Trắc nghệm QTHCB | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
Câu phát biểu nào sau đây không đúnga. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử không tốt, phần thưởng là không xứng đáng với công sức họ đã bỏ ra; họ sẽ bất mãn. Từ đó họ sẽ làm việc không hết khả năng và thậm chí sẽ ngừng việc.b. Nếu người lao động tin rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng và đãi ngộ tương xứng với công sức họ bỏ ra; họ sẽ duy trì mức năng suất như cũ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học căn bản (K22503C)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47025104
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ HỌC
1. Vai trò của mục tiêu trong quản trị quyết định
a. Lượng hóa các mục đích hướng đến của nhà quản trị
b. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác động trong quản trị.
c. Thước đo hoạt động của nhà quản trị d. Tất cả đều đúng
2. Công nghệ mới là yếu tố thuộc môi trường a. Môi trường vĩ mô. b. Môi trường đặc thù c. Môi trường vi mô d. Môi trường bên trong
3. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, loại yếu tố liên quan đến cuộc sống hàng ngày của nhân
viên. Chúng có tác dụng đến thái độ làm việc của họ là a. Yếu tố động viên b. Yếu tố phát triển c. Yếu tố duy trì.
d. Yếu tố động cơ thúc đẩy
4. Theo H. Koontz, nhà quản trị cần tìm hiểu về xu hướng phát triển xảy ra trong tương lai và xem xét
chúng một cách toàn diện. Đây là bước ……………… trong tiến trình hoạch định chiến lược
a. Phát triển các tiền đề. c. Nhận thức cơ hội
b. Lập các phương án d. Hoạch định kế hoạch phụ trợ
5. Lý thuyết chú trọng đến yếu tố con người trong quản trị là
a. Lý thuyết định lượng
c. Lý thuyết quản trị cổ điển
b. Lý thuyết tâm lý xã hội. d. Lý thuyết kiểm tra
6. Con người xã hội do các vật chất thúc đẩy. Họ có nguyện vọng được đáp ứng thông qua các nội dung
a. Quan hệ thuận lợi trong công việc
c. Kiểm tra quản trị dễ dàng lOMoAR cPSD| 47025104
b. Sức ép của nhóm công tác không tồn tại d. Tất cả đều đúng.
7. Alan Deutschman nói về Steve Job rất chính xác rằng "bạn bị thuyết phục bởi chính cách ông ấy
nói. Với mỗi bài thuyết trình, dù nói về điều gì, nhịp điệu cùng lòng nhiệt tình đến khó tin trong lời nói
của ông ta đều có sức lan tỏa". Đây là sự khác biệt gì ở Steve Job
a. Làm mê hoặc mọi người. c. Khác biệt trên sân khấu b. Sự chuyên nghiệp d. Tính thẩm mỹ cao
8. Cơ cấu tổ chức cần đến các kỹ năng giao tiếp, phát huy sáng kiến, tận dụng các nguồn lực từ nhiều nguồn khác nhau là a. Cơ cấu ma trận. b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành d. Cơ cấu chức năng
9. Cơ cấu tổ chức liên quan đến
a. Mục tiêu của tổ chức b. Bản chất sở hữu
c. Số lượng nhân viên hiện có d. Tất cả đều đúng.
10. Quyền hành trong tổ chức không xuất phát từ a. Chuyên môn
b. Đạo đức. c. Do cấp dưới chấp thuận d. Tất cả đều sai
11. Quan điểm: “Nếu không phá được, thì đừng đóng cho nó chặt thêm”. Điều này lưu ý
nhà quản trị nên ưu tiên giải quyết một cách triệt để nhằm tránh rắc rối sau này là tư tưởng
a. Có triết sống đơn giản
b. Không chống lại sự thay đổi.
c. Sẵn sàng chấp nhận thất bại d. Có niềm hy vọng lớn
12. Những suy nghĩ luôn nghĩ rằng mình đã tinh tường; cho mọi người biết rằng ta là ai ?; thay đổi
toàn bộ; sợ hãi khi làm bất kì việc gì; né tránh nhận trách nhiệm là hành vi của dạng nhà quản trị
a. Thuộc mẫu người 9.1 trong ma trận của Blake & Mouton lOMoAR cPSD| 47025104
b. Nhà quản trị độc đoán, chuyên quyền
c. Nhà quản trị không được qua đào tạo.
d. Thuộc mẫu người 1.1 trong ma trận của Blake & Mouton
13. Kiểm soát chất lượng quản trị tổng thể cần tiến hành hình thức kiểm tra a. Kiểm tra hiện hành
b. Kiểm tra lường trước.
c. Kiểm tra phản hồi d. Tất cả đều sai
14. Văn bản quy định những hành động được giải quyết một trường hợp riêng lẻ, mang tính đặc thù là
a. Kế hoạch thường trực
b. Kế hoạch chiến lược c. Kế hoạch đơn dụng. d. Kế hoạch đa dụng
15. Nhà quản trị có trách nhiệm thay mặt cho mọi thành viên trong tổ chức để điều hành tổng thể bên
trong lẫn bên ngoài. Đó là vai trò
a. Thương thuyết, đàm phán b. Người phát ngôn
c. Liên lạc hoặc giao dịch d. Đại diện.
