















Preview text:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
• Tích f '(x ). x
D được gọi là vi phân của hàm số y = f (x) tại điểm x (ứng với số gia x D ) được kí 0 0
hiệu là df (x ) = f '(x ) x D . 0 0
• Nếu hàm số f có đạo hàm f ' thì tích f '(x) x
D được gọi là vi phân hàm số y = f (x), kí hiệu là:
df (x) = f '(x) x D .
Đặc biệt: dx = x ' x D = x
D nên ta viết df (x) = f '(x)dx. B – BÀI TẬP
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) = (x - )2
1 . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f (x)?
A. dy = 2(x - ) 1 dx.
B. y = (x - )2 d 1 dx.
C. dy = 2(x - ) 1 .
D. dy = 2(x - ) 1 dx.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Ta có dy = f ¢(x)dx = 2(x - ) 1 dx.
Câu 2. Tìm vi phân của các hàm số 3 2
y = x + 2x A. 2
dy = (3x - 4x)dx B. 2
dy = (3x + x)dx C. 2
dy = (3x + 2x)dx D. 2
dy = (3x + 4x)dx
Hướng dẫn giải: Chọn D. 2
dy = (3x + 4x)dx
Câu 3. Tìm vi phân của các hàm số y = 3x + 2 3 1 A. dy = dx B. dy = dx 3x + 2 2 3x + 2 1 3 C. dy = dx D. dy = dx 3x + 2 2 3x + 2
Hướng dẫn giải: Chọn D. 3 dy = dx 2 3x + 2 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = x - 9x +12x - 5. Vi phân của hàm số là: A. y = ( 2 d
3x -18x +12)dx. B. y = ( 2 d 3
- x -18x +12)dx. C. y = -( 2 d
3x -18x +12)dx. D. y = ( 2 d 3
- x +18x -12)dx.
Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có y ( 3 2 x x x )¢ = - + - x = ( 2 d 9 12 5 d
3x -18x +12)dx .
Câu 5. Tìm vi phân của các hàm số 10
y = (3x +1) A. 9
dy =10(3x +1) dx B. 10
dy = 30(3x +1) dx C. 10
dy = 9(3x +1) dx D. 9
dy = 30(3x +1) dx
Hướng dẫn giải: Chọn D. Trang 1 9
dy = 30(3x +1) dx.
Câu 6. Tìm vi phân của các hàm số 3
y = sin 2x + sin x A. dy = ( 2
cos 2x + 3sin xcos x)dx B. dy = ( 2
2cos 2x + 3sin xcos x)dx C. dy = ( 2
2cos 2x + sin xcos x)dx D. dy = ( 2
cos 2x +sin xcos x)dx
Hướng dẫn giải: Chọn B. dy = ( 2
2cos 2x + 3sin xcos x)dx
Câu 7. Tìm vi phân của các hàm số y = tan 2x A. 2
dy = (1+ tan 2x)dx B. 2
dy = (1- tan 2x)dx C. 2
dy = 2(1- tan 2x)dx D. 2
dy = 2(1+ tan 2x)dx
Hướng dẫn giải: Chọn D. 2
dy = 2(1+ tan 2x)dx
Câu 8. Tìm vi phân của các hàm số 3 y = x +1 1 3 A. dy = dx B. dy = dx 3 2 (x +1) 3 2 (x +1) 2 1 C. dy = dx D. dy = dx 3 2 (x +1) 3 2 3 (x +1)
Hướng dẫn giải: Chọn D. 1 dy = dx 3 2 3 (x +1)
Câu 9. Xét hàm số y = f (x) 2
= 1+ cos 2x . Chọn câu đúng: - - A. sin 4x sin 4x df (x) = dx .
B. df (x) = dx . 2 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x - C. cos 2x sin 2x df (x) = dx .
D. df (x) = dx . 2 1+ cos 2x 2 2 1+ cos 2x
Hướng dẫn giải: Chọn B. ( 2 1 cos 2x)¢ + - - Ta có : 4cos 2 . x sin 2x sin 4x
dy = f ¢(x)dx = dx = dx = dx. 2 2 1+ cos 2x 2 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x Câu 10. Cho hàm số 3
y = x - 5x + 6 . Vi phân của hàm số là: A. y = ( 2 d
3x -5)dx. B. y = -( 2 d
3x -5)dx. C. y = ( 2 d
3x + 5)dx. D. y = ( 2 d
3x -5)dx.
Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có y ( 3 x x )¢ = - + x = ( 2 d 5 6 d 3x -5)dx. 1
Câu 11. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: 3 3x 1 1 1
A. dy = dx. B. dy = dx. C. dy = - dx . D. 4
dy = x dx. 4 4 x 4 x
Hướng dẫn giải: Chọn C. Trang 2 ¢ 2 æ 1 ö 1 3x 1 Ta có dy = dx = . = - dx. ç 3 ÷ è 3x ø 3 ( )2 4 3 x x x + 2
Câu 12. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: x -1 dx 3dx A. dy = . B. dy = . (x - )2 1 (x - )2 1 -3dx dx C. dy = . D. dy = - . (x - )2 1 (x - )2 1
Hướng dẫn giải: Chọn C. æ x 2 ¢ + ö 3 Ta có dy = dx = - dx . ç ÷ è x -1 ø (x - )2 1 2 x + x +1
Câu 13. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: x -1 2 x - 2x - 2 2x +1 A. dy = - dx. B. dy = dx. 2 (x -1) 2 (x -1) 2x +1 2 x - 2x - 2 C. dy = - dx. D. dy = dx . 2 (x -1) 2 (x -1)
Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 x + x +1 ¢ æ ö
(2x + )1(x - )1-( 2x + x + )1 2 x - 2x - 2 Ta có dy = dx = dx = dx . ç ÷ è x -1 ø (x - )2 1 (x - )2 1
Câu 14. Cho hàm số y = sin x - 3cos x. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (-cos x +3sin x)dx.
B. dy = (-cos x -3sin x)dx .
C. dy = (cos x +3sin x)dx.
D. dy = -(cos x +3sin x)dx.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Ta có dy (sin x 3cos x)¢ = -
dx = (cos x + 3sin x)dx.
Câu 15. Cho hàm số 2
y = sin x . Vi phân của hàm số là:
A. dy = – sin 2x dx.
B. dy = sin 2x dx.
C. dy = sin x dx.
D. dy = 2cosx dx .
Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có y ( 2 x) ( 2 d d sin sin x)¢ = = dx =cos . x 2sin d x x = sin 2 d x x . tan x
Câu 16. Vi phân của hàm số y = là: x 2 x sin(2 x) A. dy = dx. B. dy = dx. 2 4x x cos x 2 4x x cos x 2 x - sin(2 x) 2 x - sin(2 x) C. dy = dx . D. dy = - dx . 2 4x x cos x 2 4x x cos x
Hướng dẫn giải: Chọn D. Trang 3 1 1 1 ¢ . . x - tan x. æ ö 2 tan x Ta có 2 x cos x 2 dy = ç ÷ dx = x dx ç x ÷ x è ø æ 1 1 sin x 1 ö 1
x - sin x cos x = ç . - . ÷ dx = .dx ç 2 ÷ 2 2 cos
x cos x 2 x x 2x x.cos x è ø 2 x - sin 2 x = .dx 2 4x x.cos x
Câu 17. Hàm số y = xsin x + cos x có vi phân là:
A. dy = (xcos x – sin x)dx.
B. dy = (xcos x)dx .
C. dy = (cos x – sin x)dx..
D. dy = (xsin x)dx.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Ta có dy (xsin x cos x)¢ = +
dx = (sin x + xcos x -sin x)dx = (xcos x)dx. x
Câu 18. Hàm số y = . Có vi phân là: 2 x +1 2 1- x 2x A. dy = dx B. dy = dx 2 2 (x +1) 2 (x +1) 2 1- x 1 C. dy = dx D. dy = dx 2 (x +1) 2 2 (x +1)
Hướng dẫn giải: Chọn A. ¢ 2 2 2 æ x ö x +1- 2x 1- x Ta có dy = dx = = dx. ç 2 ÷ 2 2 2 2 è x +1ø (x +1) (x +1)
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) = (x - )2
1 . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
A. dy = 2(x - ) 1 dx .
B. dy = 2( x - ) 1 .
C. dy = (x - ) 1 dx .
D. y = (x - )2 d 1 dx.
Hướng dẫn giải: Chọn A
y = f (x) = (x - )2
1 Þ y¢ = 2(x - )
1 Þ dy = 2(x - ) 1 dx
Câu 20. Vi phân của hàm số f (x) 2
= 3x - x tại điểm x = 2 , ứng với x D = 0,1 là: A. -0, 07 . B. 10 . C. 1,1 . D. 0, - 4 .
Hướng dẫn giải: Chọn C
Ta có: f ¢(x) = 6x -1Þ f ¢(2) =1 1
df (2) = f ¢(2) x D =11.0,1=1,1
Câu 21. Vi phân của y = cot (2017x) là: 2017 A. dy = 2
- 017sin(2017x)d .x B. dy = d . x 2 sin (2017x) 2017 2017 C. dy = - d . x D. dy = - d . x 2 cos (2017x) 2 sin (2017x)
Hướng dẫn giải: Chọn D. Trang 4 y = cot (2017x) 2017 2017 Þ y¢ = - Þ dy = - dx 2 sin (2017x) 2 sin (2017x) 2 x + x +1
Câu 22. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: x -1 2 x - 2x - 2 2x +1 A. dy = - dx B. dy = dx 2 (x -1) 2 (x -1) 2x +1 2 x - 2x - 2 C. dy = - dx D. dy = dx 2 (x -1) 2 (x -1)
Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 ¢ 2 æ x + x +1ö x - 2x - 2 dy = dx ç ÷ = dx 2 è x -1 ø (x -1) x + 3
Câu 23. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số tại x = 3 - là: 1- 2x 1 A. dy = d . x B. dy = 1 7d . x C. dy = - d . x D. dy = 7 - d . x 7 7
Hướng dẫn giải: Chọn A 7 1 Ta có y¢ = Þ y¢ 3 - = 2 ( ) (1- 2x) 7 1
Do đó dy = dx 7
Câu 24. Vi phân của y = tan 5x là : 5x 5 A. dy = d . x B. dy = - d . x 2 cos 5x 2 sin 5x 5 5 C. dy = d . x D. dy = - d . x 2 cos 5x 2 cos 5x
Hướng dẫn giải: Chọn C 5
y = tan 5x Þ y¢ = 2 cos 5x 5 Do đó dy = dx 2 cos 5x 2 ( x -1)
Câu 25. Hàm số y = f (x) =
. Biểu thức 0,01. f '(0,01)là số nào? x A. 9. B. -9. C. 90. D. -90.
Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 ( x -1) 1 1
y = f (x) = Þ y¢ = - Þ y¢ 0,01 = 9 - 000 2 ( ) x x x x
Do đó 0,01. f '(0,01) = 9 - 0
Câu 26. Cho hàm số y = sin(sin x) .Vi phân của hàm số là:
A. dy = cos(sin x).sin d x x.
B. dy = sin(cos x)dx.
C. dy = cos(sin x).cos d x x .
D. dy = cos(sin x)dx .
Hướng dẫn giải: Trang 5 Chọn C.
Ta có: y ' = (sin x) '.cos(sin x) = cos .
x cos(sin x) nên dy = cos .
x cos(sin x)dx 2
ìx - x khi x ³ 0
Câu 27. Cho hàm số f (x) =
. Kết quả nào dưới đây đúng? í
î2x khi x < 0 + x - x
A. df (0) = -dx . B. f ¢(0 ) 2 = lim = lim(x -1) = 1 - . x®0+ x®0 x +
C. f ¢(0+ ) = lim ( 2 x - x =
f ¢(0- ) = lim 2x = 0 + ) 0. D. . x®0 x®0-
Hướng dẫn giải: Chọn B. + x - x Ta có: f ¢(0 ) 2 = lim = lim(x -1) = 1 - ; x®0+ x®0 x + ¢( - ) 2x f 0 = lim
= 2 và hàm số không có vi phân tại x = 0 x®0- x
Câu 28. Cho hàm số 2
y = cos 2x . Vi phân của hàm số là:
A. dy = 4cos 2xsin 2 d x x .
B. dy = 2cos 2xsin 2 d x x . C. dy = 2 - cos 2xsin 2 d x x . D. dy = 2 - sin 4 d x x .
Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có : y = ( 2 d
d cos 2x) = 2cos2 .x(cos2 ) x 'dx = 4 - cos2 . x sin 2 d x x = 2 - sin 4 d x x 2
ìx + x khi x ³ 0
Câu 29. Cho hàm số f (x) =
. Khẳng định nào dưới đây là sai? í îx khi x < 0 A. f (0+ ¢ ) = .1 B. f (0- ¢ ) = .1
