TOP 81 bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian – Hà Hữu Hải Toán 12

81 bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian – Hà Hữu Hải Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu1 :
Trong không gian Oxyz cho 2 đim A(1;2;3), B(4;4;5). Ta đ đim M
(Oxy) sao
cho tng
22
MA MB+
nh nht l:
A.
17 11
( ; ;0)
84
M
.
B.
1
(1; ; 0)
2
M
C.
1 11
( ; ;0)
84
M
D.
11
( ; ;0)
84
M
Câu2 :
Trong hệ trục ta đ Oxyz cho hìnhnh hnh ABCD với
v giao
đim của hai đường chéo l
33
;0;
22
I



. Diện ch của hình bình hnh ABCD l:
A.
5
B.
6
C.
2
D.
3
Câu3 :
Trong không gian với hệ trục ta đ Oxyz cho tam giác ABC với
( ) ( ) ( )
1;2; 1 , 2; 1;3 , 4;7;5A BC= −= =
. Đường cao của tam giác ABC hạ từ A l:
A.
110
57
B.
1110
53
C.
1110
57
D.
111
57
Câu4 :
Trong không gian với hệ toạ đOxyz, cho 3 đim A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) . Tìm
ta đ trng tâm của tam giác ABC:
A.
( )
6;3; 6G
B.
( )
4;2;4G
C.
( )
4;3;4G −−
D.
( )
4;3; 4G
Câu5 :
Ta đ giao đim của đường thẳng
11
:
1 24
xyz
d


v mặt phẳng
:3 2 1 0x yz 
l:
A.
( )
1, 0,1
B.
( )
1, 1, 0
C.
( )
1,1, 0
D.
( )
1, 0, 1
Câu6 :
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Đim no sau đây thuc
(P).
A.
C(1; 0; 2)
B.
(1; 1;1)A
C.
(2;0; 2)B
D.
(2;0;0)D
Câu7 :
Cho mặt phẳng
( )
:8 4 7 0P x yz+ −+=
v đường thẳng d
( )
2 40
3 20
xy z
d
x yz
++ −=
+−=
. Gi (d’) l hình chiếu của (d) xuống (P). Phương trình (d’)
l:
A.
3 5 4 80
8 4 70
xyz
x yz
+ −=
+ −+=
B.
4 3 5 80
8 4 70
xyz
x yz
+ + −=
+ −+=
C.
3 5 4 80
8 4 70
xyz
x yz
+ + −=
+ −+=
D.
3 5 4 80
8 4 70
xyz
x yz
+ −=
+ −+=
Câu8 :
Cho đim
1, 4, 7A
v mặt phẳng
: 2 2 50Px y z 
. Phương trình đường
thẳng đi qua A v vuông góc với mặt phẳng (P) l:
A.
147
122
xyz

B.
147
12 2
xyz

C.
147
12 7
xyz

D.
147
12 2
xyz

Câu9 :
Trong không gian với hệ trục ta đ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( ): 3 4 0P x my z+ + +=
v
( ):2 9 0Q x y nz+− −=
. Khi hai mặt phẳng
( ),( )PQ
song song với nhau thì giá trị
của
mn+
bằng
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A.
13
2
B.
4
C.
11
2
D.
1
Câu10 :
Trong không gian
Oxyz
cho 3 đim
,,ABC
tha:
2 3; 2 ; 3 2OA i j k OB i j k OC i j k 
  
vi
;;i jk

l các vecto đơn vị. Xét
các mệnh đề:
1,1, 4I AB 

1,1, 2II AC

Khẳng định no sau đây đúng?
A.
Cả (I) v (II) đều đúng
B.
(I) đúng, (II) sai
C.
Cả (I) v (II) đều sai
D.
(I) sai, (II) đúng
Câu11 :
Cho ba vectơ
0;1; 2 , 1; 2;1 , 4; 3;a b cm

. Đ ba vectơ đồng phẳng thì giá trị của m
l?
A.
14
B.
5
C.
-7
D.
7
Câu12 :
Phương trình đường thẳng
đi qua đim
3; 2;1A
vuông góc v cắt đường thẳng
3
24 1
xyz

l?
A.
3
:1
54
x
yt
zt


B.
3
:2
12
xt
yt
zt



C.
3
:1
54
x
yt
zt


D.
3
:2
13
x
yt
zt


Câu13 :
Cho
( )
: 2 3 14 0Px y z −+=
v
( )
1; 1;1M
Ta đ đim N đối xứng của M qua
( )
P
l
A.
( )
1; 3; 7
B.
( )
2; 1;1
C.
( )
2;3;2−−
D.
( )
1; 3; 7
Câu14 :
Trong không gian với hệ trục ta đ Oxyz cho tứ diện ABCD với
( ) ( ) ( ) ( )
2; 3;1 , 1; 2; 0 , 1;1; 2 ; 2;3;4AB CD= = =−=
. Th tích của tứ diện ABCD l:
A.
7
2
B.
7
6
C.
5
2
D.
7
3
Câu15 :
Trong không gian vi h to đ Oxyz, cho đường thẳng
xyz
d
122
:
3 22
+−
= =
v mặt
phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng
song song vi mt
phẳng (P), đi qua M(2; 2; 4) v cắt đường thẳng (d).
A.
:
−−
= =
xyz224
976
B.
:
xyz224
9 76
−−
= =
C.
:
+++
= =
xyz224
9 76
D.
:
−−
= =
xyz224
3 22
Câu16 :
Trong không gian với hệ ta đ Oxyz, cho hai đim A(1;0;1),B(2;1;2) v
(P):x+2y+3z+3=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 đim A,B v vuông góc
với (P).
A.
++=( ):x 2 2 0Q yz
B.
+ ++=( ):x 2 2 0Q yz
C.
−−=( ):x 2 2 0Q yz
D.
+−=( ):x 2 2 0Q yz
Câu17 :
Cho
( ) ( ) ( )
1; 1; 2 , 2; 2; 2 , 1;1; 1AB C −−
Phương trình của
( )
α
chứa AB v vuông góc
với mặt phẳng (ABC)
A.
3 2 14 0xyz+−=
B.
3 5 14 0xyz++=
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
C.
3 5 14 0xyz+=
D.
3 5 14 0xyz+−=
Câu18 :
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu
222
( ): 2 4 2 3 0Sx y z x y z+ + + + −=
.
Viết phương trình (P) chứa trục Ox v cắt (S) theo đường tròn bán kính bằng 3.
A.
( ): 3 0Py z−=
B.
( ): 2 0Py z+=
C.
( ): 0Pyz−=
D.
( ): 2 0Py z−=
Câu19 :
Trong không gian với hệ trục ta đ
,Oxyz
cho tứ diện
ABCD
biết
(0;1;1)A −−
,
(1; 0 ; 2)B
,
(3;0;4)C
,
(3;2; 1)D
. Th tích của tứ diện
ABCD
bằng ?
A.
1
6
B.
1
2
C.
3
D.
6
Câu20 :
Trong không gian với hệ trục ta đ
,Oxyz
cho phương trình đường thằng
v mặt phẳng
( ): 3 0Pxyz−−=
. Ta đ giao đim
A
của
d
v
()P
l:
A.
(3; 2; 4)A
B.
( 3; 1; 8)A −−
C.
( 1; 0; 4)A −−
D.
( 1; 1; 5)A −−
Câu21 :
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 đim
3, 4,1 , 1, 2, 5 , 1, 7,1AB C
l:
A.
3 2 6 70xyz + −=
B.
3 2 6 23 0xyz++−=
C.
326230xyz+++=
D.
3 2 6 50xyz +=
Câu22 :
Trong không gian với hệ toạ đOxyz, cho ba đim A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1).
Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
A.
2 50xy z++ −=
B.
xyz2 4 60+ +=
C.
+ +=xyz2 4 10
D.
+=xyz2 4 60
Câu23 :
Cho đường thẳng (d) phương trình tng quát l
20
2 10
x yz
xyz
+ −=
+ +=
. Phương
trình tham số của (d) l
A.
13
25
xt
yt
zt
=
= +
= +
B.
1
3
2
1
3
3
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
C.
1
13
5
xt
yt
zt
=−+
= +
=
D.
13
25
xt
yt
zt
=
=−−
=−−
Câu24 :
Cho
0,2, 3A
,
1, 4,1B
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua
1, 3, 2M
v vuông
góc với AB l:
A.
20xyz 
B.
6 4 25 0xyz
C.
3 40xyz 
D.
6 17 0xy
Câu25 :
Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
12
:
32
xt
yt
zt



