-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm chương 123 - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Tôn Đức Thắng
Thay mặt Hội những người Việt Nam yêu nước Pháp, Nguyễn Ái Quốc gửi đơn Hội nghị Versailles Bản yêu sách của nhân dân An Nam gồm my điểm? Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tư tưởng Hồ Chí Minh (306106) 250 tài liệu
Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Trắc nghiệm chương 123 - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Tôn Đức Thắng
Thay mặt Hội những người Việt Nam yêu nước Pháp, Nguyễn Ái Quốc gửi đơn Hội nghị Versailles Bản yêu sách của nhân dân An Nam gồm my điểm? Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tư tưởng Hồ Chí Minh (306106) 250 tài liệu
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tôn Đức Thắng
Preview text:
CHƯƠNG 2:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN TỘC (94/102 CÂU) STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời
A: Cách mệnh – dân tộc.
Chọn phương án trả lời đúng để hoàn thiện B: Cách mệnh, giai c:p.
quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Cách C: Lãnh đ7o, giai c:p.
mê (nh trư)c h*t phải c+ cái g,? Trư)c h*t phải D: Lãnh đ7o, dân tộc.
Câu 42: c+ đảng………….., để trong th, vâ(n đô(ng và tô
ch5c dân chúng, ngoài th, liên l7c v)i ………..
bị áp b5c và vô sản giai c:p ; mọi nơi”.
Nguyễn Ái Quốc gửi bản “Yêu sách của nhân A: 18/6/1917 B: 18/6/1918
Câu 43: dân An Nam” đ*n hội nghị Versailles vào thời C: 18/06/1919 gian nào? D: 18/6/1920 A: Vôn te
Những tri th5c mà Nguyễn T:t Thành c+ được B: Rút xô
Câu 44: về nền văn h+a Pháp là do anh đã từng đọc các tác phẩm của ai? C: Mông tex kiơ
D: T:t cả các tác giả trên A: 7/1917
Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần th5 nh:t B: 7/1918
Câu 45: những Luận cương về v:n đề dân tộc và v:n C: 7/1920
đề thuộc địa của V.I.Lênin vào thời gian nào? D: 7/1922 A: Độc lập dân tộc. B: Chủ nghĩa xã hội.
Nội dung cốt lõi trong Tư tư;ng Hồ Chí Minh Câu 46:
C: Độc lập dân tộc gắn liền về v:n đề dân tộc là: v)i chủ nghĩa xã hội. D: Người cày c+ ruộng. A: 1917
Nguyễn Ái Quốc gia nhập Đảng Xã hội Pháp Câu 47: B: 1918 năm nào? C: 1919 D: 1920 A: Đ:u tranh chống chủ
nghĩa thực dân, x+a bỏ áp
b5c b+c lột của nư)c ngoài. B: Giải ph+ng dân tộc,
giành độc lập dân tộc.
C: Thực hiện quyền dân tộc
Thực ch:t v:n đề dân tộc thuộc địa theo Tư Câu 48: tự quy*t, thành lập Nhà tư;ng Hồ Chí Minh là: nư)c dân tộc độc lập. D: Cả a, b, c đều đúng. Câu 49: A: Năm 1911. 1
Hồ Chí Minh ký tên là Nguyễn Ái Quốc vào B: Năm 1912. thời gian nào? C: Năm 1919. D: Năm 1920.
Thay mặt Hội những người Việt Nam yêu A: 6 điểm
nư)c t7i Pháp, Nguyễn Ái Quốc gửi đ*n Hội B: 8 điểm
Câu 50: nghị Versailles Bản yêu sách của nhân dân An C: 9 điểm Nam gồm m:y điểm? D: 12 điểm
A: Đ:u tranh chính trị và đ:u tranh vũ trang.
B: Đ:u tranh chính trị và
Theo Hồ Chí Minh, h,nh th5c của b7o lực cách binh vận. Câu 51: m7ng bao gồm: C: Đ:u tranh vũ trang và binh vận. D: T:t cả các phương án trên đều sai.
Nguyễn Ái Quốc đã trích dẫn luận điểm nôi
A: Bản án ch* độ thực dân
ti*ng của V. I. Lênin: “Không c+ lý luận cách Pháp.
mệnh th, không c+ cách mệnh vận động…chỉ B: Nhật ký trong tù.
Câu 52: c+ theo lý luận cách mệnh tiền phong, Đảng C: Đường kách mệnh.
cách mệnh m)i làm nôi trách nhiện cách mệnh D: V.I. Lê nin và các dân
tiền phong”, câu n+i trên được ghi ; trang đầu tộc thuộc địa. tiên của cuốn sách nào?
Điền phương án trả lời đúng vào chỗ trống: A: Độc lập, một nhà.
“Tô quốc ta nh:t định sẽ……….……..Đồng Thống nh:t, đoàn k*t.
Câu 53: bào Nam, Bắc nh:t định sẽ sum C: Thống nh:t, một nhà. họp………………”. D: Tự do, một nhà.
Tác phẩm “Đường kách mệnh” tập hợp các bài A: Pháp.
giảng của Nguyễn Ái Quốc t7i các kh+a hu:n B: Liên Xô. Câu 54: C: Việt Nam.
luyện chính trị trong những năm 1925 – 1927 D: Trung Quốc. được xu:t bản t7i đâu?
Điền vào chỗ trống, hoàn chỉnh câu thơ của Hồ A: Lao động th* gi)i. Chí Minh B: Vàng đen trắng đỏ. Câu 55:
“Rằng đây bốn biển một nhà C: Bốn phương vô sản.
………………..đều là anh em” D: Vô sản gia c:p. A: Tháng 5 – 1941.
“Dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng
Câu 56: phải giành cho được độc lập”, câu n+i đ+ của B: Tháng 8 – 1945
Hồ Chí Minh vào thời gian nào? C: Tháng 9 – 1945 D: Tháng 12 – 1945 A: Tuyên ngôn độc lập.
T:t cả các dân tộc trên th* gi)i đều sinh ra
B: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chi*n.