C. df (0) = dx.
D. Hàm số không có vi phân tại x = 0 .
Hướng dẫn giải: Chọn D. + x + x - x Ta có: f ¢(0 ) 2 = lim
= lim(x +1) = 1 và f ¢(0 ) = lim = 1 và df (0) = dx x®0+ x®0 x + x®0- x
Câu 30. Cho hàm số 2
y = f (x) = 1+ cos 2x . Chọn kết quả đúng: -sin 4x -sin 4x
A. df (x) = dx .
B. df (x) = dx. 2 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x cos 2x -sin 2x
C. df (x) = dx.
D. df (x) = dx. 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x
Hướng dẫn giải: Chọn B. (1+ cos 2x) ' 2.2 - cos 2 . x sin 2x -sin 4x
Ta có : dy = df (x) = d ( 1+ cos 2x) 2 2 = dx = dx = dx 2 2 2 2 1+ cos 2x 2 1 + cos 2x 1 + cos 2x
Câu 31. Cho hàm số y = tan x . Vi phân của hàm số là: 1 1 A. dy = dx . B. dy = dx . 2 2 x cos x 2 x cos x 1 1 C. dy = dx. D. dy = dx . 2 x cos x 2 2 x cos x
Hướng dẫn giải: Chọn D. æ 1 ö 1
Ta có : dy = d (tan x ) = .( x)'dx = dx ç ÷ 2 2 è cos x ø 2 x.cos x Trang 6 2x + 3
Câu 32. Vi phân của hàm số y = là : 2x -1 8 4 A. dy = - dx . B. dy = dx . (2x - )2 1 (2x - )2 1 4 7 C. dy = - dx . D. dy = - dx . (2x - )2 1 (2x - )2 1
Hướng dẫn giải: Chọn A. æ 2x + 3 ö 8 - Ta có : dy = d = dx ç ÷ 2
è 2x -1 ø (2x -1) 2 1- x
Câu 33. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: 2 1+ x 4 - x 4 - 4 - -dx A. dy = dx. B. dy = dx. C. dy = dx . D. dy = . (1+ x )2 2 (1+ 2 x )2 2 1+ x (1+ x )2 2
Hướng dẫn giải: Chọn A. 2 æ1- x ö 4 - x Ta có : dy = dç ÷ = dx 2 2 2
è1+ x ø (1+ x )
Câu 34. Cho hàm số f (x) = cos 2x . Khi đó x x A. é f ë (x) sin 2 d ù = dx. B. é f x ù = x . û ë ( ) sin 2 d d û 2 cos 2x cos 2x - x - x C. é f ë (x) sin 2 d ù = dx. D. é f x ù = x . û ë ( ) sin 2 d d û 2 cos 2x cos 2x
Hướng dẫn giải: Chọn D. x - x Ta có : f x = ( x ) (cos2 )' sin 2 d ( ) d cos 2 = dx = dx 2 cos 2x cos 2x Trang 7
ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
• Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số f có đạo hàm f '. Nếu f ' cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó
được gọi là đạo hàm cấp hai của f và được kí hiệu là: f '', tức là: f '' = ( f ') '.
• Đạo hàm cấp n : Cho hàm số f có đạo hàm cấp n -1 (với nÎ • ,n ³ 2) là (n 1)
f - . Nếu (n 1) f - cũng
có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và được kí hiệu là (n) f , tức là: (n) (n 1) f ( f - = )'.
Để tính đạo hàm cấp n:
• Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n.
• Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng. B – BÀI TẬP x
Câu 1. Hàm số y =
có đạo hàm cấp hai là: x - 2 1 4 4 A. y¢¢ = 0. B. y¢¢ = . C. y¢¢ = - . D. y¢¢ = . (x - 2)2 (x - 2)2 (x - 2)3
Hướng dẫn giải: Chọn D. ¢ æ x ¢ö 2 - æ 2 ö - 2( x - 2) 4 Ta có y¢ = = ; y¢¢ = ç ÷ = 2. = ç ÷ è x - 2 ø (x -2)2 ç è ( x 2)2 ÷ - ø (x -2)4 (x -2)3
Câu 2. Hàm số y = (x + )3 2
1 có đạo hàm cấp ba là: A. y¢¢¢ = ( 2 12 x + ) 1 . B. y¢¢¢ = ( 2 24 x + ) 1 . C. y¢¢¢ = ( 2 24 5x + 3). D. y¢¢¢ = ( 2 –12 x + ) 1 .
Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có 6 4 2
y = x + 3x + 3x + 1 ; 5 3
y¢ = 6x +12x + 6x 4 2
y¢¢ = 30x + 36x + 6 ; 3 y¢¢¢ = x + x = ( 2 120 72 24 5x + ) 3 .
Câu 3. Hàm số y = 2x + 5 có đạo hàm cấp hai bằng: 1 A. 1 y¢¢ = . B. y¢¢ = . (2x + 5) 2x + 5 2x + 5 1 C. 1 y¢¢ = - . D. y¢¢ = - . (2x + 5) 2x + 5 2x + 5
Hướng dẫn giải: Chọn C. ¢
Ta có y¢ = ( x + ) 2 1 2 5 = = 2 2x + 5 2x + 5 ( ¢ x + ) 2 2 5 2 2x + 5 1 y¢¢ = - = - = - . 2x + 5 2x + 5 (2x +5) 2x +5 2 x + x +1
Câu 4. Hàm số y =
có đạo hàm cấp 5 bằng: x +1 Trang 8 120 120 A. (5) y = - . B. (5) y = . 6 (x +1) 6 (x +1) 1 1 C. (5) y = . D. (5) y = - . 6 (x +1) 6 (x +1)
Hướng dẫn giải: Chọn A. 1 1 Ta có y = x + Þ y¢ = 1- . x +1 (x + )2 1 2 - Þ 6 24 120 y¢¢ = (3) Þ y = (4) Þ y = (5) Þ y = - . (x + )3 1 (x + )4 1 (x + )5 1 6 (x +1) 2 x + x +1
Câu 5. Hàm số y =
có đạo hàm cấp 5 bằng : x +1 120 120 A. (5) y = - . B. (5) y = . (x + )6 1 (x + )5 1 1 1 C. (5) y = . D. (5) y = - . (x + )5 1 (x + )5 1
Hướng dẫn giải: Chọn A. 2 x + x +1 1 Ta có: y = = x + . x +1 x +1 1 Þ 2 6 24 120 y¢ = 1- ; y¢¢ = ; y¢¢¢ = - ; (4) y = ; (5) y = - . (x + )2 1 (x + )3 1 (x + )4 1 (x + )5 1 (x + )6 1 Câu 6. Hàm số 2
y = x x +1 có đạo hàm cấp 2 bằng : 3 2x + 3x 2 2x +1 A. y¢ = - . B. y¢¢ = . ( 2 1+ x ) 2 1+ x 2 1+ x 3 2x + 3x 2 2x +1 C. y¢ = . D. y¢ = - . ( 2 1+ x ) 2 1+ x 2 1+ x
Hướng dẫn giải: Chọn C. 2 x 4x x +1 - ( 2 2x + ) 1 2 x 2x +1 3 2 x +1 2x + 3x Ta có: 2
y¢ = x +1 + x = ; y¢ = = 2 2 x +1 x +1 2 x +1 ( 2 1+ x ) 2 1+ x
Câu 7. Hàm số y = ( x + )5 2
5 có đạo hàm cấp 3 bằng : A. y¢ = ( x+ )3 80 2 5 . B. y¢ = ( x+ )2 480 2 5 . C. y¢ = - ( x+ )2 480 2 5 .
