-
Thông tin
-
Quiz
Top 60 câu ôn tập có đáp án - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 1: Hàng hóa và dịch vụ được làm ra bởi công ty thuộcquyền sở hữu của người Nhật đặt tại Việt Nam, sẽ đónggóp giá trị vào:A. GNP Việt Nam B. GDP Việt NamC. GDP Nhật D. A và C. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Căn bản kinh tế vĩ mô 82 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Top 60 câu ôn tập có đáp án - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 1: Hàng hóa và dịch vụ được làm ra bởi công ty thuộcquyền sở hữu của người Nhật đặt tại Việt Nam, sẽ đónggóp giá trị vào:A. GNP Việt Nam B. GDP Việt NamC. GDP Nhật D. A và C. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Căn bản kinh tế vĩ mô 82 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
Câu 1: Hàng hóa và dịch vụ được làm ra bởi công ty thuộc
quyền sở hữu của người Nhật đặt tại Việt Nam, sẽ đóng góp giá trị vào:
A. GNP Việt Nam B. GDP Việt Nam
C. GDP Nhật D. A và C
Câu 2: Khi mức sản lượng thực tế làm ra đạt tại đỉnh của
chu kỳ kinh doanh thì nền kinh tế khi đó có KHÔNG những đặc điểm sau:
A. Sản lượng đạt mức tối đa B. Thất nghiệp thấp nhất
C. Giá có thể giảm trong giai đoạn này D. Hoạt động kinh doanh đạt hiệu quả
Câu 3: Mỗi tháng có khoảng 15% người thất nghiệp tìm
được việc ; 1% số người đang có việc bị mất việc. Hỏi tỷ lệ
có việc làm của nền kinh tế là bao nhiêu?
A. 6,67% B. 93,75% C. 6,25% D. 93,33%
Câu 4: Sinh viên khi mới tốt nghiệp ra trường, họ chưa thể
tìm kiếm được việc làm trong khoảng thời gian đầu đi tìm
việc. Vậy họ sẽ gióp phần gia tăng thất nghiệp (TN) loại gì:
A. TN cơ cấu B. TN tạm thời C. TN chu kỳ D. TN cổ điển
Câu 5: Điều nào dưới đây KHÔNG được thể hiện khi xuất
hiện những điểm nào bên trong đường PPF:
A. Nguồn lực bị lãng phí B. Chưa đạt được hiệu quả sản xuất
C. Có thể đạt được khi gia tăng nguồn lực D. Tất cả phương án trên
Câu 6: Để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, một quốc gia nên
tác động đến các yếu tố sau:
A. Gia tăng hiệu quả sản xuất
B. Gia tăng nhu cầu sử dụng hàng hóa và dịch vụ
C. Gia tăng các yếu tố thuộc nguồn cung ( Lao động, vốn, công nghệ…) D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Năm 2008- 2009 , lạm phát Việt Nam giai đoạn này
đạt ngưỡng xấp sỉ 19%, đây được xem là mức làm phát:
A. Vừa phải B. Phi mã C. Siêu lạm phát D.Tất cả đều sai
Câu 8: Trong nền kinh tế có các khoảng thu nhập lần lượt
như sau: Tiền lương: 20$; thưởng: 10$; tiền cho thuê máy
bay: 10$; tiền lãi gửi tiết kiệm: 5$ ; tiền lãi chơi chứng
khoán: 20$; Lợi nhuận phân chia cho các cổ đông: 40$; lợi
nhuận giữa lại 10$ ; thuế thu nhập doanh nghiệp 5$; khấu
hao cho máy bay là 5$, thuế VAT: 1$. Hỏi GDP theo giá thị
trường là bao nhiêu? A. 105 B. 106 C. 126 D. 125
Câu 9: Khi tỷ giá USD/VND giảm thì:
A . Cán cân thương mại của Việt Nam thặng dư
B. Cán cân thương mại của Việt Nam cân bằng
C. Cán cân thương mại của Việt Nam thâm hụt D. Cả ba câu đều sai
Câu 10: Để phản ánh chính xác nhất năng lực sản xuất của
một quốc gia qua các thời kỳ, ta nên dùng:
A. GDP/GNP danh nghĩa B. GDP/GNP thực tế
C. A và B đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 11.Khi tính GDP sẽ loại bỏ sản phẩm trung gian vì :
A. Sản phẩm trung gian chưa đáp ứng được nhu cầu sử dụng
B. Sản phẩm trung gian chưa phải là thành phẩm
C. Nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng (tính 2 lần) D. A,B,C đều đúng
Câu 12. Hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng khác nhau ở :
A. Đặc điểm của hàng hoá B. Công nghệ sản xuất C. Mục đích sử dụng D. Các câu trên đều sai
Câu 13. Khoản chi nào không phải chi chuyển nhượng?
A. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh B. Trợ cấp hưu trí C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Chi xây dựng trường học
Câu 14. Khoản nào không thuộc chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính phủ A. Trợ cấp thất nghiệp
B. Chi trả lương cho cán bộ công nhân viên chức
C. Chi đầu tư xây dựng đường cao tốc
D. Chi mua văn phòng phẩm phục vụ cho các đơn vị hành chính sự nghiệp
Câu 15.Thu nhập khả dụng là : A. Thu nhập quốc dân
B. Lợi nhuận sau thuế của các doanh nghiệp
C. Khoản thu nhập cuối cùng mà hộ gia đình có toàn quyền sử dụng D. A,B,C đều đúng
Câu 16. Điểm vừa đủ là điểm mà tại đó
A. Tiết kiệm của hộ gia đình bằng với đầu tư của doanh nghiệp
B. Hộ gia đình không có tiết kiệm
C. Thu nhập khả dụng vừa đủ tiêu dùng
D. Thu nhập bằng tiết kiệm
Câu 17. Tiêu dùng tự định là : A. Tiêu dùng tối thiểu
B. Tiêu dùng không phụ thuộc vào thu nhập C. A,B đều đúng D. A,B đều sai
Câu 18. Nếu cán cân thương mại thặng dư , khi đó :
A. Giá trị hàng hoá xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá nhập khẩu
B. Giá trị hàng hoá nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá xuất khẩu
C. Giá trị hàng hoá nhập khẩu bằng giá trị hàng hoá xuất khẩu D. Không có đáp án đúng
Câu 19.Tiền cơ sở hay còn gọi là lượng tiền mạnh là lượng
tiền mặt do ai phát hành?
A. Do ngân hàng thương mại B. Do Ngân hàng Trung ương C. Do Chính phủ D. Do Bộ Tài Chính
Câu 20. Lượng tiền cơ sở hay còn gọi là lượng tiền mạnh
được ký hiệu là gì? A. H B. U C. MS D. Ra
Câu 21. Để kiểm soát mức cung tiền, Ngân hàng Trung
Ương thường sử dụng những công cụ chủ yếu nào sau đây ?
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc C. Lãi suất chiết khấu D. A,B,C đều đúng
Câu 22. Để tăng mức cung tiền, Ngân hàng Trung Ương sẽ
không sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc B. Tăng lãi suất chiết
khấu C. Mua trái phiếu chính phủ D.
Giảm lãi suất chiết khấu Câu 23. Ngân hàng Trung
ương sử dụng chính sách tiền tệ mở rộng bằng cách :
A. Bán trái phiếu B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt
buộc C. Tăng lãi suất chiết khấu D. A,B,C đều sai
Câu 24. Nếu giảm chi tiêu của Chính phủ thì :
A. Đường IS dịch chuyển sang phải B. Đường IS dịch chuyển sang
trái C. Sẽ không ảnh hưởng đến đường IS D. Sẽ có sự
di chuyển dọc trên đường Câu 25. Nếu Chính phủ sử dụng
chính sách giảm thuế thì : A. Đường IS
dịch chuyển sang phải B. Đường IS dịch chuyển sang
trái C. Sẽ không ảnh hưởng đến đường IS D. Sẽ có sự di chuyển
dọc trên đường IS Câu 26. Nếu ngân hàng Trung ương sử
dụng các công cụ làm cho lượng cung tiền giảm thì :
A. Đường LM dịch chuyển sang phải
B. Đường LM dịch chuyển sang trái
C. Sẽ không ảnh hưởng đến đường LM
D. Sẽ có sự di chuyển dọc trên đường LM
Câu 27.Chính sách tài khoá sẽ làm cho đường nào sau đây dịch chuyển ? A. Đường LM B. Đường IS C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 28.Chính sách tiền tệ sẽ làm cho đường nào sau đây dịch chuyển ?
A. Đường LM B. Đường IS C.Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 29. Khi đầu tư hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất,
nếu chính phủ gia tăng thêm đầu tư thì sẽ làm cho sản
lượng và lãi suất thay đổi như thế nào? A. Sản
lượng tăng, lãi suất tăng B. Sản lượng giảm, lãi suất
giảm C. Sản lượng không đổi, lãi suất tăng D. Lãi
suất không đổi, sản lượng tăng
Câu 30. Khi đầu tư hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất,
nếu chính phủ gia tăng thêm mức cung tiền thì sẽ làm cho
sản lượng và lãi suất thay đổi như thế nào? A. Sản lượng
tăng, lãi suất tăng B. Sản lượng giảm, lãi suất tăng
C. Sản lượng không đổi, lãi suất giảm D. Lãi suất không đổi, sản
lượng tăng Câu 31. Khi cầu tiền hoàn toàn không co
giãn theo sản lượng thì gia tăng đầu tư sẽ làm cho sản
lượng và lãi suất thay đổi như thế nào?
