TOP75 câu trắc nghiệm khối đa diện – THPT Bình Phục Nhứt, Tiền Giang Toán 12

Tài liệu gồm 7 trang với 75 bài toán trắc nghiệm thuộc chuyên đề khối đa diện của trường THPT Bình Phục Nhứt – Tiền Giang. Đáp án nằm ở trang cuối tài liệu.Mời các bạn đón xem.

Trường THPT Bình Phc Nht Đề trc nghiệm chương Khối Đa Diện
Trang 1
CÂU HI TRC NGHIM HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 12
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện li B. T diện là đa diện li
C. Hình hộp là đa diện li D. Hình to bi hai t diện đều ghép vi nhau là một đa diện li
Câu 2: Khối đa diện đều loi {4;3} có s đỉnh là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 3: Khối đa diện đều loi {3;4} có s cnh là:
A. 14 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 4: Khối mười hai mặt đều thuc loi
A. {5, 3} B. {3, 5} C. {4, 3} D. {3, 4}
Câu 5: Hình bát diện đều thuc loi khối đa diện đều nào sau đây
A.
3;3
B.
3;4
C.
4;3
D.
5;3
Câu 6: Khi lập phương là khối đa diện đều loi:
A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}
Câu 7: Khối đa diện đều loi {5;3} có s mt là:
A. 14 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 8: Có bao nhiêu loi khối đa diện đều?
A. 3 B.5 C.20 D.Vô s
Câu 9: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thp nh diện đều B. Nh thp diện đều C. Bát diện đều D. T diện đều
Câu 10: Kim T Tháp Ai Cp có hình dáng ca khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều B. Khi chóp t giác C. Khi chóp tam giác D. Khi chóp t giác đều
Câu 11: Mỗi đỉnh ca bát diện đều là đỉnh chung ca bao nhiêu mt?
A. 3 B.5 C.8 D.4
Câu 12 Mỗi đỉnh ca nh thp diện đều là đỉnh chung ca bao nhiêu mt?
A. 3 B. 12 C. 8 D.5
Câu 13: S cnh ca mt bát diện đều là:
A . 12 B. 8 C. 10 D.16
Câu 14: S đỉnh của hình mười hai mặt đều là :
A . 20 B. 12 C. 18 D.30
Câu 15: S cnh của hình mười hai mặt đều là:
A . 30 B. 12 C. 18 D.20
Câu 16: Th tích khi chóp có diện tích đáy B và chiu cao h là:
A.
1
3
V Bh
B.
V Bh
C.
1
2
V Bh
D.
Câu 17: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình ch nht C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 18: S mt phẳng đối xng ca hình lập phương là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 19: S mt phẳng đối xng ca hình bát diện đều là:
Trường THPT Bình Phc Nht Đề trc nghiệm chương Khối Đa Diện
Trang 2
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 20: S mt phẳng đối xng ca khi t diện đều là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 21: Nếu không s dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh ca hình lập phương thì có thể chia hình lp
phương thành
A. Mt t diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều B. Năm tứ diện đều
C. Bn t diện đều và một hình chóp tam giác đều. D. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có t diện đều
Câu 22: S cnh ca mt khi chóp bt kì luôn là
A. Mt s chn lớn hơn hoặc bng 4 B. Mt s l
C. Mt s chn lớn hơn hoặc bng 6 D. Mt s l lớn hơn hoặc bng 5
Câu 23: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung ca ít nht:
A. Hai mt. B. Ba mt. C. Bn mt. D. Năm mặt.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Lp ghép hai khi hp s được mt khối đa diện li B.Khi hp là khối đa diện li
C.Khi t din là khối đa diện li D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện li
Câu 25: S mt ca mt khi lập phương là:
A. 4 B. 6 C. 8 D.10
Câu 26: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính th tích là
1
.
3
V B h
(B là diện tích đáy ; h là chiều cao)
A. Khối lăng trụ B. Khi chóp C. Khi lập phương D. Khối hp ch nht
Câu 27: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy B và chiu cao h
A.
1
3
V Bh
B.
V Bh
C.
1
2
V Bh
D.
3
2
V Bh
Câu 28: Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiu cao h
A.
V Bh
B.
1
3
V Bh
C.
1
2
V Bh
D.
