/27
lOMoARcPSD| 61356822
Câu 1:Người lập kế hoạch, tchức, lãnh đạo và kiểm soát công việc của những người khác để tổ
chức do họ quản lý đạt được mục đích của mình là: a. Trưởng phòng
b. Nhà quản lý
c. Hiệu trưởng
d. Giám đốc
Câu 2:Những ngưi chchịu trách nhiệm đối vi một chức năng hoạt động của tchức là: a.
Nhà quản lý chức năng
b. Nhà quản lý tổng hợp
c. Nhà quản lý cấp trung
d. Nhà quản lý cấp cơ sở
Câu 3 :Tầm quan trọng của kỹ năng kỹ thut:
a. không thay đổi theo các cp quản lý trong tổ chức.
b. tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
c. gim theo chiều hưng từ cp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
d. thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau.
Câu 4:Ví dụ nào dưới đây không phải là một tổ chức? a.
Một nhóm bạn
b. Một bệnh viện
c. Một doanh nghiệp
d. Một trường đại học
Câu 5:Đặc điểm công việc của nhà quản lý là:
a. Các nhà quản lý làm việc với những nhiệm vụ đa dạng và nhiều khi vụn vặt.
b. Các nhà quản lý thực hiện công việc của h chủ yếu thông qua mối quan hệ con
ngưi
c. Các nhà quản lý làm việc với nhp độ căng thẳng, liên tục, ít khi được nghỉ ngơi
d. Tất cả các phương án trên
Câu 6:Theo phạm vi quản lý, có các loại nhà quản lý sau: a.
nhà quản lý cấp cao, cấp trung.
b. nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp.
c. nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
d. nhà quản lý cấp trung, cấp cơ sở.
Câu 7:Khi giám đốc một doanh nghiệp tạo động lực cho nhân viên dưới quyền để họ làm việc
một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch, nhà quản lý này đã: a. tchức.
b. kiểm soát.
c. lãnh đạo.
d. lập kế hoạch.
Câu 8:Những ngưi sử dụng kỹ năng kỹ thuật đặc biệt để cho lời khuyên và htrnhững người
lao động theo tuyến là:
a. nhà quản lý cấp cơ sở
b. nhà quản lý cấp cao
c. nhà quản lý tổng hợp
d. nhà quản lý tham mưu
Câu 9:Khi nhà quản lý xác định mục tiêu và các phương thức hành động thích hợp để đạt đưc
mục tiêu cho một tchức, nhà quản lý đã thực hiện chức năng: a. kiểm soát.
b. lãnh đạo.
c. lập kế hoạch.
d. tổ chức.
Câu 10:Quản lý xét theo quy trình là: a.
quá trình đề ra quyết định.
b. khác nhau đối với các tổ chức khác nhau.
c. tương đối thống nhất vi mọi tổ chức.
d. quá trình tchức thực hiên quyết định
lOMoARcPSD| 61356822
Câu 11:Quá trình đảm bảo nguồn lực cho thực hiện kế hoạch trong các hình thái cơ cấu nhất
định là nội dung của chức năng : a. Kiểm soát
b. Lãnh đạo
c. Tổ chc
d. Lập kế hoạch
Câu 12:Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của tổ chc a.
là hệ thống đóng
b. là những hệ thống xã hội gồm nhiều người làm việc vì mục tiêu chung trong cơ cu
tổ chc n định
c. tính mục đích rất rõ ràng
d. chia sẻ mục tiêu lớn – cung cấp sản phẩm và dịch vụ có giá trị đối với khách hàng
Câu 13:Những người chịu trách nhiệm đối với các công việc có đóng góp trực tiếp vào việc to
ra đầu ra của t chức là :
a. nhà quản lý cấp cơ sở
b. nhà quản lý chức năng
c. nhà quản lý theo tuyến
d. nhà quản lý cấp trung
Câu 14:Năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn được tiến hành bởi tchức với mc đ
thành thục nhất định là: a. Kỹ năng quản lý
b. Kỹ năng nhận thức
c. Kỹ năng con ngưi
d. Kỹ năng kỹ thut
Câu 15:Tổ chức thuộc s hữu tư nhân (của một hay một nhóm người) là một: a.
Tổ chức tư
b. Doanh nghiệp nhà nước
c. Cơ quan nhà nưc
d. Tổ chức công
Câu 16:Quản lý là quá trình: a.
Lập kế hoạch và tổ chc
b. Tổ chức và lãnh đo
c. Lập kế hoạch và kiểm soát
d. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát
Câu 17:Năng lực của hthống theo đuổi và thực hiện được các mục đích, mục tiêu đúng đắn là
định nghĩa của:
a. Tính bền vững
b. Tính hiệu quả
c. Tính tối ưu
d. Tính hiệu lực
Câu 18:Đối tượng chủ yếu và trực tiếp của quản lý là gì a.
Nhân lực
b. Tài lực
c. Vật lực
d. Công nghệ và thông tin
Câu 19:Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các hệ thống xã hội: a.
Tính hướng đích
b. Có sự chuyển hoá các ngun lc
c. Có hình thái cơ cấu ổn định
d. Tính phức tạp
Câu 20:Kỹ năng nhận thức:
a. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
b. có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản
lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
lOMoARcPSD| 61356822
c. có vai trò không thay đi ở các cấp quản lý khác nhau trong tchức.
d. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở. Câu 21 Theo giáo
trình quản lý học, tổ chức được định nghĩa là:
a. tp hp của nhiều người cùng làm việc vì những mục đích chung trong hình thái cơ
cấu ổn định
b. là hệ thống xã hội tồn tại để cung cấp các sản phẩm, dịch vụ phục vụ cộng đồng
c. tập hợp những người hay những nhóm người có quan hệ chặt chẽ với nhau, ảnh
ởng, tác động tương hỗ lên nhau một cách có quy lut
d. là hệ thống xã hội thuộc quyền sở hữu của Nhà nước hoặc không có chủ sở hữu
Câu 22 Những người chịu trách nhiệm quản lý các đơn vị và phân hệ của tổ chức, được tạo nên
bởi các bộ phận mang tính cơ sở là: a.
Nhà quản lý cấp cơ sở
b. Nhà quản lý chức năng
c. Nhà quản lý cấp cao
d. Nhà quản lý cấp trung
Câu 23 Khi quản đốc phân xưởng của mt nhà máy so sánh chất lượng sản phẩm với tiêu chun
đặt ra của sản phẩm đó, nhà quản lý này đang thực hiện chức năng: a. lãnh đo.
b. tổ chức.
c. kiểm soát.
d. lập kế hoạch.
Câu 24 Theo mối quan hệ với đầu ra của tchc, có các loại nhà quản lý sau: a.
nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ s.
b. nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở.
c. nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp.
d. nhà quản lý theo tuyến và nhà quản lý tham mưu.
Câu 25 Năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết những vấn đphc tạp là: a.
Kỹ năng kỹ thut
b. Kỹ năng con người
c. Kỹ năng nhận thức
d. Kỹ năng quảnCâu 26 Quản lý là: a. một nghề.
b. một khoa học.
c. một khoa học, một nghệ thuật, một nghề.
d. một nghệ thut.
Câu 27 Các vai trò của nhà quản lý theo Mintzberg bao gồm:
a. vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết đnh.
b. vai trò thông tin.
c. vai trò liên kết con người.
d. vai trò quyết định.
Câu 27 Theo mô hình chuỗi giá trị của Michael Porter, hoạt động nào sau đây không phải là hoạt
động chính của tchức: a. Sản xuất
b. Xúc tiến hỗn hợp và phân phối
c. Huy động đầu vào
d. Nghiên cứu và phát triển
Câu 28 Theo cấp quản lý, có các loại nhà quản lý sau: a.
nhà quản lý cấp trung.
b. nhà quản lý cấp cao.
c. nhà quản lý cấp cơ sở
d. nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ s.
Câu 29 Những người chịu trách nhiệm trước công việc của những người lao động trực tiếp là: a.
Nhà quản lý cấp trung
b. Nhà quản lý cấp cơ sở
lOMoARcPSD| 61356822
c. Nhà quản lý chức năng
d. Nhà quản lý cấp cao
Câu 30 Theo Daniel Goleman, năng lực quản lý bản thân và các mối quan hệ của chúng ta mt
cách có hiệu lực là
a. kỹ năng con ngưi
b. kỹ năng kthut
c. trí thông minh cảm xúc
d. kỹ năng nhận thức
Câu 31 Những mối quan hệ con người luôn luôn đòi hỏi nhà quản lý phải xử lý khéo léo, linh
hoạt, lúc "nhu" lúc "cương", lúc cứng rắn lúc mềm mỏng là nội dung của: a. Tính nghề
nghiệp của quản lý
b. Tính nghệ thut của quản lý
c. Tính khoa học của quản lý
d. Tính linh hoạt ca quản lý
Câu 32 Tầm quan trọng tương đi của các kỹ năng quản lý:
a. thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cth.
b. không thay đổi theo các cp quản lý trong tổ chức.
c. gim theo chiều hưng từ cp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
d. tăng theo chiu hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
Câu 33 Quá trình giám sát, đo lường, đánh giá và điều chỉnh hoạt động để đảm bảo sự thực hiện
theo các kế hoạch là nội dung của chức năng : a. Lập kế hoạch
b. Lãnh đạo
c. Kiểm soát
d. Tổ chc
Câu 34 Quá trình thiết lập các mục tiêu và phương thức hành động thích hợp để đạt mục tiêu là
nội dung của chức năng : a. Lãnh đạo
b. Tổ chc
c. Lập kế hoạch
d. Kiểm soát
Câu 35 Những người chịu trách nhiệm đối với những đơn vị phc tạp, đa chức năng như t
chức, chi nhánh hay đơn vị hoạt động độc lập là: a. Nhà quản lý cấp trung
b. Nhà quản lý cấp cơ sở
c. Nhà quản lý chức năng
d. Nhà quản lý tổng hợp
Câu 36 Yếu tố nào dưới đây không thuộc hoạt động của nhà quản lý trong tchức? a.
Kiểm soát.
b. Lập kế hoạch.
c. Tchức và lãnh đạo.
d. Bán hàng.
Cây 37 Kỹ năng kthut:
a. có vai trò lớn nht ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dn đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
b. có vai trò không thay đổi ở các cp quản lý khác nhau trong tchức.
c. có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà qun
lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
d. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở.
Câu 38 Quá trình đánh thức snhiệt tình, tạo động lực cho con người để họ làm việc một cách
tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch là nội dung của chức năng a.
Lãnh đạo
b. Lập kế hoạch
c. Tchc
lOMoARcPSD| 61356822
d. Kiểm soát
Câu 39 Tổ chức thuộc quyền sở hữu của Nhà nước hoặc không có chủ sở hữu là một: a.
Tổ chức công
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Tchức tư
d. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 40 Khi phân chia tổ chức thành các bộ phận nhỏ hơn, phthuộc nhau nhiều hơn, nhà quản
lý đã thực hiện chức năng: a.
tổ chức.
b. lập kế hoạch.
c. lãnh đạo.
d. kiểm soát.
Câu 41 Năng lực ca một người có thể làm việc trong mối quan hệ hợp tác với những người
khác là:
a. Kỹ năng quản
b. Kỹ năng kỹ thut
c. Kỹ năng con ngưi
d. Kỹ năng nhận thức
Câu 42 Năng lực ca con người có thể đưa kiến thức vào thực tế để đạt được kết qumong
muốn với hiệu lực, hiệu quả cao là: a. Kỹ năng
b. Kỹ năng con người
c. Kỹ năng kỹ thut
d. Kỹ năng nhận thức
Câu 43 Tầm quan trọng ca kỹ năng nhận thức:
a. giảm theo chiều hướng tcấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
b. thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ th.
c. không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
d. tăng theo chiu hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
Câu 44 Gia đình là hình thái của mt: a.
Hệ thống xã hội
b. Tổ chc
c. Tổ chức tư
d. Tổ chức công
Câu 45 Những người chịu trách nhiệm đối với sự thực hiện của toàn tổ chức hay một phân hệ
lớn của tchức là:
a. Nhà quản lý cấp cao
b. Nhà quản lý chức năng
c. Nhà quản lý cấp trung
d. Nhà quản lý cấp cơ sở
Câu 46 Xu hướng nào sau đây không phải xu hướng đang tác động lên sự thay đổi của quản lý
a. Công nghệ đã trở thành động lực cơ bản ca sự phát triển
b. Tập trung vào tốc độ
c. Nhấn mạnh tầm quan trọng của làm việc cá nhân
d. Hội nhập quốc tế
Câu 47 Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm pháp lý:
a. là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
b. là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn ca những nguyên tắc, quy định,
c. là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyn của cá nhân hay tchức, do mong
muốn của cá nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bchu
quy định bắt buộc hay chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo
đức
lOMoARcPSD| 61356822
d. liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất
thiết phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi
ích kinh tế trực tiếp của tổ chc
Câu 48 Các mức đ tham gia toàn cầu hoá là: a.
Tạo nguồn và xuất khẩu
b. Hoạt động ở ớc ngoài
c. Tạo nguồn, xuất khẩu, Hoạt động ở ớc ngoài, Đầu tư trực tiếp
d. Đầu tư trực tiếp
Câu 49 Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường chung của tchức: a.
