lOMoARcPSD| 60692662
CHƯƠNG 1:
1. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới ra đời ở:
a. Liên Xô cũ
b. Trung Quốc
c. Việt Nam
d. Tất cả đều đúng
2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam ra đời sau:
a. Cách mạng tháng 8/1945
b. Hoà bình lập lại ở miền Bắc năm 1954
c. Hoà bình thống nhất đất nước sau ngày 30/4/1975
d. Tất cả đều sai
3. Bản chất của nhà nước Cộng hoà XHCN Việt Nam:
a. Là nhà nước dân chủ, của dân, do dân và vì dân
b. Đề cao quyền tự do cá nhân không hạn chế
c. Chú trọng làm bạn với các nước tư bản
d. Tất cả đều đúng
4. Hiến pháp là văn bản pháp lý có đặc điểm nào sau đây?
a. Có hiệu lực cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
b. Các văn bản quy phạm pháp luật khác không được trái với hiến pháp
c. Chỉ có Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền ban hành và sửa đổi hiến pháp
d. Tất cả đều đúng
5. Nguyên tắc hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
a. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, Tất cả quyền lực nhà nước đều thuộc về
nhân dân, nhân dân tham gia đông đảo vào quản lý nhà nước, thực hiện tập
trung dân chủ và tăng cường pháp chế
b. Xây dựng nhà nước trong sạch và hiệu quả. Không ngừng tăng cường quan hệ hợp tác
với các nước giàu để vay tiền, học tập kinh nghiệm phát triển đất nước
c. Sẵn sàng làm bạn với bất cứ nước nào, không phân biệt chế độ chính trị, miễn là hai
bên đều có lợi
lOMoARcPSD| 60692662
d. Tất cả đều sai
6. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam, là một nguyên tắc hoạt động của:
a. Mặt trận tổ quốc
b. Hội đồng nhân dân
c. Bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam
d. Quốc hội và Chính phủ Việt Nam
7. Nguyên thủ quốc gia của nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Tổng bí thư
b. Chủ tịch nước
c. Chủ tịch quốc hội
d. Thủ tướng chính phủ
8. Đặt ra thuế và thu thuế là:
a. Chức năng, nhiệm vụ của Chính phủ
b. Trách nhiệm của ngành thuế
c. Thẩm quyền của Quốc hội
d. Một trong những đặc trưng cơ bản của Nhà nước
9. Đặt ra pháp luật và buộc mọi thành viên trong xã hội phải thực hiện, đó là đặc trưng
của:
a. Nhà nước chiếm hữu nô lệ
b. Nhà nước phong kiến và nhà nước tư sản
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Mọi nhà nước
10. Với tư cách là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, Quốc hội thực hiện chức năng
cơ bản nào sau đây?
a. Chức năng lập pháp
b. Chức năng tư pháp
c. Chức năng hành pháp
d. Chức năng xét xử
11. Nhà nước không tồn tại trong xã hội nào sau đây?
lOMoARcPSD| 60692662
a. Xã hội chiếm hữu nô l
b. Xã hội phong kiến
c. Xã hội Cộng sản nguyên thủy
d. Tất cả đều đúng
12. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà
nước là:
a. Do nhu cầu của con người trong xã hội
b. Do yêu cầu của hoạt động đắp đê, làm thủy lợi
c. Do xã hội có sự phân chia giai cấp và đấu tranh giai cấp
d. Do yêu cầu của hoạt động chống giặc ngoại xâm
13. Bản chất giai cấp của Nhà nước thể hiện:
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
b. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh, chính trị, trật tự, an toàn xã hội
c. Nhà nước là một bộ máy để trấn áp những người chống đối nhân dân
d. Tất cả đều đúng
14. Bản chất xã hội của Nhà nước thể hiện:
a. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
b. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt trong tay nhà cầm quyền
c. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp thiểu số giai cấp
bóc lột
d. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các
côngviệc chung vì sự phát triển của xã hội
15. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của Nhà nước?
a. Nhà nước phân chia dân cư theo lãnh thổ
b. Nhà nước có chủ quyền Quốc gia
c. Nhà nước điều chỉnh xã hội bằng các tập quán và đạo đức xã hội
d. Nhà nước đặt ra thuế và tiến hành thu các loại thuế
16. Chức năng chính của Nhà nước gồm các loại chức năng sau:
a. Các chức năng kinh tế và các chức năng chính trị
lOMoARcPSD| 60692662
b. Các chức năng đối nội và các chức năng đối ngoại
c. Các chức năng điều chỉnh và các chức năng giáo
d. Tất cả đều sai
17. Hình thức chính thể của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay là:
a. Quân chủ
b. Cộng hòa
c. Cộng hòa dân chủ
d. Quân chủ hạn chế
18. Kiểu Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là:
a. Nhà nước Tư sản
b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước Chiếm hữu nô lệ
d. Nhà nước Cộng sản nguyên thủy
19. Chủ tịch nước của nước Cộng Hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo Hiến pháp 2013
có quyền:
a. Lập hiến và lập pháp
b. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước
c. Thay mặt Nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại
d. Tất cả đều đúng
20. Hội đồng nhân dân các cấp là:
a. Cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương
b. Cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương
c. Cơ quan thường trực của Quốc hội
d. Cơ quan quyền lực do Quốc hội bầu ra
21. "Quyền lực của nhà nước về bản chất giống quyền lực của người đứng đầu trong
gia đình" là quan điểm của học thuyết nào? a. Thuyết bạo lực
b. Thuyết gia trưởng
c. Thuyết khế ước
d. Thuyết thần học
lOMoARcPSD| 60692662
22. "Nhà nước là sự ký kết hợp tác của mọi thành viên trong xã hội sống trong trạng thái
tự nhiên của con người" là quan điểm của học thuyết nào?
a. Thuyết bạo lực
b. Thuyết gia trưởng
c. Thuyết khế ước
d. Thuyết thần học
23. "Nhà nước là sự phát triển của gia đình và quyền gia trưởng" là quan điểm của học
thuyết nào?
a. Thuyết bạo lực
b. Thuyết gia trưởng
c. Thuyết khế ước
d. Thuyết thần học
24. Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm trước:
a. Quốc hội và nhân dân
b. Hội đồng nhân dân cấp trên và nhân dân địa phương
c. Cơ quan quyền lực cấp trên và nhân dân địa phương
d. Quốc hội và nhân dân địa phương
25. Ủy ban nhân dân chịu trách nhiệm trước:
a. Chính phủ
b. Quốc hội
c. Nhân dân địa phương
d. Hội đồng nhân dân cùng cấp 26. Đảng cộng sản Việt Nam là một:
a. Tổ chức chính trị
b. Hệ thống chính trị - xã hội ở Việt Nam
c. Tổ chức xã hội nghề nghiệp
d. Cơ quan trong bộ máy nhà nước.
