TOP câu hỏi trắc nghiệm | Sinh học đại cương | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tổn thương nào sau đây trên hình ảnh vi thể không quan sát thấy quá sản tế bào lớp sừng.Lớp nào trong cấu trúc của biểu bì mà giữa các tế bào được liên kết chặt chẽ với nhau bởi thể liên kết?.Giải thích dấu hiệu sưng nóng đỏ đau tại vùng tổn thương do bỏng?.Các tế bào u hình đa diện, kích thước to nhỏ không đều, sắp xếp thành đám xâm nhập mô đệm. Đặc điểm này cho thấy các tế bào u có nguồn gốc từ.Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47669111
PRETEST 1
u hỏi 1: Tn thương nào sau đây trên hình nh vi th không quan sát thy quá sn tế
bào lớp sừng:
a. Vy nến (tăng sinh lp sừng quá mc)
b. M đay
c. Liken phng (quá sn lớp thượng bì ng sc t và tăng sừng)
d. Chàm
u hỏi 2: Lp nào trong cu trúc ca biu bì mà giữa các tế bào được liên kết cht ch
vi nhau bởi th liên kết? a. Lớp ht
b. Lớp sng
c. Lớp sợi
d. Lớp đáy
u hỏi 3: Giải thích du hiệu sưng nóng đ đau tại ng tổn thương do bng?
a. Do ri lon tun hoàn tại ng bng
b. Do ri lon huyết đng hc
c. Hu qu của ứ máu đng mch
d. Hậu qu ca pha viêm cp
u hỏi 4: Shình thành nt phng trên da do bng có ý nghĩa gì?
a. Bo v lớp thượng bì
b. Tránh tổn thương sâu nhiễm khuẩn
c. Bo vng bng tổn thương
d. Nn cách ni môi và ngoi môi
u hỏi 5: Các tế bào u hình đa din, kích thước to nh không đu, sp xếp thành đám
xâm nhp mô đm. Đặc điểm này cho thấy các tế bào u có ngun gc từ: a. Biu mô
vy
b. Biu mô tuyến
c. Mô lympho
d. Mô liên kết
lO MoARcPSD| 47669111
Ung thư biu mô tế bào vy: Tế bào ung thưnh đa din, tỷ l nhân/bàoơng tăng. Nn to
nhkhông đều, màng nhân dày, cht nhiễm sc thô, nhiu nhân quái, nhân chia đin hình và
không đin nh
u hỏi 6: Lông chính thức thành phn nào sau đây?
a. Bao xơ
b. Bao biu mô ngoài
c. Ty lông
d. Bao biu mô trong
Thân ng (lông chính thc) gm 3 lớp:
- Tu lông: là trục ca lông
- V lông
- Áo ngoài là mt lớp tế bào nm ngoài tế bào sinh vỏ lông.
u hỏi 7: S khác biệt giữa Carcinoma vy sừng hóa và Carcinoma vảy không sừng
hóa sxuất hiện ca: a. Cầu ni gian bào
b. Cầu sừng
c. Tế bào chứa nhiu sắc tố
d. Tế bào đa diện
u hỏi 8: Ghép da t thân:
a. Da ghép được trao đi giữa hai cá th có cùng huyết thng
b. Da ghép của hai cơ th ging nhau về kháng nguyên MHC
c. Da ghép được trao đi giữa hai cá th ging nhau hoàn toàn v di truyn
d. Da ghép lấy từ ch này ghép sang chỗ khác ca cùng cơ thCâu hỏi 9: Ưu điểm ca ghép
da tự thân: a. T l thành công cao
b. Hạn chế nhiễm trùng
c. Chi phí rẻ
d. Thủ thuật đơn gin
u hỏi 10:Tế bào hắc tố nm v trí nào trong cu trúc ca biu bì?
a. Lớp ht
b. Lớp đáy
c. Lớp sừng
lO MoARcPSD| 47669111
d. Lớp gai
u hỏi 11: Tn thương nào sau đây có nguy cơ biến đổi thành ác nh nht:
a. Vy nến
b. U nhú biu mô vy
c. Liken phng
d. Nt ruồi loạn sản
u hỏi 12: Tuyến bã có đặc điểm cu tạo nào sau đây?
a. Phn bài xut đ trực tiếp chất bã lên b mt da (mi mắt, ở qui đu)
b. Tế bào cơ-biu mô ngoài tế bào chế tiết.
c. màng đáy bao bc ngoài tuyến.
d. Tế bào chế tiết nằm trung m của tuyến
u hỏi 13: Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong cu tạo ca lớp chân bì?
a. Sợi võng
b. Dưỡng bào
c. Tế bào sợi
d. Bó sợi collagen
u hỏi 14: Tác nhân gây tổn thương da trong bỏng do nước sôi:
a. D nguyên nước sôi
b. Tác nhân vật lý
c. c nhân hóa hc
d. Tác nhân đường da niêm mạc
u hỏi 15: Trong các tổn thương ác tính sau, tn thương nào tiên lưng xu hơn c:
a. Carcinoma tế bào đáy
b. U hc tố ác nh
c. Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa
d. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa
u hỏi 16: Hình nh vi th dạng Ống nghim trong giá đ gp trong tn
thương nào sau đây? a. Vảy nến
lO MoARcPSD| 47669111
b. Liken phng
c. Dày sừng bã nhờn
d. Chàm
u hỏi 17: Nguyên nhân sinh phát sinh u nhú biu mô vy do yếu t nào sau đây? a.
