TOP 800 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu (chọn 2 áp án úng):Thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.Các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế.Nền kinh tế tổng thể. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282
788 CÂU TRẮC NGHIỆM KT VĨ MÔ
NGUỒN: vietlod.com Edit: Song Song =))
PHẦN 1: MACRO_2_P1_1: Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu (chọn 2 áp án úng):
○ Thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.
● Các tổng lượng phản ánh hoạt ộng của nền kinh tế.
● Nền kinh tế tổng thể.
○ Nghiên cứu về hành vi của các doanh nghiệp lớn trong nền kinh tế.
MACRO_2_P1_2: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
○ Thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn. ○
Mức giá chung và lạm phát.
○ Tỉ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán.
● Tất cả các iều trên. MACRO_2_P1_3: Kinh tế vĩ
mô ít ề cập nhất ến: ● Sự thay ổi giá cả tương ối. ○
Sự thay ổi mức giá chung. ○ Thất nghiệp. ○ Mức sống.
MACRO_2_P1_4: Chỉ tiêu nào dưới ây ược coi là quan trọng nhất ể ánh giá thành tựu kinh
tế của một quốc gia trong dài hạn? ○ Tăng trưởng GDP danh nghĩa.
○ Tăng trưởng GDP thực tế.
● Tăng trưởng GDP thực tế bình quân ầu người ○ Tăng
trưởng khối lượng tư bản. MACRO_2_P1_5: Tổng sản
phẩm trong nước (GDP) là:
○ Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kỳ nhất ịnh
● Tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ một nước trong
một thời kỳ nhất ịnh
○ Tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do các công dân trong nước sản
xuất ra trong một thời kỳ nhất ịnh.
○ Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra tại một thời iểm nhất ịnh, ví dụ
ngày 31 tháng 12 năm 2009. MACRO_2_P1_6: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam o lường thu nhập.
○ Mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.
○ Của khu vực dịch vụ trong nước.
○ Của khu vực sản xuất vật chất trong nước.
● Tổng sản phẩm ược tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam không kể là người Việt Nam hay người
nước ngoài tạo ra MACRO_2_P1_7: Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam o lường thu nhập.
● Mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước.
○ Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.
○ Của khu vực dịch vụ trong nước.
○ Của khu vực sản xuất vật chất trong nước. MACRO_2_P1_8: Một ví dụ về chuyển giao
thu nhập trong hệ thống tài khoản quốc gia là: ○ Tiền thuê. lOMoAR cPSD| 46578282
● Trợ cấp cho ồng bào miền Trung sau cơn bão số 6.
○ Kinh phí mà nhà nước cấp cho Bộ giáo dục & Đào tạo ể trả lương cho cán bộ công nhân viên. ○ Câu 2 và 3 úng.
MACRO_2_P1_9: Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong quá trình sản xuất
hàng hoá và dịch vụ ược gọi là: ○ Tiêu dùng. ● Khấu hao. ○ Đầu tư. ○ Hàng hoá trung gian.
MACRO_2_P1_10: 10 Khoản mục nào sau ây ược coi là ầu tư trong hệ thống tài khoản thu nhập quốc dân?
● Một người thợ gốm mua một chiếc xe tải mới ể chở hàng và i dự các buổi trưng bày nghệ thuật vào cuối tuần.
○ Gia ình bạn mua 100 cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.
○ Gia ình bạnmua một ngôi nhà 100 năm tuổi nằm trong khu di tích lịch sử ược bảo vệ.
○ Tất cả các câu trên ều úng. MACRO_2_P1_11: Sản phẩm trung gian có thể
ược ịnh nghĩa là sản phẩm:
○ Được bán cho người sử dụng cuối cùng.
● Được sử dụng ể sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ khác.
○ Được tính trực tiếp vào GDP.
○ Được mua trong năm nay, nhưng ược sử dụng trong những năm sau ó. MACRO_2_P1_12:
Lợi nhuận do một công ty Việt Nam tạo ra tại Mátxcơva sẽ ược tính vào:
○ Cả GDP và GNP của Việt Nam.
○ GDP của Việt Nam và GNP của Nga. ○ Cả GDP và GNP của Nga.
● GNP của Việt Nam và GDP của Nga. MACRO_2_P1_13: Lợi nhuận do một công ty Nhật
Bản tạo ra tại Việt Nam sẽ ược tính vào:
○ Cả GDP và GNP của Việt Nam.
● GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản ○
Cả GDP và GNP của Nhật Bản.
○ GNP của Việt Nam và GDP của Nhật Bản.
MACRO_2_P1_14: Giả sử hãng Honda vừa xây một nhà máy mới ở Vĩnh Phúc, thì:
● Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP.
○ Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP.
○ Trong tương lai, cả GDP và GNP của Việt Nam ều giảm vì một phần thu nhập tạo ra phải trả cho người nước ngoài.
○ Đã có sự tăng lên về ầu tư nước ngoài gián tiếp tại Việt Nam. MACRO_2_P1_15: Giả sử
rằng khối lượng tư bản trong năm của một nền kinh tế tăng lên. Điều gì ã xảy ra?
○ Đầu tư ròng lớn hơn tổng ầu tư.
● Đầu tư ròng lớn hơn không.
○ Khấu hao lớn hơn ầu tư ròng. ○
Khấu hao mang giá trị dương.
MACRO_2_P1_16: Điều nào dưới ây không phải là cách mà các hộ gia ình sử dụng tiết kiệm của mình? lOMoAR cPSD| 46578282
○ Cho chính phủ vay tiền.
○ Cho người nước ngoài vay tiền.
○ Cho các nhà ầu tư vay tiền. ● Đóng thuế.
MACRO_2_P1_17: Giá trị sản lượng của một hãng trừ i chi phí về các sản phẩm trung gian ược gọi là: ○ Xuất khẩu ròng. ● Giá trị gia tăng. ○ Lợi nhuận. ○ Khấu hao
MACRO_2_P1_18: Sự chênh lệch giữa tổng ầu tư và ầu tư ròng: ○
Giống như sự khác nhau giữa GNP và GDP. ○ Giống như xuất khẩu ròng.
● Giống như sự khác nhau giữa GNP và NNP.
○ Không phải những iều trên. MACRO_2_P1_19: Muốn tính GNP từ GDP
của một nước chúng ta phải:
○ Trừ i chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia ình.
○ Cộng với thuế gián thu.
○ Cộng với xuất khẩu ròng.
● Cộng với thu nhập ròng của dân cư trong nước kiếm ược ở nước ngoài.
