TOP195 bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện nâng cao – Nguyễn Bảo Vương Toán 12

Tài liệu 195 bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện nâng cao – Nguyễn Bảo Vương gồm các câu hỏi ở mức độ vận dụng cao dành cho học sinh khá giỏi, có đáp án nằm ở cuối tài liệu.Mời các bạn đón xem.

NGUYN BO VƯƠNG
TNG BIÊN SON VÀ TNG HP
195 BTTN TH TÍCH
KHI ĐA DIN NÂNG
CAO
TÀI LIU ÔN TP VÀ GING DY CHO HC
SINH KHÁ GII
ÔN THI
THPT QG
1
PHƯƠNG PHÁP NM QUYN 1.
Câu 1. Cho hình chóp t giác đu
S.ABCD
có chiu cao bng
h
, góc gia hai mt phng
(SAB)
và
(ABCD)
bng . Tính th tích ca khi chóp
S.ABCD
theo
h
và .
A.
3
2
4h
3tan
.
B.
.
C.
3
2
8h
3tan
.
D.
3
2
3h
8tan
.
Câu 2. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
, cnh
SB
vuông góc vi
đáy và mt phng
SAD
to vi đáy mt góc
60
. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
8a 3
V
3
.
B.
3
3a 3
V
8
.
C.
3
3a 3
V
4
.
D.
3
4a 3
V
3
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
BC a
,
mt phng
A'BC
to vi đáy mt góc
30
và tam giác
A'BC
có din tích bng
2
a3
. Tính
th tích khối lăng tr
ABC.A'B'C'
.
2a
C
B
A
D
S
S
h
M
B
C
D
A
O
2
A.
3
3a 3
2
.
B.
3
3a 3
4
.
C.
3
3a 3
8
.
D.
3
a3
8
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ
ABC.A'B'C'
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh bng
a
. Hình chiếu
vuông góc ca
A'
trên
ABC
là trung đim ca
AB
. Mt phng
AA'C'C
to vi đáy mt
góc bng
45
. Tính th tích V ca khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
A.
3
3a
V
16
.
B.
3
3a
V
8
.
C.
3
3a
V
4
.
D.
3
3a
V
2
.
Câu 5. Cho hình chóp đu
S.ABC
, góc gia mt bên và mt phẳng đáy
ABC
bng
0
60
,
khoảng cách gia hai đưng thẳng
SA
và
BC
bằng
3a
27
. Thtch của khối chóp
S.ABC
theo
a
bng
B
A’
C’
B’
A
C
30
o
a
A’
B’
C’
A
B
C
M
I
H
a
3
A.
3
a3
24
.
B.
3
a3
18
.
C.
3
a3
16
.
D.
3
a3
12
.
Câu 6. Cho hình chóp đu
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
,
AC 2 3a
,
BD 2a
,
hai mt phng
SAC
và
SBD
ng vuông góc vi mt phng
ABCD
. Biết khong cách t
đim
O
đến mt phng
SAB
bng
a3
4
. Tnh thtch của khối chóp
S.ABCD
theo
a
.
A.
3
a3
3
.
B.
3
a3
18
.
C.
3
a3
16
.
D.
3
a3
12
.
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD
,
O
là giao đim ca
AC
và
BD
. Biết mt bên ca
hình chóp là tam giác đu và khong t
O
đến mt bên là
a
. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
theo
a
.
a
3
a
O
C
D
A
S
H
B
K
I
4
M
A
A
A.
3
2a 3
.
B.
3
4a 3
.
C.
3
6a 3
.
D.
3
8a 3
.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD
SA ABCD
.
ABCD
là hình thang vuông ti
A
và
B
biết
AB 2a
.
AD 3BC 3a
. Tính th ch khi chóp
S.ABCD
theo
a
biết góc gia
SCD
và
ABCD
bng
0
60
.
A.
3
2 6a
.
B.
3
6 6a
.
C.
3
2 3a
.
D.
3
6 3a
.
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD
SA ABCD
,
ABCD
là hình thang vuông ti
A
và
B
biết
AB 2a
.
AD 3BC 3a
. Tính th ch khi chóp
S.ABCD
theo
a
, biết khong
cách t A đến mt phng
(SCD)
bng
36
a
4
.
a
x
O
D
B
C
S
H
B
A
C
D
S
M
5
A.
3
2 6a
.
B.
3
6 6a
.
C.
3
2 3a
.
D.
3
6 3a
.
Câu 10. Cho lăng tr tam giác
ABC.A'B'C'
BB' a
, góc gia đưng thẳng
BB'
và
ABC
bằng
60
, tam giác
ABC
vuông tại
C
và góc
BAC 60
. Hình chiếu vuông góc của điểm
B'
lên
ABC
trng với trng m của
ABC
. Thtch của khối t diện
A'.ABC
theo
a
bng
A.
3
9a
208
.
B.
3
7a
106
.
C.
3
15a
108
.
D.
3
13a
108
.
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
, biết đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Khong
cách tm
O
ca tam giác
ABC
đến mt phng
A'BC
bng
a
6
.Tính th ch khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
C'
A'
G
M
N
B
A
C
B'
B
A
C
D
S
M
H
60
60
6
A.
3
3a 2
16
.
B.
3
3a 2
28
.
C.
3
3a 2
4
.
D.
3
3a 2
8
.
Câu 12. Cho hình chóp tam giác
S.ABC
M
là trung đim ca
SB
,
N
là đim trên cnh
SC
sao cho
NS 2NC
. Kí hiu
12
V ,V
lần lưt là th tích ca các khi chóp
A.BMNC
và
S.AMN
.
Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
V
2.
V
B.
1
2
V
1
V2
C.
1
2
V
2
V3
D.
1
2
V
3
V
O
H
A'
A
C
C'
B
B'
M
N
M
A
B
C
S
7
Câu 13. Cho hình chóp tam giác
S.ABC
M
là trung đim ca
SB
,
N
là đim trên cnh
SC
sao cho
NS 2NC
,
P
là đim trên cnh
SA
sao cho
PA 2PS
. Kí hiu
12
V ,V
lần lưt là th
tích ca các khi t din
BMNP
và
SABC
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
V
1
V9
.
B.
1
2
V
3
V4
.
C.
1
2
V
2
V3
.
D.
1
2
V
1
V3
.
Câu 14. Cho hình chóp t giác đu
S.ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, góc gia hai mt phng
(SAB)
và
(ABCD)
bng
45
;
M,N
và
P
lần lượt là trung đim các cnh
SA,SB
và
AB
. Tính
th tích
V
ca khi t din
DMNP
.
A.
3
a
V
6
B.
3
a
V
4
C.
3
a
V
12
D.
3
a
V
2
45
°
M
N
P
O
D
A
B
C
S
P
N
M
A
B
C
S
8
Câu 15. Cho lăng tr
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
AC 2a
; cnh
bên
AA 2a
. Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
(ABC)
là trung đim cnh
AC
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
ABC.A B C
.
A.
3
Va
.
B.
3
a
V
3
.
C.
3
1
Va
2
.
D.
3
2a
V
3
.
Câu 16. Cho t din
ABCD
có các cnh
AB,AC
và
AD
đôi mt vuông góc vi nhau. Gi
1 2 3
G ,G ,G
và
4
G
lần lưt là trng tâm các mt
ABC,ABD,ACD
và
BCD
. Biết
AB 6a,
AC 9a
,
AD 12a
. Tính theo a th tích khi t din
1 2 3 4
G G G G
.
A.
3
4a
B.
3
a
C.
3
108a
D.
3
36a
a
a
a
a
2
B'
C'
H
A
C
B
A'
G
1
G
3
G
4
G
2
M
A
B
C
D
9
Câu 17. Cho t din
ABCD
AB CD 11m
,
BC AD 20m
,
BD AC 21m
. Tính
th tích khi t din
ABCD
.
A.
3
360m
B.
3
720m
C.
3
770m
D.
3
340m
Th ch ca khi t din có các cp cạnh đối đôi mt bằng nhau tương ng
a,b,c
là
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
V (a b c )(a b c )( a b c )
12
Câu 18. Cho hình chóp t giác
S.ABCD
có đáy là vuông; mt bên
(SAB)
là tam giác đu và
nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Biết khong cách t đim
A
đến mt phng
(SCD)
bng
3 7a
7
. Tính th ch
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
3a
V
2
.
B.
3
Va
.
C.
3
2
Va
3
.
D.
3
1
Va
3
.
x
y
z
21
11
20
20
11
21
D
B
C
A
M
P
N
10
Câu 19. Cho t din
S.ABC
,
M
và
N
là các đim thuc các cnh
SA
và
SB
sao cho
MA 2SM
,
SN 2NB
,
()
là mt phng qua
MN
và song song vi
SC
. Kí hiu
1
(H )
và
2
(H )
là c khối đa diện có được khi chia khi t din
S.ABC
bi mt phng
()
, trong đó,
1
(H )
chứa đim
S
,
2
(H )
chứa đim
A
;
1
V
và
2
V
lần lưt là th ch ca
1
(H )
và
2
(H )
. Tính t
s
1
2
V
V
.
A.
4
5
B.
5
4
C.
3
4
D.
4
3
Câu 20. Cho hình chóp
S.ABC
có chân đưng cao nm trong tam giác
ABC
; các mt phng
(SAB)
,
(SAC)
và
(SBC)
ng to vi mt phng
(ABC)
các góc bng nhau. Biết
AB 25
,
X
K
H
D
A
B
C
S
L
P
N
Q
M
A
B
C
S
11
BC 17
,
AC 26
; đưng thng
SB
to vi mặt đáy mt góc bng
45
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
S.ABC
.
A.
V 680
.
B.
V 408
.
C.
V 578
.
D.
V 600
.
Câu 21. Cho lăng tr
ABC.A'B'C'
có đáy là tam giác đu cnh A. Hình chiếu vuông góc ca
đim
A'
lên mt phng
(ABC)
tng vi trng m tam giác
ABC
. Biết khong cách gia hai
đưng thng
AA'
và
BC
bng
a3
4
. Khi đó th ch ca khối lăng tr là
A.
3
a3
12
B.
3
a3
6
C.
3
a3
3
D.
3
a3
24
Câu 22. Tng din tích các mt ca mt hình lập phương bằng 96 cm
2
.Th tích ca khi lp
phương đó là:
A . 64 cm
3
B. 84 cm
3
C. 48 cm
3
D. 91 cm
3
Câu 23. Cho hình chóp tam giác đu có cạnh đáy bằng a và cnh bên to vi đáy mt góc .
Th ch ca khối chóp đó bằng:
A .
3
a tan
12
B.
3
a tan
6
C.
3
a cot
12
D.
3
a cot
6
Câu 24. Cho hình chóp
S.ABC
đáy ABC là tam giác vuông ti B. Biết SA (ABC), AB = a,
o
ACB 30
, góc gia (SBC) và (ABC) bng
o
60
. Th tích ca khi chóp S.ABC là:
z=17
z=17
y=9
y=9
x=8
x=8
A
B
C
S
J
H
L
K
12
A.
3
a
2
B.
3
3a
2
C.
3
a
6
D.
3
a
2
Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABCD cnh bên và cạnh đáy đều bng A. Th ch ca khi
chóp S.ABCD là:
A.
3
a2
6
B.
3
a2
2
C.
3
a
3
D.
3
a
Câu 26. Cho ABCD.A’B’C’D là hình lập phương có cạnh
a
. Th ch ca t din ACD’B bng
bao nhiêu ?
A.
3
a
3
B.
3
a2
3
C.
3
a
4
D.
3
a6
4
Câu 27. Một lăng tr tam giác ABC.AB’C’ có đáy là tam giác đều ABC cnh
a
. Cnh bên bng
b và hp vi mặt đáy góc
60
. Th ch hình chóp
A
.BCC’B bng bao nhiêu ?
A.
2
ab
4
B.
2
ab
2
C.
2
ab
43
D.
2
a b 3
2
Câu 28. Cho khi chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A và D; biết
AB AD 2a
,
CD a
. Góc gia hai mt phng (SBC) và (ABCD) bng 60
0
. Gi I là trung
đim ca AD, biết hai mt phng (SBI) và (SCI) ng vuông góc vi mt phng (ABCD). Th
tích khi chóp S.ABCD là:
A.
3
3 5a
5
B.
3
3 5a
8
C.
3
3 15a
5
D.
3
3 15a
8
Câu 29.
13
A.
1180 vieân ;8820 lít
B.
1180 vieân ;8800 lít
C.
1182 vieân ;8820 lít
D.
1182 vieân ;8800 lít
Câu 30. Xét hình chóp S.ABCD vi M, N, P, Q lần lưt là các đim trên SA, SB, SC, SD sao cho
SM SN SP SQ 1
MA NB PC QD 2
. T s th tích ca khi t din SMNP vi SABC là:
A.
1
9
. B.
1
27
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Câu 31. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cnh A. Mt bên (SAB) là tam
giác đều và vuông góc với đáy.Th tích hình chóp
S.ABCD
A.
3
a3
2
B.
3
a3
3
C.
3
a
3
D.
3
a3
6
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông ti
. Đưng chéo ca mt bên to vi mt phng
mt góc . Tính th tích ca khối lăng trụ theo .
A.
3
a3
B.
3
a6
C.
3
a3
3
D.
3
a6
3
. ' ' 'ABC A B C
ABC
0
, , 60A AC a ACB
'BC
''BC C C
''mp AA C C
0
30
a
Ngưi ta mun xây mt bn cha nước
dng khi hp ch nht trong mt phòng
tm. Biết chiu dài, chiu rng, chiu cao
ca khi hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m (
hình v bên). Biết mi viên gch chiu
dài 20cm, chiu rng 10cm, chiu cao 5cm.
Hỏi ngưi ta s dng ít nht bao nhiêu viên
gạch để xây bồn đó và th tích thc ca bn
cha bao nhiêu lt nưc? (Gi s ng xi
măng và cát không đáng kể )
5m
2m
1dm
1dm
1m
V
H'
V
H
14
Câu 33. Cho hình chóp đáy là hình ch nht . Hai
và cng vuông góc vi mặt phẳng đáy, cạnh hp vi đáy mt góc .
Tính th tích khi chóp theo .
A.
3
2a 5
3
B.
3
a 15
3
C.
3
2a 15
3
D.
3
2a 5
5
Câu 34. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông n ti , . Gi là
trung đim , tam giác cân ti và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Tnh th
tích khi chóp , biết góc gia và mt phẳng đáy bằng .
A.
3
a2
12
B.
3
a3
12
C.
3
a2
4
D.
3
a3
4
Câu 35. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh , và mặt
bên hp với mặt phẳng đáy một góc . Tnh khoảng cách t điểm đến
.
A.
a3
3
B.
a2
3
C.
a2
2
D.
a3
2
Câu 36. nh chóp đáy là tam giác vuông tại ,
. Biết . Tnh khoảng cách từ đến
A.
6a 7
7
B.
3a 7
7
C.
5a 7
7
D.
4a 7
7
Câu 37. Cho hình chop t giác đu có cạnh đáy bằng
a
. Din tích xung quanh gấp đôi din tích
đáy. Khi đó th ch khi chóp bng.
A.
3
a3
12
B.
3
a3
3
C.
3
a3
2
D.
3
a3
6
Câu 38. Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân
AB BC a
. Cnh
bên
SA
vuông góc vi mặt đáy, góc
0
SBA 60
. Gi
M
là đim nằm tn đưng thng
AC
sao cho
AC 2CM
. Tính khong cách giữa hai đưng thng
SM
và
AB
A.
a7
7
B.
a7
21
C.
3a 7
7
D.
6a 7
7
.S ABCD
ABCD
,2AB a BC a
mp SAB
mp SAD
SC
0
60
.S ABCD
a
S.ABC
ABC
B
I
AC
SAC
S
S.ABC
SB
0
45
.S ABCD
ABCD
a
SA ABCD
SCD
ABCD
0
60
A
mp SCD
.S ABC
ABC
, 3 , 4B BA a BC a
SBC ABC
0
2 3, 30SB a SBC
B
mp SAC
15
