Trắc nghiệm đề 2 Kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Để tăng cung tiền, Fed có thể. Theo sự phân đôi cổ điển, yếu tố nào sau đây bị ảnh hưởng bởi yếu tố tiền tệ? Tiết kiệm quốc gia (hoặc là "tiết kiệm" nói chung) bằng. : Sự gia tăng thâm hụt ngân sách khiến chính phủ phải tăng vay. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô] ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Page | 1
Câu 1: Để tăng cung tiền, Fed có thể
a. bán trái phiếu Chính phủ.
b. tăng tỷ lệ chiết khấu.
c. giảm yêu cầu dư trữ.
d. Không có diều nào ở trên là chính xác.
Câu 2: Theo sự phân ôi cổ iển, yếu tố nào sau ây bị ảnh hưởng bởi yếu tố tiền tệ? a. GDP thực b. thất nghiệp c. lãi suất danh nghĩa d. Tất cả ều úng.
Câu 3: Tiết kiệm quốc gia (hoặc là "tiết kiệm" nói chung) bằng a.
GDP - mua sắm của chính phủ.
b. GDP + chi tiêu tiêu dùng + mua sắm của chính phủ. c. ầu tư + tiêu dùng.
d. tiết kiệm tư nhân + tiết kiệm chính phủ.
Câu 4: Sự gia tăng thâm hụt ngân sách khiến chính phủ phải tăng vay a.
làm dịch chuyển Đường Cung vốn vay sang phải.
b. làm dịch chuyển Đường Cầu vốn vay sang phải.
c. làm dịch chuyển Đường Cung vốn vay sang trái.
d. Làm dịch chuyển Đường Cầu vốn vay sang trái.
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô]
Câu 5: Theo thuyết ngang bằng sức mua, iều nào sau ây sẽ xảy ra nếu một
quốc gia tăng tốc ộ tăng trưởng cung tiền?
a. Đồng nội tệ giảm giá
b. Lên giá tỷ giá hối oái thực.
c. xuất khẩu ròng sẽ giảm Page | 2
d. Tất cả những iều trên sẽ xảy ra.
Câu 6: Trái phiếu A trả 200 triệu ồng sau 40 năm. Nếu lãi suất 8%/năm,
giá trị hiện tại của trái phiếu A là: a. Khoảng 6.206.186 ồng b. Khoảng 5.206 .186 ồng c. Khoảng 19.206.186 ồng d. Khoảng 9.206.186 ồng
Câu 7: Chinh sách tài khóa mở rộng làm dịch chuyển a.
Đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái.
b. Đường tổng cung ngắn hạn sang bên phải.
c. Đường tổng cầu sang bên trái.
d. Đường tổng cầu sang bên phải.
Câu 8: Điều nào sau ây cản trở việc tăng năng suất lao ộng của một quốc gia a. Tiến bộ kỹ thuật
b. Người lao ộng ược ào tạo tốt hơn. c. Dân số tăng.
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 9: Nếu thâm hụt thương mại xảy ra thi
a. Tiết kiệm lớn hơn ầu tư nội ịa và Y > C + 1 + G
b. Tiết kiệm nhỏ hơn ầu tư nội ịa và Y > C + 1 + G
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô]
c. Tiết kiệm nhỏ hơn ầu tư nội ịa và Y > C + 1 + G
d. Tiết kiệm lớn hơn ầu tư nội ịa và Y > C + 1 + G
Câu 10: Những người mới ến tuổi tham gia lao ộng (15&16 tuổi) và những
người sắp tham gia vào lực lượng lao ộng (SV mới ra trường) cần thời gian
ể tìm kiếm công việc phù hợp với kỹ năng và sở thích của mình thì ược xếp
vào dạng thất nghiệp nào?
a. Thất nghiệp cọ xát (tạm thời) Page | 3 b. Thất nghiệp chu kỳ c. Thất nghiệp theo mùa d. Thất nghiệp cơ cấu Câu 11:
Trường hợp nào sau ây sẽ làm thay ổi kích cỡ của lực lượng lao ộng: a.
