












Preview text:
lOMoAR cPSD| 45734214 CHƯƠNG I
Câu 1: Trong xu thế ngày nay, các doanh nghiệp nên xem các khoản tiền dành cho hoạt
động marketing là gì? a. Đầu tư b. Chi phí c. Vốn d. Khoản chi bắt buộc
Câu 2: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ
nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai trò quan trọng cho hành động mua. a. Cá nhân/ Đại chúng.
b. Thương mại/ Đại chúng. c. Thương mại/ Cá nhân.
d. Đại chúng/ Thương mại.
Câu 3: Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu
cầu của Maslow: a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4 d. Thứ 5
Câu 4: Marketing – Mix gồm những thầnh phần nào?
a. Sản phẩm, quảng cáo, tuyên truyền, giá cả
b. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
c. Sản phẩm, quảng cáo, cạnh tranh, phân phối
d. Sản phẩm, giá cả, xúc tiến, tuyên truyền
Câu 5. Câu phát biểu sau: “Yêu cầu là mong muốn có được những sản phẩm cụ thể được
hậu thuẫn của khả năng và thái độ sẵn sàng mua chúng”. a. Đúng b. Sai
Câu 6. Khái niệm về sản phẩm, có thể hiểu:
a. Người ta thoả mãn những nhu cầu và mong muốn của mình bằng hàng hoá và dịch vụ.
b. Thuật ngữ sản phẩm ở đây được hiểu là cả hàng hoá lẫn dịch vụ
c. Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn một nhu cầu hay mong muốn d.
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 7. Các câu phát biểu sau đây là phù hợp
a. Doanh nghiệp có thể thay đổi môi trường vĩ mô
b. Doanh nghiệp có thể điều chỉnh các yếu tố vi mô thông qua các chính sách của mình
c. Doanh nghiệp phải tự thích ứng theo những thay đổi của môi trường vĩ mô
d. Cả hai câu b và c đều đúng lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 8. Chọn câu đúng nhất a.
Số lượng các khách hàng tổ chức thì ít hơn nhiều so với khách hàng tiêu dùng cá nhân.
Nhưng số lượng mua thì lớn hơn nhiều và mua thường xuyên hơn. b.
Số lượng các khách hàng tổ chức thì nhiều hơn so với khách hàng tiêu dùng cá nhân.
Nhưng số lượng mua thì lớn hơn nhiều và mua thường xuyên hơn. c.
Số lượng các khách hàng tổ chức thì nhiều hơn so với khách hàng tiêu dùng cá nhân.
Nhưng số lượng mua thì ít hơn nhiều và mua không thường xuyên. d.
Số lượng các khách hàng tổ chức ít hơn so với khách hàng tiêu dùng cá nhân. Vì vậy, số
lượng mua thì của họ cũng ít hơn và không thường xuyên.
Câu 9. Khách hàng tiêu dùng cuối cùng:
a. Là người mua sphẩm, hàng hoá cho các tổ chức DNo
b. Là người mua về để bán lẻ
c. Là người mua cho tiêu dùng cá nhân hoặc cho gia đình
d. Là khách hàng của cơ quan nhà nước, chính phủ
Câu 10. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
a. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
b. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ
c. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
d. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 11. Công việc của người làm Marketing kết thúc khi nào:
a. Sản phẩm đã được bán ra b. Môi giới thành công
c. Tiếp thị cho khách hàng biết được sản phẩm của mình d. Tất cả đều sai
Câu 12. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2)
Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu,
(4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt
động Marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là: a. (1) (2) (3) (4) (5) b. (1) (3) (4) (2) (5) c. (1) (3) (2) (4) (5) d. Tất cả đều sai
Câu 13. Quản trị mối quan hệ khách hàng ngày nay được xem như là chiến lược marketing của doanh nghiệp: a. Sai lOMoAR cPSD| 45734214 b. Đúng
Câu 14. Chọn đáp án đúng
a. Marketing nội bộ là marketing bên trong doanh nghiệp
b. Marketing bên ngoài là marketing giữa công ty và khách hàng
c. Marketing tương tác là marketing giữa nhân viên trong doanh nghiệp và khách hàng d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 15. Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành
động, quan điểm về các nhân tố xung quanh. a. Nhân cách. b. Tâm lý.
c. Quan niệm của bản thân. d. Lối sống.