MACRO_2_P1_20: Muốn tính thu nhập quốc dân NI từ GNP, chúng ta phải trừ i: ○ Khấu hao.
● khấu hao và thuế gián thu.
○ Khấu hao, thuế gián thu và lợi nhuận công ty.
○ Khấu hao, thuế gián thu, lợi nhuận công ty và óng bảo hiểm xã hội.
MACRO_2_P1_21: Chủ ề nào dưới ây ược kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu? ○ Chính sách tài khóa. ○ Chính sách tiền tệ. ○ Lạm phát.
● Tất cả các câu trên.
MACRO_2_P1_22: Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm:
○ Thất nghiệp thấp. ○ Giá cả ổn ịnh.
○ Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững.
● Tất cả các câu trên.
MACRO_2_P1_23: Điều nào dưới ây không thuộc chính sách tài khóa?
○ Chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ.
○ Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia ình. ●
NHNN Việt Nam mua trái phiếu chính phủ.
○ Chính phủ vay tiền bằng cách phát hành trái phiếu.
MACRO_2_P1_24: Vấn ề nào sau ây không ược các nhà kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu
○ Các yếu tố quyết ịnh lạm phát.
● Thị phần tương ối giữa ACB và SACOMBANK trên thị trường.
○ Tăng trưởng GDP thực tế của Việt Nam. lOMoAR cPSD| 46578282
○ Cán cân thương mại của Việt Nam.
MACRO_2_P1_25: Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc ộ tăng GDP thực tế của Việt Nam năm 2006 là: ○ 7,8%. ○ 8,4%. ● 8,2%. ○ 6,6%
MACRO_2_P1_26: Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc ộ tăng GDP thực tế của Việt Nam năm 2005 là ○ 7,8%. ● 8,4%. ○ 8,2%. ○ 6,6%
MACRO_2_P1_27: Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc ộ tăng GDP thực tế của Việt Nam
năm 2006 là 8,2%. Điều ó có nghĩa là:
○ GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc.
○ GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.
○ GDP tính theo giá cố ịnh của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc.
● GDP tính theo giá cố ịnh của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005. MACRO_2_P1_28:
Sự thay ổi của khối lượng tư bản bằng:
○ Đầu tư cộng khấu hao.
○ Đầu tư nhân khấu hao.
● Đầu tư trừ khấu hao.
○ Đầu tư chia khấu hao.
MACRO_2_P1_29: Trong tài khoản thu nhập quốc dân, khoản mục nào dưới ây không ược tính trong ầu tư:
○ Các doanh nghiệp mua máy móc và thiết bị mới.
● Việc mua cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội.
○ Hộ gia ình mua nhà ở mới.
○ Sự gia tăng của lượng hàng tồn kho trong các doanh nghiệp. MACRO_2_P1_30: Khoản
mục nào dưới ây không ược coi là mua hàng của chính phủ:
○ Chính phủ mua một máy bay ném bom.
● Khoản tiền trợ cấp xã hội mà bà của bạn nhận ược.
○ Chính phủ xây một con ê mới.
○ Thành phố Hà Nội tuyển dụng thêm một nhân viên cảnh sát mới.
MACRO_2_P1_31: Thành phần lớn nhất trong GDP của Việt Nam là: ● Tiêu dùng. ○ Đầu tư.
○ Mua hàng của chính phủ. ○ Xuất khẩu ròng.
MACRO_2_P1_32: Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản tiền mà thành phố
Hà Nội chi ể nâng cấp các ường giao thông nội thị ược tính là: ○ Tiêu dùng. ○ Đầu tư.
● Mua hàng của chính phủ. ○ Xuất khẩu ròng. lOMoAR cPSD| 46578282
MACRO_2_P1_33: Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi tiêu của
các hộ gia ình mua nhà ở mới ược tính là: ○ Tiêu dùng. ● Đầu tư.
○ Mua hàng của chính phủ. ○ Xuất khẩu ròng.
MACRO_2_P1_34: Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP cho năm 2006, một lô
hàng may mặc ược sản xuất vào năm 2006 và ược bán trong năm 2007 ược tính là: ○ Tiêu dùng. ● Đầu tư.
○ Mua hàng của chính phủ. ○ Xuất khẩu ròng.
MACRO_2_P1_35: Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi trả lương
cho công nhân viên chức làm việc cho bộ máy quản lý nhà nước ược tính là: ○ Tiêu dùng. ○ Đầu tư.
● Mua hàng của chính phủ.
○ Không ược tính vào GDP.
MACRO_2_P1_36: Khoản mục nào sau ây không ược tính một cách trực tiếp trong GDP
của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu? ○ Dịch vụ giúp việc mà một gia ình thuê.
○ Dịch vụ tư vấn luật mà một gia ình thuê.
● Sợi bông mà công ty dệt 8-3 mua và dệt thành vải.
○ Giáo trình bán cho sinh viên.
MACRO_2_P1_37: Khoản mục nào sau ây ược tính một cách trực tiếp trong GDP theo cách tiếp cận chi tiêu? ○ Công việc nội trợ.
○ Hoạt ộng mua bán ma tuý bất hợp pháp. ○
Giá trị hàng hóa trung gian. ● Dịch vụ tư vấn.
MACRO_2_P1_38: Những khoản mục nào sau ây sẽ ược tính vào GDP năm nay?
● Máy in mới sản xuất ra trong năm nay ược một công ty xuất bản mua.
○ Máy tính cá nhân sản xuất trong năm trước ược một sinh viên mua ể chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ.
○ Một chiếc ôtô mới ược nhập khẩu từ nước ngoài.
○ Nhà máy giày Thượng Đình vừa xuất khẩu một lô hàng ược sản xuất từ năm trước.
MACRO_2_P1_39: Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP năm 2006 của Việt Nam?
○ Một chiếc xe ạp sản xuất năm 2006 tại công ty xe ạp Thống nhất.
○ Dịch vụ cắt tóc trong năm 2006.
○ Dịch vụ của nhà môi giới bất ộng sản trong năm 2006.
● Một căn hộ ược xây dựng năm 2005 và ược bán lần ầu tiên trong năm 2006.
MACRO_2_P1_40: Những khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP của năm nay? ○
Máy tính cá nhân sản xuất từ năm trước ược một sinh viên mua ể chuẩn bị cho thi học kỳ.
○ Một chiếc ôtô mới ược nhập khẩu từ nước ngoài.
○ Nhà máy giày Thượng Đình vừa xuất khẩu một lô hàng ược sản xuất từ năm trước.
● Tất cả các câu trên. lOMoAR cPSD| 46578282
MACRO_2_P1_41: Câu bình luận về GDP nào sau ây là sai?
