sin 5yx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
5cos5
2sin5
x
x
.
B.
5cos5
sin 5
x
x
. C.
cos5
2sin5
x
x
. D.
5cos5
2sin5
x
x
.
Hướng dẫn giải.
Chọn D.
Ta có:

sin 5
(5 ) cos5 5cos5
.
2 sin5 2 sin5 2 sin5
x
x
xx
y
x
xx

Câu 402:
Đạo hàm của hàm số () cos4
f
xx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2sin4
cos 4
x
x
. B.
2cos4
cos 4
x
x
. C.
sin4
2cos4
x
x
. D.
2sin4
cos 4
x
x
.
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Ta có:

(cos4) sin4.(4) 4sin4 2sin4
.
2 cos 4 2 cos 4 2 cos 4 2 cos 4
x
xx x x
fx
x
xxx

 
Câu 403: Cho
22
() cos sin
f
xxx
. Biểu thức
4
f



có giá trị là bao nhiêu?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Ta có:

2cos cos 2sin sin
f
xxxxx


2cos sin 2sin cos 4sin cos 2sin 2 .
x
xxx xx x  
2sin2 2sin 2.
442
f





Câu 404:
Cho () sin2
f
xx . Biểu thức
4
f



có giá trị là bao nhiêu?
A. 1. B.
0
. C. 1 . D. Không xác định.
Hướng dẫn giải.
Chọn B.
Ta có:

(sin2) cos2.(2) 2cos2 cos2
() sin2 .
2 sin 2 2 sin 2 2 sin 2 sin 2
x
xx x x
fx x
x
xxx


cos
2
0.
4
sin
2
f




Câu 405: Đạo hàm số của hàm số
3
cos 4yx bằng biểu thức nào nào sau đây?
A.
2
3sin 4
x
. B.
2
3cos 4
x
.
C.
2
12cos 4 .sin 4
x
x . D.
2
3cos 4 .sin4
x
x .
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Ta có:
22 2
3cos 4 .(cos4 ) 3cos 4 sin 4 (4 ) 12cos 4 .sin 4 .yxx xxx xx


Câu 406: Đạo hàm số của hàm số
2
sin 3yx bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 6sin6
x
. B. 3sin6
x
. C. sin 6
x
. D. 2sin3
x
.
Hướng dẫn giải.
Chọn B.
Ta có: 2sin3(sin3) 2sin3cos3(3) 6sin3cos3 3sin6.yxx xxx xxx


Câu 407: Đạo hàm số của hàm số
( ) sin3 cos2
f
xxx
bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos3 sin 2
x
x . B. cos3 sin 2
x
x .
C. 3cos3 2sin2
x
x . D. 3cos3 2sin2
x
x.
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Ta có: () cos3(3) sin2(2) 3cos3 2sin2.
f
xxxxx xx


Câu 408:
Cho ( ) tan 4
f
xx . Giá trị (0)f
bằng số nào sau đây?
A.
4
B.
1
. C.
1
. D.
4
.
Hướng dẫn giải.
Chọn D.
Ta có:


22
( ) tan 4 1 tan 4 (4 ) 4 1 tan 4 (0) 4.fx x x x x f


Câu 409: Đạo hàm của hàm số cot 2yx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
1
sin 2
x
.
B.
2
2
sin 2
x
.
C.
2
2
cos 2
x
.
D.
2
2
cos 2
x
.
Hướng dẫn giải.
Chọn B.
Ta có:
22
12
(2 ) .
sin2 sin2
yx
x
x

 
Câu 410:
Đạo hàm của hàm số
4
cot 2yx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
3
5
8cos 2
sin 2
x
x
.
B.
3
6
8cos 2
sin 2
x
x
.
C.
3
2
8cos 2
sin 2
x
x
.
D.
3
5
4cos 2
sin 2
x
x
.
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Ta có:

33
2
1
4cot 2 .(cot 2 ) 4cot 2 2
sin 2
yxx x x
x





33
32 5
cos2 1 8cos2
8. .
sin 2 sin 2 sin 2
x
x
x
xx

Câu 411: Đạo hàm của hàm số
cot
y
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
1
2cot
x
. B.
sin
2cot
x
x
. C.
2
1
sin cot
x
x
. D.
2
1
2sin cot
x
x
.
Hướng dẫn giải.
Ta có :

2
cot
1
2cot 2sin cot
x
y
x
xx

Chọn đáp án D
Câu 412: Cho
66
() sin cos
f
xxx
và
22
() 3sin .cos
g
xxx
. Tổng
() ()
f
xgx

bằng biểu thức o
sau đây?
A.
55
6(sin cos sin .cos )
x
xxx
. B.
55
6(sin cos sin .cos )
x
xxx
.
C. 6. D. 0.
Hướng dẫn giải.
Ta có:

55 55
2
' 6sin .cos 6cos . sin 6sin .cos 6cos .sin
33
'.sin2'sin2.2.cos2
42
f
xxxxxxxxx
gx x x x





Suy ra:

2222 22
22 22
' ' 6.sin .cos sin cos sin cos 6sin .cos . cos sin
6sin .cos . cos sin 6sin .cos . cos sin 0
f
xgx x x x x x x x x x x
xx x x xx x x


Chọn đáp án D
Câu 413: Cho
f
là hàm số liên tục tại
0
x
. Đạo hàm của f tại
0
x
là:
A.
0
f
x
.
B.
00
f
xh fx
h

.
C.
00
0
lim
h
f
xh fx
h

(nếu tồn tại giới hạn) .
D.

00
0
lim
h
f
xh fxh
h

(nếu tồn tại giới hạn).
Hướng dẫn giải.
Chọn đáp án C theo định nghĩa
Câu 414: Cho f là hàm xác định trên
định bởi
2
f
xx
0
x . Chọn câu đúng:
A.

00
f
xx
. B.

2
00
f
xx
.
C.

00
2
f
xx
. D.

0
f
x
không tồn tại.
Hướng dẫn giải.
Ta có:

00
'2. ' 2.
f
xxfx x
Chọn đáp án C
Câu 415: Cho f là hàm xác định trên
0;
định bởi

1
fx
x
. Đạo hàm của
f
tại
0
2x là:
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:

2
11
''2
2
fx f
x


Chọn đáp án B
Câu 416: Cho hàm f xác định trên
bởi

2
f
xx
. Giá trị
/
0f
bằng:
A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại
Hướng dẫn giải.
Ta có:

22
2
'
2
x
x
fx
x
x

Suy ra
'0f không tồn tại
Chọn đáp án D
Câu 417: Cho hàm f xác định trên
bởi

3
21fx x. Giá trị
/
1f bằng:
A. 6. B. 6 . C.
2
. D. 3.
Hướng dẫn giải.
Ta có:

2
'6 '16fx x f
Chọn đáp án A
Câu 418: Cho hàm f xác định trên
bởi

3
f
xx
. Giá trị

/
8f bằng:
A.
1
12
. B.
1
12
. C.
1
6
. D.
1
6
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:
 
12
33
11
''.'8
312
fx x x f




Chọn đáp án A
Câu 419: Cho hàm f xác định trên
\1 bởi

2
1
x
fx
x
. Giá trị
/
1f bằng:
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải.
Ta có:

 

22
212
221
''1
42
11
xx
fx f
xx

 

Chọn đáp án B
Câu 420: Cho hàm số f xác định trên
bởi

2
11
khi 0
0 khi 0
x
x
fx
x
x

. Giá trị
/
0f
bằng:
A. 0. B. 1. C.
1
2
. D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải.
Ta có: Với 0x thì

0fx
Khi đó:

'0 0f
Chọn đáp án A
Câu 421: Cho hàm số f xác định trên
bởi

2
11
khi 0
0 khi 0
x
x
fx
x
x

. Giá trị

/
0f
bằng:
A.0. B.1. C.
1
2
. D.Không tồn tại.
Hướng dẫn giải
2
2
2
0
11 1
11



fx f
x
xx
x
Cho
x
0 ta được

1
0
2
f
nên chọn C.
Câu 422: Cho hàm số f xác định trên
\2
bởi

32
2
43
khi 1
32
0 khi 1
xxx
x
fx
xx
x


. Giá trị

1f
bằng:
A.
3
2
. B. 1. C. 0. D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải



32
2
13
43
112
132





fx f xx
xxx
xxx
xxx
Cho
x
1 ta được
1
1
lim
1
x
f
xf
x
không tồn tại nên chọn D.
Câu 423: Xét hai mệnh đề:
(I) f có đạo hàm tại
0
x
thì
f
liên tục tại
0
x
(II) f liên tục tại
0
x
thì f có đạo hàm tại
0
x
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ mệnh đề (I). B. Chỉ mệnh đề (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
Mệnh đề (II) sai vì
f
có thể liên tục mà không có đạo hàm.
Chọn A.
Câu 424:
Cho hàm f xác định trên
bởi

f
xaxb
với a, b là hai số thực. Chọn câu đúng:
A.

f
xa
. B.

f
xa

. C.

f
xb
. D.

f
xb

.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 425:
Cho hàm f xác định trên
bởi
2
23
f
xxx
. Đạo hàm của hàm số này là:
A.

43
f
xx

. B.

43
f
xx

. C.

43
f
xx

. D.

43
f
xx

.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 426:
Cho hàm f xác định trên
0; 
bởi

f
xxx
. Đạo hàm của hàm số này là:
A.

1
2
f
xx
. B.

3
2
f
xx
. C.

1
2
x
fx
x
. D.

2
x
fx x

.
Hướng dẫn giải

/
13
1. .
2
2

f
xxx x
x
nên chọn B.
Câu 427: Cho hàm số
3

f
xkx x

k
. Để

/
3
1
2
f
thì ta chọn:
A.
1k
. B.
3k
. C.
3k
. D.
9
2
k
.
Hướng dẫn giải
 
//
32
113
13
322
2
3

kk
fx f k
x
x
nên chọn C.
Câu 428: Cho hàm f xác định trên
0;
cho bởi

2
1




fx x
x
. Đạo hàm của
f
là:
A.

/
1
2
fx x
x
. B.

/
2
1
1
fx
x
. C.

/
1
fx x
x
. D.

/
2
1
1
fx
x
.
Hướng dẫn giải

/
/
2
11
21




fx x
x
x
nên chọn B.
Câu 429: Cho hàm f xác định trên
0;
cho bởi

3
1




fx x
x
. Đạo hàm của f là:
A.

/
2
3111
2




fx x
x
xx x x
.
B.

/
2
3111
2




fx x
x
xx x x
.
C.

/
2
3111
2




fx x
x
xx x x
.
D.

/
31
3fx xx x
x
xx
.
Hướng dẫn giải

/
/
2
31 3 11 1
3
2




fx xx x x
x
xx x xx x x
nên chọn A.
Câu 430: Cho hai kết quả:
(I)
/
23 234
11 1 1 2 3

 


x
xx xxx
; (II)
/
23 246
11 1 1 1 1




x
xx xxx
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
Sử dụng công thức
1
11

nn
x
nx
ta được đáp án A.
Câu 431: Cho hàm f xác định trên
\1
bởi

21
1
x
fx
x
. Đạo hàm của f là:
A.


/
2
2
2
fx
x
. B.


/
2
3
2
fx
x
. C.


/
2
1
2
fx
x
. D.


/
2
1
2
fx
x
.
Hướng dẫn giải
Sử dụng công thức

2
ax b ad bc
cx d
cx d




ta được đáp án B.
Câu 432: Cho hàm f xác định trên
\1
bởi

2
1
1

fx x
x
. Xét hai câu sau:
(I)


2
/
2
21
1

x
x
fx
x
(II)

/
0, 1
f
xx
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
Ta có:


/
2
2
101
1

f
xx
x
ta được đáp án B.
Câu 433: Cho hàm f xác định trên trên
\1
bởi

2
1
1

x
x
fx
x
. Xét hai câu sau:
(I)


/
2
1
1
1

fx
x
(II)


2
/
2
2
1
x
x
fx
x
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải
Ta có:



2
/
22
21
1
11


xx
fx
xx
ta được đáp án D.
Câu 434: Cho hàm f xác định trên
1; 
bởi
1
f
xx
. Giá trị
/
1f
bằng:
A.
1
2
. B. 0. C. 1. D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải
Ta có:

111
1
11
lim lim lim
11
1




xxx
fx f
x
xx
x
nên ta được đáp án D.
Câu 435: Cho hàm f xác đnh trên
1; 
bi

1
1
1

fx x
x
. Để tính đạo hàm của hàm số
này, hai học sinh lập luận theo hai cách:
(I)
 

/
2
1211


xx
fx f x
xxx
(II)

 
/
11 2
2121 121 1


x
fx
x
xx xx
Cách nào đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 436: Cho hàm số f xác định trên
*
cho bởi

3
1
1
 fx
x
. Đạo hàm của hàm số này là:
A.

/
3
1
3

f
xxx
. B.

/
3
1
3
f
xxx
. C.

/
3
1
3
fx
x
x
. D.

/
3
2
1
3
fx
x
x
.
Câu 437: Gọi
P
là đ th hàm s
2
23yxx
. Phương trình tiếp tuyến với
P
ti giao đim ca
P
với trục tung là:
A.
3 yx
. B.
3 yx
. C.
41yx
. D.
11 3yx
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
41yx

, giao điểm của
P
Oy
0; 3M ,

01y

.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
33 yxyx
nên ta được đáp án A.
Câu 438: Gọi
H
là đồ thị hàm số
1
x
y
x
. Phương trình tiếp tuyến với
H
tại điểm
H
cắt hai
trục tọa độ là:
A.
1 yx
. B.
1yx
.
C.
1yx
. D.
1yx
hoặc
1yx
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
1
y
x
, giao điểm của

H Ox

1; 0M ,

11y
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
1yx
nên ta được đáp án B.
Câu 439: Cho hàm số

2
21
2


x
x
yfx
x
có đồ thị
H . Đường thẳng song song với đường thẳng
:21dy x
và tiếp xúc với
H thì tọa độ tiếp điểm là:
A.

0
3; 2M
. B.

0
3; 2M
1
1; 2M
.
C.

0
2;3M
. D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải
Ta có:

2
/
2
45
2

xx
y
x
.
Đường thẳng
song song với đường thẳng
:21dy x
suy ra

:2 1 yxbb
tiếp xúc với (H)

2
2
2
45
2
2
21
2
2



xx
x
x
x
xb
x
có nghiệm.
Từ phương trình đầu ta suy ra được
31
x
x
thế vào (H)
Ta được đáp án B.
Câu 440: Cho hàm s

4
2
yfx
x

đồ th (H). Đường thẳng vuông góc với đường thẳng
:2dy x
và tiếp xúc với (H) thì phương trình của là:
A.
4yx
. B.
4yx
hoặc
2yx
.
C.
2yx
hoặc
6yx
. D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
:2dy x
suy ra
:yxb
tiếp xúc với (H)
2
4
1
4
2

x
xb
x
có nghiệm.
Từ phương trình đầu ta suy ra được
22 26xx b b
Ta được đáp án C.
Câu 441: Đạo hàm của hàm số ( ) ( 2)( 3)fx x x bằng biểu thức nào sau đây?
A. 25
x
. B. 27x . C. 21
x
. D. 25
x
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:

2
6
f
xxx
21
f
xx

.
Chọn đáp án: C
Câu 442:
Đạo hàm của hàm số
23
()
21
x
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
12
21x
. B.

2
8
21x
. C.

2
4
21x
. D.

2
4
21x
.
Hướng dẫn giải.
Sử dụng công thức đạo hàm của thương.
Hoặc ghi nhớ kết quả: Hàm số

0; 0
ax b
yadbcc
cx d

có đạo hàm là

2
ad bc
y
cx d
Từ đó tính được:


2
4
21
fx
x
.
Chọn đáp án: D
Câu 443: Đạo hàm của hàm số
4
()
21
x
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
7
21x
. B.

2
7
21x
. C.

2
9
21x
. D.

2
9
21x
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:


2
9
21
fx
x

.
Chọn đáp án: C
Câu 444: Đạo hàm của hàm số
4
()
25
x
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
18
25
x
. B.

2
13
25
x
. C.

2
3
25
x
. D.

2
22
25
x
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:


2
22
25
fx
x
.
Chọn đáp án: D.
Câu 445: Đạo hàm của hàm số
23
()
21
x
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
7
21x
. B.

2
4
21x
. C.

2
8
21x
. D.

2
1
21x
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:


2
7
21
fx
x

.
Chọn đáp án: A.
Câu 446: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
A.
32
51
x
y
x
. B.
32
51
x
y
x
. C.
2
21
x
y
x

. D.
2
1
x
y
x

.
Hướng dẫn giải.
Nhận xét

2
00
ax b ad bc d
yy xadbc
cx d c
cx d


.
Ta kiểm tra dấu
ad bc
của từng hàm trong từng đáp án.
Đáp án A:
70ad bc
(loại).
Đáp án B:
13 0ad bc
(nhận).
Chọn đáp án: B.
Câu 447: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
A.
2
1
x
y
x

. B.
2
1
x
y
x
. C.
23
1
x
y
x
. D.
32
1
x
y
x
.
Hướng dẫn giải.
Tương tự câu 446.
Đáp án A:
10ad bc

(loại).
Đáp án B:
30ad bc
(loại).
Đáp án C:
10ad bc (loại).
Chọn đáp án: D
Câu 448: Nếu 32)(
2
xxxf thì ( )
f
x

là biểu thức nào sau đây?
A.

3232
1
22
xxxx
x
.
B.

3232
2
22
xxxx
.
C.

3232
2
22
xxxx
.
D.

32
1
2
xx
x
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:


2
22
23
1
223 23
xx
x
fx
xx xx


 
.




22
2
1. 23 1. 23
23
xxxx xx
fx
xx






2
2
2
2
1
23
23
23
x
xx
xx
fx
x
x






22
2
23. 23xx xx
 
.
Chọn đáp án: B.
Câu 449: Nếu
13
2
)(
x
x
xf
thì ( )
f
x

là biểu thức nào sau đây?
A.

2
13
42
x
.
B.

3
13
12
x
x
.
C.

3
13
42
x
.
D.

3
13
42
x
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:


2
7
31
fx
x





43
23 1.3 1
42
7.
31 31
xx
fx
xx




.
Chọn đáp án: C.
Câu 450: Nếu
x
xxf
1
cos)(
2
thì

f
x
là biểu thức nào dưới đây?
A.
x
x
x
x
1
sin
1
cos2
2
. B.
x
x
1
sin2 .
C.
xx
x
1
sin
1
cos2 .
D.
x
1
sin .
Hướng dẫn giải.
Ta có:


22 2
11 1 11
.cos . cos 2 .cos . sin .fx x x x x
x
xxxx





.
11
2.cos sinx
x
x

Chọn đáp án: C.
Câu 451: Nếu
x
xg
2sin
1
)( thì
g
x
là biểu thức nào sau đây?
A.
x
x
2sin
2cos2
2
.
B.
x
2sin
2
2
.
C.
x
x
2sin
2cos
2
.
D.
x
2cos2
1
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:

 
222
sin 2 cos 2 . 2
12cos2
sin 2
sin 2 sin 2 sin 2
xxx
x
gx
x
x
xx





.
Chọn đáp án: A.
Câu 452: Nếu
2
cos
)(
x
x
xh
thì
hx
là biểu thức nào sau đây?
A.
x
x
2
sin
.
B.
3
cos2sin
x
xxx
.
C.
3
cos2sin
x
xxx
.
D.
3
sin2
x
x
Hướng dẫn giải.
Ta có:



22
2
443
cos . cos .
sin2.cos sin2cos
xx xx
x
xx x xx x
hx
x
xx

.
Chọn đáp án: B.
Câu 453: Nếu xxk
3
sin2)( thì
kx
là biểu thức nào sau đây?
A. xx
x
cossin
6
2
. B. xx cossin6
2
.
C. xx
x
cossin
3
2
. D.
x
x
3
cos
.
Hướng dẫn giải.
Ta có:


32
2. sin 2.3sin . sinkx x x x


22
3
6sin .cos . .sin .cos
x
xx x x
x
.
Chọn đáp án: C.
Câu 454: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x
xxf
1
)(
2
tại điểm có hoành độ
1x
là:
A. 1.yx B. 1.yx C. 2.yx D.21.yx
Hướng dẫn giải.
Ta có

2
1
2fx x
x

. Hệ số góc của tiếp tuyến là
11f

.
Tiếp điểm là

1; 2M nên phương trình tiếp tuyến tại
M
là:
21 1 1yxyx .
Chọn đáp án: A.
Câu 455:
Nếu

3
() 5 1 1
f
xx x
thì
()
f
x

bằng:
A.

2
15 1 .
x
 B.

2
21 10 1 .
x
x C.

2
56 1 1 .
x
x D.

2
521 .
x
x
Hướng dẫn giải.
 
32
22
() 51 35 1 1
15515321101
fx x x x
x
xx x x


Chọn đáp án: B
Câu 456:
Nếu sin
2
x
y thì
n
y bằng:
A.
1
sin .
222
n
x
n



B. sin .
22
x
n



C. 2sin .
22
n
x
n



D.
1
sin .
22
n
x
n



Hướng dẫn giải.
11
cos sin
222 22
xx
y




.
22
11
cos sin 2. .
222222
xx
y





33
11
cos 3. sin 3. .
222222
xx
y






1
sin .
22
n
n
x
yn




Chọn đáp án: D
Câu 457:
Phương trình tiếp tuyến của parabol
2
3yx xsong song với đường thẳng
4
3
yx là :
A.
2.yx
B.
1.yx
C.
2.yx
D.
3.yx
Hướng dẫn giải.
Gọi

00
;
M
xy
là tiếp điểm. Ta có
00 0
12 11 1yx x x
  
.
Tọa độ
M
1; 3M . Phương trình tiếp tuyến
13 2yx yx 
Chọn đáp án: C
Câu 458:
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
32
()
23
x
fx
x
tại đim có hnh đ
0
1x hệ số góc bằng bao
nhiêu?
A. 13 B. 1 . C. 5 . D. 13 .
Hướng dẫn giải.

2
13
23
y
x

Hệ số góc tiếp tuyến tại
M
113ky

.
Chọn đáp án: D
Câu 459:
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
5
()
2
x
fx
x
ti đim có hoành đ
0
3x hệ số góc bằng bao
nhiêu?
A. 3 B. 3 . C. 7 . D. 10 .
Hướng dẫn giải.

2
7
2
y
x

Hệ số góc tiếp tuyến tại
M
37ky

.
Chọn đáp án: C
Câu 460:
Đạo hàm của hàm số
35
()
3
x
f
xx
x

tại điểm
1
x
bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 4. C.
7
2
.
D.
1
2
.
Hướng dẫn giải.

2
14 1
2
3
y
x
x

. Ta có

14 1
13
42
y
 
Chọn đáp án: A
Câu 461:
Đạo hàm của hàm số
3
() 4
3
x
f
xx
x

tại điểm 1
x
bằng bao nhiêu?
A.
5
8
B.
5
8
.
C.
25
16
.
D.
11
8
.
Hướng dẫn giải.


2
61 611
11
16 8
3
yy
x
x


.
Chọn đáp án: D
Câu 462:
Đạo hàm của hàm số
1
() 4
1
x
f
xx
x

tại điểm
1
x
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
B.
1
2
.
C.
3
4
.
D.
3
2
.
Hướng dẫn giải.


2
21 23
11
42
1
yy
x
x


.
Chọn đáp án: D
Câu 463:
Đạo hàm của hàm số
4
() 2fx x x tại điểm
1
x
bằng bao nhiêu?
A.
17
2
B.
9
2
.
C.
9
4
.
D.
3
2
.
Hướng dẫn giải.

3
119
414
22
2
yx y
x

 .
Chọn đáp án: B
Câu 464:
Đạo hàm của hàm số
3
() 5fx x x
tại điểm 1
x
bằng bao nhiêu?
A.
7
2
B.
5
2
.
C.
7
4
.
D.
3
2
.
Hướng dẫn giải.

2
117
313
22
2
yx y
x


.
Chọn đáp án: A
Câu 465: Đạo hàm của hàm số
2
1
()
1
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
1
x
x
.
B.

2
2
2
1
x
x
.
C.

2
2
2
1
x
x
.
D.

2
2
2
1
x
x
.
Hướng dẫn:




 

2
22
22
1
2
11
x
x
fx
xx
.
Chọn đáp án: C.
Câu 466:
Đạo hàm của hàm số
2
1
()
1
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2
2
1
x
x
.
B.

2
2
2
1
x
x
.
C.

2
2
1
1x
.
D.

2
2
2
1
x
x
.
Hướng dẫn giải.




 

2
22
22
1
2
11
x
x
fx
xx
.
Chọn đáp án: B.
Câu 467:
Đạo hàm của hàm số
2
2
1
()
1
x
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2
4
1
x
x
.
B.

2
2
4
1
x
x
.
C.

2
2
2
1x
.
D.

2
2
4
1
x
x
.
Hướng dẫn giải





22 22 2 2
222
222
1. 1 1. 1 2. 1 2. 1 4
()
111
x
xxx xxxx x
fx
xxx




Chọn đáp án: D
Câu 468:
Đạo hàm của hàm số
2
1
()
2
fx
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2
2
x
x
.
B.

2
2
2
2
x
x
. C.

2
2
2
2
x
. D.

2
2
1
2
x
.
Hướng dẫn giải



2
22
22
22
()
22
x
x
fx
x
x


Chọn đáp án: A
Câu 469:
Đạo hàm của hàm số
2
2
1
2
x
y
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2
2
x
x
.
B.

2
2
2
2
x
x
. C.

2
2
2
2
x
. D.

2
2
1
2
x
.
Hướng dẫn giải
 




22 22 2 2
222
222
12 21 22 21 2
222
x
xxxxxxx x
y
x
xx




Chọn đáp án: B
Câu 470:
Đạo hàm của hàm số
2
1
1
y
x
x

bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
(2 1)
1
x
xx


.
B.

2
2
2( 1)
1
x
xx


.
C.

2
2
(2 1)
1
x
xx


.
D.

2
2
2(2 1)
1
x
xx

.
Hướng dẫn giải



2
22
22
121
11
xx x
y
xx xx

 
 
Chọn đáp án: A
Câu 471:
Đạo hàm của hàm số
2
2
1
1
x
x
y
x
x


bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2(2 1)
1
x
xx

.
B.

2
2
2(2 2)
1
x
xx

.
C.

2
2
2(2 1)
1
x
xx

.
D.

2
2
2(2 1)
1
x
xx

.
Hướng dẫn giải



22
22
22
22
12 2 2 1 2(2 1)
1
11
11
xx xx x
y
xx xx
xx xx

 



 

 
Chọn đáp án: C
Câu 472:
Đạo hàm của hàm số
2
2
3
1
xx
y
x
x


bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
2(2 1)
1
x
xx

.
B.

2
2
4(2 1)
1
x
xx

.
C.

2
2
4(2 1)
1
x
xx

.
D.

2
2
4(2 4)
1
x
xx

.
Hướng dẫn giải



22
22
22
22
14 4 4 1 4(2 1)
1
11
11
xx xx x
y
xx xx
xx xx

 



 

 
Chọn đáp án: B
Câu 473:
Đạo hàm của hàm số
2
1
21
y
x
x

bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
(4 1)
21
x
xx

.
B.

2
2
41
21
x
xx

.
C.

2
2
(4 1)
21
x
xx

.
D.

2
2
1
21xx

.
Hướng dẫn giải



2
22
22
21 41
21 1
xx x
y
xx xx

 
 
Chọn đáp án: C
Câu 474:
Đạo hàm của hàm số
2
2
25
22
xx
y
xx


bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
2
3(4 1)
22
x
xx


.
B.

2
2
3(4 1)
22
x
xx


.
C.

2
2
3
22xx

.
D.

2
2
(4 1)
22
x
xx


.
Hướng dẫn giải



22
22
22
22
223 3 322 3(41)
1
22 22
2222
xx xx x
y
xx xx
xx xx

 



 

 
Chọn đáp án: B
Câu 475:
Đạo hàm của hàm số
322
()yxx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
53
64
x
x
. B.
54
610 4
x
xx
. C.
543
610 4
x
xx
. D.
543
610 4
x
xx
.
Hướng dẫn giải
322 6 54
() 2yxx x xx
543
610 4yx xx

Chọn đáp án: D
Câu 476:
Đạo hàm của hàm số
522
(2)yx x bằng biểu thức nào sau đây?
A.
93
10 16
x
x
. B.
963
10 14 16
x
xx
.
C.
963
10 28 16
x
xx
. D.
963
10 28 8
x
xx
.
Hướng dẫn giải
5221074
(2) 44yx x x x x
963
10 28 16yxxx

Chọn đáp án: C
Câu 477:
Đạo hàm của hàm số
323
()yxx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
322
3( )
x
x . B.
3222
3( ) (3 2 )
x
xxx.
C.
3222
3( ) (3 )
x
xxx. D.
32 2
3( )(3 2 )
x
xx x.
Hướng dẫn giải
32232 2 322
3( ) ( ) 3(3 2 )( )yxxxx xxxx


Chọn đáp án: B
Câu 478:
Đạo hàm của hàm số

2
32
yxxx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
32 2
2321xxx x x . B.
32 2 2
232
x
xxx xx .
C.

32 2
232
x
xxx x . D.

32 2
2321xxxx x .
Hướng dẫn giải
 
32 32 2 32
2. 2(321)yxxxxxx xxxxx

Chọn đáp án: D
Câu 479:
Đạo hàm của hàm số
2
23
21
x
y
x



bằng biểu thức nào sau đây?
A.

2
14 2 3
.
21
21
x
x
x

.
B.

2
423
.
21
21
x
x
x

.
C.

2
16 2 3
.
21
21
x
x
x
.
D.
23
2
21
x
x



.
Hướng dẫn giải



22
23 23 23 32 1 223 14 23
2. 2. .
21 21 21 21
21 21
x
xxx x x
y
x
xx x
xx







Chọn đáp án: A
Câu 480:
Đạo hàm của hàm số
22
(2 1)yxx bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
(4 1)x
.
B.
22
2(2 1)(4 )
x
xxx
.
C.
22
2(2 1) (4 1)xx x . D.
2
2(2 1)(4 1)xx x .
Hướng dẫn giải
22 2
2(2 1).(2 1) 2(2 1) 4 1yxxxx xxx

 
Chọn đáp án: D
Câu 481:
Để tính đạo hàm của

2
cos
4
yfx x




, một học sinh lập luận theo 4 bước sau:
A. Xét
 
2
:;:cos
4
ux ux x vx vu u
 .
B. Hàm số

2
cos
4
yfx x




hàm hợp của hai hàm uv (theo thứ tự đó).
C. Áp dụng công thức
''.'
f
xvuux .
D.

2
sin .2 2 sin
4
fx ux x x




.
Hỏi nếu sai thì sai tại bước nào?
Hướng dẫn giải
Sai bước

2
sin .2 2 sin
4
fx ux x x




, vì

cos sin .uuu

Chọn
D
Câu 482: Cho hàm số
2
cos 2 .sin
2
x
yx
. Xét hai kết quả sau:
(I)
2
'2sin2sin sincos2
2
x
yx xx (II)
2
1
'2sin2sin sincos2
22
x
yx xx
Hãy chọn kết quả đúng
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
Ta có
22
1
cos2 .sin 2sin 2 .sin 2sin cos . cos2
22222
xxxx
x
xx




=
2
1
2sin2 .sin sin cos
22
x
x
xx
Chọn
B
Câu 483: Hàm số
2
tan
2
x
y có đạo hàm là
A.
2
tan
2
'
cos
2
x
y
x
.
B.
2
2sin
2
'
cos
2
x
y
x
.
C.
3
sin
2
'
2cos
2
x
y
x
.
D.
3
'tan
2
x
y
.
Hướng dẫn giải
2tan . tan
22
x
x
y



=
2
tan
2
cos
2
x
x
Chọn
A
Câu 484: Hàm số cot 2yx có đạo hàm là
A.
2
1cot2
'
cot 2
x
y
x
. B.
2
1cot2
'
cot 2
x
y
x

.
C.
2
1tan2
'
cot 2
x
y
x
. D.
2
1tan2
'
cot 2
x
y
x

.
Hướng dẫn giải


22
cot 2 2 1 cot 2 1 cot 2
2 cot 2 2 cot 2 cot 2
x
xx
y
x
xx


Chọn B
Câu 485: Cho hàm số
sin cosyfx x x . Giá trị
2
'
16
f



bằng:
A.
0
.. B.
2
. C.
2
.
D.
22
.
Hướng dẫn giải

cos sin
22
x
x
fx
x
x

=

1
cos sin
2
x
x
x
2
2
cos sin 0
16 4 4
f








Chọn
A
Câu 486: Cho hàm số


2
cot
fx
x
, khi đó
'3f
bằng:
A. 8 B.
8
3
C.
43
3
D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn
A B C D
Câu 487: Xét hàm số

3
cos 2
f
xx
. Chọn câu
sai:
A. 1
2
f




. B.

32
2sin2
'
3cos2
x
fx
x
.
C.
'1
2
f



.
D.
2
3.'2sin2 0yy x.
Hướng dẫn giải
1
2
f




nên câu A là đúng
Viết hàm số thành

1
3
cos 2
f
xx
 
2
3
1
cos 2 . cos2
3
f
xxx
=
32
2sin2
3cos2
x
x
nên câu B
là đúng và
2
3.'2sin2 0yy x nên câu D là đúng
3
2sin
0
2
3cos
f





câu C sai
Chọn
C
Câu 488: Cho hàm s

432
34521yfx x x x x. Lấy đạo hàm cấp 1, 2, 3,... Hỏi đạo hàm đến
cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu?
A. 2 .
B. 3. C. 4 . D. 5 .
Hướng dẫn giải

f
x
là đa thức bậc 3 đạo hàm đến cấp 3 sẽ “hết” x đạo hàm cấp 4 kết quả bằng 0
Chọn
C
Câu 489: Cho hàm số
sin
y
fx x. Hãy chọn câu sai:
A.
'sin
2
yx




. B.
sinyx


. C.
sin
2
yx






. D.

4
sin 2yx.
Hướng dẫn giải
cos sin
2
yxx




;

sin sin
22
yx x






;
3
sin sin
22
yx x





,

(4)
3
sin sin 2 sin
22
yx x x





còn
(4)
sin 2 sin
x
xy

Chọn
D
Câu 490: Cho hàm số

2
23
1
x
x
yfx
x


. Đạo hàm cấp hai của f
A.

2
1
2
1
y
x


. B.

3
2
1
y
x

. C.

3
2
1
y
x

. D.

4
2
1
y
x

.
Hướng dẫn giải




2
2
3
22
11
2
1 0, 1 (I)True
1
4
0, 1 (II) False
1
xx
yfx x
xx
yfx x
x
yf x
x




 
 


2
1
2
1
y
x

;

3
2
1
y
x

=

3
2
1
x
Chọn
B
Câu 491: Cho hàm số

1
yfx
x

. Xét hai mệnh đề:
(I)
3
2
y
x

; (II)
4
6
y
x


Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
2
1
y
x
,
2
2
y
x

,
2
6
y
x

Chọn
D
Câu 492: Xét hàm số cos 2
3
yx




. Phương trình

4
8fx có nghiệm 0;
2
x



A.
2
x
B. 0,
6
xx
. C. 0,
3
xx
. D. 0,
2
xx
.
Hướng dẫn giải

2sin 2
3
fx x




,

4cos 2
3
fx x





,

8sin 2
3
fx x





,

(4)
16cos 2
3
fx x




PT
(4)
8fx
1
cos 2
32
x




2
22
33
2
22
33
xk
x
k




2
6
xk
x
k


0;
2
x



nên chỉ có giá trị
2
x
thoả mãn
Chọn A
Câu 493: Cho hàm số
sin 2yx
. Hãy chọn câu đúng
A.
40yy


. B.
40yy


. C.
tan 2yy x
. D.