4
3
V Bh
Câu 29: Cho mt khi chóp có th tích bng
V
. Khi gim diện tích đa giác đáy xuống
1
3
ln thì th tích khi
chóp lúc đó bằng: A.
V
9
B.
V
6
C.
V
3
D.
27
V
Câu 30: Khi tăng độ dài tt c các cnh ca mt khi hp ch nht lên gấp đôi thì thể tích khi hộp tương ứng s:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Biết
SA ABCD
SA a 3
. Th
tích ca khi chóp S.ABCD là: A.
a
3
3
B.
a
3
4
C.
a
3
3
3
D.
a
3
3
12
Câu 32: Cho khi t din ABCD. Ly một điểm M nm gia A B, một điểm N nm gia C D. Bng hai mt
phng
MCD
NAB
ta chia khi t diện đã cho thành bốn khi t din:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN B. AMCD, AMND, BMCN, BMND
C. AMCN, AMND, BMCN, BMND D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Trường THPT Bình Phc Nht Đề trc nghiệm chương Khối Đa Diện
Trang 3
Câu 33: Th tích của chóp tam giác đều có tt c các cạnh đều bng là:
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là:
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a . SA
(ABC)
3SA a
. Th
tích khi chóp S.ABC là
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
6
a
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a . SA
(ABCD)
3SB
. Th tích khi
chóp S.ABCD là :
A.
3
2
2
a
B.
3
2a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
6
a
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B biết
AB a
2AC a
. SA
(ABC)
3SA a
. Th tích khi chóp S.ABC là :
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
3
8
a
D.
3
2
a
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bng a .Th tích khối lăng trụ đều là:
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
4
a
Câu 39: Phép đối xng qua mt phng (P) biến đường thng d thành đường thng d’ ct d khi và ch khi:
A. d ct (P). B. d nm trên (P).
C. d ct (P) nhưng không vuông góc với (P). D. d song vi (P).
Câu 40: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có th tích là V, th tích ca khi chóp C’.ABC là:
A. 2V B.
1
2
V
C.
1
3
V
D.
1
6
V
Câu 41. Cho khi chóp S.ABC có th tích là V. Gi B’, C’ lần lượt là trung điểm ca ABAC. Thch ca khi
chóp S.AB’C’ s là: A.
1
2
V
B.
1
3
V
C.
1
4
V
D.
1
6
V
Câu 42. Cho khi chóp S.ABC, trên ba cnh SA, SB, SC lần lượt ly ba điểm A’, B’, C’ sao cho
1 1 1
2 3 4
SA'= SA ; SB' = SB ; SC' = SC
, Gi V V’ lần lượt là th tích ca các khi chóp S.ABCS.A’B’C’.
Khi đó tỉ s
V
V
là: A. 12 B.
1
12
C. 24 D.
1
24
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cnh a, góc
60
o
BAC
,
SO ABCD
3
4
a
SO
Khi đó thể tích ca khi chóp là: A.
3
3
8
a
B.
3
2
8
a
C.
3
2
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 44:Th tích khối lăng tr tam giác đều có tt c các cnh bng a là :
Trường THPT Bình Phc Nht Đề trc nghiệm chương Khối Đa Diện
Trang 4
A .
3
3
4
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 45: Th tích khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng a là :
A .
3
2
6
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 46: Nếu ba kích thước ca mt khi ch nhật tăng lên 4 lần thì th tích của nó tăng lên:
A. 4 ln B. 16 ln C. 64 ln D. 192 ln
Câu 47: Kim t tháp Kêp Ai Cập được xây dng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim t tháp này
là mt khi chóp t giác đều có chiu cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích ca nó là:
A. 2592100 m
3
B. 2592100 m
2
C. 7776300 m
3
D. 3888150 m
3
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Mt bên SAB tam giác đu cnh a nm trong
mt phng vuông góc vi (ABCD). Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
3
3
6
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
a
Câu 49: Hình chóp t giác S.ABCD có đáy là hình chữ nht cnh AB = 2a, AD = a; các cạnh bên đều có độ dài
bng 3a. Th tích hình chóp S~.ABCD bng
A.
3
31
3
a
B.
3
3
a
C.
3
31
9
a
D.
