lOMoARcPSD| 61356822
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CÁC TCHC
1. Yếu tố nào dưới đây không thuộc hoạt động của nhà quản lý trong tổ chc?
Select one:
a.Tchức và lãnh đạo.
b.Kiểm soát.
c.Bán hàng.
d.Lập kế hoạch.
c.Bán hàng.
2. Khách hàng của tổ chức thuộc: Select one:
a.Môi trường ngành của tổ chức
b.Môi trường bên trong của tổ chức
c.Môi trường vĩ mô của tổ chức
d.Môi trường vi mô của tổ chức
d.Môi trường vi mô của tổ chức
3. Nhng mối quan h con người luôn luôn đi hi nhà quản lý phải x lý kho lo, linh
hoạt, lúc "nhu" lúc "cương", lúc cứng rắn lúc mềm mng là nội dung của:
Select one:
a.Tính khoa học của quản lý
b.Tính linh hoạt của quản lý
c.Tính ngh thuật của quản lý
d.Tính nghề nghip của quản lý
c.Tính nghệ thuật của quản lý
4. Đâu là cơ hội đi với quản lý trong môi trường toàn cầu: Select one:
a.Trao đổi các nguồn lực gia các tổ chức
b.tăng áp lực cạnh tranh từ môi trường bên ngoài
c.Đối mặt với nhng tác động nhiễu khác từ bên ngoài khi không cn hàng rào bảo v
d.Phải thực hin các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của
tổ chức
a. Trao đổi các nguồn lực giữa các tổ chức
5. Năng lực của một người có thể làm vic trong mối quan h hợp tác với nhng người
khác là:
Select one:
a.Kỹ năng nhận thức
b.Kỹ năng kỹ thuật
c.Kỹ năng con người
d.Kỹ năng quản lý
c.Kỹ năng con người
6. Lựa chọn phương án đúng. Trách nhim xã hi:
Select one:
lOMoARcPSD| 61356822
a.là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định hành động nhằm
tăng cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chc.
b.là tổng hợp nhng nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có thể
điều chỉnh hành vi cho phù hợp với li ích của cá nhân, tập thể và xã hội.
c.liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh
tế trực ếp của tổ chức
d.là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều ết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với nhng vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó nh
a.là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động nhằm tăng
ờng phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chc.
7. Bin pháp quản lý nào sau đây có thể vi phạm đạo đức quản lýSelect one:
a.Giám sát bí mật hoạt động của nhân viên để ngăn chặn hành động bất hợp pháp có
thể xảy ra như ăn trộm, gian lận, cố nh phá hoại tài sản, đe doạ của khủng bố...
b.Yêu cầu nhân viên tuân thủ đúng quy chế làm vic
c.Yêu cầu nhân viên nộp giấy khám sức khoẻ trong hồ sơ xin vic
d.Công khai chế độ lương, thưởng dành cho nhân viên
a. Giám sát bí mật hoạt động của nhân viên để ngăn chặn hành động bất hợp pháp
có thể xảy ra như ăn trộm, gian lận, cố nh phá hoại tài sản, đe doạ của khủng
bố...
8. Đặc điểm công vic của nhà quản lý là:
Select one:
a.Các nhà quản lý làm vic với nhịp độ căng thẳng, liên tục, ít khi được nghỉ ngơi
b.Các nhà quản lý thực hin công vic của họ chủ yếu thông qua mối quan h con
người
c.Các nhà quản lý làm vic với nhng nhim vụ đa dạng và nhiều khi vụn vặt.
d.Tt cả các phương án trên
d.Tất cả các phương án trên
9. Phạm vi đạo đức có mức độ kiểm soátSelect one:
a.Cao hơn phạm vi pháp luật
b.Cao hơn phạm vi lựa chọn tự do
c.Thấp
d.Cao
b.Cao hơn phạm vi lựa chọn tự do
10. Môi trường tự nhiên thuộc: Select one:
a.Môi trường chung của tổ chức
b.Môi trường ngành của tchức
c.Môi trường bên trong của tổ chức
d.Môi trường bên ngoài của tổ chức
lOMoARcPSD| 61356822
a. Môi trường chung của tổ chức
11. Kỹ năng kỹ thuật:
Select one:
a.có vai tr lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nh đối với các nhà quản lý cấp cao.
b.có vai tr lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản
lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nh đối với các nhà quản lý cấp cao.
c.có vai trlớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nh đối với các nhà quản lý cấp cơ sở.
d.có vai trkhông thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chc.
a. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
12. Các vai tr của nhà quản lý theo Mintzberg bao gồm:
Select one:
a.vai tr thông n.
b.vai tr liên kết con người, vai tr thông n và vai tr quyết định.
c.vai tr liên kết con người.
d.vai tr quyết định.
b.vai trò liên kết con người, vai trò thông n và vai trò quyết định.
13. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát công vic của nhng
người khác để tổ chức do họ quản lý đạt được mục đích của mình là: Select
one:
a.Hiu trưởng
b.Giám đốc
c.Nhà quản lý
d.Trưởng phng
c.Nhà quản lý
14. Các mức độ tham gia toàn cầu hoá là:
Select one:
a.Tạo nguồn, xuất khẩu, Hoạt động ở ớc ngoài, Đầu tư trực ếp
b.Đầu tư trực ếp
c.Tạo nguồn và xuất khẩu
d.Hoạt động ở ớc ngoài
a. Tạo nguồn, xuất khẩu, Hoạt động ở ớc ngoài, Đầu tư trực ếp
15. Đâu là thách thức đối với quản lý trong môi trường toàn cầu: Select one:
a.Mở rộng môi trường hoạt động cho các tổ chức
b.Tăng khả năng thu hút các nguồn lực từ bên ngoài cho tổ chức
c.Trao đổi các nguồn lực gia các tổ chức
lOMoARcPSD| 61356822
d.Phải thực hin các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của
tổ chức
d.Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của tổ
chức
16. Tchức thuộc quyền sở hu của Nhà nước hoặc không có chủ sở hu là một:
Select one:
a.Doanh nghip tư nhân
b.Công ty trách nhim hu hạn
c.Tchức tư
d.Tchức công
d.Tchức công
17. Lựa chọn phương án đúng. Đạo đức quản lý : Select one:
a.là tổng hợp nhng nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có thể điu
chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích của cá nhân, tập thể và xã hội.
b.liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh
tế trực ếp của tổ chức
c.là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động nhằm
tăng cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chc.
d.là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều ết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với nhng vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó n
d.là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều ết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với những vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó nhìn nhận là đúng hay sai
18. Theo mối quan h với đầu ra của tổ chức, có các loại nhà quản lý sau:
Select one:
a.nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
b.nhà quản lý theo tuyến và nhà quản lý tham mưu.
c.nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở.
d.nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp.
b.nhà quản lý theo tuyến và nhà quản lý tham mưu.
19. Khi quản đốc phân xưởng của một nhà máy so sánh chất lượng sản phẩm với
êu chuẩn đặt ra của sản phẩm đó, nhà quản lý này đang thực hin chức năng:
Select one:
a.lãnh đạo.
b.lập kế hoạch.
c.tổ chc.
d.kiểm soát.
d.kiểm soát.
lOMoARcPSD| 61356822
20. Nhng người chịu trách nhim trước công vic của nhng người lao động trực
ếp là: Select one:
a.Nhà quản lý cấp cơ sở
b.Nhà quản lý chức năng
c.Nhà quản lý cấp trung
d.Nhà quản lý cấp cao
a. Nhà quản lý cấp cơ sở
21. Theo cấp quản lý, có các loại nhà quản lý sau: Select one:
a.nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
b.nhà quản lý cấp cơ sở
c.nhà quản lý cấp cao.
d.nhà quản lý cấp trung.
a. nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
22. Quản lý là quá trình:
Select one:
a.Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát
b.Lập kế hoạch và kiểm soát
c.Tchức và lãnh đạo
d.Lập kế hoạch và tổ chức
a. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát
23. Đối tượng chủ yếu và trực ếp của quản lý là gì Select one: a.Tài lực
b.Công ngh và thông n
c.Nhân lực
d.Vật lực
c.Nhân lực
24. Xu hướng nào sau đây không phải xu hướng đang tác động lên sự thay đổi ca
quản lý Select one:
a.Hội nhập quốc tế
b.Tập trung vào tốc độ
c.Nhấn mạnh tầm quan trọng của làm vic cá nhân
d.Công ngh đã trở thành động lực cơ bản của sự phát triển
c.Nhấn mạnh tầm quan trọng của làm việc cá nhân
25. Tính chất nào sau đây không phải là nh chất của các h thống xã hội: Select
one:
a.Có hình thái cơ cấu ổn định
b.Có sự chuyển hoá các nguồn lực
c.Tính phức tạp
d.Tính hướng đích
a. Có hình thái cơ cấu ổn định
lOMoARcPSD| 61356822
26. Nhng người chịu trách nhim đối với nhng đơn vị phức tạp, đa chức năng
như tổ chức, chi nhánh hay đơn vị hoạt động độc lập là: Select one:
a.Nhà quản lý tổng hợp
b.Nhà quản lý cấp cơ sở
c.Nhà quản lý cấp trung
d.Nhà quản lý chức năng
a. Nhà quản lý tổng hợp
27. Theo Daniel Goleman, năng lực quản lý bản thân và các mối quan h của chúng
ta một cách có hiu lực là Select one:
a.kỹ năng nhận thức
b.trí thông minh cảm xúc
c.kỹ năng kỹ thuật
d.kỹ năng con người
b.trí thông minh cảm xúc
28. Tầm quan trọng của kỹ năng nhận thức: Select one:
a.giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nht đến thấp nht.
b.không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chc.
c.tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
d.thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể.
a. giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
29. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường chung của tổ chức: Select one:
a.Công ngh
b.Chính trị - pháp lý
c.Nhà cung cấp
d.Văn hoá- xã hội
c.Nhà cung cấp
30. Quá trình đánh thức sự nhit nh, tạo động lực cho con người để họ làm vic
một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục
êu kế hoạch là nội dung của chức năng Select one:
a.Lãnh đạo
b.Lập kế hoch
c.Tchức
d.Kiểm soát
a. Lãnh đạo
31. Ví dụ nào dưới đây không phải là một tổ chc?
a.Một bnh vin
b.Một doanh nghip
c.Một trường đại học
lOMoARcPSD| 61356822
d.Một nhóm bạn Một
nhóm bạn
32. Nhng người chịu trách nhim đối với nhng đơn vị phức tạp, đa chức năng
như tổ chức, chi nhánh hay đơn vị hoạt động độc lập là:
a.Nhà quản lý cấp cơ sở
b.Nhà quản lý tổng hợp
c.Nhà quản lý cấp trung
d.Nhà quản lý chức năng Nhà quản lý
tổng hợp
33. Theo Daniel Goleman, năng lực quản lý bản thân và các mối quan h của chúng
ta một cách có hiu lực là a.kỹ năng con người
b.kỹ năng nhận thức
c.trí thông minh cảm xúc
d.kỹ năng kỹ thuật trí thông
minh cảm xúc
34. Tính chất nào sau đây không phải là nh chất của các h thống xã hội:
a.Có hình thái cơ cấu ổn định
b.Tính hướng đích
c.Tính phức tạp
d.Có sự chuyển hoá các nguồn lực Có hình thái cơ
cấu ổn định
35. Theo cấp quản lý, có các loại nhà quản lý sau:
a.nhà quản lý cấp cao.
b.nhà quản lý cấp cơ sở
c.nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
d.nhà quản lý cấp trung.
nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
36. Đặc điểm công vic của nhà quản lý là:
a.Các nhà quản lý làm vic với nhịp độ căng thẳng, liên tục, ít khi được nghỉ ngơi
b.Các nhà quản lý thực hin công vic của họ chủ yếu thông qua mối quan h con
người
c.Tất cả các phương án trên
d.Các nhà quản lý làm vic với nhng nhim vụ đa dạng và nhiều khi vụn vặt. Tt
cả các phương án trên
37. Khi giám đốc một doanh nghip tạo động lực cho nhân viên dưới quyền để họ
làm vic một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục êu kế hoạch, nhà quản lý
này đã thực hin chức năng:
a.lãnh đạo.
b.lập kế hoạch.
c.tổ chc.
d.kiểm soát.
lOMoARcPSD| 61356822
lãnh đạo.
38. Tầm quan trọng của kỹ năng kỹ thut:
a.tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
b.thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau.
c.không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chc.
d.giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
39. Năng lực của con người có thể đưa kiến thức vào thực tế để đạt được kết quả
mong muốn với hiu lực, hiu quả cao là: a.Kỹ năng kỹ thuật
b.Kỹ năng nhận thức
c.Kỹ năng con người
d.Kỹ năng K
năng
40. Theo phạm vi quản lý, có các loại nhà quản lý sau:
a.nhà quản lý cấp cao, cấp trung.
b.nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp.
c.nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
d.nhà quản lý cấp trung, cấp cơ sở. nhà quản lý chức năng
và nhà quản lý tổng hợp
41. Theo giáo trình quản lý học, tổ chức được định nghĩa là:
a.là h thống xã hội tồn tại để cung cấp các sản phẩm, dịch vụ phục vụ cộng đồng
b.là h thống xã hội thuộc quyền sở hu của Nhà nước hoặc không có chủ sở hu
c.tập hợp của nhiều người cùng làm vic vì nhng mục đích chung trong hình thái cơ
cấu ổn định
d.tập hợp nhng người hay nhng nhóm người có quan h chặt chẽ với nhau, ảnh
ởng, tác động tương hỗ lên nhau một cách có quy luật
tập hợp của nhiều người cng làm việc vì những mục đích chung trong hình thái cơ cấu
ổn định
42. Kỹ năng kỹ thuật:
a.có vai tr lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nh đối với các nhà quản lý cấp cơ sở.
b.có vai trkhông thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chc.
c.có vai trlớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nh đối với các nhà quản lý cấp cao.
d.có vai tr lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản
lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nh đối với các nhà quản lý cấp cao.
có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung,
và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
43. Nhng người chịu trách nhim đối với các công vic có đóng góp trực ếp vào
vic tạo ra đầu ra của tổ chức là : a.nhà quản lý cấp trung
lOMoARcPSD| 61356822
b.nhà quản lý chức năng
c.nhà quản lý cấp cơ sở
d.nhà quản lý theo tuyến
nhà quản lý theo tuyến
44. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của tổ chức
a.nh mục đích rất rõ ràng
b.là h thống đóng
c.chia sẻ mục êu lớn - cung cấp sản phẩm và dịch vụ có giá trị đối với khách hàng
d.là nhng h thống hội gồm nhiều người làm vic mục êu chung trong
cấu tổ chc ổn định là hệ thống đóng
45. Tchức thuộc sở hu tư nhân (của một hay một nhóm người) là một:
a.Cơ quan nhà nước
b.Doanh nghip nhà nước
c.Tchức công
d.Tchức tư T
chức tư
46. Quá trình đảm bảo nguồn lực cho thực hin kế hoạch trong các hình thái cơ
cấu nhất định là nội dung của chức năng :
a.Lập kế hoch
b.Kiểm soát
c.Lãnh đạo
d.Tchc T
chức
47. Năng lực phát hin, phân ch và giải quyết nhng vấn đề phc tạp là:
a.Kỹ năng kỹ thuật
b.Kỹ năng con người
c.Kỹ năng nhận thức
d.Kỹ năng quản lý Kỹ năng
nhận thức
48. Tầm quan trọng của kỹ năng nhận thức:
a.thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể.
b.giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
c.tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
d.không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chc.
giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
49. Nhng người chịu trách nhim quản lý các đơn vị và phân h của tổ chức,
được tạo nên bởi các bộ phận mang nh cơ sở là:
a.Nhà quản lý cấp cơ sở
b.Nhà quản lý cấp cao
c.Nhà quản lý cấp trung
lOMoARcPSD| 61356822
d.Nhà quản lý chức năng Nhà quản lý
cấp trung
50. Nhng người chịu trách nhim đối vi sthực hin của toàn tổ chức hay một
phân h lớn của tổ chức là: a.Nhà quản lý chức năng
b.Nhà quản lý cấp cao
c.Nhà quản lý cấp trung
d.Nhà quản lý cấp cơ sở Nhà quản lý
cấp cao
51. Năng lực của h thống theo đuổi và thực hin được các mục đích, mục êu
đúng đắn là định nghĩa của: a.Tính hiu lực
b.Tính hiu qu
c.Tính tối ưu
d.Tính bền vng Tính hiệu
lực
52. Khi nhà quản lý xác định mục êu và các phương thức hành động thích hợp để
đạt được mục êu cho một tổ chức, nhà quản lý đã thực hin chức năng:
a.kiểm soát.
b.lập kế hoạch.
c.lãnh đạo.
d.tổ chức. lập kế
hoạch.
53. Năng lực thực hin các hoạt động chuyên môn được ến hành bởi tổ chc với
mức độ thành thục nhất định là: a.Kỹ năng quản lý
b.Kỹ năng kỹ thuật
c.Kỹ năng con người
d.Kỹ năng nhận thức Kỹ năng
kỹ thuật
54. quá trình thiết lập các mục êu và phương thức hành động thích hợp để đạt
mục êu là nội dung của chức năng : a.Tchức
b.Lập kế hoch
c.Lãnh đạo
d.Kiểm soát
Lập kế hoch
55. Đối tượng chủ yếu và trực ếp của quản lý là gì
a.Nhân lực
b.Tài lực
c.Vật lực
d.Công ngh và thông n Nhân lực
lOMoARcPSD| 61356822
56. Nhng mối quan h con người luôn luôn đi hi nhà quản lý phải x lý kho
lo, linh hoạt, lúc "nhu" lúc "cương", lúc cứng rắn lúc mềm mng là nội dung
của: a.Tính linh hoạt của quản lý
b.Tính ngh thuật của quản lý
c.Tính nghề nghip của quản lý
d.Tính khoa học của quản lý Tính nghệ
thuật của quản lý
CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ
1. Chthể ra quyết định quản lý là: Select one:
a.chỉ bao gồm các giám đốc doanh nghip.
b.các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền.
c.chỉ bao gồm các cơ quan nhà nước.
d.chỉ bao gồm các nhân viên trong tổ chức
