Trắc nghiệm có lời giải môn kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Giả sử cầu giảm và cung giảm. Bạn kỳ vọng điều gì xảy ra trong thị trường hàng hoá? a. Sản lượng cân bằng sẽ giảm nhưng tác động nên giá cân bằng không tác động b.Giá cân bằng sẽ giảm, nhưng tác động nên sản lượng cân bằng không xác định. c.Cả giá và sản lượng cân bằng đều tăng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46831624
Gisử cầu giảm cung giảm. Bạn kvọng điều xảy ra trong thtrường hàng hoá?
a.Sản lượng cân bằng sgiảm, nhưng tác động nên giá cân bằng không xác định.
b.Giá cân bằng sẽ giảm, nhưng tác động nên sản lượng cân bằng không xác định.
c.Cả giá và sản lượng cân bằng đều tăng.
d.Giá cân bằng sẽ tăng, nhưng tác động nên sản lượng cân bằng không xác định.
A: vì tác động giảmn cung cầu => sản ợng. Còn giá không thxác định
sẽ phthuộc vào mức độ giảm: cung giảm nhiều hơn cầu giảm => giá CB tăng, cầu
giảm nhiều hơn cung => giá CB giảm.
Nếu giá tăng 15% làm cho lượng cầu 30%, sản phẩm này có thể a.
be part of a broadly de 昀椀 ned market.
b.là hàng xa xỉ.
c.be in a short 琀椀 me horizon.
d.không có sản phẩm thay thế hoàn toàn.
B: Khi giá tăng 15%m cho lượng cầu giảm 30%, điều này cho thấy sản phẩm
độ co giãn cầu theo giá lớn hơn 1 (tức là, phần trăm thay đổi trong lượng cầu lớn
hơn phần trăm thay đổi trong giá). Điều này thường xảy ra với các mặt hàng xa xỉ,
vì người
琀椀
êu dùng thường giảm mua khi giá tăng. Trong trường hợp này, sản
phẩm có thể được coi là một mặt hàng xa xỉ.
Chuyện xảy ra cho giá sản ợng cân bằng của xe hơi mới nếu giá xăng tăng, giá
thép tăng, giao thông công cộng rẻ 琀椀 ện lợi hơn người lao động trong ngành
xe hơi thương lượng tăng lương?
a.giá sẽ tăng và ảnh hưởng lên sản lượng là không xác định.
b.giá sẽ giảm và ảnh hưởng lên sản lượng là không xác định.
c.sản lượng sẽ giảm và ảnh hưởng lên giá là không xác đnh.
d.sản lượng sẽ tăng và ảnh hưởng lên giá là không xác định.
Giá xăng tăng => nhu cầu đối với xe hơi có thể giảm => giảm sản lượng
Giá thép tăng => chi phí sản xuất xe hơi tăng => giảm sản xuất => giảm sản lượng.
Khi giao thông công cộng trở n rẻ
琀椀
ện lợi hơn, nhu cầu đối với xe hơi
thgiảm => giảm sản lượng.
Khi người lao động trong ngành xe hơi thương ng tăng lương => chi phí sản
xuất xe hơi tăng => giảm sản xuất => gim sản lượng
lOMoARcPSD| 46831624
180. Cung giảm sẽ làm giá tăng nhẹ khi
a.cầu co giãn ít và cung co giãn nhiều.
b.cầu co giãn nhiều và cung co giãn ít.
c.cả cung và cầu đều co giãn nhiều.
d.cả cung và cầu đều ít co giãn.
Khi cung giảm, giá thường tăng. Tuy nhiên, nếu cầu co giãn ít (nghĩa người
êu dùng không giảm mua nhiều khi giá tăng), thì giá sẽ không tăng nhiều. Đồng
thời, nếu cung co giãn nhiều (nghĩa là người sản xuất có thể giảm sản lượng đáng
kể mà không làm tăng chi phí nhiều khi giá giảm), thì giá cũng sẽ không tăng
nhiều. Vì vậy, trong trường hợp này, giá sẽ chỉ tăng nhẹ.
146. Cung dịch chuyển sang trái a.tăng
ợng cung.
b.tăng cung.
c.giảm lượng cung.
d.giảm cung.
Nếu một hàng hoá là "thông thường", thì khi thu nhập tăng làm cho a.không
có sự thay đổi trong cầu của hàng hoá.
b.gia tăng trong cầu hàng hoá.
c.giá thị trường thấp hơn.
d.giảm sút trong cầu hàng hoá.
Gisử số người mua trên thtrường tăng lên, cộng thêm sự 琀椀 ến bộ trong ng nghệ
sản xuất. Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường này?
a.Sản lượng cân bằng sgiảm nhưng giá cân bằng sẽ không rõ rang
b.Giá cân bằng tăng nhưng sản lượng cân bằng sẽ không rõ rang
c.Sản lượng cân bằng sẽ tăng nhưng giá cân bằng sẽ không rõ rang
d.Giá cân bằng sẽ giảm nhưng sản lượng cân bằng sẽ không rõ rang
Câu 28: Cụm từ “không có bữa ăn trưa nào miễn phí” có nghĩa là:
a.Con người phản ứng với các động cơ khuyến khích.
b.Thương mại có thể làm cho mọi người đều có lợi.
c.Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên.
d.Con người đối mặt với sự đánh đổi.
79. Hình dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất có thể được giải thích bằng a.khan
hiếm.
lOMoARcPSD| 46831624
b.chi phí sản xuất tăng dần
c.tăng trưởng kinh tế.
d.chi phí sản xuất không đổi.
Đường PPF có dạng cong xuống, thể hiện khi tăng sản lượng 1 sp => CP tăng.
125. Hệ số co giãn chéo của cu nh bằng
a.phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hoá 1 chia cho phần trăm thay đổi của giá
hàng hoá 2.
b.tổng phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hoá chia cho tổng phần trăm thay đổi của
giá hàng hoá.
c.phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hoá chia cho phần trăm thay đổi của thu nhập.
d.phần trăm thay đổi của giá hàng hoá 1 chia cho phần trăm thay đổi của giá hàng hoá 2.
Hệ số co giãn chéo của cầu đo lường mức độ thay đổi của lượng cầu hàng hoá 1
khi giá của hàng hoá 2 thay đổi.
180. Khi độc quyền tự nhiên có đương chi phí trung bình giảm dần, quản độc quyền
tự nhiên bằng cách ấnh định giá bằng chi phí biên sẽ a.làm cho tổng thặng tối ưu
giảm
b.làm cho doanh nghiệp độc quyền bị lỗ.
c.tối đa hoá thặng dư sản xuât.
d.tất cả đều đúng.
Không bù đắp được định phí
44. Điều gì xảy ra cho thặng dư 琀椀 êu dùng khi giá tăng?
a.có thể tăng, giảm, hoặc không đi.
b.không đổi.
c.giảm.
d.tăng.
7. Một mức giá cụ thể dẫn đến lượng cung bằng lượng cầu là giá tốt nhất vì nó
a.giảm thiểu chi 琀椀 êu của người mua.
b.tối đa hóa chi phí của người bán.
c.tối đa hóa tổng phúc lợi của người mua và người bán.
d.tối đa hóa lợi nhuận của người mua.
lOMoARcPSD| 46831624
Câu 30: Khi sự thay đổi của sản lượng theo tỷ ltương tự như sự thay đổi của giá, thì
cầu là:
a.có giãn đơn vị, và độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
b.hoàn toàn co giãn, và độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng lớn
c.hoàn toàn không co giãn, và độ co giãn của cầu theo giá bằng không
d.có giãn, và độ co giãn của cầu theo giá là 1
160. Đường cung là đường thẳng
a.độ dốc không đổi và hệ số co giãn của cung thay đổi.
b.cả độ dốc và hệ số co giãn của cung đều không đổi.
c.độ dốc thay đổi và hệ số co giãn của cung không đổi.
d.cả độ dốc và hệ số co giãn của cung đều thay đổi.
157. Nông dân Tới trồng dưa hấu. Nếu ông Tới không gieo hạt, ông ta skhông thu
hoạch. Nếu ông ta gieo 1 gói hạt giống, ông ta có 30 trái dưa hấu. Nếu ông ta gieo 2 gói
hạt giống, ông ta 50 trái dưa hấu. Nếu ông ta gieo 3 gói hạt giống, ông ta 60 trái
dưa hấu. Giá mỗi bao hạt giống $100, chi phí hạt giống chi phí duy nhất. Phát
biểu nào sau đây về chi phí biên của ông Tới đúng? (i) Đường chi phí biên dạng chữ
U.(ii) Chi phí biên giảm khi sản lượng dưa hấu tăng.(iii) Chi phí biên phản ánh sản lượng
biên giảm dần.
a.(i) và (iii)
b.tất cả đều đúng.
c.chỉ (iii)
d.chỉ (ii)
88. Nếu đường cầu là đường thẳng dốc xuống, điều nào sau đây SAI?
a.Hệ số co giãn thay đổi khi di chuyển dọc xuống dướng đường cầu.
b.Đoạn trên của đường cầu co giãn nhiều hơn so với đoạn dưới.
c.Đoạn dưới của đường cầu co giãn ít hơn so với đoạn trên.
d.Độ dốc thay đổi khi di chuyển dọc xuống dướng đường cầu.
Câu 32: Đường giới hạn ngân sách thể hiện: a.tất
cả các ý trên đều đúng
b.tập hợp các rổ hàng mà người 琀椀 êu dung phải trả với cùng một số 琀椀 ền
c.tập hợp các rổ hàng mang lại mức hữu dụng bằng nhau cho ngưi 琀椀 êu dùng
d.hữu dụng tối đa mà một người 琀椀 êu dung có thể đạt được với một mức thu nhập
cho trước
lOMoARcPSD| 46831624
26. Ray mua máy cày với giá $118,000. Anh ta có thặng dư 琀椀 êu dùng là $13,000 từ
việc mua bán này . Giá sẵn lòng trả của Ray là a.$131,000.
b.$105,000.
c.$13,000.
d.$118,000.
34. Nếu người bán cung ứng sản phẩm khác biệt ít với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
gần nhất và có thể bán giá khác với đối thủ, thì người bán a.là nhà độc quyền.
b.cuối cùng phải giảm giá.
c.sản xuất sản phẩm đồng nhất.
d.tham gia vào thị trường cạnh tranh độc quyền.
62. Trên phần lớn thị trường, thặng dư 琀椀 êu dùng
a.phản ánh phần lợi ích của người mua bị mất đi do sự can thiệp của chính ph
b.phản ánh tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ đối với người mua.
c.phản ánh mức lợi ích của xã hội.
d.Các câu trên đều đúng
Câu 8: Để phân ch lợi ích và thiệt hại của mội loại thuế đánh lên một hàng hóa,
chúng ta sử dụng doanh thu từ thuế như là một thước đo trực 琀椀 ếp của: a.tổn thất
vô ích của thuế.
b.lợi ích của chính phủ từ thuế.
c.tổng thể lợi ích thực cho xã hội từ thuế.
d.tổn thất của chính phủ từ thuế.