v đi qua
2; 1; 0M
l?
A.
3 10x yz 
B.
4 20x yz 
C.
4 20x yz 
D.
3 10x yz 
Câu26 :
Trong không gian với hệ trục ta đ Oxyz cho tam giác ABC với
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;0;1 , 2;1;1A BC= = =
. Diện tích của tam giác ABC l:
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
3
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A.
6
4
B.
3
2
C.
6
2
D.
6
Câu27 :
Phương trình mặt phẳng đi qua đim
( )
3;1; 0M
v vuông góc với đường thẳng
121
:
2 12
xyz
d
−−+
= =
l:
A.
2 50x yz+ −+=
B.
2 2 50xy z+ −=
C.
2 50x yz+ −−=
D.
2 2 50xy z+ +=
Câu28 :
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Mặt phẳng no sau đây
song song với (P).
A.
2 10xy z + −=
B.
2 10xyz +−=
C.
2 2 40xy z + +=
D.
4 2 4 10xyz + −=
Câu29 :
Trong không gian với hệ trục ta đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
( 1; 0; 2)A
,
(1; 3; 1)B
,
(2; 2; 2)C
. Trong các khẳng định sau khẳng định no sai?
A.
Đ
i
m
25
; ;1
33
G



l trng tâm của tam
giác
ABC
.
B.
2AB BC=
C.
AC BC<
D.
Đ
i
m
31
0; ;
22
M



l trung đim của
cạnh
.AB
Câu30 :
Cho
( )
8;3;3M −−
v mặt phẳng
( )
:3 8 0xyz
α
−=
Ta đ hình chiếu vuông góc
của A xuống
( )
α
l
A.
( )
1;2;5−−
B.
( )
1;1; 6
C.
( )
1;2;6−−
D.
( )
2;1;1−−
Câu31 :
Trong không gian vi h to đ Oxyz, cho hai đim A(1; 4; 2),B(1; 2; 4) v đường
thẳng
:
xy z12
1 12
−+
= =
. Tìm toạ đ đim M trên
sao cho:
MA MB
22
28+=
.
A.
−−M( 1; 0; 4 )
B.
M( 1;0;4)
C.
M(1; 0; 4)
D.
M(1;0;4)
Câu32 :
Trong không gian với hệ ta đ Oxyz, cho hai đim A(2;4;1),B(1;1;3) v mặt phẳng
(P):
xyz–3 2 5 0+=
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai đim A, B v
vuông góc với mặt phẳng (P).
A.
+ +=Q yz( ): 2 3 5 0
B.
Qyz( ) : 2 3 11 0+−=
C.
3 2 80xyz + +=
D.
3 3 2 16 0xyz−− + + =
Câu33 :
Trong không gian với hệ trục ta đ Oxyz cho
( ) ( )
4;0;0 , 6;6;0AB= =
Đim D thuc tia
Ox v đim E thuc tia Oz tha mãn th tích tứ diện ABDE bằng 20 v tam giác
ABD cân tại D có ta đ l:
A.
(14;0;0); (0;0;2)DE
B.
(14;0;0); (0;0; 2)DE
C.
(14;0;0); (0;0; 2)DE±
D.
(14;2;0); (0;0;2)DE
Câu34 :
Trong không gian vi h to đ Oxyz, cho đường thẳng
xyz
d
112
:
213
+−−
= =
v mặt
phẳng
P :
xyz10−=
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
A(1; 1; 2)
, song
song với mặt phẳng
P()
v vuông góc với đường thẳng
d
.
A.
−+
= =
−−
xyz112
:
1 11
B.
xyz112
:
25 3
−+
= =
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
4
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
C.
++−
= =
xyz112
:
25 3
D.
−+
= =
−−
xyz112
:
2 53
Câu35 :
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đim A(2;-2;1),B(3;-2;1) Ta đ đim C
đối xứng với A qua B l:
A.
C(1; 2;1)
B.
D(1;2;1)−−
C.
D( 1; 2; 1)−−
D.
C(1; 2;1)
Câu36 :
Trong không gian với hệ trục ta đ Oxyz cho 3 đim
( )
( )
( )
2;0;4 , 4; 3;5 , sin 5 ;cos3 ;sin 3A B C ttt= = =
v O l gốc ta đ. với giá trị no của t đ
AB OC
.
A.
2
3
()
24 4
tk
k
k
t
π
π
ππ
=−+
=−+
B.
2
3
()
24 4
tk
k
k
t
π
π
ππ
= +
=−+
C.
3
()
24 4
tk
k
k
t
π
π
ππ
= +
=−+
D.
2
3
()
24 4
tk
k
k
t
π
π
ππ
= +
= +
Câu37 :
Trong không gian với hệ trục ta đ
,Oxyz
cho ba vectơ
(1;2;2)a =
,
(0; 1; 3)b =
,
(4; 3; 1)c = −−
. Xét các mệnh đề sau:
(I)
3a =
(II)
26c =
(III)
ab