16. Xem xét quản trị có tính đến đầy đủ các yếu tố và liên hệ hoàn cảnh xuyên suốt từ đầu đếncuối.
Khi giải quyết cần chấp nhận những sai lầm trước đó. Là phương pháp a. Lịch sử. b. Phân tích tổng hợp c. Hệ thống d. Tất cả đều sai
16. Mẫu người luôn linh hoạt, dễ thích nghi, luôn đối đầu với những khó khăn bên ngoài. Đó là loạingười
a. Hướng ngoại, không ổn định c. Hướng ngoại, ổn định.
b. Hướng nội, không ổn định d. Hướng nội, ổn định
18. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố động viên tốt sẽ dẫn đến
a. Không có sự bất mãn, không động viên c. Thỏa mãn. lOMoAR cPSD| 47025104
b. Thỏa mãn, không động viên d. Tất cả đều sai
19. Câu phát biểu nào sau đây đúng
a. Điều khó khăn là người lao động thường có xu hướng đánh giá cao mức cống hiến của mình vàđánh giá
cao phần thưởng mà người khác nhận được.
b. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử tốt, phần thưởng là xứng đáng với công sức họ đãbỏ ra; họ
sẽ thỏa mãn. Từ đó họ sẽ làm việc không hết khả năng
c. Nếu người lao động tin rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng và đãi ngộ tương xứng với côngsức họ
bỏ ra; họ sẽ tăng mức năng suất làm việc
d. Nếu người lao động nhận thức rằng phần thưởng và đãi ngộ là thấp hơn với những gì mongmuốn; họ sẽ
làm việc tích cực và chăm chỉ hơn
20. Tín hiệu từ người gửi được truyền qua kênh thông tin dưới dạng văn bản đến với người nhận là a. Mã hóa b. Thông điệp. c. Giải mã d. Phản hồi
21. Những thông điệp không đáng tin cậy là
a. Tin đồn b. Là những kiến nghị
c. Chúng tôi nghĩ rằng … d. Tất cả đều đúng.
22. ………………. là hành vi của nhà quản trị nhằm thay đổi quá trình trong quản trị và tăng hiệu quả là a. Hoạch định b. Ra quyết định c. Giải quyết vấn đề d. Sáng kiến.
23. Nhà quản trị cần tránh vấn đề gì khi ra quyết định
a. Dựa vào tư duy hệ thống c. Dựa vào trí tuệ tập thể
b. Dựa vào cảm xúc nhất thời. d. Tất cả đều đúng
24. Chiến lược này đòi hỏi doanh nghiệp cần tăng cường tất cả nguồn lực để chiếm các thị phần còn lại
đang bỏ trống. Đây là chiến lược a. Tập trung b. Ổn định c. Phát triển. d. Phối hợp
25. Tác giả đã mô tả các nguyên tắc về "bản chất con người" và đặt vấn đề về nguồn gốc của khả năng
tạo ra các phán xét luân lý, kể cả cách phán xét các hành vi của chính mình liên quan đến tư lợi và tự
bảo tồn. Ông cho rằng trong mỗi người chúng ta có một "con người bên trong" đóng vai trò một người
khách quan không thiên vị, thường chấp nhận hay lên án các hành động của mình và của các người
khác. Đây là tư tưởng của a. Quản trị khoa học b. Quản trị hành chính c. Tâm lý xã hội. d.Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 47025104
26. Nhà quản trị cấp cao dành nhiều thời gian cho
a. Lãnh đạo và giải quyết vấn đề
c. Lãnh đạo và kiểm tra
b. Lãnh đạo và tổ chức.
d. Lãnh đạo và ra quyết định
27. Trong nền kinh tế thị trường, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp rất gay gắt nhất là sảnphẩm
thay thế. Để tồn tại và phát tiển đòi hỏi doanh nghiệp phải có những đối sách thích hợp nhằm tăng
chất lượng và giảm giá giá thành từ yếu tố a. Kinh tế b. Chính trị c. Tự nhiên d. Tất cả đều sai.
28. Chức năng quản trị của Ferderick W. Taylor gồm
a. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm tra c. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra
b. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Lãnh đạo, Kiểm tra d. Tất cả đều sai.
