Trắc nghiệm chương 1 : Khái quát về kinh tế học vĩ mô
Kinh tế học thực chứng nhằm. Kinh tế học là môn học nghiên cứu các đối tượng sau. Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu. Giả sử trong nền kinh tế có 6 lao động, người ta ước tính mỗi lao động có thể tạo ra 5 đơn vị lương thực hoặc 4 đơn vị quần áo trong 1 ngày.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282
BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ
CHƯƠNG 1 KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
1. Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu
A. Thị trường từng ngành hàng
B. Nền kinh tế với tư cách một tổng thể, một nền kinh tế lớn
C. Các tổng lượng phản ảnh hoạt động của nền kinh tế tổng thể D. Tất cả đều đúng E. chỉ B và C đúng
2. Kinh tế vĩ mô ít đề cập đến nhất
A. Sự thay đổi giá cả tương đối của hàng hóa
B. Sự thay đổi mức giá chung C. Thất nghiệp D. Mức sống
3. Kinh tế học là môn học nghiên cứu các đối tượng sau: NGOẠI TRỪ A.
Thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn,..
B. Tổng sản lượng hoạt động của nền kinh tế
C. Nền kinh tế tổng thể
D. Các chính sách của chính phủ
4. Kinh tế học thực chứng nhằm
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan, dựa trên cácchứng cứ thực tế
b. Giải thích hành vi các chủ thể kinh tế
c. Đưa ra quan điểm thống trị trong nhà nước hiện hành
d. Chứng minh cho các chính sách kinh tế nhà nước bằng số liệu thực tế5. Khan hiếm
đòi hỏi con người phải: a.Hợp tác b.Giao thương c.Cạnh tranh d.Lựa chọn lOMoAR cPSD| 46578282
6. Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức cá nhân, doanh nghiệp,
chínhphủ và xã hội:
a.Lựa chọn sự trù phú thay cho sự khan hiếm
b.Lựa chọn để đối phó với tình trạng khan hiếm
c.Sử dụng nguồn lực vô hạn của mình
d.Mưu cầu sự thịnh vượng
7. Vấn đề nào sau đây là của KTH vĩ mô
a. Giá đường tăng ảnh hưởng như thế nào đến thị trường bánh kẹo
b. Thâm hụt ngân sách chính phủ ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất
c. Yếu tố nào quyết định mức sản lượng của Doanh nghiệp
d. Nguyên nhân giảm giá trên thị trường nông sản
8. Phát biểu nào sau đây có tính thực chứng
a. CP không nên tái cơ cấu thu nhập
b. DN phải đóng góp từ thiện nhiều hơn
c. Hộ gia đình là nguồn tiết kiệm trọng yếu của nền kinh tế
d. Thành phần nước ngoài cần được quản lý chặt chẽ hơn
Trả lời câu 9, 10. Giả sử trong nền kinh tế có 6 lao động, người ta ước tính mỗi lao
động có thể tạo ra 5 đơn vị lương thực hoặc 4 đơn vị quần áo trong 1 ngày. Sản lượng
của mỗi lao động không phụ thuộc vào các lao động khác làm việc cùng ngành.
9. Trên đường cong giới hạn khả năng sản xuất, nếu nền kinh tế sản xuất được 20 đơn
vịlương thực thì số lượng áo quần sản xuất được tương ứng là: A.8 B.12 C.16 D.18
10. Tại điểm sản xuất 15 đơn vị lương thực và 10 đơn vi quần áo cho thấy tổ chức sản xuất: A. không hiệu quả lOMoAR cPSD| 46578282 B. hiệu quả
C. Employed all available resources D. Inflation
C. là điểm sản xuất không thể đạt được
D. chưa đủ thông tin để kết luận
11. Macroeconomics theory studies the following
11. Lý thuyết kinh tế vĩ mô nghiên cứu EXCEPT sau đây EXCEPT…
A. Cách xác định hoạt động thương mại quốc tế
A. How to determine international trade activities B.
How to determine the unemployment and inflation
B. Cách xác định tỷ lệ thất nghiệp và lạm phát rate
C. Cách xác định thu nhập cân bằng trong nền kinh tế C.
How to determine the equilibrium income in an economy
D. Cách xác định loại và chất lượng hàng hóa cần sản xuất D.
How to determine type and quality of goods
12. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu kinh tế theo quan điểm của to produce giáo dục
12. Macroeconomics studies the economy from A. Các công ty viewpoint of … A. The firms B. Các hộ gia đình B. The households C. Chính phủ C. The government D. D. Toàn bộ nền kinh tế The entire economy
13. Which of the following is NOT a
13. Điều nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu kinh tế vĩ
macroeconomics objective? mô?
A. To achieve equal distribution of income
A. Để đạt được phân phối thu nhập bằng nhau
B. To maintain domestic price instability C.
B. Để duy trì sự bất ổn giá trong nước
To achieve full employment of resources
D. To achieve sustainable economic growth14.
C. Để đạt được việc làm đầy đủ các nguồn lực
Which of the following is a macroeconomic
D. Để đạt được tăng trưởng kinh tế bền vững statement?
A. The price of rice decline by 1%
14. Điều nào sau đây là một tuyên bố kinh tế vĩ mô?
B. ALTEL company profit increase by 10% A. Giá gạo giảm 1%
C. The demand of PEPSI dropped D.
B. Lợi nhuận của công ty ALTEL tăng 10%
The income of Malaysian increase15. Which of
the following is not the area of
C. Nhu cầu của PEPSI giảm
macroeconomics: A. Unemployment rate
D. Thu nhập của người Malaysia tăng B. Market structure C. Inflation rate
15. Điều nào sau đây không phải là lĩnh vực kinh tế vĩ mô: D. Foreign exchange rate A. Tỷ lệ thất nghiệp
16. The goals of macroeconomics include A.
B. Cấu trúc thị trường Economic stagnation B. Higher price level C. Tỷ lệ lạm phát
C. Imbalance in balance of payment D. Tỷ giá hối đoái D. Full employment
17. Which of the following is a macroeconomics
16. Mục tiêu của kinh tế vĩ mô bao gồm objective? A. Kinh tế trì trệ A. Unemployment B. B. Mức giá cao hơn
Extremely high economic growth lOMoAR cPSD| 46578282
C. Mất cân đối trong cán cân thanh toán D. Việc làm đầy đủ
17. Điều nào sau đây là một mục tiêu kinh tế vĩ mô? A. Thất nghiệp
B. Tăng trưởng kinh tế rất cao
C. Sử dụng tất cả các nguồn lực có sẵn D. Lạm phát lOMoAR cPSD| 46578282
Downloaded by Thu Huong (mathuhuong006@gmail.com)