Câu 57: b,nh đẳng, dân tộc nào cũng c+ quyền sống,
quyền sung sư)ng và quyền tự do”. Hồ Chí
C: Bản án ch* độ thực dân
Minh n+i câu n+i đ+ trong tác phẩm nào? Pháp. D: Đường kách mệnh. A: Ph. Ăng ghen.
Câu 58: Khẩu hiệu chi*n lược “giai c:p vô sản t:t cả B: Các Mác.
các nư)c và các dân tộc bị áp b5c đoàn k*t l7i” C: Hồ Chí Minh. 2 D: V.I. Lênin. là của tác giả nào?
A: Học các luận điểm lý luận. B: Để sống v)i nhau c+
Theo Hồ Chí Minh, mục đích của việc học Câu 59: t,nh, c+ nghĩa.
Chủ nghĩa Mác - Lênin, nghĩa là?
C: Để ch5ng tỏ tr,nh độ lý luận. D: Học con đường đ:u tranh cách m7ng. A: Năm 1945
Hồ Chí Minh khẳng định chân lý: “Không c+ B: Năm 1954
Câu 60: g, quý hơn độc lập, tự do” vào thời gian nào? C: Năm 1960 D: Năm 1966 A: Toàn bộ s5c lực. B: Toàn bộ tiền của.
Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Toàn C: T:t cả tinh thần và lực
thể dân tộc Việt Nam quy*t đem h*t …………. lượng.
Câu 61: để giữ vững nền tự do, độc lập :y”.
D: T:t cả tinh thần và lực
lượng, tính m7ng và của cải. A: 19 tuôi.
Hồ Chí Minh lúc ra đi t,m đường c5u nư)c B: 20 tuôi. Câu 62: bao nhiêu tuôi? C: 21 tuôi. D: 22 tuôi. A: Việt Nam.
Hồ Chí Minh đã thành lập tô ch5c Hội Việt B: Trung Quốc.
Nam cách m7ng thanh niên ; đâu? Câu 63: C: Thái Lan. D: Đ5c. A: Tân Trào.
Hồ Chí Minh n+i: “Ngày xưa các vua Hùng đã B: Hà Nội.
Câu 64: c+ công dựng nư)c, ngày nay Bác cháu ta phải C: Cô Loa.
cùng nhau giữ l:y nư)c” ; đâu? D: Đền Hùng. A: Thư kêu gọi Tông kh;i
“Toàn thể dân tộc Việt Nam quy*t đem t:t cả nghĩa.
tinh thần và lực lượng, tính m7ng và của cải để B: Tuyên ngôn độc lập.
Câu 65: giữ vững quyền tự do, độc lập :y”. Câu n+i
C: Thư gửi đồng bào Nam
trên của Hồ Chí Minh được trích trong tác Bộ. phẩm nào?
D: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chi*n.
Câu 66: Điền vào chỗ trống để c+ một câu trả lời đúng: A: Chủ nghĩa – chắc chắn
“Bây giờ học thuy*t nhiều,…. nhiều, nhưng nh:t.
chủ nghĩa chân chính nh:t,… cách mệnh nh:t B: Chủ nghĩa, khoa học là chủ nghĩa Lênin”. nh:t.
C: Chủ nghĩa, đúng đắn nh:t. D: Chủ nghĩa, cách m7ng 3 nh:t. A: Công nhân, tư sản.
Theo Hồ Chí Minh, động lực của cách m7ng là B: Nông dân – tiểu tư sản. Câu 67: các giai c:p: C: Công nhân – nông dân. D: Nông dân – tư sản. A: Chủ nghĩa tư bản.
Theo Hồ Chí Minh, kẻ thù chung của cách
Câu 68: m7ng giải ph+ng dân tộc ; thuộc địa và cách B: Chủ nghĩa đ* quốc.
m7ng vô sản ; chính quốc là: C: Chủ nghĩa thực dân. D: Chủ nghĩa sô vanh.
A: Giành thắng lợi trư)c cách m7ng vô sản ; chính quốc. B: Phụ thuộc vào cách
m7ng vô sản ; chính quốc.
C: Đi tắt đ+n đầu so v)i cách m7ng vô sản ; chính
Hồ Chí Minh khẳng định: Cách m7ng giải quốc. Câu 69:
ph+ng dân tộc ; thuộc địa c+ thể:
D: Giành thắng lợi sau cách
m7ng vô sản ; chính quốc. A: Tinh thần yêu nư)c. B: Chủ nghĩa bá quyền nư)c l)n.
Câu 70: Chủ nghĩa dân tộc theo Hồ Chí Minh là:
C: Chủ nghĩa yêu nư)c và tinh thần dân tộc chân chính. D: Chủ nghĩa sô vanh.
A: Ra s5c tăng gia sản xu:t, thực hành ti*t kiệm.
Câu 71: Theo Hồ Chí Minh, đ:u tranh kinh t* là:
B: Phát triển kinh t* của ta. C: Phá ho7i kinh t* của địch. D: Cả a, b và c.
Câu n+i: “Trong cuộc đ:u tranh gian khô A: Hồ Chí Minh.
chống kẻ thù của giai c:p và của dân tộc, cần B: V.I. Lênin.
Câu 72: dùng b7o lực cách m7ng chống l7i b7o lực C: C. Mác.
phản cách m7ng, giành l:y chính quyền và bảo D: Ph. Ăng ghen.
vệ chính quyền” là của ai? A: Chủ nghĩa dân tộc.
Theo Hồ Chí Minh: Chỉ c+ giải ph+ng giai c:p
vô sản th, m)i giải ph+ng được dân tộc, cả hai B: Chủ nghĩa cộng sản.
Câu 73: cuộc giải ph+ng này chỉ c+ thể là sự nghiệp
C: Chủ nghĩa cộng sản và của…….? của cách m7ng th* gi)i. D: Cách m7ng th* gi)i. A: Thật sự, hoàn toàn. B: Gắn v)i hoàn b,nh, thống nh:t. C: Toàn vẹn lãnh thô.
Câu 74: Trong quan niệm của Hồ Chí Minh, độc lập D: Cả a, b và c.
dân tộc phải là một nền độc lập: 4 A: Chủ nghĩa xã hội. B: Chủ nghĩa dân tộc.
