TOP395 bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện cơ bản – Nguyễn Bảo Vương Toán 12

Tài liệu 395 bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện cơ bản – Nguyễn Bảo Vương gồm 85 trang với phần tóm tắt lý thuyết, công thức tính và 395 bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện cơ bản.Mời các bạn đón xem.

NGUYN BẢO VƯƠNG
TNG BIÊN SON VÀ TNG HP
395 BTTN TH TÍCH
KHỐI ĐA DIỆN CƠ BẢN
TÀI LIU ÔN TP VÀ GING DY CHO HC
SINH THƯỜNG
ÔN THI THPT
QUC GIA
1
c
b
a
M
H
C
A
ÔN TP 1: KIN THỨC CƠ BẢN HÌNH HC LP 9-10
1. H thức lượng trong tam giác vuông : Cho
ABC
vuông A ta có :
a) Định lý Pitago :
2 2 2
BC AB AC
b)
22
BA BH.BC; CA CH.CB
c) AB. AC = BC. AH
d)
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
e) BC = 2AM
f)
b c b c
sinB , cosB , tanB ,cot B
a a c b
g) b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a =
bb
sinB cosC
,
b = c. tanB = c.cot C
2. H thức lượng trong tam giác thường:
* Định lý Côsin: a
2
= b
2
+ c
2
- 2bc.cosA
* Định lý Sin:
a b c
2R
sinA sinB sinC
3. Các công thc tính din tích.
a/ Công thc tính din tích tam giác:
1
S
2
a.h
a
=
1 a.b.c
a.bsinC p.r p.(p a)(p b)(p c)
2 4R
vi
a b c
p
2
Đặc bit :*
ABC
vuông A :
1
S AB.AC
2
,*
ABC
đều cnh a:
2
a3
S
4
b/ Din tích hình vuông : S = cnh x cnh
c/ Din tích hình ch nht : S = dài x rng
d/ Din tích hình thoi : S =
1
2
(chéo dài x chéo ngn)
d/ Din tích hình thang :
1
S
2
(đáy lớn + đáy nhỏ) x chiu cao
e/ Din tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao
f/ Din tích hình tròn :
2
S .R
4. Các h thc quan trọng trong tam giác đều:
2
ÔN TP 2: KIN THC CƠ BẢN HÌNH HC LP 11
A. QUAN H SONG SONG
§1. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG
I. Định nghĩa:
Đường thẳng và mặt phẳng gọi là song
song với nhau nếu chúng không có điểm
nào chung.
a / /(P) a (P)
II.Các định lý:
ĐL1:Nếu đường thẳng d không nằm trên
mp(P) và song song với đường thẳng a
nằm trên mp(P) thì đường thẳng d song
song với mp(P)
d (P)
d / /a d / /(P)
a (P)
ĐL2: Nếu đường thẳng a song song với
mp(P) thì mọi mp(Q) chứa a mà cắt
mp(P) thì cắt theo giao tuyến song song
với a.
a / /(P)
a (Q) d / /a
(P) (Q) d
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng
song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng song song với đường
thẳng đó.
(P) (Q) d
(P) / /a d / /a
(Q) / /a
§2.HAI MT PHNG SONG SONG
I. Định nghĩa:
a
(P)
d
a
(P)
d
a
(Q)
(P)
a
d
Q
P
3
Hai mặt phẳng được gọi là song song với
nhau nếu chúng không có điểm nào
chung.
(P)/ /(Q) (P) (Q)
II.Các định lý:
ĐL1: Nếu mp(P) chứa hai đường thẳng a, b cắt nhau
và cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q)
song song với nhau.
a,b (P)
a b I (P) / /(Q)
a / /(Q),b / /(Q)
ĐL2: Nếu một đường thẳng nằm một trong hai mặt
phẳng song song thì song song với mặt phẳng kia.
(P) / /(Q)
a / /(Q)
a (P)
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song thì mọi
mặt phẳng (R) đã cắt (P) thì phải cắt (Q) và các giao
tuyến của chúng song song.
(P) / /(Q)
(R) (P) a a / /b
(R) (Q) b
B. QUAN H VUÔNG GÓC
§1.ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
I.Định nghĩa:
Một đường thẳng được gọi là vuông góc
với một mặt phẳng nếu nó vuông góc
với mọi đường thẳng nằm trên mặt
phẳng đó.
a mp(P) a c, c (P)
II. Các định lý:
ĐL1: Nếu đường thẳng d vuông góc với
hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng
nằm trong mp(P) thì đường thẳng d
vuông góc với mp(P).
d a ,d b
a ,b mp(P) d mp(P)
a,b caét nhau
Q
P
I
b
a
Q
P
a
Q
P
b
a
R
Q
P
P
c
a
d
a
b
P
4
ĐL2: (Ba đường vuông góc) Cho đường
thẳng a không vuông góc với mp(P) và
đường thẳng b nằm trong (P). Khi đó,
điều kiện cần và đủ để b vuông góc với
a là b vuông góc với hình chiếu a’ của a
trên (P).
a mp(P),b mp(P)
b a b a'
§2.HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
I.Định nghĩa:
Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90
0
.
II. Các định lý:
ĐL1:Nếu một mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông
góc với một mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng đó
vuông góc với nhau.
a mp(P)
mp(Q) mp(P)
a mp(Q)
ĐL2:Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với
nhau thì bất cứ đường thẳng a nào nằm trong (P),
vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q) đều vuông
góc với mặt phẳng (Q).
(P) (Q)
(P) (Q) d a (Q)
a (P),a d
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với
nhau và A là một điểm trong (P) thì đường thẳng a đi
qua điểm A và vuông góc với (Q) sẽ nằm trong (P)
(P) (Q)
A (P)
a (P)
Aa
a (Q)
ĐL4: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc
với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông
góc với mặt phẳng thứ ba.
(P) (Q) a
(P) (R) a (R)
(Q) (R)
§3.KHONG CÁCH
a'
a
b
P
Q
P
a
d
Q
P
a
A
Q
P
a
a
R
Q
P
5
1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng , đến 1 mặt phẳng:
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a (hoặc đến mặt phẳng (P))
là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là hình chiếu của điểm
M trên đường thẳng a ( hoặc trên mp(P))
d(O; a) = OH; d(O; (P)) = OH
2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song:
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mp(P) song song với a là khoảng
cách từ một điểm nào đó của a đến mp(P).
d(a;(P)) = d(O; (P)) = OH
3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:
là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng
kia.
d((P);(Q)) = d(O; (P)) = OH
4.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
d(a;b) = AB
§4.GÓC
1. Góc giữa hai đường thẳng a và b
là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt
cùng phương với a và b.
2. Góc giữa đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P)
là góc giữa a và hình chiếu a’ của nó trên mp(P).
Đặc biệt: Nếu a vuông góc với mặt phẳng (P) thì ta nói rằng góc giữa
đường thẳng a và mp(P) là 90
0
.
a
H
O
H
O
P
a
H
O
P
H
O
Q
P
B
A
b
a
b'
b
a'
a
P
a'
a
6
B
h
a
b
c
a
a
a
B
h
3. Góc giữa hai mặt phẳng
là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
Hoặc là góc giữa 2 đường thẳng nằm trong 2 mặt phẳng cùng vuông góc
với giao tuyến tại 1 điểm
4. Diện tích hình chiếu: Gọi S là diện tích của đa giác (H) trong mp(P) và
S’ là diện tích hình chiếu (H’) của (H) trên mp(P’) thì
S' Scos
trong đó là góc giữa hai mặt phẳng (P),(P’).
ÔN TP 3: KIN THC CƠ BẢN HÌNH HC LP 12
A. TH TÍCH KHI ĐA DIN
I/ Các công thc th tích ca khối đa din:
1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:
V= B.h
với B: diện tích đáy
h: chiều cao
a) Thể tích khối hộp chữ nhật:
V = a.b.c
với a,b,c là ba kích thước
b) Thể tích khối lập phương:
V = a
3
với a là độ dài cạnh
2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP:
V=
1
3
Bh
với B: diện tích đáy
h: chiều cao
b
a
Q
P
P
Q
a
b
C
B
A
S
7
a
3a
C'
B'
A'
C
B
A
3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN:
Cho khối tứ diện SABC và A’, B’, C’ là các điểm y ý lần lượt
thuộc SA, SB, SC ta có:
SABC
SA'B'C'
V
SA SB SC
V SA' SB' SC'
4. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CỤT:
h
V B B' BB'
3
với
B, B':din tích hai ñaùy
h : chieàu cao
Chú ý:
1/ Đường chéo ca hình vuông cnh a là d = a
2
,
Đưng chéo ca hình lập phương cạnh a là d = a
3
,
Đưng chéo ca hình hp ch nhật có 3 kích thước a, b, c là d =
2 2 2
a b c
,
2/ Đường cao của tam giác đều cnh a là h =
a3
2
3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bng
nhau ( hoặc có đáy là đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng vi tâm của đáy).
4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
II/ Bài tp:
LOI 1: TH TÍCH LĂNG TRỤ
Khi lăng tr đứng chiu cao hay cnh đáy
1) Dng 1:
Ví d 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có
cnh BC = a
2
và biết A'B = 3a. Tính th tích khối lăng trụ.
a2
Lời giải:
Ta có
ABC
vuông cân tại A nên AB = AC = a
ABC A'B'C' là lăng trụ đứng
AA' AB
2 2 2 2
AA'B AA' A'B AB 8a
AA' 2a 2
Vậy V = B.h = S
ABC
.AA' =
3
a2
Ví d 2: Cho lăng trụ t giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a.
C'
B'
A'
C
B
A
S
B
A
C
A'
B'
C'
8
60
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Tính th tích khối lăng trụ này.
Lời giải:
ABCD A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên
BD
2
= BD'
2
- DD'
2
= 9a
2
BD 3a
ABCD là hình vuông
3a
AB
2
Suy ra B = S
ABCD
=
2
9a
4
Vậy V = B.h = S
ABCD
.AA' = 9a
3
Ví d 3: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cnh a = 4 và biết din
tích tam giác A’BC bằng 8. Tính th tích khối lăng trụ.
Lời giải:
Gọi I là trung điểm BC .Ta có
ABC đều nên
AB 3
3&
2
AI 2 AI BC
A'I BC(dl3 )
A'BC
A'BC
2S
1
S BC.A'I A'I 4
2 BC
AA' (ABC) AA' AI
.
22
A'AI AA' A'I AI 2
Vậy : V
ABC.A’B’C’
= S
ABC
.AA'=
83
Ví d 5: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhn bng 60
0
Đưng chéo
ln của đáy bằng đường chéo nh của lăng trụ. Tính th tích hình hp .
Lời giải:
Ta có tam giác ABD đều nên : BD = a
và S
ABCD
= 2S
ABD
=
2
a3
2
Theo đề bài BD' = AC =
a3
2 a 3
2
22
DD'B DD' BD' BD a 2
Vậy V = S
ABCD
.DD' =
3
a6
2
Bài tp:
5a
4a
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
A'
C'
B'
A
B
C
I
9
o
60
C'
B'
A'
C
B
A
Bài 1: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều biết rng tt c các cnh của lăng trụ bng a.
Tính th tích và tng din tích các mt bên của lăng trụ.ĐS:
3
a3
V
4
; S = 3a
2
Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cnh a biết rng
BD' a 6
. Tính th tích của lăng trụ.Đs: V = 2a
3
Bài 5: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A ,biết
rng chiều cao lăng trụ là 3a và mặt bên AA'B'B có đường chéo là 5a . Tính th tích lăng
trụ.Đs: V = 24a
3
2) Dng 2: Lăng tr đứng góc gia đường thng mt phng.
Ví d 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B vi
BA = BC = a ,biết A'B hp với đáy ABC một góc 60
0
. Tính th tích lăng trụ.
Lời giải:
Ta có
A'A (ABC) A'A AB&AB
là hình chiếu của A'B trên
đáy ABC .
Vậy
o
góc[A'B,(ABC)] ABA' 60
0
ABA' AA' AB.tan60 a 3
S
ABC
=
2
1a
BA.BC
22
Vậy V = S
ABC
.AA' =
3
a3
2
Ví d 2: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A vi AC =
a ,
ACB
= 60
o
biết BC' hp vi (AA'C'C) mt góc 30
0
. Tính AC' và th tích lăng trụ.
o
a3ABC AB AC.tan60
.Ta có:
AB AC;AB AA' AB (AA'C'C)
nên AC' là hình chiếu của BC' trên (AA'C'C).
Vậy góc[BC';(AA"C"C)] =
BC'A
= 30
o
o
AB
AC'B AC' 3a
tan30
V =B.h = S
ABC
.AA'
22
AA'C' AA' AC' A'C' 2a 2
ABC
là nửa tam giác đều nên
2
ABC
a3
S
2
.Vậy V =
3
a6
Ví d 3: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo
BD' của lăng trụ hp với đáy ABCD một góc 30
0
. Tính th tích và tng diên tích ca các mt
bên của lăng trụ .
a
o
60
o
30
C'
B'
A'
C
B
A
10
Lời giải:
Ta có ABCD A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên ta có:
DD' (ABCD) DD' BD
và BD là hình chiếu của BD' trên ABCD.
Vậy góc [BD';(ABCD)] =
0
DBD' 30
0
a6
BDD' DD' BD.tan30
3
Vậy V = S
ABCD
.DD' =
3
a6
3
S = 4S
ADD'A'
=
2
4a 6
3
Ví d 4: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cnh a và
BAD
= 60
o
biết AB' hp với đáy (ABCD) một góc 30
o
. Tính th tích ca hình hp.
Lời giải:
ABD
đều cạnh a
2
ABD
a3
S
4
2
ABCD ABD
a3
S 2S
2
ABB'
vuông tạiB
o
BB' ABtan30 a 3
Vậy
3
ABCD
3a
V B.h S .BB'
2
3) Dng 3: Lăng tr đứng góc gia 2 mt phng
Ví d 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B vi
BA = BC = a , biết (A'BC) hp với đáy (ABC) một góc 60
0
.Tính th tích lăng trụ.
Hoạt động ca giáo viên:
Lời giải:
Ta có
A'A (ABC)&BC AB BC A'B
Vậy
o
góc[(A'BC),(ABC)] ABA' 60
0
ABA' AA' AB.tan60 a 3
S
ABC
=
2
1a
BA.BC
22
Vậy V = S
ABC
.AA' =
3
a3
2
o
30
a
D'
C'
A'
B'
D
C
B
A
a
o
30
o
60
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
C'
B'
A'
C
B
A
o
60
11
Ví d 2: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều . Mặt (A’BC) tạo vi
đáy một góc 30
0
và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính th tích khối lăng trụ.
Lời giải:
ABC
đều
AI BC
mà AA'
(ABC)
nên A'I
BC
(đl 3 ).
Vậy góc[(A'BC);)ABC)] =
A'IA
= 30
o
Giả sử BI = x
3
2
32
x
x
AI
.Ta có
x
xAI
AIIAAIA 2
3
32
3
2
30cos:':'
0
A’A = AI.tan 30
0
=
xx
3
3
.3
Vậy V
ABC.A’B’C’
= CI.AI.A’A = x
3
3
Mà S
A’BC
= BI.A’I = x.2x = 8
2 x
Do đó V
ABC.A’B’C’
= 8
3
Ví d 3: Cho lăng trụ t giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phng (BDC') hp vi
đáy (ABCD) một góc 60
o
.Tính th tích khi hp ch nht.
Lời giải:
Gọi O là tâm của ABCD . Ta có
ABCD là hình vuông nên
OC BD
CC' (ABCD) nên OC' BD (đl 3 ). Vậy góc[(BDC');(ABCD)] =
COC'
=
60
o
Ta có V = B.h = S
ABCD
.CC'
ABCD là hình vuông nên S
ABCD
= a
2
OCC'
vuông nên CC' = OC.tan60
o
=
a6
2
Vậy V =
3
a6
2
Ví d 4: Cho hình hp ch nht ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mt phng (A'BC) hp với đáy
(ABCD) mt góc 60
o
và A'C hp với đáy (ABCD) một góc 30
o
. Tính th tích khi hp ch nht.
Ta có AA'
(ABCD)
AC là hình chiếu của A'C trên (ABCD)
Vậy góc[A'C,(ABCD)] =
o
A'CA 30
BC AB BC A'B (đl 3 ) .
Vậy góc[(A'BC),(ABCD)] =
o
A'BA 60
A'AC
AC = AA'.cot30
o
=
2a 3
x
o
30
I
C'
B'
A'
C
B
A
a
0
60
O
A'
D'
B'
C'
C
A
D
B
12
A'AB
AB = AA'.cot60
o
=
2a 3
3
22
4a 6
ABC BC AC AB
3
Vậy V = AB.BC.AA' =
3
16a 2
3
4) Dng 4: Khi lăng tr xiên
Ví d 1: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cnh a , biết cnh
bên là
a3
và hp với đáy ABC một góc 60
o
. Tính th tích lăng trụ.
Lời giải:
Ta có
C'H (ABC) CH
là hình chiếu của CC' trên (ABC)
Vậy
o
góc[CC',(ABC)] C'CH 60
0
3a
CHC' C'H CC'.sin60
2
S
ABC
=
2
3a
4
.Vậy V = S
ABC
.C'H =
3
3a 3
8
Ví d 2: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cnh a . Hình chiếu
ca A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC biết AA' hp với đáy ABC
mt góc 60 .
1) Chng minh rng BB'C'C là hình ch nht.
2) Tính th tích lăng trụ .
2a
o
30
o
60
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
H
o
60
a
B'
A'
C'
C
B
A
13
Lời giải:
1) Ta có
A'O (ABC) OA
là hình chiếu của AA' trên (ABC)
Vậy
o
góc[AA',(ABC)] OAA' 60
Ta có BB'CC' là hình bình hành ( vì mặt bên của lăng trụ)
AO BC
tại trung điểm H của BC nên
BC A'H
(đl 3 )
BC (AA'H) BC AA'
mà AA'//BB' nên
BC BB'
Vậy
BB'CC' là hình chữ nhật.
2)
ABC
đều nên
2 2 a 3 a 3
AO AH
3 3 2 3
o
AOA' A'O AOtan60 a
Vậy V = S
ABC
.A'O =
3
a3
4
Ví d 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nht vi AB =
3
AD =
7
.Hai
mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt to với đáy những góc 45
0
và 60
0
.
Tính th tích khi
hp nếu biết cnh bên bng 1.
Lời giải:
Kẻ A’H
)(ABCD
,HM
ADHNAB ,
ADNAABMA ','
(đl 3 )
oo
A'MH 45 ,A'NH 60
Đặt A’H = x . Khi đó
A’N = x : sin 60
0
=
3
2x
AN =
HM
x
NAAA
3
43
''
2
22
Mà HM = x.cot 45
0
= x
Nghĩa là x =
7
3
3
43
2
x
x
Vậy V
ABCD.A’B’C’D’
= AB.AD.x
=
3
3. 7. 3
7
LOI 2: TH TÍCH KHI CHÓP
1) Dng 1: Khi chóp cnh bên vuông góc vi đáy
Ví d 1: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mt (ABC) và (ASC) cùng
vuông góc vi (SBC). Tính th tích hình chóp .
H
O
o
60
C'
A
a
B'
A'
C
B
14
Lời giải:
Ta có
(ABC) (SBC)
(ASC) (SBC)
AC (SBC)
Do đó
23
SBC
1 1 a 3 a 3
V S .AC a
3 3 4 12
Ví d 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B vi AC = a biết SA
vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60
o
.
1) Chng minh các mt bên là tam giác vuông .
2) Tính th tích hình chóp.
Lời giải:
1)
SA (ABC) SA AB &SA AC
BC AB BC SB
( đl 3 ).
Vậy các mặt bên chóp là tam giác vuông.
2) Ta có
SA (ABC) AB
là hình chiếu của SB trên (ABC).
Vậy góc[SB,(ABC)] =
o
SAB 60
.
ABC
vuông cân nên BA = BC =
a
2
S
ABC
=
2
1a
BA.BC
24
o
a6
SAB SA AB.tan60
2
Vậy
23
ABC
1 1 a a 6 a 6
V S .SA
3 3 4 2 24
Ví d 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a biết SA vuông góc với đáy
ABC và (SBC) hp với đáy (ABC) một góc 60
o
. Tính th tích hình chóp .
Lời giải: M là trung điểm của BC,vì tam giác ABC đều nên
AM BC SA BC (đl3 ) .
Vậy góc[(SBC);(ABC)] =
o
SMA 60
.
Ta có V =
ABC
11
B.h S .SA
33
o
3a
SAM SA AMtan60
2
Vậy V =
3
ABC
1 1 a 3
B.h S .SA
3 3 8
Ví d 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy
ABCD và mt bên (SCD) hp với đáy một góc 60
o
.
1) Tính th tích hình chóp SABCD.
_
\
/
/
a
B
S
C
A
a
o
60
S
C
B
A
a
o
60
M
C
B
A
S
15
2) Tính khong cách t A đến mt phng (SCD).
Lời giải:
1) Ta có
SA (ABC)
CD AD CD SD
( đl 3 ).(1)
Vậy góc[(SCD),(ABCD)] =
SDA
= 60
o
.
SAD
vuông nên SA = AD.tan60
o
=
a3
Vậy
2
3
ABCD
a
1 1 a 3
V S .SA a 3
3 3 3
2) Ta dựng AH
SD
,vì CD (SAD) (do (1) ) nên CD AH
AH (SCD)
Vậy AH là khoảng cách từ A đến (SCD).
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
SAD
AH SA AD 3a a 3a
Vậy AH =
a3
2
2) Dng 2 : Khi chóp mt mt bên vuông góc vi đáy
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mt bên SAB là tam
giác đều nm trong mt phng vuông góc với đáyABCD.
1) Chng minh rằng chân đường cao khi chóp trùng với trung điểm cnh AB.
2) Tính th tích khi chóp SABCD.
Lời giải:
1) Gọi H là trung điểm của AB.
SAB
đều
SH AB
(SAB) (ABCD) SH (ABCD)
Vậy H là chân đường cao của khối chóp.
2) Ta có tam giác SAB đều nên SA =
a3
2
suy ra
3
ABCD
1 a 3
V S .SH
36
Ví d 2: Cho t diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD là tam giác vuông cân ti D , (ABC)
(BCD) và AD hp vi (BCD) mt góc 60
o
. Tính th tích t din ABCD.
H
a
D
C
B
A
S
o
60
a
H
D
C
B
A
S
16
Lời giải:
Gọi H là trung điểm của BC.
Ta có tam giác ABC đều nên AH (BCD) , mà (ABC) (BCD) AH
(BCD)
.
Ta có AH HD AH = AD.tan60
o
=
a3
& HD = AD.cot60
o
=
a3
3
BCD
BC = 2HD =
2a 3
3
suy ra
V =
3
BCD
1 1 1 a 3
S .AH . BC.HD.AH
3 3 2 9
Ví d 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mt bên
SAC vuông góc với đáy, các mt bên còn lại đều to vi mặt đáy một góc 45
0
.
a) Chng minh rằng chân đường cao khi chóp trùng với trung điểm cnh AC.
b) Tính th tích khi chóp SABC.
a) Kẻ SH
BC vì mp(SAC)
mp(ABC) nên SH
mp(ABC).
Gọi I, J là hình chiếu của H trên AB và BC
SI
AB, SJ
BC, theo giả thiết
o
SIH SJH 45
Ta có:
HJHISHJSHI
nên BH là đường phân giác của
ABC
ừ đó suy ra H là trung điểm của AC.
b) HI = HJ = SH =
2
a
V
SABC
=
12
.
3
1
3
a
SHS
ABC
3) Dng 3 : Khi chóp đều
Ví d 1: Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cnh bên bng 2a. Chng minh rng
chân đường cao k t S ca hình chóp là tâm của tam giác đều ABC.Tính th tích chóp đều
SABC .
\
Lời giải:
Dựng SO (ABC) Ta có SA = SB = SC suy ra OA = OB = OC
Vậy O là tâm của tam giác đều ABC.
Ta có tam giác ABC đều nên
AO =
2 2 a 3 a 3
AH
3 3 2 3
2
2 2 2
11a
SAO SO SA OA
3
o
60
a
H
D
C
B
A
45
I
J
H
A
C
B
S
17
a 11
SO
3
.Vậy
3
ABC
1 a 11
V S .SO
3 12
Ví d 2:Cho khi chóp t giác SABCD có tt c các cạnh có độ dài bng a .
1) Chng minh rng SABCD là chóp t giác đều.
2) Tính th tích khi chóp SABCD.
Lời giải:
Dựng SO
(ABCD)
Ta có SA = SB = SC = SD nên
OA = OB = OC = OD
ABCD là hình thoi có đường tròn ngoại
tiếp nên ABCD là hình vuông .
Ta có SA
2
+ SB
2
= AB
2
+BC
2
= AC
2
nên
ASC
vuông tại S
2
2
a
OS
3
2
1 1 2 2
.
3 3 2 6
ABCD
aa
V S SO a
Vậy
3
a2
V
6
Ví d 3: Cho khi t diện đều ABCD cnh bằng a, M là trung điểm DC.
a) Tính th tích khi t diện đều ABCD.
b)Tính khong cách t M đến mp(ABC). Suy ra th tích hình chóp MABC.
Lời giải:
a) Gọi O là tâm của
ABC
()DO ABC
1
.
3
ABC
V S DO
2
3
4
ABC
a
S
,
23
33
a
OC CI
22
ô ó :DOC vu ngc DO DC OC
6
3
a
a
2a
H
O
C
B
A
S
a
O
D
C
B
A
S
18
23
1 3 6 2
.
3 4 3 12
a a a
V
b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến mp(ABC) là MH
16
26
a
MH DO
23
1 1 3 6 2
..
3 3 4 6 24
MABC ABC
a a a
V S MH
Vậy
3
a2
V
24
4) Dng 4 : Khi chóp & phương pháp t s th tích
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân B,
2AC a
, SA vuông góc
với đáy ABC ,
SA a
1) Tính th tích ca khi chóp S.ABC.
2) Gi G là trng tâm tam giác ABC, mt phng (
) qua AG và song song
vi BC ct SC, SB lần lượt ti M, N. Tính th tích ca khi chóp S.AMN
Lời giải:
a)Ta có:
.
1
.
3
S ABC ABC
V S SA
SA a
+
â ó : 2ABCc n c AC a AB a
2
1
2
ABC
Sa
Vậy:
3
2
11
..
3 2 6
SABC
a
V a a
b) Gọi I là trung điểm BC.
G là trọng tâm,ta có :
2
3
SG
SI
// BC
MN// BC
2
3
SM SN SG
SB SC SI
4
.
9
SAMN
SABC
V
SM SN
V SB SC
Vậy:
3
42
9 27
SAMN SABC
a
VV
a
I
H
O
M
C
B
A
D
G
M
N
I
C
B
A
S
19
Ví d 2: Cho tam giác ABC vuông cân A và
AB a
. Trên đường thng qua C và vuông góc
vi mt phng (ABC) lấy điểm D sao cho
CD a
. Mt phng qua C vuông góc vi BD, ct
BD ti F và ct AD ti E.
a) Tính th tích khi t din ABCD.
b) Chng minh
()CE ABD
c) Tính th tích khi t din CDEF
Lời giải:
a) Tính
ABCD
V
:
3
ABCD ABC
1a
V S .CD
36
b) Tacó:
,AB AC AB CD
()AB ACD
AB EC
DB EC
()EC ABD
c) Tính
EFDC
V
:Ta có:
. (*)
DCEF
DABC
V
DE DF
V DA DB
2
.DE DA DC
, chia cho
2
DA
22
22
1
22
DE DC a
DA DA a
Tương tự:
22
2 2 2
1
3
DF DC a
DB DB DC CB
Từ (*)
1
6
DCEF
DABC
V
V