Viêm mạn nh
b. Ký sinh trùng
c. Vi khuẩn Hp
d. Virus HPV
PRETEST 2: Ca đa chn thương lồng ngc, khung chu
u hỏi 1: Khớp giữa c thân đốt sng thuc loi khp nào? a. Khớp bán
đng
b. Khớp dính
c. Khớp mào
d. Khớp đng
Khớp giữa các thân đt sống thuộc loại khớp dính hay khớp sụn sợi, gi là khớp dính gian đt
sng
u hỏi 2: Đường kính chéo của tiểu khung được xác định bng cách nào dưới đây?
a. Đo từ điểm thấp nht của khớp cùng chậu bên này tới đim giữa màng bt bên đi din.
b. VII .................................................................................................................................... 8
c. IX ................................................................................................................................... 8
c. Đo từ điểm giữa đt cùng 3 tới mt trước khớp dính mu
d. Đo từ điểm cao nht ca khớp cùng chu bên này tới đim giữa màng bt bên đi diện.
Chậu hông bé (tiểu khung). Người ta thường đo các đường kính của chu hông bé:
- Đường kính trước sau: đo từ điểm giữa đt cùng 3 tới mt sau khớp dính mu
- Đường kính ngang: đo khoảng cách ch rng nht ca chậu hông bé
- Đường kính co: đo từ điểm thấp nht của khớp cùng chu bên này tới đim giữa màng
bt bên đi din
d. VIII
lO MoARcPSD| 47669111
Đối với xương sườn XI XII thường không có khớp sườn mm ngang
u hỏi 4: Đặc điểm nào dưi đây là đúng khi mô t v eo trên?
a. Các đường kính có thể thay đi trong chuyn d (các đường kính không thay đi)
b. Eo trên ca nam giới thường rng (hẹp hơn) hơn của nữ giới.
c. Là mt vòng xương không khépn hoàn toàn (khép n hoàn toàn)
d. Do nhô, cánh xương cùng, gờ vô danh và btrướcơng mu giới hạn n
u hỏi 5: ngang mc góc c, khuyết sườn đây tiếp khớp vi sụn sườn ca ơng
sườn nào?
a. Xương sườn 3
b. Xương sườn 1
c. Xương sườn 4
d. Xương sườn 2
u hỏi 6: Theo phân loại chu hông, phụ n có dng chu hông nào thường phi cn can
thiệp bằng phu thut khi sinh đẻ?
a. Chu dạng trung bình (sinh đdễ dàng không phi can thiệp)
b. Chu dạng ngn (sinh đ khó, đu thai nhi khó lt qua eo trên)
c. Chu dng dài (sinh đ rất khó thường phi can thip)
d. Chu dạng dẹt
u hỏi 7: Khớp cùng ct thuc loi khp nào?
a. Khớp bt đng
b. Khớp bán đng
c. Khớp dính
d. Khớp đng
u hỏi 8: u nào dưi đây đúng khi nói v các đưng cong ca ct sng?
a. Đon tht lưng có 5 đt sng cong li ra sau (cong lõm ra sau)
b. Đoạn ngc có 10 đt sống cong li ra tớc (12 đt sng ngc cong lõm ra trước)
c. Đon cùng có 5 đt cong li ra sau (
d. Đoạn c có 7 đt sng cong li ra trước (cong lõm ra sau)
lO MoARcPSD| 47669111
u hỏi 9: Trong 12 đôi xương sườn, các đôi nào ới đây ơng sưn giả?
a. 3 đôi ơng sườn VIII, IX, X
b. 6 đôi xương sườn dưới
c. 2 đôiơng sườn XI, XII
d. 7 đôi xương sườn trên
Xương sườn gilà các ơng sườn tiếp khớp gián tiếp với xương c thông qua các sn sườn
VII gm 3 đôiơng sườn từ xương sườn VIII đến xương sườn X
u hỏi 10: Mô tả nào dưới đây là đúng khi nói về eo dưi?
a. Eo dưới có hình tứ giác ghềnh có đường kính nh nhất (to nhất) là đường kính trước sau
b. Đường kính đnh ct-h mu (cùng-h mu) là đường kính hữu dng
c. Eo dưới là giới hn ngăn cách giữa chậu hông lớn và chậu hông bé
d. Eo dưới gm nửa trước là xương, nửa sau là dây chng nên đường kính có th thay đi
được.
u hỏi 1: Trong các đưng kính ca eo trên, đưng kính nào hữu dng nhất?
a. Đường kính nhô thượng mu
b. Đường kính nhô h mu
c. Đường kính ngang lớn nht (vô dng trong sn khoa)
d. Đường kính nhô hu mu (đường nh trước sau)
Đường kính trước sau là đường kính hu dng vì khi qua eo tn tht buc phải qua đườngy,
đây là đường kính nhô hậu mu
u hỏi 3: Đặc điểm nào dưi đây là ca đĩa gian đt sng?
a. Có hình thấu kính 2 mt lõm
b. Độ dày của đĩa như nhau các vùng
c. Có 33-35 đĩa gian đt sng
d. nh thấu kính 2 mt li
Đĩa gian đt sng:
- 23 đĩa nm giữa các đt sng từ đt trc đến xương cùng
- hình thấu kính 2 mt li ơng ng với các mặt lõm ca đt sống
- Độ dày của đĩa y thuộc o từngng
- đon c và thắt lưng phn trước đĩa dày hơn phần sau
lO MoARcPSD| 47669111
- đon ngực b dày các phần ca đĩa xp xỉ bằng nhau
- Đĩa gian đt sng dày nht ở đoạn ct sng tht lưng
u hỏi 5: Đường kính nào i đây được đo từ mm gai đốt sng tht lưng 5 ti b trên
khớp mu?
a. ĐK liên mấu chuyn (khong cách giữa hai btrên mấu chuyn lớn ơng đùi)
b. ĐK liên gai (khoảng cách hai gai chu trước tn)
c. Đường kính Baudeloque
d. ĐK liên mào chậu (ch rộng nht giữa hai mào chu) Câu hi 6: Khp mu thuộc loi khp
nào? a. Khớp đng
b. Khớp hoạt dch
c. Khớp sụn sợi (khớp bán đng)
d. Khớp bt đng
u hỏi 7: Lgian đốt sng- nơi c dây TK sng và mch máu đi qua, đưc giới hn bi
những thành phn nào?