27. Cơ quan nào sau đây không được quyền ban hành nghị quyết?
a. Quốc hội
b. Hội đồng nhân dân
lOMoARcPSD| 60692662
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội
d. Bộ
28. Ủy ban nhân dân phường Trảng Dài do:
a. Nhân dân phường Trảng Dài bầu ra
b. Hội đồng Nhân dân phường Trảng Dài bầu ra
c. Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa bầu ra
d. Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai bầu ra
29. Hội đồng nhân dân huyện Định Quán chịu trách nhiệm trước:
a. Nhân dân huyện Định Quán
b. Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai
c. Quốc hội
d. Cả a và b
30. Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai chịu trách nhiệm trước:
a. Nhân dân tỉnh Đồng Nai
b. Nhân dân cả nước
c. Quốc hội
d. Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai
31. Quyền lực công của Nhà nước khác với quyền lực công trong xã hội cộng sản nguyên
thủy ở những điểm nào?
a. Quyền lực công của Nhà nước được bảo đảm bằng sức mạnh cưỡng chế, còn
quyền lựccông trong xã hội cộng sản nguyên thủy thì không
b. Quyền lực công của Nhà nước có các bộ máy đi kèm như: tòa án, quân đội, cảnh
sát, nhà tù..., Còn quyền lực công trong xã hội cộng sản nguyên thủy thì không có
c. Quyền lực công trong xã hội cộng sản nguyên thủy dành cho mọi người còn quyền
lực công nhà nước chỉ dành cho giai cấp thống trị d. Tất cả đều đúng
32. "Nửa nhà nước" là khái niệm chỉ kiểu nhà nước nào?
a. Chiếm hữu nô lệ
b. Phong kiến
c. tư sản
lOMoARcPSD| 60692662
d. Xã hội chủ nghĩa
33. Theo quan điểm Mác - Lenin, nguồn gốc ra đời của nhà nước là?
a. Do xuất hiện chế độ tư hữu và phân chia giai cấp, mâu thuẫn giai cấp
b. Do sự thỏa hiệp của các thị tộc
c. Do yếu tố chống chiến tranh
d. Do yếu tố làm thủy lợi
34. Nhà nước Việt Nam ra đời trên cơ sở nào?
a. Chống chiến tranh xâm lược
b. Đắp đê, làm thủy lợi
c. Xã hội phân hóa giai cấp
d. Là kết quả đấu tranh và thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
35. Bản Hiến pháp hiện hành của Việt Nam là hiến pháp năm nào?
a. 1992
b. 2001
c. 2013
d. 2003
36. Hiến pháp bên cạnh mang tính pháp lý còn thể hiện:
a. Tính nhân đạo
b. Tính xã hội
c. Tính lịch sử
d. Tính chính trị
37. Quốc hội chịu trách nhiệm trước:
a. Nhân dân
b. Đản cộng sản
c. Chủ tịch nước
d. Tòa án nhân dân tối cao
38. Chức năng của chính phủ:
a. Thống nhất quản lý các vấn đề thuộc mọi lĩnh vực đời sống xã hội
b. Lập hiến, lập pháp
lOMoARcPSD| 60692662
c. Thay mặt nhà nước về đối nội, đối ngoại
d. Cả a,b,c
39. Ngân hàng nhà nước Việt Nam:
a. Là bộ
b. Là cơ quan ngang bộ
c. Là cơ quan thuộc chính phủ
d. Tất cả đều đúng
40. Thanh tra chính phủ là:
a. Là bộ
b. Là cơ quan ngang bộ
c. Là cơ quan thuộc chính phủ
d. Tất cả đều đúng
41. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, nhà nước sẽ bị mất đi ở xã hội nào?
a. Thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa
b. Xã hội chủ nghĩa
c. Cộng sản chủ nghĩa
d. Tất cả đều đúng
42. Hiến pháp là văn bản pháp lý có đặc điểm nào sau đây?
a. Có hiệu lực cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
b. Là văn bản pháp luật quy định mọi vấn đề pháp luật
c. Chính phủ có quyền ban hành Hiến Pháp
d. Tất cả đều đúng
?
a. Luật tự nhiên
b. Thần thánh
c. Con người
d. Đấu tranh giai cấp
44. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, nguồn gốc trực tiếp làm cho nhà nước
ra đời, đó là?
43. Theo quan điểm của thuyết thần học, thì ai là người sinh ra nhà nước
lOMoARcPSD| 60692662
a. Đấu tranh giai cấp
b. Sự xuất hiện tư hữu
c. Sự xuất hiện công hữu
d. Do kết quả của các cuộc chiến tranh
45. Theo quan điểm của thuyết bạo lực, nhà nước ra đời là do?
a. Đấu tranh giai cấp
b. Sự xuất hiện tư hữu
c. Sự xuất hiện công hữu
d. Do kết quả của các cuộc chiến tranh
46. Con người đã trải qua những hình thức cộng đồng ngườio?
a. Thị tộc – bộ tộc – dân tộc
b. Thị tộc – bộ tộc – bộ lạc
c. Thị tộc – bộ tộc – bộ lạc – đất nước
d. Thị tộc – bộ tộc – bộ lạc – dân tộc
47. Con người đã trải qua các hình thức gia đình nào
a. Chế độ quần hôn – chế độ hôn nhân một vợ, một chồng
b. Chế độ mẫu hệ
c. Chế độ phụ hệ
d. Tất cả các đáp án trên
48. Trong các cộng đồng người ở các làng xã của Việt Nam thời phong kiến, người ta
quản lý xã hội bằng biện pháp chính nào sau đây?
a. Hương ước
b. Khế ước xã hội
c. Lệ làng
d. Pháp luật chung của nhà nước Pháp luật chung của nhà nước
49. Học thuyết nào sau đây đề cao vai trò giáo dục đạo đức cá nhân, đặc biệt đối với
người quân tử?
a. Phật giáo
b. Nho giáo
lOMoARcPSD| 60692662
c. Đạo giáo
d. Đạo Thiên Chúa
50. Ai là người có quyền lực cao nhất trong bộ máy chính quyền theo quan điểm của
?
a. Trời
b. Thiên Tử
c. Quý tộc
d. Nhân dân
51. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Nhà nước theo quan điểm của Chủ
nghĩa Mác – Lenin, đó là?
a. Đấu tranh giai cấp
b. Sự xuất hiện tư hữu
c. Sự xuất hiện công hữu
d. Do kết quả của các cuộc chiến tranh
52. Theo quan điểm Nho giáo, xã hội tồn tại các mối quan hệ giường cột nào sau đây?
a. Cha – con; vợ chồng; anh – em; bạn bè
b. Vua – tôi; cha – con; vợ - chồng
c. Vua tôi; con cái – bố mẹ; anh chị em
d. Vua tôi; cha con; vợ chồng; anh em; bạn bè
53. Nhà nước có những chức năng nào sau đây?
a. Đối nội – đối ngoại
b. Giai cấp – xã hội
c. Chức năng kinh tế
d. Các đáp án trên đều đúng
?