Sau một thời gian tìm viêc, ông Cường quyết ịnh nghi hưu:
b. Ông Danh vừa bị công ty cho thôi việc và ang tìm việc mới.
c. Sau một thời gian tìm việc, ông An tìm ược việc.
d. Sau một thời gian nghỉ hưu, ông Bình qua ời.
Câu 12: Kiều muốn kiếm ược 8% tiền lãi thực từ khoản cho vay mà cô ấy
dự ịnh thực hiện và tỷ lệ lạm phát dự kiến trong thời gian cho vay là 5%.
Cô ấy nên tính lãi suất là: a. 3% b. 13% c. 5% d. 8%
Câu 13: Múc GDP thực bình quân ầu người a.
Khác nhau gữa các quốc gia, nhưng tốc ộ tăng trưởng của GDP thực
bình quân mỗi người là tương tự giữa các quốc gia
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô] b.
Và tốc ộ tăng trưởng cúa GDP thực cho mỗi ngưới khác nhau giữa các quốc gia. c.
Là rất tương tự giữa các quóc gỉa, nhưng tốc ộ tăng trưởng của GDP
thực bình quân mỗi người khác nhau giữa các quốc gia d.
Và tốc ộ tăng trưởng của GDP thực cho mỗi người cũng tương tự nhau giữa các quốc gia. Page | 4
Câu 14: Tìm câu phát biểu úng a.
Thuế và chi chuyển nhượng không phải là những nhân tố tư ộng bình ổn của nền kinh tế. b.
Khuynh hướng tiêu dùng biên cộng với khuynh hướng tiết kiệm biên sẽ lớn hơn 1.
c Ngân hàng trung ương không hoàn toàn kiểm soát ược khối tiền trong nền kinh tế.
d. Hạn chế cùa chính sách tiền tệ là hiên tượng lấn át/ hất ra/ chèn ép.
Câu 15: Khi chất lượng của một hàng hóa ược cải thiện trong khi giá của
nó không ổi, thì sức mua của ồng ô la a.
tăng, do ó chỉ số giá tiêu dùng phản ánh sự thay ổi của chi phí sinh
hoạt nếu sự thay ổi chất lượng không ược tính ến b.
giảm, do ó chỉ số CPI phóng ại sự thay ổi của giá cả sinh hoạt nếu
không tính ến sự thay ổi chất lượng c.
giảm, do ó chỉ số giá tiêu dùng phản ánh sự thay ổi của chi phí sinh
hoạt nếu sự thay ổi chất lượng không ược tính ến d.
tăng, do ó chỉ số CPI phóng ại sự thay ổi của chi phí sinh hoạt nếu sự
thay ổi chất lượng không ược tính ến
Câu 16: Nếu trong một năm, một nền kinh tế có tiêu dùng 3000, ầu tư
2000, mua sắm chính phủ 1500 , xuất khẩu 500 , nhập khẩu 600, thuế 1200,
chi chuyển nhượng 400, và khấu hao 300, thì GDP bằng a. 7000.
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô] b. 6400 c. 7600 d. 8900
Câu 17: Tổ chức công ooàn là nguyên dân dẫn ến a.
Lượng cung lao ộng vượt quá lượng cầu lao ộng và dẫn ến thất nghiệp cơ cấu. b.
Lượng cung lao ộng nhỏ hơn lượng cầu lao ộng và dẫn ến thất Page | 5 nghiệp cơ cấu. c.
Lượng cung lao ộng vượt quá lượng cầu lao ộng và dẫn ến thất nghiệp cọ xát. d.
Lượng cung lao ộng nhỏ hơn lượng cầu lao ộng và dẫn ến thất nghiệp co xát.
Câu 18: Thứ tự nào sau ây xếp hạng tài sản từ thanh khoản cao ến thấp? a.
Tiền mặt, cổ phiếu, bất ộng sản.
b. Bất ộng sản, cổ phiếu, tiền mặt.
c. Bất ộng sản, tiền mặt, cổ phiếu.
d. Tiền mặt, bất ộng sản, cổ phiếu.
Câu 19: _____là sản lượng làm ra từ mỗi ơn vị nhập lượng lao ộng. a. Năng suất b. Đầu tư
c. GDP bình quân ầu người. Od. Xuất khẩu ròng.
