

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45470368
ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
( Năm học 2023-2024) 1. (0.2 Point)
Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
*C.Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển
của LLSX và kiến trúc thượng tầng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng 2. (0.2 Point)
Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1612 *B. 1615 C. 1614 D.1618 3. (0.2 Point)
Giá trị hàng hóa được quyết định bởi
A. Sự khan hiếm hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
*C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa 4. (0.2 Point)
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Là tính chất sẵn có của hàng hóa
B. Là phạm trù lịch sử của hàng hóa
*C. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người lOMoAR cPSD| 45470368
D. Là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người 5. (0.2 Point)
Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa *B.
Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp C. Đầu tư gián tiếp D. Đầu tư trực tiếp 6. (0.2 Point)
Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
*B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra.
D. Hàng hóa là do lao động của người sản xuất làm ra 7. (0.2 Point)
Định nghĩa đúng về Tư bản là:
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
*C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu 8. (0.2 Point)
Nền kinh tế tri thức được xem là:
A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại lOMoAR cPSD| 45470368
*D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất 9. (0.2 Point)
Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? A. C. Mác B. C. Mác và Ăngghen *C. VI.Lênin D. Ph.Ăngghen 10. (0.2 Point)
Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương
pháp tiên tiến hiện đại gọi là gì? A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa
*C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa 11. (0.2 Point)
Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế chính trị” *A. Antoien Montchretien B. ToMas Mun C. William Petty D. Francois Quesnay 12. (0.2 Point)
Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
B. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
*C. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa lOMoAR cPSD| 45470368
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau 13. (0.2 Point)
Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của
trường phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
*C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường 14. (0.2 Point)
Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
*A. Có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của chủ thể sản xuất
B. Có sự phân công lao động và sự tách biệt tương đối về kinh tế của chủ thể sản xuất
C. Có sự phân công lao động cá biệt và tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Có sự phân công lao động xã hội và công hữu về tư liệu sản xuất 15. (0.2 Point)
Phương thức phát triển tốt nhất của các nước đang phát triển và kém phát triển trong
xu thế toàn cầu hóa là gì?
A. Bảo hộ mậu dịch trong nước
*B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Hợp tác kinh tế với các nước có chung hệ thống chính trị
D. Hợp tác với các nước trong khu vực 16. (0.2 Point)
Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở nào?
A. Hao phí lao động cá biệt
*B. Hao phí lao động xã hội cần thiết lOMoAR cPSD| 45470368
C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
D. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất. 17. (0.2 Point)
Đâu là công thức chung của tư bản? *A. T - H - T’ B. T - H - Sức lao động C. H - T - H
D. H - Sức lao động - H’ 18. (0.2 Point)
Giá trị thặng dư là gì?
A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
B. Giá trị của tư bản tự tăng lên
* C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất 19. (0.2 Point)
Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
C. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
*D. Kinh tế thị trường định hướng XHCN 20. (0.2 Point)
Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) là gì?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất lOMoAR cPSD| 45470368
*C. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo dây chuyền sản xuất hàng loạt 21. (0.2 Point)
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? A. A.Smith B. D.Ricardo *C. C.Mác D. Ph. Ăng ghen 22. (0.2 Point)
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? A. Học thuyết giá trị
*B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư bản
D. Học thuyết tái sản xuấ tư bản xã hội 23. (0.2 Point)
Chọn câu sai khi nói về kinh tế thị trường:
A. Đối lập với kinh tế tự nhiên
*B. Đối lập với các chế độ xã hội
C. Là thành tựu chung của nhân loại
D. Phát triển mạnh nhất trong xã hội CNTB 24. (0.2 Point)
Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là? lOMoAR cPSD| 45470368
A. Mở rộng quy mô sản xuất của các tổ chức độc quyền
*B. Sự thỏa hiệp hoặc phá sản của một tổ chức độc quyền
C. Tăng cường hợp tác giữa các tổ chức độc quyền
D . Tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất 25. (0.2 Point)
Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì *A. p=m B. p>m C. pD. p=0 26. (0.2 Point)
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư *B. Cạnh tranh
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản 27. (0.2 Point)
Tư bản bất biến (C) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
*D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm 28. (0.2 Point) lOMoAR cPSD| 45470368
Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:
A. Giá trị của lao động
B. Sự trả công lao động
*C. Giá cả của sức lao động
D. Giá trị sức lao động 29. (0.2 Point)
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là
*A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Nâng cao năng suất lao động 30. (0.2 Point)
Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển A. Độc quyền ngân hàng
*B. Sự phát triển của thị trường tài chính ( cô Dung)
C. Độc quyền công nghiệp
