Trắc nghiệm có đáp án - Marketing | Học viện Chính sách và Phát triển

Trắc nghiệm có đáp án - Marketing | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

STT Nội dung ĐA
1
C1-1-
001
Theo quan điểm Marketing đạo đức hội, người làm Marketing cần
phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
A. Mục đích của doanh nghiệp
B. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C. Phúc lợi xã hội
D. Cả ba gợi ý trên đều đúng
D
2
C1-1-
002
Theo quan điểm Marketing …, người tiêu dùng ưa thích những sản
phẩm chất lượng, tính năng hình thức tốt nhất, vậy doanh
nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm:
A. Dịch vụ
B. Marketing
C. Bán hàng
D. Sản xuất
E. Sản phẩm
E
3
C1-1-
003
Mong muốn (want) của con người sẽ trở thành yêu cầu (demand) khi có
A. Nhu cầu
B. Sản phẩm
C. Năng lực mua sắm
D. Ước muốn
C
4
C1-1-
004
Trao đổi là gì?
A. hành vi trao nhận một thứ đó cả hai cùng mong
muốn.
B. hành vi trao nhận một thứ đó cả hai không mong
muốn.
C. hành vi trao nhận một thứ đó chỉ một bên mong
muốn
D. hành vi trao nhận một thứ đó cả hai cùng mong
muốn, với điều kiện phải có cơ sở kinh tế.
5
C1-1-
005
4P bao gồm?
A. Product, price, place, promotion+ people + process + Physical
evident
B. Product, price, promotion, people
C. Product, price, place, people
D. Product, price, people, process
6
C1-1-
006
Yếu tố P nào trong Marketing mix không làm tăng chi phí của doanh
nghiệp?
A. Promotion
B. Place
C. Product
D. Price
7
C1-2-
007
Theo quan điểm Marketing tập trung vào sản xuất, người tiêu dùng sẽ ưa
chuộng những sản phẩm:
A. Được bán rộng rãi với giá hạ
B. Được sản xuất với dây chuyền công nghệ cao
C. Có kiểu dáng độc đáo
D. Có nhiều tính năng mới
A
8
C1-2-
008
Có thể nói rằng:
A. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa
B. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt
C. Bán hàng bao gồm cả Marketing
D. Marketing bao gồm cả bán hàng
D
9
C1-2-
009
Nhu cầu là gì?
A. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B. một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa nhân
cách cá thể
C. Là mong muốn được kèm theo điều kiện có khả năng thanh toán
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
10
C1-2-
010
Nhu cầu con người có đặc điểm gì?
A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
B. Đa dạng phong phú và luôn cố định
C. Cụ thể và luôn biến đổi
D. A và C
11
C1-2-011
Để thực hiện giao dịch người ta cần có những điều kiện nào?
A. Hai vật có giá trị
B. Thoả thuận các điều kiện giao dịch
C. Thời gian và địa điểm được thoả thuận
D. Tất cả các đáp án trên
12
C1-2-
012
Thị trường là gì?
A. Tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có
B. Là tập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có
C. Là tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
D. Tất cả các câu trên
13
C1-2-
013
Ý nào đúng nhất về nhiệm vụ của Marketing:
A. Bán hàng
B. Quảng cáo
C. Tìm ra và thoả mãn nhu cầu của khách hàng
D. Nghiên cứu thị trường
14
C1-3-
014
Theo quan điểm tập trung vào bán hang (htsx), người tiêu dùng sẽ
những đặc điểm nào:
A. Có sức ỳ với thái độ ngần ngại.
B. Hào hứng trong việc mua sắm hàng hóa.
C. Luôn hứng thú với sự thay đổi mới trong tính năng sản phẩm.
D. Luôn muốn mua món hàng với mức giá rẻ nhất.
15
C1-3-
015
Để trao đổi được cần bao nhiêu điều kiện?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
16
C1-3-
016
Phillip Kotler định nghĩa Marketing là gì?
A. Quá trình tạo dựng các giá trị cho khách hàng xây dựng mối
quan hệ thân thiết với khách hàng nhằm mục đích thu về giá trị lợi ích
của doanh nghiệp.
B. Quá trình lên kế hoạch tạo dựng hình sản phẩm, hệ thống
phân phối, giá cả các chiến lược xúc tiến nhằm tạo ra những
sản phẩm thoả mãn nhu cầu các cá nhân hoặc tổ chức
C. Quá trình thực hiện quảng cáo xúc tiến bán hàng với mục tiêu
nâng cao lợi nhuận cho doanh nghiệp
D. Cả 3 ý trên đều sai
17
C2-1-
017
Nghiên cứu Marketing là gì?
A. Đó quá trình tập hợp, thu thập ghi chép, phân tích xử
những dữ liệu liên quan đến Marketing hàng hoá dịch vụ
nhằm đạt tới mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh.
B. Đó quá trình thu thập, ghi chép, phân tích xử các dữ liệu
có liên quan đến Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới các
mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
C. Đó quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích xử các dữ liệu
có liên quan đến Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới các
mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
D. Đó quá trình tập hợp, ghi chép, xử các dữ liệu lien quan
đến Marketing hàng hoá dịch vụ nhằm đạt tới mục tiêu nhất
định trong hoạt động kinh doanh
18
C2-2-
018
Số liệu thông tin được thu thập từ:
A. Thông tin thứ cấp
B. Thông tin thứ cấp và sơ cấp
C. Thông tin sơ cấp và trung cấp
D. Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp
19
C2-2-
019
Dữ liệu thứ cấp là:
A. Thông tin được thu thập lần đầu tiên vì mục đích cụ thể nào đó.
B. Thông tin đã sẵn do người khác thu thập trước đây một mục
đích khác.
C. Thông tin có khả năng đo lường cụ thể
D. Thông tin đánh giá cảm nhận của khách hàng.
20
C2-2-
020
Bước nào sau đây không thuộc quy trình nghiên cứu Marketing
A. Thu thập thông tin
B. Phân tích thông tin
C. Xác định thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu
D. Thiết lập kế hoạch nghiên cứu Marketing
21
C2-2-
021
Sau khi thu thập dữ liệu xong bước tiếp theo của quá trình nghiên cứu
Marketing sẽ là?
A. Báo cáo kết quả thu được
B. Phân tích thông tin
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu
D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét
22
C2-2-
022
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là:
A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
B. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu
C. Lập kế hoạch nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
D. Thu thập thông tin và dữ liệu
23
C2-3-
023
Nhiệm vụ nghiên cứu Marketing gồm?
A. Đặc tính của thị trường các xu thế hoạt động kinh doanh
hàng hoá của đối thủ cạnh tranh
B. Sự phản ứng của khách hàng đối với hàng hoá mới
C. Dự báo ngắn hạn và dài hạn
D. Tâm lý người tiêu dùng.
24
C2-3-
024
Quá trình nghiên cứu Marketing bao gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
25
C2-3-
025
Hệ thống thông tin Marketing là gì?
A. Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp
hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lí thong tin
B. Hệ thống lien kết giữa con người con người với các phương
pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lí thông tin.
C. Hệ thống liên kết giữa doanh nghiệp khách hàng với các
phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin.
D. Tất cả các phương án trên
26
C2-3-
026
Thu thập thông tin bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu
Marketing:
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
27
C2-3-
027
Quan sát, thực nghiệm, điều tra các phương pháp nhằm thu thập dữ
liệu
A. Thứ cấp
B. Sơ cấp
C. Định tính
D. Định lượng
28
C2-3-
028
Dữ liệu mua từ các công ty nghiên cứu thị trường thông tin thuộc
nhóm
A. Dữ liệu công ty
B. Dữ liệu nội bộ
C. Tình báo Marketing
D. Thông tin nghiên cứu thị trường
29
C3-1-
029
Có mấy nhóm trong môi trường Marketing?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
30
C3-1-
030
Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào?
A. Nhân tố công ty, nhà cung cấp
B. Người môi giới marketing và khách hang
C. Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp
D. Tất cả các phương án trên
31
C3-1-
031
Cạnh tranh thuần tuý còn được gọi là?
A. Cạnh tranh không hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
C. Cạnh tranh hoàn hảo
D. Tất cả đều sai
32
C3-1-
032
Yếu tố nào sau đây không thuộc vào môi trường Marketing của
doanh nghiệp
A. Dân số
B. Thu nhập
C. Cạnh tranh
D. Chỉ số về khả năng tiêu dùng
33
C3-1-
033
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc phạm vi môi trường
nhân khẩu học?
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng dân số
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân sư
C. Cơ cấu của ngành kinh tế
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình
34
C3-1-
034
Yếu tố nào sau đây không thuộc về môi trường marketing vĩ mô:
A. Các trung gian Marketing
B. Công nghệ
C. Tỉ lệ lạm phát
D. Cả B và C đều đúng
35
C3-2-
035
Môi trường Marketing vi mô là?
A. Chủ đề lực lượng bên trong bên ngoài doanh nghiệp ảnh
hưởng đến hoạt động marketing của doanh nghiệp.