a. 5
b. 4
c. 3
d. 7
Nho giáo
54. Có bao nhiêu chế độ xã hội có sự tồn tại của nhà nước
lOMoARcPSD| 60692662
55. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
a. Nhà nước ra đời nhằm mục đích trấn áp giai
b. Nhà nước ra đời bảo vệ các giai cấp
c. Nhà nước ra đời là bảo vệ xã hội
d. Nhà nước ra đời nhằm bảo vệ sự tồn vong của nhân loại
56. Kiểu nhà nước là khái niệm dùng để chỉ?
a. Các chế độ đã tồn tại trong lịch sử
b. Các hình thái kinh tế - xã hội có đấu tranh giai cấp
c. Giai cấp nào thống trị trong xã hội
d. Chế độ chính trị
57. Khái niệm “hình thức nhà nước” dùng để diễn tả những vấn đề nào sau đây?
a. Bộ máy nhà nước ở trung ương được thành lập bằng cách nào?
b. Bộ máy nhà nước ở địa phương được thành lập như thế nào?
c. Phương pháp cai trị nào được sử dụng?
d. Tất cả các vấn đề trên
58. Bản chất của việc sử dụng các phương pháp cai trị xã hội như thế nào là nội hàm
của khái niệm nào sau đây?
a. Hình thức nhà nước
b. Chế độ chính trị
c. Hình thức chỉnh thể của nhà nước
d. Hình thức cấu trúc của nhà nước
59. Tam quyền phân lập là tư tưởng về?
a. Quyền lập pháp
b. Quyền tư pháp
c. Quyền hành pháp
d. Tất cả các đáp án trên
60. Trong chế độ phong kiến, hình thức chỉnh thể nhà nước là?
a. Hình thức chỉnh thể quân chủ
b. Hình thức chỉnh thể quân chủ tuyệt
lOMoARcPSD| 60692662
c. Hình thức chỉnh thể quân chủ hạn chế
d. Hình thức chỉnh thể cộng hòa
CHƯƠNG 2:
1. Pháp luật xã hội chủ nghĩa là do:
a. Kế thừa pháp luật tư sản
b. Do nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành
c. Sao chép một phần pháp luật tư sản
d. Tất cả đều đúng
2. Pháp luật có vai trò quan trọng đối với kinh tế, thể hiện ở việc:
a. Pháp luật điều chỉnh các hoạt động kinh tế
b. Thúc đẩy kinh tế bằng các chính sách ưu đãi, thông thoáng
c. Bảo vệ nền kinh tế thông qua việc ngăn chặn, loại trừ các hoạt động kinh tế trái pháp
luật
d. Tất cả đều đúng
3. Pháp luật có vai trò đối với xã hội, bởi lẽ:
a. Pháp luật là công cụ hiệu quả nhất để Nhà nước sử dụng quản lý xã hội
b. Giáo dục con người ý thức chấp hành pháp luật, góp phần đề cao trách nhiệm của
côngdân trước các vấn đề của xã hội
c. Ghi nhận và bảo vệ các chuẩn mực và giá trị xã hội
d. Tất cả đều đúng
4. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào sau đây?
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp
c. Xã hội không có Nhà nước
d. Tất cả đều đúng
5. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:
a. Chủ tịch nước ban hành
b. Chính phủ ban hành
c. Quốc hội ban hành
lOMoARcPSD| 60692662
d. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành
6. Luật Giáo dục do cơ quan nào ban hành?
a. Bộ giáo dục và đào tạo
b. Quốc hội
c. Bộ lao động thương binh và xã hội
d. Chính phủ
7. Xét ở khía cạnh trình độ, ý thức pháp luật được chia thành hai loại:
a. ý thức pháp luật thông thường và ý thức pháp luật mang nh lý luận
b. ý thức pháp luật cá nhân và ý thức pháp luật nhóm
c. ý thức pháp luật lịch sử và ý thức pháp luật hiện tại
d. ý thức pháp luật thấp và ý thức pháp luật cao
8. Pháp luật Việt Nam chưa từng sử dụng hình thức pháp luật nào sau đây:
a. Tập quán pháp
b. Tiền lệ pháp
c. Văn bản quy phạm pháp luật
d. Tất cả đều đúng
9. Chức năng của pháp luật:
a. Điều chỉnh
b. Giáo dục
c. Bảo vệ
d. Tất cả đều đúng
10. Pháp luật được xem là?
a. Những quy tắc ứng xử, xử sự chung của một quốc gia
b. Là do con người tự nghĩ ra
c. Là do kết quả của đấu tranh giai cấp
d. Là một phần của đời sống xã hội
11. Nguồn của Pháp luật có thể là:
a. Do nhà nước ban hành
b. Do nhà nước thừa nhận
lOMoARcPSD| 60692662
c. Do nhà nước bổ sung, hoàn thiện
d. Tất cả đều đúng
12. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp nào sau đây?
a. Mọi tầng lớp, giai cấp trong xã hội
b. Giai cấp thống trị
c. Giai cấp bị trị
d. Ý muốn chủ quan của nhà nước
13. Lực lượng nào sau đây sẽ đảm bảo Pháp luật được thực hiện?
a. Nhà nước
b. Giai cấp thống trị
c. Giai cấp bị trị.
d. Lực lượng công an, quân đội
14. Xét về mặt khách quan, Pháp luật ra đời là do?
a. Chế độ tư hữu và đấu tranh giai cấp, cùng với sự ra đời của nhà nước
b. Nhà nước ban hành pháp luật
c. Do ý muốn chủ quan của con người
d. Kết quả của những cuộc chiến tranh
15. Về mặt chủ quan, Pháp luật là do?
a. Chế độ tư hữu và đấu tranh giai cấp, cùng với sự ra đời của nhà nước
b. Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận pháp luật
c. Do ý muốn chủ quan của con người
d. Kết quả của những cuộc chiến tranh
16. Tính cưỡng chế của Pháp luật khác với ý thức đạo đức, tôn giáo ở chỗ:
a. Bắt buộc mọi người phải tuân thủ theo những quy định của Pháp luật
b. Được nhà nước bảo vệ
c. Thông qua các biện pháp tuyên truyền, biện pháp cưỡng chế của nhà nước.
d. Tất cả các đáp án trên
17. Pháp luật chỉ cách ứng xử mà mọi người phải tuân theo trong những trường hợp
nhất định, là tính chất nào sau đây của Pháp luật?
lOMoARcPSD| 60692662
a. Tính cưỡng chế của Pháp luật
b. Tính phổ biến
c. Tính khách quan
d. Tính tương đối ổn định
18. Văn bản pháp luật cấp dưới không được trái với văn bản cấp trên, là tính chất
nào sau đây của Pháp luật?
a. Tính cưỡng chế của Pháp
b. Tính phổ biến
c. Tính khách quan
d. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
19. Pháp luật có những chức năng cơ bản nào sau đây?
a. Chức năng điều chỉnh
b. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội
c. Chức năng giáo dục
d. Tất cả đều đúng
20. Giữa pháp luật và kinh tế, thì:
a. Kinh tế quyết định đến pháp luật
b. Pháp luật quyết định đến kinh tế
c. Pháp luật và kinh tế không phụ thuộc vào nhau
d. Tất cả đều đúng
21. Phương pháp điều chỉnh hành vi con người của Pháp luật và đạo đức, khác nhau
chỗ:
a. Pháp luật điều chỉnh bằng tính cưỡng chế, đạo đức bằng ý thức tự giác
b. Pháp luật điều chỉnh bằng hình phạt, còn đạo đức điều chỉnh bằng sự phê phán
c. Pháp luật điều chỉnh bằng cơ quan nhà nước, đạo đức điều chỉnh bằng xã hội
d. Pháp luật thì có thời hạn xét sử, còn đạo đức thì không.
