TOP5 đề ôn tập cuối chương khối đa diện và thể tích của chúng có đáp án và lời giải

Tài liệu gồm 74 trang, được biên soạn bởi tác giả Phùng Hoàng Em, tuyển tập 05 đề ôn tập cuối chương khối đa diện và thể tích của chúng.Mời bạn đọc đón xem.

MỤC LỤC
PHẦN 1 ĐỀ ÔN TẬP-CUỐI CHƯƠNG 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01.................... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02.. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . 5
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03.. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . 9
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04.. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . 13
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05.. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . 17
PHẦN 2 BẢNG ĐÁP ÁN 21
1
PHẦN
ĐỀ ÔN TẬP-CUỐI CHƯƠNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 1. Thể tích của một khối chóp diện tích đáy bằng 4 dm
2
và chiều cao bằng 6 dm
A 4 dm
3
. B 24 dm
3
. C 12 dm
3
. D 8 dm
3
.
Câu 2. Thể tích của một khối lăng tr diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h
A V = 3Bh. B V =
1
3
Bh. C V = Bh. D V =
1
6
Bh.
Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương cạnh bằng 2cm.
A V = 8 cm
3
. B V = 4 cm
3
. C V = 2 cm
3
. D V = 16 cm
3
.
Câu 4. Tính thể tích khối lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
biết tất cả các cạnh của lăng trụ
đều bằng a.
A
a
3
3
12
. B a
3
. C
a
3
3
. D
a
3
3
4
.
Câu 5. Tính thể tích V của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
biết thể tích của khối chóp C
0
.ABC bằng
a
3
.
A V =
a
3
9
. B V = 3a
3
. C V =
a
3
3
. D V = 9a
3
.
Câu 6. Cho hình chóp S.AB CD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy
(
ABCD
)
và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V = 6a
3
. B V = a
3
. C V = 3a
3
. D V = 2a
3
.
Câu 7. Cho tứ diện OAB C OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB =
b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.
A abc. B
abc
3
. C
abc
2
. D
abc
6
.
Câu 8. Gọi V
1
thể tích của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, V
2
thể tích khối tứ diện
A
0
ABD. Hệ thức sào sau đây đúng?
A V
1
= 4V
2
. B V
1
= 6V
2
. C V
1
= 2V
2
. D V
1
= 8V
2
.
Câu 9. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a
3 bằng
A
a
3
6
8
. B
a
3
6
6
. C
3a
3
6
8
. D
a
3
6
4
.
Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập
phương đó
A 145. B 125. C 25. D 625.
Câu 11. Cho khối lăng tr thể tích bằng 58 cm
3
và diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều cao của
lăng tr
A
8
87
cm. B
87
8
cm. C
8
29
cm. D
29
8
cm.
Câu 12. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 60. M một điểm thuộc mặt phẳng
(
ABCD
)
. Thể tích khối chóp M.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng bao nhiêu?
A 10. B 20. C 30. D 40.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, góc giữa đường thẳng
S C mặt phẳng (ABCD) bằng 60
và SC = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A
V =
4a
3
3
. B V =
a
3
8
6
3
. C V = 2
3a
3
. D V =
a
3
2
3
.
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều, đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc
60
. Thể tích V của khối chóp đó
A V =
a
3
6
2
. B V =
a
3
6
. C V =
a
3
6
. D V =
a
3
6
3
.
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại B
và AC = a
2. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V = a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
6
. D V =
a
3
2
.
Câu 16. (QG. 2019). Cho hình chóp S.AB C SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC). SA =
2a. Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a (
minh họa như hình v bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABC) bằng
A 45
. B 60
. C 30
. D 90
.
A
B
C
S
Câu 17. (Quốc gia 2020 đợt 2 đề 103). Cho hình hộp chữ
nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AA
0
= a, AD =
2a (tham
khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A
0
C và mặt phẳng
(ABCD) bằng
A 30
. B 45
. C 90
. D 60
.
C
D
C
0
D
0
A
0
B
B
0
A
Câu 18. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A
0
lên (ABC)
trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng tr
a
3
3
8
, độ dài cạnh bên của khối lăng
trụ
A a
6. B 2a. C a. D a
3.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AD = 2AB = 2a. Gọi H trung
điểm của AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy độ dài đoạn thẳng SA = a
5. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =
4a
3
3
. B V =
4a
3
3
3
. C V =
2a
3
3
3
. D V =
2a
3
3
.
Trang 2
Câu 20. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật các kích thước (9 cm ×6 cm ×5 cm) như hình
vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ dạng hình lập phương cạnh bằng 4 cm. Tính thể tích
phần gỗ còn lại.
4 cm
9 cm
6 cm
5 cm
A 206 cm
3
. B 145 cm
3
. C 54 cm
3
. D 262 cm
3
.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC A
0
, B
0
lần lượt trung điểm của SA, SB. Gọi V
1
, V
2
lần lượt
thể tích của khối chóp S.A
0
B
0
C
0
và S.ABC. Tính tỷ số
V
1
V
2
.
A
1
4
. B
1
3
. C
1
2
. D
1
8
.
Câu 22.
Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết thể tích của
khối chóp A
0
.ABC bằng 12. Tính thể tích của khối
hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A 144. B 24. C 36. D 72.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =
a
3
3
6
. B V =
a
3
3
3
. C V =
a
3
3
2
. D V =
a
3
3
4
.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC V
S.ABC
=
a
3
2
36
và mặt bên SBC tam giác đều cạnh a.
Khoảng cách từ A đến (SBC ) bằng.
A
a
2
9
. B
a
6
3
. C
a
6
9
. D
a
6
27
.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A
0
, B
0
lần lượt tr ung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ
số thể tích
V
S.ABC
V
S.A
0
B
0
C
.
A
1
2
. B 2. C
1
4
. D 4.
Câu 26. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật đáy hình
vuông, chứa được thể tích thực 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên
liệu sản xuất v hộp ít nhất?
A
3
180
2
cm. B
3
360cm. C
3
180cm. D
3
720cm.
Trang 3
Câu 27. Cho tứ diện ABCD thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt trọng tâm tam giác ABC,
A CD, ABD, BCD. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ.
A
V
27
. B
V
9
. C
4V
27
. D
4V
9
.
Câu 28. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc
của A trên mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) trùng với trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
, mặt phẳng (ABB
0
A
0
)
tạo với đáy một góc 60
. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V =
a
3
3
3
. B V =
a
3
3
8
. C V =
a
3
3
6
. D V =
a
3
3
24
.
Câu 29.
(THPT Quốc gia 2021 -Mã đề 102). Cho khối hộp chữ nhật
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông. BD = 2a, góc giữa hai
mặt phẳng (A
0
BD) và (ABCD) bằng 30
. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
A 6
3a
3
. B
2
3
9
a
3
. C 2
3a
3
. D
2
3
3
a
3
.
A
0
D
0
A
B
C
O
B
0
C
0
D
Câu 30.
(Quốc gia 2019 đề 103). Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
chiều
cao bằng 6 và đáy tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần
lượt tâm các mặt bên ABB
0
A
0
, ACC
0
A
0
, BCC
0
B
0
. Thể tích khối
đa diện lồi các đỉnh các điểm A, B, C, M, N, P bằng
A 9
3. B 10
3. C 7
3. D 12
3.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
D
E
F
M
N
P
——HẾT——
Trang 4
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Câu 1. Mặt phẳng
AB
0
C
0
chia khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa diện nào?
A Hai khối chóp tứ giác.
B Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C Hai khối chóp tam giác.
D Một khối chóp tam giác một khối chóp ngũ giác.
Câu 2. Hình hộp chữ nhật ba kích thước khác nhau bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 3 mặt phẳng. B 4 mặt phẳng. C 1 mặt phẳng. D 6 mặt phẳng.
Câu 3. Thể tích của khối chóp diện tích đáy 156 cm
2
và chiều cao h = 0,3 m bằng
A
234
5
cm
3
. B
78
5
cm
3
. C 1560 cm
3
. D 156 cm
3
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy
và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A
a
3
6
. B
a
3
3
4
. C
a
3
3
12
. D
a
3
3
6
.
Câu 5. Diện tích một mặt của một hình lập phương 9. Thể tích khối lập phương
A 9. B 27. C 81. D 729.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc
với đáy (ABCD). Biết AB = a, AD = 3a , SA = 2a, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V = 3a
3
. B V = 2a
3
. C V = a
3
. D V = 6a
3
.
Câu 7. Một hồ bơi hình hộp chữ nhật đáy hình vuông cạnh bằng 50 m. Lượng nước trong
hồ cao 1,5 m. Thể tích nước trong hồ
A 1875 m
3
. B 2500 m
3
. C 1250 m
3
. D 3750 m
3
.
Câu 8. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó
sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A 9. B 6. C 8. D 4.
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng 5, đáy hình vuông cạnh bằng 4. Hỏi thể
tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?
A 100. B 20. C 64. D 80.
Câu 10. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a?
A
2
2
3
a
3
. B 2
2a
3
. C
2
4
a
3
. D
2
12
a
3
.
Câu 11. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại B
và AC = a
2. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V = a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
6
. D V =
a
3
2
.
Câu 12.
Trang 5
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật
với AB = 2a, BC = a, SA vuông góc với mặt đáy, cạnh
S C hợp với đáy một góc 30
. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD theo a.
A V =
2
15a
3
3
. B V =
15a
3
3
.
C V =
2
15a
3
9
. D V =
15a
3
9
.
A
S
B
D
C
30
Câu 13.
Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.
A V =
26a
3
12
. B V =
78a
3
12
.
C V =
26a
3
3
. D V =
78a
3
3
.
E
B
S
A
O
C
Câu 14.
Cho hình hộp chữ nhật độ dài đường chéo của các mặt lần lượt
5,
10,
13. Tính thể tích của hình hộp đã cho.
A V = 6. B V = 4. C V = 8. D V = 5.
D
A
0
D
0
A
B
C
C
0
B
0
x
y
z
Câu 15. Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết
lăng tr thể tích V = 2a
3
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng tr theo a.
A d = 3a. B d = a. C d = 6a. D d = 2a.
Câu 16. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, thể tích bằng
3a
3
4
.
Tính độ dài cạnh AB
0
.
A 3
3a. B 3
7a. C 2a. D
3a.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60
, tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A
a
3
3
24
. B
3
3a
3
8
. C
a
3
3
8
. D
a
3
3
12
.
Trang 6
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB), (SAC)
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a
3.
A
a
3
3
2
. B
a
3
3
4
. C
2a
3
6
9
. D
a
3
6
12
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết
SA (ABC) và SB tạo với đáy một góc bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A V =
a
3
6
48
. B V =
a
3
6
24
. C V =
a
3
6
8
. D V =
a
3
3
24
.
Câu 20.
Tính thể tích V của khối lập phương các đỉnh trọng tâm
các mặt của khối bát diện đều cạnh a.
A V =
2
2a
3
27
. B V =
2a
3
18
.
C V =
16a
3
2
27
. D V =
2a
3
4
.
Câu 21.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
diện tích các mặt
ABCD , BCC
0
B
0
, CDD
0
C
0
lần lượt 2a
2
, 3a
2
, 6a
2
. Tính thể tích
khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A 36a
3
. B 6a
3
. C 36a
6
. D 6a
2
.
A
0
D
0
A
B
C
B
0
C
0
D
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A
a
3
6
. B
a
3
6
3
. C
a
3
6
6
. D
a
3
6
2
.
Câu 23.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD nửa lục giác đều nội
tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R, biết SA vuông
góc với mặt đáy (ABCD), ( SBC) hợp với đáy (ABCD) một góc
45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A
3R
3
4
. B 3R
3
. C
3R
3
6
. D
3R
3
2
.
B
S
A
O
C
D
Câu 24.
Trang 7
Cho hình lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của BB
0
, CC
0
. Mặt phẳng (A
0
MN) chia khối lăng tr
thành hai phần, đặt V
1
thể tích của phần đa diện chứa điểm
B, V
2
phần còn lại. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A
V
1
V
2
=
7
2
. B
V
1
V
2
= 2. C
V
1
V
2
= 3. D
V
1
V
2
=
5
2
.
B
0
B
C
M
N
A
A
0
C
0
Câu 25. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không nắp và
các kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy x : y = 1 : 3 thể tích của hộp bằng 18
(dm
3
). Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x + y + z bằng
A
26
3
. B 10. C
19
2
. D 26.
——HẾT——
Trang 8
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
Câu 1. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều đỉnh khối đa diện nào?
A Hình hộp chữ nhật. B Hình bát diện đều.
C Hình lập phương. D Hình tứ diện đều.
Câu 2. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A
{
5; 3
}
. B
{
3; 4
}
. C
{
4; 3
}
. D
{
3; 5
}
.
Câu 3.
Tìm số mặt của hình đa diện hình v bên.
A
11. B 10. C 12. D 9.
Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 5. B 6. C 3. D 4.
Câu 5. Cho hình chóp thể tích V, diện tích mặt đáy S. Chiều cao h tương ứng của hình
chóp
A h =
3V
S
. B h =
3S
V
. C h =
V
S
. D h =
3V
S
2
.
Câu 6. Kim tự tháp Ê-kốp Ai Cập được y dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim
tự tháp y một khối chóp đều chiều cao bằng 147 m, cạnh đáy bằng 230 m. Tính thể tích
của kim tự tháo Ê-Kốp.
A
11270 (m
3
). B 7776300 (m
3
). C 3068200 (m
3
). D 2592100 (m
3
).
Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng 30. Tính thể tích khối chóp
A.BCC
0
B
0
.
A V = 20.
B V = 10. C V = 25. D V = 15.
Câu 8.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi
O, O
0
lần lượt tâm các hình vuông ABCD A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi
M N lần lượt trung điểm của cạnh B
0
C
0
và CD. Tính thể
tích khối tứ diện OO
0
MN.
A
a
3
8
.
B a
3
. C
a
3
12
. D
a
3
24
.
A
0
D
0
A
B
C
B
0
C
0
D
Câu 9. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC =
a. Tính thể tích của khối chóp S.AB C.
A
1
3
a
3
. B
1
2
a
3
. C
1
6
a
3
. D
2
3
a
3
.
Câu 10. Tính thể tích V của khối lăng tr tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tất cả các cạnh bằng
a.
A V = 3a
3
. B V =
a
3
3
2
. C V = a
3
. D V =
a
3
3
4
.
Trang 9
Câu 11.
Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác
vuông cân tại B và AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của
A
0
trên mặt phẳng
(
ABC
)
trung điểm H của cạnh AB
và AA
0
= a
2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
theo a.
A V =
a
3
6
6
. B V = a
3
3.
C V =
a
3
6
2
. D V = a
3
2.
B
C
B
0
C
0
A
A
0
H
Câu 12.
Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh
AB = a ,
ABC = 60
, tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp với mặt đáy
một góc 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A a
3
2. B
a
3
4
. C 3a
3
. D
a
3
2
.
S
A
D
H
B
C
60
Câu 13. Cần xây một hồ dạng hình hộp chữ nhật với đáy các cạnh 40 cm và 30 cm. Để
trang trí người ta đặt vào đó một quả cầu thủy tinh bán kính 5 cm. Sau đó đổ đầy hồ 30 lít
nước. Hỏi chiều cao của hồ bao nhiêu cm? (Lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ 2).
A 25,66. B 24,55. C 24,56. D 25,44.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật đường chéo d =
21. Độ dài kích thước của hình hộp chữ
nhật lập t hành một cấp số nhận công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật
A V =
8
3
. B V = 8. C V =
4
3
. D V = 6.
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A V = 40. B V = 24. C V = 32. D V = 192.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc
BAC =
60
, SO (ABCD) và SO =
3a
4
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A
a
3
3
8
. B
a
3
3
4
. C
a
3
4
. D
3a
3
3
8
.
Câu 17.
Trang 10
Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a,
đường chéo của mặt bên ABB
0
A
0
AB
0
= a
2. Thể tích của khối
lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đó
A
a
3
6
4
. B
a
3
3
4
. C
a
3
3
12
. D
a
3
6
12
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, góc
giữa SC mặt đáy bằng 30
. Thể tích khối chóp S.ABC
A
a
3
6
. B
3a
3
6
. C
3a
3
3
. D
a
3
12
.
Câu 19.
Cho khối chóp tam giác S.ABC thể tích V, gọi I, J lần
lượt trung điểm hai cạnh bên SB SC. Tính thể tích V
0
của khối chóp S.AI J theo V.
A V
0
=
V
2
. B V
0
=
V
4
.
C V
0
=
V
3
. D V
0
=
2V
3
.
A
J
B
I
C
S
Câu 20.
Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh BC =
2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) (A
0
B C) bằng
60
. Biết diện tích của 4A
0
B C bằng 2a
2
. Tính thể tích
V của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A V = 3a
3
. B V = a
3
3.
C V =
2a
3
3
. D V =
a
3
3
3
.
60
B
C
B
0
C
0
I
A
A
0
Câu 21. Tính thể tích V của khối chóp C
0
.ABC biết thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
a
3
.
A V = 3a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
9
. D V = 9a
3
.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt đáy. Biết rằng ABCD hình thang vuông tại A B, AD = AB = 2a, BC =
3a
2
. Gọi I
trung điểm cạnh đáy AB. Tính thể tích V của khối chóp S.ICD.
A V =
7a
3
3
2
. B V =
7a
3
3
12
. C V =
7a
3
3
6
. D V =
7a
3
3
4
.
Câu 23.
Trang 11
Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD
hình thoi cạnh a và
BAD = 60
, AB
0
hợp với đáy (ABCD)
một góc 30
. Thể tích V của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A V =
a
3
2
. B V =
3a
3
2
.
C V =
a
3
6
. D V =
a
3
2
6
.
A
0
C
D
D
0
C
0
A
B
B
0
30
Câu 24. Một phòng học dạng một hình hộp chữ nhật chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m,
thể tích 192 m
3
. Người ta muốn quét vôi trần nhà bốn bức tường phía trong phòng. Biết
diện tích các cửa bằng 10 m
2
, y tính diện tích cần quét vôi bằng m
2
.
A 144. B 96. C 150. D 182.
Câu 25.
Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt,
không nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật thể tích chứa được
220500 cm
3
nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao chiều rộng của bể bằng
3. Xác định diện tích đáy của bể để tiết kiệm được nguyên vật
liệu nhất.
A 2220 cm
2
. B 1880 cm
2
. C 2100 cm
2
. D 2200 cm
2
.
——HẾT——
Trang 12
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
Câu 1. Hình nào trong các hình sau không phải hình đa diện?
A Hình chóp. B Hình lăng trụ. C Hình lập phương. D Hình tam giác.
Câu 2.
Hình đa diện bên bao nhiêu mặt?
A 10.
B 11.
C 12.
D 13.
Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt tr ung điểm của các cạnh AB, CD. Hai
mặt phẳng (MCD) và (NAB) chia khối tứ diện đã cho thành bao nhiêu khối tứ diện?
A 2. B 3. C 4. D 6.
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 3. B 4. C 6. D
9.
Câu 5. Khối bát diện đều bao nhiêu cạnh?
A 12. B 10. C 8. D 9.
Câu 6. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A S = 2a
2
3. B S = 4a
2
3. C S = 8a
2
. D S = a
2
3.
Câu 7. Khối đa diện đều loại {3; 5} tên gọi gì?
A Lập phương. B Bát diện đều.
C Mười hai mặt đều. D Hai mươi mặt đều.
Câu 8. Một khối chóp diện tích đáy 10 cm
2
và chiều cao 6 cm. Thể tích của khối chóp
đó
A 30 cm
3
. B 60 cm
3
. C 10 cm
3
. D 20 cm
3
.
Câu 9.
Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi V, V
0
lần lượt
thể tích của khối hộp AB CD.A
0
B
0
C
0
D
0
và thể
tích của khối chóp A
0
.ABC
0
D
0
. Khi đó,
A
V
0
V
=
2
5
. B
V
0
V
=
1
3
.
C
V
0
V
=
2
7
. D
V
0
V
=
1
4
.
A
0
B
0
D
C
0
D
0
B
C
A
Câu 10. Tính thể tích V của khối lập phương cạnh bằng a
2.
A V = 2a
3
. B V = a
3
2. C V = 2a
3
2. D V =
2a
3
2
3
.
Trang 13
Câu 11. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng 1.
A V =
3
12
. B V =
3
2
. C V =
3
4
. D V =
3
4
.
Câu 12.
Cho khối lăng trụ đứng ABC .A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông
tại A , BC = 2a,
ABC = 30
và độ dài cạnh bên CC
0
= 3a. Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho.
A V = 3a
3
3. B V = 6a
3
.
C V =
a
3
3
2
. D V =
3a
3
3
2
.
C
C
0
B
0
A
0
B
A
Câu 13.
Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều
cạnh a, góc giữa A
0
B và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
A V =
3a
3
4
. B V =
3a
3
2
. C V =
a
3
4
. D V =
4a
3
3
.
C
C
0
B
0
A
0
A
B
Câu 14.
Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
I trung điểm của
B
0
C
0
và AI = 30 cm. Tính thể tích V của khối lập phương đã
cho.
A V = 6000 cm
3
. B V = 9000 cm
3
.
C V = 8000 cm
3
. D V = 1000 cm
3
.
A
0
D
0
A
B
C
B
0
C
0
D
Câu 15. Một khối gỗ dạng lăng trụ, biết diện tích đáy và chiều cao lần lượt 0,25 m
2
và
1,2 m. Mỗi mét khối gỗ y trị giá 5 triệu đồng. Hỏi khối gỗ đó giá trị bao nhiêu tiền?
A 3000000 đồng. B 500000 đồng. C 1500000 đồng. D 750000 đồng.
Câu 16.
Trang 14
Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh
a. Hình chiếu vuông góc của B
0
lên mặt phẳng (ABC) điểm H
thuộc cạnh AC sao cho 2AH = 3HC, cạnh bên BB
0
hợp với mặt
phẳng (AB C) một góc 30
. Tính thể tích V của khối lăng tr đã
cho.
A V =
a
3
19
16
. B V =
a
3
19
20
.
C V =
a
3
19
60
. D V =
a
3
19
25
.
C
0
A
0
B
0
H
C
A
B
30
Câu 17. Tính chiều cao h của một khối chóp thể tích
2a
3
9
và diện tích đáy 2a
2
.
A h =
2a
3
. B h =
a
3
. C h =
a
9
. D h =
4a
3
.
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A V =
a
3
3
. B V = a
3
. C V =
2a
3
3
. D V =
a
3
6
.
Câu 19.
Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh SA
vuông góc với đáy SA = 2a. Gọi M, N lần lượt các điểm trên cạnh
SB, SC sao cho SM =
1
2
SB và SN =
2
3
S C. Tính thể tích V của khối chóp
S.AMN.
A V =
a
3
3
12
. B V =
a
3
3
18
. C V =
a
3
3
36
. D V =
a
3
3
24
.
S
N
C
A
M
B
Câu 20. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên đáy bằng 30
.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A V =
4a
3
6
3
. B V =
4a
3
3
9
. C V =
4a
3
6
9
. D V =
a
3
3
9
.
Câu 21. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông và BD = 2a. Tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a
3. Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
A V =
a
3
12
. B V =
a
3
3
2
. C V =
a
3
5
3
. D V =
a
3
3
3
.
Câu 22. Cho khối chóp S.ABC AB = 5 cm, BC = 4 cm, CA = 7 cm. Các mặt bên tạo với mặt
phẳng (ABC) một góc 30
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A V =
4
6
3
cm
3
. B V =
4
2
3
cm
3
. C V =
4
3
3
cm
3
. D V =
3
3
4
cm
3
.
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, AD = DC =
a, AB = 3a, SA vuông góc với đáy và SC hợp với đáy một góc bằng 45
. Tính t hể tích V của khối
chóp S.BCD.
A V =
a
3
3
3
. B V =
a
3
2
3
. C V =
a
3
3
6
. D V =
a
3
2
6
.
Trang 15
Câu 24. Cho khối chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa S C đáy bằng 45
. Tính khoảng cách h
từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).
A h =
a
6
5
. B h =
a
3
6
. C h =
a
5
6
. D h =
a
30
6
.
Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD thể tích V = 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm các
cạnh bên. Thể tích khối đa diện các đỉnh A, C, M, N, P, Q bằng
A
1
4
. B
3
4
. C
3
8
. D
7
8
.
——HẾT——
Trang 16
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Khối lăng tr tam giác khối đa diện lồi.
B Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C Khối tứ diện khối đa diện lồi.
D Khối hộp khối đa diện lồi.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A Hình bát diện đều 8 đỉnh.
B Hình bát diện đều các mặt bát giác đều.
C Hình bát diện đều các mặt hình vuông.
D Hình bát diện đều đa diện đều loại {3; 4}.
Câu 3. Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 1. Tính thể tích khối tứ diện ACB
0
D
0
.
A
1
2
. B
1
3
. C
1
4
. D
1
6
.
Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh bên bằng a. Góc đáy của mặt bên 45
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A a
3
. B
a
3
3
16
. C
a
3
6
. D
a
3
3
.
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC ABC tam giác vuông cân tại C, CA = a, (SAB) vuông góc với
(ABC) và diện tích tam giác SAB bằng
a
2
2
. Tính độ dài đường cao SH của khối chóp S.ABC.
A a. B 2a. C a
2. D
a
2
2
.
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a
3, AC = 2a,
SA (ABC), SA = a
3. Gọi M, N lần lượt hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính tỉ
số
V
SAMN
V
SABC
.
A
1
14
.
B
3
14
. C
5
14
. D
9
14
.
Câu 7. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương các đỉnh của một hình lập phương.
B Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều các đỉnh của một hình tứ diện đều.
C Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều các đỉnh của một hình lập phương.
D Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 8. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi O giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích
của khối chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
và khối hộp đã cho.
A
1
3
. B
1
6
. C
1
2
. D
1
4
.
Câu 9. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a.
A
a
3
2
12
. B
a
3
2
24
. C
a
3
3
12
. D
a
3
3
24
.
