Top câu hỏi QTHCB | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

 Các kỹ năng đối với nhà quản trị được phân bổ như sau :a.     Nhà quản trị cấp cơ sở đảm bảo trên 20% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 50% kỹ năng về tưduyb.     Nhà quản trị cấp cao đảm bảo trên 30% kỹ năng về tư duy và 50% kỹ năng về kỹ thuật chuyênmôns. Nhà quản trị cấp trung đảm bảo 30% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 30% kỹ năng về tư duyc. Tất cả đều đúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46901061
1
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC
1. Quản trị học là
a. Ra quyết định
b. Tiến trình hoàn thành công việc một cách hiệu quả, đạt kết quả thông qua và cùng với người khác.
c. Sự tiên liệu.
d. Tất cả đều sai.
2. Chức năng quản trị của Henry Fayol gồm
a. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra
b. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Lãnh đạo, Kiểm tra
c. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm tra
d. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Phối hợp, Kiểm tra, Tài chính
3. “Cách hiểu về một vấn đề theo ý riêng của nhà quản trị” là
a. Kỹ thuật quản trị c. Quan niệm quản trị
b. Chức năng quản trị d. Kỹ năng quản trị
4. Họ những người thực hiện các yêu cầu trong mọi tác nghiệp. Họ chấp hành theo sự chỉ dẫn của
các nhà quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức.
a. Nhà quản trị cấp cơ sở c. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung d. Tất cả đều sai
5. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị thành công cần tự hỏi và tự trả lời các câu hỏi
a. Bạn có cái gì ? c. Bạn muốn sử dụng tốt cái gì ?
b. 5W1H d. Bạn muốn cái gì ?
6. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị giỏi là người biết được”
a. Bản thân có cái gì ? c. Bản thân muốn cái gì ?
b. Bản thân muốn sử dụng tốt cái gì ? d. Tất cả đều đúng
7. Đích quan trọng của hoạt động truyền thông là
a. Thỏa mãn khách hàng c. Tạo được lợi thế cạnh tranh
b. Tiếp cận và học công nghệ mới d. Huấn luyện nhân viên
8. Theo Victor Vroom và Philip Yetton: “Nhà quản trị trao đổi, thảo luận vấn đề với từng nhân viên và
nhận những đnghị từ họ. Sau đó, nhà quản trị thể đưa những quyết định không theo ý kiến đó”.
Đây là ra quyết định theo kiểu:
a. A
1
b. A
2
c. C
1
d. C
2
9. Trình độ quản lý tốt của một tổ chức được nhận biết bởi
a. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết địnhkhông
theo chương trình sẵn có ít hơn
b. Những quyết định theo chương trình sẵn nhiều được phổ biến để mọi người cùng thực
hiện, những quyết định không theo chương trình sẵn có rất ít
lOMoARcPSD| 46901061
2
c. Những quyết định theo chương trình sẵn ít được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,những
quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn
d. Những quyết định theo chương trình sẵn ít ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định khôngtheo
chương trình sẵn có nhiều hơn
10. “Tổ chức sự phối hợp của một số người ý chí nhằm hoàn thành các mục tiêu cụ thể; thông
qua sự phân chia công việc và một hệ cấp trách nhiệm, quyền hành” của tác giả
a. Edgar Schein b. James c. Stephen d. Fremont Kast Rosenweig Robbins
11. Lý thuyết đòi hỏi tính hệ thống khi xem xét sự việc, thu hập và xử lý thông tin là
a. Lý thuyết định lượng c. Lý thuyết tình huống
b. Lý thuyết quản trị khoa học d. Lý thuyết tâm lý xã hội
12. Phong cách lãnh đạo 9.1 theo ô bàn cờ quản của R. Blake Jane Mouton thể hiện cách lãnh
đạo sau
a. Cách quản trị suy giảm, quan tâm rất ít đến con người lẫn công việc, bỏ mặc tất cả và chỉ dậmchân
tại chỗ.
b. Cách quản trị mang tính cho đồng đội thực sự, cống hiến cao nhất con người lẫn công việc.
c. Cách quản trị chuyên quyền theo công việc, rất ít quan tâm đến yếu tố con người trong tổ chức.
d. Cách quản trị theo kỉểu “câu lạc bộ thể thao ngoài trời” chỉ quan tâm đến con người, còn côngviệc
sẽ bỏ mặc.