2
2
4yy

.
Hướng dẫn giải
2cos2yx
, 4sin 2yx


Xét
44sin2x4sin2xyy


loại đáp án 40yy


Xét
44sin2x4sin2x0yy


chọn đáp án 40yy


Xét
sin 2
tan 2 2cos2 . 2sin 2
cos 2
x
yx x xy
x

loại đáp án
tan 2yy x
Xét

2
222
sin 2 4cos 2 4yy x x
 loại đáp án

2
2
4yy

Chọn
B
Câu 494: Cho hàm số
2
1yx. Xét hai quan hệ:
(I)
.2yy x
(II)
2
.yy y

Quan hệ nào đúng:
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
2
1
x
y
x
,

22
1
11
y
xx


Xét
2
2
.1.
1
x
yy x x
x

(I) sai
Xét


22
22 2
11
.1.
11 1
yy x y
xx x



(II) sai
Chọn
D
Câu 495: Cho hàm số

2
1yfx x
. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số f?
A.
21dy x dx . B.

2
1dy x dx
. C.

21dy x. D.
1dy x dx .
Hướng dẫn giải
21dy x dx
Chọn
A
Câu 496: Cho hàm số
yfx đưc xác đnh bi biu thc cosyx
và 1
2
f



. Hàm
số.
yfx . là hàm số
A. 1sinyx . B. cosyx . C. 1cosyx . D. sinyx .
Hướng dẫn giải
cosyx
sinyxC ( C : hằng số)
1
2
f



sin 1
2
C

0C
. Vậy sinyx
Chọn
D
Câu 497: Xét hàm số

2
1cos2yfx x . Chọn câu đúng:
A.

2
sin 4
21 cos2
x
df x dx
x
. B.

2
sin 4
1cos2
x
df x dx
x
.
C.

2
cos 2
d
1cos2
x
df x x
x
. D.

2
sin 2
1cos2
x
df x dx
x
.
Hướng dẫn giải

2
2
1cos2
21 cos2
x
y
x
=
2
2.2.cos 2 .sin 2
21 cos2
x
x
x
=
2
sin 4
1cos2
x
x
Chọn
B
Câu 498: Cho m số
2
cosyfx x
vi
f
x
là hàm số liên tục trên . Nếu '1y và
0
4
f



thì

f
x
A.
1
cos 2
24
xx
. B.
1
cos 2
2
x
x . C. sin 2
x
x . D. sin 2
x
x .
Hướng dẫn giải
Xét
sin 2yfx x


Nếu
1y
1sin2
f
xx

Do đó

1
cos 2
2
f
xx xC
0
4
f



1
cos 0
42 2
C

4
C

. Vậy

1
cos 2
24
fx x x

Chọn
A
Câu 499: Cho hàm số

f
x xác định trên


sin 0
sin 0
xx
fx
xx

. Tìm khẳng định
sai
A. Hàm số
f
không liên tục tại
0
0x
.
B. Hàm số
f
không có đạo hàm tại
0
0x
.
C.
1
2
f




.
D.
'0
2
f



.
Hướng dẫn giải
Ta có


sin 0
sinx 0
xx
fx
x


*

f
x liên tục tại 0
o
x “Hàm số
f
không liên tục tại
0
0x ”: là đúng
*
f
x không tồn tại đạo hàm tại điểm 0
o
x Hàm s
f
không đạo m tại
0
0x ”:
là đúng
*
0
2
f



1
2
f




” là sai
*
0
2
f



'0
2
f



” là đúng
Chọn
C
Câu 500: Cho hàm số
sin sin
f
xx . Giá trị
'
6
f



A.
2
. B.
3
2
. C. 0 . D.
2
.
Hướng dẫn giải

cos sin . sinyxx

=
cos . cos sin
x
x

cos .cos sin
66 6
f





=
3
..cos
22



=
0
Chọn
C
Câu 501: Cho hàm số
f
xác định trên
\1D
bởi

2
2
1
xx
yfx
x


. Xét hai mệnh đề:
(I)


2
2
10,1
1
yfx x
x


(II)

3
4
0, 1
1
yf x
x
 

Chọn mệnh đề đúng:
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải




2
2
3
22
11
2
1 0, 1 (I)True
1
4
0, 1 (II) False
1
xx
yfx x
xx
yfx x
x
yf x
x




 
 

Chọn
A
Câu 502: Cho hàm số

2
2
2
xx
yfx
x


có đồ thị
C . Xét ba mệnh đề:
(I)
C
thu gọn thành đường thẳng 1yx
(II)
C thu gọn thành hai đường tiệm cận
(III)
1, 2yfx x


Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Chỉ (I) và (II). B. Chỉ (II) và (III). C. Chỉ (III) và (I). D. Cả ba mệnh đề.
Hướng dẫn giải


2
2( 1)(x2)
1, 2 (I) False, (II) True
22
1, 2 (III) True
xx x
yfx x x
xx
yfx x





Chọn
B
Câu 503: Cho hàm số

3
1yfx x. Xét hai mệnh đề:
(I)


2
3
1
31
yfx
x


; (II)
2
3' 1 0yy
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
 



3
3
2
2
3
2
2
3
1
1(I)True
31
1
3 1 3. . 1 1 0 (II)True
31
yfx x y fx
x
yy x
x



Chọn
C
Câu 504: Cho hàm số
2sinyx
. Đạo hàm của y
A.
2cosyx
. B.
1
cosyx
x
. C.
1
2cosyx
x
. D.
1
cos
y
x
x
.
Hướng dẫn giải

1
2sin 2cos . cosyxy xx x
x

Chọn B
Câu 505: Cho hàm số

2
1
sin 2
yfx
x
 . Xét hai câu:
(I)

3
4cos2
sin 2
x
fx
x
(II) Hàm số
g
x
mà
'
g
xfx
thì
2cot2
g
xx
Chọn câu đúng:
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
 

2
243
sin 2
14cos2
'(I)True
sin 2 sin 2 sin 2
x
x
yfx y fx
xxx

 
2
4
2cot 2 (II) False
sin 2
gx x g x
x

Chọn
A
Câu 506: Cho hàm số
2
f
xx
có đồ thị (P) và hàm số

3
g
xx
có đồ thị (C). Xét hai câu sau:
(I) Những điểm khác nhau ( )
M
P ( )NC sao cho tại những điểm đó, tiếp tuyến song
song với nhau là những điểm có tọa độ
24
;()
39
M
P



28
;()
327
NC



.
(II)
3
g
xfx
Chọn câu đúng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
 
 
2
32
24
2
33
(I)True
24
3
33
fx x f x x f
gxxgxxg










2
33 (II)Truegx x fx

Chọn
C
Câu 507: Cho hàm số

3
32yfx x x  có đồ thị
()C
. Tiếp tuyến với
()C
đi qua điểm

0; 2A
A. 23yx. B. 23yx . C. 32yx . D. 32yx .
Hướng dẫn giải


3
2
ph-¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn víi (C) t¹i A
: y = 3x - 2
32;0;2
33 03
yfx x x A
A
yfx x
C
PTTT
f




Chọn
D
Câu 508: Cho hàm số
2
cosyfx x với
f
x hàm số liên tục trên . Nếu
'2cos2
4
yx




thì
f
x bằng:
A.
1
sin 2
2
x
. B.
1
sin 2
2
x
. C.
sin 2
x
. D.
cos 2
x
.
Hướng dẫn giải

2
cos sin 2x
' 2 cos 2 cos2x - sin2x cos2x
4
1
sin 2 cos2x rue
2
yfx x y fx
Theo gt y x f x
xAT










Chọn
A
Câu 509: Cho hàm số

2
1
'
sin
fx
x
. Hàm số
f
x bằng:
A.
1
sin
x
. B.
1
sin
x
. C. cot
x
. D. cot
x
.
Hướng dẫn giải


2
2
2
2
1cos
AFalse
sin sin x
1cos
BFalse
sin sin x
1
cot C False
sin x
1
cot DTrue
sin x
x
x
x
x
x
x










Chọn D
Câu 510: Nếu

3
2sin
''
cos
x
fx
x
thì

f
x
bằng:
A. tan
x
. B. cot
x
. C.
1
cos
x
. D.
2
1
cos
x
.
Hướng dẫn giải
 
 
3
3
3
23 2 4
2
2
22
2
22
12sinx
tan tan ATrue
cos cos
12cosx
cot cot B False
sin cos
1sinx 1cos2sin
CFalse
cos cos cos cos
12sinx 1 2cos6sin
DFa
cos cos cos cos
xx
xx
xx
xx
xx
xx x x
xx
xxx x





 

 
 

 

 
 
lse
Chọn
A
Câu 511: Cho hàm số

cos 2
f
xx . Xét hàm số
 
'
,:
'
f
xux
uv
vx fx
. Chọn câu đúng.
A.

2cos2
1
cos 2
2
ux x
vx x

. B.


2cos2
1
cos 2
2
ux x
vx x

. C.

2sin2
1
sin 2
2
ux x
vx x

. D.


2sin2
1
sin 2
2
ux x
vx x

.
Hướng dẫn giải
cos 2
f
xx
nên

vx
phải là hàm chứa
sin 2
x
, do đó, loại đáp án A, B.
Kiểm tra hai đáp án còn lại bằng cách đạo hàm
vv
, ta

11
sin 2 2 cos2 cos 2
22
x
xx x




. Do đó, chọn đáp án
C .
Hơn nữa, chúng ta thể áp dụng công thức đạo hàm

cos sinuuu

để kiểm tra ý còn lại,
tức là

2 sin 2 2sin 2
f
xxx x
 
.
Chọn
C
Câu 512: Xét hai mệnh đề:
(I)
 
23
12sin
'
cos cos
x
fx f x
x
x

; (II)
 
2
1 sin
'
cos cos
x
gx g x
x
x

Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải
Kiểm tra các mệnh đề (I), (II) bằng cách áp dụng các công thức đạo hàm
2
1 u
uu




,

1nn
unuu
,

cos sin
x
x

, ta có

 
2
24 4 43
cos
2 cos cos 2 sin cos
12sin
cos cos cos cos cos
x
xx xx
x
x
xx xx

  


(I) sai

222
cos sin
1sin
cos cos cos cos
xx
x
x
xxx

 


(II) sai
Chọn
C
Câu 513: Xét hai mệnh đề:
(I)
 
34
1
' sin sin
4
f
xxfx x ; (II)
 
34
1
'sincos sin
4
g
xxxgx x.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
Kiểm tra mệnh đề (I): Ta có


44 3 3
11 1
sin sin .4. sin sin cos .sin
44 4
x
xxxxx




. Do đó
(I) sai.
Kiểm tra mệnh đề (II): Từ ý trên, rõ ràng (II) đúng.
Chọn
B
Câu 514: Cho hàm số

1tan
1tan
x
fx
x
. Để tính

'
f
x
, ta lập luận theo hai cách:
(I)
 
2
1
tan '
4
cos
4
fx x f x
x







(II)
 
2
2cos
1
4
cot
4
2 sin sin
44
x
fx x f x
xx











Cách nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
Kiểm tra mệnh đề (I): Biến đổi

2sin
cos sin
4
tan
cos sin 4
2cos
4
x
xx
f
xx
xx
x










. Áp dụng
công thức

tan 'tanuuu
, ta có

22
11
.
4
cos cos
44
fx x
x
x




 


 
 
Do đó (I) sai.
Kim tra mnh đ (II): Biến đi

cot
4
fx x




. Áp dụng công thức đạo m

2
'
cot
sin
u
u
u

, ta có

22
1
4
sin sin
44
x
fx
xx



 
 

 
 
. Do đó, (II) sai
Chọn
D
Câu 515: Cho hàm số

tan 1
tan 1
x
fx
x
. Xét hai mệnh đề:
(I)


2
2
21 tan
'
1tan
x
fx
x
; (II)
'1
4
f



Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
Kiểm tra mệnh đề (I): Áp dụng công thức
2
''uuvuv
vv



, ta có












2
22
2
22
22
tan 1 tan 1 tan 1 tan 1
1tan
tan 1 tan 1 tan 1 1 tan
1tan
tan 1 tan 1 tan 1 2 1 tan
1tan 1tan
xx xx
fx
x
xx x x
x
x
xx x
x
x






Do đó (I) đúng.
Kiểm tra mệnh đề (II): Áp dụng kết quả mệnh đề (I), ta có


2
22
21 tan
21 1
4
'1
4
11
1tan
4
f










Do đó (II) đúng.
Chọn
C
Câu 516: Cho hàm số
sin cosyfx x x
. Khẳng định nào sai?
A. 0
4
f



. B. '0
2
f



. C.
4
1
'
4
2
f



. D.

'0f không tồn tại.
Hướng dẫn giải
Với 0,
2
x



, ta có
cos sin
'
2sin 2cos
x
x
y
x
x

, ta kiểm tra từng đáp án như sau
22
sin cos 0
44422
f





nên A đúng.
44444
22
111
22
4
2 2 22 22 2
2. 2.
22
f




nên C đúng.
Không tồn tại
0
0
lim
0
x
fx f
x
nên không tồn tại
0f
nên D đúng.
Không tồn tại

2
2
lim
2
x
fx f
x



nên không tồn tại
2
f



nên B sai.
Chọn
B
Câu 517: Cho hàm số

11
tan cot
fx
x
x

. Xét hai phép lập luận:
(I)
 
22 2
114cos2
cot tan '
sin cos sin 2
x
fx x x f x
x
xx


(II)
 
2
cos sin 2 4cos 2
'
sin cos sin 2 sin 2
x
xx
fx f x
x
xx x

Phép lập luận nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
Kiểm tra phép lập luận (I):

22
22 22 2
1 1 sin cos 4cos 2
cot tan cot tan
sin cos sin cos sin 2
x
xx
fx x x x x
x
xxx x



Do đó, lập luận (I) đúng.
Kiểm tra phép lập luận (II):

22
cos sin cos sin 1 2
1
sin cos sin cos sin 2
sin 2
2
xx x x
fx
x
xxx x
x




222
2sin2 22 cos2
4cos2
sin 2 sin 2 sin 2
xxx
x
fx
x
xx

  
Do đó, lập luận (II) đúng.
Chọn
C
Câu 518: Cho hàm số

cot 2
4
fx x




. Hãy chọn câu sai:
A.
01f 
. B. 0
8
f



. C.

'0 4f 
. D. '2
8
f




.
Hướng dẫn giải
Ta có

22
2
2
4
sin 2 sin 2
44
x
fx
xx



 
 

 
 
Do đó

0cot 1
4
f




nên A sai
cot 2. cot 0
8842
f





nên B đúng

2
2
04
sin
4
f
 



nên C đúng
2
2
2
8
sin 2.
84
f


 





nên D đúng
Chọn
A
Câu 519: Tính đạo hàm của hàm số
66 22
sin cos 3sin cos
y
fx x x x x
theo 4 bước sau đây. Biết
rằng cách tính cho kết quả sai, hỏi cách tính sai ở bước nào?
A.
66 2222
sin cos 3sin cos sin cosyfx x x x x x x .
B.

3
22
sin cos
f
xxx .
C.
3
11fx.
D.
'1fx .
Hướng dẫn giải
Kiểm tra từng bước, ta có
Bước A đúng vì
22
sin cos 1
x
x
nên
22 22 2 2
3sin cos 3sin cos sin cos
x
xxxxx
Áp dụng hằng đẳng thức
 
3
33
3ab a b abab nên bước B đúng.
Lại áp dụng
22
sin cos 1
x
x nên bước C đúng.
Sử dụng sai công thức đạo hàm lẽ ra

0c
nên D sai.
Chọn
D
Câu 520: Xét hàm số
yfx
vi 0,
2
xy
 cho bởi:
2
sin cos (1)yx . Để tính đạo hàm '
f
ca
f
, ta lập luận qua hai bước:
(I) Lấy vi phân hai vế của (1):
2sin cos
cos 2cos .sin '
cos
dy x x
ydy x xdx y
dx y

(II)

2 22
22
2sin cos 2sin cos 2sin cos 2cos
'
1 sin | sin | 1 cos 1 cos
1 cos 1 cos
x
xxx xxx
y
yxxx
xx




Hãy chọn bước đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải
Kiểm tra bước (I):
Áp dụng công thức vi phân
dy f x dx
(với
y
fx ) cho hai vế của (1), ta có



2
sin cos cos 2 cos cos cos 2sin cos
2cos sin
'
cos
y dy x dx ydy x xdx ydy x xdx
dy x x
y
dx y



Do đó, bước (I) đúng.
Kiểm tra bước (II): với điều kiện
0,
2
xy
 từng bước lập luận ở bước (II) dã chặt chẽ.
Chọn
C
BẢNG ĐÁP ÁN.
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320
D A C B C D A B C A B C B C A D A A A B
321 322 323 324 325 326 326 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340
A A A C A B C B A C B A B A D C D C C D
341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360
C D C D A B D A C C A B C A B A D C D A
401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420
D A A B C B C D B A D D C C B D A A B A
421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440
C D A A B B C B A A D B B D D C C A B B
441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460
C D C D A B D B C C A B C A B D C D C A
461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480
D D B A C B D A B A C B C B D C B D A D
481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500
D B A B A C C D B D A B D A D B A C C
501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520
A B C B A C D A D A C C B D C B C A D C
| 1/126

Preview text:

520 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM *****
1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM 3 4  x  khi x  0  Câu 1: Cho hàm số 4 f (x)  
. Khi đó f 0 là kết quả nào sau đây? 1  khi x  0 4 1 1 1 A. . B. . C. . D. Không tồn tại. 4 16 32 Hướng dẫn giải: Đáp án B 3  4  x 1
f xf 0   2  4  x Ta có 4 4 lim  lim  lim x0 x0 x0 x  0 x 4x
2 4x2 4xx 1 1  lim  lim  lim  . x0
4x 2  4  x
x0 4x 2  4  x x0 42  4  x  16 2 x khi x  2  Câu 2: Cho hàm số  2
f (x)  x
. Để hàm số này có đạo hàm tại x  2 thì giá 
bx  6 khi x  2  2 trị của bA. b  3. B. b  6. C. b  1. D. b  6.  Hướng dẫn giải Đáp án B Ta có  f 2  4
 lim f x 2  lim x  4 x2 x2 2  x   lim f          x lim bx 6 2b 8 x2 x2  2 
f x có đạo hàm tại x  2 khi và chỉ khi f x liên tục tại x  2
 lim f x  lim f x  f 2  2b  8  4  b  6. x 2 x 2  
Câu 3: Số gia của hàm số f x 2
x  4x 1 ứng với x và x
A. x x   2x  4. B. 2x   . x C.  .
x 2x  4 x  . D. 2x  4 . x Hướng dẫn giải Đáp án A Ta có y   f x
  x  f x   x
  x2  4 x
  x 1  2 x  4x   1 2 2 2 2  x   2 .
x x x  4 x
  4x 1 x  4x 1  x   2 . x x  4 x   x   x   2x  4
Câu 4: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm tại x f '(x ) . Khẳng định nào sau đây sai? 0 0
f (x)  f (x )
f (x x  )  f (x ) A. 0 f (  x )  lim . B. 0 0 f (  x )  lim . 0 x 0   0 x x x x 0 x  0
f (x h)  f (x )
f (x x )  f (x ) C. 0 0 f (  x )  lim . D. 0 0 f (  x )  lim . 0 0 h0 h x 0 x x x0 Hướng dẫn giải Đáp án D
A. Đúng (theo định nghĩa đạo hàm tại một điểm). B. Đúng vì x
  x x x x   x 0 0 y
  f x x   f x 0   0 
f (x)  f (x ) f x x   f x f x x   f x 0  0   0   0   0 
f (x )  lim   0 x 0 x x x x   x x x  0 0 0 C. Đúng vì Đặt h x
  x x x h x , y f x  x f x 0   0  0 0
f (x)  f (x )
f x h f x
f x h f x 0  0   0   0   0 
f (x )  lim   0 x 0 x x x
h x x h 0 0 0
Vậy D là đáp án sai.
Câu 5: Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số f x có đạo hàm tại điểm x x thì f x liên tục tại điểm đó. 0
(2) Nếu hàm số f x liên tục tại điểm x x thì f x có đạo hàm tại điểm đó. 0
(3) Nếu f x gián đoạn tại x x thì chắc chắn f x không có đạo hàm tại điểm đó. 0 Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai.
B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng. D. Cả ba đều sai. Hướng dẫn giải Đáp án A
(1) Nếu hàm số f x có đạo hàm tại điểm x x thì f x liên tục tại điểm đó. Đây là mệnh đề đúng. 0
(2) Nếu hàm số f x liên tục tại điểm x x thì f x có đạo hàm tại điểm đó. 0 Phản ví dụ
Lấy hàm f x  x ta có D   nên hàm số f x liên tục trên  . 
f x  f 0 x  0 x  0 lim  lim  lim  1         Nhưng ta có x0 x0 x0 x 0 x 0 x 0  f
x  f 0 x  0 x  0 lim  lim  lim  1  x0   x0  x0 x 0 x 0  x  0
Nên hàm số không có đạo hàm tại x  0 .
Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.
(3) Nếu f x gián đoạn tại x x thì chắc chắn f x không có đạo hàm tại điểm đó. 0
Vì (1) là mệnh đề đúng nên ta có f x không liên tục tại x x thì f x có đạo hàm tại điểm đó. 0
Vậy (3) là mệnh đề đúng.
Câu 6: Xét hai câu sau: x (1) Hàm số y
liên tục tại x  0 x 1 x (2) Hàm số y
có đạo hàm tại x  0 x 1 Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng.
B. Chỉ có (1) đúng. C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải Đáp án B x lim  0 x x Ta có : x0  x 1  lim
f 0 . Vậy hàm số y
liên tục tại x  0    x 1 f    x 0 x 1 0  0 x
f x  f    0 0 x Ta có : x 1   (với x  0 ) x  0 x x x   1 
f x  f 0 x 1 lim  lim  lim  1 x0  x0 x 0  x
x   x0 1  x  1 Do đó :  f
x  f 0 x 1 lim  lim  lim  1  x0  x0 x 0  x
x   x0 1  x  1
f x  f 0
Vì giới hạn hai bên khác nhau nên không tồn tại giới hạn của khi x  0 . x  0 x Vậy hàm số y
không có đạo hàm tại x  0 x 1 2  x  khi x  1
Câu 7: Cho hàm số f (x)   2
. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo
ax b khi x 1 hàm tại x  1? 1 1 1 1 1 1
A. a  1;b   .
B. a  ;b  .
C. a  ;b   .
D. a  1;b  . 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Đáp án A 1
Hàm số liên tục tại x  1 nên Ta có a b  2
f x  f   1
Hàm số có đạo hàm tại x  1 nên giới hạn 2 bên của bằng nhau và Ta có x 1
f x  f   1
ax b  a.1 ba x   1 lim  lim  lim
 lim a a x 1  x 1  x 1  x 1 x 1 x 1 x 1      2 x 1
f xf   1   x   1  x   1 x   1 2 2 lim  lim  lim  lim  1 x 1  x 1  x 1 x 1 x 1  2  x   x 1 1      2 1
Vậy a  1;b   2 2 x
Câu 8: Số gia của hàm số f x  ứng với số gia x
 của đối số x tại x  1  2 0 là 1 1 1 1 A. x  2   .x B.  x  2  x  .  x   x  . x    . x 2 2   C.  2 2   D.  2 2 Hướng dẫn giải Đáp án A Với số gia x
 của đối số x tại x  1  Ta có 0 1 x  2 1 1  x  2  2 x  1 1 y        x  2  x  2 2 2 2 2 yCâu 9: Tỉ số
của hàm số f x  2xx   1 theo x và x x
A. 4x  2 x   2.
B. x   x  2 4 2  2.
C. 4x  2x  2. D. x x    x  2 4 2  2 . x Hướng dẫn giải Đáp án C y
f x  f x
2x x 1  2x x 1 0    0  0    xx x x x 0 0 2 x x
x x  2 x x 0   0   0  
 2x  2x  2  4x  2x  2 0 x x0
Câu 10: Cho hàm số   2
f x x x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia x của đối số x tại x0 là A. lim     
B. lim x  2x   1 .    x2 2x x x . x 0  x  0 C. lim  x   2x   1 . D. lim         x2 2x x x . x 0  x  0 Hướng dẫn giải Đáp án B Ta có :
y  x  x2  x x     2 x x 0 0 0 0   x  2x x    x  2 2 2  x x
  x x 0 0 0 0 0
 x2  2x x x  0 2 y
x  2x x  x
Nên f ' x    0  lim  lim  lim x   2x 1 0  0  x0 x  0 x0 xx
Vậy f ' x  lim  x   2x   1 x0
Câu 11: Cho hàm số   2
f x x x . Xét hai câu sau:
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại x  0 .
(2). Hàm số trên liên tục tại x  0 . Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng.
B. Chỉ có (2) đúng. C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải Ta có
+) lim f x  lim  2 x x  .    0 x0 x0
+) lim f x  lim  2 x x  .    0 x0 x0 +) f 0  0.
 lim f x  lim f x  f 0. Vậy hàm số liên tục tại x  0 . x 0 x 0   Mặt khác: 2 f x f 0  x x +) f 0       lim  lim  lim x   1  1. x0  x0 x0 x 0 x  2 f x f 0  x x +) f 0       lim  lim  lim x   1  1  . x0  x0 x0 x 0 x
f 0   f 0  
. Vậy hàm số không có đạo hàm tại x  0. Đáp án B.
Câu 12: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y f (x) tại x  1? 0
f (x x  )  f (x )
f (x)  f (x ) A. 0 lim . B. 0 lim . x  0  xx0 x x0
f (x)  f (x )
f (x x  )  f (x) C. 0 lim . D. 0 lim . x   0 x x x x  0  x 0 Hướng dẫn giải
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm thì biểu thức ở đáp án C đúng. Đáp án C.
Câu 13: Số gia của hàm số   3
f x x ứng với x  2 và x  1 bằng bao nhiêu? 0 A. 19  . B. 7 . C. 19 . D. 7  . Hướng dẫn giải Ta có y
  f x x
   f x   x x
 3  2  x   x  3 3 3  3x xx x   8. 0 0 0 0 0  0 
Với x  2 và x  1 thì y  19 . 0 Đáp án C.
2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC 2
x  2x  3
Câu 14: Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là biểu thức nào sau đây? x  2 3 3 3 3 A. 1   . B. 1 . C. 1   . D. 1 . 2 (x  2) 2 (x  2) 2 (x  2) 2 (x  2) Hướng dẫn giải
 2x 2x 3x 2  2x 2x 3x 2          Ta có y  . x  22  2
x  2x  2   2
x  2x  3 2
.1 x  4x 1 3    1   . x  22 x  22 x  22 Đáp án C. 1
Câu 15: Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là biểu thức nào sau đây? 2 x 1 x x x 2 x(x 1) A. . B.  . C. . D.  . 2 2 (x 1) x 1 2 2 (x 1) x 1 2 2 2(x 1) x 1 2 x 1 Hướng dẫn giải     1    2x 1  2 x   1 x y       . 2 2 2  x 1 x 1  2 x 1 2 x   2 1 x 1 2 x   1 Đáp án B.
Câu 16: Cho hàm số   3
f x x . Giá trị f  8 bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. - . D.  . 6 12 6 12 Hướng dẫn giải Với x  0 1  2 2   f   x 1
  x   x f  8 1 1  1 2 3 3 3  .8  2  . 3 3 3 12   Đáp án B.
Câu 17: Cho hàm số f x 1  x 1 
. Để tính f  , hai học sinh lập luận theo hai cách: x 1 x x  2
(I) f x 
f 'x  . x 1 2 x   1 x 1 1 1 x  2
(II) f x    .
2 x 1 2 x   1 x 1 2 x   1 x 1 Cách nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II)
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải 1 x x 1   . x 1 x 1 x x 1   x  2 x 1 x  2 Lại có     nên cả hai đều đúng.  x 1  x 1
2 x 1 x   1 Đáp án D. 3
Câu 18: Cho hàm số y
. Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? 1 x A. 1. B. 3. C.  . D. . Hướng dẫn giải
Tập xác định D R \  1 . 3 y   0 x
  D . Chọn C. 1 x2
Câu 19: Cho hàm số f x  x 1 . Đạo hàm của hàm số tại x  1là 1 A. . B. 1 . C. 0 D. Không tồn tại. 2 Hướng dẫn giải Đáp án D.
Ta có f x 1 '  2 x 1 2 x  2x  3
Câu 20: Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là x  2 3 2 x  6x  7 2 x  4x  5 2 x  8x 1 A. 1+ . B. . C. . D. . 2 (x  2) 2 (x  2) 2 (x  2) 2 (x  2) Hướng dẫn gải
 2x 2x 3x 2 x 2     
 2x 2x3 2x2x2 2x 2x3 y   x  22 x  22
2x  2x  2 2x  2x 3 2x  4x 7 3   1 . x  22 x  22 x  22 Đáp án A. 2 1 3x x
Câu 21: Cho hàm số f (x) 
. Tập nghiệm của bất phương trình f (  x)  0 là x 1 A. \    1 . B. .  C. 1; . D. .  Hướng dẫn giải Đáp án A 2
1 3x x    f (  x)     x 1   2
1 3x x  x  1  2
1 3x x x  1           x  2 1
3 2xx   1   2
1 3x x  2 x  2x  2   x  2 1 x  2 1 x  2 1 1   0, x   1 x  2 1
Câu 22: Đạo hàm của hàm số 4 2
y x  3x x 1 là A. 3 2
y '  4x  6x 1. B. 3 2
y '  4x  6x  . x C. 3 2
y '  4x  3x  . x D. 3 2
y '  4x  3x 1. Hướng dẫn giải Đáp án A Áp dụng công thức 1
Câu 23: Hàm số nào sau đây có y '  2x  ? 2 x 3 x 1 2 3(x x) 3 x  5x 1 2 2x x 1 A. y B. y C. y D. y x 3 x x x Hướng dẫn giải Đáp án A 3 x 1 1 1 Kiểm tra đáp án A 2 y
x   y  2x  đúng. 2 x x x
Câu 24: Cho hàm số y f x   2  x  2 1 2
1 2x . Ta xét hai mệnh đề sau: 2  x 2 1 6x
(I) f  x 
(II) f xf  x  x 4 2 .
2 12x  4x   1 2 1 2x Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (II). B. Chỉ (I).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải Đáp án D Ta có  
f  x   2x 2 1 2x  2 1 2x   2 1 2x  2 1 2x  2  4
x 1 2x   2 1 2x  2 1 2x 4  x 2 1 2x    2 1 2x .2x 2  x 12x 2  x 2 3 1 6x     2 2 2 1 2x 1 2x 1 2x Suy ra 2    x x
f x . f  x   2 1 6 2 1 2x  2   1 2x .  2  x 2 1 2x  2 1 6x  2 1 2x  2  x 4 2 1
 2x  4x   1  2x  4 2
12x  4x   1
Câu 25: Cho hàm số   1
f x  . Đạo hàm của f tại x  2 là x 1 1 1 1 A. . B.  . C. . D.  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Đáp án B f  x 1 1    f  2   2   x 2
Câu 26: Cho hàm số f x   x  2 2 3
1 . Giá trị f   1 là A. 4. B. 8. C. -4. D. 24. Hướng dẫn giải Đáp án D
Ta có f x   2 x   2 x     x 2 2 3 1 3 1 12 3x   1  f   1  24 1 1
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y  
bằng biểu thức nào sau đây? 3 2 x x 3  1 3  2 3  2 3 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 3 x x 4 3 x x 4 3 x x 4 3 x x Hướng dẫn giải Đáp án A  2  1 1  3x 2x 3 2 Ta có y          3 2  6 4 4 3  x x x x x x
Câu 28: Đạo hàm của hàm số 7 y  2
x x bằng biểu thức nào sau đây? 2 1 1 A. 6 14  x  2 x. B. 6 14  x  . C. 6 14  x  . D. 6 14  x  . x 2 x x Hướng dẫn giải Đáp án C  1 Ta có y   7 2  x x  6  1  4x  2 x x
Câu 29: Cho hàm số f x 2 
. Giá trị f   1 là x 1 1 1 A. . B.  . C. – 2. D. Không tồn tại. 2 2 Hướng dẫn giải Đáp án D
 2x  2 x 1  2x 2 
Ta có f  x         x 1 x  2 1 x  2 1
Suy ra không tồn tại f   1 . Câu 30: Cho hàm số 2
y  1 x thì f 2là kết quả nào sau đây? 2 2  2  A. f (2  )  . B. f (2  )  . C. f (2  )  . D. Không tồn tại. 3 3 3  Hướng dẫn giải Đáp án D  2  xx
Ta có f  x   2 1 x    2 2 2 1 x 1 x
Không tồn tại f 2. 2x 1
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  là x  2 5 x  2 1 5 x  2 A. y  . . B. y '  . . . 2x  2 1 2x 1 2 2x  2 1 2x 1 1 x  2 1 5 x  2 C. y '  . . D. y '  . . . 2 2x 1
2 x  22 2x 1 Hướng dẫn giải Đáp án D. 1  2x 1    1 5 x  2 Ta có y  .  . . .  
2x 1  x  2 
2 x  22 2x 1 2 x2
Câu 32: Đạo hàm của y  x x 2 5 2 2 là A. 9 6 3
y  10x  28x 16x . B. 9 6 3
y  10x 14x 16x . C. 9 3
y  10x 16x . D. 6 3
y  7x  6x 16 . x Hướng dẫn giải Đáp án A Ta có y  5 2 x x  5 2 x x        5 2 x x  4 x x 9 6 3 2. 2 2 2 2 5 4
10x  28x 16x . 1
Câu 33: Hàm số nào sau đây có y '  2x  2 x 1 2 1 1 A. 2 y x  . B. y  2  . C. 2 y x  .
D. y  2  . x 3 x x x Hướng dẫn giải Đáp án A 1    1 Vì 2 y  x   2x  .   2  x x
Câu 34: Đạo hàm của hàm số 4
y  (7x  5) bằng biểu thức nào sau đây A. 3 4(7x  5) . B. 3 28  (7x  5) . C. 3 28(7x  5) . D. 28 . x Hướng dẫn giải Đáp án Cy
x 3  x        x  3 4 7 5 7 5 28 7 5 . 1
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây 2 x  2x  5 2x  2 2x  2 A. y    B. y  .
x  2x  5 . 2 2
x 2x52 2 1 C. 2
y  (2x  2)(x  2x  5). D. y  . 2x  2 Hướng dẫn giải Đáp án B
 2x 2x 5   2  x  2 Vì y    
x  2x  5 . 2
x 2x52 2 2 Câu 36: Cho hàm số 3 2
y  3x x 1. Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây  2   9  A.  ;0 .  B.  ;0 . 9     2     9   2  C. ;   0;  . D. ;   0;  . 2    9    Hướng dẫn giải Đáp án A 3 2 2
y  3x x 1 y  9x  2x 2
y  0    x  0 9 1
Câu 37: Đạo hàm của y  bằng : 2 2x x 1 4x   1 4x   1 1  4x  1 A. B. . C. . D. .
2x x   . 2 2 1
2x x 2 2 1
2x x 2 2 1
2x x 2 2 1 Hướng dẫn giải Đáp án A  1  2 2x x   1 4x   1 y   y   2 2x x 1  2
2x x  2 1  2
2x x  2 1
Câu 38: Đạo hàm của hàm số 2 y  . x x  2x là 2x  2 2 3x  4x 2 2x  3x 2 2x  2x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x  2x 2 x  2x 2 x  2x 2 x  2x Hướng dẫn giải Đáp án C 2 2 2 2x  2
x  2x x x 2x  3x 2 2 y  .
x x  2x y  x  2x  . x   2 2 2 2 x  2x x  2x x  2x
Câu 39: Cho hàm số f x 2  2
x  3x . Hàm số có đạo hàm f x bằng
A. 4x  3. B. 4  x  3.
C. 4x  3. D. 4  x  3. Hướng dẫn giải Đáp án B f x 2  2
x  3x f x  4  x  3
Câu 40: Cho hàm số f x 2  x 1 . Xét hai câu sau: x 1 2 x  2x 1
(I) f  x  x   1
(II) f  x  0 x   1. x  2 1 Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải Đáp án B 2   f x 2  x    f x 2 x 2x 3 1  1   0 x   1 x 1 x  2 1 x  2 1 2 x x 1
Câu 41: Cho hàm số f (x)  . Xét hai câu sau: x 1 1 2 x  2x (I ) : f (  x) 1
, x  1. (II ) : f (  x)  , x  1. 2 (x 1) 2 (x 1) Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I ) đúng.
B. Chỉ (II ) đúng.
C. Cả (I ); (II ) đều sai.
D. Cả (I ); (II ) đều đúng. Hướng dẫn giải
u  u .v v .u Áp dụng công thức    ta có: 2  v v 2 x x 1 2 2
(x x 1) .(x 1)  (x 1) .(x x 1) x
  1, ta có: f (x)   f (x)  x 1 2 (x 1) 2      2 2       2  
(2x 1).(x 1) 1.(x x 1) 2x 2x x 1 x x 1 x 2x f (  x)     (II ) đúng. 2 (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) 2 2 2 x  2x
x  2x 11 (x 1) 1 1 Mặt khác: f (  x)     1  (I ) đúng. 2 2 2 2 (x 1) (x 1) (x 1) (x 1) Chọn D
Câu 42: Đạo hàm của hàm số 3 2 2016
y  (x  2x ) là: A. 3 2 2015
y  2016(x  2x ) . B. 3 2 2015 2
y  2016(x  2x ) (3x  4x). C. 3 2 2
y  2016(x  2x )(3x  4x). D. 3 2 2
y  2016(x  2x )(3x  2x). Hướng dẫn giải Đặt 3 2
u x  2x thì 2016 y u , 2015 y  2016.u , 2
u  3x  4 . x u x
Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: y  y.u . x u x Vậy: y  3 2 2015 2 2016.(x  2x ) .(3x  4x). Chọn B x(1 3x)
Câu 43: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? x 1 2
9x  4x 1 2
3x  6x 1 2 1 6x A. . B. . C. 2 1 6x . D. . 2 (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) Hướng dẫn giải
u  u .v v .u x(1 3x) 2 3x x Áp dụng công thức  .   Có : y   , nên: 2  v v x 1 x 1 2 2
(3x x) .(x 1)  (x 1) .(3x x) 2
(6x 1).(x 1) 1.(3x x) y   2 (x 1) 2 (x 1) 2 2       2     6x 6x x 1 3x x 3x 6x 1 y   . 2 (x 1) 2 (x 1) Chọn B
Câu 44: Đạo hàm của 2
y  3x  2x 1 bằng: 3x 1 6x  2 2 3x 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3x  2x 1 2 3x  2x 1 2 3x  2x 1 2 2 3x  2x 1 Hướng dẫn giải u
Áp dụng công thức  u   , ta được: 2 u 2
(3x  2x 1) 6x  2 3x 1 2
y  3x  2x 1  y    . 2 2 3x  2x 1 2 2 3x  2x 1 2 3x  2x 1 Chọn A 2
2x x  7
Câu 45: Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là: 2 x  3 2
3x 13x 10 2 x x  3 2
x  2x  3 2
7x 13x 10 A. . B. . C. . D. . 2 2 (x  3) 2 2 (x  3) 2 2 (x  3) 2 2 (x  3) Hướng dẫn giải
u  u .v v .u Áp dụng công thức  .   Ta có: 2  v v 2
2x x  7 2 2 2 2
(2x x  7) .(x  3)  (x  3) .( 2
x x  7) y   y  2 x  3 2 2 (x  3) 2 2        3 2 3 2         ( 4x 1).(x 3) 2 . x ( 2x x 7) 4x 12x x 3 4x 2x 14x y   2 2 (x  3) 2 2 (x  3) 2     x 2x 3 y  . 2 2 (x  3) Chọn C Câu 46: Cho hàm số 2
y  2x  5x  4 . Đạo hàm y của hàm số là: 4x  5 4x  5 2x  5 2x  5 A. . B. . C. . D. . 2
2 2x  5x  4 2 2x  5x  4 2
2 2x  5x  4 2 2x  5x  4 Hướng dẫn giải u
Áp dụng công thức  u  '  , ta được: 2 u 2
(2x  5x  4) 4x  5 2
y  2x  5x  4  y   . 2
2 2x  5x  4 2
2 2x  5x  4 Chọn A Câu 47: Cho hàm số 3
f (x)  2x 1. Giá trị f (  1  ) bằng: A. 6. B. 3. C. 2. D. 6. Hướng dẫn giải Có 3
f (x)  2x 1  2 f (
x)  6x f ( 1  )  2 6.( 1  )  6. Chọn A
Câu 48: Cho hàm số f (x)  ax  .
b Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f (  x)   . a B. f (  x)   . b C. f (  x)  . a D. f (  x)  . b Hướng dẫn giải
f (x)  ax b f (  x)  . a Chọn C
Câu 49: Đạo hàm của hàm số y 10 là: A. 10. B. 10. C. 0. D. 10 . x Hướng dẫn giải
y 10  y  0. Chọn C Câu 50: Cho hàm số 3
f (x)  2mx mx . Số x  1 là nghiệm của bất phương trình f (
x) 1 khi và chỉ khi: A. m  1. B. m  1.
C. 1  m  1. D. m  1. Hướng dẫn giải Có 3
f (x)  2mx mx  2 f (
x)  2m  3mx . Nên f (1)
 1  2m  3m  1  m  1. Chọn D 1 1
Câu 51: Đạo hàm của hàm số y  
tại điểm x  0 là kết quả nào sau đây? 2 x x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Không tồn tại. Hướng dẫn giải
Tập xác định của hàm số là: D  0; .
x  0  D  không tồn tại đạo hàm tại x  0 . Chọn D 2 x khi x  1
Câu 52: Cho hàm số y f (x)  
. Hãy chọn câu sai: 2x 1 khi x  1 A. f   1  1.
B. Hàm số có đạo hàm tại x  1. 0 2x khi x 1
C. Hàm số liên tục tại x  1. D. f (  x)   . 0 2 khi x  1 Hướng dẫn giải Ta có: f (1)  1 lim f x 2
 lim x  1 và lim  lim(2x 1) 1. x 1 x 1   x 1 x 1  
Vậy hàm số liên tục tại x  1. C đúng. 0 2
f (x)  f (1) x 1 Ta có: lim  lim  lim x   1  2 x 1  x 1  x 1 x 1 x 1    
f (x)  f (1) (2x 1) 1 2 x   1 lim  lim  lim  2 x 1  x 1  x 1 x 1 x 1     x 1
Vậy hàm số có đạo hàm tại x  1 và f (1)   2 0 Vậy A sai. Chọn A 3 Câu 53: Cho hàm số 3
f (x)  k. x x . Với giá trị nào của k thì f (1  )  ? 2 9 A. k  1. B. k  . C. k  3. D. k  3. 2 Hướng dẫn giải 1    1 1 1 Ta có 3 f (
x)  k.x x   k. .  3 2 3   x 2 x 3 1 1 3 1 f (1)
   k    k 1  k  3 2 3 2 2 3 Chọn D x
Câu 54: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 1 2x 1 1 1 2x 1 2x A. . B. . C. . D. . 2 2 x(1 2x) 4 x 2 2 x(1 2x) 2 2 x(1 2x) Hướng dẫn giải: Ta có   1
      .1 2x  2 . 1 2 1 2 . x x x x x 2 x y   1 2x2 1 2x2 1 2x  4x 2 x 1 2x   . 1 2x2
2 x 1 2x2 Chọn D 2x  3
Câu 55: Đạo hàm của hàm số y   2x là: 5  x 13 1 17 1 A. y   . B. y   . x 52 2x
x 52 2 2x 13 1 17 1 C. y   . y   .  D. x  52 2 2xx 52 2x Hướng dẫn giải
2x 3.5 x 2x 3.5 x 2x     
Cách 1:Ta có y   5 x2 2 2x
25  x  2x  3 2      10 2x 2x 3 x 13 x .     . 5 x2 2 2x 5 x2 2x 5 x2 2x 2.5 3.1 2x  13 x
Cách 2: Ta có y     .
5 x2 2 2x 5 x2 2x Chọn A ax b    . a d  . b c
Có thể dùng công thức    . cx d  cx d 2
Câu 56: Đạo hàm của hàm số y   x   2 2 1 x x là: 2 4x 1 2 4x 1 A. 2
y  2 x x  . B. 2
y  2 x x  . 2 2 x x 2 x x 2 4x 1 2 4x 1 C. 2
y  2 x x  . D. 2
y  2 x x  . 2 2 x x 2 2 x x Hướng dẫn giải Ta có     x x y 2x   2 1 2 1  2
1 . x x  2x  
1 . 2x x 2   
 2. x x  2 2 x x 2 4x 1 2
 2 x x Chọn C 2 2 x x 3x  5
Câu 57: Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là: 1   2x 7 1 13 13 A. . B. . C.  . D. . 2 (2x 1) 2 (2x 1) 2 (2x 1) 2 (2x 1) Hướng dẫn giải
3x 5.2x  1
3x 52x  1       Ta có y  2x  2 1 32x   1  23x  5 13    2x  2 1 2x  2 1 Chọn C ax b    . a d  . b c
Có thể dùng công thức    cx d  cx d 2
Câu 58: Đạo hàm của y  x x 2 3 2 2 bằng : A. 5 4 3
6x  20x 16x . B. 5 3 6x 16x . C. 5 4 3
6x  20x  4x . D. 5 4 3
6x  20x 16x . Hướng dẫn giải
Cách 1: Áp dụng công thức  n u  Ta có y  3 2 x x   3 2 x x        3 2
x x   2 2. 2 . 2 2 2 . 3x  4x 5 4 4 3 5 4 3
 6x 8x 12x 16x  6x  20x 16x
Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :
Ta có: y  x x 2 3 2 6 5 4 2
x  4x  4x 5 4 3
y  6x  20x 16x Chọn A 2x  5
Câu 59: Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là: 2 x  3x  3 2 2x 10x  9 2
2x 10x  9 2 x  2x  9 2
2x  5x  9 A. . B. . C. . D. . 2 2 (x  3x  3) 2 2 (x  3x  3) 2 2 (x  3x  3) 2 2 (x  3x  3) Hướng dẫn giải Ta có 2x 5  . 2
x  3x  3  2x  5 2
x  3x  3 y 
x 3x32 2 2 2
x  3x  3  2x  5.2x  3 2 2
2x  6x  6  4x  6x 10x 15   
x  3x  32
x 3x32 2 2 2 2
x 10x  9   .
x  3x  32 2 Chọn B 1
Câu 60: Cho hàm số f x 3 2
x  2 2x  8x 1. Tập hợp những giá trị của x để f x  0 là: 3 A.  2  2. B. 2; 2 . C.  4  2. D. 2 2. Hướng dẫn giải Ta có 2 f (
x)  x  4 2x  8 2 f (
x)  0  x  4 2x  8  0  x  2 2 . Chọn D x
Câu 61: Đạo hàm của hàm số f x 9 
 4x tại điểm x  1 bằng: x  3 5 25 5 11 A.  . B. . C. . D. . 8 16 8 8 Hướng dẫn giải f  x 6 2    x  32 4xf   6 2 5 1     . 1 32 4.1 8 Chọn C x 1
Câu 62: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 2x 1 x 2(x 1) 2 x x 1 A. . B. . C. . D. . 2 x 1 2 3 (x 1) 2 3 (x 1) 2 3 (x 1) Hướng dẫn giải x   x  
x    x   x   2 2 2
x 1   x   1 1 . 1 1 1 2 2 2 x 1
x 1 x x 1 x y      x   . 2  x  2  x  3 2 3 2 2 2 (x 1) 1 1 1 Chọn B 1
Câu 63: Đạo hàm của hàm số y  là:
x 1  x 1 1 1
A. y    B. y  .
x 1  x 1 . 2
2 x 1  2 x 1 1 1 1 1 C. y   . D. y   .
4 x 1 4 x 1
2 x 1 2 x 1 Hướng dẫn giải 1
x 1  x 1 Ta có: y  
x 1  x 1 2 1   
y   x   x   1 1 1 1 1 1 1     . 2 2  
 2 x 1 2 x 1  4 x 1 4 x 1 Chọn C
Câu 64: Cho hàm số y  4x x . Nghiệm của phương trình y  0 là 1 1 1 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x   . 8 8 64 64 Hướng dẫn giải 1 y  4  2 x 1 1 1 y  0  4 
 0  8 x 1  0  x   x  . 2 x 8 64 Chọn C 2 3x  2x 1
Câu 65: Cho hàm số f x 
. Giá trị f 0 là: 3 2 2 3x  2x 1 1 A. 0. B. . C. Không tồn tại. D. 1 . 2 Hướng dẫn giải    2
3x  2x   3 2
1 .2 3x  2x 1   2
3x  2x   1 . 3 2
2 3x  2x 1 f 0  
2 3x  2x 12 3 2 2   x   3 2
x x    2
x x   9x 4x 6 2 2 3 2 1 3 2 1 4 3 2 3 2 3x  2x 1
9x  6x  9x  8x  4    . x x  2 4 3 2
3x  2x   3 2 3 2 1 3x  2x 1 2 3 2 1 f   4 1 0   . 8 2 Chọn B 3  x  4
Câu 66: Đạo hàm của hàm số f (x) 
tại điểm x  1 là 2x 1 11 1 11 A.  . B. . C. 11. D.  . 3 5 9 Hướng dẫn giải   f  x 11 11   f  1    1  1. 2   2x  1 1 Chọn C
Câu 67: Đạo hàm của hàm số 2 3
y x  4x là : 2 x  6x 1 2 x 12x 2 x  6x A. . B. . C. . D. . 2 3 x  4x 2 3 2 x  4x 2 3 2 x  4x 2 3 2 x  4x Hướng dẫn giải 2 2 2x 12x x  6x y   . 2 3 2 3 2 x  4x x  4x Chọn A 1
Câu 68: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x  2x  5 2  x  2 4  x  4 2  x  2 2x  2 A. . B. . C. . D. . 2 2 (x  2x  5) 2 2 (x  2x  5) 2 2 (x  2x  5) 2 2 (x  2x  5) Hướng dẫn giải (2x  2) 2  x  2 y   . 2 2 2 2 (x  2x  5) (x  2x  5) Chọn C
Câu 69: Đạo hàm của hàm số y   3
x  5. x bằng biểu thức nào sau đây? 7 5 1 5 7 5 A. 5 x  . B. 2 3x  . C. 2 3x  . D. 5 2 x  . 2 2 x 2 x 2 x 2 2 x Hướng dẫn giải      x y
x  5 x  x  5 x   3x . x  x  5 3 1 7 5 7 5 3 3 2 3 5   x  . 2 x 2 x 2 2 x Chọn A 1 3
Câu 70: Đạo hàm của hàm số 6
y x   2 x là: 2 x 3 1 3 1 A. 5 y  3x   . B. 5 y  6x   . 2 x x 2 x 2 x 3 1 3 1 C. 5 y  3x   . D. 5 y  6x   . 2 x x 2 x 2 x Hướng dẫn giải 3 1 5 y  3x   . 2 x x Chọn A Câu 71: Cho hàm số 3 y  4
x  4x . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?  1 1  A.  3; 3.   B.  ; .    3 3   1   1  C.  ;
  3   3;   . D. ;    ; .      3   3  Hướng dẫn giải Ta có 3 y  4  x  4x 2  y  12  x  4 .  1 1  Nên 2 y  0  1
 2x  4  0  x   ; .    3 3  Chọn B 2
Câu 72: Hàm số y  2x 1 có y bằng?. x  2 2 2x  8x  6 2 2x  8x  6 2 2x  8x  6 2 2x  8x  6 A. . B. . C. . D. . 2 (x  2) x  2 2 (x  2) x  2 Hướng dẫn giải 2 2 2x  8x  6 Ta có y  2   . x  22 2 (x  2) Chọn C 1
Câu 73: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây ?.
(x 1)(x  3) 1 1 2x  2 4  A. . B. . C.  . D. . 2 2
(x  3) (x 1) 2x  2 2 2 (x  2x  3)
x 2x32 2 Hướng dẫn giải  1 1
 2x 2x3 2x  2 Ta có : y    y     . 2
(x 1)(x  3) x  2x  3
x 2x32 x 2x32 2 2 Chọn C Câu 74: Cho hàm số 3 y  3
x  25. Các nghiệm của phương trình y  0 là. 5 3
A. x   .
B. x   .
C. x  0 .
D. x  5 . 3 5
Hướng dẫn giải : Ta có: 2 y  9  x  25 5 2 y  0  9
x  25  0  x   . 3 Chọn A Câu 75: Cho hàm số 3 2
y x . Có đạo hàm là. 1 2 2  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 3 2 2 x 3 2 3 x 3 2 3 x 3 3 x Hướng dẫn giải: 2 1 2  2 Ta có: 3 2 y x 3 3
x y  x  . 3 3 3 x
Chọn D (đề xuất bỏ) 2 2x  3x 1
Câu 76: Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là. 2 x  5x  2 2 13
x 10x 1 2
13x  5x 11 2
13x  5x 1 2
13x 10x 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 (x  5x  2) 2 2 (x  5x  2) 2 2 (x  5x  2) 2 2 (x  5x  2) Hướng dẫn giải 2 2x  3x 1 Ta có: y  . 2 x  5x  2
2x 3x '1 x 5x22x 3x 1x 5x2' 3 2 3 2 y  x 5x 2 . 2 2  2 6x  3 2
x  5x  2   3
2x  3x   1 2x  5 2 13
x 10x 1 y    x x   . 2 2 2 2 (x  5x  2) 5 2 Chọn D
Câu 77: Tìm số f x 3 2
x  3x 1. Đạo hàm của hàm số f x âm khi và chỉ khi.
A. 0  x  2 . B. x  1.
C. x  0 hoặc x  1. D. x  0 hoặc x  2. Hướng dẫn giải
Ta có: f  x 2  3x  6 . x f  x 2
 0  3x  6x  0  0  x  2. Chọn A
Câu 78: Cho hàm số f x  x x có đạo hàm f  x bằng. 3 x x x x A. . B. . C. x  . D. . 2 2x 2 2 Hướng dẫn giải. 3 1 3 3
Ta có: f x 2
x x x f x 2  x x. 2 2 Chọn A 1
Câu 79: Cho hàm số f x  1   có đạo hàm là. 3 x 1 1 1 1 A.  . B. 3  x x . C. 3 x x . D.  . 3 2 3x x 3 3 3 3x x Hướng dẫn giải. 1 4 1   1  1 
Ta có: f x 3  1    1
  x f x 3  1   x   . 3 4 3 3 x 3 x 3x x
Chọn D (đề xuất bỏ)
Câu 80: Đạo hàm của hàm số y   x  2 2 3 1 là y bằng. A.  2 2 3x   1 . B.  2 6 3x   1 . C. x  2 6 3x   1 . D. x  2 12 3x   1 . Hướng dẫn giải: 2 Ta có: y   2
x    y   2 x   2 x     x 2 3 1 2 3 1 3 1 12 3x   1 . Chọn D
Câu 81: Đạo hàm của hàm số y   2
x  22x   1 là: A. y  4 . x B. 2
y  3x  6x  2. C. 2
y  2x  2x  4. D. 2
y  6x  2x  4. Hướng dẫn giải y   2
x   x    y  xx     2 x   2 2 2 1 2 2 1 2
2  6x  2x  4 Chọn D. 2  x
Câu 82: Đạo hàm của hàm số y  là: 3x 1 7  5 7  5 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 3x 1 3x  2 1 3x  2 1 3x 1
Hướng dẫn giải 2  x 3x   1  32  x 7  y   y   . 3x 1 3x  2 1 3x  2 1 Chọn C. 3 x
Câu 83: Cho hàm số f (x) 
. Tập nghiệm của phương trình f (  x)  0 là x 1  2  2   3  3  A. 0; . B.  ;0. C. 0; . D.  ;0.  3  3   2  2  Hướng dẫn giải  x  0 3 2  x  3x x   3 3 2 1  x 2x  3x Ta có f (  x)     
f x  0  2x  3x  0   2 2   3 2  x   x   x   3 1 1 1 x   2 Chọn C.
Câu 84: Cho hàm số y  2 
x  3x . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?  1   1  A.  ;  . B. ;  .   C. ; .   D. .   9   9  Hướng dẫn giải 1 1 1 1 y  2 
x  3x y  3  ; y  0  3 
 0  x   x  . x x 3 9 Chọn C. Câu 85: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x  5 . Các nghiệm của phương trình y  0 là 5 5 A. x  1.  B. x  1   x  .
C. x    x  1.
D. x  0  x  1. 2 2
Hướng dẫn giảix  0 2 2
y  6x  6x y  0  6x  6x  0   . x 1 Chọn D. 2 x 1
Câu 86: Cho hàm số f (x) 
. Tập nghiệm của phương trình f (  x)  0 là 2 x 1 A.  0 . B. .  C.  \   0 . D. .  Hướng dẫn giải 2x  2 x   1  2x  2 x   1 4x f (  x)         x   f x 0 x 0. 2 1  2 2 x     1 Chọn A.
Câu 87: Đạo hàm của hàm số 2
y  1 2x là kết quả nào sau đây? 4  x 1 2x 2  x A. . B. . C. . D. . 2 2 1 2x 2 2 1 2x 2 1 2x 2 1 2x
Hướng dẫn giải  2 1 x   2  x 2 
y  1 2x y   . 2 2 2 1 2x 1 2x Chọn D.
Câu 88: Cho hàm số y   x  3 2 2
1 . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A. .  B.  ;0  . C. 0;. D. .  Hướng dẫn giải
y   x  3  y  xx  2 2 2 2 1 12 2
1  y  0  x  0 Chọn C. Câu 89: Cho hàm số 2
y  4x 1 . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A. .  B.  ;0  . C. 0;. D.  ;0  . Hướng dẫn giải 4x 2
y  4x 1  y 
y  0  x  0 2 4x 1 Chọn D. Câu 90: Cho   2
f x x x   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 0
A. f  x  2x .
B. f  x x . 0  0  0 0
C. f  x  2  x .
D. f  x không tồn tại. 0  0 0 Hướng dẫn giải f x 2
x f x  2x Chọn A. 1 x  1 
Câu 91: Cho hàm số f (x)  thì f   
 có kết quả nào sau đây? 2x 1  2 
A. Không xác định. B. 3.  C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải 1  1 
Hàm số không xác định tại x   nên f     không xác định 2  2  Chọn A.
Câu 92: Cho hàm số y f (x)  4x 1 . Khi đó f 2 bằng: 2 1 1 A. . B. . C. . D. 2. 3 6 3 Hướng dẫn giải 2 Ta có: y  nên f   2 2  . 4x 1 3 Chọn A. 5x 1
Câu 93: Cho hàm số f (x) 
. Tập nghiệm của bất phương trình f (  x)  0 là 2x A. .  B.  \{0}. C.  ;0  . D. 0;. Hướng dẫn giải  ax b    ad bc
