lOMoARcPSD| 46342985
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
Câu 1:Hệ phân tán có kích thuóc hạt phân tán nhỏ hon 1nm đuọc gọi là:
A. Dung dịch keo B. Dung dịch thục
C. Dung dịch chất không điện ly D. Dung dịch chất điện ly
Câu 2Hệ phân tán ở trạng thái lỏng có: 1nm ≤ kích thuóc hạt phân tán ≤ 100 nm đuọc gọi là:
A. Dung dịch keo B. Dung dịch thực
C. Dung dịch chất không điện ly D. Dung dịch chất điện ly
Câu 3:Hệ phân tán ỏ trạng thái lỏng thì được gọi là
A. Dung dịch. B. Hệ nhũ tương.
C. Hệ huyên phù. D. Hệ phân tán.
Câu 4: Hệ phân tán gồm hai chất lỏng có kích thuóc hạt phân tán ≥ 100 nm đuọc gọi là:
A. Dung dịch keo B. Dung dịch thực C. Hệ huyền phù D. Hệ nhũ
tương
Câu 5 Hệ phân tán gồm một chất lỏng và một chất rắn có kích thuóc hạt phân tán ≥ 100 nm đuọc gọi là:
A. Dung dịch keo B. Dung dịch thực
C. Hệ huyền phù D. Hệ nhũ tương
Câu 6 Chọn phát biểu đúng:
A. Dung dịch là hỗn hợp hai hay nhiều chất ở thể lỏng.
B. Dung dịch là một hệ đồng nhất gồm hai hay nhiều chất
C. Dung dịch là hệ gồm hai chất lỏng khuyếch tán vào nhau
D. Dung dịch là một hệ gồm một chất rắn khuyếch tán trog môi trường lỏng.
Câu 7 Dung dịch chất điện ly là.
A. dung dịch của nhũng chất lỏng hoà tan
B. dung dịch của chất rắn hoà tan trong chất lỏng
C. Dung dịch của chất phân tán có kích thước hạt nhỏ hon 1nm
D. Dung dịch có khả năng dẫn điện.
Câu 8 Dung dịch chất không điện ly là.
A. dung dịch của nhũng chất lỏng hoà tan
B. dung dịch của chất rắn hoà tan trong chất lỏng
C. Dung dịch của chất phân tán có kích thước hạt nhỏ hon 1nm
D. Dung dịch koông có khả năng dẫn điện.Câu 9 Dung dịch keo là.
A. dung dịch của nhũng chất lỏng hoà tan
B. dung dịch của chất rắn hoà tan trong chất lỏng
C. Dung dịch của chất phân tán có 1nm ≤ kích thước hạt ≤ 100nm
D. Dung dịch có khả năng dẫn điện.
Câu 10 Huyền phù là.
A .Hệ phân tán của một chất rắn trong môi truòng lỏng
B. Hệ phân tán của một chất rắn trong môi trường rắn.
C. Hệ phân tán lỏng- rán và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
D. Hệ phân tán lỏng- lỏng và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
Câu 11 Nhũ tương là.
A .Hệ phân tán của một chất rắn trong môi truòng lỏng
B. Hệ phân tán của một chất lỏng trong môi trường lỏng.
C. Hệ phân tán lỏng- rán và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
D. Hệ phân tán lỏng- lỏng và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
Câu 12 Nồng độ dung dịch biểu thị
1. lượng chất tan có trong một lượng dung dịch nhất định
2. số mol chất tan có trong dung dịch
3 khối lượng chất tan có trong dung dịch
lOMoARcPSD| 46342985
A. 1 đúng
B. 2 đúng
C. 3 đúng.
D. 1,2,3 đều đúng
Câu 13
Nồng độ phần trăm cho biết
1. số phần khối lượng chất tan có trog một trăm phần khối lượng dung dịch.
2. số gam chất tan có trong một lít dung dịch 3 số mol chất tan có trong
một ít dung dịch.
A. 1 đúng
B. 2 đúng
C. 3 đúng
Câu 14 Nồng độ mol/lit cho biết
1. số phân tử chất tan có trong một lít dung
dịch 2 số mol chất tan có trong một lít dung
dịch 3. sô mol chất tan có trong 1000 gam
nước.
D. 1 và 3 đúng.
A. 1 đúng
B. 2 đúng
C. 3 đúng.
Câu 15 Nồng độ molan cho biệt
1. số mol chất tan có trong 1000 gam dung dịch
2. số mol chất tan có trong 1000 gam dung môi.
3. số phân tử chất tan có trong 1000 gam dung dịch
D. 1,2,3 đều đúng
A. 1 đúng
B. 2 đúng
C. 3 đúng
D. 1 và 3 đúng.
Câu 16 Nồng độ phân mol cho biết
1. số mol chất tan có trong 1000 gam dung dịch
2. số mol chất tan có trong 1000 gam dung môi.
3. số mol chất tan có trong tổng số mol các chất có trong dung dịch kể cả dung môi
A. 1 đúng B. 2 đúng
C. 3 đúng D. 1 và 3 đúng.
Câu 17 Nồng độ đương lượng gam cho biết
1. số phân tử chất tan có trong một lít dung dịch
2 số đương lượng gam chất tan có trong một lít dung dịch
3. sô đương lượng gam chất tan có trong 1000 gam nước.
A. 1 đúng B. 2 đúng
C. 3 đúng. D. 2,3 đều đúng
Câu 18 Đương lượng gam của một chất là
A. lượng chất đó phản ứng vừa đủ với một đương lượng gam của một chât khác
B. là lượng chất đó phản ứng vừa đủ với một mol khí hydro
C. là lượng chất đó khi phản ứng thì cho hoặc nhận một electron
D. là lượng acid khi phản ứng cho đúng một ion H
+
Câu 19 Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Vẩy a là.
A. số điện tử chất đang tính trao đởi khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số điện tích dương hoặc âm chất trao đổi khi tham gia phản ưngD. số đương lượng gam ứng với một mol
chất khi tham gia phản ứng. Câu 20
Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Trong phản ứng trao đổi a là.
A. số điện tử chất đang tính trao đởi khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số mol điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ưng
D. số nguyên tử kim loại chất trao đội khi tham gia phản ứng.
lOMoARcPSD| 46342985
Câu 21
Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Trng phản ứng oxy hoá-khử a là
A. số mol điện tử một mol chất đang tính trao đổi khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ưng
D. số nguyên tử kim loại chất trao đội khi tham gia phản ứng.
Câu 22 Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Trong phản ứng trung hoà a
là:
A. số mol ion H+ mà một mol chất đã cho hay nhận khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ưng
D. số nguyên tử kim loại chất trao đội khi tham gia phản ứng.
Câu 23 Cho phản ứng: Na
2
CO
3
+ HCl → NaHCO
3
+ NaCl.
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na
2
CO
3
trong 100ml dung dịch thi nồng độ đương lượng của dung dịch là
A. 0,1N B. 0,2N
C. 0,0001N D. 0,0002N
Câu 24 Cho phản ứng: Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na
2
CO
3
trong 100ml dung dịch thi nồng độ đương lượng của dung dịch là
A. 0,1N B. 0,2N
C. 0,0001N D. 0,0002N
Câu 25 Cho phản ứng:
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
→ 9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
Vậy 2,32 gam Fe
3
O
4
ứng với mấy đương lượng gam
A. 0,1E B. 0,3E
C. 0,01E D. 0,03E
Câu 26 Hiện tượng thẩm thấu là hiện tượng
A. chất tan đi xuyên qua màng bán thẩm để cân bằng áp suất
B. dung môi đi xuyên qua màng bán thẩm để cân bằng áp suất.
C. dung dịch đi xuyên qua màng để cân bằng áp suất.
D. dung môi và chất tan dịch chuyển theo hai chiều ngược nhau qua màng bán thẩm
Câu 27 Áp suất thẩm thấu là áp suất
A. xuất hiện trên bề mặt tiếp xúc giữa dung dịch và không khí
B. xuất hiện trong dung dịch
C. xuất hiện hai bên màng bán thẩm khi hai bên màng có hai dung dịch khac nhau về nồng độ
D. xuất hiện trong mọi trường hợp khi có màng bán thẩm
Câu 28 Định luật Vant’Hoff được tóm tắt bởi công thức π = RCT. R có ba giá trị: 1) 0,0821 ; 2) 1,98 ; 3)
8,31. Khi dùng công thức trên ta phải chọn giá trị nào của R.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 2 hoặc 3
Câu 29 Áp suất thẩm thấu của dung dịch 5g/lit glucose ở 25
o
C là
A. 0,679atm B. 68,79 atm
C. 16,39atm D. 1,639atm
Câu 30
ở 37
o
C dịch trong hồng cầu có áp suất thẩm thấu là 7,5 atm . tính nồng độ mol/lit của các chất tan có trong
dịch hồng cầu.
A. 0,295 M B. 0,00291M
C. 0,0122M D. 0,0291M
lOMoARcPSD| 46342985
Câu 31
Dung dịch chất A trong nước không điện ly. 0,184 gam chất A trong 100ml dung dịch có áp suất thẩm thấu là
560 mmHg ở 30
o
C. Tính khối lượng mol của A.
A. 62,044 g/mol B. 82 g/mol
C. 149,8 g/mol D. 82,73 g/mol
Câu 32 Dung dịch 0,4 g/lít một polipeptid có áp uất thẩm thấu 3,74 Torr ở 27
o
C (1Torr = 1,32.10
-3
atm). Tính
khối lượng mol của polipepid đó.
A. 1993,2 g/mol B. 347 g/mol
C. 26,3 g/mol D. 266,63 g/mol
Câu 33 Dung dịch trong nước của một chất B (không điện ly) chứa 3gam B trong 250 ml dung dịch ở 12
o
C có
áp suất là 0,82 atm. Tính khối lượng mol của B.
A.34,2 g/mo B. 342 g/mol
C. 2064,5 g/mol D. 206,45g/mol
Câu 34 Dung dịch một chất tan không điện ly trong nước đông đặc ở -2,47
o
C. Hỏi dung dịch này sôi ở nhiệt
độ bao nhiêu ?
A. 100,226
o
C B. 100,426
o
C
C. 100,126
o
C D. 100,691
o
C
Câu 35 Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe
2
O
3
là:
A. 160/3 gam B. 80/3 gam
C. 40/3 gam D. 60/3 gam
Câu 36 Trong một phản ứng: Fe
2+
Fe
3+
Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là:
A. 72 gam B. 36 gam
C. 24 gam D. 12 gam
Câu 37 Tính nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc (
o
C) của dung dịch chứa 9 gam glucose trong 100 g nước. Biết
nước có k
s
= 0,52 và k
đ
= 1,86.
A. 100,94 và 0,26 B. 100,56 và 0,36
C. 100,36 và 0,94 D. 100,26 và -0,94
Câu 38 Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước
thành 1 lít dung dịch ở 4
o
C thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là:
A. 0,026 at B. 0,013 at
C. 0,15 at D. 0,2 at
Câu 39 Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ c của dung dịc
thu được xuống 0,75
o
C. Biết k
đ
của nước bằng 1,86
A. 5 gam
B. 10 gam
C. 15 gam
D. 10,89 gamCâu 40
Thế nào là hiện tượng thẩm thấu:
A. là hiện tượng các phân tử chất tan khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch.
B. Là hiện tượng các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch
C. Là hiện tượng các phân tử chất tan và các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung
dịch
D. A,B,C đều đúng.
Câu 41
Một dung dịch chứa 54 gam gluco C
6
H
12
O
6
trong 250 gam nước sẽ đông đặc ở bao nhiêu độ ? cho biết hằng số
nghiệm lạnh của nước là 1,86
0
C/mol.gam (C=12 , H=1, O=16)
A. -2,232
o
C
B. -0,558
o
C
lOMoARcPSD| 46342985
C. -0,279
o
C
D. -0,1395
o
C
Câu 42
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (M
A
= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt
độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5
o
C
B. 100,26
o
C
C. 100,6
o
C
D. 101,26
o
C
Câu43
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít
dung dịch ở 4
o
C thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082 at.lít/
o
K. A. 0,026 at
B. 0,013 at
C. 0,15 at
D. 0,2 at
Câu 44
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (M
A
= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt
độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5
o
C
B. 100,26
o
C
C. 100,6
o
C
D. 101,26
o
C
Câu 45
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ c của dung dịch thu được
xuống 0,93
o
C. Biết k
đ
của nước bằng 1,86.
