lOMoARcPSD| 58728417
Nhóm I. Chọn 1 đáp án đúng nhất
Chương 1
1) Mong muốn của người tiêu dùng có thể trở thành yêu cầu khi có:
A. Nhu cầu
B. Sản phẩm
C. Khả năng thanh toán
D. Ước muốn
2) Để thực hiện tư tưởng kinh doanh “Bán cái thị trường cần”, cần phải xuất phát từ:
A. Các mục tiêu của doanh nghiệp
B. Việc nghiên cứu các đối thủ cạnh tranh
C. Việc nghiên cứu nhu cầu và mong muốn của khách hàng
D. Nghiên cứu sản phẩm
3) “Bán cái thị trường cần” là tư tưởng kinh doanh
A. Mang tính chất áp đặt thị trường
B. Lấy nhu cầu thị trường là xuất phát điểm của quá trình kinh doanh
C. Coi khách hàng là trung tâm của mọi hoạt động kinh doanh và hoạt động marketingD. Chỉ có B, C
4) Theo quan điểm Marketing truyền thống, nhà quản trị thường chú ý đến khía cạnh nào khi xây dựng
chính sách Marketing
A. Mục tiêu cần đạt được của doanh nghiệp
B. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C. Lợi ích cộng đồng
D. Tất cả các đáp án trên
5) Thuyết nhu cầu Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc từ thấp đến cao là:
A. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự chứng tỏ mình
B. An toàn, sinh lý, xã hội, được tôn trọng, tự chứng tỏ mình
C. Được tôn trọng, an toàn, tự chứng tỏ mình, xã hội
D. Tự chứng tỏ mình, xã hội, an toàn, được tôn trọng
6) Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng của Marketing hiện đại
A. Thị trường vừa là động lực, vừa là mục tiêu của doanh nghiệp
B. Mục tiêu nhằm tìm kiếm thị trường có lợi nhất cho việc tiêu thụ những sản phẩm đã sản xuất ra
C. Áp dụng cho mọi lĩnh vực của đời sống, kinh tế, xã hội
D. Xuất hiện trong toàn bộ chu trình sản xuất kinh doanh
lOMoARcPSD| 58728417
7) Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng nhất theo quan điểm quản trị Marketing theo hướng tập trung vào
sản xuất
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó
C. Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn
D. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
8) Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm hàng hóa tùy thuộc vào:
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
C. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện sản phẩm
9) Trong những điều kiện nêu dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thỏa mãn mà sự trao đổi tự
nguyện diễn ra:
A. Phải có sự trao đổi tiền giữa 2 bên
B. Mỗi bên phải có khả năng truyền thông và phân phối
C. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị của bên kia
D. Mỗi bên đều tin là cần thiết và có lợi khi quan hệ với bên kia
10) Theo quan điểm Marketing thì “Thị trường của doanh nghiệp là:....”
A. Tập hợp của cả người mua và người bán một loại sản phẩm nhất định
B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. Tập hợp những người mua thực tế và tiềm ẩn
D. Tập hợp những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
11) Tất cả những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra đối với một hàng hóa để có được những lợi ích
mà sản phẩm đó mang lại được gọi là:
A. Giá cả của hàng hóa
B. Sự thỏa mãn
C. Giá trị dành cho khách hàng
D. Tổng chi phí của khách hàng
12) Trong một tình huống marketing cụ thể, thì Marketing là công việc của:
A. Người bán
B. Người mua
C. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
D. Đồng thời của cả người bán và người mua
lOMoARcPSD| 58728417
13) Quan điểm Marketing định hướng theo sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản
phẩm:
A. Được sản xuất bằng công nghệ cao
B. Có kiểu dáng độc đáo
C. Được bán rộng rãi với giá rẻ
D. Có nhiều tính năng mới
14) Có thể nói rằng:
A. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
B. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ hoàn toàn khác nhau
C. Bán hàng bao gồm cả Marketing
D. Marketing bao gồm cả bán hàng
15) Quan điểm quản trị Marketing nào cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng,
tính năng và hình thức tốt nhất vì vậy doanh nghiệp cần phải nỗ lực để không ngừng cải tiến sản phẩm:
A. Tập trung vào sản xuất
B. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm
C. Tập trung vào bán hàng
D. Quan điểm Marketing
16) Quan điểm quản trị Marketing nào cho rằng công ty cần sản xuất cái mà người tiêu dùng mong muốn
như vậy sẽ thỏa mãn được nhu cầu của người tiêu dùng và thu được lợi nhuận:
A. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm
B. Tập trung vào bán hàng
C. Quan điểm hướng theo khách hàng
D. Tập trung vào sản xuất
17) Theo quan điểm Marketing, chi phí đối với một sản phẩm là:
A. Giá mua sản phẩm đó
B. Số tiền để sản xuất sản phẩm đó
C. Những hao tổn về tiền bạc, thời gian, công sức… mà người tiêu dùng bỏ ra trong quá trình mua sản
phẩm
D. Những hao tổn về tiền bạc, thời gian, công sức… mà người tiêu dùng bỏ ra để có được những lợi
ích do tiêu dùng sản phẩm đó mang lại
18) Marketing mix gồm những thành phần nào?
A.Sản phẩm, giá cả, quảng cáo, bán hàng
B. Sản phẩm, giá cả, Phân phối, tuyên truyền
lOMoARcPSD| 58728417
C. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
D. Sản phẩm, giá cả, khuyến mãi, xúc tiến
19) Mong muốn là?
A.Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B.Là nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ, văn hóa và nhân cách của mỗi người
C. Là nhu cầu có tính đến khả năng thanh toán
D. tất cả các đáp án trên
20) Để có một cuộc trao đổi tự nguyện cần thỏa mãn mấy điều kiện?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
21) Khi muốn tạo ra một sản phẩm cụ thể có những thông số, dặc tính, chức năng… cụ thể, nhà kinh
doanh cần nghiên cứu cấp độ nào của nhu cầu?
A. Nhu cầu tự nhiên của khách hàng
B. Mong muốn của khách hàng
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
D. Không có đáp án nào đúng
Chương 2
1) Những thành phần nào sau đây KHÔNG là thành phần trong hệ thống thông tin marketing:
A. Hệ thống phân tích thông tin marketing
B. Hệ thống thu thập thông tin marketing thường xuyên bên ngoài
C. Hệ thống nghiên cứu marketing
D. Hệ thống kiểm soát nội bộ
2) Quá trình nghiên cứu marketing bao gồm những giai đoạn nào sau đây:
A. Phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, thu thập thông tin, phân tích thông tin đã
thuthập, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, báo cáo kết quả
B. Thu thập thông tin, phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch
nghiêncứu, phân tích thông tin đã thu thập, báo cáo kết quả
C. Phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, thu thập
thông tin, phân tích thông tin đã thu thập, báo cáo kết quả
D. Phát hiện vấn đề, thu thập thông tin, hình thành mục tiêu nghiên cứu, phân tích thông tin, báo cáo kết
quả
3) Các phương pháp nghiên cứu marketing nhằm thu thập dữ liệu sơ cấp gồm:
A. Quan sát, phỏng vấn bằng bảng hỏi, thực nghiệm
lOMoARcPSD| 58728417
B. Quan sát, thực nghiệm, điều tra
C. Thực nghiệm, phỏng vấn bằng bảng hỏi, tiếp xúc qua điện thoại và thư tín
D. Quan sát, thăm dò ý kiến trên mạng, tiếp xúc qua điện thoại và thư tín
4) Trình tự nghiên cứu marketing như sau:
A. Lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, phân tích đánh giá thông tin, báo cáo thông tin
B. Lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, báo cáo thông tin, thu thập và xử lý thông tin
C. Thu thập và xử lý thông tin, lập kế hoạch, phân tích đánh giá thông tin, báo cáo thông tin
D. Phân tích đánh giá thông tin, lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, báo cáo thông tin5) Tiếp xúc
trực tiếp là hoạt động:
A. Trao đổi trực tuyến với cá nhân và/hoặc nhóm
B. Phỏng vấn cá nhân và/hoặc phỏng vấn nhóm
C. Phỏng vấn qua điện thoại với cá nhân và/hoặc với nhóm
D. Tất cả các hoạt động trên
6) Câu hỏi đóng là câu hỏi mà ở đó người trả lời có thể đưa ra:
A. Câu trả lời được đóng khung
B. Câu trả lời chỉ có trong những phương án đã cho
C. Câu trả lời chỉ có trong một trong hai trường hợp Có hoặc Không
D. Tất cả các kiểu câu trên
7) Câu hỏi mở là câu hỏi mà người trả lời có thể đưa ra:
A. Câu trả lời kèm đánh giá mức độ quan trọng
B. Câu trả lời theo ý kiến riêng
C. Câu trả lời kèm theo đánh giá bằng điểm
D. Tất cả các kiểu câu trên
8) Kế hoạch chọn mẫu cần đảm bảo những yếu tố nào sau đây:
A. Số lượng mẫu, thành viên của mẫu, số câu hỏi phỏng vấn mẫu
B. Đơn vị mẫu, quy mô mẫu, phương thức lấy mẫu
C. Đơn vị mẫu, thành viên của mẫu, phương thức lấy mẫu
D. Số lượng mẫu, thành viên mẫu, phương thức lấy mẫu
9) Môi trường marketing vĩ mô KHÔNG bao gồm:
A. Môi trường kinh tế
B. Môi trường sinh thái
C. Môi trường địa chất – tự nhiên
lOMoARcPSD| 58728417
D. Môi trường chính trị - pháp luật
10) Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường kinh tế:
A. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
B. Tỉ lệ dân số thành thị trên toàn quốc
C. Tỉ lệ thất nghiệp
D. Sức mua của các tầng lớp dân cư
11) Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
12) Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
A.Có tầm quan trọng thứ nhì
B. Đã có sẵn từ trước đây
C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
D. (B) và (C)
13) Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
A. Bên trong doanh nghiệp
B. Bên ngoài doanh nghiệp
C. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
D. Thăm dò khảo sát
14) Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được
nhiều nhất:
