TRẮC NGHIỆM DẪN LUẬN NGÔN NGỮ | Dẫn luận ngôn ngữ | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

trắc nghiệm dẫn luận ngôn ngữ có thể là một phần quan trọng trong quá trình học tập để đánh giá và củng cố kiến thức của sinh viên về các khái niệm và lý thuyết trong lĩnh vực này.

lOMoARcPSD| 40749825
TRC NGHIM DN LUN NGÔN NG
Dn Lun Ngôn Ng i hc Khoa hc Xã hội và Nhân văn, Đại hc Quc gia
Thành ph H Chí Minh)
lOMoARcPSD| 40749825
CHƯƠNG I:
1/Trong câu “Tôi đi học”, nếu lần lượt b sung thêm vào như: Tôi đi học bằng xe đạp/
Tôi đi học bằng xe đạp mi ngày/ Tôi đi học mi ngày trên con đường này... để hp vi
ni dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dng quan h ngôn ng gì?
A.Cp bc B.Ng đon C.Liên tưởng D.C ba ý trên
2/Người ta tư duy và ngôn ngữ thng nhất nhưng không đồng nht là bi vì:
A. Nếu không có ngôn ng thì không có tư duy và ngược li
B. Ngôn ng là h thống, tư duy là n hiu
C. Ngôn ng là phương 琀椀 n của tư duy
D. Ngôn ng là vt chất, tư duy là 琀椀 nh thn.
3/ Khi nói “Tổng th nhng mi quan h trong h thống, là phương thức t chc h
thống” là nói đến:
A. H thng B. Cu trúc C. Ngôn ng D. Tín hiu
4/Câu “Là hệ thng những đơn vị vt cht và nhng quy tc hoạt động ca chúng
đưc phán ánh trong ý thc cộng đồng” dùng để ch điu gì?
A. Ngôn ng là hiện tượng cá nhân
B. Ngôn ng là mt h thng
C. Ngôn ng không mang nh bm sinh
D. Ngôn ng không thuc kiến trúc thượng
tng 5/ Bn cht xa hi ca ngôn ng là gì?
A.Th hin ý thc xã hi
B. Phương 琀椀 n giao 琀椀 ếp quan trng ca xã hi.
C. S tn ti và phát trin ca ngôn ng gn lin vi s tn ti và phát trin
ca xã hi. D. C 3 ý trên
6/ Chức năng của ngôn ng là gì?
A. Ngôn ng là phương 琀椀 n quan trng nht của con người
B. Ngôn ng n hiu ca xã hi
C. Giup cho xã hi phát trin
D. To nn nn tảng cơ sở, vt cht.
7/ Đơn vị ca ngôn ng là gì?
A. Câu, t, hình vì, âm v
B. Câu, âm v, cu tc
C. Âm v, hình v
D. Câu, từ, đoạn văn
8/ “Ngôn ngữ nói chung và các t nói riêng ra đời do ý mun t giác hay không t
giác của co người khi mô phng âm thanh t nhiên” dùng để ch thuyết gì?
A. Thuyết tưng hình B. Thuyết tưng thanh
C. Thuyết 琀椀 ếng kêu trong lao động D. Thuyết khế ước xã hi
9/ Đại din cho thuyết cm thán là ai?
A. Rutso, Humbon B. Angel C. Các Mác D. Adam Xmit.
10/ “Lao động không những là điều kin biến vượn thành người mà còn là điều kin
làm ny sinh ngôn ngữ” là nội dung ca thuyết nào?
A. Thuyết khế ước xã hi B. Thuyết cm thán
C. Thuyết Angel D. Thuyết 琀椀 ếng kêu trong lao động.
lOMoARcPSD| 40749825
11/ Ngôn ng là h thng vì:
A. Ngôn ng phản ánh đúng thực tế xã hi
B. Ngôn ng đưc sắp đặt theo th t nht
định C. Ngôn ng bao gm cu trúc
D. Ngôn ng là hiện tượng xã hội đặc bit
12/ Trong câu “Tôi ăn cơm” nếu lần lượt b sung thêm vào như “Tôi ăn cơm chiên/ Tôi
ăn cơm cùng nh bn/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bn ti quán sinh viên để hp vi ni
dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dng quan h ngôn ng gì?
A. Ng đon B. Liên tưởng C. Cp bc D. C A và B.
13/ Trong câu “quyển sách mới” , nếu lần lượt b sung thêm vào như : Quyển sách mi màu
vàng/ Quyn sách mi màu vàng ca tôi/ Quyn sách mi màu vàng của tôi đặt trên bàn….để
hp vi ni dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dng quan h ngôn ng gì?
A. Cp bc B. Ng đoạn C. Liên tưởng D. Không đáp án đúng 14/ Trong
câu “Tôi đọc sách”, nếu thay thế như: Tôi đọc sách/ Tôi đc báo /Tôi đọc tp chí/
Tôi đọc thông báo…để hp vi ni dung truyền đạt, người ta nói chúng đã s dng
quan h ngôn ng gì?
A. Ng đon B. Cp bc C. liên tưởng D. C A và C.
15/ Trong câu thơ của Tản Đà “Suối khô dòng l ch mong tháng ngày”, nếu ta thay thế khô bng
các t như: tuôn/ cạn/ ướt/ đẫm…., người ta nói chung đã sử dng quan h ngôn ng gì?
A. Liên tưởng B. Cp bc C. Ng đon D. c 3
16/Ngun gc ca ngôn ng do đâu:
A. Chính con người to nên B. Do t nhiên sáng to
C. Vận động kiến to ca thiên nhiên D. Thượng đế sáng to nên.
17/Ngun gc ca ngôn ng theo trường phái duy vt là?
A. Mi quan h bin chng qua li
B. Mi quan h giữa con người và t nhiên
C. Mi quan h gia tên gi và s vt
D. Mi quan h gia cá nhân và cá nhân.
18/Thi kì nào xut hin khoa hc nghiên cu v ngôn ng?
A. Thi Phục hưng B. Chiến tranh thế gii th nht
C. Cui thế k X. D. Đầu năm 1900.
19/Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngôn ng không phi hiện tượng sinh hc
B. Ngôn ng không thuc kiến trúc thượng tng
C. Ngôn ng không phi là hiện tượng cá nhân
D. Ngôn ng không phi h thng n hiu
20/ Quan điểm “ngôn ngữ th hin ý thc xã hội” là của ai?
A. Angel B. Các Mac C. Rút xô D. Adam Xmit.
21/ Câu “Hành vi nói ra của người nói chính là hành vi sản sinh văn bản, hành vi hiu
văn bản là hành vi 琀椀 ếp nhn t phía người nghe” dùng để ch điu gì?
A. Ngôn ng nh vt cht B. Li nói
C. Hoạt động nói năng D. Tín hiu
22/“Ngôn ngữ ph thuc và hot đng của con người , ngôn ng ch sinh ra và phát trin
trong xã hội loài người, do nhu cu giao 琀椀 ếp của con người” dùng để ch điu gì?
lOMoARcPSD| 40749825
A. Ngôn ng là hiện tượng xã hi
B. Ngôn ng là hiện tượng cá nhn
C. Ngôn ng mang nh dân tc
D. ngôn ng mang nh nhân sinh.
23/“Không có ngôn ngữ thì không có tư duy và nếu không có tư duy thì ngôn ngữ ch
là nhng t hợp âm vô nghĩa” là nói đến điều gì?
A. Ngôn ng là công c hình thành tư tưởng
B. S thng nht gia ngôn ng và tư duy
C. ngôn nghin thc trc 琀椀 ếp của tư duy
D. Ngôn ng và tư duy bổ sung cho nhau.
24/“Là chuỗi liên tc các n hiu ngôn ng đưc xây dng theo quy lut và cht
liệu” là khái niệm nói đến.
