Trắc nghiệm chương tiền tệ, kinh tế, ngân hàng | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Phát biểu nào sau đây là saia.Tỷ lệ lạm phát thấp là biện pháp để giảm tỷ lệ thất nghiệp cao.b.Lạm phát làm nản lòng các nhà đầu tưc.Lạm phát không làm giảm thu nhập thực của nền kinh tế. d.Lạm phát sẽ gây ra phân phối lại thu nhập thực. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46988474
1. Phát biểu nào sau đây là sai
a.Tỷ lệ lạm phát thấp là biện pháp để giảm tỷ lệ thất nghiệp cao.
b.Lạm phát làm nản lòng các nhà đầu tư
c.Lạm phát không làm giảm thu nhập thực của nền kinh tế.
d.Lạm phát sẽ gây ra phân phối lại thu nhập thực
2. Trong công thức MV=PY, Y
a.Giá trị giao dịch
b.GNI
c.GDP thực
d.GDP danh nghĩa
3. Lãi suất mà Ngân Hàng Trung Ương cho các Ngân Hàng Thương Mại vay
được gọi là
a.lãi suất chiết khấu.
b.lãi suất trái phiếu.
c.lãi suất cho vay.
d.lãi suất liên ngân hàng.
4. Chức năng của ngân hàng trung ương không bao gồm:
a.Cho doanh nghiệp vay tiền để đầu tư.
b.Quản lý mức cung tiền hay khối tiền của nền kinh tế.
c.In và đúc tiền.
d.Giữ tài khoản của chính phủ.
5. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng
Thương mại?
a.Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng.
b.Cơ cấu danh mục đầu tư của ngân hàng thương mại
c.Tỷ lệ nợ xấu
d.Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại
6. Tác đông nào sau đây của lạm phát đối vi vi c phân phối lại thu nh
p là  không đúng:
a.Lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự kiến s
 làm ngưi bán hàng trả g
Āp
thiêt  hại.
b.Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự kiến sẽ làm ngưi cho vay thiêt hại.
c.Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự kiến sẽ làm ngưi hưng lương cố định bị
thiêt.
d.Lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự kiến sẽ làm cho ngưi gửi tiền được lợi.
7. Chính phủ sử dụng thuế lạm phát vì:
a.Chính phủ không hiểu nguyên nhân và hậu quả của lạm phát.
b.Thuế lạm phát có tính lũy tiến (ngưi càng giàu trả thuế càng nhiều).
c.Thuế lạm phát là loại thuế công bằng nhất.
d.Bội chi ngân sách không thể được tài trợ từ các nguồn khác.
8. Thanh khoản là đặc tính
a.khiến tiền là phương tiện cất giử giá trị
b.khiến tiền có thể làm phương tiện thanh toán
c.khiến tiền c
Ā thể làm đơn vị hạch toán
d.dễ dàng, nhanh chóng và tiết kiệm của tiền khi làm trung gian trao đổi
lOMoARcPSD| 46988474
9. Cho biết tỉ l nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ l dự
trữ thực tế là 10%, lượng tiền dự trữ trong h thống ngân hàng là 10. Cơ sở
tiền t là: a.10
b.120
c.30
d.100
10. Cơ sở tiền t tăng khi
a.Lượng tiền gửi vào các Ngân Hàng Thương Mại tăng
b.Ngân Hàng Trung Ương bán ra trái phiếu của chính phủ.
c.Ngân Hàng Trung Ương cho Ngân Hàng Thương Mại vay
d.Ngân Hàng Trung Ương giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
11. Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế ngày nay chủ yếu được tạo ra qua:
a.Hoạt động in và đúc tiền của Ngân hàng Trung Ương.
b.Chi tiêu của chính phủ
c.Hoạt động cho vay ra của các Ngân hàng Thương Mại.
d.Hoạt động đầu tư của các Ngân hàng Thương Mại .