B. Những lực lượng và yếu tố quan hệ trực tiếp với doanh nghiệp
và tác động đến khả năng phục vụ khách hàng của nó.
C. Những lực lượng trên bình diện hội rộng lớn tác động đến
quyết định Marketing của các doanh nghiệp trong toàn ngành.
D. Một tập hợp những nhân tố thể kiểm soát được bên trong
bên ngoài của doanh nghiệp.
36
C3-2-
036
Yếu tố địa khí hậu gây tác động quan trọng nhất đến hoạt
động Marketing dưới góc độ?
A. Thu nhập của khách hàng.
B. Yêu cầu thích ứng của sản phẩm
C. Doanh số của công ty
D. Không gây tác động gì đến hoạt động Marketing.
37
C3-2-
037
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố tầng lớp xã hội thuộc nhóm?
A. Nhóm yếu tố văn hoá
B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lý.
38
C3-2-
038
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố vai trò và địa vị thuộc nhóm?
A. Nhóm yếu tố văn hoá
B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lý
39
C3-2-
339
Nhóm nhân tố vĩ mô gồm?
A. Kinh tế, nhân khẩu học và khoa học công nghệ
B. Trung gian vận chuyển
C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
D. Nhà cung cấp và người môi giới Marketing
40
C3-2-
040
Môi trường nhân khẩu gồm những nhân tố nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ dân số
B. Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập
C. Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú.
D. Tất cả các đáp án trên.
41
C3-2-
041
Những yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường Vi mô?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Chính sách nhà nước
C. Hệ thống pháp luật chồng chéo, mất cân đối
D. Ô nhiễm môi trường
42
C3-2- Những yếu tố nào thuộc môi trường vi mô:
042
A. Chính sách quản lí của nhà nước
B. Dây chuyền sản xuất và công nghệ kĩ thuật
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm mạnh
D. Đối thủ cạnh tranh thay đổi bao bì mới cho sản phẩm
43
C3-2-
043
Trong các yếu tố sau yếu tnào không thuộc môi trường Marketing
vi mô của doanh nghiệp:
A. Các trung gian Marketing
B. Khách hàng
C. Tỉ lệ lạm phát hằng năm
D. Đối thủ cạnh tranh
44
C3-2-
044
Môi trường Marketing được thể hiện qua yếu tố nào sau đây,
ngoại trừ:
A. Dân số
B. Thu nhập của dân cư
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
45
C3-2-
045
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào dụ về trung gian
Marketing?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Công chúng
C. Những người cung ứng
D. Công ty vận tải ô tô
46
C3-2-
046
Môi trường Marketing của một doanh nghiệp thể được định
nghĩa là?
A. Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được
B. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được
C. Một tập hợp những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
D. Một tập hợp của những nhân tố thể kiểm soát được không
thể kiểm soát.
47
C3-2-
047
Khi phân tích môi trường bên trong của doanh nghiệp, nhà phân
tích sẽ thấy được?
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
E. Tất cả điểm mạnh điểm yếu, cơ hội và nguy cơ
48
C3-2-
048
Chọn câu đúng nhất.
A. Môi trường công nghệ là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi
mô của doanh nghiệp
B. Đối thủ cạnh tranh là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi mô
của doanh nghiệp
C. Môi trường tự nhiên một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi
mô của doanh nghiệp
D. Trung gian Marketing là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vĩ
mô của doanh nghiệp
49
C3-3-
049
Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì?
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C. Nhiệm vụ của người làm Marketing điều chỉnh hoạt động
Marketing đúng với yêu cầu của văn hoá
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các
nước càng ngày càng có nhiều điểm tương đồng
50
C3-3-
050
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường nhân khẩu học?
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
C. Đặc điểm các nhánh văn hoá
D. Quy mô hộ gia đình
51
C4-1-
051
Tháp nhu cầu gồm nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội,
nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu tự chứng t mình, được đưa ra
bởi?
A. Kotler
B. Maslow
C. P. Porter
D. Tất cả đều sai
52
C4-2-
052
Marketing phân loại những khách hàng trong nước thành những
loại nào?
A. Cá nhân và tổ chức
B. Cá nhân và doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp và tổ chức.
D. Khách hàng hiện tại và khách hàng tương lai.
53
C4-2-
053
Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự trong quá trình quyết định
mua?
Nhận biết nhu cầu (1); Đánh giá các phương án (2); Tìm kiếm thông
tin (3); Quyết định mua(4); Đánh giá sau khi mua(5)
A. 1-2-3-4-5
B. 1-3-2-4-5
C. 3-1-2-4-5
D. 3-2-1-4-5
54
C4-2-
054
Bước nào sau đây không nằm trong các bước thuộc quy trình quyết
định mua của khách hàng?
A. Nhận biết nhu cầu
B. Đánh giá các phương án
C. Quyết định mua
D. Xác định mức giá
55
C4-2-
055
Nhân tố nào dưới đây không thuộc các nhân tố kích thích trong
hình hành vi của người tiêu dùng?
A. Giá cả
B. Các đặc tính người tiêu dùng
C. Cạnh tranh
D. Phân phối
56
C4-2-
056
Yếu tố nào dưới đây không phải đặc trưng bản của người tiêu
dùng?
A. Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng
B. Có sự khác nhau về giới tính tuổi tác, tính cách
C. Phong phú đa dạng về nhu cầu và ước muốn
D. Sức mua của người tiêu dùng cố định và ít biến đổi.
57
C4-2-
057
Với những hợp đồng mua hàng quan trọng khách hàng tổ chức
thường chọn phương thức mua bán nào?
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Thông qua một tổ chức khác.
D. Đấu thầu và thương lượng.
58
C4-2-
058
Những nhân tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
A. Vai trò và địa vị xã hội
B. Nhận thức
C. Hoàn cảnh kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên
59
C4-2-
059
Theo thuyết Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo
thứ bậc nào?
A. Sinh lý, an toàn, được tôn trong, cá nhân, tự hoàn thiện
B. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân
C. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
D. Không câu nào đúng
60
C4-2-
060
Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng
ở chỗ?
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn
B. Các tổ chức khi mua nhiều người tham gia vào quá trình mua
hơn
C. Những hợp đồng, báo giá thường không nhiều trong hành vi mua
của người tiêu dùng
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn
61
C4-2-
061
Ảnh hưởng của người vợ người chồng trong các quyết định mua
hàng?
A. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn
B. Thường là như nhau
C. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm
D. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng
E. Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm
62
C4-2-
062
Các sản phẩm khi mua khách hàng thường sẵn thương hiệu
ưa thích và lòng trung thành dành cho thương hiệu đó, đồng thời họ
bỏ ra nỗ lực mua sắm nhiều hơn và nhạy cảm với giá thấp là:
A. Sản phẩm sử dụng hằng ngày
B. Sản phẩm đặc biệt
C. Sản phẩm mua có lựa chọn
D. Sản phẩm có nhu cầu thụ động
63
C4-2-
063
Bước nào sau đây không năm trong các bước thuộc quy trình quyết
định mua của khách hàng?
A. Lựa chọn thương hiệu
B. Đánh giá các phương án
C. Nhận biết nhu cầu
D. Quyết định mua
64
C4-2-
064
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố tầng lớp xã hội thuộc nhóm?
A. Nhóm yếu tố văn hoá
B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lý.
65
C4-2-
065
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố nhận thức thuộc nhóm?
A. Nhóm yếu tố văn hoá
B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lý
66
C4-2-
066
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố lối sống thuộc nhóm?
A. Nhóm yếu tố văn hoá
B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lý
67
C4-2-
067
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố vai trò và địa vị thuộc nhóm?
A. Nhóm yếu tố văn hoá
B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lí
68
C4-3-
068
Tìm kiếm nhà cung ứng bước thứ mấy trong kế hoạch mua của
người tiêu dùng tổ chức?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
69
C4-3-
069
Nhận thức vấn đề bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người
tiêu dùng tổ chức?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
70
C4-3-
070
tả khái quát nhu cầu bước thứ mấy trong kế hoạch mua của
người tiêu dùng tổ chứ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
71
C4-3-
071
Đánh giá đặc tính liệu sản xuất bước thứ mấy trong kế hoạch
mua của người tiêu dùng tổ chức?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
72
C4-3-
072
Giai đoạn yêu cầu chào hàng bước thứ mấy trong kế hoạch mua
của người tiêu dùng tổ chức?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
73
C4-3- Có bao nhiêu bước trong tiến trình mua của khách hàng tổ chức?
073
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
74
C4-3-
074
Quyết định mua bước thứ mấy trong quá trình quyết định mua
của khách hàng?
A. Bước 5
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
75
C4-3-
075
Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của người mua tổ
chức?
A. Nhu cầu có tính co dãn cao về giá
B. Số lượng người mua ít hơn nhưng khối lượng mua lớn
C. Hệ số co dãn của cầu thấp hơn so với giá
D. Nhu cầu có tính biến động mạnh
76
C4-3-
076
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải tác nhân môi
trường có thể ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng ?
A. Khuyến mãi
B. Kinh tế
C. Văn hoá
D. Chính trị
77
C5-1-
077
Ý nào sau đây không phải một trong 4 căn cứ để phân đoạn thị
trường?
