
















Preview text:
Bản chất của bán hàng là tập hợp các nguyên tắc NHƯNG LOẠI TRỪ các nội dung nào sau đây: Giải quyết vấn đề Xây dựng mối quan hệ
Giao tiếp và truyền thông Khoa học và nghệ thuật ANSWER: A
Nhận định nào sau đây ĐÚNG với ý chung:
Bản chất của bán hàng là tập hợp các nguyên tắc, kỹ thuật, và kỹ năng bán hàng
Bản chất của bán hàng là tập hợp các kỹ năng bán hàng
Bản chất của bán hàng là tập hợp các nguyên tắc xây dựng mối quan hệ
Bản chất của bán hàng là tập hợp các thước đo thành công cho người bán hàng ANSWER: A
Nhận định nào sau đây SAI với chung:
Vai trò của bán hàng được xem giống nhau ở các sản phẩm của doanh nghiệp
Bản chất của bán hàng là tập hợp các nguyên tắc, kỹ thuật, và kỹ năng bán hàng
Nhân viên bán hàng là liên kết quan trọng nhất với khách hàng
Bán hàng là bao gồm nhiều tình huống và hoạt động bán hàng khác nhau ANSWER: A
Theo Nguyên tắc Pareto, 80% doanh thu của một công ty đến từ20% khách hàng của
công ty đó. Điều này có nghĩa là điều quan trọng là phải dành nguồn lực đáng kể để
những khách hàng hiện có số lượng lớn, tiềm năng cao và có lợi nhuận cao. Điều này
đề cập đến điều gì trong đặc điểm bán hàng
Phát triển, giữ chân và loại bỏ khách hàng
Quản lý thông tin khách hàng
Quản lý quan hệ khách hàng Tiếp thị sản phẩm ANSWER: A
Việc bán hàng cần thiết thực hiện các nhiệm vụ nào sau đây: Tất cả các nội dung
Phát triển khách hàng mới
Giữ chân khách hàng hiện tại Loại bỏ khách hàng ANSWER: A
Khách hàng đang tìm kiếm sự thõa mãn nhu cầu nhiều hơn cái họ muốn. Đặc điểm này
liên quan đến đặc điểm bán hàng nào sau đây Bán giải pháp Bán giá trị cộng thêm
Quản lý quan hệ khách hàng Tiếp thị sản phẩm ANSWER: A
Các hình thức bán hàng, hình thức nào sao đây ĐÚNG :
Người tiếp nhận / Người tạo đơn / Người hỗ trợ bán hàng
Người tiếp nhận / Người giao hàng / Giám sát bán hàng
Người tiếp nhận / Người giao hàng / Người hỗ trợ bán hàng
Người chào hàng / người tiếp nhận / Người hỗ trợ bán hàng ANSWER: A
Một nhân viên của Công ty dược tuyển nhân viên là trình dược viên có nhiệm vụ phát
triển khách hàng và cung cấp sản phẩm mới phù hợp với các bệnh viện tuyến đầu.
Nhân viên này thuộc hình thức bán hàng dạng nào?:
Người chào hàng quảng cáo
Người tiếp nhận đơn hàng tại chỗ
Người bán hàng tại địa chỉ khách hàng
Đội ngũ bán hàng cho tổ chức ANSWER: A
Thị trường tiêu dùng là thị trường mà đặc điểm phân biệt là khách hàng là mua các sản
phẩm và dịch vụ cho mục đích sử dụng của chính họ hoặc gia đình của họ. Theo em,
nhận định ngành hàng nào được xem là ĐÚNG trong thị trường tiêu dùng FMCG
Thị trường cho nhà cung cấp
Thị trường nhà sản xuất
Thị trường kinh doanh dịch vụ
Giai đoạn nào được xem là bão hòa và doanh thu bị chậm lại và người mua bị thu hút
bởi sản phẩm mới. Theo em là giai đoạn nào ĐÚNG với ý trên. Tăng trưởng đều Giới thiệu Phát triển Suy giảm ANSWER: A
Theo em bước nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC đề cập trong quá trình lập kế hoạch bán hàng
A. Kiểm định lại quá trình lập kế hoạch
B. Thiết lập các mục tiêu
C. Xác định các hoạt động cần thiét D. Thực hiện ANSWER: A
Kế hoạch marketing được thể hiện qua 3 cấp độ. Theo em cấp độ nào đề cập sau đây là SAI: A. Kế hoạch ngắn hạn B. Mục tiêu C. Chiến lược D. Chiến thuật ANSWER: A