.Vậy
3
1
6 36
DCEF ABCD
a
VV
Ví d 3: Cho khi chóp t giác đều SABCD. Mt mt phng
)(
qua A, B và trung điểm M ca
SC . Tính t s th tích ca hai phn khi chóp b phân chia bi mt phẳng đó.
a
a
F
E
B
A
C
D
20
I
O
A
B
C
D
S
E
F
M
Lời giải:
Kẻ MN // CD (N
)SD
thì hình thang ABMN là thiết diện của
khối chóp khi cắt bởi mặt phẳng (ABM).
+
SABCDSADBSANB
SADB
SAND
VVV
SD
SN
V
V
4
1
2
1
2
1
SABCDSBCDSBMN
SBCD
SBMN
VVV
SD
SN
SC
SM
V
V
8
1
4
1
4
1
2
1
.
2
1
.
Mà V
SABMN
= V
SANB
+ V
SBMN
=
SABCD
V
8
3
.
Suy ra V
ABMN.ABCD
=
SABCD
V
8
5
Do đó :
5
3
.
ABCDABMN
SABMN
V
V
Ví d 4: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cnh bên to với đáy
góc
60
. Gọi M là trung điểm SC. Mt phẳng đi qua AM và song song với BD, ct SB ti E và
ct SD ti F.
a) y xác định mp(AEMF)
b) Tính th tích khi chóp S.ABCD
c) Tính th tích khi chóp S.AEMF
Lời giải:
a) Gọi
I SO AM
. Ta có (AEMF) //BD
EF // BD
b)
. D D
1
.
3
S ABC ABC
V S SO
với
2
DABC
Sa
+
SOA
:
6
.tan60
2
a
SO AO

Vậy :
3
.D
6
6
S ABC
a
V
c) Phân chia chóp tứ giác ta có
. EMFSA
V
= V
SAMF
+ V
SAME
=2V
SAMF
.S ABCD
V
= 2V
SACD
= 2 V
SABC
Xét khối chóp S.AMF và S.ACD
Ta có :
1
2
SM
SC

SAC
có trọng tâm I, EF // BD nên:
2
3
SI SF
SO SD
D
1
.
3
SAMF
SAC
V
SM SF
V SC SD
N
S
O
M
B
D
C
A
21
A
S
I
O
D
B
C
C'
D'
B'
3
DD
1 1 6
3 6 36
SAMF SAC SAC
a
V V V
33
. EMF
66
2
36 18
SA
aa
V
Ví d 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy,
2SA a
. Gọi B’, D’ là hình chiếu ca A lần lượt lên SB, SD. Mt phẳng (AB’D’) cắt SC ti
C’.
a) Tính th tích khi chóp S.ABCD.
b) Chng minh
( ' ')SC AB D
c) Tính th tích khối chóp S.AB’C’D’
a) Ta có:
3
.
12
.
33
S ABCD ABCD
a
V S SA
b) Ta có
( ) 'BC SAB BC AB
&
'SB AB
Suy ra:
' ( )AB SBC
nên AB' SC .Tương tự AD' SC.
Vậy SC (AB'D')
c) Tính
. ' ' 'S AB C D
V
+ Tính
. ' 'S AB C
V
: Ta có:
''
''
. (*)
SAB C
SABC
V
SB SC
V SB SC
SAC
vuông cân nên
'1
2
SC
SC
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2
' 2 2 2
33
SB SA a a
SB SB SA AB a
Từ
''
1
(*)
3
SAB C
SABC
V
V

33
''
1 2 2
.
3 3 9
SAB C
aa
V
+
3
. ' ' ' . ' '
22
2
9
S AB C D S AB C
a
VV
22
BÀI TP T LUYN
Câu 1. Cho hình chóp
S.ABC
đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ
dài đường cao không đổi thì th tích
S.ABC
tăng lên bao nhiêu lần?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
2
.
Câu 2. Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 3. Cho khối đa diện đều
p;q
, ch s
p
là :
A. S các cnh ca mi mt. B. S mt của đa diện .
C. S cnh của đa diện . D. S đỉnh của đa diện.
Câu 4. Cho khối đa diện đều
p;q
, ch s
q
là :
A. S các mt mỗi đỉnh. B. S mt của đa diện .
C. S cnh của đa diện . D. S đỉnh của đa diện.
Câu 5. Tính th tích khi t diện đều cnh a.
A.
3
a2
12
. B.
3
a2
4
.
C.
3
a
. D.
3
a
6
.
Câu 6. Cho
S.ABCD
là hình chóp đều. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
biết
AB a
,
SA a
.
A.
3
a2
6
. B.
3
a2
2
.
C.
3
a
. D.
3
a
3
.
B
A
C
D
S
H
D
B
C
A
H
23
Câu 7. Cho hình chóp
S.ABC
SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác đều. Tính th tích khi
chóp
S.ABC
biết
AB a
,
SA a
.
A.
3
a3
12
. B.
3
a3
4
.
C.
3
a
. D.
3
a
3
.
Câu 8. Cho hình chóp
S.ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht. Tính th tích
S.ABCD
biết
AB a
,
AD 2a
,
SA 3a
.
A.
3
2a
. B.
3
6a
.
C.
3
a
. D.
3
a
3
.
Câu 9. Th tích khi tam din vuông
O.ABC
vuông ti
O
OA a, OB OC 2a
là:
A.
3
2a
3
. B.
3
a
2
.
C.
3
a
6
. D.
3
2a
.
Câu 10. Cho hình chóp
S.ABC
SA
vuông góc mặt đáy, tam giác
ABC
vuông ti
A, SA 2cm
,
AB 4cm, AC 3cm
. Tính th tích khi chóp.
O
B
C
A
B
A
C
D
S
A
B
C
S
24
A.
3
12
cm
3
. B.
3
24
cm
5
.
C.
3
24
cm
3
. D.
3
24cm
.
Câu 11. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy hình chữ nht,
SA
vuông góc đáy,
AB a, AD 2a
.
Góc gia
SB
và đáy bằng
0
45
. Th tích khi chóp là:
A.
3
2a
3
. B.
3
a2
3
.
C.
3
a
3
. D.
3
a2
6
.
Câu 12. Hình chóp
S.ABCD
đáy hình vuông,
SA
vuông góc với đáy,
3,ASA a C a 2
.
Khi đó thể tích khối chóp
S.ABCD
là:
A.
3
a3
3
. B.
3
a2
3
.
C.
3
a3
2
. D.
3
a2
2
.
Câu 13. Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti B. Biết
SAB
là tam giác
đều và thuc mt phng vuông góc vi mt phng
ABC
. Tính th tích khi chóp
S.ABC
biết
AB a
,
AC a 3
.
A.
3
a6
12
. B.
3
a6
4
.
C.
3
a2
6
. D.
3
a
4
.
B
A
C
D
S
B
A
C
D
S
A
B
C
S
25
Câu 14. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi. Mt bên
SAB
là tam giác vuông
cân ti
S
và thuc mt phng vuông góc vi mt phng
ABCD
. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
biết
BD a
,
AC a 3
.
A.
3
a3
12
. B.
3
a3
4
.
C.
3
a
. D.
3
a
3
.
Câu 15. Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
lên mt
phng
ABC
là trung điểm
H
ca
BC
. Tính th tích khi chóp
S.ABC
biết
AB a
,
AC a 3
,
SB a 2
.
A.
3
a3
6
. B.
3
a3
2
.
C.
3
a6
6
. D.
3
a6
2
.
Câu 16. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Hình chiếu ca
S
lên mt
phng
ABCD
là trung điểm
H
ca
AD
. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
biết
3a
SB
2
.
C
B
A
S
H
S
B
C
D
A
H
B
A
C
S
H
26
A.
1
4
. B.
3
a
.
C.
3
a
2
. D.
3
3a
2
.
Câu 17. Hình chóp
S.ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a 13
SDa
2
,
. Hình chiếu ca S lên
ABCD
là trung điểm
H
ca
AB
. Th tích khi chóp là:
A.
3
a2
3
. B.
3
a2
3
.
C.
3
a 12
. D.
3
a
3
.
Câu 18. Hình chóp
S.ABCD
đáy hình thoi,
AB 2a
, góc
BAD
bng
0
120
. Hình chiếu vuông
góc ca
S
lên
ABCD
I
giao điểm của 2 đường chéo, biết
SI
a
2
. Khi đó thể tích khối
chóp
S.ABCD
là :
A.
3
a3
3
. B.
3
a3
9
.
C.
3
a2
3
. D.
3
a2
9
.
B
A
C
D
S
I
S
B
C
D
A
H
S
D
C
B
A
H
27
Câu 19. Cho hình chóp
S.ABC
, gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
SA,SB
. Tính t s
S.ABC
S.MNC
V
V
.
A.
4
.
B.
1
2
.
C.
2
. D.
1
4
.
Câu 20. Cho khi chóp
O.ABC
. Trên ba cnh
OA,OB,OC
lần lượt lấy ba điểm
A’,B’,C
sao
cho
2OA OA, 4OB OB, 3OC OC
. Tính t s
O.A'B'C'
O.ABC
V
V
.
A.
1
24
. B.
1
12
.
C.
1
16
. D.
1
32
.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC. Gi là mt phng qua
A
và song song vi
BC
. ct
SB
,
SC
lần lượt ti
M,N
. Tính t s
SM
SB
biết chia khi chóp thành 2 phn có th tích
bng nhau.
S
N
M
C
B
A
28
A.
1
2
. B.
1
2
.
C.
1
4
. D.
1
22
.
Câu 22. Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
là:
A.
3
a3
4
. B.
3
a3
3
.
C.
3
a2
3
. D.
3
a2
2
.
Câu 23. Cho lăng trụ
ABCD.A'B'C'D'
ABCD
là hình ch nht,
A'A A'B A'D
.
Tính th tích khối lăng trụ
ABCD.A'B'C'D'
biết
AB a
,
AD a 3
,
AA' 2a
.
A.
3
3a
.
B.
3
a
.
C.
3
a3
.
D.
3
3a 3
.
A
B
C
A'
B'
C'
S
N
M
C
B
A
29
Câu 24. Cho lăng trụ
ABC.A'B'C'
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
A'
lên
ABC
là trung điểm ca
BC
. Tính th tích khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
biết
AB a
,
AC a 3
,
AA' 2a
.
A.
3
3a
2
.
B.
3
a
2
.
C.
3
a3
.
D.
3
3a 3
.
Câu 25. Cho lăng trụ
ABCDA'B'C'D'
ABCD
là hình thoi. Hình chiếu ca
A'
lên
ABCD
là trng tâm ca tam giác
ABD
. Tính th tích khối lăng trụ
ABCA'B'C'
biết
AB a
,
0
ABC 120
,
AA' a
.
A.
3
a2
2
. B.
3
a2
6
.
C.
3
a2
3
. D.
3
a2
.
Câu 26. Cho lăng trụ
ABC.A'B'C'
. Tính t s
ABB'C'
ABCA'B'C'
V
V
.
'A
'B
'C
'D
A
B
C
D
H
30
A.
1
3
. B.
1
6
.
C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 27. Cho khối lăng trụ tam giác đều
ABC.ABC
có tt c các cạnh đều bng
a
. Th tích
khi t din
A’BBC
là:
A.
3
a3
12
. B.
3
a3
4
.
C.
3
a3
6
. D.
3
a
12
.
.
Câu 28. Lăng trụ tam giác
ABC.ABC
có đáy tam giác đều cnh
a
, góc gia cnh bên và mt
đáy bằng 30
0
. Hình chiếu
A’
lên
ABC
là trung điểm
I
của
BC
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
a3
8
. B.
3
a3
2
.
C.
3
a3
12
. D.
3
a3
6
.
Câu 29. Lăng trụ đứng
ABC.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A, BC 2a, AB a
.
Mt bên
BBCC
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là:
A
B
C
A'
B'
C'
A
B
C
A'
B'
C'
31
A.
3
a3
. B.
3
a2
.
C.
3
2a 3
.
D.
3
a3
3
.
Câu 30. Cho lăng trụ
ABCA'B'C'
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
CC'
BB'
.Tính
t s
ABCMN
ABCA'B'C'
V
V
.
A.
1
3
. B.
1
6
.
C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 31. Cho khối lăng trụ
ABC.ABC
. T s th tích gia khi chóp
A’.ABC
và khối lăng trụ
đó là:
A.
1
3
. B.
1
2
.
C.
1
4
. D.
1
6
.
A
B
C
A'
B'
C'
'A
'B
'C
A
C
B
M
N
A
B
C
A'
B'
C'
32
Câu 32. Cho khi lập phương
ABCD.ABCD
. T s th tích gia khi
A’.ABD
và khi lp
phương là:
A.
1
6
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện li
B. T diện là đa diện li
C. Hình hộp là đa diện li
D. Hình to bởi hai hình lăng trụ có chung vi nhau mt cnh là một đa diện li.
Câu 34: Kim T Tháp Ai Cp có hình dáng ca khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều B. Khi chóp t giác
C. Khi chóp tam giác D. Khi chóp t giác đều
Câu 35: Th tích khi chóp có diện tích đáy B và chiu cao h là:
A.
1
V Bh
3
B.
V Bh
C.
1
V Bh
2
D.
V 3Bh
Câu 36: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình ch nht
C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 37: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung ca ít nht:
A. Hai mt. B. Ba mt. C. Bn mt. D. Năm mặt.
Câu 38: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Lp ghép hai khi hp s được mt khối đa diện li
B. Khi hp là khối đa diện li
C. Khi t din là khối đa diện li
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện li
Câu 39: S mt ca mt khi lập phương là:
A. 4 B. 6 C. 8 D.10
33
Câu 40: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính th tích :
1
V B.h
3
( vi B là din tích
đáy ; h là chiều cao)
A. Khối lăng trụ B. Khi chóp
C. Khi lập phương D. Khi hp ch nht
Câu 41: Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiu cao h là :
A.
1
V Bh
3
B.
1
V Bh
2
C.
V Bh
D.
V 2Bh
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cnh a và
SA (ABC)
có chiu cao là
cnh :
A.
SA
B.
SB
C.
SC
D.
A'B
.
Câu 43. Cho hình lng tr đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A chiu
cao là cnh :
A.
AB
B.
AC'
C.
BB'
D.
AB'
.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a
và có tâm O. Điểm
S cách đều 4 điểm A,B,C,D . Khi đó chiều cao ca khi chóp S.ABCD là :
A.
(A'B'C')
B.
SO
C.
SA
D.
AC
.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông . Hình chiếu vuông góc ca
S lên mt phẳng đáy là trung điểm I ca AB. Khi đó chiều cao ca khi chóp là :
A.
SA
B.
SC
C.
SI
D.
SD
.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O. Tam giác SAC là
tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Khi đó chiều cao ca khi
chóp :
A.
SA
B.
SC
C.
AO
D.
SO
.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Biết
SA ABCD
SA a 3
. Th tích ca khi chóp S.ABCD có giá tr là:
A.
3
a3
B.
3
a
4
C.
3
a3
3
D.
3
a3
12
34
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a , SA (ABCD)
SB a 3
. Th tích khi chóp S.ABCD có giá tr là: :
A.
3
a2
3
B.
3
a2
C.
3
a3
2
D.
3
a2
6
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có th tích là V, th tích ca khi chóp C’.ABC là:
A. 2V B.
1
V
2
C.
1
V
3
D.
CC'
Câu 50: Cho khi chóp S.ABC có th tích là V. Gi B’, C’ lần lượt là trung điểm ca ABAC.
Th tích ca khi chóp S.AB’C’ s là:
A.
1
V
2
B.
1
V
3
C.
1
V
4
D.
1
V
6
Câu 51: Cho khi chóp S.ABC, trên ba cnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho
A'B
. Gi V V’ lần lượt là th tích ca các khi chóp S.ABCS.A’B’C’. Khi đó tỉ s
V
V
là:
A. 12 B.
1
12
C. 24 D.
1
24
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cnh a, góc ,
SO ABCD
3a
SO
4
. Khi đó thể tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
3
a3
8
B.
3
a2
8
C.
3
a2
4
D.
3
a3
4
Câu 53: Th tích khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng a là :
A .
3
3a
4
B.
3
3a
3
C.
3
3a
2
D.
3
a
3
Câu 54: Th tích khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng a là :
A .
3
2a
6
B.
3
3a
4
C.
3
3a
2
D.
3
a
3
Câu 55: Cho khi chóp có th tích bng V, khi gim diện tích đa giác đáy xuống
1
3
thì th tích
khối chóp lúc đó bằng:
A .
V
6
B.
V
4
C.
V
5
D.
V
3
35
Câu 56: Nếu ba kích thước ca mt khi hp ch nhật tăng lên 4 lần thì th tích của nó tăng lên:
A. 4 ln B. 16 ln C. 64 ln D. 192 ln
Câu 57: Th tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng 2a là:
A.
3
a2
3
B.
3
a3
6
C.
3
a3
2
D.
3
a3
4
Câu 58: Kim t tháp Kêp Ai Cập được xây dng vào khoảng 2500 năm trưc Công nguyên.
Kim t tháp y là mt khi chóp t giác đều chiu cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích
ca nó là:
A. 2592100 m
3
B. 2592100 m
2
C. 7776300 m
3
D. 3888150 m
3
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông. Mt bên SAB là tam giác đều cnh
a và nm trong mt phng vuông góc vi (ABCD). Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
3
a3
2
B.
3
a3
6
C.
3
a
3
D.
3
a
Câu 60: Hình chóp t giác S.ABCD có đáy là hình chữ nht cnh AB = 2a, AD = a; các cnh bên
đều có độ dài bng 3a. Th tích hình chóp S.ABCD bng
A.
3
a6
9
B.
3
a
3
C.
3
a 31
9
D.
3
a 31
3
Câu 61: Cho mt khi lập phương biết rằng khi tăng độ dài cnh ca khi lập phương thêm 2cm
thì th tích của nó tăng thêm 98cm
3
. Hi cnh ca khi lập phương đã cho bằng:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 62: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cnh a,. Hình chiếu ca S trên
mt phng (ABC) là trung điểm ca cnh AB, góc to bi cnh SC và mt phẳng đáy (ABC) bng
30
0
. Th tích ca khi chóp S.ABC là:
A.
3
a3
8
B.
3
a2
8
C.
3
a3
24
D.
3
a3
2
Câu 63: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy mt tam giác vuông cân ti A.
Cho
AC AB 2a
, góc gia AC’ mt phng
ABC
bng
0
30
. Th tích khối lăng tr
ABC.A’B’C’
A.
3
4a 3
3
B.
3
4a 3
9
C.
2
4a 3
3
D.
4a 3
3
36
Câu 64 Khối đa diện đều loi {3;3} có tên gi c th
A. khi t diện đều.
B. khi t giác đều.
C. khi bát diện đều.
D. hình lập phương.
Câu 65. Khẳng định nào sau đây đúng ? Trong mt khối đa diện:
A. Mi cnh là giao của đúng hai mặt
B. Mi cnh là giao ca ít nht hai mt
C. Mi cnh là giao ca nhiu nht hai mt
D. Mi cnh là giao ca trên hai mt
Câu 66. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Khi t diện đều thì có tâm đối xng
B. Khối chóp đều thì có tâm đối xng
C. Khối lăng trụ đều thì có tâm đối xng
D. Khi hộp thì có tâm đối xng
Câu 67. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hai khi chóp có diện tích đáy bằng nhau và chiu cao h t đỉnh đến đáy cũng bằng
nhau thì có th tích bng nhau
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy bằng nhau và khong cách giữa hai đáy cũng bằng
nhau thì có th tích bng nhau
C. Hai khi hp có diện tích đáy bằng nhau và khong cách giữa hai đáy cũng bằng nhau
thì có th tích bng nhau
D. Hai khi chóp ct có din tích một đáy bằng nhau và khong cách gia hai đáy cũng
bng nhau thì có th tích bng nhau
Câu 68. Khi 12 mặt đều (mi mặt là ngũ giác đều) có s cnh là
A.12 B. 20 C. 30 D. 60
Câu 69. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khi t diện đều có 6 cnh.
B. Khi lập phương có 12 cạnh
C. S cnh ca mt khi chóp là s chn.
D. Khi 8 mặt đều có 8 cnh.
37
Câu 70. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều,
SA ABC
. Gọi I là trung điểm
ca BC. Mt phng nào là mt phẳng đối xng ca hình chóp:
A. (ABC) B. (SAB) C. (SAI) D. (SBC)
Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình vuông cnh bng
2a
. Biết
SA a 3
. Th tích ca khi chóp S.ABCD theo a bng:
A.
3
4a 3
B.
3
4a 3
3
C.
3
2a 3
3
D.
3
2a 3
Câu 72. Gi A, B, C, D, E, F, G, H lần lượt là trng tâm các tam giác mt bên ca mt hình bát
diện đều, thì ABCDEFGH là:
A. Mt hình bát din
B. Mt hình bát diện đều
C. Một hình lăng trụ xiên
D. Mt hình lập phương
Câu 73 Gi V là th tích ca mt khi hp ch nht. Gọi V’ là thể tích ca khi hp ch nhật đó
mà các kích thước đã tăng lên k ln (k > 0) thì:
A.
V'
k
V
B.
3
V'
k
V
C.
3
V'
3k
V
D.
9
V'
k
V
Câu 74. Th tích ca khi t diện đều, cnh a là:
A.
3
a3
V
12
B.
3
a2
V
4
C.
3
a2
V
6
D.
3
a2
V
12
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD, có SA vuông góc với đáy, SA = 3a và đáy là hình thang vuông
có đáy lớn AD = 2a, đáy nhỏ BC = a, đường cao AB = a. Th tích khối chóp đó là:
A.
3
9a
V
2
B.
3
3a
V
4
C.
3
3a
V
2
D.
3
V 3a
Câu 76. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi V và V’ tương ứng là th tích ca khối lăng trụ
khối chóp A’ABC. Khi đó:
A.
V
2
V'
B.
V
3
V'
C.
V1
V' 2
D.
V1
V' 3
Câu 77. Một lăng trụ đứng có đáy là một tam giác đều cnh a và cạnh bên có độ dài là h thì th
tích ca nó là:
38
A.
2
a h 3
V
12
B.
2
a h 3
V
6
C.
2
a h 3
V
4
D.
2
a h 3
V
2
Câu 78. Cho khi chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy, SA = a và đáy là tam giác vuông cân
đỉnh B, AB = BC =
a2
2
. Th tích ca khối chóp đó là:
A.
3
a
V
3
B.
3
a
V
6
C.
3
a
V
12
D.
3
a
V
2
Câu 79. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông ti B,
SA (ABC)
,
AB a
,
BC a 2
,
SB a 3
. Th tích ca khi chóp S.ABC theo a bng:
A.
3
a
3
B.
3
a
C.
3
2a
3
D.
3
a2
3
Câu 80. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng a
3
. Th tích
ca khi chóp S.ABCD theo a bng:
A.
3
a 14
6
B.
3
a 14
2
C.
3
a 10
6
D.
3
a 10
2
Câu 81. Cho hình chóp t giác S.ABCD, đáy là hình chữ nht cnh bng AB=a; BC=2a,
SA (ABCD)
, SA = a
3
. Th tích ca khi chóp
SABCD
theo a bng:
A.
3
2a 3
3
B.
3
2a 3
C.
3
a3
3
D.
3
a3
Câu 82. Mt hình hộp đứng có đáy là hình thoi, có cạnh và một đường chéo có độ dài là a, ngoài
ra độ dài ca cnh bên ca hình hộp cũng là a thì thể tích ca nó là:
A.
3
a3
V
2
B.
3
a3
V
4
C.
3
a3
V
6
D.
3
a3
V
12
Câu 83. Hình chóp tam giác S.ABC, đáy tam giác đều cnh bng a,
SA ABC
,
SA a 2
có th tích là
A.
3
6
a
4
B.
3
6
a
12
C.
3
6
a
9
D.
3
2
a
3
Câu 84. Th tích khi t diện đều cnh a là:
39
A.
3
a
8
B.
3
2
a
12
C.
3
3
a
24
D.
3
a
3
Câu 85. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B, AB = a
AC a 3
; cnh
bên SA vuông góc vi mt phng (ABC)
SA a 2
. Tính th tích ca khi chóp S.ABC theo
a
.
A.
3
a3
4
B.
3
a
3
C.
3
a
6
D.
3
a
8
Câu 86. Cho hình chóp t giác
S.ABCD
đáy hình vuông cạnh bng a, cnh bên SA vuông
góc với đáy và
SA AC
. Tính th tích ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
3
a
3
B.
3
a2
3
C.
3
6
a
3
D.
3
3
a
12
Câu 87. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, hai mt bên (SAB) (SAD)
cùng vuông góc với đáy, góc giữa cnh bên SC vi mặt đáy bằng
0
60
.Th tích khi chóp
S.ABCD theo a:
A.
3
a6
B.
3
a6
3
C.
3
a3
6
D.
3
a6
6
Câu 88. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cnh a, mặt bên SAD tam giác đu
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Th tích ca khi chóp
A.
3
3
a
3
B.
3
3
a
4
C.
3
3
a
6
D.
3
3
a
12
Câu 89.Cho hình chóp t giác đều S.ABCD,
SAC
tam giác đều cnh bng
a2
. Th tích
khi chóp S.ABCD theo a là:
A.
3
6
a
3
B.
3
6
a
6
C.
3
6
a
2
D.
3
6
a
9
Câu 90. Một hình chóp tam giác đường cao bng 100cm các cạnh đáy bng 20cm, 21cm,
29cm. Th tích khối chóp đó bằng:
40
A.
3
21000cm
B.
3
7000cm
C.
3
7000
cm
3
D.
2
7000cm
Câu 91. Cho hình chóp SABC SA = SB = SC = a lần lượt vuông góc với nhau. Khi đó
khong cách t S đến mt phng (ABC) là:
A.
a
B.
a
3
C.
a
2
D.
1
3
Câu 92. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht vi AB = a, AD =2a, cnh SA
vuông góc với đáy, cạnh SB to vi mặt đáy một góc
0
60
. Th tích ca khi chóp
A.
3
2
a
3
B.
3
3
a
6
C.
3
3
a
3
D.
3
23
a
3
Câu 93. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang,
0
BAD ABC 90
, AB=BC=a,
AD = 2a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Th tích ca khi chóp
A.
3
a
B.
3
3
a
2
C.
3
2a
D.
3
3
a
3
Câu 94. Cho hình chóp t giác
S.ABCD
đáy hình thoi cạnh bng a,
0
ABC 60
, cnh bên
SA vuông góc với đáy và
SA AC
. Tính th tích ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
a3
6
B.
3
3
a
2
C.
3
6
a
6
D.
3
3
a
6
Câu 95: Khi lăng trụ ngũ giác có my cnh?
A. 15 B. 10 C. 5 D. 21
Câu 96: Chn phát biểu đúng :
A. Khi t din có s mt bng vi s đỉnh
B. Có vô s loại đa diện đều
C. Tn tại hình đa diện có s mt bng s cnh
D. S cnh ca một hình đa diện luôn nh hơn số mt của đa diện đó
Câu 97: Mt khối đa diện đều có nhiu nht bao nhiêu mt ?
A. 20 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 98: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Phép đối xng qua mt phng biến 1 đường thẳng thành 1 đường thng song song vi
41
B. Hai hình bng nhau nếu có mt phép di hình biến hình này thành hình kia
C. Phép đối xng qua mt phng biến 1 khối đa diện thành 1 khối đa diện bng vi nó
D. Khi chóp và khối lăng trụ là các khối đa diện li
Câu 99:: Th tích ca khi lập phương cạnh bng a là
A. a
3
B. a
2
C. 3a D. 3a
2
Câu 100: Tính th tích ca khi chóp, biết diện tích đáy bằng 5 cm
2
, chiu cao bng 6 cm ?
A. 10 cm
3
B. 30 cm
3
C. 15 cm
3
D. 50 cm
3
Câu 101 :Tính th tích ca khi chóp, biết đáy là hình vuông cạnh a, chiu cao ca khi chóp là
6a ?
A. 2a
3
B. 6a
2
C. 3a
3
D. 2a
2
Câu 102 : Cho khi t din ABCD có th tích là V. Gọi M là trung điểm ca BC.y tính th
tích ca khi DABM ?:
A.
1
V
2
B.
1
V
3
C.
1
V
4
D. 2V
Câu 103 : Nếu lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bng V thì t diện A’ABC có thể tích là :
A.
1
V
3
B.
1
V
2
C.
1
V
4
D. 2V
Câu 104: Nếu mt khối đa diện có 10 mt, mi mt là mt tam giác thì s cnh ca khối đa diện
đó là
A. 15 B. 30 C. 25 D. 10
Câu 105: Cho khi hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ biết AB=3 cm ; AD=6 cm và AB’ =
3 5 cm
. Tính th tích khi hp ch nht ABCD.A’B’C’D’
A
3
108cm
B.
3
54cm
C.
3
54 6 cm
D.
2
108cm
Câu 106: Khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a, cnh bên 2a có th tích là
A.
3
a3
2
B.
3
a3
C.
3
a3
6
D.
3
2a
Câu 107: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a
,
BC a 3
,
SA
vuông góc vi mặt đáy, SA= 2a. Th tích khi chóp
S.ABC
?
A.
3
a3
3
B.
3
a3
C.
3
2a 3
3
D.
3
a2
3
42
Câu 108: Cho hình chóp
S.ABC
đáy
A
BC. Gọi A’, B’ lần lượt trung đim ca cnh SA,
SB.Khi đó tỉ s
S.ABC
S.A'B'C
V
V
bng:
A. 4 B. 2 C.
1
4
D.
1
2
Câu 109: Cho khi hộp ABCD,A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Khi đó thể tích khi t diện A’
ABC là :
A.
1
V
6
B.
1
V
3
C.
1
V
2
D.
1
V
4
Câu 110: Cho khi lập phương có tổng din tích các mt bng 24 cm
2
. Khi đó thể tích khi lp
phương đó là :
A. 8 cm
3
B.
3
6 6cm
C.
3
48 6cm
D. 6 cm
3
Câu 111: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht , AB=2.AD=
2a
, SA vuông góc vi
mặt đáy và SA=3A. Tính th tích ca hình chóp
.S ABCD
?
A. 2a
3
B. 6a
3
C. 4a
3
D. 12a
3
Câu 112: Cho lăng trụ t giác đều ABCD.A’B’C’D’có đường chéo ca ABCD là AC=
a2
,
AA’= 3a. Tính th tích khối lăng trụ đó ?
A. 3a
3
B. 6a
3
C. a
3
D. 2a
3
Câu 113: Cho Lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh bng a, góc
ABC băng 60
0
, AA’= 3a. Tính th tích khối lăng trụ đó :
A.
3
3a 3
2
B.
3
3a
C.
3
3a
2
D.
3
a3
2
Câu 114. Nếu tăng chiều cao ca hình chóp lên 2 ln thì th tích khối chóp thay đổi như thế
nào?
A.Không đổi B. tăng 4 lần C. gim 2 ln D. tăng 2 lần.
Câu 115. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình ch nht
C. Hình thoi D. Hình vuông.
43
Câu 116. Khối đa điện nào sau đây có công thc tính th tích là
1
V B.h
3
(B là diện tích đáy ; h
là chiu cao)
A. Khối lăng trụ B. Khi chóp
C. Khi lập phương D. Khi hp ch nht
Câu 117. Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiu cao h
A.
V Bh
B.
1
V Bh
3
C.
1
V Bh
2
D.
4
V Bh
3
Câu 118. Khi tăng độ dài tt c các cnh ca mt khi hp ch nht lên gấp đôi thì thể tích khi
hộp tương ứng s:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần .
Câu 119. Cho mt khi chóp có th tích bng
V
. Khi gim diện tích đa giác đáy xuống
1
3
ln
thì th tích khối chóp lúc đó bằng:
A.
V
9
B.
V
6
C.
V
3
D.
V
27
Câu 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Biết
SA ABCD
SA a 3
. Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
3
a3
B.
3
a
4
C.
3
a3
3
D.
3
a3
12
.
Câu 121 Th tích của chóp tam giác đều có tt c các cạnh đều bng là:
A.