a. Khuyết sng dưới ca ĐS trên khuyết sng tn ca ĐS dưới liền k
b. Khuyết sng trên của ĐS trên và khuyết sng dưới của ĐS dưới liền k
c. Khuyết sng trên của ĐS trên khuyết sng trên ca ĐS dưới liền kề
d. Khuyết sng dưới ca ĐS trên và khuyết sng dưới của ĐS dưới liền k
u hỏi 8: Theo phân loại chu hông, phụ n có dng chu hông nào thưng không cn
can thip khi sinh đ? a. Chậu dạng dài
b. Chu dạng ngn
c. Chu dng trung bình (chu dạng nữ)
d. Chu dạng dẹt
u hỏi 10: L trên lồng ngực đưc giới hạn ở phía trước bởi thành phần nào? Trang 120
a. Mt sau thân xương ức
b. Mặt trong của xương sườn I
c. Khuyết nh mch cnh của cán xương ức
d. Mặt trước đt sng ngc I
u hỏi 2: Xương sưn nào dưới đây có chỏm chỉ tiếp khp với mt mặt khp mt bên
đốt sng ơng ng? Trang 116 a. X
lO MoARcPSD| 47669111
b. VII
c. IX
d. VIII
Chỏm các ơng sườn I, X, XI, và XII ch tiếp khớp với mt mặt khớpbên ca đt sng
ơng ứng
u hỏi 9: Lmm ngang đc đim của đon đt sng nào?
a. Đon cùng
b. Đoạn tht lưng
c. Đon ngực
d. Đoạn c
u hỏi 2: y chằng bám từ r ti đnh ca mi mm gai đưc gọi là?
a. Dây chằng gian ngang
b. Dây chng trên gai
c. Dây chng dc sau
d. Dây chng gian gai
u hỏi 9: y chằng nào dưới đâyng cưng cho khp giữa c thân đốt sng?
a. Dây chằng y
b. y chằng vàng
c. Dây chng dc trước
d. Dây chng gian gai
u hỏi 10: Phần nào dưới đây ca ơng sưn tiếp khp với mt khớp thân đt sng
cùng s ơng ng?
a. Mt khớp dưới của chm sườn
b. Mào chỏm sườn
c. Mặt khớp trên ca chm sườn
d. Củ sườn
Chỏm sườn: mt khớp dưới KHỚP với thân đt sng cùng s tương ng, mặt khớp trên khớp
với thân đt sng trên
u hỏi 4: Chọn mô tả đúng khi nói v khung chu?
a. Hai phần của khung chu được ngăn cách với nhau bởi eo tn
lO MoARcPSD| 47669111
b. Chu hông lớn là khung chậu thực s
c. Khung chu được chia thành chu hông lớn chậu hông gi
d. Khung chậu được tạo bởiơng chu vàơng cùng khớp với nhau
u hỏi 8 Dây chng vàng bám từ mnh ca đốt sng trên đến phn nào của đt sng
dưới?
a. Mỏm gai
b. Bờ dưới mảnh đt sng
c. Bờ tn mnh đt sng
d. Mm ngang
u hỏi 4: Xác đnh đặc đim đúng ca thân đốt sng?
a. Các mặt khớp trên và dưới ca thân đt sng đu lõm
b. Mặt trên ca thân đt sng lõm còn mt dưới li
c. Lớp sn trong chỉ ph mt trên ca thân đt sng
d. Lớp sn trong chỉ ph mt dưới ca thân đt sng
PRETEST 3
u hỏi 1: Nhóm các yếu tố nguy cơ gây loãng ơng?
a. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng nh bé, chế đ ăn thiếu calci
b. Phụ nữ mãn kinh, th tng to lớn, chế đ ăn thiếu calci
c. Ph nữ mãn kinh, th tng nhbé, chế đ ăn thiếu calci
d. Phụ nữ chưa mãn kinh, th tạng to lớn, chế đ ăn thiếu calci
u hỏi 2: Chất dn truyền thần kinh synap thần kinh- cơ cht nào sau đây? Trang
290
a. Acetylcholin
b. Norepinephrine
c. Dopamin
d. Serotonin
u hỏi 3 Trong điều tr loãng ơng, ng calci cn bổ sung hàng ngày : Trang 233
a. 4000 - 5000mg
lO MoARcPSD| 47669111
b. 3000 - 4000mg
c. 2000 - 3000mg
d. 500 - 1500mg (500-1000mg)
u hỏi 4 Vtrí nào dưới đây ý nghĩa nht trong chẩn đoán loãng ơng? Trang 223
a. Mật đ ơng chậu
b. Mật đ xương đu trên xương đùi
c. Mật đ xương toàn thân
d. Mật đ xương ct sng tht lưng
Sdng ch s mt đ xương ti c ơng đùi đ chn đoán loãng ơng MĐX c xương đùi
rt hiếm khi chịu ảnh hưởng ca viêm khớp hay ơng chi
u hỏi 5: Yếu tố nào ới đâynh hưởng đến cht ợng xương?
a. Th ch xương, vi cấu tcơng, quá trình hy xương
b. Thch ơng, mt đ xương, q trìnhi tạo ơng
c. Thch ơng, mật đ ơng, chu chuyển xương
d. Thch ơng, vi cấu trúc xương, chu chuyn ơng Chất lượng xương ph thuc vào:
- Thch xương: xương đc, ơng xốp
- Vi cấu trúcơng: thành phn khuôn hu cơ và cht khoáng
- Chu chuyển xương: q trình xây dựng và quá trình i tạo u hi 6: Giá tr của
xét nghim osteocalcin?
a. Đánh giá smất xương
b. Đánh giá hoạt đng sinh học hàng ngày nh trng dinh dưỡng
c. Đánh giá tỷ lluân chuyn xương
d. Đánh giá hiệu quả điều tr bằng các thuc chống hy xương
Định lượng nng đ OC trong máu có ý nghĩa trong việc theo dõi hiu qu quá trình điều tr
các bnh nhân loãng xương hoặc tăng calci máu bng các thuc chng hủy xương
u hỏi 7: Ý nào i đây đúng với chc năng ca tropomyosin trong tế bào cơ vân? a.
