TOP 57 câu trắc nghiệm kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

 Hai hàng hóa khác nhau có thể trao ổi theo một quan hệ tỷ lệ nhất định.Yêu cầu của quy luật giá trị là.Phát biểu nào sau ây là đúng nhất? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, định hướng và phát triển. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
1. Hai hàng hóa khác nhau có thể trao ổi theo một quan hệ tỷ lệ nhất định
a.Vì có thời gian lưu thông trên thị trường như nhau.
b.Vì có thời gian thỏa mãn nhu cầu như nhau.
c.Vì có thời gian hao phí lao động để sản xuất ra chúng bằng nhau.
d.Vì có số lượng giá trị sử dụng như nhau.
2. Yêu cầu của quy luật giá trị là
a.Lấy giá trị xã hội làm cơ sở, không dựa trên giá trị cá biệt.
b.Cả 3 đáp án đều đúng
c.Trao đổi hàng hóa phải tuân thủ nguyên tắc ngang giá.
d.Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở của hao phí lao ộng xã hội
cần thiết.
3. Phát biểu nào sau ây là đúng nhất?
a.Hao mòn hữu hình là hao mòn do sự phá hủy của tự nhiên gây ra làm cho tư bản cố ịnh mất
giá trị cùng với việc mất giá trị sử dụng
b.Hao mòn vô hình là hao mòn do ảnh hưởng của tự nhiên làm giảm giá trị tư bản cố ịnh ngay
khi giá trị sử dụng của nó vẫn còn nguyên vẹn
c.Tư bản cố định được sử dụng trong toàn bộ quá trình sản xuất, giá trị củađược chuyển hết 1
lần vào sản phẩm
d.Tư bản lưu ộng khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ chuyển một phần giá trị sang sản mới
phẩm
4. Phát biểu nào sau ây chưa úng.
a.Quá trình hội nhập phải ược cân nhắc với lộ trình và cách thức tối ưu
b.Việt Nam phải hội nhập kinh tế quốc tế bằng mọi giá
c.Hội nhập kinh tế quốc tế vừa có tác ộng tích cực vừa có tác ộng tiêu cực
d.Hội nhập kinh tế quốc tế là một xu thế tất yếu.
5. Doanh nghiệp X có tổng chi phí sản xuất là 150.000$ với cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v)
4/1. Giá trị thặng dư doanh nghiệp X thu ược là 36.000$. Tư bản bất biến và tư bản
khả biến của doanh nghiệp X là: a.120.000$ và 30.000$
b.100.000$ và 50.000$
c. 140.000$ và 10.000$
d.110.000$ và 40.000$
6. Doanh nghiệp X có tổng chi phí sản xuất là 150.000$ với cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản
là 4/1. Giá trị thặng dư doanh nghiệp X thu ược là 36.000$. Giá trị hàng hóa của doanh
nghiệp X (kí hiệu G) là: a.114.000$
b.186.000$
lOMoARcPSD| 46578282
c. 36.000$
d.150.000$
7. Doanh nghiệp X có tổng chi phí sản xuất là 150.000$ với cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư
bản là 4/1. Giá trị thặng dư doanh nghiệp X thu ược là 36.000$. Tỷ suất Lợi nhuận của
doanh nghiệp X (trong iều kiện cung = cầu) là a.30%
b.120%
c.24%
d.100%
8. Cơ sở ể so sánh, trao ổi các giá trị sử dụng khác nhau là:
a.Lao ộng giản ơn
b.Lao ộng cụ thể
c.Lao ộng trừu tượng
d.Lao ộng phức tạp
9. Các yếu tố dưới ây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a.Tiền lương trả cho người lao ộng
b.Điện, nước, nguyên liệu
c.Kết cấu hạ tầng sản xuất
d.Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
10. Xét về mặt lượng, chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa…
a.Bằng giá trị hàng hóa
b.Nhỏ hơn giá trị hàng hóa
c.Nhỏ hơn giá trị thặng dư
d.Lớn hơn giá trị hàng hóa
11. Chọn phát biểu ĐÚNG: trong CNTB ộc quyền,
a.Vẫn còn cạnh tranh nhưng cạnh tranh ỡ gay gắt hơn.
b.Cạnh tranh có những hình thức mới.
c.Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội bộ ngành.
d.Do ộc quyền thống trị nên không còn cạnh tranh
12. Giá cả sản xuất bằng chi phí sản xuất cộng với ....
a.Giá trị thặng dư
b.Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c.Lợi nhuận
d.Lợi nhuận bình quân.