22. Chế tài xét sử của Pháp luật và đạo đức khác nhau ở chỗ:
a. Pháp luật có chế tài bằng sự trừng phạt trực tiếp và ngay trong hiện tại
b. Đạo đức thì không mang tính quyền lực bắt buộc
lOMoARcPSD| 60692662
c. Đạo đức được xét sử bằng lương tâm và áp lực dư luận
d. Tất cả đều đúng
23. Để quản lý xã hội, thời kỳ phong kiến Trung Quốc đã sử dụng học thuyết nào sau
đây là chủ yếu?
a. Phật giáo
b. Nho giáo
c. Đạo giáo
d. Chủ nghĩa mác xít
24. Đặc điểm chung trong việc quản lý xã hội của các học thuyết Nho giáo, Đạo giáo,
Phật giáo lấy yếu tố nào làm nòng cốt?
a. Nhân nghĩa
b. Pháp luật
c. Ý thức cá nhân
d. Ý thức tập thể
25. Vì sao nói "Đạo đức là pháp luật tối đa, pháp luật là đạo đức tối thiểu"?
a. Pháp luật làm nền tảng, thực hiện pháp luật là con người có được nền đạo đức cơ bản
b. Xử lý bằng pháp luật chỉ mang tính răn đe, còn xử lý bằng đạo đức có tính giáo dục
cao.
c. Đạo đức là tự ý thức của mỗi người, là sự tự giác của mỗi người khi không cần đến
biện pháp của Pháp luật cưỡng chế thực hiện d. Tất cả đều đúng
26. Pháp luật không có ở chế độ nào sau đây?
a. Cộng sản nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. Tư bản chủ nghĩa
27. Bản chất của Pháp luật là?
a. Là hệ thống các văn bản, các quy phạm pháp luật
b. Biểu hiện ý chí của giai cấp thống trị
c. Là cơ sở để quản lý xã hội
lOMoARcPSD| 60692662
d. Là một hình thái ý thức xã hội của con người
28. Chức năng nào KHÔNG phải là chức năng của pháp luật:
a. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
b. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc
c. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội
d. Chức năng giáo dục
29. Các thuộc tính của pháp luật là:
a. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến)
b. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
c. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến); Tính xác định chặt chẽ về
mặt hình thức
d. Tất cả đều sai
30. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước và pháp luật là hai hiện
tượng xã hội:
a. Cùng phát sinh, phát triển, cùng tồn tại và tiêu vong.
b. Luôn luôn phát sinh, phát triển và tồn tại cùng với xã hội loài người
c. Nhà nước có thể bị tiêu vong còn pháp luật thì tồn tại mãi mãi
d. Pháp luật có thể bị mất đi còn nhà nước thì cùng tồn tại với xã hội loài người
31. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
b. Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến
c. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức; Tính bắt buộc chung (tính quy phạm
phổ biến
d. Tất cả đều sai
34. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
b. Điều chỉnh các quan hệ xã hội
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
lOMoARcPSD| 60692662
35. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:
a. Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến)
b. Bảo vệ các quan hệ xã hội
c. Điều chỉnh các quan hệ xã hội
d. Tính xác định chặt chẽ
36. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:
a. Giáo dục hành vi con người
b. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
c. Điều chỉnh các quan hệ xã hội
d. Tính xác định chặt chẽ
37. Chức năng nào sau đây là của Pháp luật
a. Bảo vệ các quan hệ xã hội
b. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
c. Điều chỉnh các quan hệ xã hội
d. Tính xác định chặt chẽ
38. Chức năng nào sau đây là của Pháp luật
a. Giáo dục hành vi con người
b. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
c. Giác ngộ
d. Tất cả đều sai
39. Pháp luật là quy tắc xử sự chung, được áp dụng đối với tất cả mọi người là thể
hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? a. Tính quy phạm phổ biến.
b. Tính phổ cập.
c. Tính rộng rãi.
d. Tính nhân văn.
40. Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện
a. Bằng quyền lực Nhà nước
b. Bằng chủ trương của Nhà nước.
c. Bằng chính sách của Nhà nước.
lOMoARcPSD| 60692662
d. Bằng uy tín của Nhà nước.
41. Pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây?
a. Nên làm
b. Được làm.
c. Phải làm
d. Không được làm.
42. Một trong những đặc trưng của pháp luật thể hiện ở
a. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
b. Tính hiện đại.
c. Tnh cơ bản
d. Tính truyền thống.
43. Để quản lí xã hội, Nhà nước cần sử dụng phương tiện quan trọng nhất nào dưới đây?
a. Pháp luật
b. Giáo dục.
c. Thuyết phục
d. Tuyên truyền.
44. Nội dung của tất cả các văn bản pháp luật đều phải phù hợp, không được trái với
Hiến pháp là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? a. nh xác định chặt ch
về mặt hình thức.
b. Tính quy phạm phổ biến.
c. Tính phù hợp về mặt nôi dung.
d. Tính bắt buộc chung.
45. Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với lợi ích của giai cấp
cầm quyền là thể hiện bản chất nào dưới đây của phâp luật? a. Bản chất xã hội.
b. Bản chất giai cấp.
c. Bản chất nhân dân.
d. Bản chất dân tộc.
46. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với
a. Mọi người từ 18 tuổi trở lên.
lOMoARcPSD| 60692662
b. Mọi cá nhân tổ chức.
c. Mọi đối tượng cần thiết.
d. Mọi cán bộ, công chức.
47. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của giai cấp, tầng lớp khác nhau trong
xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật? a. Bản chất xã hội.
b. Bản chất giai cấp.
c. Bản chất nhân dân.
d. Bản chất hiện đại.
48. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định nam, nữ khi kết hôn với nhau phải
tuân theo điều kiện: “Việc kết hôn phải được đăng kí và do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thực hiện”, là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
a. Tính nghiêm túc.
b. Tính quy phạm phổ biến.
c. Tính nhân dân và xã hội.
d. Tính quần chúng rộng rãi.
49. Khoản 2 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của cha
mẹ: “Trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con
chưa thành niên” là thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với
a. Kinh tế
b. Đạo đức.
c. Chính trị
d. Văn hóa.
