TOP câu hỏi trắc nghiệm Chương 10: Đo lường thu nhập quốc gia

Các giao dịch liên quan đến các mặt hàng đã được sản xuất trong quá khứ, chẳng hạn như bán một chiếc ô tô 5 năm tuổi cho một đại lý ô tô đã qua sử dụng hoặc mua một chiếc ghế bấp bênh cổ của của một người tại một cửa hàng bán hàng bãi, là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47151201
Chương 10: Đo lường thu nhập quốc gia
1. Trong nền kinh tế thực tế, các hộ gia đình
a. chi tiêu tất cả thu nhập của họ.
b. phân chia thu nhập của họ cho một phần để chi tiêu, một phần nộp thuế và phần còn
lại để tiết kiệm.
c. mua tất cả các hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế.
d. Tất cả đều đúng.
2. Để tính GDP, chi tiêu đầu tư bao gồm chi cho
a. cổ phiếu, trái phiếu, và các tài sản tài chính khác.
b. bất động sản và tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu.
c.
thiết bị vốn, hàng tồn kho, và kết cấu, bao gồm c việc mua nhà mới của gia đình.
d. thiết b vốn, hàng tồn kho, và kết cấu, trừ mua nhà ở mới.
3. Các nhà kinh tế dùng từ gì để chỉ cho mua hàng hoá được sử dụng để sản xuất ra nhiều
hàng hoá và dịch vụ hơn trong tương lai?
a. vốn
b. tiêu dùng
c. đầu tư
d. chi phí
4. Nếu tổng chi tiêu tăng lên hàng năm thì điều nào sau đây có thể không đúng?
a. nền
b. nền
c. nền
d.
nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hoá và dịch vụ ít hơn, và hàng hoá và
dịch vụ đang bán với giá thấp hơn.
5. Cách nào sau đây là cách tính GDP?
a. cộng tiền lương trả cho tất c công nhân
b. cộng số ợng của tất cả hàng hoá và dịch vụ cuối cùng
c.
cộng các giá trị thtrường của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng
d. cộng chênh lệch giữa giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, sau đó trừ
đi chi phí sản xuất hàng hoá và dịch vụ đó.
6. Để bao gồm nhiều hàng hoá và dịch vụ cuối cùng khác nhau trong một thước đo tổng
hợp, GDP được tính dựa vào:
a. giá trị…
b.
giá trị thtrường
c. số ng…
d. lợi nhuận…
7. GDP loại trừ hầu hết các mặt hàng được sản xuất và bán bất hợp pháp và hầu hết các
mặt hàng được sản xuất và tiêu dùng trong nước vì
a. chất lượng…
b.
đo lường chúng rất khó khăn
lOMoARcPSD| 47151201
c. chính phủ…
d. những mặt hàng…
8. Một bài báo cho bạn biết rằng hầu hết các doanh nghiệp đã giảm sản xuất trong quý
trước nhưng cũng bán được từ hàng tồn kho của họ trong quý trước. Dựa trên thông tin
này, GDP có thể
a. tăng
b. giảm đi
c. giữ nguyên
d. có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên
9. Các giao dịch liên quan đến các mặt hàng đã được sản xuất trong quá khứ, chẳng hạn
như bán một chiếc ô tô 5 năm tuổi cho một đại lý ô tô đã qua sử dụng hoặc mua một
chiếc ghế bấp bênh cổ của của một người tại một cửa hàng bán hàng bãi, là:
a. được bao gồm…
b. được bao gồm…
c. không được tính vào
d.
không được tính vào GDP hiện tại vì GDP chỉ đo lường giá trị của hàng hoá và dịch
vụ được sản xuất trong năm hiện tại.
10. các câu sau về GDP là đúng?
a. GDP đo lường cùng một lúc tổng thu nhập của mọi người trong nền kinh tế và tỷ lệ
thất nghiệp của lực lượng lao động của nền kinh tế.
b. Tiền liên tục chảy từ các hộ gia đình đến chính phủ và sau đó trở lại các hộ gia đình,
và GDP đo lường dòng tiền này.
c. GDP đối với nền kinh tế của một quốc gia cũng như thu nhập hộ gia đình đối với một
hộ gia đình.
d.
11. Cư dân của quốc gia A kiếm được 500 triệu đô la thu nhập từ ớc ngoài. Cư dân của
các quốc gia khác kiếm được 200 triệu đô la từ quốc gia A. Những khoản thu nhập này
được tính ở quốc gia A
a. Các khoản thanh toán…
b. Các khoản thanh toán…
c. Các khoản thanh toán…
d.
Các khoản thanh toán nhân tố ròng từ ớc ngoài của quốc gia A là số âm và GNP
của quốc gia đó lớn hơn GDP của quốc gia đó.
12. GDP thực không phải là thước đo hoàn hảo về phúc lợi kinh tế
a. không bao gồm thời gian nhàn rỗi
b. không bao gồm giá trị của những hoạt động bên ngoài thị trưng
c. không đề cập đến ô nhiễm môi trường
d.
cả 3 vấn đề trên
Chương 11: Đo lường chi phí sinh hoạt
13. trong tính toán chỉ số giá tiêu dùng, năm gốc được chọn. Phát biểu nào sau đây về năm
gốc là đúng?
a. năm cơ sở…
b. chỉ cần…
lOMoARcPSD| 47151201
c. giá trị của chỉ số giá tiêu dùng luôn bằng 100 trong năm gốc
d. năm gốc luôn…
14. điều nào sau đây không phải là vấn đề được thừa nhận rộng rãi khi sử dụng chỉ số cpi
làm thước đo chi phí sinh hoạt?
a. thiên vị thay thế
b. giới thiệu hàng hoá mới
c. thay đổi chất lượng không đo lường được
d.
thay đổi giá không đo lường được
15. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để
a. Chuyển GDP danh nghĩa thành GDP thực tế
b. Biến số liệu đô la thành thước đo sức mua có ý nghĩa
c. đặc trưng cho các loại hàng hoá và dịch vụ mà người tiêu dùng mua
d. đo lường số ợng hàng hoá và dịch vụ mà nền kinh tế sản xuất
16. Khi chỉ số giá tiêu dùng tăng, gia đình điển hình
a. phải chi nhiều đô la hơn để duy trì mức sống như
b. có thể chi ít đô la hơn để duy trì mức sống như cũ
c. thấy rằng mức sống của nó không bị ảnh hưởng
d. có thể bù đắp ảnh hưởng của việc tăng giá bằng cách tiết kiệm nhiều hơn
17. Các nhà kinh tế học sử dụng thuật ngữ lạm phát để mô tả một tình huống trong đó
a. một số hàng hoá giá đang tăng nhanh hơn những giá những hàng hoá khác
b. mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên
c. mức giá…
d. tổng sản lượng….
18. Sự thay đổi giá cả từ năm này sang năm khác không tỷ lệ thuận với nhau, và người tiêu
dùng phản ứng với những thay đổi này bằng cách thay đổi mô hình chi tiêu của họ. Vn
đề này làm cho tính toán lạm phát không phản ánh được sự biến động của giá cả sinh
hoạt được gọi là
a. giảm phát
b. lạm phát
c.
thay đổi chất lượng không đo lường được
d. thiên vị thay thế
19. Nhận xét nào sau đây là đúng?
a. chỉ số giảm phát GDP tốt hơn chỉ số CPI ở việc phản ánh hàng hoá và dịch vụ được
mua bởi người tiêu dùng
b.
chỉ số CPI tốt hơn chỉ số giảm phát GDP ở việc phản ánh hàng hoá và dịch vụ được
mua bởi người tiêu dùng
c. chỉ số giảm phát GDP và chỉ số CPI đều phản ánh tốt hàng hoá và dịch vụ mà người
tiêu dùng mua
d. chỉ số giảm phát GDP thường được sử dụng như một thước đo lạm phát hơn là chỉ
số CPI
20. chỉ số CPI được tính toán
a. hàng tuần
lOMoARcPSD| 47151201
b. hàng tháng
c. hàng quý
d. hàng năm
21. Các bước liên quan đến tính toán chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát, theo thứ tự,
nhưsau:
a.
chọn năm gốc, cập nhật rổ, tìm giá, ước tính chi phí của rổ, tính chỉ số và tính tỷ lệ
lạm phát
b. chọn năm gốc, sửa rổ, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí của rổ và tính chỉ số
c. cố định rổ, tìm giá, tính chi phí của rổ, chọn năm gốc và tính chỉ số, cũng như tính tỷ
lệ lạm phát
d. chỉnh sửa rổ, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí của rổ, chọn năm gốc và tính
chỉsố
22. Khi tính giá của rổ hàng hoá và dịch vụ được mua bởi một người tiêu dùng thông
thường, điều nào sau đây thay đổi từ năm này sang năm khác?
a. số ợng hàng hoá và dịch vụ đã mua
b. giá cả của hàng hoá và dịch vụ
c. hàng hoá và dịch vụ tạo thành giỏ hàng hoá
d. tất cả những điều trên là chính xác
23. Bởi vì chỉ số CPI dựa trên một rổ hàng hoá cố định, sự ra đời của hàng hoá và dịch vụ
mới trong nền kinh tế làm cho chỉ số CPI ước tính quá cao chi phí sinh hoạt. Điều này là
bởi vì
a. hàng hoá và dịch vụ mới luôn có chất lượng cao hơn hàng hoá và dịch vụ hiện có
b. hàng hoá và dịch vụ mới có giá trị thấp hơn hàng hoá và dịch vụ hiện có
c. hàng hoá và dịch vụ mới có giá cao hơn hàng hoá và dịch vụ hiện có
d.
khi một hàng hoá mới được giới thiệu, nó mang lại cho người tiêu dùng nhiều sự lựa
chọn hơn, do đó giảm số tiền họ phải chi để duy trì mức sống của mình
24. Nếu chất lượng của một hàng hoá được cải thiện trong khi giá của nó không đổi, thì giá
trị của một đô la
a. tăng và chi phí sinh hoạt tăng
b.
tăng và chi phí sinh hoạt giảm
c. giảm và chi phí sinh hoạt tăng lên
d. giảm và giá cả sinh hoạt giảm
25. Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất?
a. không có mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất
b. lãi suất được xác định bởi tỷ lệ lạm phát
c. để hiểu đầy đủ về lạm phát, chúng ta cần biết cách điều chỉnh các tác động của lãi
suất
d.
để hiểu đầy đủ về lãi suất, chúng ta cần biết cách điều chỉnh các tác động của lạm
phát
26. Lãi suất danh nghĩa cho bạn biết
a. số đô la trong tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào theo thời gian
b. sức mua…
lOMoARcPSD| 47151201
c. số đô la…
d. sức mua…
27. Phát biểu nào sau đây về lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa là đúng?
a. khi lãi suất danh nghĩa đang tăng, thì lãi suất thực nhất thiết phải tăng; khi lãi suất
danh nghĩa giảm, thì lãi suất thực nhất thiết phải giảm
b. nếu lãi suất danh nghĩa là 4 phần trăm và tỷ lệ lạm phát là 3 phần trăm, thì lãi suất
thực là 7 phần trăm
c. việc tăng lãi suất thực tế nhất thiết phải đi kèm với việc tăng lãi suất danh nghĩa, tăng
tỷ lệ lạm phát hoặc cả hai
d.
khi tỷ lệ lạm phát dương, lãi suất danh nghĩa nhất thiết phải lớn hơn lãi suất thực.
Chương 12: Sản xuất và tăng trưởng
28. Mức sống của một quốc gia được đo lường tốt nht bng
a. GDP thực
b. GDP thực tế trên một người
c. GDP danh nghĩa
d. GDP danh nghĩa trên một người
29. năm nay, GDP thực tế của quốc gia tưởng tượng Châu Đại Dương là 561,0 tỷ và dân
sốlà 2,2 triệu người. Năm ngoái, GDP thực tế là 500,0 tỷ và dân số là 2,0 triệu người.
Tốc độ tăng GDP thực tế bình quân đầu người trong năm là bao nhiêu?
a. 12 phần trăm
b. 10 phần trăm
c. 4 phần trăm
d.