A. Hoạt động nói năng B. Ngôn ng C. Tư duy D. Li nói
25/ Là h thng những đơn vị vt chất và nhũng quy tắc hoạt động của chúng được
phn ánh trong ý thc cộng đồng là nói đến?
A. Ngôn ng B. H thng C. Cu trúc D. Tín hiu
27/ “Là một s vật tác động vào giác quan của con người làm cho ta hiểu được, suy
diễn đến ni dung nào đó nằm ngoài s vật đó” là khái niệm ca?
A. Tín hiu B. Ngôn ng C. Du hiu D. Xã hi 28/Hai mt nào
không th tách rời để biu th ngôn ng là h thng n hiu?
A. Âm thanh và hình nh
B. Hình ảnh và ý nghĩa
C. Âm thanh và ý nghĩa
D. Ý nghĩa và giác quan.
29/ T “bàn” chỉ có giá tr trong 琀椀 ếng Vit, nó phi nm trong h thng t vng
琀椀 ếng Việt để ch điu gì?
A. Cu trúc ngôn ng B. H thng ngôn ng
C. Ngôn ng là h thng D. Tín hiu
30/ Các yếu t trong ngôn ng đưc sắp đặt theo quy lut nht đnh (chúng không th
kêt hp vi nhau môt cách tùy 琀椀 ện) là để ch?
A. Ngôn ng h thng
n hiu
B. Ngôn ng là h thng
C. ngôn ng là cu trúc
D. Ngôn ngh thng cu trúc..
6 *CHƯƠNG 2
CHƯƠNG II:
31/“Phân loại ngôn ng theo ngun gc nhm m ra các mi quan h
thân thuc, gần gũi giữa các ngôn ng để xếp chúng vào ph hệ” là
phương pháp so sánh gì?
A. phương pháp so sánh lịch s
B. Phương pháp so sánh đối chiếu
C. phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hp
32/"Da trên du hiu nhng du hiu ca cấu trúc cơ bản ca ngôn ng phân loi
chúng, sp xếp chúng vào mt loi hình nhất định" là phương pháp so sánh gì?
lOMoARcPSD| 40749825
A. Phương pháp so sánh loại hình B. Phương pháp so sánh lịch
s C. Phương pháp so sánh loại hình D. Phương pháp so sánh
tng hợp 33/ Đặc điểm ca loi hình ngôn ng đơn lập là:
A. Cu to bng ph âm rt nhiu
B. Hình thc ca t không biến đổi khi kết hp vi
nhau C. Đối lập căn tố và ph t
D. Hình thc ca t biến đổi khi to câu.
34/ Quan h ng pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biu hin bằng hư từ, trt t t, ng điệu là đc
đim ca loi hình ngôn ng gì?
A. Ngôn ng hòa kết B. Ngôn ng đơn lập
C. Ngôn ng chp dính D. Ngôn ng biến hình
35/ Mi ph t ch biu th ý nghĩa ngữ pháp là đặc điểm ca loi hình ngôn ng gì?
A. Ngôn ng đơn lập B. Ngôn ng chp dính
C. Ngôn ng biến hình D. Ngôn ng hòa kết
36/ Một ý nghĩa ngữ pháp có th đưc biu th bng nhiu ph t là đặc trưng của?
B. Ngôn ng tng hp.
C. Ngôn ng chp dính
D. Ngôn ng đơn lập
37/Đối lp giữa căn tố và ph t là đặc trưng ca?
A. Ngôn ng chp dính
B. Ngôn ng đơn lập
C. Ngôn ng lp khuôn
D. Ngôn ng hòa kết
38/ Hình thc ca t biến đổi khi tạo thành câu là đặc trưng của?
B. Ngôn ng hòa kết
C. Ngôn ng chp dính
D. Ngôn ng tng hp
39/ Hình thc ca t không biến đổi khi kết hp với nhau là đặc trưng của?
B. Ngôn ng đơn lập
C. ngôn ng chp dính
D. ngôn ng biến hình.
40/ Ngôn ng nào dưới đây thuộc loi hình ngôn ng phân
琀椀
ết?
B. Tiếng Anh
C. Tiếng Hoa
D. Tiếng Tây Ban Nha
41/ Có một phương pháp dùng để so sánh các ngôn ng khác nhau nhm m ra s
tương đồng và khác bit gia các ngôn ng căn cứ trên diện đồng đại hoc trên nhiu
phương diện, b phn ca các ngôn ng là phương pháp gì?
A. Phương pháp đối chiếu B. Phương pháp so sánh lịch s
C. Phương pháp so sánh loại hình D. Phương pháp so sánh tổng hp.
42/Loi hình ngôn ng nào dùng ph t ghép thêm vào căn tố mt cách máy móc ca
mi ph t biu th ý nghĩa ngữ pháp nht đnh?
A. Ngôn ng chp dính B. Ngôn ng hòa kết
C. Ngôn ng đơn lập D. Ngôn ng biến hình.
43/Phân loi ngôn ng trên thế gii da vào ngun gc nhm m ra mi quan
h thân thuộc là phương pháp gì?
A. Phương pháp so sánh đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch s
C. Phương pháp so sánh tổng hp
D. Không có đáp án đúng.
44/S đối lp giữa căn tố và ph tđặc trưng nổi bt ca loi hình ngôn ng gì?
lOMoARcPSD| 40749825
A. Ngôn ng đơn lập B. Ngôn ng tng hp
C. Ngôn ng chp dính D. Ngôn ng biến hình
45/Cách gi khác ca ngôn ng biến hình là gì?
A. Ngôn ng phân ch B. Ngôn ng đơn lập
C. Ngôn ng hòa kết D. Ngôn ng chp dính.
47/“Trong 琀椀 ến trình phát trin ca, ngôn ng cơ sở b phân chia thành nhiu dòng
khác nhau là cơ sở ca cách phân loại” là đặc trưng của ngôn ng gì? A. Phương
pháp đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch s
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hp.
49/Phương pháp so sánh loại hình xem mt nào ca cu trúc ni b
ngôn ng là ch đạo?
A. T vng B. Cu trúc câu C. Ng pháp D. Chính t.
50/ Một ý nghĩa ngữ pháp có th biu hin bng nhiu ph t là đặc điểm ca ngôn ng gì?
A. Ngôn ng hòa kết B. Ngôn ng đơn lập
C. Ngôn ng phân ch D. Ngôn ng đơn lập.
51/ Gim bt s biến đổi hình thái, s dụng hư từ, trt t từ, hư từ
ng điệu là đặc điểm ca ?
A. Ngôn ng hòa kết phân ch
B. Ngôn ng phân ch đối lp
C. Ngôn ng đơn lập
D. Ngôn ng chp dính.
52/ Đặc điểm ca loi hình ngôn ng hoà kết là gì?
A. Dùng ph t ghép thêm vào căn tố mt cách máy móc ca mi ph t biu th ý
nghĩa ngữ pháp nhất định
B. Mi ph t ch biu th ý nghĩa ngữ pháp
C. Quan h ng pháp, ý nghĩa ng pháp được biu hin bằng hư
t, trt t t, ng điu
D. Đối lp giữa căn tố và ph t.
53/ Hình v trùng vi âm 琀椀 ết là đặc điểm ca loi hình ngôn ng gì?
A. Ngôn ng chp dính
B. Ngôn ng hòa kết
C. Ngôn ng đơn lập
D. Ngôn ng biến hình.
54/ Trong 琀椀 ếng Anh, khi ta đêm ph t (work-er, act -or,
assist-ant, recep 琀椀 on-ist) là đặc điểm gì?
A. Một ý nghĩa ngữ pháp được biu th bng nhiu ph t
B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biu th bng mt ph t
C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biu th bng mt ph t
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biu th bng nhiu ph t.
55/ Trong 琀椀 ếng Anh, khi ta thêm ph t (dis-play, un-happy, home-
less) là đặc điểm gì?