Câu 20: Điều nào sau ây rất có thể sẽ làm tăng lượng cầu tiền? a.
giảm thu nhập danh nghĩa. b. tăng lãi suất.
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô] c. giảm lãi suât.
d. tăng thu nhập danh nghĩa.
Câu 21: Dự án ầu tư với chi phó 100 tỷ bỏ ra hôm nay và mang lại 150 tỷ
sau 4 năm. Nên thực hiện dự án không nếu lãi suất thị trường là 11%/năm? a. Không b. Nên
C Nên, nếu lãi suất dự án > 11 % /năm. d. Không thể kết luận Page | 6
Câu 22: Dòng vốn ra ròng là a.
Chênh lệch giữa mua sắm tài sản nước ngoài của cư dân trong nước
và mua sắm tài sản trong nước bởi người nước ngoài. b.
Chênh lệch giữa mua sắm tài sản trong nước của ngưới nước ngoài
và mua sắm tài sản nước ngoài bởi người trong nước. c.
Chênh lệch giữa mua sắm tài sản trong nước của cư dân trong nước
và mua sắm tài sản nước ngoài bởi người nước ngoài. d.
Chênh lệch giữa mua sắm tài sản nước ngoài của cư dân nước ngoài
và mua sắm tài sản trong nước bởi người trong nước.
Câu 23: Nền kinh tế ang trong thời kỳ suy thoái với tình trạng thất nghiệp
cao và sản lượng thấp. Chính sách nào phù hợp trong ngắn hạn
a. Chính phủ nên tăng thuế và ngân hàng trung ương nên bán trái phiếu chính phủ
b. Ngân hàng trung ương nên bán trái phiếu chinh phủ ể thu hẹp cung tiền.
c Ngân hàng trung ương nên mua trái phiếu chính phủ ể mở rộng cung tiền.
d. Chinh phủ nên cắt giảm chi tiêu công của chính phủ.
Câu 24: Trên thị trường ngoại hối, khi ồng nội tê tăng giá so với ồng ngoai tệ, sẽ dẫn ến
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô]
a. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng, lượng cầu nội tệ giảm.
b. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm, lượng cầu nọi tệ tăng. c Xuất
khẩu tăng, nhập khẩu giảm, lượng cầu nội tệ giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng, lượng cầu nội tệ tăng.
Câu 25: Khi ồng tiền Việt Nam tăng giá, hàng hóa của Việt Nam trở nên a.
ắt hơn so với hàng hóa nước ngoài, làm cho xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
b. ắt hơn so với hàng hóa nước ngoài, làm cho xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
c rẻ hơn so với hàng hóa nước ngoài, làm cho xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm. Page | 7
d. rẻ hơn so với hàng hóa nước ngoài, làm cho xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
Câu 26: Câu nào sau ây là CHÍNH XÁC?
a. Thẻ tín dụng có thể dùng trong thah toán nhưng không có chức năng là trung gian trao ổi.
b. Hoạt ộng ngân hàng dự trữ một phần là một hệ thống theo ó các ngân
hàng phải giữ lại một số tiền mặt dựa trên phần trăm các khoản vay ra của họ.
c. Thẻ ghi nợ giống thẻ tín dụng hơn là một tấm séc.
d. Nếu các ngân hàng giữ lại bất kỳ khoản nào từ số tiền gửi của họ nhận
ược dưới dạng dự trữ, thì các ngân hàng này không thể có khả năng làm
ảnh hưởng ến cung tiền.
Câu 27: Lãi suất danh nghĩa là 3 % và lạm phát là 2 %. Lãi suất thực là bao nhiêu? a. 5% b. 3/2 % c. 1%
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô] d. 6%
Câu 28: GDP thực
a. ịnh giá mức sản xuất hiện tại với mức giá của một năm nhất ịnh trong quá khứ
b. không phải là một cách ánh giá hợp lý mức sản xuất của một nền kinh tế,
vì giá cả thay ổi từ năm này sang năm khác
c. ịnh giá mức sản xuất hiên tại với mức giá hiện tại.
d. là một cách thức o lường giá trị của chỉ hảng hóa, do ó, không bao gồm giá trị cùa dịch vụ.