2 phần trăm
30. Một biến số nổi bật là lời giải thích quan trọng nhất v sự khác biệt lớn trong mức sống
trên thế giới là
a.
năng suất
b. dân số
c. sở thích
d. giá cả
31. vốn con người là
a. kiến thức và kỹ năng mà người lao động có được thông quan giáo dục, đào tạo và
kinh nghiệm
b. kho thiết bị được sử dụng để sản xuất hàng hoá và dịch vụ
c. tổng số giờ làm việc trong một nền kinh tế
d. kiến thức mới và phát minh khoa học
32. Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hoá và dịch vụ do thiên nhiên cung cấp, chẳng
hạn như đất đai, sông ngòi và mỏ khoáng sản được goi
a. vốn vật chất
b. tài nguyên thiên nhiên
c. nguồn lực con người
d. kiến thức công nghệ
lOMoARcPSD| 47151201
33. phát biểu nào sau đây là đúng?
a. số ợng tài nguyên thiên nhiên trên mỗi lao động có thể ảnh hưởng năng suất
b. tri thức công nghệ và vốn con người có quan hệ mật thiết với nhau
c. trong thời gian dài, giá cả của hầu hết các nguồn tài nguyên thiên nhiên đều ổn định
hoặc giảm xuống so với các mức giá khác
d.
tất cả những điều trên là chính xác
34. sự hiểu biết v những cách tốt nhất để sản xuất hàng hoá và dịch vụ được gọi là
a. nguồn lực con người
b. vốn vật chất
c. công nghệ
d. năng suất
35. nhận xét nào sau đây là đúng?
a. một khi điều chỉnh lạm phát được thực hiện, giá của hầu hết các nguồn tài nguyên
thiên nhiên sẽ ổn định hoặc giảm xuống
b. tiến bộ công nghệ đã cho phép chúng ta thay thế tài nguyên tái tạo cho một số tài
nguyên không thể tái sinh
c. tiến bộ công nghệ đã làm cho các nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng một thời
trở nên ít cần thiết hơn
d.
tất cả những điều trên là chính xác.
36. điều nào sau đây là ví dụ về tài nguyên không thể phục hồi?
a.
than đá
b. mật ong
c. chăn nuôi
d. tất cả những điều trên là chính xác
37. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về tài nguyên thiên nhiên không thể tái sinh?a. thiếc
b. xăng dầu
c. vàng
d.
tất cả những điều trên là chính xác
38. Trong nền kinh tế thtrường, sự khan hiếm nguồn lực được thể hiện rõ nét nhất
a. cung cấp
b. yêu cầu
c.
giá thị trường
d. kho tài nguyên
39. Trường hợp nào sau đây chúng ta có thể chắc chắn rằng tài nguyên thiên nhiên ngày
càng khan hiếm?
a. cả nhu cầu về tài nguyên và lượng cung về tài nguyên đều tăng
b. nhu cầu về tài nguyên tăng và lượng cung về tài nguyên giảm
c. nhu cầu về tài nguyên không thay đổi và lượng cung về tài nguyên đã tăng lên
d. nhu cầu về tài nguyên đã giảm và lượng cung về tài nguyên không thay đổi
40. Điều nào sau đây thể hin rõ nhất hiểu biết của các nhà kinh tế học về các sự kiện liên
quan đến mối quan hệ tương quan giữa tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng kinh tế?
a. một quốc gia không có…
b. sự khác biệt về…
c. một số quốc gia có thể giàu…
lOMoARcPSD| 47151201
d.
nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào trong nước có thể giúp một quốc gia trở nên
giàu có, nhưng ngay cả những quốc gia có ít tài nguyên thiên nhiên cũng có thể có
mức sống cao.
41. Hãy xem xét ba quốc gia tưởng tượng. Ở Azirila, tiết kiệm lên tới 3.000 đô la và tiêu
dùng lên tới 7.000 đô la; ở Graniva , tiết kiệm tới 2.000 đô la và tiêu dùng lên tới 8.000
đô la; và ở Tanistan, số tiền tiết kiệm là 4,500 và tiêu dùng là 10,500. Tỷ lệ tiết kiệm là
a. Aziria bằng Tanistan, và ở Tanistan cao hơn ở Graniva
b. ở Graniva…
c. ở Tanistan…
d. Aziria…
42. Tất cnhững thứ khác bằng nhau, nếu tỷ suất lợi tức giảm dần, thì điều nào sau đây
đúng nếu một quốc gia tăng vốn của mình thêm 1 đơn vị?
a. sản lượng sẽ tăng nhiều hơn so với khi đơn vị trước đó được thêm vào
b. sản lượng sẽ tăng nhưng ít hơn so với khi đơn vị trước đó được thêm vào
c. sản lượng sẽ gim…
d. sản lượng sẽ gim…
43. Quốc gia A và quốc gia B đều tăng vốn dự trữ của họ thêm một đơn vị. Sản lượng
quốc gia A tăng 15 trong khi sản lượng ở quốc gia B tăng 12. Những điều khác giống
nhau, tỷ suất lợi nhuận giảm dần ngụ ý rằng quốc gia A đang
a. giàu hơn…
b. giàu hơn…
c. nghèo hơn…
d.
nghèo hơn quốc gia B. Nếu quốc gia A thêm một đơn vị vốn nữa thì sản lượng sẽ
tăng ít 15 đơn vị
44. Những người có trình độ học vấn có thể tạo ra những ý tưởng giúp tăng sản lượng.
Những ý tưởng này
a.
tạo ra lợi nhuận cho xã hội từ giáo dục lớn hơn lợi nhuận cho cá nhân
b. có thể biện minh…
c. là những lợi ích…
d. Tất cnhững điều trên là chính xác
45. Giả sử một người nhận được một nền giáo dục ở quê hương của cô ấy. Điều nào sau
đây sẽ có xu hướng làm cho mức tăng GDPớc sở tại của người đó lớn hơn mức
tăng thu nhập của người này?
a. ngoại tác và chảy máu chất xám
b. ngoại tác nhưng không chảy máu chất xám
c. chảy máu…
d. không phải…
46. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a. Theo nghĩa của toàn nền kinh tế, quyền tài sản là tiền đề quan trọng để hệ thống giá
cả hoạt động
b. Quyền tài sản cung cấp cho mọi người khả năng thực hiện quyền đối với các tài
nguyên mà họ sở hữu
lOMoARcPSD| 47151201
c. Dựa trên những bằng chứng sẵn có, sự tồn tại của các quyền tài sản được thiết lập
và thực thi tốt dường như gắn liền với mức sống được nâng cao
d.
Tất cnhững điều trên là chính xác
Chương 13: Tiết kiệm, Đầu tư và hệ thống tài chính
47. Khi một quốc gia tiết kiệm được một phần lớn hơn trong GDP của mình so với trước
đây, thì quốc gia đó sẽ
a. nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn
b. nhiều vốn hơn và năng suất thấp hơn
c. vốn ít hơn và năng suất cao hơn
d. vốn ít hơn và năng suất thấp hơn
48. Các tổ chức tài chính trong nền kinh tế Hoa Kỳ. Ở cấp độ rộng nhất, hệ thống tài chính
di chuyển các nguồn lực khan hiếm của nền kinh tế từ
a. người giàu đến người nghèo
b. các tổ chức tài chính cho các công ty kinh doanh và chính phủ
c. hộ gia đình cho các tổ chức tài chính
d. người gửi tiết kiệm cho người đi vay
49. Người mua trái phiếu là một
a. người tiết kiệm. Người mua trái phiếu phải giữ trái phiếu của họ cho đến khi đáo hạn
b. người tiết kiệm. Người mua trái phiếu có thể bán trái phiếu của họ trước khi đến đáo
hạn
c. người đi vay. Người mua trái phiếu phải giữ trái phiếu của họ cho đến khi đáo hạn
d. người đi vay. Người mua trái phiếu có thể bán trái phiếu của họ trước khi đến đáo
hạn
50. Trái phiếu ngắn hạn nói chung là
a. ít rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất cao hơn
b. ít rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất thấp hơn
c. rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất cao hơn
d. rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất thấp hơn
51. Giả sử công ty phát hành trái phiếu không thanh toán một số tiền lãi hoặc tiền gốc đã
hứa cho các trái chủ. Stht bại này được gọi là một
a. vi phạm
b. vỡ nợ
c. rủi ro
d. kỳ hạn thất bại
52. Cổ phiếu đại diện
a. yêu cầu chia sẻ lợi nhuận của một công ty
b. quyền sở hữu trong một công ty
c. vốn chủ sở hữu
d. tất cả những điều trên là chính xác
53. Tất cả MỌI THGIỐNG NHAU, khi mọi người trở nên lạc quan hơn về tương lai của
công ty
lOMoARcPSD| 47151201
a. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ tăng
b. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ giảm
c. cầu đối với cổ phiếu và giá cả sẽ tăng
d. cầu đối với cổ phiếu và giá cả sẽ giảm
54. Giả sử chính phủ phát hiện ra một khiếm khuyết lớn ở một trong những sản phẩm của
công ty và yêu cầu đưa ra sản phẩm đó ra khỏi thị trường. Chúng ta kỳ vọng rằng
a. nguồn cung cổ phiếu hiện có của cổ phiếu và giá cả sẽ tăng
b. nguồn cung cổ phiếu hiện có của cổ phiếu và giá cả sẽ giảm
c. cầu đối với cổ phiếu hiện có của cổ phiếu và giá cả sẽ tăng
d. cầu đối với cổ phiếu hiện có của cổ phiếu và giá cả sẽ gim
55. So với cổ phiếu, trái phiếu cung cấp cho người nắm giữ
a. rủi ro thấp hơn và lợi nhuận tiềm năng thấp hơn
b. rủi ro thấp hơn và lợi nhuận tiềm năng cao hơn
c. rủi ro cao hơn và lợi nhuận tiềm năng thấp hơn
d. rủi ro cao hơn và lợi nhuận tiềm năng cao hơn
56. Khi một tập đoàn lớn, nổi tiếng muốn vay trực tiếp từ công chúng, nó có thể
a. bán trái phiếu
b. bán cổ phiếu của cổ phiếu
c. đi đến một ngân hàng cho một khoản vay
d. tất cả những điều trên là chính xác
57. Chúng tôi kỳ vọng lãi suất Trái phiếu A sẽ cao hơn lãi suất Trái phiếu B nếu 2 trái phiếu
có các đặc điểm giống nhau, ngoại tr
a. rủi ro tín dụng gắn với Trái phiếu A thấp hơn rủi ro tín dụng gắn với Trái phiếu B
b. Trái phiếu A được phát hành bởi thành phố Philadelphia và Trái phiếu B được phát
hành bởi Red Hat Corporation
c. Trái phiếu A có thời hạn 20 năm và Trái phiếu B có thời hạn 2 năm
d. tất cả những điều trên là chính xác
58. Cầu cao đối với cổ phiếu của công ty là một dấu hiệu cho thấy
a. công ty đang cần vốn
b. công ty gần đây đã bán một lượng lớn trái phiếu
c. mọi người lạc quan về tương lai của công ty
d. mọi người bi quan về tương lai của công ty
59. Lợi nhuận giữ lại
a. thu nhập của một công ty không được trả cho các cổ đông
b. số tiền doanh thu mà một công ty nhận được từ việc bán các sản phẩm của mình
trừđi chi phí sản xuất được kế toán của nó đo lường
c. phần thông tin quan trọng nhất về cổ phiếu
d. được tính bằng cách nhân lợi tức cổ tức với giá cổ phiếu
60. P/E thấp cho một cổ phiếu cho thấy rằng
a. mọi người có thể mong đợi thu nhập sẽ giảm trong tương lai, có lẽ vì công ty sẽ
phối mặt với sự cạnh tranh ngày càng tăng
lOMoARcPSD| 47151201
b. cổ tức của nó thấp đến nỗi không ai sẵn sàng trả nhiều cho nó
c. công ty có thể được định giá quá cao
d. tất cả những điều trên là chính xác
61. Vật nào sau đây vừa là kho giá trị vừa là phương tiện trao đổi thông thường?
a. trái phiếu công ty
b. quỹ tương hỗ
c. tài khoản SÉC
d. tất cả những điều trên là chính xác
62. Các ngân hàng
a. đóng một vai trò trong việc tạo ra một tài sản mà mọi người có thể sử dụng như một
phương tiện trao đổi
b. là các trung gian tài chính, nhưng quỹ tương hỗ không phải là trung gian tài chính
c. là thị trường tài chính, cũng như thị trường trái phiếu
d. tất cả những điều trên là chính xác
63. Các quỹ tương hỗ cung cấp (những) lợi thế nào?
a. đa dạng hoá và tiếp cận các kỹ năng của các nhà quản lý tiền chuyên nghiệp
b. đa dạng hoá nhưng không tiếp cận được các kỹ năng của các nhà quản lý tiền
chuyên nghiệp
c. tiếp cận các kỹ năng của các nhà quản lý tiền chuyên nghiệp nhưng không đa dạng
hoá
d. không đa dạng hoá hoặc tiếp cận với các kỹ năng của các nhà quản lý tiền chuyên
nghiệp
64. Chung ta gọi các tổ chức tài chính mà thông qua đó người tiết kiệm có thể gián tiếp
cung cấp tiền cho người đi vay?