Trong tư tư;ng Hồ Chí Minh: giải ph+ng dân
Câu 75: tộc là v:n đề trên h*t, trư)c h*t; độc lập dân C: Chủ nghĩa tư bản. dân tộc gắn liền v)i:
D: Chủ nghĩa quốc t* trong sáng. A: 30/12/1920
Báo Le Paria do Nguyễn Ái Quốc đồng sáng
Câu 76: lập, ra số đầu tiên khi nào? B: 1/4/1922 C: 21/4/1921 D: 1/6/1923
“Luận cương của V.I.Lênin làm cho tôi r:t cảm A. Nhà nư)c và cách m7ng.
động, ph:n kh;i, sáng tỏ, tin tư;ng bi*t bao. B. Luận cương tháng Tư.
Tôi vui mừng đ*n phát kh+c lên. Ngồi một C. Tư bản.
m,nh trong buồng mà tôi n+i to lên như đang D. Sơ thảo lần th5 nh:t
n+i trư)c quần chúng đông đảo: Hỡi đồng bào những luận cương về v:n
Câu 77: bị đọa đày đau khô! Đây là cái cần thi*t cho
đề dân tộc và thuộc địa.
chúng ta, đây là con đường giải ph+ng cho
chúng ta”. Nguyễn Ái Quốc n+i câu n+i :y khi đọc tác phầm nào? A. Năm 1923
Nguyễn Ái Quốc dự Đ7i hội lần th5 V Quốc t* B. Năm 1924
Câu 78: Cộng sản vào năm nào? C. Năm 1925 D. Năm 1926 A. Ti*ng Nga.
Tác phẩm “Bản án ch* độ thực dân Pháp” B. Ti*ng Anh.
Câu 79: được xu:t bản lần đầu tiên ; Việt Nam bằng ti*ng nào? C. Ti*ng Việt. D. Ti*ng Pháp.
A. Bản án ch* độ thực dân
“Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, Pháp.
nhà buôn nhỏ, địa chủ nhỏ,… là bầu b7n cách B. Trung Quốc và Thanh
mệnh của công nông”. Nguyễn Ái Quốc vi*t niên Trung Quốc.
câu n+i trên trong tác phẩm nào? C. Đường kách mệnh. Câu 80:
D. V.I.Lê nin và các dân tộc thuộc địa. A. Dân tộc, giải ph+ng.
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu n+i trong B. Tô quốc, giải ph+ng.
bài Thư kêu gọi Tông kh;i nghĩa của Hồ Chí
C. Tô quốc, đòi độc lập.
Minh: “Giờ quy*t định cho vận mệnh D. Dân tộc, quy*t định.
Câu 81: ………… ta đã đ*n. Toàn quốc đồng bào hãy
đ5ng dậy đem s5c ta mà tự ……………….. cho ta”.
A. V:n đề dân tộc thuộc địa.
V:n đề dân tộc trong tư tư;ng Hồ Chí minh
không phải là v:n đề dân tộc n+i chung mà là:
B. V:n đề dân tộc tự quy*t.
C. V:n đề dân tộc độc lập. Câu 82: D. V:n đề chủ nghĩa đ* quốc
Theo Hồ Chí Minh, con đường phát triển của A. Đi lên chủ nghĩa tư bản. dân tộc Việt Nam là:
B. Làm tư sản dân quyền 5 cách m7ng. C. Thô địa cách m7ng.
D. Làm tư sản dân quyền Câu 83:
cách m7ng và thô địa cách
m7ng để đi t)i xã hội cộng sản. !! Chương 2@@Mục I@@Dễ
**Trong tư tư;ng Hồ Chí Minh, thực ch:t của v:n đề dân tô ( c thuô (c địa là g,?
## Đ:u tranh chống chủ nghĩa phát xít
## Nghiên c5u lý luâ (n về đề dân tô (c thuô (c địa
## Nghiên c5u xu hư)ng phát triển của dân tô (c
## Đ:u tranh chống chủ nghĩa thực dân, giải ph+ng dân tô (c; lựa chọn con đường phát triển của dân tô (c
!! Chương 2@@Mục I@@Trung b,nh
** “T:t cả các dân tộc trên th* gi)i đều sinh ra b,nh đẳng; dân tộc nào cũng c+ quyền sống,
quyền sung sư)ng và quyền tự do”. Nôi( dung trên trích trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
## Bản án ch* độ thực dân pháp
## Chính cương sách lược vắn tắt ## Đường cách mệnh ## Tuyên ngôn độc lập
!! Chương 2@@Mục I@@Trung b,nh
** Theo Hồ Chí Minh, nô (i dung cốt lõi của v:n đề dân tô (c thuô (c địa là g,?
## Đô (c lâ (p dân tô (c. ## Giải ph+ng con người. ## Giải ph+ng giai c:p. ## Giải ph+ng nhân lo7i
!! Chương 2@@Mục I@@Trung b,nh
** Khi giải quy*t v:n đề dân tô (c, Hồ Chí Minh đ5ng trên quan điểm nào?
## Quan điểm quốc gia dân tộc ## Quan điểm chủng tộc
## Quan điểm đ7i dân tộc ## Quan điểm giai c:p 6
!! Chương 2@@Mục I@@Trung b,nh
** “Làm tư sản dân quyền cách m7ng và thô địa cách m7ng để đi t)i xã hội cộng sản”. Nô (i
dung trên được trích trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh? ## Đường cách mệnh
## Chương tr,nh t+m tắt của Đảng
## Chương tr,nh của mặt trận Việt minh
## Chánh cương, sách lược vắn tắt
!! Chương 2@@Mục I@@Trung b,nh
** Theo Hồ Chí Minh, giải ph+ng dân tộc và giải ph+ng giai c:p c+ mối quan hệ v)i nhau như th* nào?
## Giải ph+ng dân tộc t7o tiền đề để giải ph+ng giai c:p
## Giải ph+ng dân tộc và giải ph+ng giai c:p cần được ti*n hành song song
## Giải ph+ng dân tộc không liên quan đ*n giải ph+ng giai c:p
## Giải ph+ng giai c:p t7o tiền đề để giải ph+ng dân tộc
!! Chương 2@@Mục I@@Trung b,nh
**T,m dãy chữ phù hợp theo quan điểm Hồ Chí Minh: "Tự do cho đồng bào tôi, ...... cho Tô
quốc tôi, đ:y là t:t cả những điều tôi ......; đ:y là t:t cả những điều tôi ......".