29. “Môi trường có ít yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là
a. Môi trường phức tạp - ổn định
c. Môi trường đơn giản – phức tạp
b. Môi trường đơn giản – ổn định.
d. Môi trường phức tạp – năng động
30. Khi nghiên cứu về quản trị phải mang tính toàn diện, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau
cũng như phải tính đến nhiều yếu tố. Đó là quan điểm a. Hệ thống b. Lịch sử c. Tổng hợp. d. Khoa học
31. Khó khăn nhất của nhà quản trị Việt Nam là
a. Tài chính yếu kémc. Tư duy sáng tạo.
b. Nhân sự thiếu d. Không hoạch định chiến lược
32. …………………….. nhằm tổng quát hoá các kinh nghiệm thành những nguyên tắc, lý thuyết và
vận dụng vào các trường hợp tương tự là a. Quản trị b. Khoa học. c. Nghệ thuật d. Tất cả đều sai
33. Đây là những quy định cách thức tiến hành một công việc, một quá trình nhằm đảm bảo sự chính
xác ngay từ đầu trong quản trị là a. Chiến lược b. Chính sách c. Kế hoạch d. Thủ tục. lOMoAR cPSD| 47025104
34. Sai lầm cơ bản và tệ hại nhất của nhà quản trị là cạnh tranh với đối thủ trong cùng một “hốc
tường”. Bắt chước hoạt động của đối thủ cạnh tranh là sai lầm từ chiến lược. Mục tiêu với những sản
phẩm/dịch vụ độc đáo cùng các bước tiếp thị xuất sắc là tư tưởng của a. Adam Smith
b. Michael Porter. c. Philip Kotler d. Peter Drucker
35. Môi trường đặc thù của doanh nghiệp ngoại trừ a. Kinh tế quốc dân. b. Đối thủ cạnh tranh c.Người cung cấp d. Khách hàng
36. Phát biểu nào sau đây sai
a. Quản trị là hướng đến mục tiêu sao cho đạt hiệu quả cao và thông qua người khác
b. Kết quả là thước đo của hoạt động quản trị.
c. QT bao gồm hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểmtra
c. Quản trị là sự tiên liệu
37. Họ là người thực hiện các yêu cầu tác nghiệp và chấp hành theo sự chỉ dẫn của các nhà quản trị
trực tiếp nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức.
a. Nhà quản trị cấp cơ sở
b. Nhà quản trị cấp trung
c. Nhà quản trị cấp cao d. Tất cả đều sai.
38. Lý thuyết tâm lý xã hội không đề cập đến
a. Sự thừa nhận nhu cầu của công nhân và tạo điều kiện cho người lao động luôn hãnh diện về hữuích và
quan trọng của họ trong công việc chung
b. Dạy cho công nhân về tâm lý và sự tác động của họ đối với năng suất lao động.
c. Sự quan tâm nhiều hơn đối với các nhóm không chính thức
d. Cho người lao động quyết định hành động trong công việc được giao
39. Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như ổn định về thể chế, luật pháp,… cần được phân tích
trong môi trường nào ? a. Kinh tế
b. Chính trị và chính phủ.
c. Tự nhiên d. Đối thủ cạnh tranh
40. Kỹ năng của nhà quản trị gồm
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra c. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính, nhân sự lOMoAR cPSD| 47025104
b. Kỹ thuật, nhân sự, tư duy.
d. Điều hành, chỉ huy, lãnh đạo
41. Hoạt động nào tạo điều kiện cho thuộc cấp dễ dàng học hỏi kinh nghiệm, tạo điều kiện thăng tiến
đến những chức vụ cao hơn ? a. Ủy quyền. b. Phân cấp c. Phân quyền d. Giao quyền
42. “Kênh truyền thông với lượng thông tin thích hợp khi chuyển đến cho một người” là
a. Truyền thông qua điện thoại c. Truyền thông viết không đích danh
b. Truyền thông viết đích danh. d. Tất cả đều đúng
43. Theo Victor Vroom và Philip Yetton: “Nhà quản trị trao đổi, thảo luận vấn đề với tập thể nhân viên
và cùng họ ra quyết định”. Đây là ra quyết định theo kiểu:
a. G2. b. C2 c. A2 d. C1 44. Các
chiến lược WT trong phân tích SWOT thể hiện
a. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội
b. Tối thiểu hóa điểm yếu và tránh khỏi mối đe dọa.
c. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội
d. Vượt qua bất trắc bằng cách tận dụng điểm mạnh
45. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanhchiến
lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ở ô
ngôi sao (Star) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược a. Gặt hái nhanh b. Xây dựng. c. Duy trì d. Tất cả đều sai
46. Tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiểm soát trong khi xây dựng bộ máy cơ cấu tổ chức là
a. Xác định số lượng nhân viên cho từng phòng ban, bộ phận sao cho hợp lý nhất
b. Xác định số tầng nấc trung gian trong cơ cấu tổ chức.
c. Xác định số nhà quản trị cần thiết ứng với từng loại tầm hạn quản trị
d. Tăng cường khả năng kiểm soát các phòng ban trong cơ cấu tổ chức
47. Cơ cấu tổ chức quản trị thay đổi khi
a. Cơ cấu nhân sự thay đổi c. Công nghệ thay đổi
b. Chính sách của tổ chức thay đổi d. Tất cả đều sai. lOMoAR cPSD| 47025104
48. Theo phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
a. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch định và tổ chức
b. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng dẫn và chỉ huy nhân viên
c. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm tra nhân viên d. Tất cả đều sai.