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng tam giác các cạnh đáy lần lượt 37, 13, 30; diện tích xung
quanh 480. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A 1080. B 2010. C 1010. D 2040.
Trang 17
Câu 11. Tính thể tích của khối gỗ hình dạng dưới đây
6cm
7cm
14cm
15cm
4cm
A 328 cm
3
. B 456 cm
3
. C 584 cm
3
. D 712 cm
3
.
Câu 12. Cho khối chóp 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?
A 12. B 10. C 13. D 11.
Câu 13. Hình lập phương bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 8. B 7. C 9. D 6.
Câu 14. Tính thể tích khối bát diện đều cạnh bằng a.
A
a
3
2
3
. B
a
3
2
6
. C
a
3
3
4
. D
a
3
3
8
.
Câu 15. Khối đa diện đều loại {4; 3} bao nhiêu đỉnh?
A 10. B 6. C 8. D 4.
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và AB = 5, BC = 6,
CA = 7. Tính thể tích khối tứ diện S.ABC.
A
95. B
210
3
. C
95
3
. D
210.
Câu 17. Cho khối tứ diện ABCD DB = DC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) (ADC)
cùng vuông góc với mặt (DBC). Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A
a
3
2
12
. B
a
3
3
12
. C
a
3
3
6
. D
a
3
3
4
.
Câu 18.
Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD hình chữ nhật AB =
6, AD = 8, các tam giác SAC và SBD các tam giác vuông cân
tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A 60. B 120. C 240. D 80.
S
D
B
A
C
O
6
8
Câu 19. Tính thể tích của khối lăng tr tam giác đều tất cả các cạnh bằng a.
A
2
4
a
3
. B
2
3
a
3
. C
3
2
a
3
. D
3
4
a
3
.
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A
0
, B
0
lần lượt trung điểm SA SB. Tính tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A
0
B
0
C S.ABC.
A
1
4
. B
1
2
. C
1
3
. D
1
8
.
Trang 18
Câu 21.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông
góc mặt phẳng (ABCD), SC = a SC hợp với mặt phẳng ABCD
một góc 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A
a
3
3
24
. B
a
3
6
48
. C
a
3
2
16
. D
a
3
3
48
.
S
A
D
B
C
a
Câu 22.
Cho khối lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
diện tích hình bình hành
ABB
0
A
0
bằng 24 và khoảng cách từ C đến mặt (ABB
0
A
0
) bằng 5.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A 180. B 120. C 60. D 240.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Câu 23.
Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại
B, BA = BC = a
3,
SAB =
S CB = 90
và khoảng cách từ
đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) bằng a
2. Tính thể tích khối chóp
S.ABC.
A
a
3
3
2
. B
a
3
6
2
. C a
3
3. D a
3
6.
S
H
A
D
B
C
Câu 24.
Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác cân tại A, AB =
A C = 2a,
CAB = 120
. Góc giữa (A
0
B C) (ABC) 45
. Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A
a
3
3
2
. B
a
3
3
3
. C 2a
3
3. D a
3
3.
A
0
A
B
0
B
C
0
C
M
Câu 25.
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng 2a,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A
0
B C) bằng
a
6
2
. Tính thể tích
khối lăng trụ ABC .A
0
B
0
C
0
.
A
4a
3
3
3
. B
4a
3
3
. C 3a
3
. D a
3
.
A
0
A
B
0
B
C
0
C
K
M
——HẾT——
Trang 19
Trang 20
2
PHẦN
BẢNG ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN 10 ĐỀ
Đề số 1
1. D 2. C 3. A 4. D 5. B 6. D 7. D 8. B 9. D 10. B
11. D 12. B 13. C 14. C 15. D 16. A 17. A 18. C 19. A 20. A
21. A 22. D 23. A 24. C 25. D 26. C 27. A 28. B 29. D 30. A
Đề số 2
1. B 2. A 3. C 4. C 5. B 6. B 7. D 8. C 9. D 10. A
11. D 12. C 13. A 14. A 15. D 16. C 17. C 18. D 19. B 20. A
21. B 22. C 23. A 24. B 25. C
Đề số 3
1. B 2. C 3. D 4. D 5. A 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C
11. C 12. B 13. D 14. B 15. C 16. A 17. B 18. D 19. B 20. B
21. B 22. B 23. A 24. C 25. C
Đề số 4
1. D 2. B 3. C 4. B 5. A 6. A 7. D 8. D 9. B 10. C
11. C 12. D 13. A 14. C 15. C 16. B 17. B 18. A 19. B 20. C
21. D 22. C 23. D 24. D 25. C
Đề số 5
1. B 2. D 3. B 4. C 5. D 6. B 7. B 8. A 9. A 10. A
11. C 12. D 13. C 14. A 15. C 16. A 17. B 18. D 19. D 20. A
21. D 22. C 23. B 24. D 25. C
MỤC LỤC
PHẦN 1 ĐỀ ÔN TẬP-CUỐI CHƯƠNG-GIAI 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01.. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02.. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . 12
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03.. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . 22
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04.. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . 32
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05.. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . 41
1
PHẦN
ĐỀ ÔN TẬP-CUỐI CHƯƠNG-GIAI
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 1. Thể tích của một khối chóp diện tích đáy bằng 4 dm
2
và chiều cao bằng 6 dm
A 4 dm
3
. B 24 dm
3
. C 12 dm
3
. D 8 dm
3
.
Lời giải.
Ta thể tích khối chóp V =
1
3
B · h =
1
3
4 ·6 = 8 dm
3
.
Chọn đáp án D
Câu 2. Thể tích của một khối lăng tr diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h
A V = 3Bh. B V =
1
3
Bh. C V = Bh. D V =
1
6
Bh.
Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương cạnh bằng 2cm.
A V = 8 cm
3
. B V = 4 cm
3
. C V = 2 cm
3
. D V = 16 cm
3
.
Lời giải.
V = 2
3
= 8cm
3
.
Chọn đáp án A
Câu 4. Tính thể tích khối lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
biết tất cả các cạnh của lăng trụ
đều bằng a.
A
a
3
3
12
. B a
3
. C
a
3
3
. D
a
3
3
4
.
Lời giải.
Thể tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
V
ABC.A
0
B
0
C
0
= S
ABC
· AA
0
.
S
ABC
=
a
2
3
4
, AA
0
= a.
Nên V
ABC.A
0
B
0
C
0
= S
ABC
· AA
0
=
a
2
3
4
· a =
a
3
3
4
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Chọn đáp án D
Câu 5. Tính thể tích V của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
biết thể tích của khối chóp C
0
.ABC bằng
a
3
.
A V =
a
3
9
. B V = 3a
3
. C V =
a
3
3
. D V = 9a
3
.
Lời giải.
Ta V
ABC.A
0
B
0
C
0
= 3V
C
0
.ABC
= 3a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 6. Cho hình chóp S.AB CD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy
(
ABCD
)
và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V = 6a
3
. B V = a
3
. C V = 3a
3
. D V = 2a
3
.
Lời giải.
Thể tích khối chóp V =
1
3
B.h =
1
3
2a.3a.a = 2a
3
.
D
C
S
A
B
Chọn đáp án D
Câu 7. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a , OB =
b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.
A abc. B
abc
3
. C
abc
2
. D
abc
6
.
Lời giải.
T dỉa thiết ta thấy OA (OBC) và OBC tam giác vuông nên thể tích cần tìm V
OABC
=
1
3
OA · S
OBC
=
1
6
OA ·OB ·OC =
abc
6
.
Chọn đáp án D
Câu 8. Gọi V
1
thể tích của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, V
2
thể tích khối tứ diện
A
0
ABD. Hệ thức sào sau đây đúng?
A V
1
= 4V
2
. B V
1
= 6V
2
. C V
1
= 2V
2
. D V
1
= 8V
2
.
Lời giải.
A
B
A
0
B
0
C
D
C
0
D
0
V
1
= V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= AA
0
· S
ABCD
= 3 ·
1
3
AA
0
· 2S
ABD
= 6 ·
1
3
AA
0
· S
ABD
= 6 · V
A
0
ABD
=
6V
2
.
Chọn đáp án B
Câu 9. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a
3 bằng
A
a
3
6
8
. B
a
3
6
6
. C
3a
3
6
8
. D
a
3
6
4
.
Lời giải.
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a
3 V =
Ä
a
3
ä
3
.
2
12
=
a
3
6
4
.
Chọn đáp án D
Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập
phương đó
A 145. B 125. C 25. D 625.
Lời giải.
Trang 2
Gọi a độ dài cạnh của hình lập phương, diện tích mỗi mặt của hình lập phương a
2
.
Theo bài ra ta 6 · a
2
= 150 a = 5.
Vy t hể tích của khối lập phương tương ứng V = a
3
= 125.
Chọn đáp án B
Câu 11. Cho khối lăng tr thể tích bằng 58 cm
3
và diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều cao của
lăng tr
A
8
87
cm. B
87
8
cm. C
8
29
cm. D
29
8
cm.
Lời giải.
Gọi h (cm) chiều cao của khối lăng tr ụ, ta : 16h = 58 h =
58
16
=
29
8
.
Chọn đáp án D
Câu 12. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 60. M một điểm thuộc mặt phẳng
(
ABCD
)
. Thể tích khối chóp M.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng bao nhiêu?
A 10. B 20. C 30. D 40.
Lời giải.
Ta V
M.A
0
B
0
C
0
D
0
=
1
3
V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= 20.
Chọn đáp án B
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, góc giữa đường thẳng
S C mặt phẳng (ABCD) bằng 60
và SC = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =
4a
3
3
. B V =
a
3
8
6
3
. C V = 2
3a
3
. D V =
a
3
2
3
.
Lời giải.
S
A
D
H
C
B
Gọi H hình chiếu của S lên (ABCD). Suy ra góc tạo bởi SC và (ABCD)
S CH = 60
.
Do đó SH = SC sin 60
=
3a
3
2
.
Thể tích của khối chóp V =
1
3
(2a)
2
·
3a
3
2
= 2a
3
3.
Chọn đáp án C
Trang 3
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều, đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc
60
. Thể tích V của khối chóp đó
A V =
a
3
6
2
. B V =
a
3
6
. C V =
a
3
6
. D V =
a
3
6
3
.
Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông, ta SO (ABCD).
OA hình chiếu vuông góc của đường thẳng
SA trên mặt phẳng (ABCD).
Suy ra
¤
(
SA, (ABCD)
)
=
Ÿ
(SA, OA) =
SAO. Do đó,
ta
SAO = 60
.
Tam giác SOA vuông góc tại O và
SAO = 60
SO = OA ·tan 60
=
a
2
2
·
3 =
a
6
2
.
Vy t hể tích khối chóp S.ABCD
V =
1
3
S
ABCD
·SO =
1
3
· a
2
·
a
6
2
=
a
3
6
6
=
a
3
6
.
60
A
S
O
C
B
D
Chọn đáp án C
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại B
và AC = a
2. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V = a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
6
. D V =
a
3
2
.
Lời giải.
Xét tam giác ABC vuông cân tại B, ta AB = BC = a.
Do đó V = BB
0
·S
ABC
= BB
0
·
1
2
· BA · BC =
1
2
a
3
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Chọn đáp án D
Câu 16. (QG. 2019). Cho hình chóp S.AB C SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC). SA =
2a. Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a (
minh họa như hình v bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABC) bằng
A 45
. B 60
. C 30
. D 90
.
A
B
C
S
Lời giải.
Trang 4
Ta AC hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (ABC).
Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
S CA =
ϕ.
Ta AC = a
2, SA = a
2 nên tam giác SAC vuông cân tại A
ϕ = 45
.
A
B
C
S
Chọn đáp án A
Câu 17. (Quốc gia 2020 đợt 2 đề 103). Cho hình hộp chữ
nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AA
0
= a, AD =
2a (tham
khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A
0
C và mặt phẳng
(ABCD) bằng
A 30
. B 45
. C 90
. D 60
.
C
D
C
0
D
0
A
0
B
B
0
A
Lời giải.
Ta đường thẳng AC hình chiếu của đường thẳng A
0
C lên mặt phẳng (ABCD). Do đó
(A
0
C, (ABCD)) = (A
0
C, AC) =
÷
A
0
CA.
Do AB = a, AD =
2a nên AC =
AD
2
+ DC
2
=
AD
2
+ AB
2
= a
3.
T tan
÷
A
0
CA =
AA
0
A C
=
a
a
3
=
3
3
, suy ra
÷
A
0
CA = 30
.
Vy góc giữa đường thẳng A
0
C mặt phẳng (ABCD) bằng 30
.
Chọn đáp án A
Câu 18. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A
0
lên (ABC)
trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng tr
a
3
3
8
, độ dài cạnh bên của khối lăng
trụ
A a
6. B 2a. C a. D a
3.
Lời giải.
T giả thiết ta có: A
0
H =
a
3
3
8
4
a
2
3
=
a
2
.
Lại có: AH =
a
3
2
AA
0
=
3a
2
4
+
a
2
4
= a.
A
A
0
B
B
0
H
C
0
C
Chọn đáp án C
Trang 5
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AD = 2AB = 2a. Gọi H trung
điểm của AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy độ dài đoạn thẳng SA = a
5. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =
4a
3
3
. B V =
4a
3
3
3
. C V =
2a
3
3
3
. D V =
2a
3
3
.
Lời giải.
Diện tích đáy khối chóp S = 2a
2
.
Độ dài đường cao khối chóp SH =
SA
2
AH
2
=
2a.
Thể tích của khối chóp S.ABCD
V =
1
3
·2a
2
·2a =
4a
3
3
.
S
B
H
C
A
D
2a
a
a
5
Chọn đáp án A
Câu 20. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật các kích thước (9 cm ×6 cm ×5 cm) như hình
vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ dạng hình lập phương cạnh bằng 4 cm. Tính thể tích
phần gỗ còn lại.
4 cm
9 cm
6 cm
5 cm
A 206 cm
3
. B 145 cm
3
. C 54 cm
3
. D 262 cm
3
.
Lời giải.
Ta thể tích khối gỗ ban đầu là: V
1
= 9 ·6 ·5 = 270 (cm
3
).
Thể tích khối gỗ cắt đi là: V
2
= 4
3
= 64 (cm
3
).
Vy t hể tích phần gỗ còn lại là: V = V
1
V
2
= 270 96 = 206 (cm
3
).
Chọn đáp án A
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC A
0
, B
0
lần lượt trung điểm của SA, SB. Gọi V
1
, V
2
lần lượt
thể tích của khối chóp S.A
0
B
0
C
0
và S.ABC. Tính tỷ số
V
1
V
2
.
A
1
4
. B
1
3
. C
1
2
. D
1
8
.
Lời giải.
Trang 6
Ta
V
1
V
2
=
SA
0
SA
·
SB
0
SB
=
1
2
·
1
2
=
1
4
.
B
C
S
A
B
0
A
0
Chọn đáp án A
Câu 22.
Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết thể tích của
khối chóp A
0
.ABC bằng 12. Tính thể tích của khối
hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A 144. B 24. C 36. D 72.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Lời giải.
Giả sử khối hộp chiều cao h.
Khi đó thể tích của khối hộp V = S
ABCD
· h =
2S
ABC
· h = 6V
A
0
.ABC
= 6 ·12 = 72.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án D
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =
a
3
3
6
. B V =
a
3
3
3
. C V =
a
3
3
2
. D V =
a
3
3
4
.
Lời giải.
Trang 7
Ta SE =
a
3
2
.
Suy ra thể tích V =
1
3
a
2
.
3
2
a =
a
3
3
6
D
C
S
A
B
E
Chọn đáp án A
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC V
S.ABC
=
a
3
2
36
và mặt bên SBC tam giác đều cạnh a.
Khoảng cách từ A đến (SBC ) bằng.
A
a
2
9
. B
a
6
3
. C
a
6
9
. D
a
6
27
.
Lời giải.
d[A; (SB C)] =
3V
S.ABC
S
ABC
=
3.
a
3
2
36
a
2
3
4
=
a
6
9
.
Chọn đáp án C
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A
0
, B
0
lần lượt tr ung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ
số thể tích
V
S.ABC
V
S.A
0
B
0
C
.
A
1
2
. B 2. C
1
4
. D 4.
Lời giải.
Ta
V
S.ABC
V
S.A
0
B
0
C
=
SA
SA
0
.
SB
SB
0
= 4
B
0
C
S
A
B
A
0
Chọn đáp án D
Trang 8
Câu 26. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật đáy hình
vuông, chứa được thể tích thực 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên
liệu sản xuất v hộp ít nhất?
A
3
180
2
cm. B
3
360cm. C
3
180cm. D
3
720cm.
Lời giải.
Gọi chiều cao hình hộp h, độ dài cạnh đáy a. Khi đó thể tích của khối hộp V = a
2
· h =
(a · h) · a = 180. Khi đó để nguyên liệu sản xuất v hộp ít nhất thì diện tích hình chữ nhật a · h
phải lớn nhất. Trong tất cả các hình chữ nhật cùng chu vi, hình vuông diện tích lớn nhất
nên h = a. Vy V = a
2
· h 180 = h
3
h =
3
180.
Chọn đáp án C
Câu 27. Cho tứ diện ABCD thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt trọng tâm tam giác ABC,
A CD, ABD, BCD. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ.
A
V
27
. B
V
9
. C
4V
27
. D
4V
9
.
Lời giải.
Ta (NPQ) k (ABC) NPQ CBA theo tỷ số
1
3
nên
S
NPQ
S
ABC
=
1
9
.
Gọi I giao điểm của DM với mặt phẳng (NPQ). Ta theo Thales thì
MI
MD
=
1
3
, hay
d
(
M, (NPQ)
)
d
(
D, (ABC)
)
=
1
3
.
Vy
V
MNPQ
V
DABC
=
S
NPQ
·d
(
M, (NPQ)
)
S
ABC
·d
(
D, (ABC)
)
=
1
9
·
1
3
=
1
27
, hay V
MNPQ
=
V
27
.
A
B
C
M
P
D
N
Q
Chọn đáp án A
Câu 28. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc
của A trên mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) trùng với trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
, mặt phẳng (ABB
0
A
0
)
tạo với đáy một góc 60
. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V =
a
3
3
3
. B V =
a
3
3
8
. C V =
a
3
3
6
. D V =
a
3
3
24
.
Lời giải.
B
A
A
0
C
0
C
B
0
G
M
Gọi M trung điểm A
0
B
0
, G trọng tâm của 4A
0
B
0
C
0
.
Do MC
0
A
0
B
0
và AG A
0
B
0
nên A
0
B
0
(AMC
0
) .
Ta (AMC
0
) (A
0
B
0
C
0
) do AG (A
0
B
0
C
0
), (AM C
0
AA
0
B
0
) do A
0
B
0
(AMC
0
)
Lại (AMC
0
) (A
0
B
0
C
0
) = MC
0
và (AMC
0
) (AA
0
B
0
) = AM.
Trang 9
Do đó
¤
[(AA
0
B
0
), (A
0
B
0
C
0
)] =
¤
(AM, MC
0
) =
÷
AMG = 60
(do
÷
AGM = 90
).
Ta MG =
1
3
MC
0
=
a
3
6
, tan
÷
AMG =
AG
MG
AG =
a
2
.
Thể tích khối lăng tr V = AG.
1
2
.MC
0
.A
0
B
0
=
a
2
.
1
2
.
a
3
2
.a =
2a
3
8
.
Chọn đáp án B
Câu 29.
(THPT Quốc gia 2021 -Mã đề 102). Cho khối hộp chữ nhật
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông. BD = 2a, góc giữa hai
mặt phẳng (A
0
BD) và (ABCD) bằng 30
. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
A 6
3a
3
. B
2
3
9
a
3
. C 2
3a
3
. D
2
3
3
a
3
.
A
0
D
0
A
B
C
O
B
0
C
0
D
Lời giải.
Đường chéo BD = 2a, suy ra cạnh AB =
BD
2
= a
2.
Diện tích đáy S
ABCD
= (a
2)
2
= 2a
2
.
Gọi O tâm hình vuông ABCD, suy ra
¤
(
(A
0
BD), (ABCD)
)
=
÷
A
0
OA = 30
.
Trong tam giác vuông A
0
AO
AA
0
= OA tan 30
=
a
3
3
.
Vy thể tích của khối hộp chữ nhật V = 2a
2
·
a
3
3
=
2
3
3
a
3
.
A
0
D
0
A
B
C
O
B
0
C
0
D
Chọn đáp án D
Câu 30.
Trang 10
(Quốc gia 2019 đề 103). Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
chiều
cao bằng 6 và đáy tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần
lượt tâm các mặt bên ABB
0
A
0
, ACC
0
A
0
, BCC
0
B
0
. Thể tích khối
đa diện lồi các đỉnh các điểm A, B, C, M, N, P bằng
A 9
3. B 10
3. C 7
3. D 12
3.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
D
E
F
M
N
P
Lời giải.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
D
E
F
M
N
P
Gọi DEF thiết diện của lăng tr cắt bởi mặt phẳng (MNP).
Dễ chứng minh được (DEF) k (ABC) và D, E, F lần lượt trung điểm của các đoạn
thẳng AA
0
, BB
0
, CC
0
suy ra V
ABC.DEF
=
1
2
V
ABC.A
0
B
0
C
0
= 12
3.
Ta V
ABCPNM
= V
ABC.DEF
V
ADMN
V
BMPE
V
CPMF
.
Mặt khác V
ADMN
= V
BMPE
= V
CPMF
=
1
12
V
ABC.DEF
V
ABCPNM
=
3
4
V
ABC.DEF
= 9
3.
Chọn đáp án A
——HẾT——
Trang 11
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Câu 1. Mặt phẳng
AB
0
C
0
chia khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa diện nào?
A Hai khối chóp tứ giác.
B
Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C Hai khối chóp tam giác.
D Một khối chóp tam giác một khối chóp ngũ giác.
Lời giải.
Mặt phẳng
AB
0
C
0
chia khối lăng trụ đã cho thành khối chóp tam giác
A.A
0
B
0
C
0
và khối chóp tứ giác A.BCC
0
B
0
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Chọn đáp án B
Câu 2. Hình hộp chữ nhật ba kích thước khác nhau bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 3 mặt phẳng. B 4 mặt phẳng. C 1 mặt phẳng. D 6 mặt phẳng.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 3. Thể tích của khối chóp diện tích đáy 156 cm
2
và chiều cao h = 0,3 m bằng
A
234
5
cm
3
. B
78
5
cm
3
. C 1560 cm
3
. D 156 cm
3
.
Lời giải.
V =
1
3
·156 · 30 = 1560 cm
3
.
Chọn đáp án C
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy
và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A
a
3
6
. B
a
3
3
4
. C
a
3
3
12
. D
a
3
3
6
.
Lời giải.
V =
1
3
a.
a
2
3
4
=
a
3
3
12
Chọn đáp án C
Câu 5. Diện tích một mặt của một hình lập phương 9. Thể tích khối lập phương
A 9. B 27. C 81. D 729.
Lời giải.
Trang 12
Gọi a độ dài cạnh hình lập phương, ta a
2
= 9 a = 3.
Thể tích khối lập phương a
3
= 27.
Chọn đáp án B
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc
với đáy (ABCD). Biết AB = a, AD = 3a , SA = 2a, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V = 3a
3
. B V = 2a
3
. C V = a
3
. D V = 6a
3
.
Lời giải.
Ta có: V =
1
3
×SA .AD.AB = 2a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 7. Một hồ bơi hình hộp chữ nhật đáy hình vuông cạnh bằng 50 m. Lượng nước trong
hồ cao 1,5 m. Thể tích nước trong hồ
A
1875 m
3
. B 2500 m
3
. C 1250 m
3
. D 3750 m
3
.
Lời giải.
Thể tích nước V = 1,5.50
2
= 3750 m
3
.
Chọn đáp án D
Câu 8. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó
sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A 9. B 6. C 8. D 4.
Lời giải.
Thể tích V
1
của hình lập phương cạnh a V
1
= a
3
.
Thể tích V
2
của hình lập phương cạnh 2a V
2
= (2a)
3
= 8a
3
.
Vy nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ
tăng lên 8 lần.
Chọn đáp án C
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng 5, đáy hình vuông cạnh bằng 4. Hỏi thể
tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?
A 100. B 20. C 64. D 80.
Lời giải.
Lăng tr đứng cạnh bên bằng 5 nên chiều cao h = 5.
Thể tích khối lăng tr là: V = S
ABCD
· h = 4
2
·5 = 80.
Chọn đáp án D
Câu 10. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a?
A
2
2
3
a
3
. B 2
2a
3
. C
2
4
a
3
. D
2
12
a
3
.
Lời giải.
A
B
M
O
C
D
Trang 13
BCD đều cạnh 2a suy ra S
BCD
=
(
2a
)
2
3
4
= a
2
3; BM =
2a
3
2
= a
3
BO =
2
3
BM =
2
3
a
3 =
2
3
3
a
AO =
AB
2
BO
2
=
Ã
(
2a
)
2
Ç
2
3
3
a
å
2
=
2
6
3
a
V
ABCD
=
1
3
· a
2
3 ·
2
6
3
a =
2
2
3
a
3
Chọn đáp án A
Câu 11. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại B
và AC = a
2. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V = a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
6
. D V =
a
3
2
.
Lời giải.
Xét tam giác ABC vuông cân tại B, ta AB = BC = a.
Do đó V = BB
0
·S
ABC
= BB
0
·
1
2
· BA · BC =
1
2
a
3
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Chọn đáp án D
Câu 12.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật
với AB = 2a, BC = a, SA vuông góc với mặt đáy, cạnh
S C hợp với đáy một góc 30
. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD theo a.
A V =
2
15a
3
3
.
B V =
15a
3
3
.
C V =
2
15a
3
9
. D V =
15a
3
9
.
A
S
B
D
C
30
Lời giải.
Trang 14
A
S
B
D
C
30
Do SA
(
ABCD
)
tại A nên A hình chiếu của S lên
(
ABCD
)
.
Do đó
¤
(
S C,
(
ABCD
))
=
ÿ
(
S C, AC
)
=
S CA = 30
.
Ta AC =
AB
2
+ BC
2
= a
5 SA = AC ·tan 30
=
a
15
3
.
