TOP 70 câu trắc nghiệm vi phân của hàm số (có đáp án)

TOP 70 câu trắc nghiệm vi phân của hàm số có đáp án và lời giải chi tiết được viết dưới dạng file PDF gồm 16 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 70 câu trắc nghiệm vi phân của hàm số (có đáp án)

TOP 70 câu trắc nghiệm vi phân của hàm số có đáp án và lời giải chi tiết được viết dưới dạng file PDF gồm 16 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

58 29 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
A LÝ THUYẾT TÓM TẮT
Tích được gọi là vi phân của hàm số tại điểm (ứng với số gia ) được kí
hiệu là .
Nếu hàm số có đạo hàm thì tích được gọi là vi phân hàm số , kí hiệu là:
.
Đặc biệt: nên ta viết .
B BÀI TẬP
Câu 1. Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số ?
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có .
Câu 2. Tìm vi phân của các hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Câu 3. Tìm vi phân của các hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Câu 4. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có .
Câu 5. Tìm vi phân của các hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
0
'( ).fx xD
()yfx=
0
x
xD
00
() '()df x f x x=D
f
'f
()yfx=
() '()df x f x x=D
'dx x x x=D=D
() '()df x f x dx=
( ) ( )
2
1yfx x==-
( )
fx
( )
d2 1dyxx=-
( )
2
d1dyx x=-
( )
d2 1yx=-
( )
d2 1dyxx=-
( ) ( )
dd21dyfxx x x
¢
==-
32
2yx x=+
2
(3 4 )dy x x dx=-
2
(3 )dy x x dx=+
2
(3 2 )dy x x dx=+
2
(3 4 )dy x x dx=+
2
(3 4 )dy x x dx=+
32yx=+
3
32
dy dx
x
=
+
1
23 2
dy dx
x
=
+
1
32
dy dx
x
=
+
3
23 2
dy dx
x
=
+
3
23 2
dy dx
x
=
+
32
9125yx x x=- + -
( )
2
d31812dyx x x=-+
( )
2
d31812dyxx x=- - +
( )
2
d31812dyxx x=- - +
( )
2
d31812dyxx x=- + -
( ) ( )
32 2
d9125d31812dyx x x x x x x
¢
=-+- = -+
10
(3 1)yx=+
9
10(3 1)dy x dx=+
10
30(3 1)dy x dx=+
10
9(3 1)dy x dx=+
9
30(3 1)dy x dx=+
Trang 2
.
Câu 6. Tìm vi phân của các hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn B.
Câu 7. Tìm vi phân của các hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Câu 8. Tìm vi phân của các hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Câu 9. Xét hàm số . Chọn câu đúng:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có : .
Câu 10. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có .
Câu 11. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn C.
9
30(3 1)dy x dx=+
3
sin 2 sinyxx=+
( )
2
cos 2 3sin cosdy x x x dx=+
( )
2
2cos2 3sin cosdy x x x dx=+
( )
2
2cos2 sin cosdy x x x dx=+
( )
2
cos 2 sin cosdy x x x dx=+
( )
2
2cos2 3sin cosdy x x x dx=+
tan 2yx=
2
(1 tan 2 )dy x dx=+
2
(1 tan 2 )dy x dx=-
2
2(1 tan 2 )dy x dx=-
2
2(1 tan 2 )dy x dx=+
2
2(1 tan 2 )dy x dx=+
3
1yx=+
2
3
1
(1)
dy dx
x
=
+
2
3
3
(1)
dy dx
x
=
+
2
3
2
(1)
dy dx
x
=
+
2
3
1
3( 1)
dy dx
x
=
+
2
3
1
3( 1)
dy dx
x
=
+
( )
2
1cos2yfx x==+
2
sin 4
d() d
21 cos2
x
fx x
x
-
=
+
2
sin 4
d() d
1cos2
x
fx x
x
-
=
+
2
cos 2
d() d
1cos2
x
fx x
x
=
+
2
sin 2
d() d
21 cos2
x
fx x
x
-
=
+
( )
ddyfxx
¢
=
( )
2
2
1cos2
d
21 cos2
x
x
x
¢
+
=
+
2
4 cos 2 .sin 2
d
21 cos2
xx
x
x
-
=
+
2
sin 4
d
1cos2
x
x
x
-
=
+
3
56yx x=-+
( )
2
d35dyx x=-
( )
2
d35dyx x=- -
( )
2
d35dyx x=+
( )
2
d35dyx x=-
( ) ( )
32
d56d35dyx x x x x
¢
=-+ = -
3
1
3
y
x
=
1
dd
4
yx=
4
1
ddyx
x
=
4
1
ddyx
x
=-
4
ddyxx=
Trang 3
Ta có .
Câu 12. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có .
Câu 13. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có .
Câu 14. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có .
Câu 15. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
Ta có .
Câu 16. Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
( )
2
2
34
3
1131
dd. d
33
x
yx x
xx
x
¢
æö
===-
ç÷
èø
2
1
x
y
x
+
=
-
( )
2
d
d
1
x
y
x
=
-
( )
2
3d
d
1
x
y
x
=
-
( )
2
3d
d
1
x
y
x
-
=
-
( )
2
d
d
1
x
y
x
=-
-
( )
2
23
dd d
1
1
x
yx x
x
x
¢
+
æö
==-
ç÷
-
èø
-
2
1
1
xx
y
x
++
=
-
2
2
22
dd
(1)
xx
yx
x
--
=-
-
2
21
dd
(1)
x
yx
x
+
=
-
2
21
dd
(1)
x
yx
x
+
=-
-
2
2
22
dd
(1)
xx
yx
x
--
=
-
2
1
dd
1
xx
yx
x
¢
æö
++
=
ç÷
-
èø
( )( )
( )
( )
2
2
21 1 1
d
1
xx xx
x
x
+--++
=
-
( )
2
2
22
d
1
xx
x
x
--
=
-
sin 3cosyx x=-
( )
dcos3sindyxxx=- +
( )
dcos3sindyxxx=- -
( )
dcos3sindyxxx=+
( )
dcos3sindyxxx=- +
( ) ( )
dsin3cosdcos3sindyx xx xxx
¢
=- = +
2
sinyx=
d sin 2 dyxx=
dsin2dyxx=
d sin dyxx=
d2cosdyxx=
( ) ( )
22
ddsin sin dcos.2sindsin2dyxxxxxxxx
¢
== = =
tan x
y
x
=
2
2
dd
4cos
x
yx
xx x
=
2
sin(2 )
dd
4cos
x
yx
xx x
=
2
2 sin(2 )
dd
4cos
xx
yx
xx x
-
=
2
2 sin(2 )
dd
4cos
xx
yx
xx x
-
=-
Trang 4
Ta có
Câu 17. Hàm số có vi phân là:
A. . B. .
C. .. D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
Ta có .
Câu 18. Hàm số . Có vi phân là:
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn A.
Ta có .
Câu 19. Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn A
Câu 20. Vi phân của hàm số tại điểm , ứng với là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn C
Ta có:
Câu 21. Vi phân của là:
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
2
11 1
..tan.
tan
2 cos 2
dy dx = dx
xx
x
xx x
x
x
-
¢
æö
=
ç÷
ç÷
èø
22
11 sin 11 sincos
= . . dx = .
2
cos cos 2 2 .cos
xxxx
dx
x
xxx xxx
æö
-
-
ç÷
ç÷
èø
2
2 sin 2
=.
4.cos
xx
dx
xx x
-
sin cosyx x x=+
( )
dcossindyx x xx=
( )
dcosdyx xx=
( )
dcossindyxxx=
( )
dsindyxxx=
( ) ( ) ( )
sin cos d sin cos sin d cos ddy x x x x x x x x x x x x
¢
=+ =+- =
2
1
y
x
x
=
+
2
22
1
(1)
x
dy dx
x
-
=
+
2
2
(1)
x
dy dx
x
=
+
2
2
1
(1)
x
dy dx
x
-
=
+
22
1
(1)
dy dx
x
=
+
22 2
22222
12 1
dy dx
1(1)(1)
xxxx
dx
xxx
¢
+- -
æö
===
ç÷
+++
èø
( ) ( )
2
1yfx x==-
( )
d2 1dyxx=-
( )
d2 1yx=-
( )
d1dyx x=-
( )
2
d1dyx x=-
( ) ( ) ( ) ( )
2
121d21dxyyfx xyxx
¢
= -Þ= -==
( )
2
3fx x x=-
2x =
0,1xD=
0,07-
10
1, 1
0, 4-
( ) ( )
61 211fx x f
¢¢
=-Þ =
( ) ( )
d2 2 11.0,11,1ffx
¢
=D==
( )
cot 2017yx=
( )
d2017sin2017d.yxx=-
( )
2
2017
dd.
sin 2017
yx
x
=
( )
2
2017
dd.
cos 2017
yx
x
=-
( )
2
2017
dd.
sin 2017
yx
x
=-
Trang 5
Câu 22. Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là:
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Câu 23. Cho hàm số . Vi phân của hàm số tại là:
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn A
Ta có
Do đó
Câu 24. Vi phân của :
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn C
Do đó
Câu 25. Hàm số . Biểu thức là số nào?
A. 9. B. -9. C. 90. D. -90.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Do đó
Câu 26. Cho hàm số .Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
( )
( ) ( )
22
2017 2017
dd
sin 2017 sin 20
cot 201
17
7 yyxy
x
x
x
¢
Þ=- Þ =-=
2
1
1
xx
x
++
-
2
2
22
dd
(1)
xx
yx
x
--
=-
-
2
21
dd
(1)
x
yx
x
+
=
-
2
21
dd
(1)
x
yx
x
+
=-
-
2
2
22
dd
(1)
xx
yx
x
--
=
-
22
2
122
ddd
1(1)
xx x x
yxx
xx
¢
æö
++ - -
==
ç÷
--
èø
3
12
x
y
x
+
=
-
3x =-
1
dd.