a. thị trường chứng khoán
b. học viện Tài chính
c. thị trường tài chính
d. trung gian tài chính
65. Hai thị trường tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế
a. thị trường đầu tư và thị trường tiết kiệm
b. thị trường trái phiếu và thị trường cổ phiếu
c. ngân hàng và thị trường chứng khoán
d. thị trường tài chính và các tổ chức tài chính
66. Hai trong số các trung gian tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế
a. người cung cấp tiền và người yêu cầu tiền
b. ngân hàng và thị trường trái phiếu
c. thị trường chứng khoán và thị trường trái phiếu
d. ngân hàng và quỹ tương hỗ
67. Nếu các khoản chi tiêu của chính phủ vượt quá số thu, nó có khả năng
a. cho ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác vay tiền
b. vay tiền từ ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác
lOMoARcPSD| 47151201
c. mua trái phiếu trực tiếp từ công chúng
d. bán trái phiếu trực tiếp cho công chúng
68. Khoảng thời gian cho đến khi trái phiếu đáo hạn được gọi
a. vĩnh viễn
b. kỳ hạn
c. trưởng thành
d. trung gian
69. Mua một ngôi nhà mới là một trong những hình thức
a. đầu tư được tài trợ bởi tiết kiệm tư nhân hơn là tiết kiệm công
b. chi tiêu hộ gia đình không được tính là một phần đầu tư trong tài khoản nhập quốc
dân
c. chi tiêu hộ gia đình đó là đầu tư hơn là tiêu dùng
d. chi tiêu hộ gia đình không đóng góp vào GDP
70. Trong nền kinh tế đóng, tiết kiệm quốc gia bằng
a. đầu tư
b. thu nhập trừ đi tổng chi tiêu dùng và mua sắm của chính phủ
c. tiết kiệm cá nhân cộng với tiết kiệm công
d. tất cả những điều trên là chính xác
71. Theo các định nghĩa về tiết kiệm quốc gia và tiết kiệm tư nhân, nếu Y, C và G giữ
nguyên, thì việc tăng thuế sẽ
a. nâng cao cả tiết kiệm quốc gia và tiết kiệm tư nhân
b. nâng cao tiết kiệm quốc gia và giảm tiết kiệm tư nhân
c. giữ nguyên tiết kiệm quốc gia và tiết kiệm tư nhân
d. giữ nguyên tiết kiệm quốc gia và giảm tiết kiệm tư nhân
72. Trong ngôn ngữ của kinh tế vĩ mô, đầu tư đề cập đến
a. tiết kiệm
b. việc mua vốn mới
c. việc mua cổ phiếu, trái phiếu hoặc quỹ tương hỗ
d. tất cả những điều trên là chính xác
73. Nguồn cung cấp vốn cho vay
a. tiết kiệm và nguồn của cầu về vốn có thể cho vay là đầu tư
b. là đầu tư và nguồn cầu đối với các quỹ có thể cho vay là tiết kiệm
c. và nhu cầu về vốn có thể cho vay đang tiết kiệm
d. và nhu cầu về vốn có thể cho vay là đầu tư
74. Những điều khác không đổi, khi lãi suất tăng,
a. mọi người muốn cho vay nhiều hơn, làm cho nguồn cung cấp vốn có thể cho vay
tăng lên
b. mọi người sẽ mun cho vay ít hơn, làm cho nguồn cung vốn có thể cho vay giảm
c. mọi người muốn cho vay nhiều hơn, làm cho số ợng cung cấp vốn có thể cho vay
tăng lên
lOMoARcPSD| 47151201
d. mọi người sẽ mun cho vay ít hơn, làm cho số ợng vốn có thể cho vay giảm xuống
75. Nếu có thặng dư vốn có thể cho vay, thì
a. ợng cầu lớn hơn lượng cung và lãi suất sẽ tăng
b. ợng cầu lớn hơn lượng cung và lãi suất sgiảm
c. ợng cung lớn hơn lượng cung và lãi suất sẽ tăng
d. ợng cung lớn hơn lượng cung và lãi suất sgiảm
76. Nếu cầu về vốn cho vay dịch chuyển sang trái, thì lãi suất cân bằng
a. và số ợng vốn có thể cho vay tăng lên
b. và số ợng quỹ có thể cho vay giảm
c. tăng và số ợng quỹ có thể cho vay giảm
d. giảm và số ợng quỹ có thể cho vay tăng lên
Chương 14: Các công cụ cơ bản của tài chính
77. Lĩnh vực tài chính chủ yếu nghiên cứu
a. cách xã hội…
b.
tác động của thời gian và rủi ro đối với việc phân bổ nguồn lực theo thời gian
c. quyết đnh…
d. làm thế nào…
78. Chiết khấu đề cập trực tiếp đến
a.
tìm giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai
b. tìm giá trị…
c. các phép tính…
d. lãi suất giảm dần…
79. Một cách để mô tả sự khác biệt giữa lãi kép và chiết khấu là nói rằng
a. lãi kép…
b. chiết khấu…
c. quá trình kép tạo ra giá trị tương lai, trong khi quá trình chiết khấu tạo ra giá trị hin
tại
d. quá trình kép
80. Thay đổi nào sau đây sẽ làm giảm giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai?
a. giảm quy mô…
b. tăng thời gian…
c. tăng lãi suất
d.
tất cả những điều trên là chính xác
81. Alice nói rằng giá trị hiện tại của 700 đô la sẽ nhận được trong một năm kể từ ngày
hôm nay nếu lãi suất là 6 phần trăm nhỏ hơn giá trị hiện tại của 700 đô la sẽ nhn
được trong năm kể từ ngày hôm nay nếu lãi suất là 3 phần trăm. Beth nói rằng 700 đô
la tiết kiệm trong một năm với lãi suất 6% có giá trị tương lai nhỏ hơn 700 đô la tiết
kiệm trong hai năm với lãi suất 3%
a. cả Alice và Beth đều đúng
b. cả Alice và Beth đều không chính xác
lOMoARcPSD| 47151201
c. chỉ Alice là đúng
d.
chỉ có Beth là đúng
82. Bạn có một lựa chọn trong số ba lựa chọn. Lựa chọn 1: nhận ngay 900 đô la. Tuỳ chọn
2: nhận 1.200 đô la sau một năm kể từ bây giờ. Tuỳ chọn 3: nhận 2.000 đô la sau 5
năm kể từ bây giờ. Lãi suất là 15%. Xếp hạng ba tùy chọn này từ giá trị hiện tại cao
nht đến giá trị hiện tại thấp nhất
a. Lựa chọn 1; Lựa chọn 2; Lựa chọn 3
b. Lựa chọn 3; Lựa chọn 2; Lựa chọn 1
c. Lựa chọn 2; Lựa chọn 3; Lựa chọn 1
d. Lựa chọn 3; Lựa chọn 1; Lựa chọn 2
83. Điều nào sau đây là đúng về một người không thích rủi ro?
a. Cô ấy sẽ không…
b. Cô ấy có thể…
c. Mức thoả…
d.
tất cả những điều trên là chính xác
84. Hàm hữu dụng của một người không thích rủi ro có một
a. độ dốc dương…
b. độ dốc dương nhưng sẽ phẳng hơn khi sự giàu có tăng lên
c. độ dốc âm…
d. độ dốc âm…
85. Các nhà kinh tế đã phát triển các mô hình không thích rủi ro bằng cách sử dụng khái
niệm
a. Hữu dụng và giả định liên quan về mức độ hữu dụng cận biên giảm dần
b. Hữu dụng và giả định liên quan về mức độ hữu dụng cận biên ngày càng tăng
c. thu nhập và giả định liên quan của cải biên giảm dần
d. thu nhập và giả định liên quan về sự gia tăng của cải biên
86. Từ quan điểm của toàn bộ nền kinh tế, vai trò của bảo hiểm
a. để lôi kéo những người yêu thích rủi ro trở nên không thích rủi ro
b. để thúc đẩy hiện tượng lựa chọn bất lợi
c. không phải để loại bỏ những rủi ro vốn có trong trong cuộc sống, nhưng để phân tán
chúng ra xung quanh một cách hiệu quả hơn
d. không phải để phân tán rủi ro, nhưng để loại bỏ chúng cho các chủ sở hữu chính
sách cá nhân
87. Hành động nào sau đây minh họa rõ nhất sự lựa chọn NGƯỢC?
a. một người thêm cổ phiếu rủi ro vào danh mục đầu tư của mình
b. một người đã tránh được nhiều tai nạn trong gang tấc sẽ nộp đơn tham gia bảo
hiểmô tô
c. một người không sẵn sàng mua một cổ phiếu khi cô ấy tin rằng giá của nó có cơ hội
tăng hoặc giảm 10 đô la như nhau
d.
một người mua bảo hiểm cho chủ nhà và sau đó kiểm tra pin máy dò khói của mình
ít thường xuyên hơn
88. Hành động nào sau đây thể hiện rõ nhất rủi ro đạo đức?
a. một người thêm cổ phiếu rủi ro vào danh mục đầu tư của mình
lOMoARcPSD| 47151201
b. một người đã tránh được nhiều tai nạn trong gang tấc sẽ nộp đơn tham gia bảo
hiểmô tô
c. một người không sẵn sàng mua một cổ phiếu khi cô ấy tin rằng giá của nó có cơ hội
tăng hoặc giảm 10 đô la như nhau
d.
một người mua bảo hiểm xe hơi của mình và sau đó sử dụng xe bất cẩn hơn
89. Rủi ro
a. có thể được giảm bớt bằng cách đặt một s ợng lớn các cược nhỏ hơn là một số
ợng nhỏ các cược lớn
b. có thể được giảm bớt bằng cách tăng số ợng cổ phiếu trong danh mục đầu tư
c. được đo lường băng độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lợi
d. tất cả đều đúng
90. Khi số ợng cổ phiếu trong danh mục đầu tư của một người tăng lên,
a. rủi ro của danh mục đầu tư tăng lên, được chỉ ra bởi giá trị ngày càng tăng của độ
lệch chuẩn của danh mục đầu tư
b. rủi ro của danh mục đầu tư tăng lên, thể hiện bằng giá trị giảm dần của độ lệch
chuẩn của danh mục đầu tư
c. rủi ro của danh mục đầu tư giảm, được chỉ ra bởi giá trị ngày càng tăng của độ lệch
chuẩn của danh mục đầu tư
d. rủi ro của danh mục đầu tư giảm, được chỉ ra bởi giá trị gim dần của độ lệch chuẩn
của danh mục đầu
91. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
a. có thể loại bỏ rủi ro thị trường, nhưng không thể loại bỏ rủi ro cụ thể của doanh
nghiệp
b. có thể loại bỏ rủi ro cụ thể của công ty, nhưng không thể loại bỏ rủi ro thị trường
c. làm tăng độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
d. không cần thiết đối với một người không thích rủi ro
92. Những người nắm giữ danh mục cổ phiếu đa dạng hoá đã giảm hoặc loại bỏ đáng kể
a. rủi ro cụ thể cho từng công ty, và vì vậy họ không cần phải lo lắng về việc tài sản
củahgiảm đi do suy thoái
b. rủi ro thị trường, và vì vậy họ không cần phải lo lắng về việc tài sản của họ giảm đi
do suy thoái kinh tế
c.
rủi ro cụ thể cho từng công ty, nhưng họ vẫn có lý do để lo lắng về sự giàu có của họ
giảm do suy thoái kinh tế
d. rủi ro thị trường, nhưng họ vẫn có lý do để lo lắng về sự giàu có của họ giảm do suy
thoái kinh tế
93. Đa dạng hoá
a. làm tăng độ lệch chuẩn…
b. làm tăng độ lệch chuẩn…
c. gim độ lệch chuẩn…
d.