Vy V =
1
3
SA · S
ABCD
=
1
3
·
a
15
3
·2a · a =
2
15a
3
9
.
Chọn đáp án C
Câu 13.
Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.
A V =
26a
3
12
. B V =
78a
3
12
.
C V =
26a
3
3
. D V =
78a
3
3
.
E
B
S
A
O
C
Lời giải.
E
B
S
A
O
C
Gọi O tâm của tam giác ABC, E trung điểm của BC. Do S.ABC hình chóp đều nên
SO
(
ABC
)
.
Trang 15
Ta AE =
a
3
2
AO =
2
3
AE =
a
3
3
.
Tam giác SAO vuông tại O: SO =
SA
2
AO
2
=
9a
2
a
2
3
=
78
3
a.
Vy V =
1
3
·SO ·S
ABC
=
1
3
·
78a
3
·
a
2
3
4
=
26a
3
12
.
Chọn đáp án A
Câu 14.
Cho hình hộp chữ nhật độ dài đường chéo của các mặt lần lượt
5,
10,
13. Tính thể tích của hình hộp đã cho.
A V = 6. B V = 4. C V = 8. D V = 5.
D
A
0
D
0
A
B
C
C
0
B
0
x
y
z
Lời giải.
Gọi x; y; z lần lượt độ dài các cạnh của hình hộp. Ta có:
x
2
+ y
2
= 5
y
2
+ z
2
= 10
x
2
+ z
2
= 13
x = 2
y = 1
z = 3
.
Vy t hể tích của hình hộp V = 1 ·2 · 3 = 6.
D
A
0
D
0
A
B
C
C
0
B
0
x
y
z
Chọn đáp án A
Câu 15. Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết
lăng tr thể tích V = 2a
3
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng tr theo a.
A d = 3a. B d = a. C d = 6a. D d = 2a.
Lời giải.
Diện tích đáy: S
ABC
=
1
2
× BA · BC =
1
2
× a ·2a = a
2
.
Khoảng cách giữa hai đáy chính đường cao của hình lăng trụ.
Do đó: V = d ·S
ABC
d =
V
S
ABC
=
2a
3
a
2
= 2a.
Chọn đáp án D
Câu 16. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, thể tích bằng
3a
3
4
.
Tính độ dài cạnh AB
0
.
A 3
3a. B 3
7a. C 2a. D
3a.
Lời giải.
Trang 16
Ta ABC.A
0
B
0
C
0
lăng trụ tam giác đều thể tích V =
3a
3
4
,
đáy ABC tam giác đều diện tích S =
a
2
3
4
và
chiều cao AA
0
.
V = S
ABC
· AA
0
AA
0
=
V
S
ABC
=
3a.
Xét tam giác ABB
0
vuông tại B
AB
0
=
AB
2
+ BB
02
=
AB
2
+ AA
02
= 2a.
Vy AB
0
= 2a.
B
C
B
0
C
0
A
A
0
a
a
a
Chọn đáp án C
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60
, tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A
a
3
3
24
. B
3
3a
3
8
. C
a
3
3
8
. D
a
3
3
12
.
Lời giải.
Gọi M trung điểm BC. Ta BC AM và BC SA nên
B C (SAM), suy ra BC SE.
Ta
SM BC
AM BC
(SBC) (ABC) = BC
SMA = 60
SA = AM tan 60
=
3a
2
.
Vy V
SABC
=
1
3
S
ABC
SA =
1
3
a
2
3
4
3a
2
=
a
3
3
8
.
S
B
M
A
C
60
Chọn đáp án C
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB), (SAC)
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a
3.
A
a
3
3
2
. B
a
3
3
4
. C
2a
3
6
9
. D
a
3
6
12
.
Lời giải.
Vì (SAB), (SAC) cùng vuông góc với đáy nên SA (ABC).
Ta SA =
S C
2
AC
2
=
3a
2
a
2
= a
2;
S
ABC
=
1
2
· AB · AC ·sin 60
=
a
2
3
4
.
Suy ra V
S.ABC
=
1
3
·SA · S
ABC
=
a
3
6
12
.
S
B
A
C
Chọn đáp án D
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết
SA (ABC) và SB tạo với đáy một góc bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
Trang 17
A V =
a
3
6
48
. B V =
a
3
6
24
. C V =
a
3
6
8
. D V =
a
3
3
24
.
Lời giải.
Ta 2BA
2
= a
2
BC =
a
2
= BA S
ABC
=
1
2
· BA · BC =
a
2
4
.
(SB, (ABC)) =
SBA = 60
SA = AB ·tan 60
=
a
6
2
.
Vy V =
1
3
·SA · S
ABC
=
a
3
6
24
.
S
B
A
C
60
Chọn đáp án B
Câu 20.
Tính thể tích V của khối lập phương các đỉnh trọng tâm
các mặt của khối bát diện đều cạnh a.
A V =
2
2a
3
27
. B V =
2a
3
18
.
C V =
16a
3
2
27
. D V =
2a
3
4
.
Lời giải.
S
A
G
1
B
C
O
M
N
D
G
2
a
a
Cạnh của hình lập phương cần tìm độ dài đoạn G
1
G
2
. Ta
MN =
1
2
BD =
a
2
2
.
G
1
G
2
=
2
3
MN =
a
2
3
.
Vy t hể tích khối lập phương V =
Ç
a
2
3
å
3
=
2
2a
3
27
.
Chọn đáp án A
Câu 21.
Trang 18
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
diện tích các mặt
ABCD , BCC
0
B
0
, CDD
0
C
0
lần lượt 2a
2
, 3a
2
, 6a
2
. Tính thể tích
khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A 36a
3
. B 6a
3
. C 36a
6
. D 6a
2
.
A
0
D
0
A
B
C
B
0
C
0
D
Lời giải.
Ta đặt AB = x, AD = y, AA
0
= z. Khi đó theo giả thiết ta
xy = 2a
2
xz = 3a
2
yz = 6a
2
xy = 2a
2
xz = 3a
2
yz = 6a
2
xyz = 6a
3
x = a
y = 2a
z = 3a
.
Vy t hể tích khối hôp chữ nhật V = 6a
3
.
D
B
C
C
0
A
A
0
B
0
D
0
Chọn đáp án B
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A
a
3
6
. B
a
3
6
3
. C
a
3
6
6
. D
a
3
6
2
.
Lời giải.
Gọi O tâm đáy ABCD . Khi đó SO (ABCD) hay AC
hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng đáy, hay
góc giữa cạnh bên SA đáy góc
SAO.
Suy ra
SAO = 60
hay tam giác SAC đều.
SO =
a
6
2
.
Thể tích khối chóp V =
1
3
·SO ·S
ABCD
=
a
3
6
6
.
A
B
O
C
D
S
60
Chọn đáp án C
Câu 23.
Trang 19
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD nửa lục giác đều nội
tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R, biết SA vuông
góc với mặt đáy (ABCD), ( SBC) hợp với đáy (ABCD) một góc
45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A
3R
3
4
. B 3R
3
. C
3R
3
6
. D
3R
3
2
.
B
S
A
O
C
D
Lời giải.
Ta BC A C và BC SA nên BC
(
SAC
)
, do đó
¤
((
SBC
)
;
(
ABCD
))
=
ÿ
(
S C; AC
)
=
S CA, suy ra
S CA = 45
.
Vì SA
(
ABCD
)
nên SA AC, bởi vy tam giác SAC vuông
cân đỉnh A. thế SA = AC =
AB
2
BC
2
= R
3.
Gọi O trung điểm AB, diện tích nửa lục giác đều ABCD là:
S
ABCD
= 3S
OBC
= 3 ·
R
2
3
4
=
3R
2
3
4
Thể tích khối chóp S.ABCD là:
V =
1
3
S
ABCD
·SA =
1
3
·
3R
2
3
4
· R
3 =
3R
3
4
.
B
S
A
O
C
D
Chọn đáp án A
Câu 24.
Cho hình lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của BB
0
, CC
0
. Mặt phẳng (A
0
MN) chia khối lăng tr
thành hai phần, đặt V
1
thể tích của phần đa diện chứa điểm
B, V
2
phần còn lại. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A
V
1
V
2
=
7
2
. B
V
1
V
2
= 2. C
V
1
V
2
= 3. D
V
1
V
2
=
5
2
.
B
0
B
C
M
N
A
A
0
C
0
Trang 20
Lời giải.
Ta S
MNC
0
B
0
=
1
2
S
BCC
0
B
0
, suy ra
V
A
0
.MNC
0
B
0
=
1
2
V
A
0
.BCC
0
B
0
=
1
2
(
V
ABC.A
0
B
0
C
0
V
A
0
.ABC
)
V
A
0
.ABC
=
1
3
V
ABC.A
0
B
0
C
0
nên
V
A
0
MNC
0
B
0
=
1
2
Å
V
ABC.A
0
B
0
C
0
1
3
V
ABC.A
0
B
0
C
0
ã
=
1
3
V
ABC.A
0
B
0
C
0
Vy
V
1
V
2
=
V
A
0
MNABC
A
0
MNC
0
B
0
=
V
ABC.A
0
B
0
C
0
1
3
V
ABC.A
0
B
0
C
0
1
2
V
ABC.A
0
B
0
C
0
= 2
B
0
B
C
M
N
A
A
0
C
0
Chọn đáp án B
Câu 25. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không nắp và
các kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy x : y = 1 : 3 thể tích của hộp bằng 18
(dm
3
). Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x + y + z bằng
A
26
3
. B 10. C
19
2
. D 26.
Lời giải.
Gọi x,y,z lần lượt 3 kích thước như hình bên. Ta
x
y
=
1
3
y = 3x.
Thể tích khối hộp
V = xyz · h = 18 3x
2
·z = 18 z =
18
3x
2
=
6
x
2
.
Nhận xét: Để ít tốn vật liệu nhất thì diện tích toàn phần phải
nhỏ nhất. Ta
S
tp
= S
đ
+ 4S
b
= xy + 2xz + 2yz
= x ·3x + 2x ·
6
x
2
+ 2 · 3x ·
6
x
2
= 3x
2
+
48
x
.
A
0
D
0
A
B
C
B
0
C
0
D
x
y
z
Ta phân tích đánh giá như sau:
S
tp
= 3x
2
+
48
x
= 3x
2
+
24
x
+
24
x
3
3
3x
2
·
24
x
·
24
x
= 3
3
1728 (cố định) .
Suy ra S
tp
nhỏ nhất khi 3x
2
=
24
x
x
3
= 8 hay x = 2. Khi đó y = 6 và z =
3
2
. Khi đó,
x + y + z =
19
2
.
Chọn đáp án C
——HẾT——
Trang 21
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
Câu 1. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều đỉnh khối đa diện nào?
A Hình hộp chữ nhật. B Hình bát diện đều.
C Hình lập phương. D Hình tứ diện đều.
Lời giải.
Giả sử AB CD khối tứ diện đều cạnh a. Gọi M, N, P, Q, R, S lần
lượt trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, DB, AC.
Theo tính chất đường trung bình của tam giác, ta suy ra
MN = MS = MQ = MR = PN = PS = PQ = PR =
a
2
.
Do đó khối đa diện MNPQRS khối bát diện đều cạnh
a
2
.
M
B
S
P
Q
D
N
C
R
A
Chọn đáp án B
Câu 2. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A
{
5; 3
}
. B
{
3; 4
}
. C
{
4; 3
}
. D
{
3; 5
}
.
Lời giải.
Hình lập phương mỗi mặt của một hình vuông 4 cạnh mỗi đỉnh của đỉnh chung
của đúng 3 mặt nên t huộc loại
{
4; 3
}
.
Chọn đáp án C
Câu 3.
Tìm số mặt của hình đa diện hình v bên.
A 11. B 10. C 12. D 9.
Lời giải.
Quan sát và đếm được số mặt 9.
Chọn đáp án D
Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 5. B 6. C 3. D 4.
Lời giải.
Lăng trụ tam giác đều AB C.A
0
B
0
C
0
lăng tr đứng đáy tam giác đều. Dựa vào hình vẽ, lăng
trụ bốn mặt phẳng đối xứng các mặt phẳng trung trực của các đoạn thẳng AB, BC, CA, AA
0
.
Chọn đáp án
D
Câu 5. Cho hình chóp thể tích V, diện tích mặt đáy S. Chiều cao h tương ứng của hình
chóp
A h =
3V
S
. B h =
3S
V
. C h =
V
S
. D h =
3V
S
2
.
Lời giải.
V =
1
3
S.h h =
3V
S
.
Chọn đáp án A
Trang 22
Câu 6. Kim tự tháp Ê-kốp Ai Cập được y dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim
tự tháp y một khối chóp đều chiều cao bằng 147 m, cạnh đáy bằng 230 m. Tính thể tích
của kim tự tháo Ê-Kốp.
A 11270 (m
3
). B 7776300 (m
3
). C 3068200 (m
3
). D 2592100 (m
3
).
Lời giải.
Ta diện tích đáy S = 230
2
= 52900 (m
2
).
Suy ra thể tích kim tự tháp V =
1
3
·S ·h =
1
3
·52900 ·147 =
2592100 (m
3
).
S
B
C
D
O
A
230 cm
147 cm
Chọn đáp án D
Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng 30. Tính thể tích khối chóp
A.BCC
0
B
0
.
A V = 20. B V = 10. C V = 25. D V = 15.
Lời giải.
V
A.BCC
0
B
= 2V
A.BCC
0
= 2V
C
0
.ABC
=
2
3
V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= 20
Chọn đáp án A
Câu 8.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi
O, O
0
lần lượt tâm các hình vuông ABCD A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi
M N lần lượt trung điểm của cạnh B
0
C
0
và CD. Tính thể
tích khối tứ diện OO
0
MN.
A
a
3
8
. B a
3
. C
a
3
12
. D
a
3
24
.
A
0
D
0
A
B
C
B
0
C
0
D
Lời giải.
N
O
A
0
D
0
B
0
C
0
A
D
B
C
M
O
0
Dễ thấy MO
0
(OO
0
N) nên V
OO
0
MN
=
1
3
·O
0
M · S
OO
0
N
=
1
3
·O
0
M ·
1
2
·OO
0
·ON =
1
3
·
a
2
·
1
2
· a ·
a
2
=
a
3
24
.
Chọn đáp án D
Trang 23
Câu 9. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC =
a. Tính thể tích của khối chóp S.AB C.
A
1
3
a
3
. B
1
2
a
3
. C
1
6
a
3
. D
2
3
a
3
.
Lời giải.
Ta
V
S.ABC
= V
A.SBC
=
1
3
·S
SBC
·SA
=
1
3
·
1
2
·SB · SC ·SA =
1
6
a
3
.
A
C
B
S
Chọn đáp án C
Câu 10. Tính thể tích V của khối lăng tr tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tất cả các cạnh bằng
a.
A V = 3a
3
. B V =
a
3
3
2
. C V = a
3
. D V =
a
3
3
4
.
Lời giải.
Khối lăng trụ tứ giác đều khối lập phương. Vy V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= a
3
.
Chọn đáp án C
Câu 11.
Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác
vuông cân tại B và AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của
A
0
trên mặt phẳng
(
ABC
)
trung điểm H của cạnh AB
và AA
0
= a
2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
theo a.
A V =
a
3
6
6
. B V = a
3
3.
C V =
a
3
6
2
. D V = a
3
2.
B
C
B
0
C
0
A
A
0
H
Lời giải.
Trang 24
Ta có: AB =
A C
2
= a
2 A
0
H =
AA
02
AH
2
=
a
6
2
.
Thể tích khối lăng tr V = A
0
H ·
1
2
AB
2
=
a
3
6
2
.
B
C
B
0
C
0
A
A
0
H
Chọn đáp án C
Câu 12.
Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh
AB = a ,
ABC = 60
, tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp với mặt đáy
một góc 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A a
3
2. B
a
3
4
. C 3a
3
. D
a
3
2
.
S
A
D
H
B
C
60
Lời giải.
Gọi H trung điểm AB,
HCS = 45
. Tam giác ABC đều
CH =
AB
3
2
=
a
3
2
.
SH = HC =
a
3
2
và S
ABCD
=
a
2
3
2
.
Vy t hể tích khối chóp: V =
1
3
.
3a
3
4
=
a
3
4
.
S
A
D
H
B
C
60
Chọn đáp án B
Câu 13. Cần xây một hồ dạng hình hộp chữ nhật với đáy các cạnh 40 cm và 30 cm. Để
trang trí người ta đặt vào đó một quả cầu thủy tinh bán kính 5 cm. Sau đó đổ đầy hồ 30 lít
nước. Hỏi chiều cao của hồ bao nhiêu cm? (Lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ 2).
A 25,66. B 24,55. C 24,56. D 25,44.
Lời giải.
Trang 25
Thể tích hồ V = 30 000 +
4
3
π5
3
30 523,6 cm
3
.
Chiều cao của hồ cá: h =
V
40 ·30
30 523,6
1200
25,44
cm.
5 cm
30 cm
40 cm
Chọn đáp án D
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật đường chéo d =
21. Độ dài kích thước của hình hộp chữ
nhật lập t hành một cấp số nhận công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật
A V =
8
3
. B V = 8. C V =
4
3
. D V = 6.
Lời giải.
Xét hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
độ dài kích
thước ba cạnh lần lượt AA
0
= a, AB = b, AD = c và
đường chéo AC
0
.
Theo bài ra a, b, c lập thành cấp số nhân với công bội
a = 2, suy ra
®
b = 2a
c = 4a.
Mặt khác đường chéo AC
0
=
21 AA
02
+ AB
2
+
AD
2
= 21 a
2
+ b
2
+ c
2
= 21.
Ta hệ
®
c = 2 b = 4a
a
2
+ b
2
+ c
2
= 21
®
c = 2 b = 4a
21a
2
= 21
a = 1
b = 2
c = 4.
Vy t hể tích khối hộp chữ nhật V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= 8.
a
b
c
A
B
C
A
0
D
0
B
0
D
C
0
Chọn đáp án B
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 CA = 8.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A V = 40. B V = 24. C V = 32. D V = 192.
Lời giải.
Ta AB
2
+ AC
2
= 36 + 64 = 100 = BC
2
4ABC vuông tại A.
Suy ra S
ABC
=
1
2
· AB · AC =
1
2
·6 · 8 = 24.
Vy V =
1
3
·SA · S
ABC
=
1
3
·4 · 24 = 32.
A
C
B
S
6
10
8
Chọn đáp án C
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc
BAC =
60
, SO (ABCD) và SO =
3a
4
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Trang 26
A
a
3
3
8
. B
a
3
3
4
. C
a
3
4
. D
3a
3
3
8
.
Lời giải.
Ta
BAC = 60
4ABC tam giác đều cạnh a
AC = a, BO =
a
3
2
BD = a
3.
Khi đó S
ABCD
=
1
2
· AC · BD =
a
2
3
2
.
Vy V
S.ABCD
=
1
3
·SO ·S
ABCD
=
3a
3
8
.
S
A
B
C
D
O
Chọn đáp án A
Câu 17.
Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a,
đường chéo của mặt bên ABB
0
A
0
AB
0
= a
2. Thể tích của khối
lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đó
A
a
3
6
4
. B
a
3
3
4
. C
a
3
3
12
. D
a
3
6
12
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Lời giải.
Tam giác ABB
0
BB
0
=
AB
02
AB
2
= a
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
V = S
ABC
· BB
0
=
a
2
3
4
· a =
a
3
3
4
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Chọn đáp án B
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, góc
giữa SC mặt đáy bằng 30
. Thể tích khối chóp S.ABC
A
a
3
6
. B
3a
3
6
. C
3a
3
3
. D
a
3
12
.
Lời giải.
Trang 27
Theo giả t hiết, ta
¤
(SC, (ABC)) =
S CA = 30
.
SA = AC tan 30
=
a
3
3
.
Vy t hể tích khối chóp S.ABC
V
S.ABC
=
1
3
S
4ABC
·SA =
1
3
·
a
2
3
4
·
a
3
3
=
a
3
12
.
A
B
C
S
Chọn đáp án D
Câu 19.
Cho khối chóp tam giác S.ABC thể tích V, gọi I, J lần
lượt trung điểm hai cạnh bên SB SC. Tính thể tích V
0
của khối chóp S.AI J theo V.
A V
0
=
V
2
. B V
0
=
V
4
.
C V
0
=
V
3
. D V
0
=
2V
3
.
A
J
B
I
C
S
Lời giải.
Ta
V
S.AI J
V
S.ABC
=
SA
SA
·
SI
SB
·
SJ
S C
=
1
4
V
0
=
V
4
.
A
J
B
I
C
S
Chọn đáp án B
Câu 20.
Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh BC =
2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) (A
0
B C) bằng
60
. Biết diện tích của 4A
0
B C bằng 2a
2
. Tính thể tích
V của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A V = 3a
3
. B V = a
3
3.
C V =
2a
3
3
. D V =
a
3
3
3
.
60
B
C
B
0
C
0
I
A
A
0
Trang 28
Lời giải.
Gọi I hình chiếu vuông góc của A lên BC.
Ta
®
AA
0
(ABC)
AI BC
¤
((A
0
B C), (ABC)) =
A
0
IA
S
4A
0
BC
=
A
0
I · BC
2
.
Ta được
A
0
I · BC
2
= 2a
2
A
0
I = 2a.
Ta 4A
0
AI nửa đều cạnh 2a nên
®
A
0
A = a
3
AI = a
.
Vy V = A
0
A · S
4ABC
= a
3 ·
a ·2a
2
= a
3
3.
60
B
C
B
0
C
0
I
A
A
0
Chọn đáp án B
Câu 21. Tính thể tích V của khối chóp C
0
.ABC biết thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
a
3
.
A V = 3a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
9
. D V = 9a
3
.
Lời giải.
Gọi h chiều cao lăng trụ.
Ta V
C
0
.ABC
=
1
3
·d(C
0
, (ABC)) · S
ABC
=
1
3
· h ·S
ABC
=
1
3
V
lăng trụ
=
a
3
3
.
Chọn đáp án B
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt đáy. Biết rằng ABCD hình thang vuông tại A B, AD = AB = 2a, BC =
3a
2
. Gọi I
trung điểm cạnh đáy AB. Tính thể tích V của khối chóp S.ICD.
A V =
7a
3
3
2
. B V =
7a
3
3
12
. C V =
7a
3
3
6
. D V =
7a
3
3
4
.
Lời giải.
Do
(SAB) (ABCD)
(SAB) (ABCD) = AB
SI AB trong (SAB)
SI (ABCD).
4SAB đều nên SI =
AB
3
2
= a
3.
S
ICD
= S
ABCD
S
AID
S
BCI
=
Ä
2a +
3a
2
ä
2a
2
3a
2
4
a
2
=
7a
2
4
.
Thể tích khối chóp V
S.ICD
=
1
3
·SI · S
ICD
=
7a
3
3
12
.
S
A
I
B
C
D
Chọn đáp án B
Câu 23.
Trang 29
Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD
hình thoi cạnh a và
BAD = 60
, AB
0
hợp với đáy (ABCD)
một góc 30
. Thể tích V của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A V =
a
3
2
. B V =
3a
3
2
.
C V =
a
3
6
. D V =
a
3
2
6
.
A
0
C
D
D
0
C
0
A
B
B
0
30
Lời giải.
Ta ABCD hình thoi cạnh a
BAD = 60
nên
S
ABCD
= AB × AD ×sin 60
=
a
2
3
2
.
Tam giác ABB
0
vuông tại B
B
0
AB = 30
nên
BB
0
= AB × tan 30
=
a
3
3
.
Vy t hể tích V của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
V = S
ABCD
× BB
0
=
a
2
3
2
×
a
3
3
=
a
3
2
.
A
0
C
D
D
0
C
0
A
B
B
0
30
Chọn đáp án A
Câu 24. Một phòng học dạng một hình hộp chữ nhật chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m,
thể tích 192 m
3
. Người ta muốn quét vôi trần nhà bốn bức tường phía trong phòng. Biết
diện tích các cửa bằng 10 m
2
, y tính diện tích cần quét vôi bằng m
2
.
A 144. B 96. C 150. D 182.
Lời giải.
T giả thiết ta độ dài đường cao của căn phòng là: c =
V
ab
=
192
8.6
= 4 m.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: S
xq
= 2(4.6 + 8.4) =
112 m
2
.
Diện tích cần quét vôi là: 112 + 48 10 = 150 m
2
.
A
0
B
0
C
0
D
0
A B
C
D
Chọn đáp án C
Câu 25.
Trang 30
Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt,
không nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật thể tích chứa được
220500 cm
3
nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao chiều rộng của bể bằng
3. Xác định diện tích đáy của bể để tiết kiệm được nguyên vật
liệu nhất.
A 2220 cm
2
. B 1880 cm
2
. C 2100 cm
2
. D 2200 cm
2
.
Lời giải.
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể lần lượt a, b, c. Ta c = 3a b a.
Thể tích của bể V = abc = 3a
2
b = 220500 cm
3
b =
73500
a
2
.
Vì a b và a c nên a
3
220500 a < 61.
Nguyên vật liệu tiết kiệm nhất khi diện tích toàn phần nhỏ nhất.
S
tp
= 6a
2
+
514500
a
và S
0
tp
= 12a
514500
a
2
= 0 a = 35.
Bảng biến t hiên của S
tp
a
S
0
tp
S
tp
0 35
61
0
+
Do đó diện tích toàn phần nhỏ nhất khi a = 35.
Diện tích đáy S = ab =
73500
a
= 2100 cm
2
.
Chọn đáp án C
——HẾT——
Trang 31
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
Câu 1. Hình nào trong các hình sau không phải hình đa diện?
A Hình chóp. B Hình lăng trụ. C Hình lập phương. D Hình tam giác.
Lời giải.
Theo định nghĩa, hình tam giác không phải hình đa diện.
Chọn đáp án D
Câu 2.
Hình đa diện bên bao nhiêu mặt?
A 10.
B 11.
C 12.
D 13.
Lời giải.
Theo hình vẽ, ta thấy hình đã cho 11 mặt.