Lưu ý: Công thức đạo hàm nhanh     cx d  cx d2 2 f (  x)  0   0 : vô nghiệm. 2 (2x) Chọn A. Câu 94: Cho hàm số 4 3 2
f (x)  x  4x  3x  2x 1. Giá trị f (  1) bằng: A. 14. B. 24. C. 15. D. 4.
Hướng dẫn giải Ta có 3 2 f (  x)  4
x 12x  6x  2 suy ra f (1  )  4 Chọn D. Câu 95: Cho hàm số 3 2
y  3x  2x 1 . Đạo hàm y của hàm số là 2 3x  2x 2 3x  2x 1 2 9x  4x 2 9x  4x A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3x  2x 1 3 2 2 3x  2x 1 3 2 3x  2x 1 3 2
2 3x  2x 1
Hướng dẫn giải  Công thức  u  1  u 2 u Chọn D.
Câu 96: Đạo hàm của hàm số 4 3 y  2
x  3x x  2 bằng biểu thức nào sau đây? A. 3 16
x  9x 1. B. 3 2 8
x  27x 1. C. 3 2 8
x  9x 1. D. 3 2 18
x  9x 1.
Hướng dẫn giải Công thức  n Cx  n 1  Cnx  . Chọn C. x
Câu 97: Cho hàm số f (x) 
. Tập nghiệm của bất phương trình f (  x)  0 là 3 x 1  1   1   1   1  A.  ;  .  B.  ;  . C. 3  ;  . D. 3  ; . 2      2   2   2   Hướng dẫn giải 3 3 2  x 1  2  x 1  0 1  3 f (x)  0   0    x  . 3 2 (x 1) x  1  2 Chọn D. x
Câu 98: Cho hàm số f (x) 
. Tập nghiệm của bất phương trình f (  x)  0 là x 1 A.   ;1 \ 1  ;  0 . B. 1;. C.   ;1 . D.  1  ;. Hướng dẫn giải x 1  0 x 1 x 1   f (  x)  0   0  x  0  x  0 2 2 x.(x 1) . x 1    x  1    Chọn A. 2 x  3x  3
Câu 99: Hàm số y  có y bằng x  2 2 x  4x  3 2 x  4x  3 2 x  4x  3 2 x  4x  9 A. . B. . C. . D. . x  2 2 (x  2) x  2 2 (x  2) Hướng dẫn giải 2  2
ax bx c a .
e x  2adx bd ec
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh    . 2  ex d  (ex d) Chọn B. 2 8x x
Câu 100: Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là 4x  5 2
32x  80x  5 2
32x  8x  5 2
32x  80x  5 16x 1 A. . B. . C. . D. . 4x  5 2 (4x  5) 2 (4x  5) 2 (4x  5) Hướng dẫn giải 2  2
ax bx c a .
e x  2adx bd ec
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh    . 2  ex d  (ex d ) Chọn C. 2x 1
Câu 101: Cho hàm số f (x) 
. Hàm số có đạo hàm f  x bằng: x 1 2 3 1 1  A. . B. . C. . D. . x  2 1 x  2 1 x  2 1 x  2 1 Hướng dẫn giải 2x  1   x  1 2x  1  x  1       2 x   1  2x   1 3
Cách 1: Ta có y    x  2 1 x  2 1 x  2 1 2.11.  1 3
Cách 2: Ta có y   . x  2 1 x  2 1 Chọn B. 2  1 
Câu 102: Cho hàm số f (x)  x  
 . Hàm số có đạo hàm f  x bằng:  x  1 1 1 1 A. x  . B. 1 .
C. x   2 . D. 1 . x 2 x x 2 x Hướng dẫn giải 1 1
Ta có f (x)  x   2 . Suy ra f  x 1 x 2 x Chọn D.
Câu 103: Cho hàm số 2
f (x)  x . Khi đó f 0 là kết quả nào sau đây? A. Không tồn tại. B. 0. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải f x   0  f (0) x  Ta có 2
f (x)  x x nên f 0    lim  lim . x  0 x  0 xxxxx  Do lim  1   lim 1 nên lim không tồn tại. x 0  x    0 x xx  0 xChọn A.x  khi x  0
Câu 104: Cho hàm số f (x)   x . Xét hai mệnh đề sau: 0 khi x  0 (I) f 0 1.
(II) Hàm số không có đạo hàm tại x  0 . 0 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải
Gọi x là số gia của đối số tại 0 sao cho x   0. f x   0  f (0) x  1 Ta có f 0    lim  lim  lim   . 2 x  0 x  0 x  0 x   x xx
Nên hàm số không có đạo hàm tại 0. Chọn B. 3  1 
Câu 105: Cho hàm số f (x)  x  
 . Hàm số có đạo hàm f  x bằng:  x  3  1 1 1  3 1 A. x    . 
B. x x  3 x   . 2 2   x x x x x x x x 3  1 1 1  3  1 1 1  C. x    .  D. x    . 2 2     x x x x x  2 2  x x x x x Hướng dẫn giải 2 1 1       1  1 1 
Ta có f  x  3 x x   3 x   2           x   x   x
 2 x 2x x  3  1 1 1   x     . 2 2   x x x x x Chọn D. 4  x  3
Câu 106: Cho hàm số f (x) 
. Đạo hàm f  x của hàm số là x  5 17 19 23 17 A.  . B.  . C.  . D. . 2 (x  5) 2 (x  5) 2 (x  5) 2 (x  5) Hướng dẫn giải 4.5  1. 3  17 
Ta có f  x     . x 52 x 52 Chọn A.
3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 107: Hàm số y  cot 2x có đạo hàm là: 2 1 tan 2x 2 (1 tan 2x) 2 1 cot 2x 2 (1 cot 2x) A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . cot 2x cot 2x cot 2x cot 2x Hướng dẫn giải cot 2x   2  x  2 2 1 cot 2 1 cot 2x Ta có y    . 2 cot 2x 2 cot 2x cot 2x Chọn D.
Câu 108: Đạo hàm của hàm số y  3sin 2x  cos3x là:
A. y  3cos 2x  sin 3 . x
B. y  3cos 2x  sin 3 . x
C. y  6cos 2x  3sin 3 . x D. y  6c  os 2x  3sin 3 . x Hướng dẫn giải
Ta có y  3.2cos 2x  3sin 3x  6cos 2x  3sin 3x . Chọn C. sin x  cos x
Câu 109: Đạo hàm của hàm số y  là: sin x  cos x sin 2x 2 2 sin x  cos x A. y  . B. y  .
sin x cos x2
sin x cos x2 2   2sin 2x 2  C. y  . D. y  .
sin x cos x2
sin x cos x2 Hướng dẫn giải
sin x cos x sin x cos x sin x cos xsin x cos x     
Cách 1: Ta có y  
sin x cos x2
cos x sin x sin x cos x sin x  cos xcos x sin x  
sin x cos x2
cos x  sin x 2  sin x  cos x2 2    .
sin x cos x2
sin x cos x2 1.  1 1.1 2 
Cách 2: Ta có y   .
sin x cos x2 sin x cos x2 Chọn D.
Câu 110: Hàm số y  2 sin x  2 cos x có đạo hàm là: 1 1 1 1 A. y   . B. y   . sin x cos x sin x cos x cos x sin x cos x sin x C. y   . D. y   . sin x cos x sin x cos x Hướng dẫn giải sin x cosx cos x sin x Ta có y  2  2   . 2 sin x 2 cos x sin x cos x Chọn D.
Câu 111: Hàm số y  cot x có đạo hàm là: 1 1
A. y   tan . x B. y   . C. y   . D. 2 y  1 cot . x 2 cos x 2 sin x Hướng dẫn giải
Áp dụng bảng công thưc đạo hàm. Chọn C.
Câu 112: Hàm số y x tan 2x ó đạo hàm là: 2x 2x 2x x A. tan 2x  . B. . C. tan 2x  . D. tan 2x  . 2 cos x 2 cos 2x 2 cos 2x 2 cos 2x Hướng dẫn giải y  xx x x 2x 2 tan 2 tan 2  tan 2x x  tan 2x  . x . 2 2 cos 2x cos 2x Chọn C.
Câu 113: Hàm số y  sin x có đạo hàm là: 1
A. y  sin . x B. y  os c . x C. y  .
D. y   cos . x cos x Hướng dẫn giải
Áp dụng bảng công thức đạo hàm. Chọn B. 3
Câu 114: Hàm số y   sin 7x có đạo hàm là: 2 21 21 21 21 A.  cos . x B.  cos 7 . x C. cos 7 . x D. cos . x 2 2 2 2 Hướng dẫn giải 3    3 y x    x 21 sin 7 . 7       cos 7x   cos 7x .  2  2 2 Chọn B. sin x
Câu 115: Hàm số y  có đạo hàm là: x
x sin x  cos x
x cos x  sin x A. y  . B. y  . 2 x 2 x
x cos x  sin x
x sin x  cos x C. y  . D. y  . 2 x 2 x Hướng dẫn giải
 sin x  xsin x xsin x sin x x cos x y      . 2 2  x x x Chọn B.
Câu 116: Đạo hàm của y  cot x là : 1  1  1 sin x A. . B. . C. . D.  . 2 sin x cot x 2 2sin x cot x 2 cot x 2 cot x Hướng dẫn giải    y  
x  cot x 1 cot   2 2 cot x 2sin x cot x . Chọn B. 1   
Câu 117: Cho hàm số y f (x) 
. Giá trị f   là: sin x  2  1 A.1. B. . C. 0. D. Không tồn tại. 2 Hướng dẫn giải 1    sin x cos x y        x    sin x   sinx tan 2 sin x        f   tan  0      2   2  Chọn C.   
Câu 118: Hàm số y  sin  3x   có đạo hàm là:  6              A. 3cos  3x .   B. 3c  os  3x .   C. cos  3x .   D. 3s  in  3x .    6   6   6   6  Hướng dẫn giải
Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số hợp: sin u  u .cosu Chọn B. cos x 4   
Câu 119: Cho hàm số y f (x)  
 cot x . Giá trị đúng của f  bằng: 3   3sin x 3  3  8 9 9 8 A. . B.  . C. . D.  . 9 8 8 9 Hướng dẫn giải cos x 4  1 4  4       2  y  f (  x)    cot x  cot . x  cot x  cot .
x (1 cot x)  cot x  3   2     3sin x 3   sin x 3   3   2  1  1 cot x 1 3 2 cot x cot x 3cot . x   cot x        . 2 2 2  3  sin x sin x sin x   2  cot       3  1 9 Suy ra f          3       2 2  8 sin sin      3   3  Chọn B.
Câu 120: Cho hàm số 2
y  sin 2  x . Đạo hàm y của hàm số là 2x  2 x A. 2 cos 2  x . B. 2  cos 2  x . 2 2  x 2 2  x x (x 1) C. 2 cos 2  x . D. 2 cos 2  x . 2 2  x 2 2  x Hướng dẫn giải   y   x 2 sin 2  x    2 2  x  2 2 cos 2  x  cos 2  x 2 2  x Chọn C.
Câu 121: Hàm số y  tan x  cot x có đạo hàm là: 1 4 4 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 sin 2x 2 cos 2x 2 sin 2x 2 cos 2x Hướng dẫn giải 1 1 1 4 Ta có: y
tan x cot x        2 2 2 2 2 cos x sin x cos . x sin x sin 2x Chọn C.
Câu 122: Đạo hàm của y  tan 7x bằng: 7 7 7 7x A. . B.  . C.  . D. . 2 cos 7x 2 cos 7x 2 sin 7x 2 cos 7x Hướng dẫn giải 7
Ta có: y  tan 7x  2 cos 7x Chọn A. 1 Câu 123: Hàm số 2
y  cot x có đạo hàm là: 2 x xxx A. B. C. D.  2 2sin x 2 2 sin x 2 sin x 2 2 sin x Hướng dẫn giải  1  2 x x Ta có: y     2 2 2 2 2 sin x sin x Chọn D
Câu 124: Cho hàm số y f x 3
 cos 2x . Hãy chọn khẳng định ĐÚNG.    2s  in 2x A. f   1    .
B. f  x    2  3 3 cos 2x    C. 3 .
y y  2sin 2x  0 . D. f   0   .  2  Hướng dẫn giải cos2x 2sin 2x    Ta có: y     f   0   . Chọn D. 3 2 3 2 3 cos 2x 3 cos 2x  2    x
Câu 125: Cho hàm số y  sin  
 . Khi đó phương trình y '  0 có nghiệm là:  3 2      A. x   k2 . B. x   k.
C. x    k2 .
D. x    k . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải 1   x  1   x   x
Ta có: y   cos  
  y  0   cos 
 0     k   2  3 2  2  3 2  3 2 2 
x    2k ,k Z 3  
Chọn C (vì x    2k , k Z x    2  l ,l  ) 3 3
Câu 126: Đạo hàm của y  cos x là cos x sin x sin x sin x A. B. C. D.  2 cos x 2 cos x 2 cos x cos x Hướng dẫn giải sin Ta có   x y . Chọn B. 2 cos x Câu 127: Hàm số 2
y x .cos x có đạo hàm là A. 2
y  2x cos x x sin x . B. 2
y  2x cos x x sin x . C. 2
y  2x sin x x cos x . D. 2
y  2x sin x x cos x . Hướng dẫn giải Ta có 2 y  x x x  x 2 2 .cos . sin
 2x cos x x .sin x Chọn A. 2
Câu 128: Đạo hàm của hàm số 2 y  sin 2 . x cos x  là x A. 2 y  2sin 2 .
x cos x  sin .
x sin 2x  2 x. B. 2 y  2sin 2 .
x cos x  sin .
x sin 2x  2 x. 1 1 C. 2 y  2sin 4 .
x cos x  sin . x sin 2x   D. 2 y  2sin 4 .
x cos x  sin . x sin 2x   x x x x Hướng dẫn giải Ta có 1 1 2 y  2sin 2 . x cos 2 .
x cos x  sin 2 . x sin x 2   sin 4 .
x cos x  sin 2 . x sin x x x x x Chọn D.
Câu 129: Đạo hàm của hàm số 2 2
y  tan x  cot x là tan x cot x tan x cot x A. y  2  2  B. y  2  2  2 2 cos x sin x 2 2 cos x sin x tan x cot x C. y  2  2 
D. y  2 tan x  2cot . x 2 2 sin x cos x Hướng dẫn giải 1 
1  2 tan x 2cot x Ta có y  2 tan . x  2cot . x    2  2  2 2 cos x
 sin x  cos x sin x Chọn A.
Câu 130: Đạo hàm của hàm số y  cos tan x bằng 1 1
A. sin tan x 
B. sin tan x  2 cos x 2 cos x
C. sin tan x .
D. – sin tan x . Hướng dẫn giải y    x 1 sin tan  . 2 cos x Chọn B.
Câu 131: Hàm số y  cos x có đạo hàm là 1
A. y   i s n x .
B. y   cos x . C. y 
D. y '  sin x . sin x Hướng dẫn giải
y  sin x . Chọn A.
Câu 132: Đạo hàm của hàm số f x  2sin 2x  cos 2x
A. 4 cos 2x  2sin 2x .
B. 2 cos 2x  2sin 2x .
C. 4 cos 2x  2sin 2x .
D. 4 cos 2x  2sin 2x . Hướng dẫn giải
f  x  4cos 2x  2sin 2x . Chọn C.   
Câu 133: Đạo hàm của hàm số y  sin  2x   là y bằng  2        A. 2sin 2x . B.  cos  2x   . C. 2sin 2x . D. cos  2x   .  2   2  Hướng dẫn giải    y  2  cos  2x  2  sin  
2x. Chọn A.  2  2 cos x      
Câu 134: Cho hàm số y f (x)  . Biểu thức f  3 f  bằng 2     1 sin x  4   4  8 8 A. 3  . B. C. 3 . D.   3 3 Hướng dẫn giải 2
 cos xsin x 2 1 sin x 2  
 2cos xsin x cos x f x   1 sin x2 2 2
 cos xsin x 2 2
1 sin x  cos x 4c  os xsin x      8     f    1 sin x2 1sin x2 2 2  4  9       1 8 f  3 f     3     . Chọn C.  4   4  3 3 x   
Câu 135: Cho hàm số y f x 3 2  sin 5 . x cos
. Giá trị đúng của f   bằng 3  2  3 3 3 3 A.   B.   C.   D.   6 4 3 2 Hướng dẫn giải x x x f ' x 2 2 2 3  3.5.cos5 . x sin 5 . x cos
 sin 5x  sin cos 3 3 3 3    3 3 f   0 1.      Chọn A.  2  2.3 6
Câu 136: Đạo hàm của 2
y  sin 4x A. 2sin 8x . B. 8sin 8x . C. sin 8x . D. 4sin 8x . Hướng dẫn giải y  2.4.sin 4 .
x cos 4x  4sin 8x . Chọn D.   
Câu 137: Cho hàm số f x 2  tan x  
 . Giá trị f 0 bằng  3  A.  3 . B. 4 . C. 3  . D. 3 . Hướng dẫn giải f  x 1   f   1 0   4. Chọn B.  2  1 2 cos x     3  4 x
Câu 138: Cho hàm số y f x cos 
. Chọn kết quả SAI 1 2sin x    5    1 A. f      
B. f 0  2  . C. f      
D. f    2  .  6  4  2  3 Hướng dẫn giải      f x sin .
x 1 2sin x cos .2. x cos x sin x 2 '   1 2sin x2 1 2sin x2    5      f   f   1 ; 0  2  ; f   ; f    2      . Chọn A.  6  8  2  3 Câu 139: Hàm số 2
y  2cos x có đạo hàm là A. 2 2s  in x . B. 2 4  x cos x . C. 2 2  xsin x . D. 2 4  xsin x . Hướng dẫn giải 2 2 y  2.2  .
x sin x  4x sin x . Chọn D.
Câu 140: Đạo hàm của hàm số f x  sin 3x là 3cos3x 3cos3x 3cos3x cos3x A. B. C.   D.  sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x Hướng dẫn giải   3 cos3x f x    Chọn B. 2 sin 3x 2   
Câu 141: Cho hàm số y
. Khi đó y  là: cos3x  3  3 2 3 2 A.B.   C. 1. D. 0 . 2 2 Hướng dẫn giải
cos3x 3 2.sin3x    3 2.sin Ta có: y   2.  . Do đó y '   0 2 2   cos 3x cos 3x 2  3  cos  Chọn D. 1    Câu 142: Hàm số 2 y   sin  x   có đạo hàm là: 2  3     1    1    1    A. 2 .c x os  x   . B. 2 x cos  x   . C. xsin  x   . D. 2 x cos  x   .  3  2  3  2  3  2  3  Hướng dẫn giải 1      
Ta có: y   . 2  x 2 2 .cos  x  . x cos  x     2  3   3  Chọn A.    y   8
Câu 143: Cho hàm số dy  cos(sin x) dx . Khi đó
 có giá trị nào sau đây?    y   3  2 2 A. 1 B. C.D. 0 2 2 Hướng dẫn giải        y ' cos sin       8    8  Ta có:    ?        y '  cos sin 3     3     
Không có đáp án nào đúng?  2 
Câu 144: Cho hàm số y  cos  2x
 . Khi đó phương trình y  0 có nghiệm là:  3    k   k
A. x    k2 . B. x   .
C. x    k . D. x    . 3 3 2 3 3 2 Hướng dẫn giải  2  Ta có: y  2.  sin  2x    3   2   k
Theo giả thiết y  0  sin  2x  0    x    k   3  3 2 Chọn D. sin  x khi x  0 
Câu 145: Cho hàm số y f (x)  
. Tìm khẳng định SAI? sin
 x khi x  0
A. Hàm số f không có đạo hàm tại x  0 .
B. Hàm số f không liên tục tại x  0 . 0 0       C. f   0   . D. f 1   .  2   2  Hướng dẫn giải
lim f (x)  lim sin x  sin 0  0    Ta có: x0 x0 
lim f (x)  lim sin(x)  sin 0  0 x0 x0
 lim f (x)  lim f (x)  lim f (x)  0  f (0) x0 x0 x0
 Hàm số liên tục tại x  0 0 Chọn B.   
Câu 146: Cho hàm số y f x  sin( sin x) . Giá trị f   bằng:  6   3   A.B.C.   D. 0. 2 2 2 Hướng dẫn giải
Ta có: y  (.sin x) .cos(.sin x)  .cos .
x cos(.sin x)        3  1  3.   y  .cos .cos .sin  . .cos .  .cos  0        6  6  6  2  2  2 2 Chọn D.
Câu 147: Cho hàm số 2
y f (x)  cos x với f x là hàm liên tục trên  . Trong bốn biểu thức dưới đây,
biểu thức nào xác định hàm f x thỏa mãn y 1 với mọi x   ? 1 1
A. x  cos 2x .
B. x  cos 2x .
C. x  sin 2x .
D. x  sin 2x . 2 2 Hướng dẫn giải
Ta có: y  f  x  2.cos .
x sin x  f  x  2.cos .
x sin x f  x  sin 2x
y   f x 
x   f  x  
x f x 1 1 sin 2 1 1 sin 2
x  cos 2x 2 Chọn A. 2
Câu 148: Đạo hàm của hàm số y   bằng: tan 1 2x 4x 4 4x 4 A. B. C. D. 2 sin 1 2x sin 1 2x 2 sin 1 2x 2 sin 1 2xHướng dẫn giải  1  x 2 tan 1 2     2 4  Ta có: cos   2.   2 x y   2 tan 1 2x 2 tan 1 2x 2 sin 1 2xChọn D.
Câu 149: Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y  cos x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
B. Hàm số y  tan x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
C. Hàm số y  cot x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó. 1
D. Hàm số y
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó. sin x Hướng dẫn giải Chọn A.
Câu 150: Cho hàm số y x tan x . Xét hai đẳng thức sau: x  2
tan x  tan x   1 2
x tan x  tan x 1 (I) y  (II) y  2 x tan x 2 x tan x Đẳng thức nào đúng? A. Chỉ II . B. Chỉ I .
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải 1  .t x an x x .t  an x  . x tan x tan x  . x tan x  . cos x x  2 2 1 tan x Ta có: y     2. .t x an x 2. .t x an x 2. .t x an x 2. . x tan x Chọn C. Câu 151: Hàm số 2  x y tan có đạo hàm là 2 x x x sin x sin 2sin A. 2 y   B. 3 y  tan  C. 2 y   D. 2 y   3 x x x 2 cos 2 2 cos 3 cos 2 2 2 Hướng dẫn giải x sin x 1 1 Ta có: 2 y  2 tan    2 2 2 x 3 x cos cos 2 2 Chọn D. 2   
Câu 152: Cho hàm số y f x  sin x  cos x . Giá trị f   bằng  16  2 2 2 A. 2 . B. 0. C. D.    Hướng dẫn giải 2   
Ta có: f  x 1 1  cos x
sin x f    0 2 x 2 x  16  Chọn B.
Câu 153: Để tính đạo hàm của hàm số y  sin .
x cos x , một học sinh tính theo hai cách sau: 1 (I) 2 2
y  cos x  sin x  cos 2x
(II) y  sin 2x y '  cos 2x 2 Cách nào ĐÚNG? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai cách. Hướng dẫn giải Chọn D. 1
Câu 154: Hàm số y  cot 3x  tan 2x có đạo hàm là 2 3  1 3  1 3  x 1  1 A.   B.   C.   D.   2 2 sin 3x cos 2x 2 2 sin 3x cos 2x 2 2 sin 3x cos 2x 2 2 sin x cos 2x Hướng dẫn giải 3 1 2 3 1 Ta có: y        2 2 2 2 sin 3x 2 cos 2x sin 3x cos 2x Chọn B.
Câu 155: Đạo hàm của hàm số 2
y  2sin x  cos 2x x
A. y  4sin x  sin 2x 1.
B. y  4sin 2x 1. C. y  1.
D. y  4sin x  2sin 2x 1. Hướng dẫn giải
Ta có: y  4sin x cos x  2sin 2x 1  4sin 2x 1. Chọn B.
Câu 156: Hàm số y  1 sin x1 cos x có đạo hàm là:
A. y  cos x  sin x 1.
B. y  cos x  sin x  cos 2x .
C. y  cos x  sin x  cos 2x .
D. y  cos x  sin x 1. Hướng dẫn giải Ta có: y    x  x 1 1 sin 1 cos
 1 sin x  cos x  sin .
x cos x  1 sin x  cos x  sin 2x . 2
Suy ra: y  cos x  sin x  cos 2x . Chọn C.
Câu 157: Hàm số y  tan x có đạo hàm là 1 1
A. y  cot x . B. y   C. 2
y  1 tan x . D. y   2 sin x 2 cos x Hướng dẫn giải Chọn C.     
Câu 158: Đạo hàm của hàm số 2 y  sin  2x x    là  2  2 4         A. y  2s
 in   4x   B. y  2sin  x cos  x  .     2  2   2  2        C. y  2sin  x cos  x  .     x D. y  2s
 in   4x.  2   2  2 Hướng dẫn giải      1 cos   4x   2   Ta có: y  sin
 2x x    x     2  2 4 2 2 4  Suy ra: y  2s
 in   4x   2 Chọn C.  1 
Câu 159: Đạo hàm của hàm số y  2  tan x    là  x  2  1  1 tan x  1   x A. y   B.   y    1   1  2 2  tan x    2 2  tan x     x   x  2  1   1  1 tan x    2 1 tan x     x   1   x   1  C. y  . 1 .  D. y  . 1 . 2     1   x  2  1   x  2 2  tan x    2 2  tan x     x   x Hướng dẫn giải  1    2  1  2  1 2 tan   x     1 tan x  1 tan x       x   x   1      x   1  Ta có: y    x    1    . 2   1   1   x   1   x  2 2  tan x  2 2  tan x  2 2  tan x         x   x   x Chọn C. 2
Câu 160: Hàm số y f x 
f 3 bằng cot  x 8 4 3 A. 8 . B. C. D. 2 . 3 3 Hướng dẫn giải  2 2 cot  x  1 cot    x
Ta có: f  x      2
f 3  2 . 2 cot  x 2 cot  xChọn C. 1 sin x
Câu 161: Cho hàm số y  . Xét hai kết quả: 1 cos x
cos x sin x1 cos x sin x
1 cos x  sin x (I) y     (II) y 1 cos x2 1 cos x2 Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai. B. Chỉ (II). C. Chỉ (I).
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải
cos x(1 cos x)  sinx(1 sinx) 1 sinx  cos x Ta có: y   1 cos x2 1 cos x2 Chọn đáp án B. 
Câu 162: Đạo hàm của hàm số 2
y  cot cos x  sin x  là 2 1 cos x A. y '  2  cot cos x  . 2 sin cos x  2 sin x  2 1 cos x
B. y '  2 cot cos x .sin x  . 2 sin cos x  2 sin x  2 1 cos x C. y '  2  cot cos x  . 2 sin cos x  sin x  2 1 cos x
D. y '  2cot cos x .sin x  . 2 sin cos x  sin x  2 Hướng dẫn giải     sin x-    
x   x  2  x y 2cot cos . cot cos   2cot cos x 1 cos .sin x  2  sin cos x  2 sinx  2 sin x  2 2 Chọn đáp án B.  5    
Câu 163: Xét hàm số f (x)  2sin  x
 . Giá trị f   bằng  6   6  A. 2 . B. 1  . C. 0 . D. 2  . Hướng dẫn giải      
Ta có: f  x 5  2cos  x f   2       6   6  Chọn đáp án D.
Câu 164: Đạo hàm của hàm số 2
y x tan x x là 1 2
A. y '  2x tan x  . B. 2 x 3 2 x 1 2 x 1
C. y '  2x tan x   .
D. y '  2x tan x   . 2 cos x 2 x 2 cos x x Hướng dẫn giải    x 1
Ta có: y  x  tanx+tanx .x   x  2 2 2
y '  2x tan x   . 2 cos x 2 x Chọn đáp án C.   
Câu 165: Cho hàm số y f (x)  tan x  cot x . Giá trị f   bằng  4  2 1 A. 2 . B. 0 . C. . D. . 2 2 Hướng dẫn giải 1 1   tanx  cot x    Ta có:     2 2 cos x sin x f x    f   0.   2 tanx  cot x 2 tanx  cot x  4  Chọn đáp án B.   
Câu 166: Cho f x 2 2
 cos x  sin x . Giá trị f   bằng:  4  A. 2 B. 1 C. 2  D. 0 Hướng dẫn giải   
Ta có: f x  cos 2x f  x  2
 sin 2x . Do đó f   2     4  Chọn đáp án C. x
Câu 167: Cho hàm số 2 y=cos2 . x sin . Xét hai kết quả sau: 2 x x 1 (I) 2 y  2  sin 2xsin  sin . x cos2x (II) 2
y  2sin 2xsin  sin . x cos 2x 2 2 2 Cách nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải x x     x Ta có: y   x 2 2 2 1 cos 2 .sin  sin .cos2x=-2sin2 . x sin  sin . x cos 2 . x   2  2  2 2 Chọn đáp án C. cos 2x
Câu 168: Đạo hàm của hàm số y  là 3x 1 2s
 in 2x3x   1  3cos 2x 2s
 in 2x3x   1  3cos 2x A. y '  . B. y '  . 3x  2 1 3x 1
sin 2x3x   1  3cos 2x
2sin 2x 3x   1  3cos 2x C. y '  . D. y '  . 3x  2 1 3x  2 1 Hướng dẫn giải
cos2x 3x 1 3x  1     .cos 2 x 2
 sin 2x3x   1  3cos 2x Ta có: y   y '  . 3x  2 1 3x  2 1 Chọn đáp án A.
sin x x cos x
Câu 169: Hàm số y  có đạo hàm bằng
cos x x sin x 2 x .sin 2x 2 2 x .sin x 2 x .cos 2x 2  xA. B. C. D. 2  
(cos x x sin x) 2
(cos x x sin x) 2
(cos x x sin x)
 cos x xsin x Hướng dẫn giải Ta có:
sinx xcos xcos x xsin x cos x xsin x    
sinx xcos xy 
cos x xsin x2
xsin xcos x xsin x  xcos xsinx xcos x 2  x      
cos x xsin x2
 cos x xsin x  Chọn đáp án D. cos x      
Câu 170: Cho hàm số y f (x) 
. Giá trị biểu thức f   f       là 1 sin x  6   6  4 4 8 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 Hướng dẫn giải
cos x  1 sinx  (1 sinx)cos x 1       4
Ta có: f  x        f   f         1 sinx2 1 sinx  6   6  3 Chọn đáp án A. cos x
Câu 171: Hàm số y  có đạo hàm bằng: 2 2sin x 2 1 sin x 2 1 cos x 2 1 sin x 2 1 cos x A.  . B.  . C. . D. . 3 2sin x 3 2sin x 3 2sin x 3 2sin x Hướng dẫn giải 2    cos x sin x  cos x  2 sin x 3 cos x
sin x  2sin x cos x cos x Ta có: y     2  4 4  2sin x  2sin x 2sin x 2 2 2 sin x  2cos x 1 cos x     3 3 sin x sin x Chọn B. x
Câu 172: Cho hàm số 2 y  cot
. Khi đó nghiệm của phương trình y '  0 là: 4
A.   k2 .
B. 2  k4 .
C. 2  k .
D.   k . Hướng dẫn giải x x x      1 x x  Ta có: 2 2 y  cot  2cot cot  cot 1 cot        4  4  4  2 4  4  1 x x x x  Mà: 2 y '  0  cot 1 cot
 cot  0    k  x  2  k4 , k     2 4  4  4 4 2 Chọn B. Câu 173: Hàm số 2
y  sin x cosx có đạo hàm là: A. y  x  2 sin 3cos x   1 . B. y  x  2 sin 3cos x   1 . C. y  x  2 sin cos x   1 . D. y  x  2 sin cos x   1 . Hướng dẫn giải y   2 x
x   2 x 2 x x x 2 3  x x x x  2 sin cos sin cos sin cos 2sin cos sin sin 3cos x   1 . Chọn B. 1
Câu 174: Hàm số y  1 tan x2 có đạo hàm là: 2
A. y    x2 1 tan . B. 2
y  1 tan x .
C. y    x 2 1 tan 1 tan x .
D. y  1 tan x . Hướng dẫn giải 1    Ta có : y 1 tan x2
1 tan x1 tan x        1 tan x    2 1 tan x . 2  Chọn C.
Câu 175: Để tính đạo hàm của hàm số y  cot x ( x k ), một học sinh thực hiện theo các bước sau: cos x u (I) y  có dạng sin x v 2 2
sin x  cos x
(II) Áp dụng công thức tính đạo hàm ta có: y  2 sin x 1
(III) Thực hiện các phép biến đổi, ta được y     2 1 cot x 2  sin x
Hãy xác định xem bước nào đúng? A. Chỉ (II). B. Chỉ (III). C. Chỉ (I).
D. Cả ba bước đều đúng. Hướng dẫn giải Chọn D.
4. ĐẠO HÀM CẤP CAO
Câu 176: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là 6x ? A. 2 y  3x . B. 3 y  2x . C. 3 y x . D. 2 y x . Hướng dẫn giải Ta có: 3 2
y x y  3x y  6x . Chọn C.
Câu 177: Cho hàm số 3 2 y  3
x  3x x  5 . Khi đó (3) y (3) bằng: A. 54 . B. 18  . C. 0 . D. 162  . Hướng dẫn giải Ta có: 3 2 y  3
x  3x x  5 2 3 3  y  9
x  6x 1 y  1
 8x  6  y  1
 8  y 3  1  8 Chọn B.
Câu 178: Cho hàm số y  cos 2x . Khi đó y ''(0) bằng A. 2  . B. 2 3 C. 4  . D. 2  3 . Hướng dẫn giải
Ta có: y  cos 2x y  2s
 in 2x y  4
 cos 2x y 0  4  . Chọn C.   
Câu 179: Cho hàm số 2
y  cos x . Khi đó (3) y   bằng:  3  A. 2 . B. 2 3 . C. 2  3 . D. 2  . Hướng dẫn giải Ta có: 2 y  cos x    3 3   y  2
 cos xsin x  sin 2x y  2
 cos2x y  4sin 2x y  2 3   .  3  Chọn B.
Câu 180: Cho y  3sin x  2cosx . Tính giá trị biểu thức A y '' y là: A. A  0 . B. A  2 . C. A  4cos . x
D. A  6sin x  4cos . x Hướng dẫn giải
Ta có: y  3sin x  2cosx y  3cos x  2sin x y  3
 sin x  2cos x
Khi đó : A y '' y  3
 sin x  2cos x  3sin x  2c s o x  0 . Chọn A.
Câu 181: Cho hàm số y f x 2
x 1 . Xét hai đẳng thức: (I) . y y '  2x (II) 2
y .y  y Đẳng thức nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải 2 . x x x 1  2 x x 1 1 Có y '  ; y   . 2 2 2 3 x 1 x 1 (x 1) x Vậy 2 .
y y '  x 1.  x nên (I) sai. 2 x 1 2 2 1 1
y .y  (x 1).  nên (II ) sai. 2 3 2 (x 1) x 1 Chọn C. 2 5x  3x  20
Câu 182: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  bằng: 2 x  2x  3 3 2
2(7x 15x  93x  77) 3 2
2(7x 15x  93x  77) A. . B. . 2 3 (x  2x  3) 2 3 (x  2x  3) 3 2
2(7x 15x  93x  77) 3 2
2(7x 15x  93x  77) C. . D. . 2 3 (x  2x  3) 2 3 (x  2x  3) Hướng dẫn giải 2 2 2
(10x  3)(x  2x  3)  (5x  3x  20)(2x  2) 7
x 10x  31 Có y   2 2 2 2 (x  2x  3) (x  2x  3) 2 2 2 2 3 2 ( 1
 4x 10).(x  2x  3)  ( 7
x 10x  31).2.(x  2x  3).(2x  2) 2(7x 15x  93x  77) y   2 4 2 3 (x  2x  3) (x  2x  3) Chọn B. 1
Câu 183: Cho hàm số y  . Khi đó (n) y (x) bằng: x n! n! n n! n ! A. ( 1  )n . B. . C. ( 1  ) . . D. . n 1 x n 1 x n x n x Hướng dẫn giải 1 2.x 2 2 2.3x Có 2 y x      ; 3 y 2!.x     ; 4  4 y 6.x 3!.x        ; Dự đoán 2 x 4 3 x x 6 x 1 n nn! (n)
y (x)    n 1    1 n!.x  . Thật vậy: n 1 x  1 kk ! (k )  
Dễ thấy MĐ đúng khi n  1. Giả sử MĐ đúng khi n k(k  1) , tức là ta có y (x)  . k 1 x  1 kk ! 1 k
k !.(k 1) k x ( 1  )k  k k k .( 1)! ( 1) ( )     1 Khi đó y
(x)  [y (x)]  [ ]=-  . Vậy MĐ đúng k 1  2k 2 k 2 x x x
khi n k 1 nên nó đúng với mọi n . Chọn A.
Câu 184: Cho hàm số 2
y  sin x . Đạo hàm cấp 4 của hàm số là: A. 2 cos 2x . B. 2  cos 2x . C. 8cos 2x . D. 8c  os 2x . Hướng dẫn giải y  2.sin .
x cos x  sin 2x ; y  2.cos 2x ; y  4s
 in 2x . Do vậy (4) y (x)  8  .cos 2x Chọn D.
Câu 185: Cho hàm số y  cos x . Khi đó (2016) y (x) bằng A.  cos x . B. sin x . C. sin x . D. cos x . Hướng dẫn giải
y  sin x  cos(x  ) ; y   cos x  cos(x   ) ; 2 n Dự đoán (n)
y (x)  cos(x  ) . 2 Thật vậy:
Dễ thấy MĐ đúng khi n  1. Giả sử MĐ đúng khi n k(k  1) , tức là ta có k (k )
y (x)  cos(x  ) 2  kkkk   k k ( 1) Khi đó ( 1) ( ) y
(x)  [y (x)]  [ cos(x  )]=-sin(x  )=sin(-x  )=cos(x  ) . Vậy 2 2 2 2
MĐ đúng khi n k 1 nên nó đúng với mọi n . Do đó (2016) y
(x)  cos(x 1008 )  cos x Chọn D. 1
Câu 186: Cho hàm số f (x)  . Mệnh đề nào sau đây là sai? x
A. f '(2)  0 .
B. f '''(2)  0 . C. (4) f (2)  0 .
D. f ''(2)  0 . Hướng dẫn giải 1 2x 2 2 2.3x 6 24 y   ; y   ; y     ; (4) y (x)  ; nên C sai. 2 x 4 3 x x 6 4 x x 5 x Chọn C. 1
Câu 187: Đạo hàm cấp n (với n là số nguyên dương) của hàm số y  là: x 1  1n n n!  1n n!   1 n n! A. . B. . C. . D. . x  n 1 1  x  1 1 n  x  n 1 1  x   1 n Hướng dẫn giải 1 Có 2 y 1.(x 1)       2 (x 1) 2.(x 1) 3 y   2!.(x 1) ; 4 (x 1) 2 2.3(x 1) 4  4 y    6.(  x 1)  3  !.(x 1) ; 6 (x 1) 1 n nn! Dự đoán (n)
y (x)    n 1    1 n!.(x 1)  . x  n 1 1 
Thật vậy: Dễ thấy MĐ đúng khi n  1. 1 kk ! (k )  
Giả sử MĐ đúng khi n k(k  1) , tức là ta có y (x)  . Khi đó x  k 1 1   kk k x     k k k  1k !  k k k 1 1 !.( 1)( 1) ( 1) .( 1)! ( 1) ( ) y
(x)  [y (x)]  [ ]=-  . Vậy MĐ đúng khi
x  k 1 2k 2 k 2 1 (x 1) (x 1)
n k 1 nên nó đúng với mọi n . Chọn C.
Câu 188: Cho hàm số 4 3 2 y  3
x  4x  5x  2x 1. Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu (bằng 0 )? A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Hướng dẫn giải 3 2 2 y  12
x 12x 10x  2; y  36
x  24x 10 ; y  72  x  24 ; (4) (5) y (x)  7
 2; y (x)  0
Vậy đạo hàm đến cấp 5 thì kết quả triệt tiêu. Chọn C. 1
Câu 189: Cho hàm số y  . Khi đó (5) y (1) bằng: x A. 120 . B. 5  . C. 120  . D. 1  . Hướng dẫn giải n 5! n n ! Có ( ) y (x)  ( 1  ) nên (5) 5 y (1)  ( 1  )  120  . n 1 x  1 Chọn C. 2
Câu 190: Cho hàm số y  . Khi đó (3) y (1) bằng: 1 x 3 3 4 4 A.  . B. . C.  . D. . 4 4 3 3 Hướng dẫn giải 2 2.2.(x 1) 4 12 12  3 Có y   ; y   ; y   nên (3) y (1)    . 2 (x 1) 4 3 (x 1) (x 1) 4 (x 1) 16 4 Chọn A.
Câu 191: Cho hàm số y f x  sin x . Hãy chọn câu sai:  3    
A. y  sin x    .
B. y  sin x    .  2   2 
C. y  sin  x   . D. 4 y
 sin 2  x. Hướng dẫn giải     3 
y  cos x  sin x    ,
y  sin x  sin  x   ,
y   cos x  sin x    ,  2   2  4 y
 sin x  sin 2  x . Chọn đáp án D.
Câu 192: Đạo hàm cấp 2 của hàm số y  tan x  cot x  sin x  cos x bằng: 2 tan x 2cot x A.
 sin x  cos x . B. 0 . 2 2 cos x sin x 2 tan x 2cot x C. 2 2
tan x  cot x  cos x  sin x . D.
 sin x  cos x . 2 2 cos x sin x Hướng dẫn giải 1 1 2 2 y  
 cos x  sin x  tan x  cot x  cos x  sin x . 2 2 cos x sin x 2 tan x 2cot x y  
 sin x  cos x . 2 2 cos x sin x Chọn đáp án D.
Câu 193: Cho hàm số y f x  sin 2x . Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x ?
A. y   y2 2  4 .
B. 4y y  0 .
C. 4y y  0 .
D. y y tan 2x . Hướng dẫn giải
y  2cos 2x , y  4s  in 2x .
y   y2 2 2 2 2
 sin 2x  4cos 2x 1 3cos 2x .
4y y  4sin 2x  4sin 2x  0 .
4y y  8sin 2x . sin 2x
