-
Thông tin
-
Hỏi đáp
TOP các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 học phần Marketing căn bản | Trường Đại học Phenikaa
Một doanh nghiệp đạt được thông tin về chiến lược marketing sắp tới của đối thủ cạnh tranh. Thông tin này thuộc loại thông tin nội bộ doanh nghiệp? Theo chương trình học, đâu không phải là một trong những đặc tính của thông tin tốt? Trong qui trình nghiên cứu thị trường, công đoạn nào là quan trọng nhất ? Hệ thông thông tin marketing bao gồm? Để tìm hiểu xu hướng sản phẩm ưa thích của khách hàng trong lĩnh vực F&B, doanh nghiệp E đã có một buổi trao đổi 45 phút với một chuyên gia trong lĩnh vực này. Đây là phương thức thu thập dữ liệu nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Marketing căn bản (Phenikaa) 6 tài liệu
Đại học Phenika 846 tài liệu
TOP các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 học phần Marketing căn bản | Trường Đại học Phenikaa
Một doanh nghiệp đạt được thông tin về chiến lược marketing sắp tới của đối thủ cạnh tranh. Thông tin này thuộc loại thông tin nội bộ doanh nghiệp? Theo chương trình học, đâu không phải là một trong những đặc tính của thông tin tốt? Trong qui trình nghiên cứu thị trường, công đoạn nào là quan trọng nhất ? Hệ thông thông tin marketing bao gồm? Để tìm hiểu xu hướng sản phẩm ưa thích của khách hàng trong lĩnh vực F&B, doanh nghiệp E đã có một buổi trao đổi 45 phút với một chuyên gia trong lĩnh vực này. Đây là phương thức thu thập dữ liệu nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Môn: Marketing căn bản (Phenikaa) 6 tài liệu
Trường: Đại học Phenika 846 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Phenika
Preview text:
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
MÔN MARKETING CĂN BẢN 06/2022 1.Thông tin marketing là:
a. Các thông tin cần thiết cho việc thành lập bộ phận marketing
b.Các thông tin cần thiết cho việc ra quyết định marketing
c. Các thông tin cần thiết cho việc xây dựng chiến lược marketing 2.Hệ
thông thông tin marketing bao gồm:
d.Con người; thiết bị và quy trình thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân
phối những thông tin cần thiết cho các nhà quản lý marketing.
e. Con người; thiết bị và quy trình thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân
phối những thông tin cần thiết cho các nhà quản lý.
f. Con người; thiết bị và quy trình thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân
phối thông tin cho các nhà quản lý marketing.
3.Những thông tin marketing cần phải đảm bảo:
g.Đầy đủ, chính xác, kịp thời
h.Đa dạng, chính xác, kịp thời
i. Đầy đủ, đa dạng và chính xác
4.Quá trình quản trị thông tin theo trình tự sau:
j. Tổ chức thu thập và phân tích thông tin -> Đánh giá nhu cầu thông tin->
Phân phối và sử dụng thông tin
k.Đánh giá nhu cầu thông tin -> Tổ chức thu thập và phân tích thông tin
->Sàng lọc thông tin ->Phân phối và sử dụng thông tin l.
Đánh giá nhu cầu thông tin -> Tổ chức thu thập và phân tích thông tin
->Phân phối và sử dụng thông tin
5.Thông tin marketing bao gồm:
m. Các thông tin nội bộ và thông tin về môi trường bên ngoài
n. Các thông tin nội bộ và thông tin về môi trường vi mô
o. Các thông tin nội bộ và thông tin về môi trường vĩ mô6.Thông tin nào sau
đây không phải là thông tin thứ cấp:
p.Thông tin từ các ấn phẩm khoa học
q.Thông tin tự điều tra, khảo sát
r. Thông tin từ các niên giám thông kê
s. Thông tin từ các báo cáo nội bộ
7.Thông tin nào sau đây không phải là thông tin sơ cấp:
t. Thông tin thu được từ phỏng vấn sâu
u.Thông tin thu được từ điều tra bằng bảng hỏi
v.Thông tin thu được từ đi điền dã
w. Thông tin từ các giáo trình, đề tài nghiên cứu
x.Thông tin thu được từ phương pháp chuyên gia
8.Trong qui trình nghiên cứu thị trường, công đoạn nào là quan trọng nhất:
y.Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu 1
z. Lập kế hoạch nghiên cứu aa.