## Hiểu - đô (c lâ (p - muốn
## Đô (c lâ (p - hiểu - muốn
## Muốn - đô (c lâ (p - hiểu
## Đô (c lâ (p - muốn - hiểu !! Chương 2@@Mục I@@Kh+
**Hãy điền dãy chữ phù hợp: "Hồ Chí Minh giải quy*t ...... theo quan điểm giai c:p, nhưng
đồng thời đă (t v:n đề ...... trong v:n đề ......"
## Giai c:p - v:n đề dân tô ( c - dân tô (c
## V:n đề dân tô (c - dân tô (c - giai c:p
## Dân tô (c - v:n đề dân tô (c - giai c:p
## V:n đề dân tô (c - giai c:p - dân tô (c 7 !! Chương 2@@Mục II@@Dễ
** Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách m7ng giải ph+ng dân tô (c bao gồm:
## Giai c:p công nhân v)i giai c:p nông dân
## Giai c:p công nhân v)i tầng l)p trí th5c.
## Giai c:p công nhân v)i các nhà công thương giàu c+. ## Toàn dân tô (c
!! Chương 2@@Mục II@@Trung b,nh
** Theo Hồ Chí Minh, cách m7ng giải ph+ng dân tộc muốn giành được thắng lợi phải đi theo con đường nào?
## Con đường c5u nư)c mà những bậc tiền bối đã đi
## Con đường giành độc lập của người Mỹ
## Con đường cách m7ng vô sản
## Con đường giành độc lập của nhân dân Ấn Độ
!! Chương 2@@Mục II@@Trung b,nh
** Theo Hồ Chí Minh, v, sao cách m7ng giải ph+ng dân tộc phải ti*n hành bằng con đường cách m7ng b7o lực?
## V, các th* lực đ* quốc sử dụng b7o lực để xâm lược và thống trị thuô (c địa
## V, nhân dân lao động ngày càng đông đảo
## V, ; các nư)c thuộc địa đã h,nh thành chính Đảng
## V, phong trào công nhân và phong trào cộng sản quốc t* phát triển m7nh mẽ
!! Chương 2@@Mục II@@Trung b,nh
** “Công cuôc gi i ph ng nhân dân thuôc đ a ch c th th c hiê n đư c b ng s n l c t
gi i ph ng” là khẳng định của ai? ## Hồ Chí Minh ## C. Mác ## Ph.Ăngghen ## V.I. Lênin
!! Chương 2@@Mục II@@Trung b,nh 8
** Theo Hồ Chí Minh, nhân tố hàng đầu bảo đảm cho thắng lợi của cách m7ng giải ph+ng
dân tô (c trong thời đ7i m)i là g,?
## Vai trò lãnh đ7o của Đảng Cộng sản
## Sự ho7t động tích cực của các tô ch5c, đoàn thể xã hội
## Sự ủng hộ của cách m7ng th* gi)i
## Sự liên minh chặt chẽ giữa công nhân v)i nông dân
!! Chương 2@@Mục II@@Trung b,nh
** Theo Hồ Chí Minh, tính ch:t và nhiê (m vụ hàng đầu của cách m7ng ; thuô (c địa là g,? ## Giải ph+ng dân tô (c. ## Giải ph+ng con người. ## Giải ph+ng giai c:p. ## Giải ph+ng nhân lo7i
!! Chương 2@@Mục II@@Trung b,nh
** Theo Hồ Chí Minh, cách m7ng giải ph+ng dân tộc muốn giành được thắng lợi cần phải:
## Ti*n hành chủ động và sáng t7o
## Dựa vào sự thắng lợi của cách m7ng vô sản ; chính quốc
## Dựa vào sự thắng lợi của cách m7ng ; các nư)c thuộc địa khác
## Dựa vào sự giúp đỡ của các nư)c xã hội chủ nghĩa
!! Chương 2@@Mục II@@Trung b,nh ** Chọn đáp án sai:
## Cách m7ng giải ph+ng dân tộc phải ti*n hành bằng b7o lực cách m7ng
## Cách m7ng giải ph+ng dân tộc phải đi theo con đường cách m7ng vô sản
## Cách m7ng giải ph+ng dân tộc phải do Đảng Cộng sản lãnh đ7o
## Cách m7ng giải ph+ng dân tộc giành thắng lợi sau cách m7ng vô sản ; chính quốc
!! Chương 2@@Mục II@@Trung b,nh
** Hồ Chí Minh đã h,nh tượng chủ nghĩa tư bản như loài vâ (t nào? ## Con b7ch tuộc ## Con đỉa hai vòi ## Con rồng tre 9 ## Con voi !! Chương 2@@Mục II@@Dễ
**V, sao sau khi ti*p câ (n Cách m7ng Tháng Mười Nga, Hồ Chí Minh hoàn toàn tin theo Lênin?
## V, Lênin giải ph+ng giai c:p công nhân Nga
## V, Lênin chủ trương giải ph+ng giai c:p công nhân th* gi)i
## V, Lênin bênh vực giai c:p công nhân các nư)c tư bản
## V, Lênin bênh vực các dân tô (c bị áp b5c
!! Chương 2@@Mục II@@Trung b,nh
**T,m dãy chữ phù hợp theo quan điểm Hồ Chí Minh: "Trư)c h*t phải c+ Đảng cách m7ng
để trong th, ...... và tô ch5c quần chúng, ngoài th, ...... v)i dân tô (c bị áp b5c và vô sản giai
c:p ; mọi nơi ...... c+ vững cách m7ng m)i thành công".