A. Địa lý
B. Nhân khẩu học
C. Văn hoá
D. Tâm lý học
78
C5-1-
078
Yếu tố P nào trong Marketing mix nhằm xây dựng mối quan hệ giữa
khách hàng và doanh nghiệp?
A. Product
B. Price
C. Place
D. Promotion
79
C5-2-
079
Phân đoạn thị trường là gì?
A. quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn
tính không đồng nhất.
B. quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn
tính đồng nhất cao
C. quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt
tính không đồng nhất
D. Tất cả các ý trên đều đúng
80
C5-2-
080
Tại sao phải lựa chọn thị trường mục tiêu?
A. Thị trường tổng thể quá lớn, với nhu cầu, đặc tính sức mua
khác nhau.
B. Bất kì một doanh nghiệp nào cũng phải đối mặt với nhiều đối thủ
cạnh tranh. Các doanh nghiệp cạnh tranh rất khác nhau về khả
năng phục vụ nhu cầu ước muốn của những nhóm khách hàng
khác nhau của thị trường.
C. Mỗi một doanh nghiệp thường chỉ có một vài thế mạnh.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
81
C5-2-
081
Theo khái niệm đoạn thị trường thì: Đoạn thị trường một
nhóm… phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích
thích Marketing”. Điền vào dấu…
A. Thị trường
B. Khách hàng
C. Doanh nghiệp
D. Người tiêu dùng
E. Tất cả đều đúng
82
C5-2-
082
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu
học dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ?
A. Tuổi tác
B. Thu nhập
C. Giới tính
D. Lối sống
E. Chu kì của cuộc sống gia đình
83
C5-2-
083
Theo quan niệm Marketing thì thị trường được hiểu là ?
A. Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B. Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại.
C. Cả A và B
D. Không đáp án nào đúng
84
C5-2-
084
Theo quan niệm kinh tế học phương tây, thị trường được hiểu là?
A. Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B. Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
C. những nhóm người mua người bán thực hiện những giao
dịch liên quan tới bất kì những thứ gì có giá trị
D. Cả A và C
85
C5-2-
085
Ý nào sau đây không phải là căn cứ để phân đoạn thị trường?
A. Địa lý
B. Nhân khẩu học
C. Kinh tế
D. Tâm lý học
86
C5-2-
086
Quá trình trong đó người bán hàng phân biệt các đoạn thị trường,
chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng
thời thiết kế hệ thống Marketing mix cho thị trường mục tiêu được
gọi là?
A. Marketing đại trà
B. Marketing mục tiêu
C. Marketing đa dạng hoá sản phẩm
D. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
87
C5-2-
087
Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn
thị trường thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm
thống nhất thì điều đó nghĩa doanh nghiệp thực hiện
Marketing…
A. Đa dạng hoá sản phẩm
B. Đại trà
C. Mục tiêu
D. Thống nhất
88
C5-2-
088
Hoạt động phân đoạn thị trường phải đảm bảo những yêu cầu nào
sau đây?
A. Phân đoạn thị trường phải đảm bảo đo lường được quy mô, sức
mua và các đặc điểm của khách hàng ở từng đoạn.
B. Việc phân đoạn thị trường phải hình thành được những nhóm
khách hàng có quy mô đủ lớn hứa hẹn khả năng sinh lời.
C. Đoạn thị trường phải phân đoạn được rõ ràng, và có tính khả thi
D. Tất cả các đáp án trên.
89
C5-2-
089
Có bao nhiêu phương án lựa chọn thị trường mục tiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
90
C5-2- Tại sao phải định vị thị trường?
090
A. Giúp khách hàng mua được nhiều sản phẩm hơn
B. Giúp doanh nghiệp phát triển sản phẩm
C. Là yêu cầu tất yếu để cạnh tranh
D. Giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm.
91
C5-2-
091
Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn, công việc
nào dưới đây không nằm trong những bước đó?
A. Định vị thị trường
B. Phân đoạn thị trường
C. Soạn thảo hệ thống Marketing mix cho thị trường mục tiêu
D. Phân chia sản phẩm
E. Lựa chọn thị trường mục tiêu
92
C5-3-
092
Sai lầm trong định vị?
A. Định vị không đủ
B. Định vị quá cao
C. Định vị gây bối rối
D. Cả ba ý trên đều đúng.
93
C5-3-
093
Có bao nhiêu cơ sở để phân đoạn thị trường?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
94
C5-3-
094
Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp lớn
B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp mới thành lập
D. Tất cả các đáp án trên.
95
C5-3-
095
Nếu trên thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì
doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược nào?
A. Marketing phân biệt
B. Marketing không phân biệt
C. Marketing tập trung
D. Chiến lược nào cũng được.
96
C6-1-
096
Có bao nhiêu cấp độ cấu thành sản phẩm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
97
C6-2-
097
Sản phẩm có thể là?
A. Một vật thể
B. Một ý tưởng
C. Một dịch vụ
D. (A) và (C)
E. Tất cả các đáp án trên
98
C6-2-
098
thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong số
những điểm dưới đây không thuộc 3 cấp độ đó?
A. Sản phẩm hữu hình
B. Sản phẩm cốt lõi
C. Sản phẩm bổ sung
D. Sản phẩm hiện thực
99
C6-2-
099
Trong khái niệm về 3 cấp độ sản phẩm, cấp độ “cốt lõi” thể hiện?
A. Lợi ích cơ bản của sản phẩm
B. Giá trị thực tế của sản phẩm
C. Giá trị tiềm năng của sản phẩm
D. Cả 3 ý trên đều đúng
100
C6-2-
100
Người mua hàng tổ chức hay còn gọi người tiêu dùng tổ chức
được hiểu là?
A. Những tổ chức mua hàng hoá dịch vụ để phục vụ cho các nhu
cầu hoạt động chung.
B. Những tổ chức mua hàng hoá dịch vụ để phục vụ, để sản xuất
và bán lại
C. A và B
D. Không có phương án nào đúng.
101
C6-2-
101
“…là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ hay sự phối hợp giữa
chúng, được dùng để xác nhận sản phẩm của một người bán hay
một nhóm người bán để phân biệt chúng với sản phẩm của đối
thủ cạnh tranh”. Điền vào dấu ….
A. Thương hiệu
B. Nhãn hiệu
C. Tên nhãn hiệu
D. Dấu hiệu của nhãn hiệu.
102
C6-2-
102
Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh
doanh hiện nay là cần thiết bởi vì?
A. Các hệ thống tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.
B. Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là
nó tiện lợi và sang trọng hơn.
C. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp của nhãn
hiệu hàng hoá.
D. Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoá.
E. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá
103
C6-2-
103
Bao gói tốt có thể là?
A. Bảo vệ sản phẩm
B. Khuếch trương sản phẩm
C. Tự bán được sản phẩm
D. Tất cả các điều nêu trên
104
C6-2-
104
Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm?
A. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
B. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái
C. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
D. Không câu nào đúng.
105
C7-1-
105
Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều sản phẩm khác nhau
sẽ được mua với mức giá thấp hơn từng sản phẩm bán riêng rẽ. Đó
chính là do người bán đã định giá?
A. Cho những hàng hoá phụ thêm
B. Cho những chủng loại hàng hoá
C. Trọn gói
D. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
106
C7-1-
106
Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hay do
thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh
nghiệp nên theo đuổi mục tiêu?
A. Dẫn đầu về thị phần
B. Dẫn đầu về chất lượng
C. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
D. Đảm bảo sống sót
107
C7-2-
107
Câu nào trong số các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền
thuần tuý?
A. Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu của ngành
B. Giá được quyết định bởi người mua
C. Là thị trường hấp dẫn nhưng khó gia nhập
D. Giá bán là một trong những công cụ duy trì thế độc quyền
108
C7-2-
108
Giá bán lẻ một kg bột giặt 14.000đ, nhưng nếu khách hàng mua
từ 6kg trở lên thì mức gía chỉ còn 12.000đ/kg. Doanh nghiệp kinh
doanh bột giặt đang thực hiện chính sách?
A. Chiết khấu cho người bán lẻ
B. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
C. Chiết khấu do mua với số lượng nhiều
D. Chiết khấu thương mại
109
C7-2-
109
Công ty đường sắt Việt Nam giảm giá cho học sinh, sinh viên
người già. Đó là chiến lược định giá?
A. Giá trọn gói
B. Giá phân biệt
C. Giá hai phần
D. Giá chiết khấu
110
C7-2-110
Đường cầu về một sản phẩm:
A. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
B. Thường có chiều dốc xuống
C. Luôn cho thấy là khi giá càng cao lượng cầu càng giảm
D. (A) và (B)
E. (A) , (B), (C)
111
C7-2-111
Các nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quyết định về giá?
A. Các mục tiêu Marketing
B. Chi phí sản xuất
C. Cơ cấu cạnh tranh
D. Không có đáp án nào đúng
112
C7-2-112
Khi sản phẩm của doanh nghiệp những khác biệt so với những
sản phẩm cạnh tranh sự khác biệt này được khách hàng chấp
nhận thì doanh nghiệp nên?
