TOP 80 key trả lời câu hỏi môn kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Sản phẩm trung gian là sản phẩm: Được dùng để sản xuất ra sản phẩm khác.  Để phản ánh toàn bộ phần giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ của một quốc gia trong một năm, người ta sử dụng chỉ tiêu:  GDP: Tổng sản phẩm nội địa. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46578282
CHƯƠNG I
1. Sản phẩm trung gian là sản phẩm:
Được dùng để sản xuất ra sản phẩm khác.
2. Để phản ánh toàn bộ phần giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh
thổ của một quốc gia trong một năm, người ta sử dụng chỉ tiêu: GDP: Tổng sản phẩm
nội địa
3. Giao dịch nào sau đây ược tính vào GDP?
Thu nhập của bác sỹ nhận được từ dịch vụ chữa bệnh
4. Để tính toán GDP, chúng ta:
Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
5. GDP ược tính theo giá thị trường là giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bởi vì: Của
hàng hóa và dịch vụ
6. Những hàng hóa hoặc dịch vụ phi thị trường nào sau ây ược ước tính trong GDP của
Hoa Kỳ?
Giá trị ước tính cho thuê nhà của chủ sở hữu
7. Bộ phận nào sau ây không ược tính trong GDP của nền kinh tế? Trợ cấp thất nghiệp
8. Điều nào sau ây là một ví dụ về khấu hao? Máy tính trở nên lỗi thời
9. Giá trị sản lượng nội ịa của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bao gồm Các khoản chi tiêu
cho hàng hóa và dịch vụ do bất cứ ai mua chúng
10. Tiêu dùng bao gồm chi tiêu của hộ gia ình cho hàng hóa và dịch vụ, ngoại trừ: Mua
nhà ở mới
11. Một nhà xuất bản Hoa Kỳ mua máy tính mới. Hành ộng này tự làm cho: Đầu tư và
GDP cao hơn
12. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau khi: Chỉ số giá cả của năm hiện
hành bằng chỉ số giá cả của năm gốc
13. Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, của năm 2007 là 125, GDP danh nghĩa của năm
2006 là 2000, GDP danh nghĩa của năm 2007 là 2700. Vậy tốc ộ tăng trưởng GDP của
năm 2007 so với năm 2006 là:
8%
14. Theo số liệu thống kê trên lãnh thổ nước A năm 2008 như sau: tiền lương: 4000, tiền
trả lãi: 1200, tiền thuê ất: 1700, khấu hao: 1500, lợi nhuận trước thuế: 3000, thuế gián
thu: 1000, chỉ số giá cả năm 2008: 124. Vậy GDP thực năm 2008 là:
10.000 15.
GDP thực:
Đo lường hoạt ộng kinh tế và thu nhập
16. Sự thay ổi của GDP thực phản ánh: Chỉ thay ổi về lượng sản xuất
17. Nếu GDP thực tăng gấp ôi và chỉ số giảm phát GDP tăng gấp ôi, thì GDP danh nghĩa sẽ:
Tăng gấp 4 lần
lOMoARcPSD| 46578282
18. Ngày nay người ta thưởng sử dụng GDP bình quân ầu người ể o lường phúc lợi kinh tế.
Tuy nhiên chỉ tiêu này có một vài khiếm khuyết, những khiếm khuyết ó là: Tất cả ều là
khiếm khuyết
19. Sản phẩm quốc gia ròng NNP tính toán như thế nào?
Khấu hao ược trừ ra khỏi tổng thu nhập của công nhân một quốc gia (GNP)
20. GDP ược sử dụng như là của sức khỏe của nền kinh tế xã hội. Một thước o tốt hơn về
phúc lợi kinh tế của các cá nhân trong xã hội là: GDP/người
CHƯƠNG II
21. Vấn ề nào ược tính ến khi xây dựng CPI?
Giá máy tính cá nhân giảm xuống.
22. Khi giá tương ổi của một hàng hóa giảm, người tiêu dùng phản ứng bằng cách mua:
Hàng hóa ó nhiều hơn và hàng hóa thay thế ít hơn.
23. Phát biểu nào sau ây là úng?
CPI có thể ược dùng ể so sánh chỉ số về giá ở các thời iểm khác nhau.
24. Sự thay ổi về chất lượng hàng hóa
Có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của ồng tiền.
25. Chỉ số giá là 110 trong năm 1, 100 trong năm 2, và 96 trong năm 3. Nền kinh tế nước này
trải qua:
Giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2.
26. Việc tăng giá bánh mì sản xuất trong nước sẽ ược phản ánh trong:
Cả hai, chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng.
27. Chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI ược sử dụng ể:
Theo dõi sự thay ổi của chi phí sinh hoạt theo thời gian.
28. Khi quyết ịnh gởi tiền tiết kiệm người ta chú ý: Lãi suất thực
29. Nếu tỷ lệ lạm phát thực tế là 10%, tỷ lệ lạm phát dự oán là 8%, tỷ lệ lạm phát ngoài dự
oán:
Tăng 2%.
30. Khi tỷ lệ lạm phát thực tế lớn hơn tỷ lệ lạm phát dự oán thì: Người cho vay bị thiệt
31. Việc iều chỉnh tiền lương trong các hợp ồng lao ộng giữa chủ và người lao ộng theo tỷ lệ
lạm phát ược gọi là: Chỉ số hóa theo lạm phát.
lOMoARcPSD| 46578282
CHƯƠNG III
32. Thuật ngữ nào sau ây có thể ược o bởi mức GDP thực bình quân ầu người:
Mức sống nhưng không phải năng suất.
33. Mô tả nào sau ây là thước o tốt nhất cho nền kinh tế?
Tốc ộ tăng GDP thực bình quân ầu người, nhưng không phải mức GDP thực bình quân ầu
người.
34. Hơn thế kỷ qua tại Hoa Kỳ, GDP thực bình quân cho mỗi người ã tăng trưởng khoảng: 2
phần trăm mỗi năm
35. Mức GDP thực bình quân ầu người:
Và tốc ộ tăng trưởng của GDP thực cho mỗi người khác nhau giữa các quốc gia.
36. Trải qua một thế hệ, các quốc gia sau ây ã i từ là một trong những nước nghèo nhất trên
thế giới ể ược trong số những người giàu nhất? Hàn Quốc
37. Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là:
Quá trình sản xuất vốn vật chất ược thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn vốn nhân
lực ược sản xuất thông qua trường lớp trong hệ thống giáo dục.
38. Nguồn lực tự nhiên:
Tất cả các câu ều úng.
39. Kiến thức công nghệ là nhân tố ảnh hưởng ến năng suất chính là: Sự hiểu biết của xã hội
về cách thức tốt nhất trọng việc sản xuất sản phẩm
40. Tại sao các nguồn tài nguyên ngày càng cạn kiệt không làm giảm tăng trưởng trên toàn
thế giới là vì: Do tiến bộ công nghệ.
41. Việc tích lũy vốn
Yêu cầu xã hội hy sinh hàng hóa tiêu dùng trong hiện tại.
42. Giả sử một xã hội quyết ịnh giảm tiêu dùng và gia tăng ầu tư. Sự thay ổi này sẽ:
Không làm thay ổi sản lượng quốc gia trong dài hạn.
43. Những mô tả nào sau ây lần lượt là vốn nhân lực và vốn vật chất?
Đối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ăn của bếp trưởng và các thiết bị trong nhà bếp
44. Phát biểu nào sau ây là chính xác:
Các câu trên ều úng.
45. Ở một số quốc gia, việc xác lập quyền sở hữu tài sản rất tốn thời gian và chi phí. Cải cách
ể làm giảm những chi phí này sẽ: Tăng GDP thực và tăng năng suất.
46. Giả sử một quốc gia áp dụng quy ịnh mới hạn chế số giờ lao ộng. Nếu như quy ịnh này
làm giảm i tổng số giờ lao ộng của nền kinh tế, khi ó: Năng suất và sản lượng ều tăng.
47. Một quốc gia nhận vốn ầu tư của nước ngoài nhiều hơn ầu tư ra nước ngoài thì: GDP
tăng và GNP giảm
48. Để thực hiện khuyến khích phát triển nghiên cứu khoa học, chính phủ các nước cần:
Các câu trên ều úng.
lOMoARcPSD| 46578282
49. Sự gia tăng nhanh chóng của dân số dẫn ến các hậu quả:
Các câu trên ều úng.
50. Hoa Kỳ nhập khẩu một số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ. Điều này cũng có nghĩa:
Các câu trên ều úng.