13. Mỗi người cấp dưới chỉ một chỉ huy cấp trên. Mối quan hệ được thiết lập chủ yếu theo chiều
dọc, có chế độ trách nhiệm rõ ràng. Mô hình này khá phổ biến ở cuối thế kỷ XIX và chủ yếu áp dụng
ở các doanh nghiệp có quy mô nhỏ. Đó là đặc điểm của
a. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến c. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến – chức
b. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng năng
d. Cơ cấu tổ chức quản trị ma trận
14. Công cụ sử dụng cho chức năng hoạch định là
a. Ma trận SWOT c. Các tình huống quản trị
b. Quản trị thời gian d. Công cụ SMART
15. Các chiến lược WT trong phân tích ma trận SWOT thể hiện
a. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội
b. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội
c. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa
d. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh
16. Các chiến lược ST trong phân tích ma trận SWOT thể hiện
a. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội.
b. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội.
c. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa.
d. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh.
17. Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự động hóa, phát minh mới, … cần
lOMoARcPSD| 46901061
3
được phân tích trong môi trường nào ? a. Kinh tế
b. Chính trị và chính phủ
c. Tự nhiên
d. Tất cả đều sai
18. Các nhóm áp lực xã hội như cộng đồng xung quanh, dư luậnhội, tổ chức công đoàn, hiệp hội,
báo chí, …. là yếu tố thuộc môi trường
a. Môi trường vĩ mô e. Môi trường tác nghiệp
b. Môi trường tổng quát c. Môi trường bên ngoài
19. “Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất trắc nhanh chóng
nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với những thay đổi y dự báo kịp thời
những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố
a. Kinh tế c. Khoa học – công nghệ
b. Xã hội f. Chính trị
20. Để quyết định về vốn đầu cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh chiến
lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ô
ngôi sao (Star) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược
a. Gặt hái nhanh c. Duy trì
b. Loại bỏ g. Tất cả đều sai
21. Để quyết định về vốn đầu cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh chiến
lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ở ô bò
sữa (Cash Cow) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược
h. Duy trì b. Loại bỏ
a. Xây dựng c. Gặt hái nhanh
22. Tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiểm soát trong khi xây dựng bộ máy cơ cấu tổ chức là
a. Xác định số lượng nhân viên cho từng phòng ban, bộ phận sao cho hợp lý nhất
i. Xác định số tầng nấc trung gian trong một cơ cấu tổ chức
b. Xác định số nhà quản trị cần thiết ứng với từng loại tầm hạn quản trị
c. Tăng cường khả năng kiểm soát các phòng ban trong cơ cấu tổ chức
23. Chức năng tổ chức được định nghĩa là
a. Tiến trình ấn định mục tiêu và đề ra những biện pháp để thực hiện các mục tiêu đã đề ra
b. Tiến trình tìm người thích ứng để giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có
c. Tiến trình xem xét những thành quả hoạt động có phù hợp với mục tiêu đề ra hay khôngj. Tất
cả đều sai
24. Kỹ thuật thiết lập mục tiêu theo MBO (Management By Objetives) được các cuộc nghiên cứu gần
đây nhìn nhận là
k. Không có mối tương quan mạnh mẽ giữa năng suất với sự tham gia xác định mục tiêu của cấp
dưới
lOMoARcPSD| 46901061
4
a. Là công cụ đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên vào việc xác định mục tiêu là yếu tốgia
tăng năng suất
b. Là công cụ cần nhiều sự kiểm tra, đôn đốc nhân viên nhiều hơn.
c. công cụ cấp ới ít được tham gia n bạc về hệ thống mục tiêu họ phải hoàn thành
trong một giai đoạn nhất định.
25. Chức năng lãnh đạo được hiểu là
a. Tiến trình tác động đến nhân viên sao cho họ sẵn sàng góp sức hoàn thành mục tiêu chung
b. Hướng dẫn, điều khiển, đi trước
c. Hài hòa giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của tổ chức
l. Tất cả đều đúng
26. Theo Rensis Likert, hệ thống này chú trọng kiểm tra chặt chẽ về đường lối, chính sách nhưng tin
tưởng vào cấp dưới, tiếp thu một số ý kiến từ cấp dưới giao bớt một số quyền hạn cho cấp dưới
hành xử nhưng vẫn phải báo cáo định kỳ lên trên. Phong cách lãnh đạo trên thuộc
a. Lãnh đạo kiểu quyết đóan – áp chế b. Lãnh đạo kiểu tham vấn.