7
yx=
d7d.yx=
1
dd.
7
yx=-
d7d.yx=-
( )
( )
2
71
3
7
12
yy
x
¢¢
=Þ-=
-
1
dd
7
yx=
tan 5yx=
2
5
dd.
cos 5
x
yx
x
=
2
5
dd.
sin 5
yx
x
=-
2
5
dd.
cos 5
yx
x
=
2
5
dd.
cos 5
yx
x
=-
2
5
tan 5
cos 5
yxy
x
¢
=Þ=
2
5
dd
cos 5
yx
x
=
2
(1)
()
x
yfx
x
-
==
0, 01. '(0, 01)f
( )
2
2
(1) 11
() 0,01 9000
x
yfx y y
xx
xx
-
¢¢
== Þ=-Þ =-
0, 01. '(0, 01) 90f =-
sin(sin )yx=
d cos(sin ).sin dyxxx=
d sin(cos )dyxx=
d cos(sin ).cos dyxxx=
d cos(sin )dyxx=
Trang 6
Chọn C.
Ta có: nên
Câu 27. Cho hàm số . Kết quả nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
Ta có: ;
và hàm số không có vi phân tại
Câu 28. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có :
Câu 29. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. . B. .
C. . D. Hàm số không có vi phân tại .
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có:
Câu 30. Cho hàm số . Chọn kết quả đúng:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
Ta có :
Câu 31. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có :
' (sin ) '.cos(sin ) cos .cos(sin )yx xx x==
d cos .cos(sin )dyx xx=
2
khi 0
()
2 khi 0
xx x
fx
xx
ì
=
í
<
î
d(0) dfx=-
( )
2
00
0 lim lim( 1) 1
xx
xx
fx
x
++
+
®®
-
¢
==-=-
( ) ( )
2
0
0 lim 0
x
fxx
+
+
®
¢
=-=
( )
0
0 lim 2 0
x
fx
-
-
®
¢
==
( )
2
00
0 lim lim( 1) 1
xx
xx
fx
x
++
+
®®
-
¢
==-=-
( )
0
2
0 lim 2
x
x
f
x
-
-
®
¢
==
0x =
2
cos 2yx=
d4cos2sin2dyxxx=
d2cos2sin2dyxxx=
d 2 cos 2 sin 2 dyxxx=-
d 2 sin 4 dyxx=-
( )
2
ddcos2 2cos2.(cos2)'d 4cos2.sin2d 2sin4dyxxxxxxxxx== =- =-
2
khi 0
()
khi 0
xx x
fx
xx
ì
+³
=
í
<
î
( )
01f
+
¢
=
( )
01f
-
¢
=
d(0) dfx=
0x =
( )
2
00
0 lim lim( 1) 1
xx
xx
fx
x
++
+
®®
+
¢
==+=
( )
0
0 lim 1
x
x
f
x
-
-
®
¢
==
d(0) dfx=
2
() 1 cos2yfx x==+
2
sin 4
d() d
21 cos2
x
fx x
x
-
=
+
2
sin 4
d() d
1cos2
x
fx x
x
-
=
+
2
cos 2
d() d
1cos2
x
fx x
x
=
+
2
sin 2
d() d
1cos2
x
fx x
x
-
=
+
(
)
2
2
222
(1 cos 2 ) ' 2.2cos 2 .sin 2 sin 4
d d ( ) d 1 cos 2 d d d
2 1 cos 2 2 1 cos 2 1 cos 2
xxxx
yfx x x x x
xxx
+- -
==+ = = =
+++
tanyx=
2
1
dd
2cos
yx
xx
=
2
1
dd
cos
yx
xx
=
1
dd
2cos
yx
xx
=
2
1
dd
2cos
yx
xx
=
( )
22
11
d d tan .( ) 'd d
cos 2 .cos
yx xx x
xxx
æö
== =
ç÷
èø
Trang 7
Câu 32. Vi phân của hàm số :
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
Ta có :
Câu 33. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
Ta có :
Câu 34. Cho hàm số . Khi đó
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có :
23
21
x
y
x
+
=
-
( )
2
8
dd
21
yx
x
=-
-
( )
2
4
dd
21
yx
x
=
-
( )
2
4
dd
21
yx
x
=-
-
( )
2
7
dd
21
yx
x
=-
-
2
23 8
dd d
21
(2 1)
x
yx
x
x
+-
æö
==
ç÷
-
-
èø
2
2
1
1
x
y
x
-
=
+
( )
2
2
4
dd
1
x
yx
x
-
=
+
( )
2
2
4
dd
1
yx
x
-
=
+
2
4
dd
1
yx
x
-
=
+
( )
2
2
d
d
1
x
y
x
-
=
+
2
222
14
dd d
1(1)
xx
yx
xx
æö
--
==
ç÷
++
èø
( ) cos 2fx x=
( )
sin 2
dd
2cos2
x
fx x
x
=
éù
ëû
( )
sin 2
dd
cos 2
x
fx x
x
=
éù
ëû
( )
sin 2
dd
2cos2
x
fx x
x
-
=
éù
ëû
( )
sin 2
dd
cos 2
x
fx x
x
-
=
éù
ëû
( )
(cos 2 )' sin 2
d() d cos2 d d
2cos2 cos2
xx
fx x x x
xx
-
== =
Trang 8
ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA HÀM S
A LÝ THUYẾT TÓM TẮT
Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số có đạo hàm . Nếu cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó
được gọi là đạo hàm cấp hai của và được kí hiệu là: , tức là: .
Đạo hàm cấp : Cho hàm số có đạo hàm cấp (với ) là . Nếu cũng
có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp của và được kí hiệu là , tức là:
.
Để tính đạo hàm cấp n:
Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n.
Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng.
B BÀI TẬP
Câu 1. Hàm số có đạo hàm cấp hai là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có ;
Câu 2. Hàm số có đạo hàm cấp ba là:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có ;
; .
Câu 3. Hàm số có đạo hàm cấp hai bằng:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
.
Câu 4. Hàm số có đạo hàm cấp 5 bằng:
f
'f
'f
f
''f
'' ( ') 'ff=
n
f
1n -
,2nnγ
(1)n
f
-
(1)n
f
-
n
f
()n
f
() ( 1)
()'
nn
ff
-
=
2
x
y
x
=
-
0y
¢¢
=
( )
2
1
2
y
x
¢¢
=
-
( )
2
4
2
y
x
¢¢
=-
-
( )
3
4
2
y
x
¢¢
=
-
( )
2
2
2
2
x
y
x
x
¢
-
æö
¢
==
ç÷
-
èø
-
( )
( )
( ) ( )
243
22
24
2.
222
x
y
xxx
¢
æö
-
-
¢¢
===
ç÷
ç÷
---
èø
( )
3
2
1yx=+
( )
2
12 1yx
¢¢¢
=+
( )
2
24 1yx
¢¢¢
=+
( )
2
24 5 3yx
¢¢¢
=+
( )
2
12 1yx
¢¢¢
=+
642
331yx x x=+ + +
53
612 6yx xx
¢
=+ +
42
30 36 6yxx
¢¢
=++
( )
32
120 72 24 5 3yxxx
¢¢¢
=+= +
25y x= +
1
(2 5) 2 5
y
xx
¢¢
=
++
1
25
y
x
¢¢
=
+
1
(2 5) 2 5
y
xx
¢¢
=-
++
1
25
y
x
¢¢
=-
+
( )
21
25
22 5 2 5
yx
xx
¢
¢
=+= =
++
( )
( )
2
25
1
22 5
25 25
2525
x
x
y
xx
xx
¢
+
+
¢¢
=- =- =-
++
++
2
1
1
xx
y
x
++
+
=
Trang 9
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có .
.
Câu 5. Hàm số có đạo hàm cấp bằng :
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: .
; ; ; ; .
Câu 6. Hàm số có đạo hàm cấp bằng :
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: ;
Câu 7. Hàm số có đạo hàm cấp bằng :
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: ; ; .
Câu 8. Hàm số có đạo hàm cấp bằng :
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn D.
(5)
6
120
(1)
y
x
=-
+
(5)
6
120
(1)
y
x
=
+
(5)
6
1
(1)
y
x
=
+
(5)
6
1
(1)
y
x
=-
+
1
1
yx
x
=+
+
( )
2
1
1
1
y
x
¢
Þ=-
+
( )
3
2
1
y
x
¢¢
Þ=
+
( )
( )
3
4
6
1
y
x
-
Þ=
+
( )
( )
4
5
24
1
y
x
Þ=
+
(5)
6
120
(1)
y
x
Þ=-
+
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
5
( )
( )
5
6
120
1
y
x
=-
+
( )
( )
5
5
120
1
y
x
=
+
( )
( )
5
5
1
1
y
x
=
+
( )
( )
5
5
1
1
y
x
=-
+
2
11
11
xx
yx
xx
++
==+
++
( )
2
1
1
1
y
x
¢
Þ=-
+
( )
3
2
1
y
x
¢¢
=
+
( )
4
6
1
y
x
¢¢¢
=-
+
( )
( )
4
5
24
1
y
x
=
+
( )
( )
5
6
120
1
y
x
=-
+
2
1yxx=+
2
( )
3
22
23
11
xx
y
xx
+
¢¢
=-
++
2
2
21
1
x
y
x
+
¢¢
=
+
( )
3
22
23
11
xx
y
xx
+
¢¢
=
++
2
2
21
1
x
y
x
+
¢¢
=-
+
2
2
22
21
1
11
xx
yx x
xx
+
¢
=++ =
++
( )
( )
22
3
2
2
22
4121
23
1
1
11
x
xx x
xx
x
y
x
xx
+- +
+
+
¢¢
==
+
++
( )
5
25yx=+
3
( )
3
80 2 5yx
¢¢¢
=+
( )
2
480 2 5yx
¢¢¢
=+
( )
2
480 2 5yx
¢¢¢
=- +
( )
3
80 2 5yx
¢¢¢
=- +
( )
4
52 5 2yx
¢
=+×
( )
4
10 2 5x=+
( )
3
80 2 5yx
¢¢
=+
( )
2
480 2 5yx
¢¢
=+
tanyx=
2
3
2 sin
cos
x
y
x
¢¢
=-
2
1
cos
y
x
¢¢
=
2
1
cos
y
x
¢¢
=-
3
2 sin
cos
x
y
x
¢¢
=
Trang 10
Ta có: .