51. Vào thập niên 1990 và thập niên ầu thế kỷ này các nhà ầu tư Trung Quốc và Nhật Bản ã
ầu tư trực tiếp áng kể vào Hoa Kỳ. Nhiều người ở Hoa Kỳ không hài lòng việc ầu tư ó vì:
Làm giảm GNP bình quân ầu người ở Hoa Kỳ.
52. Nếu một hàm sản xuất có ặc tính sinh lợi không ổi theo quy mô, sản lượng ầu ra có thể
tăng gấp ôi nếu:
Tất cả nhập lượng tăng gấp ôi trừ lao ộng.
CHƯƠNG IV
53. Tất cả hay một phần lợi nhuận của một doanh nghiệp có thể ược trả cho cổ ông của doanh
nghiệp ó dưới hình thức: Cổ tức.
54. Giống như một phương án bán cổ phiếu nhằm tạo vốn, thay vào ó, một doanh nghiệp có
thể tạo vốn bằng cách: Bán trái phiếu.
55. Cổ tức:
Là số tiền thanh toán mà các công ty chia cho cổ ông.
56. Chức năng cơ bản của một hệ thống tài chính là nhằm:
Kết nối tiết kiệm của một người với ầu tư của người khác.
57. Câu nào sau ây là chính xác:
Không có câu nào chính xác.
58. Các nhà kinh tế ở Funlandia, một nền kinh tế óng, thu nhập thông tin sau về nền kinh tế
cho một năm, cụ thể: Y = 10.000; C = 6.000; T = 1.500; G = 1.700; I = 3.300 – 100r.
Trong ó, r lãi suất thực của nền kinh tế, ược biểu thị bằng phần trăm. Tính tiết kiệm quốc
gia:
S = YC – G = 2.300
59. Các nhà kinh tế ở Funlandia, một nền kinh tế óng, thu nhập thông tin sau về nền kinh tế
cho một năm, cụ thể: Y = 10.000; C = 6.000; T = 1.500; G = 1.700; I = 3.300 – 100r.
Trong ó, r lãi suất thực của nền kinh tế, ược biểu thị bằng phần trăm. Tính tiết kiệm chính
phủ: T – G = - 200
60. Các nhà kinh tế ở Funlandia, một nền kinh tế óng, thu nhập thông tin sau về nền kinh tế
cho một năm, cụ thể: Y = 10.000; C = 6.000; T = 1.500; G = 1.700; I = 3.300 – 100r.
lOMoARcPSD| 46578282
Trong ó, r lãi suất thực của nền kinh tế, ược biểu thị bằng phần trăm. Tính tiết kiệm tư
nhân:
Y T – C = 2.500
61. Các nhà kinh tế ở Funlandia, một nền kinh tế óng, thu nhập thông tin sau về nền kinh tế
cho một năm, cụ thể: Y = 10.000; C = 6.000; T = 1.500; G = 1.700; I = 3.300 – 100r.
Trong ó, r lãi suất thực của nền kinh tế, ược biểu thị bằng phần trăm. Tính lãi suất cân
bằng:
S = I => 2.300 = 3.300 – 100r => r = 10
62. Trường hợp nào sau ây là úng khi mà tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm quốc gia bằng nhau
ối với một nền kinh tế óng.
Số thuế của chính phủ bằng với chi tiêu của chính phủ.
63. Trong một nền kinh tế óng, YT – C thể hiện iều gì: Tiết kiệm tư nhân.
64. Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu.
Y = C + I + G + NX
65. Nếu lượng cầu vốn vay vượt lượng cung vốn vay
Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng.
66. Nếu ường cung vốn vay dịch chuyển sang phải thì:
Lãi suất thực giảm và lượng vốn vay cân bằng tăng.
67. Độ dốc của ường cầu vốn vay:
Mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và ầu tư.
68. Nếu mức lãi suất trên thị trường hiện tại ối với các quỹ cho vay cao hơn mức cân bằng,
Lượng cung tiền vay lớn hơn lượng cầu tiền vay và lãi suất sẽ giảm.
69. Nếu có sự dư thừa vốn vay thì:
Cả hai ường dịch chuyển nhưng lượng cung vốn vay giảm và lượng cầu vốn vay tăng.
CHƯƠNG V
70. Giả sử lãi suất là 5%. Hãy xem xét 3 phương án thanh toán sau ây.
1. 500$ hôm nay
2. 520$ sau một năm kể từ hôm nay
3. 550$ sau hai năm kể từ hôm nay Mô tả nào sau ây là chính xác.
2 có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhất.
71. Một công ty sản xuất linh kiện vi tính ang xem xét mua thêm một số thiết bị mới mà
công ty kỳ vọng sẽ tăng ược lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất tăng hiện giá của các
khoản thu nhập tương lai này:
Giảm. Công ty ít khả năng mua thêm thiết bị.
lOMoARcPSD| 46578282
72. Công ty mỹ phẩm A ang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu gội mới. các
chuyên viên kế toán và ban giám ốc nhóm họp và quyết ịnh rằng xây dựng nhà máy
không phải là ý tưởng tốt. Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này:
Hiện giá của nhà máy tăng. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
73. Robert không thích rủi ro và có 1.000 ô la ể ầu tư tài chính. Anh ấy có ba lựa chọn. Lựa
chọn A là trái phiếu chính phủ không rủi ro, trả lãi 5% mỗi năm trong hai năm. Lựa chọn
B là một cổ phiếu rủi ro thấp mà các nhà phân tích dự kiến sẽ có giá trị khoảng
$1.102,50 trong hai năm. Lựa chọn C là một cổ phiếu rủi ro cao dự kiến sẽ trị giá khoảng
$1.200 trong bốn năm. Robert nên chọn: Lựa chọn A.
74. Những người không thích rủi ro sẽ chọn các danh mục tài sản khác với những người
thích rủi ro. Trong dài hạn, chúng tôi mong ợi rằng:
Trung bình những người không thích rủi ro sẽ kiếm ược tỷ lệ lợi nhuận thấp hơn so với
trung bình những người thích rủi ro.
75. Một người không thích rủi ro:
Nhất thiết sẽ không chơi một trò chơi mà cô ấy có 50% cơ hội giành ược 1 ô la và 50%
cơ hội mất 1 ô la.
76. Trò chơi nào sau ây có thể khiến một người không thích rủi ro sẵn sàng chơi?
Cả hai ở trên.
77. Anh Lộc không thích rủi ro. Điều nào sau ây là úng về anh ấy?
Cả hai ở trên.
78. Nếu giá cổ phiếu i theo ngẫu nhiên, iều ó có nghĩa là, dựa trên thông tin có sẵn công
khai, sự thay ổi giá cổ phiếu: Là không thể dự oán nhất quán.
79. Phân tích cơ bản cho thấy cổ phiếu trong BN Corporation có giá trị hiện tại cao hơn giá
của nó.
Cổ phiếu này bị ịnh giá thấp; bạn nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn.
80. Phân tích cơ bản cho thấy rằng cổ phiếu trong Tập oàn Nội thất Cedar Valley có giá trị
vượt quá giá trị hiện tại của nó.
Cổ phiếu này ược ịnh giá quá cao; bạn không nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư
của bạn.
81. Phân tích cơ bản xác ịnh giá trị của một cổ phiếu dựa trên:
Tất cả những iều trên.
82. Câu nào sau ây là úng?
Tỷ lệ phần trăm cổ phiếu trong một danh mục ầu tư càng lớn, rủi ro càng lớn, nhưng lợi
nhuận trung bình càng lớn.
lOMoARcPSD| 46578282
CHƯƠNG VI
83. Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm: Thất nghiệp chu kỳ
84. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi:
Nền kinh tế suy thoái.
85. Thành phần nào sau ây ược xếp vào thất nghiệp:
Bộ ội xuất ngũ có khả năng lao ộng ang tìm việc làm.
86. Thất nghiệp cơ cấu bao gồm những người:
Muốn i làm việc nhưng không tìm ược việc làm với mức lương hiện thời.
87. Những bộ phận nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng? Sinh viên các trường ại
học.
88. Khi thị trường lao ộng ạt ược trạng thái cân bằng:
Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp.
89. Thất nghiệp bao gồm những người trong ộ tuổi lao ộng mà họ ….
Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm.
90. Giả sử một số người khai báo rằng họ ang thất nghiệp, nhưng thật ra họ ang làm việc ở
khu vực kinh tế ngầm. Nếu như những người này ược tính là ang có việc làm, khi ó. Tỷ lệ
thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ không bị ảnh hưởng.