Câu 7: Khi một loại thuế đưc áp đ t lên mặ t hàng hóa,
a.có sự giảm sút về ợng mua bán hàng hóa đó trên thị trường.
b.Tất cả các câu đều đúng.
c.chính phủ thu được các khoản thu mà có thể giải thích cho sthất thoát trong tổng
phúc lợi.
d.có m t khoản chênh lệch giữa giá mà những người mua trả và giá mà những người
bán nhận được.
133. Giả sco giãn của cầu theo giá đối với bóng rổ là 1,20. Giá tăng 15% làm cho a.lượng
cầu bóng rổ gim 18%.
b.lượng cầu bóng rổ giảm 15%.
c.giảm 12,5% số ợng cầu bóng rổ.
d.giảm 8% số ợng cầu bóng rổ.
lOMoARcPSD| 46831624
26. Khi xã hội đòi hỏi doanh nghiệp phải giảm ô nhim,
a.có sự đánh đổi do việc giảm thu nhập của chủ doanh nghiệp, lao động và khách hàng.
b.không có sự đánh đổi nh cho toàn xxa4 hội, vì chi phí giảm ô nhiễm chỉ rơi vào
doanh nghiệp bị tác động của sự đòi hỏi giảm ô nhiễm.
c.không có sự đánh đổi, vì mỗi người đều có lợi ích từ việc giảm ô nhiễm.
d.có sự đánh đổi chỉ khi doanh nghiệp buộc phải áp dụng.
165. Nếu thuế đánh trên thị trường có cầu ít co giãn và cung co giãn nhiều, a.người
mua sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế.
b.không thể xác định gánh nặng thuế được chia như thế nào.
c.người bán sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế.
d.gánh nặng thuế sẽ chia đều cho người bán và người mua.
Khi cầu ít co giãn (người mua không giảm mua nhiều khi giá tăng), và cung co giãn
nhiều (người bán giảm bán nhiều khi giá giảm), người mua schịu phần lớn gánh
nặng thuế.
Câu 34: Chi phí ẩn của đi học đại học là:
a.Bằng không đối với những sinh viên có đủ may mắn được người khác trả tất cả các chi
phí học đại học của họ.
b.Giá trị của cơ hội tốt nhất mà một sinh viên từ bỏ để đi học đại học.
c.Bằng không, vì giáo dục đại học sẽ cho phép sinh viên kiếm được thu nhập nhiều hơn
sau khi tốt nghiệp.
d.Tổng số 琀椀 ền chi cho thực phẩm, quần áo, sách vở, đi lại, học phí, chỗ ở và các chi
phí khác.
62. Điều nào sau đây KHÔNG phải làm kết quả của việc chính phủ ấn định giá thuê nhà?
a.chủ nhà ít sữa chữa nhà
b.ít nhà để cho thuê
c.hối lộ
d.chất lượng nhà cao
Câu 23: Đan Mạch là một nhà nhập khẩu chip máy nh và cộng thêm 5 đô-la thuế vào
12 đô-la vốn là giá quốc tế của mỗi con chip. Giả sử giờ đây Đan Mạch loại bỏ thuế. Kết
quả nào sau đây là không thể xảy ra?
a.Tổng thặng dư trên thị trường chip Đan Mạch tăng lên.
b.Chip được sản xuất ớc ngoài được bán nhiều hơn tại Đan Mạch.
lOMoARcPSD| 46831624
c.Chip được sản xuất nội địa được bán nhiều hơn tại Đan Mạch.
d.Người 琀椀 êu dùng chip tại Đan Mạch được lợi.
33. Khi giá trần được áp dụng vì lợi ích người mua
a.mỗi người mua trên thị trường đều có lợi vì giá gim.
b.vài người mua sẽ không thể mua được hàng hoá.
c.số ợng người bán muốn bán bằng số ợng người mua muốn mua.
d.người bán trên thị trường sẽ có lợi tương tự vì giá trần.
Khi giá trần được áp dụng, giá không thể tăng lên trên mức giá trần. Điều y
thể dẫn đến
nh trạng thiếu hụt, nơi mà ợng hàng hoá người mua muốn mua
ợt quá lượng hàng hoá người bán muốn bán tại giá trần.
13. Nếu giá trần không có hiệu lực,
a.giá cân bằng cao hơn giá trần.
b.Mọi người đều phải tự nguyện chấp hành
c.giá cân bằng thấp hơn giá trần.
d.Nó không có hiệu lực pháp lý
165. Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hgiữa lạm phát và thất nghiệp? a.Trong
ngắn hạn, giảm lạm phát đi đôi với giảm thất nghiệp.
b.Trong ngắn hạn, giảm lạm phát đi đôi với tăng thất nghiệp.
c.Trong dài hạn, giảm lạm phát đi đôi với giảm thất nghiệp.
d.Trong dài hạn, giảm lạm phát đi đôi với tăng thất nghiệp..
Một chiến lược thống trị (thống soái) là:
a.Làm cho mọi người tham gia được lợi hơn.
b.Là chiến lược tốt nhất cho người tham gia, bất knhững chiến lược của những người
chơi khác.
c.Tăng tổng giá trị mà người chơi nhận đưc.
d.Làm ít nhất một người tham gia tốt hơn mà không làm ảnh hưởng đến khả năng cạnh
tranh của bất kỳ người tham gia nào khác.
30. Thặng dư 琀椀 êu dùng là
a.số ợng hàng hoá người mua nhận được miễn phí.
b.total value of a good to a consumer.
c.số 琀椀 ền người mua phải trả trừ đi số 琀椀 ền người mua sẵn lòng trả.
lOMoARcPSD| 46831624
d.số 琀椀 ền người mua sẵn lòng trtr đi số 琀椀 ền người mua thực sự trtrừ.
Câu 2: Tuyên bố mô tả “thế giới nên như thế nào”:
a.Chỉ đưc thực hiện bởi một nhà kinh tế làm việc cho chính phủ.
b.Chỉ đưc thực hiện bởi một nhà kinh tế phát biểu như một nhà khoa học.
c.Là một tuyên bố chuẩn tắc.
d.Là một tuyên bố thc chứng.
35. Hành vi của người mua thể hiện bằng
a.thị trường.
b.cung.
c.cạnh tranh.
d.cầu
146. Giá sẵn lòng trả của người 琀椀 êu dùng trừ đi số 琀椀 ền họ tht strả bằng
a.lượng cầu.
b.phân biệt giá.
c.lợi ích 琀椀 êu dùng.
d.thặng dư 琀椀 êu dùng.
154. Lúa mì là yếu tố đầu vào chính của sản xuất bột mì, Khi giá lúa mì tăng, các yếu tố
khác không đổi, chúng ta có thể kỳ vọng rằng a.cung bột mì không bị ảnh hưởng.
b.cầu bột mì giảm.
c.cung bột mì tăng.
d.cung bột mì giảm.
24. Trên thực tế, độc quyền hiếm khi xuất hiện do độc quyền sở hữu nguồn lực
a.vài doanh nghiệp sở hữu nguồn lực không có hàng hoá thay thế tốt cho nó.
b.quy môt tự nhiên của các thị trường như vậy thường lớn khắp toàn cầu.
c.tát cả đèu đúng.
d.nền kinh tế thực tế tương đối lớn.
Doanh nghiệp cạnh tranh và doanh nghiệp độc quyền khác nhau ở điểm nào sau đây?
a.Đường doanh thu biên của doanh nghiệp cạnh tranh nằm ngang, đường doanh thu
biên của doanh nghiệp độc quyền dốc xuống.
b.Các câu trên đều đúng
c.Doanh nghiệp cạnh tranh không thể lựa chọn mức sản lượng, doanh nghiệp độc quyền
lựa chọn mức sản lượng.
lOMoARcPSD| 46831624
d.Lợi nhuận của doanh nghiệp cạnh tranh trong ngắn hạn luôn bằng 0, doanh nghiệp đc
quyền có thể có lợi nhuận ngắn hạn dương.
12. Doanh nghiệp điển hình trong nền kinh tế thường là
a.cạnh tranh không hoàn hảo.
b.nhị quyn.
c.cạnh tranh hoàn ho.
d.độc quyền nhóm.
155. mức sản lượng nào mà chi phí biến đổi trung bình bằng tổng chi phí trung bình?
a.không có mức sản lượng nào xảy ra điều đó, vì chi phí cố định dương.
b.khi chi phí biên bằng tổng chi phí trung bình
c.ở các mức sản lượng mà chi phí biến đổi trung bình giảm
d.khi chi phí biên bằng chi phí biến đổi trung bình
114. Khi thuế đánh vào người mua sữa a.giá
sữa giảm.
b.cung sữa giảm.
c.quy mô thị trường sữa sẽ gim.
d.giá sữa tăng và lượng sữa cân bằng không đổi.
Khi thuế đánh vào người mua sữa, giá mà người mua phải trả sẽ tăng. Điều này sẽ
làm giảm lượng sữa mà họ muốn mua, dẫn đến quy mô thị trường sữa giảm.
4. Co giãn của cầu hàng xa xỉ có xu hướng
a.lơn hơn 1.
b.bằng 0.
c.bằng 1.
d.nhỏ hơn 1.
Một người chọn điểm 琀椀 êu dùng tối ưu tại nơi
a.Độ dốc của đường bang quan (đường đẳng ích) bằng với độ dốc của đường giới hạn
ngân sách
b.Tỷ lệ thay thế biên vượt quá tỷ lệ giá cả tương đối
c.Tỷ lệ giá bằng một
d.Tất cả các ý trên đều đúng.
lOMoARcPSD| 46831624
63. Chi phí phtrcủa người bán cộng với giá trị nguồn lực của chính ngờười bán
dụng trong sản xuất được xem là a.tổng doanh thu của người bán.
b.thặng dư 琀椀 eu dùng.
c.thặng dư 琀椀 êu dùng của người bán.
d.chi phí sản xuất.
24. Khi một doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh có lợi nhuận
kinh tế bằng 0, lợi nhuận kế toán a.có thể âm, dương, bằng 0.
b.cũng bằng 0.
c.âm (lỗ kế toán).
d.dương.
96. Khi doanh nghiệp dối diện với việc đưa ra chiến lược lựa chọn nhằm tối đa hoá lợi
nhuận, nhà kinh tế học thường sử dụng
a.lý thuyết cạnh tranh quyết liệt nhằm mô hình hoá hành vi của họ..
b.lý thuyết độc quyền nhằm mô hình hoá hành vi của họ.
c.lý thuyết trò chơi nhằm mô hình hoá hành vi của họ.
d.lý thuyết cartel nhằm mô hình hoá hành vi của họ..