(IV)
bc

(V)
.4ac =

(VI)
,ab

ng phương (VII)
(
)
2 10
cos ,
15
ab =

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
1
B.
6
C.
4
D.
3
Câu38 :
Trong không gian với hệ trục ta đ
,Oxyz
cho hai đim
(1 ; 1; 3)A
,
( 3;0; 4)B −−
.
Phương trình no sau đây l phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai
đim
A
v
B
?
A.
34
4 17
x yy+−
= =
B.
34
1 13
x yy++
= =
C.
113
4 17
x yy−+
= =
D.
113
41 7
xyy+−+
= =
Câu39 :
Cho đường thẳng d
1
2
12
xt
yt
zt
= +
=
= +
v mặt phẳng (
α
)
3 10x yz+ ++=
. Trong các khẳng
định sau, m khẳng định đúng :
A.
/ /( )d
α
B.
()d
α
C.
()d
α
D.
(
α
) cắt d
Câu40 :
Phương trình mặt cầu đườngnh AB với
4, 3,7 , 2,1,3AB
l:
A.
222
3 1 59x yz 
B.
222
3 1 59xyz 
C.
222
3 1 5 35x yz 
D.
222
3 1 5 35xyz 
Câu41 :
Cho
5; 2; 6 , 5; 5;1 , 2, 3, 2 , 1, 9, 7A BC D 
. Bánnh mặt cầu ngoi tiếp tứ diện
ABCD l?
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
5
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A.
15
B.
6
C.
9
D.
5
Câu42 :
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đim A(1;-2;1) v (P):x+2y-z-1=0. Viết
phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A v song song với (P).
A.
(Q): x 2y z 4 0 −+ =
B.
(Q): x 2 y z 4 0+ −− =
C.
(Q): x 2 y z 2 0+ −+ =
D.
(Q): x 2 y z 4 0+ −+ =
Câu43 :
m ta đ đim H trên đường thẳng d:
1
2
12
xt
yt
zt
= +
= +
= +
sao cho MH nhắn nht, biết
M(2;1;4):
A.
H(2;3;3)
B.
H(1;3;3)
C.
H(2;2;3)
D.
H(2;3; 4)
.
Câu44 :
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
:2 2 1 0P xy z 
v
:2 2 1 0Q xy z 
l?
A.
2
3
B.
1
5
C.
3
2
D. 5
Câu45 :
Cho 2 mặt phẳng
( ) ( )
: 2 2 1 0, :6 2 5 0Px y z Q xy x += + + + =
Phương trih2 mặt
p
hẳng
( )
α
qua
( )
1; 2;1M
v vuông góc với cả 2 mặt phẳng (P) v (Q) l
A.
2 60x yz+ +−=
B.
2 7 13 17 0xy z+ +=
C.
7 2 10 0x yz+ −− =
D.
2 7 13 17 0xy z+ −=
Câu46 :
Trong không gian với hệ ta đ Oxyz, cho hai đim A(2;4;1),B(-1;1;3) v (P):x-3y+2z-
5=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 đim A,B v vuông góc với (P).
A.
−−=( ) : 2 3 11 0Q yz
B.
+−=( ) : 2 3 11 0Q yz
C.
++=( ) : 2 3 11 0Q yz
D.
+−=( ) : 2 3 11 0Q yz
Câu47 :
Cho phương trình mặt phẳng
: 2 3 10Px y x 
. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề no đúng?
A.
Ba đim
1; 0; 0 , 0; 1; 1 , 3; 1; 2M NQ
cùng thuc mặt phẳng (P).
B.
Ba đim
1; 0; 0 , 0;1;1 , 0; 0; 1M NK
cùng thuc mặt phẳng (P).
C.
Ba đim
1; 0; 0 , 0; 1; 2 , 3; 1; 2M NQ
cùng thuc mặt phẳng (P).
D.
Ba
đi
m
1; 0; 0 , 0; 1; 2 , 1; 1; 2M NK
cùng thuc mặt phẳng (P).
Câu48 :
Cho mặt phẳng (P): 16x – 15y – 12z + 75 =0 v mặt cầu (S)
2 22
9xyz++=
. (P) tiếp xúc
với (S) tại đim:
A.
48 36
( ;11; )
25 25
B.
19
( 1;1; )
3
C.
36
( 1;1; )
25
D.
48 9 36
( ;; )
25 5 25
Câu49 :
Cho ba đim
1; 2; 0 , 2; 3; 1 , 2; 2; 3
. Trong các đim
1; 3; 2 , 3; 1; 4 ,AB
0; 0;1C
thì đim no tạo với ba đim ban đầu thnh hình nh hnh l?
A.
Cả A v B
B.
Chỉ có đim C.
C.
Chỉ có đim A.
D.
Cả B v C.
Câu50 :
Cho mặt phẳng
: 20Py z
v hai đường thẳng
1
:
4
xt
dyt
zt

v
2
': 4
1
xt
dy t
z


.
Đường thẳng
ở trong (P) cắt cả hai đường thẳng d v d’ l?
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
6
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A.
1
42 1
x yz


