TOP191 bài tập trắc nghiệm thể tích khối lăng trụ – Nguyễn Bảo Vương Toán 12

Tài liệu gồm 191 bài tập trắc nghiệm thể tích khối lăng trụ do thầy Nguyễn Bảo Vương sưu tầm và biên soạn, gồm 32 trang.

Page 1
NGUYN BO VƯƠNG
191 BÀI TẬP TRẮC
NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI
LĂNG TR
BIÊN SON VÀ SƯU TẦM
1dm
V
H'
1dm
V
H
2m
1m
5m
SDT: 0946.798.489
Bờ Ngoong – Chư Sê – Gia Lai
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
1
a
3
3
a
3
3
THANH AN
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khi lăng trụ
đó là:
A.
a
3
B.
C.
4
3
D. 4a
2
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, din tích một mặt bên 2a
2
. Thể tích của khi
lăng trụ đó là:
A. 2a
3
B. C.
2 6
a
3
3
D.
3
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, khoảng cách giữa 2 đáy bằng 3a. Thể
tích khối lăng tr là:
A.
3a
3
B. a
3
C.
3a
3
3
D.
4 4
Câu 4: Chonh lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, nh chiếu của A lên
(A’B’C’) đim B, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
0
. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
a
3
3
A.
2
B.
a
3
3
3a
3
a
3
C.
D.
4 4
Câu 5: Chonh lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng cân cạnh huyn A’C’ bng 2a,
hình chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bng 60
0
. Thể tích
của khối lăng trụ đó là:
A. a
3
2
a
3
6
B.
2
3a
3
C. D.
4 8
Câu 6: Cho nh lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A lên
(A’B’C’) trung đim I của A’B’ , góc giữa cạnh n mặt đáy bằng 60
0
. Thể tích của khi lăng trụ đó
:
3a
3
A.
8
a
3
3
B.
2
3a
3
a
3
C. D.
4 8
3
a
3
3
a
3
3
a
3
3
a
3
6
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
2
3a
3
3
a
3
3
Câu 7: Chonh lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, nh chiếu của A lên
(A’B’C’) trung đim I của A’B’ , góc giữa AC’ và mặt đáy bng 60
0
. Thể tích của khi lăng trụ đó là:
3a
3
A.
2
B. C.
8
2
a
3
3
D.
8
Câu 8: Chonh lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a
hình chiếu của A lên (A’B’C’) là điểm B. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
A. B. a
3
2
3a
3
a
3
C. D.
4 4
Câu 9: Chonh lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a.Thể tích của khối
3a
3
lăng trụ bằng
. Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là:
4
3a
2
A.
4
B.
3a
4
C.
a
4
D.
a
Câu 10: Chonh lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, nh chiếu của A
lên (A’B’C’) trùng với trọng tâm G của tam giác A’B’C’, cạnh bên lăng trụ bằng 2a. Thể tích lăng trụ là:
a
3
11
A.
4
a
3
11
B.
12
a
3
47
C.
8
3a
3
D.
4
Câu 11:Cho hình lăng trụ tam gc ABC.AB’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A
lên (A’B’C’) trùng với trọng tâm G của tam giác A’B’C’, cạnh bên hợp với mặt đáy mt góc 45
0
. Thể tích
lăng trụ là:
3a
3
a
3
a
3
a
3
A. B. C. D.
8 8 12 4
Câu 12: Chonh lăng trụ tam giác đều cạnhn bằng a, thể tích bằng
2
:
. Cạnh đáy nh lăng trụ này
A.
a 3
B.
a 2
C.
2a D. 3a
Câu 13: Chonh lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam gc đều cạnh a, diện tích toàn phn bằng gấp đôi
tổng din tích 2 đáy. Thể tích lăng trụ là:
a
3
3
3
3
a
3
3
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
3
a
3
3
3
3a
3
a
3
a
3
a
3
A. B. C. D.
8 8 12 4
Câu 14. Một hình lập phương có đường chéo oạn thẳng ni hai đỉnh không cùng thuộc mt mặt phẳng)
bằng a. Thể tích khi lập phương là:
A. B.
27 9
C.
a
D.
a
6 3
9
Câu 15. Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 16. Khi lăng tr lục giác đều ABCDEF.A’B’C’D’E’F’ đáy nội tiếp đường tròn đường kính 2R và
ADD’A’ diện tích bằng 3R
2
. Thể tích của khi lăng trụ bằng:
9R
3
A.
4
8R
3
B.
3
9R
3
3
C. D.
4 3
Câu 17. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi O’ là tâm của hình vuông AB’C’D’ và thể tích của
khối chóp O’.ABCD bằng
a
3
2
2a
3
3
2
. Thể tích của khối lập phương là:
3a
3
2a
3
A. B. 2a
3
2 C. D.
2 2 3
Câu 18. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng a. Gọi M là
trung điểm của AA’. Thể tích khi chóp B’.A’MCC’ bằng:
a
3
2
A.
4
a
3
3
B.
8
2a
3
C.
3
3a
3
D.
5
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng tại A, AB = a, góc ACB bằng
60
0
, BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 30
0
. Thể tích khi lăng trụ là:
a
3
6
A.
a
3
2
B.
a
3
3 C. D.
6 2
a
3
3
8R
3
3
a
3
6
3
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
4
3
a
3
3
3a
3
3
3
Câu 20. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và đáy bng
30
0
. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Khi đó góc gia hai
đường thẳng BC và AC’ là:
A. 30
0
THPT QUỐC VĂN
B. 60
0
C. 45
0
D. 90
0
Câu 21 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vng tại A ,
AB
a, AC
a ,
AA' 2a . Thể tích của khối lăng tr
ABC.A' B 'C ' là:
2a
3
3
A.
a
3
B.
C. 2a
3
3 D.
3 3
Câu 22: Cho nh lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đó là:
a
3
6
A.
6
a
3
6
B.
2
a
3
3
C.
D.
2 6
Câu 23: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' đáy tam giác cân,
AB
AC
a, BAC
120
0
. Mặt phẳng
AB 'C '
tạo với đáy mộtc 60
0
. Thể tích lăng trụ là:
A.
a
B.
2
3a
3
a
3
C.
8 3
4a
3
D.
Câu 24: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy tam giác cân tại A, AB AC 2a,CAB 120
0
. Góc
giữa (A'BC) (ABC) là 45
0
. Thể tích khối lăng trụ là:
a
3
3
A. 2a
3
3 B.
3
C. a
3
3 D.
2
Câu 25: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên mặt phẳng
(ABC) trùng với trung đim AB. Biết góc gia (AA’C’C) mặt đáy bằng 60
0
. Thể tích khi lăng trụ
bằng:
A.
2a
3
B.
3a
3
C.
D. a
3
2
3
a
3
3
5
a
3
3
3
3
3
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
5
Câu 26: Cho mt nh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2cm; 3cm; 6cm. Thể tích khối
t diện ACB’D’
A.
6cm
3
B.
12cm
3
C.
8cm
3
D.
4cm
3
Câu 27: Đáy của mt hình hộp đứng là mt nh thoi có đường chéo nhbằng d và góc nhọn bằng
.
Din tích của mt mặt bên bằng S . Thể tích của khi hp tạo bởi hình hộp đã cho là:
A. dS cos
B. dS sin
C.
1
dS sin
D. dS sin
2 2 2
Câu 28: Khối lăng trtam giác ABC.A' B 'C ' có đáy là mt tam giác đều cạnh a , góc gia cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 30
0
. Hình chiếu của đỉnh
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
A' trên mặt đáy
ABC
tng với trung đim của cạnh BC .
a
3
3
A.
4
a
3
3
B.
8
a
3
3
C.
3
a
3
3
D.
12
Câu 29: Cho nh lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' với ABC tam giác vuông cân tại B
AC
a
2 . Biết
thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' bằng 2a
3
. Khi đó chiều cao của hình lăng tr
ABC.A' B 'C ' là:
A. 12a B. 6a C. 3a D. 4a
Câu 30: Khối hộp chữ nhật
ABCD.A' B 'C ' D' diện tích các mặt
ABCD, ABB ' A', ADD ' A' lần lượt
bằng 20cm
2
, 28cm
2
35cm
2
. Thể tích của khối hộp là:
A.
160cm
3
B.
120cm
3
C.
130cm
3
D.
140cm
3
Câu 31: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của Alên (ABC)
a
3
3
trùng với trung điểm của BC. Thch của khối lăng trụ là
ABC.A’B’C’ là:
. Độ dài cạnh bên của khối lăng trụ
8
A. a B. 2a C. a 3 D. a 6
Câu 32: nh hp đứng
ABCD.A' B 'C ' D ' đáy hình thoi với diện tích S
1
. Hai mặt chéo
ACC ' A' và
BDD ' B ' din tích lần lượt
S
2
S
3
. Khi đó thể tích của khi hộp là:
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
6
S
1
S
2
S
3
2
2
3
S S S
1 2 3
3
3
S S S
1 2 3
A.
B. C. D.
Câu 33: Cho biết thể tích của mt khối hộp chnhật bằng V , đáy là nh vuông cạnh a . Khi đó diện tích
toàn phn của hình hộp bằng:
A. 2
V
a
2
B.
4
V
2a
2
C.
2
V
a
D.
4
V
a
a
a
a
2
a
2

Câu 34: Cho khi lăng trụ ABCD.AB’C’D có thể tích 36cm3. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng
ABCD
.
Thể tích khối chóp MA’B’C’D’ là:
A.
18cm
3
B.
12cm
3
C.
24cm
3
D.
16cm
3
Câu 35: Cho lăng trụ t giác đều
ABCD.A' B 'C ' D ' cạnh đáy bằng a , đường chéo
AC ' tạo với mặt
n
BCC ' B '
mt góc
0
0
45
0
. Khi đó th ch của khi lăng trụ bng:
A.
a
3
cot
2
1
B.
a
3
cot
2
1
C.
a
3
cos 2
D.
a
3
Câu 36: Cho nh hộp
ABCD.A' B 'C ' D ' . Gọi V
1
thể tích của khối tứ diện
ACB ' D ' , V
2
thể tích của
khối hộp
A.
1
2
ABCD.A' B 'C ' D ' . Khi đó, tỉ số
B.
1
3
V
1
:
V
2
C.
1
4
D.
1
6
Câu 37: Cho nh hộp
ABCD.A' B 'C ' D ' O giao điểm của AC
BD. Gọi V
1
thể tích của khối
V
1
chóp O.A' B 'C' D ' , V
2
th tích của khi hộp
ABCD.A' B 'C ' D ' . Khi đó, tỉ số
:
V
2
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
6
Câu 38 : Cho khối lăng trụ
cạnh
ABC.A' B 'C ' mặt bên
ABB ' A' có din tích bằng 4 .Khoảng cách giữa
CC ' mặt phẳng
ABB ' A'
bằng 7.Khi đó thch khối lăng trụ
ABC.A' B 'C ' là:
S
1
2
S S
2 3
tan
2
1
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
7
A. 28 B.
14
3
C.
28
3
D.
14
Câu 39: Cho lăng trụ tam gc đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 4, biết din tích tam giác A’BC bằng 8.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A.
4
B.
8 C. 2 3 D. 10 3
Câu 40: Cho lăng trụ tam gc đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(A’BC) bằng
A.
a
3
Đề Violet
. Khi đó thể tích lăng trụ bằng:
B.
3a
3
4a
3
C.