Trượt trên sợi actin làm cho cơ bịt ngn
b. Giải phóng Ca++ sau khi khởi đng co cơ
c. Hoạt hóa ATP trong cơ chế co cơ
lO MoARcPSD| 47669111
d. Tác dng như mt protein giãn cơ” khi cơ ngh ngơi Câu hi 8 Marker quan trng nht
ca quá trình tạo ơng? a. P1NP
b. Phosphatase kim
c. Osteocalcin
d. β- CTx
P1NP là ch s đặc hiệu đi với slắng đng collagen type 1 và được xem là du ấn thật scủa
quá trình tạo xương
u hỏi 9 Chng ch định của bisphosphonat : a.
< 5 tui
b. < 18 tui
c. < 15 tui
d. < 10 tui
Chống ch định: Ph nữ có thai cho con
Dưới 18 tui
Suy thn với mc lc cầu thận (GFR) <35 ml/phút
u hỏi 10 Vai trò ca h thống ống T trong kích thích co cơ vân gì?
a. Nối các đơn vị co (sarcomere) theo kiếu tận tận
b. Hệ thng ng không có vai trò trong co cơ n
c. Là nơi dự tr Ca++ để cung cấp trong hoạt đng co cơ
d. Là con đường lan truyền đin thế hoạt đng vào bên trong tế bào
Ống ngang, ng dc và bể chứa tận cùng tạo thành mt b ba được gọi là h thống ng T là kho
chứa ion calci
u hỏi 1 Vai trò điu hòa chuyn hóa xương ca estrogen?
a. Làm ng tổng hợp khuôn hữu cơ ca xương
b. Tăng skhoáng hóa và phát trin bình thường caơng
c. Ức chế hy ct bào làm giảm stiêu xương
d. Làm giảm stạo thành hy ct bào mới Tác dụng ca estrogen trên ơng bao gm:
- Kích thích trc tiếp làm ng hoạt nh các to cốt bào làm xương phát triển về cchiu
dài và đ dày
- Đồng thời ch thích spt trin sn liên hợp và sct hóa sn liên hợp
lO MoARcPSD| 47669111
- Ức chế hủy ct bào làm giảm stiêu ơng => ngăn cản sphát triển ca các tế bào tin
thân thành hủy ct bào trưởng thành kích thích sthoái hóa ca các hy ct bào
u hỏi 3: Loại thuc nào dưới đây khi sdng thi gian dài s làm tăng nguy cơ loãng
xương? Dược trang 112 a. Beta blocker
b. Thuc h đường huyết
c. Glucocorticoid
d. Amoxicilin
u hỏi 5: Marker quan trng nht ca quá trình hy xương? Trang 221
a. P1NP
b. Phosphatase kim
c. β- CTx
d. Osteocalcin
Câu hi 6 Trong điu tr loãng xương, lượng vitamin D cn b sung hàng ngày là: Trang 235
a. 200 - 400UI
b. 100 - 200UI
c. 400 - 800UI
d. 800 - 1000UI
u hỏi 7 Bnh ri loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gp người lớn tui?
a. Nhuyn xương
b. Loạn dưỡngơng do bnh thn
c. Loãng xương
d. i xương
u hỏi 9 Trong điều tr loãng ơng, liệu pháp sdụng các cht hormon đưc ch định
vi: Trang 236
a. Phụ nữ sau sinh
b. Phụ nữ tớc tui mãn kinh
c. Ph nữ sau mãn kinh có nguy cơ cao hoc loãng xương sau mãn kinh d. Phụ nữ sau mãn
kinh
lO MoARcPSD| 47669111
u hỏi 3: Yếu tố nào ới đây tham gia điu hòa sự khoáng hóa?
a. Interleukin
b. Insulin like growth factor
c. Osteocalcin
d. Phosphatase kim Điều hòa skhoáng hóa:
- Pyrophosphat: c chế mạnh quá trình khoáng hóa khi nồng
đ thấp
- Phosphatase kim: cc phản ứng thy phân pyrophosphat
- Osteonectin
u hỏi 10: Bnh ri loạn chuyn hóa xương nào dưi đây thường gặp tr em ? a.
Loãng xương
b. Nhuyn xương
c. Còiơng
d. Loạn dưỡngơng do bnh thân
u 11: Nhóm các hormone nào dưi đây tham gia điu hòa chuyn hóa ơng
a. Insulin, procalcitonin, FSH
b. Insulin, procalcitonin, estrogen
c. Insulin, calcitonin, FSH
d. Insulin, calcitonin, estrogen
Hormone tham gia điu hòa chuyển hóa ơng:
- Hormone polypeptid: parathormon, Calcitonin, Growth hormon
(GH), Insulin
- Hormone steroid: vitamin D, Estrogen, Androgen, Glucocorticoid
- Hormone T3-T4
u 12: Trong chế dẫn truyn xung qua synap thn kinh-, acetylcholine có tác
dng nào sau đây?
a. Gây khử cực màng tế bào cơ
b. Nn chn skhcực ca màng tế bào cơ
c. Gắn với receptor gây mở kênh cho Natri và Kali đi vào
d. Gây khử cực màng tế bào thn kinh
Câu 13: Tnh phn nào sau đây tham gia to sợi collagen
a. Tơ collagen
lO MoARcPSD| 47669111
b. Collagen typ 1
c. Tiền collagen
d. Tropocollagen
Câu 14: Đặc đim c dụng ca calcitonin là?
