TOP 8 chủ đề luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán

Tài liệu gồm 202 trang, tuyển tập 8 chủ đề luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán, giúp học sinh lớp 9 tham khảo để ôn tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới.

CH ĐỀ 1 – RÚT GN BIU THC
DNG 1: RÚT GN BIU THC: .................................................................................................................. 1
DNG 2: CHO GIÁ TR CA
X
. TÍNH GIÁ TR CA BIU THC .................................................... 3
DẠNG 3: ĐƯA VỀ GII PHƯƠNG TRÌNH ................................................................................................. 4
DẠNG 4: ĐƯA VỀ GII BT PHƯƠNG TRÌNH ..................................................................................... 10
DẠNG 6: TÌM GIÁ TRỊ LN NHT, GIÁ TR NH NHT CA BIU THC ............................... 16
DẠNG 7: TÌM X ĐỂ P NHN GIÁ TR LÀ S NGUYÊN ....................................................................... 24
DẠNG 8: TÌ THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH
Pm=
CÓ NGHIỆM ................................................... 28
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ ................................................................................ 30
DNG 1: RÚT GN BIU THC:
c 1 Đặt điu kiện xác định của biểu thc:
1
(a 0)
xa
>
: Điều kiện xác định là
2
x0
x0
xa
xa

1
(a 0)
xa
>
+
: Điều kin là
x0
Gặp phép chia phân thức thì đổi thành phép nhân s xuất hiện thêm mu mi nên dng
này ta thường làm bước đt điu kin sau.
c 2 Phân tích mẫu thành tích, quy đồng mu chung.
c 3 Gp tử, rút gọn và kết lun.
Ví d 1: Rút gọn biu thc
x 2 x 3x 9
A
x9
x3 x3
+
=+−
+−
Li gii
Điu kin:
x 0,x 9≥≠
x 2 x 3x 9
A
x 3 x 3 ( x 3)( x 3)
+
=+−
+ −+
x 3 x 2x 6 x 3x 9 3( x 3) 3
( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 3
++ −−
= = =
−+ −+ +
Vy
3
A
x3
=
+
vi điu kin
x 0,x 9≥≠
Ví d 2: Rút gọn biu thc
x 1 2 9x 3
A
x2 x3x x6
+−
=+−
+ +−
1
Li gii
x x6x3x2x6 x(x3)2(x3)(x2)(x3)+ −=+ −= + + = +
Điu kin:
x 0,x 4≥≠
x 1 2 9x 3
A
x2 x3(x2)(x3)
+−
=+−
+ −+
(x 1)(x 3) 2(x 2) 9x 3
(x 2)(x 3) (x 2)(x 3) (x 2)(x 3)
++
=+−
−+ −+ −+
x 4x 3 2x 4 9x 3 x 3x 2
(x 2)(x 3) (x 2)(x 3)
+ ++ + +
= =
−+ −+
(x 1)(x 2) x 1
(x2)(x3) x3
−−
= =
−+ +
Vy:
x1
A
x3
=
+
vi điu kin
x 0,x 4≥≠
Ví d 3: Rút gọn biu thc
x2 x1 1
P 1:
xx1x x1 x1

++
= +−


++

Li gii
x2 x1 1
P 1:
( x 1)(x x 1) x x 1 x 1

++
= +−


++ ++

x2 (x1)(x1) x x1
1:
( x 1)(x x 1) ( x 1)(x x 1) ( x 1)(x x 1)

+
+ ++
= +−


++ ++ ++

x2x1xx1 xx
1: 1:
( x 1)(x x 1) ( x 1)(x x 1)
++−−−
= =
++ ++
( x 1)(x x 1) x x 1
1
x ( x 1) x
++ ++
=⋅=
. Điều kin
x 0, x 1>≠
.
Vy
x x1
P
x
++
=
vi điu kin
x 0, x 1>≠
.
Chú ý: Câu này có phép chia phân thức nên đon cui xuất hiện thêm
x
mẫu, do đó ta làm
c đt điu kin sau.
Ví d 4: Rút gọn biu thc
a 3a 2 a a 1 1
P:
a1
(a 2)(a 1) a 1 a 1

++ +

= −+


+− +


Li gii
(a 1)(a 2) a a a 1 a 1
P:
(a 2)(a 1) (a 1)(a 1) (a 1)(a 1) (a 1)(a 1)

++ + +
=−+



+ −+ −+ −+

a1 a a a1 a1
:
a 1 ( a 1)( a 1) ( a 1)( a 1)

+ + −+ +
=

−+ −+

2
( a 1) a a 2 a
:
( a 1)( a 1) ( a 1)( a 1) ( a 1)( a 1)

++
=

−+ −+ −+

a2a1a a(a1)(a1) a1
( a 1)( a 1) 2 a 2 a
+ +− + +
= ⋅=
−+
2
Điu kin
a 0, a 1>≠
Vy
a1
P
2a
+
=
vi điu kin
a 0, a 1>≠
.
DNG 2: CHO GIÁ TR CA
X
. TÍNH GIÁ TR CA BIU THC
c 1 Đặt điu kin và ch ra giá trị đã cho của x thoả mãn điều kin.
c 2 Tính
x
rồi thay giá trị ca
x, x
vào biểu thức đã rút gọn.
c 3 Tính kết quả của biểu thc bng cách trc hết căn thức mu và kết lun.
Ví d 1: Tính giá trị của biểu thc
x1
P
x2
+
=
khi:
a)
x 36=
b)
x 6 25=
c)
2
x
23
=
+
d)
23
x
2
=
e)
6 28 21
x 27
37 23
= −−
−−
f)
44
x
32 32
=
+−
g)
33
27 1
x
18
+−
=
h)
x 7 x 10 0 +=
Li gii
Điu kin
x 0,x 4≥≠
a)Có
x 36=
tho mãn điều kin.
Khi đó
x6=
thay vào P ta được
61 7
P
62 4
+
= =
.
Vy
7
P
4
=
khi
x 36=
.
b)Có
2
x 6 2 5 ( 5 1)=−=
tho mãn điều kin
Khi đó
x 51 51(do5 1)= −= >
Thay vào P ta được
511 5 535
P
4
512 53
−+ +
= = =
−−
Vy
5 35
P
4
+
=
khi
x 6 25=
.
c)Có
2
2 2(2 3) 4 2 3
x (
3 1)
43
2 3 (2 3)(2 3)
−−
= = = =
+ +−
tho mãn điều kin.
Khi đó
x 31 31(do3 1)= −= >
.
Thay vào P ta được
311 3 1 3
P
2
312 33
−+ +
= = =
−−
Vy
13
P
2
+
=
khi
2
x
23
=
+
d)Có
2
2 3 4 23 3 1
x
24 2

−−
= = =



tho mãn điều kin
Khi đó
31 31
x (
do 3 1)
22
−−
= = >
3
Thay vào
P
, ta được
31
1
3 1 4 33
2
11
31 35
2
2
P
+
++
= = =
−−
Vy
4 33
11
P
+
=
khi
23
2
x
=
.
e)
( )
( )( )
(
)
74 3
63 7
6 28
21
27 27
37 23 23
3 73 7
x
+
= −− = −−
−−
−+
18 6 7
37 9
97
+
= −=
( Thỏa mãn điều kin)
3.x⇒=
Thay vào
P
, ta được:
31
4.
32
P
+
= =
Vy
4P =
khi
6 28 21
27
37 23
x
= −−
−−
.
f)
( )
( )
( )
( )
432 432
4 4 16
16
34
32 32
32 32
x
−− +
=−= =
=
+−
+−
thỏa mãn điều kin.
Khi đó
4x =
thay vào
P
, ta được
41 5
.
42 2
P
+
= =
Vy
5
2
P =
khi
44
.
32 32
x =
+−
g)
3
3
27 1 3 1 2 1
18 18 18 9
x
+−
= =
= =
thỏa mãn điều kin.
Khi đó
1
3
x
=
, thay vào
P
, ta được
1
1
4
3
.
1
5
2
3
P
+
= =
Vy
4
5
P =
khi
3
3
27 1
.
18
x
+−
=
h) Có
( )( )
7 10 0 2 5 10 0 2 5 0xx xxx x x += += =
2, 5 4xx x = =⇔=
(loi),
25x =
(tha mãn).
Khi đó
5x =
, thay vào
P
ta được
51 6
2.
52 3
P
+
= = =
Vy
2P =
khi x thỏa mãn
7 10 0.xx +=
DẠNG 3: ĐƯA VỀ GII PHƯƠNG TRÌNH
c 1: Đặt điu kin đ biu thức xác định.
c 2: Quy đng mu chung
c 3: B mẫu, giải x, đối chiếu điu kin và kết lun.
4
Đưa v phương trình tích
Ví d 1. Cho biu thc
1xx
P
x
++
=
. Tìm
x
để
13
3
P =
.
Li gii
Điu kin:
0x >
.
( )
31
13 1
13 13
33
33
xx
xx x
P
x xx
++
++
=⇔= =
( )
( )
( )
( )
3 3 3 13 3 10 3 0 3 9 3 0
3 3 3 0 33 1 0
x x x x x x xx
xx x x x
+ += += +=
= −=
9
3
1
1
9
3
x
x
x
x
=
=
⇔⇔
=
=
(thỏa mãn điều kin).
Vy
1
9,
9
xx= =
thì
13
3
P =
.
Ví d 2. Cho biu thc
3
M =
x2
. Tìm x để
x
M =
8
.
Li gii
Điu kin:
0, 4xx≥≠
.
( )
( )
(
)
2
3 24
88
2
8282
xx
xx
M
x
xx
=⇔= =
−−
( )
2
24 2 2 1 25 1 25xxxx x = += =
15 4xx =±⇔ =
(loi),
6 36xx=⇔=
(thỏa mãn điều kin).
Vy
36x =
thì
8
x
M =
.
5
Phương trình có cha tr tuyt đi
()fx a=
(vi
0a >
a
là số c thể) thì giải luôn hai trường hp
() .fx a= ±
() ()fx gx=
(vi
()gx
là mt biu thc cha
x
):
Cách 1: t 2 trường hp đ phá trị tuyệt đối:
Trưng hp 1: Xét
() 0fx
thì
() ()fx fx=
nên ta được
() ().fx gx=
Giải và đối chiếu điu kin
() 0fx
.
Trưng hp 2: Xét
() 0fx<
thì
() ()fx fx=
nên ta được
() ().fx gx−=
Giải và đối chiếu điu kin
() 0fx<
.
Cách 2: Đặt điu kin
() 0gx
và giải hai tng hp
() ()fx gx= ±
.
Ví d 1. Cho 2 biểu thc
2
5
x
A
x
+
=
1
5
B
x
=
. Tìm x để
.4A Bx=
.
Li gii
Điu kin:
0, 25.xx≥≠
4
2
. 4 4 2.
55
x
x
A Bx x x
xx
+
= −⇔ = −= +
−−
Cách 1: Ta xét hai trường hp:
Trưng hp 1: Xét
40 4xx−≥
thì
44xx−=
nên ta được:
( )
( )
4 2 60 3 2 0 9x x xx x x x−= + −= + ==
(thỏa mãn).
Trưng hp 2: Xét
40 4xx−<<
thì
44xx =−+
nên ta đưc:
( )
( )
4 2 20 1 2 0 1x x xx x x x+= +⇔+ −=⇔ + =⇔=
(thỏa mãn).
Cách 2:
20x +>
vi mi
0, 25xx≥≠
nên
42xx−= +
.
( )
( )
( )
( )
3 20
4 2 60 9
1
4 2 20
1 20
xx
x x xx x
x
x x xx
xx
+=

−= + −= =
⇔⇔

=
−= + −=

+=

(thỏa mãn).
Cách 3: Nhn xét
( )
( ) ( )
42222x x x xx−= + = +
nên
( )
4222221xxxxxx = +⇔ + = +⇔ =
39
21
1
1
xx
x
x
x
= =
=±⇔
=
=
(thỏa mãn).
Vy
9, 1xx= =
thì
.4A Bx=
.
Ví d 2. Cho 2 biểu thc
3
1
x
A
x
=
1
1
B
x
=
. Tìm
x
để
.3ABx=
Li gii
Điu kin:
0, 1xx≥≠
.
6
3
3
. 3 3 3.
11
x
x
ABx x x
xx
= = −=
−−
Cách 1: Ta xét 2 trưng hp:
Trưng hp 1: Xét
30 3 9x xx−≥
thì
33xx−=
nên ta được
( )
3 3 0 1 0 0, 1x x x x xx x x−=−⇔ = = = =
(loi).
Trưng hp 2: Xét
30 3 9x xx−< < <
thì
33xx−= +
nên ta được
( )
( )
3 3 60 2 3 0x x xx x x=−+ + = + =
24xx =⇔=
(thỏa mãn).
Vy
4x =
thì
.3AB x=
.
Cách 2: Điu kin:
3 0 3.xx−≥
Khi đó
33xx−=
( )
( )( )
10
3 3 0 0,
1
4
3 3 60
2 30
xx
x x xx x
x
x
x x xx
xx
−=

−= = =
=
⇔⇔

=
=−+ + =

+=

Kết hợp các điều kin đưc
4.x =
Đưa v bình phương dng
22
m +n =0
(hoc
2
m + n=0
)
c 1 Đặt điu kin đ biu thức xác định và đưa phương trình về dạng
22
0mn+=
(hoc
2
0mn+=
)
c 2: Lp lun
22
0, 0mn≥≥
(hoc
0n
) nên
22
0mn+≥
(hoc
2
0mn+≥
).
c 3: Khng đnh
22
0mn+=
(hoc
2
0mn+=
) ch xảy ra khi đồng thời
0
0
m
n
=
=
c 4: Giải ra
x
, đối chiếu điu kin và kết lun.
Ví d 1. Cho biu thc
( )
2
1x
P
x
+
=
. Tìm
x
để
.63 4Px x x= −−
.
Li gii
Điu kin:
4.x
( )
2
1
.63 4 .63 4
x
Pxx x xx x
x
+
= −− = −−
2 16 3 4 4 4 40xx x x xx x⇔+ += ⇔− ++ =
( )
2
2 4 0.xx + −=
( )
2
2 0, 4 0xx −≥
nên
( )
2
2 4 0.xx + −≥
Do đó
( )
2
2 40xx + −=
ch xảy ra khi
20
4
40
x
x
x
−=
⇔=
−=
(thỏa mãn).
Vy
4x =
thì
. 6 3 4.Px x x
= −−
7
Ví d 2. Cho biu thc
x3
P
x
+
=
. Tìm
x
để
P.x x 1 23x 2x 2+ −= +
.
Li gii
Điu kin:
2.x
3
P.x x 1 23x 2x 2 . 1 23 2x 2
x
xx x
x
+
+ −= + + −= +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
3 1 23x 2x 2 3 23 12 2 0
23 3 2 2 2 1 0
3 2 1 0.
x x x xx x
xx x x
xx
++= + +− + =
+ + −− + =
+ −− =
( )
( )
22
3 0, 2 1 0xx −−
nên
( ) ( )
22
3 2 1 0.xx + −−
Do đó
( ) ( )
22
3 21 0xx + −− =
ch xảy ra khi
3
3
21
x
x
x
=
⇔=
−=
(thỏa mãn điều kin).
Vy
3x =
thì
P.x x 1 23x 2x 2.+ −= +
Ví d 3. Cho biu thc
1x
A
x
=
. Tìm
x
để
2
81 18 9 4.x xA x
−= +
Li gii
Điu kin:
0.x >
22
1
81 18 9 4 81 18 9 4
x
xxAx xx x
x
−= + −= +
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
1
81 18 1 9 5
19 5
91
96 1
91 0
31
9 1 0.
x
xx x
x
x xx
x
x xx
xx
x
x
x
x
x
+= +
−= +
−+
−+ =
−+ =
( )
( )
2
2
31
9 1 0, 0
x
x
x
−≥
nên
( )
( )
2
2
31
9 1 0.
x
x
x
−+
Do đó
( )
( )
2
2
31
91 0
x
x
x
−+ =
ch xảy ra khi
9 10
1
9
3 10
x
x
x
−=
⇔=
−=
(thỏa mãn điều kin).
Vy
1
9
x =
thì
2
81 18 9 4.x xA x−= +
Đánh giá vế này
mt số, vế kia
số đó
8
c 1: Đưa một vế v bình phương và s dụng
22
0; 0 .Am Am m±≥ ±≤±
c 2: Đánh giá vế còn li dựa vào bất đẳng thức quen thuộc như:
Bất đẳng thc Cosi:
2a b ab+≥
hay
0, 0.
2
ab
ab a b
+
∀≥
Du “=” xảy ra khi
.ab=
Bất đẳng thức Bunhia:
( )
( )( )
2
222 2
. . , , , .ax by a b x y a b x y+ ≤+ +
Du “=” xảy ra khi
.
xy
ab
=
0, 0. a b ab a b+ +∀≥
Du “=” xảy ra khi
0a =
hoc
0b =
.
c 3: Khng đnh phương trình ch xảy ra khi các dấu “=” ớc 1 và bước 2 đồng thi xảy ra.
Ví d 1. Cho biu thc
4
1
A
x
=
B xx x=
. Tìm
x
để
2
6. 13x AB x x+ = + −+
.
Li gii
Điu kin:
1 3.x<≤
2
6. 13x AB x x+ = + −+
( )
2
2
4
6 . 1 13
1
4 6 1 3 (*)
x xx x x
x
xx x x
+ = + −+
+ = −+
* Có VT (*)
( )
2
2
4 4 2 2 2 2.xx x= ++= +
* Chng minh VP(*)
2
:
Cách 1: (Dùng bất đăng thức Cosi)
Xét
( ) ( )( )
( )( )
2
VP* 12 13 3 22 13x xxx xx=+ −−+=+ −−


( ) ( )
( )
13
2 2. 4 VP * 2.
2
xx−+
≤+ =
Cách 2: (Dùng bất đẳng thức Bunhia cốpxki)
Xét
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
22
VP * 1. 1 1. 3 1 1 1 3 4 VP * 2.x x xx= + + −+ =


Như vy
( )
VT(*) 2, VP * 2≥≤
nên (*) ch xy ra khi
2 0
2
13
x
x
xx
−=
⇔=
−=
(thỏa mãn).
Vy
2x =
thì
2
6. 13x AB x x+ = + −+
.
Ví d 2. Cho biu thc
2
x
A
x
=
. Tìm
x
để
.( 2) 5 4 16 9 .Ax xx x x + =++ + +
Li gii
Điu kin:
0 9, 4.xx≤≤
.( 2) 5 4 16 9Ax xx x x + =++ + +
9
.( 2) 5 4 16 9
2
6 4 16 9 (*)
x
x xx x x
x
xx x x
+ =++ + +
⇔− + = + +
( )
2
VT(*) 6 9 5 3 5 5.xx x=−+ + = +
Ta sẽ chng minh
( )
VP * 5
Cách 1: (Ch ra
[ ]
2
VP(*) 25
)
Xét
[ ]
( )( )
2
VP(*) 16 2 16 9 9x x xx=+ + + +−
( )( )
= 25 2 16 9 25 VP(*) 5.xx+ + −≥
Cách 2: (S dụng
0, 0a b ab a b+ +∀≥
)
VP(*) 16 9 16 9 25 5 VP(*) 5.x xx x= + + + +− = =
Như vy
VT(*) 5, VP(*) 5≤≥
nên (*) ch xy ra khi
Do đó (*) chỉ xảy ra khi
( )( )
30
9
16 9 0
x
x
xx
−=
⇔=
+ −=
(thỏa mãn điều kin).
Vy
9x =
thì
.( 2) 5 4 16 9 .Ax xx x x + =++ + +
DẠNG 4: ĐƯA VỀ GII BT PHƯƠNG TRÌNH
Đưa v bt phương trình dạng
() () () ()
0; 0; 0; 0
() () () ()
fx fx fx fx
gx gx gx gx
>≥<≤
c 1: Đặt điu kin đ biu thức xác định.
c 2: Quy đng mu chung, chuyn hết sang một vế để đưc dng
() () () ()
0; 0; 0; 0
() () () ()
fx fx fx fx
gx gx gx gx
>≥<≤
c 3: Gii các bất phương trình này, đối chiếu điu kin và kết lun.
Mt s tình huống thường gp
+)
3
03
2x
> ⇔−
2x
cùng du.
30−<
nên ta được
20x −<
và giải ra
04x≤<
.
+)
3
0
2
x
x
+
20x +>
nên ta được
30x −≤
và giải ra
09x≤≤
.
+)
0
4
x
x
x
<⇔
4x
trái dấu, rồi gii hai tng hp:
0
40
x
x
<
−>
trưng hợp này vô nghim.
0
40
x
x
>
−<
trưng hợp này giải đưc
0 16x<<
.
10
+)
1
0
5
x
x
gii hai trưng hp:
10
50
x
x
−≥
−>
trưng hợp này giải đưc
25x >
.
10
50
x
x
−≤
−<
trưng hợp này giải đưc
01x≤≤
.
Ví d 1. Cho biu thc
1
2
x
A
x
+
=
. Tìm
x
để
1.A <
Li gii
Điu kin:
0, 4.xx≥≠
1 12 3
1 10 0 0
2 22 2
x xx
A
x xx x
+ +−
< <⇔ <⇔ <
−−
3
2x
trái dấu, mà
30>
nên ta được
2 0 2 0 4.x xx<⇔ <⇔≤<
Do
{ }
0; 1; 2; 3xx⇒∈
(thỏa mãn điều kin).
Vy
{ }
0; 1; 2; 3x
là các giá trị cn tìm.
Ví d 2. Cho biu thc
1
2
x
M
x
=
+
. Tìm
x
để
2
3
M
.
Li gii
Điu kin:
0.x
( )
( )
( )
( ) ( )
3 12 2
2 12 7
0 00
33
2
3232 32
xx
xx
M
x
xx x
−+
−−
≥⇔ ≥⇔
+
++ +
70x −≥
(do
20x +>
)
7 49xx ≥⇔≥
(thỏa mãn điều kin).
Vy
49x
thì
2
3
M
Ví d 3. Cho biu thc
2
1
x
P
x
=
+
. Tìm
x
để
1
2
P <
.
Chú ý: Dng
( )
0P mm<>
, trước hết ta cn gii điu kin ph
0P
để
P
xác định, sau đó
mi gii
2
Pm<
.
Li gii
Điu kin:
0.x
* Để
P
xác định ta cn có
2
00
1
x
P
x
≥⇔
+
20x −≥
(do
10x +>
)
24xx ≥⇔≥
(thỏa mãn điều kin).
* Khi đó
( )
( )
( )
( )
4 21 1
1 1 21
00
24 4
1
4141
xx
x
PP
x
xx
−+
<⇔<⇔ < <
+
++
11
( )
39
0 3 90
41
x
x
x
< −<
+
(do
10x +>
)
3 0 9.xx <⇔<
Kết hp điu kin
4x
, ta được
49x≤<
.
Đưa v bình phương dạng
2 2222
0; 0; + 0; 0m m mn m n≤− +
.
c 1: Đặt điu kin đ biu thức xác định và đưa bất phương trình v dạng
2 2222
0; 0; + 0; 0m m mn m n≤− +
c 2: lp lun đ gii du “=” xảy ra:
Dng
2
0:m
Lp lun: Vì
2
0m
nên khẳng định
2
0m
ch xảy ra khi
2
0m =
.
Dng
2
0m−≥
:
Lp lun
2
0m−≤
nên khng đnh
2
0m−≥
ch xảy ra khi
0m =
.
Dng
22
0mn+≤
(hoc
2
0mn+≤
):
Lp lun
22
0, 0mn≥≥
(hoc
0n
) nên
22
0mn+≥
(hoc
2
0mn+≥
)
nên khng đnh
22
0mn+≤
(hoc
2
0mn+≤
) ch xảy ra khi đồng thi
0
0
m
n
=
=
c 3: Giải ra
x
, đối chiếu điu kin và kết lun.
Ví d 1. Cho 2 biểu thc
4
1
x
A
x
+
=
1
1
B
x
=
. Tìm
x
để
5
4
xA
B
+≤
.
Li gii
Điu kin:
0, 1.xx≥≠
41
5 5 : 54
44 4
11
x Ax x x
x
B
xx
+
+≤ +≤
+≤ +
−−
( )
2
44
0 2 0,
4
xx
x
−+
≤⇔
( )
2
20x −≥
nên
( )
2
20x −≤
ch xảy ra khi
20x −=
24xx =⇔=
(thỏa mãn).
Vy
4x =
thì
5
4
xA
B
+≤
.
Ví d 2. Cho biểu thc
1
2
a
P
a
+
=
. Tìm
a
để
11
1
8
a
P
+
−≥
.
Li giải
Điu kin:
a0>
.
1 a1 2a a1
1 10
P8 8
a1
++
−≥
+
2
16 a ( a 1) 8( a 1)
0
8( a 1) 8( a 1) 8( a 1)
++
−−
+++
2
a 6 a 9 ( a 3)
00
8( a 1) 8( a 1)
−+
≥⇔
++
12
2
( a 3)
0
8( a 1)
−−
+
vi mi
a0>
nên
2
( a 3)
0
8( a 1)
−−
+
ch xảy ra khi
a30 a 3 a9−= ==
(tho
mãn điều kin)
Vy
a9=
thì
1 a1
1
P8
+
−≥
4.3 Tìm x để
, ,,= =− > >−A AA AA AA A
Ghi nh:
A A A0=⇔≥
A A A0=−⇔
A A A0>⇔<
A A A0>− >
Ví d 1: Cho biểu thc
x
P
x2
=
. Tìm
x
để
PP>
Điu kin:
x 0,x 4≥≠
.
PP>
khi
x
P0 0
x2
<⇔ <
x, x 2⇔−
trái dấu.
x0
x0 x0
0x4
x4
x2
x20
>
>>

⇔<<

<
<
−<
(tho mãn điều kin)
x0
x20
<
−>
(loi).
Vy
0x4<<
thì
PP>
Ví d 2. Cho biu thc
69
9
xx
A
x
−+
=
. Tìm x
x ln nhất để
AA=
Li gii
Điu kin:
0, 9xx≥≠
( )
( )( )
2
3
69 3
9
3
33
x
xx x
A
x
x
xx
−+
= = =
+
−+
Cách 1 (s dụng
0A AA=−⇔
3
00
3
x
A AA
x
=−⇔
+
30x +>
nên ta được
30 3 0 9x xx−≤
Kết hp vi điu kện, ta được
09x≤<
. Do x
x ln nhất nên ta tìm được x = 8.
Cách 2 (Xét hai trường hp đ phá dấu giá trị tuyệt đối)
33
33
33
xx
AA x
x
xx
−−
=−⇔ = = +
++
Trưng hp 1: Xét
30 3 9x xx−≥ >
(do
9x
) t
3 3 3 3 39x xxxxx= +⇔ −= +⇔ = =
(loi)
13
Trưng hp 2: Xét
30 3 0 9x xx−< <<
(do
9x
) t
3 3 3 3 00xx xx= +⇔ += +⇔=
(luôn đúng)
Do đó ta được
09x≤<
. Do x
x ln nhất nên ta tìm được x = 8.
Vy
8x =
là giá trị cn tìm
DNG 5: SO SÁNH, CHNG MINH BNG CÁCH XÉT HIU
Để chng minh
( )
X YX Y>≥
ta chng minh hiu
( )
00XY XY−> −≥
Để chng minh
( )
XYXY<≤
ta chng minh hiu
( )
00XY XY−< −≤
Để so sánh hai biu thức X và Y ta xét dấu của hiu
XY
Để so sánh P với
2
P
ta xét hiệu
( )
2
1PP P P−=
rồi thay x vào và xét dấu
Để so sánh
P
P
(khi
P
có nghĩa) ta biến đi hiu
( )
1
1.
1
P
P P PP P
P
= −=
+
Sau đó nhận xét
0,P
10P +≥
nên ta cần xét dấu ca
1.P
Ví d 1. Cho biu thc
( )
.
3
21
a
A
a
+
=
+
Chng minh
1.A
Li gii
Điu kin:
0.a
Xét hiu
( )
( )
( )
( )
21
33
11
212121
a
aa
A
a aa
+
++
−= −=
+ ++
( )
( )
( )
2
1
21
00 1 .
2121
a
aa
a A dpcm
aa
−+
= = ≥⇒
++
Ví d 2. Cho biu thc
1
3
x
A
x
=
+
1
.
1
xx
B
x
−+
=
Khi
0,A >
hãy so sánh
B
vi
3.
Li gii
Điu kin:
0; 1.xx≥≠
Khi
0A >
1
0
3
x
x
⇔>
+
1x
3x +
cùng dấu.
30x +>
nên ta được
10x −>
1x⇔>
1x⇔>
(tho mãn).
Xét hiu
( )
3. 1
11
33
1 11
x
xx xx
B
x xx
−+ −+
−= −=
−−
( )
2
2
44
01
11
x
xx
x
xx
−+
= = ≥∀>
−−
nên
3.B
Vy khi
0A >
thì
3.B
14
Ví d 3. Cho biu thc
1
5
x
A
x
=
6
.
1
x
B
x
+
=
Chng minh
55
. . 2.
5
xx
AB
xx

−−
+>


Li gii
Điu kin:
0, 1, 25x xx> ≠≠
.
Xét hiu
55 1655
.2 2
5 51 5
xx xxxx
AB
xx xxxx

−− +−−

+ ⋅−= + ⋅−



−−


655151
2 22
55 5
x x x xx x xx
xx x x x x

+ ++ ++
= + −= −=


−−

2
13
1
24
0
x
xx
xx

−+

−+

= = >
, với mi
0, 1, 25xxx> ≠≠
Vy
55
.2
5
xx
AB
xx
−−

+ ⋅>


.
Ví d 4. Cho hai biểu thc
21
31
x
A
x
+
=
+
21
1
x
B
x
+
=
+
.
So sánh giá trị của biểu thc
B
A
3
.
Li gii
Điu kin:
0x
.
Xét hiu
2121 2131
3:3 3
13 1 12 1
B xx xx
A
xx xx
++ ++
−= −=
++ ++
( )
31
31 2
0
111
x
x
xxx
+
+−
=−=<
+++
vi mi
0x
.
Vy
3
B
A
<
.
Ví d 5. Cho biu thc
1
2
x
P
x
+
=
. So sánh
P
2
P
.
Li gii
Điu kin:
0, 4xx≥≠
.
Xét hiu
2
1 1 13
(1 ) 1
2 2 22
x xx
PP P P
x x xx

+ + +−
= −= =


−−

( )
( )
2
31
0 0, 4
2
x
xx
x
−+
= < ∀≥
nên
2
PP<
.
Vy
2
PP<
.
Ví d 6. Cho biểu thc
2x
P
x
=
. Khi
P
xác định, hãy so sánh
P
P
.
Li gii
15
Điu kin:
0x >
.
P
xác định khi
0P
2
0
x
x
⇔≥
, mà
0x >
nên
20x −≥
4x⇔≥
.
Xét hiu
1
(1 ) . .
1
P
PP P P P
P
−= =
+
Do
0P
,
10P+>
2
17
22
24
1 1 0, 4.
x
x xx
Px
xx x

−+

−+

= = = > ∀≥
suy ra
0PP−≥
nên
PP
.
Vy
PP
.
DẠNG 6: TÌM GIÁ TRỊ LN NHT, GIÁ TR NH NHT CA BIU THC
6.1 Dựa vào
0x
để Tìm giá tr ln nht của
( 0, 0)
b
Pa b c
xc
=+ >>
+
Tìm giá tr nh nht của
( 0, 0)
b
Qa b c
xc
= >>
+
ớc 1. Đặt điu kin
0x
và kh
x
t để đưa
P
,
Q
v dạng trên.
c 2. Chuyn tng bưc t
0x
sang
b
Pa
c
≤+
;
b
Qa
c
≥−
như sau:
Max
P
0x
0x∀≥
0xc cx + ∀≥
0
bb
x
c
xc
∀≥
+
0
bb
a ax
c
xc
⇒+ ≤+∀
+
0
b
Pa x
c
≤+∀
.
Min
Q
0x
0x∀≥
0xc cx + ∀≥
0
bb
x
c
xc
∀≥
+
0
bb
x
c
xc
⇒− ≥−
+
0
bb
a
ax
c
xc
∀≥
+
0.
b
Qa x
c
∀≥
c 3: Kết lun
MaxP = a +
b
c
,
MinQ = a
b
c
khi
0x =
(thỏa mãn điều kin)
Ví d 1. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
2
1
x
P
x
=
+
. T đó, tìm giá trị nh nht của biểu thc
2
3
3
QP
P
= +
+
Li gii
Điu kin:
0x
* Tìm MinP:
13 1 3 3
1
1 11 1
xx
P
x xx x
+− +
= =−=
+ ++ +
16
Do
0 0 1 1 0xx x x ∀≥ + ∀≥
33 3
0 3 0
1
11
xx
xx
⇒− ≥−
++
3
1 1 3 0 2 0
1
xPx
x
∀≥ ∀≥
+
Vy
2Min P =
khi
0x =
(thỏa mãn điều kin)
* Tìm MinQ:
Cách 1: (Dùng bất đẳng thức Cô Si)
( )
21
32 3 6
33
Q P PP
PP

= + = + + +−

++

Do
( )
( )
11
2 30 3 2 3 2
33
PP P P
PP
≥− + > + + + =
++
2 6268 484PP Q≥− ≥− =− =−
Vy
4MinQ =
khi
2P =
hay
0x =
(thỏa mãn điều kin)
Cách 2: (Thay
2P =
đưc
4Q =
nên ta dự đoán
4MinQ =
)
Xét hiu
( )
( )( )
2
34 3
2 2 3
13 14
4 34
3 33 3
PP
PP
QP
P PP P
++
++
−− = + + = + =
+ ++ +
( ) ( )
( )( )
2
3 2 7 2 23 7
3 6 7 14
3 33
PP P P P
P PP
P PP
++ + + +
+++
= = =
+ ++
Do
( )
2 2 0, 3 0, 3 7 0 4 0 4PPP P Q Q +≥ +> +>⇒ ≥⇒
Vy
4MinQ =
khi
2P =
hay
0x =
(thỏa mãn điều kin)
Ví d 2. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
26
2
x
M
x
+
=
+
. T đó tìm giá trị nh nht của biểu thc
12
.NM
M
= +
Li gii
Điu kin:
0.x
* Tìm Max M:
( )
22
2 42 2
2
2.
2 22 2
x
x
M
x xx x
+
++
= = +=+
+ ++ +
Do
2
2 2 1 0 3 0.
2
x Mx
x
+ +∀≥ ∀≥
+
Vy
MaxM=3
khi
0x =
(thỏa mãn điều kin).
* Tìm MinN:
Cách 1 (Dùng bất đẳng thc Côsi)
12 4 12
33
MM
NM
MM

=+= + −⋅


Do
2 6 4 12 4 12
2 60, 20 0 2 8
33
2
xMM
xx M
MM
x
+
+> +>⇒ = >⇒ + =
+
3 1 81 7
3
M
MN ⇒− ≥− =
Vy
7MinN =
khi
3M =
hay
0x =
(thỏa mãn điều kin).
17
Cách 2 (Thay
3M =
đưc
7N =
nên ta dự đoán
7MinN =
)
Xét hiu
22
12 7 12 3 4 12
77
M M M MM
NM
MM M
−+ −+
−= + −= =
( 3) 4( 3) ( 3)( 4)MM M M M
MM
−−
= =
Do
0 3 3 0, 4 0, 0 7 0 7MM M MN N< ≤⇒ −< > −≥ ≥⋅
Vy
7MinN =
khi
3M =
hay
0x =
(thỏa mãn điều kin).
Ví d 3. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
5
3
A
x
=
+
. T đó tìm giá trị nh nht của biểu thc
10
3BA
A
= +
.
Li gii
Điu kin:
0x
.
*) Tìm MaxA:
00xx∀≥
33 0xx + ≥∀≥
55
0
3
3
x
x
∀≥
+
5
0
3
Ax ∀≥
Vy MaxA
5
3
=
khi
0x =
(thỏa mãn điều kin)
+) Tìm MinB:
Cách 1. (Dùng bất đẳng thc Cô si)
10 18 10 3
3
55
AA
BA
AA

=+= +


Do
5 18 10 18 10
5 0, 3 0 0 2
. 12
55
3
AA
xA
AA
x
> +>⇒ = >⇒ + =
+
53
1 12 1 11
35
A
AB ⇒− ≥− =
.
Vậy Min B = 11 khi
5
3
A =
hay
0x =
(thỏa mãn điều kin).
Cách 2. (Thay
5
3
A =
đưc
11B =
nên ta dự đoán MinB = 11)
Xét hiu
22
10 3 11 10 3 5 6 10
11 3 11
A A A AA
BA
AA A
+ −−+
−= + −= =
( ) ( )
( )( )
35235 35 2AA A A A
AA
−−
= =
Do
5
0 3 5 , 2 0, 0 11 0 11
3
A AA A B B < >⇒ ≥⇒
.
Vậy Min B = 11 khi
5
3
A =
hay
0x =
(thỏa mãn điều kin).
Ví d 4: Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
2
4
S
x
=
+
. T đó tìm giá trị nh nht của biểu thc
3
14
1
TS
S
= +
+
.
18
Li gii
Điu kin:
0x
* Tìm MinS:
22
0 40 0
4
4
xx x x x
x
+ ∀≥ ∀≥
+
21 1
00
22
4
x Sx
x
⇒− ≥− ≥−
+
Vy
1
2
MinS =
khi
0x =
(thỏa mãn điều kin)
* Tìm MinT:
Cách 1: (Dùng bất đẳng thc Côsi)
( )
3
12 1 2 12
1
TS S
S

= ++ +

+

Do
( )
( )
11 3 3
1 0 12 1 2 12 1 . 12
22 1 1
SS S S
SS
≥− + > + + + =
++
1
2 1 12 1 12 1
2
SS T≥− ≥− =−
Vy
1MinT =
khi
1
2
S =
hay
0x =
(thỏa mãn điều kin)
Cách 2: (Thay
1
2
S =
đưc
1T =
nên ta dự đoán
1MinT =
)
Xét hiu
( )
22
3 14 15 4 14 7 8 4
1 14 1
11 1
S S S SS
TS
SS S
+ + +++
−− = + + = =
++ +
( ) ( )
( )( )
721421 2174
11
SS S S S
SS
++ + + +
= =
++
Do
( )
1
2 1 0, 7 4 0, 1 0 1 0 1
2
S S SS T T≥− + + > + > ≥−
Vy
1MinT =
khi
1
2
S =
hay
0x =
(thỏa mãn điều kin)
6.2. Dùng bất đng thc Côsi
c 1: Kh
x
trên t.
c 2: Dựa vào mẫu đ thêm bớt hai vế vi một số thích hp.
c 3: S dụng bất đẳng thc Côsi
a b 2 ab a,b 0+≥
. Du
""=
xảy ra khi
ab=
.
Ví d 1. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
x x 10
A
x2
−+
=
+
Li gii
Điu kin:
x0
.
( )( )
x2 x2
x 4 x 2 16 x 2 16
A
x2 x2 x2 x2
−+
−− −+ +
= = −+
+ + ++
16
x3
x2
= −+
+
(Mu là
x2+
nên
x3
cn cng thêm
5
)
Xét
( )
16
A5 x2 .
x2
+= + +
+
19
16
x 2 0, 0 x 0
x2
+ > > ∀≥
+
nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
( ) ( )
16 16
x 2 2 x 2 . 2 16 8.
x2 x2
++ + = =
++
Suy ra
A58 A3+≥
.
Vy
MinA 3=
khi
( )
( )
2
16
x2 x
2 16 x4
x2
+ = + = ⇔=
+
(thỏa mãn)
Ví d 2. Cho
x 25>
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
x
M
x5
=
Li gii
Vi
x 25>
thì
M
luôn xác định.
x x 25 25 x 25 25 25
M x5
x5 x5 x5 x5 x5
−+
= = = + = ++
−−−
.
Xét
( )
25
M 10 x 5
x5
= ++
.
Với x > 25 thì
25
x 5 0, 0
x5

nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
25 25
x 5 2
x 5 . 2 25 10
x5 x5


Suy ra M 10 ≥ 10 => M ≥ 20.
Vậy MinM = 20 khi
2
25
x 5 x
5 25 x 100
x5

( thỏa mãn điều kin).
Ví d 3: Tìm giá trị nh nht của biểu thc P =
x3
x
Li gii
Điu kiện: x > 0.
Ta có
x3 3
Px
xx

3
x 0, 0
x

nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
33
x 2 x. 2 3
xx

=> P ≥
23
Vậy MinP =
23
khi
3
x x3
x

( thỏa mãn điều kin).
Ví d 4: Tìm giá trị ln nht của biểu thc A =
x1
9x
x
Li gii
Điu kiện: x > 0.
Có A =
x1 x 1
1
9x 9x 1 9x
x
x xx
A



.
20
1
9 x 0, 0
x

nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
1
11
9x 29x. 2.3 6 9x 6
x
xx

 

1
1 9 x 1 6 5 P 5.
x



Vy MaxA = 5 khi
11
9 x 9x = 1 x =
9
x

( thỏa mãn điều kin).
6.3. Đưa về bình phương
2
0;Am m± ≥±
22
00 .ABm m+ ±
2
0;Am m ± ≤±
22
00 .ABm m ±
Ví d 1. Cho biu thc
2x
P
x
+
=
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
. 2 2 2 1.T Pxx x x= +−
Li gii
Điu kin:
1.x
2
. 22 2 1 . 22 2 1
x
TPxx x x xx x x
x
+
= +− = +−
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 1 2 1 1 2 1 1 0.x xx x x x= + + −+ = + −−
Vy
0MinT =
khi
2
2
11
x
x
x
=
⇔=
−=
(thỏa mãn điều kin).
Ví d 2. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
CBA=
vi
23 2
2
xx
A
x
−−
=
3
22
,
2
x xx
B
x
+−
=
+
0, 4.xx≥≠
Li gii
( )
2 22
2 3 22 4 2
2 1.
22 2
xx x
x x x xx
Ax
xx x
−+
+−
= = = =
+
−−
( ) ( )
3
12 1
22 22
22 2
xx x
x xx xx xx
B
xx x
−+
+− +−
= = =
++ +
( )
( )
21
1.
2
xx
x
x
+−
= =
+
Suy ra
( )
2
2 2 1 3 3.CBAx x x= = = ≥−
Vy
3MinC =
khi
1x =
(thỏa mãn).
6.4. Tìm
xN
để biu thc
*
1
()A mN
xm
=
ln nhất, nhỏ nhất
21
Chú ý: Tính cht
11
ab
ab
≥⇒
ch đúng với a và b cùng dương hoặc cùng âm.
Ví d:
+)
11
33 0
3
3
xx x
x
+ ≥∀≥ ∀≥
+
đúng vì
3x +
và 3 cùng dương.
+)
11
22 0 0
2
2
xx x
x
∀≥ ∀≥
sai vì ta chưa biết
2x
-2 có cùng âm hay không.
Phương pháp gii
*Tìm MaxA: Ta thấy trong hai trường hp
0xm−>
0xm−<
thì MaxA xy ra trong trưng
hp
2
0.xm xm xm >⇒ > >
xN
nên
22 2
1 1 10xm x m xm m m+≥+≥+>
22
11 1
.
11
A
xm
mm mm
⇒≤
+− +−
Vy
2
1
1
MaxA
mm
=
+−
khi
2
1.xm= +
*Tìm MinA: Ta thấy trong hai trưng hp
0xm−>
0xm−<
thì MinA xy ra trong trưng
hp
2
0 0.xm xm xm <⇒ < <<
xN
nên
{ }
2
0;1;2;...; 1 .xm∈−
Trưng hp này có hu hạn giá trị nên ta k bng đ chn minA.
Ví d 1. Tìm
xN
để biu thc
3
2
A
x
=
đạt giá trị: a) ln nht. b) nh nht.
Li gii
Điu kin:
, 4.x Nx∈≠
a) Ta thy trong hai trưng hp
20x −>
20x −<
thì MaxA xy ra trong trưng hp
2 0 2 4.x xx−> >>
{ }
5;6;7;... 5 5 2 5 2xN x x x x ⇒∈ ≥⇒ −≥
33 3
6 3 5.
2 52 52
A
x
⇒≤ =+
−−
Vy
6 35MaxA = +
khi
5x =
(thỏa mãn).
b) Ta thy trong hai trưng hp
20x −>
20x −<
thì MaxA xy ra trong trưng hp
2 0 2 0 4.x xx<⇔ <⇔≤<
{ }
0;1;2;3 .xN x ⇒∈
x
0
1
2
3
A
3
2
3
6 32
2
+
6 33−−
Vy
6 33MinA =−−
khi
3x =
(thỏa mãn).
Ví d 2. Tìm
xN
để biu thc
3
2
A
x
=
đạt giá trị: a) ln nht b) nh nht
Li gii
Điu kin:
, 9.x Nx∈≠
22
35 3 5 5
1.
3 33 3
xx
P
x xx x
−+
= =+=+
−−
a) Ta thy trong hai trưng hp
30x −>
30x −<
thì MaxP xy ra trong trưng hp
3 0 3 9.x xx−> > >
{ }
10;11;12;... 10 10xN x x
x ⇒∈
55 5 5
3 10 3 1
1
3 10 3 3 10 3
x
xx
⇒+ ≤+
−−
10 2
16 5 10.
10 3
P
+
⇒≤ = +
Vy
16 5 10MaxP = +
khi
10x =
(thỏa mãn).
b) Ta thy trong hai trưng hp
30x −>
30x −<
thì minP xy ra trong trưng hp
3 0 3 0 9.x xx−< <<
{ }
0;1;2;...;8 .xN x ⇒∈
x
0
1
2
...
8
P
2
3
3
2
8 52
7
+
...
14 10 2−−
Vy
14 10 2MinP =−−
khi
8x =
(thỏa mãn).
Ví d 3. Tìm
xN
để biu thc
1
x
M
x
=
đạt giá trị: a) ln nht b) nh nht
Li gii
Điu kin:
, 1.x Nx∈≠
1
1.
11
x
M
xx
= = +
−−
a) Ta thy trong hai trưng hp
10x −>
10x −<
thì MaxM xy ra trong tng hp
1 0 1 1.x xx−> > >
{ }
2;3;4;... 2 2 1 2 1xN x x x x −≥
11 1 1 2
1 1 2
2.
1 21 1 21 21
M
xx
⇒≤++≤=+
−−
Vy
22MaxM = +
khi
2x =
(thỏa mãn).
b) Ta thy trong hai trưng hp
10x −>
10x −<
thì MinM xy ra trong trưng hp
1 0 1 0 1.x xx−< < <
0
0 0.
01
x N x MinM ⇒= = =
Vy
0MinM =
khi
0x =
(thỏa mãn).
23
DẠNG 7: TÌM X ĐỂ P NHN GIÁ TR LÀ S NGUYÊN
7.1. Tìm
xZ
để
(,,, )
b
P a Zabcd Z
cx d
=+∈
+
c 1 Đặt điu kin, kh x trên tử, đưa P về dạng như trên.
c 2 Xét hai trường hp
Trưng hp 1: Xét
xZ
nhưng
xZ
b
cx d
+
là số vô tỷ
b
a
cx d
⇒+
+
là số vô tỷ
P là số vô tỷ
P
(loi)
Trưng hp 2: Xét x
x
thì P
khi
b
cx d
+
cx d⇒+
Ư (b)
Ví d 1: Tìm x
để biu thc
21
3
x
A
x
=
+
nhận giá trị là một số nguyên.
Li gii:
Điu kin :
0x
( )
23
2 67 7 7
2
3 33 3
x
x
A
x xx x
+
+−
= = −=
+ ++ +
Trưng hp 1: Xét x
nhưng
x
x
là số vô tỷ
3x⇒+
là số vô tỷ
7
3x
=>
+
là số vô tỷ
7
2
3x
+
là số vô tỷ
A
là số vô tỷ
A⇒∉
(loi)
Trưng hp 2: Xét x
x
thì
A
khi
7
3x
+
3x +∈
Ư (7)=
{ }
1; 7±±
33x +≥
nên ta được:
3 7 4 16x xx+= = =
(thỏa mãn)
Vy
16x =
là giá trị cn tìm.
Chú ý:
P nguyên âm khi
{
0
P
P
>
ớc 1: Giải
P
ging như ví d 1.
c 2: K bng đ chọn P>0 hoặc gii P>0 rồi kết hp
P
P là số t nhiên khi
{
0
P
P
ớc 1. Giải
P
ging như ví d 1.
c 2: K bng đ chn
0P
hoc giải
0P
rồi kết hp
P
.
Ví d 2: Tìm x
để biu thc
3
3
x
M
x
+
=
nhận giá trị nguyên âm
Li gii:
36 3 6 6
1
3 33 3
xx
M
x xx x
−+
= =+=+
−−
24
M nguyên âm khi
{
0
M
M
<
M
:
Trưng hp 1: Xét x
nhưng
x
x
là số vô tỷ
3x⇒−
là số vô tỷ
6
3x
=>
là số vô tỷ
6
1
3x
+
là số vô tỷ
M
là số vô tỷ
M⇒∉
(loi)
Trưng hp 2: Xét x
x
=>
M
khi
6
3x
3x −∈
Ư (6)=
{ }
1;2;3;6±±±±
3x
1
-1
2
-2
3
-3
6
-6
x
4
2
5
1
6
0
9
-3
x
16
4
25
1
36
0
81
φ
{ }
0;1;4;16;25;36;81x⇒∈
(thỏa mãn điều kin)
M <0:
Cách 1: (K bng đ th trc tiếp các giá trị)
x
0
1
4
16
25
36
81
M
-1
-2
-7
7
4
3
2
T bảng trên ta được
{ }
0;1; 4x
thì M có giá trị là số nguyên âm
Cách 2: (Giải M<0)
( )
3
0 0 30 30 3 0 9
3
x
M x do x x x
x
+
<⇔ <⇔ < +> <≤≤
Kết hp vi
{ }
0;1;4;16;25;36;81x
ta được
{ }
0;1; 4x
Vy
{ }
0;1; 4x
là các giá trị cn tìm.
Ví d 3: Tìm x
để biu thc
2
2
x
P
x
=
nhận giá trị là một số t nhiên.
Li gii:
Điu kin
0x
;
9x
244244
2 22
xx
P
x xx
−+
= = +
−−
P
nhận giá trị là một số t nhn khi
{
0
P
P
P
:
Trưng hp 1: Xét x
nhưng
x
x
là số vô tỷ
2x⇒−
số vô tỷ
4
2x
=>
là số vô tỷ
4
2
2x
+
là số vô tỷ
P
là số vô tỷ
P⇒∉
(loi)
Trưng hp 2: Xét x
x
=>
P
khi
4
2x
2x −∈
Ư (4)=
{ }
1;2;4±±±
25
2x
1
-1
2
-2
4
-4
x
3
1
4
0
6
-2
x
9
1
16
0
36
φ
{ }
0;1;9;16;36x⇒∈
(thỏa mãn điều kin)
P
0:
Cách 1: (K bng đ th trc tiếp các giá trị)
x
0
1
9
16
36
P
0
-2
6
4
3
T bảng trên ta được
{ }
0;9;16;36x
thì M có giá trị là một số t nhiên
Cách 2 (Giải P
0 )
2
00
2
x
P
x
≥⇔
{
{
20
20
20
20
x
x
x
x
−>
−<
{
{
0
4
0
4
x
x
x
x
>
<
4
0
x
x
>
=
Kết hp vi
{ }
0;1;9;16;36x
ta được
{ }
0;9;16;36x
Vy
{ }
0;9;16;36x
là các giá trị cn tìm
Chú ý: Dạng tìm x
để P =
( )
,,, ,
m
a x b abcdm
cx d
++
+

thì khi giải ta vẫn phi xét
trưng hp x
,
x
và trường hp x
x
.
Ví d 4: Tìm x
để biu thc
2
3
x
F
x
=
Li gii:
Điu kin :
0x
;
9x
97 7
3
33
x
Fx
xx
−+
= = ++
−−
Trưng hp 1: Xét x =2 => F=0
=> x =2 (thỏa mãn)
Trưng hp 2: Xét
2x
; x
x
7
3x
+
x
là số vô tỷ
3x⇒−
là số vô tỷ
Mà x-2 là số nguyên khác 0 nên
2
3
x
x
là số vô tỷ
F
là số vô tỷ
F⇒∉
(loi)
Trưng hp 3: Xét x
x
3x +∈
nên
F
khi
7
3x
3x −∈
Ư (7)=
{ }
1; 7±±
3x
1
-1
7
-7
4
2
10
-4
x
16
4
100
(thỏa mãn điều kin)
Vậy là các giá trị cn tìm
26
7.2. Tìm
x
để
( )
*
,,
a
P abc
bx c
=∈∈
+
c 1 Đặt điu kin và chn hai đu ca
P
:
0, 0 0.
.
a bx c P
aa a
bx c c P
cc
bx c
> +> >
+ ≤⇒≤
+
Như vy ta chặn hai đu ca
P
0
a
P
c
<≤
.
c 2 Chn
,0
a
PP
c
<≤
. T đó suy ra
x
.
Ví d 1. Tìm
x
để các biu thức sau nhận giá trị là s nguyên :
10 5
)
b)
3 32
aA P
xx
= =
++
Li gii
Điu kin :
0x
a)Vì
10 0, 3 0x> +>
nên
0A >
Mặt khác,
10 10 10
0 33
33
3
xx A
x
+≥
+
Do đó
10
0
3
A<≤
nên
A
khi
10
1
3
10 3 7
1 49
10
2 2 10 2 6 2 4
3
3 11
10 3 9
10
3
39
3
x
xx
Ax
A x xx
x
A
x
xx
x
=