Câu 16. Khái niệm nào sau đây không thuộc về Marketing: a.
Marketing là thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
b. Marketing là nghiên cứu và tìm kiếm thị trường
c. Marketing là tìm cách hợp lý hóa dây chuyền sản xuất
d. Marketing là tìm cách đẩy nhanh số lượng sản phẩm bán ra
Câu 17. Khi nào thì Marketing xuất hiện?
a. Nền kinh tế sản xuất hàng hóa. b. Khi cung vượt xa cầu.
c. Nền kinh tế thị trường
d. Nền kinh tế tự cung, tự cấp – Bao cấp
Câu 18. Trong các quan điểm về Marketing dưới đây theo bạn quan điểm nào là phù hợp
nhất với nền kinh tế thị trường sau thời kì hội nhập? a. Quan điểm sản phẩm
b. Quan điểm Marketing đạo đức xã hội c. Quan điểm bán hàng d. Quan điểm Markeitng
Câu 19. Việc theo đuổi việc học hành sau khi chấm dứt trường trung học là một ví dụ của: a. Nhu cầu sinh lý b. Nhu cầu an toàn c. Nhu cầu xã hội
d. Nhu cầu tự khẳng định
Câu 20. Marketing phân loại khách hàng trong nuớc thành những loại nào? a. Cá nhân và tổ chức
b. Cá nhân và doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 45734214
c. Doanh nghiệp và tổ chức d. Tất cả đều đúng
Câu 21. Khách hàng tổ chức so với người tiêu dùng có sự khác biệt về: a. Bản chất sử dụng
b. Bản chất chọn nhà cung cấp c. Bản chất mua hàng d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động marketing của doanh nghiệp?
a. Văn hóa, dân số, công nghệ, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, luật pháp.
b. Văn hóa, kinh tế, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, luật pháp.
c. Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, đối thủ cạnh tranh.
d. Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, luật pháp, kinh tế.
Câu 23. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là: a.
Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
b. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được
c. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được
d. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được
Câu 24. Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay cản trở một
sắc luật được gọi là: a. Tham khảo ý kiến b. Vận động hành lang c. Truyền thông công ty
d. Tuyên truyền về sản phẩm
Câu 25. Mục tiêu sống sót thường được áp dụng đối với doanh nghiệp nào
a. Doanh nghiệp đang phát triển
b. Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả
c. Doanh nghiệp đang phá sản d. Tất cả đều sai
Câu 26. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó
được quyết định bởi:
a. Giá trị của từng loại hình giải trí
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Sự ưa thích của cá nhân bạn
d. Tất cả các điều nêu trên lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 27.Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường dân số: a.
Cơ cấu của ngành kinh tế
b. Thay đổi quy mô hộ gia đình
c. Quy mô và tốc độ tăng dân số
d. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
Câu 28. Môi trường …… bao gồm: tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc dân; lạm phát; thất
nghiệp; lãi suất ngân hàng. a. Công nghệ b. Kinh tế c. Tự nhiên d. Tất cả đều đúng
Câu 29. Nhu cầu của con người có đặc điểm gì ?
a . Đa dạng phong phú và luôn biến đổi b.
Đa dạng phong phú và luôn cố định
c. Cụ thể và luôn biến đổi d. Cả a và c đều đúng
Câu 30. Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm
a. Giải pháp về công nghệ b. Về quản lý
c. Nâng cao kỹ năng của người lao động d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 31. Độc quyền nhóm xuất hiện khi
a. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh,kinh doanh nhiều mặt hàng
b. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
c. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng d. Cả a và c đều đúng
Câu 32. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
a. Được bán rộng rãi với giá hạ
b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có kiểu dáng độc đáo
d. Có nhiều tính năng mới.