## Liên l7c - vâ (n đô (ng - Đảng
## Đảng - vâ (n đô (ng - liên l7c
## Liên l7c - vâ (n đô (ng - Đảng
## Vâ (n đô (ng - liên l7c - Đảng 1 CHƯƠNG 3:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ CON
ĐƯỜNG QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM ĐÚNG 33/55 STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời
A: Từ yêu cầu t:t y*u của
công cuô (c giải ph+ng dân tô (c
Hồ Chí Minh ti*p câ (n chủ nghĩa xã hô (i theo Viê (t Nam
quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin từ
B: Từ phương diê (n đ7o đ5c,
Câu 84: những phương diê (n nào? Hãy chọn phương hư)ng t)i giá trị nhân đ7o, án đúng: nhân văn mácxít
C: Từ phương diê (n văn h+a D: Cả a, b và c
Quan điểm của Hồ Chí Minh về mục tiêu A: Cơm ăn áo mặc của chủ nghĩa xã hội: B: Học hành. C: Công ăn việc làm.
“N+i một cách t+m tắt, mộc m7c, chủ nghĩa D: Cuộc sống :m no.
xã hội trư)c h*t làm cho nhân dân lao động
Câu 85: thoát n7n bần cùng, làm cho mọi người c+
……………., được :m no và sống một cuộc đời h7nh phúc”
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: A: Xã hội chủ nghĩa. B: Dân chủ nhân dân.
Quan niệm của Hồ Chí Minh về đặc trưng bản C: Do nhân dân làm chủ.
ch:t của chủ nghĩa xã hội ; Việt Nam: D: Đảng lãnh đ7o. - Ch* độ chính
trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nền kinh t* phát triển cao, gắn liền v)i sự
Câu 86: phát triển của khoa học - kỹ thuật.
- Ch* độ không còn người b+c lột người.
- Xã hội phát triển cao về văn h+a, đ7o đ5c.
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
A: Do Đảng Cộng sản lãnh đ7o.
B: Thực hiện một nền dân chủ
Theo Hồ Chí Minh, đặc trưng nôi bật nh:t về triệt để.
Câu 87: chính trị của chủ nghĩa xã hội ; Viê (t Nam là g,? C: Mọi người được hư;ng các
Hãy chọn phương án đúng: quyền tự do, dân chủ.
D: Đ+ là mô(t ch* độ do nhân dân
làm chủ, mọi quyền lực trong xã
hội đều thuộc về nhân dân. Câu 88:
Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của chủ A: Đô (c lâ (p, tự do cho dân tô (c,
nghĩa xã hội là g,? Hãy chọn phương án h7nh phúc cho nhân dân. đúng:
B: Nư)c ta được hoàn toàn 1
đô (c lâ (p, dân ta được hoàn toàn
tự do, đồng bào ta ai cũng c+
cơm ăn, áo mă (c, ai cũng được học hành.
C: Không ngừng nâng cao đời
sống vật ch:t và tinh thần của nhân dân. D: Cả a, b, c đều đúng.
Khi n+i về mục tiêu của CNXH, Hồ Chí A: Ngày càng :m no.
Minh chỉ rõ: “Chủ nghĩa xã hội là làm sao B: Ngày càng giầu c+. C: Ngày càng sung sư)ng.
cho nhân dân đủ ăn, đủ mặc,…..……, ai n:y D: Ngày càng văn minh.
được đi học, ốm đau c+ thuốc, già không lao
động được th, nghỉ, những phong tục tập
Câu 89: quán không tốt dần dần được x+a bỏ. T+m
l7i, xã hội ngày càng ti*n, vật ch:t ngày
càng tăng, tinh thần ngày càng tốt, đ+ là chủ nghĩa xã hội”.
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: A: Đ+ là nền kinh t* XHCN
v)i công - nông nghiệp hiện
đ7i, khoa học - kỹ thuật tiên
Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của nền kinh ti*n.
Câu 90: t* xã hội chủ nghĩa ; nư)c ta cần phải đ7t B: Cách b+c lột theo chủ
được là g,? Hãy chọn phương án đúng:
nghĩa tư bản được bỏ dần.
C: Đời sống vật ch:t của nhân
dân ngày càng được cải thiện. D: Cả a, b, c đều đúng.
Hồ Chí Minh n+i: "Nhà nư)c xã hội chủ
A: Mọi người được :m no, tự
nghĩa và dân chủ nhân dân chỉ lo làm lợi do, h7nh phúc.
cho nhân dân, trư)c h*t là nhân dân lao
B: Không c+ người b+c lột
Câu 91: động, ngày càng được ti*n bộ về vật ch:t và người
tinh thần, làm cho trong xã hội……”. C: Không c+ người nghèo
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ khô. trống: D: Công bằng dân chủ.
Theo Hồ Chí Minh, y*u tố làm cho CNXH A: Giặc ngo7i xâm.
bị k,m hãm, triê (t tiêu, tr, trê (, không c+ s5c B: Chủ nghĩa tư bản
Câu 92: h:p dẫn đ+ là….. Hãy chọn phương án C: Chủ nghĩa đ* quốc. đúng: D: Chủ nghĩa cá nhân. Câu 93:
Theo Hồ Chí Minh, đô (ng lực quan trọng và
A: Đô (ng lực kinh t* và đô (ng
quy*t định nh:t để xây dựng CNXH ; Viê ( t lực tinh thần.
Nam là g,? Hãy chọn phương án đúng:
B: Đô (ng lực trong nư)c và đô (ng lực ngoài nư)c. 1
C: Sự lãnh đ7o đúng đắn của
Đảng và hiê (u lực cơ ch*, chính sách của Nhà nư)c.
D: Là con người, là nhân dân
lao đô (ng, nòng cốt là công - nông - trí th5c.
A: S5c m7nh thời đ7i, của tinh thần đoàn k*t quốc t*. B: S5c m7nh của các thành
quả khoa học - kỹ thuật th* gi)i.
Quan điểm của Hồ Chí Minh về động lực
C: S5c m7nh vật ch:t và tinh
quan trọng và quy*t định nh:t để xây dựng
thần của con người, của nhân Câu 94:
CNXH ; Viê (t Nam là g,? Hãy chọn phương dân lao động mà nòng cốt là án đúng: công - nông - trí th5c. D: Cả ba động lực trên
A: Hồ Chí Minh coi nội lực là quy*t định.