A. Một ý nghĩa ngữ pháp được biu th bng nhiu ph t
lOMoARcPSD| 40749825
B. Nhiu ý nghĩa ng pháp đưc biu th bng mt ph t
C. Một ý nghĩa ng pháp được biu th bng mt ph t
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biu th bng nhiu ph t.
CHƯƠNG III:
56/ Ng âm là gì?
A. Là cái v vt cht ca ngôn ng
B. Là hình thc tn ti ca ngôn ng
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai.
57/ Ng âm hc nghiên cu v điu gì?
A. Quy lut t chc, kết hp âm
B.Ch viết
C. Hình v, âm v, âm t
D. Sc thái ngôn ng
11
58/ sở vt lí có nhng đc trưng trong âm hcgì?
A. Cao độ, cường độ, trường độ
B. Cao độ, âm sắc, trường độ
C. Cao độ, cường độ, trường độ và âm sc
D. C A B C đều sai.
59/ Cơ sở sinh lí học có đặc trưng âm học gm?
A. Cơ quan hô hp, thanh hu, thanh qun
B. Lưỡi, thanh hu, thanh quản, mũi
C. Cơ quan hô hp, thanh hu, các khoang cng hưởng
D. Thanh hầu và cơ quan hô hấp.
60/ Ph âm vang [p],[t], [k], kết thúc âm
琀椀
ết, ta gọi đó là gì?
A. Âm 琀椀 ết khép
B. Âm 琀椀 ết m
C. Âm
琀椀
ết na
m
D. Âm
琀椀
ết na
khép
61/ [m],[n], [ng] kết thúc âm 琀椀 ết ta gi là gì?
A. Âm đầu lưỡi
B. Âm 琀椀 ết khép
C. Âm
琀椀
ết na
khép
D. Âm
琀椀
ết m.
62/ Ngưi tai "th th","se s" nhng âm
琀椀
ết
gì?
A. Âm 琀椀 ết khép
B. Âm
琀椀
ết m C. Âm
琀椀
ết na
khép
D. Âm
琀椀
ết na
m.
63/ Người ta i "mái đu, mai sau" là nhng âm
琀椀
ết
gi?
A. Âm
琀椀
ết m B. Âm
琀椀
ết
khép
12 B. Âm
琀椀
ết
khép
C. Âm
琀椀
ết na
m
D. Âm
琀椀
ết na
khép.
64/ "Là đơn vị nh nht không th phân chiết" đ cập đến khái nim gì?
A. Âm v
B. Hình v
C. Âm t
D. Âm 琀椀 ết
66/ [i], [e] là nhng nguyên âm?
A. Nguyên âm tròn môi
B. Nguyên âm không tròn môi
C. Nguyên âm cuối lưỡi
D. Nguyên âm cuống lưỡi.
67/ [u], [o] là nhng nguyên âm gì?
A. Hàng trước, không tròn môi
B. Hàng sau, tròn môi
C. Hàng sau không tròni
D. Hàng trước, tròn môi.
69/ [v], [f] là nhng ph âm gì?
A. Ph âm môi
B. Ph âm răng
C. Ph âm môi - răng
D. Ph âm môi môi
lOMoARcPSD| 40749825
70/ [r]ph âm gì?
A. Ph âm đầu lưỡi
B. Ph âm môi
C. Ph âm cuối lưỡi
D. Ph âm hng
13
71/ [m], [b] là ph âm gì?
A. Ph âm môi- môi
B. Ph âm i - răng
C. Ph âm răng - răng D. Ph âm đầu lưỡi
72/ [s], [tr] là ph âm gì?
A. Ph âm đầu lưỡi.
B. Ph âm cuối lưỡi
C. Ph âm răng
D. Ph âm môi.
73/ Hãy chn cách miêu t đúng nguyên âm /o/ trong thang nguyên âm dưới đây.
A. Nguyên âm khép va, hàng sau, tròni
B. Nguyên âm kp, hàng trưc, tròn môi.
C. Nguyên âm khép va, hàng sau, tròni
D. Nguyên âm m, hàng sau, không tròn môi
74/ Trong 琀椀 ếng Vit, hai ph âm nào là ph âm xát.
A. s, l
B. s, x
C. x, f
D. f, k.
75/ "Với tư cách là đơn vị ti thiu ca h thng ng âm ca mt ngôn ng để cu to
và phân bit v âm thanh với các đơn vị có nghĩa", định nghĩa này nói đúng với?
A. Âm t B. Hình v C. Âm 琀椀 ết D. Âm v.
76/ Trong 琀椀 ếng Việt, hai đơn vị "ht" và "ht" phân bit nhau nh ?
14
A.Cao độ B. Cường độ C. Trường độ D. Âm sc.
77/ Người ta nói "hc" là mt âm 琀椀 ết gì?
A. Âm 琀椀 ết khép B. Âm 琀椀 ết m C. Âm 琀椀 ết na khép D. Âm 琀椀 ết na khép.
78/ Trong h thng ng âm 琀椀 ếng Vit, mt 琀椀 êu chí để phân bit /f/ và /v/ là?
A. Chuyển động của lưỡi B. Độ m ca ming
C. Trường độ D. Vô thanh - hu thanh
79/ Điểm khác nhau gia âm v và âm t là?
A. Âm t ch bó hp trong mt ngôn ng, âm v có trong tt c ngôn ng
B. Âm v ch bó hp trong mt ngôn ng, âm t có trong tt c ngôn ng.
C. Âm v nh cht t nhiên, âm t nh cht xã hi
D. Âm v c th, âm t trừu tượng.
80/ Có bao nhiêu âm 琀椀 ết trong câu “This is John’s bicycle” ?
A. 5 âm 琀椀 ết B. 6 âm 琀椀 ết C. 7 âm 琀椀 ết D. 8 âm 琀椀 ết.
81/ “Luồng hơi đi ra không bị cn tr hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra
ngoài” là phương thức cu âm ca?
A. Âm xát B. Âm tắc C. Âm mũi D. Âm rung. 82/
Các âm “m,n,ng,nh” được gi ph âm vang bi
vì? A. Vì nó nm cui t ca âm 琀椀 ết
B. Khi đọc âm thanh vang lên t nhiên
C. Luồng hơi thoát ra từ khoan mũi
D. C B và C đều đúng
83/ Trong h thng ng âm 琀椀 ếng Vit, mt 琀椀 êu chí để phân bit /p/ và /b/ là
A. Chuyển động của lưỡi B. Độ m ca ming
C. Trường độ D. Vô thanh - hu thanh
lOMoARcPSD| 40749825
84/ “Luồng hơi đi ra ngoài bị cn tr rồi thoát ra, sau đó bị cn tr và thoát ra” đây là
cách mô t phương thức cu âm ca?
A. Âm tc B. Âm xát C. Âm mũi D. Âm rung.
85/ Trong h thng ng âm, trong phân đoạn ng lưu, đơn vị nh nht mà ta có th
nhn biết bng thính giác là?
A. âm v B. Âm t C. Hình v D. Âm 琀椀 ết.
86/ Nhng yếu t nào dưới đây là cơ sở sinh lí hc ca ng âm?
A. Thanh hu B. Thanh qun C. Ming D. Lưỡi.
87/ Điểm khác nhau gia âm v và âm t là?
A. Âm v trừu tượng, âm t c th
B. Âm v mang nh t nhiên, âm t mang nh xã hi
C. Âm v m rng mi ngôn ng, âm tô bó hp 1 ngôn ng
D. A và B đều đúng.
16
88/ Người ta nói “sing” là một âm 琀椀 ết gì?
A. Âm 琀椀 ết khép B. Âm 琀椀 ết na khép C. Âm 琀椀 ết m D. Âm 琀椀 ết na m
89/ Trong h thng ph âm 琀椀 ếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm
đưc cu to mặt lưỡi?
A. [t] B. [h] C. [c] D. [g]
90/ Trong h thng ph âm 琀椀 ếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm
đưc cu to đầu lưỡi?