Câu 33. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị
Marketing (đã được bàn đến trong sách)? a. Sản xuất b. Sản phẩm lOMoAR cPSD| 45734214 c. Dịch vụ d. Marketing
Câu 34. Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm
có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực
không ngừng để cải tiến sản phẩm. a. Sản xuất b. Sản phẩm c. Dịch vụ d. Marketing
Câu 35. Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh
hưởng quan trọng nhất dưới góc độ: a. Thu nhập của dân cư không đều.
b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
c. Nhu cầu của dân cư khác nhau.
d. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
Câu 36. Tìm câu trả lời sai: Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa được thể hiện ở:
a. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
b. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
c. Nhu cầu cụ thể không được thỏa mãn d. Tất cả đều sai
Câu 37. Hàng hoá tiêu dùng là
a. Hàng hoá phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân , gia đình cuộc sống hàng ngày
b. Hàng hoá phục vụ cho các tổ chức
c. Hàng hoá phục vụ cho các tổ chức phi lợi nhuận và chính phủ d. Tất cả đều đúng
Câu 38. Mô hình 4P đáp ứng mô hình 4C: sản phẩm đáp ứng …..(1) của khách hàng; giá cả
thể hiện…..(2) đối với khách hàng; phân phối đáp ứng …..(3) cho khách hàng; xúc tiến đáp
ứng ..…(4) cho khách hàng.
a. (1)đòi hỏi và mong muốn, (2)chi phí, (3)sự thuận tiện, (4)sự thông đạt
b. (1)chi phí, (2)đòi hỏi và mong muốn, (3)sự thuận tiện, (4)sự thông đạt
c. (1)đòi hỏi và mong muốn, (2)sự thuận tiện, (3)chi phí, (4)sự thông đạt
d. (1)sự thuận tiện, (2)đòi hỏi và mong muốn, (3)chi phí, (4)sự thông đạt
Câu 39. Khách hàng tổ chức thuộc môi trường …………………… a. Nội vi b. Vi mô c. Vĩ mô d. Dân số lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 40. Nhu cầu (need) là gì?
a. Là mong muốn kèm thêm đkiện có khả năng thanh toán
b. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
c. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể d. Tất cả đều đúng
Câu 41. Các khái niệm Marketing đều có điểm chung là:
a. Tập trung vào nhu cầu người bán
b. Tập trung vào nhu cầu người mua
c. Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất d. Cả a và b đều đúng
Câu 42. Quan điểm ..(1).. chú trọng đến nhu cầu người bán, quan điểm ..(2)..chú trọng đến
nhu cầu của người mua.
a. (1) Bán hàng, (2) Marketing
b. (1) Sản xuất, (2) Marketing
c. (1) Sản xuất, (2) Bán hàng
d. (1) Sản xuất, (2) Sản phẩm
Câu 43. Người tiêu dùng là a. Khách hàng
b. Một thành phần của khách hàng
c. Khái niệm về khách hàng d. Không câu nào đúng
Câu 44. Thị trường tổ chức là
a. Các doanh nghiệp sản xuất
b. Các doanh nghiệp thương mại
c. Các tổ chức phi lợi nhuận và cơ quan chính quyền d. Tất cả đều đúng
Câu 45. Các yếu tố nào sau đây không thuộc lĩnh vực Marketing a. Giá cả b. Sản xuất c. Phân phối d. Chiêu thị
Câu 46. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có: a. Nhu cầu lOMoAR cPSD| 45734214 b. Sản phẩm c. Năng lực mua sắm d. Ước muốn
Câu 47. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả
mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra: a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.
Câu 48. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm
d. Ssánh giữa gtrị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sphẩm.
Câu 49. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là: a.
Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
b. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp của những nguời mua, trung thành và tiềm năng
d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
Câu 50. Theo quan điểm Marketing xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối
những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing? a. Lợi ích của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng c. Phúc lợi xã hội
d. Tất cả những điều nêu trên.
Câu 51. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà
người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận? a. Quan điểm sản xuất b. Quan điểm sản phẩm c. Quan điểm bán hàng d. Quan điểm Marketing
Câu 52. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận và
thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường …… a. Mua đi bán lại. b. Quốc tế. c. Công nghiệp. d. Chính quyền. lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 53. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing
vi mô của doanh nghiệp? a. Các trung gian Marketing b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm. d. Đối thủ cạnh tranh.
Câu 54. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây,
ngoại trừ: a. Dân số b. Trình độ học vấn. c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Chỉ số tiêu dùng (CPI).