A. 12 gam
B. 14 gam
C. 9 gam
D. 18 gam
Câu 46
Trong 1ml dung dịch chứa 10
-6
mol chất tan A ở 0
o
C. Vậy áp suất thẩm thấu của dung dịch (tính theo mmHg)
là:
A. 19,54 mmHg
B. 16,782 mmHg
C. 17,024 mmHg
D. 14,702 mmHg
Câu 47
Biểu thức của đinh luật Raun (Raoult) thứ hai về độ tăng nhiệt độ sôi t
s
= K
s
.Cm. Hãy cho biết ý nghĩa của
hằng số nghiệm sôi K
s
.
A. Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch.
B. Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan trong 1000 gam dung
môi.
C. Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch.
D. Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan trong 1000 gam dung môi.
Câu 48
C
6
H
5
NH
2
có pK
b
= 9,42. Trong môt cốc chứa 100ml dung dịch C
6
H
5
NH
2
0,01M. pH của dung dịch đó là.
lOMoARcPSD| 46342985
A. 8,00
B. 8,50
C. 9,00
D. 8,29
Câu 49
Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch HCl 0,2M và NH
3
0,2M được dung dịch X. Biết hằng
số điện ly của NH
3
K
b
=1,8.10
-5
. pH của dung dịch X là
A. 5,127
B. 2,064
C. 7,00
D. 6,025
Câu 50
Một dung dịch chứa hỗn hợp CH
3
COONa 0,15M và CH
3
COOH 0,15M. Biết CH
3
COOH có pK
a
= 4,74. pH
của dung dịch trên là
A. 4,74
B. 9,26
C. 4,63
D. 4,63
Câu 51
Tính độ tan (mol/lit) ở 25
o
C của AgCl trong nước. Cho biết tich số tan của AgCl ở 25
o
C là 1,78.10
-10
.
A. 1,334.10
-5
(mol/lít)
B. 1,433. 10
-5
(mol/lít)
C. 1,325 . 10
-5
(mol/lít)
D. 1,343.10
-5
(mol/lít) Câu 52
Thế nào là dung dịch đệm:
A. là dung dịch tạo bởi một bazơ yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit mạnh hoặc bazơ
mạnhvào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
B. là dung dịch tạo bởi một axit yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit mạnh hoặc bazơ
mạnhvào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
C. là dung dịch tạo bởi một bazơ mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit yếu hoặc bazơ
yếuvào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể. D. cả A và B đều đúng. Câu 53
NH
3
có pK
b
= 4,74 . Vậy pH dung dịch gồm NH
3
0,12M và NH
4
Cl 0,1M là:
A. 8,253
B. 9,34
C. 9,29
D. 10,26Câu 54
Tính nồng độ OH
-
trong một lít dung dịch NH
3
0,1M. Biết hằng số điện ly của NH
3
K
b
=1,8.10
-5
.
A. 1,34.10
-3
mol/lít
B. 4,24.10
-3
mol/lít
C. 1,34.10
-2
mol/lít
D. 4,24.10
-4
mol/lít Câu 55
Trong các dung dịch sau đây: Na
2
CO
3
, NaCl , K
2
SO
4
, CH
3
COONa , C
6
H
5
ONa, NH
4
Cl, C
6
H
5
ONH
3
Cl, AlCl
3
.
Dung dịch nào có pH>7
A. NaCl , K
2
SO
4
B. NH
4
Cl , C
6
H
5
ONH
3
Cl, AlCl
3
C. K
2
SO
4
, CH
3
COONa, AlCl
3
D. Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa Câu 56.
Tính độ tan (mol/lit) ở 25
o
C của CaSO
4
trong nước . Cho biết tich số tan của CaSO
4
ở 25
o
C là 9,1. 10
-6
.
A. 2,12.10
-3
(mol/lít)
B. 3,6016. 10
-3
(mol/lít)
lOMoARcPSD| 46342985
C. 3,66 . 10
-3
(mol/lít)
D. 3,0166.10
-3
(mol/lít) Câu 57
CH
2
=CH-COOH có pK
a
= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH
2
=CH-COOH 0,12M là:
A. 2,32
B. 2,59
C. 3,24
D. 2,56
Câu 58
NH
3
có pK
b
= 4,74. Vậy pH của dung dịch NH
3
0,12M là:
A. 11,24
B. 11,71
C. 11,17
D. 8,29
Câu 59
C
6
H
5
NH
2
có pK
b
= 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C
6
H
5
NH
2
0,01M là:
A. 8,00
B. 5,71
C. 9
D. 8,29
Câu 60
CH
3
COOH có pK
a
= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH
3
COOH 0,15M là:
A. 2,3
B. 2,78
C. 3,24
D. 5,56
Câu 61
Tích số tan của CaCO
3
ở 25
o
C 4,8.10
-9
. Vậy độ tan của CaCO
3
ở 25
o
C là:
A. 6,892.10
-5
mol/lít.
B. 6,289.10
-5
mol/lít.
C. 6,928.10
-5
mol/lít.
D. 8,926.10
-5
mol/lít.
Câu 62
NH
3
có pK
b
= 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH
3
0,12M và NH
4
Cl 0,1M là:
A. 8,253
B. 9,34
C. 9,29
D.10,26
Câu 63
Một dung dịch có pH = 10 thì [OH
] bằng
A. 10
−8
M.
B. 10
−10
M.
C. 10
−5
M.
D. 10
−4
M.
Câu 64
Màng thẩm thấu là những màng
lOMoARcPSD| 46342985
A. chỉ cho các ion đi qua
B. cho các ion và phân tử chất tan đi qua
C. chỉ cho dug môi đi qua
D. cho các hạt keo đi qua
Câu 65
Màng thẩm tích là những màng
A. chỉ cho các ion đi qua
B. cho các ion và phân tử chất tan đi qua
C. chỉ cho dug môi đi qua
D. cho các hạt keo đi qua
Câu 66
So sánh kính hiển vi và kính siêu hiển vi
A. cấu tạo giống nhau
B. kính siêu hiển vi có độ phóng đại lớn hơn
C. cấu tạo hệ thống quang học khác nhau
D. vị trí đặt nguồn sáng khác nhau.
Câu 67
Điện tích (âm hay dương) của hạt keo được quyết định bởi
A. điện tichq của nhân hạt keo
B. điện tích của lớp hấp phụ
C. điện tích của lớp ion đối
D. điện tích của lớp khuếch tán
Câu 68
Điện tích (âm hay dương) của hạt keo được quyết định bởi
A. điện tichq của nhân hạt keo
B. điện tích của lớp hấp phụ
C. điện tích của lớp ion đối
D. điện tích của lớp khuếch tán
Câu 69
Cho hai dung dịch HCl (có pH=a) và CH
3
COOH (có pH=b) có cùng nồng độ C
M
. Nếu so sánh pH của hai
dung dịch này thì.
A. a < b
B. a = b
C. a > b
D. không so sánh được.
Câu 70
So sánh nồng độ C
M
của hai dung dịch NaOH (có nồng độ là a) và CH
3
COONa (có nồng độ là b) của hai dung
dịch có dùng pH.
A. a < b
B. a = b
C. a > b
D. không so sánh được.Câu 71
Khẳng định nào sau đây là không đúng.
A. Chất điện ly là chất tan được trong nước
B. Độ điện ly α càng lớn thì hằng số điện ly K càng tăng và chất điện ly càng mạnh
C. Độ điện ly α càng lớn khi nồng độ chất điện ly càng loãng
lOMoARcPSD| 46342985
D. Trong dung dịch chất điện ly chỉ tồn tại các ionCâu 72
Phát biểu nào sau đây sai.
A. Dung dịch chất điện ly dẫn được điện vì trong dung dịch chất điện ly có chứa nhưng phần tử mang điện.
B. Khi pha loãng hoạc cô cạn dung dịch, nồng độ mol của các chất tan tỷ lệ thuận với thể tích dung dịch.
C. Độ tan của chất khí tăng khi áp suất tăng vì quá trình hoà tan chất khí làm giảm áp suấtD. Dung dịch
NaOH 10
-9
M có pH không phải là 9 Câu 73
Hoà tan 1mol hydroclorua vào nước. sau đó cho vào dung dịch trên 300g dung dịch NaOH 10% (d= 1,5). Vậy
pH của dung dịch sau khi pha là
A. pH= 7 B. pH>7 C. pH< 7 D. pH = 8,5
Câu 74
Trong các chất sau đây, chất nào tạo được base mạnh nhất khi nó phản ứng như một acid.
A. H
2
SO
4
B. H
3
PO
4
C. H
2
O
D. CH
3
COOH
Câu 75
Chất phải thêm vào dung dịch để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là.
A. nước cất
B. NaOH
C. HCl
D. CH
3
COONa Câu 76
Khi pha loãng hoặc cô cạn dung dịch thì.
A. Nồng độ các chất tỷ lệ thuận với thể tích
B. Nồng độ mol các chất tỷ lệ nghịch với thể tích
C. Khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch không thay đổi
D. nồng độ các chất không thay đổi
Câu 77
Dung dịch đệm là dung dịch
A. Hồn hơp acid yếu và muối của nó với base mạnh
B. Hỗn hợp base yếu và muối của nó với acid mạnh
C. Có pH không thay đổi khi thêm bất kỳ acid hoặc base vào
D. Hỗn hơp acid yếu và muối của nó với base mạnh hoặc hỗn hợp base yếu và muối của nó với acid
mạnhCâu 78
Xét dung dịch acid yếu HNO
2
0,1M nêuú bỏ qua sự điện ly cùa nước thì đánh giá nào sau đây là đúng
A. pH > 1,0
B. pH = 1,0
C. [H
+
]> [NO
2
-
]
D. [H
+
] < [NO
2
-
] Câu 79
Đôí với dung dịch acid mạnh HNO
3
0,1M nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng ?
A. pH < 1,0
B. pH > 1,0
C. [H
+
] = [NO
3
-
]
D. [H
+
] > [NO
3
-
] Câu 80
Độ điện ly α của acid yếu tăng theo độ pha oang của dung dịch. Khi đó hằng số K
a
của acid thay đổi bhu thế
nào?
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. không xác định đượcCâu 81
lOMoARcPSD| 46342985
Độ điện ly α của acid acetic sẽ thay đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dug dịch HCl vào dung dịch acid acetic?
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. không xác định được
Câu 82
Độ điện ly α của acid acetic sẽ thay đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch acid
acetic? A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. không xác định đượcCâu 83
Độ điện ly α của acid acetic sẽ thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch acid acetic bằng nước ?
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. không xác định được
Câu 84
Dung dịch các muối nào sau đây có pH > 7 ?
A. NaCl
B. CH
3
COONa
C. Al(NO
3
)
3
D. KNO
3
Câu 85
Dung dịch các muối nào sau đây có pH < 7 ?
A. KCl
B. CH
3
COONa
C. Al(NO
3
)
3
D. KNO
3
Câu 86
Một dung dịch có [OH
-
] = 2,5.10
-10
M. môi trường của dung dich là:
A. acid
B. base
C. trung tính
D. không xác định được
Câu 87
Trong dung dịch HNO
3
0,01M , tích số ion của nước ở nhiệt độ bất kỳ là
A. [H
+
][OH
-
] > 10
-14
B. [H
+
][OH
-
] = 10
-14
C. [H
+
][OH
-
] < 10
-14
D. tuỳ thuộc nhiệt độCâu 88
Trong dung dịch NaOH 0,01M , tích số ion của nước ở nhiệt độ 25
o
C là
A. [H
+
][OH
-
] > 10
-14
B. [H
+
][OH
-
] = 10
-14
C. [H
+
][OH
-
] < 10
-14
D. tuỳ thuộc nhiệt độCâu 89
Một dung dịch có [OH
-
] = 4,2.10
-3
M. pH của dung dich là:
A. pH = 3,0
B. pH = 4,0
C. pH < 3,0
D. pH > 4,0
Câu 90
Một dung dịch có pH = 5. Đánh giá nào sau đây là đúng
lOMoARcPSD| 46342985
A. [H
+
] = 2,0.10
-5
M
B. [H
+
] = 5.10
-14
M
C. [H
+
] = 1,0.10
-5
M
D. [H
+
] = 1,0.10
-14
M
Câu 91
Biết acid acetic có K = 1,75.10
-5
và acid HNO
2
có K = 4,0.10
-4
. Nếu hai acid có nồng độ bằng nhau và ở cùng
một nhiệt độ, khi quá trình điện ly ở trạng thái cân bằng đánh giá nào sau đây là đúng.