+
=+=

= =

= = = +⇔ = =

+

=
= +
= =

=

+
(thỏa mãn điều kin)
Vy
1
49;4;
9
x



là giá trị cn tìm.
b)Vì
5 0, 3 2 0x> +>
nên
0P >
Mt khác
55 5
0 3 22
22
32
xx P
x
≥⇒ +≥
+
Do
5
0
2
P<≤
nên
P
khin
5
1
1
1
1 53 2
32
1
1
25
56 4
2
36
6
32
x
x
Px
x
P
x
x
x
x
=
=
=
= = +
+
⇔⇔
=
=
=
= +
=
+
(TMĐK)
Vy
1
1;
36
x



là các giá trị cn tìm.
Chú ý: Với bài toán
x
để
*
(a,b,c ,m )
a
m
bx c
± ∈∈
+

c 1: Lp lun: Vì
m
nên
a
m
bx c
±∈
+
khi
a
bx c
+
27
ớc 2: Giải theo cách chặn 2 đầu ca
a
bx c+
như ví d 1.
Ví d 2: Tìm
m
để các biu thức sau có giá trị là s nguyên.
a)
25
.
1
x
A
x
+
=
+
b)
3
2
x
P
x
=
+
Li gii
Điu kin:
0x
a)
223223 3
2
1 11 1
xx
A
x xx x
++ +
= = +=+
+ ++ +
2
nên
A
khi
3
1
B
x
=
+
3 0, 1 0x> +>
nên
0B >
Mt khác
33
0 11 3
2
1
xx B
x
+≥
+
Do đó:
03BB< ≤⇒
khi
3
1
24
1
31
1
3 11
2 2 32 2
24
1
3
33 3
0
3
0
3
1
xx
x
x
B
B x xx
x
B
x
x
x
x
=
= =
+
= +
=
=⇒ = = +⇔ = =
+
=
= +
=
=
=
+
(TMĐK)
Vy
1
0; ; 4
4
x



là các giá trị cn tìm.
b)
25 5
1
22
x
P
xx
+−
= =
++
.
1
nên
P
khi
5
2
Q
x
=
+
5 0; 2 0x> +>
nên
0Q >
Mt khác ta có
55 5
0 22
22
2
xx Q
x
≥⇒ +≥⇒
+
Do đó,
5
0
2
QQ<≤⇒∈
khi
5
1
9
25 3
1
2
1
51
25
2
2
4
22
2
x
xx
Q
x
Q
x
xx
x
=

=
+= =
=
+

⇔⇔

=
=
+= =
=


+
(TMĐK)
Vy
1
,9
4
x



là các giá trị cn tìm.
DNG 8: TÌ THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH
Pm=
CÓ NGHIỆM
c 1: Đặt điu kin đ
P
xác định
c 2: T
Pm=
rút
x
theo m.
c 3: Dựa vào điều kin ca
x
để gii m.
28
Ví d 1: Cho biu thc
1
.
2
x
P
x
=
+
Tìm
m
để phương trình
Pm=
có nghim.
Li gii
Điu kin:
0x
.
Pm=
1
( 2) 1 (m 1). 2 1.
2
x
m mx x x
m
x
= + = −⇒ =
+
* Xét
1 0. 3mx=⇒=
(loi)
*Xét
21
1
1
m
mx
m
−−
≠⇒ =
Do
0x
nên phương trình đã cho có nghim khi
21 21
00
11
mm
mm
−− +
≥⇔
−−
1
2 10
2
10 1
1
1
2
2 10 1
2
10
1
m
m
mm
m
m
m
m
m
≤−
+≤
−> >

⇔− <
+≥

≥−
−<
<
. Vy
1
1
2
m−≤ <
là giá trị cn tìm.
Ví d 2. Cho hai biu thc
( )
41
4
x
A
x
+
=
1
2
x
B
x
+
=
. Tìm
m
để phương trình
2
Am
B
=
nghim.
Li gii
Điu kin :
0, 4xx≥≠
( )
41
24
24 2 2
12
x
Am x m m
Bx
xx
+
= ⋅= =
++
( )
2 8 82m x mx m += =
*Xét
0 0. 8mx=⇒=
(loi)
*Xét
82
0
m
mx
m
≠⇒ =
Do
0, 2xx≥≠
nên phương trình đã cho có nghim khi
82 82
0, 2
mm
mm
−−
≥≠
+Gii
82 0 4
00
82
0 04
82 0 4
00
mm
mm
m
m
m
mm
mm
−



<<


≥⇔ ⇔<

−≤



>>



+ Giải
8 2m
2 8 2m 2m m 2
m
⇔−
Như vy
0 m 4,m 2,<≤
m
nên
{ }
m 1; 3; 4
Vy
{ }
m 1; 3; 4
là giá trị cn tìm.
29
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ
Bài 1. Rút gn biu thc
x 2 x 3x 9
A
x9
x3 x3
+
=+−
+−
Bài 2. Rút gn biu thc
x 1 2 9x 3
A
x2 x3x x6
+−
=+−
+ +−
Bài 3. Rút gn biu thc
x2 x1 1
P 1:
xx1x x1 x1

++
= +−


++

Bài 4. Rút gn biu thc
( )( )
a 3a 2 a a 1 1
P:
a1
a1 a1
a2 a1

++ +


= −+


+−
+−

Bài 5. Tính giá trị ca biu thc
x1
P
x2
+
=
khi:
a) x = 36 b)
x 6 25=
c)
2
x
23
=
+
d)
23
x
2
=
e)
6 28 21
x 27
37 23
= −−
−−
f)
44
x
32 32
=
+−
g)
33
27 1
x
18
+−
=
h)
x 7 x 10 0 +=
Bài 6. Cho biu thc:
x x1
P
x
++
=
. Tìm x để
13
P
3
=
.
Bài 7. Cho biu thc
3
M
x2
=
. Tìm x để
x
M
8
=
Bài 8. Cho biu thc
x2
A
x5
+
=
1
B
x5
=
. Tìm x để
A B. x 4=
.
Bài 9. Cho hai biu thc
x3
A
x1
=
1
B
x1
=
. Tìm x để
A B. x 3=
.
Bài 10. Cho biu thc
( )
2
x1
P
x
+
=
. Tìm x để
P. x 6 x 3 x 4= −−
Bài 11. Cho biu thc
x3
P
x
+
=
.Tìm x để
P.xx123x2x2+−= +
.
Bài 12. Cho biu thc
x1
A
x
=
. Tìm x để
2
81x 18x A 9 x 4−= +
Bài 13. Cho hai biu thc
4
A
x1
=
B xx x=
. Tìm x để
2
x 6 A.B x 1 3 x+= + −+
.
Bài 14. Cho biu thc
x
A
x2
=
. Tìm x để
( )
A. x 2 5 x x 4 x 16 9 x + =++ + +
.
Bài 15. Cho biu thc
x1
A
x2
+
=
. Tìm
x
để A < 1
Bài 16. Cho biu thc
x1
M.
x2
=
+
Tìm x đ
2
M
3
30
Bài 17. Cho biu thc
x2
P
x1
=
+
. Tìm x để
1
P
2
<
Bài 18. Cho hai biểu thc
x4
A
x1
+
=
1
B
x1
=
. Tìm x để
xA
5
4B
+≤
.
Bài 19. Cho biu thc
a1
P
2a
+
=
. Tìm a để
1 a1
1
P8
+
−≥
Bài 20. Cho biu thc
x
P
x2
=
. Tìm x để
PP>
.
Bài 21. Cho biu thc
x 6x 9
A
x9
−+
=
. Tìm
x
và x ln nhất để
AA=
Bài 22. Cho biu thc
( )
a3
A
2 a1
+
=
+
. Chng minh
A1
Bài 23. Cho hai biu thc
x1
A
x3
=
+
x x1
B
x1
−+
=
. Khi A > 0, hãy so sánh B với 3.
Bài 24. Cho hai biu thc
x1 x6
A ,B
x5 x1
−+
= =
−−
. Chng minh
x5 x5
A.B . 2
x5 x
−−

+>


Bài 25. Cho hai biu thc
2x 1
A
3x 1
+
=
+
2x 1
B
x1
+
=
. So sánh giá trị của biểu thc
B
A
và 3
Bài 26. Cho biu thc
x1
P
x2
+
=
. So sánh P và P
2
.
Bài 27. Cho biu thc
x2
P
x
=
. Khi
P
xác định, hãy so sánh
P
và P
Bài 28. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
x2
P
x1
=
+
. T đó tìm giá trị nh nht của biểu thc
2
Q 3P
P3
= +
+
.
Bài 29. Tìm giá trị ln nht của biu thc
2x 6
M
x2
+
=
+
. T đó tìm giá trị nh nht của biểu thc
12
NM
M
= +
.
Bài 30. Tìm giá trị ln nht của biu thc
5
A
x3
=
+
.
T đó tìm giá trị nh nht của biểu thc
10
B 3A
A
= +
.
Bài 31. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
2
S
x4
=
+
. T đó tìm giá trị nh nht của biểu thc
3
T 14S
S1
= +
+
Bài 32. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
x x 10
A
x2
−+
=
+
.
Bài 33. Cho x > 25. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
x
M
x5
=
.
31
Bài 34. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
x3
P
x
+
=
.
Bài 35. Tìm giá trị ln nht của biu thc
x1
A 9x
x
=
.
Bài 36. Cho biu thc
x2
P
x
+
=
.
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
T P.x x 22x 2x 1= +−
.
Bài 37. Tìm giá trị nh nht của biểu thc C = B – A
vi
2x 3 x 2
A
x2
−−
=
3
x x 2x 2
B ,x
0,x 4
x2
+−
= ≥≠
+
.
Bài 38. Tìm
x
để biu thc
3
A
x2
=
đạt giá trị
a) ln nht b) nh nht
Bài 39. Tìm
x
để biu thc
x2
P
x3
+
=
đạt giá trị
a) ln nht b) nh nht
Bài 40. Tìm
x
để biu thc
x
M
x1
=
đạt giá trị
a) ln nht b) nh nht
Bài 41. Tìm
x
để biu thc
2x 1
A
x3
=
+
nhận giá trị nguyên.
Bài 42. Tìm
x
để biu thc
x3
M
x3
+
=
nhận giá trị nguyên âm.
Bài 43. Tìm
x
để biu thc
2x
P
x2
=
nhận giá trị là mt s t nhiên.
Bài 44. Tìm
x
đề biu thc
x2
F
x3
=
.
Bài 45. Tìm
x
để các biu thc sau nhận giá trị là số nguyên:
a.
10
3
A
x
=
+
b.
5
32
P
x
=
+
Bài 46. Tìm
x
để các biu thc sau nhận giá trị là số nguyên:
a.
25
1
x
A
x
+
=
+
b.
3
2
x
P
x
=
+
Bài 47. Cho biu thc
1
2
x
P
x
=
+
. Tìm
m
để phương trình
Pm=
có nghim.
Bài 48. Cho hai biu thc
4( 1)
4
x
A
x
+
=
1
2
x
B
x
+
=
32
Tìm
m
để phương trình
2
Am
B
=
có nghim.
CH ĐỀ 2 – H PHƯƠNG TRÌNH
I. H KHÔNG CHỨA THAM SỐ ............................................................................................................. 33
DNG 1: H ĐA THC BC NHẤT ĐỐI VỚI X VÀ Y ...................................................................... 33
DNG 2: H CHA PHÂN THC ........................................................................................................... 34
DNG 3: H CHA CĂN ........................................................................................................................... 36
DNG 4: H THC CHA TR TUYỆT ĐỐI ........................................................................................ 38
II. H CHỨA THAM SỐ ................................................................................................................................. 40
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ ................................................................................ 43
I. H KHÔNG CHỨA THAM SỐ .............................................................................................................. 43
II. H CHỨA THAM SỐ ............................................................................................................................. 43
I. H KHÔNG CHỨA THAM SỐ
DNG 1: H ĐA THC BC NHẤT ĐỐI VỚI X VÀ Y
Cách gii Rút gn v h phương trình bậc nht hai n dng:
'''
ax by c
ax by c
+=
+=
Ví d 1. Gii h phương trình:
( )( )
( )( )
4 4 216
2 5 50
x y xy
x y xy
+ +=+
+ −=
Li gii
( )( )
( )( )
4 4 216
4 4 16 216
2 5 50
5 2 10 50
x y xy
xy x y xy
x y xy
xy x y xy
+ +=+
++ +=+

+ −=
+ −=
4 4 200 2 2 100 7 140 20
5 2 40 5 2 40 50 30
xy xy x x
xy xy xy y
+= += = =

⇔⇔⇔

−+ = −+ = += =

Vy:
( ) ( )
x ; y = 20 ; 30
Ví d 2. Gii h phương trình:
2( 1) 3( ) 15
4( 1) ( 2 ) 0
x xy
x xy
++ + =
−− + =
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 1 3 15
2 2 3 3 15
41 2 0
44 2 0
x xy
x xy
x xy
x xy
++ + =
++ + =

−− + =
−−− =
5 3 13 10 6 26 19 38 2
32 4 9612 32 4 1
xy xy x x
xy xy xy y
+= += = =

⇔⇔

−= −= −= =

Vy:
( ) ( )
; 2;1xy=
Ví d 3. Gii h phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
( )
3 12 2 4
3
41 29
x xy
x xy
++ + =
+− + =
Li gii
Cách 1: (Gii trc tiếp)
33
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
3 12 2 4
3 32 4 4
41 29
44 29
x xy
x xy
x xy
x xy
++ + =
++ + =

+− + =
+−− =
5 4 1 5 4 1 11 11 1
32 5 6410 541 1
xy xy x x
xy xy xy y
+= += = =

⇔⇔

−= −= += =

Vy:
( ) ( )
; 1; 1xy =
Cách 2: Đặt n ph
Đặt:
1
2
ax
bx y
= +
= +
( )
3 2 4 3 2 4 11 22 2
3:
4 9 8218 324 1
ab ab a a
ab a b a b b
+= += = =
 
⇔⇔
 
−= = + = =
 
12 1
21 1
xx
xy y
+= =

⇒⇔

+= =

Vy:
( ) ( )
; 1 ;-1xy=
.
DNG 2: H CHA PHÂN THC
c 1: Đặt điu kin cho h phương trình.
c 2: Gii bng cách đt n ph hoặc quy đồng gii trc tiếp.
Ví d 1. Gii h phương trình:
21
2
12
83
1
12
xy
xy
+=
−+
−=
−+
Li gii
Điu kin:
1, 2xy ≠−
Cách 1: Đặt n ph
Đặt
11
,
12
ab
xy
= =
−+
h phương trình tr thành
1
2 2 6 3 6 14 7
2
831 831 2 2
1
ab a b a
a
ab ab ab
b
+= + = =
=

⇔⇔

−= −= +=

=
Suy ra
11
12 3
12
1
21 1
1
2
xx
x
yy
y
=
−= =

⇔⇔

+= =

=
+
( tho mãn điều kin)
Vy:
( ) ( )
; 3 ; 1xy=
Cách 2: (Gii trc tiếp)
21 63
14
26
7
12 12
1
83
83 83
1
11
12
12 12
xy xy
x
xy
xy xy

+= +=
=

−+ −+

⇔⇔


−=
−= −=
−+

−+ −+

12
3
3
3
1
2
x
x
y
y
−=
=
⇔⇔

=
=
+
(thỏa mãn điều kin)
Vy (x;y) = (3; – 1)
34
Ví d 2 Gii h phương trình
1
3(y 1) 5
2
5( 1) 1
xy
y
xy
+ +=
+
+=
+
Li gii
Điu kiện: x + y ≠ 0
Cách 1: t n ph)
Đặt
1
;y1ab
xy
= +=
+
h đã cho trở tnh
3 5 2 6 10 11 11 1
2a 5 1 2a 5 1 2a 5 1 a 2
ab ab b b
bbb
+= += = =

⇔⇔⇔

−= −= −= =

Suy ra
1
0
2
1
11
2
y
xy
x
y
=
=

+

=

+=
(thỏa mãn điều kiện)
Vy (x ; y) = (
1
2
; 0)
Cách 2: (Gii trc tiếp)
12
3(y 1) 5 6
(y 1) 10
11(y 1) 11
2
5( 1) 1
22
5( 1) 1 5
( 1) 1
xy xy
y
yy
xy
xy xy

+ += + +=
+=

++

⇔⇔

+=

+= +=
+

++

1
0
2
1
11
2
y
xy
x
y
=
=

+
⇔⇔

=

+=
(thỏa mãn điều kin)
Vy (x ; y) = (
1
2
; 0)
Ví d 3 Gii h phương trình
12
3 (1)
12
3x 4
2 (2)
12
xy
y
xy
−=
++
+=
++
Li gii
Điu kiện: x ≠ 1; y ≠ – 2
Trưc hết ta kh x , trên tử trong phương trình (2) của h
12 12
33
12 12
3x 4 3x+
3 3 4 8 8
22
12 1 2
xy xy
yy
xy x y

−= −=

++ ++


+−

+= + =

++ + +

35
12 12
33
12 12
3 8 38
34 2 5
1 2 12
xy xy
x y xy

−= −=

++ ++

⇔⇔


+− = + =

+ + ++

Cách 1: t n ph)
Đặt
11
;
12
ab
xy
= =
++
h đã cho trở tnh
2 3 4 8 12 7a 7 1
3a +8 5 3a +8 5 3a +8 5 1
ab ab a
b b bb
−= = = =

⇔⇔

= = = =

Suy ra
1
1
2
1
1
1
1
2
x
x
y
y
=
=
+

=
=
+
(thỏa mãn điều kiện)
Vy (x ; y) = (– 2 ; – 1)
Cách 2: (Gii trc tiếp)
12 48
7
3 12
7
12 12
1
38
38 38
5
55
12
12 12
xy xy
x
xy
xy xy

−= −=
=

++ ++
+

⇔⇔


+=
+= +=
++

++ ++

1
1
2
1
1
1
1
2
x
x
y
y
=
=
+
⇔⇔

=
=
+
(thỏa mãn điều kin)
Vy (x ; y) = (– 2 ; – 1)
DNG 3: H CHA CĂN
c 1: Đặt điu kiện xác đnh ca h
c 2: Gii bng cách đặt hai ẩn ph cho gn hoc gii trc tiếp
Ví d 1 Gii h phương trình
2 13 2 8
3 12 2 1
xy
xy
++ =
+− =
Li gii
Điu kiện: x1 ; y ≥ 2
Cách 1: t n ph)
Đặt
1; 2x ay b+= =
(điu kiện a ≥ 0 ; b ≥ 0 )hệ đã cho tr thành
2 3 8 4 6 16 13a 13 1
(TM)
3a 2 1 9a 6 3 3a 2 1 2
ab ab a
b b bb
+= += = =

⇔⇔

−= −= −= =

Suy ra
11
11 0
24 6
22
x
xx
yy
y
+=
+= =

⇔⇔

−= =
−=

(thỏa mãn điều kiện)
Vy (x ; y) = (0; 6)
Cách 2: (Gii trc tiếp)
36
21328 416 216
3 12 21 9 16 23
xy xy
xy xy

++ = ++ =


+− = +− =


13 1 13 1 1
0
6
3 12 2 1 2 2
xx
x
y
xy y

+= +=
=

⇔⇔

=
+ −= −=


(thỏa mãn điều kin)
Vy (x ; y) = (0; 6)
Ví d 2 Gii h phương trình
1
3y1 2
34
3
5y1 4
34
x
x
+ +=
+ +=
Li gii
Điu kin:
4
;1
3
xy ≥−
Cách 1: t n ph)
Đặt
1
; y1
34
ab
x
= +=
điu kiện b ≥ 0 hệ đã cho tr thành
1
(TM)
32 396 42
2
3a+5 4 3a+5 4 3a+5 4 1
a
2
b
ab ab b
bb b
=
+= += =

⇔⇔
 
= = =

=
Suy ra
11
2
3 42
3
1
1
4
2
x
x
y
y
=
=


=

+=
(thỏa mãn điều kiện). Vy (x ; y) = (2;
3
4
)
Cách 2: (Gii trc tiếp)
13
3y1 2 9y1 6
4y1 2
34 34
3
33
5y1 4
5y1 4 5y1 4
34
34 34
xx
x
xx

+ += + +=
+=


−−
⇔⇔

+ +=

+ += + +=

−−

1
2
y1
2
3
11
4
3 42
x
y
x
=
+=

⇔⇔

=

=
(thỏa mãn điều kin). Vy (x ; y) = (2;
3
4
)
Ví d 3. Gii h phương trình
4 21 1
2
2
37
1
2
xy
xy
xy
xy
xy
−=
+
−−
+=
+
Li gii
Điu kin:
2 0, 0.xy xy−> +≠
Trưc hết ta kh
,xy
trên t trong phương trình sau của h:
37
H
4 21 1 4 21 1
22
22
37 37
11 2
22
xy xy
xy xy
xy xy
xy xy

−= −=

++
−−

⇔⇔


+ −= + =

++
−−

Cách 1 t n ph)
Đặt
7
,
2
a
ab
xy
xy
= =
+
(điu kin:
0, 0ab>≠
), hệ tr thành
1
1 1 13
43 43 13
2
2 22
1
3 2 936 936
2
a
ab ab a
ab ab ab
b
=

−= −= =

⇔⇔


+= += +=
=

(thỏa mãn).
Suy ra
11
2
24 6
2
14 8
71
2
xy x
xy
xy y
xy
=
−= =

⇔⇔

+= =

=
+
(thỏa mãn điều kiện).
Vy
( ) ( )
; 6; 8xy=
.
Cách 2 (Gii trc tiếp)
4 21 1 4 21 1 13 13
2 22
22 2
3 7 9
21 9 21
266
222
xy xy
xy x
y xy
xy xy xy
xy x
y xy

−= −= =

++
−−

⇔⇔


+= += +=

+++
−−−

11
2
24 6
2
14 8
71
2
xy x
xy
xy y
xy
=
−= =
⇔⇔

+= =
=
+
(thỏa mãn điều kin).
Vy
( ) ( )
; 6; 8xy=
.
DNG 4: H THC CHA TR TUYỆT ĐỐI
c 1 Đặt điu kiện xác định ca h.
c 2 Gii bng cách đặt hai ẩn ph cho gn hoc gii trc tiếp.
Ví d 1. Gii h phương trình
24 15
3 22 11
xy
xy
+ + −=
+ −=
Li gii
Điu kin:
1.y
Cách 1 t n ph)
Đặt
2, 1ax b y=+=
(điu kin:
0, 0ab≥≥
), hệ đã cho trở thành
45 45 77 1
321 642 45 1
ab ab a a
ab ab ab b
+= += = =

⇔⇔

−= −= += =
(thỏa mãn điều kin)
38
Suy ra
21
21 1 3
,
11 2 2
11
x
x xx
y yy
y
+=
+ =± = =

⇔⇔

−= = =
−=

(thỏa mãn điều kiện)
Vy
13
,
22
xx
yy
=−=


= =

Cách 2 (Gii trc tiếp)
7 27
24 15 24 15
3 22 11
3 22 11 6 24 12
x
xy xy
xy
xy xy
+=
+ + −= + + −=

⇔⇔

+ −=
+ −= + −=
21
21 1 3
,
11 2 2
11
x
x xx
y yy
y
+=
+ =± = =

⇔⇔

−= = =
−=
(thỏa mãn điều kin). Vy
13
,
22
xx
yy
=−=


= =

Ví d 2. Gii h phương trình
81
5
21
3
41
3
12
3
y
x
y
x
+=
+=
Li gii
Điu kin:
1
0, 9, .
2
xxy≥≠
Do
12 2 1yy−=−
nên h
81
5
21
3
41
3
21
3
y
x
y
x
+=
+=
Cách 1 t n ph)
Đặt
41
,
21
3
ab
y
x
= =
(điu kin:
0, 0ab≠>
), hệ đã cho tr thành
25 2
31
ab a
ab b
+= =

+= =
(thỏa mãn điều kin).
Suy ra
11
2
3 32
5
1
2 11
211
1
21
xx
x
y
y
y
=
−=
=

⇔⇔

−=
−=±
=
25 25
;
10
xx
yy
= =

= =
(thỏa mãn điều kin).
Cách 2 (Gii trc tiếp)
81
11
5
21
3
2
3
1
41
1
3
21
12
3
y
x
x
y
y
x
+=
=



=
+=

25 25
;
10
xx
yy
= =

= =
(thỏa mãn điều kin).
Vy
25 25
;
10
xx
yy
= =

= =
Ví d 3. Gii h phương trình
22 39
31
xy
xy
+ +=
+ +=
Li gii
Điu kin:
3.y ≥−
Cách 1 t n ph)
39
22 39 22 39
31 2 33
xy xy
xy x y

+ += + +=


+ += + +=


Đặt
2; 3ax b y=−=+
(điu kin:
0b
), hệ tr thành
29 29
2a 15.
3 22 6
ab ab
a
ab a b
+= +=
⇔− =

+= + =

Trưng hp 1: Xét
0a
thì
2a 15 2a 15 15a aa−=−==
(loi).
Trưng hp 2: Xét
0a <
thì
2a 15 2a 15 5a aa−=−==
(thỏa mãn).
Suy ra
x 2 5 3.x =−⇔ =
Thay
3x =
vào
31xy+ +=
ta được
3 31 1yy−+ + =−⇔ =
(thỏa mãn).
Vy
( ) ( )
; 3; 1 .xy=
Cách 2 (Gii trc tiếp)
22 39 22 39
2 2 11.
31 22 32
xy xy
xx
xy x y

+ += + +=

−− =

+ += + +=


Trưng hp 1: Xét
20 2xx−≥
thì
2 2 11 2 2 11 13xxxxx−=−==
(loi)
Trưng hp 2: Xét
20 2xx−<<
thì
2 2 11 2 2 11 3xx xx x−=+−==
(thỏa mãn).
Vy
( ) ( )
; 3; 1 .xy=
II. H CHỨA THAM SỐ
Bài toán thường gặp: Cho h
'''
ax by c
ax by c
+=
+=
chứa tham số m.
Tìm m đ h có nghim duy nht
( )
;xy
thỏa mãn điều kin cho trưc
c 1 Dùng phương pháp thế, cộng, tr để đưa h đã cho về phương trình bc nht mt n
.Ax B=
c 2: Lp lun: H nghim duy nht khi phương trình Ax = B có nghiệm duy nht
A ≠ 0
c 3: Gii nghiệm (x; y) theo m và xử lý điu kin của bài toán.
Chú ý:
* H vô nghiệm khi phương trình Ax = B vô nghiệm
A = 0
B0
* H vô số nghiệm khi phương trình Ax = B vô số nghim
A = 0
B = 0
* Đối vi h:
ax + by = c
a'x + b'y = c'
khi a’ , b’ , c’ ≠ 0 thì ta có các điều kin sau:
+) H có nghim duy nht khi
ab
a' b'
+) H vô nghim
abc
=
a' b' c'
+) H vô số nghim
abc
=
a' b' c'
=
40
Ví d 1. Cho h phương trình:
2x + y = 8
4x + my = 2m + 18
với m là tham số.
1. Tìm m để h có nghim duy nhất (x; y) và tìm nghiệm duy nht đó.
2. Với (x; y) là nghiệm duy nht trên, hãy tìm m để:
a) 2x – 3y > 0.
b) C x và y là các số nguyên.
c) Biu thc S = x
2
+ y
2
đạt giá trị nh nht.
d) Biu thức T = xy đạt giá trị ln nht.
Li gii
1. T 2x + y = 8
y = 8 – 2x, thay vào 4x + my = 2m + 18 ta được
4x + m(8 – 2x) = 2m + 18
(4 – 2m)x = 18 – 6m (*)
H có nghim duy nhất (x; y) khi phương trình (*) có nghiệm duy nht
4 – 2m ≠ 0
m ≠ 2.
Khi đó
186 39 3922
82 82.
42 2 2
2
mm m
m
x y
x
mm m
m
−+
= = ⇒= = =
−−
Vy
2m
thì h đã cho có nghiệm duy nht là
( )
3 92 2
;;
22
mm
xy
mm
−+

=

−−

.
2. a) Có
6 18 6 6 24
23 0 0 0
22 2
mm
xy
mm m
−+
>⇔ >⇔ >
−−
20m −<
(do
24 0−<
)
2m⇔<
(thỏa mãn).
Vy
2m <
thì
23 0xy−>
.
b)
3 9 3 63 3
3
22 2
2 2 2 46 6
2
22 2
mm
x
mm m
mm
y
mm m
−−
= = =
−−
+ −+
= = = +
−−
Do đó cả
( ) { }
32
, 2
3; 6 1; 3
62
m
x y Z m UC
m
−∈ =±±
{ }
3;1; 5; 1m⇔∈
(thỏa mãn
2m
)
Vy
{ }
3;1; 5; 1m∈−
thì c
x
y
là các số nguyên.
c)
22
22
36
32
22
Sx y
mm

=+=− ++

−−

Đặt
3
2
a
m
=
, thì
( ) ( )
22
2
3 2 2 5 2 13S a a aa=− ++ = + +
2
2
2 13 1 64 64
55
5 5 5 55
aa a

= ++ = + +≥


.
Vy
64
5
MinS =
khi
13 1
13
5 25
am
m
=−⇒ = =
(thỏa mãn
2m
).
d)
36
32
22
T xy
mm

==−+

−−

Đặt
3
2
a
m
=
, ta được
( )( ) ( )
2
2
3 22 2 4 6 2 1 88T a a aa a= + = + += +≤
.
Vy
MaxT=8
khi
3
1 15
2
am
m
= =⇔=
(thỏa mãn
2m
).
41
Ví d 2. Cho h phương trình
221
2 93
mx y m
x my m
−=
−=
vi
m
là tham số.
1. Tìm
m
để h có nghim duy nht
( )
;xy
và tìm nghiệm duy nht đó.
2. Vi
( )
;xy
là nghim duy nht trên:
a) Tìm mt h thức liên hệ gia
x
y
không ph thuộc vào
m
.
b) Tìm
m
nguyên đ c
x
y
là các số nguyên.
c) Tìm
m
để biu thc
22
Sx y= +
đạt giá trị nh nht.
d) Tìm
m
để biu thc
T xy=
đạt giá trị ln nht.
Li gii
1. T
21
221
2
mx m
mx y m y
−+
= −⇒ =
, thay vào
2 93x my m−=
ta được
( )
22
21
2 . 9
3 4 18 5 2 (*)
2
mx m
xm m
mx m m
−+
= ⇔− =−
H có nghim duy nht
( )
;xy
khi phương trình
( )
*
có nghim duy nht
2
40 2mm ≠±
.
Khi đó
( )( )
( )
( )
22
22
22 9
18 5 2 2 5 18 2
9
4 4
22 2
mm
mm m m m
x
m m mm m
−+
−− + +
= = = =
−+ +
1 29 31
. 21
22 2
mm
ym m
mm
++

= +=

++

.
Vy
2m ≠±
thì h đã cho có nghiệm duy nht là
( )
2 93 1
;;
22
mm
xy
mm
++

=

++

.
2. a) Có
( )
2 4 95 3 6 5 5 5
; ; 2
;3
2 2 22
mm
xy
m m mm
++ +−
= =
+−
+ + ++
.
Suy ra
55
2 35
22
xy
mm

+= + + =

++

không ph thuc
m
.
Vy
5xy+=
là h thc cn tìm.
b)
( )
55
; 2 ;3
22
xy
mm

=+−

++

Do đó cả
( ) { }
, 5 2 U 5 1; 5xy Z m + =±±
{ }
1; 3;3; 7m∈−
(thỏa mãn
2m
).
Vy
{ }
1; 3;3; 7m∈−
thì
x
y
là các số nguyên.
c)
22
22
55
23
22
Sx y
mm

=+=+ +−

++

Đặt
5
2
a
m
=
+
, ta được
( ) ( )
22
2
2 3 2 2 13S a a aa=+ +− = +
.
Xét
( )
2
2
25
2 4 4 26 2 1 25 25
2
Sa a a S= −+= +≥
.
Vy
25
2
MinS =
khi
1 51
8
2 22
am
m
= =⇔=
+
(thỏa mãn
2m
).
d)
55
23
22
T xy
mm

==+−

++

Đặt
5
2
a
m
=
+
, ta được
( )( )
2
2
1 25 25
23 6
2 44
T a a aa a

= + = ++= +


.
42
Vy
25
MaxT=
4
khi
1 51
8
2 22
am
m
= =⇔=
+
(thỏa mãn
2m
).
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ
I. H KHÔNG CHỨA THAM SỐ
Gii các h phương trình sau
Bài 1.
( )( )
( )( )
4 4 216
2 5 50
x y xy
x y xy
+ +=+
+ −=
Bài 2.
( ) ( )
( ) ( )
2 1 3 15
41 2 0
x xy
x xy
++ + =
−− + =
Bài 3.
( ) ( )
( ) ( )
3 12 2 4
41 29
x xy
x xy
++ + =
+− + =
Bài 4.
21
2
12
83
1
12
xy
xy
+=
−+
−=
−+
Bài 5.
1
3( 1) 5
2
5( 1) 1
y
xy
y
xy
+ +=
+
+=
+
Bài 6.
12
3
12
34
2
12
xy
xy
xy
−=
++
+=
++
Bài 7.
2 13 2 8
3 12 2 1
xy
xy
++ =
+− =
Bài 8.
1
3 12
34
3
5 14
34
y
x
y
x
+ +=
+ +=
Bài 9.
4 21 1
2
2
37
1
2
xy
xy
xy
xy
xy
−=
+
−−
+=
+
Bài 10.
24 15
3 22 11
xy
xy
+ + −=
+ −=
Bài 11.
8 11
5
21
3
41
3
12
3
y
x
y
x
+=
+=
Bài 12.
22 39
31
xy
xy
+ +=
+ +=
II. H CHỨA THAM SỐ
Bài 1. Cho h phương trình
28
4 2 18
xy
x my m
+=
+=+
vi
m
là tham số.
1. Tìm
m
để h có nghim duy nht
( )
;xy
và tìm nghiệm duy nht đó.
2. Vi
( )
;xy
là nghim duy nht trên, hãy tìm
m
để:
a)
23 0xy−>
.
b) C
x
y
là các số nguyên.
c) Biu thc
22
Sx y= +
đạt giá trị nh nht.
d) Biu thc
T xy=
đạt giá trị ln nht.
Bài 2. Cho h phương trình
221
2 93
mx y m
x my m
−=
−=
vi
m
là tham số.
1. Tìm
m
để h có nghim duy nht
( )
;xy
và tìm nghiệm duy nht đó.
43
2. Vi
( )
;xy
là nghim duy nht trên:
a) Tìm mt h thức liên hệ gia
x
y
không ph thuộc vào
m
.
b) Tìm
m
nguyên đ c
x
y
là các số nguyên.
c) Tìm
m
để biu thc
22
Sx y= +
đạt giá trị nh nht.
d) Tìm
m
để biu thc
T xy=
đạt giá trị ln nht.
CH ĐỀ 3 – GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH, H PHƯƠNG TRÌNH
I. GII TOÁN BNG CÁCH LP H PHƯƠNG TRÌNH ....................................................................... 45
DNG 1: TOÁN CHUYN ĐNG ........................................................................................................... 45
DNG 2: TOÁN NĂNG SUT .................................................................................................................. 47
DNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIC ........................................................................................ 48
DẠNG 4. TOÁN VỀ CU TO S ........................................................................................................... 51
DNG 5. TOÁN PHN TRĂM ................................................................................................................. 52
DNG 6: TOÁN CÓ NI DUNG HÌNH HC ....................................................................................... 53
II. GII TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH BC HAI ........................................................ 55
DNG 1: TOÁN CHUYN ĐNG ........................................................................................................... 55
DNG 2: TOÁN NG SUT .................................................................................................................. 59
DNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIC ........................................................................................ 62
DNG 4: TOÁN CÓ NI DUNG HÌNH HC ....................................................................................... 63
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ ................................................................................ 64
I. GII TOÁN BNG CÁCH LP H PHƯƠNG TRÌNH ................................................................... 64
II. GII TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH BC HAI ...................................................... 65
44
I. GII TOÁN BNG CÁCH LP H PHƯƠNG TRÌNH
Phương pháp chung
c 1 K bng nếu được, gọi các ẩn, kèm theo đơn vị và điều kin cho các n.
c 2 Gii thích tng ô trong bảng, lập lun để thiết lp h phương trình.
c 3 Gii h phương trình, đi chiếu nghim vi điu kiện, rồi tr lời bài toán.
DNG 1: TOÁN CHUYN ĐNG
1.1 Chuyển động trên bộ
Ghi nh công thc: Quãng đường = Vn tc
×
thi gian
Các bước gii
c 1 K bng gm vn tc, thi gian, quãng đường và điền các thông tin vào bng đó ri gi các
ẩn, kèm theo đơn vị và điu kin cho các n.
c 2 Gii thích tng ô trong bảng, lập lun đ thiết lp h phương trình.
c 3 Gii h phương trình, đi chiếu nghim vi điu kiện, rồi tr lời bài toán.
Ví d. Mt xe máy đi
A
t đến
B
trong thi gian d định. Nếu vn tc tăng thêm
20 /km h
tđến
B
sớm
1
gi so vi d đnh, nếu vn tc gim đi
10 /km h
thì đến
B
mun
1
gi so vi d định. Tính quãng đường
AB
.
Li gii
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
D định
x
y
xy
Trưng hp 1
20x +
1y
( )( )
20 1xy+−
Trưng hp 2
10x
1y +
( )( )
10 1xy−+
Gi vn tc và thi gian d định ln lưt là
( )
/x km h
y
(gi).
Điu kin
10, 1xy>>
.
Quang đường
AB
( )
xy km
.
Trong trường hợp 1: Vn tc là
( )
20 /x km h+
, thời gian là
1y
(gi).
Suy ra quãng đường
AB
( )( )( )
20 1x y km+−
Do quãng đường không đổi nên ta có phương trình
( )( )
20 1 20 20 20 20 (1)x y xy xy x y xy x y+ = −+ = =
Trong trường hợp 2: Vn tc là
( )
10 /x km h
, thời gian là
1y +
(gi).
Suy ra quãng đường
AB
( )( )( )
10 1x y km−+
Do quãng đường không đổi nên ta có phương trình
( )( )
10 1 10 10 10 10 (2)x y xy xy x y xy x y += +− = =
T (1) và (2) ta có h phương trình
20 20 20 20 40
10 10 2 20 20 3
xy xy x
xy xy y
−= −= =

⇔⇔

−= = =

(thỏa mãn điều kin).
Vậy quãng đường
AB
( )
120xy km=
.
1.2. Chuyển động trên dòng nưc của ca nô
Vn tốc xuôi dòng = Vận tốc riêng của ca nô + Vận tc dòng nưc
45
(viết tt là
xrn
vvv= +
).
Vn tc ngược dòng = Vận tốc riêng của ca nô – Vn tc dòngc
(viết tt là
ng r n
v vv=
, chú ý
rn
vv>
).
Quãng đường = Vn tc
×
thời gian;
.; .
x x x ng ng ng
S vt S v t= =
.
Ví d. Mt ca nô chy trên mt khúc sông, xuôi dòng
20km
rồi nc dòng
18km
hết
1
gi
25
phút. Ln kc, ca nô đó đi xuôi dòng
15km
rồi nc dòng
24km
thì
hết
1
gi
30
phút. Tính vn tc riêng ca ca nô và vn tc ca ng c, biết các
vn tc đó không đi.
Li gii
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
Xuôi dòng ln 1
xy+
20
xy+
20
Ngược dòng lần 1
xy
18
xy
18
Xuôi dòng ln 2
xy+
15
xy+
15
Ngược dòng lần 2
xy
24
xy
24
Đổi
1
gi
25
phút
17
12
=
gi;
1
gi
30
phút
3
2
=
gi.
Gi vn tc riêng ca ca nô và vn tc ca dòng c ln lưt là
x
và
( /)y km h
. Điu kin
0, 0,x y xy>>>
.
Trong lần 1
+) Vn tc xuôi dòng
( /)x y km h+
, quãng đường xuôi dòng
20( )km
nên thi gian xuôi dòng
20
xy+
(gi).
+) Vn tc ngưc dòng
( /)x y km h
, quãng đường ngưc dòng
18( )km
nên thi gian ngưc
dòng là
18
xy
(gi).
Vì tng thời gian xuôi dòng và ngược dòng hết
17
12
gi nên ta có phương trình
20 18 17
(1)
12xyxy
+=
+−
Trong lần 2
+) Vn tc xuôi dòng là
( /)x y km h+
, quãng đường xuôi dòng là
15( )km
nên thi gian xuôi dòng là
15
xy+
(gi).
+) Vn tc ngưc ng
( /)x y km h
, quãng đường ngưc ng
24( )km
nên thi gian ngưc
dòng là
24
xy
(gi).
46
Vì tng thời gian xuôi dòng và ngược dòng hết
3
2
gi nên ta có phương trình
15 24 3
(2)
2xyxy
+=
+−
T (1) và (2) ta có h phương trình
20 18 17 60 54 17 60 54 17
12 4 4
15 24 3 60 96 7 42 7
2 44
xyxy xyxy xyxy
xyxy xyxy xy

+= += +=

+− +− +−

⇔⇔


+= += =

+− +−

30 27
24 3
xy x
xy y
+= =

⇔⇔

−= =

(thỏa mãn điều kin).
Vy vn tốc riêng của ca nô và vận tc dòngc ln lưt là
27
( )
3/km h
.
DNG 2: TOÁN NĂNG SUT
Năng suất là lượng công việc làm được trong một đơn vị thi gian.
Tng ng công việc = Năng suất
×
Thi gian.
Năng suất = Tngng công vic : Thi gian.
Thi gian = Tổng lưng công việc : Năng suất.
Ví d 1. Để hoàn thành mt công vic theo d đnh thì cn mt s công nhân m trong mt s
ngày nhất định. Nếu tăng thêm
10
công nhân thì công vic hoàn thành sm đưc
2
ngày. Nếu bt
đi
10
ng nhân thì phi mt thêm
3
ngày na mi hoàn thành công vic. Hi theo d định thì
cần bao nhiêu công nhân và làm trong bao nhiêu ngày?
Li gii
S công nhân
S ngày
ng công vic
D định
x
y
xy
Trưng hp 1
10x +
2y
( )( )
10 2xy+−
Trưng hp 2
10x
3y +
( )( )
10 3xy−+
Gi s công nhân và số ngày theo d định ln lưt là
x
(công nhân),
y
(ngày).
Điu kin:
10, 2,x y xN> >∈
.
ng công việc theo dự định là
xy
(ngày công).
Trưng hp 1: S công nhân là
10x +
(công nhân), s ngày là
2y
(ngày).
Do đó lưng công vic là
( )( )
10 2xy+−
(ngày công).
Vì lưng công vic không đổi nên ta có phương trình
( )( )
10 2 2 10 20 (1)x y xy x y+ = ⇔− + =
Trưng hp 2: S công nhân là
10x
(công nhân), s ngày là
3y +
(ngày).
Do đó lưng công vic là
( )( )
10 3xy−+
(ngày công).
Vì lưng công vic không đổi nên ta có phương trình
( )
( )
10 3 3 10 30 (2)x y xy x y += =
T (1) và (2) ta có h phương trình
2 10 20 50
3 10 30 12
xy x
xy y
−+ = =


−= =

(thỏa mãn điều kin).
47
Vậy số công nhân và số ngày theo d định ln lưt là
50
(công nhân),
12
(ngày).
DNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIC
Bài toán bn 1 Nếu hai ngưi làm chung thì sau
k
ngày (giờ, phút,...) xong công vic. Nếu
ngưi I làm mt mình
m
ngày ri ngh ngưi II làm tiếp
n
ngày (giờ, phút,...) nữa thì xong
công vic. Hi nếu làm mt mình thì đ hoàn thành công vic mi ngưi mt my ngày (gi,
phút,...)?
Phương pháp giải
Gi thi gian ngưi I, người II làm mt mình xong công vic ln t là
,xy
(ngày). Điu kin:
0, 0xy>>
.
1 ngày người I làm được
1
x
, người II làm được
1
y
(lưng công vic).
*
k
ngày ngưi I làm được
k
x
, người II làm được
k
y
(lưng công vic).
Do hai người làm chung thì sau
k
ngày xong công việc nên ta có phương trình
1 (1)
kk
xy
+=
*
m
ngày ngưi I làm được
m
x
,
n
ngày ngưi II làm được
n
y
(lưng công vic).
Do ngưi I làm mt mình
m
ngày ri ngh ngưi II m tiếp
n
ngày na thì xong công vic nên
ta có phương trình
1 (2)
mn
xy
+=
Gii h (1), (2); đối chiếu điu kiện và trả lời bài toán.
Bài toán bn 2 Nếu hai ngưi làm chung thì sau
k
ngày (giờ, phút,...) xong công việc. Làm
chung đưc
m
ngày thì ngưi I ngh và ngưi II làm tiếp
n
ngày (giờ, phút,...) nữa thì xong công
vic. Hi nếu làm một mình thì để hoàn thành công vic mi ngưi mt my ngày (giờ, phút,...)?
Phương pháp giải
Gi thi gian ngưi I, ngưi II làm mt mình xong công vic ln t
,xy
(ngày). Điu kin:
0, 0xy>>
.
Suy ra 1 ngày người I làm được
1
x
, người II làm được
1
y
(lưng công vic).
* k ngày người I làm được
k
x
, người II làm được
k
y
(lưng công vic).
D hai người làm chung thì sau k ngày xong công việc nên ta có phương trình
kk
1
xy
+=
(1)
* m ngày c hai người làm được
mm
xy
+
(lưng công vic).
n ngày người II làm được
n
y
(lưng công vic).
Do làm chung đưc m ngày thì ngưi I ngh và ngưi II làm tiếp n ngày na thì xong công vic
nên ta có phương trình
mm n
1
xy y

+ +=


(2)
Gii h (1), (2); đối chiếu điu kiện và trả lời bài toán.
48
Ví d 1. Hai ngưi th cùng làm mt công vic trong 4 gi 30 phút thì xong. Nếu ngưi th nht
làm mt mình trong 3 gi ngưi th hai làm mt mình trong 2 gi thì tng s h m được 50%
công vic. Hi mi người làm công việc đó một mình thì trong bao lâu sẽ xong?
Li gii
Đổi 4 giờ 30 phút =
9
2
gi.
Gi thi gian ngưi I, người II làm một mình xong công vic ln lượt là x, y (giờ).
Điu kiện: x > 0, y > 0.
Suy ra 1 giờ người I và người II lần lượt làm được
1
x
1
y
(lưng công vic).
* 4 giờ 30 phút cả hai ngưi làm được
91 1
2x y

+


(lưng công vic).
Do c hai ngưi th cùng làm mt công vic trong 4 gi 30 phút thì xong n ta phương trình
911 112
1
2xy xy9

+ =⇔+=


(1)
* 3 giờ ngưi th I làm được
3
x
(lưng công vic)
* 2 giờ ngưi th II làm được
2
y
(lưng công vic)
Vì người I làm một mình trong 3 giờ và người II làm một mình trong 2 giờ thì tng s h làm đưc
50% công việc nên ta có phương trình
321
xy2
+=
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
112 224
11
x = 18
xy9 xy9
x 18
321 321 11 y = 6
xy2 xy2 x6

+= +=
=


⇔⇔


+= += =


(thỏa mãn điều kin).
Vy nếu làm mt mình xong công việc, người I cần 18 giờ, người II cần 6 giờ.
Ví d 2. Hai người th cùng làm mt công việc thì sau 2 giờ 40 phút sẽ hoàn thành. Nếu ni
th nht làm một mình và 3 giờ sau người th hai cùng vào làm thì mất 40 phút nữa mi hoàn
thành. Hi mi ngưi đó làm một mình thì trong my gi sẽ xong?
Li gii
Đổi 2 giờ 40 phút =
8
3
giờ; 40 phút =
2
3
gi.
Gi thi gian ngưi I, người II làm một mình xong công vic ln lượt là x, y (giờ).
Điu kiện: x > 0, y > 0.
Suy ra 1 giờ người I và người II lần lượt làm được
1
x
1
y
(lưng công vic).
* 2 giờ 40 phút cả hai người làm được
81 1
3x y

+


(lưng công vic).
Do c hai ngưi th cùng làm mt công việc trong 2 giờ 40 phút thì xong nên ta có phương trình
811 113
1
3xy xy8

+ =⇔+=


(1)
49
* 3 giờ ngưi th I làm được
3
x
(lưng công vic)
* 40 phút cả hai ngưi làm đưc
21 1
3x y

+


(lưng công vic).
Vì ngưi th nht làm một mình và 3 giờ sau ngưi th hai cùng vào làm thì mất 40 phút nữa mi
hoàn thành nên ta có phương trình
3 21 1
1
x 3x y

+ +=


(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
113
223
99
xy8
x = 4
xy4
x4
11 2
11 2 y =
8
3 21 1
3
3
1
xy
xy
x 3x y
+=
+=
=

⇔⇔⇔



+=
+=
+ +=



(thỏa mãn điều kin).
Vy nếu làm mt mình xong công việc, người I cần 4 giờ, người II cần 8 giờ.
Ví d 3. Hai vòi nước cùng chảy vào bể cạn thì sau 2 giờ đầy b. Nếu m vời I trong 45 phút rồi
khóa lại và mở vòi II trong 30 phút thì cả hai i chy đưc
1
3
b. Hi mi vi chảy riêng đầy b
trong bao lâu?
Li gii
Đổi 45 phút =
0,75
giờ; 40 phút =
0,5
gi.
Gi thời gian vòi I, vòi II chảy mt mình đy b ln lượt là x, y (giờ).
Điu kiện: x > 0, y > 0.
Suy ra 1 giờ vòi I và vòi II lần lưt chy đưc
1
x
1
y
(b).
* 2 giờ c hai vòi chy đưc
11
2
xy

+


(b).
Do c hai ngưi vòi cùng chảy thì sau 2 giờ đầy b nên ta có phương trình
11 111
21
xy xy2

+ =⇔+=


(1)
* 3 giờ ngưi th I làm được
3
x
(b)
* 45 phút vòi I chảy đưc
0,75
x
(bể), 30 phút vời II chy đưc
0,5
y
(b) .
Vì m vi I trong 45 phút rồi khóa lại và mở vòi II trong 30 phút thì cả hai vòi chảy đưc
1
3
b nên
ta có phương trình
0,75 0,5 1 3 2 4
++
x y 3 xy3
=⇔=
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
111 22
11
1
x = 3
xy2 xy
x3
11
324 324 y = 6
y6
xy3 xy3

+= +=
=


⇔⇔


=
+= +=


(thỏa mãn điều kin).
Vy nếu chảy riêng để đầy bể, vòi I cần 3 giờ, vòi II cần 6 giờ.
50
Ví d 4. Hai vòi nưc cùng chảy vào một b cạn thì sau 6 giờ đầy b. Cùng chy được 2 giờ t
khóa vòi I lại và vòi II phải chảy thêm 12 giờ na mi đy b. Hi mi vòi chảy riêng đầy b trong
bao lâu?
Li gii
Gi thời gian vòi I, vòi II chảy mt mình đy b ln lưt
,xy
(gi).
Điu kin:
0, 0.xy>>
Suy ra 1 giờ vòi I và vòi II lần lưt chy đưc
11
,
xy
(b).
6 giờ c hai vòi chảy được
11
6
xy

+


(b).
Do c hai vòi cùng chảy thì sau 6 giờ sẽ đầy b nên ta có phương trình
11 111
61
6xy xy

+ =⇔+=


(1)
2 giờ c hai vòi chảy được
11
2
xy

+


(bể), 12 giờ vòi II chảy đưc
12
y
(b).
Vì cùng chy được 2 giờ thì khóa vòi I lại và vòi II phải chảy thêm 12 giờ na mi đy b nên ta có
phương trình
1 1 12
21
xy y

++=


(2)
T (1)(2) ta có h phương trình
111
111
11
6
9
6
9
11
1 12 18
1 1 12
1
21
18
3
xy
x
xy
x
y
y
y
xy y
+=
+=
=
=

⇔⇔

=


=
+=
++=



(thỏa mãn)
Vy nếu chảy riêng để đầy bể, vòi I cần 9 giờ, vòi II cần 18 giờ.
DẠNG 4. TOÁN VỀ CU TO S
Chú ý đặt đúng điu kin ca n:
+ Vi s hai ch số
ab
do ch số đầu tiên khác 0 nên điều kin là :
1 9,0 9; , , .a b abc ≤≤
S
10 ; 100 10 .ab a b abc a b c=+ = ++
Đổi ch hai ch số của số
ab
ta được
10 .ba b a= +
Chèn s
0; 1; 2
vào giữa số
0 100 ; 1 100 10 ; 2 100 20 .abababa baba b= + = ++ = ++
Ví d 1. Tìm s t nhiên có hai ch số, biết rằng tng các ch số ca nó bng 14 và nếu đi ch hai
ch số của nó thì được số nh hơn s ban đầu 18 đơn vị.
Li gii
Gi s cn tìm là
ab
, điều kiện
, ,1 9,0 9.ab a b ≤≤
Vì tng hai ch số của nó là 14 nên ta có phương trình
14ab+=
(1)
Do đi ch hai ch số của số
ab
thì ta đưc s mi nh n s ban đu 18 đơn v nên ta có
phương trình
18 10 10 18 2ba ab b a a b a b=−⇔ += +−⇔=
(2)
T (1)(2) ta có h phương trình
51
14 2 16 8
2 26
abaa
ab ab b
+= = =