13. Tiền ề quan trọng cho sự ra ời và phát triển của kinh tế thị trường là: a.Phân phối và
tiêu dùng
b.Tiêu dùng và lưu thông
lOMoARcPSD| 46578282
c.Sản xuất và tiêu dùng
d.Sản xuất và trao ổi
14. Hình thức nào dưới ây là biểu hiện của giá trị thặng dư?
a.Tiền lương, lợi tức, lợi nhuận
15. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
a.Thời gian sản xuất + thời gian tiếp thị
b.Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian lưu thông
c.Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông
d.Thời gian sản xuất + thời gian bán hang
16. Công bằng trong phân phối thu nhập ược hiểu là:
a.Phân phối theo chủ nghĩa bình quân, cào bằng, chia ều
b.Tất cả ều sai
c.Phân phối cho người nghèo ít hơn người giàu
d.Phân phối cho người nghèo nhiều hơn người giàu
17. Giá cả hàng hóa chịu tác ộng bởi yếu tố nào?
a.Cả 3 yếu tố trên
b.Giá trị của tiền
c.Quan hệ cung - cầu
d.Giá trị hàng hóa
18. Nếu cung lớn hơn cầu thì:
a.Cả 3 áp án ều úng
b.Giá cả cao hơn giá trị
c.Giá cả bằng giá trị
d.Giá cả thấp hơn giá trị
19. Để xác ịnh rõ hơn nguồn gốc của giá trị thặng dư, C. Mác ã phân chia Tư bản thành:
a.Tư bản bất biến và tư bản khả biến
b.Tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng
c.Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
d.Cả 3 áp án ều sai
20. Mục tiêu tổng quát của nền kinh tế thị trường ịnh hướng XHCN ở Việt Nam hiện nay
là:
a.Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b.Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
b.Lợi nhuận, lợi tức, ịa tô
c.Tiền lương, lợi tức, ịa tô
d.Địa tô, lợi nhuận, tiền lương
lOMoARcPSD| 46578282
c.Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh
d.Cả 3 câu ều sai
21. Hãy cho biết biện pháp cơ bản ể có giá trị thặng dư siêu ngạch?
a.Tăng năng suất lao ộng làm giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội
b.Vừa kéo dài ngày lao ộng vừa tăng cường ộ lao ộng
c.Tăng cường ộ lao ộng
d.Kéo dài ngày lao ộng
22. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:
a.Là iều kiện ể cho quá trình làm tăng giá trị ược diễn ra
b.Cả 3 áp án ều sai
c.Thay thế hoàn toàn con người trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
d.Là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
23. Tích tụ tư bản là:
a.Quá trình giảm quy mô tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
b.Quá trình tăng quy mô tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
c.Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt và giảm quy mô tư bản xã hội
d.Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
24. Đại lượng giá trị của một hàng hóa thay ổi theo
a.Tỷ lệ nghịch với số lượng thời gian hao phí ể sản xuất ra hàng hóa ó
b.Tỷ lệ thuận với lượng lao ộng thể hiện trong hàng hóa ó
c.Tỷ lệ thuận với năng lực sản xuất của người lao ộng ó
d.Cả 3 câu trên ều ún
25. Chọn phát biểu ĐÚNG
a.Sự lựa chọn mô hình kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam mâu thuẫn
với tiến trình phát triển của ất nước
b.Cần phải có vai trò quản lý và iều tiết của Nhà nước ể khắc phục những khuyết tật của kinh tế
thị trường
c.Kinh tế thị trường và kinh tế hàng hóa là ồng nhất
d.Mô hình kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa không có khuyết tật nên không cần vai trò của nhà
nước
26. Trong nền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
a.Kinh tế tập thể óng vai trò chủ ạo
b.Kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài óng vai trò chủ ạo
27. Mức ộ hội nhập kinh tế quốc tế thấp nhất là:
d.Kinh tế nhà nước óng vai trò chủ ạo
lOMoARcPSD| 46578282
28. Sản xuất hàng hóa là:
a.Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm ược sản xuất ra ể áp ứng nhu cầu của nhà sản xuất.
b.Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm ược sản xuất ra ể tiêu dùng.
c.Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm ược sản xuất ra ể giao nộp.
d.Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm ược sản xuất ra ể trao ổi, mua bán.