gim độ lệch chuẩn của giá trị danh mục đầu tư cho thấy rủi ro của danh mục đầu tư
đã giảm
94. Khi một người tham gia vào phân tích chi tiết về một công ty để xác định giá trị của nó,
thì người đó đang tham gia vào
a. phân tích độ lệch chuẩn
lOMoARcPSD| 47151201
b. phân tích thông tin
c. phân tích cơ bản
d. phân tích hiệu quả
95. Bằng cách mua cổ phiếu trong quỹ tương hỗ có danh mục cổ phiếu, một người có thể
a. được hưởng lợi…
b. ởng lợi từ phân tích cơ bản, vì quỹ tương hỗ thuê một hoặc nhiều cá nhân để
thực hiện phân tích cơ bản cho quỹ
c. loại bỏ rủi ro thị trường
d. gim độ lệch chuẩn của giá trị danh mục đầu tư của họ xuống 0
96. Phân tích cơ bản xác định giá trị của một cổ phiếu dựa trên
a. cổ tức
b. giá bán cuối cùng dự kiến
c. khả năng thu được lợi nhuận của tập đoàn
d.
tất cả những điều trên là chính xác
97. Giả thuyết thị trường hiệu quả nói rằng
a. chỉ các nhà đầu tư…
b. sẽ dễ dàng…
c.
giá cổ phiếu tuân theo một bước đi ngẫu nhiên
d. tất cả những điều trên là chính xác
98. Hiệu suất của quỹ chỉ số
a. thường thấp hơn…
b. cung cấp…
c. cung cấp bằng chứng hỗ trợ cho giả thuyết thị trường hiệu quả
d. cung cấp…
99. Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, tin tức tồi tệ hơn mong đợi về một công ty sẽ
a. không ảnh hưởng đến giá cổ phiếu của nó
b. tăng giá của cổ phiếu
c. hạ giá của cổ phiếu
d. thay đổi…
100. Bất cứ khi nào giá của một tài sản tăng cao hơn giá trị cơ bản của nó, thị trường được
cho là đang trải qua
a. phỏng đoán sai lầm
b. sai lầm cơ bản
c. bong bóng đầu cơ
d. sự kém hiệu quả tạm thời
101. Giá trị của một cổ phiếu dựa trên
a. giá trị hiện tại…
b. giá trị hiện tại của dòng cổ tức và giá cuối cùng. Kết quả là, giá trị của một cổ phiếu
giảm khi lãi suất tăng
c. giá trị tương lai…
d. giá trị tương lai…
lOMoARcPSD| 47151201
Chương 15: Thất nghiệp
102. Một người không được tuyển dụng và tuyên bố rằng họ đang cố gắng rất nhiều để tìm
được việc làm nhưng thực sự không cố gắng để tìm được việc làm
a. được tính là ngoài…
b. được tính là thất nghiệp nhưng nên được tính là ngoài lực lượng lao động
c. chính xác được tính là…
d. chính xác được tính là…
103. Một số người đang có việc làm hoặc không cố gắng nghiêm túc để tìm việc làm sẽ tự
báo cáo là thất nghiệp. Một số người muốn tìm việc làm nhưng được tính là ngoài lực
ợng lao động
a. cả thực tế thnht…
b. cả thực tế đầu tiên…
c.
thực tế đầu tiên có xu hướng làm cho tỷ lệ thất nghiệp được báo cáo cao hơn so với
thực tế khác, trong khi thực tế thứ hai có xu hướng làm cho tỷ lệ tht nghiệp được
báo cáo thấp hơn so với thực tế khác
d. thực tế đầu tiên…
104. Hầu hết tỷ lệ thất nghiệp là
a. lâu dài…
b. dài hạn…
c.
ngắn hạn, nhưng hầu hết thất nghiệp được quan sát tại bất k thời điểm nào là dài
hạn
d. ngắn hạn…
105. Tìm kiếm việc làm
a. là một lý do tại sao các nền kinh tế luôn tồn tại thất nghiệp
b. là quá trình…
c. sẽ không…
d. tất cả những điều trên là chính xác
106. Những người thất nghiệp vì tìm kiếm việc làm được phân loại tốt nhất là
a. thất nghiệp theo chu kỳ
b. thất nghiệp về cơ cấu
c. thất nghiệp ma sát
d. người lao động nản chí
107. Thất nghiệp do số ợng việc làm sẵn có ở một số thtrường lao động không đủ để
cung cấp việc làm cho tất c những ai muốn có việc làm được gọi là
a. tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b. thất nghiệp theo chu kỳ
c. thất nghiệp cơ cấu
d. thất nghiệp ma sát
108. Người lao động tìm kiếm công việc phù hợp nhất với họ có liên quan chặt chẽ với
a. thất nghiệp theo chu kỳ
lOMoARcPSD| 47151201
b. thất nghiệp ma sát
c. thất nghiệp theo mùa
d. thất nghiệp cơ cấu
109. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm
a. cả thất nghiệp ma sát và thất nghiệp cơ cấu
b. không có ma sát hay thất nghiệp cơ cấu
c. cơ cấu,...
d. ma sát,...
110. Nếu tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là 5,2% và tỷ lệ thất nghiệp là 5,7% thì theo định nghĩa
a. tỷ lệ thất nghiệp theo chu kỳ lên tới 0,5% lực lượng lao động
b. thất nghiệp ma sát…
c. tỷ lệ thất nghiệp…
d. thất nghiệp tìm kiếm…
111. Chính sách công
a. có thể làm giảm…
b.
có thể giảm tỷ lệ thất nghiệp ma sát, nhưng không thể giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
c. không thể làm giảm
d. không thể giảm thất nghiệp ma sát…
112. Các cơ quan việc làm do chính phủ điều hành và các chương trình đào tạo công được
chính phủ điều hành nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc tìm kiếm việc làm và giảm
tỷ lệ thất nghiệp
a. hầu như tất cả các nhà kinh tế đều đồng ý rằng những chương trình như vậy không
có lợi ích gì
b.
hầu như tất cả các nhà kinh tế đều đồng ý rằng các chương trình như vậy hoạt động
rất hiệu quả
c. Một số nhà kinh tế…
d. Một số nhà kinh tế…
113. Bảo hiểm thất nghiệp
a.
gim nỗ lực tìm kiếm làm tăng tỷ lệ tht nghiệp
b. gim nỗ lực tìm kiếm…
c. tăng nỗ lực tìm kiếm…
d. tăng nỗ lực tìm kiếm…
114. Tăng lương tối thiểu
a. gim thất nghiệp cơ cấu
b. gim tỷ lệ thất nghiệp ma sát
c.
làm tăng thất nghiệp cơ cấu
d. làm tăng tỷ lệ thất nghiệp
115. Nếu mức lương tối thiểu hiện đang cao hơn mức lương cân bằng, thì việc giảm mc
lương tối thiểu giữ nó cao hơn mức lương cân bằng sẽ
a. tăng thặng dư lao động
lOMoARcPSD| 47151201
b. gim thặng dư lao động
c. gia tăng tình trạng thiếu lao động
d. giảm tình trạng thiếu lao động
116. Khi công đoàn thương lượng thành công với người sử dụng lao động trong một ngành
nào đó
a.
tiền lương và tỷ lệ tht nghiệp tăng lên
b. lương tăng…
c. lương giảm…
d. tiền lương…
117. Công đoàn đóng góp vào
a. thất nghiệp ma sát…
b. tỷ lệ thất nghiệp…
c. cả thất nghiệp ma sát…
d.
không phải là tỷ lệ thất nghiệp ma sát hay tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
118. Lý thuyết về tiền lương hiệu quả cung cấp một lời giải thích khả thi tại sao
a. người lao động…
b. các công ty…
c.
các công ty có thể có xu hướng giữ lương công nhân của họ trên mức cân bằng
d. các công ty có thể…
119. Tiền lương hiệu quả
a. tăng năng suất…
b.
tăng năng suất nhưng lại tăng tỷ lệ thất nghiệp
c. giảm năng suất ….
d. giảm năng suất …
Chương 16: Hệ thống tiền tệ
120. Sự xuất hiện của tiền dẫn đến
a. Chuyên môn hóa trong sản xuất, nhưng không đạt mức sống cao hơn
b. một mức sống cao hơn, nhưng không phải là chuyên môn hoá cao hơn
c. chuyên môn hoá cao hơn và mức sống cao hơn
d. tự cung tự cấp và mức sống cao hơn
121. Điều nào sau đây là phê phán xác đáng về việc sử dụng tiền bạc như một vật dự tr
giá trị trong các nền kinh tế hiện đại?
a. lạm phát hàng năm làm mất sức mua đồng tiền
b. cung tiền được xác định quá hẹp
c. cất giữ tiền là lãng phí
d. không hoàn hảo như một đơn vị kế toán
122. Điều nào sau đây sẽ được xếp vào loại M1 của cung tiền?
a. tiền gửi tiết kiệm
b. tiền gửi thị trường tiền tệ
c. tiền gửi không kỳ hạn
d. chứng chỉ tiền gi
lOMoARcPSD| 47151201
123. Đối với việc đo lường mức cung tiền, thuật ngữ nào sau đây mô tả tài khoản séc?a. hối
phiếu
b. tiền gửi kỳ hạn
c. chứng chỉ tiền mặt
d. tiền gửi không kỳ hạn
124. Nếu Minh sử dụng thẻ tín dụng (credit card) của mình để mua một chiếc tivi mới, thì số
tiền trả cho nhà bán lẻ sẽ được lấy từ
a. quỹ M1 của mình
b. quỹ M2 của anh ta
c. quỹ M1 của công ty thẻ tín dụng
d. quỹ M2 của công ty phát hành thẻ tín dụng
125. Nếu Ly sử dụng thẻ tín dụng (credit card) của mình để mua iPod, thì tiền để trả cho
nhàbán lẻ sẽ đến từ
a. quỹ M1 của công ty thẻ ghi nợ
b. quỹ M2 của công ty thẻ ghi nợ
c. quỹ M2 của cô ấy
d. quỹ M1 của cô ấy
126. Trong một h thống ngân hàng dự trữ 100 phần trăm, mục đích của một ngân hàng
làa. cho vay hộ
b. ảnh hưởng đến cung tiền
c. cho người gửi tiền một nơi an toàn để gitin của họ
d. mua và bán hàng
127. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, một ngân hàng
a. không cho vay
b. không chấp nhận tiền gửi
c. chỉ giữ lại một phần của khoản tiền gửi dưới dạng dự tr
d. không có điều nào ở trên là chính xác
128. Trong kinh tế học vĩ mô,__________ mô tả một tình huống mà các khoản nợ phải trả
của ngân hàng có thể được rút ra trong ngắn hạn trong khi tài sản của nó đang được
hoàn trả trong dài hạn
a. đa dạng hoá
b. tỷ lệ dự tr
c. không phù hợp về thời gian tài sản-trách nhiệm pháp lý
d. giá trị ròng âm
129. Các ngân hàng có thể tự bảo vệ mình trước tỷ lệ vỡ nợ cao bất ngờ và chống lại rủi ro
__________ bằng cách áp dụng một chiến lược sẽ ______________
a. lãi suất tăng; đa dạng hóa các khoản vay của nó
b. lãi suất tăng; cung cấp các khoản vay cho nhiều loại khách hàng
c. yêu cầu dự trữ tăng lên; cung cấp các khoản vay cho nhiều loại khách hàng
d. tài sản-nợ không phù hợp về thời gian; đa dạng hóa các khoản vay của nó
lOMoARcPSD| 47151201
130. Số nhân tiền bằng _________ trong nền kinh tế chia cho ____________ ban đầu
a. tổng số tiền; số ợng tiền gởi
b. ợng dự trữ…
c. ợng tiền….
d. tỷ lệ dự trữ….
131. ợng tiền trong nền kinh tế và _____________ gắn bó chặt chẽ với nhau
a. giá trị tài sản cho vay
b. số ợng tín dụng cho các khoản vay
c. căng thẳng….
d. lợi nhuận…
132. Quá trình ngân hàng cho vay trên thị trường vốn tài chính gắn liền với
a. phân phối lại của cải
b. mức độ căng thẳng….
c.
tạo ra tiền
d. công nghiệp…
133. Các ngân hàng thường gặp căng thẳng về tài chính vì:
a. hiu ứng số nhân tiền
b.
sự sụt giảm trên diện rộng giá trị tài sản của họ
c. đa dạng hoá…
d. rủi ro liên quan…
134. Nếu các khoản vay trở nên ít khả dụng hơn nhiều, thì các lĩnh vực của nền kinh tế
__________ như đầu tư kinh doanh, xây dựng nhà và sản xuất ô tô có thể bị giáng một
đòn mạnh
a. phụ thuộc vào tiền vay
b. thường tạo ra lợi nhuận phi thường
c. cho vay trên thị trường vốn tài chính
d. không đa dạng hoá được rủi ro
135. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong trường hợp đặc biệt một ngân hàng dự tr
100 phần trăm, số nhân tiền là
a. 0 và…
b. 0 và…
c. 1 và…
d.