Công nghệ
b. Văn hoá- xã hội
c. Nhà cung cấp
d. Chính trị - pháp lý
Câu 50 Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm tự nguyện :
a. liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích
kinh tế trực tiếp ca tchc
b. là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
c. là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định,
luật pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
d. là trách nhiệm hoàn toàn tnguyn của cá nhân hay tchức, do mong muốn ca
cá nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bchịu quy định
bắt buộc hay chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
Câu 52 Đâu là thách thức đối với quản lý trong môi trường toàn cu: a. Trao
đổi các nguồn lực giữa các tổ chc
b. Tăng khả năng thu hút các nguồn lực từ bên ngoài cho tổ chc
c. Mở rộng môi trường hoạt động cho các tổ chc
d. Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền t chủ trong các quyết đnh ca
tổ chc
Câu 53 Phạm vi đạo đức có mức đkiểm soát a.
Cao hơn phạm vi lựa chọn tự do
b. Cao
c. Thp
d. Cao hơn phạm vi pháp luật
Câu 54 Khách hàng của tchức thuộc: a.
Môi trường vi mô của tổ chc
b. Môi trường vĩ mô của tchc
c. Môi trường ngành ca tchc
d. Môi trường bên trong của tổ chức
Câu55 Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm xã hội:
a. là tổng hợp những nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có
thđiều chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích của cá nhân, tập thể và xã hội.
b. liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất
thiết phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích
kinh tế trực tiếp ca tchc
c. là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều tiết hành vi của các cá nhân
hay tổ chức đối với những vấn đmà cá nhân hay tổ chức đó nhìn nhận là đúng hay
sai
d. là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động nhằm
tăng cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như ca tchức.
lOMoARcPSD| 61356822
Câu 57 Môi trường kinh tế thuộc: a.
Môi trường vi mô của tổ chc
b. Môi trường ngành của tchc
c. Môi trường vĩ mô của tchc
d. Môi trường bên trong của tổ chc Lựa chọn phương án đúng. Đạo đức quản lý :
a. là tổng hợp những nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có
thđiều chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích của cá nhân, tập thể và xã hội.
b. là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tchức để ra quyết định và hành động
nhằm tăng cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tchức.
c. liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích
kinh tế trực tiếp ca tchc
d. là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều tiết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với những vn đmà cá nhân hay tchức đó nhìn nhận là đúng hay sai
Câu 58 Dưới góc đquản lý, toàn cầu hóa là
a. sự liên kết kinh tế thế gii, trong đó những gì đang diễn ra ở một quốc gia
đều ảnh hưởng đến các quốc gia khác và ngược lại
b. là một phong trào rộng lớn trong lịch sử phát triển của loài người và có
những hệ quả rộng lớn và sâu sắc đối với mọi mặt ca đời sống con người, xã hội,
và thế giới c. là quá trình diễn ra do sự thay đổi về công nghệ, tăng trưởng dài hn,
liên tục về đầu tư nước ngoài và nguồn lực quốc tế, và sự hình thành trên phạm vi
rộng lớn với quy mô toàn cu với những hình thức mới về các mối liên kết quốc tế
giữa các công ty và các quốc gia
d. là quá trình hình thành hệ thng các quan hệ liên kết giữa các hệ thống xã hội và
các tổ chức trong nhiều lĩnh vực và trong phạm vi toàn cu.
Câu 58 Sức ép cạnh tranh đòi hỏi các tổ chức phải có lực lượng lao động với thể lực tốt hơn,
khiến nhu cầu của nhân dân đối với các dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao tăng
nhanh là minh hoạ của tính phc tạp nào sau đây: a. s tương tác đa chiều.
b. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các yếu t của môi trường quản lý
c. Không có đáp án nào đúng
d. Sự thay đổi của môi trường quản lý
Câu 59 Khái niệm môi trường quản lý là:
a. tất cả các yếu tố không thuộc hệ thống nhưng tác động lên hoặc chịu sự tác động
của hthống đó
b. tất cả các yếu tố thuộc về hệ thống, có ảnh hưởng tới sự vận hành của hệ thống đó
c. tổng thể các lực lượng mà hệ thống đó chịu sự tác động hoặc tác động lên mt
cách trực tiếp
d. tổng thể các yếu tố tác động lên hoặc chịu sự tác động của hthống mà nhà quản
lý chịu trách nhiệm quản lý
Cau 60 Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm kinh tế:
a. là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
b. là trách nhiệm hoàn toàn tnguyn của cá nhân hay tchức, do mong muốn ca
cá nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bchịu quy định
bắt buộc hay chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
c. là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định,
luật pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
d. liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích
kinh tế trực tiếp ca tchc
Câu 61 Đâu là cơ hội đối với quản lý trong môi trường toàn cầu:
a. Đối mặt với những tác động nhiễu khác từ bên ngoài khi không còn hàng rào bảo v
lOMoARcPSD| 61356822
b. Trao đổi các nguồn lực giữa các tổ chc
c. tăng áp lực cạnh tranh từ môi trường bên ngoài
d. Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết đnh ca
tổ chc
Câu 62 Trong mối quan hệ với môi trường bên ngoài, tổ chc la chn: a.
Tuỳ từng tchức và môi trường, tổ chức sẽ lựa chọn phương án A hoặc B
b. thay đổi thích nghi theo môi trường: mở rộng biên giới hoạt động, tăng cường dự
báo và lập kế hoạch, có một cơ cấu linh hoạt, sát nhập hoặc gia nhập các dự án
đầu tư
c. tác động đến môi trường: quảng cáo và quan hệ công chúng, hoạt động chính trị và
các hiệp hội thương mại.
d. Không có phương án nào hợp lý
Câu 63 Đối thủ cạnh tranh của tchức thuộc: a.
Môi trường bên ngoài của tchc
b. Môi trường bên trong của tổ chc
c. Môi trường chung của tổ chc
d. Môi trường ngành của tchc
Câu 64 Biện pháp quản lý nào sau đây có thể vi phạm đạo đức quản lý a.
Công khai chế độ lương, thưởng dành cho nhân viên
b. Yêu cầu nhân viên tuân thủ đúng quy chế làm việc
c. Yêu cầu nhân viên nộp giấy khám sức khoẻ trong hồ sơ xin vic
d. Giám sát bí mật hoạt đng của nhân viên để ngăn chặn hành động bất hợp pháp
thể xảy ra như ăn trộm, gian lận, cố tình phá hoại tài sản, đe doạ của khủng bố
Câu 65 Môi trường tự nhiên thuộc: a. Môi trường bên trong ca tchc
b. Môi trường ngành của tchc
c. Môi trường chung của tổ chc
d. Môi trường bên ngoài của tổ chc
Câu 66 Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm đạo đức:
a. liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích
kinh tế trực tiếp ca tchc
b. là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
c. là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định,
luật pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
d. là trách nhiệm hoàn toàn tnguyn của cá nhân hay tchức, do mong muốn ca
cá nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bchịu quy định
bắt buộc hay chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
Câu 67 Nguồn nhân lực của tchức thuộc: a. Môi trường quản lý
b. Môi trường ngành của tchc
c. Môi trường bên trong của tchc
d. Môi trường chung của tổ chc
Câu 68 Tính hệ thống của quyết định quản lý được thể hin: a.
lợi ích mang lại cho hệ thống khi thực hiện quyết định
b. các quyết định quản lý được đưa ra bởi các chủ thể khác nhau, được đưa ra ở các
thời điểm khác nhau không được mâu thuẫn.
c. là quyết định đó được người dân thực hiện.
d. là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và
đúng thể thức văn bản.
Câu 69 Một quyết định quản lý cần đáp ứng được các yêu cầu về: a.
phong cách quản lý.
b. văn hoá xã hi
c. tính hợp pháp, tính hệ thng, tính khoa học và tính tối ưu.
lOMoARcPSD| 61356822
d. kỹ năng quản lý. Câu 70 Phân tích vấn đ:
a. là bước quan trọng trong quy trình quyết định.
b. là không thực sự quan trọng vì quá trình thực hiện quyết định mới là yếu tố quan
trng.
c. được thực hiện sau khi xây dựng các phương án của quyết định.
d. là bước cuối cùng của quy trình quyết định.
Câu 71 Đối với quản lý của các tổ chức kinh tế - xã hội, quyết định trung hạn là quyết định có
hiệu lực:
a. từ 1 năm đến 5 năm
b. từ 3 năm đến 7 năm
c. trên 5 năm
d. từ 3 năm đến 5 năm
Câu 72 Chuẩn đoán nguyên nhân của vấn đề là mt trong những bước ca quá trình: a.
đánh giá và lựa chọn phương án
b. xác định các phương án
quyết định xác định mục tiêu
của quyết định
d. tchức thực thi quyết định
Câu 73 Chủ thể ra quyết định quản lý là:
a. chỉ bao gồm các giám đốc doanh nghiệp.
b. chỉ bao gồm các nhân viên trong tchc
c. chỉ bao gồm các cơ quan nhà nước.
d. các cá nhân, tập thđược trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền.
Câu 74 Trong bước đánh giá và lựa chọn phương án, với những trường hợp các tiêu chí có tầm
quan trọng khác nhau, người ta thường áp dụng phương pháp: a. phương pháp chuyên gia
b. phương pháp tư duy
c. phương pháp cho điểm
d. phương pháp hệ số
Câu 75 Tổ chức thực hiện quyết định:
a. là không thực sự quan trọng vì ra quyết định chính xác mới là yếu tố quan trọng.
b. là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
c. được tiến hành trong cả quá trình ra quyết định quản lý
d. là bước cuối cùng trong quy trình quyết định quản lý
Câu 76 Phạm vi tác động của quyết định quản lý: a.
chỉ bao gồm nội bộ tổ chc
b. là các cơ quan nhà nước.
c. chỉ bao gồm chủ thquản lý.
d. có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội.
Câu 77 Một trong những căn cứ ra quyết định quản lý: a.
Tất cả các phương án trên
b. Sự kì vọng của chủ đầu
c. Hệ thống mục tiêu
d. Mong muốn của nhà quản lý
Câu 78 Chính sách, quy chế, quy tắc, quy trình, thủ tục là các ví dụ về: a.
quyết định không chuẩn tc
b. quyết định chuẩn tc
c. quyết định bộ phn
d. quyết định toàn cục
Câu 79 Hình thức của quyết định quản lý: a.
được thể hiện bằng lời nói.
b. luôn được thể hin dưới dạng văn bản.
c. được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản.
c. phân tích vấn đề và
lOMoARcPSD| 61356822
d. không được thể hiện dưới dạng văn bn. Câu 80 Đánh giá và lựa chọn phương
án tốt nhất:
a. Là bước không cần thiết trong quy trình ra quyết định
b. là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
c. được thực hiện sau khi tổ chức thực hiện quyết định.
d. là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các
phương á
n.
Cau 81 Quyết định quản lý:
a. không liên quan đến thu thập thông tin và đây là 2 quá trình độc lập.
b. được đưa ra trước khi thu thập thông tin.
c. là sản phẩm ca hot động quản lý
d. chỉ cần thiết vi chức năng lập kế hoạch
Câu 82 Quyết định đầu tư xây dựng một nhà máy lọc dầu ti một địa điểm nhất định là ví dụ của:
a. quyết định không chuẩn tắc
b. quyết định tổng quát
c. quyết định chi tiết
d. quyết định chuẩn tc
Câu 83 Với các nội dung và tác dụng khác nhau, các phương án quyết định có thể chia thành: a.
phương án tình thế, phương án lâm thời
b. phương án hợp lý, phương án hiệu qu
c. phương án tích cực, phương án tình thế, phương án lâm thi
d. phương án tích cực, phương án tình thế
--------------------là tình huống xẩy ra khi môi trường tạo cho hệ thống khả năng đi xa hơn
so với mục tiêu ban đu a. mục tiêu
b. cơ hội
c. thách thức
d. vấn đ
Câu 79 Tính tối ưu của quyết định quản lý được thể hin: a.
là quyết định đó phù hợp với thực tiễn.
b. là quyết định đó được người dân thực hiện.
c. Tính cô đọng, xúc tích, dễ hiểu, đơn nghĩa.
d. phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối ưu
Câu 80 Nguồn lực của tchc:
a. Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý.
b. Không liên quan đến việc ra quyết định quản lý.
c. Là quá trình tổ chức thực hiện quyết định.
d. Là mục tiêu của quyết định quản lý. Câu 81 Hệ thống mục tiêu của tổ chức:
a. là không liên quan đến quá trình ra quyết định.
b. chđược quan tâm trong quá trình lp kế hoạch.
c. là một trong các căn cứ để ra quyết định.
d. chđược quan tâm trong quá trình thực hiện kế hoạch. Câu 82 Tính hợp pháp của
quyết định quản lý được thể hin: a. Là quyết định đó phù hợp với thực tin.
b. Là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật
đúng thể thức văn bản.
c. Là quyết định đó được người dân thực hiện.
d. Dựa trên cơ sở lý luận và thực tiễn Câu 83Hệ thống pháp luật
và các thông lệ:
a. chđược quan tâm trong quá trình lp kế hoạch.
b. không liên quan đến quá trình ra quyết định.
c. là một trong các căn cứ để ra quyết định.
d. là yếu tố chđược quan tâm bởi các văn phòng luật sư Câu 84 Quyết định quản lý
là: a. môi trường quản lý.
lOMoARcPSD| 61356822
b. chức năng quản lý.
c. chthquản lý
d. phương án hợp lý nht đgiải quyết 1 vn đ.