3
4a
3
3
D.
3
Câu 41: Cho khi tứ din ABCD. Lấy mt điểm M nằm giữa A B, một đim N nm giữa C D . Bằng
hai mặt phẳng
MCD
NAB

ta chia khối tứ din đã cho thành bn khối tứ diện:
A. AMCD, AMND, BMCN, BMND B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
C. AMCD, AMND, BMCN, BMND D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Câu 42: Nếu không sử dụng thêm đim nào khác ngoài các đỉnh của nh lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A.
Năm hình chóp tam giác gc đều, không có tứ din đều
B.
Bốn t diện đều và mt hình chóp tam giác đều
C.
Một t din đều và bốn hình chóp tam giác giác đều
D.
Năm tứ diện đều
Câu 43: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’, B’’, C’’, E’’ lần lượt trung đim của
các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’D’’E’’ khối lăng
trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bng:
A.
1
8
B.
1
4
C.
1
10
D.
1
2
3
3
a 6
2
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
8
2a
3
3
3
Câu 44: Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vng tại B. AB = 2a, BC = a,
AA
2a
. Tính theo a thể tích khi lăng trụ ABC.A
B
C
.
A. B.
3
3
C.
2a
3
D.
4a
3
3
Câu 45: Người ta muốn xây mt bn chứa nước dạng khi hộp chnhật trong mt phòng tắm. Biết chiều
dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó ln lượt là 5m, 1m, 2m
(hình vẽ bên). Biết mi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng
10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên
1dm
V
H'
gạch để xây bồn đó th tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít
nước? (Gisử lượng xi măng và cát không đáng kể)
A.
1180 viên, 8800 lít
B.
1180 viên, 8800 lít
C.
1182 viên, 8820 lít
D.
1180 viên, 8820 lít
1dm
V
H
2m
1m
5m
Câu 46: Một hình lập phương cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình
lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nh
cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng mt mặt được n đỏ?
A. 16 B. 48 C. 24 D. 8
Câu 47: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ din ACD’B’ bằng bao nhiêu
?
A.
a
B.
a
4 3
a
3
2
C. D.
3 4
Câu 48: Cho (H) là khi lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng. Thể tích của (H) bằng:
a
3
3
A.
4
a
3
2
B.
3
a
3
3 a
3
C. D.
2 2
Câu 49: Cho nh lăng trụ đứng ABC.A’B’C
đáy ABC tam giác vuông tại B, ACB 60
0
, cạnh
BC = a, đường chéo A
B tạo với mặt phẳng (ABC) mt góc 30
0
. Thể tích khi lăng trụ ABC.A’B’C
:
3
a
3
3
3
a
3
6
3
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
9
a
3
3
3
a
3
3
a
3
6
a
3
3
A. B.
2 3
C. a
3
D.
2
Câu 50: Cho lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
đáy ABC là tam giác vng tại B, AB=a, BC = a
(A
/
BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 30
0
. Thể tích khối lăng trụ đó là :
2 , mặt
A. B. C.
6 3 3
a
3
6
D.
6
Câu 51:
Cho hình lăng tr đứng
ABC.A' B 'C '
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A,AC a,ACB
. BC ' to với mp AA'C 'C mt góc 30
0
. Thể tích của khối lăng trụ đó theo a :
60
0
A.
a
3
B.
a
3
C.
D.
3
a
3
6
3
Câu 52. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, ACB 60
0
. Đường
chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) to với mặt phẳng (AA’C’C) mt góc 30
0
. Tính thể tích của khối lăng
trụ theo a
A. a
3
6
a
3
6
B.
3
2a
3
6
C. D.
3 3
Câu 53.Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của A
xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) to với đáyc
45
0
. Tính thể tích khi lăng trụ
này
3a
3
A.
16
a
3
3
B.
3
2a
3
3
C.
3
a
3
D.
16
Câu 54. Đáy của lăng trụ đứng tam gc ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vng cân tại A cạnh BC = a
2 biết A'B = 3a. Tính thể tích khi lăng trụ
A. a
3
B. a
2
2 C. 2a
3
D. a
3
Câu 55. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Tính thể tích
khối lăng trụ này
a
3
3
3 3a
3
a
3
3
3
6
4a
3
6
3
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
10
3
8 3
3
a
3
6
A.
12a
3
B.
18a
3
C.
3a
3
D.
9a
3
Câu 56. Đáy của lăng trụ đứng tam gc ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết din tích tam
giác A’BC bằng 8. nh thể tích khối lăng trụ
A. 8 B. 8 C. D. 16 3
Câu 57. Cho hình hp đứng có đáy là nh thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 60
0
Đường chéo lớn của đáy
bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Tính thể tích hình hộp
A. B. a
3
2
C. a
3
D. 2a
3
Câu 58. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đimic tấm a mt hình vuông
cạnh 12 cm rồi gấp lại thành mt cái hp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hp này
A. 4800cm
3
B. 9600cm
3
C. 2400cm
3
D. 2400 3cm
3
Câu 59. Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng
tích của lăng trụ
BD'
a
. Tính thể
A.
a
3
2
B.
a
3
3
C.
3a
3
D.
2a
3
Câu 60. Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm biết rằng chu vi đáy
bằng 2 lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích
A.
480cm
3
B.
360cm
3
C.
240cm
3
D.
120cm
3
Câu 61. Cho lăng trụ đứng tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của
lăng trụ bằng 96 cm
2
.Tính thể tích lăng trụ
A.
60cm
3
B.
64cm
3
C.
32cm
3
D.
128cm
3
Câu 62. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam gc vuông cân tại B với BA = BC =
a ,biết A'B hợp vi đáy ABC một góc 60
0
. Tính thể tích lăng trụ
a
3
3
A.
2
B.
a
3
C.
2a
3
D.
a
2
Câu 63: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
6
6
3
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
11
3a
3
3a
3
3a
3
V
V
V
A.
V
Bh
B.
V
1
Bh
3
C.
V
1
Bh
2
D.
V
4
Bh
3
Câu 64: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
A. 2V B.
1
V C.
1
D.
1
2 3 6
Câu 65: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tt cả các cạnh bằng a
a
3
A . B. C. D.
4 3 2 3
Câu 66: Nếu ba kích thước của mt khi chữ nhật tăng lên 4 lần t thể tích của nó tăng lên:
A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
Câu 67: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
a
3
2
A.
3
a
3
3
B.
6
a
3
3
C. D.
2 4
Câu 68: Cho mt khi lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khi lập phương thêm 2cm thì th
tích của nó tăng thêm 98cm
3
. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 69: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là mt tam giác vng cân tại A~. Cho
AC AB 2a , góc giữa AC’ và mặt phẳng
ABC
bằng 30
0
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
4a
3
3
A.
3
2a
3
3
B.
3
4a
2
3
C. D.
3 3
Câu 70: Một khối hp chữ nhật
H
cácch thước là
a,b,c . Khối hp chữ nhật
H
cácch
thước tương ứng ln lưt là
a
,
2b
,
3c
H
. Khi đó t s thể tích
A.
1
24
2 3 4
B.
1
12
C.
1
2
V
H
D.
1
4
a
3
3
4a 3
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
12
a
3
3
𝟑
𝟑
Câu 71: Chonh lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên (ABC)
trung điểm I của BC. Góc giữa AA’ và BC là 30
o
. Thể tích của khối lăng trABC.A’B’C’là:
A.
𝒂
B.
𝒂
C.
𝟑𝒂 D.
𝒂
𝟒 𝟐 𝟖 𝟖
Câu 72: Chonh lập phương có đdài đường chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khi lập phương là.
A.
300 cm
3
B.
900 cm
3
C. 1000 cm
3
D. 2700 cm
3
Câu 73: Chonh lăng trụ t giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy 4 3 dm. Biết mặt phẳng (BCD’) hợp với
đáy mt góc 60
0
. Tính thể tích khi lăng trụ.
A. 325 dm
3
B. 478 dm
3
C. 576 dm
3
D. 648 dm
3
Câu 74: Chonh hp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ vi AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rằng BC’ hợp với đáy
mt góc
sao cho cos
8
17
. Tính thể tích khi hp.
A. 4800 cm
3
B. 5200 cm
3
C. 3400 cm
3
D. 6500 cm
3
Câu 75: Cho nh lăng trụ đứng ABC.A’B’C
đáy ABC tam giác vuông tại B, ACB 60
0
,
cạnh BC = a, đường chéo
A
B
tạo với mặt phẳng (ABC) mt góc 30
0
.Tính thể tích khối lăng trụ
a
3
3 a
3
3
ABC.A’B’C
A. B.
2
3
C.
a
3
3
D.
2
Câu 76: Cho lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
đáy ABC là tam giác vng tại B, AB=a, BC =
a
(A
/
BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 30
0
. Tính thể tích khi lăng trụ.
, mặt bên
a
3
3
A.
6
a
3
6
B.
3
a
3
3
C.
3
a
3
6
D.
6
Câu 77
Cho lăng trụ
ABC.A'B'C'
đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A'
lên
mặt phẳng
(ABC)
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA'
BC
bằng
a 3
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4
A. B.
12
a
3
3
6
a
3
3
C.
3
a
3
3
D.
24
3 3a
3
2
𝟑
𝟑
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
13
3
Câu 78: Tổng diện tích các mặt của mt hình lập phương bằng 96 cm
2
.Thể tích của khi lập phương đó
:
A . 64 cm
3
B. 84 cm
3
C. 48 cm
3
D. 91 cm
3
Câu 79: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lp phương có cạnh a . Thể tích của tứ din ACD’B’ bằng bao
a
3
a
3
nhiêu ? A. B.
3
3
a
3
C. D.
4
a
3
6
4
Câu 80: Một lăng trụ tam gc ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh a . Cạnh bên bằng b và hợp
với mặt đáyc . Thể tích hình chóp A
.BCC’B’ bng bao nhiêu ?
a
2
b
A.
4
a
2
b
B.
2
a
2
b
C.
a
2
b 3
D.
2
Câu 82:
Cho hình lăng trụ đứng
ABC
.
A
'
B
'
C
'
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
AC
a
,
ACB
60
0
. Đường chéo
BC '
của mặt bên
BC
'
C
'
C
tạo với mặt phẳng
mp AA
'
C
'
C
mt góc
30
0
. Tính thể tích của khi lăng trụ theo
a
.
A. a
3
3 B. a
3
6 C.
a
3
3
D.
3 3
Câu 83. Chonh lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ ln lượt trung đim của
các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’D’’E’’ khối lăng
trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
10
Câu 84: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2 3a và đường chéo mặtn bằng 4a có thể tích
bằng:
A.
12a
3
B.
4
a
3
C.
6 3a D. 6 a
3
Câu 84: Khối hộp đứng có din ch xung quanh bằng 12a
2
, đáy ABCD là hình thoi có chu vi bằng 8a và
góc BAD 60
0
. Chiều cao và thể tích khối hộp lần lượt là:
2
4 3
a
3
6
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
14
3
3
3
a
A.
a
3
2
B.
3a
3 a
3
2
C.
2a
3 3
D.
3a và 9a
3
Câu 85: Khối đa din là:
A.
Cách gọi khác của mt hình đa diện.
B.
Phần không gian được giới hạn bởi mt nh đa diện.
C.
Phần không gian được giới hạn bởi mt nh đa diện, kể cả hình đa diện đó.
D.
Các khi chóp, khối lăng trụ.