a. Chng chỉ đnh với người <18 tui
b. c dng gim đau
c. Dùng dài ngày trong điu trị loãng ơng
d. Dùng ngắn ngày (2-4 tun) trong trường hợp mới gãy xương, đặc bit khi có kèm triệu
chứng đau
u 15: Yếu tố nào i đây gây loãng xương tuổi g
a. Gim hấp thu Calci
b. Thiếu hụt estrogen (loãng xương mãn kinh)
c. Thiếu hụt insulin
d. Gim hấp thu vitamin D
u 16: Trình tự 4 bước của chu chuynơng
a. Hoạt hóa, tạo ơng, hy xương, chuyển tiếp
b. Hot hóa, hy ơng, chuyn tiếp, tạo xương
c. Hoạt hóa, hy ơng, tạoơng, chuyển tiếp
d. Hot hóa, toơng, chuyn tiếp, hy xương
| 1/14

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111 PRETEST 1
Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây trên hình ảnh vi thể không quan sát thấy quá sản tế bào lớp sừng:
a. Vảy nến (tăng sinh lớp sừng quá mức) b. Mề đay
c. Liken phẳng (quá sản lớp thượng bì tăng sắc tố và tăng sừng) d. Chàm
Câu hỏi 2: Lớp nào trong cấu trúc của biểu bì mà giữa các tế bào được liên kết chặt chẽ
với nhau bởi thể liên kết? a. Lớp hạt b. Lớp sừng c. Lớp sợi d. Lớp đáy
Câu hỏi 3: Giải thích dấu hiệu sưng nóng đỏ đau tại vùng tổn thương do bỏng?
a. Do rối loạn tuần hoàn tại vùng bỏng
b. Do rối loạn huyết động học
c. Hậu quả của ứ máu động mạch
d. Hậu quả của pha viêm cấp
Câu hỏi 4: Sự hình thành nốt phỏng trên da do bỏng có ý nghĩa gì?
a. Bảo vệ lớp thượng bì
b. Tránh tổn thương sâu và nhiễm khuẩn
c. Bảo vệ vùng bỏng tổn thương
d. Ngăn cách nội môi và ngoại môi
Câu hỏi 5: Các tế bào u hình đa diện, kích thước to nhỏ không đều, sắp xếp thành đám
xâm nhập mô đệm. Đặc điểm này cho thấy các tế bào u có nguồn gốc từ: a. Biểu mô vảy b. Biểu mô tuyến c. Mô lympho d. Mô liên kết lO M oARcPSD| 47669111
Ung thư biểu mô tế bào vảy: Tế bào ung thư hình đa diện, tỷ lệ nhân/bào tương tăng. Nhân to
nhỏ không đều, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô, nhiều nhân quái, nhân chia điển hình và không điển hình
Câu hỏi 6: Lông chính thức là thành phần nào sau đây? a. Bao xơ b. Bao biểu mô ngoài c. Tủy lông d. Bao biểu mô trong
Thân lông (lông chính thức) gồm 3 lớp:
- Tuỷ lông: là trục của lông - Vỏ lông
- Áo ngoài là một lớp tế bào nằm ngoài tế bào sinh vỏ lông.
Câu hỏi 7: Sự khác biệt giữa Carcinoma vảy sừng hóa và Carcinoma vảy không sừng
hóa là sự xuất hiện của: a. Cầu nối gian bào b. Cầu sừng
c. Tế bào chứa nhiều sắc tố d. Tế bào đa diện
Câu hỏi 8: Ghép da tự thân là:
a. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể có cùng huyết thống
b. Da ghép của hai cơ thể giống nhau về kháng nguyên MHC
c. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể giống nhau hoàn toàn về di truyền
d. Da ghép lấy từ chỗ này ghép sang chỗ khác của cùng cơ thểCâu hỏi 9: Ưu điểm của ghép
da tự thân: a. Tỷ lệ thành công cao b. Hạn chế nhiễm trùng c. Chi phí rẻ d. Thủ thuật đơn giản
Câu hỏi 10:Tế bào hắc tố nằm vị trí nào trong cấu trúc của biểu bì? a. Lớp hạt b. Lớp đáy c. Lớp sừng lO M oARcPSD| 47669111 d. Lớp gai
Câu hỏi 11: Tổn thương nào sau đây có nguy cơ biến đổi thành ác tính nhất: a. Vảy nến b. U nhú biểu mô vảy c. Liken phẳng d. Nốt ruồi loạn sản
Câu hỏi 12: Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?
a. Phần bài xuất đổ trực tiếp chất bã lên bề mặt da (mi mắt, ở qui đầu)
b. Tế bào cơ-biểu mô ở ngoài tế bào chế tiết.
c. Có màng đáy bao bọc ngoài tuyến.
d. Tế bào chế tiết nằm ở trung tâm của tuyến
Câu hỏi 13: Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong cấu tạo của lớp chân bì? a. Sợi võng b. Dưỡng bào c. Tế bào sợi d. Bó sợi col agen
Câu hỏi 14: Tác nhân gây tổn thương da trong bỏng do nước sôi: a. Dị nguyên nước sôi b. Tác nhân vật lý c. Tác nhân hóa học
d. Tác nhân đường da niêm mạc
Câu hỏi 15: Trong các tổn thương ác tính sau, tổn thương nào tiên lượng xấu hơn cả: a. Carcinoma tế bào đáy b. U hắc tố ác tính
c. Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa
d. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa
Câu hỏi 16: Hình ảnh vi thể có dạng “Ống nghiệm trong giá đỡ” gặp trong tổn
thương nào sau đây? a. Vảy nến lO M oARcPSD| 47669111 b. Liken phẳng c. Dày sừng bã nhờn d. Chàm
Câu hỏi 17: Nguyên nhân sinh phát sinh u nhú biểu mô vảy do yếu tố nào sau đây? a. Viêm mạn tính b. Ký sinh trùng c. Vi khuẩn Hp d. Virus HPV
PRETEST 2: Ca đa chấn thương lồng ngực, khung chậu
Câu hỏi 1: Khớp giữa các thân đốt sống thuộc loại khớp nào? a. Khớp bán động b. Khớp dính c. Khớp mào d. Khớp động
Khớp giữa các thân đốt sống thuộc loại khớp dính hay khớp sụn sợi, gọi là khớp dính gian đốt sống
Câu hỏi 2: Đường kính chéo của tiểu khung được xác định bằng cách nào dưới đây?
a. Đo từ điểm thấp nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối diện.
b. VII .................................................................................................................................... 8
c. IX ................................................................................................................................... 8
c. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt trước khớp dính mu
d. Đo từ điểm cao nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối diện.