Câu 85 So sánh các phương án của quyết định:
a. là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
b. là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất.
c. là mt bước trong quy trình quyết định, được thực hiện ngay sau khi xác định đưc
vấn đquyết định.
d. là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng biết được phương án
tốt nhất
Câu 86 Quyết định quản lý:
a. chỉ bao gồm các quyết định trung hạn.
b. bao gồm cquyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn.
c. chỉ bao gồm các quyết định ngắn hn vì quyết định quản lý chỉ được sử dụng để
giải quyết các vấn đề mang tính tác nghiệp.
d. chỉ bao gồm các quyết định dài hạn vì quyết định quản lý luôn gắn với chiến lược
của tchức.
Câu 87 Phương pháp chuyên gia:
a. là không cần thiết trong quá trình quyết định bởi vì bản thân chủ thể ra quyết định là
các chuyên gia.
b. là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia đthực hiện các bước của quá trình
quyết địn
h.
c. là một trong các phương pháp lãnh đạo con người.
d. là một trong các phương pháp quản lý nhà nước.
Câu 88 Đối với quản lý nhà nước, các quyết định dài hạn là các quyết định có hiệu lực: a.
từ 3 năm đến 7 năm
b. từ 3 năm đến 5 năm
c. trên 7 năm
d. ới 3 năm
Câu 89Phân chia theo số người ra quyết định, quyết định quản lý bao gồm: a.
quyết định chiến lược, quyết định chiến thuật và quyêt định tác nghiệp.
b. các quyết định quản lý nhà nước và quyết định của các tổ chức.
c. quyết định chuẩn tắc và quyết định không chuẩn tắc.
d. quyết định tập thể và quyết định cá nhân.
Câu 90Xây dựng các phương án quyết định:
a. là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
b. được thực hiện sau khi lựa chọn phương án tối ưu.
c. là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi phân tích vấn đ.
d. là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng xác định được
phương án tối ưu.
Câu 91 Phương pháp phân tích toán hc:
a. chỉ được áp dụng trong tính toán doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp.
b. có thể hỗ trợ cho các nhà quản lý trong việc xác định vấn đề và lựa chọn phương
án trong quá trình quyết định.
c. thường ít được áp dụng trong quản lý vì nhà quản lý thường không biết phân tích
toán học.
d. không được áp dụng trong quản lý vì đây là công việc của các nhà toán học.
Câu 92 Kế hoạch tác nghiệp thường được xây dựng cho thời gian: a.
ới 1 năm.
b. từ 5 năm trở lên.
c. từ 3 năm trở lên.
d. từ 3-5 năm.
lOMoARcPSD| 61356822
Câu 93 Nội dung cốt yếu của một bản kế hoạch bao gm a.
Mục tiêu, định hướng, chiến lược
b. Mục tiêu, các giải pháp, các ngun lc
c. Mục tiêu và các giải pháp
d. Mục tiêu và các muồn lc
Cau 94 Đầu ra của lập kế hoạch là: a.
bản kế hoạch của tchức.
b. lợi nhuận.
c. khách hàng.
d. dịch vụ
Câu 95 -------------------là quyết định trước xem phải làm cái gì, làm như thế nào, khi nào làm và ai
phụ trách làm các công việc đó. a.
tổ chc
b. lập kế hoạch
c. kiểm soát
d. lãnh đạo
Câu 96 Nội dung nào sau đây nằm trong quy trình lập kế hoạch: a.
kêu gọi sự góp vn của các cổ đông
b. huy động các nguồn lực đầu vào
c. kiếm tra việc thực hiện kế hoạch.
d. xây dựng các phương án.
Câu 97 Lập kế hoạch tác nghiệp là nhiệm vụ của: a.
các nhà quản lý cấp cao.
b. các nhà quản lý và cấp cao và cấp trung.
c. nhng người lao động trong tổ chức.
d. các nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở.
Câu 98 Chiến lược quảng bá sản phẩm là chiến lược cp: a.
đơn vị kinh doanh.
b. tổ chức.
c. chức năng.
d. ngành.
Câu 99 Hướng dẫn các việc phải làm và trình tự của nó là nội dung của: a.
các chính sách.
b. các thủ tục.
c. các dự án.
d. các quy tắc.
Câu 100 Chiến lược là kết qucuối cùng của: a.
lập kế hoạch chiến lược
b. lập kế hoạch tác nghiệp.
c. xác định các phương án kế hoạch.
d. xác định các mục tiêu kế hoạch.
Câu 101Môi trường bên trong của tchức không bao gồm: a.
ngun lực tài chính của tchức.
b. văn hoá tổ chức.
c. gia tăng đối thủ cạnh tranh.
d. uy tín của tổ chức.
Câu 102 Một trong những mục tiêu của phân tích môi trường bên ngoài là để tìm ra: a.
cơ hội và thách thức.
b. cơ hội và điểm mạnh.
c. đim mạnh và đim yếu.
d. thách thức và điểm yếu.
Câu 103 -------------------------bị gii hạn bởi không gian và thường có mục tiêu cụ thể, quan trọng,
lOMoARcPSD| 61356822
mang tính độc lập tương đi. a.
Dự án
b. Quy trình
c. Chương trình
d. Ngân sách
Câu 104 Lập kế hoạch chiến lược là nhiệm vụ của: a.
những người lao động trong tổ chức.
b. các nhà quản lý cấp cơ sở.
c. các nhà quản lý cấp cao.
d. các nhà quản lý cấp trung.
Câu 104 Một trong những mục tiêu của phân tích môi trường bên trong là để tìm ra: a.
thách thức và đim yếu.
b. cơ hội và thách thức.
c. cơ hội và điểm mạnh.
d. đim mạnh và điểm yếu.
Câu 105 --------------------là những dẫn mang tính bắt buộc cho các hoạt động nhưng gắn với việc
ớng dẫn hành động mà không bao hàm về mặt thời gian a. Niềm tin
b. Quy chế
c. Thủ tục
d. Quy tắc
Câu 106 Quy hoạch là sự cụ thể hoá của:
a. thủ tục.
b. chính sách.
c. chiến lược.
d. quy tắc.
Câu 107 Lập kế hoạch là nhiệm vụ của: a.
chỉ các nhà quản lý cấp cao.
b. tất cả các nhà quản lý trong tchức.
c. chỉ các nhà quản lý cấp cơ sở.
d. chỉ các nhà quản lý cấp trung.
Câu 108 Thông tin về cơ hội và thách thức có được t: a.
phân tích môi trường bên trong ca tchức.
b. phân tích môi trường bên ngoài của tchc.
c. phân tích các chỉ tiêu tài chính của tổ chức.
d. đánh giá đội ngũ cán bộ quản lý cấp cao. Câu 109 Mô hình SWOT được sử dụng
để: a. đánh giá tiềm lực phát triển của tổ chc
b. phân tích môi trường của tchc.
c. đánh giá vị trí của mt tchức trong môi trường hoạt động của nó.
d. phân tích các yếu tố nguồn lực của tchức.
Câu 110 ------------------là những quy định chung để ớng dẫn tư duy và hành động khi ra quyết
định, thể hiện các quan điểm và giá trị của tchc
a. Nguyên tắc
b. Kê hoạch tác nghiệp
c. Quyết đnh
d. Chính sách
Câu 111 Loại kế hoạch thể hiện tầm nhìn, sự bố trí chiến lưc vthời gian, không gian lãnh th
là:
a. Chính sách
b. Quy tắc
c. Dự án
d. Quy hoạch
Câu 112Ma trận BCG được sử dụng để:
a. xây dựng chiến lược cấp tổ chức và cấp ngành.
lOMoARcPSD| 61356822
b. lập dự án đầu tư.
c. lập kế hoạch tác nghiệp.
d. xây dựng chiến lược cấp chức năng.
Câu 113 Thông tin về cơ hội, thách thức của tchức không có được t: a.
phân tích môi trường bên ngoài ca tchức.
b. phân tích các chỉ tiêu tài chính của tổ chức.
c. phân tích môi trường bên trong của tchc.
d. đánh giá đội ngũ cán bộ quản lý cấp cao.
Câu 114 Mô hình năm lực lượng của M.Porter được sử dụng để: a.
phân tích môi trường kinh tế
b. phân tích môi trường ngành ca tchức.
c. phân tích môi trường bên trong của tchức.
d. phân tích môi trường chính trị, pháp lut
Câu 115 ---------------------được coi là quá trình thích ứng với sự không chắn chắn bằng việc xác
định các phương án hành động để đạt được những mục tiêu cụ thể của tchc a. Tổ chc
b. Lãnh đạo
c. Kiểm soát
d. Lập kế hoạch
Câu 116 Chiến lược của một tổ chức hoạt đa ngành gồm: a.
chiến lược cấp cao, cấp trung và cơ s.
b. chiến lược cấp cao, cấp trung và cấp thấp.
c. chiến lược quốc gia, chiến lược ngành và chiến lược tổ chức.
d. chiến lược cấp tchức, cấp ngành và cấp chức năng.
Câu 117 Nội dung nào sau đây nằm trong quy trình lập kế hoạch: a.
huy động nguồn lc thực hin kế hoạch.
b. kiếm tra việc thực hiện kế hoạch.
c. đánh giá việc thực hin kế hoạch.
d. xây dựng các phương án.
Câu 118 Bước đầu tiên trong quá trình lập kế hoạch là: a.
xác định phương án.
b. phân tích môi trường.
c. lựa chọn phương án.
d. xác định mục tiêu.
Câu 119 Chính sách là loại hình kế hoạch: a.
hạn chế tự do sáng tạo của nhà quản lý.
b. chđược sử dụng bởi các nhà quản lý cấp cơ s.
c. chđược sử dụng bởi các nhà quản lý cấp cao.
d. khuyến khích tự do sáng tạo của nhà quản lý.
Câu 120 Theo mức độ cụ th, ---------------------là những kế hoạch với mc tiêu đã được xác định rõ
ràng. Mức đrủi ro của các vấn đề không có hoặc không thể xảy ra a. kế hoạch tác nghip
b. kế hoạch cụ th
c. kế hoạch định hướng
d. kế hoạch thường trc
Câu 121 Chiến lược của một tổ chức hoạt đa ngành gồm: a.
chiến lược cấp cao, cấp trung và cấp thấp.
b. chiến lược cấp cao, cấp trung và cơ sở.
c. chiến lược cấp tchức, cấp ngành và cấp chức năng.
d. chiến lược quốc gia, chiến lược ngành và chiến lược tchức.
Câu 122 Thông tin vđiểm mạnh và điểm yếu của tổ chức có được t: a.
phân tích các chỉ tiêu tài chính của tổ chức.
b. đánh giá đội ngũ cán bộ quản lý cấp cao.
c. phân tích môi trường bên trong của tchức.
lOMoARcPSD| 61356822
d. phân tích môi trường bên ngoài của tchức.
Câu 123 Thời tiết ngày càng nóng lên, doanh nghiệp kinh doanh nước giải khát sẽ xem nó như là
một:
a. đim yếu.
b. đim mạnh.
c. cơ hội.
d. thách thức.
Câu 124 -------------------------là một tổ hợp các chính sách, các thủ tục, các quy tắc và các ngun
lực cần thiết có thể huy động nhằm thực hiện các mục tiêu nhất định mang tính độc lp tương
đối. a. Dự án
b. Chương trình
c. Ngân sách
d. Quy trình
Câu 125Môi trường bên ngoài của tchức không bao gồm: a.
biến động kinh tế thế gii
b. xu thế thay đổi thói quen tiêu dùng
c. yếu kém về nhân sự của tchức.
d. xuất hiện đối thủ cạnh tranh mi
Câu 126 -----------------------là kế hoạch tác nghiệp được thể hiện bằng số cho từng hoạt động cụ
thể trong từng thời gian ctha. Quy trình
b. Thủ tục
c. Kế hoạch ngân sách
d. Chính sách
Câu 127 Kế hoạch chiến lược được xây dựng cho thời gian:
a. ới 1 năm.
b. ới 3 năm.
c. từ 3-5 năm trở lên.
d. từ 1-3 năm.
Câu 128 Các mục tiêu của kế hoạch chiến lược thường: a.
cô đọng và tổng thể.
b. định lượng.
c. chi tiết và cụ th.
d. cho thời gian ngắn.
Câu 129 ----------------không nhằm vạch ra một cách chính xác làm thế nào để có thể đạt được các
mục tiêu, ------------------giúp ta có được một bộ khung để ớng dẫn tư duy và hành đng
a. Thủ tục
b. Quy hoạch
c. Chính sách
d. Chiến lưc
Câu 130 Các mục tiêu của kế hoạch chiến lược thường: a.
cho thời gian ngắn.
b. cô đọng và tổng thể.
c. chi tiết và cụ th.
d. định lượng.