A. Định giá theo chi phí sản xuất
B. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
C. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
D. Định giá theo thời vụ
113
C7-2-113
Nhà ăn học viện giảm giá cho sinh viên so với cán bộ giảng
viên. Đó là việc áp dụng chiến lược?
A. Giá trọn gói
B. Giá chiết khấu
C. Giá phân biệt
D. Giá chẵn lẻ
114
C7-3-114
Có bao nhiêu bước trong tiến trình xác định mức giá bán lần đầu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
115
C8-1-115
Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
A. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
B. Bán lẻ là một ngành lớn
C. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
D. Bán lẻ có thể được thực hiện qua nhân viên bán hàng, qua thư bán
hàng, qua điện thoại…
116
C8-1-116
Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh
phân phối?
A. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công
nghiệp
B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất
C. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác
D. trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối
cùng.
117
C8-2-117 Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo?
A. Chiều ngang
B. Chiều dọc
C. Chiều sâu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
118
C8-2-118
Các xung đột trong kênh?
A. Gồm có xung đột theo chiều dọc và xung đột theo chiều ngang
B. Có thể làm giảm hiệu quả của kênh
C. Có thể làm tăng hiệu quả của kênh
D. Tất cả các phương án trên
119
C8-2-119
Kênh phân phối?
A. tập hợp các tổ chức nhân tham gia vào dòng chảy hàng
hoá từ người sản xuất đến khách hàng của họ
B. Phải có ít nhất một trung gian
C. Phải có sự tham gia của công ty kho vận
D. Tất cả đều đúng
120
C8-2-
120
…là những người trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu
dùng cuối cùng
A. Nhà bán lẻ
B. Nhà bán buôn
C. Đại lý và môi giới
D. Nhà phân phối
121
C8-2-
121
Để thực hiện chiến lược kéo trong xúc tiến bán hàng, doanh nghiệp
thường sử dụng công cụ?
A. Chiết khấu thương mại
B. Chiết khấu bằng hiện vật
C. Giảm giá cho khách hàng
D. Tất cả các ý trên đều đúng
122
C8-2-
122
Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho nhà bán lẻ trong việc trưng bày
hàng hoá vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng nào
trong các chức năng sau đây?
A. Thiết lập các mối quan hệ
B. San sẻ rủi ro
C. Tài trợ
D. Xúc tiến bán hàng
123
C8-2-
123
Chức năng của kênh phân phối?
A. Nghiên cứu Marketing và mua hàng
B. Xúc tiến bán hàng và dịch vụ khách hàng
C. Kế hoạch hoá sản phẩm và đặt giá
D. Tất cả các câu trên.
124
C8-2-
124
Nhà sản xuất Nhà trung gian bán lẻ - người tiêu dùng cuối cùng là
loại kênh?
A. Một cấp
B. Hai cấp
C. Ba cấp
D. Tất cả đều sai
125
C8-2-
125
Nhà sản xuất Nhà trung gian bán lẻ - Nhà trung gian bán buôn
Người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp nào?
A. Một cấp
B. Hai cấp
C. Ba cấp
D. Tất cả đều sai
126
C8-3-
126
Công ty bia Việt bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa
hàng bán lẻ trên khắp miền bắc mục tiêu của công ty càng
nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là?
A. Phân phối có chọn lọc
B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
D. Phân phối theo kênh hai cấp.
127
C9-1-
127
Để đánh giá chương trình quảng cáo, doanh nghiệp cần phải dựa
vào yếu tố nào sau đây?
A. Số lượng người xem quảng cáo
B. Doanh số
C. Số lượng người nhớ tới những thông điệp quảng cáo
D. Tất cả các đáp án trên.
128
C9-1-
128
Bề rộng của kênh phân phối được đo bằng?
A. Số cấp độ trung gian khác nhau có mặt trong một kênh
B. Số lượng các trung gian cùng loại ở cùng một cấp độ kênh
C. Số lượng tất cả các trung gian tham gia vào kênh phân phối
D. Tất cả các ý trên đều đúng
129
C9-1-
129
Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu?
A. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
B. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
C. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh
D. Tất cả các ý trên đều sai
130
C9-2-
130
Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi nào?
A. Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
B. Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
C. Các thông tin phản hồi ngay lập tức
D. Muốn giảm chi phí Marketing
131
C9-2-
131
Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao
gói của sản phẩm đó được xem là?
A. Quan hệ công chúng
B. Bán hàng cá nhân
C. Bán hàng qua bao gói
D. Quảng cáo
132
C9-2- Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là?
132
A. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
B. Xúc tiến bán hàng
C. Truyền thông tin về sản phẩm về doanh nghiệp, về sản phẩm đối
với khách hàng
D. Xúc tiến bán
133
C9-2-
133
Các hình thức xúc tiến bán có thể là?
A. Xúc tiến với người tiêu dùng
B. Xúc tiến với các trung tâm thương mại
C. Xúc tiến với các trung gia kênh
D. (A) và (C)
E. (A) ,(B),(C)
134
C9-2-
134
Các cấp độ ra quyết định về sản phẩm là?
A. Quyết định về từng sản phẩm, quyết định về từng dịch vụ, quyết
định về danh mục sản phẩm
B. Quyết định về từng sản phẩm dịch vụ, quyết định về dòng sản
phẩm, quyết định về danh mục sản phẩm
C. Quyết định về dòng sản phẩm, quyết định về danh mục sản phẩm,
quyết định về dịch vụ
D. Tất cả các ý trên đều sai
135
C9-2-
135
Trong kênh Marketing trực tiếp?
A. Người bán buôn người bán lẻ phân phối sản phẩm từ nhà sản
xuất đến người tiêu dùng
B. Đại độc quyền phân phối sản phẩm từ nhà sản xuất đến người
tiêu dùng
C. Nhà sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
136
C9-2-
136
Hoạt động nào dưới đây phù hợp trong giai đoạn triển khai?
A. Hoạt động quảng cáo và tuyên truyền
B. Hoạt động xúc tiến
C. Hoạt động phối hợp bán hàng
D. Hoạt động quan hệ công chúng
137
C9-2-
137
Các quyết định nào dưới đây không phải quyết định Marketing
của nhà bán lẻ?
A. Quyết định về đối thủ cạnh tranh
B. Quyết định về giá bán
C. Quyết định về địa điểm
D. Quyết định về xúc tiến hỗn hợp
138
C9-2-
138
Để thực hiện chiến lược kéo trong xúc tiến bán hàng, doanh nghiệp
thường sử dụng công cụ?
A. Chiết khấu thương mại
B. Chiết khấu bằng hiện vật
C. Giảm giá cho khách hàng
D. Tất cả các ý kiến trên đều đúng.
139
C9-2-
139
Bản chất của hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
A. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
B. Xúc tiến thương mại
C. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đến khách hàng
D. Xúc tiến bán hàng
140
C9-2-
140
Một phần thông tin về phản ứng của người nhận được chuyển trở
lại cho chủ thể (người gửi) được gọi là:
A. Phản ứng đáp lại
B. Thông tin phản hồi
C. Cả hai ý trên đều đúng
D. Cả hai ý trên đều sai
141
C9-2-
141
Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến
lược giá:
A. Hớt váng
B. Thâm nhập
C. Trung hoà
D. Phân biệt
142
C9-2-
142
Thông cáo báo chí là công cụ?
A. Quảng cáo
B. PR
C. Tuyên truyền
D. Cả 3 ý trên đều sai
143
C9-2-
143
Trong số các hoạt động xúc tiến bán hỗn hợp, hoạt động nào tác
dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Xúc tiến bán hàng
D. Quan hệ công chúng
144
C9-2-
144
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng
trực tiếp?
A. Tìm kiếm khách hàng phù hợp
B. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
C. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
D. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
145
C9-3-
145
Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu sống của một sản phẩm tiêu
dùng?
A. Việc bán hàng nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng
cáo
B. Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra
sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn
C. Không có khuyến mại
D. Không có tuyên truyền
146
C9-3-
146
Một thông điệp nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng khách
hàng nhận được khi tiêu dùng về sản phẩm. Đó là sự hấp dẫn về
A. Cảm xúc
B. Lợi ích kinh tế
C. Tình cảm
D. Đạo đức
147
C9-3-
147
Ý nào sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa kênh
Marketing truyền thông và VMS:
A. Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt động vì
lợi ích riêng của họ con trong kênh VMS thì các thành viên hoạt
động như một thể thống nhất vì mục tiêu riêng
B. Kênh phân phối truyền thống là kênh phân phối được tổ chức theo
kiểu cũ, còn VMS được tổ chức theo kiểu mới
C. Kênh phân phối truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu
dùng, còn VMS được tổ chức theo kiểu mới
D. Trong kênh phân phối truyền thống không có hợp đồng ràng buộc
giữa các bên còn ở VMS phải có hợp đồng
148
C9-3-
148
Quá trình các ý tưởng được chuyển thành những hình thức
tính biểu tượng được gọi là?