32. Khi giá sàn có hiệu lực được ấn định trên thị trường
a.thị trường không có thiếu hụt hay dư thừa xảy ra như trước.
b.giá không còn là công cụ phân phối phù hợp.
c.chính phủ đang cố gắng nâng cao hiệu quả thị trường.
d.người mua và người bán đều hưởng lợi bằng nhau.
91. Dọc theo đường cầu là đường thẳng, độ dốc
a.và hệ số co giãn đều không đổi.
b.thay đổi nhưng hệ số co giãn không đổi.
c.và hệ số co giãn đều thay đổi.
d.không đổi và hệ số co giãn đều thay đổi.
71. Một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất của một quốc gia thể hin
một kết hợp giữa 2 hàng hoá mà nền kinh tế
a.có thể sản xuất bằng cách sử dụng tất cả nguồn lực và công nghệ hiện có.
b.có khả năng sản xuất một lúc nào đó trong tương lai với sự gia tăng nguồn lực và công
nghệ.
c.có thể sản xuất bằng cách sử dụng vào nguồn lực và công nghệ.
d.không bao giờ có khả năng sản xuất.
lOMoARcPSD| 46831624
“Bàn tay vô hình” điều chỉnh hoạt đông kinh tế thông qua: a.Các
qui định của chính phủ
b.Quảng cáo
c.Kế hoạch tập trung
d.Giá
161. Nếu ợng cung là không đổi bất kể giá là bao nhiêu, thì đường cung là a.co
giãn ít.
b.hoàn toàn không co giãn.
c.co giãn hoàn toàn.
d.co giãn nhiều.
Gisử một người 琀椀 êu dùng hai loại ng hóa, X Y. Giá tương đối của hai hàng
hóa bằng
a.Tỷ lệ thay thế biên
b.Độ dốc của giới hạn đường ngân sách
c.Tất cả các ý trên đều đúng
d.Tlệ người 琀椀 êu dùng từ bỏ sản phẩm X để nhận thêm Y trong khi mức hữu dụng
không đổi
82. Bạn sản xuất hộp đựng nữ trang. NẾu cầu hộp đựng nữ trang rất co giãn bn
muốn tăng doanh thu, bạn phải
a.không thay đổi giá hộp đựng nữ trang..
b.tất cả đều sai.
c.tăng giá hộp đựng nữ trang.
d.giảm giá giá hộp đựng nữ trang..
57. Khi lượng cầu di chuyển cùng tỉ lệ với giá, cầu
a.tương đối co giãn và co giãn của cầu theo giá bằng 1.
b.hoàn toàn không co giãn và co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1.
c.co giãn hoàn toàn và co giãn của cầu theo giá bằng 1.
d.co giãn đơn vị và co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Kiểm soát giá thuê nhà:
a.dẫn đến thiếu hụt nhiều hơn về căn hộ trong dài hạn hơn là trong ngắn hạn
b.là một ví dụ về giá trần
c.dẫn đến giá thuê thấp hơn và trong dài hạn dẫn đến chất lượng căn hộ thấp hơn
d.Các câu trên đều đúng
lOMoARcPSD| 46831624
159. Điều nào sau đây KHÔNG đúng về đường cung co giãn hoàn? a.đường
cung nằm ngang. (đường cung hoàn toàn k co giãn)
b.doanh nghiệp có khả năng sẽ hoạt động trong ngắn hạn.
c.thay đổi rất nhỏ của giá dẫn đến thay đổi rất lớn trong lượng cung.
d.Co giãn củc cung 琀椀 ến đến vô cực.
130. Nếu bạn muốn biết việc tăng giá kem của ca hàng kem cạnh cửa hàng của bạn
tác độn đến cầu yogurt của cửa hàng bạn, bạn sẽ nh
a.co giãn chéo của cầu theo giá.
b.co giãn của cầu theo thu nhp.
c.co giãn của cầu theo giá.
d.co giãn của cung theo giá.
206. Doanh nghiệp KHÔNG thể phân biệt giá nếu họ a.đối
diện với đường cầu dốc xuống.
b.có thông 琀椀 n hoàn hảo về cầu người 琀椀 êu dùng.
c.được quản lý bởi chính phủ.
d.hoạt động trong thị trường cạnh tranh
Trong một thtrường cạnh tranh, mỗi doanh nghiệp một người đưa ra giá
không thể ảnh hưởng đến giá thị trường. Do đó, họ không thể phân biệt giá.
165. Sự sụt giảm chi phí nguồn lực của công ty trên thị trường làm cho a.giá
cân bằng tăng và lượng cân bằng không thay đổi.
b.giá cân bằng giảm và lượng cân bằng giảm.
c.giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng.
d.giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
201. Hiệu cắt tóc của Harry tăng tổng doanh thu hằng tháng từ $1500 lên $1800 khi tăng
giá cắt tóc từ $5 lên $9. Cầu co giãn theo giá của hiệu cắt tóc của Harry bằng a.0,318.
b.0,416.
lOMoARcPSD| 46831624
c.0,700.
d.1,125.
Câu nào dưới đây có thể xảy ra nhiều nhất khi chính phủ ban hành những chính sách để
làm cho việc phân phối thu nhập được công bằng hơn a.Việc phân bcác nguồn lực hiu
quả hơn
b.Sự biến dạng của động cơ làm việc
c.Tất cả các ý trên đều đúng.
d.Hành vi không thay đổi
175. Nước cam ớc o hàng thay thế. Thời 琀椀 ết xấu làm giảm mạnh việc
trồng cam, sẽ
a.tăng thặng dư 琀椀 êu dùng trên thị trường nước cam nhưng giảm thặng dư sản xuất
trên thị trường nước táo.
b.giảm thặng dư 琀椀 êu dùng trên thị trường nước cam và giảm thặng dư sản xuất trên
thị trường nước táo.
c.giảm thặng 琀椀 êu dùng trên thị trường nước cam nhưng tăng thặng sản xuất
trên
thị trường nước táo.
d.tăng thặng dư 琀椀 êu dùng trên thị trường nước cam và tăng thặng dư sản xuất trên
thị trường nước táo.
67. Trong thị trường hàng hoá và dịch vụ,
a.chính phủ cung cấp cho doanh nghiệp đầu vào cho quá trình sản xuất
b.hộ gia đình cung cấp cho doanh nghip 琀椀 n 琀椀 ết kiệm để đầu tư.
c.doanh nghiệp cung cấp cho hộ gia đình hàng hoá và dịch vụ.
d.hộ gia đình cung cấp cho doanh nghiệp lao động, đất đai và vốn.
Câu 46: Thặng dư 琀椀 êu dùng:
a.Được đại diện trên đồ thị cung cầu, là phần diện ch nằm phía dưới đường giá
phía trên đường cầu.
b.Đo lường lợi ích mà người mua nhận được từ việc tham gia thị trường.
c.Đo lường lợi ích mà người bán nhận được từ việc tham gia thị trường.
d.Là tổng số mà một người mua trả cho một hàng hóa trừ đi tổng giá trị mà người mua
sẵn lòng tả cho hàng hóa đó.
57. Một nhóm doanh nghiệp hoạt động chung đtối đa hoá lợi nhuận tập thể gọi
a.cấu trúc thị trường.
lOMoARcPSD| 46831624
b.sự liên minh.
c.thị trường Nash.
d.cartel.
Giải thích: Một cartel một nhóm doanh nghiệp hoạt động chung để tối đa h
lợi nhuận tập thể. Họ thường làm điều này bằng cách giới hạn sản lượng, đặt giá,
hoặc chia sẻ thị trường.
103. Năm trước, Sheila mua 6 đôi giày khi thu nhập $40,000. Năm nay, thu nhập
y $50,000 ấy mua 10 đôi giày. Các yếu tố khác không đổi, ràng Sheila a.có
cầu về giày là ít co giãn theo giá.
b.thích giày hơn giày bốt.
c.xem giày là hàng thứ cấp.
d.xem giày là hàng thông thường.
Hàng thông thường là loại HH khi thu nhập tăng => tăng lượng cầu
158. So sánh với mức giá của doanh nghiệp cạnh tranh, giá độc quyền làm cho a.tất
cả đều đúng.
b.giá cao hơn.
c.sản lượng cao hơn.
d.thặng dư 琀椀 êu dùng lớn hơn.
99. "Bàn tay vô hình" điều khiển hoạt động kinh tế trc 琀椀 ếp thông qua
a.kế hoch.
b.giá.
c.quảng cáo.
d.quy định của chính phủ.
Câu 13: Tại mức sản lượng lớn hơn, điểm giao nhau giữa đường chi phí biên và đường
chi phí biến đổi bình quân, chi phí biến đổi bình quân:
a.Tất cả đều có khả năng xảy ra, tùy thuộc vào dạng đường chi phí biên
b.Không ảnh hưởng
c.Tăng
d.Giảm
Giải thích: Khi sản ợng tăng, chi phí biến đổi bình quân sẽ tăng nếu chi phí biên
lớn hơn chi phí biến đổi bình quân. Điều này do chi phí biên chi phí thêm để
sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa, trong khi chi phí biến đổi bình quân tổng
lOMoARcPSD| 46831624
chi phí biến đổi chia cho tổng sản lượng. Khi chi pbiên tăng, s m tăng chi
phí biến đổi bình quân.
Giả sử thuế đánh lên người mua hàng hoá. Gánh nặng thuế sẽ rơi vào
a.cả người mua và người bán.
b.hoàn toàn người mua.
c.hoàn toàn người bán.
d.hoàn toàn vào chính phủ.
Giải thích: Trong hầu hết các trường hợp, gánh nặng thuế sẽ được chia sẻ gia
người mua và người bán. Mức độ mà mỗi bên phải chịu phụ thuộc vào độ co giãn
của cung và cầu.
202. Cửa hàng bánh của Barb có doanh thu $200 khi bán 100 ổ bánh mì vào tháng rồi.
Doanh thu tháng y $300 khi 60 bánh mì. Cầu co giãn theo giá đối với bánh của
Barb là a.1,25.
b.0,583.
c.0,266.
d.1,11.
Gisử giá hàng X giảm khiến cho cầu đối với Y giảm. Điều này nói lên rằng X Y là:
a.Hàng hóa bổ sung
b.Hàng hóa thứ cấp
c.Hàng hóa bình thưng
d.Hàng hóa thay thế
Câu 11: Cung của dầu là:
a.Không co giãn trong ngắn hạn và co giãn trong dài hạn
b.Co giãn trong ngắn hạn và không co giãn trong dài hạn
c.Không co giãn cả trong ngắn hạn và dài hạn
d.Co giãn cả trong ngắn hạn và dài hạn
36. Doanh nghiệp mới xuất hiện thường không cố gắng cạnh tranh với doanh nghiệp
độc quyền tự nhiên vì
a.doanh nghiệp độc quyền tự nhiên không có lợi nhuận lớn.
b.họ biết họ không thể đạt được mức chi phí thấp như doanh nghiệp độc quyền đang
có.
c.họ không chắc về quy mô thị trường nói chung l.
lOMoARcPSD| 46831624
d.họ sợ bị trả thù dưới dạng chiến tranh giá cả từ doanh nghiệp độc quyền tự nhiên.