m. Lãnh đạo kiểu quyết đoán – nhân từ. c. Lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
27. Theo Rensis Likert, hệ thống này chú trọng kiểm tra chặt chẽ về đường lối, chính sách nhưng tin
tưởng vào cấp dưới, tiếp thu một số ý kiến từ cấp dưới giao bớt một số quyền hạn cho cấp dưới
hành xử nhưng vẫn phải báo cáo định kỳ lên trên. Phong cách lãnh đạo trên thuộc
a. Lãnh đạo kiểu quyết đoán – áp chế b. Lãnh đạo kiểu tham vấn
n. Lãnh đạo kiểu quyết đoán – nhân từ c. Lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
28. Chiến lược một doanh nghiệp thể áp dụng khi nội lực còn đủ mạnh, thị trường còn nhiều
tiềm năng và có nhiều cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là
a. Chiến lược dẫn đầu hạ giá c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
29. Chiến lược áp dụng khi doanh nghiệp còn nhiều nội lực, thị trường còn nhiều tiềm năng và nhiều
cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là
a. Chiến lược dẫn đầu hạ giá c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
30. Chiến lược khi doanh nghiệp không đạt được mục tiêu trong tăng trưởng, đang trong giai đoạn bão
hòa hoặc suy thoái. Doanh nghiệp phải phát triển bằng ngành nghề kinh doanh mới với thị trường mới
và sản phẩm khác.
o. Chiến lược tăng trưởng tập trung b. Chiến lược đa dạng hóa
a. Chiến lược vượt trội c. Chiến lược bí lối
31. Nhà quản trị cần phải thực hiện kiểm tra, kích thích độngviên hoàn thành mục tiêu chung của
tổ chức. Đây là vai trò……………….. của nhà quản trị.
a. Nhân sự b. Kiểm tra c. Đại diện p. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD| 46901061
5
32. Nhà quản trị cần phải thu thập thông tin phân tích môi trường để phát hiện ra những hội hoặc
các rủi ro đối với hoạt động của tổ chức. Đây là vai trò ………….. của nhà quản trị.
a. Kỹ thuật chuyên môn b. Phổ biến thông tin
q. Cung cấp thông tin c. Tất cả đều sai
33. Theo phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
a. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch định và tổ chức
b. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian công sức cho chức ng hướng dẫn chỉ huynhân
viên
c. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian công sức cho chức năng kiểm tra nhân viênr.
Tất cả đều sai
34. Các kỹ năng đối với nhà quản trị được phân bổ như sau :
a. Nhà quản trị cấp sở đảm bảo trên 20% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn 50% kỹ năng về
tưduy
b. Nhà quản trị cấp cao đảm bảo trên 30% kỹ năng về duy và 50% kỹ năng về kthuật chuyênmôn
s. Nhà quản trị cấp trung đảm bảo 30% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 30% kỹ năng về tư
duy
c. Tất cả đều đúng
35. Họ những người chấp nhận hoạt động nhóm, cống hiến suốt đời, sẵn sàng tự nguyện tham gia
vào quá trình ra quyết định. Đây là mẫu người
a. Y b. X t. Z c. WTO
36. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là
a. Môi trường đơn giản – phức tạp u. Môi trường phức tạp - ổn định
b. Môi trường đơn giản – năng động c. Môi trường phức tạp – năng động
37. Hình thức kiểm tra được thực hiện sau khi các hoạt động đã xảy ra và đôi khi không thể khắc phục
được nữa là
a. Kiểm tra lường trước v. Kiểm tra phản hồi
b. Kiểm tra hiện hành c. Kiểm tra đồng thời
38. “Các quyết định trong phạm vi của từng người phải được chính họ đưa ra chứ không được đẩy lên
cấp trên giải quyết”. Đây là nguyên tắc giao quyền theo
a. Chức năng b. Bậc thang
w. Quyền hạn theo cấp bậc c. Thống nhất trong mệnh lệnh
39. Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là
lOMoARcPSD| 46901061
6
a. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn
x. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh
doanh
40. Các phương pháp hoạch định chiến lược là
b. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức
kinhdoanh
c. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức
knhdoanh
a. Kinh nghiệm, sáng tạo, thích nghi thụđộng.
b. Kinh nghiệm, thích nghi năng động, ngầmđịnh
c. Kinh nghiệm, thích nghi thụ động, gợi mở
y. Kinh nghiệm, dọ dẫm, thích nghi năng
động
41. Hành động giao trách nhiệm – quyền hạn của nhà quản trị cho người khác thay mặt mình để thực
hiện một công việc cụ thể và hoàn thành trong một thời gian ấn định sẵn. Xong công việc, hết thời
gian; quá trình này chấm dứt là:
a. Giao quyền z. Ủy quyền
b. Phân quyền c. Tất cả đều đúng
42.Theo H. Koontz, nhà quản trị cần tìm hiểu những diễn biến có thể xảy ra trong tương lai và xem
xét chúng một cách toàn diện. Đây là bước ……………… trong tiến trình hoạch định chiến lược
a. Nhận thức cơ hội c. Xác định các phương án
d. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ b.