⇔⇔

−= −= =

(thỏa mãn điều kin).
Vậy số cn tìm là 86.
Ví d 2. Cho một số t nhiên có hai ch số. Biết rằng tng ca ch số hàng chục và hai lần ch số
hàng đơn v là 12. Nếu thêm số 0 vào giữa hai chữ s thì ta được một số mới có ba chữ số ln hơn
số ban đầu 180 đơn vị. Tìm s ban đầu.
Li gii
Gi s ban đu là
ab
, điều kin
, ,1 9,0 9.ab a b ≤≤
Vì tng ca ch số hàng chc và hai ln ch số hàng đơn v
là 12 nên ta có phương trình
2 12.ab+=
Do thêm s 0 vào gia hai ch số ca s
ab
thì ta đưc s mi ba ch số ln hơn s ban đu
180 đơn vị nên ta có phương trình
0 180 100 10 180 90 180 2abab ab ab a a=+⇔ +=++⇔ ==
(thỏa mãn).
Thay
2a =
vào
2 12ab+=
ta được
2 2 12 5bb+ = ⇔=
(thỏa mãn).
Vậy số ban đầu là 25.
Ví d 3.Cho mt s t nhiên hai ch số. Biết tng hai ch số ca nó bng 9. Nếu ly s đó chia
cho s viết theo th t ngưc li thì được thương là 2 và dư 18. Tìm số ban đầu.
Li gii
Gi s cn tìm là
ab
, điều kiện
, ,1 9,0 9.ab a b ≤≤
Vì tng hai ch số của nó là 9 nên ta có phương trình
9ab+=
(1)
Do ly s
ab
chia cho s viết theo th t nc li thì đư
c thương là 2 và dư 18 nên ta có
phương trình
( )
2. 18 10 2 10 18 8 19 18ab ba a b b a a b= +⇔ += ++⇔ =
(2)
T (1)(2) ta có h phương trinh
9 8 8 72 27 54 2
8 19 18 8 19 18 9 7
ab a b b b
ab ab ab a
+= + = = =

⇔⇔

−= −= += =

(tho mãn).
Vậy số cần tìm là 72.
DNG 5. TOÁN PHN TRĂM
D kiến mỗi ngày làm được
x
(sn phm).
Thc tế mi ngày tăng
%a
nghĩa là :
+ S sản phẩm tăng thêm mỗi ngày là
%.ax
(sn phm).
+ Thc tế mỗi ngày làm được
%.xa x+
(sn phm).
Ví d 1. Theo kế hoch, hai t sản xut phải làm 700 sản phm. Nhưng do t I làm vưt mc
15%
so vi kế hoch, t II làm vưt mc
20%
nên c hai t làm được 820 sản phm. Tính s sản phm
mi t phi làm theo kế hoch.
Li gii
T 1
T 2
C hai tổ
Kế hoch
x
y
700
Thc tế
15%.xx+
20%.yy+
820
Gi s sản phm t I, tổ II phải làm theo kế hoch ln lưt là
,xy
(sn phm).
52
Điu kin
, 0.xy>
Vì theo kế hoạch, hai tổ sản xut phải làm 700 sản phẩm nên ta có phương trình
700xy+=
(1)
Trong thc tế, tổ I làm đưc
15%. 1,15.xxx+=
(sn phm), còn t II làm được
20%. 1,2y yy+=
(sn phm) và c hai t làm được 820 sản phm nên ta có phương trình
1,15 1,2 820 115 120 82000xy x y+=+ =
(2)
T
(1)
(2)
ta có h phương trình:
700 120 120 84000 400
115 120 82000 115 120 82000 300
xy x y x
xy xy y
+= + = =

⇔⇔

+= += =

( thỏa mãn ) .
Vy theo kế hoạch, tổ I và tổ II phải làm lần lưt là
400
300
( sn phm) .
Ví d 2. Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, hai trường A và B có
840
học sinh thi đỗ vào lớp
10
công lập và đạt t l thi đ
84%
. Riêng trường A t l thi đ
80%
, riêng trường B t l
thi đ
90%
. Tính số thí sinh d thi ca mi tng.
Li gii
Gi s hc sinh d thi của trường A và trường B ln lưt là
x
y
(hc sinh). Điu kin:
, *.xy N
Do c hai tng có
840
học sinh thi đỗ vào lớp
10
và đạt t l thi đ
84%
nên ta có phương
trình:
84%.( ) 840 1000xy xy+ = ⇔+=
(1)
Vì tng A t l thi đ
80%
, trường B t l thi đ
90%
nên ta có phương trình:
80%. 90%. 840 0,8 0,9 840 8 9 8400x y x y xy+ = + = ⇔+=
(2)
T
(1)
(2)
ta có h phương trình:
1000 9 9 9000 600
8 9 8400 8 9 8400 400
xy x y x
xy xy y
+= + = =

⇔⇔

+= += =

(thỏa mãn điều kin).
Vậy số hc sinh d thi của trường A và trường B ln lưt là
600
400
(hc sinh).
DNG 6: TOÁN CÓ NI DUNG HÌNH HC
Dng này ta cn ghi nh c công thc v chu vi, diện tích các hình tam giác, hình vuông, hình
ch nhật,…
Ví d 1. Một khu vườn hình ch nht. Nếu tăng mỗi cnh thêm
4m
thì din tích ca mnh
n tăng thêm
2
216 m
. Nếu chiu rng tăng thêm
2m
và chiều dài gim đi
5 m
thì din tích
mnh vưn s gim đi
2
50 m
. Tính độ dài các cnh của khu vườn.
Li gii
Chiu rng
Chiu dài
Din tích
Khu vưn
x
y
xy
Trưng hp 1
4x +
4y +
( 4)( 4)xy++
Trưng hp 2
2x +
5y
( 2)( 5)xy+−
Gi chiu rộng và chiều dài của khu vườn ln lưt là
x
y
(m).
Điu kin :
0, 5xy>>
.xy<
Trưng hp 1: Chiều rng là
4x +
(m), chiều dài là
4y +
(m).
Suy ra diện tích trong tng hp 1 là
( 4)( 4)xy++
2
()m
.
53
Do din tích tăng thêm
2
216 m
nên ta có phương trình
( 4)( 4) 216 50x y xy x y+ + = + ⇔+=
Trưng hp 2: Chiều rng là
2x +
(m), chiều dài là
5y
(m).
Suy ra diện tích trong tng hp 1 là
( 2)( 5)xy+−
2
()m
.
Do din tích tăng thêm
2
50 m
nên ta có phương trình
( 2)( 5) 50 5 2 40x y xy x y+ = ⇔− + =−
T
(1)
(2)
ta có h phương trình:
50 20
5 2 40 30
xy x
xy y
+= =


−+ = =

(thỏa mãn điều kin).
Vy chiều dài và chiều rộng của khu vườn ln lưt là
20 m
30 m
.
Ví d 2. Trong mt phòng hp hình ch nhật, ghế đưc sắp theo hàng và số ghế trong mi
hàng là như nhau. Nếu kê bt đi
2
hàng và mi hàng bt đi
2
ghế thì tng s ghế trong
phòng hp đó gim đi
80
ghế so với ban đầu. Nếu kê thêm
1
hàng và mỗi hàng kê thêm
2
ghế thì tng s ghế trong phòng hc đó tăng thêm
68
ghế so với ban đầu. Tính s hàng ghế
và số ghế trong phòng họp đó lúc ban đầu.
Li gii
S hàng ghế
S ghế / hàng
Tng s ghế
Ban đầu
x
y
xy
Trưng hp 1
2x
2y
( 2)( 2)xy−−
Trưng hp 2
1x +
2y +
( 1)( 2)xy++
Gi s hàng ghế và số ghế trong một hàng lúc đầu ln lưt
x
(hàng) và
y
(ghế).
Điu kin:
2, 2, .xyy>>∈
Tng s ghế lúc đu là
xy
(ghế).
Trưng hp 1: S ghế
2x
(ghế), số ghế trong mt hàng là
2y
(ghế).
Suy ra tổng s ghế trong trưng hp 1 là
( 2)( 2)xy−−
(ghế).
Do toonge s ghế trong trưng hợp 1 giảm đi
80
ghế so với ban đầu nên ta có phương trình:
( 2)( 2) 80 42x y xy x y = ⇔+=
(1)
Trưng hp 2: S ghế
1x +
(ghế), số ghế trong mt hàng là
2y +
(ghế).
Suy ra tổng s ghế trong trưng hp 1 là
( 1)( 2)xy++
(ghế).
Do tng s ghế trong trưng hợp 2 tăng thêm
68
ghế so với ban đầu nên ta có phương trình:
( 1)( 2) 68 2 66x y xy x y+ + = + +=
(2)
T
(1)
(2)
ta có h phương trình:
42 24
2 66 18
xy x
xy y
+= =


+= =

(thỏa mãn điều kin).
Vy trong phòng hp đó lúc ban đầu có
24
(hàng ghế ) và có tng s ghế là:
18.24 432=
(ghế)
54
II. GII TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Phương pháp chung
c 1: K bng nếu được, gọi ẩn, kèm theo đơn vị và điều kin cho n.
ớc 2: Gii thích tng ô trong bảng, lập lun đ thiết lp phương trình bc hai.
c 3: Giải phương trình, đối chiếu điu kiện và tr lời bài toán.
DNG 1: TOÁN CHUYN ĐNG
1.1.Chuyn động trên bộ
Ghi nh công thc Quãng đường = Vn tc
×
Thi gian.
Các bưc gii
ớc 1: K bng gm vn tốc, thời gian, quãng đường và điền các thông tin vào bảng đó rồi
gi ẩn, kèm theo đơn v và điu kin cho n.
ớc 2: Gii thích tng ô trong bảng, lập lun đ thiết lp phương trình bc hai.
ớc 3: Gii phương trình, đi chiếu điu kiện và trả lời bài toán.
Ví d 1. Mt ngưi đi xe đp t A đến B cách nhau
24
km. Khi từ B tr v A ngưi đó tăng vận tc
lên
4
km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thi gian đi
30
phút. Tính vận tc của xe đạp khi
đi t A đến B.
Li gii
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
Lúc đi
x
24
x
24
Lúc v
4x +
24
4x +
24
Gi vn tc của xe đạp khi đi từ A đến B là
x
(km/h). Điu kin:
0x >
.
Vn tốc khi từ B tr v A là
4x +
(km/h).
Thời gian lúc đi và lúc về ln lưt là
24
x
24
4x +
(gi).
Vì thi gian về ít hơn thời gian đi là
30
phút
1
2
=
gi nên ta có phương trình :
( )
2
22
24 24 1 24( 4) 24 1 96 1
4 2 ( 4) 2 ( 4) 2
4 192 0 4 4 196 0 2 196
2 14 12 (TM), 16 (L).
xx
x x xx xx
xx xx x
x xx
+−
−= = =
++ +
⇔+ =⇔++ =+ =
+=± = =
Vy vn tốc lúc đi là
12
(km/h).
Ví d 2. Quãng đường t A đến B dài
90
km. Mt người đi xe máy từ A đến B. Khi đi đến B, người
đó ngh
30
phút ri quay trở v A vi vn tc ln hơn vn tc lúc đi là
9
(km/h). Thi gian kể t
lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở v A là
5
giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B.
Li gii
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
Lúc đi
x
90
x
90
55
Lúc v
9x +
90
9x +
90
Gi vn tc của xe đạp khi đi từ A đến B là
x
(km/h). Điu kin:
0x >
.
Vn tốc khi từ B tr v A là
9x +
(km/h).
Thời gian lúc đi và lúc về ln lưt là
90
x
90
9x +
(gi).
Vì thi gian nghỉ
30
phút
1
2
=
gi và thời gian kể t lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở v A là
5
gi nên ta có phương trình :
22
90 90 1 90( 9) 90 9 20 90 1
5
9 2 ( 9) 2 ( 9) 2
9 40 180 31 180 0
xx x
x x xx xx
xx x x x
++ +
+ += = =
+ ++
⇔+= + ⇔− =
= (-31)
2
– 4.1.(- 180) = 1681 > 0
41∆=
nên
x =
31 41
36
2
x
±
⇔=
(thỏa mãn), x = -5 ( loi)
Vy vn tốc lúc đi là 36 (km/h).
Ví d 3. Mt ngưi d định đi xe đạp t ến B cách nhau 60 km trong một thi gian nhất định.
Sau khi đi được 30 km người đó đã dừng li ngh 30 phút . Do đó, để đến B đúng thời gian d
định ngưi đó phải tăng vn tốc thêm 2 km/h. Tính vận tc d định của người đó.
Li gii
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
D định
x
60
x
60
Thc tế
x
30
x
30
x + 2
30
2x+
30
Đổi 30 phút =
1
2
gi
Gi vn tc d định là x ( km/h). Điều kiện: x > 0
Thời gian dự định là
60
x
(gi)
Thời gian người đó đi 30 km đầu là
30
x
(gi).
Thời gian người đó đi 60 – 30 = 30 km còn li là
30
2x +
( gi).
Do xe đến B đúng hạn nên ta có phương trình
30
x
+
30
2x+
+
1
2
=
60
x
30
x
-
30
2x+
=
1
2
60 1
( 2) 2xx
⇔=
+
x
2
+ 2x - 120 = 0
x
2
+ 2x + 1 – 121= 0
(x+1)
2
= 121
x+ 1=
11±
x= 10 ( thỏa mãn), x= -12 (loại)
Vy vn tc d định là 10 ( km/h)
56
Ví d 4. Mt ô tô d định đi t A đến B cách nhau 120 km trong một thời gian quy định. Sau khi
đi được 1 giờ thì ô tô b chn bởi xe cứu hỏa 10 phút. Do đó để đến đúng hn xe phải tăng tốc
thêm 6km/h. Tính vận tc lúc đu của ô tô.
Li gii
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
D định
x
120
x
120
Thc tế
x
1
x
x + 6
120
6
x
x
+
120 - x
Đổi 10 phút =
1
6
gi
Gi vn tốc lúc đầu của ô tô là x ( km/h). Điều kiện: x > 0
Thời gian dự định của ô tô là
120
x
(gi).
Trong 1 giờ đầu ô tô đi được x (km) nên quãng đường còn lại là 120 - x (km).
Thời gian ô tô đi trên quãng đường còn lại là
120
6
x
x
+
(gi).
Do xe đến B đúng hạn nên ta có phương trình
120
6
x
x
+
+1+
1
6
=
120
x
120
x
-
120
6
x
x
+
=
7
6
2
720 7
( 6) 6
x
xx
+
⇔=
+
6(x
2
+ 720)=7(x
2
+ 6x)
x
2
+ 42x – 4320 = 0
( x 48 )( x + 90 )= 0
x= 48 ( thỏa mãn), x= - 90 (loại)
Vy vn tc lúc đu của ô tô là 48 ( km/h)
1.2. Chuyển đng trên dòng nước
Vn tốc xuôi dòng = vận tốc riêng của ca nô + vận tc dòng nưc
( viết tt là vx= vr + vn)
Vn tc ngược dòng = Vận tốc riêng của ca nô – vn tốc dòng nước
( viết tt là vng= vr - vn, chú ý vr > vn )
Quãng đường = vn tc x thời gian; Sx= vx.tx; Sng= vng.tng.
Ví d 1: Mt tàu tuần tra chạy ngưc dòng 60km, sau đó chạy xuôi dòng 48 km trên cùng một
dòng sông có vn tc của dòng nước là 2km/h. Tính vận tc ca tàu tuần tra khi nước yên lng,
biết thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 1 giờ.
Li gii
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
Xuôi dòng
x + 2
48
2x+
48
Ngưc dòng
x - 2
60
2x
60
Gi vn tc của tàu khi nước yên lặng là x ( km/h). Điều kiện: x > 2.
Vn tốc lúc xuôi dòng và ngược dòng lần lưt là x + 2; x2 (km/h).
57
Thời gian khi xuôi dòng và ngược dòng lần t là
48
2x +
60
2x
(gi).
Vì thi gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng 1 giờ nên ta có phương trình
60
2x
-
48
2x+
=1
60( 2) 48( 2)
1
( 2)( 2)
xx
xx
+−
=
−+
2
12 216
1
4
x
x
=
x
2
- 12x – 220 = 0
x
2
- 12x + 36 – 256 = 0
(x
– 6)
2
= 256
x
– 6 =
16±
x = 22 ( thỏa mãn), x = - 10 (loại)
Vy vn tc ca tàu thy khi nưc yên lng là 22 ( km/h).
Ví d 2. c 6 gi 30 phút sáng, một ca nô xuôi dòng sông t A đến B dài
48km
. Khi đến B, ca
ngh 30 phút sau đó lại ngưc dòng t B v đến A lúc 10 gi 36 phút cùng ngày. Tìm vn tc riêng
của ca nô, biết vn tc dòng nưc là
3/km h
.
Li gii
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
Xuôi dòng
x + 3
48
3x +
48
Ngưc dòng
x - 3
48
3x
48
Gi vn tốc riêng của ca nô là x ( km/h). Điều kiện: x > 3.
Vn tốc lúc xuôi dòng và ngược dòng lần lưt là x + 3; x3 (km/h).
Thời gian khi xuôi dòng và ngược dòng ln lưt
48
3x +
48
3x
(gi).
Vì tng thi gian c đi,v, ngh 10 giờ 36 phút 6 giờ 30 phút =
41
10
gi và thi gian ngh là 30
phút =
1
2
gi nên ta có phương trình
48
3x +
+
48
3x
+
1
2
=
41
10
2
48( 3) 48( 3) 36
9 10
xx
x
−+ +
=
22
96 36 8 3
9 10 9 10
xx
xx
=⇔=
−−
3x
2
- 80x - 27= 0 .
'2 '
( 40) 3.( 27) 1681 0 41∆= = > =
nên
x =
40 41
27
3
x
±
⇒=
( thỏa mãn), x =
1
3
(loi)
Vy vn tc riêng của ca nô là 27 ( km/h)
58
DNG 2: TOÁN NĂNG SUT
Năng suất là lượng công việc làm được trong một đơn vị thi gian.
Tngng công việc = Năng suất x thi gian
Năng suất = Tngng công vic : Thi gian
Thi gian = Tổng lưng công việc : Năng xuất
d 1: Mt phân ng theo kế hoch cn sn xuất 1100 sản phm trong mt s ngày quy đnh.
Do mi ngày phân ng đó t mc 5 sn phm nên phân ng đó đã hoàn thành kế hoch
sớm hơn thi gian quy đnh là 2 ngày. Hi theo kế hoch thì mi ngày phân xưng đó cn sn
xuất bao nhiêu sản phm?
Li gii
S sản phm / ngày
S ngày
Tng s sản phm
Kế hoch
x
1100
x
1100
Thc tế
x + 5
1100
5x +
1100
Gi s sản phm mi ngày xưởng đó cần làm theo kế hoch là
x
(sn phm).
Điu kin:
0x >
S sản phm mỗi ngày phân xưởng đó làm được trong thc tế
5x +
(sn phm).
S ngày phân xưởng đó cần làm theo kế hoch là
1100
x
(ngày).
S ngày phân xưởng đó cần làm trong thực tế
1100
5x +
(ngày).
Vì phân xưng đó hoàn thành kế hoch sớm hơn 2 ngày nên ta có phương trình:
1100 1100 1100( 5) 1100
22
5 ( 5)
xx
x x xx
+−
−= =
++
2
22
5500 2750
2 1 5 2750 0
55
xx
xx xx
⇔=⇔=+=
++
2
5 4.1.( 2750) 11025 0 105∆= = > =
nên
5 105
50
2
xx
−±
= ⇒=
(thỏa mãn),
55x =
(loi)
Vy theo kế hoch thì mỗi ngày phân xưởng đó cần làm 50 (sn phm).
d 2. Mt đi xe d đnh dùng mt s xe cùng loi đ ch 60 tn hàng. Lúc sp khi hành có 3
xe phi điu đi làm vic khác nên không th tham gia chở hàng. Vì vậy, mỗi xe còn li phi ch
nhiu hơn d đnh 1 tn hàng. Tính s xe theo d định của đội đó, biết mi xe ch khi lưng
hàng như nhau.
Li gii:
S hàng/xe
S xe
Tng s hàng
D định
60
x
x
60
59
Thc tế
60
3x
3x
60
Gi s xe theo d định của đội là x (xe). Điều kin:
3x >
.
Thc tế số xe là
3x
(xe).
S hàng trên mỗi xe theo dự định và trong thực tế ln lưt là
60
x
60
3x
(tn).
Vì mi xe thực tế phi ch nhiu hơn d định 1 tn hàng nên ta có phương trình:
2
60 60 180
1 1 3 180 0.
3 ( 3)
xx
x x xx
= =−− =
−−
2
( 3) 4.1.( 180) 729 0 27∆= = > =
nên
3 27
12
2
xx
±
= ⇔=
(loi),
15x =
(thỏa mãn).
Vậy số xe dự định của đội là 15 (xe).
d 3. Mt t sản xut phải làm 600 sản phm trong mt thi gian quy đnh vi năng sut như
nhau. Sau khi làm được 400 sản phm, tổ đã tăng năng suất thêm mỗi ngày 10 sản phẩm, do đó đã
hoàn thành công vic sm hơn mt ngày. Tính số sản phẩm làm trong mỗi ngày theo quy định.
Li gii
S sản phm/ngày
S ngày
Tng s sản phm
D kiến
x
600
x
600
Thc tế
x
400
x
400
10x +
200
10x +
200
Gi s sản phm d kiến làm trong mỗi ngày là
x
(sn phm).
Điu kin:
0x >
.
Thời gian dự kiến là
600
x
(ngày).
Thời gian làm 400 sản phm đu là
400
x
(ngày).
Thời gian làm 600 - 400 = 200 sản phẩm sau là
200
10x +
(ngày).
Vì thc tế công vic hoàn thành sm hơn d kiến 1 ngày nên ta có phương trình:
600 400 200 200 200 200( 10) 200
11 1
10 10 ( 10)
xx
x x x x x xx
+−

+ =⇔− = =

+ ++

22 2
10 2000 0 10 25 2025 0 ( 5) 2025.xx xx x⇔+ =⇔+ + =+ =
5 45 40xx+=± =
( thỏa mãn),
50x =
(loi).
60
Vậy số sản phm d kiến làm trong mỗi ngày là 40 (sản phm).
d 4. Mt ngưi th làm 120 sản phm trong mt thời gian năng suất d định. Khi làm
được 50 sản phm, ngưi th đó nhn thy làm vi năng sut như vy s thp hơn năng sut d
định 2 sản phm mt ngày. Do đó, đ hoàn thành đúng thi gian đã đnh, ngưi th đó tăng
năng suất thêm 2 sản phm một ngày so với d định. Tính năng suất dự định ca ngưi th đó.
Li gii
S sản phm/ngày
S ngày
Tng s sản phm
D định
x
120
x
120
Thc tế
2x
50
2x
50
2x +
70
2x +
70
Gi s sản phm mi ngày người th đó cần làm theo dự định là
x
(sn phm).
Điu kin:
2x >
.
S ngày theo d định là
120
x
(ngày).
Trong 50 sản phm đu, mi ngày ngưi th đó làm đưc
2x
(sn phm) nên s ngày làm 50
sản phm đu là
50
2x
(ngày).
Trong 120-50=70 sản phm sau, mi ngày ngưi th đó làm đưc
2x +
(sn phm) nên s ngày
làm 70 sản phm đu là
70
2x +
(ngày).
Do thc tế ngưi đó hoàn thành đúng như d định nên ta có phương trình:
2
50 70 120 120 40 120
22 4
x
xx x x x
+= =
−+
22
120 40 120 480 12xxx x = ⇔=
( thỏa mãn điều kin).
Vậy số sản phm mi ngày ngưi th cần làm theo dự định là 12 (sản phm).
61
DNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIC
Bài toán cơ bn: Nếu hai ngưi làm chung thì sau k ngày (gi, phút, …) xong công vic. Nếu làm
mt mình thì ngưi th nht hoàn thành công vic sm hơn ngưi th hai là m ngày (giờ, phút,
…). Hỏi nếu làm mt mình thì đ hoàn thành công vic mi ngưi mt my ngày (giờ, phút, …)?
Phương pháp gii
Gi thi gian ngưi I, người II làm một mình xong công vic ln lưt là
,xy
(ngày).
Điu kin:
0x >
,
0y >
.
Suy ra 1 ngày người I làm được
1
x
, người II làm được
1
y
(lưng công vic).
*
k
ngày ngưi I làm được
k
x
, người II làm được
k
y
(lưng công vic).
Do hai người làm chung thì sau k ngày xong công việc nên ta có phương trình:
1
kk
xy
+=
(1)
* Vì làm mt mình thì ngưi th nht hoàn thành công vic nhanh hơn ngưi th hai m ngày
nên ta có phương trình
yxm= +
(2)
Thay (2) vào (1) ta được phương trình
1
kk
x xm
+=
+
(3)
* Đưa (3) v phương trình bậc hai, giải
x
, đối chiếu điu kiện và trả lời bài toán.
d 1. Hai ngưi th cùng làm chung mt công vic trong 6 gi thì xong. Nếu h làm riêng thì
ngưi th nht hoàn thành công vic nhanh n ngưi th hai là 5 giờ. Hi nếu làm riêng thì mi
ngưi cần bao nhiêu giờ để xong công vic đó?
Li gii
Gi thi gian ngưi I, người II làm một mình xong công vic ln lưt là
x
,
y
(ngày).
Điu kin:
0x >
,
0y >
.
Suy ra 1 giờ người I và người II lần lượt làm được
1
x
1
y
(lưng công vic).
* 6 giờ c hai ngưi làm đưc
11
6
xy

+


(lưng công vic).
Do hai người cùng làm trong 6 giờ thì xong công vicn ta có phương trình:
11 111
61
6xy xy

+ =⇔+=


(*)
* Vì làm mt mình thì ngưi th nht hoàn thành công vic nhanh hơn ngưi th hai là 5 gi nên
ta có phương trình
5yx= +
, thay vào (*), ta được:
2
1 1 1 5 1 251
5 6 ( 5) 6 5 6
xx x
x x xx x x
++ +
+= = =
+++
62
22
5 12 30 7 30 0xxx xx⇔+= +⇔−−=
( ) ( )
2
7 4.1. 30 169 0 13∆= = > =
nên
7 13
x x
3
2
±
= ⇒=
(loại),
x 10 y 15= ⇒=
(thoả mãn điều kiện).
Vậy, nếu làm một mình để xong công việc, người I cần 10 giờ, người II cần 15 giờ.
Ví d 2. Hai i c cùng chy vào mt b cn thì sau 1 gi 20 phút đầy b. Nếu đ chy mt
mình thì vòi th nht chy đy b nhanh hơn vòi th hai là 2 giờ. Hãy tính thi gian mi vòi chy
mt mình đy b.
Lời giải
Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy một mình đầy bể lần lượt là x, y (giờ).
Điều kiện: x > 0, y > 0.
Suy ra 1 giờ vòi I và vòi II lần lưt chy đưc
1
x
1
y
(b).
* 1 giờ 20 phút
4
3
=
gi c haii chảy đưc
41 1
3 xy

+


(b).
Do cả hai vòi cùng chảy thì sau 1 giờ 20 phút sẽ đầy bể nên ta có phương trình
411 114
1
33xy xy

+ =⇔+=


(*)
*
Vì chy mt mình cho đến khi đy b thì vòi I nhanh hơn vòi II là 2 gi nên ta có
phương trình
y x 2= +
, thay vào (*), ta được
2
1 1 3 2 3 223
2 4 ( 2) 4 2 4
xx x
x x xx x x
++ +
+= = =
+++
22
3x 6x 8x 8 3x 2x 8 0 + = +⇔ =
( ) ( )
2
1 3. 8 25 0 ' 5 = = > ∆=
nên
15 4
x x
33
±
= ⇒=
(loại),
x 2 y 4=⇒=
(thỏa mãm điều kiện).
Vậy nếu chảy một mình thì để đầy bể, vòi I cần 2 giờ, vòi II cần 4 giờ.
DNG 4: TOÁN CÓ NI DUNG HÌNH HC
Dng này ta cn ghi nh các công thc v chu vi, din tích ca các hình tam hình vuông, hình
chữ nhật,...
Ví d 1. Mt mnh đt hình ch nhật có chu vi bằng 28 mét và mt đưng chéo bằng 10 mét. Tính
chiều dài chiều rng mnh đt đó theo đơn v là mét.
Lời giải
Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó lần lượt là x, y (m)
Điều kiên: x > 0, y >0, x > y.
63
Do chu vi mảnh đất là 28 m nên ta có phương trình
( )
2 x y 28 x y 14 y 14 x + = + = ⇔=
(1)
Vì độ dài đườngchéo bằng 10 m nên theo định lý Pylago, ta có:
22
x y 10+=
(2)
Thay (1) vào (2) ta được
( )
2
22
x l4 x 100 x 14x 48 0+ = ⇔− + =
( ) ( ) ( )( )
2
x 6x 8x 48 0 x x 6 8 x 6 0 x 6 x 8 0−−+= = =
60 6 8
80 8 6
x xy
x xy
−= ==

⇔⇔

−= = =

Kết hợp với điều kiện ta được x = 8, y = 6.
Vậy chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó lần lượt là 8 m và 6m.
Ví d 2.
Mt khu vưn hình ch nht có chu vi là 200 m. Sau khi ngưi ta làm mt li đi rng
2m xung quanh vưn (thuc đt ca vưn) thì phn đt còn li đ trng cây là mt hình ch
nhật có diện tích là 2016 m
2
. Tính các kích thước của khu vườn lúc đầu.
Lời giải
Chiều rộng
Chiều dài
Diện tích
Ban đầu
x
y
xy
Sau
x
- 4
y
- 4 (x-4)(y-4)
Gọi chiều dài và chiều rộng của khu vườn lần lượt là x, y (m).
Điều kiên: x > 0, y >0, x > y.
* Do khu vườn lúc đầu có chu vi là 200m nên ta có phương trình
( )
2 x y 200 y 100 x+ = ⇔=
(1)
Sau khi làm lối đi rộng 2m xung quanh vườn thì chiều rộng là x 4 (m) và chiều
dài là y 4 (m) nên diện tích là
( )( )
x 4 y 4 2016 −=
(2)
Thay (1) vào (2) ta được
( )( )
2
x 4 96 x 2016 x 100x 2400 0 −= + =
( ) ( )
2
x 40x 60x 2400 0 x x 40 60 x 40 0 + =⇔− =
( )( )
40 0 40 60
x 40 x 60 0
60 0 60 40
x xy
x xy
= = ⇒=

⇔− =

= = ⇒=

Kết hợp điều kiện ta được x = 40, y = 60.
Vây khu vườn lúc đầu có chiều rộng và chiều dài lần lượt là 40 m và 60 m.
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ
I. GII TOÁN BNG CÁCH LP H PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Mt xe máy đi t A đến B trong thi gian d đnh. Nếu vn tc tăng thêm 20 km/h thì
đến B sớm 1 gi so vi d đnh, nếu vận tc gim đi 10 km/h thì đến B mun 1 gi so
với dự định. Tính quãng đường AB.
Bài 2. Một ca nô chạy trên một khúc sông, xuôi dòng 20 km rồi ngược dòng 18km hết 1 giờ 25
phút. Ln khác, ca nô đó đi xuôi dòng 15km ri ngưc dòng 24 km thì hết 1 gi 30
phút. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước, biết các vận tốc đó không
64
đổi.
Bài 3. Để hoàn thành một công việc theo dự định thì cần một số công nhân làm trong một s
ngày nhất định. Nếu tăng thêm 10 công nhân thì công việc hoàn thành sớm được 2
ngày. Nếu bớt đi 10 ng nhân thì phải mất thêm 3 ngày nữa mới hoàn thành công
việc. Hỏi theo dự định thì cần bao nhiêu công nhân và làm trong bao nhiêu ngày?
Bài 4. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 4 giờ 30 phút thì xong. Nếu người thứ nhất
làm một mình trong 3 giờ người thứ hai làm một mình trong 2 giờ thì tổng số họ
làm được 50% ng vic. Hi mi ngưi làm công vic đó mt mình thì trong bao lâu
sẽ xong?
Bài 5.
Hai ngưi th cùng làm mt công vic thì sau 2 gi 40 phút s hoàn thành. Nếu ngưi
th nht làm mt mình và 3 gi sau ngưi th hai cùng vào làm thì mt 40 phút na
mới hoàn thành. Hỏi mỗi người làm công việc đó một mình thì trong mấy giờ sẽ xong?
Bài 6. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 2 giờ đầy bể. Nếu mở vòi I trong 45 phút
ri khoá li và m vòi II trong 30 phút thì cả hai vòi chyđưc
1
3
b. Hi mi vòi chy
riêng đầy bể trong bao lâu?
Bài 7. Hai vòi c cùng chy vào mt b cn thì sau 6 gi đầy b. Cùng đưc 2 gi thì khoá vòi I
li và vòi II phi chy thêm 12 gi na mi đy b. Hi mi vòi chy riêng đy b trong
bao lâu?
Bài 8. Tìm s t nhiên có hai ch số, biết rng tng các ch số ca nó bng 14 và nếu đi ch hai
ch số của nó thì được số nh hơn s ban đầu 18 đơn vị.
Bài 9. Cho mt s t nhiên hai ch số. Biêt rng tng ca ch số hàng chc và hai ln ch số
hàng đơn v là 12. Nếu thêm s 0 vào giữa hai chữ số thì ta đưcmt mi có ba ch
lớn hơn sô ban đầu 180 đơn vị. Tìm sô ban đầu.
Bài 10. Cho mt s t nhiên hai ch số. Biết tng hai ch số ca nó bng 9 Nếu ly s đó chia
cho s viết theo th t ngưc li thì được thương là 2 và dư 18. Tìm s ban đầu.
Bài 11. Theo kế hoạch, hai tổ sản sut phải làm 700 sản phm. Nhưng do tổ I làm vượt mức 15% so
vi kế hoch, t II làm vưt mc kế hoch 20% n c hai t đã làm được 820 sản phm.
Tính s sản phm mi t phải làm theo kế hoch.
Bài 12. Trong thi tuyn sinh o lớp 10, hai trường A và B có 840 hc sinh thi đ vào lớp 10
công lp và đt t l thi đ 84%. Riêng trường A t l thi đ 80%, riêng trường B t l
thi đ là 90%. Tính số hc sinh d thi ca mi tng.
Bài 13. Mt khu n hình ch nht. Nếu tăng mi cnh thêm 4m thì din tich mnh n tăng
thêm 216m
2
. Nếu chiu rng tăng thêm 2m chiu igim đi 5m thì din tích mnh
n s giảm đi 50m
2
. Tính đ đài các cnh của khu vườn.
Bài 14. Trong mt phòng hp hình ch nht, ghế đưc sp xếp theo hàng s ghế trong mi
hàng như nhau. Nếu kê bt đi 2 hàng và mi hàng bt đi 2 ghế thì tng s ghế trong
phòng hp đó giảm đi 80 ghế so vi ban đu. Nếu kê thêm 1 hàng và mi hàng kê thêm 2
ghế thì tng s ghế trong phòng hp đó tăng thêm 68 ghế so vi ban đu. Tính s hàng
ghế và số ghế trong phòng họp đó lúc ban đu.
II. GII TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Bài 1. Mt ngưi đi xe đp t A đến B cách nhau 24 km. Khi t B tr v A ngưi đó ng vn tc
65
lên 4 km/h so vi lúc đi, vì vy thi gian v ít hơn thigian đi 30 phút. Tính vân tc ca
xe đạp khi đi từ A đến B.
Bài 2. Quãng đưng t A đến B dài 90km. Mt ngưi đi xe máy t A đến B. Khi đến B, ngưi đó
ngh 30 phút rồi quay trở v A vi vn tc ln hơn vn tc lúc đi là 9 (km/h). Thi gian k
t lúc bt đu đi t A đến lúc tr v đến A là 5 gi. Tính vn tc xe máy lúc đi t A đến
B.
Bài 3. Mt ngưi d định đi xe đp t A đến B cách nhau 60km trong mt thi gian nht đnh.
Sau khi đi đưc 30km người đó đã dng li ngh 30 phút. Do đó, để đến B đúng thi gian
dự định ngưi đó phải tăng vận tốc thêm 2km/h. Tính vận tc d định của người đó.
Bài 4. Mt ô d định đi t A đến B cách nhau 120 km trong mt thi gian quy đnh. Sau khi đi
đưc 1 gi thì ô tô b chn bi xe cu hỏa 10 phút. Do đó để đến B đúng hn xe phi tăng
vn tốc thêm 6 km/h. Tính vận tc lúc đu của ô tô.
Bài 5. Mt tàu tun tra chy ngược ng 60km, sau đó chạy xuôi dòng 48km trên ng mt dòng
sông có vn tc ca dòng nưc là 2km/h. Tính vận tc ca tàu tun tra khi nưc yên lng,
biết thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng 1 giờ.
Bài 6. Lúc 6 giờ 30 sáng, một ca xuôi dòng t A đến B i 48km. Khi đến B, ca ngh 30 phút
sau đó li nc dòng t B v đến A lúc 10 gi 36 phút cùng ngày. Tìm vn tc riêng ca
ca nô, biết vn tốc dòng nước là 3 km/h.
Bài 7. Một phân xưởng theo kế hoch cn sn xuất 1100 sản phm trong một số ngày quy định. Do
mi ngày phân xưng đó t mc 5 sn phm nên phân xưng đó đã hoàn thành kế
hoch sm hơn thi gian quy đnh là 2 ngày. Hi theo kế hoch thì mi ngày phân ng
đó cn sn xuất bao nhiêu sản phm?
Bài 8. Mt đi xe d định dùng mt s xe cùng loi đ ch 60 tn hàng. Lúc sp khi nh có 3 xe
phi điu đi làm vic khác nên không th tham gia ch hàng. Vì vy mi xe còn li phi
ch nhiu hơn d định 1 tn hàng. Tính s xe theo d định của đội đó, biết mỗi xe ch
khi lưng hàng như nhau.
Bài 9. Mi t sản xut phải làm 600 sản phm trong mt thi gian quy đnh vi năng sut như
nhau. Sau khi làm được 400 sản phm, t đã tăng năng sut thêm mỗi ngày 10 sản phm,
do đó đã hoàn thành công vic sm hơn mt ngày. Tính s sản phm trong mi ngày
theo quy định.
Bài 10. Mt ngưi th làm 120 sản phm trong mt thi gian và năng sut d định. Khi m đưc
50 sản phm, ngưi th đó nhn thy làm vi năng sut như vy s thp hơn năng sut
dự định 2 sn phm mt ngày. Do đó đ hoàn thành đúng thi gian đã đnh, ngưi th
đó tăng năng sut thêm 2 sn phm mt ngày so vi d định Tính năng sut d định ca
ngưi th đó.
Bài 11. Hai ngưi th cùng làm chung mt công vic trong 6 gi thì xong. Nếu h làm riêng thì
người th nht hoàn thành công vic nhanh hơn ngưi th hai là 5 gi. Hi nếu làm
riêng thì mi ngưi cần bao nhiêu giờ để xong công vic đó?
Bài 12. Hai vòi c cùng chy vào mt b cn thì sau 1 gi 20 phút đầy b. Nếu đ chy mt
mình thì vòi th nht chy nhanh hơn i th hai 2 giờ. Hãy tính thi gian mi vòi
chy một mình đầy b.
Bài 13. Mt mnh đt hình ch nht có chu vi bng 28 mét và đ dài đưng chéo bng 10 mét.
Tính chiều dài và chiều rng ca mnh đt đó theo đơn v là mét.
Bài 14. Mt khu n hình ch nht có chu vi là 200m. Sau khi ngưi ta làm mt li đi rng 2m
xung quanh n (thuc đt của vườn) thì phn đt còn li đ trng cây là mt hình ch
nhật có diện tích là 2016m
2
. Tính các kích thước của khu vườn lúc đầu.
66
CH ĐỀ 4 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ ĐỊNH LÝ VI-ET
I. ĐỊNH LÍ VIÉT ................................................................................................................................................ 68
DNG 1 CÁC NGHIỆM THỎA MÃN MỘT BIU THC ĐỐI XỨNG ........................................... 68
DNG 2: KT HỢP ĐỊNH LÝ VIÉT ĐỂ GII CÁC NGHIỆM ........................................................... 70
DNG 3: GII CÁC NGHIỆM DỰA VÀO
, '∆∆
LÀ BÌNH PHƯƠNG ........................................... 72
DNG 4: TÍNH
2
1
x
THEO
1
x
2
2
x
THEO
2
x
DA VÀO PHƯƠNG TRÌNH
2
ax bx c++
.......... 75
II. H QU CỦA ĐỊNH LÝ VIÉT .................................................................................................................. 77
DNG 1: DNG TOÁN CÓ THÊM ĐIU KIN PH ......................................................................... 77
DNG 2. SO SÁNH NGHIỆM VỚI S 0 VÀ SỐ 𝜶 .............................................................................. 80
DẠNG 3: ĐẶT N PH .............................................................................................................................. 81
III. S TƯƠNG GIAO CA ĐƯNG THNG VÀ PARABOL ............................................................ 83
DẠNG 1: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯNG THNG TIẾP XÚC PARABOL, TÌM TỌA ĐỘ TIP
ĐIỂM................................................................................................................................................................ 83
DẠNG 2: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯNG THNG CT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN
BIT
,A B
THỎA MÃN MỘT BIU THC ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI
A
x
B
x
............................... 84
DẠNG 3: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯNG THNG CT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN
BIT A, B THỎA MÃN MỘT BIU THC KHÔNG ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI XA VÀ XB ................. 87
DẠNG 4: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯNG THNG CT PARAPOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN
BIỆT A, B LIÊN QUAN ĐẾN TUNG Đ A, B. ....................................................................................... 92
DẠNG 5: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN Đ DÀI, DIN TÍCH ......................................................... 94
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ ................................................................................ 98
I. ĐỊNH LÍ VIÉT ............................................................................................................................................ 98
II. H QU CỦA ĐỊNH LÍ VIET ............................................................................................................... 99
III. S TƯƠNG GIAO CA ĐƯNG THNG VÀ PARABOL ........................................................ 99
67
I. ĐỊNH LÍ VIÉT
DNG 1 CÁC NGHIỆM THỎA MÃN MỘT BIU THC ĐỐI XỨNG
Bài toán thường gặp Tìm m đ phương trình
( )
2
ax bx c 0 a 0+ +=
hai nghim (phân bit)
12
x , x
thỏa mãn một biu thc đi xng đi vi
12
x , x
c 1. Tìm điu kin đ phương trình có hai nghim (phân bit)
12
x , x
( )
2
ax bx c 0 a 0+ +=
có hai nghiệm
( )
'
12
x , x 0 0 ∆≥
( )
2
ax bx c 0 a 0+ +=
có hai nghiệm phân bit
( )
'
12
x , x 0 > 0 ∆>
c 2. Biến đi biu thc đi xng đi vi
12
x , x
v tng
12
x x+
và tích
12
x .x
c 3. S dụng đnh Viet, ta
12
b
x x
a
+=
,
12
c
xx
a
=
thay vào biểu thc cha tng
12
x x+
và tích
12
xx
trên. Giải ra
m
, đối chiếu điu kin c 1.
Một số phép biến đi thường gp
( )
2
2222
1 2 1 2 12 12 1 2 12
x x x x 2x x 2x x x x 2x x+=++ = +
( )
( )
( ) ( )
2
33 2
2
1 2 121 2 12 12 12 12
x x x xx x xx x x x x 3xx

+= + + = + +

Hoc
( ) ( )
2
33
1 2 12 1212
x x x x 3xxx x.+= + +
( ) ( ) ( )
22 2
4 4 2 2 22 22 2 2 22
1 2 1 2 12 12 1 2 12
x x x x 2x x 2x x x x 2x x .+= + + =
+
55
12
x x+
thì tính
22 33
12 12
x x v x xà++
rồi xét tích
( )( )
2 23 3
1 21 2
x x x x.++
( ) ( ) ( )( )
33
66 2 2 224422
12 1 2 121212
x x x x x xx x xx+= + = + +
Hoc
( ) ( ) ( )
22 2
66333333
1 2 1 2 1 2 12
x x x x x x 2x x .+= + = +
77
12
x x+
thì tính
3344
1212
x x v x xà++
rồi xét tích
( )( )
3 34 4
1 21 2
x x x x.++
12
x x
thì xét
( ) ( )
22
2
12 12 12 12
x – x x – x x x – 4xx .= = +
12
• x x+
thì xét
( )
2
22
1 2 1 2 12
x |x | x x 2x .x+ =++
( )
2
22
1 1 12 1 2 12 12
x x 2xx x x 2xx 2xx .=++ = + +
Chú ý :
( )
2
22
2
A A , A B A B , A . B A.B .= ±= ± =
Ví d 1. Cho phương trình
( )
22
2 3 30x m xm + + +=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghim
phân bit
12
, xx
thỏa mãn
( )( )
12
2 12 1 9xx −=
.
Li gii
( )
( )
( )
2
2
22
3 1. 3 3 3 6 6m m mm m
∆= + + = + = +


Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
khi
0 6 60 1mm
>⇔ +>⇔ >
0 6 60 1mm
>⇔ +>⇔ >
( )( )
12
2 12 1 9xx −=
( )
12 1 2
4 2 19xx x x + +=
(*).
Theo định lý Viét, ta có
12
b
xx
a
+=
( )
23m= +
,
12
c
xx
a
=
2
3m= +
Thay vào (*) ta được
( )
( ) ( )
2
2
4 3 4 3 19 2 1 9mm m+ + += =
213 1mm =±⇔ =
(loi),
2m =
(thỏa mãn).
Vy
2m =
là giá trị cn tìm.
68
Ví d 2. Cho phương trình
( ) ( )
2
2 3 2 10x mxm + −=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghim
phân bit
12
, xx
sao cho biểu thc
22
12
Tx x= +
đạt giá trị nh nht.
Li gii
( ) ( )
2
3 1. 2 1mm
∆=


( ) ( )
22
2
322 47 230m m mm m m= + = += +>∀
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
22
12
Tx x= +
( )
2
1 2 12
2x x xx=+−
.
Theo định lý Viét, ta có
12
b
xx
a
+=
( )
23m=
,
12
c
xx
a
=
( )
21m=−−
Thay vào
T
ta được
( ) ( )
2
2 3 22 1Tm m=−−−−


( )
2
2
4 20 32 2 5 7
7
mm m= += +
7MinT⇒=
khi
5
2
m =
.
Vy
5
2
m =
là giá trị cn tìm.
Ví d 3. Cho phương trình
( )
22
2 14 0x m x mm + +−=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghim
phân bit
12
, xx
sao cho biểu thc
12
Axx=
đạt giá trị nh nht.
Li gii
( )
( )
( )
2
2
2 22
1 1. 4 1 4 2 2 1 0m mm m mm m m m
=+ =+−+= −+>


Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
( )
2
2
2
1 2 1 2 12
4A x x x x xx=−=+
.
Theo định lý Viét, ta có
12
b
xx
a
+=
( )
21m= +
,
12
c
xx
a
=
2
4mm=
Thay vào
2
2
12
A xx=
ta được
2
2
12
A xx=
( )
2
1 2 12
4x x xx=+−
( )
( )
2
2
2 22
1
4 1 44 8 8 4 8 2 2
2
A m mm m m m

= + = += +≥


22A Min A⇒≥ =
khi
1
2
m =
Vy
1
2
m =
là giá trị cn tìm.
Ví d 4. Cho phương trình
2
30x mx+ −=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
thỏa mãn
12
4xx+=
.
Li gii
30ac m=−<
do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân bit
12
, xx
Theo định lý Viét, ta có
12
b
xx
a
+=
m=
,
12
c
xx
a
=
3=
Xét
( )
( )
2
2
22
1 2 1 2 12 1 2 12 12
2 22x x x x xx x x xx xx+ =++ = + +
( )
22
2. 3 2 3 12mm= +−= +
Do đó
2
12
4 12 16 2xx m m+ = +=⇒=±
Vy
2m = ±
là giá trị cn tìm.
69
Ví d 5. Cho phương trình
2
2 40x mx m+ + −=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
, xx
tha mãn
12
3xx+=
.
Li gii
( ) ( ) ( )
22
2
4. 2 4 8 16 4m m mm m∆= = + =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
khi
04m
∆>
Theo định lý Viét, ta có
12
b
xx
a
+=
m=
,
12
c
xx
a
=
24m=
Xét
( )
( )
2
2
22
1 2 1 2 12 1 2 12 12
2 22x x x x xx x x xx xx+ =++ = + +
( ) ( )
2
22
2. 2 4 2 2 4 4 8 4. 2 2 4 2 4m m m mm m m m= + −= ++ −= + +
Nên
( )
2
12
3 2 4 249xx m m+ = + +=
( )
2
2 4 2 5 0 2 1 1, 3m m m mm + −= = = =
(tho mãn).
Vy
1, 3mm= =
là giá trị cn tìm.
DNG 2: KT HỢP ĐỊNH LÝ VIÉT ĐỂ GII CÁC NGHIỆM
c 1: Tìm điều kin đ phương trình có hai nghim (phân bit)
12
, xx
.
.
( )
2
00ax bx c a+ +=
có hai nghim
12
, xx
( )
00
∆≥
.
( )
2
00ax bx c a+ +=
có hai nghim phân bit
12
, xx
( )
00
∆> >
c 2: S dụng định lý Vi ét, ta có
12
b
xx
a
+=
,
12
c
xx
a
=
(*)
c 3: Giải h
12
b
xx
a
+=
và biểu thức đã cho để tìm
12
, xx
theo
m
.
c 4:Thay
12
, xx
vừa tìm được vào
12
c
xx
a
=
để gii
m
.
Ví d 1. Cho phương trình
22
4 10x xm −=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
phân bit thỏa mãn
21
5xx=
.
Li gii
( )
( )
2
22
2 1. 1 5 0 .mm m
∆= = + >
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
Theo định lý Viét, ta có
12
b
xx
a
+=
4=
,
12
c
xx
a
=
2
1m=−−
Gii h
21
11 1 2
12
5
5 4 1 5.
4
xx
xx x x
xx
=
⇒− + = =− =
+=
Thay
1
1x =
,
2
5x =
vào
12
c
xx
a
=
2
1m=−−
, ta được
2
42mm=⇔=±
Vy
2m = ±
là giá trị cn tìm.
Ví d 2. Cho phương trình
( )
2
2 1 40x k xk −=
. Tìm
k
để phương trình có hai nghim phân
bit
12
, xx
phân bit thỏa mãn
12
32xx−=
.
Li gii
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
1 1. 4 1 4 1k k k kk
∆= = + = +


Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
khi
1k ≠−
70
Theo định lý Viét, ta có
12
b
xx
a
+=
22k=
,
12
4
c
xx k
a
= =
Gii h
12
1 12
12
32
34
42 .
22
22
xx
kk
x kx x
xx k
−=
= ⇒==
+=
Thay
12
34
.
22
kk
xx
=⇒=
vào
12
c
xx
a
=
4k=
, ta được
2
34
4 3 12 0 0, 4
22
kk
kk k kk
= + =⇔= =
(thỏa mãn).
Vy
0, 4kk= =
là giá trị cn tìm.
Ví d 3. Cho phương trình
2
6 30x xm + +=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
phân bit thỏa mãn
2
21
xx=
.
Li gii
( ) ( )
2
3 1. 3 6 .mm
∆= + =
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
khi
06 0 6mm
>⇔ >⇔ <
Theo định lý Viét, ta có
12
b
xx
a
+=
6=
,
12
c
xx
a
=
3m= +
Gii h
2
2
21
11 1 1
12
6 0 3 2.
6
xx
xx x x
xx
=
+=⇒=⇒=
+=
Vi
12
39xx=−⇒ =
thay vào
12
3 30xx m m= +⇒ =
(thỏa mãn)
Vi
12
24xx=⇒=
thay vào
12
35xx m m= +⇒ =
(thỏa mãn)
Vy
30;m =
5m =
là giá trị cn tìm.
d 4. Cho phương trình
22
3 10x xm +=
. Tìm
m
để phương trình hai nghim
12
,xx
phân
bit thỏa mãn
12
23xx+=
Li gii
( )
( )
2
22
3 4 1 4 5 0 mm m∆= + = + >
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
Theo định lý Viét, ta có:
2
1 2 12
3, 1x x xx m+= =+
Trưng hp 1: Xét
12
0, 0xx≥≥
thì
1 2 12
2 3 23x x xx+ =⇔+ =
Kết hp
12
3xx+=
đưc
21
0, 3xx= =
(thỏa mãn
12
0, 0xx≥≥
)
Thay vào
2
12
1xx m=−+
đưc
2
01 1mm= +⇔ =±
Trưng hp 2: Xét
12
0, 0xx≤≤
thì
1 2 12
23 2 3x x xx+ = ⇔− =−
Kết hp
12
3xx+=
đưc
21
6, 9xx=−=
(không thỏa mãn
12
0, 0xx≤≤
)
Trưng hp 3: Xét
12
0, 0xx><
thì
1 2 12
2 3 23x x xx+ =⇔− =
Kết hp
12
3xx+=
đưc
21
0, 3xx= =
(không thỏa mãn
12
0, 0xx><
)
Trưng hp 4: Xét
12
0, 0xx<>
thì
1 2 12
2 3 23x x xx+ = ⇔− + =
Kết hp
12
3xx+=
đưc
21
2, 1xx= =
(không thỏa mãn
12
0, 0xx<>
)
Vy
1m = ±
là giá trị cn tìm.
Ví d 5. Cho phương trình
( )
2
3 50xm x −=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghim
12
,xx
là các
số nguyên.
Li gii
( ) ( ) ( )
2
2
3 4. 5 3 20 0 mmm∆= = + >


