Trắc nghiệm kinh tế môi trường I Đại học Ngoại Thương

Trắc nghiệm kinh tế môi trường của Đại học Ngoại Thương, tài liệu gồm 17 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Ngoại Thương 314 tài liệu

Thông tin:
18 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm kinh tế môi trường I Đại học Ngoại Thương

Trắc nghiệm kinh tế môi trường của Đại học Ngoại Thương, tài liệu gồm 17 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

81 41 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA
MÔN: KINH T VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
1. Môi trường theo định nghĩa của Lut bo v môi trường Vit Nam:
a. Bao gm các yếu t t nhiên và yếu t vt cht nhân to
b. Bao gm tt c các yếu t bên ngoài tác động đến một đối tượng hay s vt
c. Bao gm yếu t t nhiên, nhân to và xã hi
2. Môi trường sng của con người theo chức năng được chia thành:
a. Môi trường t nhiên, môi trường xã hội và môi trường nhân to
b. Môi trường t nhiên và môi trường nhân to
c. Môi trường t nhiên, môi trường xã hi
d. Môi trường nhân tạo, môi trường xã hi
3. Môi trường gm các chức năng cơ bản
a. Là không gian sống, nơi cung cấp tài nguyên và chứa đựng cht thi
b. Ch là không gian sng của con người
c. Nơi giảm nh các tác động ca t nhiên đến con người và sinh vt
d. Nơi lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người
e. C a, c, d
4. Theo quan điểm h thống, môi trường bao gồm các đặc trưng:
a. Tính cơ cấu, tính động, tính m
b. Tính cơ cấu, tính động
c. Tính m
d. Tính cơ cấu, tính động, tính m và kh năng tự t chc t điều chnh
5. Trong 4 đặc trưng cơ bản của môi trường, đặc trưng quan trọng nht là
a. Tính cơ cấu phc tp
b. Tính động
c. Tính m
d. Kh năng tự t chc t điều chnh.
6. Tính cơ cấu phc tp ca h thống môi trường được hiu
a. Là mt h thng gm nhiu phn t hp thành
b. Là mt h thng gm nhiu phn t có th được phân chia theo chức năng và theo
thang cp
c. Là h thng ca nhiu phn t có mi liên h đan xen nhiều chiu
7. Tính động ca h thống môi trường nói lên
a. S vận động ca các phn t trong h thống môi trường
b. S vận động ca các phn t và mi liên h gia các phn t trong h thng môi
trường
c. S vận động ca các phn t và mi liên h gia các phn t để thiết lp mt trng thái
cân bng
8. Ô nhiễm môi trường là:
a. S làm thay đổi tính cht vt lý, hóa hc và sinh hc của môi trường
b. S làm thay đổi tính cht của môi trường, vi phm tiêu chuẩn môi trường
c. S di chuyn các chất độc hi hoặc năng lượng vào môi trường đến mc có kh năng
gây hại đến sc khỏe con người và sinh vt
d. C b và c.
9. S c môi trường do
a. Tác động bất thường ca t nhiên: bão, lũ, hạn hán, động đất, núi la…
b. Tác động tiêu cc của con người: ha hon, s c trong tìm kiếm thăm dò vận chuyn
và khai thác du khí, khoáng sn; s c trong các nhà máy nguyên t.
c. Ch yếu do con người gây ra
d. C a và b
10. Tài nguyên thiên nhiên theo quan điểm ca kinh tế môi trường được phân loi gm:
a. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sn và tài nguyên sinh vt
b. tài nguyên vô hn và tài nguyên hu hn
c. tài nguyên có kh năng tái tạo và tài nguyên không có kh năng tái tạo
d. Không có ý nào đúng
11. Mi quan h giữa môi trường và phát trin
a. Là đối lp nhau theo kiu loi tr
b. Môi trường là địa bàn và đối tượng ca phát trin, còn phát trin là nguyên nhân to
nên nhng biến đổi môi trường
c. Phát trin ch gây ra nhng ảnh hưởng xấu đến môi trường
d. Là mi quan h qua li hai chiu và muốn có được s phát trin bn vng thì phi có
s kết hp hài hòa gia phát triển và môi trường.
12. Phát trin bn vng
a. Là s phát triển cân đối gia ba khía cnh kinh tế, xã hội và môi trường
b. Là s phát trin mà khía cnh kinh tế luôn được coi trng
c. Là mong mun ca các quc gia song không th thc hiện được vì phát trin và môi
trường luôn đối kháng nhau
d. Là s phát triển có tính đến công bng gia các thế h
e. C a và d
13. Chất lượng môi trường được coi là hàng hóa khi
a. Sn xut phát trin trình độ cao và tái sn xut chất lượng môi trường được đặt ra
như một yếu t khách quan để cho quá trình sn xuất được thc hin liên tc.
b. Chất lượng môi trường được mua bán trong nn kinh tế th trường
c. Kinh tế hàng hóa phát trin, có th tin t hóa được các chi phí khc phục môi trường.
d. C a và c
e. C a và b.
14. Ngoi ng (ảnh hưởng ngoi lai) trong kinh tế được hiu
a. là s tác động lên đối tượng khác
b. là hiện tượng không th tránh được trong nn kinh tế th trường
c. là nhng ảnh hưởng lên đối tượng khác nhưng không được tính vào h thng kinh tế
d. là những tác động lên đối tượng khác to ra li ích hoc tn tht cho h nhưng xét trên
quan điểm xã hi thì ngoi ng không gây tn tht phúc li xã hi.
15. Tht bi th trường do Ngoi ng gây ra là
a. Sn xut/ tiêu dùng mc lớn hơn mức tối ưu xã hội
b. Sn xut/ tiêu dùng mc thấp hơn mức tối ưu xã hội
c. Luôn tạo ra động cơ để người sn xuất/ tiêu dùng đẩy chi phí cho xã hi
d. Sn xut/ tiêu dùng mc lớn hơn mức tối ưu xã hội trong trường hp ngoi ng tiêu
cc và Sn xut/ tiêu dùng mc thấp hơn mức tối ưu xã hội trong trường hp ngoi ng
tích cc.
16. Khi xy ra ngoi ng tiêu cc
a. Chi phí biên xã hi lớn hơn chi phí biên của cá nhân do xã hi phi chu thêm chi phí
ngoi ng
b. Chi phí biên cá nhân cũng là chi phí biên xã hội
c. Li ích biên xã hi nh hơn lợi ích biên cá nhân do cá nhân đã đẩy được chi phí ngoi
ng cho xã hi
17. Tn tht phúc li xã hội trong trường hp xy ra ngoi ng tiêu cc
a. Là không có vì thit hi của người này là li ích của người khác
b. Là do có s chênh lch gia mc hoạt động tối ưu cá nhân và mức hoạt động tối ưu xã
hi
c. Th hin s chênh lch gia chi phí ca xã hi vi chi phí ca cá nhân
18. Khi xy ra ngoi ng tiêu cc
a. Cn có chính sách tr cấp đối với người sn xuất/tiêu dùng để h hoạt động mc ti
ưu xã hội
b. Cn áp dng chính sách thuế để điều tiết hoạt động sn xut/tiêu dùng v mc tối ưu
xã hi
c. Cần có chính sách để người gây ra ngoi ng phi khc phc ngoi ng
d. C b và c
19. Khi xy ra ngoi ng tích cc
a. Li ích xã hi luôn lớn hơn lợi ích ca cá nhân do xã hi nhận được thêm li ích ngoi
ng
b. Li ích xã hội không thay đổi
c. Chi phí ca xã hi nh hơn chi phí của cá nhân do xã hi nhận được li ích ngoi ng
20. Hàng hóa công cng
a. Là hàng hóa có th đáp ứng nhu cu s dng ca nhiều người trong cùng mt thi
điểm
b. Là hàng hóa mà vic tiêu dùng của người này không gây ảnh hưởng hoc ảnh hưởng
không đáng kể đến vic tiêu dùng của người khác.
c. Là hàng hóa không loi tr và không th loi tr mt cá nhân nào ra khi vic tiêu
dùng
d. C a và c
e. C a và b
21. Hàng hóa công cng có th gây tht bi th trường do
a. Xu hướng tiêu dùng quá mc
b. Không có kinh phí để tiếp tc sn xut hàng hóa công cng do tt c đều được tiêu
dùng min phí.
c. Xut hin hiện tượng “người ăn theo” khi hàng hóa này được cung cp ra th trường.