a. các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyn.
2. Phương pháp chuyên gia:
Select one:
a.là không cần thiết trong quá trình quyết định bởi vì bản thân chủ thể ra quyết định là
các chuyên gia.
b.là một trong các phương pháp quản lý nhà nước.
c.là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hin các bước của quá trình
quyết định.
d.là một trong các phương pháp lãnh đạo con người.
a. là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của quá
trình quyết định.
3. Chính sách, quy chế, quy tắc, quy trình, thủ tục là các ví dụ về:
Select one:
a.quyết định không chuẩn tắc
b.quyết định toàn cục
c.quyết định chuẩn tắc
d.quyết định bộ phận
c.quyết định chuẩn tắc
4. Trong bước đánh giá và lựa chọn phương án, với nhng trường hợp các êu chí có
tầm quan trọng khác nhau, người ta thường áp dụng phương pháp:
Select one:
a.phương pháp cho điểm
b.phương pháp chuyên gia
c.phương pháp h số
d.phương pháp tư duy
a. phương pháp hệ số
lOMoARcPSD| 61356822
5. Xây dựng các phương án quyết định: Select one:
a.là bước đầu ên của quy trình quyết định quản lý.
b.được thực hin sau khi lựa chọn phương án tối ưu.
c.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hin sau khi phân ch vấn đề.
d.là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng xác định được phương
án tối ưu.
c.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi phân ch vấn đề.
6. Phân chia theo số người ra quyết định, quyết định quản lý bao gồm:
Select one:
a.quyết định chiến lược, quyết định chiến thuật và quyêt định tác nghip.
b.quyết định tập thể và quyết định cá nhân.
c.các quyết định quản lý nhà nước và quyết định của các tổ chc.
d.quyết định chuẩn tắc và quyết định không chuẩn tắc.
b.quyết định tập thể và quyết định cá nhân.
7. Một quyết định quản lý cần đáp ứng được các yêu cầu về:
Select one:
a.phong cách quản lý.
b.kỹ năng quản lý.
c.nh hợp pháp, nh h thống, nh khoa học và nh tối ưu.
d.văn hoá xã hội
c.nh hợp pháp, nh hệ thống, nh khoa học và nh tối ưu.
8. Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất:
Select one:
a.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hin sau khi xây dựng các
phương án.
b.được thực hin sau khi tổ chức thực hin quyết định.
c.là bước đầu ên của quy trình quyết định quản lý.
d.Là bước không cần thiết trong quy trình ra quyết định
a. là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các
phương án.
9. Phương pháp phân ch toán hc:
Select one:
a.chỉ được áp dụng trong nh toán doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghip.
b.có thể hỗ tr cho các nhà quản lý trong vic xác định vấn đề và lựa chọn phương án
trong quá trình quyết định.
c.thường ít được áp dụng trong quản lý vì nhà quản lý thường không biết phân ch
toán học.
d.không được áp dụng trong quản lý vì đây là công vic của các nhà toán học.
lOMoARcPSD| 61356822
b.có thể hỗ trợ cho các nhà quản lý trong việc xác định vấn đề và lựa chọn phương án
trong quá trình quyết định.
10. Chuẩn đoán nguyên nhân của vấn đề là một trong nhng bước của quá trình:
Select one:
a.đánh giá và lựa chọn phương án
b.tổ chức thực thi quyết định
c.phân ch vấn đề và các định mục êu của quyết định
d.xác định các phương án quyết định
c.phân ch vấn đề và các định mục êu của quyết định
11. Tính h thống của quyết định quản lý được thể hin: Select one:
a.là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật
và đúng thể thức văn bản. b.là quyết định đó được người dân thực hin.
c.các quyết định quản lý được đưa ra bởi các chủ thể khác nhau, được đưa ra ở các
thời điểm khác nhau không được mâu thuẫn.
d.lợi ích mang lại cho h thống khi thực hin quyết định
c.các quyết định quản lý được đưa ra bởi các chủ th khác nhau, được đưa ra ở các thời
điểm khác nhau không được mâu thuẫn.
12. Phân ch vấn đề:
Select one:
a.được thực hin sau khi xây dựng các phương án của quyết định.
b.là không thực sự quan trọng vì quá trình thực hin quyết định mới là yếu tố quan
trọng.
c.là bước cuối cùng của quy trình quyết định.
d.là bước quan trọng trong quy trình quyết định.
a. là bước quan trọng trong quy trình quyết định.
13. Tchức thực hin quyết định:
Select one:
a.là bước đầu ên của quy trình quyết định quản lý.
b.là không thực sự quan trọng vì ra quyết định chính xác mới là yếu tố quan trọng.
c.được ến hành trong cả quá trình ra quyết định quản lý
d.là bước cuối cùng trong quy trình quyết định quản lý
d.là bước cuối cng trong quy trình quyết định quản lý
14. Hình thức của quyết định quản lý: Select one:
a.được thể hin dưới dạng văn bản và phi văn bản.
b.không được thể hin dưới dạng văn bản.
c.được thể hin bằng lời nói.
d.luôn được thể hin dưới dạng văn bản.
a. được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản.
lOMoARcPSD| 61356822
15. Quyết định đầu tư xây dựng một nhà máy lọc dầu tại một địa điểm nhất định
là ví dụ của:
Select one:
a.quyết định chuẩn tắc
b.quyết định không chuẩn tắc
c.quyết định tổng quát
d.quyết định chi ết
b.quyết định không chuẩn tắc
16. Một trong nhng căn cứ ra quyết định quản lý:
Select one:
a.Tất cả các phương án trên
b.Sự kì vọng của chủ đầu tư
c.H thống mục êu
d.Mong muốn của nhà quản lý
c.Hệ thống mục êu
17. Tính hợp pháp của quyết định quản lý được thể hin: Select one:
a.Là quyết định đó được người dân thực hin.
b.Là quyết định đó phù hợp với thực ễn.
c.Dựa trên cơ sở lý luận và thực ễn
d.Là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và
đúng thể thức văn bản.
d.Là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và
đúng thể thức văn bản.
18. Phạm vi tác động của quyết định quản lý:
Select one:
a.chỉ bao gồm nội bộ t chức
b.là các cơ quan nhà nước.
c.có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội.
d.chỉ bao gồm chủ thquản lý.
c.có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội.
19. Tính tối ưu của quyết định quản lý được thể hin:
Select one:
a.Tính cô đọng, xúc ch, dễ hiểu, đơn nghĩa.
b.là quyết định đó phù hợp với thực ễn.
c.phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối ưu.
d.là quyết định đó được người dân thực hin.
c.phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối ưu.
20. Quyết định quản lý:
Select one:
lOMoARcPSD| 61356822
a.không liên quan đến thu thập thông n và đây là 2 quá trình độc lập.
b.là sản phẩm của hoạt động quản lý
c.chỉ cần thiết với chức năng lập kế hoch
d.được đưa ra trước khi thu thập thông n.
b.là sản phẩm của hoạt động quản lý
21. --------------------là nh huống xẩy ra khi môi trường tạo cho h thống khả năng
đi xa hơn so với mục êu ban đầu Select one: a.mục êu
b.vấn đề
c.thách thức
d.cơ hội
d.cơ hội
22. Nguồn lực của tổ chc:
Select one:
a.Không liên quan đến vic ra quyết định quản lý.
b.Là mục êu của quyết định quản lý.
c.Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý.
d.Là quá trình tổ chức thực hin quyết định.
c.Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý.
23. So sánh các phương án của quyết định:
Select one:
a.là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng biết được phương án
tốt nhất.
b.là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất.
c.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hin ngay sau khi xác định được
vấn đề quyết định.
d.là bước đầu ên của quy trình quyết định quản lý.
b.là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất.
24. H thống pháp luật và các thông l:
Select one:
a.là yếu tố ch được quan tâm bởi các văn phng luật sư
b.chỉ được quan tâm trong quá trình lập kế hoạch.
c.là một trong các căn cứ để ra quyết định.
d.không liên quan đến quá trình ra quyết định.
c.là một trong các căn cứ để ra quyết định.
25. H thống mục êu của tổ chc:
Select one:
a.chỉ được quan tâm trong quá trình thực hin kế hoạch.
b.là không liên quan đến quá trình ra quyết định.
c.là một trong các căn cứ để ra quyết định.
lOMoARcPSD| 61356822
d.chỉ được quan tâm trong quá trình lập kế hoạch.
c.là một trong các căn cứ để ra quyết định.
26. Môi trường bên ngoài của tổ chức không bao gồm:
a. xuất hin đối thủ cạnh tranh mới
b. yếu km về nhân sự của tổ chức
c. xu thế thay đổi thói quen êu dùng
d. biến động kinh tế thế giới
b. yếu kém về nhân sự của tổ chức
27. Một trong nhng mục êu của phân ch môi trường bên trong là để m ra:
a. cơ hội và điểm mạnh
b. điểm mạnh và điểm yếu
c. thách thức và điểm yếu
28. Tính h thống của quyết định quản lý được thể hin:
a.là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và
đúng thể thức văn bản.
b.lợi ích mang lại cho h thống khi thực hin quyết định
c.là quyết định đó được người dân thực hin.
d.các quyết định quản lý được đưa ra bởi các chủ thể khác nhau, được đưa ra ở các
thời điểm khác nhau không được mâu thuẫn.
d.các quyết định quản lý được đưa ra bởi các chủ thkhác nhau, được đưa ra ở các thời
điểm khác nhau không được mâu thuẫn.
29. Đối với quản lý của các tổ chức kinh tế - xã hội, quyết định trung hạn là quyết
định có hiu lực: a.từ 3 năm đến 5 năm
b.trên 5 năm
c.từ 3 năm đến 7 năm
d.từ 1 năm đến 5 năm từ 1 năm
đến 5 năm
30. Phân chia theo số người ra quyết định, quyết định quản lý bao gồm:
a.quyết định chuẩn tắc quyết định không chuẩn tắc.
b.các quyết định quản lý nhà nước và quyết định của các tổ chc.
c.quyết định tập thể và quyết định cá nhân.
d.quyết định chiến lược, quyết định chiến thuật và quyêt định tác nghip.
c.quyết định tập thể và quyết định cá nhân.
31. Tính hợp pháp của quyết định quản lý được thể hin:
a.Dựa trên cơ sở lý luận và thực ễn
b.Là quyết định đó được người dân thực hin.
c.Là quyết định đó phù hợp với thực ễn.
d.Là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và
đúng thể thức văn bản.
lOMoARcPSD| 61356822
d.Là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và
đúng thể thức văn bản.
32. Xây dựng các phương án quyết định:
a.là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng xác định được phương
án tối ưu.
b.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hin sau khi phân ch vấn đề.
c.được thực hin sau khi lựa chọn phương án tối ưu.
d.là bước đầu ên của quy trình quyết định quản lý.
b.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi phân ch vấn đề.
33. Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất:
a.được thực hin sau khi tổ chức thực hin quyết định.
b.là bước đầu ên của quy trình quyết định quản lý.
c.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hin sau khi xây dựng các
phương án.
d.Là bước không cần thiết trong quy trình ra quyết định
c.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các phương
án.
34. Quyết định quản lý là:
a.môi trường quản lý.
b.phương án hợp lý nhất để giải quyết 1 vấn đề.
c.chức năng quản lý.
d.chủ thquản lý
b.phương án hợp lý nhất để giải quyết 1 vấn đề.
35. Tính tối ưu của quyết định quản lý được thể hin:
a.là quyết định đó phù hợp với thực ễn.
b.phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối ưu.
c.Tính cô đọng, xúc ch, dễ hiểu, đơn nghĩa.
d.là quyết định đó được người dân thực hin.
b.phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối ưu.
36. Một trong nhng căn cứ ra quyết định quản lý:
a.Sự kì vọng của chủ đầu tư
b.Mong muốn của nhà quản lý
c.H thống mục êu
d.Tt cả các phương án trên
c.Hệ thống mục êu
37. Phương pháp phân ch toán hc:
a.chỉ được áp dụng trong nh toán doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghip.
b.không được áp dụng trong quản lý vì đây là công vic của các nhà toán học.
lOMoARcPSD| 61356822
c.có thể hỗ tr cho các nhà quản lý trong vic xác định vấn đề và lựa chọn phương án
trong quá trình quyết định.
d.thường ít được áp dụng trong quản lý vì nhà quản lý thường không biết phân ch
toán học.
c.có thể hỗ trợ cho các nhà quản lý trong việc xác định vn đề và lựa chọn phương án
trong quá trình quyết định.
38. Phạm vi tác động của quyết định quản lý:
a.có thể là các cá nhân, các tchc và toàn xã hội.
b.là các cơ quan nhà nước.
c.chỉ bao gồm chủ thquản lý.
d.chỉ bao gồm nội bộ tổ chức
a. có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội.
39. Chthể ra quyết định quản lý là:
a.chỉ bao gồm các nhân viên trong tổ chức
b.chỉ bao gồm các giám đốc doanh nghip.
c.các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyn.
d.chỉ bao gồm các cơ quan nhà nước.
c.các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền.
40. Chuẩn đoán nguyên nhân của vấn đề là một trong nhng bước của quá trình:
a.tổ chc thực thi quyết định
b.xác định các phương án quyết định
c.đánh giá và lựa chọn phương án
d.phân ch vấn đề và các định mục êu của quyết định
d.phân ch vấn đề và các định mục êu của quyết định
41. Phân ch vấn đề:
a.là bước quan trọng trong quy trình quyết định.
b.là bước cuối cùng của quy trình quyết định.
c.được thực hin sau khi xây dựng các phương án của quyết định.
d.là không thực sự quan trọng vì quá trình thực hin quyết định mới là yếu tố quan
trọng.
a. là bước quan trọng trong quy trình quyết định.
42. So sánh các phương án của quyết định:
a.là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất.
b.là bước đầu ên của quy trình quyết định quản lý.
c.là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng biết được phương án
tốt nhất.
d.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hin ngay sau khi xác định được
vấn đề quyết định.
a. là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất.
lOMoARcPSD| 61356822
43. Phương pháp chuyên gia:
a.là một trong các phương pháp lãnh đạo con người.
b.là không cần thiết trong quá trình quyết định bởi vì bản thân chủ thể ra quyết định
là các chuyên gia.
c.là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hin các bước của quá trình
quyết định.
d.là một trong các phương pháp quản lý nhà nước.
c.là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của quá trình
quyết định.
44. Đối với quản lý nhà nước, các quyết định dài hạn là các quyết định có hiu lực:
a.từ 3 năm đến 7 năm
b.dưới 3 năm
c.trên 7 năm
d.từ 3 năm đến 5 năm
c.trên 7 năm
45. Tchức thực hin quyết định:
a.là bước cuối cùng trong quy trình quyết định quản lý
b.là bước đầu ên của quy trình quyết định quản lý.
c.được ến hành trong cả quá trình ra quyết định quản lý
d.là không thực sự quan trọng vì ra quyết định chính xác mới là yếu tố quan trọng.
a.là bước cuối cng trong quy trình quyết định quản lý
46. --------------------là nh huống xẩy ra khi môi trường tạo cho h thống khả năng
đi xa hơn so với mục êu ban đầu a.mục êu
b.vấn đề
c.cơ hội
d.thách thức
c.cơ hội
47. Quyết định quản lý:
a.là sản phẩm của hoạt động quản lý
b.được đưa ra trước khi thu thập thông n.
c.không liên quan đến thu thập thông n và đây là 2 quá trình độc lập.
d.chỉ cần thiết với chức năng lập kế hoch
a. là sản phẩm của hoạt động quản lý
48. Hình thức của quyết định quản lý:
a.được thể hin bằng lời nói.
b.luôn được thể hin dưới dạng văn bản.
c.không được thể hin dưới dạng văn bản.
d.được thể hin dưới dạng văn bản và phi văn bản.
lOMoARcPSD| 61356822
d.được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản.
49. Trong bước đánh giá và lựa chọn phương án, với nhng trường hợp các êu
chí có tầm quan trọng khác nhau, người ta thường áp dụng phương pháp:
a.phương pháp cho điểm
b.phương pháp h số
c.phương pháp chuyên gia
d.phương pháp tư duy
b.phương pháp hệ số
50. Nguồn lực của tổ chc:
a.Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý.
b.Là quá trình tổ chức thực hin quyết định.
c.Không liên quan đến vic ra quyết định quản lý.
d.Là mục êu của quyết định quản lý.
a. Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý.
51. Quyết định đầu tư xây dựng một nhà máy lọc dầu tại một địa điểm nhất định
là ví dụ của: a.quyết định tổng quát
b.quyết định chi ết
c.quyết định chuẩn tắc
d.quyết định không chuẩn tắc
d.quyết định không chuẩn tắc
52. Quyết định quản lý:
a.bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn.
b.chỉ bao gồm các quyết định trung hạn.
c.chỉ bao gồm các quyết định dài hạn vì quyết định quản lý luôn gắn với chiến lược của
tổ chc.
d.chỉ bao gồm các quyết định ngắn hạn vì quyết định quản lý chỉ được s dụng để gii
quyết các vấn đề mang nh tác nghip.
a. bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn.
53. Một quyết định quản lý cần đáp ứng được các yêu cầu về:
a.kỹ năng quản lý.
b.phong cách quản lý.
c.nh hợp pháp, nh h thống, nh khoa học và nh tối ưu.
d.văn hoá xã hội
c.nh hợp pháp, nh hệ thống, nh khoa học và nh tối ưu.
54. Chính sách, quy chế, quy tắc, quy trình, thủ tục là các ví dụ về:
a.quyết định không chuẩn tắc
b.quyết định chuẩn tắc
c.quyết định toàn cục
d.quyết định bộ phận