1 và các ngân hàng không tạo ra tiền
136. Trong thời kỳ suy thoái, các ngân hàng thường chọn dự trthừa so với dự trữ yêu cầu.
Hành động này
a. làm tăng…
b. làm giảm số nhân tiền và giảm cung tiền
c. không thay đổi…
d. không thay đổi…
137. Điều nào sau đây sẽ không giúp ngăn chặn việc tháo chạy tiền khỏi ngân hàng?
a. bảo hiểm tiền gửi của chính phủ
| 1/23

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47151201
Chương 10: Đo lường thu nhập quốc gia
1. Trong nền kinh tế thực tế, các hộ gia đình
a. chi tiêu tất cả thu nhập của họ.
b. phân chia thu nhập của họ cho một phần để chi tiêu, một phần nộp thuế và phần còn lại để tiết kiệm.
c. mua tất cả các hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế. d. Tất cả đều đúng.
2. Để tính GDP, chi tiêu đầu tư bao gồm chi cho
a. cổ phiếu, trái phiếu, và các tài sản tài chính khác.
b. bất động sản và tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu.
c. thiết bị vốn, hàng tồn kho, và kết cấu, bao gồm cả việc mua nhà mới của gia đình.
d. thiết bị vốn, hàng tồn kho, và kết cấu, trừ mua nhà ở mới.
3. Các nhà kinh tế dùng từ gì để chỉ cho mua hàng hoá được sử dụng để sản xuất ra nhiều
hàng hoá và dịch vụ hơn trong tương lai? a. vốn b. tiêu dùng c. đầu tư d. chi phí
4. Nếu tổng chi tiêu tăng lên hàng năm thì điều nào sau đây có thể không đúng? a. nền b. nền c. nền
d. nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hoá và dịch vụ ít hơn, và hàng hoá và
dịch vụ đang bán với giá thấp hơn.
5. Cách nào sau đây là cách tính GDP?
a. cộng tiền lương trả cho tất cả công nhân
b. cộng số lượng của tất cả hàng hoá và dịch vụ cuối cùng
c. cộng các giá trị thị trường của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng
d. cộng chênh lệch giữa giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, sau đó trừ
đi chi phí sản xuất hàng hoá và dịch vụ đó.
6. Để bao gồm nhiều hàng hoá và dịch vụ cuối cùng khác nhau trong một thước đo tổng
hợp, GDP được tính dựa vào: a. giá trị… b. giá trị thị trường c. số lượng… d. lợi nhuận…
7. GDP loại trừ hầu hết các mặt hàng được sản xuất và bán bất hợp pháp và hầu hết các
mặt hàng được sản xuất và tiêu dùng trong nước vì a. chất lượng…
b. đo lường chúng rất khó khăn lOMoAR cPSD| 47151201 c. chính phủ… d. những mặt hàng…
8. Một bài báo cho bạn biết rằng hầu hết các doanh nghiệp đã giảm sản xuất trong quý
trước nhưng cũng bán được từ hàng tồn kho của họ trong quý trước. Dựa trên thông tin này, GDP có thể a. tăng b. giảm đi c. giữ nguyên
d. có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên
9. Các giao dịch liên quan đến các mặt hàng đã được sản xuất trong quá khứ, chẳng hạn
như bán một chiếc ô tô 5 năm tuổi cho một đại lý ô tô đã qua sử dụng hoặc mua một
chiếc ghế bấp bênh cổ của của một người tại một cửa hàng bán hàng bãi, là: a. được bao gồm… b. được bao gồm… c. không được tính vào
d. không được tính vào GDP hiện tại vì GDP chỉ đo lường giá trị của hàng hoá và dịch
vụ được sản xuất trong năm hiện tại.
10. các câu sau về GDP là đúng?
a. GDP đo lường cùng một lúc tổng thu nhập của mọi người trong nền kinh tế và tỷ lệ
thất nghiệp của lực lượng lao động của nền kinh tế.
b. Tiền liên tục chảy từ các hộ gia đình đến chính phủ và sau đó trở lại các hộ gia đình,
và GDP đo lường dòng tiền này.
c. GDP đối với nền kinh tế của một quốc gia cũng như thu nhập hộ gia đình đối với một hộ gia đình.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
11. Cư dân của quốc gia A kiếm được 500 triệu đô la thu nhập từ nước ngoài. Cư dân của
các quốc gia khác kiếm được 200 triệu đô la từ quốc gia A. Những khoản thu nhập này
được tính ở quốc gia A
a. Các khoản thanh toán…
b. Các khoản thanh toán…
c. Các khoản thanh toán…
d. Các khoản thanh toán nhân tố ròng từ nước ngoài của quốc gia A là số âm và GNP
của quốc gia đó lớn hơn GDP của quốc gia đó.
12. GDP thực không phải là thước đo hoàn hảo về phúc lợi kinh tế vì
a. không bao gồm thời gian nhàn rỗi
b. không bao gồm giá trị của những hoạt động bên ngoài thị trường
c. không đề cập đến ô nhiễm môi trường d. cả 3 vấn đề trên
Chương 11: Đo lường chi phí sinh hoạt
13. trong tính toán chỉ số giá tiêu dùng, năm gốc được chọn. Phát biểu nào sau đây về năm gốc là đúng? a. năm cơ sở… b. chỉ cần… lOMoAR cPSD| 47151201
c. giá trị của chỉ số giá tiêu dùng luôn bằng 100 trong năm gốc d. năm gốc luôn…
14. điều nào sau đây không phải là vấn đề được thừa nhận rộng rãi khi sử dụng chỉ số cpi
làm thước đo chi phí sinh hoạt? a. thiên vị thay thế
b. giới thiệu hàng hoá mới
c. thay đổi chất lượng không đo lường được
d. thay đổi giá không đo lường được
15. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để
a. Chuyển GDP danh nghĩa thành GDP thực tế
b. Biến số liệu đô la thành thước đo sức mua có ý nghĩa
c. đặc trưng cho các loại hàng hoá và dịch vụ mà người tiêu dùng mua
d. đo lường số lượng hàng hoá và dịch vụ mà nền kinh tế sản xuất
16. Khi chỉ số giá tiêu dùng tăng, gia đình điển hình
a. phải chi nhiều đô la hơn để duy trì mức sống như cũ
b. có thể chi ít đô la hơn để duy trì mức sống như cũ
c. thấy rằng mức sống của nó không bị ảnh hưởng
d. có thể bù đắp ảnh hưởng của việc tăng giá bằng cách tiết kiệm nhiều hơn
17. Các nhà kinh tế học sử dụng thuật ngữ lạm phát để mô tả một tình huống trong đó
a. một số hàng hoá giá đang tăng nhanh hơn những giá những hàng hoá khác
b. mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên c. mức giá… d. tổng sản lượng….
18. Sự thay đổi giá cả từ năm này sang năm khác không tỷ lệ thuận với nhau, và người tiêu
dùng phản ứng với những thay đổi này bằng cách thay đổi mô hình chi tiêu của họ. Vấn
đề này làm cho tính toán lạm phát không phản ánh được sự biến động của giá cả sinh hoạt được gọi là a. giảm phát b. lạm phát
c. thay đổi chất lượng không đo lường được d. thiên vị thay thế
19. Nhận xét nào sau đây là đúng?
a. chỉ số giảm phát GDP tốt hơn chỉ số CPI ở việc phản ánh hàng hoá và dịch vụ được
mua bởi người tiêu dùng
b. chỉ số CPI tốt hơn chỉ số giảm phát GDP ở việc phản ánh hàng hoá và dịch vụ được
mua bởi người tiêu dùng
c. chỉ số giảm phát GDP và chỉ số CPI đều phản ánh tốt hàng hoá và dịch vụ mà người tiêu dùng mua
d. chỉ số giảm phát GDP thường được sử dụng như một thước đo lạm phát hơn là chỉ số CPI
20. chỉ số CPI được tính toán a. hàng tuần lOMoAR cPSD| 47151201 b. hàng tháng c. hàng quý d. hàng năm
21. Các bước liên quan đến tính toán chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát, theo thứ tự, nhưsau:
a. chọn năm gốc, cập nhật rổ, tìm giá, ước tính chi phí của rổ, tính chỉ số và tính tỷ lệ lạm phát
b. chọn năm gốc, sửa rổ, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí của rổ và tính chỉ số
c. cố định rổ, tìm giá, tính chi phí của rổ, chọn năm gốc và tính chỉ số, cũng như tính tỷ lệ lạm phát
d. chỉnh sửa rổ, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí của rổ, chọn năm gốc và tính chỉsố
22. Khi tính giá của rổ hàng hoá và dịch vụ được mua bởi một người tiêu dùng thông
thường, điều nào sau đây thay đổi từ năm này sang năm khác?
a. số lượng hàng hoá và dịch vụ đã mua
b. giá cả của hàng hoá và dịch vụ
c. hàng hoá và dịch vụ tạo thành giỏ hàng hoá
d. tất cả những điều trên là chính xác
23. Bởi vì chỉ số CPI dựa trên một rổ hàng hoá cố định, sự ra đời của hàng hoá và dịch vụ
mới trong nền kinh tế làm cho chỉ số CPI ước tính quá cao chi phí sinh hoạt. Điều này là bởi vì
a. hàng hoá và dịch vụ mới luôn có chất lượng cao hơn hàng hoá và dịch vụ hiện có
b. hàng hoá và dịch vụ mới có giá trị thấp hơn hàng hoá và dịch vụ hiện có
c. hàng hoá và dịch vụ mới có giá cao hơn hàng hoá và dịch vụ hiện có
d. khi một hàng hoá mới được giới thiệu, nó mang lại cho người tiêu dùng nhiều sự lựa
chọn hơn, do đó giảm số tiền họ phải chi để duy trì mức sống của mình
24. Nếu chất lượng của một hàng hoá được cải thiện trong khi giá của nó không đổi, thì giá trị của một đô la
a. tăng và chi phí sinh hoạt tăng
b. tăng và chi phí sinh hoạt giảm
c. giảm và chi phí sinh hoạt tăng lên
d. giảm và giá cả sinh hoạt giảm
25. Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất?
a. không có mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất
b. lãi suất được xác định bởi tỷ lệ lạm phát
c. để hiểu đầy đủ về lạm phát, chúng ta cần biết cách điều chỉnh các tác động của lãi suất
d. để hiểu đầy đủ về lãi suất, chúng ta cần biết cách điều chỉnh các tác động của lạm phát
26. Lãi suất danh nghĩa cho bạn biết
a. số đô la trong tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào theo thời gian b. sức mua… lOMoAR cPSD| 47151201 c. số đô la… d. sức mua…
27. Phát biểu nào sau đây về lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa là đúng?
a. khi lãi suất danh nghĩa đang tăng, thì lãi suất thực nhất thiết phải tăng; khi lãi suất
danh nghĩa giảm, thì lãi suất thực nhất thiết phải giảm
b. nếu lãi suất danh nghĩa là 4 phần trăm và tỷ lệ lạm phát là 3 phần trăm, thì lãi suất thực là 7 phần trăm
c. việc tăng lãi suất thực tế nhất thiết phải đi kèm với việc tăng lãi suất danh nghĩa, tăng
tỷ lệ lạm phát hoặc cả hai
d. khi tỷ lệ lạm phát dương, lãi suất danh nghĩa nhất thiết phải lớn hơn lãi suất thực.
Chương 12: Sản xuất và tăng trưởng
28. Mức sống của một quốc gia được đo lường tốt nhất bằng a. GDP thực
b. GDP thực tế trên một người c. GDP danh nghĩa
d. GDP danh nghĩa trên một người
29. năm nay, GDP thực tế của quốc gia tưởng tượng Châu Đại Dương là 561,0 tỷ và dân
sốlà 2,2 triệu người. Năm ngoái, GDP thực tế là 500,0 tỷ và dân số là 2,0 triệu người.