B.
14
12
xt
yt
zt



C.
14
2
xt
yt
zt

D.
11
42 1
x yz


Câu51 :
Cho hai đim
1; 2; 1 , 0; 1; 2MN
v vec
3; 1; 2v
. Phương trình mặt phẳng
chứa M, N v song song với vectơ
v
l?
A.
3 4 90xy z
B.
3 4 70xy z
C.
3 3 70xy z
D.
3 3 90xy z
Câu52 :
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 3 đim A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Viết
phương trình mặt phẳng đi qua 3 đim A,B,C.
A.
( ):6x 3y 2z 6 0ABC −+−=
B.
( ):6x 3y 2z 6 0ABC + + +=
C.
( ):x 2y 3z 1 0ABC + + −=
D.
( ):6x 3y 2z 6 0ABC + + −=
Câu53 :
Cho hai đưng thẳng có phương trình sau:
1
2 50
:
5 2 4 10
xy
d
xyz
+ −=
+ −=
2
50
:
3 60
xyz
d
yz
+−=
−−=
Mệnh đề sau đây đúng:
A.
1
d
hợp với
2
d
góc
60
o
B.
1
d
cắt
2
d
C.
12
dd
D.
12
dd
Câu54 :
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Mặt phẳng no sau đây
vuông góc với (P).
A.
4 20x yz +−=
B.
4 50x yz+ −−=
C.
4 20x yz−+ + =
D.
4 10x yz+ +−=
Câu55 :
Gi
α
l gác giữa hai đường thẳng d
1
:
326
234
xyz++−
= =
v d
2
:
19
1 41
xy z
= =
.
Khi đó cos
α
bằng:
A.
2
58
B.
2
5
C.
1
2
D.
2
58
.
Câu56 :
Cho ba đim
2; 5; 1 , 2; 2; 3 , 3; 2; 3A BC
. Mệnh đề no sau đây l sai?
A.
ABC
đều. B.
,,ABC
không thẳng hng.
C.
ABC
vng.
D.
ABC
cân tại B.
Câu57 :
Trong không gian với hệ trục ta đ
,Oxyz
cho ba đim
(1; 1; 3)M
,
(1; 1; 5)N
,
(3; 0; 4)P
.
Phương trình no sau đây l phương trình mặt phẳng đi qua đim
M
v vuông góc
với đường thẳng
NP
?
A.
30xyz−+=
B.
2 30x yz −−=
C.
2 20xyz−+=
D.
2 40xyz+−=
Câu58 :
Cho tam giác ABC có A(1;2;3), B(4;5;6), C(-3; 0 ;5). Gi G l trng tâm tam giác ABC,
I l trung đim AC, (
α
) l mặt phẳng trung trc của AB. Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A.
2 7 14 21
( ; ; ), I(1;1; 4), ( ) : x y 0
33 3 2
Gz
α
++ =
..
B.
2 7 14
( ; ; ), I( 1;1; 4), ( ) : 5 x 5 y 5 21 0
33 3
Gz
α
++−=
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
7
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
C.
(2;7;14), I( 1;1;4), ( ) : 2x 2y 2 21 0Gz
α
++−=
D.
2 7 14
( ; ; ), I(1;1; 4), ( ) : 2 x 2 y 2 21 0
33 3
Gz
α
+++=
Câu59 :
Trong không gian với hệ trục ta đ Oxyz cho
( ) ( )
4;0;0 , ; ;0A B bc= =
. Với b,c l các số
thc dương than
2 10AB =
v góc
0
45AOB =
. Đim C thuc tia Oz tha mãn th
ch tứ diện OABC bằng 8 có ta đ l:
A.
(0;0; 2)C
B.
(0;0;3)C
C.
(0;0;2)C
D.
(0;1; 2)C
Câu60 :
Cho tam giác ABC có A(0;0;1), B(-1;-2;0), C(2; 1 ;-1).. Khi đó ta đ chân đường cao
H hạ từ A xuống BC:
A.
5 14 8
(; ;)
19 19 19
H
−−
B.
4
( ;1;1)
9
H
C.
8
(1;1; )
9
H
D.
3
(1; ;1)
2
H
Câu61 :
Trong không gian vi h to đ Oxyz, cho đim A(1; 2; 3) v đường thẳng d có
phương trình
xyz123
21 1
+−+
= =
. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.
A.
++ + =
2 22
(1)(2)(3)5xy z
B.
xy z
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 50++ + =
C.
+ + ++ =
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 50xyz
D.
++ + =
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 50xy z
Câu62 :
Trong các đim sau, đim no l hình chiếu vuông góc của đim
1; 1; 2M
trên
mặt phẳng
:2 2 2 0P xy z 
.
A.
( )
0,2,0
B.
( )
1,0,0
C.
( )
0,0, 1
D.
( )
1, 0, 2
Câu63 :
Trong không gian với hệ trục ta đ
,Oxyz
cho hai đim
( 1; 1; 5)A
,
(1; 2 ; 1)B
.
Phương trình no sau đây l phương trình mặt phẳng đi qua hai đim
A
,
B
v
vuông góc với mặt phẳng
()Oxy
?
A.
6 6 70x yz ++=
B.
6 11 0yz+− =
C.
2 30xy +=
D.
3 20xz+−=
Câu64 :
Trong không gian với hệ ta đ Oxyz. Cho tứ diện ABCD với
( ) ( ) ( )
0;1;1 , 1; 0; 2 , 1;1; , (2;1; 2)0 DAB C= = =
. Th tích của tdiện ABCD l:
A.
7
6
B.
11
6
C.
5
6
D.
5
18
Câu65 :
Trong không gian với hệ trục ta đ Oxyz cho
( ) ( ) ( )
0;0;4 , 3;0;0 , 0;4;0A BC= = =
.Phương trình mp(ABC) l :
A.
4 3 - 3 12 0x yz+=
B.
4 3 3 12 0xyz++ =
C.
4 3 3 + 12 0xyz++ =
D.
4 - 3 3 12 0xy z+=
Câu66 :
Cho
( ) ( ) ( )
3; 1;2 , 4; 1; 1 , 2;0;2AB C −−
Phương trình mặt phẳng qua 3 đim A, B, C
l
A.
3 3 20x yz+ −+=
B.
C.
D.
3 3 20x yz+ +−=
Câu67 :
Trong không gian với hệ trục ta đ
,Oxyz
cho mặt cầu
()S
có đườngnh
AB
vi
(3 ; 2; 1)A
,
(1; 4 ; 1)B
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Mặt cầu
()S
có bán kính
11R =
.
B.
Mặt cầu
()S
đi qua đim
( 1; 0 ; 1)M −−
.
C.
Mặt cầu
()S
tiếp xúc với mặt phẳng
( ) : 3 11 0x yz + −+ =
.
D.
Mặt cầu
()S
tâm
(2; 1; 0)I
.
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
8
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu68 :
m trên trục tung những đim cách đều hai đim
1, 3, 7A
v
5,7, 5B
A.
0,1, 0M
v
0,2,0N
B.
0,2,0M
C.
0, 2,0M
D.
0,2,0M
v
0, 2,0N
Câu69 :
Trong không gian với hệ trục ta đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
(1; 2 ; 3)A
,
(2;0;2)B
,
(0;2;0)C
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng ?
A.
7
2
B.
14
2
C.
14
D.
27
Câu70 :
Đ 2 mặt phẳng có phương trình
2 3 50x ly z+ + −=
v
6 6 20mx y z +=
song
song với nhau thì giá trị của m v l l:
A.
2, 6ml= =
B.
4, 3ml= =
C.
2, 6ml= =
D.
4, 3ml=−=
Câu71 :
Trong hệ trục ta đ Oxyz cho
( ) ( ) ( )
4;3;4 , 2; 1;2 , 1;2;1wuv= =−=

.khi đó
, .wuv



l:
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
Câu72 :
Phương trình mặt cầu đi qua 4 đim
3,0,0A
,
0,4,0B
,
0,0, 2C
v
0,0,0O
l:
A.
222
6840xyz xyz++−−+=
B.
222
3420xyz xyz+ +−−+=
C.
222
6840xyz xyz++++−=
D.
222
3420xyz xyz+ +++=
Câu73 :
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 đim A(0;0;1), B(2;1;-1), C(-1;-2;0) l:
A.
5x – 4y + 3z 3 = 0
B.
5x – 4y + 3z 9 = 0
C.
5x – y + 3z 33 = 0
D.
x 4y + z 6 = 0
Câu74 :
Cho đường thẳng
13
:
2 32
xyz
d
−−
= =
v mặt phẳng (P)
2 2 10xyz + −=
. Mặt phẳng
chứa đường thẳng d v vuông góc với (P) có phương trình :
A.
2x + 2y + z 8 = 0
B.
2x – 2y + z 8 = 0
C.
2x – 2y + z + 8 = 0
D.
2x + 2y - z 8 = 0
Câu75 :
Phương trình mặt phẳng đi qua đim
( )
1; 1; 2M
v song song với mặt phẳng
( )
: 2 10Px xz +=
A.
2 10xyz+ −=
B.
2 10x yz−+ ++=
C.
2 20x yz+ +−=
D.
2 10x yz−+ +−=
Câu76 :
Khoảng cách từ A(- 1;3;2) đến mặt phẳng (BCD) với B(4;0;- 3),
C(5; - 1; 4), D(0; 6;1) bằng:
A.
72
786
B.
72
76
C.
72
87
D.
72
77
Câu77 :
Trong không gian với hệ toạ đ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
xyz xyz
222
2 6 4 20+ + + −=
. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá
của véc tơ
v (1;6;2)=
, vuông góc với mặt phẳng
x yz( ) : 4 11 0
α
+ +− =
v tiếp xúc với
(S).
A.
(P):
−+ −=xy z2 2 30
hoặc (P):
−+ =xy z2 20
.
B.
(P):
xy z2 2 30−+ +=
hoặc (P):
xy z2 2 21 0−+ =
.
C.
(P):
xy z2 2 21 0−+ =
.
D.
(P):
xy z2 2 30−+ +=
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
9
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu78 :
Trong không gian với hệ trục ta đ Oxyz cho tam giác ABC với
( ) ( ) ( )
1;2; 1 , 2; 1;3 , 4;7;5A BC= −= =
. Chân đường phần giác trong của góc B của tam
giác ABC l
đi
m
D có t
a
đ
l
:
A.
2 11
; ;1
33
D