29. Hai hàng hóa khác nhau có thể trao ổi theo một quan hệ tỷ lệ nhất ịnh
a.Vì có thời gian lưu thông trên thị trường như nhau.
b.Vì có số lượng giá trị sử dụng như nhau.
c.Vì có thời gian hao phí lao ộng ể sản xuất ra chúng bằng nhau.
d.Vì có thời gian thỏa mãn nhu cầu như nhau.
30. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là:
a.Mâu thuẫn giữa lao ộng giản ơn với lao ộng phức tạp.
b.Mâu thuẫn giữa lao ộng tư nhân với lao ộng xã hội.
c.Mâu thuẫn giữa lao ộng trừu tượng với lao ộng xã hội.
d.Mâu thuẫn giữa lao ộng tư nhân với lao ộng phức tạp.
31. Khi năng suất lao ộng tăng lên thì
a.Giá trị một ơn vị hàng hóa sẽ tăng lên.
b.Giá trị một ơn vị hàng hóa sẽ giảm xuống.
c.Các câu trên ều úng.
d.Giá trị một ơn vị hàng hóa không ổi.
32. Lượng giá trị của một ơn vị hàng hóa
a.Tỉ lệ thuận với thời gian lao ộng xã hội cần thiết và tỉ lệ nghịch với năng suất lao ộng
b.Tỉ lệ thuận với năng suất lao ộng và tỉ lệ nghịch với thời gian lao ộng xã hội cần thiết
c.Tỉ lệ nghịch với thời gian lao ộng xã hội cần thiết và năng suất lao ộng
d.Tỉ lệ thuận với thời gian lao ộng xã hội cần thiết và năng suất lao ộng
33. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao ộng và tăng cường ộ lao ộng là: a.Giá trị mỗi
hàng hóa tăng
b.Giá trị mỗi hàng hóa giảm
c.Sản lượng hàng hóa tăng trong một ơn vị thời gian
d.Giá trị mỗi hàng hóa không ổi
34. Chọn phát biểu úng về tiền tệ.
a.Để thực hiện chức năng o lường giá trị, nhất thiết phải là tiền mặt
a.Thị trường chung
b.Liên minh thuế quan
c.Thỏa thuận thương mại ưu ãi
d.Khu vực mậu dịch tự do
lOMoARcPSD| 46578282
b.Để thực hiện chức năng tiền tệ thế giới, tiền phải có ủ giá trị, phải là tiền vàng hoặc ồng tiền
ược công nhận là phương tiện thanh toán quốc tế.
c.Để thực hiện chức năng làm phương tiện lưu thông, tiền nhất thiết phải có ủ giá trị
d.Không có áp án nào úng
35. Hàng hóa có hai thuộc tính là do
a.Sản xuất hàng hóa vừa có tính tư nhân vừa có tính xã hội
b.Hàng hóa là phải có giá trị sử dụng và giá trị
c.Phân công lao ộng xã hội và quan hệ tư hữu
d.Lao ộng sản xuất hàng hóa là lao ộng có tính hai mặt: lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
36. Sản xuất hàng hóa sẽ ra ời khi có ủ hai iều kiện sau:
a.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất phát triển ở trình ộ cao
b.Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất
c.Lao ộng tư nhân và lao ộng xã hội
d.Trình ộ xã hội hóa cao về kinh tế và quyền sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
37. Lao ộng cụ thể là:
a.Cả 3 áp ân ều úng
b.Lao ộng tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
c.Phạm trù chỉ tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa
d.Lao ộng tạo ra giá trị của hàng hóa
38. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết
a.Tạo ra giá trị xã hội của hàng hóa
b.Cả 3 áp án ều úng
c.Gồm thời gian lao ộng quá khứ và thời gian lao ộng sống
d.Là thời gian cần thiết ể sản xuất ra một hàng hóa nào ó trong iều kiện bình thường của xã hội.
39. Phát biểu nào sau ây KHÔNG úng
a.Tiền tệ ra ời ngay khi con người sản xuất ra một giá trị sử dụng nào ó.
b.Tiền là một loại hàng hóa ặc biệt
c.Tiền là hình thái biểu hiện giá trị của hàng hóa.
d.Tiền là bất cứ phương tiện nào ược thừa nhận chung ể thanh toán cho việc giao hàng hoặc ể
thanh toán nợ
40. Các nhân tố ảnh hưởng ến lượng giá trị hàng hóa:
a.Năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng.
b.Lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp.
c.Năng suất lao ộng; lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp.
d.Năng suất lao ộng và lao ộng phức tạp.