Câu 29: Ưu iểm chính của quỹ tương hỗ là chúng cung cấp a.
một mức lợi nhuân ược chính phủ bảo ảm. Page | 8
b. một tài sản ược sử dụng rộng rãi làm phương tiện trao ổi.
c. một cách ể tránh biến ộng giá cổ phiếu và trái phiếu.
d. một cách thức dễ dàng ể nắm giữ một danh mục ầu tư a dạng.
Câu 30: Những thay ổi nào sau ây trong chỉ số giá làm tỷ lệ lạm phát thấp nhất: a. 80-100 b. 100-120 c. 150-170
d. cùng tỷ lệ lạm phát
Câu 31: Lập luận nào sau ây là CHÍNH XÁC?
a Chứ năng trung gian trao ổi của tiền có thể ược hiếu như là việc bạn thực
hiện bán hàng hóa lấy tiền và sau ó dùng tiền ể mua hàng hóa khác b.
Chiến nhẫn vàng của bạn có thể ược dùng trao ổi một số hàng hóa
khi bạn cần ến; do vậy chiếc nhẫn chính là tiền
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô] c.
Chức năng trung gian trao ổi của tiền có thể ược hiểu như là việc
anh A em ổi trực tiếp cái chân heo của mình lấy con gà của nhà hàng xom
d. Không có mô tả nào bên trên là úng cả
Câu 32: Giả sử ba nddaauf nền kinh tế ở trạng thái cân bằn dài hạn. Sau ó,
giả sử co một ợt hạn hán phá hủy phần lớn vụ lúa mùa tại Việt Nam. Theo
mô hình tổng cung và tổng cầu, iều gì ã xảy ra với giá cả và sản lượng trong ngắn hạn
a. Giá tăng, sản lượng giảm
b. Giá tăng, sản lượng tăng
c. Giá giảm, sản lượng tăng
d. Giá giảm, sản lượng giảm
Câu 33: Tiền gửi tiết kiệm ược bao gồm trong a. M1 nhưng không phải M2. b. cả M1 và M2. Page | 9 c. M1 và M2.
d. M2 nhưng không phải M1.
Câu 34: Người mua cổ phiếu phát hành mới của công ty cổ phần thép Hoà Phát thì ược gọi là
a. Tài trợ bằng vốn vay và trở thành chủ nợ của Hoà Phát.
b. Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành một phần chủ sở hữu của Hoà Phát.
c. Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành chủ nợ của Hoà Phát.
d. Tài trợ bằng vốn vay và trở thành một phần chủ sở hữu của Hoà Phát.
Câu 35: Câu nào sau ây là SAI? a.
Nếu GDP danh nghĩa là 10 nghìn ô và GDP thực là 8 nghìn ô, thì chỉ
số khử lạm phát là 125
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô] b.
Chỉ số khử lạm phát GDP có thể ược sử dụng ể loại trừ lạm phát ra khỏi GDP danh nghĩa c.
Các nahf kinh tế học sử dụng thuật ngữ lạm phát ể mô tả trạng thái
theo ó mức ản xuất tổng thể của nền kinh tế ang gia tăng d.
Nếu GDP danh nghĩa là 12 nghìn ô và chỉ số khử lạm phát là 80 thì
GDP thực tế là 15 nghìn ô
Câu 36: Một công nhân của nhà máy Sony ở Nhật mua trái cây từ nông trại
Hoa Kỳ làm xuất khẩu_____, xuất khẩu_____, xuất khẩu ròng_____ và
dòng vốn ra ròng_____ở Hoa Kỳ
a. giảm / không ổi / tăng / giảm
b. tăng / tăng / giảm / giảm
c. không ổi / giảm / tăng / tăng
d. tăng / không ổi / tăng / tăng
Câu 37: Khi mức giá chung (P) ược nhân với tổng thu nhập thực (Y), kết quả là a. tổng cầu tiền.
b. mức giá chung thực tế.
Page | 10 c. số nhân tiền tổng hợp. d. thu nhập danh nghĩa.
