Trắc nghiệm kinh tế môi trường I Đại học Ngoại Thương
Trắc nghiệm kinh tế môi trường của Đại học Ngoại Thương, tài liệu gồm 17 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
1. Môi trường theo định nghĩa của Luật bảo vệ môi trường Việt Nam:
a. Bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo
b. Bao gồm tất cả các yếu tố bên ngoài tác động đến một đối tượng hay sự vật
c. Bao gồm yếu tố tự nhiên, nhân tạo và xã hội
2. Môi trường sống của con người theo chức năng được chia thành:
a. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
b. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
c. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
d. Môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
3. Môi trường gồm các chức năng cơ bản
a. Là không gian sống, nơi cung cấp tài nguyên và chứa đựng chất thải
b. Chỉ là không gian sống của con người
c. Nơi giảm nhẹ các tác động của tự nhiên đến con người và sinh vật
d. Nơi lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người e. Cả a, c, d
4. Theo quan điểm hệ thống, môi trường bao gồm các đặc trưng:
a. Tính cơ cấu, tính động, tính mở
b. Tính cơ cấu, tính động c. Tính mở
d. Tính cơ cấu, tính động, tính mở và khả năng tự tổ chức tự điều chỉnh
5. Trong 4 đặc trưng cơ bản của môi trường, đặc trưng quan trọng nhất là
a. Tính cơ cấu phức tạp b. Tính động c. Tính mở
d. Khả năng tự tổ chức tự điều chỉnh.
6. Tính cơ cấu phức tạp của hệ thống môi trường được hiểu
a. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử hợp thành
b. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử có thể được phân chia theo chức năng và theo thang cấp
c. Là hệ thống của nhiều phần tử có mối liên hệ đan xen nhiều chiều
7. Tính động của hệ thống môi trường nói lên
a. Sự vận động của các phần tử trong hệ thống môi trường
b. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các phần tử trong hệ thống môi trường
c. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các phần tử để thiết lập một trạng thái cân bằng
8. Ô nhiễm môi trường là:
a. Sự làm thay đổi tính chất vật lý, hóa học và sinh học của môi trường
b. Sự làm thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm tiêu chuẩn môi trường
c. Sự di chuyển các chất độc hại hoặc năng lượng vào môi trường đến mức có khả năng
gây hại đến sức khỏe con người và sinh vật d. Cả b và c.
9. Sự cố môi trường do
a. Tác động bất thường của tự nhiên: bão, lũ, hạn hán, động đất, núi lửa…
b. Tác động tiêu cực của con người: hỏa hoạn, sự cố trong tìm kiếm thăm dò vận chuyển
và khai thác dầu khí, khoáng sản; sự cố trong các nhà máy nguyên tử.
c. Chủ yếu do con người gây ra d. Cả a và b
10. Tài nguyên thiên nhiên theo quan điểm của kinh tế môi trường được phân loại gồm:
a. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật
b. tài nguyên vô hạn và tài nguyên hữu hạn
c. tài nguyên có khả năng tái tạo và tài nguyên không có khả năng tái tạo d. Không có ý nào đúng
11. Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển
a. Là đối lập nhau theo kiểu loại trừ
b. Môi trường là địa bàn và đối tượng của phát triển, còn phát triển là nguyên nhân tạo
nên những biến đổi môi trường
c. Phát triển chỉ gây ra những ảnh hưởng xấu đến môi trường
d. Là mối quan hệ qua lại hai chiều và muốn có được sự phát triển bền vững thì phải có
sự kết hợp hài hòa giữa phát triển và môi trường.
12. Phát triển bền vững
a. Là sự phát triển cân đối giữa ba khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường
b. Là sự phát triển mà khía cạnh kinh tế luôn được coi trọng
c. Là mong muốn của các quốc gia song không thể thực hiện được vì phát triển và môi
trường luôn đối kháng nhau
d. Là sự phát triển có tính đến công bằng giữa các thế hệ e. Cả a và d
13. Chất lượng môi trường được coi là hàng hóa khi
a. Sản xuất phát triển ở trình độ cao và tái sản xuất chất lượng môi trường được đặt ra
như một yếu tố khách quan để cho quá trình sản xuất được thực hiện liên tục.
b. Chất lượng môi trường được mua – bán trong nền kinh tế thị trường
c. Kinh tế hàng hóa phát triển, có thể tiền tệ hóa được các chi phí khắc phục môi trường. d. Cả a và c e. Cả a và b.