*D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp (cô lên) 31. (0.2 Point)
Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
A. Do cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
*C. Do tích tụ và tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ
D. Do tác động của phân công lao động xã hội lOMoAR cPSD| 45470368 32. (0.2 Point)
Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
*A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán 33. (0.2 Point)
Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là: A. C. Mác B. C.Mác và V.I. Lênin *C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin 34. (0.2 Point)
Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
*A. Sản xuất và tiêu dùng B. Tiêu dùng C. Trao đổi
D. Phân phối và trao đổi 35. (0.2 Point)
Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
*C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước lOMoAR cPSD| 45470368
D. Có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất 36. (0.2 Point)
Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản tiền tệ *B. Tư bản sản xuất C. Tư bản hàng hóa D. Tư bản lưu thông 37. (0.2 Point)
Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
*C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá 38. (0.2 Point)
Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
*A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào nền kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền 39. (0.2 Point)
Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là: A. Các tư bản tư nhân
B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước lOMoAR cPSD| 45470368
*C. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia D.Các tư bản nhà nước 40. (0.2 Point)
Theo quan điểm của C.Mác, cơ cấu giá trị hàng hóa được xác định theo công thức nào? A. G = c +( v + p) *B. G = c + ( v + m) C. G = v + m D. G = c + v 41. (0.2 Point)
Mô hình công nghiệp hóa cổ điển (nước Anh) bắt đầu từ ngành nào? *A. Công nghiệp dệt
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm 42. (0.2 Point)
Quan điểm đúng nhất về Kinh tế thị trường là:
A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
*B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa
C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Là sản phẩm riêng của CNTB 43. (0.2 Point)
Hình thức biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là?
A. Quy luật giá cả sản xuất lOMoAR cPSD| 45470368
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
*D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân 44. (0.2 Point)
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản xuất của cải vật chất
* C. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
D. Sản xuất giá trị thặng dư 45. (0.2 Point)
Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn B. Nền sản xuất TBCN
C. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
* D. Trong nền kinh tế hàng hoá 46. (0.2 Point)
Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ? Chọn ý đúng
*A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Hiệu quả của tư bản đầu tư
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi nhất
D. Quy mô của sự bóc lột 47. (0.2 Point)
Đặc điểm của mô hình công nghiệp hóa của các nước NICs là gì? lOMoAR cPSD| 45470368
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
*C. Đẩy mạnh xuất khẩu, thu hút nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành CNH-HĐH D.
Đẩy mạnh xuất khẩu, dựa vào nguồn lực trong nước là chính. 48. (0.2 Point)
Mục đích của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
*A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn (cô lên)
B. Tạo ra một thị trường sôi động
C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
* D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại (cô dung) 49. (0.2 Point)
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để vạch ra:
A. Đặc điểm di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
*B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
C.Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư 50. (0.2 Point)
Khi cung hàng hóa lớn hơn cầu về hàng hóa thì giá cả hàng hóa sẽ như thế nào so với giá trị hàng hóa?
*A. Giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóa
B. Giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa bằng giá trị hàng hóa
D. Giá cả hàng hóa không ảnh hưởng bởi giá trị hàng hóa lOMoAR cPSD| 45470368 II. CÂU HỎI NGẮN
1. Theo quy luật giá trị, giá cả hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào? -> Giá trị hàng
hóa, cung – cầu hàng hóa trên thị trường
2. Vị trí của quy luật giá trị.
-> Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa.
3. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng?
-> Vì lao động sản xuất có tính 2 mặt: Lao động trừu tượng tạo ra giá trị, lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng
4. Năng suất lao động ảnh hưởng như thế nào đến lượng giá trị hàng hóa?
-> Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa
5. Đặc trưng của mô hình công nghiệp hóa ở Nhật và các nước Nics
-> CNH rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu
6.Viết công thức chung của tư bản - > T – H – T’
7. Mục đích của lưu thông tư bản là gì?-> Tìm kiếm giá trị tăng thêm hay giá trị thặng dư
8. Những hạn chế của sản xuất hàng hóa
-> Phân biệt giàu nghèo, khủng hoảng, lạm phát, phá hoại và gây ô nhiễm môi trường, hàng
giả, hàng kém chất lượng tràn lan,…
9. Khi xuất hiện độc quyền có thủ tiêu cạnh tranh không? Vì sao?
-> Không vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
10. Ý nghĩa của việc phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
-> Di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
11. Công thức tính m’, M
-> m' = m/v x100% (đvtt) ->M = m' x V
12. Ý nghĩa của phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng giá trị thặng dư
-> Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh trình độ bóc lột sức lao động
-> Khối lượng gía trị thặng dư phản ánh quy mô giá trị thặng dư mà nhà tư bản thu được
13. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
-> Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người 14.