D. y¢ = - ( x + )3 80 2 5 .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Ta có: y¢ = ( x + )4 5 2 5 × 2 = ( x+ )4 10 2 5 ; y¢ = ( x+ )3 80 2 5 ; y¢ = ( x+ )2 480 2 5 .
Câu 8. Hàm số y = tan x có đạo hàm cấp 2 bằng : 2sin x 1 1 2sin x A. y¢¢ = - . B. y¢ = . C. y¢¢ = - . D. y¢¢ = . 3 cos x 2 cos x 2 cos x 3 cos x
Hướng dẫn giải: Chọn D. Trang 9 1 2cosx( s - inx) 2sinx Ta có: y¢ = . y¢ = - = 2 cos x 4 3 cos x cos x
Câu 9. Cho hàm số y = sinx . Chọn câu sai. æ p A. ö y¢ = sin x + .
B. y¢ = sin (x +p ). ç ÷ è 2 ø æ 3p C. ö y¢¢ = sin x + . D. (4)
y = sin (2p - x). ç ÷ è 2 ø
Hướng dẫn giải: Chọn D. æ p æ p Ta có: ö ö y¢ = cosx = sin + x ; y¢ = cos + x = sin ç ÷ (p + x). ç ÷ è 2 ø è 2 ø p æ 3p ö y (p æ ö ¢¢ = + x) 3 cos = sin + x ; (4) y = cos + x = sin ç ÷ (2p + x). ç ÷ è 2 ø è 2 ø 2 2 - x + 3x
Câu 10. Hàm số y =
có đạo hàm cấp 2 bằng : 1- x 1 2 2 - 2 A. y¢¢ = 2 + . B. y¢¢ = . C. y¢¢ = . D. y¢¢ = . (1- x)2 (1- x)3 (1- x)3 (1- x)4
Hướng dẫn giải: Chọn B. 1 1 2
Ta có: y = 2x -1+ Þ y¢ = 2 + ; y¢ = . 1- x (1- x)2 3 (1- x) æ p é p Câu 11. Hàm số ö ù
y = f ( x) = cos 2x - . Phương trình (4) f (x) = 8 - có nghiệm x Î 0; là: ç ÷ è 3 ø ê 2 ú ë û p p A. x = .
B. x = 0 và x = . 2 6 p p
C. x = 0 và x = .
D. x = 0 và x = . 3 2
Hướng dẫn giải: Chọn A. æ p æ p æ p æ p Ta có: ö ö ö ö y¢ = 2 - sin 2x - . y¢ = 4c - os 2x -
. y¢¢ = 8sin 2x - . (4) y = 16cos 2x - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø æ p æ p ö 1 Khi đó : (4) f (x) = 8 - ö Û 16cos 2x - = 8 - Û cos 2x - = - ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø 2 é p 2p é p 2x - = + k2p ê x = + kp é p ù 3 3 ê xÎ 0; ê ú p Û ê 2 Û ê ë 2 û ¾¾¾¾ ® x = . p 2p ê p 2 2x - = - + k2p ê = - + p ê x k ë 3 3 êë 6
Câu 12. Cho hàm số y = sin2x. Chọn khẳng định đúng
A. 4y - y¢ = 0 .
B. 4y + y¢¢ = 0.
C. y = y¢ tan 2x .
D. y = ( y¢)2 2 = 4.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Ta có: y¢ = 2cos2x ; y¢ = 4
- sin2x. Þ 4y + y¢¢ = 0.
Câu 13. Cho hàm số = ( ) 1 y
f x = - . Xét hai mệnh đề : x ( 6
I ) y¢ = f ¢ (x) 2 : = .