A. [H
+
]CH
3
COOH > [H
+
]HNO
2
B. [H
+
]CH
3
COOH < [H
+
]HNO
2
C. pHddCH
3
COOH < pHddHNO
2
D. [CH3COO
-
] > [NO
2
-
]
Câu 92
Trộn V
1
lít dung dịch HCl (pH=5) với V
2
lít dung dịch NaOH (pH=9) thu được dung dịch có pH=8. Tỷ lệ
V
1
/V
2
là:
A. 1/3
B. 3/1
C. 9/11
D. 11/9
Câu 93
Acid acetic có pKa = 4,75, pH của dung dịch acid acetic 0,01M ?
A. pH = 2,0
B. pH > 2,0
C. pH < 2,0
D. pH = 12
Câu 94
Có các dung dịch chất điện ly mạnh cùng nồng độ mol: NaHCO
3
, NaOH, Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
. Dãy sắp xếp các
dung dịch đó theo chiều pH tăng dần: A. NaHCO
3
< NaOH<Ba(OH)
2
< Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
< Na
2
CO
3
< Ba(OH)
2
<NaOH
C. NaHCO
3
< Na
2
CO
3
< NaOH= Ba(OH)
2
D. NaHCO
3
< Na
2
CO
3
< NaOH < Ba(OH)
2
Câu 95
Cho các dung dịch sau:
a) NH
4
HSO
4
0,1M b) NH
4
Cl 0,1M c)(NH
4
)
2
S 0,05M d) (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
dãy sắp xếp các dung dịch theo thứ tự tăng dần giá trị pH là:
A. a<b<c<d
B. d<c<a<b
C. a<d<b<c
D. a<b<d<cCâu 96
Trộn 100ml dung dịch KOH co pH=12 với 100ml HCl 0,012M. dung dịch sau khi trộn có.
A. pH=3
B. pH=4
C. pH=8
D. pH=5Câu 97
Có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hoà từ 90
o
C xuống 0
o
C?
Biết rằng độ tan của NaCl ở 0
o
C và 90
o
C lần lượt là 35g/100g nước và 50g/100g nước. A. 80 g
B. 40 g
C. 60 g
D. 120 g
lOMoARcPSD| 46342985
Câu 98
Có 1877 g dung dịch CuSO
4
bão hoà ở 95oC. Hỏi có bao nhiêu gam CuSO
4
.5H
2
O kết tinh khi lam lạnh dung
dịch xuống 25
o
C? Biết rằng độ tan của CuSO
4
ở 95
o
C và 25
o
C lần lượt là 87,7g/100g nước và 40g/100g nước.
A. 745,31g
B. 477,00 g
C. 861,75 g
D. 961,75 g
Câu 99
Có 1335 g dung dịch CuSO
4
bão hoà ở 12
o
C. Đun nóng dung dịch lên 90
o
C. Hỏi phải thêm vào dung dịch bao
nhiêu gam CuSO
4
để được dung dịch bão hoà ở nhiệt độ này? Biết rằng độ tan của CuSO
4
ở 12
o
C và 90
o
C lần
lượt là 35,5g/100g nước và 80,0g/100g nước.
A. 465 g
B. 645 g
C. 456 g
D. 564 g
Câu 100
Có bao nhiêu gam tinh thể KClO
3
tách ra khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO
3
bão hoà ở 80
o
C xuống
20
o
C? Biết rằng độ tan của KClO
3
ở 80
o
C và 20
o
C lần lượt là 40g/100g nước và 8g/100g nước. A. 95 g
B. 80 g
C. 60 g
D. 115 g
Câu 101
Pha thêm 40ml nước vào 10ml dung dịch CH
3
COOH có pH=4,5. Dung dịch thu được có pH bằng:
A. 4,85
B. 5,84
C. 4,58
D. 8.54
Câu 102
Muối nào sau đây không bị thuỷ phân ?
A. Na
2
CO
3
B. CH
3
COONa
C. Na
2
SO
4
D. Na
2
SO
3
Câu 103
Muối nào sau đây bị thuỷ phân?
A. NH
4
Cl
B. Ba(NO
3
)
2
C. CaCl
2
D. MgSO
4
Câu 104
Cho dung dịch X gồm HNO
3
và HCl có pH=1. Trộn V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,025M với 100ml dung dịch X
thu được dung dịch Y có pH=2. Giá trị của V
A. 125
B. 150
C. 175
D. 250
Câu 105
Độ tan của MgSO
4
ở 20
o
C là 35,1 gam/100 gam nước. khi thêm 1g MgSO
4
khan vào 100ml dung dịch MgSO
4
bao hoà ở 20
o
C đã làm cho 1,58 g MgSO
4
kết tinh trỏ lại ở dạng khan. Công thức phân tử của MgSO
4
ngậm
nước là:
A. MgSO
4
. 7H
2
O
lOMoARcPSD| 46342985
B. MgSO
4
. 6H
2
O
C. MgSO
4
. 5H
2
O
D. MgSO
4
. 4H
2
O Câu 106
Dãy gồm các chất lưỡng tính là:
A. NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa.
B. NaHSO
4
, NaHCO
3
, NaHS
C. NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CH
3
COONH
4
.
D. Zn(OH)
2
, Al
2
O
3
, Fe.
Câu 107
Tích số tan của chất điện ly ít tan là
A. Tích số nồng độ của các ion chất điện ly ít tan vói số mũ bằng hệ số của các ion trong phương trình điện ly.
B. Tích số nồng độ của các ion chia cho nồng độ chất điện ly ít tan.
C. Tích số nồng độ của các ion với số mũ là hệ số của các ion trong phương trình điện ly chia cho nồng độ
chất điện ly ít tan.
D. Nồng độ chất điện ly ít tan chia cho tích số nồng độ của các ion với số mũ là hệ số của các ion trong
phương trình điện ly.
Câu 108
Hoà tan hoàn toàn hỗn họp Ba-Na vào nước thu được 6,72 lit hydro (đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch
HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dịch A.
A. 600 ml
B. 75 ml
C. 750 ml
D. 60 mlCâu 109
Dung dịch HCl 10
-9
M có pH là:
A. 9
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 110
Cho 10ml dung dịch HCl có pH=3 Cần thêm vào dung dịch bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều thu được
dug dịch có pH=4 (giả sử không có sự dãn nỏ thể tích khi trộn).
A. 100 ml
B. 90 ml
C. 80 ml
D. 110 ml Câu 111
Dung dịch NaOH có pH=11, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch có pH=9.
A. 1000 lần
B. 100 lần
C. 300 lần
D. 500 lầnCâu 112
Theo thuyết của Brontest ion nào sau đây có tính chất lưỡng tính.
A. HSO
4
B.
HCO
3
-
C. CO32D.
SO42Câu
113
Cho các acid với hằng số acid như sau
1. H
3
PO
4
(K
a
=7,6.10
-3
)
2. HClO (K
a
= 5,0.10
-8
)
lOMoARcPSD| 46342985
3. CH
3
COOH (K
a
= 1,8.10
-5
)
4. HSO
4
-
(K
a
=1,0.10
-2
)
Độ mạnh của các acid tăng dần theo thứ tự
A. 1<2<3<4
B. 4<3<2<1
C. 2<3<1<4
D. 3<2<1<4
Câu 114
Để bảo quản dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
khỏi bị thuỷ phân, người ta thường thêm vào dung dịch đó vài giọt dung
dịch nào sau đây.
A. NaOH
B. BaCl
2
C. NH
3
D. H
2
SO
4
Câu 115
Trong dung dịch acid acetic tồn tại cân bằng CH
3
COOH = CH
3
COO
-
+ H
+
Độ điện ly α của acid trên sẽ tăng khi nào ?
A. Thêm vài giọt dung dịch HCl.
B. Thêm vài giọt CH
3
COONa.
C. Tăng nồng độ dung dịch.
D. Giảm nồng độ dung dịch.
Câu 116
Một thể tích dung dịch Pb(NO
3
)
2
2.10
-3
M được trộn với cùng một thể tích NaI 2.10
-3
M. Biết tích số tan T
PbI
2
=
7,9.10
-9
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Sau khi trộn nồng độ mỗi chất tăng lên gấp đôi.
B. sau khi trộn nồng độ mỗi chất giảm xuống ba lần
C. dung dịch sau khi trộn không xuất hiện kết tủa PbI
2
D. Dung dịch sau khi trộn xuất hiện kết tủa PbI
2
Câu 117
Thêm 0,4 gam NaOH vào 1 lít dung dịch CH
3
COOH 0,1M (K
a
=2.10
-5
) thu được 1lít dung dịch có pH là:
A. 2,850
B. 4,700
C. 2,875
D. 3,750
Câu 118
Phản ứng nào sau đây tạo ra được kết tủa:
A. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
B. Fe(NO
3
)
3
(dư) + Fe →
C. Na
2
CO
3
+ HCl →
D. Fe
2
(SO
4
)
3
(dư) + KI → Câu 119
Dung môi tốt nhất để hoà tan Br
2
là chất lỏng nào sau đây.
A. H
2
O
B. C
2
H
5
OH
C. CS
2
D. CH
3
COOH Câu 120
Phát biểu nào dưới đây là sai.
A. Dung dịch là một hệ đồng nhất nhiều cấu tử mà thành phần của nó có thể biến đổi trong một giới hạn nhất
định.
B. Nồng độ mol cho biết số mol chất tan có trong một lít dung dịch.
lOMoARcPSD| 46342985
C. Nồng độ đương lượng cho biết số đương lượng gam chất tan có trong một lít dung dịch
D. Nồng độ molan cho biết số mol chất tan có trong 1000 gam dung dịch.
Câu 121
V
A
ml dung dịch A có nồng dộ C
N(A)
tác dụng vừa đủ với V
B
ml dung dịch B có nồng độ C
N(B)
. Biểu thức
V
A
.C
N(A)
= V
B
.C
N(B)
cho biết điều nào dưới đây:
A. Số mol chất A = số mol chất B
B. Số gam chất A = số gam chất B
C. Số đương lượng gam chất A = số đương lượng gam chất B
D. Phân số mol chất A = phân số mol chất B
Câu 122
Hoà tan 100g CuSO
4
.5H
2
Ovào 400g dung dịch CuSO
4
4% . Vậy nồng độ của dung dịch thu được là.
A. 15%
B. 16%
C. 17%
D. 18%
Câu 123
Trộn 100g dung dịch NaCl 10% với 50g dung dịch NaCl 40% . Vậy nồng độ của dung dịch thu được là.
A.10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 124
Phát biểu nào dưới đây là sai.
A. Dung dịch bão hoà chất tan là dung dịch trong đó quá trình hoà tan và quá trình kết tinh lại chất hoà tan
đạttrạng thái cân bằng tại nhiệt độ đã cho.
B. Nồng độ chất tan trong dung dịch bão hoà ở những điều kiện xác định được gọi là độ tan của chất đó.
C. Trong thực hành người ta biểu thị độ tan bằng số gam chất tan trong 100g dung môi để tạo ra dung dịch
bão hoà ở nhiệt độ nhất định.