Thu thập và phân tích dữ liệu
bb.Viết báo cáo và thuyết trình kết quả nghiên cứu
9.Phương pháp nào không phải là nghiên cứu định tính: a. Quan sát b. Phỏng vấn sâu
c. Điều tra bằng bảng hỏi
d. Phỏng vấn nhóm trọng tâm
10. Phương pháp nào không phải là nghiên cứu định lượng: cc. Gửi thư dd. Phỏng vấn sâu ee. Gửi email
1. Trong mọi trường hợp, thông tin càng nhiều thì quyết định được đưa ra càng chính xác a) Đúng b) Sai
2. Tất cả thông tin cần thiết cho việc ra quyết định marketing đều được doanh nghiệp
tự mình thu thập a) Đúng b) Sai
3. Dữ liệu thứ cấp có mức độ bảo mật thông tin kém a) Đúng b) Sai
4. Một doanh nghiệp đạt được thông tin về chiến lược marketing sắp tới của đối thủ
cạnh tranh. Thông tin này thuộc loại thông tin nội bộ doanh nghiệp a) Đúng b) Sai
5. Cửa hàng quần áo A nhận thấy doanh số quý 3 năm nay sụt giảm nghiêm trọng so
với năm trước nhưng chưa tìm ra nguyên nhân, Doanh nghiệp A cần thực hiện nghiên
cứu định lượng để tìm ra nguyên nhân cho sự sụt giảm doanh số này( nghiên cứu định
tính: quan sát, phỏng vấn, phỏng vấn nhóm trọng tâm) a) Đúng b) Sai
2.2 Chương II - Câu hỏi với 4 phương án lựa chọn (21 câu)
Hệ thống thông tin marketing
6. Theo chương trình học, đâu không phải là một trong những đặc tính của thông tin tốt a) Kịp thời b) Liên quan c) Chính xác d) Khách quan
7. Điền vào chỗ trống: Hệ thống thông tin marketing … những thông tin cần thiết, chính
xác, kịp thời cho các nhà quản lý marketing 2
a) Bao gồm con người; thiết bị; và qui trình thu thập, xử lý và phân phối
b) Là tập hợp các qui trình thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá, và phân phối
c) Bao gồm các thiết bị và công cụ marketing có chức năng xử lý và truyền tải
d) Được vận hành bởi con người nhằm mục đích xác định và tìm kiếm
8. Theo chương trình học, đáp án thể hiện đúng nhất một số đặc tính của hệ thống thông tin marketing tốt là
a) Tự động, chính xác, kịp thời, và đầy đủ
b) Phù hợp cho nhiều cấp quản lý, giúp định hướng cho các quyết định trong tương
lai, liên quan, và được tích hợp với máy tính
c) Hữu ích, định hướng tương lai, hệ thống liên tục, và có khả năng tiếp cận
d) Hỗ trợ cho việc tìm thông tin marketing, mang tính khách quan, đúng thời điểm, vàhoàn chỉnh
Thu thập thông tin marketing
9. Danh sách khách hàng của một doanh nghiệp là:
a) Dữ liệu sơ cấp (nguồn nội bộ)
b) Dữ liệu thứ cấp (nguồn nội bộ)
c) Dữ liệu sơ cấp (nguồn bên ngoài)
d) Dữ liệu thứ cấp (nguồn bên ngoài)
10. Đặc tính của dữ liệu thứ cấp là
a) Có sẵn, không biết được tính chính xác, nhiều người biết, và cập nhật
b) Không được cập nhật, thiếu chính xác, tiết kiệm và dễ để so sánh
c) Khó đánh giá mức độ chính xác, tiết kiệm, mức độ bảo mật kém, và không cập nhật
d) Dễ so sánh, công khai, nhiều người biết, và thiếu tính tổng quát
11. Đặc tính của dữ liệu sơ cấp là
a) Được tùy chỉnh theo nghiên cứu, mức độ bảo mật cao, và mất thời gian
b) Tính cập nhật, chi phí cao, và khả năng đánh giá tính xác thực
c) Bảo mật tốt, chi phí thấp, và nhanh chóng
d) Tính cập nhật, tính chủ động, và được tùy chỉnh thoe mục đích nghiên cứu
12. Dữ liệu thứ cấp thường được đánh giá thông qua
a) Kinh nghiệm của tác giả b) Cách thức trình bày
c) Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu
d) Cả 3 phương án trên đều đúng
13. Đâu không phải nguồn dữ liệu nội bộ trong doanh nghiệp a) Báo cáo từ đối tác b) Dữ liệu khách hàng 3 c) Báo cáo tài chính
d) Cả 3 phương án trên đều sai
14. Công ty Samsung đang thực hiện nghiên cứu tìm hiểu về nhu cầu sử dụng điều hòa