Chọn đáp án B
Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt tr ung điểm của các cạnh AB, CD. Hai
mặt phẳng (MCD) và (NAB) chia khối tứ diện đã cho thành bao nhiêu khối tứ diện?
A 2. B 3. C 4. D 6.
Lời giải.
Theo hình vẽ, hai mặt phẳng (MCD) và (NAB) chia khối tứ diện đã cho
thành 4 khối tứ diện MBND, AMND, AMNC và MBNC.
A
B
C
D
N
M
Chọn đáp án C
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 3. B 4. C 6. D 9.
Lời giải.
Hình chóp tứ giác đều 4 mặt phẳng đối xứng. Đó
Mặt phẳng đi qua đỉnh S và một đường chéo của
đáy (ví dụ mặt phẳng (SAC )). 2 mặt phẳng
như vậy.
Mặt phẳng đi qua đỉnh S và đoạn thẳng nối trung
điểm của hai cạnh đối nhau đáy (ví dụ mặt
phẳng (SEF)). 2 mặt phẳng như vậy.
A
B
O
E F
C
D
S
Chọn đáp án B
Trang 32
Câu 5. Khối bát diện đều bao nhiêu cạnh?
A 12. B 10. C 8. D 9.
Lời giải.
Theo hình vẽ, khối bát diện đều 12 cạnh.
Chọn đáp án A
Câu 6. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A S = 2a
2
3. B S = 4a
2
3. C S = 8a
2
. D S = a
2
3.
Lời giải.
Mỗi mặt của bát diện đều tam giác đều, nên tổng diện tích các mặt của bát diện đều
S = 8 · S
mặt
= 8 ·
a
2
3
4
= 2a
2
3.
Chọn đáp án A
Câu 7. Khối đa diện đều loại {3; 5} tên gọi gì?
A Lập phương. B Bát diện đều.
C Mười hai mặt đều. D Hai mươi mặt đều.
Lời giải.
Khối đa diện đều loại {3; 5} khối đa diện mỗi mặt đa giác đều 3 cạnh, mỗi đỉnh của
đỉnh chung của 5 mặt. Vy khối đa diện đều thỏa mãn hai mươi mặt đều.
Chọn đáp án D
Câu 8. Một khối chóp diện tích đáy 10 cm
2
và chiều cao 6 cm. Thể tích của khối chóp
đó
A 30 cm
3
. B 60 cm
3
. C 10 cm
3
. D 20 cm
3
.
Lời giải.
Thể tích khối chóp V =
1
3
·10 · 6 = 20 cm
3
.
Chọn đáp án D
Câu 9.
Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi V, V
0
lần lượt
thể tích của khối hộp AB CD.A
0
B
0
C
0
D
0
và thể
tích của khối chóp A
0
.ABC
0
D
0
. Khi đó,
A
V
0
V
=
2
5
. B
V
0
V
=
1
3
.
C
V
0
V
=
2
7
. D
V
0
V
=
1
4
.
A
0
B
0
D
C
0
D
0
B
C
A
Lời giải.
Trang 33
Ta V
0
= V
B
0
BC
0
.A
0
AD
0
V
A
0
.B
0
BC
0
.
V
B
0
BC
0
.A
0
AD
0
=
1
2
V và
V
A
0
.B
0
BC
0
=
1
3
d(A
0
, (B
0
B C
0
))S
B
0
BC
0
=
1
6
d(A
0
, (B
0
B C
0
))S
B
0
BCC
0
=
1
6
V
Do đó V
0
=
1
2
V
1
6
V =
1
3
V. Vy
V
0
V
=
1
3
.
A
0
B
0
D
C
0
D
0
B
C
A
Chọn đáp án B
Câu 10. Tính thể tích V của khối lập phương cạnh bằng a
2.
A V = 2a
3
. B V = a
3
2. C V = 2a
3
2. D V =
2a
3
2
3
.
Lời giải.
Thể tích khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
=
Ä
a
2
ä
3
= 2a
3
2.
A
A
0
D
D
0
B
B
0
C
C
0
Chọn đáp án C
Câu 11. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng 1.
A V =
3
12
. B V =
3
2
. C V =
3
4
. D V =
3
4
.
Lời giải.
Theo giả t hiết, ABC tam giác đều cạnh bằng 1.
Khi đó, S
ABC
=
1
2
· AB · AC ·sin A =
3
4
.
Thể tích V của khối lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
V = AA
0
·S
ABC
=
3
4
.
C
C
0
B
0
A
0
B
A
Chọn đáp án C
Câu 12.
Trang 34
Cho khối lăng trụ đứng ABC .A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông
tại A , BC = 2a,
ABC = 30
và độ dài cạnh bên CC
0
= 3a. Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho.
A V = 3a
3
3. B V = 6a
3
.
C V =
a
3
3
2
. D V =
3a
3
3
2
.
C
C
0
B
0
A
0
B
A
Lời giải.
Theo giả t hiết, tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a,
ABC = 30
.
Suy ra AC = BC ·sin 30
= a, AB = BC · cos 30
= a
3.
Vy S
ABC
=
1
2
· AB · AC =
a
2
3
2
.
Thể tích V của khối lăng tr đã cho
V = CC
0
·S
ABC
= 3a ·
a
2
3
2
=
3a
3
3
2
.
C
C
0
B
0
A
0
B
A
Chọn đáp án D
Câu 13.
Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều
cạnh a, góc giữa A
0
B và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
A V =
3a
3
4
. B V =
3a
3
2
. C V =
a
3
4
. D V =
4a
3
3
.
C
C
0
B
0
A
0
A
B
Lời giải.
Vì AA
0
(ABC) nên góc giữa A
0
B mặt phẳng (ABC) góc
A
0
BA.
Tam giác AA
0
B vuông tại A,
A
0
BA = 60
, suy ra
AA
0
= AB · tan 60
= a
3.
Thể tích V của khối lăng tr đã cho
V = AA
0
·S
ABC
= a
3 ·
a
2
3
4
=
3a
3
4
.
C
C
0
B
0
A
0
A
B
Chọn đáp án A
Câu 14.
Trang 35
Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
I trung điểm của
B
0
C
0
và AI = 30 cm. Tính thể tích V của khối lập phương đã
cho.
A V = 6000 cm
3
. B V = 9000 cm
3
.
C V = 8000 cm
3
. D V = 1000 cm
3
.
A
0
D
0
A
B
C
B
0
C
0
D
Lời giải.
Gọi độ dài cạnh hình lập phương a cm (a > 0).
Khi đó, ta B
0
I =
1
2
B C =
a
2
, AB
0
=
2 · AB = a
2.
Ta B
0
C
0
(ABB
0
A
0
) (do ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương).
B
0
C
0
AB
0
4B
0
IA vuông tại B
0
.
AI
2
= B
0
I
2
+ B
0
A
2
30
2
=
a
2
4
+ 4a
2
a = 20 cm.
Thể tích khối lập phương đã cho V = a
3
= 20
3
= 8000 cm
3
.
C
0
D
0
A
0
C
D
B
B
0
I
A
Chọn đáp án C
Câu 15. Một khối gỗ dạng lăng trụ, biết diện tích đáy và chiều cao lần lượt 0,25 m
2
và
1,2 m. Mỗi mét khối gỗ y trị giá 5 triệu đồng. Hỏi khối gỗ đó giá trị bao nhiêu tiền?
A 3000000 đồng. B 500000 đồng. C 1500000 đồng. D 750000 đồng.
Lời giải.
Thể tích của khối gỗ dạng lăng trụ bằng V = Bh = 0,25 ·1,2 = 0,3 (m
3
).
Khối gỗ đó trị giá 0,3 ·5000000 = 1500000 (đồng).
Chọn đáp án C
Câu 16.
Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh
a. Hình chiếu vuông góc của B
0
lên mặt phẳng (ABC) điểm H
thuộc cạnh AC sao cho 2AH = 3HC, cạnh bên BB
0
hợp với mặt
phẳng (AB C) một góc 30
. Tính thể tích V của khối lăng tr đã
cho.
A V =
a
3
19
16
. B V =
a
3
19
20
.
C V =
a
3
19
60
. D V =
a
3
19
25
.
C
0
A
0
B
0
H
C
A
B
30
Lời giải.
Trang 36
Vì H thuộc cạnh AC sao cho 2AH = 3HC nên AH =
3
5
A C =
3a
5
.
Ta BH =
»
AB
2
+ AH
2
2AB · AH ·cos
BAH
=
s
a
2
+
Å
3a
5
ã
2
2a ·
3a
5
·cos 60
=
a
19
5
.
B
0
H (ABC) Góc giữa BB
0
và (ABCD)
B
0
BH = 30
.
Ta B
0
H = BH ·tan
B
0
BH =
a
19
5
·tan 30
=
a
57
15
.
Thể tích khối lăng tr đã cho
V = B
0
H · S
4ABC
=
a
57
15
·
a
2
3
4
=
a
3
19
20
.
C
0
A
0
B
0
H
C
A
B
30
Chọn đáp án B
Câu 17. Tính chiều cao h của một khối chóp thể tích
2a
3
9
và diện tích đáy 2a
2
.
A h =
2a
3
. B h =
a
3
. C h =
a
9
. D h =
4a
3
.
Lời giải.
Ta V
chóp
=
1
3
· h ·S
đáy
.
h =
3V
chóp
S
đáy
=
3 ·
2a
3
9
2a
2
=
a
3
.
Chọn đáp án
B
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A V =
a
3
3
. B V = a
3
. C V =
2a
3
3
. D V =
a
3
6
.
Lời giải.
Diện tích hình vuông ABCD S = a
2
.
Thể tích khối chóp đã cho
V =
1
3
·SA · S =
1
3
· a
2
· a =
a
3
3
.
S
A B
C
D
Chọn đáp án A
Câu 19.
Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh SA
vuông góc với đáy SA = 2a. Gọi M, N lần lượt các điểm trên cạnh
SB, SC sao cho SM =
1
2
SB và SN =
2
3
S C. Tính thể tích V của khối chóp
S.AMN.
A V =
a
3
3
12
. B V =
a
3
3
18
. C V =
a
3
3
36
. D V =
a
3
3
24
.
S
N
C
A
M
B
Lời giải.
Trang 37
Thể tích khối chóp S.ABC
V =
1
3
SA · S
4ABC
=
1
3
·2a ·
a
2
3
4
=
a
3
3
6
(1).
Ta
V
S.AMN
V
S.ABC
=
SA
SA
·
SM
SB
·
SN
S C
= 1 ·
1
2
·
2
3
=
1
3
(2).
T (1), (2) ta V
S.AMN
=
1
3
·
a
3
3
6
=
a
3
3
18
.
S
N
C
A
M
B
Chọn đáp án B
Câu 20. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên đáy bằng 30
.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A V =
4a
3
6
3
. B V =
4a
3
3
9
. C V =
4a
3
6
9
. D V =
a
3
3
9
.
Lời giải.
Gọi O giao điểm hai đường chéo.
Vì S .AB CD hình chóp đều nên SO (ABCD).
Do đó góc giữa cạnh bên SA đáy
SAC = 30
.
Ta ABCD hình vuông cạnh bằng 2a.
AC = 2a
2 AO = a
2.
4SAO vuông tại O
SAO = 30
SO = AO · tan
SAO = AO · tan 30
=
a
6
3
.
S
O
A
B
C
D
30
Thể tích khối chóp đã cho V =
1
3
SO · S
ABCD
=
1
3
·
a
6
3
·(2a)
2
=
4a
3
6
9
.
Chọn đáp án C
Câu 21. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông và BD = 2a. Tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a
3. Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
A V =
a
3
12
. B V =
a
3
3
2
. C V =
a
3
5
3
. D V =
a
3
3
3
.
Lời giải.
Trong 4SAC, dựng đường cao SH (H AC).
ABCD hình vuông BD = 2a
®
AB = a
2
A C = 2a.
4SAC vuông tại S SA =
A C
2
SC
2
=
4a
2
3a
2
= a.
Ta có:
1
SH
2
=
1
SA
2
+
1
S C
2
=
1
a
2
+
1
3a
2
=
4
3a
2
SH =
a
3
2
.
Thể tích của khối chóp S.ABCD
V =
1
3
SH ·S
ABCD
=
1
3
SH · AB
2
=
1
3
·
a
3
2
·2a
2
=
a
3
3
3
.
S
C
D
H
BA
Chọn đáp án D
Câu 22. Cho khối chóp S.ABC AB = 5 cm, BC = 4 cm, CA = 7 cm. Các mặt bên tạo với mặt
phẳng (ABC) một góc 30
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A V =
4
6
3
cm
3
. B V =
4
2
3
cm
3
. C V =
4
3
3
cm
3
. D V =
3
3
4
cm
3
.
Trang 38
Lời giải.
Gọi H hình chiếu của S trên (ABC).
Dựng HE AB, HD BC, HF AC (E AB , D BC, F AC).
Ta
®
SH AB
HE AB
(SHE) AB SE AB.
Ta
(SHE) (SAB) = AB
HE AB
SE AB
Góc giữa (SHE) và (SAB)
SEH = 30
.
HE = SH ·cot 30
= SH
3.
Chứng minh tương tự ta HD = HF = SH
3.
Vy HD = HE = HF H tâm đường tròn nội tiếp 4ABC.
S
C
F
B
H
D
A
E
S
4ABC
=
p
p(p a)(p b)(p c) = 4
6 cm
2
Å
với AB = c, BC = a, CA = b, p =
a + b + c
2
ã
.
S
4ABC
= pr (với r bán kính đường tròn nội tiếp).
Nên r =
6
2
cm HE =
6
2
cm.
SH =
2
2
cm.
Thể tích khối chóp đã cho V =
1
3
SH ·S
4ABC
=
1
3
·
2
2
·4
6 =
4
3
3
cm
3
.
Chọn đáp án C
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, AD = DC =
a, AB = 3a, SA vuông góc với đáy và SC hợp với đáy một góc bằng 45
. Tính t hể tích V của khối
chóp S.BCD.
A V =
a
3
3
3
. B V =
a
3
2
3
. C V =
a
3
3
6
. D V =
a
3
2
6
.
Lời giải.
Ta SA (ABCD) Góc giữa SC (ABCD)
S CA = 45
.
4DAC vuông tại D A C =
AD
2
+ DC
2
=
a
2
+ a
2
= a
2.
Ta SA = AC ·tan
S CA = a
2 ·tan 45
= a
2.
Diện tích 4BCD S =
1
2
d(B , CD) · CD =
1
2
AD · CD =
1
2
a
2
.
Thể tích khối chóp S.BCD
V =
1
3
SA · S =
1
3
· a
2 ·
a
2
2
=
a
3
2
6
.
S
A B
C
D
Chọn đáp án D
Câu 24. Cho khối chóp S .AB CD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC đáy bằng 45
. Tính khoảng cách h
từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).
A h =
a
6
5
. B h =
a
3
6
. C h =
a
5
6
. D h =
a
30
6
.
Lời giải.
Trang 39
Ta AD k BC AD k (SBC).
d
(
D, (ABC)
)
= d
(
A, (SBC)
)
(1).
Gọi H trung điểm của AB.
Do 4SAB cân tại S nên SH AB.
Mặt khác ( SAB) (ABCD) nên SH (ABCD).
Dựng AK SB (K SB).
S
A D
C
B
H
K
Ta
®
B C AB ABCD hình vuông
B C SH SH (ABCD)
BC (SAB) BC AK.
Ta
®
AK SB
AK BC
AK (SBC) d
(
A, (ABC)
)
= AK (2).
T (1) và (2) h = AK.
4BHC vuông tại B HC
BH
2
+ BC
2
=
a
5
2
.
SH (ABCD) Góc giữa SC (ABCD)
S CH = 45
.
SH = CH · tan 45
=
a
5
2
.
4SBH vuông tại H SB =
SH
2
+ BH
2
=
a
6
2
.
SH · AB = AK ·SB (= 2S
4SAB
).
AK =
SH · AB
AK
=
a
30
6
.
Chọn đáp án D
Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD thể tích V = 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm các
cạnh bên. Thể tích khối đa diện các đỉnh A, C, M, N, P, Q bằng
A
1
4
. B
3
4
. C
3
8
. D
7
8
.
Lời giải.
Gọi thể tích khối đa diện các đỉnh A, C, M, N, P, Q V
1
.
Ta V
1
= V
N.A CPM
+ V
Q.ACPM
.
Ta lại
S
SMP
S
SAC
=
SM
SA
·
SP
S C
=
1
4
nên
S
ACPM
S
SMP
= 3.
Suy ra
V
N.A CPM
V
N.SMP
= 3 .
V
S.MNP
V
S.ABC
=
SM
SA
·
SN
SB
·
SP
S C
=
1
8
.
Suy ra
V
N.A CPM
V
B.SAC
=
V
N.A CPM
V
N.SMP
·
V
S.MNP
V
S.ABC
= 3 ·
1
8
=
3
8
.
Tương tự,
V
Q.ACPM
V
D.SAC
=
3
8
.
T đó V
1
=
3
8
V
B.SAC
+
3
8
V
D.SAC
=
3
8
V =
3
8
.
A
D
B
C
S
M
N
P
Q
Chọn đáp án C
——HẾT——
Trang 40
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Khối lăng tr tam giác khối đa diện lồi.
B Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C Khối tứ diện khối đa diện lồi.
D Khối hộp khối đa diện lồi.
Lời giải.
Mệnh đề sai là: “Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa
diện lồi ”.
Vì như hình v bên, khi nối B với F ta được đoạn thẳng BF
không nằm trong khối lắp ghép.
A B
C
H
G
E
D
D
0
B
0
F
A
0
C
0
Chọn đáp án B
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A Hình bát diện đều 8 đỉnh.
B Hình bát diện đều các mặt bát giác đều.
C Hình bát diện đều các mặt hình vuông.
D Hình bát diện đều đa diện đều loại {3; 4}.
Lời giải.
Vì hình bát diện đều mỗi mặt một tam giác đều và mỗi đỉnh (có 6 đỉnh) đỉnh chung của
4 cạnh nên đa diện đều loại {3; 4}.
Chọn đáp án D
Câu 3. Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 1. Tính thể tích khối tứ diện ACB
0
D
0
.
A
1
2
. B
1
3
. C
1
4
. D
1
6
.
Lời giải.
V
ACB
0
D
0
= V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
(
V
A
0
.AB
0
D
0
+ V
B.AB
0
C
+ V
C
0
.CB
0
D
0
+ V
D.ACD
0
)
.
V
A
0
.AB
0
D
0
= V
B.AB
0
C
= V
C
0
.CB
0
D
0
= V
D.ACD
0
=
1
6
nên
V
ACB
0
D
0
= 1 4 ·
1
6
=
1
3
.
B
C
D
A
0
D
0
A
B
0
C
0
1
Chọn đáp án B
Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh bên bằng a. Góc đáy của mặt bên 45
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A a
3
. B
a
3
3
16
. C
a
3
6
. D
a
3
3
.
Lời giải.
Trang 41
Các mặt bên của khối chóp đều tam giác cân tại S. Kết hợp góc
đáy của mặt bên 45
ta được các mặt bên tam giác vuông cân
tại S.
S.ABC tứ diện vuông đỉnh S 3 cạnh SA = SB = SC = a.
Vy V
S.ABC
=
1
6
SA · SB ·SC =
a
3
6
.
S
B
A
C
a
45
Chọn đáp án C
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC AB C tam giác vuông cân tại C, CA = a, (SAB) vuông góc với
(ABC) và diện tích tam giác SAB bằng
a
2
2
. Tính độ dài đường cao SH của khối chóp S.ABC.
A a. B 2a. C a
2. D
a
2
2
.
Lời giải.
Vì ABC tam giác vuông cân tại C nên AB = a
2.
Gọi H hình chiếu vuông góc của S lên AB, (SAB) (ABC) nên
SH (ABC).
Ta S
SAB
=
1
2
SH · AB =
a
2
2
SH =
a
2
AB
=
a
2
2
.
S
C
A
B
H
a
Chọn đáp án D
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a
3, AC = 2a,
SA (ABC), SA = a
3. Gọi M, N lần lượt hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC. Tính tỉ
số
V
SAMN
V
SABC
.
A
1
14
. B
3
14
. C
5
14
. D
9
14
.
Lời giải.
Ta
V
SAMN
V
SABC
=
SM
SB
·
SN
S C
=
SA
2
SB
2
·
SA
2
S C
2
.
Mặt khác SB
2
= SA
2
+ AB
2
= 6a
2
, S C
2
= SA
2
+ AC
2
= 7a
2
.
Do đó
V
SAMN
V
SABC
=
3a
2
6a
2
·
3a
2
7a
2
=
3
14
.
S
N
B
A
C
M
Chọn đáp án B
Câu 7. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương các đỉnh của một hình lập phương.
B Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều các đỉnh của một hình tứ diện đều.
C Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều các đỉnh của một hình lập phương.
D Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Lời giải.
Trang 42
Giả sử ABCD tứ diện đều cạnh bằng a. Gọi
A
0
, B
0
, C
0
, D
0
lần lượt tâm của các tam giác
B CD, ADC, ABD, ABC. Ta chứng minh được các mặt của
tứ diện A
0
B
0
C
0
D
0
các tam giác đều cạnh bằng
a
3
. Vy
A
0
B
0
C
0
D
0
tứ diện đều.
A
C
0
C
A
0
B
D
0
D
B
0
Chọn đáp án B
Câu 8. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi O giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích
của khối chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
và khối hộp đã cho.
A
1
3
. B
1
6
. C
1
2
. D
1
4
.
Lời giải.
Khối chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
và khối hộp đã cho cùng đáy
tứ giác A
0
B
0
C
0
D
0
và cùng chiều cao khoảng cách từ
O đến (A
0
B
0
C
0
D
0
) nên V
O.A
0
B
0
C
0
D
0
=
1
3
V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
Vy
V
O.A
0
B
0
C
0
D
0
V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
=
1
3
.
B
C
D
O
A
0
D
0
B
0
A
C
0
Chọn đáp án A
Câu 9. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a.
A
a
3
2
12
. B
a
3
2
24
. C
a
3
3
12
. D
a
3
3
24
.
Lời giải.
Xét khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a.
Gọi M , H lần lượt trung điểm của CD, trọng tâm 4BCD.
Khi đó
AH (BCD)
4BCD đều BM =
a
3
2
, BH =
a
3
3
Do đó, AH =
AB
2
BH
2
=
a
6
3
, S
BCD
=
a
2
3
4
.
Vy V
ABCD
=
1
3
· AH · S
BCD
=
a
3
2
12
.
A
C
M
H
B D
Chọn đáp án A
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng tam giác các cạnh đáy lần lượt 37, 13, 30; diện tích xung
quanh 480. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A 1080. B 2010. C 1010. D 2040.
Lời giải.
Trang 43
Gọi p nửa chu vi đáy của lăng trụ. Ta 2p = 37 + 13 + 30 = 80 p =
40.
Gọi S diện tích đáy của lăng trụ.
Ta S =
40 ·(40 37) · (40 13) ·(40 30) = 180.
Gọi h chiều cao của lăng trụ. Ta h ·2p = 480 h = 6.
Vy V = h ·S = 6 ·180 = 1080.
h
Chọn đáp án A
Câu 11. Tính thể tích của khối gỗ hình dạng dưới đây
6cm
7cm
14cm
15cm
4cm
A 328 cm
3
. B 456 cm
3
. C 584 cm
3
. D 712 cm
3
.
Lời giải.
A B
C
ED
M
M
0
F
0
E
0
C
0
B
0
D
0
F
A
0
6cm
7cm
14cm
15cm
4cm
Chia khối gỗ thành hai khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
và DEFM.D
0
E
0
F
0
M
0
. Gọi V
1
, V2 lần
lượt t hể tích của chúng. Khi đó:
Khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ba kích thước 14 cm, 4 cm, 7 cm nên thể tích
V
1
= 14 ·4 ·7 = 392 cm
3
;
Khối hộp chữ nhật DEFM.D
0
E
0
F
0
M
0
ba kích thước 8 cm, 4 cm, 6 cm nên thể tích
V
2
= 8 ·4 ·6 = 192 cm
3
.
Vy t hể tích khối gỗ V = V
1
+ V
2
= 584 cm
3
.
Chọn đáp án C
Câu 12. Cho khối chóp 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?
A 12. B 10. C 13. D 11.
Lời giải.
Khối chóp số cạnh đáy bằng số cạnh bên. Khối chóp 20 cạnh, suy ra số cạnh của mặt đáy
bằng 10.
Do đó khối chóp 10 mặt bên và 1 mặt đáy.
Vy số mặt của khối chóp bằng 11.
Chọn đáp án D
Trang 44
Câu 13. Hình lập phương bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 8. B 7. C 9. D 6.
Lời giải.
Mỗi mặt phẳng đi qua 2 cạnh đối của hình lập phương (gọi mặt chéo) một mặt phẳng đối
xứng. 6 mặt chéo như vy.
Mỗi mặt phẳng đi qua các tr ung điểm của các cạnh song song và bằng nhau một mặt phẳng
đối xứng. 3 mặt phẳng như vậy.
Vy hình lập phương 9 mặt phẳng đối xứng.
Chọn đáp án C
Câu 14. Tính thể tích khối bát diện đều cạnh bằng a.
A
a
3
2
3
. B
a
3
2
6
. C
a
3
3
4
. D
a
3
3
8
.
Lời giải.
Xét khối bát diện đều AB CDEF .
Gọi O tâm của hình vuông BCDE.
Vì mp(BCDE) chia khối bát diện đều thành hai phần bằng nhau
nên V
ABCDEF
= 2 ·V
A.BCDE
= 2 ·
1
3
·S
BCDE
· AO
= 2 ·
1
3
· a
2
·
a
2
2
=
a
3
2
3
.
A
C
O
E
B
D
F
Chọn đáp án A
Câu 15. Khối đa diện đều loại {4; 3} bao nhiêu đỉnh?
A 10. B 6. C 8. D 4.
Lời giải.
Khối đa diện đều loại {4; 3} chính hình lập phương nên số đỉnh 8.