22. Gii pháp thuế ô nhim
a. Không điều tiết được mc sn xut/ tiêu dùng v mc tối ưu mà chỉ làm tăng chi phí
sn xut
b. Là công c kinh tế giúp điều tiết mc sn xut/tiêu dùng v mc tối ưu xã hội.
c. Được đánh cố định ti mi mc sản lượng
d. Làm cho đường chi phí cá nhân biên và chi phí xã hi biên trùng nhau
23. Thuế ô nhim tối ưu (t* = MEC(Q*)) có ưu điểm
a. Tạo động cơ kinh tế để đạt được mc sn xut hiu qu xã hi
b. Gim chi phí sn xut
c. To nguồn thu để đầu tư cho bảo v môi trường
d. C a và b
e. C a và c
24. Thuế ô nhim tối ưu (t* = MEC(Q*)) có nhược điểm
a. Khó xác định vì chi phí ngoi ng không th tính được
b. Không tạo động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghip gim thi vì việc đánh thuế
không quan tâm đến mc thi ca doanh nghip
c. Mc thuế thường thay đổi chậm hơn so với s thay đổi sản lượng
d. C b và c
25. Chun mc thi
a. được xác định da trên mc thi trung bình ca doanh nghip
b. được xác định da trên mc ô nhim tối ưu
c. được xác định da trên sc chu ti của môi trường
d. không ý nào đúng
26. Phí thi
a. Luôn làm tăng chi phí giảm thi ca doanh nghip
b. Tạo ra động cơ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư giảm thi
c. Buc các doanh nghip phi cân nhc giữa đầu tư giảm thi hay chp nhn np phí
d. Không điều tiết được mc thi v mc ô nhim tối ưu do doanh nghiệp luôn chp nhn
np phí ti mi mc thi.
e. C b và c
27. Chun thải nên được s dụng trong trường hợp sau để đạt hiu qu kinh tế
a. Khi không có đủ thông tin v MAC, MDC và đường MAC dốc hơn đường MDC
b. Khi có đủ thông tin v hàm MAC và MDC
c. Khi không đủ thông tin v MAC, MDC và đường MAC thoải hơn đường MDC
d. Không có trường hp nào
28. Giy phép x thi có th chuyển nhượng
a. Là s kết hp ca công c chun thi và phí thi
b. Giúp ti thiu hóa chi phí gim thi ca các doanh nghip
c. S không có tác dng khi có thêm nhiu doanh nghip tham gia th trường mua bán
giy phép
d. Luôn đạt được mc ô nhim tối ưu trong một ngành sn xut hay mt khu vc vì tng
ng thải không thay đổi
e. C a, b và c
f. C a, b và d
29. Mt doanh nghip s tham gia vào th trường mua bán giy phép x thi khi
a. chi phí gim thải biên cao hơn giá giấy phép
b. chi phí gim thi biên thấp hơn mức giá giy phép
c. chi phí gim thi biên bng mc giá giy phép
d. C a và b
e. C a, b và c
30. Tha thun mc ô nhim thông qua th trường ch xy ra khi
a. Quyn tài sn MT thuc v c người gây ô nhiễm và người chu ô nhim
b. Quyn tài sn MT thuc v phía chu ô nhim
c. Quyn tài sn MT thuc phía gây ô nhim hoc phía chu ô nhim
Câu Tr li
1 A
2 A
3 E
4 D
5 D
6 B
7 C
8 D
9 D
10 C
11 D
12 E
13 D
14 C
15 D
16 A
17 B
18 D
19 A
20 E
21 C
22 B
23 E
24 D
25 B
26 E
27 C
28 F
29 E
30 C
31 B
32 C
33 C
34 F
35 C
Phn 2:
1. Ngoi ng (ảnh hưởng ngoi lai) trong kinh tế là nhng ảnh hưởng lên đối tượng khác
nhưng không được tính toán vào h thng kinh tế.
2. Tht bi th trường do Ngoi ng tiêu cc gây ra là Sn xut/ tiêu dùng mc lớn hơn
mc tối ưu xã hội
3. Khi xy ra ngoi ng tiêu cc Li ích biên xã hi nh hơn lợi ích biên cá nhân do cá
nhân đã đẩy được chi phí ngoi ng cho xã hi
4. Hàng hóa công cng có th va có tính cnh tranh va có tính loi tr trong tiêu dùng
5. Thuế Pigou tạo ra động cơ kinh tế để điểu tiết mc sn xut v mc tối ưu xã hội
6. Thuế Pigou không gây ra tn thất vô ích vì không làm thay đổi thặng dư sản xut và
thặng dư tiêu dùng.
7. Áp dng Phí thi tạo động cơ khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư giảm thi
8. Mc chun thải được xác định da vào sc chu ti của môi trường
9. Giy phép x thi có th chuyển nhượng là s kết hp gia công c chun thi và công
c phí thi.
10. Động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghip tham gia vào th trường giy phép x
thi là khi tham gia mua bán giy phép các doanh nghiệp đều có li
11. Tha thun mc ô nhim thông qua th trường không xy ra khi quyn tài sn môi
trường thuc bên chu ô nhim.
12. Đánh giá tác động môi trường thường được thc hin khi d án kết thúc
13. Không cn thc hin quản lý nhà nước v môi trường vì các t chc chính tr xã hi
khác đã thực hin vic này.
14. Quản lý nhà nước v môi trường là cn thiết vì đó chính là một mt của đời sng xã
hi.
15. Quản lý nhà nước v môi trường bt buc phi s dng tng hp nhiu công c,
chính sách: công c pháp lý, công c kinh tế và công c giáo dc nâng cao nhn thc
cộng đồng.
Phn 3: bài tp
1. Các nhà quản lý môi trường đang xem xét để ban hành chính sách qun lý. Gi s h
có đầy đủ thông tin v hàm thit hại môi trường MDC = 0,5W song không có đủ thông
tin v hàm chi phí gim thi ca doanh nghip. Hàm MAC thc tế ca doanh nghip là
MACT = 45 0,75W, hàm MAC ước đoán của các nhà qun lý là MACE = 15 0,75W
(W là lượng thi tính bng tn và chi phí gim thi tính bng triệu đồng)
f. So sánh mc ô nhim tối ưu với mc chun thải mà cơ quan quản lý s áp dng?
g. So sánh mc phí thải cơ quan quản lý áp dng vi mc phí thi tối ưu?
h. So sánh chi phí do ô nhiễm gây ra đối vi xã hi ti mc ô nhim tối ưu và mức chun
thải được áp dng?
i. So sánh tn tht phúc li xã hi khi áp dng công c chun thi vi tn tht phúc li xã
hi khi áp dng phí thi? Công c nào nên được áp dụng trong trường hp này?
j. Th hin kết qu tính toán bằng đồ th
2. Mt doanh nghip sn xuất trước khi áp dng sn xut sch có hàm chi phí phí gim
thi biên MACT = 240 2Q. Doanh nghiệp đã thực hin sn xut sạch hơn và hàm chi
phí gim thi biên sau khi áp dng là MACS = 180 2Q. Cơ quan quản lý đang xem xét
để áp dụng chính sánh đối vi doanh nghip. H đã biết thông tin v hàm MAC ca
doanh nghiệp trước khi áp dng SXSH mà không có thông tin v hàm chi phí gim thi
sau khi áp dng SXSH. Hàm thit hại môi trường được xác định là là MDC = 4Q (Q là
ng cht thi tính bng tn và chi phí tính bng triệu đồng)
a. Xác định mc thi tối đa của doanh nghiệp vào môi trường trước và sau khi áp dng
SXSH.
b. Xác định mc chun thải cơ quan quản lý s áp dng cho doanh nghip? Ti mc
chun thải đó hãy so sánh chi phí gim thi ca doanh nghiệp trước và sau khi áp dng
SXSH.
c. Xác định mc thi tối ưu cần điều chỉnh để đạt hiu qu xã hi sau khi doanh nghip
áp dng SXSH? Ti mc thải đó chi phí giảm thi ca doanh nghip bng bao nhiêu?
d. Th hin kết qu tính toán bằng đồ th?
Gii
1.
a. Mc ô nhim tối ưu: MDC = MACT hay 0,5W= 45 – 0,75W
WT = 36 tn
Mc chun thải cơ quan quản lý áp dng: MDC = MACE hay 0,5W= 15 0,75W
WE = 12 tn
b. Phí thi tối ưu fT = 18 triệu đồng/tn
Phí thải cơ quan quản lý áp dng: fE = 6 triệu đồng/tn.
c. Chi phí ca ô nhim gây ra
Ti mc ô nhim tối ưu: DCT = 0,5.18.36= 324 triệu đồng
Ti mc chun thi: DCE = 0,5.6.12= 36 triệu đồng
d.