A. Phỏng vấn qua điện thoại
B. Phỏng vấn bằng thư tín.
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
D. Phỏng vấn nhóm.
15) Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá
bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên
cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây:
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
lOMoARcPSD| 58728417
D. Thăm dò
16) Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là: A.
Báo cáo kết quả thu được.
B. Phân tích thông tin
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
17) Khi phân tích môi trường Marketing vĩ mô, doanh nghiệp sẽ thấy được:
A. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
B. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
C. Điểm mạnh và cơ hội của doanh nghiệp
D. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, nguy cơ, cơ hội của doanh nghiệp
18) Hiệp hội bảo vệ động vật quý hiếm lên án mạnh mẽ việc sử dụng lông thú trong sản phẩm thời trang
của công ty A. Hiệp hội này thuộc nhóm công chúng nào của công ty A?
A. Tài Chính
B. Truyền thông
C. Tổ chức xã hội
D. Chính quyền
19) Phương pháp thực nghiệm là phương pháp phù hợp nhất để thu thập thông tin nào dưới đây?
A. Nhân quả
B. Thứ cấp
C. Miêu tả
D. Khám phá
20) Những người thực sự quan tâm hoặc sẽ quan tâm đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, có khả
năng ảnh hưởng đến khả năng đạt được mục tiêu của doanh nghiệp được gọi là?
A. Khách hàng
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Công chúng
D. Trung gian Marketing
21) Quyết định nên thu thập số liệu qua thư tín, qua điện thoại hay qua phỏng vấn trực tiếp cá nhân là
bước nào trong quá trình nghiên cứu Marketing
A. Xác định mục tiêu và vấn đề nghiên cứu
B. Lập kế hoạch nghiên cứu
C. Tiến hành thu thập dữ liệu
D. Phân tích dữ liệu thu thập được
lOMoARcPSD| 58728417
22) Đối thủ cạnh tranh của Sữa đậu nànhVinamilk canxi là Fami canxi (Vinasoy). Đây là sự cạnh tranh ở
cấp độ:
A. Cạnh tranh về Nhu cầu/ ước muốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh giữa các kiểu sản phẩm trong cùng loại sản phẩm
D.Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu sản phẩm
23) Yếu tố nào sau đây không được coi là nguyên nhân hình thành hệ thống thông tin Marketing
A. Doanh nghiệp mở rộng phạm vi kinh doanh
B. Bản chất môi trường kinh doanh luôn biến động, nhu cầu của khách hàng ngày càng khó nắm bắt
C. Doanh nghiệp luôn được bảo hộ để độc quyền
D. Chuyển từ cạnh tranh bằng giá sang cạnh tranh phi giá
24) Hệ thống thông tin cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây
A. Chính xác
B. Kịp thời
C. Cập nhật
D. Cả 3 yêu cầu trên
25) Phương pháp nghiên cứu nào phù hợp nhất cho nghiên cứu mô tả cho biết thông tin về vị trí của doanh
nghiệp, sản phẩm trong đánh giá của khách hàng
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Điều tra, phỏng vấn
D. Không phải các phương pháp nêu trên
26) Phương pháp nào giúp thực hiện theo dõi sự vật, hiện tượng khi nó đang xảy ra
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Điều tra, phỏng vấn
D. Không phải các phương pháp nêu trên
Chương 3
1) Thị trường người tiêu dùng gồm:
A. Những cá nhân mua hàng hóa về tiêu dùng cho sinh hoạt thông thường và tiêu dùng cho sản xuất nhỏ
B. Những cá nhân, hộ gia đình, nhóm người, hay tập thể mua hàng hóa và dịch vụ phục vụ tiêu dùng
cho đời sống của họ
C. Những cá nhân hay tập thể mua hàng hóa và dịch vụ về tiêu dùng hoặc chuyển giao cho những cánhân,
tổ chức khác cần
D. Những cá nhân mua hàng hóa và dịch vụ về phục vụ cho sản xuất
2) Các bạn trẻ là fan hâm mộ của các ngôi sao ca nhạc, họ thường có xu hướng tiêu dùng các sản phẩm
hàng hóa giống thần tượng. Hành vi tiêu dùng đó là sự ảnh hưởng bởi yếu tố:
A. Lối sống
B. Nhóm tham khảo trực tiếp
lOMoARcPSD| 58728417
C. Cá tính
D. Nhóm tham khảo gián tiếp
3) Tiến trình quyết định mua của người tiêu dùng thường trải qua mấy bước:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
4) Ảnh hưởng tương đối của vợ hoặc chồng trong những quyết định mua hàng
A. Thường ngang bằng nhau trong hầu hết các trường hợp
B. Thay đổi tùy theo từng sản phẩm
C. Hướng theo ý của người vợ vì vợ thường là người mua hàng
D. Hướng theo ý người chồng vì chồng là người tạo ra thu nhập chủ yếu trong gia đình
5) Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình
nhận thức đó là:
A. Bảo lưu có chọn lọc
B. Tri giác có chọn lọc
C. Bóp méo có chọn lọc.
D. Lĩnh hội có chọn lọc
6) Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi
là:
A. Người quyết định
B. Người ảnh hưởngC. Người khởi xướng.
D. Người mua sắm.
7) Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
B. Các tổ chức mua thường xuyên hơn.
C. Những hợp đồng, bảng báo giá… thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
8) Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông
tin……nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin…..lại vai trò quan trọng cho hành động mua. A. Cá nhân/ Đại
chúng.
B. Thương mại/ Đại chúng.
C.Thương mại/ Cá nhân.