Câu 131 Việc phối hợp hành động giữa các phòng ban chức năng vì mục tiêu cuối cùng có hiệu
qu
hơn là ưu điểm của cơ cấu a.
Mạng lưới
b. Chức năng
c. Sản phẩm
d. Ma trn
Câu 132 Mô hình cơ cấu dẫn đến đổ trách nhiệm về vấn đề thực hiện mục tiêu chung của tchc
cho cấp quản lý cao nhất là cơ cu a. Địa dư
lOMoARcPSD| 61356822
b. Khách hàng
c. Đơn vị chiến lược
d. Chức năng
Câu 133 Số ợng cấp dưới mà một nhà quản lý có thkiểm soát là khái niệm a.
Tuyến quyn hn
b. Trao quyền
c. Tầm quản lý
d. Ủy quyền
Câu 134 Khó khăn đi với việc kiểm soát của của các nhà quản lý cấp cao là hạn chế của cơ cấu
a. Hình tháp
b. Chức năng
c. Sản phẩm
d. Nằm ngang
Câu 135 Mô hình Cơ cấu nào được sử dụng khi tổ chức có các dự án và chương trình mục tiêu
a. Đơn vị chiến lưc
b. Mạng lưi
c. Ma trn
d. Chức năng
Cau 136 Mô hình cơ cấu nào phn ứng nhanh hơn với môi trường bên ngoài a.
4 cấp quản lý
b. 5 cấp quản lý
c. 2 cấp quản lý
d. 3 cấp quản lý
Câu 137 Nhiệm vụ tchức là nhiệm vụ của a.
Mọi nhà quản lý trong tổ chc
b. Các nhà quản lý cấp cơ s
c. Các nhà quản lý cấp trung
d. Các nhà quản lý cấp cao
Câu 138 Thường dẫn đến sự không thống nhất mệnh lệnh là hạn chế của mô hình cơ cấu a.
Mạng lưới
b. Ma trn
c. Sản phẩm
d. Khách hàng
Câu 139 Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý chuyên môn a.
Khách hàng
b. Địa dư
c. Chc năng
d. Mạng lưi
Câu 140 Khi các nhà quản lý cấp trên trao một phần quyền hạn cho cấp dưới, đó là khái niệm a.
Phối hợp
b. Tư vn
c. Trách nhiệm
d. Ủy quyền
Câu 141 Lý do phối hợp trong tchức là a.
Đảm bảo mục riêng của các cá nhân
b. Đảm bảo mục tiêu chung của nhóm
c. Để đảm bảo mục tiêu chung của tchc
d. Đảm bảo mục tiêu chung của bphn
Câu 142 Một nhân viên có trách nhiệm tư vấn cho các nhà quản lý trực tuyến là một nội dung của
loại quyền hạn a. Phối hợp
b. Tham mưu
c. Chức năng
d. Trc tuyến
lOMoARcPSD| 61356822
Câu 143 Đảm bảo hình thái cơ cấu nhất định nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược ca t
chức là
nội dung của chức năng a.
Kiểm soát
b. Tổ chc
c. Lập kế hoạch
d. Lãnh đạo
Câu 144 Mô hình cơ cấu thường dẫn đến mâu thuẫn giữa các đơn vị chức năng khi đề ra các
chiến
ợc là hạn chế của cơ cấu a.
Khách hàng
b. Chức năng
c. Sản phẩm
d. Mạng lưi
Câu 145 Cơ cấu nào thích hợp với tchức quy mô nhỏ, hoạt động đơn ngành a.
Địa dư
b. Chức năng
c. Sản phẩm
d. Khách hàng
Câu 146 Cần có nhiều người có năng lực quản lý chung là yêu cầu của mô hình cơ cấu a.
Khách hàng
b. Chức năng
c. Nằm ngang
d. Hình tháp
Câu 147 Cơ cấu tổ chức bền vững là
a. Công cụ thc thi kế hoạch tác nghiệp
b. Công cụ thc thi các chính sách
c. Công cụ thực thi kế hoạch chiến lược
d. Công cụ thc thi các quy đnh
Câu 148 Mô hình cơ cấu tạo điều kiện cho tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu là cơ cấu a.
Đơn vị chiến lược
b. Ma trn
c. Khách hàng
d. Chức năng
Câu 149 Sự cần thiết hoàn thiện cơ cấu tổ chc là xuất phát ta.
Sức ép từ môi trường bên ngoài
b. Ý chí của các nhà quản lý cấp cao
c. Sức ép từ môi trường bên trong
d. Sức ép từ môi trường bên ngoài và bên trong
Câu 150 Quyền ra quyết định và kiểm soát sự thc hiện quyết định của mt bộ phận cấp dưới là
a. Quyền hạn trực tuyến
b. Quyền hn tư vấn
c. Quyền hạn chức năng
d. Quyền hn tham mưu
Câu 151 Mô hình tchức sản phẩm nên được sử dụng khi tổ chức có đặc điểm a.
Có nhiều dự án mục tiêu
b. Hoạt động trên một địa bàn
c. Kinh doanh đa ngành
d. Kinh doanh đơn ngành
Câu 152 Cơ cấu tổ chức phi chính thức là tập hợp của những người a.
cùng làm ra sản phẩm tương đồng
b. cùng thực hiện các chức năng tương đồng
c. cùng hoạt động trên khu vực địa lý
lOMoARcPSD| 61356822
d. cùng quan điểm, lợi ích, sở thích, quê quán
Câu 153 Đặc điểm của chuyên môn hóa công việc trong tchức là a.
Người lao động thực hiện nhiều nhiệm v
b. Người lao động thường làm việc không hiệu quả
c. Người lao động thực hiện một vài nhiệm vụ cụ th
d. Người lao động có nhiều kỹ năng hơn
CâU 154 Tầm quản lý của một nhà quản lý ít phụ thuộc vào a.
Tác động của môi trường bên ngoài
b. Năng lực của nhà quản lý
c. Đối tượng quản lý
d. Đặc điểm của công việc cn quản lý
Câu 155 Các nhóm nhiệm vụ trong tổ chức được thực hiện bởi các bộ phn cụ thể trong tổ chc
thuộc tính nào của cơ cấu tổ chc a.
Quyền hạn trong tổ chc
b. Phối hp
c. Chuyên môn hóa
d. Hợp nhóm và hình thành bphn
Câu 156 Mô hình cơ cấu nào có mc độ linh hoạt cao hơn a.
Trực tuyến
b. Hình tháp
c. Chc năng
d. Nằm ngang
Câu 157 Mô hình cơ cấu dẫn đến sự tranh dành nguồn lực giữa các bộ phận và sự trùng lặp của
tổ chức là cơ cấu a. Nằm ngang
b. Chức năng
c. Hình tháp
d. Sản phẩm
Câu 158 Sử dụng đưc li thế nguồn lực của các địa phương khác nhau là lợi thế của cơ cấu a.
Chức năng
b. Ma trn
c. Địa
d. Nằm ngang
Câu 159 Định hướng hoạt động theo kết qucuối cùng là ưu điểm của mô hình cơ cấu a.
Chức năng
b. Nằm ngang
c. Ma trn
d. Hình tháp
Câu 160 Cơ cấu tổ chức chính thức là cơ cấu:
a. Được tạo nên bởi các mối quan hệ phi chính thức giữa các thành viên của tổ chc
b. Là cơ cấu không bao giờ thay đổi của tchc
c. Là cơ cấu được hình thành một cách tự phát
d. Được thể hiện thông qua sơ đồ cơ cấu tchc
Câu 161 Tại một tổ chức, khi cấp dưới được tham gia vào quá trình tự kiểm soát việc thực hiện
nhim
vụ của mình, chúng ta nói tchức đó có a.
Tầm quản lý hẹp
b. Mức độ phi tập trung cao
c. Mức độ chuyên môn hóa cao
d. Mức độ phối hợp cao
Câu 162 Cơ cấu tốt nhất đi vi tất cả các tổ chức là a.
Cơ cấu chức năng
lOMoARcPSD| 61356822
b. Cơ cấu sản phẩm
c. Không cơ cấu nào
d. Cơ cấu mạng lưới
Câu 163 Quyền tự chủ trong hành động, trong quá trình quyết định thuộc khái niệm a.
Mức độ chính thức hóa trong tổ chc
b. Mức độ tập trung hóa trong tchc
c. Trách nhiệm
d. Quyền hn
Câu 164 Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý tổng hợp a.
Chức năng
b. Khách hàng
c. Nằm ngang
d. Hình tháp
Câu 165 Tổ chc nào cơ cấu phẳng so với các tổ chức còn lại a.
Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng, phó phòng, tổ trưng
b. Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng, tổ trưởng
c. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
d. Giám đốc, tổ trưởng
Câu 166 Cơ cấu tổ chức là:
a. Là cơ cấu các công cụ tạo động lực trong tổ chc
b. Là cơ cấu đầu tư các ngun lực cho các ngành kinh doanh trong tổ chc
c. Là sự phân công lao động trong tổ chc
d. Là cơ cấu các ngành kinh doanh trong tổ chc
Câu 167 ____________ là người gây cảm hứng và tạo động cơ làm việc, còn ______________ là
ngưi chđạo và kiểm soát.
a. Nhà lãnh đạo ... nhà quản lý...
b. Nhà lãnh đạo ... nhân viên...
c. Nhà quản lý ... nhân viên...
d. Nhà quản lý ... nhà lãnh đạo...
Câu 168 Khi Mai là cửa hàng trưởng, nói với nhân viên của mình phải thực hiện mệnh lệnh
đưa ra vì cô ấy là sếp và mọi người phải làm những điều mà cô ấy yêu cầu, cô ấy đang cố sử dụng
quyền lực gì để gây ảnh hưởng tới nhân viên? a. Quyn lực khen thưởng.
b. Quyền lực ép buộc hay cưỡng bức.
c. Quyền lực vị trí.
d. Quyền lực thu hút.
Câu 169 Hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể là ví dụ về: a.
công cụ kinh tế.
b. công cụ hành chính – tổ chức.
c. công cụ tâm lý.
d. công cụ hành chính.
Câu 170 Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của A. Maslow, nhu cầu về an toàn sẽ được thỏa mãn
với các điều kiện sau loại trừ:
a. điều kiện làm việc an toàn.
b. an toàn công việc.
c. khen ngợi và tuyên dương.
d. phúc lợi xã hội.
Câu 171 Công cụ kinh tế có các đặc điểm sau loại trừ: a.
tác động thông qua các lợi ích kinh tế.
b. có ý nghĩa to lớn trong quản lý.
c. tác động trực tiếp vào các đối tượng quản lý.
d. luôn gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế.
lOMoARcPSD| 61356822
Câu 172 Trong quy trình tạo động lực, sau khi nghiên cứu và dự báo thì bước tiếp theo là: a.
điều chỉnh.
b. giám sát và đánh giá kết qu.
c. lựa chọn và sử dụng công cụ tạo động lực.
d. xác định mục tiêu tạo đng lực.
Câu 173 Theo học thuyết về động cơ của Herzberg, các nhà quản lý:
a. chỉ cần chú ý một trong hai yếu tố tính hấp dẫn của công việc hoặc điều kiện làm
việc.
b. chỉ cần chú ý đến tính hấp dẫn của công việc
c. cần luôn tìm cách cải thiện điều kiện làm việc để triệt tiêu những mầm mống ca s
bất mãn với công việc.
d. cần luôn tìm cách làm giầu công việc để triệt tiêu sự bất mãn với công việc.
Câu 174 Các kết luận sau đây là các kết luận đúng về yếu tố “duy trì” theo học thuyết về động cơ
của
Herzberg loại tr:
a. yếu tduy trì nếu được thỏa mãn sẽ tạo động lực làm việc cho nhân viên.
b. yếu tduy trì nếu không được thỏa mãn sẽ gây bất mãn cho nhân viên.
c. yếu tố duy trì là những yếu tố định lượng, bao gồm ctiền lương, tiền thưởng.
d. động cơ được chia thành hai nhóm: các yếu tố định lượng và các yếu tố định tính.
Câu 175 Các yếu tố cấu thành ca sự lãnh đạo không bao gồm yếu tố nào sau đây? a.
Khả năng chuyên môn.
b. Khả năng thiết kế và duy trì môi trường làm việc.
c. Khả năng khích lệ, lôi cuốn.
d. Khả năng hiểu được con người.
Câu 176 Những đặc điểm sau đây mô tả người lãnh đạo có uy tín, loại trừ: a.
có khả năng lựa chọn và tuyên bố tầm nhìn theo cách dễ hiểu.
b. là người thích ổn định và giữ nguyên hiện trạng.
c. thường có hành vi khác thường, gợi lên sự ngạc nhiên và khâm phục ở cấp dưới.
d. tự tin vào sự đánh giá và khả năng của h.
Câu 177 Làm cho người khác thực hiện công việc là: a.
quyền lực.
b. lãnh đạo.
c. tạo động lực làm việc.
d. ra lệnh.