○ GDP có thể ược tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả năm gốc.
● Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng ều ược tính vào GDP. ○ Chỉ tính
những hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu.
○ GDP không tính các hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu. MACRO_2_P1_42: Tổng
sản phẩm trong nước có thể ược tính bằng tổng của: ● Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu
chính phủ và xuất khẩu ròng tiêu dùng.
○ Chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận.
○ Đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hoá trung gian.
○ Hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, hàng hoá trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê
MACRO_2_P1_43: Tổng sản phẩm trong nước không thể ược tính bằng tổng của.
○ Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận.
○ Đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hóa trung gian.
○ Hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, hàng hóa trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê. ● Tất cả các câu trên.
MACRO_2_P1_44: GDP danh nghĩa:
○ Được tính theo giá của năm gốc.
○ Được tính theo giá cố ịnh.
○ Được sử dụng ể phản ánh sự thay ổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian.
● Được tính theo giá hiện hành. MACRO_2_P1_45: Nếu bạn muốn so sánh sản lượng
giữa hai năm, bạn cần dựa vào: ○ GDP thực tế. ○ GDP danh nghĩa.
○ GDP tính theo giá cố ịnh của năm gốc. ● 1 và 3 úng.
MACRO_2_P1_46: Câu nào dưới ây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế?
○ GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ.
● GDP thực tế ược tính theo giá cố ịnh của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa ược tính theo giá hiện hành.
○ GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ i khấu hao.
○ GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số iều chỉnh GDP.
MACRO_2_P1_47: Nếu mức sản xuất không thay ổi, trong khi giá cả của mọi hàng hoá ều tăng gấp ôi, khi ó:
○ Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế ều không thay ổi.
○ GDP thực tế không ổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa.
● GDP thực tế không ổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp ôi. ○
GDP thực tế tăng gấp ôi, còn GDP danh nghĩa không ổi.
MACRO_2_P1_48: Nếu mức sản xuất không thay ổi và giá của mọi sản phẩm ều tăng gấp ôi
so với năm gốc, khi ó chỉ số iều chỉnh GDP (GDP deflator) bằng: ○ 50 ○ 100 ● 200
○ Không ủ thông tin ể tính. lOMoAR cPSD| 46578282
MACRO_2_P1_49: GDP thực tế o lường theo mức giá ___________, còn GDP danh nghĩa
o lường theo mức giá ___________ ○ Năm hiện hành, năm cơ sở. ● Năm cơ sở, năm hiện hành.
○ Của hàng hóa trung gian, của hàng hóa cuối cùng.
○ Quốc tế, trong nước.
MACRO_2_P1_50: Khi tính GDP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới ây là không úng?
● Chi tiêu của chính phủ với tiền lương.
○ Lợi nhuận công ty và tiền lãi nhận ược từ việc cho công ty vay tiền.
○ Chi tiêu cho ầu tư và chi tiêu chính phủ.
○ Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ.
MACRO_2_P1_51: Giá trị gia tăng của một công ty ược tính bằng: ○ Doanh thu của công ty ó.
○ Lợi nhuận của công ty ó.
● Giá trị tổng sản lượng trừ i chi tiêu mua các sản phẩm trung gian.
○ Bằng 0 xét trong dài hạn.
MACRO_2_P1_52: Giả sử gia ình bạn mua một căn hộ mới với giá 1,5 tỉ ồng và dọn ến ó
ở. Trong tài khoản thu nhập quốc dân, chi tiêu cho tiêu dùng sẽ: ○ Tăng 1,5 tỉ ồng.
○ Tăng 1,5 tỉ ồng chia cho số năm bạn sẽ ở trong căn nhà ó.
○ Tăng một lượng bằng giá cho thuê của một căn hộ tương tự.
● Không thay ổi. MACRO_2_P1_53: Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính
bởi công thức: ● GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế.
○ GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế. ○
GDP danh nghĩa trừ i GDP thực tế.
○ GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế
MACRO_2_P1_54: Chỉ số iều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong
trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ: ○ Tăng. ○ Giảm. ○ Không thay ổi.
● Có thể tăng, giảm hoặc không thay ổi.
MACRO_2_P1_55: Nếu mức sản xuất không thay ổi, trong khi giá cả của mọi hàng hoá ều giảm một nửa, khi ó:
○ Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế ều không thay ổi.
● GDP thực tế không ổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa.
○ GDP thực tế không ổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp ôi.
○ GDP thực tế giảm một nửa, còn GDP danh nghĩa không ổi.
MACRO_2_P1_56: Nếu mức sản xuất không thay ổi và mọi giá cả ều giảm một nửa so với
năm gốc, khi ó chỉ số iều chỉnh GDP (GDP deflator) có giá trị bằng: ● 50 ○ 100 ○ 200
○ Không ủ thông tin ể tính. lOMoAR cPSD| 46578282
MACRO_2_P1_57: Khoản tiền 100 triệu USD do Hãng hàng không quốc gia Việt Nam chi ể
mua máy bay sản xuất tại Mỹ ược tính vào GDP của Việt Nam ược tính như thế nào theo cách
tiếp cận chi tiêu (chọn 2 áp án úng)?
● Đầu tư tăng 100 triệu USD.
○ Tiêu dùng tăng 100 triệu USD.
● Xuất khẩu ròng giảm 100 triệu USD.
○ Đầu tư giảm 100 triệu USD.
MACRO_2_P1_58: Một công ty vừa mua chiếc xe CAMRY sản xuất tại Nhật Bản với giá 1 tỉ
ồng. Giao dịch này ược tính vào GDP của Việt Nam ược tính như thế nào theo cách tiếp cận
chi tiêu (chọn 2 áp án úng)?
● Đầu tư tăng 1 tỉ ồng.
○ Tiêu dùng tăng 1 tỉ ồng.
● Xuất khẩu ròng giảm 1 tỉ ồng. ○
Xuất khẩu ròng tăng 1 tỉ ồng.
MACRO_2_P1_59: Gia ình bạn vừa mua chiếc xe Honda Accord sản xuất tại Nhật Bản với giá
800 triệu ồng. Giao dịch này ược tính vào GDP của Việt Nam ược tính như thế nào theo cách
tiếp cận chi tiêu (chọn 2 áp án úng)?
○ Đầu tư tăng 800 triệu ồng.
● Tiêu dùng tăng 800 triệu ồng.
● Xuất khẩu ròng giảm 800 triệu ồng.
○ Đầu tư giảm 800 triệu ồng.