79. Thoả thuận hiệu lực liên quan đến sản lượng sản xuất giữa các doanh nghiệp độc
quyền nhóm có thể đưa các doanh nghiệp liên quan đạt a.giá cao hơn và lợi nhuận thấp
hơn.
b.phá sản.
c.giá thấp hơn và lợi nhuận cao hơn.
d.lợi nhuận độc quyền.
144. Cung của hàng hoá sẽ co giãn nhiều hơn a.nếu
hàng hoá được xem là hàng xa xỉ hơn.
b.định nghĩa thị trường rộng hơn.
c.thời gian xem xét dài hơn.
d.nhiều hàng hoá thay thế gần gũi hơn.
51. Như quy luật chung, nhà sản xuất tối đa hoá lợi nhuận th trường cạnh tranh sản
xut ở sản lượng mà
a.chi phí biên đang gim.
b.giá nhỏ hơn doanh thu biên.
c.chi phí biên đang tăng.
d.doanh thu biên đang tăng.
89. Giá điều khiển hoạt động kinh tế trc 琀椀 ếp trong nền kinh tế thtrường bằng
cách
a.loại trừ sự cần thiết của việc can thiệp của chính phủ.
b.phân phối hàng hoá và dịch vụ được sản xuất một cách công bằng nht.
c.ảnh hưởng đến hoạt động của người mua và người bán.
d.giảm sự khan hiếm của hàng hoá và dịch vụ được sản xuất.
95. Nếu người mua bây giờ muốn mua một lượng lớn Vanilla Coke,
a.đường cầu của Vanilla Coke sẽ dịch sang phải.
b.chúng ta sẽ dịch chuyển đường cầu Vanilla Coke lên trên.
c.đường cầu của Vanilla Coke sẽ dịch sang trái.
d.chúng ta sẽ dịch chuyển đường cầu Vanilla Coke xuống dưới.
51. Khi tăng thêm một đơn vị lao động sẽ làm tăng sản ợng ít hơn phần ng sn
ợng của đơn vị lao động tăng thêm trước đó, chúng ta có đặc điểm của a.sản lượng
giảm dần.
b.lao động giảm dần.
lOMoARcPSD| 46831624
c.sản lượng biên giảm dần.
d.sản lượng biên âm.
70. Khi tăng số ợng doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm,
a.sản lượng 琀椀 ến gn hơn sản lượng hiệu quả xã hội.
b.hiệu ứng sản lượng giảm.
c.tất cả đèu đúng.
d.mỗi người bán quan tâm hơn đến ảnh hưởng của họ đến giá thị trường.
150. Nếu người sản xuất dự đoán rằng giá của sản phẩm họ sẽ giảm trong tương lai gần,
họ sẽ
a.tăng cung hiện tại.
b.giảm cung hiện tại.
c.không làm gì, vì họ không thể làm gì để ảnh hưởng đến giá tương lai.
d.tăng cung trong tương lai nhưng không tăng cung hiện tại .
171. Một trong những đặc điểm quan trọng của đường chi phí là
a.đường tổng chi phí trung bình lúc đầu tăng, sau giảm khi sản lượng tăng.
b.đường chi phí biên cuối cùng phải tăng theo sản lượng.
c.đường chi phí cố định trung bình cuối cùng phải tăng.
d.với phần lớn nhà sản xuất, đường tổng chi phí trung bình không bao giờ cắt đường chi
phí biên.
Câu 12. Nếu đường cầu đường cung của hàng hoá là đường thẳng, thì tổn thất vô ích
của thuế quan được biểu diễn trên đồ thị cung và cầu bằng
a.Diện ch của một tam giác.
b.Kết hợp diện ch của hai hình tam giác khác nhau.
c.Kết hợp diện ch của hai hình chữ nhật khác nhau.
d.Diện ch của một hình chnht.
Câu 4. Một s suy giảm trong tổng thặng do sự biến dạng thị trường, chẳng hạn như
thuế, được gọi là
a.Thặng dư 琀椀 êu dùng bị mất đi.
b.Giảm phần chênh lệch giá do thuế.
c.Thất thu.
d.Tổn thất vô ích.
185. Khi giá cao hơn giá thị trường, a.thiếu
hụt xảy ra.
lOMoARcPSD| 46831624
b.người mua muốn mua nhiều hơn sản lượng sản xuất.
c.người bán muốn sản xuất và bán nhiều hơn người mua muốn mua.
d.lượng cầu bằng lượng cung.
137. Quy mô hiệu quả của doanh nghiệp là sản lượng tối thiểu hoá a.chi
phí biên.
b.chi phí biến đổi trung bình.
c.tổng chi phí trung bình.
d.chi phí cố định trung bình.
Câu 16: Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:
a.Đáp ứng lại của sự thay đổi lượng cầu đến sự thay đổi của thu nhập.
b.Mức độ thay đổi của lượng cầu so với sự thay đổi của giá cả.
c.Qui mô của sự thiếu hàng hóa bởi sự tăng lên trong cầu.
d.Hướng dịch chuyển của đường cầu trong phản ứng lại với một sự kiện trong thị
trường.
0. Trong một nền kinh tế thtrường, cung và cầu là quan trọng bởi vì chúng:
a.có thể được dùng để dự đoán tấc động của các sự kiện và chính sách lên nền kinh tế.
b.là những công cụ chính sách trực 琀椀 ếp được sử dụng bởi chính phủ để điều hành
nền kinh tế.
c.biểu diễn khi nào thị trường cân bằng, nhưng không có ích khi thị trường không đim
cân bằng.
d.tất cẩ các câu đều đúng
161. Harry Huggins có quầy bán bánh mì nhỏ ngoài đường. Nếu Harry bán 15bánh mì
trong giờ bán hàng đầu 琀椀 ên tổng chi phí là $16,50, tổng chi phí trung bình cho
1 ổ bánh mì là
a.$6,50.
b.$1,10.
c.$16,50
d.không thể xác định mà không có thông 琀椀 n về chi phí biến đổi.
2. Khi doanh nghiệpít khả năng ảnh hưởng giá thị trường, doanh nghiệp thuộc loại
thị trường nào?
a.thị trường nh
b.thị trường mạnh
c.thị trường chiến lược
d.thị trường cạnh tranh
lOMoARcPSD| 46831624
Câu 1: Nếu giá thay đổi 25% làm lượng cung thay đổi 40% thì độ co giãn của cung theo
giá là:
a.0,63 và cung là co giãn
b.1,60 và cung là không co giãn
c.0,63 và cung là không co giãn
d.1,60 và cung là co giãn.
22. Xem xét thị trường nước thtrấn nhvùng Old West. Giả định rằng nguồn nước
duy nhất là nước ngầm nằm ngay dưới thị trấn. Giếng nước cung cấp nước cho toàn thị
trn. Giả sử chỉ có một cư dân sở hữu toàn bộ giếng nước trong thị trấn. Phát biểu nào
sau đây đúng nhất cho thị trường nước?
a.Giá một lít nước lớn hơn chi phí biên sản xuất ra nó.
b.Người bán có thể kiếm được lợi nhuận không giới hạn.
c.Giá một lít nước 琀椀 ến tới bằng chi phí biên sản xuất ra nó.
d.Vì nước quan trọng cho cuộc sống, không thể giảm lượng 琀椀 êu thụ ớc, bất kể giá
ớc tăng bao nhiêu.
31. Giả sử giá của Twinkies giảm từ $1,45 còn $1,25 và kết quả, lượng cầu của Twinkies
tăng từ 2.000 lên 2.200. Dùng phương pháp trung điểm, hệ số co giãn của cầu theo giá
tại mức giá đã cho là a.1,00.
b.2,00.
c.0,64.
d.1,55.
223. Phiếu giảm giá có khả năng giúp cho của hàng thực phẩm a.tt
cả đèu đúng.
b.tối đa hoá lợi nhuận.
c.xác định khách hàng mục 琀椀 êu dựa trên giá sẵn lòng trả
d.phân biệt giá.
lOMoARcPSD| 46831624
Câu 38: Người bán chịu phần lớn gánh nặng của thuế khi thuế đánh vào hàng hóa mà:
(i) cung co giãn nhiều hơn cầu; (ii) cầu co giãn nhiều hơn cung; (iii) thuế đánh vào phía
người bán hàng hóa; (iv) thuế đánh vào phía người mua hàng hóa. a.Chỉ (i) và (iv) đúng
b.Chỉ (ii) và (iii) đúng
c.Chỉ (ii) đúng
d.Chỉ (i) đúng
Cung co giãn hơn cầu: => người bán gánh thuế nhiều hơn
Cung co giãn ít hơn cầu => người mua gánh thuế nhiều hơn
31. Nếu giá trần là một ràng buộc có hiệu lực
a.giá thực tế sẽ thấp hơn giá trần.
b.giá thực tế bằng giá trần.
c.giá thực tế sẽ cao hơn giá trần.
d.giá cân bằng bằng giá trần.
Câu 15: Giả sử rằng nhà làm chính sách đang xem xét việc áp dụng một khoản thuế trên
một trong hai thị trường. Trên thị trường A, thuế sẽ có tác động đáng kể đến giá người
琀椀 êu dùng trả, nhưng sẽ không ảnh hưởng lớn đến lượng cân bằng. Trên thị
trường B, khoản thuế tương tự c 甃 ng schmột tác động nhỏ đến giá ngưi
êu dùng trả, nhưng nó scó ảnh hưởng lớn đến sản lượng cân bằng. Các yếu tố khác
không đổi. Thị trường nào có tổn thất vô ích gây ra từ thuế lớn hơn? a.Thị trường A.
b.Không có đủ thông 琀椀 n để trả lời câu hỏi trên.
c.Tổn thất vô ích sẽ bằng nhau ở cả hai thị trường.
d.Thị trường B.
99. Tình thế ỡng nan của người tù cung cấp cái nhìn sâu sắc
a.dễ dàng với doanh nghiêp độc quyền nhóm duy trì giá cao.
b.sự khó khăn của việc duy trì hợp tác.
c.lợi ích của quốc hưu hoá dộc quyền.
d.lợi ích của viêc tranh hợp tác.