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61356822
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CÁC TỔ CHỨC
1. Yếu tố nào dưới đây không thuộc hoạt động của nhà quản lý trong tổ chức? Select one:
a.Tổ chức và lãnh đạo. b.Kiểm soát. c.Bán hàng. d.Lập kế hoạch.
c.Bán hàng.
2. Khách hàng của tổ chức thuộc: Select one:
a.Môi trường ngành của tổ chức
b.Môi trường bên trong của tổ chức
c.Môi trường vĩ mô của tổ chức
d.Môi trường vi mô của tổ chức
d.Môi trường vi mô của tổ chức
3. Những mối quan hệ con người luôn luôn đòi hỏi nhà quản lý phải xử lý khéo léo, linh
hoạt, lúc "nhu" lúc "cương", lúc cứng rắn lúc mềm mỏng là nội dung của: Select one:
a.Tính khoa học của quản lý
b.Tính linh hoạt của quản lý
c.Tính nghệ thuật của quản lý
d.Tính nghề nghiệp của quản lý
c.Tính nghệ thuật của quản lý
4. Đâu là cơ hội đối với quản lý trong môi trường toàn cầu: Select one:
a.Trao đổi các nguồn lực giữa các tổ chức
b.tăng áp lực cạnh tranh từ môi trường bên ngoài
c.Đối mặt với những tác động nhiễu khác từ bên ngoài khi không còn hàng rào bảo vệ
d.Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của
tổ chức
a. Trao đổi các nguồn lực giữa các tổ chức
5. Năng lực của một người có thể làm việc trong mối quan hệ hợp tác với những người khác là: Select one: a.Kỹ năng nhận thức b.Kỹ năng kỹ thuật c.Kỹ năng con người d.Kỹ năng quản lý
c.Kỹ năng con người
6. Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm xã hội: Select one: lOMoAR cPSD| 61356822
a.là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động nhằm
tăng cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chức.
b.là tổng hợp những nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có thể
điều chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích của cá nhân, tập thể và xã hội.
c.liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh
tế trực tiếp của tổ chức