Câu 178 Quyền lực ______ là khả năng có thể tác động đến hành vi người khác bằng cách làm
cho họ
sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt.
a. ép buộc hay cưỡng bức
b. pháp lý
c. chuyên môn
d. khen thưởng
Câu 179 Quyền lực ________ có thể có được một cách có ý thức hoặc vô thc, da trên sự mê
hoc, cảm phục, hâm mộ bởi uy tín, tính cách, đạo đức, sức hút, sức hấp dẫn riêng hay một
giá trị cá nhân của một người,được người khác cảm nhận và tôn trọng. a. chuyên môn
b. pháp lý
c. thu hút hay hấp lc
d. ép buộc hay cưỡng bức
Câu 180Học thuyết_______ cho rằng một cá nhân có xu hướng hành động theo một cách nht
định dựa trên những kỳ vọng rằng hành động đó sẽ dẫn đến một kết quả cho trước và dựa
trên mức độ hấp dẫn của kết quả đó đối với cá nhân này a. về sự công bằng
b. phân cấp nhu cầu của Maslow
c. kỳ vng của V.Room
d. hai nhóm yếu tố của Herzberg

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61356822
Câu 1:Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát công việc của những người khác để tổ
chức do họ quản lý đạt được mục đích của mình là: a. Trưởng phòng b. Nhà quản lý c. Hiệu trưởng d. Giám đốc
Câu 2:Những người chỉ chịu trách nhiệm đối với một chức năng hoạt động của tổ chức là: a. Nhà quản lý chức năng
b. Nhà quản lý tổng hợp
c. Nhà quản lý cấp trung
d. Nhà quản lý cấp cơ sở
Câu 3 :Tầm quan trọng của kỹ năng kỹ thuật:
a. không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
b. tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
c. giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
d. thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau.
Câu 4:Ví dụ nào dưới đây không phải là một tổ chức? a. Một nhóm bạn b. Một bệnh viện c. Một doanh nghiệp
d. Một trường đại học
Câu 5:Đặc điểm công việc của nhà quản lý là:
a. Các nhà quản lý làm việc với những nhiệm vụ đa dạng và nhiều khi vụn vặt.
b. Các nhà quản lý thực hiện công việc của họ chủ yếu thông qua mối quan hệ con người
c. Các nhà quản lý làm việc với nhịp độ căng thẳng, liên tục, ít khi được nghỉ ngơi
d. Tất cả các phương án trên
Câu 6:Theo phạm vi quản lý, có các loại nhà quản lý sau: a.
nhà quản lý cấp cao, cấp trung.
b. nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp.
c. nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
d. nhà quản lý cấp trung, cấp cơ sở.
Câu 7:Khi giám đốc một doanh nghiệp tạo động lực cho nhân viên dưới quyền để họ làm việc
một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch, nhà quản lý này đã: a. tổ chức. b. kiểm soát. c. lãnh đạo. d. lập kế hoạch.
Câu 8:Những người sử dụng kỹ năng kỹ thuật đặc biệt để cho lời khuyên và hỗ trợ những người lao động theo tuyến là:
a. nhà quản lý cấp cơ sở b. nhà quản lý cấp cao
c. nhà quản lý tổng hợp d. nhà quản lý tham mưu
Câu 9:Khi nhà quản lý xác định mục tiêu và các phương thức hành động thích hợp để đạt được
mục tiêu cho một tổ chức, nhà quản lý đã thực hiện chức năng: a. kiểm soát. b. lãnh đạo. c. lập kế hoạch. d. tổ chức.
Câu 10:Quản lý xét theo quy trình là: a.
quá trình đề ra quyết định.
b. khác nhau đối với các tổ chức khác nhau.
c. tương đối thống nhất với mọi tổ chức.
d. quá trình tổ chức thực hiên quyết định lOMoAR cPSD| 61356822
Câu 11:Quá trình đảm bảo nguồn lực cho thực hiện kế hoạch trong các hình thái cơ cấu nhất
định là nội dung của chức năng : a. Kiểm soát b. Lãnh đạo c. Tổ chức d. Lập kế hoạch
Câu 12:Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của tổ chức a. là hệ thống đóng
b. là những hệ thống xã hội gồm nhiều người làm việc vì mục tiêu chung trong cơ cấu tổ chức ổn định
c. tính mục đích rất rõ ràng
d. chia sẻ mục tiêu lớn – cung cấp sản phẩm và dịch vụ có giá trị đối với khách hàng
Câu 13:Những người chịu trách nhiệm đối với các công việc có đóng góp trực tiếp vào việc tạo
ra đầu ra của tổ chức là :
a. nhà quản lý cấp cơ sở
b. nhà quản lý chức năng
c. nhà quản lý theo tuyến
d. nhà quản lý cấp trung
Câu 14:Năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn được tiến hành bởi tổ chức với mức độ
thành thục nhất định là: a. Kỹ năng quản lý b. Kỹ năng nhận thức c. Kỹ năng con người d. Kỹ năng kỹ thuật
Câu 15:Tổ chức thuộc sở hữu tư nhân (của một hay một nhóm người) là một: a. Tổ chức tư
b. Doanh nghiệp nhà nước c. Cơ quan nhà nước d. Tổ chức công
Câu 16:Quản lý là quá trình: a.
Lập kế hoạch và tổ chức
b. Tổ chức và lãnh đạo
c. Lập kế hoạch và kiểm soát
d. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát
Câu 17:Năng lực của hệ thống theo đuổi và thực hiện được các mục đích, mục tiêu đúng đắn là định nghĩa của: a. Tính bền vững b. Tính hiệu quả c. Tính tối ưu d. Tính hiệu lực
Câu 18:Đối tượng chủ yếu và trực tiếp của quản lý là gì a. Nhân lực b. Tài lực c. Vật lực
d. Công nghệ và thông tin
Câu 19:Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các hệ thống xã hội: a. Tính hướng đích
b. Có sự chuyển hoá các nguồn lực
c. Có hình thái cơ cấu ổn định d. Tính phức tạp
Câu 20:Kỹ năng nhận thức:
a. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
b. có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản
lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao. lOMoAR cPSD| 61356822
c. có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức.
d. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở. Câu 21 Theo giáo
trình quản lý học, tổ chức được định nghĩa là:

a. tập hợp của nhiều người cùng làm việc vì những mục đích chung trong hình thái cơ cấu ổn định
b. là hệ thống xã hội tồn tại để cung cấp các sản phẩm, dịch vụ phục vụ cộng đồng
c. tập hợp những người hay những nhóm người có quan hệ chặt chẽ với nhau, ảnh
hưởng, tác động tương hỗ lên nhau một cách có quy luật
d. là hệ thống xã hội thuộc quyền sở hữu của Nhà nước hoặc không có chủ sở hữu
Câu 22 Những người chịu trách nhiệm quản lý các đơn vị và phân hệ của tổ chức, được tạo nên
bởi các bộ phận mang tính cơ sở là: a.
Nhà quản lý cấp cơ sở
b. Nhà quản lý chức năng c. Nhà quản lý cấp cao
d. Nhà quản lý cấp trung
Câu 23 Khi quản đốc phân xưởng của một nhà máy so sánh chất lượng sản phẩm với tiêu chuẩn
đặt ra của sản phẩm đó, nhà quản lý này đang thực hiện chức năng: a. lãnh đạo. b. tổ chức. c. kiểm soát. d. lập kế hoạch.
Câu 24 Theo mối quan hệ với đầu ra của tổ chức, có các loại nhà quản lý sau: a.
nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
b. nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở.
c. nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp.
d. nhà quản lý theo tuyến và nhà quản lý tham mưu.
Câu 25 Năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết những vấn đề phức tạp là: a. Kỹ năng kỹ thuật b. Kỹ năng con người c. Kỹ năng nhận thức
d. Kỹ năng quản lý Câu 26 Quản lý là: a. một nghề. b. một khoa học.
c. một khoa học, một nghệ thuật, một nghề. d. một nghệ thuật.
Câu 27 Các vai trò của nhà quản lý theo Mintzberg bao gồm:
a. vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định. b. vai trò thông tin.
c. vai trò liên kết con người. d. vai trò quyết định.
Câu 27 Theo mô hình chuỗi giá trị của Michael Porter, hoạt động nào sau đây không phải là hoạt
động chính của tổ chức: a. Sản xuất
b. Xúc tiến hỗn hợp và phân phối c. Huy động đầu vào
d. Nghiên cứu và phát triển
Câu 28 Theo cấp quản lý, có các loại nhà quản lý sau: a. nhà quản lý cấp trung. b. nhà quản lý cấp cao.
c. nhà quản lý cấp cơ sở
d. nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
Câu 29 Những người chịu trách nhiệm trước công việc của những người lao động trực tiếp là: a. Nhà quản lý cấp trung
b. Nhà quản lý cấp cơ sở lOMoAR cPSD| 61356822
c. Nhà quản lý chức năng d. Nhà quản lý cấp cao
Câu 30 Theo Daniel Goleman, năng lực quản lý bản thân và các mối quan hệ của chúng ta một
cách có hiệu lực là a. kỹ năng con người b. kỹ năng kỹ thuật
c. trí thông minh cảm xúc d. kỹ năng nhận thức
Câu 31 Những mối quan hệ con người luôn luôn đòi hỏi nhà quản lý phải xử lý khéo léo, linh
hoạt, lúc "nhu" lúc "cương", lúc cứng rắn lúc mềm mỏng là nội dung của: a. Tính nghề nghiệp của quản lý
b. Tính nghệ thuật của quản lý
c. Tính khoa học của quản lý
d. Tính linh hoạt của quản lý
Câu 32 Tầm quan trọng tương đối của các kỹ năng quản lý:
a. thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể.
b. không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
c. giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
d. tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
Câu 33 Quá trình giám sát, đo lường, đánh giá và điều chỉnh hoạt động để đảm bảo sự thực hiện
theo các kế hoạch là nội dung của chức năng : a. Lập kế hoạch b. Lãnh đạo c. Kiểm soát d. Tổ chức
Câu 34 Quá trình thiết lập các mục tiêu và phương thức hành động thích hợp để đạt mục tiêu là
nội dung của chức năng : a. Lãnh đạo b. Tổ chức c. Lập kế hoạch d. Kiểm soát
Câu 35 Những người chịu trách nhiệm đối với những đơn vị phức tạp, đa chức năng như tổ
chức, chi nhánh hay đơn vị hoạt động độc lập là: a. Nhà quản lý cấp trung
b. Nhà quản lý cấp cơ sở
c. Nhà quản lý chức năng
d. Nhà quản lý tổng hợp
Câu 36 Yếu tố nào dưới đây không thuộc hoạt động của nhà quản lý trong tổ chức? a. Kiểm soát. b. Lập kế hoạch.
c. Tổ chức và lãnh đạo. d. Bán hàng.
Cây 37 Kỹ năng kỹ thuật:
a. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
b. có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức.
c. có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản
lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
d. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở.
Câu 38 Quá trình đánh thức sự nhiệt tình, tạo động lực cho con người để họ làm việc một cách
tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch là nội dung của chức năng a. Lãnh đạo b. Lập kế hoạch c. Tổ chức lOMoAR cPSD| 61356822 d. Kiểm soát
Câu 39 Tổ chức thuộc quyền sở hữu của Nhà nước hoặc không có chủ sở hữu là một: a. Tổ chức công b. Doanh nghiệp tư nhân c. Tổ chức tư
d. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 40 Khi phân chia tổ chức thành các bộ phận nhỏ hơn, phụ thuộc nhau nhiều hơn, nhà quản
lý đã thực hiện chức năng: a. tổ chức. b. lập kế hoạch. c. lãnh đạo. d. kiểm soát.
Câu 41 Năng lực của một người có thể làm việc trong mối quan hệ hợp tác với những người khác là: a. Kỹ năng quản lý b. Kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng con người d. Kỹ năng nhận thức
Câu 42 Năng lực của con người có thể đưa kiến thức vào thực tế để đạt được kết quả mong
muốn với hiệu lực, hiệu quả cao là: a. Kỹ năng b. Kỹ năng con người c. Kỹ năng kỹ thuật d. Kỹ năng nhận thức
Câu 43 Tầm quan trọng của kỹ năng nhận thức:
a. giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
b. thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể.
c. không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
d. tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
Câu 44 Gia đình là hình thái của một: a. Hệ thống xã hội b. Tổ chức c. Tổ chức tư d. Tổ chức công
Câu 45 Những người chịu trách nhiệm đối với sự thực hiện của toàn tổ chức hay một phân hệ
lớn của tổ chức là: a. Nhà quản lý cấp cao
b. Nhà quản lý chức năng
c. Nhà quản lý cấp trung
d. Nhà quản lý cấp cơ sở
Câu 46 Xu hướng nào sau đây không phải xu hướng đang tác động lên sự thay đổi của quản lý
a. Công nghệ đã trở thành động lực cơ bản của sự phát triển
b. Tập trung vào tốc độ
c. Nhấn mạnh tầm quan trọng của làm việc cá nhân d. Hội nhập quốc tế
Câu 47 Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm pháp lý:
a. là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
b. là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định,
luật pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ c.
là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong
muốn của cá nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu
quy định bắt buộc hay chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức lOMoAR cPSD| 61356822 d.
liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất
thiết phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi
ích kinh tế trực tiếp của tổ chức
Câu 48 Các mức độ tham gia toàn cầu hoá là: a.