12. Ngân Hàng Trung Ương muốn tăng cung tiền thêm 500 đơn vị tiền. Biết
côngchúng chỉ nắm giử 10% tiền mặt so vi lượng tiền gửi vào ngân hàng
(C/D=0,1), các Ngân Hàng Thương Mại dự trữ 12% tổng lượng tiền gửi
(R/D=0.12. Bằng nghip vụ trên thị trường mở, Ngân Hàng Trung Ương
cần: a.Mua 100 đơn vị tiền trái phiếu công ty
b.Bán 100 đơn vị tiền trái phiếu công ty
c.Bán 100 đơn vị tiền trái phiếu chính phủ.
d.Mua 100 đơn vị tiền trái phiếu chính phủ.
13. Cung tiền giảm khi
a.Ngân Hàng Thương Mại giảm cho vay ra
b.Lãi suất chiết khấu giảm.
c.Ngân Hàng Trung Ương mua vào trái phiếu của chính phủ.
d.Tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm.
14. Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay đổi lượng cung tiền sẽ làm
a.thay đổi tiền lương danh nghĩa (III)
b.Các câu (I), (II) và (III) đều đúng
c.sản lượng thực không đổi (I)
d.thay đổi mức giá chung trong nền kinh tế (II).
15. Trong h thống ngân hàng,
a.NHTW tạo ra cơ sở tiền tệ
b.chỉ có NHTW có thể tạo ra tiền
c.chỉ có ngân hàng thương mại có thể tạo ra tiền
d.các NHTM không thể tạo ra tiền
16. Trong kinh tế vĩ mô,
a.tiền là tài sản.
b.tiền là một yếu tố sản xuất.
c.tiền là sức mạnh kinh tế.
d.tiền là thanh khoản.
17. Giá trị tiền t của một nưc so vi tiền của một nưc khác là:
a.tỉ giá hối đoái danh nghĩa.
lOMoARcPSD| 46988474
b.tỉ giá hối đoái thực.
c.không có ý nghĩa kinh tế.
d.tương quan sức mạnh kinh tế giữa hai nước.
18. Mức lãi suất danh nghĩa là 16%, tỷ l lạm phát kỳ vọng là 10%, nhưng tỷ l
lạm phát thực tế là 20%. Khi đó: a.Ngưi cho vay được lợi.
b.Không ai được lợi.
c.Ngưi đi vay được lợi.
d.Không ai bị tổn thất.
19. Về nguyên tắc tỉ l dự trữ bắt buộc sẽ
a.cao hơn với tiển gửi dài hạn hơn
b.thấp hơn với tiển gửi dài hạn hơn
c.bằng nhau cho các hạn tiền gửi
d.không có nguyên tắc chắc chắn
20. Tỷ l dự trữ của các ngân hàng thương mại là 10%. Nếu Ngân Hàng Trung
Ương bán trái phiếu của chính phủ ra công chúng một lượng là 100, lượng
cung ứng tiền thay đổi là: a.Không thay đổi
b.Tăng thêm 1000
c.Giảm bớt 1000
d.Giảm nhiều hơn 100.
21. Ngân hàng Trung ương có chức năng:
a.Phát hành trái phiếu, công trái.
b.Điều chỉnh thuế suất.
c.Giử tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại.
d.Kinh doanh tiền tệ.
22. Lý thuyết phân đôi cổ điển và trung tính của tiền
a.Chỉ đúng trong ngắn hạn nhưng không đúng trong dài hạn
b.Không đúng trong ngắn hạn và trong dài hạn
c.Chỉ đúng trong dài hạn nhưng không đúng trong ngắn hạn
d.Hoàn toàn đúng trong dài hạn và trong ngắn hạn
23. Khi Ngân Hàng Trung Ương mua vào 1000 tỷ trái phiếu của chính phủ,
cung tiền sẽ tăng: a.ít hơn 1000 tỷ
b.1000 tỷ
c.-1000 tỷ.