Câu 39. Cho lăng tr
ABC.A'B'C'
có đáy là tam giác đu cnh bng
2a
. Hình chiếu vuông góc
ca
B
lên mt phng
(A'B'C')
là trung đim
H
ca
B'C'
, góc gia
A'B
và mt phng
(A'B'C')
bng
0
60
. Tính khong cách gia hai đưng thng
CC'
và
A'B
theo
a
A.
6a 13
13
B.
3a 13
13
C.
3a 13
26
D.
a 13
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là mt hình ch nht có AB=2a, AD = A. Tam
giác SAB vuông ti S có SB = a
3
và nm trong mt phng vuông góc vi mp(ABCD). Tính th
tích khi chóp S.ABCD bng:
A.
3
a3
3
B.
3
a3
6
C.
3
a3
D.
3
2a 3
Câu 41. Hình lăng tr đứng ABC.A’BC có đáy ABC là một tam giác vuông đnh A, biết độ dài
AC = b, độ ln ca góc C là 60
0
, đồng thi đưng chéo BCcủa mặt bên (BBC’C) tạo vi mt
phẳng (AAC’C) mt góc 30
0
. Th tích ca khối lăng trụ đó là:
A.
3
V b 3
B.
3
b6
V
2
C.
3
b6
V
3
D.
3
V b 6
Câu 42. Cho khối lăng trụ ABC.A’BC có đáy là tam giác đu cạnh a và đỉnh A’ cách đu các
đim A, B, C. Đng thi cạnh bên AAcủa lăng tr to vi mt phẳng đáy mt góc 60
0
. Th ch
ca khi lăng tr đó là:
A.
3
a3
V
2
B.
3
a3
V
4
C.
3
a3
V
6
D.
3
a3
V
12
Câu 43. Cho hình chóp tam giác đu S.ABC
có cạnh đáy bằng
a
. Góc hp bi mt bên và mt
đáy bng 30
0
. Th tích ca khi chóp S.ABC theo a bng:
A.
3
a3
36
B.
3
a3
72
C.
3
a3
12
D.
3
a3
24
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh
a
,
SD a 2
. Hình chiếu
ca S lên (ABCD) là trung đim H ca AB. Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
3
a7
6
B.
3
a 13
6
C.
3
a 13
2
D.
3
a7
2
Câu 45. Mi ct nhà hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cnh 3 (dm), cao 3 (m). Cn bao
nhiêu khi bê-tông để làm đưc mi cột nhà như thế?
16
A.270 (dm
3
) B. 27 (m
3
) C. 90 (dm
3
) D. 9 (m
3
)
Câu 46. Cho hình chóp
S.ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
, mt bên
SAC
là tam giác đu và
nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Th tích khi chóp
S.ABC
là:
A.
3
3a
8
B.
3
a
4
C.
3
3a
4
D.
3
a
8
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác n tại C, tam giác SAB đều cnh A.
Hình chiếu vuông góc ca S lên mặt đáy là trung đim cnh AB, góc hp bi SC vi mặt đáy
bng 30
0
. Tính th ch khi chóp S.ABC theo A.
A.
3
a3
12
B.
3
a
12
C.
3
a
8
D.
3
a3
8
Câu 48. Cho t diện OABC có OA, OB, OC đôi mt vuông góc vi nhau. Gi OA = a, OB = b,
OC = C. Đim M thuc min trong ca tam giác ABC. Gi x, y, z tương ng là khong cách t
M đến các mt phng (OBC), (OCA), (OAB) thì
A.
x y z
1
a b c
B.
x y z
1
a b c
C.
x y z
1
a b c
D.
x y z
3
a b c
Câu 49. Cho khi chóp S.ABC có SA vuông góc vi đáy, và đáy là tam giác vuông đnh B, biết
độ dài các cnh lần lưt là AB = a, BC = b, SA = C. Gi M, N tương ng là hình chiếu vuông
góc ca đim A trên SB, SC. Gi V và V’ tương ng là th ch ca khi chóp S.ABC và
S.AMN. Khi đó:
A.
2
2 2 2 2 2
V' c
V
a c a b c
B.
4
2 2 2 2 2
V' c
V
a c a b c
C.
4
2 2 2 2 2
V' 2c
V
a c a b c
D.
4
2 2 2 2 2
V' 2 c
.
V3
a c a b c
Câu 50.Hình chóp tam giác S.ABC, đáy là tam giác vuông. Biết hai mt bên
SAB,SAC
nm
trong hai mt phng ng vuông góc vi mt phng đáy và mt bên còn lại là tam giác đều cnh
A. Th tích ca khi chóp là
A.
3
2
a
8
B.
3
2
a
24
C.
3
3
a
24
D.
3
3
a
12
17
Câu 51. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC là tam giác vuông ti A. Biết
SA ABC
,
AC a
,
0
ABC 30
, mt bên
SBC
to với đáy mt góc bng
0
60
. Tính th ch khi chóp
S.ABC
A.
3
a
2
B.
3
3
a
4
C.
3
3
a
2
D.
3
3a 3
4
Câu 52. Cho tứ diện đều ABCD.Gi (H) là hình bát diện đều các đỉnh là trung điểm c cạnh
của tứ diện đều đó .Tnh tỉ số
ABCD
V(H)
V
.
A. 1 B.
1
2
C.
1
8
D.
1
4
Câu 53. Tng din tích các mt ca mt t diện đều bng
2
4a 3
. Th ch khi t diện đó là:
A.
3
a2
12
B.
3
2a 2
3
C.
3
4a 3
D.
3
a2
2
Câu 54. Mt hình chóp tam giác S.ABC
AB 3cm,AC 4cm,BC 5cm
, mt cnh bên
bng
4cm
và to vi đáy mt góc
0
30
. Th ch ca khi chóp là:
A.
3
8cm
B.
3
4cm
C.
3
83
cm
3
D.
33
4a cm
Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a, mt bên SAB là mt tam
giác đều và vuông góc vi mặt đáy. Khoảng cách t điểm A đến mt phng
SCD
A.
a2
2
B.
a 21
7
C.
3
a
2
D.
2a 21
7
Câu 56. Cho hình lập phương đ dài đưng chéo bng
. Th tích ca khi lp
phương là.
A. 300
3
cm
B. 900
3
cm
C. 1000
3
cm
D. 2700
3
cm
Câu 57. Cho hình hp ch nht 3 kch thưc là a, b,C. thì đưng chéo d có đ dài là:
A.
2 2 2
d 2a 2b c
B.
2 2 2
d a b c
C.
2 2 2
d 2a b c
D.
2 2 2
d 3a 3b 2c
Câu 58. Cho mt khi lập phương biết rằng khi ng độ dài cnh ca khi lập phương thêm 2cm
thì th ch ca nó ng thêm 98cm
3
. Hi cnh ca khi lập phương đã cho bằng:
18
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 59. Nếu ba kch thưc ca mt khi ch nhật tăng lên 4 ln thì th tích ca nó tăng lên:
A. 4 ln B. 16 ln C. 64 ln D. 192 ln
Câu 60. Mt khi hp ch nht
H
các kch thưc là
a,b,c
. Khi hp ch nht
H
các
kch thước tương ng lần lưt là
a 2b 3c
,,
2 3 4
. Khi đó tỉ s th ch
H
H
V
V
là
A.
1
24
B.
1
12
C.
1
2
D.
1
4
Câu 61.Tng din tích các mt ca mt hình lập phương bằng 96 cm
2
.Th tích ca khi lp
phương đó là:
A . 64 cm
3
B. 84 cm
3
C. 48 cm
3
D. 91 cm
3
Câu 62. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều tt c các cnh bng A. Th tích ca (H)
bng:
A.
3
a
2
B.
3
a3
2
C.
3
a3
4
D.
3
a2
3
Câu 63. Cho lăng tr đứng
ABC.A B C
đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = A.
AA 2a 3
. Tính theo a th tích khối lăng tr
ABC.A B C
.
A.
3
2a 3
3
B.
3
a3
3
C.
3
4a 3
D.
3
2a 3
Câu 64. Cho lăng tr đứng
ABC.A B C
đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB =
a2
, BC =
3A. Góc gia cnh
AB
và mặt đáy là 60
0
. Tính theo a th tích khối lăng trụ
ABC.A B C
.
A.
3
6a 3
B.
3
3a 3
C.
3
a3
2
D.
3
a3
Câu 65. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
đáy ABC là tam giác đều cnh
a
3
. Góc gia mt
(A BC)
và mặt đáy là 45
0
. Tính theo a th ch khối lăng trụ
ABC.A B C
.
A.
3
a
72
B.
3
a3
36
C.
3
a
4
D.
3
a
16
19
Câu 66. Cho hình lăng trụ ABC.AB’C’ đáy ABC là tam giác đều cnh a, hình chiếu ca C’
trên (ABC) là trung đim I ca BC. Góc gia AA’ và BC là 30
o
. Th tích ca khối lăng trụ
ABC.A’B’C’là:
A.
3
a
24
B.
3
a
2
C.
3
3a
8
D.
3
a
8
Câu 67. Cho ABCD.A’B’C’D là hình lập phương có cạnh
a
.Th ch ca t din ACD’B bng
bao nhiêu ?
A.
3
a
3
B.
3
a2
3
C.
3
a
4
D.
3
a6
4
Câu 68. Một lăng tr tam giác ABC.AB’C’ có đáy là tam giác đều ABC cnh
a
. Cnh bên bng
b và hp vi mặt đáy góc
60
. Th ch hình chóp
A
.BCC’B bng bao nhiêu ?
A.
2
ab
4
B.
2
ab
2
C.
2
ab
43
D.
2
a b 3
2
Câu 69. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
đáy ABC là tam giác đu cnh 2A. Hình chiếu
vuông góc ca
A'
lên (ABC) trùng vi trng tâm tam giác ABC. Biết góc gia cnh và mặt đáy
là 60
0
. Th tích khối lăng trụ
ABC.A B C
bng.
A.
3
a3
4
B.
3
a3
2
C.
3
2a 3
D.
3
4a 3
Câu 70. Đưng chéo ca mt hình hp ch nht bng d, góc gia đương chéo ca hình hp và
mặt đáy của nó bng , góc nhn gia 2 đưng chéo ca mặt đáy bằng . Th ch ca khi hp
bng;
A.
32
1
d cos .sin .sin
2
B.
32
1
d sin .cos .sin
2
C.
32
d sin .cos .sin
D.
32
1
d cos .sin .sin
3
Câu 71: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
,
BC a 3
,
SA
vuông góc vi mặt đáy. Biết góc gia
SC
và
ABC
bng
0
60
. Th ch khi chóp
S.ABC
bng:
A.
3
a
B.
3
a
3
C.
3
2a
D. 3
3
a
20
Câu 72: Cho khi chóp t giác đu S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tng din ch tt c các mt
ca hình chóp là 9a
2
, Tính th ch khối chóp đó ?
A.
3
a7
2
B.
2
2a 5
3
C.
3
2a
3
D.
3
a7
6
Câu 73. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh 2
a
. SAD là tam giác cân ti S và
nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Góc gia mt bên (SBC) và mặt đáy mt góc
0
60
. Th
tích khi chóp
S.ABCD
là:
A.
3
8a 3
3
B.
3
8 3.a
9
C.
3
4a 15
3
D.
3
4 3a
3
Câu 74. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’BC có đáy là tam giác cân với AB=AC=a,
^
BAC
=30
0
,
BB=2a, I là trung đim ca CC’. Khi đó th ch chóp I.ABC là
A.
3
a
12
B.
3
a
4
C.
3
3a
12
D.
3
a
6
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông. Gi M, P lần lượt là trung đim SC
và SB. Khi đó
S.APMD
S.ABCD
V
V
bng:
A.
3
8
B.
1
4
C.
1
2
D.
7
8
Câu 76: Cho hình chóp tam giác đu S.ABC, Góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60
0
,
Gi D là
giao đim ca SA vi mp qua BC và vuông góc vi SA. Khi đó ti số th ch ca hai khi chóp
S.DBC và S.ABC là:
A.
5
8
B.
1
2
C.
3
8
D.
8
3
21
Câu 77: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và đôi mt vuông góc với nhau. Khi đó
khong cách t S đến mt phng (ABC) là:
A.
a3
3
B.
a3
C.
a6
3
D.
2a 3
3
Câu 78: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh A. Hình chiếu ca S lên mt
phẳng đáy trng vi trng m tam giac ABD. Cnh bên SD to vi đáy mt góc
0
60
. Th ch
khi chóp
S.ABCD
là:
A.
3
a5
9
B.
3
a
3
C.
3
a 15
27
D.
3
a 15
3
Câu 79 :Cho khi LTr ABC.A’B’C’ th tích là V. Gi M, N là 2 đim lần lưt thuộc đoạn
AA’ , BBsao cho AM=BN= 2/3 BB. Th tích khi CABNM là
A. 4/9. V B. 2/9. V C. 8/27 V D. 2V/3
Câu 80: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’BC cạnh đáy bằng 2a, khong cách t A đến
mt phng (ABC) bng
a6
2
. Khi đó th tch lăng tr ABC.A’BC là:
A.
3
3a
B.
3
3a
2
C.
3
6a 3
5
D.
3
a6
Câu 81. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình ch nht, biết AB = a;
AD a 3
. nh
chiếu S lên đáy là trung đim H cnh AB; góc to bi SD và đáy là
0
60
.Th ch ca khi chóp
S.ABCD là:
A.
3
a 13
2
B.
3
a
2
C.
3
a5
5
D. Đáp án khác
Câu 82. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a; các mt phng (SAB) và (SAC)
ng vuông góc vi (ABCD); cnh SB hp vi mp(SAD) mt góc 60
0
. Th ch ca khi chóp
S.ABCD nh theo a bng:
A.
3
a3
3
B .
3
a2
3
C .
3
a7
5
D .
3
a3
9
Câu 83. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đu và
SA (ABC),SC a 3
và SC hp
với đáy mt góc 30
0
. Th tích ca khi chóp S.ABC tính theo a bng:
22
A.
3
a2
2
B.
3
9a
32
C.
3
2a 5
3
D.
3
a7
4
Câu 84. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ti A; mt bên (SBC) là tam giác
đều cnh a và nm trong mt phẳng vuông góc đáy. Th tích ca khi chóp S.ABC nh theo a
bng
A.
3
a2
4
B.
3
a
2
C.
3
a3
24
D.
3
2a 5
5
Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hìnhvuông cnh a;hình chiếu vuông góc ca S trên
(ABCD) tng vi trung đim ca AD và gi M là trung đim DC. Cnh bên SB hp vi đáy
mt góc 60
0
.
Th ch ca khi chóp S.ABM nh theo a bng:
A.
B.
3
a7
2
C.
3
a
2
D.
3
a
9
Câu 86. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông; cnh BD = 2A. Tam giác SAC vuông ti
S và nm trong mt phẳng vuông góc đáy;
SC a 3
.Th ch ca khi chóp S.ABCD nh theo
a bng:
A.
3
a3
3
B.
3
a5
3
C.
3
a
12
D.
3
a3
2
Câu 87. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a; Hình chiếu vuông góc ca S trên
mt phng (ABCD) tng vi trng tâm ca tam giác ABD. Cnh bên SD to vi đáy mt góc
60
0
. Th tích ca khi chóp S.ABCD tính theo a bng:
A.
3
a 15
18
B.
3
a2
3
C.
3
a
5
D.
3
2a 5
7
Câu 88. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cnh BD = 2A. Tam giác SAC vuông ti
S và nm trong mt phẳng vuông góc đáy,
SC a 3
.Th tích ca khi chóp S.ABCD tính theo a
bng:
A.
3
a3
3
B.
3
a5
3
C.
3
a