Các chức năng của tiền tệ
-> Chức năng thước đo giá trị lOMoAR cPSD| 45470368
-> Chức năng phương tiện lưu thông
-> Chức năng phương tiện cất trữ
-> Chức năng phương tiện thanh toán
-> Tiền tệ thế giới
15. Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư tuyệt đối
-> Tăng thời gian lao động trong ngày, thời gian lao động tất yếu không đổi
16. Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch
-> Tăng năng suất lao động cá biệt, giảm thời gian lao động tất yếu trong điều kiện thời
gian lao động trong ngày không đổi 17. Khi nào tiền chuyển hóa thành tư bản
-> Khi được dung để mang lại giá trị thặng dư
18.Các hình thức cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
-> Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
-> Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với tổ chức ngoài độc quyền
-> Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
19. Các thành phần kinh tế hiện nay ở Việt Nam ( kể tên)
-> Kinh tế nhà nước -> Kinh tế tập thể -> Kinh tế tư nhân
-> Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 20. Cạnh tranh là gì?
-> Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm đạt được lợi thế trong sản xuất
và tiêu thụ hàng hóa, thu về lợi nhuận tối đa.
21.Trình bày công thức tính giá trị hàng hóa. -> W= c+ v +m
22.Các chủ thể tham gia thị trường?
-> Người sản xuất -> Người tiêu dùng
-> Chủ thể môi giới trung gian -> Nhà nước
23.Các quy luật kinh tế của kinh tế thị trường?
-> Quy luật giá trị
-> Quy luật cung – cầu -> Quy luật cạnh tranh
-> Quy luật lưu thông tiền tệ
24.Trình bày tác động của cung - cầu đến giá cả hàng hóa.
-> Cung > cầu thì giá cả < giá trị hàng hóa lOMoAR cPSD| 45470368
-> Cung < cầu thì giá cả > giá trị hàng hóa
-> Cung = cầu thì giá cả = gía trị hàng hóa 25.Trình
bày các thuộc tính của hàng hóa?
->Giá trị và giá trị sử dụng
26.Nêu các mô hình kinh tế thị trường mà anh/chị biết.
-> Mô hình KTTT tự do mới ở Hoa Kỳ
-> Mô hình KTTT ở Nhật
-> Mô hình KTTT XHCN ở Trung Quốc
-> Mô hình KTTT định hướng XHCN (Việt Nam)
27.Đặc trưng của CMCN 4.0
-> Liên kết thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
28. Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam hướng đến xác lập
mộtxã hội như thế nào?
-> Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
29. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để chọn phương án triển khai CNH, HĐH ở nước ta
-> Hiệu quả kinh tế xã hội
30. Xuất khẩu tư bản chủ yếu thực hiện dưới hình thức nào?
-> Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
III. CÂU HỎI TỰ LUẬN
1. Phân tích vị trí, nội dung, tác dụng của quy luật giá trị và nội dung quy luậtlưu
thông tiền tệ( liên hệ thực tiễn làm rõ tác động và ý nghĩa của việc nghiên cứu các quy luật) Bài làm: Quy luật giá trị:
- Vị trí: Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá, nơi nào có sản xuất và trao
đổi nơi đó phát huy tác dụng của quy luật giá trị.
- Nội dung quy luật: Sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở HAO PHÍ LAO
ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT.
+ Trong sản xuất: Hao phí lao động cá biệt < hao phí lao động xã hội cần thiết +
Trong lưu thông: Theo nguyên tắc ngang giá.
- Tác động của quy luật giá trị:
+ Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
+ Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng xuất lao động lOMoAR cPSD| 45470368
+ Thực hiện sự lụa chọn tự nhiên và phân hóa giàu nghèo. - Vận dụng:
Trong thị trường công nghệ, khi smartphone trở nên phổ biến, giá trị sản phẩm có thể
giảm do tăng cường sản xuất và cạnh tranh. Doanh nghiệp phải liên tục cải tiến để duy trì vị thế cạnh tranh.
Quy luật lưu thông tiền tệ:
- Vị trí: Quy luật lưu thông tiền tệ phản ánh lưu thông, hàng tiền phải cân đối với nhau.