41. Chất của giá trị hàng hoá là:
lOMoARcPSD| 46578282
a.Lao ộng trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá
b.Lao ộng cụ thể.
c.Sự hao phí sức lao ộng của con người.
d.Công dụng của hàng hoá.
42. Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao ộng là:
a.Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
b.Lao ộng tư nhân và lao ộng xã hội
c.Giá trị và giá trị sử dụng
d.Lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp
43. Hàng hóa có hai thuộc tính là do
a.Lao ộng sản xuất hàng hóa là lao ộng có tính hai mặt: lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
b.Phân công lao ộng xã hội và quan hệ tư hữu
c.Hàng hóa là phải có giá trị sử dụng và giá trị
d.Sản xuất hàng hóa vừa có tính tư nhân vừa có tính xã hội
44. Sức lao ộng là:
a.Lao ộng của con người
b.Lao ộng cụ thể của người sản xuất
c.Lao ộng trừu tượng của người sản xuất
45. Nhận ịnh nào KHÔNG úng với phạm trù tư bản?
a.Tư bản vận ộng theo công thức T – H T’
b.Tư bản vận ộng với mục ích là giá trị
c.Tiền là tư bản khi dùng ể mua sức lao ộng
d.Tiền là tư bản
46. Mâu thuẫn của công thức chung là
a.Lưu thông không tạo ra giá trị nhưng không lưu thông thì cũng không tạo ra giá trị
b.Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng
c.Mâu thuẫn giữa nhà tư bản với lao ộng làm thuê
d.Mâu thuẫn giữa cung với cầu
47. Để hiểu rõ phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm, tư
bản ược chia thành các bộ phận: a.Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
b.Tư bản bất biến và tư bản khả biến
c.Tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng
d.Cả 3 áp án ều sai
48. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
a.Trình ộ khai thác sức lao ộng làm thuê và Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản
xuất thu ược
d.Tổng hợp sức thể lực và trí lực của con người
lOMoARcPSD| 46578282
b.Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu ược
49. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương ối là:
a.Tăng cường ộ lao ộng
b.Kéo dài ngày lao ộng
c.Vừa tăng năng suất lao ộng vừa tăng cường ộ lao ộng
d.Tăng năng suất lao ộng
50. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG. Khi nhà tư bản trả công cho người lao ộng úng bằng
giá trị hàng hóa Sức lao ộng nghĩa là:
a.Nhà tư bản tuân thủ úng quy luật kinh tế về trao ổi ngang giá
b.Nhà tư bản không còn bóc lột người lao ộng
c.Nhà tư bản vẫn giữ nguyên bản chất bóc lột
d.Giá trị thặng dư vẫn ược tạo ra cho nhà tư bản
51. Để tăng tỷ suất giá trị thặng dư, nhà tư bản thường
a.Sử dụng các biện pháp cắt giảm tiền công, tăng ca, tăng cường ộ lao ộng.
b.Sử dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối
c.Tất cả ều úng
d.Sử dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối
52. Tích tụ tư bản là:
a.Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
b.Quá trình giảm quy mô tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
c.Quá trình tăng quy mô tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
d.Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt và giảm quy mô tư bản xã hội
53. Tư bản tài chính ra ời là kết quả của:
a.Sự phát triển của thị trường tài chính
b.Quá trình xâm nhập liên kết ộc quyền ngân hàng với ộc quyền công nghiệp
c.Sự phát triển của ộc quyền ngân hàng
d.Sự phát triển của ộc quyền công nghiệp
54. Nguồn vốn nào dưới ây mà nước tiếp nhận có nghĩa vụ phải hoàn trả?
a.ODA
b.Cả FDI và ODA
c.FDI
d.Vốn liên doanh của nước ngoài
55. Vì sao trong CNTB ộc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
c.Cả 3 áp án ều sai
d.Trình ộ khai thác sức lao ộng làm thuê
lOMoARcPSD| 46578282
a.Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức ộc quyền cạnh tranh với nhau
b.Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
c.Vì các tổ chức ộc quyền cạnh tranh với nhau
d.Vì tổ chức ộc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài ộc quyền
56. Xuất khẩu tư bản là:
a.Cho nước ngoài vay (**)
b.Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (*)
c.Cả (*) và (**) ều úng
d.Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài ể thực hiện giá trị (***)
57. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:
a.Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
b.Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội
c.Vốn chu chuyển nhanh
d.Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282
1. Hai hàng hóa khác nhau có thể trao ổi theo một quan hệ tỷ lệ nhất định
a.Vì có thời gian lưu thông trên thị trường như nhau.
b.Vì có thời gian thỏa mãn nhu cầu như nhau.
c.Vì có thời gian hao phí lao động để sản xuất ra chúng bằng nhau.
d.Vì có số lượng giá trị sử dụng như nhau.