A. [m] B. [t] C. [g] D. [k]
91/ Trong h thng ph âm 琀椀 ếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cu to
v trí môi?
A. [m]
B. [c]
C. [l]
D. [n]
92/ Phát biu nào ới đây đúng?
A. Ph âm xát luồn hơi không b cn tr hoàn toàn
B. Ph âm tc luồn hơi không b cn tr hoàn toàn
C. Ph âm rung luồn hơi bị cn tr hoàn toàn
D. c A,B và C đều đúng.
93/ Hãy chn cách miêu t nguyên âm /i/
17
A. Nguyên âm hàng sau, không tròn môi
B. Nguyên âm hàng trước, tròn môi
C. Nguyên âm hàng gia, tròn môi
D. Nguyên âm hàng trưc, không tròn môi
94/ Trong 琀椀 ếng Việt, hai đơn vị “mắt” và “mát” phân biệt nhau nh
A. âm sc B. cao độ C. cường độ D. trường độ
95/ Trong 琀椀 ếng Việt, hai đơn vị “nam” và “năm” phân biệt nhau nh
A. trường độ B. cường độ C. âm sc D. cao độ.
96/ Trong câu “I had bought this dic 琀椀 onary for Nam” có bao
nhiêu âm 琀椀 ết? A. 9 âm 琀椀 ết B. 10 âm 琀椀 ết C. 11 âm 琀椀 ết
D. 12 âm 琀椀 ết. 97/ “Đơn vị trừu tượng” là đặc điểm ca
A. âm v B. âm t C. âm 琀椀 ết D. hình v
lOMoARcPSD| 40749825
98/ “Chỉ bó hp trong ngôn ngữ” là đặc điểm ca
A. Âm t
B. Âm v
C. Âm
琀椀
ết
D. Hình v.
99/ Biến th b quy định bi v trí bi cnh ng âm là gì?
A. Biến th t do
B. Biến th ngu nhiên
C. Biến th kết hp
D. Biến th âm t.
100/ Nhng âm t cùng th hin mt âm v đưc gi là
A. Biến th hình v
B. Biến th âm
琀椀
ết
C. Biến th âm t
D. Biến th âm v.
101/ Âm v đưc th hin ra bng các
A. Âm
琀椀
ết
B. Âm sc
C. Âm t
D. Hình v.
102/ Những đơn vị ng âm nh nht có tác dng khu biệt nghĩa và dùng để cu
to nên v vt chất được gi là gì?
A. Âm sc
B. Âm v
C. Âm t
D. Hình v.
103/ Hình thc âm thanh ca ngôn ng
A. Ng âm
B. Nguyên âm C. Ph âm
D. Âm t.
104/ Kết qu ca s chấn động các phân t không khí do mt vt th nhất định
nào đó to ra c dao đng sóng âm.
19
A.Âm thanh ngôn ng
B. âm sc
C. âm v
D. âm t.
105/ S chấn động nhanh hay chm ca các phân t không khí trong các đơn vị
thi gian dùng đ ch
A. cao độ
B. cường đ
C. trường độ
D. âm sc
106/ Trọng âm được to nên bi
A. cường đ
B. trường độ
C. âm sc
D. cao độ.
107/ Cường đ ca âm thanh th hin
A. Độ mnh, yếu ca âm thanh
B. Độ dài ca âm thanh
C. tn s dao động
D. sc thái âm thanh.
108/ Cao độ ca âm thanh y thuc o
A. Độ mnh, yếu ca âm thanh
B. Độ dài ca âm thanh
C. tn s dao động
D. sc thái âm thanh.
109/ To nên s tương phn gia các b phn ca li nói là
A. Độ mnh, yếu ca âm thanh
B. Độ dài ca âm thanh
C. tn s dao động
D. sc thái âm thanh.
110/S khác nhau v mt âm thanh giữa “live” và “leave” là để ch:
A.Cường độ
B.Cao độ
C.Trường đ
D. Âm sc
111/ S khác nhau v mt âm thanh giữa “ship” và “sheep” là để ch:
A.Cường độ
B.Cao độ
C.Trường đ
D. Âm sc
112/ S khác nhau v mt âm thanh giữa “lord” và “law” là đ ch:
A.Cường độ
B.Cao độ
C.Trường đ
D. Âm sc
113/ Cơ sở sinh lý hc ca ng âm là:
A.Hoạt động cu âm
B.Thanh hu
C.Cơ quan hô hấp
D. i
114/Cơ quan hô hấp, thanh hu, các khoang cộng hưởng là:
A. Cơ sở vt lí
B. Cơ s sinh lý hc
C. s hi
115/ Thanh hu là:
A. Cơ quan hô hấp
B. Cơ quan phát âm C. Cơ quan
琀椀
êu hóa D. Cơ quan sinh dc
lOMoARcPSD| 40749825
CHƯƠNG IV:
1. Ng pháp có đặc trưng gì?
A. Có nh c th, biến đng nhiu. B. nh lâm thi. C. Có nh khái quát cao và n
định. 2. Hoàn thành câu sau: “Trong ngữ pháp hc, bình din cú pháp nghiên cứu ………”
A. quy tc kết hp t thành ng đon và câu. B. quy tc cu to t. C. quy tc biến hình t.
3. Hoàn thành câu sau: “Ý nghĩa riêng của tng t, gn lin vi vic phn ánh khái nim v s vt,
hành động, thuc nh, quá trình được gi tên bng hình thc ng âm ca t đó được gi là
………”.
A. ý nghĩa từ vựng B. ý nghĩa ngữ pháp C. ý nghĩa ngôn ng
4. Câu nào th hin ni dung ca khái niệm ý nghĩa ngữ pháp?
A. Ý nghĩa khái quát, thể hin những đặc điểm ng pháp được quy ước chung cho hàng
loạt đơn vị ngôn ng được th hin bng những phương 琀椀 n ng pháp nhất định.
B. Ý nghĩa riêng của tng t, gn lin vi vic phn ánh khái nim v s vt, hành
động, thuc nh, quá trình được biu th bng hình thc ng âm ca t.
C. Ý nghĩa có được do quan h giữa đơn vị y với đơn vị khác trong hot đng ngôn ng.
5. Hoàn thành câu sau: “Ý nghĩa ng pháp ch xut hin trong mt s dng thc ca
đơn vị ngôn ng đưc gọi là ………”
A. ý nghĩa ng pháp t thân
B. ý nghĩa ng pháp lâm thi
C. ý nghĩa ng pháp quan h
6. Hoàn thành câu sau: “Ý nghĩa ng pháp có được do quan h giữa đơn vị y vi
đơn vị khác trong hoạt động ngôn ng đưa lại đưc gọi là ………”
A. ý nghĩa ngữ pháp t thân B. ý nghĩa ngữ pháp lâm thời C. ý nghĩa ngữ pháp quan h
7. Hoàn thành câu sau: “Phương thức ng pháp biến t bên trong được hiểu là ………”
A. phương thức hay đổi hn v ng âm của căn tố bng một căn tố khác
B. phương thức dùng các loi ph t ni kết vào căn tố để biu th ý nghĩa ngữ pháp
cho căn tố. C. phương thức biến đổi mt b phn của căn tố bng nhng quy lut ng
âm nht định để biu th ý nghĩa ngữ pháp cho căn tố.
8. Phm trù ng pháp nào là phm trù ng pháp của động t?
A. Phm trù dng, thc. B. Phm trù s. C. Phm trù cách.
9. Trong câu Anh y nh tôi trông nhà, t nh có quan h ng pháp vi nhng
t nào? A. Tôi, nhà. B. Anh y, nhà. C. Anh y, tôi, trông nhà.