91. Thất nghiệp do người lao ộng phải mất thời gian ể tìm kiếm những công việc phù hợp
nhất với sở thích và kỹ năng của họ ược gọi là Thất nghiệp cọ xát.
92. Điều nào sau ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát:
Bảo hiểm thất nghiệp.
93. Những người thất nghiệp vì công việc mà họ muốn tìm thuộc loại tốt nhất: Thất nghiệp
cọ xát.
94. Theo thời gian, nhu cầu về công nhân ã tăng lên ở một khu vực của Hoa Kỳ và giảm ở
một khu vực khác. Điều này minh họa:
Thất nghiệp cọ xát ược tạo ra bởi sự thay ổi ngành.
95. Thất nghiệp cọ xát có thể là hậu quả của:
Tất cả những iều trên là chính xác.
96. Tăng lương tối thiểu sẽ:
Giảm lượng cầu lao ộng trong khi tăng lượng cung lao ộng.
97. Nếu mức lương tối thiểu hiện tại cao hơn mức lương cân bằng, thì giảm mức lương tối
thiểu sẽ:
Tăng lượng cầu lao ộng và giảm lượng cung lao ộng.
98. Sẽ có thất nghiệp cơ cấu nếu:
Tiền lương ược giữ trên mức cân bằng.
99. Luật lương tối thiểu:
Có lẽ giảm việc làm cho thanh thiếu niên
lOMoARcPSD| 46578282
1. Điều nào sau ây là không úng?
Công oàn viên thường kiếm ược nhiều hơn 20 ến 30 phần trăm so với những người lao
ộng ngoài công oàn.
2. Các thành viên công oàn thường kiếm ược nhiều hơn phần trăm so với những người lao
ộng tương tự không thuộc công oàn.
10 ến 20
3. Khi một công oàn thương lượng thành công với các nhà tuyển dụng, trong ngành công
nghiệp ó:
Số lượng lao ộng cung ứng tăng và số lượng lao ộng nhu cầu giảm.
4. Khi công oàn tăng lương trong một số lĩnh vực của nền kinh tế, cung lao ộng trong các
lĩnh vực khác của nền kinh tế:
Tăng, giảm tiền lương trong các ngành không có công oàn.
5. Theo lý thuyết tiền lương hiệu quả, một cách mới và ít tốn kém hơn ể giám sát hiệu quả
làm việc của công nhân sẽ là: Giảm thất nghiệp cơ cấu.
6. Tiền lương hiệu quả:
Giảm ộng cơ né tránh.
7. Một mức lương hiệu quả:
Có thể giảm chi phí sản xuất.
8. HOA quyết ịnh thuê thêm một số công nhân cho nhà máy sản xuất bóng golf của mình.
Mức lương cân bằng là 12 ô la mỗi giờ. Lý thuyết tiền lương hiệu quả ề nghị hợp lý rằng
Hoa trả:
Hơn 12 ô la mỗi giờ, ể thu hút một nhóm ứng viên tốt hơn.
Chương VII
9. Tiền
Tất cả ều úng.
10. Khoản nào sau ây có trong M1 và M2 Séc du lịch
11. Tiền giấy
Có giá trị vì nó thường ược chấp nhận trong trao ổi, thương mại.
12. Câu nào sau ây ược bao gồm trong M2 nhưng không phải trong M1? Tiền của thị trường
quỹ tương hổ
13. Thẻ tín dụng
Là một hình thức trả chậm.
lOMoARcPSD| 46578282
14. Thẻ ghi nợ
Được sử dụng như một phương thức thanh toán.
15. Cục dự trữ liên bang thực hiện tất cả ngoại trừ những iều sau ây?
Thực hiện cho cá nhân vay.
16. Chức năng chính của Ngân hàng trung ương là Giữ tiền và quản lý tiền cho chính phủ.
17. Nhiệm vụ của Ngân hàng trung ương Tất cả các câu trên ều úng.
18. Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu ược tạo ra qua:
Ngân hàng thương mại.
19. Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:
Cho khách hàng vay tiền.
20. Nguyên nhân dẫn ến cuộc khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu bắt nguồn
từ Mỹ là do:
Các câu trên ều úng.
21. Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng Thương mại? Tỷ lệ
dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại.
22. Nếu như dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại sẽ Tăng,
số nhân tiền tệ giảm, và cung tiền giảm.
23. Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, các ngân hàng:
Thông thường cho vay phần lớn số tiền quỹ ược ký gửi.
24. Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân quyết ịnh giảm
lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng lượng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi ó:
M1 sẽ không ổi
25. Giả sử một ngân hàng có một tỷ lệ 10 phần trăm dự trữ, $5.000 tiền gửi, và nó cho vay ra
tất cả sau khi dự trữ:
Nó có $500 dự trữ và $4.500 trong các khoản cho vay.
26. Với vai trò là người cho vay cuối cùng, ngân hàng trung ương có thể:
Tránh ược hoảng loạn về tài chính của hệ thống ngân hàng thương mại.
27. Để khắc phục tình hình lượng tiền lớn của nền kinh tế, ngân hàng trung ương nên: Các
câu trên ều úng.
28. Ngân hàng trung ương kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thương mại thông
qua công cụ:
Quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
29. Giả sử rằng Ngân hàng Trung ương bán 20 tỷ chứng khoán chính phủ cho Ngân hàng
Thương mại và tỷ lệ dự trữ của Ngân hàng Thương mại là 20%. Hoạt ộng này sẽ làm:
Giảm cung tiền là 100 tỷ ồng.
30. Điều nào sau ây làm tăng cung tiền?
Giảm lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ.
lOMoARcPSD| 46578282
31. Một ngân hàng thương mại có dự trữ thực tế (R) là 9 tỷ ồng và tiền gởi (D) là 30 tỷ. Nếu
tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng 20%, dự trữ thừa hoặc vượt mức (excess reserves)
của ngân hàng sẽ là: 3 tỷ ồng.
32. Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng ể: Cả 3 câu
trên ều úng.
33. Cho dù quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc là một công cụ của chính sách tiền tệ, Ngân hàng
Trung ương thường hạn chế sử dụng là do …
Nó là một loại thuế ối với ngân hàng và nó có thể tạo ra chi phí trên thị trường tín dụng.
CHƯƠNG VIII
34. Giả sử cung tiền năm nay là 500 tỷ $, GDP danh nghĩa là 10 ngàn tỷ $, GDP thực là 5000
tỷ $. Mức giá là bao nhiêu? P = 2
35. Giả sử cung tiền năm nay là 500 tỷ $, GDP danh nghĩa là 10 ngàn tỷ $, GDP thực là 5000
tỷ $. Số vòng quay của ồng tiền:
20
36. Giả sử cung tiền năm nay là 500 tỷ $, GDP danh nghĩa là 10 ngàn tỷ $, GDP thực là 5000
tỷ $. Sản lượng của hàng hóa và dịch vụ tăng 5%, số vòng quay của ồng tiền không ổi,
mức giá sẽ là: P = 1,9
37. Giả sử cung tiền năm nay là 500 tỷ $, GDP danh nghĩa là 10 ngàn tỷ $, GDP thực là 5000
tỷ $. Sản lượng của hàng hóa và dịch vụ tăng 5%, số vòng quay của ồng tiền không ổi,
lượng cung tiền năm tới
525
38. Các yếu tố khác không ổi, sự gia tăng vòng quay tiền ược hiểu là:
Các giao dịch bằng tiền gia tăng do ó mức giá gia tăng.
39. Hiệu ứng Fisher phản ảnh:
Khi lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%.
40. Trong thời kỳ lạm phát cao:
Cầu tiền mặt và tốc ộ lưu thông tiền ều tăng.
41. Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay ổi lượng cung tiền sẽ làm Các câu trên ều
úng.
42. Nếu ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì
Lãi suất giảm, có khuynh hướng làm giá chứng khoán tăng.
43. Thuyết số lượng tiền tệ
Có thể giải thích cả lạm phát trung bình và siêu lạm phát.
lOMoARcPSD| 46578282
44. Khi mức giá tăng, giá trị của tiền:
Giảm, do ó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn.
45. Phân ôi cổ iển ề cập ến ý tưởng cho rằng cung tiền
Quyết ịnh biến danh nghĩa nhưng không quyết ịnh biến thực.