A. Mã hoá
B. Giải mã
C. Liên hệ ngược
D. Phương tiện truyền thông
Giả sử doanh nghiệp có chi phí và dự kiến mức tiêu thụ như sau:
Chi phí biến đổi trên 1 sản phẩm = 30,000đ
Chi phí cố định = 600,000,000đ
Số sản phẩm dự kiến tiêu thụ: 50,000 sản phẩm
Mức lãi dự kiến là 30% trên giá bán
Tính giá bán sản phẩm?giá/1 đvsp
| 1/34

Preview text:

STT Nội dung ĐA
Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần D
phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing? C1-1- A.
Mục đích của doanh nghiệp 1 001 B.
Sự thỏa mãn của người tiêu dùng C. Phúc lợi xã hội D.
Cả ba gợi ý trên đều đúng
Theo quan điểm Marketing …, người tiêu dùng ưa thích những sản E
phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất, vì vậy doanh
nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm: C1-1- A. Dịch vụ 2 002 B. Marketing C. Bán hàng D. Sản xuất E. Sản phẩm
Mong muốn (want) của con người sẽ trở thành yêu cầu (demand) khi có C C1-1- A. Nhu cầu 3 003 B. Sản phẩm C. Năng lực mua sắm D. Ước muốn 4 C1-1- Trao đổi là gì? 004
A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai cùng mong muốn.
B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai không mong muốn.
C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có một bên mong muốn
D. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai cùng mong
muốn, với điều kiện phải có cơ sở kinh tế. 4P bao gồm? A.
Product, price, place, promotion+ people + process + Physical C1-1- 5 evident 005 B.
Product, price, promotion, people C. Product, price, place, people D.
Product, price, people, process
Yếu tố P nào trong Marketing mix không làm tăng chi phí của doanh nghiệp? C1-1- A. Promotion 6 006 B. Place C. Product D. Price
Theo quan điểm Marketing tập trung vào sản xuất, người tiêu dùng sẽ ưa A
chuộng những sản phẩm: C1-2- A.
Được bán rộng rãi với giá hạ 7 007 B.
Được sản xuất với dây chuyền công nghệ cao C. Có kiểu dáng độc đáo D. Có nhiều tính năng mới Có thể nói rằng: D C1-2- A.
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa 8 008 B.
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt C.
Bán hàng bao gồm cả Marketing D.
Marketing bao gồm cả bán hàng C1-2- Nhu cầu là gì? 9 009 A.
Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được B.
Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách cá thể C.
Là mong muốn được kèm theo điều kiện có khả năng thanh toán D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
Nhu cầu con người có đặc điểm gì? C1-2- A.
Đa dạng phong phú và luôn biến đổi 10 010 B.
Đa dạng phong phú và luôn cố định C.
Cụ thể và luôn biến đổi D. A và C
Để thực hiện giao dịch người ta cần có những điều kiện nào? A. Hai vật có giá trị 11 C1-2-011 B.
Thoả thuận các điều kiện giao dịch C.
Thời gian và địa điểm được thoả thuận D.
Tất cả các đáp án trên Thị trường là gì? C1-2- A.
Tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có 12 012 B.
Là tập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có C.
Là tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có D. Tất cả các câu trên
Ý nào đúng nhất về nhiệm vụ của Marketing: C1-2- A. Bán hàng 13 013 B. Quảng cáo C.
Tìm ra và thoả mãn nhu cầu của khách hàng D. Nghiên cứu thị trường 14 C1-3-
Theo quan điểm tập trung vào bán hang (htsx), người tiêu dùng sẽ có 014 những đặc điểm nào: A.
Có sức ỳ với thái độ ngần ngại. B.
Hào hứng trong việc mua sắm hàng hóa. C.
Luôn hứng thú với sự thay đổi mới trong tính năng sản phẩm. D.
Luôn muốn mua món hàng với mức giá rẻ nhất. 15
Để trao đổi được cần bao nhiêu điều kiện? C1-3- A. 2 015 B. 3 C. 4 D. 5
Phillip Kotler định nghĩa Marketing là gì? A.
Quá trình tạo dựng các giá trị cho khách hàng và xây dựng mối
quan hệ thân thiết với khách hàng nhằm mục đích thu về giá trị lợi ích của doanh nghiệp. C1-3- B.
Quá trình lên kế hoạch và tạo dựng mô hình sản phẩm, hệ thống 16 016
phân phối, giá cả và các chiến lược xúc tiến nhằm tạo ra những
sản phẩm thoả mãn nhu cầu các cá nhân hoặc tổ chức C.
Quá trình thực hiện quảng cáo và xúc tiến bán hàng với mục tiêu
nâng cao lợi nhuận cho doanh nghiệp D. Cả 3 ý trên đều sai 17 C2-1-
Nghiên cứu Marketing là gì? 017 A.
Đó là quá trình tập hợp, thu thập ghi chép, phân tích và xử lý
những dữ liệu có liên quan đến Marketing hàng hoá và dịch vụ
nhằm đạt tới mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh. B.
Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu
có liên quan đến Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới các
mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh C.
Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu
có liên quan đến Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới các
mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh D.
Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, xử lý các dữ liệu có lien quan
đến Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới mục tiêu nhất
định trong hoạt động kinh doanh 18
Số liệu thông tin được thu thập từ: C2-2- A. Thông tin thứ cấp 018 B.
Thông tin thứ cấp và sơ cấp C.
Thông tin sơ cấp và trung cấp D.
Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp Dữ liệu thứ cấp là: A.
Thông tin được thu thập lần đầu tiên vì mục đích cụ thể nào đó. C2-2- B.
Thông tin đã có sẵn do người khác thu thập trước đây vì một mục 19 019 đích khác. C.
Thông tin có khả năng đo lường cụ thể D.
Thông tin đánh giá cảm nhận của khách hàng.
Bước nào sau đây không thuộc quy trình nghiên cứu Marketing C2-2- A. Thu thập thông tin 20 020 B. Phân tích thông tin C.
Xác định thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu D.
Thiết lập kế hoạch nghiên cứu Marketing
Sau khi thu thập dữ liệu xong bước tiếp theo của quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là? C2-2-
A. Báo cáo kết quả thu được 21 021 B. Phân tích thông tin
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu
D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là: C2-2- A.
Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu 22 022 B.
Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu C.
Lập kế hoạch nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu) D.
Thu thập thông tin và dữ liệu
Nhiệm vụ nghiên cứu Marketing gồm? A.
Đặc tính của thị trường và các xu thế hoạt động kinh doanh và C2-3-
hàng hoá của đối thủ cạnh tranh 23 023 B.
Sự phản ứng của khách hàng đối với hàng hoá mới C.
Dự báo ngắn hạn và dài hạn D. Tâm lý người tiêu dùng.
Quá trình nghiên cứu Marketing bao gồm mấy bước? C2-3- A. 3 024 B. 4 24 C. 5 D. 6
Hệ thống thông tin Marketing là gì? A.
Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp
hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lí thong tin C2-3- B.
Hệ thống lien kết giữa con người và con người với các phương 25 025
pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lí thông tin. C.
Hệ thống liên kết giữa doanh nghiệp và khách hàng với các
phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin. D.
Tất cả các phương án trên
Thu thập thông tin là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu Marketing: C2-3- A. Bước 1 26 026 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4 27 C2-3-
Quan sát, thực nghiệm, điều tra là các phương pháp nhằm thu thập dữ 027 liệu A. Thứ cấp B. Sơ cấp C. Định tính D. Định lượng
Dữ liệu mua từ các công ty nghiên cứu thị trường là thông tin thuộc nhóm C2-3- A. Dữ liệu công ty 28 028 B. Dữ liệu nội bộ C. Tình báo Marketing D.
Thông tin nghiên cứu thị trường 29
Có mấy nhóm trong môi trường Marketing? C3-1- A. 2 029 B. 3 C. 4 D. 5
Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào? C3-1- A.
Nhân tố công ty, nhà cung cấp 30 030 B.
Người môi giới marketing và khách hang C.
Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp D.
Tất cả các phương án trên
Cạnh tranh thuần tuý còn được gọi là? C3-1- A.
Cạnh tranh không hoàn hảo 31 031 B. Cạnh tranh độc quyền C. Cạnh tranh hoàn hảo D. Tất cả đều sai 32 C3-1-
Yếu tố nào sau đây không thuộc vào môi trường Marketing vĩ mô của 032 doanh nghiệp A. Dân số B. Thu nhập C. Cạnh tranh D.
Chỉ số về khả năng tiêu dùng
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc phạm vi môi trường nhân khẩu học? C3-1- 33 A.
Quy mô và tốc độ tăng trưởng dân số 033 B.
Cơ cấu tuổi tác trong dân sư C.
Cơ cấu của ngành kinh tế D.
Thay đổi quy mô hộ gia đình
Yếu tố nào sau đây không thuộc về môi trường marketing vĩ mô: C3-1- A. Các trung gian Marketing 34 034 B. Công nghệ C. Tỉ lệ lạm phát D. Cả B và C đều đúng
Môi trường Marketing vi mô là? A.
Chủ đề và lực lượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp có ảnh
hưởng đến hoạt động marketing của doanh nghiệp. C3-2- B.