B: Hồ Chí Minh coi ngo7i lực
Quan điểm của Hồ Chí Minh về mối quan là quy*t định
Câu 95: hệ giữa nội lực và ngo7i lực trong xây dựng C: Hồ Chí Minh coi nội lực và
CNXH ; Viê (t Nam? Hãy chọn phương án đúng: ngo7i lực là như nhau.
D: Hồ Chí Minh coi nội lực là
quy*t định nh:t, coi ngo7i lực là r:t quan trọng.
A: Nư)c nhà đã độc lập thống nh:t.
B: Các nư)c XHCN giúp đỡ v:t ch:t và tinh thần
Theo Hồ Chí Minh, khi bư)c vào thời kỳ
C: Nư)c ta đã c+ một số cơ s;
Câu 96: quá độ lên CNXH, nư)c ta c+ đặc điểm l)n v:t ch:t của CNTB ; Miền
nh:t là g,? Hãy chọn phương án đúng: Nam sau giải ph+ng.
D: Nư)c ta từ một nư)c nông
nghiệp l7c hậu ti*n lên CNXH
không kinh qua giai đo7n phát
triển tư bản chủ nghĩa.
A: Mâu thuẫn giữa nghèo đ+i
sau chi*n tranh v)i đòi hỏi
nâng cao đời sống nhân dân.
B: Mâu thuẫn giữa nhu cầu
phát triển cao của đ:t nư)c
theo xu hư)ng ti*n bô ( và thực
tr7ng kinh t* - xã hô (i quá th:p kŠm của nư)c ta.
C: Mâu thuẫn giữa ôn định xã Câu 97:
Theo Hồ Chí Minh, mâu thuẫn cơ bản của
hô (i và sự phá ho7i của các th* 1 lực thù địch.
D: Mâu thuẫn giữa tr,nh đô (
thời kỳ quá đô ( lên CNXH ; Viê (t Nam là g,? khoa học kỹ thuâ (t của ta th:p
Hãy chọn phương án đúng:
kŠm và nhu cầu hô (i nhâ (p kinh t* th* gi)i.
Khi xác định về “bư)c đi” xây dựng CNXH A: “đốt cháy giai đo7n”.
; VN, Hồ Chí Minh chỉ rõ “ti*n nhanh, ti*n B: làm bừa, làm ẩu,
m7nh, ti*n vững chắc lên chủ nghĩa xã hội”
C: không đ*m xỉa g, đ*n thực
tr7ng nghèo nàn l7c hậu của
Câu 98: không c+ nghĩa là ...……………mà phải
làm vững chắc từng bư)c, phù hợp v)i điều nư)c ta. kiện thực t*.
D: làm bừa, làm ẩu, “đốt cháy
giai đo7n”, chủ quan, duy ý
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ chí. trống:
A: Xây dựng nền tảng vâ (t ch:t và kỹ thuâ (t cho CNXH
B: Xây dựng các tiền đề về
Theo Hồ Chí Minh, nhiê (m vụ lịch sử của
kinh t*, chính trị, văn h+a, tư tư;ng cho CNXH.
Câu 99: thời kỳ quá đô ( lên CNXH ; nư)c ta là g,?
Hãy chọn phương án đúng:
C: K*t hợp cải t7o và xây
dựng, trong đ+ l:y xây dựng
làm trọng tâm, cốt y*u nh:t, chủ chốt và lâu dài. D: Cả a, b và c. A: Hợp tác h+a.
Trong các bư)c đi lên CNXH, Hồ Chí Minh B: Công nghiệp hoá XHCN.
Câu 100: đă (c biê (t lưu ý đ*n nhiệm vụ trọng tâm của C: S; hữu tập thể.
cả thời kỳ quá độ ; nư)c ta là g,? Hãy chọn D: Cả ba phán đoán trên đều phương án đúng: đúng.
A: Lực lượng sản xu:t phát triển m7nh mẽ.
B: Ưu tiên phát triển công
nghiê (p nă (ng mô (t cách hợp lý.
C: M; rô (ng quan hê ( kinh t* đối ngo7i.
Theo Hồ Chí Minh, công nghiê (p h+a XHCN D: Xây dựng, phát triển nền
Câu 101: ; Việt Nam chỉ c+ thể thực hiê (n thắng lợi
nông nghiê (p toàn diê (n, vững trên cơ s; nào?
chắc, mô (t hê ( thống tiểu thủ
Hãy chọn phương án đúng:
công nghiê (p, công nghiê (p nhẹ đa d7ng. Câu 102:
Quan điểm của Hồ Chí Minh về bư)c đi A: Làm nhanh.
xây dựng CNXH ; Việt Nam: “Ta xây B: Vội vàng được.
dựng chủ nghĩa xã hội từ hai bàn tay C: Một s)m một chiều.
trắng đi lên th, kh+ khăn còn nhiều và
D: Trông cậy mãi vào các
lâu dài” “Phải làm dần dần”, “không nư)c b7n. 1 thể……….. .”.
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ
N+i về biện pháp xây dựng CNXH ; Việt A: Cố gắng hai mươi.
Nam, Hồ Chí Minh nhắc nh;: Chỉ tiêu một, B: Quy*t tâm hai mươi.
Câu 103: biện pháp mười,……….c+ như th* k* ho7ch C: K* ho7ch hai mươi.
m)i hoàn thành tốt được. Hãy chọn phương D: Chủ trương hai mươi.
án đúng điền vào chỗ trống:
A: Xây dựng CNXH cần quán
triệt các nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác- Lênin và học
tập kinh nghiệm của các nư)c anh em.
B: Xác định bư)c đi và biện pháp xây dựng CNXH chủ
y*u xu:t phát từ điều kiện
thực t*, đặc điểm dân tộc, khả năng của nhân dân.