Câu 86: Có thể phân chia khi lăng tr tam giác ABC.A’B’C’ thành các khối tứ diện như:
A. AA’B’C’ ; ACB’C ; A.B’CC’ B. AA’B’D ; ABB’C ; A.B’CC’
C. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’DC’ D. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’CC’
Câu 87: Cho nh lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V. Gọi M, N ln lượt là trung đim của AB và AC. Khi
đó thể tích của khối chóp C’AMN là:
V V
A. B.
6
4
C.
V
D.
V
12
3
Câu 88: Cho hình lăng trụ ABC.AB’C’ đáy tam giác vuông cân C. Cạnh BB’ = a và tạo với đáy
mt góc bằng 60
0
. Hình chiếu vuông góc hạ t B’ lên đáy trùng với trng tâm của tam giác ABC. Thể tích
khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
3 3a
3
A.
80
9a
3
B.
80
9 3a
3
C. D.
80 80
Câu 89: Khối lăng trụ đứng đáy là tam giác đều, đường chéo mặt bên bằng 4a . Biết thể tích khối lăng trụ
bằng 6 3a
3
. Cạnh đáy của khi lăng trụ bằng:
A.
4a
B. Kết quả khác. C. 3a D. 2 a
Câu 90: Khối hộp chữ nhât. ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AC = 2a và AA’ = 2a. Thể tích khi hộp là:
A.
2 3a
3
B.
2
a
3
C.
a
3
3
D.
4a
3
Câu 91: Khi lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a
3
. Biết rằng đáy tam giác vuông cân cạnh huyn bằng
2a. Độ dài cạnh bên của lăng trụ là:
2 3a
3
3a
3
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
15
2
3
3
A.
2a B. 4a C. 3a D. a
Câu 92: Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào SAI:
A.
Khi lăng trụ, khối chóp là các khối đa diện.
B.
Hình đa diện là hình được tạo bởi mt số hữu hạn các đa giác.
C.
Hai đa din được gọi bằng nhau nếu có mt phép dời nh biến đa din này thành đa diện kia.
D.
Một khi đa din bất kỳ ln có thể phân chia được thành những khi tứ diện.
Câu 93: Khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, diện tích đáy bằng
4a
2
diện tích mặtn BCC’B’ bằng 8a
2
. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A.
8 a
3
B.
3
C.
4a
3
D.
8a
2
Câu 94. Cho (H) là khi lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A.
a
B.
a
3
C.
a 3
D.
2 2 4 3
Câu 95: Cho lăng tr đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, ACB 60
0
. Đường chéo
BC’ của mặt bên (BCC’B’) to với mặt phẳng (AA’C’C) mt góc 30
0
. Tính thtích của khi lăng trụ theo
a
a
3
6
A.
3
B.
a
3
6 C.
2a
3
6
D.
3 3
Câu 96: Cho nh lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, Hình chiếu vuông góc của A’
xuống (ABC) là trung điểm của AB, Mặt bên (ACC’A’) to với đáyc 45
0
,Tính thể tích khối lăng trụ này
a
3
3a
3
2a
3
3 a
3
3
A.
16
B.
16
C.
3
D.
3
Câu 97: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 3cm t thể tích của nó tăng thêm 387cm
3
. Cạnh
của hình lập phương đã cho là
A. 4cm.
B. 3cm.
C. 5cm.
D. 6cm .
3
8 2a
3
a
3
2
4a
3
6
3
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
16
2
Câu 98: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng cân tại A; M là trung điểm của BC, BC a 6
. Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) mt góc bằng 60
0
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A’M và AB bằng:
3a 2
A. .
2
3a 14
B. .
14
3a 14
C. .
7
a 14
D. .
14
Câu 99: Cho khi lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng
2a 3
, hình chiếu
3
của điểm A' trên
( ABC)
trùng với tâm của tam giác ABC . Khi đó, thể tích của khối lăng trụ là:
a
3
3
.
A.
12
a
3
3
.
B.
2
a
3
3
.
C.
4
a
3
.
D.
2
Câu 100: Cho nh lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khi lăng trụ này là:
a
3
3
.
A.
4
a
3
.
B.
2
C.
a
3
.
a
3
.
D.
3
Câu 101: Thể tích khối lập phương có đường chéo bằng a 6 là:
A. 6 a
3
6 .
B.
2a
3
2
.
C.
4a
3
.
D.
a
3
.
Câu 102: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :
2a
3
A.
3
2a
3
B.
4
3a
3
C. D.
2 4
Câu 103: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C
đáy ABC tam giác vuông tại B, ACB 60
0
, cạnh
BC = a, đường chéo A
B tạo với mặt phẳng (ABC) mt góc 30
0
. Thể tích khi lăng trụ ABC.A’B’C
:
a
3
3
a
3
3
A. B.
2
3
C. a
3
3 D.
2
Câu 104: Cho lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
đáy ABC là tam giác vng tại B, AB=a, BC = a , mặt
bên (A
/
BC) hợp với mặt đáy (ABC) mt góc 30
0
. Thch khi lăng trụ đó là :
2a
3
3 3a
3
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
17
a
3
3
a
3
3
a,ACB
60
0
A. B.
6 3
C. D.
3 6
Câu 105: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A,AC
. Đường chéo BC ' của mặt n BC 'C 'C tạo với mặt phẳng mp AA'C 'C
mt góc 30
0
. Thể tích của khối lăng trụ đó theo a là :
a
3
3 a
3
6
A.
a
3
B.
a
3
C.
D.
3 3
Câu 106.Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của
A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáyc
45
0
. Tính thể tích khối lăng
trụ này
3a
3
A.
16
a
3
3
B.
3
2a
3
3
C.
3
a
3
D.
16
Câu 107: Chonh lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng (A'BC)
to với mặt phẳng (ABC) một góc 30
0
, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng A' MA 30
0
tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.
a
3
3
A.
8
a
2
3
B.
4
C.
a
D.
2 2
Câu 108 . Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên ABB’A’
diện tích bằng a
2
3 . Diện tích S
ABC
:
a
3
. 3
A.
2
a
2
3
B.
4
C.
2 6
3
a D.
3
Câu 109 . Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên ABB’A’
diện tích bằng a
2
3 . Tính thể tích khi lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
2 6
a B. .
3
a
3
6
3
3a
3
C. D.
4 3
a
3
6
a
3
6
3
6
a
2
3
a 6
a 6
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
18
a
3
. 3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Câu 110 . Cho nh lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC tam giác đều cạnh a. Mặt bên ABB’A’
diện tích bằng a
2
. Gọi M là trung điểm của CC’.Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BM)
A.
2 6
a B. .
3
3
3a
3
C.
4
D.
a 3
2
Câu 111. Cho hình hp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB = a, BC = 2a, AA’ = a. Lấy điểm M trên cạnh
AD sao cho AM = 3MD . nh thể tích khối chóp M. AB’C.
a
3
A. B.
4
4
C.
a 3
2
D.
a
3
6
Câu 112: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ AB = a. c giữa 2 mặt phẳng (ABC) (ABC) bằng
60
0
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
A.
3a 3
8
B.
a
3
8
C.
a 3
D.
24 6
Câu 113: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC tam giác vuông cân tại B. AC = 2a. Hình chiếu vuông
góc của A’ trên mp (ABC) trung điểm H của cạnh AC. Đường thẳng A’B tạo với (ABC) mt góc 45
0
.
Thể tích khối chóp B’.AHB là:
A.
a
3
B.
a
C.
a
D.
a
2 4 6
Câu 114: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy tam giác đều cạnh a. AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của
A’ trên mp (ABC) là trung điểm của cạnh AB. Đường thẳng A’C tạo với (ABC) mt góc 60
0
. V lăng trụ
:
3a
3
A. B.
8
2a
3
3
5
C.
3a
3 4
D.
3a 3
8
Câu 115*: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ đáy hình chnhật, AB = a. AD = a . Hình chiếu vuông
góc của A’ trên mp (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa 2 mp (ADD’A’) và (ABCD) là
60
0
. V lăng trụ là:
A.
a
B.
2
3a
3
2
C.
a
D.
a
3 6
Thầy Lê Văn Đoàn (câu 1-76)
3
a
3
6
a
3
3
2
3
3
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
19
a
,
AC
2
a
a.
a
3
3
2a.
a
Câu 1. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
vuông tại
A
với
AB
CC
Thể tích của khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
A.
B.
C.
2
a
3
.
D.
a
3
.
Câu 2. Lăng trụ tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mặt đáy mt góc
bằng 30
0
có độ dài bằng 8. Thể tích khi lăng trụ này bng:
A. 340. B. 336. C. 274 3. D. 124 3.
Câu 3. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
với
AB a
,
AC
2
a
AA
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
A. a
3
3. B.
C.
2
a
3
.
D.
a
3
.
Câu 4. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
với
AB a
,
BC a
3
AA 2a.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
a
3
A. a
3
3. B.
3
C. a
3
2. D.
Câu 5. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
A B C
là tam giác vuông tại
B , A B a,
AC 2a, AA 2a.
Thể tích của khối tứ diện
A B BC
bằng:
a
3
A. a
3
3. B.
3
C. a
3
. D.
Câu 6. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
với
AB
BC
a
3
A C
a
5.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
a
3
15
A.
2
B. a
3
3.
a
3
3
C.
2
D. a
3
15.
Câu 7. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AC
chéo
A B a.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
đường
a
3
2 a
3
A. B.
4 4
a
3
2
C. D.
8
Câu 8. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AB
A C 2a.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
a
3
2
a
3
3
a
3
2
3
a
3
3
a,
a
a
3
2
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
20
a
3
2
6
a
3
2
a
3
2
3
A
a
3
2
6
BC
a
3
3
2
B a 2,
a
A
2a.
A. B. C. D. a
3
2.
Câu 9. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
.
Mặt bên
ACC
là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
a
3
2
A. B.
C. D.
3
a
3
2.
Câu 10. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
.
Tam giác
A diện tích bằng a
2
. Thể tích khối lăng tr ABC.A B C bằng:
a
3
A. B. a
3
3.
C. a
3
. D.
2
Câu 11. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a
góc
BAC
60
0
.
Cạnh
A C
2
a
2.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
a
3
3
A.
3
a
3
3
B.
2
C. a
3
3. D. 2a
3
3.
Câu 12. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
A BC
là tam giác vuông tại
B, A BC
cạnh
AC a
2.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
a
3
2
a
3
A. B.
2 2
a
3
3
C.
2
D. a
3
.
Câu 13. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
ABC
là tam giác đều cạnh
a.
khối lăng tr
ABC.A B C
bằng:
Cạnh
A
Thể tích
a
3
3
A.
3
a
3
3
B.
6
C. a
3
3. D.
Câu 14. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
ABC
là tam giác đều cạnh
2
a
.
Mặt bên
ABB A
diện
tích bằng
2
a
2
.
Thể tích khối lăng tr
ABC.A B C
bằng:
a
3
3
A.
3
B.
a
3
3.
a
3
3
C.
D.
4
Câu 15. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
ABC
là tam giác đều cạnh
a
A B
lăng tr
ABC.A B C
bằng:
2a. Thể tích khối
a
3
2
a
3
3
2
a
3
3
2
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
21
3
a
3
4
a
3
3
2
a 6.
C a
5.
A. B. C. a
3
3. D.
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng
ABC.A B C
ABC
tam giác đều cạnh
2
a
.