B.
C.
D.
Câu 122. Cho hình lăng tr đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bng , cnh bên bng . Thể tích
của khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 123. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cnh a . SA (ABC)
SA a 3
.
Th tích khi chóp S.ABC là
A.
3
3a
4
B.
3
a
4
C.
3
3a
8
D.
3
3a
6
44
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a . SA (ABCD)
SB a 3
. Th tích khi chóp S.ABCD là :
A.
3
a2
2
B.
3
a2
C.
3
a2
3
D.
3
a2
6
.
Câu 125 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B biết
AB a
AC 2a
. SA
(ABC)
SA a 3
. Th tích khi chóp S.ABC là :
A.
3
3a
4
B.
3
a
4
C.
3
3a
8
D.
3
a
2
Câu 126. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bng a .Th tích khối lăng trụ đều là:
A.
3
2a 2
3
B.
3
a
3
C.
3
2a
3
D.
3
a3
4
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, biết AB = 2a; AD = A. Hình
chiếu ca S lên đáy là trung điểm H ca cnh AB ; góc to bi SC và đáy là
0
45
.Th tíchkhi
chóp S.ABCD là:
A.
3
2a 2
3
B.
3
a
3
C.
3
2a
3
D.
3
a3
2
Câu 128. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a;
SA 2a
.Th tích khi chóp S.ABC là :
A.
3
a3
3
B.
3
2a 3
3
C.
3
3a 3
7
D.
3
a 11
12
Câu 129. Mt khi hp ch nht
H
các ch thước
a,b,c
. Khi hp ch nht
H
các kích thước tương ứng lần lượt là
a 2b 3c
,,
2 3 4
. Khi đó tỉ s th tích
H
H
V
V
A.
1
24
B.
1
12
C.
1
2
D.
1
4
Câu 130. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cnh bên to với đáy một góc 60
o
.
Tính th tích của hình chóp đều đó.
A.
3
a6
2
B.
3
a3
6
C.
3
a3
2
D.
3
a6
6
45
Câu 131. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông ti , ,
, vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết góc gia bng . Tính
th tích khi chóp
A.
3
3a
B.
3
a3
C.
3
a
D.
3
a3
3
.
Câu 132. Cho hình lập phương độ dài đường chéo bng
10 3cm
. Th tích ca khi lp
phương là.
A. 300
3
cm
B. 900
3
cm
C. 1000
3
cm
D. 2700
3
cm
Câu 133: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình to bi hai t diện đều ghép vi nhau là một hình đa diện li.
B. Hình lập phương là hình đa diện li.
C. T diện là hình đa diện li.
D. Hình hộp là hình đa diện li.
Câu 134: S cnh ca mt hình bát din là:
A. 12. B. 8. C. 10. D. 16.
Câu 135: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông ti B,
SA (ABC)
. Gi H,K lần lượt
là hình chiếu ca A lên SB, SC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
AK (SBC)
.
B.
AH (SBC)
.
C.
BC SB
.
D.
HK AH
.
Câu 136: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông ti B,
SA (ABC)
. Gi H,K lần lượt
là hình chiếu ca A lên SB,SC. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A. Góc gia (SBC) và (ABC) bng
0
90
S.ABC
ABC
B
AB a
BC a 3
SA
SC
ABC
0
60
S.ABC
A
B
C
S
H
K
A
B
C
S
H
K
46
B. Góc gia SB và (ABC) là
SBA
C. Góc gia SC và (ABC) là
SCA
D. Góc gia (SBC) và (AHK) bng
0
90
.
Câu 137: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có đáy là hình chử nht gi là hình hp ch nht.
B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng và có đáy là một đa giác đều.
C. Trong hình lăng trụ đều các mt bên là các hình ch nht bng nhau.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông và các mặt bên là hình vuông gi là hình lp
phương.
Câu 138: Hình lăng trụ và hình chóp có diện tích đáy và chiều cao bng nhau. T s th tích khi
chóp và lăng trụ là:
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
3
.
Câu 139: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tt c các cnh bng a. Th tích ca (H)
bng:
A.
3
a3
4
. B.
3
a3
2
. C.
3
a
2
. D.
3
a2
3
.
Câu 140: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Tn ti một hình đa diện có s đỉnh và s mt bng nhau.
B. Tn ti một hình đa diện có s cnh bng s đỉnh.
C. S đỉnh và s mt của hình đa diện luôn bng nhau.
D. Tn ti một hình đa diện có s cnh và s mt bng nhau.
Câu 141: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. S cnh của hình đa diện luôn lớn hơn số đỉnh của hình đa diện y.
B. S cnh của hình đa diện luôn bng s đỉnh của hình đa diện y.
C. S cnh của hình đa diện luôn nh hơn số đỉnh của hình đa diện y.
D. S cnh của hình đa diện luôn nh hơn hoặc bng s đỉnh của hình đa diện y.
Câu 142: Thể tích khối của khối tứ diện đều có cạnh bằng
a5
là:
47
A.
3
5a 10
12
. B.
3
5a 3
12
C.
3
5a 10
6
. D.
3
5a 5
12
.
Câu 143: Thể tích của khối tám mặt đều có cạnh bằng
a3
là:
A.
3
a6
. B.
3
a6
2
. C.
3
a 10
3
. D.
3
3a 3
.
Câu 144: Cho t din ABCD các cp cnh DA, DB, DC đôi mt vuông góc
DA a, DB 3a, DC 5a
. Th tích ca khi t din là.
A.
3
5a
2
B.
3
5a
3
. C.
3
5a
4
. D.
3
5a
.
Câu 145: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy
bng a và cnh bên to với đáy một góc 60
o
. Th tích
của hình chóp đều đó là:
A.
3
a6
6
.
B.
3
a6
2
.
C.
3
a3
6
. D.
3
a3
2
.
Câu 146: Din tích 3 mt ca mt khi hp ch nht
lần lượt là
2
20cm
,
2
28cm
,
2
35cm
. Th tích ca khi
hp là:
A.
3
140cm
. B.
3
155cm
. C.
3
125cm
. D.
3
170cm
.
Câu 147: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
S các cnh ca bất kì hình đa diện nào cũng:
A. Lớn hơn 6 B. Lớn hơn hoặc bng 6
C. Lớn hơn hoặc bng 8 D. Lớn hơn hoặc bng 7
Câu 148: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
S các đỉnh hoc s các mt ca bất kì hình đa diện nào cũng:
A. Lớn hơn hoặc bng 4 B. Lớn hơn 4
C. Lớn hơn hoặc bng 5 D. Lớn hơn 5
Câu 149: th phân chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện các đỉnh đỉnh ca lp
phương và có thể tích bng nhau?
O
B
C
D
A
S
48
A. Hai B. Vô s C. Bn D. Sáu
Câu 150: S đỉnh ca mt hình bát diện đều là:
A. Sáu B. Tám C. i D. i hai
Câu 151: S đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. i hai B. i sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 152: S cnh của hình mười hai mặt đều là:
A. i hai B. i sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 153: S đỉnh ca hình 20 mặt đều là:
A. i hai B. i sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 154: Mt khi hp ch nhật có kích thước
a, b, c
thì có th tích là :
A.
V abc
B.
1
V abc
3
C.
1
V abc
2
D.
4
V abc
3
Câu 155. Kí hiu V là th tích, h là chiu cao, B là diện tích đáy của khi chóp. Công thc nào
sau đây đúng?
A.
V B.h
B.
1
V B.h
3
C.
1
V B.h
2
D.
1
V B.h
6
Câu 156. Kí hiu V là th tích, h là chiu cao, B là diện tích đáy của khối lăng trụ. Công thc nào
sau đây đúng?
A.
V B.h
B.
1
V B.h
3
C.
1
V B.h
2
D.
1
V B.h
6
Câu 157. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng (Sai)
A. Trng tâm ca các mt ca hình lập phương tạo thành mt t diện đều.
B. Trng tâm các mt ca hình bát diện đều to thành mt hình lập phương
C. Trng tâm các mt ca mt t diện đều là mt hình lập phương
D. Trung điểm các cnh ca mt t diện đều to thành mt bát diện đều.
Câu 158. Hình lập phương có bao nhiêu mặt đối xng?
A. 4 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 159. Cho khi hp ch nht ABCD.A’B’C’D’, AB = a, A’D’ = 2a, AC’ = 3a. Th tích khi
hp bng:
49
A.
3
4a
B.
3
4a
3
C.
3
2a
3
D.
3
2a
Câu 160. Cho khối chóp đều S.ABCD có tt c các cnh bng a. Th tích khi chóp là:
A.
3
a3
6
B.
3
a3
3
C.
3
a
3
D.
3
a2
6
Câu 161. Cho khi chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC
= A. Khi đó, thể tích khi chóp trên bng:
A.
3
a
6
B.
3
a
9
C.
3
a
3
D.
3
2a
3
Câu 162. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình ch nht, AB = a,
AD a 2
. Biết SA = a,
SA (ABCD). Th tích khi chóp S.ABCD bng:
A.
3
a2
3
B.
3
a2
6
C.
3
a2
D.
3
a2
2
Câu 163. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là đều cnh 2a. Biết
SB a 2
, SA (ABC).
Th tích khi chóp là:
A.
3
a3
3
B.
3
a3
12
C.
3
a3
D.
3
a3
4
Câu 164. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi AC = a, BD = 2a. Biết SC vuông góc vi
đáy,
SA a 2
. Tính th tích khi chóp.
A.
3
a2
3
B.
3
a
3
C.
3
a
D.
3
2a
3
Câu 165. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình ch nht AB = 2a, AD = a. Hình chiếu vuông
góc ca S trên trên mt phẳng (ABCD) là trung điểm ca AB, SAB đều. Th tích khi chóp
S.ABCD là:
A.
3
a3
3
B.
3
a
C.
3
2a 3
3
D.
3
a
3
Câu 166. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a,
A'B 2a
. Th tích khi
đa diện BCC’B’A’ bằng:
A.
3
a
4
B.
3
a3
2
C.
3
3a
4
D.
3
3a
8
50
Câu 167. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là vuông ti B, AB = a,
BC a 3
.
Góc gia
o
A'CA 60
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
3a
B.
3
a
C.
3
a
3
D.
3
a3
Câu 168. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cnh 2a, hình chiếu của A’ lên
(ABC) trùng với trung điểm AB. Biết cạnh bên có độ dài
3
a 13
2
. Th tích khối lăng trụ bng:
A.
3
2a 3
B.
3
3a 3
C.
3
3a 3
2
D.
3
a3
Câu 169:
Cho t diện đều ABCD. Các điểm I, P, Q, R
lần lượt trng tâm ca các tam giác BCD,
ABC, ACD, ADB. Đim G trng tâm ca t
diện ABCD như hình bên. Tứ diện nào sau đây
cũng là tứ diện đều?
A. GBCD B. IPBC
C. IPQR D. IQCD
Câu 170:
Cho t din ABCD
0
BAC CAD DAB 90
AB AC AD a
(hình bên). Khi đó:
A. ABCD là t diện đều
B. ABCD có các cp cạnh đối bng nhau từng đôi một
C. ABCD có các mt có din tích bng nhau
D. ABCD có các cp cạnh đối đôi một vuông góc
Câu 171: Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có tt c các cnh bng
a
. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
A.
3
a
V
2
B.
3
a3
V
2
C.
3
a3
V
4
D.
3
a2
V
3
R
G
Q
P
I
C
D
B
A
a
a
a
D
C
B
A
51
Câu 172: Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A,AB a
AC 2a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABC
.
A.
3
Va
B.
3
a
V
2
C.
3
a
V
3
D.
3
a
V
4
Câu 173: Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABC
.
A.
3
2
Va
3
B.
3
a3
V
12
C.
3
a3
V
3
D.
3
a3
V
4
Câu 174: Cho hình chóp t giác
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA a 2
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
a2
V
6
B.
3
a2
V
4
C.
3
V a 2
D.
3
a2
V
3
Câu 175: Cho hình chóp tam giác
S.ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB a 5
. Tính thể tích
V
của khối chóp
S.ABC
.
A.
3
a3
V
3
B.
3
V a 3
C.
3
a3
V
2
D.
3
a3
V
6
Câu 176: Cho hình chóp t giác
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a2
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SC a 5
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
A.
3
2a
V
3
B.
3
a
V
3
C.
3
V 2a
D.
3
4a
V
3
Câu 177: Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt đáy và
SA AC a 2
. Tính thể tích
V
của khối chóp
S.ABCD
A.
3
a2
V
3
B.
3
a6
V
9
C.
3
V a 2
D.
3
a6
V
3
Câu 178: Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC
có cạnh đáy
a3
, cnh bên bng
2a
. Tính th
tích
V
ca khi chóp
S.ABC
.
A.
3
a3
V
4
B.
3
a3
V
2
C.
3
3a 3
V
4
D.
3
a
V
4
52
Câu 179: Cho hình chóp
S.ABC
.Trên các đoạn thng
SA,SB,SC
lần lượt lấy ba điểm
A',B',C'
khác vi
S
. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
S.ABC
S.A'B'C'
V
SA SB SC
..
V SA' SB' SC'
B.
S.ABC
S.A'B'C'
V
1 SA' SB' SC'
. . .
V 3 SA SB SC
C.
S.ABC
S.A'B'C'
V
SA' SB' SC'
..
V SA SB SC
D.
S.ABC
S.A'B'C'
V
SA' SB' SC'
3. . .
V SA SB SC
Câu 180: Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B,AB a,
0
ACB 60
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB
tạo với mặt đáy một góc
0
45
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
S.ABC
.
A.
3
a3
V
18
B.
3
a
V
23
C.
3
a3
V
9
D.
3
a3
V
6
Câu 181: Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B,
AC a 2
,
cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SB a 3
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABC
.
A.
3
a
V
6
B.
3
a
V
2
C.
3
a
V
3
D.
3
a
V
8
Câu 182: Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
A,
BC 2a 3
,
0
BAC 120
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA 2a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABC
.
A.
3
a3
V
3
B.
3
V a 3
C.
3
a3
V
2
D.
3
a3
V
6
Câu 183: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB 2a, AD a
.
Hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABCD
là trung điểm
H
ca cnh
AB
, đường thng
SC
to
với đáy một góc
0
45
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
2 2a
V
3
B.
3
a
V
3
C.
3
2a
V
3
D.
3
3a
V
2
Câu 184:Cho hình chóp t giác đều
S.ABCD
có cạnh đáy bằng a và cnh bên to vi mt
phẳng đáy một góc 60
0
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
53
A.
3
a6
V
2
B.
3
a6
V
3
C.
3
a3
V
2
D.
3
a6
V
6
Câu 185: Cho khi chóp
S.ABCD
c ó đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. SA vuông góc với đáy
SA =
a
. Gi I là trung điểm ca SC. Tính th tích
V
ca khi chóp
I.ABCD
.:
A.
3
a
V
6
B.
3
a2
V
4
C.
3
a
V
12
D.
3
2a
V
9
Câu 186: Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy là tam giác vuông cân tại
A,BC a 2
A'B 3a
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
A.
3
V a 2
B.
3
a2
V
3
C.
3
a2
V
4
D.
3
a2
V
2
Câu 187: Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Gi
M
là trung điểm
ca
BC
, góc gia
AM
và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
A.
3
3a 3
V
8
B.
3
a3
V
6
C.
3
a3
V
4
D.
3
3a 3
V
2
Câu 188: Cho khối chóp tam giác đều
S.ABC
có cnh bên
SA a
, góc hp bi cnh bên SA và
mt phẳng đáy bằng
o
45
. Tính khong cách
h
t điểm
S
đến mt phng
ABC
.
A.
2a 3
h
3
B.
a2
h
3
C.
a3
h
3
D.
a
h
3
Câu 189: Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
AB BC a
, góc giữa đường thng
A'B
và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca
khi lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
A.
3
a3
V
2
B.
3
a2
V
3
C.
3
a3
V
6
D.
3
a2
V
6
Câu 190: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Tam giác
SAB
đều nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Biết
SD 2a 3
góc to bởi đường
thng
SC
và mt phng
ABCD
bng
0
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
2a 3
V
7
B.
3
a3
V
13
C.
3
a3
V
4
D
3
4a 6
V
3
54
Câu 191. Cho hình chóp
S.ABC
có tam giác
ABC
đều cnh 2a, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
SA a 3
. Gi
M,N
lần lượt là trung điểm ca
SB,SC
. Tính th tích
V
ca khi
chóp
A.BCNM
.
A.
3
3a
V
4
B.
3
a
V
4
C.
3
a
V
2
D.
3
Va
Câu 192: Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A,BC a 2
, cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy , mặt bên
SBC
tạo với mặt đáy
ABC
một góc bằng 45
0
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
S.ABC
.
A.
3
a2
V
12
B.
3
a2
V
4
C.
3
a2
V
6
D.
3
a2
V
18
Câu 193: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi , hai đường chéo
AC 2a 3
,
BD 2a
và ct nhau ti
O
, hai mt phng
SAC
SBD
cùng vuông góc vi mt phng
ABCD
. Biết khong cách t điểm
O
đến mt phng
SAB
bng
a3
4
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
a3
V
6
B.
3
a3
V
3
C.
3
a3
V
12
D.
3
a2
V
6
Câu 194: Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Mt bên
SCD
hp với đáy một góc
0
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
a3
V
6
B.
3
a3
V
3
C.
3
a3
V
12
D.
3
a2
V
6
Câu 195: Cho khi chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy,góc giữa mt phng
SBD
và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
a6
V
6
B.
3
a3
V
2
C.
3
a3
V
12
D.
3
a3
V
7
Câu 196: Cho khi chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh a,cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy.Đường thng
SD
to vi mt phng
SAB
mt góc
0
30
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
S.ABCD
.
55
A.
3
a3
V
2
B.
3
a3
V
4
C.
3
a3
V
12
D.
3
a3
V
3
Câu 197: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
AB a,SA ABC
góc gia hai mt phng
SBC
ABC
bng
0
30
.Gi
M
là trung điểm
ca cnh
SC
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABM
A.
3
a3
V
12
B.
3
a3
V
24
C.
3
a3
V
36
D.
3
2a 3
V
9
Câu 198: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
AB BC a.SA a
và vuông góc vi mt phng
ABCD
.Khong cách t
D
đến mt phng
SAC
bng
a2
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
a3
V
4
B.
3
a
V
2
C.
3
a3
V
6
D.
3
a
V
3
Câu 199: Cho hình chóp
SABC
SA a
và vuông góc với đáy
ABC
.Biết rng tam giác
ABC
đều và mt phng
SBC
hp với đáy
ABC
mt góc
0
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABC
.
A.
3
a3
V
3
B.
3
2a
V
3
C.
3
a3
V
12
D.
3
a
V
3
Câu 200. Cho khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
đáy ABC là tam giác đều cnh a, mt bên ca khi
lăng trụ là hình gì.
A. Hình bình hành B. Hình thoi
C. Hình vuông D. Hình ch nht
Câu 201. S đường chéo trong mt hình hp ch nht là:
A.4 B.12 C.8 D.16
Câu 202. Hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là
A. hình bình hành B. hình ch nht
C. hình thoi D. hình vuông
Câu 203. Khối 12 măt đều (mi mặt là ngũ giác đều) có s cnh là
A.15. B.60. C. 120. D.30.
56
Câu 204. Nếu khi lập phương có độ dài đường chéo bng d thì th tích khi lập phương là:
A.
3
d
. B.
3
3d
C.3
3
d
. D.
3
d
93
.
Câu 205. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khi t diện đều có 6 cnh.
B. Khi lập phương có 12 cạnh.
C. S cnh ca mt khi chóp là s chn.
D.Khi 8 mặt đều có 8 cnh.
Câu 206. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiu cao bng a .Th tích của lăng
tr là:
A.
3
a3
4
. B.
3
a3
. C.
3
a3
12
. D.
3
a3
3
.
Câu 207. Cho lăng trụ tam giác đều
ABC.A'B'C'
, có tt c các cnh bng A. Th tích khối lăng
tr đó bằng:
A.
3
a
6
B.
3
a . 3
4
C.
3
a
4
D.
3
a . 3
12
Câu 208. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, din tích mt mt bên là 4a
2
. Th
tích ca khối lăng trụ đó là:
A.
3
4a
B.
3
a3
2
C.
3
a3
D.
3
a3
4
Câu 209. Cho hình lập phương có cạnh bng
3a.
Th tích ca hình lập phương đó là:
A.
3
9a
B.
3
3a
C.
3
6a
D.
3
27a
Câu 210. Th tích ca khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A
B
C
có tt c các cạnh đều bng a là
:
A. V = .B. V = . C.
3
2a 3
3
D.
3
a3
3
2
3
a
3
3
4
a
57
Câu 211. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A
B
C
có tt c các cạnh đều bng a . Th tích
khi t din A
BB
C có
A. B.
3
2a 3
3
C.
3
a3
3
D.
3
2a 3
6
Câu 212. Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
AB a,
BC a 2
,
A'B
to với đáy một góc
o
45
. Th tích của lăng trụ
A.
3
a
2
B.
3
a
6
C.
3
a2
2
D.
3
a5
2
Câu 213. Cho khi t din ABCD. Ly một điểm M nm gia A B, một đim N nm gia C
D. Bng hai mt phng
MCD
NAB
ta chia khi t diện đã cho thành bốn khi t din:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN B. AMCD, AMND, BMCN, BMND
C. AMCD, AMND, BMCN, BMND D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Câu 214. Phép đối xng qua mt phng (P) biến đường thng d thành đường thng d’ ct d khi
và ch khi:
A. d ct (P). B. d nm trên (P).
C. d ct (P) nhưng không vuông góc với (P). D. d song vi (P).
Câu 215. Có bao nhiêu loi khối đa diện đều?
A. 3 B.5 C.20 D.Vô s
Câu 216. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thp nh diện đều B. Nh thp diện đều
C. Bát diện đều D. T diện đều
Câu 217. Kim T Tháp Ai Cp có hình dáng ca khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều B. Khi chóp t giác
C. Khi chóp tam giác D. Khi chóp t giác đều
Câu 218. Mỗi đỉnh ca bát diện đều là đỉnh chung ca bao nhiêu cnh?
A. 3 B. 5 C. 8 D. 4
3
3
12
a
58
Câu 219. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình ch nht
C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 220. S mt phẳng đối xng ca hình lập phương là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 221. S mt phẳng đối xng ca hình bát diện đều là:
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 222. S mt phẳng đối xng ca khi t diện đều là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 223. Nếu không s dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh ca hình lập phương thì có thể
chia hình lập phương thành
A. Mt t diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều
B. Năm tứ diện đều
C. Bn t diện đều và một hình chóp tam giác đều
D. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có t diện đều
Câu 224. Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có tt c các cnh bng
a
. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
A.
3
a
V
2
B.
3
a3
V
2
C.
3
a3
V
4
D.
3
a2
V
3
Câu 225. Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A,AB a
AC 2a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABC
.
A.
3
Va
B.
3
a
V
2
C.
3
a
V
3
D.
3
a
V
4
Câu 226. Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABC
.
A.
3
2
Va
3
B.
3
a3
V
12
C.
3
a3
V
3
D.
3
a3
V
4
59
Câu 227. Cho hình chóp t giác
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA a 2
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
a2
V
6
B.
3
a2
V
4
C.
3
V a 2
D.
3
a2
V
3
Câu 228. Cho hình chóp tam giác
S.ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB a 5
. Tính thể tích
V
của khối chóp
S.ABC
.
A.
3
a3
V
3
B.
3
V a 3
C.
3
a3
V
2
D.
3
a3
V
6
Câu 229. Cho hình chóp t giác
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a2
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SC a 5
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
A.
3
2a
V
3
B.
3
a
V
3
C.
3
V 2a
D.
3
4a
V
3
Câu 230. Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt đáy và
SA AC a 2
. Tính thể tích
V
của khối chóp
S.ABCD
A.
3
a2
V
3
B.
3
a6
V
9
C.
3
V a 2
D.
3
a6
V
3
Câu 231. Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC
có cạnh đáy
a3
, cnh bên bng
2a
. Tính th
tích
V
ca khi chóp
S.ABC
.
A.
3
a3
V
4
B.
3
a3
V
2
C.
3
3a 3
V
4
D.
3
a
V
4
Câu 232. Cho hình chóp
S.ABC
.Trên các đoạn thng
SA,SB,SC
lần lượt lấy ba điểm
A',B',C'
khác vi
S
. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
S.A'B'C'
S.ABC
V
SA SB SC
..
V SA' SB' SC'
B.
S.ABC
S.A'B'C'
V
1 SA' SB' SC'
. . .
V 3 SA SB SC
C.
S.A'B'C'
S.ABC
V
SA' SB' SC'
..
V SA SB SC
D.
S.ABC
S.A'B'C'
V
SA' SB' SC'
3. . .
V SA SB SC
Câu 233. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a~. Biết
SA ABCD
SA a 3
. Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
60
A.
3
a3
B.
3
a
4
C.
3
a3
3
D.
3
a3
12
Câu 234. Th tích của chóp tam giác đều có tt c các cạnh đều bng là:
A.