71
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
Cách 1: (Theo định lý Viét)
Theo định lý Viét, ta có:
1 2 12
m 3, 5
bc
x x xx
aa
+ =−=− ==
T
111 1
12 1 2
222 2
1 51 5
5, , ;
; ;
51 5 1
xxx x
xx x x
xxx x
=−== =

= ∈⇒

= = =−=

Thay vào
12
3 7; 1xx m m m= −⇒ = =
Vy
7; 1mm= =
là giá trị cn tìm.
Cách 2: (S dụng
phải là số chính phương)
T
12
m3xx+ = −∈
Do đó để
12
,xx
thì trưc hết
( )
2
3 20m∆= +
phải là số chính phương
( ) ( )( )
2
2*
3 20 , 3 3 20m nn m nm n + = −− −+ =
33m nm n−−< −+
và tng
( ) ( )
3 3 26m nm n m−− + −+ =
chn và tích
( )( )
3 3 20m nm n−− −+ =
chn nên
3 ; 3m nm n−− −+
phải cùng chẵn, do đó:
*
32 7
3 10 6
mn m
mn n
−−= =


−−= =

th li thỏa mãn
*
3 10 1
32 6
mn m
mn n
−−= =


−−= =

th li thỏa mãn
Vy
7, 1mm= =
là giá trị cn tìm.
d 6. Cho phương trình
2
20 5 0x xm + +=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghim
12
,xx
là các
số nguyên t.
Li gii
( ) ( )
2
' 10 1 5 95mm∆= + =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
khi
' 0 95 0 95mm>⇔ >⇔ <
.
Theo định lý Viét, ta có:
1 2 12
20, 5
bc
x x xx m
aa
+ =−= ==+
T
12
20xx+=
12
,xx
là các số nguyên tố, suy ra:
1 111
2 222
3 17 7 13
; ; ;
17 3 13 7
xxxx
xxxx
= = = =


= = = =

Thay vào
12
5 46, 86xx m m m= +⇒ = =
(thỏa mãn)
Vy
46, 86mm= =
là giá trị cn tìm.
DNG 3: GII CÁC NGHIỆM DỰA VÀO
, '∆∆
LÀ BÌNH PHƯƠNG
Khi tính
hoc
'
ra bình phương ca mt biu thc thì ta gii theo cách tìm c hai nghim
12
,xx
đó ra.
Giải theo cách này cần chú ý phải xét hai trường hp
Trưng hp 1: Xét
12
;
22
bb
xx
aa
−+ −−
= =
Trưng hp 2: Xét
12
;
22
bb
xx
aa
−− −+
= =
d 1. Cho phương trình
( )
2
2 140x m xm ++=
. Tìm
m
để phương trình hai nghim phân
bit
12
,xx
thỏa mãn
12
3xx=
72
Li gii
( ) ( ) ( )
2
22
2
' 1 1.4 1 4 2 1 1m m m mm m m
∆= + = + = + =


Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
khi
( )
2
'0 1 0 1mm>⇔ >⇔
( )
2
'1m∆=
nên hai nghim ca phương trình là
( ) ( )
1 1 2, 2xm m x xm= +± ⇔= =
Trưng hp 1: Xét
12
2, 2x xm= =
thay vào
12
3xx=
ta được
1
2 3.2
3
mm= ⇔=
(thỏa mãn)
Trưng hp 2: Xét
12
2, 2x mx= =
thay vào
12
3xx=
ta được
2 3.2 3mm= ⇔=
(thỏa mãn)
Vy
1
3,
3
mm=−=
là giá trị cn tìm.
Chú ý: Bài này ta có thể gii theo cách kết hp định lý Viét để gii
12
,xx
như trong dng 2.
d 2. Cho phương trình
22
44 0x x aa++−=
. Tìm
a
để phương trình hai nghim
12
,xx
phân
bit thỏa mãn
2
12
6xx=
.
Li gii
( )
( )
2
2 22
'2 4 4 4 2aa a a a∆= = + =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
khi
( )
2
'0 1 0 2aa>⇔ >⇔
( )
2
'2a∆=
nên hai nghim ca phương trình là
( )
2 2 4,x a xa x a=−± = =
Trưng hp 1: Xét
12
4,xa x a=−=
thay vào
2
12
6xx=
ta được
( )
2
22
4 6 0 2 2 20a a aa aaa−= −⇔= −⇔ +− −=
( )( )
2 10 2aa a +=⇔=
(loi),
1a =
(thỏa mãn)
Trưng hp 2: Xét
12
,4x ax a=−=
thay vào
2
12
6xx=
ta được
( )
2
22
4 6 0 7 10 2 5 10 0aa aa aaa= =+⇔+=
( )( )
2 50 2aa a =⇔=
(loi),
5a =
(thỏa mãn)
Vy
1, 5aa=−=
là giá trị cn tìm.
Chú ý: Bài này ta có thể gii theo cách kết hp định lý Viét để gii
12
,xx
như trong dng 2.
d 3. Cho phương trình
2
(25)260x m xm + −=
. Tìm
m
để phương trình hai nghim
12
,xx
phân bit thỏa mãn
12
7xx+=
.
Li gii
( ) ( ) ( )
2
22
2 5 4.1.( 2 6) 2 5 8 24 2 7m mmm m= + −−= + ++= +


Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
khi
( )
2
7
0 27 0
2
mm∆> + > ≠−
Phương trình có hai nghim là
( )
2 52 7
2 6, 1
2
mm
x xm x
+
= ⇔= + =
.
Trưng hp 1: Xét
12
2 6, 1xm x=+=
thay vào
12
7xx+=
ta được
2617266266m mm+ +− = + = + =±
0, 6mm⇔= =
(thỏa mãn).
73
Trưng hp 2: Xét
12
1, 2 6x xm=−=+
thay vào
12
7xx+=
ta được
1 2 6 7 0, 6m mm−+ + = = =
(thỏa mãn).
Chú ý
Ta có th lp lun: “ T
12
7xx+=
ta thy
12
,xx
có vai trò như nhau nên không mất tính tng
quát, ta giả sử
12
1, 2 6x xm=−=+
Ta có th gii bài này theo cách xét
( )
( )
2
2
1 2 1 2 12 12
22x x x x xx xx+ =+− +
rồi s dụng đnh lý
Viét.
Ví d 4. Cho phương trình
22
2 40x mx m + −=
. Tìm
m
để cho phương trình có hai nghim phân
bit
1, 2
xx
thỏa mãn
12
13
1
xx
+=
.
Li gii
2 2 22
' ( m) ( 4) 4 4 0m mm m= = +=>∀
.
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
2xm= ±
.
Điu kin:
12
0, 0 2 0 2xx m m = ± ≠±
.
Trưng hp 1: Xét
12
2, 2xm xm=+=
thay vào
12
13
1
xx
+=
ta được
2
1 3 2 3( 2) 4 4
1 11
2 2 ( 2)(m 2) 4
mm m
mm m m
−+ + +
+= = =
+ +−
22 2
44 4 480 44120m m mm mm+=−⇔−=⇔−+=
2
( 2) 12 2 12 2 2 3mm m = −=±
(thỏa mãn).
Trưng hp 2: Xét
12
2, 2xm xm=−=+
thay vào
12
13
1
xx
+=
ta được
( )( )
2
1 3 2 3( 2) 4 4
1 11
2 2 22 4
mm m
mm mm m
++
+= = =
+ +−
22
4 4 4 4 0 0,m 4m m mm m −= −⇔ = = =
(thỏa mãn).
Vy
{ }
0;4;2 2 3m∈±
là giá trị cn tìm.
74
DNG 4: TÍNH
2
1
x
THEO
1
x
2
2
x
THEO
2
x
DA VÀO PHƯƠNG TRÌNH
2
ax bx c++
ớc 1: Tìm điu kin đ phương trình có hai nghim (phân bit)
1, 2
xx
.
+
2
1
0ax bx c+ +=
( 0)a
có hai nghim
12
, 0 ( ' 0)xx∆≥
.
+
2
0( 0)ax bx c a+ +=
có hai nghiêm phân bit
12
, 0 ( ' 0)xx∆> >
.
ớc 2: S dụng
12
,xx
là hai nghiệm ca phương trình
2
0ax bx c+ +=
nên
22
11 1
1
22
22 2
2
0
0
ax bx c ax bx c
ax bx c ax bx c

+ += =


+ += =


.
Ví d 1. Cho phương trình
2
80x mx −=
. Chng minh vi mọi m, phương trình luôn có hai
nghiệm phân biệt
1, 2
xx
và giá trị của biểu thc
22
11 22
12
2 5 16 2 5 16
33
xx xx
H
xx
+− +
= =
không ph thuc
vào m.
Li gii
22
( ) 4.1.( 8) 32 0m mm∆= = + >
.
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm
1, 2
xx
phân bit vi mi m.
Theo định lý Viét, ta có
12 1 2
8 0 0, 0
c
xx x
x
a
= =−<
.
Do
1, 2
xx
là hai nghiệm ca phương trình
2
80x mx −=
nên
22
11 1 1
22
22 2 2
80 8
80 8
x mx x
mx
x mx x
mx

−= = +


−= = +


Thay vào H, ta được
( ) ( )
11 2 2
12
2 8 5 16 2 8 5 16
33
mx x mx x
H
xx
++ ++
=
=
( )
11
22
12
2 8 5 16
2( 8) 5 16
33
mx x
mx x
xx
++
++
11 2 2
12
2 52 5
2525
0
3 3 33
mx x mx x
mm
xx
++
++
= =−=
Không ph thuc vào m (đpcm).
Ví d 2. Cho phương trình
2
2 10x xm + −=
. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân
bit
12
,xx
thỏa mãn
12
22
21 11
1
4
21 21
xx
xx xx
+=
++ ++
.
Li gii
2
' ( 1) 1.( 1) 2mm∆= =
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
khi
'0 2 0 2mm>⇔ >⇔ <
.
Do
12
,xx
là hai nghiệm ca phương trình
2
2 10x xm + −=
nên
22
11 1 1
22
22 2 2
210 21
210 21
x xm x xm
x xm x xm

+ −= = +


+ −= = +


Thay vào
12
22
21 1 2
1
4
21 21
xx
xx xx
+=
++ + +
, ta được
75
1 2 12
2 1 1 2 12
11
2 2 22 2 24 2( ) 24
x x x
x
x xm x x m xx m
+
+=
=
+ −+ + −+ + −+
.
Theo định lý Viet, ta có
12
2
b
xx
a
+ =−=
nên ta được
2 1 21
68 2
2.2 2 4 6 4
mm
mm
= = ⇔− =⇔ =
−+
(thỏa mãn).
Vy
2m =
là giá trị cn tìm.
Ví d 3. Cho phương trình
2
2 2 10x mx m+ −=
. Tìm m để phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
sao cho
12
2
12
21
2 12
xx
P
x mx m
+
=
+−
đạt giá trị nh nht.
Li gii
222
' 1.( 2 1) 2 1 ( 1)m m mm m∆= = + + = +
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
2
' 0 ( 1) 0 1mm>⇔ + >⇔
Do
1
x
là nghim ca phương trình
2
2 2 10x mx m+ −=
nên
22
11 1 1
2 2 10 2 2 1x mx m x mx m+ −= = + +
.
Thay vào P, ta được
12 12
1 2 12
21 21
2 2 12 12 2( )2
xx xx
P
mx m mx m m x x
++
= =
+ +− +− + +
Theo định lý Viet, ta có
1 2 12
2, . 2 1
bc
x x m xx m
aa
+ =−= ==
nên ta được
2
22
2.( 2 1) 1 4 1
2 .( 2 ) 2
42
(4 2) 4 1 4 . 4 2 1 0
mm
P
mm
m
P m m Pm m P
−−+ −−
= =
−+
+
+ = −⇔ + + +=
1
*0
4
Pm=⇒=
.
'2
1
* 0 4 4 (2 1) 0 2 1 0 1
2
M
P PP P P P ⇒∆ = + + ⇒−
.
Vy
1MinP =
khi
2
1
4 4 10
2
mM M + −= =
(thỏa mãn).
76
II. H QU CỦA ĐỊNH LÝ VIÉT
Cho phương trình
2
0 ( 0)ax bx c a+ +=
có hai nghim
12
,xx
.
Định lý Viet:
1 2 12
,.
ac
x x xx
ba
+= =
.
H qu 1. Nếu
1x =
là nghim ca phương trình thì
2
.1 .1 0a bc+ +=
hay
0abc++=
.
Ngược li, nếu
0abc++=
thì
1x =
là mt nghiệm, nghiệm còn lại là
c
x
a
=
H qu 2. Nếu
1x =
là mt nghim ca phương trình thì
2
.( 1) .( 1) 0a bc + +=
hay
0abc−+=
.
Ngược li, nếu
0abc−+=
thì
1x =
là mt nghim,nghim còn lại là
c
x
a
=
.
H qu 3. Nếu a và c trái dấu thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt, đồng thi hai
nghiệm luôn trái dấu nhau.
H qu 4. Điu kin đ
12
0, 0xx>>
(c hai nghim đu dương) là
12
12
0
0
xx
xx
+>
>
H qu 5. Điu kin đ
12
0, 0xx<<
(c hainghim đu âm) là
12
12
0
0
xx
xx
+<
>
H qu 6. Điu kin đ
12
0xx<<
(c hai nghiệm trái dấu ) là
12
.0xx<
hay a và c trái dấu.
DNG 1: DNG TOÁN CÓ THÊM ĐIU KIN PH
Nếu bình phương hai vế ta cn thêm điu kin ph là hai vế ln hơn hoc bng
0
.
Nếu có
12
,xx
ta cn thêm diu kin ph
12
12
12
0
0; 0
0
xx
xx
xx
+≥
≥⇔
Nếu
12
,xx
là độ i hai cạnh đa giác ta cần thêm diu kin ph là:
12
12
12
0
0, 0
0
xx
xx
xx
+>
> >⇔
>
Ví d 1. Cho phương trình
2
2 10x mx m + −=
. Tìm
m
đề phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
12
2xx+=
.
Li gii.
( ) ( )
2
2
2
13
1. 1 1 0
24
m m mm m m

∆= = + = + >


.
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm
12
,xx
phân bit vi mi
m
.
Theo định lý Viét, ta có
1 2 12
2, 1
bc
x x mxx m
aa
+= = ==
.
Để tn ti
12
;xx
ta cn có
12
0; 0xx≥≥
12
12
0
20
1
0
10
xx
m
m
xx
m
+≥
⇔≥

−≥
( )
1 2 1 2 12
2 2 4 12x x x x xx m m+ = + + = −=
.
Điu kin đ có bình phương hai vế ca
12mm−=
12m≤≤
.
Khi đó
( )
2
2
55
12 1 2 5 50
2
m mm m m m m
±
= −= + = =
77
Kết hợp các điều kiện ta được
55
2
m
=
. Vy
55
2
m
=
là giá trị cn tìm.
Chú ý: bài này ta càn lưu ý điều kin
12m≤≤
trong quá trình giải.
Ví d 2. Cho phương trình
( )
2
2 5 2 10x m xm + + +=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân
bit
12
,xx
mà biểu thc
12
Mxx=
đạt giá trị nh nht.
Li gii
( ) ( ) ( )
2
2
25 4.212584m mmm∆= + + = +


22
4 12 21 (2 3) 12 0mm m m= + + = + + >∀
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm
12
,xx
phân bit vi mi
m
.
Theo định lý Viét, ta có
1 2 12
2 5, 2 1
bc
x x m xx m
aa
+ =−= + = = +
Để tn ti
12
;xx
ta cn có
12
0; 0xx≥≥
12
12
0
2 50
1
0
2 10
2
xx
m
m
xx
m
+≥
+≥
≥−

+≥
Xét
( )
2
2
2
12 12 12 12
2M xx xx xx xx= = =+−
Thay
1 2 12
2 5, 2 1xxmxxm+= + = +
vào
2
M
ta được
( )
2
252212122113Mm m m m=+−+=+−+++
( )
2
2 11 33 3mM= +− +
. Vy
min 3M =
khi
2 11 0mm+= =
(thỏa mãn).
Ví d 3. Cho phương trình
2
5 10x xm + −=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
12
2xx=
.
Li gii.
( ) ( )
2
5 4.1. 1 29 4mm∆= =
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
29
0 29 4 0
4
mm>⇔ >⇔ <
.
Theo định lý Viét ta có
1 2 12
5, 1
bc
x x xx m
aa
+ =−= ==
Điu kin đ bình phương hai vế ca
12
2xx=
12
0, 0xx≥≥
12
12
0
50
1
0
10
xx
m
xx
m
+≥
⇔≥

−≥
Khi đó
2
1 2 21
24xxxx= ⇔=
thay vào
12
5xx+=
ta được
2
11 1
4 50 1xx x+ −= =
(thỏa mãn),
1
5
4
x =
(loi).
Vi
12
14xx=⇒=
thay vào
12
1xx m=
ta được
1.4 1 5mm= −⇔ =
(thỏa mãn).
Vy
5m =
là gái trị cn tìm.
Chú ý: Bài này ta cần lưu ý điều kin
12
0, 0xx≥≥
trong quá trình giải.
Ví d 4. Cho phương trình
( )
2
5 3 60x m xm + + +=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân
bit
12
,xx
là độ dài của hai cạnh góc vuông ca một tam giác vuông có độ dài cnh huyn bng
5
.
Li gii
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
5 4.1. 3 6 5 12 24 1m mm mm∆= + + = + =


Phương trình có hai nghim
12
,xx
phân bit khi
( )
2
0 10 1mm>⇔ >⇔
.
78
Theo định ký Viét, ta có
1 2 12
5, 3 6
bc
x x m xx m
aa
+ =−= + == +
.
Do
12
,xx
là độ i hai cnh ca mt tam giác nên
12
0, 0xx>>
12
12
0
50
2
0
3 60
xx
m
m
xx
m
+>
+>
>−

>
+>
Do đ dài cạnh huyn bng
5
nên
( )
2
22
1 2 1
2 12
25 2 25x x x x xx+= + =
Thay
1 2 12
5, 3 6x x m xx m+=+ = +
vào
( )
2
1 2 12
2 25x x xx+− =
ta được
( ) ( )
2
22
5 2 3 6 25 4 12 0 4 4 16 0m m mm mm+ += + −= + +−=
( )
2
2 16 2 4 6m mm + = + =±⇔ =
(loi),
2 m =
(thỏa mãn).
Vy
2 m =
là giá trị cn tìm.
Chú ý: Bài này ta cần lưu ý đến điu kin
2m >−
trong quá trình giải.
Ví d 5. Cho phương trình
( )
2
2 30x m xm + −=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân
bit
12
,xx
là độ i hai cnh ca một tam giác vuông cân.
Li gii
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2 4.1. 3 2 4 12 4m mm mm∆= = + =


Phương trình có hai nghim
12
,xx
phân biệt khi
( )
2
0 40 4mm>⇔ >⇔
Theo định ký Viét, ta có
1 2 12
2, 3
bc
x x m xx m
aa
+ =−= ==
.
Do
12
,xx
là độ i hai cnh ca một tam giác nên
12
0, 0xx>>
12
12
0
20
3
0
30
xx
m
m
xx
m
+>
−>
⇔>

>
−>
.
( )
2
4m∆=
nên hai nghim ca phương trình là
( )
24
1, 3
2
mm
x x
xm
−±
= ⇔= =
Do
12
xx
nên
12
,xx
không th cùng là độ dài hai cnh góc vuông của tam giác vuông cân. Giả sử
1
x
là độ dài cạnh huyn,
2
x
là độ dài cạnh góc vuông thì theo đnh lý Pytago ta có
222
1 22 1 2
2xxx x x=+⇔=
.
Trưng hp 1. Xét
12
1, 3x xm= =
, thay vào
12
2xx=
ta được
( )
1
12 3 3
2
mm= ⇔= +
(thỏa mãn).
Trưng hp 2. Xét
12
3, 1xm x=−=
thay vào
12
2xx=
ta được
3 2.1 2 3mm−= = +
(thỏa mãn)
Vy
1
3, 2 3
2
mm=+=+
là giá trị cn tìm.
Chú ý: ta có th nhn xét
0abc++=
để được hai nghiệm ca phương trình
( )
*
1, 3x xm= =
.
79
DNG 2. SO SÁNH NGHIỆM VỚI S 0 VÀ SỐ 𝜶
Cho phương trình
( )
2
00ax bx c a+ +=
có hai nghim
12
,xx
.
12
12
12
0
0, 0
0
xx
xx
xx
+>
> >⇔
>
12
12
12
0
0, 0
0
+<
< <⇔
>
xx
xx
xx
1 2 12
00<< <x x xx
( ) ( )
( )( )
12
12 1 2
12
0
, 0, 0
0
αα
αα α α
αα
−+ >
> >−> −>
−>
xx
xx x x
xx
( ) ( )
( )( )
12
12 1 2
12
0
, 0, 0
0
αα
αα α α
αα
−+ <
< <−< −<
−>
xx
xx x x
xx
( )( )
1 21 2 1 2
0, 0 0
α α α αα
< < < >⇔ <x xx x x x
Ví d 1. Cho phương trình
( )
2
2 40+ + −=x m xm
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân
bit
12
,xx
thỏa mãn
12
0xx<≤
.
Li gii
( ) ( ) ( )
22
2
2 4.1. 4 8 20 4 4 0m m mm m m=+− =++=++>
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm
12
,xx
phân bit vi mi
m
.
Trưng hp 1: Xét riêng
2
0x =
, thay vào phương trình đã cho ta được
( )
2
0 2 .0 4 0 4mm m+ + −=⇒ =
Thay
4m =
vào phương trình đã cho ta được
2
21
2 0 0, 2 0, 2xx xx x x =⇒= = = =
(loi)
Trưng hp 2: Xét
12
0xx<<
a
c
trái dấu
( )
1. 4 0 4mm < >−
Vy
4m >−
là giá trị cn tìm.
Ví d 2. Cho phương trình
( )
2
2 50x m xm+ + −=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân
bit
12
,xx
thỏa mãn
12
0xx≤<
.
Li gii
( ) ( ) ( )
22
2
2 4.1. 5 8 24 4 8 0m m mm m m=−− =+=−+>
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm
12
,xx
phân bit vi mi
m
.
Trưng hp 1: Xét riêng
1
0x =
, thay vào phương trình đã cho ta được
( )
2
0 2 .0 5 0 5mm m+ + −= =
Thay
5m =
vào phương trình đã cho ta được
2
12
3 0 0, 3 0, 3xx xx x x+ = = =−⇒ = =
(loi).
Trưng hp 2: xét
12
0x xa<<
c
trái dấu
1 ( 5) 0 5mm⇔⋅ < <
. Vy
5m <
là giá trị cn
tìm.
Ví d 3. Cho phương trình
2
2 4 40x mx m+ + −=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
tho mãn
12
2, 2xx<<
Li gii
Ta có
( ) ( )
2
22
' 1. 4 4 4 4 2m m mm m∆= = + =
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
khi
( )
2
0 20 2mm
>⇔ >⇔
80
Cách 1: (s dụng đnh lí vt)
Theo định lý viét ta có:
1 2 12
2, 4 4
bc
x x mxx m
aa
+ =−= ==
.
12 1 2
2, 2 2 0, 2 0xx x x< < −< −<
( ) ( )
( )( )
( )
12
12
12 1 2
12
40
2 20
2 40
2 20
xx
xx
xx x x
xx
+ −<
−+ <
⇔⇔

+ +>
−>
2 40
0
4 44 40
m
m
mm
−<
⇔>
−+ +>
Kết hp vi
2m
ta được
0; 2mm>≠
là giá trị cn tìm.
Cách 2: ( Gii
12
,xx
dựa vào
( )
2
'2m∆=
)
Do
( )
2
'2m∆=
nên hai nghim của phương trình đã cho là
( 2) 2, 2 2x mm x x m=−± = = +
Do đó
1
2
2
22
0
2
2 22
x
m
x
m
<
−<
⇔>

<
+<
.
Kết hp vi
2m
ta được
0; 2mm>≠
là giá trị cn tìm.
Ví d 4. Cho phương trình
2
( 3) 1 0x m xm + + −=
Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân
bit tho mãn
12
3
2
xx<− <
.
Li gii
Ta có
22
[ ( 3)] 4.1.( 1) ( 3) 4 4m mm m∆= + = + +
22
2 13 ( 1) 12 0mm m m= + + = + + >∀
Do phương trình đã cho luôn có hai nghiệm
12
,xx
phân bit vi mi
m
.
Theo định lý viét, ta có
1 2 12
3; 1
bc
x x m xx m
aa
+ =−=+ ==
.
1 21 2
3 33
0
2 22
x xx x<− < + < < +
( )
1 2 12 1 2
33 3 9
00
22 2 4
x x x
x x x

+ + <⇔ + + +<


Thay
1 2 12
3; 1xxm xxm+=+ =
ta được
3 9 5 23 23
( 1) ( 3) 0 0
2 4 2 4 10
mm m m+ + +<⇔ + <⇔ <
Vy:
23
10
m <−
là giá trị cn tìm.
DẠNG 3: ĐẶT N PH
c 1: Đặt
0tx=
( và các điều kin khác nếu có)
c 2: Đưa về phương trình quy về bc hai theo n
t
:
2
0at bt c+ +=
.
c 3: Lp lun s nghim của phương trình đã cho bằng s nghim tho mãn, với
0t
( và các
điu kin ca
t
nếu có) ca phương trình
2
0at bt c+ +=
Ví d 1. Tìm
m
để phương trình sau có nghim
( )
73
1
3
xm
m
x
−−
=
Li gii
Điu kin:
0, 9xx≥≠
. Ta có
73
73 3 70
3
xm
m x m mx m xmx
x
−−
= ⇔− = ⇔− =
Đặt
0tx=
kết hp điu kiện ta được
0; 3tt≥≠
.
81
Phương trình tr thành
( )
2
70 2t mt −=
Phương trình
( )
1
có nghim
phương trình
( )
2
có nghim tho mãn điều kin
0; 3tt≥≠
.
Xét
( )
2
1 0, -7 0ac=>=<
nên
( )
2
luôn có hai nghiệm phân biệt trai dấu do đó
( )
2
luôn có
nghim tho mãn
0t >
.
Để
3t
ta phi có
2
2
3 37 0
3
mm ⋅−
. Vy:
2
3
m
là giá trị cn tìm.
Ví d 2. Cho phương trình
21
xx
m
x
=
. Tìm
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Li gii
Điu kin:
1
0,
4
xx≥≠
Ta có:
2 (2 1) 0
21
xx
mxxmxmx m xm
x
= ⇔− = ⇔− + + =
Đặt
tx=
do
1
0,
4
xx≥≠
nên điu kin
1
0,
2
tt≥≠
Phương trình tr thành
( )
2
(2 1) 0 2t m tm + +=
( )
1
có hai nghiệm phân bit
( )
2
có hai nghiệm phân bit
1
0,
2
tt≥≠
Ta có
2 22
[ (2 1)] 4.1. (2 1) 4 4 1 0m m m mm m∆= + = + = + >
Do phương trình
( )
2
luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,tt
.
Theo định lý Viét ta có
1 2 12
2 1,
bc
t t m tt m
aa
+=−= + ==
12
12
12
0
2 10
,0 0
0
0
tt
m
tt m
tt
m
+≥
+≥
≥⇔

12
1 12 1 1
, 00
24 2 4
m
tt m
+
+ ⇔−
Vy
0m
là giá trị cn tìm.
82
III. S TƯƠNG GIAO CA ĐƯNG THNG VÀ PARABOL
DẠNG 1: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯNG THNG TIẾP XÚC PARABOL, TÌM TỌA ĐỘ TIP
ĐIỂM
Gi sử đưng thng là
:d y mx n= +
và parabol là
( ) ( )
2
: 0.P y ax a=
c 1 Xét phương trình hoành đ giao điểm ca
d
( )
P
( )
22
0 *ax mx n ax mx n= + −=
c 2 Lp lun:
d
tiếp xúc vi
( )
P
Phương trình (*) có nghim kép
Δ0=
(hoc
0
∆=
) thì tìm được tham số.
c 3 Thay giá trị tham số tìm được vào phương trình
( )
*
ta tìm được
,x
thay
x
vừa tìm vào
2
y ax=
hoc
y mx n= +
thì tìm đưc
y
và kết lun.
Ví d 1. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thng
( )
2
: 2 3 3.dy m xm= + −−
Tìm
m
để
d
tiếp xúc
vi
( )
.P
Khi đó hãy tìm tọa độ tiếp đim.
Li gii
Xét phương trình hoành đ giao điểm ca
d
( )
:P
( ) ( )
2 22 2
23 3 23 30x mxm x mxm= +− +++=
(*)
( )
( )
2
2
Δ 3 1. 3 6 6.m mm

= + += +

Để
d
tiếp xúc với
( )
P
Phương trình (*) có nghim kép
0 6 6 0 1.mm∆= + = =
Thay
1m =
vào (*) ta được
( ) ( )
22
2
440 20 20xx x x+=⇔− =⇔− =
2
2 24xy⇔== =
Vy
1m =
thì
d
tiếp xúc với
( )
P
và tọa độ tiếp đim là
( )
2;4M
.
Ví d 2. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thng
: 2 3.dy x= +
a) Tìm tọa độ các giao điểm
A
B
ca
d
( )
,P
trong đó
A
là điểm có hoành độ âm. Vẽ
d
( )
P
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ đim
C
thuc cung
AB
để
ABC
S
ln nht.
Li gii
a) Xét phương trình hoành đ giao điểm ca
d
( )
P
:
( )
2
22
12
2 3 2 30 1 4
12
x
xx xx x
x
−=
= + −= =
−=
( )
2
2
1 11
3 39
xy
xy
=−⇒ =− =
=⇒= =
Vy tọa độ các giao điểm ca
d
( )
P
( ) ( )
1;1 , 3; 9 .AB
*
: 2 3dy x= +
x
0
2
3
y
3
0
*
2
yx=
x
2
1
0
1
2
y
4
1
0
1
4
83
b)
( ) ( )
1;1 , 3; 9 AB
c định nên đ dài đon thng
AB
không đi, do đó
ΔABC
S
ln nht khi
khong cách t
C
đến đưng thng
d
ln nhất, khi đó
C
là tiếp đim của đường thng
1
//dd
1
d
tiếp xúc
( )
.P
Gi phương trình đưng thng
1
: .d y ax b= +
Do
1
//dd
nên
=
=
3
2
1
1
b
a
bb
aa
dd
dd
Suy ra
1
:2 ,3d y x bb=+≠
Xét phương trình hoành đ giao điểm ca
1
d
( )
:P
22
2 20x xb x xb= + −=
(*) có
( ) ( )
2
Δ 1 1. 1bb
= −=+
1
d
tiếp xúc với
( )
P
có nghim kép
Δ0 1b⇔=
⇔=
(thỏa mãn).
Thay
1b =
vào (*) ta được
( )
2
22
2 10 1 0 1 1 1xx x x y += = = = =
Vy
( )
1;1C
là đim cn tìm.
DẠNG 2: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯNG THNG CT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN BIỆT
,A B
THỎA MÃN MỘT BIU THC ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI
A
x
B
x
Gi sử đưng thng
:d y mx n= +
và parabol là
( ) ( )
2
: 0 .P y ax a=
c 1 Xét phương trình hoành đ giao điểm ca
d
( )
P
22
0ax mx n ax mx n= + −=
(*)
c 2 Tìm điu kin đ
d
ct
( )
P
ti hai điểm phân biệt
A
B
Phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân bit
Δ0⇔>
(hoc
Δ0
>
).
c 3 Biến đi biu thc đi xng vi
,
AB
xx
v
;.
A B AB
x x xx+
rồi s dụng định lý Viét với
,
AB
xx
hai nghim của phương trình (*).
Một số điu kin và phép biến đổi cn nh
Hai điểm
A
B
nm bên phi trc
Oy
khi
,
AB
xx
cùng dương.
Hai điểm
A
B
nằm bên trái trục
Oy
khi
,
AB
xx
cùng âm.
Hai điểm
A
B
nm cùng một phía trục
Oy
khi
,
AB
xx
cùng du.
Hi đim
A
B
nm v hai phía trục
Oy
khi
,
AB
xx
trái dấu.
84
Công thc tính
A
y
theo
A
x
và tính
B
y
theo
B
x
Cách 1 nh theo
( )
:P
( )
2
,:A B P y ax∈=
nên
22
;.
AABB
y ax y ax= =
Cách 2 nh theo
:d
,:A B d y mx n∈=+
nên
;
AA BB
y mx n y mx n=+=+
Gi sử
12
;
AB
xxxx= =
Gp
( )
2
22 2 2
1 2 1 12 2 12 1 2 12
22 2x x x xx x xx x x xx+=+ +− = +
Gp
12
xx
thì xét
( ) ( )
22
2
22
1 2 1 2 1 12 2 1 2 12
24x x x x x xx x x x xx = =− += +
Gp
12
xx+
thì xét
( )
2
22
22
1 2 1 2 1 2 1 2 12
22x x x x x x x x xx+ = + + =++
( )
2
1 2 12 12
22x x xx xx=++
Gp
21
, xx
thì cn thêm điu kin ph
12
0; 0xx ≥⇔
+
0
0
0
0
21
21
a
c
a
b
xx
xx
Gp
12
,xx
là độ i hai cạnh tam giác ta cần thêm điu kin ph
12
12
12
0
,0
0
b
xx
a
xx
c
xx
a
+ =−>
>⇔
= >
Nếu bình phương hai vế ta cn thêm điu kin ph là hai vế ln hơn hoc bng 0.
Ví d 1. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thng
( )
: 2 1 2 4.dy m x m= −+
Tìm
m
để
d
ct
( )
P
ti
hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
sao cho biểu thc
22
12
Ax x= +
đạt giá trị nh nht.
Li gii
Phương trình hoành đ giao điểm ca
( )
P
d
( ) ( )
22
2124 21240.x mxm x mxm= −−+ −+=
( ) ( ) ( )
2
2
Δ 1 1. 2 4 1 2 4m mm m

= −= +

( )
2
2
4 5 2 10mm m m= + = +>∀
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm
12
,xx
phân bit vi mi m.
Theo định lý Viét, ta có:
1 2 12
22; 24
bc
x x m xx m
aa
+ =−= ==
( )
2
22
1 2 12 12 1 2 12
22 2A x x xx xx x x xx=++ = +
Thay
1 2 12
22; 24xxmxxm+= =
vào A ta được:
( ) ( ) ( )
22
2
2 2 2 2 4 4 12 12 2 3 3 3Am m m m m m= = + = +≥
Vy
3MinA =
khi
3
2 30
2
mm−= =
Ví d 2. Cho Parabol
( )
2
:Py x=
và đường thng d đi qua
( )
0; 1I
h số góc k.
a) Viết phương trình d theo k
b) Chng minh d luôn ct (P) ti hai đim A, B phân bit thuc hai phía Oy.
c) Gi hoành đ AB ln lưt là
1
x
2
.x
Chng minh:
12
2xx−≥
d) Gi sử
12
.xx<
Tìm m để
12
xx>
.
Li gii
a) Gi phương trình d là:
( )
0.y ax b a=+≠
85
Do d đi qua
( )
0; 1I
nên
1 .0 1ab b−= + =
d h số góc k nên
ak=
Vy phương trình d là:
1y kx=
b) Xét phương trình hoành đ giao điểm ca d
( )
:P
( )
22
1 10*x kx x kx = −⇔ + −=
( )
22
4.1. 1 4 0k kk∆= = + >
nên
( )
*
luôn có hai nghim phân biệt
Do đó d luôn ct
( )
P
ti hai đi A, B phân bit
Theo định lý Viét, ta có
;1
A B AB
bc
x x k xx
aa
+ =−= ==
10 ,
AB A B
xx x x=−<
trái dấu
Vy A, B thuộc hai phía Oy.
c) Xét
( ) ( )
2
22
12 12 12 12
4xx xx xx xx−= =+
Thay
1 2 12
;1x x k xx+= =
vào
2
12
xx
ta được
( ) ( )
2
2
2
12 12
4. 1 4 4 2xx k k xx = = +≥⇒ ≥⇒
đpcm
d) Cách 1: (Xét dấu ca
12
,xx
)
Do
12
xx<
12
,xx
trái dấu nên
12
0, 0xx<>
Suy ra
1 12 2
;x xx x=−=
nên
1 2 1 2 12
0x x xx xx> ⇔− > + <
12
xx k+=
nên ta được
00kk−< >
Cách 2: (bình phương):
( )( )
22
22
1 2 1 2 1 2 1212
0x x x x x x xxxx> > >⇔ + >
12
xx⇔−
12
xx+
cùng du
12
xx<
hay
12
0xx−<
nên
12
0 00xx k k+ <⇔<⇔>
Vy
0k >
là giá trị cn tìm.
Ví d 3. Cho Parabol
( )
2
:Pyx=
: 1.d y mx m= −+
Tìm m để
( )
P
d ct nhau tại hai điểm
phân biệt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
12
4xx+=
Li gii
Phương trình hoành đ giao điểm ca d
( )
P
là:
( )
22
1 10 *x mx m x mx m= + + −=
( ) ( ) ( )
22
2
4.1. 1 4 4 2m m mm m∆= = + =
d ct
( )
P
ti hai đim phân bit
Phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
( )
2
0 20 2mm>⇔ >⇔
Theo định lý Viét, ta có
1 2 12
;1
bc
x x m xx m
aa
+ =−= ==
Xét
( )
2
22
22
1 2 1 2 1 2 1 2 12
2. 2x x x x x x x x xx+ = + + =++
( )
( )
( )
( )
2
22
1 2 12 12 12 1 2 12 12
22
2
2
222 22
2. 1 2. 1 2 2 2. 1
1 2. 11 11
x x xx xx xx x x xx xx
m m m mm m
mm m
=++−+ =+−+
= +−=++−
= + −+= −+
Do đó
( ) ( )
22
12 12
4 16 1 1 16xx xx m+ = + = −+ =
86
1 1 4 1 3 1, 5m m mm⇔−+=⇔−== =
(thỏa mãn)
Vy
1, 5mm=−=
là giá trị cn tìm.
Chú ý: Ta có th giải theo cách chỉ ra hai nghiệm ca
( )
*
1, 1x xm= =
dựa vào
là bình
phương hoc dựa vào nhận xét
0.abc++=
Ví d 4. Cho
( )
2
:Pyx=
( )
: 2 1 32.dy m x m= +−
Tìm m để d ct
( )
P
ti hai đim phân bit có
hoành đ
12
,xx
là độ dài hai cạnh ca mt hình ch nhật có độ i đường chéo bằng
10.
Li gii
Phương trình hoành đ giao điểm ca d
( )
P
là:
( ) ( ) ( )
22
2132 21230 *x mx mx mxm= −+−⇔ −+=
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2
1 1. 2 3 1 2 3 4 4 2m m m m mm m
= =−+=−+=


d ct
( )
P
ti hai đim phân bit
phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
( )
2
0 20 2mm
>⇔ >⇔
Theo định lý Viét, ta có:
1 2 12
2 2; 2 3
bc
x x m xx m
aa
+ =−= ==
Do
12
,xx
là độ i hai cnh ca mt hình ch nht nên
12
0, 0xx>>
12
12
0
2 20
3
0 2 30
2
xx
m
m
xx m
+>
−>
⇔>

> −>
Do
12
xx
và hình ch nht đ dài đưng chéo bng
10
nên theo đnh Pytago ta có:
( )
2
22
1 2 1 2 12
10 2 10x x x x xx+=⇔ + =
Thay
1 2 12
2 2, 2 3xxm xxm+= =
vào
( )
2
1 2 12
2 10x x xx+− =
ta được
( ) ( )
2
2
2 2 2 2 3 10 4 12 10 10m m mm −= +=
( )
4 30 0mm m −=⇔=
(loi),
3m =
(thỏa mãn)
Vy
3m =
là giá trị cn tìm.
Chú ý
Bài này ta cần lưu ý điều kin
3
2
m >
trong quá trình giải
Ta có th gii theo ch ch ra hai nghim ca
( )
*
1; 2 3x xm= =
dựa vào
bình
phương hoc dựa vào nhận xét
0.abc++=
DẠNG 3: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯNG THNG CT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN BIỆT
A, B THỎA MÃN MỘT BIU THC KHÔNG ĐỐI XỨNG ĐI VỚI XA VÀ XB
Cách 1 Kết hp điu kin ca bài toán vi
12
b
xx
a
+=
để gii
12
,xx
theo tham s ri thay
12
,xx
vừa giải được vào
12
c
xx
a
=
Cách 2 Nếu tính
hoc
mà ra một biu thc bình phương thì ta tìm hai nghim đó và phi xét
hai trường hp:
Trưng hp 1: Xét
12
;
22
bb
xx
aa
−+ −−
= =
Trưng hp 2: Xét
12
,
22
bb
xx
aa
−− −+
= =
87
Ví d 1. Cho Parabol
( )
2
:Pyx=
và đưng thng
: 1.d y mx m= ++
Tìm m để d ct
( )
P
ti hai
điểm phân biệt có hoành đ
12
,xx
thỏa mãn
12
23 5xx−=
Li gii
Xét phương trình hoành đ giao điểm ca d
( )
:P
( )
22
1 1 0*x mx m x mx m= + + −=
( ) ( ) ( )
22
2
4.1. 1 4 4 2m m mm m∆= = + + = +
D ct
( )
P
ti hai đim phân bit
phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
( )
2
0 20 2mm⇔∆> + > ≠−
Cách 1 (Gii
12
,xx
dựa vào định lý Viét)
Theo định lý Viét ta có:
1 2 12
,1
bc
x x m xx m
aa
+ == = =−−
Gii h:
12 1 2
12
12 12
33 3
35 25
,
23 5 23 5
55
xx m x x m
mm
xx
xx xx
+= + =

+−
⇔= =

−= −=

Thay
12
35 25
,
55
mm
xx
+−
= =
vào
12
1xx m=−−
ta được
2
3 52 5
1 6 20 0
55
mm
m mm
+−
= −⇔ + =
( )
10
2 3 10 0 0,
3
mm m m + =⇔= =
( thỏa mãn)
Cách 2: (Giải x1, x2 dựa vào là bình phương)
Do
( )
2
2m∆= +
nên hai nghim của phương trình (*) là
( )
2
1, 1
2
mm
x x xm
±+
= ⇔= =+
Trưng hp 1: Xét x1 =-1, x2 = m+1, thay vào 2x1 - 3x2 =5 ta được
( )
10
23 1 5
3
mm−− + = =
(thỏa mãn)
Trưng hp 2: Xét x1 = m+1, x2 = -1, thay vào 2x1 - 3x2 =5 ta được
( ) ( )
2 1 3. 1 5 0mm+ −= =
(thỏa mãn)
Vy
10
0,
3
mm= =
là giá trị cn tìm.
Chú ý: Ta có th nhn xét a - b +c =0 để đưc hai nghim của phương trình (*) là x =-1, x =m+1.
Ví d 2: Chp parabol (P): y =x
2
và đường tròn d: y =2(m+1) + 3. Tìm m để d ct (P) ti hai đim
phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn
12
25xx+=
.
Li gii
Xét phương trình hoành đ của d và (P):
x
2
= 2(m+1)x + 3 x
2
-2 (m+1)x -3 =0 (*)
( ) ( ) ( )
2
2
1 1. 3 1 3 0 mmm
= − + = + + >

nên phương trình (*) luôn có hai nghim phân
bit x1, x2, do đó d luôn cắt (P) ti hai điểm phân biệt.
Theo định lý Viét, ta có
1 2 12
2 2, 3 x
bc
xx m x
aa
+ =−= + ==
Do
12
30xx =−<
nên x1, x2 trái dấu.
88
Cách 1 (Gii h
12
25xx+=
12
22xx m+= +
)
Trưng hp 1: Xét
1 2 1 12 2
0, 0 ;x x x xx x< >⇒ = =
nên
1 2 12
2 52 5x x xx+ = ⇔− + =
Gii h
12
11 2
12
25
23 49
3 23
22
33
xx
mm
xm x x
xx m
+=
−+
= −⇒ = =
+= +
Thay
12
23 49
,
33
mm
xx
−+
= =
vào x1x2 =-3 ta được
2
2 34 9 3
3 8 6 0 0,
33 4
mm
mm mm
−+
=−⇔ + = = =
Trưng hp 2: Xét
1 2 1 12 2
0, 0 ;x x x xx x> <⇒ = =
nên
1 2 12
2 52 5x x xx+ = −=
Gii h
12
11 2
12
25
27 41
327
22
33
xx
mm
xm x x
xx m
−=
+−
= +⇒ = =
+= +
Thay
12
27 41
,
33
mm
xx
+−
= =
vào x1x2 =-3 ta được
2
2 74 1 5
3 8 26 20 0 2,
33 4
mm
mm mm
+−
=−⇔ + + = = =
Cách 2: (Gii h
12
25xx+=
và x1x2 =-3):
Trưng hp 1: Xét
1 2 1 12 2
0, 0 ;x x x xx x< >⇒ = =
nên
1 2 12
2 52 5x x xx+ = ⇔− + =
12 2 1
2 5 25xx x x⇔− + = = +
, thay vào x1x2 =-3 ta được
( )
( ) ( ) ( )( )
22
11 1 1 1 1 1
11 1 1 1
2 5 3 2 5 30 2 2 3 30
2 1 3 1 0 12 3 0
xx x x x x x
xx x x x
+ = + += + + +=
++ += + + =
12
12
13
3
2
2
xx
xx
=−⇒ =
=−⇒ =
( thỏa mãn)
Thay vào x1 +x2 =2m +2 được
3
0,
4
mm= =
Trưng hp 2: Xét
1 2 1 12 2
0, 0 ;x x x xx x> <⇒ = =
nên
1 2 12
2 52 5x x xx+ = −=
21
25xx=
, thay vào x1x2 =-3 ta được
( )
( ) ( ) ( )( )
22
11 1
1 1 1 1
11 1 1
1
2 5 3 2 5 30 2 2 3 30
2 1 3 1 0 12 3 0
xx x x x x x
xx x x x
= += +=
−− = =
12
12
13
3
2
2
xx
xx
=⇒=
=⇒=
( thỏa mãn)
Thay vào
12
22xx m+= +
đưc
5
2,
4
mm=−=
Vy
35
0;2; ;
44
m

−−


là các giá trị cn tìm.
Ví d 3: Cho parabol (P): y =x
2
đưng thng d: y = -4x +m
2
- 4. Tìm m đ d ct (P) ti hai đim
phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn
32
21 1
4xx x= +
.
Li gii
Xét phương trình hoành đ giao điểm của d và (P):
89
2 22 2
44440x xm x xm= + −⇔ + +=
(*)
( )
22 2
21 4mm
∆= + =
d ct (P) ti hai đim phân biệt Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
2
0 0 0.mm
>⇔ >⇔
Theo định lý Viét, ta có
2
1 2 12
4, 4
bc
x x xx m
aa
+ =−= == +
Cách 1: (Gii dựa vào định lí Vt)
Thay
32
21 1
4xx x= +
vào
12
4xx+=
ta được
( )
( )
( )
( )
32 2
1 1 1 11 1
2
11 1 2
4 4 4 40
4 10 4 0
x x x xx x
xx x x
+ + =−⇔ + + + =
+ + = =−⇒ =
Thay x1 =-4, x2 =0 vào x1x2 =-m
2
+4 -m
2
+4 =0 m= ± 2 (tha mãn)
Cách 2 (Gii x1, x2 dựa vào
là bình phương)
Do
2
m
∆=
nên hai nghim của phương trình (*) là x= -2 ± m.
Trưng hp 1: Xét
12
2, 2,x mx m=−− =−+
thay vào
32
21 1
4xx x= +
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
3 232
2 2 42 2 4 2 20m m mm m m−+ =−+ + −− + + + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2 24 20 2 2 10mm m mm

⇔+ ++=⇔− + +=

2m⇔=
( thỏa mãn).
Trưng hp 2: Xét
12
2, 2,x mx m=−+ =−−
thay vào
32
21 1
4xx x= +
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
3 232
2 2 42 2 4 2 20m m mm m m−− =−+ + −+ + + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2 24 20 2 2 10mm m mm

⇔− +++=⇔+ +=

2m⇔=
( thỏa mãn).
Vy
2m = ±
là giá trị cn tìm.
Ví d 4: Cho parabol (P): y=x
2
và đường thẳng d: y = (2m-1)x -m
2
+m. Tìm m để d ct (P) ti hai
điểm phân biệt có hoành đ x1, x2 thỏa mãn
12
2xx=
.
Li gii
Xét phương trình hoành đ giao điểm của d và (P):
( ) ( )
2 22 2
21 21 0 (*)x mxmmx mxmm= −−+ −+=
( )
( )
( )
2
2
22
2 1 4.1 2 1 4 4 1 0 . m mm m m m m = − = + = >

Do đó (*) luôn có hai nghiệm phân bit nên d luôn ct (P) ti hai điểm phân biệt.
1∆=
nên hai nghim ca (*) là
2 11
,1
2
m
x xm
xm
−±
= ⇔= =
Để tn ti
12
,2xx
ta cn có
12
0
0, 0 1
10
m
xx m
m
≥⇔
−≥
.
Khi đó
1 212
22x x xx= ⇔=
Trưng hp 1: Xét x1 = m, x2 =m -1 thay vào x1 =2x2 ta được
m= 2(m-1) m =2 (thỏa mãn)
Trưng hp 2: Xét x1 = m-1, x2 =m thay vào x1 =2x2 ta được
m -1 = 2m m = -1 (loại )
Vậy m = 2 là giá trị cn tìm.
90
Chú ý: Bài này ta cần lưu ý điều kiện m ≥ 1 trong quá trình giải.
VD5. Cho parabol (P):
2
yx=
và đường thng
( )
d : y m 3 x m 4.= −+
Tìm m đ d ct (P) ti hai
điểm phân biệt có hoành đ
12
x , x
là độ i hai cnh ca một tam giác vuông cân.
Li gii
Xét phương trình hoành đ giao điểm của d và (P):
[ ]
22
2
22
x (m 3)x m 4 x (m 3)x m 4 0 (*)
Cã = (m 3) 4.1.(m 4) (m 3) 4m 16 (m 5)
=−−+−+=
∆−− = +=
dt (P) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt Ph¬ng tr×nh (*) cã hai nghiÖm ph©n biÖt
2
>0 (m - 5) 0 m 5.⇔∆ >
1 2 12
bc
Theo ®Þnh lý ViÐt, ta cã x x m 3, x x m 4
aa
+ =−= ==
Do
12
x , x
là độ i hai cnh ca một tam giác nên
12
x > 0, x 0>
12
12
x +x 0
m30
m 4.
xx 0 m 4 0
>
−>
⇔>