Phát triển các tiêu đề
43.Vai trò của mục tiêu gồm
a. Quyết định cơ cấu tổ chức c. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác
b. Quyết định quá trình quản trị động trong quản trị
d. Tất cả đều đúng
44. Cơ cấu tổ chức quản trị luôn thay đổi khi
a. Cơ cấu nhân sự thay đổi c. Mục tiêu thay đổi
b. Công nghệ thay đổi d. Chính sách của tổ chức thay đổi
45. Đây là những quy định chung nhằm hướng dẫn suy nghĩ nh động của mọi thành viên trong
tổ chức khi ra quyết định.
a. Chiến lược c. Kế hoạch d. Thủ tục quy
b. Chính sách trình
46. Nhà quản trị cần tập trung sự chú ý vào mục tiêu, ứng phó với sự thay đổi, tạo khả năng tác nghiệp
kinh tế, làm dễ dàng cho hoạt động kiểm tra là chức năng
a. Tổ chức b. Lãnh đạo c. Lập kế hoạch d. Tất cả đều đúng
47. Khi nghiên cứu về quản trị phải mang tính toàn diện, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau cũng
như phải tính đến nhiều yếu tố. Đó là quan điểm
a. Tổng hợp b. Hệ thống c. Lịch sử d. Khoa học
48. Những khó khăn của nhà quản trị Việt Nam hiện nay
lOMoARcPSD| 46901061
7
a. Tài chính c. Hoạch định chiến lược
b. Nhân sự d. Sự khác biệt
49. …………………….. nhằm tổng quát hcác kinh nghiệm quản trị thành những nguyên tắc,
thuyết và vận dụng vào các trường hợp tương tự
a. Quản trị b. Khoa học c. Nghệ thuật d. Tất cả đều sai
50. Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của
a. Henry Fayol c. Robert Owen d. Federick W.
b. Max Weber Taylor
51. Nguồn gốc của quyền hành theo Max Weber là
a. Sự ra lệnh áp đặt của nhà quản trị đối với nhân viên thuộc cấp
b. Sự hợp pháp, cấp dưới thừa nhận và tin tưởng
c. Sự hợp pháp, cấp trên thừ nhận và tin tưởng
d. Tất cả đều đúng
52. Tầm hạn quản trị tạo ra bộ máy thấp là
a. Tầm hạn quản trị rộng c. Tầm hạn quản trị hẹp
b. Tầm hạn quản trị trung bình d. Tất cả đều sai
53. “Khi tiến hành kiểm tra cần phải cung cấp thông tin đảm bảo ngăn ngừa các tác động xấu đến kết
quả hoạt động của tổ chức” là áp dụng nguyên tắc
a. Chính xác b. Kịp thời c. Linh hoạt d. Tiết kiệm
54. Kiểm tra dựa vào các yếu tố đầu ra của quá trình quản trị là hình thức
a. Kiểm tra phản hồi c. Kiểm tra hiện hành
b. Kiểm tra lường trước d. Tất cả đều đúng
55. “Kênh truyền thông với lượng thông tin thấp nhất thích hợp khi chuyển đến cho nhiều người
cùng một lúc” là
a. Truyền thông qua điện thoại c. Truyền thông viết không đích danh
b. Truyền thông viết đích danh d. Tất cả đều đúng
56. Mô hình ra quyết định không đề cập đến tính tối ưu trong những điều kiện nhất định là quan điểm
của
a. Victor Vroom b. Philip Yetton c. March d. Chester Barnard
57. Khi ra quyết định cần thu thập các loại thông tin gồm
a. Thị trường, nội bộ sản xuất c. Đối thủ cạnh tranh, chính sách của chính
b. Khách hàng, nhân viên bán hàng phủ
d. Tất cả đều đúng
58. Người lãnh đạo rất ít dùng quyền lực của họ và dành cho cấp dưới mức độ tự do cao. Đây phong
cách lãnh đạo
lOMoARcPSD| 46901061
8
a. Chuyên quyền b. Dân chủ c. Tham vấn d. Tất cả đều sai
59. “Động thúc đẩy sản phẩm của giá trị mong đợi nhân viên đặt vào mục tiêu những cơ
hội mà họ thấy sẽ hoàn thành được những mục tiêu đó”. Đây là tư tưởng của
a. Victor Vroom c. Martin Luther
b. Philip Yetton d. L.W. Porter và E.F. Lawler
60. Khơi dậy động cơ thúc đẩy hành động của nhân viên là
a. Khơi dậy sự thỏa mãn của nhân viên d. Tất cả đều đúng
b. Khơi dậy lòng tự trọng của nhân viên
c. Khơi dậy sự đam mê làm việc của nhân viên
lOMoARcPSD| 46901061
8
| 1/10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46901061
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC 1. Quản trị học là a. Ra quyết định
b. Tiến trình hoàn thành công việc một cách hiệu quả, đạt kết quả thông qua và cùng với người khác. c. Sự tiên liệu.
d. Tất cả đều sai.