Tn tht phúc li khi áp dng chun thi
DWL = 0,5(MACT(WE) MACE(WE)). (WT - WE) = 0,5. (36 6)(36 12) = 360 triu
đồng
Tn tht phúc li khi s dng phí thi
DWL = 0,5(MDC(W1) MACT(W1)). (W1 - WT) = 0,5. (26 6)(52 36) = 160 triu
( W1 là mc thi mà doanh nghip thải vào môi trường nếu CQQL áp dng mc phí thi
fE = 6 triệu đồng/tn).
Tn tht phúc li khi áp dng chun thi lớn hơn tổn tht khi áp dng phí thải, do đó
CQQL nên chn phí thi.
2.
a. Mc thi tối đa
- Trước khi áp dng SXSH: Qm = 120 tn
- Sau khi áp dng SXSH: Qm = 90 tn
b. Chun thải cơ quan quản lý áp dng cho DN: QT = 40 tn
Chi phí gim thi:
- Trước khi áp dng SXSH: ACT = 0,5.(120 40).160 = 6400 triệu đồng
- Sau khi áp dng SXSH: ACE = 0,5.(90 40).100 = 2500 triệu đồng
c. Mc thi tối ưu càn điều chnh li sau khi DN áp dng SXSH
QE = 30 tn
Chi phí gim thi ca doanh nghip: ACE = 0,5(90 30).120 = 3600 triệu đồng.
d. Th hin bằng đồ th
1. Cho MAC = 16 - 4Q
MNPB = 10 - 2Q
1 đơn vị Q --> 1 đơn vị thi. Cn giảm 3 đơn vị ô nhim
* Tính AC
VÌ Cn gim thi ca DN ch gim thi đơn vị ô nhim th 4 nên t đơn vị ô
nhim th 5 -> 4 phi gim sản lượng, chi phí gim 1 sản lượng là toàn b phn
diên tích nằm dưới đường MNPQ t đơn vị sản lượng th 5 -> 4
Còn 2 đơn vị cht thi cn gim phi dùng công ngh x lý. Chi phí gim thi là
toàn b din tích nằm dưới đường MAC gii hn t đơn vị thi th 4 -> 2
2. gii pháp kinh tế th trường đối vi vấn đề ô nhim
Để tn tại cơ chế th trường cho vấn đề môi trường cn phi thỏa mãn các điều
kin:
- Quyn tài sn
- Mc c được
- Cùng có li
- Chi phí giao dịch không đáng kể
c điều kin này do nhà kinh tế học Ronal Coase đưa ra, gọi là định lý Coase.
Th trường gii quyết vấn đề ô nhim, tức là đạt đến điểm ô nhim, ô nhim tối ưu
được gii thích bng mô hình tho thun ô nhim
3. Dng bài tp Ngoi ng v thuế
Nhà sn xut than có : MB = 40 - Q; MC = 16 + Q; MEC = 2Q
? Chi phí XH cn biên bng bao nhiêu?
? Li ích xã hi cn biên bng bao nhiêu
? Tính mc giá và mc sản lương tại các điểm hiu qu ca th trường và điểm ti
ưu của xã hi
? Tính li ích ròng ca XH tại điểm hiu qu th trường và điểm tối ưu của XH
? Tính tn tht phúc li xã hi
? Tính mc thuế, s tin thuế phi np, chi phí ngoi ng mà 1 DN gây ra cho
XH, tính chênh lch gia s thuế phi np và chi phí ngoi ng
4. Dng BT Phí x thi
Cho MAC = 72 - 3W
? Tính lượng thải khi nhà nước qun lý nến nhà nước đặt 1 mc phí là 20USD/
đơn vị thi --> lượng thi mà DN la chn x thi là bao nhiêu? Chi phí x thi
ca DN?
5. Dng BT Chun mc thi
Chi phí gim thi cn biên: MAC = 100 - w
Nếu nhà nước áp đặt 1 chun mc thải = 40 đơn vị thải thì lượng thi max vào
môi trường là bao nhiêu? Tính chi phí gim thi ca DN
6. Dng BT Giy phép x thi có th chuyển nhượng
Cho MAC1 = 650 - 5W; MAC2 = 1000 - 5W
Nhà nước phát hành giấy phép, tương ứng 130 giy phép cho mi DN là quyn x
thải 130 đơn vị ô nhim.
Tính chi phí gim thi ca 2 doanh nghiệp trước khi trao đổi giy phép
Tính giá bán ca giấy phép, lượng thi ca dn1 và dn 2 sau khi trao đổi giy phép.
Tính chi phí gim thi ca c 2 dn sau trao đổi giy phép.
Tính li ích ca c 2 dn khi tham gia vào th trường giy phép
7. Dng BT Th trường Chất lượng môi trường
cho MAC = 72 - w; MDC = w
Tính lượng cht thải vào môi trường khi quyn tài sn thuc v cộng đồng dân cư
Tính chi phí gim thi ca DN, tính mc thit hi ca cộng đồng dân cư, chi phí
của XH và môi trường là bao nhiêu?
1.Kinh tế môi trường ng dng các lý thuyết và k thut phân tích kinh tế để:
A.Lý gii và gii quyết các vấn đề kinh tế
B.Lý gii và gii quyết các tht bi ca th trường
C.Lý gii và gii quyết các vấn đề môi trương
D.Nghiên cu mi quan h gia kinh tế và môi trường
2.Theo lut bo v môi trường việt nam năm 2005, môi trường bao gm:
A.Các yếu t t nhiên và các yếu t vt cht nhân to
B.Các yếu t t nhiên có tính cht vt lý, hoá hc, sinh hc
C.Các yếu t do con ng to ra
D.Cá yếu t t nhiên và các yếu t do con ng to ra
3.tài nguyên có th tái to là tài nguyên:
đc khai thác từ trong đại dương
có kh năng tự duy trì hoc b sung liên tc nếu đc quản lý hp lý
s b cn kit hoc hoàn toàn b biến đổi sau quá trình s dng
có kh năng tự b sung nếu không b cn kiêt sau quá trình s dng
4.s thay đổi trong thành phần môi trường và cấu trúc môi trường là:
biến đổi môi trường
s c môi trường
suy thoái môi trường
ô nhiễm môi trường
5.Phát trin là quá trình:
Nâng cao nhu cu v vt cht và tinh thn của con người
Nâng cao thu nhp của con người
Tăng trưởng kinh tế và xóa đói giảm nghèo
Không có câu nào đúng
6.đáp ứng nhu cu ca thế h hin tại nhưng không trở ngại đến việc đáp ứng nhu
cu ca thế h tương lai là:
Phát trin
Phát trin bn vng
Phát trin kinh tế
Bo tồn môi trường
7.nhận định nào dưới đây không phải là chức năng của môi trường đối vi con ng:
Cung cp ngun tài nguyên cân thiết cho cuc sng và sn xut ca con ng
Chứa đựng mt phn cht thi
Cung cp dch v, cnh quan thiên nhiên
To không gian sng cho con ng
Không có câu nào trên
8.Li ích ròng ca xã hi
Chênh lch gia li ích ca ng tiêu dung vs giá xh phi tr
Chênh lch gia doanh thu và chi phí xh
Chênh lch gia li ích tiêu dung vi chi phí sn xut
Chênh lch gia li ích xã hi và chi phí xh
9.Trong trg hp ngoi ng tích cc, giá hàng hóa mà xh mong mun:
Thấp hơn giá thị trường
Cao hơn giá thị trường
Bng giá th trường
Không có đáp án đúng
10.Thuế ô nhim tối ưu:
Nên áp dng cho mi doanh ngip vì h gây ô nhiễm môi trường
Nên áp dng trong mi trg hp vì ô nhiễm môi trường là bt hp pháp
Có th áp dụng trong trường hp khi quyn tài sn v môi trường đc phân định rõ
rang và chi phí giao dịch là không đáng kể
Không nên s dng vì nó to ra s bất công đv doanh nghiệp
Không đáp án nào đúng
11.Nhà máy hóa cht gây ô nhiềm môi trường có MAC= 30-2W. Nếu nhà nước
spas dng mc phí 1$/đơn vị thải. Lượng thi tối đa của nhà máy
0
10
30
Không đáp án đúng
12.Nhà máy hóa cht gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước áp
dụng phí $10/đơn vị thải. Lượng thi mà nhà máy chọn để gây ô nhim:
0
10
15
30
Không có đáp án đúng
13. Nhà máy hóa cht gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước
áp dng chun mc thải là 20 đơn vị thi. Chi phí gim thi ca nhà máy là
20
150
300
450
K có đáp án đúng
14.Xí nghip sn xut giy x nước thi xung h gần nơi cộng đồng dân cư ở.