Chậu hông bé (tiểu khung). Người ta thường đo các đường kính của chậu hông bé:
- Đường kính trước sau: đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt sau khớp dính mu
- Đường kính ngang: đo khoảng cách chỗ rộng nhất của chậu hông bé
- Đường kính chéo: đo từ điểm thấp nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối diện d. VIII lO M oARcPSD| 47669111
Đối với xương sườn XI và XII thường không có khớp sườn mỏm ngang
Câu hỏi 4: Đặc điểm nào dưới đây là đúng khi mô tả về eo trên?
a. Các đường kính có thể thay đổi trong chuyển dạ (các đường kính không thay đổi)
b. Eo trên của nam giới thường rộng (hẹp hơn) hơn của nữ giới.
c. Là một vòng xương không khép kín hoàn toàn (khép kín hoàn toàn)
d. Do ụ nhô, cánh xương cùng, gờ vô danh và bờ trước xương mu giới hạn nên
Câu hỏi 5: Ở ngang mức góc ức, khuyết sườn ở đây tiếp khớp với sụn sườn của xương sườn nào? a. Xương sườn 3 b. Xương sườn 1 c. Xương sườn 4 d. Xương sườn 2
Câu hỏi 6: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào thường phải cần can
thiệp bằng phẫu thuật khi sinh đẻ?
a. Chậu dạng trung bình (sinh đẻ dễ dàng không phải can thiệp)
b. Chậu dạng ngắn (sinh đẻ khó, đầu thai nhi khó lọt qua eo trên)
c. Chậu dạng dài (sinh đẻ rất khó thường phải can thiệp) d. Chậu dạng dẹt
Câu hỏi 7: Khớp cùng cụt thuộc loại khớp nào? a. Khớp bất động b. Khớp bán động c. Khớp dính d. Khớp động
Câu hỏi 8: Câu nào dưới đây đúng khi nói về các đường cong của cột sống?
a. Đoạn thắt lưng có 5 đốt sống cong lồi ra sau (cong lõm ra sau)
b. Đoạn ngực có 10 đốt sống cong lồi ra trước (12 đốt sống ngực cong lõm ra trước)
c. Đoạn cùng có 5 đốt cong lồi ra sau (
d. Đoạn cổ có 7 đốt sống cong lồi ra trước (cong lõm ra sau) lO M oARcPSD| 47669111
Câu hỏi 9: Trong 12 đôi xương sườn, các đôi nào dưới đây là xương sườn giả?
a. 3 đôi xương sườn VIII, IX, X
b. 6 đôi xương sườn dưới
c. 2 đôi xương sườn XI, XII
d. 7 đôi xương sườn trên
Xương sườn giả là các xương sườn tiếp khớp gián tiếp với xương ức thông qua các sụn sườn
VII gồm 3 đôi xương sườn từ xương sườn VIII đến xương sườn X
Câu hỏi 10: Mô tả nào dưới đây là đúng khi nói về eo dưới?
a. Eo dưới có hình tứ giác ghềnh có đường kính nhỏ nhất (to nhất) là đường kính trước sau
b. Đường kính đỉnh cụt-hạ mu (cùng-hạ mu) là đường kính hữu dụng
c. Eo dưới là giới hạn ngăn cách giữa chậu hông lớn và chậu hông bé
d. Eo dưới gồm nửa trước là xương, nửa sau là dây chằng nên đường kính có thể thay đổi được.
Câu hỏi 1: Trong các đường kính của eo trên, đường kính nào là hữu dụng nhất?
a. Đường kính nhô thượng mu
b. Đường kính nhô hạ mu
c. Đường kính ngang lớn nhất (vô dụng trong sản khoa)
d. Đường kính nhô hậu mu (đường kính trước sau)
Đường kính trước sau là đường kính hữu dụng vì khi qua eo trên thắt buộc phải qua đường này,
đây là đường kính nhô hậu mu
Câu hỏi 3: Đặc điểm nào dưới đây là của đĩa gian đốt sống?
a. Có hình thấu kính 2 mặt lõm
b. Độ dày của đĩa như nhau ở các vùng
c. Có 33-35 đĩa gian đốt sống
d. Có hình thấu kính 2 mặt lồi Đĩa gian đốt sống:
- Có 23 đĩa nằm giữa các đốt sống từ đốt trục đến xương cùng
- Có hình thấu kính 2 mặt lồi tương ứng với các mặt lõm của đốt sống
- Độ dày của đĩa tùy thuộc vào từng vùng
- Ở đoạn cổ và thắt lưng phần trước đĩa dày hơn phần sau lO M oARcPSD| 47669111
- Ở đoạn ngực bề dày các phần của đĩa xấp xỉ bằng nhau
- Đĩa gian đốt sống dày nhất ở đoạn cột sống thắt lưng
Câu hỏi 5: Đường kính nào dưới đây được đo từ mỏm gai đốt sống thắt lưng 5 tới bờ trên khớp mu?