(II ): y¢¢ = f ¢¢(x) = - . 3 x 4 x Mệnh đề nào đúng? Trang 10
A. Chỉ (I ) đúng.
B. Chỉ (II ) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: Chọn D. 1 2 6 Ta có: y¢ = ; y¢¢ = - ; y¢¢¢ = . 2 x 3 x 4 x 2sin x
Câu 14. Nếu f ¢¢( x) =
thì f (x) bằng 3 cos x 1 1 A. . B. - . C. cot x . D. tan x . cos x cos x
Hướng dẫn giải: Chọn D. 1 ¢ ¢¢ æ ö 2 - cosx×( s - inx) 2sinx Vì: (tan x) = = = . ç 2 ÷ è cos x ø 4 cos x 3 cos x 2 -x + x + 2
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) = . Xét hai mệnh đề : x -1 ( 2 4
I ): y¢ = f ¢(x) = 1 - - < 0, x " ¹ . 1
(II): y¢ = f ¢ (x) = > 0, x " ¹ 1. 2 (x -1) 2 (x -1) Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I ) đúng.
B. Chỉ (II ) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: Chọn A. 2 -x + x + 2 2 2 4
Ta có: y = f (x) = = -x + Þ y¢ = -1- ; y¢¢ = . x -1 x -1 (x - )2 1 (x - )3 1
Câu 16. Cho hàm số f (x) = (x + )3
1 . Giá trị f ¢ (0) bằng A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 24 .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Vì: f ¢(x) = (x + )2 3
1 ; f ¢ (x) = 6(x + ) 1 Þ f ¢ (0) = 6. æ p
Câu 17. Cho hàm số f (x) 3 2
= sin x + x . Giá trị ö f ¢ bằng ç ÷ è 2 ø A. 0 . B. 1 - . C. 2 - . D. 5 .
Hướng dẫn giải: Chọn B. æ p Vì: f ¢(x) 2 = 3sin c
x osx + 2x ; f ¢ (x) 2 3 = 6sin c
x os x -3sin x + 2 ö Þ f ¢ = - . 1 ç ÷ è 2 ø
Câu 18. Cho hàm số f (x) = (x + )3 5 1 + 4(x + )
1 . Tập nghiệm của phương trình f ¢ (x) = 0 là A. [ 1 - ;2]. B. ( ;0 -¥ ]. C. { } 1 - . D. Æ .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Vì: f ¢(x) = (x + )2 15
1 + 4 ; f ¢ (x) = 30(x + )
1 Þ f ¢ (x) = 0 Û x = - . 1 1
Câu 19. Cho hàm số y = . Khi đó : x - 3 A. y¢¢( ) 3 1 = . B. y¢¢( ) 1 1 = . C. y¢¢¢( ) 3 1 = - . D. y¢¢( ) 1 1 = - . 8 8 8 4
Hướng dẫn giải: Chọn C. Trang 11 1 2 6 Vì: y¢ = - ; y¢¢ = ; y¢¢¢ = - Þ y¢¢( ) 3 1 = - . (x -3)2 (x -3)3 (x -3)4 8
Câu 20. Cho hàm số = ( + )5 y
ax b với a , b là tham số. Khi đó : A. (10) y ( )1 = 0. B. (10) y ( )1 =10a +b. C. (10) y ( )1 = 5a. D. (10) y ( )1 =10a.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Vì: y¢ = a(ax +b)4 5 ; y¢ =
a (ax +b)3 2 20 ; y¢ =
a (ax +b)2 3 60 ; (4) 4
y =120a (ax + b) ; (5) 5 y = 120a ; (6) y = 0 (10) Þ y = 0. Do đó (10) y ( )1 = 0 æ p
Câu 21. Cho hàm số 2
y = sin 2x . Tính (4) ö y bằng: ç ÷ è 6 ø A. 64 . B. 64 - . C. 64 3 . D. 64 - 3 .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Vì: y¢ = 2sin2x(2cos2x) = 2sin4x ; y¢ = 8cos4x ; y¢ = 3 - 2sin4x; ( æ p 4) ö y = 128 - cos4x (4) Þ y = 64 3 . ç ÷ è 6 ø
Câu 22. Cho hàm số y = sin2x. Tính y ''
A. y ' = -sin 2x B. y ' = 4 - sin x
C. y ' = sin 2x D. y ' = 4 - sin 2x Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có y ' = 2cos 2x Þ y ' = 4 - sin 2x p p
Câu 23. Cho hàm số y = sin2x. Tính y '''( ), (4) y ( ) 3 4 A. 4 và 16 B. 5 và 17 C. 6 và 18 D. 7 và 19 Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có (4) y ''' = 8 - cos 2 ,
x y =16sin 2x p 2p p p Suy ra (4) y ''( ) = 8 - cos = 4; y ( ) =16sin =16. 3 3 4 2
Câu 24. Cho hàm số y = sin2x. Tính (n) y p p
A. (n) = 2n y
sin(2x + n )
B. (n) = 2n y sin(2x + ) 3 2 p p
C. (n) = 2n y sin(x + )
D. (n) = 2n y
sin(2x + n ) 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. p p p Ta có 2
y ' = 2sin(2x + ), y ' = 2 sin(2x + 2 ), 3
y '' = 2 sin(2x + 3 ) 2 2 2 p
Bằng quy nạp ta chứng minh (n) = 2n y sin(2x + n ) 2 p Với 1
n =1Þ y ' = 2 sin(2x + ) đúng 2 Trang 12 p
Giả sử (k) = 2k y sin(2x + k ) , 2 + + p + æ p suy ra (k 1) ö y = ( (k) y ) k 1 k 1 ' = 2 cos(2x + k ) = 2 sin 2x + (k +1) ç ÷ 2 è 2 ø
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh. 2x +1