Như một điều kiện tiên quyết để xác định các kế hoạch tiếp thị, cần xem xét cẩn thận được đưa ra để
xác định (hoặc xác định lại) ……………….: A. Sứ mệnh B. Mục tiêu C. Chiến thuật D. Kế hoạch ANSWER: A
Trong việc phân tích các yếu tố bên ngoài (PEST). Theo em, yếu tố nào sau đây là SAI: A. Con người B. Chính trị C. Kinh tế D. Xã hội ANSWER: A
Theo em, dữ liệu nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với quá trình phân tích marketing phục vụ cho mục đích lập kế hoạch bán hàng:
A. Phân tích ngân sách doanh nghiệp B. Phân tích thị trường
C. Phân tích các yếu tố bên ngoài
D. Phân tích các yếu tố bên trong ANSWER: A
Việc lập kế hoạch marketing, chức năng của bán hàng đóng góp trong quá trình lập kế hoạch là cung cấp
thông tin nào sau đây được xem là SAI:
A. Triển khai chiến lược marketing
B. Phân tích tình hình thị trường hiện tại
C. Xác định tiềm năng bán hàng/ dự báo bán hàng
D. Tạo và lựa chọn chiến lược ANSWER: A
Phân tích tình hình thị trường hiện tại, doanh nghiệp tập trung các dữ liệu hiện tại bao gồm các dữ liệu
NHƯNG LOẠI TRỪ dữ liệu nào sau đây: A. Đo lường khách hàng
B. Nhận biết xu hướng người tiêu dùng
C. Nhận biết nhu cầu khách hàng
D. Dữ liệu đối thủ cạnh tranh ANSWER: A
Quá trình ra quyết định của khách hàng cá nhân bao gồm nhưng LOẠI TRỪ bước nào sau đây:
A. Lựa chọn sản phẩm giá rẻ nhất
B. Xác định nhu cầu / Nhận thức vấn đề
C. Đánh giá giải pháp thay thế (sản phẩm)
D. Lựa chọn giải pháp phù hợp (sản phẩm) ANSWER: A
Xác định phân phối cần nghiện cứu yếu tố nào sau đây để đưa ra chiến lược: A. Tất cả các nội dung
B. Lựa chọn kênh phân phối
C. Xác định mức độ phục vụ khách hàng
D. Các điều khoản và điều kiện phân phối ANSWER: A
Giả sử mục tiêu của chiến lược tiếp thị là quá trình xây dựng sản phẩm vào thị trường, tương ứng nên
thiết lập mục tiêu bán hàng là:
A. Xây dựng doanh số và phân phối
B. Cung cấp mức độ dịch vụ cao và duy trì phân phối
C. Nhắm mục tiêu tài khoản sinh lời và giảm chi phí dịch vụ
D. Giảm hàng tồn và duy trì mức độ dịch vụ đa dạng ANSWER: A
Nhận định sau đây là ĐÚNG hay SAI. Bản chất các mối quan hệ doanh nghiệp với doanh nghiệp ở nhiều
thị trường tiêu thị là khác nhau và có mối quan hệ tương tác với nhiều nhà cung cấp khác nhau. A. Đúng B. Sai ANSWER: A
Xác định các vai trò trong trung tâm mua hàng là điều kiện tiên quyết để nhắm mục tiêu các giao tiếp
thuyết phục. Đây là nội dung liên quan đến nhận biết A. Người mua B. Nơi mua C. Khi nào mua D. Hàng hóa mua ANSWER: A
Đánh giá sản phẩm thay thế nên theo một quá trình các bước nào sau đây
A. Tiêu chí đánh giá/ Niềm tin/ Thái độ/ Ý định
B. Tiêu chí đánh giá/ Thái độ / Niềm tin / Ý định
C. Tiêu chí kinh tế / Tiêu chí xã hội / Tiêu chí cá nhân
D. Tiêu chí đánh giá / Ý định / Niềm tin / Thái độ ANSWER: A
Có một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định của người tiêu dùng và quá trình ra quyết định của nó A. Tất cả các câu trên B. Tình hình mua C. Ảnh hưởng cá nhân D. Ảnh hưởng xã hội ANSWER: A
Điều gì xảy ra khi người tiêu dùng có một số kinh nghiệm với sản phẩm được đề cập và có thể có xu
hướng trung thành với thương hiệu đã mua trước đó. Tuy nhiên, một lượng tìm kiếm thông tin nhất
định và đánh giá một vài lựa chọn thay thế xảy ra như một sự kiểm tra sơ bộ để đảm bảo rằng quyết
định đúng đang được thực hiện.
A. Giải quyết vấn đề hạn chế
B. Giải quyết vấn đề sâu rộng
C. Phản hồi theo cách tự động D. Không điều nào cả ANSWER: A
Ngồi thẳng lưng, duy trì giao tiếp bằng mắt, lắng nghe một cách tôn trọng (nhưng chăm chú) và trả lời
trực tiếp. Đây là hành vi người bán hàng cần thiết để điều chỉnh hành vi khách hàng thuộc nhóm nào A. Độc đoán B. Dễ bảo C. Ấm áp D. Đố kỳ ANSWER: A
Hạn chế của khách hàng tổ chức trong doanh nghiệp bao gồm các yếu tố NHƯNG LOẠI TRỪ yếu tố nào sau đây
A. KH tổ chức nhiều rủi ro hơn KH cá nhân
B. Đàm phán là yếu tố then chốt trong việc mua sản phẩm
C. KH tổ chức nhiều rủi ro hơn KH cá nhân
D. Đàm phán là yếu tố then chốt trong việc mua sản phẩm ANSWER: A
Hành vi ra quyết định của khách hàng cá nhân theo quá trình, qua đó chúng ta thấy điều nào sau đây
không được đề cập đến:
A. Đặc trọng tâm về giá
B. Xác định nhu cầu / Nhận thức vấn đề
C. Đánh giá giải pháp thay thế (sản phẩm)
D. Lựa chọn giải pháp phù hợp (sản phẩm) ANSWER: A
Những người có ảnh hưởng tới quyết định mua bằng việc giúp xác định thông số kỹ thuật, cung cấp
thông tin để đánh giácác lựa chọn. Họ thường là chuyên viên kỹ thuật, kỹ sư hoặc chuyên gia kiểm soát
chất lượng. Vậy, họ là:
A. Người gây ảnh hưởng B. Người ra quyết định C. Người khởi xướng D. Người dùng ANSWER: A
Quá trình ra quyết định của tổ chức có nêu bước nêu lên các thông tin chi tiết về thanh toán và giao
hàng được lập do nhân viên mua hàng hoặc bộ phận trong tổ chức phối hợp. Đây là bước nào ?
A. Lựa chọn quy trình đặt hàng
B. Tìm kiếm đánh giá chất lượng các nguồn tiềm năng
C. Tiếp thu và phân tích các đề xuất D. Nhân thức vấn đề ANSWER: A
Các nhóm tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng trong bối cảnh hiện đại ngày nay chỉ ra bao nhiêu nhóm dưới đây: A. Tất cả các nhóm B. Nhóm hành vi C. Nhóm công nghệ D. Nhóm quản lý ANSWER: A
Việc nhóm hành vi khách hàng tác động đến bán hàng do các yếu tố NHƯNG LOẠI TRỪ yếu tố nào sau đây:
A. Lực lượng bán hàng tự động B. Toàn cầu hóa
C. Kỳ vọng tăng lên của người mua và người bán
D. Mở rộng quyền lực người mua ANSWER: A
Quản lý kênh bán hàng là vai trò quan trọng của vị trí nào sau đây: A. Giám đốc bán hàng B. Giám đốc tiếp thị C. Tổng giám đốc D. Nhân viên kinh doanh ANSWER: A
Các loại hình phân phối nào sau đây được các nhà sản xuất ứng dụng vào kinh doanh :
A. Tất cả các loại hình B. Trực tiếp C. Chọn lọc D. Chuyên sâu ANSWER: A
Ngành công nghiệp cũng như các ngành tài chính luôn có các đặc điểm hành vi để chuẩn bị tốt nhất
NHƯNG LOẠI TRỪ đặc điểm sau đây:
A. Quyết định mua hàng đơn giản
B. Mối quan hệ lâu dài bền vững C. Ít khách hàng D. Giao dịch đối ứng ANSWER: A
Sản xuất theo dây chuyền đây là quá trình sản xuất liên tục các sản phẩm giống hệt nhau hoặc tương tự
được sản xuất với mong muốn bán được hàng. Người ta thường so sánh tương đương với loại hình nào sau đây: A. Sản xuất tinh gọn B. Sản xuất liên tục C. Sản xuất hàng loạt D. Sản xuất theo dự án ANSWER: A
Hệ thống marketing theo chiều dọc của công ty vì sức mạnh của nó dựa trên một điểm trong kênh mà là
một hoặc nhiều giai đoạn bị xóa khỏi và đến KH cuối cùng. Đây là đặc điểm hình thức bán hàng nào?
A. Nhượng quyền thương hiệu
B. Bán lại DN có 5 chuỗi cửa hàng C. Hợp tác xã
D. Độc quyền thương hiệu ANSWER: A
Doanh nghiệp đương sắt kinh doanh lấy sự hài lòng của khách hàng làm trọng tâm để thiết lập giá. Đây được gọi là kinh doanh: A. Dịch vụ B. Sản phẩm C. Tư vấn D. Sản phẩm hữu hình ANSWER: A
Các đặc tính của dịch vụ bao gồm NHƯNG LOẠI TRỪ đặc tính nào sau đây?
A. Dịch vụ dễ đánh giá giá trị B. Mang tính vô hình
C. Khó khăn trong việc tồn kho
D. Khó khăn với việc sản xuất và sử dụng của người dùng. ANSWER: A
Mục tiêu của động lực cho bán hàng trong xúc tiến thương mại bao gồm NHƯNG KHÔNG PHẢI mục tiêu nào sau đây:
A. Thay đổi người phụ trách điểm bán
B. Thúc đẩy bán hàng tại điểm bán
C. Khắc phục tình trạng sụt giảm doanh số theo mùa
D. Phát triển kỹ năng bán hàng. ANSWER: A
Quy trình công tác chuẩn bị trước bán hàng bao gồm bao nhiêu bước để có thể chuẩn bị gặp gỡ khách hàng A. 6 bước B. 8 bước C. 10 bước D. 4 bước ANSWER: A
Bản chất công việc của nhân viên bán hàng bao gồm nhưng LOẠI TRỪ điều nào sau đây:
A. Chịu trách nhiệm không đạt hiệu quả bán hàng của Công ty
B. Độc lập, tự chủ công việc
C. Chịu trách nhiệm chính về các công việc liên quan đến bán hàng và quản lý mối quan hệ khách hàng
D. Tự lập kế hoạch cá nhân bao gồm kế hoạch ngày, kế hoạch tuần, kế hoạch tháng ANSWER: A
Khi triển khai lập kế hoạch gọi điện khách hàng để chào bán sản phẩm, nhân viên bán hàng cần chuẩn bị
điều gì quan trọng nhất:
A. Phân loại cuộc gọi khách hàng B. Công cụ liên lạc
C. Giọng nói rõ ràng, dễ mến
D. Tập luyện kỹ năng bán hàng ANSWER: A
“Phễu bán hàng” được thiết lập để đưa khách hàng tìm năng vào. Phễu bán hàng sẽ bao gồm công đoạn nào sâu đây:
A. Tất cả các công đoạn B. Nhận thông tin C. Liên hệ D. Ghi nhận quá trình ANSWER: A
Việc lập kế hoạch liên hệ khách hàng là điều quan trọng trong bán hàng cá nhân. Nhân viên thực hiện
các việc NHƯNG KHÔNG bao gồm việc nào sau đây:
A. Lựa chọn khách hàng trở thành khách hàng chính
B. Phân vùng lãnh thổ liên hệ C. Tần suất liên hệ
D. Lập kế hoạch tuyến đi ANSWER: A
Trong phát triển định hướng bán hàng qua mối quan hệ, DN xem yếu tố nào sau đây là quan trọng ? A. Con người B. Sản phẩm C. Giá D. Xúc tiến thương mại ANSWER: A
Có thể lường trước được những phản đối và câu hỏi có thể xảy ra và chuẩn bị những lập luận phản bác thuyết
phục. Đây là lợi ích của việc gì?
A. Lập kế hoạch trình bày
B. Tính năng và lợi ích của sản phẩm
C. Hiểu hành vi của khách hàng
D. Mục tiêu của buổi gặp. ANSWER: A
Các kỹ năng mà người mua cần nhận thấy ở người bán trong lần tiếp xúc bán hàng: A. Tất cả các câu trên
B. Chuyên môn về sản phẩm và thị trường
C. Khả năng thấu hiểu và giải quyết vấn đề D. Kỹ năng giao tiếp ANSWER: A
Công tác chuẩn bị đàm phán, bán hàng cần phân tích các nội dung nào sau đây. A. Tất cả các nội dung
B. Cán cân quyền lực đàm phán
C. Xác định mục tiêu đàm phán D. Phân tích nhượng bộ. ANSWER: A
Mục tiêu đàm phán xác định mức giá dựa trên những mức giá mong muốn nào sau đây?
A. Mục tiêu phải có của người mua / Mục tiêu phải có của người bán
B. Mục tiêu muốn có của người mua / Mục tiêu phải có của người bán
C. Mục tiêu phải có của người bán / Mục tiêu muốn có của người mua
D. Mục tiêu muốn có của người mua / Mục tiêu muốn có của người bán ANSWER: A