46. Khẳng ịnh nào sau ây là úng về mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực: Lãi
suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.
47. Điều nào sau ây là úng Tất cả câu trên ều úng.
48. Hầu hết các nhà kinh tế học ều tin rằng tính trung lập của tiền thì:
Đúng trong dài hạn nhưng không úng trong ngắn hạn.
49. Cho biết phát biểu nào sau ây là sai
Lạm phát làm cho nền kinh tế trở nên nghèo hơn theo thời gian.
50. Nền kinh tế thị trường dựa vào iều nào dưới ây ể phân bổ các nguồn lực khan hiếm Giá
cả tương ối
51. Nếu lạm phát thấp hơn những gì ã ược dự kiến thì Con nợ trả mức lãi suất thực cao hơn
mức mà họ dự oán.
52. Các chi mòn giày của lạm phát ề cập ến
Thời gian mà chúng ta hy sinh khi nắm giữ ít tiền mặt.
53. Chi phí của việc thay ổi nhãn giá và bảng giá ược gọi là Chi phí thực ơn.
CHƯƠNG IX, X
54. Nếu thâm hụt thương mại xảy ra thì:
Tiết kiệm nhỏ hơn ầu tư nội ịa và Y < C + I + G
55. Một quốc gia nhập khẩu 3 tỷ $ giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất ở nước ngoài và xuất
khẩu 2 tỷ $ giá trị hàng nội ịa ra nước ngoài. Quốc gia này có: Giá trị xuất khẩu là 2 tỷ $
và thâm hụt thương mại là 1 tỷ $
56. Tiết kiệm của một quốc gia lớn hơn ầu tư nội ịa của quốc gia ó. Chênh lệch này có nghĩa
là quốc gia ó có
Dòng vốn ra ròng và giá trị xuất khẩu ròng là dương.
57. Dòng vốn ra ròng o lường
Sự mất cân bằng giữa số tài sản nước ngoài ược mua bởi cư dân trong nước và số lượng
tài sản trong nước ược mua bởi người ngoại quốc.
58. Điều nào sau ây sẽ là ầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ?
KFC mở một nhà hàng ở Jamaica.
59. Câu nào sau ây là úng? NCO = NX
60. Trong ó có các tình huống sau ây phải tăng tiết kiệm quốc gia?
Cả hai ầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng tăng.
lOMoARcPSD| 46578282
61. Tìm câu sai trong các câu sau ây:
Trên thị trường ngoại hối, nguồn cầu nội tệ sinh ra chủ yếu là do nhập khẩu và ầu tư ra
nước ngoài.
62. Khi tỷ giá hối oái giữa ồng nội tệ và ồng ngoại tệ giảm, giá trị ồng nội tệ tăng so với ồng
ngoại tệ, trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn ến: Lượng cầu nội tệ giảm, lượng cung nội tệ
tăng.
63. Tỷ giá hối oái năm 2005 e = 20.000/1, tỷ giá hối oái thực năm 2005 e r = 1/1, năm 2008
tỷ giá hối oái thực er = 1/1,1. Vậy năm 2008 tỷ giá hối oái danh nghĩa phải thay
ổi là bao nhiêu ể tỷ giá hối oái thực như ở năm 2005 E =
22.000/1
64. Để ánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc gia, người ta quan tâm ến: Tỷ giá hối oái
thực.
65. Những hoạt ộng nào sau ây có thể làm tăng tỷ giá hối oái thực?
Phá giá ồng tiền trong nước liên tục.
66. Khi một quốc gia theo uổi chiến lược tăng trưởng dựa vào xuất khẩu như Việt Nam,
chính sách tỷ giá thích hợp nhất có thể là:
Duy trì tỷ giá hối oái thực có khả năng cạnh tranh.
67. Chế ộ tỷ giá thả nổi có bất lợi là:
Do hiện tượng ầu cơ nên tỷ giá dao ộng mạnh mà nó làm nản lòng các nhà kinh doanh
xuất nhập khẩu.
68. Tỷ giá hối oái thực o lường:
Giá hàng nước ngoài so với giá hàng trong nước.
69. Khi ồng tiền trong nước tăng giá Hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
70. Bạn ang giữ tiền tệ của một quốc gia khác. Nếu như quốc gia ó có tỷ lệ lạm phát cao hơn
nước mình, qua thời gian ngoại tệ ó sẽ mua
Được ít hàng hóa của nước ó hơn và ổi ra ược ít nội tệ hơn.
71. Yếu tố nào sau ây ược kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua? Tỷ giá hối
oái thực chứ không phải tỷ giá hối oái danh nghĩa
72. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một nước giảm cung
tiền thì một ơn vị tiền tệ
Gia tăng giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ và giá trị về số lượng ngoại tệ mà nước ó
mua ược.
73. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, nếu hai quốc gia có mức giá cả như nhau bởi vì giá
cả giống nhau ở tất cả hàng hóa và dịch vụ thì yếu tố nào sau ây sẽ bằng 1 Cả tỷ giá hối
oái thực và tỷ giá hối oái danh nghĩa.
lOMoARcPSD| 46578282
74. Giả ịnh rằng chỉ có hai quốc gia sau ây thực hiện giao dịch thương mại duy nhất trên thế
giới. Lạm phát là 3% ở Mỹ và là 8% ở Mexico; giá USD giảm từ 12,50 Peso xuống ến
10,25 Peso của Mexico. Hàng hóa của quốc gia nào trở nên hấp dẫn hơn? Mỹ
75. Quá trình lợi dụng giá khác nhau cho một hàng hóa ở các thị trường khác nhau ược gọi
là:
Kinh doanh chệnh lệch giá
76. Ngang giá sức mua mô tả các lực lượng xác ịnh: Tỷ giá hối oái lâu dài.
77. Nếu giữ cho ngang giá sức mua thì giá trị Tỷ giá hối oái thực bằng một.
78. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, nguồn cung vốn vay ến từ Tiết kiệm
quốc gia.
79. Trong tình huống nào sau ây thì tiết kiệm quốc gia bắt buộc phải tăng Cả ầu tư nội ịa và
dòng vốn ra ròng tăng.
80. Trong mô hình kinh tế mở bao gồm
Cả hai thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối.
81. Trong mô hình kinh tế mở, cầu vốn vay ến từ Tổng của dòng vốn ra ròng và ầu tư trong
nước.
82. Nếu số lượng cung vốn vay lớn hơn lượng cầu vốn vay thì Có thặng dư vốn vay và lãi
suất sẽ giảm.
83. Trên thị trường ngoại hối trong mô hình kinh tế mở, dòng vốn ra ròng ại diện cho lượng
Cung nội tệ cho mục ích mua tài sản ở nước ngoài.
84. Mức giá mà ở ó cung và cầu nội tệ bằng nhau trên thị trường ngoại hối của mô hình kinh
tế mở ược gọi là Tỷ giá hối oái thực.
85. Biến số liên kết thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối là Dòng vốn ra ròng.
86. Trong mô hình kinh tế mở, yếu tố quyết ịnh của dòng vốn ra ròng là Lãi suất thực sự.
87. Trong mô hình kinh tế vĩ mô nền kinh tế mở, nếu lãi suất của một quốc gia tăng, dòng
vốn ra ròng
Giảm và tỷ giá hối oái thực giảm.
88. Trong mô hình kinh tế vĩ mô nền kinh tế mở, thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối
cân bằng xác ịnh 2 mức giá cân bằng là Lãi suất thực và tỷ giá hối oái thực.
89. Trong mô hình kinh tế vĩ mô nền kinh tế mở, thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối
cân bằng, lãi suất thực và tỷ giá thực sẽ iều chỉnh các biến số: Dòng vốn ra ròng, ầu tư
nội ịa, xuất khẩu ròng và tiết kiệm quốc gia.
90. Một sự gia tăng trong thặng dư ngân sách của một quốc gia sẽ làm Đường cung vốn vay
dịch chuyển sang phải và làm tăng chi ầu tư.
91. Khi một quốc gia trải qua hiện tượng tháo chạy vốn thì ồng tiền của quốc gia này sẽ
Giảm giá và xuất khẩu ròng tăng.
lOMoARcPSD| 46578282
92. Nếu một quốc gia bị thâm hụt ngân sách thì quốc gia này có Dòng vốn ra ròng giảm và
xuất khẩu ròng âm.
93. Nếu một quốc gia tăng thâm hụt ngân sách, Đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái.
94. Nếu một quốc gia i từ thâm hụt ngân sách của chính phủ ến thặng dư, Tiết kiệm quốc gia
có thể tăng ường cung vốn vay dịch chuyển sang phải.