Chọn đáp án C
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và AB = 5, BC = 6,
CA = 7. Tính thể tích khối tứ diện S.ABC.
A
95. B
210
3
. C
95
3
. D
210.
Lời giải.
Ta AB
2
= SA
2
+ SB
2
, BC
2
= SB
2
+ SC
2
, CA
2
= SC
2
+ SA
2
2SA
2
= AB
2
+ CA
2
(SB
2
+ SC
2
) = AB
2
+ CA
2
BC
2
= 25 +
49 36 = 38
SA
2
= 19 SA =
19.
Tương tự ta tính được SB =
6, S C =
30.
Vy V
S.ABC
=
1
6
·SA · SB · SC =
1
6
·
19 ·
6 ·
30 =
95.
S
A
B
C
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho khối tứ diện ABCD DB = DC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) (ADC)
cùng vuông góc với mặt (DBC). Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A
a
3
2
12
. B
a
3
3
12
. C
a
3
3
6
. D
a
3
3
4
.
Trang 45
Lời giải.
Vì hai mặt (ABC) và (ADC) cùng vuông góc với mặt (DBC ) nên AC
(BCD).
Lại 4BCD tam giác đều nên S
BCD
=
a
2
3
4
.
Vy V
ABCD
=
1
3
· AC · S
BCD
=
1
3
· a ·
a
2
3
4
=
a
3
3
12
.
A
C
B
D
Chọn đáp án B
Câu 18.
Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD hình chữ nhật AB =
6, AD = 8, các tam giác SAC và SBD các tam giác vuông cân
tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A 60. B 120. C 240. D 80.
S
D
B
A
C
O
6
8
Lời giải.
Vì AB = 6, AD = 8 AC = BD = 10.
Gọi O = AC BD. 4SAC và 4SBD các tam giác vuông
cân tại S nên SO (ABCD) và SO =
1
2
A C = 5.
Vy V
S.ABCD
=
1
3
·SO ·S
ABCD
=
1
3
·5 · 6 · 8 = 80.
S
D
B
A
C
O
6
8
Chọn đáp án D
Câu 19. Tính thể tích của khối lăng tr tam giác đều tất cả các cạnh bằng a.
A
2
4
a
3
. B
2
3
a
3
. C
3
2
a
3
. D
3
4
a
3
.
Lời giải.
Đây khối lăng trụ đứng chiều cao h = a đáy tam giác đều cạnh a.
Vy V = h ·S
đáy
= a ·
a
2
3
4
=
3
4
a
3
.
Chọn đáp án D
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A
0
, B
0
lần lượt trung điểm SA SB. Tính tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A
0
B
0
C S.ABC.
A
1
4
. B
1
2
. C
1
3
. D
1
8
.
Lời giải.
Trang 46
Ta
V
S.A
0
B
0
C
V
S.ABC
=
SA
0
SA
·
SB
0
SB
=
1
4
.
S
B
A
A
0
B
0
C
Chọn đáp án A
Câu 21.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông
góc mặt phẳng (ABCD), SC = a SC hợp với mặt phẳng ABCD
một góc 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A
a
3
3
24
. B
a
3
6
48
. C
a
3
2
16
. D
a
3
3
48
.
S
A
D
B
C
a
Lời giải.
Vì AC hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD) nên
¤
S C, (ABCD)
=
S CA = 60
.
AC = SC ·cos 60
=
a
2
, SA = SC ·sin 60
=
a
3
2
.
Lại AB =
A C
2
=
a
2
4
S
ABCD
= AB
2
=
a
2
8
.
Vy V
S.ABCD
=
1
3
·SA · S
ABCD
=
1
3
·
a
3
2
·
a
2
8
=
a
3
3
48
.
S
A
D
B
C
a
Chọn đáp án D
Câu 22.
Cho khối lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
diện tích hình bình hành
ABB
0
A
0
bằng 24 và khoảng cách từ C đến mặt (ABB
0
A
0
) bằng 5.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A 180. B 120. C 60. D 240.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Lời giải.
Ta V
C.ABB
0
A
0
=
1
3
·d
C, (ABB
0
A
0
)
·S
ABB
0
A
0
=
1
3
·5 · 24 = 40.
V
C.A
0
B
0
C
0
=
1
3
V
ABC.A
0
B
0
C
0
nên V
C.ABB
0
A
0
=
2
3
V
ABC.A
0
B
0
C
0
.
Vy V
ABC.A
0
B
0
C
0
=
3
2
V
C.ABB
0
A
0
=
3
2
40 = 60.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Chọn đáp án C
Trang 47
Câu 23.
Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại
B, BA = BC = a
3,
SAB =
S CB = 90
và khoảng cách từ
đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) bằng a
2. Tính thể tích khối chóp
S.ABC.
A
a
3
3
2
. B
a
3
6
2
. C a
3
3. D a
3
6.
S
H
A
D
B
C
Lời giải.
Gọi D hình chiếu vuông góc của S lên (ABC). Khi đó SD
(ABCD), suy ra SD AB, kết hợp SA AB ta được AD AB;
tương tự CD BC. Hơn nữa 4ABC tam giác vuông cân tại
B nên ABCD hình vuông cạnh bằng a
3. Gọi H hình chiếu
vuông góc của D lên SC, ta
d
(
A, (SBC)
)
= d
(
D, (SBC)
)
= DH = a
2.
Xét 4SCD vuông tại D, DH đường cao, ta
1
DH
2
=
1
DC
2
+
1
DS
2
1
2a
2
=
1
3a
2
+
1
DS
2
1
DS
2
=
1
6a
2
.
Suy ra SD = a
6.
Vy V
S.ABC
=
1
3
SD · S
ABC
=
1
3
a
6 ·3a
2
=
a
3
6
2
.
S
H
A
D
B
C
Chọn đáp án B
Câu 24.
Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác cân tại A, AB =
A C = 2a,
CAB = 120
. Góc giữa (A
0
B C) (ABC) 45
. Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A
a
3
3
2
. B
a
3
3
3
. C 2a
3
3. D a
3
3.
A
0
A
B
0
B
C
0
C
M
Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC.
Vì 4AB C vuông cân tại A nên AM BC. (1)
AM hình chiếu vuông góc của A
0
M lên (ABC) nên A
0
M B C.
(2)
Mặt khác (A
0
B C) (ABC) = BC. (3)
T (1), (2), (3)
¤
(A
0
B C), (ABC)
=
÷
A
0
MA = 45
.
Lại 4ABM nửa tam giác đều nên AM =
1
2
AB = a, 4A
0
AM
tam giác vuông cân tại A nên AA
0
= AM = a.
S
ABC
=
1
2
AB · AC ·sin 120
=
1
2
2a ·2a ·
3
2
= a
2
3.
Vy V
ABC.A
0
B
0
C
0
= AA
0
·S
ABC
= a
3
3.
A
0
A
B
0
B
C
0
C
M
Chọn đáp án D
Câu 25.
Trang 48
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng 2a,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A
0
B C) bằng
a
6
2
. Tính thể tích
khối lăng trụ ABC .A
0
B
0
C
0
.
A
4a
3
3
3
. B
4a
3
3
. C 3a
3
. D a
3
.
A
0
A
B
0
B
C
0
C
K
M
Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC, K hình chiếu vuông góc của A lên
A
0
M. Khi đó d
A, (A
0
B C)
= AK =
a
6
2
.
Xét 4A
0
AM vuông tại A AM =
2a
3
2
= a
3, ta
1
AK
2
=
1
AM
2
+
1
AA
02
2
3a
2
=
1
3a
2
+
1
AA
02
AA
02
= a
2
3.
S
ABC
=
4a
2
3
4
= a
2
3.
Vy V
ABC.A
0
B
0
C
0
= AA
0
·S
ABC
= 3a
3
.
A
0
A
B
0
B
C
0
C
K
M
Chọn đáp án C
——HẾT——
Trang 49
| 1/74

Preview text:

MỤC LỤC PHẦN 1
ĐỀ ÔN TẬP-CUỐI CHƯƠNG 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 PHẦN 2 BẢNG ĐÁP ÁN 21 PHẦN 1
ĐỀ ÔN TẬP-CUỐI CHƯƠNG ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 1. Thể tích của một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 dm2 và chiều cao bằng 6 dm là A 4 dm3. B 24 dm3. C 12 dm3. D 8 dm3.
Câu 2. Thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A V = 3Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = Bh. 3 6
Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2cm. A V = 8 cm3. B V = 4 cm3. C V = 2 cm3. D V = 16 cm3.
Câu 4. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng a. √ √ a3 3 a3 a3 3 A . B a3. C . D . 12 3 4
Câu 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 biết thể tích của khối chóp C0.ABC bằng a3. a3 a3 A V = . B V = 3a3. C V = . D V = 9a3. 9 3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A V = 6a3. B V = a3. C V = 3a3. D V = 2a3.
Câu 7. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB =
b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện OABC. abc abc abc A abc. B . C . D . 3 2 6
Câu 8. Gọi V1 là thể tích của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0, V2 là thể tích khối tứ diện
A0 ABD. Hệ thức sào sau đây là đúng? A V1 = 4V2. B V1 = 6V2. C V1 = 2V2. D V1 = 8V2. √
Câu 9. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng √ √ √ √ a3 6 a3 6 3a3 6 a3 6 A . B . C . D . 8 6 8 4
Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó là A 145. B 125. C 25. D 625.
Câu 11. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 8 87 8 29 A cm. B cm. C cm. D cm. 87 8 29 8
Câu 12. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 60. M là một điểm thuộc mặt phẳng
(ABCD). Thể tích khối chóp M.A0B0C0D0 bằng bao nhiêu? A 10. B 20. C 30. D 40.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦ và SC = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ 4a3 a38 6 √ a3 2 A V = . B V = . C V = 2 3a3. D V = . 3 3 3
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc
60◦. Thể tích V của khối chóp đó là √ √ a3 6 a3 a3 a3 6 A V = . B V = . C V = √ . D V = . 2 6 6 3
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B √
và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 3 6 2
Câu 16. (QG. 2019). Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt √ S phẳng (ABC). SA =
2a. Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a (
minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A 45◦. B 60◦. C 30◦. D 90◦. A C B
Câu 17. (Quốc gia 2020 đợt 2 – Mã đề 103). Cho hình hộp chữ √
nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = AA0 = a, AD = 2a (tham D0 A0
khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A0C và mặt phẳng (ABCD) bằng B0 C0 A 30◦. B 45◦. C 90◦. D 60◦. A D B C
Câu 18. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A0 lên (ABC) √ a3 3
trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
, độ dài cạnh bên của khối lăng 8 trụ là √ √ A a 6. B 2a. C a. D a 3.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AD = 2AB = 2a. Gọi H là trung √
điểm của AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và độ dài đoạn thẳng SA = a 5. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ 4a3 4a3 3 2a3 3 2a3 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 3 3 3 Trang 2
Câu 20. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước (9 cm ×6 cm ×5 cm) như hình
vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4 cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại. 5 cm 4 cm 6 cm 9 cm A 206 cm3. B 145 cm3. C 54 cm3. D 262 cm3.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có A0, B0 lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi V1, V2 lần lượt V
là thể tích của khối chóp S.A0B0C0 và S.ABC. Tính tỷ số 1 . V2 1 1 1 1 A . B . C . D . 4 3 2 8 Câu 22.
Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0, biết thể tích của B0 C0
khối chóp A0.ABC bằng 12. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0. A 144. B 24. C 36. D 72. A0 D0 B C A D
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 6 3 2 4 √ a3 2
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có VS.ABC =
và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a. 36
Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng. √ √ √ √ a 2 a 6 a 6 a 6 A . B . C . D . 9 3 9 27
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A0, B0 lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ V số thể tích S.ABC . VS.A0B0C 1 1 A . B 2. C . D 4. 2 4
Câu 26. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình
vuông, chứa được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên
liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất? √ √ √ √ A 3 1802cm. B 3 360cm. C 3 180cm. D 3 720cm. Trang 3
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC,
ACD, ABD, BCD. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ. V V 4V 4V A . B . C . D . 27 9 27 9
Câu 28. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc
của A trên mặt phẳng (A0B0C0) trùng với trọng tâm của tam giác A0B0C0, mặt phẳng (ABB0 A0)
tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 8 6 24 Câu 29.
(THPT Quốc gia 2021 -Mã đề 102). Cho khối hộp chữ nhật A0 D0
ABCD.A0B0C0D0 có đáy hình vuông. BD = 2a, góc giữa hai
mặt phẳng (A0BD) và (ABCD) bằng 30◦. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng √ √ √ √ B0 C0 A 6 3a3. B 2 3 a3. C 2 3a3. D 2 3 a3. 9 3 D A O B C Câu 30.
(Quốc gia 2019 – Mã đề 103). Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có chiều A0 C0
cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần
lượt là tâm các mặt bên ABB0 A0, ACC0 A0, BCC0B0. Thể tích khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng √ √ √ √ B0 A 9 3. B 10 3. C 7 3. D 12 3. N D F M P E A C B ——HẾT—— Trang 4 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Câu 1. Mặt phẳng AB0C0 chia khối lăng trụ ABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào?
A Hai khối chóp tứ giác.
B Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C Hai khối chóp tam giác.
D Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 2. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 3 mặt phẳng. B 4 mặt phẳng. C 1 mặt phẳng. D 6 mặt phẳng.
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 156 cm2 và chiều cao h = 0,3 m bằng 234 78 A cm3. B cm3. C 1560 cm3. D 156 cm3. 5 5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy
và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ a3 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 6 4 12 6
Câu 5. Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương là A 9. B 27. C 81. D 729.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc
với đáy (ABCD). Biết AB = a, AD = 3a, SA = 2a, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A V = 3a3. B V = 2a3. C V = a3. D V = 6a3.
Câu 7. Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 50 m. Lượng nước trong
hồ cao 1,5 m. Thể tích nước trong hồ là A 1875 m3. B 2500 m3. C 1250 m3. D 3750 m3.
Câu 8. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó
sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A 9. B 6. C 8. D 4.
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể
tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu? A 100. B 20. C 64. D 80.
Câu 10. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a? √ √ √ 2 2 √ 2 2 A a3. B 2 2a3. C a3. D a3. 3 4 12
Câu 11. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B √
và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 3 6 2 Câu 12. Trang 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật S
với AB = 2a, BC = a, SA vuông góc với mặt đáy, cạnh
SC hợp với đáy một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a √ . √ 2 15a3 15a3 A V = . B V = . √3 √ 3 2 15a3 15a3 C V = . D V = . 9 9 A B 30◦ D C Câu 13.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. S
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a. √ √ 26a3 78a3 A V = . B V = . √12 √12 26a3 78a3 C V = . D V = . 3 3 A C O E B Câu 14.
Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo của các mặt lần lượt √ √ √ D0 C0 là 5, 10,
13. Tính thể tích của hình hộp đã cho. A V = 6. B V = 4. C V = 8. D V = 5. A0 B0 z D C y A x B
Câu 15. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết
lăng trụ có thể tích V = 2a3. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ theo a. A d = 3a. B d = a. C d = 6a. D d = 2a. 3a3
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, thể tích bằng . 4 Tính độ dài cạnh AB0. √ √ √ A 3 3a. B 3 7a. C 2a. D 3a.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦, tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 3 3 3a3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 24 8 8 12 Trang 6
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB), (SAC) √
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a 3. √ √ √ √ a3 3 a3 3 2a3 6 a3 6 A . B . C . D . 2 4 9 12
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết
SA ⊥ (ABC) và SB tạo với đáy một góc bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 48 24 8 24 Câu 20.
Tính thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm
các mặt của khối bát diện đều cạnh a. √ √ 2 2a3 2a3 A V = . B V = . 27√ 18 √ 16a3 2 2a3 C V = . D V = . 27 4 Câu 21.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có diện tích các mặt A0 D0
ABCD , BCC0B0, CDD0C0 lần lượt là 2a2, 3a2, 6a2. Tính thể tích
khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0. A 36a3. B 6a3. C 36a6. D 6a2. B0 C0 D A B C
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD √ √ √ a3 a3 6 a3 6 a3 6 A . B . C . D . 6 3 6 2 Câu 23.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội S
tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R, biết SA vuông
góc với mặt đáy (ABCD), (SBC) hợp với đáy (ABCD) một góc
45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3R3 3R3 3R3 A . B 3R3. C . D . 4 6 2 A O B D C Câu 24. Trang 7
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0. Gọi M, N lần lượt là A0 C0
trung điểm của BB0, CC0. Mặt phẳng (A0 MN) chia khối lăng trụ
thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm V B, V 1
2 là phần còn lại. Tính tỉ số . V2 B0 V 7 V V V 5 A 1 = . B 1 = 2. C 1 = 3. D 1 = . N V2 2 V2 V2 V2 2 M A C B
Câu 25. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có
các kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y = 1 : 3 và thể tích của hộp bằng 18
(dm3). Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x + y + z bằng 26 19 A . B 10. C . D 26. 3 2 ——HẾT—— Trang 8 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
Câu 1. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh khối đa diện nào?
A Hình hộp chữ nhật.
B Hình bát diện đều. C Hình lập phương.
D Hình tứ diện đều.
Câu 2. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A {5; 3}. B {3; 4}. C {4; 3}. D {3; 5}. Câu 3.
Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên. A 11. B 10. C 12. D 9.
Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 5. B 6. C 3. D 4.
Câu 5. Cho hình chóp có thể tích V, diện tích mặt đáy là S. Chiều cao h tương ứng của hình chóp là 3V 3S V 3V A h = . B h = . C h = . D h = . S V S S2
Câu 6. Kim tự tháp Ê-kốp ở Ai Cập được xây dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim
tự tháp này là một khối chóp đều có chiều cao bằng 147 m, cạnh đáy bằng 230 m. Tính thể tích của kim tự tháo Ê-Kốp. A 11270 (m3). B 7776300 (m3). C 3068200 (m3). D 2592100 (m3).
Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích bằng 30. Tính thể tích khối chóp A.BCC0B0. A V = 20. B V = 10. C V = 25. D V = 15. Câu 8.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Gọi A0 D0
O, O0 lần lượt là tâm các hình vuông ABCD và A0B0C0D0. Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của cạnh B0C0 và CD. Tính thể
tích khối tứ diện OO0 MN. B0 C0 a3 a3 a3 A . B a3. C . D . 8 12 24 D A B C
Câu 9. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC =
a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. 1 1 1 2 A a3. B a3. C a3. D a3. 3 2 6 3
Câu 10. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có tất cả các cạnh bằng a. √ √ a3 3 a3 3 A V = 3a3. B V = . C V = a3. D V = . 2 4 Trang 9 Câu 11.
Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác A0
vuông cân tại B và AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của B0
A0 trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB √
và AA0 = a 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 theo a. √ C0 a3 6 √ A V = . B V = a3 3. 6√ a3 6 √ H C V = . D V = a3 2. A 2 B C Câu 12.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh S AB = a, ’
ABC = 60◦, tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp với mặt đáy
một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. B √ a3 a3 A a3 2. B . C 3a3. D . 60◦ 4 2 C H A D
Câu 13. Cần xây một hồ cá có dạng hình hộp chữ nhật với đáy có các cạnh 40 cm và 30 cm. Để
trang trí người ta đặt vào đó một quả cầu thủy tinh có bán kính 5 cm. Sau đó đổ đầy hồ 30 lít
nước. Hỏi chiều cao của hồ cá là bao nhiêu cm? (Lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ 2). A 25,66. B 24,55. C 24,56. D 25,44. √
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d =
21. Độ dài kích thước của hình hộp chữ
nhật lập thành một cấp số nhận có công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là 8 4 A V = . B V = 8. C V = . D V = 6. 3 3
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A V = 40. B V = 24. C V = 32. D V = 192.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, góc ’ BAC = 3a 60◦, SO ⊥ (ABCD) và SO =
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 4 √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3a3 3 A . B . C . D . 8 4 4 8 Câu 17. Trang 10
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, √ A0 C0
đường chéo của mặt bên ABB0 A0 là AB0 = a 2. Thể tích của khối
lăng trụ ABC.A0B0C0 đó là √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 B0 A . B . C . D . 4 4 12 12 A C B
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc
giữa SC và mặt đáy bằng 30◦. Thể tích khối chóp S.ABC là √ √ a3 3a3 3a3 a3 A . B . C . D . 6 6 3 12 Câu 19.
Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích là V, gọi I, J lần S
lượt là trung điểm hai cạnh bên SB và SC. Tính thể tích V0
của khối chóp S.AI J theo V. V V A V0 = . B V0 = . I 2 4 V 2V J C V0 = . D V0 = . 3 3 A B C Câu 20.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có cạnh BC = A0
2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A0BC) bằng B0
60◦. Biết diện tích của 4A0BC bằng 2a2. Tính thể tích
V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ C0 A V = 3a3. B V = a3 3. √ 2a3 a3 3 C V = . D V = . 3 3 A 60◦ B I C
Câu 21. Tính thể tích V của khối chóp C0.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng a3. a3 a3 A V = 3a3. B V = . C V = . D V = 9a3. 3 9
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với 3a
mặt đáy. Biết rằng ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD = AB = 2a, BC = . Gọi I là 2
trung điểm cạnh đáy AB. Tính thể tích V của khối chóp S.ICD. √ √ √ √ 7a3 3 7a3 3 7a3 3 7a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 2 12 6 4 Câu 23. Trang 11
Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là D0 C0 hình thoi cạnh a và ’
BAD = 60◦, AB0 hợp với đáy (ABCD)
một góc 30◦. Thể tích V của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 là a3 3a3 A0 A V = . B V = . B0 2 2√ a3 a3 2 C V = . D V = . 6 6 D C 30◦ A B
Câu 24. Một phòng học có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8 m, chiều rộng là 6 m,
thể tích là 192 m3. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết
diện tích các cửa bằng 10 m2, hãy tính diện tích cần quét vôi bằng m2. A 144. B 96. C 150. D 182. Câu 25.
Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt,
không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được
220500 cm3 nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của bể bằng
3. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất. A 2220 cm2. B 1880 cm2. C 2100 cm2. D 2200 cm2. ——HẾT—— Trang 12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
Câu 1. Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện? A Hình chóp. B Hình lăng trụ. C Hình lập phương. D Hình tam giác. Câu 2.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A 10. B 11. C 12. D 13.
Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Hai
mặt phẳng (MCD) và (N AB) chia khối tứ diện đã cho thành bao nhiêu khối tứ diện? A 2. B 3. C 4. D 6.
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 3. B 4. C 6. D 9.
Câu 5. Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A 12. B 10. C 8. D 9.
Câu 6. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ √ √ A S = 2a2 3. B S = 4a2 3. C S = 8a2. D S = a2 3.
Câu 7. Khối đa diện đều loại {3; 5} có tên gọi là gì? A Lập phương. B Bát diện đều.
C Mười hai mặt đều.
D Hai mươi mặt đều.
Câu 8. Một khối chóp có diện tích đáy là 10 cm2 và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó là A 30 cm3. B 60 cm3. C 10 cm3. D 20 cm3. Câu 9.
Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0. Gọi V, V0 lần lượt B C
là thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 và thể
tích của khối chóp A0.ABC0D0. Khi đó, V0 2 V0 1 B0 A = . B = . C0 V 5 V 3 V0 2 V0 1 C = . D = . V 7 V 4 D A A0 D0 √
Câu 10. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng a 2. √ √ √ 2a3 2 A V = 2a3. B V = a3 2. C V = 2a3 2. D V = . 3 Trang 13
Câu 11. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. √ √ √ 3 3 3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 12 2 4 4 Câu 12.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông A0 tại A, BC = 2a, ’
ABC = 30◦ và độ dài cạnh bên CC0 = 3a. Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho. √ C0 B0 A V = 3a3 3. B V = 6a3. √ √ a3 3 3a3 3 C V = . D V = . 2 2 A B C Câu 13.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều B0
cạnh a, góc giữa A0B và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho. A0 C0 3a3 3a3 a3 4a3 A V = . B V = . C V = . D V = . 4 2 4 3 B A C Câu 14.
Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có I là trung điểm của A0 D0
B0C0 và AI = 30 cm. Tính thể tích V của khối lập phương đã cho. A V = 6000 cm3. B V = 9000 cm3. B0 C0 C V = 8000 cm3. D V = 1000 cm3. D A B C
Câu 15. Một khối gỗ có dạng là lăng trụ, biết diện tích đáy và chiều cao lần lượt là 0,25 m2 và
1,2 m. Mỗi mét khối gỗ này trị giá 5 triệu đồng. Hỏi khối gỗ đó có giá trị bao nhiêu tiền? A 3000000 đồng. B 500000 đồng. C 1500000 đồng. D 750000 đồng. Câu 16. Trang 14
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh C0 A0
a. Hình chiếu vuông góc của B0 lên mặt phẳng (ABC) là điểm H
thuộc cạnh AC sao cho 2AH = 3HC, cạnh bên BB0 hợp với mặt B0
phẳng (ABC) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ a3 19 a3 19 A V = . B V = . 16 √ 20 √ a3 19 a3 19 C V = . D V = . 60 25 H C A 30◦ B 2a3
Câu 17. Tính chiều cao h của một khối chóp có thể tích và diện tích đáy 2a2. 9 2a a a 4a A h = . B h = . C h = . D h = . 3 3 9 3
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. a3 2a3 a3 A V = . B V = a3. C V = . D V = . 3 3 6 Câu 19.