A. Sản lượng tăng, lãi suất tăng B. Sản lượng giảm,
lãi suất giảm C. Sản lượng không đổi, lãi suất tăng D. Lãi suất
không đổi, sản lượng tăng Câu 32. Khi cầu tiền hoàn toàn
không co giãn theo lãi suất thì gia tăng đầu tư sẽ làm cho
sản lượng và lãi suất thay đổi như thế nào?
A. Sản lượng tăng, lãi suất tăng B. Sản lượng giảm, lãi suất
giảm C. Sản lượng không đổi, lãi suất tăng D. Lãi
suất không đổi, sản lượng tăng Câu 33.Chỉ số điều chỉnh
GDP đo lường cho : (D)
A. Tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên
phạm vi lãnh thổ B. Tất cả các hàng hoá và dịch vụ
C. Một giỏ hàng hoá và dịch vụ tiêu biểu do Tổng cục Thống kê công bố D. Không có đáp án đúng
Câu 32. Khi cầu tiền hoàn toàn không co giãn theo lãi suất
thì gia tăng đầu tư sẽ làm cho sản lượng và lãi suất thay đổi như thế nào?
A. Sản lượng tăng, lãi suất tăng
B. Sản lượng giảm, lãi suất giảm
C. Sản lượng không đổi, lãi suất tăng
D. Lãi suất không đổi, sản lượng tăng
Câu 33.Chỉ số điều chỉnh GDP đo lường cho : (D)
A. Tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên
phạm vi lãnh thổ B. Tất cả các hàng hoá và dịch vụ
C. Một giỏ hàng hoá và dịch vụ tiêu biểu do Tổng cục Thống kê công bố D. Không có đáp án đúng
Câu 34. Chỉ số giá tiêu dùng CPI đo lường cho :
A. Tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên
phạm vi lãnh thổ B. Tất cả các hàng hoá và dịch vụ
C. Một giỏ hàng hoá và dịch vụ tiêu biểu do Tổng cục Thống kê công bố D. Không có đáp án đúng
Câu 35.Thất nghiệp chu kỳ là loại thất nghiệp :
A. Xảy ra có tính chất lặp đi, lặp lại hàng năm B. Xảy ra theo mùa vụ
C. Xảy ra do nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 36. Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất
tăng lên sẽ dẫn đến tình trạng: A. Lạm phát do cầu kéo
B. Lạm phát do chi phí đẩy (lạm phát do cung) C. A,B đều đúng D. A,B đều sai
Câu 37. Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu
quá mức của khu vực tư nhân, hoặc của Chính Phủ, hoặc
xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng : A. Lạm phát do cầu kéo:
B. Lạm phát do chi phí đẩy (lạm phát do cung) C.A,B đều đúng D. A,B đều sai
Câu 38.Khi tỷ giá hối đoái của đồng ngoại tệ tăng giá, ta có thể nói
A. Đồng ngoại tệ giảm giá, đồng nội tệ tăng giá
B. Đồng ngoại tệ tăng giá, đồng nội tệ giảm giá C. A,B đều đúng D. A,B đều sai
Câu 39. Khi tỷ giá hối đoái của đồng ngoại tệ tăng sẽ làm :
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
Câu 40 Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) tập hợp
các phương án sản xuất…..mà nền kinh tế …….trong điều
kiện tối đa hóa nguồn lực
A. Hiệu quả nhất, có thể đạt được
B. Không hiệu quả, không thể đạt được
C. Hiệu quả nhất, không mong muốn đạt được
D. Kém hiệu quả nhất, đạt được
Câu 41 Tiết kiệm khu vực tư nhân bằng: A. T – G B. Y- T – G C. Y – C D. Y – T – C
Cho MPC = 0.75, t = 0.2, MPM = 0.2, MPI = 0,1. (dùng cho câu 42 -44)
Câu 42 Số nhân chi tiêu trong nền kinh tế này là bao nhiêu? A. 5 B. 4 C. 3 D.2
Câu 43 Khi chính phủ gia tăng chi tiêu lên một lượng bằng
50 đơn vị. Hỏi sản lượng cânbằng tăng lên bao nhiêu? B. 50 C. 25 D. 100 E. 125
Câu 44 Với kết quả tính được ở câu 3, chính phủ phải thay
đổi thuế bao nhiêu để sảnlượng tăng thêm là 500 đơn vị A. Tăng 250 đơn vị B. Giảm 250 đơn vị C. Giảm 333,33 đơn vị D. Tăng 333,33 đơn vị