------------------------------------
1. Tổng quát, độ co giãn là
a.đo lường mức độ người mua và người bán phn ứng với những thay đổi của điều kiện
thị trường.
b.đo lường mức độ cạnh tranh trên thị trường.
c.độ cọ xát được phát triển bởi người mua và người bán trên thị trường
d.đo lường mức độ can thiệp của chính phủ trên thị trường.
| 1/36

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624
Giả sử cầu giảm và cung giảm. Bạn kỳ vọng điều gì xảy ra trong thị trường hàng hoá?
a.Sản lượng cân bằng sẽ giảm, nhưng tác động nên giá cân bằng không xác định.
b.Giá cân bằng sẽ giảm, nhưng tác động nên sản lượng cân bằng không xác định.
c.Cả giá và sản lượng cân bằng đều tăng.
d.Giá cân bằng sẽ tăng, nhưng tác động nên sản lượng cân bằng không xác định.
A: vì tác động giảm lên cung và cầu => sản lượng. Còn giá không thể xác định mà
sẽ phụ thuộc vào mức độ giảm: cung giảm nhiều hơn cầu giảm => giá CB tăng, cầu
giảm nhiều hơn cung => giá CB giảm.

Nếu giá tăng 15% làm cho lượng cầu 30%, sản phẩm này có thể a.
be part of a broadly de 昀椀 ned market. b.là hàng xa xỉ.
c.be in a short 琀椀 me horizon.
d.không có sản phẩm thay thế hoàn toàn.
B: Khi giá tăng 15% làm cho lượng cầu giảm 30%, điều này cho thấy sản phẩm có
độ co giãn cầu theo giá lớn hơn 1 (tức là, phần trăm thay đổi trong lượng cầu lớn
hơn phần trăm thay đổi trong giá). Điều này thường xảy ra với các mặt hàng xa xỉ,
vì người
琀椀 êu dùng thường giảm mua khi giá tăng. Trong trường hợp này, sản
phẩm có thể được coi là một mặt hàng xa xỉ.

Chuyện gì xảy ra cho giá và sản lượng cân bằng của xe hơi mới nếu giá xăng tăng, giá
thép tăng, giao thông công cộng rẻ và 琀椀 ện lợi hơn và người lao động trong ngành
xe hơi thương lượng tăng lương?

a.giá sẽ tăng và ảnh hưởng lên sản lượng là không xác định.
b.giá sẽ giảm và ảnh hưởng lên sản lượng là không xác định.
c.sản lượng sẽ giảm và ảnh hưởng lên giá là không xác định.
d.sản lượng sẽ tăng và ảnh hưởng lên giá là không xác định.
Giá xăng tăng => nhu cầu đối với xe hơi có thể giảm => giảm sản lượng
Giá thép tăng => chi phí sản xuất xe hơi tăng => giảm sản xuất => giảm sản lượng.
Khi giao thông công cộng trở nên rẻ và 琀椀 ện lợi hơn, nhu cầu đối với xe hơi có
thể giảm => giảm sản lượng.
Khi người lao động trong ngành xe hơi thương lượng tăng lương => chi phí sản
xuất xe hơi tăng => giảm sản xuất => giảm sản lượng lOMoAR cPSD| 46831624
180. Cung giảm sẽ làm giá tăng nhẹ khi
a.cầu co giãn ít và cung co giãn nhiều.
b.cầu co giãn nhiều và cung co giãn ít.
c.cả cung và cầu đều co giãn nhiều.
d.cả cung và cầu đều ít co giãn.
Khi cung giảm, giá thường tăng. Tuy nhiên, nếu cầu co giãn ít (nghĩa là người
êu dùng không giảm mua nhiều khi giá tăng), thì giá sẽ không tăng nhiều. Đồng
thời, nếu cung co giãn nhiều (nghĩa là người sản xuất có thể giảm sản lượng đáng
kể mà không làm tăng chi phí nhiều khi giá giảm), thì giá cũng sẽ không tăng

nhiều. Vì vậy, trong trường hợp này, giá sẽ chỉ tăng nhẹ.
146. Cung dịch chuyển sang trái là a.tăng lượng cung. b.tăng cung. c.giảm lượng cung. d.giảm cung.
Nếu một hàng hoá là "thông thường", thì khi thu nhập tăng làm cho a.không
có sự thay đổi trong cầu của hàng hoá.
b.gia tăng trong cầu hàng hoá.
c.giá thị trường thấp hơn.
d.giảm sút trong cầu hàng hoá.
Giả sử số người mua trên thị trường tăng lên, cộng thêm sự 琀椀 ến bộ trong công nghệ
sản xuất. Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường này?
a.Sản lượng cân bằng sẽ giảm nhưng giá cân bằng sẽ không rõ rang
b.Giá cân bằng tăng nhưng sản lượng cân bằng sẽ không rõ rang
c.Sản lượng cân bằng sẽ tăng nhưng giá cân bằng sẽ không rõ rang
d.Giá cân bằng sẽ giảm nhưng sản lượng cân bằng sẽ không rõ rang
Câu 28: Cụm từ “không có bữa ăn trưa nào miễn phí” có nghĩa là:
a.Con người phản ứng với các động cơ khuyến khích.
b.Thương mại có thể làm cho mọi người đều có lợi.
c.Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên.
d.Con người đối mặt với sự đánh đổi.
79. Hình dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất có thể được giải thích bằng a.khan hiếm. lOMoAR cPSD| 46831624
b.chi phí sản xuất tăng dần c.tăng trưởng kinh tế.
d.chi phí sản xuất không đổi.
Đường PPF có dạng cong xuống, thể hiện khi tăng sản lượng 1 sp => CP tăng.
125. Hệ số co giãn chéo của cầu nh bằng
a.phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hoá 1 chia cho phần trăm thay đổi của giá hàng hoá 2.
b.tổng phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hoá chia cho tổng phần trăm thay đổi của giá hàng hoá.
c.phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hoá chia cho phần trăm thay đổi của thu nhập.
d.phần trăm thay đổi của giá hàng hoá 1 chia cho phần trăm thay đổi của giá hàng hoá 2.
Hệ số co giãn chéo của cầu đo lường mức độ thay đổi của lượng cầu hàng hoá 1
khi giá của hàng hoá 2 thay đổi.
180. Khi độc quyền tự nhiên có đương chi phí trung bình giảm dần, quản lý độc quyền
tự nhiên bằng cách ấnh định giá bằng chi phí biên sẽ a.làm cho tổng thặng dư tối ưu giảm
b.làm cho doanh nghiệp độc quyền bị lỗ.
c.tối đa hoá thặng dư sản xuât. d.tất cả đều đúng.
Không bù đắp được định phí
44. Điều gì xảy ra cho thặng dư 琀椀 êu dùng khi giá tăng?
a.có thể tăng, giảm, hoặc không đổi. b.không đổi. c.giảm. d.tăng.
7. Một mức giá cụ thể dẫn đến lượng cung bằng lượng cầu là giá tốt nhất vì nó
a.giảm thiểu chi 琀椀 êu của người mua.
b.tối đa hóa chi phí của người bán.
c.tối đa hóa tổng phúc lợi của người mua và người bán.
d.tối đa hóa lợi nhuận của người mua. lOMoAR cPSD| 46831624
Câu 30: Khi sự thay đổi của sản lượng theo tỷ lệ tương tự như sự thay đổi của giá, thì cầu là:
a.có giãn đơn vị, và độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
b.hoàn toàn co giãn, và độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng lớn
c.hoàn toàn không co giãn, và độ co giãn của cầu theo giá bằng không
d.có giãn, và độ co giãn của cầu theo giá là 1
160. Đường cung là đường thẳng có
a.độ dốc không đổi và hệ số co giãn của cung thay đổi.
b.cả độ dốc và hệ số co giãn của cung đều không đổi.
c.độ dốc thay đổi và hệ số co giãn của cung không đổi.
d.cả độ dốc và hệ số co giãn của cung đều thay đổi.
157. Nông dân Tới trồng dưa hấu. Nếu ông Tới không gieo hạt, ông ta sẽ không thu
hoạch. Nếu ông ta gieo 1 gói hạt giống, ông ta có 30 trái dưa hấu. Nếu ông ta gieo 2 gói
hạt giống, ông ta có 50 trái dưa hấu. Nếu ông ta gieo 3 gói hạt giống, ông ta có 60 trái
dưa hấu. Giá mỗi bao hạt giống là $100, và chi phí hạt giống là chi phí duy nhất. Phát
biểu nào sau đây về chi phí biên của ông Tới là đúng? (i) Đường chi phí biên có dạng chữ
U.(ii) Chi phí biên giảm khi sản lượng dưa hấu tăng.(iii) Chi phí biên phản ánh sản lượng biên giảm dần.
a.(i) và (iii) b.tất cả đều đúng. c.chỉ (iii) d.chỉ (ii)
88. Nếu đường cầu là đường thẳng dốc xuống, điều nào sau đây SAI?
a.Hệ số co giãn thay đổi khi di chuyển dọc xuống dướng đường cầu.
b.Đoạn trên của đường cầu co giãn nhiều hơn so với đoạn dưới.
c.Đoạn dưới của đường cầu co giãn ít hơn so với đoạn trên.
d.Độ dốc thay đổi khi di chuyển dọc xuống dướng đường cầu.
Câu 32: Đường giới hạn ngân sách thể hiện: a.tất
cả các ý trên đều đúng
b.tập hợp các rổ hàng mà người 琀椀 êu dung phải trả với cùng một số 琀椀 ền
c.tập hợp các rổ hàng mang lại mức hữu dụng bằng nhau cho người 琀椀 êu dùng
d.hữu dụng tối đa mà một người 琀椀 êu dung có thể đạt được với một mức thu nhập cho trước lOMoAR cPSD| 46831624
26. Ray mua máy cày với giá $118,000. Anh ta có thặng dư 琀椀 êu dùng là $13,000 từ
việc mua bán này . Giá sẵn lòng trả của Ray là a.$131,000. b.$105,000. c.$13,000. d.$118,000.
34. Nếu người bán cung ứng sản phẩm khác biệt ít với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
gần nhất và có thể bán giá khác với đối thủ, thì người bán a.là nhà độc quyền.
b.cuối cùng phải giảm giá.
c.sản xuất sản phẩm đồng nhất.
d.tham gia vào thị trường cạnh tranh độc quyền.
62. Trên phần lớn thị trường, thặng dư 琀椀 êu dùng
a.phản ánh phần lợi ích của người mua bị mất đi do sự can thiệp của chính phủ
b.phản ánh tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ đối với người mua.
c.phản ánh mức lợi ích của xã hội.
d.Các câu trên đều đúng
Câu 8: Để phân ch lợi ích và thiệt hại của mội loại thuế đánh lên một hàng hóa,
chúng ta sử dụng doanh thu từ thuế như là một thước đo trực 琀椀 ếp của: a.tổn thất vô ích của thuế.
b.lợi ích của chính phủ từ thuế.
c.tổng thể lợi ích thực cho xã hội từ thuế.
d.tổn thất của chính phủ từ thuế.