B.
C.
D.
Câu 235. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng , cnh bên bng . Thể tích
của khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 236. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a~. SA (ABC)
SA a 3
. Th tích khi chóp S.ABC là :
A.
3
3a
4
B.
3
a
4
C.
3
3a
8
D.
3
3a
6
Câu 237. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a~. SA (ABCD)
SB 3
. Th tích khi chóp S.ABCD là :
A.
3
a2
2
B.
3
a2
C.
3
a2
3
D.
3
a2
6
Câu 238. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B biết
AB a
AC 2a
. SA
(ABC)
SA a 3
. Th tích khi chóp S.ABC là :
A.
3
3a
4
B.
3
a
4
C.
3
3a
8
D.
3
a
2
Câu 239. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tt c các cạnh đều bng a~. Th tích khối lăng trụ
đều là:
A.
3
2a 2
3
B.
3
a
3
C.
3
2a
3
D.
3
a3
4
Câu 240. Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại B,
AB a,
0
ACB 60
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB
tạo với mặt đáy một góc
0
45
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
S.ABC
.
61
A.
3
a3
V
18
B.
3
a
V
23
C.
3
a3
V
9
D.
3
a3
V
6
Câu 241. Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B,
AC a 2
,
cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SB a 3
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABC
.
A.
3
a
V
6
B.
3
a
V
2
C.
3
a
V
3
D.
3
a
V
8
Câu 242. Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
A,
BC 2a 3
,
0
BAC 120
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA 2a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABC
.
A.
3
a3
V
3
B.
3
V a 3
C.
3
a3
V
2
D.
3
a3
V
6
Câu 243. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB 2a,
AD a
.
Hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABCD
là trung điểm
H
ca cnh
AB
, đường thng
SC
to
với đáy một góc
0
45
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
2 2a
V
3
B.
3
a
V
3
C.
3
2a
V
3
D.
3
3a
V
2
Câu 244. Cho hình chóp t giác đều
S.ABCD
có cạnh đáy bằng a và cnh bên to vi mt
phẳng đáy một góc 60
0
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
a6
V
2
B.
3
a6
V
3
C.
3
a3
V
2
D.
3
a6
V
6
Câu 245. Cho khi chóp
S.ABCD
c ó đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. SA vuông góc với đáy
SA =
a
. Gi I là trung điểm ca SC. Tính th tích
V
ca khi chóp
I.ABCD
A.
3
a
V
6
B.
3
a2
V
4
C.
3
a
V
12
D.
3
2a
V
9
Câu 246. Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy là tam giác vuông cân tại
A,BC a 2
,
A'B 3a
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
A.
3
V a 2
B.
3
a2
V
3
C.
3
a2
V
4
D.
3
a2
V
2
62
Câu 247. Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Gi
M
là trung điểm
ca
BC
, góc gia
AM
và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
A.
3
3a 3
V
8
B.
3
a3
V
6
C.
3
a3
V
4
D.
3
3a 3
V
2
Câu 248. Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
AB BC a
, góc giữa đường thng
A'B
và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca
khi lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
A.
3
a3
V
2
B.
3
a2
V
3
C.
3
a3
V
6
D.
3
a2
V
6
Câu 249. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Tam giác
SAB
đều nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Biết
SD 2a 3
góc to bởi đường
thng
SC
và mt phng
ABCD
bng
0
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
2a 3
V
7
B.
3
a3
V
13
C.
3
a3
V
4
D
3
4a 6
V
3
Câu 250. Cho hình chóp
S.ABC
có tam giác
ABC
đều cnh 2a, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
SA a 3
. Gi
M,N
lần lượt là trung điểm ca
SB,SC
. Tính th tích
V
ca khi
chóp
A.BCNM
.
A.
3
3a
V
4
B.
3
a
V
4
C.
3
a
V
2
D.
3
Va
Câu 251. Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A,BC a 2
, cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy , mặt bên
SBC
tạo với mặt đáy
ABC
một góc bằng 45
0
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
S.ABC
.
A.
3
a2
V
12
B.
3
a2
V
4
C.
3
a2
V
6
D.
3
a2
V
18
Câu 252. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi , hai đường chéo
AC 2a 3
,
BD 2a
và ct nhau ti
O
, hai mt phng
SAC
SBD
cùng vuông góc vi mt phng
63
ABCD
. Biết khong cách t điểm
O
đến mt phng
SAB
bng
a3
4
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
a3
V
6
B.
3
a3
V
3
C.
3
a3
V
12
D.
3
a2
V
6
Câu 253. Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Mt bên
SCD
hp với đáy một góc
0
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
S.ABCD
.
A.
3
a3
V
6
B.
3
a3
V
3
C.
3
a3
V
12
D.
3
a2
V
6
Câu 254. Cho khi chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy,góc giữa mt phng
SBD
và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
6
a
V
B.
3
3
2
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
7
a
V
Câu 255. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh a,cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy.Đường thng
SD
to vi mt phng
SAB
mt góc
0
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
2
a
V
B.
3
3
4
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
3
a
V
Câu 256. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
,AB a SA ABC
góc gia hai mt phng
SBC
ABC
bng
0
30
.Gi
M
trung điểm ca cnh
SC
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABM
A.
3
3
12
a
V
B.
3
3
24
a
V
C.
3
3
36
a
V
D.
3
23
9
a
V
Câu 257. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
.AB BC a SA a
và vuông góc vi mt phng
ABCD
.Khong cách t
D
đến mt
phng
SAC
bng
2a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
64
A.
3
3
4
a
V
B.
3
2
a
V
C.
3
3
6
a
V
D.
3
3
a
V
Câu 258. Cho hình chóp
SABC
SA a
và vuông góc với đáy
ABC
.Biết rng tam giác
ABC
đều và mt phng
SBC
hp với đáy
ABC
mt góc
0
30
. Tính th tích
V
ca khi
chóp
.S ABC
.
A.
3
3
3
a
V
B.
3
2
3
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
a
V
Câu 259. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có th tích là V, th tích ca khi chóp C’.ABC là:
A. 2V B.
1
2
V
C.
1
3
V
D.
1
6
V
Câu 260. Cho khi chóp S.ABC có th tích là V. Gi B’, C’ lần lượt là trung điểm ca ABAC.
Th tích ca khi chóp S.AB’C’ s là:
A.
1
2
V
B.
1
3
V
C.
1
4
V
D.
1
6
V
Câu 261. Cho khi chóp S.ABC, trên ba cnh SA, SB, SC lần lượt ly ba điểm A’, B’, C’ sao cho
1 1 1
2 3 4
SA'= SA ; SB' = SB ; SC' = SC
, Gi V V’ lần lượt là th tích ca các khi chóp S.ABC
S.A’B’C’. Khi đó tỉ s
'V
V
là:
A. 12 B.
1
12
C. 24 D.
1
24
Câu 262. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cnh a, góc
60
o
BAC
,
SO ABCD
3
4
a
SO
Khi đó thể tích ca khi chóp là:
A.
3
3
8
a
B.
3
2
8
a
C.
3
2
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 263. Th tích khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng a là :
A.
3
3
4
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 264. Th tích khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng a là :
65
A.
3
2
6
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 265. Cho khi chóp có th tích bng V, khi gim din tích đa giác đáy xung còn
1
3
din
tích đa giác đáy cũ thì thể tích khi chóp mi bng:
A.
3
V
B.
4
V
C.
5
V
D.
6
V
Câu 266. Nếu ba kích thưc ca mt khi ch nht đều tăng lên 4 lần tth tích ca tăng
lên:
A. 4 ln B. 16 ln C. 64 ln D. 192 ln
Câu 267. Th tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng 2a là:
A.
3
2
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 268. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Mt bên SAB tam giác đu
cnh a và nm trong mt phng vuông góc vi (ABCD). Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
3
3
6
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
a
Câu 269. Hình chóp t giác S.ABCD có đáy là hình chữ nht cnh AB = 2a, AD = a; các cnh
bên đều có độ dài bng 3A. Th tích hình chóp S.ABCD bng
A.
3
31
3
a
B.
3
3
a
C.
3
31
9
a
D.
3
6
9
a
Câu 270. Cho mt khi lập phương biết rằng khi tăng độ dài cnh ca khi lập phương thêm
2cm thì th tích ca nó tăng thêm 98cm
3
. Hi cnh ca khi lập phương đã cho bằng:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 271. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cnh a~. Hình chiếu ca S trên
mt phng (ABC) là trung điểm ca cnh AB, góc to bi cnh SC và mt phẳng đáy (ABC) bng
30
0
. Th tích ca khi chóp S.ABC là:
A.
a
3
3
8
B.
a
3
2
8
C.
a
3
3
4
D.
a
3
3
2
66
Câu 272. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân ti A~.
Cho
2
AC AB a

, góc gia AC’ mt phng
ABC
bng
0
30
. Th tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’
A.
3
43
3
a
B.
3
23
3
a
C.
2
43
3
a
D.
43
3
a
Câu 273. Mt khi hp ch nht
H
các kích thước
,,
a b c
. Khi hp ch nht
H
các kích thước tương ứng lần lượt là
23
,,
2 3 4
a b c
. Khi đó tỉ s th tích
H
H
V
V
A.
1
24
B.
1
12
C.
1
2
D.
1
4
Câu 274. Cho khi chóp S.ABC SA vuông góc vi (ABC), đáy ABC tam giác vuông cân ti
A, BC=, góc giữa SB và (ABC) là 30
o
. Thể tích khối chóp S~.ABC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 275. Khối chóp S.ABC SA vuông góc vi (ABC), đáy ABC tam giác vuông ti B. Biết
SB=, BC= và th tích khi chóp là
. Khong cách t A đến (SBC) là:
A.  B. 3 C.

D.
Câu 276. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác đu cnh a, hình chiếu ca C’
trên (ABC) trung điểm I ca BC. Góc gia AA’ BC là 30
o
. Th tích ca khối lăng trụ
ABC.A’B’C’là:
A.
B.
C.

D.
Câu 277. Cho khi chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a~. Hai mt phng (SAC)
(SAB) cùng vuông góc vi (ABCD). Góc gia (SCD) (ABCD) 60
o
. Th tích ca khi chóp
S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
67
Câu 278. Cho hình lập phương độ dài đường chéo bng
10 3cm
. Th tích ca khi lp
phương là.
A. 300
3
cm
B. 900
3
cm
C. 1000
3
cm
D. 2700
3
cm
Câu 279. Cho hình lăng trụ t giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy
43
dm. Biết mt phng
(BCD’) hp với đáy một góc
0
60
. Th tích khối lăng trụ
A. 325 dm
3
B. 478 dm
3
C. 576 dm
3
D. 648 dm
3
Câu 280. Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ vi AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rng BC’
hp với đáy một góc
sao cho
8
cos
17
. Th tích khi hp là
A. 4800
3
cm
B. 5200
3
cm
C. 3400
3
cm
D. 6500
3
cm
Câu 281. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, biết AB = 2a; AD = a~. Hình
chiếu ca S lên đáy là trung điểm H ca cnh AB ; góc to bi SC và đáy là
0
45
.Th tích ca
khi chóp S.ABCD là:
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 282. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a; SA = 2a .Th tích khi chóp S.ABC là :
A.
3
3
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
33
7
a
D.
3
11
12
a
Câu 283. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, biết AB = a;
3AD a
. Hình
chiếu S lên đáy là trung điểm H ca cnh AB; góc to bi SD và đáy là
0
60
. Th tích ca khi
chóp S.ABCD là:
A.
3
13
2
a
B.
3
2
a
C.
3
5
5
a
D. Đáp án khác
Câu 284. Tng din tích các mt ca mt hình lập phương bằng 96 cm
2
.Th tích ca khi lp
phương đó là:
A. 64 cm
3
B. 84 cm
3
C. 48 cm
3
D. 91 cm
3
Câu 285. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cnh bên to với đáy một góc
.
Th tích ca khối chóp đó bằng
A.
3
tan
12
a
B.
3
tan
6
a
C.
3
cot
12
a
D.
3
cot
6
a
68
Câu 286: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tn ti một hình đa diện có s đỉnh và s mt bng nhau.
B. Tn ti một hình đa diện có s cnh bng s đỉnh.
C. S đỉnh và s mt ca một hình đa diện luôn luôn bng nhau.
D. Tn tại hình đa diện có s cnh và s mt bng nhau.
Câu 287: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cnh bng a,
SA
vuông góc với đáy,
mt phng
SBC
to với đáy một góc
0
45 .
Th tích khi chóp
S.ABC
là:
A.Đáp án khác B.
3
2a
6
C.
3
a
27
D.
3
a
8
Câu 288: Cho t diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc vi nhau
OA a
,
OB 2a
,
OC 3a
. Th tích t din OABC là:
A.
3
a
B.
3
2a
C.
3
6a
D.
3
3a
Câu 289: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,
SA (ABC)
,
SA 4cm
,
AB 1cm,BC 3cm
. Din tích mt bên SBC ca hình chóp là:
A.
2
51cm
B.
2
51
cm
2
C.
2
2 3cm
D.
2
17 3
cm
2
Câu 290: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,
SA (ABC)
,
SA 3cm
,
AB 1cm,BC 2cm
. Mt bên SBC hp vi mt đáy góc bằng:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 291: Chân đường cao k t đỉnh S của hình chóp tam giác đều S.ABC là:
A. Trung điểm cnh AB.
B. Đim H nm trên cnh AB sao cho
AH 2HB
.
C. Đim A.
D. Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
Câu 292: Din tích tt c các mt ca t diện đều cnh a là:
A.
2
a3
B.
2
a3
4
C.
2
a3
2
D.
2
4a 3
Câu 293: Đáy của hình chóp
ABCD
là mt hình vuông cnh
AB 1cm;
. Cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy và có độ dài là
SC
. Th tích khi t din
0
45 .
bng:
69
A.
3
a
6
B.
3
a
3
C.
3
a
4
D.
3
a
8
Câu 294: Một hình chóp tam giác có đường cao bng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm,
29cm. Th tích khối chóp đó bằng:
A.
3
7000cm
B.
3
6213cm
C.
3
6000cm
D.
3
7000 2cm
Câu 295: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều; mt bên SAB nm trong mt
phng vuông góc vi mt phẳng đáy và tam giác SAB vuông ti S, SA = a
3
, SB = a. Tính th
tích khi chóp S.ABC.
A.
3
a
2
B.
3
a
3
C.
3
a
4
D.
3
a
6
Câu 296: Th tích ca t diện đều có cnh bng 2cm là:
A.
3
22
cm
3
B.
3
23
cm
3
C.
3
26
cm
3
D.
3
26
cm
9
Câu 297: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, tam giác SAB đều cnh a.
Hình chiếu vuông góc ca S lên mặt đáy là trung điểm cnh AB, góc hp bi SC vi mặt đáy
bng 30
0
. Tính th tích khi chóp S.ABC theo a.
A.
3
a3
4
B.
3
a2
8
C.
3
a3
2
D.
3
a3
8
Câu 298: Cho hình chóp
3
2a
3
3a
3
lần lượt là trung điểm các cnh
3
2a
. Khi đó, tỉ s
S.ABC.
A.
1
2
B.
1
4
C. 2 D. 4
Câu 299: Cho hình chóp S.ABC có mp(SAC) vuông góc vi mp(ABC),
SA AB a
,
AC 2a
,
1
4
. Tính th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
a
3
B.
3
a
4
C.
3
a
12
D.
3
a3
6
Câu 300: Khi chóp t giác đều có cnh bên và cạnh đáy đều bng a có th tích là:
A.
3
a2
6
B.
3
a2
3
C.
3
a3
6
D.
3
a3
3
70
Câu 301: Cho hình chóp
S.ABCD,
đáy
ABCD
hình vuông vi
AB 1cm;
SA
vuông góc
với đáy;
SC
to với đáy một góc
0
45 .
Th tích khi chóp
S.ABCD
là:
A.
3
2
cm
3
B.
3
1cm
C.
3
2 cm
D.
3
Câu 302: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O,
SA ABCD
. Góc gia
mp(SBD) vi mặt đáy là:
A.
SCA
B.
SOA
C.
SBA
D.
ASD
u 303: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
0
ABC 60 ,SA (ABCD)
,
SA 2a
. Th tích khi chóp S.ABCD bng:
A.
3
a3
6
B.
3
a3
3
C.
3
a3
12
D.
3
2a 3
3
Câu 304: Cho hình chóp S.ABCD, gi G là trng tâm tam giác SAB. Khi đó tỉ s th tích ca
hai khi chóp G.ABCD và S.ABCD là:
A.
G.ABCD
S.ABCD
V
1
V3
B.
G.ABCD
S.ABCD
V
1
V2
C.
G.ABCD
S.ABCD
V
2
V3
D.
G.ABCD
S.ABCD
V
3
V4
Câu 305: Cho hình chóp t giác S.ABCD có th tích bng V. Lấy điểm A’ trên cnh SA sao cho
SA 3SA'
. Mt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp ct các cnh SB, SC, SD ln
t tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
A.
V
3
B.
V
9
C.
V
27
D.
V
81
Câu 306: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nht vi
AB 2a,AD a
. Hình
chiếu ca S lên mặt đáy là trung điểm H ca cnh AB, SC to vi mặt đáy góc 45
0
. Th tích khi
chóp S.ABCD theo a là:
A.
3
22
a
3
B.
3
a
3
C.
3
2
a
3
D.
3
3
a
2
Câu 307: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nht,
1
4
,
SA ABCD
. M là điểm trên
SA sao cho
1
6
. Tính
S.BCM
V?
A.
3
a3
3
B.
3
2a 3
3
C.
3
2a 3
9
D.
3
a3
9
71
Câu 308: Cho hình chóp S.ABCD có
SA ABCD
, đáy là hình thang vuông tại A và D tha
mãn
AB 2a,AD CD a,SA a 2
. Tính th tích khi chóp S.BCD là:
A.
3
2a 2
3
B.
3
a2
6
C.
3
2a
3
D.
3
a2
2
Câu 309: Cho hình chóp
S.ABCD.
Gi
45
lần lượt trung đim ca
SA,SB,SC,SD.
T s th
tích ca hai khi chóp
S.A'B'C'D'
S.ABCD
bng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
16
Câu 310: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách t A đến mp(SCD) là:
A.
a 21
3
B.
a 21
7
C.
a 21
14
D.
a 21
21
Câu 311: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
SA a 3
SA (ABCD)
,
H là hình chiếu ca A trên cnh SB. Th tích khi chóp S.AHC là:
A.
3
a3
3
B.
3
a3
6
C.
3
a3
8
D.
3
a3
12
Câu 312: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có đáy hợp vi cnh bên mt góc 45
0
. Bán kính
mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD bng
2
. Th tích khi chóp là:
A.
4
3
B.
42
3
C.
42
D.
2
3
Câu 313: Nếu mỗi kích thưc ca mt khi hp hình ch nhật tăng lên
k
ln thì th tích ca
tăng lên:
A.
k
ln B.
2
2k
ln C.
3
k
ln D.
3
3k
ln
Câu 314: Tng din tích các mt ca mt hình lập phương bằng
96.
Th ch ca khi lp
phương đó là:
A.
64
B.
81
C.
86
D.
68
Câu 315: Ba kích thước ca mt hình hp hình ch nht lp thành mt cp s nhân công bi
bng 2 và th tích ca khi hộp đó bằng 1728. Khi đó ba kích thước ca nó là:
A.
8;16;32
B.
2;4;8
C.
2 3;4 3;8 3
D.
6;12;24
72
Câu 316: Một lăng trụ đứng tam giác các cạnh đáy 37; 13; 30 din tích xung quanh
bng 480. Khi đó thể tích ca khối lăng trụ đó là:
A.
2010
B.
1024
C.
1080
D.
2016
Câu 317: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh a. Mt phng (Q) to vi
mp(ABC) mt góc 30
0
và ct tt c các cnh bên của lăng trụ tại M, N, P. Khi đó diện tích tam
giác MNP bng:
A.
2
a
2
B.
2
a
C.
2
2a
3
D.
2
3a
Câu 318: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. Gọi S là điểm thuc mt phẳng (A’B’C’D’), khi đó tỉ
s th tích
S.ABCD
ABCD.A'B'C'D'
V
V
là:
A.
1
2
B.
1
3
C. 3 D. 2
Câu 319: Hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’
lần lượt bng
2 2 2
20cm ,28cm ,35cm
. Th tích khi hp là:
A.
3
160cm
B.
3
120cm
C.
3
130cm
D.
3
140cm
Câu 320: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A,
AB AC 2a
,
0
CAB 120
. Góc gia mp(A'BC) và mp(ABC) bng
45
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
2a 3
B.
3
a3
3
C.
3
a3
D.
3
a3
2
Câu 321. Th tích của lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng
a
là:
A.
3
2a
3
B.
3
2a
4
C.
3
3a
2
D.
3
3a
4
Câu 322: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cnh 2a, hình chiếu của A’ lên
(ABC) trùng vi trng tâm ABC. Biết góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60
o
. Th tích khi
lăng trụ bng:
A.
3
a3
4
B.
3
a3
2
C.
3
2a 3
D.
3
4a 3
Câu 323: Đáy của mt hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nh bng d và góc nhn
bng . Din tích ca mt mt bên bng S. Th tích ca khi hộp đã cho là:
73
A.
dScos
2
B.
dSsin
2
C.
1
dSsin
2
D.
dSsin
Câu 324: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Gi I và J lần lượt là trung
điểm ca hai cạnh AA’ và BB’. Khi đó thể tích ca khối đa diện ABCIJC’ bằng:
A.
3
V
4
B.
4
V
5
C.
2
V
3
D.
3
V
5
Câu 325: Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mt chéo ACC’A’,
BDD’B’ đều vuông góc vi mt phẳng đáy. Hai mặt này có din tích lần lượt là 100cm
2
, 105cm
2
và ct nhau theo một đoạn thẳng có độ dài 10cm. Khi đó thể tích khi hộp đã cho là:
A.
3
225 5cm
B.
3
425cm
C.
3
235 5cm
D.
3
525cm
Câu 326: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác đều cnh a, góc gia cnh bên và
mt phẳng đáy bằng 30
0
. Hình chiếu của đỉnh A’ trên mp(ABC) trùng với trung điểm ca cnh
BC. Th tích khối lăng trụ đã cho là:
A.
3
a3
4
B.
3
a3
8
C.
3
a3
3
D.
3
a3
12
Câu 327. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SD = 4a, SA vuông góc
vi mt phng (ABCD). Chiều cao hình chóp S.ABCD có độ dài tính theo a là:
A. 2a B. 3a
2
C. 2a
3
D. a
6
Câu 328. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SD = 4a, hai mt phng
(SAC) và (SCD) cùng vuông góc vi mt phng (ABCD). Chiu cao hành chóp S.ABCD là:
A. SA B. SC C. SD D. SB
Câu 329. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = 2a, SA vuông góc
vi mt phng (ABCD). Th tích khi chóp SABCD tính theo a là .
A.
3
8a
3
B.
3
4a
3
C.
3
6a
3
D.
3
2a
3
Câu 330. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = 2a, SD = 3a, AC và BD ct nhau ti O. Chiu
cao hình chóp S.ABCD là:
A. SA B. SC C. SB D. SO
Câu 331. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = 2a, SD = 3a, AC và BD ct nhau ti O. Chiu
cao hình chóp S.ABCD có độ dài tính theo a là:
A. a
7
B. a
5
C. 2a
2
D. a
74
Câu 332. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D AB = 2a, AD =
CD = A. Diện tích đáy khối chóp S.ABCD tính theo a là:.
A. 3a
2
B.
2
3a
2
C.
2
4a
2
D.
2
a
2
.
Câu 333. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nht AB = a, BC = 2a, SA = 2a,
SA vuông góc vi mt phng (ABCD). Th tích khi chóp SABCD tính theo a là .
A.
3
8a
3
B.
3
4a
3
C.
3
6a
3
D.
3
2a
3
Câu 334. Khi chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh 2a, có trng tâm là O, SA vuông
góc vi mt phng (ABC), SB= 2a. Chiu cao khi chóp S.ABC là:
A. SB B. SO C. SC D. SA
Câu 335. Khối chóp đều S.ABC AB = 2a, có trng tâm là O, SB= 2a. Khong cách t S đến
mt phng (ABC) bng:
A. SB B. SO C. SC D. SA
Câu 336. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh 2a, có trng tâm là O. Tam giác
SAB đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng (ABC). Chiu cao khi chóp
S.ABC có độ dài tính theo a là:
A. a
3
B. 2a
3
C. a
3
2
D.
2a
3
Câu 337. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh 2a, SA vuông góc vi mt phng
(ABC), SA= 2a. Th tích khi chóp S.ABC tính theo a là:
A.
3
a3
6
B.
3
a3
12
C.
3
2a 3
3
D.
3
a3
3
Câu 338. Cho khi t din ABCD. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Th tích khi t din ABCD bng mt phn ba tích khong cách t A đến mt phng
(BCD) vi din tích tam giác BCD.
B. Th tích khi t din ABCD bng mt phn ba tích khong cách t B đến mt phng
(ACD) vi din tích tam giác ACD.
C. Th tích khi t din ABCD bng mt phn ba tích khong cách t C đến mt phng
(ABD) vi din tích tam giác ABD.
75
D. Th tích khi t din ABCD bng mt phn ba tích khong cách t D đến mt phng
(ABC) vi din tích tam giác ABD.
Câu 339. Cho khi chóp S.ABC, V là th tích khi chóp S.ABC, S
SAB
, S
SAC
, S
SBC
, S
ABC
lần lượt
là din tích tam giác SAB, SAC, SBC, ABC. Phát biểu nào sau đây sai?
A. d(S,(ABC)) =
ABC
3V
S
B. d(A,(SBC)) =
SBC
3V
S
C.
SAB
3V
S
d(B,(SAC))
D.
SAC
1
V S d(B,(SAC))
3
Câu 340. Khi t diện đều ABCD cnh 2a có th tích tính theo a là:
A.
3
a3
12
B.
3
a6
12
C.
3
a3
4
D.
3
a3
24
Câu 341 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nht AB = a, BC = 2a, SB = 3a, SA
vuông góc vi mt phng (ABCD). Th tích khi chóp SABCD tính theo a là .
A.
3
4a
3
B.
3
4a 5
3
C.
3
2a 5
3
D.
3
2a
Câu 342 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht AB = a, BC = 2a, Mt phng
(SBC) to vi mt phng (ABCD) mt góc 45
0
. SA vuông góc vi mt phng (ABCD). Th tích
khi chóp SABCD tính theo a là .
A.
3
2a
3
B.
3
6a
3
C.
3
4a
3
D.
3
2a
Câu 343. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bng 60
0
. SA
vuông góc vi mt phng (ABCD). SD to vi mt phng (ABCD) mt góc 60
0
. Th tích khi
chóp SABCD tính theo a là .
A.
3
a
2
B.
3
a
3
C.
3
3a
2
D.
3
2a
Câu 344. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D AB = 2a, AD =
CD = a. SA vuông góc vi mt phng (ABCD). SB = 3a. Th tích khi chóp S.ABCD tính theo
a là:
A.
3
a5
2
B.
3
3a 5
2
C.
3
a5
6
D.
3
a5
3
76
Câu 345. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = 2a, SD to vi mt phng (ABCD) mt góc 60
0
.
Th tích khi chóp S.ABCD tính theo a là:
A.
3
a6
B.
3
a6
3
C.
3
4a 6
3
D.
3
8a 6
3
Câu 346. Khối chóp đều S.ABCD có các cạnh đều bng 3m. Th tích khi chóp S.ABCD là.
A.
3
9 2m
B.
3
92
m
2
C.
3
27m
D..
2
92
m
2
Câu 347. Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, AC = 2a, SC vuông góc vi mt
phng (ABCD), SA = 4a. th tích khi chóp S.ABCD tính theo a là:
A.
3
6a
B.
3
2a 3
C.
3
3a
D..
3
a3
6
Câu 348. Khối chóp S.ABC có M là trung điểm SC. T s th tích gia hai khi chóp S.ABC và
SABM là:
A.
1
4
B. 1 C.
1
2
D.2
Câu 349. Khối chóp đều S.ABC, AC = 2a, các mặt bên đều to vi mt phẳng đáy (ABC) một
góc 60
0
. Th tích khi chóp S.ABC tính theo a là:
A.
3
a3
B.
3
2a
C.
3
a3
3
D.
3
2a 3
3
Câu 350. Khi chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc vi nhau, SA = 2a, SB
= 3a, SC = 4a. Th tích khi chóp S.ABC tính theo a là:
A.
3
32a
B.
3
12a
C.
3
4a
D.
3
8a
Câu 351. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A, AB = 2a. SA vuông góc
vi mt phng (ABC) và SA = 2a. Khang cách t C đến mt phng (SAB) tính theo a bng:
A.
a
2
B.
a
2
C.
a
2
D.
a
2
Câu 352. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA = BC = AB = a. SA vuông
góc vi mt phng (ABC) và SA = 2a. Th tích khi chóp S.ABC tính theo a bng:
A.
3
a
4
B.
3
a
3
C.
3
a
2
D.
3
a
6
Câu 353. Khi t din ABCD có AD vuông góc vi mt phng (ABC). AC = AD = 4cm, AB =
3cm, BC = 5cm. Th tích khi t din ABCD bng:
77
A.
3
8cm
B.
3
16cm
C.
3
12cm
D.
3
16
cm
3
Câu 354. Khi chóp S.ABC có th tích là 27m
3
, tam giác SBC đều cnh 3m. Khong cách t A
đến mt phng (SBC) bng:
A.
9 3m
B.
12 3m
C.
13 3m
D.
18 3m
Câu 355.Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cnh bên bng a. Th tích ca
khối lăng trụ đó là:
A.
3
a3
B.
3
a3
4
C.
3
a3
3
D. 4a
2
Câu 356.: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, din tích mt mt bên là 2a
2
. Th
tích ca khối lăng trụ đó là:
A.
3
2a
B.
3
a3
2
C.
3
a3
6
D.
3
a3
3
Câu 357. Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cnh a, khong cách giữa 2 đáy bằng
3a. Th tích khối lăng trụ là:
A. 3a
3
B. a
3
C.
3
3a 3
4
D.
3
a3
4
Câu 358.Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh bng a, hình
chiếu của A lên (A’B’C’) là điểm B’, góc giữa cnh bên và mặt đáy bằng 60
0
. Th tích ca khi
lăng trụ đó là:
A.
3
a3
2
B.
3
a3
C.
3
3a
4
D.
3
a
4
Câu 359: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân cạnh huyn
A’C’ bằng 2a, hình chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa cnh bên và
mặt đáy bằng 60
0
. Th tích ca khối lăng trụ đó là:
A.
3
a2
B.
3
a6
2
C.
3
3a
4
D.
3
a6
8
Câu 360: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh bng a, hình
chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa cnh bên và mặt đáy bằng 60
0
. Th
tích ca khối lăng trụ đó là:
78
A.
3
3a
8
B.
3
a3
2
C.
3
3a
4
D.
3
a
8
Câu 361: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh bng a, hình
chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa AC’ và mặt đáy bằng 60
0
. Th tích
ca khối lăng trụ đó là:
A.
3
3a
2
B.
3
3a 3
8
C.
3
a3
2
D.
3
a3
8
Câu 362: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh bng a, cnh bên
bng 2a hình chiếu của A lên (A’B’C’) là điểm B’. Thể tích ca khối lăng trụ đó là:
A.
3
a3
2
B.
3
a3
C.
3
3a
4
D.
3
a
4
Câu 363: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh bng a.Th tích
ca khối lăng trụ bng
3
3a
4
. Khong cách gia hai mặt đáy của lăng trụ là:
A.
2
3a
4
B.
3a
4
C.
a
4
D.
a3
Câu 364: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh bng a, hình
chiếu của A lên (A’B’C’) trùng với trng tâm G của tam giác A’B’C’, cạnh bên lăng trụ bng 2a.
Th tích lăng trụ là:
A.
3
a 11
4
B.
3
a 11
12
C.
3
a 47
8
D.
3
3a
4
Câu 365:Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh bng a, hình
chiếu của A lên (A’B’C’) trùng với trng tâm G của tam giác A’B’C’, cạnh bên hp vi mặt đáy
mt góc 45
0
. Th tích lăng trụ là:
A.
3
3a
8
B.
3
a
8
C.
3
a
12
D.
3
a
4
Câu 366: Cho hình lăng trụ tam giác đều cnh bên bng a, th tích bng
3
a3
2
. Cạnh đáy hình
lăng trụ này là:
A.
a3
B.
a2
C. 2a D. 3a
79
Câu 367: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cnh a, din tích toàn phn
bng gấp đôi tổng diện tích 2 đáy. Thể tích lăng trụ là:
A.
3
3a
8
B.
3
a
8
C.
3
a
12
D.
3
a
4
Câu 368. Mt hình lập phương có đường chéo (đoạn thng nối hai đỉnh không cùng thuc mt
mt phng) bng a. Th tích khi lập phương là:
A.
3
a3
27
B.
3
a3
9
C.
3
a
63
D.
3
a
9
Câu 369: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA= 3a.
Khi đó thể tích khi chóp S.ABCD bng:
A. 
B.
C. 
D.
Câu 370: Diện tích đáy của hình chóp t giác S.ABCD bng bao nhiêu, biết th tích khi chóp
bng 
và đường cao hình chóp có độ dài là
?
A.