lOMoARcPSD| 58728417
D. Đạichúng/ Thương mại
9) Tôn giáo thuộc yếu tố nào trong các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
A. Văn hóa
B. Cá nhân
C. Xã hộiD. Tâm lý
10) Lối sống thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Cá nhân
D. Tâm lý
11) Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
A. Hành vi mang tính định hướng.
B. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
12) Gia đình, hàng xóm, bạn bè, sự quen thuộc ... là:
A. Nguồn thông tin đại chúng
B. Nguồn thông tin kinh nghiệm
C. Nguồn thông tin thương mại
D. Nguồn thông tin cá nhân13) Hội chợ, triển lãm là:
A. Nguồn thông tin cá nhân
B. Nguồn thông tin đại chúng
C. Nguồn thông tin thương mại
D. Nguồn thông tin kinh nghiệm
14) Đặc trưng cơ bản của thị trường người tiêu dùng là:
A. Có quy mô lớn và thường xuyên thay đổi
B. Có quy mô nhỏ và thường xuyên thay đổi
C. Nhu cầu và ước muốn phong phú và đa dạng
D. Cả A và C
15) “Nhóm tham khảo” thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu
dùng:
A. Văn hóa
lOMoARcPSD| 58728417
B. Xã hội
C. Cá nhân
D. Tâm lý
16) “Vai trò, địa vị” thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng:
A. Văn hóa
B. Cá nhân
C. Xã hội
D. Tâm lý
17) Thứ tự tiến trình quyết định mua của người tiêu dùng:
A. Tìm kiếm thông tin, Nhận biết nhu cầu, Đánh giá các phương án, Quyết định mua và đánh giá sau mua
B. Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Nhận biết nhu cầu, Quyết định mua và đánh giá sau mua
C. Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Quyết định mua, Nhận biết các nhu cầu và đánh giá sau
mua
D. Nhận biết nhu cầu, Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Quyết định mua và đánh giá sau
mua
18) Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung; trạng thái cao nhất của
sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ:
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
D. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
19) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của khách hàng là các tổ chức
A. Nhu cầu bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dùng
B. Số lượng lớn và tập trung hơn so với người tiêu dùng
C. Thường mua định kỳ qua hợp đồng
D. Thường mua hàng hóa trực tiếp từ nhà sản xuất
20) Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí được người tiêu dùng sử dụng để đánh giá các phương án
sản phẩm có thể lựa chọn:
A. Thuộc tính đem lại lợi ích của sản phẩm
B. Mức độ quan trọng của các thuộc tính
C.Mức độ hữu dụng của sản phẩm
D.Giá thành của sản phẩm
lOMoARcPSD| 58728417
Chương 4
1) Nếu nhu cầu về sản phẩm của doanh nghiệp có mức độ đồng nhất rất cao thì doanh nghiệp nên sử dụng
chiến lược nào để đáp ứng thị trường mục tiêu
A. Marketing tập trung
B. Marketing không phân biệt
C. Marketing phân biệt
D. Bất kỳ chiến lược nào cũng được
2) Chiến lược mà doanh nghiệp tập trung sản xuất một loại (chủng loại) sản phẩm thuận lợi nhất để bán
cho một nhóm khách hàng thích hợp nhất với sản phẩm đó được gọi là:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường duy nhất
B. Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
3) Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị
trường không đồng nhất về nhu cầu nên chọn chiến lược nào
A. Chiến lược Marketing phân biệt
B. Chiến lược Marketing không phân biệt
C. Chiến lược Marketing tập trung
D. Không phải các chiến lược trên
4) Trong các công việc sau đây, công việc nào không phải là nội dung của Marketing mục tiêu:
A. Phân đoạn thị trường
B. Lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Phân chia sản phẩm
D. Định vị thị trường
5) Doanh nghiệp tập trung thỏa mãn nhu cầu của một nhóm khách hàng với đa dạng sản phẩm. Đây là
phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Chuyên môn hóa theo thị trường
B. Chuyên môn hóa tuyển chọn
C. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
D. Bao phủ toàn bộ thị trường
6) Doanh nghiệp tập trung vào việc sản xuất một loại (chủng loại) sản phẩm để đáp ứng cho nhiều đoạn
thị trường. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường
B. Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
lOMoARcPSD| 58728417
C. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
D. Bao phủ toàn bộ thị trường
7) Doanh nghiệp thỏa mãn tất cả nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng. Đây là phương án lựa chọn thị
trường mục tiêu:
A. Bao phủ thị trường
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
8) Khi lựa chọn chiến lược Marketing không phân biệt, người bán sẽ gặp một số khó khăn sau đây ngoại
trừ:
A. Không dễ tạo ra được sản phẩm thu hút được mọi khách hàng
B. Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn
C. Khó khăn khi muốn thay đổi khi thị trường có quy mô lớnD. Phải tính đến sự khác biệt trong từng
đoạn thị trường
9) Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức nào trong phân đoạn thị trường
A. Địa lý
B. Xã hội
C. Tâm lý
D. Hành vi
10) Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn
thị trường:
A. Quy mô càng lớn càng tốt
B. Tốc độ tăng trưởng phù hợp
C. Mức độ cạnh tranh thấp
D. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
11) Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu về Định vị:
A. Không phải tất cả các sản phẩm đều tạo được điểm khác biệt
B. Mục tiêu cuối cùng của định vị là thành công trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản
phẩm trong tâm trí khách hàng
C. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những điểm khác biệt trong sản phẩm của mình
D. Không nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào
12) Tiêu thức nào sau đây không thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường
A. Tuổi tác
lOMoARcPSD| 58728417
B. Thu nhập
C. Giới tính
D. Lối sống
13) Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ….. có sự đồng nhất về nhu cầu và
có phản ứng như nhau đối với các hoạt động Marketing của doanh nghiệp”.
A. Thị trường
B. Khách hàng
C. Doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng.
15) Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó.
A. Khách hàng.
B. Người sản xuất.
C. Người bán buôn.
D. Người bán lẻ
16) Phận đoạn thị trường là:
A. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang nh không đồng nhất
B. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang nh đồng nhất cao
C. Là quá trình phân chia thị truờng thànhnhững đoạn khác biệt mang nh không đồng nhất
D .Tất cđều đúng
17) Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những êu thức nào duới đây:
A. Địa lý, nhân khẩu học, Tâm lý, hành vi
B. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học, hành vi
C. Khoa học công nghệ, địa lý, nhân khẩu học, hành viD. Địa lý, Kinh tế xã hội, nhân khẩu học, tâm lý, hành
vi 18) Phân đoạn thị truờng tạo cơ hội cho các DN nào:
A. Doanh nghiệp lớn
B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp mới thành lập
D. cả A, B, C
20) Một công ty phân chia khách hàng thành các nhóm dựa trên nghề nghiệp, thu nhập, tuổi tác và giới
tính. Như vậy công ty này đã phân đoạn thị trường theo tiêu thức nào dưới đây: A. Địa lý
B. Nhân khẩu
C. Tâm lý
lOMoARcPSD| 58728417
D. Hành vi
21) Công ty A sau khi phân đoạn thị trường, công ty quyết định chọn một số đoạn thị trường để kinh
doanh và áp dụng những chương trình Marketing riêng biệt cho các đoạn thị trường đó. Công ty A đã sử
dụng chiến lược marketing nào dưới đây:
A. Phân biệt
B. Không phân biệt
C. Cá biệt
D. Tập trung
22) Doanh nghiệp chọn một vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu và cung ứng những sản phẩm phù
hợp nhất cho các đoạn thị trường mục tiêu này. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Bao phủ thị trường
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
Chương 5
1) Doanh thu của sản phẩm thường đạt đỉnh ở gần cuối giai đoạn nào:
A. Giới thiệu sản phẩm
B. Phát triển
C. Bão hòa
D. Suy thoái
2) Cấu tạo của sản phẩm bao gồm 3 cấp độ. Ngoại trừ:
A. Sảm phẩm cốt lõi
B. Sản phẩm hữu hình
C. Sản phẩm hiện thực
D. Sản phẩm bổ sung
3) Những thứ hàng hóa mà trong quá trình mua sắm người tiêu dùng thường so sánh mức độ phù hợp, cân
nhắc các chỉ tiêu công dụng, chất lượng, giá cả, kiểu dáng....là:
A. Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
B. Hàng hóa mua ngẫu hứng
lOMoARcPSD| 58728417
C. Hàng hóa mua có lựa chọn
D. Hàng hóa đặc biệt
4) Đa số người mua đều muốn mua những sản phẩm có nhãn hiệu vì họ cho rằng nhãn hiệu sản phẩm có
thể mang lại cho họ những lợi ích. Ngoại trừ
A. Xác định được nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm
B. Nhận biết được phần nào về chất lượng sản phẩm
C. Giúp tiết kiệm chi phí
D. Là công cụ để khẳng định được giá trị bản thân
5) Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung sản phẩm mới ra thị trường
C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể
D. Tất cả các đáp án đều đúng
6) Bộ phận cấu thành nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không đọc được là:
A. Tên nhãn hiệu
B. Giá trị của nhãn hiệu
C. Thuộc tính của nhãn hiêuD. Dấu hiệu của nhãn hiệu
7) Theo bạn Công ty Biti’s đang sử dụng chiến lược nhãn hiệu nào sau đây:
A. Mở rộng nhãn hiệu
B. Một nhãn hiệu
C. Sử dụng nhiều nhãn hiệu
D. Tất cả đều đúng
8) Bao gói hàng hóa trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết. Ngoại trừ:
A. Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều
B. Khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn cho những sản phẩm có bao gói
C. Bao gói không làm tăng giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hóa.
9) Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm là:
A. Tăng trưởng, bão hòa, giới thiệu, suy thoái
B. Giới thiệu, phát triển, bão hòa, suy thoái
C. Phát triển sản phẩm, tăng trưởng, bão hòa, suy thoái
D. Tăng trường, phát triển, bão hòa, suy thoái.
lOMoARcPSD| 58728417
10) Trong chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán nhanh nhất và mức lợi nhuận tăng
cao nhất được gọi là:
A. Bão hòa
B. Giới thiệu (triển khai)
C. Tăng trưởng
D. Suy thoái
11) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Tăng trưởng
A. Lượng tiêu thụ tăng nhanh, lợi nhuận tăng nhanh
B. Chi phí đơn vị sản phẩm giảm nhưng không nhiều
C. Đối thủ cạnh tranh ít
D. Các doanh nghiệp hướng đến mục tiêu tối đa hóa thị phần.
12) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Triển khai (Giới thiệu sản phẩm)
A. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ và doanh thu thấp, tốc độ tăng trưởng chậm
B. Khách hàng phân vân, lưỡng lự
C. Đối thủ cạnh tranh nhiều tạo áp lực cho doanh nghiệp
D. Chi phí cao, nhất là chi phí cho quảng cáo và bán hàng
13) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Bão hòa:
A. Khối lượng tiêu thụ đạt đỉnh cao sau đó chững lại và có xu hướng giảm dần
B. Doanh thu giảm sút một cách nghiêm trọng do khách hàng nhàm chán với sản phẩm
C. Chi phí đầu tư cho nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới tăng
D. Cạnh tranh ổn định và bắt đầu giảm
14)Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Suy thoái:
A. Khách hàng nhàm chán với sản phẩm của Doanh nghiệp
B. Khối lượng tiêu thụ và lợi nhuận giảm mạnh
C. Áp lực cạnh tranh trên thị trường bắt đầu gia tăng do xuất hiện các sản phẩm thay thế
D. Chi phí quảng cáo tăng cao để nhắc nhở khách hàng sự tồn tại của sản phẩm
15)Chiến lược Marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn Tăng trưởng trong chu kỳ sống của
sản phẩm:
A. Sản phẩm: nâng cao đặc tính sử dụng, cải tiến kỹ thuật và tiêu chuẩn hóa sản phẩm.
B. Giá: tăng giá bán lên mức cao nhất có thể để nhằm thu được nhiều doanh thu và lợi nhuận
C. Phân phối: Đẩy mạnh và mở rộng hoạt động phân phối; tích cực dự trữ hàng hóa để cung ứng
D. Xúc tiến: thực hiện hoạt động quảng cáo để thuyết phục người tiêu dùng đồng thời giảm bớt khuyếnmại
để chiếm lợi thế
lOMoARcPSD| 58728417
16) Chiến lược Marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn Giới thiệu sản phẩm:
A. Sản phẩm: Gia tăng sản lượng sản xuất, đồng thời chuẩn bị những phương án phát triển sản phẩm mới
B. Giá: Sử dụng chính sách giá thâm nhập hoặc hớt váng
C. Phân phối: Sử dụng hình thức phân phối chọn lọc, tập trung vào những trung gian phân phối lớn và
cóuy tín
D. Hướng đến khách hàng tiên phong. Tăng cường quảng bá về thông tin và hình ảnh của sảnphẩm.
Sử dụng các biện pháp khuyến mãi hợp lý.
17) Chiến lược marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn “Bão hòa” trong chu kỳ sống của sản
phẩm:
A. Sản phẩm: tiếp tục gia tăng khối lượng sản xuất để thu lại doanh thu và lợi nhuận
B. Giá: điều chỉnh mức giá phù hợp với đối thủ cạnh tranh
C. Phân phối: thu hẹp dần quy mô phân phối
D. Xúc tiến: thực hiện quảng cáo mang tính chất thuyết phục nhắc nhở sự ra đời của những nhãn hiệu mới,
khuyến mãi và tăng dịch vụ khách hàng đối với những khách hàng mới.
18) Hãng mỹ phẩm Revlon nhận ra rằng khi một người phụ nữ mua một thỏi son thì người đó không chỉ
đơn thuần là mua màu của son mà còn mua niềm hy vọng. Hãng mỹ phẩm này đã nhận ra cấp độ nào
trong các cấp độ cấu thành sản phẩm sau đây:
A. Sản phẩm hiện thực
B. Những lợi ích cốt lõi
C. Sản phẩm tiện lợi
D. Sản phẩm bổ sung
19) Công ty đặt mục tiêu tăng khả năng nhận biết nhãn hiệu và kích thích dùng thử thì sản phẩm của công
ty đang ở giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Bão hòa
D. Suy thoái
20) Sản phẩm tiêu dùng bao gồm:
A. Hàng hóa thiết yếu
B. Hàng hóa lâu bền
C. Hàng hóa đặc biệt
D. Cả A, B, C
21) Sản phẩm có thể là:
A. Một vật thể
lOMoARcPSD| 58728417
B. Một ý tưởng
C. Một dịch vụ
D. Cả A, B, C
22) 3 cấp độ của sản phẩm bao gồm
A. Sản phẩm hiện thực,sản phẩm hữu hình, sản phẩm bổ sung
B. Sản phẩm hiện thực, sản phẩm cốt lõi, sản phẩm bổ sung
C. Sản phẩm hiện thực,sản phẩm dịch vụ, sản phẩm bổ sung
D. Không có đáp án nào đúng
23) Bao gói tốt là bao gói
A. Bảo vệ sản phẩm
B. Khuếch trương được sản phẩm
C. Tự bán được sản phẩm
D. Cả A, B, C
Chương 6
1) Yếu tố nào không phải là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc định giá của doanh nghiệp?
A. Tính chất của thị trường và nhu cầu
B. Giá thành
C. Sự phát triển của nền kinh tế
D. Cạnh tranh
2) Nếu cầu rất nhạy cảm với giá, doanh nghiệp muốn tăng tổng doanh thu thì phải?
A. Giữ nguyên mức giá
B. Giảm giá
C. Tăng giá
D. Giảm sản lượng sản phẩm
3) Doanh nghiệp nhận thấy nếu tăng giá thì lượng hàng mà người tiêu dùng mua giảm nhẹ nhưng doanh
nghiệp vẫn thu được lợi nhuận cao hơn. Doanh nghiệp đang gặp phải:
A. Đường cầu ít co dãn
B. Đường cầu co dãn
C. Đường cầu đi lên
D. Sự co dãn thống nhất
4) Chính sách giá “Hớt phần ngon của thị trường” được bắt đầu với:
lOMoARcPSD| 58728417
A. Giá cao sau đó hạ dần xuống
B. Giá cao sau đó giữ nguyên
C. Giá thấp sau đó nâng dần lên
D. Giá thấp sau đó giữ nguyên
5) Doanh nghiệp có thể định giá bán sản phẩm theo các hướng sau:
A. Định giá hướng vào doanh nghiệp
B. Định giá hướng vào cạnh tranh
C. Định giá hướng vào khách hàng
D. Tất cả các vấn đề nêu trên
6) Nhân tố nào không phải là nhân tố bên trong ảnh hưởng tới việc định giá bán trên thị trường?
