Trắc nghiệm bài định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm

Trắc nghiệm bài định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm theo dạng được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
TRẮC NGHIỆM BÀI ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA ĐẠO HÀM
Câu 1: Cho hàm số liên tục tại . Đạo hàm của tại
A. .
B. .
C. (nếu tồn tại giới hạn).
D. (nếu tồn tại giới hạn).
Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm tại . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Kết quả đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Kết quả đúng là
A. . B. . C. . D.
.
Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
bằng
A. 12 . B. 2 . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số có đạo hàm tại điểm . Tìm .
A. 0 . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số gọi là số gia của đối số tại là số gia tương ứng của hàm số,
tính .
A. . B. . C. . D.
.
Câu 8: Tỉ số của hàm số theo
A. . B. . C. . D.
Câu 9: Số gia của hàm số ứng với số gia của đối số tại
( )
fx
0
x
( )
fx
0
x
( )
0
fx
( ) ( )
00
+-fx h fx
h
( ) ( )
00
0
lim
®
+-
h
fx h fx
h
( ) ( )
00
0
lim
®
+- -
h
fx h fx h
h
( )
=yfx
0
x
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
®
¢
-
=
-
xx
fx fx
fx
xx
( )
( ) ( )
00
0 Δ0
Δ
lim
Δ
®
¢
+-
=
x
fx x fx
fx
x
( )
( ) ( )
00
00
lim
®
¢
+-
=
h
fx h fx
fx
h
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim
®
¢
+-
=
-
xx
fx x fx
fx
xx
( )
=yfx
R
( ) ( )
3
3
lim 2
3
®
-
=
-
x
fx f
x
( )
23
¢
=f
( )
2
¢
=fx
( )
3
¢
=fx
( )
32
¢
=f
( )
=yfx
R
2024
() (2024)
lim 2024
2024
x
fx f
x
®
-
=
-
( )
2024 2024=
¢
f
( )
1
2024
2024
=
¢
f
( )
2024
¢
=fx
( )
2024 2024=-
¢
f
( )
=yfx
( )
62
¢
=f
( ) ( )
6
6
lim
6
®
-
-
x
fx f
x
1
3
1
2
( )
=yfx
0
2=x
( ) ( )
2
22
lim
2
®
-
-
x
fx xf
x
( )
2
¢
f
( ) ( )
22 2
¢
-ff
( ) ( )
22 2-
¢
ff
3
1=+yx
Δx
x
Δy
Δ
Δ
y
x
23
33Δ ) +xxxx
22
33Δ )+× +xxxx
22
33Δ )+× -xxxx
23
33Δ )+× +xxxx
Δ
Δ
y
x
( ) ( )
21=-fx xx
x
Δx
42Δ2++xx
2
42(Δ) 2+-xx
42Δ2+-xx
2
4 Δ 2(Δ ) +-xx x x
( )
2
2
=
x
fx
Δx
x
0
1=-x
Trang 2
A. B. . C. . D. .
Câu 10: Số gia của hàm số ứng với bằng bao nhiêu?
A. -19 . B. 7 . C. 19 . D. -7 .
Câu 11: Cho hàm số , đạo hàm của hàm số ứng với số gia của đối số tại
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Số gia của hàm số ứng với
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hàm số xác định bởi . Giá trị bằng:
A. 0 . B. 1 . C. . D. Không tồn tại.
Câu 14: Cho hàm số . Khi đó là kết quả nào sau đây?
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Câu 15: Cho hàm số có đạo hàm tại điểm là?
A. B. C. D.
2
1
(Δ) Δ
2
-xx
2
1
(Δ) Δ
2
éù
-
ëû
xx
2
1
(Δ) Δ
2
éù
+
ëû
xx
2
1
(Δ) Δ
2
+xx
( )
3
=fx x
0
2=x
Δ1=x
( )
2
=-fx x x
Δx
x
0
x
( )
2
Δ0
lim (Δ) 2Δ Δ
®
+-
x
xxxx
( )
Δ0
lim Δ21
®
+-
x
xx
( )
Δ0
lim Δ21
®
++
x
xx
( )
2
Δ0
lim (Δ) 2Δ Δ
®
++
x
xxxx
( )
2
41=-+fx x x
x
Δx
( )
ΔΔ 2 4+-xx x
2 Δ+xx
( )
Δ24Δ×-xx x
24Δ-xx
( )
fx
( )
( )
( )
2
11
0
00
ì
+-
¹
ï
=
í
ï
=
î
x
x
fx
x
x
( )
0
¢
f
1
2
( )
34
khi 0
4
1
khi 0
4
ì
--
¹
ï
ï
=
í
ï
=
ï
î
x
x
fx
x
( )
0
¢
f
1
4
1
16
1
32
( )
32
211
khi 1
1
0 khi 1
ì
-++-
ï
¹
=
í
-
ï
=
î
xxx
x
fx
x
x
0
1=x
1
3
1
5
1
2
1
4
| 1/2

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA ĐẠO HÀM
Câu 1:
Cho hàm số f (x) liên tục tại x . Đạo hàm của f (x) tại x là 0 0
A. f (x0 ).
f (x + h - f x 0 ) ( 0) B. . h
f (x + h - f x 0 ) ( 0) C. lim
(nếu tồn tại giới hạn). h®0 h
f (x + h - f x - h 0 ) ( 0 ) D. lim
(nếu tồn tại giới hạn). h®0 h
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f ¢(x0 ). Khẳng định nào sau đây sai? 0 f x - f x
f x + Δx - f x
A. f ¢(x = lim f ¢(x = lim 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) . B. . x® 0 x x - x Δx®0 Δx 0
f x + h - f x
f x + x - f x
C. f ¢(x = lim f ¢(x = lim 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0) . D. . h 0 ® h x® 0 x x - x0
f (x) - f (3)
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R thỏa mãn lim = 2. Kết quả đúng là x 3 ® x - 3
A. f ¢(2) = 3.
B. f ¢(x) = 2.
C. f ¢(x) = 3. D. f ¢(3) = 2.
f (x) - f (2024)
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R thỏa mãn lim
= 2024. Kết quả đúng là x®2024 2024 - x
A. f ¢(2024) = 2024. B. f ¢( ) 1 2024 = .
C. f ¢(x) = 2024. D. 2024 f ¢(2024) = 2024 - .
f (x) - f (6)
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ¢(6) = 2. Giá trị của biểu thức lim x®6 x - 6 bằng 1 1 A. 12 . B. 2 . C. . D. . 3 2
2 f (x) - xf (2)
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x = 2. Tìm lim . 0 x®2 x - 2 A. 0 .
B. f ¢(2).
C. 2 f ¢(2) - f (2).
D. f (2) - 2 f ¢(2). Câu 7: Cho hàm số 3 y = x +
1 gọi Δx là số gia của đối số tại x và Δy là số gia tương ứng của hàm số, Δy tính . Δx A. 2 3
3x - 3x ×Δx + (Δx) . B. 2 2
3x + 3x ×Δx + (Δx) . C. 2 2
3x + 3x ×Δx - (Δx) . D. 2 3
3x + 3x ×Δx + (Δx) . Δy Câu 8: Tỉ số
của hàm số f (x) = 2x(x - )
1 theo x và Δx là Δx
A. 4x + 2Δx + 2 . B. 2
4x + 2(Δx) - 2.
C. 4x + 2Δx - 2 . D. 2 4 Δ
x x + 2(Δx) - 2Δx 2
Câu 9: Số gia của hàm số ( ) = x f x
ứng với số gia Δx của đối số x tại x = 1 - là 2 0 Trang 1 1 1 1 1 A. 2
x) - Δx B. 2
é(Δx) - Δxù . C. 2
é(Δx) + Δxù. D. 2 (Δx) + Δx . 2 2 ë û 2 ë û 2
Câu 10: Số gia của hàm số f (x) 3
= x ứng với x = 2 và Δx =1 bằng bao nhiêu? 0 A. -19 . B. 7 . C. 19 . D. -7 .
Câu 11: Cho hàm số f (x) 2
= x - x, đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại x là 0 A. lim ( 2 (Δx) + 2 Δ
x x - Δx).
B. lim (Δx + 2x - ) 1 . Δx®0 Δx 0 ®
C. lim(Δx + 2x + ) 1 . D. lim( 2 (Δx) + 2 Δ x x + Δx). Δx 0 ® Δx®0
Câu 12: Số gia của hàm số f (x) 2
= x - 4x +1 ứng với x và Δx
A. Δxx + 2x - 4).
B. 2x + Δx .
C. Δx ×(2x - 4Δx).
D. 2x - 4Δx . 2 ì x +1 -1 ï x ¹ 0
Câu 13: Cho hàm số f (x) xác định bởi f (x) ( ) = í x
. Giá trị f ¢(0) bằng: ï0 î (x = 0) 1 A. 0 . B. 1 . C. . D. Không tồn tại. 2 ì3- 4 - x ï khi x ¹ 0 ï
Câu 14: Cho hàm số f ( x) 4 = í
. Khi đó f ¢(0) là kết quả nào sau đây? 1 ï khi x = 0 ïî4 1 1 1 A. . B. . C. . D. Không tồn tại. 4 16 32 3 2
ì x - 2x + x +1-1 ï khi x ¹ 1
Câu 15: Cho hàm số f ( x) = í
có đạo hàm tại điểm x = 1 là? x -1 0 ï î0 khi x = 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 5 2 4 Trang 2