MACRO_2_P1_60: Giả sử gia ình bạn vừa mua một chiếc xe SuperDream ược sản xuất tại
Việt Nam từ tháng 12 năm 2005 với giá 1 nghìn USD. Giao dịch này ược tính vào GDP của Việt
Nam năm 2006 theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
○ Đầu tư tăng 1 nghìn USD và xuất khẩu ròng giảm 1 nghìn USD.
○ Không có tác ộng nào bởi vì giao dịch này không liên quan ến giá trị sản xuất hiện tại.
○ Tiêu dùng tăng 1 nghìn USD và xuất khẩu ròng giảm 1 nghìn USD.
● Tiêu dùng tăng 1 nghìn USD và ầu tư giảm 1 nghìn USD.
MACRO_2_P1_61: Giả sử một công ty vừa mua một chiếc xe Spacy ược sản xuất tại Việt
Nam từ tháng 12 năm 2005 với giá 2 nghìn USD. Giao dịch này ược tính vào GDP của Việt
Nam năm 2006 theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
○ Tiêu dùng tăng 2 nghìn USD và xuất khẩu ròng giảm 2 nghìn USD.
○ Tiêu dùng tăng 2 nghìn USD và ầu tư giảm 2 nghìn USD. ○
Đầu tư tăng 2 nghìn USD.
● Tổng ầu tư không thay ổi nhưng cơ cấu ầu tư thay ổi.
MACRO_2_P1_62: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất
bánh mì với giá 10 triệu ồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá
14triệu. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 16triệu. Đóng góp của cửa hàng bán bánh. ● 2 triệu. ○ 4 triệu. ○ 6 triệu. ○ 16 triệu.
MACRO_2_P1_63: Ngày 20-11-2006, bạn bán một chiếc máy tính với giá 2 triệu ồng mà cách
ây hai năm bạn ã mua với giá 8 triệu ồng. Để bán ược chiếc máy tính này bạn phải trả cho lOMoAR cPSD| 46578282
người môi giới 50 nghìn ồng. Sau khi thực hiện giao dịch bán chiếc máy này, GDP của Việt Nam: ○ Tăng 2 triệu ồng. ○ Giảm 6 triệu ồng. ● Tăng 50 nghìn ồng.
○ Không bị ảnh hưởng.
MACRO_2_P1_64: Để tính ược phần óng góp của một doanh nghiệp vào GDP, chúng ta
phải lấy giá trị tổng sản lượng của doanh nghiệp trừ i: ○ Toàn bộ thuế gián thu.
● Chi tiêu cho các sản phẩm trung gian. ○ Khấu hao. ○ 2 và 3 úng.
MACRO_2_P1_65: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất
bánh mì với giá 1 triệu ồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá
2 triệu ồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu ồng. Các hoạt ộng này làm tăng: ○ 1 triệu ồng. ○ 2 triệu ồng. ● 3 triệu ồng. ○ 6 triệu ồng.
MACRO_2_P1_66: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất
bánh mì với giá 3 triệu ồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá
5 triệu ồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu ồng. Đóng góp của cửa hàng là: ● 1 triệu ồng. ○ 2 triệu ồng. ○ 3 triệu ồng. ○ 6 triệu ồng.
MACRO_2_P1_67: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất
bánh mì với giá 3 triệu ồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá
5 triệu ồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu ồng. Đóng góp của người sản xuất bánh mì: ○ 1 triệu ồng. ● 2 triệu ồng. ○ 3 triệu ồng. ○ 6 triệu ồng.
MACRO_2_P1_68: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất
bánh mì với giá 3 triệu ồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá
5 triệu ồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu ồng. Đóng góp của người nông: ○ 2 triệu ồng. ● 3 triệu ồng. ○ 5 triệu ồng. ○ 6 triệu ồng.
MACRO_2_P1_69: Một giám ốc bị mất việc do công ty hoạt ộng không hiệu quả. Anh ta ược
nhận khoản trợ cấp thôi việc là 30 triệu ồng. Tiền lương của anh ta khi làm việc là 30 triệu ồng /
năm. Vợ anh ta bắt ầu i làm với mức lương 10 triệu ồng/năm. Con gái anh ta vẫn: ○ Giảm 30 triệu ồng. ○ Giảm 19 triệu ồng. lOMoAR cPSD| 46578282
● Giảm 20 triệu ồng. ○ Tăng 11 triệu ồng.
MACRO_2_P1_70: Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Nga, thu nhập của anh ta là:
○ Một phần trong GDP của Việt Nam và GNP của Nga.
○ Một phần trong GDP của Việt Nam và GDP của Nga.
○ Một phần trong GNP của Việt Nam và GNP của Nga.
● Một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga.
MACRO_2_P1_71: Giả sử vào năm 2006, Honda Việt Nam buộc phải tăng số lượng xe máy
tồn kho do chưa bán ược. Như vậy, trong năm 2006:
○ Tổng thu nhập lớn hơn tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ.
○ Tổng thu nhập nhỏ hơn tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ.
● Tổng thu nhập vẫn bằng tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ.
○ Đầu tư của Honda Việt Nam nhỏ hơn 0.
MACRO_2_P1_72: Giả sử rằng Thép Việt-Úc bán thép cho Honda Việt Nam với giá 300 USD.
Sau ó thép ược sử dụng ể sản xuất ra 1 chiếc xe máy Super Dream. Chiếc xe này ược bán cho
ại lí với giá 1200 USD. Đại lí bán chiếc xe này cho người tiêu dùng với giá 1400 USD. Ta có: ○ 2900 USD. ○ 2600 USD.
● 1400 USD. ○ 1200 USD. MACRO_2_P1_73: Nếu cả mức giá và sản lượng trong năm 2 ều cao hơn trong năm 1 thì:
● GDP thực tế của năm 2 thấp hơn so với năm 1.
○ GDP danh nghĩa của năm 2 thấp hơn so với năm 1.
○ GDP danh nghĩa của năm 2 cao hơn so với năm 1, nhưng GDP thực tế của năm 2 lại thấp hơn năm 1.
○ Cả GDP thực tế và GDP danh nghĩa của năm 2 ều cao hơn so với năm 1.
MACRO_2_P1_74: Từ năm 2001 ến 2006, GDP thực tế của Việt Nam luôn tăng chậm hơn
GDP danh nghĩa. Điều này cho thấy:
○ Mức sống của người dân Việt Nam ã tăng lên trong giai oạn này. ○ Người
dân Việt Nam phải trả phần lớn thu nhập dưới dạng thuế thu nhập. ● Mức
giá chung ã tăng trong thời kỳ này.
○ Dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng tăng trong GDP danh nghĩa.
MACRO_2_P1_75: Nếu quan sát sự biến ộng của GDP thực tế và GDP danh nghĩa bạn nhận
thấy rằng trước năm 1994, GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa, nhưng sau năm 1994, GDP
danh nghĩa lại lớn hơn GDP thực tế, bạn có thể khẳng ịnh rằng:
○ Lạm phát ã tăng từ năm 1994.
○ Lạm phát ã giảm từ năm 1994.
● Năm 1994 là năm cơ sở.
○ Năng suất lao ộng tăng mạnh sau năm 1994. MACRO_2_P1_76: GDP danh nghĩa sẽ tăng:
○ Chỉ khi mức giá chung tăng.
○ Chỉ khi lượng hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra nhiều hơn.
○ Chỉ khi cả mức giá chung và lượng hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra ều tăng.
● Khi mức giá chung tăng và /hoặc lượng hàng hoá và dịch vụ ược sản xuất ra nhiều hơn. lOMoAR cPSD| 46578282
MACRO_2_P1_77: Giả sử năm 2000 là năm cơ sở và tỉ lệ lạm phát hàng năm từ 1990 tới nay
của Việt Nam ều mang giá trị dương. Khi ó:
○ GDP thực tế luôn lớn hơn GDP danh nghĩa trong suốt thời gian từ 1990 tới nay. ○
GDP danh nghĩa luôn lớn hơn GDP thực tế trong suốt thời gian từ 1990 tới nay.
○ GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa trong giai oạn 1990-1999 và iều ngược lại xảy ra trong giai oạn 2001 tới nay.
● GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa trong giai oạn 1990-1999 và iều ngược lại xảy ra trong giai oạn 2001 tới nay.
MACRO_2_P1_78: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP (D) khác nhau ở chỗ: ○
D phản ánh giá cả của tất cả hàng hoá, dịch vụ ược sản xuất ra trong nước, còn CPI phản ánh
giá cả của giỏ hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng ại diện mua.
○ Giá hàng tiêu dùng nhập khẩu không ược phản ánh trong D, nhưng lại ược phản ánh trong CPI.
○ CPI sử dụng quyền số cố ịnh, còn D sử dụng quyền số thay ổi.
● Tất cả các câu trên ều úng.
MACRO_2_P1_79: Nếu GDP danh nghĩa là 4410 tỉ ồng và chỉ số iều chỉnh GDP là 105, khi ó GDP thực tế là: ○ 4305 tỉ ồng. ○ 4000 tỉ ồng. ● 4200 tỉ ồng. ○ 4515 tỉ ồng.
MACRO_2_P1_80: GDP danh nghĩa của năm gốc là 1000 tỉ ồng. Giả sử ến năm thứ 5, mức
giá chung tăng 2 lần và GDP thực tế tăng 30%. Chúng ta có thể dự oán rằng GDP danh nghĩa của năm thứ 5 sẽ là: ○ 1300 tỉ ồng. ○ 2000 tỉ ồng. ○ 2300 tỉ ồng. ● 2600 tỉ ồng.
MACRO_2_P1_81: Nếu GDP danh nghĩa là 2000 tỉ ồng năm 1 và 2150 tỉ ồng năm 2 và giá cả
năm 2 cao hơn năm 1, khi ó:
○ GDP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.
○ GDP thực tế năm 2 lớn hơn năm 1.
○ GNP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.
● Chưa ủ thông tin ể kết luận về sự thay ổi của GDP hay GNP thực tế.
MACRO_2_P1_82: Khi tính GDP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới ây là không úng:
● Chi tiêu của chính phủ với tiền lương.
○ Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận ược từ việc cho công ty vay tiền.
○ Chi tiêu cho ầu tư và chi tiêu chính phủ.
○ Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ
MACRO_2_P1_83: Giả sử chính phủ trợ cấp 1 tỉ ồng cho các hộ gia ình, sau ó các hộ gia ình
ã dùng khoản tiền này mua thuốc y tế. Khi tính GDP theo cách tiếp cận chi tiêu, thì khoản chi
tiêu trên sẽ ược tính vào:
○ Chi tiêu mua hàng hoá và dịch vụ của chính phủ.
○ Trợ cấp của chính phủ cho các hộ gia ình.
● Tiêu dùng của các hộ gia ình. lOMoAR cPSD| 46578282
○ Đầu tư của chính phủ. MACRO_2_P1_84: Nếu thu nhập quốc dân không ổi, thì thu
nhập khả dụng tăng khi: ○ Tiết kiệm tăng.
● Thuế thu nhập giảm. ○ Tiêu dùng tăng.
○ Tất cả các câu trên ều úng.
MACRO_2_P1_85: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 8.000 tỉ trong năm cơ sở lên 8.400 tỉ trong
năm tiếptheo, và GDP thực tế không ổi. Điều nào dưới ây sẽ úng?
○ Chỉ số iều chỉnh GDP tăng từ 100 lên 110.
● Giá cả của hàng sản xuất trong nước tăng trung bình 5%.
○ CPI tăng trung bình 5%. ○ Mức giá không thay ổi.
MACRO_2_P1_86: Sự chênh lệch giữa tổng ầu tư và ầu tư ròng.
○ Giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả dụng.
○ Giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả dụng.
○ Giống như chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu.
● Không phải những iều trên.
MACRO_2_P1_87: Câu nào dưới ây phản ánh úng mối quan hệ giữa GNP và NNP?
○ NNP lớn hơn GNP nếu mức giá giảm.
○ NNP lớn hơn GNP nếu mức giá tăng.
● NNP không thể lớn hơn GNP. ○ NNP luôn lớn hơn GNP.
MACRO_2_P1_88: Nếu GDP danh nghĩa là 4000 tỉ ồng trong năm 1 và 4300 tỉ ồng trong
năm 2 và mức giá của năm 2 cao hơn năm 1, khi ó ○ GDP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.
○ GDP thực tế năm 2 lớn hơn năm 1.
○ NNP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.
● Không ủ thông tin ể kết luận.
MACRO_2_P1_89: Nếu GDP danh nghĩa là 4410 tỉ ồng và chỉ số iều chỉnh GDP là 105, khi ó GDP thực tế là: ○ 4630 tỉ ồng. ○ 4000 tỉ ồng. ● 4200 tỉ ồng. ○ 4515 tỉ ồng.
MACRO_2_P1_90: Điều nào dưới ây không phải là cách mà các hộ gia ình sử dụng tiết kiệm của mình?