- Nôi dung: Quy luật quy định khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông trong mỗi kì nhất định
- Bản chất: + Nếu T + Nếu T>H: kinh tế sẽ lạm phát
- Về lượng: Kho tiền thực tiễn chức năng phương tiện lưu thông: M=P.Q/V
M: số lượng tiền cần thiết cho lưu thông
P: Giá cả của đơn vị hàng hóa
Q: Khối lượng hàng hóa dịch vụ đưa vào lưu thông
V: Số vàng lưu thông của đơn vị tiền tệ
- Vận dụng: Vấn đề lạm phát
- Ý nghĩa của việc nghiên cứu các quy luật lưu thông tiền tệ:
+ Là căn cứ để chính phủ phát hành lượng tiền cần thiết cho lưu thông
+ Là căn cứ giúp chính phủ và ngân hàng nhà nước điều hòa lưu thông tiền tệ khống chế lạm phát
+ Cân đối giữa hàng và tiền là cơ sở để tăng trưởng kinh tế.
2. Độc quyền và nguyên nhân hình thành độc quyền. Tác động của độc
quyềntrong nền kinh tế thị trường. Bài làm:
a) Khái niệm độc quyền: Là sự biện minh của các doanh nghiệp lớn, có khả năng
thâu tóm việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hóa, có khả năng định ra giá cả
độc quyền, nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
b) Nguyên nhân xuất hiện độc quyền:
- Sự phát triển lực lượng sản xuất dưới tác động của tiến bộ KHKT đòi hỏi các doanh
nghiệp phải ứng dụng tiến bộ KHKT vào sản xuất - Do cạnh tranh
- Do khủng hoảng kinh tế và sự phát triển của hệ thống tín dụng c) Tác động của độc quyền: lOMoAR cPSD| 45470368
- Tích cực: Thúc đẩy tiến bộ KHKT
Tăng cường năng xuất lao động, nâng cao năng lực cạnh tranh
Nền KT phát triển theo hướng sản xuất lớn hiện đại
- Tiêu cực: Gây ra cạnh tran ko hoàn hảo
Kìm hảm sự phát triển của XH do bảo vệ lợi ích độc quyền
Phân hóa giàu nghèo do bị chi phối bởi nhóm lợi ích cục bộ
3. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng
XHCN ở Việt Nam (liên hệ thực tiễn nền kinh tế thị trường Việt Nam ) Bài làm:
- Một là: Kinh tế thị trường định hướng XHCN là phù hợp với quy luật phát triển khách
quan. Nền kTTT ở VN chính là KT hàng hóa và cao hơn là nền KTTT, phù hợp với
nền KT đất nước, và hội nhập với KT thế giới
- Hai là: Do tính ưu việt của KTTT thúc đẩy phát triển
+ Phân bố nguồn lực hiệu quả
+ Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh, hiệu quả
+ Thúc đẩy tiến bộ, văn minh xã hội
- Ba là: Mô hình KTTT phù hợp với nguyện vọng của nhân dân mong muốn dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Liên hệ thực tiễn: Chùa Thiên Mụ, Cung đình Huế, Cầu Vàng,… - Cung đình Huế:
+ Cung đình Huế được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới. Việc bảo tồn cung
đình không chỉ bảo vệ di sản mà còn tạo ra cơ hội phát triển du lịch.
+ Chính phủ đã đầu tư vào các dự án bảo tồn và phục hồi các công trình kiến trúc của cung
đình Huế, đồng thời tổ chức các sự kiện văn hóa để thu hút du khách. Ví dụ, Festival Huế
được tổ chức định kỳ, không chỉ giới thiệu văn hóa Huế mà còn tạo cơ hội cho các nghệ sĩ
và nghệ nhân địa phương.
+ Việc phát triển du lịch quanh Cung đình Huế được thực hiện theo hướng bền vững, kết hợp
giữa bảo tồn di sản và phát triển kinh tế. Các dự án du lịch xanh, như các tour sinh thái,
không chỉ bảo vệ môi trường mà còn tạo ra những trải nghiệm độc đáo cho du khách.
⇨ Kết hợp giữa bảo tồn văn hóa và phát triển kinh tế. Việc bảo tồn các di sản không chỉ
giúp nâng cao giá trị văn hóa mà còn tạo ra nguồn thu nhập và việc làm, góp phần
vào sự phát triển bền vững của địa phương. Mô hình này cần tiếp tục được phát huy
để tạo ra một tương lai tốt đẹp hơn cho cả nền kinh tế và văn hóa của Việt Nam.