B.
C.

D.

Câu 371: Cho khi chóp S.ABCD có th tích bng
có đáy ABCD là hình chữ nht lần lượt có
cnh bằng 3 và 4, khi đó đường cao ca khi chóp là:
A.
B.

C.
D.

Câu 372: Nếu khối chóp S.ABCD đường cao bng
 và th tích là

thì cnh của đáy là
hình vuông ABCD có độ dài là:
A. a B. 2a C. 3a D. 4a
Câu 373: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có đường cao gấp đôi cạnh đáy của hình chóp, khi
đó khối chóp có th tích là:
80
A.

B.

C.

D.

Câu 374: Một hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB//CD, cnh
AD = AB = a, cạnh DC = 3a, SB là đường cao của hình chóp có độ dài bng 4a. Khi đó thể tích
khi chóp S.ABCD là
A.
B. 
C. 
D.
Câu 375: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi biết đường chéo AC = 2BD = 4a,
đường cao SA = 3a, khi đó thể tích khi chóp bng:
A.
B. 
C. 
D.
Câu 376: Khi chóp t giác đều có cnh bằng a, khi đó thể tích ca nó là:
A.
B.

C.

D.

Câu 377: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nht vi AB =2a, BC =
.
Điểm H là trung điểm ca cnh AB. SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 60
0
. Khi đó thể tích
khi chóp là:
A. 
B.

C.

D.

Câu 378: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nht,   
. M
điểm trên SA sao cho
. SA vuông góc với đáy. Khi đó
S.BCM
V?
A.

B.

C.

D.

Câu 379: Cho hình chóp SABCD ABCD hình thang vuông ti A D tha mãn
AB=2AD=2CD=2a=
2
SA và SA (ABCD). Khi đó thể tích SBCD là:
81
A.

B.

C.

D.

Câu 380: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, mặt bên SAB tam giác đều
nm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách t A đến mp(SCD) là:
A.

B.

C.


D.


Câu 381: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy ABCD hình ch nht vi AB = a. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy, SC to vi mt phẳng đáy một góc 45
0
SC 2a 2
. Th ch
khi chóp
S.ABCD
bng:
A.

B.

C.

D.

Câu 382: Cho hình lăng trụ tam giác đều tt c các cạnh đu bng a. Th tích ca khối lăng
tr này là:
A.
3
a
B.
3
a3
12
C.
3
a3
4
D.
3
a
2
Câu 383: Cho hình lăng trụ t giác đều tt c các cạnh đều bng a. Th ch ca khối lăng tr
này là:
A.
3
a
B.
3
a
3
C.
3
a3
4
D.
3
a
2
Câu 384: Cho khối lăng trụ th tích bng 58cm
3
diện tích đáy bng 16cm
2
. Chiu cao ca
lăng trụ là:
A.
8
87
cm B.
87
8
cm C.
8
29
cm D.
29
8
cm
Câu 385: Vi mt tm bìa hình ch nht chiu dài bng 20cm, chiu rng bằng 12cm, người
ta ct b mi góc tm bìa mt hình vuông cnh 3cm (hình 1) ri gp li thành mt hình hp
ch nht không có np. Dung tích ca cái hộp đó là
82
Hình 1
A. 459cm
3
B. 252cm
3
C. 504cm
3
D. 918cm
3
Câu 386: Môt khối lăng trụ tam giác các cạnh đáy bng 19, 20, 37, chiu cao ca khối lăng
tr bng trung bình cng ca các cạnh đáy. Khi đó thể tích ca khối lăng trụ
A. 4273 B. 1245
2
C. 1123 D. 2888
Câu 387: Cho khối lăng trụ tam giác đều
ABC.A'B'C'
cạnh đáy bằng a, cnh bên bng
2a 3
3
, hình chiếu ca đim
A'
trên
(A'B'C')
trùng vi tâm ca tam giác
A'B'C'
. Khi đó, th
tích ca khối lăng trụ
A.
3
a3
12
B.
3
a3
2
C.
3
a3
4
D.
3
a
2
Câu 388: Th tích khối lăng trụ t giác đều có đường chéo bng
a6
A.
3
a
B.
3
2a
C.
3
4a
D.
3
a6
Câu 389: Cho hình lăng trụ tam giác đều. Nếu ta tăng chiều cao của lăng trụ lên gp 2 ln thì th
tích ca khối lăng trụ thu được bng bao nhiêu ln th tích khối lăng trụ ban đầu
A. 6 B. 2 C.
1
2
D. 4
Câu 390: Cho hình lăng tr tam giác đều. Nếu ta ng chiu dài ca cạnh đáy lên gấp 2 ln thì
th tích ca khối lăng trụ thu được bng bao nhiêu ln th tích khối lăng trụ ban đầu
A. 2 B. 8 C. 4 D.
1
4
Câu 391: Nếu ta giảm đ dài mi cnh ca hình lập phương 3 lần thì ta được khi lập phương
mi có th tích bng bao nhiêu ln th tích ca khi lập phương ban đầu
A. 27 B. 9 C.
1
9
D.
1
27
Câu 392: Khi độ dài cnh ca hình lập phương tăng thêm 3cm thì thể tích của tăng thêm
387cm
3
. Cnh ca hình lập phương đã cho là
83
A. 5cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm
Câu 393: Tng din tích các mt ca mt hình lập phương bng 150. Th tích ca khi lp
phương đó là
A. 145 B. 125 C. 25 D. 625
Câu 394: Cho hình hp
ABCD.A'B'C'D'
. T s th tích ca khi t din
ACB'D'
khi hp
ABCD.A'B'C'D'
A.
1
5
B.
1
4
C.
1
3
D.
1
6
Câu 395: Cho khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
. Khi đó, t s th tích ca hai khi chóp
C'.ABC
C'.ABB'A'
A.
1
2
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
2
Đáp án
1A
2A
3A
4A
5A
6A
7A
8A
9A
10A
11A
12A
13A
14A
15A
16A
17A
18A
19A
20A
21A
22A
23A
24A
25A
26A
27A
28A
29A
30A
31A
32A
33D
34D
35A
36D
37B
38A
39B
40B
41C
42A
43C
44B
45C
46D
47C
48A
49C
50C
51D
52A
53A
54A
55D
56C
57C
58A
59B
60D
61A
62C
63A
64A
65A
66D
67D
68C
69D
70C
71B
72D
73B
74D
75C
76B
77C
78C
79A
80C
81A
82A
83B
84B
85B
86B
87B
88C
89B
90B
91B
92D
93A
94A
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105A
106A
107A
108A
109A
110A
111A
112A
113A
114
115
116
117A
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136A
137
138A
139A
140
141
142
143
144
145A
146A
147B
48A
149D
150A
151C
152D
153A
154A
155B
156A
157B
158D
159A
160D
84
161A
162A
163A
164B
165C
166C
167A
168C
169C
170D
171C
172C
173B
174D
175A
176A
177A
178A
179C
180A
181A
182A
183A
184D
185A
186A
187A
188C
189A
190D
191A
192A
193B
194B
195A
196D
197C
198B
199A
200A
201D
202D
203D
204D
205D
206B
207B
208C
209D
210B
211A
212A
213B
214C
215B
216A
217D
218D
219D
220D
221C
222C
223A
224C
225C
226B
227D
228A
229A
230A
231A
232C
233C
234A
235A
236B
237C
238D
239D
240A
241A
242A
243A
244D
245A
246A
247A
248A
249D
250A
251A
252B
253B
254A
255D
256C
257B
258A
259C
260C
261D
262A
263A
264A
265A
266C
267C
268A
269A
270A
271A
272A
273D
274A
275B
276D
277A
278C
2779C
280A
281C
282D
283A
284A
285A
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
3011
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327C
328B
329A
330D
331A
332B
333B
334D
335B
336A
337C
338D
339C
340A
341C
342A
343A
344A
345C
346B
347A
348D
349A
350C
351B
352D
353A
354C
355A
356B
357C
358C
359B
360A
361B
362C
363D
364A
365D
366B
367D
368B
369B
370A
371D
372B
373C
374A
375D
376C
377A
378C
379B
380B
3881D
382C
383A
384D
385B
386D
387C
388B
389B
390C
391D
392A
393B
394C
395A
| 1/85

Preview text:

ÔN THI THPT QUỐC GIA NGUYỄN BẢO VƯƠNG
TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP 395 BTTN THỂ TÍCH
KHỐI ĐA DIỆN CƠ BẢN
TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ GIẢNG DẠY CHO HỌC SINH THƯỜNG
ÔN TẬP 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9-10
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông : Cho ABC vuông ở A ta có : a) Định lý Pitago : 2 2 2 BC AB AC A b) 2 2 BA BH.BC; CA CH.CB c) AB. AC = BC. AH c b 1 1 1 d) 2 2 2 AH AB AC e) BC = 2AM H M C B b c b c a f) sin B , cosB , tan B , cot B a a c b b b g)
b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a = , sin B cos C b = c. tanB = c.cot C
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường: * Định lý Côsin: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA * Đị a b c nh lý Sin: 2R sin A sin B sin C
3. Các công thức tính diện tích.
a/ Công thức tính diện tích tam giác: 1 1 a.b.c a b c S a.ha = a.b sin C p.r p.(p a)(p b)(p c) với p 2 2 4R 2 1 2 a 3
Đặc biệt :* ABC vuông ở A : S AB.AC ,* ABC đều cạnh a: S 2 4
b/ Diện tích hình vuông : S = cạnh x cạnh
c/ Diện tích hình chữ nhật : S = dài x rộng 1
d/ Diện tích hình thoi : S = (chéo dài x chéo ngắn) 2 1
d/ Diện tích hình thang : S
(đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao 2
e/ Diện tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao
f/ Diện tích hình tròn : 2 S .R
4. Các hệ thức quan trọng trong tam giác đều: 1
ÔN TẬP 2: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 11 A. QUAN HỆ SONG SONG
§1. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG I. Định nghĩa:

Đường thẳng và mặt phẳng gọi là song a
song với nhau nếu chúng không có điểm nào chung. a / /(P) a (P) (P) II.Các định lý:
ĐL1:
Nếu đường thẳng d không nằm trên
mp(P) và song song với đường thẳng a d
nằm trên mp(P) thì đường thẳng d song d (P) song với mp(P) d / /a d / /(P) a a (P) (P)
ĐL2: Nếu đường thẳng a song song với
mp(P) thì mọi mp(Q) chứa a mà cắt (Q) a
mp(P) thì cắt theo giao tuyến song song a / /(P) với a. a (Q) d / /a d (P) (Q) d (P)
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng
song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng song song với đường d (P) (Q) d thẳng đó. (P) / /a d / /a a (Q) / /a Q P
§2.HAI MẶT PHẲNG SONG SONG I. Định nghĩa: 2
Hai mặt phẳng được gọi là song song với
nhau nếu chúng không có điểm nào P chung. (P) / /(Q) (P) (Q) Q II.Các định lý:
ĐL1:
Nếu mp(P) chứa hai đường thẳng a, b cắt nhau a, b (P)
và cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) a song song với nhau. a b I (P) / /(Q) P I b a / /(Q), b / /(Q) Q
ĐL2: Nếu một đường thẳng nằm một trong hai mặt
phẳng song song thì song song với mặt phẳng kia. a (P) / /(Q) P a / /(Q) a (P) Q
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song thì mọi
mặt phẳng (R) đã cắt (P) thì phải cắt (Q) và các giao R
tuyến của chúng song song. (P) / /(Q) a P (R) (P) a a / /b (R) (Q) b b Q
B. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
§1.ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG I.Định nghĩa:
Một đường thẳng được gọi là vuông góc
với một mặt phẳng nếu nó vuông góc a
với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng đó. a mp(P) a c, c (P) P c II. Các định lý:
ĐL1:
Nếu đường thẳng d vuông góc với
hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng d a , d b d
nằm trong mp(P) thì đường thẳng d vuông góc với mp(P). a , b mp(P) d mp(P) a , b caét nhau b P a 3
ĐL2: (Ba đường vuông góc) Cho đường
thẳng a không vuông góc với mp(P) và
đường thẳng b nằm trong (P). Khi đó,
điều kiện cần và đủ để b vuông góc với a
a là b vuông góc với hình chiếu a’ của a a mp(P), b mp(P) trên (P). b a b a ' b a ' P
§2.HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I.Định nghĩa:
Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900. II. Các định lý:
ĐL1:Nếu một mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông
góc với một mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng đó Q vuông góc với nhau. a mp(P) a mp(Q) mp(P) a mp(Q) P
ĐL2:Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với
nhau thì bất cứ đường thẳng a nào nằm trong (P), P (P) (Q)
vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q) đều vuông a góc với mặt phẳng (Q). (P) (Q) d a (Q) a (P), a d d Q
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với
nhau và A là một điểm trong (P) thì đường thẳng a đi P (P) (Q)
qua điểm A và vuông góc với (Q) sẽ nằm trong (P) a A (P) A a (P) A a a (Q) Q
ĐL4: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc
với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông (P) (Q) a Q
góc với mặt phẳng thứ ba. P a (P) (R) a (R) (Q) (R) R
§3.KHOẢNG CÁCH 4
1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng , đến 1 mặt phẳng:
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a (hoặc đến mặt phẳng (P)) O
là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là hình chiếu của điểm O
M trên đường thẳng a ( hoặc trên mp(P)) d(O; a) = OH; d(O; (P)) = OH H a H P
2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song:
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mp(P) song song với a là khoảng a O
cách từ một điểm nào đó của a đến mp(P). d(a;(P)) = d(O; (P)) = OH H P
3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:
là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng O kia. P d((P);(Q)) = d(O; (P)) = OH H Q
4.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: A
là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó. a d(a;b) = AB b B §4.GÓC
1. Góc giữa hai đường thẳng a và b
là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt a a ' cùng phương với a và b. b' b
2. Góc giữa đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) a
là góc giữa a và hình chiếu a’ của nó trên mp(P).
Đặc biệt: Nếu a vuông góc với mặt phẳng (P) thì ta nói rằng góc giữa
đường thẳng a và mp(P) là 900. a ' P 5
3. Góc giữa hai mặt phẳng
là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
Hoặc là góc giữa 2 đường thẳng nằm trong 2 mặt phẳng cùng vuông góc
với giao tuyến tại 1 điểm b a b a P Q P Q
4. Diện tích hình chiếu: Gọi S là diện tích của đa giác (H) trong mp(P) và S
S’ là diện tích hình chiếu (H’) của (H) trên mp(P’) thì S' Scos trong đó
là góc giữa hai mặt phẳng (P),(P’). A  C B
ÔN TẬP 3: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 12
A. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I/ Các công thức thể tích của khối đa diện:
1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ: V= B.h h với B: diện tích đáy h: chiều cao B
a) Thể tích khối hộp chữ nhật: V = a.b.c
với a,b,c là ba kích thước
b) Thể tích khối lập phương: a V = a3 c với a là độ dài cạnh a b a
2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP: a 1 V= Bh 3 với B: diện tích đáy h h: chiều cao B 6
3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN: S
Cho khối tứ diện SABC và A’, B’, C’ là các điểm tùy ý lần lượt thuộc SA, SB, SC ta có: C' A' V SA SB SC SABC A B' V SA ' SB' SC ' SA 'B'C' C B
4. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CỤT: A' B' h V B B' BB' C' 3
B, B' : dieän tích hai ñaùy với A B h : chieàu cao C Chú ý:
1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là d = a 2 ,
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d = a 3 ,
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d = 2 2 2 a b c , 2/ Đườ a 3
ng cao của tam giác đều cạnh a là h = 2
3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng
nhau ( hoặc có đáy là đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy).
4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. II/ Bài tập:
LOẠI 1: THỂ TÍCH LĂNG TRỤ
Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy 1) Dạng 1:
Ví dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có
cạnh BC = a 2 và biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ. Lời giải: A' C' Ta có
ABC vuông cân tại A nên AB = AC = a B'
ABC A'B'C' là lăng trụ đứng AA' AB 3a 2 2 2 2 AA'B AA' A'B AB 8a a 2 AA' 2a 2 C 3 A Vậy V = B.h = SABC .AA' = a 2 a B
Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. 7
Tính thể tích khối lăng trụ này. Lời giải: C' D'
ABCD A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên BD2 = BD'2 - DD'2 = 9a2 BD 3a A' 3a ABCD là hình vuông AB B' 2 4a 5a 2 9a Suy ra B = SABCD = D C 4
Vậy V = B.h = SABCD.AA' = 9a3 A B
Ví dụ 3: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện
tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. Lời giải: A' C'
Gọi I là trung điểm BC .Ta có ABC đều nên B' AB 3 AI 2 3 & AI BC 2 A 'I BC(dl3 ) 1 2SA'BC S BC.A 'I A 'I 4 A'BC A C 2 BC AA' (ABC) AA' AI . I B 2 2 A'AI AA' A'I AI 2
Vậy : VABC.A’B’C’ = SABC .AA'= 8 3
Ví dụ 5: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600 Đường chéo
lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Tính thể tích hình hộp . Lời giải:
Ta có tam giác ABD đều nên : BD = a D' C' 2 a 3 và SABCD = 2SABD = 2 B' a 3 A' Theo đề bài BD' = AC = 2 a 3 2 D C 2 2 DD'B DD' BD' BD a 2 3 a 6 Vậy V = SABCD.DD' = A B 2 60 Bài tập: 8
Bài 1: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều biết rằng tất cả các cạnh của lăng trụ bằng a. 3 a 3
Tính thể tích và tổng diện tích các mặt bên của lăng trụ.ĐS: V ; S = 3a2 4
Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng BD'
a 6 . Tính thể tích của lăng trụ.Đs: V = 2a3
Bài 5: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,biết
rằng chiều cao lăng trụ là 3a và mặt bên AA'B'B có đường chéo là 5a . Tính thể tích lăng trụ.Đs: V = 24a3
2) Dạng 2: Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA = BC = a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600. Tính thể tích lăng trụ. C' A' Lời giải: Ta có A 'A (ABC) A'A
AB&ABlà hình chiếu của A'B trên đáy ABC . B' Vậy o góc[A'B,(ABC)] ABA' 60 0 ABA' AA' AB.tan 60 a 3 2 1 a SABC = BA.BC 2 2 A C 3 o a 3 60 Vậy V = SABC.AA' = 2 B
Ví dụ 2: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC =
a , ACB = 60 o biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300. Tính AC' và thể tích lăng trụ. o ABC AB AC.tan 60 a 3 .Ta có: A' C' AB AC;AB AA' AB (AA'C'C)
nên AC' là hình chiếu của BC' trên (AA'C'C).
Vậy góc[BC';(AA"C"C)] = BC'A = 30o B' o 30 AB AC'B AC' 3a o t an30 V =B.h = SABC.AA' A a C 2 2 AA'C' AA' AC' A'C' 2a 2 o 60 2 a 3
ABC là nửa tam giác đều nên S .Vậy V = 3 a 6 B ABC 2
Ví dụ 3: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo
BD' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300. Tính thể tích và tổng diên tích của các mặt
bên của lăng trụ . 9 Lời giải: C' B'
Ta có ABCD A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên ta có: D' A' DD' (ABCD) DD'
BD và BD là hình chiếu của BD' trên ABCD. Vậy góc [BD';(ABCD)] = 0 DBD' 30 0 a 6 BDD' DD' BD.tan 30 o 3 C 30 B 3 a 6 2 4a 6 D Vậy V = SABCD.DD' = S = 4SADD'A' = A 3 3 a
Ví dụ 4: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD = 60o
biết AB' hợp với đáy (ABCD) một góc 30o. Tính thể tích của hình hộp. Lời giải: C' B' 2 a 3 ABD đều cạnh a SABD 4 A' 2 D' a 3 S 2S ABCD ABD 2 C B ABB' vuông tạiB o BB' ABt an30 a 3 o 30 3 3a o Vậy V B.h S .BB' 60 ABCD A D 2 a
3) Dạng 3: Lăng trụ đứng có góc giữa 2 mặt phẳng
Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA = BC = a , biết (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 600 .Tính thể tích lăng trụ.
Hoạt động của giáo viên: Lời giải: A' C' Ta có A 'A (ABC)&BC AB BC A'B B' Vậy o góc[(A'BC),(ABC)] ABA' 60 0 ABA' AA' AB.tan 60 a 3 2 1 a SABC = BA.BC A C 2 2 o 60 3 a 3 Vậy V = SABC.AA' = B 2 10
Ví dụ 2: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều . Mặt (A’BC) tạo với
đáy một góc 300 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. Lời giải: A' C' ABC đều AI BC mà AA' (ABC) nên A'I BC (đl 3 ).
Vậy góc[(A'BC);)ABC)] = A 'IA = 30o 2x 3 B'
Giả sử BI = x  AI   x 3 .Ta có 2 0 2AI 2x 3 A
 ' AI : A' I AI : cos30    2x 3 3 3 A’A = AI.tan 300 = x . 3  x o A C 3 30
Vậy VABC.A’B’C’ = CI.AI.A’A = x3 3 Ix
Mà SA’BC = BI.A’I = x.2x = 8 2 x B Do đó VABC.A’B’C’ = 8 3
Ví dụ 3: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với
đáy (ABCD) một góc 60o.Tính thể tích khối hộp chữ nhật. Lời giải: C' D'
Gọi O là tâm của ABCD . Ta có ABCD là hình vuông nên OC BD A' B' CC' (ABCD) nên OC' BD (đl 3
). Vậy góc[(BDC');(ABCD)] = COC' = 60o Ta có V = B.h = SABCD.CC'
ABCD là hình vuông nên SABCD = a2 a 6 D
OCC' vuông nên CC' = OC.tan60o = 0 C 60 2 3 O a 6 A Vậy V = 2 a B
Ví dụ 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy
(ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o. Tính thể tích khối hộp chữ nhật. Ta có AA' (ABCD)
AC là hình chiếu của A'C trên (ABCD) Vậy góc[A'C,(ABCD)] = o A'CA 30 BC AB BC A'B (đl 3 ) . Vậy góc[(A'BC),(ABCD)] = o A'BA 60 A'AC AC = AA'.cot30o = 2a 3 11 A' D' 2a 3 A'AB AB = AA'.cot60o = 3 C' B' 2 2 4a 6 ABC BC AC AB 3 2a 3 16a 2 Vậy V = AB.BC.AA' = A D 3 o 60 o 30 C B 4) Dạng 4:
Khối lăng trụ xiên
Ví dụ 1: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết cạnh
bên là a 3 và hợp với đáy ABC một góc 60o. Tính thể tích lăng trụ. Lời giải: A' Ta có C'H (ABC)
CH là hình chiếu của CC' trên (ABC) C' B' Vậy o góc[CC',(ABC)] C'CH 60 0 3a CHC' C'H CC'.sin 60 2 o 2 C A 60 a 3 3 3a 3 SABC = .Vậy V = SABC.C'H = 4 8 H a B
Ví dụ 2: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 60 .
1) Chứng minh rằng BB'C'C là hình chữ nhật.
2) Tính thể tích lăng trụ . 12 Lời giải: A' C' 1) Ta có A 'O (ABC)
OA là hình chiếu của AA' trên (ABC) Vậy o góc[AA',(ABC)] OAA' 60
Ta có BB'CC' là hình bình hành ( vì mặt bên của lăng trụ) B' AO
BC tại trung điểm H của BC nên BC A'H (đl 3 ) BC (AA'H) BC AA' mà AA'//BB' nên BC BB' Vậy
BB'CC' là hình chữ nhật. o 60 2 2 a 3 a 3 A 2) ABC đều nên AO AH 3 3 2 3 C O o AOA' A'O AO t an60 a a H 3 a 3 Vậy V = SABC.A'O = B 4
Ví dụ 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 AD = 7 .Hai
mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối
hộp nếu biết cạnh bên bằng 1. Lời giải:
Kẻ A’H  ( ABCD) ,HM  AB, HN AD
A'M AB, A' N AD (đl 3 ) o o A'MH 45 ,A' NH 60 Đặt A’H = x . Khi đó 2x A’N = x : sin 600 = 3 2 2 3  4x2 '  '   AN = AA A N HM 3 Mà HM = x.cot 450 = x 3  4 2 x 3 Nghĩa là x =  x  3 7
Vậy VABCD.A’B’C’D’ = AB.AD.x 3  = 3. 7. 3 7
LOẠI 2: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
1) Dạng 1: Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Ví dụ 1: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng
vuông góc với (SBC). Tính thể tích hình chóp . 13 Lời giải: A Ta có (ABC) (SBC) a _ AC (SBC) (ASC) (SBC) B C 2 3 / 1 1 a 3 a 3 Do đó V S .AC a / \ SBC 3 3 4 12 S
Ví dụ 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA
vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o.
1) Chứng minh các mặt bên là tam giác vuông .
2) Tính thể tích hình chóp. Lời giải: S 1) SA (ABC) SA AB &SA AC mà BC AB BC SB ( đl 3 ).
Vậy các mặt bên chóp là tam giác vuông. 2) Ta có SA (ABC)
AB là hình chiếu của SB trên (ABC). Vậy góc[SB,(ABC)] = o SAB 60 . a C
ABC vuông cân nên BA = BC = A a 2 2 1 a o SABC = BA.BC 60 2 4 o a 6 SAB SA AB.t an60 B 2 2 3 1 1 a a 6 a 6 Vậy V S .SA ABC 3 3 4 2 24
Ví dụ 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy
ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp .
Lời giải: M là trung điểm của BC,vì tam giác ABC đều nên S AM BC SA BC (đl3 ) . Vậy góc[(SBC);(ABC)] = o SMA 60 . 1 1 Ta có V = B.h S .SA ABC 3 3 C A o 3a o SAM SA AM tan 60 60 2 a M 3 1 1 a 3 Vậy V = B.h S .SA ABC B 3 3 8
Ví dụ 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy
ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o.
1) Tính thể tích hình chóp SABCD. 14
2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). Lời giải: 1) Ta có SA (ABC) và CD AD CD SD ( đl 3 ).(1) S
Vậy góc[(SCD),(ABCD)] = SDA = 60o . H
SAD vuông nên SA = AD.tan60o = a 3 3 1 1 a 3 Vậy 2 V S .SA a a 3 ABCD 3 3 3 o 60 2) Ta dựng AH SD ,vì CD (SAD) (do (1) ) nên CD AH A D AH (SCD)
Vậy AH là khoảng cách từ A đến (SCD). 1 1 1 1 1 4 SAD 2 2 2 2 2 2 B a AH SA AD 3a a 3a C a 3 Vậy AH = 2
2) Dạng 2 : Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAB là tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD.
1) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AB.
2) Tính thể tích khối chóp SABCD. Lời giải: 1)
Gọi H là trung điểm của AB. S SAB đều SH AB mà (SAB) (ABCD) SH (ABCD)
Vậy H là chân đường cao của khối chóp. D a 3 2)
Ta có tam giác SAB đều nên SA = A 2 3 1 a 3 suy ra H V S .SH ABCD B 3 6 a C
Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD là tam giác vuông cân tại D , (ABC)
(BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 60o. Tính thể tích tứ diện ABCD. 15 Lời giải: A
Gọi H là trung điểm của BC.
Ta có tam giác ABC đều nên AH (BCD) , mà (ABC) (BCD) AH (BCD) . Ta có AH HD AH = AD.tan60o = a 3 a a 3 & HD = AD.cot60o = 3 B o 2a 3 H 60 D BCD BC = 2HD = suy ra 3 3 1 1 1 a 3 C V = S .AH . BC.HD.AH BCD 3 3 2 9
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên
SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. a)
Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AC. b)
Tính thể tích khối chóp SABC. S
a) Kẻ SH  BC vì mp(SAC)  mp(ABC) nên SH  mp(ABC).
Gọi I, J là hình chiếu của H trên AB và BC  SI  AB, SJ  BC, theo giả thiết o SIH SJH 45 Ta có: SHI S
HJ HI HJ nên BH là đường phân giác của
ABC ừ đó suy ra H là trung điểm của AC. a 1 3 a H  b) HI = HJ = SH = V S .SH A 45 C 2 SABC= 3 ABC 12 I J B
3) Dạng 3 : Khối chóp đều
Ví dụ 1: Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Chứng minh rằng
chân đường cao kẻ từ S của hình chóp là tâm của tam giác đều ABC.Tính thể tích chóp đều SABC . \ Lời giải: Dựng SO
(ABC) Ta có SA = SB = SC suy ra OA = OB = OC
Vậy O là tâm của tam giác đều ABC.
Ta có tam giác ABC đều nên 2 2 a 3 a 3 AO = AH 3 3 2 3 2 2 2 2 11a SAO SO SA OA 3 16 S a 11 3 1 a 11 SO .Vậy V S .SO 3 ABC 3 12 2a C A a O H B
Ví dụ 2:Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a .
1) Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ giác đều.
2) Tính thể tích khối chóp SABCD. Lời giải: Dựng SO  (ABCD) S Ta có SA = SB = SC = SD nên
OA = OB = OC = OD  ABCD là hình thoi có đường tròn ngoại
tiếp nên ABCD là hình vuông .
Ta có SA2 + SB2 = AB2 +BC2 = AC2 nên ASC vuông tại S a 2 COS D 2 3 1 1 a 2 a 2 2 V S .SO aO 3 ABCD 3 2 6 3 a 2 A Vậy V a B 6
Ví dụ 3: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC.
a) Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD.
b)Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC). Suy ra thể tích hình chóp MABC. Lời giải:
a) Gọi O là tâm của ABC   DO  (ABC) 1 V S .DO 3 ABC 2 a 3 2 a 3 SOC CI ABC , 4 3 3 a 2 2 DOC v ô u ng ó c :DO DC  6 OC  3 17 2 3 D 1 a 3 a 6 a 2 V  .  3 4 3 12
b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến mp(ABC) là MH M 1 a 6 MH DO  2 6 2 3 A 1 1 a 3 a 6 a 2 CVS .MH  .  MABC H 3 ABC 3 4 6 24 O 3 a 2 Vậy V I 24 a B 4) Dạng 4 :
Khối chóp & phương pháp tỷ số thể tích
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B, AC a 2 , SA vuông góc
với đáy ABC , SA a
1) Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
2) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng ( ) qua AG và song song
với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S.AMN Lời giải: 1 S   a)Ta có: V S .SA S . ABCSA a 3 ABC + ABC â c n ó
c : AC a 2  AB a 1 3 2 N  1 1 a Sa 2 V  . a .a ABC Vậy: 2 SABC 3 2 6
b) Gọi I là trung điểm BC. G C A SG 2  G là trọng tâm,ta có : M SI 3 ISM SN SG 2     // BC  MN// BC B SB SC SI 3 V SM SN 4 SAMN   .  V SB SC 9 SABC 3 4 2a   Vậy: V V SAMN 9 SABC 27 18
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc
với mặt phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho CD a . Mặt phẳng qua C vuông góc với BD, cắt
BD tại F và cắt AD tại E.
a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
b) Chứng minh CE  ( AB ) D
c) Tính thể tích khối tứ diện CDEF Lời giải: 3 D 1 a a) Tính VABCD : V S .CD ABCD ABC 3 6 F
b) Tacó: AB AC, AB CD AB  ( AC ) D aAB EC E
DB EC EC  (AB ) D V DE DF B c) Tính V DCEF  EF DC :Ta có: . (*) C V DA DB DABC 2 2 Mà D .
E DA DC , chia cho DA 2 2 a DE DC a 1     2 2 A DA DA 2a 2 2 2 DF DC a 1 Tương tự:    2 2 2 DB DB DC CB 3 V 1 3 1 a Từ (*) DCEF   .Vậy VVDCEF ABCD V 6 6 36 DABC
Ví dụ 3: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt phẳng ( ) qua A, B và trung điểm M của
SC . Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó. 19 Lời giải: S
Kẻ MN // CD (N  SD) thì hình thang ABMN là thiết diện của
khối chóp khi cắt bởi mặt phẳng (ABM). V SN 1 1 1 + SAND    VVV SANB SADB SABCD V SD 2 2 4 SADB N V SM SN 1 1 1 1 1 SBMN  .  .   VVV SBMN SBCD SABCD V SC SD 2 2 4 4 8 SBCD M D A 3 Mà VSABMN = VSANB + VSBMN = V . SABCD 8 O 5 Suy ra VABMN.ABCD = VSABCD 8 V 3 Do đó : SABMN  B C V 5 ABMN . ABCD
Ví dụ 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc 
60 . Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F. a) Hãy xác định mp(AEMF)
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
c) Tính thể tích khối chóp S.AEMF Lời giải:
a) Gọi I SO AM . Ta có (AEMF) //BD  EF // BD S 1  2  b) V S .SO S . AB D C AB D với S a 3 C D ABC Ma 6   + SOA có : SO A . O tan 60 E 2 3 a 6 I B VC Vậy : S . AB D C 6 F
c) Phân chia chóp tứ giác ta có O VS. E
A MF = VSAMF + VSAME =2VSAMF A D
VS.ABCD = 2VSACD = 2 VSABC
Xét khối chóp S.AMF và S.ACD SM 1   Ta có : SC 2 S
AC có trọng tâm I, EF // BD nên: SI SF 2    V SM SF 1 SAMF   .  SO SD 3 V SC SD 3 SA D C 20 3 1 1 a 6 VVVSAMF SA D C SA D 3 6 C 36 3 3 a 6 a 6 V  2  S . E A MF 36 18
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy,
SA a 2 . Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Chứng minh SC  ( AB ' D ')
c) Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ 3 1 a 2   a) Ta có: V S .SA S S . ABCD 3 ABCD 3
b) Ta có BC  (SA )
B BC AB '
& SB AB ' Suy ra: AB '  (SBC) nên AB' SC .Tương tự AD' SC. Vậy SC (AB'D')
c) Tính VS.AB'C 'D' C' B' V SB ' SC ' V SAB'C '  . (*) D' + Tính : Ta có: I
S . AB 'C ' V SB SC SABC A B SC ' 1 SAC  vuông cân nên SC 2 O 2 2 2 SB ' SA 2a 2a 2     Ta có: D C 2 2 2 2 SB SB SA AB 3a 3 V 1 SAB C Từ ' ' (*)   V 3 SABC 3 3 1 a 2 a 2 V  .  SAB 'C ' 3 3 9 3 2a 2   + V 2V
S . A B 'C ' D '
S .A B 'C ' 9 21
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ
dài đường cao không đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần? 1 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. . 2
Câu 2. Có bao nhiêu khối đa diện đều? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 3. Cho khối đa diện đều p; q , chỉ số p là :
A. Số các cạnh của mỗi mặt.
B. Số mặt của đa diện .
C. Số cạnh của đa diện .
D. Số đỉnh của đa diện.
Câu 4. Cho khối đa diện đều p; q , chỉ số q là :
A. Số các mặt ở mỗi đỉnh.
B. Số mặt của đa diện .
C. Số cạnh của đa diện .
D. Số đỉnh của đa diện.
Câu 5. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a. 3 a 2 3 a 2 A A. . B. . 12 4 3 a C. 3 a . D. . 6 B C H D
Câu 6. Cho S.ABCD là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết AB a , SA a . 3 a 2 3 a 2 S A. . B. . 6 2 3 a C. 3 a . D. . 3 A D H B C 22
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có SA
ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB a , SA a . 3 a 3 3 a 3 S A. . B. . 12 4 3 a C. 3 a . D. . A C 3 B
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có SA
ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích S.ABCD biết AB a , AD 2a , SA 3a . A. 3 2a . B. 3 6a . S 3 a C. 3 a . D. . 3 D A B C
Câu 9. Thể tích khối tam diện vuông O.ABC vuông tại O có OA a, OB OC 2a là: 3 2a 3 a A A. . B. . 3 2 3 a C. . D. 3 2a . 6 O C B
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A, SA 2cm , AB 4cm, AC
3cm . Tính thể tích khối chóp. 23 12 24 S A. 3 cm . B. 3 cm . 3 5 24 C. 3 cm . D. 3 24cm . 3 A C B
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB a, AD 2a .
Góc giữa SB và đáy bằng 0
45 . Thể tích khối chóp là: 3 2a 3 a 2 S A. . B. . 3 3 3 a 3 a 2 C. . D. . D 3 6  A B C
Câu 12. Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a 3, AC a 2 .
Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là: S 3 a 3 3 a 2 A. . B. . 3 3 D 3 a 3 3 a 2 A C. . D. . 2 2 B C
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SAB là tam giác
đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB a , AC a 3 . 3 a 6 3 a 6 A. . B. . 12 4 3 a 2 3 a C. . D. . 6 4 24 S A C H B
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên SAB là tam giác vuông
cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết BD a , AC a 3 . 3 a 3 3 a 3 S A. . B. . 12 4 3 a C. 3 a . D. . 3 A D H B C
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt
phẳng ABC là trung điểm H của BC . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB a , AC a 3 , SB a 2 . 3 a 3 3 a 3 S A. . B. . 6 2 3 a 6 3 a 6 C. . D. . 6 2 B A H C
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt 3a
phẳng ABCD là trung điểm H của AD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB . 2 25 1 S A. . B. 3 a . 4 3 a 3 3a C. . D. . 2 2 A B H D C a 13
Câu 17. Hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu của S lên 2
ABCD là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp là: 3 a 2 3 a 2 S A. . B. . 3 3 3 a C. 3 a 12 . D. . 3 A D H B C
Câu 18. Hình chóp S.ABCD đáy hình thoi, AB 2a , góc BAD bằng 0 120 . Hình chiếu vuông a
góc của S lên ABCD là I giao điểm của 2 đường chéo, biết SI . Khi đó thể tích khối 2 chóp S.ABCD là : 3 a 3 3 a 3 S A. . B. . 3 9 3 a 2 3 a 2 C. . D. . 3 9 A D I B C 26
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA,SB . Tính tỉ số VS.ABC . VS.MNC S A. 4 . N 1 B. . M 2 B C 1 C. 2 . D. . 4 A
Câu 20. Cho khối chóp O.ABC . Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao V cho 2OA OA, 4OB OB, 3OC
OC . Tính tỉ số O.A'B'C' . VO.ABC 1 1 A. . B. . 24 12 1 1 C. . D. . 16 32
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC. Gọi
là mặt phẳng qua A và song song với BC . cắt SM
SB , SC lần lượt tại M, N . Tính tỉ số biết
chia khối chóp thành 2 phần có thể tích SB bằng nhau. 27 S 1 1 A. . B. . 2 2 1 1 N C. . D. . 4 2 2 M C A B
Câu 22. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: A ' C ' 3 a 3 3 a 3 B ' A. . B. . 4 3 3 a 2 3 a 2 C. . D. . A C 3 2 B
Câu 23. Cho lăng trụ ABCD.A 'B'C'D' có ABCD là hình chữ nhật, A'A A'B A'D .
Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A 'B'C'D' biết AB a , AD a 3 , AA ' 2a . A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a 3 . D. 3 3a 3 . 28
Câu 24. Cho lăng trụ ABC.A ' B'C' có ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của A ' lên
ABC là trung điểm của BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B'C' biết AB a , AC a 3 , AA ' 2a . 3 3a A. . 2 3 a B. . 2 C. 3 a 3 . D. 3 3a 3 .
Câu 25. Cho lăng trụ ABCDA 'B'C'D' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A ' lên
ABCD là trọng tâm của tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABCA ' B'C' biết AB a , 0 ABC 120 , AA ' a . 3 a 2 3 a 2 A' A. . B. . B ' 2 6 C ' 3 D ' a 2 C. . D. 3 a 2 . 3 A B H D C V
Câu 26. Cho lăng trụ ABC.A ' B'C'. Tính tỉ số ABB'C' . VABCA'B'C' 29 1 1 A. . B. . A ' C ' 3 6 B ' 1 2 C. . D. . 2 3 A C B
Câu 27. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích
khối tứ diện A’BB’C’ là: 3 a 3 3 a 3 A ' C ' A. . B. . 12 4 B ' 3 a 3 3 a C. . D. . 6 12 A C B .
Câu 28. Lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 300. Hình chiếu A’ lên ABC là trung điểm I của BC . Thể tích khối lăng trụ là: 3 a 3 3 a 3 A. . B. . 8 2 3 a 3 3 a 3 C. . D. . 12 6
Câu 29. Lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC 2a, AB a .
Mặt bên BB’C’C là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là: 30 A. 3 a 3 . B. 3 a 2 . A ' C ' 3 a 3 B ' C. 3 2a 3 . D. . 3 A C B
Câu 30. Cho lăng trụ ABCA ' B'C'. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CC ' và BB' .Tính V tỉ số ABCMN . VABCA'B'C' 1 1 A' A. . B. . B ' 3 6 1 2 C. . D. . 2 3 C ' M N A B C
Câu 31. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A’.ABC và khối lăng trụ đó là: 1 1 A ' C ' A. . B. . 3 2 B' 1 1 C. . D. . 4 6 A C B 31
Câu 32. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích giữa khối A’.ABD và khối lập phương là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 8 4 3
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi
B. Tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai hình lăng trụ có chung với nhau một cạnh là một đa diện lồi.
Câu 34: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều
B. Khối chóp tứ giác
C. Khối chóp tam giác
D. Khối chóp tứ giác đều
Câu 35: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V 3Bh 3 2
Câu 36: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 37: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 38: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
Câu 39: Số mặt của một khối lập phương là: A. 4 B. 6 C. 8 D.10 32 1
Câu 40: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là : V
B.h ( với B là diện tích 3 đáy ; h là chiều cao) A. Khối lăng trụ B. Khối chóp
C. Khối lập phương
D. Khối hộp chữ nhật
Câu 41: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là : 1 1 A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V 2Bh 3 2
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA (ABC) có chiều cao là cạnh : A. SA B. SB C. SC D. A ' B .
Câu 43. Cho hình lặng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A chiều cao là cạnh : A. AB B. AC ' C. BB' D. AB' .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và có tâm O. Điểm
S cách đều 4 điểm A,B,C,D . Khi đó chiều cao của khối chóp S.ABCD là : A. (A'B'C') B. SO C. SA D. AC .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông . Hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng đáy là trung điểm I của AB. Khi đó chiều cao của khối chóp là : A. SA B. SC C. SI D. SD .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O. Tam giác SAC là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó chiều cao của khối chóp : A. SA B. SC C. AO D. SO .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ABCD và SA
a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD có giá trị là: 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 B. C. D. 4 3 12 33
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA (ABCD) và SB
a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD có giá trị là: : 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. B. 3 a 2 C. D. 3 2 6
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là: 1 1 A. 2V B. V C. V D. CC ' 2 3
Câu 50: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của ABAC.
Thể tích của khối chóp S.AB’C’ sẽ là: 1 1 1 1 A. V B. V C. V D. V 2 3 4 6
Câu 51: Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho V
A ' B . Gọi V V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCS.A’B’C’. Khi đó tỉ số là: V 1 1 A. 12 B. C. 24 D. 12 24
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc , SO ABCD 3a và SO
. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là: 4 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 8 8 4 4
Câu 53: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A . B. C. D. 4 3 2 3
Câu 54: Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 3 2a 3 3a 3 3a 3 a A . B. C. D. 6 4 2 3 1
Câu 55: Cho khối chóp có thể tích bằng V, khi giảm diện tích đa giác đáy xuống thì thể tích 3
khối chóp lúc đó bằng: V V V V A . B. C. D. 6 4 5 3 34
Câu 56: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
Câu 57: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 2 4
Câu 58: Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên.
Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: A. 2592100 m3 B. 2592100 m2 C. 7776300 m3 D. 3888150 m3
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh
a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 3 a 2 6 3
Câu 60: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a; các cạnh bên
đều có độ dài bằng 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng 3 a 6 3 a 3 a 31 3 a 31 A. B. C. D. 9 3 9 3
Câu 61: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm
thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 62: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a,. Hình chiếu của S trên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng
300. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 8 8 24 2
Câu 63: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A. Cho AC AB
2a , góc giữa AC’ và mặt phẳng ABC bằng 0
30 . Thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ là 3 4a 3 3 4a 3 2 4a 3 4a 3 A. B. C. D. 3 9 3 3 35
Câu 64 Khối đa diện đều loại {3;3} có tên gọi cụ thể là
A. khối tứ diện đều.
B. khối tứ giác đều.
C. khối bát diện đều.
D. hình lập phương.
Câu 65. Khẳng định nào sau đây đúng ? Trong một khối đa diện:
A. Mỗi cạnh là giao của đúng hai mặt
B. Mỗi cạnh là giao của ít nhất hai mặt