12
D.
3
a3
2
Câu 89. Cho hình chóp S.ABC có SA=3a (vi a>0); SA to vi đáy (ABC) mt góc bng 60
0
.
Tam giác ABC vuông ti B, góc ACB = 30
0
. G là trng tâm ca tam giác ABC. Hai mt phng
23
(SGB) và (SGC) ng vuông góc vi mt phng (ABC). Th tích ca hình chóp S.ABC theo a
bng
A.
3
5 2a
7
B.
3
243a
112
C.
3
a5
25
D.
3
a
9
Câu 90. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đu cnh a, góc gia SC và mp(ABC) là 45
0
.
Hình chiếu ca S lên mp(ABC) là đim H thuc AB sao cho
HA = 2HB. Biết
a7
CH
3
. Khong cách gia hai đưng thng SA và BC theo a bng:
A.
3
5a
7
B.
a3
2
C.
a 210
20
D.
2a 5
5
Câu 91. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’BC có cạnh đáy bằng 2a, khong cách t A đến mt
phẳng (A’BC) bằng
a6
2
. Khi đó th tch lăng tr ABC.A’BC tnh theo a bằng:
A.
3
3a
B.
3
a2
7
C.
3
4a
3
D.
3
5a 3
2
Câu 92. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
và mặt bên
SCD
hợp với mặt phẳng cha đáy
ABCD
một góc
0
60
. Khoảng cách từ điểm
A
đến
mp SCD
theo a bng:
A.
2a 3
5
B.
a3
2
C.
3a
7
D.
5a 3
2
Câu 93. Hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B,BA 3a,BC 4a
,
SBC ABC
. Biết
0
SB 2a 3, SBC 30
. Khoảng cách T
B
đến
SAC
tính theo a bng:
A.
6a 7
7
B.
2a 3
5
C.
a2
7
D.
a3
2
Câu 94. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật vi
AB a,AD a 2,SA a
và
SA
vuông góc vi mặt phẳng đáy. Gi
M,N
lần lưt là trung điểm của
AD,SC
I
là giao
điểm của
BM
AC
. Th tch khối t diện
ANIB
tính theo a bng:
24
A.
3
a
36
B.
3
a3
7
C.
3
2a 3
5
D.
3
a2
36
Câu 95. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình thoi
ABCD
SO
vuông góc vi đáy vi
O
là
giao điểm của
AC
BD
. Gisử
SO 2 2,AC 4,AB 5
M
là trung điểm của
SC
.
Khoảng cách gia hai đưng thẳng
SA
và
BM
tính theo a bng:
A.
3a 5
7
B.
a6
2
C.
2a 6
3
D.
a5
5
Câu 96. Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
. Hai mặt phẳng
SAB
SAC
cng vuông góc với mặt phẳng đáy
ABC
, cho
BC a 2
, mặt bên
SBC
tạo với đáy
ABC
một góc
0
60
. Khoảng cách t điểm
A
đến mặt phẳng
SBC
tính theo a bng:
A.
a6
4
B.
2a 5
5
C.
3a 3
7
D.
a
5
Câu 97. Cho hình chóp t giác S.ABCD th ch bng V. Lấy điểm Atrên cạnh SA sao cho
1
SA' SA
3
. Mt phẳng qua A’ và song song vi đáy của hình chóp ct các cnh SB, SC, SD ln
t ti B’, C’, D. Khi đó th tích khối chóp S.A’BC’D bng:
A.
V
3
B.
V
9
C.
V
27
D.
V
81
Câu 98. Cho lăng tr ABC.A'B'C' có độ dài cnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB a,AC a 3
và hình chiếu vuông góc ca đỉnh A' trên mt phẳng (ABC) là trung đim
ca cnh BC. Gi V là th ch khi chóp A'.ABC và M là cosin ca góc gia hai đưng thng
AA', B'C' tính theo A. Khi đó V và M kết qu lần lượt là:
A.
3
a 3 2
V ,M
23
B.
3
3a 3 2
V ,M
57
C.
3
a 2 2
V ,M
99
. D.
3
a1
V ,M
24
.
Câu 99. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình ch nht, AB = 2a, tam giác SAB cân ti S
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng (ABCD). Gi M là trung đim ca SD, mt
25
phng (ABM) vuông góc vi mt phng (SCD) và đưng thng AM vuông góc vi đưng thng
BD. Tính th ch khi chóp S.BCM và khong cách t M đến mt phng (SBC).
A.
a6
2
B.
a6
3
C.
a6
4
D.
a6
6
Câu 100: Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân vi
BA BC a;
SC a 3
và
SA (ABC)
. Khi đó, số đo của góc gia hai mt phng
(SAC)
và
(SBC)
là :
A.
0
60
. B.
0
30
.
C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 101: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti A và B , cho
AD 2a , AB BC a
và
SA (ABCD)
, góc gia (SCD) và (ABCD) bằng 60
0
. Khi đó
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A.
a6
2
. B.
a3
2
. C.
a2
2
. D.
a6
3
.
Câu 102: Cho hình chóp S ABCD ABCD là hình ch nhật với AD=4a,
AB 2a 2
. Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA=3HD,
cạnh bên SC tạo với đáy (ABCD) góc 30
0
. Tnh khoảng cách t trung điểm M của AD đến mặt
phẳng (SBC).
A.
2a 66
11
.
B.
a 66
11
.
C.
3a 66
11
.
D.
4a 66
11
.
S
A
B
C
D
H
K
M
H
I
C
B
A
S
26
Câu 103: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
0
BAD 60
. Hình chiếu
của S trên mặt phẳng (ABCD) là trng tâm của tam giác ABC. Góc gia các mặt phẳng (ABCD)
và (SAB) bằng 60
0
. Tnh khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
A.
3a 7
14
.
B.
a7
14
.
C.
5a 7
14
.
D.
3a 7
7
.
Câu 104: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi, tam giác SAB đu và nm trong mt
phng vuông góc vi đáy. Biết AC=2a, BD=3A. tính khong cách gia hai đưng thng AD và
SC.
A.
3 208
a
2 217
. B.
1 208
a
3 217
. C.
1 208
a
2 217
. D.
208
a
217
.
Câu 105: Cho hình lăng trụ ABCD.AB’C’D có đáy ABCD là hình ch nht vi ,
và . Hình chiếu vuông góc ca điểm Atrên mt phng (ABCD) tng vi
tâm O ca hình ch nht ABCD. Tính th tích ca khối lăng trụ ABCD.AB’C’D theo .
A.
3
V 2a 6
.
B.
3
V a 6
.
C.
3
2
V a 6
3
.
D.
3
V 6a 2
.
AB a
3AD a
'3A B a
a
A
B
C
D
O
H
G
K
A
B
A
C
D
O
B’
C’
D’
27
Câu 106: Cho đim M trên cnh SA , đim N trên cnh SB ca khi chóp tam giác S.ABC sao
cho
SM 1 SN
, 2.
MA 2 NB
Mt phẳng ) qua MN và song song vi SC chia khi chóp thành hai
phn. Tìm t s th ch ca hai phần đó.
A.
5
4
. B.
4
5
. C.
4
9
. D.
5
9
.
Câu 107: Cho lăng tr đứng
ABC.A'B'C'
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA= 2A. Gi I
là trung điểm CCvà là góc gia (ABI) và(ABC). Khi đó ta
cos
bng :
A.
5
5
. B.
3
5
.
C.
10
5
. D.
5
.
Câu 108: Cho hình chóp SABCD đáy là hình thoi
cạnh a, SA vuông góc vi mặt đáy. Góc
0
BAD 120
,
a3
SA
2
. Tnh khoảng cách t điểm D đến mặt phẳng (SBC).
A.
a6
4
B.
a6
3
C.
a6
2
S
A
B
C
D
A
B
C
A'
B'
C'
I
H
28
Câu 109: Cho lăng tr có đáy là tam giác đều cạnh A. Hình chiếu vuông góc của đỉnh
'
A
trên
(ABC) là trung đim AB, góc gia
'
AC
và mặt đáy bằng 60
0
. Tnh khoảng ch từ B đến (
''
ACCA
).
A.
3 13a
13
B.
13a
13
C.
2 13a
13
D.
4 13a
13
Câu 110: Cho hình chóp S.ABCD các mt bên (SAB), (SAD) vuông góc vi đáy, ABCD là
hình thoi cnh a,
0
ABC 60 ,SA a 2
. Tính th ch khi chóp S.ABCD.
A.
3
a6
3
B.
3
a6
6
C.
3
a
6
D.
3
a6
12
A
A
B
C
C’
B’
H
29
Câu 111: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a, mt bên SAB là tam giác
cân ti S,
SA 2a
và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Tnh th tích khi chóp
S.ABCD.
A.
3
a 15
6
B.
3
a 15
3
C.
3
a3
6
D.
3
a3
12
Câu 112: Cho hình chóp S.ABC M, N, P lần lượt là các đim thuc các cnh SA, SB, SC sao
cho
SA 2SM
,
SB 3SN,SC 3SP
. Tính t s th tích khi chóp S.MNP và khi chóp
S.ABC.
A.
1
12
B.
1
6
C.
1
8
D.
1
24
Câu 113.Cho t diện OABC OA, OB, OC đôi mt vuông góc,
OA 1,OB 2,OC 3
và
ABC
7
S
2
. Khong cách t điểm O đến mp(ABC) là:
A.
6
7
B.
18
7
C.
2
7
D.
36
49
Câu 114: Cho hình chóp S.ABC cnh SA vuông góc vi đáy, đáy ABC là tam giác vuông cân
ti B,
BC AB a
, góc to bi cạnh bên SB và đáy bằng 60
0
. Tính th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
a3
2
B.
3
a3
6
C.
3
a
6
D.
3
a3
3
Câu 115: Cho khi chóp S.ABC
0
AB 2a,AC a,BAC 60
, cnh bên SA vuông goc vi
đáy,
SA a 3
. Th ch khi chóp S.ABC là:
A.
3
a3
3
B.
3
a
6
C.
3
a
2
D.
3
a3
6
Câu 116: Cho hình hộp đứng ABCD. A’BC’D. Đáy ABCD là hình thoi cnh bng a,
00
ABC 60 ,BA'D 60
. Khi đó th ch ca khi hp hp bng:
A.
3
a6
2
B.
3
a6
6
C.
3
a6
D.
3
3a
6
Câu 117.Cho hình chóp đều S.ABC
AB a
,mt bên hp vi đáy mt góc 60
0
. Khi đó th
tích khi chóp S.ABCD bng:
A.
3
a3
12
B.
3
a3
72
C.
3
a3
24
D.
3
a3
6
30
Câu 118:Cho khi chóp t giác đều S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh 2a, cnh bên
SA a 3
. Gi M là trung đim ca SC, mt phng (ABM) ct khi chóp theo thiết din là hình
thang ABMN. Th ch ca khi chóp S.ABMN là:
A.
3
a
4
B.
3
a
2
C.
3
a
D.
3
a
3
Câu 119: Cho khối lăng trụ ABC.A’BCđáy ABC là tam giác đều cnh a, cnh bên hp vi
đáy góc 45
0
. Khi đó th tích khi t diện CA’B’C’ bằng:
A.
3
a
12
B.
3
a
8
C.
3
a
16
D.
3
a
20
Câu 120: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
0
2a,BAD 120
. Mt bên
SAB
vuông góc vi mt phẳng đáy và
SA a,SB a 3
. Gi
G
là trng tâm tam giác
SCD
. Tính khong cách
h
t đim
G
đến mt phng
SAB
.
A.
2a
h
3
B.
2a 2
h
3
C.
2a 3
h
3
D.
a3
h
3
Câu 121: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht. Tam giác
SAB
đều và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Biết
SD 2a 3
và góc to bi đưng
thng
SC
và mt phng
ABCD
bng
0
30
. Tính khong cách
h
t đim
B
đến mt phng
SAC
.
A.
a 66
h
11
B.
2a 66
h
11
C.
2a 13
h
3
D.
a 13
h
3
G
M
B
C
D
A
S
H
K
B
C
D
A
S
H
I
K
31
Câu 122: Cho hình lăng trụ
ABC.A'B'C'
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
, hình chiếu
vuông góc ca
A'
lên măt phng
ABC
tng vi m
G
ca tam giác
ABC
. Biết khong
cách gia
AA'
và
BC
là
a3
4
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
A.
3
a3
V
3
B.
3
a3
V
6
C.
3
a3
V
12
D.
3
a3
V
36
Câu 123: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông ti A và B vi AB= BC =
a, AD = 2a,
SA ABCD
,
SA a 2
.Góc gia (SAB) và (SCD) là:
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
90
Câu 124:Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông có cnh bng 2a . Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy . Góc gia
SC
và mặt đáy bằng
60
0
. Tính khong cách
h
gia hai đưng thng
BD
và
SA
.
A.
a 11
h
11
B.
2a 66
h
11
C.
a 15
h
31
D.
a 13
h
13
Câu 125:Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đu cnh bng 2a . Các mt bên
SAB
và
SAC
vùng vuông góc vi mt phng
ABC
. Gi
M
là trung đim ca
BC
đưng thng
SM
hp vi
ABC
mt góc bng 60
0
. Tính khong cách
h
gia hai đưng thng
AM
và
SB
.
A.
3a 11
h
11
B.
3a 10
h
10
C.
a5
h
15
D.
a3
h
3
M
A
B
C
A'
B'
C'
G
K
H
60
2a
M
A
B
C
S
E
H
32
Câu 126: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a 2.
Biết tam giác
SAB
là tam giác cân ti
S
; nm trong mt phng vuông góc vi đáy và có din ch bng
2
a6
6
. Tính
khong cách
h
gia hai đưng thng
BC
và
SA
.
A.
a3
h
2
B.
a3
h
4
C.
2a 5
h
5
D.
2a 3
h
3
Câu 127:Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
a 15
SA
2
và
SA (ABCD)
.Gi
E
là điểm đối xng ca
A
qua
B
. Tính khong cách
h
t đim
A
đến
(SCE)
.
A.
30
ha
23
B.
a3
h
4
C.
a 15
h
5
D.
12
ha
19
Câu 128: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB a,AD a 2,SA a
và
SA ABCD
. Gi
M,N
lần lượt là trung đim ca
AD
và
SC
,
I
là giao đim ca
BM
và
AC
. Tính th ch
V
ca khi t din
ANIB
.
H
A
B
C
D
S
K
33
A.
3
a3
V
12
B.
3
a2
V
36
C.
3
a3
V
16
D.
3
a
V
3
Câu 129: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
và
D
,
AB AD 2a,CD a
,
a 185
SC
5
và hình chiếu ca
S
trên mt phng
ABCD
tng vi
trung đim
I
ca cnh
AD
, góc hp bi hai mt phng
SBC
và
ABCD
bng
0
60
.Tính th
tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
3a 15
V
5
B.
3
a2
V
15
C.
3
3a 5
V
15
D.
3
a
V
3
Câu 130. Cho lăng tr ABC.A’BC có đáy ABC là tam giác đu cnh 2a, hình chiếu ca A’ lên
(ABC) trùng vi trng m ABC. Biết góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60
o
. Th ch khi
lăng tr bng:
A.
3
a3
4
B.
3
a3
2
C.
3
2a 3
D.
3
3a 3
34
Câu 131.Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, = 60
0
,
đưng chéo BC
ca mt bên (BCC
B
) hp vi mt bên (ACC