2. Chức năng quản trị của Henry Fayol gồm
a. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra
b. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Lãnh đạo, Kiểm tra
c. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm tra
d. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Phối hợp, Kiểm tra, Tài chính
3. “Cách hiểu về một vấn đề theo ý riêng của nhà quản trị” là
a. Kỹ thuật quản trị c. Quan niệm quản trị b. Chức năng quản trị d. Kỹ năng quản trị
4. Họ là những người thực hiện các yêu cầu trong mọi tác nghiệp. Họ chấp hành theo sự chỉ dẫn của
các nhà quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức.
a. Nhà quản trị cấp cơ sở c. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung d. Tất cả đều sai
5. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị thành công cần tự hỏi và tự trả lời các câu hỏi
a. Bạn có cái gì ? c. Bạn muốn sử dụng tốt cái gì ?
b. 5W1H d. Bạn muốn cái gì ?
6. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị giỏi là người biết được” a. Bản thân có cái gì ?
c. Bản thân muốn cái gì ?
b. Bản thân muốn sử dụng tốt cái gì ? d. Tất cả đều đúng
7. Đích quan trọng của hoạt động truyền thông là
a. Thỏa mãn khách hàng c. Tạo được lợi thế cạnh tranh
b. Tiếp cận và học công nghệ mới d. Huấn luyện nhân viên
8. Theo Victor Vroom và Philip Yetton: “Nhà quản trị trao đổi, thảo luận vấn đề với từng nhân viên và
nhận những đề nghị từ họ. Sau đó, nhà quản trị có thể đưa những quyết định không theo ý kiến đó”.
Đây là ra quyết định theo kiểu: a. A1 b. A c. C d. C 2 1 2
9. Trình độ quản lý tốt của một tổ chức được nhận biết bởi
a. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết địnhkhông
theo chương trình sẵn có ít hơn
b. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và được phổ biến để mọi người cùng thực
hiện, những quyết định không theo chương trình sẵn có rất ít 1 lOMoAR cPSD| 46901061
c. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,những
quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn
d. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định khôngtheo
chương trình sẵn có nhiều hơn
10. “Tổ chức là sự phối hợp của một số người có ý chí nhằm hoàn thành các mục tiêu cụ thể; thông
qua sự phân chia công việc và một hệ cấp trách nhiệm, quyền hành” của tác giả a. Edgar Schein b. James c. Stephen d. Fremont Kast Rosenweig Robbins
11. Lý thuyết đòi hỏi tính hệ thống khi xem xét sự việc, thu hập và xử lý thông tin là
a. Lý thuyết định lượng c. Lý thuyết tình huống
b. Lý thuyết quản trị khoa học
d. Lý thuyết tâm lý xã hội
12. Phong cách lãnh đạo 9.1 theo ô bàn cờ quản lý của R. Blake và Jane Mouton thể hiện cách lãnh đạo sau
a. Cách quản trị suy giảm, quan tâm rất ít đến con người lẫn công việc, bỏ mặc tất cả và chỉ dậmchân tại chỗ.
b. Cách quản trị mang tính cho đồng đội thực sự, cống hiến cao nhất con người lẫn công việc.
c. Cách quản trị chuyên quyền theo công việc, rất ít quan tâm đến yếu tố con người trong tổ chức.
d. Cách quản trị theo kỉểu “câu lạc bộ thể thao ngoài trời” chỉ quan tâm đến con người, còn côngviệc sẽ bỏ mặc.
13. Mỗi người cấp dưới chỉ có một chỉ huy cấp trên. Mối quan hệ được thiết lập chủ yếu theo chiều
dọc, có chế độ trách nhiệm rõ ràng. Mô hình này khá phổ biến ở cuối thế kỷ XIX và chủ yếu áp dụng
ở các doanh nghiệp có quy mô nhỏ. Đó là đặc điểm của
a. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến c. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến – chức
b. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng năng
d. Cơ cấu tổ chức quản trị ma trận
14. Công cụ sử dụng cho chức năng hoạch định là
a. Ma trận SWOT c. Các tình huống quản trị
b. Quản trị thời gian d. Công cụ SMART
15. Các chiến lược WT trong phân tích ma trận SWOT thể hiện
a. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội
b. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội
c. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa
d. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh
16. Các chiến lược ST trong phân tích ma trận SWOT thể hiện
a. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội.
b. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội.
c. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa.
d. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh.
17. Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự động hóa, phát minh mới, … cần 2 lOMoAR cPSD| 46901061
được phân tích trong môi trường nào ? a. Kinh tế c. Tự nhiên
b. Chính trị và chính phủ
d. Tất cả đều sai
18. Các nhóm áp lực xã hội như cộng đồng xung quanh, dư luận xã hội, tổ chức công đoàn, hiệp hội,
báo chí, …. là yếu tố thuộc môi trường a. Môi trường vĩ mô
e. Môi trường tác nghiệp
b. Môi trường tổng quát c. Môi trường bên ngoài
19. “Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất trắc nhanh chóng
nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với những thay đổi này và dự báo kịp thời
những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố
a. Kinh tế c. Khoa học – công nghệ b. Xã hội f. Chính trị
20. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh chiến
lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ở ô
ngôi sao (Star) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược
a. Gặt hái nhanh c. Duy trì
b. Loại bỏ g. Tất cả đều sai
21. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh chiến
lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ở ô bò
sữa (Cash Cow) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược h. Duy trì b. Loại bỏ a. Xây dựng c. Gặt hái nhanh
22. Tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiểm soát trong khi xây dựng bộ máy cơ cấu tổ chức là
a. Xác định số lượng nhân viên cho từng phòng ban, bộ phận sao cho hợp lý nhất
i. Xác định số tầng nấc trung gian trong một cơ cấu tổ chức
b. Xác định số nhà quản trị cần thiết ứng với từng loại tầm hạn quản trị
c. Tăng cường khả năng kiểm soát các phòng ban trong cơ cấu tổ chức
23. Chức năng tổ chức được định nghĩa là
a. Tiến trình ấn định mục tiêu và đề ra những biện pháp để thực hiện các mục tiêu đã đề ra
b. Tiến trình tìm người thích ứng để giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có
c. Tiến trình xem xét những thành quả hoạt động có phù hợp với mục tiêu đề ra hay khôngj. Tất cả đều sai
24. Kỹ thuật thiết lập mục tiêu theo MBO (Management By Objetives) được các cuộc nghiên cứu gần đây nhìn nhận là
k. Không có mối tương quan mạnh mẽ giữa năng suất với sự tham gia xác định mục tiêu của cấp dưới 3 lOMoAR cPSD| 46901061
a. Là công cụ đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên vào việc xác định mục tiêu là yếu tốgia tăng năng suất
b. Là công cụ cần nhiều sự kiểm tra, đôn đốc nhân viên nhiều hơn.
c. Là công cụ mà cấp dưới ít được tham gia bàn bạc về hệ thống mục tiêu mà họ phải hoàn thành
trong một giai đoạn nhất định.
25. Chức năng lãnh đạo được hiểu là
a. Tiến trình tác động đến nhân viên sao cho họ sẵn sàng góp sức hoàn thành mục tiêu chung
b. Hướng dẫn, điều khiển, đi trước
c. Hài hòa giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của tổ chức
l. Tất cả đều đúng
26. Theo Rensis Likert, hệ thống này chú trọng kiểm tra chặt chẽ về đường lối, chính sách nhưng tin
tưởng vào cấp dưới, tiếp thu một số ý kiến từ cấp dưới và giao bớt một số quyền hạn cho cấp dưới
hành xử nhưng vẫn phải báo cáo định kỳ lên trên. Phong cách lãnh đạo trên thuộc
a. Lãnh đạo kiểu quyết đóan – áp chế
b. Lãnh đạo kiểu tham vấn.
m. Lãnh đạo kiểu quyết đoán – nhân từ.
c. Lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
27. Theo Rensis Likert, hệ thống này chú trọng kiểm tra chặt chẽ về đường lối, chính sách nhưng tin
tưởng vào cấp dưới, tiếp thu một số ý kiến từ cấp dưới và giao bớt một số quyền hạn cho cấp dưới
hành xử nhưng vẫn phải báo cáo định kỳ lên trên. Phong cách lãnh đạo trên thuộc
a. Lãnh đạo kiểu quyết đoán – áp chế
b. Lãnh đạo kiểu tham vấn
n. Lãnh đạo kiểu quyết đoán – nhân từ
c. Lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
28. Chiến lược mà một doanh nghiệp có thể áp dụng khi nội lực còn đủ mạnh, thị trường còn nhiều
tiềm năng và có nhiều cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là
a. Chiến lược dẫn đầu hạ giá
c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
29. Chiến lược áp dụng khi doanh nghiệp còn nhiều nội lực, thị trường còn nhiều tiềm năng và nhiều
cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là
a. Chiến lược dẫn đầu hạ giá
c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
30. Chiến lược khi doanh nghiệp không đạt được mục tiêu trong tăng trưởng, đang trong giai đoạn bão
hòa hoặc suy thoái. Doanh nghiệp phải phát triển bằng ngành nghề kinh doanh mới với thị trường mới và sản phẩm khác.
o. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hóa
a. Chiến lược vượt trội c. Chiến lược bí lối
31. Nhà quản trị cần phải thực hiện kiểm tra, kích thích và độngviên hoàn thành mục tiêu chung của
tổ chức. Đây là vai trò……………….. của nhà quản trị. a. Nhân sự b. Kiểm tra c. Đại diện
p. Tất cả đều sai 4 lOMoAR cPSD| 46901061
32. Nhà quản trị cần phải thu thập thông tin phân tích môi trường để phát hiện ra những cơ hội hoặc
các rủi ro đối với hoạt động của tổ chức. Đây là vai trò ………….. của nhà quản trị. a. Kỹ thuật chuyên môn b. Phổ biến thông tin
q. Cung cấp thông tin c. Tất cả đều sai
33. Theo phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
a. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch định và tổ chức
b. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng dẫn và chỉ huynhân viên
c. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm tra nhân viênr.
Tất cả đều sai
34. Các kỹ năng đối với nhà quản trị được phân bổ như sau :
a. Nhà quản trị cấp cơ sở đảm bảo trên 20% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 50% kỹ năng về tưduy
b. Nhà quản trị cấp cao đảm bảo trên 30% kỹ năng về tư duy và 50% kỹ năng về kỹ thuật chuyênmôn
s. Nhà quản trị cấp trung đảm bảo 30% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 30% kỹ năng về tư duy c. Tất cả đều đúng
35. Họ là những người chấp nhận hoạt động nhóm, cống hiến suốt đời, sẵn sàng tự nguyện tham gia
vào quá trình ra quyết định. Đây là mẫu người a. Y b. X t. Z c. WTO
36. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là
a. Môi trường đơn giản – phức tạp
u. Môi trường phức tạp - ổn định
b. Môi trường đơn giản – năng động
c. Môi trường phức tạp – năng động
37. Hình thức kiểm tra được thực hiện sau khi các hoạt động đã xảy ra và đôi khi không thể khắc phục được nữa là
a. Kiểm tra lường trước v. Kiểm tra phản hồi b. Kiểm tra hiện hành c. Kiểm tra đồng thời
38. “Các quyết định trong phạm vi của từng người phải được chính họ đưa ra chứ không được đẩy lên
cấp trên giải quyết”. Đây là nguyên tắc giao quyền theo a. Chức năng b. Bậc thang
w. Quyền hạn theo cấp bậc
c. Thống nhất trong mệnh lệnh
39. Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là 5 lOMoAR cPSD| 46901061
a. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn
b. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức
x. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh kinhdoanh doanh
c. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức knhdoanh
40. Các phương pháp hoạch định chiến lược là
a. Kinh nghiệm, sáng tạo, thích nghi thụđộng.
c. Kinh nghiệm, thích nghi thụ động, gợi mở
b. Kinh nghiệm, thích nghi năng động, ngầmđịnh y. Kinh nghiệm, dọ dẫm, thích nghi năng động
41. Hành động giao trách nhiệm – quyền hạn của nhà quản trị cho người khác thay mặt mình để thực
hiện một công việc cụ thể và hoàn thành trong một thời gian ấn định sẵn. Xong công việc, hết thời
gian; quá trình này chấm dứt là: a. Giao quyền z. Ủy quyền b. Phân quyền c. Tất cả đều đúng
42.Theo H. Koontz, nhà quản trị cần tìm hiểu những diễn biến có thể xảy ra trong tương lai và xem
xét chúng một cách toàn diện. Đây là bước ……………… trong tiến trình hoạch định chiến lược
a. Nhận thức cơ hội
c. Xác định các phương án
d. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ b.