○ Cho chính phủ vay tiền.
○ Cho người nước ngoài vay tiền.
○ Cho các nhà ầu tư vay tiền. ● Đóng thuế.
MACRO_2_P1_91: Nếu chỉ số giá tiêu dùng của năm 2004 là 129,5 (2000 là năm cơ sở), thì
chi phí sinh hoạt của năm 2004 ã tăng thêm:
○ 129,5% so với năm 2000. ● 29,5% so với năm 2000.
○ 129,5% so với năm 2004. ○ 29,5% so với năm 2004.
MACRO_2_P1_92: Nếu chỉ số giá tiêu dùng của năm 2004 là 119 (2000 là năm cơ sở), thì chi
phí sinh hoạt của năm 2004 ã tăng thêm: lOMoAR cPSD| 46578282
○ 119% so với năm 2003. ○ 19% so với năm 2003.
○ 119% so với năm 2000. ● 19% so với năm 2000.
MACRO_2_P1_93: Nếu CPI của năm 2006 là 136,5 và tỉ lệ lạm phát của năm 2006 là 5%, thì CPI của năm 2005 là: ○ 135 ○ 125 ○ 131,5. ● 130
MACRO_2_P1_94: Nếu chỉ số giá tiêu dùng là 120 năm 1994 và tỉ lệ lạm phát của năm 1995
là 10%, thì chỉ số giá tiêu dùng của năm 1995 là: ○ 130 ● 132 ○ 144 ○ 110
MACRO_2_P1_95: Nếu mức giá chung là 130 cho năm 2005 và 136,5 cho năm 2006, thì tỉ lệ
lạm phát của năm 2006 là: ● 5%. ○ 6,5%. ○ 36,5%.
○ Không thể tính ược vì không biết năm cơ sở.
MACRO_2_P1_96: Điều nào sau ây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số iều chỉnh GDP? ○ Giá giáo trình tăng.
○ Giá xe tăng mà quân ội mua tăng.
● Giá xe máy ược sản xuất ở Thái Lan và ược bán ở Việt Nam tăng.
○ Giá máy kéo sản xuất tại Việt Nam tăng.
MACRO_2_P1_97: “Giỏ hàng hoá” ược sử dụng ể tính CPI bao gồm:
○ Nguyên vật liệu ược các doanh nghiệp mua.
○ Tất cả các sản phẩm ược sản xuất trong nước.
● Các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua.
○ Tất cả các sản phẩm tiêu dùng.
MACRO_2_P1_98: Nếu lãi suất danh nghĩa là7% và tỉ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là: ○ -4%. ○ 3%. ● 4%. ○ 10%.
MACRO_2_P1_99: Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% và lãi suất thực tế là 3%, thì lãi suất danh nghĩa là: ○ (3/8)%. ○ 5%. ● 11%. ○ -5%. lOMoAR cPSD| 46578282
PHẦN 2: MACRO_2_P2_1: Nhận ịnh nào sau ây là úng?
○ Lãi suất thực tế bằng tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát.
● Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ i tỉ lệ lạm phát. ○ Lãi
suất danh nghĩa bằng tỉ lệ lạm phát trừ i lãi suất thực tế ○ Lãi suất
danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ i tỉ lệ lạm phát.
MACRO_2_P2_2: CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của
nhóm hàng tiêu dùng nào dưới ây?
○ Thiết bị và ồ dùng gia ình. ● Thực phẩm. ○ Y tế và giáo dục.
○ Tất cả các nhóm hàng trên ều có cùng một tác ộng.
MACRO_2_P2_3: Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu ồng lên 7 triệu ồng,
trong khi ó CPI tăng từ 110 lên 160. Nhìn chung mức sống của bạn ã ● Giảm. ○ Tăng. ○ Không thay ổi.
○ Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
MACRO_2_P2_4: Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu ồng lên 7 triệu ồng,
trong khi ó CPI tăng từ 110 lên 150. Nhìn chung mức sống của bạn ã ○ Giảm. ● Tăng. ○ Không thay ổi.
○ Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
MACRO_2_P2_5: Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu ồng lên 7 triệu ồng,
trong khi ó CPI tăng từ 110 lên 154. Nhìn chung mức sống của bạn ã ○ Giảm. ○ Tăng. ● Không thay ổi.
○ Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở. MACRO_2_P2_6: Với tư cách là người i
vay bạn sẽ thích tình huống nào sau ây nhất?
● Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%.
○ Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%.
○ Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%.
○ Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%. MACRO_2_P2_7: Với tư cách là người
cho vay bạn sẽ thích tình huống nào sau ây nhất?
○ Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%.
○ Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%.
○ Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%.
● Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%.
MACRO_2_P2_8: CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của
nhóm hàng tiêu dùng nào dưới ây?
○ Thiết bị và ồ dùng gia ình. ● Thực phẩm. ○ Lương thực. lOMoAR cPSD| 46578282
○ Tất cả các nhóm hàng trên ều có cùng một tác ộng.
MACRO_2_P2_9: CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của
nhóm hàng tiêu dùng nào dưới ây?
○ Thiết bị và ồ dùng gia ình. ● Thực phẩm. ○ Y tế và giáo dục.
○ Tất cả các nhóm hàng trên ều có cùng một tác ộng.
MACRO_2_P2_10: CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của
nhóm hàng tiêu dùng nào dưới ây?
○ Thiết bị và ồ dùng gia ình. ● Lương thực. ○ Y tế và giáo dục.
○ Tất cả các nhóm hàng trên ều có cùng một tác ộng.
MACRO_2_P2_11: Giả sử tiền lương tối thiểu ã tăng từ 120 nghìn ồng vào năm 1993 lên 350
nghìn ồng vào năm 2005 trong khi ó CPI tăng tương ứng từ 87,4 lên 172,7. Tiền lương tối thiểu
thực tế của năm 2005 so với năm 1993 ã ○ Giảm. ● Tăng. ○ Không thay ổi.
○ Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
MACRO_2_P2_12: CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của
nhóm hàng tiêu dùng nào sau ây?
○ May mặc, mũ nón, giày dép.
○ Phương tiện i lại, bưu iện. ○
Văn hóa, thể thao và giải trí.
● Lương thực, thực phẩm.
MACRO_2_P2_13: Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến mức sản lượng thực tế trong dài hạn?
○ Mức cung ứng tiền tệ.
● Cung về các yếu tố sản xuất.
○ Cán cân thương mại quốc tế.
○ Tổng cầu của nền kinh tế.
MACRO_2_P2_14: Thước o tốt về mức sống của người dân một nước là ●
GDP thực tế bình quân ầu người. ○ GDP thực tế.