> −>
2
= (m 5)∆−
nên hai nghim ca phương trình (*) là
1 2 12
m 3 (m 5)
x = x 1,x m 4. Do x x nªn x ,x
2
−±
⇔= =
không th cùng là độ i hai cnh góc
vuông ca tam giác vuông cân. Giả sử
1
x
là độ dài cạnh huyn,
2
x
là độ i cnh góc vuông thì
theo đnh lí Pytago ta có
22 2
122 1 2
x = x + x x = 2 .x
Trưng hp 1:
12 1 2
XÐt x =1,x m 4, Thay vµo x = 2 .x ta ®îc=
1
1= 2(m 4) m 4 (tháa m·n)
2
−⇔= +
Trưng hp 2:
1 2 12
XÐt x = m - 4, x 1, thay vµo x = 2x ta ®îc =
m - 4 = 2.1 m 2(m 4) (tháa m·n)
1
VËy m 4 ,m 2(m 4) lµ gi¸ trÞ cÇn t×m
2
⇔=
=+=
Chú ý: Ta có th nhn xét
a b c 0++ =
để đưc hai nghim của phương trình (*) là
x 1 , x m 4 .= =
91
DẠNG 4: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯNG THNG CT PARAPOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN BIT
A, B LIÊN QUAN ĐẾN TUNG Đ A, B.
Dng này ta cn tính
A
y
theo
A
x
và tính
B
y
theo
B
x
theo một trong hai cách:
Cách 1: Tính theo
2 22
A AB B
(P): V× A,B (P): y = ax nªn y = ax , y = ax
Cách 2: Tính theo
AA BB
d: V× A,B d : y mx n nªn y mx n, y mx n∈=+ = + = +
Ví d 1: Cho paraboara
2
(P) : y = x
và đường thng
2
d: y= 2mx - m m 1++
. Tìm
m
để
d
ct
(P)
ti
hai điểm phân bit
11 2 2
A(x :y ), B(x ;y )
thỏa mãn
1212
y + y + 2x + 2x = 22
Li gii:
Xét phương trình hoành đ giao điểm ca
d
(P):
22 22
' 22
x = 2mx - m + m + 1 x - 2mx + m - m - 1= 0 (*)
= (-m) 1.(m - m - 1) m 1
∆− =+
d
ct
(P)
ti hai đim phân bit
Ph¬ng tr×nh (*) cã hai nghiÖm ph©n biÖt
'
0m10m1>⇔ +>⇔ >
2
1 2 1
2
bc
Theo ®Þnh lý ViÐt, ta cã x +x = - 2m, x x m -m-1
aa
= = =
2 22
11 2 2
V× A, B (P): y=x nªn y =x ,y =x
22
1212 1
2 12
Do ®ã y +y +2x +2x 22 x +x 2x +2x 22=⇔+ =
( ) ( )
2
12 12 12
x +x 2x x 2 x +x 22 −+ =
2
1 2 12
Thay x +x 2m, x x m -m-1 Ta ®îc= =
( )
( )
2
22
2m 2 m -m-1 2.2m 22 m +3m-10=0 +=
(m-5)(m-2)=0 m=-5 (lo¹i), m=2 (tháa m·n)⇔⇔
VËy m=2 lµ gi¸ trÞ cÇn t×m
Ví d 2. Cho parabol (P):
2
y=x
và đường thng
( )
d : y 2m 1 x 2m= +−
. Tìm m để d ct (P) ti hai
điểm phân biệt
( ) ( )
11 2 2
, ; ,Ax y bx y
Sao cho biểu thc
1 2 12
T y y xx=+−
đạt giá trị nh nht.
Li gii
Xét phương trình hoành đ giao điểm của d và (P):
22
(2 1) 2 (2 1) 2 0 (*) = +− ++=x mxmx mxm
[ ]
2
22
(2 1) 4.1.2m (2 1) 8 (2 1)∆= + = + = m m mm
d ct (P) ti hai đim phân biệt
Phương trình (*) có hai nghim phân bit
2
1
>0 (2m 1) 0 m
2
⇔∆ >
Theo định lí Vi-et ta có
1 2 12
bc
x +x = - 2m 1, x x = 2m
aa
=+=
2 22
1 12 2
V× A,B (P): y = x nªn y = x , y = x
( )
2
22
1 2 12 1 2 12
Do ®ã T = x +x x x x +x 3x x−=
1 2 12
Thay x + x 2m 1, x x 2m vµo T ta ®îc=+=
22 2
1 33
T=(2m 1) 3.2m 4m 2m 1 (2m )
2 44
+ = += +
31 1
VËy MinT = khi 2m - 0 m (tháa m·n)
42 4
=⇔=
Ví d 3: Cho parabol
2
(P) : y = x
và đường thng
2
d: y= 2mx - m 1.+
Tìm
m
để
d
ct
(P)
ti hai
điểm phân biệt
11 2 2
A(x :y ), B(x ;y )
thỏa mãn
12
y - y > 4
92
Li gii:
Xét phương trình hoành đ giao điểm của d và (P):
2 22 2
x = 2mx - m + 1 x - 2mx + m - 1 = 0 (*)
( )
2
'2
= -m 1.(m 1) 1 0 m =>∀
,do đó Phương trình (*) luôn có hai nghim
12
x ,x
phân bit
nên d luôn ct (P) ti hai đim phân bit
Do
'
1∆=
nên hai nghim ca (*) là
x = m 1 x = m - 1, x = m + 1±⇔
Trưng hp 1:
( )
( )
22
12 1 2
XÐt x = m - 1, x = m + 1 y = m - 1 , y = m+1
( ) ( )
22
12
nª n y - y > 4 m+1 m-1 4 m 1 >⇒ >
VËy m > 1 hoÆc m < -1 lµ gi¸ trÞ cÇn t×m
.
Ví d 4: Cho parabol
2
(P) : y = - x
và đường thng
d: y = 2x + m 1.
Tìm
m
để
d
ct
(P)
ti hai
điểm phân biệt
11 2 2
A(x :y ), B(x ;y )
11 2 2 12
x y - x y - x x = -4
Li gii:
Xét phương trình hoành đ giao điểm của d và (P):
22
-x = 2x + m - 1 x 2x m 1 0 + + −=
(*)
'2
1 1.(m 1) 2 m∆= =
d ct (P) ti hai đim phân biệt
Phương trình (*) có hai nghim phân bit
'
0 2m0 m2.>⇔− >⇔ <
Theo định lí vi-et ta có:
1 2 12
bc
x +x = 2, x x m 1
aa
−= ==
2 22
1 12 2
V× A,B (P): y = - x nªn y = -x ,y = -x
Do đó :
( )
3 3 33
11 22 12 1
2 12 1 2 12
22
1 2 1 2 12 12
2
1 2 1 2 12 12
x y - x y - x x =-4 -x +x -x x 4 x -x +x x 4
(x x)(x+x+xx) xx 4
(x x ) x x xx xx 4
=−⇔ =
⇔− +
=

⇔− + + =

1 2 12
Thay x x 2, x x m 1, ta ®îc+= =
:
( )
2
12 12
12 12
(x x ) 2 m 1 m 1 4 (x x )(5 m) m 5 0
(x x 1)(5 m) 0 m 5 (lo¹i), x x 1

++−= +−=

−− =⇔= =
Gii h
12
1
12
1
1
2
2
xx
x
xx
−=
⇒=
+=
,
2
3
2
x =
, thay vào
12
1xx m=
ta được
37
1
44
mm= −⇔ =
(thỏa mãn).
Vy
7
4
m =
là giá trị cn tìm.
93
DẠNG 5: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN Đ DÀI, DIN TÍCH
Ghi nh một số công thức v khong cách
- Khong cách t gc ta đ đến một điểm
+) Nếu
( )
;0A a Ox
thì
A
OA x a= =
.
+) Nếu
( )
0;B b Oy
thì
B
OB y b= =
.
+) Nếu
( )
;Mab
bt kì thì
22
OM a b= +
.
- Khong cách giữa hai điểm trên cùng mt trc Ox hoc Oy
+) Nếu
,A B Ox
(hoc
//AB Ox
) t
AB
AB x x=
.
+) Nếu
,M N Oy
(hoc
//MN Oy
) t
MN
MN y y=
.
- Khong cách giữa hai điểm
( ) ( )
;, ;
AA BB
Axy Bxy
bt k
(Công thc này cn chứng minh khi sử dụng)
AB
AH x x=
AB
BH y y=
( ) ( )
22
22
AB AB
AB AH BH x x y y= + = +−
.
94
Ví d 1: Cho Parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thng
:2d y mx= +
.
a) Chng minh d luôn ct (P) ti hai đim phân biệt A, B thuộc hai phía Oy.
b) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trc hoành. Tính đ dài MN theo
m
tìm
m
để
OAM OBN
SS
∆∆
=
.
c) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục tung. Tính đ dài đon HK theo
m
.
d) Tính đ dài đon AB theo
m
và chng minh
2
8AB m m +∀
.
e) Tính din tích
OAB
theo
m
tìm
m
để
21
OAB
Sm
= +
(đvdt).
f) Chng minh vi mi
m
,
OAB
không th vuông ti O.
Li gii
a) Xét phương trình hoành đ giao điểm ca
d
( )
P
:
22
2 20x mx x mx= + −=
(*)
( ) ( )
2
2
4.1. 2 8 0m mm∆= = + >
nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt.
Do đó
d
luôn ct
( )
P
ti hai đim phân bit
A
,
B
.
Theo định lý Viét, ta có
AB
b
xx m
a
+ =−=
,
20
AB
c
xx
a
= =−<
.
20 ,
AB A B
xx x x=−<
trái dấu nên
A
,
B
thuộc hai phía
Oy
.
Vy
d
luôn ct
( )
P
ti hai đim
A
,
B
thuộc hai phía
Oy
.
b)
( )
2
2
2
4
AB AB AB AB
MNxx MN xx xx xx=−⇒ = =
22
88m MN m= +⇒ = +
Vy
2
8MN m= +
.
Do
OAM
,
OBN
ln lưt vuông ti
M
,
N
nên
3
11
.
22
OAM A
S AM OM x
= =
;
3
11
.
22
OBN B
S BN ON x
= =
.
Do đó
AB
xx⇔=
(loi),
00
A B AB
x x xx m= + =⇔=
(thỏa mãn).
Vy
0m =
thì
OAM OBN
SS
∆∆
=
.
c) Có
( )( ) ( )
22
.
AB AB ABAB AB
HKyy xx xxxx mxx==−= + =
95
( )
( )
2
2 2 22
48
A B AB
HK m x x x x m m

= +− = +

.
Vy
2
8HK m m= +
.
d)
( ) ( ) (
) ( )
22 2 2
22
AB AB AB A B
AB x x y y x x mx mx= −+ = −+ +
( )
( )
( )( )
( )
2
2 22 2
1 81 8
AB
xx m m m m= += + +≥ +
.
e) Gi
I
là giao điểm ca
d
Oy
( )
0;2 2
I
I OI y ⇒==
.
Gi
H
,
K
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
,
B
trên trc tung nên
A
AH x=
,
B
BK x=
.
( )
1
..
2
OAB OAI OBI A B
S S S OI AH OI BK x x
∆∆
=+= + =+
( )
22 2
2. 2 2. 2 8 8
Ab
m m xx m= + = +⇒ + = +
Vy
2
8
OAB
Sm
= +
.
2
21 821
OAB
Sm m m
= +⇔ + = +
(điu kin
1
2 10
2
mm+ > >−
)
22 2 2
84 4 1 3 4 70 3 3 7 70m mm mm mmm+= ++ +−= +−=
( ) ( ) ( )( )
3 1 7 1 13 7 0mmmmm −+ + =
7
3
m⇔=
(loi),
1m =
(thỏa mãn).
Vy
1m =
thì
21
OAB
Sm
= +
(đvdt).
Chú ý Câu này ta cần lưu ý đến điu kin
1
2
m >−
trong quá trình giải.
f) Ta có
222
AA
OA x y= +
,
222
BB
OB x y= +
.
( ) ( )
22
2 22 22
22
A B A B A B AB A B AB
AB xx yy xx xxyy yy= + =+ ++−
.
Xét
( )
2 2 2 22
22 2
AB AB AB AB
OA OB AB xx yy xx xx+−= + = +
( ) ( )( )
2 12.22140
AB AB
xx xx= += +=
Do đó
22 2
OA OB AB+≠
nên
OAB
không th vuông ti
O
(đpcm).
Bài 2: Cho Parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thng
: 23dy x=−+
.
a) Tìm tọa độ giao đim A, B của d và (P) vi
0
A
x >
và v d, (P).
b) Tìm tọa độ đim C thuc cung AB ca (P) sao cho diện tích
ABC
ln nht.
c) Tìm tọa độ đim
M Oy
để
4
MAB
S =
(đvdt).
d) Cho đim
( )
3;0E
. Tìm tọa độ đim
( )
FP
sao cho độ i
EF
ngn nht.
Li gii
a) Xét phương trình hoành đ giao điểm ca
d
( )
P
:
22 2
2 3 2 3 0 2 14 0x x xx xx=+⇔+=⇔++=
( )
( )
2
2
2
11
1 4 12
3 39
xy
xx
xy
=⇒=
+ = +=±⇔
=−⇒ = =
Vy
( )
1;1A
,
( )
3;9B
.
*
: 23dy x=−+
96
*
( )
2
:Pyx=
x
2
1
0
1
2
y
4
1
0
1
4
b) Có A(1; 1) , B(-3; 9) c định nên đ dài đon AB không đổi, do đó SABC ln nhất khi khoàng cách
t C đến đưng thng d ln nhất, khi đó C là tiếp đim của đường thng d1//d2 và d1 tiếp xúc với
(P).
Gi phương trình của d1: y = ax + b
Do d1//d2 nên ta có:
1
1
1
: 2 ( 3)
dd
dd
aa
d y x bb
bb
=
=−+
=
Xét phương trình hoành đ giao điểm của d1 và (P): x
2
= – 2x + b x
2
+ 2x – b = 0 (*)
d1 tiếp xúc với (P) (*) có nghim kép
= 1 + b = 0 b = 1 (tha mãn)
Khi đó xc là nghim kép ca (*): xc = – 1 yc = (– 1)
2
= 1
Vy C(1; –1) là điểm cn tìm
c) Gọi N là giao điểm của d và Oy N(0; 3)
Do M Oy xM = 0 M(0; yM), yM ≠ 3 (do M ≠ N) MN = yM – yN = yM – 3
K AH Oy tại H, BK Oy tại K thì: AH = xA = 1 = 1, BK = xB = –3 = 3
Vì A và B thuộc hai phía của Oy nên:
11
. .23
22
MAB MAN MBN M
S S S MN AH MN BK y=+= + =−
(đvdt)
Do đó SAMB = 4 yM – 3 = 2 yM – 3 = ± 2 yM = 5, yM = 1 (thỏa mãn)
Vậy M(0; 1) hoặc M(0; 5)
d)
22
() ( ; )
F F FF
DoF P y x F x x ⇒=
Có :
( ) ( ) ( )
( )
2
2 22
2 42
3 0 69
EF EF F F FF F
EF x x y y x x x x x=−+=−+=++
x
0
3
2
y
3
0
97
( )
( )
2
2
42 2 2
2 13 6 3 13 155 5
FF FF F F
x x x x x x EF= ++ += + +≥
Vy
5 1 (1;1)
F
MinEF x hay F= ⇔=
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ
I. ĐỊNH LÍ VIÉT
Bài 1. Cho phương trình x
2
2(m + 3)x + m
2
+3 = 0. Tìm m để phương trình hai nghim phân
bit x1, x2 thỏa mãn: (2x1 - 1)( 2x2 - 1) = 9
Bài 2. Cho phương trình x
2
2(m 3)x 2 (m 1) = 0. Tìm m để phương trình hai nghim
phân bit thỏa mãn sao cho biểu thc
22
12
Tx x= +
đạt giá trị nh nht.
Bài 3. Cho phương trình x
2
2(m + 1)x + 4m m
2
= 0. Tìm m đ phương trình hai nghim phân
bit x1, x2 sao cho biểu thc A = x1 – x2 đạt giá trị nh nht.
Bài 4. Cho phương trình x
2
+ mx 3 = 0. Tìm m đ phương trình hai nghim phân bit x1, x2
thỏa mãn: x1 + x2 = 4.
Bài 5. Cho phương trình x
2
mx + 2m 4 = 0. Tìm m đ phương trình có hai nghim phân bit x1,
x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3.
Bài 6. Cho phương trình: x
2
4x m
2
1 = 0. Tìm m đ phương trình hai nghim x1, x2 phân
bit thỏa mãn x2 = 5x1
Bài 7. Cho phương trình: x
2
2(k 1)x – 4k = 0. Tìm k để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 thỏa mãn 3x1 – x2 = 2
Bài 8. Cho phương trình: x
2
6x + m + 3 = 0. Tìm m đ phương trình hai nghim phân bit x1,
x2 thỏa mãn
2
21
xx=
Bài 9. Cho phương trình x
2
– 3x – m
2
+ 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân bit x1, x2
thỏa mãn x1 + 2x2 = 3.
Bài 10. Cho phương trình: x
2
(m 3)x 5 = 0. Tìm k đ phương trình có hai nghim phân bit x1,
x2 là các số nguyên
Bài 11. Cho phương trình: x
2
20x + m + 5 = 0. Tìm k đ phương trình có hai nghim phân bit x1,
x2 là các số nguyên t.
Bài 12. Cho phương trình x
2
2(m + 1)x + 4m = 0. Tìm m đ phương trình có hai nghim phân bit
x1, x2 thỏa mãn x1 = – 3x2
Bài 13. Cho phương trình: x
2
+ 4x + 4a a
2
= 0. Tìm a đ phương trình hai nghim x1, x2 phân
bit thỏa mãn
2
12
6xx=
Bài 14. Cho phương trình x
2
(2m + 5)x 2m 6 = 0. Tìm m đ phương trình hai nghim phân
bit x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 7.
Bài 15. Cho phương trình x
2
– 2mx + m
2
– 4 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 thỏa mãn
12
13
1
xx
+=
Bài 16. Cho phương trình x
2
mx 8 = 0. Chng minh rng vi mi m, phương trình luôn hai
nghim phân bit x1, x2
giá trị của biểu thc
22
11 22
12
2 5 16 2 5 16
33
xx xx
H
xx
+− +
=
không ph thuc
vào m
Bài 17. Cho phương trình x
2
2x + m 1 = 0. Tìm m đ phương trình đã cho có hai nghim phân
bit x1, x2 thỏa mãn
12
22
21 1 2
1
2 1 2 14
xx
xx xx
+=
++ ++
98
Bài 18. Cho phương trình x
2
+ 2mx 2m 1 = 0. Tìm m đ phương trình đã cho hai nghim
phân bit x1, x2 sao cho
12
2
12
21
2 12
xx
P
x mx m
+
=
+−
đạt giá trị nh nht.
II. H QU CỦA ĐỊNH LÍ VIET
Bài 1. Cho phương trình x
2
2mx + m 1 = 0. Tìm m đ phương trình có hai nghim phân bit x1,
x2 thỏa mãn
12
2xx+=
Bài 2. Cho phương trình x
2
(2m + 5)x + 2m + 1 = 0. Tìm m đ phương trình hai nghim phân
bit x1, x2 mà biểu thc
12
Mxx=
đạt giá trị nh nht.
Bài 3. Cho phương trình x
2
5x + m 1 = 0. Tìm m đ phương trình có hai nghim phân bit x1, x2
sao cho
12
2xx=
Bài 4. Cho phương trình x
2
(m + 5)x + 3m + 6 = 0. Tìm m đ phương trình hai nghim phân
bit x1, x2 :
+ Là độ i hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông có độ dài cnh huyn bằng 5.
+ Là độ i hai cnh góc vuông ca một tam giác vuông cân
Bài 5. Cho phương trình x
2
+ (m + 2)x m 4 = 0. Tìm m đ phương trình có hai nghim phân bit
x1, x2 thỏa mãn x1 < 0 ≤ x2
Bài 6. Cho phương trình x
2
+ (m 2)x + m 5 = 0. Tìm m đ phương trình có hai nghim phân bit
x1, x2 thỏa mãn x1 ≤ 0 < x2
Bài 7. Cho phương trình x
2
+ 2mx + 4m – 4 = 0. Tìm m đ phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 thỏa mãn x1 <2, x2 < 2
Bài 8. Cho phương trình x
2
(m + 3)x + m 1 = 0. Tìm m đ phương trình có hai nghim phân bit
x1, x2 thỏa mãn
12
3
2
xx<− <
Bài 9. Tìm m để phương trình sau có nghim:
73
3
xm
m
x
−−
=
Bài 10. Cho phương trình
21
xx
m
x
=
Tìm m đ phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
III. S TƯƠNG GIAO CA ĐƯNG THNG VÀ PARABOL
Bài 1. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đưng thng (d):
2
2( 3) 3y m xm= + −−
Tìm m đ (d) tiếp xúc với (P). Khi đó hãy tìm tọa độ tiếp đim.
Bài 2. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đưng thng (d):
23yx= +
a) Tìm tọa độ các giao đim A và B ca d và (P), trong đó A là đim có hoành đ âm. Vẽ (P)
và (d) trên cùng mt h trc ta độ
b) Tìm tọa độ đim C thuc cung AB của (P) để
ABC
S
ln nht
Bài 3. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đưng thng (d):
2( 1) 2 4y m xm= −−+
.Tìm m đ (d) ct (P) ti
hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
sao cho biểu thc
2
2
2
1
Ax x= +
đạt giá trị nh nht
Bài 4. Cho parabol
( )
2
:Py x=
đưng thẳng (d) đi qua I(0; -1) h số góc k .
a) Viết phương trình ca (d)
b) Chng minh (d) luôn ct (P) ti hai điểm A, B phân biệt nm v hai phía ca trục Oy
c) Gi hoành đ ca A và B ln lưt là x1 và x2. Chng minh:
12
2xx−≥
d) Gi sử
12
xx<
. Tìm m để
12
xx>
99
Bài 5. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
d:
1y mx m= −+
. Tìm m đ (d) và (P) ct nhau ti hai đim phân
biệt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
12
4.xx+=
Bài 6. Cho
( )
2
:Pyx=
(d):
2( 1) 3 2y mx m= +−
. Tim m đ d ct (P) ti hai đim phân bit
hoành đ
12
,xx
là độ dài hai cạnh ca mt hình ch nhật có độ i đường chéo bằng
10.
Bài 7. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
và đưng thng (d):
1y mx m= ++
. Tìm m đ d ct (P) ti hai đim
phân biệt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
12
2 3 5.xx−=
Bài 8. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đưng thng (d):
2( 1) 3y mx= ++
. Tìm m đ (d) ct (P) ti hai
điểm phân biệt có hoành đ
12
,xx
thỏa mãn:
12
2 5.xx+=
Bài 9. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đưng thng (d):
2
44y xm=−+
. Tìm m đ (d) ct (P) ti hai
điểm phân biệt có hoành đ
12
,xx
thỏa mãn:
3
2
2
11
4.xx x= +
Bài 10. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đưng thng (d):
2
(2 1)y m xm m= −+
. Tìm m đ (d) ct (P) ti
hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn:
12
2. .xx=
Bài 11. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đưng thng (d):
(m 3) x m 4y = −+
. Tìm m đ (d) ct (P) ti hai
điểm phân biệt có hoành đ
12
,xx
là độ i hai cnh ca một tam giác vuông cân.
Bài 12. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đưng thng (d):
2
21y mx m m= ++
. Tìm m đ (d) ct (P) ti hai
điểm phân biệt
11 2 2
( ; ), ( ; )Ax y Bx y
thỏa mãn:
12 1 2
2 2 22.yy x x++ + =
Bài 13. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đưng thng (d):
(2 1) 2y m xm= +−
. Tìm m đ (d) ct (P) ti hai
điểm phân biệt
11 2 2
( ; ), ( ; )Ax y Bx y
sao cho biểu thc :
1 2 12
.T y y xx=+−
đạt giá trị nh nht.
Bài 14. Cho parabol
( )
2
:Py x=
đưng thng (d):
2
21y mx m= −+
. Tìm m đ (d) ct (P) ti hai
điểm phân biệt
11 2 2
( ; ), ( ; )Ax y Bx y
thỏa mãn:
12
4yy−>
Bài 15. Cho parabol
( )
2
:Py x=
và đưng thng (d):
21
y xm= +−
. Tìm m đ (d) ct (P) ti hai
điểm phân biệt
11 2 2
( ; ), ( ; )Ax y Bx y
11 2 2 1 2
.4xy xy x x+−=
Bài 16. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thng (d):
2y mx= +
a) Chng minh (d) luôn ct (P) ti hai đim phân biệt A, B thuộc hai phía của Oy.
b) Gi M, N ln t hình chiếu vuông góc ca A, B trên trc hoành . Tính đ i đon
MN theo m và tìm m để
OAM OBM
SS
∆∆
=
c)
Gi H, K ln lưt là hình chiếu vuông góc ca A, B trên trc tung. Tính đ dài đon HK
theo
m
.
d) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo
m
và chứng minh
2
8AB m m +∀
.
e) Tính diện tích
OAB
theo
m
tìm
m
để
21
OAB
Sm
= +
(đvdt).
f) Chứng minh với mọi
m
,
OAB
không thể vuông tại O.
Bài 17. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thng (d):
23yx=−+
.
a) Tìm tọa độ giao điểm A, B của (d) và (P) với
0
A
x >
, vẽ (d) và (P) trên cùng một h trc ta
độ
b) Tìm tọa độ điểm C thuộc cung AB của (P) sao cho diện ch
ABC
lớn nhất.
c) Tìm tọa độ điểm
M Oy
để
4
MAB
S
=
(đvdt).
d) Cho điểm
(3;0)E
. Tìm tọa độ điểm
( )
FP
sao cho độ dài
EF
ngắn nhất.
100
CH ĐỀ 5 – PHƯƠNG TRÌNH QUY V PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHA THAM SỐ ............................................................................... 102
DNG 1: PHƯƠNG TRÌNH BC BA NHẨM ĐƯỢC MT NGHIỆM .......................................... 102
DNG 2: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG ................................................................................ 102
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ....................................................................................................... 103
DNG 4: PHƯƠNG TRÌNH DNG
432
0ax bx cx bx a+ + ± +=
.......................................................... 103
DNG 5: PHƯƠNG TRÌNH GII BNG PHƯƠNG PHÁP ĐT N PH ................................. 104
DNG 6: PHƯƠNG TRÌNH CHA N MẪU ................................................................................ 104
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ ................................................................................................... 105
DNG 1:PHƯƠNG TRÌNH BC BA ĐUA ĐƯC V DNG TÍCH:(x -
α
)( ax
2
+ bx + c) = 0 .... 105
DNG 2. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG: ............................................................................... 106
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ .............................................................................. 108
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ ............................................................................... 108
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ ............................................................................................... 108
101
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ
DNG 1: PHƯƠNG TRÌNH BC BA NHẨM ĐƯỢC MT NGHIỆM
Nếu nhm đưc mt nghim
x
α
=
ca phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
thì ta tách được
phương trình đó v dạng tích
( )
( )
2
' '0x ax b x c
α
+ +=
.
Nếu nhm đưc mt nghim
x
α
=
ca phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
thì ta tách được
phương trình đó v dạng tích
( )
( )
2
' '0x ax b x c
α
+ + +=
.
Ví d. Gii phương trình
32
4 2 40xxx + +=
.
Li gii
Nhận xét: phương trình này ta nhm đưc mt nghim
2x =
(có th dùng máy tính) nên ta sẽ
tách được nhân t
2x
.
Cách 1
32 322
4 2 40 2 2 4 2 40xxx xxxxx−++=−−++=
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
22 22 20 2 2 20x x xx x x x x −− −− = =
( )
2
2
2
2
20
2 13 0
13
13
x
x
x
xx
x
x
=
=
−=
⇔⇔
+− =
−=
= ±
Cách 2
32 3 2
4 2 4 0 ( 8) 4( 4) 2( 2) 0xxx x x x + += + =
( )
( )
( )( ) ( )
2
2 2442 2220xxx xx x + +− ++ =
( )
( )
2
2 220x xx −=
, từ đó gii đưc
2, 1 3xx= = ±
.
Cách 3 Đặt phép chia da thức
32
4 2 40xxx + +=
cho đa thức
2x
ta được thương là
2
22xx−−
nên
( )
( )
32 2
4 24 2 22xxx x xx + +=
nên
phương trình
( )
( )
2
2 220x xx −=
, từ đó gii đưc
2, 1 3xx= = ±
.
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
2;1 3S = ±
.
DNG 2: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
Xét phương trình
( )
42
00ax bx c a+ +=
.
Cách 1 Đặt
2
,tx=
điu kin
0t
, ta được phương trình bc hai
2
0at bt c+ +=
. Giải
t
, đối chiếu
điu kiện và suy ra
x
.
Cách 2 Gii trc tiếp bằng cách đưa về tích hoặc đưa về bình phương theo
x
.
Ví d. gii phương trình
42
20 0xx+−=
.
Li gii
Cách 1 t
2
tx=
)
Đặt
2
tx=
, điều kin
0t
, phương trình đã cho trở thành
( )( )
22
20 0 5 4 20 0 5 4 0tt t tt t t+−=+−=+ =
5t⇔=
(loi),
4t =
(thỏa mãn)
2
42xx=⇔=±
.
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
2S = ±
.
Cách 2 (gii trc tiếp)
( ) ( )
42422222
20 0 5 4 20 0 5 4 5 0xxxxxxxx+−=⇔+ −= + +=
( )( )
22 2
5 40 5xx x + −==
(loi),
2
42xx=⇔=±
.
102
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
2S = ±
.
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG
( )( )( )( ) ( )
xaxbxcxd kacbd
α
+ + + + = +=+ =
Cách giải: Ghép kết hp
( )( ) ( )( )
22
xaxc xbxd k x xac x xbd k
αα

+ + + + = ++ ++ =

Đặt n ph
2
tx x
α
= +
hoc
2
2
ac bd
tx x
α
+
=++
.
Ví d. Gii phương trình
( )( )( )( )
123424xx xx+ + + +=
.
Li gii
Cách 1 t n ph)
Phương trình
( )( ) ( )( )
1 4 2 3 24xx x x

+ + + +=

( )( )
22
5 4 5 6 24xx xx ++ ++=
.
Đặt
2
55tx x=++
, ta được phương trình
( )( )
1 1 24 5tt t + = ⇔=±
, suy ra
( )
2
2
2
2
0, 5
50
5 55
5 15
5 10
555
24
xx
xx
xx
xx
xx
xx
= =
+=
+ +=
⇔⇔

+=
+ +=
+ = ∈∅


Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
0; 5S =
.
Cách 2 (Đưa về tích)
Phương trình
( )( )
2 2 432
3 2 7 12 24 10 35 50 0xx xx x x x x ++ ++ = + + + =
( ) ( )
3 2 322
10 35 50 0 5 5 25 10 50 0xx x x xx x x x x + ++= +++++=
( )
( )
2
5 5 10 0 0, 5xx x x x x + + + =⇔= =
.
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
0; 5S =
.
DNG 4: PHƯƠNG TRÌNH DNG
432
0ax bx cx bx a+ + ± +=
Cách gii
Trưng hp 1: Xét
0x =
, thay vào phương trình xem tha mãn hay loại.
Trưng hp 2: Xét
0x
, chia hai vế phương trình cho
2
x
đưc
2
2
11
0ax bx c
xx

+ + ± +=


, rồi đt
n ph
1
tx
x
= ±
thì
22
2
1
2tx
x
=
.
Ví d. Gii phương trình
432
3 2 6 40xxxx+ +=
.
Li gii
Cách 1:t n ph)
Trưng hp 1: Xét
0x =
, thay vào phương trình ta được
40=
(loi).
Trưng hp 2: Xét
0x
, chia hai vế phương trình cho
2
x
đưc
22
22
64 4 2
3 2 0 3
20xx x x
xx x x

+ −− + = + + =


Đặt
22 2 2
22
244
44tx t x x t
xxx
= = + −⇒ + = +
103
Phương trình tr thành
( )
2 22
4 3 20 3 20 2 20t t t t ttt+ + −=⇔ + += ++ +=
( ) ( ) ( )( )
1 2 1 0 1 2 0 1, 2tt t t t t t + + + = + + = ⇔= =
, suy ra
( )( )
( )
22
2
22
2
1
1 20
20 2 20
2
2 2 0 2 13 0
13
2
x
xx
xx xxx
x
xx xx
x
x
x
−=
+=
+−= + −=
⇔⇔
+−= ++=
+=
−=
1,2,13xx x = = =−±
.
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
1; 2; 1 3S = −±
Cách 2 (Đưa về tích)
Có:
432 43322
3 2 6 40 4 4 2 2 4 40xxxx xxxxxxx+ += + + +=
( )
( )
( )
( )
32 322
1 4 244 1 2 2 4240x xxx x xxxxx ++= +++=
( )( )
( )
2
12 220 1,2,13x x xx xx x + + = = = =−±
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
1; 2; 1 3S = −±
DNG 5: PHƯƠNG TRÌNH GII BNG PHƯƠNG PHÁP ĐT N PH
Biến đi v mt biu thc.
Đặt
t
bng biu thức đó và đưa về phương trình bc hai đi vi
t
.
Ví d: Gii phương trình
( )
( )
2
1 16xx x x −+ =
.
Li gii
( )
( ) ( )( )
2 22
1 16 16xx xx xxxx −+ = −+ =
.
Đặt
2
tx x=
, ta được
2
6 0 2, 3tt t t+− = = =
.
2
2 2 0 1, 2t xx x x= −−== =
.
2
3 30t xx= −+=
(vô nghim).
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
1; 2S =
DNG 6: PHƯƠNG TRÌNH CHA N MẪU
Đặt điu kin các mu khác 0.
Quy đng cùng mu chung ri b mu.
Đặt n ph nếu đưc.
Ví d 1. Gii phương trình
90 90 9
92xx
+=
+
.
Li gii
Điu kin:
0, 9xx ≠−
.
( )
90 90 9 10 10 1 20 90 1
92 92 9 2
x
x x x x xx
+
+=+= =
+ ++
( ) ( )
2
2
31 180 0, 31 4.1. 180 1681 0 41xx = ∆= = > =
104
31 41
36, 5
2
x xx
±
⇒= = =
. (thỏa mãn điều kin)
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
36; 5 .S =
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
DNG 1:PHƯƠNG TRÌNH BC BA ĐUA ĐƯC V DNG TÍCH:(x -
α
)( ax
2
+ bx + c) = 0
c 1: Tách riêng phn cha m đưc dng f(x) + m(x -
α
) = 0, rồi ch x -
α
t f(x) ta đưa đưc
phương trình đã cho v dạng:
(x -
α
)( ax
2
+ bx + c) = 0
+
= α
+=
2
ax bx c 0
x
c 2: Ghi nhớ một số điu kin sau:
Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân bit Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có
hai nghim phân bit x
α
.
Phương trình đã cho đúng 2 phân bit Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có đúng mt
nghim thỏa mãn x
α
.
Phương trình đã cho đúng 1 nghim Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 hoc nghim,
hoc có nghim kép x
α
.
Ví d: Cho phương trình: x
3
– 3x
2
+ 3mx + 3m + 4 = 0 (1)
Tìm m đ phương trình đã cho:
a) Có ba nghiệm phân bit
b) Có đúng hai nghiệm khác nhau
c) Có đúng một nghim
d) Có ba nghiệm phân bit
1 2; 3
x ;x x
thỏa mãn
++=
12 23 13
xx xx xx 6
.
Li gii
Ta có: (1) x
3
– 3x
2
+ 4 + 3m(x + 1) = 0
(x + 1)(x
2
– 4x + 4) + 3m(x + 1) = 0
(x + 1)(x
2
– 4x + 4 + 3m) = 0
=
=
+
+
2
x 4x 4 3m 0 (2)
x1
a) (1) có ba nghiệm phân biệt (2) có hai nghiệm phân biệt x
-1
∆= >
<

≠−
++
2
' 4 4 3m 0
m0
m3
( 1) 4.( 1) 4 3m 0
Vậy m < 0, m
-3 là giá trị cn tìm
b) (1) có đúng hai nghim khác nhau (2) có đúng mt nghim x
-1
Trưng hp 1: (2) có nghiệm kép x
-1
∆= =
=
⇔=

≠−
++
2
' 4 4 3m 0
m0
m0
m3
( 1) 4.( 1) 4 3m 0
Trưng hp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt trong đó mt có nghim x = -1
∆= >
>

=
++ =
2
' 4 4 3m 0
m0
m3
( 1) 4.( 1) 4 3m 0
(loi).
Vy m = 0 là giá trị cn tìm
c) (1) có đúng hai nghiệm (2) không có nghim nào thỏa mãn x
-1
Trưng hp 1: (2) có nghiệm kép x = -1
∆= =
=

=
++ =
2
' 4 4 3m 0
m0
m3
( 1) 4.( 1) 4 3m 0
(loi).
105
Trưng hp 2: (2) vô nghiệm kép
∆= <' 4 4 3m 0
m > 0
Vậy m > 0 là giá trị cn tìm
d) Theo câu a) với m < 0, m
-3 thì (1) có ba nghiệm phân biệt
1 2; 3
x ;x x
Do
1 2; 3
x ;x x
vai trò như nhau và trong ba nghim ca (1) có mt nghim bng - 1 nên ta gi sử
3
x
= -1 t
12
x ;x
là hai nghiệm ca (2).
Theo định lý Vi-ét, ta có
+ =−= == +
1 2 12
bc
x x 4; x x 3m 4
aa
Thay
=
3
x1
vào
++=
12 23 13
xx xx xx 6
ta được:
+ =−⇔ + =−⇔ =
12 1 2
x x (x x ) 6 3m 4 4 6 m 2
(thỏa mãn)
Vy m = -2 là giá trị cn tìm.
DNG 2. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG:
Bài toán: Tìm m đ phương trình ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a
0) (1)
a) Có bn nghim phân bit.
b) Có đúng ba nghiệm khác nhau.
c) Có đúng hai nghiệm khác nhau.
d) Có đúng một nghim.
e) Vô nghim.
c 1: Đặt t = x
2
, t
0
, phương trình tr thành at
2
+ bt + c = 0 (2)
c 2: Nhn xét
Với t < 0 thì không có x
Với t = 0 thì có 1 giá trị x = 0
Với t > 0 thì có hai giá trị ca x là x =
± t
Do đó ta có các kết quả sau:
a) (1) có bốn nghim phân biệt khi (2) có hai nghiệm phân bit t
1
> 0, t
2
> 0.
b) (1) có đúng ba nghiệm khác nhau khi (2)có hai nghim phân bit t
1
> 0, t
2
> 0.
c) (1) có đúng hai nghim khác nhau xảy ra hai trường hợp:
Trưng hp 1: (2) có nghiệm kép t
1
= t
2
> 0.
Trưng hp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t
1
< 0< t
2
.
d) (1) có đúng mt nghim xảy ra hai trưng hp:
Trưng hp 1: (2) có nghiệm kép t
1
= t
2
= 0.
Trưng hp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t
1
< 0 ; t
2
= 0.
e) (1) nghim xảy ra ba trường hợp:
Trưng hp 1: (2) vô nghiệm
Trưng hp 2: (2) có nghiệm kép thỏa mãn t
1
= t
2
< 0
Trưng hp 3: (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t
1
< 0 ; t
2
< 0.
Ví d : Cho phương trình x
4
(2m 1)x
2
+ 2m – 2 = 0 (1)
Tìm m đ phương trình đã cho :
a) Có bn nghim phân bit.
b) Có đúng ba nghiệm khác nhau.
c) Có đúng hai nghiệm khác nhau.
d) Có bốn nghim phân bit thỏa mãn:
+++=
4444
1234
xxxx10
Li gii
Cách 1: t n ph t =x
2
)
106
Đặt t = x
2
, t
0
, phương trình (1) trở thành t
2
(2m – 1)t + 2m – 2 = 0 (2)
Nhn xét :
Với t < 0 thì không có x.
Với t > 0 thì có một nghim x = 0
Với t > 0 thì có hai giá trị ca x là x =
± t
a) (1) có bn nghiệm phân biệt khi (2) có 2 nghiệm phân biệt t
1
> 0, t
2
> 0.
= [-(2m)]
2
– 4.1.(2m – 2) = (2m – 1)
2
– 8m + 8 = (2m – 3)
2
(2) có hai nghiệm phân biệt t
1
, t
2
khi
> 0 (2m – 3)
2
> 0 m
3
2
.
Theo định lý Vi-ét, ta có t
1
+ t
2
=
b
a
= 2m – 1, t
1
t
2
=
c
a
= 2m – 2
* t
1
> 0, t
2
> 0
+>
−>
⇔>

> −>
12
12
tt 0
2m 1 0
m1
t t 0 2m 2 0
Vy với m > 1, m
3
2
là các giá trị cn tìm
b)(1) có đúng ba nghiệm khác nhau khi (2) có hai nghiệm phân bit t
1
> 0, t
2
> 0.
* Theo trên thì (2) có hai nghiệm phân bit t
1
, t
2
khi m
3
2
.
* t
1
= 0, t
2
> 0
+ −=
⇔=
+ = −>
0
12
0 (2m 1).0 2m 2 0
m1
t t 2m 1 0
(thỏa mãn)
Vậy m = 1 là giá trị cn tìm
c) (1) có đúng hai nghiệm khác nhau xảy ra hai trường hp:
Trưng hp 1: (2) có nghiệm kép t
1
= t
2
> 0
∆= =
⇔=
= −>
2
(2m 3) 0
3
m
b
2
2m 1 0
a
Trưng hp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t
1
< 0< t
2
= −< <
c
2m 2 0 m 1
a
Vy m < 1; m =
3
2
là giá trị cn tìm.
d)Theo câu a) thì phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi m > 1, m
3
2
.
Do t
1
> 0 ; t
2
> 0 nên bn nghim phân bit ca (1) là :
x
1
=
−= ==
12 13 24 2
t ;x t ;x t ;x t
Suy ra :
+++= + + + = +
4444 2 2 2 2 22
1 2 3 4 1 1 2 2 12
xxxx (t)(t)(t)(t) 2(tt)
= 2