d.trên 1000 tỷ
24. Lãi suất tiền đồng, đô-la Mỷ và vàng lần lượt là 7%, 4% và 0%, tỉ l tăng
giákỳ vọng của đô-la Mỷ và vàng lần lượt là: a.7% và 4%
b.4% và 0%
c.3% và 7%
d.3% và 4%
25. Ngân Hàng Trung Ương thu hẹp tiền t bằng cách:
a.tất cả (I), (II) và (III) đều đúng.
b.tăng dự trữ bắt buộc (I)
c.bán ra trái phiếu của chính phủ (III).
d.tăng lãi suất chiết khấu (II)
26. Các chi phí và tác động tiêu cực của lạm phát là :
a.Chi phí thực đơn (II).
lOMoARcPSD| 46988474
b.Chi phí mòn giày (I).
c.Phân phối lại thu nhập theo hướng bất công nhiều hơn (III).
d.Tất cả (I), (II) và (III) đều đúng.
27. Tìm câu phát biểu sai:
a.Số dư tài khoản tiết kiệm là tiền.
b.T séc được xem là tiền.
c.Thẻ tín dụng không phải là tiền.
d.Số dư tài khoản thanh toán là tiền.
28. Cho biết tỉ l nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ l dự
trữ thực tế là 10%, lượng tiền dự trữ trong h thống ngân hàng là 10. Lượng
tiền mặt ngoài ngân hàng là: a.200
b.20
c.100
d.10
29. Lạm phát của các nến kinh tế có thể được giải thích là do:
a.tất cả (I), (II), (III) đều đúng.
b.tổng cầu về sản phẩm và dịch vụ của nền kinh tế tăng (I).
c.tổng cung về sản phẩm và dịch vụ của nền kinh tế giảm (II).
d.công chúng kỳ vọng một mức giá chung (CPI hay chỉ sổ khử lạm phát GDP) cao
hơn (III).
30. Một sự đổi mi tài chính làm cho khách hàng chuyển từ tài khỏan tiền gởi
không kỳ hạn sang tài khỏan tiết kim. Hoạt động này sẽ là cho
M1....................và M2 .........................
a.giảm, không đổi
b.giảm, giảm
c.giảm, tăng
d.tăng, tăng
31. Cho biết tỉ l nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ l dự
trữ thực tế là 10%, lượng tiền dự trữ trong h thống ngân hàng là 10. Lượng
tiền gửi trong ngân hàng là: a.200
b.50
c.10
d.100
32. Cho biết tỉ l nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ l dự
trữ thực tế là 10%, lượng tiền dự trữ trong h thống ngân hàng là 10. Lượng
tiền giao dịch là a.30
b.120
c.50
d.100
33. Lý thuyết về thanh khoản (liquidity preference) xác định rằng: cầu tiền của
nền kinh tế phụ thuộc vào các biến sau đây, ngoại trừ: a.Mức giá kỳ vọng của
công chúng.
b.Mức giá chung của nền kinh tế.
c.Mức lãi suất danh nghĩa.
d.GDP thực.
34. Thuyết lưỡng phân cổ điển đề cp đến ý tưởng cho rằng cung tiền
lOMoARcPSD| 46988474
a.Quyết định biến thực nhưng không quyết định biến danh nghĩa
b.Không thích hợp cho sự hiểu biết về các yếu tố quyết định các biến danh nghĩa và
các biến thực
c.Quyết định biến danh nghĩa nhưng không quyết định biến thực.
d.Quyết định cả biến thực và biến danh nghĩa.
35. Theo lý thuyết tiền t, lạm phát là do
a.chi phí đẩy.
b.cung tiền tăng nhanh hơn tăng trưởng GDP.
c.cầu kéo.
d.kỳ vọng.
36. Hiu ứng Fisher phản ánh:
a.Khi lạm phát giảm 1% thì lãi suất thực giảm 1%.
b.khi lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%.
c.Khi lạm phát giảm 1% thì lãi suất thực tăng 1%.
d.Khi lạm phát tăng 1% thì lãi suất thực cũng tăng 1%.