A. Chất lượng sản phẩm
B. Giá thành
C. Các mục tiêu của doanh nghiệp
D. Cạnh tranh
7) Doanh nghiệp thể bán được 500 đơn vị sản phẩm với giá 100.000 đồng/sản phẩm nhưng họ chỉ tính
giá 85.000 đồng/sản phẩm nếu khách hàng mua mỗi lần từ 500 sản phẩm trở lên. Như vậy, doanh nghiệp
thực hiện chiết khấu:
A. Cho người bán lẻ
B. Theo mùa vụ
C. Do số lượng mua nhiều
D. Do thanh toán bằng tiền mặt
8) Trong các tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
A. Năng lực sản xuât dư thừa
B. Lượng hàng bán ra vượt mức
C. Lợi nhuận vượt mức
D. Thị phần vượt mức
9) Khi định giá bán sản phẩm trên thị trường, doanh nghiệp cần chú ý đến các yêu cầu:
A. Từ phía doanh nghiệp
B. Từ phía thị trường
C. Từ phía môi trường
D. Tất cả các yêu cầu nêu trên
10) Khi phân tích cầu trên thị trường để định giá bán sản phẩm, doanh nghiệp cần tập trung phân tích:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58728417
Nhóm I. Chọn 1 đáp án đúng nhất Chương 1
1) Mong muốn của người tiêu dùng có thể trở thành yêu cầu khi có: A. Nhu cầu B. Sản phẩm
C. Khả năng thanh toán D. Ước muốn
2) Để thực hiện tư tưởng kinh doanh “Bán cái thị trường cần”, cần phải xuất phát từ:
A. Các mục tiêu của doanh nghiệp
B. Việc nghiên cứu các đối thủ cạnh tranh
C. Việc nghiên cứu nhu cầu và mong muốn của khách hàng D. Nghiên cứu sản phẩm
3) “Bán cái thị trường cần” là tư tưởng kinh doanh
A. Mang tính chất áp đặt thị trường
B. Lấy nhu cầu thị trường là xuất phát điểm của quá trình kinh doanh
C. Coi khách hàng là trung tâm của mọi hoạt động kinh doanh và hoạt động marketingD. Chỉ có B, C
4) Theo quan điểm Marketing truyền thống, nhà quản trị thường chú ý đến khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing
A. Mục tiêu cần đạt được của doanh nghiệp
B. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng C. Lợi ích cộng đồng
D. Tất cả các đáp án trên
5) Thuyết nhu cầu Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc từ thấp đến cao là:
A. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự chứng tỏ mình
B. An toàn, sinh lý, xã hội, được tôn trọng, tự chứng tỏ mình
C. Được tôn trọng, an toàn, tự chứng tỏ mình, xã hội
D. Tự chứng tỏ mình, xã hội, an toàn, được tôn trọng
6) Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng của Marketing hiện đại
A. Thị trường vừa là động lực, vừa là mục tiêu của doanh nghiệp
B. Mục tiêu nhằm tìm kiếm thị trường có lợi nhất cho việc tiêu thụ những sản phẩm đã sản xuất ra
C. Áp dụng cho mọi lĩnh vực của đời sống, kinh tế, xã hội
D. Xuất hiện trong toàn bộ chu trình sản xuất kinh doanh lOMoAR cPSD| 58728417
7) Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng nhất theo quan điểm quản trị Marketing theo hướng tập trung vào sản xuất
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó
C. Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn
D. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
8) Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm hàng hóa tùy thuộc vào:
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
C. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện sản phẩm
9) Trong những điều kiện nêu dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thỏa mãn mà sự trao đổi tự nguyện diễn ra:
A. Phải có sự trao đổi tiền giữa 2 bên
B. Mỗi bên phải có khả năng truyền thông và phân phối
C. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị của bên kia
D. Mỗi bên đều tin là cần thiết và có lợi khi quan hệ với bên kia
10) Theo quan điểm Marketing thì “Thị trường của doanh nghiệp là:....”
A. Tập hợp của cả người mua và người bán một loại sản phẩm nhất định
B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. Tập hợp những người mua thực tế và tiềm ẩn
D. Tập hợp những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
11) Tất cả những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra đối với một hàng hóa để có được những lợi ích
mà sản phẩm đó mang lại được gọi là: A. Giá cả của hàng hóa B. Sự thỏa mãn
C. Giá trị dành cho khách hàng
D. Tổng chi phí của khách hàng
12) Trong một tình huống marketing cụ thể, thì Marketing là công việc của: A. Người bán B. Người mua
C. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
D. Đồng thời của cả người bán và người mua lOMoAR cPSD| 58728417
13) Quan điểm Marketing định hướng theo sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
A. Được sản xuất bằng công nghệ cao
B. Có kiểu dáng độc đáo
C. Được bán rộng rãi với giá rẻ
D. Có nhiều tính năng mới
14) Có thể nói rằng:
A. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
B. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ hoàn toàn khác nhau
C. Bán hàng bao gồm cả Marketing
D. Marketing bao gồm cả bán hàng
15) Quan điểm quản trị Marketing nào cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng,
tính năng và hình thức tốt nhất vì vậy doanh nghiệp cần phải nỗ lực để không ngừng cải tiến sản phẩm:
A. Tập trung vào sản xuất
B. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm
C. Tập trung vào bán hàng D. Quan điểm Marketing
16) Quan điểm quản trị Marketing nào cho rằng công ty cần sản xuất cái mà người tiêu dùng mong muốn
như vậy sẽ thỏa mãn được nhu cầu của người tiêu dùng và thu được lợi nhuận:
A. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm
B. Tập trung vào bán hàng
C. Quan điểm hướng theo khách hàng
D. Tập trung vào sản xuất
17) Theo quan điểm Marketing, chi phí đối với một sản phẩm là: A. Giá mua sản phẩm đó
B. Số tiền để sản xuất sản phẩm đó
C. Những hao tổn về tiền bạc, thời gian, công sức… mà người tiêu dùng bỏ ra trong quá trình mua sản phẩm
D. Những hao tổn về tiền bạc, thời gian, công sức… mà người tiêu dùng bỏ ra để có được những lợi
ích do tiêu dùng sản phẩm đó mang lại
18) Marketing mix gồm những thành phần nào?
A.Sản phẩm, giá cả, quảng cáo, bán hàng
B. Sản phẩm, giá cả, Phân phối, tuyên truyền lOMoAR cPSD| 58728417
C. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
D. Sản phẩm, giá cả, khuyến mãi, xúc tiến 19) Mong muốn là?
A.Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B.Là nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ, văn hóa và nhân cách của mỗi người
C. Là nhu cầu có tính đến khả năng thanh toán
D. tất cả các đáp án trên
20) Để có một cuộc trao đổi tự nguyện cần thỏa mãn mấy điều kiện? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
21) Khi muốn tạo ra một sản phẩm cụ thể có những thông số, dặc tính, chức năng… cụ thể, nhà kinh
doanh cần nghiên cứu cấp độ nào của nhu cầu?
A. Nhu cầu tự nhiên của khách hàng
B. Mong muốn của khách hàng
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
D. Không có đáp án nào đúng Chương 2
1) Những thành phần nào sau đây KHÔNG là thành phần trong hệ thống thông tin marketing:
A. Hệ thống phân tích thông tin marketing
B. Hệ thống thu thập thông tin marketing thường xuyên bên ngoài
C. Hệ thống nghiên cứu marketing
D. Hệ thống kiểm soát nội bộ
2) Quá trình nghiên cứu marketing bao gồm những giai đoạn nào sau đây: A.
Phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, thu thập thông tin, phân tích thông tin đã
thuthập, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, báo cáo kết quả B.