+ = −−

22
1 2 12
(t t ) 2t t 2 (2m 1) 2(2m 2)
= 2(4m
2
8m +5)
Do đó
( )
4444 2 2
1234
x x x x 10 2 4m 8m 5 10 4m 8m 0+++=⇔ +=⇔ =
( )
4m m 2 0 m 0 −=⇔=
(loi),
m2=
(thỏa mãn).
Vy
m2=
là giá trị cn tìm.
Cách 2 (Đưa về tích)
Phương trình
4 22 42 2
(1) x 2mx x 2m 2 0 x x 2 2mx 2m 0 ++ =+− + =
107
( )( ) ( ) ( )( )
22 2 22
2
x1x22mx10 x1x2m20
x 1, x 2m 2.
⇔− + =⇔− +=
⇔=± =
a) Vì phương trình đã có hai nghiệm phân biệt là
x1= ±
nên đ phương trình đã cho có bốn
nghiệm phân biệt thì phương trình
2
x 2m 2=
phải có hai nghiệm phân bit khác
1±
( )
2
2m 2 0
3
m 1, m .
2
2m 2 1 1
−>
⇔>
≠± =
Vy
3
m 1, m
2
>≠
là giá trị cn tìm.
b) Vì phương trình đã có hai nghim trình
x1= ±
nên đ phương trình đã cho có ba nghiệm khác
nhau thì phương trình
2
x 2m 2=
phải có đúng một nghim
x02m20m1.= −= =
Vy
m1=
là giá trị cn tìm.
c) Vì phương trình đã có đủ hai nghim khác nhau là
x1= ±
nên đ phương trình đã cho có đúng
hai nghim khác nhau thi phương trình
2
x 2m 2=
hoc vô nghim hoc ch nghim là
x1= ±
m1
2m 2 0
3
2m 2 1
m
2
<
−<
⇔⇔
−=
=
Vy
3
m 1; m =
2
<
là giá trị cn tìm.
d) Theo câu a) thì phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi
3
m 1, m .
2
>≠
Khi đó bốn nghim ca
(1)
x 1, x 2m 2=±=±
, do đó
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
44
4
4444 4
1234
22 2
xxxx10 11 2m2 2m2 10
1 1 2m 2 2m 2 10 2m 2 4 2m 2 2
+++=⇔++ + =
++ + −= −==±
m0⇔=
(loi),
m2=
(thỏa mãn).
Vy
m2=
là giá trị cn tìm.
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ
Bài 1. Gii phương trình
32
x 4x 2x 4 0. + +=
Bài 2. Gii phương trình
42
x x 20 0.+−=
Bài 3. Gii phương trình
( )( )( )( )
x 1 x 2 x 3 x 4 24.+ + + +=
Bài 4. Gii phương trình
432
x 3x 2x 6x 4 0.+ +=
Bài 5. Gii phương trình
( )
( )
2
x x 1 x x 1 6. −+ =
Bài 6. Gii phương trình
90 90 9
.
x x9 2
+=
+
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
Bài 1. Cho phương trình
32
x 3x 3mx 3m 4 0. + + +=
Tìm
m
để phương trình đã cho:
a) ba nghiệm phân biệt
b) Có đúng hai nghiệm khác nhau
c) có đúng một nghim.
d) Có ba nghiệm
123
x ,x ,x
thỏa mãn
12 23 31
x x x x x x 6.++=
108
Bài 2. Cho phương trình
( )
42
x 2m 1 x 2m 2 0. + −=
Tìm
m
để phương trình đã cho:
a) Có bn nghiệm phân biệt
b) Có đúng ba nghim khác nhau
c) Có đúng hai nghiệm khác nhau
d) Có bốn nghiệm phân biệt thỏa mãn
4444
1234
xxxx10+++=
.
109
Contents
DNG 1: KT NI CÁC GÓC BNG NHAU THÔNG QUA T GIÁC NI TIP ....................... 110
DNG 2: CHNG MINH BA ĐIM THẲNG HÀNG ....................................................................... 119
DNG 3: TIP TUYN ................................................................................................................................ 121
DNG 4: CHNG MINH ĐIỂM THUỘC ĐƯNG TRÒN, CHNG MINH ĐƯNG KÍNH .... 124
DNG 5: S DNG ĐNH LÝ TA- LÉT VÀ ĐNH LÝ TA- LÉT ĐO .............................................. 128
DNG 6: S DNG TÍNH CHT PHÂN GIÁC ..................................................................................... 135
DNG 1: KT NI CÁC GÓC BNG NHAU THÔNG QUA T GIÁC NI TIP
Ví d 1. T đim A ngoài đưng tròn
( )
O
v hai tiếp tuyến
AB, AC
đến
( )
O
(vi
B, C
hai
tiếp đim). Gi
E
giao đim ca
OA
và
BC.
Gi
I
trung đim ca
BE.
Đưng thẳng qua
I
và
vuông góc vi
OI
cắt các tia
AB, AC
theo th t ti
D, F
. Chng minh
ODF
cân ti
O
F
trung đim ca AC.
ng dẫn
* Chng minh
ODF
cân ti
O
c 1 Chng minh t giác
OIBD
ni tiếp, suy ra
ODI OBI=
(cùng nhìn
OI
).
c 2 Chng minh t giác
OIFC
ni tiếp, suy ra
OFI OCI=
(cùng nhìn
OI
).
c 3 Chng minh
OBC
cân tại O, suy ra
OBI OCI=
(tính chất tam giác cân).
T đó, ta được
ODI OFI=
nên
ODF
cân ti O
* Chng minh
F
là trung điểm
AC
F
D
I
E
A
O
C
B
110
c 1 Chng minh t giác
BDEF
là hình bình hành bng cách ch ra
I
trung đim c
BE
và
DF
, suy ra
EF // BD
hay
EF // AB.
c 2 Xét
ABC
ch ra
E
trung đim ca
BC
và kết hp
EF // AB,
suy ra
F
trung đim ca
AC
(Tính cht đưng thng đi qua trung đim ca mt cnh song song vi cnh th 2 thì đi
qua trung điểm ca cnh th ba).
Ví d 2. Cho đưng tròn
( )
O
. Ly đim A nm ngoài đưng tròn
( )
O
, đưng thng AO ct
( )
O
ti hai đim B và C vi
AB AC<
. Qua A v đưng thng không đi qua O ct
( )
O
ti hai đim D
và E vi
AD AE<
. Đưng thng vuông góc vi AB ti A ct đưng thng CE ti F. Gi M là giao
đim th hai của đường thng FB vi
( )
O
. T giác AMDF là hình gì? Vì sao?
ng dẫn
c 1 Xét
( )
O
11
ME=
(cùng chn
BD
).
c 2 Chng minh t giác ABEF nội tiếp, suy ra
11
FE=
(cùng nhìn AB).
T đó, ta đưc
11
MF=
,
1
M
và
1
F
hai góc so le trong nên
AF // DM,
do đó t giác AMDF
hình thang.
Ví d 3. Cho t giác ABCD ni tiếp đưng tròn
( )
O
đưng kính AD (B thuc cung nh AC). Gi
giao đim hai đưng chéo AC BD H. K HK vuông góc vi AD ti K. Tia BK ct
( )
O
ti đim
th hai F. Gọi P và Q ln t nh chiếu vuông góc ca F trên các đưng thng AB, BD.
Chng minh
CF // HK
và PQ đi qua trung đim của CF.
ng dẫn
111
* Chng minh
CF // HK
c 1 Chng minh t giác ABHK nội tiếp, suy ra
11
AK=
(cùng nhìn BH).
c 2 Xét
( )
O
11
AF=
(cùng chn cung BC).
T đó, ta được
11
F K,=
11
F,K
là hai góc đồng v nên
CF // HK
.
* Chứng minh PQ đi qua trung điểm CF
c 1 Chng minh t giác BPFQ là hình chữ nht.
Suy ra
2
1
QB=
và PQ đi qua trung điểm của BF.
c 2 Chứng minh D là điểm chính gia của cung CF, suy ra
12
B B.=
T đó, ta được
1
1
QB=
, mà
1
1
Q,B
là hai góc so le trong nên
PQ // BC.
c 3 Xét
FBC
có PQ đi qua trung đim của BF
PQ // BC
nên PQ đi qua trung đim của CF
(tính cht đưng thng đi qua trung đim ca mt cnh song song vi cnh th hai thì đi qua
trung đim ca cnh th ba).
Ví d 4. Cho ba đim A, B, C c định và thng hàng theo th t đó. V đưng tròn
( )
O
bt đi
qua B C sao cho BC không phi đưng kính ca
( )
O
. T A k các tiếp tuyến AE và AF đến
( )
O
vi E và F là c tiếp đim. Gi I là trung đim ca BC. Gi D giao đim th hai của đường
thẳng FI và
( )
O
. Chng minh
ED // AC
AH.AI AB.AC.=
ng dẫn
112
* Chng minh
ED // AC
c 1 Chng minh t giác AOIF nội tiếp, suy ra
AIF AOF=
(cùng nhìn AF).
c 2 Chng minh
AOF EDF=
(cùng bng na
EOF
).
T đó, ta được
AIF EDF,=
AIF, EDF
là hai góc đồng v nên
ED // AC.
* Chng minh
AH.AI AB.AC=
c 1 Chng minh
AFB ACF (g.g),∆∆
suy ra
2
AB.AC AF .=
c 2 Chng minh
AFH AIF (g.g),∆∆
suy ra
2
AH.AI AF .=
T đó, ta được
AH.AI AB.AC.=
Ví d 5. Cho đưng tròn
( )
O
dây cung BC c định khác đưng kính. Gi A là đim bt trên
cung nh BC (A khác B, C và
AB AC<
). K đưng kính AK ca đưng tròn
( )
O
. Gi D là chân
đưng vuông góc k t A đến BC và E là chân đưng vuông góc k t B đến AK. Gi I là trung
đim ca BC. Chng minh
DE AC
IDE OAB.∆∆
ng dẫn
* Chng minh
DE AC
c 1 Chng minh t giác ABDE ni tiếp, suy ra
KED ABC=
(tính cht góc ngoài bng góc đi).
Bước 2 Xét
( )
O
ABC AKC=
(cùng chn cung AC).
T đó, ta được
KED AKC,=
KED, AKC
là hai góc so le trong nên
DE // KC.
c 3 Chng minh
KC AC,
suy ra
DE AC
(T vuông góc đến song song).
* Chng minh
IDE OAB.∆∆
113
c 1 T t giác ABDE nội tiếp, suy ra
IDE OAB=
(góc ngoài bng góc đi).
c 2 Chng minh t giác OBEI nội tiếp, suy ra
DIE AOB=
(cùng nhìn BE).
T đó, ta được
IDE OAB (g.g)∆∆
.
Ví d 6. Cho đưng tròn
( )
O
và mt đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
.O
K tiếp tuyến
AB
và
đưng kính
BC
ca đưng tròn
( )
O
(vi
B
tiếp đim). Trên đon thng
CO
ly đim
I
(
I
khác
, CI
khác
O
). Đưng thng
AI
ct đưng tròn
( )
O
ti hai đim
D
E
(vi
D
nm gia
A
E
). Gi
H
là trung đim ca đon thng
.DE
Đưng thng
d
đi qua đim
E
và song song
vi
, AO d
ct
BC
ti
.K
Chng minh
// HK CD
.
ng dẫn
c 1 Chng minh t giác
ABOH
ni tiếp, suy ra
OAH OBH=
(cùng nhìn
OH
)
c 2 T
// ,KE AO
suy ra
OAH HEK=
(hai góc so le trong).
T đó, ta được
,OBH HEK=
do đó t giác
BHKE
ni tiếp, suy ra
EHK EBK=
(cùng nhìn
EK
).
c 3 Xét
( )
O
EBK EDC=
(cùng chn cung
EC
).
T đó, suy ra
,EHK EDC=
, EHK EDC
là hai góc đồng v nên
// .HK CD
Ví d 7. T đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
; ,OR
k hai tiếp tuyến
AB
AC
đến đưng tròn
( )
O
(vi
B
C
là hai tiếp đim). Trên cung nh
BC
ca
( )
O
ly đim
M
khác
B
.C
Gi
, , IHK
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
, , .BC AC AB
Gi
P
là giao điểm ca
BM
và
, IK Q
là giao điểm ca
CM
.IH
Chng minh
2
.MI MH MK=
.PQ MI
ng dẫn
K
H
E
D
C
B
O
A
I
114
* Chng minh
2
.MI MH MK=
c 1 Chng minh t giác
MIBK
ni tiếp, suy ra
12
IB=
(cùng nhìn
KM
).
c 2 Xét
( )
O
21
BC=
(cùng bng nửa số đo cung BM).
c 3 Chng minh t giác
MICH
ni tiếp, suy ra
11
CH=
(cùng nhìn
MI
).
T đó, ta được
11
IH=
và tương tự
21
.IK=
Do đó
IKM HIM∆∆
(g.g) nên
MI MK
MH MI
=
hay
2
..MI MH MK=
* Chng minh
PQ M I
c 1 Ch ra
1 12 1
, ,I CI B= =
suy ra
12 1 1
180PMQ PIQ PMQ I I PMQ C B+ = ++ = + + = °
(tng ba góc trong
MBC
).
Do đó tứ giác
PMQI
ni tiếp, suy ra
12
PI=
(cùng nhìn
MQ
).
c 2 Kết hp
1 22 1
, PII B= =
(cmt) ta đưc
11
.PB=
11
, PB
là hai góc đồng v nên
// .PQ BC
Li có
MI BC
(gt) nên
.PQ MI
Ví d 8. T đim
M
nm ngoài đưng tròn
( )
,O
v tiếp tuyến
MA
đến
( )
O
(vi
A
tiếp đim)
và v cát tuyến
MBC
sao cho
MB MC<
tia
MC
nm giữa hai tia
, .MA MO
Gi
H
là hình
chiếu vuông góc của điểm
A
trên đưng thng
.OM
Chng minh t giác
BCOH
ni tiếp và
HA
là tia phân giác của
.BHC
ng dẫn
2
2
2
1
1
1
1
1
1
Q
P
K
H
I
C
B
A
O
M
115
* Chng minh t giác
BCOH
ni tiếp
c 1 Chng minh
22
. , . . . .MB MC MA MH MO MA MB MC MH MO= =⇒=
c 2 T
. .,MB MC MH MO=
ta lp đưc t số
.
MB MH
MO MC
=
Suy ra
MBH MOC∆∆
(c.g.c) nên
MHB MCO=
(hai góc tương ng).
Do đó tứ giác
BCOH
ni tiếp (Du hiệu góc ngoài bằng góc đi).
* Chng minh
HA
là tia phân giác ca
BHC
c 1 T t giác
BCOH
ni tiếp, suy ra
OHC OBC=
(cùng nhìn
OC
).
c 2 Ch ra
OBC
cân tại
O
, suy ra
.OBC OCB=
OCB MHB=
(cmt) nên
.MHB OHC=
c 3 T
, 90 , 90 ,MHB OHC AHB MHB AHC OHC= = °− = °−
suy ra
AHB AHC=
Vy
HA
là tia phân giác ca
BHC
Ví d 9. Cho
ABC
nhn (
)AB AC<
ni tiếp đưng tròn
( )
.O
K
AH BC
ti
.H
Gi
E
F
ln t hình chiếu vuông góc ca
H
trên
AB
.AC
Đưng thng
EF
ct đưng thng
BC
tại
K
và ct
( )
O
ti
,M
.N
Chng minh
2
..KH KB KC=
A
đim chính gia ca
,MN
t đó
chng minh
A
là tâm đường tròn ngoi tiếp
.HMN
ng dẫn
B
H
A
O
M
C
116
* Chng minh
2
.KH KB KC=
c 1 Chng minh t giác
AEHF
ni tiếp, suy ra
, .AHE AFE AEF AHF= =
c 2 T
AHE AFE=
(cmt),
90 , 90 ,KHE AHE KFH AF E= °− =
°−
suy ra
KHE KFH=
nên
KHE KFH∆∆
(g.g)
2
..KE KF KH⇒=
c 3 T
(cmt), , 90 ,AEF AHF KEB AEF KCF AHF CHF= = = = °−
suy ra
KEB KCF=
n
(g.g) . . .KEB KCF KE KF KB KC∆∆ =
Vy
2
.KH KB KC=
* Chng minh
A
là điểm chính gia ca
MN
c 1 K tiếp tuyến
xA
ca
( )
O
ti
A
thì
xOA A
(tính chất tiếp tuyến).
c 2 Chng minh
// xMN A
như sau:
+) Xét
( )
O
xAB ACB=
(cùng bng nửa số đo
).AB
+) Vì
AEF ACB=
(cmt) nên
x,AB AEF=
x , AB AEF
hai góc so le trong nên
// x,MN A
do đó
,OA MN
suy ra
OA
đi qua điểm chính giữa ca
.MN
Vy
A
là đim chính gia ca
.MN
* Chng minh
A
là tâm đường tròn ngoi tiếp
.HMN
c 1 T
,AM AN=
suy ra
AM AN=
(liên h giữa cung và dây cung).
c 2 Chng minh
AN AH=
như sau:
+) Xét
( )
O
1
AM=AN, ANF=
2
sđAM,
1
ACN=
2
sđAN,
suy ra
ANF=ACN.
Do đó
( )
2
ANF . AF.AC=AN .gg∆∆ ACN
+) Xét
AHD
vuông tại H, đường cao HF nên
2
AF.AC=AH
(h thc lưng).
T đó, ta được AM = AN = AH nên A là tâm đường tròn ngoi tiếp
ΔHMN.
x
K
M
N
F
E
H
O
A
B
C
117
Ví d 10. Cho
ΔABC
nhn
( )
AB<AC
các đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti H. Gi
( )
O
đưng tròn ngoi tiếp t giác CDHE. Trên cung nh EC ca
( )
O
, lấy đim I sao cho IC > IE. Gi
N là giao điểm của DI với CE. Gọi M là giao điểm của EF với IC. Chứng minh
MN //AB.
ng dẫn
c 1 Chng minh t giác MENI nội tiếp như sau:
+) Xét
( )
O
DIC=DHC
(cùng chn
CD
) .
DIC=AHF
i đnh) nên
DIC=AHF
.
+) Chng minh t giác AEHF nội tiếp, suy ra
AHF AEF=
(cùng nhìn AF).
AEF=MEN
i đnh) nên
DIC=MEN
,suy ra tứ giác MENI nội tiếp.
c 2 Chng minh
EMN=EFA
như sau:
+) T giác MENI nội tiếp, suy ra
EMN=EIN
(cùng nhìn EN)
+) Xét
( )
O
EIN=ECD
(cùng chn
ED
)
+) Chng minh t giác BCEF nội tiếp
EFA=ECD
(góc ngoài bng góc đi).
T đó suy ra
EFA=EMN
, mà
EFA,EMN
là hai góc so le trong nên
MN //AB.
E
H
D
O
N
C
I
M
F
B
A
118
DNG 2: CHNG MINH BA ĐIM THẲNG HÀNG
Cách 1 ( Cách song song) chng minh hai trong ba đưng thng AB, AC, BC cùng song song vi
mt đưng thẳng thì A, B, C thẳng hàng.
Cách 2 (Cách vuông góc) Chng minh hai trong ba đưng thng AB, AC, BC cùng vuông c vi
mt đưng thẳng thì A, B, C thẳng hàng.
Cách 3 (Cách góc bt) chng minh
0
ABC=180
thì A, B, C thẳng hàng.
d 1. Cho đưng tròn
( )
O;R
đưng kính AB c định.y CD di đng vuông góc vi AB ti H
nm gia A và O. Ly đim F thuc cung nh AC. Giả sử BF ct CD ti E, AF ct tia DC ti I.
Đưng tròn ngoi tiếp
IEF
ct AE tại M. Chứng minh M thuc đưng tròn
( )
O;R
.
ng dẫn
c 1 Chng minh
IM AM.
+) Ch ra
IEF
vuông tại F thì IE là đường kính ca đường tròn ngoi tiếp
IEF.
+) Suy ra
0
IME 90 IM EM=⇒⊥
hay
IM AM.
c 2 Chng minh
IB AM.
+) Ch ra IH, BF là hai đường cao của
IAB
{ }
IH BF= E
nên E là trực tâm của
IAB
+) Suy ra
IB AE
hay
IB AM
nên I, M, B thẳng hàng.
IM AM
nên
BM AM
hay
0
AMB 90=
, do đó M thuộc
( )
O.
j
O
C
F
A
D
H
E
B
M
I
119
Ví d 2. Cho
ABC
vuông cân ti A. Đưng tròn đưng kính AB ct BC ti D khác B. Gi M là
đim bt k tn đon AD. K MH, MI ln t vuông góc vi AB, AC ti H, I. K
HK ID
ti K.
Chng minh
MID MBC=
và t giác AIKM ni tiếp, t đó chng minh ba đim K, M, B thng
hàng.
ng dẫn
Chng minh
MID MBC=
c 1 Chng minh t giác MDCI nội tiếp, suy ra
MID MCD=
(cùng nhìn MD)
c 2 Ch ra AD là trung trực của BC,
M AD
nên MB = MC
MCD MBC⇒=
T đó ta được
MID MBC=
Chng minh t giác AIKM ni tiếp
c 1 Ch ra tứ giác AHMI có ba góc vuông nên là hình chữ nht.
c 2 Ch ra
00 0
IAH 90 , IKH 90 , IMH 90= = =
suy ram đim A, H, M, K, I thuc đưng tròn
đường kính HI, do đó tứ giác AIKM nội tiếp.
Chứng minh K, M, B thẳng hàng
c 1 t t giác AIKM nội tiếp ta có
0
AIK AMK 180+=
( tổng hai góc đối)
c 2 Chng minh
AIK AMB=
0
AIK AIM MID,AMB=MDB+MBC=90 +MBC.= +
( )
MID MBC cmt=
nên
AIK AMB=
T đó suy ra
0
AMB AMK 180+=
hay K,M,B thẳng hàng.
K
D
M
H
O
B
A
I
C
120
DNG 3: TIP TUYN
Để chứng minh AM là tiếp tuyến ca
( )
O
, ta cần ch ra 2 điều kin
A
M OM
n k n O hM í
+⊥
+
Để chng minh
0
2
M 90=
ta thưng chng minh
0
13
M M 90+=
bng cách chuyn
13
M ,M
v
hai góc nhọn mt tam giác vuông.
Ví d 1. Cho na đưng tròn
( )
O;R
đưng kính AB. Gi C là đim bt k thuc na đưng
tròn sao cho 0 < AC < BC. Gi D là đim thuc cung nh BC sao cho
0
COD 90=
. Gi E là
giao đim ca AD và BC, F là giao đim ca AC và BD. Gi I là trung đim của EF. Chứng
minh IC là tiếp tuyến ca
( )
O
.
ng dẫn
3
2
1
M
O
A
M
E
D
C
B
O
F
A
H
I
121
ớc 1. Ch ra
EFC
vuông tại C và có CI là trung tuyến nên
2
EF
CI FI= =
( tính cht trung tuyến
của tam giác vuông)
IFC⇒∆
cân tại I nên
.ICF IFC=
ớc 2. Ch ra
OAC
cân tại O nên
OCA OAC=
, suy ra
ICF OCA IFC OAC+=+
ớc 3. Kéo dài FE cắt AB ti H
+) Ch ra E là trực tâm
FAB
, suy ra
FH AB
+) Xét
FAH
vuông ti H nên
90IFC OAC+=°
Suy ra:
90 180 ( ) 90 .ICF OCA ICO OCA ICF IC OC+ = °⇒ = °− + = °⇒
Mà OC là bán kính của (O) nên IC là tiếp tuyến ca (O).
Ví d 2. Cho đưng tròn(O;R) và đường thẳng d cắt (O;R) tại hai điểm E và F. Gọi A là điểm trên
d sao cho E nằm giữa A và F. Từ A k các tiếp tuyến AB và AC đến (O;R) với B, C là tiếp đim và
B, O nằm v hai phía của đường thẳng d. Gọi H là trung điểm của EF , đường thng BC cắt OA tại
I, cắt OH tại K. Chứng minh:
..OI OA OH OK=
và KF là tiếp tuyến của (O;R)
ng dẫn
*Chng minh:
..OI OA OH OK=
ớc 1. Chng minh
, EF 90 , 90 ⊥⇒ =° =°OA BC OH OIK OHA
c 2. Ch ra
H
I
E
O
A
B
K
C
F
122
*Chng minh KF là tiếp tuyến ca (O;R)
ớc 1. Chng minh:
22 2
.. .== =⇔=
OH OF
OI OA OB R OH OK R
OF OK
ớc 2. Ch ra:
OF ( . . ) 90 OF = = °⇒ OHF K c g c OHF OFK KF
Mà OF là bán kính của (O) nên KF là tiếp tuyến của (O;R).
Ví d 3. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm C trên đoạn thẳng OA (C khác O
và A). Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB cắt na đường tròn tại K. Gọi M là điểm bt k
trên cung BK (M khác B và K). Đường thng CK cắt các đường thẳng AM, BM lần lưt tại H, D.
Đưng thng BH ct nửa đường tròn ti đim th hai là N. Chứng minh ba điểm A, N, D thẳng
hàng và tiếp tuyến ti N ca nửa đường tròn đi qua trung điểm ca DH.
ng dẫn
*Chng minh: A, N, D thng hàng.
ớc 1. Chng minh
AN BN
t gi thiết
()NO
đưng kính AB.
c 2. Chng minh
:AD BN
+) Ch ra AM, DC là hai đường cao của
{ }
,ABD AM DC H ∩=
nên H là trực tâm của
.ABD
+) Suy ra
AD BH
hay
AD BN
t đó suy ra A, N, D thẳng hàng.
K
H
N
M
B
O
D
A
C
I
123
*Chng minh tiếp tuyến ti N ca nửa đường tròn (O) đi qua trung điểm ca DH.
c 1. Gi I là trug điểm ca DH. Ch ra
DNH
vuông ti N và có NI là trung tuyến nên
2
DH
NI DI= =
(tính cht trung tuyến của tam giác vuông)
IDN⇒∆
cân tại I nên
.IND IDN=
ớc 2. Ch ra
OAN
cân tại O nên
.ONA OAN=
Suy ra
IND ONA IDN OAN+=+
ớc 3. Xét
ACD
vuông ti C nên
90+=°OAN IDN
Suy ra:
90 180 ( ) 90 .+ = °⇒ = ° + = °⇒ ONA IND ONI IND ONA IN ON
Mà ON là bán kính ca (O) nên IN là tiếp tuyến ca (O) hay tiếp tuyến ti N ca (O) đi qua I là
trung đim ca DH.
DNG 4: CHNG MINH ĐIỂM THUỘC ĐƯNG TRÒN, CHNG MINH ĐƯNG KÍNH
Tính cht 1. Nếu
ABC
vuông A thì A, B, C thuộc đưng tròn đưng kính BC.
Tính cht 2. Nếu t giác ABCD nội tiếp và
,, () ().ABC O D O ⇒∈
Tính cht 3. Nếu
, , ( ); 90A M B O AMB∈=°
thì AB là đường kính của (O).
Tính cht 4. Nếu hình thang ABCD (AB//CD) ni tiếp đưng tròn (O) thì ABCD là hình thang cân.
Các tính chất 1,2,3 ta được s dụng, tính chất 4 ta phải chứng minh lại như sau:
Cách 1. (Cng cung đ được hai đường chéo bằng nhau)
11
//AB CD A C⇒=
(hai góc so le trong)
2
1
2
1
1
O
C
D
A
B
124
Do đó ABCD là hình thang cân
Cách 2. (Cộng hai góc để được hai góc kề một đáy bằng nhau)
11
//AB CD A C⇒=
(Hai góc so le trong)
11 11
.AD CD=⇒=
Xét (O) có
2 2 12 12
C D C C D D BCD ADC= ⇒+ =+ =
Do đó ABCD là hình thang cân
Cách 3. ( S dụng tng hai góc đi ca t giác ni tiếp bng 180
0
và tng hai góc trong cùng phía
của hai đường thng song song bng 180
0
).
Vì t giác
ABCD
ni tiếp nên
BAD BCD 180+=°
(tổng hai góc đối).
Do
AB / /CD
nên
BAD ADC 180+=°
(tng hai góc trong cùng phía).
Suy ra
BCD ADC=
, do đó
ABCD
là hình thang cân.
Ví d 1. Cho đưng tròn
( )
O;R
và dây
BC
c định khác đưng kính. Lấy điểm
A
thuc cung ln
BC
AB AC<
. Các đường cao
AF, BD, CE
ca
ABC
ct nhau ti
H
. V đưng kính
AI
ca
( )
O
. Gi
K
đim đi xng vi
H
qua
BC
. Chng minh
( )
KO
và t giác
BKIC
là hình
thang cân
ng dẫn
* Chng minh
( )
KO
Cách 1 (Chng minh
BAC BKC 180+=°
)
c 1. Chng minh
BKC BHC=
:
Do
K
đối xng
H
với qua
BC
nên là trung trực
HK
, do đó
BH BK=
,
CH CK=
.
Suy ra
BHC BKC∆=
(c.c.c) nên
BKC BHC=
.
c 2. Xét t giác
ADHE
EHD EAD 180+=°
(do
AEH ADH 90= = °
)
2
1
3
2
1
1
H
K
E
F
D
O
B
C
A
I
sđ BC AD AB BC AB AD
sđ AC BD AC BD AC BD
=⇒+ =+
= ⇒=⇒=
125
BHC EHD=
i đnh) nên
BKC BAC 180+=°
Do đó tứ giác
ABKC
ni tiếp, mà
( )
A, B, C O
nên
( )
KO
.
Cách 2 (Chng minh
1
2
AC=
)
c 1. Ch ra
1
1
AC=
(cùng bng
90 ABC°−
)
c 2. Chng minh
BHC BKC∆=
(c.c.c), suy ra
12
CC=
T đó suy ra
1
2
AC=
nên t giác
ABKC
ni tiếp.
( )
A, B, C O
nên
( )
KO
.
* Chng minh t giác
BKIC
là hình thang cân
+) Chng minh t giác
BKIC
là hình thang
Do
( )
KO
đưng kính
AI
nên
AKI 90= °
(góc ni tiếp chn na đưng tròn).
Suy ra
KI AK
, mà
BC AK
nên
BC / /KI
, do đó tứ giác
BKIC
là hình thang
+) Chng minh t giác
BKIC
là hình thang cân
Cách 1 (Chng minh
BI CK=
dựa vào hình bình hành)
c 1. Chng minh t giác
BHCI
là hình bình hành, suy ra
BI CH=
.
c 2. T
BHC BKC∆=
(cmt), suy ra
CH CK=
.
T đó suy ra
BI CK=
nên t giác
BKIC
là hình thang cân.
Cách 2 (Chng minh
BI CK=
dựa vào cộng cung)
c 1. T
11
BC / /KI B I⇒=
(hai góc so le trong)
⇒=CI BK
c 2. Cộng hai vế vi
KI
đưc
+= +CI KI BK KI
= ⇒=⇒=CK BI CK BI CK BI
nên t giác
BKIC
là hình thang cân.
Cách 3 (Chng minh
KBC ICB=
dựa vào cộng góc)
T
11
BC / /KI B I⇒=
(hai góc so le trong)
=
1
2
IC
(cùng chn
BK
) nên
=
1
2
BC
=
2
3
BC
(cùng chn
KI
)
12
23
BB CC+=+
hay
KBC ICB=
Do đó tứ giác
BKIC
là hình thang cân.
Cách 4 (Chng minh
KBC ICB=
tng hai góc đi ca t giác ni tiếp bng
180°
và tng hai góc
trong cùng phía của hai đường thng song song bng
180°
)
Vì t giác
BKIC
ni tiếp nên
KBC KIC 180+=°
(tổng hai góc đối)
Do
BC / /KI
nên
ICB KIC 180+=°
(tng hai góc trong cùng phía)
Suy ra
KBC ICB=
, do đó
BKIC
là hình thang cân.
Ví d 2. Cho na đưng tròn
( )
O;R
đưng kính
AB
. Gi
C
đim chính gia ca cung
AB
và
M
đim thuc cung
AC
(
M
khác
A
C
). K
MH AB
ti
H
,
AC
ct
MH, MB
ln t ti
K, E
.
K
EI AB
ti
I
. Chng minh
2
AC.AK AM=
O
thuc đưng tròn ngoi tiếp
IMC
.
ng dẫn
126
* Chng minh
2
AC.AK AM=
Cách 1 (Chng minh
AB.AH
)
c 1. Ch ra
ABM
vuông ti
M
, đường cao
MH
nên
2
AB.AH AM=
c 2. Chng minh
AHK∆∆ ACB
(g.g), suy ra
AH AK
AC AB
=
hay
AB.AH AC.AK=
T đó suy ra
2
AC.AK AM=
(cùng bng
AB.AH
)
Cách 2 (Chng minh
AMK ACM∆∆
)
c 1. Chng minh
11
BM=
(cùng bng
90 MAH°−
)
c 2. Xét
( )
O
1
1
BC=
(cùng chn
AM
) nên
1
1
MC=
T đó suy ra
AMK ACM∆∆
, do đó
AM AK
AC AM
=
hay
2
AC.AK AM=
.
* Chng minh
O
thuộc đường tròn ngoi tiếp
IMC
.
c 1 Chng minh t giác
AMEI
ni tiếp, suy ra
=
11
IA
(cùng nhìn đon
ME
).
c 2 Chng minh t giác
BCEI
ni tiếp, suy ra
=
22
IB
(cùng nhìn đon
CE
).
c 3 Xét
( )
O
12
1
A B MOC
2
= =
(quan hệ gia góc ni tiếp và góc tâm).
Suy ra
12
1
I I MOC
2
= =

nên
MIC MOC=
, do đó tứ giác
IOCM
ni tiếp.
I, C, M
thuc đưng tròn ngoi tiếp
IMC
nên
O
thuc đưng tròn ngoi tiếp
IMC
.
Ví d 3. Cho đưng tròn
( )
O
dây
BC
c định khác đưng kính. Gi
A
đim di đng trên
cung ln
BC
(
A
khác
B
,
A
khác
C
A
khác đim chính gia ca
BC
). Các đường cao
AD
,
BE
,
CF
ca
ABC
ct nhau ti
H
. Chng minh
OA EF
đưng tròn ngoi tiếp
DEF
đi
qua trung điểm ca
BC
.
ng dẫn
2
2
1
1
1
1
1
K
I
E
C
H
O
A
B
M
127
* Chng minh
OA EF
c 1 K tiếp tuyến
Ax
ca
( )
O
ti
A
thì
OA Ax
(tính cht tiếp tuyến).
c 2 Chng minh
EF / /Ax
như sau
+) Xét
( )
O
xAB ACB=
(cùng bng nửa số đo
AB
).
+) Chng minh t giác
BCEF
ni tiếp, suy ra
AFE ACB=
nên
xAB AFE=
.
xAB, AFE
là hai góc so le trong nên
EF / /Ax
, do đó
OA EF
.
* Chứng minh đường tròn ngoi tiếp
DEF
đi qua trung điểm ca
BC
c 1 Ch ra đường tròn ngoi tiếp t giác
BCEF
có tâm
N
là trung điểm ca
BC
.
c 2 Chng minh các t giác
BDHF
CDHE
ni tiếp.
Suy ra
11
DB=
(cùng nhìn đon
HF
),
2
1
DC=
(cùng nhìn đon
HE
).
c 3: Xét (N)
1
1
1
B C ENF
2
= =
(quan hệ gia góc ni tiếp và góc tâm).
Suy ra
12
1
D D ENF
2
= =
nên
EDF ENF=
, do đó tứ giác
DNEF
ni tiếp.
,,DEF
thuc đưng tròn ngoi tiếp
DEF
nên N thuc đưng tròn ngoi tiếp
DEF
hay
đưng tròn ngoi tiếp
DEF
đi qua N là trung điểm ca BC.
DNG 5: S DNG ĐNH LÝ TA- LÉT VÀ ĐNH LÝ TA- LÉT ĐO
Tính cht 1 (Tính cht thưng gp trong tam giác) Cho
ABC
E F ln t thuc cnh AB
AC sao cho
EF
//
BC
. Mt đưng thng d đi qua A và qua trung điểm ca BC. Chng minh d
cũng đi qua trung điểm ca EF.
Chng minh
X
2
1
1
1
N
E
F
D
H
B
C
A
B
A
C
E
F
I
M
128
Gi MI ln lượt là giao điểm ca d vi BCEF.
Do
EF
//
BC
nên
EI
//
,BM FI
//
CM
.
Xét
ABM
EI
//
BM
nên
EI AI
BM AM
=
nh lí Talet).
Xét
ACM
FI
//
BM
nên
FI AI
CM AM
=
ịnh lí Talet).
Suy ra
EI FI
BM CM
=
, mà
BM CM=
nên
EI FI=
hay d đi qua trung điểm ca
EF
.
Tính cht 2 (Tính cht thưng gp trong nh thang) Cho hình thang
ABCD
(
AB
//
CD
) có các
đưng chéo ct nhau ti
O
. Qua
O
k đưng thng song song vi đáy, cắt
AD
BC
theo th t
ti
E
F
.Chng minh
OE OF=
Chng minh
ABD
OE
//
AB
nên
OE DO
AB DB
=
ịnh lí Talet).
ABC
OF
//
AB
nên
OF CF
AB CB
=
ịnh lí Talet).
BCD
OF
//
CD
nên
OD CF
BD CB
=
ịnh lí talet).
Suy ra
OE OF
AB AB
=
nên
OE OF=
.
Tính cht 3 (Tính cht thưng gp trong tam giác vuông) Cho
ABC
vuông ti
A
, lấy đim
M
trên cnh
BC
sao cho
MA MB=
. Chng minh
MA MC=
.
Chng minh
B
C
F
A
D
E
O
129
MA MB=
nên
AMB
cân tại
M
, do đó
11
AB=
00
21 1
1
A 90 A ,C 90 B=−=
nên
2
1
AC=
ACM⇒∆
cân tại
.M MA MC⇒=
Ví d 1. Cho đim
M
thuc na đưng tròn
( )
O
đưng kính
2AB a=
(
M
khác
A
và
B
). K các
tiếp tuyến
,Ax By
vi na đưng tròn
( )
O
. Tiếp tuyến ti
M
ca
( )
O
ct
,Ax By
ln t ti
,.EF
Gi
K
giao điểm ca
AF
.BE
Chng minh
MK AB
khi
3.MB MA=
, hãy tính din tích
KAB
theo
a
.
ng dẫn
* Chng minh
MK AB
c 1 Chng minh
KAE KFB∆∆
(g.g)
.
KA AE
KF FB
⇒=
c 2 Ch ra
,AE ME FB MF= =
, suy ra
KA ME
MK
KF MF
=
//
AE
(Talet đo).
AE AB
(tính cht tiếp tuyến) nên
MK AB
.
A
B
C
M
1
1
2
1
130
* Tính din tích
KAE
theo
a
khi
3.MB MA=
c 1 Kéo dài
MK
ct
AB
ti
H
thì
MH AB
(do
MK AB
).
c 2 Chng minh
K
là trung điểm ca
MH
BFE
KM
//
BF
nên
KM KE
BF EB
=
ịnh lí Talet).
ABF
KH
//
BF
nên
KH AH
BF AB
=
ịnh lí Talet).
ABE
KH
//
AE
nên
KE AH
BE AB
=
ịnh lí talet).
Suy ra
KM KH
MK KH
BF BF
=⇒=
hay
K
là trung điểm ca
MH
.
c 3 Xét
KAB
MAB
có chung đáy
AB
và đường cao
2
MH
KH =
.
Suy ra
1.
24
KAB MAB
MA MB
SS
∆∆
= =
(tính cht t số din tích).
2 2 22
4MA MB AB R+==
3. , 3.MB MA MA R MB R= ⇒= =
Vy
2
.3 3
44
KAB
RR R
S
= =
(đvdt).
Ví d 2. Cho na đưng tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
. K hai tiếp tuyến
,Ax By
vi na đưng tròn
đó (
,Ax By
cùng thuc na mt phng b
AB
cha na đưng tròn). Gi
M
đim bt k thuc
na đưng tròn và tiếp tuyến ca na đưng tròn ti M ct
,Ax By
ln lưt ti
,CD
. K
MH AB
A
O
B
H
E
F
M
K
131
MH
ct
BC
ti
I
. Chng minh
I
là trung điểm ca
MH
và ba điểm
,,AID
thng hàng.
ng dẫn
* Chng minh
I
là trung điểm ca
MH
c 1 Kéo dài
BM
ct
Ax
ti
N
và chng minh
CA CN=
+) Ch ra
AMN
vuông ti
M
và có
CA CM=
nên
CAM CMA.=
+) Mà
00
CNM 90 CAM,CMN 90 CMA=−=
nên
CNM CMN.=
Do đó
CNM
cân tại
C
nên
CM CN=
, suy ra
CA CN=
.
c 2: Chng minh
IH IM
CA CN
+)
ABC
//IH CA
nên
IH BI
CA BC
ịnh lý Ta lét).
+)
BCN
//IM CN
nên
IM BI
CN BC
ịnh lý Ta lét).
Suy ra
IH IM
CA CN
, mà
CA CN
nên
IH IM
hay
I
là trung điểm ca
MH
.
D
I
A
O
B
H
N
x
y
M
C
132
* Chng minh
,,AID
thng hàng
c 1: Kéo dài
AM
ct
By
ti
E
và chng minh
.DB DE
c 2: Gi
I
là giao điểm ca
AD
.MH
Chng minh
I
là trung điểm
.MH
Suy ra
I
trùng
I
, mà
I AD
nên
I AD
hay
,,AID
thng hàng.
Ví d 3: Cho đưng tròn
;OR
và dây cung
AB
không đi qua tâm
O
. T đim
S
thuc tia đi
của tia
AB
(
S
khác
A
) v hai tiếp tuyến
,SC SD
đến
;OR
vi
,CD
hai tiếp đim và
C
thuc
cung nh
AB
. Gi
H
trung đim ca
AB
. Đưng thẳng đi qua
A
song song vi
SC
ct
SD
ti
K
. Chng minh t giác
ADHK
ni tiếp và đường thng
BK
đi qua trung điểm ca
SC
.
ng dẫn
* Chng minh t giác
ADHK
ni tiếp
c 1: Chng minh năm đim
, ,,,OHCSD
cùng thuc mt đưng tròn đưng kính
SO
SCD SHD
(cùng nhìn
SD
).
c 2: T
//AK SC
(gt)
AKD SCD
(hai góc đồng v).
T đó suy ra
AKD SHD
hay
AKD AHD
nên t giác
ADHK
ni tiếp.
* Chng minh
BK
đi qua trung điểm ca
SC
c 1: Kéo dài
AK
ct
BC
ti
M
và chng minh
KA KM
+) T t giác
ADHK
ni tiếp
AHK ADK
(cùng nhìn
AK
).
+) Xét
;OR
ADK ABC
(cùng chn cung
AC
).
Suy ra
AHK ABC
nên
//HK BM
.
+) Xét
ABM
H
là trung điểm ca
AB
//HK BM
nên
KA KM
.
c 2: Kéo dài
BK
ct
SC
ti
N
và chng minh
KA KM
NS NC
K
H
A
O
S
B
D
C
M
N
133
+)
BNS
//KA NS
nên
KA BK
NS BN
ịnh lý Ta lét).
+)
BNC
//KM NC
nên
KM BK
NC BN
ịnh lý Ta lét).
Suy ra
KA KM
NS NC
, mà
KA KM
nên
NS NC
hay
N
là trung điểm ca
SC
.
Vy
BK
đi qua trung điểm ca
SC
.
134
DNG 6: S DNG TÍNH CHT PHÂN GIÁC
Tính cht 1
Vi
AD
là phân giác trong của
ABC
thì ta có
DB AB
DC AC
Vi
AK
là phân giác ngoài của
ABC
thì ta có
KB AB
KC AC
Kết nối hai tỷ số trên, ta được tính cht
DB KB
DC KC
hay
..BD CK BK CD
AD AK
(phân giác trong và phân giác ngoài vuông góc với nhau)
ABD
ACD
S
BD AB
S CD AC

Tính cht 2
Cho
ABC
ni tiếp đưng tròn
O
đim
MO
. Nếu
AM
tia phân giác của góc
BAC
thì
M
là đim chính gia ca
BC
và ngược li.
Nếu
M
là điểm chính gia ca
BC
thì
1
2
BM CM BC
.
Nếu
BM CM
thì
BM CM
và ngược li (liên h giữa cung và dây cung).
Ví d 1: Cho đưng tròn
O
dây
AB
. Ly đim
C
nm ngoài đưng tròn
O
và nm trên tia
BA
. Gi
P
đim chính gia ca cung ln
AB
. K đưng kính
PQ
ca
O
,
PQ
ct
AB
ti
D
.
D
C
K
A
B
M
O
A
B
C
135
Tia
CP
ct
O
ti đim th hai
I
. Các dây
AB
QI
ct nhau ti
K
. Chng minh
..CACB CD CK
..AK BC BK AC
.
ng dẫn
*Chng minh
..CACB CD CK
c 1: Xét t giác
ABPI
ni tiếp đưng tròn
O CIA CBP
(góc ngoài bng góc đi), do đó
CIA
CBP
(g.g), suy ra
..CACB CI CP
.
c 2: Chng minh
CIK
CDP
(g.g), suy ra
..CDCK CI CP
.
T đó ta được
..CACB CD CK
.
*Chng minh
..AK BC BK AC
c 1: Chng minh
PO
là trung trực ca
AB
.
Q PO
nên
QA QB QA QB
(liên h giữa cung và dây cung).
c 2: T
QA QB AIQ BIQ
nên
IK
là đường phân giác trong của
AIB
.
Suy ra
AK AI
BK BI
(tính chất phân giác).
c 3: Vì
IC IK
(do
0
90PIQ
) nên
IC
là đường phân giác ngoài của
AIB
.
Suy ra
AC AI
BC BI
, do đó
AK AC
BK BC
hay
..AK BC BK AC
.
Ví d 2: Cho đưng tròn
;OR
đưng kính
AB
. Trên tia đối của tia
AB
ly đim
M
AM R
.
K đưng thng
d
qua
M
vuông góc
AB
. Trên
d
, lấy đim
E
tùy ý. Gi
,CD
ln ợt là giao
đim th hai ca
,EA EB
vi
O
;
I
giao đim ca
EA
vi
MD
,
F
giao đim ca
BC
vi
d
.
Chứng minh ba điểm
,,F AD
thng hàng và
..IA EC AC EI
.
K
I
Q
P
D
A
O
C
B
136
ng dn
Chứng minh ba điểm
F
,
A
,
D
thng hàng
c 1: Chng minh
EC
,
BM
là hai đường cao của
BEF
EC BM A
.
Suy ra
A
là trung trực
BEF
nên
FA BE
.
c 2: S dụng
DO
đưng kinh
90AB ADB AD BE 
.
T dó suy ra
F
,
A
,
D
thng hàng.
Chng minh
..IA EC AC EI
c 1: Chng minh t giác
ADEM
ni tiếp nên
11
DE
( cùng nhìn đon
AM
).
c 2: Chng minh t giác
CDEF
ni tiếp, suy ra
21
DE
( cùng nhìn đon
FC
).
T đó đưc
12
DD
nên
DA
là phân giác trong của
CDI
.
Suy ra
DI AI
DC AC
( tính chất phân giác).
c 3:S dụng
DE DA
nên
DE
là phân giác ngoài của tam giác
CDI
.
Suy ra
DI EI
DC EC
( tính chất phân giác), do đó
AI EI
AC EC
hay
..IA EC AC EI
.
Ví d 3. Cho
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đưng tròn
O
. K hai tiếp tuyến ti
B
,
C
ca
O
và hai tiếp tuyến này ct nhau ti
M
. Ni
AM
ct đưng tròn
O
ti
D
khác
A
và ct
C
I
D
A
B
O
F
M
E
137
BC
ti
I
. Gi
H
trung đim ca
AD
. Tia
BH
ct đưng tròn
O
ti
K
khác
B
. Chng
minh
//CK AM
.
BHI
CHI
S
BH
S CH
ng dn
Chng minh
//CK AM
c 1: Chng minh năm đim
B
,
H
,
O
,
C
,
M
thuc đưng tròn đưng kính
OM
, suy ra
BHM BCM
( cùng nhìn
BM
).
c 2: Xét
O
BKC BCM
( cùng bng nửa số đo
BC
).
T đó suy ra
BHM BKC
, mà
BHM
,
BKC
là hai góc đồng v nên
//CK AM
.
Chng minh
BHI
CHI
S
BH
S CH
c 1: Theo trên, ta có
B
,
H
,
O
,
C
,
M
thuc mt đưng tròn nên
BHM BOM
,
CHM COM
c 2: Do
MB
,
MC
là hai tiếp tuyến ca
O
k t
M
nên
BOM COM
.
T đó suy ra
BHM CHM
nên
HI
là phân giác trong của
HBC
.
Do đó
BH BI
CH CI
(tính chất phân giác).
c 3: Xét
HBI
,
HCI
có cùng đường cao kẻ t
H
nên
H
O
M
I
D
C
B
K
A
138
BHI
CHI
S
BI
S CI
, mà
BH BI
CH CI
nên
BHI
CHI
S
BH
S CH
.
Ví d 4. Cho đưng tròn
O
ngoi tiếp tam giác nhn
ABC
. Gi
M
N
ln t đim
chính gia ca cung nh
AB
và cung nh
BC
. Hai dây
AN
CM
ct nhau ti
I
. Dây
MN
ct
AB
BC
ln lưt ti
H
K
. Chng minh t giác
BHIK
là hình thoi.
ng dn
Chng minh
BHI
cân
c 1: Chng minh
MBI
cân.
Kéo dài
BI
ct
O
ti
F
và ch ra
F
là đim chính gia ca
AC
.
1
2
MBI sdAM sdAF
,
1
2
MBI sdBM sdCF
,
AM BM
,
AF CF
Nên
MBI MIB MBI 
cân tại
M
.
c 2: Chng minh
MN
là trung trực ca
BI
Do
N
là đim chính gia a cung nh
BC
nên
MN
là tia phân giác của
BMC
MBI
cân tại
M
nên
MN
cũng là đường trung trc của đoạn thng
BI
.
Do
,H K MN
nên
HB HI
,
KB KI
MN BI
hay
BF HK
.
c 3: Chng minh
BH BK
.
Do
F
là đim chính gia ca cung nh
AC
nên
BF
là tia phân giác của
HBK
.
BF HK
nên
BHK
cân tại
B
, do đó
BH BK
.
Như vy t giác
BHIK
là hình thoi.
H
K
I
O
F
C
N
B
M
A
139
140
DNG 7: DNG TÍNH TOÁN
Độ dài ( chu vi) đường tròn
;RO
2CR
.
Nếu
sdAB 
thì đ dài
AB
180
R
.
Din tích hình tròn
;OR
2
SR
.
Nếu
sdAB 
thì din tích hình qut tạo bởi
,OA OB
AB
2
360
R
.
Nếu
sdAB 
thì din tích hình viên phân tạo bởi dây
AB
AB
2
360
OAB
R
S

.
Th tích hình tr đường cao
h
, bán kính đáy
R
2
.h R
day
VS h
.
Th tích hình nón đưng cao
h
, bán kính đáy
R
2
11
.h
33
day
V S Rh
.
Th tích hình cầu và diện tích mt cu bán kính
R
3
4
3
VR
2
4SR
.
Ví d 1. Cho đim
A
nm ngoài đưng tròn
;OR
. T
A
k tiếp tuyến
AM
đến
O
vi
M
tiếp đim. Đưng thẳng qua
M
vuông góc vi
OA
ct
O
ti đim
N
khác
M
. Chng minh
AN
tiếp tuyến ca
O
. Khi
60MAN 
, tính đ i
MN
nh và th tích to thành khi cho
OAM
quay một vòng quanh
OA
.
ng dẫn
A
B
O
O
B
A
H
1
2
O
N
M
A
141
* Chng minh
AN
là tiếp tuyến ca
( )
O
ớc 1: Ch ra
OMN
cân tại
O
OA MN
nên
OA
cũng là phân giác của
,MON
do đó
12
OO=
.
c 2: Ch ra
OAM OAN∆=
(c.g.c) nên
90 .
o
OMA ONA AN ON= =⇒⊥
ON
là bán kính ca
( )
O
nên
AN
là tiếp tuyến ca
( )
.O
* Tính độ dài
MN
nh:
ớc 1: S dụng tng các góc trong t giác
AMON
bng
180 120 .
oo
MON⇒=
ớc 2: S dụng công thc tính đ dài cung, ta tính được đ i
MN
nh là:
. .120 2
180 3
RRππ
=
(đvdt)
* Tính th tích to thành khi cho
OAM
quay một vòng quanh
.OA
ớc 1: Gi
H
là giao điểm ca
OA
.MN
+ Xét
OAM
vuông ti
M
30
o
OAM =
nên
1
sin 2
2
OM R
OAM OA R
OA OA
= = =⇒=
+
2
33
.
2 22
R RR
OH OA OM OH AH OA OH HM= ⇒=⇒== =
c 2: Khi cho
OAM
quay một vòng quanh
OA
ta đưc hai hình nón cùng bán kính đáy
3
2
R
r HM= =
đường cao
12
3
,
22
RR
h AH h OH= = = =
nên th tích hình to thành
( )
2
3
2
12
1 1 33
3 3 2 22 2
R RR R
V rhh

π

=π +=π +=





142
d 2: Cho na đưng tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
đim
M
tùy ý trên na đưng tròn đó.
Gi
,NP
ln t là đim chính gia cung
,.AM MB
Tính đ dài đon
NP
din tích hình viên
phân to thành bi dây
NP
NP
nh.
ng dẫn
* Tính độ dài đoạn
NP
ớc 1: Ch ra
11
,
22
MON MOA MOP MOB= =
Suy ra
1
90
2
o
NOP AOB NOP= = ⇒∆
vuông ti
O
.
ớc 2: S dụng đnh lý Pytago trong
NOP
vuông ti
,O
tính đưc
2.NP R=
* Tính din tích hình viên phân to bi dây
NP
NP
nh.
ớc 1: Tính được din tích hình qut tạo bởi
,,ON OP NP
nh
22
.90
360 4
RRππ
=
(đvdt)
ớc 3: Tính đưc din tích
NOP
vuông ti
O
2
2
R
(đvdt).
Suy ra diện tích hình viên phân tạo bởi dây
NP
NP
nh là:
( )
22
2
42 4
R
RR
π−
π
−=
(đvđd)
d 3: Cho đưng tròn
( )
;OR
dây
3.BC R=
Gi
A
đin thay đi trên cung ln
BC
sao
cho
ABC
nhn. K
BD AC
ti
,D CE AB
ti
E
. Gi
H
giao điểm ca
BD
.CE
Tính đ
i
BC
nh và chng minh
.OBD OCE=
ng dẫn
143
* Tính độ dài
BC
nh:
ớc 1: K
OI BC
ti
I
và ch ra
I
là trung điểm ca
BC
2BOC BOI=
ớc 2: Xét
BOI
vuông ti
I
nên:
3
sin 60
120
2
oo
BI
BOI B
OI BOC
OB
==⇒= =
ớc 3: S dụng công thc tính đ dài cung, ta tính được d i
BC
nh là:
.120 2
180 3
RRππ
=
(đvđd)
* Chng minh
OBD OCE=
ớc 1: Tính đưc
1
60
2
o
BAC BOC= =
ớc 2: S dụng tng các góc trong t giác
ADHE
bng
180 120
oo
DHE⇒=
.
ớc 3: Tính đưc
120
o
BHC =
nên
,BHC BOC=
do đó t giác
BCOH
ni tiếp.
Suy ra
OBD OCE=
(cùng nhìn đon
OH
).
144
H thống bài tập trong chủ đề
Bài 1: T đim
A
ngoài đưng tròn
( )
O
v hai tiếp tuyến
,AB AC
đến
( )
O
(vi
,BC
tiếp
đim). Gi
E
giao điểm ca
OA
.BC
Gi
I
trung đim ca
,BE
đưng thng qua
I
vuông góc vi
OI
cắt các tia
,AB AC
theo th t ti
,.DF
Chng minh
ODF
n ti
O
F
là trung điểm
.AC
Bài 2: Cho đưng tròn
( )
O
. Ly đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
O
, đưng thng
AO
ct
( )
O
ti hai đim
B
C
vi
.AB AC<
Qua
A
v đưng thng không đi qua
O
ct
( )
O
ti hai
đim
D
E
vi
.AD AE<
Đưng thng vuông goác vi
AB
ti
A
ct đưng thng
CE
ti
.F
Gi
M
giao điểm th hai ca đưng thng
FB
vi
( )
.O
T gc
AMDF
là hình
gì?sao?
Bài 3: Cho t giác
ABCD
ni tiếp đưng tròn
( )
O
đưng kính
AD
(
B
thuc cung nh
).AC
Gi
giao đim ca hai đưng chéo
AC
BD
.H
K
HK
vuông góc vi
AD
ti
.K
Tia
BK
ct
( )
O
ti đim th hai
.F
Gi
,PQ
ln t là hình chiếu vuông góc ca
F
n các
đưng thng
,.AB BD
Chng minhh
//CF HK
PQ
đi qua trung đim ca
.CF
Bài 4: Cho ba đim
,,ABC
c định và thng hàng theo th t đó. V đưng tròn
( )
O
bt kì đi
qua
,BC
sao cho
BC
không phi đưng kính ca
( )
.O
T
A
k các tiếp tuyến
,AE AF
đến
( )
O
vi
,EF
các tiếp đim. Gi
I
trung đim ca
.BC
Gi
D
giao đim th
hai của đường thng
FI
( )
O
. Chng minh
//ED AC
. ..AH AI AB AC=
Bài 5: Cho đưng tròn
( )
O
dây cung
BC
c định khác đưng kính. Gi
A
đim bt trên
cung nh
BC
(
A
khác
,BC
và
AB AC<
). K đưng kính
AK
ca đưng tròn
( )
.O
Gi
D
chân đưng vuông góc k t
A
đến
BC
E
chân đưng vuông góc k t
B
đến
.AK
Gi
I
là trung điểm ca
.BC
Chng minh
DE AC
.IDE OAB∆∆
Bài 6. Cho đưng tròn
( )
O
và mt đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
O
. K tiếp tuyến
AB
đưng kính
BC
ca đưng tròn
( )
O
(vi
B
tiếp đim). Trên đon thng
CO
ly đim
I
(
I
khác
C
,
I
khác
O
). Đưng thng
AI
ct đưng tròn
( )
O
ti hai đim
D
E
(vi
D
nm gia
A
và
E
). Gi
H
trung đim ca đon thng
DE
. Đưng thng
d
đi qua đim
E
và song song
vi
AO
,
d
ct
BC
ti
K
. Chng minh
//HK CD
.
Bài 7. T đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
;OR
, kẻ hai tiếp tuyến
AB
AC
đến đưng tròn
( )
O
(vi
B
C
là hai tiếp đim). Trên cung nh
BC
ca
( )
O
ly đim
M
khác
B
C
. Gi
I
,
H
,
K
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
BC
,
AC
,
AB
. Gi
P
là giao điểm ca
BM
IK
,
Q
là giao điểm ca
CM
IH
. Chng minh
2
.MI MH MK=
PQ MI
.
Bài 8. T đim
M
ngoài đưng tròn
( )
O
, v tiếp tuyến
MA
đến
( )
O
(vi
A
tiếp đim) và
v cát tuyến
MBC
sao cho
MB MC<
tia
MC
nm gia hai tia
MA
,
MO
. Gi
H
là nh chiếu
vuông góc của điểm
A
trên đưng thng
OM
. Chng minh t giác
BCOH
ni tiếp và
HA
phân giác của
BHC
.
145
Bài 9. Cho
ABC
nhn
( )
AB AC<
ni tiếp đưng tròn
( )
O
. K
AH BC
ti
H
. Gi
E
F
ln t hình chiếu vuông góc ca
H
trên
AB
AC
. Đưng thng
EF
ct đưng thng
BC
ti
K
và ct
( )
O
ti
M
,
N
. Chng minh
2
.KH KB KC=
A
đim chính gia ca
MN
, từ đó
chng minh
A
là tâm đường tròn ngoi tiếp
HMN
.
Bài 10. Cho
ABC
nhn
( )
AB AC<
c đưng cao
AD
,
BE
,
CF
ct nhau ti
H
. Gi
( )
O
đưng tròn ngoi tiếp t giác
CDHE
. Trên cung nh
EC
ca
( )
O
, lấy đim
I
sao cho
IC IE>
.
Gi
N
là giao điểm ca
DI
CE
. Gi
M
là giao điểm ca
EF
vi
IC
. Chng minh
//MN AB
.
Bài 11. Cho đưng tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
c định. Dây
CD
di đng vuông góc vi
AB
ti
H
nm gia
A
và
O
. Ly đim
F
thuc cung nh
AC
. Gi sử
BF
ct
CD
ti
E
,
AF
ct tia
DC
ti
I
. Đường tròn ngoi tiếp
IEF
ct
AE
ti
M
. Chng minh
M
thuc đưng tròn
( )
;OR
.
Bài 12. Cho
ABC
vuông cân ti
A
. Đưng tròn đưng kính
AB
ct
BC
ti
D
và khác
B
. Gi
M
đim bt k trên đon
AD
. K
MH
,
MI
ln t vuông góc vi
AB
,
AC
ti
H
,
I
. K
HK ID
ti
K
. Chng minh
MID MBC=
và t giác
AIKM
ni tiếp, t đó chứng minh ba điểm
K
,
M
,
B
thng hàng.
Bài 13. Cho na đưng tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
. Gi
C
đim bt k thuc na đưng
tròn sao cho
0 AC BC<<
. Gi
D
đim thuc cung nh
BC
sao cho
90COD = °
. Gi
E
giao
đim ca
AD
BC
,
F
giao đim ca
AC
BD
. Gi
I
trung đim ca
EF
. Chng minh
IC
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
Bài 14. Cho đưng tròn
( )
;OR
đưng thng
d
ct
( )
;OR
ti hai đim
E
F
. Gi
A
đim trên
d
sao cho
E
nm gia
A
F
. T
A
k các tiếp tuyến
AB
AC
đến
( )
;OR
vi
B
,
C
các tiếp đim và
B
,
O
nm v hai phía của đường thng
d
. Gi
H
trung đim ca
EF
.
Đưng thng
BC
ct
OA
ti
I
, cắt
OH
ti
K
. Chng minh
..OI OA OH OK=
KF
tiếp tuyến
ca
( )
;OR
.
Bài 15. Cho na đưng tròn tâm
O
, đưng kính
AB
. Ly đim
C
trên đon thng
OA
(
C
khác
O
và
A
). Đưng thẳng đi qua
C
và vuông góc vi
AB
ct na đưng tròn ti
K
. Gi
M
đim
bt k trên cung
BK
(
M
khác
B
K
). Đưng thng
CK
ct các đưng thng
AM
,
BM
ln
t ti
H
,
D
. Đưng thng
BH
ct na đưng tròn ti đim th hai là
N
. Chng minh ba đim
A
,
N
,
D
thẳng hàng và tiếp tuyến ti
N
ca nửa đường tròn đi qua trung điểm ca
DH
.
Bài 16. Cho đưng tròn
( )
;OR
dây
BC
c định khác đưng kính. Ly đim
A
thuc cung
ln
BC
AB AC<
. Các đường cao
AF
,
BD
,
CE
ca
ABC
ct nhau ti
H
. V đưng kính
AI
ca
( )
O
. Gi
K
đim đi xng vi
H
qua
BC
. Chng minh
( )
KO
và t giác
BKIC
là hình
thang cân.
Bài 17. Cho na đưng tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
. Gi
C
đim chính gia ca cung
AB
M
đim thuc cung
AC
(
M
khác
A
và
C
). K
MH AB
ti
H
,
AC
ct
MH
,
MB
ln t ti
K
,
E
. K
EI AB
ti
I
. Chng minh
2
.AC AK AM=
O
thuc đưng tròn ngoi tiếp
IMC
.
Bài 18. Cho đưng tròn
( )
;OR
và dây
BC
c định khác đưng kính. Gi
A
đim di đng trên
cung ln
BC
(
A
khác
B
,
A
khác
C
A
khác đim chính gia ca
BC
). Các đường cao
AD
,
146
BE
,
CF
ca
ABC
ct nhau ti
H
. Chng minh
OA EF
đưng tròn ngoi tiếp
DEF
đia
qua trung điểm ca
BC
.
Bài 19. Cho đim
M
thuc na đưng tròn
( )
O
đưng kính
2AB a=
(
M
khác
A
B
). K các
tia tiếp tuyến
Ax
,
By
vi na đưng tròn
( )
O
. Tiếp tuyến ti
M
ca
( )
O
ct
Ax
,
By
ln lưt ti
E
,
F
. Gi
K
giao đim ca
AF
BE
. Chng minh
MK AB
khi
3MB MA=
, hãy tính
din tích
KAB
theo
a
.
Bài 20. Cho na đưng tròn
( )
;OR
đưng kính . K hai tiếp tuyến
Ax
,
By
vi na đưng tròn
đó (
Ax
,
By
cùng thuc na mt phng b
AB
cha na đưng tròn). Gi
M
đim bt k
thuc na đưng tròn và tiếp tuyến ca na đưng tròn ti
M
ct
Ax
,
By
ln t ti
C
,
D
. K
MH AB
MH
ct
BC
ti
I
. Chng minh
I
là trung điểm ca
MH
và ba điểm
A
,
I
,
D
thng
hàng.
Bài 21. Cho đưng tròn
( )
;OR
dây cung
AB
không đi qua tâm
O
. T đim
S
thuc tia đi
của tia
AB
(
S
khác
A
) v hai tiếp tuyến
SC
,
SD
đến
( )
;OR
vi
C
,
D
là hai tiếp đim và
C
thuc
cung nh
AB
. Gi
H
trung đim ca
AB
. Đưng thẳng đi qua
A
song song vi
SC
ct
CD
ti
K
. Chng minh t giác
ADHK
ni tiếp và đường thng
BK
đi qua trung điểm ca
SC
.
Bài 22. Cho đưng tròn
( )
O
dây
AB
. Ly đim
C
nm ngoài đưng tròn
( )
O
và nm trên
tia
BA
. Gi
P
đim chính gia ca cung ln
AB
. K đưng kính
PQ
ca
( )
O
,
PQ
ct
AB
ti
D
. Tia
CP
ct
( )
O
ti đim th hai
I
. Các dây
AB
QI
ct nhau ti
K
. Chng minh
..CACB CD CK=
..AK BC BK AC=
.
Bài 23. Cho đưng tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
. Trên tia đi của tia
AB
, lấy đim
M
AM R=
. K đưng thng
d
qua
M
vuông góc vi
AB
. Trên
d
, lấy đim
E
tùy ý. Gi
C
,
D
ln lượt là giao điểm th hai ca
EA
,
EB
vi
( )
O
;
I
là giao điểm ca
EA
vi
MD
,
F
là giao điểm
ca
BC
vi
d
. Chng minh ba đim
F
,
A
,
D
thng hàng và
..IA EC AC EI=
.
Bài 24. Cho
ABC
nhn
( )
AB AC<
ni tiếp đưng tròn
( )
O
. K hai tiếp tuyến ti
B
,
C
ca
( )
O
hai tiếp tuyến này ct nhau ti
M
. Ni
AM
ct đưng tròn
( )
O
ti
D
khác
A
và ct
BC
ti
I
. Gi
H
trung đim ca
AD
. Tia
BH
ct đưng tròn
( )
O
ti
K
khác
B
. Chng minh
//CK AM
BHI
CHI
S
BH
S CH
=
.
Bài 25. Cho đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
;OR
. T
A
k tiếp tuyến
AM
đển
( )
O
vi
M
tiếp đim. Đưng thẳng qua
M
vuông góc vi
OA
ct
( )
O
ti đim
N
khác
M
. Chng minh
AN
tiếp tuyến ca
( )
O
. Khi
60MAN = °
, tính đ dài
MN
nh và th tích hình to thành khi
OAM
quay một vòng quanh
OA
.
Bài 26. Cho na đưng tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
đim
M
tùy ý trên na đưng tròn đó.
Gi
N
,
P
ln t là đim chính gia ca cung
AM
,
MB
. Tính đon
NP
din tích hình viên
phân to thành bi dây
NP
NP
nh.
147
Bài 27. Cho đưng tròn
( )
;OR
dây
3BC R=
. Gi
A
đim thay đi trên cung ln
BC
sao
cho
ABC
nhn. K
BD AC
ti
D
,
CE AB
ti
E
. Gi
H
giao đim ca
BD
CE
. Tính đ
i
BC
nh và chng minh
OBD OCE=
.
CH ĐỀ 7 – BẤT ĐẲNG THC
I. BẤT ĐẲNG THC CÔSI ............................................................................................................................ 149
DNG 1: DNG TNG SANG TÍCH .......................................................................................................... 149
DNG 2: DNG TÍCH SANG TNG, NHÂN BNG S THÍCH HP. .............................................. 150
DNG 3: QUA MT BƯC BIN ĐỔI RỒI SỬ DNG BT ĐNG THC CÔSI ............................ 151
DNG 4: GHÉP CP ĐÔI .............................................................................................................................. 154
DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP ....................................................................... 154
DNG 6: KT HP ĐT N PH VÀ D ĐOÁN KÊT QU ............................................................... 156
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIN CA N .................................................................................................... 160
II. BT ĐNG THC BUNHIA ................................................................................................................. 162
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ................................................................................... 166
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG ............................................................................................................ 166
DNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MT ..................................................... 167
DNG 3: TẠO RA ab+bc+ca .......................................................................................................................... 169
DNG 4: S DNG TÍNH CHT TRONG BA S BT KÌ LUÔN TÒN TẠI HAI SỐ CÓ TÍCH
KHÔNG ÂM ..................................................................................................................................................... 170
DẠNG 5: SỬ DNG TÍNH CHT CA MT S B CHN T 0 ĐN 1 ............................................ 172
DNG 6 : D ĐOÁN KT QU RỒI XÉT HIỆU ....................................................................................... 174
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ ................................................................................. 176
I. BT ĐNG THỨC CÔSI ..................................................................................................................... 176
II. BT ĐNG THC BUNHIA ............................................................................................................. 177
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ................................................................................... 178
148
I. BẤT ĐẲNG THC CÔSI
1. Dạng hai số không âm
,xy
Dng tổng sang tích:
2x y xy+≥
.
Dạng tích sang tổng:
2
xy
xy
+
hay
2
2
xy
xy
+