Có Mac=30-2W và MDC=W. khi không xác định được h nước thuc quyn s
hu của ai, lượng ô nhiễm có trong môi trường là:
0
15
30
Không có đáp án đúng
15. Hai hang sn xut hoạt động trong mt khu vực và cũng thải ra mt loi cht
thi làm ô nhiễm môi trường. Ng ta xác định đc Mac1=240-2w, mac2=160-2w
(trong đó w là lượng thi tính bng tn và chi phí gim thi tính bng USD). Khi
không có s qun lý, tổng lượng thải trong môi trường là:
160
200
240
400
Không có đáp án đúng
16.Khi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thi 160 tấn và quy định
đều cho hai hng sn xut. hang 1 có Mac1= 240-w và hang 2 có mac2= 160-w.
giá bán cu giy phép trên th trường là:
40
60
240
Không th xác định đc
Không có đáp án đúng
17.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thi bng 160 tn và quy
định đều cho hai hang sn xut. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Lượng
thi của hang 1 trước khi trao đổi giy phép:
80
120
160
240
Không có đáp án đúng
18.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thi bng 160 tn và quy
định đều cho hai hang sn xut. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tin mua
giy phép:
600
800
1000
1600
Không có đáp án đúng
19. KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thi bng 160 tn và
quy định đều cho hai hang sn xut. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tng
ng thải vào môi trường sau khi trao đổi giy phép là:
80
120
160
240
Không có đáp án đúng
20.Gi s hoạt động sn xut cao su trên th trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q (Q là mc sản lượng tính bng tn, giá sn phm tính bng triu
USD). Li ích xã hi cn biên:
28
28-0,02Q
20-0,04Q
28-0,04Q
21.Gi s hoạt động sn xut cao su trên th trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá nhân
50
150
200
Không có đáp án đúng
22.Gi s hoạt động sn xut cao su trên th trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. sản lượng tại điểm tối ưu xã hội là
50
100
150
Không có đáp án đúng
23.Gi s hoạt động sn xut cao su trên th trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá nhân. Mức thuế ô nhim tối ưu
4
9
12
18
Không có đáp án đúng
24.Gi s hoạt động sn xut cao su trên th trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. Sản lượng tài điểm tối ưu cá nhân. Tổng s thuế phi np
100
300
900
Ko có đáp án đúng
25.CBA là việc xác định và so sánh:
Thặng dư của ng sn xut vs thặng dư của ng tiêu dung
Doanh thu vs tng chi phí ca d án
Doanh thu vi tng s vốn đầu tư dự án
S tăng, giảm trong phúc li kinh tế ca xã hi
Ko có đáp án đúng
26.Nhà qun lý s ưu tiên dự án nào:
D án trng rừng vì đem lại nhiu li ích cho môi trg
D án x lý rác thi vì giảm đc ô nhiễm môi trường
D án nuôi tôm trên cát vì thu được li nhun cao
Chưa có đủ cơ sở để la chn
27. Giá tr hin ti ròng là:
Tng các dongg li ích quy v thời điểm hin ti
Tng các giá tr ca dòng tin quy v thời điểm hin ti
Tng các chênh lch gia li ích và chi phí ca dong tin
Ko có đáp án đúng
28. Đánh giá kinh tế các tác động của môi trường
Nhm gii quyết các tranh chp pháp lut v thit hại môi trường
B phê phán vì kết qu không chính xacs
Tha nhn giá tr kinh tế của môi trường
Đánh giá chỉ mang tính định tinh\s
29.Khi ng trng rng khai thác g để bán, tin bán g là giá tr
Công sức lao động của ng đó
Giá tr s dng trc tiếp
Giá tr s la chn
Giá tr tn ti
30.Khi ng trồng rau đc hưởng li t kh năng ngăn xói mòn đất ca rng, giá tr
đó là
Giá tr s dng
Giá tr s dng gián tiếp
Giá tr s dng trc tiếp
Giá tr lc chn
31.giá tr có t vic s dng tr tiếp hàng hóa dch v môi trường cho mục đích
sanh sng, mục đích thương mại và gii trí là
giá tr s dng tr tiếp
giá tr s dng gián tiếp
giá tr la chn
ko có đáp án đúng
32.Khi ng đc hưởng li t các chức năng môi trường, giá tr đó là
Giá tr kế tha
Giá tr s dng trc tiếp
Giá tr tn ti
Giá tr s dng gián tiếp
33.S tin mà mt t chc b ra để duy trì mt ng lực ko liên quan đến vic s
dng thời điểm hin tại hay tương lai. Số tin này phn ánh
Ngun lc này ch có giá tr bo tn
Ngun lc này là vô giá
Ng lc này s tn ti theo thi gian
Ko có đáp án đúng
34.Khi có s thay đổi sản lượng do s thay đổi chất lượng môi trường nên s
dng
Phg pháp thay đổi năng suất
Phg pháp chi phí y tế
Phg pháp chi phí phòng nga
Phg pháp chi phí thay thế
35.Phương pháp chi phí thay thế đc sử dng khi
Biến đổi môi trường làm thay đổi năng suất đánh bắt cá của ngư dân
Tránh những tác động bt lợi do duy thoái môi trường
Nhng ng dân sng gn khu vc san bay lp kính chng n
Môi trường b ô nhiễm đã ảnh hưởng ti sc khe con ng
36. mt tên gi khác ca nhóm phg pháp phát biểu ý thích là thj trường gi định
đúng
sai
37.Để bo tồn vùng đất ngập nước, Chính ph nên quan tâm thông tin t kết qu
cảu phg pháp nào dưới đây:
Đánh giá ngẫu nhiên và đánh giá thụ hưởng
Chi phí du hành và đánh giá thụ hưởng
Đánh giá ngẫu nhiên và chi phí du hành
Không có đáp án đúng
38.Khi tiến hành đánh giá kinh tế các địa điểm thường đc các di khách tới thăm
(Công viên, khu bo tn thiên nhiên, bãi biển…) Phương pháp nào thường đc sử
dng:
Đánh giá hưởng th
Đánh giá ngẫu nhiên
Chi phí phòng nga
Phi phí du lich
Chuyn giao giá tr
39.Ưu điểm ca công c kinh tế:
Có tính cưỡng chế cao
Kiểm soát đc chất thải độc hi
Có tính linh hot cao
Luôn đạt mc ô nhim tối ưu
40. Chi phí cha bnh hen suyễn do có lượng không khí xu gây ra chi phí này
được ước lượng thông qua phương pháp
Chi phí thay thế
Thay đổi năng suất
Chi phí phòng nga
Chi phí y tế
41.S dng tín hiu giá c và các tín hiu th trường để tác động đến lơi ích và chi
phí cỉa các cá nhân có liên quan đến hành vi ca h nhằm điều chnh các quyết
định trong vic tìm kiếm th trường thuc nhóm công c
Mnh lnh kim soát
Kinh tế
Giáo dc và truyền thông môi trường
Tt c các đáp án trên
42.Khi cơ quan quản lý môi trường quy định ch th gây ô nhiễm môi trường phi
tr cho mỗi đơn vị ô nhiễm/ đơn vị cht thi mà h thải vào môi trường, đây là
công c
Chun mc thi
Mnh lnh kim soát
Giáo dc và truyền thông môi trường
Phí x thi
43.Quy định v ng cht thi tối đa mà một doanh nghiệp đc phép thải vào môi
trường thuc công c
Chun mc thi
Phí x thi
Giy phép x thi có th chuyển nhượng
Ko có đáp án đúng
44.Hn chế ca công c mnh lnh kim soát (CAC) là
Ch áp dụng đc ở cá nc phát trin
Ko kim soát ddc cht thải độc hi
Tính cưỡng chế thp
Đòi hỏi h thng pháp lut v môi trường phải đầy đủ
45.Nhà nước cn thc hin quản lý môi trường vì
S tht bi ca th trường đối vi vấn đề môi trường
Mức độ quan trng, trên bình din rng và s phc tp ca nhng vấn đề môi
trường
Nhng vấn đề môi trường toàn cu
Tt c các đáp án trên.