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA S
vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh 1 2
SB, SC sao cho SM = SB và SN = SC. Tính thể tích V của khối chóp 2 3 S.AMN. M √ √ √ √ N a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . C 12 18 36 24 B A
Câu 20. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30◦.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 4a3 6 4a3 3 4a3 6 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 9 9 9
Câu 21. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và BD = 2a. Tam giác SAC √
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a 3. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ a3 a3 3 a3 5 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 12 2 3 3
Câu 22. Cho khối chóp S.ABC có AB = 5 cm, BC = 4 cm, CA = 7 cm. Các mặt bên tạo với mặt
phẳng (ABC) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 4 6 4 2 4 3 3 3 A V = cm3. B V = cm3. C V = cm3. D V = cm3. 3 3 3 4
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD = DC =
a, AB = 3a, SA vuông góc với đáy và SC hợp với đáy một góc bằng 45◦. Tính thể tích V của khối chóp S.BCD. √ √ √ √ a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 3 6 6 Trang 15
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 45◦. Tính khoảng cách h
từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). √ √ √ √ a 6 a 3 a 5 a 30 A h = . B h = . C h = . D h = . 5 6 6 6
Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V = 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các
cạnh bên. Thể tích khối đa diện có các đỉnh là A, C, M, N, P, Q bằng 1 3 3 7 A . B . C . D . 4 4 8 8 ——HẾT—— Trang 16 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
B Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
D Khối hộp là khối đa diện lồi.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A Hình bát diện đều có 8 đỉnh.
B Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.
C Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}.
Câu 3. Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng 1. Tính thể tích khối tứ diện ACB0D0. 1 1 1 1 A . B . C . D . 2 3 4 6
Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a. Góc ở đáy của mặt bên là 45◦.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ a3 3 a3 a3 A a3. B . C . D . 16 6 3
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại C, CA = a, (SAB) vuông góc với a2
(ABC) và diện tích tam giác SAB bằng
. Tính độ dài đường cao SH của khối chóp S.ABC. 2 √ √ a 2 A a. B 2a. C a 2. D . 2 √
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3, AC = 2a, √
SA ⊥ (ABC), SA = a 3. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính tỉ V số SAMN . VSABC 1 3 5 9 A . B . C . D . 14 14 14 14
Câu 7. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình lập phương.
B Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
C Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
D Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 8. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích
của khối chóp O.A0B0C0D0 và khối hộp đã cho. 1 1 1 1 A . B . C . D . 3 6 2 4
Câu 9. Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng a. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 12 24 12 24
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt là 37, 13, 30; diện tích xung
quanh là 480. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A 1080. B 2010. C 1010. D 2040. Trang 17
Câu 11. Tính thể tích của khối gỗ có hình dạng dưới đây 14cm 4cm 15cm 7cm 6cm A 328 cm3. B 456 cm3. C 584 cm3. D 712 cm3.
Câu 12. Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu? A 12. B 10. C 13. D 11.
Câu 13. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 8. B 7. C 9. D 6.
Câu 14. Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 3 6 4 8
Câu 15. Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh? A 10. B 6. C 8. D 4.
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và AB = 5, BC = 6,
CA = 7. Tính thể tích khối tứ diện S.ABC. √ √ √ 210 95 √ A 95. B . C . D 210. 3 3
Câu 17. Cho khối tứ diện ABCD có DB = DC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (ADC)
cùng vuông góc với mặt (DBC). Tính thể tích khối tứ diện ABCD. √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 12 12 6 4 Câu 18.
Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = S
6, AD = 8, các tam giác SAC và SBD là các tam giác vuông cân
tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A 60. B 120. C 240. D 80. C B O 6 D A 8
Câu 19. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. √ √ √ √ 2 2 3 3 A a3. B a3. C a3. D a3. 4 3 2 4
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A0, B0 lần lượt là trung điểm SA và SB. Tính tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A0B0C và S.ABC. 1 1 1 1 A . B . C . D . 4 2 3 8 Trang 18 Câu 21.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông S
góc mặt phẳng (ABCD), SC = a và SC hợp với mặt phẳng ABCD
một góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 3 a3 6 a3 2 a3 3 A . B . C . D . 24 48 16 48 a A B D C Câu 22.
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có diện tích hình bình hành B0
ABB0 A0 bằng 24 và khoảng cách từ C đến mặt (ABB0 A0) bằng 5.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. A 180. B 120. C 60. D 240. A0 C0 B A C Câu 23.
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại √ S B, BA = BC = a 3, ‘ SAB = ‘
SCB = 90◦ và khoảng cách từ √ H
đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ a3 3 a3 6 √ √ A . B . C a3 3. D a3 6. 2 2 D C A B Câu 24.
Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác cân tại A, AB = A0 AC = 2a, C0 ’
CAB = 120◦. Góc giữa (A0BC) và (ABC) là 45◦. Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ a3 3 a3 3 √ √ B0 A . B . C 2a3 3. D a3 3. 2 3 A C B M Câu 25.
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng 2a, √ A0 a 6 C0
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A0BC) bằng . Tính thể tích 2 khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ B0 4a3 3 4a3 A . B . C 3a3. D a3. A K 3 3 C B M ——HẾT—— Trang 19 Trang 20 PHẦN 2 BẢNG ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN 10 ĐỀ Đề số 1 1. D 2. C 3. A 4. D 5. B 6. D 7. D 8. B 9. D 10. B 11. D 12. B 13. C 14. C 15. D 16. A 17. A 18. C 19. A 20. A 21. A 22. D 23. A 24. C 25. D 26. C 27. A 28. B 29. D 30. A Đề số 2 1. B 2. A 3. C 4. C 5. B 6. B 7. D 8. C 9. D 10. A 11. D 12. C 13. A 14. A 15. D 16. C 17. C 18. D 19. B 20. A 21. B 22. C 23. A 24. B 25. C Đề số 3 1. B 2. C 3. D 4. D 5. A 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C 11. C 12. B 13. D 14. B 15. C 16. A 17. B 18. D 19. B 20. B 21. B 22. B 23. A 24. C 25. C Đề số 4 1. D 2. B 3. C 4. B 5. A 6. A 7. D 8. D 9. B 10. C 11. C 12. D 13. A 14. C 15. C 16. B 17. B 18. A 19. B 20. C 21. D 22. C 23. D 24. D 25. C Đề số 5 1. B 2. D 3. B 4. C 5. D 6. B 7. B 8. A 9. A 10. A 11. C 12. D 13. C 14. A 15. C 16. A 17. B 18. D 19. D 20. A 21. D 22. C 23. B 24. D 25. C MỤC LỤC PHẦN 1
ĐỀ ÔN TẬP-CUỐI CHƯƠNG-GIAI 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 PHẦN 1
ĐỀ ÔN TẬP-CUỐI CHƯƠNG-GIAI ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 1. Thể tích của một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 dm2 và chiều cao bằng 6 dm là A 4 dm3. B 24 dm3. C 12 dm3. D 8 dm3. Lời giải. 1 1
Ta có thể tích khối chóp là V = B · h = 4 · 6 = 8 dm3. 3 3 Chọn đáp án D
Câu 2. Thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A V = 3Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = Bh. 3 6
Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2cm. A V = 8 cm3. B V = 4 cm3. C V = 2 cm3. D V = 16 cm3. Lời giải. V = 23 = 8cm3. Chọn đáp án A
Câu 4. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng a. √ √ a3 3 a3 a3 3 A . B a3. C . D . 12 3 4 Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là VABC.A0B0C0 = SABC · AA0. √ B0 a2 3 Mà SABC = , và AA0 = a. A0 4 √ √ C0 a2 3 a3 3
Nên VABC.A0B0C0 = SABC · AA0 = · a = . 4 4 B A C Chọn đáp án D
Câu 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 biết thể tích của khối chóp C0.ABC bằng a3. a3 a3 A V = . B V = 3a3. C V = . D V = 9a3. 9 3 Lời giải.
Ta có VABC.A0B0C0 = 3VC0.ABC = 3a3. Chọn đáp án B
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A V = 6a3. B V = a3. C V = 3a3. D V = 2a3. Lời giải. 1 1 Thể tích khối chóp V = B.h = 2a.3a.a = 2a3. 3 3 S A D B C Chọn đáp án D
Câu 7. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB =
b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện OABC. abc abc abc A abc. B . C . D . 3 2 6 Lời giải.
Từ dỉa thiết ta thấy OA ⊥ (OBC) và OBC là tam giác vuông nên thể tích cần tìm VOABC = 1 1 abc OA · S OA · OB · OC = . 3 OBC = 6 6 Chọn đáp án D
Câu 8. Gọi V1 là thể tích của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0, V2 là thể tích khối tứ diện
A0 ABD. Hệ thức sào sau đây là đúng? A V1 = 4V2. B V1 = 6V2. C V1 = 2V2. D V1 = 8V2. Lời giải. A D B C A0 D0 B0 C0 1 1
V1 = VABCD.A0B0C0D0 = AA0 · SABCD = 3 · AA0 · 2S AA0 · S 3 ABD = 6 · 3 ABD = 6 · VA0 ABD = 6V2. Chọn đáp án B √
Câu 9. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng √ √ √ √ a3 6 a3 6 3a3 6 a3 6 A . B . C . D . 8 6 8 4 Lời giải. √ √ Ä ä3 √ √ a 3 . 2 a3 6
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 là V = = . 12 4 Chọn đáp án D
Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó là A 145. B 125. C 25. D 625. Lời giải. Trang 2
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương, diện tích mỗi mặt của hình lập phương là a2.
Theo bài ra ta có 6 · a2 = 150 ⇒ a = 5.
Vậy thể tích của khối lập phương tương ứng là V = a3 = 125. Chọn đáp án B
Câu 11. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 8 87 8 29 A cm. B cm. C cm. D cm. 87 8 29 8 Lời giải. 58 29
Gọi h(cm) là chiều cao của khối lăng trụ, ta có : 16h = 58 ⇔ h = = . 16 8 Chọn đáp án D
Câu 12. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 60. M là một điểm thuộc mặt phẳng
(ABCD). Thể tích khối chóp M.A0B0C0D0 bằng bao nhiêu? A 10. B 20. C 30. D 40. Lời giải. 1 Ta có VM.A0B0C0D0 = V 3 ABCD.A0B0C0D0 = 20. Chọn đáp án B
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦ và SC = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ 4a3 a38 6 √ a3 2 A V = . B V = . C V = 2 3a3. D V = . 3 3 3 Lời giải. S A B H D C
Gọi H là hình chiếu của S lên (ABCD). Suy ra góc tạo bởi SC và (ABCD) là ’ SCH = 60◦. √ 3a 3 Do đó SH = SC sin 60◦ = . 2 √ 1 3a 3 √
Thể tích của khối chóp là V = (2a)2 · = 2a3 3. 3 2 Chọn đáp án C Trang 3
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc
60◦. Thể tích V của khối chóp đó là √ √ a3 6 a3 a3 a3 6 A V = . B V = . C V = √ . D V = . 2 6 6 3 Lời giải.
Gọi O là tâm của hình vuông, ta có SO ⊥ (ABCD). S
⇒ OA là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SA trên mặt phẳng (ABCD). Suy ra ( ¤ SA, (ABCD)) = Ÿ (SA, OA) = ’ SAO. Do đó, ta có ’ SAO = 60◦.
Tam giác SOA vuông góc tại O và có ’ SAO = 60◦ √ √ a 2 √ a 6 ⇒ SO = OA · tan 60◦ = · 3 = . 2 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là B √ √ C 1 1 a 6 a3 6 a3 V = S · a2 · = = √ . 3 ABCD · SO = 3 2 6 6 60◦ O A D Chọn đáp án C
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B √
và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 3 6 2 Lời giải.
Xét tam giác ABC vuông cân tại B, ta có AB = BC = a. A0 C0 1 1
Do đó V = BB0 · SABC = BB0 · · BA · BC = a3. 2 2 B0 A C B Chọn đáp án D
Câu 16. (QG. 2019). Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt √ S phẳng (ABC). SA =
2a. Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a (
minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A 45◦. B 60◦. C 30◦. D 90◦. A C B Lời giải. Trang 4
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (ABC). S
Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng ‘ SCA = ϕ. √ √
Ta có AC = a 2, SA = a 2 nên tam giác SAC vuông cân tại A ⇒ ϕ = 45◦. A C B Chọn đáp án A
Câu 17. (Quốc gia 2020 đợt 2 – Mã đề 103). Cho hình hộp chữ √
nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = AA0 = a, AD = 2a (tham D0 A0
khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A0C và mặt phẳng (ABCD) bằng B0 C0 A 30◦. B 45◦. C 90◦. D 60◦. A D B C Lời giải.
Ta có đường thẳng AC là hình chiếu của đường thẳng A0C lên mặt phẳng (ABCD). Do đó (A0C, (ABCD)) = (A0C, AC) = ÷ A0CA. √ √ √ √ Do AB = a, AD = 2a nên AC = AD2 + DC2 = AD2 + AB2 = a 3. √ AA0 a 3 Từ tan ÷ A0CA = = √ = , suy ra ÷ A0CA = 30◦. AC a 3 3
Vậy góc giữa đường thẳng A0C và mặt phẳng (ABCD) bằng 30◦. Chọn đáp án A
Câu 18. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A0 lên (ABC) √ a3 3
trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
, độ dài cạnh bên của khối lăng 8 trụ là √ √ A a 6. B 2a. C a. D a 3. Lời giải. √ a3 3 4 a
Từ giả thiết ta có: A0H = √ = . 8 a2 3 2 C0 √ B0 a 3 3a2 a2 Lại có: AH = ⇒ AA0 = + = a. 2 4 4 A0 H B C A Chọn đáp án C Trang 5
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AD = 2AB = 2a. Gọi H là trung √
điểm của AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và độ dài đoạn thẳng SA = a 5. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ 4a3 4a3 3 2a3 3 2a3 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 3 3 3 Lời giải.
Diện tích đáy khối chóp là S = 2a2. √ S
Độ dài đường cao khối chóp là SH = SA2 − AH2 = 2a.
Thể tích của khối chóp S.ABCD là 1 4a3 V = · 2a2 · 2a = . 3 3 √ a 5 A B H 2a D C a Chọn đáp án A
Câu 20. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước (9 cm ×6 cm ×5 cm) như hình
vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4 cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại. 5 cm 4 cm 6 cm 9 cm A 206 cm3. B 145 cm3. C 54 cm3. D 262 cm3. Lời giải.
Ta có thể tích khối gỗ ban đầu là: V1 = 9 · 6 · 5 = 270 (cm3).
Thể tích khối gỗ cắt đi là: V2 = 43 = 64 (cm3).
Vậy thể tích phần gỗ còn lại là: V = V1 − V2 = 270 − 96 = 206 (cm3). Chọn đáp án A
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có A0, B0 lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi V1, V2 lần lượt V
là thể tích của khối chóp S.A0B0C0 và S.ABC. Tính tỷ số 1 . V2 1 1 1 1 A . B . C . D . 4 3 2 8 Lời giải. Trang 6 V SA0 SB0 1 1 1 Ta có 1 = · = · = . V S 2 SA SB 2 2 4 A0 B0 A C B Chọn đáp án A Câu 22.
Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0, biết thể tích của B0 C0
khối chóp A0.ABC bằng 12. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0. A 144. B 24. C 36. D 72. A0 D0 B C A D Lời giải.
Giả sử khối hộp có chiều cao là h. B0 C0
Khi đó thể tích của khối hộp là V = SABCD · h =
2SABC · h = 6VA0.ABC = 6 · 12 = 72. A0 D0 B C A D Chọn đáp án D
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 6 3 2 4 Lời giải. Trang 7 √ a 3 Ta có SE = . 2 √ √ S 1 3 a3 3 Suy ra thể tích là V = a2. a = 3 2 6 A D E B C Chọn đáp án A √ a3 2
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có VS.ABC =
và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a. 36
Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng. √ √ √ √ a 2 a 6 a 6 a 6 A . B . C . D . 9 3 9 27 Lời giải. √ a3 2 √ 3V 3. a 6 d[A; (SBC)] = S.ABC = 36 √ = . SABC a2 3 9 4 Chọn đáp án C
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A0, B0 lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ V số thể tích S.ABC . VS.A0B0C 1 1 A . B 2. C . D 4. 2 4 Lời giải. V SA SB Ta có S.ABC = . = 4 V S S.A0B0C SA0 SB0 A0 B0 A B C Chọn đáp án D Trang 8
Câu 26. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình
vuông, chứa được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên
liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất? √ √ √ √ A 3 1802cm. B 3 360cm. C 3 180cm. D 3 720cm. Lời giải.
Gọi chiều cao hình hộp là h, độ dài cạnh đáy là a. Khi đó thể tích của khối hộp là V = a2 · h =
(a · h) · a = 180. Khi đó để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất thì diện tích hình chữ nhật a · h
phải lớn nhất. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất √
nên h = a. Vậy V = a2 · h ⇒ 180 = h3 ⇒ h = 3 180. Chọn đáp án C
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC,
ACD, ABD, BCD. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ. V V 4V 4V A . B . C . D . 27 9 27 9 Lời giải. 1 S 1
Ta có (NPQ) k (ABC) và ∆NPQ ∼ ∆CBA theo tỷ số nên NPQ = . 3 S D ABC 9
Gọi I là giao điểm của DM với mặt phẳng (NPQ). Ta theo Thales thì MI 1 d (M, (NPQ)) 1 = , hay = . N MD 3 d (D, (ABC)) 3 Q V S 1 1 1 V
Vậy MNPQ = NPQ · d (M, (NPQ)) = · = , hay V . P V MNPQ = DABC SABC · d (D, (ABC)) 9 3 27 27 A C M B Chọn đáp án A
Câu 28. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc
của A trên mặt phẳng (A0B0C0) trùng với trọng tâm của tam giác A0B0C0, mặt phẳng (ABB0 A0)
tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 8 6 24 Lời giải. B A C B0 M G C0 A0
Gọi M là trung điểm A0B0, G là trọng tâm của 4A0B0C0.
Do MC0 ⊥ A0B0 và AG ⊥ A0B0 nên A0B0 ⊥ (AMC0) .
Ta có (AMC0) ⊥ (A0B0C0) do AG ⊥ (A0B0C0), (AMC0 ⊥ AA0B0) do A0B0 ⊥ (AMC0)
Lại có (AMC0) ∩ (A0B0C0) = MC0 và (AMC0) ∩ (AA0B0) = AM. Trang 9 Do đó [(A ¤ A0B0), (A0B0C0)] = ¤ (AM, MC0) = ÷ AMG = 60◦ (do ÷ AGM = 90◦). √ 1 a 3 AG a Ta có MG = MC0 = , tan ÷ AMG = ⇒ AG = . 3 6 MG √ 2 √ 1 a 1 a 3 2a3
Thể tích khối lăng trụ V = AG. .MC0.A0B0 = . . .a = . 2 2 2 2 8 Chọn đáp án B Câu 29.
(THPT Quốc gia 2021 -Mã đề 102). Cho khối hộp chữ nhật A0 D0
ABCD.A0B0C0D0 có đáy hình vuông. BD = 2a, góc giữa hai
mặt phẳng (A0BD) và (ABCD) bằng 30◦. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng √ √ √ √ B0 C0 A 6 3a3. B 2 3 a3. C 2 3a3. D 2 3 a3. 9 3 D A O B C Lời giải. A0 D0 BD √
• Đường chéo BD = 2a, suy ra cạnh AB = √ = a 2. 2 √ Diện tích đáy S B0 C0 ABCD = (a 2)2 = 2a2.
• Gọi O là tâm hình vuông ABCD, suy ra D A ((A0¤ BD), (ABCD)) = ÷ A0OA = 30◦. O B C
Trong tam giác vuông A0 AO có √ a 3 AA0 = OA tan 30◦ = . 3 √ a 3 √
Vậy thể tích của khối hộp chữ nhật là V = 2a2 · = 2 3 a3. 3 3 Chọn đáp án D Câu 30. Trang 10
(Quốc gia 2019 – Mã đề 103). Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có chiều A0 C0
cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần
lượt là tâm các mặt bên ABB0 A0, ACC0 A0, BCC0B0. Thể tích khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng √ √ √ √ B0 A 9 3. B 10 3. C 7 3. D 12 3. N D F M P E A C B Lời giải. A0 C0 B0 N D F M P E A C B
Gọi DEF là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (MNP).
Dễ chứng minh được (DEF) k (ABC) và D, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn 1 √
thẳng AA0, BB0, CC0 suy ra VABC.DEF = V 3. 2 ABC.A0B0C0 = 12
Ta có VABCPNM = VABC.DEF − VADMN − VBMPE − VCPMF. 1 3 √
Mặt khác VADMN = VBMPE = VCPMF = V V 3.
12 ABC.DEF ⇒ VABCPNM = 4 ABC.DEF = 9 Chọn đáp án A ——HẾT—— Trang 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Câu 1. Mặt phẳng AB0C0 chia khối lăng trụ ABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào?
A Hai khối chóp tứ giác.
B Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C Hai khối chóp tam giác.
D Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. Lời giải.
Mặt phẳng AB0C0 chia khối lăng trụ đã cho thành khối chóp tam giác
A.A0B0C0 và khối chóp tứ giác A.BCC0B0. A C B A0 C0 B0 Chọn đáp án B
Câu 2. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 3 mặt phẳng. B 4 mặt phẳng. C 1 mặt phẳng. D 6 mặt phẳng. Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 156 cm2 và chiều cao h = 0,3 m bằng 234 78 A cm3. B cm3. C 1560 cm3. D 156 cm3. 5 5 Lời giải. 1 V = · 156 · 30 = 1560 cm3. 3 Chọn đáp án C
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy
và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ a3 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 6 4 12 6 Lời giải. √ √ 1 a2 3 a3 3 V = a. = 3 4 12 Chọn đáp án C
Câu 5. Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương là A 9. B 27. C 81. D 729. Lời giải. Trang 12
Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương, ta có a2 = 9 ⇒ a = 3.
Thể tích khối lập phương là a3 = 27. Chọn đáp án B
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc
với đáy (ABCD). Biết AB = a, AD = 3a, SA = 2a, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A V = 3a3. B V = 2a3. C V = a3. D V = 6a3. Lời giải. 1 Ta có: V = × SA.AD.AB = 2a3. 3 Chọn đáp án B
Câu 7. Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 50 m. Lượng nước trong
hồ cao 1,5 m. Thể tích nước trong hồ là A 1875 m3. B 2500 m3. C 1250 m3. D 3750 m3. Lời giải.
Thể tích nước V = 1,5.502 = 3750 m3. Chọn đáp án D
Câu 8. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó
sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A 9. B 6. C 8. D 4. Lời giải.
Thể tích V1 của hình lập phương cạnh a là V1 = a3.
Thể tích V2 của hình lập phương cạnh 2a là V2 = (2a)3 = 8a3.
Vậy nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên 8 lần. Chọn đáp án C
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể
tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu? A 100. B 20. C 64. D 80. Lời giải.
Lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 nên có chiều cao h = 5.
Thể tích khối lăng trụ là: V = SABCD · h = 42 · 5 = 80. Chọn đáp án D
Câu 10. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a? √ √ √ 2 2 √ 2 2 A a3. B 2 2a3. C a3. D a3. 3 4 12 Lời giải. A B D O M C Trang 13 √ √ √ √ ∆ (2a)2 3 2a 3
BCD đều cạnh 2a suy ra S∆BCD = = a2 3; BM = = a 3 √ 4 2 2 2 √ 2 3 BO = BM = a 3 = a 3 3 3 Ã √ √ √ Ç 2 3 å2 2 6 AO = AB2 − BO2 = (2a)2 − a = a 3 3 √ √ 1 √ 2 6 2 2 VABCD = · a2 3 · a = a3 3 3 3 Chọn đáp án A
Câu 11. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B √
và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 3 6 2 Lời giải.
Xét tam giác ABC vuông cân tại B, ta có AB = BC = a. A0 C0 1 1
Do đó V = BB0 · SABC = BB0 · · BA · BC = a3. 2 2 B0 A C B Chọn đáp án D Câu 12.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật S
với AB = 2a, BC = a, SA vuông góc với mặt đáy, cạnh
SC hợp với đáy một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a √ . √ 2 15a3 15a3 A V = . B V = . √3 √ 3 2 15a3 15a3 C V = . D V = . 9 9 A B 30◦ D C Lời giải. Trang 14 S A B 30◦ D C
Do SA ⊥ (ABCD) tại A nên A là hình chiếu của S lên (ABCD). Do đó ( ¤ SC, (ABCD)) = ÿ (SC, AC) = ‘ SCA = 30◦. √ √ √ a 15 Ta có AC =
AB2 + BC2 = a 5 ⇒ SA = AC · tan 30◦ = . √ √ 3 1 1 a 15 2 15a3 Vậy V = SA · S · · 2a · a = . 3 ABCD = 3 3 9 Chọn đáp án C Câu 13.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. S
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a. √ √ 26a3 78a3 A V = . B V = . √12 √12 26a3 78a3 C V = . D V = . 3 3 A C O E B Lời giải. S A C O E B
Gọi O là tâm của tam giác ABC, E là trung điểm của BC. Do S.ABC là hình chóp đều nên SO ⊥ (ABC). Trang 15 √ √ a 3 2 a 3 Ta có AE = ⇒ AO = AE = . 2 3 3 √ √ a2 78
Tam giác SAO vuông tại O: SO = SA2 − AO2 = 9a2 − = a. 3 3 √ √ √ 1 1 78a a2 3 26a3 Vậy V = · SO · S · · = . 3 ABC = 3 3 4 12 Chọn đáp án A Câu 14.
Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo của các mặt lần lượt √ √ √ D0 C0 là 5, 10,
13. Tính thể tích của hình hộp đã cho. A V = 6. B V = 4. C V = 8. D V = 5. A0 B0 z D C y A x B Lời giải.
Gọi x; y; z lần lượt là độ dài các cạnh của hình hộp. Ta có:  D0 C0 x2 + y2 = 5 x = 2     y2 + z2 = 10 ⇔ y = 1 . A0 B0   x2 + z2 = 13 z = 3
Vậy thể tích của hình hộp là V = 1 · 2 · 3 = 6. z D C y A x B Chọn đáp án A
Câu 15. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết
lăng trụ có thể tích V = 2a3. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ theo a. A d = 3a. B d = a. C d = 6a. D d = 2a. Lời giải. 1 1 Diện tích đáy: SABC = × BA · BC = × a · 2a = a2. 2 2
Khoảng cách giữa hai đáy chính là đường cao của hình lăng trụ. V 2a3 Do đó: V = d · SABC ⇒ d = = = 2a. SABC a2 Chọn đáp án D 3a3
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, thể tích bằng . 4 Tính độ dài cạnh AB0. √ √ √ A 3 3a. B 3 7a. C 2a. D 3a. Lời giải. Trang 16 3a3
Ta có ABC.A0B0C0 là lăng trụ tam giác đều có thể tích V = , √ 4 A0 a2 3 C0
đáy ABC là tam giác đều có diện tích S = và 4 chiều cao là AA0. V √ B0 Mà V = SABC · AA0 ⇒ AA0 = = 3a. SABC
Xét tam giác ABB0 vuông tại B có √ √ a AB0 = AB2 + BB02 = AB2 + AA02 = 2a. A Vậy AB0 = 2a. C a a B Chọn đáp án C
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦, tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 3 3 3a3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 24 8 8 12 Lời giải.