37. Khi các Ngân Hàng Thương Mại tăng tỉ l dự trữ thừa,
a.lãi suất tiền gửi giảm
b.Cơ s tiền tệ tăng
c.tiền gửi tăng
d.cung tiền giảm
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46988474
1. Phát biểu nào sau đây là sai
a.Tỷ lệ lạm phát thấp là biện pháp để giảm tỷ lệ thất nghiệp cao.
b.Lạm phát làm nản lòng các nhà đầu tư
c.Lạm phát không làm giảm thu nhập thực của nền kinh tế.
d.Lạm phát sẽ gây ra phân phối lại thu nhập thực
2. Trong công thức MV=PY, Y là a.Giá trị giao dịch b.GNI c.GDP thực d.GDP danh nghĩa
3. Lãi suất mà Ngân Hàng Trung Ương cho các Ngân Hàng Thương Mại vay được gọi là
a.lãi suất chiết khấu. b.lãi suất trái phiếu. c.lãi suất cho vay.
d.lãi suất liên ngân hàng.
4. Chức năng của ngân hàng trung ương không bao gồm:
a.Cho doanh nghiệp vay tiền để đầu tư.
b.Quản lý mức cung tiền hay khối tiền của nền kinh tế. c.In và đúc tiền.
d.Giữ tài khoản của chính phủ.
5. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng Thương mại?
a.Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng.
b.Cơ cấu danh mục đầu tư của ngân hàng thương mại c.Tỷ lệ nợ xấu
d.Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại
6. Tác đông nào sau đây của lạm phát đối với việ
c phân phối lại thu nhậ
p là ̣ không đúng:
a.Lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự kiến s̀ làm người bán hàng trả gĀp thiêt ̣ hại.
b.Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự kiến sẽ làm người cho vay thiêt hại.̣
c.Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự kiến sẽ làm người hưởng lương cố định bị thiêt.̣
d.Lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự kiến sẽ làm cho người gửi tiền được lợi.
7. Chính phủ sử dụng thuế lạm phát vì:
a.Chính phủ không hiểu nguyên nhân và hậu quả của lạm phát.
b.Thuế lạm phát có tính lũy tiến (người càng giàu trả thuế càng nhiều).
c.Thuế lạm phát là loại thuế công bằng nhất.
d.Bội chi ngân sách không thể được tài trợ từ các nguồn khác.
8. Thanh khoản là đặc tính
a.khiến tiền là phương tiện cất giử giá trị
b.khiến tiền có thể làm phương tiện thanh toán
c.khiến tiền cĀ thể làm đơn vị hạch toán
d.dễ dàng, nhanh chóng và tiết kiệm của tiền khi làm trung gian trao đổi lOMoAR cPSD| 46988474
9. Cho biết tỉ lệ nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ lệ dự
trữ thực tế là 10%, lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Cơ sở tiền tệ là: a.10 b.120 c.30 d.100
10. Cơ sở tiền tệ tăng khi
a.Lượng tiền gửi vào các Ngân Hàng Thương Mại tăng
b.Ngân Hàng Trung Ương bán ra trái phiếu của chính phủ.
c.Ngân Hàng Trung Ương cho Ngân Hàng Thương Mại vay
d.Ngân Hàng Trung Ương giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
11. Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế ngày nay chủ yếu được tạo ra qua:
a.Hoạt động in và đúc tiền của Ngân hàng Trung Ương.
b.Chi tiêu của chính phủ
c.Hoạt động cho vay ra của các Ngân hàng Thương Mại.
d.Hoạt động đầu tư của các Ngân hàng Thương Mại .