C: Bư)c đi: ti*n nhanh, ti*n
m7nh, ti*n vững chắc, cần
phải “đốt cháy giai đo7n” để
theo kịp các nư)c tiên ti*n
Phương châm, biện pháp, bư)c đi trong xây trên th* gi)i.
dựng chủ nghĩa xã hội ; Viê (t Nam theo tư D: Công nghiệp h+a XHCN là
Câu 104: tư;ng Hồ Chí Minh? Hãy chọn phương án “con đường phải đi của chúng sai.
ta”, là nhiệm vụ trọng tâm của cả thời kỳ quá độ.
A: Phát triển nền công nghiê (p hiê (n đ7i.
B: Nâng cao đời sống nhân
Theo quan niê (m của Hồ Chí Minh, mục tiêu dân.
Câu 105: cao nh:t của chủ nghĩa xã hô ( i ; Viê (t Nam là
g,? Hãy chọn phương án đúng:
C: Phát triển nền khoa học - kỹ thuâ (t hiê (n đ7i.
D: Hợp tác hữu nghị v)i t:t cả các nư)c. Câu 106: Bỏ câu này
Câu 107: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, thực ch:t
A: Cải bi*n nền sản xu:t l7c
của thời kỳ quá đô ( lên chủ nghĩa xã hô (i ;
hâ (u thành nền sản xu:t tiên
nư)c ta là g,? Hãy chọn phương án đúng: ti*n, hiê (n đ7i.
B: Phát triển Giáo dục & đào
t7o, khoa học - kỹ thuâ (t hiê (n đ7i. 1
C: Xây dựng nền công nghiê (p
tự đô (ng ; tr,nh đô ( cao.
D: Cải bi*n nền sản xu:t l7c
hâ (u thành nền công nghiê (p tự đô (ng h+a ; tr,nh đô (. A: Lực lượng sản xu:t. B: Quan hê ( sản xu:t. C: Cơ ch* quản lý kinh t*. D: Cả 3 đều đúng.
Khi bàn về nô (i dung xây dựng CNXH trên
Câu 108: lĩnh vực kinh t*, Hồ Chí Minh đề câ (p đ*n
những mă (t nào? Hãy chọn phương án đúng:
A: Làm theo năng lực, hư;ng theo nhu cầu.
Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, nguyên tắc
Câu 109: phân phối chủ y*u trong chủ nghĩa xã hội là g,? B: Phân phối theo lao động.
Hãy chọn phương án đúng:
C: Phân phối b,nh quân cho t:t cả mọi người. D: K*t hợp cả a, b và c.
A: Khoa học - kỹ thuâ (t tiên ti*n.
Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu cao nh:t, đô(ng lực B: Khối đ7i đoàn k*t toàn dân
quy*t định nh:t của công cuô(c xây dựng chủ Câu 110: tô(c bền vững.
nghĩa xã hô(i ; Viê (t Nam là g,? Hãy chọn phương án đúng: C: Con người.
D: Lực lượng sản xu:t hiê (n đ7i.
A: Khoa học - kỹ thuâ (t tiên ti*n.
Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ B: Kinh t* phát triển.
Câu 111: nghĩa xã hô (i trư)c h*t cần c+ cái g,? Hãy
C: Con người xã hô (i chủ chọn phương án đúng: nghĩa.
D: Ch* đô ( công hữu về tư liê (u sản xu:t.
A: K*t quả của viê (c học tâ (p,
vâ (n dụng, phát triển chủ nghĩa
Theo Hồ Chí Minh, tư tư;ng xã hô (i chủ Mác - Lênin.
Câu 112: nghĩa ; mỗi con người được h,nh thành trên B: Nâng cao lòng yêu nư)c.
cơ s; nào? Hãy chọn phương án đúng: C: Nâng cao lòng yêu chủ nghĩa xã hô (i. D: Cả a, b và c. A: Chủ nghĩa cá nhân. B: Tham ô, lãng phí, quan
Theo Hồ Chí Minh, y*u tố nào k,m hãm, liêu…
triê (t tiêu nguồn lực vốn c+ của chủ nghĩa
Câu 113: xã hô (i, làm cho chủ nghĩa xã hô (i tr; nên tr,
C: Các căn bê (nh chia rẽ, bè
trê (, xơ c5ng, không c+ s5c h:p dẫn? Hãy
phái, m:t đoàn k*t, vô k• luâ (t, chọn phương án đúng:
chủ quan, bảo thủ, giáo điều, v.v.. D: Cả a, b và c. 1
A: Đ+ là một cuộc cách m7ng
làm đảo lộn mọi mặt đời sống
xã hội, cả lực lượng sản xu:t
và quan hệ sản xu:t, cả cơ s;
h7 tầng và ki*n trúc thượng tầng.
Đề cập đ*n nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá B: Đảng, Nhà nư)c và nhân
dân ta chưa c+ kinh nghiệm,
độ lên CNXH ; Việt Nam, Hồ Chí Minh đã Câu 114:
nh:t là trên lĩnh vực kinh t*.
chỉ rõ tính ch:t ph5c t7p và kh+ khăn của n+
là g,? Hãy chọn phương án đúng:
C: Nư)c ta luôn luôn bị các
th* lực phản động trong và
ngoài nư)c t,m cách chống phá. D: Cả a, b và c.
A: Làm sao cho Đảng không
tr; thành Đảng quan liêu, xa dân, thoái h+a, bi*n
Khi đề cập nô (i dung xây dựng CNXH trong ch:t.
lĩnh vực chính trị ; nư)c ta, mối quan tâm
B: Làm sao cho Đảng không
Câu 115: l)n nh:t của Hồ Chí Minh về Đảng cầm
bị sai lầm về đường lối.
quyền là g,? Hãy chọn phương án đúng:
C: Làm sao cho Đảng không
m:t lòng tin của dân, giữ được
mối quan hệ máu thịt giữa Đảng v)i dân. D: Cả 3 đều đúng.
A: Đ+ là cơ c:u kinh t* công -
nông nghiệp, l:y công nghiê (p
làm mă (t trâ (n hàng đầu.
B: Đ+ là cơ c:u kinh t* nông -
công nghiệp, l:y nông nghiê (p
làm mă (t trâ (n hàng đầu.
C: Đ+ là cơ c:u kinh t* công -
nông - thương nghiệp, l:y
thương nghiê (p làm mă (t trâ (n hàng đầu.