3
6
9
a
Câu 50: Cho mt khi lập phương biết rằng khi tăng độ dài cnh ca khi lập phương thêm 2cm thì thể tích ca
nó tăng thêm 98cm
3
. Hi cnh ca khi lập phương đã cho bằng:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 51: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cnh a. Hình chiếu ca S trên mt phng (ABC)
là trung điểm ca cnh AB, góc to bi cnh SC và mt phẳng đáy (ABC) bng 30
0
. Th tích ca khi chóp S.ABC
là: A.
a
3
3
8
B.
a
3
2
8
C.
a
3
3
24
D.
a
3
3
2
Câu 52: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy một tam giác vuông cân ti A~. Cho
2AC AB a
, góc gia AC’ và mt phng
ABC
bng
0
30
. Th tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
3
43
3
a
B.
3
23
3
a
C.
2
43
3
a
D.
43
3
a
Câu 53: Mt khi hp ch nht
H
các kích thưc
,,a b c
. Khi hp ch nht
H
các kích thước
tương ứng lần lượt là
23
,,
2 3 4
a b c
. Khi đó tỉ s th tích
H
H
V
V
A.
1
24
B.
1
12
C.
1
2
D.
1
4
u 54: Cho khối chóp S~.ABC SA vuông góc với (ABC), đáy ABC tam giác vuông cân tại A, BC= , góc
giữa SB và (ABC) là 30
o
. Thể tích khối chóp S~.ABC là:
A. B. C. D.
Câu 55: Khối chóp S.ABCSA vuông góc vi (ABC), đáy ABC là tam giác vuông ti B. Biết
Trường THPT Bình Phc Nht Đề trc nghiệm chương Khối Đa Diện
Trang 5
SB= , BC= và th tích khi chóp là . Khong cách t A đến (SBC) là:
A. B. 3 C. D.
Câu 56: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cnh a, hình chiếu ca C’ trên (ABC) là trung
điểm I ca BC. Góc gia AA’BC là 30
o
. Th tích ca khối lăng trụ ABC.A’B’C’là:
A. B. C. D.
Câu 57: Cho khi chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cnh a. Hai mt phng (SAC) và (SAB) cùng vuông
góc vi (ABCD). Góc gia (SCD) và (ABCD) là 60
o
. Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu58: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bng
10 3cm
. Th tích ca khi lập phương là.
A. 300
3
cm
B. 900
3
cm
C. 1000
3
cm
D. 2700
3
cm
Câu 59: Cho hình lăng tr t giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy
43
dm. Biết mt phng (BCD’) hp với đáy
mt góc
0
60
. Tính th tích khối lăng trụ.
A. 325 dm
3
B. 478 dm
3
C. 576 dm
3
D. 648 dm
3
Câu 60: Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ vi AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rng BC’ hp vi đáy mt
góc
sao cho
8
cos
17
. Tính th tích khi hp.
A. 4800
3
cm
B. 5200
3
cm
C. 3400
3
cm
D. 6500
3
cm
Câu 61: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, biết AB = 2a; AD = a. Hình chiếu ca S lên đáy
là trung điểm H ca cnh AB ; góc to bi SC và đáy
0
45
.Th tíchkhi chóp S.ABCD là:
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 62: Cho hình chop đều S.ABC có cạnh đáy là a;SA=2a .Thể tích khi chóp S.ABC là :
A.
3
3
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
33
7
a
D.
3
11
12
a
Câu 63: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, biết AB = a;
3AD a
. Hình chiếu S lên đáy là
trung điểm H cnh AB; góc to bi SD và đáy là
0
60
.Th tích ca khi chóp S~.ABCD là:
A.
3
13
2
a
B.
3
2
a
C.
3
5
5
a
D. Đáp án khác
Câu 64 Nếu ba kích thước ca mt khi hp ch nht tăng lên k ln thì th tích khi hộp tương ứng s:
A. tăng k ln B. tăng k
2
ln C. tăng k
3
ln D. tăng 3k
3
ln
Câu 65: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cnh bên to với đáy một góc 60
o
. Tính th tích ca
hình chóp đều đó.
A.
3
6
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
6
6
a
Câu 66: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
BC a 3=
,
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy. Biết góc gia
SC
( )
ABC
bng
0
60
. Tính th tích khi chóp
S.ABC
A.
3a
3
B.
a
3
3
C.
a
3
D.