95. Khái niệm thâm hụt kép ể chỉ
Thâm hụt ngân sách dẫn ến thâm hụt cán cân thương mại.
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282 CHƯƠNG I
1. Sản phẩm trung gian là sản phẩm:
Được dùng để sản xuất ra sản phẩm khác.
2. Để phản ánh toàn bộ phần giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh
thổ của một quốc gia trong một năm, người ta sử dụng chỉ tiêu: GDP: Tổng sản phẩm nội địa
3. Giao dịch nào sau đây ược tính vào GDP?
Thu nhập của bác sỹ nhận được từ dịch vụ chữa bệnh
4. Để tính toán GDP, chúng ta:
Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
5. GDP ược tính theo giá thị trường là giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bởi vì: Của hàng hóa và dịch vụ
6. Những hàng hóa hoặc dịch vụ phi thị trường nào sau ây ược ước tính trong GDP của Hoa Kỳ?
Giá trị ước tính cho thuê nhà của chủ sở hữu
7. Bộ phận nào sau ây không ược tính trong GDP của nền kinh tế? Trợ cấp thất nghiệp
8. Điều nào sau ây là một ví dụ về khấu hao? Máy tính trở nên lỗi thời
9. Giá trị sản lượng nội ịa của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bao gồm Các khoản chi tiêu
cho hàng hóa và dịch vụ do bất cứ ai mua chúng
10. Tiêu dùng bao gồm chi tiêu của hộ gia ình cho hàng hóa và dịch vụ, ngoại trừ: Mua nhà ở mới
11. Một nhà xuất bản Hoa Kỳ mua máy tính mới. Hành ộng này tự làm cho: Đầu tư và GDP cao hơn
12. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau khi: Chỉ số giá cả của năm hiện
hành bằng chỉ số giá cả của năm gốc
13. Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, của năm 2007 là 125, GDP danh nghĩa của năm
2006 là 2000, GDP danh nghĩa của năm 2007 là 2700. Vậy tốc ộ tăng trưởng GDP của
năm 2007 so với năm 2006 là: 8%
14. Theo số liệu thống kê trên lãnh thổ nước A năm 2008 như sau: tiền lương: 4000, tiền
trả lãi: 1200, tiền thuê ất: 1700, khấu hao: 1500, lợi nhuận trước thuế: 3000, thuế gián
thu: 1000, chỉ số giá cả năm 2008: 124. Vậy GDP thực năm 2008 là: 10.000 15. GDP thực:
Đo lường hoạt ộng kinh tế và thu nhập
16. Sự thay ổi của GDP thực phản ánh: Chỉ thay ổi về lượng sản xuất
17. Nếu GDP thực tăng gấp ôi và chỉ số giảm phát GDP tăng gấp ôi, thì GDP danh nghĩa sẽ: Tăng gấp 4 lần lOMoAR cPSD| 46578282
18. Ngày nay người ta thưởng sử dụng GDP bình quân ầu người ể o lường phúc lợi kinh tế.
Tuy nhiên chỉ tiêu này có một vài khiếm khuyết, những khiếm khuyết ó là: Tất cả ều là khiếm khuyết
19. Sản phẩm quốc gia ròng NNP tính toán như thế nào?
Khấu hao ược trừ ra khỏi tổng thu nhập của công nhân một quốc gia (GNP)
20. GDP ược sử dụng như là của sức khỏe của nền kinh tế xã hội. Một thước o tốt hơn về
phúc lợi kinh tế của các cá nhân trong xã hội là: GDP/người CHƯƠNG II
21. Vấn ề nào ược tính ến khi xây dựng CPI?
Giá máy tính cá nhân giảm xuống.
22. Khi giá tương ổi của một hàng hóa giảm, người tiêu dùng phản ứng bằng cách mua:
Hàng hóa ó nhiều hơn và hàng hóa thay thế ít hơn.
23. Phát biểu nào sau ây là úng?
CPI có thể ược dùng ể so sánh chỉ số về giá ở các thời iểm khác nhau.
24. Sự thay ổi về chất lượng hàng hóa
Có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của ồng tiền.
25. Chỉ số giá là 110 trong năm 1, 100 trong năm 2, và 96 trong năm 3. Nền kinh tế nước này trải qua:
Giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2.
26. Việc tăng giá bánh mì sản xuất trong nước sẽ ược phản ánh trong:
Cả hai, chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng.
27. Chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI ược sử dụng ể:
Theo dõi sự thay ổi của chi phí sinh hoạt theo thời gian.
28. Khi quyết ịnh gởi tiền tiết kiệm người ta chú ý: Lãi suất thực
29. Nếu tỷ lệ lạm phát thực tế là 10%, tỷ lệ lạm phát dự oán là 8%, tỷ lệ lạm phát ngoài dự oán: Tăng 2%.
30. Khi tỷ lệ lạm phát thực tế lớn hơn tỷ lệ lạm phát dự oán thì: Người cho vay bị thiệt
31. Việc iều chỉnh tiền lương trong các hợp ồng lao ộng giữa chủ và người lao ộng theo tỷ lệ
lạm phát ược gọi là: Chỉ số hóa theo lạm phát. lOMoAR cPSD| 46578282 CHƯƠNG III
32. Thuật ngữ nào sau ây có thể ược o bởi mức GDP thực bình quân ầu người:
Mức sống nhưng không phải năng suất.
33. Mô tả nào sau ây là thước o tốt nhất cho nền kinh tế?
Tốc ộ tăng GDP thực bình quân ầu người, nhưng không phải mức GDP thực bình quân ầu người.
34. Hơn thế kỷ qua tại Hoa Kỳ, GDP thực bình quân cho mỗi người ã tăng trưởng khoảng: 2 phần trăm mỗi năm
35. Mức GDP thực bình quân ầu người:
Và tốc ộ tăng trưởng của GDP thực cho mỗi người khác nhau giữa các quốc gia.
36. Trải qua một thế hệ, các quốc gia sau ây ã i từ là một trong những nước nghèo nhất trên
thế giới ể ược trong số những người giàu nhất? Hàn Quốc
37. Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là:
Quá trình sản xuất vốn vật chất ược thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn vốn nhân
lực ược sản xuất thông qua trường lớp trong hệ thống giáo dục.
38. Nguồn lực tự nhiên:
Tất cả các câu ều úng.
39. Kiến thức công nghệ là nhân tố ảnh hưởng ến năng suất chính là: Sự hiểu biết của xã hội
về cách thức tốt nhất trọng việc sản xuất sản phẩm
40. Tại sao các nguồn tài nguyên ngày càng cạn kiệt không làm giảm tăng trưởng trên toàn
thế giới là vì: Do tiến bộ công nghệ. 41. Việc tích lũy vốn
Yêu cầu xã hội hy sinh hàng hóa tiêu dùng trong hiện tại.
42. Giả sử một xã hội quyết ịnh giảm tiêu dùng và gia tăng ầu tư. Sự thay ổi này sẽ:
Không làm thay ổi sản lượng quốc gia trong dài hạn.
43. Những mô tả nào sau ây lần lượt là vốn nhân lực và vốn vật chất?
Đối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ăn của bếp trưởng và các thiết bị trong nhà bếp
44. Phát biểu nào sau ây là chính xác: Các câu trên ều úng.
45. Ở một số quốc gia, việc xác lập quyền sở hữu tài sản rất tốn thời gian và chi phí. Cải cách
ể làm giảm những chi phí này sẽ: Tăng GDP thực và tăng năng suất.
46. Giả sử một quốc gia áp dụng quy ịnh mới hạn chế số giờ lao ộng. Nếu như quy ịnh này
làm giảm i tổng số giờ lao ộng của nền kinh tế, khi ó: Năng suất và sản lượng ều tăng.
47. Một quốc gia nhận vốn ầu tư của nước ngoài nhiều hơn ầu tư ra nước ngoài thì: GDP tăng và GNP giảm
48. Để thực hiện khuyến khích phát triển nghiên cứu khoa học, chính phủ các nước cần: Các câu trên ều úng. lOMoAR cPSD| 46578282
49. Sự gia tăng nhanh chóng của dân số dẫn ến các hậu quả: Các câu trên ều úng.
50. Hoa Kỳ nhập khẩu một số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ. Điều này cũng có nghĩa: Các câu trên ều úng.