y tan 2x  2cos 2 . x  2sin 2x . cos 2x Chọn đáp án B.
Câu 194: Cho hàm số 2
y  cos 2x . Giá trị của biểu thức y  y 16y 16y  8 là kết quả nào sau đây? A. 0 . B. 8 . C. 8 . D. 16 cos 4x . Hướng dẫn giải y  2c  os 2 . x 2sin 2x  2
 sin 4x , y  8c
 os 4x , y  32sin 4x . 2
y  y 16y 16y  8  32sin 4x  8cos 4x  32sin 4x 16cos 2x  8 2
16cos 2x 8cos 4x 8  0 . Chọn đáp án A.   
Câu 195: Cho hàm số y f x  cos 2x    . Phương trình 4 fx  8
 có các nghiệm thuộc đoạn  3     0;  là: 2       
A. x  0 , x  . B. x  .
C. x  0 , x  .
D. x  0 , x  . 3 2 2 6 Hướng dẫn giải         
f  x  2s  in 2x    ,
f  x  4c  os 2x    ,
f  x  8sin 2x    ,  3   3   3     4  f
x 16cos 2x    .  3    x   k     4  fx 1 2  8   cos 2x        k .  3  2 
x    k  6     Vì x  0; 
nên lấy được x  . 2    2 Chọn đáp án B. 4
Câu 196: Đạo hàm cấp hai của hàm số f x 5 2
x  3x x  4 là: 5 A. 3 16x  6x . B. 3 4x  6 . C. 3 16x  6 . D. 2 16x  6 . Hướng dẫn giải f  x 4
 4x  6x 1, f x 3 16x  6 . Chọn đáp án C. 1
Câu 197: Cho hàm số y  . Khi đó 3 y 2 bằng: 2 x 1 80 80 40 40 A. . B.  . C. . D.  . 27 27 27 27 Hướng dẫn giải 2  x 2 6x  2 3 24  x  24x y   3  , y  ,   y  . 3 4 x  2 2 1  2x  1  2x  1 3 y   80 2   . 27 Chọn đáp án B.   
Câu 198: Cho hàm số y  sin x  cos x . Khi đó 3 y   bằng:  4  A.  2 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Hướng dẫn giải
y  cos x  sin x , y  sin x  cos x , 3
y   cos x  sin x .    3  y  0   .  4  Chọn đáp án C.
Câu 199: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  cos 2x là: A. 4c  os 2x . B. 4cos 2x . C. 2s  in 2x . D. 4s  in 2x . Hướng dẫn giải y  2s
 in 2x , y  4  cos 2x . Chọn đáp án A. 2 2  x  3x
Câu 200: Cho hàm số y f x 
. Đạo hàm cấp 2 của hàm số là: 1 x 2 2 1 2  A. y  . B. y  .
C. y  2  . D. y  . 1 x4 1 x3 1 x2 1 x3 Hướng dẫn giải 1 1 2 2 y  2x 1  y  2  , y    . x 1 x  2 1 x  3 1 1 x3 Chọn đáp án B.
Câu 201: Cho hàm số y  .s
x in x . Tìm hệ thức đúng:
A. y  y  2 cos x .
B. y  y  2 cos x .
C. y  y  2cos x .
D. y  y  2 cos x . Hướng dẫn giải y  .
x sin x y  sin x x cos x, y  2 cos x x sin x
Do đó y  y  2 cos x Chọn D
Câu 202: Cho hàm số h x   x  3 5 1  4 x  
1 . Tập nghiệm của phương trình h  x  0 là: A.  1  ; 2. B.  ;  0 . C.  . D.   1  . Hướng dẫn giải
h x  5 x  3 1  4 x  
1  h x  5 x  2 1
1  4; h  x  30 x   1
Ta có h x  0  x  1  Chọn D
Câu 203: Cho hàm số  f x 1 y
  . Xét hai mệnh đề: x 2 6
(I) y  f   x 
(II) y  f  x   3 x 4 x
Mệnh đề nào đúng?
A. Cả hai đều đúng. B. Chỉ (I).
C. Cả hai đều sai. D. Chỉ (II). Hướng dẫn giải 1 1 2 6
Ta có y f x    y  f  x 
;  y  f  x   ; y  2   3 4 x x x x
Do đó cả hai mệnh đề đều sai Chọn C 5. VI PHÂN
Câu 204: Cho hàm số y f x   x  2
1 . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
A. dy  2 x   1 dx .
B. dy  2 x   1 .
C. dy   x   1 dx .
D. y   x  2 d 1 dx . Hướng dẫn giải
y f x   x  2
1  y  2 x  
1  dy  2 x   1 dx Chọn A
Câu 205: Vi phân của hàm số f x 2
 3x x tại điểm x  2 , ứng với x   0,1 là: A. 0,07 . B. 10 . C. 1,1 . D. 0, 4 . Hướng dẫn giải
Ta có: f  x  6x 1 f 2 11
df 2  f 2 x  11.0,1 1,1 Chọn C
Câu 206: Vi phân của y  cot 2017x là: 2017 A. dy  201  7sin 2017xd . x B. dy  d . x 2 sin 2017x 2017 2017 C. dy   d . x D. dy   d . x 2 cos 2017x 2 sin 2017xHướng dẫn giải
y  cot 2017x 2017 2017  y    dy   dx 2 sin 2017x 2 sin 2017x 2 x x 1
Câu 207: Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: x 1 2 x  2x  2 2x 1 A. dy   dx B. dy  dx 2 (x 1) 2 (x 1) 2x 1 2 x  2x  2 C. dy   dx D. dy  dx 2 (x 1) 2 (x 1) Hướng dẫn giải 2  2
x x 1 x  2x  2 dy    dx  dx 2  x 1  (x 1) Chọn D. x  3
Câu 208: Cho hàm số y
. Vi phân của hàm số tại x  3  là: 1 2x 1 1 A. dy  d . x B. dy  7d . x
C. dy   d . x D. dy  7  d . x 7 7 Hướng dẫn giải 7 1 Ta có y   y 3  2   1 2x 7 1
Do đó dy  dx 7 Chọn A
Câu 209: Vi phân của y  tan 5x là : 5x 5 5 5 A. dy  d . x B. dy   d .
x C. dy  d . x D. dy   d . x 2 cos 5x 2 sin 5x 2 cos 5x 2 cos 5x Hướng dẫn giải 5
y  tan 5x y  2 cos 5x 5 Do đó dy  dx 2 cos 5x Chọn C 2 ( x 1)
Câu 210: Hàm số y f (x) 
. Biểu thức 0,01. f '(0,01) là số nào? x A. 9. B. -9. C. 90. D. -90. Hướng dẫn giải 2 ( x 1) 1 1
y f (x)   y    y 0,01  9000  2   x x x x
Do đó 0, 01. f '(0, 01)  90 Chọn D.
Câu 211: Cho hàm số y  sin(sin x) .Vi phân của hàm số là:
A. dy  cos(sin x).sin xdx .
B. dy  sin(cos x)dx .
C. dy  cos(sin x).cos d x x .
D. dy  cos(sin x)dx . Hướng dẫn giải
Ta có: y '  (sin x) '.cos(sin x)  cos .
x cos(sin x) nên dy  cos .
x cos(sin x)dx Chọn C. 2
x x khi x  0
Câu 212: Cho hàm số f (x)  
. Kết quả nào dưới đây đúng?
2x khi x  0  x x
A. df (0)  dx . B. f 0  2  lim  lim (x 1)  1  . x0 x0 x
C. f 0   lim  2 x x  .
D. f 0   lim 2x  0 .   0 x 0  x0 Hướng dẫn giải x x Ta có: f 0  2  lim  lim (x 1)  1  ; x0 x0 x     2x f 0  lim
 2 và hàm số không có vi phân tại x  0 x0 x Chọn B.
Câu 213: Cho hàm số 2
y  cos 2x . Vi phân của hàm số là:
A. dy  4 cos 2x sin 2xdx .
B. dy  2 cos 2x sin 2xdx .
C. dy  2 cos 2x sin 2xdx .
D. dy  2sin 4xdx . Hướng dẫn giải Ta có : y   2 d
d cos 2x  2cos 2 .x(cos 2x)'dx  4cos 2 .xsin 2 d x x  2sin 4 d x x Chọn D. 2
x x khi x  0
Câu 214: Cho hàm số f (x)  
. Khẳng định nào dưới đây là sai?x khi x  0 A. f 0   1. B. f 0   1.
C. df (0)  dx .
D. Hàm số không có vi phân tại x  0 . Hướng dẫn giải x xx Ta có: f 0  2  lim
 lim (x 1)  1 và f 0   lim  1 và df (0)  dx x0 x0 xx0 x Chọn D.
Câu 215: Cho hàm số 2
y f (x)  1  cos 2x . Chọn kết quả đúng: sin 4x sin 4x
A. df (x)  dx .
B. df (x)  dx . 2 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x cos 2x sin 2x
C. df (x)  dx .
D. df (x)  dx . 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x Hướng dẫn giải Ta có :  xx xx
dy  df (x)  d  1 cos 2x  2 (1 cos 2 ) ' 2.2cos 2 .sin 2 sin 4 2  dx  dx  dx 2 2 2 2 1 cos 2x 2 1  cos 2x 1  cos 2x Chọn B.
Câu 216: Cho hàm số y  tan x . Vi phân của hàm số là: 1 1 A. dy  dx . B. dy  dx . 2 2 x cos x 2 x cos x 1 1 C. dy  dx . D. dy  dx . 2 x cos x 2 2 x cos x Hướng dẫn giải  1  1
Ta có : dy  dtan x   .( x)'dx  dx   2 2  cos x  2 x.cos x Chọn D. 2x  3
Câu 217: Vi phân của hàm số y  là : 2x 1 8 4 A. dy   dx . B. dy  dx . 2x  2 1 2x  2 1 4 7 C. dy   dx . D. dy   dx . 2x  2 1 2x  2 1 Hướng dẫn giải  2x  3  8  Ta có : dy  d  dx   2
 2x 1  (2x 1) Chọn A. 2 1 x
Câu 218: Cho hàm số y
. Vi phân của hàm số là: 2 1 x 4x 4 4 dx A. dy      x . B. dy
dx . C. dy dx . D. dy . 2 1  x  d 2 2 1 x 2 2 1  x 1 x 2 2 Hướng dẫn giải 2 1 x  4x Ta có : dy  d    dx 2 2 2
1 x  (1 x ) Chọn A.
Câu 219: Cho hàm số f (x)  cos 2x . Khi đó x x A. f   x sin 2 d   dx  . B. f   x sin 2 d   dx  . 2 cos 2x cos 2xxx C. f   x sin 2 d   dx  . D. f   x sin 2 d   dx  . 2 cos 2x cos 2x Hướng dẫn giải xx Ta có : f x   x  (cos2 )' sin 2 d ( ) d cos 2  dx  dx 2 cos 2x cos 2x Chọn D.
6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM 2x  4
Câu 220: Cho hàm số y
có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với x  3 trục hoành là:
A. y  2x  4 .
B. y  3x 1.
C. y  2x  4 .
D. y  2x . Hướng dẫn giải 2 
Giao điểm của (H) với trục hoành là A(2;0) . Ta có: y '   y '(2)  2  2 (x  3)
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  2(x  2) hay y  2x  4 . Chọn C. 2 x  3x  2
Câu 221: Gọi C là đồ thị hàm số y
. Tìm tọa độ các điểm trên C mà tiếp tuyến tại đó x 1
với C vuông góc với đường thẳng có phương trình y x  4 .
A. (1 3;5  3 3),(1 3;5  3 3). B. 2; 12. C. 0; 0. D.  2;  0. Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D   \   1 .
2x 3x  1 2x 3x  2 2x 2x 5 Đạo hàm: y   . x  2 1 x  2 1
Giả sử x là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán  y x   o  1 o 2 x  2x  5 o o   1
  x  2x  5   x 1 2 o oo 2 2 x o 1 2 2
 2x  4x  4  0  x  2x  2  0 o o o o
x 1 3  y  5  3 3. o Chọn A. 2  3x
Câu 222: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục x 1 hoành bằng : 1 1 A. 9 . B. . C. 9. D.  . 9 9 Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D   \   1 . 1 Đạo hàm: y  . x  2 1  2 
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A ; 0 .    3   2 
Hệ số góc của tiếp tuyến là y  9.    3 
Câu 223: Biết tiếp tuyến d  của hàm số 3
y x  2x  2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư
thứ nhất. Phương trình d  là: 1 18  5 3 1 18  5 3
A. y  x   , y  x   . 3 9 3 9
B. y x, y x  4. 1 18  5 3 1 18  5 3
C. y  x   , y  x   . 3 9 3 9
D. y x  2, y x  4. Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D  .  2
y  3x  2.
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình  : x y.
 d  có hệ số góc là 1.
y x    x     x   o  1 2 1 3 2 1 . o o 3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là   d 1 18 5 3 1 18 5 3 : y  x   , y  x   . 3 9 3 9 Chọn C.
Câu 224: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x 3 2
x  2x  3x tại điểm có hoành độ x  1  0 là:
A. y  10x  4.
B. y  10x  5.
C. y  2x  4.
D. y  2x  5. Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D  .  Đạo hàm: 2
y  3x  4x  3. y  1 10; y   1  6 
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d  : y 10 x   1  6  10x  4. Chọn A. 3 x
Câu 225: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
 3x  2 có hệ số góc k  9, có phương trình là : 3
A. y 16  9(x  3).
B. y  9(x  3).
C. y 16  9(x  3). D. y 16  9(x  3). Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D  .  Đạo hàm: 2
y  x  6 . x
k    y x     x x     x  2 2 9 9 6 9
3  0  x  3  y  16 o o o o o o
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d  : y  9
 x  3 16  y 16  9  x  3. Chọn A. x 1
Câu 226: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm với trục tung bằng : x 1 A. 2. B. 2. C. 1. D. 1. Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D   \   1 . 2 Đạo hàm: y  . x  2 1
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có x  0  y  2 . o o Chọn B. x 1
Câu 227: Gọi H  là đồ thị hàm số y
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  H  tại các giao điểm x
của H  với hai trục toạ độ là:  y x 1
A. y x 1. B. . 
C. y  x 1.
D. y x 1.  y x 1 Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D   \   0 . 1 Đạo hàm: y  . 2 x
H  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là x 1 và không cắt trục tung. y  1 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y x 1. Chọn A.
Câu 228: Cho hàm số 3 2
y x  3x có đồ thị C. Có bao nhiêu tiếp tuyến của C song song đường
thẳng y  9x 10? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D  .  Đạo hàm: 2
y  3x  6 . x x  3 2 2
k  9  3x  6x  9  0  x  2x  3  0 o  . o o o ox  1  o
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C. x 1
Câu 229: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H ) : y
tại giao điểm của (H ) và trục hoành: x  2 1
A. y  (x 1). B. y  3 . x
C. y x  3.
D. y  3(x 1). 3 Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D   \  2 . 3 Đạo hàm: y  . x  22 1
(H ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  1  y  1  ; y   1  0 o 3 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y   x   1 . 3 Chọn A.
Câu 230: Cho hàm số 2
y x  6x  5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. x  3.  B. y  4. C. y  4. D. x  3. Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D  . 
Đạo hàm: y  2x  6.
Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên ta có:
y x   0  2x  6  0  x  3  y  4
  d : y  4  . o o o o Chọn B.
Câu 231: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng A. 3  . B. 3 . C. 4 . D. 0 . Hướng dẫn giải
Tập xác định: D  . 
Đạo hàm: y  x x   x  2 2 3 6 3 1  3  3 .
Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3  . Chọn đáp án A
Câu 232: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tan x tại điểm có hoành độ x  là 0 4 1 2 A. . B. . C. 1. D. 2. 2 2 Hướng dẫn giải  
Tập xác định: D   \   k ,k .  2  1   
Đạo hàm: f  x   f   2 . 2   cos x  4  Chọn đáp án D.
Câu 233: Gọi P là đồ thị hàm số 2
y x x  3 . Phương trình tiếp tuyến với P tại giao điểm củaP và trục tung là
A. y  x  3.
B. y  x  3.
C. y x  3 .
D. y  3x 1 . Hướng dẫn giải
Tập xác định: D  . 
Giao điểm của P và trục tung là M 0;3 .
Đạo hàm: y  2x 1  hệ số góc của tiếp tuyến tại x  0 là 1  .
Phương trình tiếp tuyến tại M 0;3 là y  x  3 . Chọn đáp án A. 4
Câu 234: Cho hàm số y  2  có đồ thị H . Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng x
d : y  x  2 và tiếp xúc với H  thì phương trình của  là
y x  2
y x  2
A. y x  4. B.  . C.  . D. Không tồn tại.
y x  4
y x  6 Hướng dẫn giải
Tập xác định: D   \   0 . 4 Đạo hàm: y  2 x
Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d : y  x  2 nên  có hệ số góc bằng 1. Ta có 4 x  2 phương trình 1   . 2 x  x  2 
Tại M 2;0 . Phương trình tiếp tuyến là y x  2 . Tại N  2;
 4 . Phương trình tiếp tuyến là y x  6 . Chọn đáp án C.
Câu 235: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
(C) : y x  3x  8x 1, biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng  : y x  2017 ?
A. y x  2018.
B. y x  4 .
C. y x  4 ; y x  28 .
D. y x  2018 . Hướng dẫn giải
Tập xác định: D  .  Đạo hàm: 2
y  3x  6x  8 .
Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng  : y x  2017 nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1. x 1 Ta có phương trình 2
1  3x  6x 8   . x  3  Tại M 1; 3
  . Phương trình tiếp tuyến là y x  4 . Tại N  3;
 25 . Phương trình tiếp tuyến là y x  28. Chọn đáp án C. 4
Câu 236: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  1  có phương trình là: x 1 0
A. y  x  2 .
B. y x  2 .
C. y x 1.
D. y  x  3 . Hướng dẫn giải
Tập xác định: D   \   1 . 4
Đạo hàm: y   . x  2 1
Tiếp tuyến tại M  1  ; 2
  có hệ số góc là k  1  .
Phương trình của tiếp tuyến là y  x  3 Chọn đáp án D.  3 
Câu 237: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 1 có đồ thị C , tiếp tuyến với C nhận điểm M ; y làm tiếp 0  0   2 
điểm có phương trình là: 9 9 27 9 23 9x 31
A. y x .
B. y x  .
C. y x  . D. y   . 2 2 4 2 4 2 4 Hướng dẫn giải
Tập xác định: D  .  3
Ta có x   y  1. 0 0 2 Đạo hàm của hàm số 2
y  6x  6x .  3  9
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại M
; y k  . 0  0   2  2 9 23
Phương trình của tiếp tuyến là y x  2 4 Chọn đáp án C.
Câu 238: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 là
A. x 1và x  1 .
B. x  3 và x  3.
C. x 1và x  0 .
D. x  2 và x  1 . Hướng dẫn giải
Tập xác định: D  .  Đạo hàm: 2
y  3x  3 .
Tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình x 1 2 0  3x  3   x  1  Chọn đáp án A.
Câu 239: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:
A. y  8x  6, y  8x  6.
B. y  8x  6, y  8x  6.
C. y  8x  8, y  8  x  8.
D. y  40x  57. Hướng dẫn giải
Tập xác định: D  .  Đạo hàm: 3
y  4x  4x . x 1
Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 4 2
2  x  2x 1   . x  1 
Tại M 1;2 . Phương trình tiếp tuyến là y  8x  6 . Tại N  1
 ;2 . Phương trình tiếp tuyến là y  8x  6 . Chọn đáp án A. x  2
Câu 240: Cho đồ thị (H ) : y
và điểm A (H ) có tung độ y  4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến x 1
của (H ) tại điểm A .
A. y x  2 .
B. y  3x 11.
C. y  3x 11 . D. y  3  x 10 . Hướng dẫn giải
Tập xác định: D   \  1 . 3
Đạo hàm: y   . x  2 1 x  2
Tung độ của tiếp tuyến là y  4 nên 4   x  2 . x 1 Tại M 2;4 .
Phương trình tiếp tuyến là y  3  x 10 . Chọn đáp án D. x 1
Câu 241: Cho hàm số y
(C) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc C mà tiếp tuyến tại đó x 1 song song với nhau: A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số. Hướng dẫn giải 2 Ta có: y '  . x  2 1 x 1
Đồ thị hàm số y
có tâm đối xứng I 1;  1 . x 1
Lấy điểm tùy ý Ax ; y C 0 0   .
Gọi B là điểm đối xứng với A qua I suy ra B 2  x ;2  y C 0 0   . Ta có: 2
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A là: k   A y'  0 x .x  2 0 1 2
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B là: k y'x . B
2 0 1x 20
Ta thấy k k nên có vô số cặp điểm A, B thuộc C mà tiếp tuyến tại đó song song với A B nhau. Chọn D. 2 x  3x 1
Câu 242: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có 2x 1 phương trình là:
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y x .
D. y  x . Hướng dẫn giải 2 2x  2x 1 Ta có: y '  . 2x  2 1
Giao điểm M của đồ thị với trục tung : x  0  y  1  0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là : k y' 0 1 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : y k x x y y x 1 0  0 . Chọn A.
Câu 243: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của C song song với đường thẳng
y  9x là: A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Hướng dẫn giải Ta có: 2
y'  3x  6x . Lấy điểm M x ; y C 0 0   .
Tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng y  9x suy ra y' x  9  0  x  1  2 0  3
x  6x  9  0  . 0 0  x  3  0 Với x  1
  y  2 ta có phương trình tiếp tuyến:    0 0 y 9x 7.
Với x  3  y  2
 ta có phương trình tiếp tuyến:    0 0 y 9x 25.
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn. Chọn D. 2 x x 1
Câu 244: Cho đường cong (C) : y
và điểm A (C) có hoành độ x  3. Lập phương trình x 1
tiếp tuyến của (C) tại điểm A . 3 5 3 5 1 5
A. y x  .
B. y  3x  5 .
C. y x  .
D. y x  . 4 4 4 4 4 4 Hướng dẫn giải 2 x  2x 7 Ta có: y ' 
. Tại điểm A (C) có hoành độ: x  3  y   0 0 x  2 1 2
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y'   3 3  . 4 3 5
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x y y x  . Chọn A. 0  0 4 4 1  1 
Câu 245: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm A ;1   có phương trình là: 2x  2 
A. 2x  2 y  3 .
B. 2x  2 y  1.
C. 2x  2 y  3 .
D. 2x  2 y  1. Hướng dẫn giải 1  1  Ta có: y'  
. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y'  1    . 2x 2x  2 
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x y  2x  2y  3 0  0 . Chọn C.
Câu 246: Cho hàm số 3 2
y x  2x  2x có đồ thị (C) . Gọi x , x là hoành độ các điểm M , N trên 1 2
C, mà tại đó tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng y  x  2017 . Khi đó x x bằng: 1 2 4 4 1 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3 Hướng dẫn giải Ta có: 2
y '  3x  4x  2 .
Tiếp tuyến tại M , N của C vuông góc với đường thẳng y  x  2017 . Hoành độ x , x 1 2
của các điểm M , N là nghiệm của phương trình 2
3x  4x 1  0 . 4
Suy ra x x  .Chọn A. 1 2 3 1
Câu 247: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số C  : y
song song với trục hoành 2 x 1 bằng: A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải 2x Ta có: y'   
. Lấy điểm M x ; y C 0 0   . x  2 2 1 2x
Tiếp tuyến tại điểm M song song với trục hoành nên y' x  0  0    0  x  0 . 0  2x 1 0 2 0 Chọn B. 1
Câu 248: Trên đồ thị của hàm số y
có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ x 1
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:  1   3 4   3  A. 2;  1 . B. 4; .   C.  ;  .   D. ; 4 .    3   4 7   4  Hướng dẫn giải 1 Ta có: y '  
. Lấy điểm M x ; y C 0 0   . x  2 1 1 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y   .x   x  . 2 0    x  1  0 x 1 0
Giao với trục hoành:  Ox=A2x 1;0 0  .  2x 1  
Giao với trục tung:  0 Oy=B0;   x 2 1    0  2 1  2x 1 0 3  3  SOA.OB  4     x  . Vậy  Chọn D. OAB 0 M ; 4 .   2 x 1 4   4 0  
Câu 249: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x 3 2
x  2x  2 tại điểm có hoành độ x  2  có phương 0 trình là:
A. y  4x  8 .
B. y  20x  22 .
C. y  20x  22 .
D. y  20x 16 . Hướng dẫn giải
Ta có: f ' x 2
 3x  4x . Tại điểm A có hoành độ x  2
  y f x  1  8 0 0  0
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k f '  2    20 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x y y  20x  22 0  0 . Chọn B.
Câu 250: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3
(C) : y  3x  4x tại điểm có hoành độ x  0 là: 0
A. y  3x .
B. y  0 .
C. y  3x  2 .
D. y  12x . Hướng dẫn giải Ta có: 2
y '  3 12x . Tại điểm A (C) có hoành độ: x  0  y  0 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y' 0  3 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x y y  3x 0  0 . Chọn A. x  8
Câu 251: Tiếp tuyến của hàm số y
tại điểm có hoành độ x  3 có hệ số góc bằng x  2 0 A. 3 B. 7  C. 10  D. 3  HDG 10  10  Ta có: y   k y (
x )  y (3)   1  0 2 (x  2) 0 2 (3  2) 3 x
Câu 252: Gọi C là đồ thị hàm số 2 y
 2x x  2 . Có hai tiếp tuyến của C cùng song song với 3
đường thẳng y  2x  5 . Hai tiếp tuyến đó là 4
A. y  2x  4 và y  2x  2
B. y  2x  và y  2x  2 3 2
C. y  2x  và y  2x  2
C. y  2x  3 và y  2x 1 3 HDG: Ta có 2
y  x  4x 1
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  2x  5  k y  2 x 1  4 y y(1)  Suy ra 2
x  4x 1  2 2
x  4x  3  0 0   0  3 0 0 0 0 x  3   0
y y(3)  4  0 2
Vậy d : y  2x  và d : y  2  x  2 1 3 2 2 x x 1
Câu 253: Cho hàm số y
có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C đi qua điểm x 1 A 1  ;0 là: 3 3
A. y x
B. y   x   1
C. y  3 x   1
D. y  3x 1 4 4 HDG:
Gọi d là phương trình tiếp tuyến của C có hệ số góc k , Vì A 1
 ;0d suy ra d : y k x   1 2
x x 1  k(x1) (1)  x 1
d tiếp xúc với C khi hệ  có nghiệm 2 x  2x   k (2) 2 (x 1) Thay 2 vào  
1 ta được x 1 3 k y (1)   . 4 3
Vậy phương trình tiếp tuyến của C đi qua điểm A 1
 ;0 là: y  x   1 4 1
Câu 254: Cho hàm số 3 2
y x x  2 có đồ thị hàm số C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm 3
có hoành độ là nghiệm của phương trình y"  0 là 7 7 7 7
A. y  x
B. y  x
C. y x
D. y x 3 3 3 3 HDG: Ta có 2
y  x  2x y  2x  2
Theo giả thiết x là nghiệm của phương trình y (
 x )  0  2x  2  0  x  1  0 0 0  4  7
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A 1;  
 là: y  x   3  3 x 1
Câu 255: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm A 1
 ;0 có hệ số góc bằng x  5 1 6 1 6 A. B. C.D.  6 25 6 25 HDG: 6  1 Ta có y 
. Theo giả thiết: k y (  1)   2 (x  5) 6
Câu 256: Số cặp điểm ,
A B trên đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  3x  5 , mà tiếp tuyến tại ,
A B vuông góc với nhau là A. 1 B. 0 C. 2 . D. Vô số HDG: Ta có 2
y  3x  6x  3 . Gọi (
A x ; y ) và B(x ; y ) A A B B
Tiếp tuyến tại A, B với đồ thị hàm số lần lượt là: 2
d : y  (3x  6x  3)(x x )  y 1 A A A A 2
d : y  (3x  6x  3)(x x )  y 2 B B B B
Theo giả thiết d d k .k  1  1 2 1 2 2 2
 (3x  6x  3).(3x  6x  3)  1  2 2
 9(x  2x 1).(x  2x 1)  1  A A B B A A B B 2 2
 9(x 1) .(x 1)  1  ( vô lý) A B
Suy ra không tồn tại hai điểm , A B 2x 1
Câu 257: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y
với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ x  2
thị hàm số trên tại điểm M là: 3 1 3 1 3 1 3 1
A. y x
B. y   x
C. y x
D. y   x  2 2 4 2 4 2 2 2 HDG:  1 
M là giao điểm của đồ thị với trục Oy M 0;    2  3  3 y   k y (0  )   2 (x  2) 4 3 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là: y   x  4 2
Câu 258: Qua điểm A0;2 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số 4 2
y x  2x  2 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 HDG:
Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho. Vì (0
A ; 2)  d nên phương trình của d có dạng: y kx  2 4 2
x  2x  2  kx  2 (1)
d tiếp xúc với đồ thị (C) nên hệ  có nghiệm 3
4x  4x k (2) x  0 Thay 2 và   1 ta suy ra được  2  x    3
Chứng tỏ từ A có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị C
Câu 259: Cho hàm số 2
y  x  4x  3 có đồ thị P . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của P có hệ số góc
bằng 8 thì hoành độ điểm M là: A. 12 B. 6  C. 1 D. 5 HDG:
Ta có y  2x  4
Gọi tiếp điểm M (x ; y ) . Vì tiếp tuyến tại điểm M của P có hệ số góc bằng 8 nên 0 0 y (  x )  8  2
x  4  8  x  6  0 0 0
Câu 260: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị C . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của C và
có hệ số góc nhỏ nhất:
A. y  3x  3 B. y  0
C. y  5x 10
D. y  3x  3 HDG: Gọi 3 2
M (x ; x  3x  2) là tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến với đồ thị C 0 0 0 2
y '  3x  6x 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: y k(x x )  y 0 0 Mà 2 2
k y '(x )  3x  6x  3(x  2x 1)  3 0 0 0 0 0 2
 3(x 1)  3  3 0
Hệ số góc nhỏ nhất khi x  1  y y(1)  0 ; k  3  0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm 1;0 có hệ số góc nhỏ nhất là : y  3x  3 1 2 x
Câu 261: Cho hai hàm f (x)  và f (x) 
. Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã x 2 2
cho tại giao điểm của chúng là: A. 90 B. 30 . C. 45 . D. 60 . HƯỚNG DẪN GIẢI 2 1 x 1 1  1 
Phương trình hoành độ giao điểm 2 
  x x  1 y   M 1;   x 2 2 x 2  2  1 2 Ta có f (1)    , g (1)  
f (1). g (1)  1  2 2 Chọn đáp án A.
Câu 262: Cho hàm số 3 2
y x  3mx  (m 1)x m . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy . Tìm
m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng y  2x  3 . 3 1 3 1 A. B. C. D.  2 2 2 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Ta có (0
A ;  m)  f (0
 )  m 1. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường 3
thẳng y  2x  3 nên 2.(m 1)  1 m   . 2 Chọn đáp án A.
Câu 263: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của C vuông góc với đường 1
thẳng y x  2017 là: 9 A.1 B. 2 C. 3 D. 0 HƯỚNG DẪN GIẢI 1
Tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng y x  2017 có dạng  : y  9x  . c 9 3 2
x  3x  3  9x  c 3 2
x  3x  3  9x  c  
là tiếp tuyến của C  
có nghiệm  x  1 . 2
3x  6x  9  x  3
Vậy có hai giá trị c thỏa mãn. Chọn đáp án B.
Câu 264: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3
f (x)  x x  2 tại điểm M (2; 8) là: A.11 . B. 12  C. 11  . D. 6. HƯỚNG DẪN GIẢI Ta có f (  2)  11 Chọn đáp án C.
Câu 265: Cho hàm số 3 2
y x  3x  3x 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm
của C với trục tung là:
A. y  3x 1
B. y  8x 1
C. y  8x 1
D. y  3x 1 HƯỚNG DẪN GIẢI
Giao điểm của C với trục tung là ( A 0;1)  y (  0)  3. Chọn đáp án A.
Câu 266: Cho hàm số 4 2
y  x  2x có đồ thị C . Xét hai mệnh đề:
(I) Đường thẳng  : y  1 là tiếp tuyến với C tại M (1;1) và tại N (1;1)
(II) Trục hoành là tiếp tuyến với C tại gốc toạ độ Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng HƯỚNG DẪN GIẢI Ta có y (
 1)  y (1)  0  (I) đúng. Ta có y (0  )  0  (II) đúng. Chọn đáp án D. 2 x  2x 1
Câu 267: Cho hàm số f (x) 
có đồ thị H  . Tìm tất cả tọa độ tiếp điểm của đường thẳng  x  2
song song với đường thẳng d : y  2x 1 và tiếp xúc với H  .  1  A. M 0;   B. M 2; 3  2 
C. M 2; 3 và M 1; 2 D. Không tồn tại 2   1   HƯỚNG DẪN GIẢI
Đường thẳng  song song với đường thẳng d : y  2x 1 có dạng  : y  2x  c (c  -1). 2    x 2x 1
là tiếp tuyến của H  
 2x  c có nghiệm kép 2
x  (c  2)x 1 2c  0 có x  2 2
c  4c  0 c  0 nghiệm kép x  2    
4  2(c  2) 1 2c  0 c  4
Vậy có hai giá trị c thỏa mãn nên có hai tiếp tuyến tương ứng với hai tiếp điểm. Chọn đáp án C.
Câu 268: Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x 1 có đồ thị là C. Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x  2
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến C : A. 2 . B.1 . C. 3 . D. 0. HƯỚNG DẪN GIẢI
Xét đường thẳng kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng x  2 có dạng
 : y k(x  2)  kx-2k . 3 2
x  6x  9x-1=kx  2k 3 2
2x 12x  24x-17=0
 là tiếp tuyến của C  có nghiệm    2 3x  12x  9  k 2     3x 12x 9 k
Phương trình bậc ba có duy nhất một nghiệm tương ứng cho ta một giá trị k . Vậy có một tiếp tuyến. Dễ th ấ
y kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng x  2 có dạng y a song song với trục
Ox cũng chỉ kẻ được một tiếp tuyến. Chọn đáp án B. 4 2 x x
Câu 269: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  
1 tại điểm có hoành độ x  1 là: 4 2 0 A. – 2 B. 0 C. 1 D. 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Ta có f (  1)  2. Chọn đáp án A. 1
Câu 270: Cho hàm số 3 2
y   x  2x  3x 1 có đồ thị C . Trong các tiếp tuyến với C , tiếp tuyến có 3
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu? A. k  3 B. k  2 C. k  1 D. k  0 HƯỚNG DẪN GIẢI
Xét tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ x bất kì trên C . Khi đó hệ số góc của tiếp 0 tuyến đó là 2 2 y (