14. Ngoại ứng (ảnh hưởng ngoại lai) trong kinh tế được hiểu
a. là sự tác động lên đối tượng khác
b. là hiện tượng không thể tránh được trong nền kinh tế thị trường
c. là những ảnh hưởng lên đối tượng khác nhưng không được tính vào hệ thống kinh tế
d. là những tác động lên đối tượng khác tạo ra lợi ích hoặc tổn thất cho họ nhưng xét trên
quan điểm xã hội thì ngoại ứng không gây tổn thất phúc lợi xã hội.
15. Thất bại thị trường do Ngoại ứng gây ra là
a. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội
b. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối ưu xã hội
c. Luôn tạo ra động cơ để người sản xuất/ tiêu dùng đẩy chi phí cho xã hội
d. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội trong trường hợp ngoại ứng tiêu
cực và Sản xuất/ tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối ưu xã hội trong trường hợp ngoại ứng tích cực.
16. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Chi phí biên xã hội lớn hơn chi phí biên của cá nhân do xã hội phải chịu thêm chi phí ngoại ứng
b. Chi phí biên cá nhân cũng là chi phí biên xã hội
c. Lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân do cá nhân đã đẩy được chi phí ngoại ứng cho xã hội
17. Tổn thất phúc lợi xã hội trong trường hợp xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Là không có vì thiệt hại của người này là lợi ích của người khác
b. Là do có sự chênh lệch giữa mức hoạt động tối ưu cá nhân và mức hoạt động tối ưu xã hội
c. Thể hiện sự chênh lệch giữa chi phí của xã hội với chi phí của cá nhân
18. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Cần có chính sách trợ cấp đối với người sản xuất/tiêu dùng để họ hoạt động ở mức tối ưu xã hội
b. Cần áp dụng chính sách thuế để điều tiết hoạt động sản xuất/tiêu dùng về mức tối ưu xã hội
c. Cần có chính sách để người gây ra ngoại ứng phải khắc phục ngoại ứng d. Cả b và c
19. Khi xảy ra ngoại ứng tích cực
a. Lợi ích xã hội luôn lớn hơn lợi ích của cá nhân do xã hội nhận được thêm lợi ích ngoại ứng
b. Lợi ích xã hội không thay đổi
c. Chi phí của xã hội nhỏ hơn chi phí của cá nhân do xã hội nhận được lợi ích ngoại ứng 20. Hàng hóa công cộng
a. Là hàng hóa có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều người trong cùng một thời điểm
b. Là hàng hóa mà việc tiêu dùng của người này không gây ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng
không đáng kể đến việc tiêu dùng của người khác.
c. Là hàng hóa không loại trừ và không thể loại trừ một cá nhân nào ra khỏi việc tiêu dùng d. Cả a và c e. Cả a và b
21. Hàng hóa công cộng có thể gây thất bại thị trường do
a. Xu hướng tiêu dùng quá mức
b. Không có kinh phí để tiếp tục sản xuất hàng hóa công cộng do tất cả đều được tiêu dùng miễn phí.
c. Xuất hiện hiện tượng “người ăn theo” khi hàng hóa này được cung cấp ra thị trường.
22. Giải pháp thuế ô nhiễm
a. Không điều tiết được mức sản xuất/ tiêu dùng về mức tối ưu mà chỉ làm tăng chi phí sản xuất
b. Là công cụ kinh tế giúp điều tiết mức sản xuất/tiêu dùng về mức tối ưu xã hội.