○ GDP danh nghĩa bình quân ầu người.
○ Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân ầu người.
MACRO_2_P2_15: Vận dụng quy tắc 70, nếu thu nhập của bạn tăng 10% một năm, thì thu
nhập của bạn sẽ tăng gấp ôi sau khoảng ● 7 năm. ○ 10 năm. ○ 70 năm. ○ 14 năm.
MACRO_2_P2_16: Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là ○
Sự giảm sút về ầu tư hiện tại.
○ Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại.
● Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại. lOMoAR cPSD| 46578282
○ Sự giảm sút về thuế.
MACRO_2_P2_17: Sự gia tăng nhân tố nào sau ây không làm tăng năng suất của một quốc gia?
○ Vốn nhân lực bình quân một công nhân.
○ Tư bản hiện vật bình quân một công nhân. ● Lao ộng. ○ Tiến bộ công nghệ.
MACRO_2_P2_18: Dầu mỏ là một ví dụ về ○ Vốn nhân lực. ○ Tư bản hiện vật.
○ Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo ược.
● Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo ược.
MACRO_2_P2_19: Trường hợp nào sau ây là một ví dụ về ầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam?
● Công ty Bến Thành xây dựng một nhà hàng ở Mát-xcơ-va.
○ Hãng phim truyện Việt Nam bán bản quyền của một phim cho một trường quay Nga. ○
Công ty chế tạo ôtô Hoà Bình mua cổ phần của Toyota (Nhật Bản). ○ Câu 1 và 3 úng.
MACRO_2_P2_20: Nhân tố nào dưới ây không làm tăng GDP trong dài hạn (chọn 2 áp án úng)?
○ Công nhân ược ào tạo tốt hơn. ● Tăng mức cung tiền.
● Đầu tư thay thế bộ phận tư bản ã hao mòn. ○ Giảm thuế.
MACRO_2_P2_21: Câu nào dưới ây biểu thị tiến bộ công nghệ?
● Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè.
○ Một nông dân mua thêm một máy kéo.
○ Một nông dân thuê thêm lao ộng.
○ Một nông dân gửi con ến học tại trường ại học nông nghiệp ể sau này trở về làm việc trong trang trại gia ình.
MACRO_2_P2_22: Điều nào dưới ây là nhân tố chủ yếu quyết ịnh mức sống của chúng ta? ○
Mức ộ làm việc chăm chỉ của chúng ta.
○ Cung về tư bản vì tất cả những gì có giá trị ều do máy móc sản xuất ra.
○ Cung về tài nguyên thiên nhiên, vì chúng chỉ có hạn.
● Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì chúng ta sản xuất ra.
MACRO_2_P2_23: Chính sách nào dưới ây có ít khả năng làm tăng tốc ộ tăng trưởng của một quốc gia?
○ Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng ồng.
● Dựng lên các rào cản ối với việc nhập khẩu sản phẩm từ nước ngoài.
○ Ổn ịnh chính trị và ảm bảo quyền sở hữu tư nhân.
○ Giảm rào cản ối với ầu tư nước ngoài.
MACRO_2_P2_24: Để nâng cao mức sống cho người dân ở các nước ang phát triển, chính
phủ không nên làm iều gì sau ây?
○ Thúc ẩy thương mại tự do.
○ Khuyến khích tiết kiệm và ầu tư. lOMoAR cPSD| 46578282
● Khuyến khích tăng dân số.
○ Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ.
MACRO_2_P2_25: Để góp phần nâng caomức sống cho người dân ở các nước ang phát
triển, chính phủ không nên làm iều gì sau ây?
○ Khuyến khích tiết kiệm và ầu tư.
○ Hạn chế tăng trưởng dân số.
○ Khuyến khích các hoạt ộng nghiên cứu và triển khai.
● Dựng lên các rào cản thương mại như thuế quan và hạn ngạch.
MACRO_2_P2_26: Để nâng cao mức sống cho người dân ở một nước nghèo, thì chính phủ
không nên làm iều gì sau ây?
○ Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
○ Khuyến khích tiết kiệm và ầu tư.
● Khuyến khích tăng dân số.
○ Phát triển giáo dục.
MACRO_2_P2_27: Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm iều gì sau ây?
○ Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
○ Khuyến khích tiết kiệm và ầu tư.
○ Phát triển giáo dục.
● Tất cả các câu trên. MACRO_2_P2_28: Ví
dụ về tài trợ cổ phần là ○ Trái phiếu công ty.
○ Trái phiếu ịa phương. ● Cổ phiếu.
○ Ngân hàng cho vay tiền.
MACRO_2_P2_29: Rủi ro tín dụng là ○
Do trái phiếu có kỳ hạn.
● Có thể không ược hoàn trả tiền lãi hoặc vốn gốc.
○ Bị ánh thuế thu nhập từ tiền lãi.
○ Tất cả các câu trên.
MACRO_2_P2_30: Tiết kiệm quốc dân bằng ●
Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm Chính phủ. ○ Đầu tư + Tiêu dùng. ○ GDP – Tiêu dùng.
○ GDP – Chi tiêu chính phủ.
MACRO_2_P2_31: Tiết kiệm quốc dân bằng ○ Tiết
kiệm tư nhân + Thâm hụt ngân sách chính phủ. ○ Đầu tư + Tiêu dùng.
● GDP tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ. ○ GDP – ầu tư.
MACRO_2_P2_32: Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn tổng thuế thu ược thì (chọn 2 áp án úng)
○ Chính phủ có thặng dư ngân sách.
● Chính phủ có thâm hụt ngân sách.
● Tiết kiệm chính phủ sẽ âm.
○ Chính phủ gia tăng tiết kiệm. lOMoAR cPSD| 46578282
MACRO_2_P2_33: Nếu chi tiêu chính phủ nhỏ hơn tổng thuế thu ược thì ●
Chính phủ có thặng dư ngân sách.
○ Chính phủ có thâm hụt ngân sách.
○ Tiết kiệm chính phủ sẽ âm. ○ Câu 2 và 3 úng.
MACRO_2_P2_34: Nếu công chúng giảm tiêu dùng 1000 tỉ ồng và chính phủ tăng chi tiêu
1000 tỉ ồng (các yếu tố khác không ổi), thì trường hợp nào sau ây là úng?
○ Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn.
○ Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn.
● Tiết kiệm quốc dân không thay ổi.
○ Chưa có ủ thông tin ể kết luận về sự thay ổi của tiết kiệm quốc dân.