−−


B.
2 11
; ;1
33
D

−−


C.
2 11
; ;1
33
D



D.
2 11
; ;1
33
D



Câu79 :
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;-2;1),B(3;-2;1),C(1;-2;-
2). Ta đ trng tâm G của tam giác ABC l
A.
(2;2;0)G
B.
( 2; 2;0)G −−
C.
(2; 2;1)G
D.
(2; 2;0)G
Câu80 :
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 đim
2, 1,4 , 3,2, 1AB
v vuông góc mặt
phẳng
: 2 30Qx y z 
l:
A.
B.
11 7 2 21 0xyz−=
C.
D.
Câu81 :
Cho 2 đường thẳng lần lượt có phương trình
1
12
:2
xt
dy
zt
= +
=
=
v
2
3'
: 4'
4
xt
dy t
z
=
= +
=
Đ
 di
đoạn vuông góc chung của
1
d
v
2
d
l
A.
6
B.
4
C.
22
D.
26
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
10
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
11
| 1/11

Preview text:

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu1 : Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3), B(4;4;5). Tọa độ điểm M ∈(Oxy) sao cho tổng 2 2
MA + MB nhỏ nhất là: A. 17 11 M ( ; ; 0) . B. 1 M (1; ; 0) C. 1 11 M ( ; ; 0) D. 1 1 M ( ; ; 0) 8 4 2 8 4 8 4
Câu2 : Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với A = (1;0; ) 1 , B = ( 2;1; 2) và giao
điểm của hai đường chéo là  3 3  I ;0; 
 . Diện tích của hình bình hành ABCD là:  2 2  A. 5 B. 6 C. 2 D. 3
Câu3 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A = ( 1; 2; − ) 1 , B = (2; 1 − ;3), C = ( 4;
− 7;5) . Đường cao của tam giác ABC hạ từ A là: A. 110 B. 1110 C. 1110 D. 111 57 53 57 57
Câu4 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) . Tìm
tọa độ trọng tâm của tam giác ABC: A. G(6;3;6) B. G(4;2;4) C. G( 4 − ; 3 − ; 4 − ) D. G(4;3; 4 − )
Câu5 : Tọa độ giao điểm của đường thẳng x1 y1 z d :   và mặt phẳng 1 2 4
:3x  2y z 1 0 là: A. ( 1 − ,0, ) 1 B. (1, 1 − ,0) C. ( 1 − ,1,0) D. (1,0, ) 1 −
Câu6 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Điểm nào sau đây thuộc (P). A. C(1;0; 2 − ) B. ( A 1; 1 − ;1) C. B(2;0; 2 − ) D. D(2;0;0)
Câu7 : Cho mặt phẳng (P):8x + 4y z + 7 = 0 và đường thẳng d (  + + − = d ) x y 2z 4 0 
. Gọi (d’) là hình chiếu của (d) xuống (P). Phương trình (d’)
x − 3y + z − 2 = 0 là: 3
x + 5y − 4z − 8 = 0
4x + 3y + 5z − 8 = 0 A. B.  8
x + 4y z + 7 = 0 8
x + 4y z + 7 = 0  3
x + 5y + 4z − 8 = 0 3
x − 5y + 4z − 8 = 0 C. D.  8
x + 4y z + 7 = 0 8
x + 4y z + 7 = 0
Câu8 : Cho điểm A1,4,7 và mặt phẳng P: x  2y 2z 5  0. Phương trình đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là:
A. x1 y 4 z  7     
B. x 1 y 4 z 7   1 2 2 1 2 2
C. x1 y 4 z  7      D. x 1 y 4 z 7   1 2 7 1 2 2
Câu9 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + my + 3z + 4 = 0
và (Q) : 2x + y nz − 9 = 0. Khi hai mặt phẳng (P),(Q) song song với nhau thì giá trị
của m + n bằng
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 A. 13 B. 4 − C. 11 − D. 1 − 2 2
Câu10 : Trong không gian Oxyz cho 3 điểm ,AB,C thỏa:               
OA  2i j  3k ; OB i  2 j k ; OC  3i  2 j k với i; j; k là các vecto đơn vị. Xét các mệnh đề:  
IAB 1,1,4 IIAC 1,1,2 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Cả (I) và (II) đều đúng B. (I) đúng, (II) sai
C. Cả (I) và (II) đều sai D. (I) sai, (II) đúng Câu11 :   
Cho ba vectơ a 0;1;2, b1;2; 
1 , c 4;3;m. Để ba vectơ đồng phẳng thì giá trị của m là? A. 14 B. 5 C. -7 D. 7
Câu12 : Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A3;2; 
1 vuông góc và cắt đường thẳng x y z  3   là? 2 4 1 x   3     x   3 t x   3 x   3     A.   : y     1 t : y     2  t : y     1 t : y     2  tB.    C.    D.    z   5  4t     z   1  2t  z   5  4t  z   1  3t 
Câu13 : Cho (P): x − 2y − 3z +14 = 0 và M (1; 1 − ; )
1 Tọa độ điểm N đối xứng của M qua (P) là A. (1; 3 − ;7) B. (2; 1 − ; ) 1 C. (2; 3 − ; 2 − ) D. ( 1 − ;3;7)
Câu14 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A = ( 2;3; ) 1 , B = ( 1 − ;2;0), C = (1;1; 2
− );D = (2;3;4) . Thể tích của tứ diện ABCD là: A. 7 B. 7 C. 5 D. 7 2 6 2 3
Câu15 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng x + y z d 1 2 − 2 : = = và mặt 3 2 − 2
phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng ∆song song với mặt
phẳng (P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng (d).
A. : x − 2 y − 2 z − 4 − 2 − 2 − 4 = = B. : x y z = = 9 7 6 9 7 − 6
C. : x + 2 y + 2 z + 4
x 2 y 2 z 4 = = D. : − − − = = 9 −7 6 3 −2 2
Câu16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1),B(2;1;2) và
(P):x+2y+3z+3=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 điểm A,B và vuông góc với (P).
A. (Q) : x− 2y + z + 2 = 0
B. (Q) : x+ 2y + z + 2 = 0
C. (Q) : x− 2y z − 2 = 0
D. (Q) : x− 2y + z − 2 = 0
Câu17 : Cho A(1; 1 − ;2),B( 2 − ; 2 − ;2),C(1;1;− )
1 Phương trình của (α ) chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (ABC)
A. x − 3y + 2z −14 = 0
B. x + 3y − 5z +14 = 0
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
C. x − 3y − 5z +14 = 0
D. x − 3y + 5z −14 = 0
Câu18 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0 .
Viết phương trình (P) chứa trục Ox và cắt (S) theo đường tròn có bán kính bằng 3.
A. (P) : y −3z = 0
B. (P) : y + 2z = 0
C. (P) : y z = 0
D. (P) : y − 2z = 0
Câu19 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết ( A 0; − 1; − 1) ,
B(1; 0;2) ,C(3;0;4), D(3;2; − 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng ? A. 1 B. 1 C. 3 D. 6 6 2