The end.
| 1/18

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
1. Môi trường theo định nghĩa của Luật bảo vệ môi trường Việt Nam:
a. Bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo
b. Bao gồm tất cả các yếu tố bên ngoài tác động đến một đối tượng hay sự vật
c. Bao gồm yếu tố tự nhiên, nhân tạo và xã hội
2. Môi trường sống của con người theo chức năng được chia thành:
a. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
b. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
c. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
d. Môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
3. Môi trường gồm các chức năng cơ bản
a. Là không gian sống, nơi cung cấp tài nguyên và chứa đựng chất thải
b. Chỉ là không gian sống của con người
c. Nơi giảm nhẹ các tác động của tự nhiên đến con người và sinh vật
d. Nơi lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người e. Cả a, c, d
4. Theo quan điểm hệ thống, môi trường bao gồm các đặc trưng:
a. Tính cơ cấu, tính động, tính mở
b. Tính cơ cấu, tính động c. Tính mở
d. Tính cơ cấu, tính động, tính mở và khả năng tự tổ chức tự điều chỉnh
5. Trong 4 đặc trưng cơ bản của môi trường, đặc trưng quan trọng nhất là
a. Tính cơ cấu phức tạp b. Tính động c. Tính mở
d. Khả năng tự tổ chức tự điều chỉnh.
6. Tính cơ cấu phức tạp của hệ thống môi trường được hiểu
a. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử hợp thành
b. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử có thể được phân chia theo chức năng và theo thang cấp
c. Là hệ thống của nhiều phần tử có mối liên hệ đan xen nhiều chiều
7. Tính động của hệ thống môi trường nói lên
a. Sự vận động của các phần tử trong hệ thống môi trường
b. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các phần tử trong hệ thống môi trường
c. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các phần tử để thiết lập một trạng thái cân bằng
8. Ô nhiễm môi trường là:
a. Sự làm thay đổi tính chất vật lý, hóa học và sinh học của môi trường
b. Sự làm thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm tiêu chuẩn môi trường
c. Sự di chuyển các chất độc hại hoặc năng lượng vào môi trường đến mức có khả năng
gây hại đến sức khỏe con người và sinh vật d. Cả b và c.
9. Sự cố môi trường do
a. Tác động bất thường của tự nhiên: bão, lũ, hạn hán, động đất, núi lửa…
b. Tác động tiêu cực của con người: hỏa hoạn, sự cố trong tìm kiếm thăm dò vận chuyển
và khai thác dầu khí, khoáng sản; sự cố trong các nhà máy nguyên tử.
c. Chủ yếu do con người gây ra d. Cả a và b
10. Tài nguyên thiên nhiên theo quan điểm của kinh tế môi trường được phân loại gồm:
a. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật
b. tài nguyên vô hạn và tài nguyên hữu hạn
c. tài nguyên có khả năng tái tạo và tài nguyên không có khả năng tái tạo d. Không có ý nào đúng
11. Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển
a. Là đối lập nhau theo kiểu loại trừ
b. Môi trường là địa bàn và đối tượng của phát triển, còn phát triển là nguyên nhân tạo
nên những biến đổi môi trường
c. Phát triển chỉ gây ra những ảnh hưởng xấu đến môi trường
d. Là mối quan hệ qua lại hai chiều và muốn có được sự phát triển bền vững thì phải có
sự kết hợp hài hòa giữa phát triển và môi trường.
12. Phát triển bền vững
a. Là sự phát triển cân đối giữa ba khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường
b. Là sự phát triển mà khía cạnh kinh tế luôn được coi trọng
c. Là mong muốn của các quốc gia song không thể thực hiện được vì phát triển và môi
trường luôn đối kháng nhau
d. Là sự phát triển có tính đến công bằng giữa các thế hệ e. Cả a và d
13. Chất lượng môi trường được coi là hàng hóa khi
a. Sản xuất phát triển ở trình độ cao và tái sản xuất chất lượng môi trường được đặt ra
như một yếu tố khách quan để cho quá trình sản xuất được thực hiện liên tục.
b. Chất lượng môi trường được mua – bán trong nền kinh tế thị trường
c. Kinh tế hàng hóa phát triển, có thể tiền tệ hóa được các chi phí khắc phục môi trường. d. Cả a và c e. Cả a và b.
14. Ngoại ứng (ảnh hưởng ngoại lai) trong kinh tế được hiểu
a. là sự tác động lên đối tượng khác
b. là hiện tượng không thể tránh được trong nền kinh tế thị trường
c. là những ảnh hưởng lên đối tượng khác nhưng không được tính vào hệ thống kinh tế
d. là những tác động lên đối tượng khác tạo ra lợi ích hoặc tổn thất cho họ nhưng xét trên
quan điểm xã hội thì ngoại ứng không gây tổn thất phúc lợi xã hội.
15. Thất bại thị trường do Ngoại ứng gây ra là
a. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội
b. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối ưu xã hội
c. Luôn tạo ra động cơ để người sản xuất/ tiêu dùng đẩy chi phí cho xã hội
d. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội trong trường hợp ngoại ứng tiêu
cực và Sản xuất/ tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối ưu xã hội trong trường hợp ngoại ứng tích cực.
16. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Chi phí biên xã hội lớn hơn chi phí biên của cá nhân do xã hội phải chịu thêm chi phí ngoại ứng
b. Chi phí biên cá nhân cũng là chi phí biên xã hội
c. Lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân do cá nhân đã đẩy được chi phí ngoại ứng cho xã hội
17. Tổn thất phúc lợi xã hội trong trường hợp xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Là không có vì thiệt hại của người này là lợi ích của người khác
b. Là do có sự chênh lệch giữa mức hoạt động tối ưu cá nhân và mức hoạt động tối ưu xã hội
c. Thể hiện sự chênh lệch giữa chi phí của xã hội với chi phí của cá nhân
18. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Cần có chính sách trợ cấp đối với người sản xuất/tiêu dùng để họ hoạt động ở mức tối ưu xã hội
b. Cần áp dụng chính sách thuế để điều tiết hoạt động sản xuất/tiêu dùng về mức tối ưu xã hội
c. Cần có chính sách để người gây ra ngoại ứng phải khắc phục ngoại ứng d. Cả b và c
19. Khi xảy ra ngoại ứng tích cực
a. Lợi ích xã hội luôn lớn hơn lợi ích của cá nhân do xã hội nhận được thêm lợi ích ngoại ứng
b. Lợi ích xã hội không thay đổi
c. Chi phí của xã hội nhỏ hơn chi phí của cá nhân do xã hội nhận được lợi ích ngoại ứng 20. Hàng hóa công cộng
a. Là hàng hóa có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều người trong cùng một thời điểm
b. Là hàng hóa mà việc tiêu dùng của người này không gây ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng
không đáng kể đến việc tiêu dùng của người khác.
c. Là hàng hóa không loại trừ và không thể loại trừ một cá nhân nào ra khỏi việc tiêu dùng d. Cả a và c e. Cả a và b
21. Hàng hóa công cộng có thể gây thất bại thị trường do
a. Xu hướng tiêu dùng quá mức
b. Không có kinh phí để tiếp tục sản xuất hàng hóa công cộng do tất cả đều được tiêu dùng miễn phí.
c. Xuất hiện hiện tượng “người ăn theo” khi hàng hóa này được cung cấp ra thị trường.