Tốc độ tăng GDP thực tế bình quân đầu người trong năm là bao nhiêu? a. 12 phần trăm b. 10 phần trăm c. 4 phần trăm d. 2 phần trăm
30. Một biến số nổi bật là lời giải thích quan trọng nhất về sự khác biệt lớn trong mức sống trên thế giới là a. năng suất b. dân số c. sở thích d. giá cả 31. vốn con người là
a. kiến thức và kỹ năng mà người lao động có được thông quan giáo dục, đào tạo và kinh nghiệm
b. kho thiết bị được sử dụng để sản xuất hàng hoá và dịch vụ
c. tổng số giờ làm việc trong một nền kinh tế
d. kiến thức mới và phát minh khoa học
32. Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hoá và dịch vụ do thiên nhiên cung cấp, chẳng
hạn như đất đai, sông ngòi và mỏ khoáng sản được goi là a. vốn vật chất b. tài nguyên thiên nhiên c. nguồn lực con người d. kiến thức công nghệ lOMoAR cPSD| 47151201
33. phát biểu nào sau đây là đúng?
a. số lượng tài nguyên thiên nhiên trên mỗi lao động có thể ảnh hưởng năng suất
b. tri thức công nghệ và vốn con người có quan hệ mật thiết với nhau
c. trong thời gian dài, giá cả của hầu hết các nguồn tài nguyên thiên nhiên đều ổn định
hoặc giảm xuống so với các mức giá khác
d. tất cả những điều trên là chính xác
34. sự hiểu biết về những cách tốt nhất để sản xuất hàng hoá và dịch vụ được gọi là a. nguồn lực con người b. vốn vật chất c. công nghệ d. năng suất
35. nhận xét nào sau đây là đúng?
a. một khi điều chỉnh lạm phát được thực hiện, giá của hầu hết các nguồn tài nguyên
thiên nhiên sẽ ổn định hoặc giảm xuống
b. tiến bộ công nghệ đã cho phép chúng ta thay thế tài nguyên tái tạo cho một số tài
nguyên không thể tái sinh
c. tiến bộ công nghệ đã làm cho các nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng một thời
trở nên ít cần thiết hơn
d. tất cả những điều trên là chính xác.
36. điều nào sau đây là ví dụ về tài nguyên không thể phục hồi? a. than đá b. mật ong c. chăn nuôi
d. tất cả những điều trên là chính xác
37. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về tài nguyên thiên nhiên không thể tái sinh?a. thiếc b. xăng dầu c. vàng
d. tất cả những điều trên là chính xác
38. Trong nền kinh tế thị trường, sự khan hiếm nguồn lực được thể hiện rõ nét nhất ở a. cung cấp b. yêu cầu c. giá thị trường d. kho tài nguyên
39. Trường hợp nào sau đây chúng ta có thể chắc chắn rằng tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm?
a. cả nhu cầu về tài nguyên và lượng cung về tài nguyên đều tăng
b. nhu cầu về tài nguyên tăng và lượng cung về tài nguyên giảm
c. nhu cầu về tài nguyên không thay đổi và lượng cung về tài nguyên đã tăng lên
d. nhu cầu về tài nguyên đã giảm và lượng cung về tài nguyên không thay đổi
40. Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất hiểu biết của các nhà kinh tế học về các sự kiện liên
quan đến mối quan hệ tương quan giữa tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng kinh tế?
a. một quốc gia không có… b. sự khác biệt về…
c. một số quốc gia có thể giàu… lOMoAR cPSD| 47151201
d. nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào trong nước có thể giúp một quốc gia trở nên
giàu có, nhưng ngay cả những quốc gia có ít tài nguyên thiên nhiên cũng có thể có mức sống cao.
41. Hãy xem xét ba quốc gia tưởng tượng. Ở Azirila, tiết kiệm lên tới 3.000 đô la và tiêu
dùng lên tới 7.000 đô la; ở Graniva , tiết kiệm tới 2.000 đô la và tiêu dùng lên tới 8.000
đô la; và ở Tanistan, số tiền tiết kiệm là 4,500 và tiêu dùng là 10,500. Tỷ lệ tiết kiệm là
a. Ở Aziria bằng Tanistan, và ở Tanistan cao hơn ở Graniva b. ở Graniva… c. ở Tanistan… d. ở Aziria…
42. Tất cả những thứ khác bằng nhau, nếu tỷ suất lợi tức giảm dần, thì điều nào sau đây là
đúng nếu một quốc gia tăng vốn của mình thêm 1 đơn vị?
a. sản lượng sẽ tăng nhiều hơn so với khi đơn vị trước đó được thêm vào
b. sản lượng sẽ tăng nhưng ít hơn so với khi đơn vị trước đó được thêm vào
c. sản lượng sẽ giảm…
d. sản lượng sẽ giảm…
43. Quốc gia A và quốc gia B đều tăng vốn dự trữ của họ thêm một đơn vị. Sản lượng ở
quốc gia A tăng 15 trong khi sản lượng ở quốc gia B tăng 12. Những điều khác giống
nhau, tỷ suất lợi nhuận giảm dần ngụ ý rằng quốc gia A đang a. giàu hơn… b. giàu hơn… c. nghèo hơn…
d. nghèo hơn quốc gia B. Nếu quốc gia A thêm một đơn vị vốn nữa thì sản lượng sẽ tăng ít 15 đơn vị
44. Những người có trình độ học vấn có thể tạo ra những ý tưởng giúp tăng sản lượng. Những ý tưởng này
a. tạo ra lợi nhuận cho xã hội từ giáo dục lớn hơn lợi nhuận cho cá nhân b. có thể biện minh… c. là những lợi ích…
d. Tất cả những điều trên là chính xác
45. Giả sử một người nhận được một nền giáo dục ở quê hương của cô ấy. Điều nào sau
đây sẽ có xu hướng làm cho mức tăng GDP ở nước sở tại của người đó lớn hơn mức
tăng thu nhập của người này?
a. ngoại tác và chảy máu chất xám
b. ngoại tác nhưng không chảy máu chất xám c. chảy máu… d. không phải…
46. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a. Theo nghĩa của toàn nền kinh tế, quyền tài sản là tiền đề quan trọng để hệ thống giá cả hoạt động
b. Quyền tài sản cung cấp cho mọi người khả năng thực hiện quyền đối với các tài nguyên mà họ sở hữu lOMoAR cPSD| 47151201
c. Dựa trên những bằng chứng sẵn có, sự tồn tại của các quyền tài sản được thiết lập
và thực thi tốt dường như gắn liền với mức sống được nâng cao
d. Tất cả những điều trên là chính xác
Chương 13: Tiết kiệm, Đầu tư và hệ thống tài chính
47. Khi một quốc gia tiết kiệm được một phần lớn hơn trong GDP của mình so với trước
đây, thì quốc gia đó sẽ có
a. nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn
b. nhiều vốn hơn và năng suất thấp hơn
c. vốn ít hơn và năng suất cao hơn
d. vốn ít hơn và năng suất thấp hơn
48. Các tổ chức tài chính trong nền kinh tế Hoa Kỳ. Ở cấp độ rộng nhất, hệ thống tài chính
di chuyển các nguồn lực khan hiếm của nền kinh tế từ
a. người giàu đến người nghèo
b. các tổ chức tài chính cho các công ty kinh doanh và chính phủ
c. hộ gia đình cho các tổ chức tài chính
d. người gửi tiết kiệm cho người đi vay
49. Người mua trái phiếu là một
a. người tiết kiệm. Người mua trái phiếu phải giữ trái phiếu của họ cho đến khi đáo hạn
b. người tiết kiệm. Người mua trái phiếu có thể bán trái phiếu của họ trước khi đến đáo hạn
c. người đi vay. Người mua trái phiếu phải giữ trái phiếu của họ cho đến khi đáo hạn
d. người đi vay. Người mua trái phiếu có thể bán trái phiếu của họ trước khi đến đáo hạn
50. Trái phiếu ngắn hạn nói chung là
a. ít rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất cao hơn
b. ít rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất thấp hơn
c. rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất cao hơn
d. rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất thấp hơn
51. Giả sử công ty phát hành trái phiếu không thanh toán một số tiền lãi hoặc tiền gốc đã
hứa cho các trái chủ. Sự thất bại này được gọi là một a. vi phạm b. vỡ nợ c. rủi ro d. kỳ hạn thất bại
52. Cổ phiếu đại diện
a. yêu cầu chia sẻ lợi nhuận của một công ty
b. quyền sở hữu trong một công ty c. vốn chủ sở hữu
d. tất cả những điều trên là chính xác
53. Tất cả MỌI THỨ GIỐNG NHAU, khi mọi người trở nên lạc quan hơn về tương lai của công ty lOMoAR cPSD| 47151201
a. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ tăng
b. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ giảm
c. cầu đối với cổ phiếu và giá cả sẽ tăng
d. cầu đối với cổ phiếu và giá cả sẽ giảm
54. Giả sử chính phủ phát hiện ra một khiếm khuyết lớn ở một trong những sản phẩm của
công ty và yêu cầu đưa ra sản phẩm đó ra khỏi thị trường. Chúng ta kỳ vọng rằng
a. nguồn cung cổ phiếu hiện có của cổ phiếu và giá cả sẽ tăng
b. nguồn cung cổ phiếu hiện có của cổ phiếu và giá cả sẽ giảm
c. cầu đối với cổ phiếu hiện có của cổ phiếu và giá cả sẽ tăng
d. cầu đối với cổ phiếu hiện có của cổ phiếu và giá cả sẽ giảm
55. So với cổ phiếu, trái phiếu cung cấp cho người nắm giữ
a. rủi ro thấp hơn và lợi nhuận tiềm năng thấp hơn
b. rủi ro thấp hơn và lợi nhuận tiềm năng cao hơn
c. rủi ro cao hơn và lợi nhuận tiềm năng thấp hơn
d. rủi ro cao hơn và lợi nhuận tiềm năng cao hơn
56. Khi một tập đoàn lớn, nổi tiếng muốn vay trực tiếp từ công chúng, nó có thể a. bán trái phiếu
b. bán cổ phiếu của cổ phiếu
c. đi đến một ngân hàng cho một khoản vay
d. tất cả những điều trên là chính xác
57. Chúng tôi kỳ vọng lãi suất Trái phiếu A sẽ cao hơn lãi suất Trái phiếu B nếu 2 trái phiếu
có các đặc điểm giống nhau, ngoại trừ
a. rủi ro tín dụng gắn với Trái phiếu A thấp hơn rủi ro tín dụng gắn với Trái phiếu B
b. Trái phiếu A được phát hành bởi thành phố Philadelphia và Trái phiếu B được phát
hành bởi Red Hat Corporation
c. Trái phiếu A có thời hạn 20 năm và Trái phiếu B có thời hạn 2 năm
d. tất cả những điều trên là chính xác
58. Cầu cao đối với cổ phiếu của công ty là một dấu hiệu cho thấy a. công ty đang cần vốn
b. công ty gần đây đã bán một lượng lớn trái phiếu
c. mọi người lạc quan về tương lai của công ty
d. mọi người bi quan về tương lai của công ty 59. Lợi nhuận giữ lại
a. thu nhập của một công ty không được trả cho các cổ đông
b. số tiền doanh thu mà một công ty nhận được từ việc bán các sản phẩm của mình
trừđi chi phí sản xuất được kế toán của nó đo lường
c. phần thông tin quan trọng nhất về cổ phiếu
d. được tính bằng cách nhân lợi tức cổ tức với giá cổ phiếu
60. P/E thấp cho một cổ phiếu cho thấy rằng
a. mọi người có thể mong đợi thu nhập sẽ giảm trong tương lai, có lẽ vì công ty sẽ
phảiđối mặt với sự cạnh tranh ngày càng tăng lOMoAR cPSD| 47151201
b. cổ tức của nó thấp đến nỗi không ai sẵn sàng trả nhiều cho nó
c. công ty có thể được định giá quá cao
d. tất cả những điều trên là chính xác
61. Vật nào sau đây vừa là kho giá trị vừa là phương tiện trao đổi thông thường? a. trái phiếu công ty b. quỹ tương hỗ c. tài khoản SÉC
d. tất cả những điều trên là chính xác 62. Các ngân hàng
a. đóng một vai trò trong việc tạo ra một tài sản mà mọi người có thể sử dụng như một phương tiện trao đổi
b. là các trung gian tài chính, nhưng quỹ tương hỗ không phải là trung gian tài chính
c. là thị trường tài chính, cũng như thị trường trái phiếu
d. tất cả những điều trên là chính xác
63. Các quỹ tương hỗ cung cấp (những) lợi thế nào?
a. đa dạng hoá và tiếp cận các kỹ năng của các nhà quản lý tiền chuyên nghiệp
b. đa dạng hoá nhưng không tiếp cận được các kỹ năng của các nhà quản lý tiền chuyên nghiệp
c. tiếp cận các kỹ năng của các nhà quản lý tiền chuyên nghiệp nhưng không đa dạng hoá
d. không đa dạng hoá hoặc tiếp cận với các kỹ năng của các nhà quản lý tiền chuyên nghiệp
64. Chung ta gọi các tổ chức tài chính mà thông qua đó người tiết kiệm có thể gián tiếp
cung cấp tiền cho người đi vay?