2. Yêu cầu của quy luật giá trị là
a.Lấy giá trị xã hội làm cơ sở, không dựa trên giá trị cá biệt.
b.Cả 3 đáp án đều đúng
c.Trao đổi hàng hóa phải tuân thủ nguyên tắc ngang giá.
d.Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở của hao phí lao ộng xã hội cần thiết.
3. Phát biểu nào sau ây là đúng nhất?
a.Hao mòn hữu hình là hao mòn do sự phá hủy của tự nhiên gây ra làm cho tư bản cố ịnh mất
giá trị cùng với việc mất giá trị sử dụng
b.Hao mòn vô hình là hao mòn do ảnh hưởng của tự nhiên làm giảm giá trị tư bản cố ịnh ngay
khi giá trị sử dụng của nó vẫn còn nguyên vẹn
c.Tư bản cố định được sử dụng trong toàn bộ quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển hết 1 lần vào sản phẩm
d.Tư bản lưu ộng khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ chuyển một phần giá trị sang sản mới phẩm
4. Phát biểu nào sau ây chưa úng.
a.Quá trình hội nhập phải ược cân nhắc với lộ trình và cách thức tối ưu
b.Việt Nam phải hội nhập kinh tế quốc tế bằng mọi giá
c.Hội nhập kinh tế quốc tế vừa có tác ộng tích cực vừa có tác ộng tiêu cực
d.Hội nhập kinh tế quốc tế là một xu thế tất yếu.
5. Doanh nghiệp X có tổng chi phí sản xuất là 150.000$ với cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v)
4/1. Giá trị thặng dư doanh nghiệp X thu ược là 36.000$. Tư bản bất biến và tư bản
khả biến của doanh nghiệp X là:
a.120.000$ và 30.000$ b.100.000$ và 50.000$ c. 140.000$ và 10.000$ d.110.000$ và 40.000$
6. Doanh nghiệp X có tổng chi phí sản xuất là 150.000$ với cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản
là 4/1. Giá trị thặng dư doanh nghiệp X thu ược là 36.000$. Giá trị hàng hóa của doanh
nghiệp X (kí hiệu G) là: a.114.000$ b.186.000$ lOMoAR cPSD| 46578282 c. 36.000$ d.150.000$
7. Doanh nghiệp X có tổng chi phí sản xuất là 150.000$ với cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư
bản là 4/1. Giá trị thặng dư doanh nghiệp X thu ược là 36.000$. Tỷ suất Lợi nhuận của
doanh nghiệp X (trong iều kiện cung = cầu) là
a.30% b.120% c.24% d.100%
8. Cơ sở ể so sánh, trao ổi các giá trị sử dụng khác nhau là: a.Lao ộng giản ơn b.Lao ộng cụ thể c.Lao ộng trừu tượng d.Lao ộng phức tạp
9. Các yếu tố dưới ây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a.Tiền lương trả cho người lao ộng
b.Điện, nước, nguyên liệu
c.Kết cấu hạ tầng sản xuất
d.Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
10. Xét về mặt lượng, chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa…
a.Bằng giá trị hàng hóa
b.Nhỏ hơn giá trị hàng hóa
c.Nhỏ hơn giá trị thặng dư
d.Lớn hơn giá trị hàng hóa
11. Chọn phát biểu ĐÚNG: trong CNTB ộc quyền,
a.Vẫn còn cạnh tranh nhưng cạnh tranh ỡ gay gắt hơn.
b.Cạnh tranh có những hình thức mới.
c.Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội bộ ngành.
d.Do ộc quyền thống trị nên không còn cạnh tranh
12. Giá cả sản xuất bằng chi phí sản xuất cộng với .... a.Giá trị thặng dư
b.Tỷ suất lợi nhuận bình quân c.Lợi nhuận d.Lợi nhuận bình quân.