Tạo nguồn và xuất khẩu
b. Hoạt động ở nước ngoài
c. Tạo nguồn, xuất khẩu, Hoạt động ở nước ngoài, Đầu tư trực tiếp d. Đầu tư trực tiếp
Câu 49 Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường chung của tổ chức: a. Công nghệ b. Văn hoá- xã hội c. Nhà cung cấp d. Chính trị - pháp lý
Câu 50 Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm tự nguyện :
a. liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích
kinh tế trực tiếp của tổ chức
b. là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
c. là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định,
luật pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
d. là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong muốn của
cá nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu quy định
bắt buộc hay chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
Câu 52 Đâu là thách thức đối với quản lý trong môi trường toàn cầu: a. Trao
đổi các nguồn lực giữa các tổ chức
b. Tăng khả năng thu hút các nguồn lực từ bên ngoài cho tổ chức
c. Mở rộng môi trường hoạt động cho các tổ chức
d. Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của tổ chức
Câu 53 Phạm vi đạo đức có mức độ kiểm soát a.
Cao hơn phạm vi lựa chọn tự do b. Cao c. Thấp
d. Cao hơn phạm vi pháp luật
Câu 54 Khách hàng của tổ chức thuộc: a.
Môi trường vi mô của tổ chức
b. Môi trường vĩ mô của tổ chức
c. Môi trường ngành của tổ chức
d. Môi trường bên trong của tổ chức
Câu55 Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm xã hội: a.
là tổng hợp những nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có
thể điều chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích của cá nhân, tập thể và xã hội. b.
liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất
thiết phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích
kinh tế trực tiếp của tổ chức c.
là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều tiết hành vi của các cá nhân
hay tổ chức đối với những vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó nhìn nhận là đúng hay sai
d. là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động nhằm
tăng cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chức. lOMoAR cPSD| 61356822
Câu 57 Môi trường kinh tế thuộc: a.
Môi trường vi mô của tổ chức
b. Môi trường ngành của tổ chức
c. Môi trường vĩ mô của tổ chức
d. Môi trường bên trong của tổ chức Lựa chọn phương án đúng. Đạo đức quản lý : a.
là tổng hợp những nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có
thể điều chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích của cá nhân, tập thể và xã hội. b.
là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động
nhằm tăng cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chức.
c. liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích
kinh tế trực tiếp của tổ chức
d. là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều tiết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với những vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó nhìn nhận là đúng hay sai
Câu 58 Dưới góc độ quản lý, toàn cầu hóa là a.
sự liên kết kinh tế thế giới, trong đó những gì đang diễn ra ở một quốc gia
đều ảnh hưởng đến các quốc gia khác và ngược lại b.
là một phong trào rộng lớn trong lịch sử phát triển của loài người và có
những hệ quả rộng lớn và sâu sắc đối với mọi mặt của đời sống con người, xã hội,
và thế giới c. là quá trình diễn ra do sự thay đổi về công nghệ, tăng trưởng dài hạn,
liên tục về đầu tư nước ngoài và nguồn lực quốc tế, và sự hình thành trên phạm vi
rộng lớn với quy mô toàn cầu với những hình thức mới về các mối liên kết quốc tế
giữa các công ty và các quốc gia
d. là quá trình hình thành hệ thống các quan hệ liên kết giữa các hệ thống xã hội và
các tổ chức trong nhiều lĩnh vực và trong phạm vi toàn cầu.
Câu 58 Sức ép cạnh tranh đòi hỏi các tổ chức phải có lực lượng lao động với thể lực tốt hơn,
khiến nhu cầu của nhân dân đối với các dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao tăng
nhanh là minh hoạ của tính phức tạp nào sau đây:
a. sự tương tác đa chiều.
b. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các yếu tố của môi trường quản lý
c. Không có đáp án nào đúng
d. Sự thay đổi của môi trường quản lý
Câu 59 Khái niệm môi trường quản lý là:
a. tất cả các yếu tố không thuộc hệ thống nhưng tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống đó
b. tất cả các yếu tố thuộc về hệ thống, có ảnh hưởng tới sự vận hành của hệ thống đó
c. tổng thể các lực lượng mà hệ thống đó chịu sự tác động hoặc tác động lên một cách trực tiếp
d. tổng thể các yếu tố tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống mà nhà quản
lý chịu trách nhiệm quản lý
Cau 60 Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm kinh tế:
a. là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
b. là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong muốn của
cá nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu quy định
bắt buộc hay chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
c. là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định,
luật pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
d. liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích
kinh tế trực tiếp của tổ chức
Câu 61 Đâu là cơ hội đối với quản lý trong môi trường toàn cầu:
a. Đối mặt với những tác động nhiễu khác từ bên ngoài khi không còn hàng rào bảo vệ lOMoAR cPSD| 61356822
b. Trao đổi các nguồn lực giữa các tổ chức
c. tăng áp lực cạnh tranh từ môi trường bên ngoài
d. Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của tổ chức
Câu 62 Trong mối quan hệ với môi trường bên ngoài, tổ chức lựa chọn: a.
Tuỳ từng tổ chức và môi trường, tổ chức sẽ lựa chọn phương án A hoặc B
b. thay đổi thích nghi theo môi trường: mở rộng biên giới hoạt động, tăng cường dự
báo và lập kế hoạch, có một cơ cấu linh hoạt, sát nhập hoặc gia nhập các dự án đầu tư
c. tác động đến môi trường: quảng cáo và quan hệ công chúng, hoạt động chính trị và
các hiệp hội thương mại.
d. Không có phương án nào hợp lý
Câu 63 Đối thủ cạnh tranh của tổ chức thuộc: a.
Môi trường bên ngoài của tổ chức
b. Môi trường bên trong của tổ chức
c. Môi trường chung của tổ chức
d. Môi trường ngành của tổ chức
Câu 64 Biện pháp quản lý nào sau đây có thể vi phạm đạo đức quản lý a.
Công khai chế độ lương, thưởng dành cho nhân viên
b. Yêu cầu nhân viên tuân thủ đúng quy chế làm việc
c. Yêu cầu nhân viên nộp giấy khám sức khoẻ trong hồ sơ xin việc
d. Giám sát bí mật hoạt động của nhân viên để ngăn chặn hành động bất hợp pháp có
thể xảy ra như ăn trộm, gian lận, cố tình phá hoại tài sản, đe doạ của khủng bố…
Câu 65 Môi trường tự nhiên thuộc: a. Môi trường bên trong của tổ chức
b. Môi trường ngành của tổ chức
c. Môi trường chung của tổ chức
d. Môi trường bên ngoài của tổ chức
Câu 66 Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm đạo đức:
a. liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết
phải được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích
kinh tế trực tiếp của tổ chức
b. là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
c. là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định,
luật pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
d. là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong muốn của
cá nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu quy định
bắt buộc hay chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
Câu 67 Nguồn nhân lực của tổ chức thuộc: a. Môi trường quản lý
b. Môi trường ngành của tổ chức
c. Môi trường bên trong của tổ chức
d. Môi trường chung của tổ chức
Câu 68 Tính hệ thống của quyết định quản lý được thể hiện: a.
lợi ích mang lại cho hệ thống khi thực hiện quyết định
b. các quyết định quản lý được đưa ra bởi các chủ thể khác nhau, được đưa ra ở các
thời điểm khác nhau không được mâu thuẫn.
c. là quyết định đó được người dân thực hiện.
d. là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và
đúng thể thức văn bản.
Câu 69 Một quyết định quản lý cần đáp ứng được các yêu cầu về: a. phong cách quản lý. b. văn hoá xã hội
c. tính hợp pháp, tính hệ thống, tính khoa học và tính tối ưu. lOMoAR cPSD| 61356822
d. kỹ năng quản lý. Câu 70 Phân tích vấn đề:
a. là bước quan trọng trong quy trình quyết định.
b. là không thực sự quan trọng vì quá trình thực hiện quyết định mới là yếu tố quan trọng.
c. được thực hiện sau khi xây dựng các phương án của quyết định.
d. là bước cuối cùng của quy trình quyết định.
Câu 71 Đối với quản lý của các tổ chức kinh tế - xã hội, quyết định trung hạn là quyết định có hiệu lực: a. từ 1 năm đến 5 năm b. từ 3 năm đến 7 năm c. trên 5 năm d. từ 3 năm đến 5 năm
Câu 72 Chuẩn đoán nguyên nhân của vấn đề là một trong những bước của quá trình: a.
đánh giá và lựa chọn phương án
b. xác định các phương án
c. phân tích vấn đề và quy
ết định xác định mục tiêu của quyết định
d. tổ chức thực thi quyết định
Câu 73 Chủ thể ra quyết định quản lý là:
a. chỉ bao gồm các giám đốc doanh nghiệp.
b. chỉ bao gồm các nhân viên trong tổ chức
c. chỉ bao gồm các cơ quan nhà nước.
d. các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền.
Câu 74 Trong bước đánh giá và lựa chọn phương án, với những trường hợp các tiêu chí có tầm
quan trọng khác nhau, người ta thường áp dụng phương pháp: a. phương pháp chuyên gia b. phương pháp tư duy c. phương pháp cho điểm d. phương pháp hệ số
Câu 75 Tổ chức thực hiện quyết định:
a. là không thực sự quan trọng vì ra quyết định chính xác mới là yếu tố quan trọng.
b. là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
c. được tiến hành trong cả quá trình ra quyết định quản lý
d. là bước cuối cùng trong quy trình quyết định quản lý
Câu 76 Phạm vi tác động của quyết định quản lý: a.
chỉ bao gồm nội bộ tổ chức
b. là các cơ quan nhà nước.
c. chỉ bao gồm chủ thể quản lý.
d. có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội.
Câu 77 Một trong những căn cứ ra quyết định quản lý: a.
Tất cả các phương án trên
b. Sự kì vọng của chủ đầu tư c. Hệ thống mục tiêu
d. Mong muốn của nhà quản lý
Câu 78 Chính sách, quy chế, quy tắc, quy trình, thủ tục là các ví dụ về: a.
quyết định không chuẩn tắc
b. quyết định chuẩn tắc
c. quyết định bộ phận
d. quyết định toàn cục
Câu 79 Hình thức của quyết định quản lý: a.
được thể hiện bằng lời nói.
b. luôn được thể hiện dưới dạng văn bản.
c. được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản. lOMoAR cPSD| 61356822
d. không được thể hiện dưới dạng văn bản. Câu 80 Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất:
a. Là bước không cần thiết trong quy trình ra quyết định
b. là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
c. được thực hiện sau khi tổ chức thực hiện quyết định.
d. là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các phương á n.
Cau 81 Quyết định quản lý:
a. không liên quan đến thu thập thông tin và đây là 2 quá trình độc lập.
b. được đưa ra trước khi thu thập thông tin.
c. là sản phẩm của hoạt động quản lý
d. chỉ cần thiết với chức năng lập kế hoạch
Câu 82 Quyết định đầu tư xây dựng một nhà máy lọc dầu tại một địa điểm nhất định là ví dụ của:
a. quyết định không chuẩn tắc
b. quyết định tổng quát c. quyết định chi tiết
d. quyết định chuẩn tắc
Câu 83 Với các nội dung và tác dụng khác nhau, các phương án quyết định có thể chia thành: a.
phương án tình thế, phương án lâm thời
b. phương án hợp lý, phương án hiệu quả
c. phương án tích cực, phương án tình thế, phương án lâm thời
d. phương án tích cực, phương án tình thế
--------------------là tình huống xẩy ra khi môi trường tạo cho hệ thống khả năng đi xa hơn
so với mục tiêu ban đầu a. mục tiêu b. cơ hội c. thách thức d. vấn đề
Câu 79 Tính tối ưu của quyết định quản lý được thể hiện: a.
là quyết định đó phù hợp với thực tiễn.
b. là quyết định đó được người dân thực hiện.
c. Tính cô đọng, xúc tích, dễ hiểu, đơn nghĩa.
d. phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối ưu
Câu 80 Nguồn lực của tổ chức:
a. Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý.
b. Không liên quan đến việc ra quyết định quản lý.
c. Là quá trình tổ chức thực hiện quyết định.
d. Là mục tiêu của quyết định quản lý. Câu 81 Hệ thống mục tiêu của tổ chức:
a. là không liên quan đến quá trình ra quyết định.
b. chỉ được quan tâm trong quá trình lập kế hoạch.
c. là một trong các căn cứ để ra quyết định.
d. chỉ được quan tâm trong quá trình thực hiện kế hoạch. Câu 82 Tính hợp pháp của
quyết định quản lý được thể hiện: a. Là quyết định đó phù hợp với thực tiễn.
b. Là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và
đúng thể thức văn bản.
c. Là quyết định đó được người dân thực hiện.
d. Dựa trên cơ sở lý luận và thực tiễn Câu 83Hệ thống pháp luật và các thông lệ:
a. chỉ được quan tâm trong quá trình lập kế hoạch.
b. không liên quan đến quá trình ra quyết định.
c. là một trong các căn cứ để ra quyết định.
d. là yếu tố chỉ được quan tâm bởi các văn phòng luật sư Câu 84 Quyết định quản lý
là: a. môi trường quản lý. lOMoAR cPSD| 61356822 b. chức năng quản lý. c. chủ thể quản lý
d. phương án hợp lý nhất để giải quyết 1 vấn đề.