22. Giải pháp thuế ô nhiễm
a. Không điều tiết được mức sản xuất/ tiêu dùng về mức tối ưu mà chỉ làm tăng chi phí sản xuất
b. Là công cụ kinh tế giúp điều tiết mức sản xuất/tiêu dùng về mức tối ưu xã hội.
c. Được đánh cố định tại mọi mức sản lượng
d. Làm cho đường chi phí cá nhân biên và chi phí xã hội biên trùng nhau
23. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có ưu điểm
a. Tạo động cơ kinh tế để đạt được mức sản xuất hiệu quả xã hội
b. Giảm chi phí sản xuất
c. Tạo nguồn thu để đầu tư cho bảo vệ môi trường d. Cả a và b e. Cả a và c
24. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có nhược điểm
a. Khó xác định vì chi phí ngoại ứng không thể tính được
b. Không tạo động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghiệp giảm thải vì việc đánh thuế
không quan tâm đến mức thải của doanh nghiệp
c. Mức thuế thường thay đổi chậm hơn so với sự thay đổi sản lượng d. Cả b và c 25. Chuẩn mức thải
a. được xác định dựa trên mức thải trung bình của doanh nghiệp
b. được xác định dựa trên mức ô nhiễm tối ưu
c. được xác định dựa trên sức chịu tải của môi trường d. không ý nào đúng 26. Phí thải
a. Luôn làm tăng chi phí giảm thải của doanh nghiệp
b. Tạo ra động cơ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư giảm thải
c. Buộc các doanh nghiệp phải cân nhắc giữa đầu tư giảm thải hay chấp nhận nộp phí
d. Không điều tiết được mức thải về mức ô nhiễm tối ưu do doanh nghiệp luôn chấp nhận
nộp phí tại mọi mức thải. e. Cả b và c
27. Chuẩn thải nên được sử dụng trong trường hợp sau để đạt hiệu quả kinh tế
a. Khi không có đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC dốc hơn đường MDC
b. Khi có đủ thông tin về hàm MAC và MDC
c. Khi không đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC thoải hơn đường MDC
d. Không có trường hợp nào
28. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
a. Là sự kết hợp của công cụ chuẩn thải và phí thải
b. Giúp tối thiểu hóa chi phí giảm thải của các doanh nghiệp
c. Sẽ không có tác dụng khi có thêm nhiều doanh nghiệp tham gia thị trường mua bán giấy phép
d. Luôn đạt được mức ô nhiễm tối ưu trong một ngành sản xuất hay một khu vực vì tổng
lượng thải không thay đổi e. Cả a, b và c f. Cả a, b và d
29. Một doanh nghiệp sẽ tham gia vào thị trường mua bán giấy phép xả thải khi
a. chi phí giảm thải biên cao hơn giá giấy phép
b. chi phí giảm thải biên thấp hơn mức giá giấy phép
c. chi phí giảm thải biên bằng mức giá giấy phép d. Cả a và b e. Cả a, b và c
30. Thỏa thuận mức ô nhiễm thông qua thị trường chỉ xảy ra khi
a. Quyền tài sản MT thuộc về cả người gây ô nhiễm và người chịu ô nhiễm
b. Quyền tài sản MT thuộc về phía chịu ô nhiễm
c. Quyền tài sản MT thuộc phía gây ô nhiễm hoặc phía chịu ô nhiễm Câu Trả lời 1 A 2 A 3 E 4 D 5 D 6 B 7 C 8 D 9 D 10 C 11 D 12 E 13 D 14 C 15 D 16 A 17 B 18 D 19 A 20 E 21 C 22 B 23 E 24 D 25 B 26 E 27 C 28 F 29 E 30 C 31 B 32 C 33 C 34 F 35 C Phần 2:
1. Ngoại ứng (ảnh hưởng ngoại lai) trong kinh tế là những ảnh hưởng lên đối tượng khác
nhưng không được tính toán vào hệ thống kinh tế.
2. Thất bại thị trường do Ngoại ứng tiêu cực gây ra là Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội
3. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực Lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân do cá
nhân đã đẩy được chi phí ngoại ứng cho xã hội
4. Hàng hóa công cộng có thể vừa có tính cạnh tranh vừa có tính loại trừ trong tiêu dùng
5. Thuế Pigou tạo ra động cơ kinh tế để điểu tiết mức sản xuất về mức tối ưu xã hội
6. Thuế Pigou không gây ra tổn thất vô ích vì không làm thay đổi thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng.
7. Áp dụng Phí thải tạo động cơ khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư giảm thải
8. Mức chuẩn thải được xác định dựa vào sức chịu tải của môi trường
9. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng là sự kết hợp giữa công cụ chuẩn thải và công cụ phí thải.
10. Động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghiệp tham gia vào thị trường giấy phép xả
thải là khi tham gia mua bán giấy phép các doanh nghiệp đều có lợi
11. Thỏa thuận mức ô nhiễm thông qua thị trường không xảy ra khi quyền tài sản môi
trường thuộc bên chịu ô nhiễm.
12. Đánh giá tác động môi trường thường được thực hiện khi dự án kết thúc
13. Không cần thực hiện quản lý nhà nước về môi trường vì các tổ chức chính trị xã hội
khác đã thực hiện việc này.
14. Quản lý nhà nước về môi trường là cần thiết vì đó chính là một mặt của đời sống xã hội.
15. Quản lý nhà nước về môi trường bắt buộc phải sử dụng tổng hợp nhiều công cụ,
chính sách: công cụ pháp lý, công cụ kinh tế và công cụ giáo dục nâng cao nhận thức cộng đồng. Phần 3: bài tập
1. Các nhà quản lý môi trường đang xem xét để ban hành chính sách quản lý. Giả sử họ
có đầy đủ thông tin về hàm thiệt hại môi trường MDC = 0,5W song không có đủ thông
tin về hàm chi phí giảm thải của doanh nghiệp. Hàm MAC thực tế của doanh nghiệp là
MACT = 45 – 0,75W, hàm MAC ước đoán của các nhà quản lý là MACE = 15 – 0,75W
(W là lượng thải tính bằng tấn và chi phí giảm thải tính bằng triệu đồng)
f. So sánh mức ô nhiễm tối ưu với mức chuẩn thải mà cơ quan quản lý sẽ áp dụng?
g. So sánh mức phí thải cơ quan quản lý áp dụng với mức phí thải tối ưu?
h. So sánh chi phí do ô nhiễm gây ra đối với xã hội tại mức ô nhiễm tối ưu và mức chuẩn thải được áp dụng?
i. So sánh tổn thất phúc lợi xã hội khi áp dụng công cụ chuẩn thải với tổn thất phúc lợi xã
hội khi áp dụng phí thải? Công cụ nào nên được áp dụng trong trường hợp này?
j. Thể hiện kết quả tính toán bằng đồ thị
2. Một doanh nghiệp sản xuất trước khi áp dụng sản xuất sạch có hàm chi phí phí giảm
thải biên MACT = 240 – 2Q. Doanh nghiệp đã thực hiện sản xuất sạch hơn và hàm chi
phí giảm thải biên sau khi áp dụng là MACS = 180 – 2Q. Cơ quan quản lý đang xem xét
để áp dụng chính sánh đối với doanh nghiệp. Họ đã biết thông tin về hàm MAC của
doanh nghiệp trước khi áp dụng SXSH mà không có thông tin về hàm chi phí giảm thải
sau khi áp dụng SXSH. Hàm thiệt hại môi trường được xác định là là MDC = 4Q (Q là
lượng chất thải tính bằng tấn và chi phí tính bằng triệu đồng)
a. Xác định mức thải tối đa của doanh nghiệp vào môi trường trước và sau khi áp dụng SXSH.
b. Xác định mức chuẩn thải cơ quan quản lý sẽ áp dụng cho doanh nghiệp? Tại mức
chuẩn thải đó hãy so sánh chi phí giảm thải của doanh nghiệp trước và sau khi áp dụng SXSH.
c. Xác định mức thải tối ưu cần điều chỉnh để đạt hiệu quả xã hội sau khi doanh nghiệp
áp dụng SXSH? Tại mức thải đó chi phí giảm thải của doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
d. Thể hiện kết quả tính toán bằng đồ thị? Giải 1.
a. Mức ô nhiễm tối ưu: MDC = MACT hay 0,5W= 45 – 0,75W WT = 36 tấn
Mức chuẩn thải cơ quan quản lý áp dụng: MDC = MACE hay 0,5W= 15 – 0,75W WE = 12 tấn
b. Phí thải tối ưu fT = 18 triệu đồng/tấn
Phí thải cơ quan quản lý áp dụng: fE = 6 triệu đồng/tấn.
c. Chi phí của ô nhiễm gây ra
Tại mức ô nhiễm tối ưu: DCT = 0,5.18.36= 324 triệu đồng
Tại mức chuẩn thải: DCE = 0,5.6.12= 36 triệu đồng d.
Tổn thất phúc lợi khi áp dụng chuẩn thải
DWL = 0,5(MACT(WE) – MACE(WE)). (WT - WE) = 0,5. (36 – 6)(36 – 12) = 360 triệu đồng
Tổn thất phúc lợi khi sử dụng phí thải
DWL = 0,5(MDC(W1) – MACT(W1)). (W1 - WT) = 0,5. (26 – 6)(52 – 36) = 160 triệu
( W1 là mức thải mà doanh nghiệp thải vào môi trường nếu CQQL áp dụng mức phí thải
fE = 6 triệu đồng/tấn).