Câu20 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình đường thằng x − 1 y + 1 z d : =
= và mặt phẳng (P) : x y z − 3 = 0 . Tọa độ giao điểm A của d và 2 1 − 4 (P)là: A. ( A 3; 2 − ;4) B. ( A 3 − ;1; 8 − ) C. ( A 1; − 0; 4 − ) D. ( A 1; − 1; 5 − )
Câu21 : Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A3,4,  1 , B1,2,  5 ,C 1,7,  1 là:
A. 3x − 2y + 6z − 7 = 0
B. 3x + 2y + 6z − 23 = 0
C. 3x + 2y + 6z + 23 = 0
D. 3x − 2y − 6z + 5 = 0
Câu22 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1).
Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
A. x + y + 2z −5 = 0
B. x + 2y − 4z + 6 = 0
C. x + 2y − 4z +1 = 0
D. x − 2y − 4z + 6 = 0 Câu23 :  + − =
Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là x 2y z 0  . Phương
2x y + z +1 = 0
trình tham số của (d) là  1 = − +  x t x = t  x = 1 − + tx = t  3   
A. y =1+ 3t
B. y = 2t
C. y =1+ 3t D. y = 1 − − 3t     z = 2 + 5t  1  z = 5 − tz = 2 − − 5tz = − + 3t  3
Câu24 : Cho A0,2,  3 , B1,4, 
1 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M 1,3,2 và vuông góc với AB là:
A. x y z 2  0
B. x6y  4z  25  0
C. 3x y z 4  0
D. x6y 17  0 Câu25 : x   1  2t 
Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng : y     t
và đi qua M 2;1;0 là?
z  32t 
A. x  3y z  1  0
B. x  4y z  2  0
C. x  4y z  2  0
D. x  3y z  1  0
Câu26 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A = ( 1;0;0), B = (0;0; ) 1 , C = (2;1; )
1 . Diện tích của tam giác ABC là:
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 3
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 A. 6 B. 3 C. 6 D. 6 4 2 2
Câu27 : Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (3;1;0) và vuông góc với đường thẳng x −1 y − 2 z + 1 d : = = là: 2 1 − 2
A. x + 2y z + 5 = 0
B. 2x y + 2z −5 = 0
C. x + 2y z −5 = 0
D. 2x y + 2z + 5 = 0
Câu28 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Mặt phẳng nào sau đây song song với (P).
A. x y + 2z −1= 0
B. 2x y + z −1= 0 C. 2
x + y − 2z + 4 = 0
D. 4x − 2y + 4z −1= 0
Câu29 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết ( A 1; − 0;2), B(1; 3; 1
− ),C(2;2;2). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? Điểm  2 5 
G  ; ;1 là trọng tâm của tam A.   3 3 
B. AB = 2BC giác ABC . Điểm  3 1  M 0; ; là trung điểm của C.AC < BC D.  2 2  cạnh AB.
Câu30 : Cho M (8; 3 − ; 3
− ) và mặt phẳng (α ):3x y z − 8 = 0 Tọa độ hình chiếu vuông góc của A xuống (α ) là A. (1; 2 − ; 5 − ) B. ( 1 − ;1;6) C. (1; 2 − ; 6 − ) D. (2; 1 − ;− ) 1
Câu31 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường thẳng −1 + 2 ∆ : x y z =
= . Tìm toạ độ điểm M trên ∆ sao cho: MA2 + MB2 = 28. 1 − 1 2
A. M(−1;0;−4) B. M( 1 − ;0;4) C. M(1;0;−4) D. M(1;0;4)
Câu32 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1),B(–1;1;3) và mặt phẳng
(P): x –3y + 2z –5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và
vuông góc với mặt phẳng (P). A. Q
( ) : −2y + 3z + 5 = 0 B. Q
( ) : 2y + 3z −11 = 0
C. x −3y + 2z +8 = 0 D. 3
x − 3y + 2z +16 = 0
Câu33 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A = ( 4;0;0), B = (6;6;0)Điểm D thuộc tia
Ox và điểm E thuộc tia Oz thỏa mãn thể tích tứ diện ABDE bằng 20 và tam giác
ABD cân tại D có tọa độ là:
A. D(14;0;0);E(0;0;2)
B. D(14;0;0);E(0;0; 2 − )
C. D(14;0;0);E(0;0; 2 ± )
D. D(14;2;0);E(0;0;2)
Câu34 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng x + y z d 1 1 − 2 : = = và mặt 2 1 3
phẳng P : x y z −1 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1;1; 2 − ) , song
song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d . A. −1 −1 + 2
x −1 y −1 z + 2 : = = B. x y z ∆ : = = 1 −1 −1 2 5 3 −
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 4
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
C. x +1 y +1 z − 2 :
x 1 y 1 z 2 = = D. ∆ − − + : = = 2 5 −3 2 −5 −3
Câu35 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A(2;-2;1),B(3;-2;1) Tọa độ điểm C
đối xứng với A qua B là: A. C(1;2;1) B. D(1; 2 − ; 1 − ) C. D( 1 − ;2; 1 − ) D. C(1; 2 − ;1)
Câu36 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A = ( 2;0; 4),
B = (4; 3;5), C = (sin5t;cos3t;sin3t) và O là gốc tọa độ. với giá trị nào của t để AB OC .  2π  2π t = − + kπ  t = + kπ  A. 3  3 (k ∈ ) B.  (k ∈ )  π kπ  π kπ t = − +  t = − +  24 4  24 4  π  2π t = + kπ  t = + kπ  C. 3  3 (k ∈ ) D.  (k ∈ )  π kπ  π kπ t = − +  t = +  24 4  24 4 Câu37 :  
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a = (1;2;2), b = (0;− 1;3),
c = (4;− 3;−1). Xét các mệnh đề sau:      
(I) a = 3 (II) c = 26 (III)a b (IV)b c      
(V) a.c = 4(VI)a, b cùng phương (VII) (a b) 2 10 cos , = 15
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1 B. 6 C. 4 D. 3
Câu38 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1; − 1; 3), B( 3; − 0; − 4).
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai
điểm A và B ? A. x + 3 y y − 4 + + = = B. x 3 y y 4 = = 4 1 − 7 1 1 − 3
C. x − 1 y + 1 y − 3 + − + = =
D. x 1 y 1 y 3 = = 4 1 − 7 4 − 1 7 Câu39 : x =1+ t
Cho đường thẳng d y = 2 −t và mặt phẳng (α ) x + 3y + z +1= 0 . Trong các khẳng z =1+ 2t
định sau, tìm khẳng định đúng : A. d / /(α) B. d ⊂ (α) C. d ⊥ (α) D. (α ) cắt d
Câu40 : Phương trình mặt cầu đường kính AB với A4,3,7, B2,1,  3 là: A.  2 2 2