13. Tiền ề quan trọng cho sự ra ời và phát triển của kinh tế thị trường là: a.Phân phối và tiêu dùng b.Tiêu dùng và lưu thông lOMoAR cPSD| 46578282
c.Sản xuất và tiêu dùng d.Sản xuất và trao ổi
14. Hình thức nào dưới ây là biểu hiện của giá trị thặng dư?
a.Tiền lương, lợi tức, lợi nhuận
b.Lợi nhuận, lợi tức, ịa tô
c.Tiền lương, lợi tức, ịa tô
d.Địa tô, lợi nhuận, tiền lương
15. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
a.Thời gian sản xuất + thời gian tiếp thị
b.Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian lưu thông
c.Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông
d.Thời gian sản xuất + thời gian bán hang
16. Công bằng trong phân phối thu nhập ược hiểu là:
a.Phân phối theo chủ nghĩa bình quân, cào bằng, chia ều b.Tất cả ều sai
c.Phân phối cho người nghèo ít hơn người giàu
d.Phân phối cho người nghèo nhiều hơn người giàu
17. Giá cả hàng hóa chịu tác ộng bởi yếu tố nào? a.Cả 3 yếu tố trên b.Giá trị của tiền c.Quan hệ cung - cầu d.Giá trị hàng hóa
18. Nếu cung lớn hơn cầu thì: a.Cả 3 áp án ều úng
b.Giá cả cao hơn giá trị c.Giá cả bằng giá trị
d.Giá cả thấp hơn giá trị
19. Để xác ịnh rõ hơn nguồn gốc của giá trị thặng dư, C. Mác ã phân chia Tư bản thành:
a.Tư bản bất biến và tư bản khả biến
b.Tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng
c.Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa d.Cả 3 áp án ều sai
20. Mục tiêu tổng quát của nền kinh tế thị trường ịnh hướng XHCN ở Việt Nam hiện nay là:
a.Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b.Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh lOMoAR cPSD| 46578282
c.Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh d.Cả 3 câu ều sai
21. Hãy cho biết biện pháp cơ bản ể có giá trị thặng dư siêu ngạch?
a.Tăng năng suất lao ộng làm giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội
b.Vừa kéo dài ngày lao ộng vừa tăng cường ộ lao ộng
c.Tăng cường ộ lao ộng d.Kéo dài ngày lao ộng
22. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:
a.Là iều kiện ể cho quá trình làm tăng giá trị ược diễn ra b.Cả 3 áp án ều sai
c.Thay thế hoàn toàn con người trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
d.Là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
23. Tích tụ tư bản là:
a.Quá trình giảm quy mô tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
b.Quá trình tăng quy mô tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
c.Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt và giảm quy mô tư bản xã hội
d.Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
24. Đại lượng giá trị của một hàng hóa thay ổi theo
a.Tỷ lệ nghịch với số lượng thời gian hao phí ể sản xuất ra hàng hóa ó
b.Tỷ lệ thuận với lượng lao ộng thể hiện trong hàng hóa ó
c.Tỷ lệ thuận với năng lực sản xuất của người lao ộng ó d.Cả 3 câu trên ều ún
25. Chọn phát biểu ĐÚNG
a.Sự lựa chọn mô hình kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam mâu thuẫn
với tiến trình phát triển của ất nước
b.Cần phải có vai trò quản lý và iều tiết của Nhà nước ể khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường
c.Kinh tế thị trường và kinh tế hàng hóa là ồng nhất
d.Mô hình kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa không có khuyết tật nên không cần vai trò của nhà nước
26. Trong nền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
a.Kinh tế tập thể óng vai trò chủ ạo
b.Kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài óng vai trò chủ ạo
c.Kinh tế tư nhân óng vai trò chủ ạo
d.Kinh tế nhà nước óng vai trò chủ ạo
27. Mức ộ hội nhập kinh tế quốc tế thấp nhất là: lOMoAR cPSD| 46578282 a.Thị trường chung b.Liên minh thuế quan
c.Thỏa thuận thương mại ưu ãi
d.Khu vực mậu dịch tự do
28. Sản xuất hàng hóa là:
a.Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm ược sản xuất ra ể áp ứng nhu cầu của nhà sản xuất.
b.Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm ược sản xuất ra ể tiêu dùng.
c.Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm ược sản xuất ra ể giao nộp.
d.Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm ược sản xuất ra ể trao ổi, mua bán.