D. Tại nhiệt độ không đổi độ tan của chất khí tỷ lệ nghịch với áp suất của nó trên dung dịch.
Câu 125
Có 2 lits dung dịch HNO
3
1,1 M. thêm vào đó 0,2 mol HNO
3
rồi thên nước cho đủ 3 lít. Nồng độ mol của
dung dịch th được là
A. 0,4M
B. 0,6M
C. 0,8M
D. 1M
Câu 126
Có dung dịch H
3
PO
4
14,6% (d=1,08g/ml). Dung dịch này có nồng độ mol là
A. 1,61M
B. 1,51M
C. 1,1M
D. 1,31M
Câu 127
Dung dịch acid sunfuric trung hoà dung dịch natri hydroxyd theo phản ứng
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Hoà tan 4,9 gam acid funfuric nguyên chất thành 200ml dung dịch. Nồng độ đương lượng gam của acid thu
được là A. 0,4N
B. 0,2N
C. 0,3N
lOMoARcPSD| 46342985
D. 0,5N
Câu 128
Để trung hoà 30,0 m dung dịch NaOH 0,1N cần dùng 12ml dung dịch acid HCl . Nồng độ đương lượng gam
của acid HCl là
A. 0,20N
B. 0,25N
C. 0,30N
D. 0,35N
Câu 129
Hoà tan 18,0g dung dịch glucose vào 200,0 gam nước. Dung dịch thu được có nồng độ molan là
A. 0,3m
B. 0,4m
C. 0,5m
D. 0,6m
Câu 130
Số gam CaCl
2
cần thêm vào 300ml nước để thu được dung dịch 2,46 m là
A. 78,9 g
B. 79,9 g
C. 80,9 g
D. 81,9 g
Câu 131
Hoà tan 38,0 g đường saccarose C
12
H
22
O
11
vào 175g nước. Nồng độ molan của dung dịch thu được là
A. 0,514m
B. 653,0m
C. 0,217m
D. 0,653m
Câu 132
Nồng độ molan của dung dịch ancol ethylic à 0,96m. số mol ancol ethylic hoà tan trong 0,598kg nước là
A. 74g
B. 280g
C. 650g
D. 264g
Câu 133
Hoà tan 142,0g ancol isopropylic vào 58, 0 g nước. Phân số mol của ancol và của nước trong dung dịch là A.
2,36 và 3,22
B. 0,424 và 0,576
C. 0,236 và 0,764
D. 0,733 và 0,267
Câu 134
Phân số mol của đường có trong dung dịch nước đường 1,00m là
A. 0,0177
B. 0,0277
C. 0,0377
D. 0,0477
Câu 135
Dung dịch acid sunfuric 23% có khối lượng riêng 1,398g/ml. dung dịch này có nồng độ mol bằng
A. 5,95M
B. 1,32M
C. 0,65M
lOMoARcPSD| 46342985
D. 3,28M
Câu 136
Ở 20
o
C, trong 13,6 g dung dịch bảo hoà muối ăn có 3,6g muối ăn. Độ tan của muối ăn trong 100g nước là
A. 26,5 g
B. 16,5 g
C. 36,5 g
D. 36,0 g
Câu 137
Độ tan của KNO
3
ở 60
o
C và 20
o
C là 100,0g và 31,6 g trong 100g nước. Hoà tan 350g KNO
3
trong 500g nước
ỏ 60
o
C rồi để nguội xuống 20
o
C. Số gam KNO
3
kết tinh lại là
A. 190g
B. 182g
C. 192 g
D. 200g
Câu 138
Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. áp suất thẩm thấu của dung dịch bằng áp suất từ bên ngoài tác dụng lên dung dịch để cho hiện tượng thẩm
thấu xảy ra.
B. Áp suât thẩm thấu phụ thuộc vào bản chất và số lượng chất tan
C. Áp suất thẩm thấu tỷ lệ thuận vói nhiệt độ của dung dịch
D. Áp suất thẩm thấu của dung dịch có độ lớn bằng áp suất gây bởi chất tan nếu như ở cùng nhiệt độ đó nó
tồntại ở trạng thái khí và chiếm thể tích bằng thể tích dung dịch
Câu 139
Có dung dịch 0,1M chất tan không điện ly ở 0
o
C. Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào ứng với áp suất
thẩm thấu của dung dịch trên
A. 1.12atm
B. 2,24 atm
C. 3,36 atm
D. 4,48 atm
Câu 140
Hoà tan 2,5 g đường saccarose C
12
H
22
O
11
vào nước được 205 ml dung dịch ở 65
o
C. Dung dịch có áp suất thẩm
thấu là
A. 0,989 atm
B. 1,192 atm
C. 0,812 atm
D. 0,338 atm
Câu 141
Cho ba dung dịch mỗi dung dịch chứa 10 g một chất tan không điện ly C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
, C
3
H
8
O
3
trong 1lít
nước.
Áp suất thâm thấu của dung dịch nói trên được xếp theo thứ tự tăng dần như sau
A. C6H12O6 < C12H22O11 < C3H8O3
B. C6H12O6 < C3H8O3 < C12H22O11
C. C12H22O11 < C6H12O6 < C3H8O3
D. C3H8O3 < C6H12O6 < C12H22O11
Câu 142
Người ta hoà tan 3 g đường thành 250 ml dung dịch. Áp suất thẩm thấu của dung dịch thu được ở 12
o
C là 0,82
atm. Khối lượng phân tử của đường là
A. 171
B. 34,2
lOMoARcPSD| 46342985
C. 17,1
D. 342
Câu 143
Một lít dung dịch có hoà tan 10 g chất tan không điện ly, ở 27
o
C, có áp suất thẩm thấu 10mmHg. Khối lượng
mol phân tử cua chất tan là
A. 18700 g/mol
B. 1870 g/mol
C. 187 g/mol
D. 18,7 g/mol
Câu 144
Dung dịch hoà tan 6,85 g cacbohydrat trong 100,0 g nước có khối lượng riêng là 1,024 g/ml và có áp suất
thẩm thấu là 4,61atm ở 20
o
C. Khối lượng mol phân tử chất tan xấp xỉ là
A. 242 g/mol
B. 342 g/mol
C. 442 g/mol
D. 542 g/mol
Câu 145
Phát biểu nào dưới đây sai
A. Nhiệt độ sô của một chất lỏng là nhiệt độ tại đó áp suất hoi của dung dịch bằng áp suất ngoài. Dung môi
trong dung dịch có nhiệt độ sôi cao hơn dung môi nguyên chất
B. Nhiệt độ đông đặc là nhiệt độ tại đó áp suất hơi trên mặt pha lỏng bằng áp suất hơi trên mặt pha rắn. Nhiệt
độ đông đặc của dung môi trong dung dịch thấp hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất.
C. Độ tang nhiệt độ sôi cũng như độ hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch có chất tan không bay hơi, không
điện ly tỷ lệ thuận với nồng độ mol của chất tan trong dung dịch.
D. Định luật II Raoult chỉ nghiệm đúng cho dung dịch loãng, chất tan không điện ly và không bay hơi.
Câu 146
Với dung dịch loãng, chất tan không điện ly, không bay hơi phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Nồng độ chất tan càng lớn, áp suất hơi bão hoà của dung môi trong dung dịch càng cao.
B. Nhiệt độ sôi của dung dịch không thay đổi trong suốt quá trình dung dịch sôi
C. Nhiệt độ sôi của dung dịch tăng liên tục trong suốt quá trình dung dịch sôi
D. Nhiệt độ của dung dịch giảm liên tục trong suốt quá trình dung dịch sôi
Câu 147
Biết hằng số nghiệm đông của nước là 1,86. Tính khối lượng glucose cần phải thêm vào 500g nuóc để được
dung dịch bắt đầu đông đặc ở -0,186
o
C.
A. 9 gam
B. 12 gam
C. 18 gam
D. 4,5 gam
Câu 148
Cyclohexan đông đặc ỏ 6,6
o
C và có hằng số nghiệm đông là 20. Hoà tan 10,0 gam napthalen C
10
H
8
vào 300g
cyclohexan. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được là
A. 5,21
o
C
B. 1,4
o
C
C. 11,8
o
C
D. -1,4
o
C
Câu 149
Nhiệt độ đông dạc của camphor nguyên chất à 178,4
o
C hàng số nghiệm đông của nó là 40,0. Có 3gam một
chất tan không điện ly và không bay hơi, khối lượng mol phân tử à 125g/mol hoà tan trong 4,5g camphor. Hỏi
dung dịch camphor thu được sẽ đông đặc tại nhiệt độ nào ?
lOMoARcPSD| 46342985
A. 174,1
o
C
B. 157,1
o
C
C. 135,2
o
C
D. 140,4
o
C
Câu 150
Hoà tan 6 gam một chất tan không điện ly vào 50 g nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch là -3,72
o
C, hằng số
nghiệm đông của nước là 1,86. Vậy chất tan có khối lượng phân tủ là
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
Câu 151
Hoà tan 3,6 gam một chất tan không điện ly có công thức thực nghiệm (CH
2
O)n trong 1,20 kg nước. dung
dịch thu được đông đặc ở -0,93
o
C. Hằng số nghiệm đông của nước là 1,86. Vậy chất tan có công thúc phân tử
A. CH
2
O
B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
3
D. C
4
H
8
O
4
Câu 152
Dung dịch chúa 4,5 gam chất tan không điện ly, không bay hơi trong 125 gam nước đông đặc ở -0,372
o
C.
Hằng số nghiệm đông của nước à 1,86. Vậy khối lượng mol phân tử của chất tan là A. 150 g/mol
B. 160 g/mol
C. 170 g/mol
D. 180 g/mol
Câu 153
Có một dung dịch chứa 3,2 gam một chất tan không điện ly, không bay hơi trong 200 gam nước. dung dịch sôi
ỏ 100,13
o
C. Hằng số nghiệm sôi của nước là 0,513. Vậy chất tan có khối lượng phân tử là A. 64,0
B. 60,0
C. 54,5
D. 50,0
Câu 154
Phát biểu nào dưới đây à đúng
A. Chất điện ly mạnh là những chất khi hoà tan vào nước chỉ tồn tại dưới dạng ion. Chất điện ly yếu khi hoà
tan trong nước chỉ có một số phân tủ nào đó phân ly thành ion. Sự điện ly của chất điện ly yếu là thuận
nghịch.
B. Độ điện ly là đại lượng đạc trưng cho mức độ điện ly của một chất, nó là tỷ số giữa số phân tử hoà tan với
số phân tử điện ly
C. Chỉ có những hợp chất ion khi hòa tan trong nước mới bị điện ly.
D. Độ điện ly chỉ phụ thuộc bản chất chất điện ly.
Câu 155
Tại nhiệt độ phòng dung dịch acid acetic 0,10M có độ điện ly là 1,32%. Vậy hằng số điện ly của acid acetic có
giá trị bằng A. 1,7.10
-5
B. 1,7.10
-3
C. 1,7.10
-4
D. 1,7.10
-6
Câu 156
Hằng số điện ly của acid cyanhydric HCN là K=6,2.10
-10
(20
o
C). Dung dịch HCN 0,05M có độ điện ly bằng
A. 1,1.10
-5
lOMoARcPSD| 46342985
B. 1,1.10
-4
C. 1,1.10
-3
D. 1,1.10
-6
Câu 157
Hằng số điện ly của acid HNO
2
là K=4,6.10
-4
(25
o
C). Độ điện ly của nó bằng 20% thì nồng độ mol của dung
dịch acid HNO
2
xấp xỉ là
A. 0,005M
B. 0,075M
C. 0,010M
D. 0,025M
Câu 158
Hằng số điện ly của acid HCOOH là K=1,8.10-4(25
o
C) để có được nồng độ ion hydro (H
+
) là 8,8.10
-3
M thì
nồng độ % của acid formic hoà tan ( d=1g/ml) phải xấp xỉ bằng
A. 8%
B. 6%
C. 4%
D. 2%
Câu 160
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Khi thêm một acid mạnh vào dung dịch một acid yếu thì độ điện ly của acid yếu sẽ tăng
B. Ở cùng nhiệt độ và cuàng nồng độ, độ điện ly của chất điện ly yếu sẽ lớn khi hằng số điện ly của nó lớn.
C. Độ điện ly của chất điện ly yếu luôn luôn nhỏ hơn 1
D. Giữ nguyên nhiệt độ, pha loãng nồng độ dung dịch acid yếu bốn lần, độ điện y của nó tăng hai lần.
Câu161
Theo qui ước, dung dịch nồng độ 0,1M của chất điện ly trung bìnhcó độ đện ly biểu kiến trong khoảng
A. 0,3< α <1
B. 0,03< α < 0,3
C. 0,01< α <0,03
D. 0,001< α < 0,01
Câu 162
Phát biểu nào dưới đây sai
A. Ở cùng điều kiện, các chất lỏng khác nhau có áp suất hơi bão hoà khác nhau nên có nhiệt độ sôi khác nhau.
B. nhiệt độ đông đặc của dung dịch muối ăn 5% thấp hơn 0
o
C
C. nhiệt độ sôi của dung môi trong dung dịch cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất vì áp suất hơi
bão hoà của dung môi trong dung dịch lớn hơn áp suất hơi bão hoà của dung môi nguyên chất.