10. Trong câu T ngh lát đã, từ đã có quan hệ ng pháp vi t nào?
A. T. B. Ngh. C. Lát.
11. Câu nào có cha 1 琀椀 u cú?
A. Cô y ch i. B. đây, mùa này thời 琀椀 ết rt d chu. C. Cô ấy được sếp rất ưu ái.
12. Tiếng Vit có phm trù ng pháp ngôi không? A. Có . B. Không.
13. T globalza 琀椀 on gm my hình v? A. 2 hình v. B. 3 hình v. C. 4 hình v.
14. Đơn vị ngôn ng nào không phải là đơn vị ng pháp?
A. Âm v. B. Hình v. C. T.
15. Căn cứ vào 琀椀 êu chí nào mà hình v đưc phân loi thành hình v phái sinh t
và hình v biến hình t?
A. Nghĩa. B. Chức năng. C. Câu
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40749825
TRẮC NGHIỆM DẪN LUẬN NGÔN NGỮ
Dẫn Luận Ngôn Ngữ (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) lOMoAR cPSD| 40749825 CHƯƠNG I:
1/Trong câu “Tôi đi học”, nếu lần lượt bổ sung thêm vào như: Tôi đi học bằng xe đạp/
Tôi đi học bằng xe đạp mỗi ngày/ Tôi đi học mỗi ngày trên con đường này... để hợp với
nọi dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì? A.Cấp bậc
B.Ngữ đoạn C.Liên tưởng D.Cả ba ý trên
2/Người ta tư duy và ngôn ngữ thống nhất nhưng không đồng nhất là bởi vì:
A. Nếu không có ngôn ngữ thì không có tư duy và ngược lại
B. Ngôn ngữ là hệ thống, tư duy là 琀 n hiệu
C. Ngôn ngữ là phương 琀椀 ện của tư duy
D. Ngôn ngữ là vật chất, tư duy là 琀椀 nh thần.
3/ Khi nói “Tổng thể những mối quan hệ trong hệ thống, là phương thức tổ chức hệ thống” là nói đến:
A. Hệ thống B. Cấu trúc C. Ngôn ngữ D. Tín hiệu
4/Câu “Là hệ thống những đơn vị vật chất và những quy tắc hoạt động của chúng
được phán ánh trong ý thức cộng đồng” dùng để chỉ điều gì?
A. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhân
B. Ngôn ngữ là một hệ thống
C. Ngôn ngữ không mang 琀 nh bẩm sinh
D. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng
tầng 5/ Bản chất xa hội của ngôn ngữ là gì?
A.Thể hiện ý thức xã hội
B. Phương 琀椀 ện giao 琀椀 ếp quan trọng của xã hội.
C. Sự tồn tại và phát triển của ngôn ngữ gắn liền với sự tồn tại và phát triển
của xã hội. D. Cả 3 ý trên
6/ Chức năng của ngôn ngữ là gì?
A. Ngôn ngữ là phương 琀椀 ện quan trọng nhất của con người
B. Ngôn ngữ là 琀 n hiệu của xã hội
C. Giup cho xã hội phát triển
D. Tạo nền nền tảng cơ sở, vật chất.
7/ Đơn vị của ngôn ngữ là gì?
A. Câu, từ, hình vì, âm vị
B. Câu, âm vị, cấu trúc C. Âm vị, hình vị D. Câu, từ, đoạn văn
8/ “Ngôn ngữ nói chung và các từ nói riêng ra đời do ý muốn tự giác hay không tự
giác của co người khi mô phỏng âm thanh tự nhiên” dùng để chỉ thuyết gì? A. Thuyết tượng hình B. Thuyết tượng thanh
C. Thuyết 琀椀 ếng kêu trong lao động D. Thuyết khế ước xã hội
9/ Đại diện cho thuyết cảm thán là ai? A. Rutso, Humbon B. Angel C. Các Mác D. Adam Xmit.
10/ “Lao động không những là điều kiện biến vượn thành người mà còn là điều kiện
làm nảy sinh ngôn ngữ” là nội dung của thuyết nào?
A. Thuyết khế ước xã hội B. Thuyết cảm thán C. Thuyết Angel
D. Thuyết 琀椀 ếng kêu trong lao động. lOMoAR cPSD| 40749825
11/ Ngôn ngữ là hệ thống vì:
A. Ngôn ngữ phản ánh đúng thực tế xã hội
B. Ngôn ngữ được sắp đặt theo thứ tự nhất
định C. Ngôn ngữ bao gồm cấu trúc
D. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt
12/ Trong câu “Tôi ăn cơm” nếu lần lượt bổ sung thêm vào như “Tôi ăn cơm chiên/ Tôi
ăn cơm cùng nhỏ bạn/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn tại quán sinh viên để hợp với nội
dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì? A. Ngữ đoạn B. Liên tưởng
C. Cấp bậc D. Cả A và B.
13/ Trong câu “quyển sách mới” , nếu lần lượt bổ sung thêm vào như : Quyển sách mới màu
vàng/ Quyển sách mới màu vàng của tôi/ Quyển sách mới màu vàng của tôi đặt trên bàn….để
hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. Cấp bậc B. Ngữ đoạn C. Liên tưởng D. Không có đáp án đúng 14/ Trong
câu “Tôi đọc sách”, nếu thay thế như: Tôi đọc sách/ Tôi đọc báo /Tôi đọc tạp chí/
Tôi đọc thông báo…để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì? A. Ngữ đoạn B. Cấp bậc
C. liên tưởng D. Cả A và C.
15/ Trong câu thơ của Tản Đà “Suối khô dòng lệ chờ mong tháng ngày”, nếu ta thay thế khô bằng
các từ như: tuôn/ cạn/ ướt/ đẫm…., người ta nói chung đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì? A. Liên tưởng B. Cấp bậc C. Ngữ đoạn D. cả 3
16/Nguồn gốc của ngôn ngữ do đâu:
A. Chính con người tạo nên B. Do tự nhiên sáng tạo
C. Vận động kiến tạo của thiên nhiên
D. Thượng đế sáng tạo nên.
17/Nguồn gốc của ngôn ngữ theo trường phái duy vật là?
A. Mối quan hẹ biện chứng qua lại
B. Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
C. Mối quan hệ giữa tên gọi và sự vật
D. Mối quan hệ giữa cá nhân và cá nhân.
18/Thời kì nào xuất hiện khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ? A. Thời Phục hưng
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất C. Cuối thế kỉ X. D. Đầu năm 1900.
19/Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngôn ngữ không phải hiện tượng sinh học
B. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng
C. Ngôn ngữ không phải là hiện tượng cá nhân
D. Ngôn ngữ không phải hệ thống 琀 n hiệu
20/ Quan điểm “ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội” là của ai? A. Angel B. Các Mac C. Rút xô D. Adam Xmit.
21/ Câu “Hành vi nói ra của người nói chính là hành vi sản sinh văn bản, hành vi hiểu
văn bản là hành vi 琀椀 ếp nhận từ phía người nghe” dùng để chỉ điều gì?
A. Ngôn ngữ có 琀 nh vật chất B. Lời nói C. Hoạt động nói năng D. Tín hiệu
22/“Ngôn ngữ phụ thuộc và hoạt động của con người , ngôn ngữ chỉ sinh ra và phát triển
trong xã hội loài người, do nhu cầu giao 琀椀 ếp của con người” dùng để chỉ điều gì? lOMoAR cPSD| 40749825
A. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội
B. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhận
C. Ngôn ngữ mang 琀 nh dân tộc
D. ngôn ngữ mang 琀 nh nhân sinh.
23/“Không có ngôn ngữ thì không có tư duy và nếu không có tư duy thì ngôn ngữ chỉ
là những tổ hợp âm vô nghĩa” là nói đến điều gì?