Thời gian (tỷ lệ) dành cho mỗi chức năng theo cấp quản trị Hoạch định Hoạch định Hoạch định 15 18 28 24 33 36 51 36 22 Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra 10 13 14
Nguồn: Nguyễn Thị Liên Diệp, Quản trị học, Nxb Thống kê, 2006, tr 14
49. Doanh nghiệp vừa là một tổ chức tìm kiếm lợi nhuận, vừa là một cộng đồng nhằm nâng cao chất
lượng cuộc sống của người công nhân là tư tưởng của a. Quản trị cổ điển b. Định lượng c. Niềm hy vọng d. Tất cả đều sai.
50. “Học cao chẳng lợi ích gì; muốn thành công phải dám thất bại chín lần; máy tính sau này chẳng
cao siêu gì hơn chiếc xe đạp; chỉ tuyển những người “đỉnh của đỉnh”; không có chi tiết nào dù nhỏ
nhất là tầm thường; độc đoán và đam mê tạo ra sự tuyệt hảo; kinh doanh không phải là chiều theo ý
khách hàng; không chỉ đi trước, phải vượt xa thiên hạ; cái chết là động lực sáng tạo; không bao giờ
dừng lại”. Đây là nghệ thuật quản trị thông qua a. Sử dụng con người
b. Tạo ra sức mạnh của sự khác biệt.
c. Suy nghĩ luôn phù hợp với thực tế
d. Luôn đề phòng những bất trắc có thể xẩy ra51. Vai trò của mục tiêu gồm
a. Quyết định cơ cấu tổ chức
b. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác động trong quản trị
c. Quyết định quá trình quản trị lOMoAR cPSD| 47025104 d. Tất cả đều đúng.
52. Các nhóm áp lực như đối thủ cạnh tranh, sản phẩm mới thay thế, …. là yếu tố thuộc môi trường a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường tổng quát c. Môi trường vi mô. d. Môi trường toàn cầu
53. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, loại yếu tố liên quan đến tính chất và nội dung công việc.
Chúng có tác dụng đến thái độ nhân viên làm việc là
a. Yếu tố động viên. b. Yếu tố bình thường c. Yếu tố duy trì
d. Yếu tố động cơ thúc đẩy
54. Theo H. Koontz, nhà quản trị cần tìm hiểu những diễn biến có thể xảy ra trong tương lai và xem
xét chúng một cách toàn diện. Đây là bước ……………… trong tiến trình hoạch định chiến lược
a. Phát triển các tiền đề b. Nhận thức cơ hội.
c. Lập các phương án d. Lập kế hoạch phụ trợ
55. Lý thuyết ít chú trọng đến yếu tố con người nhiều nhất trong quản trị là
a. Lý thuyết định lượng. b. Lý thuyết cổ điển c. Lý thuyết tâm lý xã hội d. Lý thuyết tình huống
56. Con người xã hội do các yêu cầu xã hội thúc đẩy. Họ có nguyện vọng được đáp ứng thông qua các
nội dung nhất định, loại trừ
a. Quan hệ trong công việc b. Kiểm tra quản trị.
c.Sức ép của nhóm công tác d. Tất cả đều đúng
57. Cơ cấu tổ chức khuyến khích sự tranh chấp quyền hành, thường phải mất đôi công sức để hoàn
thành công việc, tác động tâm lý nhân viên khi cơ cấu lại bộ máy là
a. Cơ cấu ma trận. b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành d. Cơ cấu chức năng
58. Cơ cấu tổ chức ít cần đến các kỹ năng giao tiếp, hạn chế phát huy sáng kiến, thời gian đáp ứng chậm chạp là a. Cơ cấu ma trận b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành d. Cơ cấu chức năng.
59. Cơ cấu tổ chức không liên quan đến
a. Số lượng tầng nấc trung gian c. Có quá nhiều cấp quản lý
b. Số lượng nhân viên làm việc. d. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 47025104
60. Quyền hành trong tổ chức xuất phát từ a. Quyền chuyên môn. c. Quyền hành hợp lý b. Quyền do tự nhiên
d. Quyền do cấp dưới chấp thuận
61. Hoạt động nào đòi hỏi nhân viên phải tư duy độc lập, sáng tạo để đạt hiệu quả tốt nhất trong từng
công việc được một nhà quản trị giao phó ? a. Ủy quyền. b. Phân cấp c. Phân quyền d. Giao quyền
62. Kiểm tra phải thích ứng với tình hình thực tế và chú trọng khai thác các cơ hội mới phát sinh khi
điều hành một tổ chức. Đó là nguyên tắc a. Chính xác b. Thực tế c. Linh hoạt. d. Hợp lý
63. Harold Koontz cho rằng: “Thời gian trễ nãi trong quá trình kiểm tra cần thay đổi nếu muốn quản
trị có hiệu quả”. Đó là hình thức kiểm tra
a. Kiểm tra hiện hành c. Kiểm tra lường trước b. Kiểm tra phản hồi. d. Tất cả đều sai