Thu thập thông tin, phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch
nghiêncứu, phân tích thông tin đã thu thập, báo cáo kết quả
C. Phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, thu thập
thông tin, phân tích thông tin đã thu thập, báo cáo kết quả
D. Phát hiện vấn đề, thu thập thông tin, hình thành mục tiêu nghiên cứu, phân tích thông tin, báo cáo kết quả
3) Các phương pháp nghiên cứu marketing nhằm thu thập dữ liệu sơ cấp gồm:
A. Quan sát, phỏng vấn bằng bảng hỏi, thực nghiệm lOMoAR cPSD| 58728417
B. Quan sát, thực nghiệm, điều tra
C. Thực nghiệm, phỏng vấn bằng bảng hỏi, tiếp xúc qua điện thoại và thư tín
D. Quan sát, thăm dò ý kiến trên mạng, tiếp xúc qua điện thoại và thư tín
4) Trình tự nghiên cứu marketing như sau:
A. Lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, phân tích đánh giá thông tin, báo cáo thông tin
B. Lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, báo cáo thông tin, thu thập và xử lý thông tin
C. Thu thập và xử lý thông tin, lập kế hoạch, phân tích đánh giá thông tin, báo cáo thông tin
D. Phân tích đánh giá thông tin, lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, báo cáo thông tin5) Tiếp xúc
trực tiếp là hoạt động:
A. Trao đổi trực tuyến với cá nhân và/hoặc nhóm
B. Phỏng vấn cá nhân và/hoặc phỏng vấn nhóm
C. Phỏng vấn qua điện thoại với cá nhân và/hoặc với nhóm
D. Tất cả các hoạt động trên
6) Câu hỏi đóng là câu hỏi mà ở đó người trả lời có thể đưa ra:
A. Câu trả lời được đóng khung
B. Câu trả lời chỉ có trong những phương án đã cho
C. Câu trả lời chỉ có trong một trong hai trường hợp Có hoặc Không
D. Tất cả các kiểu câu trên
7) Câu hỏi mở là câu hỏi mà người trả lời có thể đưa ra:
A. Câu trả lời kèm đánh giá mức độ quan trọng
B. Câu trả lời theo ý kiến riêng
C. Câu trả lời kèm theo đánh giá bằng điểm
D. Tất cả các kiểu câu trên
8) Kế hoạch chọn mẫu cần đảm bảo những yếu tố nào sau đây:
A. Số lượng mẫu, thành viên của mẫu, số câu hỏi phỏng vấn mẫu
B. Đơn vị mẫu, quy mô mẫu, phương thức lấy mẫu
C. Đơn vị mẫu, thành viên của mẫu, phương thức lấy mẫu
D. Số lượng mẫu, thành viên mẫu, phương thức lấy mẫu
9) Môi trường marketing vĩ mô KHÔNG bao gồm: A. Môi trường kinh tế
B. Môi trường sinh thái
C. Môi trường địa chất – tự nhiên lOMoAR cPSD| 58728417
D. Môi trường chính trị - pháp luật
10) Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường kinh tế:
A. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
B. Tỉ lệ dân số thành thị trên toàn quốc C. Tỉ lệ thất nghiệp
D. Sức mua của các tầng lớp dân cư
11) Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
12) Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
A.Có tầm quan trọng thứ nhì
B. Đã có sẵn từ trước đây
C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp D. (B) và (C)
13) Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn: A. Bên trong doanh nghiệp B. Bên ngoài doanh nghiệp
C. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp D. Thăm dò khảo sát
14) Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất:
A. Phỏng vấn qua điện thoại
B. Phỏng vấn bằng thư tín.
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân D. Phỏng vấn nhóm.
15) Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá
bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên
cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây: A. Quan sát B. Thực nghiệm
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân lOMoAR cPSD| 58728417 D. Thăm dò
16) Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là: A.
Báo cáo kết quả thu được.
B. Phân tích thông tin
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
17) Khi phân tích môi trường Marketing vĩ mô, doanh nghiệp sẽ thấy được:
A. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
B. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
C. Điểm mạnh và cơ hội của doanh nghiệp
D. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, nguy cơ, cơ hội của doanh nghiệp
18) Hiệp hội bảo vệ động vật quý hiếm lên án mạnh mẽ việc sử dụng lông thú trong sản phẩm thời trang
của công ty A. Hiệp hội này thuộc nhóm công chúng nào của công ty A? A. Tài Chính B. Truyền thông C. Tổ chức xã hội D. Chính quyền
19) Phương pháp thực nghiệm là phương pháp phù hợp nhất để thu thập thông tin nào dưới đây? A. Nhân quả B. Thứ cấp C. Miêu tả D. Khám phá
20) Những người thực sự quan tâm hoặc sẽ quan tâm đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, có khả
năng ảnh hưởng đến khả năng đạt được mục tiêu của doanh nghiệp được gọi là? A. Khách hàng B. Đối thủ cạnh tranh C. Công chúng D. Trung gian Marketing
21) Quyết định nên thu thập số liệu qua thư tín, qua điện thoại hay qua phỏng vấn trực tiếp cá nhân là
bước nào trong quá trình nghiên cứu Marketing
A. Xác định mục tiêu và vấn đề nghiên cứu
B. Lập kế hoạch nghiên cứu
C. Tiến hành thu thập dữ liệu
D. Phân tích dữ liệu thu thập được lOMoAR cPSD| 58728417
22) Đối thủ cạnh tranh của Sữa đậu nànhVinamilk canxi là Fami canxi (Vinasoy). Đây là sự cạnh tranh ở cấp độ:
A. Cạnh tranh về Nhu cầu/ ước muốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh giữa các kiểu sản phẩm trong cùng loại sản phẩm
D.Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu sản phẩm
23) Yếu tố nào sau đây không được coi là nguyên nhân hình thành hệ thống thông tin Marketing
A. Doanh nghiệp mở rộng phạm vi kinh doanh
B. Bản chất môi trường kinh doanh luôn biến động, nhu cầu của khách hàng ngày càng khó nắm bắt
C. Doanh nghiệp luôn được bảo hộ để độc quyền
D. Chuyển từ cạnh tranh bằng giá sang cạnh tranh phi giá
24) Hệ thống thông tin cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây A. Chính xác B. Kịp thời C. Cập nhật
D. Cả 3 yêu cầu trên
25) Phương pháp nghiên cứu nào phù hợp nhất cho nghiên cứu mô tả cho biết thông tin về vị trí của doanh
nghiệp, sản phẩm trong đánh giá của khách hàng A. Quan sát B. Thực nghiệm
C. Điều tra, phỏng vấn
D. Không phải các phương pháp nêu trên
26) Phương pháp nào giúp thực hiện theo dõi sự vật, hiện tượng khi nó đang xảy ra A. Quan sát B. Thực nghiệm C. Điều tra, phỏng vấn
D. Không phải các phương pháp nêu trên Chương 3
1) Thị trường người tiêu dùng gồm:
A. Những cá nhân mua hàng hóa về tiêu dùng cho sinh hoạt thông thường và tiêu dùng cho sản xuất nhỏ
B. Những cá nhân, hộ gia đình, nhóm người, hay tập thể mua hàng hóa và dịch vụ phục vụ tiêu dùng
cho đời sống của họ
C. Những cá nhân hay tập thể mua hàng hóa và dịch vụ về tiêu dùng hoặc chuyển giao cho những cánhân, tổ chức khác cần
D. Những cá nhân mua hàng hóa và dịch vụ về phục vụ cho sản xuất
2) Các bạn trẻ là fan hâm mộ của các ngôi sao ca nhạc, họ thường có xu hướng tiêu dùng các sản phẩm
hàng hóa giống thần tượng. Hành vi tiêu dùng đó là sự ảnh hưởng bởi yếu tố: A. Lối sống
B. Nhóm tham khảo trực tiếp lOMoAR cPSD| 58728417 C. Cá tính
D. Nhóm tham khảo gián tiếp
3) Tiến trình quyết định mua của người tiêu dùng thường trải qua mấy bước: A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
4) Ảnh hưởng tương đối của vợ hoặc chồng trong những quyết định mua hàng
A. Thường ngang bằng nhau trong hầu hết các trường hợp
B. Thay đổi tùy theo từng sản phẩm
C. Hướng theo ý của người vợ vì vợ thường là người mua hàng
D. Hướng theo ý người chồng vì chồng là người tạo ra thu nhập chủ yếu trong gia đình
5) Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
A. Bảo lưu có chọn lọc B. Tri giác có chọn lọc
C. Bóp méo có chọn lọc.
D. Lĩnh hội có chọn lọc
6) Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là: A. Người quyết định
B. Người ảnh hưởngC. Người khởi xướng. D. Người mua sắm.
7) Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
B. Các tổ chức mua thường xuyên hơn.
C. Những hợp đồng, bảng báo giá… thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
8) Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông
tin……nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin…..lại có vai trò quan trọng cho hành động mua. A. Cá nhân/ Đại chúng.