c. Được đánh cố định tại mọi mức sản lượng
d. Làm cho đường chi phí cá nhân biên và chi phí xã hội biên trùng nhau
23. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có ưu điểm
a. Tạo động cơ kinh tế để đạt được mức sản xuất hiệu quả xã hội
b. Giảm chi phí sản xuất
c. Tạo nguồn thu để đầu tư cho bảo vệ môi trường d. Cả a và b e. Cả a và c
24. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có nhược điểm
a. Khó xác định vì chi phí ngoại ứng không thể tính được
b. Không tạo động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghiệp giảm thải vì việc đánh thuế
không quan tâm đến mức thải của doanh nghiệp
c. Mức thuế thường thay đổi chậm hơn so với sự thay đổi sản lượng d. Cả b và c 25. Chuẩn mức thải
a. được xác định dựa trên mức thải trung bình của doanh nghiệp
b. được xác định dựa trên mức ô nhiễm tối ưu
c. được xác định dựa trên sức chịu tải của môi trường d. không ý nào đúng 26. Phí thải
a. Luôn làm tăng chi phí giảm thải của doanh nghiệp
b. Tạo ra động cơ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư giảm thải
c. Buộc các doanh nghiệp phải cân nhắc giữa đầu tư giảm thải hay chấp nhận nộp phí
d. Không điều tiết được mức thải về mức ô nhiễm tối ưu do doanh nghiệp luôn chấp nhận
nộp phí tại mọi mức thải. e. Cả b và c
27. Chuẩn thải nên được sử dụng trong trường hợp sau để đạt hiệu quả kinh tế
a. Khi không có đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC dốc hơn đường MDC
b. Khi có đủ thông tin về hàm MAC và MDC
c. Khi không đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC thoải hơn đường MDC
d. Không có trường hợp nào
28. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
a. Là sự kết hợp của công cụ chuẩn thải và phí thải
b. Giúp tối thiểu hóa chi phí giảm thải của các doanh nghiệp
c. Sẽ không có tác dụng khi có thêm nhiều doanh nghiệp tham gia thị trường mua bán giấy phép
d. Luôn đạt được mức ô nhiễm tối ưu trong một ngành sản xuất hay một khu vực vì tổng
lượng thải không thay đổi e. Cả a, b và c f. Cả a, b và d
29. Một doanh nghiệp sẽ tham gia vào thị trường mua bán giấy phép xả thải khi
a. chi phí giảm thải biên cao hơn giá giấy phép
b. chi phí giảm thải biên thấp hơn mức giá giấy phép
c. chi phí giảm thải biên bằng mức giá giấy phép d. Cả a và b e. Cả a, b và c
30. Thỏa thuận mức ô nhiễm thông qua thị trường chỉ xảy ra khi
a. Quyền tài sản MT thuộc về cả người gây ô nhiễm và người chịu ô nhiễm
b. Quyền tài sản MT thuộc về phía chịu ô nhiễm
c. Quyền tài sản MT thuộc phía gây ô nhiễm hoặc phía chịu ô nhiễm Câu Trả lời 1 A 2 A 3 E 4 D 5 D 6 B 7 C 8 D 9 D 10 C 11 D 12 E 13 D 14 C 15 D 16 A 17 B 18 D 19 A 20 E 21 C 22 B 23 E 24 D 25 B 26 E 27 C 28 F 29 E 30 C 31 B 32 C 33 C 34 F 35 C Phần 2:
1. Ngoại ứng (ảnh hưởng ngoại lai) trong kinh tế là những ảnh hưởng lên đối tượng khác
nhưng không được tính toán vào hệ thống kinh tế.
2. Thất bại thị trường do Ngoại ứng tiêu cực gây ra là Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội
3. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực Lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân do cá
nhân đã đẩy được chi phí ngoại ứng cho xã hội
4. Hàng hóa công cộng có thể vừa có tính cạnh tranh vừa có tính loại trừ trong tiêu dùng
5. Thuế Pigou tạo ra động cơ kinh tế để điểu tiết mức sản xuất về mức tối ưu xã hội
6. Thuế Pigou không gây ra tổn thất vô ích vì không làm thay đổi thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng.
7. Áp dụng Phí thải tạo động cơ khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư giảm thải
8. Mức chuẩn thải được xác định dựa vào sức chịu tải của môi trường
9. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng là sự kết hợp giữa công cụ chuẩn thải và công cụ phí thải.
10. Động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghiệp tham gia vào thị trường giấy phép xả
thải là khi tham gia mua bán giấy phép các doanh nghiệp đều có lợi
11. Thỏa thuận mức ô nhiễm thông qua thị trường không xảy ra khi quyền tài sản môi
trường thuộc bên chịu ô nhiễm.
12. Đánh giá tác động môi trường thường được thực hiện khi dự án kết thúc
13. Không cần thực hiện quản lý nhà nước về môi trường vì các tổ chức chính trị xã hội
khác đã thực hiện việc này.