Tổn thất phúc lợi khi áp dụng chuẩn thải lớn hơn tổn thất khi áp dụng phí thải, do đó CQQL nên chọn phí thải. 2. a. Mức thải tối đa
- Trước khi áp dụng SXSH: Qm = 120 tấn
- Sau khi áp dụng SXSH: Qm = 90 tấn
b. Chuẩn thải cơ quan quản lý áp dụng cho DN: QT = 40 tấn Chi phí giảm thải:
- Trước khi áp dụng SXSH: ACT = 0,5.(120 – 40).160 = 6400 triệu đồng
- Sau khi áp dụng SXSH: ACE = 0,5.(90 – 40).100 = 2500 triệu đồng
c. Mức thải tối ưu càn điều chỉnh lại sau khi DN áp dụng SXSH QE = 30 tấn
Chi phí giảm thải của doanh nghiệp: ACE = 0,5(90 – 30).120 = 3600 triệu đồng.
d. Thể hiện bằng đồ thị 1. Cho MAC = 16 - 4Q MNPB = 10 - 2Q
1 đơn vị Q --> 1 đơn vị thải. Cần giảm 3 đơn vị ô nhiễm * Tính AC
VÌ Cn giảm thải của DN chỉ giảm thải ở đơn vị ô nhiễm thứ 4 nên từ đơn vị ô
nhiễm thứ 5 -> 4 phải giảm sản lượng, chi phí giảm 1 sản lượng là toàn bộ phần
diên tích nằm dưới đường MNPQ từ đơn vị sản lượng thứ 5 -> 4
Còn 2 đơn vị chất thải cần giảm phải dùng công nghệ xử lý. Chi phí giảm thải là
toàn bộ diện tích nằm dưới đường MAC giới hạn từ đơn vị thải thứ 4 -> 2
2. giải pháp kinh tế thị trường đối với vấn đề ô nhiễm
Để tồn tại cơ chế thị trường cho vấn đề môi trường cần phải thỏa mãn các điều kiện: - Quyền tài sản - Mặc cả được - Cùng có lợi
- Chi phí giao dịch không đáng kể
Các điều kiện này do nhà kinh tế học Ronal Coase đưa ra, gọi là định lý Coase.
Thị trường giải quyết vấn đề ô nhiễm, tức là đạt đến điểm ô nhiễm, ô nhiễm tối ưu
được giải thích bằng mô hình thoả thuận ô nhiễm
3. Dạng bài tập Ngoại ứng về thuế
Nhà sản xuất than có : MB = 40 - Q; MC = 16 + Q; MEC = 2Q
? Chi phí XH cận biên bằng bao nhiêu?
? Lợi ích xã hội cận biên bằng bao nhiêu
? Tính mức giá và mức sản lương tại các điểm hiệu quả của thị trường và điểm tối ưu của xã hội
? Tính lợi ích ròng của XH tại điểm hiệu quả thị trường và điểm tối ưu của XH
? Tính tổn thất phúc lợi xã hội
? Tính mức thuế, số tiền thuế phải nộp, chi phí ngoại ứng mà 1 DN gây ra cho
XH, tính chênh lệch giữa số thuế phải nộp và chi phí ngoại ứng 4. Dạng BT Phí xả thải Cho MAC = 72 - 3W
? Tính lượng thải khi nhà nước quản lý nến nhà nước đặt 1 mức phí là 20USD/
đơn vị thải --> lượng thải mà DN lựa chọn xả thải là bao nhiêu? Chi phí xả thải của DN?
5. Dạng BT Chuẩn mức thải
Chi phí giảm thải cận biên: MAC = 100 - w
Nếu nhà nước áp đặt 1 chuẩn mức thải = 40 đơn vị thải thì lượng thải max vào
môi trường là bao nhiêu? Tính chi phí giảm thải của DN
6. Dạng BT Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
Cho MAC1 = 650 - 5W; MAC2 = 1000 - 5W
Nhà nước phát hành giấy phép, tương ứng 130 giấy phép cho mỗi DN là quyền xả
thải 130 đơn vị ô nhiễm.
Tính chi phí giảm thải của 2 doanh nghiệp trước khi trao đổi giấy phép
Tính giá bán của giấy phép, lượng thải của dn1 và dn 2 sau khi trao đổi giấy phép.
Tính chi phí giảm thải của cả 2 dn sau trao đổi giấy phép.
Tính lợi ích của cả 2 dn khi tham gia vào thị trường giấy phép
7. Dạng BT Thị trường Chất lượng môi trường cho MAC = 72 - w; MDC = w
Tính lượng chất thải vào môi trường khi quyền tài sản thuộc về cộng đồng dân cư
Tính chi phí giảm thải của DN, tính mức thiệt hại của cộng đồng dân cư, chi phí
của XH và môi trường là bao nhiêu?
1.Kinh tế môi trường ứng dụng các lý thuyết và kỹ thuật phân tích kinh tế để:
A.Lý giải và giải quyết các vấn đề kinh tế
B.Lý giải và giải quyết các thất bại của thị trường
C.Lý giải và giải quyết các vấn đề môi trương
D.Nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và môi trường
2.Theo luật bảo vệ môi trường việt nam năm 2005, môi trường bao gồm:
A.Các yếu tố tự nhiên và các yếu tố vật chất nhân tạo
B.Các yếu tố tự nhiên có tính chất vật lý, hoá học, sinh học
C.Các yếu tố do con ng tạo ra
D.Cá yếu tố tự nhiên và các yếu tố do con ng tạo ra
3.tài nguyên có thể tái tạo là tài nguyên:
đc khai thác từ trong đại dương
có khả năng tự duy trì hoặc bổ sung liên tục nếu đc quản lý hợp lý
sẽ bị cạn kiệt hoặc hoàn toàn bị biến đổi sau quá trình sử dụng
có khả năng tự bổ sung nếu không bị cạn kiêt sau quá trình sử dụng
4.sự thay đổi trong thành phần môi trường và cấu trúc môi trường là: biến đổi môi trường sụ cố môi trường suy thoái môi trường ô nhiễm môi trường
5.Phát triển là quá trình:
Nâng cao nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người
Nâng cao thu nhập của con người
Tăng trưởng kinh tế và xóa đói giảm nghèo Không có câu nào đúng
6.đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không trở ngại đến việc đáp ứng nhu
cầu của thế hệ tương lai là: Phát triển Phát triển bền vững Phát triển kinh tế Bảo tồn môi trường
7.nhận định nào dưới đây không phải là chức năng của môi trường đối với con ng:
Cung cấp nguồn tài nguyên cân thiết cho cuộc sống và sản xuất của con ng
Chứa đựng một phần chất thải
Cung cấp dịch vụ, cảnh quan thiên nhiên
Tạo không gian sống cho con ng
Không có câu nào ở trên
8.Lợi ích ròng của xã hội
Chênh lệch giữa lợi ích của ng tiêu dung vs giá xh phải trả
Chênh lệch giữa doanh thu và chi phí xh
Chênh lệch giữa lợi ích tiêu dung với chi phí sản xuất
Chênh lệch giữa lợi ích xã hội và chi phí xh
9.Trong trg hợp ngoại ứng tích cực, giá hàng hóa mà xh mong muốn:
Thấp hơn giá thị trường Cao hơn giá thị trường Bằng giá thị trường Không có đáp án đúng
10.Thuế ô nhiễm tối ưu:
Nên áp dụng cho mọi doanh ngiệp vì họ gây ô nhiễm môi trường
Nên áp dụng trong mọi trg hợp vì ô nhiễm môi trường là bất hợp pháp
Có thể áp dụng trong trường hợp khi quyền tài sản về môi trường đc phân định rõ
rang và chi phí giao dịch là không đáng kể
Không nên sử dụng vì nó tạo ra sự bất công đv doanh nghiệp Không đáp án nào đúng
11.Nhà máy hóa chất gây ô nhiềm môi trường có MAC= 30-2W. Nếu nhà nước
spas dụng mức phí 1$/đơn vị thải. Lượng thải tối đa của nhà máy 0 10 30 Không đáp án đúng
12.Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước áp
dụng phí $10/đơn vị thải. Lượng thải mà nhà máy chọn để gây ô nhiễm: 0 10 15 30 Không có đáp án đúng
13. Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước
áp dụng chuẩn mức thải là 20 đơn vị thải. Chi phí giảm thải của nhà máy là 20 150 300 450 K có đáp án đúng
14.Xí nghiệp sản xuất giấy xả nước thải xuống hồ gần nơi cộng đồng dân cư ở.