Gọi M là trung điểm BC. Ta có BC ⊥ AM và BC ⊥ SA nên S
BC ⊥ (SAM), suy ra BC ⊥ SE. SM ⊥ BC   Ta có AM ⊥ BC ⇒ ’ SMA = 60◦  (SBC) ∩ (ABC) = BC 3a SA = AM tan 60◦ = . A C 2 ◦ √ √ 60 1 1 a2 3 3a a3 3 Vậy VSABC = S = . M 3 ABCSA = 3 4 2 8 B Chọn đáp án C
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB), (SAC) √
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a 3. √ √ √ √ a3 3 a3 3 2a3 6 a3 6 A . B . C . D . 2 4 9 12 Lời giải.
Vì (SAB), (SAC) cùng vuông góc với đáy nên SA ⊥ (ABC). √ √ √ S Ta có SA = SC2 − AC2 = 3a2 − a2 = a 2; √ 1 a2 3 SABC = · AB · AC · sin 60◦ = . 2 4 √ 1 a3 6 Suy ra VS.ABC = · SA · S . 3 ABC = 12 A C B Chọn đáp án D
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết
SA ⊥ (ABC) và SB tạo với đáy một góc bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. Trang 17 √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 48 24 8 24 Lời giải. a 1
Ta có 2BA2 = a2 ⇒ BC = √ = BA ⇒ SABC = · BA · BC = 2 2 S a2 . 4 √ a 6 (SB, (ABC)) = ‘
SBA = 60◦ ⇒ SA = AB · tan 60◦ = . √ 2 1 a3 6 Vậy V = · SA · S . A C 3 ABC = 24 ◦ 60 B Chọn đáp án B Câu 20.
Tính thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm
các mặt của khối bát diện đều cạnh a. √ √ 2 2a3 2a3 A V = . B V = . 27√ 18 √ 16a3 2 2a3 C V = . D V = . 27 4 Lời giải. S a G A 2 D G1 a O N B M C
Cạnh của hình lập phương cần tìm là độ dài đoạn G1G2. Ta có √ 1 a 2 • MN = BD = . 2 2 √ 2 a 2 • G1G2 = MN = . 3 3 √ √ Ç a 2å3 2 2a3
Vậy thể tích khối lập phương là V = = . 3 27 Chọn đáp án A Câu 21. Trang 18
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có diện tích các mặt A0 D0
ABCD , BCC0B0, CDD0C0 lần lượt là 2a2, 3a2, 6a2. Tính thể tích
khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0. A 36a3. B 6a3. C 36a6. D 6a2. B0 C0 D A B C Lời giải. 0
Ta đặt AB = x, AD = y, AA = z. Khi đó theo giả thiết ta có D0 xy = 2a2 xy = 2a2     x = a     xz = 3a2  xz = 3a2 ⇔ ⇔ y = 2a .  yz = 6a2  A0 yz = 6a2    z = 3a C0  xyz = 6a3
Vậy thể tích khối hôp chữ nhật V = 6a3. B0 D A C B Chọn đáp án B
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD √ √ √ a3 a3 6 a3 6 a3 6 A . B . C . D . 6 3 6 2 Lời giải.
Gọi O là tâm đáy ABCD. Khi đó SO ⊥ (ABCD) hay AC S
là hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng đáy, hay
góc giữa cạnh bên SA và đáy là góc ’ SAO. Suy ra ’
SAO = 60◦ hay tam giác SAC đều. √ a 6 SO = . 2 √ 1 a3 6
Thể tích khối chóp là V = · SO · S . ◦ 3 ABCD = 6 A 60 D O B C Chọn đáp án C Câu 23. Trang 19
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội S
tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R, biết SA vuông
góc với mặt đáy (ABCD), (SBC) hợp với đáy (ABCD) một góc
45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3R3 3R3 3R3 A . B 3R3. C . D . 4 6 2 A O B D C Lời giải.
Ta có BC ⊥ AC và BC ⊥ SA nên BC ⊥ (SAC), do đó S ((S ¤ BC) ; (ABCD)) = ÿ (SC; AC) = ‘ SCA, suy ra ‘ SCA = 45◦.
Vì SA ⊥ (ABCD) nên SA ⊥ AC, bởi vậy tam giác SAC vuông √ √
cân đỉnh A. Vì thế SA = AC = AB2 − BC2 = R 3.
Gọi O là trung điểm AB, diện tích nửa lục giác đều ABCD là: √ √ R2 3 3R2 3 SABCD = 3SOBC = 3 · = 4 4
Thể tích khối chóp S.ABCD là: A √ O B 1 1 3R2 3 √ 3R3 V = S · · R 3 = 3 ABCD · SA = 3 4 4 D C . Chọn đáp án A Câu 24.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0. Gọi M, N lần lượt là A0 C0
trung điểm của BB0, CC0. Mặt phẳng (A0 MN) chia khối lăng trụ
thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm V B, V 1
2 là phần còn lại. Tính tỉ số . V2 B0 V 7 V V V 5 A 1 = . B 1 = 2. C 1 = 3. D 1 = . N V2 2 V2 V2 V2 2 M A C B Trang 20 1 Ta có SMNC0B0 = S 2 BCC0B0, suy ra A0 C0 1 1 VA0.MNC0B0 = V (V 2 A0.BCC0B0 = 2 ABC.A0B0C0 − VA0.ABC) 1 Mà VA0.ABC = V 3 ABC.A0B0C0 nên B0 1 Å 1 ã N Lời giải. VA0MNC0B0 = V V = 2 ABC.A0B0C0 − 3 ABC.A0B0C0 1 V M 3 ABC.A0B0C0 A 1 C V V VABC.A0B0C0 − VABC.A0B0C0 Vậy 1 = A0 MN ABC = 3 = 2 V2 A0 MNC0B0 1 V B 2 ABC.A0B0C0 Chọn đáp án B
Câu 25. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có
các kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y = 1 : 3 và thể tích của hộp bằng 18
(dm3). Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x + y + z bằng 26 19 A . B 10. C . D 26. 3 2 Lời giải.
Gọi x,y,z lần lượt là 3 kích thước như hình bên. Ta có A0 D0 x 1 • = ⇒ y = 3x. y 3 B0 C0 • Thể tích khối hộp z 18 6 D
V = xyz · h = 18 ⇒ 3x2 · z = 18 ⇒ z = = . A 3x2 x2 x B y C
Nhận xét: Để ít tốn vật liệu nhất thì diện tích toàn phần phải nhỏ nhất. Ta có
Stp = Sđ + 4Sb = xy + 2xz + 2yz 6 6 48 = x · 3x + 2x · + 2 · 3x · = 3x2 + . x2 x2 x
Ta phân tích và đánh giá như sau: 48 Stp = 3x2 + x 24 24 = 3x2 + + x x … 24 24 √ ≥ 3 3 3x2 · · = 3 3 1728 (cố định) . x x 24 3
Suy ra Stp nhỏ nhất khi 3x2 =
⇔ x3 = 8 hay x = 2. Khi đó y = 6 và z = . Khi đó, x 2 19 x + y + z = . 2 Chọn đáp án C ——HẾT—— Trang 21 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
Câu 1. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh khối đa diện nào?
A Hình hộp chữ nhật.
B Hình bát diện đều. C Hình lập phương.
D Hình tứ diện đều. Lời giải.
Giả sử ABCD là khối tứ diện đều cạnh a. Gọi M, N, P, Q, R, S lần A
lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, DB, AC.
Theo tính chất đường trung bình của tam giác, ta suy ra a
MN = MS = MQ = MR = PN = PS = PQ = PR = . Q 2 M a
Do đó khối đa diện MNPQRS là khối bát diện đều cạnh . S 2 B D R P N C Chọn đáp án B
Câu 2. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A {5; 3}. B {3; 4}. C {4; 3}. D {3; 5}. Lời giải.
Hình lập phương mỗi mặt của nó là một hình vuông có 4 cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung
của đúng 3 mặt nên thuộc loại {4; 3}. Chọn đáp án C Câu 3.
Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên. A 11. B 10. C 12. D 9. Lời giải.
Quan sát và đếm được số mặt là 9. Chọn đáp án D
Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 5. B 6. C 3. D 4. Lời giải.
Lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Dựa vào hình vẽ, lăng
trụ có bốn mặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng trung trực của các đoạn thẳng AB, BC, CA, AA0. Chọn đáp án D
Câu 5. Cho hình chóp có thể tích V, diện tích mặt đáy là S. Chiều cao h tương ứng của hình chóp là 3V 3S V 3V A h = . B h = . C h = . D h = . S V S S2 Lời giải. 1 3V V = S.h ⇒ h = . 3 S Chọn đáp án A Trang 22
Câu 6. Kim tự tháp Ê-kốp ở Ai Cập được xây dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim
tự tháp này là một khối chóp đều có chiều cao bằng 147 m, cạnh đáy bằng 230 m. Tính thể tích của kim tự tháo Ê-Kốp. A 11270 (m3). B 7776300 (m3). C 3068200 (m3). D 2592100 (m3). Lời giải.
Ta có diện tích đáy là S = 2302 = 52900 (m2). S 1 1
Suy ra thể tích kim tự tháp là V = · S · h = · 52900 · 147 = 3 3 2592100 (m3). 147 cm A D O 230 cm B C Chọn đáp án D
Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích bằng 30. Tính thể tích khối chóp A.BCC0B0. A V = 20. B V = 10. C V = 25. D V = 15. Lời giải. 2
VA.BCC0B = 2VA.BCC0 = 2VC0.ABC = V 3 ABCD.A0B0C0D0 = 20 Chọn đáp án A Câu 8.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Gọi A0 D0
O, O0 lần lượt là tâm các hình vuông ABCD và A0B0C0D0. Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của cạnh B0C0 và CD. Tính thể
tích khối tứ diện OO0 MN. B0 C0 a3 a3 a3 A . B a3. C . D . 8 12 24 D A B C Lời giải. B0 M C0 A0 O0 D0 B C N O A D 1 1 1 1 a 1
Dễ thấy MO0 ⊥ (OO0N) nên VOO0MN = · O0 M · S · O0 M · · OO0 · ON = · · · a · 3 OO0 N = 3 2 3 2 2 a a3 = . 2 24 Chọn đáp án D Trang 23
Câu 9. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC =
a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. 1 1 1 2 A a3. B a3. C a3. D a3. 3 2 6 3 Lời giải. Ta có S 1 VS.ABC = VA.SBC = · S∆ 3 SBC · S A 1 1 1 = · · SB · SC · SA = a3. 3 2 6 A C B Chọn đáp án C
Câu 10. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có tất cả các cạnh bằng a. √ √ a3 3 a3 3 A V = 3a3. B V = . C V = a3. D V = . 2 4 Lời giải.
Khối lăng trụ tứ giác đều là khối lập phương. Vậy VABCD.A0B0C0D0 = a3. Chọn đáp án C Câu 11.
Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác A0
vuông cân tại B và AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của B0
A0 trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB √
và AA0 = a 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 theo a. √ C0 a3 6 √ A V = . B V = a3 3. 6√ a3 6 √ H C V = . D V = a3 2. A 2 B C Lời giải. Trang 24 AC √ √ Ta có: AB = √ = a 2 ⇒ A0 H = AA02 − AH2 = 2 A0 √ B0 a 6. 2 √ 1 a3 6
Thể tích khối lăng trụ V = A0H · AB2 = . C0 2 2 H A B C Chọn đáp án C Câu 12.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh S AB = a, ’
ABC = 60◦, tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp với mặt đáy
một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. B √ a3 a3 A a3 2. B . C 3a3. D . 60◦ 4 2 C H A D Lời giải.
Gọi H là trung điểm AB, ’
HCS = 45◦. Tam giác ABC đều √ √ S AB 3 a 3 ⇒ CH = = . 2 √ 2 √ a 3 a2 3 SH = HC = và S . B 2 ABCD = 2 1 3a3 a3 60◦ C
Vậy thể tích khối chóp: V = . = . 3 4 4 H A D Chọn đáp án B
Câu 13. Cần xây một hồ cá có dạng hình hộp chữ nhật với đáy có các cạnh 40 cm và 30 cm. Để
trang trí người ta đặt vào đó một quả cầu thủy tinh có bán kính 5 cm. Sau đó đổ đầy hồ 30 lít
nước. Hỏi chiều cao của hồ cá là bao nhiêu cm? (Lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ 2). A 25,66. B 24,55. C 24,56. D 25,44. Lời giải. Trang 25 4
Thể tích hồ cá V = 30 000 + π53 ≈ 30 523,6 cm3. 3V 30 523,6
Chiều cao của hồ cá: h = ≈ ≈ 25,44 40 · 30 1200 cm. 5 cm 30 cm cm 40 Chọn đáp án D √
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d =
21. Độ dài kích thước của hình hộp chữ
nhật lập thành một cấp số nhận có công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là 8 4 A V = . B V = 8. C V = . D V = 6. 3 3 Lời giải.
Xét hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có độ dài kích A c
thước ba cạnh lần lượt là AA0 = a, AB = b, AD = c và D đường chéo AC0. b
Theo bài ra có a, b, c lập thành cấp số nhân với công bội B C ®b = 2a a = 2, suy ra c = 4a. √
Mặt khác đường chéo AC0 = 21 ⇒ AA02 + AB2 + a
AD2 = 21 ⇔ a2 + b2 + c2 = 21. a = 1 ®c = 2b = 4a ®c = 2b = 4a  A0 D0  Ta có hệ ⇔ ⇔ b = 2 a2 + b2 + c2 = 21 21a2 = 21  c = 4. C0 B0
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật VABCD.A0B0C0D0 = 8. Chọn đáp án B
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A V = 40. B V = 24. C V = 32. D V = 192. Lời giải.
Ta có AB2 + AC2 = 36 + 64 = 100 = BC2 ⇒ 4 S ABC vuông tại A. 1 1 Suy ra SABC = · AB · AC = · 6 · 8 = 24. 2 2 1 1 Vậy V = · SA · S · 4 · 24 = 32. 3 ABC = 3 8 A C 6 10 B Chọn đáp án C
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, góc ’ BAC = 3a 60◦, SO ⊥ (ABCD) và SO =
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 4 Trang 26 √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3a3 3 A . B . C . D . 8 4 4 8 Lời giải. Ta có ’
BAC = 60◦ ⇒ 4ABC là tam giác đều cạnh a √ S a 3 √ ⇒ AC = a, BO = ⇒ BD = a 3. 2 √ 1 a2 3 Khi đó SABCD = · AC · BD = . 2 2 √ 1 3a3 Vậy VS.ABCD = · SO · S . 3 ABCD = 8 A B O D C Chọn đáp án A Câu 17.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, √ A0 C0
đường chéo của mặt bên ABB0 A0 là AB0 = a 2. Thể tích của khối
lăng trụ ABC.A0B0C0 đó là √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 B0 A . B . C . D . 4 4 12 12 A C B Lời giải. √ Tam giác ABB0 có BB0 = AB02 − AB2 = a A0 C0
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là √ √ a2 3 a3 3 V = SABC · BB0 = · a = . 4 4 B0 A C B Chọn đáp án B
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc
giữa SC và mặt đáy bằng 30◦. Thể tích khối chóp S.ABC là √ √ a3 3a3 3a3 a3 A . B . C . D . 6 6 3 12 Lời giải. Trang 27 Theo giả thiết, ta có ¤ (SC, (ABC)) = ‘ SCA = 30◦. √ S a 3 ⇒ SA = AC tan 30◦ = . 3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là√ √ 1 1 a2 3 a 3 a3 VS.ABC = S · · = . 3 4ABC · SA = 3 4 3 12 A C B Chọn đáp án D Câu 19.
Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích là V, gọi I, J lần S
lượt là trung điểm hai cạnh bên SB và SC. Tính thể tích V0
của khối chóp S.AI J theo V. V V A V0 = . B V0 = . I 2 4 V 2V J C V0 = . D V0 = . 3 3 A B C Lời giải. V SA SI SJ 1 V Ta có S.AI J = · · = ⇒ V0 = . V S S.ABC SA SB SC 4 4 I J A B C Chọn đáp án B Câu 20.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có cạnh BC = A0
2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A0BC) bằng B0
60◦. Biết diện tích của 4A0BC bằng 2a2. Tính thể tích
V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ C0 A V = 3a3. B V = a3 3. √ 2a3 a3 3 C V = . D V = . 3 3 A 60◦ B I C Trang 28 Lời giải.
Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên BC. A0 ® AA0 ⊥ (ABC) B0 Ta có AI ⊥ BC  C0 (( ¤ A0BC), (ABC)) = ’ A0 I A  ⇒ A0 I · BC . S  4A0BC = 2 A0 I · BC Ta được = 2a2 ⇒ A0 I = 2a. 2 √ A 60◦ ® A0A = a 3 B
Ta có 4A0 AI nửa đều cạnh 2a nên . I AI = a √ a · 2a √ C
Vậy V = A0 A · S4ABC = a 3 · = a3 3. 2 Chọn đáp án B
Câu 21. Tính thể tích V của khối chóp C0.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng a3. a3 a3 A V = 3a3. B V = . C V = . D V = 9a3. 3 9 Lời giải.
Gọi h là chiều cao lăng trụ. 1 1 1 a3 Ta có VC0.ABC = · d(C0, (ABC)) · S · h · S V . 3 ABC = 3 ABC = 3 lăng trụ = 3 Chọn đáp án B
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với 3a
mặt đáy. Biết rằng ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD = AB = 2a, BC = . Gọi I là 2
trung điểm cạnh đáy AB. Tính thể tích V của khối chóp S.ICD. √ √ √ √ 7a3 3 7a3 3 7a3 3 7a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 2 12 6 4 Lời giải. (SAB) ⊥ (ABCD)   Do
(SAB) ∩ (ABCD) = AB ⇒ SI ⊥ (ABCD). S  SI ⊥ AB trong (SAB) √ AB 3 √ 4SAB đều nên SI = = a 3. 2 Ä ä 2a + 3a 2a 2 3a2
SICD = SABCD − SAID − SBCI = − − a2 = 2 4 7a2 A D . 4 √ I 1 7a3 3
Thể tích khối chóp là VS.ICD = · SI · S . 3 ICD = 12 B C Chọn đáp án B Câu 23. Trang 29
Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là D0 C0 hình thoi cạnh a và ’
BAD = 60◦, AB0 hợp với đáy (ABCD)
một góc 30◦. Thể tích V của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 là a3 3a3 A0 A V = . B V = . B0 2 2√ a3 a3 2 C V = . D V = . 6 6 D C 30◦ A B Lời giải.
Ta có ABCD là hình thoi cạnh a có ’ BAD = 60◦ nên D0 C0 √ a2 3
SABCD = AB × AD × sin 60◦ = . 2 A0
Tam giác ABB0 vuông tại B có B0 ’ B0 AB = 30◦ nên √ a 3 BB0 = AB × tan 30◦ = . D 3 C
Vậy thể tích V của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 là 30◦ √ √ a2 3 a 3 a3 A B V = SABCD × BB0 = × = . 2 3 2 Chọn đáp án A
Câu 24. Một phòng học có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8 m, chiều rộng là 6 m,
thể tích là 192 m3. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết
diện tích các cửa bằng 10 m2, hãy tính diện tích cần quét vôi bằng m2. A 144. B 96. C 150. D 182. Lời giải. V
Từ giả thiết ta có độ dài đường cao của căn phòng là: c = = ab A B 192 = 4 m. 8.6
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: S D C xq = 2(4.6 + 8.4) = 112 m2.
Diện tích cần quét vôi là: 112 + 48 − 10 = 150 m2. A0 B0 C0 D0 Chọn đáp án C Câu 25. Trang 30
Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt,
không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được
220500 cm3 nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của bể bằng
3. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất. A 2220 cm2. B 1880 cm2. C 2100 cm2. D 2200 cm2. Lời giải.
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể cá lần lượt là a, b, c. Ta có c = 3a và b ≥ a. 73500
Thể tích của bể cá là V = abc = 3a2b = 220500 cm3 ⇔ b = . a2
Vì a ≤ b và a ≤ c nên a3 ≤ 220500 ⇒ a < 61.
Nguyên vật liệu tiết kiệm nhất khi diện tích toàn phần nhỏ nhất. 514500 514500 Stp = 6a2 + và S0 = 12a − = 0 ⇔ a = 35. a tp a2
Bảng biến thiên của Stp là a 0 35 61 S0tp − 0 + Stp
Do đó diện tích toàn phần nhỏ nhất khi a = 35. 73500 Diện tích đáy S = ab = = 2100 cm2. a Chọn đáp án C ——HẾT—— Trang 31 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
Câu 1. Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện? A Hình chóp. B Hình lăng trụ. C Hình lập phương. D Hình tam giác. Lời giải.
Theo định nghĩa, hình tam giác không phải là hình đa diện. Chọn đáp án D Câu 2.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A 10. B 11. C 12. D 13. Lời giải.
Theo hình vẽ, ta thấy hình đã cho có 11 mặt. Chọn đáp án B
Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Hai
mặt phẳng (MCD) và (N AB) chia khối tứ diện đã cho thành bao nhiêu khối tứ diện? A 2. B 3. C 4. D 6. Lời giải.
Theo hình vẽ, hai mặt phẳng (MCD) và (N AB) chia khối tứ diện đã cho A
thành 4 khối tứ diện là MBND, AMND, AMNC và MBNC. M C B N D Chọn đáp án C
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 3. B 4. C 6. D 9. Lời giải.
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng. Đó là S
• Mặt phẳng đi qua đỉnh S và một đường chéo của
đáy (ví dụ mặt phẳng (SAC)). Có 2 mặt phẳng như vậy.
• Mặt phẳng đi qua đỉnh S và đoạn thẳng nối trung
điểm của hai cạnh đối nhau ở đáy (ví dụ mặt
phẳng (SEF)). Có 2 mặt phẳng như vậy. A D E O F C B Chọn đáp án B Trang 32
Câu 5. Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A 12. B 10. C 8. D 9. Lời giải.
Theo hình vẽ, khối bát diện đều có 12 cạnh. Chọn đáp án A
Câu 6. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ √ √ A S = 2a2 3. B S = 4a2 3. C S = 8a2. D S = a2 3. Lời giải.
Mỗi mặt của bát diện đều là tam giác đều, nên tổng diện tích các mặt của bát diện đều là √ a2 3 √ S = 8 · Smặt = 8 · = 2a2 3. 4 Chọn đáp án A
Câu 7. Khối đa diện đều loại {3; 5} có tên gọi là gì? A Lập phương. B Bát diện đều.
C Mười hai mặt đều.
D Hai mươi mặt đều. Lời giải.
Khối đa diện đều loại {3; 5} là khối đa diện có mỗi mặt là đa giác đều 3 cạnh, mỗi đỉnh của nó
là đỉnh chung của 5 mặt. Vậy khối đa diện đều thỏa mãn là hai mươi mặt đều. Chọn đáp án D
Câu 8. Một khối chóp có diện tích đáy là 10 cm2 và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó là A 30 cm3. B 60 cm3. C 10 cm3. D 20 cm3. Lời giải. 1 Thể tích khối chóp V = · 10 · 6 = 20 cm3. 3 Chọn đáp án D Câu 9.
Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0. Gọi V, V0 lần lượt B C
là thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 và thể
tích của khối chóp A0.ABC0D0. Khi đó, V0 2 V0 1 B0 A = . B = . C0 V 5 V 3 V0 2 V0 1 C = . D = . V 7 V 4 D A A0 D0 Lời giải. Trang 33
Ta có V0 = VB0BC0.A0AD0 − VA0.B0BC0. B C 1 Mà VB0BC0.A0AD0 = V và 2 B0 1 C0 VA0.B0BC0 = d(A0, (B0BC0))S 3 B0BC0 1 = d(A0, (B0BC0))S 6 B0BCC0 1 = V 6 D A 1 1 1 V0 1
Do đó V0 = V − V = V. Vậy = . A0 2 6 3 V 3 D0 Chọn đáp án B √
Câu 10. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng a 2. √ √ √ 2a3 2 A V = 2a3. B V = a3 2. C V = 2a3 2. D V = . 3 Lời giải.
Thể tích khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 là A0 D0 √ √ Ä ä3 VABCD.A0B0C0D0 = a 2 = 2a3 2. B0 C0 A D B C Chọn đáp án C
Câu 11. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. √ √ √ 3 3 3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 12 2 4 4 Lời giải.
Theo giả thiết, ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. √ A0 1 3 Khi đó, SABC = · AB · AC · sin A = . B0 C0 2 4
Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 là √3 V = AA0 · SABC = . 4 A B C Chọn đáp án C Câu 12. Trang 34
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông A0 tại A, BC = 2a, ’
ABC = 30◦ và độ dài cạnh bên CC0 = 3a. Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho. √ C0 B0 A V = 3a3 3. B V = 6a3. √ √ a3 3 3a3 3 C V = . D V = . 2 2 A B C Lời giải.
Theo giả thiết, tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, ’ ABC = 30◦. √ A0
Suy ra AC = BC · sin 30◦ = a, AB = BC · cos 30◦ = a 3. √ 1 a2 3 Vậy S C0 B0 ABC = · AB · AC = . 2 2
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là √ √ a2 3 3a3 3 V = CC0 · SABC = 3a · = . 2 2 A B C Chọn đáp án D Câu 13.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều B0
cạnh a, góc giữa A0B và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho. A0 C0 3a3 3a3 a3 4a3 A V = . B V = . C V = . D V = . 4 2 4 3 B A C Lời giải.