29. Hai hàng hóa khác nhau có thể trao ổi theo một quan hệ tỷ lệ nhất ịnh
a.Vì có thời gian lưu thông trên thị trường như nhau.
b.Vì có số lượng giá trị sử dụng như nhau.
c.Vì có thời gian hao phí lao ộng ể sản xuất ra chúng bằng nhau.
d.Vì có thời gian thỏa mãn nhu cầu như nhau.
30. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là:
a.Mâu thuẫn giữa lao ộng giản ơn với lao ộng phức tạp.
b.Mâu thuẫn giữa lao ộng tư nhân với lao ộng xã hội.
c.Mâu thuẫn giữa lao ộng trừu tượng với lao ộng xã hội.
d.Mâu thuẫn giữa lao ộng tư nhân với lao ộng phức tạp.
31. Khi năng suất lao ộng tăng lên thì
a.Giá trị một ơn vị hàng hóa sẽ tăng lên.
b.Giá trị một ơn vị hàng hóa sẽ giảm xuống. c.Các câu trên ều úng.
d.Giá trị một ơn vị hàng hóa không ổi.
32. Lượng giá trị của một ơn vị hàng hóa
a.Tỉ lệ thuận với thời gian lao ộng xã hội cần thiết và tỉ lệ nghịch với năng suất lao ộng
b.Tỉ lệ thuận với năng suất lao ộng và tỉ lệ nghịch với thời gian lao ộng xã hội cần thiết
c.Tỉ lệ nghịch với thời gian lao ộng xã hội cần thiết và năng suất lao ộng
d.Tỉ lệ thuận với thời gian lao ộng xã hội cần thiết và năng suất lao ộng
33. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao ộng và tăng cường ộ lao ộng là: a.Giá trị mỗi hàng hóa tăng
b.Giá trị mỗi hàng hóa giảm
c.Sản lượng hàng hóa tăng trong một ơn vị thời gian
d.Giá trị mỗi hàng hóa không ổi
34. Chọn phát biểu úng về tiền tệ.
a.Để thực hiện chức năng o lường giá trị, nhất thiết phải là tiền mặt lOMoAR cPSD| 46578282
b.Để thực hiện chức năng tiền tệ thế giới, tiền phải có ủ giá trị, phải là tiền vàng hoặc ồng tiền
ược công nhận là phương tiện thanh toán quốc tế.
c.Để thực hiện chức năng làm phương tiện lưu thông, tiền nhất thiết phải có ủ giá trị
d.Không có áp án nào úng
35. Hàng hóa có hai thuộc tính là do
a.Sản xuất hàng hóa vừa có tính tư nhân vừa có tính xã hội
b.Hàng hóa là phải có giá trị sử dụng và giá trị
c.Phân công lao ộng xã hội và quan hệ tư hữu
d.Lao ộng sản xuất hàng hóa là lao ộng có tính hai mặt: lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
36. Sản xuất hàng hóa sẽ ra ời khi có ủ hai iều kiện sau:
a.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất phát triển ở trình ộ cao
b.Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất
c.Lao ộng tư nhân và lao ộng xã hội
d.Trình ộ xã hội hóa cao về kinh tế và quyền sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
37. Lao ộng cụ thể là: a.Cả 3 áp ân ều úng
b.Lao ộng tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
c.Phạm trù chỉ tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa
d.Lao ộng tạo ra giá trị của hàng hóa
38. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết
a.Tạo ra giá trị xã hội của hàng hóa b.Cả 3 áp án ều úng
c.Gồm thời gian lao ộng quá khứ và thời gian lao ộng sống
d.Là thời gian cần thiết ể sản xuất ra một hàng hóa nào ó trong iều kiện bình thường của xã hội.
39. Phát biểu nào sau ây KHÔNG úng
a.Tiền tệ ra ời ngay khi con người sản xuất ra một giá trị sử dụng nào ó.
b.Tiền là một loại hàng hóa ặc biệt
c.Tiền là hình thái biểu hiện giá trị của hàng hóa.
d.Tiền là bất cứ phương tiện nào ược thừa nhận chung ể thanh toán cho việc giao hàng hoặc ể thanh toán nợ
40. Các nhân tố ảnh hưởng ến lượng giá trị hàng hóa:
a.Năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng.
b.Lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp.
c.Năng suất lao ộng; lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp.
d.Năng suất lao ộng và lao ộng phức tạp.