d.là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều tiết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với những vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó nh
a.là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động nhằm tăng
cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chức. 7.
Biện pháp quản lý nào sau đây có thể vi phạm đạo đức quản lýSelect one:
a.Giám sát bí mật hoạt động của nhân viên để ngăn chặn hành động bất hợp pháp có
thể xảy ra như ăn trộm, gian lận, cố tình phá hoại tài sản, đe doạ của khủng bố...
b.Yêu cầu nhân viên tuân thủ đúng quy chế làm việc
c.Yêu cầu nhân viên nộp giấy khám sức khoẻ trong hồ sơ xin việc
d.Công khai chế độ lương, thưởng dành cho nhân viên

a. Giám sát bí mật hoạt động của nhân viên để ngăn chặn hành động bất hợp pháp
có thể xảy ra như ăn trộm, gian lận, cố tình phá hoại tài sản, đe doạ của khủng bố... 8.
Đặc điểm công việc của nhà quản lý là: Select one:
a.Các nhà quản lý làm việc với nhịp độ căng thẳng, liên tục, ít khi được nghỉ ngơi
b.Các nhà quản lý thực hiện công việc của họ chủ yếu thông qua mối quan hệ con
người
c.Các nhà quản lý làm việc với những nhiệm vụ đa dạng và nhiều khi vụn vặt.
d.Tất cả các phương án trên
d.Tất cả các phương án trên 9.
Phạm vi đạo đức có mức độ kiểm soátSelect one:
a.Cao hơn phạm vi pháp luật
b.Cao hơn phạm vi lựa chọn tự do c.Thấp d.Cao
b.Cao hơn phạm vi lựa chọn tự do 10.
Môi trường tự nhiên thuộc: Select one:
a.Môi trường chung của tổ chức
b.Môi trường ngành của tổ chức
c.Môi trường bên trong của tổ chức
d.Môi trường bên ngoài của tổ chức
lOMoAR cPSD| 61356822
a. Môi trường chung của tổ chức 11.
Kỹ năng kỹ thuật: Select one:
a.có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp

trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
b.có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản
lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
c.có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở.
d.có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức.
a. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao. 12.
Các vai trò của nhà quản lý theo Mintzberg bao gồm: Select one: a.vai trò thông tin.
b.vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định.
c.vai trò liên kết con người. d.vai trò quyết định.
b.vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định. 13.
Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát công việc của những
người khác để tổ chức do họ quản lý đạt được mục đích của mình là: Select one:
a.Hiệu trưởng b.Giám đốc c.Nhà quản lý d.Trưởng phòng c.Nhà quản lý 14.
Các mức độ tham gia toàn cầu hoá là: Select one:
a.Tạo nguồn, xuất khẩu, Hoạt động ở nước ngoài, Đầu tư trực tiếp b.Đầu tư trực tiếp
c.Tạo nguồn và xuất khẩu
d.Hoạt động ở nước ngoài

a. Tạo nguồn, xuất khẩu, Hoạt động ở nước ngoài, Đầu tư trực tiếp 15.
Đâu là thách thức đối với quản lý trong môi trường toàn cầu: Select one:
a.Mở rộng môi trường hoạt động cho các tổ chức
b.Tăng khả năng thu hút các nguồn lực từ bên ngoài cho tổ chức
c.Trao đổi các nguồn lực giữa các tổ chức
lOMoAR cPSD| 61356822
d.Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của tổ chức
d.Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của tổ chức 16.
Tổ chức thuộc quyền sở hữu của Nhà nước hoặc không có chủ sở hữu là một: Select one: a.Doanh nghiệp tư nhân
b.Công ty trách nhiệm hữu hạn c.Tổ chức tư d.Tổ chức công
d.Tổ chức công 17.
Lựa chọn phương án đúng. Đạo đức quản lý : Select one:
a.là tổng hợp những nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có thể điều
chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích của cá nhân, tập thể và xã hội.
b.liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh
tế trực tiếp của tổ chức

c.là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động nhằm
tăng cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chức.
d.là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều tiết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với những vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó n
d.là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều tiết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với những vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó nhìn nhận là đúng hay sai 18.
Theo mối quan hệ với đầu ra của tổ chức, có các loại nhà quản lý sau: Select one:
a.nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
b.nhà quản lý theo tuyến và nhà quản lý tham mưu.
c.nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở.
d.nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp.
b.nhà quản lý theo tuyến và nhà quản lý tham mưu. 19.
Khi quản đốc phân xưởng của một nhà máy so sánh chất lượng sản phẩm với
tiêu chuẩn đặt ra của sản phẩm đó, nhà quản lý này đang thực hiện chức năng:
Select one: a.lãnh đạo. b.lập kế hoạch. c.tổ chức. d.kiểm soát. d.kiểm soát. lOMoAR cPSD| 61356822 20.
Những người chịu trách nhiệm trước công việc của những người lao động trực tiếp là: Select one:
a.Nhà quản lý cấp cơ sở
b.Nhà quản lý chức năng c.Nhà quản lý cấp trung
d.Nhà quản lý cấp cao

a. Nhà quản lý cấp cơ sở 21.
Theo cấp quản lý, có các loại nhà quản lý sau: Select one:
a.nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
b.nhà quản lý cấp cơ sở c.nhà quản lý cấp cao.
d.nhà quản lý cấp trung.

a. nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở. 22.
Quản lý là quá trình: Select one:
a.Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát
b.Lập kế hoạch và kiểm soát
c.Tổ chức và lãnh đạo
d.Lập kế hoạch và tổ chức

a. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát 23.
Đối tượng chủ yếu và trực tiếp của quản lý là gì Select one: a.Tài lực
b.Công nghệ và thông tin c.Nhân lực d.Vật lực c.Nhân lực 24.
Xu hướng nào sau đây không phải xu hướng đang tác động lên sự thay đổi của quản lý Select one: a.Hội nhập quốc tế
b.Tập trung vào tốc độ
c.Nhấn mạnh tầm quan trọng của làm việc cá nhân
d.Công nghệ đã trở thành động lực cơ bản của sự phát triển
c.Nhấn mạnh tầm quan trọng của làm việc cá nhân 25.
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các hệ thống xã hội: Select one:
a.Có hình thái cơ cấu ổn định
b.Có sự chuyển hoá các nguồn lực c.Tính phức tạp d.Tính hướng đích

a. Có hình thái cơ cấu ổn định lOMoAR cPSD| 61356822 26.
Những người chịu trách nhiệm đối với những đơn vị phức tạp, đa chức năng
như tổ chức, chi nhánh hay đơn vị hoạt động độc lập là: Select one:

a.Nhà quản lý tổng hợp
b.Nhà quản lý cấp cơ sở c.Nhà quản lý cấp trung
d.Nhà quản lý chức năng

a. Nhà quản lý tổng hợp 27.
Theo Daniel Goleman, năng lực quản lý bản thân và các mối quan hệ của chúng
ta một cách có hiệu lực là Select one:
a.kỹ năng nhận thức b.trí thông minh cảm xúc c.kỹ năng kỹ thuật d.kỹ năng con người
b.trí thông minh cảm xúc 28.
Tầm quan trọng của kỹ năng nhận thức: Select one:
a.giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
b.không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
c.tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
d.thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể.

a. giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất. 29.
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường chung của tổ chức: Select one: a.Công nghệ b.Chính trị - pháp lý c.Nhà cung cấp d.Văn hoá- xã hội c.Nhà cung cấp 30.
Quá trình đánh thức sự nhiệt tình, tạo động lực cho con người để họ làm việc
một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục

tiêu kế hoạch là nội dung của chức năng Select one: a.Lãnh đạo b.Lập kế hoạch c.Tổ chức d.Kiểm soát a. Lãnh đạo 31.
Ví dụ nào dưới đây không phải là một tổ chức? a.Một bệnh viện b.Một doanh nghiệp
c.Một trường đại học
lOMoAR cPSD| 61356822
d.Một nhóm bạn Một nhóm bạn 32.
Những người chịu trách nhiệm đối với những đơn vị phức tạp, đa chức năng
như tổ chức, chi nhánh hay đơn vị hoạt động độc lập là:

a.Nhà quản lý cấp cơ sở
b.Nhà quản lý tổng hợp c.Nhà quản lý cấp trung
d.Nhà quản lý chức năng
Nhà quản lý tổng hợp 33.
Theo Daniel Goleman, năng lực quản lý bản thân và các mối quan hệ của chúng
ta một cách có hiệu lực là a.kỹ năng con người
b.kỹ năng nhận thức c.trí thông minh cảm xúc
d.kỹ năng kỹ thuật
trí thông minh cảm xúc 34.
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các hệ thống xã hội:
a.Có hình thái cơ cấu ổn định b.Tính hướng đích c.Tính phức tạp
d.Có sự chuyển hoá các nguồn lực
Có hình thái cơ cấu ổn định 35.
Theo cấp quản lý, có các loại nhà quản lý sau:
a.nhà quản lý cấp cao.
b.nhà quản lý cấp cơ sở
c.nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
d.nhà quản lý cấp trung.
nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở. 36.
Đặc điểm công việc của nhà quản lý là:
a.Các nhà quản lý làm việc với nhịp độ căng thẳng, liên tục, ít khi được nghỉ ngơi
b.Các nhà quản lý thực hiện công việc của họ chủ yếu thông qua mối quan hệ con
người
c.Tất cả các phương án trên
d.Các nhà quản lý làm việc với những nhiệm vụ đa dạng và nhiều khi vụn vặt.
Tất
cả các phương án trên 37.
Khi giám đốc một doanh nghiệp tạo động lực cho nhân viên dưới quyền để họ
làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch, nhà quản lý
này đã thực hiện chức năng:
a.lãnh đạo. b.lập kế hoạch. c.tổ chức. d.kiểm soát. lOMoAR cPSD| 61356822 lãnh đạo. 38.
Tầm quan trọng của kỹ năng kỹ thuật:
a.tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
b.thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau.
c.không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
d.giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất. 39.
Năng lực của con người có thể đưa kiến thức vào thực tế để đạt được kết quả
mong muốn với hiệu lực, hiệu quả cao là: a.Kỹ năng kỹ thuật
b.Kỹ năng nhận thức c.Kỹ năng con người d.Kỹ năng Kỹ năng 40.
Theo phạm vi quản lý, có các loại nhà quản lý sau:
a.nhà quản lý cấp cao, cấp trung.
b.nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp.
c.nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
d.nhà quản lý cấp trung, cấp cơ sở.
nhà quản lý chức năng
và nhà quản lý tổng hợp 41.
Theo giáo trình quản lý học, tổ chức được định nghĩa là:
a.là hệ thống xã hội tồn tại để cung cấp các sản phẩm, dịch vụ phục vụ cộng đồng
b.là hệ thống xã hội thuộc quyền sở hữu của Nhà nước hoặc không có chủ sở hữu
c.tập hợp của nhiều người cùng làm việc vì những mục đích chung trong hình thái cơ
cấu ổn định
d.tập hợp những người hay những nhóm người có quan hệ chặt chẽ với nhau, ảnh
hưởng, tác động tương hỗ lên nhau một cách có quy luật
tập hợp của nhiều người cùng làm việc vì những mục đích chung trong hình thái cơ cấu ổn định 42.
Kỹ năng kỹ thuật:
a.có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở.
b.có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức.
c.có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp

trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
d.có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản
lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung,
và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao. 43.
Những người chịu trách nhiệm đối với các công việc có đóng góp trực tiếp vào
việc tạo ra đầu ra của tổ chức là : a.nhà quản lý cấp trung
lOMoAR cPSD| 61356822
b.nhà quản lý chức năng
c.nhà quản lý cấp cơ sở
d.nhà quản lý theo tuyến
nhà quản lý theo tuyến 44.
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của tổ chức
a.tính mục đích rất rõ ràng b.là hệ thống đóng
c.chia sẻ mục tiêu lớn - cung cấp sản phẩm và dịch vụ có giá trị đối với khách hàng
d.là những hệ thống xã hội gồm nhiều người làm việc vì mục tiêu chung trong cơ

cấu tổ chức ổn định là hệ thống đóng 45.
Tổ chức thuộc sở hữu tư nhân (của một hay một nhóm người) là một: a.Cơ quan nhà nước
b.Doanh nghiệp nhà nước c.Tổ chức công d.Tổ chức tư
Tổ chức tư 46.
Quá trình đảm bảo nguồn lực cho thực hiện kế hoạch trong các hình thái cơ
cấu nhất định là nội dung của chức năng :
a.Lập kế hoạch b.Kiểm soát c.Lãnh đạo d.Tổ chức Tổ chức 47.
Năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết những vấn đề phức tạp là: a.Kỹ năng kỹ thuật b.Kỹ năng con người c.Kỹ năng nhận thức
d.Kỹ năng quản lý
Kỹ năng nhận thức 48.
Tầm quan trọng của kỹ năng nhận thức:
a.thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể.
b.giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
c.tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
d.không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất. 49.
Những người chịu trách nhiệm quản lý các đơn vị và phân hệ của tổ chức,
được tạo nên bởi các bộ phận mang tính cơ sở là:

a.Nhà quản lý cấp cơ sở b.Nhà quản lý cấp cao
c.Nhà quản lý cấp trung
lOMoAR cPSD| 61356822
d.Nhà quản lý chức năng Nhà quản lý cấp trung 50.
Những người chịu trách nhiệm đối với sự thực hiện của toàn tổ chức hay một
phân hệ lớn của tổ chức là: a.Nhà quản lý chức năng

b.Nhà quản lý cấp cao c.Nhà quản lý cấp trung
d.Nhà quản lý cấp cơ sở
Nhà quản lý cấp cao 51.
Năng lực của hệ thống theo đuổi và thực hiện được các mục đích, mục tiêu
đúng đắn là định nghĩa của: a.Tính hiệu lực
b.Tính hiệu quả c.Tính tối ưu
d.Tính bền vững
Tính hiệu lực 52.
Khi nhà quản lý xác định mục tiêu và các phương thức hành động thích hợp để
đạt được mục tiêu cho một tổ chức, nhà quản lý đã thực hiện chức năng: a.kiểm soát.
b.lập kế hoạch. c.lãnh đạo. d.tổ chức. lập kế hoạch. 53.
Năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn được tiến hành bởi tổ chức với
mức độ thành thục nhất định là: a.Kỹ năng quản lý
b.Kỹ năng kỹ thuật c.Kỹ năng con người
d.Kỹ năng nhận thức
Kỹ năng kỹ thuật 54.
quá trình thiết lập các mục tiêu và phương thức hành động thích hợp để đạt
mục tiêu là nội dung của chức năng : a.Tổ chức
b.Lập kế hoạch c.Lãnh đạo d.Kiểm soát Lập kế hoạch 55.
Đối tượng chủ yếu và trực tiếp của quản lý là gì a.Nhân lực b.Tài lực c.Vật lực
d.Công nghệ và thông tin
Nhân lực lOMoAR cPSD| 61356822 56.
Những mối quan hệ con người luôn luôn đòi hỏi nhà quản lý phải xử lý khéo
léo, linh hoạt, lúc "nhu" lúc "cương", lúc cứng rắn lúc mềm mỏng là nội dung
của: a.Tính linh hoạt của quản lý