50. Pháp luật có vái trò như thế nào đối với công dân?
a. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân
b. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
c. Bảo vệ lợi ích của công dân.
d. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
CHƯƠNG 6:
1. Luật đất đai năm 2013 quy định nội dung nào sau đây?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60692662 CHƯƠNG 1:
1. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới ra đời ở: a. Liên Xô cũ b. Trung Quốc c. Việt Nam
d. Tất cả đều đúng
2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam ra đời sau:
a. Cách mạng tháng 8/1945
b. Hoà bình lập lại ở miền Bắc năm 1954
c. Hoà bình thống nhất đất nước sau ngày 30/4/1975
d. Tất cả đều sai
3. Bản chất của nhà nước Cộng hoà XHCN Việt Nam:
a. Là nhà nước dân chủ, của dân, do dân và vì dân
b. Đề cao quyền tự do cá nhân không hạn chế
c. Chú trọng làm bạn với các nước tư bản d. Tất cả đều đúng
4. Hiến pháp là văn bản pháp lý có đặc điểm nào sau đây?
a. Có hiệu lực cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
b. Các văn bản quy phạm pháp luật khác không được trái với hiến pháp
c. Chỉ có Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền ban hành và sửa đổi hiến pháp
d. Tất cả đều đúng
5. Nguyên tắc hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
a. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, Tất cả quyền lực nhà nước đều thuộc về
nhân dân, nhân dân tham gia đông đảo vào quản lý nhà nước, thực hiện tập
trung dân chủ và tăng cường pháp chế
b. Xây dựng nhà nước trong sạch và hiệu quả. Không ngừng tăng cường quan hệ hợp tác
với các nước giàu để vay tiền, học tập kinh nghiệm phát triển đất nước
c. Sẵn sàng làm bạn với bất cứ nước nào, không phân biệt chế độ chính trị, miễn là hai bên đều có lợi lOMoAR cPSD| 60692662
d. Tất cả đều sai
6. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam, là một nguyên tắc hoạt động của: a. Mặt trận tổ quốc b. Hội đồng nhân dân
c. Bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam
d. Quốc hội và Chính phủ Việt Nam
7. Nguyên thủ quốc gia của nước CHXHCN Việt Nam là: a. Tổng bí thư
b. Chủ tịch nước c. Chủ tịch quốc hội
d. Thủ tướng chính phủ
8. Đặt ra thuế và thu thuế là:
a. Chức năng, nhiệm vụ của Chính phủ
b. Trách nhiệm của ngành thuế
c. Thẩm quyền của Quốc hội
d. Một trong những đặc trưng cơ bản của Nhà nước
9. Đặt ra pháp luật và buộc mọi thành viên trong xã hội phải thực hiện, đó là đặc trưng của:
a. Nhà nước chiếm hữu nô lệ
b. Nhà nước phong kiến và nhà nước tư sản
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa d. Mọi nhà nước
10. Với tư cách là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, Quốc hội thực hiện chức năng cơ bản nào sau đây?
a. Chức năng lập pháp b. Chức năng tư pháp c. Chức năng hành pháp d. Chức năng xét xử
11. Nhà nước không tồn tại trong xã hội nào sau đây? lOMoAR cPSD| 60692662
a. Xã hội chiếm hữu nô lệ b. Xã hội phong kiến
c. Xã hội Cộng sản nguyên thủy d. Tất cả đều đúng
12. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:
a. Do nhu cầu của con người trong xã hội
b. Do yêu cầu của hoạt động đắp đê, làm thủy lợi
c. Do xã hội có sự phân chia giai cấp và đấu tranh giai cấp
d. Do yêu cầu của hoạt động chống giặc ngoại xâm
13. Bản chất giai cấp của Nhà nước thể hiện:
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
b. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh, chính trị, trật tự, an toàn xã hội
c. Nhà nước là một bộ máy để trấn áp những người chống đối nhân dân d. Tất cả đều đúng
14. Bản chất xã hội của Nhà nước thể hiện:
a. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
b. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt trong tay nhà cầm quyền
c. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp thiểu số giai cấp bóc lột
d. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các
côngviệc chung vì sự phát triển của xã hội
15. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của Nhà nước?
a. Nhà nước phân chia dân cư theo lãnh thổ
b. Nhà nước có chủ quyền Quốc gia
c. Nhà nước điều chỉnh xã hội bằng các tập quán và đạo đức xã hội
d. Nhà nước đặt ra thuế và tiến hành thu các loại thuế
16. Chức năng chính của Nhà nước gồm các loại chức năng sau:
a. Các chức năng kinh tế và các chức năng chính trị lOMoAR cPSD| 60692662
b. Các chức năng đối nội và các chức năng đối ngoại
c. Các chức năng điều chỉnh và các chức năng giáo d. Tất cả đều sai
17. Hình thức chính thể của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay là: a. Quân chủ b. Cộng hòa
c. Cộng hòa dân chủ d. Quân chủ hạn chế
18. Kiểu Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là: a. Nhà nước Tư sản b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước Chiếm hữu nô lệ
d. Nhà nước Cộng sản nguyên thủy
19. Chủ tịch nước của nước Cộng Hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo Hiến pháp 2013 có quyền:
a. Lập hiến và lập pháp
b. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước
c. Thay mặt Nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại d. Tất cả đều đúng
20. Hội đồng nhân dân các cấp là:
a. Cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương
b. Cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương
c. Cơ quan thường trực của Quốc hội
d. Cơ quan quyền lực do Quốc hội bầu ra
21. "Quyền lực của nhà nước về bản chất giống quyền lực của người đứng đầu trong
gia đình" là quan điểm của học thuyết nào? a. Thuyết bạo lực
b. Thuyết gia trưởng
c. Thuyết khế ước
d. Thuyết thần học lOMoAR cPSD| 60692662
22. "Nhà nước là sự ký kết hợp tác của mọi thành viên trong xã hội sống trong trạng thái
tự nhiên của con người" là quan điểm của học thuyết nào? a. Thuyết bạo lực b. Thuyết gia trưởng
c. Thuyết khế ước d. Thuyết thần học
23. "Nhà nước là sự phát triển của gia đình và quyền gia trưởng" là quan điểm của học thuyết nào? a. Thuyết bạo lực
b. Thuyết gia trưởng c. Thuyết khế ước d. Thuyết thần học
24. Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm trước:
a. Quốc hội và nhân dân
b. Hội đồng nhân dân cấp trên và nhân dân địa phương
c. Cơ quan quyền lực cấp trên và nhân dân địa phương
d. Quốc hội và nhân dân địa phương
25. Ủy ban nhân dân chịu trách nhiệm trước: a. Chính phủ b. Quốc hội c. Nhân dân địa phương
d. Hội đồng nhân dân cùng cấp 26. Đảng cộng sản Việt Nam là một:
a. Tổ chức chính trị
b. Hệ thống chính trị - xã hội ở Việt Nam
c. Tổ chức xã hội nghề nghiệp
d. Cơ quan trong bộ máy nhà nước.