Có Mac=30-2W và MDC=W. khi không xác định được hồ nước thuộc quyền sở
hữu của ai, lượng ô nhiễm có trong môi trường là: 0 15 30 Không có đáp án đúng
15. Hai hang sản xuất hoạt động trong một khu vực và cũng thải ra một loại chất
thải làm ô nhiễm môi trường. Ng ta xác định đc Mac1=240-2w, mac2=160-2w
(trong đó w là lượng thải tính bằng tấn và chi phí giảm thải tính bằng USD). Khi
không có sự quản lý, tổng lượng thải trong môi trường là: 160 200 240 400 Không có đáp án đúng
16.Khi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải 160 tấn và quy định
đều cho hai hẵng sản xuất. hang 1 có Mac1= 240-w và hang 2 có mac2= 160-w.
giá bán cảu giấy phép trên thị trường là: 40 60 240 Không thể xác định đc Không có đáp án đúng
17.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy
định đều cho hai hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Lượng
thải của hang 1 trước khi trao đổi giấy phép: 80 120 160 240 Không có đáp án đúng
18.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy
định đều cho hai hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tiền mua giấy phép: 600 800 1000 1600 Không có đáp án đúng
19. KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và
quy định đều cho hai hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tổng
lượng thải vào môi trường sau khi trao đổi giấy phép là: 80 120 160 240 Không có đáp án đúng
20.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q (Q là mức sản lượng tính bằng tấn, giá sản phẩm tính bằng triệu
USD). Lợi ích xã hội cận biên: 28 28-0,02Q 20-0,04Q 28-0,04Q
21.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá nhân 50 150 200 Không có đáp án đúng
22.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. sản lượng tại điểm tối ưu xã hội là 50 100 150 Không có đáp án đúng
23.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá nhân. Mức thuế ô nhiễm tối ưu 4 9 12 18 Không có đáp án đúng
24.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. Sản lượng tài điểm tối ưu cá nhân. Tổng số thuế phải nộp 100 300 900 Ko có đáp án đúng
25.CBA là việc xác định và so sánh:
Thặng dư của ng sản xuất vs thặng dư của ng tiêu dung
Doanh thu vs tổng chi phí của dự án
Doanh thu với tổng số vốn đầu tư dự án
Sự tăng, giảm trong phúc lợi kinh tế của xã hội Ko có đáp án đúng
26.Nhà quản lý sẽ ưu tiên dự án nào:
Dự án trồng rừng vì đem lại nhiều lợi ích cho môi trg
Dự án xử lý rác thải vì giảm đc ô nhiễm môi trường
Dự án nuôi tôm trên cát vì thu được lợi nhuận cao
Chưa có đủ cơ sở để lựa chọn
27. Giá trị hiện tại ròng là:
Tổng các dongg lợi ích quy về thời điểm hiện tại
Tổng các giá trị của dòng tiền quy về thời điểm hiện tại
Tổng các chênh lệch giữa lợi ích và chi phí của dong tiền Ko có đáp án đúng
28. Đánh giá kinh tế các tác động của môi trường
Nhằm giải quyết các tranh chấp pháp luật về thiệt hại môi trường
Bị phê phán vì kết quả không chính xacs
Thừa nhận giá trị kinh tế của môi trường
Đánh giá chỉ mang tính định tinh\s
29.Khi ng trồng rừng khai thác gỗ để bán, tiền bán gỗ là giá trị
Công sức lao động của ng đó
Giá trị sử dụng trực tiếp Giá trị sự lựa chọn Giá trị tồn tại
30.Khi ng trồng rau đc hưởng lợi từ khả năng ngăn xói mòn đất của rừng, giá trị đó là Giá trị sử dụng
Giá trị sử dụng gián tiếp
Giá trị sử dụng trực tiếp Giá trị lực chọn
31.giá trị có từ việc sử dụng tr tiếp hàng hóa dịch vụ môi trường cho mục đích
sanh sống, mục đích thương mại và giải trí là
giá trị sử dụng tr tiếp
giá trị sử dụng gián tiếp giá trị lựa chọn ko có đáp án đúng
32.Khi ng đc hưởng lợi từ các chức năng môi trường, giá trị đó là Giá trị kế thừa
Giá trị sử dụng trực tiếp Giá trị tồn tại
Giá trị sử dụng gián tiếp
33.Số tiền mà một tổ chức bỏ ra để duy trì một ng lực ko liên quan đến việc sủ
dụng ở thời điểm hiện tại hay tương lai. Số tiền này phản ánh
Nguồn lực này chỉ có giá trị bảo tồn
Nguồn lực này là vô giá
Ng lực này sẽ tồn tại theo thời gian Ko có đáp án đúng
34.Khi có sự thay đổi sản lượng do sự thay đổi chất lượng môi trường nên sử dụng
Phg pháp thay đổi năng suất Phg pháp chi phí y tế
Phg pháp chi phí phòng ngừa Phg pháp chi phí thay thế
35.Phương pháp chi phí thay thế đc sử dụng khi
Biến đổi môi trường làm thay đổi năng suất đánh bắt cá của ngư dân
Tránh những tác động bất lợi do duy thoái môi trường
Những ng dân sống ở gần khu vực san bay lắp kính chống ồn
Môi trường bị ô nhiễm đã ảnh hưởng tới sức khỏe con ng
36. một tên gọi khác của nhóm phg pháp phát biểu ý thích là thj trường giả định đúng sai
37.Để bảo tồn vùng đất ngập nước, Chính phủ nên quan tâm thông tin từ kết quả
cảu phg pháp nào dưới đây:
Đánh giá ngẫu nhiên và đánh giá thụ hưởng
Chi phí du hành và đánh giá thụ hưởng
Đánh giá ngẫu nhiên và chi phí du hành Không có đáp án đúng
38.Khi tiến hành đánh giá kinh tế các địa điểm thường đc các di khách tới thăm
(Công viên, khu bảo tồn thiên nhiên, bãi biển…) Phương pháp nào thường đc sử dụng: Đánh giá hưởng thụ Đánh giá ngẫu nhiên Chi phí phòng ngừa Phi phí du lich Chuyển giao giá trị
39.Ưu điểm của công cụ kinh tế: Có tính cưỡng chế cao
Kiểm soát đc chất thải độc hại Có tính linh hoạt cao
Luôn đạt mức ô nhiễm tối ưu
40. Chi phí chữa bệnh hen suyễn do có lượng không khí xấu gây ra chi phí này
được ước lượng thông qua phương pháp Chi phí thay thế Thay đổi năng suất Chi phí phòng ngừa Chi phí y tế
41.Sử dụng tín hiệu giá cả và các tín hiệu thị trường để tác động đến lơi ích và chi
phí cỉa các cá nhân có liên quan đến hành vi của họ nhằm điều chỉnh các quyết
định trong việc tìm kiếm thị trường thuộc nhóm công cụ Mệnh lệnh kiểm soát Kinh tế
Giáo dục và truyền thông môi trường
Tất cả các đáp án trên
42.Khi cơ quan quản lý môi trường quy định chủ thể gây ô nhiễm môi trường phải
trả cho mỗi đơn vị ô nhiễm/ đơn vị chất thải mà họ thải vào môi trường, đây là công cụ Chuẩn mức thải Mệnh lệnh kiểm soát
Giáo dục và truyền thông môi trường Phí xả thải
43.Quy định về lượng chất thải tối đa mà một doanh nghiệp đc phép thải vào môi trường thuộc công cụ Chuẩn mức thải Phí xả thải
Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng Ko có đáp án đúng
44.Hạn chế của công cụ mệnh lệnh kiểm soát (CAC) là
Chỉ áp dụng đc ở cá nc phát triển
Ko kiểm soát ddc chất thải độc hại Tính cưỡng chế thấp
Đòi hỏi hệ thống pháp luật về môi trường phải đầy đủ
45.Nhà nước cần thực hiện quản lý môi trường vì
Sự thất bại của thị trường đối với vấn đề môi trường
Mức độ quan trọng, trên bình diện rộng và sự phức tạp của những vấn đề môi trường
Những vấn đề môi trường toàn cầu
Tất cả các đáp án trên. The end.