14. Quản lý nhà nước về môi trường là cần thiết vì đó chính là một mặt của đời sống xã hội.
15. Quản lý nhà nước về môi trường bắt buộc phải sử dụng tổng hợp nhiều công cụ,
chính sách: công cụ pháp lý, công cụ kinh tế và công cụ giáo dục nâng cao nhận thức cộng đồng. Phần 3: bài tập
1. Các nhà quản lý môi trường đang xem xét để ban hành chính sách quản lý. Giả sử họ
có đầy đủ thông tin về hàm thiệt hại môi trường MDC = 0,5W song không có đủ thông
tin về hàm chi phí giảm thải của doanh nghiệp. Hàm MAC thực tế của doanh nghiệp là
MACT = 45 – 0,75W, hàm MAC ước đoán của các nhà quản lý là MACE = 15 – 0,75W
(W là lượng thải tính bằng tấn và chi phí giảm thải tính bằng triệu đồng)
f. So sánh mức ô nhiễm tối ưu với mức chuẩn thải mà cơ quan quản lý sẽ áp dụng?
g. So sánh mức phí thải cơ quan quản lý áp dụng với mức phí thải tối ưu?
h. So sánh chi phí do ô nhiễm gây ra đối với xã hội tại mức ô nhiễm tối ưu và mức chuẩn thải được áp dụng?
i. So sánh tổn thất phúc lợi xã hội khi áp dụng công cụ chuẩn thải với tổn thất phúc lợi xã
hội khi áp dụng phí thải? Công cụ nào nên được áp dụng trong trường hợp này?
j. Thể hiện kết quả tính toán bằng đồ thị
2. Một doanh nghiệp sản xuất trước khi áp dụng sản xuất sạch có hàm chi phí phí giảm
thải biên MACT = 240 – 2Q. Doanh nghiệp đã thực hiện sản xuất sạch hơn và hàm chi
phí giảm thải biên sau khi áp dụng là MACS = 180 – 2Q. Cơ quan quản lý đang xem xét
để áp dụng chính sánh đối với doanh nghiệp. Họ đã biết thông tin về hàm MAC của
doanh nghiệp trước khi áp dụng SXSH mà không có thông tin về hàm chi phí giảm thải
sau khi áp dụng SXSH. Hàm thiệt hại môi trường được xác định là là MDC = 4Q (Q là
lượng chất thải tính bằng tấn và chi phí tính bằng triệu đồng)
a. Xác định mức thải tối đa của doanh nghiệp vào môi trường trước và sau khi áp dụng SXSH.
b. Xác định mức chuẩn thải cơ quan quản lý sẽ áp dụng cho doanh nghiệp? Tại mức
chuẩn thải đó hãy so sánh chi phí giảm thải của doanh nghiệp trước và sau khi áp dụng SXSH.
c. Xác định mức thải tối ưu cần điều chỉnh để đạt hiệu quả xã hội sau khi doanh nghiệp
áp dụng SXSH? Tại mức thải đó chi phí giảm thải của doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
d. Thể hiện kết quả tính toán bằng đồ thị? Giải 1.
a. Mức ô nhiễm tối ưu: MDC = MACT hay 0,5W= 45 – 0,75W WT = 36 tấn
Mức chuẩn thải cơ quan quản lý áp dụng: MDC = MACE hay 0,5W= 15 – 0,75W WE = 12 tấn
b. Phí thải tối ưu fT = 18 triệu đồng/tấn
Phí thải cơ quan quản lý áp dụng: fE = 6 triệu đồng/tấn.
c. Chi phí của ô nhiễm gây ra
Tại mức ô nhiễm tối ưu: DCT = 0,5.18.36= 324 triệu đồng
Tại mức chuẩn thải: DCE = 0,5.6.12= 36 triệu đồng d.
Tổn thất phúc lợi khi áp dụng chuẩn thải
DWL = 0,5(MACT(WE) – MACE(WE)). (WT - WE) = 0,5. (36 – 6)(36 – 12) = 360 triệu đồng
Tổn thất phúc lợi khi sử dụng phí thải
DWL = 0,5(MDC(W1) – MACT(W1)). (W1 - WT) = 0,5. (26 – 6)(52 – 36) = 160 triệu
( W1 là mức thải mà doanh nghiệp thải vào môi trường nếu CQQL áp dụng mức phí thải
fE = 6 triệu đồng/tấn).