Vì AA0 ⊥ (ABC) nên góc giữa A0B và mặt phẳng (ABC) là góc ’ A0BA. B0
Tam giác AA0B vuông tại A, ’ A0BA = 60◦, suy ra √ A0 C0 AA0 = AB · tan 60◦ = a 3.
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là √ √ a2 3 3a3 V = AA0 · S B ABC = a 3 · = . 4 4 A C Chọn đáp án A Câu 14. Trang 35
Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có I là trung điểm của A0 D0
B0C0 và AI = 30 cm. Tính thể tích V của khối lập phương đã cho. A V = 6000 cm3. B V = 9000 cm3. B0 C0 C V = 8000 cm3. D V = 1000 cm3. D A B C Lời giải.
Gọi độ dài cạnh hình lập phương là a cm (a > 0). C0 D0 1 a √ √ Khi đó, ta có B0 I = BC = , AB0 = 2 · AB = a 2. 2 2 I
Ta có B0C0 ⊥ (ABB0 A0) (do ABCD.A0B0C0D0 là hình lập phương). A0 B0
⇒ B0C0 ⊥ AB0 ⇒ 4B0 I A vuông tại B0. C a2 D
⇒ AI2 = B0 I2 + B0 A2 ⇔ 302 = + 4a2 ⇔ a = 20 cm. 4
Thể tích khối lập phương đã cho là V = a3 = 203 = 8000 cm3. B A Chọn đáp án C
Câu 15. Một khối gỗ có dạng là lăng trụ, biết diện tích đáy và chiều cao lần lượt là 0,25 m2 và
1,2 m. Mỗi mét khối gỗ này trị giá 5 triệu đồng. Hỏi khối gỗ đó có giá trị bao nhiêu tiền? A 3000000 đồng. B 500000 đồng. C 1500000 đồng. D 750000 đồng. Lời giải.
Thể tích của khối gỗ có dạng là lăng trụ bằng V = Bh = 0,25 · 1,2 = 0,3 (m3).
Khối gỗ đó có trị giá là 0,3 · 5000000 = 1500000 (đồng). Chọn đáp án C Câu 16.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh C0 A0
a. Hình chiếu vuông góc của B0 lên mặt phẳng (ABC) là điểm H
thuộc cạnh AC sao cho 2AH = 3HC, cạnh bên BB0 hợp với mặt B0
phẳng (ABC) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ a3 19 a3 19 A V = . B V = . 16 √ 20 √ a3 19 a3 19 C V = . D V = . 60 25 H C A 30◦ B Lời giải. Trang 36 3 3a
Vì H thuộc cạnh AC sao cho 2AH = 3HC nên AH = AC = . 5 5 C0 A0 » Ta có BH =
AB2 + AH2 − 2AB · AH · cos ’ BAH B0 s √ Å 3a ã2 3a a 19 = a2 + − 2a · · cos 60◦ = . 5 5 5
Có B0H ⊥ (ABC) ⇒ Góc giữa BB0 và (ABCD) là ’ B0BH = 30◦. √ √ a 19 a 57 Ta có B0H = BH · tan ’ B0BH = · tan 30◦ = . 5 15 H C
Thể tích khối lăng trụ đã cho là √ √ √ A 30◦ a 57 a2 3 a3 19 V = B0 H · S4ABC = · = . 15 4 20 B Chọn đáp án B 2a3
Câu 17. Tính chiều cao h của một khối chóp có thể tích và diện tích đáy 2a2. 9 2a a a 4a A h = . B h = . C h = . D h = . 3 3 9 3 Lời giải. 1 Ta có Vchóp = · h · S 3 đáy. 2a3 3V 3 · a ⇒ chóp h = = 9 = . Sđáy 2a2 3 Chọn đáp án B
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. a3 2a3 a3 A V = . B V = a3. C V = . D V = . 3 3 6 Lời giải.
Diện tích hình vuông ABCD là S = a2. S
Thể tích khối chóp đã cho là 1 1 a3 V = · SA · S = · a2 · a = . 3 3 3 A B D C Chọn đáp án A Câu 19.
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA S
vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh 1 2
SB, SC sao cho SM = SB và SN = SC. Tính thể tích V của khối chóp 2 3 S.AMN. M √ √ √ √ N a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . C 12 18 36 24 B A Lời giải. Trang 37
Thể tích khối chóp S.ABC là S √ √ 1 1 a2 3 a3 3 V = SA · S · 2a · = (1). 3 4ABC = 3 4 6 M N V SA SM SN 1 2 1 Ta có S.AMN = · · = 1 · · = (2). C VS.ABC SA SB SC 2 3 3 √ √ B 1 a3 3 a3 3 Từ (1), (2) ta có VS.AMN = · = . 3 6 18 A Chọn đáp án B
Câu 20. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30◦.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 4a3 6 4a3 3 4a3 6 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 9 9 9 Lời giải.
Gọi O là giao điểm hai đường chéo. S
Vì S.ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ (ABCD).
Do đó góc giữa cạnh bên SA và đáy là ‘ SAC = 30◦.
Ta có ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a. √ √ ⇒ AC = 2a 2 ⇒ AO = a 2. 4SAO vuông tại O có D C ’ SAO = 30◦ √ a 6 ⇒ SO = AO · tan ’ SAO = AO · tan 30◦ = . 3 30◦ O A B √ √ 1 1 a 6 4a3 6
Thể tích khối chóp đã cho là V = SO · S · · (2a)2 = . 3 ABCD = 3 3 9 Chọn đáp án C
Câu 21. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và BD = 2a. Tam giác SAC √
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a 3. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ a3 a3 3 a3 5 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 12 2 3 3 Lời giải.
Trong 4SAC, dựng đường cao SH (H ∈ AC). √ S ® AB = a 2
ABCD là hình vuông có BD = 2a ⇒ AC = 2a. √ √ 4SAC vuông tại S ⇒ SA = AC2 − SC2 = 4a2 − 3a2 = a. √ 1 1 1 1 1 4 a 3 Ta có: = + = + = ⇒ SH = . SH2 SA2 SC2 a2 3a2 3a2 2 A B
Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ H 1 1 1 a 3 a3 3 V = SH · S SH · AB2 = · · 2a2 = . 3 ABCD = 3 3 2 3 D C Chọn đáp án D
Câu 22. Cho khối chóp S.ABC có AB = 5 cm, BC = 4 cm, CA = 7 cm. Các mặt bên tạo với mặt
phẳng (ABC) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 4 6 4 2 4 3 3 3 A V = cm3. B V = cm3. C V = cm3. D V = cm3. 3 3 3 4 Trang 38 Lời giải.
Gọi H là hình chiếu của S trên (ABC). S
Dựng HE ⊥ AB, HD ⊥ BC, HF ⊥ AC
(E ∈ AB, D ∈ BC, F ∈ AC). ®SH ⊥ AB Ta có
⇒ (SHE) ⊥ AB ⇒ SE ⊥ AB. HE ⊥ AB (SHE) ∩ (SAB) = AB   Ta có HE ⊥ AB F C A  SE ⊥ AB H E
⇒ Góc giữa (SHE) và (SAB) là D ‘ SEH = 30◦. √
⇒ HE = SH · cot 30◦ = SH 3. √ B
Chứng minh tương tự ta có HD = HF = SH 3.
Vậy HD = HE = HF ⇒ H là tâm đường tròn nội tiếp 4ABC. √ Å a + b + c ã
S4ABC = pp(p − a)(p − b)(p − c) = 4 6 cm2 với AB = c, BC = a, CA = b, p = . 2
Mà S4ABC = pr (với r là bán kính đường tròn nội tiếp). √ √ 6 6 Nên r = cm ⇒ HE = cm. 2 √ 2 2 ⇒ SH = cm. 2 √ √ 1 1 2 √ 4 3
Thể tích khối chóp đã cho là V = SH · S · · 4 6 = cm3. 3 4ABC = 3 2 3 Chọn đáp án C
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD = DC =
a, AB = 3a, SA vuông góc với đáy và SC hợp với đáy một góc bằng 45◦. Tính thể tích V của khối chóp S.BCD. √ √ √ √ a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 3 6 6 Lời giải.
Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ Góc giữa SC và (ABCD) là ‘ SCA = 45◦. √ √ √ S 4DAC vuông tại D ⇒ AC = AD2 + DC2 = a2 + a2 = a 2. √ √ Ta có SA = AC · tan ‘ SCA = a 2 · tan 45◦ = a 2. 1 1 1
Diện tích 4BCD là S = d(B, CD) · CD = AD · CD = a2. 2 2 2
Thể tích khối chóp S.BCD là √ 1 1 √ a2 a3 2 A B V = SA · S = · a 2 · = . 3 3 2 6 D C Chọn đáp án D
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 45◦. Tính khoảng cách h
từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). √ √ √ √ a 6 a 3 a 5 a 30 A h = . B h = . C h = . D h = . 5 6 6 6 Lời giải. Trang 39 Ta có AD k BC ⇒ AD k (SBC). S
⇒ d (D, (ABC)) = d (A, (SBC)) (1).
Gọi H là trung điểm của AB.
Do 4SAB cân tại S nên SH ⊥ AB.
Mặt khác (SAB) ⊥ (ABCD) nên SH ⊥ (ABCD). Dựng AK ⊥ SB (K ∈ SB). A D K H B C
®BC ⊥ AB vì ABCD là hình vuông Ta có
⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ AK. BC ⊥ SH vì SH ⊥ (ABCD) ® AK ⊥ SB Ta có
⇒ AK ⊥ (SBC) ⇒ d (A, (ABC)) = AK (2). AK ⊥ BC Từ (1) và (2) ⇒ h = AK. √ √ a 5
4BHC vuông tại B ⇒ HC BH2 + BC2 = . 2
Có SH ⊥ (ABCD) ⇒ Góc giữa SC và (ABCD) là ’ SCH = 45◦. √ a 5 ⇒ SH = CH · tan 45◦ = . 2 √ √ a 6 4SBH vuông tại H ⇒ SB = SH2 + BH2 = . 2
Có SH · AB = AK · SB (= 2S4SAB). √ SH · AB a 30 ⇒ AK = = . AK 6 Chọn đáp án D
Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V = 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các
cạnh bên. Thể tích khối đa diện có các đỉnh là A, C, M, N, P, Q bằng 1 3 3 7 A . B . C . D . 4 4 8 8 Lời giải.
Gọi thể tích khối đa diện có các đỉnh là A, C, M, N, P, Q là V1. S Ta có V1 = VN.ACPM + VQ.ACPM. S SM SP 1 S Ta lại có SMP = · = nên ACPM = 3. SSAC SA SC 4 SSMP M V Q Suy ra N.ACPM = 3 . VN.SMP V SM SN SP 1 N P Mà S.MNP = · · = . V A D S.ABC SA SB SC 8 V V V 1 3 Suy ra N.ACPM = N.ACPM · S.MNP = 3 · = . VB.SAC VN.SMP VS.ABC 8 8 V 3 Tương tự, Q.ACPM = . C VD.SAC 8 3 3 3 3 B Từ đó V1 = V V V = . 8 B.SAC + 8 D.SAC = 8 8 Chọn đáp án C ——HẾT—— Trang 40 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
B Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
D Khối hộp là khối đa diện lồi. Lời giải.
Mệnh đề sai là: “Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa A B diện lồi ”. C
Vì như hình vẽ bên, khi nối B với F ta được đoạn thẳng BF D
không nằm trong khối lắp ghép. A0 B0 C0 D0 F E H G Chọn đáp án B
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A Hình bát diện đều có 8 đỉnh.
B Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.
C Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}. Lời giải.
Vì hình bát diện đều có mỗi mặt là một tam giác đều và mỗi đỉnh (có 6 đỉnh) là đỉnh chung của
4 cạnh nên nó là đa diện đều loại {3; 4}. Chọn đáp án D
Câu 3. Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng 1. Tính thể tích khối tứ diện ACB0D0. 1 1 1 1 A . B . C . D . 2 3 4 6 Lời giải.
VACB0D0 = VABCD.A0B0C0D0 − (VA0.AB0D0 + VB.AB0C + VC0.CB0D0 + VD.ACD0). B 1 C 1
Mà VA0.AB0D0 = VB.AB0C = VC0.CB0D0 = VD.ACD0 = nên 6 D A 1 1 VACB0D0 = 1 − 4 · = . 6 3 B0 C0 A0 D0 Chọn đáp án B
Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a. Góc ở đáy của mặt bên là 45◦.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ a3 3 a3 a3 A a3. B . C . D . 16 6 3 Lời giải. Trang 41
Các mặt bên của khối chóp đều là tam giác cân tại S. Kết hợp góc ở S
đáy của mặt bên là 45◦ ta được các mặt bên là tam giác vuông cân tại S. a
⇒ S.ABC là tứ diện vuông đỉnh S có 3 cạnh SA = SB = SC = a. 1 a3 45◦ Vậy V A C S.ABC = SA · SB · SC = . 6 6 B Chọn đáp án C
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại C, CA = a, (SAB) vuông góc với a2
(ABC) và diện tích tam giác SAB bằng
. Tính độ dài đường cao SH của khối chóp S.ABC. 2 √ √ a 2 A a. B 2a. C a 2. D . 2 Lời giải.
Vì ABC là tam giác vuông cân tại C nên AB = a 2. S
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên AB, vì (SAB) ⊥ (ABC) nên SH ⊥ (ABC). √ 1 a2 a2 a 2 Ta có SSAB = SH · AB = ⇒ SH = = . 2 2 AB 2 H A B a C Chọn đáp án D √
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3, AC = 2a, √
SA ⊥ (ABC), SA = a 3. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính tỉ V số SAMN . VSABC 1 3 5 9 A . B . C . D . 14 14 14 14 Lời giải. V SM SN SA2 SA2 Ta có SAMN = · = · . V S SABC SB SC SB2 SC2
Mặt khác SB2 = SA2 + AB2 = 6a2, SC2 = SA2 + AC2 = 7a2. N V 3a2 3a2 3 Do đó SAMN = · = . VSABC 6a2 7a2 14 M A C B Chọn đáp án B
Câu 7. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình lập phương.
B Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
C Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
D Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều. Lời giải. Trang 42
Giả sử ABCD là tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi A
A0, B0, C0, D0 lần lượt là tâm của các tam giác
BCD, ADC, ABD, ABC. Ta chứng minh được các mặt của a
tứ diện A0B0C0D0 là các tam giác đều có cạnh bằng . Vậy 3 C0
A0B0C0D0 là tứ diện đều. B0 D D0 B A0 C Chọn đáp án B
Câu 8. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích
của khối chóp O.A0B0C0D0 và khối hộp đã cho. 1 1 1 1 A . B . C . D . 3 6 2 4 Lời giải.
Khối chóp O.A0B0C0D0 và khối hộp đã cho có cùng đáy B C
là tứ giác A0B0C0D0 và cùng chiều cao là khoảng cách từ O 1 O đến (A0B0C0D0) nên V D O.A0B0C0D0 = V 3 ABCD.A0B0C0D0 Vậy A VO.A0B0C0D0 1 = . VABCD.A0B0C0D0 3 C0 B0 A0 D0 Chọn đáp án A
Câu 9. Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng a. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 12 24 12 24 Lời giải.
Xét khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. A
Gọi M, H lần lượt là trung điểm của CD, trọng tâm 4BCD.  AH ⊥ (BCD)  √ √ Khi đó a 3 a 3 4BCD đều ⇒ B M = , BH = 2 √ 3√ B D √ a 6 a2 3 H Do đó, AH = AB2 − BH2 = , S . M 3 BCD = √ 4 C 1 a3 2 Vậy VABCD = · AH · S . 3 BCD = 12 Chọn đáp án A
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt là 37, 13, 30; diện tích xung
quanh là 480. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A 1080. B 2010. C 1010. D 2040. Lời giải. Trang 43
Gọi p là nửa chu vi đáy của lăng trụ. Ta có 2p = 37 + 13 + 30 = 80 ⇒ p = 40.
Gọi S là diện tích đáy của lăng trụ. √ Ta có S =
40 · (40 − 37) · (40 − 13) · (40 − 30) = 180. h
Gọi h là chiều cao của lăng trụ. Ta có h · 2p = 480 ⇔ h = 6.
Vậy V = h · S = 6 · 180 = 1080. Chọn đáp án A
Câu 11. Tính thể tích của khối gỗ có hình dạng dưới đây 14cm 4cm 15cm 7cm 6cm A 328 cm3. B 456 cm3. C 584 cm3. D 712 cm3. Lời giải. A 14cm B 4cm A0 D E C 15cm B0 7cm M D0 E0 C0 F M0 6cm F0
Chia khối gỗ thành hai khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 và DEFM.D0E0F0 M0. Gọi V1, V2 lần
lượt là thể tích của chúng. Khi đó:
Khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có ba kích thước là 14 cm, 4 cm, 7 cm nên có thể tích là V1 = 14 · 4 · 7 = 392 cm3;
Khối hộp chữ nhật DEFM.D0E0F0 M0 có ba kích thước là 8 cm, 4 cm, 6 cm nên có thể tích là V2 = 8 · 4 · 6 = 192 cm3.
Vậy thể tích khối gỗ là V = V1 + V2 = 584 cm3. Chọn đáp án C
Câu 12. Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu? A 12. B 10. C 13. D 11. Lời giải.
Khối chóp có số cạnh đáy bằng số cạnh bên. Khối chóp có 20 cạnh, suy ra số cạnh của mặt đáy bằng 10.
Do đó khối chóp có 10 mặt bên và 1 mặt đáy.
Vậy số mặt của khối chóp bằng 11. Chọn đáp án D Trang 44
Câu 13. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 8. B 7. C 9. D 6. Lời giải.
Mỗi mặt phẳng đi qua 2 cạnh đối của hình lập phương (gọi là mặt chéo) là một mặt phẳng đối
xứng. Có 6 mặt chéo như vậy.
Mỗi mặt phẳng đi qua các trung điểm của các cạnh song song và bằng nhau là một mặt phẳng
đối xứng. Có 3 mặt phẳng như vậy.
Vậy hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng. Chọn đáp án C
Câu 14. Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 3 6 4 8 Lời giải.
Xét khối bát diện đều ABCDEF. A
Gọi O là tâm của hình vuông BCDE.
Vì mp(BCDE) chia khối bát diện đều thành hai phần bằng nhau 1 nên V E ABCDEF = 2 · VA.BCDE = 2 · · S √ √ 3 BCDE · AO O D 1 a 2 a3 2 = 2 · · a2 · = . C 3 2 3 B F Chọn đáp án A
Câu 15. Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh? A 10. B 6. C 8. D 4. Lời giải.
Khối đa diện đều loại {4; 3} chính là hình lập phương nên có số đỉnh là 8. Chọn đáp án C
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và AB = 5, BC = 6,
CA = 7. Tính thể tích khối tứ diện S.ABC. √ √ √ 210 95 √ A 95. B . C . D 210. 3 3 Lời giải.
Ta có AB2 = SA2 + SB2, BC2 = SB2 + SC2, CA2 = SC2 + SA2 S
⇒ 2SA2 = AB2 + CA2 − (SB2 + SC2) = AB2 + CA2 − BC2 = 25 + 49 − 36 = 38 √ ⇔ SA2 = 19 ⇔ SA = 19. √ √
Tương tự ta tính được SB = 6, SC = 30. 1 1 √ √ √ √ A B Vậy VS.ABC = · SA · SB · SC = · 19 · 6 · 30 = 95. 6 6 C Chọn đáp án A
Câu 17. Cho khối tứ diện ABCD có DB = DC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (ADC)
cùng vuông góc với mặt (DBC). Tính thể tích khối tứ diện ABCD. √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 12 12 6 4 Trang 45 Lời giải.
Vì hai mặt (ABC) và (ADC) cùng vuông góc với mặt (DBC) nên AC ⊥ A (BCD). √ a2 3
Lại có 4BCD là tam giác đều nên SBCD = . √ 4 √ 1 1 a2 3 a3 3 Vậy VABCD = · AC · S · a · = . 3 BCD = 3 4 12 C B D Chọn đáp án B Câu 18.
Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = S
6, AD = 8, các tam giác SAC và SBD là các tam giác vuông cân
tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A 60. B 120. C 240. D 80. C B O 6 D A 8 Lời giải.
Vì AB = 6, AD = 8 ⇒ AC = BD = 10. S
Gọi O = AC ∩ BD. Vì 4SAC và 4SBD là các tam giác vuông 1
cân tại S nên SO ⊥ (ABCD) và SO = AC = 5. 2 1 1 C Vậy V B S.ABCD = · SO · S · 5 · 6 · 8 = 80. O 3 ABCD = 3 6 D A 8 Chọn đáp án D
Câu 19. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. √ √ √ √ 2 2 3 3 A a3. B a3. C a3. D a3. 4 3 2 4 Lời giải.
Đây là khối lăng trụ đứng có chiều cao h = a và đáy là tam giác đều cạnh a. √ √ a2 3 3 Vậy V = h · Sđáy = a · = a3. 4 4 Chọn đáp án D
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A0, B0 lần lượt là trung điểm SA và SB. Tính tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A0B0C và S.ABC. 1 1 1 1 A . B . C . D . 4 2 3 8 Lời giải. Trang 46 V SA0 SB0 1 Ta có S.A0B0C = · = . V S S.ABC SA SB 4 A0 B0 A C B Chọn đáp án A Câu 21.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông S
góc mặt phẳng (ABCD), SC = a và SC hợp với mặt phẳng ABCD
một góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 3 a3 6 a3 2 a3 3 A . B . C . D . 24 48 16 48 a A B D C Lời giải.
Vì AC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD) nên S ¤ SC, (ABCD) = ‘ SCA = 60◦. √ a a 3
⇒ AC = SC · cos 60◦ = , SA = SC · sin 60◦ = . √ 2 2 a AC a 2 a2 Lại có AB = √ = ⇒ SABCD = AB2 = . 2 4 8 √ √ A B 1 1 a 3 a2 a3 3 Vậy VS.ABCD = · SA · S · · = . 3 ABCD = 3 2 8 48 D C Chọn đáp án D Câu 22.
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có diện tích hình bình hành B0
ABB0 A0 bằng 24 và khoảng cách từ C đến mặt (ABB0 A0) bằng 5.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. A 180. B 120. C 60. D 240. A0 C0 B A C Lời giải. 1 1 Ta có VC.ABB0A0 = · d C, (ABB0 A0) · S · 5 · 24 = 40. 3 ABB0 A0 = 3 B0 1 2 Mà VC.A0B0C0 = V V
3 ABC.A0B0C0 nên VC.ABB0A0 = 3 ABC.A0B0C0. 3 3 A0 C0 Vậy VABC.A0B0C0 = V 40 = 60. 2 C.ABB0A0 = 2 B A C Chọn đáp án C Trang 47 Câu 23.
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại √ S B, BA = BC = a 3, ‘ SAB = ‘
SCB = 90◦ và khoảng cách từ √ H
đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ a3 3 a3 6 √ √ A . B . C a3 3. D a3 6. 2 2 D C A B Lời giải.
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên (ABC). Khi đó SD ⊥ S
(ABCD), suy ra SD ⊥ AB, kết hợp SA ⊥ AB ta được AD ⊥ AB; H
tương tự CD ⊥ BC. Hơn nữa 4ABC là tam giác vuông cân tại √
B nên ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của D lên SC, ta có √ D C
d (A, (SBC)) = d (D, (SBC)) = DH = a 2. A B
Xét 4SCD vuông tại D, có DH là đường cao, ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 = + ⇔ = + ⇔ = . DH2 DC2 DS2 2a2 3a2 DS2 DS2 6a2 √ Suy ra SD = a 6. √ 1 1 √ a3 6 Vậy VS.ABC = SD · S a 6 · 3a2 = . 3 ABC = 3 2 Chọn đáp án B Câu 24.
Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác cân tại A, AB = A0 AC = 2a, C0 ’
CAB = 120◦. Góc giữa (A0BC) và (ABC) là 45◦. Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ a3 3 a3 3 √ √ B0 A . B . C 2a3 3. D a3 3. 2 3 A C B M Lời giải.
• Gọi M là trung điểm của BC. A0
Vì 4ABC vuông cân tại A nên AM ⊥ BC. (1) C0
Mà AM là hình chiếu vuông góc của A0 M lên (ABC) nên A0 M ⊥ BC. (2) B0
Mặt khác (A0BC) ∩ (ABC) = BC. (3) A Từ (1), (2), (3) ⇒ ( C ¤ A0BC), (ABC) = ÷ A0 MA = 45◦. 1 M
• Lại có 4ABM là nửa tam giác đều nên AM = AB = a, 4A0 AM B 2
là tam giác vuông cân tại A nên AA0 = AM = a. √ 1 1 3 √
• SABC = AB · AC · sin 120◦ = 2a · 2a · = a2 3. 2 2 √ 2
Vậy VABC.A0B0C0 = AA0 · SABC = a3 3. Chọn đáp án D Câu 25. Trang 48
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng 2a, √ A0 a 6 C0
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A0BC) bằng . Tính thể tích 2 khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ B0 4a3 3 4a3 A . B . C 3a3. D a3. A K 3 3 C B M Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC, K là hình chiếu vuông góc của A lên √ A0 a 6 C0
A0 M. Khi đó d A, (A0BC) = AK = . 2 √ 2a 3 √ B0
Xét 4A0 AM vuông tại A có AM = = a 3, ta có 2 A 1 1 1 2 1 1 √ K C = + ⇔ = + ⇔ AA02 = a2 3. AK2 AM2 √ AA02 3a2 3a2 AA02 4a2 3 √ B M SABC = = a2 3. 4
Vậy VABC.A0B0C0 = AA0 · SABC = 3a3. Chọn đáp án C ——HẾT—— Trang 49
Document Outline

  • 2H1-KT-de
    • ĐỀ ÔN TẬP-CUỐI CHƯƠNG
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
    • BẢNG ĐÁP ÁN
  • 2H1-KT-Giai
    • ĐỀ ÔN TẬP-CUỐI CHƯƠNG-GIAI
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05