51. Vào thập niên 1990 và thập niên ầu thế kỷ này các nhà ầu tư Trung Quốc và Nhật Bản ã
ầu tư trực tiếp áng kể vào Hoa Kỳ. Nhiều người ở Hoa Kỳ không hài lòng việc ầu tư ó vì:
Làm giảm GNP bình quân ầu người ở Hoa Kỳ.
52. Nếu một hàm sản xuất có ặc tính sinh lợi không ổi theo quy mô, sản lượng ầu ra có thể tăng gấp ôi nếu:
Tất cả nhập lượng tăng gấp ôi trừ lao ộng. CHƯƠNG IV
53. Tất cả hay một phần lợi nhuận của một doanh nghiệp có thể ược trả cho cổ ông của doanh
nghiệp ó dưới hình thức: Cổ tức.
54. Giống như một phương án bán cổ phiếu nhằm tạo vốn, thay vào ó, một doanh nghiệp có
thể tạo vốn bằng cách: Bán trái phiếu. 55. Cổ tức:
Là số tiền thanh toán mà các công ty chia cho cổ ông.
56. Chức năng cơ bản của một hệ thống tài chính là nhằm:
Kết nối tiết kiệm của một người với ầu tư của người khác.
57. Câu nào sau ây là chính xác:
Không có câu nào chính xác.
58. Các nhà kinh tế ở Funlandia, một nền kinh tế óng, thu nhập thông tin sau về nền kinh tế
cho một năm, cụ thể: Y = 10.000; C = 6.000; T = 1.500; G = 1.700; I = 3.300 – 100r.
Trong ó, r lãi suất thực của nền kinh tế, ược biểu thị bằng phần trăm. Tính tiết kiệm quốc gia: S = Y – C – G = 2.300
59. Các nhà kinh tế ở Funlandia, một nền kinh tế óng, thu nhập thông tin sau về nền kinh tế
cho một năm, cụ thể: Y = 10.000; C = 6.000; T = 1.500; G = 1.700; I = 3.300 – 100r.
Trong ó, r lãi suất thực của nền kinh tế, ược biểu thị bằng phần trăm. Tính tiết kiệm chính phủ: T – G = - 200
60. Các nhà kinh tế ở Funlandia, một nền kinh tế óng, thu nhập thông tin sau về nền kinh tế
cho một năm, cụ thể: Y = 10.000; C = 6.000; T = 1.500; G = 1.700; I = 3.300 – 100r. lOMoAR cPSD| 46578282
Trong ó, r lãi suất thực của nền kinh tế, ược biểu thị bằng phần trăm. Tính tiết kiệm tư nhân: Y – T – C = 2.500
61. Các nhà kinh tế ở Funlandia, một nền kinh tế óng, thu nhập thông tin sau về nền kinh tế
cho một năm, cụ thể: Y = 10.000; C = 6.000; T = 1.500; G = 1.700; I = 3.300 – 100r.
Trong ó, r lãi suất thực của nền kinh tế, ược biểu thị bằng phần trăm. Tính lãi suất cân bằng:
S = I => 2.300 = 3.300 – 100r => r = 10
62. Trường hợp nào sau ây là úng khi mà tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm quốc gia bằng nhau
ối với một nền kinh tế óng.
Số thuế của chính phủ bằng với chi tiêu của chính phủ.
63. Trong một nền kinh tế óng, Y – T – C thể hiện iều gì: Tiết kiệm tư nhân.
64. Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu. Y = C + I + G + NX
65. Nếu lượng cầu vốn vay vượt lượng cung vốn vay
Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng.
66. Nếu ường cung vốn vay dịch chuyển sang phải thì:
Lãi suất thực giảm và lượng vốn vay cân bằng tăng.
67. Độ dốc của ường cầu vốn vay:
Mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và ầu tư.
68. Nếu mức lãi suất trên thị trường hiện tại ối với các quỹ cho vay cao hơn mức cân bằng,
Lượng cung tiền vay lớn hơn lượng cầu tiền vay và lãi suất sẽ giảm.
69. Nếu có sự dư thừa vốn vay thì:
Cả hai ường dịch chuyển nhưng lượng cung vốn vay giảm và lượng cầu vốn vay tăng. CHƯƠNG V
70. Giả sử lãi suất là 5%. Hãy xem xét 3 phương án thanh toán sau ây. 1. 500$ hôm nay 2.
520$ sau một năm kể từ hôm nay 3.
550$ sau hai năm kể từ hôm nay Mô tả nào sau ây là chính xác.
2 có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhất.
71. Một công ty sản xuất linh kiện vi tính ang xem xét mua thêm một số thiết bị mới mà
công ty kỳ vọng sẽ tăng ược lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất tăng hiện giá của các
khoản thu nhập tương lai này:
Giảm. Công ty ít khả năng mua thêm thiết bị. lOMoAR cPSD| 46578282
72. Công ty mỹ phẩm A ang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu gội mới. các
chuyên viên kế toán và ban giám ốc nhóm họp và quyết ịnh rằng xây dựng nhà máy
không phải là ý tưởng tốt. Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này:
Hiện giá của nhà máy tăng. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
73. Robert không thích rủi ro và có 1.000 ô la ể ầu tư tài chính. Anh ấy có ba lựa chọn. Lựa
chọn A là trái phiếu chính phủ không rủi ro, trả lãi 5% mỗi năm trong hai năm. Lựa chọn
B là một cổ phiếu rủi ro thấp mà các nhà phân tích dự kiến sẽ có giá trị khoảng
$1.102,50 trong hai năm. Lựa chọn C là một cổ phiếu rủi ro cao dự kiến sẽ trị giá khoảng
$1.200 trong bốn năm. Robert nên chọn: Lựa chọn A.
74. Những người không thích rủi ro sẽ chọn các danh mục tài sản khác với những người
thích rủi ro. Trong dài hạn, chúng tôi mong ợi rằng:
Trung bình những người không thích rủi ro sẽ kiếm ược tỷ lệ lợi nhuận thấp hơn so với
trung bình những người thích rủi ro.
75. Một người không thích rủi ro:
Nhất thiết sẽ không chơi một trò chơi mà cô ấy có 50% cơ hội giành ược 1 ô la và 50% cơ hội mất 1 ô la.
76. Trò chơi nào sau ây có thể khiến một người không thích rủi ro sẵn sàng chơi? Cả hai ở trên.
77. Anh Lộc không thích rủi ro. Điều nào sau ây là úng về anh ấy? Cả hai ở trên.
78. Nếu giá cổ phiếu i theo ngẫu nhiên, iều ó có nghĩa là, dựa trên thông tin có sẵn công
khai, sự thay ổi giá cổ phiếu: Là không thể dự oán nhất quán.
79. Phân tích cơ bản cho thấy cổ phiếu trong BN Corporation có giá trị hiện tại cao hơn giá của nó.
Cổ phiếu này bị ịnh giá thấp; bạn nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn.
80. Phân tích cơ bản cho thấy rằng cổ phiếu trong Tập oàn Nội thất Cedar Valley có giá trị
vượt quá giá trị hiện tại của nó.
Cổ phiếu này ược ịnh giá quá cao; bạn không nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn.
81. Phân tích cơ bản xác ịnh giá trị của một cổ phiếu dựa trên:
Tất cả những iều trên.
82. Câu nào sau ây là úng?
Tỷ lệ phần trăm cổ phiếu trong một danh mục ầu tư càng lớn, rủi ro càng lớn, nhưng lợi
nhuận trung bình càng lớn. lOMoAR cPSD| 46578282 CHƯƠNG VI
83. Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm: Thất nghiệp chu kỳ
84. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi: Nền kinh tế suy thoái.
85. Thành phần nào sau ây ược xếp vào thất nghiệp:
Bộ ội xuất ngũ có khả năng lao ộng ang tìm việc làm.
86. Thất nghiệp cơ cấu bao gồm những người:
Muốn i làm việc nhưng không tìm ược việc làm với mức lương hiện thời.
87. Những bộ phận nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng? Sinh viên các trường ại học.
88. Khi thị trường lao ộng ạt ược trạng thái cân bằng:
Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp.
89. Thất nghiệp bao gồm những người trong ộ tuổi lao ộng mà họ ….
Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm.
90. Giả sử một số người khai báo rằng họ ang thất nghiệp, nhưng thật ra họ ang làm việc ở
khu vực kinh tế ngầm. Nếu như những người này ược tính là ang có việc làm, khi ó. Tỷ lệ
thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ không bị ảnh hưởng.