A
) mt góc 30
0
. Độ dài cnh
AC
A. a B. 3a C. a D.
1
3
a
Câu 132. Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, = 60
0
,
đưng chéo BC
ca mt bên (BCC
B
) hp vi mt bên (ACC
A
) mt góc 30
0
. Tính th ch
lăng tr
A. a
3
B.
3
a6
2
C.
3
a6
3
D.
3
4a 3
Câu 133. Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A,
AB a,BC 3a,
mt bên
ACC A
là hình vuông. Chiu cao ca hình lăng trụ là:
A.
a5
B.
2a
C.
a2
D.
2a 2
Câu 134. Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy là tam giác đu cnh
2a,
cnh
AC
to
với đáy mt góc
0
30 .
Th ch ca hình lăng tr đó là:
A.
3
a
B.
2
2a
C.
3
2a
D.
3
2a
3
Câu 135. Cho hình chóp
S.ABC
có th tích là
V.
Gi
G
là trng m ca tam giác SAC. Th
tích ca khi chóp
G.ABC
là:
A.
1
V
3
B.
1
V
2
C.
2
V
3
D
Câu 136. Cho hình lập phương
ABCD.A'B'C'D'
cnh
a
, tâm
O
. Khi đó th tích ca khi t
din
AA'B'O
là:
A.
3
a
8
B.
3
a
12
C.
3
a
9
D.
3
a2
3
Câu 137. Cho hình lăng trụ tam giác đutt c các cnh bng
a2
. Th ch ca khối lăng tr
đó là:
C
3
C
6
35
A.
3
a6
6
B.
3
a6
2
C.
3
a3
2
D.
3
a3
6
Câu 138. Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
AB a, AC a 3,
AA' 2a
. Th ch ca khối lăng tr
ABC.A'B'C'
là:
A.
3
a3
.
B.
3
a3
3
.
C.
3
2a 3
.
D.
3
2a 3
3
.
Câu 139. Cho lăng tr đứng
ABCD.A'B'C'D'
có đáy là hình vuông cạnh là
2a
,
A'B
to vi
đáy mt góc là
o
60
. Th ch ca khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
A.
3
8a 3
B.
3
8a 3
3
C.
3
4a 3
D.
3
4a 3
3
Câu 140. Cho hình lăng tr
ABC.A'B'C'
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, hình chiếu
vuông góc ca
A'
lên măt phng
ABC
tng vi m
G
ca tam giác
ABC
. Biết khong
cách gia
AA'
và
BC
là
a3
4
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
A.
3
a3
V
3
B.
3
a3
V
6
C.
3
a3
V
12
D.
3
a3
V
36
Câu 141. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB a,AD a 2,SA a
và
SA ABCD
. Gi
M,N
lần lượt là trung đim ca
AD
và
SC
,
I
là giao đim ca
BM
và
AC
. Tính th ch
V
ca khi t din
ANIB
.
Gii:
M
A
B
C
A'
B'
C'
G
K
H
36
A.
3
a3
V
12
B.
3
a2
V
36
C.
3
a3
V
16
D.
3
a
V
3
Câu 142. Cho hình chóp đều S.ABCD cnh bên và cạnh đáy đều bng a~. Th ch ca khi
chóp S.ABCD là:
A.
3
a2
6
B.
3
a2
2
C.
3
a
3
D.
3
a
Câu 143. Cho ABCD.A’B’C’D là hình lập phương có cạnh
a
~. Th ch ca t din ACD’B
bng bao nhiêu ?
A.
3
a
3
B.
3
a2
3
C.
3
a
4
D.
3
a6
4
Câu 144. Một lăng trụ tam giác ABC.AB’C’ có đáy là tam giác đều ABC cnh
a
~. Cnh bên
bng b và hp vi mặt đáy góc
60
. Th ch hình chóp A’~.BCC’B bng bao nhiêu?
D'
C'
A'
A
B
C
D
B'
37
A.
2
ab
4
B.
2
ab
2
C.
2
ab
43
D.
2
a b 3
2
Câu 145.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình
nh hành. M và N theo th t là trung điểm
của SA và SB. T số thtch
S.CDMN
S.CDAB
V
V
là:
A.
1
2
B.
1
4
C.
5
8
D.
3
8
Câu 146.
Cho một tứ diện đều chiều cao h. ba góc
của tứ diện ngưi ta cắt đi các tứ diện đều bằng
nhau chiều cao x để khối đa diện còn lại
th tch bằng một nửa th tch tứ diện đều
ban đầu (hình bên ới). Giá trị của x là bao
nhiêu?
A.
3
h
2
B.
3
h
3
C.
3
h
4
D.
3
h
6
Câu 147. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a~. Mt bên (SAB) là tam
giác đều và vuông góc với đáy.Th ch hình chóp S.ABCD
H
60
°
C
B
A'
C'
B'
A
38
A.
3
a3
2
B.
3
a3
3
C.
3
a
3
D.
3
a3
6
Câu 148: Cho hình chóp S.ABC có SA=3a (vi a>0); SA to vi đáy (ABC) mt góc bng
60
0
.Tam giác ABC vuông ti B,
2010
. G là trng m ca tam giác ABC. Hai mt
phng (SGB) và (SGC) ng vuông góc vi mp(ABC). Tính th tích ca hình chóp S.ABC theo
A.
A.
3
a3
112
B.
3
324a
112
C.
3
2 13
a
112
D.
3
243a
112
Câu 149. Cho hình chóp S.ABC vi
SA SB,SB SC,SC SA,SA a,SB b,SC c
. Th
tích ca khi chóp S.ABC bng:
A.
1
abc
6
B.
1
abc
3
C.
1
abc
9
D.
2
abc
3
Câu 150: Cho hình chóp đu S.ABC. Ngưi ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để th ch khi chóp
S.ABC gi nguyên thì tang ca góc gia mt bên và mt phẳng đáy phi giảm đi bao nhiêu ln?
A. 2 ln B. 4 ln C. 6 ln D. 8 ln
Câu 151: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và lần lượt vuông góc vi nhau. Khi đó
khong cách t S đến mt phng (ABC) là:
A.
a
2
B.
a
3
C.
a
2
D.
a
3
Câu 152: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đu cnh a, góc gia SC và mp(ABC) là 45
. Hình chiếu ca S lên mp(ABC) là đim H thuc AB sao cho HA = 2HB. Tính khong cách gia
2 đưng thng SA và BC.
A.
a 210
15
B.
a 210
45
C.
a 210
30
D.
a 210
20
Câu 153: Cho hình chóp S.ABC
AB 5cm,BC 6cm,AC 7cm
, các mt bên ca hình
chóp to vi mặt đáy các góc bằng nhau và bng 60
0
. Th ch khi chóp S.ABC là:
A.
3
6 6cm
B.
3
8 3cm
C.
3
24 3cm
D.
3
26
cm
3
Câu 154: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cnh a,
SA (ABCD)
. Gi M là trung
đim BC. Biết góc
BAD 120 ,SMA 45
. Tính khong cách t D đến mp(SBC):
39
A.
a6
2
B.
a6
3
C.
a6
4
D.
a6
6
Câu 155: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông có M là trung đim SC. Mt phng
(P) qua AM và song song vi BC ct SB, SD lần lượt ti P và Q. Khi đó
SAPMQ
SABCD
V
V
bng:
A.
1
4
B.
3
4
C.
1
8
D.
3
8
Câu 156: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bng 2A. Mt phng (SAB) vuông
góc đáy, tam giác SAB cân ti A. Biết th ch khi chóp S.ABCD bng
3
2a
4
. Khi đó, đ dài SC
bng:
A. 2a B. 3a C.
a6
D.
2a 3 3
Câu 157: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông m O. Gi H và K lần lưt là
trung đim ca SB, SD. T s th ch
AOHK
S.ABCD
V
V
bng:
A.
1
4
B.
1
6
C.
1
8
D.
1
12
Câu 158: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cnh a,
0
BAC 60
, mt bên SAB là tam
giác cân và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Mặt phng (SCD) to vi mặt đáy góc
30
0
. Khong cách giữa hai đưng thng SB và AD là:
A.
a 21
7
B.
a 21
14
C.
a3
4
D.
a3
2
Câu 159: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cnh a,
3a
SD
2
, hình chiếu vuông góc
ca S trên mp(ABCD) là trung đim cnh AB. Khong cách t điểm C đến mp(SBD) bng:
A.
a2
4
B.
a
3
C.
2a
3
D.
a2
2
Câu 160: Cho lăng tr tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a = 4, biết din tích tam giác A’BC
bng 8. Th ch khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bng:
A.
43
B.
83
C.
23
D.
10 3
40
Câu 161: Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'
A'.ABD
là hình chóp đu và
AB a
,
AA' a 3
. Th ch khi hộp đó là:
A.
3
a
2
B.
3
2a
C.
3
3a
3
D.
3
2a
Câu 162: Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'.
T s th ch ca khi t din
ACB'D'
và khi hp
ABCD.A'B'C'D'
là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
6
Câu 163: Cho lăng tr đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A,
AB AC 2a
,
CAB 120
. Góc gia (A'BC) và (ABC) là
45
. Khong cách t B' đến mp(A'BC) là:
A.
a2
B.
2a 2
C/
a2
2
D.
a2
4
Câu 164: Cho lăng tr tam giác đều ABC.A’BC có cạnh đáy bng 2a, khong cách t A đến
mt phng (ABC) bng
a6
2
. Khi đó th tch lăng trụ bng:
A.
3
a
B.
3
3a
C.
3
4
a
3
D.
3
43
a
3
Câu 165: Cho lăng tr đứng ABC.A’BC có đáy là tam giác vuông cân tại A; M là trung đim
ca BC,
BC a 6
. Mt phẳng (A’BC) tạo vi mp(ABC) mt góc bng 60
0
. Khong cách gia
hai đưng thẳng AM và AB bng:
A.
3a 14
14
B.
3a 2
2
C.
a 14
14
D.
3a 14
7
Câu 166. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc vi mặt đáy
(ABCD), SB = 2A. Gi M, N lần lượt là trung đim SB và BC. Th tích khi chóp A.SCNM tính
theo a là:
A.
3
a3
24
B.
3
a3
8
C.
3
a3
12
D.
3
a3
16
Câu 167. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh a, BD = a, mt phng (SAB) và
(SAC) ng vuông góc vi mặt đáy (ABCD), SD = 2A. Th tích khi chóp S.ABCD nh theo a
là:
41
A.
3
a3
3
B.
3
a
3
C.
3
3a
2
D.
3
a
2
Câu 168. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, tam giác SAD đều và nm
trong mt phng vuông góc vi mặt đáy (ABCD). Gi M, N, P lần lượt là trung đim ca SB,
BC, CD. Th tích khi t din CMND tính theo a là::
A.
3
a
32
B.
3
a3
96
C.
3
a3
31
D.
3
a3
53
Câu 169. Khi t din ABCD có AD vuông góc vi mt phng (ABC). AC = AD = 4cm, AB =
3cm, BC = 5cm. Khong cách t B đến mt phng (ACD) là:
A. 3cm B. 6cm C. 12cm D.
3
2
cm
Câu 170. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, cóBC = A. Mt bên
SAC vuông góc vi đáy, các mt bên còn lại đều to vi mặt đáy mt góc 45
0
. Th ch khi
chóp S.ABC tính theo a là:
A.
3
a
24
B.
3
a
12
C.
3
a
8
D.
3
a
6
Câu 171. Khi chóp S.ABCcnh SA vuông góc vi mặt đáy (ABC). Mặt bên (SBC) to vi
mặt đáy ((ABC) mt góc 60
0
. Biết SB = SC = BC = A. Th tích khi chóp S.ABC tính theo a là.
A.
3
a3
16
B.
3
a3
24
C.
3
a3
32
D.
3
a3
8
.
Câu 172. Khối chóp S.ABCD có đáy là hình nh hành. Gi B’, D’ lần lưt là trung đim ca
SB, SD. Mt phẳng (ABD’) cắt SC tại C. T s th tích hai khối chóp S.AB’C’D và S. ABCD
là.
A.
1
12
B.
1
8
C.
1
4
D.
1
6
Câu 173 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht vi AB = a,
AD a 2
, SA =
a và SA (ABCD). Gi M, N lần lưt là trung đim ca AD và SC, I là giao đim ca BM và
AC. Th tích khi t din ANIB nh theo a là: .
A.
3
a2
72
B.
3
a2
32
C.
3
a2
36
D.
3
a2
24
42
Câu 174. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. AB = SD = 3a, AD =
SB = 4a, a > 0. Đưng chéo AC (SBD). Th tích khi chóp S.ABCD tính theo a là:
A.
3
16a
3
B.
3
15a
2
C.
3
8a
3
D.
3
5a 3
2
Câu 175. Cho hình chóp S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7A. Các mt bên SAB, SBC, SCA
to với đáy mt góc 60
o
. Tính th ch khi chóp..
A.
3
a3
B.
3
2a 3
3
C.
3
a3
3
D.
3
8a 3
Câu 176. Khi t din ABCD có AD vuông góc vi mt phng (ABC). AC = AD = 4cm, AB =
3cm, BC = 5cm. Khong cách t A đến mt phng (BCD) là:.
A.
6 34
17
cm B.
8 34
17
cm C.
4 26
13
cm D.
5 34
17
cm
Câu 177. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC cân tại A, BC = 2a
3
,
0
BAC 120
,
SAmp(ABC), SA =2A. Gi M là trung điểm của BC. Khảng cách gia AM và SC là:
A.
2a 21
7
B.
a 21
7
C.
a3
14
D.
2a 15
5
Câu 178. Một hình lăng tr tam giác đều có bao nhiêu mt phẳng đi xng?
A.
3
B.
4
C. 5 D.6
Câu 179. Khối lăng trụ lc giác đều ABCDEF.A’BC’DE’F’ đáy ni tiếp đưng tròn đưng
knh 2R và ADD’A có din ch bng 3R
2
. Th ch ca khối lăng trụ bng:
A.
3
9R
4
B.
3
8R
3
C.
3
9R 3
4
D.
3
8R 3
3
Câu 180. Cho khi lập phương ABCD.AB’C’D. Gi O là tâm của hình vuông A’B’C’D và
th tích ca khối chóp O’.ABCD bng
3
2a 2
3
. Th ch ca khi lập phương là:
A.
3
a2
2
B.
3
2a 2
C.
3
3a
2
D.
3
2a
3
Câu 181. Cho khối lăng trụ tam giác đu ABC.A’BC cạnh đáy bng cnh bên và bng A.
Gi M là trung đim ca AA’. Th ch khối chóp B’.AMCCbằng:
43
A.
3
a2
4
B.
3
a3
8
C.
3
2a
3
D.
3
3a
5
Câu 182. Cho lăng tr đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ti A, AB = a, góc
ACB bng 60
0
, BCtạo vi mt phẳng (AA’C’C) mt góc 30
0
. Th ch khối lăng trụ là:
A.
3
a2
B.
3
a3
C.
3
a6
6
D.
3
a6
2
Câu 183. Cho lăng tr ABC.A’BC có đáy ABC là tam giác đu cnh a, góc gia cnh bên và
đáy bằng 30
0
. Hình chiếu vuông góc ca A trên mt phẳng (AB’C’) là trung đim ca B’C’. Khi
đó góc gia hai đưng thẳng BC và AClà:
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
90
Câu 184: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình nh hành với AB = a, AD = 2a, góc