Câu 9. Cho hàm số . Chọn câu sai.
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: ; .
; .
Câu 10. Hàm số có đạo hàm cấp bằng :
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: ; .
Câu 11. Hàm số . Phương trình có nghiệm là:
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: . . .
Khi đó :
.
Câu 12. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: ; . .
Câu 13. Cho hàm số . Xét hai mệnh đề :
. .
Mệnh đề nào đúng?
2
1
cos
y
x
¢
=
( )
43
2cos sin
2sin
cos cos
xx
x
y
xx
-
¢¢
=- =
sinyx=
sin
2
yx
p
æö
¢
=+
ç÷
èø
( )
sinyx
p
¢¢
=+
3
sin
2
yx
p
æö
¢¢¢
=+
ç÷
èø
( )
( )
4
sin 2yx
p
=-
cos sin
2
yx x
p
æö
¢
== +
ç÷
èø
( )
cos sin
2
yxx
p
p
æö
¢¢
=+=+
ç÷
èø
( )
3
cos sin
2
yx x
p
p
æö
¢¢¢
=+= +
ç÷
èø
( )
( )
4
3
cos sin 2
2
yxx
p
p
æö
=+=+
ç÷
èø
2
23
1
xx
y
x
-+
=
-
2
( )
2
1
2
1
y
x
¢¢
=+
-
( )
3
2
1
y
x
¢¢
=
-
( )
3
2
1
y
x
-
¢¢
=
-
( )
4
2
1
y
x
¢¢
=
-
1
21
1
yx
x
=-+
-
( )
2
1
2
1
y
x
¢
Þ=+
-
3
2
(1 )
y
x
¢¢
=
-
( )
cos 2
3
yfx x
p
æö
== -
ç÷
èø
( )
( )
4
8fx=-
0;
2
x
p
éù
Î
êú
ëû
2
x
p
=
0x =
6
x
p
=
0x =
3
x
p
=
0x =
2
x
p
=
2sin 2
3
yx
p
æö
¢
=- -
ç÷
èø
4cos 2
3
yx
p
æö
¢¢
=- -
ç÷
èø
8sin 2
3
yx
p
æö
¢¢¢
=-
ç÷
èø
( )
4
16cos 2
3
yx
p
æö
=-
ç÷
èø
( )
( )
4
8fx=-
16cos 2 8
3
x
p
æö
Û-=-
ç÷
èø
1
cos 2
32
x
p
æö
Û-=-
ç÷
èø
2
22
33
2
22
33
xk
xk
pp
p
pp
p
é
-= +
ê
Û
ê
ê
-=- +
ê
ë
2
6
xk
xk
p
p
p
p
é
=+
ê
Û
ê
ê
=- +
ê
ë
0;
2
2
x
x
p
p
éù
Î
êú
ëû
¾¾¾¾® =
sin2yx=
40yy
¢
-=
40yy
¢¢
+=
tan 2yy x
¢
=
( )
2
2
4yy
¢
==
2cos2yx
¢
=
4sin2yx
¢¢
=-
40yy
¢¢
Þ+=
( )
1
yfx
x
==-
( ) ( )
3
2
:Iy fx
x
¢¢ ¢¢
==
( ) ( )
4
6
:II y f x
x
¢¢¢ ¢¢¢
==-
Trang 11
A. Chỉ đúng. B. Chỉ đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
ớng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: ; ; .
Câu 14. Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn D.
Vì: .
Câu 15. Cho hàm số . Xét hai mệnh đề :
. .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ đúng. B. Chỉ đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
ớng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: ; .
Câu 16. Cho hàm số . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn B.
Vì: ; .
Câu 17. Cho hàm số . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn B.
Vì: ; .
Câu 18. Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn C.
Vì: ; .
Câu 19. Cho hàm số . Khi đó :
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn C.
( )
I
( )
II
2
1
y
x
¢
=
3
2
y
x
¢¢
=-
4
6
y
x
¢¢¢
=
( )
3
2 sin
cos
x
fx
x
¢¢
=
( )
fx
1
cos x
1
cos x
-
cot x
tan x
( )
2
1
tan
cos
x
x
¢
æö
¢¢
=
ç÷
èø
( )
4
2cos sin
cos
xx
x
-
=
3
2sin
cos
x
x
=
( )
2
2
1
xx
yfx
x
-++
==
-
( ) ( )
:Iy fx
¢¢
=
2
2
10,1
(1)
x
x
=- - < " ¹
-
( ) ( )
:II y f x
¢¢ ¢¢
=
2
4
0, 1
(1)
x
x
=>"¹
-
( )
I
( )
II
( )
yfx=
2
2
1
xx
x
-++
=
-
2
1
x
x
=- +
-
( )
2
2
1
1
y
x
¢
Þ=--
-
( )
3
4
1
y
x
¢¢
=
-
( ) ( )
3
1fx x=+
( )
0f
¢¢
3
6
12
24
( ) ( )
2
31fx x
¢
=+
( ) ( )
61fx x
¢¢
=+
( )
06f
¢¢
Þ=
( )
32
sinfx x x=+
2
f
p
æö
¢¢
ç÷
èø
0
1-
2-
5
( )
2
3sin cos 2fx x x x
¢
=+
( )
23
6sin cos 3 sin 2fx x x x
¢¢
=-+
1
2
f
p
æö
¢¢
Þ=-
ç÷
èø
( ) ( ) ( )
3
5141fx x x=+++
( )
0fx
¢¢
=
[ ]
1; 2-
(
]
;0
{ }
1-
Æ
( ) ( )
2
15 1 4fx x
¢
=++
( ) ( )
30 1fx x
¢¢
=+
( )
01fx x
¢¢
Þ=Û=-
1
3
y
x
=
-
( )
3
1
8
y
¢¢¢
=
( )
1
1
8
y
¢¢¢
=
( )
3
1
8
y
¢¢¢
=-
( )
1
1
4
y
¢¢¢
=-
Trang 12
Vì: ; ; .
Câu 20. Cho hàm số với , là tham số. Khi đó :
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn A.
Vì: ; ; ; ; ;
. Do đó
Câu 21. Cho hàm số . Tính bằng:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn C.
Vì: ; ; ;
.
Câu 22. Cho hàm số . Tính
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có
Câu 23. Cho hàm số . Tính ,
A. 4 và 16 B. 5 và 17 C. 6 và 18 D. 7 và 19
ớng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có
Suy ra .
Câu 24. Cho hàm số . Tính
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có ,
Bằng quy nạp ta chứng minh
Với đúng
( )
2
1
3
y
x
¢
=-
-
( )
3
2
3
y
x
¢¢
=
-
( )
4
6
3
y
x
¢¢¢
=-
-
( )
3
1
8
y
¢¢¢
Þ=-
( )
5
yaxb=+
a
b
( )
( )
10
10y =
( )
( )
10
110yab=+
( )
( )
10
15ya=
( )
( )
10
110ya=
( )
4
5yaaxb
¢
=+
( )
3
2
20yaaxb
¢¢
=+
( )
2
3
60yaaxb
¢¢¢
=+
( )
( )
4
4
120yaaxb=+
( )
5
5
120ya=
( )
6
0y =
( )
10
0yÞ=
( )
( )
10
10y =
2
sin 2yx=
( )
4
6
y
p
æö
ç÷
èø
64
64-
64 3
64 3-
( )
2sin2 2cos2 2sin4yxx x
¢
==
8cos4yx
¢¢
=
32sin4yx
¢¢¢
=-
( )
4
128cos4yx=-
( )
4
64 3
6
y
p
æö
Þ=
ç÷
èø
sin 2yx=
''y
'' sin 2yx=-
'' 4 sinyx=-
'' sin 2yx=
'' 4 sin 2yx=-
' 2 cos 2 '' 4 sin 2yxy x=Þ=-
sin 2yx=
'''( )
3
y
p
(4)
()
4
y
p
(4)
''' 8 cos 2 , 16 sin 2yxyx=- =
(4)
2
'''( ) 8cos 4; ( ) 16sin 16
3342
yy
pppp
=- = = =
sin 2yx=
()n
y
()
2 sin(2 )
3
nn
yxn
p
=+
()
2 sin(2 )
2
nn
yx
p
=+
()
2 sin( )
2
nn
yx
p
=+
()
2 sin(2 )
2
nn
yxn
p
=+
2
' 2sin(2 ), '' 2 sin(2 2 )
22
yxy x
pp
=+= +
3
''' 2 sin( 2 3 )
2
yx
p
=+
()
2 sin(2 )
2
nn
yxn
p
=+
1
1 ' 2 sin(2 )
2
ny x
p
=Þ = +
Trang 13
Giả sử ,
suy ra
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
Câu 25. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có
. Ta chứng minh
Với đúng
Giả sử
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
Câu 26. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có
Ta chứng minh:
Với đúng
Giả sử
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
()
2 sin(2 )
2
kk
yxk
p
=+
( )
(1) () 1 1
' 2 cos(2 ) 2 sin 2 ( 1)
22
kkk k
yy xk xk
pp
++ +
æö
== += ++
ç÷
èø
21
2
x
y
x
+
=
+
1
()
1
(1) .3. !