Câu 25. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = x + 2 n 1 - n n 1 - - n n ( 1) . ! n (1) .3. ! A. ( ) y = B. ( ) y = n 1 (x + 2) + n 1 (x + 2) + n 1 - - n n 1 - - n n ( 1) .3. ! n ( 1) .3. ! C. ( ) y = D. ( ) y = n 1 (x - 2) + n 1 (x + 2) + Hướng dẫn giải: Chọn D. ' 2 3 3é(x + 2) ù ë û 3 - .2 Ta có y ' = , y ' = - = 2 4 3 (x + 2) (x + 2) (x + 2) 3.2.3 n 1 - - n n ( 1) .3. ! y ''' = . Ta chứng minh ( ) y = 4 (x + 2) n 1 (x + 2) + 0 • ( 1 - ) .3 3
Với n =1Þ y ' = = đúng 2 2 (x + 2) (x + 2) k 1 - • - k k ( 1) .3. ! Giả sử ( ) y = k 1 (x + 2) + k 1 - k 1 ( 1
- ) .3.k!.é(x + 2) + ù ' + ë û ( 1 - )k k + k k .3.( 1)! ( 1) Þ y = ( ( ) y )' = - = 2k +2 k +2 (x + 2) (x + 2)
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh. 1
Câu 26. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = , a ¹ 0 ax + b (2)n. n a n ( 1 - )n. n a n n . ! n . ! A. ( ) y = B. ( ) y = n 1 (ax + b) + n 1 (x +1) + ( 1 - )n n ( 1 - )n. n a n n . ! n . ! C. ( ) y = D. ( ) y = n 1 (ax + b) + n 1 (ax + ) b + Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 3 -a a .2 -a .2.3 Ta có y ' = , y ' = , y '' = 2 3 4 (ax + b) (ax + b) (ax + b) ( 1 - )n. n a n n . ! Ta chứng minh: ( ) y = n 1 (ax + ) b + 1 1 • ( 1 - ) .a .1! a
Với n =1Þ y ' = = - đúng 2 2 (ax + ) b (ax + b) k k • - a k k ( 1) . . ! Giả sử ( ) y = k 1 (ax + ) b + k k k 1 -
a k é ax + b + + ù ë û - a + + k + k Þ y = ( k y ) k 1 k 1 ( 1) . . !. ( ) ' ( 1) . .( 1)! ( 1) ( ) ' = - = 2k +2 k +2 (ax + b) (x + 2)
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh. Trang 13 2x +1
Câu 27. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = 2 x - 5x + 6 (2)n.7.n! (1)n n n 1 + n 1 - n + - n n ( 1) .7. ! ( 1) .5. ! n .5. ! A. ( ) y = - B. ( ) y = - n 1 + n 1 (x - 2) (x - 3) + n 1 + n 1 (x - 2) (x - 3) + ( 1 - )n.7.n! ( 1 - )n n ( 1 - )n.7.n! ( 1 - )n n n .5. ! n .5. ! C. ( ) y = - D. ( ) y = - (x - 2)n (x - 3)n n 1 + n 1 (x - 2) (x - 3) + Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có: 2x +1 = 7(x - 2) - 5(x - 3); 2
x -5x + 6 = (x - 2)(x - 3) 7 5 Suy ra y = - . x - 3 x - 2 (n) (n) æ 1 ö ( 1 - )n.1 .nn! ( 1 - )n.n! æ 1 ö ( 1 - )n.n! Mà = = , = ç ÷ n 1 + n 1 + ç ÷ n 1 è x - 2 ø (x - 2) (x - 2) è x - 2 ø (x - 3) + ( 1 - )n.7.n! ( 1 - )n n n .5. ! Nên ( ) y = - . n 1 + n 1 (x - 2) (x - 3) +
Câu 28. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = cos 2x æ p æ p A. ( ) (- ) ö = ö 1 n n y cos 2x + n
B. (n) = 2n y cos 2x + ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø æ p + æ p C. (n) n 1 ö ö y = 2 cos 2x + n
D. (n) = 2n y cos 2x + n ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø Hướng dẫn giải: Chọn D. æ p ö æ p Ta có 2 ö y ' = 2cos 2x +
, y ' = 2 cos 2x + 2 , ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø æ p 3 ö
y '' = 2 cos 2x + 3 . ç ÷ è 2 ø æ p
Bằng quy nạp ta chứng minh được (n) ö = 2n y cos 2x + n . ç ÷ è 2 ø
Câu 29. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = 2x +1 n 1 + - n - n 1 - - n - n ( 1) .3.5...(2 1) n ( 1) .3.5...(3 1) A. ( ) y = B. ( ) y = 2n 1 (2x +1) - 2n 1 (2x +1) - n 1 + - n - n 1 + - n - n ( 1) .3.5...(2 1) n ( 1) .3.5...(2 1) C. ( ) y = D. ( ) y = 2n 1 (2x +1) + 2n 1 (2x +1) - Hướng dẫn giải: Chọn D. 1 1 3 Ta có y ' = , y ' = - , y '' = 3 5 2x +1 (2x +1) (2x +1) n 1 + - n - n ( 1) .3.5...(2 1)
Bằng quy nạp ta chứng minh được: ( ) y = 2n 1 (2x +1) - 2x +1
Câu 30. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = 2 x - 3x + 2 5.( 1 - )n.n! 3.( 1 - )n n 5.( 1 - )n.n! 3.( 1 - )n n n . ! n . ! A. ( ) y = + B. ( ) y = - n 1 + n 1 (x - 2) (x -1) + n 1 + n 1 (x + 2) (x -1) + Trang 14 5.( 1 - )n.n! 3.( 1 - )n n 5.( 1 - )n.n! 3.( 1 - )n n n . ! n . ! C. ( ) y = : D. ( ) y = - n 1 + n 1 (x - 2) (x -1) + n 1 + n 1 (x - 2) (x -1) + Hướng dẫn giải: Chọn D. 5 3 Ta có: y = - x - 2 x -1 5.( 1 - )n.n! 3.( 1 - )n n n . !