x  2  y  2 z  2 3 1 5  9 B. x  3 y   1 z   5  9 C.  2 2 2
x  2  y  2 z  2 3 1 5  35 D. x  3 y   1 z   5  35
Câu41 : Cho A5;2;6, B5;5; 
1 , C 2,3,2, D 1,9,7. Bán kính mặt cầu ngoài tiếp tứ diện ABCD là?
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 5
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 A. 15 B. 6 C. 9 D. 5
Câu42 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A(1;-2;1) và (P):x+2y-z-1=0. Viết
phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P).
A. (Q) : x− 2 y− z+ 4 = 0
B. (Q) : x+ 2 y− z− 4 = 0
C. (Q) : x+ 2 y− z+ 2 = 0
D. (Q) : x+ 2 y− z+ 4 = 0 Câu43 : x =1+ t
Tìm tọa độ điểm H trên đường thẳng d: y = 2 + t sao cho MH nhắn nhất, biết z =1+ 2t  M(2;1;4): A. H(2;3;3) B. H(1;3;3) C. H(2;2;3) D. H(2;3;4) .
Câu44 : Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : 2x y 2z 1  0 và Q : 2x y 2z 1  0 là? A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 3 5 2
Câu45 : Cho 2 mặt phẳng (P): x − 2y − 2z +1= 0,(Q):6x + y + 2x + 5 = 0 Phương trih2 mặt
phẳng (α ) qua M (1;2; )
1 và vuông góc với cả 2 mặt phẳng (P) và (Q) là
A. x + 2y + z − 6 = 0
B. 2x + 7y −13z +17 = 0
C. 7x + 2y z −10 = 0
D. 2x + 7 y −13z −17 = 0
Câu46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1),B(-1;1;3) và (P):x-3y+2z-
5=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 điểm A,B và vuông góc với (P).
A. (Q) : 2y −3z −11 = 0
B. (Q) : −2y + 3z −11 = 0
C. (Q) : 2y + 3z +11 = 0
D. (Q) : 2y + 3z −11 = 0
Câu47 : Cho phương trình mặt phẳng P : x  2y  3x 1  0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Ba điểm M 1;0;0, N 0;1; 
1 ,Q 3;1;2 cùng thuộc mặt phẳng (P).
B. Ba điểm M 1;0;0, N 0;1;  1 ,K 0;0; 
1 cùng thuộc mặt phẳng (P).
C. Ba điểm M 1;0;0, N 0;1;2,Q 3;1;2 cùng thuộc mặt phẳng (P).
D. Ba điểm M 1;0;0, N 0;1;2,K 1;1;2 cùng thuộc mặt phẳng (P).
Câu48 : Cho mặt phẳng (P): 16x – 15y – 12z + 75 =0 và mặt cầu (S) 2 2 2
x + y + z = 9 . (P) tiếp xúc với (S) tại điểm: A. 48 36 (− ;11; ) B. 19 ( 1 − ;1; ) C. 36 ( 1 − ;1; ) D. 48 9 36 (− ; ; ) 25 25 3 25 25 5 25
Câu49 : Cho ba điểm 1;2;0, 2;3; 
1 , 2;2;3. Trong các điểm A1;3;2, B 3;1;4, C 0;0;  1
thì điểm nào tạo với ba điểm ban đầu thành hình bình hành là? A. Cả A và B
B. Chỉ có điểm C.
C. Chỉ có điểm A. D. Cả B và C. Câu50 : x   1t   x   2 t  
Cho mặt phẳng P : y  2z  0 và hai đường thẳng d : y   t và d ' : y   4 t .   z   4t   z   1 
Đường thẳng  ở trong (P) cắt cả hai đường thẳng d và d’ là?
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 6
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 x   1 4t   x   1  4t   x  1 y z  1
A. x 1 y z     B. y   1  2t C. y   2t D. 4 2 1 4 2 1   z   t    z   t  Câu51 :
Cho hai điểm M 1;2; 
1 , N 0;1;2 và vectơ v 3;1;2. Phương trình mặt phẳng 
chứa M, N và song song với vectơ v là?
A. 3x y  4z  9  0
B. 3x y  4z  7  0
C. 3x y  3z  7  0
D. 3x y  3z  9  0
Câu52 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Viết
phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A,B,C.
A. (ABC) :6x−3y+ 2z− 6 = 0
B. (ABC) :6x+ 3y+ 2z+ 6 = 0
C. (ABC) : x+ 2 y+ 3z−1= 0
D. (ABC) :6x+ 3y+ 2z− 6 = 0
Câu53 : Cho hai đường thẳng có phương trình sau:
x + 2y − 5 = 0
x y + z − 5 = 0 d :  d :  1 5
x − 2y + 4z −1 = 0 2 3
y z − 6 = 0
Mệnh đề sau đây đúng: d hợp với d A. 1 2
B. d cắt d
C. d d
D. d d góc 1 2 1 2 1 2 60o
Câu54 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với (P).
A. x − 4y + z − 2 = 0
B. x + 4y z −5 = 0
C. x + 4y + z − 2 = 0 D. x + 4y + z −1= 0 Câu55 :
Gọi α là gác giữa hai đường thẳng d : x + 3 y + 2 z − 6 − = =
và d : x y 19 z = = . 1 2 3 4 2 1 4 − 1 Khi đó cosα bằng: A. 2 B. 2 C. 1 D. 2 . 58 5 2 58
Câu56 : Cho ba điểm A2;5; 
1 , B 2;2;3, C 3;2;3. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. ABC đều. B. , A ,
B C không thẳng hàng. C. ABC vuông. D. ABC cân tại B.
Câu57 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1;1;3), N(1;1;5),P(3;0;4).
Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc
với đường thẳng NP ?
A. x y z + 3 = 0
B. x − 2y z − 3 = 0
C. 2x y z + 2 = 0
D. 2x y + z − 4 = 0
Câu58 : Cho tam giác ABC có A(1;2;3), B(4;5;6), C(-3; 0 ;5). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC,
I là trung điểm AC, (α ) là mặt phẳng trung trực của AB. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau: A. 2 7 14 21 G( ; ; ), I(1;1; 4), (α ) : x+ y+ z − = 0 .. 3 3 3 2 B. 2 7 14 G( ; ; ), I( 1
− ;1;4), (α) : 5 x+ 5 y+ 5z − 21 = 0 3 3 3
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 7
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 C. G(2;7;14), I( 1
− ;1;4), (α) : 2 x+ 2 y+ 2z − 21 = 0 D. 2 7 14 G( ; ; ), I(1;1; 4),
(α ) : 2 x+ 2 y+ 2z + 21 = 0 3 3 3
Câu59 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A = ( 4;0;0), B = ( ;b ;0 c ) . Với b,c là các số
thực dương thỏa mãn AB = 2 10 và góc  0
AOB = 45 . Điểm C thuộc tia Oz thỏa mãn thể
tích tứ diện OABC bằng 8 có tọa độ là: A. C(0;0; 2 − ) B. C(0;0;3) C. C(0;0;2) D. C(0;1;2)
Câu60 : Cho tam giác ABC có A(0;0;1), B(-1;-2;0), C(2; 1 ;-1).. Khi đó tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC: A. 5 14 − 8 − H ( ; ; ) B. 4 H ( ;1;1) C. 8 H (1;1; − ) D. 3 H (1; ;1) 19 19 19 9 9 2