D. áp suất thẩm thấu của dung dịch NaOH 0,1M lón hon áp suất thẩm thấu của dung dịch glucose 0,1MCâu
163
Giả sử các chất tan không bay hơi, các muối điện ly hoàn toàn với bốn dung dịch dung môi là nước
CH
3
COOH (1) ; C
6
H
12
O
6
(2) ; NaCl (3) ; CaCl
2
(4) cùng nồng độ 0,01 M. áp suất thẩm thấu của các dung dịch
được xếp tăng dần theo dãy
A. π
1
< π
2
< π
3
< π
4
B. π
2
< π
1
< π
3
< π
4
C. π
4
< π
3
< π
2
< π
1
D. π
4
< π
2
< π
1
< π
3
Câu 164
Có b dung dịch trong nước của HCl, K
2
SO
4
, CH
3
COOH có cùng nồng độ molan. Trong các dãy dưới đây, dãy
tương ứng vói sự sắp xếp tăng dần nhiệt độ đông đặc của dung dịch là
A. ΔT
đ
(HCl) < ΔT
đ
(CH
3
COOH) < ΔT
đ
(K
2
SO
4
)
B. ΔT
đ
(CH
3
COOH) < ΔT
đ
(K
2
SO
4
) < ΔT
đ
(HCl)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342985
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
Câu 1:Hệ phân tán có kích thuóc hạt phân tán nhỏ hon 1nm đuọc gọi là: A. Dung dịch keo B. Dung dịch thục
C. Dung dịch chất không điện ly
D. Dung dịch chất điện ly
Câu 2Hệ phân tán ở trạng thái lỏng có: 1nm ≤ kích thuóc hạt phân tán ≤ 100 nm đuọc gọi là: A. Dung dịch keo B. Dung dịch thực
C. Dung dịch chất không điện ly
D. Dung dịch chất điện ly
Câu 3:Hệ phân tán ỏ trạng thái lỏng thì được gọi là A. Dung dịch. B. Hệ nhũ tương. C. Hệ huyên phù. D. Hệ phân tán.
Câu 4: Hệ phân tán gồm hai chất lỏng có kích thuóc hạt phân tán ≥ 100 nm đuọc gọi là: A. Dung dịch keo
B. Dung dịch thực C. Hệ huyền phù D. Hệ nhũ tương
Câu 5 Hệ phân tán gồm một chất lỏng và một chất rắn có kích thuóc hạt phân tán ≥ 100 nm đuọc gọi là: A. Dung dịch keo B. Dung dịch thực C. Hệ huyền phù D. Hệ nhũ tương
Câu 6 Chọn phát biểu đúng:
A. Dung dịch là hỗn hợp hai hay nhiều chất ở thể lỏng.
B. Dung dịch là một hệ đồng nhất gồm hai hay nhiều chất
C. Dung dịch là hệ gồm hai chất lỏng khuyếch tán vào nhau
D. Dung dịch là một hệ gồm một chất rắn khuyếch tán trog môi trường lỏng.
Câu 7 Dung dịch chất điện ly là.
A. dung dịch của nhũng chất lỏng hoà tan
B. dung dịch của chất rắn hoà tan trong chất lỏng
C. Dung dịch của chất phân tán có kích thước hạt nhỏ hon 1nm
D. Dung dịch có khả năng dẫn điện.
Câu 8 Dung dịch chất không điện ly là.
A. dung dịch của nhũng chất lỏng hoà tan
B. dung dịch của chất rắn hoà tan trong chất lỏng
C. Dung dịch của chất phân tán có kích thước hạt nhỏ hon 1nm
D. Dung dịch koông có khả năng dẫn điện.Câu 9 Dung dịch keo là.
A. dung dịch của nhũng chất lỏng hoà tan
B. dung dịch của chất rắn hoà tan trong chất lỏng
C. Dung dịch của chất phân tán có 1nm ≤ kích thước hạt ≤ 100nm
D. Dung dịch có khả năng dẫn điện.
Câu 10 Huyền phù là.
A .Hệ phân tán của một chất rắn trong môi truòng lỏng
B. Hệ phân tán của một chất rắn trong môi trường rắn.
C. Hệ phân tán lỏng- rán và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
D. Hệ phân tán lỏng- lỏng và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
Câu 11 Nhũ tương là.
A .Hệ phân tán của một chất rắn trong môi truòng lỏng
B. Hệ phân tán của một chất lỏng trong môi trường lỏng.
C. Hệ phân tán lỏng- rán và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
D. Hệ phân tán lỏng- lỏng và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
Câu 12 Nồng độ dung dịch biểu thị
1. lượng chất tan có trong một lượng dung dịch nhất định
2. số mol chất tan có trong dung dịch
3 khối lượng chất tan có trong dung dịch lOMoAR cPSD| 46342985 A. 1 đúng B. 2 đúng C. 3 đúng. D. 1,2,3 đều đúng Câu 13
Nồng độ phần trăm cho biết
1. số phần khối lượng chất tan có trog một trăm phần khối lượng dung dịch.
2. số gam chất tan có trong một lít dung dịch 3 số mol chất tan có trong một ít dung dịch. A. 1 đúng B. 2 đúng C. 3 đúng D. 1 và 3 đúng.
Câu 14 Nồng độ mol/lit cho biết
1. số phân tử chất tan có trong một lít dung
dịch 2 số mol chất tan có trong một lít dung
dịch 3. sô mol chất tan có trong 1000 gam nước. A. 1 đúng B. 2 đúng C. 3 đúng. D. 1,2,3 đều đúng
Câu 15 Nồng độ molan cho biệt
1. số mol chất tan có trong 1000 gam dung dịch
2. số mol chất tan có trong 1000 gam dung môi.
3. số phân tử chất tan có trong 1000 gam dung dịch A. 1 đúng B. 2 đúng C. 3 đúng D. 1 và 3 đúng.
Câu 16 Nồng độ phân mol cho biết
1. số mol chất tan có trong 1000 gam dung dịch
2. số mol chất tan có trong 1000 gam dung môi.
3. số mol chất tan có trong tổng số mol các chất có trong dung dịch kể cả dung môi A. 1 đúng B. 2 đúng C. 3 đúng D. 1 và 3 đúng.
Câu 17 Nồng độ đương lượng gam cho biết
1. số phân tử chất tan có trong một lít dung dịch
2 số đương lượng gam chất tan có trong một lít dung dịch
3. sô đương lượng gam chất tan có trong 1000 gam nước. A. 1 đúng B. 2 đúng C. 3 đúng. D. 2,3 đều đúng
Câu 18 Đương lượng gam của một chất là
A. lượng chất đó phản ứng vừa đủ với một đương lượng gam của một chât khác
B. là lượng chất đó phản ứng vừa đủ với một mol khí hydro
C. là lượng chất đó khi phản ứng thì cho hoặc nhận một electron
D. là lượng acid khi phản ứng cho đúng một ion H+
Câu 19 Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Vẩy a là.
A. số điện tử chất đang tính trao đởi khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số điện tích dương hoặc âm chất trao đổi khi tham gia phản ưngD. số đương lượng gam ứng với một mol
chất khi tham gia phản ứng. Câu 20
Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Trong phản ứng trao đổi a là.
A. số điện tử chất đang tính trao đởi khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số mol điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ưng
D. số nguyên tử kim loại chất trao đội khi tham gia phản ứng. lOMoAR cPSD| 46342985 Câu 21
Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Trng phản ứng oxy hoá-khử a là
A. số mol điện tử một mol chất đang tính trao đổi khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ưng
D. số nguyên tử kim loại chất trao đội khi tham gia phản ứng.
Câu 22 Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Trong phản ứng trung hoà a là:
A. số mol ion H+ mà một mol chất đã cho hay nhận khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ưng
D. số nguyên tử kim loại chất trao đội khi tham gia phản ứng.
Câu 23 Cho phản ứng: Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl.
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na2CO3 trong 100ml dung dịch thi nồng độ đương lượng của dung dịch là A. 0,1N B. 0,2N C. 0,0001N D. 0,0002N
Câu 24 Cho phản ứng: Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO3 + CO2 + H2O
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na2CO3 trong 100ml dung dịch thi nồng độ đương lượng của dung dịch là A. 0,1N B. 0,2N C. 0,0001N D. 0,0002N
Câu 25 Cho phản ứng:
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Vậy 2,32 gam Fe3O4 ứng với mấy đương lượng gam A. 0,1E B. 0,3E C. 0,01E D. 0,03E
Câu 26 Hiện tượng thẩm thấu là hiện tượng
A. chất tan đi xuyên qua màng bán thẩm để cân bằng áp suất
B. dung môi đi xuyên qua màng bán thẩm để cân bằng áp suất.
C. dung dịch đi xuyên qua màng để cân bằng áp suất.
D. dung môi và chất tan dịch chuyển theo hai chiều ngược nhau qua màng bán thẩm
Câu 27 Áp suất thẩm thấu là áp suất
A. xuất hiện trên bề mặt tiếp xúc giữa dung dịch và không khí
B. xuất hiện trong dung dịch
C. xuất hiện hai bên màng bán thẩm khi hai bên màng có hai dung dịch khac nhau về nồng độ
D. xuất hiện trong mọi trường hợp khi có màng bán thẩm
Câu 28 Định luật Vant’Hoff được tóm tắt bởi công thức π = RCT. R có ba giá trị: 1) 0,0821 ; 2) 1,98 ; 3)
8,31. Khi dùng công thức trên ta phải chọn giá trị nào của R. A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 hoặc 3
Câu 29 Áp suất thẩm thấu của dung dịch 5g/lit glucose ở 25oC là A. 0,679atm B. 68,79 atm C. 16,39atm D. 1,639atm Câu 30
ở 37oC dịch trong hồng cầu có áp suất thẩm thấu là 7,5 atm . tính nồng độ mol/lit của các chất tan có trong dịch hồng cầu. A. 0,295 M B. 0,00291M C. 0,0122M D. 0,0291M lOMoAR cPSD| 46342985 Câu 31
Dung dịch chất A trong nước không điện ly. 0,184 gam chất A trong 100ml dung dịch có áp suất thẩm thấu là
560 mmHg ở 30oC. Tính khối lượng mol của A. A. 62,044 g/mol B. 82 g/mol C. 149,8 g/mol D. 82,73 g/mol
Câu 32 Dung dịch 0,4 g/lít một polipeptid có áp uất thẩm thấu 3,74 Torr ở 27oC (1Torr = 1,32.10-3atm). Tính
khối lượng mol của polipepid đó. A. 1993,2 g/mol B. 347 g/mol C. 26,3 g/mol D. 266,63 g/mol
Câu 33 Dung dịch trong nước của một chất B (không điện ly) chứa 3gam B trong 250 ml dung dịch ở 12oC có
áp suất là 0,82 atm. Tính khối lượng mol của B. A.34,2 g/mo B. 342 g/mol C. 2064,5 g/mol D. 206,45g/mol
Câu 34 Dung dịch một chất tan không điện ly trong nước đông đặc ở -2,47oC. Hỏi dung dịch này sôi ở nhiệt độ bao nhiêu ? A. 100,226oC B. 100,426oC C. 100,126oC D. 100,691oC
Câu 35 Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe2O3 là: A. 160/3 gam B. 80/3 gam C. 40/3 gam D. 60/3 gam
Câu 36 Trong một phản ứng: Fe2+  Fe3+
Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là: A. 72 gam B. 36 gam C. 24 gam D. 12 gam
Câu 37 Tính nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc (oC) của dung dịch chứa 9 gam glucose trong 100 g nước. Biết
nước có ks = 0,52 và kđ = 1,86. A. 100,94 và 0,26 B. 100,56 và 0,36 C. 100,36 và 0,94 D. 100,26 và -0,94
Câu 38 Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước
thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at
Câu 39 Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ c của dung dịcḥ
thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86 A. 5 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 10,89 gamCâu 40
Thế nào là hiện tượng thẩm thấu:
A. là hiện tượng các phân tử chất tan khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch.
B. Là hiện tượng các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch
C. Là hiện tượng các phân tử chất tan và các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch D. A,B,C đều đúng. Câu 41
Một dung dịch chứa 54 gam gluco C6H12O6 trong 250 gam nước sẽ đông đặc ở bao nhiêu độ ? cho biết hằng số
nghiệm lạnh của nước là 1,86 0C/mol.gam (C=12 , H=1, O=16) A. -2,232 oC B. -0,558 oC lOMoAR cPSD| 46342985 C. -0,279 oC D. -0,1395 oC Câu 42
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt
độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC Câu43
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít
dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082 at.lít/oK. A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at Câu 44
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt
độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC Câu 45
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ c của dung dịch thu được ̣
xuống 0,93oC. Biết kđ của nước bằng 1,86. A. 12 gam B. 14 gam C. 9 gam D. 18 gam Câu 46
Trong 1ml dung dịch chứa 10-6 mol chất tan A ở 0 oC. Vậy áp suất thẩm thấu của dung dịch (tính theo mmHg) là: A. 19,54 mmHg B. 16,782 mmHg C. 17,024 mmHg D. 14,702 mmHg Câu 47
Biểu thức của đinh luật Raun (Raoult) thứ hai về độ tăng nhiệt độ sôi ts= Ks.Cm. Hãy cho biết ý nghĩa của hằng số nghiệm sôi Ks.
A. Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch.
B. Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan trong 1000 gam dung môi.
C. Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch.
D. Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan trong 1000 gam dung môi. Câu 48
C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong môt cốc chứa 100ml dung dịch C̣ 6H5NH2 0,01M. pH của dung dịch đó là. lOMoAR cPSD| 46342985 A. 8,00 B. 8,50 C. 9,00 D. 8,29 Câu 49
Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch HCl 0,2M và NH3 0,2M được dung dịch X. Biết hằng
số điện ly của NH3 Kb=1,8.10-5. pH của dung dịch X là A. 5,127 B. 2,064 C. 7,00 D. 6,025 Câu 50
Một dung dịch chứa hỗn hợp CH3COONa 0,15M và CH3COOH 0,15M. Biết CH3COOH có pKa= 4,74. pH của dung dịch trên là A. 4,74 B. 9,26 C. 4,63 D. 4,63 Câu 51
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của AgCl trong nước. Cho biết tich số tan của AgCl ở 25oC là 1,78.10-10. A. 1,334.10-5 (mol/lít) B. 1,433. 10-5(mol/lít) C. 1,325 . 10-5 (mol/lít)
D. 1,343.10-5(mol/lít) Câu 52
Thế nào là dung dịch đệm: A.
là dung dịch tạo bởi một bazơ yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit mạnh hoặc bazơ
mạnhvào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể. B.
là dung dịch tạo bởi một axit yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit mạnh hoặc bazơ
mạnhvào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể. C.
là dung dịch tạo bởi một bazơ mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit yếu hoặc bazơ
yếuvào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể. D. cả A và B đều đúng. Câu 53
NH3 có pKb= 4,74 . Vậy pH dung dịch gồm NH30,12M và NH4Cl 0,1M là: A. 8,253 B. 9,34 C. 9,29 D. 10,26Câu 54
Tính nồng độ OH- trong một lít dung dịch NH3 0,1M. Biết hằng số điện ly của NH3 Kb=1,8.10-5. A. 1,34.10-3mol/lít B. 4,24.10-3mol/lít C. 1,34.10-2mol/lít
D. 4,24.10-4mol/lít Câu 55
Trong các dung dịch sau đây: Na2CO3 , NaCl , K2SO4 , CH3COONa , C6H5ONa, NH4Cl, C6H5ONH3Cl, AlCl3. Dung dịch nào có pH>7 A. NaCl , K2SO4 B. NH4Cl , C6H5ONH3Cl, AlCl3
C. K2SO4, CH3COONa, AlCl3 D. Na2CO3 , CH3COONa, C6H5ONa Câu 56.
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của CaSO4 trong nước . Cho biết tich số tan của CaSO4 ở 25oC là 9,1. 10-6. A. 2,12.10-3 (mol/lít) B. 3,6016. 10-3(mol/lít) lOMoAR cPSD| 46342985 C. 3,66 . 10-3 (mol/lít)
D. 3,0166.10-3(mol/lít) Câu 57
CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CH-COOH 0,12M là: A. 2,32 B. 2,59 C. 3,24 D. 2,56 Câu 58
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là: A. 11,24 B. 11,71 C. 11,17 D. 8,29 Câu 59
C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M là: A. 8,00 B. 5,71 C. 9 D. 8,29 Câu 60
CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH 0,15M là: A. 2,3 B. 2,78 C. 3,24 D. 5,56 Câu 61
Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8.10-9. Vậy độ tan của CaCO3 ở 25oC là: A. 6,892.10-5mol/lít.
B. 6,289.10-5 mol/lít.
C. 6,928.10-5 mol/lít.
D. 8,926.10-5 mol/lít. Câu 62
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là: A. 8,253 B. 9,34 C. 9,29 D.10,26 Câu 63
Một dung dịch có pH = 10 thì [OH−] bằng A. 10−8 M. B. 10−10M. C. 10−5M. D. 10−4M. Câu 64
Màng thẩm thấu là những màng lOMoAR cPSD| 46342985
A. chỉ cho các ion đi qua
B. cho các ion và phân tử chất tan đi qua
C. chỉ cho dug môi đi qua
D. cho các hạt keo đi qua Câu 65
Màng thẩm tích là những màng
A. chỉ cho các ion đi qua
B. cho các ion và phân tử chất tan đi qua
C. chỉ cho dug môi đi qua
D. cho các hạt keo đi qua Câu 66
So sánh kính hiển vi và kính siêu hiển vi
A. cấu tạo giống nhau
B. kính siêu hiển vi có độ phóng đại lớn hơn
C. cấu tạo hệ thống quang học khác nhau
D. vị trí đặt nguồn sáng khác nhau. Câu 67
Điện tích (âm hay dương) của hạt keo được quyết định bởi
A. điện tichq của nhân hạt keo
B. điện tích của lớp hấp phụ
C. điện tích của lớp ion đối
D. điện tích của lớp khuếch tán Câu 68
Điện tích (âm hay dương) của hạt keo được quyết định bởi
A. điện tichq của nhân hạt keo
B. điện tích của lớp hấp phụ
C. điện tích của lớp ion đối
D. điện tích của lớp khuếch tán Câu 69
Cho hai dung dịch HCl (có pH=a) và CH3COOH (có pH=b) có cùng nồng độ CM. Nếu so sánh pH của hai dung dịch này thì. A. a < b B. a = b C. a > b D. không so sánh được. Câu 70
So sánh nồng độ CM của hai dung dịch NaOH (có nồng độ là a) và CH3COONa (có nồng độ là b) của hai dung dịch có dùng pH. A. a < b B. a = b C. a > b
D. không so sánh được.Câu 71
Khẳng định nào sau đây là không đúng.
A. Chất điện ly là chất tan được trong nước
B. Độ điện ly α càng lớn thì hằng số điện ly K càng tăng và chất điện ly càng mạnh
C. Độ điện ly α càng lớn khi nồng độ chất điện ly càng loãng lOMoAR cPSD| 46342985
D. Trong dung dịch chất điện ly chỉ tồn tại các ionCâu 72
Phát biểu nào sau đây sai.
A. Dung dịch chất điện ly dẫn được điện vì trong dung dịch chất điện ly có chứa nhưng phần tử mang điện.
B. Khi pha loãng hoạc cô cạn dung dịch, nồng độ mol của các chất tan tỷ lệ thuận với thể tích dung dịch.
C. Độ tan của chất khí tăng khi áp suất tăng vì quá trình hoà tan chất khí làm giảm áp suấtD. Dung dịch
NaOH 10-9M có pH không phải là 9 Câu 73
Hoà tan 1mol hydroclorua vào nước. sau đó cho vào dung dịch trên 300g dung dịch NaOH 10% (d= 1,5). Vậy
pH của dung dịch sau khi pha là A. pH= 7 B. pH>7 C. pH< 7 D. pH = 8,5 Câu 74
Trong các chất sau đây, chất nào tạo được base mạnh nhất khi nó phản ứng như một acid. A. H2SO4 B. H3PO4 C. H2O D. CH3COOH Câu 75
Chất phải thêm vào dung dịch để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là. A. nước cất B. NaOH C. HCl D. CH3COONa Câu 76
Khi pha loãng hoặc cô cạn dung dịch thì.
A. Nồng độ các chất tỷ lệ thuận với thể tích
B. Nồng độ mol các chất tỷ lệ nghịch với thể tích
C. Khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch không thay đổi
D. nồng độ các chất không thay đổi Câu 77
Dung dịch đệm là dung dịch
A. Hồn hơp acid yếu và muối của nó với base mạnh
B. Hỗn hợp base yếu và muối của nó với acid mạnh
C. Có pH không thay đổi khi thêm bất kỳ acid hoặc base vào
D. Hỗn hơp acid yếu và muối của nó với base mạnh hoặc hỗn hợp base yếu và muối của nó với acid mạnhCâu 78
Xét dung dịch acid yếu HNO2 0,1M nêuú bỏ qua sự điện ly cùa nước thì đánh giá nào sau đây là đúng A. pH > 1,0 B. pH = 1,0 C. [H+]> [NO -2]
D. [H+] < [NO -2] Câu 79
Đôí với dung dịch acid mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng ? A. pH < 1,0 B. pH > 1,0 C. [H+] = [NO -3]
D. [H+] > [NO -3] Câu 80
Độ điện ly α của acid yếu tăng theo độ pha oang của dung dịch. Khi đó hằng số Ka của acid thay đổi bhu thế nào? A. tăng B. giảm C. không đổi
D. không xác định đượcCâu 81 lOMoAR cPSD| 46342985
Độ điện ly α của acid acetic sẽ thay đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dug dịch HCl vào dung dịch acid acetic? A. tăng B. giảm C. không đổi
D. không xác định được Câu 82
Độ điện ly α của acid acetic sẽ thay đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch acid acetic? A. tăng B. giảm C. không đổi
D. không xác định đượcCâu 83
Độ điện ly α của acid acetic sẽ thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch acid acetic bằng nước ? A. tăng B. giảm C. không đổi
D. không xác định được Câu 84
Dung dịch các muối nào sau đây có pH > 7 ? A. NaCl B. CH3COONa
C. Al(NO3)3 D. KNO3 Câu 85
Dung dịch các muối nào sau đây có pH < 7 ? A. KCl B. CH3COONa
C. Al(NO3)3 D. KNO3 Câu 86
Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10 M. môi trường của dung dich là: A. acid B. base C. trung tính
D. không xác định được Câu 87
Trong dung dịch HNO3 0,01M , tích số ion của nước ở nhiệt độ bất kỳ là A. [H+][OH-] > 10-14 B. [H+][OH-] = 10-14 C. [H+][OH-] < 10-14
D. tuỳ thuộc nhiệt độCâu 88
Trong dung dịch NaOH 0,01M , tích số ion của nước ở nhiệt độ 25oC là A. [H+][OH-] > 10-14 B. [H+][OH-] = 10-14 C. [H+][OH-] < 10-14
D. tuỳ thuộc nhiệt độCâu 89
Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3 M. pH của dung dich là: A. pH = 3,0 B. pH = 4,0 C. pH < 3,0 D. pH > 4,0 Câu 90
Một dung dịch có pH = 5. Đánh giá nào sau đây là đúng lOMoAR cPSD| 46342985 A. [H+] = 2,0.10-5M B. [H+] = 5.10-14M C. [H+] = 1,0.10-5M D. [H+] = 1,0.10-14M Câu 91
Biết acid acetic có K = 1,75.10-5 và acid HNO2 có K = 4,0.10-4. Nếu hai acid có nồng độ bằng nhau và ở cùng
một nhiệt độ, khi quá trình điện ly ở trạng thái cân bằng đánh giá nào sau đây là đúng. A. [H+]CH 3COOH > [H+]HNO2 B. [H+]CH 3COOH < [H+]HNO2 C. pHddCH 3COOH < pHddHNO2 D. [CH3COO-] > [NO -2] Câu 92
Trộn V1 lít dung dịch HCl (pH=5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH=9) thu được dung dịch có pH=8. Tỷ lệ V1/V2 là: A. 1/3 B. 3/1 C. 9/11 D. 11/9 Câu 93
Acid acetic có pKa = 4,75, pH của dung dịch acid acetic 0,01M ? A. pH = 2,0 B. pH > 2,0 C. pH < 2,0 D. pH = 12 Câu 94
Có các dung dịch chất điện ly mạnh cùng nồng độ mol: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2. Dãy sắp xếp các
dung dịch đó theo chiều pH tăng dần: A. NaHCO3< NaOHB. NaHCO3 < Na2CO3< Ba(OH)2C. NaHCO3< Na2CO3< NaOH= Ba(OH)2
D. NaHCO3< Na2CO3 < NaOH < Ba(OH)2 Câu 95 Cho các dung dịch sau:
a) NH4HSO4 0,1M b) NH4Cl 0,1M c)(NH4)2S 0,05M d) (NH4)2Cr2O7
dãy sắp xếp các dung dịch theo thứ tự tăng dần giá trị pH là:
A. aB. dC. aD. aCâu 96
Trộn 100ml dung dịch KOH co pH=12 với 100ml HCl 0,012M. dung dịch sau khi trộn có. A. pH=3 B. pH=4 C. pH=8 D. pH=5Câu 97
Có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hoà từ 90oC xuống 0oC?