91. Thất nghiệp do người lao ộng phải mất thời gian ể tìm kiếm những công việc phù hợp
nhất với sở thích và kỹ năng của họ ược gọi là Thất nghiệp cọ xát.
92. Điều nào sau ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát: Bảo hiểm thất nghiệp.
93. Những người thất nghiệp vì công việc mà họ muốn tìm thuộc loại tốt nhất: Thất nghiệp cọ xát.
94. Theo thời gian, nhu cầu về công nhân ã tăng lên ở một khu vực của Hoa Kỳ và giảm ở
một khu vực khác. Điều này minh họa:
Thất nghiệp cọ xát ược tạo ra bởi sự thay ổi ngành.
95. Thất nghiệp cọ xát có thể là hậu quả của:
Tất cả những iều trên là chính xác.
96. Tăng lương tối thiểu sẽ:
Giảm lượng cầu lao ộng trong khi tăng lượng cung lao ộng.
97. Nếu mức lương tối thiểu hiện tại cao hơn mức lương cân bằng, thì giảm mức lương tối thiểu sẽ:
Tăng lượng cầu lao ộng và giảm lượng cung lao ộng.
98. Sẽ có thất nghiệp cơ cấu nếu:
Tiền lương ược giữ trên mức cân bằng.
99. Luật lương tối thiểu:
Có lẽ giảm việc làm cho thanh thiếu niên lOMoAR cPSD| 46578282
1. Điều nào sau ây là không úng?
Công oàn viên thường kiếm ược nhiều hơn 20 ến 30 phần trăm so với những người lao ộng ngoài công oàn.
2. Các thành viên công oàn thường kiếm ược nhiều hơn phần trăm so với những người lao
ộng tương tự không thuộc công oàn. 10 ến 20
3. Khi một công oàn thương lượng thành công với các nhà tuyển dụng, trong ngành công nghiệp ó:
Số lượng lao ộng cung ứng tăng và số lượng lao ộng nhu cầu giảm.
4. Khi công oàn tăng lương trong một số lĩnh vực của nền kinh tế, cung lao ộng trong các
lĩnh vực khác của nền kinh tế:
Tăng, giảm tiền lương trong các ngành không có công oàn.
5. Theo lý thuyết tiền lương hiệu quả, một cách mới và ít tốn kém hơn ể giám sát hiệu quả
làm việc của công nhân sẽ là: Giảm thất nghiệp cơ cấu.
6. Tiền lương hiệu quả: Giảm ộng cơ né tránh.
7. Một mức lương hiệu quả:
Có thể giảm chi phí sản xuất.
8. HOA quyết ịnh thuê thêm một số công nhân cho nhà máy sản xuất bóng golf của mình.
Mức lương cân bằng là 12 ô la mỗi giờ. Lý thuyết tiền lương hiệu quả ề nghị hợp lý rằng Hoa trả:
Hơn 12 ô la mỗi giờ, ể thu hút một nhóm ứng viên tốt hơn. Chương VII 9. Tiền Tất cả ều úng.
10. Khoản nào sau ây có trong M1 và M2 Séc du lịch 11. Tiền giấy
Có giá trị vì nó thường ược chấp nhận trong trao ổi, thương mại.
12. Câu nào sau ây ược bao gồm trong M2 nhưng không phải trong M1? Tiền của thị trường quỹ tương hổ 13. Thẻ tín dụng
Là một hình thức trả chậm. lOMoAR cPSD| 46578282 14. Thẻ ghi nợ
Được sử dụng như một phương thức thanh toán.
15. Cục dự trữ liên bang thực hiện tất cả ngoại trừ những iều sau ây?
Thực hiện cho cá nhân vay.
16. Chức năng chính của Ngân hàng trung ương là Giữ tiền và quản lý tiền cho chính phủ.
17. Nhiệm vụ của Ngân hàng trung ương Tất cả các câu trên ều úng.
18. Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu ược tạo ra qua: Ngân hàng thương mại.
19. Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách: Cho khách hàng vay tiền.
20. Nguyên nhân dẫn ến cuộc khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu bắt nguồn từ Mỹ là do: Các câu trên ều úng.
21. Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng Thương mại? Tỷ lệ
dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại.
22. Nếu như dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại sẽ Tăng,
số nhân tiền tệ giảm, và cung tiền giảm.
23. Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, các ngân hàng:
Thông thường cho vay phần lớn số tiền quỹ ược ký gửi.
24. Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân quyết ịnh giảm
lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng lượng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi ó: M1 sẽ không ổi
25. Giả sử một ngân hàng có một tỷ lệ 10 phần trăm dự trữ, $5.000 tiền gửi, và nó cho vay ra
tất cả sau khi dự trữ:
Nó có $500 dự trữ và $4.500 trong các khoản cho vay.
26. Với vai trò là người cho vay cuối cùng, ngân hàng trung ương có thể:
Tránh ược hoảng loạn về tài chính của hệ thống ngân hàng thương mại.
27. Để khắc phục tình hình lượng tiền lớn của nền kinh tế, ngân hàng trung ương nên: Các câu trên ều úng.
28. Ngân hàng trung ương kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thương mại thông qua công cụ:
Quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
29. Giả sử rằng Ngân hàng Trung ương bán 20 tỷ chứng khoán chính phủ cho Ngân hàng
Thương mại và tỷ lệ dự trữ của Ngân hàng Thương mại là 20%. Hoạt ộng này sẽ làm:
Giảm cung tiền là 100 tỷ ồng.
30. Điều nào sau ây làm tăng cung tiền?
Giảm lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ. lOMoAR cPSD| 46578282
31. Một ngân hàng thương mại có dự trữ thực tế (R) là 9 tỷ ồng và tiền gởi (D) là 30 tỷ. Nếu
tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng 20%, dự trữ thừa hoặc vượt mức (excess reserves)
của ngân hàng sẽ là: 3 tỷ ồng.
32. Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng ể: Cả 3 câu trên ều úng.
33. Cho dù quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc là một công cụ của chính sách tiền tệ, Ngân hàng
Trung ương thường hạn chế sử dụng là do …
Nó là một loại thuế ối với ngân hàng và nó có thể tạo ra chi phí trên thị trường tín dụng. CHƯƠNG VIII
34. Giả sử cung tiền năm nay là 500 tỷ $, GDP danh nghĩa là 10 ngàn tỷ $, GDP thực là 5000
tỷ $. Mức giá là bao nhiêu? P = 2
35. Giả sử cung tiền năm nay là 500 tỷ $, GDP danh nghĩa là 10 ngàn tỷ $, GDP thực là 5000
tỷ $. Số vòng quay của ồng tiền: 20
36. Giả sử cung tiền năm nay là 500 tỷ $, GDP danh nghĩa là 10 ngàn tỷ $, GDP thực là 5000
tỷ $. Sản lượng của hàng hóa và dịch vụ tăng 5%, số vòng quay của ồng tiền không ổi, mức giá sẽ là: P = 1,9
37. Giả sử cung tiền năm nay là 500 tỷ $, GDP danh nghĩa là 10 ngàn tỷ $, GDP thực là 5000
tỷ $. Sản lượng của hàng hóa và dịch vụ tăng 5%, số vòng quay của ồng tiền không ổi,
lượng cung tiền năm tới 525
38. Các yếu tố khác không ổi, sự gia tăng vòng quay tiền ược hiểu là:
Các giao dịch bằng tiền gia tăng do ó mức giá gia tăng.
39. Hiệu ứng Fisher phản ảnh:
Khi lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%.
40. Trong thời kỳ lạm phát cao:
Cầu tiền mặt và tốc ộ lưu thông tiền ều tăng.
41. Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay ổi lượng cung tiền sẽ làm Các câu trên ều úng.
42. Nếu ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì
Lãi suất giảm, có khuynh hướng làm giá chứng khoán tăng.
43. Thuyết số lượng tiền tệ
Có thể giải thích cả lạm phát trung bình và siêu lạm phát. lOMoAR cPSD| 46578282
44. Khi mức giá tăng, giá trị của tiền:
Giảm, do ó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn.
45. Phân ôi cổ iển ề cập ến ý tưởng cho rằng cung tiền
Quyết ịnh biến danh nghĩa nhưng không quyết ịnh biến thực.
46. Khẳng ịnh nào sau ây là úng về mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực: Lãi
suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.
47. Điều nào sau ây là úng Tất cả câu trên ều úng.