3
3
3
a
Trường THPT Bình Phc Nht Đề trc nghiệm chương Khối Đa Diện
Trang 6
Câu 67: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
0
60ACB
,
cạnh BC = a, đường chéo
AB
to vi mt phng (ABC) mt góc 30
0
.Tính th tích khối lăng trụ ABC.A’B’C
A.
3
3
2
a
B.
3
3
3
a
C.
a
3
3
D.
3
33
2
a
Câu 68: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy
2a
, góc gia mt bên và mặt đáy bằng
0
60
. Tính th tích ca
hình chóp
.S ABCD
.
A.
a
3
3
3
B.
a
3
43
3
C.
2a
3
3
3
D.
3
43a
Câu 69: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là mt hình thang vuông A và D; AB = 2a; AD = DC = a. Tam
giác SAD vuông S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc vi mp(ABCD). Tính th tích
khi chóp S.ABCD theo a
A.
3
3
a
B.
3
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
3
a
Câu 70: Cho lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC =
2a
, mt bên (A
/
BC)
hp vi mặt đáy (ABC) một góc 30
0
. Tính th tích khối lăng trụ.
A.
3
3
6
a
B.
3
6
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
6
6
a
Câu 71 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên SA vuông góc vi mt phng
đáy và SC tạo vi mặt đáy một góc bng 60
0
.Tính th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
6
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
6
6
a
D.
3
3
6
a
Câu 72: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
I
là trung điểm ca
BC
, góc gia
( )
SBC
( )
ABC
bng
0
30
. Tính th tích khi chóp
S.ABC
A.
3
3
8
a
B.
3
6
24
a
C.
3
6
8
a
D.
3
3
24
a
Câu 73 Cho lăng trụ
ABC.A'B'C'
có đáy là tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A'
lên mt
phng
(ABC)
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đường thng
AA'
BC
bng
a3
4
.
Khi đó thể tích ca khối lăng trụ
A.
3
3
12
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
24
a
Câu 74: Tng din tích các mt ca mt hình lập phương bằng 96 cm
2
.Th tích ca khi lập phương đó là:
A . 64 cm
3
B. 84 cm
3
C. 48 cm
3
D. 91 cm
3
Câu 75: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cnh bên to với đáy một góc
. Th tích ca khi
chóp đó bằng
A .
3
tan
12
a
B.
3
tan
6
a
C.
3
cot
12
a
D.
3
cot
6
a
Trường THPT Bình Phc Nht Đề trc nghiệm chương Khối Đa Diện
Trang 7
ĐÁP ÁN
1D
9A
17D
25B
33A
41C
49A
57A
65D
73
2C
10D
18
26B
34A
42D
50A
58C
66C
74A
3B
11D
19
27A
35B
43A
51C
59C
67A
75A
4A
12A
20
28A
36C
44A
52A
60A
68D
5B
13A
21A
29C
37D
45A
53D
61A
69B
6C
14A
22C
30D
38D
46C
54A
62D
70D
7B
15A
23B
31C
39C
47A
55B
63D
71A
8B
16A
24A
32C
40C
48A
56D
64C
72D
| 1/7

Preview text:

Trường THPT Bình Phục Nhứt
Đề trắc nghiệm chương Khối Đa Diện
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 12
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi
B. Tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi
Câu 2: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 3: Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là: A. 14 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 4: Khối mười hai mặt đều thuộc loại A. {5, 3} B. {3, 5} C. {4, 3} D. {3, 4}
Câu 5: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây A. 3;  3 B. 3;  4 C. 4;  3 D. 5;  3
Câu 6: Khối lập phương là khối đa diện đều loại: A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}
Câu 7: Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là: A. 14 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 8: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3 B.5 C.20 D.Vô số
Câu 9: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều B. Nhị thập diện đều C. Bát diện đều D. Tứ diện đều
Câu 10: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều
Câu 11: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu mặt? A. 3 B.5 C.8 D.4
Câu 12 Mỗi đỉnh của nhị thập diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu mặt? A. 3 B. 12 C. 8 D.5
Câu 13: Số cạnh của một bát diện đều là: A . 12 B. 8 C. 10 D.16
Câu 14: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là : A . 20 B. 12 C. 18 D.30
Câu 15: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A . 30 B. 12 C. 18 D.20
Câu 16: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V  3Bh 3 2
Câu 17: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 18: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 19: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là: Trang 1
Trường THPT Bình Phục Nhứt
Đề trắc nghiệm chương Khối Đa Diện A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 20: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: A. 1 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 21: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều B. Năm tứ diện đều
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều. D. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều
Câu 22: Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là
A. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4 B. Một số lẻ
C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6
D. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5
Câu 23: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
B.Khối hộp là khối đa diện lồi
C.Khối tứ diện là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
Câu 25: Số mặt của một khối lập phương là: A. 4 B. 6 C. 8 D.10 1
Câu 26: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là V  .