Câu 45 Một người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thì thu
nhập người này tạo ra tínhcho: A. GNP của Việt Nam B. GNP của nước ngoài C. GDP của Việt Nam D. B và C
Câu 46 Khi chia khối tiền trong nền kinh tế theo khả năng
thanh khoản, khối tiền có khả năng thanh khoản thấp nhất là: A. M0 B. M1 C. M2 D. M3
Câu 47 Đường IS có xu hướng càng thoải khi:
A. AD không nhạy cảm với lãi suất
B. AD và lãi suất có sự thay đổi tương tự nhau
C. AD càng nhạy cảm với lãi suất D. Không có đáp án đúng
Câu 48 Khi đường IS thẳng đứng thì sự tác động của hai chính sách là:
A. Chính sách tài khóa bất lực, chính sách tiền tệ phát huy hết tác lực
B. Chính sách tiền tệ bất lực, chính sách tài khóa phát huy hết tác lực
C. Chính sách tài khóa và tiền tệ đều bất lực
D. Chính sách tài khóa và tiền tệ đều phát huy hết tác lực
49 Khi tỷ giá hối đoái tăng lên (E tăng), để giảm tỷ giá
trên NHTW can thiệp bằngcách: A. Mua ngoại tệ B. Bán ngoại tệ
C. Không làm gì cả, để thị trường tự ổn định
D. Chưa thể kết luận nên làm gì
Câu 50 Trong hệ thống tỷ giá cố định, tư bản vận động tự do thì:
A. Chính sách tài khóa và tiền tệ phát huy tác dụng tối đa
B. Chính sách tài khóa và tiền tệ không có ảnh hưởng gì
C. Chính sách tài khóa phát huy tối đa tác lực, chính sách tiền tệ thì không
D. Chính sách tiền tệ phát huy tối đa, còn chính sách tài khóa thì không.
Câu 51 Trong hệ thống tỷ giá thả nổi, tư bản vận động tự do thì:
A. Chính sách tài khóa và tiền tệ phát huy tác dụng tối đa
B. Chính sách tài khóa và tiền tệ không có ảnh hưởng gì
C. Chính sách tài khóa phát huy tối đa tác lực, chính sách tiền tệ thì không
D. Chính sách tiền tệ phát huy tối đa, còn chính sách tài khóa thì không.
Câu 52 Thất nghiệp tự nguyện bao gồm:
A. Thất nghiệp tạm thời + thất nghiệp cơ cấu + thất nghiệp cổ điển
B. Thất nghiệp cơ cấu + thất nghiệp cổ điển + thất nghiệp do thiếu cầu
C. Thất nghiệp do thiếu cầu + thất nghiệp tạm thời
D. Thất nghiệp tạm thời + thất nghiệp cổ điển.
Câu 53 Khi chi phí sản xuất trong nền kinh tế đột nhiên
tăng lên liên tục, là nguyên nhân dẫn đến: A. Lạm phát do cầu kéo B. Lạm phát chi phí đẩy C. Lạm phát ì D. Không có đáp án đúng
Câu 54 Chính phủ thực hiện chính sách tài khóa…. và tiền
tệ…. khi nền kinh tế tăng trưởng nóng. A. Mở rộng- mở rộng B. Thu hẹp – thu hẹp C. Mở rộng – thu hẹp D. Thu hẹp – mở rộng
Câu 55 Chu kỳ kinh doanh (chu kỳ kinh tế) biểu thị sự giao
động giữ sản lượng thực tế xung quanh…. A. Sản lượng cân bằng B. Sản lượng tiềm năng
C. Sản lượng tối thiểu D. Không có đáp án đúng
Câu 56 Đầu tư trong nền kinh tế gia tăng liên tục có khả
năng dẫn đến lạm phát…. A. Lạm phát do cầu kéo
B. Lạm phát do chi phí đẩy C. Lạm phát ì
D. Không có biểu hiện gì
Câu 57 Nhận định nào dưới đây nói đúng về GNP
A. GNP tính cho tổng sản lượng trong nước đó
B. GNP không có ý nghĩa về mặt kinh tế
C. GNP rất dễ dàng tính toán nên được tin dùng để tính tổng sản lượng
D. GNP chỉ tính cho công dân của nước đó.
Câu 58 Điểm tiêu dùng vừa đủ được biểu hiện bằng: A. S = C B. Y = Yd C. Yd = C D. Yd = C + S
Câu 60 Tiêu dùng của hộ gia đình gia tăng mạnh trong một
khoảng thời gian dài có thể dẫn đến: A. Lạm phát do cầu kéo B. Lạm phát chi phí đẩy C. Suy thoái kinh tế D. Chưa kết luận được