











Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597 2/6/2021
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Câu 1. Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế
toán phản ánh: A. Nợ TK 138/Có TK 515 B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118 C. Nợ TK 3118/ Có TK 531
D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112
Câu 2. Phản ánh số lãi nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn A. Nợ TK 111/ Có TK 531 B. Nợ TK 221/ Có TK 511
C. Nợ TK 221/ Có TK 515http://raovatonline.vn/ D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lãi khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221
C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221
Câu 4. Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đề(u .pdfđúng )
E. Câu 5. Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh A N TK 631/ Có TK 531 121 A. N TK 631/ Có TK 531,121
B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121 lOMoAR cPSD| 45315597 2/6/2021
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 6. Khi bán chứng khoán d ài hạn lời kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 531,221
B. Nợ TK 111, Có TK631/ 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 7. Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản A. 5118 B. 4218 C. 4111 D. 3111 ợ
Mua bán | Rao vặt | Đăng tin | Quảng cáo miễn phí
Câu 8. Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp Có hoạt
động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản A. 631 B. 632 C. 531 D. 511
Câu 9. Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử lOMoAR cPSD| 45315597 2/6/2021
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp
dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
A. Là giá mua bao gồm cả thufế +chi phi thu mua
B. Là giá mua không bao gồm thuế C
Là giá m a không bao gồm th ế +chi phi thu mua D. Tất cả đều đúng Câu 10.
Đối với công cụ dụng cụ Có giá trị sử dụng lâu bền thì khi thu hồi, báo
hỏng phản ánh vào A. Có TK 005 B. Nợ TK 008 C. Nợ TK 0091 D. Nợ TK 0092 Câu 11.
Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000 A. Nợ TK 334/Có TK 112 B.
Nợ TK 661/Có TK 334 C. Nợ TK 662/Có TK 112 D. Nợ TK 335/Có TK 112 Câu 12.
Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000 A. Nợ TK 331/ Có TK 112
B. Nợ TK 112/ Có TK 3111 C. Nợ TK 112/ Có TK 331 D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 .
Câu 13. Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000.
A. Nợ TK 342/ Có TK 112,111 B. Nợ TK 335/Có TK 112,111
C. Nợ TK 661/ Có TK 112,111
D. Nợ TK 341/ Có TK 112,111 Câu 14.
Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000. A. Nợ TK 111/Có TK 5111 B. Nợ TK 111/Có TK 3332 C. Nợ TK 111/ Có TK 332 D. Nợ TK 111/Có TK 5118
Câu 15. Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng
trả là 72.000.
A. Nợ TK 112/ Có TK 3111 B.
Nợ TK 112/ Có TK 5118 C. Nợ TK 112/ Có TK 3311 D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 Câu 16.
Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000
C. Là giá mua không bao gồm thuế +chi phi thu mua lOMoAR cPSD| 45315597 2/6/2021
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp lOMoAR cPSD| 45315597 ợ TK 631/ Có TK 152 2/6/2021 B. Nợ TK 631/ Có TK 461 Tr
ắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp C. Nợ TK 531/ Có TK 152
Câu 26. Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng số tiền mua nguyên liệu B, đã nhập kho 8.000
kg giá chưa thuế 1,4 thuế GTGT 10% số tiền còn thừa nhập quỹ tiền mặt.Biết nguyên vật liệu
được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp A.
Nợ TK 152,3113,111/ Có TK 312 B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312 C. Nợ TK 152,3113/ Có TK 141 D. Nợ TK 152,111/ Có TK 141 Câu 27.
Ngày 16/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả người bán nguyên liệu D A. Nợ TK 3311/ Có TK 461 B. Nợ TK 3311/ Có TK 111 C. Nợ TK 3311/ Có TK 112 D. Nợ TK 3311/ Có TK 661 Câu 29.
Ngày 18/12 xuất 300 công cụ dụng cụ M cho dự án X. A. Nợ TK 6622/ Có TK 153 B. Nợ TK 462/ Có TK 153 C. Nợ TK 662/ Có TK 643 D. Nợ TK 661/ Có TK 153 Câu 30.
Ngày 20/12 bán hết hàng hoá A còn lại trong kho cho công ty N, giá bán 14, thuế
10%, 3 tháng sau công ty N trả tiền. A. Nợ 3111/ Có TK 531, 33311 B. Nợ TK 3111 / Có TK 531 C.
Nợ TK 3111/ Có TK 511,33311 D. Nợ TK 3111/ Có TK 631
Câu 31. Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng
tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000
phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được
mua bằng nguồn vốn kinh doanh
A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314
Câu 32 Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động Câu 32. Ngày
7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động
thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền mặt 700.
A. Nợ TK 211/ Có TK 466 ; Nợ TK 211/ Có TK 111 ợ ợ
B. N TK 211/ Có TK 461; N TK 661/ Có TK 111
C. Nợ TK 211/ Có TK 461,111 và Nợ TK 661/Có TK 466 D. tất cả đều đúng
Câu 33. Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở nhà tập thể 1.200 A. Nợ TK 334/ Có TK 3118 B. Nợ TK 334/ Có TK 1111 lOMoAR cPSD| 45315597 2/6/2021
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp C. Nợ TK 334/ Có TK 3318 D. Nợ TK 3318/ Có TK 334 Câu 34.
Khấu trừ lương viên chức khoản Nợ phải thu: 300
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118 B. Nợ TK 334/ Có TK 1111 C. Nợ TK 334/ Có TK 3318 D. Nợ TK 3318/ Có TK 334 Câu 35.
Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng:
600 A. Nợ TK 334/ Có TK 3118 B. Nợ TK 334/ Có TK 312 C. Nợ TK 334/ Có TK 3318 D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
Câu 36. Lương và các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường xuyên 20.000 A. Nợ TK 334/ Có TK 111 B. Nợ TK 661/ Có TK 334 C. Nợ TK 334,335/ Có TK 111 D. Nợ TK 661/ Có TK 334,335 Câu 37.
Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000 A. Nợ TK 3118/Có TK 111 B. Nợ TK 3111/ Có TK 111 C. Nợ TK 3113/ Có TK 111 D. Nợ TK 312/ Có TK 111 Câu 38.
Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000 A. Nợ TK 3118/ Có 531 B. Nợ TK 131/ Có TK 531 C. Nợ TK 131/ Có TK 515 D. Nợ TK 3118/ Có TK 511 Câu 39.
Ngày 13/7 Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán hóa chất Z là 50.000 theo hợp đồng. A. Nợ TK 3318/ Có TK 112 B. Nợ TK 3311/ Có TK 112 C. Nợ TK 3313/ Có TK 112 D. Nợ TK 3111/ Có TK 112 Câu 40.
Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000 A. Nợ TK 112/ Có TK 3332 B. Nợ TK 112/ Có TK 332 C. Nợ TK 112/ Có TK 3383 D. Nợ TK 3383/ Có TK 112
Câu 41. Ngày 29/6Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi trả các khoản khác cho lao động 1.433.000 và để chi trả
học bổng sinh viên 850.000. A. Nợ TK 334, 335/ Có TK 111 B. Nợ TK 111/ Có TK 112 C. Nợ TK 661/ Có TK 334, 335 D. Nợ TK 661/ Có TK 111
Câu 42. Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000. lOMoAR cPSD| 45315597 2/6/2021
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312 B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141 C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331 D. Nợ TK 152/ Có TK 111 Câu 43.
Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong
tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết. A. Nợ TK 334/ Có TK 312
B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312 C Nợ TK 334/ Có TK 141 C. Nợ TK 334/ Có TK 141 D. Nợ TK 334/Có TK 111 Câu 44.
Anh B hoàn chứng từ đề tài khoa học đã nghiệm thu 36.000, ghi chi thường xuyên. A. Nợ TK 661/Có TK 312 B. Nợ TK 414/ Có TK 312 C. Nợ TK 661/ Có TK 141 D. Nợ TK 465/ Có TK 5112 Câu 66.
Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán
99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán A.
Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155 B.
Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155 C.
Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155 D.
Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155 Câu 67.
Ngày 05/2/N nhận được tiền do công ty X trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng: 300 A. Nợ TK 112/ Có TK 3111 B. Nợ TK 112/ Có TK 131 C. Nợ TK 112/ Có TK 331 D. Nợ TK 131/ Có TK 112
Câu 68. Ngày 10/2/N thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết định xử lý bằng tiền
mặt: 40, trừ dần vào lương phải trả viên chức: 60 A. Nợ TK 111,334/ Có TK 3111 B. Nợ TK 111,334/ Có TK 3118 C. Nợ TK 111,334/ Có TK 3113 D. Nợ TK 111,334/ Có TK 331
Câu 69. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được nghiệm thu
thanh toán theo giá thanh toán: 200 E. Nợ TK 661/Có TK 5112 F. Nợ TK 414/ Có TK 5112 G. Nợ TK 661/ Có TK 5112 H. Nợ TK 465/ Có TK 5112 Câu 70.
Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20. A. Nợ TK 3118/ Có TK 661 B. Nợ TK 3111/ Có TK 461 C. Nợ TK 3113/ Có TK 461 D. Nợ TK 331/ Có TK 661 Câu 71.
Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000 A. Nợ TK 152/ Có TK 342 B. Nợ TK 152/ Có TK 3312 C. Nợ TK 152/ Có TK 3318 lOMoAR cPSD| 45315597 2/6/2021
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp D. Nợ TK 152/ Có TK 3311 lOMoAR cPSD| 45315597 2/6/2021
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp Câu 72.
Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nộp NSNN: 3.000 A. Nợ TK 421/ Có TK 3334 B. Nợ TK 821/ Có TK 3334 C. Nợ TK 3334/ Có TK 111 D. Nợ TK 421/ Có TK 111
Câu 73. Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiêu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hang
hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000 A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332 B. Nợ TK 531/ Có TK 3337 C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332 D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111 Câu 74.
Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khấu trừ:
12.000 A. Nợ TK 33311/ Có TK 1331 B. Nợ TK 33311/ Có TK 3112 C. Nợ TK 33311/ Có TK 3113 D. Nợ TK 33311/ Có TK 3118 Câu 75.
Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000 A.
Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121 B.
Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121 C.
Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121 D.
Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121
Câu 76. Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằng tiền mặt. A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111 B. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 111 C. Nợ TK 6611,6612/ Có TK331 D. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 112 Câu 77.
Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111 B. Nợ TK6622/ Có TK 111 C. Nợ TK 6611/ Có TK331 D. Nợ TK 6621/ Có TK 111 Câu 78.
Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân A. Nợ TK 3118/Có TK 152 B. Nợ TK 131/Có TK 152 C. Nợ TK 331/ Có TK 152 D. Nợ TK 131/Có TK 3118 Câu 79.
Nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân lOMoAR cPSD| 45315597 A. Nợ TK 152/Có TK 3318 2/6/2021
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp B. Nợ TK 152/Có TK 411 C. Nợ TK 152/ Có TK 461 D.
Nợ TK 131/Có TK 331 Câu 80.
Khi xuất công cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh E.
Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142 F.
Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142 G.
Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643 H.
Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643 Câu 81.
Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viên kế toán ghi: I. Nợ TK 66121/Có TK 335 J.
Nợ TK 334/ Có TK 111 K. Nợ TK 334/ Có TK 332 Nợ TK 46121/ Có TK 111
83. Chi phi thu mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính sự
nghiệp kế toán phản ánh:
M. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
N. Nợ TK 152/ Có TK 111,112,331
O. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
P. Tẩt cả các trường hợp trên
84. Chi phi mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản xuất
kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
Q. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
R. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331
S. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
T. Tẩt cả các trường hợp trên
85. Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước
được hạch toán vào A. TK 5118 B. TK 421 C. TK 431,333
D.TK 431,333,5118
D. TK 431,333,5118
86. Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh
doanh được hạch toán vào A. TK 5118 B. TK 421 C. TK 431,333 D. TK 421,5118
87. Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh A. Nợ TK 211/Có TK 466 B. Nợ TK 211/Có TK 3318 C. Nợ TK 211/Có TK 461,462 D. Nợ TK 211/ Có TK 411 lOMoAR cPSD| 45315597 2/6/2021
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp
88. Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461,462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
89. Kế toán phản ánh trị giá tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp
A. Nợ TK 3118/Có TK 5118
B. Nợ TK 3118/ Có TK 211
C. Nợ TK 3118/ Có TK 411
D. Nợ TK 3118 / Có TK 431
90. Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán
A. Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006
B. Quyết định số 19 ngày 20/3/2006
C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006
D. Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004
91. Giá trị còn lại của tài sản cố định b(.pdfị thi) ếu, m24ất thu4,000₫ộc ngu(19ồ trangn
vốn kinh doanh ) được phản ánh lOMoAR cPSD| 45315597 2/6/2021
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp
A. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211 B. Nợ TK 3118/ Có TK 411
C. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 411 D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
92. Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi
A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 661/ Có TK 152, 153
93. Bán hàng chöa thu tieàn cuûa khaùch haøng , keá toaùn phaûn aùnh:
U. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331
V. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311
W. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531
X. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511
94. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312
95. Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt dộng hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 311 / Có TK 111,112