48. Hầu hết các nhà kinh tế học ều tin rằng tính trung lập của tiền thì:
Đúng trong dài hạn nhưng không úng trong ngắn hạn.
49. Cho biết phát biểu nào sau ây là sai
Lạm phát làm cho nền kinh tế trở nên nghèo hơn theo thời gian.
50. Nền kinh tế thị trường dựa vào iều nào dưới ây ể phân bổ các nguồn lực khan hiếm Giá cả tương ối
51. Nếu lạm phát thấp hơn những gì ã ược dự kiến thì Con nợ trả mức lãi suất thực cao hơn mức mà họ dự oán.
52. Các chi mòn giày của lạm phát ề cập ến
Thời gian mà chúng ta hy sinh khi nắm giữ ít tiền mặt.
53. Chi phí của việc thay ổi nhãn giá và bảng giá ược gọi là Chi phí thực ơn. CHƯƠNG IX, X
54. Nếu thâm hụt thương mại xảy ra thì:
Tiết kiệm nhỏ hơn ầu tư nội ịa và Y < C + I + G
55. Một quốc gia nhập khẩu 3 tỷ $ giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất ở nước ngoài và xuất
khẩu 2 tỷ $ giá trị hàng nội ịa ra nước ngoài. Quốc gia này có: Giá trị xuất khẩu là 2 tỷ $
và thâm hụt thương mại là 1 tỷ $
56. Tiết kiệm của một quốc gia lớn hơn ầu tư nội ịa của quốc gia ó. Chênh lệch này có nghĩa là quốc gia ó có
Dòng vốn ra ròng và giá trị xuất khẩu ròng là dương.
57. Dòng vốn ra ròng o lường
Sự mất cân bằng giữa số tài sản nước ngoài ược mua bởi cư dân trong nước và số lượng
tài sản trong nước ược mua bởi người ngoại quốc.
58. Điều nào sau ây sẽ là ầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ?
KFC mở một nhà hàng ở Jamaica.
59. Câu nào sau ây là úng? NCO = NX
60. Trong ó có các tình huống sau ây phải tăng tiết kiệm quốc gia?
Cả hai ầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng tăng. lOMoAR cPSD| 46578282
61. Tìm câu sai trong các câu sau ây:
Trên thị trường ngoại hối, nguồn cầu nội tệ sinh ra chủ yếu là do nhập khẩu và ầu tư ra nước ngoài.
62. Khi tỷ giá hối oái giữa ồng nội tệ và ồng ngoại tệ giảm, giá trị ồng nội tệ tăng so với ồng
ngoại tệ, trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn ến: Lượng cầu nội tệ giảm, lượng cung nội tệ tăng.
63. Tỷ giá hối oái năm 2005 e = 20.000/1, tỷ giá hối oái thực năm 2005 e r = 1/1, năm 2008
tỷ giá hối oái thực er = 1/1,1. Vậy năm 2008 tỷ giá hối oái danh nghĩa phải thay
ổi là bao nhiêu ể tỷ giá hối oái thực như ở năm 2005 E = 22.000/1
64. Để ánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc gia, người ta quan tâm ến: Tỷ giá hối oái thực.
65. Những hoạt ộng nào sau ây có thể làm tăng tỷ giá hối oái thực?
Phá giá ồng tiền trong nước liên tục.
66. Khi một quốc gia theo uổi chiến lược tăng trưởng dựa vào xuất khẩu như Việt Nam,
chính sách tỷ giá thích hợp nhất có thể là:
Duy trì tỷ giá hối oái thực có khả năng cạnh tranh.
67. Chế ộ tỷ giá thả nổi có bất lợi là:
Do hiện tượng ầu cơ nên tỷ giá dao ộng mạnh mà nó làm nản lòng các nhà kinh doanh xuất nhập khẩu.
68. Tỷ giá hối oái thực o lường:
Giá hàng nước ngoài so với giá hàng trong nước.
69. Khi ồng tiền trong nước tăng giá Hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
70. Bạn ang giữ tiền tệ của một quốc gia khác. Nếu như quốc gia ó có tỷ lệ lạm phát cao hơn
nước mình, qua thời gian ngoại tệ ó sẽ mua
Được ít hàng hóa của nước ó hơn và ổi ra ược ít nội tệ hơn.
71. Yếu tố nào sau ây ược kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua? Tỷ giá hối
oái thực chứ không phải tỷ giá hối oái danh nghĩa
72. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một nước giảm cung
tiền thì một ơn vị tiền tệ
Gia tăng giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ và giá trị về số lượng ngoại tệ mà nước ó mua ược.
73. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, nếu hai quốc gia có mức giá cả như nhau bởi vì giá
cả giống nhau ở tất cả hàng hóa và dịch vụ thì yếu tố nào sau ây sẽ bằng 1 Cả tỷ giá hối
oái thực và tỷ giá hối oái danh nghĩa. lOMoAR cPSD| 46578282
74. Giả ịnh rằng chỉ có hai quốc gia sau ây thực hiện giao dịch thương mại duy nhất trên thế
giới. Lạm phát là 3% ở Mỹ và là 8% ở Mexico; giá USD giảm từ 12,50 Peso xuống ến
10,25 Peso của Mexico. Hàng hóa của quốc gia nào trở nên hấp dẫn hơn? Mỹ
75. Quá trình lợi dụng giá khác nhau cho một hàng hóa ở các thị trường khác nhau ược gọi là:
Kinh doanh chệnh lệch giá
76. Ngang giá sức mua mô tả các lực lượng xác ịnh: Tỷ giá hối oái lâu dài.
77. Nếu giữ cho ngang giá sức mua thì giá trị Tỷ giá hối oái thực bằng một.
78. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, nguồn cung vốn vay ến từ Tiết kiệm quốc gia.
79. Trong tình huống nào sau ây thì tiết kiệm quốc gia bắt buộc phải tăng Cả ầu tư nội ịa và dòng vốn ra ròng tăng.
80. Trong mô hình kinh tế mở bao gồm
Cả hai thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối.
81. Trong mô hình kinh tế mở, cầu vốn vay ến từ Tổng của dòng vốn ra ròng và ầu tư trong nước.
82. Nếu số lượng cung vốn vay lớn hơn lượng cầu vốn vay thì Có thặng dư vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
83. Trên thị trường ngoại hối trong mô hình kinh tế mở, dòng vốn ra ròng ại diện cho lượng
Cung nội tệ cho mục ích mua tài sản ở nước ngoài.
84. Mức giá mà ở ó cung và cầu nội tệ bằng nhau trên thị trường ngoại hối của mô hình kinh
tế mở ược gọi là Tỷ giá hối oái thực.
85. Biến số liên kết thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối là Dòng vốn ra ròng.
86. Trong mô hình kinh tế mở, yếu tố quyết ịnh của dòng vốn ra ròng là Lãi suất thực sự.
87. Trong mô hình kinh tế vĩ mô nền kinh tế mở, nếu lãi suất của một quốc gia tăng, dòng vốn ra ròng
Giảm và tỷ giá hối oái thực giảm.
88. Trong mô hình kinh tế vĩ mô nền kinh tế mở, thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối
cân bằng xác ịnh 2 mức giá cân bằng là Lãi suất thực và tỷ giá hối oái thực.
89. Trong mô hình kinh tế vĩ mô nền kinh tế mở, thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối
cân bằng, lãi suất thực và tỷ giá thực sẽ iều chỉnh các biến số: Dòng vốn ra ròng, ầu tư
nội ịa, xuất khẩu ròng và tiết kiệm quốc gia.
90. Một sự gia tăng trong thặng dư ngân sách của một quốc gia sẽ làm Đường cung vốn vay
dịch chuyển sang phải và làm tăng chi ầu tư.
91. Khi một quốc gia trải qua hiện tượng tháo chạy vốn thì ồng tiền của quốc gia này sẽ
Giảm giá và xuất khẩu ròng tăng. lOMoAR cPSD| 46578282
92. Nếu một quốc gia bị thâm hụt ngân sách thì quốc gia này có Dòng vốn ra ròng giảm và xuất khẩu ròng âm.
93. Nếu một quốc gia tăng thâm hụt ngân sách, Đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái.
94. Nếu một quốc gia i từ thâm hụt ngân sách của chính phủ ến thặng dư, Tiết kiệm quốc gia
có thể tăng ường cung vốn vay dịch chuyển sang phải.
95. Khái niệm thâm hụt kép ể chỉ
Thâm hụt ngân sách dẫn ến thâm hụt cán cân thương mại.