x )  x  4x  3  1 (x  2)  1 . x 0 0 0 0 Chọn đáp án C. 1
Câu 271: Cho hàm số 3 2
y x  2x  3x 1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là 3
nghiệm của phương trình 
y  0 có phương trình: 11 1 1 11
A. y x  .
B. y  x  .
C. y x  .
D. y  x  . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải 2
y  x  4x  3
y  2x  4  0  x  2 .  5 
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm  M 2; 0 0    3  11
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y y x   5 (2)
2  y  x . 3 3 Chọn D.
Câu 272: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  sin x 1 tại điểm có hoành độ là 3 1 3 1 3
A. k . B. k .
C. k   . D. k   . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải       1
y  cos x , k y  cos      .  3   3  2 Chọn A.
Câu 273: Đường thẳng y  3x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  2 khi m bằng
A. 1 hoặc 1.
B. 4 hoặc 0 . C. 2 hoặc 2  . D. 3 hoặc 3  . Hướng dẫn giải
Đường thẳng y  3x m và đồ thị hàm số 3
y x  2 tiếp xúc nhau 3 3
x  2  3x m
m x  3x  2 m  0       . 2 3  x  3 x  1 m  4 Chọn B.
Câu 274: Định m để đồ thị hàm số 3 2
y x mx 1 tiếp xúc với đường thẳng d : y  5 ? A. m  3  .
B. m  3 . C. m  1  . D. m  2 . Hướng dẫn giải Đường thẳng 3 2
y x mx 1 và đồ thị hàm số y  5 tiếp xúc nhau 3 2
x mx 1  5 (1)   có nghiệm. 2 3
 x  2mx  0 (2) x  0 . (2)
x(3x 2m) 0      2m . x   3
+ Với x  0 thay vào (1) không thỏa mãn. 2m + Với x  thay vào (1) ta có: 3
m  27  m  3 . 3 Chọn A. x 1
Câu 275: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
song song với đường thẳng x 1
 : 2x y 1  0 là
A. 2x y  7  0 .
B. 2x y  0 .
C. 2x y 1  0 .
D. 2x y  7  0 . Hướng dẫn giải
+
Gọi M (x ; y ) là tọa độ tiếp điểm  x  1 . 0  0 0 2  + y  2 (x 1)
+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng  : y  2x 1 suy ra 2  x  2 0 y (  x )   2   . 0 2  (x 1) x  0 0  0
+ với x  2  y  3 , PTTT tại điểm (2;3) y  2
 x  2  3  2x y  7  0 0 0
+ với x  0  y  1
, PTTT tại điểm (0;1) y  2x 1  2x y 1  0 . 0 0 Chọn A.
Câu 276: Tiếp tuyến của parabol 2
y  4  x tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông.
Diện tích của tam giác vuông đó là: 25 5 5 25 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Hướng dẫn giải
+ y  2x y (  1)  2 .
+PTTT tại điểm có tọa độ (1;3) là: y  2(x 1)  3  y  2x  5 (d ) .  5 
+ Ta có (d) giao Ox tại A ;0 
 , giao Oy tại B(0;5) khi đó (d) tạo với hai trục tọa độ tam  2 
giác vuông OAB vuông tại O . 1 1 5 25
Diện tích tam giác vuông OAB là: S O . A OB  . .5  . 2 2 2 4 +Chọn D.
Câu 277: Phương trình tiếp tuyến của C : 3
y x tại điểm M ( 1  ;1) là: 0
A. y  3x  2 .
B. y  3x  2 .
C. y  3x  3. D. y  3  x  3. Hướng dẫn giải + 2
y  3x y (  1  )  3
+ PTTT của (C) tại điểm M ( 1
 ;1) là y  3(x 1) 1  y  3x  2 . 0 +Chọn B.
Câu 278: Phương trình tiếp tuyến của C : 3
y x tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y  3x  2 .
B. y  3x  2 .
C. y  3x .
D. y  3x  3 . Hướng dẫn giải + 2
y  3x y (  1)  3 .
+ x  1 y y(1)  1 . 0 0
+PTTT của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là: y  3(x 1) 1  y  3x  2 . +Chọn B. x
Câu 279: Phương trình tiếp tuyến của C : 3
y x biết nó vuông góc với đường thẳng  : y    8 27 là: 1 1 A. y   x  8 .
B. y  27x  3. C. y   x  3 .
D. y  27x  54 . 27 27 Hướng dẫn giải 2 y  3x .
+Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm. 0 0 1
+ Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng  : y x  8 suy ra 27 x  3 2 0 y (
x )  27  3x  27  . 0 0 x  3   0
+Với x  3  y  27 . PTTT là: y  27 x  3  27  y  27x  54 0 0 + Với x  3   y  2
 7 . PTTT là: y  27x  3  27  y  27x  54. 0 0 + Chọn D.
Câu 280: Phương trình tiếp tuyến của C : 3
y x biết nó đi qua điểm M (2;0) là:
A. y  27x  54 .
B. y  27x  9  y  27x  2 .
C. y  27x  27 .
D. y  0  y  27x  54 . Hướng dẫn giải + 2 y '  3x . + Gọi (
A x ; y ) là tiếp điểm. PTTT của (C) tại ( A x ; y ) là: 0 0 0 0 2
y  3x x x  3  x (d) . 0 0 0
+ Vì tiếp tuyến (d ) đí qua M (2;0) nên ta có phương trình: x  0 2
3x 2  x x  0  . 0  0  3 0 0 x  3  0
+ Với x  0 thay vào (d) ta có tiếp tuyến y  0 . 0
+ Với x  3 thay vào (d ) ta có tiếp tuyến y  27x  54 . 0 + Vậy chọn D. 2 x 11
Câu 281: Cho hàm số y f (x)  
, có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại M có 8 2 hoành độ x  2  là: 0 1 1 1 1
A. y  (x  2)  7 .
B. y   (x  2)  7 . C. y   (x  2)  6 . D. y   (x  2)  6 . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M x ; y có phương trình là: 0 0 
y y f x x x 0  0  0  x 1 f (
x)   f ( 2
 )   ; y  6 4 2 0 1
Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng y    x  2  6 2 Đáp án C
Câu 282: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t  3t  5t  2 , trong đó t tính bằng
giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t  3 là: A. 2 24m / s . B. 2 17m / s . C. 2 14m / s . D. 2 12m / s . Hướng dẫn giải
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình
chuyển động tại thời điểm t . s   3 2
t t t   2 3 5
2  3t  6t  5
s  6t  6  s 3 12 Đáp án D 2 x x 1
Câu 283: Phương trình tiếp tuyến của đường cong f (x) 
tại điểm có hoành độ x  1  là: x 1 0 3 5 3 5 4 5 4 5
A. y x  .
B. y x  .
C. y x  .
D. y x  . 4 4 4 4 3 4 3 4 Hướng dẫn giải
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M x ; y có phương trình là: 0 0 
y y f x x x 0  0  0  2  2
x x 1 x  2x 3 1 f (  x)     , f   1  ; y   1   x 1  x  2 1 4 2 3 5
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x  1
 có dạng y x  . 0 4 4 Chọn B
Câu 284: Cho hàm số 2
y  3x  2x  5, có đồ thị C . Tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng
x  4y 1  0 là đường thẳng có phương trình:
A. y  4x 1.
B. y  4x  2 .
C. y  4x  4 .
D. y  4x  2 . Hướng dẫn giải
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M x ; y có phương trình là: 0 0 
y y f x x x 0  0  0  1 1
d : x  4y 1  0  y   x  4 4
y  6x  2  1 
Tiếp tuyến vuông góc với d nên y x .   1
  yx  4  6x  2  4  x 1, 0     0  0 0  4  y  
1  6 . Phương trình tiếp tuyến có dạng : y  4x  2 Đáp án C.
Câu 285: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t  3t  9t  2 ( t tính bằng giây; s tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t  0 hoặc t  2 .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t  2 là v  18 m / s .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  3 là 2
a  12 m / s .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t  0 . Hướng dẫn giải.
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình
chuyển động tại thời điểm t . s   3 2
t t t   2 3 5
2  3t  6t  5
s  6t  6  s 3 12 Đáp án C.
Câu 286: Cho hàm số 2
y f (x)  x  5x  4 , có đồ thị C . Tại các giao điểm của C với trục Ox , tiếp
tuyến của C có phương trình:
A. y  3x  3 và y  3  x 12.
B. y  3x  3 và y  3  x 12 . C. y  3
x  3 và y  3x 12.
D. y  2x  3 và y  2  x 12 . Hướng dẫn giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm. x  1  2
x  5x  4  0   x  4 
f  x  2x  5
TH1: x  1; y  0; f  1
  3 PTTT có dạng : y  3x  3 0 0  
TH2: x  4; y  0; f  4  3 PTTT có dạng : y  3  x 12 0 0   Đáp án A.   x
Câu 287: Cho đường cong y  cos  
 và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có tiếp  3 2  1
tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng y x  5 ? 2  5   5     5     5    A. M ;1   . B. M ; 1   . C. M ;1   . D. M ; 0   .  3   3   3   3  Hướng dẫn giải.
Hai đường thẳng song song nếu hệ số góc bằng nhau.   x
Tiếp tuyến của đường cong có hệ số góc : y x  1   sin MM   2  3 2  1
Hệ số góc của đường thẳng k  2 1   x  1   x   x  5 Ta có  sin M    sin M   1 M   
   k2  x    k4      2  3 2  2  3 2  3 2 2 M 3
Vậy chọn đáp án C
Câu 288: Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong C : 2
y x x 1, biết hoành độ M , N theo thứ tự là 1 và 2. 7 A. 3 . B. . C. 2 . D. 1. 2 Hướng dẫn giải. M 1;
1 , N 2; 3 Phương trình đường thẳng MN là : y  2x 1. Vậy hệ số góc của cát tuyến là 2 Đáp án C.
Câu 289: Cho hàm số 2
y x  5x  8 có đồ thị C . Khi đường thẳng y  3x m tiếp xúc với C thì
tiếp điểm sẽ có tọa độ là:
A. M 4;12.
B. M 4;12 .
C. M 4; 12 .
D. M 4; 12 . Hướng dẫn giải.
Đường thẳng d : y  3x m tiếp xúc với C  d là tiếp tuyến với C tại M x ; y 0 0 
y  2x  5  y x  3  2x  5  3  x  4; y  12  . 0  0 0 0 Đáp án D.
Câu 290: Cho hàm số 2
y x  2x  3 , có đồ thị C . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng
y  2x  2018 là đường thẳng có phương trình:
A. y  2x 1.
B. y  2x 1.
C. y  2x  4 .
D. y  2x  4 . Hướng dẫn giải.
d : y  2x  2018
Tiếp tuyến của C song song với d y x  2  2x  2  2  x  2 ; y  3 0  0 0 0
Vậy PTTT có dạng : y  2x 1. Đáp án B.
Câu 291: Phương trình tiếp tuyến của C : 3
y x biết nó có hệ số góc k  12 là:
A. y  12x  24 .
B. y  12x 16 .
C. y  12x  4 .
D. y  12x  8 . Hướng dẫn giải.
x  2  y  8 2
y  3x . Ta có y x 12  3x 12  0  2 0 0 0
x  2  y  8  0 0
PPTT có dạng y  12x 16 Đáp án B. 1
Câu 292: Phương trình tiếp tuyến của C : 3
y x biết nó song song với đường thẳng d : y x 10 là 3 1 2 1 1 1 1 1
A. y x  .
B. y x  .
C. y x  .
D. y x  27 . 3 27 3 3 3 27 3 Hướng dẫn giải.  1 1 x   y  1 1  2
y  3x . Ta có y x  0 0 2 3 27   3x    0 0 3 3 1 1
x    y   0 0  3 27 1 2
PPTT có dạng y x  3 27 Đáp án A
Câu 293: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t  3t ( t tính bằng giây; s tính bằng
mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t  4s là 2 a  18m / s .
B. Gia tốc của chuyển động khi t  4s là 2 a  9m / s .
C. Vận tốc của chuyển động khi t  3s v  12m / s .
D. Vận tốc của chuyển động khi t  3s v  24m / s . Hướng dẫn giải. 2
s  3t  6t s  6t  6 s4  18 Đáp án A
Câu 294: Cho hàm số 2
y f (x)  x  5 , có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại M có tung độ y  1
 với hoành độ x  0 là 0 0
A. y  2 6 x  6 1. B. y  2
 6 x  6 1.
C. y  2 6  x  6 1.
D. y  2 6 x  6 1. Hướng dẫn giải Chọn A
f  x  2x
Do x  0 nên x   6 ; f  x  2 6 . 0  0 0
Phương trình tiếp tuyến: y  2 6 x  6 1.    
Câu 295: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y f x  tan  3x
 tại điểm có hoành độ x   4  0 6 là:   
A. y  x   6 .
B. y  x   6 . C. y  6  x  1.
D. y  x   6 . 6 6 6 Hướng dẫn giải Chọn C  f  x 3  ;   2  cos  3x    4   x  ; y  1
 ; f x  6 0  0 6 0
Phương trình tiếp tuyến: y  6  x  1.
Câu 296: Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong C :    3 y
f x x x , biết hoành độ
M , N theo thứ tự là 0 và 3 . 1 5 A. 4 . B. . C. . D. 8. 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi k là hệ số góc của cát tuyến MN với đường cong C . y
f x f x    M
N   3   3 0 0 3 3 Ta có k     8 xx x 0  3 M N
Câu 297: Cho hàm số y f (x) , có đồ thị C và điểm M x ; f (x ) (C) . Phương trình tiếp tuyến 0  0 0 
của C tại M là: 0
A. y f (
x)x x y .
B. y f (
x ) x x . 0  0  0  0
C. y y f (
x ) x x .
D. y y f (  x )x . 0 0  0  0 0 Hướng dẫn giải Chọn C x
Câu 298: Phương trình tiếp tuyến của đường cong f (x) 
tại điểm M 1;   1 là: x  2 A. y  2  x 1. B. y  2  x 1.
C. y  2x 1.
D. y  2x 1. Hướng dẫn giải Chọn C f  x 2  x  22 Ta có x  1;  y  1;
f x  2 0  0 0
Phương trình tiếp tuyến y  2x 1. 2 x
Câu 299: Cho hàm số f x 
x 1, có đồ thị C. Từ điểm M 2;  
1 có thể kẻ đến C hai tiếp 4
tuyến phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:
A. y  x 1và y x  3 .
B. y  2x  5 và y  2  x  3 .
C. y  x 1và y  x  3 .
D. y x 1và y  x  3 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 x x
Gọi N x ; y là tiếp điểm; 0 y
x 1; f x  1 0  0 0 0  0 0 4 2 2  xx
Phương trình tiếp tuyến tại N là: 0 y  1 
 x x  0   x 1 0 0  2  4 2 2  xx x
Mà tiếp tuyến đi qua M 2;   1 0  1  1  2  x  0 0   x 1    x  0 0 0 0  2  4 4
x  0; y  1; f  0  1  0 0    
x  4; y 1; f  4 1  0 0  
Phương trình tiếp tuyến : y  x 1 và y x  3 . x
Câu 300: Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong y f x 1
  sin tại điểm có hoành độ x   là: 2 3 0 3 3 1 1 A.  . B. . C.  . D. . 12 12 12 12 Hướng dẫn giải Chọn C   1 x
f x   cos  f   1 1   cos   6 3 6 3 12 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A D A B A A C B B C C C B B D C D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A A D B D B C D D D A A C B A A C B B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D B B
A C A A C C D D A D D A C C A B D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C B C C B C A C A A B C C A D D A A D D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D C C C D A D C D A A A A D D C D A B C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B D A B D A D C D D C C B B B B C B B C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 C A D D C B A D A A A C A C A D B A D B
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 D A D B D A D A C D B D B B C D A C D
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 B B D C B C D A D A B B B C D C B C B A
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 C B A D D C C C C A D D B A B C B C A B
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 D D C A C D D A C D C B D D B D A A D C
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 A A C A A B A C A B A D A C C D C A A D
241 242 243 2244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 D A D A C A B D B A C B B A C B B B B A
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 A A B C A D C B A C D A B A A D B B D D
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 C D B B C A D C D B B A A A C D C C A C
7. BÀI TẬP ÔN TẬP
Câu 301: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số x
f x  sin x , x 0; 2  song song với đường thẳng y  là: 2 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn D
f  x  cos x 1 1 
Do tiếp tuyến song song với x y  có f 
  cos   x    k2 ,  0 x x k 2 2 2 3  5
x 0; 2   x  ; x  3 3
Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến. 3   
Câu 302: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x)  cos x  , x  0; song song với đường 2  4    1
thẳng y   x   1 là : 2 x   xx  3 A. y    . B.x y  . C. y    . D. y     . 2 12 2 12 2 6 2 6 2 Hướng dẫn giải Chọn A
f  x   sin x 1 1 1
Tiếp tuyến song song với y    x   1  f     sin  0 x x 2 2 2   x   k2  6   , k   5 x   k2  6      Vì x x  0; 
x  ; y  0  y    4    6 2 12
Câu 303: Số gia của hàm số 2
y x  2 tại điểm x  2 ứng với số gia x  1 bằng bao nhiêu? 0 A. 13 . B. 9 . C. 5 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
y f x  x f x f 2 1  f 2  5 0   0     
Câu 304: Số gia của hàm số 2
y x 1 tại điểm x  2 ứng với số gia x
  0,1 bằng bao nhiêu? 0 A. 0,  01. B. 0, 41. C. 0,99 . D. 11,1 . Hướng dẫn giải Chọn B
y f x x
  f x f 2  0,1  f 2  0, 41 0   0     
Câu 305: Đạo hàm của hàm số 3 2
y  2x  (4x  3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2
6x  8x  3 . B. 2
6x  8x  3. C. 2 2(3x  4x) . D. 2 2(3x  8x) . Hướng dẫn giải Chọn C 2
y  x x   2 6 8
2 3x  4x .
Câu 306: Cho hàm số 3 2
f (x)  x x  3x . Giá trị f (  1  ) bằng bao nhiêu? A. 2  . B. 1  . C. 0 . D. 2 . Hướng dẫn giải Ta có 
f x   x x x  x x   f     2 3 2 2 ( ) 3 3 2 3 ( 1) 3 1  2  1  3  2 . Chọn đáp án D. 3
Câu 307: Cho hàm số 2
g(x)  9x
x . Đạo hàm của hàm số g x dương trong trường hợp nào? 2 A. x  3 . B. x  6 . C. x  3. D. x  3  . Hướng dẫn giải 3    Ta có 2 g (
x)  9x x
 9  3x g (x)  0  9  3x  0  x  3   .  2  Chọn đáp án A.
Câu 308: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  3 . Đạo hàm của hàm số f x dương trong trường hợp nào?
A. x  0  x  1.
B. x  0  x  2 .
C. 0  x  2 . D. x  1. Hướng dẫn giải  x  0 Ta có f (  x)   3 2
x  3x  3 2 2
 3x  6x f (x)  0  3x  6x  0   . x  2 Chọn đáp án B. 4
Câu 309: Cho hàm số 5 f (x) 
x  6 . Số nghiệm của phương trình f (
x)  4 là bao nhiêu? 5 A. 0 . B. 1. C. 2 .
D. Nhiều hơn 2 nghiệm. Hướng dẫn giải 4     x  1 Ta có 5 4 f (  x)  x  6  4x   . Suy ra 4 f (
x)  4  x 1  .  5   x  1  Chọn đáp án C. 2
Câu 310: Cho hàm số 3 f (x) 
x 1. Số nghiệm của phương trình f (  x)  2  là bao nhiêu? 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải 2    Ta có 3 2 f (  x)  x 1  2x   . Suy ra 2 f (  x)  2   x  1
 . Phương trình vô nghiệm.  3  Chọn đáp án A.
Câu 311: Cho hàm số 4
f (x)  x  2x . Phương trình f (
x)  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải Ta có 
f x   4 x x 3 ( ) 2  4x  2 . Suy ra 3 f (
x)  2  x 1  x 1. Chọn đáp án B. 3
Câu 312: Cho hai hàm số 2
f (x)  x  5 ; 2
g(x)  9x
x . Giá trị của x là bao nhiêu để f (
x)  g (x) ? 2 9 5 A. 4  . B. 4. C. . D. . 5 9 Hướng dẫn giải
 f x  2x 9 Ta có  .    
f x  gx  2x  9 3x x g x  9  3x 5 Chọn đáp án C.
Câu 313: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x 1) ? A. 3 2x  2x . B. 2
3x  2x  5 . C. 2 3x  x  5 . D. 2 (3x1) . Hướng dẫn giải Ta có  2 3 
x  2x  5  6x  2 . Chọn đáp án B.
Câu 314: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2x 1) ? 3 A. 2 (2x 1) . B. 2 3x x .
C. 3x(x 1) . D. 3 2x  3x . 2 Hướng dẫn giải Ta có    x
  x      2 3 1
3x  3x  6x  3 . Chọn đáp án C. Câu 315: Cho hàm số 3 2
f (x)  2x  3x  36x 1. Để f (
x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? A. 3;   2 . B. 3;   2 . C.  6;   4 . D. 4;   6 . Hướng dẫn giải Ta có 
f x   3 2 x x x   2 ( ) 2 3 36
1  6x  6x  36 . Suy ra  x  2 2 2 f (
x)  0  6x  6x  36  0  x x  6  0   . x  3  Chọn đáp án A.
Câu 316: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  2x  7x  5 . Để f (
x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?  7   7   7   7  A.  ;1  . B.  1  ; . C.  ;1   . D. 1;    . 3     3   3   3  Hướng dẫn giải Ta có 
f x   3 2
x x x   2 ( ) 2 7
5  3x  4x  7 . Suy ra  x  1 2  
f (x)  0  3x  4x  7  0  7  . x    3 Chọn đáp án D.
Câu 317: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  2x  7x  3 . Để f (
x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?  7   7   7   7  A.  ;1  . B. 1  ; . C.  ;1   . D.  ;1 . 3     3     3   3  Hướng dẫn giải Ta có 
f x   3 2
x x x   2 ( ) 2 7
3  3x  4x  7 . Suy ra 7 2 f (
x)  0  3x  4x  7  0    x 1 3 Chọn đáp án A. 1
Câu 318: Cho hàm số 3 2 f (x) 
x  2 2x  8x 1. Để f (
x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 3 A.2 2 . B.  2  2. C. 2; 2 . D.  . Hướng dẫn giải 1    Ta có 3 2 2 2 f (  x) 
x  2 2x  8x 1
x  4 2x  8  f (x)  0  x  4 2x  8  0   .  3   x  2 2 Chọn đáp án A. 2
Câu 319: Đạo hàm của hàm số 5 y  2x
 3 bằng biểu thức nào sau đây? x 2 2 2 2 A. 4 10x  . B. 4 10x  . C. 4 10x   3 . D. 10x  . 2 x 2 x 2 x 2 x Hướng dẫn giải 2    2 Ta có 5 4 f (
x)  2x   3 10x    . 2  xx Chọn đáp án A. 4
Câu 320: Đạo hàm của hàm số 5
f (x)  2x
 5 tại x  1 bằng số nào sau đây? x A. 21. B. 14. C. 10. D. – 6. Hướng dẫn giải 4    4 4 Ta có f (
x)  2x   5 10x   f ( 1  ) 10 1    10  4 14   . 2  4 5 4  xx  2 1 Chọn đáp án B. Câu 321: Cho 2
f (x)  5x ; 2
g(x)  2(8x x ) . Bất phương trình f (x) 
g (x) có nghiệm là? 8 6 8 8 A. x  . B. x  . C. x  . D. x   . 7 7 7 7 Hướng dẫn giải Chọn A. 8
Ta có: f  x  10x ; g x  16  4x . Khi đó f (x) 
g (x)  10x 16  4 x  x  . 7
Câu 322: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y x  2x x 1 tại điểm có hoành độ x  1  là: 0
A. y  8x  3.
B. y  8x  7 .
C. y  8x  8 .
D. y  8x 11. Hướng dẫn giải Chọn A.
Tọa độ tiếp điểm: x  1   y  5
 . Tiếp điểm M  1;  5   . 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y  3x  4x 1  y  1  8 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  1
 có phương trình: y  8x  
1  5  y  8x  3 . 0
Câu 323: Tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y x x 1 tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình là: 0
A. y x .
B. y  2x .
C. y  2x 1.
D. y x  2 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Tọa độ tiếp điểm: x  1 y  1. Tiếp điểm M 1;  1 . 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y  3x  2x y  1  1 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình: y   x   1 1   . 0 y x
Câu 324: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y  2x  3x  2 tại điểm có hoành độ x  2 là: 0 A. 18. B. 14. C. 12. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn C.
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y  6x  6x y2  12 .
Câu 325: Tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y x x tại điểm có hoành độ x  2  có phương trình là: 0
A. y  16x  20 .
B. y  16x  56 .
C. y  20x 14 .
D. y  20x  24 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Tọa độ tiếp điểm: x  2   y  1
 2. Tiếp điểm M  2;  1  2 . 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y  3x  2x y 2   16 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  2
 có phương trình: y  16x  2 12  y 16x  20 . 0
Câu 326: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x  5 tại điểm có hoành độ 2  là: A. 38. B. 36. C. 12. D. – 12. Hướng dẫn giải Chọn B.
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y  6x  6x y 2    36 .
Câu 327: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4 3 2
y x x  2x 1 tại điểm có hoành độ 1  là: A. 11. B. 4. C. 3. D. – 3. Hướng dẫn giải Chọn C.
Hệ số góc của tiếp tuyến: 3 2
y  4x  3x  4x y  1  3 .
Câu 328: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y x x 1 tại điểm có hoành độ x  1
 có hệ số góc bằng: 0 A. 7. B. 5. C. 1. D. – 1. Hướng dẫn giải Chọn B.
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y  3x  2x y  1  5 .
Câu 329: Cho hàm số 4 2
f (x)  x  2x  3 . Với giá trị nào của x thì f (  x) dương? A. x  0 . B. x  0 . C. x  1  . D. 1   x  0 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có : f  x 3
 4x  4x . Khi đó f x 3
 0  4x  4x  0  x  0 .
Câu 330: Cho hàm số 3 2
f (x)  x x x  5 . Với giá trị nào của x thì f (  x) âm? 1 1 1 2 A. 1   x  . B.  x  1.
C.   x  1.
D.   x  2 . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C. 1
Ta có : f  x 2
 3x  2x 1. Khi đó f x 2
 0  3x  2x 1  0    x  1. 3 1
Câu 331: Cho hàm số 3
f (x)  mx
x . Với giá trị nào của m thì x  1
 là nghiệm của bất phương trình 3 f (  x)  2 ? A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  1. Hướng dẫn giải Chọn đáp án B. Ta có   2 f
x m x .
x  1 là nghiệm của bất phương trình f (
x)  2  f  
1  2  m 1  2  m  3.
Câu 332: Cho hàm số 3
f (x)  2mx mx . Với giá trị nào của m thì x  1 là nghiệm của bất phương trình f (  x) 1? A. m  1  . B. m  1  . C. 1   m 1 . D. m  1. Hướng dẫn giải Chọn đáp án A
Ta có f  x 2
 2m  3mx .
x  1 là nghiệm của bất phương trình f (
x) 1  f  
1  1  m  1  m  1  . 3
Câu 333: Cho hàm số 2
f (x)  2x
x . Đạo hàm của hàm số f x nhận giá trị dương khi x thuộc tập 2 hợp nào dưới đây?  2   2   8   3  A. ;   . B. ;    . C. ;  .   D. ;    . 3     3   3   2  Hướng dẫn giải Chọn đáp án B
Ta có f  x  2  3x.
Khi đó, f  x 2
 0  2  3x  0  x . 3 2 x 1
Câu 334: Cho hàm số f (x) 
. Đạo hàm của hàm số f x nhận giá trị âm khi x thuộc tập hợp nào 2 x 1 dưới đây? A.  ;0  . B. 0; . C.  
;1 1; . D.  1;   1 . Hướng dẫn giải Chọn đáp án A 4 Ta có   x f x   x   . 2 2 1
Khi đó, f  x  0  4x  0  x  0. 1
Câu 335: Cho hàm số 3 2 f (x) 
x  3 2x 18x  2 . Để f (x) 
 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào 3 dưới đây? A. 3 2; . B. 3 2;   . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn đáp án D 2
Ta có f  x 2
x  6 2x 18  x 3 2  f x , x   . 1 1
Câu 336: Cho hàm số 3 2 f (x)  x
x  6x  5 . Để f (
 x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới 3 2 đây? A.  ;  3
  2; . B.  3;  2. C.  2;  3 . D.  ;  4  3;. Hướng dẫn giải Chọn đáp án C
Ta có f  x 2
 0  x x  6  0  x  2  ;3. 1 1
Câu 337: Cho hàm số 3 2 f (x)  x
x 12x 1. Để f (x) 
 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới 3 2 đây? A.  ;   
3 4; . B.  3;  4 . C.  4;  3. D.  ;  4  3;. . Hướng dẫn giải Chọn đáp án D 2 f (x) 
 0  x x 12  0  x  ;  4  3;.
Câu 338: Cho hàm số 2 f (x) 
2x  3x . Để f (x
 )  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?  1   1   1 2   1  A. ;    . B. 0;   . C. ;   . D. ;   .  3   3   3 3   3  Hướng dẫn giải Chọn đáp án C  2   2 0 x 2  6x
2x  3x  0  3  1 2 
Ta có f  x  0   0      x  ; .   2 2 2x  3x 2   6x  0 1   3 3  x   3
Câu 339: Đạo hàm của hàm số 2 f (x) 
x  5x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2x  5 2x  5 2x  5 A. . B. . C. . D.  . 2 2 x  5x 2 x  5x 2 2 x  5x 2 x  5x Hướng dẫn giải Chọn đáp án C  2  x  5x 2x  5 Ta có f (  x)   2 2 2 x  5x 2 x  5x
Câu 340: Đạo hàm của hàm số 2 f (x) 
2  3x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2 6  3 3  A. . B. x . C. x . D. x . 2 2 2  3x 2 2 2  3x 2 2  3x 2 2  3x Hướng dẫn giải Chọn đáp án D  2 2 3   x  3  (  ) x f x   2 2 2 2  3x 2  3x
Câu 341: Đạo hàm của hàm số f (x)  (x  2)(x  3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2x  5 . B. 2x  7 . C. 2x 1. D. 2x  5 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 2
f (x)  (x  2)(x  3)  x  x  6  f ' x  2x 1 2x  3
Câu 342: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 12 8 4 4 A.  . B.  . C.  . D. . 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 Hướng dẫn giải Chọn D 2x  3 4 Ta có f (x) 
f 'x  2x 1 2x  2 1 x  4
Câu 343: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 7 7 9 9 A.  . B. . C.  . D. . 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 Hướng dẫn giải Chọn C x  4 9  Ta có f (x) 
f 'x  2x 1 2x  2 1 x  4
Câu 344: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2  5x 18 13 3 22 A.  . B.  . C. . D. . 25x2 25x2 25x2 25x2 Hướng dẫn giải Chọn D x  4 22 Ta có f (x) 
f 'x  2  5x 25x2 2  3
Câu 345: Đạo hàm của hàm số ( ) x f x
bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 7 4 8 1 A.  . B.  . C. . D. . 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 Hướng dẫn giải Chọn A 2  3x 7  Ta có f (x) 
f 'x  2x 1 2x  2 1
Câu 346: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? 3x  2 3x  2 x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 5x 1 5x 1 2x 1 x 1 Hướng dẫn giải Chọn B. 3.1 5. 2   13 1 Ta có y    0   . 5x  2 1 5x  2 1 5
Câu 347: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? x  2 x  2 3x  2 3x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 Hướng dẫn giải Chọn D. 3.  1  2.  1 5  Ta có y    0  1. x  2 1 x  2 1
Câu 348: Nếu f (x) 2
x  2x  3 thì ' f (x)  x 1 A. x 1 . B. 2x  2 . C. 1 . D. . 2 2 x  2x  3 2 x  2x  3 2 x  2x  3
x 2x3 Hướng dẫn giải Chọn A Ta có 2  f x x x   f xx 1 ( ) 2 3 '  2 x  2x  3 2 
Câu 349: Nếu f ( )  x x thì ' f (x)  3x 1 2x 1 A. 5 . B. . C. 7  . D. 7  . 3x  2 1 3x  2 1 3x  2 1 3x  2 1 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 2  xf x   f x 7 ( ) '  3x 1 3x  2 1 2 1
Câu 350: Nếu f (x)  x cos thì f ' x  x 1 1 1 1 1 2 1
A. 2x cos  x sin . B.  2x sin .
C. 2x cos  sin . D. sin . x x x x x x Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 2 1 f x xf x 1 1 ( ) cos '  2x cos  sin x x x 1
Câu 351: Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2x 2cos 2 2 cos 2 1 A. x x y   . B. y   . C. y   . D. y  . 2 sin 2x 2 sin 2x 2 sin 2x 2cos 2x Hướng dẫn giải Chọn A. 1 sin 2  x 2 cos 2 Ta có x y   y     sin 2x sin 2x2 2 sin 2x cos
Câu 352: Tính đạo hàm của hàm số x y  2 x sin
xsin x  2cos A. x x y   . B. y  . 2x 3 x
xsin x  2cos 2sin C. x x y  . D. y   . 3 x 3 x Hướng dẫn giải Chọn B.   cos cos x 2 . x   2 x  2 .cos x x sin . x x  2 . x cos x
xsin x  2cos Ta có x y   y    2 4 4 3 x x x x Câu 353: Nếu 3 k(x)  2sin x thì ' k x  6 3 3 cos A. 2 sin x
x cos x . B. 2 6sin
x cos x . C. 2 sin x cos x . D. . x x x Hướng dẫn giải Chọn C.   3 2 k(x)  2 sin x k (  x)  2.3.sin x.sin x  2  6.sin x. o
c s x. x 1 3 2 2  6.sin x. os c x.  sin x.cos x 2 x x 1
Câu 354: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
f (x)  x
tại điểm có hoành độ x  1  là x
A. y  x 1.
B. y x 1.
C. y  x  2 .
D. y  2x 1 . Hướng dẫn giải Chọn A. 1 1 Ta có 2
f (x)  x
f (x)  2x   f ( 1  )  1  ; f ( 1  )  2 2 x x 1
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
f (x)  x
tại điểm có hoành độ x  1 là x
y  (x 1)  2 hay y  x 1.
Câu 355: Nếu f x   x    x3 ( ) 5 1 1 thì f (  x)  A.    2 15 1 x .
B.   x  x2 2 1 10 1