Câu 55. Theo thuyết nhu cầu của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
a. An toàn, sinh lý, xã hội, được tôn trọng, tự thể hiện
b. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, xã hội, tự thể thiện
c. An toàn, sinh lý, tự thể thiện, được tôn trọng, xã hội d. Tất cả đều sai
Câu 56. Chỉ ra yếu tố không thuộc Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter:
a. Tác động của hệ thống thông tin
b. Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế
c. Sức ép từ phía nhà cung cấp
d. Sức ép từ phía đối thủ cạnh tranh
Câu 57. Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất. a. Nhân khẩu b. Sơ cấp c. Nhánh văn hoá d. Nền văn hoá
Câu 58. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình. lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 59. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu khác
trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ: a. Cạnh tranh mong muốn.
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
Câu 60. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung;
trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
b. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
c. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
d. Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
Câu 61. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
a. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, đc tôn trọng, cá nhân.
c. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện. d. Không câu nào
Câu 62. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
b. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó
c. Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn
d. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 63. Theo Abraham Maslow thì ngoài nhu cầu sinh lý, nhu cầu xã hội, nhu cầu tự
khẳng định mình, nhu cầu an toàn con người còn có: a. Nhu cầu văn hóa b. Nhu cầu quyền lực
c. Nhu cầu được tôn trọng d. Nhu cầu giải trí
Câu 64. Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là?
a. Cạnh tranh không hoàn hảo
b. Cạnh tranh độc quyền c. Cạnh tranh hoàn hảo d. Tất cả đều sai
Câu 65. Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược Marketing là?
a. Chỉ ra định hướng của công ty. lOMoAR cPSD| 45734214
b. Giúp công ty phân bổ nguồn nhân lực hợp lý.
c. Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá, nhận thức về những điểm mạnh và điểm yếu của mình. d. Tất cả đều đúng
Câu 66. Kế hoạch Marketing có thể đựơc phân loại theo: a. Thời gian, quy mô
b. Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
c. Thời gian, không gian, quy mô và phg thức thực hiện d. cả a,b,c
Câu 67. Kế hoạch Marketing trung hạn có thời gian là: a. 2-3 năm b. 2- 4 năm c. 2-5 năm d. 2 -6 năm
Câu 68. Người có nhiệm vụ lựa chọn nhà cung ứng và chuẩn bị các điều kiện mua hàng là: a. Người quyết định b. Người mua c. Người bảo vệ d. Người môi giới
Câu 69. Khái niệm “động cơ” được hiểu là: a.
Tác nhân kích thích của môi trường.
b.Nhu cầu có khả năng thanh toán.
c.Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó.
d.Hành vi mang tính định hướng.
Câu 70. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của: a. Bên bán b. Bên mua
c. Đồng thời của cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
Câu 71. Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không phải là thành phần của Marketing – Mix a. Nhân sự b. Giá cả
c. Quảng cáo, tuyên truyền
d. Phân phối, vận chuyển hàng hóa lOMoAR cPSD| 45734214
*Câu 72. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho: a. Chủ nghĩa tiêu dùng.
b. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
d. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
*Câu 73. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì: a.
Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
c. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hoá.
d. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
*Câu 74. Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
*Câu 75. “ Hội đồng mua” là một tập thể của
a. Những người sử dụng
b. Những người quyết định c. Những người mua d. Tất cả đều sai
*Câu 76. Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là: a.
Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn
tại những thị trường hạn chế b.
Nhằm tiếp cận thị trường mới,nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần nhỏ
hơn tại những thị trường hạn chế c.
Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn
tại những thị trường kh hạn chế d. Không câu nào đúng
*Câu 77. Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản xuất được gọi là: a. Tài sản cố định b. Vật tư dịch vụ c. Nguyên vật liệu. d. Thiết bị phụ trợ lOMoAR cPSD| 45734214
*Câu 78. Chiến lược Marketing được hiểu là? a.
Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà DNo cần thực hiện nhằm
đạt tới các mục tiêu đặt ra b.
Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà DNo cần thực hiện
nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt ra c.
Một hthống các quyết định kdoanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà DNo cần thực hiện
nhằm đạt tới các mtiêu đã đề ra d. Tất cả đều sai