(2)
n
n
n
n
y
x
-
+
=
+
1
()
1
(1) .!
(2)
n
n
n
n
y
x
-
+
-
=
+
1
()
1
(1) .3.!
(2)
n
n
n
n
y
x
-
+
-
=
-
1
()
1
(1) .3.!
(2)
n
n
n
n
y
x
-
+
-
=
+
'
2
243
3( 2)
3 3.2
',''
(2) (2) (2)
x
yy
xxx
éù
+
-
ëû
==- =
+++
4
3.2.3
'''
(2)
y
x
=
+
1
()
1
(1) .3.!
(2)
n
n
n
n
y
x
-
+
-
=
+
0
22
(1).3 3
1'
(2) (2)
ny
xx
-
=Þ = =
++
1
()
1
(1) .3.!
(2)
k
k
k
k
y
x
-
+
-
=
+
( )
11
(1) ()
22 2
(1) .3.!.( 2) '
(1).3.( 1)!
'
(2) (2)
kk
k
kk
kk
kx
k
yy
xx
-+
+
++
éù
-+
-+
ëû
Þ= =- =
++
1
,0ya
ax b
=¹
+
()
1
(2) . . !
()
nn
n
n
an
y
ax b
+
=
+
()
1
(1). .!
(1)
nn
n
n
an
y
x
+
-
=
+
()
1
(1).!
()
n
n
n
n
y
ax b
+
-
=
+
()
1
(1). .!
()
nn
n
n
an
y
ax b
+
-
=
+
23
23 4
.2 .2.3
','','''
() () ()
aa a
yyy
ax b ax b ax b
--
== =
++ +
()
1
(1). .!
()
nn
n
n
an
y
ax b
+
-
=
+
11
22
(1). .1!
1'
()()
aa
ny
ax b ax b
-
=Þ = =-
++
()
1
(1). .!
()
kk
k
k
ak
y
ax b
+
-
=
+
( )
1
11
(1) ()
22 2
(1). .!.( ) '
(1) . .( 1)!
'
() (2)
kk k
kk
kk
kk
ak ax b
ak
yy
ax b x
+
++
+
++
éù
-+
-+
ëû
Þ= =- =
++
Trang 14
Câu 27. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có: ;
Suy ra .
Nên .
Câu 28. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có
.
Bằng quy nạp ta chứng minh được .
Câu 29. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có
Bằng quy nạp ta chứng minh được:
Câu 30. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
A. B.
2
21
56
x
y
xx
+
=
-+
()
11
(2) .7. ! (1) .5. !
(2) (3)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
=-
--
11
()
11
(1) .7.! (1) .5.!
(2) (3)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
++
--
=-
--
()
(1).7.! (1).5.!
(2) (3)
nn
n
nn
nn
y
xx
--
=-
--
()
11
(1).7.! (1).5.!
(2) (3)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
--
=-
--
217(2)5(3)xx x+= - - -
2
56(2)(3)xx x x-+=- -
75
32
y
xx
=-
--
() ()
11 1
1 ( 1) .1 . ! ( 1) . ! 1 ( 1) . !
,
2 ( 2) ( 2) 2 ( 3)
nn
nn n n
nn n
nn n
xxxxx
++ +
-- -
æö æö
== =
ç÷ ç÷
-----
èø èø
()
11
(1).7.! (1).5.!
(2) (3)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
--
=-
--
cos 2yx=
( )
()
1 cos 2
2
n
n
yxn
p
æö
=- +
ç÷
èø
()
2cos2
2
nn
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
() 1
2cos2
2
nn
yxn
p
+
æö
=+
ç÷
èø
()
2cos2
2
nn
yxn
p
æö
=+
ç÷
èø
2
'2cos2 ,''2cos2 2 ,
22
yxy x
pp
æö æ ö
=+= +
ç÷ ç ÷
èø è ø
3
''' 2 cos 2 3
2
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
()
2cos2
2
nn
yxn
p
æö
=+
ç÷
èø
21yx=+
1
()
21
( 1) .3.5...(3 1)
(2 1)
n
n
n
n
y
x
+
-
--
=
+
1
()
21
( 1) .3.5...(2 1)
(2 1)
n
n
n
n
y
x
-
-
--
=
+
1
()
21
( 1) .3.5...(2 1)
(2 1)
n
n
n
n
y
x
+
+
--
=
+
1
()
21
( 1) .3.5...(2 1)
(2 1)
n
n
n
n
y
x
+
-
--
=
+
35
113
','' ,'''
21
(2 1) (2 1)
yy y
x
xx
==- =
+
++
1
()
21
( 1) .3.5...(2 1)
(2 1)
n
n
n
n
y
x
+
-
--
=
+
2
21
32
x
y
xx
+
=
-+
()
11
5.( 1) . ! 3.( 1) . !
(2) (1)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
--
=+
--
()
11
5.( 1) . ! 3.( 1) . !
(2) (1)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
--
=-
+-
Trang 15
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có:
Bằng quy nạp ta chứng minh được: .
Câu 31. Tính đạo hàm cấp của hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có: ;
Suy ra .
Nên ta có: .
Câu 32. Tính đạo hàm cấp của hàm số
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có :
.
Bằng quy nạp ta chứng minh được .
()
11
5.( 1) . ! 3.( 1) . !
:
(2) (1)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
--
=
--
()
11
5.( 1) . ! 3.( 1) . !
(2) (1)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
--
=-
--
53
21
y
xx
=-
--
()
11
5.( 1) . ! 3.( 1) . !
(2) (1)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
--
=-
--
n
2
56
x
y
xx
=
++
()
11
(1).3.! (1).2.!
(3) (2)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
--
=+
++
()
(1).3.! (1).2.!
(3) (2)
nn
n
nn
nn
y
xx
--
=-
++
()
11
(1).3.! (1).2.!
(3) (2)
nn
n
nn
nn
y
xx
--
--
=-
++
()
11
(1).3.! (1).2.!
(3) (2)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
--
=-
++
3( 2) 2( 3)xx x=+-+
2
56(2)(3)xx x x++=+ +
32
32
y
xx
=-
++
() ()
11 1
1 ( 1) .1 . ! ( 1) . ! 1 ( 1) . !
,
2 ( 2) ( 2) 3 ( )
nn
nn n n
nn n
nn n
xxxxx
++ +
-- -
æö æö
== =
ç÷ ç÷
+++++
èø èø
()
11
(1).3.! (1).2.!
(3) (2)
nn
n
nn
nn
y
xx
++
--
=-
++
n
cos 2yx=
() 1
2cos2
2
nn
yxn
p
+
æö
=+
ç÷
èø
() 1
2cos2
2
nn
yxn
p
-
æö
=+
ç÷
èø
()
2cos2
2
nn
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
()
2cos2
2
nn
yxn
p
æö
=+
ç÷
èø
2
'2cos2 ,''2cos2 2 ,
22
yxy x
pp
æö æ ö
=+= +
ç÷ ç ÷
èø è ø
3
''' 2 cos 2 3
2
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
()
2cos2
2
nn
yxn
p
æö
=+
ç÷
èø
Trang 16
Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
Ý nghĩa vật lí :
Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình : tại thời điểm
.
Cường độ tức thời của điện lượng tại thời điểm là : .
Câu 1. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng
giây và tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Đáp án D
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển
động tại thời điểm .
Câu 2. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( tính bằng giây; tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng khi hoặc .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm .
D. Gia tốc của chuyển động bằng khi .
ớng dẫn giải:
Đáp án C.
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển
động tại thời điểm .
Câu 3. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( tính bằng giây; tính bằng
mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi .
B. Gia tốc của chuyển động khi .
C. Vận tốc của chuyển động khi .
D. Vận tốc của chuyển động khi .
ớng dẫn giải:
Đáp án A
( )
sst=
0
t
( ) ( )
00
'vt s t=
( )
QQt=
0
t
( ) ( )
00
'It Q t=
32
352st t t=- ++
t
s
3t =
2
24 /ms
2
17 /ms
2
14 /ms
2
12 /ms
t
t
( )
( )
32 2
352365
66 312
st t t t t
st s
¢
¢
=-++ =-+
¢¢ ¢¢
=-Þ =
32
392st t t=- -+
t
s
0
0t =
2t =
2t =
18 /vms=
3t =
2
12 /ams=
0
0t =
t
t
( )
( )
32 2
352365
66 312
st t t t t
st s
¢
¢
=-++ =-+
¢¢ ¢¢
=-Þ =
32
3st t=-
t
s
4ts=
2
18am/s=
4ts=
2
9am/s=
3ts=
12vm/s=
3ts=
24vm/s=
2
36 66st ts t
¢¢¢
=-Þ=-
( )
418s
¢¢
=
| 1/16

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
• Tích f '(x ). x
D được gọi là vi phân của hàm số y = f (x) tại điểm x (ứng với số gia x D ) được kí 0 0
hiệu là df (x ) = f '(x ) x D . 0 0
• Nếu hàm số f có đạo hàm f ' thì tích f '(x) x
D được gọi là vi phân hàm số y = f (x), kí hiệu là:
df (x) = f '(x) x D .
Đặc biệt: dx = x ' x D = x
D nên ta viết df (x) = f '(x)dx. B – BÀI TẬP
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) = (x - )2
1 . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f (x)?