Tổn thất phúc lợi khi áp dụng chuẩn thải lớn hơn tổn thất khi áp dụng phí thải, do đó CQQL nên chọn phí thải. 2. a. Mức thải tối đa
- Trước khi áp dụng SXSH: Qm = 120 tấn
- Sau khi áp dụng SXSH: Qm = 90 tấn
b. Chuẩn thải cơ quan quản lý áp dụng cho DN: QT = 40 tấn Chi phí giảm thải:
- Trước khi áp dụng SXSH: ACT = 0,5.(120 – 40).160 = 6400 triệu đồng
- Sau khi áp dụng SXSH: ACE = 0,5.(90 – 40).100 = 2500 triệu đồng
c. Mức thải tối ưu càn điều chỉnh lại sau khi DN áp dụng SXSH QE = 30 tấn
Chi phí giảm thải của doanh nghiệp: ACE = 0,5(90 – 30).120 = 3600 triệu đồng.
d. Thể hiện bằng đồ thị 1. Cho MAC = 16 - 4Q MNPB = 10 - 2Q
1 đơn vị Q --> 1 đơn vị thải. Cần giảm 3 đơn vị ô nhiễm * Tính AC
VÌ Cn giảm thải của DN chỉ giảm thải ở đơn vị ô nhiễm thứ 4 nên từ đơn vị ô
nhiễm thứ 5 -> 4 phải giảm sản lượng, chi phí giảm 1 sản lượng là toàn bộ phần
diên tích nằm dưới đường MNPQ từ đơn vị sản lượng thứ 5 -> 4
Còn 2 đơn vị chất thải cần giảm phải dùng công nghệ xử lý. Chi phí giảm thải là
toàn bộ diện tích nằm dưới đường MAC giới hạn từ đơn vị thải thứ 4 -> 2
2. giải pháp kinh tế thị trường đối với vấn đề ô nhiễm
Để tồn tại cơ chế thị trường cho vấn đề môi trường cần phải thỏa mãn các điều kiện: - Quyền tài sản - Mặc cả được - Cùng có lợi
- Chi phí giao dịch không đáng kể
Các điều kiện này do nhà kinh tế học Ronal Coase đưa ra, gọi là định lý Coase.
Thị trường giải quyết vấn đề ô nhiễm, tức là đạt đến điểm ô nhiễm, ô nhiễm tối ưu
được giải thích bằng mô hình thoả thuận ô nhiễm
3. Dạng bài tập Ngoại ứng về thuế
Nhà sản xuất than có : MB = 40 - Q; MC = 16 + Q; MEC = 2Q
? Chi phí XH cận biên bằng bao nhiêu?
? Lợi ích xã hội cận biên bằng bao nhiêu
? Tính mức giá và mức sản lương tại các điểm hiệu quả của thị trường và điểm tối ưu của xã hội
? Tính lợi ích ròng của XH tại điểm hiệu quả thị trường và điểm tối ưu của XH
? Tính tổn thất phúc lợi xã hội
? Tính mức thuế, số tiền thuế phải nộp, chi phí ngoại ứng mà 1 DN gây ra cho
XH, tính chênh lệch giữa số thuế phải nộp và chi phí ngoại ứng 4. Dạng BT Phí xả thải Cho MAC = 72 - 3W
? Tính lượng thải khi nhà nước quản lý nến nhà nước đặt 1 mức phí là 20USD/
đơn vị thải --> lượng thải mà DN lựa chọn xả thải là bao nhiêu? Chi phí xả thải của DN?
5. Dạng BT Chuẩn mức thải
Chi phí giảm thải cận biên: MAC = 100 - w
Nếu nhà nước áp đặt 1 chuẩn mức thải = 40 đơn vị thải thì lượng thải max vào
môi trường là bao nhiêu? Tính chi phí giảm thải của DN
6. Dạng BT Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
Cho MAC1 = 650 - 5W; MAC2 = 1000 - 5W
Nhà nước phát hành giấy phép, tương ứng 130 giấy phép cho mỗi DN là quyền xả
thải 130 đơn vị ô nhiễm.