Khi đề cập nô (i dung xây dựng CNXH trong D: Cả ba cơ c:u kinh t* trên.
Câu 116: lĩnh vực kinh t* ; nư)c ta, nŠt đô (c đáo trong
quan niệm của Hồ Chí Minh về cơ c:u kinh
t* là g,? Hãy chọn phương án đúng:
Khi đề câ (p đ*n v:n đề khoán trong sản xu:t, Hồ A: T7o điều kiê (n phát triển sàn
Chí Minh chỉ rõ: “ Ch* đô( làm khoán là mô(t xu:t.
Câu 117: điều kiê (n của CNXH, n+ khuy*n khích người
B: Žch chung và l7i lợi riêng.
công nhân luôn luôn ti*n bô(, cho nhà máy ti*n
C: Tăng năng xu:t lao đô(ng.
bô(. Làm khoán là…………”. Hãy chọn phương D: Nâng cao thu nhập cho người
án đúng điền vào chõ trống: lao động. 1
A: Coi trọng việc nâng cao
dân trí, phát triển văn h+a, nghệ thuật.
B: Coi trọng việc nâng cao
Khi đề cập nô (i dung xây dựng chủ nghĩa xã dân trí, bồi dưỡng nhân tài,
hô (i trong lĩnh vực văn h+a - xã hội ; nư)c
phát triển nguồn nhân lực cho
Câu 118: ta, Hồ Chí Minh r:t coi trọng những việc g,? đ:t nư)c.
Hãy chọn phương án đúng:
C: Coi trọng việc nâng cao
dân trí, đào t7o và sử dụng
nhân tài, khẳng định vai trò to
l)n của văn h+a trong đời sống xã hội. D: Cả a, b và c. !! Chương 3@@Mục I@@Dễ
**T,m dãy chữ phù hợp theo quan điểm Hồ Chí Minh: “Mục đích của chủ nghĩa xã
hô (i là không ngừng nâng cao … của nhân dân”. ## Lối sống ## N*p sống ## M5c sống ## Đời sống !! Chương 3@@Mục I@@Dễ
** Trong quan niệm của chủ tịch Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội c+ m:y mục tiêu cơ bản? ## 2 ## 3 ## 4 ## 5 !! Chương 3@@Mục I@@Dễ
**T,m dãy chữ phù hợp theo quan điểm Hồ Chí Minh: “Muốn c+ con người xã hô (i
chủ nghĩa, phải c+ ……”.
## Lý luâ (n của chủ nghĩa Mác-Lênin
## Lý luâ (n của Mao Tr7ch Đông
## Lý luâ (n về cách m7ng xã hô (i chủ nghĩa 1
## Tư tư;ng xã hô (i chủ nghĩa
!! Chương 3@@Mục I@@Trung b,nh
** “Chủ nghĩa xã hội là l:y nhà máy, xe lửa, ngân hàng, v.v. làm của chung. Ai làm
nhiều th, ăn nhiều, ai làm ít th, ăn ít, ai không làm th, không ăn, t:t nhiên là trừ những
người già cả, đau y*u và trẻ con”. Quan niê (m trên của Hồ Chí Minh nh:n m7nh lĩnh vực nào? ## Chính trị ## Xã hô (i ## Văn h+a ## Kinh t*
!! Chương 3@@Mục I@@Trung b,nh
** Theo Hồ Chí Minh, động lực quan trọng nh:t của chủ nghĩa xã hô ( i là g,? ## Tiền vốn ## Tài nguyên thiên nhiên ## Khoa học-kỹ thuật ## Con người
!! Chương 3@@Mục I@@Trung b,nh
** Trong quan niệm của Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hô (i là ch* độ chính trị mà trong đ+:
## Giai c:p công nhân là người làm chủ
## Giai c:p nông dân là người làm chủ
## Nhân dân lao động là người làm chủ
## Trí th5c là người làm chủ
!! Chương 3@@Mục I@@Trung b,nh
** Đă (c trưng kinh t* của chủ nghĩa xã hô (i ; Viê (t Nam, theo Hồ Chí Minh là:
## Nền kinh t* phát triển cao, gắn liền v)i sự phát triển của khoa học - kỹ thuật
## Nền kinh t* phát triển trung b,nh, gắn liền v)i sự phát triển của khoa học - kỹ thuật 1
## Nền kinh t* chưa phát triển, gắn liền v)i sự phát triển của khoa học - kỹ thuật
## Nền kinh t* phát triển cao, gắn liền v)i sự phát triển của khoa học - xã hội
!! Chương 3@@Mục I@@Trung b,nh
** Đă (c trưng xã hô (i của chủ nghĩa xã hô (i ; Viê (t Nam, theo Hồ Chí Minh là:
## Không còn người b+c lột người
## Còn người b+c lột người
## Không còn tư bản b+c lột người
## Không còn chủ nghĩa tư bản b+c lột người
!! Chương 3@@Mục I@@Trung b,nh
** Đă (c trưng văn h+a của chủ nghĩa xã hô (i ; Viê (t Nam, theo Hồ Chí Minh là:
## Xã hội phát triển cao về văn h+a, đ7o đ5c
## Xã hội phát triển trung b,nh về văn h+a, đ7o đ5c
## Xã hội phát triển cao về văn học, đ7o đ5c
## Xã hội chưa phát triển cao về văn h+a, đ7o đ5c
!! Chương 3@@Mục I@@Trung b,nh
** Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu cao nh:t của chủ nghĩa xã hội là:
## Không ngừng nâng cao đời sống của nhân dân
## Không ngừng nâng cao đời sống của nông dân
## Không ngừng nâng cao đời sống của công nhân
## Không ngừng nâng cao tuôi thọ của nhân dân
!! Chương 3@@Mục I@@Trung b,nh
**T,m dãy chữ phù hợp theo quan điểm Hồ Chí Minh: “Chỉ c+ …… m)i c5u nhân
lo7i, đem l7i cho mọi người không phân biê (t chủng tô (c”. ## Cách m7ng vô sản ## Giải ph+ng giai c:p ## Giải ph+ng dân tô (c ## Chủ nghĩa cô (ng sản 2