64. Một văn bản quy định những hành động được tiêu chuẩn hoá để giải quyết một trường hợp là
a. Kế hoạch thường trực c. Kế hoạch chiến lược
b. Kế hoạch đơn dụng. d. Kế hoạch đa dụng
65. Nhà quản trị có trách nhiệm đưa thông tin và giúp cho các đối tác nắm vững tình hình của tổ chức.
Qua đó tranh thủ sự ủng hộ đối với tổ chức khác, đó là vai trò
a. Thương thuyết, đàm phán b. Người phát ngôn.
c. Liên lạc hoặc giao dịch d. Đại diện
66. Xem xét quản trị có tính đến đầy đủ các yếu tố và đặt trong mối liên hệ qua lại. Chúng được thống
nhất bởi một mục đích có sẵn và liên quan đến môi trường bên ngoài. Đó là phương pháp a. Lịch sử b. Phân tích tổng hợp c. Hệ thống. d. Tất cả đều sai
67. Mẫu người luôn căng thẳng, dễ bị kích động, lạnh nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn. Đó là loại người
a. Hướng ngoại, không ổn định
c. Hướng ngoại, ổn định
b. Hướng nội, không ổn định. d. Hướng nội, ổn định
68. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố bình thường (hay duy trì) khi không tốt sẽ dẫn đến lOMoAR cPSD| 47025104
a. Không có sự bất mãn, không động viên
b. Thỏa mãn, không động viên
c. Không có sự thỏa mãn, có sự động viên d. Bất mãn.
69. Câu phát biểu nào sau đây không đúng
a. Một điều khó khăn là người lao động thường có xu hướng đánh giá cao mức cống hiến của mìnhvà đánh
giá cao phần thưởng mà người khác nhận được
b. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử không tốt, phần thưởng là không xứng đáng vớicông sức họ
đã bỏ ra; họ sẽ bất mãn
c. Nếu người lao động tin rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng và đãi ngộ tương xứng với côngsức họ
bỏ ra; họ sẽ tăng mức năng suất làm việc. d. Tất cả đều sai
70. Những tín hiệu từ người gửi được truyền qua kênh thông tin dưới dạng lời nói, chữ viết, hành vi phi ngôn ngữ là a. Mã hóa b. Thông điệp. c. Giải mã d. Phản hồi
71. Những thông điệp đáng tin cậy là
a. Tôi nghe phản ánh b. Cho phép ta suy luận rằng c. Tôi nghĩ rằng …. d. Tất cả đều sai.
72. ………………. là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra chương trình và tính chất hoạt
động của một tổ chức để giải quyết vấn đề trên cơ sở phân tích thông tin và vận dụng các quy luật
khách quan của đối tượng quản trị là định nghĩa của a. Hoạch định b. Ra quyết định.
c. Giải quyết vấn đề d. Sáng kiến
73. Nhà quản trị cần lưu ý vấn đề gì khi ra quyết định a. Hợp pháp b. Khả thi c. Hiệu quả d. Tất cả đều đúng.
74. Chiến lược đòi hỏi doanh nghiệp cần có sự ưu tiên theo những tiêu thức nhất như theo thịtrường
địa lý, kênh phân phối, khách hàng, …. Đây là loại chiến lược a. Tập trung. b. Ổn định c. Phát triển d. Phối hợp
75. Trong ma trận phát triển – chiếm lĩnh thị trường BCG, trục tung thể hiện
a. Mức độ tăng trưởng của SBU c. Mức độ chiếm lĩnh của SBU lOMoAR cPSD| 47025104
b. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường. d. Tỷ lệ chiếm lĩnh của SBU
76. Nhà quản trị cấp trung dành nhiều thời gian cho các chức năng
a. Lãnh đạo và lập kế hoạch.c. Lãnh đạo và kiểm tra
b. Lãnh đạo và tổ chức
d. Lãnh đạo và ra quyết định
77. Trong nền kinh tế thị trường, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp rất gay gắt nhất là sản phẩm
thay thế. Để tồn tại và phát tiển đòi hỏi doanh nghiệp phải có những đối sách thích hợp nhằm tăng
chất lượng và giảm giá giá thành từ a. Kinh tế b. Chính trị c. Tự nhiên d. Tất cả đều sai.
78. Chức năng quản trị của Henry Fayol gồm
a. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm tra.
b. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Lãnh đạo, Kiểm tra
c. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra
d. Hoạch định, Tổ chức, Phối hợp, Kiểm tra
79. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là
a. Môi trường phức tạp - ổn định.
c. Môi trường đơn giản – phức tạp
b. Môi trường đơn giản – năng động
d. Môi trường phức tạp – năng động
80. Khi nghiên cứu về quản trị phải mang tính toàn diện, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau
cũng như phải tính đến nhiều yếu tố. Đó là quan điểm a. Hệ thống b. Lịch sử c. Tổng hợp. d. Khoa học
81. Khó khăn nhất của nhà quản trị Việt Nam hiện nay là a. Tài chính yếu kém
c. Không hoạch định chiến lược
b. Nhân sự thiếu năng lực d. Năng lực cạnh tranh.
82. …………………….. nhằm tổng quát hoá các kinh nghiệm quản trị thành những nguyên
tắc, lý thuyết và vận dụng vào các trường hợp tương tự là a. Quản trị b. Khoa học. c. Nghệ thuật d. Tất cả đều sai
83. Đây là những quy định chung nhằm hướng dẫn cách thức tiến hành công việc cho mọi thành viên
trong tổ chức khi thực hiện một công việc. a. Chiến lược
b. Chính sách c. Kế hoạch d. Thủ tục quy trình. lOMoAR cPSD| 47025104
84. Max Weber không đề ra nguyên tắc nào
a. Mọi hoạt động của tổ chức đều căn cứ vào văn bản qui định trước
b. Chỉ có người có chức vụ mới có quyền quyết định, chỉ có những người có năng lực mới đượcgiao chức vụ
c. Mọi quyết định trong tổ chức phải mang tính khách quan d. Tất cả đều đúng.
85. Môi trường đặc thù của doanh nghiệp ngoại trừ a. Tự nhiên. b. Đối thủ cạnh tranh c. Người cung cấp d. Khách hàng
86. Phát biểu nào sau đây sai
a. Quản trị là ra quyết định
b. Quản trị duy nhất hướng đến lợi nhuận tối đa.
c. Hiệu quả là thước đo của hoạt động quản trị
d. Quản trị là sự tiên liệu
87. Họ là những người thực hiện các yêu cầu tác nghiệp hàng ngày trong tổ chức
a. Nhà quản trị cấp cơ sở.
b. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cao d. Tất cả đều sai
88. Lý thuyết tâm lý xã hội không đề cập đến
a. Sự thừa nhận nhu cầu của công nhân và tạo điều kiện cho người lao động luôn hãnh diện về hữuích và
quan trọng của họ trong công việc chung
b. Dạy cho công nhân về tâm lý và sự tác động của họ đố với năng suất lao động.
c. Sự quan tâm nhiều hơn đối với các nhóm không chính thức
d. Nên cho người lao động tự do để quyết định trong công việc được giao
89. Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự động hóa, phát minh mới, … cần
được phân tích trong môi trường nào ?
a. Kinh tế b. Chính trị và chính phủ
c. Tự nhiên d. Tất cả đều sai.
90. Vai trò của nhà quản trị gồm
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra c. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính, nhân sự lOMoAR cPSD| 47025104
b. Quan hệ với con người, thông tin, quyết định.
d. Điều hành, chỉ huy, lãnh đạo
91. Hoạt động gắn liền với thiết lập tầm hạn quản trị là
a. Ủy quyền b. Phân cấp. c. Phân quyền d. Tất cả đều sai
92. “Kênh truyền thông với lượng thông tin ít và thích hợp khi chuyển đến cho nhiều người cùng một lúc” là
a. Truyền thông qua điện thoại c. Truyền thông viết không đích danh.
b. Truyền thông viết đích danh d. Tất cả đều đúng
93. Theo Victor Vroom và Philip Yetton: “Nhà quản trị trao đổi, thảo luận vấn đề với tập thể nhân
viên. Sau đó, nhà quản trị có thể đưa những quyết định không theo ý kiến đó”. Đây là ra quyết định theo kiểu: a. A1 b. C1 c. A2 d. C2.
94. Các chiến lược ST trong ma trận SWOT thể hiện
a. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội
b. Tối thiểu hóa điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa
c. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội d. Tất cả đều sai.
95. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanhchiến
lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ở ô
con chó (Dogs) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược
a. Gặt hái nhanh. b. Xây dựng c. Duy trì d. Tất cả đều sai
96. Tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiểm soát trong khi xây dựng bộ máy cơ cấu tổ chức là
a. Xác định số lượng nhân viên cho từng phòng ban, bộ phận sao cho hợp lý nhất
b. Xác định số nhà quản trị cần thiết ứng với từng loại tầm hạn quản trị
c. Tăng cường khả năng kiểm soát các phòng ban trong cơ cấu tổ chức d. Tất cả đều sai.
97. Cơ cấu tổ chức quản trị luôn thay đổi khi
a. Cơ cấu nhân sự thay đổi b. Công nghệ thay đổi c. Chính sách thay đổi lOMoAR cPSD| 47025104 d. Mục tiêu thay đổi.
98. Theo phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
a. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng dẫn và chỉ huynhân viên
b. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch định và tổ chức
c. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm tra nhân viên d. Tất cả đều sai.
Thời gian (tỷ lệ) dành cho mỗi chức năng theo cấp quản trị Hoạch định Hoạch định Hoạch định 15 18 28 24 33 36 51 36 22 Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra 10 13 14
Nguồn: Nguyễn Thị Liên Diệp, Quản trị học, Nxb Thống kê, 2006, tr 14
99. Doanh nghiệp vừa là một tổ chức tìm kiếm lợi nhuận, vừa là một cộng đồng nhằm nâng cao chất
lượng cuộc sống của người công nhân là tư tưởng của
a. Quản trị cổ điển b. Định lượng c. Niềm hy vọng d. Tất cả đều sai.
100. Theo Rensis Likert, phong cách lãnh đạo tin tưởng vào cấp dưới, giao nhiều quyền hạn cho cấp dưới là
a. Phong cách lãnh đạo quyết đoán – áp chế
c. Phong cách lãnh đạo quyết đoán – nhân từ
b. Phong cách lãnh đạo kiểu tham vấn. d. Tất cả đều sai
101. Chọn đáp án đúng nhất
a. Quản trị học là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện thông qua người khác
b. QT học là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng các nguồn, tác động tới hoạt động củacon
người và tạo điều kiện thay đổi để đạt được mục tiêu của tổ chức
c. QT học là việc thiết lập và duy trì một môi trường nơi mà các cá nhân làm việc với nhau trongtừng nhóm
có thể hoạt động hữu hiệu và có kết quả, nhằm đạt các mục tiêu của nhóm lOMoAR cPSD| 47025104
d. Quản trị là sử dụng tối đa nguồn lực để đạt được mục tiêu.
102. Mục đích cuối cùng của hoạt động quản trị:
a. Phối hợp con người lại với nhau
b. Giúp tổ chức chủ động trước biến đổi của môi trường quản trị
c. Phân phối hợp lý nguồn lực có hạn của tổ chức
d. Đạt được mục tiêu.
103. Ai là người thường nhật giám sát, điều khiển nhân viên thực hiện các đơn đặt hàng.
a. Nhà quản trị cấp cơ sở. b. Nhà quản trị cấp trung
c. Nhà quản trị cấp cao d. Nhân viên
104.Với vai trò ……………., nhà quản trị phải luôn luôn đối phó với những sự cố bất ngờ nhằm đưa tổ
chức sớm trở lại ổn định, chẳng hạn như nhanh chóng bổ nhiệm người thay thế tạm thời một khi một
trưởng phòng đột ngột lâm trọng bệnh.
a. Người giải quyết các xáo trộn. b. Nhà thương thuyết
c. Người phân phối tài nguyên d. Nhà kinh doanh
105.Nhà quản trị thực hiện vai trò ……………… khi họ đàm phán với đối tác nhằm giành được lợi thế
về cho tổ chức của mình. a. Nhà kinh doanh
b. Người giải quyết các xáo trộn c. Nhà thương thuyết.
d. Người phân phối tài nguyên106.Tìm phát biểu không chính xác?
a. Kỹ năng kỹ thuật là khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể
b. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của hoàn cảnh và biết cách giảm thiểu sự phức tạp
đó xuống một mức độ có thể đối phó
c. Đã là nhà quản trị, ở bất cứ vị trí nào thì tất yếu phải có ba kỹ năng như nhau.
d. Kỹ năng nhân sự liên quan đến khả năng cùng làm việc, động viên và điều khiển con người trong tổ chức
107.Nhà quản trị cấp cao có nhiệm vụ chủ yếu là:
a. Hướng dẫn và động viên các thuộc cấp trong các công việc hàng ngày lOMoAR cPSD| 47025104
b. Thực thi các chiến lược và kế hoạch của tổ chức
c. Xây dựng kế hoạch tác nghiệp
d. Xây dựng chiến lược tổng quát và phát triển tổ chức.
108.Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Kết quả của một quá trình quản trị là nói về hiệu quả của quá trình đó
b. Hiệu quả của quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với chi phí bỏ ratrong
quá trình quản trị đó.
c. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả của quá trình quản trị là đầu ra của quá trình đó
d. Kết quả của quá trình quản trị cao thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình quản trị đó cũng sẽ cao
109. Theo Frederick Taylor, năng suất lao động của công nhân thấp là do:
a. Nhà quản trị không biết tổ chức và sắp xếp công việc
b. Không biết cách làm và thiếu kích thích.
c. Máy móc thiết bị lạc hậu
d. Nhà quản trị không tâm lý với nhân viên
110. Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết quản trị thuộc trường phái tâm lý xã hội về sự động
viên, người ta không thấy có:
a. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của người lao động và tạo điều kiện cho họ cảm thấy hãnh diện về sự hữu
ích và quan trọng của mình trong công việc chung
b. Dạy cho người lao động hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất lao động.
c. Nên cho người lao động tự do hơn trong việc quyết định đến những gì liên quan đến công việc được giao
d. Quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức
111.Trường phái quản trị nhấn mạnh đến hợp lý hóa lao động, sự kích thích công nhân bằng lợi ích kinh tế. a. Định lượng b. Hành chính c. Cổ điển. d. Tâm lý- xã hội
112.Theo Max Weber, quyền hành của nhà quản trị chỉ đầy đủ nếu có đủ 3 yếu tố. Yếu tố nào sau đây
không thuộc quan điểm của Weber:
a. Đảm nhận chức vụ hợp pháp lOMoAR cPSD| 47025104
b. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên.
c. Nhà quản trị có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng
d. Chức vụ đó là “chính đáng”
113.Trong các nguyên tắc của Henry Fayol, không có nguyên tắc nào sau đây:
a. Thống nhất chỉ huy và thống nhất lãnh đạo
b. Tương quan giữa thẩm quyền và trách nhiệm c. Trật tự
d. Tổ chức gắn với mục tiêu, đạt hiệu quả, giảm chi phí.
114.Trường phái quản trị khoa học nhấn mạnh đến:
a. Sự hợp lý hoá lao động
c. Dùng lợi ích kinh tế để khuyến khích công nhân
b. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai
115.Hoạch định là:
a. Quá trình xác định và lựa chọn hệ thống các mục tiêu
b. Tiến trình bắt đầu từ ấn định mục tiêu và xác định các biện pháp tốt nhất để đạt được mục tiêu. c.
Quá trình đi đến những mục tiêu đã đặt ra
d. Quá trình xác định những biện pháp cụ thể để hoàn thành sứ mạng của tổ chức
116.Đặc điểm cơ bản của quản trị bằng mục tiêu (MBO):
a. Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho tổ chức.
b. Nhà quản trị cấp cao thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp dưới đưa ra phương ánhành
động tối ưu để hoàn thành mục tiêu
c. Cấp trên tiến hành kiểm soát và đánh giá công việc của cấp dưới thường xuyên
d. Cấp dưới thược hiện những kế hoạch đã được cấp trên xây dựng
117.Lợi ích của quản trị theo mục tiêu (MBO):
a. Khuyến khích tính chủ động, sáng tạo của cấp dưới trong lập và thực hiện kế hoạch.
b. Tạo sự dễ dàng ứng phó với thay đổi của môi trường hoạt động của tổ chức c. Giảm thời gian quản lí lOMoAR cPSD| 47025104
d. Rút ngắn thời gian xây dựng kế hoạch
118.Hoạch định dài hạn, vạch ra chiến lược chính sách cho công ty cùng với mối quan hệ của công ty
với bên ngoài là công việc của:
a. Quản trị viên cấp cơ sở
b. Quản trị viên cấp cao.
c. Quản trị viên cấp trung gian d. Nhân viên
119.Dự án sửa chữa và trang bị các thiết bị hiện đại cho thư viện của một trường học là loại kế hoạch …....
a. Kế hoạch chiến thuật c. Kế hoạch tác nghiệp thường trực
b. Kế hoạch chiến lược d. Kế hoạch tác nghiệp đơn dụng.
120.Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa chức năng hoạch định và kiểm tra là sai : a. Hai
chức năng này có liên hệ chặt chẽ c. Kiểm tra để thực hiện đúng như hoạch định
b. Hai chức năng này độc lập.
d. Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm tra 121.Khi quy mô hoạt
động của tổ chức phát triển ra nhiều địa bàn rộng lớn, tổ chức nên áp dụng mô hình tổ chức nào sau đây:
a. Mô hình tổ chức đơn giản
b. Mô hình cơ cấu chức năng
c. Mô hình cơ cấu phân ngành (chuyên môn hóa) theo khu vực địa lý. d. Mô hình ma trận
122. Mô hình cơ cấu đơn giản phù hợp với tổ chức nào sau đây?
a. Công ty thương mại dịch vụ với 9 nhân viên.
b. Ngân hàng thương mại cổ phần có vốn trên 7000 tỷ đồng
c. Tổng công ty dầu khí Việt Nam
d. Trường Đại học Mở TP. HCM
123.Bộ máy tổ chức có nhiều cấp trung gian thể hiện:
a. Tầm hạn quản trị rộng c. Thể hiện năng lực cạnh tranh cao
b. Tầm hạn quản trị hẹp.
d. Không phương án nào đúng lOMoAR cPSD| 47025104
124.Khi cần giải phóng khỏi nhiều công việc sự vụ để tập trung vào những vấn đề mang tính quan
trọng, nhà quản trị có thể tiến hành:
a. Phân quyền lại cho phù hợp với các sự vụ phát sinh.
c. Tái cấu trúc cơ cấu tổ chức