Cạnh
A C
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
2a 2.
A.
a
3
3. B. C. 2a
3
3.
2a
3
3
D.
3
Câu 17. Cho lập phương
ABCD.A B C D
AC
Thể tích khối lập phương bằng:
A. 6a
3
3.
B.
a
3
.
C.
3a
3
. D. 3a
3
3.
Câu 18. Cho khối lập phương ABCD.A B C D có thể tích bằng
giá trị bằng bao nhiêu ?
3 3a
3
.
Độ dài đường chéo A C
A.
a 3.
B.
3a.
C.
2a 3.
D.
2a
3
Câu 19. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm t thể tích của nó tăng thêm 98cm
3
. Cạnh
của hình lập phương này bng:
A.
3cm.
B.
4cm.
C.
5cm.
D.
6
cm
.
Câu 20. Cho lăng trụ đứng
ABCD.A B C D
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a.
Din tích xung
quanh hình lăng trụ là
8
a
2
.
Thể tích khối lăng trụ
ABCD.A B C D
bằng:
A.
2
a
3
.
B.
4a
3
.
C.
8a
3
.
D.
a
3
.
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng
ABCD.A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
A
.= Thể tích khối lăng trụ
ABCD.A B C D
bằng:
a
3
3
A. 2a
3
3. B.
2
C.
a
3
3.
D.
a
3
5.
Câu 22. Cho lăng trụ đứng
ABCD.A B C D
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
AB
AD
2a,
A B
a
5.
Thể tích khối lăng trụ
ABCD.A B C D
bằng:
A.
4a
3
.
B.
2a
3
.
C.
8a
3
.
D.
6a
3
.
Câu 23. Cho lăng trụ đứng
ABCD.A B C D
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
AB
AD 2a, A C 3a.
Thể tích khối lăng trụ
ABCD.A B C D
bằng:
A.
4a
3
.
B.
2a
3
.
C.
8a
3
.
D.
6a
3
.
3
a
3
2
a
3
3
2
a,
a,
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
22
a 3, A D
2a.
a
3
2
BD
BD
Câu 24. Cho lăng trụ đứng
AA
ABCD.A B C D
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
AB
Thể tích khối lăng trụ
ABCD.A B C D
bằng:
a
3
3
A.
a
3
3.
B. 2a
3
3. C.
2
D. 3a
3
3.
Câu 25. Cho lập phương
ABCD.A B C D
có diện tích tam giác
A BD
bằng
phương
ABCD.A B C D
bằng:
a
2
3
2
Thể tích khối lập
A. 2a
3
2.
B.
a
3
.
C.
2
a
3
.
D.
a
3
2.
Câu 26. Cho lập phương
ABCD.A B C D
có hình chữ nhật
A ACC
có diện tích bằng
a
2
2.
Thể ch
khối lập phương
ABCD.A B C D
bằng:
A. B.
a
3
.
C.
2
a
3
.
D.
3a
3
.
Câu 27. Cho lăng trụ đứng
ABCD.A B C D
có đáy
ABCD
là hình vuông. Tam giác
A
đều có
diện tích bằng
a
2
3.
Thể tích khối lăng tr
ABCD.A B C D
bằng:
A. 2a
3
2.
B.
a
3
2.
C.
a
3
.
D.
2
a
3
.
Câu 28. Cho lăng trụ đứng
ABCD.A B C D
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
diện tích A
bằng
a
2
.
Thể tích khối lăng tr
ABCD.A B C D
bằng:
A. a
3
6.
a
3
6
B.
2
a
3
6
C. D.
3
Câu 29. Nếu ba kích thước của mt hình hộp chữ nhật tăng lên k lần t thể tích của nó tăng lên mấy ln
?
A.
k lần. B. k
2
ln. C. k
3
ln. D.
3k
3
lần.
Câu 30. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là 96. Thể tích khối lập phương bằng:
A. 64. B. 84. C. 91. D. 48.
Câu 31. Các đường chéo của các mặt củanh hộp ch nhật lần lượt 5, 10, 13. Thể tích khối hp
bằng:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 32. Lăng tr đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37, 13, 30 và diện tích xung quanh bằng 480.
Thể tích khối lăng trụ này bằng:
A. 2010. B. 1010. C. 1080. D. 2040.
a,
a
3
6
4
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
23
a
,
a
.
a
,
B B)
Câu 33. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
AB AC
Góc giữa đường thẳng
A C
và mặt phẳng đáy bằng
60
0
.
Thể tích khối lăng tr
ABC.A B C
bằng:
A. 4a
3
3.
B.
a
3
3.
2a
3
C.
3
D. 2a
3
3.
Câu 34. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
AB
a,
AC a
3.
Góc giữa đường thng B C và mặt phẳng đáy đáy bằng
bằng:
45
0
. Thtích lăng tr
a
3
3
ABC.A B C
A.
a
3
3. B.
C. 2a
3
3. D.
2
Câu 35. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
đường thẳng A B và mặt phẳng đáy bằng 45
0
. Thể tích khi lăng trụ bằng:
AC a
.
Góc giữa
a
3
3
A.
8
a
3
2
B.
8
a
3
3
C. D.
3
Câu 36. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
.
Góc giữa
đường thẳng
A C
và mặt phẳng đáy bằng
60
0
.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
A. a
3
3.
a
3
6
B.
2
a
3
6
C. D.
6
Câu 37. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
.
Góc giữa
mặt phẳng
(A BC )
và mặt phẳng đáy đáy bằng
60
0
.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
a
3
6
A. a
3
6. B.
3
C. a
3
3. D.
Câu 38. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AB
Góc giữa
đường thẳng
A B
và mặt phẳng
(A ACC )
bằng:
bằng
a
3
300.
Thể tích khối lăng tr
ABC.A B C
A.
2
a
3
.
B.
a
3
. C. D.
2
Câu 39. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB AC
Góc giữa đường thẳng
A C
và mặt phẳng
(AA
ABC.A B C
bng:
bằng
300.
Thể tích khối lăng trụ
2a.
a
3
3
a
3
2
4
a
3
3
2
a
3
3
2
a
3
3
2a.
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
24
a
3
6
2
a
3
6
3
BC )
3
a
3
2
3
a
3
2
BC
BC )
BC )
120
0
,
A.
B. C. a
3
6. D.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B,
AB
a
3, AC
2a.
Góc giữa mặt phẳng (A
ABC.A B C
bng:
mặt phẳng đáy đáy bằng 45
0
. Thể tích khối lăng trụ
A.
B.
C.
a
3
.
D.
3a
3
.
Câu 41. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
đáy
A B C
tam giác đều cạnh
a.
Góc giữa đường thẳng
A B
và mặt phẳng đáy
(
ABC
)
bằng
60
0
.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
3
a
3
A. B. 3a
3
.
C. a
3
. D.
4
Câu 42. Cho lăng trụ đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a. Tam gc A
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
diện tích bằng
3
a
3
A.
8
3
a
3
B.
4
C. a
3
.
3
a
3
D.
2
Câu 43. Cho lăng trụ đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt phẳng (A
đáy bằng
45
0
.
Thể tích khối lăng tr
ABC.A B C
bằng:
mặt phẳng
3a
3
A.
8
3a
3
B.
4
C. a
3
. D.
Câu 44. Cho lăng trụ đều
ABC.A B C
cạnh đáy bằng
2
a
.
c giữa mặt phẳng (A mặt
phẳng đáy bằng 30
0
. Thể tích khối lăng trụ bằng a
3
3. Chiều cao lăng tr đã cho bằng bao nhiêu
?
A.
a.
B.
a
C. a 3.
2
D. 2a.
Câu 45. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác cân tại
A
,
BAC AB
Góc giữa mặt phẳng
(A BC )
và mặt phẳng đáy bằng
45
0
. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
a
3
3
A.
24
a
3
2
B.
8
a
3
3
C. D.
8
a
3
6
4
a
3
2
a
2
6
4
3a
3
2
a
.
a
3
2
4
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
25
BC )
a
3
3
BC )
a
3
3
3a
3
4
Câu 46. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
BC
Góc
giữa mặt phẳng
(A
mặt phẳng đáy bằng 45
0
. Thể tích khối lăng trụ bng:
a
3
A. B.
a
3
. C.
2
D. 2a
3
.
Câu 47. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
AB
a,
AC a
3.
Góc giữa mặt phẳng (A
bằng:
mặt phẳng đáy bằng 45
0
. Thể tích khi lăng trụ ABC.A B C
3a
3
A. B.
C. D.
2
2
a
3
.
Câu 48. Cho lăng trụ đứng
ABCD.A B C D
có đáy hình hình vuông cạnh
a.
Góc giữa mặt phẳng
(A BD)
và mặt phẳng đáy bằng
60
0
.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
a
3
6
A.
2
B.
a
3
6.
C.
a
3
3.
a
3
3
D.
2
Câu 49. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
ABC
tam giác đều. Tam giác
A BC
diện tích bằng
8
và góc giữa mặt phẳng
(A BC )
ABC.A B C
bng:
mặt phẳng đáy bằng
300.
Thể tích khối lăng tr
A. 8 3. B. 4 3. C. 2 3. D. 3 3.
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a
,
AA 2a A C 3a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A C , đim I là giao đim của
AM
A C.
Thể tích khối tứ diện
IABC
bằng:
4
a
3
2
a
3
A.
4
a
3
.
9
B.
4a
3
. C. D.
3 3
Câu 51. Cho lăng trụ
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
.
Đỉnh
A
cách đều ba điểm
A
,
B
,
C
AA a.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
a
3
2
A.
12
a
3
2
B.
4
a
3
2
C.
3
a
3
2
D.
6
Câu 52. Cho lăng trụ
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
AC
2a. Tam
giác A BC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc vi đáy. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C
bằng:
a
3
15
A.
2
B. a
3
15.
a
3
3
C.
2
D. a
3
3.
2a.
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
26
a
a 3.
a
3
3
2
2a.
Câu 53. Cho khối lăng trụ
ABC.A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
AB
AC
Hình chiếu của điểm
A
lên đáy trung điểm của
BC
.
Góc giữa
đáy bằng
45
0
.
Thể tích khối lăng tr
ABC.A B C
bằng:
a
3
3
a
3
A. B.
a
3
3. C. D.
3
3
Câu 54. Cho lăng trụ
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
.
Hình chiếu của
B
lên đáy là trung điểm của AC. Biết rằng AA
bằng:
a 6
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
2
a
3
A.
a
3
. B.
C.
2a
3
. D.
3
Câu 55. Cho lăng trụ
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a.
Hình chiếu của điểm
A
lên
đáy là trung điểm của
BC
.
Biết
AA a.
Thể tích khối lăng trụ bằng:
a
3
3
A.
4
a
3
3
B.
2
a
3
3
C.
8
D.
a
3
3.
Câu 56. Cho lăng trụ
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
AC
2a. Hình
chiếu của điểm A lên đáy trung điểm của AC. Biết góc gia đường thẳng A B mặt phẳng
(
ABC
)
bằng
45
0
.
Thể tích khối lăng tr
ABC.A B C
bằng:
A.
a
3
3.
B.
a
3
2. C. 2a
3
2. D. 2a
3
3.
Câu 57. Cho lăng trụ
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB a
.
Hình chiếu của
điểm A lên đáy là trung điểm của AC. Biết góc BB và đáy bằng 60
0
. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bng:
A. a
3
3.
a
3
3
B.