27. Cơ quan nào sau đây không được quyền ban hành nghị quyết? a. Quốc hội b. Hội đồng nhân dân lOMoAR cPSD| 60692662
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội d. Bộ
28. Ủy ban nhân dân phường Trảng Dài do:
a. Nhân dân phường Trảng Dài bầu ra
b. Hội đồng Nhân dân phường Trảng Dài bầu ra
c. Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa bầu ra
d. Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai bầu ra
29. Hội đồng nhân dân huyện Định Quán chịu trách nhiệm trước:
a. Nhân dân huyện Định Quán
b. Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai c. Quốc hội d. Cả a và b
30. Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai chịu trách nhiệm trước:
a. Nhân dân tỉnh Đồng Nai b. Nhân dân cả nước c. Quốc hội
d. Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai
31. Quyền lực công của Nhà nước khác với quyền lực công trong xã hội cộng sản nguyên
thủy ở những điểm nào? a.
Quyền lực công của Nhà nước được bảo đảm bằng sức mạnh cưỡng chế, còn
quyền lựccông trong xã hội cộng sản nguyên thủy thì không b.
Quyền lực công của Nhà nước có các bộ máy đi kèm như: tòa án, quân đội, cảnh
sát, nhà tù..., Còn quyền lực công trong xã hội cộng sản nguyên thủy thì không có c.
Quyền lực công trong xã hội cộng sản nguyên thủy dành cho mọi người còn quyền
lực công nhà nước chỉ dành cho giai cấp thống trị d. Tất cả đều đúng
32. "Nửa nhà nước" là khái niệm chỉ kiểu nhà nước nào? a. Chiếm hữu nô lệ b. Phong kiến c. tư sản lOMoAR cPSD| 60692662
d. Xã hội chủ nghĩa
33. Theo quan điểm Mác - Lenin, nguồn gốc ra đời của nhà nước là?
a. Do xuất hiện chế độ tư hữu và phân chia giai cấp, mâu thuẫn giai cấp
b. Do sự thỏa hiệp của các thị tộc
c. Do yếu tố chống chiến tranh
d. Do yếu tố làm thủy lợi
34. Nhà nước Việt Nam ra đời trên cơ sở nào?
a. Chống chiến tranh xâm lược
b. Đắp đê, làm thủy lợi
c. Xã hội phân hóa giai cấp
d. Là kết quả đấu tranh và thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
35. Bản Hiến pháp hiện hành của Việt Nam là hiến pháp năm nào? a. 1992 b. 2001 c. 2013 d. 2003
36. Hiến pháp bên cạnh mang tính pháp lý còn thể hiện: a. Tính nhân đạo b. Tính xã hội c. Tính lịch sử d. Tính chính trị
37. Quốc hội chịu trách nhiệm trước: a. Nhân dân b. Đản cộng sản c. Chủ tịch nước
d. Tòa án nhân dân tối cao
38. Chức năng của chính phủ:
a. Thống nhất quản lý các vấn đề thuộc mọi lĩnh vực đời sống xã hội b. Lập hiến, lập pháp lOMoAR cPSD| 60692662
c. Thay mặt nhà nước về đối nội, đối ngoại d. Cả a,b,c
39. Ngân hàng nhà nước Việt Nam: a. Là bộ
b. Là cơ quan ngang bộ
c. Là cơ quan thuộc chính phủ d. Tất cả đều đúng
40. Thanh tra chính phủ là: a. Là bộ
b. Là cơ quan ngang bộ
c. Là cơ quan thuộc chính phủ d. Tất cả đều đúng
41. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, nhà nước sẽ bị mất đi ở xã hội nào?
a. Thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa b. Xã hội chủ nghĩa
c. Cộng sản chủ nghĩa d. Tất cả đều đúng
42. Hiến pháp là văn bản pháp lý có đặc điểm nào sau đây?
a. Có hiệu lực cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
b. Là văn bản pháp luật quy định mọi vấn đề pháp luật
c. Chính phủ có quyền ban hành Hiến Pháp d. Tất cả đều đúng
43. Theo quan điểm của thuyết thần học, thì ai là người sinh ra nhà nước? a. Luật tự nhiên b. Thần thánh c. Con người d. Đấu tranh giai cấp
44. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, nguồn gốc trực tiếp làm cho nhà nước ra đời, đó là? lOMoAR cPSD| 60692662
a. Đấu tranh giai cấp
b. Sự xuất hiện tư hữu
c. Sự xuất hiện công hữu
d. Do kết quả của các cuộc chiến tranh
45. Theo quan điểm của thuyết bạo lực, nhà nước ra đời là do?
a. Đấu tranh giai cấp
b. Sự xuất hiện tư hữu
c. Sự xuất hiện công hữu
d. Do kết quả của các cuộc chiến tranh
46. Con người đã trải qua những hình thức cộng đồng người nào?
a. Thị tộc – bộ tộc – dân tộc
b. Thị tộc – bộ tộc – bộ lạc
c. Thị tộc – bộ tộc – bộ lạc – đất nước
d. Thị tộc – bộ tộc – bộ lạc – dân tộc
47. Con người đã trải qua các hình thức gia đình nào
a. Chế độ quần hôn – chế độ hôn nhân một vợ, một chồng b. Chế độ mẫu hệ c. Chế độ phụ hệ
d. Tất cả các đáp án trên
48. Trong các cộng đồng người ở các làng xã của Việt Nam thời phong kiến, người ta
quản lý xã hội bằng biện pháp chính nào sau đây? a. Hương ước b. Khế ước xã hội c. Lệ làng
d. Pháp luật chung của nhà nước Pháp luật chung của nhà nước
49. Học thuyết nào sau đây đề cao vai trò giáo dục đạo đức cá nhân, đặc biệt đối với người quân tử? a. Phật giáo b. Nho giáo lOMoAR cPSD| 60692662 c. Đạo giáo d. Đạo Thiên Chúa
50. Ai là người có quyền lực cao nhất trong bộ máy chính quyền theo quan điểm của Nho giáo? a. Trời b. Thiên Tử c. Quý tộc d. Nhân dân
51. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Nhà nước theo quan điểm của Chủ
nghĩa Mác – Lenin, đó là? a. Đấu tranh giai cấp
b. Sự xuất hiện tư hữu
c. Sự xuất hiện công hữu
d. Do kết quả của các cuộc chiến tranh
52. Theo quan điểm Nho giáo, xã hội tồn tại các mối quan hệ giường cột nào sau đây?
a. Cha – con; vợ chồng; anh – em; bạn bè
b. Vua – tôi; cha – con; vợ - chồng
c. Vua tôi; con cái – bố mẹ; anh chị em
d. Vua tôi; cha con; vợ chồng; anh em; bạn bè
53. Nhà nước có những chức năng nào sau đây?
a. Đối nội – đối ngoại b. Giai cấp – xã hội c. Chức năng kinh tế
d. Các đáp án trên đều đúng
54. Có bao nhiêu chế độ xã hội có sự tồn tại của nhà nước ? a. 5 b. 4 c. 3 d. 7 lOMoAR cPSD| 60692662
55. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
a. Nhà nước ra đời nhằm mục đích trấn áp giai
b. Nhà nước ra đời bảo vệ các giai cấp
c. Nhà nước ra đời là bảo vệ xã hội
d. Nhà nước ra đời nhằm bảo vệ sự tồn vong của nhân loại
56. Kiểu nhà nước là khái niệm dùng để chỉ?
a. Các chế độ đã tồn tại trong lịch sử
b. Các hình thái kinh tế - xã hội có đấu tranh giai cấp
c. Giai cấp nào thống trị trong xã hội d. Chế độ chính trị
57. Khái niệm “hình thức nhà nước” dùng để diễn tả những vấn đề nào sau đây?
a. Bộ máy nhà nước ở trung ương được thành lập bằng cách nào?