Những lực lượng và yếu tố có quan hệ trực tiếp với doanh nghiệp 35 035
và tác động đến khả năng phục vụ khách hàng của nó. C.
Những lực lượng trên bình diện xã hội rộng lớn tác động đến
quyết định Marketing của các doanh nghiệp trong toàn ngành. D.
Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được bên trong và
bên ngoài của doanh nghiệp.
Yếu tố địa lý và khí hậu gây tác động quan trọng nhất đến hoạt
động Marketing dưới góc độ?
C3-2- A. Thu nhập của khách hàng. 36 036 B.
Yêu cầu thích ứng của sản phẩm C. Doanh số của công ty D.
Không gây tác động gì đến hoạt động Marketing.
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố tầng lớp xã hội thuộc nhóm?
C3-2- A. Nhóm yếu tố văn hoá 37 037 B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lý.
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố vai trò và địa vị thuộc nhóm?
C3-2- 38 A. Nhóm yếu tố văn hoá 038 B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lý
Nhóm nhân tố vĩ mô gồm? C3-2- A.
Kinh tế, nhân khẩu học và khoa học công nghệ 39 339 B. Trung gian vận chuyển C.
Khách hàng và đối thủ cạnh tranh D.
Nhà cung cấp và người môi giới Marketing
Môi trường nhân khẩu gồm những nhân tố nào sau đây? C3-2- A.
Quy mô và tốc độ dân số 40 040 B.
Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập C.
Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú. D.
Tất cả các đáp án trên.
Những yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường Vi mô? C3-2- A. Đối thủ cạnh tranh 41 041 B. Chính sách nhà nước C.
Hệ thống pháp luật chồng chéo, mất cân đối D. Ô nhiễm môi trường 42 C3-2-
Những yếu tố nào thuộc môi trường vi mô: A.
Chính sách quản lí của nhà nước 042 B.
Dây chuyền sản xuất và công nghệ kĩ thuật C.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm mạnh D.
Đối thủ cạnh tranh thay đổi bao bì mới cho sản phẩm
Trong các yếu tố sau yếu tố nào không thuộc môi trường Marketing
vi mô của doanh nghiệp:
C3-2- 43 A. Các trung gian Marketing 043 B. Khách hàng C.
Tỉ lệ lạm phát hằng năm D. Đối thủ cạnh tranh
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện qua yếu tố nào sau đây, ngoại trừ: C3-2- A. Dân số 44 044 B. Thu nhập của dân cư C. Lợi thế cạnh tranh D.
Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing? C3-2- A. Đối thủ cạnh tranh 45 045 B. Công chúng C. Những người cung ứng D. Công ty vận tải ô tô 46 C3-2-
Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định 046 nghĩa là? A.
Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được B.
Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được C.
Một tập hợp những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó. D.
Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát.
Khi phân tích môi trường bên trong của doanh nghiệp, nhà phân
tích sẽ thấy được?
C3-2- A.
Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp 47 047 B.
Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp C.
Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp D.
Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp E.
Tất cả điểm mạnh điểm yếu, cơ hội và nguy cơ Chọn câu đúng nhất.
A. Môi trường công nghệ là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp C3-2-
B. Đối thủ cạnh tranh là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi mô 48 048 của doanh nghiệp
C. Môi trường tự nhiên là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp
D. Trung gian Marketing là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vĩ mô của doanh nghiệp
Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì? A.
Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá C3-3- B.
Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau 49 049 C.
Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động
Marketing đúng với yêu cầu của văn hoá D.
Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các
nước càng ngày càng có nhiều điểm tương đồng 50 C3-3-
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường nhân khẩu học? 050 A.
Quy mô và tốc độ tăng dân số. B.
Cơ cấu tuổi tác trong dân cư C.
Đặc điểm các nhánh văn hoá D. Quy mô hộ gia đình
Tháp nhu cầu gồm nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội,
nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu tự chứng tỏ mình, được đưa ra
C4-1- bởi? 51 051 A. Kotler B. Maslow C. P. Porter D. Tất cả đều sai
Marketing phân loại những khách hàng trong nước thành những loại nào? C4-2- A. Cá nhân và tổ chức 52 052 B. Cá nhân và doanh nghiệp C.
Doanh nghiệp và tổ chức. D.
Khách hàng hiện tại và khách hàng tương lai.
Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự trong quá trình quyết định mua?
Nhận biết nhu cầu (1); Đánh giá các phương án (2); Tìm kiếm thông
C4-2-
tin (3); Quyết định mua(4); Đánh giá sau khi mua(5) 53 053 A. 1-2-3-4-5 B. 1-3-2-4-5 C. 3-1-2-4-5 D. 3-2-1-4-5
Bước nào sau đây không nằm trong các bước thuộc quy trình quyết
định mua của khách hàng?
C4-2- A. Nhận biết nhu cầu 54 054 B. Đánh giá các phương án C. Quyết định mua D. Xác định mức giá
Nhân tố nào dưới đây không thuộc các nhân tố kích thích trong mô
hình hành vi của người tiêu dùng?
C4-2- A. Giá cả 55 055 B.
Các đặc tính người tiêu dùng C. Cạnh tranh D. Phân phối
Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc trưng cơ bản của người tiêu dùng? C4-2- 56 A.
Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng 056 B.
Có sự khác nhau về giới tính tuổi tác, tính cách C.
Phong phú đa dạng về nhu cầu và ước muốn D.
Sức mua của người tiêu dùng cố định và ít biến đổi.
Với những hợp đồng mua hàng quan trọng khách hàng là tổ chức
thường chọn phương thức mua bán nào?
C4-2- A. Gián tiếp 57 057 B. Trực tiếp C.
Thông qua một tổ chức khác. D.
Đấu thầu và thương lượng.
Những nhân tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng? C4-2- A.
Vai trò và địa vị xã hội 58 058 B. Nhận thức C. Hoàn cảnh kinh tế D.
Tất cả các đáp án trên 59 C4-2-
Theo lý thuyết Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo 059 thứ bậc nào? A.
Sinh lý, an toàn, được tôn trong, cá nhân, tự hoàn thiện B.
An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân C.
Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện. D. Không câu nào đúng
Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ? A.
Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn C4-2- 60 B.
Các tổ chức khi mua có nhiều người tham gia vào quá trình mua 060 hơn C.
Những hợp đồng, báo giá thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng D.
Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn
Ảnh hưởng của người vợ người chồng trong các quyết định mua hàng? C4-2- A.
Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn 61 061 B. Thường là như nhau C.
Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm D.
Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng E.
Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm
Các sản phẩm mà khi mua khách hàng thường có sẵn thương hiệu
ưa thích và lòng trung thành dành cho thương hiệu đó, đồng thời họ
C4-2-
bỏ ra nỗ lực mua sắm nhiều hơn và nhạy cảm với giá thấp là: 62 062 A.
Sản phẩm sử dụng hằng ngày B. Sản phẩm đặc biệt C.
Sản phẩm mua có lựa chọn D.
Sản phẩm có nhu cầu thụ động 63 C4-2-
Bước nào sau đây không năm trong các bước thuộc quy trình quyết 063
định mua của khách hàng? A. Lựa chọn thương hiệu B. Đánh giá các phương án C. Nhận biết nhu cầu D. Quyết định mua
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố tầng lớp xã hội thuộc nhóm?
C4-2- A. Nhóm yếu tố văn hoá 64 064 B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lý.
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố nhận thức thuộc nhóm?
C4-2- A. Nhóm yếu tố văn hoá 65 065 B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lý
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố lối sống thuộc nhóm?
C4-2- A. Nhóm yếu tố văn hoá 66 066 B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lý
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu
tố vai trò và địa vị thuộc nhóm?
C4-2- A. Nhóm yếu tố văn hoá 67 067 B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lí 68 C4-3-
Tìm kiếm nhà cung ứng là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của 068
người tiêu dùng tổ chức? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Nhận thức vấn đề là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức? C4-3- A. 1 69 069 B. 2 C. 3 D. 4
Mô tả khái quát nhu cầu là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của
người tiêu dùng tổ chứ?
C4-3- A. 1 70 070 B. 2 C. 3 D. 4
Đánh giá đặc tính tư liệu sản xuất là bước thứ mấy trong kế hoạch
mua của người tiêu dùng tổ chức?
C4-3- A. 2 71 071 B. 3 C. 4 D. 5
Giai đoạn yêu cầu chào hàng là bước thứ mấy trong kế hoạch mua
của người tiêu dùng tổ chức?
C4-3- A. 3 72 072 B. 4 C. 5 D. 6 73 C4-3-
Có bao nhiêu bước trong tiến trình mua của khách hàng tổ chức? A. 5 073 B. 6 C. 7 D. 8
Quyết định mua là bước thứ mấy trong quá trình quyết định mua của khách hàng? C4-3- 74 A. Bước 5 074 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4
Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của người mua là tổ chức? C4-3- A.
Nhu cầu có tính co dãn cao về giá 75 075 B.
Số lượng người mua ít hơn nhưng khối lượng mua lớn C.
Hệ số co dãn của cầu thấp hơn so với giá D.