4
a
3
3
C. D.
2
Câu 58. Cho lăng trụ
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
.
Hình chiếu của
A
lên đáy
trung điểm của
BC
.
Biết góc giữa mặt phẳng
(A ABB )
và mặt phẳng đáy bằng
45
0
AB a
,
AC
2
a
.
Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bằng:
a
3
A.
a
3
.
B.
C.
3
2a
3
. D.
Câu 59. Cho lăng trụ
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
BC
Hình chiếu
của A lên đáy trọng tâm tam giác ABC. c giữa đường thẳng
mặt phẳng đáy bằng
60
0
.
Thể tích khối lăng tr
ABC.A B C
bằng:
a
3
2
a
3
3
3
a
3
2
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
27
3a
3
3
2
a
3
3
3
5
10
a
,
AD
2
a
.
AC
a
,
AC
1 1 1
1 1 1 1
1
A. B. a
3
3. C. D.
Câu 60. Cho lăng tr
ABC.A BC
đáy tam giác
ABC
tam giác vuông cân tại
C
với
AB
2.
Mặt phẳng
(AAB)
vuông góc với
(ABC ), AA
3
và góc
A AB
nhọn, góc giữa
(AAC )
1 1 1 1
mặt phẳng đáy bằng 60
0
. Thể tích khối lăng trụ bng:
A.
B.
C.
3
2
D.
3 3
2
Câu 61. Cho lăng trụ
ABCD.A B C D
có đáy hình vuông cạnh
2
a
.
Đỉnh A cách đều các đim
A
,
B
,
C
và góc cạnh bên và đáy bằng
45
0
.
Thể tích khối lăng trụ bằng:
4a
3
2
A. 4a
3
2. B. 2a
3
2.
C. a
3
2. D.
3
Câu 62. Cho lăng trụ
ABCD.A B C D
đáy hình chữ nhật
AB
nằm trong mặt phng vng góc với đáy. Thể tích khi lăng trụ bằng:
Tam giác
A
đều
A. a
3
15. B. a
3
3. C. 2a
3
3. D. 2a
3
15.
Câu 63. Cho lăng trụ
ABCD.A B C D
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
AB
góc
BAD
Biết
A O (ABCD)
AA a.
Thể tích khối lăng trụ bằng:
3a
3
A. B.
8
a
3
.
C. 3a
3
. D.
Câu 64. Cho hình hp đứng
ABCD.A B C D
có đáy là hình vuông, tam giác
A
vuông cân
A C a.
Tính thể tích khối tứ diện
ABB C
bằng:
a
3
2
A.
2
a
3
.
48
B.
2
a
3
. C. D.
24 12
u 65. Cho khi lăng trụ
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AC
Hình
chiếu của A lên mặt phẳng đáy ( ABC ) là trung điểm của
AC
.
Góc giữa A B và đáy bằng
45
0
.
Tính thể tích lăng trụ
ABC.A B C ?
a
3
a
3
A.
a
3
.
B.
C.
2
3
D. a
3
2.
u 66. Cho lăng trụ
ABCD.A BC D
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB
Hình
chiếu vng góc của đim A
trên mặt phẳng
(
ABCD
)
trùng với giao điểm của
AC
BD
.
2a
3
3
3
3 5
10
120
0
.
3a
3
4
a
3
2
6
2a.
a, AD a 3.
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
28
a
3
12
6
1 1
1 1 1 1
1 1 1
1
1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1
1 1 1
Góc giữa hai mặt phẳng
(ADD A )
(
ABCD
)
bằng 60
0
. Tính thể tích khối lăng tr
ABCD.AB C D ?
2
a
3
A.
2a
3
. B.
C. D.
3
3a
3
.
Câu 67. Cho lăng trụ
ABC.A BC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
.
Hình chiếu của đim A lên
mặt phẳng
(
ABC
)
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
.
Tính thể tích khối lăngtrụ
ABC.A BC
biết
AA
A. B.
a
3
3
C.
12
a
3
3
D.
4
Câu 68. Cho lăng tr
ABC.A BC
đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a
3, hình chiếu của
xuông mặt phẳng
(
ABC
)
trùng với trung điểm của
BC
.
Tính thể ch khối lăng trụ
ABC.A BC
biết cạnhn bằng 2a.
3a
3
21
A.
8
a
3
21
B.
24
a
3
14
C. D.
12
Câu 69. Cho lăng tr
ABC.A BC
đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3, hình chiếu của
xuông mặt phẳng
(
ABC
)
trùng với trung điểm của
BC
.
Tính thể ch khối lăng trụ
ABC.A BC
biết cạnhn hợp với mặt đáy mt góc 60
0
.
a
3
3
A.
12
3a
3
3
B.
8
9
a
3
C. D.
8
Câu 70. Cho lăng tr
ABC.A BC
đáy ABC là tam gc đều cạnh bằng a 3, nh chiếu của
xuông mặt phẳng
(
ABC
)
trùng với trung điểm của
BC
.
Tính thể ch khối lăng trụ
ABC.A BC ,
biết mặt (A AB) hợp với mặt đáy một góc thỏa mãn điều kiện tan
a
3
3
A.
24
3a
3
3
B.
8
a
3
6
C. D.
12
3
a
3
2
2a 3
3
a
3
6
6
a
3
14
8
27
a
3
8
2
3
a
3
6
9
A
A
A
1
1
1
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
29
BC
a
.
a
3
2
a
3
3
2
BC
a
.
120
0
1 1 1
1
1 1 1
1
1 1 1
1
1
1 1 1 1
1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1
1 1 1 1
1
Câu 71. Cho lăng trụ
ABC.A BC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
với
BA
Hình
chiếu của đim
A
trên
(
ABC
)
trùng với trung điểm của
AC
.
Tính thể tích khi lăng trụ
ABC.A BC
biết rằng diện tích của
AAC C a
2
2.
1 1 1
A.
B.
1 1
a
3
2
C.
3
a
3
2
D.
6
Câu 72. Cho lăng trụ
ABC.A BC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
với
BA BC a
.
Hình
chiếu của đim
A
trên
(
ABC
)
trùng với trung điểm của
AC
.
Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A BC
biết rằng cạnh
AB
với mặt đáy một góc
45
0
1 1 1
1
A. B.
a
3
2
C.
6
a
3
2
D.
4
Câu 73. Cho lăng trụ
ABC.A BC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
với
BA
Hình
chiếu của đim
A
trên
(
ABC
)
trùng với trung điểm của
AC
.
Tính thể tích khi lăng trụ
ABC.A BC ,
biết rằng mặt
(AAB)
hợp với mặt đáy một góc bằng
60 .
1 1 1
a
3
3
A.
4
1
a
3
3
B.
6
a
3
6
C. D.
6
Câu 74. Cho lăng trụ
ABCD.A BC D
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
.
Chân đường vuông góc kẻ từ
A
xuống mặt phẳng
(
ABCD
)
trùng với giao điểm của hai đường chéo của hình vuông
ABCD
.
Mặt
(AA B B)
hợp với mặt phẳng đáy mt góc
60
0
. Tính thể tích khi lăng trụ
ABCD.AB C D
?
a
3
3
A.
3
a
3
3
B.
2
a
3
6
C. D.
2
Câu 75. Cho lăng trụ
ABCD.A BC D
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
BAD
. Biết
A .ABC
nh chóp đều và
ABCD.A BC D .
A D hợp với mặt đáy một góc 45
0
. Tính thể tích khi lăng trụ
a
3
6
A.
a
3
3.
B.
a
3
. C. D.
3
a
3
6
a
3
3
6
a
3
6
9
a
3
6
6
a
3
12
6
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
30
Câu 76. Một tấma hình vuông cắt bỏ mi góc tấm bìa mt hình vuông cạnh bằng 12cm rồi gấp li
thành nh hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tíchi hp là 4800 cm
3
bìa bằng:
t độ dài cạnh tấm
A.
42cm.
B.
36cm.
C.
44cm.
D.
38
cm
.
| 1/32

Preview text:

NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC
NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 1dm VH' 1dm VH 2m 1m 5m SDT: 0946.798.489
Bờ Ngoong – Chư Sê – Gia Lai Page 1
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG THANH AN
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đó là: a3 3 a3 3 A. a3 3 B. C. D. 4a2 4 3
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, diện tích một mặt bên là 2a2. Thể tích của khối lăng trụ đó là: a3 3 A. 2a3 B. a3 3 C. a3 3 D. 2 6 3
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, khoảng cách giữa 2 đáy bằng 3a. Thể tích khối lăng trụ là: 3a3 3 A. 3a3 B. a3 C. D. a3 3 4 4
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A lên
(A’B’C’) là điểm B’, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ đó là: a3 3 3a3 a3 A. B. a3 3 C. D. 2 4 4
Câu 5: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân cạnh huyền A’C’ bằng 2a,
hình chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích
của khối lăng trụ đó là: a3 6 3a3 A. a3 2 B. C. D. a3 6 2 4 8
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A lên
(A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ đó là: 3a3 a3 3 3a3 a3 A. B. C. D. 8 2 4 8 1
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A lên
(A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa AC’ và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ đó là: 3a3 3a3 3 a3 3 A. B. C. a3 3 D. 2 8 2 8
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a
hình chiếu của A lên (A’B’C’) là điểm B’. Thể tích của khối lăng trụ đó là: 3a3 a3 A. a3 3 B. a3 3 C. D. 2 4 4
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a.Thể tích của khối 3a3 lăng trụ bằng
. Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là: 4 3a2 a A. 3a B. C. a 3 4 4 4 D.
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A
lên (A’B’C’) trùng với trọng tâm G của tam giác A’B’C’, cạnh bên lăng trụ bằng 2a. Thể tích lăng trụ là: a3 11 a3 11 a3 47 3a3 A. B. C. D. 4 12 8 4
Câu 11:Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A
lên (A’B’C’) trùng với trọng tâm G của tam giác A’B’C’, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 450. Thể tích lăng trụ là: 3a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 8 8 12 4
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều cạnh bên bằng a, thể tích bằng a3 3 . Cạnh đáy hình lăng trụ này 2 là: A. a 3 B. a 2 C. 2a D. 3a
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, diện tích toàn phần bằng gấp đôi
tổng diện tích 2 đáy. Thể tích lăng trụ là: 2
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 3a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 8 8 12 4
Câu 14. Một hình lập phương có đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh không cùng thuộc một mặt phẳng)
bằng a. Thể tích khối lập phương là: a a3 A. a3 3 3 B. a3 3 C. D. 27 9 6 3 9
Câu 15. Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 16. Khối lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A’B’C’D’E’F’ có đáy nội tiếp đường tròn đường kính 2R và
ADD’A’ có diện tích bằng 3R2. Thể tích của khối lăng trụ bằng: 9R3 8R3 9R3 3 8R3 3 A. B. C. D. 4 3 4 3
Câu 17. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi O’ là tâm của hình vuông A’B’C’D’ và thể tích của 2a3 2 khối chóp O’.ABCD bằng 3
. Thể tích của khối lập phương là: a3 2 3a3 2a3 A. B. 2a3 2 C. D. 2 2 3
Câu 18. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng a. Gọi M là
trung điểm của AA’. Thể tích khối chóp B’.A’MCC’ bằng: a3 2 a3 3 2a3 3a3 A. B. C. D. 4 8 3 5
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, góc ACB bằng
600, BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ là: a3 6 A. a3 2 B. a3 3 C. D. a3 6 6 2 3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 20. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng
300. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Khi đó góc giữa hai
đường thẳng BC và AC’ là: A. 300 B. 600 C. 450 D. 900 THPT QUỐC VĂN
Câu 21 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB a, AC a 3 ,
AA'  2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là: 2a3 3 a3 3 A. a3 3 B. C. 2a3 3 D. 3 3
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đó là: a3 6 a3 6 a3 3 A. B. C. D. a3 3 6 2 2 6
Câu 23: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác cân, AB AC a, BAC  1200 . Mặt phẳng
AB 'C ' tạo với đáy một góc 600. Thể tích lăng trụ là: 3 a 3a3 a3 4a3 A. B. C. D. 2 8 3 5
Câu 24: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, AB AC  2a,CAB  1200 . Góc
giữa (A'BC) (ABC) là 450. Thể tích khối lăng trụ là: a3 3 A. 2a3 3 B. C. a3 3 D. a3 3 3 2
Câu 25: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên mặt phẳng
(ABC) trùng với trung điểm AB. Biết góc giữa (AA’C’C) và mặt đáy bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng: 3a3 3 A. 2a3 3 B. 3a3 3 C. D. a3 3 2 4
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Câu 26:
Cho một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2cm; 3cm; 6cm. Thể tích khối
tứ diện ACB’D’ A. 6cm3 B. 12cm3 C. 8cm3 D. 4cm3
Câu 27: Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn bằng  .