Phát triển các tiêu đề
43.Vai trò của mục tiêu gồm
a. Quyết định cơ cấu tổ chức
c. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác
b. Quyết định quá trình quản trị động trong quản trị
d. Tất cả đều đúng
44. Cơ cấu tổ chức quản trị luôn thay đổi khi
a. Cơ cấu nhân sự thay đổi
c. Mục tiêu thay đổi b. Công nghệ thay đổi
d. Chính sách của tổ chức thay đổi
45. Đây là những quy định chung nhằm hướng dẫn suy nghĩ và hành động của mọi thành viên trong
tổ chức khi ra quyết định. a. Chiến lược
c. Kế hoạch d. Thủ tục quy b. Chính sách trình
46. Nhà quản trị cần tập trung sự chú ý vào mục tiêu, ứng phó với sự thay đổi, tạo khả năng tác nghiệp
kinh tế, làm dễ dàng cho hoạt động kiểm tra là chức năng a. Tổ chức b. Lãnh đạo
c. Lập kế hoạch d. Tất cả đều đúng
47. Khi nghiên cứu về quản trị phải mang tính toàn diện, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau cũng
như phải tính đến nhiều yếu tố. Đó là quan điểm a. Tổng hợp b. Hệ thống c. Lịch sử d. Khoa học
48. Những khó khăn của nhà quản trị Việt Nam hiện nay là 6 lOMoAR cPSD| 46901061
a. Tài chính c. Hoạch định chiến lược
b. Nhân sự d. Sự khác biệt
49. …………………….. nhằm tổng quát hoá các kinh nghiệm quản trị thành những nguyên tắc, lý
thuyết và vận dụng vào các trường hợp tương tự là a. Quản trị b. Khoa học c. Nghệ thuật
d. Tất cả đều sai
50. Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của a. Henry Fayol c. Robert Owen d. Federick W. b. Max Weber Taylor
51. Nguồn gốc của quyền hành theo Max Weber là
a. Sự ra lệnh áp đặt của nhà quản trị đối với nhân viên thuộc cấp
b. Sự hợp pháp, cấp dưới thừa nhận và tin tưởng
c. Sự hợp pháp, cấp trên thừ nhận và tin tưởng d. Tất cả đều đúng
52. Tầm hạn quản trị tạo ra bộ máy thấp là
a. Tầm hạn quản trị rộng c. Tầm hạn quản trị hẹp
b. Tầm hạn quản trị trung bình d. Tất cả đều sai
53. “Khi tiến hành kiểm tra cần phải cung cấp thông tin đảm bảo ngăn ngừa các tác động xấu đến kết
quả hoạt động của tổ chức” là áp dụng nguyên tắc a. Chính xác b. Kịp thời c. Linh hoạt d. Tiết kiệm
54. Kiểm tra dựa vào các yếu tố đầu ra của quá trình quản trị là hình thức
a. Kiểm tra phản hồi c. Kiểm tra hiện hành
b. Kiểm tra lường trước d. Tất cả đều đúng
55. “Kênh truyền thông với lượng thông tin thấp nhất và thích hợp khi chuyển đến cho nhiều người cùng một lúc” là
a. Truyền thông qua điện thoại c. Truyền thông viết không đích danh
b. Truyền thông viết đích danh d. Tất cả đều đúng
56. Mô hình ra quyết định không đề cập đến tính tối ưu trong những điều kiện nhất định là quan điểm của a. Victor Vroom b. Philip Yetton c. March d. Chester Barnard
57. Khi ra quyết định cần thu thập các loại thông tin gồm
a. Thị trường, nội bộ sản xuất
c. Đối thủ cạnh tranh, chính sách của chính
b. Khách hàng, nhân viên bán hàng phủ
d. Tất cả đều đúng
58. Người lãnh đạo rất ít dùng quyền lực của họ và dành cho cấp dưới mức độ tự do cao. Đây là phong cách lãnh đạo 7 lOMoAR cPSD| 46901061 a. Chuyên quyền b. Dân chủ c. Tham vấn
d. Tất cả đều sai
59. “Động cơ thúc đẩy là sản phẩm của giá trị mong đợi mà nhân viên đặt vào mục tiêu và những cơ
hội mà họ thấy sẽ hoàn thành được những mục tiêu đó”. Đây là tư tưởng của a. Victor Vroom c. Martin Luther
b. Philip Yetton
d. L.W. Porter và E.F. Lawler
60. Khơi dậy động cơ thúc đẩy hành động của nhân viên là
a. Khơi dậy sự thỏa mãn của nhân viên d. Tất cả đều đúng
b. Khơi dậy lòng tự trọng của nhân viên
c. Khơi dậy sự đam mê làm việc của nhân viên 8 lOMoAR cPSD| 46901061 8