12. Ngân Hàng Trung Ương muốn tăng cung tiền thêm 500 đơn vị tiền. Biết
côngchúng chỉ nắm giử 10% tiền mặt so với lượng tiền gửi vào ngân hàng
(C/D=0,1), các Ngân Hàng Thương Mại dự trữ 12% tổng lượng tiền gửi
(R/D=0.12. Bằng nghiệp vụ trên thị trường mở, Ngân Hàng Trung Ương
cần:
a.Mua 100 đơn vị tiền trái phiếu công ty
b.Bán 100 đơn vị tiền trái phiếu công ty
c.Bán 100 đơn vị tiền trái phiếu chính phủ.
d.Mua 100 đơn vị tiền trái phiếu chính phủ.
13. Cung tiền giảm khi
a.Ngân Hàng Thương Mại giảm cho vay ra
b.Lãi suất chiết khấu giảm.
c.Ngân Hàng Trung Ương mua vào trái phiếu của chính phủ.
d.Tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm.
14. Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay đổi lượng cung tiền sẽ làm
a.thay đổi tiền lương danh nghĩa (III)
b.Các câu (I), (II) và (III) đều đúng
c.sản lượng thực không đổi (I)
d.thay đổi mức giá chung trong nền kinh tế (II).
15. Trong hệ thống ngân hàng,
a.NHTW tạo ra cơ sở tiền tệ
b.chỉ có NHTW có thể tạo ra tiền
c.chỉ có ngân hàng thương mại có thể tạo ra tiền
d.các NHTM không thể tạo ra tiền
16. Trong kinh tế vĩ mô, a.tiền là tài sản.
b.tiền là một yếu tố sản xuất.
c.tiền là sức mạnh kinh tế.
d.tiền là thanh khoản.
17. Giá trị tiền tệ của một nước so với tiền của một nước khác là:
a.tỉ giá hối đoái danh nghĩa. lOMoAR cPSD| 46988474
b.tỉ giá hối đoái thực.
c.không có ý nghĩa kinh tế.
d.tương quan sức mạnh kinh tế giữa hai nước.
18. Mức lãi suất danh nghĩa là 16%, tỷ lệ lạm phát kỳ vọng là 10%, nhưng tỷ lệ
lạm phát thực tế là 20%. Khi đó: a.Người cho vay được lợi. b.Không ai được lợi.
c.Người đi vay được lợi.
d.Không ai bị tổn thất.
19. Về nguyên tắc tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ
a.cao hơn với tiển gửi dài hạn hơn
b.thấp hơn với tiển gửi dài hạn hơn
c.bằng nhau cho các hạn tiền gửi
d.không có nguyên tắc chắc chắn
20. Tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng thương mại là 10%. Nếu Ngân Hàng Trung
Ương bán trái phiếu của chính phủ ra công chúng một lượng là 100, lượng
cung ứng tiền thay đổi là:
a.Không thay đổi b.Tăng thêm 1000 c.Giảm bớt 1000
d.Giảm nhiều hơn 100.
21. Ngân hàng Trung ương có chức năng:
a.Phát hành trái phiếu, công trái.
b.Điều chỉnh thuế suất.
c.Giử tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại. d.Kinh doanh tiền tệ.
22. Lý thuyết phân đôi cổ điển và trung tính của tiền
a.Chỉ đúng trong ngắn hạn nhưng không đúng trong dài hạn
b.Không đúng trong ngắn hạn và trong dài hạn
c.Chỉ đúng trong dài hạn nhưng không đúng trong ngắn hạn
d.Hoàn toàn đúng trong dài hạn và trong ngắn hạn
23. Khi Ngân Hàng Trung Ương mua vào 1000 tỷ trái phiếu của chính phủ,
cung tiền sẽ tăng: a.ít hơn 1000 tỷ b.1000 tỷ c.-1000 tỷ. d.trên 1000 tỷ
24. Lãi suất tiền đồng, đô-la Mỷ và vàng lần lượt là 7%, 4% và 0%, tỉ lệ tăng
giákỳ vọng của đô-la Mỷ và vàng lần lượt là: a.7% và 4% b.4% và 0% c.3% và 7% d.3% và 4%
25. Ngân Hàng Trung Ương thu hẹp tiền tệ bằng cách:
a.tất cả (I), (II) và (III) đều đúng.