Tính chi phí giảm thải của 2 doanh nghiệp trước khi trao đổi giấy phép
Tính giá bán của giấy phép, lượng thải của dn1 và dn 2 sau khi trao đổi giấy phép.
Tính chi phí giảm thải của cả 2 dn sau trao đổi giấy phép.
Tính lợi ích của cả 2 dn khi tham gia vào thị trường giấy phép
7. Dạng BT Thị trường Chất lượng môi trường cho MAC = 72 - w; MDC = w
Tính lượng chất thải vào môi trường khi quyền tài sản thuộc về cộng đồng dân cư
Tính chi phí giảm thải của DN, tính mức thiệt hại của cộng đồng dân cư, chi phí
của XH và môi trường là bao nhiêu?
1.Kinh tế môi trường ứng dụng các lý thuyết và kỹ thuật phân tích kinh tế để:
A.Lý giải và giải quyết các vấn đề kinh tế
B.Lý giải và giải quyết các thất bại của thị trường
C.Lý giải và giải quyết các vấn đề môi trương
D.Nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và môi trường
2.Theo luật bảo vệ môi trường việt nam năm 2005, môi trường bao gồm:
A.Các yếu tố tự nhiên và các yếu tố vật chất nhân tạo
B.Các yếu tố tự nhiên có tính chất vật lý, hoá học, sinh học
C.Các yếu tố do con ng tạo ra
D.Cá yếu tố tự nhiên và các yếu tố do con ng tạo ra
3.tài nguyên có thể tái tạo là tài nguyên:
đc khai thác từ trong đại dương
có khả năng tự duy trì hoặc bổ sung liên tục nếu đc quản lý hợp lý
sẽ bị cạn kiệt hoặc hoàn toàn bị biến đổi sau quá trình sử dụng
có khả năng tự bổ sung nếu không bị cạn kiêt sau quá trình sử dụng
4.sự thay đổi trong thành phần môi trường và cấu trúc môi trường là: biến đổi môi trường sụ cố môi trường suy thoái môi trường ô nhiễm môi trường
5.Phát triển là quá trình:
Nâng cao nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người
Nâng cao thu nhập của con người
Tăng trưởng kinh tế và xóa đói giảm nghèo Không có câu nào đúng
6.đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không trở ngại đến việc đáp ứng nhu
cầu của thế hệ tương lai là: Phát triển Phát triển bền vững Phát triển kinh tế Bảo tồn môi trường
7.nhận định nào dưới đây không phải là chức năng của môi trường đối với con ng:
Cung cấp nguồn tài nguyên cân thiết cho cuộc sống và sản xuất của con ng
Chứa đựng một phần chất thải
Cung cấp dịch vụ, cảnh quan thiên nhiên
Tạo không gian sống cho con ng
Không có câu nào ở trên
8.Lợi ích ròng của xã hội
Chênh lệch giữa lợi ích của ng tiêu dung vs giá xh phải trả
Chênh lệch giữa doanh thu và chi phí xh
Chênh lệch giữa lợi ích tiêu dung với chi phí sản xuất
Chênh lệch giữa lợi ích xã hội và chi phí xh
9.Trong trg hợp ngoại ứng tích cực, giá hàng hóa mà xh mong muốn:
Thấp hơn giá thị trường Cao hơn giá thị trường Bằng giá thị trường Không có đáp án đúng
10.Thuế ô nhiễm tối ưu:
Nên áp dụng cho mọi doanh ngiệp vì họ gây ô nhiễm môi trường
Nên áp dụng trong mọi trg hợp vì ô nhiễm môi trường là bất hợp pháp
Có thể áp dụng trong trường hợp khi quyền tài sản về môi trường đc phân định rõ
rang và chi phí giao dịch là không đáng kể
Không nên sử dụng vì nó tạo ra sự bất công đv doanh nghiệp Không đáp án nào đúng
11.Nhà máy hóa chất gây ô nhiềm môi trường có MAC= 30-2W. Nếu nhà nước
spas dụng mức phí 1$/đơn vị thải. Lượng thải tối đa của nhà máy 0 10 30 Không đáp án đúng
12.Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước áp
dụng phí $10/đơn vị thải. Lượng thải mà nhà máy chọn để gây ô nhiễm: 0 10 15 30 Không có đáp án đúng
13. Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước
áp dụng chuẩn mức thải là 20 đơn vị thải. Chi phí giảm thải của nhà máy là 20 150 300 450 K có đáp án đúng
14.Xí nghiệp sản xuất giấy xả nước thải xuống hồ gần nơi cộng đồng dân cư ở.