MACRO_2_P2_35: Nếu công chúng tăng tiêu dùng 500 tỉ ồng và chính phủ giảm chi tiêu 500
tỉ ồng (các yếu tố khác không ổi), thì trường hợp nào sau ây là úng?
○ Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn.
○ Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn.
● Tiết kiệm quốc dân không thay ổi.
○ Chưa có ủ thông tin ể kết luận về sự thay ổi của tiết kiệm quốc dân.
MACRO_2_P2_36: Chứng khoán nào trên thị trường tài chính có nhiều khả năng phải trả lãi suất cao nhất?
○ Trái phiếu ịa phương do UBND TP Hồ Chí Minh phát hành.
○ Trái phiếu do chính phủ Việt Nam phát hành.
○ Trái phiếu do Vietcombank phát hành.
● Trái phiếu do một công ty mới thành lập phát hành.
MACRO_2_P2_37: Đầu tư là
○ Việc mua cổ phiếu và trái phiếu.
● Việc mua thiết bị và xây dựng nhà xưởng.
○ Việc chúng ta gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.
○ Tất cả các câu trên úng.
MACRO_2_P2_38: Nếu người dân Việt Nam tiết kiệm nhiều hơn do bi quan vào tình hình kinh
tế tương lai, thì theo mô hình về thị trường vốn vay, ○ Đường cung vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất tăng.
● Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm.
○ Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng.
○ Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm.
MACRO_2_P2_39: Nếu người Việt Nam tiết kiệm ít hơn do lạc quan vào tình hình kinh tế
tương lai, thì iều gì xảy ra trên thị trường vốn vay?
○ Lãi suất thực tế giảm và ầu tư giảm.
○ Lãi suất thực tế giảm và ầu tư tăng. ●
Lãi suất thực tế tăng và ầu tư giảm.
○ Lãi suất thực tế tăng và ầu tư tăng.
MACRO_2_P2_40: Nếu chính phủ tăng thời gian miễn thuế cho các dự án ầu tư, thì theo mô
hình về thị trường vốn vay,
○ Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng.
○ Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm. ●
Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng. lOMoAR cPSD| 46578282
○ Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
MACRO_2_P2_41: Nếu chính phủ giảm thời gian miễn thuế cho các dự án ầu tư, thì theo mô
hình về thị trường vốn vay,
○ Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng.
○ Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm.
○ Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng.
● Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm.
MACRO_2_P2_42: Những chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất
○ Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án ầu tư và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ.
● Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án ầu tư, và tăng thâm hụt ngân sách chính phủ.
○ Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án ầu tư và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ.
○ Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án ầu tư, và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ.
MACRO_2_P2_43: Theo mô hình về ồ thị thị trường vốn vay, tăng thâm hụt ngân sách khiến
chính phủ i vay nhiều hơn sẽ làm
○ Dịch chuyển ường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất. ○
Dịch chuyển ường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất.
● Dịch chuyển ường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất.
○ Dịch chuyển ường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất.
MACRO_2_P2_44: Theo mô hình thị trường vốn vay, giảm thâm hụt ngân sách sẽ làm
○ Dịch chuyển ường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất. ○ Dịch chuyển ường cầu
vốn sang trái và làm giảm lãi suất.
○ Dịch chuyển ường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất.
● Dịch chuyển ường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất.
MACRO_2_P2_45: Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau ây ược coi là ầu tư?
○ Bạn mua 100 cổ phiếu của FPT.
○ Bạn mua một máy tính của FPT cho con bạn ể phục vụ việc học hành.
● Công ty FPT xây dựng một nhà máy mới ể sản xuất máy tính.
○ Bạn ăn một quả táo.
MACRO_2_P2_46: Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau ây ược coi là ầu tư?
○ Bạn dành 10 triệu ồng ể mua trái phiếu chính phủ.
○ Bạn dành 10 triệu ồng ể mua cổ phiếu của FPT.
○ Một bảo tàng nghệ thuật mua một bức tranh của Picasso với giá 20 triệu USD. ●
Gia ình bạn mua một căn hộ mới xây.
MACRO_2_P2_47: Lãi suất của trái phiếu phụ thuộc vào ○ Thời hạn.
○ Tính rủi ro của trái phiếu.
○ Chính sách thuế ối với tiền lãi. lOMoAR cPSD| 46578282
● Tất cả các câu trên. MACRO_2_P2_48: Nhận ịnh nào dưới ây về tiết kiệm quốc dân là sai?
● Tiết kiệm quốc dân là tổng số gửi trong các NHTM.
○ Tiết kiệm quốc dân là tổng của tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ.
○ Tiết kiệm quốc dân phản ánh phần thu nhập quốc dân còn lại sau khi chi cho tiêu dùng của
các hộ gia ình và chi tiêu chính phủ.
○ Tiết kiệm quốc dân bằng ầu tư tại trạng thái cân bằng trong một nền kinh tế óng.
MACRO_2_P2_49: Tiết kiệm chính phủ có giá trị bằng
○ Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân trừ i mua hàng của chính phủ.
● Thuế trừ i chi tiêu chính phủ (bao gồm cả chuyển giao thu nhập cho khu vực tư nhân và chi
mua hàng hóa và dịch vụ).
○ Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân cộng với mua hàng của chính phủ.
○ Thâm hụt ngân sách của chính phủ.
MACRO_2_P2_50: Tiết kiệm tư nhân phụ thuộc vào ○ Thu nhập quốc dân.
○ Thuế thu nhập cá nhân.
○ Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia ình.
● Tất cả các câu trên.
MACRO_2_P2_51: Trong một nền kinh tế óng, tiết kiệm bằng (chọn 2 áp án úng) ●
Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm chính phủ.
○ Đầu tư + chi tiêu cho tiêu dùng.
● GDP – tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ.
○ Chi tiêu cho tiêu dùng.
MACRO_2_P2_52: Trong một nền kinh tế óng, tiết kiệm bằng ○
Tiết kiệm tư nhân – Thâm hụt ngân sách chính phủ. ○ Đầu tư + Tiêu dùng.
○ GDP – Tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ. ● Câu 1 và 3 úng.
MACRO_2_P2_53: Xét một nền kinh tế óng có Y = 5000; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G =
1000; I = 2160 – 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là ○ 5%. ○ 8%. ○ 10%. ● 0.13
MACRO_2_P2_54: Xét một nền kinh tế óng có Y = 5140; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G =
1000; I = 1716 – 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là ○ 5%. ● 8%. ○ 10%. ○ 13%.
MACRO_2_P2_55: Xét một nền kinh tế óng có Y = 5140; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G =
1000; I = 1916 – 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là ○ 5%. ○ 8%. ● 10%. ○ 0.13