C. Mỗi cạnh là giao của nhiều nhất hai mặt
D. Mỗi cạnh là giao của trên hai mặt
Câu 66. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Khối tứ diện đều thì có tâm đối xứng
B. Khối chóp đều thì có tâm đối xứng
C. Khối lăng trụ đều thì có tâm đối xứng
D. Khối hộp thì có tâm đối xứng
Câu 67. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hai khối chóp có diện tích đáy bằng nhau và chiều cao hạ từ đỉnh đến đáy cũng bằng
nhau thì có thể tích bằng nhau
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy bằng nhau và khoảng cách giữa hai đáy cũng bằng
nhau thì có thể tích bằng nhau
C. Hai khối hộp có diện tích đáy bằng nhau và khoảng cách giữa hai đáy cũng bằng nhau
thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối chóp cụt có diện tích một đáy bằng nhau và khoảng cách giữa hai đáy cũng
bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
Câu 68. Khối 12 mặt đều (mỗi mặt là ngũ giác đều) có số cạnh là A.12 B. 20 C. 30 D. 60
Câu 69. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khối tứ diện đều có 6 cạnh.
B. Khối lập phương có 12 cạnh
C. Số cạnh của một khối chóp là số chẵn.
D. Khối 8 mặt đều có 8 cạnh. 36
Câu 70. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều, SA
ABC . Gọi I là trung điểm
của BC. Mặt phẳng nào là mặt phẳng đối xứng của hình chóp: A. (ABC) B. (SAB) C. (SAI) D. (SBC)
Câu 71. Cho hình chóp S.ABCDSA (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết SA
a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD theo a bằng: 3 3 3 4a 3 2a 3 3 A. 4a 3 D. 2a 3 B. 3 C. 3
Câu 72. Gọi A, B, C, D, E, F, G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác mặt bên của một hình bát
diện đều, thì ABCDEFGH là:
A. Một hình bát diện
B. Một hình bát diện đều
C. Một hình lăng trụ xiên
D. Một hình lập phương
Câu 73 Gọi V là thể tích của một khối hộp chữ nhật. Gọi V’ là thể tích của khối hộp chữ nhật đó
mà các kích thước đã tăng lên k lần (k > 0) thì: V ' V ' V ' V ' k 3 k 3 3k 9 k A. V B. V C. V D. V
Câu 74. Thể tích của khối tứ diện đều, cạnh a là: 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 2 V V V V A. 12 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD, có SA vuông góc với đáy, SA = 3a và đáy là hình thang vuông
có đáy lớn AD = 2a, đáy nhỏ BC = a, đường cao AB = a. Thể tích khối chóp đó là: 3 9a 3 3a 3 3a V V V 3 D. V 3a A. 2 B. 4 C. 2
Câu 76. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi V và V’ tương ứng là thể tích của khối lăng trụ và
khối chóp A’ABC. Khi đó: V V V 1 V 1 2 3 A. V ' B. V ' C. V ' 2 D. V ' 3
Câu 77. Một lăng trụ đứng có đáy là một tam giác đều cạnh a và cạnh bên có độ dài là h thì thể tích của nó là: 37 2 a h 3 2 a h 3 2 a h 3 2 a h 3 V V V V A. 12 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 78. Cho khối chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy, SA = a và đáy là tam giác vuông cân đỉ a 2 nh B, AB = BC =
. Thể tích của khối chóp đó là: 2 3 a 3 a 3 a 3 a V V V V A. 3 B. 6 C. 12 D. 2
Câu 79. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA (ABC) , AB a , BC a 2 , SB
a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABC theo a bằng: 3 a 3 3 3 2a a 2 B. a A. 3 C. 3 D. 3
Câu 80. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 . Thể tích
của khối chóp S.ABCD theo a bằng: 3 a 14 3 a 14 3 a 10 3 a 10 A. 6 B. 2 C. 6 D. 2
Câu 81. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy là hình chữ nhật cạnh bằng AB=a; BC=2a, SA
(ABCD) , SA = a 3 . Thể tích của khối chóp SABCD theo a bằng: 3 2a 3 3 a 3 3 3 B. 2a 3 D. a 3 A. 3 C. 3
Câu 82. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi, có cạnh và một đường chéo có độ dài là a, ngoài
ra độ dài của cạnh bên của hình hộp cũng là a thì thể tích của nó là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 V V V V A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 83. Hình chóp tam giác S.ABC, có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA ABC , SA a 2 có thể tích là 6 6 6 2 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 4 12 9 3
Câu 84. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là: 38 3 a 2 3 3 a A. B. 3 a C. 3 a D. 8 12 24 3
Câu 85. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a và AC a 3 ; cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA
a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a . 3 a 3 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 3 6 8
Câu 86. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA
AC . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 3 a 2 6 3 A. 3 a B. C. 3 a D. 3 a 3 3 3 12
Câu 87. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy bằng 0 60 .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a: 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. 3 a 6 B. C. D. 3 6 6
Câu 88. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp 3 3 3 3 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 3 4 6 12
Câu 89.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có SAC là tam giác đều cạnh bằng a 2 . Thể tích
khối chóp S.ABCD theo a là: 6 6 6 6 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 3 6 2 9
Câu 90. Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm,
29cm. Thể tích khối chóp đó bằng: 39 7000 A. 3 21000cm B. 3 7000cm C. 3 cm D. 2 7000cm 3
Câu 91. Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và lần lượt vuông góc với nhau. Khi đó
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là: a a 1 A. a B. C. D. 3 2 3
Câu 92. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD =2a, cạnh SA
vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt đáy một góc 0
60 . Thể tích của khối chóp 2 3 3 2 3 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 3 6 3 3
Câu 93. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, 0 BAD ABC 90 , AB=BC=a,
AD = 2a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Thể tích của khối chóp 3 3 A. 3 a B. 3 a C. 3 2a D. 3 a 2 3
Câu 94. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a, 0 ABC 60 , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA
AC . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 6 3 A. B. 3 a C. 3 a D. 3 a 6 2 6 6
Câu 95: Khối lăng trụ ngũ giác có mấy cạnh? A. 15 B. 10 C. 5 D. 21
Câu 96: Chọn phát biểu đúng :
A. Khối tứ diện có số mặt bằng với số đỉnh
B. Có vô số loại đa diện đều
C. Tồn tại hình đa diện có số mặt bằng số cạnh
D. Số cạnh của một hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của đa diện đó
Câu 97: Một khối đa diện đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt ? A. 20 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 98: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến 1 đường thẳng thành 1 đường thẳng song song với nó 40
B. Hai hình bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia
C. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến 1 khối đa diện thành 1 khối đa diện bằng với nó
D. Khối chóp và khối lăng trụ là các khối đa diện lồi
Câu 99:: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng a là A. a3 B. a2 C. 3a D. 3a2
Câu 100: Tính thể tích của khối chóp, biết diện tích đáy bằng 5 cm2 , chiều cao bằng 6 cm ? A. 10 cm3 B. 30 cm3 C. 15 cm3 D. 50 cm3
Câu 101 :Tính thể tích của khối chóp, biết đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao của khối chóp là 6a ? A. 2a3 B. 6a2 C. 3a3 D. 2a2
Câu 102 : Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của BC. Hãy tính thể tích của khối DABM ?: 1 1 1 A. V B. V C. V D. 2V 2 3 4
Câu 103 : Nếu lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V thì tứ diện A’ABC có thể tích là : 1 1 1 A. V B. V C. V D. 2V 3 2 4
Câu 104: Nếu một khối đa diện có 10 mặt, mỗi mặt là một tam giác thì số cạnh của khối đa diện đó là A. 15 B. 30 C. 25 D. 10
Câu 105: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết AB=3 cm ; AD=6 cm và AB’ =
3 5 cm . Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ A 3 108cm B. 3 54 cm C. 3 54 6 cm D. 2 108cm
Câu 106: Khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a có thể tích là 3 a 3 3 a 3 A. B. 3 a 3 C. D. 3 2a 2 6
Câu 107: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 3 ,
SA vuông góc với mặt đáy, SA= 2a. Thể tích khối chóp S.ABC ? 3 a 3 3 2a 3 3 a 2 A. B. 3 a 3 C. D. 3 3 3 41
Câu 108: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của cạnh SA, V SB.Khi đó tỉ số S.ABC bằng: VS.A'B'C 1 1 A. 4 B. 2 C. D. 4 2
Câu 109: Cho khối hộp ABCD,A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Khi đó thể tích khối tứ diện A’ ABC là : 1 1 1 1 A. V B. V C. V D. V 6 3 2 4
Câu 110: Cho khối lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24 cm2 . Khi đó thể tích khối lập phương đó là : A. 8 cm3 B. 3 6 6 cm C. 3 48 6 cm D. 6 cm3
Câu 111: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật , AB=2.AD= 2a , SA vuông góc với
mặt đáy và SA=3A. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD ? A. 2a3 B. 6a3 C. 4a3 D. 12a3
Câu 112: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’có đường chéo của ABCD là AC= a 2 ,
AA’= 3a. Tính thể tích khối lăng trụ đó ? A. 3a3 B. 6a3 C. a3 D. 2a3
Câu 113: Cho Lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, góc
ABC băng 600, AA’= 3a. Tính thể tích khối lăng trụ đó : 3 3a 3 3 3a 3 a 3 A. B. 3 3a C. D. 2 2 2
Câu 114. Nếu tăng chiều cao của hình chóp lên 2 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thế nào? A.Không đổi B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần.
Câu 115. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông. 42 1
Câu 116. Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là V
B.h (B là diện tích đáy ; h 3 là chiều cao) A. Khối lăng trụ B. Khối chóp
C. Khối lập phương
D. Khối hộp chữ nhật
Câu 117. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 4 A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh 3 2 3
Câu 118. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần . 1
Câu 119. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần 3
thì thể tích khối chóp lúc đó bằng: V V V V A. B. C. D. 9 6 3 27
Câu 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ABCD và SA
a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 B. C. D. . 4 3 12
Câu 121 Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 𝑎 là: A. 𝑎3 √2 B. 𝑎3 √2 C. 𝑎3 √2 D. 𝑎3 √2 12 4 6 2
Câu 122. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 𝑎, cạnh bên bằng 2𝑎. Thể tích của khối lăng trụ là: 𝑎3 A. 𝑎3 √3 B. 𝑎3 √3 C. 𝑎3 D. 2 6 3
Câu 123. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA (ABC) và SA a 3 .
Thể tích khối chóp S.ABC là 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. B. C. D. 4 4 8 6 43
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA (ABCD) và SB
a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là : 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. 3 a 2 C. D. . 2 3 6
Câu 125 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB a AC 2a . SA (ABC) và SA
a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là : 3 3a 3 a 3 3a 3 a A. B. C. D. 4 4 8 2
Câu 126. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Thể tích khối lăng trụ đều là: 3 2a 2 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 4
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = A. Hình
chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là 0 45 .Thể tíchkhối chóp S.ABCD là: 3 2a 2 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 2
Câu 128. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a; SA
2a .Thể tích khối chóp S.ABC là : 3 a 3 3 2a 3 3 3a 3 3 a 11 A. B. C. D. 3 3 7 12
Câu 129. Một khối hộp chữ nhật H có các kích thước là a, b, c . Khối hộp chữ nhật H có a 2b 3c V
các kích thước tương ứ H ng lần lượt là , ,
. Khi đó tỉ số thể tích là 2 3 4 V H 1 1 1 1 A. B. C. D. 24 12 2 4
Câu 130. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o.
Tính thể tích của hình chóp đều đó. 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D. 2 6 2 6 44
Câu 131. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC
a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ABC bằng 0 60 . Tính
thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 A. 3 3a B. 3 a 3 C. 3 a D. . 3
Câu 132. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khối lập phương là. A. 300 3 cm B. 900 3 cm C. 1000 3 cm D. 2700 3 cm
Câu 133: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
B. Hình lập phương là hình đa diện lồi.
C. Tứ diện là hình đa diện lồi.
D. Hình hộp là hình đa diện lồi.
Câu 134: Số cạnh của một hình bát diện là: A. 12. B. 8. C. 10. D. 16.
Câu 135: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA
(ABC) . Gọi H,K lần lượt
là hình chiếu của A lên SB, SC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. AK (SBC) . S B. AH (SBC) . K C. BC SB . H D. HK AH . A C B
Câu 136: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA
(ABC) . Gọi H,K lần lượt
là hình chiếu của A lên SB,SC. Trong các mệnh đề sau, S mệnh đề nào sai? K
A. Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 0 90 H A C 45 B
B. Góc giữa SB và (ABC) là SBA
C. Góc giữa SC và (ABC) là SCA
D. Góc giữa (SBC) và (AHK) bằng 0 90 .
Câu 137: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có đáy là hình chử nhật gọi là hình hộp chử nhật.
B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng và có đáy là một đa giác đều.
C. Trong hình lăng trụ đều các mặt bên là các hình chử nhật bằng nhau.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông và các mặt bên là hình vuông gọi là hình lập phương.
Câu 138: Hình lăng trụ và hình chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng nhau. Tỉ số thể tích khối chóp và lăng trụ là: 1 1 2 A. . B. . C. . D. 3 . 3 2 3
Câu 139: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3
Câu 140: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
C. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
Câu 141: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số đỉnh của hình đa diện ấy.
B. Số cạnh của hình đa diện luôn bằng số đỉnh của hình đa diện ấy.
C. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn số đỉnh của hình đa diện ấy.
D. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số đỉnh của hình đa diện ấy.
Câu 142: Thể tích khối của khối tứ diện đều có cạnh bằng a 5 là: 46 3 5a 10 3 5a 3 3 5a 10 3 5a 5 A. . B. C. . D. . 12 12 6 12
Câu 143: Thể tích của khối tám mặt đều có cạnh bằng a 3 là: 3 a 6 3 a 10 A. 3 a 6 . B. . C. . D. 3 3a 3 . 2 3
Câu 144: Cho tứ diện ABCD có các cặp cạnh DA, DB, DC đôi một vuông góc và DA a, DB 3a, DC
5a . Thể tích của khối tứ diện là. 3 5a 3 5a 3 5a A. B. . C. . D. 3 5a . 2 3 4
Câu 145: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy
bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Thể tích S
của hình chóp đều đó là: 3 a 6 3 a 6 A. B. . 6 . 2 3 a 3 3 a 3 C. . D. . A D 6 2
Câu 146: Diện tích 3 mặt của một khối hộp chữ nhật O lần lượt là 2 20cm , 2 28cm , 2
35cm . Thể tích của khối B C hộp là: A. 3 140cm . B. 3 155cm . C. 3 125cm . D. 3 170cm .
Câu 147: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh của bất kì hình đa diện nào cũng: A. Lớn hơn 6
B. Lớn hơn hoặc bằng 6
C. Lớn hơn hoặc bằng 8
D. Lớn hơn hoặc bằng 7
Câu 148: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng:
A. Lớn hơn hoặc bằng 4 B. Lớn hơn 4
C. Lớn hơn hoặc bằng 5 D. Lớn hơn 5
Câu 149: Có thể phân chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện có các đỉnh là đỉnh của lập
phương và có thể tích bằng nhau? 47 A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu
Câu 150: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai
Câu 151: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 152: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 153: Số đỉnh của hình 20 mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 154: Một khối hộp chữ nhật có kích thước a, b, c thì có thể tích là : 1 1 4 A. V abc B. V abc C. V abc D. V abc 3 2 3
Câu 155. Kí hiệu V là thể tích, h là chiều cao, B là diện tích đáy của khối chóp. Công thức nào sau đây đúng? 1 1 1 A. V B.h B. V B.h C. V B.h D. V B.h 3 2 6
Câu 156. Kí hiệu V là thể tích, h là chiều cao, B là diện tích đáy của khối lăng trụ. Công thức nào sau đây đúng? 1 1 1 A. V B.h B. V B.h C. V B.h D. V B.h 3 2 6
Câu 157. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng (Sai)
A. Trọng tâm của các mặt của hình lập phương tạo thành một tứ diện đều.
B. Trọng tâm các mặt của hình bát diện đều tạo thành một hình lập phương
C. Trọng tâm các mặt của một tứ diện đều là một hình lập phương
D. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành một bát diện đều.
Câu 158. Hình lập phương có bao nhiêu mặt đối xứng? A. 4 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 159. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, AB = a, A’D’ = 2a, AC’ = 3a. Thể tích khối hộp bằng: 48 3 4a 3 2a A. 3 4a B. C. D. 3 2a 3 3
Câu 160. Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 2 A. B. C. D. 6 3 3 6
Câu 161. Cho khối chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC
= A. Khi đó, thể tích khối chóp trên bằng: 3 a 3 a 3 a 3 2a A. B. C. D. 6 9 3 3
Câu 162. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD a 2 . Biết SA = a,
SA  (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. 3 a 2 D. 3 6 2
Câu 163. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là  đều cạnh 2a. Biết SB a 2 , SA  (ABC). Thể tích khối chóp là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. 3 a 3 D. 3 12 4
Câu 164. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi AC = a, BD = 2a. Biết SC vuông góc với đáy, SA
a 2 . Tính thể tích khối chóp. 3 a 2 3 a 3 2a A. B. C. 3 a D. 3 3 3
Câu 165. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, AD = a. Hình chiếu vuông
góc của S trên trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB, SAB đều. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 2a 3 3 a A. B. 3 a C. D. 3 3 3
Câu 166. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, A ' B 2a . Thể tích khối
đa diện BCC’B’A’ bằng: 3 a 3 a 3 3 3a 3 3a A. B. C. D. 4 2 4 8 49
Câu 167. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là  vuông tại B, AB = a, BC a 3 . Góc giữa o A 'CA
60 . Thể tích khối lăng trụ là: 3 a A. 3 3a B. 3 a C. D. 3 a 3 3
Câu 168. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên 3 a 13
(ABC) trùng với trung điểm AB. Biết cạnh bên có độ dài
. Thể tích khối lăng trụ bằng: 2 3 3a 3 A. 3 2a 3 B. 3 3a 3 C. D. 3 a 3 2 Câu 169:
Cho tứ diện đều ABCD. Các điểm I, P, Q, R A
lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD,
ABC, ACD, ADB. Điểm G là trọng tâm của tứ R
diện ABCD như hình bên. Tứ diện nào sau đây P G Q cũng là tứ diện đều? B D I A. GBCD B. IPBC C C. IPQR D. IQCD Câu 170: B Cho tứ diện ABCD có 0 BAC CAD DAB 90 và AB AC AD a (hình bên). Khi đó: a
A. ABCD là tứ diện đều
B. ABCD có các cặp cạnh đối bằng nhau từng đôi một C a A
C. ABCD có các mặt có diện tích bằng nhau a
D. ABCD có các cặp cạnh đối đôi một vuông góc D
Câu 171: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC.A ' B'C'. 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 2 2 4 3 50
Câu 172: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a AC
2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA
a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. 3 V a B. V C. V D. V 2 3 4
Câu 173: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA
a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 V a B. V C. V D. V 3 12 3 4
Câu 174: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA
a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V B. V C. 3 V a 2 D. V 6 4 3
Câu 175: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SB
a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. 3 V a 3 C. V D. V 3 2 6
Câu 176: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SC
a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 2a 3 a 3 4a A. V B. V C. 3 V 2a D. V 3 3 3
Câu 177: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA AC
a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 6 3 a 6 A. V B. V C. 3 V a 2 D. V 3 9 3
Câu 178: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a 3 , cạnh bên bằng 2a . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a A. V B. V C. V D. V 4 2 4 4 51
Câu 179: Cho hình chóp S.ABC .Trên các đoạn thẳng SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm A ', B', C'
khác với S . Khẳng định nào sau đây là đúng. V SA SB SC V 1 SA ' SB' SC ' A. S.ABC . . B. S.ABC . . . V SA ' SB' SC ' V 3 SA SB SC S.A 'B'C' S.A 'B'C' V SA ' SB' SC ' V SA ' SB' SC ' C. S.ABC . . D. S.ABC 3. . . V SA SB SC V SA SB SC S.A 'B'C' S.A 'B'C'
Câu 180: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, 0 ACB
60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 0 45 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 18 2 3 9 6
Câu 181: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC a 2 ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB
a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V B. V C. V D. V 6 2 3 8
Câu 182: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC 2a 3 , 0 BAC
120 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA
2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. 3 V a 3 C. V D. V 3 2 6
Câu 183: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a, AD a .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của cạnh AB , đường thẳng SC tạo với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2 2a 3 a 3 2a 3 3a A. V B. V C. V D. V 3 3 3 2
Câu 184:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 52 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V B. V C. V D. V 2 3 2 6
Câu 185: Cho khối chóp S.ABCD c ó đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy
SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp I.ABCD .: 3 a 3 a 2 3 a 3 2a A. V B. V C. V D. V 6 4 12 9
Câu 186: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC a 2 A 'B
3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A 'B'C'. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 V a 2 B. V C. V D. V 3 4 2
Câu 187: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi M là trung điểm
của BC , góc giữa AM và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A 'B'C'. 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V B. V C. V D. V 8 6 4 2
Câu 188: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên SA
a , góc họp bởi cạnh bên SA và mặt phẳng đáy bằng o
45 . Tính khoảng cách h từ điểm S đến mặt phẳng ABC . 2a 3 a 2 a 3 a A. h B. h C. h D. h 3 3 3 3
Câu 189: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB BC
a , góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC.A ' B'C'. 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 2 3 6 6
Câu 190: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết SD
2a 3 và góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 4a 6 A. V B. V C. V D V 7 13 4 3 53
Câu 191. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA
a 3 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB,SC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM . 3 3a 3 a 3 a A. V B. V C. V D. 3 V a 4 4 2
Câu 192: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy , mặt bên SBC tạo với mặt đáy ABC một góc bằng 450 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 12 4 6 18
Câu 193: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , hai đường chéo AC 2a 3 , BD
2a và cắt nhau tại O , hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng a 3
ABCD . Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SAB bằng . Tính thể tích V của 4 khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 6 3 12 6
Câu 194: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
ABCD . Mặt bên SCD hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 6 3 12 6
Câu 195: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 6 2 12 7
Câu 196: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy.Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng SAB một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 54 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 2 4 12 3
Câu 197: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a,SA
ABC góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 0 30 .Gọi M là trung điểm
của cạnh SC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABM 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. V B. V C. V D. V 12 24 36 9
Câu 198: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B AB BC a.SA
a và vuông góc với mặt phẳng ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng
SAC bằng a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. V B. V C. V D. V 4 2 6 3
Câu 199: Cho hình chóp SABC có SA
a và vuông góc với đáy ABC .Biết rằng tam giác ABC
đều và mặt phẳng SBC hợp với đáy ABC một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 2a 3 a 3 3 a A. V B. V C. V D. V 3 3 12 3
Câu 200. Cho khối lăng trụ ABC.A ' B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên của khối
lăng trụ là hình gì. A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 201. Số đường chéo trong một hình hộp chữ nhật là: A.4 B.12 C.8 D.16
Câu 202. Hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là A. hình bình hành B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình vuông
Câu 203. Khối 12 măt đều (mỗi mặt là ngũ giác đều) có số cạnh là A.15. B.60. C. 120. D.30. 55
Câu 204. Nếu khối lập phương có độ dài đường chéo bằng d thì thể tích khối lập phương là: 3 3 d A. d . B. 3 3d C.3 3 d . D. . 9 3
Câu 205. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khối tứ diện đều có 6 cạnh.
B. Khối lập phương có 12 cạnh.
C. Số cạnh của một khối chóp là số chẵn.
D.Khối 8 mặt đều có 8 cạnh.
Câu 206. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a .Thể tích của lăng trụ là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 4 12 3
Câu 207. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B'C' , có tất cả các cạnh bằng A. Thể tích khối lăng trụ đó bằng: 3 a 3 a . 3 3 a 3 a . 3 A. B. C. D. 6 4 4 12
Câu 208. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, diện tích một mặt bên là 4a2. Thể
tích của khối lăng trụ đó là: 3 a 3 3 a 3 A. 3 4a B. C. 3 a 3 D. 2 4
Câu 209. Cho hình lập phương có cạnh bằng 3a. Thể tích của hình lập phương đó là: A. 3 9a B. 3 3a C. 3 6a D. 3 27a
Câu 210. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a là : 3 3 3 a 2 a 3 2a 3 A. V = .B. V = . C. D. 3 a 3 3 4 3 56
Câu 211. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích
khối tứ diện A’BB’C có 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 3 2a 3 A. 12 B. C. D. 3 3 6
Câu 212. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' có ABC là tam giác vuông tại A , AB a, BC
a 2 , A ' B tạo với đáy một góc o
45 . Thể tích của lăng trụ là 3 a 3 a 3 a 2 3 a 5 A. B. C. D. 2 6 2 2
Câu 213. Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa AB, một điểm N nằm giữa C
D. Bằng hai mặt phẳng MCD và NAB ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
B. AMCD, AMND, BMCN, BMND
C. AMCD, AMND, BMCN, BMND
D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Câu 214. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chỉ khi:
A. d cắt (P).
B. d nằm trên (P).
C. d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P).
D. d song với (P).
Câu 215. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3 B.5 C.20 D.Vô số
Câu 216. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều
B. Nhị thập diện đều C. Bát diện đều D. Tứ diện đều
Câu 217. Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều
B. Khối chóp tứ giác
C. Khối chóp tam giác
D. Khối chóp tứ giác đều
Câu 218. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? A. 3 B. 5 C. 8 D. 4 57
Câu 219. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 220. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 221. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là: A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 222. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: A. 1 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 223. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể
chia hình lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều
B. Năm tứ diện đều
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều
D. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều
Câu 224. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC.A ' B'C'. 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 2 2 4 3
Câu 225. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a AC
2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA
a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. 3 V a B. V C. V D. V 2 3 4
Câu 226. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA
a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 V a B. V C. V D. V 3 12 3 4 58
Câu 227. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA
a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V B. V C. 3 V a 2 D. V 6 4 3
Câu 228. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SB
a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. 3 V a 3 C. V D. V 3 2 6
Câu 229. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SC
a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 2a 3 a 3 4a A. V B. V C. 3 V 2a D. V 3 3 3
Câu 230. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA AC
a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 6 3 a 6 A. V B. V C. 3 V a 2 D. V 3 9 3
Câu 231. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a 3 , cạnh bên bằng 2a . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a A. V B. V C. V D. V 4 2 4 4
Câu 232. Cho hình chóp S.ABC .Trên các đoạn thẳng SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm A ', B', C'
khác với S . Khẳng định nào sau đây là đúng. V SA SB SC V 1 SA ' SB' SC ' A. S.A'B'C' . . B. S.ABC . . . V SA ' SB' SC ' V 3 SA SB SC S.ABC S.A 'B'C' V SA ' SB' SC ' V SA ' SB' SC ' C. S.A'B'C' . . D. S.ABC 3. . . V SA SB SC V SA SB SC S.ABC S.A 'B'C'
Câu 233. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. Biết SA ABCD và SA
a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 59 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 B. C. D. 4 3 12
Câu 234. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 𝑎 là: A. 𝑎3 √2 B. 𝑎3 √2 C. 𝑎3 √2 D. 𝑎3 √2 12 4 6 2
Câu 235. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 𝑎, cạnh bên bằng 2𝑎. Thể tích của khối lăng trụ là: 𝑎3 A. 𝑎3 √3 B. 𝑎3 √3 C. 𝑎3 D. 2 6 3
Câu 236. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a~. SA (ABC) và SA a 3
. Thể tích khối chóp S.ABC là : 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. B. C. D. 4 4 8 6
Câu 237. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. SA (ABCD) và SB
3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là : 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. 3 a 2 C. D. 2 3 6
Câu 238. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB a AC 2a . SA (ABC) và SA
a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là : 3 3a 3 a 3 3a 3 a A. B. C. D. 4 4 8 2