Nhu cầu có tính biến động mạnh
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi
trường có thể ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng ?
C4-3- A. Khuyến mãi 76 076 B. Kinh tế C. Văn hoá D. Chính trị
Ý nào sau đây không phải là một trong 4 căn cứ để phân đoạn thị trường? C5-1- A. Địa lý 77 077 B. Nhân khẩu học C. Văn hoá D. Tâm lý học
Yếu tố P nào trong Marketing mix nhằm xây dựng mối quan hệ giữa
khách hàng và doanh nghiệp?
C5-1- A. Product 78 078 B. Price C. Place D. Promotion
Phân đoạn thị trường là gì? A.
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có tính không đồng nhất. C5-2- B.
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có 79 079 tính đồng nhất cao C.
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt có tính không đồng nhất D.
Tất cả các ý trên đều đúng
Tại sao phải lựa chọn thị trường mục tiêu? A.
Thị trường tổng thể quá lớn, với nhu cầu, đặc tính và sức mua khác nhau. C5-2- B.
Bất kì một doanh nghiệp nào cũng phải đối mặt với nhiều đối thủ 80 080
cạnh tranh. Các doanh nghiệp cạnh tranh rất khác nhau về khả
năng phục vụ nhu cầu và ước muốn của những nhóm khách hàng
khác nhau của thị trường. C.
Mỗi một doanh nghiệp thường chỉ có một vài thế mạnh. D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng 81 C5-2-
Theo khái niệm đoạn thị trường thì: “ Đoạn thị trường là một 081
nhóm… có phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích
thích Marketing”. Điền vào dấu…
A. Thị trường B. Khách hàng C. Doanh nghiệp D. Người tiêu dùng E. Tất cả đều đúng
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu
học dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ?
C5-2- A. Tuổi tác 82 082 B. Thu nhập C. Giới tính D. Lối sống E.
Chu kì của cuộc sống gia đình
Theo quan niệm Marketing thì thị trường được hiểu là ? C5-2- A.
Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng 83 083 B.
Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại. C. Cả A và B D. Không đáp án nào đúng
Theo quan niệm kinh tế học phương tây, thị trường được hiểu là? A.
Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng C5-2- B.
Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại 84 084 C.
Là những nhóm người mua và người bán thực hiện những giao
dịch liên quan tới bất kì những thứ gì có giá trị D. Cả A và C
Ý nào sau đây không phải là căn cứ để phân đoạn thị trường? C5-2- A. Địa lý 85 085 B. Nhân khẩu học C. Kinh tế D. Tâm lý học 86 C5-2-
Quá trình trong đó người bán hàng phân biệt các đoạn thị trường, 086
chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng
thời thiết kế hệ thống Marketing mix cho thị trường mục tiêu được gọi là? A. Marketing đại trà B. Marketing mục tiêu C.
Marketing đa dạng hoá sản phẩm D.
Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn
thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm
thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện
C5-2- Marketing… 87 087 A. Đa dạng hoá sản phẩm B. Đại trà C. Mục tiêu D. Thống nhất
Hoạt động phân đoạn thị trường phải đảm bảo những yêu cầu nào sau đây? A.
Phân đoạn thị trường phải đảm bảo đo lường được quy mô, sức C5-2-
mua và các đặc điểm của khách hàng ở từng đoạn. 88 088 B.
Việc phân đoạn thị trường phải hình thành được những nhóm
khách hàng có quy mô đủ lớn hứa hẹn khả năng sinh lời. C.
Đoạn thị trường phải phân đoạn được rõ ràng, và có tính khả thi D.
Tất cả các đáp án trên.
Có bao nhiêu phương án lựa chọn thị trường mục tiêu? C5-2- A. 3 89 089 B. 4 C. 5 D. 6 90 C5-2-
Tại sao phải định vị thị trường? A.
Giúp khách hàng mua được nhiều sản phẩm hơn 090 B.
Giúp doanh nghiệp phát triển sản phẩm C.
Là yêu cầu tất yếu để cạnh tranh D.
Giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm.
Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn, công việc
nào dưới đây không nằm trong những bước đó?
C5-2- A. Định vị thị trường 91 091 B. Phân đoạn thị trường C.
Soạn thảo hệ thống Marketing mix cho thị trường mục tiêu D. Phân chia sản phẩm E.
Lựa chọn thị trường mục tiêu
Sai lầm trong định vị? C5-3- A. Định vị không đủ 92 092 B. Định vị quá cao C. Định vị gây bối rối D.
Cả ba ý trên đều đúng.
Có bao nhiêu cơ sở để phân đoạn thị trường? C5-3- A. 2 93 093 B. 3 C. 4 D. 5
Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho doanh nghiệp nào? C5-3- A. Doanh nghiệp lớn 94 094 B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ C.
Doanh nghiệp mới thành lập D.
Tất cả các đáp án trên. 95 C5-3-
Nếu trên thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì 095
doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược nào? A. Marketing phân biệt B. Marketing không phân biệt C. Marketing tập trung D.
Chiến lược nào cũng được.
Có bao nhiêu cấp độ cấu thành sản phẩm? C6-1- A. 2 96 096 B. 3 C. 4 D. 5
Sản phẩm có thể là? A. Một vật thể C6-2- B. Một ý tưởng 97 097 C. Một dịch vụ D. (A) và (C) E.
Tất cả các đáp án trên
Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong số
những điểm dưới đây không thuộc 3 cấp độ đó?
C6-2- A. Sản phẩm hữu hình 98 098 B. Sản phẩm cốt lõi C. Sản phẩm bổ sung D. Sản phẩm hiện thực
Trong khái niệm về 3 cấp độ sản phẩm, cấp độ “cốt lõi” thể hiện? C6-2- A.
Lợi ích cơ bản của sản phẩm 99 099 B.
Giá trị thực tế của sản phẩm C.
Giá trị tiềm năng của sản phẩm D. Cả 3 ý trên đều đúng 100 C6-2-
Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức 100 được hiểu là? A.
Những tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung. B.
Những tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ để phục vụ, để sản xuất và bán lại C. A và B D.
Không có phương án nào đúng.
“…là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ hay sự phối hợp giữa
chúng, được dùng để xác nhận sản phẩm của một người bán hay
một nhóm người bán và để phân biệt chúng với sản phẩm của đối
C6-2-
thủ cạnh tranh”. Điền vào dấu …. 101 101 A. Thương hiệu B. Nhãn hiệu C. Tên nhãn hiệu D.
Dấu hiệu của nhãn hiệu.
Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh
doanh hiện nay là cần thiết bởi vì?
A.
Các hệ thống tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều. C6-2- B.
Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là 102 102
nó tiện lợi và sang trọng hơn. C.
Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá. D.
Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoá. E.
Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá
Bao gói tốt có thể là? C6-2- A. Bảo vệ sản phẩm 103 103 B. Khuếch trương sản phẩm C.
Tự bán được sản phẩm D.
Tất cả các điều nêu trên
Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm? C6-2- A.
Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái 104 104 B.
Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái C.
Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai D. Không câu nào đúng.
Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều sản phẩm khác nhau
sẽ được mua với mức giá thấp hơn từng sản phẩm bán riêng rẽ. Đó
C7-1-
chính là do người bán đã định giá? 105 105 A.
Cho những hàng hoá phụ thêm B.
Cho những chủng loại hàng hoá C. Trọn gói D.
Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hay do
thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh
C7-1-
nghiệp nên theo đuổi mục tiêu? 106 106 A. Dẫn đầu về thị phần B.
Dẫn đầu về chất lượng C.
Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời D. Đảm bảo sống sót
Câu nào trong số các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền thuần tuý? C7-2- A.
Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu của ngành 107 107 B.
Giá được quyết định bởi người mua C.
Là thị trường hấp dẫn nhưng khó gia nhập D.
Giá bán là một trong những công cụ duy trì thế độc quyền 108 C7-2-
Giá bán lẻ một kg bột giặt là 14.000đ, nhưng nếu khách hàng mua 108
từ 6kg trở lên thì mức gía chỉ còn 12.000đ/kg. Doanh nghiệp kinh
doanh bột giặt đang thực hiện chính sách?
A.
Chiết khấu cho người bán lẻ B.
Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt C.
Chiết khấu do mua với số lượng nhiều D. Chiết khấu thương mại
Công ty đường sắt Việt Nam giảm giá vé cho học sinh, sinh viên và
người già. Đó là chiến lược định giá?
C7-2- 109 A. Giá trọn gói 109 B. Giá phân biệt C. Giá hai phần D. Giá chiết khấu
Đường cầu về một sản phẩm: A.
Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu B.
Thường có chiều dốc xuống 110
C7-2-110 C. Luôn cho thấy là khi giá càng cao lượng cầu càng giảm D. (A) và (B) E. (A) , (B), (C)
Các nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quyết định về giá? A. Các mục tiêu Marketing 111 C7-2-111 B. Chi phí sản xuất C. Cơ cấu cạnh tranh D.
Không có đáp án nào đúng
Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những
sản phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp
nhận thì doanh nghiệp nên?
112 C7-2-112 A.
Định giá theo chi phí sản xuất B.
Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh C.
Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh D. Định giá theo thời vụ
Nhà ăn học viện giảm giá vé cho sinh viên so với cán bộ và giảng
viên. Đó là việc áp dụng chiến lược?
A. Giá trọn gói 113
C7-2-113 B. Giá chiết khấu C. Giá phân biệt D. Giá chẵn lẻ
Có bao nhiêu bước trong tiến trình xác định mức giá bán lần đầu? A. 3 114 C7-3-114 B. 4 C. 5 D. 6
Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng? A.
Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng B.
Bán lẻ là một ngành lớn 115
C8-1-115 C. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ D.
Bán lẻ có thể được thực hiện qua nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại…
Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối? A.
Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp 116
C8-1-116 B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất C.
Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác D.
Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng. 117
C8-2-117 Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo? A. Chiều ngang B. Chiều dọc C. Chiều sâu D.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Các xung đột trong kênh? A.
Gồm có xung đột theo chiều dọc và xung đột theo chiều ngang 118 C8-2-118 B.
Có thể làm giảm hiệu quả của kênh C.
Có thể làm tăng hiệu quả của kênh D.
Tất cả các phương án trên Kênh phân phối? A.
Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng
hoá từ người sản xuất đến khách hàng của họ 119
C8-2-119 B. Phải có ít nhất một trung gian C.
Phải có sự tham gia của công ty kho vận D. Tất cả đều đúng
…là những người trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng C8-2- A. Nhà bán lẻ 120 120 B. Nhà bán buôn C. Đại lý và môi giới D. Nhà phân phối
Để thực hiện chiến lược kéo trong xúc tiến bán hàng, doanh nghiệp
thường sử dụng công cụ?
C8-2- A. Chiết khấu thương mại 121 121 B.
Chiết khấu bằng hiện vật C. Giảm giá cho khách hàng D.
Tất cả các ý trên đều đúng 122 C8-2-
Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho nhà bán lẻ trong việc trưng bày 122
hàng hoá và tư vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng nào
trong các chức năng sau đây?
A.
Thiết lập các mối quan hệ B. San sẻ rủi ro C. Tài trợ D. Xúc tiến bán hàng
Chức năng của kênh phân phối? C8-2- A.
Nghiên cứu Marketing và mua hàng 123 123 B.
Xúc tiến bán hàng và dịch vụ khách hàng C.
Kế hoạch hoá sản phẩm và đặt giá D. Tất cả các câu trên.
Nhà sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh? C8-2- A. Một cấp 124 124 B. Hai cấp C. Ba cấp D. Tất cả đều sai
Nhà sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - Nhà trung gian bán buôn –
Người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp nào?
C8-2- A. Một cấp 125 125 B. Hai cấp C. Ba cấp D. Tất cả đều sai
Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa
hàng bán lẻ trên khắp miền bắc và mục tiêu của công ty là có càng
C8-3-
nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là? 126 126 A. Phân phối có chọn lọc B. Phân phối rộng rãi C.
Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ D.
Phân phối theo kênh hai cấp.
Để đánh giá chương trình quảng cáo, doanh nghiệp cần phải dựa
vào yếu tố nào sau đây?
C9-1- A.
Số lượng người xem quảng cáo 127 127 B. Doanh số C.
Số lượng người nhớ tới những thông điệp quảng cáo D.
Tất cả các đáp án trên.
Bề rộng của kênh phân phối được đo bằng? C9-1- A.
Số cấp độ trung gian khác nhau có mặt trong một kênh 128 128 B.
Số lượng các trung gian cùng loại ở cùng một cấp độ kênh C.
Số lượng tất cả các trung gian tham gia vào kênh phân phối D.
Tất cả các ý trên đều đúng
Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu? C9-1- A.
Có số lượng nhiều các trung gian Marketing 129 129 B.
Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối C.
Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh D.
Tất cả các ý trên đều sai
Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi nào? C9-2- A.
Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng 130 130 B.
Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng C.
Các thông tin phản hồi ngay lập tức D.
Muốn giảm chi phí Marketing
Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao
gói của sản phẩm đó được xem là?
C9-2- A. Quan hệ công chúng 131 131 B. Bán hàng cá nhân C. Bán hàng qua bao gói D. Quảng cáo 132 C9-2-
Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là? A.
Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng B. Xúc tiến bán hàng 132 C.
Truyền thông tin về sản phẩm về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng D. Xúc tiến bán
Các hình thức xúc tiến bán có thể là? A.
Xúc tiến với người tiêu dùng C9-2- B.
Xúc tiến với các trung tâm thương mại 133 133 C.
Xúc tiến với các trung gia kênh D. (A) và (C) E. (A) ,(B),(C)
Các cấp độ ra quyết định về sản phẩm là? A.
Quyết định về từng sản phẩm, quyết định về từng dịch vụ, quyết
định về danh mục sản phẩm C9-2- B.
Quyết định về từng sản phẩm và dịch vụ, quyết định về dòng sản 134 134
phẩm, quyết định về danh mục sản phẩm C.
Quyết định về dòng sản phẩm, quyết định về danh mục sản phẩm,
quyết định về dịch vụ D.
Tất cả các ý trên đều sai
Trong kênh Marketing trực tiếp? A.
Người bán buôn và người bán lẻ phân phối sản phẩm từ nhà sản C9-2-
xuất đến người tiêu dùng 135 135 B.
Đại lý độc quyền phân phối sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng C.
Nhà sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng D.
Tất cả các đáp án trên đều sai 136 C9-2-
Hoạt động nào dưới đây phù hợp trong giai đoạn triển khai? 136 A.
Hoạt động quảng cáo và tuyên truyền B. Hoạt động xúc tiến C.
Hoạt động phối hợp bán hàng D.
Hoạt động quan hệ công chúng
Các quyết định nào dưới đây không phải là quyết định Marketing của nhà bán lẻ? C9-2- A.
Quyết định về đối thủ cạnh tranh 137 137 B. Quyết định về giá bán C.
Quyết định về địa điểm D.
Quyết định về xúc tiến hỗn hợp
Để thực hiện chiến lược kéo trong xúc tiến bán hàng, doanh nghiệp
thường sử dụng công cụ?
C9-2- A. Chiết khấu thương mại 138 138 B.
Chiết khấu bằng hiện vật C. Giảm giá cho khách hàng D.
Tất cả các ý kiến trên đều đúng.
Bản chất của hoạt động xúc tiến hỗn hợp là: C9-2- A.
Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng 139 139 B. Xúc tiến thương mại C.
Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đến khách hàng D. Xúc tiến bán hàng
Một phần thông tin về phản ứng của người nhận được chuyển trở
lại cho chủ thể (người gửi) được gọi là:
C9-2- A. Phản ứng đáp lại 140 140 B. Thông tin phản hồi C.
Cả hai ý trên đều đúng D. Cả hai ý trên đều sai 141 C9-2-
Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến 141 lược giá: A. Hớt váng B. Thâm nhập C. Trung hoà D. Phân biệt
Thông cáo báo chí là công cụ? C9-2- A. Quảng cáo 142 142 B. PR C. Tuyên truyền D. Cả 3 ý trên đều sai
Trong số các hoạt động xúc tiến bán hỗn hợp, hoạt động nào có tác
dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
C9-2- A. Quảng cáo 143 143 B. Bán hàng cá nhân C. Xúc tiến bán hàng D. Quan hệ công chúng
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp? C9-2- A.
Tìm kiếm khách hàng phù hợp 144 144 B.
Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng C.
Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng D.
Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán 145 C9-3-
Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kì sống của một sản phẩm tiêu 145 dùng? A.
Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo B.
Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra
sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn C. Không có khuyến mại D. Không có tuyên truyền
Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách
hàng nhận được khi tiêu dùng về sản phẩm. Đó là sự hấp dẫn về
C9-3- A. Cảm xúc 146 146 B. Lợi ích kinh tế C. Tình cảm D. Đạo đức
Ý nào sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa kênh
Marketing truyền thông và VMS:

A. Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt động vì
lợi ích riêng của họ con trong kênh VMS thì các thành viên hoạt C9-3-
động như một thể thống nhất vì mục tiêu riêng 147 147
B. Kênh phân phối truyền thống là kênh phân phối được tổ chức theo
kiểu cũ, còn VMS được tổ chức theo kiểu mới
C. Kênh phân phối truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu
dùng, còn VMS được tổ chức theo kiểu mới
D. Trong kênh phân phối truyền thống không có hợp đồng ràng buộc
giữa các bên còn ở VMS phải có hợp đồng
Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có
tính biểu tượng được gọi là?
C9-3- A. Mã hoá 148 148 B. Giải mã C. Liên hệ ngược D.
Phương tiện truyền thông
Giả sử doanh nghiệp có chi phí và dự kiến mức tiêu thụ như sau:
Chi phí biến đổi trên 1 sản phẩm = 30,000đ
Chi phí cố định = 600,000,000đ
Số sản phẩm dự kiến tiêu thụ: 50,000 sản phẩm
Mức lãi dự kiến là 30% trên giá bán
Tính giá bán sản phẩm?giá/1 đvsp