hai chiều ở Việt Nam. Đối với Samsung, dữ liệu thu thập từ nghiên cứu này là dữ liệu a) Sơ cấp b) Thứ cấp c) Định tính d) Định danh
15. Khi so sánh dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp, đâu là phát biểu không chính xác
a) Dữ liệu sơ cấp có tính bảo mật thấp hơn
b) Dữ liệu sơ cấp đáng tin cậy hơn
c) Dữ liệu sơ cấp tốn thời gian thu thập hơn
d) Dữ liệu sơ cấp tốn nhiều chi phí để thu thập dữ liệu hơn Nghiên cứu thị trường
16. Phương pháp thu thập dữ liệu định lượng nào sau đây thường có mức độ tin cậy
của thông tin là cao nhất a) Bưu điện b) Điện thoại c) Chặn phỏng vấn
d) Phỏng vấn nhóm trọng tâm
17. Hình thức thu thập dữ liệu có áp lực trả lời cao nhất là a) Bưu điện b) Điện thoại c) Email
d) Chặn phỏng vấn trực tiếp
18. So với các hình thức thu thập dữ liệu có áp lực trả lời cao, các hình thức thu thập
dữ liệu có áp lực trả lời thấp thường có a) Tỉ lệ trả lời thấp hơn
b) Chất lượng câu trả lời đáng tin cậy hơn
c) Khả năng kiểm soát người trả lời kém hơn
d) Cả 3 phương án trên đều đúng
19. Câu hỏi: “Hiện nay, video marketing phù hợp để áp dụng với những mặt hàng nào?”
là câu hỏi phù hợp với hình thức nghiên cứu nào a) Nghiên cứu định tính
b) Nghiên cứu định lượng
c) Cả 2 hình thức đều được
d) Cả 2 hình thức đều không được
20. Theo chương trình học, nhà marketing nên ưu tiên phương thức thu thập dữ liệu
nghiên cứu nào khi cần nhanh chóng thu thập dữ liệu với quy mô nhỏ a) Bưu điện b) Email 4 c) Điện thoại d) Online
21. Theo chương trình học, quy trình nghiên cứu thị trường gồm mấy bước a) 3 bước b) 4 bước c) 5 bước d) 6 bước
22. Để tìm hiểu xu hướng sản phẩm ưa thích của khách hàng trong lĩnh vực F&B, doanh
nghiệp E đã có một buổi trao đổi 45 phút với một chuyên gia trong lĩnh vực này. Đây
là phương thức thu thập dữ liệu nào a) Phỏng vấn sâu b) Chặn phỏng vấn c) Điện thoại
d) Cả 3 phương án trên đều sai
23. Bước đầu tiên trong quy trình nghiên cứu thị trường là
a) Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
b) Lập kế hoạch nghiên cứu
c) Thu thập dữ liệu và phân tích
d) Viết báo cáo và thuyết trình kết quả NC
24. Phương pháp thu thập dữ liệu nào có tỉ lệ phản hồi cao nhất a) Bưu điện b) Điện thoại c) Chặn phỏng vấn d) Email
25. So với phỏng vấn qua điện thoại, điều tra qua email ….
a) Có tỉ lệ phản hồi tốt hơn
b) Có thời gian phản hồi nhanh hơn c) Có chi phí cao hơn
d) Có câu trả lời với độ tin cậy cao hơn
26. Một cuộc khảo sát về chiều cao của sinh viên trường đại học Phenikaa cho kết thấy
hầu hết các sinh viên tại trường đại học Phenikaa có chiều cao từ 120-170 cm. Đây là
dữ liệu loại a) Định danh b) Thứ bậc c) Khoảng d) Tỉ lệCâu 1:
Dữ liệu thức cấp là dữ liệu:
A. Có tầm quan trọng thứ nhì
B. Đã có sẵn từ trước đây 5
C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp D. B và C Câu 2:
Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới dây: A. Quan sát B. Thực nghiệm C. Điều tra phòng vấn D. Tất cả các ý trên Câu 3:
Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì đó thuộc loại câu hỏi? A. Câu hỏi đóng B. Câu hỏi mở
C. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở
D. Câu hỏi cấu trúcCâu 4:
Dữ liệu thứ cấp thường có thể thu thập được
A. Nhanh và rẻ hơn so với dữ liệu sơ cấp
B. Độ tin cậy cao hơn dữ liệu sơ cấp
C. Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàng
D. Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàng và các nguồn tài liệu khácCâu 5:
Câu hỏi mà các phương án trả lời được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì đó thuộc loại câu hỏi? A. Câu hỏi đóng B. Câu hỏi mở
C. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở Câu hỏi cấu trúc 6