Diện tích của một mặt bên bằng S . Thể tích của khối hộp tạo bởi hình hộp đã cho là:   1 A. dS cos B. dS sin C. dS sin  D. dS sin 2 2 2
Câu 28: Khối lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy là một tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu của đỉnh A' trên mặt đáy  ABC trùng với trung điểm của cạnh BC .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 4 8 3 12
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' với ABC là tam giác vuông cân tại B AC a 2 . Biết
thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' bằng 2a3 . Khi đó chiều cao của hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' là: A. 12a B. 6a C. 3a D. 4a
Câu 30: Khối hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D' có diện tích các mặt ABCD, ABB ' A', ADD ' A' lần lượt
bằng 20cm2 , 28cm2 và 35cm2 . Thể tích của khối hộp là: A. 160cm3 B. 120cm3 C. 130cm3 D. 140cm3
Câu 31: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) a3 3
trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
. Độ dài cạnh bên của khối lăng trụ 8 ABC.A’B’C’ là: A. a B. 2a C. a 3 D. a 6
Câu 32: Hình hộp đứng ABCD.A' B 'C ' D ' có đáy là hình thoi với diện tích S . Hai mặt chéo ACC ' A' và 1
BDD ' B ' có diện tích lần lượt là S S . Khi đó thể tích của khối hộp là: 2 3 5
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM S S S 1 2 3 2 3 S A. B. S S S C. S S S D. 1 S S 2 3 1 2 3 3 1 2 3 2 2 3
Câu 33: Cho biết thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng V , đáy là hình vuông cạnh a . Khi đó diện tích
toàn phần của hình hộp bằng:  VV V   VA. 2  a2  B. 4  2a2 C. 2  a D. 4  a        a a a2 a2      
Câu 34: Cho khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 36cm3. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng  ABCD.
Thể tích khối chóp MA’B’C’D’ là: A. 18cm3 B. 12cm3 C. 24cm3 D. 16cm3
Câu 35: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A' B 'C ' D ' có cạnh đáy bằng a , đường chéo AC ' tạo với mặt
bên BCC ' B ' một góc  00    450 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng:
A. a3 cot2  1
B. a3 cot2  1 C. a3 cos 2
D. a3 tan2  1
Câu 36: Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' . Gọi V là thể tích của khối tứ diện ACB ' D ' , V là thể tích của 1 2 V khối hộp 1
ABCD.A' B 'C ' D ' . Khi đó, tỉ số là: V2 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 6
Câu 37: Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' có O là giao điểm của AC BD. Gọi V là thể tích của khối 1 V1
chóp O.A' B 'C' D ' , V là thể tích của khối hộp ABCD.A' B 'C ' D ' . Khi đó, tỉ số là: 2 V2 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 6
Câu 38 : Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' mà mặt bên ABB ' A' có diện tích bằng 4 .Khoảng cách giữa cạnh
CC ' và mặt phẳng  ABB ' A'bằng 7.Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là: 6
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 14 A. 28 B. 28 C. 14 3 3 D.
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 4, biết diện tích tam giác A’BC bằng 8.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng A. 4 3 B. 8 3 C. 2 3 D. 10 3
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(A’BC) bằng a 6
. Khi đó thể tích lăng trụ bằng: 2 4a3 4a3 3 A. a3 B. 3a3 C. D. 3 3 Đề Violet
Câu 41: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A B, một điểm N nằm giữa C D . Bằng
hai mặt phẳng MCD và  NAB ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện:
A. AMCD, AMND, BMCN, BMND
B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
C. AMCD, AMND, BMCN, BMND
D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Câu 42: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành
A. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều
B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều
C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều
D. Năm tứ diện đều
Câu 43: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung điểm của
các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng
trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 4 10 2 7
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.ABCcó đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a, AA  2a 3
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.ABC. 2a3 3 A. B. a3 3 C. 2a3 3 D. 4a3 3 3 3
Câu 45: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều
dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m
(hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 1dm
10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên VH'
gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít
nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể) 1dm VH
A. 1180 viên, 8800 lít 2m
B. 1180 viên, 8800 lít 1m
C. 1182 viên, 8820 lít 5m
D. 1180 viên, 8820 lít
Câu 46: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình
lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ
có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ? A. 16 B. 48 C. 24 D. 8
Câu 47: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ? 3 a a3 a3 2 A. B. C. D. a3 6 4 3 3 4
Câu 48: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng. Thể tích của (H) bằng: a3 3 a3 2 a3 3 a3 A. B. C. D. 4 3 2 2
Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB  600 , cạnh
BC = a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là : 8
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG A. a3 3 B. a3 3 3 3a3 C. a3 3 D. 2 3 2
Câu 50: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = a 2 , mặt
(A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ đó là : a3 6 A. a3 3 B. a3 6 C. a3 3 D. 6 3 3 6
Câu 51: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AC a,ACB 600
. BC ' tạo với mp AA'C 'C một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ đó theo a là : a3 3 a3 6 A. a3 3 B. a3 6 C. D. 3 3
Câu 52. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, ACB  600 . Đường
chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a a3 6 2a3 6 4a3 6 A. a3 6 B. C. D. 3 3 3
Câu 53.Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’
xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ này 3a3 a3 3 2a3 3 a3 A. B. C. D. 16 3 3 16
Câu 54. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a
2 và biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ A. a3 B. a2 2 C. 2a3 D. a3 3
Câu 55. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Tính thể tích khối lăng trụ này 9
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM A. 12a3 B. 18a3 C. 3a3 D. 9a3
Câu 56. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam
giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ 8 3 A. 8 B. 8 3 C. D. 16 3 3
Câu 57. Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600 Đường chéo lớn của đáy
bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Tính thể tích hình hộp A. a3 6 B. a3 6 C. a3 D. 2a3 2
Câu 58. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông
cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này A. 4800cm3 B. 9600cm3 C. 2400cm3 D. 2400 3cm3
Câu 59. Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng BD'  a 6 . Tính thể tích của lăng trụ A. a3 2 B. a3 3 C. 3a3 D. 2a3
Câu 60. Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm biết rằng chu vi đáy
bằng 2 lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích A. 480cm3 B. 360cm3 C. 240cm3 D. 120cm3
Câu 61. Cho lăng trụ đứng tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của
lăng trụ bằng 96 cm2 .Tính thể tích lăng trụ A. 60cm3 B. 64cm3 C. 32cm3 D. 128cm3
Câu 62. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC =
a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Tính thể tích lăng trụ a3 3 a3 A. B. a3 C. 2a3 D. 2 2
Câu 63: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 10
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 1 1 4
A. V Bh
B. VBh
C. VBh
D. VBh 3 2 3
Câu 64: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là: 1 1 1 A. 2V B. V C. V D. V 2 3 6
Câu 65: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3a3 3a3 3a3 a3 A . B. C. D. 4 3 2 3
Câu 66: Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
Câu 67: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: a3 2 a3 3 a3 3 A. B. C. D. a3 3 3 6 2 4
Câu 68: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể
tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 69: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A~. Cho
AC AB  2a , góc giữa AC’ và mặt phẳng ABC bằng 300 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 4a3 3 2a3 3 4a2 3 4a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 70: Một khối hộp chữ nhật H  có các kích thước là a,b,c . Khối hộp chữ nhật H  có các kích V
thước tương ứng lần lượt là a 2b 3cH  . Khi đó tỉ số , , thể tích là 2 3 4 VH   1 1 1 1 A. B. C. D. 24 12 2 4 11
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 71: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên (ABC)
là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’ BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’là: 𝒂𝟑 𝒂𝟑 𝟑 𝟑 𝒂 A. B. 𝟑𝒂 D. C. 𝟒 𝟐 𝟖 𝟖
Câu 72: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khối lập phương là. A. 300 cm3 B. 900 cm3 C. 1000 cm3 D. 2700 cm3
Câu 73: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy 4 3 dm. Biết mặt phẳng (BCD’) hợp với
đáy một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ. A. 325 dm3 B. 478 dm3 C. 576 dm3 D. 648 dm3
Câu 74: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rằng BC’ hợp với đáy một góc 8
sao cho cos  . Tính thể tích khối hộp. 17 A. 4800 cm3 B. 5200 cm3 C. 3400 cm3 D. 6500 cm3
Câu 75: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB  600 ,
cạnh BC = a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ a3 3 a3 3 ABC.A’B’C’ 3 3 3a3 A. B. C. a 3 D. 2 3 2
Câu 76: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = a 2 , mặt bên
(A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ. a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 6 3 3 6
Câu 77 Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC
bằng a 3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 a3 3 a3 3 a3 3 A. a3 3 B. C. D. 12 6 3 24 12
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Câu 78: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích của khối lập phương đó là: A . 64 cm 3 B. 84 cm 3 C. 48 cm 3 D. 91 cm 3
Câu 79: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao a 3 a3 2 a 3 a3 6 nhiêu ? A. B. C. D. 3 3 4 4
Câu 80: Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh a . Cạnh bên bằng b và hợp
với mặt đáy góc . Thể tích hình chóp A.BCC’B’ bằng bao nhiêu ?
a 2b
a 2b
a2b
a2b 3 A. B. C. D. 4 2 4 3 2
Câu 82: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáyABC là tam giác vuông tại A,AC a,ACB
600 . Đường chéo BC ' của mặt bên BC 'C 'C tạo với mặt phẳng mp AA'C 'C
một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a . 3 3 a3 3 A. a 3 B. a 6 C. D. a3 6 3 3
Câu 83. Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung điểm của
các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng
trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 10
Câu 84: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2 3a và đường chéo mặt bên bằng 4a có thể tích bằng: A. 12a3 B. 4a3 C. 6 3a D. 6 3 a3
Câu 84: Khối hộp đứng có diện tích xung quanh bằng 12a2, đáy ABCD là hình thoi có chu vi bằng 8a và
góc BAD  600 . Chiều cao và thể tích khối hộp lần lượt là: 13
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM a 3a 2a 2 3a3 A. và 3 a3 B. và 3 3 a3 C. D. 3a và 9a3 2 2 3 3
Câu 85: Khối đa diện là:
A. Cách gọi khác của một hình đa diện.
B. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
C. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
D. Các khối chóp, khối lăng trụ.
Câu 86: Có thể phân chia khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ thành các khối tứ diện như:
A. AA’B’C’ ; ACB’C ; A.B’CC’
B. AA’B’D’ ; ABB’C ; A.B’CC’
C. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’DC’
D. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’CC’
Câu 87: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi
đó thể tích của khối chóp C’AMN là: V V V V A. B. C. D. 6 4 12 3
Câu 88: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân ở C. Cạnh BB’ = a và tạo với đáy
một góc bằng 600. Hình chiếu vuông góc hạ từ B’ lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích
khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 3 3a3 9a3 9 3a3 3a3 A. B. C. D. 80 80 80 80
Câu 89: Khối lăng trụ đứng đáy là tam giác đều, đường chéo mặt bên bằng 4a . Biết thể tích khối lăng trụ
bằng 6 3a3 . Cạnh đáy của khối lăng trụ bằng: A. 4a B. Kết quả khác. C. 3a D. 2 3 a
Câu 90: Khối hộp chữ nhât. ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AC = 2a và AA’ = 2a. Thể tích khối hộp là: A. 2 3a3 B. 2a3 C. a3 3 D. 4a3
Câu 91: Khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a3. Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2a. Độ dài cạnh bên của lăng trụ là: 14
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG A. 2a B. 4a C. 3a D. a 3
Câu 92: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI:
A. Khối lăng trụ, khối chóp là các khối đa diện.
B. Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác.
C. Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến đa diện này thành đa diện kia.
D. Một khối đa diện bất kỳ luôn có thể phân chia được thành những khối tứ diện.
Câu 93: Khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, diện tích đáy bằng 4a2
và diện tích mặt bên BCC’B’ bằng 8a2. Thể tích khối lăng trụ bằng: 8 2a3 A. 8 2 a3 B. C. 4a3 D. 8a2 3
Câu 94. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: 3 3 3 a a 3 A. B. a 3 C. D. a3 2 2 2 4 3
Câu 95: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, ACB  600 . Đường chéo
BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a a3 6 2a3 6 A. 4a3 6 B. a3 6 C. D. 3 3 3
Câu 96: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, Hình chiếu vuông góc của A’
xuống (ABC) là trung điểm của AB, Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 450 ,Tính thể tích khối lăng trụ này a3 3a3 2a3 3 a3 3 A. B. C. D. 16 16 3 3
Câu 97: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 3cm thì thể tích của nó tăng thêm 387cm3. Cạnh
của hình lập phương đã cho là A. 4cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 6cm . 15
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 98: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A; M là trung điểm của BC, BC a 6
. Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 600. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A’M và AB bằng: 3a 2 3a 14 3a 14 a 14 A. . B. . C. . D. . 2 14 7 14 2a 3
Câu 99: Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng , hình chiếu 3
của điểm A' trên ( ABC) trùng với tâm của tam giác ABC . Khi đó, thể tích của khối lăng trụ là: a3 3 a3 3 a3 3 . . . a3 . A. 12 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 100: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là: a3 3 . a3 . a3 . A. 4 B. 2 C. a3 . D. 3
Câu 101: Thể tích khối lập phương có đường chéo bằng a 6 là: A. 6 a3 6 . B. 2a3 2 . C. 4a3 . D. a3 .
Câu 102: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 2a3 2a3 3a3 2a3 A. B. C. D. 3 4 2 4
Câu 103: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB  600 , cạnh
BC = a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là : a3 3 a3 3 3 3 3a3 A. B. C. a 3 D. 2 3 2
Câu 104: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = a 2 , mặt
bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ đó là : 16
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG A. a3 3 B. a3 6 C. a3 3 D. a3 6 6 3 3 6
Câu 105: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AC a,ACB
600 . Đường chéo BC ' của mặt bên BC 'C 'C tạo với mặt phẳng mp AA'C 'C
một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ đó theo a là : a3 3 a3 6 3 3 A. a 3 B. a 6 C. D. 3 3
Câu 106.Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ này 3a3 a3 3 2a3 3 a3 A. B. C. D. 16 3 3 16
Câu 107: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng (A'BC)
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300 , M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng A' MA  300 và
tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a. a3 3 a2 3 a A. B. C. D. a2 3 8 4 2 2
Câu 108 . Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên ABB’A’
diện tích bằng a2 3 . Diện tích S là : ABC a3. 3 a2 3 a 6 A. B. 2 6 C. a D. 2 4 3 3
Câu 109 . Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên ABB’A’
diện tích bằng a2 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 2 6 3a3 A. a B. . a3 6 a 6 C. D. 3 3 4 3 17
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 110 . Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên ABB’A’
diện tích bằng a2 3 . Gọi M là trung điểm của CC’.Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BM) 2 6 3a3 A. a B. . a3 6 C. a 3 D. 3 3 4 2
Câu 111. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB = a, BC = 2a, AA’ = a. Lấy điểm M trên cạnh
AD sao cho AM = 3MD . Tính thể tích khối chóp M. AB’C. a3. 3 a3 a 3 A. B. C. 2 a3 6 4 4 D.
Câu 112: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a. Góc giữa 2 mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng
600. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 3 3 3a 3 a 3 a 3 A. 8 B. 8 D. a3 3 C. 24 6
Câu 113: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. AC = 2a. Hình chiếu vuông
góc của A’ trên mp (ABC) là trung điểm H của cạnh AC. Đường thẳng A’B tạo với (ABC) một góc 450.
Thể tích khối chóp B’.AHB là: 3 3 a a a3 A. a 3 B. C. D. 2 4 6
Câu 114: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của
A’ trên mp (ABC) là trung điểm của cạnh AB. Đường thẳng A’C tạo với (ABC) một góc 600. V lăng trụ là: 3 3 3a 3 2a3 3 3a 3a 3 A. B. C. 3 4 D. 8 8 5
Câu 115*: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật, AB = a. AD = 3
a . Hình chiếu vuông
góc của A’ trên mp (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa 2 mp (ADD’A’) và (ABCD) là 600. V lăng trụ là: 3 3 a a a 3 A. B. 3a 3 C. D. 2 2 2 3 6
Thầy Lê Văn Đoàn (câu 1-76) 18
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG Câu 1.
Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC vuông tại A với AB a, AC 2a CC
a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng: A. a 3 B. a 3 C. 2a 3. D. a 3 . 3 2 Câu 2.
Lăng trụ tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mặt đáy một góc
bằng 300 và có độ dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ này bằng: A. 340. B. 336. C. 274 3. D. 124 3. Câu 3.
Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a, AC 2a AA
2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: A. a 3 3. B. a 3 C. 2a 3. D. a 3 . 3 Câu 4.
Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB a, BC a 3 và AA
2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 A. a 3 3. B. C. a 3 2. D. a 3 2 3 3 Câu 5.
Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy A B C là tam giác vuông tại B , A B a, AC 2a, AA
2a. Thể tích của khối tứ diện A B BC bằng: a 3 A. a 3 3. B. C. a 3 . D. a 3 3 3 Câu 6.
Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a, BC a 3 và A C
a 5. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 15 a 3 3 A. B. a 3 3. C. D. a 3 15. 2 2 Câu 7.
Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC a và đường chéo A B
a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 2 a 3 a 3 2 A. B. C. D. a 3 4 4 8 2 Câu 8.
Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a A C
2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: 19
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM a 3 2 a 3 a 3 2 A. B. C. D. a 3 2. 6 2 3 Câu 9.
Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a. Mặt bên
ACC A là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 2 a 3 2 A. B. a 3 C. D. a 3 2. 6 2 3
Câu 10. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a. Tam giác
A BC có diện tích bằng a 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 3 a 3 A. B. a 3 3. C. a 3 . D. 2 2
Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a và góc BAC 600. Cạnh A C
2a 2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 3 a 3 3 A. B. C. a 3 3. D. 2a 3 3. 3 2
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C A BC là tam giác vuông tại B, A B a 2, BC a và cạnh AC
a 2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 2 a 3 a 3 3 A. B. C. D. a 3 . 2 2 2
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh A A 2a. Thể tích
khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 3 a 3 3 A. B. C. a 3 3. D. a 3 3 3 6 2
Câu 14. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C ABC là tam giác đều cạnh 2a. Mặt bên ABB A có diện
tích bằng 2a2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 3 a 3 3 A. B. a 3 3. C. D. a 3 3 3 4 2
Câu 15. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C ABC là tam giác đều cạnh a A B 2a. Thể tích khối
lăng trụ ABC.A B C bằng: 20
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 3a 3 a 3 3 3a 3 A. B. C. a 3 3. D. 4 2 2
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh A C 2a 2.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: 2a 3 3 A. a 3 3. B. a 3 3 C. 2a 3 3. D. 2 3
Câu 17. Cho lập phương ABCD.A B C D AC
a 6. Thể tích khối lập phương bằng: A. 6a 3 3. B. a 3 . C. 3a 3. D. 3a 3 3.
Câu 18. Cho khối lập phương ABCD.A B C D có thể tích bằng 3 3a 3. Độ dài đường chéo A C
giá trị bằng bao nhiêu ? D. 2a A. a 3. B. 3a. C. 2a 3. 3
Câu 19. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Cạnh
của hình lập phương này bằng: A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.
Câu 20. Cho lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Diện tích xung
quanh hình lăng trụ là 8a2. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A B C D bằng: A. 2a 3. B. 4a 3. C. 8a 3. D. a 3 .
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, A C a 5.
.= Thể tích khối lăng trụ ABCD.A B C D bằng: a 3 3 A. 2a 3 3. B. C. a 3 3. D. a 3 5. 2
Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, A B
a 5. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A B C D bằng: A. 4a 3. B. 2a 3. C. 8a 3. D. 6a 3.
Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, A C
3a. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A B C D bằng: A. 4a 3. B. 2a 3. C. 8a 3. D. 6a 3. 21
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 24. Cho lăng trụ đứng ABCD.A B C D
có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AA
a 3, A D 2a. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A B C D bằng: a 3 3 A. a 3 3. B. 2a 3 3. C. D. 3a 3 3. 2 a 2 3
Câu 25. Cho lập phương ABCD.A B C D có diện tích tam giác A BD bằng Thể tích khối lập 2
phương ABCD.A B C D bằng: A. 2a 3 2. B. a 3 . C. 2a 3. D. a 3 2.
Câu 26. Cho lập phương ABCD.A B C D có hình chữ nhật A ACC có diện tích bằng a2 2. Thể tích
khối lập phương ABCD.A B C D bằng: A. a 3 B. a 3 . C. 2a 3. D. 3a 3. 2
Câu 27. Cho lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác A BD đều có
diện tích bằng a2 3. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A B C D bằng: A. 2a 3 2. B. a 3 2. C. a 3 . D. 2a 3.
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, diện tích A BD
bằng a 2 . Thể tích khối lăng trụ ABCD.A B C D bằng: a 3 6 a 3 6 A. a 3 6. B. C. D. a 3 6 2 3 4
Câu 29. Nếu ba kích thước của một hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên mấy lần ? A. k lần. B. k 2 lần. C. k 3 lần. D. 3k 3 lần.
Câu 30. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là 96. Thể tích khối lập phương bằng: A. 64. B. 84. C. 91. D. 48.