b. Bộ máy nhà nước ở địa phương được thành lập như thế nào?
c. Phương pháp cai trị nào được sử dụng?
d. Tất cả các vấn đề trên
58. Bản chất của việc sử dụng các phương pháp cai trị xã hội như thế nào là nội hàm
của khái niệm nào sau đây? a. Hình thức nhà nước
b. Chế độ chính trị
c. Hình thức chỉnh thể của nhà nước
d. Hình thức cấu trúc của nhà nước
59. Tam quyền phân lập là tư tưởng về? a. Quyền lập pháp b. Quyền tư pháp c. Quyền hành pháp
d. Tất cả các đáp án trên
60. Trong chế độ phong kiến, hình thức chỉnh thể nhà nước là?
a. Hình thức chỉnh thể quân chủ
b. Hình thức chỉnh thể quân chủ tuyệt lOMoAR cPSD| 60692662
c. Hình thức chỉnh thể quân chủ hạn chế
d. Hình thức chỉnh thể cộng hòa CHƯƠNG 2:
1. Pháp luật xã hội chủ nghĩa là do:
a. Kế thừa pháp luật tư sản
b. Do nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành
c. Sao chép một phần pháp luật tư sản d. Tất cả đều đúng
2. Pháp luật có vai trò quan trọng đối với kinh tế, thể hiện ở việc:
a. Pháp luật điều chỉnh các hoạt động kinh tế
b. Thúc đẩy kinh tế bằng các chính sách ưu đãi, thông thoáng
c. Bảo vệ nền kinh tế thông qua việc ngăn chặn, loại trừ các hoạt động kinh tế trái pháp luật
d. Tất cả đều đúng
3. Pháp luật có vai trò đối với xã hội, bởi lẽ:
a. Pháp luật là công cụ hiệu quả nhất để Nhà nước sử dụng quản lý xã hội
b. Giáo dục con người ý thức chấp hành pháp luật, góp phần đề cao trách nhiệm của
côngdân trước các vấn đề của xã hội
c. Ghi nhận và bảo vệ các chuẩn mực và giá trị xã hội
d. Tất cả đều đúng
4. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào sau đây?
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp
c. Xã hội không có Nhà nước
d. Tất cả đều đúng
5. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:
a. Chủ tịch nước ban hành b. Chính phủ ban hành c. Quốc hội ban hành lOMoAR cPSD| 60692662
d. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành
6. Luật Giáo dục do cơ quan nào ban hành?
a. Bộ giáo dục và đào tạo b. Quốc hội
c. Bộ lao động thương binh và xã hội d. Chính phủ
7. Xét ở khía cạnh trình độ, ý thức pháp luật được chia thành hai loại:
a. ý thức pháp luật thông thường và ý thức pháp luật mang tính lý luận
b. ý thức pháp luật cá nhân và ý thức pháp luật nhóm
c. ý thức pháp luật lịch sử và ý thức pháp luật hiện tại
d. ý thức pháp luật thấp và ý thức pháp luật cao
8. Pháp luật Việt Nam chưa từng sử dụng hình thức pháp luật nào sau đây: a. Tập quán pháp b. Tiền lệ pháp
c. Văn bản quy phạm pháp luật d. Tất cả đều đúng
9. Chức năng của pháp luật: a. Điều chỉnh b. Giáo dục c. Bảo vệ
d. Tất cả đều đúng
10. Pháp luật được xem là?
a. Những quy tắc ứng xử, xử sự chung của một quốc gia
b. Là do con người tự nghĩ ra
c. Là do kết quả của đấu tranh giai cấp
d. Là một phần của đời sống xã hội
11. Nguồn của Pháp luật có thể là: a. Do nhà nước ban hành
b. Do nhà nước thừa nhận lOMoAR cPSD| 60692662
c. Do nhà nước bổ sung, hoàn thiện
d. Tất cả đều đúng
12. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp nào sau đây?
a. Mọi tầng lớp, giai cấp trong xã hội
b. Giai cấp thống trị c. Giai cấp bị trị
d. Ý muốn chủ quan của nhà nước
13. Lực lượng nào sau đây sẽ đảm bảo Pháp luật được thực hiện? a. Nhà nước
b. Giai cấp thống trị
c. Giai cấp bị trị.
d. Lực lượng công an, quân đội
14. Xét về mặt khách quan, Pháp luật ra đời là do?
a. Chế độ tư hữu và đấu tranh giai cấp, cùng với sự ra đời của nhà nước
b. Nhà nước ban hành pháp luật
c. Do ý muốn chủ quan của con người
d. Kết quả của những cuộc chiến tranh
15. Về mặt chủ quan, Pháp luật là do?
a. Chế độ tư hữu và đấu tranh giai cấp, cùng với sự ra đời của nhà nước
b. Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận pháp luật
c. Do ý muốn chủ quan của con người
d. Kết quả của những cuộc chiến tranh
16. Tính cưỡng chế của Pháp luật khác với ý thức đạo đức, tôn giáo ở chỗ:
a. Bắt buộc mọi người phải tuân thủ theo những quy định của Pháp luật
b. Được nhà nước bảo vệ
c. Thông qua các biện pháp tuyên truyền, biện pháp cưỡng chế của nhà nước.
d. Tất cả các đáp án trên
17. Pháp luật chỉ cách ứng xử mà mọi người phải tuân theo trong những trường hợp
nhất định, là tính chất nào sau đây của Pháp luật? lOMoAR cPSD| 60692662
a. Tính cưỡng chế của Pháp luật b. Tính phổ biến c. Tính khách quan
d. Tính tương đối ổn định
18. Văn bản pháp luật cấp dưới không được trái với văn bản cấp trên, là tính chất
nào sau đây của Pháp luật?
a. Tính cưỡng chế của Pháp b. Tính phổ biến c. Tính khách quan
d. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
19. Pháp luật có những chức năng cơ bản nào sau đây?
a. Chức năng điều chỉnh
b. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội c. Chức năng giáo dục
d. Tất cả đều đúng
20. Giữa pháp luật và kinh tế, thì:
a. Kinh tế quyết định đến pháp luật
b. Pháp luật quyết định đến kinh tế
c. Pháp luật và kinh tế không phụ thuộc vào nhau d. Tất cả đều đúng
21. Phương pháp điều chỉnh hành vi con người của Pháp luật và đạo đức, khác nhau ở chỗ:
a. Pháp luật điều chỉnh bằng tính cưỡng chế, đạo đức bằng ý thức tự giác
b. Pháp luật điều chỉnh bằng hình phạt, còn đạo đức điều chỉnh bằng sự phê phán
c. Pháp luật điều chỉnh bằng cơ quan nhà nước, đạo đức điều chỉnh bằng xã hội
d. Pháp luật thì có thời hạn xét sử, còn đạo đức thì không.