, SA vuông góc với đáy, góc gia SC và mt phẳng đáy là 60
0
. khi đó th ch ca
khi chóp S.ABCD là:
A.


C.

D.

u 185: Cho hình chóp t giác đều cạnh đáy bằng a và mt bên to với đáy mt góc
0
45
.
Th ch khối chóp đó bằng:
A.
B.

C.
D.

Câu 186: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc vi đáy. Biết

, cnh SC to vi
đáy 1 góc là 60
0
và din tích t giác ABCD là
2
3a
2
. Gi H là hình chiếu ca A trên cnh SC. Tính
th tích khi chóp H.ABCD:
A.
B.

C.

D.

Câu 187: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD đáy hp vi cnh bên mt góc 45
0
. Bán nh
mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD bng
2
. Th tích khi chóp là
44
B.
C.
D.
Câu 188: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cnh a,
SA (ABCD)
. Gi M là trung
đim BC. Biết góc


. . Tính khong cách t D đến mp(SBC):
A.
B.
C.
D.
Câu 189: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nht, AB = a, AD =
 . Đưng
thng SA vuông góc vi đáy. Cnh bên SB to vi mt phng (SAC) mt góc 30
0
. Th ch khi
chóp S.ABCD bng bao nhiêu?
A
B.

C.

D.

Câu 190: Vi mt tấm a hình vuông, ngưi ta ct b mi góc tm a mt hình vuông cnh
12cm (hình 2) ri gp li thành mt hình hp ch nht không np. Gi s dung tích ca cái
hộp đó là 4800cm
3
thì cnh ca tấm a ban đầu có độ dài là
Hình 2
A. 42cm B. 36cm C. 44cm D. 38cm
Câu 191: Ba kch thưc ca mt hình hp ch nht làm thành mt cp s nhân công bi bng
3. Th ch ca khi hộp đó là 1728. Khi đó, các kch thưc ca khi hộp đó là
A. 5; 15; 45 B. 3; 9; 27 C. 4; 12; 36 D. 8; 12; 18
Câu 192: Cho hình hp 6 mặt đều là hình thoi cnh a, góc nhn ca hình thoi bng 60
0
. Th
tích ca hình hộp đó là
A.
3
a2
3
B.
3
a3
3
C.
3
a3
2
D.
3
a2
2
Câu 193: Các đưng chéo ca các mt ca hình hp ch nht bng
20, 29, 41
. Th ch
ca khi hộp đó là
45
A. 11 B. 40 C. 20 D. 50
Câu 194: Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh 12dm. Ngưi ta ct bn góc bn hình vuông
bng nhau ri gp tm nhôm lại (hình 3) đ đưc mt cái hp ch nht không np. Tính cnh ca
các hình vuông đưc ct b sao cho th ch ca khi hộp đó ln nht ?
Hình 3
A. 3dm B. 4dm C. 2dm D. 1dm
Câu 195: Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'
6 mt là các hình thoi cnh bng a, biết
0
A'AB DAB DAA' 60
. nh chiếu vuông góc ca
A'
trên
(ABCD)
thuc min trong
hình thoi. Khong cách gia
AA'
và
BD'
A.
a3
2
B.
a2
2
C.
a2
6
D.
a6
2
ĐÁP ÁN
1A
2A
3A
4A
5A
6A
7A
8A
9A
10A
11A
12A
13A
14A
15A
16A
17A
18A
19A
20A
21A
22A
23A
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41D
42B
43B
44B
45A
46D
47D
48B
49B
50B
51B
52B
53B
54B
55B
56C
57B
58A
59C
60D
61A
62C
63D
64B
65A
66D
67A
68A
69C
70A
71B
72A
73A
74A
75A
76
77A
78A
79A
80A
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100A
46
101
102A
103A
104
105
106
107
108
109A
110B
111A
112D
113A
114B
115C
116A
117C
118B
119A
120C
121B
122C
123A
124C
125B
126C
127A
128B
129A
130C
131B
132A
133D
134C
135A
136B
137B
138A
139
140C
141B
142A
143A
144A
145D
146D
147D
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168B
169A
170B
171C
172D
173A
174B
175D
176A
177A
178B
179C
180B
181B
182C
183C
184D
185A
186B
187D
188C
189B
190C
191C
192D
193B
194C
195B
| 1/47

Preview text:

ÔN THI THPT QG NGUYỄN BẢO VƯƠNG
TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP 195 BTTN THỂ TÍCH
KHỐI ĐA DIỆN NÂNG CAO
TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ GIẢNG DẠY CHO HỌC SINH KHÁ GIỎI
PHƯƠNG PHÁP NẰM Ở QUYỂN 1.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằngh , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h và . 3 4h S A. . 2 3 tan 3 3h B. . 2 4 tan h 3 8h C. . 2 3 tan A 3 3h D. D . O M 2 8 tan B C
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với
đáy và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 8a 3 S A. V . 3 3 3a 3 B. V . 8 3 3a 3 C. V . 4 3 4a 3 C D. V . B 3 2a A D
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC a ,
mặt phẳng A'BC tạo với đáy một góc 30 và tam giác A'BC có diện tích bằng 2 a 3 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B'C'. 1 3 3a 3 A’ C’ A. . 2 B’ 3 3a 3 B. . 4 3 3a 3 C. . C 8 A 30o a 3 a 3 D. . B 8
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằnga . Hình chiếu
vuông góc của A ' trên ABC là trung điểm của AB . Mặt phẳng AA'C'C tạo với đáy một
góc bằng 45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A ' B'C' . 3 3a A’ B’ A. V . 16 3 3a B. V . 8 C’ 3 3a C. V . 4 H 3 3a A B D. V . 2 I M a C
Câu 5. Cho hình chóp đều S.ABC , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy ABC bằng 0 60 ,
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a . Thể tích của khối chóp S.ABC theo 2 7 a bằng 2 3 a 3 A. . 24 3 a 3 B. . 18 3 a 3 C. . 16 3 a 3 D. . 12
Câu 6. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AC 2 3a , BD 2a ,
hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết khoảng cách từ điể a 3
m O đến mặt phẳng SAB bằng
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a . 4 3 a 3 S A. . 3 3 a 3 B. . 18 3 a 3 I C. . D 16 A a 3 3 a 3 D. . 12 O H a K C B
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , O là giao điểm của AC và BD . Biết mặt bên của
hình chóp là tam giác đều và khoảng từ O đến mặt bên là a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . 3 A. 3 2a 3 . S B. 3 4a 3 . C. 3 6a 3 . D. 3 8a 3 . A H A a D M O x B C
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA
ABCD . ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB 2a . AD 3BC
3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết góc giữa SCD và ABCD bằng 0 60 . A. 3 2 6a . S B. 3 6 6a . C. 3 2 3a . D. 3 6 3a . A D M B C
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA
ABCD , ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB 2a . AD 3BC
3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a , biết khoảng 3 6
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a . 4 4 A. 3 2 6a . S B. 3 6 6a . C. 3 2 3a . D. 3 6 3a . H A D M B C
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác ABC.A 'B'C' có BB' a , góc giữa đường thẳng BB' và ABC
bằng 60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC 60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B'
lên ABC trùng với trọng tâm của
ABC . Thể tích của khối tứ diện A '.ABC theo a bằng 3 9a 60 B' C' A. . 208 A' 3 7a B. . 106 3 15a C. . 108 60 B C 3 13a G D. . M N 108 A
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng a
cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng A'BC bằng .Tính thể tích khối lăng trụ 6 ABC.A 'B'C' . 5 3 3a 2 A' C' A. . 16 3 3a 2 B. . 28 B' 3 3a 2 C. . 4 3 3a 2 D. . A 8 H C O M B
Câu 12. Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho NS
2NC . Kí hiệu V , V lần lượt là thể tích của các khối chóp A.BMNC và S.AMN . 1 2 V Tính tỉ số 1 . V2 V S A. 1 2. V2 V 1 B. 1 V 2 2 M N V 2 C. 1 V 3 2 C V A D. 1 3 V2 B 6
Câu 13. Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho NS
2NC , P là điểm trên cạnh SA sao cho PA
2PS . Kí hiệu V , V lần lượt là thể 1 2 V
tích của các khối tứ diện BMNP và SABC . Tính tỉ số 1 . V2 V 1 A. 1 . S V 9 2 V 3 B. 1 . V 4 P 2 V 2 C. 1 . M N V 3 2 V 1 D. 1 . V 3 2 C A B
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng
(SAB) và (ABCD) bằng 45 ; M, N và P lần lượt là trung điểm các cạnh SA,SB và AB . Tính
thể tích V của khối tứ diện DMNP . 3 a A. V S 6 3 a B. V 4 M 3 a C. V N 12 A D 3 a D. V P 45° 2 O B C 7
Câu 15. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC 2a ; cạnh bên AA
2a . Hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AC
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . A. 3 V a . A' B' 3 a B. V . 3 C' a 2 1 C. 3 V a . 2 3 2a B D. V . A 3 a a H a C
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi
G ,G ,G và G lần lượt là trọng tâm các mặt ABC,ABD,ACD và BCD . Biết AB 6a, 1 2 3 4 AC 9a , AD
12a . Tính theo a thể tích khối tứ diện G G G G . 1 2 3 4 A. 3 4a B. 3 a D C. 3 108a D. 3 36a G3 G2 G4 A C G1 M B 8
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có AB CD 11m , BC AD 20m , BD AC 21m . Tính
thể tích khối tứ diện ABCD . A. 3 360m A B. 3 720m C. 3 770m z D. 3 340m x 11 20 21 y B P M 21 20 11 D C N
Thể tích của khối tứ diện có các cặp cạnh đối đôi một bằng nhau tương ứng a,b,c là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 V (a b c )(a b c )( a b c ) 12
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là vuông; mặt bên (SAB) là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) 3 7a bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 7 3 3a A. V . 2 B. 3 V a . 2 C. 3 V a . 3 1 D. 3 V a . 3 9 S L A D H K X B C
Câu 19. Cho tứ diện S.ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM , SN
2NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu (H ) và 1
(H ) là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, 2
(H ) chứa điểm S , (H ) chứa điểm A ; V và V lần lượt là thể tích của (H ) và (H ) . Tính tỉ 1 2 1 2 1 2 V số 1 . V2 4 A. 5 S 5 B. 4 M 3 C. 4 4 D. N 3 C A Q P B
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC ; các mặt phẳng
(SAB) , (SAC) và (SBC) cùng tạo với mặt phẳng (ABC) các góc bằng nhau. Biết AB 25 , 10 BC 17 , AC
26 ; đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. V 680. S B. V 408. C. V 578 . D. V 600. z=17 K y=9 A C z=17 J y=9 H L x=8 x=8 B
Câu 21. Cho lăng trụ ABC.A ' B'C' có đáy là tam giác đều cạnh A. Hình chiếu vuông góc của
điểm A ' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đườ a 3 ng thẳng AA' và BC bằng
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 6 3 24
Câu 22. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm2 .Thể tích của khối lập phương đó là: A . 64 cm3 B. 84 cm3 C. 48 cm3 D. 91 cm3
Câu 23. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc .
Thể tích của khối chóp đó bằng: 3 a tan 3 a tan 3 a cot 3 a cot A . B. C. D. 12 6 12 6
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA  (ABC), AB = a, o ACB
30 , góc giữa (SBC) và (ABC) bằng o
60 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 11 3 a 3 3a 3 a 3 a A. B. C. D. 2 2 6 2
Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng A. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 2 3 a 2 3 a A. B. C. D. 3 a 6 2 3
Câu 26. Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ? 3 a 3 a 2 3 a 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 4 4
Câu 27. Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh a . Cạnh bên bằng
b và hợp với mặt đáy góc 60 . Thể tích hình chóp A .BCC’B’ bằng bao nhiêu ? 2 a b 2 a b 2 a b 2 a b 3 A. B. C. D. 4 2 4 3 2
Câu 28. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD; biết AB AD 2a , CD
a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung
điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể
tích khối chóp S.ABCD là: 3 3 5a 3 3 5a 3 3 15a 3 3 15a A. B. C. D. 5 8 5 8 Câu 29. 12
Người ta muốn xây một bồn chứa nước 1dm
dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng
tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao VH'
của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( 1dm VH
hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều
dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm.
Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên 2m
gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn 1m
chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi 5m
măng và cát không đáng kể )
A. 1180 vieân ;8820 lít
B. 1180 vieân ;8800 lít
C. 1182 vieân ;8820 lít
D. 1182 vieân ;8800 lít
Câu 30. Xét hình chóp S.ABCD với M, N, P, Q lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC, SD sao cho SM SN SP SQ
1 . Tỉ số thể tích của khối tứ diện SMNP với SABC là: MA NB PC QD 2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 27 4 8
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh A. Mặt bên (SAB) là tam
giác đều và vuông góc với đáy.Thể tích hình chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 3 6
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáyABC là tam giác vuông tại 0 , A AC , a ACB
60 . Đường chéo BC ' của mặt bên BC 'C 'C tạo với mặt phẳng
mp AA'C 'C 0
một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a . 3 a 3 3 a 6 A. 3 a 3 B. 3 a 6 C. D. 3 3 13
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình chữ nhật cóAB , a BC 2a . Hai
mp SAB mp SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnhSC 0
hợp với đáy một góc 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . 3 2a 5 3 a 15 3 2a 15 3 2a 5 A. B. C. D. 3 3 3 5
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a . Gọi I là
trung điểm AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể
tích khối chóp S.ABC , biết góc giữa SB 0
và mặt phẳng đáy bằng 45 . 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 12 12 4 4
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và mặt 0
bên SCD hợp với mặt phẳng đáy ABCD một góc 60 . Tính khoảng cách từ điểm Ađến mp SCD . a 3 a 2 a 2 a 3 A. B. C. D. 3 3 2 2
Câu 36. Hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác vuông tại , B BA 3 , a BC 4a , SBC ABC . Biết 0 SB 2a 3,SBC
30 . Tính khoảng cách từB đếnmp SAC 6a 7 3a 7 5a 7 4a 7 A. B. C. D. 7 7 7 7
Câu 37. Cho hình chop tứ giác đều có cạnh đáy bằng a . Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích
đáy. Khi đó thể tích khối chóp bằng. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 3 2 6
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB BC a . Cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy, góc 0 SBA
60 . Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AC sao cho AC
2CM . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AB a 7 a 7 3a 7 6a 7 A. B. C. D. 7 21 7 7 14
Câu 39. Cho lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a . Hình chiếu vuông góc
của B lên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm H của B'C' , góc giữa A 'B và mặt phẳng (A'B'C') bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CC' và A ' B theo a 6a 13 3a 13 3a 13 A. B. C. D. a 13 13 13 26
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình chữ nhật có AB=2a, AD = A. Tam
giác SAB vuông tại S có SB = a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD). Tính thể
tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 3 3 a 3 A. B. 3 3 C. a 3 D. 2a 3 3 6
Câu 41. Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác vuông đỉnh A, biết độ dài
AC = b, độ lớn của góc C là 600, đồng thời đường chéo BC’ của mặt bên (BB’C’C) tạo với mặt
phẳng (AA’C’C) một góc 300. Thể tích của khối lăng trụ đó là: 3 3 3 b 6 b 6 3 A. V b 3 V V D. V b 6 B. 2 C. 3
Câu 42. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và đỉnh A’ cách đều các
điểm A, B, C. Đồng thời cạnh bên AA’ của lăng trụ tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích
của khối lăng trụ đó là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 V V V V A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 43. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc hợp bởi mặt bên và mặt
đáy bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABC theo a bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 36 B. 72 C. 12 D. 24
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD a 2 . Hình chiếu
của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 7 3 a 13 3 a 13 3 a 7 A. 6 B. 6 C. 2 D. 2
Câu 45. Mỗi cột nhà hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 3 (dm), cao 3 (m). Cần bao
nhiêu khối bê-tông để làm được mỗi cột nhà như thế? 15 A.270 (dm3) B. 27 (m3) C. 90 (dm3) D. 9 (m3)
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnha , mặt bên SAC là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 3a 3 a 3 3a 3 a A. 8 B. 4 C. 4 D. 8
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, tam giác SAB đều cạnh A.
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm cạnh AB, góc hợp bởi SC với mặt đáy
bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo A. 3 a 3 3 a 3 a 3 a 3 A. 12 B. 12 C. 8 D. 8
Câu 48. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OA = a, OB = b,
OC = C. Điểm M thuộc miền trong của tam giác ABC. Gọi x, y, z tương ứng là khoảng cách từ
M đến các mặt phẳng (OBC), (OCA), (OAB) thì x y z x y z x y z x y z 1 1 1 3 A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, và đáy là tam giác vuông đỉnh B, biết
độ dài các cạnh lần lượt là AB = a, BC = b, SA = C. Gọi M, N tương ứng là hình chiếu vuông
góc của điểm A trên SB, SC. Gọi V và V’ tương ứng là thể tích của khối chóp S.ABC và S.AMN. Khi đó: 2 V ' c 4 V ' c 2 2 2 2 2 V a c a b c 2 2 2 2 2 V a c a b c A. B. 4 V ' 2c 4 V ' 2 c . 2 2 2 2 2 V a c a b c 2 2 2 2 2 V 3 a c a b c C. D.
Câu 50.Hình chóp tam giác S.ABC, có đáy là tam giác vuông. Biết hai mặt bên SAB,SAC nằm
trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt bên còn lại là tam giác đều cạnh
A. Thể tích của khối chóp là 2 2 3 3 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 8 24 24 12 16
Câu 51. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết SA ABC , AC a , 0 ABC
30 , mặt bên SBC tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 3 3 3a 3 A. B. 3 a C. 3 a D. 2 4 2 4
Câu 52. Cho tứ diện đều ABCD.Gọi (H) là hình bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh
của tứ diện đều đó .Tính tỉ số V(H) . VABCD 1 1 1 A. 1 B. C. D. 2 8 4
Câu 53. Tổng diện tích các mặt của một tứ diện đều bằng 2 4a
3 . Thể tích khối tứ diện đó là: 3 a 2 3 2a 2 3 a 2 A. B. C. 3 4a 3 D. 12 3 2
Câu 54. Một hình chóp tam giác S.ABC có AB 3cm, AC 4cm, BC 5cm , một cạnh bên
bằng 4cm và tạo với đáy một góc 0
30 . Thể tích của khối chóp là: 8 3 A. 3 8cm B. 3 4cm C. 3 cm D. 3 3 4a cm 3
Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là một tam
giác đều và vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD a 2 a 21 3 2a 21 A. B. C. a D. 2 7 2 7
Câu 56. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khối lập phương là. A. 300 3 cm B. 900 3 cm C. 1000 3 cm D. 2700 3 cm
Câu 57. Cho hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b,C. thì đường chéo d có độ dài là: A. 2 2 2 d 2a 2b c B. 2 2 2 d a b c C. 2 2 2 d 2a b c D. 2 2 2 d 3a 3b 2c
Câu 58. Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm
thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: 17 A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 59. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
Câu 60. Một khối hộp chữ nhật H có các kích thước là a, b, c . Khối hộp chữ nhật H có các V kích thước tương ứ a 2b 3c H ng lần lượt là , ,
. Khi đó tỉ số thể tích là 2 3 4 V H 1 1 1 1 A. B. C. D. 24 12 2 4
Câu 61.Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm2 .Thể tích của khối lập phương đó là: A . 64 cm3 B. 84 cm3 C. 48 cm3 D. 91 cm3
Câu 62. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng A. Thể tích của (H) bằng: 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 2 2 4 3