b.Tính nghệ thuật của quản lý
c.Tính nghề nghiệp của quản lý
d.Tính khoa học của quản lý
Tính nghệ
thuật của quản lý
CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ
1. Chủ thể ra quyết định quản lý là: Select one:
a.chỉ bao gồm các giám đốc doanh nghiệp.
b.các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền.
c.chỉ bao gồm các cơ quan nhà nước.
d.chỉ bao gồm các nhân viên trong tổ chức

a. các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền.
2. Phương pháp chuyên gia: Select one:
a.là không cần thiết trong quá trình quyết định bởi vì bản thân chủ thể ra quyết định là
các chuyên gia.
b.là một trong các phương pháp quản lý nhà nước.
c.là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của quá trình
quyết định.
d.là một trong các phương pháp lãnh đạo con người.
a. là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của quá
trình quyết định.
3. Chính sách, quy chế, quy tắc, quy trình, thủ tục là các ví dụ về: Select one:
a.quyết định không chuẩn tắc b.quyết định toàn cục
c.quyết định chuẩn tắc d.quyết định bộ phận
c.quyết định chuẩn tắc
4. Trong bước đánh giá và lựa chọn phương án, với những trường hợp các tiêu chí có
tầm quan trọng khác nhau, người ta thường áp dụng phương pháp: Select one: a.phương pháp cho điểm b.phương pháp chuyên gia c.phương pháp hệ số d.phương pháp tư duy
a. phương pháp hệ số lOMoAR cPSD| 61356822
5. Xây dựng các phương án quyết định: Select one:
a.là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
b.được thực hiện sau khi lựa chọn phương án tối ưu.
c.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi phân tích vấn đề.
d.là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng xác định được phương
án tối ưu.
c.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi phân tích vấn đề.
6. Phân chia theo số người ra quyết định, quyết định quản lý bao gồm: Select one:
a.quyết định chiến lược, quyết định chiến thuật và quyêt định tác nghiệp.
b.quyết định tập thể và quyết định cá nhân.
c.các quyết định quản lý nhà nước và quyết định của các tổ chức.
d.quyết định chuẩn tắc và quyết định không chuẩn tắc.
b.quyết định tập thể và quyết định cá nhân.
7. Một quyết định quản lý cần đáp ứng được các yêu cầu về: Select one: a.phong cách quản lý. b.kỹ năng quản lý.
c.tính hợp pháp, tính hệ thống, tính khoa học và tính tối ưu. d.văn hoá xã hội
c.tính hợp pháp, tính hệ thống, tính khoa học và tính tối ưu.
8. Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất: Select one:
a.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các
phương án.
b.được thực hiện sau khi tổ chức thực hiện quyết định.
c.là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
d.Là bước không cần thiết trong quy trình ra quyết định

a. là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các phương án.
9. Phương pháp phân tích toán học: Select one:
a.chỉ được áp dụng trong tính toán doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp.
b.có thể hỗ trợ cho các nhà quản lý trong việc xác định vấn đề và lựa chọn phương án

trong quá trình quyết định.
c.thường ít được áp dụng trong quản lý vì nhà quản lý thường không biết phân tích toán học.
d.không được áp dụng trong quản lý vì đây là công việc của các nhà toán học. lOMoAR cPSD| 61356822
b.có thể hỗ trợ cho các nhà quản lý trong việc xác định vấn đề và lựa chọn phương án
trong quá trình quyết định. 10.
Chuẩn đoán nguyên nhân của vấn đề là một trong những bước của quá trình: Select one:
a.đánh giá và lựa chọn phương án
b.tổ chức thực thi quyết định
c.phân tích vấn đề và các định mục tiêu của quyết định
d.xác định các phương án quyết định
c.phân tích vấn đề và các định mục tiêu của quyết định 11.
Tính hệ thống của quyết định quản lý được thể hiện: Select one:
a.là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật
và đúng thể thức văn bản. b.là quyết định đó được người dân thực hiện.
c.các quyết định quản lý được đưa ra bởi các chủ thể khác nhau, được đưa ra ở các
thời điểm khác nhau không được mâu thuẫn.
d.lợi ích mang lại cho hệ thống khi thực hiện quyết định
c.các quyết định quản lý được đưa ra bởi các chủ thể khác nhau, được đưa ra ở các thời
điểm khác nhau không được mâu thuẫn. 12.
Phân tích vấn đề: Select one:
a.được thực hiện sau khi xây dựng các phương án của quyết định.
b.là không thực sự quan trọng vì quá trình thực hiện quyết định mới là yếu tố quan
trọng.
c.là bước cuối cùng của quy trình quyết định.
d.là bước quan trọng trong quy trình quyết định.

a. là bước quan trọng trong quy trình quyết định. 13.
Tổ chức thực hiện quyết định: Select one:
a.là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
b.là không thực sự quan trọng vì ra quyết định chính xác mới là yếu tố quan trọng.
c.được tiến hành trong cả quá trình ra quyết định quản lý
d.là bước cuối cùng trong quy trình quyết định quản lý
d.là bước cuối cùng trong quy trình quyết định quản lý 14.
Hình thức của quyết định quản lý: Select one:
a.được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản.
b.không được thể hiện dưới dạng văn bản.
c.được thể hiện bằng lời nói.
d.luôn được thể hiện dưới dạng văn bản.

a. được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản. lOMoAR cPSD| 61356822 15.
Quyết định đầu tư xây dựng một nhà máy lọc dầu tại một địa điểm nhất định là ví dụ của: Select one:
a.quyết định chuẩn tắc
b.quyết định không chuẩn tắc
c.quyết định tổng quát d.quyết định chi tiết
b.quyết định không chuẩn tắc 16.
Một trong những căn cứ ra quyết định quản lý: Select one:
a.Tất cả các phương án trên
b.Sự kì vọng của chủ đầu tư c.Hệ thống mục tiêu
d.Mong muốn của nhà quản lý
c.Hệ thống mục tiêu 17.
Tính hợp pháp của quyết định quản lý được thể hiện: Select one:
a.Là quyết định đó được người dân thực hiện.
b.Là quyết định đó phù hợp với thực tiễn.
c.Dựa trên cơ sở lý luận và thực tiễn
d.Là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và

đúng thể thức văn bản.
d.Là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và
đúng thể thức văn bản. 18.
Phạm vi tác động của quyết định quản lý: Select one:
a.chỉ bao gồm nội bộ tổ chức
b.là các cơ quan nhà nước.
c.có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội.
d.chỉ bao gồm chủ thể quản lý.
c.có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội. 19.
Tính tối ưu của quyết định quản lý được thể hiện: Select one:
a.Tính cô đọng, xúc tích, dễ hiểu, đơn nghĩa.
b.là quyết định đó phù hợp với thực tiễn.
c.phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối ưu.
d.là quyết định đó được người dân thực hiện.
c.phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối ưu. 20.
Quyết định quản lý: Select one: lOMoAR cPSD| 61356822
a.không liên quan đến thu thập thông tin và đây là 2 quá trình độc lập.
b.là sản phẩm của hoạt động quản lý
c.chỉ cần thiết với chức năng lập kế hoạch
d.được đưa ra trước khi thu thập thông tin.
b.là sản phẩm của hoạt động quản lý 21.
--------------------là tình huống xẩy ra khi môi trường tạo cho hệ thống khả năng
đi xa hơn so với mục tiêu ban đầu Select one: a.mục tiêu
b.vấn đề c.thách thức d.cơ hội d.cơ hội 22.
Nguồn lực của tổ chức: Select one:
a.Không liên quan đến việc ra quyết định quản lý.
b.Là mục tiêu của quyết định quản lý.
c.Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý.
d.Là quá trình tổ chức thực hiện quyết định.
c.Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý. 23.
So sánh các phương án của quyết định: Select one:
a.là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng biết được phương án
tốt nhất.
b.là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất.
c.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện ngay sau khi xác định được

vấn đề quyết định.
d.là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
b.là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất. 24.
Hệ thống pháp luật và các thông lệ: Select one:
a.là yếu tố chỉ được quan tâm bởi các văn phòng luật sư
b.chỉ được quan tâm trong quá trình lập kế hoạch.
c.là một trong các căn cứ để ra quyết định.
d.không liên quan đến quá trình ra quyết định.
c.là một trong các căn cứ để ra quyết định. 25.
Hệ thống mục tiêu của tổ chức: Select one:
a.chỉ được quan tâm trong quá trình thực hiện kế hoạch.
b.là không liên quan đến quá trình ra quyết định.
c.là một trong các căn cứ để ra quyết định.
lOMoAR cPSD| 61356822
d.chỉ được quan tâm trong quá trình lập kế hoạch.
c.là một trong các căn cứ để ra quyết định. 26.
Môi trường bên ngoài của tổ chức không bao gồm:
a. xuất hiện đối thủ cạnh tranh mới
b. yếu kém về nhân sự của tổ chức
c. xu thế thay đổi thói quen tiêu dùng
d. biến động kinh tế thế giới
b. yếu kém về nhân sự của tổ chức 27.
Một trong những mục tiêu của phân tích môi trường bên trong là để tìm ra:
a. cơ hội và điểm mạnh
b. điểm mạnh và điểm yếu
c. thách thức và điểm yếu
28.
Tính hệ thống của quyết định quản lý được thể hiện:
a.là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và
đúng thể thức văn bản.
b.lợi ích mang lại cho hệ thống khi thực hiện quyết định
c.là quyết định đó được người dân thực hiện.
d.các quyết định quản lý được đưa ra bởi các chủ thể khác nhau, được đưa ra ở các