a. thị trường chứng khoán b. học viện Tài chính
c. thị trường tài chính d. trung gian tài chính
65. Hai thị trường tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế là
a. thị trường đầu tư và thị trường tiết kiệm
b. thị trường trái phiếu và thị trường cổ phiếu
c. ngân hàng và thị trường chứng khoán
d. thị trường tài chính và các tổ chức tài chính
66. Hai trong số các trung gian tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế là
a. người cung cấp tiền và người yêu cầu tiền
b. ngân hàng và thị trường trái phiếu
c. thị trường chứng khoán và thị trường trái phiếu
d. ngân hàng và quỹ tương hỗ
67. Nếu các khoản chi tiêu của chính phủ vượt quá số thu, nó có khả năng
a. cho ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác vay tiền
b. vay tiền từ ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác lOMoAR cPSD| 47151201
c. mua trái phiếu trực tiếp từ công chúng
d. bán trái phiếu trực tiếp cho công chúng
68. Khoảng thời gian cho đến khi trái phiếu đáo hạn được gọi là a. vĩnh viễn b. kỳ hạn c. trưởng thành d. trung gian
69. Mua một ngôi nhà mới là một trong những hình thức
a. đầu tư được tài trợ bởi tiết kiệm tư nhân hơn là tiết kiệm công
b. chi tiêu hộ gia đình không được tính là một phần đầu tư trong tài khoản nhập quốc dân
c. chi tiêu hộ gia đình đó là đầu tư hơn là tiêu dùng
d. chi tiêu hộ gia đình không đóng góp vào GDP
70. Trong nền kinh tế đóng, tiết kiệm quốc gia bằng a. đầu tư
b. thu nhập trừ đi tổng chi tiêu dùng và mua sắm của chính phủ
c. tiết kiệm cá nhân cộng với tiết kiệm công
d. tất cả những điều trên là chính xác
71. Theo các định nghĩa về tiết kiệm quốc gia và tiết kiệm tư nhân, nếu Y, C và G giữ
nguyên, thì việc tăng thuế sẽ
a. nâng cao cả tiết kiệm quốc gia và tiết kiệm tư nhân
b. nâng cao tiết kiệm quốc gia và giảm tiết kiệm tư nhân
c. giữ nguyên tiết kiệm quốc gia và tiết kiệm tư nhân
d. giữ nguyên tiết kiệm quốc gia và giảm tiết kiệm tư nhân
72. Trong ngôn ngữ của kinh tế vĩ mô, đầu tư đề cập đến a. tiết kiệm b. việc mua vốn mới
c. việc mua cổ phiếu, trái phiếu hoặc quỹ tương hỗ
d. tất cả những điều trên là chính xác
73. Nguồn cung cấp vốn cho vay
a. tiết kiệm và nguồn của cầu về vốn có thể cho vay là đầu tư
b. là đầu tư và nguồn cầu đối với các quỹ có thể cho vay là tiết kiệm
c. và nhu cầu về vốn có thể cho vay đang tiết kiệm
d. và nhu cầu về vốn có thể cho vay là đầu tư
74. Những điều khác không đổi, khi lãi suất tăng,
a. mọi người muốn cho vay nhiều hơn, làm cho nguồn cung cấp vốn có thể cho vay tăng lên
b. mọi người sẽ muốn cho vay ít hơn, làm cho nguồn cung vốn có thể cho vay giảm
c. mọi người muốn cho vay nhiều hơn, làm cho số lượng cung cấp vốn có thể cho vay tăng lên lOMoAR cPSD| 47151201
d. mọi người sẽ muốn cho vay ít hơn, làm cho số lượng vốn có thể cho vay giảm xuống
75. Nếu có thặng dư vốn có thể cho vay, thì
a. lượng cầu lớn hơn lượng cung và lãi suất sẽ tăng
b. lượng cầu lớn hơn lượng cung và lãi suất sẽ giảm
c. lượng cung lớn hơn lượng cung và lãi suất sẽ tăng
d. lượng cung lớn hơn lượng cung và lãi suất sẽ giảm
76. Nếu cầu về vốn cho vay dịch chuyển sang trái, thì lãi suất cân bằng
a. và số lượng vốn có thể cho vay tăng lên
b. và số lượng quỹ có thể cho vay giảm
c. tăng và số lượng quỹ có thể cho vay giảm
d. giảm và số lượng quỹ có thể cho vay tăng lên
Chương 14: Các công cụ cơ bản của tài chính
77. Lĩnh vực tài chính chủ yếu nghiên cứu a. cách xã hội…
b. tác động của thời gian và rủi ro đối với việc phân bổ nguồn lực theo thời gian c. quyết định… d. làm thế nào…
78. Chiết khấu đề cập trực tiếp đến
a. tìm giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai b. tìm giá trị… c. các phép tính…
d. lãi suất giảm dần…
79. Một cách để mô tả sự khác biệt giữa lãi kép và chiết khấu là nói rằng a. lãi kép… b. chiết khấu…
c. quá trình kép tạo ra giá trị tương lai, trong khi quá trình chiết khấu tạo ra giá trị hiện tại d. quá trình kép
80. Thay đổi nào sau đây sẽ làm giảm giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai? a. giảm quy mô… b. tăng thời gian… c. tăng lãi suất
d. tất cả những điều trên là chính xác
81. Alice nói rằng giá trị hiện tại của 700 đô la sẽ nhận được trong một năm kể từ ngày
hôm nay nếu lãi suất là 6 phần trăm nhỏ hơn giá trị hiện tại của 700 đô la sẽ nhận
được trong năm kể từ ngày hôm nay nếu lãi suất là 3 phần trăm. Beth nói rằng 700 đô
la tiết kiệm trong một năm với lãi suất 6% có giá trị tương lai nhỏ hơn 700 đô la tiết
kiệm trong hai năm với lãi suất 3%
a. cả Alice và Beth đều đúng
b. cả Alice và Beth đều không chính xác lOMoAR cPSD| 47151201 c. chỉ Alice là đúng d. chỉ có Beth là đúng
82. Bạn có một lựa chọn trong số ba lựa chọn. Lựa chọn 1: nhận ngay 900 đô la. Tuỳ chọn
2: nhận 1.200 đô la sau một năm kể từ bây giờ. Tuỳ chọn 3: nhận 2.000 đô la sau 5
năm kể từ bây giờ. Lãi suất là 15%. Xếp hạng ba tùy chọn này từ giá trị hiện tại cao
nhất đến giá trị hiện tại thấp nhất
a. Lựa chọn 1; Lựa chọn 2; Lựa chọn 3
b. Lựa chọn 3; Lựa chọn 2; Lựa chọn 1
c. Lựa chọn 2; Lựa chọn 3; Lựa chọn 1
d. Lựa chọn 3; Lựa chọn 1; Lựa chọn 2
83. Điều nào sau đây là đúng về một người không thích rủi ro? a. Cô ấy sẽ không… b. Cô ấy có thể… c. Mức thoả…
d. tất cả những điều trên là chính xác
84. Hàm hữu dụng của một người không thích rủi ro có một a. độ dốc dương…
b. độ dốc dương nhưng sẽ phẳng hơn khi sự giàu có tăng lên c. độ dốc âm… d. độ dốc âm…
85. Các nhà kinh tế đã phát triển các mô hình không thích rủi ro bằng cách sử dụng khái niệm
a. Hữu dụng và giả định liên quan về mức độ hữu dụng cận biên giảm dần
b. Hữu dụng và giả định liên quan về mức độ hữu dụng cận biên ngày càng tăng
c. thu nhập và giả định liên quan của cải biên giảm dần
d. thu nhập và giả định liên quan về sự gia tăng của cải biên
86. Từ quan điểm của toàn bộ nền kinh tế, vai trò của bảo hiểm là
a. để lôi kéo những người yêu thích rủi ro trở nên không thích rủi ro
b. để thúc đẩy hiện tượng lựa chọn bất lợi
c. không phải để loại bỏ những rủi ro vốn có trong trong cuộc sống, nhưng để phân tán
chúng ra xung quanh một cách hiệu quả hơn
d. không phải để phân tán rủi ro, nhưng để loại bỏ chúng cho các chủ sở hữu chính sách cá nhân
87. Hành động nào sau đây minh họa rõ nhất sự lựa chọn NGƯỢC?
a. một người thêm cổ phiếu rủi ro vào danh mục đầu tư của mình
b. một người đã tránh được nhiều tai nạn trong gang tấc sẽ nộp đơn tham gia bảo hiểmô tô
c. một người không sẵn sàng mua một cổ phiếu khi cô ấy tin rằng giá của nó có cơ hội
tăng hoặc giảm 10 đô la như nhau
d. một người mua bảo hiểm cho chủ nhà và sau đó kiểm tra pin máy dò khói của mình ít thường xuyên hơn