41. Chất của giá trị hàng hoá là: lOMoAR cPSD| 46578282
a.Lao ộng trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá b.Lao ộng cụ thể.
c.Sự hao phí sức lao ộng của con người.
d.Công dụng của hàng hoá.
42. Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao ộng là:
a.Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
b.Lao ộng tư nhân và lao ộng xã hội
c.Giá trị và giá trị sử dụng
d.Lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp
43. Hàng hóa có hai thuộc tính là do
a.Lao ộng sản xuất hàng hóa là lao ộng có tính hai mặt: lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
b.Phân công lao ộng xã hội và quan hệ tư hữu
c.Hàng hóa là phải có giá trị sử dụng và giá trị
d.Sản xuất hàng hóa vừa có tính tư nhân vừa có tính xã hội
44. Sức lao ộng là:
a.Lao ộng của con người
b.Lao ộng cụ thể của người sản xuất
c.Lao ộng trừu tượng của người sản xuất
d.Tổng hợp sức thể lực và trí lực của con người
45. Nhận ịnh nào KHÔNG úng với phạm trù tư bản?
a.Tư bản vận ộng theo công thức T – H – T’
b.Tư bản vận ộng với mục ích là giá trị
c.Tiền là tư bản khi dùng ể mua sức lao ộng d.Tiền là tư bản
46. Mâu thuẫn của công thức chung là
a.Lưu thông không tạo ra giá trị nhưng không lưu thông thì cũng không tạo ra giá trị
b.Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng
c.Mâu thuẫn giữa nhà tư bản với lao ộng làm thuê
d.Mâu thuẫn giữa cung với cầu
47. Để hiểu rõ phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm, tư
bản ược chia thành các bộ phận: a.Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
b.Tư bản bất biến và tư bản khả biến
c.Tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng d.Cả 3 áp án ều sai
48. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
a.Trình ộ khai thác sức lao ộng làm thuê và Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu ược lOMoAR cPSD| 46578282
b.Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu ược c.Cả 3 áp án ều sai
d.Trình ộ khai thác sức lao ộng làm thuê
49. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương ối là:
a.Tăng cường ộ lao ộng b.Kéo dài ngày lao ộng
c.Vừa tăng năng suất lao ộng vừa tăng cường ộ lao ộng
d.Tăng năng suất lao ộng
50. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG. Khi nhà tư bản trả công cho người lao ộng úng bằng
giá trị hàng hóa Sức lao ộng nghĩa là:
a.Nhà tư bản tuân thủ úng quy luật kinh tế về trao ổi ngang giá
b.Nhà tư bản không còn bóc lột người lao ộng
c.Nhà tư bản vẫn giữ nguyên bản chất bóc lột
d.Giá trị thặng dư vẫn ược tạo ra cho nhà tư bản
51. Để tăng tỷ suất giá trị thặng dư, nhà tư bản thường
a.Sử dụng các biện pháp cắt giảm tiền công, tăng ca, tăng cường ộ lao ộng.
b.Sử dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối c.Tất cả ều úng
d.Sử dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối
52. Tích tụ tư bản là:
a.Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
b.Quá trình giảm quy mô tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
c.Quá trình tăng quy mô tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
d.Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt và giảm quy mô tư bản xã hội
53. Tư bản tài chính ra ời là kết quả của:
a.Sự phát triển của thị trường tài chính
b.Quá trình xâm nhập liên kết ộc quyền ngân hàng với ộc quyền công nghiệp
c.Sự phát triển của ộc quyền ngân hàng
d.Sự phát triển của ộc quyền công nghiệp
54. Nguồn vốn nào dưới ây mà nước tiếp nhận có nghĩa vụ phải hoàn trả? a.ODA b.Cả FDI và ODA c.FDI
d.Vốn liên doanh của nước ngoài
55. Vì sao trong CNTB ộc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu? lOMoAR cPSD| 46578282
a.Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức ộc quyền cạnh tranh với nhau
b.Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
c.Vì các tổ chức ộc quyền cạnh tranh với nhau
d.Vì tổ chức ộc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài ộc quyền
56. Xuất khẩu tư bản là: a.Cho nước ngoài vay (**)
b.Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (*) c.Cả (*) và (**) ều úng
d.Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài ể thực hiện giá trị (***)
57. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:
a.Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
b.Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội c.Vốn chu chuyển nhanh
d.Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao