Trắc nghiệm khối đa diện và các dạng toán liên quan – Trần Thanh Hiền Toán 12

Tài liệu gồm 38 trang tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm có đáp án chủ đề khối đa diện và các dạng toán liên quan, tài liệu được biên soạn bởi thầy Trần Thanh Hiền.Mời các bạn đón xem.

HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho mt hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba cnh Mi mt có ít nht ba cnh
Mi cnh là cnh chung ca ít nht ba mt Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba mt
Câu 2. Gi D là s các đỉnh, M là s các mt, C là s các cnh ca mt hình đa diện bt k. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
Đ > 4, M > 4, C > 6. Đ > 5, M > 5, C > 7
Đ
4, M
4, C
6 Đ
5, M
5, C
7
Câu 3. Mt hình đa diện có các mt là nhng tam giác thì s mt M và s cnh C của đa diện đó thỏa mãn.
3 2C M
2C M
3 2M C
Câu 4. Gi
1 2 3
, ,n n n
lần lượt là s trục đối xng ca khi t diện đu, khi chóp t giác đều và khi lập phương.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 2 3
0, 0, 6n n n
1 2 3
0, 1, 9n n n
1 2 3
3, 1, 9n n n
1 2 3
0, 1, 3n n n
Câu 5. Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mặt đối xng?
4 mt phng 1 mt phng 2 mt phng 3 mt phng
Câu 6. S mt phẳng đối xng ca hình t diện đều là:
4 mt phng 6 mt phng 8 mt phng 10 mt phng
Câu 7. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng.
4 mt phng 1 mt phng 2 mt phng 3 mt phng
Câu 8. Hình hp ch nhật có 3 kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
4 mt phng 6 mt phng 9 mt phng 3 mt phng
Câu 9. Mt hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
4 mt phng 1 mt phng 2 mt phng 3 mt phng
Câu 10. Hình lập phương có tất c bao nhiêu mt phẳng đối xng?
8 mt phng 9 mt phng 10 mt phng 12 mt phng
Câu 11. S mặt đối phẳng đối xng ca hình bát diện đều là?
4 mt phng 9 mt phng 6 mt phng 12 mt phng
Câu 12. Có tt c bao nhiêu mt phẳng cách đều bốn đỉnh ca mt t din?
1 mt phng 4 mt phng 7 mt phng Có vô s mt
Câu 13. ( THPT 2017) Mt phng
' 'AB C
chia khối lăng trụ
' ' 'ABCA B C
thành các khối đa diện nào?
Mt khi chóp tam giác và mt khi t giác Hai khi chóp tam giác
Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác Hai khi chóp t giác
Câu 14. Tâm tt c các mt ca mt hình lập phương là các đnh ca hình nào trong các hình sau
Bát diện đều T diện đều Lục bát đều Ngũ giác đều
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 15. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Tâm tt c các mt ca hình lập phương là các đỉnh ca hình lập phương.
Tâm tt c các mt ca mt hình t diện đều là các đỉnh ca mt hình t diện đều.
Tâm tt c các mt ca mt hình t diện đều là các đỉnh ca mt hình lập phương.
Tâm tt c các mt ca mt hình lập phương là các đỉnh ca mt hình t diện đều.
Câu 16. Các khối đa diện đều mà mỗi đỉnh ca nó đều là đỉnh chung ca ba mt thì s đỉnh và s cnh ca các khi
đa diện luôn tha mãn:
Đ = C 2 Đ
C 3Đ = 2C 3C = 2Đ
Câu 17. Tng các góc ca tt c các mt ca khối đa diện li loi
4;3
4
8
12
10
Câu 18. Tng các góc ca tt c các mt ca khối đa diện đều loi
3;5
là:
12
16
20
24
Câu 19. Tổng độ dài l ca tt các cnh ca mt t diện đều cnh a.
l = 4a l = 6a l = 6 l = 4
Câu 20. Cho hình đa diện đều loi
4;3
cnh a. Gi S là tng din tích ca tt c mt ca mt hình đa diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
2
4aS
2
6aS
2
8aS
2
10aS
Câu 21. (THPT 2017) Cho hình bát diện đều cnh a. Gi S là tng din tích ca tt c các mt ca hình bát diện đều
đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
2
4 3S a
2
3S a
2
2 3S a
2
8aS
Xin đáp án. Vui lòng add face: NHOM LUYEN THI MPEC
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 2: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: ..................................
LOI 1: KHI CHÓP
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có
SA ABC
. ΔABC đều cnh a và hp với đáy góc 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
3a 3
16
3
3
16
a
3
3
8
a
3
3
32
a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ti B,
,AB a SA ABC
. Cnh bên SB hp với đáy
mt góc 45
0
. Tính th tích khi chóp.
3
3
a
3
2
6
a
3
3
3
a
3
6
a
Câu 3. Khi chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc vi nhau, SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a. Th tích
khi chóp S.ABC tính theo a là:
3
32a
3
12a
3
4a
3
8a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có
SA a
và vuông góc với đáy ABC. Biết rằng tam giác ABC đều và mt phng
SBC
hp với đáy
ABC
mt góc 30
0
. Tính th tích ca khi chóp S.ABC.
3
3
3
a
V
3
2
3
a
V
3
3
12
a
V
Câu 5. Cho chóp t giác S.ABCD có đáy là hình ch nht cnh
, D 2, DAB a A a SA ABC
. Góc gia SC và
mặt đáy bằng 60
0
. Tính th tích chóp S.ABCD
3
3 2a
3
6a
3
3a
3
2a
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Biết
SA ABCD
SA a 3
. Th tích
ca khi chóp S.ABCD có giá tr là:
3
a 3
3
a
4
3
a 3
3
3
a 3
12
Câu 7. Cho khi chóp
S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cnh a. SA vuông góc với đáy và SA =a. Gi I là
trung điểm ca SC. Tính th tích ca khi chóp I.ABCD
3
a
V
6
3
a 2
V
4
3
a
V
12
3
2a
V
9
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2 a
, cnh
SB
vuông góc vi đáy và mặt
phng
SAD
to với đáy một góc
60
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
3
3 3
4
a
V
.
3
3 3
8
a
V
.
3
8 3
3
a
V
.
3
4 3
3
a
V
.
Câu 9. Cho hình chóp
SABCD
có đáy
là hình vuông cnh a, SA vuông góc với đáy ABCD. Mt bên
SCD
hp với đáy một góc
0
60
. Tính th tích ca khi chóp
S.ABCD
.
3
a 3
V
6
3
a 3
V
3
3
a 3
V
12
3
a 2
V
6
Câu 10. Cho chóp S.ABC có
, 2, 3SA SB SC AB a AC a BC a
. Tính
.S ABC
V
3
3
6
a
3
2
6
a
3
3
12
a
3
2
12
a
V
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 11. Hình chóp
S.ABCD
đáy là hình vuông cnh
a 13
SDa
2
,
. Hình chiếu ca S lên
ABCD
là trung điểm
H
ca
AB
. Th tích khi chóp là:
3
a 2
3
.
3
a 2
3
.
3
a 12
.
3
a
3
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABC
trung điểm
H
ca
BC
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
biết
AB a
,
3AC a
,
2SB a
.
3
3
2
a
3
3
6
a
Câu 13. Hình chóp
S.ABCD
đáy hình thoi,
AB 2a
, góc
0
BAD 120
. Hình chiếu vuông góc ca S lên mp(ABCD)
I giao điểm của 2 đường chéo, biết
. Khi đó thể tích khối chóp
S.ABCD
là :
3
a 3
3
.
3
a 3
9
.
3
a 2
3
.
3
a 2
9
.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cnh a, góc
0
60BAD
,
SO ABCD
3a
SO
4
. Khi đó thể tích ca khi chóp S.ABCD là:
3
a 3
8
3
a 2
8
3
a 2
4
3
a 3
4
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, mặt bên SAD là tam giác đu nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Th tích ca khi chóp
3
3
a
3
3
3
a
4
3
3
a
6
3
3
a
12
Câu 16. Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SBC là tam giác đu cnh a và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Tính
.S ABC
V
3
2
a
3
3
24
a
3
3
4
a
3
2 5
3
a
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi. Mt bên
SAB
tam giác vuông cân ti
S
thuc
mt phng vuông góc vi mt phng
ABCD
. nh th tích khi chóp
.S ABCD
biết
BD a
,
3AC a
.
3
a
.
3
3
a
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh a. Hình chiếu ca S lên mp(ABCD) là trung điểm H
ca AD. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
biết
3
2
a
SB
.
3
3
a
3
a
.
3
2
a
3
3
2
a
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, cnh bên SA vuông góc với đáy và
SA AB a
.
Gọi N là trung điểm của SD, đường thng AN hp với đáy (ABCD) một góc 30
0
. Tính
. DS ABC
V
3
3
9
a
3
3
3
a
3
3a
3
3
6
a
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mặt đáy, SD tạo vi mt
phng (SAB) mt góc bng 30
0
. Tính
. DS ABC
V
3
6
18
a
3
3a
3
6
3
a
3
3
3
a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
LOI 2: KHI LĂNG TR
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy một tam giác vuông cân ti A. Cho
AC AB 2a
,
góc gia AC’ và mt phng
ABC
bng
0
30
. Th tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
3
4a 3
3
3
4a 3
9
2
4a 3
3
4a 3
3
Câu 2. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ti A,
AB AC 2a
,
0
CAB 120
. Góc gia
mp(A'BC) và mp(ABC) bng
45
. Th tích khối lăng trụ là:
3
2a 3
3
a 3
3
3
a 3
3
a 3
2
Câu 3. Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy là tam giác đu cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
, góc gia
AM
và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
3
3a 3
V
8
3
a 3
V
6
3
a 3
V
4
3
3a 3
V
2
Câu 4. Cho khi hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ biết AB=3 cm ; AD=6 cm và AB’ =
3 5 cm
. Tính th tích khi
hp ch nht ABCD.A’B’C’D’
3
108cm
3
54cm
3
54 6 cm
2
108cm
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cnh bên bng 2 . Thể tích của khối lăng trụ là:
3
3
2
a
3
3
6
a
3
a
3
1
3
a
Câu 6. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
'A
lên
ABC
là trung điểm
ca
BC
. Tính th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
biết
AB a
,
3AC a
,
' 2AA a
.
3
2
a
3
3
2
a
3
3a
.
3
3 3a
.
Câu 7. Cho lăng trụ
ABCDA'B'C'D'
là hình thoi. Hình chiếu ca
A '
lên
ABCD
là trng tâm ca
tam giác
ABD
. Tính th tích khối lăng trụ
ABCA'B'C'
biết
AB a
,
0
ABC 120
,
AA' a
.
3
a 2
2
.
3
a 2
6
.
3
a 2
3
.
3
a 2
.
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh bng a, hình chiếu của A lên (A’B’C’)
trùng vi trng tâm G của tam giác A’B’C’, cnh bên hp vi mặt đáy một góc 45
0
. Th tích lăng trụ là:
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti B,
BC a
, mt phng
'A BC
to với đáy một góc
30
và tam giác
'A BC
có din tích bng
2
3a
. Tính th tích khi
. ' ' 'ABC A B C
.
3
3
8
a
.
.
.
.
Câu 10. Lăng trụ đứng
. ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti A,
2 ,AB aBC a
. Mt bên
BB C C
hình vuông. Khi đó thể tích lăng tr
3
3
3
a
.
3
2a
.
.
3
3a
.
3
3a
8
3
a
8
3
a
12
3
a
4
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 3: T L TH TÍCH
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B,
, ( )AB a SA ABC
góc gia hai mt
phng (SBC) và (ABC) bng 30
0
.Gi M là trung điểm ca cnh SC. Tính th tích ca khi chóp S.ABM
3
3
12
a
V
3
3
24
a
V
3
3
36
a
V
3
2 3
9
a
V
Câu 2. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
M trung đim ca SB,N điểm trên cnh SC sao cho
2NS NC
.
Kí hiu
1 2
,V V
lần lượt là th tích ca các khi chóp
.A BMNC
.S AMN
. Tính t s
1
2
V
V
.
1
2
3
V
V
Câu 3. Cho nh chóp S.ABC. Gi
mt phng qua
A
song song vi
BC
.
ct SB, SC lần lượt ti
M, N Tính t s
SM
SB
biết
chia khi chóp thành 2 phn có th tích bng nhau.
1
2
.
1
2
.
1
4
.
1
2 2
.
Câu 4. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cnh đáy bằng
2a
, góc gia hai mt phng
( )SAB
( )ABCD
bng
45
,
,M N
P
lần lượt là trung đim các cnh
,SA SB
AB
. Tính th tích
DMNP
V
Câu 5. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung đim ca
'CC
'BB
. Tính t s
. ' ' '
ABCMN
ABC A B C
V
V
.
1
3
.
1
6
.
1
2
.
2
3
.
Câu 6. Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
. T s th tích gia khi
.A ABD
và khi lập phương là:
1
4
.
1
8
.
1
6
.
1
3
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
, gi M, N lần lượt là trung điểm ca
,SA SB
. Tính t s
.
.
S ABC
S MNC
V
V
.
4
.
1
2
2
.
1
4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, cnh bên SA vuông góc vi đáy. Góc giữa hai mt
phng (SBD) và (ABCD) bng 60
0
. Gi M, N lần lượt là trung đim ca SB, SC. Th tích S.ADNM
3
4 6
a
3
3
8 2
a
3
6
8
a
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B,
2, ( ),AC a SA ABC SA a
. Gi G là
trng tâm ca SBC,
mp
đi qua AG và song song với BC ct SC, SB lần lượt ti M, N. Tính
.S AMN
V
3
2a
27
3
2a
9
3
4a
27
3
4a
9
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có th tích 48. Trên các cnh SA, SB, SC , SD lần lượt
lấy các điểm
', ', ', 'A B C D
sao cho
' ' 1 ' D' 3
;
3 D 4
SA SC SB S
SA SC SB S
. Tính th tích
. ' ' ' 'S A B C D
4V
9V
3
2
V
6V
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 4: KHI CU NGOI TIP KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho t diện đều ABCD có bán kính mt cu ngoi tiếp t din là a. Th tích khi t diện đều ABCD là:
3
8 3
27
a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
, 2aAB a BC
, cnh bên SA vuông góc vi
đáy và
3SA a
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC
2
32
mc
S a
2
4
mc
S a
2
16
mc
S a
2
8
mc
S a
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh bng a, mặt bên (SAB) là tam giác đu và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích V ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
3
4 3
27
a
V
3
5 15
54
a
V
3
5
3
a
V
3
5 15
18
a
V
Câu 4. Cho t din S.ABC có
SA ABC
, tam giác ABC vuông ti A có
3, 4AB AC
. Mt cu
ngoi tiếp t din S.ABC có bán kính bng
21
2
29
5
2
29
2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh bng a, cnh bên SA vuông góc với đáy và
3SA a
.
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là
2
5 a
2
4
5
a
2
4
3
a
2
3
6
a
Câu 6. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có tt c các cạnh đều bng a. Tính th tích ca mt cu ngoi tiếp hình
chóp đó.
3
2 2
3
a
3
2
3
a
3
7 2
3
a
3
5 2
3
a
Câu 7. Cho khi chóp ngoi tiếp khi hp ch nhật có 3 kích thước lần lượt là a, 2a, 2a. Th tích khi cu là
3
18 a
3
36 a
3
9
4
a
3
9
2
a
Câu 8. Cho lăng trụ đứng
' ' '
ABCA B C
có cnh bên
'
2aA A
. Tam giác ABC vuông ti A có
2a 3BC
. Th tích
khi tr ngoi tiếp khối lăng trụ này.
3
2 a
3
4 a
3
8 a
3
6 a
Câu 9. Cho lăng trụ đứng
' ' '
ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
0
3, 30AC a ACB
. Góc giữa đường
thng
'
AB
và mt mp(ABC) bng 60
0
. Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
'
A ABC
bng:
21
8
a
21
4
a
3
4
a
21
2
a
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông,
D 2aB
. Tam giác SAC vuông cân ti S và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Thể tích khi cu ngoi tiếp hình chóp đó là
3
4
3
a
3
4 3a
3
a
3
4 a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 5: KHONG CÁCH T ĐIỂM ĐẾN MT PHNG
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, mt bên SAB là tam giác đu và nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách t A đến mt phng (SCD)
3
7
a
21
7
a
2a 21
7
2a 3
7
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đường cao SA = 2a có đáy ABCD là hình thang vuông A và D, AB = 2a, AD =
CD = a. Tính khong cách t A đến mp(SBC).
2a
3
2a
2a
3
2
2
a
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc gia mt bên và mặt đáy bằng 60
0
. Gi M là trng tâm ca
tam giác ABD. Tính theo a khong cách t điểm M đến mt phng (SBC).
3
a
3
3
a
3
6
a
6
a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = a, đáy là hình ch nht có AD = 2a, AB = a. Gi M là trung
điểm ca CD. Tính khong cách t điểm A đến mp(SBM)
4a
33
4a
17
2a
17
2a
33
Câu 5. Cho hình lập phương
' ' ' '
DABC A B C D
cnh a. Tính theo a khong cách t điểm D đến mt phng
'
A BC
2a
2
a
2
2
a
a
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cnh
2a
, cnh bên SA vuông góc vi mặt đáy.
0
ˆ
120BAD
Góc gia mt phẳng (SBC) và đáy bằng 30
0
. Tính theo a khong cách t điểm D đến mt phng (SBC).
3a 2
4
3
4
a
3a
2
6
4
a
Câu 7. Cho hình chóp đều S.ABCD có O là tâm của đáy. Biết cạnh đáy và đường cao bng nhau và bng a. Tính
theo a khong cách t điểm D đến mt (SBC).
5
10
a
5
5
a
2a 5
5
5
2
a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cnh a,
SA ABC
và SA = a. Tính khong cách t
A
đến
SBC
theo a
3
7
a
.
3
7
a
.
3
7
a
.
3
7
a
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht, AB = a, AD =
3a
, hai mt phng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc vi mặt đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 60
0
. Gi G là trng tâm ABC. Tính khong cách t
điểm G đến mp(SBC).
2a 39
13
2a 39
39
6a 39
13
39
13
a
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
3a
và cnh bên
2a
. Gọi M là trung điểm ca AB.
Tính theo a khong cách t điểm M đến mt phng (SBC).
5
5
a
3a 5
5
3a 5
10
2a 5
5
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 11. Cho lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB a
,
3AD a
. Hình chiếu vuông
góc của điểm
'A
trên
ABCD
trùng với giao điểm ca
AC
BD
. Tính
', 'd B A BD
3
2
a
.
3a
.
2
a
.
3
6
a
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
B
,
3AB a
,
4BC a
, mt phng
SBC
vuông góc
vi mt phng
ABC
. Biết
2 3SB a
ˆ
30SBC
. Tính
;d B SAC
.
3 7
14
a
.
6 7a
.
6 7
7
a
.
7a
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht,
AB a
,
2AD a
,
SA ABCD
,
SA a
. Tính
khong cách t trung điểm
I
của SC đến
SBD
.
3
3
a
.
3
a
.
3
2
a
.
2
3
a
Câu 14. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
, cnh bên
' aAA
, ∆ABC vuông tại A có
2a, 3BC AB a
. Tính
, 'd A A BC
.
7
21
a
21
21
a
21
7
a
3
7
a
Câu 15. Chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi mt vuông góc nhau,
, 2AB a AC a
và din tích ca ∆SBC bằng
2
33
6
a
. Tính khong cách t A đến mp(SBC).
2 330
33
a
110
33
a
330
11
a
330
33
a
Câu 16. Chóp t giác đều S.ABCD có th tích
2
6
V
. Gọi M là trung điểm ca SD. Nếu
DSB S
thì khong cách
t B đến mp(MAC) bng bao nhiêu?
1
2
2
2
2 3
3
3
4
Câu 17. Cho lăng trụ tam giác
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
,BC a 3AB a
. Hình chiếu
vuông góc ca
'A
xuống mp(ABC) là trung điểm H ca AC. Biết
3
3
6
LT
V a
. Tính
, 'd A A BC
13
3
a
3
3
a
2 3
3
a
2 13
13
a
Câu 18. Chóp S.ABCD đáy là hình ch nht. ∆SAB đu nm trong mt phẳng vuông góc đáy. Biết
D 2a 3S
góc giữa SC và đáy 30
0
. Tính khong cách t B đến mp(SAC).
13
3
a
2 66
11
a
2 13
3
a
4 66
11
a
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi.
0
ˆ
120ABC
. SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung
điểm ca SC. Tính khong cách
,d SA BMD
a
3a
3
2
a
2a
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. SA vuông góc ABCD. Gọi O là giao điểm ca
AC và BD, M là trung điểm ca SD. Tính khong cách
,d OM SAB
2
a
2a
3
3
a
2
2
a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 5: KHOẢNG CÁCH HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông ti B, AB = a, Cnh bên SA vuông góc vi đáy và
2SA a
. Gọi M là trung điểm ca AB. Tính
,d SM BC
2
3
a
2
a
3
3
a
3
2
a
Câu 2. Cho t diện OABC, có OA, OB, OC đôi một vuông góc vi nhau và OA = OB = OC = a . Gi I là trung
điểm ca BC. Tính
,d AI OC
a
5
a
3
2
a
2
a
Câu 3. Cho lăng trụ đứng
' ' '
ABCA B C
có tt c các cnh bng a. Tính
' '
,d AB CC
2a
3
3
2
a
3a
4
3a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ti B,
2AC a
và các cnh còn li ca hình chóp
bng a. Tính khong cách d giữa hai đường thng SA và BC.
3
2
a
3
3
a
6
3
a
6
2
a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, AB = BC = 2a. Tam giác SAC cân ti S có
đường cao
3SO a
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính khoảng cách gia hai
đường thng AB và SC theo
3
2
a
.
2 3a
.
3a
. a
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thng
SA ABCD
,SA = a. Tính khong
cách giữa hai đường thng SB và CD
a
.
2a
.
3a
.
2a
.
Câu 7. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh a. Hình chiếu vuông góc ca
'A
lên mp(ABC) trùng
vi trng tâm ∆ABC. Biết th tích lăng trụ
3
3
4
a
. Tính
',BCd AA
.
2
3
a
4
3
a
3
4
a
3
2
a
Câu 8. Chóp S.ABC đáy là hình vuông vi
2
2
AC a
. Cnh bên SA vuông góc vi mp(ABCD). SB hợp đáy góc
60
0
. Tính
D,d A SC
2
2
a
3
2
a
3
4
a
1
2
a
Câu 9. Cho lăng trụ đứng
D ' ' ' 'ABC A B C D
đáy là tam giác vuông cân ti B, cnh bên
' 3CC a
. Biết th tích lăng
tr
3
2 3a
. Tính khong cách gia AB và
'CC
3a
2a
2 3a
2a
Câu 10. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng 2a, góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60
0
. Gi M là
trung điểm ca BC. Tính khong cách gia AM và SC
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
3
2
a
3
4
a
6
2
a
6
3
a
Câu 11. Chóp S.ABCD đáy là hình thang cân (AB//CD). Biết
D 2 5, 4 5, D,A AC AC A
SA = SB = SC = SD 7
. Tính khong cách gia SA và CD
4 15
5
a
10 2
19
2 546
187
2 3
6
Câu 12. Chóp S.ABCD đáy là hình vuông cnh a, cnh bên
DSA ABC
. Góc giữa SC và đáy bằng 45
0
. Gi E là
trung điểm ca BC. Tính khong cách gia DE và SC
38
19
a
5
19
a
5
5
a
38
5
a
Câu 13. Chóp t giác đều S.ABCD có đáy và cnh bên bng a. Gi M, N lần lượt trung điểm ca SB, SD. Tính
khong cách t MN đến AB
3
32
a
1
2
a
2
4
a
2
2
a
Câu 14. Chóp S.ABCD đáy là hình vuông. Đường thng SD to với đáy ABCD góc 60
0
. Gọi M trung điểm ca AB
biết
3a 5
D
2
M
. Mp(SDM) và mp(SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính
D;d C SM
5
4
a
3 5
4
a
15
4
a
3 15
4
a
Câu 15. Chóp S.ABCD đáy là hình ch nht có
2a, D 4a, DAB A SA ABC
. SC to với đáy góc 60
0
. Gi M
trung điểm BC, N trên AD sao cho
DN a
. Khong cách gia MN và SB.
2 285
19
a
285
19
a
2 95
19
a
8
19
a
Câu 16. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác vuông ti A,
AB AC b
và có cnh bên bng b. Tính
',d AB BC
b
2
2
b
3b
3
3
b
Câu 17. Chóp S.ABCD đáy là hình vuông tâm O cnh a, SO vuông góc với đáy và
. Tính khong cách gia
SC và AB.
2 3
15
a
2 5
5
a
5
5
a
3
15
a
Câu 18. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có mặt đáy ABC là tam giác vuông cân ti A,
3AC a
. Hình chiếu vuông góc
ca
'A
lên mp(ABC) trùng với trung điểm H ca BC. Biết góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 30
0
. Tính
',BCd AA
2
2
a
6
4
a
5 29
7
a
2 7
7
a
Câu 19. Chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SA to với đáy góc 30
0
. Tính
, Dd SA C
.
3 14
5
a
2 10
5
a
2 15
5
a
4 15
5
a
Câu 20. Chóp S.ABC đáy là tâm giác vuông cân ti A. Mặt bên SBC là tam giác đu cnh a và nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách gia SA và BC.
22
11
a
4
3
a
11
22
a
3
4
a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DY KÈM & LUYN THI MPEC
Thy Hin 0164 968 6263
77/11 Thái Phiên Hi Châu - ĐN
HÌNH HC 12 CHƯƠNG I
Thi gian: 90 phút
ĐỀ RÈN LUYN S 1
H và tên…………………………………………Lp………..Ngày……………………..
Câu 1. Cho lăng trụ tam giác đều cnh bên bng a. Th tích bng
3
3
2
a
. Tính độ dài cạnh đáy của lăng trụ
3a
2a
2a 3a
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác đứng
' ' '
ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A có cnh
2BC a
biết
'
3aA B
. Tính th tích khối lăng tr
3
2a
3
2a
3
3a
3
3a
Câu 3. Đáy của mt khi hộp đứng là hình thoi cnh a, góc nhn 60
0
. Đường chéo ln của đáy bằng đường chéo nh
ca khi hp. Tính th tích ca khi hộp đó
3
3a
2
3
3
2
a
3
2
2
a
3
6
2
a
Câu 4. Cho lăng trụ đứng
' ' ' '
ABCDA B C D
có đáy là tứ giác đều cnh a, biết rng
'
D 6B a
Tính th tích khi
lăng trụ.
3
3a
3
2a
3
3a
3
2a
Câu 5. Cho hình hộp đứng
' ' ' '
ABCDA B C D
có đáy ABCD là hình thoi cnh a và
0
D 60BA
biết
'
AB
hp với đáy
(ABCD) góc 30
0
. Tính th tích khi hp.
3
2
a
3
3
a
3
3a
3
2a
Câu 6. Cho lăng trụ đứng tam giác
' ' '
ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti A vi
0
, 60AC a ACB
.
Biết
'
BC
hp vi mt phng
' '
AA C C
mt góc 30
0
. Tính th tích khối lăng trụ là:
3
3a
3
6a
3
3
3
a
3
6
3
a
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng
' ' '
ABCA B C
có đáy ABC là tam giác cân và
0
, 120AB AC a BAC
, mt
phng
' '
AB C
to với đáy một góc 60
0
. Tính th tích V ca khối lăng tr đã cho.
3
3a
8
3
9a
8
3
a
8
3
3a
4
Câu 8. Cho lăng trụ t giác đều
' ' ' '
ABCDA B C D
có cạnh đáy là a và mặt phng
'
DB C
hp vi mặt đáy (ABCD)
mt góc 60
0
. Tính th tích khối lăng trụ đã cho.
3
6
2
a
3
3a
3
6
3
a
3
3
3
a
Câu 9. Cho lăng trụ
' ' '
ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh a. Hình chiếu vuông góc ca
'
A
trên mt phng
(ABC) là trung điểm ca cạnh AB. Đường thng
'
AC
to vi (ABC) mt góc 60
0
. Tính th tích lăng trụ
3
6
3
a
3
3a 3
8
3
3
3
a
3
3a
8
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác
' ' '
ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh a, hình chiếu ca A lên
' ' '
A B C
trùng
vi trng tâm G ca tam giác
, cạnh bên lăng trụ bng 2a. Tính th tích lăng tr.
3
4
a
3
6
4
a
3
11
4
a
3
33
4
a
Câu 11. Mt khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 6cm, 8cm, 10cm, cnh bên 14cm và góc gia cnh bên và
mặt đáy bằng 30
0
. Tính th tích ca khối đó.
112cm
3
3
56 3cm
3
112 3cm
168cm
3
Câu 12. Mt khối lăng trụ t giác có đáy là hình thoi cnh a, góc nhn 45
0
, lăng trụ có cnh bên bng 2a, góc gia
cnh bên và mặt đáy bằng 45
0
. Tính th tích ca khối lăng trụ đó.
3
3
a
3
a
3
2
3
a
3
2a
Câu 13. Cho lăng trụ
' ' '
ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti A. Hình chiếu ca A
lên đáy là trung điểm ca
BC. Biết góc gia mt phng
' '
A ABB
và mt phẳng đáy bằng 45
0
, 2aAB a AC
. Tính th tích
khối lăng trụ
3
a
3
3
a
3
2a
3
2
a
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mặt đáy, SD tạo vi mt phng
(SAB) mt góc bng 30
0
. Tính th tích ca khi chóp S.ABCD
3
6
18
a
3
3a
3
6
3
a
3
3
3
a
Câu 15. Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
là:
3
3
3
a
3
3
4
a
3
2
3
a
3
2
2
a
Câu 16. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, mặt bên SAB là tam giác đu và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cu cnh SB. Tính th tích
.S ACM
V
3
3
8
a
3
24
a
3
3
24
a
3
3
12
a
Câu 17. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABCD
trung điểm
H
ca
AD
. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
biết
3a
SB
2
.
3
a
.
3
a
2
3
3a
2
3
1
a
4
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh 2a và th tích bng
3
a
. Tính chiu cao h ca hình
chóp.
3
6
a
h
3
2
a
h
3
3
a
h
3h a
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, AB = a. cnh bên
2SA a
. Hình chiếu
của điểm S lên mt phng trùng với trung điểm ca cnh huyn AC. Tính
.S ABC
V
3
a 6
12
3
a 6
4
3
2a 6
12
3
a 6
6
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh bng 1, góc
0
60ABC
. Cnh bên
D 2S
. Hình
chiếu ca S lên mp(ABCD) trùng với điểm H thuộc đoạn BD bà tha HD = 3HB. Tính
. DS ABC
V
5
24
15
24
15
8
15
12
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DY KÈM & LUYN THI MPEC
Thy Hin 0164 968 6263
77/11 Thái Phiên Hi Châu - ĐN
HÌNH HC 12 CHƯƠNG I
Thi gian: 90 phút
ĐỀ RÈN LUYN S 2
H và tên…………………………………………Lp………..Ngày……………………..
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên SA vuông
góc vi mặt đáy và
2SA a
. Tính
.S ABC
V
3
2
6
a
3
2
4
a
3
2a
3
2
3
a
Câu 2. Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy,
4, 6, 10, 8SA AB BC CA
. Tính
.S ABC
V
40 192 32 24
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht có
, 2aAB a BC
. Hai mt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc vi đáy.
15SA a
. Tính
. DS ABC
V
3
2a 15
6
3
2a 15
3
3
2a 15
3
a 15
3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Cnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD).
5SC a
. Tính
. DS ABC
V
3
a 3
3
3
a 3
6
3
3a
3
a 15
3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B và
BA BC a
. Cnh bên
2aSA
và vuông
góc vi mặt đáy. Tính
.S ABC
V
3
a
3
a 3
2
3
a
3
3
2a
3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ti A và B,
1, D 2AB BC A
. Cnh bên
SA a
vuông góc với đáy. Tính
. DS ABC
V
1
3
2
1
3
2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti A và có
,BC a 3AB a
. Mt bên (SAB) là tam
giác đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy (ABC). Tính
.S ABC
V
3
a 6
12
3
a 6
4
3
2a 6
12
3
a 6
6
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, tam giác SAB cân ti S và nm trong mt
phng vuông góc với đáy,
2aSA
. Tính
. DS ABC
V
3
2a 15
12
3
2a 15
6
3
2a
3
2a
3
Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cnh bên gp 2 ln cạnh đáy. Tính
.S ABC
V
3
a 13
12
3
a 11
12
3
a 11
6
3
a 11
4
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng
21
6
a
. Tính
.S ABC
V
3
a 3
8
3
a 3
12
3
a 3
24
3
a 3
6
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 11. Chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cnh a,
DB a
, mt phng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc mp(ABCD),
D 2aS
. Tính
. DS ABC
V
3
3
3
a
3
1
3
a
3
3
2
a
3
1
2
a
Câu 12. Chóp S.ABC có
2aBC
, đáy là ABC vuông ti C, SAB là tam giác cân ti S và nm trong mt phng
vuông góc đáy. Mp(SAC) hợp đáy 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
6
3
a
3
2 6a
3
2 6
3
a
3
6a
Câu 13. Cho chóp t giác đều có cnh bng a, góc gia mt bên và mặt đáy bằng 45
0
. Tính th tích khi chóp.
3
1
6
a
3
2
2
a
3
1
3
a
3
2a
Câu 14. Khi chóp t din OABC với OA, OB, OC đôi một vuông góc và
, 2a, 3aOA a OB OC
. Gi M, N ln
lượt trung điểm ca AC, BC. Tính
OCNM
V
3
2
3
a
3
a
3
3
4
a
3
1
4
a
Câu 15. Cho chóp tam giác S.ABC có
0 0
S 60 , 90ASB C B ASC
,
1, 3SA SB SC
. Gọi M là điểm trên SC sao
cho
1
3
SM SC
. Tính
.S ABM
V
2
4
3
36
6
36
2
12
Câu 16. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác đu cnh a, góc to bi mt phng
, 'ABC A BC
bng 60
0
. Tính
LT
V
3
3
6
a
3
3
24
a
Câu 17. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh a. Hình chiếu H ca
'A
lên mp(ABC) là trung
điểm BC. Góc gia
'ABB'mp A
và đáy 60
0
. Tính
'ABCA
V
3
3
8
a
3
3
16
a
Câu 18. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh a, hình chiếu ca A lên
( ' ' ')mp A B C
là trng tâm
' ' 'A B C
, cnh bên hp vi mặt đáy góc 45
0
. Tính
LT
V
3
3
8
a
3
1
8
a
3
1
12
a
3
1
4
a
Câu 19. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
đáy ABC là tam giác vuông ti B,
BC a
,
'mp A BC
hp với đáy 30
0
tam giác
'A BC
có din tích bng
2
3a
. Tính
LT
V
3
3
8
a
Câu 20. Cho lăng trụ
ABCDA'B'C'D'
ABCD
là hình thoi. Hình chiếu ca
A '
lên
ABCD
là trng tâm ca
tam giác
ABD
. Tính th tích khối lăng trụ
ABCA'B'C'
biết
AB a
,
0
ABC 120
,
AA' a
.
3
a 2
2
.
3
a 2
6
.
3
a 2
3
.
3
a 2
.
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DY KÈM & LUYN THI MPEC
Thy Hin 0164 968 6263
77/11 Thái Phiên Hi Châu - ĐN
HÌNH HC 12 CHƯƠNG I
Thi gian: 90 phút
ĐỀ RÈN LUYN S 3
H và tên…………………………………………Lp………..Ngày……………………..
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh 2a và th tích bng
3
a
. Tính chiu cao h ca hình
chóp.
3
6
a
h
3
2
a
h
3
3
a
h
3h a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, AB = a. cnh bên
2SA a
. Hình chiếu ca
điểm S lên mt phng trùng với trung điểm ca cnh huyn AC. Tính
.S ABC
V
3
a 6
12
3
a 6
4
3
2a 6
12
3
a 6
6
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh bng 1, góc
0
60ABC
. Cnh bên
D 2S
. Hình
chiếu ca S lên mp(ABCD) trùng với điểm H thuộc đoạn BD bà tha HD = 3HB. Tính
. DS ABC
V
5
24
15
24
15
8
15
12
Câu 4. Cho Chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân ti S,
2aSB
và khong cách t A đến mp(SBC)
bng 3a. Tính theo a th tích
.S ABC
V
3
2a
3
4a
3
6a
3
12a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Tam giác SAB vuông ti S và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Hình chiếu của S trên AB là đim H tha AH = 2BH. Tính
. DS ABC
V
.
3
2
6
a
3
2
3
a
3
3
9
a
3
2
9
a
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cnh a, Cnh bên SA vuông góc với đáy, góc
0
D 60SB
. Tính
. DS ABC
V
3
a
3
3
2
a
3
3
a
3
2
3
a
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
2a,AC AB SA a
.Tam giác SAC vuông ti
S và nm trong mt phng vuông góc với đáy (ABC). Tính
.S ABC
V
3
4
a
3
3
4
a
3
a
3
2
3
a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cnh bên SA = a và nm trong mt phng vuông góc
với đáy. Diện tích ca tam giác SBC bng
2
2
2
a
. Tính
. DS ABC
V
3
a
3
3
2
a
3
3
a
3
2
3
a
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti C, cnh huyn AB bng 3. Hình chiếu vuông
góc ca S xung mặt đáy trùng với trng tâm tam giác ABC và
14
2
SB
. Tính
.S ABC
V
3
2
1
4
3
4
1
Câu 10. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Cnh bên hp với đáy góc 60
0
. Tính
. DS ABC
V
3
6
6
a
3
6
2
a
3
6
3
a
3
3
a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht vi
, 5aAB a AC
. Đường thng SA vuông góc
với đáy, cạnh bên SB to vi mặt đáy góc 600. Tính
. DS ABC
V
3
6 2a
3
4 2a
3
2 2a
3
2a
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a, SA vuông góc vi mt phng (ABC). Góc gia
đường thng SB và mp(ABC) bng 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
4
a
3
3
4
a
3
2
a
3
a
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh a, góc
0
D 120BA
. Cạnh bên SA vuông góc đáy
ABCD và SD to với đáy góc 600. Tính
. DS ABC
V
3
4
a
3
3
4
a
3
2
a
3
a
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh bng 1. Hình chiếu vuông góc ca S lên mt
phẳng (ABCD) là trung điểm H ca cnh AB. Góc gia SC và mặt đáy bằng 300. Tính
. DS ABC
V
15
6
15
18
1
3
5
6
Câu 15. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht vi
2a,AC BC a
. Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C.
Biết góc giữa đường thng SB và mặt đáy bằng 600. Tính
. DS ABC
V
3
4
a
3
3
4
a
3
2
a
3
a
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A,
AB AC a
. Cnh bên SA vuông góc vi
đáy (ABC). Gọi I là trung điểm ca cnh BC, SI to vi mt phng (ABC) góc 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
6
4
a
3
6
6
a
3
2
a
3
6
12
a
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mt phng
ABC là trung điểm H ca cnh BC. Góc giữa đường thng SA và mt phng ABC bng 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
3
8
a
3
3
4
a
3
3
3
a
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C. Biết
2a,AC BC a
. Góc giữa đường thng SB và mt phẳng đáy (ABC) bằng 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
6
4
a
3
6
6
a
3
2
a
3
6
12
a
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD = 1. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S
trên mt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thng SD to với đáy góc 600. Tính
. DS ABC
V
3
24
3
8
1
8
3
12
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đu, hình chiếu vuông góc H ca
đỉnh S trên mt phng (ABCD) trùng vi trọng tâm tam giác ABC. Đường thng SD hp với đáy góc 30
0
.
Tính
. DS ABC
V
.
3
3
3
a
3
3
a
3
3
9
a
3
2 3
9
a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DY KÈM & LUYN THI MPEC
Thy Hin 0164 968 6263
77/11 Thái Phiên Hi Châu - ĐN
HÌNH HC 12 CHƯƠNG I
Thi gian: 90 phút
ĐỀ RÈN LUYN S 4
H và tên…………………………………………Lp………..Ngày……………………..
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD và BC.
0
D 2a, D , D 60A AB BC C a BA
. Cnh bên SA vuông góc vi mt phng (ABCD) và SD to vi
mp(ABCD) góc 45
0
. Tính
. DS ABC
V
3
3
6
a
3
3
2
a
3
3a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, mt bên SAD là tam giác vuông ti S. Hình chiếu
vuông góc ca S trên mặt đáy là điểm H thuc cnh AD sao cho HA = 3HD. Biết rng
2a 3SA
và SC
to với đáy một góc bng 30
0
. Tính
. DS ABC
V
3
8 6
9
a
3
8 2a
3
8 6a
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, cnh bên SA vuông góc với đáy và
SA AB a
.
Gọi N là trung điểm của SD, đường thng AN hp với đáy (ABCD) một góc 30
0
. Tính
. DS ABC
V
3
3
9
a
3
3
3
a
3
3a
3
3
6
a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mặt đáy, SD tạo vi mt
phng (SAB) mt góc bng 30
0
. Tính
. DS ABC
V
3
6
18
a
3
3a
3
6
3
a
3
3
3
a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh bng
3
. Tam giác SBC vuông ti S và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Đường thng SD to vi mt phng (SBC) góc 60
0
. Tính
. DS ABC
V
1
6
6
6
3
3
Câu 6. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc gia mt bên và mặt đáy bằng 60
0
. Tính
.ABCS
V
3
3
24
a
3
3
8
a
3
8
a
3
3
12
a
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thng SA vuông góc vi đáy và mặt bên
(SCD) to với đáy một góc bng 600. Tính
. DS ABC
V
3
3
9
a
3
3
6
a
3
3a
3
3
3
a
Câu 8. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht,
, D 3AB a A a
SA vuông góc với đáy và mặt phng
(SBC) to với đáy góc 60
0
. Tính
. DS ABC
V
3
3a
3
3
3
a
3
a
3
3
a
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, cnh bên SA vuông góc vi mặt đáy, góc giữa mt
phng (SBD) và mt phng (ABCD) bng 600. Tính
. DS ABC
V
3
6
12
a
3
a
3
6
6
a
3
6
2
a
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. đường chéo AC = a, tam giác SAB cân ti S và
nm trong mt phng vuông góc với đáy, góc giữa (SCD) và đáy bằng 45
0
. Tính
. DS ABC
V
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
3
4
a
3
3
4
a
3
2
a
3
12
a
Câu 11. Tính th tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tng din tích các mt bên bng
2
3a
.
3
3
6
a
3
3
12
a
3
2
3
a
3
3
4
a
Câu 12. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác với
0
, 2a, 120 ,A ' 2a 5AB a AC BAC A
.
Tính th tích lăng trụ đã cho
3
4 5a
3
15a
3
4 5
3
a
Câu 13. Cho lăng tr
D ' ' ' 'ABC A B C D
có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên
' aAA
. Hình chiếu vuông góc
ca
'A
trên mp(ABCD) trùng với trung điểm ca H ca AB. Tính th tích lăng trụ
3
3
6
a
3
3
2
a
3
a
3
3
a
Câu 14. Cho hình lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác vuông cân ti B và
2aAC
. Hình chiếu ca
'A
trên
mp(ABC) là trung điểm H ca AB và
' 2A A a
. Tính th tích lăng trụ đã cho
3
3a
3
6
6
a
3
6
2
a
3
2 2a
Câu 15. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác đu cnh a. Hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mp(ABC)
trung trung điểm O của đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC, biết
'O aA
. Tính th tích lăng trụ
3
3
12
a
3
3
4
a
3
1
4
a
3
1
6
a
Câu 16. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti A,
AB AC a
. Biết rng
' ' 'A A A B A C a
3
1
2
a
3
3
4
a
3
2
4
a
3
2
12
a
Câu 17. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
1, 2, ' 2AB AC A A
. Hình chiếu vuông
góc ca
'A
trên mặt đáy trùng với chân đưng cao h t B ca tam giác ABC. Tính th tích lăng trụ
21
4
21
12
7
4
3 21
4
Câu 18. Cho lăng trụ
D ' ' ' 'ABC A B C D
có đáy là hình ch nht tâm O, và
, D 3AB a A a
,
'OA
vuông góc
mp(ABCD). Cnh bên
'AA
hp với đáy góc 45
0
. Tính th tích lăng trụ
3
6
6
a
3
3
3
a
3
6
2
a
3
3a
Câu 19. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh bng 2. Hình chiếu ca
'A
trên mp(ABC) trùng vi
trung điểm H ca BC. Góc to bi
'AA
và mặt đáy
0
45
. Tính th tích khi tr
3V
1V
6
8
V
6
24
V
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A, cnh
2 2AC
. Biết
'AC
to
với đáy góc 60
0
' 4AC
. Tính th tích lăng tr
8
3
V
8 3
3
V
16 3
3
V
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho mt hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba cnh Mi mt có ít nht ba cnh
Mi cnh là cnh chung ca ít nht ba mt Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba mt
Câu 2. Gi D là s các đỉnh, M là s các mt, C là s các cnh ca mt hình đa diện bt k. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
Đ > 4, M > 4, C > 6. Đ > 5, M > 5, C > 7
Đ
4, M
4, C
6 Đ
5, M
5, C
7
Câu 3. Mt hình đa diện có các mt là nhng tam giác thì s mt M và s cnh C của đa diện đó thỏa mãn.
3 2C M
2C M
3 2M C
Câu 4. Gi
1 2 3
, ,n n n
lần lượt là s trục đối xng ca khi t diện đu, khi chóp t giác đều và khi lập phương.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 2 3
0, 0, 6n n n
1 2 3
0, 1, 9n n n
1 2 3
3, 1, 9n n n
1 2 3
0, 1, 3n n n
Câu 5. Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mặt đối xng?
4 mt phng 1 mt phng 2 mt phng 3 mt phng
Câu 6. S mt phẳng đối xng ca hình t diện đều là:
4 mt phng 6 mt phng 8 mt phng 10 mt phng
Câu 7. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng.
4 mt phng 1 mt phng 2 mt phng 3 mt phng
Câu 8. Hình hp ch nhật có 3 kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
4 mt phng 6 mt phng 9 mt phng 3 mt phng
Câu 9. Mt hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
4 mt phng 1 mt phng 2 mt phng 3 mt phng
Câu 10. Hình lập phương có tất c bao nhiêu mt phẳng đối xng?
8 mt phng 9 mt phng 10 mt phng 12 mt phng
Câu 11. S mặt đối phẳng đối xng ca hình bát diện đều là?
4 mt phng 9 mt phng 6 mt phng 12 mt phng
Câu 12. Có tt c bao nhiêu mt phẳng cách đều bốn đỉnh ca mt t din?
1 mt phng 4 mt phng 7 mt phng Có vô s mt
Câu 13. ( THPT 2017) Mt phng
' 'AB C
chia khối lăng trụ
' ' 'ABCA B C
thành các khối đa diện nào?
Mt khi chóp tam giác và mt khi t giác Hai khi chóp tam giác
Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác Hai khi chóp t giác
Câu 14. Tâm tt c các mt ca mt hình lập phương là các đnh ca hình nào trong các hình sau
Bát diện đều T diện đều Lục bát đều Ngũ giác đều
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 15. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Tâm tt c các mt ca hình lập phương là các đỉnh ca hình lập phương.
Tâm tt c các mt ca mt hình t diện đều là các đỉnh ca mt hình t diện đều.
Tâm tt c các mt ca mt hình t diện đều là các đỉnh ca mt hình lập phương.
Tâm tt c các mt ca mt hình lập phương là các đỉnh ca mt hình t diện đều.
Câu 16. Các khối đa diện đều mà mỗi đỉnh ca nó đều là đỉnh chung ca ba mt thì s đỉnh và s cnh ca các khi
đa diện luôn tha mãn:
Đ = C 2 Đ
C 3Đ = 2C 3C = 2Đ
Câu 17. Tng các góc ca tt c các mt ca khối đa diện li loi
4;3
4
8
12
10
Câu 18. Tng các góc ca tt c các mt ca khối đa diện đều loi
3;5
là:
12
16
20
24
Câu 19. Tổng độ dài l ca tt các cnh ca mt t diện đều cnh a.
l = 4a l = 6a l = 6 l = 4
Câu 20. Cho hình đa diện đều loi
4;3
cnh a. Gi S là tng din tích ca tt c mt ca mt hình đa diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
2
4aS
2
6aS
2
8aS
2
10aS
Câu 21. (THPT 2017) Cho hình bát diện đều cnh a. Gi S là tng din tích ca tt c các mt ca hình bát diện đều
đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
2
4 3S a
2
3S a
2
2 3S a
2
8aS
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 2: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: ..................................
LOI 1: KHI CHÓP
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có
SA ABC
. ΔABC đều cnh a và hp với đáy góc 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
3a 3
16
3
3
16
a
3
3
8
a
3
3
32
a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ti B,
,AB a SA ABC
. Cnh bên SB hp với đáy
mt góc 45
0
. Tính th tích khi chóp.
3
3
a
3
2
6
a
3
3
3
a
3
6
a
Câu 3. Khi chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc vi nhau, SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a. Th tích
khi chóp S.ABC tính theo a là:
3
32a
3
12a
3
4a
3
8a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có
SA a
và vuông góc với đáy ABC. Biết rằng tam giác ABC đều và mt phng
SBC
hp với đáy
ABC
mt góc 30
0
. Tính th tích ca khi chóp S.ABC.
3
3
3
a
V
3
2
3
a
V
3
3
12
a
V
Câu 5. Cho chóp t giác S.ABCD có đáy là hình ch nht cnh
, D 2, DAB a A a SA ABC
. Góc gia SC và
mặt đáy bằng 60
0
. Tính th tích chóp S.ABCD
3
3 2a
3
6a
3
3a
3
2a
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Biết
SA ABCD
SA a 3
. Th tích
ca khi chóp S.ABCD có giá tr là:
3
a 3
3
a
4
3
a 3
3
3
a 3
12
Câu 7. Cho khi chóp
S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cnh a. SA vuông góc với đáy và SA =a. Gi I là
trung điểm ca SC. Tính th tích ca khi chóp I.ABCD
3
a
V
6
3
a 2
V
4
3
a
V
12
3
2a
V
9
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2 a
, cnh
SB
vuông góc vi đáy và mặt
phng
SAD
to với đáy một góc
60
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
3
3 3
4
a
V
.
3
3 3
8
a
V
.
3
8 3
3
a
V
.
3
4 3
3
a
V
.
Câu 9. Cho hình chóp
SABCD
có đáy
là hình vuông cnh a, SA vuông góc với đáy ABCD. Mt bên
SCD
hp với đáy một góc
0
60
. Tính th tích ca khi chóp
S.ABCD
.
3
a 3
V
6
3
a 3
V
3
3
a 3
V
12
3
a 2
V
6
Câu 10. Cho chóp S.ABC có
, 2, 3SA SB SC AB a AC a BC a
. Tính
.S ABC
V
3
3
6
a
3
2
6
a
3
3
12
a
3
2
12
a
V
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 11. Hình chóp
S.ABCD
đáy là hình vuông cnh
a 13
SDa
2
,
. Hình chiếu ca S lên
ABCD
là trung điểm
H
ca
AB
. Th tích khi chóp là:
3
a 2
3
.
3
a 2
3
.
3
a 12
.
3
a
3
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABC
trung điểm
H
ca
BC
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
biết
AB a
,
3AC a
,
2SB a
.
3
3
2
a
3
3
6
a
Câu 13. Hình chóp
S.ABCD
đáy hình thoi,
AB 2a
, góc
0
BAD 120
. Hình chiếu vuông góc ca S lên mp(ABCD)
I giao điểm của 2 đường chéo, biết
. Khi đó thể tích khối chóp
S.ABCD
là :
3
a 3
3
.
3
a 3
9
.
3
a 2
3
.
3
a 2
9
.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cnh a, góc
0
60BAD
,
SO ABCD
3a
SO
4
. Khi đó thể tích ca khi chóp S.ABCD là:
3
a 3
8
3
a 2
8
3
a 2
4
3
a 3
4
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, mặt bên SAD là tam giác đu nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Th tích ca khi chóp
3
3
a
3
3
3
a
4
3
3
a
6
3
3
a
12
Câu 16. Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SBC là tam giác đu cnh a và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Tính
.S ABC
V
3
2
a
3
3
24
a
3
3
4
a
3
2 5
3
a
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi. Mt bên
SAB
tam giác vuông cân ti
S
thuc
mt phng vuông góc vi mt phng
ABCD
. nh th tích khi chóp
.S ABCD
biết
BD a
,
3AC a
.
3
a
.
3
3
a
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh a. Hình chiếu ca S lên mp(ABCD) là trung điểm H
ca AD. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
biết
3
2
a
SB
.
3
3
a
3
a
.
3
2
a
3
3
2
a
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, cnh bên SA vuông góc với đáy và
SA AB a
.
Gọi N là trung điểm của SD, đường thng AN hp với đáy (ABCD) một góc 30
0
. Tính
. DS ABC
V
3
3
9
a
3
3
3
a
3
3a
3
3
6
a
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mặt đáy, SD tạo vi mt
phng (SAB) mt góc bng 30
0
. Tính
. DS ABC
V
3
6
18
a
3
3a
3
6
3
a
3
3
3
a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
LOI 2: KHI LĂNG TR
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy một tam giác vuông cân ti A. Cho
AC AB 2a
,
góc gia AC’ và mt phng
ABC
bng
0
30
. Th tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
3
4a 3
3
3
4a 3
9
2
4a 3
3
4a 3
3
Câu 2. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ti A,
AB AC 2a
,
0
CAB 120
. Góc gia
mp(A'BC) và mp(ABC) bng
45
. Th tích khối lăng trụ là:
3
2a 3
3
a 3
3
3
a 3
3
a 3
2
Câu 3. Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy là tam giác đu cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
, góc gia
AM
và mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
ABC.A'B'C'
.
3
3a 3
V
8
3
a 3
V
6
3
a 3
V
4
3
3a 3
V
2
Câu 4. Cho khi hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ biết AB=3 cm ; AD=6 cm và AB’ =
3 5 cm
. Tính th tích khi
hp ch nht ABCD.A’B’C’D’
3
108cm
3
54cm
3
54 6 cm
2
108cm
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cnh bên bng 2 . Thể tích của khối lăng trụ là:
3
3
2
a
3
3
6
a
3
a
3
1
3
a
Câu 6. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
'A
lên
ABC
là trung điểm
ca
BC
. Tính th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
biết
AB a
,
3AC a
,
' 2AA a
.
3
2
a
3
3
2
a
3
3a
.
3
3 3a
.
Câu 7. Cho lăng trụ
ABCDA'B'C'D'
là hình thoi. Hình chiếu ca
A '
lên
ABCD
là trng tâm ca
tam giác
ABD
. Tính th tích khối lăng trụ
ABCA'B'C'
biết
AB a
,
0
ABC 120
,
AA' a
.
3
a 2
2
.
3
a 2
6
.
3
a 2
3
.
3
a 2
.
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh bng a, hình chiếu của A lên (A’B’C’)
trùng vi trng tâm G của tam giác A’B’C’, cnh bên hp vi mặt đáy một góc 45
0
. Th tích lăng trụ là:
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti B,
BC a
, mt phng
'A BC
to với đáy một góc
30
và tam giác
'A BC
có din tích bng
2
3a
. Tính th tích khi
. ' ' 'ABC A B C
.
3
3
8
a
.
.
.
.
Câu 10. Lăng trụ đứng
. ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti A,
2 ,AB aBC a
. Mt bên
BB C C
hình vuông. Khi đó thể tích lăng tr
3
3
3
a
.
3
2a
.
.
3
3a
.
3
3a
8
3
a
8
3
a
12
3
a
4
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 3: T L TH TÍCH
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B,
, ( )AB a SA ABC
góc gia hai mt
phng (SBC) và (ABC) bng 30
0
.Gi M là trung điểm ca cnh SC. Tính th tích ca khi chóp S.ABM
3
3
12
a
V
3
3
24
a
V
3
3
36
a
V
3
2 3
9
a
V
Câu 2. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
M trung đim ca SB,N điểm trên cnh SC sao cho
2NS NC
.
Kí hiu
1 2
,V V
lần lượt là th tích ca các khi chóp
.A BMNC
.S AMN
. Tính t s
1
2
V
V
.
1
2
3
V
V
Câu 3. Cho nh chóp S.ABC. Gi
mt phng qua
A
song song vi
BC
.
ct SB, SC lần lượt ti
M, N Tính t s
SM
SB
biết
chia khi chóp thành 2 phn có th tích bng nhau.
1
2
.
1
2
.
1
4
.
1
2 2
.
Câu 4. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cnh đáy bằng
2a
, góc gia hai mt phng
( )SAB
( )ABCD
bng
45
,
,M N
P
lần lượt là trung đim các cnh
,SA SB
AB
. Tính th tích
DMNP
V
Câu 5. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung đim ca
'CC
'BB
. Tính t s
. ' ' '
ABCMN
ABC A B C
V
V
.
1
3
.
1
6
.
1
2
.
2
3
.
Câu 6. Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
. T s th tích gia khi
.A ABD
và khi lập phương là:
1
4
.
1
8
.
1
6
.
1
3
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
, gi M, N lần lượt là trung điểm ca
,SA SB
. Tính t s
.
.
S ABC
S MNC
V
V
.
4
.
1
2
2
.
1
4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, cnh bên SA vuông góc vi đáy. Góc giữa hai mt
phng (SBD) và (ABCD) bng 60
0
. Gi M, N lần lượt là trung đim ca SB, SC. Th tích S.ADNM
3
4 6
a
3
3
8 2
a
3
6
8
a
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B,
2, ( ),AC a SA ABC SA a
. Gi G là
trng tâm ca SBC,
mp
đi qua AG và song song với BC ct SC, SB lần lượt ti M, N. Tính
.S AMN
V
3
2a
27
3
2a
9
3
4a
27
3
4a
9
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có th tích 48. Trên các cnh SA, SB, SC , SD lần lượt
lấy các điểm
', ', ', 'A B C D
sao cho
' ' 1 ' D' 3
;
3 D 4
SA SC SB S
SA SC SB S
. Tính th tích
. ' ' ' 'S A B C D
4V
9V
3
2
V
6V
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 4: KHI CU NGOI TIP KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho t diện đều ABCD có bán kính mt cu ngoi tiếp t din là a. Th tích khi t diện đều ABCD là:
3
8 3
27
a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
, 2aAB a BC
, cnh bên SA vuông góc vi
đáy và
3SA a
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC
2
32
mc
S a
2
4
mc
S a
2
16
mc
S a
2
8
mc
S a
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh bng a, mặt bên (SAB) là tam giác đu và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích V ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
3
4 3
27
a
V
3
5 15
54
a
V
3
5
3
a
V
3
5 15
18
a
V
Câu 4. Cho t din S.ABC có
SA ABC
, tam giác ABC vuông ti A có
3, 4AB AC
. Mt cu
ngoi tiếp t din S.ABC có bán kính bng
21
2
29
5
2
29
2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh bng a, cnh bên SA vuông góc với đáy và
3SA a
.
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là
2
5 a
2
4
5
a
2
4
3
a
2
3
6
a
Câu 6. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có tt c các cạnh đều bng a. Tính th tích ca mt cu ngoi tiếp hình
chóp đó.
3
2 2
3
a
3
2
3
a
3
7 2
3
a
3
5 2
3
a
Câu 7. Cho khi chóp ngoi tiếp khi hp ch nhật có 3 kích thước lần lượt là a, 2a, 2a. Th tích khi cu là
3
18 a
3
36 a
3
9
4
a
3
9
2
a
Câu 8. Cho lăng trụ đứng
' ' '
ABCA B C
có cnh bên
'
2aA A
. Tam giác ABC vuông ti A có
2a 3BC
. Th tích
khi tr ngoi tiếp khối lăng trụ này.
3
2 a
3
4 a
3
8 a
3
6 a
Câu 9. Cho lăng trụ đứng
' ' '
ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
0
3, 30AC a ACB
. Góc giữa đường
thng
'
AB
và mt mp(ABC) bng 60
0
. Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
'
A ABC
bng:
21
8
a
21
4
a
3
4
a
21
2
a
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông,
D 2aB
. Tam giác SAC vuông cân ti S và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Thể tích khi cu ngoi tiếp hình chóp đó là
3
4
3
a
3
4 3a
3
a
3
4 a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 5: KHONG CÁCH T ĐIỂM ĐẾN MT PHNG
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, mt bên SAB là tam giác đều và nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách t A đến mt phng (SCD)
3
7
a
21
7
a
2a 21
7
2a 3
7
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đường cao SA = 2a có đáy ABCD là hình thang vuông A và D, AB = 2a, AD =
CD = a. Tính khong cách t A đến mp(SBC).
2a
3
2a
2a
3
2
2
a
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD cnh đáy bằng a, góc gia mt bên và mặt đáy bằng 60
0
. Gi M là trng tâm ca
tam giác ABD. Tính theo a khong cách t điểm M đến mt phng (SBC).
3
a
3
3
a
3
6
a
6
a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = a, đáy là hình ch nht có AD = 2a, AB = a. Gi M là trung
điểm ca CD. Tính khong cách t điểm A đến mp(SBM)
4a
33
4a
17
2a
17
2a
33
Câu 5. Cho hình lập phương
' ' ' '
DABC A B C D
cnh a. Tính theo a khong cách t điểm D đến mt phng
'
A BC
2a
2
a
2
2
a
a
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cnh
2a
, cnh bên SA vuông góc vi mặt đáy.
0
ˆ
120BAD
Góc gia mt phẳng (SBC) và đáy bằng 30
0
. Tính theo a khong cách t điểm D đến mt phng (SBC).
3a 2
4
3
4
a
3a
2
6
4
a
Câu 7. Cho hình chóp đều S.ABCD có O là tâm của đáy. Biết cạnh đáy và đường cao bng nhau và bng a. Tính
theo a khong cách t điểm D đến mt (SBC).
5
10
a
5
5
a
2a 5
5
5
2
a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cnh a,
SA ABC
và SA = a. Tính khong cách t
A
đến
SBC
theo a
3
7
a
.
3
7
a
.
3
7
a
.
3
7
a
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht, AB = a, AD =
3a
, hai mt phng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc vi mặt đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 60
0
. Gi G là trng tâm ABC. Tính khong cách t
điểm G đến mp(SBC).
2a 39
13
2a 39
39
6a 39
13
39
13
a
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
3a
và cnh bên
2a
. Gọi M là trung điểm ca AB.
Tính theo a khong cách t điểm M đến mt phng (SBC).
5
5
a
3a 5
5
3a 5
10
2a 5
5
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 11. Cho lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB a
,
3AD a
. Hình chiếu vuông
góc của điểm
'A
trên
ABCD
trùng với giao điểm ca
AC
BD
. Tính
', 'd B A BD
3
2
a
.
3a
.
2
a
.
3
6
a
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
B
,
3AB a
,
4BC a
, mt phng
SBC
vuông góc
vi mt phng
ABC
. Biết
2 3SB a
ˆ
30SBC
. Tính
;d B SAC
.
3 7
14
a
.
6 7a
.
6 7
7
a
.
7a
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht,
AB a
,
2AD a
,
SA ABCD
,
SA a
. Tính
khong cách t trung điểm
I
của SC đến
SBD
.
3
3
a
.
3
a
.
3
2
a
.
2
3
a
Câu 14. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
, cnh bên
' aAA
, ∆ABC vuông tại A có
2a, 3BC AB a
. Tính
, 'd A A BC
.
7
21
a
21
21
a
21
7
a
3
7
a
Câu 15. Chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi mt vuông góc nhau,
, 2AB a AC a
và din tích ca ∆SBC bằng
2
33
6
a
. Tính khong cách t A đến mp(SBC).
2 330
33
a
110
33
a
330
11
a
330
33
a
Câu 16. Chóp t giác đều S.ABCD có th tích
2
6
V
. Gọi M là trung điểm ca SD. Nếu
DSB S
thì khong cách
t B đến mp(MAC) bng bao nhiêu?
1
2
2
2
2 3
3
3
4
Câu 17. Cho lăng trụ tam giác
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
,BC a 3AB a
. Hình chiếu
vuông góc ca
'A
xuống mp(ABC) là trung điểm H ca AC. Biết
3
3
6
LT
V a
. Tính
, 'd A A BC
13
3
a
3
3
a
2 3
3
a
2 13
13
a
Câu 18. Chóp S.ABCD đáy là hình ch nht. ∆SAB đu nm trong mt phẳng vuông góc đáy. Biết
D 2a 3S
góc giữa SC và đáy 30
0
. Tính khong cách t B đến mp(SAC).
13
3
a
2 66
11
a
2 13
3
a
4 66
11
a
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi.
0
ˆ
120ABC
. SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung
điểm ca SC. Tính khong cách
,d SA BMD
a
3a
3
2
a
2a
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. SA vuông góc ABCD. Gọi O là giao điểm ca
AC và BD, M là trung điểm ca SD. Tính khong cách
,d OM SAB
2
a
2a
3
3
a
2
2
a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
BÀI TP RÈN LUYN
Bui
DNG 5: KHOẢNG CÁCH HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông ti B, AB = a, Cnh bên SA vuông góc vi đáy và
2SA a
. Gọi M là trung điểm ca AB. Tính
,d SM BC
2
3
a
2
a
3
3
a
3
2
a
Câu 2. Cho t diện OABC, có OA, OB, OC đôi một vuông góc vi nhau và OA = OB = OC = a . Gi I là trung
điểm ca BC. Tính
,d AI OC
a
5
a
3
2
a
2
a
Câu 3. Cho lăng trụ đứng
' ' '
ABCA B C
có tt c các cnh bng a. Tính
' '
,d AB CC
2a
3
3
2
a
3a
4
3a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ti B,
2AC a
và các cnh còn li ca hình chóp
bng a. Tính khong cách d giữa hai đường thng SA và BC.
3
2
a
3
3
a
6
3
a
6
2
a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, AB = BC = 2a. Tam giác SAC cân ti S có
đường cao
3SO a
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính khoảng cách gia hai
đường thng AB và SC theo
3
2
a
.
2 3a
.
3a
. a
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh a. Đường thng
SA ABCD
,SA = a. Tính khong
cách giữa hai đường thng SB và CD
a
.
2a
.
3a
.
2a
.
Câu 7. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh a. Hình chiếu vuông góc ca
'A
lên mp(ABC) trùng
vi trng tâm ∆ABC. Biết th tích lăng trụ
3
3
4
a
. Tính
',BCd AA
.
2
3
a
4
3
a
3
4
a
3
2
a
Câu 8. Chóp S.ABC đáy là hình vuông vi
2
2
AC a
. Cnh bên SA vuông góc vi mp(ABCD). SB hợp đáy góc
60
0
. Tính
D,d A SC
2
2
a
3
2
a
3
4
a
1
2
a
Câu 9. Cho lăng trụ đứng
D ' ' ' 'ABC A B C D
đáy là tam giác vuông cân ti B, cnh bên
' 3CC a
. Biết th tích lăng
tr
3
2 3a
. Tính khong cách gia AB và
'CC
3a
2a
2 3a
2a
Câu 10. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng 2a, góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60
0
. Gi M là
trung điểm ca BC. Tính khong cách gia AM và SC
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
3
2
a
3
4
a
6
2
a
6
3
a
Câu 11. Chóp S.ABCD đáy là hình thang cân (AB//CD). Biết
D 2 5, 4 5, D,A AC AC A
SA = SB = SC = SD 7
. Tính khong cách gia SA và CD
4 15
5
a
10 2
19
2 546
187
2 3
6
Câu 12. Chóp S.ABCD đáy là hình vuông cnh a, cnh bên
DSA ABC
. Góc giữa SC và đáy bằng 45
0
. Gi E là
trung điểm ca BC. Tính khong cách gia DE và SC
38
19
a
5
19
a
5
5
a
38
5
a
Câu 13. Chóp t giác đều S.ABCD có đáy và cnh bên bng a. Gi M, N lần lượt trung điểm ca SB, SD. Tính
khong cách t MN đến AB
3
32
a
1
2
a
2
4
a
2
2
a
Câu 14. Chóp S.ABCD đáy là hình vuông. Đường thng SD to với đáy ABCD góc 60
0
. Gọi M trung điểm ca AB
biết
3a 5
D
2
M
. Mp(SDM) và mp(SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính
D;d C SM
5
4
a
3 5
4
a
15
4
a
3 15
4
a
Câu 15. Chóp S.ABCD đáy là hình ch nht có
2a, D 4a, DAB A SA ABC
. SC to với đáy góc 60
0
. Gi M
trung điểm BC, N trên AD sao cho
DN a
. Khong cách gia MN và SB.
2 285
19
a
285
19
a
2 95
19
a
8
19
a
Câu 16. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác vuông ti A,
AB AC b
và có cnh bên bng b. Tính
',d AB BC
b
2
2
b
3b
3
3
b
Câu 17. Chóp S.ABCD đáy là hình vuông tâm O cnh a, SO vuông góc với đáy và
. Tính khong cách gia
SC và AB.
2 3
15
a
2 5
5
a
5
5
a
3
15
a
Câu 18. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có mặt đáy ABC là tam giác vuông cân ti A,
3AC a
. Hình chiếu vuông góc
ca
'A
lên mp(ABC) trùng với trung điểm H ca BC. Biết góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 30
0
. Tính
',BCd AA
2
2
a
6
4
a
5 29
7
a
2 7
7
a
Câu 19. Chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SA to với đáy góc 30
0
. Tính
, Dd SA C
.
3 14
5
a
2 10
5
a
2 15
5
a
4 15
5
a
Câu 20. Chóp S.ABC đáy là tâm giác vuông cân ti A. Mặt bên SBC là tam giác đu cnh a và nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách gia SA và BC.
22
11
a
4
3
a
11
22
a
3
4
a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DY KÈM & LUYN THI MPEC
Thy Hin 0164 968 6263
77/11 Thái Phiên Hi Châu - ĐN
HÌNH HC 12 CHƯƠNG I
Thi gian: 90 phút
ĐỀ RÈN LUYN S 1
H và tên…………………………………………Lp………..Ngày……………………..
Câu 1. Cho lăng trụ tam giác đều cnh bên bng a. Th tích bng
3
3
2
a
. Tính độ dài cạnh đáy của lăng trụ
3a
2a
2a 3a
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác đứng
' ' '
ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A có cnh
2BC a
biết
'
3aA B
. Tính th tích khối lăng tr
3
2a
3
2a
3
3a
3
3a
Câu 3. Đáy của mt khi hộp đứng là hình thoi cnh a, góc nhn 60
0
. Đường chéo ln của đáy bằng đường chéo nh
ca khi hp. Tính th tích ca khi hộp đó
3
3a
2
3
3
2
a
3
2
2
a
3
6
2
a
Câu 4. Cho lăng trụ đứng
' ' ' '
ABCDA B C D
có đáy là tứ giác đều cnh a, biết rng
'
D 6B a
Tính th tích khi
lăng trụ.
3
3a
3
2a
3
3a
3
2a
Câu 5. Cho hình hộp đứng
' ' ' '
ABCDA B C D
có đáy ABCD là hình thoi cnh a và
0
D 60BA
biết
'
AB
hp với đáy
(ABCD) góc 30
0
. Tính th tích khi hp.
3
2
a
3
3
a
3
3a
3
2a
Câu 6. Cho lăng trụ đứng tam giác
' ' '
ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti A vi
0
, 60AC a ACB
.
Biết
'
BC
hp vi mt phng
' '
AA C C
mt góc 30
0
. Tính th tích khối lăng trụ là:
3
3a
3
6a
3
3
3
a
3
6
3
a
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng
' ' '
ABCA B C
có đáy ABC là tam giác cân và
0
, 120AB AC a BAC
, mt
phng
' '
AB C
to với đáy một góc 60
0
. Tính th tích V ca khối lăng tr đã cho.
3
3a
8
3
9a
8
3
a
8
3
3a
4
Câu 8. Cho lăng trụ t giác đều
' ' ' '
ABCDA B C D
có cạnh đáy là a và mặt phng
'
DB C
hp vi mặt đáy (ABCD)
mt góc 60
0
. Tính th tích khối lăng trụ đã cho.
3
6
2
a
3
3a
3
6
3
a
3
3
3
a
Câu 9. Cho lăng trụ
' ' '
ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh a. Hình chiếu vuông góc ca
'
A
trên mt phng
(ABC) là trung điểm ca cạnh AB. Đường thng
'
AC
to vi (ABC) mt góc 60
0
. Tính th tích lăng trụ
3
6
3
a
3
3a 3
8
3
3
3
a
3
3a
8
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác
' ' '
ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh a, hình chiếu ca A lên
' ' '
A B C
trùng
vi trng tâm G ca tam giác
, cạnh bên lăng trụ bng 2a. Tính th tích lăng tr.
3
4
a
3
6
4
a
3
11
4
a
3
33
4
a
Câu 11. Mt khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 6cm, 8cm, 10cm, cnh bên 14cm và góc gia cnh bên và
mặt đáy bằng 30
0
. Tính th tích ca khối đó.
112cm
3
3
56 3cm
3
112 3cm
168cm
3
Câu 12. Mt khối lăng trụ t giác có đáy là hình thoi cnh a, góc nhn 45
0
, lăng trụ có cnh bên bng 2a, góc gia
cnh bên và mặt đáy bằng 45
0
. Tính th tích ca khối lăng trụ đó.
3
3
a
3
a
3
2
3
a
3
2a
Câu 13. Cho lăng trụ
' ' '
ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti A. Hình chiếu ca A
lên đáy là trung điểm ca
BC. Biết góc gia mt phng
' '
A ABB
và mt phẳng đáy bằng 45
0
, 2aAB a AC
. Tính th tích
khối lăng trụ
3
a
3
3
a
3
2a
3
2
a
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mặt đáy, SD tạo vi mt phng
(SAB) mt góc bng 30
0
. Tính th tích ca khi chóp S.ABCD
3
6
18
a
3
3a
3
6
3
a
3
3
3
a
Câu 15. Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
là:
3
3
3
a
3
3
4
a
3
2
3
a
3
2
2
a
Câu 16. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, mặt bên SAB là tam giác đu và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cu cnh SB. Tính th tích
.S ACM
V
3
3
8
a
3
24
a
3
3
24
a
3
3
12
a
Câu 17. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABCD
trung điểm
H
ca
AD
. Tính th tích khi chóp
S.ABCD
biết
3a
SB
2
.
3
a
.
3
a
2
3
3a
2
3
1
a
4
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh 2a và th tích bng
3
a
. Tính chiu cao h ca hình
chóp.
3
6
a
h
3
2
a
h
3
3
a
h
3h a
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, AB = a. cnh bên
2SA a
. Hình chiếu
của điểm S lên mt phng trùng với trung điểm ca cnh huyn AC. Tính
.S ABC
V
3
a 6
12
3
a 6
4
3
2a 6
12
3
a 6
6
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh bng 1, góc
0
60ABC
. Cnh bên
D 2S
. Hình
chiếu ca S lên mp(ABCD) trùng với điểm H thuộc đoạn BD bà tha HD = 3HB. Tính
. DS ABC
V
5
24
15
24
15
8
15
12
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DY KÈM & LUYN THI MPEC
Thy Hin 0164 968 6263
77/11 Thái Phiên Hi Châu - ĐN
HÌNH HC 12 CHƯƠNG I
Thi gian: 90 phút
ĐỀ RÈN LUYN S 2
H và tên…………………………………………Lp………..Ngày……………………..
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên SA vuông
góc vi mặt đáy và
2SA a
. Tính
.S ABC
V
3
2
6
a
3
2
4
a
3
2a
3
2
3
a
Câu 2. Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy,
4, 6, 10, 8SA AB BC CA
. Tính
.S ABC
V
40 192 32 24
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht có
, 2aAB a BC
. Hai mt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc vi đáy.
15SA a
. Tính
. DS ABC
V
3
2a 15
6
3
2a 15
3
3
2a 15
3
a 15
3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Cnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD).
5SC a
. Tính
. DS ABC
V
3
a 3
3
3
a 3
6
3
3a
3
a 15
3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B và
BA BC a
. Cnh bên
2aSA
và vuông
góc vi mặt đáy. Tính
.S ABC
V
3
a
3
a 3
2
3
a
3
3
2a
3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ti A và B,
1, D 2AB BC A
. Cnh bên
SA a
vuông góc với đáy. Tính
. DS ABC
V
1
3
2
1
3
2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti A và có
,BC a 3AB a
. Mt bên (SAB) là tam
giác đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy (ABC). nh
.S ABC
V
3
a 6
12
3
a 6
4
3
2a 6
12
3
a 6
6
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, tam giác SAB cân ti S và nm trong mt
phng vuông góc với đáy,
2aSA
. Tính
. DS ABC
V
3
2a 15
12
3
2a 15
6
3
2a
3
2a
3
Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cnh bên gp 2 ln cạnh đáy. Tính
.S ABC
V
3
a 13
12
3
a 11
12
3
a 11
6
3
a 11
4
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng
21
6
a
. Tính
.S ABC
V
3
a 3
8
3
a 3
12
3
a 3
24
3
a 3
6
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 11. Chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cnh a,
DB a
, mt phng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc mp(ABCD),
D 2aS
. Tính
. DS ABC
V
3
3
3
a
3
1
3
a
3
3
2
a
3
1
2
a
Câu 12. Chóp S.ABC có
2aBC
, đáy là ABC vuông ti C, SAB là tam giác cân ti S và nm trong mt phng
vuông góc đáy. Mp(SAC) hợp đáy 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
6
3
a
3
2 6a
3
2 6
3
a
3
6a
Câu 13. Cho chóp t giác đều có cnh bng a, góc gia mt bên và mặt đáy bằng 45
0
. Tính th tích khi chóp.
3
1
6
a
3
2
2
a
3
1
3
a
3
2a
Câu 14. Khi chóp t din OABC với OA, OB, OC đôi một vuông góc và
, 2a, 3aOA a OB OC
. Gi M, N ln
lượt trung điểm ca AC, BC. Tính
OCNM
V
3
2
3
a
3
a
3
3
4
a
3
1
4
a
Câu 15. Cho chóp tam giác S.ABC có
0 0
S 60 , 90ASB C B ASC
,
1, 3SA SB SC
. Gọi M là điểm trên SC sao
cho
1
3
SM SC
. Tính
.S ABM
V
2
4
3
36
6
36
2
12
Câu 16. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác đu cnh a, góc to bi mt phng
, 'ABC A BC
bng 60
0
. Tính
LT
V
3
3
6
a
3
3
24
a
Câu 17. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh a. Hình chiếu H ca
'A
lên mp(ABC) là trung
điểm BC. Góc gia
'ABB'mp A
và đáy 60
0
. Tính
'ABCA
V
3
3
8
a
3
3
16
a
Câu 18. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh a, hình chiếu ca A lên
( ' ' ')mp A B C
là trng tâm
' ' 'A B C
, cnh bên hp vi mặt đáy góc 45
0
. Tính
LT
V
3
3
8
a
3
1
8
a
3
1
12
a
3
1
4
a
Câu 19. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
đáy ABC là tam giác vuông ti B,
BC a
,
'mp A BC
hp với đáy 30
0
tam giác
'A BC
có din tích bng
2
3a
. Tính
LT
V
3
3
8
a
Câu 20. Cho lăng trụ
ABCDA'B'C'D'
ABCD
là hình thoi. Hình chiếu ca
A '
lên
ABCD
là trng tâm ca
tam giác
ABD
. Tính th tích khối lăng trụ
ABCA'B'C'
biết
AB a
,
0
ABC 120
,
AA' a
.
3
a 2
2
.
3
a 2
6
.
3
a 2
3
.
3
a 2
.
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DY KÈM & LUYN THI MPEC
Thy Hin 0164 968 6263
77/11 Thái Phiên Hi Châu - ĐN
HÌNH HC 12 CHƯƠNG I
Thi gian: 90 phút
ĐỀ RÈN LUYN S 3
H và tên…………………………………………Lp………..Ngày……………………..
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh 2a và th tích bng
3
a
. Tính chiu cao h ca hình
chóp.
3
6
a
h
3
2
a
h
3
3
a
h
3h a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, AB = a. cnh bên
2SA a
. Hình chiếu ca
điểm S lên mt phng trùng với trung điểm ca cnh huyn AC. Tính
.S ABC
V
3
a 6
12
3
a 6
4
3
2a 6
12
3
a 6
6
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh bng 1, góc
0
60ABC
. Cnh bên
D 2S
. Hình
chiếu ca S lên mp(ABCD) trùng với điểm H thuộc đoạn BD bà tha HD = 3HB. Tính
. DS ABC
V
5
24
15
24
15
8
15
12
Câu 4. Cho Chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân ti S,
2aSB
và khong cách t A đến mp(SBC)
bng 3a. Tính theo a th tích
.S ABC
V
3
2a
3
4a
3
6a
3
12a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Tam giác SAB vuông ti S và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Hình chiếu của S trên AB là đim H tha AH = 2BH. Tính
. DS ABC
V
.
3
2
6
a
3
2
3
a
3
3
9
a
3
2
9
a
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cnh a, Cnh bên SA vuông góc với đáy, góc
0
D 60SB
. Tính
. DS ABC
V
3
a
3
3
2
a
3
3
a
3
2
3
a
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
2a,AC AB SA a
.Tam giác SAC vuông ti
S và nm trong mt phng vuông góc với đáy (ABC). Tính
.S ABC
V
3
4
a
3
3
4
a
3
a
3
2
3
a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cnh bên SA = a và nm trong mt phng vuông góc
với đáy. Diện tích ca tam giác SBC bng
2
2
2
a
. Tính
. DS ABC
V
3
a
3
3
2
a
3
3
a
3
2
3
a
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti C, cnh huyn AB bng 3. Hình chiếu vuông
góc ca S xung mặt đáy trùng với trng tâm tam giác ABC và
14
2
SB
. Tính
.S ABC
V
3
2
1
4
3
4
1
Câu 10. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Cnh bên hp với đáy góc 60
0
. Tính
. DS ABC
V
3
6
6
a
3
6
2
a
3
6
3
a
3
3
a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht vi
, 5aAB a AC
. Đường thng SA vuông góc
với đáy, cạnh bên SB to vi mt đáy góc 600. Tính
. DS ABC
V
3
6 2a
3
4 2a
3
2 2a
3
2a
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh a, SA vuông góc vi mt phng (ABC). Góc gia
đường thng SB và mp(ABC) bng 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
4
a
3
3
4
a
3
2
a
3
a
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh a, góc
0
D 120BA
. Cạnh bên SA vuông góc đáy
ABCD và SD to với đáy góc 600. Tính
. DS ABC
V
3
4
a
3
3
4
a
3
2
a
3
a
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh bng 1. Hình chiếu vuông góc ca S lên mt
phẳng (ABCD) là trung điểm H ca cnh AB. Góc gia SC và mặt đáy bằng 300. Tính
. DS ABC
V
15
6
15
18
1
3
5
6
Câu 15. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht vi
2a,AC BC a
. Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C.
Biết góc giữa đường thng SB và mặt đáy bằng 600. Tính
. DS ABC
V
3
4
a
3
3
4
a
3
2
a
3
a
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A,
AB AC a
. Cnh bên SA vuông góc vi
đáy (ABC). Gọi I là trung điểm ca cnh BC, SI to vi mt phng (ABC) góc 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
6
4
a
3
6
6
a
3
2
a
3
6
12
a
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mt phng
ABC là trung điểm H ca cnh BC. Góc giữa đường thng SA và mt phng ABC bng 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
3
8
a
3
3
4
a
3
3
3
a
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C. Biết
2a,AC BC a
. Góc giữa đường thng SB và mt phẳng đáy (ABC) bằng 60
0
. Tính
.S ABC
V
3
6
4
a
3
6
6
a
3
2
a
3
6
12
a
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD = 1. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S
trên mt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thng SD to với đáy góc 600. Tính
. DS ABC
V
3
24
3
8
1
8
3
12
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đu, hình chiếu vuông góc H ca
đỉnh S trên mt phng (ABCD) trùng vi trọng tâm tam giác ABC. Đường thng SD hp với đáy góc 30
0
.
Tính
. DS ABC
V
.
3
3
3
a
3
3
a
3
3
9
a
3
2 3
9
a
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DY KÈM & LUYN THI MPEC
Thy Hin 0164 968 6263
77/11 Thái Phiên Hi Châu - ĐN
HÌNH HC 12 CHƯƠNG I
Thi gian: 90 phút
ĐỀ RÈN LUYN S 4
H và tên…………………………………………Lp………..Ngày……………………..
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD và BC.
0
D 2a, D , D 60A AB BC C a BA
. Cnh bên SA vuông góc vi mt phng (ABCD) và SD to vi
mp(ABCD) góc 45
0
. Tính
. DS ABC
V
3
3
6
a
3
3
2
a
3
3a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, mt bên SAD là tam giác vuông ti S. Hình chiếu
vuông góc ca S trên mặt đáy là điểm H thuc cnh AD sao cho HA = 3HD. Biết rng
2a 3SA
và SC
to với đáy một góc bng 30
0
. Tính
. DS ABC
V
3
8 6
9
a
3
8 2a
3
8 6a
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, cnh bên SA vuông góc với đáy và
SA AB a
.
Gọi N là trung điểm của SD, đường thng AN hp với đáy (ABCD) một góc 30
0
. Tính
. DS ABC
V
3
3
9
a
3
3
3
a
3
3a
3
3
6
a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mặt đáy, SD tạo vi mt
phng (SAB) mt góc bng 30
0
. Tính
. DS ABC
V
3
6
18
a
3
3a
3
6
3
a
3
3
3
a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh bng
3
. Tam giác SBC vuông ti S và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Đường thng SD to vi mt phng (SBC) góc 60
0
. Tính
. DS ABC
V
1
6
6
6
3
3
Câu 6. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc gia mt bên và mặt đáy bằng 60
0
. Tính
.ABCS
V
3
3
24
a
3
3
8
a
3
8
a
3
3
12
a
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thng SA vuông góc vi đáy và mặt bên
(SCD) to với đáy một góc bng 600. Tính
. DS ABC
V
3
3
9
a
3
3
6
a
3
3a
3
3
3
a
Câu 8. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht,
, D 3AB a A a
SA vuông góc với đáy và mặt phng
(SBC) to với đáy góc 60
0
. Tính
. DS ABC
V
3
3a
3
3
3
a
3
a
3
3
a
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, cnh bên SA vuông góc vi mặt đáy, góc giữa mt
phng (SBD) và mt phng (ABCD) bng 600. Tính
. DS ABC
V
3
6
12
a
3
a
3
6
6
a
3
6
2
a
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. đường chéo AC = a, tam giác SAB cân ti S và
nm trong mt phng vuông góc với đáy, góc giữa (SCD) và đáy bằng 45
0
. Tính
. DS ABC
V
HÌNH 12 CH1
[LP TOÁN THY HIN 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
3
4
a
3
3
4
a
3
2
a
3
12
a
Câu 11. Tính th tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tng din tích các mt bên bng
2
3a
.
3
3
6
a
3
3
12
a
3
2
3
a
3
3
4
a
Câu 12. Cho lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác với
0
, 2a, 120 ,A ' 2a 5AB a AC BAC A
.
Tính th tích lăng trụ đã cho
3
4 5a
3
15a
3
4 5
3
a
Câu 13. Cho lăng tr
D ' ' ' 'ABC A B C D
có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên
' aAA
. Hình chiếu vuông góc
ca
'A
trên mp(ABCD) trùng với trung điểm ca H ca AB. Tính th tích lăng trụ
3
3
6
a
3
3
2
a
3
a
3
3
a
Câu 14. Cho hình lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác vuông cân ti B và
2aAC
. Hình chiếu ca
'A
trên
mp(ABC) là trung điểm H ca AB và
' 2A A a
. Tính th tích lăng trụ đã cho
3
3a
3
6
6
a
3
6
2
a
3
2 2a
Câu 15. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác đu cnh a. Hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mp(ABC)
trung trung điểm O của đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC, biết
'O aA
. Tính th tích lăng trụ
3
3
12
a
3
3
4
a
3
1
4
a
3
1
6
a
Câu 16. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti A,
AB AC a
. Biết rng
' ' 'A A A B A C a
3
1
2
a
3
3
4
a
3
2
4
a
3
2
12
a
Câu 17. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
1, 2, ' 2AB AC A A
. Hình chiếu vuông
góc ca
'A
trên mặt đáy trùng với chân đưng cao h t B ca tam giác ABC. Tính th tích lăng trụ
21
4
21
12
7
4
3 21
4
Câu 18. Cho lăng trụ
D ' ' ' 'ABC A B C D
có đáy là hình ch nht tâm O, và
, D 3AB a A a
,
'OA
vuông góc
mp(ABCD). Cnh bên
'AA
hp với đáy góc 45
0
. Tính th tích lăng trụ
3
6
6
a
3
3
3
a
3
6
2
a
3
3a
Câu 19. Cho lăng trụ
' ' 'ABCA B C
có đáy là tam giác đu cnh bng 2. Hình chiếu ca
'A
trên mp(ABC) trùng vi
trung điểm H ca BC. Góc to bi
'AA
và mặt đáy
0
45
. Tính th tích khi tr
3V
1V
6
8
V
6
24
V
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác
' ' 'ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A, cnh
2 2AC
. Biết
'AC
to
với đáy góc 60
0
' 4AC
. Tính th tích lăng tr
8
3
V
8 3
3
V
16 3
3
V
| 1/38

Preview text:

HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: .................................. Câu 1.
Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
 Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
 Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
 Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
 Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt Câu 2.
Gọi D là số các đỉnh, M là số các mặt, C là số các cạnh của một hình đa diện bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 Đ > 4, M > 4, C > 6.
 Đ > 5, M > 5, C > 7  Đ  4, M  4, C  6  Đ  5, M  5, C  7 Câu 3.
Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn.  3C  2M
C M  2  M C  3M  2C Câu 4.
Gọi n , n , n lần lượt là số trục đối xứng của khối tứ diện đều, khối chóp tứ giác đều và khối lập phương. 1 2 3
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
n  0,n  0,n  6
n  0,n  1,n  9 1 2 3 1 2 3
n  3,n  1,n  9
n  0,n  1,n  3 1 2 3 1 2 3 Câu 5.
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?  4 mặt phẳng  1 mặt phẳng  2 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 6.
Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là:  4 mặt phẳng  6 mặt phẳng  8 mặt phẳng  10 mặt phẳng Câu 7.
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng.  4 mặt phẳng  1 mặt phẳng  2 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 8.
Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  4 mặt phẳng  6 mặt phẳng  9 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 9.
Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  4 mặt phẳng  1 mặt phẳng  2 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 10.
Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  8 mặt phẳng  9 mặt phẳng  10 mặt phẳng  12 mặt phẳng Câu 11.
Số mặt đối phẳng đối xứng của hình bát diện đều là?  4 mặt phẳng  9 mặt phẳng  6 mặt phẳng  12 mặt phẳng Câu 12.
Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh của một tứ diện?  1 mặt phẳng  4 mặt phẳng  7 mặt phẳng  Có vô số mặt Câu 13.
( THPT 2017) Mặt phẳng  AB 'C ' chia khối lăng trụ ABCA' B 'C ' thành các khối đa diện nào?
 Một khối chóp tam giác và một khối tứ giác  Hai khối chóp tam giác
 Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác
 Hai khối chóp tứ giác Câu 14.
Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của hình nào trong các hình sau  Bát diện đều  Tứ diện đều  Lục bát đều  Ngũ giác đều HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] Câu 15.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 Tâm tất cả các mặt của hình lập phương là các đỉnh của hình lập phương.
 Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
 Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
 Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều. Câu 16.
Các khối đa diện đều mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba mặt thì số đỉnh và số cạnh của các khối đa diện luôn thỏa mãn:  Đ = C – 2  Đ  C  3Đ = 2C  3C = 2Đ Câu 17.
Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện lồi loại 4;  3 là  4  8  12  10 Câu 18.
Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;  5 là:  12  16  20  24 Câu 19.
Tổng độ dài l của tất các cạnh của một tứ diện đều cạnh a.  l = 4a  l = 6a  l = 6  l = 4 Câu 20.
Cho hình đa diện đều loại 4; 
3 cạnh a. Gọi S là tổng diện tích của tất cả mặt của một hình đa diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?  2 S  4a  2 S  6a  2 S  8a  2 S  10a Câu 21.
(THPT 2017) Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình bát diện đều
đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?  2 S  4 3a  2 S  3a  2 S  2 3a  2 S  8a
Xin đáp án. Vui lòng add face: NHOM LUYEN THI MPEC HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: .................................. LOẠI 1: KHỐI CHÓP Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  . ΔABC đều cạnh a và hợp với đáy góc 600. Tính VS.ABC 3 3 3 3  3a 3  a 3  a 3  a 3 16 16 8 32 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a, SA   ABC  . Cạnh bên SB hợp với đáy
một góc 450. Tính thể tích khối chóp. 3 3 3 3  aa 2  a 3  a 3 6 3 6 Câu 3.
Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a. Thể tích
khối chóp S.ABC tính theo a là:  3 32a  3 12a  3 4a  3 8a Câu 4.
Cho hình chóp S.ABC có SA a và vuông góc với đáy ABC. Biết rằng tam giác ABC đều và mặt phẳng
SBC hợp với đáy  ABC một góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 3 3  a 3 2a 3a a V  V   V  V  3 3 12 3 Câu 5.
Cho chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, AD  a 2, SA ABCD . Góc giữa SC và
mặt đáy bằng 600. Tính thể tích chóp S.ABCD  3 3 2a  3 6a  3 3a  3 2a Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA  ABCD và SA  a 3 . Thể tích
của khối chóp S.ABCD có giá trị là: 3 3 3  3 a a 3 a 3 a 3    4 3 12 Câu 7.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SA =a. Gọi I là
trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp I.ABCD 3 3 3 3  a a 2 a 2a V   V   V   V  6 4 12 9 Câu 8.
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt
phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3  3a 3 3a 3 8a 3 4a 3 V  . V  .  V  . V  . 4 8 3 3 Câu 9.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy ABCD. Mặt bên SCD hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3  a 3 a 3 a 3 a 2 V   V   V   V  6 3 12 6 Câu 10.
Cho chóp S.ABC có SA SB SC AB a, AC a 2, BC a 3 . Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 3  a 2  a 3  a 2 6 6 12 12 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] a 13 Câu 11.
Hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD 
. Hình chiếu của S lên ABCD là trung điểm 2
H của AB . Thể tích khối chóp là: 3 3 3  a 2 a 2 a .  .  3 a 12 .  . 3 3 3 Câu 12.
Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là
trung điểm H của BC . Tính thể tích khối chóp S .ABC biết AB a , AC a 3 , SB a 2 . 3 3 3 3  a 6   a 3   a 3   a 6  6 2 6 2 Câu 13.
Hình chóp S.ABCD đáy hình thoi, AB  2a , góc  0
BAD  120 . Hình chiếu vuông góc của S lên mp(ABCD) a
là I giao điểm của 2 đường chéo, biết SI 
. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là : 2 3 3 3 3  a 3 a 3 a 2 a 2 .  .  .  . 3 9 3 9 Câu 14.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc  0 BAD  60 , SO  ABCD và 3a SO 
. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là: 4 3 3 3 3  a 3  a 2  a 2  a 3 8 8 4 4 Câu 15.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp  3 3 a  3 3 a  3 3 a  3 3 a 3 4 6 12 Câu 16.
Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a  3aa 3  2a 5 2 24 4 3 Câu 17.
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết BD a , AC a 3 . 3 3 3  3 a 3 a 3 a a .       4 12 3 Câu 18.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mp(ABCD) là trung điểm H 3a
của AD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB  . 2 3 3 3  a   3 a 3a a .     3 2 2 Câu 19.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA AB a .
Gọi N là trung điểm của SD, đường thẳng AN hợp với đáy (ABCD) một góc 300. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3  a 3  a 3 3 a 3  9 3 6 Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc bằng 300. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 6  a 6 a 3 3 3a   18 3 3 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
LOẠI 2: KHỐI LĂNG TRỤ Câu 1.
Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A. Cho AC  AB  2a ,
góc giữa AC’ và mặt phẳng ABC bằng 0
30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 3 2  4a 3  4a 3  4a 3  4a 3 3 9 3 3 Câu 2.
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, AB  AC  2a ,  0 CAB 120 . Góc giữa
mp(A'BC) và mp(ABC) bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ là: 3 3  3 a 3 a 3 2a 3   3 a 3  3 2 Câu 3.
Cho lăng trụ đứng ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC , góc giữa
AM và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A 'B'C' . 3 3 3 3  3a 3 a 3 a 3 3a 3 V   V   V   V  8 6 4 2 Câu 4.
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết AB=3 cm ; AD=6 cm và AB’ = 3 5 cm . Tính thể tích khối
hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’  3 108cm  3 54 cm  3 54 6 cm  2 108cm Câu 5.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ là:  3 3 1 3 a  3 a  3 a  3 a 2 6 3 Câu 6.
Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm
của BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' biết AB a , AC a 3 , AA '  2a . 3 3  a   3a   3 a 3 .  3 3a 3 . 2 2 Câu 7.
Cho lăng trụ ABCDA 'B'C'D ' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A ' lên ABCD là trọng tâm của
tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' biết AB  a ,  0 ABC 120 , AA '  a . 3 3 3  a 2 a 2 a 2 .  .  .  3 a 2 . 2 6 3 Câu 8.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A lên (A’B’C’)
trùng với trọng tâm G của tam giác A’B’C’, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 450. Thể tích lăng trụ là: 3 3a 3 a 3 a 3 a     8 8 12 4 Câu 9.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a , mặt phẳng  A' BC
tạo với đáy một góc 30 và tam giác A ' BC có diện tích bằng 2 a
3 . Tính thể tích khối ABC.A ' B 'C ' . 3 3 3 3  a 3 3a 3 3a 3 3a 3 .  .  .  . 8 4 8 2 Câu 10.
Lăng trụ đứng ABC. ’
A BC’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  2a, AB  a . Mặt bên  B B CC  là
hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là 3  a 3 .  3 a 2 .  3 2a 3 .  3 a 3 . 3 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 3: TỈ LỆ THỂ TÍCH
Ngày: .................................. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a, SA  ( ABC) góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 .Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Tính thể tích của khối chóp S.ABM 3 3 3 3  a 3 a 3 a 3 2a 3 V  V  V  V  12 24 36 9 Câu 2.
Cho hình chóp tam giác S .ABC có M là trung điểm của SB,N là điểm trên cạnh SC sao cho NS  2 NC . V
Kí hiệu V ,V lần lượt là thể tích của các khối chóp .
A BMNC S.AMN . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2  V 2 V 1 V V 1   1   1  2.  1  3 V 3 V 2 V V 2 2 2 2 Câu 3.
Cho hình chóp S.ABC. Gọi  là mặt phẳng qua A và song song với BC .  cắt SB, SC lần lượt tại SM M, N Tính tỉ số
biết  chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau. SB 1 1  .  1 .  .  1 . 2 2 4 2 2 Câu 4.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng (SA ) B và (ABC ) D
bằng 45 , M , N P lần lượt là trung điểm các cạnh S ,
A SB AB . Tính thể tích VDMNP 3 3 3 3  a a a a V   V   V   V  6 4 12 2 V Câu 5.
Cho lăng trụ ABC.A ' B 'C ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CC ' và BB ' . Tính tỉ số ABCMN .
VABC.A'B'C' 1 1 1 2  .  .  .  . 3 6 2 3 Câu 6.
Cho khối lập phương ABCD.AB CD
  . Tỉ số thể tích giữa khối A .ABD và khối lập phương là: 1 1 1 1  .  .  .  . 4 8 6 3 V Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC , gọi M, N lần lượt là trung điểm của S , A SB . Tính tỉ số S . ABC . VS.MNC 1 1  4 .    2 .   2 4 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích S.ADNM 3 3 3a 3 3 3a 3  a    6a 4 6 8 2 8 2 8 Câu 9.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC a 2, SA  ( ABC), SA a . Gọi G là
trọng tâm của ∆SBC, mp  đi qua AG và song song với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Tính VS.AMN 3 3 3 3  2a  2a  4a  4a 27 9 27 9 Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48. Trên các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt SA' SC ' 1 SB ' SD ' 3
lấy các điểm A ', B ',C ', D ' sao cho   ; 
 . Tính thể tích S.A'B 'C 'D ' SA SC 3 SB SD 4  V  4  V  9  3 V   V  6 2 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 4: KHỐI CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: .................................. Câu 1.
Cho tứ diện đều ABCD có bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là a. Thể tích khối tứ diện đều ABCD là: 3 3 3 3  4 3a  4 3a  4 3a  8 3a 3 9 27 27 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA a 3 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC  2 S  32 a  2 S  4 a  2 S  16 a  2 S  8 a mc mc mc mc Câu 3.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 3 3 3 3  4 3 a 5 15 a 5 a 5 15 a V   V   V   V  27 54 3 18 Câu 4.
Cho tứ diện S.ABC có SA a SA   ABC , tam giác ABC vuông tại A có AB  3, AC  4 . Mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng  21  29  5  29 2 2 2 Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là  4 4 3 2 5 a  2  a  2  a  2  a 5 3 6 Câu 6.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.  2 2 2 7 2 5 2 3  a  3  a  3  a  3  a 3 3 3 3 Câu 7.
Cho khối chóp ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là a, 2a, 2a. Thể tích khối cầu là  9 9 3 18 a  3 36 a  3  a  3  a 4 2 Câu 8. Cho lăng trụ đứng ' ' '
ABCA B C có cạnh bên '
A A  2a . Tam giác ABC vuông tại A có BC  2a 3 . Thể tích
khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này.  3 2 a  3 4 a  3 8 a  3 6 a Câu 9. Cho lăng trụ đứng ' ' '
ABCA B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B,   0 AC
a 3, ACB  30 . Góc giữa đường thẳng '
AB và mặt mp(ABC) bằng 600. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ' A ABC bằng:  a 21  a 21  3aa 21 8 4 4 2 Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD  2a . Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt
phằng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó là  4 3  a  3 4 a 3  3  a  3 4 a 3 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 5: KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Ngày: .................................. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)  a 3  a 21  2a 21  2a 3 7 7 7 7 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD đường cao SA = 2a có đáy ABCD là hình thang vuông ở A và D, AB = 2a, AD =
CD = a. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC). 2a 2a a 2   a 2   3 3 2 Câu 3.
Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Gọi M là trọng tâm của
tam giác ABD. Tính theo a khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC).  aa 3  a 3  a 3 3 6 6 Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = a, đáy là hình chữ nhật có AD = 2a, AB = a. Gọi M là trung
điểm của CD. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBM)  4a  4a  2a  2a 33 17 17 33 Câu 5. Cho hình lập phương ' ' ' '
ABCDA B C D cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  ' A BC   a a a 2   2  a 2 2 Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. 0 ˆ BAD  120
Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 300. Tính theo a khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).  3a 2  a 3  3a  a 6 4 4 2 4 Câu 7.
Cho hình chóp đều S.ABCD có O là tâm của đáy. Biết cạnh đáy và đường cao bằng nhau và bằng a. Tính
theo a khoảng cách từ điểm D đến mặt (SBC).  a 5  a 5  2a 5  a 5 10 5 5 2 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA   ABC  và SA = a. Tính khoảng cách từ A đến SBC theo a  a 3 a a a .  3 .  3 .  3 . 7 7 7 7 Câu 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 , hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 600. Gọi G là trọng tâm ABC. Tính khoảng cách từ điểm G đến mp(SBC).  2a 39  2a 39  6a 39  a 39 13 39 13 13 Câu 10.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 và cạnh bên a 2 . Gọi M là trung điểm của AB.
Tính theo a khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC).  a 5  3a 5  3a 5  2a 5 5 5 10 5 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] Câu 11.
Cho lăng trụ ABCD.A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD a 3 . Hình chiếu vuông
góc của điểm A ' trên  ABCD trùng với giao điểm của AC BD . Tính d B ', A'BD  a 3 a a .  a 3 .  .  3 . 2 2 6 Câu 12.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  4a , mặt phẳng SBC  vuông góc
với mặt phẳng  ABC  . Biết SB  2a 3 và ˆ
SBC  30 . Tính d  ;
B SAC  .  3a 7 a .  6a 7 .  6 7 .  a 7 . 14 7 Câu 13.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD  2a , S A   ABCD , SA a . Tính
khoảng cách từ trung điểm I của SC đến SBD .  a 3 a a a ..  3 .  2 3 3 2 3 Câu 14.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' , cạnh bên AA'  a , ∆ABC vuông tại A có BC  2a, AB a 3 . Tính d  ,
A A' BC  .  7 a  21 a  21 a  3 a 21 21 7 7 Câu 15.
Chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau, AB a, AC a 2 và diện tích của ∆SBC bằng 2 a
33 . Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC). 6  2 330 a  110 a  330 a  330 a 33 33 11 33 2 Câu 16.
Chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V
. Gọi M là trung điểm của SD. Nếu SB SD thì khoảng cách 6
từ B đến mp(MAC) bằng bao nhiêu?  1  2  2 3  3 2 2 3 4 Câu 17.
Cho lăng trụ tam giác ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC  a 3 . Hình chiếu 3
vuông góc của A' xuống mp(ABC) là trung điểm H của AC. Biết 3 V
a . Tính d  ,
A A' BC  LT 6  13 a  3 a  2 3 a  2 13 a 3 3 3 13 Câu 18.
Chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật. ∆SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Biết SD  2a 3 và
góc giữa SC và đáy 300. Tính khoảng cách từ B đến mp(SAC).  13 a  2 66 a  2 13 a  4 66 a 3 11 3 11 Câu 19.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. 0 ˆ
ABC  120 . SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung
điểm của SC. Tính khoảng cách d S , A BMD  a a  a 3  3  a 2 2 Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc ABCD. Gọi O là giao điểm của
AC và BD, M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d OM ,SAB  a  2a  aa 2 2 3 3 2 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 5: KHOẢNG CÁCH HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a 2 . Gọi M là trung điểm của AB. Tính d SM , BC   a 2  aa 3  a 3 3 2 3 2 Câu 2.
Cho tứ diện OABC, có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a . Gọi I là trung
điểm của BC. Tính d AI ,OC   a a a a   3  5 2 2 Câu 3. Cho lăng trụ đứng ' ' '
ABCA B C có tất cả các cạnh bằng a. Tính d  ' ' AB ,CC   2a  a 3  3a  a 3 3 2 4 Câu 4.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC a 2 và các cạnh còn lại của hình chóp
bằng a. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC.  a 3  a 3  a 6  a 6 2 3 3 2 Câu 5.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a. Tam giác SAC cân tại S có
đường cao SO a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và SC theo  a 3 .  2a 3 .  a 3 .  a 2 Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA   ABCD ,SA = a. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và CD  a .a 2 .a 3 .  2a . Câu 7.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mp(ABC) trùng 3
với trọng tâm ∆ABC. Biết thể tích lăng trụ là 3
a . Tính d AA', BC . 4  2 a  4 a  3 a  3 a 3 3 4 2 2 Câu 8.
Chóp S.ABC đáy là hình vuông với AC
a . Cạnh bên SA vuông góc với mp(ABCD). SB hợp đáy góc 2
600. Tính d AD, SC   2 a  3 a  3 a  1 a 2 2 4 2 Câu 9.
Cho lăng trụ đứng ABCDA' B 'C ' D ' đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên CC '  a 3 . Biết thể tích lăng trụ là 3
2 3a . Tính khoảng cách giữa AB và CC '  3a  2a  2 3a  2a
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Gọi M là
trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa AM và SC HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]  3 a  3 a  6 a  6 a 2 4 2 3 Câu 11.
Chóp S.ABCD đáy là hình thang cân (AB//CD). Biết AD  2 5, AC  4 5, AC AD,
SA = SB = SC = SD  7 . Tính khoảng cách giữa SA và CD  4 15 a  10 2  2 546  2 3 5 19 187 6
Câu 12. Chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA   ABCD . Góc giữa SC và đáy bằng 450. Gọi E là
trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa DE và SC  38 a  5 a  5 a  38 a 19 19 5 5
Câu 13. Chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy và cạnh bên bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SB, SD. Tính
khoảng cách từ MN đến AB  3 a  1 a  2 a  2 a 32 2 4 2 Câu 14.
Chóp S.ABCD đáy là hình vuông. Đường thẳng SD tạo với đáy ABCD góc 600. Gọi M trung điểm của AB 3a 5 biết D M
. Mp(SDM) và mp(SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính d CD; SM  2  5 a  3 5 a  15 a  3 15 a 4 4 4 4 Câu 15.
Chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB  2a, D A
 4a, SA   ABCD . SC tạo với đáy góc 600. Gọi M
trung điểm BC, N trên AD sao cho DN a . Khoảng cách giữa MN và SB.  2 285 a  285 a  2 95 a  8 a 19 19 19 19 Câu 16.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB AC b và có cạnh bên bằng b. Tính
d AB ', BC   b  2 b  3b  3 b 2 3 Câu 17.
Chóp S.ABCD đáy là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với đáy và SO a . Tính khoảng cách giữa SC và AB.  2 3 a  2 5 a  5 a  3 a 15 5 5 15 Câu 18.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có mặt đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC a 3 . Hình chiếu vuông góc
của A' lên mp(ABC) trùng với trung điểm H của BC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Tính d AA', BC  2 a  6 a  5 29 a  2 7 a 2 4 7 7 Câu 19.
Chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SA tạo với đáy góc 300. Tính d S , A CD .  3 14 a  2 10 a  2 15 a  4 15 a 5 5 5 5 Câu 20.
Chóp S.ABC đáy là tâm giác vuông cân tại A. Mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa SA và BC.  22 a  4 a  11 a  3 a 11 3 22 4 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DẠY KÈM & LUYỆN THI MPEC
HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Thầy Hiền – 0164 968 6263 Thời gian: 90 phút
77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN
ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 1
Họ và tên…………………………………………Lớp………..Ngày…………………….. 3 a 3 Câu 1.
Cho lăng trụ tam giác đều cạnh bên bằng a. Thể tích bằng
. Tính độ dài cạnh đáy của lăng trụ 2  a 3  a 2  2a  3a Câu 2.
Cho lăng trụ tam giác đứng ' ' '
ABCA B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có cạnh BC a 2 và biết '
A B  3a . Tính thể tích khối lăng trụ  3 a 2  3 2a  3 a 3  3 3a Câu 3.
Đáy của một khối hộp đứng là hình thoi cạnh a, góc nhọn 600. Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ
của khối hộp. Tính thể tích của khối hộp đó 3 3a 3 a 3 3 a 2 3 a 6     2 2 2 2 Câu 4. Cho lăng trụ đứng ' ' ' '
ABCDA B C D có đáy là tứ giác đều cạnh a, biết rằng '
BD  a 6 Tính thể tích khối lăng trụ.  3 a 3  3 a 2  3 3a  3 2a  Câu 5. Cho hình hộp đứng ' ' ' '
ABCDA B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 0 B D A  60 biết ' AB hợp với đáy
(ABCD) góc 300. Tính thể tích khối hộp. 3 a 3 a    3 a 3  3 a 2 2 3   Câu 6.
Cho lăng trụ đứng tam giác ' ' '
ABCA B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A với 0 AC a, ACB  60 . Biết '
BC hợp với mặt phẳng  ' '
AA C C  một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ là: 3 a 3 3 a 6  3 a 3  3 a 6   3 3    Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng ' ' '
ABCA B C có đáy ABC là tam giác cân và 0 AB AC
a, BAC  120 , mặt phẳng  ' '
AB C  tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a     8 8 8 4 Câu 8.
Cho lăng trụ tứ giác đều ' ' ' '
ABCDA B C D có cạnh đáy là a và mặt phẳng  '
BDC  hợp với mặt đáy (ABCD)
một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3   a 3   2 3 3 Câu 9. Cho lăng trụ ' ' '
ABCA B C có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của ' A trên mặt phẳng
(ABC) là trung điểm của cạnh AB. Đường thẳng '
A C tạo với (ABC) một góc 600. Tính thể tích lăng trụ 3 a 6 3 3a 3 3 a 3 3 3a     3 8 3 8 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] Câu 10.
Cho hình lăng trụ tam giác ' ' '
ABCA B C có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A lên  ' ' ' A B C  trùng
với trọng tâm G của tam giác ' ' '
A B C , cạnh bên lăng trụ bằng 2a. Tính thể tích lăng trụ. 3 3 3 3  aa 6  a 11  a 33 4 4 4 4 Câu 11.
Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 6cm, 8cm, 10cm, cạnh bên 14cm và góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 300. Tính thể tích của khối đó.  112cm3  3 56 3cm  3 112 3cm  168cm3 Câu 12.
Một khối lăng trụ tứ giác có đáy là hình thoi cạnh a, góc nhọn 450, lăng trụ có cạnh bên bằng 2a, góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích của khối lăng trụ đó. 3 a 3 a 2   3 a   3 2a 3 3 Câu 13. Cho lăng trụ ' ' '
ABCA B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A’ lên đáy là trung điểm của
BC. Biết góc giữa mặt phẳng  ' '
A ABB  và mặt phẳng đáy bằng 450 và AB a, AC  2a . Tính thể tích khối lăng trụ 3 a 3 a  3 a   3 2a  3 2 Câu 14.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng
(SAB) một góc bằng 300. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD 3 6a 3 6a 3 3a   3 3a   18 3 3 Câu 15.
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2         3 4 3 2 Câu 16.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cuả cạnh SB. Tính thể tích VS.ACM 3 3 3 3  a 3  aa 3  a 3 8 24 24 12 Câu 17.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD là 3a
trung điểm H của AD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB  . 2 3 3  3 a 3a 1 a .    3 a . 2 2 4 Câu 18.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp.  a 3 a a h   3 h   3 h   h a 3 6 2 3 Câu 19.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. cạnh bên SA a 2 . Hình chiếu
của điểm S lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 6  a 6  2a 6  a 6 12 4 12 6 Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc  0
ABC  60 . Cạnh bên SD  2 . Hình
chiếu của S lên mp(ABCD) trùng với điểm H thuộc đoạn BD bà thỏa HD = 3HB. Tính VS.ABCD  5  15  15  15 24 24 8 12 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DẠY KÈM & LUYỆN THI MPEC
HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Thầy Hiền – 0164 968 6263 Thời gian: 90 phút
77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN
ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 2
Họ và tên…………………………………………Lớp………..Ngày…………………….. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA a 2 . Tính VS.ABC 3 3 3  a 2  a 2  a 2 3 a 2  6 4 3 Câu 2.
Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4, AB  6, BC  10,CA  8 . Tính VS.ABC  40  192  32  24 Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC  2a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy. SA a 15 . Tính VS.ABCD 3 3 3  2a 15  2a 15  3 a 15 2a 15  6 3 3 Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD).
SC a 5 . Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3  a 3  3 a 15 a 3  3 6 3 Câu 5.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh bên SA  2a và vuông
góc với mặt đáy. Tính VS.ABC 3 3 3  a 3 a 2a 3 a    2 3 3 Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB BC  1, D A
 2 . Cạnh bên SA a
vuông góc với đáy. Tính VS.ABCD  1  3  1  2 2 3 Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a, BC  a 3 . Mặt bên (SAB) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 6  a 6  2a 6  a 6 12 4 12 6 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, SA  2a . Tính VS.ABCD 3 3 3  2a 15  2a 15  2a 3 2a  12 6 3 Câu 9.
Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp 2 lần cạnh đáy. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 13  a 11  a 11  a 11 12 12 6 4 a 21 Câu 10.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính V 6 S . ABC 3 3 3 3  a 3  a 3  a 3  a 3 8 12 24 6 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] Câu 11.
Chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BD  a , mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc mp(ABCD),
SD  2a . Tính VS.ABCD  3 1 3 1 3 a  3 a  3 a  3 a 3 3 2 2 Câu 12.
Chóp S.ABC có BC  2a , đáy là ∆ABC vuông tại C, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc đáy. Mp(SAC) hợp đáy 600. Tính VS.ABC  6 2 6 3 a  3 2 6a  3 a  3 6a 3 3 Câu 13.
Cho chóp tứ giác đều có cạnh bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp.  1 1 3 2 a  3 a  3 a  3 2a 6 2 3 Câu 14.
Khối chóp tứ diện OABC với OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA a,OB  2a,OC  3a . Gọi M, N lần
lượt trung điểm của AC, BC. Tính VOCNM  2 3 1 3 a  3 a  3 a  3 a 3 4 4 Câu 15.
Cho chóp tam giác S.ABC có    0   0 ASB CSB
60 , ASC  90 , SA SB  1, SC  3 . Gọi M là điểm trên SC sao 1 cho SM SC . Tính V 3 S . ABM  2  3  6  2 4 36 36 12 Câu 16.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi mặt phẳng  ABC , A' BC  bằng 600. Tính VLT  3 3 3 3 3 3 3 a  3 a  3 a  3 a 8 4 6 24 Câu 17.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu H của A' lên mp(ABC) là trung
điểm BC. Góc giữa mp A'ABB' và đáy 600. Tính VABCA'  3 3 3 3 3 3 3 a  3 a  3 a  3 a 8 8 16 16 Câu 18.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A lên mp( A' B 'C ') là trọng tâm
A'B 'C ' , cạnh bên hợp với mặt đáy góc 450. Tính VLT  3 1 1 1 3 a  3 a  3 a  3 a 8 8 12 4 Câu 19.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a , mp A' BC  hợp với đáy 300 và
tam giác A' BC có diện tích bằng 2 a 3 . Tính VLT  3 3 3 3 3 3 3 3 a  3 a  3 a  3 a 8 4 8 2 Câu 20.
Cho lăng trụ ABCDA 'B'C'D ' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A ' lên ABCD là trọng tâm của
tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' biết AB  a ,  0 ABC 120 , AA '  a . 3 3 3  a 2 a 2 a 2 .  .  .  3 a 2 . 2 6 3 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DẠY KÈM & LUYỆN THI MPEC
HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Thầy Hiền – 0164 968 6263 Thời gian: 90 phút
77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN
ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 3
Họ và tên…………………………………………Lớp………..Ngày…………………….. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp.  a 3 a a h   3 h   3 h   h a 3 6 2 3 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. cạnh bên SA a 2 . Hình chiếu của
điểm S lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 6  a 6  2a 6  a 6 12 4 12 6 Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc  0
ABC  60 . Cạnh bên SD  2 . Hình
chiếu của S lên mp(ABCD) trùng với điểm H thuộc đoạn BD bà thỏa HD = 3HB. Tính VS.ABCD  5  15  15  15 24 24 8 12 Câu 4.
Cho Chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S, SB  2a và khoảng cách từ A đến mp(SBC)
bằng 3a. Tính theo a thể tích VS.ABC  3 2a  3 4a  3 6a  3 12a Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu của S trên AB là điểm H thỏa AH = 2BH. Tính VS.ABCD . 3 3 3 3  a 2  a 2  a 3  a 2 6 3 9 9 Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc  0 S D B
 60 . Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3 a 2a 3 a  2  3  3 Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC  2a, AB SA a .Tam giác SAC vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Tính VS.ABC 3 a 3 3a 3 2a 3  a 4  4   3 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA = a và nằm trong mặt phẳng vuông góc 2 a 2 VS.ABCD
với đáy. Diện tích của tam giác SBC bằng 2 . Tính 3 3 3  a 3 a 2a 3 a    2 3 3 Câu 9.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, cạnh huyền AB bằng 3. Hình chiếu vuông 14
góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC và SB  . Tính V 2 S . ABC  3  1  3  1 2 4 4 Câu 10.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên hợp với đáy góc 600. Tính VS.ABCD 3 3 3 3  a 6  a 6  a 6  a 6 2 3 3 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] Câu 11.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AC  5a . Đường thẳng SA vuông góc
với đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy góc 600. Tính VS.ABCD  3 6 2a  3 4 2a  3 2 2a  3 2a Câu 12.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa
đường thẳng SB và mp(ABC) bằng 600. Tính VS.ABC 3 3 3  a  3aa  3 a 4 4 2 Câu 13.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc  0 B D A
120 . Cạnh bên SA vuông góc đáy
ABCD và SD tạo với đáy góc 600. Tính VS.ABCD 3 3 3  a  3aa  3 a 4 4 2 Câu 14.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Tính VS.ABCD  15  15  1  5 6 18 3 6 Câu 15.
Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  2a, BC a . Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C.
Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng 600. Tính VS.ABCD 3 3 3  a  3aa  3 a 4 4 2 Câu 16.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB AC a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABC). Gọi I là trung điểm của cạnh BC, SI tạo với mặt phẳng (ABC) góc 600. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 6  a 6  aa 6 4 6 2 12 Câu 17.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
ABC là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 600. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 3  3a 3  a 3  a 3 8 8 4 3 Câu 18.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C. Biết
AC  2a, BC a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 600. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 6  a 6  aa 6 4 6 2 12 Câu 19.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD = 1. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S
trên mặt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với đáy góc 600. Tính VS.ABCD  3  3  1  3 24 8 8 12 Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều, hình chiếu vuông góc H của
đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Đường thẳng SD hợp với đáy góc 300. Tính V . S . ABCD 3 3 3 3  a 3  aa 3  2a 3 3 3 9 9 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DẠY KÈM & LUYỆN THI MPEC
HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Thầy Hiền – 0164 968 6263 Thời gian: 90 phút
77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN
ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 4
Họ và tên…………………………………………Lớp………..Ngày…………………….. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD và BC.      0 D A 2a, AB BC CD a, B D A
 60 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SD tạo với
mp(ABCD) góc 450. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3  a 3  3a 3  3 a 3 6 2 2 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S. Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3HD. Biết rằng SA  2a 3 và SC
tạo với đáy một góc bằng 300. Tính VS.ABCD 3 3  8a 6  8 6a 3 8 2a  3 8 6a  9 3 Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA AB a .
Gọi N là trung điểm của SD, đường thẳng AN hợp với đáy (ABCD) một góc 300. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3  a 3  a 3 3 a 3  9 3 6 Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc bằng 300. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 6  a 6 a 3 3 3a   18 3 3 Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
3 . Tam giác SBC vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SBC) góc 600. Tính VS.ABCD  1  6  6  3 6 3 V Câu 6.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính S.ABC 3 3 3 3  a 3  a 3  aa 3 24 8 8 12 Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với đáy và mặt bên
(SCD) tạo với đáy một góc bằng 600. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3  a 3  a 3 3 a 3  9 6 3 Câu 8.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, D A
a 3 SA vuông góc với đáy và mặt phẳng
(SBC) tạo với đáy góc 600. Tính VS.ABCD 3 3  a 3 a 3 3a   3 a  3 3 Câu 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa mặt
phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 6  a 6 a 6 3 a   12 6 2 Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. đường chéo AC = a, tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa (SCD) và đáy bằng 450. Tính VS.ABCD HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] 3 3 3 3  a  3aaa 4 4 2 12 Câu 11.
Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 2 3a . 3 3 3 3  a 3  a 3  a 2  a 3 6 12 3 4 Câu 12.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác với    0 AB a, AC
2a, BAC  120 , A A'  2a 5 .
Tính thể tích lăng trụ đã cho  15 4 5 3 4 5a  3 15a  3 a  3 a 3 3 Câu 13.
Cho lăng trụ ABCDA' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'  a . Hình chiếu vuông góc
của A' trên mp(ABCD) trùng với trung điểm của H của AB. Tính thể tích lăng trụ 3 3 3  a 3  a 3  a 3 a  6 2 3 Câu 14.
Cho hình lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B và AC  2a . Hình chiếu của A' trên
mp(ABC) là trung điểm H của AB và A' A a 2 . Tính thể tích lăng trụ đã cho  6 6 3 3a  3 a  3 a  3 2 2a 6 2 Câu 15.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mp(ABC)
trung trung điểm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A 'O  a . Tính thể tích lăng trụ  3 3 1 1 3 a  3 a  3 a  3 a 12 4 4 6 Câu 16.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB AC a . Biết rằng
A ' A A ' B A 'C a  1 3 2 2 3 a  3 a  3 a  3 a 2 4 4 12 Câu 17.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  1, AC  2, A' A  2 . Hình chiếu vuông
góc của A' trên mặt đáy trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC. Tính thể tích lăng trụ  21  21  7  3 21 4 12 4 4 Câu 18.
Cho lăng trụ ABCDA' B 'C ' D ' có đáy là hình chữ nhật tâm O, và AB a, D A
a 3 , A'O vuông góc
mp(ABCD). Cạnh bên AA' hợp với đáy góc 450. Tính thể tích lăng trụ  6 3 6 3 a  3 a  3 a  3 3a 6 3 2 Câu 19.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Hình chiếu của A' trên mp(ABC) trùng với
trung điểm H của BC. Góc tạo bởi AA' và mặt đáy 0
45 . Tính thể tích khối trụ  V  3  V  1  6 V   6 V  8 24 Câu 20.
Cho lăng trụ tam giác ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AC  2 2 . Biết AC ' tạo
với đáy góc 600 và AC '  4 . Tính thể tích lăng trụ  8 V   16 V   8 3 V   16 3 V  3 3 3 3 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: .................................. Câu 1.
Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
 Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
 Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
 Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
 Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt Câu 2.
Gọi D là số các đỉnh, M là số các mặt, C là số các cạnh của một hình đa diện bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 Đ > 4, M > 4, C > 6.
 Đ > 5, M > 5, C > 7  Đ  4, M  4, C  6  Đ  5, M  5, C  7 Câu 3.
Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn.  3C  2M
C M  2  M C  3M  2C Câu 4.
Gọi n , n , n lần lượt là số trục đối xứng của khối tứ diện đều, khối chóp tứ giác đều và khối lập phương. 1 2 3
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
n  0,n  0,n  6
n  0,n  1,n  9 1 2 3 1 2 3
n  3,n  1,n  9
n  0,n  1,n  3 1 2 3 1 2 3 Câu 5.
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?  4 mặt phẳng  1 mặt phẳng  2 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 6.
Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là:  4 mặt phẳng  6 mặt phẳng  8 mặt phẳng  10 mặt phẳng Câu 7.
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng.  4 mặt phẳng  1 mặt phẳng  2 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 8.
Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  4 mặt phẳng  6 mặt phẳng  9 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 9.
Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  4 mặt phẳng  1 mặt phẳng  2 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 10.
Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  8 mặt phẳng  9 mặt phẳng  10 mặt phẳng  12 mặt phẳng Câu 11.
Số mặt đối phẳng đối xứng của hình bát diện đều là?  4 mặt phẳng  9 mặt phẳng  6 mặt phẳng  12 mặt phẳng Câu 12.
Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh của một tứ diện?  1 mặt phẳng  4 mặt phẳng  7 mặt phẳng  Có vô số mặt Câu 13.
( THPT 2017) Mặt phẳng  AB 'C ' chia khối lăng trụ ABCA' B 'C ' thành các khối đa diện nào?
 Một khối chóp tam giác và một khối tứ giác  Hai khối chóp tam giác
 Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác
 Hai khối chóp tứ giác Câu 14.
Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của hình nào trong các hình sau  Bát diện đều  Tứ diện đều  Lục bát đều  Ngũ giác đều HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] Câu 15.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 Tâm tất cả các mặt của hình lập phương là các đỉnh của hình lập phương.
 Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
 Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
 Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều. Câu 16.
Các khối đa diện đều mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba mặt thì số đỉnh và số cạnh của các khối đa diện luôn thỏa mãn:  Đ = C – 2  Đ  C  3Đ = 2C  3C = 2Đ Câu 17.
Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện lồi loại 4;  3 là  4  8  12  10 Câu 18.
Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;  5 là:  12  16  20  24 Câu 19.
Tổng độ dài l của tất các cạnh của một tứ diện đều cạnh a.  l = 4a  l = 6a  l = 6  l = 4 Câu 20.
Cho hình đa diện đều loại 4; 
3 cạnh a. Gọi S là tổng diện tích của tất cả mặt của một hình đa diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?  2 S  4a  2 S  6a  2 S  8a  2 S  10a Câu 21.
(THPT 2017) Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình bát diện đều
đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?  2 S  4 3a  2 S  3a  2 S  2 3a  2 S  8a HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: .................................. LOẠI 1: KHỐI CHÓP Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  . ΔABC đều cạnh a và hợp với đáy góc 600. Tính VS.ABC 3 3 3 3  3a 3  a 3  a 3  a 3 16 16 8 32 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a, SA   ABC  . Cạnh bên SB hợp với đáy
một góc 450. Tính thể tích khối chóp. 3 3 3 3  aa 2  a 3  a 3 6 3 6 Câu 3.
Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a. Thể tích
khối chóp S.ABC tính theo a là:  3 32a  3 12a  3 4a  3 8a Câu 4.
Cho hình chóp S.ABC có SA a và vuông góc với đáy ABC. Biết rằng tam giác ABC đều và mặt phẳng
SBC hợp với đáy  ABC một góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 3 3  a 3 2a 3a a V  V   V  V  3 3 12 3 Câu 5.
Cho chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, AD  a 2, SA ABCD . Góc giữa SC và
mặt đáy bằng 600. Tính thể tích chóp S.ABCD  3 3 2a  3 6a  3 3a  3 2a Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA  ABCD và SA  a 3 . Thể tích
của khối chóp S.ABCD có giá trị là: 3 3 3  3 a a 3 a 3 a 3    4 3 12 Câu 7.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SA =a. Gọi I là
trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp I.ABCD 3 3 3 3  a a 2 a 2a V   V   V   V  6 4 12 9 Câu 8.
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt
phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3  3a 3 3a 3 8a 3 4a 3 V  . V  .  V  . V  . 4 8 3 3 Câu 9.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy ABCD. Mặt bên SCD hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3  a 3 a 3 a 3 a 2 V   V   V   V  6 3 12 6 Câu 10.
Cho chóp S.ABC có SA SB SC AB a, AC a 2, BC a 3 . Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 3  a 2  a 3  a 2 6 6 12 12 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] a 13 Câu 11.
Hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD 
. Hình chiếu của S lên ABCD là trung điểm 2
H của AB . Thể tích khối chóp là: 3 3 3  a 2 a 2 a .  .  3 a 12 .  . 3 3 3 Câu 12.
Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là
trung điểm H của BC . Tính thể tích khối chóp S .ABC biết AB a , AC a 3 , SB a 2 . 3 3 3 3  a 6   a 3   a 3   a 6  6 2 6 2 Câu 13.
Hình chóp S.ABCD đáy hình thoi, AB  2a , góc  0
BAD  120 . Hình chiếu vuông góc của S lên mp(ABCD) a
là I giao điểm của 2 đường chéo, biết SI 
. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là : 2 3 3 3 3  a 3 a 3 a 2 a 2 .  .  .  . 3 9 3 9 Câu 14.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc  0 BAD  60 , SO  ABCD và 3a SO 
. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là: 4 3 3 3 3  a 3  a 2  a 2  a 3 8 8 4 4 Câu 15.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp  3 3 a  3 3 a  3 3 a  3 3 a 3 4 6 12 Câu 16.
Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a  3aa 3  2a 5 2 24 4 3 Câu 17.
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết BD a , AC a 3 . 3 3 3  3 a 3 a 3 a a .       4 12 3 Câu 18.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mp(ABCD) là trung điểm H 3a
của AD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB  . 2 3 3 3  a   3 a 3a a .     3 2 2 Câu 19.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA AB a .
Gọi N là trung điểm của SD, đường thẳng AN hợp với đáy (ABCD) một góc 300. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3  a 3  a 3 3 a 3  9 3 6 Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc bằng 300. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 6  a 6 a 3 3 3a   18 3 3 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
LOẠI 2: KHỐI LĂNG TRỤ Câu 1.
Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A. Cho AC  AB  2a ,
góc giữa AC’ và mặt phẳng ABC bằng 0
30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 3 2  4a 3  4a 3  4a 3  4a 3 3 9 3 3 Câu 2.
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, AB  AC  2a ,  0 CAB 120 . Góc giữa
mp(A'BC) và mp(ABC) bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ là: 3 3  3 a 3 a 3 2a 3   3 a 3  3 2 Câu 3.
Cho lăng trụ đứng ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC , góc giữa
AM và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A 'B'C' . 3 3 3 3  3a 3 a 3 a 3 3a 3 V   V   V   V  8 6 4 2 Câu 4.
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết AB=3 cm ; AD=6 cm và AB’ = 3 5 cm . Tính thể tích khối
hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’  3 108cm  3 54 cm  3 54 6 cm  2 108cm Câu 5.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ là:  3 3 1 3 a  3 a  3 a  3 a 2 6 3 Câu 6.
Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm
của BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' biết AB a , AC a 3 , AA '  2a . 3 3  a   3a   3 a 3 .  3 3a 3 . 2 2 Câu 7.
Cho lăng trụ ABCDA 'B'C'D ' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A ' lên ABCD là trọng tâm của
tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' biết AB  a ,  0 ABC 120 , AA '  a . 3 3 3  a 2 a 2 a 2 .  .  .  3 a 2 . 2 6 3 Câu 8.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A lên (A’B’C’)
trùng với trọng tâm G của tam giác A’B’C’, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 450. Thể tích lăng trụ là: 3 3a 3 a 3 a 3 a     8 8 12 4 Câu 9.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a , mặt phẳng  A' BC
tạo với đáy một góc 30 và tam giác A ' BC có diện tích bằng 2 a
3 . Tính thể tích khối ABC.A ' B 'C ' . 3 3 3 3  a 3 3a 3 3a 3 3a 3 .  .  .  . 8 4 8 2 Câu 10.
Lăng trụ đứng ABC. ’
A BC’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  2a, AB  a . Mặt bên  B B CC  là
hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là 3  a 3 .  3 a 2 .  3 2a 3 .  3 a 3 . 3 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 3: TỈ LỆ THỂ TÍCH
Ngày: .................................. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a, SA  ( ABC) góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 .Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Tính thể tích của khối chóp S.ABM 3 3 3 3  a 3 a 3 a 3 2a 3 V  V  V  V  12 24 36 9 Câu 2.
Cho hình chóp tam giác S .ABC có M là trung điểm của SB,N là điểm trên cạnh SC sao cho NS  2 NC . V
Kí hiệu V ,V lần lượt là thể tích của các khối chóp .
A BMNC S.AMN . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2  V 2 V 1 V V 1   1   1  2.  1  3 V 3 V 2 V V 2 2 2 2 Câu 3.
Cho hình chóp S.ABC. Gọi  là mặt phẳng qua A và song song với BC .  cắt SB, SC lần lượt tại SM M, N Tính tỉ số
biết  chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau. SB 1 1  .  1 .  .  1 . 2 2 4 2 2 Câu 4.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng (SA ) B và (ABC ) D
bằng 45 , M , N P lần lượt là trung điểm các cạnh S ,
A SB AB . Tính thể tích VDMNP 3 3 3 3  a a a a V   V   V   V  6 4 12 2 V Câu 5.
Cho lăng trụ ABC.A ' B 'C ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CC ' và BB ' . Tính tỉ số ABCMN .
VABC.A'B'C' 1 1 1 2  .  .  .  . 3 6 2 3 Câu 6.
Cho khối lập phương ABCD.AB CD
  . Tỉ số thể tích giữa khối A .ABD và khối lập phương là: 1 1 1 1  .  .  .  . 4 8 6 3 V Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC , gọi M, N lần lượt là trung điểm của S , A SB . Tính tỉ số S . ABC . VS.MNC 1 1  4 .    2 .   2 4 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích S.ADNM 3 3 3a 3 3 3a 3  a    6a 4 6 8 2 8 2 8 Câu 9.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC a 2, SA  ( ABC), SA a . Gọi G là
trọng tâm của ∆SBC, mp  đi qua AG và song song với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Tính VS.AMN 3 3 3 3  2a  2a  4a  4a 27 9 27 9 Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48. Trên các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt SA' SC ' 1 SB ' SD ' 3
lấy các điểm A ', B ',C ', D ' sao cho   ; 
 . Tính thể tích S.A'B 'C 'D ' SA SC 3 SB SD 4  V  4  V  9  3 V   V  6 2 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 4: KHỐI CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN
Ngày: .................................. Câu 1.
Cho tứ diện đều ABCD có bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là a. Thể tích khối tứ diện đều ABCD là: 3 3 3 3  4 3a  4 3a  4 3a  8 3a 3 9 27 27 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA a 3 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC  2 S  32 a  2 S  4 a  2 S  16 a  2 S  8 a mc mc mc mc Câu 3.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 3 3 3 3  4 3 a 5 15 a 5 a 5 15 a V   V   V   V  27 54 3 18 Câu 4.
Cho tứ diện S.ABC có SA a SA   ABC , tam giác ABC vuông tại A có AB  3, AC  4 . Mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng  21  29  5  29 2 2 2 Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là  4 4 3 2 5 a  2  a  2  a  2  a 5 3 6 Câu 6.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.  2 2 2 7 2 5 2 3  a  3  a  3  a  3  a 3 3 3 3 Câu 7.
Cho khối chóp ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là a, 2a, 2a. Thể tích khối cầu là  9 9 3 18 a  3 36 a  3  a  3  a 4 2 Câu 8. Cho lăng trụ đứng ' ' '
ABCA B C có cạnh bên '
A A  2a . Tam giác ABC vuông tại A có BC  2a 3 . Thể tích
khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này.  3 2 a  3 4 a  3 8 a  3 6 a Câu 9. Cho lăng trụ đứng ' ' '
ABCA B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B,   0 AC
a 3, ACB  30 . Góc giữa đường thẳng '
AB và mặt mp(ABC) bằng 600. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ' A ABC bằng:  a 21  a 21  3aa 21 8 4 4 2 Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD  2a . Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt
phằng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó là  4 3  a  3 4 a 3  3  a  3 4 a 3 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 5: KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Ngày: .................................. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)  a 3  a 21  2a 21  2a 3 7 7 7 7 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD đường cao SA = 2a có đáy ABCD là hình thang vuông ở A và D, AB = 2a, AD =
CD = a. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC). 2a 2a a 2   a 2   3 3 2 Câu 3.
Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Gọi M là trọng tâm của
tam giác ABD. Tính theo a khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC).  aa 3  a 3  a 3 3 6 6 Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = a, đáy là hình chữ nhật có AD = 2a, AB = a. Gọi M là trung
điểm của CD. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBM)  4a  4a  2a  2a 33 17 17 33 Câu 5. Cho hình lập phương ' ' ' '
ABCDA B C D cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  ' A BC   a a a 2   2  a 2 2 Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. 0 ˆ BAD  120
Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 300. Tính theo a khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).  3a 2  a 3  3a  a 6 4 4 2 4 Câu 7.
Cho hình chóp đều S.ABCD có O là tâm của đáy. Biết cạnh đáy và đường cao bằng nhau và bằng a. Tính
theo a khoảng cách từ điểm D đến mặt (SBC).  a 5  a 5  2a 5  a 5 10 5 5 2 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA   ABC  và SA = a. Tính khoảng cách từ A đến SBC theo a  a 3 a a a .  3 .  3 .  3 . 7 7 7 7 Câu 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 , hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 600. Gọi G là trọng tâm ABC. Tính khoảng cách từ điểm G đến mp(SBC).  2a 39  2a 39  6a 39  a 39 13 39 13 13 Câu 10.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 và cạnh bên a 2 . Gọi M là trung điểm của AB.
Tính theo a khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC).  a 5  3a 5  3a 5  2a 5 5 5 10 5 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] Câu 11.
Cho lăng trụ ABCD.A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD a 3 . Hình chiếu vuông
góc của điểm A ' trên  ABCD trùng với giao điểm của AC BD . Tính d B ', A'BD  a 3 a a .  a 3 .  .  3 . 2 2 6 Câu 12.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  4a , mặt phẳng SBC  vuông góc
với mặt phẳng  ABC  . Biết SB  2a 3 và ˆ
SBC  30 . Tính d  ;
B SAC  .  3a 7 a .  6a 7 .  6 7 .  a 7 . 14 7 Câu 13.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD  2a , S A   ABCD , SA a . Tính
khoảng cách từ trung điểm I của SC đến SBD .  a 3 a a a ..  3 .  2 3 3 2 3 Câu 14.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' , cạnh bên AA'  a , ∆ABC vuông tại A có BC  2a, AB a 3 . Tính d  ,
A A' BC  .  7 a  21 a  21 a  3 a 21 21 7 7 Câu 15.
Chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau, AB a, AC a 2 và diện tích của ∆SBC bằng 2 a
33 . Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC). 6  2 330 a  110 a  330 a  330 a 33 33 11 33 2 Câu 16.
Chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V
. Gọi M là trung điểm của SD. Nếu SB SD thì khoảng cách 6
từ B đến mp(MAC) bằng bao nhiêu?  1  2  2 3  3 2 2 3 4 Câu 17.
Cho lăng trụ tam giác ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC  a 3 . Hình chiếu 3
vuông góc của A' xuống mp(ABC) là trung điểm H của AC. Biết 3 V
a . Tính d  ,
A A' BC  LT 6  13 a  3 a  2 3 a  2 13 a 3 3 3 13 Câu 18.
Chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật. ∆SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Biết SD  2a 3 và
góc giữa SC và đáy 300. Tính khoảng cách từ B đến mp(SAC).  13 a  2 66 a  2 13 a  4 66 a 3 11 3 11 Câu 19.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. 0 ˆ
ABC  120 . SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung
điểm của SC. Tính khoảng cách d S , A BMD  a a  a 3  3  a 2 2 Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc ABCD. Gọi O là giao điểm của
AC và BD, M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d OM ,SAB  a  2a  aa 2 2 3 3 2 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi
DẠNG 5: KHOẢNG CÁCH HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU
Ngày: ..................................
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a 2 . Gọi M là trung điểm của AB. Tính d SM , BC   a 2  aa 3  a 3 3 2 3 2 Câu 2.
Cho tứ diện OABC, có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a . Gọi I là trung
điểm của BC. Tính d AI ,OC   a a a a   3  5 2 2 Câu 3. Cho lăng trụ đứng ' ' '
ABCA B C có tất cả các cạnh bằng a. Tính d  ' ' AB ,CC   2a  a 3  3a  a 3 3 2 4 Câu 4.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC a 2 và các cạnh còn lại của hình chóp
bằng a. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC.  a 3  a 3  a 6  a 6 2 3 3 2 Câu 5.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a. Tam giác SAC cân tại S có
đường cao SO a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và SC theo  a 3 .  2a 3 .  a 3 .  a 2 Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA   ABCD ,SA = a. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và CD  a .a 2 .a 3 .  2a . Câu 7.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mp(ABC) trùng 3
với trọng tâm ∆ABC. Biết thể tích lăng trụ là 3
a . Tính d AA', BC . 4  2 a  4 a  3 a  3 a 3 3 4 2 2 Câu 8.
Chóp S.ABC đáy là hình vuông với AC
a . Cạnh bên SA vuông góc với mp(ABCD). SB hợp đáy góc 2
600. Tính d AD, SC   2 a  3 a  3 a  1 a 2 2 4 2 Câu 9.
Cho lăng trụ đứng ABCDA' B 'C ' D ' đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên CC '  a 3 . Biết thể tích lăng trụ là 3
2 3a . Tính khoảng cách giữa AB và CC '  3a  2a  2 3a  2a
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Gọi M là
trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa AM và SC HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]  3 a  3 a  6 a  6 a 2 4 2 3 Câu 11.
Chóp S.ABCD đáy là hình thang cân (AB//CD). Biết AD  2 5, AC  4 5, AC AD,
SA = SB = SC = SD  7 . Tính khoảng cách giữa SA và CD  4 15 a  10 2  2 546  2 3 5 19 187 6
Câu 12. Chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA   ABCD . Góc giữa SC và đáy bằng 450. Gọi E là
trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa DE và SC  38 a  5 a  5 a  38 a 19 19 5 5
Câu 13. Chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy và cạnh bên bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SB, SD. Tính
khoảng cách từ MN đến AB  3 a  1 a  2 a  2 a 32 2 4 2 Câu 14.
Chóp S.ABCD đáy là hình vuông. Đường thẳng SD tạo với đáy ABCD góc 600. Gọi M trung điểm của AB 3a 5 biết D M
. Mp(SDM) và mp(SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính d CD; SM  2  5 a  3 5 a  15 a  3 15 a 4 4 4 4 Câu 15.
Chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB  2a, D A
 4a, SA   ABCD . SC tạo với đáy góc 600. Gọi M
trung điểm BC, N trên AD sao cho DN a . Khoảng cách giữa MN và SB.  2 285 a  285 a  2 95 a  8 a 19 19 19 19 Câu 16.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB AC b và có cạnh bên bằng b. Tính
d AB ', BC   b  2 b  3b  3 b 2 3 Câu 17.
Chóp S.ABCD đáy là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với đáy và SO a . Tính khoảng cách giữa SC và AB.  2 3 a  2 5 a  5 a  3 a 15 5 5 15 Câu 18.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có mặt đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC a 3 . Hình chiếu vuông góc
của A' lên mp(ABC) trùng với trung điểm H của BC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Tính d AA', BC  2 a  6 a  5 29 a  2 7 a 2 4 7 7 Câu 19.
Chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SA tạo với đáy góc 300. Tính d S , A CD .  3 14 a  2 10 a  2 15 a  4 15 a 5 5 5 5 Câu 20.
Chóp S.ABC đáy là tâm giác vuông cân tại A. Mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa SA và BC.  22 a  4 a  11 a  3 a 11 3 22 4 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DẠY KÈM & LUYỆN THI MPEC
HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Thầy Hiền – 0164 968 6263 Thời gian: 90 phút
77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN
ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 1
Họ và tên…………………………………………Lớp………..Ngày…………………….. 3 a 3 Câu 1.
Cho lăng trụ tam giác đều cạnh bên bằng a. Thể tích bằng
. Tính độ dài cạnh đáy của lăng trụ 2  a 3  a 2  2a  3a Câu 2.
Cho lăng trụ tam giác đứng ' ' '
ABCA B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có cạnh BC a 2 và biết '
A B  3a . Tính thể tích khối lăng trụ  3 a 2  3 2a  3 a 3  3 3a Câu 3.
Đáy của một khối hộp đứng là hình thoi cạnh a, góc nhọn 600. Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ
của khối hộp. Tính thể tích của khối hộp đó 3 3a 3 a 3 3 a 2 3 a 6     2 2 2 2 Câu 4. Cho lăng trụ đứng ' ' ' '
ABCDA B C D có đáy là tứ giác đều cạnh a, biết rằng '
BD  a 6 Tính thể tích khối lăng trụ.  3 a 3  3 a 2  3 3a  3 2a  Câu 5. Cho hình hộp đứng ' ' ' '
ABCDA B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 0 B D A  60 biết ' AB hợp với đáy
(ABCD) góc 300. Tính thể tích khối hộp. 3 a 3 a    3 a 3  3 a 2 2 3   Câu 6.
Cho lăng trụ đứng tam giác ' ' '
ABCA B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A với 0 AC a, ACB  60 . Biết '
BC hợp với mặt phẳng  ' '
AA C C  một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ là: 3 a 3 3 a 6  3 a 3  3 a 6   3 3    Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng ' ' '
ABCA B C có đáy ABC là tam giác cân và 0 AB AC
a, BAC  120 , mặt phẳng  ' '
AB C  tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a     8 8 8 4 Câu 8.
Cho lăng trụ tứ giác đều ' ' ' '
ABCDA B C D có cạnh đáy là a và mặt phẳng  '
BDC  hợp với mặt đáy (ABCD)
một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3   a 3   2 3 3 Câu 9. Cho lăng trụ ' ' '
ABCA B C có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của ' A trên mặt phẳng
(ABC) là trung điểm của cạnh AB. Đường thẳng '
A C tạo với (ABC) một góc 600. Tính thể tích lăng trụ 3 a 6 3 3a 3 3 a 3 3 3a     3 8 3 8 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] Câu 10.
Cho hình lăng trụ tam giác ' ' '
ABCA B C có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A lên  ' ' ' A B C  trùng
với trọng tâm G của tam giác ' ' '
A B C , cạnh bên lăng trụ bằng 2a. Tính thể tích lăng trụ. 3 3 3 3  aa 6  a 11  a 33 4 4 4 4 Câu 11.
Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 6cm, 8cm, 10cm, cạnh bên 14cm và góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 300. Tính thể tích của khối đó.  112cm3  3 56 3cm  3 112 3cm  168cm3 Câu 12.
Một khối lăng trụ tứ giác có đáy là hình thoi cạnh a, góc nhọn 450, lăng trụ có cạnh bên bằng 2a, góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích của khối lăng trụ đó. 3 a 3 a 2   3 a   3 2a 3 3 Câu 13. Cho lăng trụ ' ' '
ABCA B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A’ lên đáy là trung điểm của
BC. Biết góc giữa mặt phẳng  ' '
A ABB  và mặt phẳng đáy bằng 450 và AB a, AC  2a . Tính thể tích khối lăng trụ 3 a 3 a  3 a   3 2a  3 2 Câu 14.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng
(SAB) một góc bằng 300. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD 3 6a 3 6a 3 3a   3 3a   18 3 3 Câu 15.
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2         3 4 3 2 Câu 16.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cuả cạnh SB. Tính thể tích VS.ACM 3 3 3 3  a 3  aa 3  a 3 8 24 24 12 Câu 17.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD là 3a
trung điểm H của AD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB  . 2 3 3  3 a 3a 1 a .    3 a . 2 2 4 Câu 18.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp.  a 3 a a h   3 h   3 h   h a 3 6 2 3 Câu 19.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. cạnh bên SA a 2 . Hình chiếu
của điểm S lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 6  a 6  2a 6  a 6 12 4 12 6 Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc  0
ABC  60 . Cạnh bên SD  2 . Hình
chiếu của S lên mp(ABCD) trùng với điểm H thuộc đoạn BD bà thỏa HD = 3HB. Tính VS.ABCD  5  15  15  15 24 24 8 12 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DẠY KÈM & LUYỆN THI MPEC
HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Thầy Hiền – 0164 968 6263 Thời gian: 90 phút
77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN
ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 2
Họ và tên…………………………………………Lớp………..Ngày…………………….. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA a 2 . Tính VS.ABC 3 3 3  a 2  a 2  a 2 3 a 2  6 4 3 Câu 2.
Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4, AB  6, BC  10,CA  8 . Tính VS.ABC  40  192  32  24 Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC  2a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy. SA a 15 . Tính VS.ABCD 3 3 3  2a 15  2a 15  3 a 15 2a 15  6 3 3 Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD).
SC a 5 . Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3  a 3  3 a 15 a 3  3 6 3 Câu 5.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh bên SA  2a và vuông
góc với mặt đáy. Tính VS.ABC 3 3 3  a 3 a 2a 3 a    2 3 3 Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB BC  1, D A
 2 . Cạnh bên SA a
vuông góc với đáy. Tính VS.ABCD  1  3  1  2 2 3 Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a, BC  a 3 . Mặt bên (SAB) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 6  a 6  2a 6  a 6 12 4 12 6 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, SA  2a . Tính VS.ABCD 3 3 3  2a 15  2a 15  2a 3 2a  12 6 3 Câu 9.
Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp 2 lần cạnh đáy. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 13  a 11  a 11  a 11 12 12 6 4 a 21 Câu 10.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính V 6 S . ABC 3 3 3 3  a 3  a 3  a 3  a 3 8 12 24 6 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] Câu 11.
Chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BD  a , mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc mp(ABCD),
SD  2a . Tính VS.ABCD  3 1 3 1 3 a  3 a  3 a  3 a 3 3 2 2 Câu 12.
Chóp S.ABC có BC  2a , đáy là ∆ABC vuông tại C, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc đáy. Mp(SAC) hợp đáy 600. Tính VS.ABC  6 2 6 3 a  3 2 6a  3 a  3 6a 3 3 Câu 13.
Cho chóp tứ giác đều có cạnh bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp.  1 1 3 2 a  3 a  3 a  3 2a 6 2 3 Câu 14.
Khối chóp tứ diện OABC với OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA a,OB  2a,OC  3a . Gọi M, N lần
lượt trung điểm của AC, BC. Tính VOCNM  2 3 1 3 a  3 a  3 a  3 a 3 4 4 Câu 15.
Cho chóp tam giác S.ABC có    0   0 ASB CSB
60 , ASC  90 , SA SB  1, SC  3 . Gọi M là điểm trên SC sao 1 cho SM SC . Tính V 3 S . ABM  2  3  6  2 4 36 36 12 Câu 16.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi mặt phẳng  ABC , A' BC  bằng 600. Tính VLT  3 3 3 3 3 3 3 a  3 a  3 a  3 a 8 4 6 24 Câu 17.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu H của A' lên mp(ABC) là trung
điểm BC. Góc giữa mp A'ABB' và đáy 600. Tính VABCA'  3 3 3 3 3 3 3 a  3 a  3 a  3 a 8 8 16 16 Câu 18.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A lên mp( A' B 'C ') là trọng tâm
A'B 'C ' , cạnh bên hợp với mặt đáy góc 450. Tính VLT  3 1 1 1 3 a  3 a  3 a  3 a 8 8 12 4 Câu 19.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a , mp A' BC  hợp với đáy 300 và
tam giác A' BC có diện tích bằng 2 a 3 . Tính VLT  3 3 3 3 3 3 3 3 a  3 a  3 a  3 a 8 4 8 2 Câu 20.
Cho lăng trụ ABCDA 'B'C'D ' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A ' lên ABCD là trọng tâm của
tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' biết AB  a ,  0 ABC 120 , AA '  a . 3 3 3  a 2 a 2 a 2 .  .  .  3 a 2 . 2 6 3 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DẠY KÈM & LUYỆN THI MPEC
HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Thầy Hiền – 0164 968 6263 Thời gian: 90 phút
77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN
ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 3
Họ và tên…………………………………………Lớp………..Ngày…………………….. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp.  a 3 a a h   3 h   3 h   h a 3 6 2 3 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. cạnh bên SA a 2 . Hình chiếu của
điểm S lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 6  a 6  2a 6  a 6 12 4 12 6 Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc  0
ABC  60 . Cạnh bên SD  2 . Hình
chiếu của S lên mp(ABCD) trùng với điểm H thuộc đoạn BD bà thỏa HD = 3HB. Tính VS.ABCD  5  15  15  15 24 24 8 12 Câu 4.
Cho Chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S, SB  2a và khoảng cách từ A đến mp(SBC)
bằng 3a. Tính theo a thể tích VS.ABC  3 2a  3 4a  3 6a  3 12a Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu của S trên AB là điểm H thỏa AH = 2BH. Tính VS.ABCD . 3 3 3 3  a 2  a 2  a 3  a 2 6 3 9 9 Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc  0 S D B
 60 . Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3 a 2a 3 a  2  3  3 Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC  2a, AB SA a .Tam giác SAC vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Tính VS.ABC 3 a 3 3a 3 2a 3  a 4  4   3 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA = a và nằm trong mặt phẳng vuông góc 2 a 2 VS.ABCD
với đáy. Diện tích của tam giác SBC bằng 2 . Tính 3 3 3  a 3 a 2a 3 a    2 3 3 Câu 9.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, cạnh huyền AB bằng 3. Hình chiếu vuông 14
góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC và SB  . Tính V 2 S . ABC  3  1  3  1 2 4 4 Câu 10.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên hợp với đáy góc 600. Tính VS.ABCD 3 3 3 3  a 6  a 6  a 6  a 6 2 3 3 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] Câu 11.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AC  5a . Đường thẳng SA vuông góc
với đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy góc 600. Tính VS.ABCD  3 6 2a  3 4 2a  3 2 2a  3 2a Câu 12.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa
đường thẳng SB và mp(ABC) bằng 600. Tính VS.ABC 3 3 3  a  3aa  3 a 4 4 2 Câu 13.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc  0 B D A
120 . Cạnh bên SA vuông góc đáy
ABCD và SD tạo với đáy góc 600. Tính VS.ABCD 3 3 3  a  3aa  3 a 4 4 2 Câu 14.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Tính VS.ABCD  15  15  1  5 6 18 3 6 Câu 15.
Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  2a, BC a . Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C.
Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng 600. Tính VS.ABCD 3 3 3  a  3aa  3 a 4 4 2 Câu 16.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB AC a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABC). Gọi I là trung điểm của cạnh BC, SI tạo với mặt phẳng (ABC) góc 600. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 6  a 6  aa 6 4 6 2 12 Câu 17.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
ABC là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 600. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 3  3a 3  a 3  a 3 8 8 4 3 Câu 18.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C. Biết
AC  2a, BC a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 600. Tính VS.ABC 3 3 3 3  a 6  a 6  aa 6 4 6 2 12 Câu 19.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD = 1. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S
trên mặt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với đáy góc 600. Tính VS.ABCD  3  3  1  3 24 8 8 12 Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều, hình chiếu vuông góc H của
đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Đường thẳng SD hợp với đáy góc 300. Tính V . S . ABCD 3 3 3 3  a 3  aa 3  2a 3 3 3 9 9 HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN]
NHÓM DẠY KÈM & LUYỆN THI MPEC
HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Thầy Hiền – 0164 968 6263 Thời gian: 90 phút
77/11 Thái Phiên – Hải Châu - ĐN
ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 4
Họ và tên…………………………………………Lớp………..Ngày…………………….. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD và BC.      0 D A 2a, AB BC CD a, B D A
 60 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SD tạo với
mp(ABCD) góc 450. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3  a 3  3a 3  3 a 3 6 2 2 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S. Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3HD. Biết rằng SA  2a 3 và SC
tạo với đáy một góc bằng 300. Tính VS.ABCD 3 3  8a 6  8 6a 3 8 2a  3 8 6a  9 3 Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA AB a .
Gọi N là trung điểm của SD, đường thẳng AN hợp với đáy (ABCD) một góc 300. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3  a 3  a 3 3 a 3  9 3 6 Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc bằng 300. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 6  a 6 a 3 3 3a   18 3 3 Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
3 . Tam giác SBC vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SBC) góc 600. Tính VS.ABCD  1  6  6  3 6 3 V Câu 6.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính S.ABC 3 3 3 3  a 3  a 3  aa 3 24 8 8 12 Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với đáy và mặt bên
(SCD) tạo với đáy một góc bằng 600. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 3  a 3  a 3 3 a 3  9 6 3 Câu 8.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, D A
a 3 SA vuông góc với đáy và mặt phẳng
(SBC) tạo với đáy góc 600. Tính VS.ABCD 3 3  a 3 a 3 3a   3 a  3 3 Câu 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa mặt
phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính VS.ABCD 3 3 3  a 6  a 6 a 6 3 a   12 6 2 Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. đường chéo AC = a, tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa (SCD) và đáy bằng 450. Tính VS.ABCD HÌNH 12 – CH1
[LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] 3 3 3 3  a  3aaa 4 4 2 12 Câu 11.
Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 2 3a . 3 3 3 3  a 3  a 3  a 2  a 3 6 12 3 4 Câu 12.
Cho lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác với    0 AB a, AC
2a, BAC  120 , A A'  2a 5 .
Tính thể tích lăng trụ đã cho  15 4 5 3 4 5a  3 15a  3 a  3 a 3 3 Câu 13.
Cho lăng trụ ABCDA' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'  a . Hình chiếu vuông góc
của A' trên mp(ABCD) trùng với trung điểm của H của AB. Tính thể tích lăng trụ 3 3 3  a 3  a 3  a 3 a  6 2 3 Câu 14.
Cho hình lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B và AC  2a . Hình chiếu của A' trên
mp(ABC) là trung điểm H của AB và A' A a 2 . Tính thể tích lăng trụ đã cho  6 6 3 3a  3 a  3 a  3 2 2a 6 2 Câu 15.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mp(ABC)
trung trung điểm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A 'O  a . Tính thể tích lăng trụ  3 3 1 1 3 a  3 a  3 a  3 a 12 4 4 6 Câu 16.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB AC a . Biết rằng
A ' A A ' B A 'C a  1 3 2 2 3 a  3 a  3 a  3 a 2 4 4 12 Câu 17.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  1, AC  2, A' A  2 . Hình chiếu vuông
góc của A' trên mặt đáy trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC. Tính thể tích lăng trụ  21  21  7  3 21 4 12 4 4 Câu 18.
Cho lăng trụ ABCDA' B 'C ' D ' có đáy là hình chữ nhật tâm O, và AB a, D A
a 3 , A'O vuông góc
mp(ABCD). Cạnh bên AA' hợp với đáy góc 450. Tính thể tích lăng trụ  6 3 6 3 a  3 a  3 a  3 3a 6 3 2 Câu 19.
Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Hình chiếu của A' trên mp(ABC) trùng với
trung điểm H của BC. Góc tạo bởi AA' và mặt đáy 0
45 . Tính thể tích khối trụ  V  3  V  1  6 V   6 V  8 24 Câu 20.
Cho lăng trụ tam giác ABCA' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AC  2 2 . Biết AC ' tạo
với đáy góc 600 và AC '  4 . Tính thể tích lăng trụ  8 V   16 V   8 3 V   16 3 V  3 3 3 3
Document Outline

  • HH12-C1-TÀI-LIỆU.1
  • HH12-KHỐI-ĐA-DIỆN