Câu 38: Đường tổng cung có dạng:
a. Dốc lên trong dài hạn, dốc ứng trong ngắn hạn.
b. Dốc lên trong ngắn hạn, dốc ứng trong dài hạn.
c. Dốc lên trong ngắn hạn và trong dài hạn.
d. Dốc ứng trong ngắn hạn và trong dài hạn.
Câu 39: Nếu các nhà hoạch ịnh chính sách lo lắng rằng nền kinh tế ang có
nguy cơ tăng lạm phát bởi vì tổng cầu tăng nhanh hơn tổng cung, chính
sách tài khóa thích hợp sẽ là:
a. Tăng chi chuyển nhượng
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô] b. Tăng lãi suất
c. Tăng chi tiêu chính hủ d. Tăng thuế
Câu 40: Sự kiện nào sau ây làm dịch chuvển ường tổng cung ngắn hạn sang phải? a. giá dầu giảm. b. cung tiền giảm.
c. sự gia tăng chi tiêu của chính phủ cho thiết bị quân sự
d. Kỳ vọng về giá cả tăng lên.
Câu 41: Cơ quan chịu trách nhiệm chính về chính sách tiền tệ là a. Chính phù. b. Ngân hàng trung ương.
c. Chính phủ và Ngân hàng trung ương.
d. Chính phủ và chính quyền ịa phương.
Câu 42: Giao dịch nào sau ây thể hiện luồng vốn ra khỏi nền kinh tế Hoa Kỳ? Page | 11
a. Các nhà ầu tư Hoa Kỳ mua tài sản nước ngoài ở Đức.
b. Các nhà ầu tư Anh mua bất ộng sản ở Mỹ. c lợi tức trả cho khoản ầu
tư tài chính của Hoa Kỳ vào Hồng Kông. d. Máy tính của Hoa Kỳ xuất khẩu sang Ba Lan.
Câu 43: Khác biêt giữa GDP và GNP (hay GNI) là ở phần a.
Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI.
b. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài. c Kiều hối.
d. Viện trợ không hoàn lại.
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô]
Câu 44: GDP là tổng của:
a. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng.
b. Tiêu dùng, ầu tư, trợ cấp, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng.
c. Tổng giá trị gia tăng trừ tổng chi phí.
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, tiền thuế và lơi nhuận.
Câu 45: Sự khác biệt chủ yếu giữa ường Phillips ngắn hạn và dài hạn là gì? a.
Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là nghịch
biến và trơng dài hạn là ộc lập. b.
Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là ồng
biến và trong dài hạn là nghịch biến. c.
Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là nghịch
biến và trong dài hạn là ồng biến. d.
Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là ồng
biến và trong dài hạn là ộc lập.
PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1: Page | 12
Phân tích tác ộng của chính sách tài khóa mở rộng ến mục tiêu thúc ẩy tăng trưởng
kinh tế. Chính sách ó làm thay ổi tỷ lệ lạm phát, sản lượng và thất nghiệp như thế nào?
Giải thích và mô tả trên ồ thị. Câu 2:
Trong một nền kinh tế có các số liệu ược cho nhu sau: Tiêu dùng tự ịnh Co=300 Đầu tư tự ịnh I0=400
Chi tiêu của chính phủ về hàng hóa & dịch vụ G=500
Thuế ròng tự ịnh To=200
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024] lOMoAR cPSD| 46578282
[Tài liệu & Bí kíp học tập UEH] [Kinh tế vĩ mô] Xuất khẩu X=500
Nhập khẩu tự ịnh Mo=100 Tiêu dùng biên MPC=0,5 Thuế ròng biên MPT=0,3 Đẩu tư biên MPI =0 Nhập khẩu biên MPM =0,1
a. Hãy xác ịnh mức sản lượng cân bằng, tính mức tiêu dùng, tiết kiệm và thuế ròng.
b. Tại mức sản lượng cân bằng, tình hình ngân sách của chính phủ như thế nào?
c. Tại mức sản lượng cân bằng, cán cân thương mại như thế nào?
d. Nếu chính phủ tăng chi tiêu hàng hóa và dịch vụ là 30 . Mức sản lượng
mới là bao nhiêu? Số tiền thuế chính phủ thu thêm ược?
[ONTHISINHVIEN.COM]
[LIVESTREAM 5/5/2024]