Câu 7: Khi một loại thuế được áp đ t lên mặ t hàng hóa,
a.có sự giảm sút về lượng mua bán hàng hóa đó trên thị trường.
b.Tất cả các câu đều đúng.
c.chính phủ thu được các khoản thu mà có thể giải thích cho sự thất thoát trong tổng phúc lợi.
d.có m t khoản chênh lệch giữa giá mà những người mua trả và giá mà những người ⌀ bán nhận được.
133. Giả sử co giãn của cầu theo giá đối với bóng rổ là 1,20. Giá tăng 15% làm cho a.lượng cầu bóng rổ giảm 18%.
b.lượng cầu bóng rổ giảm 15%.
c.giảm 12,5% số lượng cầu bóng rổ.
d.giảm 8% số lượng cầu bóng rổ. lOMoAR cPSD| 46831624
26. Khi xã hội đòi hỏi doanh nghiệp phải giảm ô nhiễm,
a.có sự đánh đổi do việc giảm thu nhập của chủ doanh nghiệp, lao động và khách hàng.
b.không có sự đánh đổi 琀 nh cho toàn xxa4 hội, vì chi phí giảm ô nhiễm chỉ rơi vào
doanh nghiệp bị tác động của sự đòi hỏi giảm ô nhiễm.
c.không có sự đánh đổi, vì mỗi người đều có lợi ích từ việc giảm ô nhiễm.
d.có sự đánh đổi chỉ khi doanh nghiệp buộc phải áp dụng.
165. Nếu thuế đánh trên thị trường có cầu ít co giãn và cung co giãn nhiều, a.người
mua sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế.
b.không thể xác định gánh nặng thuế được chia như thế nào.
c.người bán sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế.
d.gánh nặng thuế sẽ chia đều cho người bán và người mua.
Khi cầu ít co giãn (người mua không giảm mua nhiều khi giá tăng), và cung co giãn
nhiều (người bán giảm bán nhiều khi giá giảm), người mua sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế.
Câu 34: Chi phí ẩn của đi học đại học là:
a.Bằng không đối với những sinh viên có đủ may mắn được người khác trả tất cả các chi
phí học đại học của họ.
b.Giá trị của cơ hội tốt nhất mà một sinh viên từ bỏ để đi học đại học.
c.Bằng không, vì giáo dục đại học sẽ cho phép sinh viên kiếm được thu nhập nhiều hơn sau khi tốt nghiệp.
d.Tổng số 琀椀 ền chi cho thực phẩm, quần áo, sách vở, đi lại, học phí, chỗ ở và các chi phí khác.
62. Điều nào sau đây KHÔNG phải làm kết quả của việc chính phủ ấn định giá thuê nhà?
a.chủ nhà ít sữa chữa nhà b.ít nhà để cho thuê c.hối lộ d.chất lượng nhà cao
Câu 23: Đan Mạch là một nhà nhập khẩu chip máy nh và cộng thêm 5 đô-la thuế vào
12 đô-la vốn là giá quốc tế của mỗi con chip. Giả sử giờ đây Đan Mạch loại bỏ thuế. Kết
quả nào sau đây là không thể xảy ra?

a.Tổng thặng dư trên thị trường chip Đan Mạch tăng lên.
b.Chip được sản xuất ở nước ngoài được bán nhiều hơn tại Đan Mạch. lOMoAR cPSD| 46831624
c.Chip được sản xuất nội địa được bán nhiều hơn tại Đan Mạch.
d.Người 琀椀 êu dùng chip tại Đan Mạch được lợi.
33. Khi giá trần được áp dụng vì lợi ích người mua
a.mỗi người mua trên thị trường đều có lợi vì giá giảm.
b.vài người mua sẽ không thể mua được hàng hoá.
c.số lượng người bán muốn bán bằng số lượng người mua muốn mua.
d.người bán trên thị trường sẽ có lợi tương tự vì giá trần.
Khi giá trần được áp dụng, giá không thể tăng lên trên mức giá trần. Điều này có
thể dẫn đến nh trạng thiếu hụt, nơi mà lượng hàng hoá người mua muốn mua
vượt quá lượng hàng hoá người bán muốn bán tại giá trần.

13. Nếu giá trần không có hiệu lực,
a.giá cân bằng cao hơn giá trần.
b.Mọi người đều phải tự nguyện chấp hành
c.giá cân bằng thấp hơn giá trần.
d.Nó không có hiệu lực pháp lý
165. Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp? a.Trong
ngắn hạn, giảm lạm phát đi đôi với giảm thất nghiệp.
b.Trong ngắn hạn, giảm lạm phát đi đôi với tăng thất nghiệp.
c.Trong dài hạn, giảm lạm phát đi đôi với giảm thất nghiệp.
d.Trong dài hạn, giảm lạm phát đi đôi với tăng thất nghiệp..
Một chiến lược thống trị (thống soái) là:
a.Làm cho mọi người tham gia được lợi hơn.
b.Là chiến lược tốt nhất cho người tham gia, bất kể những chiến lược của những người chơi khác.
c.Tăng tổng giá trị mà người chơi nhận được.
d.Làm ít nhất một người tham gia tốt hơn mà không làm ảnh hưởng đến khả năng cạnh
tranh của bất kỳ người tham gia nào khác.
30. Thặng dư 琀椀 êu dùng là
a.số lượng hàng hoá người mua nhận được miễn phí.
b.total value of a good to a consumer.
c.số 琀椀 ền người mua phải trả trừ đi số 琀椀 ền người mua sẵn lòng trả. lOMoAR cPSD| 46831624
d.số 琀椀 ền người mua sẵn lòng trả trừ đi số 琀椀 ền người mua thực sự trả trừ.
Câu 2: Tuyên bố mô tả “thế giới nên như thế nào”:
a.Chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế làm việc cho chính phủ.
b.Chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế phát biểu như một nhà khoa học.
c.Là một tuyên bố chuẩn tắc.
d.Là một tuyên bố thực chứng.
35. Hành vi của người mua thể hiện bằng a.thị trường. b.cung. c.cạnh tranh. d.cầu
146. Giá sẵn lòng trả của người 琀椀 êu dùng trừ đi số 琀椀 ền họ thật sự trả bằng a.lượng cầu. b.phân biệt giá.
c.lợi ích 琀椀 êu dùng.
d.thặng dư 琀椀 êu dùng.
154. Lúa mì là yếu tố đầu vào chính của sản xuất bột mì, Khi giá lúa mì tăng, các yếu tố
khác không đổi, chúng ta có thể kỳ vọng rằng a.cung bột mì không bị ảnh hưởng. b.cầu bột mì giảm. c.cung bột mì tăng. d.cung bột mì giảm.
24. Trên thực tế, độc quyền hiếm khi xuất hiện do độc quyền sở hữu nguồn lực vì
a.vài doanh nghiệp sở hữu nguồn lực không có hàng hoá thay thế tốt cho nó.
b.quy môt tự nhiên của các thị trường như vậy thường lớn khắp toàn cầu. c.tát cả đèu đúng.
d.nền kinh tế thực tế tương đối lớn.
Doanh nghiệp cạnh tranh và doanh nghiệp độc quyền khác nhau ở điểm nào sau đây?
a.Đường doanh thu biên của doanh nghiệp cạnh tranh nằm ngang, đường doanh thu
biên của doanh nghiệp độc quyền dốc xuống.
b.Các câu trên đều đúng
c.Doanh nghiệp cạnh tranh không thể lựa chọn mức sản lượng, doanh nghiệp độc quyền
lựa chọn mức sản lượng. lOMoAR cPSD| 46831624
d.Lợi nhuận của doanh nghiệp cạnh tranh trong ngắn hạn luôn bằng 0, doanh nghiệp độc
quyền có thể có lợi nhuận ngắn hạn dương.
12. Doanh nghiệp điển hình trong nền kinh tế thường là
a.cạnh tranh không hoàn hảo. b.nhị quyền. c.cạnh tranh hoàn hảo. d.độc quyền nhóm.
155. Ở mức sản lượng nào mà chi phí biến đổi trung bình bằng tổng chi phí trung bình?
a.không có mức sản lượng nào xảy ra điều đó, vì chi phí cố định dương.
b.khi chi phí biên bằng tổng chi phí trung bình
c.ở các mức sản lượng mà chi phí biến đổi trung bình giảm
d.khi chi phí biên bằng chi phí biến đổi trung bình
114. Khi thuế đánh vào người mua sữa a.giá sữa giảm. b.cung sữa giảm.
c.quy mô thị trường sữa sẽ giảm.
d.giá sữa tăng và lượng sữa cân bằng không đổi.
Khi thuế đánh vào người mua sữa, giá mà người mua phải trả sẽ tăng. Điều này sẽ
làm giảm lượng sữa mà họ muốn mua, dẫn đến quy mô thị trường sữa giảm.
4. Co giãn của cầu hàng xa xỉ có xu hướng a.lơn hơn 1. b.bằng 0. c.bằng 1. d.nhỏ hơn 1.
Một người chọn điểm 琀椀 êu dùng tối ưu tại nơi
a.Độ dốc của đường bang quan (đường đẳng ích) bằng với độ dốc của đường giới hạn ngân sách
b.Tỷ lệ thay thế biên vượt quá tỷ lệ giá cả tương đối c.Tỷ lệ giá bằng một
d.Tất cả các ý trên đều đúng. lOMoAR cPSD| 46831624
63. Chi phí phả trả của người bán cộng với giá trị nguồn lực của chính ngờười bán sư
dụng trong sản xuất được xem là a.tổng doanh thu của người bán.
b.thặng dư 琀椀 eu dùng.
c.thặng dư 琀椀 êu dùng của người bán. d.chi phí sản xuất.
24. Khi một doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh có lợi nhuận
kinh tế bằng 0, lợi nhuận kế toán a.có thể âm, dương, bằng 0. b.cũng bằng 0. c.âm (lỗ kế toán). d.dương.
96. Khi doanh nghiệp dối diện với việc đưa ra chiến lược lựa chọn nhằm tối đa hoá lợi
nhuận, nhà kinh tế học thường sử dụng
a.lý thuyết cạnh tranh quyết liệt nhằm mô hình hoá hành vi của họ..
b.lý thuyết độc quyền nhằm mô hình hoá hành vi của họ.
c.lý thuyết trò chơi nhằm mô hình hoá hành vi của họ.
d.lý thuyết cartel nhằm mô hình hoá hành vi của họ..
32. Khi giá sàn có hiệu lực được ấn định trên thị trường
a.thị trường không có thiếu hụt hay dư thừa xảy ra như trước.
b.giá không còn là công cụ phân phối phù hợp.
c.chính phủ đang cố gắng nâng cao hiệu quả thị trường.
d.người mua và người bán đều hưởng lợi bằng nhau.