.
Dng lũy tha:
22
2x y xy+≥
hay
22
2
xy
xy
+
.
Du
""=
xy ra
xy⇔=
.
Dng đc bit:
2
1
.1
2
x
xx
+
=
.
2. Dạng ba số không âm
,,xyz
Dng tổng sang tích:
3
3x y z xyz++≥
.
Dạng tích sang tổng:
3
3
xyz
xyz
++
hay
3
3
xyz
xyz
++



.
Dng lũy tha:
3 33
3x y z xyz++≥
hay
3 33
3
xyz
xyz
++
.
Du
""=
xy ra
xyz⇔==
.
Dng đc bit:
3
11
.1.1
3
x
xx
++
=
.
3. Dng tng quát vi
n
số không âm
12
, ,...,
n
xx x
Dng tổng sang tích:
1 2 12
... ...
n
nn
x x x n xx x+ ++
.
Dạng tích sang tổng:
12
12
...
...
n
n
n
xx x
xx x
n
+ ++
hay
12
12
...
...
n
n
n
xx x
xx x
n
+ ++



.
Dng lũy tha:
1 2 12
... ...
nn n
nn
x x x xx x+ ++
hay
12
12
...
...
nn n
n
n
xx x
xx x
n
+ ++
.
Du
""=
xy ra
12
...
n
xx x⇔===
.
Dng đc bit:
1
1
.1.1...1
n
n
xn
xx
n
+−
=
.
4. Bt đng thc trung gian
11 4
0, 0xy
xy xy
+ ∀> >
+
. Du
""=
xy ra
xy⇔=
.
111 9
0, 0, 0xyz
x y z xyz
+ + ∀> > >
++
. Du
""=
xy ra
xyz⇔==
.
DNG 1: DNG TNG SANG TÍCH
149
Ví d 1. Cho
0x
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
2
2
1
8 4 15
4
Tx x
x
= −+ +
.
Li gii
( )
22
2
1
4 4 1 4 14
4
T xx x
x

= ++ + +


( )
2
22
22
11
2 1 4 14 0 2 4 . 14 16
44
xx x
xx

= + + + ≥+ + =


Vy
16MinT =
khi
1
2
x =
Ví d 2. Cho
0x >
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
2
1
4 3 2011
4
Mxx
x
= −+ +
.
Li gii
2
1
4 4 1 2010
4
Mxx x
x
= ++ + +
( )
2
11
2 1 2010 0 2 . 2010 2011
44
xx x
xx

= + + + ≥+ + =


.
Vy
2011MinM =
khi
1
2
x =
Ví d 2. Cho
0xy>>
2xy =
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
22
xy
H
xy
+
=
.
Li gii
( )
2
22
4
22
xy
x y xy xy
H
xy xy
−+
+− +
= =
−−
( ) ( )
44
2 .4xy x
y
xy xy
=−+ =
−−
.
Vy
4Min H =
khi
2
4
2
2 31
2
2 20
31
2
xy
yx
xy x
xy
xy
xx
y
xy
−=
=
−= =
+

⇔⇔

=
−=
=
=
.
DNG 2: DNG TÍCH SANG TNG, NHÂN BNG S THÍCH HP.
Ví d 1: Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh :
11a b b a ab−+
Li gii
1 ( 1)
1 1.( 1) 1
;
22 2
b b ab
b b ab
+−
−= = −≤
Và tương tự:
1 11
2 2
2
ab ab
ab
ba ab ba a
b−≤ + −≤ + =
đpcm
Du ‘=” xảy ra khi a = b = 2
Ví d 2: Cho a ≥ 9, b≥ 4, c≥ 1. Chứng minh:
11
194
12
abc
ab c bc a ca b−+ +
Li gii:
Có:
150
1 9 4 ( 1).1 . ( 9).9 . ( 4).4
32
( 1) 1 ( 9) 9 ( 4) 4 11
.. .
2 3 2 2 2 12
bc ca
ab c bc a ca b ab c a b
c bc a ca b abc
ab
−+ + = + +
−+ + +
≤+ + =
Du “=” xảy ra khi a = 18, b = 8, c = 2
Ví d 3: Cho a ≥ 0, b ≥ 0, a
2
+ b
2
≤ 2. Tìm giá trị ln nht của biểu thc: M =
( 2) ( 2)a ba b b ab a++ +
Li gii
Xét:
22
22 22
3 ( 2) 3 ( 2)
.3 .3( 2) 3( 2) . . 5
2 22
5. 6 2 3
22
ba b ab a ab
M a b a b b a b a a b ab
ab ab
M
++ ++ +
= ++ + + = +
++
+ ≤⇒
Vy MaxM = 2
3
khi a = b = 1
Ví d 4. Cho
0x
,
0y
22
2xy+≤
. Tìm giá trị ln nht ca biu thc
( ) ( )
14 10 14 10P xx y yy x= ++ +
Li gii
Xét:
( )
( )
. 24 24 14 10 24 14 10P xx y yy x= ++ +
( )
( )
( )
24 14 10 24 14 10
24 .1 .1
22
x xy y yx
xy
++ ++
≤+=+
2 2 22
1 1 1 48
24 24 48 4
6
22 2
24
x y xy
PP

+ + ++
+ =
⇒≤ ⇒≤


.
Vy
Max 4 6P =
khi
1xy= =
.
Ví d 5. Cho
0x >
,
0y >
( )
xy x y x y−=+
. Tìm giá trị nh nht ca
Pxy= +
.
Li gii
T
( )
xy x y x y x y =+⇒>
( )
( )
( ) ( )
( )
22
22
4
11
4
2 22 4
xy x y x y
x y xy x y xy x y
+− +
+= = =
( ) ( )
2
40 4xy xy xy + + ≥⇒+
.
Du "=" xảy ra khi
( ) ( )
22
2
48
4
44
xy
x y xy x y xy
xy
xy xy

=
−= +=

⇔⇔

+=
+= +=


x
,
y
là hai nghiệm phương trình
2
4 20 2 2tt t += ⇔=±
.
Do
22xy x>⇒=+
,
22y =
.
Vy
4MinP =
khi
22x = +
,
22y =
.
DẠNG 3: QUA MỘT BƯC BIN ĐI RI S DNG BẤT ĐẲNG THC CÔSI
Ví d 1. Cho
a
,
b
,
0c >
1ab bc ac++=
. Tìm giá trị ln nht ca biu thc:
222
111
abc
P
abc
=++
+++
.
Li gii
151
Thay
1 ab bc ac=++
, ta được:
222
abc
P
a ab bc ac b ab bc ac c ab bc ac
=++
+++ +++ +++
( )( ) ( )( ) ( )( )
abc
abac babc cacb
=++
++ ++ ++
...
aabbcc
a ba c b ab c c ac b
=++
++ ++ ++
222
aabbcc
ab ac babc ca cb
+++
++++++
++
3
22
ab ac bc
ab ab ac ac bcbc
 
+++++
 
++ ++ ++
 
= =
Vy
3
2
MaxP =
khi
1
3
abc= = =
.
Ví d 2. Cho các số dương
a
,
b
,
c
thỏa mãn
1abc++=
. Chng minh:
3
2
ab bc ca
c ab a bc b ca
++≤
+++
Li gii
Ta có
.1 .1 .1
ab bc ca ab bc ca
c ab a bc b ca c ab a bc b ca
++= + +
+++ + + +
( )
( )
( )
ab bc ca
cabc ab aabc bc babc ca
=++
++ + ++ + ++ +
( )( )
( )( )
( )( )
ab bc ac
acbc abac bcba
=++
++ ++ ++
...
ab bc ca
accb abac bcba
=++
++ ++ ++
13
22
ab bc ca
ca cb ab ac bc ab

 
+++++ =
 

++ ++ ++
 

( đpcm).
Ví d 3. Cho
0a >
,
0b >
,
0c >
3ab bc ac abc++=
. Tìm giá trị nh nht ca
( ) ( ) ( )
222
22 22 22
abc
P
cca aab bbc
=++
+++
.
Li gii
( ) ( ) ( )
222
22 22 22
abc
P
cca aab bbc
=++
+++
( ) ( ) ( )
222 2 22 222
22 22 22
accbaacbb
cca aab bbc
+− + +
=++
+++
22 22 22
111cab
cca aab bbc
 
=− + +−
 
+++
 
22 22 22
111
222
cab
cab
ca ab bc
 
≥− + +−
 
 
152
1 1 1 1 1 1 11 1 1 3
2 2 22 2
2
ab bc ac
c a a b b c a b c abc
++
 
= + + = ++ = =
 
 
.
Vy
3
2
MinP =
khi
1abc= = =
.
Ví d 4. Cho
0a >
,
0b >
,
0c >
1abc++=
. Tìm giá trị nh nht ca biu thc
222
19 19 19
abc
T
bca
=++
+++
.
Li gii
( ) ( ) ( )
22 22 22
222
19 9 19 9 19 9
19 19 19
a b ab b c bc c a ca
T
bca
+ +− +
= ++
+++
222
222
999
19 19 19
ab bc ca
abc
bca
 
= + +−
 
+++
 
222
222
999
2 1.9 2 1.9 2 1.9
ab bc ca
abc
bca
 
+ +−
 
 
( ) ( )
2
3 11
2 22
abc abbcac abc abc=++ + + ++ ++ =
( )
do 1abc++=
.
Vy
1
2
MinT =
khi
1
3
abc= = =
.
Ví d 5. Cho
a
,
b
,
0c >
111
2
111abc
++=
+++
. Chng minh:
1
8
abc
.
Li gii
111
2
111abc
++=
+++
( )( )
cos
11 1
1 1 2. 2
1 1 1 1 1 11 1 1
i
b c b c bc
a b c b c bc b c

= +− = + =

+ + + + + ++ + +

.
Tương t:
( )( )
1
2
1 11
ac
b ac
+ ++
;
( )( )
1
2
1 11
ab
c ab
+ ++
.
Nhân các bất đẳng thức dương, cùng chiều ta được:
( )( )( )
( )( )( )
18
111 111
abc
abc abc
+++ +++
hay
1
8
abc
(đpcm).
153
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI
Tách
( ) ( ) ( )
111
222
xyz xy yz zx++= + + + + +
.
..xyz xy yz zx=
,, 0xyz∀≥
.
Ví d 1. Cho
0a >
,
0b >
,
0c >
222
1abc++=
. Chng minh:
a)
ab bc ac
abc
cab
+ + ++
; b)
3
bc ca ab
abc
++
.
Li gii
a)
111
222
ab bc ac bc ca ca ab ab bc
cab ab bc ca
 
++= + + + + +
 
 
1 11
.2 . . . . .
2 22
bc ca ca ab ab bc
abc
ab bc ca
+ + =++
(đpcm).
b) Xét
( )
2
22 22 22
222
222
2
bc ca ab b c c a a b
abc
abc a b c

+ + = + + + ++


22 22 22 22 22 22
22 22 2 2
111
2
222
bc ca ca ab ab bc
ab bc ca
 
= ++ ++ ++
 
 
22 2 2 22 22 22 22
22 22 22
111
.2 . .2 . .2 .
222
bc ca ca ab ab bc
ab bc ca
≥++
222
23abc= + + +=
, do đó
3
2
bc ac ab
ab
++
(đpcm).
Ví dụ 2. Cho
,,abc
là độ dài ba cạnh của
ABC
. Chứng minh
()()()a b c b c a c a b abc+ +− +
.
Lời giải
,,abc
là độ dài ba cạnh của
ABC
nên
a b c 0,b c a 0,c a b 0+−> +> +−>
.
()()
0()()
2
abc bca
abcbca b
+ + +−
< + +− =
;
()()
0()()
2
bca cab
b c ac a b c
+− + +
< +− + =
;
(c a b) (a b c)
0 (c a b)(a b c) a
2
+− + +
< +− + =
;
Nhân ba đẳng thức dương cùng chiều ta được
()()()a b c b c a c a b abc+ +− +
(điều phải chứng minh).
DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP
Bước 1: Kẻ bảng dự đoán giái trị lớn nhất,nhỏ nhất và đạt tại giá trị nào của biến.
Bước 2: Kẻ bảng xác định số nào sẽ đi với nhau.
Bước 3: Tách ghép thích hợp số hạng và sử dụng bất đẳng thức Cô-si.
Ví dụ 1. Cho
2a
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5
2Pa
a
= +
.
Lời giải
Phân tích bài toán
a
2
3
4
P
13
6,5
2
23
7,7
3
37
9,25
4
154
Từ bảng thứ nhất dự đoán
13
min 2
2
Pa= ⇔=
.
a
1
a
2a =
2
1
2
Từ bảng thứ hai, ta suy ra
1
a
sẽ đi với
4
a
nên
5
a
sẽ đi với
5
4
a
.
Trình bày lời giải
5 5 3 5 5 3 3 3.2 13
2 5
5 ( do 2)
4 4 44 4 42
a a aa a
Pa
aa

=+ +≥ ⋅+=+≥+ =


.
Vậy
13
min
2
P =
khi
55
2
4
2
a
a
a
a
=
⇔=
=
(thỏa mãn).
Ví dụ 2. Cho
0, 0xy>>
6xy+≤
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
6 24
Fxy
xy
=+++
.
Lời giải
Phân tích bài toán
( ; )xy
(1 ; 5)
(2 ; 4)
(3 ; 3)
(4 ; 2)
(5 ; 1)
F
84
16,8
5
=
15
16
39
19,5
2
=
156
31, 2
5
=
Từ bảng thứ nhất, ta dự đoán
min 15F =
khi
2, 4xy= =
.
x
1
x
y
1
y
2, 4xy= =
2
1
2
4
1
4
Từ bảng thứ hai, ta suy ra
1
x
sẽ đi với
4
x
nên
6
x
sẽ đi với
63
42
xx
=
;
1
y
sẽ đi với
16
y
nên
24
y
sẽ đi với
24 3
16 4
yy
=
.
Trình bày lời giải
6 3 24 3
2 2 22
6 3 24 3 1 1
2 2 ()18()
2 22 2
1
18 6 15 (do 6).
2
x y xy
F
xy
xy
xy xy
xy
xy


=+ + + −+




+ −+=−+
⋅= +
Vậy
2
63243
min 15 khi ; ; 6
4
22
x
xy
F xy
y
xy
=
= = = +=
=
(thỏa mãn).
Ví dụ 3. Cho
0, 0xy>>
3xy+≥
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
28 1
2P xy
xy
= +++
.
Lời giải
Phân tích bài toán
155
( )
;xy
( )
1; 2
( )
2;1
P
69
34,5
2
=
24
Từ bảng thứ nhất, ta dự đoán
min 24 khi 2, 1P xy= = =
.
x
1
x
y
1
y
2, 1xy= =
2
1
2
1
1
Từ bảng thứ hai, ta suy ra
1
x
sẽ đi với
4
x
nên
28
x
sẽ đi với
28
7
4
x
x=
;
1
y
se đi với
y
.
Trình bày lời giải
22
22
28 1
7 27
28 1
7 2( 2) ( 1) ( ) 9
28 1
2 7 2 0 0 3 9 24.
P x y x y xy
xy
x y x y xy
xy
xy
xy


= + + ++ +−






= + + + + +− ++−




+ +++=
Vậy
28 1
min 24 khi 7 ; ; 2 0; 1 0; 3 2, 1P x yx y x y x y
xy
= = = = −= + = = =
.
Ví dụ 4. Cho
2 3,4 6,4 6xyz ≤≤
12xyz++=
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
P xyz=
.
Li gii
Nhận xét: Do
y
z
vai trò như nhau nên sử dụng bất đẳng thc Cô-si đi vi tích
yz
,
ta được
2
1
( ) (1
2 )(12 )
24
yz
P x yz x x
x x
+

= = −−


.
Đến đây ta kẻ bng đ dự đoán giá trị ln nht ca
P
x
2
3
P
50
243
60,75
4
=
T bng th nhất dự đoán
243
max
4
P =
khi
3x =
.
x
12 x
3x =
3
9
T bng th hai, ta suy ra
3x
sẽ đi vi
12 x
nên ta biến đổi
33
1 1 24 1 3 24 243
[(3 )(12 )(12 )]
12 12
3 12 3 4
x
P xxx
++

−≤


.
Vy
243 9
max khi 3,
42
P x yz= = = =
.
DNG 6: KT HỢP ĐẶT N PH VÀ D ĐOÁN KÊT QU
Khi đt n ph ta cần tìm điều kin ca n ph.
Một số bất đẳng thức trung gian thường dùng:
Vi mi
,ab
thì
( )
22 2
2 ( )4a b a b ab+ ≥+
. Du bng xảy ra khi
ab=
.
156
Vi mi
,,abc
thì
( )
222 2
3 ( ) 3( )a b c a b c ab bc ca+ + ++ + +
. Du bng xảy ra khi
abc= =
.
Vi mi
,ab
thì
23
22 33
,; 0
22 22
a b ab a b ab
ab a b
++ ++
 
∀+
 
 
. Du bng xy
ra khi
ab=
.
11 4
0, 0ab
ab ab
+ ∀> >
+
. Du bng xảy ra khi
ab=
.
111 9
0, 0, 0abc
abc abc
+ + ∀> > >
++
. Du bng xảy ra khi
abc= =
.
Ví d 1. Cho
0, 0xy>>
8
2
2
x
y
+≤
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
2xy
K
yx
= +
.
Li gii
Đặt
x
a
y
, do
88 1 1
2 2. 4 0
22 4 4
x x xx
a
y y yy

22 2
32 31 2 .32 31
1 33 1
16 31 16 31. 0
44 4
Ka a a a a
aa a
a do a






Vy
33 1
2, 8.
44
MinK khia hay x y 
Ví d 2. Cho
0, 0xy
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
2
2
1
1
xy
xy x y
A
xy x y
xy





Đặt
2
2
1
1
1
xy
xy x y
a
xy x y a
xy





Do
22
3( ) 1 3 3m n p mn np pm x y xy x y a 
Vy
10
31
3
MinA khia x y 
.
dụ 3. Cho
0, 0xy
. Tìm giá tr nh nht ca
22
xy
xy
A
xy x y

Li gii
2
22
2
22
xy xy xy
xy xy xy
xy
A
xy xy xy xy xy
xy


 


Đặt
, 2 22
xy xy
t do x y xy t
xy xy


Ta được
22
Cos
2 22
1 1 7 17
2 22 . 2
8 8 88
i
tt
At t t
tt t

 

22
7 27 5
2 .2 2
28 28 2
t
t 
(do
2t
).
Vy
5
2
MinA
khi
2t xy
.
157
Ví d 4. Cho
0, 0, 0abc
thỏa mãn
22 2
bca
. Tìm giá trị nh nht ca biểu thc
22 2
2 22
1 11
P bc a
a bc



Li gii
22
22 2
2 22 2 2
1 11 2 2
2
bc a bc a
P bc a
a b c a bc a bc






Dt
2 22
2
2
a b c bc
t
bc bc bc

ta được
1 1 3 13
2 2 22
.
4 4 44
t t tt
Pt
tt t


















3 3.2
21 21 5
44
t









(do
2t
).
Vy
5MinP
khi
22 2
2
bc
a
bc
bca


Ví d 5. Cho
0, 0xy
1xy
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
22
11
.1P xy
xy



Li gii
22
11 1
2 . .1 2
.
P x
y xy
x y x
y



Đặt
a xy
, do
2
11
0
24 4
xy
xy a



, ta được
11 1 1 1
2 2 16 15 2 2 .16 15 2 8 15 2. 8 15. 17 0
44
11
17
42
P a a
a a a a do a
aa a
MinP khia hay x y



 






Ví d 6: Cho
0, y 0x 
1xy
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
22
11
4P xy
x y xy

.
Li gii
22
111
4.
22
P x
y
x y xy xy










S dụng
11 4
,0ab
ab ab

, ta được
22 22 22
1 1 4 44
4 ( 0 1)
2 2 ( )1
do x y
x y xy x y xy x y


. Suy ra
1
4 4.
2
P xy
xy



Đặt a = xy,
2
11
0
24 4
xy
do xy a



ta được
11 1 1 1
4 4 4 8 4 4 2 .8 4 8 4 8 4. 7( 0 )
22 2 4 4
1
7
2
P a a
a a a a do a
aa a
MinP khi x y



 






Ví d 7: Cho x,y >0 và
1xy
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
2
2
11
Kx y
xy


 


Li gii
158
Cách 1: S dụng
2
22
,
2
a b ab
ab
c




11 4
, 0.ab
ab ab

ta được
2
2
2
2
11
11
14
2. 2.
2 22
xy
xy
xy
xy
K xy
xy












Đặt
axy
, điều kin
01a
, ta được:
2
2
2
1 4 1 1 3 1 13
2.
22 2
Ka a a
a a a aa


 











 



22
1 3 1 3 25
2 .2
2 212a









(do
01a
). Vậy,
25
2
MinK
khi
1
.
2
xy
Cách 2:
2
2
22
22
1 1 11 1
4 2. 4.K x y x y xy
x y x y xy




 







Đặt
,a xy
do
2
11
0.
24 4
xy
xy a



Ta được:
1 15 1 15 25
2. 4 2. 4
1
24 2 2
4.
4
K
a





1
0.
4
do a



Vậy,
25
2
MinK
khi
1
.
2
xy
Ví d 8: Cho
0, 0xy
1.xy
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
3
3
11
11Sx y
xy





Li gii
S dụng
3
33
0
22
a b ab
ab
++

∀+


11 4
+ 0
ab
ab ab
∀+ >
+
, ta được
3
3
3
11
11
11
11
2. 2
22
xy
xy
xy
xy
S



++ + ++
+ + ++ +






=



Đặt
axy= +
, điều kin
01a<≤
, ta được
3
3
3 33
1 4 1 1 3 1 1 3 1 3 1 3 343
2 2
22 . 4 4
4 4 4 4
41 4
Sa a a
a a
a aa a



≥++=+++ + +=+≥+=






Vy
343
MinS
4
=
khi
1
2
xy= =
159
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIU KIN CA N
Ví d 1. Cho
,0xy>
22
2 2 28xxyyx+ +−
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
24
23P xy
xy
=+−
.
Li gii
2 2 2 22
2 2 2 8 2 2 19x xy y x x xy y x x+ +−+ ++−+
( ) ( )
22
19xy x+ +−
, mà
( ) ( ) ( )
2 22
1xy xy x+ + +−
( )
2
90 3xy xy + ≤⇒<+
2 4 24
2 4
4 2 .2 2 . 4( )P x y x y x y xy
x y xy


= + + +−− + +




8 4( ) 8 4.3 4xy=− + ≥− =
(do
03xy<+
). Vy
MinP 4=
khi
1, 2xy= =
.
Ví d 2: Cho
0, 0, 0abc
thỏa mãn
22 2
2 33b bc c a
. Tìm giá trị nh nht của biểu
thc
222
T abc
abc

Li gii
2 2 2 22 2
2 33 3 2 2 2 9b bc c a a b bc c
22 2
322 2 2222 9a b bc ab ac c ab ac 
222 22 22
222 2 2 9a b c ab bc ca a b ab a c ac   
222 2
9 90 3abc ab ac abc abc   
S dụng
111 9
ab c abc


ta được
18
T abc
abc


Đặt
,0 3xabc x
, ta được
18 18 18
2 2 .2 12 12 3 9T x x x xx x
xx x

 

(do
03x
)
Vy
9MinT
khi
3x
hay
1
abc
Ví d 3: Cho
0, 0ab
33
68a b ab
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
22
13
P ab
a b ab

Li gii
33 33 2 2 2 2
68 3 3 3 3 68a b ab a b a b ab a b ab ab 
33
3
328 2320ab abab ab abab  
2
2 2 43 2 0ab ab ab abab

 


22
2 2 240a b a b ab a b 
22
22 2 2 4 4 8 0a b a b ab a b 
222
2 2 20ab ab a b




02ab
160
22
115
22
P ab
a b ab ab









S dụng
11 4
,0xy
xy xy

, ta được:
2
22 2
2 2
11 1 44
1
22 2a b ab a ab b
ab


(do
02ab
)
Suy ra
5
1
2
P ab
ab



Đặt
x ab
, do
2
2
2
10 1
22
ab
ab x



, ta được:
5 55 3
11
2 222
xx
Px
xx









5 5 3 3 3.1 9
12 . 6 6
22 2 2 2 2
xx x
x
 
(do
01x
)
Vy
9
2
MinP
khi
1ab
Ví d 4: Cho
0, 0ab
22
a b ab 
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
44
2
2020
Pa b
ab

Li gii
S dụng
2
22
22
x y xy



, ta được
2
2
22
22
2. 2 1 0 2
222 2
ab
a b ab ab
aba b ab




22
2
2
22
22
2 22
2020 2020 2020
2. 2
2 22
ab
ab
ab
P
ab ab ab




Đặt
2
, ),0 4x ab x 
, ta được:
2020 8 2012 8 2012
2.
22 2
xx x
P
x x x xx



2012 2012
4 4 50
4x

(do
04x
)
Vy
507MinP
khi
4x
hay
1ab
Ví d 5: Cho
0, 0xy

1 14xy 
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
22
xy
P
yx

Li gii
1 1 4 3 3 .1 .1x y x
y x y xy x y 
11
.1 .1 1
222
xyx y
xy x y x
y


, suy ra
2xy
22 2 2
xy x y
P y x xy
yx y x











161
22
2 .2 . 2
xy
y x xy xy
yx

Vy
2MinP
khi
1xy
II. BẤT ĐẲNG THC BUNHIA
1. Dạng bộ hai s
;ab
;xy
bất kỳ

2
2 22 2
ax by a b x y 
Du
""
xy ra
xy
ab

Đặc bit

22
222 2
1. 1. 1 1xy x y x y 
2. Dạng bộ ba số
;;abc
; y;zx
bt kì

2
2222 22
ax by cz a b c x y z 
Du
""
xy ra
xyz
abc

Đặc bit

22
2222 2 2
1. 1. 1. 1 1 1xyz x y z x y z
3. Dạng tổng quát bộ n số
12
;;;
n
aa a
12
;;;
n
xx x

2
2 2 22 2 2
11 2 2 1
2 1 2nn n n
ax ax ax a a a x x x    
Du
""
xy ra
12
12
n
n
x
xx
aa a

Quy ưc trong du
""
xảy ra, nếu mẫu nào bằng 0 thì t tương ng bng 0.
Ví d 1. Cho 4x + 9y = 13. Tìm giá tr nh nht của biểu thc A = 4x
2
+ 9y
2
Li gii
Có 13
2
= (4x + 9y)
2
= (2.2x + 3.3y)
2
Bunhia
(2
2
+ 3
2
)(4x
2
+ 9y
2
) = 13A
A 13⇒≥
Ví d 2. Cho 4x + 3y = 1. Tìm giá tr nh nht của biểu thc A = 4x
2
+ 3y
2
Li gii
Có 1
2
= (4x + 3y)
2
= (2.2x +
3 . 3
y)
2
Bunhia
(4 + 3)(4x
2
+ 3y
2
) = 7A
1
A
7
⇒≥
Vậy MinA =
1
7
khi
2x 3x
=
1
x = y =
3y
3
7
4x + 3y = 1
Ví d 3. Cho x ≥ 0; y ≥ 0; z ≥ 0 và x + y + z = 2. Tìm giá trị nh nht của biểu thc A = x
2
+ y
2
+ z
2
Li gii
162
Có 2
2
= (1.x + 1.y + 1.z)
2
Bunhia
(1
2
+ 1
2
+ 1
2
)( x
2
+ y
2
+ z
2
) = 3A
4
A
3
⇒≥
Vậy MinA =
4
3
khi
x
=
2
x = y =
1 11
3
x + y + z = 2
yz
=
Ví d 4. Cho 3x
2
+ 2y
2
=
6
35
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc A = 2x + 3y
Li gii
Có S
2
= (2x + 3y)
2
=
2
23
. 3x + . 2y
32



Bunhia
( )
( )
22 22
4 9 35 35 6
+ 3x +2y = 3x +2y . =
1 S 1
3 2 6 6
35

⇒≤


Vy MaxS = 1
4y 4
3x 2
3x 2y
x = x =
=
=
23
9 35
23
8y 9
32
2x + 3y = 1
+ 3y = 1 y =
2x + 3y = 1
9 35
y



⇔⇔




Ví d 5. Cho 4a
2
+ 25b
2
1
10
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc H = 6a – 5b
Li gii
Có H
2
= (6a – 5b)
2
= (3.2a + (–1) .5b)
2
Bunhia
(9 + 1)(4a
2
+ 25b
2
) = 10(4a
2
+ 25b
2
) ≤ 10.
1
10
= 1
H ≤ 1
Vy MaxH = 1
3
2a 5b
a =
2a + 15b = 0
=
20
3 -1
18a - 15b = 3 1
6a - 5b = 1
b = -
50

⇔⇔


Ví d 6. Cho x
2
+ y
2
+ z
2
=
3
4
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc P = x + y + z
Li gii
Có P
2
= (1.x + 1.y + 1.z)
2
Bunhia
(1
2+
+ 1
2
+ 1
2
)(x
2
+ y
2
+ z
2
) = 3.
3
4
=
19
4
P ≤
3
2
Vy MaxP =
3
2
khi
x
=
1
1 11
x = y = z =
3
2
x + y + z =
2
yz
=
Ví d 7. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
P = x - 1 + 3 - x
khi 1 ≤ x ≤ 3
Li gii
Có P
2
=
( )
2
1. x - 1 + 1. 3 - x
Bunhia
( )
(
)
22
22
x - 1 + 31 1 - x+
= 4
P ≤ 2
163
Vậy MaxP = 2 khi
13
11
xx−−
=
x = 2 (thỏa mãn)
Ví d 8. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c = 3. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
K = 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5
Li gii
Có K
2
=
( )
2
1. 4a + 5 + 1. 4b + 5 + 1. 4c + 5
Bunhia
(1
2+
+ 1
2
+ 1
2
)( 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5)
= 3[4(a + b + c) + 15] = 3(4.3 + 15) = 81
K ≤ 9
Vậy MaxK = 9 khi
4a + 5 4b + 5 4c + 5
==
a = b = c = 1
111
a + b + c = 3
Ví d 9. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c = 1. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
P = b + c + c + a + a + b
Li gii
Có P
2
=
( )
2
1. b + c + 1. c + a + 1. a + b
Bunhia
(1
2+
+ 1
2
+ 1
2
)
(
)
222
b + c + c + a + a + b
= 6 (a +b + c) = 6
P 6
Vy MaxP =
6
khi
a + b b + c c + a
1
==
a = b = c =
111
3
a + b + c = 1
Ví d 10. Cho a, b, c ≥ 0 và
a + b + c = 3
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
a + b b + c c + a
M = + +
222
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
Bunhia
22
22
Bunhia
22
22
Bunhia
22
22
a+ b = 1. a+1. b 1 +1 a+b =2 a+b
b+ c = 1. b+1. c 1 +1 b+c =2 b+c
c+ a = 1. c+1. a 1 +1 c+a =2 c+a
Suy ra
a+ b 2(a+b), b+ c 2(b+c), c+ a 2(c+a)≤≤≤
( )
( )
2 a+ b+ c 2 a+b+ b+c+ c+a⇒≤
a+b b+c c+a
a+ b+ c + +
222
⇒≤
hay M ≥ 3
Vậy MinM = 3 khi a = b = c = 1
164
165
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐI TƯƠNG ĐƯƠNG
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG
A
2
± m ≥ 0 ± m ; - A
2
± m ≤ 0 ± m
Du “=” xảy ra khi A = 0.
A
2
+ B
2
± m ≥ 0 + 0 ± m; - A
2
- B
2
± m ≤ 0 + 0 ± m
Du “=” xảy ra khi A = 0, B = 0.
Ví d 1. Cho x- 2; y ≥ 1. Tìm giá tr nh nht của biểu thc
A = x + y - 2 x + 2 - 4 y - 1 + 24
.
Li gii
( )
( )
A = x + 2 - 2 x + 2 1 + y - 1 - 4 y - 1 4 + 18++
( ) ( )
22
= x + 2 - 1 + y - 1 - 2 +18 0 + 0 + 18 = 18
Vậy MinA = 18 khi
x + 2 = 1
x = -1
y = 5
y - 1 = 2

( thỏa mãn)
Ví d 2. Cho x-
1
3
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
E = 5x - 6 2x + 7 - 4 3x + 1 + 2
.
Li gii
( )
( )
E = 2x + 7 - 6 2x + 7 9 + 3x + 1 - 4 3x + 1 4 - 19++
( )
( )
22
= 2x + 7 - 3 + 3x + 1 - 2 - 19 0 + 0 - 19 = - 19
Vậy MinA = - 19 khi
2x + 7 = 3 2x + 7 = 9
x = 1
3x + 1 = 4
3x + 1 = 2
⇔⇔

( thỏa mãn)
Ví d 3. Cho
1.x
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
T =
1 3 7 28.xx x −− + +
Li gii
Xét 2T =
2 2 1 6 7 56xx x −− + +
( )
( )
( )
( )
22
1 2 1 1 7 6 7 9 40
1 1 7 3 40 0 0 40 40 20
xx x x
xx T
= −− + + + + + +
= −− + + + ++ =
Vy Min
20T =
khi
11 11
2
79
73
xx
x
x
x
= −=
⇔=

−=
+=
(thỏa mãn)
Ví d 4. Cho
15.x
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
( )
( )
22 2
15 3 15 3 38.Fx x x x x x= + −−
Li gii
Xét
( )
( )
22 2
2 2 2 2 15 3 2 15 3 76Fx x x x x x= + −−
166
( )
( )
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
( )
2 2 22
22
2
22
15 3 2 15 3 15 2 15 1 3 2 3 1
15 3 15 1 3 1 42 0 0 42 42
21
xx xx x x x x
xx x x
F
= +−− + + + −− +
= −− + −− + +=
≥−
Vy Min
21F =
khi
2
15 3 1 4xx x = −==
(thỏa mãn)
Ví d 5. Cho
0, 0,c 0ab>>>
6.abc++=
Tìm giá trị ln nht của biểu thc
T=
2 22 22 2
4 4 4.a ab b b ab c c ca a++++++++
Li gii
Chú ý: Với
0, 0,xy>>
ta có
( ) ( )
( )
( )
22 2
22
22
62 6
4
44
6
4.
2
xy xy xy
x xy y
xy
x xy y
+− +
+ +=
+
+ +≤
Vn dụng vào bài toán, ta
T
( ) ( ) ( )
( )
666
6 66
222
ab bc ca
abc
+++
+ + = ++ =
Vy MaxT
66=
khi a = b = c =2.
Ví d 6. Cho
0, 0,c 0ab>>>
,
1.xyz++=
Tìm giá tr ln nht của biểu thc
S =
2 2 2 22 2
.x xy y y yz z z zx z−++ −++ +
Li gii
Chú ý: Với
0, 0,xy>>
ta có
( ) ( )
( )
2 22
22
22
3
44
2
ab ab ab
a ab b
ab
a ab b
++ + +
+=
+
−+
Vn dụng vào bài toán, ta có
1.
222
xy yz zx
S x
yz
+ ++
++=++=
Vy MinS
1=
khi
1
.
3
xyz= = =
DNG 2: TO RA BC HAI BNG CÁCH NHÂN HAI BC MT
( )( )
0.mxn xmxn≤⇒
( )
( )
0.m xn xm xn ≤⇒
Ví d 1.Cho
2 ,, 3abc−≤
222
22.abc++=
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
.M abc=++
Li gii
23a−≤
nên
2 0, 3 0.aa+ −≤
Suy ra
( )( )
22
2 3 0 6 0 6.a a a a aa+ −−≤
Tương tự, ta cũng tìm được
22
6, 6bb cc ≥−
Do đó
222
18 22 18 4.M abca b c=++++−=−=
167
Vậy MinM =4 khi
2, 3
3, 2
2,b 3
3, 2
2, 3
3, 2
4
aa
ab c
b
ac b
cc
bc a
abc
=−=
= = =
=−=
⇔== =
=−=
= = =
++=
Ví d 2.Cho
x 0, y 0, z 0≥≥
thỏa mãn
6.xyz++=
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
2 22
y z.Ax= ++
Li gii
Tìm MinA
Cách 1 (S dụng bất đẳng thc Bunhia)
( )
( )( )
2
2 222 2 2 2
6 1. 1. 1. 1 1 1 3 12.
Bunhia
x y z xyz AA= + + ++ + + =
Vậy MinA = 12 khi
2.
111
6
xyz
xyz
xyz
= =
⇔===
++=
Cách 2 (S dụng bất đẳng thc Côsi dự đoán min đạt tại x=y=z=2)
( ) ( ) ( )
2 22 2 2 2
4 4 4 12Ax y z x y z=++= ++ ++ +−
( )
2 22
2 .4 2 .4 2 .4 12 4 12 4.6 12 12.x y z xyz + + −= ++−= −=
Vy MinA
12=
Khi
2.xyz= = =
Tìm MaxA
,, 0xyz
6xyz++=
nên
0 , , 6.xyz≤≤
( ) ( ) ( )
( )
2 22
6 6 60
6 6.6 36 36.
xx yy zz
x y z xyz A
−+ −+
+ + ++ = =
Vy MaxA
36=
khi
0,x 6
0, y 6
0,z 6
6
x
y
z
xyz
= =
= =
= =
++=
hay
( )
;;xyz
là hoán vị ca
( )
0;0;6 .
Ví d 3.Cho
0,b 0,c 0a ≥≥
thỏa mãn
3.abc++=
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
313131.Kabc= ++ ++ +
Li gii
Tìm MaxK
Cách 1 (S dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét
( )
2
2
1. 3 1 1. 3 1 1. 3 1Kabc= ++ ++ +
( )
( ) ( )
222
1 1 1 3 1 3 1 3 1 9 1 36 6.
Bunhia
a b c abc K + + ++ ++ + = + + + =
Vy MaxK
6=
khi
1.abc= = =
Cách 2 (S dụng bất đẳng thc Côsi dự đoán min đạt tại a=b=c=1)
( )
( ) ( )
1
3 1 3 1 3 1 3 1 .4 3 1 .4 3 1 .4
2
Kabc a b c

= ++ ++ += + + + + +

168
( ) ( ) ( ) ( )
314 314 314 3 15
1 3.3
15
6.
22 2 2 4 4
a b c abc++ ++ ++ ++ +

+
++ = ==


Vy Max
6K =
khi
1.abc= = =
Tìm MinA
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 9 3 1 3 1 3 1 12.abc a b c a b c++= + + = ++ ++ +=
Đặt
3 1, 3 1, 3 1 , , 1x a y b z c xyz= + = + = +⇒
12.xyz++=
T
,, 1xyz
12 1 , , 10x y z xyz+ + = ⇒≤
( )
( )
( )
10
1 10 0 10 1 10 0 .
10 1
x
xx x x x
+
≤⇒− + + ≤⇒
+
Tương t
10 10
,
10 1 10 1
yz
yz
++
≥≥
++
, suy ra
3 10 12 3 10
10 2.
10 1 10 1
xyz
xyz K
+++ +
+ + ⇒≥ = +
++
Vy MinK
10 2= +
khi
( )
,,xyz
là hoán vị ca
( )
1;1;10
nên
( )
;;abc
hoán v ca
( )
0;0;3 .
DNG 3: TẠO RA ab+bc+ca
( )( )( )
0 ,, 0abc m m a m b m c ≤⇒
( )( ) ( )( ) ( )( )
0 ,, 0abc m m a m b m a m c m b m c +− +−
Ví d 1. Cho
0 ,, 2abc≤≤
3.abc++=
Chng minh
2.ab bc ca++
Li gii
Do
0 ,, 2abc≤≤
nên
( )( )( )
222 0abc −≥
( ) ( )
84 2 0a b c ab bc ca abc⇒− ++ + + +
( )
8 4.3 2 0ab bc ca abc⇒− + + +
(do
3abc++=
)
2
2
abc
ab bc ca + + ≥+
, mà
22
2
abc
+≥
nên
2ab bc ca++
(đpcm).
Ví d 2: Cho a
1, b
1, c
1 và ab+bc+ca =9.
Tìm giá trị ln nhất và giá trị nh nht của biểu thc: P =a
2
+ b
2
+ c
2
Li gii:
* Tìm Min P
Có (a b)
2
+(b- c)
2
+(c-a)
2
0 => a
2
+b
2
+c
2
ab +bc+ca => P
9.
Vậy MinP =9 khi a = b= c =
3
* Tìm MãP
Do a
1, b
1, c
1 => (a-1)(b-1) +(b-1)(c-1) +(c-1)(a-1)
0
<=> (ab+ bc +ca) -2(a+b+c) +3
0 <=> a+ b+ c
6
<=> a
2
+ b
2
+c
2
+2(ab+bc+ca)
36 <=> P
18
Vậy MaxP=18 khi (a,b,c) là hoán vị ca (1;1;4)
169
DNG 4: S DNG TÍNH CHT TRONG BA S BẤT KÌ LUÔN TÒN TẠI HAI S CÓ TÍCH
KHÔNG ÂM
Tính cht 1: Nếu -1
a
1 t
n
a a n N* ∀∈
Du “=” xảy ra khi a=0 hoặc a=1 nếu n lẻ, khi a=0 hoặc a=
±
1 nếu n chn
Tính cht 2: Nếu hai s a và b có tích ab
0 t
a b ab+=+
Tính cht 3: Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn ti hai s có tích không âm.
Bài toán cơ bản: Cho -1
x, y, z
1, x+ y+ z =0
Tìm giá trị ln nhất và giá trị nh nht của biểu thc: T =
xyz++
Li gii:
Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn ti hai s có tích không âm.
Gi sử xy
0 =>
x y xy z z+ = + =−=
Nên
T 2z 2=
( do -1
z
1 ).
Vậy MaxT =2 khi (x;y;z) là hoán vị (-1;0;1).
Ví d 1. Cho -2
x, y, z
2, x+ y+ z =0. Chứng minh rng a
4
+b
4
+c
4
32
Li gii:
-2
x, y, z
2 =>
aaa
1 ,,,1
222
−≤
Đặt
abc
x ,y ,z 1 x,y,z 1
222
= = = =>−
và x+y+z=0.
Khi đó a
4
+b
4
+c
4
=16(x
4
+y
4
+z
4
)
( )
16 x y z++
.
Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn ti hai s có tích không âm.
Gi sử: xy
0 =>
x y xy z z+ = + =−=
nên
444
x y z 2 z 2 a b c 32+ + = ≤=> + +
( đpcm)
Ví d 2. Cho 0
x, y, z
1 và x+ y+ z =
3
2
.
Tìm giá trị ln nhất và giá trị nh nht của biểu thc: P=x
2
+y
2
+z
2
Li gii:
Tìm Min P
Cách 1( S dụng bất đẳng thúc Bunhia)
2
Bunhia
2 2222 2 2
33
(1.x 1.y 1.z) (1 1 1 )(x y z ) 3P P
24

+ + ++ + + = =>≥


Vậy MinP =
3
4
Khi
xyz
1
111
xyz
3
2
xyz
2
= =
=>===
++=
Cách 2( S dụng bất đẳng thc Côsi dự đoán min đạt tại x=y=z=
1
2
)
 
=++= + + + + + + + =++
 
 
222 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 13 3
Cã P x y z x y z 2x. 2y. 2z. x y z .
4 4 4 4 4 44 4
Vậy MinP =
3
4
Khi x = y = z =
1
2
170
Tìm MaxP
Có x + y + z =
3
2
(2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0
Đặt a = 2x – 1, b = 2y 1, c = 2z – 1.
Do (2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0 nên a + b + c = 0
Vì 0 ≤ x, y, z ≤ 1 - 1 ≤ 2x 1, 2y 1, 2z 1 ≤ 1 nên 1 ≤ a, b, c ≤ 1.
Có P =
222
222
1 1 1 2( ) 3
222 4
a b c a b c abc+ + + + + + ++ +
 
++=
 
 
=
222
3
3
( 1 , , 1)
44
abc
abc
do a b c
+++
+++
Với ba số a, b, c bất kì, luôn tồn ti hai s có tích không âm.
Gi sử a.b ≥ 0 thì
a b ab c c+ = + =−=
nên
23
23 5
( 1)
4 44
c
P do
c
+
+
≤=
.
Vy MaxP =
5
4
khi (a; b; c) là hoán vị ca (- 1; 0; 1) hay (x; y; z) là hoán vị ca
13
0; ;
22



.
Ví d 3: Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 2 và x + y + z = 3. Tìm giá trị ln nht và nh nht của biểu thc
M = x
4
+ y
4
+ z
4
+ 12(1 – x)(1 y)(1 z).
Li gii
Có x + y + z = 3 (x 1) + (y 1) + (z – 1) = 0
Đặt a = x – 1, b = y 1, c = z – 1 - 1 ≤ a, b, c ≤ 1 và a + b + c = 0
Với a + b + c = 0 thì a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
Có M = (a + 1)
4
+ (b + 1)
4
+ (c + 1)
4
– 12abc
= (a
4
+ b
4
+ c
4
) + 4(a
3
+ b
3
+ c
3
) + 6(a
2
+ b
2
+ c
2
) + 4(a + b + c) – 12abc
= (a
4
+ b
4
+ c
4
) + 6(a
2
+ b
2
+ c
2
).
* Có M = (a
4
+ b
4
+ c
4
) + 6(a
2
+ b
2
+ c
2
) ≥ 0
Vậy Min M = 0 khi a = b = c = 0 x = y = z = 1
* Có M = (a
4
+ b
4
+ c
4
) + 6(a
2
+ b
2
+ c
2
) ≤
( )
( ) ( )
67abc abc abc++ + ++ = ++
.
Với ba số a, b, c bất kì, luôn tồn ti hai s có tích không âm.
Gi sử ab ≥ 0
a b ab c c+ = + =−=
2 2 14abc c M+ + = ≤⇒
.
Vậy MaxM = 14 khi (a; b; c) là hoán vị ca (- 1; 0; 1) hay (x, y, z) là hoán vị ca (0; 1; 2).
Ví d 4: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 4 và a + b + c = 6.
Tìm giá trị ln nht của biểu thc P = a
2
+ b
2
+ c
2
+ ab + bc + ca.
Li gii
Có P
( )
2
222 222
18.
222
abc
abc abc
++
++ ++
+=+
171
Do a + b + c = 6 (a 2) + (b 2) + (c – 2) = 0
222
0
222
abc−−
++=
Đặt
222
,,
222
abc
xyz
−−
= = =
x + y + z = 0.
Vì 0 ≤ a, b, c ≤ 4 - 2 ≤ a 2, b 2, c 2 ≤ 2 - 1
222
, , 1.
222
abc−−
≤≤
- 1 ≤ x, y, z ≤ 1.
Có P
( ) ( ) ( )
222
222222
18
2
xyz++ +++
= +
= 2(x
2
+ y
2
+ z
2
) + 4(x + y + z) + 24
= 2(x
2
+ y
2
+ z
2
) + 24 ≤
( )
2 24xyz++ +
Với ba số x, y, z bất kì, luôn tồn ti hai s có tích không âm.
Gi sử xy ≥ 0
x y xy z z+ = + =−=
nên
4 24 4 24 28 ( 1 1).P z do z= + + = −≤
Vậy MaxP = 28 khi (x, y, z) là hoán vị ca (- 1; 0; 1) nên (a, b, c) là hoán vị ca
(0; 2; 4).
DNG 5: S DNG TÍNH CHT CỦA MỘT S B CHN T 0 ĐẾN 1
* Nếu
01x≤≤
thì
xx
. Du
“”=
xảy ra khi
0x =
hoc
1x =
* Nếu
01x≤≤
thì
*n
x xn ∈Ν
. Du
“”=
xảy ra khi
0x =
hoc
1x =
.
Ví d 1: Cho
0; 0; 0abc≥≥
1abc++=
. Tìm giá trị ln nht và nh nht của biểu thc
P bc ca ab= ++ ++ +
.
Li gii
* Tìm
MaxP
Cách 1: ( S dụng bt đng thức Bunhia)
Xét
22
(1. 1. 1. )P bc ca ab= ++ ++ +
( )
(
)
222
222
111
6( ) 6( 1
) 6
Bunhia
bc ca ab
abc doabc P
++ + + + + +
= ++ = ++=
Vy
6Max P =
khi
1
3
abc= = =
Cách 2: ( S dụng bt đng thc Cosi - dự đoán max đạt ti
1
3
abc= = =
)
Xét
22 2 2
. ()()(ab)
33 3 3
P bc ca= ++ ++ +
222
()()(a)
333
222
2
1 2 ( 1) 2 : 6
3
bc ca b
abc doabc P
+ + ++ ++
≤++
=+++= ++= =
Vy
6Max P =
khi
1
3
abc= = =
172
* Tìm
MinP
S dụng tính cht:
01x≤≤
thì
xx
Do
,, 0abc
1abc++=
nên
0,,1abbcca≤+ + +≤
( )( )( )1P bc ca ab bc ca ab= ++ ++ +≥+++++≤
2( ) 2 ( 1).abc doabc= ++ = ++=
Vy
2MinP =
khi
(;;)abc
là hoán vị
(1;0;0)
.
Ví d 2: Cho
0; 0; 0abc≥≥
3abc++=
. Tìm giá trị ln nht và nh nht của biểu thc
T bc ca ab= ++ ++ +
.
Li gii
* Tìm
MaxP
Cách 1: ( S dụng bt đng thức Bunhia)
Xét
22
(1. 1. 1. )T bc ca ab= ++ ++ +
( )
(
)
222
222
111
6( ) 18( 3) 3 2
Bunhia
bc ca ab
abc doabc P
++ + + + + +
= ++ = ++=
Vy
32MaxT =
khi
1abc= = =
Cách 2: ( S dụng bt đng thc Cosi - dự đoán max đạt ti
1abc= = =
)
Xét
T. 2 2( ) 2( ) 2(a b)bc ca= ++ ++ +
2( ) 2( ) 2(a )
222
3 6( 3) 6 : 2 3 2
bc ca b
abc doabc P
+ + ++ ++
≤++
=+++= ++= =
Vy
32MaxT =
khi
1abc= = =
* Tìm
MinP
S dụng tính cht:
01x≤≤
thì
xx
Do
,, 0abc
31
3
abc
abc
++
++= =
nên
0 ;; 1
333
abbcca+++
≤≤
33
3 3 3 333
bc ca ab bc ca ab
T