thời điểm khác nhau không được mâu thuẫn.
d.các quyết định quản lý được đưa ra bởi các chủ thể khác nhau, được đưa ra ở các thời
điểm khác nhau không được mâu thuẫn. 29.
Đối với quản lý của các tổ chức kinh tế - xã hội, quyết định trung hạn là quyết
định có hiệu lực: a.từ 3 năm đến 5 năm
b.trên 5 năm c.từ 3 năm đến 7 năm
d.từ 1 năm đến 5 năm
từ 1 năm đến 5 năm 30.
Phân chia theo số người ra quyết định, quyết định quản lý bao gồm:
a.quyết định chuẩn tắc và quyết định không chuẩn tắc.
b.các quyết định quản lý nhà nước và quyết định của các tổ chức.
c.quyết định tập thể và quyết định cá nhân.
d.quyết định chiến lược, quyết định chiến thuật và quyêt định tác nghiệp.
c.quyết định tập thể và quyết định cá nhân. 31.
Tính hợp pháp của quyết định quản lý được thể hiện:
a.Dựa trên cơ sở lý luận và thực tiễn
b.Là quyết định đó được người dân thực hiện.
c.Là quyết định đó phù hợp với thực tiễn.
d.Là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và

đúng thể thức văn bản. lOMoAR cPSD| 61356822
d.Là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và
đúng thể thức văn bản. 32.
Xây dựng các phương án quyết định:
a.là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng xác định được phương án tối ưu.
b.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi phân tích vấn đề.
c.được thực hiện sau khi lựa chọn phương án tối ưu.
d.là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
b.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi phân tích vấn đề. 33.
Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất:
a.được thực hiện sau khi tổ chức thực hiện quyết định.
b.là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
c.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các
phương án.
d.Là bước không cần thiết trong quy trình ra quyết định
c.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các phương án. 34.
Quyết định quản lý là:
a.môi trường quản lý.
b.phương án hợp lý nhất để giải quyết 1 vấn đề. c.chức năng quản lý. d.chủ thể quản lý
b.phương án hợp lý nhất để giải quyết 1 vấn đề. 35.
Tính tối ưu của quyết định quản lý được thể hiện:
a.là quyết định đó phù hợp với thực tiễn.
b.phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối ưu.
c.Tính cô đọng, xúc tích, dễ hiểu, đơn nghĩa.
d.là quyết định đó được người dân thực hiện.
b.phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối ưu. 36.
Một trong những căn cứ ra quyết định quản lý:
a.Sự kì vọng của chủ đầu tư
b.Mong muốn của nhà quản lý c.Hệ thống mục tiêu
d.Tất cả các phương án trên
c.Hệ thống mục tiêu 37.
Phương pháp phân tích toán học:
a.chỉ được áp dụng trong tính toán doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp.
b.không được áp dụng trong quản lý vì đây là công việc của các nhà toán học.
lOMoAR cPSD| 61356822
c.có thể hỗ trợ cho các nhà quản lý trong việc xác định vấn đề và lựa chọn phương án
trong quá trình quyết định.
d.thường ít được áp dụng trong quản lý vì nhà quản lý thường không biết phân tích toán học.
c.có thể hỗ trợ cho các nhà quản lý trong việc xác định vấn đề và lựa chọn phương án
trong quá trình quyết định. 38.
Phạm vi tác động của quyết định quản lý:
a.có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội.
b.là các cơ quan nhà nước.
c.chỉ bao gồm chủ thể quản lý.
d.chỉ bao gồm nội bộ tổ chức

a. có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội. 39.
Chủ thể ra quyết định quản lý là:
a.chỉ bao gồm các nhân viên trong tổ chức
b.chỉ bao gồm các giám đốc doanh nghiệp.
c.các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền.
d.chỉ bao gồm các cơ quan nhà nước.
c.các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền. 40.
Chuẩn đoán nguyên nhân của vấn đề là một trong những bước của quá trình:
a.tổ chức thực thi quyết định
b.xác định các phương án quyết định
c.đánh giá và lựa chọn phương án
d.phân tích vấn đề và các định mục tiêu của quyết định
d.phân tích vấn đề và các định mục tiêu của quyết định 41.
Phân tích vấn đề:
a.là bước quan trọng trong quy trình quyết định.
b.là bước cuối cùng của quy trình quyết định.
c.được thực hiện sau khi xây dựng các phương án của quyết định.
d.là không thực sự quan trọng vì quá trình thực hiện quyết định mới là yếu tố quan
trọng.
a. là bước quan trọng trong quy trình quyết định. 42.
So sánh các phương án của quyết định:
a.là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất.
b.là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
c.là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng biết được phương án
tốt nhất.
d.là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện ngay sau khi xác định được
vấn đề quyết định.
a. là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất. lOMoAR cPSD| 61356822 43.
Phương pháp chuyên gia:
a.là một trong các phương pháp lãnh đạo con người.
b.là không cần thiết trong quá trình quyết định bởi vì bản thân chủ thể ra quyết định
là các chuyên gia.
c.là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của quá trình quyết định.
d.là một trong các phương pháp quản lý nhà nước.
c.là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của quá trình quyết định. 44.
Đối với quản lý nhà nước, các quyết định dài hạn là các quyết định có hiệu lực:
a.từ 3 năm đến 7 năm
b.dưới 3 năm c.trên 7 năm d.từ 3 năm đến 5 năm c.trên 7 năm 45.
Tổ chức thực hiện quyết định:
a.là bước cuối cùng trong quy trình quyết định quản lý
b.là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
c.được tiến hành trong cả quá trình ra quyết định quản lý
d.là không thực sự quan trọng vì ra quyết định chính xác mới là yếu tố quan trọng.

a.là bước cuối cùng trong quy trình quyết định quản lý 46.
--------------------là tình huống xẩy ra khi môi trường tạo cho hệ thống khả năng
đi xa hơn so với mục tiêu ban đầu a.mục tiêu
b.vấn đề c.cơ hội d.thách thức c.cơ hội 47.
Quyết định quản lý:
a.là sản phẩm của hoạt động quản lý
b.được đưa ra trước khi thu thập thông tin.
c.không liên quan đến thu thập thông tin và đây là 2 quá trình độc lập.
d.chỉ cần thiết với chức năng lập kế hoạch

a. là sản phẩm của hoạt động quản lý 48.
Hình thức của quyết định quản lý:
a.được thể hiện bằng lời nói.
b.luôn được thể hiện dưới dạng văn bản.
c.không được thể hiện dưới dạng văn bản.
d.được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản.
lOMoAR cPSD| 61356822
d.được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản. 49.
Trong bước đánh giá và lựa chọn phương án, với những trường hợp các tiêu
chí có tầm quan trọng khác nhau, người ta thường áp dụng phương pháp:
a.phương pháp cho điểm

b.phương pháp hệ số c.phương pháp chuyên gia d.phương pháp tư duy
b.phương pháp hệ số 50.
Nguồn lực của tổ chức:
a.Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý.
b.Là quá trình tổ chức thực hiện quyết định.
c.Không liên quan đến việc ra quyết định quản lý.
d.Là mục tiêu của quyết định quản lý.

a. Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý. 51.
Quyết định đầu tư xây dựng một nhà máy lọc dầu tại một địa điểm nhất định
là ví dụ của: a.quyết định tổng quát

b.quyết định chi tiết
c.quyết định chuẩn tắc
d.quyết định không chuẩn tắc
d.quyết định không chuẩn tắc 52.
Quyết định quản lý:
a.bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn.
b.chỉ bao gồm các quyết định trung hạn.
c.chỉ bao gồm các quyết định dài hạn vì quyết định quản lý luôn gắn với chiến lược của
tổ chức.
d.chỉ bao gồm các quyết định ngắn hạn vì quyết định quản lý chỉ được sử dụng để giải
quyết các vấn đề mang tính tác nghiệp.
a. bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn. 53.
Một quyết định quản lý cần đáp ứng được các yêu cầu về: a.kỹ năng quản lý. b.phong cách quản lý.
c.tính hợp pháp, tính hệ thống, tính khoa học và tính tối ưu. d.văn hoá xã hội
c.tính hợp pháp, tính hệ thống, tính khoa học và tính tối ưu. 54.
Chính sách, quy chế, quy tắc, quy trình, thủ tục là các ví dụ về:
a.quyết định không chuẩn tắc
b.quyết định chuẩn tắc c.quyết định toàn cục
d.quyết định bộ phận