a. ĐK liên mấu chuyển (khoảng cách giữa hai bờ trên mấu chuyển lớn xương đùi)
b. ĐK liên gai (khoảng cách hai gai chậu trước trên) c. Đường kính Baudeloque
d. ĐK liên mào chậu (chỗ rộng nhất giữa hai mào chậu) Câu hỏi 6: Khớp mu thuộc loại khớp
nào? a. Khớp động b. Khớp hoạt dịch
c. Khớp sụn sợi (khớp bán động) d. Khớp bất động
Câu hỏi 7: Lỗ gian đốt sống- nơi các dây TK sống và mạch máu đi qua, được giới hạn bởi
những thành phần nào?
a. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề
b. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề
c. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề
d. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề
Câu hỏi 8: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào thường không cần
can thiệp khi sinh đẻ? a. Chậu dạng dài b. Chậu dạng ngắn
c. Chậu dạng trung bình (chậu dạng nữ) d. Chậu dạng dẹt
Câu hỏi 10: Lỗ trên lồng ngực được giới hạn ở phía trước bởi thành phần nào? Trang 120
a. Mặt sau thân xương ức
b. Mặt trong của xương sườn I
c. Khuyết tĩnh mạch cảnh của cán xương ức
d. Mặt trước đốt sống ngực I
Câu hỏi 2: Xương sườn nào dưới đây có chỏm chỉ tiếp khớp với một mặt khớp ở mặt bên
đốt sống tương ứng? Trang 116 a. X lO M oARcPSD| 47669111 b. VII c. IX d. VIII
Chỏm các xương sườn I, X, XI, và XII chỉ tiếp khớp với một mặt khớp ở bên của đốt sống tương ứng
Câu hỏi 9: Lỗ mỏm ngang là đặc điểm của đoạn đốt sống nào? a. Đoạn cùng b. Đoạn thắt lưng c. Đoạn ngực d. Đoạn cổ
Câu hỏi 2: Dây chằng bám từ rễ tới đỉnh của mỗi mỏm gai được gọi là? a. Dây chằng gian ngang b. Dây chằng trên gai c. Dây chằng dọc sau d. Dây chằng gian gai
Câu hỏi 9: Dây chằng nào dưới đây tăng cường cho khớp giữa các thân đốt sống? a. Dây chằng gáy b. Dây chằng vàng
c. Dây chằng dọc trước
d. Dây chằng gian gai
Câu hỏi 10: Phần nào dưới đây của xương sườn tiếp khớp với mặt khớp ở thân đốt sống
cùng số tương ứng?
a. Mặt khớp dưới của chỏm sườn b. Mào chỏm sườn
c. Mặt khớp trên của chỏm sườn d. Củ sườn
Chỏm sườn: mặt khớp dưới KHỚP với thân đốt sống cùng số tương ứng, mặt khớp trên khớp
với thân đốt sống trên
Câu hỏi 4: Chọn mô tả đúng khi nói về khung chậu?
a. Hai phần của khung chậu được ngăn cách với nhau bởi eo trên lO M oARcPSD| 47669111
b. Chậu hông lớn là khung chậu thực sự
c. Khung chậu được chia thành chậu hông lớn và chậu hông giả
d. Khung chậu được tạo bởi xương chậu và xương cùng khớp với nhau
Câu hỏi 8 Dây chằng vàng bám từ mảnh của đốt sống trên đến phần nào của đốt sống dưới? a. Mỏm gai
b. Bờ dưới mảnh đốt sống
c. Bờ trên mảnh đốt sống d. Mỏm ngang
Câu hỏi 4: Xác định đặc điểm đúng của thân đốt sống?
a. Các mặt khớp trên và dưới của thân đốt sống đều lõm
b. Mặt trên của thân đốt sống lõm còn mặt dưới lồi
c. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt trên của thân đốt sống
d. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt dưới của thân đốt sống PRETEST 3
Câu hỏi 1: Nhóm các yếu tố nguy cơ gây loãng xương?
a. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
b. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci
c. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
d. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci
Câu hỏi 2: Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau đây? Trang 290 a. Acetylcholin b. Norepinephrine c. Dopamin d. Serotonin
Câu hỏi 3 Trong điều trị loãng xương, lượng calci cần bổ sung hàng ngày là: Trang 233 a. 4000 - 5000mg lO M oARcPSD| 47669111 b. 3000 - 4000mg c. 2000 - 3000mg d. 500 - 1500mg (500-1000mg)
Câu hỏi 4 Vị trí nào dưới đây có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán loãng xương? Trang 223 a. Mật độ xương chậu
b. Mật độ xương đầu trên xương đùi
c. Mật độ xương toàn thân
d. Mật độ xương cột sống thắt lưng
Sử dụng chỉ số mật độ xương tại cổ xương đùi để chẩn đoán loãng xương vì MĐX cổ xương đùi
rất hiếm khi chịu ảnh hưởng của viêm khớp hay xương chồi
Câu hỏi 5: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
c. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương
d. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương Chất lượng xương phụ thuộc vào: -
Thể tích xương: xương đặc, xương xốp -
Vi cấu trúc xương: thành phần khuôn hữu cơ và chất khoáng -
Chu chuyển xương: quá trình xây dựng và quá trình tái tạo Câu hỏi 6: Giá trị của
xét nghiệm osteocalcin?
a. Đánh giá sự mất xương
b. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
c. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương
d. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
Định lượng nồng độ OC trong máu có ý nghĩa trong việc theo dõi hiệu quả quá trình điều trị
các bệnh nhân loãng xương hoặc tăng calci máu bằng các thuốc chống hủy xương
Câu hỏi 7: Ý nào dưới đây là đúng với chức năng của tropomyosin trong tế bào cơ vân? a.