B. Thương mại/ Đại chúng.
C.Thương mại/ Cá nhân. lOMoAR cPSD| 58728417
D. Đạichúng/ Thương mại
9) Tôn giáo thuộc yếu tố nào trong các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? A. Văn hóa B. Cá nhân C. Xã hộiD. Tâm lý
10) Lối sống thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? A. Văn hóa B. Xã hội C. Cá nhân D. Tâm lý
11) Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
A. Hành vi mang tính định hướng.
B. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
12) Gia đình, hàng xóm, bạn bè, sự quen thuộc ... là:
A. Nguồn thông tin đại chúng
B. Nguồn thông tin kinh nghiệm
C. Nguồn thông tin thương mại
D. Nguồn thông tin cá nhân13) Hội chợ, triển lãm là:
A. Nguồn thông tin cá nhân
B. Nguồn thông tin đại chúng
C. Nguồn thông tin thương mại
D. Nguồn thông tin kinh nghiệm
14) Đặc trưng cơ bản của thị trường người tiêu dùng là:
A. Có quy mô lớn và thường xuyên thay đổi
B. Có quy mô nhỏ và thường xuyên thay đổi
C. Nhu cầu và ước muốn phong phú và đa dạng D. Cả A và C
15) “Nhóm tham khảo” thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng: A. Văn hóa lOMoAR cPSD| 58728417 B. Xã hội C. Cá nhân D. Tâm lý
16) “Vai trò, địa vị” thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng: A. Văn hóa B. Cá nhân C. Xã hội D. Tâm lý
17) Thứ tự tiến trình quyết định mua của người tiêu dùng:
A. Tìm kiếm thông tin, Nhận biết nhu cầu, Đánh giá các phương án, Quyết định mua và đánh giá sau mua
B. Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Nhận biết nhu cầu, Quyết định mua và đánh giá sau mua
C. Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Quyết định mua, Nhận biết các nhu cầu và đánh giá sau mua
D. Nhận biết nhu cầu, Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Quyết định mua và đánh giá sau mua
18) Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung; trạng thái cao nhất của
sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ:
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
D. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
19) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của khách hàng là các tổ chức
A. Nhu cầu bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dùng
B. Số lượng lớn và tập trung hơn so với người tiêu dùng
C. Thường mua định kỳ qua hợp đồng
D. Thường mua hàng hóa trực tiếp từ nhà sản xuất
20) Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí được người tiêu dùng sử dụng để đánh giá các phương án
sản phẩm có thể lựa chọn:
A. Thuộc tính đem lại lợi ích của sản phẩm
B. Mức độ quan trọng của các thuộc tính
C.Mức độ hữu dụng của sản phẩm
D.Giá thành của sản phẩm lOMoAR cPSD| 58728417 Chương 4
1) Nếu nhu cầu về sản phẩm của doanh nghiệp có mức độ đồng nhất rất cao thì doanh nghiệp nên sử dụng
chiến lược nào để đáp ứng thị trường mục tiêu A. Marketing tập trung
B. Marketing không phân biệt C. Marketing phân biệt
D. Bất kỳ chiến lược nào cũng được
2) Chiến lược mà doanh nghiệp tập trung sản xuất một loại (chủng loại) sản phẩm thuận lợi nhất để bán
cho một nhóm khách hàng thích hợp nhất với sản phẩm đó được gọi là:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường duy nhất
B. Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
3) Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị
trường không đồng nhất về nhu cầu nên chọn chiến lược nào
A. Chiến lược Marketing phân biệt
B. Chiến lược Marketing không phân biệt
C. Chiến lược Marketing tập trung
D. Không phải các chiến lược trên
4) Trong các công việc sau đây, công việc nào không phải là nội dung của Marketing mục tiêu:
A. Phân đoạn thị trường
B. Lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Phân chia sản phẩm
D. Định vị thị trường
5) Doanh nghiệp tập trung thỏa mãn nhu cầu của một nhóm khách hàng với đa dạng sản phẩm. Đây là
phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Chuyên môn hóa theo thị trường
B. Chuyên môn hóa tuyển chọn
C. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
D. Bao phủ toàn bộ thị trường
6) Doanh nghiệp tập trung vào việc sản xuất một loại (chủng loại) sản phẩm để đáp ứng cho nhiều đoạn
thị trường. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường
B. Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường lOMoAR cPSD| 58728417
C. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
D. Bao phủ toàn bộ thị trường
7) Doanh nghiệp thỏa mãn tất cả nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Bao phủ thị trường
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
8) Khi lựa chọn chiến lược Marketing không phân biệt, người bán sẽ gặp một số khó khăn sau đây ngoại trừ:
A. Không dễ tạo ra được sản phẩm thu hút được mọi khách hàng
B. Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn
C. Khó khăn khi muốn thay đổi khi thị trường có quy mô lớnD. Phải tính đến sự khác biệt trong từng
đoạn thị trường
9) Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức nào trong phân đoạn thị trường A. Địa lý B. Xã hội C. Tâm lý D. Hành vi
10) Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường:
A. Quy mô càng lớn càng tốt
B. Tốc độ tăng trưởng phù hợp
C. Mức độ cạnh tranh thấp
D. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
11) Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu về Định vị:
A. Không phải tất cả các sản phẩm đều tạo được điểm khác biệt
B. Mục tiêu cuối cùng của định vị là thành công trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản
phẩm trong tâm trí khách hàng
C. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những điểm khác biệt trong sản phẩm của mình
D. Không nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào
12) Tiêu thức nào sau đây không thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường A. Tuổi tác lOMoAR cPSD| 58728417 B. Thu nhập C. Giới tính D. Lối sống
13) Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ….. có sự đồng nhất về nhu cầu và
có phản ứng như nhau đối với các hoạt động Marketing của doanh nghiệp”. A. Thị trường B. Khách hàng C. Doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng.
15) Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó. A. Khách hàng. B. Người sản xuất.
C. Người bán buôn. D. Người bán lẻ
16) Phận đoạn thị trường là: A.
Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhất B.
Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao C.
Là quá trình phân chia thị truờng thànhnhững đoạn khác biệt mang tính không đồng nhất D .Tất cả đều đúng
17) Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới đây:
A. Địa lý, nhân khẩu học, Tâm lý, hành vi
B. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học, hành vi
C. Khoa học công nghệ, địa lý, nhân khẩu học, hành viD. Địa lý, Kinh tế xã hội, nhân khẩu học, tâm lý, hành
vi 18) Phân đoạn thị truờng tạo cơ hội cho các DN nào: A. Doanh nghiệp lớn
B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp mới thành lập D. cả A, B, C
20) Một công ty phân chia khách hàng thành các nhóm dựa trên nghề nghiệp, thu nhập, tuổi tác và giới
tính. Như vậy công ty này đã phân đoạn thị trường theo tiêu thức nào dưới đây: A. Địa lý B. Nhân khẩu C. Tâm lý lOMoAR cPSD| 58728417 D. Hành vi
21) Công ty A sau khi phân đoạn thị trường, công ty quyết định chọn một số đoạn thị trường để kinh
doanh và áp dụng những chương trình Marketing riêng biệt cho các đoạn thị trường đó. Công ty A đã sử
dụng chiến lược marketing nào dưới đây: A. Phân biệt B. Không phân biệt C. Cá biệt D. Tập trung
22) Doanh nghiệp chọn một vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu và cung ứng những sản phẩm phù
hợp nhất cho các đoạn thị trường mục tiêu này. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu: A. Bao phủ thị trường
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm Chương 5
1) Doanh thu của sản phẩm thường đạt đỉnh ở gần cuối giai đoạn nào:
A. Giới thiệu sản phẩm B. Phát triển C. Bão hòa D. Suy thoái
2) Cấu tạo của sản phẩm bao gồm 3 cấp độ. Ngoại trừ: A. Sảm phẩm cốt lõi
B. Sản phẩm hữu hình C. Sản phẩm hiện thực D. Sản phẩm bổ sung
3) Những thứ hàng hóa mà trong quá trình mua sắm người tiêu dùng thường so sánh mức độ phù hợp, cân
nhắc các chỉ tiêu công dụng, chất lượng, giá cả, kiểu dáng....là:
A. Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
B. Hàng hóa mua ngẫu hứng lOMoAR cPSD| 58728417
C. Hàng hóa mua có lựa chọn D. Hàng hóa đặc biệt
4) Đa số người mua đều muốn mua những sản phẩm có nhãn hiệu vì họ cho rằng nhãn hiệu sản phẩm có
thể mang lại cho họ những lợi ích. Ngoại trừ
A. Xác định được nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm
B. Nhận biết được phần nào về chất lượng sản phẩm
C. Giúp tiết kiệm chi phí
D. Là công cụ để khẳng định được giá trị bản thân
5) Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung sản phẩm mới ra thị trường
C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể
D. Tất cả các đáp án đều đúng
6) Bộ phận cấu thành nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không đọc được là: A. Tên nhãn hiệu
B. Giá trị của nhãn hiệu
C. Thuộc tính của nhãn hiêuD. Dấu hiệu của nhãn hiệu
7) Theo bạn Công ty Biti’s đang sử dụng chiến lược nhãn hiệu nào sau đây: A. Mở rộng nhãn hiệu B. Một nhãn hiệu
C. Sử dụng nhiều nhãn hiệu D. Tất cả đều đúng
8) Bao gói hàng hóa trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết. Ngoại trừ:
A. Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều
B. Khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn cho những sản phẩm có bao gói
C. Bao gói không làm tăng giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hóa.
9) Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm là:
A. Tăng trưởng, bão hòa, giới thiệu, suy thoái
B. Giới thiệu, phát triển, bão hòa, suy thoái
C. Phát triển sản phẩm, tăng trưởng, bão hòa, suy thoái
D. Tăng trường, phát triển, bão hòa, suy thoái. lOMoAR cPSD| 58728417
10) Trong chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán nhanh nhất và mức lợi nhuận tăng
cao nhất được gọi là: A. Bão hòa
B. Giới thiệu (triển khai) C. Tăng trưởng D. Suy thoái
11) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Tăng trưởng
A. Lượng tiêu thụ tăng nhanh, lợi nhuận tăng nhanh
B. Chi phí đơn vị sản phẩm giảm nhưng không nhiều
C. Đối thủ cạnh tranh ít
D. Các doanh nghiệp hướng đến mục tiêu tối đa hóa thị phần.
12) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Triển khai (Giới thiệu sản phẩm)
A. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ và doanh thu thấp, tốc độ tăng trưởng chậm
B. Khách hàng phân vân, lưỡng lự
C. Đối thủ cạnh tranh nhiều tạo áp lực cho doanh nghiệp
D. Chi phí cao, nhất là chi phí cho quảng cáo và bán hàng
13) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Bão hòa:
A. Khối lượng tiêu thụ đạt đỉnh cao sau đó chững lại và có xu hướng giảm dần
B. Doanh thu giảm sút một cách nghiêm trọng do khách hàng nhàm chán với sản phẩm
C. Chi phí đầu tư cho nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới tăng
D. Cạnh tranh ổn định và bắt đầu giảm
14)Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Suy thoái:
A. Khách hàng nhàm chán với sản phẩm của Doanh nghiệp
B. Khối lượng tiêu thụ và lợi nhuận giảm mạnh
C. Áp lực cạnh tranh trên thị trường bắt đầu gia tăng do xuất hiện các sản phẩm thay thế
D. Chi phí quảng cáo tăng cao để nhắc nhở khách hàng sự tồn tại của sản phẩm
15)Chiến lược Marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn Tăng trưởng trong chu kỳ sống của sản phẩm:
A. Sản phẩm: nâng cao đặc tính sử dụng, cải tiến kỹ thuật và tiêu chuẩn hóa sản phẩm.
B. Giá: tăng giá bán lên mức cao nhất có thể để nhằm thu được nhiều doanh thu và lợi nhuận
C. Phân phối: Đẩy mạnh và mở rộng hoạt động phân phối; tích cực dự trữ hàng hóa để cung ứng
D. Xúc tiến: thực hiện hoạt động quảng cáo để thuyết phục người tiêu dùng đồng thời giảm bớt khuyếnmại để chiếm lợi thế lOMoAR cPSD| 58728417
16) Chiến lược Marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn Giới thiệu sản phẩm:
A. Sản phẩm: Gia tăng sản lượng sản xuất, đồng thời chuẩn bị những phương án phát triển sản phẩm mới
B. Giá: Sử dụng chính sách giá thâm nhập hoặc hớt váng
C. Phân phối: Sử dụng hình thức phân phối chọn lọc, tập trung vào những trung gian phân phối lớn và cóuy tín
D. Hướng đến khách hàng tiên phong. Tăng cường quảng bá về thông tin và hình ảnh của sảnphẩm.
Sử dụng các biện pháp khuyến mãi hợp lý.
17) Chiến lược marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn “Bão hòa” trong chu kỳ sống của sản phẩm:
A. Sản phẩm: tiếp tục gia tăng khối lượng sản xuất để thu lại doanh thu và lợi nhuận
B. Giá: điều chỉnh mức giá phù hợp với đối thủ cạnh tranh
C. Phân phối: thu hẹp dần quy mô phân phối
D. Xúc tiến: thực hiện quảng cáo mang tính chất thuyết phục nhắc nhở sự ra đời của những nhãn hiệu mới,
khuyến mãi và tăng dịch vụ khách hàng đối với những khách hàng mới.
18) Hãng mỹ phẩm Revlon nhận ra rằng khi một người phụ nữ mua một thỏi son thì người đó không chỉ
đơn thuần là mua màu của son mà còn mua niềm hy vọng. Hãng mỹ phẩm này đã nhận ra cấp độ nào
trong các cấp độ cấu thành sản phẩm sau đây: A. Sản phẩm hiện thực
B. Những lợi ích cốt lõi C. Sản phẩm tiện lợi D. Sản phẩm bổ sung
19) Công ty đặt mục tiêu tăng khả năng nhận biết nhãn hiệu và kích thích dùng thử thì sản phẩm của công
ty đang ở giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm A. Giới thiệu B. Tăng trưởng C. Bão hòa D. Suy thoái
20) Sản phẩm tiêu dùng bao gồm: A. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa lâu bền C. Hàng hóa đặc biệt D. Cả A, B, C
21) Sản phẩm có thể là: A. Một vật thể lOMoAR cPSD| 58728417 B. Một ý tưởng C. Một dịch vụ D. Cả A, B, C
22) 3 cấp độ của sản phẩm bao gồm
A. Sản phẩm hiện thực,sản phẩm hữu hình, sản phẩm bổ sung
B. Sản phẩm hiện thực, sản phẩm cốt lõi, sản phẩm bổ sung
C. Sản phẩm hiện thực,sản phẩm dịch vụ, sản phẩm bổ sung
D. Không có đáp án nào đúng
23) Bao gói tốt là bao gói A. Bảo vệ sản phẩm
B. Khuếch trương được sản phẩm
C. Tự bán được sản phẩm D. Cả A, B, C Chương 6
1) Yếu tố nào không phải là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc định giá của doanh nghiệp?
A. Tính chất của thị trường và nhu cầu B. Giá thành
C. Sự phát triển của nền kinh tế D. Cạnh tranh
2) Nếu cầu rất nhạy cảm với giá, doanh nghiệp muốn tăng tổng doanh thu thì phải? A. Giữ nguyên mức giá B. Giảm giá C. Tăng giá
D. Giảm sản lượng sản phẩm
3) Doanh nghiệp nhận thấy nếu tăng giá thì lượng hàng mà người tiêu dùng mua giảm nhẹ nhưng doanh
nghiệp vẫn thu được lợi nhuận cao hơn. Doanh nghiệp đang gặp phải:
A. Đường cầu ít co dãn B. Đường cầu co dãn C. Đường cầu đi lên
D. Sự co dãn thống nhất
4) Chính sách giá “Hớt phần ngon của thị trường” được bắt đầu với: lOMoAR cPSD| 58728417
A. Giá cao sau đó hạ dần xuống
B. Giá cao sau đó giữ nguyên
C. Giá thấp sau đó nâng dần lên
D. Giá thấp sau đó giữ nguyên
5) Doanh nghiệp có thể định giá bán sản phẩm theo các hướng sau:
A. Định giá hướng vào doanh nghiệp
B. Định giá hướng vào cạnh tranh
C. Định giá hướng vào khách hàng
D. Tất cả các vấn đề nêu trên
6) Nhân tố nào không phải là nhân tố bên trong ảnh hưởng tới việc định giá bán trên thị trường?
A. Chất lượng sản phẩm B. Giá thành
C. Các mục tiêu của doanh nghiệp D. Cạnh tranh
7) Doanh nghiệp có thể bán được 500 đơn vị sản phẩm với giá 100.000 đồng/sản phẩm nhưng họ chỉ tính
giá 85.000 đồng/sản phẩm nếu khách hàng mua mỗi lần từ 500 sản phẩm trở lên. Như vậy, doanh nghiệp thực hiện chiết khấu: A. Cho người bán lẻ B. Theo mùa vụ
C. Do số lượng mua nhiều
D. Do thanh toán bằng tiền mặt
8) Trong các tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
A. Năng lực sản xuât dư thừa
B. Lượng hàng bán ra vượt mức
C. Lợi nhuận vượt mức D. Thị phần vượt mức
9) Khi định giá bán sản phẩm trên thị trường, doanh nghiệp cần chú ý đến các yêu cầu: A. Từ phía doanh nghiệp B. Từ phía thị trường C. Từ phía môi trường
D. Tất cả các yêu cầu nêu trên
10) Khi phân tích cầu trên thị trường để định giá bán sản phẩm, doanh nghiệp cần tập trung phân tích: