Trắc nghiệm Chương 1 - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 3: Kinh tế vĩ mô không cố gắng trả lời câu hỏi:*A. Tốc độ tăng trưởng doanh thu của GoogleB. Nguyên nhân nào dẫn đến suy thoái và khủng hoảngC. Tại sao các quốc gia lại tăng trưởng nhanhD. Tại sao một số quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1: KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1:Điều nào sau đây là một ví dụ về câu hỏi chuẩn tắc?*
A. Tỷ lệ thất nghiệp quốc gia là bao nhiêu?
B. GDP bình quân của quốc gia là gì?
C. Tỷ lệ tăng trưởng quốc gia là gì?
D. Có phải là mục tiêu bền vững có tầm quan trọng lớn hơn mục tiêu tăng
trưởng kinh tế khi chúng ta bước sang thế kỷ 21?
Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện:.*
A. Tất cả các sản phẩm một nền kinh tế có thể sản xuất được.
B. Tất cả hàng hóa - dịch vụ cần sử dụng nhưng không thể sản xuất do khan
hiếm nguồn lực.
C. Các kết hợp hàng hóa - dịch vụ đầu ra có thể được sản xuất một cách hiệu
quả.
D. Tất cả đầu ra của tư liệu sản xuất.
Câu 3: Kinh tế vĩ mô không cố gắng trả lời câu hỏi:*
A. Tốc độ tăng trưởng doanh thu của Google
B. Nguyên nhân nào dẫn đến suy thoái và khủng hoảng
C. Tại sao các quốc gia lại tăng trưởng nhanh
D. Tại sao một số quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao
Câu 4: Tất cả những điều dưới đây thuộc dữ liệu kinh tế vĩ mô ngoại trừ:*
A. Tỷ lệ tăng trưởng của GDP thực tế
B. Tỷ lệ lạm phát
C. Tỷ lệ thất nghiệp
D. Giá cà phê trên thị trường thế giới
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?*
A. Điểm B không hiệu quả
B. Điểm C không thể đạt được với công nghệ hiện tại.
C. Điểm A không hiệu quả
D. Điểm B được ưu tiên hơn điểm A
E. Điểm A được ưu tiên hơn điểm B
Câu 6: Chi phí cơ hội của một lựa chọn là:*
A. Tất cả lựa chọn khác bị bỏ qua.
B. Lựa chọn mang lại giá trị cao nhất đã bị bỏ qua.
C. Tổng các lựa chọn mang lại giá trị thấp nhất đã bị bỏ qua
D. Số tiền phải bỏ ra để có được lựa chọn.
Câu 7: “Với ảnh hưởng của dịch covid 19, tốc độ tăng trưởng của nhiều nước đã
thấp hơn 0%”, câu nói này thuộc: *
A. Kinh tê vi mô
B. Kinh tế vĩ mô
C. Kinh tế học chuẩn tắc
D. Kinh tế vĩ mô + Kinh tế học thực chứng
Câu 8: Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:*
A. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để
thỏa mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
B. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế.
C. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 9:Chi phí cơ hội của bạn cho việc đi xem phim là.*
A. Giá vé.
B. Bằng không, miễn là bạn thưởng thức bộ phim và xem xét đó là một cách sử
dụng đáng giá thời gian và tiền bạc
C. Tổng chi tiêu tiền mặt cần thiết để đi đến phim cộng với giá trị thời gian của
bạn.
D. Giá vé cộng với chi phí của bất kỳ soda và bỏng ngô bạn mua tại nhà hát.
Câu 10: Khan hiếm đòi hỏi con người phải:*
A. Hợp tác
B. Cạnh tranh
C. Lựa chọn
D. Khai thác
Câu 11: Yếu tố nào sau đây có thể mở rộng biên giới hạn khả năng sản xuất của xã
hội?*
A. Chuyển từ sản phẩm này sang sản phẩm khác
B. Sản xuất bơ tăng
C. Đổi mới công nghệ.
D. Làm cạn kiệt tài nguyên bây giờ thay vì sau này
Câu 12: "Bàn tay vô hình" (invisible hand) là lý thuyết của Adam Smith ủng hộ:*
A. Nền kinh tế hỗn hợp
B. Nền kinh tế thị trường (tự do)
C. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Nền kinh tế mệnh lệnh
Câu 13: Không giống như nền kinh tế thị trường, nền kinh tế chỉ huy (tập
trung/mệnh lệnh) sử dụng*
A. Tài nguyên của nó hiệu quả hơn
B. Nhiều hơn kế hoạch tập trung trong việc ra quyết định kinh tế
C. Tín hiệu giá trong việc ra quyết định kinh tế
D. Quyền lợi của người tiêu dùng để đưa ra quyết định sản xuất
Câu 14: Điều nào sau đây đặc trưng cho những thách thức môi trường của thế kỷ
21?*
A. Sự tăng trưởng ấn tượng của GDP toàn cầu trong thế kỷ 20 đi kèm với sự
gia tăng đáng kể lượng khí thải CO2
B. Các nhà kinh tế đang bắt đầu nhận ra rằng có những giới hạn đối với khả
năng của môi trường để hấp thụ các phụ phẩm của tăng trưởng kinh tế.
C. Các nhà kinh tế đang ngày càng đặt câu hỏi về khả năng tiến bộ công nghệ
để kiểm soát cho các vấn đề cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm.
D. Nếu tiếp tục ở mức hiện tại, lượng khí thải CO2 và các khí nhà kính khác có
thể dẫn đến những thay đổi mạnh mẽ đối với môi trường và nền kinh tế của
chúng ta
E. Tất cả đều đúng
Câu 15 :Vấn đề nào sau đây là của kinh tế học vĩ mô?.*
A. Về ngắn hạn, lạm phát và thất nghiệp có mối quan hệ nghịch
B. Vinfast chính thức đầu tư vào thị trường Mỹ
C. Yếu tố nào quyết định mức sản lượng của doanh nghiệp
D. Giá cao su tăng mạnh trong thơi gian gần đây
Câu 16: Kinh tế vĩ mô là nghiên cứu về:*
A. Hành vi của từng cá nhân của nền kinh tế
B. Sự ra quyết định của hộ gia đình và doanh nghiệp
C. Một số ngành kinh tế trong nền kinh tế
D. Nền kinh tế là một tổng thể
Câu 17: Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất
cho xã hội chứng tỏ rằng.*
A. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có
giới hạn củaxã hội.
B. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã
hội.
C. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học
D. Không có câu nào đúng
Câu 18: Kinh tế vĩ mô KHÔNG nghiên cứu điều nào sau đây không?*
A. Thay đổi mức giá chung
B. Thay đổi giá của cổ phiếu của tập đoàn Vingroup trên thị trường chứng
khoán
C. Thay đổi tỷ lệ thất nghiệp
D. Thay đổi tốc độ tăng trưởng GDP thực tế trong nền kinh tế
Câu 19: Mô hình giới hạn khả năng sản xuất thể hiện gì?*
A. Một danh mục của tất cả các tùy chọn sản xuất có thể, được biểu thị bằng
tỷ lệ phần trăm.
B. Sự đánh đổi giữa các lựa chọn sản xuất và tiêu thụ.
C. Sự đánh đổi giữa các mức sản xuất có thể cho hai hàng hóa
D. Giá trị mà một xã hội có thể tạo ra nếu nó dành tất cả các nguồn lực của
mình để sản xuất một sản phẩm.
E. Những lợi ích có thể có từ thương mại quốc tế đối với hai hoặc nhiều hàng
hóa.
Câu 20: Biểu đồ trên cho thấy đường cong giới hạn khả năng sản xuất cho một nền
kinh tế chỉ sản xuất hàng tiêu dùng và tư bản. Tất cả các tuyên bố sau đây về nền
kinh tế này là đúng NGOẠI TRỪ:*
A. Sự kết hợp được đại diện bởi điểm Y là không thể đạt được, do sự khan
hiếm tài nguyên.
B. Sản xuất tại điểm X sẽ dẫn đến tăng trưởng kinh tế lớn hơn sản xuất tại
điểm W.
C. Điểm X đại diện cho sự kết hợp hiệu quả nhất của hai hàng hóa có thể
được sản xuất bởi quốc gia này.
D. Sản xuất tại điểm Z dẫn đến việc sử dụng không tối ưu nguồn lực.
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG
TRONG NƯỚC VÀ THU NHẬP QUỐC GIA
Câu 1: GDP là giá trị thị trường của tất cả hàng hoá dịch vụ ……trong nền kinh tế
trong một giai đoạn nào đó.*
A. Đã sử dụng
B. Tiêu dùng
C. Cuối cùng
D. Trung gian
Câu 2: GDP thực của 2008 là bao nhiêu, lấy 2006 làm gốc:*
A. 58.300
B. 46.200
C. 52.000
Câu 3: GDP:*
A. Tính cho tất cả những hoạt động kinh tế, kể cả những hoạt động kinh tế
ngầm, những giao dịch bất hợp phát, những hoạt động phi thương mại…
B. Là chỉ tiêu hoàn hảo nhất mà nền kinh tế cần
C. Đo lường tất cả hàng hóa và dịch vụ chỉ do người nước mình làm ra
D. Không tính toán những hoạt động phi sản xuất, hàng đã qua sử dụng
Câu 4: Chọn phương án đúng nhất:*
A. GDP danh nghĩa phản ánh chính xác thực trạng năng lực sản xuất của một
quốc gia bất kỳ qua từng thời kỳ
B. GNP danh nghĩa phản ánh chính xác thực trạng năng lực sản xuất của một
quốc gia bất kỳ qua từng thời kỳ
C. GDP thực tế phản ánh chính xác thực trạng năng lực sản xuất của một quốc
gia bất kỳ qua từng thời kỳ
D. Cả A và C
Câu 5: Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:*
A. Mục đích sử dụng
B. Thời gian tiêu thụ
C. Độ bền trong quá trình sử dụng
D. Các lựa chọn đều đúng
Câu 6: GNP tính theo giá trị thị trường bằng:*
A. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao.
B. GDP tính theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài.
C. GDP tính theo giá thị trường cộng với thu nhập ròng từ nước ngoài.
D. Thu nhập quốc dân cộng với tiết kiệm quốc dân
Câu 7: Những hạn chế của chỉ tiêu GDP:*
A. Không quan tâm đến chất lượng môi trường
B. Không tính các chỉ tiêu phát triển khác của một quốc gia
C. Tất cả đều đúng
D. Không tính những giao dịch ngầm (hợp pháp)
Câu 8: Tính GDP:*
A. 584
B. 566
C. 602
D. 428
Câu 9: Trong nền kinh tế mở, GDP tính theo phương pháp chi tiêu và theo luồng
sản phẩm cuối cùng bằng:*
A. C + I + G + X + IM
B. C + I + G + Te
C. C + I + G + M - X
D. C + I + G + X - IM
Câu 10: Nếu tính theo phương pháp giá trị gia tăng thì GDP bằng:*
A. Tổng chi phí tăng thêm phát sinh từ việc sử dụng các nhân tố sản xuất như
lao động, vốn, đất đai và năng lực kinh doanh
B. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ trừ khấu hao
C. Tổng thu nhập gia tăng của các nhân tố sản xuất trong nước
D. Tổng giá trị gia tăng của tất cả các ngành trong nền kinh tế
Câu 11: Trong nền kinh tế đóng, có bao nhiêu thành phần kinh tế?*
Mở ; chính phủ, hộ gia đình, doanh nghiệp, xuất nhập khẩu
A. 3 bao gồm: Chính phủ, hộ gia đình và doanh nghiệp
B. 3 bao gồm: Doanh nghiệp, hộ gia đình và nước ngoài
C. 4 bao gồm: Hộ gia đình, Chính phủ, doanh nghiệp và nước ngoài
D. 4 bao gồm: Chính phủ, Phi chính phủ, Hộ cá thể và nước ngoài
Câu 12: Khi một người Trung Quốc đi xuất khẩu lao động ra nước ngoài, phần thu
nhập tăng thêm của người lao động đó sẽ đóng góp vào*
A. GDP của Trung Quốc
B. GNP của Trung Quốc
C. GDP của nước nhập khẩu lao động Trung Quốc
D. B và C đều đúng
Câu 13: Chỉ tiêu GDP danh nghĩa không phản ảnh thực trạng nền kinh tế tốt bằng
GDP thực tế vì:*
A. Loại trừ đi sự biến động của giá cả
B. Phản ánh được sự thay đổi của sản lượng qua thời gian
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 14: Tổng sản phẩm quốc nội tính cho:*
A. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được tạo ra trong một nước
B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ trung gian được tạo ra trong một nước
C. Tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trong một nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Các yếu tố sau đây là tính chất của GDP thực, ngoại trừ:*
A. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
B. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
C. Thường tính cho 1 năm
D. Tính theo giá hiện hành
Câu 16: Thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài (NIA) của Việt Nam dương, ta có thể
kết luận*
A. Chưa thể kết luận
B. Việt Nam đầu tư rất nhiều tiền ra bên ngoài
C. Việt Nam nhận nhiều đầu tư từ bên ngoài
D. Việt Nam đang trọng giai đoạn suy thoái
Câu 17:Khi một người nước Mỹ gốc Việt đến sống và làm việc tại Việt Nam sẽ góp
phần làm gia tăng:*
A. Cả 2 đều sai
B. Cả 2 đều đúng
C. GNP của Việt Nam
D. GDP của Việt Nam
Câu 18: Giá trị hàng hóa trung gian bị loại trừ khi tính GDP sẽ vì:*
A. Giá trị của hàng này đã được kết chuyển hết vào hàng hóa cuối cùng
B. Nếu không loại bỏ sẽ phản ánh không đúng kết quả sản xuất của quốc gia
C. Nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng (tính 2 lần)
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: GNP:*
A. Là hiệu số của tổng sản phẩm quốc nội(GDP) và thu nhập ròng từ yếu tố
nước ngoài(NIA)
B. Là tổng số của tổng sản phẩm quốc nội(GDP) và thu nhập ròng từ yếu tố
nước ngoài(NIA)
C. Là chỉ tiêu dễ thu thập, xử lý nhất, và hầu như mọi quốc gia đều sử dụng để
phân tích tình hình kinh tế.
D. Là chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh của toàn bộ các đối tượng
sống và làm việc trong nước và nước ngoài.
Câu 20:GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia tính theo:*
A. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và
ngoài nước trong năm.
B. Quan điểm lãnh thổ
C. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
D. Quan điểm lãnh thổ và sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
CHƯƠNG 3: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
Câu 1: Việc gia tăng nhu cầu sử dụng hàng hóa và dịch vụ nhằm thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế, thuộc nhóm yếu tố:*
A. Thuộc nhóm yếu tố cung
B. Thuộc nhóm yếu tố cầu
C. Thuộc nhóm yếu tố hiệu quả
D. Tất cả các nhóm trên
Câu 2: Tính tốc độ tăng trưởng bình quân của Việt Nam giai đoạn 2005-2009*
A. 6.8%
B. 7.1%
C. 8.46% D. 5.32%
Câu 3: Tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2019 đạt:*
A. 6.54%
B. 6.8%
C. 7.02%
D. 5.93%
Câu 4: Nhân tố nào dưới đây, góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của quốc gia:*
A. Nhóm yếu tố về lao động, nguồn lực tự nhiên, công nghệ và tư liệu sản xuất
B. Nhóm yếu tố hiệu quả sản xuất
C. Nhóm yếu tố nhu cầu
D. Tất cả phương án trên
Câu 5: Thước đo hợp lý đối với mức sống của một nước là:*
A. GDP danh nghĩa
B. GDP thực
C. GDP thực bình quân đầu người
D. GDP danh nghĩa bình quân đầu người
Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai?*
A. GDP thực tăng phản ánh sự gia tăng về năng lực SX của một quốc gia
B. GDP thực của một nước tăng nhưng GDP thực bình quân đầu người của
nước đó có thể giảm
C. GDP thực của một nước tăng thì GDP thực bình quân đầu người của nước đó
sẽ tăng tương ứng
D. GDP thực của một nước tăng là sự tăng trưởng kinh tế
Câu 7: Khi một nước có GDP bình quân rất thấp:*
A. Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi
B. Nước này chắc hẳn là một nước nhỏ
C. Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương đối nhanh nhờ “hiệu ứng bắt kịp”
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 8: Để thúc đẩy tăng trưởng, chính phủ không nên làm gì sau đây:*
A. Thúc đẩy quốc hữu hóa các doanh nghiệp tư nhân
B. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ
C. Thúc đẩy đầu tư trực tiếp FDI
D. Thúc đẩy thương mại tự do
Câu 9: Với sự phát triển của khoa học công nghệ ngày càng tăng cao, thúc đẩy
năng lực sản xuất, điều này có thể dẫn đến:*
A. Suy thoái kinh tế
B. Lạm phát cầu kéo
C. Tăng trưởng kinh tế
D. Lạm phát chi phí đẩy
Câu 10: Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2008 của Việt Nam:*
A. 8.2%
B. 8.46%
C. 6.31%
D. 5.32%
Câu 11: Các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ*
A. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn bằng tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu
người
B. Xảy ra trường hợp GDP tăng nhưng GDP bình quân đầu người giảm trong
cùng một năm
C. GDP không phải là chỉ tiêu tốt để đánh giá được mức sống của người dân
D. Tốc độ tăng trưởng GDP có thể nhỏ hơn 0%
Câu 12: Theo số liệu của tổng cục thống kê tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam
năm 2006 là 7.5%. Điều này có nghĩa là:*
A. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 107.5% so với năm gốc
B. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 107.5% so với năm 2005
C. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 107.5% so với năm 2005
D. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 1007.5% so với năm gốc
Câu 13: Phát triển kinh tế là*
A. Sự tăng lên về quy mô hàng hóa và dịch vụ
B. Sự tiến bộ về văn hóa và đời sống xã hội, chất lượng cuộc sống
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Câu 14: Nếu mức sản xuất không đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hóa dịch vụ
đều tăng gấp rưỡi, khi đó:*
A. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa
B. GDP thực thế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp rưỡi
C. Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không thay đổi
D. GDP thực tế tăng gấp rưỡi, GDP danh nghĩa không đổi
Câu 15: Nếu một quốc gia được dự báo sẽ tăng trưởng với mức bình quân 4%/
năm trong tương lai thì mất bao lâu để có thể gấp đôi quy mô GDP của nền kinh tế
hiện tại?*
A. 7 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 6 năm
Câu 16: Việc gia tăng chất lượng và số lượng tư liệu sản xuất nhằm thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế, thuộc nhóm yếu tố:*
A. Thuộc nhóm yếu tố cung
B. Thuộc nhóm yếu tố cầu
C. Thuộc nhóm yếu tố hiệu quả
D. Tất cả các nhóm trên
Câu 17: Nếu trong một năm nào đó chỉ số GDP thực tế là 111% và chỉ số GDP danh
nghĩa là 120% thì tốc độ tăng trưởng của năm đó bằng:*
A. 11%
B. 111%
C. 120%
D. 9%
Câu 18: Việc phát triển khoa học công nghệ nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế,
thuộc nhóm yếu tố:*
A. Thuộc nhóm yếu tố cung
B. Thuộc nhóm yếu tố cầu
C. Thuộc nhóm yếu tố hiệu quả
D. Tất cả các nhóm trên
Câu 19:Tăng trưởng kinh tế là:*
A. Sự gia tăng về quy mô khối lượng hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế
B. Sự gia tăng về chất lượng đời sống
C. Sự gia tăng về chất lượng hàng hóa cung cấp
D. Tất cả phương án trên
Câu 20: Đầu tư cho giáo dục & đào tạo sẽ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bởi vì:*
A. Tạo ra nhiều việc làm hơn cho các giáo viên
B. Làm tăng chất lượng của nguồn nhân lực
C. Làm cho mọi người ngày càng quan tâm đến những vấn đề về giáo dục.
D. Làm tăng quy mô của lực lượng lao động
CHƯƠNG 4: CHU KỲ KINH DOANH - LẠM
PHÁT - THẤT NGHIỆP
Câu 1: Đối với các nước có nền kinh tế phát triển như Mỹ, Anh thì:*
A. Không còn thất nghiệp
B. Vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp
C. Không còn lạm phát
D. Tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp về 0
Câu 2: Ngành nào sau đây ít bị tác động bởi chu kỳ kinh tế:*
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Sản xuất ô tô 4 chỗ ngồi
C. Sản xuất điện thoại thông minh
D. Sản xuất máy tính cá nhân
Câu 3: Đỉnh và đáy của chu kỳ kinh doanh còn được gọi chung là*
A. điểm biến động
B. điểm đổi chiều/ bước ngoặt
C. điểm thay đổi
D. điểm cân bằng
Câu 4: Khi tổng hợp các hoạt động kinh tế thì nền kinh tế đang ở trong đang tăng
giai đoạn:*
A. Đáy
B. Mở rộng
C. Đỉnh D. Suy thoái
Câu 5: Nếu CPI của năm 2019 là 125.4 và tỷ lệ lạm phát của năm 2019 là 4.5% thì
CPI của năm 2018 là:*
A. 104.5
B. 125
C. 120
D. 130
Câu 6: Sinh viên ra trường chưa tìm được việc thì sẽ góp phần làm gia tăng thất
nghiệp:*
A. TN tạm thời
B. TN cơ cấu
C. TN chu kỳ
D. Không có đáp án đúng
Câu 7: Covid 19 đã gây ra tình trạng suy thoái kinh tế ở nhiều nước dẫn đến số
lượng người thất nghiệp tăng cao. Thất nghiệp này được xếp vào:*
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp tự nhiên
C. Thất nghiệp tạm thời
D. Thất nghiệp chu kỳ
Câu 8: Lạm phát:*
A. Làm giảm sức mua của đồng tiền
B. Làm giảm giá sản phẩm
C. Làm giảm chi phí sinh hoạt
D. Làm giảm mức sống
Câu 9: Lãi suất ngân hàng niêm yết là 10.2%/năm. Lạm phát năm nay được dự
báo ở mức 7.5%. Lãi suất thực tế, người gửi tiền có thể nhận được là bao nhiêu?*
A. 7.5%
B. 17.7%
C. 10.2%
D. 2.7%
Câu 10: Thất nghiệp cơ cấu là do:*
A. Cơ cấu ngành nghề trong nền kinh tế đột nhiên bị thay đổi
B. Sinh viên ra trường chưa tìm được việc
C. Suy thoái kinh tế
D. Sự thay đổi cơ cấu giới tính trong dân số
Câu 11: "Giỏ hàng hóa" được sử dụng để tính CPI là:*
A. Nguyên vật liệu thô của các doanh nghiệp
B. Tất cả HHDV được mua bởi người tiêu dùng điển hình
C. Tất cả các sản phẩm tiêu dùng
D. Tất cả hàng hóa dịch vụ trong nền kinh tế
Câu 12: Giá xăng dầu tăng mạnh có khả năng gây ra:*
A. Lạm phát cầu kéo
B. Lạm phát chi phí đẩy
C. Siêu lạm phát
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 13:Chỉ số nào sau đây không được sử dụng để đo lường lạm phát*
A. Chỉ số giá tiêu dùng
B. Chỉ số giá chung
C. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 14: Nhận định nào dưới đây là đúng:*
A. Chi phí sản xuất tăng cao gây ra tình trạng lạm phát cầu kéo
B. Lạm phát là sự tăng giá của một số sản phẩm chủ yếu trên thị trường
C. Lạm phát chi phí đẩy được gây ra bởi nhu cầu mua sắm tiêu dùng tăng cao.
D. Giá xăng tăng có khả năng làm tăng tỉ lệ lạm phát
Câu 15: Đáy của một chu kỳ Kdoanh xuất hiện khi...chạm đến điểm thấp nhất của
nó*
A. Tổng hợp các hoạt động kinh tế
B. Cung tiền
C. Tỷ lệ thất nghiệp D. Lạm phát
Câu 16: Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 12 triệu lên 15 triệu. Trong giai đoạn đó
CPI tăng từ 130 lên 150. Nhìn chung mức sống của bạn đã:*
A. Tăng
B. Không đổi
C. Không thể kết luận
D. Giảm
Câu 17: Chu kỳ kinh tế là những biến động kinh tế mang tính:*
A. Ngắn hạn
B. Hàng năm
C. Dài hạn
D. Trung hạn
Câu 18: Tỷ lệ lạm phát năm 2019 bằng 7% có nghĩa là:*
A. Chỉ số giá tiêu dùng năm 2019 tăng thêm 7% so với năm gốc
B. Giá hàn tiêu dùng năm 2019 tăng thêm 7% so với năm 2018
C. Chỉ số giá tiêu dùng năm 2019 tăng thêm 7% so với năm 2018
D. Giá hàng tiêu dùng năm 2019 tăng thêm 7% so với năm 2018
Câu 19: Một nước có dân số 70 triệu trong đó lực lượng lao động của một quốc gia
bao gồm 45.5 triệu và 42 triệu người đang có việc làm. Tỉ lệ thất nghiệp của quốc
gia là bao nhiêu?*
A. 92.3
B. 60%
C. 5%
D. 7.7%
Câu 20: Mối quan hệ trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp?*
A. Quan hệ nghịch
B. Quan hệ thuận
C. Tùy trường hợp
D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 5: TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG
Câu 1: Nhận định "Giá xăng tăng có khả năng làm tăng tỉ lệ lạm phát" là:*
A. Sai. xăng chỉ là một mặt hàng tn thị trường
B. Đúng. xăng là đầu o sản xuất của đa số các sản phẩm trên thị trường.
C. y trường hợp
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Khi một người quốc tịch Mỹ gốc Việt mở nhà máy sản xuất tại Nga sẽ góp
phần làm gia tăng:*
A. GDP của Nga
B. GNP của Việt Nam
C. GDP của M
D. Cả 3 đều sai
Câu 3: GDP thực tế phản ánh tốt hơn thực trạng nền kinh tế so với GDP danh
nghĩa vì:*
A. Loại trừ đi sự biến động của giá c
B. Phản ánh được sự thay đổi của sản ợng qua thời gian
C. CAB đều đúng
D. CAB đều sai
Câu 4: Trong nền kinh tế mở, GDP tính theo phương pháp chi tiêu và theo luồng
sản phẩm cuối cùng bằng:*
A. C + I + G + Te
B. C + I + G + D
C. C + I + G + X + IM
D. C + I + G + X - IM
Câu 5: GDP thực của 2008 là bao nhiêu, lấy 2006 làm gốc:*
A. 50400
B. 46.200
C. 58.300
D. 52.000
Câu 6: Ngân sách chính phủ sẽ bị tác động theoớng nthế nào với sự tác
động của Covid 19?*
A. Ngân sách sẽ tăng thâm hụt
B. Ngân sách sẽ tăng thặng
C. Ngânch sẽn bằng
D. Không có đáp án đúng
Câu 7: Cho hàm tiêu dùng: C = 2150 + 0.73Yd. Hàm tiết kiệm S có dạng?*
A. -2150 - 0.27Yd
B. -2150 + 0.27Yd
C. 2150 - 0.27Yd
D. 2150 + 0.73Yd
Câu 8: Vấn đề nào sau đây là của kinh tế học vĩ mô?*
A. Giá mặtng tiêu dùng tại HCM tăng đột biến trước thông tin giãn ch
hội
B. Yếu tố nào quyết định tỉ suất lợi nhuận cao của ngành bất động sản
C. Giảm thuế VAT tác độngch cực đến sản lượng của nền kinh tế
D. Nguyên nhân giảm giá thuế nhập khẩu oto sẽ tác động tiêu cực đến ngành
oto trong nước
Câu 9: Ngành nào sau đây ít bị tác động bởi chu kỳ kinh tế:*
A. Sản xuất kinh doanh vàng
B. Sản xuất linh kiện điện tử
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Sản xuất hệ thốngy chuyền sản xuất tđộng
Câu 10: Giá xăng hoặc tiền lương tăng mạnh có thể gây nên lạm phát nào?*
A. Lạm phát cầu o
B. Lạm phát chi phí đẩy
C. y trường hợp
D. Không có đáp án đúng
Câu 11: Điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng thể hiện?*
A. Chi tiêu tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng
B. Chi tiêu tiêu dùng bằng tiết kiệm
C. Chi tiêu tiêu dùng bằng không
D. Không câuo đúng
Câu 12: Cảm nhận về việc học môn kinh tế mô?*
A. Amazing. Good job, me!
B. Khó "gặm", nuốt không nổi
C. Có công mài sắt có ngày qua môn
D. Còn nữa đâu khóc với sầu
E. Đừng thấy hoa nở mà ngỡ qua môn
F. Nhiều khi thấy vậy không phải vậy, đừng thấy hiểu "sương sương"
ởng hiểu
Câu 13: Phát triển kinh tế là:*
A. Sựngn vquy hànga dịch vụ
B. Sự tiến bộ về văn hóa và đời sống hội, chất lượng cuộc sống
C. CAB
D. Không có đáp án đúng
Câu 14: Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:*
A. Giá trịng a nhập khẩu lớn hơn giá trịnga xuất khẩu
B. Giá trịng a xuất khẩu lớn hơn giá trịnga nhập khẩu
C. Gtrị hànga xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau thay đổi n nhau
D. Gtrị hànga xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi
Câu 15: Nếu năm 2020 thu nhập bình quân đầu người Việt Nam là 3000 USD. Giả
định tốc độ tăng trưởng thu nhập bình quân mỗi năm 5%. Hỏi sau khoảng bao
nhiêu năm thu nhập của người Việt Nam đạt mức 12.000 USD?*
A. 20m
B. 28m
C. 25 năm
D. 22 năm
Câu 16: Khi một nước có GDP bình quân rất thấp:*
A. ớc y phải chịu số mệnh nghèo mãi i
B. ớc y chắc hẳn một nước nhỏ
C. Nước này tiềm năng tăng trưởngơng đối nhanh nh“hiệu ứng bắt kịp”
D. Không có câu trlời đúng
Câu 17; Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:*
A. Mục đích sdụng
B. Thời gian sử dụng
C. Độ bền trong quá tnh sử dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:*
A. nh theo giá hiệnnh
B. Thường tính cho 1 năm
C. nh theo giá so sánh
D. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
Câu 19: Thu nhập ròng từ nước ngoài (NIA) hiệu số giữa:*
A. Xuất khẩu nhập khẩu
B. Thu nhập của ngườiớc ngoài trthu nhập của người trongớc
C. Thu nhập tyếu tố xuất khẩu trđi thu nhập từ yếu tố nhập khẩu
D. Cả a c đều đúng
Câu 20: Đối với các nướcnền kinh tế phát triển như Mỹ, Anh thì:*
A. Khôngn lạm phát
B. Khôngn thất nghiệp
C. Tỷ llạm phát thất nghiệp về 0
D. Vẫn còn một tỷ lệ lạm pt và thất nghiệp
Câu 21: Chu kỳ kinh tế là những biến động kinh tế mangnh:*
A. Ngắn hạn
B. ng năm
C. Trung hạn
D. Dài hạn
Câu 22: Lạm phát vừa phải là:*
A. Lạm phát thấpn tốc độ tăng trưởng GDP
B. Lạm phát 1 con số
C. Lạm phát dưới 5%
D. Lạm phát dưới 6%%
Câu 23: Lãi suất ngân hàng niêm yết là 10.9%/năm. Tỷ lệ lạm phát dự kiến là 6%.
Lãi suất thực tế mà người gửi tiền dự kiến được nhận là?*
A. 4.9%
B. 10.9%
C. 16.9%
D. 6%
Câu 24: Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 20 triệu lên 28 triệu. Trong giai đoạn đó
CPI tăng từ 130 lên 170. Nhìn chung mức sống của bạn đã:*
A. Tăng
B. Không thkết luận
C. Không đổi
D. Giảm
Câu 25: Mối quan hệ trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp?*
A. Quan hệ nghịch
B. Quan hệ thuận
C. y trường hợp
D. Tất cả đều sai
Câu 26: Câu nói "Nhàn cư vi bất thiện" là dụ mô tả:*
A. nh trạng khủng hoảng kinh tế
B. Chi pphi kinh tế của thất nghiệp
C. Hậu quả của lạm phát
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Chỉ tiêu đo lường giá trị tính bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ
cuối cùng do côngn một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định*
A. Sản phẩm quốcn ròng
B. Tổng sản phẩm quốc n
C. Thu nhập bình quân đầu người
D. Thu nhập khả dụng.
Câu 28: Biểu đồ trên cho thấy đường cong giới hạn khả năng sản xuất cho một
nền kinh tế chỉ sản xuất hàng tiêu dùng và tư bản. Tất cả các tuyên bố sau đây về
nền kinh tế này là đúng NGOẠI TRỪ:*
A. Sản xuất tại điểm Z dẫn đến việc sdụng không tối ưu nguồn lực.
B. Sản xuất tại điểm X sdẫn đến tăng tởng kinh tế lớn hơn sản xuất tại
điểm W.
C. Sự kết hợp được đại diện bởi điểm Y là không thể đạt được, do sự khan
hiếm i nguyên.
D. Điểm X đại diện cho sự kết hợp hiệu quả nhất của hai hàng hóa thể được
sản xuất bởi quốc giay.
Câu 29: Tăng trưởng kinh tế là:*
A. Sự gia tăng vquy khối lượng hàng hóa dịch vụ trong nền kinh tế
B. Sự gia tăng vchất lượng cuộc sống
C. Sự gia ng về chất lượngnga cung cấp
D. Tất cả phương án trên
| 1/26

Preview text:

CHƯƠNG 1: KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1:Điều nào sau đây là một ví dụ về câu hỏi chuẩn tắc?*
A. Tỷ lệ thất nghiệp quốc gia là bao nhiêu?
B. GDP bình quân của quốc gia là gì?
C. Tỷ lệ tăng trưởng quốc gia là gì?
D. Có phải là mục tiêu bền vững có tầm quan trọng lớn hơn mục tiêu tăng
trưởng kinh tế khi chúng ta bước sang thế kỷ 21?
Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện:.*
A. Tất cả các sản phẩm một nền kinh tế có thể sản xuất được.
B. Tất cả hàng hóa - dịch vụ cần sử dụng nhưng không thể sản xuất do khan hiếm nguồn lực.
C. Các kết hợp hàng hóa - dịch vụ đầu ra có thể được sản xuất một cách hiệu quả.
D. Tất cả đầu ra của tư liệu sản xuất.
Câu 3: Kinh tế vĩ mô không cố gắng trả lời câu hỏi:*
A. Tốc độ tăng trưởng doanh thu của Google
B. Nguyên nhân nào dẫn đến suy thoái và khủng hoảng
C. Tại sao các quốc gia lại tăng trưởng nhanh
D. Tại sao một số quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao
Câu 4: Tất cả những điều dưới đây thuộc dữ liệu kinh tế vĩ mô ngoại trừ:*
A. Tỷ lệ tăng trưởng của GDP thực tế B. Tỷ lệ lạm phát C. Tỷ lệ thất nghiệp
D. Giá cà phê trên thị trường thế giới
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?*
A. Điểm B không hiệu quả
B. Điểm C không thể đạt được với công nghệ hiện tại.
C. Điểm A không hiệu quả
D. Điểm B được ưu tiên hơn điểm A
E. Điểm A được ưu tiên hơn điểm B
Câu 6: Chi phí cơ hội của một lựa chọn là:*
A. Tất cả lựa chọn khác bị bỏ qua.
B. Lựa chọn mang lại giá trị cao nhất đã bị bỏ qua.
C. Tổng các lựa chọn mang lại giá trị thấp nhất đã bị bỏ qua
D. Số tiền phải bỏ ra để có được lựa chọn.
Câu 7: “Với ảnh hưởng của dịch covid 19, tốc độ tăng trưởng của nhiều nước đã
thấp hơn 0%”, câu nói này thuộc: * A. Kinh tê vi mô B. Kinh tế vĩ mô
C. Kinh tế học chuẩn tắc
D. Kinh tế vĩ mô + Kinh tế học thực chứng
Câu 8: Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:*
A. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để
thỏa mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
B. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế.
C. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 9:Chi phí cơ hội của bạn cho việc đi xem phim là.* A. Giá vé.
B. Bằng không, miễn là bạn thưởng thức bộ phim và xem xét đó là một cách sử
dụng đáng giá thời gian và tiền bạc
C. Tổng chi tiêu tiền mặt cần thiết để đi đến phim cộng với giá trị thời gian của bạn.
D. Giá vé cộng với chi phí của bất kỳ soda và bỏng ngô bạn mua tại nhà hát.
Câu 10: Khan hiếm đòi hỏi con người phải:* A. Hợp tác B. Cạnh tranh C. Lựa chọn D. Khai thác
Câu 11: Yếu tố nào sau đây có thể mở rộng biên giới hạn khả năng sản xuất của xã hội?*
A. Chuyển từ sản phẩm này sang sản phẩm khác B. Sản xuất bơ tăng C. Đổi mới công nghệ.
D. Làm cạn kiệt tài nguyên bây giờ thay vì sau này
Câu 12: "Bàn tay vô hình" (invisible hand) là lý thuyết của Adam Smith ủng hộ:* A. Nền kinh tế hỗn hợp
B. Nền kinh tế thị trường (tự do)
C. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Nền kinh tế mệnh lệnh
Câu 13: Không giống như nền kinh tế thị trường, nền kinh tế chỉ huy (tập
trung/mệnh lệnh) sử dụng*
A. Tài nguyên của nó hiệu quả hơn
B. Nhiều hơn kế hoạch tập trung trong việc ra quyết định kinh tế
C. Tín hiệu giá trong việc ra quyết định kinh tế
D. Quyền lợi của người tiêu dùng để đưa ra quyết định sản xuất
Câu 14: Điều nào sau đây đặc trưng cho những thách thức môi trường của thế kỷ 21?*
A. Sự tăng trưởng ấn tượng của GDP toàn cầu trong thế kỷ 20 đi kèm với sự
gia tăng đáng kể lượng khí thải CO2
B. Các nhà kinh tế đang bắt đầu nhận ra rằng có những giới hạn đối với khả
năng của môi trường để hấp thụ các phụ phẩm của tăng trưởng kinh tế.
C. Các nhà kinh tế đang ngày càng đặt câu hỏi về khả năng tiến bộ công nghệ
để kiểm soát cho các vấn đề cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm.
D. Nếu tiếp tục ở mức hiện tại, lượng khí thải CO2 và các khí nhà kính khác có
thể dẫn đến những thay đổi mạnh mẽ đối với môi trường và nền kinh tế của chúng ta E. Tất cả đều đúng
Câu 15 :Vấn đề nào sau đây là của kinh tế học vĩ mô?.*
A. Về ngắn hạn, lạm phát và thất nghiệp có mối quan hệ nghịch
B. Vinfast chính thức đầu tư vào thị trường Mỹ
C. Yếu tố nào quyết định mức sản lượng của doanh nghiệp
D. Giá cao su tăng mạnh trong thơi gian gần đây
Câu 16: Kinh tế vĩ mô là nghiên cứu về:*
A. Hành vi của từng cá nhân của nền kinh tế
B. Sự ra quyết định của hộ gia đình và doanh nghiệp
C. Một số ngành kinh tế trong nền kinh tế
D. Nền kinh tế là một tổng thể
Câu 17: Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất
cho xã hội chứng tỏ rằng.*
A. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn củaxã hội.
B. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội.
C. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học D. Không có câu nào đúng
Câu 18: Kinh tế vĩ mô KHÔNG nghiên cứu điều nào sau đây không?*
A. Thay đổi mức giá chung
B. Thay đổi giá của cổ phiếu của tập đoàn Vingroup trên thị trường chứng khoán
C. Thay đổi tỷ lệ thất nghiệp
D. Thay đổi tốc độ tăng trưởng GDP thực tế trong nền kinh tế
Câu 19: Mô hình giới hạn khả năng sản xuất thể hiện gì?*
A. Một danh mục của tất cả các tùy chọn sản xuất có thể, được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm.
B. Sự đánh đổi giữa các lựa chọn sản xuất và tiêu thụ.
C. Sự đánh đổi giữa các mức sản xuất có thể cho hai hàng hóa
D. Giá trị mà một xã hội có thể tạo ra nếu nó dành tất cả các nguồn lực của
mình để sản xuất một sản phẩm.
E. Những lợi ích có thể có từ thương mại quốc tế đối với hai hoặc nhiều hàng hóa.
Câu 20: Biểu đồ trên cho thấy đường cong giới hạn khả năng sản xuất cho một nền
kinh tế chỉ sản xuất hàng tiêu dùng và tư bản. Tất cả các tuyên bố sau đây về nền
kinh tế này là đúng NGOẠI TRỪ:*
A. Sự kết hợp được đại diện bởi điểm Y là không thể đạt được, do sự khan hiếm tài nguyên.
B. Sản xuất tại điểm X sẽ dẫn đến tăng trưởng kinh tế lớn hơn sản xuất tại điểm W.
C. Điểm X đại diện cho sự kết hợp hiệu quả nhất của hai hàng hóa có thể
được sản xuất bởi quốc gia này.
D. Sản xuất tại điểm Z dẫn đến việc sử dụng không tối ưu nguồn lực.
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG
TRONG NƯỚC VÀ THU NHẬP QUỐC GIA
Câu 1: GDP là giá trị thị trường của tất cả hàng hoá dịch vụ ……trong nền kinh tế
trong một giai đoạn nào đó.* A. Đã sử dụng B. Tiêu dùng C. Cuối cùng D. Trung gian
Câu 2: GDP thực của 2008 là bao nhiêu, lấy 2006 làm gốc:* A. 58.300 B. 46.200 C. 52.000 Câu 3: GDP:*
A. Tính cho tất cả những hoạt động kinh tế, kể cả những hoạt động kinh tế
ngầm, những giao dịch bất hợp phát, những hoạt động phi thương mại…
B. Là chỉ tiêu hoàn hảo nhất mà nền kinh tế cần
C. Đo lường tất cả hàng hóa và dịch vụ chỉ do người nước mình làm ra
D. Không tính toán những hoạt động phi sản xuất, hàng đã qua sử dụng
Câu 4: Chọn phương án đúng nhất:*
A. GDP danh nghĩa phản ánh chính xác thực trạng năng lực sản xuất của một
quốc gia bất kỳ qua từng thời kỳ
B. GNP danh nghĩa phản ánh chính xác thực trạng năng lực sản xuất của một
quốc gia bất kỳ qua từng thời kỳ
C. GDP thực tế phản ánh chính xác thực trạng năng lực sản xuất của một quốc
gia bất kỳ qua từng thời kỳ D. Cả A và C
Câu 5: Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:* A. Mục đích sử dụng B. Thời gian tiêu thụ
C. Độ bền trong quá trình sử dụng
D. Các lựa chọn đều đúng
Câu 6: GNP tính theo giá trị thị trường bằng:*
A. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao.
B. GDP tính theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài.
C. GDP tính theo giá thị trường cộng với thu nhập ròng từ nước ngoài.
D. Thu nhập quốc dân cộng với tiết kiệm quốc dân
Câu 7: Những hạn chế của chỉ tiêu GDP:*
A. Không quan tâm đến chất lượng môi trường
B. Không tính các chỉ tiêu phát triển khác của một quốc gia C. Tất cả đều đúng
D. Không tính những giao dịch ngầm (hợp pháp) Câu 8: Tính GDP:* A. 584 B. 566 C. 602 D. 428
Câu 9: Trong nền kinh tế mở, GDP tính theo phương pháp chi tiêu và theo luồng
sản phẩm cuối cùng bằng:* A. C + I + G + X + IM B. C + I + G + Te C. C + I + G + M - X D. C + I + G + X - IM
Câu 10: Nếu tính theo phương pháp giá trị gia tăng thì GDP bằng:*
A. Tổng chi phí tăng thêm phát sinh từ việc sử dụng các nhân tố sản xuất như
lao động, vốn, đất đai và năng lực kinh doanh
B. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ trừ khấu hao
C. Tổng thu nhập gia tăng của các nhân tố sản xuất trong nước
D. Tổng giá trị gia tăng của tất cả các ngành trong nền kinh tế
Câu 11: Trong nền kinh tế đóng, có bao nhiêu thành phần kinh tế?*
Mở ; chính phủ, hộ gia đình, doanh nghiệp, xuất nhập khẩu
A. 3 bao gồm: Chính phủ, hộ gia đình và doanh nghiệp
B. 3 bao gồm: Doanh nghiệp, hộ gia đình và nước ngoài
C. 4 bao gồm: Hộ gia đình, Chính phủ, doanh nghiệp và nước ngoài
D. 4 bao gồm: Chính phủ, Phi chính phủ, Hộ cá thể và nước ngoài
Câu 12: Khi một người Trung Quốc đi xuất khẩu lao động ra nước ngoài, phần thu
nhập tăng thêm của người lao động đó sẽ đóng góp vào* A. GDP của Trung Quốc B. GNP của Trung Quốc
C. GDP của nước nhập khẩu lao động Trung Quốc D. B và C đều đúng
Câu 13: Chỉ tiêu GDP danh nghĩa không phản ảnh thực trạng nền kinh tế tốt bằng GDP thực tế vì:*
A. Loại trừ đi sự biến động của giá cả
B. Phản ánh được sự thay đổi của sản lượng qua thời gian C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 14: Tổng sản phẩm quốc nội tính cho:*
A. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được tạo ra trong một nước
B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ trung gian được tạo ra trong một nước
C. Tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trong một nước D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Các yếu tố sau đây là tính chất của GDP thực, ngoại trừ:*
A. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
B. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian C. Thường tính cho 1 năm
D. Tính theo giá hiện hành
Câu 16: Thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài (NIA) của Việt Nam dương, ta có thể kết luận* A. Chưa thể kết luận
B. Việt Nam đầu tư rất nhiều tiền ra bên ngoài
C. Việt Nam nhận nhiều đầu tư từ bên ngoài
D. Việt Nam đang trọng giai đoạn suy thoái
Câu 17:Khi một người nước Mỹ gốc Việt đến sống và làm việc tại Việt Nam sẽ góp phần làm gia tăng:* A. Cả 2 đều sai B. Cả 2 đều đúng C. GNP của Việt Nam D. GDP của Việt Nam
Câu 18: Giá trị hàng hóa trung gian bị loại trừ khi tính GDP sẽ vì:*
A. Giá trị của hàng này đã được kết chuyển hết vào hàng hóa cuối cùng
B. Nếu không loại bỏ sẽ phản ánh không đúng kết quả sản xuất của quốc gia
C. Nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng (tính 2 lần) D. Tất cả đều đúng Câu 19: GNP:*
A. Là hiệu số của tổng sản phẩm quốc nội(GDP) và thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài(NIA)
B. Là tổng số của tổng sản phẩm quốc nội(GDP) và thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài(NIA)
C. Là chỉ tiêu dễ thu thập, xử lý nhất, và hầu như mọi quốc gia đều sử dụng để
phân tích tình hình kinh tế.
D. Là chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh của toàn bộ các đối tượng
sống và làm việc trong nước và nước ngoài.
Câu 20:GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia tính theo:*
A. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và ngoài nước trong năm. B. Quan điểm lãnh thổ
C. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
D. Quan điểm lãnh thổ và sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
CHƯƠNG 3: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
Câu 1: Việc gia tăng nhu cầu sử dụng hàng hóa và dịch vụ nhằm thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế, thuộc nhóm yếu tố:*
A. Thuộc nhóm yếu tố cung
B. Thuộc nhóm yếu tố cầu
C. Thuộc nhóm yếu tố hiệu quả D. Tất cả các nhóm trên
Câu 2: Tính tốc độ tăng trưởng bình quân của Việt Nam giai đoạn 2005-2009* A. 6.8% B. 7.1% C. 8.46% D. 5.32%
Câu 3: Tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2019 đạt:* A. 6.54% B. 6.8% C. 7.02% D. 5.93%
Câu 4: Nhân tố nào dưới đây, góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của quốc gia:*
A. Nhóm yếu tố về lao động, nguồn lực tự nhiên, công nghệ và tư liệu sản xuất
B. Nhóm yếu tố hiệu quả sản xuất C. Nhóm yếu tố nhu cầu
D. Tất cả phương án trên
Câu 5: Thước đo hợp lý đối với mức sống của một nước là:* A. GDP danh nghĩa B. GDP thực
C. GDP thực bình quân đầu người
D. GDP danh nghĩa bình quân đầu người
Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai?*
A. GDP thực tăng phản ánh sự gia tăng về năng lực SX của một quốc gia
B. GDP thực của một nước tăng nhưng GDP thực bình quân đầu người của nước đó có thể giảm
C. GDP thực của một nước tăng thì GDP thực bình quân đầu người của nước đó sẽ tăng tương ứng
D. GDP thực của một nước tăng là sự tăng trưởng kinh tế
Câu 7: Khi một nước có GDP bình quân rất thấp:*
A. Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi
B. Nước này chắc hẳn là một nước nhỏ
C. Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương đối nhanh nhờ “hiệu ứng bắt kịp”
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 8: Để thúc đẩy tăng trưởng, chính phủ không nên làm gì sau đây:*
A. Thúc đẩy quốc hữu hóa các doanh nghiệp tư nhân
B. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ
C. Thúc đẩy đầu tư trực tiếp FDI
D. Thúc đẩy thương mại tự do
Câu 9: Với sự phát triển của khoa học công nghệ ngày càng tăng cao, thúc đẩy
năng lực sản xuất, điều này có thể dẫn đến:* A. Suy thoái kinh tế B. Lạm phát cầu kéo C. Tăng trưởng kinh tế D. Lạm phát chi phí đẩy
Câu 10: Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2008 của Việt Nam:* A. 8.2% B. 8.46% C. 6.31% D. 5.32%
Câu 11: Các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ*
A. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn bằng tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người
B. Xảy ra trường hợp GDP tăng nhưng GDP bình quân đầu người giảm trong cùng một năm
C. GDP không phải là chỉ tiêu tốt để đánh giá được mức sống của người dân
D. Tốc độ tăng trưởng GDP có thể nhỏ hơn 0%
Câu 12: Theo số liệu của tổng cục thống kê tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam
năm 2006 là 7.5%. Điều này có nghĩa là:*
A. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 107.5% so với năm gốc
B. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 107.5% so với năm 2005
C. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 107.5% so với năm 2005
D. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 1007.5% so với năm gốc
Câu 13: Phát triển kinh tế là*
A. Sự tăng lên về quy mô hàng hóa và dịch vụ
B. Sự tiến bộ về văn hóa và đời sống xã hội, chất lượng cuộc sống C. Cả A và B D. Không có đáp án đúng
Câu 14: Nếu mức sản xuất không đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hóa dịch vụ
đều tăng gấp rưỡi, khi đó:*
A. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa
B. GDP thực thế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp rưỡi
C. Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không thay đổi
D. GDP thực tế tăng gấp rưỡi, GDP danh nghĩa không đổi
Câu 15: Nếu một quốc gia được dự báo sẽ tăng trưởng với mức bình quân 4%/
năm trong tương lai thì mất bao lâu để có thể gấp đôi quy mô GDP của nền kinh tế hiện tại?* A. 7 năm B. 10 năm C. 15 năm D. 6 năm
Câu 16: Việc gia tăng chất lượng và số lượng tư liệu sản xuất nhằm thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế, thuộc nhóm yếu tố:*
A. Thuộc nhóm yếu tố cung
B. Thuộc nhóm yếu tố cầu
C. Thuộc nhóm yếu tố hiệu quả D. Tất cả các nhóm trên
Câu 17: Nếu trong một năm nào đó chỉ số GDP thực tế là 111% và chỉ số GDP danh
nghĩa là 120% thì tốc độ tăng trưởng của năm đó bằng:* A. 11% B. 111% C. 120% D. 9%
Câu 18: Việc phát triển khoa học công nghệ nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, thuộc nhóm yếu tố:*
A. Thuộc nhóm yếu tố cung
B. Thuộc nhóm yếu tố cầu
C. Thuộc nhóm yếu tố hiệu quả D. Tất cả các nhóm trên
Câu 19:Tăng trưởng kinh tế là:*
A. Sự gia tăng về quy mô khối lượng hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế
B. Sự gia tăng về chất lượng đời sống
C. Sự gia tăng về chất lượng hàng hóa cung cấp
D. Tất cả phương án trên
Câu 20: Đầu tư cho giáo dục & đào tạo sẽ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bởi vì:*
A. Tạo ra nhiều việc làm hơn cho các giáo viên
B. Làm tăng chất lượng của nguồn nhân lực
C. Làm cho mọi người ngày càng quan tâm đến những vấn đề về giáo dục.
D. Làm tăng quy mô của lực lượng lao động
CHƯƠNG 4: CHU KỲ KINH DOANH - LẠM PHÁT - THẤT NGHIỆP
Câu 1: Đối với các nước có nền kinh tế phát triển như Mỹ, Anh thì:* A. Không còn thất nghiệp
B. Vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp C. Không còn lạm phát
D. Tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp về 0
Câu 2: Ngành nào sau đây ít bị tác động bởi chu kỳ kinh tế:*
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Sản xuất ô tô 4 chỗ ngồi
C. Sản xuất điện thoại thông minh
D. Sản xuất máy tính cá nhân
Câu 3: Đỉnh và đáy của chu kỳ kinh doanh còn được gọi chung là* A. điểm biến động
B. điểm đổi chiều/ bước ngoặt C. điểm thay đổi D. điểm cân bằng
Câu 4: Khi tổng hợp các hoạt động kinh tế đang tăng thì nền kinh tế đang ở trong giai đoạn:* A. Đáy B. Mở rộng C. Đỉnh D. Suy thoái
Câu 5: Nếu CPI của năm 2019 là 125.4 và tỷ lệ lạm phát của năm 2019 là 4.5% thì CPI của năm 2018 là:* A. 104.5 B. 125 C. 120 D. 130
Câu 6: Sinh viên ra trường chưa tìm được việc thì sẽ góp phần làm gia tăng thất nghiệp:* A. TN tạm thời B. TN cơ cấu C. TN chu kỳ D. Không có đáp án đúng
Câu 7: Covid 19 đã gây ra tình trạng suy thoái kinh tế ở nhiều nước dẫn đến số
lượng người thất nghiệp tăng cao. Thất nghiệp này được xếp vào:* A. Thất nghiệp cơ cấu B. Thất nghiệp tự nhiên
C. Thất nghiệp tạm thời D. Thất nghiệp chu kỳ Câu 8: Lạm phát:*
A. Làm giảm sức mua của đồng tiền
B. Làm giảm giá sản phẩm
C. Làm giảm chi phí sinh hoạt D. Làm giảm mức sống
Câu 9: Lãi suất ngân hàng niêm yết là 10.2%/năm. Lạm phát năm nay được dự
báo ở mức 7.5%. Lãi suất thực tế, người gửi tiền có thể nhận được là bao nhiêu?* A. 7.5% B. 17.7% C. 10.2% D. 2.7%
Câu 10: Thất nghiệp cơ cấu là do:*
A. Cơ cấu ngành nghề trong nền kinh tế đột nhiên bị thay đổi
B. Sinh viên ra trường chưa tìm được việc C. Suy thoái kinh tế
D. Sự thay đổi cơ cấu giới tính trong dân số
Câu 11: "Giỏ hàng hóa" được sử dụng để tính CPI là:*
A. Nguyên vật liệu thô của các doanh nghiệp
B. Tất cả HHDV được mua bởi người tiêu dùng điển hình
C. Tất cả các sản phẩm tiêu dùng
D. Tất cả hàng hóa dịch vụ trong nền kinh tế
Câu 12: Giá xăng dầu tăng mạnh có khả năng gây ra:* A. Lạm phát cầu kéo B. Lạm phát chi phí đẩy C. Siêu lạm phát
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 13:Chỉ số nào sau đây không được sử dụng để đo lường lạm phát* A. Chỉ số giá tiêu dùng B. Chỉ số giá chung
C. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 14: Nhận định nào dưới đây là đúng:*
A. Chi phí sản xuất tăng cao gây ra tình trạng lạm phát cầu kéo
B. Lạm phát là sự tăng giá của một số sản phẩm chủ yếu trên thị trường
C. Lạm phát chi phí đẩy được gây ra bởi nhu cầu mua sắm tiêu dùng tăng cao.
D. Giá xăng tăng có khả năng làm tăng tỉ lệ lạm phát
Câu 15: Đáy của một chu kỳ Kdoanh xuất hiện khi...chạm đến điểm thấp nhất của nó*
A. Tổng hợp các hoạt động kinh tế B. Cung tiền
C. Tỷ lệ thất nghiệp D. Lạm phát
Câu 16: Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 12 triệu lên 15 triệu. Trong giai đoạn đó
CPI tăng từ 130 lên 150. Nhìn chung mức sống của bạn đã:* A. Tăng B. Không đổi C. Không thể kết luận D. Giảm
Câu 17: Chu kỳ kinh tế là những biến động kinh tế mang tính:* A. Ngắn hạn B. Hàng năm C. Dài hạn D. Trung hạn
Câu 18: Tỷ lệ lạm phát năm 2019 bằng 7% có nghĩa là:*
A. Chỉ số giá tiêu dùng năm 2019 tăng thêm 7% so với năm gốc
B. Giá hàn tiêu dùng năm 2019 tăng thêm 7% so với năm 2018
C. Chỉ số giá tiêu dùng năm 2019 tăng thêm 7% so với năm 2018
D. Giá hàng tiêu dùng năm 2019 tăng thêm 7% so với năm 2018
Câu 19: Một nước có dân số 70 triệu trong đó lực lượng lao động của một quốc gia
bao gồm 45.5 triệu và 42 triệu người đang có việc làm. Tỉ lệ thất nghiệp của quốc gia là bao nhiêu?* A. 92.3 B. 60% C. 5% D. 7.7%
Câu 20: Mối quan hệ trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp?* A. Quan hệ nghịch B. Quan hệ thuận C. Tùy trường hợp D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 5: TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG
Câu 1: Nhận định "Giá xăng tăng có khả năng làm tăng tỉ lệ lạm phát" là:*
A. Sai. Vì xăng chỉ là một mặt hàng trên thị trường
B. Đúng. Vì xăng là đầu vào sản xuất của đa số các sản phẩm trên thị trường. C. Tùy trường hợp D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Khi một người quốc tịch Mỹ gốc Việt mở nhà máy sản xuất tại Nga sẽ góp phần làm gia tăng:* A. GDP của Nga B. GNP của Việt Nam C. GDP của Mỹ D. Cả 3 đều sai
Câu 3: GDP thực tế phản ánh tốt hơn thực trạng nền kinh tế so với GDP danh nghĩa vì:*
A. Loại trừ đi sự biến động của giá cả
B. Phản ánh được sự thay đổi của sản lượng qua thời gian C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Trong nền kinh tế mở, GDP tính theo phương pháp chi tiêu và theo luồng
sản phẩm cuối cùng bằng:* A. C + I + G + Te B. C + I + G + D C. C + I + G + X + IM D. C + I + G + X - IM
Câu 5: GDP thực của 2008 là bao nhiêu, lấy 2006 làm gốc:* A. 50400 B. 46.200 C. 58.300 D. 52.000
Câu 6: Ngân sách chính phủ sẽ bị tác động theo hướng như thế nào với sự tác động của Covid 19?*
A. Ngân sách sẽ tăng thâm hụt
B. Ngân sách sẽ tăng thặng dư
C. Ngân sách sẽ cân bằng D. Không có đáp án đúng
Câu 7: Cho hàm tiêu dùng: C = 2150 + 0.73Yd. Hàm tiết kiệm S có dạng?* A. -2150 - 0.27Yd B. -2150 + 0.27Yd C. 2150 - 0.27Yd D. 2150 + 0.73Yd
Câu 8: Vấn đề nào sau đây là của kinh tế học vĩ mô?*
A. Giá mặt hàng tiêu dùng tại HCM tăng đột biến trước thông tin giãn cách xã hội
B. Yếu tố nào quyết định tỉ suất lợi nhuận cao của ngành bất động sản
C. Giảm thuế VAT có tác động tích cực đến sản lượng của nền kinh tế
D. Nguyên nhân giảm giá thuế nhập khẩu oto sẽ tác động tiêu cực đến ngành oto trong nước
Câu 9: Ngành nào sau đây ít bị tác động bởi chu kỳ kinh tế:*
A. Sản xuất kinh doanh vàng
B. Sản xuất linh kiện điện tử
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Sản xuất hệ thống dây chuyền sản xuất tự động
Câu 10: Giá xăng hoặc tiền lương tăng mạnh có thể gây nên lạm phát nào?* A. Lạm phát cầu kéo B. Lạm phát chi phí đẩy C. Tùy trường hợp D. Không có đáp án đúng
Câu 11: Điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng thể hiện?*
A. Chi tiêu tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng
B. Chi tiêu tiêu dùng bằng tiết kiệm
C. Chi tiêu tiêu dùng bằng không D. Không câu nào đúng
Câu 12: Cảm nhận về việc học môn kinh tế vĩ mô?* A. Amazing. Good job, me!
B. Khó "gặm", nuốt không nổi
C. Có công mài sắt có ngày qua môn
D. Còn gì nữa đâu mà khóc với sầu
E. Đừng thấy hoa nở mà ngỡ qua môn
F. Nhiều khi thấy vậy mà không phải vậy, đừng thấy hiểu "sương sương" mà tưởng hiểu kĩ
Câu 13: Phát triển kinh tế là:*
A. Sự tăng lên về quy mô hàng hóa và dịch vụ
B. Sự tiến bộ về văn hóa và đời sống xã hội, chất lượng cuộc sống C. Cả A và B D. Không có đáp án đúng
Câu 14: Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:*
A. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu
B. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu
C. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau
D. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi
Câu 15: Nếu năm 2020 thu nhập bình quân đầu người Việt Nam là 3000 USD. Giả
định tốc độ tăng trưởng thu nhập bình quân mỗi năm là 5%. Hỏi sau khoảng bao
nhiêu năm thu nhập của người Việt Nam đạt mức 12.000 USD?* A. 20 năm B. 28 năm C. 25 năm D. 22 năm
Câu 16: Khi một nước có GDP bình quân rất thấp:*
A. Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi
B. Nước này chắc hẳn là một nước nhỏ
C. Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương đối nhanh nhờ “hiệu ứng bắt kịp”
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 17; Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:* A. Mục đích sử dụng B. Thời gian sử dụng
C. Độ bền trong quá trình sử dụng D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:*
A. Tính theo giá hiện hành B. Thường tính cho 1 năm C. Tính theo giá so sánh
D. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
Câu 19: Thu nhập ròng từ nước ngoài (NIA) là hiệu số giữa:*
A. Xuất khẩu và nhập khẩu
B. Thu nhập của người nước ngoài trừ thu nhập của người trong nước
C. Thu nhập từ yếu tố xuất khẩu trừ đi thu nhập từ yếu tố nhập khẩu D. Cả a và c đều đúng
Câu 20: Đối với các nước có nền kinh tế phát triển như Mỹ, Anh thì:* A. Không còn lạm phát B. Không còn thất nghiệp
C. Tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp về 0
D. Vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp
Câu 21: Chu kỳ kinh tế là những biến động kinh tế mang tính:* A. Ngắn hạn B. Hàng năm C. Trung hạn D. Dài hạn
Câu 22: Lạm phát vừa phải là:*
A. Lạm phát thấp hơn tốc độ tăng trưởng GDP B. Lạm phát 1 con số C. Lạm phát dưới 5% D. Lạm phát dưới 6%%
Câu 23: Lãi suất ngân hàng niêm yết là 10.9%/năm. Tỷ lệ lạm phát dự kiến là 6%.
Lãi suất thực tế mà người gửi tiền dự kiến được nhận là?* A. 4.9% B. 10.9% C. 16.9% D. 6%
Câu 24: Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 20 triệu lên 28 triệu. Trong giai đoạn đó
CPI tăng từ 130 lên 170. Nhìn chung mức sống của bạn đã:* A. Tăng B. Không thể kết luận C. Không đổi D. Giảm
Câu 25: Mối quan hệ trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp?* A. Quan hệ nghịch B. Quan hệ thuận C. Tùy trường hợp D. Tất cả đều sai
Câu 26: Câu nói "Nhàn cư vi bất thiện" là ví dụ mô tả:*
A. Tình trạng khủng hoảng kinh tế
B. Chi phí phi kinh tế của thất nghiệp
C. Hậu quả của lạm phát D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Chỉ tiêu đo lường giá trị tính bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ
cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định*
A. Sản phẩm quốc dân ròng
B. Tổng sản phẩm quốc dân
C. Thu nhập bình quân đầu người D. Thu nhập khả dụng.
Câu 28: Biểu đồ trên cho thấy đường cong giới hạn khả năng sản xuất cho một
nền kinh tế chỉ sản xuất hàng tiêu dùng và tư bản. Tất cả các tuyên bố sau đây về
nền kinh tế này là đúng NGOẠI TRỪ:*
A. Sản xuất tại điểm Z dẫn đến việc sử dụng không tối ưu nguồn lực.
B. Sản xuất tại điểm X sẽ dẫn đến tăng trưởng kinh tế lớn hơn sản xuất tại điểm W.
C. Sự kết hợp được đại diện bởi điểm Y là không thể đạt được, do sự khan hiếm tài nguyên.
D. Điểm X đại diện cho sự kết hợp hiệu quả nhất của hai hàng hóa có thể được
sản xuất bởi quốc gia này.
Câu 29: Tăng trưởng kinh tế là:*
A. Sự gia tăng về quy mô khối lượng hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế
B. Sự gia tăng về chất lượng cuộc sống
C. Sự gia tăng về chất lượng hàng hóa cung cấp
D. Tất cả phương án trên