Có Mac=30-2W và MDC=W. khi không xác định được hồ nước thuộc quyền sở
hữu của ai, lượng ô nhiễm có trong môi trường là: 0 15 30 Không có đáp án đúng
15. Hai hang sản xuất hoạt động trong một khu vực và cũng thải ra một loại chất
thải làm ô nhiễm môi trường. Ng ta xác định đc Mac1=240-2w, mac2=160-2w
(trong đó w là lượng thải tính bằng tấn và chi phí giảm thải tính bằng USD). Khi
không có sự quản lý, tổng lượng thải trong môi trường là: 160 200 240 400 Không có đáp án đúng
16.Khi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải 160 tấn và quy định
đều cho hai hẵng sản xuất. hang 1 có Mac1= 240-w và hang 2 có mac2= 160-w.
giá bán cảu giấy phép trên thị trường là: 40 60 240 Không thể xác định đc Không có đáp án đúng
17.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy
định đều cho hai hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Lượng
thải của hang 1 trước khi trao đổi giấy phép: 80 120 160 240 Không có đáp án đúng
18.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy
định đều cho hai hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tiền mua giấy phép: 600 800 1000 1600 Không có đáp án đúng
19. KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và
quy định đều cho hai hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tổng
lượng thải vào môi trường sau khi trao đổi giấy phép là: 80 120 160 240 Không có đáp án đúng
20.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q (Q là mức sản lượng tính bằng tấn, giá sản phẩm tính bằng triệu
USD). Lợi ích xã hội cận biên: 28 28-0,02Q 20-0,04Q 28-0,04Q
21.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá nhân 50 150 200 Không có đáp án đúng
22.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. sản lượng tại điểm tối ưu xã hội là 50 100 150 Không có đáp án đúng
23.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá nhân. Mức thuế ô nhiễm tối ưu 4 9 12 18 Không có đáp án đúng
24.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-
0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được
MEC=8+0,02Q. Sản lượng tài điểm tối ưu cá nhân. Tổng số thuế phải nộp 100 300 900 Ko có đáp án đúng
25.CBA là việc xác định và so sánh:
Thặng dư của ng sản xuất vs thặng dư của ng tiêu dung
Doanh thu vs tổng chi phí của dự án
Doanh thu với tổng số vốn đầu tư dự án
Sự tăng, giảm trong phúc lợi kinh tế của xã hội Ko có đáp án đúng
26.Nhà quản lý sẽ ưu tiên dự án nào:
Dự án trồng rừng vì đem lại nhiều lợi ích cho môi trg
Dự án xử lý rác thải vì giảm đc ô nhiễm môi trường
Dự án nuôi tôm trên cát vì thu được lợi nhuận cao
Chưa có đủ cơ sở để lựa chọn
27. Giá trị hiện tại ròng là:
Tổng các dongg lợi ích quy về thời điểm hiện tại
Tổng các giá trị của dòng tiền quy về thời điểm hiện tại
Tổng các chênh lệch giữa lợi ích và chi phí của dong tiền Ko có đáp án đúng
28. Đánh giá kinh tế các tác động của môi trường
Nhằm giải quyết các tranh chấp pháp luật về thiệt hại môi trường
Bị phê phán vì kết quả không chính xacs
Thừa nhận giá trị kinh tế của môi trường
Đánh giá chỉ mang tính định tinh\s
29.Khi ng trồng rừng khai thác gỗ để bán, tiền bán gỗ là giá trị
Công sức lao động của ng đó
Giá trị sử dụng trực tiếp Giá trị sự lựa chọn Giá trị tồn tại
30.Khi ng trồng rau đc hưởng lợi từ khả năng ngăn xói mòn đất của rừng, giá trị đó là Giá trị sử dụng