. C.  x    x2 5 6 1 1
. D.  x    x2 5 2 1 . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có  
f x   x    x3  f x   x     x3   x     x3 ( ) 5 1 1 ( ) 5 1 . 1 5 1 . 1   
   x3   x      x2    x2 5. 1 5 1 .( 3) 1 2 1 (110x) Câu 356: Nếu sin x y  thì ny  2 1          1   A. sin x x x x n   . B. sin  n   . C. 2n sin  n   . D. sin  n   . 2n  2 2   2 2   2 2  2n  2  Hướng dẫn giải Chọn A.    n 1
Chứng minh bằng quy nạp    sin x n y    n   1 2  2 2    x  1 x 1    Với x
n  1 ta có y  sin  o c s  sin       2  2 2 2  2 2     k 1 Giả sử   1 đúng với * x k n k,
k   tức là ta có   y  sin    k  1 2  2 2       k 1 x (k 1) Chứng minh  
1 đúng với n k 1 tức là cần chứng minh  1 y  sin  2   k 1    2  2 2  Thật vậy, ta có             k 1 k y   y  1 x k 1 1 x k  sin   . cos         2k  2 2   2k 2  2 2  1  x k   1
x (k 1)   sin    sin      k 1  k 1 2  2 2 2  2   2 2  4
Câu 357: Phương trình tiếp tuyến của parabol 2
y x x  3 song song với đường thẳng y   x là : 3
A. y x  2 .
B. y  1 x .
C. y  2  x .
D. y  3  x . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 2
y x x  3  y  2x 1
Giả sử M x ;    0 0
y  là tiếp điểm của tiếp tuyến với parabol 2 y x x 3 4
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y   x nên 3 y (  x )  1   2x 1  1   x  1  ; y( 1  )  3 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến là y  1  x  
1  3 hay y  2  x 3x  2
Câu 358: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) 
tại điểm có hoành độ x  1 có hệ số góc bằng bao 2 0 x  3 nhiêu? A. 13 . B. 1  . C. 5 . D. 13 . Hướng dẫn giải Chọn D. 3x  2 1  3 3 Ta có f (x)   f (x)  , x   2x  3 2x 32 2  k f (1  )  1  3 x  5
Câu 359: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) 
tại điểm có hoành độ x  3 có hệ số góc bằng bao 0 x  2 nhiêu? A. 3 B. 3 . C. 7 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn C. x  5 7  Ta có f (x)   f (x)  , x   2 x  2 x  22  k f (3  )  7  3x  5
Câu 360: Đạo hàm của hàm số f (x) 
x tại điểm x 1 bằng bao nhiêu? x  3 7 1  A. 3 . B. 4 . C. . D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 3x  5 1  4 1 x  3 Ta có f (x) 
x f (x)   với  x  3
x 32 2 xx  0 f (1)   3  . x  3
Câu 361: Đạo hàm của hàm số f (x) 
 4x tại điểm x 1 bằng bao nhiêu? x  3 5  5 25 11 A. . B. . C. . D. . 8 8 16 8 Hướng dẫn giải   
Cách 1. Áp dụng công thức  ax b ad bcu   và  u   . cx d  cx d 2 2 u 6 2 6 2 11
Ta có: f  x   . f   1    . x 32 4x 132 4.1 8
Cách 2. Sử dụng MTCT:
Quy trình bầm phím: q y a Q)p3RQ)+3+s4Q)$$1= Chọn phương án D. x 1
Câu 362: Đạo hàm của hàm số f (x) 
 4x tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? x 1 1  1 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2 Hướng dẫn giải   
Cách 1. Áp dụng công thức  ax b ad bcu   và  u   .  cx d  cx d 2 2 u 2 2 2 2 3
Ta có: f  x   . f   1    . x  2 1 4x 1 2 1 4.1 2
Cách 2. Sử dụng MTCT: Quy trình bầm phím: q y a Q)p1RQ)+1+s4Q)$$1= Chọn phương án D.
Câu 363: Đạo hàm của hàm số 4
f (x)  x x  2 tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? 17 9 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2 Hướng dẫn giải
Cách 1. Áp dụng công thức    n x n 1  .
n x  và  x  1  . 2 x 1 1 9
Ta có: f  x 3  4x  . f   3 1  4.1   . 2 x 2 1 2 Cách 2: Sử dụng MTCT Quy trình bấm phím: qyQ)^4$+sQ)$+2$1= Chọn phương án B.
Câu 364: Đạo hàm của hàm số 3
f (x)  x
x  5 tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? 7 5 7 3 A. B. . C. . D. . 2 2 4 2 Hướng dẫn giải
Cách 1. Áp dụng công thức    n x n 1  .
n x  và  x  1  . 2 x 1 1 7
Ta có: f  x 2  3x  . f   2 1  3.1   . 2 x 2 1 2
Cách 2: Sử dụng MTCT Quy trình bấm phím: qyQ)qd+sQ)$p5$1= Chọn phương án A. 1
Câu 365: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 2 2 2 A. xx x x  . B. . C.  . D. . x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 Hướng dẫn giải      Áp dụng công thức 1 v    . 2  v v  2   x   1 2  Ta có: x f (  x)    . x  2 2 1 x  2 2 1 Chọn phương án C. 1
Câu 366: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 2 2 2  1 2 A. x x x  . B. . C.  . D. . x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 Hướng dẫn giải      Áp dụng công thức 1 v    . 2  v v  2   x   1 2  Ta có: x f (  x)    . x  2 2 1 x  2 2 1 Chọn phương án B. 2 x 1
Câu 367: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 2 4 4 2  4  A. x x x  . B. . C. . D. . x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 Hướng dẫn giải      
Cách 1. Áp dụng công thức u u .v v .u    . 2  x v  2   x   1  2 x   1   2 x   1  2 x   1 4 Ta có: x f (  x)    . x  2 2 1 x  2 2 1 Chọn phương án D.  1 a 1 b 2 2 1 a 1 c 1 b 1     x  2 c x
Cách 2. Áp dụng công thức 1 a x 1 b x c 2 a 2 b 2 a 2 c 2 b 2 c    . 2
a x b x c  
a x b xc 2 2 2 2 2 2 2 2 1 0 2 1 1 0 1 x  2 x  4  Ta có : 1 0 1 1  0 1  x f (  x)    . x  2 2 1 x  2 2 1 1
Câu 368: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2  x 2 2 2 1 A. x x  . B.  . C.  . D.  . 2  x 2 2 2 x 2 2 2 x 2 2 2 x 2 2 Hướng dẫn giải      Áp dụng công thức 1 v    . 2  v v  2 2    x  2 Ta có: x f (  x)    . 2  x 2 2 2 x 2 2 Chọn phương án A. 2 1
Câu 369: Đạo hàm của hàm số x y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2  x 2 2 2 1 A. x x  . B.  . C.  . D.  . 2  x 2 2 2 x 2 2 2 x 2 2 2 x 2 2 Hướng dẫn giải      
Cách 1. Áp dụng công thức u u .v v .u    . 2  x v  2 1    x   2 2  x   2 2  x   2 1 x  2  Ta có: x y    . 2  x 2 2 2 x 2 2 Chọn phương án B.  1 a 1 b 2 2 1 a 1 c 1 b 1     x  2 c x
Cách 2. Áp dụng công thức 1 a x 1 b x c 2 a 2 b 2 a 2 c 2 b 2 c    . 2
a x b x c  
a x b xc 2 2 2 2 2 2 2 2 1  0 2 1 1 0 1 x  2  1  0 1 2 x 0 2 2x y    . x  2 2 1 x  2 2 1 1
Câu 370: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x x 1 (2x 1) 2(  x 1) (2x 1) 2(2x 1) A.  . B. . C. . D. . x x  2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1 Hướng dẫn giải      Áp dụng công thức 1 v    . 2  v v  2 
x x   1 2x  1 Ta có: y     . x x  2 2 1
x x 2 2 1 Chọn phương án A. 2 x x 1
Câu 371: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x x 1 2(2x 1) 2(2x  2) 2(2x 1) 2(2x 1) A.   . B.  . C.  . D. . x x  2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1 Hướng dẫn giải      
Cách 1. Áp dụng công thức u u .v v .u    . 2  x v  2   x x   1  2 x x   1   2 x x   1  2 x x   1 22x   1 Ta có: y     . x x  2 2 1
x x 2 2 1 Chọn phương án C.  1 a 1 b 2 2 1 a 1 c 1 b 1     x  2 c x
Cách 2. Áp dụng công thức 1 a x 1 b x c 2 a 2 b 2 a 2 c 2 b 2 c    . 2
a x b x c  
a x b xc 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 1 x  2 x    2  2x   1 Ta có : 1 1 1 1 1 1 y    . x  2 2 1
x x 2 2 1 2 x x  3
Câu 372: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x x 1 2(2x 1) 4(2x 1) 4(2x 1) 4(2x  4) A.   . B.  . C.  . D.  . x x  2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1 Hướng dẫn giải      
Cách 1. Áp dụng công thức u u .v v .u    . 2  x v  2  
x x  3  2 x x   1   2 x x   1  2 x x  3 42x   1 Ta có: y     . x x  2 2 1
x x 2 2 1 Chọn phương án B.  1 a 1 b 2 2 1 a 1 c 1 b 1     x  2 c x
Cách 2. Áp dụng công thức 1 a x 1 b x c 2 a 2 b 2 a 2 c 2 b 2 c    . 2
a x b x c  
a x b xc 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 1 3 1 3 x  2 x  42x   1 Ta có: 1 1 1 1 1 1  y     . x x  2 2 1
x x 2 2 1 1
Câu 373: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2x x 1 (4x 1) 4x 1 (4x 1) 1  A.   . B. . C.  . D. .
2x x  2 2 1
2x x 2 2 1
2x x 2 2 1
2x x 2 2 1 Hướng dẫn giải      Áp dụng công thức 1 v    . 2  v v  2 2 
x x   1 4x  1 Ta có: y     .
2x x  2 2 1
2x x 2 2 1 Chọn phương án C. 2 2x x  5
Câu 374: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2x x  2 3(  4x 1) 3(  4x 1) 3  (4x 1) A.   . B. . C. . D.  .
2x x  22 2
2x x22 2
2x x22 2
2x x22 2 Hướng dẫn giải      
Cách 1. Áp dụng công thức u u .v v .u    . 2  x v  2 2  
x x  5  2
2x x  2   2
2x x  2  2
2x x  5 3  4x   1 Ta có: y    .
2x x  22 2
2x x22 2 Chọn phương án B.  1 a 1 b 2 2 1 a 1 c 1 b 1     x  2 c x
Cách 2. Áp dụng công thức 1 a x 1 b x c 2 a 2 b 2 a 2 c 2 b 2 c    . 2
a x b x c  
a x b xc 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 5 1 5 x  2 x  34x   1 Ta có : 2 1 2 2 1 2 y     .
2x x  22 2
2x x22 2
Câu 375: Đạo hàm của hàm số 3 2 2
y  (x x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 5 3 6x  4x . B. 5 4
6x 10x  4x . C. 5 4 3
6x 10x  4x . D. 5 4 3
6x 10x  4x . Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức   n u n 1
nu  .u . Ta có:  y   3 2 x x  3 2 2
x x    3 2 x x  2 2 3x  2x 5 4 3
 6x 10x  4x . Chọn phương án D.
Câu 376: Đạo hàm của hàm số 5 2 2
y  (x  2x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 9 3 10x 16x . B. 9 6 3
10x 14x 16x . C. 9 6 3
10x  28x 16x . D. 9 6 3
10x  28x  8x . Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức   n u n 1
nu  .u . Ta có:  y   5 2 x x  5 2 2 2
x  2x    5 2 x x  4 2 2 5x  4x 9 4 3
10x  28x 16x . Chọn phương án C.
Câu 377: Đạo hàm của hàm số 3 2 3
y  (x x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 3 2 2 3(x x ) . B. 3 2 2 2
3(x x ) (3x  2x) . C. 3 2 2 2
3(x x ) (3x x) . D. 3 2 2
3(x x )(3x  2x) . Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức   n u n 1
nu  .u . Ta có: 3 2 2  y x x  3 2 3( ) x x  3 2 2
 3(x x ) 3x  2x . Chọn phương án B.
Câu 378: Đạo hàm của hàm số     2 3 2 y x x
x bằng biểu thức nào sau đây? 2 A.  3 2
x x x  2 2
3x  2x   1 . B.  3 2
x x x 2 2 2
3x  2x x . C.  3 2
x x x 2 2 3x  2x . D.  3 2
x x x 2 2
3x  2x   1 . Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức   n u n 1
nu  .u . Ta có:  y   3 2
x x x 3 2 2
x x x   3 2
x x x 2 2
3x  2x   1 . Chọn phương án D. 2  2  3 
Câu 379: Đạo hàm của hàm số x y  
 bằng biểu thức nào sau đây?  2x 1  14  2  3 4  2  3 16 2  3  2  3  A. . x . B. . x . C. . x . D. 2 x .    2x  2 1 2x 1 2x  2 1 2x 1 2x  2 1 2x 1  2x 1  Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức    ax b ad bc n u n 1
nu  .u và    .  cx d  cx d 2  2 3 
x   2  3   2  3x  1  4 Ta có:   2 . x y      2 .   .
 2x 1   2x 1 
 2x 1  2x  2 1 Chọn phương án A.
Câu 380: Đạo hàm của hàm số 2 2
y  (2x x 1) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 (4x 1) . B. 2 2
2(2x x 1)(4x x) . C. 2 2
2(2x x 1) (4x 1) . D. 2
2(2x x 1)(4x 1) . Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức   n u n 1
nu  .u . Ta có:  y   2
x x    2 2 2
1 . 2x x   1   2
2 2x x   1 4x   1 . Chọn phương án D.
Câu 381: Đạo hàm của hàm số 2
y  3x  2x 12 bằng biểu thức nào sau đây? 1 4 3x 1 6 A. . B. x . C. . D. x . 2
2 3x  2x 12 2
2 3x  2x 12 2 3x  2x 12 2
2 3x  2x 12 Hướng dẫn giải  
Áp dụng công thức   u u  . 2 u  2 3 
x  2x 12 3x 1 Ta có: y   . 2
2 3x  2x 12 2 3x  2x 12 Chọn phương án C.
Câu 382: Đạo hàm của hàm số 2 3 y
x  4x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2 x  6 2 x 12 2 x  2 A. . B. x . C. x . D. x . 2 3 2 x  4x 2 3 x  4x 2 3 2 x  4x 2 3 2 x  4x Hướng dẫn giải  
Áp dụng công thức   u u  . 2 u  2 3  x  4x  2 2x 12 2 x  6 Ta có: x x y    . 2 3 2 x  4x 2 3 2 x  4x 2 3 x  4x Chọn phương án B.
Câu 383: Cho hàm số y  2x  2 . Biểu thức y(1)  y (
 1) có giá trị là bao nhiêu? 1 3 9 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2 Hướng dẫn giải  
Áp dụng công thức   u u  . 2 u 2  x  2 Ta có: x y '   . 2 2x  2 2x  2
y    y  1 5 1 1  2.1 2   . 2.1 2 2 Chọn phương án D.
Câu 384: Cho f x  x x  2 2 ( ) 3 3 . Biểu thức f (
 1) có giá trị là bao nhiêu? A. 1 B. 1  . C. 2  . D. 1  2 . Hướng dẫn giải
Cách 1: Áp dụng công thức   n u n 1
nu  .u Ta có: 
f x   2
x x    2 ( ) 2 3
3 . x  3x  3   2
2 x  3x  3.2x  3 . f     2 1
2 1  3.1 32.1 3  2  . Cách 2. Áp dụng MTCT Quy trình bấm phím: qy(Q)dp3Q)+3)d$1= Chọn phương án C.
Câu 385: Cho f x   x x  2 2 ( ) 3 4 1 . Biểu thức f (
 2) có giá trị là bao nhiêu? A.90 B. 80. C. 40. D.10. Hướng dẫn giải
Cách 1: Áp dụng công thức   n u n 1
nu  .u . 
Ta có: f x   2
x x    2 ( ) 2 3 4
1 . 3x  4x   1 y   2
2 3x  4x   1 .6x  4 . f     2 2 2 3.2  4.2   1 6.2  4  80 . Cách 1: Áp dụng MTCT Quy trình bấm phím qy(3Q)dp4Q)+1)d$2= Chọn phương án B.
Câu 386: Đạo hàm của hàm số y  tan 3x bằng biểu thức nào sau đây? 3 3 3 3 A. x . B. . C.  . D.  . 2 cos 3x 2 cos 3x 2 cos 3x 2 sin 3x Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức: tan  uu  . 2 cos u 3  x 3 Ta có: tan 3  x     . 2 2 cos 3x cos 3x Chọn phương án B.
Câu 387: Đạo hàm của hàm số y  tan 2x tại x  0 là số nào sau đây? A. 2  . B. 0 . C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải:
Cách 1: Phương pháp tự luận
Áp dụng công thức: tan  uu  . 2 cos u 2  x 2 2 Ta có: 
y  tan 2x      y0   2 . 2 2 cos 2x cos 2x 2 cos 2.0 Chọn phương án D. Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4 Quy trình bấm phím qyl2Q))$0=
Câu 388: Đạo hàm của hàm số y  cos x bằng biểu thức nào sau đây? cos sin sin sin A. x . B. x . C. x  . D. x  . 2 cos x 2 cos x 2 cos x cos x Hướng dẫn giải:  
Áp dụng công thức:   u u  . 2 u  cos  x sin Ta có:  cos    x x   . 2 cos x 2 cos x Chọn phương án C.
Câu 389: Đạo hàm của hàm số y  cos 2x bằng biểu thức nào sau đây? sin2 sin2 sin2 sin2 A. x . B. x  . C. x . D. x  . 2 cos 2x cos 2x cos 2x 2 cos x Hướng dẫn giải:  
Áp dụng công thức:   u u  . 2 u  cos 2  x 2  sin 2x sin 2 Ta có:  cos2    x x    . 2 cos 2x 2 cos 2x cos 2x Chọn phương án B.
Câu 390: Đạo hàm của hàm số y  sin x bằng biểu thức nào sau đây? cos cos cos 1 A. x . B. x  . C. x . D. . 2 sin x 2 sin x sin x 2 sin x Hướng dẫn giải:  
Áp dụng công thức:   u u  . 2 u sin   x cos Ta có:  sin    x x   . 2 sin x 2 sin x Chọn phương án A.
Câu 391: Đạo hàm của hàm số y  sin 3x bằng biểu thức nào sau đây? cos3 3cos3 3cos3 cos3 A. x . B. x . C. x  . D. x . 2 sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x Hướng dẫn giải:  
Áp dụng công thức:   u u  . 2 u sin 3   x 3cos3 Ta có:  sin3    x x   . 2 sin 3x 2 sin 3x Chọn phương án B.
Câu 392: Đạo hàm của hàm số y  tan 5x bằng biểu thức nào sau đây? 1 5  3  5 A. . B. . C. . D. . 2 cos 5x 2 sin 5x 2 cos 5x 2 cos 5x Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức: tan  uu  . 2 cos u 5  x 5 Ta có: 
y  tan 5x     . 2 2 cos 5x cos 2x Chọn phương án D.
Câu 393: Đạo hàm của hàm số y  tan 3x tại x  0 có giá trị là bao nhiêu? A. 3 . B. 0 . C. 3 .
D. Không xác định. Hướng dẫn giải:
Cách 1: Áp dụng công thức: tan  uu  . 2 cos u 3  x 3 3 Ta có: 
y  tan 3x      y0   3 . 2 2 cos 3x cos 3x 2 cos 3.0 Chọn phương án C. Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4 Quy trình bấm phím qyl3Q))$0=
Câu 394: Đạo hàm của hàm số 2
y  tan 5x bằng biểu thức nào sau đây? 10sin 5 10  sin 5 5sin 5 A. 2 tan 5 x x x x . B. . C. . D. . 3 cos 5x 3 cos 5x 3 cos 5x Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức:  2  u   2 . u u .  5 10 tan 5x 10sin 5 Ta có:  2
tan 5  2 tan 5 .tan 5      2 tan 5 . x y x x x x   . 2 2 3 cos 5x cos 5x cos 5x Chọn phương án B.
Câu 395: Hàm số nào sau đây có đạo hàm y  x sin x ?
A. x cos x .
B. sin x x cos x .
C. sin x  cos x .
D. x cos x  sin x . Hướng dẫn giải:  .  
x cos x  x .cos x  .
x cos x  cos x x sin x  loại đáp án A sin 
x x cos x  cos x  cos x x sin x  x sin x  chọn phương án B Chọn phương án B.   
Câu 396: Đạo hàm của hàm số y  cos  3x
 bằng biểu thức nào sau đây?  3              A. sin  3x   . B. sin  3x   . C. 3s  in  3x   . D. 3sin  3x   .  3   3   3   3  Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức: cos  u   u  sin u                 Ta có: cos  3x    3x .sin  3x  3sin  3x          .   3   3   3   3  Chọn phương án D.   
Câu 397: Đạo hàm của hàm số y  sin  2x
 bằng biểu thức nào sau đây?  2              A. cos  2x   . B.  cos  2x   . C. 2  cos  2x   . D. 2cos  2x   .  2   2   2   2  Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức: sin 
u   ucos u                 Ta có: sin  2x   2x .cos  2x  2  cos  2x          .   2   2   2   2  Chọn phương án C.
Câu 398: Đạo hàm của hàm số f x    x 10 2 ( ) 3
bằng biểu thức nào sau đây?
A. x   x 9 2 10 3 . B.   9 2 10 3 x . C. x   x 9 2 20 3 .
D.x   x 9 2 20 3 . Hướng dẫn giải: 10  9 9 Ta có:  2    x    2  x   2
x    x 2 3 10 3 . 3 20 3  x    Chọn phương án D.
Câu 399: Đạo hàm số của hàm số y  2sin 2x  cos 2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 4 cos 2x  2sin 2x . B. 4 cos 2x  2sin 2x . C. 2 cos 2x  2sin 2x . D. 4
 cos 2x  2sin 2x . Hướng dẫn giải: Ta có: 2sin 2   
x  cos 2x  2sin 2x  cos 2x  4 cos 2x  2sin 2x Chọn phương án A.
Câu 400: Đạo hàm số của hàm số y  sin 3x  4cos 2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x  4sin 2x .
B. 3cos 3x  4sin 2x . C. 3cos3x  8sin 2x . D. 3cos3x  8sin 2x . Hướng dẫn giải: Ta có: sin 3   
x  4 cos 2x  sin 3x  4cos 2x  3cos 3x  8sin 2x Chọn phương án C.
Câu 401: Đạo hàm của hàm số y  sin 5x bằng biểu thức nào sau đây? 5c  os5 5cos5 cos5 5cos5 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 sin 5x sin 5x 2 sin 5x 2 sin 5x Hướng dẫn giải. Chọn D. sin5  x (5x)cos5x 5cos5 Ta có: x y    . 2 sin 5x 2 sin 5x 2 sin 5x
Câu 402: Đạo hàm của hàm số f (x)  cos 4x bằng biểu thức nào sau đây? 2sin4 2cos4 sin4 2sin4 A. x  . B. x  . C. x  . D. x . cos 4x cos 4x 2 cos 4x cos 4x Hướng dẫn giải. Chọn A.    Ta có:   (cos 4x) sin 4 . x (4x) 4sin 4x 2sin 4x f x       . 2 cos 4x 2 cos 4x 2 cos 4x 2 cos 4x    Câu 403: Cho 2 2
f (x)  cos x  sin x . Biểu thức f   có giá trị là bao nhiêu?  4  A. 2.  B. 0. C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải. Chọn A. Ta có:  
f  x  2 cos x cos x  2sin x sin x  2
 cos xsin x  2sin x cos x  4sin x cos x  2  sin 2 . x       f   2s  in 2  2  sin  2  .    4  4 2   
Câu 404: Cho f (x)  sin 2x . Biểu thức f   có giá trị là bao nhiêu?  4  A. 1. B. 0 . C. 1  .
D. Không xác định. Hướng dẫn giải. Chọn B.    Ta có:   
 (sin2x) cos2 .x(2x) 2cos2x cos2 ( ) sin 2 x f x x     . 2 sin 2x 2 sin 2x 2 sin 2x sin 2x  cos    2  f    0.    4   sin 2
Câu 405: Đạo hàm số của hàm số 3
y  cos 4x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. 2 3sin 4x . B. 2 3cos 4x . C. 2 12  cos 4 . x sin 4x . D. 2 3c  os 4 . x sin 4x . Hướng dẫn giải. Chọn C. Ta có: 2 2 2 y  3cos 4 .
x (cos 4x)  3cos 4x sin 4x(4x)  12 cos 4 . x sin 4 . x
Câu 406: Đạo hàm số của hàm số 2
y  sin 3x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. 6sin 6x . B. 3sin 6x . C. sin 6x . D. 2sin 3x . Hướng dẫn giải. Chọn B.
Ta có: y  2sin 3x(sin 3x)  2sin 3x cos3x(3x)  6sin 3x cos3x  3sin 6 . x
Câu 407: Đạo hàm số của hàm số f (x)  sin 3x  cos 2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x  sin 2x .
B. cos 3x  sin 2x .
C. 3cos 3x  2sin 2x . D. 3c
 os3x  2sin 2x . Hướng dẫn giải. Chọn C. Ta có: f (
x)  cos3x(3x)  sin 2x(2x)  3cos3x  2sin 2 . x
Câu 408: Cho f (x)  tan 4x . Giá trị f (
 0) bằng số nào sau đây? A. 4  B. 1  . C. 1. D. 4 . Hướng dẫn giải. Chọn D. Ta có:  f x   x   2 
xx    2 ( ) tan 4 1 tan 4 (4 )
4 1 tan 4x  f (0)   4.
Câu 409: Đạo hàm của hàm số y  cot 2x bằng biểu thức nào sau đây? 1  2  2  2 A. . B. . C. . D. . 2 sin 2x 2 sin 2x 2 cos 2x 2 cos 2x Hướng dẫn giải. Chọn B. 1 2 Ta có: y   (2x)   . 2 2 sin 2x sin 2x
Câu 410: Đạo hàm của hàm số 4
y  cot 2x bằng biểu thức nào sau đây? 3 8c  os 2 3 8c  os 2 3 8c  os 2 3 4  cos 2 A. x . B. x . C. x . D. x . 5 sin 2x 6 sin 2x 2 sin 2x 5 sin 2x Hướng dẫn giải. Chọn A.  1  Ta có: 3 3  y  4 cot 2 .
x (cot 2x)  4 cot 2x  2x  2    sin 2x  3 3 cos 2x 1 8  cos 2  8  . x  . 3 2 5 sin 2x sin 2x sin 2x
Câu 411: Đạo hàm của hàm số y  cot x bằng biểu thức nào sau đây? 1 sin 1  1  A. . B. x  . C. . D. . 2 cot x 2 cot x 2 sin x cot x 2 2sin x cot x Hướng dẫn giải. cot  x 1 Ta có : y    2 2 cot x 2sin x cot x Chọn đáp án D Câu 412: Cho 6 6
f (x)  sin x  cos x và 2 2 g(x)  3sin .
x cos x . Tổng f (x)  g(x) bằng biểu thức nào sau đây? A. 5 5
6(sin x  cos x  sin . x cos x) . B. 5 5
6(sin x  cos x  sin . x cos x) . C. 6. D. 0.
Hướng dẫn giải. Ta có: f ' x 5 5  6sin . x cos x  6cos . x sin x 5 5  6sin . x cos x  6cos . x sin x   g ' x 3 3 2  .sin 2x '  sin 2 . x 2.cos 2x    4  2 Suy ra:
f ' x  g ' x  6.sin . x cos x  2 2
sin x  cos x 2 2
sin x  cos x  6sin .xcos .x 2 2
cos x  sin x  6sin . x cos . x  2 2
cos x  sin x  6sin .xcos .x 2 2
cos x  sin x  0 Chọn đáp án D
Câu 413: Cho f là hàm số liên tục tại 0
x . Đạo hàm của f tại 0 x là: A. f  . 0 x f    0 x hf  0 x B. . h f    0 x hf  0 x C. lim
(nếu tồn tại giới hạn) . h0 h f     0 x hf  0 x hD. lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h Hướng dẫn giải.
Chọn đáp án C theo định nghĩa
Câu 414: Cho f là hàm xác định trên  định bởi   2
f x x x   . Chọn câu đúng: 0 A. f    . B. f    . 0 x  2 0 x  0 x 0 x
C. f   x  2 .
D. f   x không tồn tại. 0  0  0 x Hướng dẫn giải.
Ta có: f ' x  2.x f ' x  2. 0  0 x Chọn đáp án C
Câu 415: Cho f là hàm xác định trên 0; định bởi   1 f x
. Đạo hàm của f tại x  2 là: 0 x 1 1 1 1 A. . B.  . C. . D.  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải. 1 1
Ta có: f ' x   f ' 2  2   x 2 Chọn đáp án B
Câu 416: Cho hàm f xác định trên  bởi   2 f x x . Giá trị / f 0 bằng: A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại Hướng dẫn giải. 2 Ta có: '  x x f x   2 2 2 x x
Suy ra f '0 không tồn tại Chọn đáp án D
Câu 417: Cho hàm f xác định trên  bởi f x 3
 2x 1. Giá trị / f   1 bằng: A. 6. B. 6  . C. 2 . D. 3. Hướng dẫn giải.
Ta có: f x 2 '
 6x f '  1  6 Chọn đáp án A
Câu 418: Cho hàm f xác định trên  bởi   3
f x x . Giá trị / f  8   bằng: 1 1 1 1 A. . B.  . C. . D.  . 12 12 6 6 Hướng dẫn giải. 1 2   1  1
Ta có: f ' x 3 3
  x '  .x f ' 8    3 12   Chọn đáp án A Câu 419: Cho hàm x
f xác định trên  \  
1 bởi f x 2  . Giá trị / f   1 bằng: x 1 1 1 A. . B.  . C. 2 . D. Không tồn tại. 2 2 Hướng dẫn giải. 2 x 1  2x 2  2 1
Ta có: f ' x      f ' 1      2 2   x   1 x   1 4 2 Chọn đáp án B 2  x 1 1  khi x  0
Câu 420: Cho hàm số f xác định trên  bởi f x   / x
. Giá trị f 0 bằng:  0 khi x  0 1 A. 0. B. 1. C. . D. Không tồn tại. 2 Hướng dẫn giải.
Ta có: Với x  0 thì f x  0
Khi đó: f '0  0 Chọn đáp án A 2  x 11  khi x  0
Câu 421: Cho hàm số f xác định trên  bởi f x   / x
. Giá trị f 0 bằng:  0 khi x  0 1 A.0. B.1. C. . D.Không tồn tại. 2 Hướng dẫn giải
f x  f 0 2 x 1 1 1   2 2 x x x 1 1
Cho x  0 ta được f    1 0  nên chọn C. 2 3 2
x  4x  3x  khi x  1
Câu 422: Cho hàm số f xác định trên  \ 
2 bởi f x 2
  x 3x  2
. Giá trị f    1 bằng: 0 khi x 1 3 A. . B. 1. C. 0. D. Không tồn tại. 2 Hướng dẫn giải
f x  f   3 2 1
x  4x  3x x x  3   x 1
x  1 2x 3x  2 x  1x 2
f x  f   1
Cho x  1 ta được lim
không tồn tại nên chọn D. x 1  x 1
Câu 423: Xét hai mệnh đề:
(I) f có đạo hàm tại 0
x thì f liên tục tại 0 x
(II) f liên tục tại 0
x thì f có đạo hàm tại 0 x Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ mệnh đề (I).
B. Chỉ mệnh đề (II). C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải
Mệnh đề (II) sai vì f có thể liên tục mà không có đạo hàm. Chọn A.
Câu 424: Cho hàm f xác định trên  bởi f x  ax b với a, b là hai số thực. Chọn câu đúng:
A. f   x  a .
B. f   x  a .
C. f   x  b .
D. f   x  b  . Hướng dẫn giải Chọn A.
Câu 425: Cho hàm f xác định trên  bởi f x 2  2
x  3x . Đạo hàm của hàm số này là:
A. f   x  4  x  3.
B. f   x  4
x  3. C. f  x  4x 3.
D. f   x  4x 3 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Câu 426: Cho hàm f xác định trên 0; bởi f x  x x . Đạo hàm của hàm số này là: A. x x f   x 1  x .
B. f   x 3  x .
C. f   x 1  .
D. f   x  x  . 2 2 2 x 2 Hướng dẫn giải 1 3 /
f x  1. x  . xx nên chọn B. 2 x 2 3
Câu 427: Cho hàm số f x 3
k x x k  . Để / f   1  thì ta chọn: 2 9 A. k 1. B. k  3  . C. k  3. D. k  . 2 Hướng dẫn giải k 1 k 1 3 / f x /    f  
1     k  3 nên chọn C. 3 2 3 x 2 x 3 2 2 2  1 
Câu 428: Cho hàm f xác định trên 0; cho bởi f x  x  
 . Đạo hàm của f là:  x  1 1 1 1 A. /
f x  x   2 . B. /
f x  1 . C. / /
f x  x
. D. f x 1 . x 2 x 2 x x Hướng dẫn giải /  1  1 /
f x  x   2  1   nên chọn B. 2  xx 3  1 
Câu 429: Cho hàm f xác định trên 0; cho bởi f x  x  
 . Đạo hàm của f là:  x  3  1 1 1  3  1 1 1  A. / f x  x     . B. / f x  x    . 2 2     x x x x x  2 2  x x x x x  3  1 1 1  3 1 C. / f x   x     . D. /
f x  x x  3 x   . 2 2   x x x x x x x x Hướng dẫn giải /  3 1  3  1 1 1  /
f x  x x  3 x    x       nên chọn A. 2 x x x 2     x x x x x
Câu 430: Cho hai kết quả: /  1 1 1  1 2 3 /  1 1 1  1 1 1 (I)        ; (II)       2 3  2 3 4    x x x x x x 2 3 2 4 6  x x x x x x Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải 1 1 Sử dụng công thức   ta được đáp án A. n n 1  x nx x
Câu 431: Cho hàm f xác định trên  \  1
 bởi f x 2 1 
. Đạo hàm của f là: x 1 2 3 1 1 A. / f x  . B. / f x  . C. / f x  . D. / f x  .  2 2 2 x  22 x  2 x  2 x  2 Hướng dẫn giải     
Sử dụng công thức ax b ad bc    ta được đáp án B.  cx d  cx d 2
Câu 432: Cho hàm f xác định trên  \ 
1 bởi f x 2  x 1 . Xét hai câu sau: x 1 2 x  2x 1 (I) / f x  (II) /
f x  0, x  1 x  2 1 Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải 2 Ta có: /
f x  1  0
x  1 ta được đáp án B. x  2 1 2 x x 1
Câu 433: Cho hàm f xác định trên trên  \ 
1 bởi f x  . Xét hai câu sau: x 1 1 2 x  2 (I) / / x
f x  1
(II) f x   2 x  2 1 x   1 Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải 2 x  2x 1 Ta có: / f x   1 ta được đáp án D. x  2 1 x  2 1
Câu 434: Cho hàm f xác định trên 1; bởi f x  x 1 . Giá trị / f   1 bằng: 1 A. . B. 0. C. 1. D. Không tồn tại. 2 Hướng dẫn giải
f x  f   1 x 1 1 Ta có: lim  lim  lim
  nên ta được đáp án D. x 1 x x 1 x x 1 1 1     x 1
Câu 435: Cho hàm f xác định trên 1; bởi f x 1  x 1 
. Để tính đạo hàm của hàm số x 1
này, hai học sinh lập luận theo hai cách: x x  2 (I) f x / 
f x  x 1 2 x   1 x 1 1 1 x  2 (II) / f x   
2 x 1 2 x   1 x 1 2 x   1 x 1 Cách nào đúng: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. 1
Câu 436: Cho hàm số f xác định trên *
 cho bởi f x  1  
. Đạo hàm của hàm số này là: 3 x 1 1 1 1 A. / f x 3   x x . B. / f x 3  x x . C. /
f x   . D. /
f x   . 3 3 3 3x x 3 2 3x x
Câu 437: Gọi P là đồ thị hàm số 2
y  2x x  3 . Phương trình tiếp tuyến với  P tại giao điểm của
P với trục tung là:
A. y  x  3 .
B. y  x  3 .
C. y  4x 1.
D. y  11x  3 . Hướng dẫn giải
Ta có: y  4x 1, giao điểm của P và Oy M 0; 3 , y0  1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  3  x y  x  3 nên ta được đáp án A. 1
Câu 438: Gọi H  là đồ thị hàm số  x y
. Phương trình tiếp tuyến với H  tại điểm mà H  cắt hai x trục tọa độ là:
A. y  x 1.
B. y x 1.
C. y x 1.
D. y x 1 hoặc y x 1. Hướng dẫn giải 1 Ta có: y 
, giao điểm của H  và Ox M 1; 0, y  1  1. 2 x
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y x 1 nên ta được đáp án B. 2 x  2x 1
Câu 439: Cho hàm số y f x 
có đồ thị H  . Đường thẳng  song song với đường thẳng x  2
d : y  2x 1 và tiếp xúc với  H  thì tọa độ tiếp điểm là: A. M 3;2 .
B. M 3;2 và M 1;2 . 1   0   0   C. M 2;3 . D. Không tồn tại. 0   Hướng dẫn giải 2 x  4x  5 Ta có: / y  . x  22
Đường thẳng  song song với đường thẳng d : y  2x 1 suy ra  : y  2x b b    1 2  x  4x  5 2   2   x  2
tiếp xúc với (H)   có nghiệm. 2  x  2x 1 2x b   x  2
Từ phương trình đầu ta suy ra được x  3  x  1 thế vào (H) Ta được đáp án B.
Câu 440: Cho hàm số y f x 4
 2  có đồ thị (H). Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng x
d : y   x  2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của  là:
A. y x  4 .
B. y x  4 hoặc y x  2 .
C. y x  2 hoặc y x  6 . D. Không tồn tại. Hướng dẫn giải
Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d : y  x  2 suy ra  : y x b  4 1   2  tiếp xúc với (  H)   x có nghiệm. 4
x b  2   x
Từ phương trình đầu ta suy ra được x  2  x  2  b  2  b  6 Ta được đáp án C.
Câu 441: Đạo hàm của hàm số f (x)  (x  2)(x  3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2x  5 . B. 2x  7 . C. 2x 1. D. 2x  5 . Hướng dẫn giải.