Câu 63. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = A. AA
2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. 3 4a 3 D. 3 2a 3 3 3
Câu 64. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = a 2 , BC =
3A. Góc giữa cạnh A B và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . 3 a 3 A. 3 6a 3 B. 3 3a 3 C. D. 3 a 3 2 a
Câu 65. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa mặt 3
(A BC) và mặt đáy là 450. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . 3 a 3 a 3 3 a 3 a A. B. C. D. 72 36 4 16 18
Câu 66. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’
trên (ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ
ABC.A’B’C’là: 3 a 3 a 3 3a 3 a A. B. C. D. 24 2 8 8
Câu 67. Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a .Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ? 3 a 3 a 2 3 a 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 4 4
Câu 68. Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh a . Cạnh bên bằng
b và hợp với mặt đáy góc 60 . Thể tích hình chóp A .BCC’B’ bằng bao nhiêu ? 2 a b 2 a b 2 a b 2 a b 3 A. B. C. D. 4 2 4 3 2
Câu 69. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2A. Hình chiếu
vuông góc của A ' lên (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh và mặt đáy
là 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng. 3 a 3 3 a 3 A. B. C. 3 2a 3 D. 3 4a 3 4 2
Câu 70. Đường chéo của một hình hộp chữ nhật bằng d, góc giữa đương chéo của hình hộp và mặt đáy của nó bằng
, góc nhọn giữa 2 đường chéo của mặt đáy bằng . Thể tích của khối hộp bằng; 1 1 A. 3 2 d cos .sin .sin B. 3 2 d sin .cos .sin 2 2 1 C. 3 2 d sin .cos .sin D. 3 2 d cos .sin .sin 3
Câu 71: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 3 , SA 0
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa SC và ABC bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a A. 3 a B. C. 3 2a D. 3 3 a 3 19
Câu 72: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tổng diện tích tất cả các mặt
của hình chóp là 9a2, Tính thể tích khối chóp đó ? 3 a 7 2 2a 5 3 2a 3 a 7 A. B. C. D. 2 3 3 6
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 a . SAD là tam giác cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy một góc 0 60 . Thể
tích khối chóp S.ABCD là: 3 8a 3 3 8 3.a 3 4a 15 3 4 3a A. B. C. D. 3 9 3 3 ^
Câu 74. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân với AB=AC=a, BAC =300,
BB’=2a, I là trung điểm của CC’. Khi đó thể tích chóp I.ABC là 3 a 3 a 3 3 a 3 a A. B. C. D. 12 4 12 6
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông. Gọi M, P lần lượt là trung điểm SC V
và SB. Khi đó S.APMD bằng: VS.ABCD 3 1 1 7 A. B. C. D. 8 4 2 8
Câu 76: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 , Gọi D là
giao điểm của SA với mp qua BC và vuông góc với SA. Khi đó ti số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC là: 5 1 A. B. 8 2 3 8 C. D. 8 3 20
Câu 77: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và đôi một vuông góc với nhau. Khi đó
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là: a 3 a 6 2a 3 A. B. a 3 C. D. 3 3 3
Câu 78: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh A. Hình chiếu của S lên mặt
phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giac ABD. Cạnh bên SD tạo với đáy một góc 0 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 5 3 a 3 a 15 3 a 15 A. B. C. D. 9 3 27 3
Câu 79 :Cho khối LTrụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Gọi M, N là 2 điểm lần lượt thuộc đoạn
AA’ , BB’ sao cho AM=BN= 2/3 BB’ . Thể tích khối CABNM là A. 4/9. V B. 2/9. V C. 8/27 V D. 2V/3
Câu 80: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến a 6 mặt phẳng (A’BC) bằng
. Khi đó thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 2 3 3a 3 6a 3 A. 3 3a B. C. D. 3 a 6 2 5
Câu 81. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; AD a 3. Hình
chiếu S lên đáy là trung điểm H cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là 0
60 .Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 13 3 a 3 a 5 A. B. C. D. Đáp án khác 2 2 5
Câu 82. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; các mặt phẳng (SAB) và (SAC)
cùng vuông góc với (ABCD); cạnh SB hợp với mp(SAD) một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng: 3 a 3 3 a 2 3 a 7 3 a 3 A. B . C . D . 3 3 5 9
Câu 83. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều và SA (ABC),SC a 3 và SC hợp
với đáy một góc 300. Thể tích của khối chóp S.ABC tính theo a bằng: 21 3 a 2 3 9a 3 2a 5 3 a 7 A. B. C. D. 2 32 3 4
Câu 84. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A; mặt bên (SBC) là tam giác
đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC tính theo a bằng 3 a 2 3 a 3 a 3 3 2a 5 A. B. C. D. 4 2 24 5
Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hìnhvuông cạnh a;hình chiếu vuông góc của S trên
(ABCD) trùng với trung điểm của AD và gọi M là trung điểm DC. Cạnh bên SB hợp với đáy
một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABM tính theo a bằng: 3 a 15 3 a 7 3 a 3 a A. B. C. D. 12 2 2 9
Câu 86. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông; cạnh BD = 2A. Tam giác SAC vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy; SC
a 3 .Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng: 3 a 3 3 a 5 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 12 2
Câu 87. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABD. Cạnh bên SD tạo với đáy một góc
600. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng: 3 a 15 3 a 2 3 a 3 2a 5 A. B. C. D. 18 3 5 7
Câu 88. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh BD = 2A. Tam giác SAC vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy, SC
a 3 .Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng: 3 a 3 3 a 5 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 12 2
Câu 89. Cho hình chóp S.ABC có SA=3a (với a>0); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600.
Tam giác ABC vuông tại B, góc ACB = 300. G là trọng tâm của tam giác ABC. Hai mặt phẳng 22
(SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của hình chóp S.ABC theo a bằng 3 5 2a 3 243a 3 a 5 3 a A. B. C. D. 7 112 25 9
Câu 90. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 450.
Hình chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho a 7 HA = 2HB. Biết CH
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a bằng: 3 3 5a a 3 a 210 2a 5 A. B. C. D. 7 2 20 5
Câu 91. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt a 6 phẳng (A’BC) bằng
. Khi đó thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a bằng: 2 3 a 2 3 4a 3 5a 3 A. 3 3a B. C. D. 7 3 2
Câu 92. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnha , SA ABCD và mặt bên
SCD hợp với mặt phẳng chứa đáy ABCD một góc 0
60 . Khoảng cách từ điểmA đến mp SCD theo a bằng: 2a 3 a 3 3a 5a 3 A. B. C. D. 5 2 7 2
Câu 93. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tạiB, BA 3a, BC 4a , SBC ABC . Biết 0 SB 2a 3, SBC
30 . Khoảng cách Từ B đến SAC tính theo a bằng: 6a 7 2a 3 a 2 a 3 A. B. C. D. 7 5 7 2
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật vớiAB a, AD a 2,SA a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. GọiM, N lần lượt là trung điểm của AD,SC và I là giao
điểm của BM và AC . Thể tích khối tứ diện ANIBtính theo a bằng: 23 3 a 3 a 3 3 2a 3 3 a 2 A. B. C. D. 36 7 5 36
Câu 95. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoiABCD có SO vuông góc với đáy vớiO là
giao điểm của AC và BD. Giả sử SO 2 2,AC 4,AB
5 và M là trung điểm của SC .
Khoảng cách giữa hai đường thẳngSA và BM tính theo a bằng: 3a 5 a 6 2a 6 a 5 A. B. C. D. 7 2 3 5
Câu 96. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tạiA . Hai mặt phẳng SAB và
SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ABC , cho BC
a 2 , mặt bên SBC tạo với đáy ABC một góc 0
60 . Khoảng cách từ điểmA đến mặt phẳng SBC tính theo a bằng: a 6 2a 5 3a 3 a A. B. C. D. 4 5 7 5
Câu 97. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho 1 SA '
SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần 3
lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: V V V V A. B. C. D. 3 9 27 81
Câu 98. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC
a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm
của cạnh BC. Gọi V là thể tích khối chóp A'.ABC và M là cosin của góc giữa hai đường thẳng
AA', B'C' tính theo A. Khi đó V và M kết quả lần lượt là: 3 a 3 2 3 3a 3 2 A. V , M B. V , M 2 3 5 7 3 a 2 2 3 a 1 C. V , M . D. V , M . 9 9 2 4
Câu 99. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm của SD, mặt 24
phẳng (ABM) vuông góc với mặt phẳng (SCD) và đường thẳng AM vuông góc với đường thẳng
BD. Tính thể tích khối chóp S.BCM và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). a 6 a 6 a 6 a 6 A. B. C. D. 2 3 4 6
Câu 100: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân vớiBA BC a; SC a 3 và SA
(ABC) . Khi đó, số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) là : A. 0 60 . B. 0 30 . S C. 0 90 . D. 0 45 . H I A C B
Câu 101: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cho AD 2a , AB BC a và SA
(ABCD) , góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 600 . Khi đó
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng: a 6 a 3 a 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3
Câu 102: Cho hình chóp S ABCD có ABCD là hình chữ nhật với AD=4a, AB 2a 2 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA=3HD,
cạnh bên SC tạo với đáy (ABCD) góc 300. Tính khoảng cách từ trung điểm M của AD đến mặt S phẳng (SBC). 2a 66 a 66 A. B. 11 A B . 11 . 3a 66 4a 66 M C. D. 11 H K . 11 . D C 25
Câu 103: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 0 BAD 60 . Hình chiếu
của S trên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa các mặt phẳng (ABCD)
và (SAB) bằng 600 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD). 3a 7 a 7 A. B. B 14 14 H . . G 5a 7 3a 7 A C O C. D. 14 7 K . . D
Câu 104: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết AC=2a, BD=3A. tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. 3 208 1 208 1 208 208 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 217 3 217 2 217 217
Câu 105: Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a ,
AD a 3 và A' B  3a . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) trùng với
tâm O của hình chữ nhật ABCD. Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ theo a . A’ D’ B’ A. 3 V 2a 6 . C’ B. 3 V a 6 . A D 2 O C. 3 V a 6 . B C 3 D. 3 V 6a 2 . 26
Câu 106: Cho điểm M trên cạnh SA , điểm N trên cạnh SB của khối chóp tam giác S.ABC sao SM 1 SN cho ,
2. Mặt phẳng (α) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành hai MA 2 NB
phần. Tìm tỉ số thể tích của hai phần đó. 5 4 4 5 A. . B. . C. . D. . 4 5 9 9
Câu 107: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA’ = 2A. Gọi I
là trung điểm CC’và là góc giữa (A’BI) và(ABC). Khi đó ta có cos bằng : A' 5 3 C' A. . B. . 5 5 10 C. . D. 5 . 5 B' I H A C
Câu 108: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi B
cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Góc 0 BAD 120 a 3 S , SA
. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). 2 a 6 A. 4 A B a 6 B. 3 a 6 C. 2 D C 27
Câu 109: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh A. Hình chiếu vuông góc của đỉnh ' A trên
(ABC) là trung điểm AB, góc giữa '
A C và mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách từ B đến ( ' ' ACC A ). 3 13a A. 13 C’ A’ 13a B. 13 B’ 2 13a C. 13 4 13a D. 13 C A H B
Câu 110: Cho hình chóp S.ABCD có các mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, ABCD là hình thoi cạnh a, 0 ABC 60 ,SA
a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 a 6 A. B. C. D. 3 6 6 12 28
Câu 111: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S, SA
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 15 3 a 15 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 3 6 12
Câu 112: Cho hình chóp S.ABC có M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh SA, SB, SC sao cho SA 2SM , SB 3SN,SC
3SP . Tính tỷ số thể tích khối chóp S.MNP và khối chóp S.ABC. 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 6 8 24
Câu 113.Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA 1, OB 2, OC 3 và 7 S
. Khoảng cách từ điểm O đến mp(ABC) là: ABC 2 6 18 2 36 A. B. C. D. 7 7 7 49
Câu 114: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BC AB
a , góc tạo bởi cạnh bên SB và đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 6 6 3
Câu 115: Cho khối chóp S.ABC có 0 AB 2a, AC a, BAC
60 , cạnh bên SA vuông goc với đáy, SA
a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 2 6
Câu 116: Cho hình hộp đứng ABCD. A’B’C’D’. Đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a, 0 0 ABC 60 , BA ' D
60 . Khi đó thể tích của khối hộp hộp bằng: 3 a 6 3 a 6 3 3a A. B. C. 3 a 6 D. 2 6 6
Câu 117.Cho hình chóp đều S.ABC có AB
a ,mặt bên hợp với đáy một góc 600. Khi đó thể
tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 72 24 6 29
Câu 118:Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA
a 3 . Gọi M là trung điểm của SC, mặt phẳng (ABM) cắt khối chóp theo thiết diện là hình
thang ABMN. Thể tích của khối chóp S.ABMN là: 3 a 3 a 3 a A. B. C. 3 a D. 4 2 3
Câu 119: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với
đáy góc 450. Khi đó thể tích khối tứ diện CA’B’C’ bằng: 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 12 8 16 20
Câu 120: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 0 2a,BAD 120 . Mặt bên
SAB vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a,SB a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD
. Tính khoảng cách h từ điểm G đến mặt phẳng SAB . 2a 2a 2 S A. h B. h 3 3 2a 3 a 3 C. h D. h G 3 3 A H D K M B C
Câu 121: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết SD
2a 3 và góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 0
30 . Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng SAC . S a 66 2a 66 A. h B. h 11 11 K A D I 2a 13 a 13 H C. h D. h 3 3 B C 30
Câu 122: Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu
vuông góc của A ' lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng a 3 cách giữa AA ' và BC là
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A 'B'C' . 4 3 a 3 3 a 3 A' C' A. V B. V 3 6 K 3 a 3 3 a 3 H C. V D. V B' 12 36 A C G M B
Câu 123: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB= BC = a, AD = 2a, SA ABCD , SA
a 2 .Góc giữa (SAB) và (SCD) là: A. 0 60 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 90
Câu 124:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a . Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy . Góc giữa SC và mặt đáy bằng
600. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng BD và SA . a 11 2a 66 a 15 a 13 A. h B. h C. h D. h 11 11 31 13
Câu 125:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Các mặt bên SAB
và SAC vùng vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi M là trung điểm của BC đường thẳng
SM hợp với ABC một góc bằng 600. Tính khoảng cáchS h giữa hai đường thẳng AM và SB . 3a 11 3a 10 A. h B. h H 11 10 C A a 5 a 3 60 C. h D. h E 2a M 15 3 B 31
Câu 126: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnha 2. Biết tam giác SAB 2 a 6
là tam giác cân tại S ; nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng . Tính 6
khoảng cách h giữa hai đường thẳng BC và SA . S a 3 A. h 2 a 3 K B. h 4 A D 2a 5 H C. h 5 B C 2a 3 D. h 3 a 15
Câu 127:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA và 2 SA