91. Dọc theo đường cầu là đường thẳng, độ dốc
a.và hệ số co giãn đều không đổi.
b.thay đổi nhưng hệ số co giãn không đổi.
c.và hệ số co giãn đều thay đổi.
d.không đổi và hệ số co giãn đều thay đổi.
71. Một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất của một quốc gia thể hiện
một kết hợp giữa 2 hàng hoá mà nền kinh tế
a.có thể sản xuất bằng cách sử dụng tất cả nguồn lực và công nghệ hiện có.
b.có khả năng sản xuất một lúc nào đó trong tương lai với sự gia tăng nguồn lực và công nghệ.
c.có thể sản xuất bằng cách sử dụng vào nguồn lực và công nghệ.
d.không bao giờ có khả năng sản xuất. lOMoAR cPSD| 46831624
“Bàn tay vô hình” điều chỉnh hoạt đông kinh tế thông qua: a.Các
qui định của chính phủ b.Quảng cáo c.Kế hoạch tập trung d.Giá
161. Nếu lượng cung là không đổi bất kể giá là bao nhiêu, thì đường cung là a.co giãn ít.
b.hoàn toàn không co giãn. c.co giãn hoàn toàn. d.co giãn nhiều.
Giả sử một người 琀椀 êu dùng hai loại hàng hóa, X và Y. Giá tương đối của hai hàng hóa bằng a.Tỷ lệ thay thế biên
b.Độ dốc của giới hạn đường ngân sách
c.Tất cả các ý trên đều đúng
d.Tỷ lệ mà người 琀椀 êu dùng từ bỏ sản phẩm X để nhận thêm Y trong khi mức hữu dụng không đổi
82. Bạn sản xuất hộp đựng nữ trang. NẾu cầu hộp đựng nữ trang rất co giãn và bạn
muốn tăng doanh thu, bạn phải
a.không thay đổi giá hộp đựng nữ trang.. b.tất cả đều sai.
c.tăng giá hộp đựng nữ trang.
d.giảm giá giá hộp đựng nữ trang..
57. Khi lượng cầu di chuyển cùng tỉ lệ với giá, cầu
a.tương đối co giãn và co giãn của cầu theo giá bằng 1.
b.hoàn toàn không co giãn và co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1.
c.co giãn hoàn toàn và co giãn của cầu theo giá bằng 1.
d.co giãn đơn vị và co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Kiểm soát giá thuê nhà:
a.dẫn đến thiếu hụt nhiều hơn về căn hộ trong dài hạn hơn là trong ngắn hạn
b.là một ví dụ về giá trần
c.dẫn đến giá thuê thấp hơn và trong dài hạn dẫn đến chất lượng căn hộ thấp hơn
d.Các câu trên đều đúng lOMoAR cPSD| 46831624
159. Điều nào sau đây KHÔNG đúng về đường cung co giãn hoàn? a.đường
cung nằm ngang. (đường cung hoàn toàn k co giãn)
b.doanh nghiệp có khả năng sẽ hoạt động trong ngắn hạn.
c.thay đổi rất nhỏ của giá dẫn đến thay đổi rất lớn trong lượng cung.
d.Co giãn củc cung 琀椀 ến đến vô cực.
130. Nếu bạn muốn biết việc tăng giá kem của cửa hàng kem cạnh cửa hàng của bạn
tác độn đến cầu yogurt của cửa hàng bạn, bạn sẽ nh
a.co giãn chéo của cầu theo giá.
b.co giãn của cầu theo thu nhập.
c.co giãn của cầu theo giá.
d.co giãn của cung theo giá.
206. Doanh nghiệp KHÔNG thể phân biệt giá nếu họ a.đối
diện với đường cầu dốc xuống.
b.có thông 琀椀 n hoàn hảo về cầu người 琀椀 êu dùng.
c.được quản lý bởi chính phủ.
d.hoạt động trong thị trường cạnh tranh
Trong một thị trường cạnh tranh, mỗi doanh nghiệp là một người đưa ra giá và
không thể ảnh hưởng đến giá thị trường. Do đó, họ không thể phân biệt giá.
165. Sự sụt giảm chi phí nguồn lực của công ty trên thị trường làm cho a.giá
cân bằng tăng và lượng cân bằng không thay đổi.
b.giá cân bằng giảm và lượng cân bằng giảm.
c.giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng.
d.giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
201. Hiệu cắt tóc của Harry tăng tổng doanh thu hằng tháng từ $1500 lên $1800 khi tăng
giá cắt tóc từ $5 lên $9. Cầu co giãn theo giá của hiệu cắt tóc của Harry bằng a.0,318. b.0,416. lOMoAR cPSD| 46831624 c.0,700. d.1,125.
Câu nào dưới đây có thể xảy ra nhiều nhất khi chính phủ ban hành những chính sách để
làm cho việc phân phối thu nhập được công bằng hơn a.Việc phân bổ các nguồn lực hiệu quả hơn
b.Sự biến dạng của động cơ làm việc
c.Tất cả các ý trên đều đúng. d.Hành vi không thay đổi
175. Nước cam và nước táo là hàng thay thế. Thời 琀椀 ết xấu làm giảm mạnh việc trồng cam, sẽ
a.tăng thặng dư 琀椀 êu dùng trên thị trường nước cam nhưng giảm thặng dư sản xuất
trên thị trường nước táo.
b.giảm thặng dư 琀椀 êu dùng trên thị trường nước cam và giảm thặng dư sản xuất trên thị trường nước táo.
c.giảm thặng dư 琀椀 êu dùng trên thị trường nước cam nhưng tăng thặng dư sản xuất trên thị trường nước táo.
d.tăng thặng dư 琀椀 êu dùng trên thị trường nước cam và tăng thặng dư sản xuất trên thị trường nước táo.
67. Trong thị trường hàng hoá và dịch vụ,
a.chính phủ cung cấp cho doanh nghiệp đầu vào cho quá trình sản xuất
b.hộ gia đình cung cấp cho doanh nghiệp 琀椀 ền 琀椀 ết kiệm để đầu tư.
c.doanh nghiệp cung cấp cho hộ gia đình hàng hoá và dịch vụ.
d.hộ gia đình cung cấp cho doanh nghiệp lao động, đất đai và vốn.
Câu 46: Thặng dư 琀椀 êu dùng:
a.Được đại diện trên đồ thị cung cầu, là phần diện 琀 ch nằm phía dưới đường giá và phía trên đường cầu.
b.Đo lường lợi ích mà người mua nhận được từ việc tham gia thị trường.
c.Đo lường lợi ích mà người bán nhận được từ việc tham gia thị trường.
d.Là tổng số mà một người mua trả cho một hàng hóa trừ đi tổng giá trị mà người mua
sẵn lòng tả cho hàng hóa đó.
57. Một nhóm doanh nghiệp hoạt động chung để tối đa hoá lợi nhuận tập thể gọi là
a.cấu trúc thị trường. lOMoAR cPSD| 46831624 b.sự liên minh. c.thị trường Nash. d.cartel.
Giải thích: Một cartel là một nhóm doanh nghiệp hoạt động chung để tối đa hoá
lợi nhuận tập thể. Họ thường làm điều này bằng cách giới hạn sản lượng, đặt giá,
hoặc chia sẻ thị trường.

103. Năm trước, Sheila mua 6 đôi giày khi thu nhập là $40,000. Năm nay, thu nhập cô
ấy là $50,000 và cô ấy mua 10 đôi giày. Các yếu tố khác không đổi, rõ ràng Sheila a.có
cầu về giày là ít co giãn theo giá.
b.thích giày hơn giày bốt.
c.xem giày là hàng thứ cấp.
d.xem giày là hàng thông thường.
Hàng thông thường là loại HH khi thu nhập tăng => tăng lượng cầu
158. So sánh với mức giá của doanh nghiệp cạnh tranh, giá độc quyền làm cho a.tất cả đều đúng. b.giá cao hơn. c.sản lượng cao hơn.
d.thặng dư 琀椀 êu dùng lớn hơn.
99. "Bàn tay vô hình" điều khiển hoạt động kinh tế trực 琀椀 ếp thông qua a.kế hoạch. b.giá. c.quảng cáo.
d.quy định của chính phủ.
Câu 13: Tại mức sản lượng lớn hơn, điểm giao nhau giữa đường chi phí biên và đường
chi phí biến đổi bình quân, chi phí biến đổi bình quân:
a.Tất cả đều có khả năng xảy ra, tùy thuộc vào dạng đường chi phí biên b.Không ảnh hưởng c.Tăng d.Giảm
Giải thích: Khi sản lượng tăng, chi phí biến đổi bình quân sẽ tăng nếu chi phí biên
lớn hơn chi phí biến đổi bình quân. Điều này là do chi phí biên là chi phí thêm để
sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa, trong khi chi phí biến đổi bình quân là tổng
lOMoAR cPSD| 46831624
chi phí biến đổi chia cho tổng sản lượng. Khi chi phí biên tăng, nó sẽ làm tăng chi
phí biến đổi bình quân.

Giả sử thuế đánh lên người mua hàng hoá. Gánh nặng thuế sẽ rơi vào
a.cả người mua và người bán. b.hoàn toàn người mua. c.hoàn toàn người bán.
d.hoàn toàn vào chính phủ.
Giải thích: Trong hầu hết các trường hợp, gánh nặng thuế sẽ được chia sẻ giữa
người mua và người bán. Mức độ mà mỗi bên phải chịu phụ thuộc vào độ co giãn của cung và cầu.
202. Cửa hàng bánh của Barb có doanh thu $200 khi bán 100 ổ bánh mì vào tháng rồi.
Doanh thu tháng này $300 khi 60 ổ bánh mì. Cầu co giãn theo giá đối với bánh mì của Barb là a.1,25. b.0,583. c.0,266. d.1,11.
Giả sử giá hàng X giảm khiến cho cầu đối với Y giảm. Điều này nói lên rằng X và Y là: a.Hàng hóa bổ sung b.Hàng hóa thứ cấp c.Hàng hóa bình thường d.Hàng hóa thay thế
Câu 11: Cung của dầu là:
a.Không co giãn trong ngắn hạn và co giãn trong dài hạn
b.Co giãn trong ngắn hạn và không co giãn trong dài hạn
c.Không co giãn cả trong ngắn hạn và dài hạn
d.Co giãn cả trong ngắn hạn và dài hạn
36. Doanh nghiệp mới xuất hiện thường không cố gắng cạnh tranh với doanh nghiệp
độc quyền tự nhiên vì
a.doanh nghiệp độc quyền tự nhiên không có lợi nhuận lớn.
b.họ biết họ không thể đạt được mức chi phí thấp như doanh nghiệp độc quyền đang có.
c.họ không chắc về quy mô thị trường nói chung l. lOMoAR cPSD| 46831624
d.họ sợ bị trả thù dưới dạng chiến tranh giá cả từ doanh nghiệp độc quyền tự nhiên.