Ta có: f x 2
x x  6  f x  2x 1. Chọn đáp án: C 2x  3
Câu 442: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 12 8 4 4 A.  . B.  . C.  . D. . 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 Hướng dẫn giải.
Sử dụng công thức đạo hàm của thương.  
Hoặc ghi nhớ kết quả: Hàm số ax b ad bc y
ad bc  0;c  0 có đạo hàm là y  cx dcx d 2 4
Từ đó tính được: f  x  . 2x  2 1 Chọn đáp án: D x  4
Câu 443: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 7 7 9 9 A.  . B. . C.  . D. . 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 Hướng dẫn giải. 9
Ta có: f  x   . 2x  2 1 Chọn đáp án: C x  4
Câu 444: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2  5x 18 13 3 22 A.  . B.  . C. . D. . 25x2 25x2 25x2 25x2 Hướng dẫn giải. 22
Ta có: f  x  . 25x2 Chọn đáp án: D. 2  3
Câu 445: Đạo hàm của hàm số ( ) x f x
bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 7 4 8 1 A.  . B.  . C. . D. . 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 2x  2 1 Hướng dẫn giải. 7
Ta có: f  x   . 2x  2 1 Chọn đáp án: A.
Câu 446: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? 3x  2 3x  2 x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 5x 1 5x 1 2x 1 x 1 Hướng dẫn giải.   Nhận xét ax b ad bc      0 d y y x
    ad bc  0 . cx d   2 c cx d
Ta kiểm tra dấu ad bc của từng hàm trong từng đáp án.
Đáp án A: ad bc  7  0 (loại).
Đáp án B: ad bc  13  0 (nhận). Chọn đáp án: B.
Câu 447: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? x  2 x  2 2x  3 3x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 Hướng dẫn giải. Tương tự câu 446.
Đáp án A: ad bc  1  0 (loại).
Đáp án B: ad bc  3  0 (loại).
Đáp án C: ad bc  1  0 (loại). Chọn đáp án: D
Câu 448: Nếu f (x) 2
x  2x  3 thì f (x) là biểu thức nào sau đây? x  1 2 A.  . B. . 2 x  2x   3 2 x  2x  3
 2x  2x  3 2x  2x 3  2 x 1 C.  . D. . 2
 2x  2x   x  2x   3 2 x  2x  3 3 Hướng dẫn giải.  2 
x  2x  3 x 1
Ta có: f  x   . 2 2 2 x  2x  3 x  2x  3    x   2
1 . x  2x  3   x   1 . 2
x  2x  3 
f x   2
x  2x  3 x  2 2 1
x  2x  3     2 f  x 2 x 2x 3   . 2 x  2x  3
 2x 2x3 2 . x  2x  3 Chọn đáp án: B. 2 
Câu 449: Nếu f ( )  x x thì f (
 x) là biểu thức nào sau đây? 3x 1 42 2x 1 42 42 A.  . B. . C. . D.  . 3x  2 1 3x  3 1 3x  3 1 3x  3 1 Hướng dẫn giải. 7 2 3  x 1 . 3x 1 42
Ta có: f  x  
f  x      7.  . 3 4 3 x  2 1 3x  1 3x   1 Chọn đáp án: C. 2 1
Câu 450: Nếu f (x)  x cos thì f  x là biểu thức nào dưới đây? x 1 1 1 1 1 2 1
A. 2x cos  x sin . B.  2x sin .
C. 2x cos  sin . D. sin . x x x x x x Hướng dẫn giải. 1 1  1 1 1        
Ta có: f  x   2 x  2 2 .cos  x . cos  2 . x cos  x . sin .       . xx xx   x  1 1  2 . x cos  sin x x Chọn đáp án: C. 1
Câu 451: Nếu g(x) 
thì g x là biểu thức nào sau đây? sin 2x 2 cos 2 2 cos 2 1 A. x  . B.  . C. x  . D. . sin 2 2x sin 2 2x sin 2 2x 2 cos 2x Hướng dẫn giải. 1    sin 2   x cos 2 . x 2x 2 cos 2 Ta có:       x g x          . 2 2 2  sin 2x  sin 2x sin 2x sin 2x Chọn đáp án: A. cos
Câu 452: Nếu h( ) x x
thì h x là biểu thức nào sau đây? 2 x sin
xsin x  2cos
xsin x  2cos 2sin A. x  . B. x . C. x . D. x  2x 3 x 3 x 3 x Hướng dẫn giải.   cos  x 2 .x  cos . x  2 x  2
x sin x  2 . x cos x
xsin x  2cos Ta có:   x h x    . 4 4 3 x x x Chọn đáp án: B.
Câu 453: Nếu k(x 3 )  2sin
x thì k x là biểu thức nào sau đây? 6 A. sin 2 x cos x .
B. 6sin 2 x cos x . x 3 3 cos C. sin 2 x x cos x . D. . x x Hướng dẫn giải.  
Ta có: k x   3 x  2 2. sin  2.3sin x.sin x  2   6sin
x.cos x. x  3 2  .sin x.cos x . x Chọn đáp án: C. 2 1
Câu 454: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x)  x  tại điểm có hoành độ x  1 là: x
A. y  x 1.
B. y x 1.
C. y  x  2.
D. y  2x 1. Hướng dẫn giải. 1
Ta có f  x  2x
. Hệ số góc của tiếp tuyến là f   1  1. 2 x
Tiếp điểm là M  1
 ;2 nên phương trình tiếp tuyến tại M là: y  2  1  x  
1  y  x 1. Chọn đáp án: A.
Câu 455: Nếu f x   x    x3 ( ) 5 1 1 thì f (  x) bằng:
A.    x2 15 1 .
B.   x  x2 2 1 10 1
. C. x    x2 5 6 1 1
. D. x    x2 5 2 1 . Hướng dẫn giải. f (
x)  51 x3  35x   1 1 x2
 1 x2 5  5x 15x  3  2110x1 x2 Chọn đáp án: B Câu 456: Nếu sin x y  thì ny bằng: 2 1       A. sin x x n .   B. sin  n .   2n  2 2   2 2     1   C. 2 x x n sin  n .   D. sin  n .    2 2  2n  2  Hướng dẫn giải. 1 x 1      cos  sin x y    . 2 2 2  2 2  1  x   1      cos   sin x y  2. . 2   2   2  2 2  2  2 2  1  x   1      cos  3.  sin x y  3. . 3   3   2  2 2  2  2 2  …    n 1  sin x yn .   2n  2  Chọn đáp án: D 4
Câu 457: Phương trình tiếp tuyến của parabol 2
y x x  3 song song với đường thẳng y   x là : 3
A. y x  2. B. y  1 . x
C. y  2  . x D. y  3  . x Hướng dẫn giải. Gọi M x ;
là tiếp điểm. Ta có y x  1  2x 1  1   x  1  . 0  0 0 y  0 0
Tọa độ M M  1;
 3 . Phương trình tiếp tuyến y  x  
1  3  y  x  2 Chọn đáp án: C 3x  2
Câu 458: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) 
tại điểm có hoành độ x  1 có hệ số góc bằng bao 2 0 x  3 nhiêu? A. 13 B. 1  . C. 5 . D. 13 . Hướng dẫn giải. 13 y   2x 32
Hệ số góc tiếp tuyến tại M k y  1  13. Chọn đáp án: D x  5
Câu 459: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) 
tại điểm có hoành độ x  3 có hệ số góc bằng bao 0 x  2 nhiêu? A. 3 B. 3 . C. 7 . D. 10 . Hướng dẫn giải. 7 y   x  22
Hệ số góc tiếp tuyến tại M k y3  7 . Chọn đáp án: C 3x  5
Câu 460: Đạo hàm của hàm số f (x) 
x tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? x  3 7 1  A. 3 B. 4 . C. . D. . 2 2 Hướng dẫn giải. 14 1 y    . Ta có y  14 1 1     3 
x 32 2 x 4 2 Chọn đáp án: A x  3
Câu 461: Đạo hàm của hàm số f (x) 
 4x tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? x  3 5  5 25 11 A. B. . C. . D. . 8 8 16 8 Hướng dẫn giải. 6 1 6 11 y    y 1  1  . 2   x 3 x 16 8 Chọn đáp án: D x 1
Câu 462: Đạo hàm của hàm số f (x) 
 4x tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? x 1 1  1 3 3 A. B. . C. . D. . 2 2 4 2 Hướng dẫn giải. 2 1 2 3 y  
y 1  1  . 2   x  1 x 4 2 Chọn đáp án: D
Câu 463: Đạo hàm của hàm số 4
f (x)  x
x  2 tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? 17 9 9 3 A. B. . C. . D. . 2 2 4 2 Hướng dẫn giải. 1 1 9 3 y  4x   y  1  4   . 2 x 2 2 Chọn đáp án: B
Câu 464: Đạo hàm của hàm số 3
f (x)  x
x  5 tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? 7 5 7 3 A. B. . C. . D. . 2 2 4 2 Hướng dẫn giải. 1 1 7 2 y  3x   y  1  3   . 2 x 2 2 Chọn đáp án: A 1
Câu 465: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 2 2 2 A. xx x x  . B. . C.  . D. . x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 Hướng dẫn: 2  x 1           2x f x  . x  12 x 12 2 2 Chọn đáp án: C. 1
Câu 466: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 2 2 2  1 2 A. x x x  . B. . C.  . D. . x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 Hướng dẫn giải. 2  x 1           2x f x  . x  12 x 12 2 2 Chọn đáp án: B. 2 x 1
Câu 467: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x 1 2 4 4 2  4  A. x x x  . B. . C. . D. . x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 x  2 2 1 Hướng dẫn giải  2   x   1 . 2 x   1   2 x   1 . 2 x   1 2 . x  2 x   1  2 . x  2 x   1 4  (  ) x f x    x  2 1 x  2 1 x  2 2 2 2 1 Chọn đáp án: D 1
Câu 468: Đạo hàm của hàm số f (x) 
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2  x 2 2 2 1 A. x x  . B.  . C.  . D.  . 2  x 2 2 2 x 2 2 2 x 2 2 2 x 2 2 Hướng dẫn giải  2 2   x  2 (  ) x f x   
2  x 2 2 x 2 2 2 Chọn đáp án: A 2 1
Câu 469: Đạo hàm của hàm số x y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2  x 2 2 2 1 A. x x  . B.  . C.  . D.  . 2  x 2 2 2 x 2 2 2 x 2 2 2 x 2 2 Hướng dẫn giải  2 1    x   2 2  x    2 2  x   2 1 x  2  x 2
2  x   2x  2 1 x  2  x y    2  x 2 2  x 2 2  x 2 2 2 2 Chọn đáp án: B 1
Câu 470: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x x 1 (2x 1) 2(  x 1) (2x 1) 2(2x 1) A.  . B. . C. . D. . x x  2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1 Hướng dẫn giải  2  x x   1 2x 1 y    
x x  2 1
x x  2 2 2 1 Chọn đáp án: A 2 x x 1
Câu 471: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x x 1 2(2x 1) 2(2x  2) 2(2x 1) 2(2x 1) A.   . B.  . C.  . D. . x x  2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1 Hướng dẫn giải 2   
x x 1 2   2  2 2 x x   1 2(2x 1) y     1      2 2
x x 1   x x 1   2 x x  2 1  2 x x  2 1 Chọn đáp án: C 2 x x  3
Câu 472: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x x 1 2(2x 1) 4(2x 1) 4(2x 1) 4(2x  4) A.   . B.  . C.  . D.  . x x  2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1
x x 2 2 1 Hướng dẫn giải 2   
x x 1 4   4  4 2 x x   1 4(2x 1) y     1      2 2
x x 1   x x 1   2 x x  2 1  2 x x  2 1 Chọn đáp án: B 1
Câu 473: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2x x 1 (4x 1) 4x 1 (4x 1) 1  A.   . B. . C.  . D. .
2x x  2 2 1
2x x 2 2 1
2x x 2 2 1
2x x 2 2 1 Hướng dẫn giải  2 2  x x   1 4x 1 y    
2x x  2 1
x x  2 2 2 1 Chọn đáp án: C 2 2x x  5
Câu 474: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2x x  2 3(  4x 1) 3(  4x 1) 3  (4x 1) A.   . B. . C. . D.  .
2x x  22 2
2x x22 2
2x x22 2
2x x22 2 Hướng dẫn giải 2  2   
x x  2  3   3  3 2
2x x  2 3(4x 1) y     1      2 2
 2x x  2  
2x x  2   2
2x x  22  2
2x x  22 Chọn đáp án: B
Câu 475: Đạo hàm của hàm số 3 2 2
y  (x x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 5 3 6x  4x . B. 5 4
6x 10x  4x . C. 5 4 3
6x 10x  4x . D. 5 4 3
6x 10x  4x . Hướng dẫn giải 3 2 2 6 5 4
y  (x x )  x  2x x 5 4 3
y  6x 10x  4x Chọn đáp án: D
Câu 476: Đạo hàm của hàm số 5 2 2
y  (x  2x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 9 3 10x 16x . B. 9 6 3
10x 14x 16x . C. 9 6 3
10x  28x 16x . D. 9 6 3
10x  28x  8x . Hướng dẫn giải 5 2 2 10 7 4
y  (x  2x )  x  4x  4x 9 6 3
y 10x  28x 16x Chọn đáp án: C
Câu 477: Đạo hàm của hàm số 3 2 3
y  (x x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 3 2 2 3(x x ) . B. 3 2 2 2
3(x x ) (3x  2x) . C. 3 2 2 2
3(x x ) (3x x) . D. 3 2 2
3(x x )(3x  2x) . Hướng dẫn giải 3 2 2 3 2 2 3 2 2
y  3(x x ) (x x )  3(3x  2x)(x x ) Chọn đáp án: B
Câu 478: Đạo hàm của hàm số     2 3 2 y x x
x bằng biểu thức nào sau đây? 2 A.  3 2
x x x  2 2
3x  2x   1 . B.  3 2
x x x 2 2 2
3x  2x x . C.  3 2
x x x 2 2 3x  2x . D.  3 2
x x x 2 2
3x  2x   1 . Hướng dẫn giải y   3 2
x x x  3 2
x x x 2  x x   3 2 2 . 2(3 2
1) x x xChọn đáp án: D 2  2  3 
Câu 479: Đạo hàm của hàm số x y  
 bằng biểu thức nào sau đây?  2x 1  14  2  3 4  2  3 16 2  3  2  3  A. . x . B. . x . C. . x . D. 2 x .    2x  2 1 2x 1 2x  2 1 2x 1 2x  2 1 2x 1  2x 1  Hướng dẫn giải  2 3 
x   2  3x   2  3x  3  2x   1  22  3x 14 2  3   2 .  2 .   . x y      
 2x 1   2x 1   2x 1  2x  2 1 2x  2 1 2x 1 Chọn đáp án: A
Câu 480: Đạo hàm của hàm số 2 2
y  (2x x 1) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 (4x 1) . B. 2 2
2(2x x 1)(4x x) . C. 2 2
2(2x x 1) (4x 1) . D. 2
2(2x x 1)(4x 1) . Hướng dẫn giải 2 2 2
y  2(2x x 1).(2x x 1)  2(2x x 1) 4x   1 Chọn đáp án: D   
Câu 481: Để tính đạo hàm của y f x 2  cos x  
 , một học sinh lập luận theo 4 bước sau:  4  
A. Xét u x u x 2 :
x  ; v : x vu  cosu . 4   
B. Hàm số y f x 2  cos x  
 là hàm hợp của hai hàm uv (theo thứ tự đó).  4 
C. Áp dụng công thức f ' x  v 'u.u ' x .   
D. f x 2
 sin u.2x  2xsin x    .  4 
Hỏi nếu sai thì sai tại bước nào? Hướng dẫn giải    Sai bước  f x 2
 sin u.2x  2xsin x  
 , vì cosu  sin . u u  4  Chọn D
Câu 482: Cho hàm số 2  cos 2 .sin x y x . Xét hai kết quả sau: 2 x 1 (I) 2 '  2  sin 2 sin x y x
 sin x cos 2x (II) 2
y '  2 sin 2x sin
 sin x cos 2x 2 2 2
Hãy chọn kết quả đúng A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải   x x x x 1 Ta có 2 2  cos 2 . x sin   2  sin 2 . x sin
 2sin cos . cos 2x =  2  2 2 2 2 x 1 2 2s  in 2 . x sin
 sin x cos x 2 2 Chọn B Câu 483: Hàm số 2 tan x y  có đạo hàm là 2 tan x 2sin x sin x A. 2 2 2 x y '  . B. y '  . C. y '  . D. 3 y '  tan . 2 cos x 2 cos x 3 2cos x 2 2 2 2 Hướng dẫn giải x    tan
  2 tan x . tan x 2 y  = 2  2  2 cos x2 Chọn A
Câu 484: Hàm số y  cot 2x có đạo hàm là 2 1 cot 2  2 1 cot 2xA. ' x y  . B. y '  . cot 2x cot 2x 2 1 tan 2  2 1 tan 2xC. ' x y  . D. y '  . cot 2x cot 2x Hướng dẫn giải   x   2  x  2 cot 2 2 1 cot 2 1 cot 2xy    2 cot 2x 2 cot 2x cot 2x Chọn B 2   
Câu 485: Cho hàm số y f x  sin x  cos x . Giá trị f '  bằng:  16   2 2 A. 0 .. B. 2 . C. . D. . 2  Hướng dẫn giải
  cos x sin x 1 f x   =
cos x sin x 2 x 2 x 2 x 2    2     f 
   cos  sin   0  16    4 4  Chọn A 2
Câu 486: Cho hàm số f x 
, khi đó f '3 bằng: cot  x   8 4 3 A. 8 B. C. D. 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A B C D
Câu 487: Xét hàm số f x 3
 cos 2x . Chọn câu sai:    2s  in 2 A. x f  1    .
B. f ' x  .  2  3 2 3 cos 2x    C. f ' 1   . D. 2
3y .y ' 2sin 2x  0 .  2  Hướng dẫn giải    f  1    nên câu A là đúng  2  2 1 2s  in 2 Viết hàm số thành   x
f x   x13 cos 2
f  x  cos 2x 3 .cos 2x = nên câu B 3 3 2 3 cos 2x là đúng và 2
3y .y ' 2sin 2x  0 nên câu D là đúng    2s  in f     0  câu C sai 3  2  3 cos Chọn C
Câu 488: Cho hàm số y f x 4 3 2  3
x  4x  5x  2x 1. Lấy đạo hàm cấp 1, 2, 3,... Hỏi đạo hàm đến
cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Hướng dẫn giải
f x là đa thức bậc 3  đạo hàm đến cấp 3 sẽ “hết” x  đạo hàm cấp 4 kết quả bằng 0 Chọn C
Câu 489: Cho hàm số y f x  sin x . Hãy chọn câu sai:       A. 4
y '  sin x    .
B. y  sin  x   .
C. y  sin x    . D.   y
 sin 2  x.  2   2  Hướng dẫn giải       
y  cos x  sin  x
 ; y  sin  x     sin  x   ;  2   2 2      3   3  
y  sin  x      sin  x   , (4) y  sin  x
   sinx  2   sin x còn  2   2   2 2     x (4) sin 2
 sin x y Chọn D 2 2  x  3
Câu 490: Cho hàm số    x y f x
. Đạo hàm cấp hai của f là 1 x 1 2 2  2
A. y  2  . B.   . C.   . D.   .  y y y 1 x2 1 x3 1 x3 1 x4 Hướng dẫn giải 2   
y f xx x 2 2   x x 1 x 1   1 2 2
y  f  x 2  1    0, x
  1 (I) True y  2  ;   =  y x  2 1  x  2 1  x  3 1 1 x3 4
y  f    0, x  1 (II) False x  3 1 Chọn B
Câu 491: Cho hàm số    1 y f x   . Xét hai mệnh đề: x 2 6 (I) y  ; (II) y   3 x 4 x Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải 1 2  6 y  , y  , y  2 x 2 x 2 x Chọn D     
Câu 492: Xét hàm số 4 y  cos 2x    . Phương trình   fx  8
 có nghiệm x  0; là  3   2       A. x
B. x  0, x .
C. x  0, x .
D. x  0, x . 2 6 3 2 Hướng dẫn giải         
f  x  2s  in 2x   ,
f  x  4c  os2x   ,
f  x  8sin  2x   ,  3   3   3    (4)  f
x 16cos2x    3    2   2x    k2        x k  PT (4) 3 3 fx  8   1
cos 2x        2   3  2  2   2  x     k2      x k  3 3  6     Mà x  0; 
nên chỉ có giá trị x  thoả mãn 2    2 Chọn A
Câu 493: Cho hàm số y  sin 2x . Hãy chọn câu đúng
A. 4y y  0 .
B. 4y y  0 .
C. y y tan 2x .
D. y   y2 2  4 . Hướng dẫn giải
y  2 cos 2x , y  4 sin 2x
Xét 4y y  4sin 2 x 4sin 2 x  loại đáp án 4y y  0
Xét 4y y  4sin 2 x 4sin 2 x  0  chọn đáp án 4y y  0 sin 2 Xét  tan 2  2cos 2 . x y x x
 2sin 2x y  loại đáp án y y tan 2x cos 2x
Xét y   y2 2 2 2
 sin 2x  4cos 2x  4  loại đáp án y   y2 2  4 Chọn B
Câu 494: Cho hàm số 2 y
x 1 . Xét hai quan hệ: (I) . y y  2x (II) 2
y .y  y Quan hệ nào đúng: A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải x 1 y  , y  2 x 1  2 x   2 1 x 1 Xét 2 .   1. x y y xx  (I) sai 2 x 1 1 1 Xét 2
y .y   2 x   1 .     y  (II) sai 2 x   2 2 1 x 1 x 1 Chọn D
Câu 495: Cho hàm số y f x   x  2
1 . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số f?
A. dy  2 x   1 dx .
B. dy   x  2 1 dx .
C. dy  2 x   1 .
D. dy   x   1 dx . Hướng dẫn giải
dy  2  x   1 dx Chọn A   
Câu 496: Cho hàm số y f x được xác định bởi biểu thức y  cos x f   1. Hàm  2 
số. y f x . là hàm số
A. y  1 sin x .
B. y  cos x .
C. y  1 cos x .
D. y  sin x . Hướng dẫn giải
y  cos x y  sin x C ( C : hằng số)     f    1  sin
C 1  C  0 . Vậy y  sin x  2  2 Chọn D
Câu 497: Xét hàm số y f x 2
 1 cos 2x . Chọn câu đúng: sin 4 sin 4 A.   x x df x dx .
B. df x  dx . 2 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x cos 2 sin 2 C.   x x df x  dx .
D. df x  dx . 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x Hướng dẫn giải  2 1 cos 2   x 2.2.  cos 2 . x sin 2x sin 4x y  = = 2 2 1 cos 2x 2 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x Chọn B   
Câu 498: Cho hàm số y f x 2
 cos x với f x là hàm số liên tục trên  . Nếu y ' 1 và f    0  4 
thì f x là 1  1
A. x  cos 2x  .
B. x  cos 2x .
C. x  sin 2x .
D. x  sin 2x . 2 4 2 Hướng dẫn giải
Xét y  f  x  sin 2x
Nếu y  1  f  x  1 sin 2x
Do đó f x 1
x  cos 2x C 2        Mà f    0  1
 cos  C  0 C   . Vậy f x 1
x  cos 2x   4  4 2 2 4 2 4 Chọn A sin  x  x  0
Câu 499: Cho hàm số f x xác định trên  và f x  
. Tìm khẳng định sai sin
 x x  0
A. Hàm số f không liên tục tại x  0 . B. Hàm số x  0 . 0
f không có đạo hàm tại 0       C. f   1    . D. f '  0   .  2   2  Hướng dẫn giải sin  xx  0
Ta có f x  
sinx  x  0
* f x liên tục tại x  0  “Hàm số f không liên tục tại x  0 ”: là đúng o 0
* f x không tồn tại đạo hàm tại điểm x  0  “Hàm số f không có đạo hàm tại x  0 ”: o 0 là đúng      
* f    0  “ f   1  ” là sai    2   2       
* f    0  “ f '  0 ” là đúng    2   2  Chọn C   
Câu 500: Cho hàm số f x  sin sin x . Giá trị f '   6    3  A. . B. . C. 0 . D. . 2 2 2 Hướng dẫn giải
y  cos  sin x. sin x =  cos x. cos  sin x        3 
f     cos .cos  sin  =   . .cos   = 0  6  6  6  2  2  Chọn C 2 x x  2
Câu 501: Cho hàm số f xác định trên D   \  
1 bởi y f x  . Xét hai mệnh đề: x 1 2 4
(I) y  f  x  1    0, x   1
(II) y  f    0, x   1 x  2 1 x  3 1 Chọn mệnh đề đúng: A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải 2   
y f xx x 2 2   x x 1 x 1
y  f x 2  1    0, x   1 (I) True x  2 1 4
y  f    0, x  1 (II) False x  3 1 Chọn A 2 x x  2
Câu 502: Cho hàm số y f x 
có đồ thị C . Xét ba mệnh đề: x  2
(I) C thu gọn thành đường thẳng y x 1
(II) C thu gọn thành hai đường tiệm cận
(III) y  f  x  1, x   2
Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Chỉ (I) và (II).
B. Chỉ (II) và (III).
C. Chỉ (III) và (I).
D. Cả ba mệnh đề. Hướng dẫn giải 2    
y f xx x 2 (x 1)(x 2)    x 1, x
  2  (I) False,(II)True x  2 x  2
y  f  x  1, x   2  (III) True Chọn B
Câu 503: Cho hàm số y f x 3
 1 x . Xét hai mệnh đề: 1 
(I) y  f  x  ; (II) 2
3y ' y 1  0 3 1 x2 3
Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải
y f x 1 3
 1 x y  f x   (I) True 3 1 x2 3 1  2 3  3y y  1  3.
. 1 x2 1  0  (II)True 3 1 x2 3 Chọn C
Câu 504: Cho hàm số y  2sin x . Đạo hàm của y là 1 1 1
A. y  2cos x . B. y  cos x .
C. y  2 x cos
. D. y  . x x x cos x Hướng dẫn giải y x y  x x  1 2sin 2cos .  cos x x Chọn B 1
Câu 505: Cho hàm số y f x  . Xét hai câu: 2 sin 2x 4  cos 2 (I)   x f x
(II) Hàm số g x mà g ' x  f x thì g x  2  cot 2x 3 sin 2x Chọn câu đúng: A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải  1  2 sin 2x    4  cos 2     ' x y f x y f x    (I)True 2   4 3 sin 2x sin 2x sin 2x
g x  
x g x 4 2 cot 2   (II) False 2 sin 2x Chọn A
Câu 506: Cho hàm số   2
f x x có đồ thị (P) và hàm số   3
g x x có đồ thị (C). Xét hai câu sau:
(I) Những điểm khác nhau M  (P) và N (C) sao cho tại những điểm đó, tiếp tuyến song  2 4   2 8 
song với nhau là những điểm có tọa độ M ; (P)   và N ; (C)   .  3 9   3 27 
(II) g x  3 f x Chọn câu đúng. A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải    f x 2 4 2
x f x  2x f     3 3       (I) True    g x 2 4 3
x gx 2  3x g    3 3     g x 2
 3x  3 f x  (II)True Chọn C
Câu 507: Cho hàm số y f x 3
x  3x  2 có đồ thị (C) . Tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A0;2 là
A. y  2x  3 . B. y  2  x  3 . C. y  3  x  2 . D. y  3  x  2 . Hướng dẫn giải
y f x 3
x  3x  2; A0;2
AC  ph-¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn víi (C) t¹i A
y  f  x 2
 3x  3  f 0  3  PTTT : y = 3x - 2 Chọn D   
Câu 508: Cho hàm số y f x 2
 cos x với f x là hàm số liên tục trên  . Nếu y '  2 cos 2x     4 
thì f x bằng: 1 1
A. sin 2x .
B.  sin 2x .
C. sin 2x .
D. cos 2x . 2 2 Hướng dẫn giải
y f x 2
 cos x y  f x sin 2x    Theo gt y '  2 cos 2x
 cos2x - sin2x  f    x  cos2x  4  1   
sin 2x  cos2x  ATrue    2  Chọn A 1
Câu 509: Cho hàm số f ' x 
. Hàm số f x bằng: 2 sin x 1 1 A. . B. .
C. cot x .
D.  cot x . sin x sin x Hướng dẫn giải  1  cos x   A False   2  sin x  sin x 1    cos x    BFalse   2  sin x  sin x    x 1 cot   C False 2 sin x    x 1 cot   D True 2 sin x Chọn D 2sin
Câu 510: Nếu ''  x f x
thì f x bằng: 3 cos x 1 1
A. tan x .
B. cot x . C. . D. . cos x 2 cos x Hướng dẫn giải    x 1 2sinx tan   tan x   A True 2   3 cos x cos x     x 1 2cosx cot    cot x   B False 2   3 sin x cos x   2 2  1  sinx  1  cos x  2sin x       C False   2   3  cos x  cos x  cos x  cos x   2 2  1  2sinx  1 
2 cos x  6sin x     D Fa  lse 2  3  2  4  cos x  cos x  cos x  cos x Chọn A f '
  x  u x
Câu 511: Cho hàm số f x  cos 2x . Xét hàm số u,v :  . Chọn câu đúng. v '
  x  f x
u x  2cos 2x u  x  2  cos 2
u x  2s  in 2 u  x  2sin 2  xxxA. . B.  1 . C.  1 . D.  1 .vx 1   cos 2x
vx  cos 2x
vx  sin 2x v
  x   sin 2x  2  2  2  2 Hướng dẫn giải
f x  cos 2x nên vx phải là hàm chứa sin 2x , do đó, loại đáp án A, B. Kiểm tra hai đáp án còn lại bằng cách đạo hàm v v , ta có 1    1 sin 2  x   
2x cos2x  cos2x . Do đó, chọn đáp án C .  2  2
Hơn nữa, chúng ta có thể áp dụng công thức đạo hàm cos  u   u
 sin u để kiểm tra ý còn lại, tức là 
f  x   2x sin 2x  2  sin 2x . Chọn C
Câu 512: Xét hai mệnh đề: 1 2  sin 1 sin (I)     ' x x f x f x
; (II) g x 
g 'x   2   3 cos x cos x 2 cos x cos x Mệnh đề nào sai? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải  1  
Kiểm tra các mệnh đề (I), (II) bằng cách áp dụng các công thức đạo hàm u     , 2  u u   nu n 1  nu u  
, cos x  sin x , ta có   1   2 cos x 2cos  x cos x 2sin xcos  x 2sin x          (I) sai 2  4 4 4 3  cos x  cos x cos x cos x cos x  1  cos  x sin x  sin x         (II) sai 2 2 2  cos x  cos x cos x cos x Chọn C
Câu 513: Xét hai mệnh đề: 1 1 (I) f ' x 3
 sin x f x 4  sin x ; (II) g ' x 3
 sin x cos x g x 4  sin x . 4 4 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải    1  1  1
Kiểm tra mệnh đề (I): Ta có 4 sin  x     4
sin x  .4.sin x 3 3 sin x  cos .
x sin x . Do đó  4  4 4 (I) sai.
 Kiểm tra mệnh đề (II): Từ ý trên, rõ ràng (II) đúng. Chọn B
Câu 514: Cho hàm số   1 tan x f x
. Để tính f ' x , ta lập luận theo hai cách: 1 tan x    1
(I) f x  tan
x f 'x     4    2  cos  x    4     2 cos x     4     1
(II) f x   cot x
f x        4    2  2 sin x  sin x       4   4  Cách nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải    2 sin  x         cos x sin x 4 
Kiểm tra mệnh đề (I): Biến đổi f x    tan  x   . Áp dụng cos x  sin x     4 2 cos   x    4  công thức tan 
u   u ' tan u , ta có    f  x 1 1   x .      4       2 2  cos  x cos  x      4   4  Do đó (I) sai.    
Kiểm tra mệnh đề (II): Biến đổi f x  cot x  
 . Áp dụng công thức đạo hàm  4      x       4  1 u u ' cot  
, ta có f  x     . Do đó, (II) sai 2 sin u      2 2  sin x  sin x       4   4  Chọn D
Câu 515: Cho hàm số f x tan x 1  . Xét hai mệnh đề: tan x 1 2 2 1 tan x   
(I) f ' x  ; (II) f ' 1    1 tan x2  4  Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải      u u 'v uv '
Kiểm tra mệnh đề (I): Áp dụng công thức    , ta có 2  v v        f  x
tan x 1 tan x  1
tan x 1tan x 1  1 tan x2  2 tan x   1 tan x   1  tan x   1  2 1 tan x  1 tan x2  2 tan x  
1 tan x 1 tan x   1 2 2 1 tan x   1 tan x2 1 tan x2 Do đó (I) đúng.
 Kiểm tra mệnh đề (II): Áp dụng kết quả mệnh đề (I), ta có   2  2 1 tan       4 2  1 1 f '    1   2  4     1 2 1 1 tan    4  Do đó (II) đúng. Chọn C
Câu 516: Cho hàm số y f x  sin x  cos x . Khẳng định nào sai?          1 A. f  0   . B. f '  0   . C. f '    .
D. f '0 không tồn tại.  4   2  4  4  2 Hướng dẫn giải    cos x sin Với x x  0,   , ta có y '  
, ta kiểm tra từng đáp án như sau  2  2 sin x 2 cos x       2 2 f  sin  cos    0   nên A đúng.  4  4 4 2 2 2 2     1 1 1 2 2 f         nên C đúng. 4 4 4 4 4  4  2 2 2 2 2 2 2 2. 2. 2 2
f x  f 0  Không tồn tại lim
nên không tồn tại f 0 nên D đúng.  x0 x  0   
f x  f       2  Không tồn tại lim
 nên không tồn tại f   nên B sai.     2  x  2 x 2 Chọn B
Câu 517: Cho hàm số f x 1 1  
. Xét hai phép lập luận: tan x cot x 1  1 4  cos 2
(I)    cot  tan  '  x f x x x f x    2 2 2 sin x cos x sin 2x cos x sin x 2 4  cos 2 (II)       '  x f x f x  2 sin x cos x sin 2x sin 2x
Phép lập luận nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải
 Kiểm tra phép lập luận (I): 2 2            1 1 sin x  cos x 4  cos 2 cot tan cot tan xf x x x x x      2 2 2 2 2 sin x cos x sin x cos x sin 2x
Do đó, lập luận (I) đúng.
 Kiểm tra phép lập luận (II): 2 2  f x cos x sin x cos x sin x 1 2      sin x cos x sin x cos x 1 sin 2 sin 2 x x 2     2sin 2x 22x cos 2x 4 cos 2x f x       2 2 2 sin 2x sin 2x sin 2x
Do đó, lập luận (II) đúng. Chọn C   
Câu 518: Cho hàm số f x  cot 2x  
 . Hãy chọn câu sai:  4       
A. f 0  1  . B. f  0   .
C. f '0  4  . D. f '  2    .  8   8  Hướng dẫn giải     2x     4  2
Ta có f  x          2 2  sin 2x  sin 2x       4   4  Do đó     f 0  cot 1   nên A sai  4           f  cot 2.   cot  0     nên B đúng  8   8 4  2  2 f 0    4  nên C đúng   2  sin    4      2 f     2    nên D đúng  8     2  sin 2.     8 4  Chọn A
Câu 519: Tính đạo hàm của hàm số y f x 6 6 2 2
 sin x  cos x  3sin x cos x theo 4 bước sau đây. Biết
rằng cách tính cho kết quả sai, hỏi cách tính sai ở bước nào?
A. y f x 6 6 2 2  x x x x  2 2 sin cos 3sin cos
sin x  cos x.
B. f x   x x3 2 2 sin cos .
C. f x 3  1  1.
D. f ' x 1. Hướng dẫn giải
Kiểm tra từng bước, ta có  Bước A đúng vì 2 2
sin x  cos x  1 nên 2 2 2 2 x x x x  2 2 3sin cos 3sin cos
sin x  cos x
 Áp dụng hằng đẳng thức a b3 3 3
a b  3aba b nên bước B đúng.  Lại áp dụng 2 2
sin x  cos x  1 nên bước C đúng.
 Sử dụng sai công thức đạo hàm lẽ ra   c  0 nên D sai. Chọn D
Câu 520: Xét hàm số y f x với 0  x, y  cho bởi: 2
sin y  cos x (1) . Để tính đạo hàm f ' của 2
f , ta lập luận qua hai bước:
(I) Lấy vi phân hai vế của (1): dy 2s  in x cos cos  2  cos .sin  ' x ydy x xdx y   dx cos y 2s  in x cos x 2  sin x cos x 2s  in x cos x 2  cos (II) ' x y     2 1 sin y  2 1 cos x 2 1 cos x 2 2
| sin x | 1 cos x 1 cos x Hãy chọn bước đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải  Kiểm tra bước (I):
Áp dụng công thức vi phân dy f  xdx (với y f x ) cho hai vế của (1), ta có     y dy   2 sin
cos xdx  cos ydy  2cos x cos xdx  cos ydy  2
 sin x cos xdx dy 2 cos x sin  ' x y   dx cos y Do đó, bước (I) đúng. 
 Kiểm tra bước (II): với điều kiện 0  x, y  từng bước lập luận ở bước (II) dã chặt chẽ. 2 Chọn C BẢNG ĐÁP ÁN.
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 D A C B C D A B C A B C B C A D A A A B
321 322 323 324 325 326 326 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 A A A C A B C B A C B A B A D C D C C D
341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 C D C D A B D A C C A B C A B A D C D A
401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 D A A B C B C D B A D D C C B D A A B A
421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 C D A A B B C B A A D B B D D C C A B B
441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 C D C D A B D B C C A B C A B D C D C A
461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 D D B A C B D A B A C B C B D C B D A D
481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 D B A B A C C D B D A B D A D B A C C
501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 A B C B A C D A D A C C B D C B C A D C
Document Outline

  • 520 bài tập trắc nghiệm ĐẠO HÀM - File word có hướng dẫn giải phần I (1-300).pdf
  • 520 bài tập trắc nghiệm ĐẠO HÀM - File word có hướng dẫn giải phần II (301-520).pdf