b.tăng dự trữ bắt buộc (I)
c.bán ra trái phiếu của chính phủ (III).
d.tăng lãi suất chiết khấu (II)
26. Các chi phí và tác động tiêu cực của lạm phát là : a.Chi phí thực đơn (II). lOMoAR cPSD| 46988474 b.Chi phí mòn giày (I).
c.Phân phối lại thu nhập theo hướng bất công nhiều hơn (III).
d.Tất cả (I), (II) và (III) đều đúng.
27. Tìm câu phát biểu sai:
a.Số dư tài khoản tiết kiệm là tiền.
b.Tờ séc được xem là tiền.
c.Thẻ tín dụng không phải là tiền.
d.Số dư tài khoản thanh toán là tiền.
28. Cho biết tỉ lệ nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ lệ dự
trữ thực tế là 10%, lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Lượng
tiền mặt ngoài ngân hàng là:
a.200 b.20 c.100 d.10
29. Lạm phát của các nến kinh tế có thể được giải thích là do:
a.tất cả (I), (II), (III) đều đúng.
b.tổng cầu về sản phẩm và dịch vụ của nền kinh tế tăng (I).
c.tổng cung về sản phẩm và dịch vụ của nền kinh tế giảm (II).
d.công chúng kỳ vọng một mức giá chung (CPI hay chỉ sổ khử lạm phát GDP) cao hơn (III).
30. Một sự đổi mới tài chính làm cho khách hàng chuyển từ tài khỏan tiền gởi
không kỳ hạn sang tài khỏan tiết kiệm. Hoạt động này sẽ là cho
M1....................và M2 .........................
a.giảm, không đổi b.giảm, giảm c.giảm, tăng d.tăng, tăng
31. Cho biết tỉ lệ nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ lệ dự
trữ thực tế là 10%, lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Lượng
tiền gửi trong ngân hàng là:
a.200 b.50 c.10 d.100
32. Cho biết tỉ lệ nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ lệ dự
trữ thực tế là 10%, lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Lượng
tiền giao dịch là
a.30 b.120 c.50 d.100
33. Lý thuyết về thanh khoản (liquidity preference) xác định rằng: cầu tiền của
nền kinh tế phụ thuộc vào các biến sau đây, ngoại trừ: a.Mức giá kỳ vọng của công chúng.
b.Mức giá chung của nền kinh tế.
c.Mức lãi suất danh nghĩa. d.GDP thực.
34. Thuyết lưỡng phân cổ điển đề cập đến ý tưởng cho rằng cung tiền lOMoAR cPSD| 46988474
a.Quyết định biến thực nhưng không quyết định biến danh nghĩa
b.Không thích hợp cho sự hiểu biết về các yếu tố quyết định các biến danh nghĩa và các biến thực
c.Quyết định biến danh nghĩa nhưng không quyết định biến thực.
d.Quyết định cả biến thực và biến danh nghĩa.
35. Theo lý thuyết tiền tệ, lạm phát là do a.chi phí đẩy.
b.cung tiền tăng nhanh hơn tăng trưởng GDP. c.cầu kéo. d.kỳ vọng.
36. Hiệu ứng Fisher phản ánh:
a.Khi lạm phát giảm 1% thì lãi suất thực giảm 1%.
b.khi lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%.
c.Khi lạm phát giảm 1% thì lãi suất thực tăng 1%.
d.Khi lạm phát tăng 1% thì lãi suất thực cũng tăng 1%.
37. Khi các Ngân Hàng Thương Mại tăng tỉ lệ dự trữ thừa,
a.lãi suất tiền gửi giảm b.Cơ sở tiền tệ tăng c.tiền gửi tăng d.cung tiền giảm