Biết rằng độ tan của NaCl ở 0oC và 90oC lần lượt là 35g/100g nước và 50g/100g nước. A. 80 g B. 40 g C. 60 g D. 120 g lOMoAR cPSD| 46342985 Câu 98
Có 1877 g dung dịch CuSO4 bão hoà ở 95oC. Hỏi có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O kết tinh khi lam lạnh dung
dịch xuống 25oC? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 95oC và 25oC lần lượt là 87,7g/100g nước và 40g/100g nước. A. 745,31g B. 477,00 g C. 861,75 g D. 961,75 g Câu 99
Có 1335 g dung dịch CuSO4 bão hoà ở 12oC. Đun nóng dung dịch lên 90oC. Hỏi phải thêm vào dung dịch bao
nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão hoà ở nhiệt độ này? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 12oC và 90oC lần
lượt là 35,5g/100g nước và 80,0g/100g nước. A. 465 g B. 645 g C. 456 g D. 564 g Câu 100
Có bao nhiêu gam tinh thể KClO3 tách ra khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO3 bão hoà ở 80oC xuống
20oC? Biết rằng độ tan của KClO3 ở 80oC và 20oC lần lượt là 40g/100g nước và 8g/100g nước. A. 95 g B. 80 g C. 60 g D. 115 g Câu 101
Pha thêm 40ml nước vào 10ml dung dịch CH3COOH có pH=4,5. Dung dịch thu được có pH bằng: A. 4,85 B. 5,84 C. 4,58 D. 8.54 Câu 102
Muối nào sau đây không bị thuỷ phân ? A. Na2CO3 B. CH3COONa
C. Na2SO4 D. Na2SO3 Câu 103
Muối nào sau đây bị thuỷ phân? A. NH4Cl B. Ba(NO3)2 C. CaCl2 D. MgSO4 Câu 104
Cho dung dịch X gồm HNO3 và HCl có pH=1. Trộn V ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M với 100ml dung dịch X
thu được dung dịch Y có pH=2. Giá trị của V là A. 125 B. 150 C. 175 D. 250 Câu 105
Độ tan của MgSO4 ở 20oC là 35,1 gam/100 gam nước. khi thêm 1g MgSO4 khan vào 100ml dung dịch MgSO4
bao hoà ở 20oC đã làm cho 1,58 g MgSO4 kết tinh trỏ lại ở dạng khan. Công thức phân tử của MgSO4 ngậm nước là: A. MgSO4. 7H2O lOMoAR cPSD| 46342985 B. MgSO4. 6H2O C. MgSO4. 5H2O
D. MgSO4. 4H2O Câu 106
Dãy gồm các chất lưỡng tính là: A. NaHSO4, Na2CO3, CH3COONa. B. NaHSO4, NaHCO3, NaHS
C. NaHCO3, (NH4)2CO3, CH3COONH4. D. Zn(OH)2, Al2O3, Fe. Câu 107
Tích số tan của chất điện ly ít tan là
A. Tích số nồng độ của các ion chất điện ly ít tan vói số mũ bằng hệ số của các ion trong phương trình điện ly.
B. Tích số nồng độ của các ion chia cho nồng độ chất điện ly ít tan.
C. Tích số nồng độ của các ion với số mũ là hệ số của các ion trong phương trình điện ly chia cho nồng độ chất điện ly ít tan.
D. Nồng độ chất điện ly ít tan chia cho tích số nồng độ của các ion với số mũ là hệ số của các ion trong phương trình điện ly. Câu 108
Hoà tan hoàn toàn hỗn họp Ba-Na vào nước thu được 6,72 lit hydro (đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch
HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dịch A. A. 600 ml B. 75 ml C. 750 ml D. 60 mlCâu 109
Dung dịch HCl 10-9 M có pH là: A. 9 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 110
Cho 10ml dung dịch HCl có pH=3 Cần thêm vào dung dịch bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều thu được
dug dịch có pH=4 (giả sử không có sự dãn nỏ thể tích khi trộn). A. 100 ml B. 90 ml C. 80 ml D. 110 ml Câu 111
Dung dịch NaOH có pH=11, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch có pH=9. A. 1000 lần B. 100 lần C. 300 lần D. 500 lầnCâu 112
Theo thuyết của Brontest ion nào sau đây có tính chất lưỡng tính. A. HSO4B. HCO -3 C. CO32D. SO42Câu 113
Cho các acid với hằng số acid như sau 1. H3PO4 (Ka=7,6.10-3) 2. HClO (Ka= 5,0.10-8) lOMoAR cPSD| 46342985 3. CH3COOH (Ka= 1,8.10-5) 4. HSO -4 (Ka=1,0.10-2)
Độ mạnh của các acid tăng dần theo thứ tự A. 1<2<3<4 B. 4<3<2<1 C. 2<3<1<4 D. 3<2<1<4 Câu 114
Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3 khỏi bị thuỷ phân, người ta thường thêm vào dung dịch đó vài giọt dung dịch nào sau đây. A. NaOH B. BaCl2 C. NH3 D. H2SO4 Câu 115
Trong dung dịch acid acetic tồn tại cân bằng CH3COOH = CH3COO- + H+
Độ điện ly α của acid trên sẽ tăng khi nào ?
A. Thêm vài giọt dung dịch HCl.
B. Thêm vài giọt CH3COONa.
C. Tăng nồng độ dung dịch.
D. Giảm nồng độ dung dịch. Câu 116
Một thể tích dung dịch Pb(NO3)2 2.10-3M được trộn với cùng một thể tích NaI 2.10-3M. Biết tích số tan TPbI = 2
7,9.10-9. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Sau khi trộn nồng độ mỗi chất tăng lên gấp đôi.
B. sau khi trộn nồng độ mỗi chất giảm xuống ba lần
C. dung dịch sau khi trộn không xuất hiện kết tủa PbI2
D. Dung dịch sau khi trộn xuất hiện kết tủa PbI2 Câu 117
Thêm 0,4 gam NaOH vào 1 lít dung dịch CH3COOH 0,1M (Ka=2.10-5) thu được 1lít dung dịch có pH là: A. 2,850 B. 4,700 C. 2,875 D. 3,750 Câu 118
Phản ứng nào sau đây tạo ra được kết tủa: A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → B. Fe(NO3)3 (dư) + Fe → C. Na2CO3 + HCl →
D. Fe2(SO4)3 (dư) + KI → Câu 119
Dung môi tốt nhất để hoà tan Br2 là chất lỏng nào sau đây. A. H2O B. C2H5OH C. CS2 D. CH3COOH Câu 120
Phát biểu nào dưới đây là sai.
A. Dung dịch là một hệ đồng nhất nhiều cấu tử mà thành phần của nó có thể biến đổi trong một giới hạn nhất định.
B. Nồng độ mol cho biết số mol chất tan có trong một lít dung dịch. lOMoAR cPSD| 46342985
C. Nồng độ đương lượng cho biết số đương lượng gam chất tan có trong một lít dung dịch
D. Nồng độ molan cho biết số mol chất tan có trong 1000 gam dung dịch. Câu 121
VA ml dung dịch A có nồng dộ CN(A) tác dụng vừa đủ với VB ml dung dịch B có nồng độ CN(B) . Biểu thức
VA.CN(A) = VB.CN(B) cho biết điều nào dưới đây:
A. Số mol chất A = số mol chất B
B. Số gam chất A = số gam chất B
C. Số đương lượng gam chất A = số đương lượng gam chất B
D. Phân số mol chất A = phân số mol chất B Câu 122
Hoà tan 100g CuSO4.5H2Ovào 400g dung dịch CuSO4 4% . Vậy nồng độ của dung dịch thu được là. A. 15% B. 16% C. 17% D. 18% Câu 123
Trộn 100g dung dịch NaCl 10% với 50g dung dịch NaCl 40% . Vậy nồng độ của dung dịch thu được là. A.10% B. 15% C. 20% D. 25% Câu 124
Phát biểu nào dưới đây là sai.
A. Dung dịch bão hoà chất tan là dung dịch trong đó quá trình hoà tan và quá trình kết tinh lại chất hoà tan
đạttrạng thái cân bằng tại nhiệt độ đã cho.
B. Nồng độ chất tan trong dung dịch bão hoà ở những điều kiện xác định được gọi là độ tan của chất đó.
C. Trong thực hành người ta biểu thị độ tan bằng số gam chất tan trong 100g dung môi để tạo ra dung dịch
bão hoà ở nhiệt độ nhất định.