Câu 85 So sánh các phương án của quyết định:
a. là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
b. là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất.
c. là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện ngay sau khi xác định được vấn đề quyết định.
d. là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng biết được phương án tốt nhất
Câu 86 Quyết định quản lý:
a. chỉ bao gồm các quyết định trung hạn.
b. bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn.
c. chỉ bao gồm các quyết định ngắn hạn vì quyết định quản lý chỉ được sử dụng để
giải quyết các vấn đề mang tính tác nghiệp.
d. chỉ bao gồm các quyết định dài hạn vì quyết định quản lý luôn gắn với chiến lược của tổ chức.
Câu 87 Phương pháp chuyên gia:
a. là không cần thiết trong quá trình quyết định bởi vì bản thân chủ thể ra quyết định là các chuyên gia.
b. là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của quá trình quyết địn h.
c. là một trong các phương pháp lãnh đạo con người.
d. là một trong các phương pháp quản lý nhà nước.
Câu 88 Đối với quản lý nhà nước, các quyết định dài hạn là các quyết định có hiệu lực: a. từ 3 năm đến 7 năm b. từ 3 năm đến 5 năm c. trên 7 năm d. dưới 3 năm
Câu 89Phân chia theo số người ra quyết định, quyết định quản lý bao gồm: a.
quyết định chiến lược, quyết định chiến thuật và quyêt định tác nghiệp.
b. các quyết định quản lý nhà nước và quyết định của các tổ chức.
c. quyết định chuẩn tắc và quyết định không chuẩn tắc.
d. quyết định tập thể và quyết định cá nhân.
Câu 90Xây dựng các phương án quyết định:
a. là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
b. được thực hiện sau khi lựa chọn phương án tối ưu.
c. là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi phân tích vấn đề.
d. là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng xác định được phương án tối ưu.
Câu 91 Phương pháp phân tích toán học:
a. chỉ được áp dụng trong tính toán doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp.
b. có thể hỗ trợ cho các nhà quản lý trong việc xác định vấn đề và lựa chọn phương
án trong quá trình quyết định.
c. thường ít được áp dụng trong quản lý vì nhà quản lý thường không biết phân tích toán học.
d. không được áp dụng trong quản lý vì đây là công việc của các nhà toán học.
Câu 92 Kế hoạch tác nghiệp thường được xây dựng cho thời gian: a. dưới 1 năm. b. từ 5 năm trở lên. c. từ 3 năm trở lên. d. từ 3-5 năm. lOMoAR cPSD| 61356822
Câu 93 Nội dung cốt yếu của một bản kế hoạch bao gồm a.
Mục tiêu, định hướng, chiến lược
b. Mục tiêu, các giải pháp, các nguồn lực
c. Mục tiêu và các giải pháp
d. Mục tiêu và các muồn lực
Cau 94 Đầu ra của lập kế hoạch là: a.
bản kế hoạch của tổ chức. b. lợi nhuận. c. khách hàng. d. dịch vụ
Câu 95 -------------------là quyết định trước xem phải làm cái gì, làm như thế nào, khi nào làm và ai
phụ trách làm các công việc đó. a. tổ chức b. lập kế hoạch c. kiểm soát d. lãnh đạo
Câu 96 Nội dung nào sau đây nằm trong quy trình lập kế hoạch: a.
kêu gọi sự góp vốn của các cổ đông
b. huy động các nguồn lực đầu vào
c. kiếm tra việc thực hiện kế hoạch.
d. xây dựng các phương án.
Câu 97 Lập kế hoạch tác nghiệp là nhiệm vụ của: a.
các nhà quản lý cấp cao.
b. các nhà quản lý và cấp cao và cấp trung.
c. những người lao động trong tổ chức.
d. các nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở.
Câu 98 Chiến lược quảng bá sản phẩm là chiến lược cấp: a. đơn vị kinh doanh. b. tổ chức. c. chức năng. d. ngành.
Câu 99 Hướng dẫn các việc phải làm và trình tự của nó là nội dung của: a. các chính sách. b. các thủ tục. c. các dự án. d. các quy tắc.
Câu 100 Chiến lược là kết quả cuối cùng của: a.
lập kế hoạch chiến lược
b. lập kế hoạch tác nghiệp.
c. xác định các phương án kế hoạch.
d. xác định các mục tiêu kế hoạch.
Câu 101Môi trường bên trong của tổ chức không bao gồm: a.
nguồn lực tài chính của tổ chức. b. văn hoá tổ chức.
c. gia tăng đối thủ cạnh tranh. d. uy tín của tổ chức.
Câu 102 Một trong những mục tiêu của phân tích môi trường bên ngoài là để tìm ra: a. cơ hội và thách thức.
b. cơ hội và điểm mạnh.
c. điểm mạnh và điểm yếu.
d. thách thức và điểm yếu.
Câu 103 -------------------------bị giới hạn bởi không gian và thường có mục tiêu cụ thể, quan trọng, lOMoAR cPSD| 61356822
mang tính độc lập tương đối. a. Dự án b. Quy trình c. Chương trình d. Ngân sách
Câu 104 Lập kế hoạch chiến lược là nhiệm vụ của: a.
những người lao động trong tổ chức.
b. các nhà quản lý cấp cơ sở.
c. các nhà quản lý cấp cao.
d. các nhà quản lý cấp trung.
Câu 104 Một trong những mục tiêu của phân tích môi trường bên trong là để tìm ra: a.
thách thức và điểm yếu.
b. cơ hội và thách thức.
c. cơ hội và điểm mạnh.
d. điểm mạnh và điểm yếu.
Câu 105 --------------------là những dẫn mang tính bắt buộc cho các hoạt động nhưng gắn với việc
hướng dẫn hành động mà không bao hàm về mặt thời gian a. Niềm tin b. Quy chế c. Thủ tục d. Quy tắc
Câu 106 Quy hoạch là sự cụ thể hoá của: a. thủ tục. b. chính sách. c. chiến lược. d. quy tắc.
Câu 107 Lập kế hoạch là nhiệm vụ của: a.
chỉ các nhà quản lý cấp cao.
b. tất cả các nhà quản lý trong tổ chức.
c. chỉ các nhà quản lý cấp cơ sở.
d. chỉ các nhà quản lý cấp trung.
Câu 108 Thông tin về cơ hội và thách thức có được từ: a.
phân tích môi trường bên trong của tổ chức.
b. phân tích môi trường bên ngoài của tổ chức.
c. phân tích các chỉ tiêu tài chính của tổ chức.
d. đánh giá đội ngũ cán bộ quản lý cấp cao. Câu 109 Mô hình SWOT được sử dụng
để: a. đánh giá tiềm lực phát triển của tổ chức
b. phân tích môi trường của tổ chức.
c. đánh giá vị trí của một tổ chức trong môi trường hoạt động của nó.
d. phân tích các yếu tố nguồn lực của tổ chức.
Câu 110 ------------------là những quy định chung để hướng dẫn tư duy và hành động khi ra quyết
định, thể hiện các quan điểm và giá trị của tổ chức a. Nguyên tắc b. Kê hoạch tác nghiệp c. Quyết định d. Chính sách
Câu 111 Loại kế hoạch thể hiện tầm nhìn, sự bố trí chiến lược về thời gian, không gian lãnh thổ là: a. Chính sách b. Quy tắc c. Dự án d. Quy hoạch
Câu 112Ma trận BCG được sử dụng để:
a. xây dựng chiến lược cấp tổ chức và cấp ngành. lOMoAR cPSD| 61356822 b. lập dự án đầu tư.
c. lập kế hoạch tác nghiệp.
d. xây dựng chiến lược cấp chức năng.
Câu 113 Thông tin về cơ hội, thách thức của tổ chức không có được từ: a.
phân tích môi trường bên ngoài của tổ chức.
b. phân tích các chỉ tiêu tài chính của tổ chức.
c. phân tích môi trường bên trong của tổ chức.
d. đánh giá đội ngũ cán bộ quản lý cấp cao.
Câu 114 Mô hình năm lực lượng của M.Porter được sử dụng để: a.
phân tích môi trường kinh tế
b. phân tích môi trường ngành của tổ chức.
c. phân tích môi trường bên trong của tổ chức.
d. phân tích môi trường chính trị, pháp luật
Câu 115 ---------------------được coi là quá trình thích ứng với sự không chắn chắn bằng việc xác
định các phương án hành động để đạt được những mục tiêu cụ thể của tổ chức a. Tổ chức b. Lãnh đạo c. Kiểm soát d. Lập kế hoạch
Câu 116 Chiến lược của một tổ chức hoạt đa ngành gồm: a.
chiến lược cấp cao, cấp trung và cơ sở.
b. chiến lược cấp cao, cấp trung và cấp thấp.
c. chiến lược quốc gia, chiến lược ngành và chiến lược tổ chức.
d. chiến lược cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng.
Câu 117 Nội dung nào sau đây nằm trong quy trình lập kế hoạch: a.
huy động nguồn lực thực hiện kế hoạch.
b. kiếm tra việc thực hiện kế hoạch.
c. đánh giá việc thực hiện kế hoạch.
d. xây dựng các phương án.
Câu 118 Bước đầu tiên trong quá trình lập kế hoạch là: a. xác định phương án.
b. phân tích môi trường. c. lựa chọn phương án. d. xác định mục tiêu.
Câu 119 Chính sách là loại hình kế hoạch: a.
hạn chế tự do sáng tạo của nhà quản lý.
b. chỉ được sử dụng bởi các nhà quản lý cấp cơ sở.
c. chỉ được sử dụng bởi các nhà quản lý cấp cao.
d. khuyến khích tự do sáng tạo của nhà quản lý.
Câu 120 Theo mức độ cụ thể, ---------------------là những kế hoạch với mục tiêu đã được xác định rõ
ràng. Mức độ rủi ro của các vấn đề không có hoặc không thể xảy ra a. kế hoạch tác nghiệp b. kế hoạch cụ thể
c. kế hoạch định hướng
d. kế hoạch thường trực
Câu 121 Chiến lược của một tổ chức hoạt đa ngành gồm: a.
chiến lược cấp cao, cấp trung và cấp thấp.
b. chiến lược cấp cao, cấp trung và cơ sở.
c. chiến lược cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng.
d. chiến lược quốc gia, chiến lược ngành và chiến lược tổ chức.
Câu 122 Thông tin về điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức có được từ: a.
phân tích các chỉ tiêu tài chính của tổ chức.
b. đánh giá đội ngũ cán bộ quản lý cấp cao.
c. phân tích môi trường bên trong của tổ chức. lOMoAR cPSD| 61356822
d. phân tích môi trường bên ngoài của tổ chức.
Câu 123 Thời tiết ngày càng nóng lên, doanh nghiệp kinh doanh nước giải khát sẽ xem nó như là một: a. điểm yếu. b. điểm mạnh. c. cơ hội. d. thách thức.
Câu 124 -------------------------là một tổ hợp các chính sách, các thủ tục, các quy tắc và các nguồn
lực cần thiết có thể huy động nhằm thực hiện các mục tiêu nhất định mang tính độc lập tương đối. a. Dự án b. Chương trình c. Ngân sách d. Quy trình
Câu 125Môi trường bên ngoài của tổ chức không bao gồm: a.
biến động kinh tế thế giới
b. xu thế thay đổi thói quen tiêu dùng
c. yếu kém về nhân sự của tổ chức.
d. xuất hiện đối thủ cạnh tranh mới
Câu 126 -----------------------là kế hoạch tác nghiệp được thể hiện bằng số cho từng hoạt động cụ
thể trong từng thời gian cụ thể a. Quy trình b. Thủ tục c. Kế hoạch ngân sách d. Chính sách
Câu 127 Kế hoạch chiến lược được xây dựng cho thời gian: a. dưới 1 năm. b. dưới 3 năm. c. từ 3-5 năm trở lên. d. từ 1-3 năm.
Câu 128 Các mục tiêu của kế hoạch chiến lược thường: a. cô đọng và tổng thể. b. định lượng. c. chi tiết và cụ thể. d. cho thời gian ngắn.
Câu 129 ----------------không nhằm vạch ra một cách chính xác làm thế nào để có thể đạt được các
mục tiêu, ------------------giúp ta có được một bộ khung để hướng dẫn tư duy và hành động a. Thủ tục b. Quy hoạch c. Chính sách d. Chiến lược
Câu 130 Các mục tiêu của kế hoạch chiến lược thường: a. cho thời gian ngắn.
b. cô đọng và tổng thể. c. chi tiết và cụ thể. d. định lượng.
Câu 131 Việc phối hợp hành động giữa các phòng ban chức năng vì mục tiêu cuối cùng có hiệu quả
hơn là ưu điểm của cơ cấu a. Mạng lưới b. Chức năng c. Sản phẩm d. Ma trận
Câu 132 Mô hình cơ cấu dẫn đến đổ trách nhiệm về vấn đề thực hiện mục tiêu chung của tổ chức
cho cấp quản lý cao nhất là cơ cấu a. Địa dư lOMoAR cPSD| 61356822 b. Khách hàng c. Đơn vị chiến lược d. Chức năng
Câu 133 Số lượng cấp dưới mà một nhà quản lý có thể kiểm soát là khái niệm a. Tuyến quyền hạn b. Trao quyền c. Tầm quản lý d. Ủy quyền
Câu 134 Khó khăn đối với việc kiểm soát của của các nhà quản lý cấp cao là hạn chế của cơ cấu a. Hình tháp b. Chức năng c. Sản phẩm d. Nằm ngang
Câu 135 Mô hình Cơ cấu nào được sử dụng khi tổ chức có các dự án và chương trình mục tiêu a. Đơn vị chiến lược b. Mạng lưới c. Ma trận d. Chức năng
Cau 136 Mô hình cơ cấu nào phản ứng nhanh hơn với môi trường bên ngoài a. 4 cấp quản lý b. 5 cấp quản lý c. 2 cấp quản lý d. 3 cấp quản lý
Câu 137 Nhiệm vụ tổ chức là nhiệm vụ của a.
Mọi nhà quản lý trong tổ chức
b. Các nhà quản lý cấp cơ sở
c. Các nhà quản lý cấp trung
d. Các nhà quản lý cấp cao
Câu 138 Thường dẫn đến sự không thống nhất mệnh lệnh là hạn chế của mô hình cơ cấu a. Mạng lưới b. Ma trận c. Sản phẩm d. Khách hàng
Câu 139 Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý chuyên môn a. Khách hàng b. Địa dư c. Chức năng d. Mạng lưới
Câu 140 Khi các nhà quản lý cấp trên trao một phần quyền hạn cho cấp dưới, đó là khái niệm a. Phối hợp b. Tư vấn c. Trách nhiệm d. Ủy quyền
Câu 141 Lý do phối hợp trong tổ chức là a.
Đảm bảo mục riêng của các cá nhân
b. Đảm bảo mục tiêu chung của nhóm
c. Để đảm bảo mục tiêu chung của tổ chức
d. Đảm bảo mục tiêu chung của bộ phận
Câu 142 Một nhân viên có trách nhiệm tư vấn cho các nhà quản lý trực tuyến là một nội dung của
loại quyền hạn a. Phối hợp b. Tham mưu c. Chức năng d. Trực tuyến lOMoAR cPSD| 61356822
Câu 143 Đảm bảo hình thái cơ cấu nhất định nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược của tổ chức là
nội dung của chức năng a. Kiểm soát b. Tổ chức c. Lập kế hoạch d. Lãnh đạo
Câu 144 Mô hình cơ cấu thường dẫn đến mâu thuẫn giữa các đơn vị chức năng khi đề ra các chiến
lược là hạn chế của cơ cấu a. Khách hàng b. Chức năng c. Sản phẩm d. Mạng lưới
Câu 145 Cơ cấu nào thích hợp với tổ chức quy mô nhỏ, hoạt động đơn ngành a. Địa dư b. Chức năng c. Sản phẩm d. Khách hàng
Câu 146 Cần có nhiều người có năng lực quản lý chung là yêu cầu của mô hình cơ cấu a. Khách hàng b. Chức năng c. Nằm ngang d. Hình tháp
Câu 147 Cơ cấu tổ chức bền vững là
a. Công cụ thực thi kế hoạch tác nghiệp
b. Công cụ thực thi các chính sách
c. Công cụ thực thi kế hoạch chiến lược
d. Công cụ thực thi các quy định
Câu 148 Mô hình cơ cấu tạo điều kiện cho tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu là cơ cấu a. Đơn vị chiến lược b. Ma trận c. Khách hàng d. Chức năng
Câu 149 Sự cần thiết hoàn thiện cơ cấu tổ chức là xuất phát từ a.
Sức ép từ môi trường bên ngoài
b. Ý chí của các nhà quản lý cấp cao
c. Sức ép từ môi trường bên trong
d. Sức ép từ môi trường bên ngoài và bên trong
Câu 150 Quyền ra quyết định và kiểm soát sự thực hiện quyết định của một bộ phận cấp dưới là
a. Quyền hạn trực tuyến b. Quyền hạn tư vấn c. Quyền hạn chức năng d. Quyền hạn tham mưu
Câu 151 Mô hình tổ chức sản phẩm nên được sử dụng khi tổ chức có đặc điểm a.
Có nhiều dự án mục tiêu
b. Hoạt động trên một địa bàn c. Kinh doanh đa ngành d. Kinh doanh đơn ngành
Câu 152 Cơ cấu tổ chức phi chính thức là tập hợp của những người a.
cùng làm ra sản phẩm tương đồng
b. cùng thực hiện các chức năng tương đồng
c. cùng hoạt động trên khu vực địa lý lOMoAR cPSD| 61356822
d. cùng quan điểm, lợi ích, sở thích, quê quán
Câu 153 Đặc điểm của chuyên môn hóa công việc trong tổ chức là a.
Người lao động thực hiện nhiều nhiệm vụ
b. Người lao động thường làm việc không hiệu quả
c. Người lao động thực hiện một vài nhiệm vụ cụ thể
d. Người lao động có nhiều kỹ năng hơn
CâU 154 Tầm quản lý của một nhà quản lý ít phụ thuộc vào a.
Tác động của môi trường bên ngoài
b. Năng lực của nhà quản lý c. Đối tượng quản lý
d. Đặc điểm của công việc cần quản lý
Câu 155 Các nhóm nhiệm vụ trong tổ chức được thực hiện bởi các bộ phận cụ thể trong tổ chức
thuộc tính nào của cơ cấu tổ chức a.
Quyền hạn trong tổ chức b. Phối hợp c. Chuyên môn hóa
d. Hợp nhóm và hình thành bộ phận
Câu 156 Mô hình cơ cấu nào có mức độ linh hoạt cao hơn a. Trực tuyến b. Hình tháp c. Chức năng d. Nằm ngang
Câu 157 Mô hình cơ cấu dẫn đến sự tranh dành nguồn lực giữa các bộ phận và sự trùng lặp của
tổ chức là cơ cấu a. Nằm ngang b. Chức năng c. Hình tháp d. Sản phẩm
Câu 158 Sử dụng được lợi thế nguồn lực của các địa phương khác nhau là lợi thế của cơ cấu a. Chức năng b. Ma trận c. Địa dư d. Nằm ngang
Câu 159 Định hướng hoạt động theo kết quả cuối cùng là ưu điểm của mô hình cơ cấu a. Chức năng b. Nằm ngang c. Ma trận d. Hình tháp
Câu 160 Cơ cấu tổ chức chính thức là cơ cấu:
a. Được tạo nên bởi các mối quan hệ phi chính thức giữa các thành viên của tổ chức
b. Là cơ cấu không bao giờ thay đổi của tổ chức
c. Là cơ cấu được hình thành một cách tự phát
d. Được thể hiện thông qua sơ đồ cơ cấu tổ chức
Câu 161 Tại một tổ chức, khi cấp dưới được tham gia vào quá trình tự kiểm soát việc thực hiện nhiệm
vụ của mình, chúng ta nói tổ chức đó có a. Tầm quản lý hẹp
b. Mức độ phi tập trung cao
c. Mức độ chuyên môn hóa cao
d. Mức độ phối hợp cao
Câu 162 Cơ cấu tốt nhất đối với tất cả các tổ chức là a. Cơ cấu chức năng lOMoAR cPSD| 61356822 b. Cơ cấu sản phẩm c. Không cơ cấu nào d. Cơ cấu mạng lưới
Câu 163 Quyền tự chủ trong hành động, trong quá trình quyết định thuộc khái niệm a.
Mức độ chính thức hóa trong tổ chức
b. Mức độ tập trung hóa trong tổ chức c. Trách nhiệm d. Quyền hạn
Câu 164 Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý tổng hợp a. Chức năng b. Khách hàng c. Nằm ngang d. Hình tháp
Câu 165 Tổ chức nào cơ cấu phẳng so với các tổ chức còn lại a.
Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng, phó phòng, tổ trưởng
b. Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng, tổ trưởng
c. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
d. Giám đốc, tổ trưởng
Câu 166 Cơ cấu tổ chức là:
a. Là cơ cấu các công cụ tạo động lực trong tổ chức
b. Là cơ cấu đầu tư các nguồn lực cho các ngành kinh doanh trong tổ chức
c. Là sự phân công lao động trong tổ chức
d. Là cơ cấu các ngành kinh doanh trong tổ chức
Câu 167 ____________ là người gây cảm hứng và tạo động cơ làm việc, còn ______________ là
người chỉ đạo và kiểm soát.
a. Nhà lãnh đạo ... nhà quản lý...
b. Nhà lãnh đạo ... nhân viên...
c. Nhà quản lý ... nhân viên...
d. Nhà quản lý ... nhà lãnh đạo...
Câu 168 Khi Mai là cửa hàng trưởng, nói với nhân viên của mình phải thực hiện mệnh lệnh mà cô
đưa ra vì cô ấy là sếp và mọi người phải làm những điều mà cô ấy yêu cầu, cô ấy đang cố sử dụng
quyền lực gì để gây ảnh hưởng tới nhân viên?
a. Quyền lực khen thưởng.
b. Quyền lực ép buộc hay cưỡng bức. c. Quyền lực vị trí. d. Quyền lực thu hút.
Câu 169 Hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể là ví dụ về: a. công cụ kinh tế.
b. công cụ hành chính – tổ chức. c. công cụ tâm lý. d. công cụ hành chính.
Câu 170 Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của A. Maslow, nhu cầu về an toàn sẽ được thỏa mãn
với các điều kiện sau loại trừ:
a. điều kiện làm việc an toàn. b. an toàn công việc.
c. khen ngợi và tuyên dương. d. phúc lợi xã hội.
Câu 171 Công cụ kinh tế có các đặc điểm sau loại trừ: a.
tác động thông qua các lợi ích kinh tế.
b. có ý nghĩa to lớn trong quản lý.
c. tác động trực tiếp vào các đối tượng quản lý.
d. luôn gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế. lOMoAR cPSD| 61356822
Câu 172 Trong quy trình tạo động lực, sau khi nghiên cứu và dự báo thì bước tiếp theo là: a. điều chỉnh.
b. giám sát và đánh giá kết quả.
c. lựa chọn và sử dụng công cụ tạo động lực.
d. xác định mục tiêu tạo động lực.
Câu 173 Theo học thuyết về động cơ của Herzberg, các nhà quản lý:
a. chỉ cần chú ý một trong hai yếu tố tính hấp dẫn của công việc hoặc điều kiện làm việc.
b. chỉ cần chú ý đến tính hấp dẫn của công việc
c. cần luôn tìm cách cải thiện điều kiện làm việc để triệt tiêu những mầm mống của sự
bất mãn với công việc.
d. cần luôn tìm cách làm giầu công việc để triệt tiêu sự bất mãn với công việc.
Câu 174 Các kết luận sau đây là các kết luận đúng về yếu tố “duy trì” theo học thuyết về động cơ của
Herzberg loại trừ:
a. yếu tố duy trì nếu được thỏa mãn sẽ tạo động lực làm việc cho nhân viên.
b. yếu tố duy trì nếu không được thỏa mãn sẽ gây bất mãn cho nhân viên.
c. yếu tố duy trì là những yếu tố định lượng, bao gồm cả tiền lương, tiền thưởng.
d. động cơ được chia thành hai nhóm: các yếu tố định lượng và các yếu tố định tính.
Câu 175 Các yếu tố cấu thành của sự lãnh đạo không bao gồm yếu tố nào sau đây? a. Khả năng chuyên môn.
b. Khả năng thiết kế và duy trì môi trường làm việc.
c. Khả năng khích lệ, lôi cuốn.
d. Khả năng hiểu được con người.
Câu 176 Những đặc điểm sau đây mô tả người lãnh đạo có uy tín, loại trừ: a.
có khả năng lựa chọn và tuyên bố tầm nhìn theo cách dễ hiểu.
b. là người thích ổn định và giữ nguyên hiện trạng.
c. thường có hành vi khác thường, gợi lên sự ngạc nhiên và khâm phục ở cấp dưới.
d. tự tin vào sự đánh giá và khả năng của họ.
Câu 177 Làm cho người khác thực hiện công việc là: a. quyền lực. b. lãnh đạo.
c. tạo động lực làm việc. d. ra lệnh.
Câu 178 Quyền lực ______ là khả năng có thể tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ
sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt.
a. ép buộc hay cưỡng bức b. pháp lý c. chuyên môn d. khen thưởng
Câu 179 Quyền lực ________ có thể có được một cách có ý thức hoặc vô thức, dựa trên sự mê
hoặc, cảm phục, hâm mộ bởi uy tín, tính cách, đạo đức, sức hút, sức hấp dẫn riêng hay một
giá trị cá nhân của một người,được người khác cảm nhận và tôn trọng.
a. chuyên môn b. pháp lý c. thu hút hay hấp lực
d. ép buộc hay cưỡng bức
Câu 180Học thuyết_______ cho rằng một cá nhân có xu hướng hành động theo một cách nhất
định dựa trên những kỳ vọng rằng hành động đó sẽ dẫn đến một kết quả cho trước và dựa
trên mức độ hấp dẫn của kết quả đó đối với cá nhân này
a. về sự công bằng
b. phân cấp nhu cầu của Maslow c. kỳ vọng của V.Room
d. hai nhóm yếu tố của Herzberg