Bằng quy nạp ta chứng minh được: ( ) y = - . n 1 + n 1 (x - 2) (x -1) + x
Câu 31. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = 2 x + 5x + 6 ( 1 - )n.3.n! ( 1 - )n n ( 1 - )n.3.n! ( 1 - )n n n .2. ! n .2. ! A. ( ) y = + B. ( ) y = - n 1 + n 1 (x + 3) (x + 2) + (x + 3)n (x + 2)n ( 1 - )n.3.n! ( 1 - )n n ( 1 - )n.3.n! ( 1 - )n n n .2. ! n .2. ! C. ( ) y = - D. ( ) y = - n 1 - n 1 (x + 3) (x + 2) - n 1 + n 1 (x + 3) (x + 2) + Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có: x = 3(x + 2) - 2(x + 3) ; 2
x + 5x + 6 = (x + 2)(x + 3) 3 2 Suy ra y = - . x + 3 x + 2 (n) (n) æ 1 ö ( 1 - )n.1 .nn! ( 1 - )n.n! æ 1 ö ( 1 - )n.n! Mà = = , = ç ÷ n 1 + n 1 + ç ÷ n 1 è x + 2 ø (x + 2) (x + 2) è x + 3 ø (x+) + ( 1 - )n.3.n! ( 1 - )n n n .2. ! Nên ta có: ( ) y = - . n 1 + n 1 (x + 3) (x + 2) +
Câu 32. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = cos 2x - æ p + æ p A. (n) n 1 ö ö y = 2 cos 2x + n B. (n) n 1 y = 2 cos 2x + n ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø æ p æ p C. (n) ö = ö 2n y cos 2x +
D. (n) = 2n y cos 2x + n ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có : æ p ö æ p æ p 2 ö ö y ' = 2cos 2x +
, y ' = 2 cos 2x + 2 , 3
y '' = 2 cos 2x + 3 . ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø æ p
Bằng quy nạp ta chứng minh được (n) ö = 2n y cos 2x + n . ç ÷ è 2 ø Trang 15
Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
Ý nghĩa vật lí :
• Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình : s = s(t) tại thời điểm t là 0 v( 0 t ) = s'( 0 t ).
• Cường độ tức thời của điện lượng Q = Q(t)tại thời điểm t là : I ( 0t) = Q'( 0t). 0
Câu 1. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t - 3t + 5t + 2 , trong đó t tính bằng
giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là: A. 2 24m / s . B. 2 17m / s . C. 2 14m / s . D. 2 12m / s . Hướng dẫn giải: Đáp án D
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển
động tại thời điểm t . s¢ = ( 3 2
t - t + t + )¢ 2 3 5 2 = 3t - 6t + 5
s¢¢ = 6t - 6 Þ s¢¢(3) =12
Câu 2. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t - 3t - 9t + 2 (t tính bằng giây; s tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18 m / s.
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là 2
a =12 m / s .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0. Hướng dẫn giải: Đáp án C.
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển
động tại thời điểm t . s¢ = ( 3 2
t - t + t + )¢ 2 3 5 2 = 3t - 6t + 5
s¢¢ = 6t - 6 Þ s¢¢(3) =12
Câu 3. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t - 3t (t tính bằng giây; s tính bằng
mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là 2 a =18m / s .
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là 2 a = 9m / s .
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12m / s .
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m / s . Hướng dẫn giải: Đáp án A 2
s¢ = 3t - 6t Þ s¢ = 6t - 6 s¢¢(4) =18 Trang 16