D. Tại nhiệt độ không đổi độ tan của chất khí tỷ lệ nghịch với áp suất của nó trên dung dịch. Câu 125
Có 2 lits dung dịch HNO3 1,1 M. thêm vào đó 0,2 mol HNO3 rồi thên nước cho đủ 3 lít. Nồng độ mol của dung dịch th được là A. 0,4M B. 0,6M C. 0,8M D. 1M Câu 126
Có dung dịch H3PO4 14,6% (d=1,08g/ml). Dung dịch này có nồng độ mol là A. 1,61M B. 1,51M C. 1,1M D. 1,31M Câu 127
Dung dịch acid sunfuric trung hoà dung dịch natri hydroxyd theo phản ứng
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Hoà tan 4,9 gam acid funfuric nguyên chất thành 200ml dung dịch. Nồng độ đương lượng gam của acid thu được là A. 0,4N B. 0,2N C. 0,3N lOMoAR cPSD| 46342985 D. 0,5N Câu 128
Để trung hoà 30,0 m dung dịch NaOH 0,1N cần dùng 12ml dung dịch acid HCl . Nồng độ đương lượng gam của acid HCl là A. 0,20N B. 0,25N C. 0,30N D. 0,35N Câu 129
Hoà tan 18,0g dung dịch glucose vào 200,0 gam nước. Dung dịch thu được có nồng độ molan là A. 0,3m B. 0,4m C. 0,5m D. 0,6m Câu 130
Số gam CaCl2 cần thêm vào 300ml nước để thu được dung dịch 2,46 m là A. 78,9 g B. 79,9 g C. 80,9 g D. 81,9 g Câu 131
Hoà tan 38,0 g đường saccarose C12H22O11 vào 175g nước. Nồng độ molan của dung dịch thu được là A. 0,514m B. 653,0m C. 0,217m D. 0,653m Câu 132
Nồng độ molan của dung dịch ancol ethylic à 0,96m. số mol ancol ethylic hoà tan trong 0,598kg nước là A. 74g B. 280g C. 650g D. 264g Câu 133
Hoà tan 142,0g ancol isopropylic vào 58, 0 g nước. Phân số mol của ancol và của nước trong dung dịch là A. 2,36 và 3,22 B. 0,424 và 0,576 C. 0,236 và 0,764 D. 0,733 và 0,267 Câu 134
Phân số mol của đường có trong dung dịch nước đường 1,00m là A. 0,0177 B. 0,0277 C. 0,0377 D. 0,0477 Câu 135
Dung dịch acid sunfuric 23% có khối lượng riêng 1,398g/ml. dung dịch này có nồng độ mol bằng A. 5,95M B. 1,32M C. 0,65M lOMoAR cPSD| 46342985 D. 3,28M Câu 136
Ở 20oC, trong 13,6 g dung dịch bảo hoà muối ăn có 3,6g muối ăn. Độ tan của muối ăn trong 100g nước là A. 26,5 g B. 16,5 g C. 36,5 g D. 36,0 g Câu 137
Độ tan của KNO3 ở 60oC và 20oC là 100,0g và 31,6 g trong 100g nước. Hoà tan 350g KNO3 trong 500g nước
ỏ 60oC rồi để nguội xuống 20oC. Số gam KNO3 kết tinh lại là A. 190g B. 182g C. 192 g D. 200g Câu 138
Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. áp suất thẩm thấu của dung dịch bằng áp suất từ bên ngoài tác dụng lên dung dịch để cho hiện tượng thẩm thấu xảy ra.
B. Áp suât thẩm thấu phụ thuộc vào bản chất và số lượng chất tan
C. Áp suất thẩm thấu tỷ lệ thuận vói nhiệt độ của dung dịch
D. Áp suất thẩm thấu của dung dịch có độ lớn bằng áp suất gây bởi chất tan nếu như ở cùng nhiệt độ đó nó
tồntại ở trạng thái khí và chiếm thể tích bằng thể tích dung dịch Câu 139
Có dung dịch 0,1M chất tan không điện ly ở 0oC. Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào ứng với áp suất
thẩm thấu của dung dịch trên A. 1.12atm B. 2,24 atm C. 3,36 atm D. 4,48 atm Câu 140
Hoà tan 2,5 g đường saccarose C12H22O11 vào nước được 205 ml dung dịch ở 65oC. Dung dịch có áp suất thẩm thấu là A. 0,989 atm B. 1,192 atm C. 0,812 atm D. 0,338 atm Câu 141
Cho ba dung dịch mỗi dung dịch chứa 10 g một chất tan không điện ly C6H12O6, C12H22O11, C3H8O3 trong 1lít nước.
Áp suất thâm thấu của dung dịch nói trên được xếp theo thứ tự tăng dần như sau
A. C6H12O6 < C12H22O11 < C3H8O3
B. C6H12O6 < C3H8O3 < C12H22O11
C. C12H22O11 < C6H12O6 < C3H8O3
D. C3H8O3 < C6H12O6 < C12H22O11 Câu 142
Người ta hoà tan 3 g đường thành 250 ml dung dịch. Áp suất thẩm thấu của dung dịch thu được ở 12oC là 0,82
atm. Khối lượng phân tử của đường là A. 171 B. 34,2 lOMoAR cPSD| 46342985 C. 17,1 D. 342 Câu 143
Một lít dung dịch có hoà tan 10 g chất tan không điện ly, ở 27oC, có áp suất thẩm thấu 10mmHg. Khối lượng
mol phân tử cua chất tan là A. 18700 g/mol B. 1870 g/mol C. 187 g/mol D. 18,7 g/mol Câu 144
Dung dịch hoà tan 6,85 g cacbohydrat trong 100,0 g nước có khối lượng riêng là 1,024 g/ml và có áp suất
thẩm thấu là 4,61atm ở 20oC. Khối lượng mol phân tử chất tan xấp xỉ là A. 242 g/mol B. 342 g/mol C. 442 g/mol D. 542 g/mol Câu 145
Phát biểu nào dưới đây sai
A. Nhiệt độ sô của một chất lỏng là nhiệt độ tại đó áp suất hoi của dung dịch bằng áp suất ngoài. Dung môi
trong dung dịch có nhiệt độ sôi cao hơn dung môi nguyên chất
B. Nhiệt độ đông đặc là nhiệt độ tại đó áp suất hơi trên mặt pha lỏng bằng áp suất hơi trên mặt pha rắn. Nhiệt
độ đông đặc của dung môi trong dung dịch thấp hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất.
C. Độ tang nhiệt độ sôi cũng như độ hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch có chất tan không bay hơi, không
điện ly tỷ lệ thuận với nồng độ mol của chất tan trong dung dịch.
D. Định luật II Raoult chỉ nghiệm đúng cho dung dịch loãng, chất tan không điện ly và không bay hơi. Câu 146
Với dung dịch loãng, chất tan không điện ly, không bay hơi phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Nồng độ chất tan càng lớn, áp suất hơi bão hoà của dung môi trong dung dịch càng cao.
B. Nhiệt độ sôi của dung dịch không thay đổi trong suốt quá trình dung dịch sôi
C. Nhiệt độ sôi của dung dịch tăng liên tục trong suốt quá trình dung dịch sôi
D. Nhiệt độ của dung dịch giảm liên tục trong suốt quá trình dung dịch sôi Câu 147
Biết hằng số nghiệm đông của nước là 1,86. Tính khối lượng glucose cần phải thêm vào 500g nuóc để được
dung dịch bắt đầu đông đặc ở -0,186 oC. A. 9 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 4,5 gam Câu 148
Cyclohexan đông đặc ỏ 6,6oC và có hằng số nghiệm đông là 20. Hoà tan 10,0 gam napthalen C10H8 vào 300g
cyclohexan. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được là A. 5,21oC B. 1,4oC C. 11,8oC D. -1,4oC Câu 149
Nhiệt độ đông dạc của camphor nguyên chất à 178,4oC hàng số nghiệm đông của nó là 40,0. Có 3gam một
chất tan không điện ly và không bay hơi, khối lượng mol phân tử à 125g/mol hoà tan trong 4,5g camphor. Hỏi
dung dịch camphor thu được sẽ đông đặc tại nhiệt độ nào ? lOMoAR cPSD| 46342985 A. 174,1oC B. 157,1oC C. 135,2oC D. 140,4oC Câu 150
Hoà tan 6 gam một chất tan không điện ly vào 50 g nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch là -3,72oC, hằng số
nghiệm đông của nước là 1,86. Vậy chất tan có khối lượng phân tủ là A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 151
Hoà tan 3,6 gam một chất tan không điện ly có công thức thực nghiệm (CH2O)n trong 1,20 kg nước. dung
dịch thu được đông đặc ở -0,93oC. Hằng số nghiệm đông của nước là 1,86. Vậy chất tan có công thúc phân tử là A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C4H8O 4 Câu 152
Dung dịch chúa 4,5 gam chất tan không điện ly, không bay hơi trong 125 gam nước đông đặc ở -0,372oC.
Hằng số nghiệm đông của nước à 1,86. Vậy khối lượng mol phân tử của chất tan là A. 150 g/mol B. 160 g/mol C. 170 g/mol D. 180 g/mol Câu 153
Có một dung dịch chứa 3,2 gam một chất tan không điện ly, không bay hơi trong 200 gam nước. dung dịch sôi
ỏ 100,13oC. Hằng số nghiệm sôi của nước là 0,513. Vậy chất tan có khối lượng phân tử là A. 64,0 B. 60,0 C. 54,5 D. 50,0 Câu 154
Phát biểu nào dưới đây à đúng
A. Chất điện ly mạnh là những chất khi hoà tan vào nước chỉ tồn tại dưới dạng ion. Chất điện ly yếu khi hoà
tan trong nước chỉ có một số phân tủ nào đó phân ly thành ion. Sự điện ly của chất điện ly yếu là thuận nghịch.
B. Độ điện ly là đại lượng đạc trưng cho mức độ điện ly của một chất, nó là tỷ số giữa số phân tử hoà tan với số phân tử điện ly
C. Chỉ có những hợp chất ion khi hòa tan trong nước mới bị điện ly.
D. Độ điện ly chỉ phụ thuộc bản chất chất điện ly. Câu 155
Tại nhiệt độ phòng dung dịch acid acetic 0,10M có độ điện ly là 1,32%. Vậy hằng số điện ly của acid acetic có giá trị bằng A. 1,7.10-5 B. 1,7.10-3 C. 1,7.10-4 D. 1,7.10-6 Câu 156
Hằng số điện ly của acid cyanhydric HCN là K=6,2.10-10 (20oC). Dung dịch HCN 0,05M có độ điện ly bằng A. 1,1.10-5 lOMoAR cPSD| 46342985 B. 1,1.10-4 C. 1,1.10-3 D. 1,1.10-6 Câu 157
Hằng số điện ly của acid HNO2 là K=4,6.10-4 (25oC). Độ điện ly của nó bằng 20% thì nồng độ mol của dung
dịch acid HNO2 xấp xỉ là A. 0,005M B. 0,075M C. 0,010M D. 0,025M Câu 158
Hằng số điện ly của acid HCOOH là K=1,8.10-4(25oC) để có được nồng độ ion hydro (H+) là 8,8.10-3M thì
nồng độ % của acid formic hoà tan ( d=1g/ml) phải xấp xỉ bằng A. 8% B. 6% C. 4% D. 2% Câu 160
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Khi thêm một acid mạnh vào dung dịch một acid yếu thì độ điện ly của acid yếu sẽ tăng
B. Ở cùng nhiệt độ và cuàng nồng độ, độ điện ly của chất điện ly yếu sẽ lớn khi hằng số điện ly của nó lớn.
C. Độ điện ly của chất điện ly yếu luôn luôn nhỏ hơn 1
D. Giữ nguyên nhiệt độ, pha loãng nồng độ dung dịch acid yếu bốn lần, độ điện y của nó tăng hai lần. Câu161
Theo qui ước, dung dịch nồng độ 0,1M của chất điện ly trung bìnhcó độ đện ly biểu kiến trong khoảng A. 0,3< α <1 B. 0,03< α < 0,3 C. 0,01< α <0,03 D. 0,001< α < 0,01 Câu 162
Phát biểu nào dưới đây sai
A. Ở cùng điều kiện, các chất lỏng khác nhau có áp suất hơi bão hoà khác nhau nên có nhiệt độ sôi khác nhau.
B. nhiệt độ đông đặc của dung dịch muối ăn 5% thấp hơn 0oC
C. nhiệt độ sôi của dung môi trong dung dịch cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất vì áp suất hơi
bão hoà của dung môi trong dung dịch lớn hơn áp suất hơi bão hoà của dung môi nguyên chất.
D. áp suất thẩm thấu của dung dịch NaOH 0,1M lón hon áp suất thẩm thấu của dung dịch glucose 0,1MCâu 163
Giả sử các chất tan không bay hơi, các muối điện ly hoàn toàn với bốn dung dịch dung môi là nước
CH3COOH (1) ; C6H12O6 (2) ; NaCl (3) ; CaCl2 (4) cùng nồng độ 0,01 M. áp suất thẩm thấu của các dung dịch
được xếp tăng dần theo dãy
A. π1< π2 < π3 < π4
B. π2 < π1 < π3 < π4
C. π4 < π3 < π2 < π1
D. π4 < π2 < π1 < π3 Câu 164
Có b dung dịch trong nước của HCl, K2SO4, CH3COOH có cùng nồng độ molan. Trong các dãy dưới đây, dãy
tương ứng vói sự sắp xếp tăng dần nhiệt độ đông đặc của dung dịch là
A. ΔTđ (HCl) < ΔTđ (CH3COOH) < ΔTđ (K2SO4)
B. ΔTđ (CH3COOH) < ΔTđ (K2SO4) < ΔTđ (HCl)