Trượt trên sợi actin làm cho cơ bị rút ngắn
b. Giải phóng Ca++ sau khi khởi động co cơ
c. Hoạt hóa ATP trong cơ chế co cơ lO M oARcPSD| 47669111
d. Tác dụng như một “protein giãn cơ” khi cơ nghỉ ngơi Câu hỏi 8 Marker quan trọng nhất
của quá trình tạo xương? a. P1NP b. Phosphatase kiềm c. Osteocalcin d. β- CTx
P1NP là chỉ số đặc hiệu đối với sự lắng đọng col agen type 1 và được xem là dấu ấn thật sự của quá trình tạo xương
Câu hỏi 9 Chống chỉ định của bisphosphonat là: a. < 5 tuổi b. < 18 tuổi c. < 15 tuổi d. < 10 tuổi
Chống chỉ định: Phụ nữ có thai và cho con bú Dưới 18 tuổi
Suy thận với mức lọc cầu thận (GFR) <35 ml/phút
Câu hỏi 10 Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì?
a. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận
b. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân
c. Là nơi dự trữ Ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ
d. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào
Ống ngang, ống dọc và bể chứa tận cùng tạo thành một bộ ba được gọi là hệ thống ống T là kho chứa ion calci
Câu hỏi 1 Vai trò điều hòa chuyển hóa xương của estrogen?
a. Làm tăng tổng hợp khuôn hữu cơ của xương
b. Tăng sự khoáng hóa và phát triển bình thường của xương
c. Ức chế hủy cốt bào làm giảm sự tiêu xương
d. Làm giảm sự tạo thành hủy cốt bào mới Tác dụng của estrogen trên xương bao gồm:
- Kích thích trực tiếp làm tăng hoạt tính các tạo cốt bào làm xương phát triển về cả chiều dài và độ dày
- Đồng thời kích thích sự phát triển sụn liên hợp và sự cốt hóa sụn liên hợp lO M oARcPSD| 47669111
- Ức chế hủy cốt bào làm giảm sự tiêu xương => ngăn cản sự phát triển của các tế bào tiền
thân thành hủy cốt bào trưởng thành và kích thích sự thoái hóa của các hủy cốt bào
Câu hỏi 3: Loại thuốc nào dưới đây khi sử dụng thời gian dài sẽ làm tăng nguy cơ loãng
xương? Dược lý trang 112 a. Beta blocker
b. Thuốc hạ đường huyết c. Glucocorticoid d. Amoxicilin
Câu hỏi 5: Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương? Trang 221 a. P1NP b. Phosphatase kiềm c. β- CTx d. Osteocalcin
Câu hỏi 6 Trong điều trị loãng xương, lượng vitamin D cần bổ sung hàng ngày là: Trang 235 a. 200 - 400UI b. 100 - 200UI c. 400 - 800UI d. 800 - 1000UI
Câu hỏi 7 Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở người lớn tuổi? a. Nhuyễn xương
b. Loạn dưỡng xương do bệnh thận c. Loãng xương d. Còi xương
Câu hỏi 9 Trong điều trị loãng xương, liệu pháp sử dụng các chất hormon được chỉ định với: Trang 236 a. Phụ nữ sau sinh
b. Phụ nữ trước tuổi mãn kinh
c. Phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ cao hoặc có loãng xương sau mãn kinh d. Phụ nữ sau mãn kinh lO M oARcPSD| 47669111
Câu hỏi 3: Yếu tố nào dưới đây tham gia điều hòa sự khoáng hóa? a. Interleukin b. Insulin like growth factor c. Osteocalcin
d. Phosphatase kiềm Điều hòa sự khoáng hóa:
- Pyrophosphat: ức chế mạnh quá trình khoáng hóa khi ở nồng độ thấp
- Phosphatase kiềm: xúc tác phản ứng thủy phân pyrophosphat - Osteonectin
Câu hỏi 10: Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở trẻ em ? a. Loãng xương b. Nhuyễn xương c. Còi xương
d. Loạn dưỡng xương do bệnh thân
Câu 11: Nhóm các hormone nào dưới đây tham gia điều hòa chuyển hóa xương
a. Insulin, procalcitonin, FSH
b. Insulin, procalcitonin, estrogen c. Insulin, calcitonin, FSH
d. Insulin, calcitonin, estrogen
Hormone tham gia điều hòa chuyển hóa xương:
- Hormone polypeptid: parathormon, Calcitonin, Growth hormon (GH), Insulin
- Hormone steroid: vitamin D, Estrogen, Androgen, Glucocorticoid - Hormone T3-T4
Câu 12: Trong cơ chế dẫn truyền xung qua synap thần kinh-cơ, acetylcholine có tác dụng nào sau đây?
a. Gây khử cực màng tế bào cơ
b. Ngăn chặn sự khử cực của màng tế bào cơ
c. Gắn với receptor gây mở kênh cho Natri và Kali đi vào
d. Gây khử cực màng tế bào thần kinh
Câu 13: Thành phần nào sau đây tham gia tạo sợi col agen a. Tơ col agen lO M oARcPSD| 47669111 b. Collagen typ 1 c. Tiền col agen d. Tropocollagen
Câu 14: Đặc điểm tác dụng của calcitonin là?
a. Chống chỉ định với người <18 tuổi
b. Có tác dụng giảm đau
c. Dùng dài ngày trong điều trị loãng xương
d. Dùng ngắn ngày (2-4 tuần) trong trường hợp mới gãy xương, đặc biệt khi có kèm triệu chứng đau
Câu 15: Yếu tố nào dưới đây gây loãng xương tuổi già a. Giảm hấp thu Calci
b. Thiếu hụt estrogen (loãng xương mãn kinh) c. Thiếu hụt insulin d. Giảm hấp thu vitamin D
Câu 16: Trình tự 4 bước của chu chuyển xương
a. Hoạt hóa, tạo xương, hủy xương, chuyển tiếp
b. Hoạt hóa, hủy xương, chuyển tiếp, tạo xương
c. Hoạt hóa, hủy xương, tạo xương, chuyển tiếp
d. Hoạt hóa, tạo xương, chuyển tiếp, hủy xương