+ + + ++ +

= + + ++





2( )
3 2
3 ( 3).
3
abc
doabc
++
= =
++=
Vy
23MinT =
khi
(;;)abc
là hoán vị
(3;0;0)
.
d 3: Cho
0; 0; 0abc≥≥
1abc++=
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
313131Fabc= ++ ++ +
.
Li gii:
Cách 1:
0; 0; 0; 1a b c abc≥≥≥++=
222
0 ,, 1 , , .abc a a b b c c ≤⇒
Do đó :
173
222
31 31 31 21 21 21
2 1 2 1 2 1 34
Fa b caabbcc
a a b b c c abc
= ++ ++ += + ++ + ++ + +
+ ++ + ++ + += +++=
.
Vy
4MinF =
khi
(;;)abc
là hoán vị
(0;0;1)
Cách 2: Có
( ) ( ) ( )
13333 3131316abc a b c a b c++= + + = ++ ++ +=
Đặt
3 1; 3 1; 3 1.xa yb zc=+===+
,, 1xyz⇒≥
6xyz++=
Fxyz=++
T
,, 1xyz
6 1 ,, 4x y z xyz+ + = ⇒≤
( )
( )
2
1 4 0 3 20
3
x
x x xx x
+
≤⇒− +≤⇒
Tương t:
22
;
33
yz
yz
++
≥≥
, suy ra
6
4
3
xyz
xyz F
+++
+ + ⇒≥
Vy
4MinF =
khi
(;;)xyz
là hoán vị
(1;1; 4)
nên
( )
,,abc
là hoán vị
(0;0;1)
.
Ví d 4: Cho
0; 0; 0abc≥≥
1abc++=
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
222
2 34234234Maabbcc= + ++ + ++ + +
.
Li gii:
0; 0; 0; 1a b c abc≥≥≥++=
222
0 , , 1 a, b, c.abc a b c ≤⇒
Do đó :
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
22 22 22
2 22
222
34 34 34
34 34 34
2 2 2 67
Maaabbbccc
aaabbbccc
a b c abc
= + +++ + +++ + ++
++++ ++++ +++
= ++ +++=+++=
.
Vy
7MinM =
khi
(;;)abc
là hoán vị
(0;0;1)
.
DNG 6 : D ĐOÁN KT QU RỒI XÉT HIỆU
Ví d 1: Cho
;0xy
thỏa mãn
10xy+=
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
( )( )
44
11Px y=++
.
Li gii
( )( ) ( ) ( )
2
4 4 44 4 4 44 2 2 22
11 1 21P x y xy x y xy x y xy=+ += +++= ++ +
( )
2
44 22
44 22
10 2 2 1 2 40 101.xy xy xy xy xy xy= + += + +
Đặt
0t xy= >
thì
2
2
10 5 5
0
2 22 2
xy
xy t

+

= = ≤≤





Ta được
42
5
2 40 101; 0
2
Pt t t t= + + ≤≤
Đến đây ta kẻ bng d đoán
MinP
t
0
1
2
2,5
174
P
101
64
45
52,5625
T bảng trên ta dự đoán
45MinP =
khi
2t =
nên ta xét hiệu :
( ) ( )
42 42 2
45 2 40 56 8 16 10 40 40P ttt tt tt−=+ += + + +
( )
( )
2
2
2
4420 45tt P= + ≥⇒
Vy
45MinP =
khi
2t =
10
,
2
xy
xy
xy
+=
⇒⇒
=
là hai nghiệm ca phương trình :
2
10 2 10 2 10 2
10. 2 0 ;
2 22
tt t x y
±±
+= ⇔= = =
.
Ví d 2: Cho
22
4 44a b ab a b++ = +
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
( ) ( )
33 22
20 6 2013A ab ab= +− ++
.
Li gii
:
( )
2
22
444 44 2a b ab a b a b ab a b ab

++ = + ++ = +

( ) ( )
2
12 4ab ab ab = + −+
, mà
( )
2
4ab a b≤+
hay
( )
2
12 3ab a b≤+
.
Nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22
4 3 00 1ab ab ab ab ab ab+ −+ + + −+≤+
.
Đặt
xab= +
thì
01x≤≤
2
12 4ab x x=
Ta có
( ) ( ) ( )
32
20 3 6 2 2013A ab abab ab ab

= +− + + +

( ) ( ) ( )
32
20 60 6 12 2013ab abab ab ab= + +− + + +
( )
3 2 22 2
20 5 4 6 4 2013 3 2013x xxxx xx xx= + −+ = −+
Đến đây ta kẻ bng d đoán
MaxA
t
0
1
A
2013
2015
T bảng trên ta dự đoán
2015MaxA =
khi
1x =
nên ta xét hiệu
( )( )
2
2015 3 2 1 3 2A xx x x = −−= +
. Do
01x≤≤
nên
( )( )
13 2 0xx +≤
, suy ra
2015A
Vy
2015MaxA =
khi
1x =
hay
1
2
ab= =
.
175
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ
I. BẤT ĐẲNG THC CÔSI
Bài 1. Cho
0x
. Tìm giá trị nh nht ca biểu thc
2
2
1
8 4 15
4
Tx x
x
= −+ +
.
Bài 2. Cho
0x >
. Tìm giá trị nh nht ca biểu thc
2
1
4 3 2011
4
Mxx
x
= −+ +
.
Bài 3. Cho
0xy>>
2xy =
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
22
xy
H
xy
+
=
.
Bài 4. Cho
1; 1a b≥≥
. Chng minh
11a b b a ab−+
.
Bài 5. Cho
9; 4; 1a b c≥≥≥
. Chng minh
11
194
12
abc
ab c bc a ca b−+ +
.
Bài 6. Cho
22
0; 0; 2a b ab +≤
.
Tìm giá trị ln nht của biểu thc
( )
( )
22M a ba b b ab a= ++ +
.
Bài 7. Cho
22
0; 0; 2x y xy +≤
.
Tìm giá trị ln nht của biểu thc
( )
( )
14 10 14 10P xx y yy x= ++ +
.
Bài 8. Cho
0; 0x y>>
( )
xy x y x y−=+
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
Pxy= +
.
Bài 9. Cho
,, 0abc>
1ab bc ca++=
.
Tính giá trị ln nht của biểu thc
222
111
abc
P
abc
=++
+++
.
Bài 10. Cho các số dương
,,a b c
thỏa mãn
1abc++=
chng minh
3
2
ab bc ca
c ab a bc b ca
++≤
+++
Bài 11. Cho
0, 0, 0a b c>>>
3ab bc ca abc++=
Tìm giá trị nh nht ca
( ) ( ) ( )
222
22 22 22
abc
P
cca aab bbc
=++
+++
Bài 12. Cho
0, 0, 0a b c>>>
1abc++=
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
222
19 19 19
abc
T
bca
=++
+++
Bài 13. Cho
,, 0abc>
111
2
111abc
++=
+++
. Chng minh rng
1
8
abc
.
Bài 14. Cho
0, 0, 0a b c>>>
222
1abc++=
. Chng minh :
a)
ab bc ca
abc
cab
+ + ++
b)
3
bc ca ab
abc
++
Bài 15. Cho
,,a b c
là độ dài ba cạnh ca
ABC
.
Chng minh
( )( )( )
a b c b c a c a b abc+ +− +
Bài 16. Cho
2a
. Tìm giá trị nh nht ca biểu thc
5
2Pa
a
= +
.
Bài 17. Cho
0, 0x y>>
6xy+≤
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
6 24
Fxy
xy
=+++
.
176
Bài 18. Cho
0, 0x y>>
3xy+≥
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
22
28 1
2P xy
xy
= +++
.
Bài 19. Cho
2 3,4 6,4 6x y z ≤≤
12xyz++=
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
P xyz=
.
Bài 20. Cho
0, 0x y>>
8
2
2
x
y
+≤
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
2xy
K
yx
= +
.
Bài 21. Cho
0, 0x y>>
. Tìm giá trị nh nht ca biểu thc
( )
( )
2
2
1
1
xy
xy x y
A
xy x y
xy
++
++
= +
++
++
.
Bài 22. Cho
0, 0x y>>
. Tìm giá trị nh nht ca biểu thc
22
xy
xy
A
xy x y
+
= +
+
.
Bài 23. Cho
0, 0, 0a b c>>>
thỏa mãn
22 2
bca+≤
.
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
( )
22 2
2 22
1 11
P bc a
a bc

= ++ +


.
Bài 24. Cho
0, 0x y>>
1xy+≤
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
22
11
1P xy
xy

=++


.
Bài 25. Cho
0, 0x y>>
1xy+≤
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
22
11
4P xy
x y xy
= ++
+
.
Bài 26. Cho
0, 0x y>>
1xy+≤
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
2
2
11
Kx y
xy


=+ ++




.
Bài 27. Cho
0, 0x y>>
1xy+≤
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
3
3
11
11Sx y
xy


= ++ + ++




.
Bài 28. Cho
0, 0x y>>
22
2 2 28xxyyx+ +−
.
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
24
23P xy
xy
=+−
.
Bài 29. Cho
0, 0, 0a b c>>>
thỏa mãn
( ) ( )
22 2
2 33b bc c a++ =
.
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
222
T abc
abc
=+++ + +
.
Bài 30. Cho
0, 0a b>>
33
68a b ab++
.
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
22
13
P ab
a b ab
= ++
+
.
Bài 31. Cho
0, 0a b>>
22
a b ab+=+
.
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
( )
44
2
2020
Pa b
ab
=++
+
.
Bài 32. Cho
0, 0x y>>
( )
( )
1 14xy+ +≥
.
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
22
xy
P
yx
= +
.
II. BẤT ĐẲNG THC BUNHIA
Bài 1. Cho
4 9 13xy+=
. Tìm giá trị nh nht ca biểu thc
22
49Ax y= +
.
Bài 2. Cho
431xy+=
. Tìm giá trị nh nht ca biểu thc
22
43Ax y= +
.
Bài 3. Cho
0, 0, 0x y z≥≥
2xyz++=
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
2 22
Ax y z=++
.
177
Bài 4. Cho
22
6
32
35
xy+≤
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
23S xy= +
.
Bài 5. Cho
22
1
4 25
10
ab+≤
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
65H ab=
.
Bài 6. Cho
2 22
3
4
xyz++=
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
Pxyz=++
.
Bài 7. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
13Px x= −+
khi
13x≤≤
.
Bài 8. Cho
0, 0, 0a b c≥≥
3abc++=
.
Tìm giá trị ln nht của biểu thc
454545Kabc= ++ ++ +
.
Bài 9. Cho
0, 0, 0a b c≥≥
1abc++=
.
Tìm giá trị ln nht của biểu thc
P bc ca ab= ++ ++ +
.
Bài 10. Cho
,, 0abc
3abc++=
.
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
222
ab bc ca
M
+++
=++
.
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Bài 1. Cho
x2≥−
,
y1
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
A x y 2 x 2 4 y 1 24= + + −+
.
Bài 2. Cho
1
x
3
≥−
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
E 5x 6 2x 7 4 3x 1 2= + −+
Bài 3. Cho
x1
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
T x x 1 3 x 7 28= −− + +
.
Bài 4. Cho
x 15
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
( )
( )
22 2
F x x x 15 x 3 x 15 x 3 38= + −−
.
Bài 5. Cho
a 0,b 0,c 0>>>
abc6++=
. Tìm giá tr ln nht ca biểu thc:
2 2 2 22 2
T a 4ab b b 4bc c c 4ca a= + ++ + ++ + +
.
Bài 6. Cho
x 0, y 0, z 0, x y z 1> > > ++=
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
2 22 22 2
S x xy y y yz z z zx x= ++ −++ −+
.
Bài 7. Cho
2 a,b,c 3−≤
222
a b c 22++=
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
Mabc=++
.
Bài 8. Cho
x 0, y 0, z 0≥≥
thỏa mãn
xyz6++=
. Tìm giá trị ln nht và nh nht của biểu thc:
222
Ax y z=++
.
Bài 9. Cho
a,b,c 0
abc3++=
. Tìm giá trị ln nht và nh nht của biểu thc:
K 3a 1 3b 1 3c 1= ++ ++ +
.
Bài 10. Cho
0 a,b,c 2≤≤
abc3++=
. Chng minh:
ab bc ca 2++≥
.
Bài 11. Cho
a 1, b 1, c 1≥≥
ab bc ca 9++=
. Tìm giá trị ln nht và nh nht của biểu thc:
222
Pa b c=++
.
Bài 12. Cho
1 x, y,z 1−≤
,
xyz0++=
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc:
Txyz=++
.
Bài 13. Cho
2 a,b,c 2−≤
abc0++=
. Chng minh:
444
a b c 32++≤
.
Bài 14. Cho
0 x, y,z 1≤≤
3
xyz
2
++=
.
Tìm giá trị ln nht và nh nht của biểu thc:
222
Px y z=++
.
Bài 15. Cho
0 x, y,z 2≤≤
xyz3++=
.
Tìm giá trị ln nht và nh nht của biểu thc:
( )( )( )
444
M x y z 12 1 x 1 y 1 z=+++
.
Bài 16. Cho
0 a,b,c 4≤≤
abc6++=
.
178
Tìm giá trị ln nht của biểu thc:
222
P a b c ab bc ca=+++++
.
Bài 17. Cho
a 0,b 0,c 0≥≥
abc1++=
. Tìm giá trị ln nht và nh nht của biểu thc:
P bc ca ab= ++ ++ +
.
Bài 18. Cho
a 0,b 0,c 0≥≥
abc3++=
.Tìm giá trị ln nht và nh nht của biểu thc:
P bc ca ab= ++ ++ +
.
Bài 19. Cho
a 0,b 0,c 0≥≥
abc1++=
.Tìm giá trị ln nht và nh nht của biểu thc:
F 3a 1 3b 1 3c 1= ++ ++ +
.
Bài 20. Cho
a 0,b 0,c 0≥≥
abc1++=
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc:
222
2a 3a 4 2b 3b 4 2c 3c 4+ ++ + ++ + +
.
Bài 21. Cho
x,y 0
thỏa mãn:
x y 10+=
.
Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
( )( )
44
P x 1y 1=++
.
Bài 22. Cho
22
a b 4ab 4a 4b++ = +
.
Tìm giá trị ln nht của biểu thc:
( ) ( )
33 22
A 20 a b 6 a b 2013= +− ++
.
179
CH ĐỀ 8 – PHƯƠNG TRÌNH VÔ T
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐI TƯƠNG ĐƯƠNG ............................................................................... 181
DẠNG 1: GHÉP THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH ...................................................................................... 181
DNG 2: NHÂN LIÊN HỢP ĐƯA VỀ TÍCH ........................................................................................ 182
DNG 3: D ĐOÁN NGHIỆM ĐỂ T ĐÓ TÁCH THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH ....................... 185
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ............................................................................................................. 191
DẠNG 1 : BIẾN ĐỔI VỀ MỘT BIỂU THỨC VÀ ĐẶT MỘT ẨN PHỤ ........................................... 191
DNG 2. BIN ĐI V HAI BIU THỨC VÀ ĐẶT HAI N PH RỒI ĐƯA VỀ TÍCH ........... 193
DẠNG 3: ĐẶT N PH KT HỢP VỚI N BAN ĐẦU ĐƯA VỀ CH ....................................... 195
DẠNG 2: ĐÁNH GIÁ VẾ NÀY
MỘT SỐ, VẾ KIA
SỐ ĐÓ BẰNG BĐT CỐI, BUNHIA ... 197
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ .............................................................................. 201
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐI TƯƠNG ĐƯƠNG ............................................................................... 201
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH. ........................................................................................................ 201
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ............................................................................................................ 202
180
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐI TƯƠNG ĐƯƠNG
DẠNG 1: GHÉP THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH
Ví d 1. Gii phương trình:
( )( )
x 9 2012 x 6 2012 x 9 x 6++ += + + +
Li gii
Điu kin:
x6≥−
.
Phương trình
( )( )
2012 x 6 2012 x 9 x 9 x 6 0 + + +− + + =
( )
( )
2012 x 6 1 x 9 x 6 1 0 +− + +− =
( )( )
x 6 1 x 9 2012 0 + +− =
x 5,x 4048135⇔= =
( thỏa mãn điều kin).
Vy tp nghim của phương trình đã cho là:
{ }
S 5;4048135=
.
Ví d 2. Gii phương trình:
23
2x 1 3 4x 2x 1 3 8x 1++ +=+ +
.
Li gii
Điu kin:
1
x
2
≥−
.
Phương trình
( )
( )
22
2x 1 3 3 4x 2x 1 2x 1 4x 2x 1 0 +−+ +− + + =
( ) ( )
2
2x 1 3 4x 2x 1 2x 1 3 0 +− + +− =
( )
(
)
2
2x 1 3 4x 2x 1 1 0 +− +− =
2
2
x4
2x 1 3 2x 1 9
1
x 0,x
4x 2x 1 1
4x 2x 1 1
2
=
+= +=
⇔⇔
= =
+=
+=
(Thỏa mãn điều kin).
Vy tp nghim của phương trình đã cho là:
1
S 0;4;
2

=


.
Ví d 3. Gii phương trình:
( )
322 2
x 4x 4x 82x4x++ =
.
Li gii
Điu kin:
2
42 2xx≤⇔≤≤
.
Khi đó phương trình đã cho trở thành
181
( )
( )
( ) ( )
( )
(
)
( )
(
)
3 22 2
22 2
22
2
2
2
22
84 4 24 0
2 24 244 0
24 24 0
13 24 0
42
20
4 44
0
2
x x xx x
x xx xx x
xx x x
xxx
xx
x
x xx
x
x
−+ + + =
+++ ++ =
+ + −+ =

+ + −+ =

−=
−≥
−=+
=
=
So với điu kiện, ta có tập nghim của phương trình đã cho là
{ }
0;2S =
.
Ví d 4. Gii phương trình
2
27 7 2 7 0x x xx x+ + −=
.
Li gii.
Điu kin:
07x≤≤
.
Khi đó, ta có
( )
( )
( )
( )
2
27 7 2 7 0
2 7 2 (7 ) (7 ) 0
27 7 7 0
7 27 0
70
27 0
7
74
3
7
2
x x xx x
x xxx x
xx x xx
xx x
xx
x
xx
x
x
x
+ + −=
−− + =
−− −− =
−− =
−− =
−=
−=
−=
=
=
So với điu kiện, ta có tập nghim của phương trình là
7
3;
2
S

=


.
DNG 2: NHÂN LIÊN HỢP ĐƯA VỀ TÍCH
ab
ab
ab
−=
+
khi biu thức xác định.
2
ab
ab
ab
−=
+
khi biu thức xác định.
Ví d 1. Gii phương trình
22
1 22 3 1x xx x x++ + + = + +
.
Li gii.
Điu kin:
1
.
3
x ≥−
182
Khi đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
2
2
2
2
2
2
2
2
1 22 3 1
2 1 2 3 10
2 31
10
2 31
1
10
2 31
1
11 0
2 31
1
x xx x x
x x xx x
xx x
x
xx x
x
x
xx x
x
xx x
x
++ + + = + +
++ + + +=
++ +
⇔−+ =
+++ +
⇔−+ =
+++ +

⇔− + =

+++ +

⇔=
So với điu kiện, ta có tập nghim của phương trình là
{ }
1S =
.
Ví d 2. Gii phương trình
22 2
2018 2 1 1 2018 2x x x xx+ += ++ + +
.
Li gii.
Ta có
2
2
17
2 0,
24
xx x x

++= + + >


. Khi đó
( )
(
)
2 2 2 2 22
2018 2 1 1 2018 2 1 2018 2 1 2 0x x x xx xx x xx+ +=++ ++ −− + + ++ =
( )
( ) ( )
( )
( )
22
2
22
22 22
22
22
21 2
1
1 2018. 0 1 2018. 0
21 2 21 2
2018
11 0 10
21 2
15
2
x xx
xx
xx xx
x xx x xx
xx xx
x xx
x
+ ++
−−
−− + = −− + =
++ ++ ++ ++

−− + = −−=

++ ++

±
⇔=
Vy tp nghim của phương trình là
15
2
S

±

=



.
Ví d 3. Giải phương trình
22
4 5 132 19x x xx x+ ++= ++
.
Li gii.
Ta có
2
2
13
2 0,
24
xx x x

−+= + >


nên điu kin là
2
4 5 1 0.xx+ +≥
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
( )
22
22
22
22
22
22
4 5 132 19
4 5 1 4 4 49 30
4 51 4 44
930
4 51 4 44
93
930
4 51 4 44
1
93 1
0
4 51 4 44
x x xx x
xx xx x
xx xx
x
xx xx
x
x
xx xx
x
xx xx
+ ++= ++
++ +−+=
+ +− +
−=
+ ++ +
−=
+ ++ +

−=

+ ++ +

183
Trưng hp 1.
1
9 30
3
xx−= =
(tha).
Trưng hp 2.
22
22
22
1
10
4 51 4 44
1
1
4 51 4 44
4 5 1 4 4 41
xx xx
xx xx
xx xx
−=
+ ++ +
⇔=
+ ++ +
+ ++ + =
( )
2
2
4 44 21 3 3xx x += +≥
nên trưng hợp 2 vô nghiệm.
Vy phương trình có tp nghim là
1
3
S

=


.
Ví d 4. Gii phương trình
54 32 45 23xx xx++ += ++ +
.
Li gii.
Điu kin:
2
3
x ≥−
.
Vi điu kin trên phương trình tr thành
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
54 32 45 23
54 45 32 230
54 45 32 23
0
54 45 32 23
11
0
54 45 32 23
11
10
54 45 32 23
1
xx xx
xx xx
xxxx
xxxx
xx
xxxx
x
xxxx
x
++ += ++ +
+− + + +− + =
+− + +− +
+=
++ + ++ +
−−
+=
++ + ++ +

⇔− + =

++ + ++ +

⇔=
So với điu kin ta có tp nghim của phương trình là
{ }
1S =
.
Ví d 5. Gii phương trình
2 22 2
3 73 2 3 51 34xx x xx xx+−−= −−+
.
Li gii.
Ta có
2
2
37
3 4 0,
24
xx x x

+= + >


nên điu kin là
2
2
2
3 7 30
20
3 5 10
xx
x
xx
+≥
−≥
−≥
Vi điu kin trên, phương trình tr thành
184
(
)
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 22 2
2 2 22
2 222
2 222
2 222
2 222
3 73 2 3 51 34
3 73 3 51 34 2 0
3 73 3 51 34 2
0
3 73 3 51 34 2
42 63
0
3 73 3 51 34 2
23
2
3 73 3 51 34
xx x xx xx
xx xx xx x
xx xx xx x
xx xx xx x
xx
xx xx xx x
x
xx xx xx x
+−−= −−+
+− + + =
+− +
+=
++ ++
−−
+=
++ ++
⇔− +
++ ++
0
2
20
2
x
x

=


⇔−=
⇔=
So với điu kiện ta được tp nghim của phương trình là
{ }
2S =
.
Ví d 6. Gii phương trình
( )
2
61 4 3 1 1xx x = +−
.
Li gii.
Điu kin:
11x−≤
.
Khi đó, phương trình tr thành
( )
( )
2
2
61 4 3 1 1
61 31 4 3 0
31 21 1 4 3 0
xx x
x xx
xxx
= +−
+ +=
+ +=
2
4(1 ) 1
31 . 4
3 0
21 1
x
xx
x



34
31 . 4 3 0
21 1
x
xx
x


31 3
(3 4 ). 1 0
4
21 1
x
xx
x




( thỏa mãn)
Vy tp nghim của phương trình đã cho
3
4
S







DNG 3: D ĐOÁN NGHIỆM ĐỂ T ĐÓ TÁCH THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH
Nếu nhm đưc mt nghiệm x = α của phương trình thì ta tách được phương
trình đó v dạng tích (x α).f(x) = 0.
Nếu nhm đưc mt nghim x = α của phương trình thì ta tách được phương
trình đó v dạng tích (x +α).f(x) = 0.
Trong trưng hp f(x) = 0 mà phc tạp thì ta thường chứng minh f(x) = 0 vô
nghim hoc chứng minh f(x) = 0 có nghiệm duy nht.
ớc 1: Nhm các s nguyên thỏa mãn điều kiện xem số nào thỏa mãn phương trình, ta thường
nhm các s mà thay vào các căn đều khai căn đưc.
ớc 2: Lp bng đ chn s cần chèn vào phần căn.
185
ớc 3: Kết hp công thc
2
a-b
a b=
ab
để đưa v tích.
Ví d 1: Gii phương trình
2
3x+1 6 x 3x 14x 8 0 
.
Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhm đưc mt nghiệm x = 5 nên ta sẽ tách được nhân t
x 5
3x+1
6x
x = 5
4
1
T bảng này, ta suy ra
3x+1
sẽ đi vi s 4, còn
6x
sẽ đi vi s 1.
Trình bày li gii:
Điu kin :
1
x6
3

Phương trình
2
3x+1 4 6 x 1 3x 14x 5 0 
22
2
3x+1 4 6 x 1
3x 15x+x 5 0
3x+1 1 6 x 2
3x-15 5 x
3xx5 x5 0
3x+1 1 6 x 2
11
x 5 3
x+1 0
3x+1 1 6 x 2









Trưng hp 1: Xét x 5 = 0
x = 5 ( thỏa mãn điều kin)
Trưng hp 2: Xét
11
3x+1
3x+1 1 6 x 2


=0 loại vì
11
3x+1
3x+1 1 6 x 2


> 0
1
x6
3

Vy tp nghim của phương trình đã cho
5S
Ví d 2: Gii phương trình
2
x1 6x 3x 4x1
Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhm đưc mt nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân t
x – 2
x1
6x
x = 2
1
2
T bảng này, ta suy ra
x1
sẽ đi vi s 1, còn
6x
sẽ đi vi s 2.
Trình bày li gii:
Điu kin :
1x6
Phương trình
2
x 1 1 6 x 2 3x 4x 4 
186
x2 2x
3xx2+2x2
x11 6x 2



11
x2 3
x2 0
x11 6x 2




Trưng hp 1: Xét x 2 = 0
x = 2 ( thỏa mãn điều kin)
Trưng hp 2: Xét
11
3x 2 0
x11 6x 2


11
3x 2 (*)
x11 6x 2
11
3x+2
x11 6x 2




Do
x111
nên
1
1
x11

Với
1x6
thì
3x 2 3.1 2 5
nên
1
3x 2 5
6x2


Do đó phương trình (*) vô nghim
Vy tp nghim của phương trình đã cho
2S
Ví d 3: Gii phương trình
2
5. 3x 2 x 3 4x 24x 35
Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhm đưc mt nghiệm x = 1 nên ta sẽ tách được nhân t
x – 1
3x 2
x3
x = 1
1
2
T bảng này, ta suy ra
x1
sẽ đi vi s 1, còn
6x
sẽ đi vi s 2.
Trình bày li gii:
Điu kin :
2
x
3
Phương trình
2
5. 3x 2 1 x 3 2 4x 24x 20

 


22
2
3x 2 1 x 3 2
5. 4x 24x 20
3x21 x32

 



 


22
2
3x 2 1 x 3 2
5. 4
x 4x 20x 20
3x21 x32

 

 

187
3x 3 x 1
5. 4
x x 1 20 x 1
3x21 x32
15 5
x 1 4
x+20 0
3x21 x32




 



 
Trưng hp 1: Xét x 1 = 0
x = 1 ( thỏa mãn điều kin)
Trưng hp 2: Xét
15 5
4x+20=0
3x21 x32

 
15 5
4x+20=0
3x21 x32

 
15 5
4x 20 (*)
3x21 x32

 
Nếu x < 6 thì
15 5 15 5
=4 (*)
3x 2 1 x 3 2 3.6 2 1 6 3 2

   
Mà 4.x – 20 < 4.6 – 20 = 4 nên phương trình (*) vô nghiệm.
Nếu x >6 thì
15 5 15 5
=4 (*)
3x 2 1 x 3 2 3.6 2 1 6 3 2

   
Mà 4.x – 20 > 4.6 20 = 4 nên phương trình (*) vô nghim.
Nếu x = 6 thỏa mãn (*) và thỏa mãn điều kin
Vy tp nghim của phương trình đã cho
1; 6S
Ví d 4: Gii phương trình
3
x 2x 2 4 0 
Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhm đưc mt nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân t
x – 2
x2
x = 2
2
T bảng này, ta suy ra
x2
sẽ đi vi s 2.
Trình bày li gii:
Điu kin :
x2
Phương trình
3
x 8 2x22 0 
2
2
2
2
x2 2
x 2 x 2x 4 2 0
x22
x2
x 2 x 2x 4 2 0
x22
2
x 2 x 2x 4 0
x22









Trưng hp 1: Xét x 2 = 0
x = 2 ( thỏa mãn điều kin)
188
Trưng hp 2: Xét
22
22
x 2x 4 x
2x 4 (*)
x22 x2
2
 
 
Do
x222
nên
2
1
x22

2
2
x 2x 4 x 1 3 3 
nên phương trình (*) vô nghim.
Vy tp nghim của phương trình đã cho
2S
Ví dụ 5: Giải phương trình
32
75xx x+−= +
.
Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm
2x =
nên ta sẽ tách được nhân
tử
2x
2
5x +
2x =
3
Từ bảng này ta suy ra
2
5x +
sẽ đi với số
3
.
Trình y lời giải:
Phương trình
32
10 5 3xx x +− = +
( )
( )
( )
2
3
2
53
82
53
x
xx
x
+−
−+=
++
( )
( )
( )
2
2
2
4
2 24 2 0
53
x
x xx x
x
+ ++−− =
++
( )
2
2
2
2 25 0
53
x
x xx
x

+
+ +− =

++

Trường hợp 1: Xét
20x −=
2x⇔=
( thỏa mãn điều kiện ).
Trường hợp 2:
Xét
2
2
2
25 0
53
x
xx
x
+
+ +− =
++
2
2
2
25
53
x
xx
x
+
+ +=
++
Do
22
5
32
x x xx
+> =
>
nên
2
53 2xx++>+
hay
2
2
1
53
x
x
+
<
++
( )
2
2
2 5 1 44xx x+ += + +
nên phương trình
( )
vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{ }
2S =
.
Ví dụ 6: Giải phương trình
( )
2
37
21
x
x
xx
+
+=
+
.
Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm
1x =
nên ta sẽ tách được nhân tử
1x
.
3
x
x
+
189
1x =
2
Từ bảng này , ta suy ra
3
x
x
+
sẽ đi với số
2
.
Do
2
33x
x
xx
+
+=
nên điều kiện là :
0x >
.
Phương trình
( )
2
37
22
21
x
x
xx
+
+ −=
+
( )
2
3
4
43
21
3
2
x
xx
x
x
x
x
+−
−+
⇔=
+
++
( )
22
3
43 43
21
32
xx xx
x
x xx
−+ −+
⇔=
+
++
( )
2
3
11
43 0
22
32
xx
x
x xx

−+
=

+
++

2
3
4 30
3222
xx
x xxx
+=
++=+
2
3
4 30
3 40
xx
xx
+=
+ −=
1
3
x
x
=
=
( thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{ }
1; 3S =
.
190
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
DẠNG 1 : BIẾN ĐỔI VỀ MỘT BIỂU THỨC VÀ ĐẶT MỘT ẨN PHỤ
Ví dụ 1: Giải phương trình
2
4 4 2 12 2 16xxx x++ = +
.
Lời giải
Điều kiện :
4x
.
Phương trình
( )( )
4 4 2x 12 2 4 4x x xx ++ = + +
( )( )
( )
4 4 442 4412x x xx xx ++ = −+++ +
( )
2
44 4412xx xx ++ = ++
Đặt
4 40tx x= ++
, ta được
22
12 12 0tt t t=−⇔−=
( )( )
3 40tt⇔+ =
3t⇔=
( loại ),
4t =
( thỏa mãn ).
22
12 0 4 4 4 2 2 16 16tt x x x x −− = + + = + =
2
22
80
16 8
16 16 64
x
xx
x xx
−≥
=−⇔
−= +
5x⇔=
( thỏa mãn )
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
{ }
5S =
.
Ví dụ 2: Giải phương trình
( )( )
1 4 14 5x xx x++ + + =
.
Điều kiện :
14x−≤
.
Phương trình
( )
( )( )
2 1 4 2 1 4 10x xx x ++ + + =
( )
( )( )
( )
2 1 4 14 2 14 15x xxxxx ++ + ++−+ + =
( ) ( )
2
2 14 14 15xxxx ++ + ++ =
Đặt
14 0tx x= ++
, ta được
22
2 15 2 1 16tt t t+ = + +=
( )
2
1 16t⇔+ =
14t⇔+=±
3t⇔=
( thỏa mãn ),
5t =
(loại).
( )( )
1 4 3 52 14 9x x xx ++ = + + =
( )( )
2
1 4 2 4x 4 4x x xx + = +−=
2
30xx⇔−=
0, 3xx⇔= =
( thỏa mãn ).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{ }
0;3S =
.
Ví dụ 3: Giải phương trình
51
5 24
2
2
xx
x
x
+ =++
.
Điều kiện :
0x >
.
Phương trình
11
5 24
4
2
xx
x
x


+ =++




2
11
5 2 14
22
xx
xx


+ = + −+





191
Đặt
11
2. 2
22
tx x
xx
=+≥ =
ta được
( )
2
52 14tt= −+
2
2 5 20tt +=
2
2 4 20t tt −+ =
( ) ( )
2 2 20tt t −− =
( )( )
22 1 0tt −=
1
2
t⇔=
(loại),
2t =
( thỏa mãn ).
1
2 2 4 10
2
x xx
x
+ = +=
22 3
2
22
xx
±
= ⇔=±
( thỏa mãn ).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
3
2
2
S

= ±


.
Ví dụ 4: Giải phương trình
( )
2
1
12x xx
x
−=
.
Lời giải
Điều kiện
1
0
0
x
x
x
−≥
2
1
0
0
x
x
x
Phương trình
2
1
2 12x x xx
x
+=
2
1
12 0x x xx
x
−− + =
1 1 11
2 0 20x x xx
x x xx
⇔−+ =⇔−+ −=
.
Đặt
1
0tx
x
= −≥
, ta được
2
20tt+− =
( )( )
1 20tt⇔− =
2t⇔=
(loại),
1t =
(thỏa mãn)
1
1x
x
−=
2
15
10
2
xx x
±
−= =
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
15
2
S

±

=



.
Ví dụ 5: Giải phương trình
2 42
3
3 1 10
3
x x xx ++ + + =
.
Lời giải
Nếu
0x
thì phương trình đã cho vô nghiệm.
Xét
0x >
, chia hai vế cho
x
ta được
2
2
131
3 10
3
xx
xx
+ −+ + +=
2
131
3 10
3
xx
xx

+ −+ + =


.
Đặt
11
2. 2tx x
xx
=+≥ =
ta được
( )
22
3
3 1 0 1 33
3
tt t t−+ −= −=
192
( )
22
2
30
3
21
1 39 6
2 18 28 0
t
t
tx
t tt
tt
−≥
⇔= =

−= +
+=
(thỏa mãn)
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
{ }
1S =
DNG 2. BIN ĐI V HAI BIU THỨC VÀ ĐẶT HAI N PH RỒI ĐƯA VỀ TÍCH
Ví d 1. Gii phương trình
( )
32
5 82 6x xx+= −+
Li gii
Điu kin:
3
82xx≥− ≥−
Phương trình
( )
( ) ( )
22
5 2 242 6x x x xx + + = −+
( )
( ) ( )
( )
22
5 2 242 24 2x xx xx x

+ −+= −+++

Đặt
2
2 4 0, 2 0axx bx= +> = +≥
, ta được
( )( )
22
2 5 2 0 22 0a ab b a b a b + = −=
( )
2
2
2
2
2 44 8
2 6
40
2
4 24 2
4 9 14 0
xx x
ab x
x
ab
xx x
xx
+= +
=
−=
⇔⇒
=
+=+
+=
3 13x⇔=±
(thỏa mãn)
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
3 13S = ±
Ví d 2. Gii phương trình
2 32
2 73 3 3x x x xx+ += + ++
Li gii
Điu kin:
3x ≥−
Phương trình
( )
( )
22
2 73 1 3xx x x + += + +
( )
( )
( )
( )
22
12 33 1 3x x xx ++ + = + +
Đặt
2
1 0, 3 0ax bx= +> = +
, ta được
( )( )
22 2 2
23 320 20a b ab a ab b a b a b+=−+= =
22
2
2
1 3 20
2
4 11 0
12 3
ab x x x x
ab
xx
xx
= += + =
⇒⇔
=
−=
+= +
1,2,215x xx⇔= = =±
(thỏa mãn)
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
1;2;2 15S =−±
Ví d 3. Gii phương trình
41 5
2x xx
xx x
+ −=+
Li gii
Điu kin:
15
0, 0,2 0xx x
xx
−≥ −≥
Phương trình
4 51
20x xx
x xx
⇔−+ =
5 1 51
2 20x x xx
x x xx

−−−+ =


193
Đặt
51
2 0, 0a x bx
xx
= −≥ = −≥
ta được
22
0a b ab +−=
( )( )
51
10 2abab ab x x
xx
++ = = =
2
42xx =⇔=
(loi),
2x =
(thỏa mãn)
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
2S =
Ví d 4. Gii phương trình
( )
( )
2
4 1 3 52xx x x+=
Li gii
Điu kin:
5
2
x
Phương trình
( )
( ) ( )
2
4 12 62 52xx xx⇔+ =
( )
( ) ( )
2
4 12 52 1 52xx x x + = +

Đặt
2, 5 2 0a xb x= =−≥
, ta được
( ) ( )
2 2 33
11a a b b a ab b+ = + += +
( )
( )
( )
2
2
22
3
10 1
0
24
bb
aba abb ab a


⇔− +++=⇔− + + +=





2
20
2 52
4 52
x
ab x x
xx
⇔= =
=
1 21
4
x
−+
⇔=
(thỏa mãn)
Vy tp nghim của phương trình đã cho
1 21
4
S

−+

=



Ví d 5. Gii phương trình
( )
32
3 9 7 10 4 0xxx x x+ + ++ =
Li gii
Điu kin:
40 4xx−≥
Phương trình
( )
32
3 3 1 6 6 10 4xxx x x x + + ++ + =
( ) ( ) ( )
3
1 6 1 64 4x x xx + + + =+

( ) ( )
( )
3
3
1 6 1 4 64xx x x + + += +
Đặt
1, 4 , 0a x b xb=+=
ta được
( )
( )
3 3 33
6 6 66 0a ab b a b a b⇔+=+ + =
( )
( )
22
60a b a ab b + ++=
( )
2
2
3
60
24
bb
ab a ab


+ + + =⇔=





22
10 1
41
4 2 1 3 30
xx
xx
xx x x x
+ ≥−

= +⇔

= + + + −=

3 21
2
x
−+
⇔=
(thỏa mãn)
194
Vy tp nghim của phương trình đã cho
3 21
2
S

−+

=



Ví d 6. Gii phương trình
3
2
2
64 4
5 65
5 66
xx
xx
xx
+
+ +=
++
Li gii
2
5 6 5 0 xx x+ +>
nên phương trình xác đnh
x
Phương trình
( )
3
2
2
64 4
5 65
5 6 51
xx
xx
xx
+
+ +=
+ ++
( )
( )
3
3
22
5 65 5 654 4xx xx x x ++ + ++= +
Đặt
2
5 6 5 0, 4a x x bx= + +> =
ta được
( )
( )
33 2 2
10a a b b a b a ab b+= +⇔ + + + =
( )
2
2
2
3
1 0 5 6 54
24
bb
ab a a
b x x x


+ + + =⇔= + +=





2 22
00
1
5 6 5 16 11 6 5 0
xx
x
xx x xx
≥≥

⇔=

+ +=
−=

Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
1S =
DẠNG 3: ĐẶT N PH KT HỢP VỚI N BAN ĐẦU ĐƯA VỀ TÍCH
Ví d 1. Gii phương trình
2
6 2 13 6 3x x xx
+ += +
Li gii
Điu kin:
1
2
x ≥−
Phương trình
( )
2
18 63963x x xx + += +
Đặt
6 30yx= +≥
ta được
22
18 9x y xy+=
( )( )
22
18 9 0 6 3 0x xyy xy xy += −=
2
2
3 6 3 3 9 6 3 0, 0
6
36 6 3 0, 0
6 36
yx x x x x x
yx
xx x
xx
= += −=
⇔⇒
=
−=
+=
1 13
1,
12
xx
+
⇔= =
(thỏa mãn)
Vy tp nghim của phương trình đã cho
1 13
1;
12
S

+

=



Ví dụ 2: Giải phương trình
2
4 1 5 14x xx+= +
Li gii
Điều kiện
1x
.
195
Phương trình tương đương với
( )
( )
2
2
2
2
5 14 4 1 0
6 9 14 1 0
3 12 0
30
3
12
xx x
xx x x
xx
x
x
x
+ +=
+ + +− +=
+ +− =
−=
⇔=
+=
Vậy nghiệm của phương trình là
3x =
.
Ví dụ 3: Giải phương trình
4 3 2 3 2 11xx x+ ++ =
Li gii
Điều kiện
3
3
2
x−≤
.
Phương trình
11 4 3 2 3 2 0xx x −− +− =
( ) ( )
22
34 3432 232 10
32 32 1 0
32
1
32 1
xx x x
xx
x
x
x
+− +++− +=
+− + =
+=
⇔=
−=
Vậy nghiệm phương trình đã cho là
1x =
.
Ví dụ 4: Giải phương trình
83 10xx x +=
Li gii
Điều kiện
8x
.
Phương trình
2 2 86 20xx x −− +=
( ) ( )
22
82 811 6 9 0
81 3 0
81
9
3
x x xx
xx
x
x
x
++ + =
−− + =
−=
⇔=
=
Vây nghiệm của phương trình là
9x =
.
Ví dụ 5: Giải phương trình
( )
( )
22 2
9 82 8 2xx x x x x+−= + −+
Li gii
Điều kiện
8x
Phương trình
( )
( )
22 2
2 2 18 2 8 2 2 8 2 2xx x x x x + = + −+
(
)
(
)
( )
22
2
22
2
2
8 2 81 21 0
82
81 3
21
xx x x
xx
xx
x
−− + −− + =
−=
−= =
−=
Vậy nghiệm của phương trình là
3x =
.
196
Ví dụ 6: Giải phương trình
2
12 12 2x xx++ =
Li gii
Điều kiện
2
11
20
22
xx ⇒− >
.
Phương trình
24 2
2 21 4 4 4xx x⇔+ = +
( )
(
)
42 2
2
42
2
42
4 21 4 2 0
14 214 10
14 1 0
xx x
xx x
xx
+=
+ +=
⇔+ =
4
2
0
0
14 1
x
x
x
=
⇔=
−=
.
Vậy nghiệm của phương trình là
0x =
.
DẠNG 2: ĐÁNH GIÁ VẾ NÀY
MỘT SỐ, VẾ KIA
SỐ ĐÓ BẰNG BĐT CỐI, BUNHIA
Ví dụ 1: Giải phương trình
2
2 4 6 11x xx x−+ = +
Li gii
Điều kiện
24x≤≤
.
( )
2
2
6 11 3 2 2xx x + = +≥
Ta sẽ đánh giá
24 2xx−+
Cách 1: (Sử dụng BĐT Côsi)
Xét
( )
( )( )
( )
2
24
2 4 22 24 22 4
2
24 2
xx
x x xx
xx
−+
−+ =+ ≤+ =
−+
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét
( )
( )
(
)
2
22
22
1. 2 1. 4 1 1 2 4 4 2 4 2x x x xxx−+ + + = −+
Như vậy
24 2xx−+
,
2
6 11 2xx +≥
nên phương trình xảy ra dấu bằng
30
3
24
x
x
xx
−=
⇔=
−=−
.
Vậy nghiệm của phương trình là
3x =
Ví dụ 2: Giải phương trình
432
1 3 4 7 12 14x xx x x x−+ = + +
Li gii
Điều kiện
13x≤≤
Ta có
( ) ( )
432 432 2
4 7 12 14 4 4 3 12 12 2xxx x xxx x x−+−+=−+ + −++
( )
( )
2
2
2
2 3 2 22xx x= + +≥
197
Ta sẽ đánh giá
13 2xx−+
Cách 1: (Sử dụng BĐT Côsi)
Xét
( )
( )( )
( )
2
13
1 3 22 13 22 4
2
13 2
xx
x x xx
xx
−+
−+ = + + =
−+
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét
( )
( )
(
)
2
22
22
1. 1 1. 3 1 1 1 3 4 1 3 2x x x x xx−+ + + = −+
Như vậy
13 2xx−+
,
432
4 7 12 14 2xxx x + +≥
nên phương trình xảy ra dấu bằng
2
20
20 2
13
xx
xx
xx
−=
−= =
−=
.
Vậy nghiệm của phương trình là
2x =
.
Ví dụ 3: Giải phương trình
432
2 5 7 2 4 2 12 11x xx x x x−+ = + +
Li gii
Điều kiện
57
22
x≤≤
Ta có
( )
432 432 2
4 2 12 11 4 4 6 12 11xxx x xxx x x−−++=−+ ++
( ) ( )
22
22
2 6 2 11xx xx=−−−+
( ) ( )
( )
2
22
2
2
2 6 2 92
2 3 22
xx xx
xx
= ++
= +≥
Ta sẽ đánh giá
2 5 72 2xx−+
Cách 1: (Sử dụng BĐT Côsi)
Xét
( )
( )( )
( )
2
5 2 72
2 5 72 22 2 572 22 4
2
xx
x x xx
−+
−+ =+ + =
2 5 72 2xx −+
Cách 2 (S dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét
( )
( )
( )
2
22
22
1. 2 5 1. 7 2 1 1 2 5 7 2 4
Bunhia
xx xx−+ + + =
2 5 72 2xx −+
.
Như vy
2 5 72 2xx−+
,
432
4 2 12 11 2xxx x + +≥
nên phương trình ch xảy ra khi
2
2 30
3
2 572
xx
x
xx
−=
⇔=
−=
(thỏa mãn)
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
3S =
.
Ví d 4. Gii phương trình
2
32 3 6 4x xx x = −+
Li gii
Điu kin:
3
32 0
2
xx ≥⇔
.
Cách 1 (Đánh giá 2 vế)
198
( )
2
22
36436313111xx xx x−+= −++= +
.
Suy ra
32 1 0xx x ≥⇒ >
.
Do đó
( )
( )
3
2
32
32 32 .32 1
3
xx x
x x x x xx x
++−

−= = =


Nên
32 1xx−≤
.
Như vy nên phương trình xảy ra khi
{
10
1
32
x
x
xx
−=
⇔=
=
( thỏa mãn).
Cách 2 (Đưa về bình phương)
22
32 3 6 4 2 32 6 12 8xxxx xxxx−= + −= +
( )
( )
( )
22
2
2
2 32 32 5 10 50
32 5 1 0
xx x xx x
x xx
+ + +=
⇔− + =
Do
( )
( )
2
2
32 5100;xx x−−
nên phương trình ch xảy ra khi
32
1
10
xx
x
x
=
⇔=
−=
(thỏa mãn).
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
1S =
.
Ví d 5. Gii phương trình
36 3
2 21
2
xx
xx x
−+ =+
.
Li gii
Điu kin
36
0; 2 0; 2 0.xx x
xx
−≥
Cách 1 (S dụng bất đẳng thc Côsi)
36 3 6
2 2
1. 2 1. 2x xx x
xx x
x

−+ = +


36
12 1 2
3
1
2 22
xx
xx
x

+ +−


≤+=+
Do đó phương trình xảy ra khi
36 3
2 21
2
x xx
xx
= =⇔=
(thỏa mãn).
Cách 2 (S dụng bất đẳng thức Bunhia)
22
36 3 6
2 2
1. 2 1. 2x xx x
xx x
x
−+ = −+
( )
22
36 6
11 2 2xx
xx x

+ −+− =


Nên
36 6
22xx
xx x
−+
3 36
1 21
22x xx
+≥ =
nên du “=” xảy ra khi
3
2
x =
(thỏa mãn).
199
Vy tp nghim của phương trình đã cho
3
2
S

=


.
Ví d 6. Gii phương trình
22
22
33
12 4 4xx
xx
−+ =
.
Li gii
Điu kin
2
22
33
0; 12 0; 4 0xx
xx
−≥ −≥
.
Cách 1
22
22 2 2
3 31 3 3
12 4 9
12 1 4
3
xx
xx x x

−+ = +


22
2 22
1 31 3 1
9 12 1 4 2 4
62
2
xx
x xx

+− + + = +


2
22 2 2
2
11
42 242 4.xx xx x
x
x


= + −=




Do đó phương trình xảy ra khi
2
22
3 31
12 9; 4 1; 0 1xxx
x
xx
−= −= ==±
(thỏa mãn).
Cách 2 Đặt
2
2
3
4 0; 0 12,a x b ab
x
= > = >⇒ =
Ta được
ab b a b a−+ =
.
( ) ( )
( ) ( )
11
11
22
b a ab
abb ab ba ab a
+− +−
−+ = + + =
.
Du “=” xảy ra khi
2
2
42
2
2
3
41
4 30 1
3
14
x
x
xx x
x
x
−=
−= =±
=
(tha mãn).
Vy tp nghim của phương trình đã cho
{ }
1S = ±
.
200
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐI TƯƠNG ĐƯƠNG
Giải các phương trình sau
Bài 1.
( )( )
9 2012 6 2012 9 6x x xx++ += + + +
.
Bài 2.
23
2134 213 8 1x xx x++ +=+ +
.
Bài 3.
( )
322 2
4 4 82 4x x x xx++ =
.-
Bài 4.
2
27 7 2 7 0x x xx x+ + −=
.
Bài 5.
22
1 22 3 1x xx x x++ + + = + +
.
Bài 6.
22 2
2018 2 1 1 2018 2x x x xx+ + = ++ + +
.
Bài 7.
22
4 5 132 19x x xx x+ ++= ++
.
Bài 8.
54 32 45 230xx xx++ += ++ +=
.
Bài 9.
2 22 2
3 73 2 3 51 34xx x xx xx+−−= −−+
.
Bài 10.
( )
2
61 4 3 1 1xx x−−= +
.
Bài 12.
2
1 6 3 4 1.x xx x−+ =
Bài 13.
( )
2
5 3 2 3 4 24 35x x xx−+ + = +
Bài 14.
3
2 2 4 0.xx +−=
Bài 15.
32
7 5.xx x+−= +
Bài 16.
( )
2
37
.
21
x
x
xx
+
+=
+
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH.
Giải các phương trình sau.
Bài 1.
2
4 4 2 12 2 16.xxx x++ = +
Bài 2.
( )( )
1 4 1 4 5.x xx x++ + + =
Bài 3.
51
5 2
4.
2
2
xx
x
x
+ =++
Bài 4.
( )
2
1
12 .x xx
x
−=
Bài 5.
2 42
3
3 1 1 0.
3
x x xx ++ + + =
Bài 6.
( )
32
5 82 6x xx+= −+
.
Bài 7.
2 32
2 7 3 3 3.x x x xx+ += + ++
Bài 8.
41 5
2.x xx
xx x
+ −=+
Bài 9.
( )
( )
2
4 1 3 5 2.xx x x+=
Bài 10.
( )
32
3 9 7 10 4 0.xxx x x+ + ++ =
201
Bài 11.
3
2
2
64 4
5 65 .
5 66
xx
xx
xx
+
+ +=
++
Bài 12.
( )
22
21 2 1 2 1xx x x x + −= +
.
Bài 13.
( )
22
4 1 1 2 2 1.x x xx += + +
Bài 14.
2
5 5.xx+ +=
Bài 15.
2
3
1 2 2 1.xx+=
Bài 16.
2
49
77
28
x
xx
+
+=
vi
0.x >
Bài 17.
2
2 1 16 2.xx x−− + =
Bài 18.
32
3
1 15 75 131.xxxx+= +
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Giải các phương trình sau:
Bài 1.
2
7 12 2 3 7.xx x++= +
Bài 2.
2
4 1 5 14.x xx+= +
Bài 3.
4 3 2 3 2 11.xx x+ ++ =
Bài 4.
83 10.xx x +=
Bài 5.
( )
( )
22 2
9 8 2 8 2.xx x x x x+−= + −+
Bài 6.
2
12 12 2 .x xx++ =
Bài 7.
2
2 4 6 11.x xx x−+ = +
Bài 8.
432
1 3 4 7 12 14.x xx x x x−+ = + +
Bài 9.
432
2 5 7 2 4 2 12 11.x xx x x x−+ = + +
Bài 10.
2
3 2 3 6 4.x xx x = −+
Bài 11.
36 3
2 21 .
2
xx
xx x
−+ =+
Bài 12.
22
22
33
12 4 4 .xx
xx
−+ =
202
| 1/202