A. Ngôn ngữ là công cụ hình thành tư tưởng
B. Sự thống nhất giữa ngôn ngữ và tư duy
C. ngôn ngữ là hiện thực trực 琀椀 ếp của tư duy
D. Ngôn ngữ và tư duy bổ sung cho nhau.
24/“Là chuỗi liên tục các 琀 n hiệu ngôn ngữ được xây dựng theo quy luật và chất
liệu” là khái niệm nói đến. A. Hoạt động nói năng B. Ngôn ngữ C. Tư duy D. Lời nói
25/ Là hệ thống những đơn vị vật chất và nhũng quy tắc hoạt động của chúng được
phản ánh trong ý thức cộng đồng là nói đến? A. Ngôn ngữ
B. Hệ thống C. Cấu trúc D. Tín hiệu
27/ “Là một sự vật tác động vào giác quan của con người làm cho ta hiểu được, suy
diễn đến nội dung nào đó nằm ngoài sự vật đó” là khái niệm của?
A. Tín hiệu B. Ngôn ngữ C. Dấu hiệu D. Xã hội 28/Hai mặt nào
không thể tách rời để biểu thị ngôn ngữ là hệ thống 琀 n hiệu? A. Âm thanh và hình ảnh B. Hình ảnh và ý nghĩa C. Âm thanh và ý nghĩa D. Ý nghĩa và giác quan.
29/ Từ “bàn” chỉ có giá trị trong 琀椀 ếng Việt, nó phải nằm trong hệ thống từ vựng
琀椀 ếng Việt để chỉ điều gì? A. Cấu trúc ngôn ngữ B. Hệ thống ngôn ngữ
C. Ngôn ngữ là hệ thống D. Tín hiệu
30/ Các yếu tố trong ngôn ngữ được sắp đặt theo quy luật nhất định (chúng không thể
kêt hợp với nhau môt cách tùy 琀椀 ện) là để chỉ?
A. Ngôn ngữ là hệ thống 琀 n hiệu B. Ngôn ngữ là hệ thống
C. ngôn ngữ là cấu trúc
D. Ngôn ngữ là hệ thống cấu trúc.. 6 *CHƯƠNG 2 CHƯƠNG II:
31/“Phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc nhằm 琀 m ra các mối quan hệ
thân thuộc, gần gũi giữa các ngôn ngữ để xếp chúng vào phổ hệ” là phương pháp so sánh gì?
A. phương pháp so sánh lịch sử
B. Phương pháp so sánh đối chiếu
C. phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp
32/"Dựa trên dấu hiệu những dấu hiệu của cấu trúc cơ bản của ngôn ngữ phân loại
chúng, sắp xếp chúng vào một loại hình nhất định" là phương pháp so sánh gì? lOMoAR cPSD| 40749825
A. Phương pháp so sánh loại hình B. Phương pháp so sánh lịch
sử C. Phương pháp so sánh loại hình D. Phương pháp so sánh
tổng hợp 33/ Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là:
A. Cấu tạo bằng phụ âm rất nhiều
B. Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với
nhau C. Đối lập căn tố và phụ tố
D. Hình thức của từ biến đổi khi tạo câu.
34/ Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ, trật tự từ, ngữ điệu là đặc
điểm của loại hình ngôn ngữ gì? A. Ngôn ngữ hòa kết B. Ngôn ngữ đơn lập C. Ngôn ngữ chắp dính D. Ngôn ngữ biến hình
35/ Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì? A. Ngôn ngữ đơn lập B. Ngôn ngữ chắp dính C. Ngôn ngữ biến hình D. Ngôn ngữ hòa kết
36/ Một ý nghĩa ngữ pháp có thể được biểu thị bằng nhiều phụ tố là đặc trưng của? A. Ngôn ngữ hòa kết B. Ngôn ngữ tổng hợp. C. Ngôn ngữ chắp dính D. Ngôn ngữ đơn lập
37/Đối lập giữa căn tố và phụ tố là đặc trưng của? A. Ngôn ngữ chắp dính B. Ngôn ngữ đơn lập C. Ngôn ngữ lập khuôn D. Ngôn ngữ hòa kết
38/ Hình thức của từ biến đổi khi tạo thành câu là đặc trưng của? A. Ngôn ngữ đơn lập B. Ngôn ngữ hòa kết C. Ngôn ngữ chắp dính D. Ngôn ngữ tổng hợp
39/ Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau là đặc trưng của? A. Ngôn ngữ hòa kết B. Ngôn ngữ đơn lập C. ngôn ngữ chắp dính D. ngôn ngữ biến hình.
40/ Ngôn ngữ nào dưới đây thuộc loại hình ngôn ngữ phân 琀椀 ết? A. Tiếng Việt B. Tiếng Anh C. Tiếng Hoa D. Tiếng Tây Ban Nha
41/ Có một phương pháp dùng để so sánh các ngôn ngữ khác nhau nhằm 琀 m ra sự
tương đồng và khác biệt giữa các ngôn ngữ căn cứ trên diện đồng đại hoặc trên nhiều
phương diện, bộ phận của các ngôn ngữ là phương pháp gì?
A. Phương pháp đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp.
42/Loại hình ngôn ngữ nào dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc của
mỗi phụ tố biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nhất định? A. Ngôn ngữ chắp dính B. Ngôn ngữ hòa kết C. Ngôn ngữ đơn lập D. Ngôn ngữ biến hình.
43/Phân loại ngôn ngữ trên thế giới dựa vào nguồn gốc nhằm 琀 m ra mối quan
hệ thân thuộc là phương pháp gì?
A. Phương pháp so sánh đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh tổng hợp
D. Không có đáp án đúng.
44/Sự đối lập giữa căn tố và phụ tố là đặc trưng nổi bật của loại hình ngôn ngữ gì? lOMoAR cPSD| 40749825 A. Ngôn ngữ đơn lập B. Ngôn ngữ tổng hợp C. Ngôn ngữ chắp dính D. Ngôn ngữ biến hình
45/Cách gọi khác của ngôn ngữ biến hình là gì?
A. Ngôn ngữ phân 琀 ch B. Ngôn ngữ đơn lập C. Ngôn ngữ hòa kết D. Ngôn ngữ chắp dính.
47/“Trong 琀椀 ến trình phát triển của, ngôn ngữ cơ sở bị phân chia thành nhiều dòng
khác nhau là cơ sở của cách phân loại” là đặc trưng của ngôn ngữ gì? A. Phương pháp đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp.
49/Phương pháp so sánh loại hình xem mặt nào của cấu trúc nội bộ ngôn ngữ là chủ đạo? A. Từ vựng B. Cấu trúc câu C. Ngữ pháp D. Chính tả.
50/ Một ý nghĩa ngữ pháp có thể biểu hiện bằng nhiều phụ tố là đặc điểm của ngôn ngữ gì? A. Ngôn ngữ hòa kết B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ phân 琀 ch D. Ngôn ngữ đơn lập.
51/ Giảm bớt sự biến đổi hình thái, sử dụng hư từ, trật tự từ, hư từ và
ngữ điệu là đặc điểm của ?
A. Ngôn ngữ hòa kết phân 琀 ch
B. Ngôn ngữ phân 琀 ch đối lập C. Ngôn ngữ đơn lập D. Ngôn ngữ chắp dính.
52/ Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ hoà kết là gì?
A. Dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc của mỗi phụ tố biểu thị ý
nghĩa ngữ pháp nhất định
B. Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp
C. Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư
từ, trật tự từ, ngữ điệu
D. Đối lập giữa căn tố và phụ tố.
53/ Hình vị trùng với âm 琀椀 ết là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì? A. Ngôn ngữ chắp dính B. Ngôn ngữ hòa kết C. Ngôn ngữ đơn lập D. Ngôn ngữ biến hình.
54/ Trong 琀椀 ếng Anh, khi ta đêm phụ tố (work-er, act -or,
assist-ant, recep 琀椀 on-ist) là đặc điểm gì?
A. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.
55/ Trong 琀椀 ếng Anh, khi ta thêm phụ tố (dis-play, un-happy, home- less) là đặc điểm gì?
A. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố lOMoAR cPSD| 40749825
B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố. CHƯƠNG III: 56/ Ngữ âm là gì?