(ABCD) .Gọi E là điểm đối xứng của A qua B . Tính khoảng cách h từ điểm A đến (SCE) . 30 a 3 a 15 12 A. h a B. h C. h D. h a 23 4 5 19
Câu 128: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a,AD a 2,SA a và SA
ABCD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SC
, I là giao điểm của BM và AC . Tính thể tích V của khối tứ diện ANIB . 32 3 a 3 3 a 2 A. V B. V 12 36 3 a 3 3 a C. V D. V 16 3
Câu 129: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , a 185 AB AD 2a, CD a , SC
và hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD trùng với 5
trung điểm I của cạnh AD , góc hợp bởi hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 0 60 .Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3a 15 3 a 2 A. V B. V 5 15 3 3a 5 3 a C. V D. V 15 3
Câu 130. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên
(ABC) trùng với trọng tâm ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. Thể tích khối lăng trụ bằng: 3 a 3 3 a 3 A. B. C. 3 2a 3 D. 3 3a 3 4 2 33 
Câu 131.Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, C = 600,
đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) hợp với mặt bên (ACC’A’) một góc 300. Độ dài cạnh AC’ là 1 A. a B. 3a C. a 3 D. a 3 
Câu 132. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, C = 600,
đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) hợp với mặt bên (ACC’A’) một góc 300. Tính thể tích lăng trụ là 3 a 6 3 a 6 A. a3 6 B. C. D. 3 4a 3 2 3
Câu 133. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, BC
3a, mặt bên ACC A là hình vuông. Chiều cao của hình lăng trụ là: A. a 5 B. 2a C. a 2 D. 2a 2
Câu 134. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh A C tạo với đáy một góc 0
30 . Thể tích của hình lăng trụ đó là: 3 2a A. 3 a B. 2 2a C. 3 2a D. 3
Câu 135. Cho hình chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC. Thể
tích của khối chóp G.ABC là: 1 1 2 A. V B. V C. V D 3 2 3
Câu 136. Cho hình lập phương ABCD.A 'B'C'D' cạnh a , tâm O . Khi đó thể tích của khối tứ diện AA'B'O là: 3 a 3 a 3 a 3 a 2 A. B. C. D. 8 12 9 3
Câu 137. Cho hình lăng trụ tam giác đềucó tất cả các cạnh bằnga 2 . Thể tích của khối lăng trụ đó là: 34 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 2 2 6
Câu 138. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC a 3, AA '
2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A 'B'C' là: 3 a 3 3 2a 3 A. 3 a 3 . B. C. 3 2a 3 . D. 3 . 3 .
Câu 139. Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh là 2a , A 'B tạo với đáy một góc là o
60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B'C' là 3 8a 3 3 4a 3 A. 3 8a 3 B. C. 3 4a 3 D. 3 3
Câu 140. Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu
vuông góc của A ' lên măt phẳng ABC
trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng a 3 cách giữa AA ' và BC là
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A ' B'C' . 4 3 a 3 A' C' A. V 3 K 3 a 3 H B. V B' 6 A C 3 a 3 C. V G M 12 B 3 a 3 D. V 36
Câu 141. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a,AD a 2,SA a và SA
ABCD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SC
, I là giao điểm của BM và AC . Tính thể tích V của khối tứ diện ANIB . Giải: 35 3 a 3 A. V 12 3 a 2 B. V 36 3 a 3 C. V 16 3 a D. V 3
Câu 142. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a~. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 2 3 a 2 3 a A. B. C. D. 3 a 6 2 3
Câu 143. Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a ~. Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ? 3 a 3 a 2 B' C' A. B. 3 3 A' 3 D' a 3 a 6 C. D. 4 4 C B A D
Câu 144. Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh a ~. Cạnh bên
bằng b và hợp với mặt đáy góc 60 . Thể tích hình chóp A’~.BCC’B’ bằng bao nhiêu? 36 2 a b A C A. 4 B 2 a b B. 2 2 60° a b C. A' C' 4 3 H 2 a b 3 B' D. 2 Câu 145.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. MN theo thứ tự là trung điểm của V
SASB. Tỉ số thể tích S.CDMN là: VS.CDAB 1 1 5 3 A. B. C. D. 2 4 8 8 Câu 146.
Cho một tứ diện đều có chiều cao h. Ở ba góc
của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều bằng
nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có
thể tích bằng một nửa thể tích tứ diện đều
ban đầu (hình bên dưới). Giá trị của x là bao nhiêu? h h h h A. B. C. D. 3 2 3 3 3 4 3 6
Câu 147. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. Mặt bên (SAB) là tam
giác đều và vuông góc với đáy.Thể tích hình chóp S.ABCD là 37 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 3 6
Câu 148: Cho hình chóp S.ABC có SA=3a (với a>0); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng
600.Tam giác ABC vuông tại B, 2010 . G là trọng tâm của tam giác ABC. Hai mặt
phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mp(ABC). Tính thể tích của hình chóp S.ABC theo A. 3 a 3 3 324a 2 13 3 243a A. B. C. 3 a D. 112 112 112 112
Câu 149. Cho hình chóp S.ABC với SA SB,SB SC,SC SA,SA a,SB b,SC c . Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng: 1 1 1 2 A. abc B. abc C. abc D. abc 6 3 9 3
Câu 150: Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để thể tích khối chóp
S.ABC giữ nguyên thì tang của góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy phải giảm đi bao nhiêu lần? A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần
Câu 151: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và lần lượt vuông góc với nhau. Khi đó
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là: a a a a A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 152: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 45
. Hình chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Tính khoảng cách giữa
2 đường thẳng SA và BC. a 210 a 210 a 210 a 210 A. B. C. D. 15 45 30 20
Câu 153: Cho hình chóp S.ABC có AB 5cm, BC 6cm, AC
7cm , các mặt bên của hình
chóp tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC là: 2 6 A. 3 6 6cm B. 3 8 3cm C. 3 24 3cm D. 3 cm 3
Câu 154: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA (ABCD) . Gọi M là trung
điểm BC. Biết góc BAD 120 ,SMA
45 . Tính khoảng cách từ D đến mp(SBC): 38 a 6 a 6 a 6 a 6 A. B. C. D. 2 3 4 6
Câu 155: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông có M là trung điểm SC. Mặt phẳng V
(P) qua AM và song song với BC cắt SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó SAPMQ bằng: VSABCD 1 3 1 3 A. B. C. D. 4 4 8 8
Câu 156: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2A. Mặt phẳng (SAB) vuông 3 góc đáy, tam giác 2a
SAB cân tại A. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Khi đó, độ dài SC 4 bằng: A. 2a B. 3a C. a 6 D. 2a 3 3
Câu 157: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi HK lần lượt là trung điể V
m của SB, SD. Tỷ số thể tích AOHK bằng: VS.ABCD 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 6 8 12
Câu 158: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 0 BAC 60 , mặt bên SAB là tam
giác cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy góc
300. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD là: a 21 a 21 a 3 a 3 A. B. C. D. 7 14 4 2 3a
Câu 159: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD , hình chiếu vuông góc 2
của S trên mp(ABCD) là trung điểm cạnh AB. Khoảng cách từ điểm C đến mp(SBD) bằng: a 2 a 2a a 2 A. B. C. D. 4 3 3 2
Câu 160: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a = 4, biết diện tích tam giác A’BC
bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A. 4 3 B. 8 3 C. 2 3 D. 10 3 39
Câu 161: Cho hình hộp ABCD.A 'B'C'D' có A '.ABD là hình chóp đều và AB a , AA '
a 3 . Thể tích khối hộp đó là: 3 a 3 3a A. B. 3 2a C. D. 3 2a 2 3
Câu 162: Cho hình hộp ABCD.A 'B'C'D'. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB'D' và khối hộp ABCD.A 'B'C'D' là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 6
Câu 163: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, AB AC 2a , CAB
120 . Góc giữa (A'BC) và (ABC) là 45 . Khoảng cách từ B' đến mp(A'BC) là: a 2 a 2 A. a 2 B. 2a 2 C/ D. 2 4
Câu 164: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến a 6 mặt phẳng (A’BC) bằng
. Khi đó thể tích lăng trụ bằng: 2 4 4 3 A. 3 a B. 3 3a C. 3 a D. 3 a 3 3
Câu 165: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A; M là trung điểm của BC, BC
a 6 . Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 600. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng A’M và AB bằng: 3a 14 3a 2 a 14 3a 14 A. B. C. D. 14 2 14 7
Câu 166. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy
(ABCD), SB = 2A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và BC. Thể tích khối chóp A.SCNM tính theo a là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 24 8 12 16
Câu 167. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BD = a, mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD), SD = 2A. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: 40 3 a 3 3 a 3 3a 3 a A. B. C. D. 3 3 2 2
Câu 168. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB,
BC, CD. Thể tích khối tứ diện CMND tính theo a là:: 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 32 96 31 53
Câu 169. Khối tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). AC = AD = 4cm, AB =
3cm, BC = 5cm. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) là: 3 A. 3cm B. 6cm C. 12cm D. cm 2
Câu 170. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cóBC = A. Mặt bên
SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 24 12 8 6
Câu 171. Khối chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Mặt bên (SBC) tạo với
mặt đáy ((ABC) một góc 600. Biết SB = SC = BC = A. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. . 16 24 32 8
Câu 172. Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi B’, D’ lần lượt là trung điểm của
SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tỉ số thể tích hai khối chóp S.AB’C’D’ và S. ABCD là. 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 8 4 6
Câu 173 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD a 2 , SA = a và SA
(ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của BM và
AC. Thể tích khối tứ diện ANIB tính theo a là: . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 72 32 36 24 41
Câu 174. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. AB = SD = 3a, AD =
SB = 4a, a > 0. Đường chéo AC (SBD). Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: 3 16a 3 15a 3 8a 3 5a 3 A. B. C. D. 3 2 3 2
Câu 175. Cho hình chóp S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7A. Các mặt bên SAB, SBC, SCA
tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp.. 3 2a 3 3 a 3 A. 3 a 3 B. C. D. 3 8a 3 3 3
Câu 176. Khối tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). AC = AD = 4cm, AB =
3cm, BC = 5cm. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là:. 6 34 8 34 4 26 5 34 A. cm B. cm C. cm D. cm 17 17 13 17
Câu 177. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC cân tại A, BC = 2a 3 , 0 BAC 120 ,
SA mp(ABC), SA =2A. Gọi M là trung điểm của BC. Khảng cách giữa AM và SC là: 2a 21 a 21 a 3 2a 15 A. B. C. D. 7 7 14 5
Câu 178. Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 179. Khối lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A’B’C’D’E’F’ có đáy nội tiếp đường tròn đường
kính 2R và ADD’A’ có diện tích bằng 3R2. Thể tích của khối lăng trụ bằng: 3 9R 3 8R 3 9R 3 3 8R 3 A. B. C. D. 4 3 4 3
Câu 180. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi O’ là tâm của hình vuông A’B’C’D’ và 3 2a 2
thể tích của khối chóp O’.ABCD bằng 3
. Thể tích của khối lập phương là: 3 a 2 3 3a 3 2a A. B. 3 2a 2 C. D. 2 2 3
Câu 181. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng A.
Gọi M là trung điểm của AA’. Thể tích khối chóp B’.A’MCC’ bằng: 42 3 a 2 3 a 3 3 2a 3 3a A. B. C. D. 4 8 3 5
Câu 182. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, góc
ACB bằng 600, BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ là: 3 a 6 3 a 6 A. 3 a 2 B. 3 a 3 C. D. 6 2
Câu 183. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và
đáy bằng 300. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Khi
đó góc giữa hai đường thẳng BC và AC’ là: A. 0 30 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 90
Câu 184: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a, AD = 2a, góc 𝐵𝐴𝐷
̂ = 600 , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600 . khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. 2√7𝑎3 𝐁. 2√3𝑎3 C. √3𝑎3 D. √7a3
Câu 185: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 0 45 .
Thể tích khối chóp đó bằng: a3 √2a3 a3 √2a3 A. B. C. D. 6 6 3 3
Câu 186: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy. Biết 𝐴𝐶 = 𝑎√2, cạnh SC tạo với 2 3a
đáy 1 góc là 600 và diện tích tứ giác ABCD là 2 . Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SC. Tính
thể tích khối chóp H.ABCD: √6a3 √6a3 √6a3 3√6a3 A. B. C. D. 2 4 8 8
Câu 187: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2 . Thể tích khối chóp là 43 4 4 𝐴. √2 √2 B. C. 4√2 D. 3 3 3
Câu 188: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA (ABCD) . Gọi M là trung
điểm BC. Biết góc𝐵𝐴𝐷 ̂ = 1200; 𝑆𝑀𝐴
̂ = 450;. . Tính khoảng cách từ D đến mp(SBC): a√6 a√6 a√6 a√6 A. B. C. D. 3 2 4 6
Câu 189: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = √3𝑎 . Đường
thẳng SA vuông góc với đáy. Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng (SAC) một góc 300. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? √𝟏𝟑𝒂𝟑 √3𝑎3 √3a3 A . 𝑎3 B. C. D. 𝟐 5 2
Câu 190: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh
12cm (hình 2) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Giả sử dung tích của cái
hộp đó là 4800cm3 thì cạnh của tấm bìa ban đầu có độ dài là Hình 2 A. 42cm B. 36cm C. 44cm D. 38cm
Câu 191: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội bằng
3. Thể tích của khối hộp đó là 1728. Khi đó, các kích thước của khối hộp đó là A. 5; 15; 45 B. 3; 9; 27 C. 4; 12; 36 D. 8; 12; 18
Câu 192: Cho hình hộp có 6 mặt đều là hình thoi cạnh a, góc nhọn của hình thoi bằng 600. Thể
tích của hình hộp đó là 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 3 3 2 2
Câu 193: Các đường chéo của các mặt của hình hộp chữ nhật bằng 20, 29, 41 . Thể tích của khối hộp đó là 44 A. 11 B. 40 C. 20 D. 50
Câu 194: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12dm. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông
bằng nhau rồi gặp tấm nhôm lại (hình 3) để được một cái hộp chữ nhật không nắp. Tính cạnh của
các hình vuông được cắt bỏ sao cho thể tích của khối hộp đó lớn nhất ? Hình 3 A. 3dm B. 4dm C. 2dm D. 1dm
Câu 195: Cho hình hộp ABCD.A 'B'C'D' có 6 mặt là các hình thoi cạnh bằng a, biết 0 A'AB DAB DAA'
60 . Hình chiếu vuông góc của A ' trên (ABCD) thuộc miền trong
hình thoi. Khoảng cách giữa AA ' và BD ' là a 3 a 2 a 2 a 6 A. B. C. D. 2 2 6 2 ĐÁP ÁN 1A 2A 3A 4A 5A 6A 7A 8A 9A 10A 11A 12A 13A 14A 15A 16A 17A 18A 19A 20A 21A 22A 23A 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41D 42B 43B 44B 45A 46D 47D 48B 49B 50B 51B 52B 53B 54B 55B 56C 57B 58A 59C 60D 61A 62C 63D 64B 65A 66D 67A 68A 69C 70A 71B 72A 73A 74A 75A 76 77A 78A 79A 80A 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100A 45 101 102A 103A 104 105 106 107 108 109A 110B 111A 112D 113A 114B 115C 116A 117C 118B 119A 120C 121B 122C 123A 124C 125B 126C 127A 128B 129A 130C 131B 132A 133D 134C 135A 136B 137B 138A 139 140C 141B 142A 143A 144A 145D 146D 147D 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168B 169A 170B 171C 172D 173A 174B 175D 176A 177A 178B 179C 180B 181B 182C 183C 184D 185A 186B 187D 188C 189B 190C 191C 192D 193B 194C 195B 46