Giá trị sử dụng gián tiếp
Giá trị sử dụng trực tiếp Giá trị lực chọn
31.giá trị có từ việc sử dụng tr tiếp hàng hóa dịch vụ môi trường cho mục đích
sanh sống, mục đích thương mại và giải trí là
giá trị sử dụng tr tiếp
giá trị sử dụng gián tiếp giá trị lựa chọn ko có đáp án đúng
32.Khi ng đc hưởng lợi từ các chức năng môi trường, giá trị đó là Giá trị kế thừa
Giá trị sử dụng trực tiếp Giá trị tồn tại
Giá trị sử dụng gián tiếp
33.Số tiền mà một tổ chức bỏ ra để duy trì một ng lực ko liên quan đến việc sủ
dụng ở thời điểm hiện tại hay tương lai. Số tiền này phản ánh
Nguồn lực này chỉ có giá trị bảo tồn
Nguồn lực này là vô giá
Ng lực này sẽ tồn tại theo thời gian Ko có đáp án đúng
34.Khi có sự thay đổi sản lượng do sự thay đổi chất lượng môi trường nên sử dụng
Phg pháp thay đổi năng suất Phg pháp chi phí y tế
Phg pháp chi phí phòng ngừa Phg pháp chi phí thay thế
35.Phương pháp chi phí thay thế đc sử dụng khi
Biến đổi môi trường làm thay đổi năng suất đánh bắt cá của ngư dân
Tránh những tác động bất lợi do duy thoái môi trường
Những ng dân sống ở gần khu vực san bay lắp kính chống ồn
Môi trường bị ô nhiễm đã ảnh hưởng tới sức khỏe con ng
36. một tên gọi khác của nhóm phg pháp phát biểu ý thích là thj trường giả định đúng sai
37.Để bảo tồn vùng đất ngập nước, Chính phủ nên quan tâm thông tin từ kết quả
cảu phg pháp nào dưới đây:
Đánh giá ngẫu nhiên và đánh giá thụ hưởng
Chi phí du hành và đánh giá thụ hưởng
Đánh giá ngẫu nhiên và chi phí du hành Không có đáp án đúng
38.Khi tiến hành đánh giá kinh tế các địa điểm thường đc các di khách tới thăm
(Công viên, khu bảo tồn thiên nhiên, bãi biển…) Phương pháp nào thường đc sử dụng: Đánh giá hưởng thụ Đánh giá ngẫu nhiên Chi phí phòng ngừa Phi phí du lich Chuyển giao giá trị
39.Ưu điểm của công cụ kinh tế: Có tính cưỡng chế cao
Kiểm soát đc chất thải độc hại Có tính linh hoạt cao
Luôn đạt mức ô nhiễm tối ưu
40. Chi phí chữa bệnh hen suyễn do có lượng không khí xấu gây ra chi phí này
được ước lượng thông qua phương pháp Chi phí thay thế Thay đổi năng suất Chi phí phòng ngừa Chi phí y tế
41.Sử dụng tín hiệu giá cả và các tín hiệu thị trường để tác động đến lơi ích và chi
phí cỉa các cá nhân có liên quan đến hành vi của họ nhằm điều chỉnh các quyết
định trong việc tìm kiếm thị trường thuộc nhóm công cụ Mệnh lệnh kiểm soát Kinh tế
Giáo dục và truyền thông môi trường
Tất cả các đáp án trên
42.Khi cơ quan quản lý môi trường quy định chủ thể gây ô nhiễm môi trường phải
trả cho mỗi đơn vị ô nhiễm/ đơn vị chất thải mà họ thải vào môi trường, đây là công cụ Chuẩn mức thải Mệnh lệnh kiểm soát
Giáo dục và truyền thông môi trường Phí xả thải
43.Quy định về lượng chất thải tối đa mà một doanh nghiệp đc phép thải vào môi trường thuộc công cụ Chuẩn mức thải Phí xả thải
Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng Ko có đáp án đúng
44.Hạn chế của công cụ mệnh lệnh kiểm soát (CAC) là
Chỉ áp dụng đc ở cá nc phát triển
Ko kiểm soát ddc chất thải độc hại Tính cưỡng chế thấp
Đòi hỏi hệ thống pháp luật về môi trường phải đầy đủ
45.Nhà nước cần thực hiện quản lý môi trường vì
Sự thất bại của thị trường đối với vấn đề môi trường
Mức độ quan trọng, trên bình diện rộng và sự phức tạp của những vấn đề môi trường
Những vấn đề môi trường toàn cầu
Tất cả các đáp án trên. The end.