A. Là cái vỏ vật chất của ngôn ngữ B. Là hình thức tồn tại của ngôn ngữ C. A và B đều đúng D. A và B đều sai.
57/ Ngữ âm học nghiên cứu về điều gì?
A. Quy luật tổ chức, kết hợp âm B.Chữ viết
C. Hình vị, âm vị, âm tố D. Sắc thái ngôn ngữ 11
58/ Cơ sở vật lí có những đặc trưng trong âm học là gì?
A. Cao độ, cường độ, trường độ
B. Cao độ, âm sắc, trường độ
C. Cao độ, cường độ, trường độ và âm sắc D. Cả A B C đều sai.
59/ Cơ sở sinh lí học có đặc trưng âm học gồm?
A. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, thanh quản
B. Lưỡi, thanh hầu, thanh quản, mũi
C. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng
D. Thanh hầu và cơ quan hô hấp.
60/ Phụ âm vang [p],[t], [k], kết thúc âm 琀椀 ết, ta gọi đó là gì? A. Âm 琀椀 ết khép B. Âm 琀椀 ết mở C. Âm 琀椀 ết nửa mở D. Âm 琀椀 ết nửa khép
61/ [m],[n], [ng] kết thúc âm 琀椀 ết ta gọi là gì? C. Âm 琀椀 ết nửa A. Âm đầu lưỡi
B. Âm 琀椀 ết khép khép D. Âm 琀椀 ết mở.
62/ Người ta nói "thỏ thẻ","se sẻ" là những âm 琀椀 ết gì?
B. Âm 琀椀 ết mở C. Âm 琀椀 ết nửa D. Âm 琀椀 ết nửa
A. Âm 琀椀 ết khép khép mở.
63/ Người ta nói "mái đầu, mai sau" là những âm 琀椀 ết gi?
A. Âm 琀椀 ết mở B. Âm 琀椀 ết khép 12 B. Âm 琀椀 ết khép C. Âm 琀椀 ết nửa D. Âm 琀椀 ết nửa mở khép.
64/ "Là đơn vị nhỏ nhất không thể phân chiết" đề cập đến khái niệm gì? A. Âm vị B. Hình vị C. Âm tố D. Âm 琀椀 ết
66/ [i], [e] là những nguyên âm gì? A. Nguyên âm tròn môi
B. Nguyên âm không tròn môi C. Nguyên âm cuối lưỡi
D. Nguyên âm cuống lưỡi.
67/ [u], [o] là những nguyên âm gì?
A. Hàng trước, không tròn môi B. Hàng sau, tròn môi
C. Hàng sau không tròn môi
D. Hàng trước, tròn môi.
69/ [v], [f] là những phụ âm gì? A. Phụ âm môi B. Phụ âm răng C. Phụ âm môi - răng D. Phụ âm môi môi lOMoAR cPSD| 40749825 70/ [r] là phụ âm gì?
A. Phụ âm đầu lưỡi B. Phụ âm môi C. Phụ âm cuối lưỡi D. Phụ âm họng 13
71/ [m], [b] là phụ âm gì?
A. Phụ âm môi- môi B. Phụ âm môi - răng C. Phụ âm răng - răng D. Phụ âm đầu lưỡi
72/ [s], [tr] là phụ âm gì?
A. Phụ âm đầu lưỡi. B. Phụ âm cuối lưỡi C. Phụ âm răng D. Phụ âm môi.
73/ Hãy chọn cách miêu tả đúng nguyên âm /o/ trong thang nguyên âm dưới đây.
A. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
B. Nguyên âm khép, hàng trước, tròn môi.
C. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
D. Nguyên âm mở, hàng sau, không tròn môi
74/ Trong 琀椀 ếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát. A. s, l B. s, x C. x, f D. f, k.
75/ "Với tư cách là đơn vị tối thiểu của hệ thống ngữ âm của một ngôn ngữ để cấu tạo
và phân biệt vỏ âm thanh với các đơn vị có nghĩa", định nghĩa này nói đúng với? A. Âm tố B. Hình vị C. Âm 琀椀 ết D. Âm vị.
76/ Trong 琀椀 ếng Việt, hai đơn vị "hớt" và "hất" phân biệt nhau nhờ ? 14 A.Cao độ B. Cường độ C. Trường độ D. Âm sắc.
77/ Người ta nói "học" là một âm 琀椀 ết gì?
A. Âm 琀椀 ết khép B. Âm 琀椀 ết mở C. Âm 琀椀 ết nửa khép
D. Âm 琀椀 ết nửa khép.
78/ Trong hệ thống ngữ âm 琀椀 ếng Việt, một 琀椀 êu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?
A. Chuyển động của lưỡi B. Độ mở của miệng C. Trường độ D. Vô thanh - hữu thanh
79/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?
A. Âm tố chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm vị có trong tất cả ngôn ngữ
B. Âm vị chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm tố có trong tất cả ngôn ngữ.
C. Âm vị có 琀 nh chất tự nhiên, âm tố có 琀 nh chất xã hội
D. Âm vị cụ thể, âm tố trừu tượng.
80/ Có bao nhiêu âm 琀椀 ết trong câu “This is John’s bicycle” ? A. 5 âm 琀椀 ết B. 6 âm 琀椀 ết C. 7 âm 琀椀 ết D. 8 âm 琀椀 ết.
81/ “Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra
ngoài” là phương thức cấu âm của?
A. Âm xát B. Âm tắc C. Âm mũi D. Âm rung. 82/
Các âm “m,n,ng,nh” được gọi là phụ âm vang bởi
vì? A. Vì nó nằm ở cuối từ của âm 琀椀 ết
B. Khi đọc âm thanh vang lên tự nhiên
C. Luồng hơi thoát ra từ khoan mũi D. Cả B và C đều đúng
83/ Trong hệ thống ngữ âm 琀椀 ếng Việt, một 琀椀 êu chí để phân biệt /p/ và /b/ là
A. Chuyển động của lưỡi B. Độ mở của miệng C. Trường độ D. Vô thanh - hữu thanh lOMoAR cPSD| 40749825
84/ “Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở và thoát ra” đây là
cách mô tả phương thức cấu âm của? A. Âm tắc B. Âm xát C. Âm mũi D. Âm rung.
85/ Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất mà ta có thể
nhận biết bằng thính giác là? A. âm vị B. Âm tố C. Hình vị D. Âm 琀椀 ết.
86/ Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm?
A. Thanh hầu B. Thanh quản C. Miệng D. Lưỡi.
87/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?
A. Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể
B. Âm vị mang 琀 nh tự nhiên, âm tố mang 琀 nh xã hội
C. Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tô bó hẹp ở 1 ngôn ngữ D. A và B đều đúng. 16
88/ Người ta nói “sing” là một âm 琀椀 ết gì?
A. Âm 琀椀 ết khép B. Âm 琀椀 ết nửa khép
C. Âm 琀椀 ết mở D. Âm 琀椀 ết nửa mở
89/ Trong hệ thống phụ âm 琀椀 ếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm
được cấu tạo ở mặt lưỡi? A. [t] B. [h] C. [c] D. [g]
90/ Trong hệ thống phụ âm 琀椀 ếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm
được cấu tạo ở đầu lưỡi? A. [m] B. [t] C. [g] D. [k]
91/ Trong hệ thống phụ âm 琀椀 ếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở vị trí môi? A. [m] B. [c] C. [l] D. [n]
92/ Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phụ âm xát luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn
B. Phụ âm tắc luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn
C. Phụ âm rung luồn hơi bị cản trở hoàn toàn
D. cả A,B và C đều đúng.
93/ Hãy chọn cách miêu tả nguyên âm /i/ 17
A. Nguyên âm hàng sau, không tròn môi
B. Nguyên âm hàng trước, tròn môi
C. Nguyên âm hàng giữa, tròn môi
D. Nguyên âm hàng trước, không tròn môi
94/ Trong 琀椀 ếng Việt, hai đơn vị “mắt” và “mát” phân biệt nhau nhờ A. âm sắc B. cao độ
C. cường độ D. trường độ
95/ Trong 琀椀 ếng Việt, hai đơn vị “nam” và “năm” phân biệt nhau nhờ A. trường độ B. cường độ C. âm sắc D. cao độ.