Câu 239. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a~. Thể tích khối lăng trụ đều là: 3 2a 2 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 4
Câu 240. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, 0 ACB
60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 0 45 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC . 60 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 18 2 3 9 6
Câu 241. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC a 2 ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB
a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V B. V C. V D. V 6 2 3 8
Câu 242. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC 2a 3 , 0 BAC
120 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA
2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. 3 V a 3 C. V D. V 3 2 6
Câu 243. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a, AD a .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của cạnh AB , đường thẳng SC tạo với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2 2a 3 a 3 2a 3 3a A. V B. V C. V D. V 3 3 3 2
Câu 244. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V B. V C. V D. V 2 3 2 6
Câu 245. Cho khối chóp S.ABCD c ó đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy
SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp I.ABCD 3 a 3 a 2 3 a 3 2a A. V B. V C. V D. V 6 4 12 9
Câu 246. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC a 2 , A 'B
3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A 'B'C'. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 V a 2 B. V C. V D. V 3 4 2 61
Câu 247. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi M là trung điểm
của BC , góc giữa AM và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A 'B'C'. 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V B. V C. V D. V 8 6 4 2
Câu 248. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB BC
a , góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC.A ' B'C'. 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 2 3 6 6
Câu 249. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết SD
2a 3 và góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 4a 6 A. V B. V C. V D V 7 13 4 3
Câu 250. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA
a 3 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB,SC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM . 3 3a 3 a 3 a A. V B. V C. V D. 3 V a 4 4 2
Câu 251. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy , mặt bên SBC tạo với mặt đáy ABC một góc bằng 450 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 12 4 6 18
Câu 252. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , hai đường chéo AC 2a 3 , BD
2a và cắt nhau tại O , hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng 62 a 3
ABCD . Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SAB bằng . Tính thể tích V của 4 khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 6 3 12 6
Câu 253. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
ABCD . Mặt bên SCD hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 6 3 12 6
Câu 254. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc 0
với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 6 2 12 7
Câu 255. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,cạnh bên SA vuông 0
góc với mặt phẳng đáy.Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 2 4 12 3
Câu 256. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB , a SA ABC 0
góc giữa hai mặt phẳng SBC ABC bằng 30 .Gọi M
trung điểm của cạnh SC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABM 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. V B. V C. V D. V 12 24 36 9
Câu 257. Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B AB BC a.SA
a và vuông góc với mặt phẳng ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt
phẳng SAC bằng a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 63 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. V B. V C. V D. V 4 2 6 3
Câu 258. Cho hình chóp SABC SA
a và vuông góc với đáyABC .Biết rằng tam giác ABC đề 0
u và mặt phẳng SBC hợp với đáy ABC
một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 2a 3 a 3 3 a A. V B. V C. V D. V 3 3 12 3
Câu 259. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là: 1 1 1 A. 2V B. V C. V D. V 2 3 6
Câu 260. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của ABAC.
Thể tích của khối chóp S.AB’C’ sẽ là: 1 1 1 1 A. V B. V C. V D. V 2 3 4 6
Câu 261. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho 1 1 1 SA' = SA ; SB' = SB ; SC' =
SC , Gọi V V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 2 3 4 V '
S.A’B’C’. Khi đó tỉ số là: V 1 1 A. 12 B. C. 24 D. 12 24
Câu 262. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc 60o BAC  , 3a
SO   ABCD và SO
Khi đó thể tích của khối chóp là: 4 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 8 8 4 4
Câu 263. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. B. C. D. 4 3 2 3
Câu 264. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 64 3 2a 3 3a 3 3a 3 a A. B. C. D. 6 4 2 3 1
Câu 265. Cho khối chóp có thể tích bằng V, khi giảm diện tích đa giác đáy xuống còn diện 3
tích đa giác đáy cũ thì thể tích khối chóp mới bằng: V V V V A. B. C. D. 3 4 5 6
Câu 266. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
Câu 267. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 2 4
Câu 268. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 3 a 6 2 3
Câu 269. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a; các cạnh
bên đều có độ dài bằng 3A. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng 3 a 31 3 a 3 a 31 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 9 9
Câu 270. Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm
2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 271. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a~. Hình chiếu của S trên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng
300. Thể tích của khối chóp S.ABC là: a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 A. 8 B. 8 C. 4 D. 2 65
Câu 272. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A~. 0
Cho AC  AB  2a , góc giữa AC’ và mặt phẳng  ABC bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ là 3 4a 3 3 2a 3 2 4a 3 4a 3 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 273. Một khối hộp chữ nhật H  có các kích thước là , a ,
b c . Khối hộp chữ nhật H có a 2b 3c VH
các kích thước tương ứng lần lượt là , , . Khi đó tỉ 2 3 4 số thể tích V là H 1 1 1 1 A. 24 B. 12 C. 2 D. 4
Câu 274. Cho khối chóp S.ABCSA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, BC=2𝑎, góc giữa SB và (ABC) là 30o. Thể tích khối chóp S~.ABC là: 𝑎3√6 𝑎3√6 𝑎3√3 𝑎3√2 A. B. C. D. 9 3 3 4
Câu 275. Khối chóp S.ABCSA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết
SB=2𝑎, BC=𝑎 và thể tích khối chóp là 𝑎3. Khoảng cách từ A đến (SBC) là: 3𝑎 𝑎√3 A. 6𝑎 B. 3𝑎 C. D. 2 4
Câu 276. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’
trên (ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ
ABC.A’B’C’là: 𝑎3 𝑎3 3𝑎3 𝑎3 A. B. C. D. 4 2 8 8
Câu 277. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. Hai mặt phẳng (SAC) và
(SAB) cùng vuông góc với (ABCD). Góc giữa (SCD) và (ABCD) là 60o. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 𝑎3√3 𝑎3√6 𝑎3√3 𝑎3√6 A. B. C. D. 3 3 6 6 66
Câu 278. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khối lập phương là. A. 300 3 cm B. 900 3 cm C. 1000 3 cm D. 2700 3 cm
Câu 279. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy 4 3 dm. Biết mặt phẳng
(BCD’) hợp với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ là A. 325 dm3 B. 478 dm3 C. 576 dm3 D. 648 dm3
Câu 280. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rằng BC’ 8
hợp với đáy một góc sao cho cos 
. Thể tích khối hộp là 17 A. 4800 3 cm B. 5200 3 cm C. 3400 3 cm D. 6500 3 cm
Câu 281. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a~. Hình
chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là 0 45 .Thể tích của
khối chóp S.ABCD là: 3 2a 2 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 2
Câu 282. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a; SA = 2a .Thể tích khối chóp S.ABC là : 3 a 3 3 2a 3 3 3a 3 3 a 11 A. B. C. D. 3 3 7 12
Câu 283. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; AD a 3 . Hình
chiếu S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là 0 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 13 3 a 3 a 5 A. B. C. D. Đáp án khác 2 2 5
Câu 284. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích của khối lập phương đó là: A. 64 cm 3 B. 84 cm 3 C. 48 cm 3 D. 91 cm 3
Câu 285. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc  .
Thể tích của khối chóp đó bằng 3 a tan 3 a tan 3 a cot 3 a cot A. B. C. D. 12 6 12 6 67
Câu 286: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
Câu 287: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy,
mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 2a 3 a 3 a A.Đáp án khác B. C. D. 6 27 8
Câu 288: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA a , OB 2a , OC
3a . Thể tích tứ diện OABC là: A. 3 a B. 3 2a C. 3 6a D. 3 3a
Câu 289: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA (ABC) , SA 4cm , AB 1cm, BC
3cm . Diện tích mặt bên SBC của hình chóp là: 51 17 3 A. 2 51cm B. 2 cm C. 2 2 3cm D. 2 cm 2 2
Câu 290: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA (ABC) , SA 3cm , AB 1cm, BC
2cm . Mặt bên SBC hợp với mặt đáy góc bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 291: Chân đường cao kẻ từ đỉnh S của hình chóp tam giác đều S.ABC là:
A. Trung điểm cạnh AB.
B. Điểm H nằm trên cạnh AB sao cho AH 2HB . C. Điểm A.
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 292: Diện tích tất cả các mặt của tứ diện đều cạnh a là: 2 a 3 2 a 3 A. 2 a 3 B. C. D. 2 4a 3 4 2
Câu 293: Đáy của hình chóp ABCD là một hình vuông cạnh AB 1cm; . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là SC . Thể tích khối tứ diện 0 45 . bằng: 68 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 6 3 4 8
Câu 294: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm,
29cm. Thể tích khối chóp đó bằng: A. 3 7000cm B. 3 6213cm C. 3 6000cm D. 3 7000 2cm
Câu 295: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a 3 , SB = a. Tính thể
tích khối chóp S.ABC. 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 2 3 4 6
Câu 296: Thể tích của tứ diện đều có cạnh bằng 2cm là: 2 2 2 3 2 6 2 6 A. 3 cm B. 3 cm C. 3 cm D. 3 cm 3 3 3 9
Câu 297: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, tam giác SAB đều cạnh a.
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm cạnh AB, góc hợp bởi SC với mặt đáy
bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 8 2 8 3 3a
Câu 298: Cho hình chóp 3 2a có
lần lượt là trung điểm các cạnh 3 2a . Khi đó, tỉ số 3 S.ABC. 1 1 A. B. C. 2 D. 4 2 4
Câu 299: Cho hình chóp S.ABC có mp(SAC) vuông góc với mp(ABC), SA AB a , 1 AC 2a ,
. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 4 3 a 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 4 12 6
Câu 300: Khối chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a có thể tích là: 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 3 6 3 69
Câu 301: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông với AB 1cm; SA vuông góc
với đáy; SC tạo với đáy một góc 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 A. 3 cm B. 3 1cm C. 3 2 cm D. 3 3
Câu 302: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA ABCD . Góc giữa
mp(SBD) với mặt đáy là: A. SCA B. SOA C. SBA D. ASD
Câu 303: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 0 ABC 60 ,SA (ABCD) , SA
2a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. B. C. D. 6 3 12 3
Câu 304: Cho hình chóp S.ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Khi đó tỉ số thể tích của
hai khối chóp G.ABCD và S.ABCD là: V 1 V 1 V 2 V 3 A. G.ABCD B. G.ABCD C. G.ABCD D. G.ABCD V 3 V 2 V 3 V 4 S.ABCD S.ABCD S.ABCD S.ABCD
Câu 305: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA
3SA ' . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần
lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: V V V V A. B. C. D. 3 9 27 81
Câu 306: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a, AD a . Hình
chiếu của S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB, SC tạo với mặt đáy góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là: 2 2 3 a 2 3 A. 3 a B. C. 3 a D. 3 a 3 3 3 2 1
Câu 307: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , SA ABCD . M là điểm trên 4 1 SA sao cho . Tính V ? 6 S.BCM 3 a 3 3 2a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 9 9 70
Câu 308: Cho hình chóp S.ABCD có SA
ABCD , đáy là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn AB 2a, AD CD a,SA
a 2 . Tính thể tích khối chóp S.BCD là: 3 2a 2 3 a 2 3 2a 3 a 2 A. B. C. D. 3 6 3 2
Câu 309: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi 45 lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC,SD. Tỉ số thể
tích của hai khối chóp S.A 'B'C'D' và S.ABCD bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 16
Câu 310: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là: a 21 a 21 a 21 a 21 A. B. C. D. 3 7 14 21
Câu 311: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 3 và SA (ABCD) ,
H là hình chiếu của A trên cạnh SB. Thể tích khối chóp S.AHC là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 8 12
Câu 312: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2 . Thể tích khối chóp là: 4 4 2 2 A. B. C. 4 2 D. 3 3 3
Câu 313: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp hình chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên: A. k lần B. 2 2k lần C. 3 k lần D. 3 3k lần
Câu 314: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 64 B. 81 C. 86 D. 68
Câu 315: Ba kích thước của một hình hộp hình chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội
bằng 2 và thể tích của khối hộp đó bằng 1728. Khi đó ba kích thước của nó là: A. 8;16;32 B. 2; 4;8
C. 2 3; 4 3;8 3 D. 6;12; 24 71
Câu 316: Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 37; 13; 30 và diện tích xung quanh
bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ đó là: A. 2010 B. 1024 C. 1080 D. 2016
Câu 317: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (Q) tạo với
mp(ABC) một góc 300 và cắt tất cả các cạnh bên của lăng trụ tại M, N, P. Khi đó diện tích tam giác MNP bằng: 2 a 2 2a A. B. 2 a C. D. 2 3a 2 3
Câu 318: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. Gọi S là điểm thuộc mặt phẳng (A’B’C’D’), khi đó tỉ V số thể tích S.ABCD là: VABCD.A'B'C'D' 1 1 A. B. C. 3 D. 2 2 3
Câu 319: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ lần lượt bằng 2 2 2
20cm , 28cm ,35cm . Thể tích khối hộp là: A. 3 160cm B. 3 120cm C. 3 130cm D. 3 140cm
Câu 320: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, AB AC 2a , 0 CAB
120 . Góc giữa mp(A'BC) và mp(ABC) bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ là: 3 a 3 3 a 3 A. 3 2a 3 B. C. 3 a 3 D. 3 2
Câu 321. Thể tích của lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: 3 2a 3 2a 3 3a 3 3a A. B. C. D. 3 4 2 4
Câu 322: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên
(ABC) trùng với trọng tâm ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. Thể tích khối lăng trụ bằng: 3 a 3 3 a 3 A. B. C. 3 2a 3 D. 3 4a 3 4 2
Câu 323: Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn
bằng . Diện tích của một mặt bên bằng S. Thể tích của khối hộp đã cho là: 72 1 A. dScos B. dSsin C. dSsin D. dSsin 2 2 2
Câu 324: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của hai cạnh AA’ và BB’. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC’ bằng: 3 4 2 3 A. V B. V C. V D. V 4 5 3 5
Câu 325: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo ACC’A’,
BDD’B’ đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt là 100cm2, 105cm2
và cắt nhau theo một đoạn thẳng có độ dài 10cm. Khi đó thể tích khối hộp đã cho là: A. 3 225 5cm B. 3 425cm C. 3 235 5cm D. 3 525cm
Câu 326: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu của đỉnh A’ trên mp(ABC) trùng với trung điểm của cạnh
BC. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 8 3 12
Câu 327. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SD = 4a, SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD). Chiều cao hình chóp S.ABCD có độ dài tính theo a là: A. 2a B. 3a 2 C. 2a 3 D. a 6
Câu 328. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SD = 4a, hai mặt phẳng
(SAC) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Chiều cao hành chóp S.ABCD là: A. SA B. SC C. SD D. SB
Câu 329. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD tính theo a là . 3 8a 3 4a 3 6a 3 2a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 330. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = 2a, SD = 3a, AC và BD cắt nhau tại O. Chiều cao hình chóp S.ABCD là: A. SA B. SC C. SB D. SO
Câu 331. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = 2a, SD = 3a, AC và BD cắt nhau tại O. Chiều
cao hình chóp S.ABCD có độ dài tính theo a là: A. a 7 B. a 5 C. 2a 2 D. a 73
Câu 332. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D AB = 2a, AD =
CD = A. Diện tích đáy khối chóp S.ABCD tính theo a là:. 2 3a 2 4a 2 a A. 3a2 B. C. D. . 2 2 2
Câu 333. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SA = 2a,
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD tính theo a là . 3 8a 3 4a 3 6a 3 2a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 334. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, có trọng tâm là O, SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC), SB= 2a. Chiều cao khối chóp S.ABC là: A. SB B. SO C. SC D. SA
Câu 335. Khối chóp đều S.ABC AB = 2a, có trọng tâm là O, SB= 2a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng: A. SB B. SO C. SC D. SA
Câu 336. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, có trọng tâm là O. Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Chiều cao khối chóp
S.ABC có độ dài tính theo a là: 3 2a A. a 3 B. 2a 3 C. a D. 2 3
Câu 337. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SA= 2a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 12 3 3
Câu 338. Cho khối tứ diện ABCD. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(BCD) với diện tích tam giác BCD.
B. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ B đến mặt phẳng
(ACD) với diện tích tam giác ACD.
C. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ C đến mặt phẳng
(ABD) với diện tích tam giác ABD. 74
D. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ D đến mặt phẳng
(ABC) với diện tích tam giác ABD.
Câu 339. Cho khối chóp S.ABC, V là thể tích khối chóp S.ABC, SSAB, SSAC, SSBC, SABC lần lượt
là diện tích tam giác SAB, SAC, SBC, ABC. Phát biểu nào sau đây sai? 3V 3V A. d(S,(ABC)) = B. d(A,(SBC)) = S S ABC SBC 3V 1 C. S D. V S d(B, (SAC)) SAB d(B, (SAC)) SAC 3
Câu 340. Khối tứ diện đều ABCD cạnh 2a có thể tích tính theo a là: 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 12 4 24
Câu 341 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SB = 3a, SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD tính theo a là . 3 4a 3 4a 5 3 2a 5 A. B. C. D. 3 2a 3 3 3
Câu 342 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, Mặt phẳng
(SBC) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích
khối chóp SABCD tính theo a là . 3 2a 3 6a 3 4a A. B. C. D. 3 2a 3 3 3
Câu 343. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 600. SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Thể tích khối
chóp SABCD tính theo a là . 3 a 3 a 3 3a A. B. C. D. 3 2a 2 3 2
Câu 344. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D AB = 2a, AD =
CD = a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). SB = 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: 3 a 5 3 3a 5 3 a 5 3 a 5 A. B. C. D. 2 2 6 3 75
Câu 345. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = 2a, SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600.
Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: 3 a 6 3 4a 6 3 8a 6 A. 3 a 6 B. C. D. 3 3 3
Câu 346. Khối chóp đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 3m. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 9 2 9 2 A. 3 9 2m B. 3 m C. 3 27m D.. 2 m 2 2
Câu 347. Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, AC = 2a, SC vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), SA = 4a. thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: 3 a 3 A. 3 6a B. 3 2a 3 C. 3 3a D.. 6
Câu 348. Khối chóp S.ABC có M là trung điểm SC. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.ABC và SABM là: 1 1 A. B. 1 C. D.2 4 2
Câu 349. Khối chóp đều S.ABC, AC = 2a, các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một
góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: 3 a 3 3 2a 3 A. 3 a 3 B. 3 2a C. D. 3 3
Câu 350. Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB
= 3a, SC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: A. 3 32a B. 3 12a C. 3 4a D. 3 8a
Câu 351. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. SA vuông góc
với mặt phẳng (ABC) và SA = 2a. Khỏang cách từ C đến mặt phẳng (SAB) tính theo a bằng: a a a a A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 352. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA = BC = AB = a. SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC) và SA = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a bằng: 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 3 2 6
Câu 353. Khối tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). AC = AD = 4cm, AB =
3cm, BC = 5cm. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng: 76 16 A. 3 8cm B. 3 16cm C. 3 12cm D. 3 cm 3
Câu 354. Khối chóp S.ABC có thể tích là 27m3, tam giác SBC đều cạnh 3m. Khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (SBC) bằng: A. 9 3m B. 12 3m C. 13 3m D. 18 3m
Câu 355.Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đó là: 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 B. C. D. 4a2 4 3
Câu 356.: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, diện tích một mặt bên là 2a2. Thể
tích của khối lăng trụ đó là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 2a B. C. D. 2 6 3
Câu 357. Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, khoảng cách giữa 2 đáy bằng
3a. Thể tích khối lăng trụ là: 3 3a 3 3 a 3 A. 3a3 B. a3 C. D. 4 4
Câu 358.Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình
chiếu của A lên (A’B’C’) là điểm B’, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ đó là: 3 a 3 3 3a 3 a A. B. 3 a 3 C. D. 2 4 4
Câu 359: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân cạnh huyền
A’C’ bằng 2a, hình chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ đó là: 3 a 6 3 3a 3 a 6 A. 3 a 2 B. C. D. 2 4 8
Câu 360: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình
chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể
tích của khối lăng trụ đó là: 77 3 3a 3 a 3 3 3a 3 a A. B. C. D. 8 2 4 8
Câu 361: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình
chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa AC’ và mặt đáy bằng 600. Thể tích
của khối lăng trụ đó là: 3 3a 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 2 8 2 8
Câu 362: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên
bằng 2a hình chiếu của A lên (A’B’C’) là điểm B’. Thể tích của khối lăng trụ đó là: 3 a 3 3 3a 3 a A. B. 3 a 3 C. D. 2 4 4
Câu 363: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a.Thể tích 3 3a
của khối lăng trụ bằng
. Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là: 4 2 3a 3a a A. B. C. D. a 3 4 4 4
Câu 364: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình
chiếu của A lên (A’B’C’) trùng với trọng tâm G của tam giác A’B’C’, cạnh bên lăng trụ bằng 2a. Thể tích lăng trụ là: 3 a 11 3 a 11 3 a 47 3 3a A. B. C. D. 4 12 8 4
Câu 365:Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình
chiếu của A lên (A’B’C’) trùng với trọng tâm G của tam giác A’B’C’, cạnh bên hợp với mặt đáy
một góc 450. Thể tích lăng trụ là: 3 3a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 8 8 12 4 3 a 3
Câu 366: Cho hình lăng trụ tam giác đều cạnh bên bằng a, thể tích bằng . Cạnh đáy hình 2 lăng trụ này là: A. a 3 B. a 2 C. 2a D. 3a 78
Câu 367: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, diện tích toàn phần
bằng gấp đôi tổng diện tích 2 đáy. Thể tích lăng trụ là: 3 3a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 8 8 12 4
Câu 368. Một hình lập phương có đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh không cùng thuộc một
mặt phẳng) bằng a. Thể tích khối lập phương là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a A. B. C. D. 27 9 6 3 9
Câu 369: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA= 3a.
Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 𝑎3 A. 2𝑎3 B. a3 C. 3𝑎3 D. 2
Câu 370: Diện tích đáy của hình chóp tứ giác S.ABCD bằng bao nhiêu, biết thể tích khối chóp
bằng 3𝑎3 và đường cao hình chóp có độ dài là √2𝑎? 𝟗𝒂𝟐 𝑎2 3𝑎2 6𝑎2 A. B. C. D. √𝟐 2 2 √2 9
Câu 371: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng có đáy ABCD là hình chữ nhật lần lượt có 4
cạnh bằng 3 và 4, khi đó đường cao của khối chóp là: 3 3 9 9 A. B. C. D. 4 16 4 16 4𝑎3
Câu 372: Nếu khối chóp S.ABCD đường cao bằng √3𝑎 và thể tích là thì cạnh của đáy là √3
hình vuông ABCD có độ dài là: A. a B. 2a C. 3a D. 4a
Câu 373: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao gấp đôi cạnh đáy của hình chóp, khi
đó khối chóp có thể tích là: 79 3𝑎3 5𝑎3 2a3 2𝑎3 A. B. C. D. 2 2 3 5
Câu 374: Một hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB//CD, cạnh
AD = AB = a, cạnh DC = 3a, SB là đường cao của hình chóp có độ dài bằng 4a. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là A. a3 B. 2𝑎3 C. 3𝑎3 D.4𝑎3
Câu 375: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi biết đường chéo AC = 2BD = 4a,
đường cao SA = 3a, khi đó thể tích khối chóp bằng: A. a3 B. 2𝑎3 C. 3𝑎3 D.4a3
Câu 376: Khối chóp tứ giác đều có cạnh bằng a, khi đó thể tích của nó là: 𝑎3 √3𝑎3 √2a3 √3𝑎3 A. B. C. D. 2 4 6 2
Câu 377: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB =2a, BC = 𝑎√3 .
Điểm H là trung điểm của cạnh AB. SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 600. Khi đó thể tích khối chóp là: √13𝑎3 √3𝑎3 √3𝑎3 A. 4a3 B. C. D. 2 5 2
Câu 378: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,𝐴𝐵 = 𝑎; 𝐴𝐷 = 2𝑎; 𝑆𝐴 = 𝑎√3. M là điể 𝑎√3 m trên SA sao cho =
. SA vuông góc với đáy. Khi đó V ? 3 S.BCM √3𝑎3 2√3𝑎3 4√3a3 √3𝑎3 A. B. C. D. 3 3 9 9
Câu 379: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn
AB=2AD=2CD=2a= 2 SA và SA  (ABCD). Khi đó thể tích SBCD là: 80 2√2𝑎3 √2a3 2𝑎3 √2𝑎3 A. B. C. D. 3 6 3 2
Câu 380: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là: √21𝑎 √21a √21𝑎 √21𝑎 A. B. C. D. 3 7 14 21
Câu 381: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 và SC 2a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 2𝑎3 √3𝑎3 √3𝑎3 2a3 A. B. C. D. √3 2 3 3
Câu 382: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. 3 a B. C. D. 12 4 2
Câu 383: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là: 3 a 3 a 3 3 a A. 3 a B. C. D. 3 4 2
Câu 384: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của lăng trụ là: 8 87 8 29 A. cm B. cm C. cm D. cm 87 8 29 8
Câu 385: Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 12cm, người
ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 3cm (hình 1) rồi gấp lại thành một hình hộp
chữ nhật không có nắp. Dung tích của cái hộp đó là 81 Hình 1 A. 459cm3 B. 252cm3 C. 504cm3 D. 918cm3
Câu 386: Môt khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37, chiều cao của khối lăng
trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là A. 4273 B. 1245 2 C. 1123 D. 2888
Câu 387: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
2a 3 , hình chiếu của điểm A' trên (A'B'C') trùng với tâm của tam giác A'B'C'. Khi đó, thể 3
tích của khối lăng trụ là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 12 2 4 2
Câu 388: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có đường chéo bằng a 6 là A. 3 a B. 3 2a C. 3 4a D. 3 a 6
Câu 389: Cho hình lăng trụ tam giác đều. Nếu ta tăng chiều cao của lăng trụ lên gấp 2 lần thì thể
tích của khối lăng trụ thu được bằng bao nhiêu lần thể tích khối lăng trụ ban đầu 1 A. 6 B. 2 C. D. 4 2
Câu 390: Cho hình lăng trụ tam giác đều. Nếu ta tăng chiều dài của cạnh đáy lên gấp 2 lần thì
thể tích của khối lăng trụ thu được bằng bao nhiêu lần thể tích khối lăng trụ ban đầu 1 A. 2 B. 8 C. 4 D. 4
Câu 391: Nếu ta giảm độ dài mỗi cạnh của hình lập phương 3 lần thì ta được khối lập phương
mới có thể tích bằng bao nhiêu lần thể tích của khối lập phương ban đầu 1 1 A. 27 B. 9 C. D. 9 27
Câu 392: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 3cm thì thể tích của nó tăng thêm
387cm3. Cạnh của hình lập phương đã cho là 82 A. 5cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm
Câu 393: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó là A. 145 B. 125 C. 25 D. 625
Câu 394: Cho hình hộp ABCD.A 'B'C'D' . Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB' D' và khối hộp ABCD.A'B'C'D' là 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 4 3 6
Câu 395: Cho khối lăng trụ ABC.A ' B'C'. Khi đó, tỉ số thể tích của hai khối chóp C'.ABC và C'.ABB'A ' là 1 1 2 1 A. B. C. D. 2 3 3 2 Đáp án 1A 2A 3A 4A 5A 6A 7A 8A 9A 10A 11A 12A 13A 14A 15A 16A 17A 18A 19A 20A 21A 22A 23A 24A 25A 26A 27A 28A 29A 30A 31A 32A 33D 34D 35A 36D 37B 38A 39B 40B 41C 42A 43C 44B 45C 46D 47C 48A 49C 50C 51D 52A 53A 54A 55D 56C 57C 58A 59B 60D 61A 62C 63A 64A 65A 66D 67D 68C 69D 70C 71B 72D 73B 74D 75C 76B 77C 78C 79A 80C 81A 82A 83B 84B 85B 86B 87B 88C 89B 90B 91B 92D 93A 94A 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105A 106A 107A 108A 109A 110A 111A 112A 113A 114 115 116 117A 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136A 137 138A 139A 140 141 142 143 144 145A 146A 147B 48A 149D 150A 151C 152D 153A 154A 155B 156A 157B 158D 159A 160D 83 161A 162A 163A 164B 165C 166C 167A 168C 169C 170D 171C 172C 173B 174D 175A 176A 177A 178A 179C 180A 181A 182A 183A 184D 185A 186A 187A 188C 189A 190D 191A 192A 193B 194B 195A 196D 197C 198B 199A 200A 201D 202D 203D 204D 205D 206B 207B 208C 209D 210B 211A 212A 213B 214C 215B 216A 217D 218D 219D 220D 221C 222C 223A 224C 225C 226B 227D 228A 229A 230A 231A 232C 233C 234A 235A 236B 237C 238D 239D 240A 241A 242A 243A 244D 245A 246A 247A 248A 249D 250A 251A 252B 253B 254A 255D 256C 257B 258A 259C 260C 261D 262A 263A 264A 265A 266C 267C 268A 269A 270A 271A 272A 273D 274A 275B 276D 277A 278C 2779C 280A 281C 282D 283A 284A 285A 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 3011 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327C 328B 329A 330D 331A 332B 333B 334D 335B 336A 337C 338D 339C 340A 341C 342A 343A 344A 345C 346B 347A 348D 349A 350C 351B 352D 353A 354C 355A 356B 357C 358C 359B 360A 361B 362C 363D 364A 365D 366B 367D 368B 369B 370A 371D 372B 373C 374A 375D 376C 377A 378C 379B 380B 3881D 382C 383A 384D 385B 386D 387C 388B 389B 390C 391D 392A 393B 394C 395A 84