B h (B là diện tích đáy ; h là chiều cao) 3
A. Khối lăng trụ B. Khối chóp C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
Câu 27: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 3 A. V BhV Bh V B h 3 B. V B h C. 2 D. 2
Câu 28: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 4 A. V B h B. V Bh V Bh V B h 3 C. 2 D. 3 1
Câu 29: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống 3 lần thì thể tích khối V V V chóp lúc đó bằ V ng: A. 9 B. 6 C. 3 D. 27
Câu 30: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần
C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA   ABCD và SA a 3 . Thể 3 3 3 a a 3 a 3
tích của khối chóp S.ABCD là: A. a3 3 B. C. D. 4 3 12
Câu 32: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa AB, một điểm N nằm giữa CD. Bằng hai mặt
phẳng MCD  và NA B  ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
B. AMCD, AMND, BMCN, BMND
C. AMCN, AMND, BMCN, BMND
D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN Trang 2
Trường THPT Bình Phục Nhứt
Đề trắc nghiệm chương Khối Đa Diện
Câu 33: Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D.
Câu 34: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng
. Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA (ABC)SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. B. C. D. 4 4 8 6
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA (ABCD)SB  3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là : 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. 3 a 2 C. D. 2 3 6
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết A B a A C  2a . SA (ABC)
SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là : 3 3a 3 a 3 3a 3 a A. B. C. D. 4 4 8 2
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Thể tích khối lăng trụ đều là: 3 2a 2 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 4
Câu 39: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chỉ khi: A. d cắt (P).
B. d nằm trên (P).
C. d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P). D. d song với (P).
Câu 40: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là: 1 1 1 A. 2V B. V V V 2 C. 3 D. 6
Câu 41. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của ABAC. Thể tích của khối 1 1 1 1
chóp S.AB’C’ sẽ là: A. V V V V 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho 1 1 1 SA' = SA ; SB' = SB ; SC' =
SC , Gọi V V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCS.A’B’C’. 2 3 4 V  1 1 Khi đó tỉ số là: A. 12 B. C. 24 D. V 12 24
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc 60o BAC
, SO   ABCD và 3a 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 3 SO
Khi đó thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. 4 8 8 4 4
Câu 44:Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : Trang 3
Trường THPT Bình Phục Nhứt
Đề trắc nghiệm chương Khối Đa Diện 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A . B. C. D. 4 3 2 3
Câu 45: Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 3 2a 3 3a 3 3a 3 a A . B. C. D. 6 4 2 3
Câu 46: Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
Câu 47: Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:
A. 2592100 m3 B. 2592100 m2 C. 7776300 m3 D. 3888150 m3
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 3 a 6 2 3
Câu 49: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a; các cạnh bên đều có độ dài
bằng 3a. Thể tích hình chóp S~.ABCD bằng 3 a 31 3 a 3 a 31 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 9 9
Câu 50: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của
nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 51: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC)
là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABC 3 3 3 a 3 a 2 a3 3 a 3 là: A. 8 B. 8 C. 24 D. 2
Câu 52: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A~. Cho
AC AB  2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng  ABC bằng 0
30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 4a 3 3 2a 3 2 4a 3 4a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 53: Một khối hộp chữ nhật  H  có các kích thước là , a ,
b c . Khối hộp chữ nhật H có các kích thước a 2b 3cV H
tương ứng lần lượt là , ,
2 3 4 . Khi đó tỉ số thể tích là  V H 1 1 1 1 A. 24 B. 12 C. 2 D. 4
Câu 54: Cho khối chóp S~.ABCSA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC= , góc
giữa SB và (ABC) là 30o. Thể tích khối chóp S~.ABC là: A. B. C. D.
Câu 55: Khối chóp S.ABCSA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết Trang 4
Trường THPT Bình Phục Nhứt
Đề trắc nghiệm chương Khối Đa Diện SB=
, BC= và thể tích khối chóp là
. Khoảng cách từ A đến (SBC) là: A. B. 3 C. D.