Câu61 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d có
phương trình x +1 y − 2 z + 3 = =
. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d. 2 1 1 − A. 2 x + y + 2 + 2 ( –1) ( 2) (z –3) = 5 B. x 2 + y 2 + + z 2 ( –1) ( 2) ( –3) = 50
C. x + 2 + y − 2 + z + 2 ( 1) ( 2) ( 3) = 50 D. 2 x + y + 2 + 2 ( –1) ( 2) (z –3) = 50
Câu62 : Trong các điểm sau, điểm nào là hình chiếu vuông góc của điểm M 1;1;2 trên
mặt phẳng P: 2xy  2z  2  0 . A. (0,2,0) B. ( 1 − ,0,0) C. (0,0, ) 1 − D. (1,0, 2 − )
Câu63 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 1
− ;1;5) , B(1;2; − 1).
Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và
vuông góc với mặt phẳng (Oxy)?
6x − 6y + z + 7 = 0 A.
B. 6y + z − 11 = 0
C. x − 2y + 3 = 0
D. 3x + z − 2 = 0
Câu64 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho tứ diện ABCD với A = ( 0;1; ) 1 , B = ( 1 − ;0;2), C = ( 1 − ;1;0), D(2;1; 2
− ) . Thể tích của tứ diện ABCD là: A. 7 B. 11 C. 5 D. 5 6 6 6 18
Câu65 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A = ( 0;0;4), B = (3;0;0), C = (0;4;0)
.Phương trình mp(ABC) là :
A. 4x + 3y - 3z – 12 = 0
B. 4x + 3y + 3z – 12 = 0
C. 4x + 3y + 3z + 12 = 0
D. 4x - 3y + 3z – 12 = 0
Câu66 : Cho A(3; 1 − ;2),B(4; 1 − ;− )
1 ,C (2;0;2) Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A, B, C là
A. 3x + 3y z + 2 = 0
B. 3x − 2y + z − 2 = 0
C. 2x + 3y z + 2 = 0
D. 3x + 3y + z − 2 = 0
Câu67 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với (
A 3;2; − 1), B(1; − 4;1) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mặt cầu (S) có bán kính R = 11 .
B. Mặt cầu (S) đi qua điểm M( 1 − ;0; − 1).
Mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng C.
S có tâm I(2; 1; − 0).
() : x + 3y z + 11 = 0. D. Mặt cầu ( )
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 8
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu68 : Tìm trên trục tung những điểm cách đều hai điểm A1,3,7 và B5,7,  5
A. M 0,1,0 và N 0,2,0 B. M 0,2,0
C. M 0,2,0
D. M 0,2,0 và N 0,2,0
Câu69 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết (
A 1;2;3) , B(2;0;2) ,
C(0;2;0) . Diện tích của tam giác ABC bằng ? A. 7 B. 14 C. 14 D. 2 7 2 2
Câu70 : Để 2 mặt phẳng có phương trình 2x + ly + 3z − 5 = 0 và mx − 6y − 6z + 2 = 0 song
song với nhau thì giá trị của m và l là:
A. m = 2,l = 6
B. m = 4,l = 3 −
C. m = 2,l = 6 − D. m = 4, − l = 3
Câu71 : Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho      
u = (4;3;4), v = ( 2; 1 − ;2), w = ( 1; 2; )
1 .khi đó u,v.w   là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu72 : Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A3,0,0, B0,4,0, C0,0,2 và O0,0,0 là: A. 2 2 2
x + y + z − 6x − 8 y + 4z = 0 B. 2 2 2
x + y + z − 3x − 4 y + 2z = 0 C. 2 2 2
x + y + z + 6x + 8 y − 4z = 0 D. 2 2 2
x + y + z + 3x + 4 y − 2z = 0
Câu73 : Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(0;0;1), B(2;1;-1), C(-1;-2;0) là:
A. 5x – 4y + 3z – 3 = 0
B. 5x – 4y + 3z – 9 = 0
C. 5x – y + 3z – 33 = 0
D. x – 4y + z – 6 = 0
Câu74 : Cho đường thẳng x−1 y −3 z d : =
= và mặt phẳng (P) x − 2y + 2z −1 = 0 . Mặt phẳng 2 3 − 2
chứa đường thẳng d và vuông góc với (P) có phương trình :
A. 2x + 2y + z – 8 = 0
B. 2x – 2y + z – 8 = 0
C. 2x – 2y + z + 8 = 0
D. 2x + 2y - z – 8 = 0
Câu75 : Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1
− ;2) và song song với mặt phẳng
(P): x − 2x z +1= 0
A. 2x + y z −1= 0
B. x + 2y + z +1= 0 C. x + 2y + z − 2 = 0 D. x + 2y + z −1= 0
Câu76 : Khoảng cách từ A(- 1;3;2) đến mặt phẳng (BCD) với B(4;0;- 3),
C(5; - 1; 4), D(0; 6;1) bằng: A. 72 B. 72 C. 72 D. 72 786 76 87 77
Câu77 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x2 + y2 + z2 − 2x + 6y − 4z − 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá
của véc tơ v = (1;6;2), vuông góc với mặt phẳng(α) : x + 4y + z −11 = 0 và tiếp xúc với (S).
(P): 2x y + 2z −3 = 0 hoặc (P):
(P): 2x y + 2z + 3 = 0 hoặc (P): A.
2x y + 2z = 0 . B.
2x y + 2z − 21 = 0 .
(P): 2x y + 2z − 21 = 0 . C.
D. (P): 2x y + 2z + 3 = 0
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 9
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu78 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A = ( 1; 2; − ) 1 , B = (2; 1 − ;3), C = ( 4;
− 7;5) . Chân đường phần giác trong của góc B của tam
giác ABC là điểm D có tọa độ là: A.  2 11        D − ; ; 1 −   B. 2 11 D − ; − ;1   C. 2 11 D − ; ;1   D. 2 11 D ; ;1    3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu79 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;-2;1),B(3;-2;1),C(1;-2;-
2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. G(2;2;0) B. G( 2; − 2; − 0) C. G(2; 2; − 1) D. G(2; 2; − 0)
Câu80 : Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A2,1,4,B3,2,  1 và vuông góc mặt
phẳng Q: x y  2z 3  0 là:
A. 11x + 7y − 2z − 21= 0
B. 11x − 7y − 2z − 21= 0
C. 11x + 7y + 2z − 21= 0
D. 11x − 7y + 2z − 21= 0
Câu81 : Cho 2 đường thẳng lần lượt có phương trình x =1+ 2tx = 3 − t '   d :  y = 2
và d : y = 4 + t ' 1 2   z = t −  z = 4 
Độ dài đoạn vuông góc chung của d và d là 1 2 A. 6 B. 4 C. 2 2 D. 2 6
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 10
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 11