88. Hành động nào sau đây thể hiện rõ nhất rủi ro đạo đức?
a. một người thêm cổ phiếu rủi ro vào danh mục đầu tư của mình lOMoAR cPSD| 47151201
b. một người đã tránh được nhiều tai nạn trong gang tấc sẽ nộp đơn tham gia bảo hiểmô tô
c. một người không sẵn sàng mua một cổ phiếu khi cô ấy tin rằng giá của nó có cơ hội
tăng hoặc giảm 10 đô la như nhau
d. một người mua bảo hiểm xe hơi của mình và sau đó sử dụng xe bất cẩn hơn 89. Rủi ro
a. có thể được giảm bớt bằng cách đặt một số lượng lớn các cược nhỏ hơn là một số
lượng nhỏ các cược lớn
b. có thể được giảm bớt bằng cách tăng số lượng cổ phiếu trong danh mục đầu tư
c. được đo lường băng độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lợi d. tất cả đều đúng
90. Khi số lượng cổ phiếu trong danh mục đầu tư của một người tăng lên,
a. rủi ro của danh mục đầu tư tăng lên, được chỉ ra bởi giá trị ngày càng tăng của độ
lệch chuẩn của danh mục đầu tư
b. rủi ro của danh mục đầu tư tăng lên, thể hiện bằng giá trị giảm dần của độ lệch
chuẩn của danh mục đầu tư
c. rủi ro của danh mục đầu tư giảm, được chỉ ra bởi giá trị ngày càng tăng của độ lệch
chuẩn của danh mục đầu tư
d. rủi ro của danh mục đầu tư giảm, được chỉ ra bởi giá trị giảm dần của độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
91. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
a. có thể loại bỏ rủi ro thị trường, nhưng không thể loại bỏ rủi ro cụ thể của doanh nghiệp
b. có thể loại bỏ rủi ro cụ thể của công ty, nhưng không thể loại bỏ rủi ro thị trường
c. làm tăng độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
d. không cần thiết đối với một người không thích rủi ro
92. Những người nắm giữ danh mục cổ phiếu đa dạng hoá đã giảm hoặc loại bỏ đáng kể
a. rủi ro cụ thể cho từng công ty, và vì vậy họ không cần phải lo lắng về việc tài sản
củahọ giảm đi do suy thoái
b. rủi ro thị trường, và vì vậy họ không cần phải lo lắng về việc tài sản của họ giảm đi do suy thoái kinh tế
c. rủi ro cụ thể cho từng công ty, nhưng họ vẫn có lý do để lo lắng về sự giàu có của họ
giảm do suy thoái kinh tế
d. rủi ro thị trường, nhưng họ vẫn có lý do để lo lắng về sự giàu có của họ giảm do suy thoái kinh tế 93. Đa dạng hoá
a. làm tăng độ lệch chuẩn…
b. làm tăng độ lệch chuẩn…
c. giảm độ lệch chuẩn…
d. giảm độ lệch chuẩn của giá trị danh mục đầu tư cho thấy rủi ro của danh mục đầu tư đã giảm
94. Khi một người tham gia vào phân tích chi tiết về một công ty để xác định giá trị của nó,
thì người đó đang tham gia vào
a. phân tích độ lệch chuẩn lOMoAR cPSD| 47151201 b. phân tích thông tin c. phân tích cơ bản d. phân tích hiệu quả
95. Bằng cách mua cổ phiếu trong quỹ tương hỗ có danh mục cổ phiếu, một người có thể a. được hưởng lợi…
b. hưởng lợi từ phân tích cơ bản, vì quỹ tương hỗ thuê một hoặc nhiều cá nhân để
thực hiện phân tích cơ bản cho quỹ
c. loại bỏ rủi ro thị trường
d. giảm độ lệch chuẩn của giá trị danh mục đầu tư của họ xuống 0
96. Phân tích cơ bản xác định giá trị của một cổ phiếu dựa trên a. cổ tức
b. giá bán cuối cùng dự kiến
c. khả năng thu được lợi nhuận của tập đoàn
d. tất cả những điều trên là chính xác
97. Giả thuyết thị trường hiệu quả nói rằng
a. chỉ các nhà đầu tư… b. sẽ dễ dàng…
c. giá cổ phiếu tuân theo một bước đi ngẫu nhiên
d. tất cả những điều trên là chính xác
98. Hiệu suất của quỹ chỉ số a. thường thấp hơn… b. cung cấp…
c. cung cấp bằng chứng hỗ trợ cho giả thuyết thị trường hiệu quả d. cung cấp…
99. Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, tin tức tồi tệ hơn mong đợi về một công ty sẽ
a. không ảnh hưởng đến giá cổ phiếu của nó
b. tăng giá của cổ phiếu
c. hạ giá của cổ phiếu d. thay đổi…
100. Bất cứ khi nào giá của một tài sản tăng cao hơn giá trị cơ bản của nó, thị trường được cho là đang trải qua a. phỏng đoán sai lầm b. sai lầm cơ bản c. bong bóng đầu cơ
d. sự kém hiệu quả tạm thời
101. Giá trị của một cổ phiếu dựa trên a. giá trị hiện tại…
b. giá trị hiện tại của dòng cổ tức và giá cuối cùng. Kết quả là, giá trị của một cổ phiếu giảm khi lãi suất tăng c. giá trị tương lai… d. giá trị tương lai… lOMoAR cPSD| 47151201 Chương 15: Thất nghiệp
102. Một người không được tuyển dụng và tuyên bố rằng họ đang cố gắng rất nhiều để tìm
được việc làm nhưng thực sự không cố gắng để tìm được việc làm
a. được tính là ngoài…
b. được tính là thất nghiệp nhưng nên được tính là ngoài lực lượng lao động
c. chính xác được tính là…
d. chính xác được tính là…
103. Một số người đang có việc làm hoặc không cố gắng nghiêm túc để tìm việc làm sẽ tự
báo cáo là thất nghiệp. Một số người muốn tìm việc làm nhưng được tính là ngoài lực lượng lao động
a. cả thực tế thứ nhất…
b. cả thực tế đầu tiên…
c. thực tế đầu tiên có xu hướng làm cho tỷ lệ thất nghiệp được báo cáo cao hơn so với
thực tế khác, trong khi thực tế thứ hai có xu hướng làm cho tỷ lệ thất nghiệp được
báo cáo thấp hơn so với thực tế khác
d. thực tế đầu tiên…
104. Hầu hết tỷ lệ thất nghiệp là a. lâu dài… b. dài hạn…
c. ngắn hạn, nhưng hầu hết thất nghiệp được quan sát tại bất kỳ thời điểm nào là dài hạn d. ngắn hạn… 105. Tìm kiếm việc làm
a. là một lý do tại sao các nền kinh tế luôn tồn tại thất nghiệp b. là quá trình… c. sẽ không…
d. tất cả những điều trên là chính xác
106. Những người thất nghiệp vì tìm kiếm việc làm được phân loại tốt nhất là
a. thất nghiệp theo chu kỳ
b. thất nghiệp về cơ cấu c. thất nghiệp ma sát
d. người lao động nản chí
107. Thất nghiệp do số lượng việc làm sẵn có ở một số thị trường lao động không đủ để
cung cấp việc làm cho tất cả những ai muốn có việc làm được gọi là
a. tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b. thất nghiệp theo chu kỳ c. thất nghiệp cơ cấu d. thất nghiệp ma sát
108. Người lao động tìm kiếm công việc phù hợp nhất với họ có liên quan chặt chẽ với
a. thất nghiệp theo chu kỳ lOMoAR cPSD| 47151201 b. thất nghiệp ma sát c. thất nghiệp theo mùa d. thất nghiệp cơ cấu
109. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm
a. cả thất nghiệp ma sát và thất nghiệp cơ cấu
b. không có ma sát hay thất nghiệp cơ cấu c. cơ cấu,... d. ma sát,...
110. Nếu tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là 5,2% và tỷ lệ thất nghiệp là 5,7% thì theo định nghĩa là
a. tỷ lệ thất nghiệp theo chu kỳ lên tới 0,5% lực lượng lao động b. thất nghiệp ma sát…
c. tỷ lệ thất nghiệp…
d. thất nghiệp tìm kiếm… 111. Chính sách công a. có thể làm giảm…
b. có thể giảm tỷ lệ thất nghiệp ma sát, nhưng không thể giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
c. không thể làm giảm …
d. không thể giảm thất nghiệp ma sát…
112. Các cơ quan việc làm do chính phủ điều hành và các chương trình đào tạo công được
chính phủ điều hành nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc tìm kiếm việc làm và giảm tỷ lệ thất nghiệp
a. hầu như tất cả các nhà kinh tế đều đồng ý rằng những chương trình như vậy không có lợi ích gì
b. hầu như tất cả các nhà kinh tế đều đồng ý rằng các chương trình như vậy hoạt động rất hiệu quả
c. Một số nhà kinh tế…
d. Một số nhà kinh tế…
113. Bảo hiểm thất nghiệp
a. giảm nỗ lực tìm kiếm làm tăng tỷ lệ thất nghiệp
b. giảm nỗ lực tìm kiếm…
c. tăng nỗ lực tìm kiếm…
d. tăng nỗ lực tìm kiếm…
114. Tăng lương tối thiểu
a. giảm thất nghiệp cơ cấu
b. giảm tỷ lệ thất nghiệp ma sát
c. làm tăng thất nghiệp cơ cấu
d. làm tăng tỷ lệ thất nghiệp
115. Nếu mức lương tối thiểu hiện đang cao hơn mức lương cân bằng, thì việc giảm mức
lương tối thiểu giữ nó cao hơn mức lương cân bằng sẽ
a. tăng thặng dư lao động lOMoAR cPSD| 47151201
b. giảm thặng dư lao động
c. gia tăng tình trạng thiếu lao động
d. giảm tình trạng thiếu lao động
116. Khi công đoàn thương lượng thành công với người sử dụng lao động trong một ngành nào đó
a. tiền lương và tỷ lệ thất nghiệp tăng lên b. lương tăng… c. lương giảm… d. tiền lương…
117. Công đoàn đóng góp vào a. thất nghiệp ma sát…
b. tỷ lệ thất nghiệp…
c. cả thất nghiệp ma sát…
d. không phải là tỷ lệ thất nghiệp ma sát hay tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
118. Lý thuyết về tiền lương hiệu quả cung cấp một lời giải thích khả thi tại sao a. người lao động… b. các công ty…
c. các công ty có thể có xu hướng giữ lương công nhân của họ trên mức cân bằng d. các công ty có thể…
119. Tiền lương hiệu quả a. tăng năng suất…
b. tăng năng suất nhưng lại tăng tỷ lệ thất nghiệp c. giảm năng suất …. d. giảm năng suất …
Chương 16: Hệ thống tiền tệ
120. Sự xuất hiện của tiền dẫn đến
a. Chuyên môn hóa trong sản xuất, nhưng không đạt mức sống cao hơn
b. một mức sống cao hơn, nhưng không phải là chuyên môn hoá cao hơn
c. chuyên môn hoá cao hơn và mức sống cao hơn
d. tự cung tự cấp và mức sống cao hơn
121. Điều nào sau đây là phê phán xác đáng về việc sử dụng tiền bạc như một vật dự trữ
giá trị trong các nền kinh tế hiện đại?
a. lạm phát hàng năm làm mất sức mua đồng tiền
b. cung tiền được xác định quá hẹp
c. cất giữ tiền là lãng phí
d. không hoàn hảo như một đơn vị kế toán
122. Điều nào sau đây sẽ được xếp vào loại M1 của cung tiền? a. tiền gửi tiết kiệm
b. tiền gửi thị trường tiền tệ
c. tiền gửi không kỳ hạn d. chứng chỉ tiền gửi lOMoAR cPSD| 47151201
123. Đối với việc đo lường mức cung tiền, thuật ngữ nào sau đây mô tả tài khoản séc?a. hối phiếu b. tiền gửi kỳ hạn c. chứng chỉ tiền mặt
d. tiền gửi không kỳ hạn
124. Nếu Minh sử dụng thẻ tín dụng (credit card) của mình để mua một chiếc tivi mới, thì số
tiền trả cho nhà bán lẻ sẽ được lấy từ a. quỹ M1 của mình b. quỹ M2 của anh ta
c. quỹ M1 của công ty thẻ tín dụng
d. quỹ M2 của công ty phát hành thẻ tín dụng
125. Nếu Ly sử dụng thẻ tín dụng (credit card) của mình để mua iPod, thì tiền để trả cho
nhàbán lẻ sẽ đến từ
a. quỹ M1 của công ty thẻ ghi nợ
b. quỹ M2 của công ty thẻ ghi nợ c. quỹ M2 của cô ấy d. quỹ M1 của cô ấy
126. Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ 100 phần trăm, mục đích của một ngân hàng làa. cho vay hộ
b. ảnh hưởng đến cung tiền
c. cho người gửi tiền một nơi an toàn để giữ tiền của họ d. mua và bán hàng
127. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, một ngân hàng a. không cho vay
b. không chấp nhận tiền gửi
c. chỉ giữ lại một phần của khoản tiền gửi dưới dạng dự trữ
d. không có điều nào ở trên là chính xác
128. Trong kinh tế học vĩ mô,__________ mô tả một tình huống mà các khoản nợ phải trả
của ngân hàng có thể được rút ra trong ngắn hạn trong khi tài sản của nó đang được hoàn trả trong dài hạn a. đa dạng hoá b. tỷ lệ dự trữ
c. không phù hợp về thời gian tài sản-trách nhiệm pháp lý d. giá trị ròng âm
129. Các ngân hàng có thể tự bảo vệ mình trước tỷ lệ vỡ nợ cao bất ngờ và chống lại rủi ro
__________ bằng cách áp dụng một chiến lược sẽ ______________
a. lãi suất tăng; đa dạng hóa các khoản vay của nó
b. lãi suất tăng; cung cấp các khoản vay cho nhiều loại khách hàng
c. yêu cầu dự trữ tăng lên; cung cấp các khoản vay cho nhiều loại khách hàng
d. tài sản-nợ không phù hợp về thời gian; đa dạng hóa các khoản vay của nó lOMoAR cPSD| 47151201
130. Số nhân tiền bằng _________ trong nền kinh tế chia cho ____________ ban đầu
a. tổng số tiền; số lượng tiền gởi b. lượng dự trữ… c. lượng tiền…. d. tỷ lệ dự trữ….
131. Lượng tiền trong nền kinh tế và _____________ gắn bó chặt chẽ với nhau
a. giá trị tài sản cho vay
b. số lượng tín dụng cho các khoản vay c. căng thẳng…. d. lợi nhuận…
132. Quá trình ngân hàng cho vay trên thị trường vốn tài chính gắn liền với
a. phân phối lại của cải
b. mức độ căng thẳng…. c. tạo ra tiền d. công nghiệp…
133. Các ngân hàng thường gặp căng thẳng về tài chính vì:
a. hiệu ứng số nhân tiền
b. sự sụt giảm trên diện rộng giá trị tài sản của họ c. đa dạng hoá… d. rủi ro liên quan…
134. Nếu các khoản vay trở nên ít khả dụng hơn nhiều, thì các lĩnh vực của nền kinh tế
__________ như đầu tư kinh doanh, xây dựng nhà và sản xuất ô tô có thể bị giáng một đòn mạnh
a. phụ thuộc vào tiền vay
b. thường tạo ra lợi nhuận phi thường
c. cho vay trên thị trường vốn tài chính
d. không đa dạng hoá được rủi ro
135. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong trường hợp đặc biệt một ngân hàng dự trữ
100 phần trăm, số nhân tiền là a. 0 và… b. 0 và… c. 1 và…
d. 1 và các ngân hàng không tạo ra tiền
136. Trong thời kỳ suy thoái, các ngân hàng thường chọn dự trữ thừa so với dự trữ yêu cầu. Hành động này a. làm tăng…
b. làm giảm số nhân tiền và giảm cung tiền c. không thay đổi… d. không thay đổi…
137. Điều nào sau đây sẽ không giúp ngăn chặn việc tháo chạy tiền khỏi ngân hàng?
a. bảo hiểm tiền gửi của chính phủ