Câu 31. Các đường chéo của các mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là 5, 10, 13. Thể tích khối hộp bằng: A. 4. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 32. Lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37, 13, 30 và diện tích xung quanh bằng 480.
Thể tích khối lăng trụ này bằng: A. 2010. B. 1010. C. 1080. D. 2040. 22
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Câu 33.
Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a.
Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: 2a 3 A. 4a 3 3. B. a 3 3. C. D. 2a 3 3. 3
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC a 3.
Góc giữa đường thẳng B C và mặt phẳng đáy đáy bằng
450. Thể tích lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 3 A. a 3 3. B. a 3 C. 2a 3 3. D. 3 2
Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC a. Góc giữa
đường thẳng A B và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích khối lăng trụ bằng: a 3 3 a 3 2 a 3 3 A. B. C. D. a 3 2 8 8 3 4
Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a. Góc giữa
đường thẳng A C và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 6 a 3 6 A. a 3 3. B. C. D. a 3 3 2 6 2
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a. Góc giữa
mặt phẳng (A BC ) và mặt phẳng đáy đáy bằng 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 6 A. a 3 6. B. C. a 3 3. D. a 3 3 3 2
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a. Góc giữa
đường thẳng A B và mặt phẳng (A ACC ) bằng 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 A. 2a 3. B. a 3 . C. D. a 3 2 3
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, AC 2a.
Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng (AA B B) bằng 300. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C bằng: 23
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM a 3 6 a 3 6 A. B. C. a 3 6. D. a 3 6 2 3 4
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a 3, AC 2a.
Góc giữa mặt phẳng (A BC ) và mặt phẳng đáy đáy bằng 450. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C bằng: 3a 3 A. B. a 3 C. a 3 . D. 3a 3. 2 2
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy A B C là tam giác đều cạnh a. Góc giữa đường thẳng
A B và mặt phẳng đáy (ABC ) bằng 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: 3a 3 3a 3 A. B. 3a 3. C. a 3 . D. 2 4
Câu 42. Cho lăng trụ đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a. Tam giác A BC có diện tích bằng a 2 6 4
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: 3a 3 3a 3 3a 3 A. B. C. a 3 . D. 8 4 2
Câu 43. Cho lăng trụ đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt phẳng (A BC ) và mặt phẳng
đáy bằng 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: 3a 3 3a 3 3a 3 A. B. C. a 3 . D. 8 4 2
Câu 44. Cho lăng trụ đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa mặt phẳng (A BC ) và mặt
phẳng đáy bằng 300. Thể tích khối lăng trụ bằng a 3 3. Chiều cao lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu ? a A. a. B. C. a 3. D. 2a. 2
Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác cân tại A, BAC 1200, AB a.
Góc giữa mặt phẳng (A BC ) và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 3 a 3 2 a 3 3 A. B. C. D. a 3 2 24 8 8 4 24
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Câu 46.
Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC 2a. Góc
giữa mặt phẳng (A BC ) và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích khối lăng trụ bằng: a 3 a 3 A. B. a 3 . C. D. 2a 3. 3 2
Câu 47. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC a 3.
Góc giữa mặt phẳng (A BC ) và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: 3a 3 A. a 3 3a 3 B. C. D. 2a 3. 3 4 2
Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy hình hình vuông cạnh a. Góc giữa mặt phẳng
(A BD) và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 6 a 3 3 A. B. a 3 6. C. a 3 3. D. 2 2
Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C ABC là tam giác đều. Tam giác A BC có diện tích bằng
8 và góc giữa mặt phẳng (A BC ) và mặt phẳng đáy bằng 300. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C bằng: A. 8 3. B. 4 3. C. 2 3. D. 3 3.
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, AA 2a A C
3a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A C , điểm I là giao điểm của
AM A C. Thể tích khối tứ diện IABC bằng: 4a 3 2a 3 4 A. a 3 . B. 4a 3. C. D. 9 3 3
Câu 51. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Đỉnh A cách đều ba điểm
A, B, C AA
a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 A. B. C. D. 12 4 3 6
Câu 52. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a. Tam
giác A BC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 15 a 3 3 A. B. a 3 15. C. D. a 3 3. 2 2 25
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 53. Cho khối lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a AC
a 3. Hình chiếu của điểm A lên đáy là trung điểm của BC. Góc giữa và đáy bằng
450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 3 a 3 a 3 3 A. B. a 3 3. C. D. 2 3 3
Câu 54. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a. Hình chiếu của a 6
B lên đáy là trung điểm của AC. Biết rằng AA
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C 2 bằng: a 3 A. a 3 . B. a 3 C. 2a 3. D. 2 3
Câu 55. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của điểm A lên
đáy là trung điểm của BC. Biết AA
a. Thể tích khối lăng trụ bằng: a 3 3 a 3 3 a 3 3 A. B. C. D. a 3 3. 4 2 8
Câu 56. Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a. Hình
chiếu của điểm A lên đáy là trung điểm của AC. Biết góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng
(ABC ) bằng 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: A. a 3 3. B. a 3 2. C. 2a 3 2. D. 2a 3 3.
Câu 57. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a. Hình chiếu của
điểm A lên đáy là trung điểm của AC. Biết góc BB và đáy bằng 600. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C bằng: a 3 3 a 3 3 A. a 3 3. B. C. D. a 3 3 4 2 3
Câu 58. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A lên đáy là
trung điểm của BC. Biết góc giữa mặt phẳng (A ABB ) và mặt phẳng đáy bằng 450 và AB a, AC
2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: a 3 A. a 3 . B. C. 2a 3. D. a 3 3 2
Câu 59. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC 2a. Hình chiếu
của A lên đáy là trọng tâm tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng: 26
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 3a 3 3 a 3 3 2a 3 3 A. B. a 3 3. C. D. 2 3 3
Câu 60. Cho lăng trụ ABC.A BC có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại C với AB 2. 1 1 1
Mặt phẳng (AAB) vuông góc với (ABC ), AA
3 và góc A AB nhọn, góc giữa (AAC ) 1 1 1 1
và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng: 5 3 5 3 D. 3 3 A. B. C. 10 10 2 2
Câu 61. Cho lăng trụ ABCD.A B C D
có đáy hình vuông cạnh 2a. Đỉnh A cách đều các điểm
A, B, C và góc cạnh bên và đáy bằng 450. Thể tích khối lăng trụ bằng: 4a 3 2 A. 4a 3 2. B. 2a 3 2. C. a 3 2. D. 3
Câu 62. Cho lăng trụ ABCD.A B C D có đáy hình chữ nhật AB a, AD
2a. Tam giác A AC đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ bằng: A. a 3 15. B. a 3 3. C. 2a 3 3. D. 2a 3 15.
Câu 63. Cho lăng trụ ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB
a, góc BAD 1200.
Biết A O (ABCD) và AA
a. Thể tích khối lăng trụ bằng: 3a 3 3a 3 A. B. a 3 . C. 3a 3. D. 8 4
Câu 64. Cho hình hộp đứng ABCD.A B C D có đáy là hình vuông, tam giác A AC vuông cân và A C
a. Tính thể tích khối tứ diện ABB C bằng: a 3 2 2 2 A. a 3 . B. a 3 . C. D. a 3 2 48 24 12 6
Câu 65. Cho khối lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC 2a. Hình
chiếu của A lên mặt phẳng đáy ( ABC ) là trung điểm của AC. Góc giữa A B và đáy bằng
450. Tính thể tích lăng trụ ABC.A B C ? a 3 a 3 A. a 3 . B. C. D. a 3 2. 2 3
Câu 66. Cho lăng trụ ABCD.A BC D có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB
a, AD a 3. Hình 1 1 1 1
chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC BD. 1 27
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Góc giữa hai mặt phẳng (ADD A ) và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ 1 1 ABCD.AB C D ? 1 1 1 1 2a 3 3a 3 A. 2a 3. B. C. D. 3a 3. 2 3
Câu 67. Cho lăng trụ ABC.A BC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của điểm A lên 1 1 1 1
mặt phẳng (ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Tính thể tích khối lăngtrụ ABC.A BC 1 1 1 2a 3 biết AA 1 3 a 3 3 a 3 3 A. a 3 6 B. a 3 6 C. D. 12 6 12 4
Câu 68. Cho lăng trụ ABC.A BC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3, hình chiếu của A 1 1 1 1
xuông mặt phẳng (ABC ) trùng với trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A BC 1 1 1
biết cạnh bên bằng 2a. 3a 3 21 a 3 21 a 3 14 A. B. C. D. a 3 14 8 24 12 8
Câu 69. Cho lăng trụ ABC.A BC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3, hình chiếu của A 1 1 1 1
xuông mặt phẳng (ABC ) trùng với trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A BC 1 1 1
biết cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600. a 3 3 3a 3 3 9a 3 27a 3 A. B. C. D. 12 8 8 8
Câu 70. Cho lăng trụ ABC.A BC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3, hình chiếu của A 1 1 1 1
xuông mặt phẳng (ABC ) trùng với trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A BC , 1 1 1 biết mặt 2
(A AB) hợp với mặt đáy một góc
thỏa mãn điều kiện tan 1 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 6 A. B. C. D. a 3 6 24 8 12 9 28
191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Câu 71. Cho lăng trụ ABC.A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a. Hình 1 1 1
chiếu của điểm A trên (ABC ) trùng với trung điểm của AC. Tính thể tích khối lăng trụ 1
ABC.A BC biết rằng diện tích của AAC C a2 2. 1 1 1 1 1 a 3 2 a 3 2 A. a 3 B. a 3 C. D. 2 6 3 6
Câu 72. Cho lăng trụ ABC.A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a. Hình 1 1 1
chiếu của điểm A trên (ABC ) trùng với trung điểm của AC. Tính thể tích khối lăng trụ 1
ABC.A BC biết rằng cạnh AB với mặt đáy một góc 450 1 1 1 1 a 3 a 3 a 2 2 3 3 A. B. a 3 3 C. D. 2 6 6 4
Câu 73. Cho lăng trụ ABC.A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a. Hình 1 1 1
chiếu của điểm A trên (ABC ) trùng với trung điểm của AC. Tính thể tích khối lăng trụ 1
ABC.A BC , biết rằng mặt (AAB) hợp với mặt đáy một góc bằng 60 . 1 1 1 1 a 3 3 a 3 3 a 3 6 A. B. C. D. a 3 6 4 6 6 9
Câu 74. Cho lăng trụ ABCD.A BC D đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Chân đường vuông góc kẻ từ 1 1 1 1
A xuống mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của hai đường chéo của hình vuông ABCD. 1
Mặt (AA B B) hợp với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ 1 1 ABCD.AB C D ? 1 1 1 1 a 3 3 a 3 3 a 3 6 A. B. C. D. a 3 6 3 2 2 6
Câu 75. Cho lăng trụ ABCD.A BC D đáy ABCD là hình thoi cạnh a BAD
1200 . Biết A .ABC 1 1 1 1 1
là hình chóp đều và A D hợp với mặt đáy một góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ 1 ABCD.A BC D . 1 1 1 1 a 3 6 6 A. a 3 3. B. a 3 . C. D. a 3 3 12 29
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 76. Một tấm bìa hình vuông cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng 12cm rồi gấp lại
thành hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích cái hộp là 4800 cm3 thì độ dài cạnh tấm bìa bằng: A. 42cm. B. 36cm. C. 44cm. D. 38cm. 30