Câu 56: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên (ABC) là trung
điểm I của BC. Góc giữa AA’BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’là: A. B. C. D.
Câu 57: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) cùng vuông
góc với (ABCD). Góc giữa (SCD) và (ABCD) là 60o. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D.
Câu58: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khối lập phương là. A. 300 3 cm B. 900 3 cm C. 1000 3 cm D. 2700 3 cm
Câu 59: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy 4 3 dm. Biết mặt phẳng (BCD’) hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ. A. 325 dm3 B. 478 dm3 C. 576 dm3 D. 648 dm3
Câu 60: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rằng BC’ hợp với đáy một 8 góc sao cho cos 
. Tính thể tích khối hộp. 17 A. 4800 3 cm B. 5200 3 cm C. 3400 3 cm D. 6500 3 cm
Câu 61: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a. Hình chiếu của S lên đáy
là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là 0
45 .Thể tíchkhối chóp S.ABCD là: 3 2a 2 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 2
Câu 62: Cho hình chop đều S.ABC có cạnh đáy là a;SA=2a .Thể tích khối chóp S.ABC là : 3 a 3 3 2a 3 3 3a 3 3 a 11 A. B. C. D. 3 3 7 12
Câu 63: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; AD a 3 . Hình chiếu S lên đáy là
trung điểm H cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là 0
60 .Thể tích của khối chóp S~.ABCD là: 3 a 13 3 a 3 a 5 A. B. C. D. Đáp án khác 2 2 5
Câu 64 Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng k lần B. tăng k2 lần
C. tăng k3 lần D. tăng 3k3 lần
Câu 65: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó. 3 3 3 3 a 6 a 3 a 3 a 6 A. 2 B. 6 C. 2 D. 6
Câu 66: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 , SA vuông góc 0
với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và (AB )
C bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 A. 3a3 B. a3 3 C. a3 D. 3 Trang 5
Trường THPT Bình Phục Nhứt
Đề trắc nghiệm chương Khối Đa Diện
Câu 67: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB  0 60 ,
cạnh BC = a, đường chéo A B
 tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 3 3 a 3 a 3 3 3a A. B. C. a3 3 D. 2 3 2
Câu 68: Cho hình chóp đều S .A BCD có cạnh đáy 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0 60 . Tính thể tích của
hình chóp S .A BCD . a3 3 a3 4 3 2a3 3 3 A. 4 3a 3 B. 3 C. 3 D.
Câu 69: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a; AD = DC = a. Tam
giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mp(ABCD). Tính thể tích
khối chóp S.ABCD theo a 3 3 3 3 a a 3a a 3 A. 3 B. 4 C. 4 D. 3
Câu 70: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = a 2 , mặt bên (A/BC)
hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ. 3 3 3 3 a 3 a 6 a 3 a 6 A. 6 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 71 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 3 3 3 a 6 a 3 a 6 a 3 A. 3 B. 3 C. 6 D. 6
Câu 72: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điể 0 m của BC , góc giữa (SB ) C và (AB )
C bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 3 3 3 a 3 a 6 a 6 a 3 A. 8 B. 24 C. 8 D. 24
Câu 73 Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt a 3
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . 4
Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 6 3 24
Câu 74: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích của khối lập phương đó là:
A . 64 cm 3 B. 84 cm 3 C. 48 cm 3 D. 91 cm 3
Câu 75: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc  . Thể tích của khối chóp đó bằng 3 a tan 3 a tan 3 a cot 3 a cot A . B. C. D. 12 6 12 6 Trang 6
Trường THPT Bình Phục Nhứt
Đề trắc nghiệm chương Khối Đa Diện ĐÁP ÁN 1D 9A 17D 25B 33A 41C 49A 57A 65D 73 2C 10D 18 26B 34A 42D 50A 58C 66C 74A 3B 11D 19 27A 35B 43A 51C 59C 67A 75A 4A 12A 20 28A 36C 44A 52A 60A 68D 5B 13A 21A 29C 37D 45A 53D 61A 69B 6C 14A 22C 30D 38D 46C 54A 62D 70D 7B 15A 23B 31C 39C 47A 55B 63D 71A 8B 16A 24A 32C 40C 48A 56D 64C 72D Trang 7