96/ Trong câu “I had bought this dic 琀椀 onary for Nam” có bao
nhiêu âm 琀椀 ết? A. 9 âm 琀椀 ết B. 10 âm 琀椀 ết C. 11 âm 琀椀 ết
D. 12 âm 琀椀 ết. 97/ “Đơn vị trừu tượng” là đặc điểm của A. âm vị B. âm tố
C. âm 琀椀 ết D. hình vị lOMoAR cPSD| 40749825
98/ “Chỉ bó hẹp trong ngôn ngữ” là đặc điểm của C. Âm 琀椀 A. Âm tố B. Âm vị ết D. Hình vị.
99/ Biến thể bị quy định bởi vị trí bối cảnh ngữ âm là gì? A. Biến thể tự do B. Biến thể ngẫu nhiên
C. Biến thể kết hợp D. Biến thể âm tố.
100/ Những âm tố cùng thể hiện một âm vị được gọi là B. Biến thể âm 琀椀
A. Biến thể hình vị ết C. Biến thể âm tố D. Biến thể âm vị.
101/ Âm vị được thể hiện ra bằng các A. Âm 琀椀 ết B. Âm sắc C. Âm tố D. Hình vị.
102/ Những đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt nghĩa và dùng để cấu
tạo nên vỏ vật chất được gọi là gì? A. Âm sắc B. Âm vị C. Âm tố D. Hình vị.
103/ Hình thức âm thanh của ngôn ngữ là A. Ngữ âm
B. Nguyên âm C. Phụ âm D. Âm tố.
104/ Kết quả của sự chấn động các phân tử không khí do một vật thể nhất định
nào đó tạo ra các dao động sóng âm. 19 A.Âm thanh ngôn ngữ B. âm sắc C. âm vị D. âm tố.
105/ Sự chấn động nhanh hay chậm của các phân tử không khí trong các đơn vị thời gian dùng để chỉ A. cao độ
B. cường độ C. trường độ D. âm sắc
106/ Trọng âm được tạo nên bởi
A. cường độ B. trường độ C. âm sắc D. cao độ.
107/ Cường độ của âm thanh thể hiện ở
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh B. Độ dài của âm thanh C. tần số dao động D. sắc thái âm thanh.
108/ Cao độ của âm thanh tùy thuộc vào
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh B. Độ dài của âm thanh C. tần số dao động D. sắc thái âm thanh.
109/ Tạo nên sự tương phản giữa các bộ phận của lời nói là
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh B. Độ dài của âm thanh C. tần số dao động D. sắc thái âm thanh.
110/Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa “live” và “leave” là để chỉ: A.Cường độ B.Cao độ
C.Trường độ D. Âm sắc
111/ Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa “ship” và “sheep” là để chỉ: A.Cường độ B.Cao độ
C.Trường độ D. Âm sắc
112/ Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa “lord” và “law” là để chỉ: A.Cường độ B.Cao độ
C.Trường độ D. Âm sắc
113/ Cơ sở sinh lý học của ngữ âm là:
A.Hoạt động cấu âm B.Thanh hầu C.Cơ quan hô hấp D. Lưỡi
114/Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng là:
A. Cơ sở vật lí B. Cơ sở sinh lý học C. Cơ sở xã hội 115/ Thanh hầu là: A. Cơ quan hô hấp
B. Cơ quan phát âm C. Cơ quan 琀椀 êu hóa D. Cơ quan sinh dục lOMoAR cPSD| 40749825 CHƯƠNG IV:
1. Ngữ pháp có đặc trưng gì?
A. Có 琀 nh cụ thể, biến động nhiều. B. Có 琀 nh lâm thời. C. Có 琀 nh khái quát cao và ổn
định. 2. Hoàn thành câu sau: “Trong ngữ pháp học, bình diện cú pháp nghiên cứu ………”
A. quy tắc kết hợp từ thành ngữ đoạn và câu. B. quy tắc cấu tạo từ. C. quy tắc biến hình từ.
3. Hoàn thành câu sau: “Ý nghĩa riêng của từng từ, gắn liền với việc phản ánh khái niệm về sự vật,
hành động, thuộc 琀 nh, quá trình được gọi tên bằng hình thức ngữ âm của từ đó được gọi là ………”.
A. ý nghĩa từ vựng B. ý nghĩa ngữ pháp C. ý nghĩa ngôn ngữ
4. Câu nào thể hiện nội dung của khái niệm ý nghĩa ngữ pháp?
A. Ý nghĩa khái quát, thể hiện những đặc điểm ngữ pháp được quy ước chung cho hàng
loạt đơn vị ngôn ngữ và được thể hiện bằng những phương 琀椀 ện ngữ pháp nhất định.
B. Ý nghĩa riêng của từng từ, gắn liền với việc phản ánh khái niệm về sự vật, hành
động, thuộc 琀 nh, quá trình được biểu thị bằng hình thức ngữ âm của từ.
C. Ý nghĩa có được do quan hệ giữa đơn vị ấy với đơn vị khác trong hoạt động ngôn ngữ.
5. Hoàn thành câu sau: “Ý nghĩa ngữ pháp chỉ xuất hiện trong một số dạng thức của
đơn vị ngôn ngữ được gọi là ………”
A. ý nghĩa ngữ pháp tự thân
B. ý nghĩa ngữ pháp lâm thời
C. ý nghĩa ngữ pháp quan hệ
6. Hoàn thành câu sau: “Ý nghĩa ngữ pháp có được do quan hệ giữa đơn vị ấy với
đơn vị khác trong hoạt động ngôn ngữ đưa lại được gọi là ………”
A. ý nghĩa ngữ pháp tự thân B. ý nghĩa ngữ pháp lâm thời C. ý nghĩa ngữ pháp quan hệ
7. Hoàn thành câu sau: “Phương thức ngữ pháp biến tố bên trong được hiểu là ………”
A. phương thức hay đổi hẳn vỏ ngữ âm của căn tố bằng một căn tố khác
B. phương thức dùng các loại phụ tố nối kết vào căn tố để biểu thị ý nghĩa ngữ pháp
cho căn tố. C. phương thức biến đổi một bộ phận của căn tố bằng những quy luật ngữ
âm nhất định để biểu thị ý nghĩa ngữ pháp cho căn tố.
8. Phạm trù ngữ pháp nào là phạm trù ngữ pháp của động từ?
A. Phạm trù dạng, thức. B. Phạm trù số. C. Phạm trù cách.
9. Trong câu Anh ấy nhờ tôi trông nhà, từ nhờ có quan hệ ngữ pháp với những
từ nào? A. Tôi, nhà. B. Anh ấy, nhà. C. Anh ấy, tôi, trông nhà.
10. Trong câu Tớ nghỉ lát đã, từ đã có quan hệ ngữ pháp với từ nào? A. Tớ. B. Nghỉ. C. Lát.
11. Câu nào có chứa 1 琀椀 ểu cú?
A. Cô ấy chỉ cười. B. Ở đây, mùa này thời 琀椀 ết rất dễ chịu. C. Cô ấy được sếp rất ưu ái.
12. Tiếng Việt có phạm trù ngữ pháp ngôi không? A. Có . B. Không.
13. Từ globalza 琀椀 on gồm mấy hình vị? A. 2 hình vị. B. 3 hình vị. C. 4 hình vị.
14. Đơn vị ngôn ngữ nào không phải là đơn vị ngữ pháp?
A. Âm vị. B. Hình vị. C. Từ.
15. Căn cứ vào 琀椀 êu chí nào mà hình vị được phân loại thành hình vị phái sinh từ
và hình vị biến hình từ?
A. Nghĩa. B. Chức năng. C. Câu