A. dy = 2(x - ) 1 dx.
B. y = (x - )2 d 1 dx.
C. dy = 2(x - ) 1 .
D. dy = 2(x - ) 1 dx.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Ta có dy = f ¢(x)dx = 2(x - ) 1 dx.
Câu 2. Tìm vi phân của các hàm số 3 2
y = x + 2x A. 2
dy = (3x - 4x)dx B. 2
dy = (3x + x)dx C. 2
dy = (3x + 2x)dx D. 2
dy = (3x + 4x)dx
Hướng dẫn giải: Chọn D. 2
dy = (3x + 4x)dx
Câu 3. Tìm vi phân của các hàm số y = 3x + 2 3 1 A. dy = dx B. dy = dx 3x + 2 2 3x + 2 1 3 C. dy = dx D. dy = dx 3x + 2 2 3x + 2
Hướng dẫn giải: Chọn D. 3 dy = dx 2 3x + 2 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = x - 9x +12x - 5. Vi phân của hàm số là: A. y = ( 2 d
3x -18x +12)dx. B. y = ( 2 d 3
- x -18x +12)dx. C. y = -( 2 d
3x -18x +12)dx. D. y = ( 2 d 3
- x +18x -12)dx.
Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có y ( 3 2 x x x )¢ = - + - x = ( 2 d 9 12 5 d
3x -18x +12)dx .
Câu 5. Tìm vi phân của các hàm số 10
y = (3x +1) A. 9
dy =10(3x +1) dx B. 10
dy = 30(3x +1) dx C. 10
dy = 9(3x +1) dx D. 9
dy = 30(3x +1) dx
Hướng dẫn giải: Chọn D. Trang 1 9
dy = 30(3x +1) dx.
Câu 6. Tìm vi phân của các hàm số 3
y = sin 2x + sin x A. dy = ( 2
cos 2x + 3sin xcos x)dx B. dy = ( 2
2cos 2x + 3sin xcos x)dx C. dy = ( 2
2cos 2x + sin xcos x)dx D. dy = ( 2
cos 2x +sin xcos x)dx
Hướng dẫn giải: Chọn B. dy = ( 2
2cos 2x + 3sin xcos x)dx
Câu 7. Tìm vi phân của các hàm số y = tan 2x A. 2
dy = (1+ tan 2x)dx B. 2
dy = (1- tan 2x)dx C. 2
dy = 2(1- tan 2x)dx D. 2
dy = 2(1+ tan 2x)dx
Hướng dẫn giải: Chọn D. 2
dy = 2(1+ tan 2x)dx
Câu 8.
Tìm vi phân của các hàm số 3 y = x +1 1 3 A. dy = dx B. dy = dx 3 2 (x +1) 3 2 (x +1) 2 1 C. dy = dx D. dy = dx 3 2 (x +1) 3 2 3 (x +1)
Hướng dẫn giải: Chọn D. 1 dy = dx 3 2 3 (x +1)
Câu 9. Xét hàm số y = f (x) 2
= 1+ cos 2x . Chọn câu đúng: - - A. sin 4x sin 4x df (x) = dx .
B. df (x) = dx . 2 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x - C. cos 2x sin 2x df (x) = dx .
D. df (x) = dx . 2 1+ cos 2x 2 2 1+ cos 2x
Hướng dẫn giải: Chọn B. ( 2 1 cos 2x)¢ + - - Ta có : 4cos 2 . x sin 2x sin 4x
dy = f ¢(x)dx = dx = dx = dx. 2 2 1+ cos 2x 2 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x Câu 10. Cho hàm số 3
y = x - 5x + 6 . Vi phân của hàm số là: A. y = ( 2 d
3x -5)dx. B. y = -( 2 d
3x -5)dx. C. y = ( 2 d
3x + 5)dx. D. y = ( 2 d
3x -5)dx.
Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có y ( 3 x x )¢ = - + x = ( 2 d 5 6 d 3x -5)dx. 1
Câu 11. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: 3 3x 1 1 1
A. dy = dx. B. dy = dx. C. dy = - dx . D. 4
dy = x dx. 4 4 x 4 x
Hướng dẫn giải: Chọn C. Trang 2 ¢ 2 æ 1 ö 1 3x 1 Ta có dy = dx = . = - dx. ç 3 ÷ è 3x ø 3 ( )2 4 3 x x x + 2
Câu 12. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: x -1 dx 3dx A. dy = . B. dy = . (x - )2 1 (x - )2 1 -3dx dx C. dy = . D. dy = - . (x - )2 1 (x - )2 1
Hướng dẫn giải: Chọn C. æ x 2 ¢ + ö 3 Ta có dy = dx = - dx . ç ÷ è x -1 ø (x - )2 1 2 x + x +1
Câu 13. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: x -1 2 x - 2x - 2 2x +1 A. dy = - dx. B. dy = dx. 2 (x -1) 2 (x -1) 2x +1 2 x - 2x - 2 C. dy = - dx. D. dy = dx . 2 (x -1) 2 (x -1)
Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 x + x +1 ¢ æ ö
(2x + )1(x - )1-( 2x + x + )1 2 x - 2x - 2 Ta có dy = dx = dx = dx . ç ÷ è x -1 ø (x - )2 1 (x - )2 1
Câu 14. Cho hàm số y = sin x - 3cos x. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (-cos x +3sin x)dx.
B. dy = (-cos x -3sin x)dx .
C. dy = (cos x +3sin x)dx.
D. dy = -(cos x +3sin x)dx.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Ta có dy (sin x 3cos x)¢ = -
dx = (cos x + 3sin x)dx.
Câu 15. Cho hàm số 2
y = sin x . Vi phân của hàm số là:
A. dy = – sin 2x dx.
B. dy = sin 2x dx.
C. dy = sin x dx.
D. dy = 2cosx dx .
Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có y ( 2 x) ( 2 d d sin sin x)¢ = = dx =cos . x 2sin d x x = sin 2 d x x . tan x
Câu 16. Vi phân của hàm số y = là: x 2 x sin(2 x) A. dy = dx. B. dy = dx. 2 4x x cos x 2 4x x cos x 2 x - sin(2 x) 2 x - sin(2 x) C. dy = dx . D. dy = - dx . 2 4x x cos x 2 4x x cos x
Hướng dẫn giải: Chọn D. Trang 3 1 1 1 ¢ . . x - tan x. æ ö 2 tan x Ta có 2 x cos x 2 dy = ç ÷ dx = x dx ç x ÷ x è ø æ 1 1 sin x 1 ö 1
x - sin x cos x = ç . - . ÷ dx = .dx ç 2 ÷ 2 2 cos
x cos x 2 x x 2x x.cos x è ø 2 x - sin 2 x = .dx 2 4x x.cos x
Câu 17. Hàm số y = xsin x + cos x có vi phân là:
A. dy = (xcos x – sin x)dx.
B. dy = (xcos x)dx .
C. dy = (cos x – sin x)dx..
D. dy = (xsin x)dx.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Ta có dy (xsin x cos x)¢ = +
dx = (sin x + xcos x -sin x)dx = (xcos x)dx. x
Câu 18. Hàm số y = . Có vi phân là: 2 x +1 2 1- x 2x A. dy = dx B. dy = dx 2 2 (x +1) 2 (x +1) 2 1- x 1 C. dy = dx D. dy = dx 2 (x +1) 2 2 (x +1)
Hướng dẫn giải: Chọn A. ¢ 2 2 2 æ x ö x +1- 2x 1- x Ta có dy = dx = = dx. ç 2 ÷ 2 2 2 2 è x +1ø (x +1) (x +1)
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) = (x - )2
1 . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
A. dy = 2(x - ) 1 dx .
B. dy = 2( x - ) 1 .
C. dy = (x - ) 1 dx .
D. y = (x - )2 d 1 dx.
Hướng dẫn giải: Chọn A
y = f (x) = (x - )2
1 Þ y¢ = 2(x - )
1 Þ dy = 2(x - ) 1 dx
Câu 20. Vi phân của hàm số f (x) 2
= 3x - x tại điểm x = 2 , ứng với x D = 0,1 là: A. -0, 07 . B. 10 . C. 1,1 . D. 0, - 4 .
Hướng dẫn giải: Chọn C
Ta có: f ¢(x) = 6x -1Þ f ¢(2) =1 1
df (2) = f ¢(2) x D =11.0,1=1,1
Câu 21. Vi phân của y = cot (2017x) là: 2017 A. dy = 2
- 017sin(2017x)d .x B. dy = d . x 2 sin (2017x) 2017 2017 C. dy = - d . x D. dy = - d . x 2 cos (2017x) 2 sin (2017x)
Hướng dẫn giải: Chọn D. Trang 4 y = cot (2017x) 2017 2017 Þ y¢ = - Þ dy = - dx 2 sin (2017x) 2 sin (2017x) 2 x + x +1
Câu 22. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: x -1 2 x - 2x - 2 2x +1 A. dy = - dx B. dy = dx 2 (x -1) 2 (x -1) 2x +1 2 x - 2x - 2 C. dy = - dx D. dy = dx 2 (x -1) 2 (x -1)
Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 ¢ 2 æ x + x +1ö x - 2x - 2 dy = dx ç ÷ = dx 2 è x -1 ø (x -1) x + 3
Câu 23. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số tại x = 3 - là: 1- 2x 1 A. dy = d . x B. dy = 1 7d . x C. dy = - d . x D. dy = 7 - d . x 7 7
Hướng dẫn giải: Chọn A 7 1 Ta có y¢ = Þ y¢ 3 - = 2 ( ) (1- 2x) 7 1
Do đó dy = dx 7
Câu 24. Vi phân của y = tan 5x là : 5x 5 A. dy = d . x B. dy = - d . x 2 cos 5x 2 sin 5x 5 5 C. dy = d . x D. dy = - d . x 2 cos 5x 2 cos 5x
Hướng dẫn giải: Chọn C 5
y = tan 5x Þ y¢ = 2 cos 5x 5 Do đó dy = dx 2 cos 5x 2 ( x -1)
Câu 25. Hàm số y = f (x) =
. Biểu thức 0,01. f '(0,01)là số nào? x A. 9. B. -9. C. 90. D. -90.
Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 ( x -1) 1 1
y = f (x) = Þ y¢ = - Þ y¢ 0,01 = 9 - 000 2 ( ) x x x x
Do đó 0,01. f '(0,01) = 9 - 0
Câu 26. Cho hàm số y = sin(sin x) .Vi phân của hàm số là:
A. dy = cos(sin x).sin d x x.
B. dy = sin(cos x)dx.
C. dy = cos(sin x).cos d x x .
D. dy = cos(sin x)dx .
Hướng dẫn giải: Trang 5 Chọn C.
Ta có: y ' = (sin x) '.cos(sin x) = cos .
x cos(sin x) nên dy = cos .
x cos(sin x)dx 2
ìx - x khi x ³ 0
Câu 27. Cho hàm số f (x) =
. Kết quả nào dưới đây đúng? í
î2x khi x < 0 + x - x
A. df (0) = -dx . B. f ¢(0 ) 2 = lim = lim(x -1) = 1 - . x®0+ x®0 x +
C. f ¢(0+ ) = lim ( 2 x - x =
f ¢(0- ) = lim 2x = 0 + ) 0. D. . x®0 x®0-
Hướng dẫn giải: Chọn B. + x - x Ta có: f ¢(0 ) 2 = lim = lim(x -1) = 1 - ; x®0+ x®0 x + ¢( - ) 2x f 0 = lim
= 2 và hàm số không có vi phân tại x = 0 x®0- x
Câu 28. Cho hàm số 2
y = cos 2x . Vi phân của hàm số là:
A. dy = 4cos 2xsin 2 d x x .
B. dy = 2cos 2xsin 2 d x x . C. dy = 2 - cos 2xsin 2 d x x . D. dy = 2 - sin 4 d x x .
Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có : y = ( 2 d
d cos 2x) = 2cos2 .x(cos2 ) x 'dx = 4 - cos2 . x sin 2 d x x = 2 - sin 4 d x x 2
ìx + x khi x ³ 0
Câu 29. Cho hàm số f (x) =
. Khẳng định nào dưới đây là sai? í îx khi x < 0 A. f (0+ ¢ ) = .1 B. f (0- ¢ ) = .1
C. df (0) = dx.
D. Hàm số không có vi phân tại x = 0 .
Hướng dẫn giải: Chọn D. + x + x - x Ta có: f ¢(0 ) 2 = lim
= lim(x +1) = 1 và f ¢(0 ) = lim = 1 và df (0) = dx x®0+ x®0 x + x®0- x
Câu 30. Cho hàm số 2
y = f (x) = 1+ cos 2x . Chọn kết quả đúng: -sin 4x -sin 4x
A. df (x) = dx .
B. df (x) = dx. 2 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x cos 2x -sin 2x
C. df (x) = dx.
D. df (x) = dx. 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x
Hướng dẫn giải: Chọn B. (1+ cos 2x) ' 2.2 - cos 2 . x sin 2x -sin 4x
Ta có : dy = df (x) = d ( 1+ cos 2x) 2 2 = dx = dx = dx 2 2 2 2 1+ cos 2x 2 1 + cos 2x 1 + cos 2x
Câu 31. Cho hàm số y = tan x . Vi phân của hàm số là: 1 1 A. dy = dx . B. dy = dx . 2 2 x cos x 2 x cos x 1 1 C. dy = dx. D. dy = dx . 2 x cos x 2 2 x cos x
Hướng dẫn giải: Chọn D. æ 1 ö 1
Ta có : dy = d (tan x ) = .( x)'dx = dx ç ÷ 2 2 è cos x ø 2 x.cos x Trang 6 2x + 3
Câu 32. Vi phân của hàm số y = là : 2x -1 8 4 A. dy = - dx . B. dy = dx . (2x - )2 1 (2x - )2 1 4 7 C. dy = - dx . D. dy = - dx . (2x - )2 1 (2x - )2 1
Hướng dẫn giải: Chọn A. æ 2x + 3 ö 8 - Ta có : dy = d = dx ç ÷ 2
è 2x -1 ø (2x -1) 2 1- x
Câu 33. Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: 2 1+ x 4 - x 4 - 4 - -dx A. dy = dx. B. dy = dx. C. dy = dx . D. dy = . (1+ x )2 2 (1+ 2 x )2 2 1+ x (1+ x )2 2
Hướng dẫn giải: Chọn A. 2 æ1- x ö 4 - x Ta có : dy = dç ÷ = dx 2 2 2
è1+ x ø (1+ x )
Câu 34. Cho hàm số f (x) = cos 2x . Khi đó x x A. é f ë (x) sin 2 d ù = dx. B. é f x ù = x . û ë ( ) sin 2 d d û 2 cos 2x cos 2x - x - x C. é f ë (x) sin 2 d ù = dx. D. é f x ù = x . û ë ( ) sin 2 d d û 2 cos 2x cos 2x
Hướng dẫn giải: Chọn D. x - x Ta có : f x = ( x ) (cos2 )' sin 2 d ( ) d cos 2 = dx = dx 2 cos 2x cos 2x Trang 7
ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số f có đạo hàm f '. Nếu f ' cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó
được gọi là đạo hàm cấp hai của f và được kí hiệu là: f '', tức là: f '' = ( f ') '.
Đạo hàm cấp n : Cho hàm số f có đạo hàm cấp n -1 (với nÎ • ,n ³ 2) là (n 1)
f - . Nếu (n 1) f - cũng
có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và được kí hiệu là (n) f , tức là: (n) (n 1) f ( f - = )'.
Để tính đạo hàm cấp n:
• Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n.
• Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng. B – BÀI TẬP x
Câu 1. Hàm số y =
có đạo hàm cấp hai là: x - 2 1 4 4 A. y¢¢ = 0. B. y¢¢ = . C. y¢¢ = - . D. y¢¢ = . (x - 2)2 (x - 2)2 (x - 2)3
Hướng dẫn giải: Chọn D. ¢ æ x ¢ö 2 - æ 2 ö - 2( x - 2) 4 Ta có y¢ = = ; y¢¢ = ç ÷ = 2. = ç ÷ è x - 2 ø (x -2)2 ç è ( x 2)2 ÷ - ø (x -2)4 (x -2)3
Câu 2. Hàm số y = (x + )3 2
1 có đạo hàm cấp ba là: A. y¢¢¢ = ( 2 12 x + ) 1 . B. y¢¢¢ = ( 2 24 x + ) 1 . C. y¢¢¢ = ( 2 24 5x + 3). D. y¢¢¢ = ( 2 –12 x + ) 1 .
Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có 6 4 2
y = x + 3x + 3x + 1 ; 5 3
y¢ = 6x +12x + 6x 4 2
y¢¢ = 30x + 36x + 6 ; 3 y¢¢¢ = x + x = ( 2 120 72 24 5x + ) 3 .
Câu 3. Hàm số y = 2x + 5 có đạo hàm cấp hai bằng: 1 A. 1 y¢¢ = . B. y¢¢ = . (2x + 5) 2x + 5 2x + 5 1 C. 1 y¢¢ = - . D. y¢¢ = - . (2x + 5) 2x + 5 2x + 5
Hướng dẫn giải: Chọn C. ¢
Ta có y¢ = ( x + ) 2 1 2 5 = = 2 2x + 5 2x + 5 ( ¢ x + ) 2 2 5 2 2x + 5 1 y¢¢ = - = - = - . 2x + 5 2x + 5 (2x +5) 2x +5 2 x + x +1
Câu 4. Hàm số y =
có đạo hàm cấp 5 bằng: x +1 Trang 8 120 120 A. (5) y = - . B. (5) y = . 6 (x +1) 6 (x +1) 1 1 C. (5) y = . D. (5) y = - . 6 (x +1) 6 (x +1)
Hướng dẫn giải: Chọn A. 1 1 Ta có y = x + Þ y¢ = 1- . x +1 (x + )2 1 2 - Þ 6 24 120 y¢¢ = (3) Þ y = (4) Þ y = (5) Þ y = - . (x + )3 1 (x + )4 1 (x + )5 1 6 (x +1) 2 x + x +1
Câu 5. Hàm số y =
có đạo hàm cấp 5 bằng : x +1 120 120 A. (5) y = - . B. (5) y = . (x + )6 1 (x + )5 1 1 1 C. (5) y = . D. (5) y = - . (x + )5 1 (x + )5 1
Hướng dẫn giải: Chọn A. 2 x + x +1 1 Ta có: y = = x + . x +1 x +1 1 Þ 2 6 24 120 y¢ = 1- ; y¢¢ = ; y¢¢¢ = - ; (4) y = ; (5) y = - . (x + )2 1 (x + )3 1 (x + )4 1 (x + )5 1 (x + )6 1 Câu 6. Hàm số 2
y = x x +1 có đạo hàm cấp 2 bằng : 3 2x + 3x 2 2x +1 A. y¢ = - . B. y¢¢ = . ( 2 1+ x ) 2 1+ x 2 1+ x 3 2x + 3x 2 2x +1 C. y¢ = . D. y¢ = - . ( 2 1+ x ) 2 1+ x 2 1+ x
Hướng dẫn giải: Chọn C. 2 x 4x x +1 - ( 2 2x + ) 1 2 x 2x +1 3 2 x +1 2x + 3x Ta có: 2
y¢ = x +1 + x = ; y¢ = = 2 2 x +1 x +1 2 x +1 ( 2 1+ x ) 2 1+ x
Câu 7. Hàm số y = ( x + )5 2
5 có đạo hàm cấp 3 bằng : A. y¢ = ( x+ )3 80 2 5 . B. y¢ = ( x+ )2 480 2 5 . C. y¢ = - ( x+ )2 480 2 5 .