79. Thoả thuận có hiệu lực liên quan đến sản lượng sản xuất giữa các doanh nghiệp độc
quyền nhóm có thể đưa các doanh nghiệp liên quan đạt a.giá cao hơn và lợi nhuận thấp hơn. b.phá sản.
c.giá thấp hơn và lợi nhuận cao hơn.
d.lợi nhuận độc quyền.
144. Cung của hàng hoá sẽ co giãn nhiều hơn a.nếu
hàng hoá được xem là hàng xa xỉ hơn.
b.định nghĩa thị trường rộng hơn.
c.thời gian xem xét dài hơn.
d.nhiều hàng hoá thay thế gần gũi hơn.
51. Như quy luật chung, nhà sản xuất tối đa hoá lợi nhuận ở thị trường cạnh tranh sản
xuất ở sản lượng mà
a.chi phí biên đang giảm.
b.giá nhỏ hơn doanh thu biên. c.chi phí biên đang tăng.
d.doanh thu biên đang tăng.
89. Giá điều khiển hoạt động kinh tế trực 琀椀 ếp trong nền kinh tế thị trường bằng cách
a.loại trừ sự cần thiết của việc can thiệp của chính phủ.
b.phân phối hàng hoá và dịch vụ được sản xuất một cách công bằng nhất.
c.ảnh hưởng đến hoạt động của người mua và người bán.
d.giảm sự khan hiếm của hàng hoá và dịch vụ được sản xuất.
95. Nếu người mua bây giờ muốn mua một lượng lớn Vanilla Coke,
a.đường cầu của Vanilla Coke sẽ dịch sang phải.
b.chúng ta sẽ dịch chuyển đường cầu Vanilla Coke lên trên.
c.đường cầu của Vanilla Coke sẽ dịch sang trái.
d.chúng ta sẽ dịch chuyển đường cầu Vanilla Coke xuống dưới.
51. Khi tăng thêm một đơn vị lao động sẽ làm tăng sản lượng ít hơn phần tăng sản
lượng của đơn vị lao động tăng thêm trước đó, chúng ta có đặc điểm của a.sản lượng giảm dần. b.lao động giảm dần. lOMoAR cPSD| 46831624
c.sản lượng biên giảm dần. d.sản lượng biên âm.
70. Khi tăng số lượng doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm,
a.sản lượng 琀椀 ến gần hơn sản lượng hiệu quả xã hội.
b.hiệu ứng sản lượng giảm. c.tất cả đèu đúng.
d.mỗi người bán quan tâm hơn đến ảnh hưởng của họ đến giá thị trường.
150. Nếu người sản xuất dự đoán rằng giá của sản phẩm họ sẽ giảm trong tương lai gần, họ sẽ a.tăng cung hiện tại. b.giảm cung hiện tại.
c.không làm gì, vì họ không thể làm gì để ảnh hưởng đến giá tương lai.
d.tăng cung trong tương lai nhưng không tăng cung hiện tại .
171. Một trong những đặc điểm quan trọng của đường chi phí là
a.đường tổng chi phí trung bình lúc đầu tăng, sau giảm khi sản lượng tăng.
b.đường chi phí biên cuối cùng phải tăng theo sản lượng.
c.đường chi phí cố định trung bình cuối cùng phải tăng.
d.với phần lớn nhà sản xuất, đường tổng chi phí trung bình không bao giờ cắt đường chi phí biên.
Câu 12. Nếu đường cầu và đường cung của hàng hoá là đường thẳng, thì tổn thất vô ích
của thuế quan được biểu diễn trên đồ thị cung và cầu bằng
a.Diện 琀 ch của một tam giác.
b.Kết hợp diện 琀 ch của hai hình tam giác khác nhau.
c.Kết hợp diện 琀 ch của hai hình chữ nhật khác nhau.
d.Diện 琀 ch của một hình chữ nhật.
Câu 4. Một sự suy giảm trong tổng thặng dư do sự biến dạng thị trường, chẳng hạn như
thuế, được gọi là
a.Thặng dư 琀椀 êu dùng bị mất đi.
b.Giảm phần chênh lệch giá do thuế. c.Thất thu. d.Tổn thất vô ích.
185. Khi giá cao hơn giá thị trường, a.thiếu hụt xảy ra. lOMoAR cPSD| 46831624
b.người mua muốn mua nhiều hơn sản lượng sản xuất.
c.người bán muốn sản xuất và bán nhiều hơn người mua muốn mua.
d.lượng cầu bằng lượng cung.
137. Quy mô hiệu quả của doanh nghiệp là sản lượng tối thiểu hoá a.chi phí biên.
b.chi phí biến đổi trung bình.
c.tổng chi phí trung bình.
d.chi phí cố định trung bình.
Câu 16: Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:
a.Đáp ứng lại của sự thay đổi lượng cầu đến sự thay đổi của thu nhập.
b.Mức độ thay đổi của lượng cầu so với sự thay đổi của giá cả.
c.Qui mô của sự thiếu hàng hóa bởi sự tăng lên trong cầu.
d.Hướng dịch chuyển của đường cầu trong phản ứng lại với một sự kiện trong thị trường.
0. Trong một nền kinh tế thị trường, cung và cầu là quan trọng bởi vì chúng:
a.có thể được dùng để dự đoán tấc động của các sự kiện và chính sách lên nền kinh tế.
b.là những công cụ chính sách trực 琀椀 ếp được sử dụng bởi chính phủ để điều hành nền kinh tế.
c.biểu diễn khi nào thị trường cân bằng, nhưng không có ích khi thị trường không ở điểm cân bằng.
d.tất cẩ các câu đều đúng
161. Harry Huggins có quầy bán bánh mì nhỏ ngoài đường. Nếu Harry bán 15 ổ bánh mì
trong giờ bán hàng đầu
琀椀 ên và có tổng chi phí là $16,50, tổng chi phí trung bình cho 1 ổ bánh mì là a.$6,50. b.$1,10. c.$16,50
d.không thể xác định mà không có thông 琀椀 n về chi phí biến đổi.
2. Khi doanh nghiệp có ít khả năng ảnh hưởng giá thị trường, doanh nghiệp thuộc loại thị trường nào? a.thị trường nhỏ b.thị trường mạnh
c.thị trường chiến lược
d.thị trường cạnh tranh lOMoAR cPSD| 46831624
Câu 1: Nếu giá thay đổi 25% làm lượng cung thay đổi 40% thì độ co giãn của cung theo giá là: a.0,63 và cung là co giãn
b.1,60 và cung là không co giãn
c.0,63 và cung là không co giãn d.1,60 và cung là co giãn.
22. Xem xét thị trường nước ở thị trấn nhỏ vùng Old West. Giả định rằng nguồn nước
duy nhất là nước ngầm nằm ngay dưới thị trấn. Giếng nước cung cấp nước cho toàn thị
trấn. Giả sử chỉ có một cư dân sở hữu toàn bộ giếng nước trong thị trấn. Phát biểu nào
sau đây đúng nhất cho thị trường nước?

a.Giá một lít nước lớn hơn chi phí biên sản xuất ra nó.
b.Người bán có thể kiếm được lợi nhuận không giới hạn.
c.Giá một lít nước 琀椀 ến tới bằng chi phí biên sản xuất ra nó.
d.Vì nước quan trọng cho cuộc sống, không thể giảm lượng 琀椀 êu thụ nước, bất kể giá nước tăng bao nhiêu.
31. Giả sử giá của Twinkies giảm từ $1,45 còn $1,25 và kết quả, lượng cầu của Twinkies
tăng từ 2.000 lên 2.200. Dùng phương pháp trung điểm, hệ số co giãn của cầu theo giá
tại mức giá đã cho là
a.1,00. b.2,00. c.0,64. d.1,55.
223. Phiếu giảm giá có khả năng giúp cho của hàng thực phẩm a.tất cả đèu đúng.
b.tối đa hoá lợi nhuận.
c.xác định khách hàng mục 琀椀 êu dựa trên giá sẵn lòng trả d.phân biệt giá. lOMoAR cPSD| 46831624
Câu 38: Người bán chịu phần lớn gánh nặng của thuế khi thuế đánh vào hàng hóa mà:
(i) cung co giãn nhiều hơn cầu; (ii) cầu co giãn nhiều hơn cung; (iii) thuế đánh vào phía
người bán hàng hóa; (iv) thuế đánh vào phía người mua hàng hóa.
a.Chỉ (i) và (iv) đúng b.Chỉ (ii) và (iii) đúng c.Chỉ (ii) đúng d.Chỉ (i) đúng
Cung co giãn hơn cầu: => người bán gánh thuế nhiều hơn
Cung co giãn ít hơn cầu => người mua gánh thuế nhiều hơn
31. Nếu giá trần là một ràng buộc có hiệu lực
a.giá thực tế sẽ thấp hơn giá trần.
b.giá thực tế bằng giá trần.
c.giá thực tế sẽ cao hơn giá trần.
d.giá cân bằng bằng giá trần.
Câu 15: Giả sử rằng nhà làm chính sách đang xem xét việc áp dụng một khoản thuế trên
một trong hai thị trường. Trên thị trường A, thuế sẽ có tác động đáng kể đến giá người
琀椀 êu dùng trả, nhưng nó sẽ không ảnh hưởng lớn đến lượng cân bằng. Trên thị
trường B, khoản thuế tương tự c
甃̀ ng sẽ chỉ có một tác động nhỏ đến giá người
êu dùng trả, nhưng nó sẽ có ảnh hưởng lớn đến sản lượng cân bằng. Các yếu tố khác
không đổi. Thị trường nào có tổn thất vô ích gây ra từ thuế lớn hơn?
a.Thị trường A.
b.Không có đủ thông 琀椀 n để trả lời câu hỏi trên.
c.Tổn thất vô ích sẽ bằng nhau ở cả hai thị trường. d.Thị trường B.
99. Tình thế lưỡng nan của người tù cung cấp cái nhìn sâu sắc
a.dễ dàng với doanh nghiêp độc quyền nhóm duy trì giá cao.
b.sự khó khăn của việc duy trì hợp tác.
c.lợi ích của quốc hưu hoá dộc quyền.
d.lợi ích của viêc tranh hợp tác.
------------------------------------
1. Tổng quát, độ co giãn là
a.đo lường mức độ người mua và người bán phản ứng với những thay đổi của điều kiện thị trường.
b.đo lường mức độ cạnh tranh trên thị trường.
c.độ cọ xát được phát triển bởi người mua và người bán trên thị trường
d.đo lường mức độ can thiệp của chính phủ trên thị trường.