22. Chế tài xét sử của Pháp luật và đạo đức khác nhau ở chỗ:
a. Pháp luật có chế tài bằng sự trừng phạt trực tiếp và ngay trong hiện tại
b. Đạo đức thì không mang tính quyền lực bắt buộc lOMoAR cPSD| 60692662
c. Đạo đức được xét sử bằng lương tâm và áp lực dư luận
d. Tất cả đều đúng
23. Để quản lý xã hội, thời kỳ phong kiến Trung Quốc đã sử dụng học thuyết nào sau đây là chủ yếu? a. Phật giáo b. Nho giáo c. Đạo giáo
d. Chủ nghĩa mác xít
24. Đặc điểm chung trong việc quản lý xã hội của các học thuyết Nho giáo, Đạo giáo,
Phật giáo lấy yếu tố nào làm nòng cốt? a. Nhân nghĩa b. Pháp luật c. Ý thức cá nhân d. Ý thức tập thể
25. Vì sao nói "Đạo đức là pháp luật tối đa, pháp luật là đạo đức tối thiểu"?
a. Pháp luật làm nền tảng, thực hiện pháp luật là con người có được nền đạo đức cơ bản
b. Xử lý bằng pháp luật chỉ mang tính răn đe, còn xử lý bằng đạo đức có tính giáo dục cao.
c. Đạo đức là tự ý thức của mỗi người, là sự tự giác của mỗi người khi không cần đến
biện pháp của Pháp luật cưỡng chế thực hiện d. Tất cả đều đúng
26. Pháp luật không có ở chế độ nào sau đây?
a. Cộng sản nguyên thủy b. Chiếm hữu nô lệ c. Phong kiến d. Tư bản chủ nghĩa
27. Bản chất của Pháp luật là?
a. Là hệ thống các văn bản, các quy phạm pháp luật
b. Biểu hiện ý chí của giai cấp thống trị
c. Là cơ sở để quản lý xã hội lOMoAR cPSD| 60692662
d. Là một hình thái ý thức xã hội của con người
28. Chức năng nào KHÔNG phải là chức năng của pháp luật:
a. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
b. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc
c. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội d. Chức năng giáo dục
29. Các thuộc tính của pháp luật là:
a. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến)
b. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
c. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến); Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức d. Tất cả đều sai
30. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng xã hội:
a. Cùng phát sinh, phát triển, cùng tồn tại và tiêu vong.
b. Luôn luôn phát sinh, phát triển và tồn tại cùng với xã hội loài người
c. Nhà nước có thể bị tiêu vong còn pháp luật thì tồn tại mãi mãi
d. Pháp luật có thể bị mất đi còn nhà nước thì cùng tồn tại với xã hội loài người
31. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
b. Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến
c. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức; Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến d. Tất cả đều sai
34. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
b. Điều chỉnh các quan hệ xã hội c. Cả A và B đều đúng d. Cả A và B đều sai lOMoAR cPSD| 60692662
35. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:
a. Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến)
b. Bảo vệ các quan hệ xã hội
c. Điều chỉnh các quan hệ xã hội
d. Tính xác định chặt chẽ
36. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:
a. Giáo dục hành vi con người
b. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
c. Điều chỉnh các quan hệ xã hội
d. Tính xác định chặt chẽ
37. Chức năng nào sau đây là của Pháp luật
a. Bảo vệ các quan hệ xã hội
b. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
c. Điều chỉnh các quan hệ xã hội
d. Tính xác định chặt chẽ
38. Chức năng nào sau đây là của Pháp luật
a. Giáo dục hành vi con người
b. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước c. Giác ngộ
d. Tất cả đều sai
39. Pháp luật là quy tắc xử sự chung, được áp dụng đối với tất cả mọi người là thể
hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? a. Tính quy phạm phổ biến. b. Tính phổ cập. c. Tính rộng rãi. d. Tính nhân văn.
40. Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện
a. Bằng quyền lực Nhà nước
b. Bằng chủ trương của Nhà nước.
c. Bằng chính sách của Nhà nước. lOMoAR cPSD| 60692662
d. Bằng uy tín của Nhà nước.
41. Pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây? a. Nên làm b. Được làm. c. Phải làm
d. Không được làm.
42. Một trong những đặc trưng của pháp luật thể hiện ở
a. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
b. Tính hiện đại. c. Tnh cơ bản
d. Tính truyền thống.
43. Để quản lí xã hội, Nhà nước cần sử dụng phương tiện quan trọng nhất nào dưới đây? a. Pháp luật b. Giáo dục. c. Thuyết phục d. Tuyên truyền.
44. Nội dung của tất cả các văn bản pháp luật đều phải phù hợp, không được trái với
Hiến pháp là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? a. Tính xác định chặt chẽ
về mặt hình thức.
b. Tính quy phạm phổ biến.
c. Tính phù hợp về mặt nôi dung. d. Tính bắt buộc chung.
45. Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với lợi ích của giai cấp
cầm quyền là thể hiện bản chất nào dưới đây của phâp luật? a. Bản chất xã hội.
b. Bản chất giai cấp.
c. Bản chất nhân dân.
d. Bản chất dân tộc.
46. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với
a. Mọi người từ 18 tuổi trở lên. lOMoAR cPSD| 60692662
b. Mọi cá nhân tổ chức.
c. Mọi đối tượng cần thiết.
d. Mọi cán bộ, công chức.
47. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của giai cấp, tầng lớp khác nhau trong
xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật? a. Bản chất xã hội. b. Bản chất giai cấp. c. Bản chất nhân dân.
d. Bản chất hiện đại.
48. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định nam, nữ khi kết hôn với nhau phải
tuân theo điều kiện: “Việc kết hôn phải được đăng kí và do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thực hiện”, là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? a. Tính nghiêm túc.
b. Tính quy phạm phổ biến.
c. Tính nhân dân và xã hội.
d. Tính quần chúng rộng rãi.
49. Khoản 2 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của cha
mẹ: “Trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con
chưa thành niên” là thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với a. Kinh tế b. Đạo đức. c. Chính trị d. Văn hóa.
50. Pháp luật có vái trò như thế nào đối với công dân?
a. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân
b. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
c. Bảo vệ lợi ích của công dân.
d. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân. CHƯƠNG 6:
1. Luật đất đai năm 2013 quy định nội dung nào sau đây?