D. y¢ = - ( x + )3 80 2 5 .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Ta có: y¢ = ( x + )4 5 2 5 × 2 = ( x+ )4 10 2 5 ; y¢ = ( x+ )3 80 2 5 ; y¢ = ( x+ )2 480 2 5 .
Câu 8. Hàm số y = tan x có đạo hàm cấp 2 bằng : 2sin x 1 1 2sin x A. y¢¢ = - . B. y¢ = . C. y¢¢ = - . D. y¢¢ = . 3 cos x 2 cos x 2 cos x 3 cos x
Hướng dẫn giải: Chọn D. Trang 9 1 2cosx( s - inx) 2sinx Ta có: y¢ = . y¢ = - = 2 cos x 4 3 cos x cos x
Câu 9. Cho hàm số y = sinx . Chọn câu sai. æ p A. ö y¢ = sin x + .
B. y¢ = sin (x +p ). ç ÷ è 2 ø æ 3p C. ö y¢¢ = sin x + . D. (4)
y = sin (2p - x). ç ÷ è 2 ø
Hướng dẫn giải: Chọn D. æ p æ p Ta có: ö ö y¢ = cosx = sin + x ; y¢ = cos + x = sin ç ÷ (p + x). ç ÷ è 2 ø è 2 ø p æ 3p ö y (p æ ö ¢¢ = + x) 3 cos = sin + x ; (4) y = cos + x = sin ç ÷ (2p + x). ç ÷ è 2 ø è 2 ø 2 2 - x + 3x
Câu 10. Hàm số y =
có đạo hàm cấp 2 bằng : 1- x 1 2 2 - 2 A. y¢¢ = 2 + . B. y¢¢ = . C. y¢¢ = . D. y¢¢ = . (1- x)2 (1- x)3 (1- x)3 (1- x)4
Hướng dẫn giải: Chọn B. 1 1 2
Ta có: y = 2x -1+ Þ y¢ = 2 + ; y¢ = . 1- x (1- x)2 3 (1- x) æ p é p Câu 11. Hàm số ö ù
y = f ( x) = cos 2x - . Phương trình (4) f (x) = 8 - có nghiệm x Î 0; là: ç ÷ è 3 ø ê 2 ú ë û p p A. x = .
B. x = 0 và x = . 2 6 p p
C. x = 0 và x = .
D. x = 0 và x = . 3 2
Hướng dẫn giải: Chọn A. æ p æ p æ p æ p Ta có: ö ö ö ö y¢ = 2 - sin 2x - . y¢ = 4c - os 2x -
. y¢¢ = 8sin 2x - . (4) y = 16cos 2x - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø æ p æ p ö 1 Khi đó : (4) f (x) = 8 - ö Û 16cos 2x - = 8 - Û cos 2x - = - ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø 2 é p 2p é p 2x - = + k2p ê x = + kp é p ù 3 3 ê xÎ 0; ê ú p Û ê 2 Û ê ë 2 û ¾¾¾¾ ® x = . p 2p ê p 2 2x - = - + k2p ê = - + p ê x k ë 3 3 êë 6
Câu 12. Cho hàm số y = sin2x. Chọn khẳng định đúng
A. 4y - y¢ = 0 .
B. 4y + y¢¢ = 0.
C. y = y¢ tan 2x .
D. y = ( y¢)2 2 = 4.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Ta có: y¢ = 2cos2x ; y¢ = 4
- sin2x. Þ 4y + y¢¢ = 0.
Câu 13. Cho hàm số = ( ) 1 y
f x = - . Xét hai mệnh đề : x ( 6
I ) y¢ = f ¢ (x) 2 : = .
(II ): y¢¢ = f ¢¢(x) = - . 3 x 4 x Mệnh đề nào đúng? Trang 10
A. Chỉ (I ) đúng.
B. Chỉ (II ) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: Chọn D. 1 2 6 Ta có: y¢ = ; y¢¢ = - ; y¢¢¢ = . 2 x 3 x 4 x 2sin x
Câu 14. Nếu f ¢¢( x) =
thì f (x) bằng 3 cos x 1 1 A. . B. - . C. cot x . D. tan x . cos x cos x
Hướng dẫn giải: Chọn D. 1 ¢ ¢¢ æ ö 2 - cosx×( s - inx) 2sinx Vì: (tan x) = = = . ç 2 ÷ è cos x ø 4 cos x 3 cos x 2 -x + x + 2
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) = . Xét hai mệnh đề : x -1 ( 2 4
I ): y¢ = f ¢(x) = 1 - - < 0, x " ¹ . 1
(II): y¢ = f ¢ (x) = > 0, x " ¹ 1. 2 (x -1) 2 (x -1) Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I ) đúng.
B. Chỉ (II ) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: Chọn A. 2 -x + x + 2 2 2 4
Ta có: y = f (x) = = -x + Þ y¢ = -1- ; y¢¢ = . x -1 x -1 (x - )2 1 (x - )3 1
Câu 16. Cho hàm số f (x) = (x + )3
1 . Giá trị f ¢ (0) bằng A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 24 .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Vì: f ¢(x) = (x + )2 3
1 ; f ¢ (x) = 6(x + ) 1 Þ f ¢ (0) = 6. æ p
Câu 17. Cho hàm số f (x) 3 2
= sin x + x . Giá trị ö f ¢ bằng ç ÷ è 2 ø A. 0 . B. 1 - . C. 2 - . D. 5 .
Hướng dẫn giải: Chọn B. æ p Vì: f ¢(x) 2 = 3sin c
x osx + 2x ; f ¢ (x) 2 3 = 6sin c
x os x -3sin x + 2 ö Þ f ¢ = - . 1 ç ÷ è 2 ø
Câu 18. Cho hàm số f (x) = (x + )3 5 1 + 4(x + )
1 . Tập nghiệm của phương trình f ¢ (x) = 0 là A. [ 1 - ;2]. B. ( ;0 -¥ ]. C. { } 1 - . D. Æ .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Vì: f ¢(x) = (x + )2 15
1 + 4 ; f ¢ (x) = 30(x + )
1 Þ f ¢ (x) = 0 Û x = - . 1 1
Câu 19. Cho hàm số y = . Khi đó : x - 3 A. y¢¢( ) 3 1 = . B. y¢¢( ) 1 1 = . C. y¢¢¢( ) 3 1 = - . D. y¢¢( ) 1 1 = - . 8 8 8 4
Hướng dẫn giải: Chọn C. Trang 11 1 2 6 Vì: y¢ = - ; y¢¢ = ; y¢¢¢ = - Þ y¢¢( ) 3 1 = - . (x -3)2 (x -3)3 (x -3)4 8
Câu 20. Cho hàm số = ( + )5 y
ax b với a , b là tham số. Khi đó : A. (10) y ( )1 = 0. B. (10) y ( )1 =10a +b. C. (10) y ( )1 = 5a. D. (10) y ( )1 =10a.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Vì: y¢ = a(ax +b)4 5 ; y¢ =
a (ax +b)3 2 20 ; y¢ =
a (ax +b)2 3 60 ; (4) 4
y =120a (ax + b) ; (5) 5 y = 120a ; (6) y = 0 (10) Þ y = 0. Do đó (10) y ( )1 = 0 æ p
Câu 21. Cho hàm số 2
y = sin 2x . Tính (4) ö y bằng: ç ÷ è 6 ø A. 64 . B. 64 - . C. 64 3 . D. 64 - 3 .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Vì: y¢ = 2sin2x(2cos2x) = 2sin4x ; y¢ = 8cos4x ; y¢ = 3 - 2sin4x; ( æ p 4) ö y = 128 - cos4x (4) Þ y = 64 3 . ç ÷ è 6 ø
Câu 22. Cho hàm số y = sin2x. Tính y ''
A. y ' = -sin 2x B. y ' = 4 - sin x
C. y ' = sin 2x D. y ' = 4 - sin 2x Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có y ' = 2cos 2x Þ y ' = 4 - sin 2x p p
Câu 23. Cho hàm số y = sin2x. Tính y '''( ), (4) y ( ) 3 4 A. 4 và 16 B. 5 và 17 C. 6 và 18 D. 7 và 19 Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có (4) y ''' = 8 - cos 2 ,
x y =16sin 2x p 2p p p Suy ra (4) y ''( ) = 8 - cos = 4; y ( ) =16sin =16. 3 3 4 2
Câu 24.
Cho hàm số y = sin2x. Tính (n) y p p
A. (n) = 2n y
sin(2x + n )
B. (n) = 2n y sin(2x + ) 3 2 p p
C. (n) = 2n y sin(x + )
D. (n) = 2n y
sin(2x + n ) 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. p p p Ta có 2
y ' = 2sin(2x + ), y ' = 2 sin(2x + 2 ), 3
y '' = 2 sin(2x + 3 ) 2 2 2 p
Bằng quy nạp ta chứng minh (n) = 2n y sin(2x + n ) 2 p Với 1
n =1Þ y ' = 2 sin(2x + ) đúng 2 Trang 12 p
Giả sử (k) = 2k y sin(2x + k ) , 2 + + p + æ p suy ra (k 1) ö y = ( (k) y ) k 1 k 1 ' = 2 cos(2x + k ) = 2 sin 2x + (k +1) ç ÷ 2 è 2 ø
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh. 2x +1
Câu 25. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = x + 2 n 1 - n n 1 - - n n ( 1) . ! n (1) .3. ! A. ( ) y = B. ( ) y = n 1 (x + 2) + n 1 (x + 2) + n 1 - - n n 1 - - n n ( 1) .3. ! n ( 1) .3. ! C. ( ) y = D. ( ) y = n 1 (x - 2) + n 1 (x + 2) + Hướng dẫn giải: Chọn D. ' 2 3 3é(x + 2) ù ë û 3 - .2 Ta có y ' = , y ' = - = 2 4 3 (x + 2) (x + 2) (x + 2) 3.2.3 n 1 - - n n ( 1) .3. ! y ''' = . Ta chứng minh ( ) y = 4 (x + 2) n 1 (x + 2) + 0 • ( 1 - ) .3 3
Với n =1Þ y ' = = đúng 2 2 (x + 2) (x + 2) k 1 - • - k k ( 1) .3. ! Giả sử ( ) y = k 1 (x + 2) + k 1 - k 1 ( 1
- ) .3.k!.é(x + 2) + ù ' + ë û ( 1 - )k k + k k .3.( 1)! ( 1) Þ y = ( ( ) y )' = - = 2k +2 k +2 (x + 2) (x + 2)
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh. 1
Câu 26. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = , a ¹ 0 ax + b (2)n. n a n ( 1 - )n. n a n n . ! n . ! A. ( ) y = B. ( ) y = n 1 (ax + b) + n 1 (x +1) + ( 1 - )n n ( 1 - )n. n a n n . ! n . ! C. ( ) y = D. ( ) y = n 1 (ax + b) + n 1 (ax + ) b + Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 3 -a a .2 -a .2.3 Ta có y ' = , y ' = , y '' = 2 3 4 (ax + b) (ax + b) (ax + b) ( 1 - )n. n a n n . ! Ta chứng minh: ( ) y = n 1 (ax + ) b + 1 1 • ( 1 - ) .a .1! a
Với n =1Þ y ' = = - đúng 2 2 (ax + ) b (ax + b) k k • - a k k ( 1) . . ! Giả sử ( ) y = k 1 (ax + ) b + k k k 1 -
a k é ax + b + + ù ë û - a + + k + k Þ y = ( k y ) k 1 k 1 ( 1) . . !. ( ) ' ( 1) . .( 1)! ( 1) ( ) ' = - = 2k +2 k +2 (ax + b) (x + 2)
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh. Trang 13 2x +1
Câu 27. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = 2 x - 5x + 6 (2)n.7.n! (1)n n n 1 + n 1 - n + - n n ( 1) .7. ! ( 1) .5. ! n .5. ! A. ( ) y = - B. ( ) y = - n 1 + n 1 (x - 2) (x - 3) + n 1 + n 1 (x - 2) (x - 3) + ( 1 - )n.7.n! ( 1 - )n n ( 1 - )n.7.n! ( 1 - )n n n .5. ! n .5. ! C. ( ) y = - D. ( ) y = - (x - 2)n (x - 3)n n 1 + n 1 (x - 2) (x - 3) + Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có: 2x +1 = 7(x - 2) - 5(x - 3); 2
x -5x + 6 = (x - 2)(x - 3) 7 5 Suy ra y = - . x - 3 x - 2 (n) (n) æ 1 ö ( 1 - )n.1 .nn! ( 1 - )n.n! æ 1 ö ( 1 - )n.n! Mà = = , = ç ÷ n 1 + n 1 + ç ÷ n 1 è x - 2 ø (x - 2) (x - 2) è x - 2 ø (x - 3) + ( 1 - )n.7.n! ( 1 - )n n n .5. ! Nên ( ) y = - . n 1 + n 1 (x - 2) (x - 3) +
Câu 28. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = cos 2x æ p æ p A. ( ) (- ) ö = ö 1 n n y cos 2x + n
B. (n) = 2n y cos 2x + ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø æ p + æ p C. (n) n 1 ö ö y = 2 cos 2x + n
D. (n) = 2n y cos 2x + n ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø Hướng dẫn giải: Chọn D. æ p ö æ p Ta có 2 ö y ' = 2cos 2x +
, y ' = 2 cos 2x + 2 , ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø æ p 3 ö
y '' = 2 cos 2x + 3 . ç ÷ è 2 ø æ p
Bằng quy nạp ta chứng minh được (n) ö = 2n y cos 2x + n . ç ÷ è 2 ø
Câu 29.
Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = 2x +1 n 1 + - n - n 1 - - n - n ( 1) .3.5...(2 1) n ( 1) .3.5...(3 1) A. ( ) y = B. ( ) y = 2n 1 (2x +1) - 2n 1 (2x +1) - n 1 + - n - n 1 + - n - n ( 1) .3.5...(2 1) n ( 1) .3.5...(2 1) C. ( ) y = D. ( ) y = 2n 1 (2x +1) + 2n 1 (2x +1) - Hướng dẫn giải: Chọn D. 1 1 3 Ta có y ' = , y ' = - , y '' = 3 5 2x +1 (2x +1) (2x +1) n 1 + - n - n ( 1) .3.5...(2 1)
Bằng quy nạp ta chứng minh được: ( ) y = 2n 1 (2x +1) - 2x +1
Câu 30. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = 2 x - 3x + 2 5.( 1 - )n.n! 3.( 1 - )n n 5.( 1 - )n.n! 3.( 1 - )n n n . ! n . ! A. ( ) y = + B. ( ) y = - n 1 + n 1 (x - 2) (x -1) + n 1 + n 1 (x + 2) (x -1) + Trang 14 5.( 1 - )n.n! 3.( 1 - )n n 5.( 1 - )n.n! 3.( 1 - )n n n . ! n . ! C. ( ) y = : D. ( ) y = - n 1 + n 1 (x - 2) (x -1) + n 1 + n 1 (x - 2) (x -1) + Hướng dẫn giải: Chọn D. 5 3 Ta có: y = - x - 2 x -1 5.( 1 - )n.n! 3.( 1 - )n n n . !
Bằng quy nạp ta chứng minh được: ( ) y = - . n 1 + n 1 (x - 2) (x -1) + x
Câu 31. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = 2 x + 5x + 6 ( 1 - )n.3.n! ( 1 - )n n ( 1 - )n.3.n! ( 1 - )n n n .2. ! n .2. ! A. ( ) y = + B. ( ) y = - n 1 + n 1 (x + 3) (x + 2) + (x + 3)n (x + 2)n ( 1 - )n.3.n! ( 1 - )n n ( 1 - )n.3.n! ( 1 - )n n n .2. ! n .2. ! C. ( ) y = - D. ( ) y = - n 1 - n 1 (x + 3) (x + 2) - n 1 + n 1 (x + 3) (x + 2) + Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có: x = 3(x + 2) - 2(x + 3) ; 2
x + 5x + 6 = (x + 2)(x + 3) 3 2 Suy ra y = - . x + 3 x + 2 (n) (n) æ 1 ö ( 1 - )n.1 .nn! ( 1 - )n.n! æ 1 ö ( 1 - )n.n! Mà = = , = ç ÷ n 1 + n 1 + ç ÷ n 1 è x + 2 ø (x + 2) (x + 2) è x + 3 ø (x+) + ( 1 - )n.3.n! ( 1 - )n n n .2. ! Nên ta có: ( ) y = - . n 1 + n 1 (x + 3) (x + 2) +
Câu 32.
Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = cos 2x - æ p + æ p A. (n) n 1 ö ö y = 2 cos 2x + n B. (n) n 1 y = 2 cos 2x + n ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø æ p æ p C. (n) ö = ö 2n y cos 2x +
D. (n) = 2n y cos 2x + n ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có : æ p ö æ p æ p 2 ö ö y ' = 2cos 2x +
, y ' = 2 cos 2x + 2 , 3
y '' = 2 cos 2x + 3 . ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø æ p
Bằng quy nạp ta chứng minh được (n) ö = 2n y cos 2x + n . ç ÷ è 2 ø Trang 15
Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
Ý nghĩa vật lí :
• Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình : s = s(t) tại thời điểm t là 0 v( 0 t ) = s'( 0 t ).
• Cường độ tức thời của điện lượng Q = Q(t)tại thời điểm t là : I ( 0t) = Q'( 0t). 0
Câu 1.
Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t - 3t + 5t + 2 , trong đó t tính bằng
giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là: A. 2 24m / s . B. 2 17m / s . C. 2 14m / s . D. 2 12m / s . Hướng dẫn giải: Đáp án D
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển
động tại thời điểm t . s¢ = ( 3 2
t - t + t + )¢ 2 3 5 2 = 3t - 6t + 5
s¢¢ = 6t - 6 Þ s¢¢(3) =12
Câu 2. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t - 3t - 9t + 2 (t tính bằng giây; s tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18 m / s.
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là 2
a =12 m / s .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0. Hướng dẫn giải: Đáp án C.
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển
động tại thời điểm t . s¢ = ( 3 2
t - t + t + )¢ 2 3 5 2 = 3t - 6t + 5
s¢¢ = 6t - 6 Þ s¢¢(3) =12
Câu 3. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t - 3t (t tính bằng giây; s tính bằng
mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là 2 a =18m / s .
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là 2 a = 9m / s .
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s v = 12m / s .
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s v = 24m / s . Hướng dẫn giải: Đáp án A 2
s¢ = 3t - 6t Þ s¢ = 6t - 6 s¢¢(4) =18 Trang 16