KINH TẾ VĨ MÔ
CẤP ĐỘ 1
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
Câu 1: Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái khi:
A. Tiền lương danh nghĩa giảm.
B. Lãi suất giảm.
C. Giá dầu tăng.
D. Mức giá chung trong nền kinh tế tăng.
Câu 2: Trong mô hình AS-AD, đường AD dịch chuyển sang phải khi:
A. Năng suất lao động tăng.
B. Chính phủ tăng đầu tư để mở rộng đường sá.
C. Mức giá chung trong nền kinh tế giảm.
D. Nhập khẩu tăng.
Câu 3: Mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô trong ngắn hạn là:
A. Mục tiêu nhằm đạt được sự cân bằng ngân sách
B. Mục tiêu nhằm gia tăng sản lượng tiềm năng.
C. Mục tiêu nhằm giữ sản lượng gần/bằng với mức sản lượng tiềm năng.
D. Mục tiêu nhằm đạt được sự cân bằng cán cân thanh toán.
Câu 4: Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường
tổng cầu AD sẽ dịch chuyển sang trái khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
B. Dân chúng ưa thích hàng ngoại n
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho đầu tư cơ sở hạ tầng
D. Chính phủ tăng chi chuyển nhượng
1
Câu 5: Trên đồ thị, trục hoành thể hiện sản lượng (Y), trục tung thể hiện mức giá. Nhân tố
nào sau đây không làm dịch chuyển đường AD sang trái
A. Mức giá chung giảm.
B. Xuất khẩu giảm
C. Doanh nghiệp bi quan về tình hình kinh tế
D. Nhập khẩu tăng lên.
Câu 6: Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết định
của:
A. Chính phủ và các hãng sản xuất
B. Các nhà cung ứng hàng hoá và dịch v
C. Các hộ gia đình
D. Người nước ngi
Câu 7: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tối đa của nền kinh tế.
B. Không có lạm phát nhưng vẫn có thất nghiệp.
C. Không thay đổi theo thời gian.
D. Có tỷ lệ lạm phát vừa phải.
Câu 8: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tương ứng với:
A. Sản lượng tiềm năng.
B. Sản lượng thực tế.
C. Sản lượng cân bằng.
D. Sản lượng dự đoán.
Câu 9: Biến số nào sau đây có thể thay đổi không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng
cầu:
A. Mức g
B. Lãi suất
C. Thuế suất
D. Kỳ vọng về lạm phát
2
Câu 10: Chu kỳ kinh doanh là hiện tượng:
A. Lợi nhuận của các doanh nghiệp dao động theo mùa vụ.
B. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống xoay quanh sản lượng tiềm năng.
C. Sản lượng quốc gia dao động theo một quy luật nhất định.
D. Sản lượng tiềm năng dao động lên xuống theo thời gian.
Câu 11: Đường tổng cung ngắn hạn không dịch chuyển sang trái vì lý do sau:
A. Giá cả nguyên liệu thô thiết yếu tăng
B. Giảm năng suất lao động
C. Mức giá tăng
D. Tiền lương tăng
Câu 12: Khi Chính phủ đánh thuế vào hàng tiêu dùng xuất khẩu
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
CẤP ĐỘ 2
Câu 13: Đường tổng cung thẳng đứng hàm ý rằng:
A. Tăng giá sẽ khuyến khích đổi mới công nghệ và do vậy thúc đẩy tốc độ tăng trưởng
kinh tế
B. Không thể có được tốc độ tăng của sản lượng trong ngắn hạn lớn hơn tốc độ tăng
trung bình của sản lượng trong dài hạn
C. Tăng giá sẽ không ảnh hưởng gì đến sản lượng của nền kinh tế
D. Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế đạt được mức sản lượng cao hơn
Câu 14: Khi Chính Phủ giảm thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu thì:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
3
Câu 15: Trong mô hình AS - AD đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa
A. Thu nhập thực tế và GNP thực tế
B. Mức giá cả chung và thu nhập thực tế
C. Tổng chi tiêu thực tế và GNP thực tế
D. Mức giá chung và GNP danh nghĩa
Câu 16: Sự phát triển của tiến bộ khoa học công nghệ sẽ làm thay đổi
A. Sẽ làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn sang trái
B. Đường tổng cung dài hạn sang phải cò đường tổng cung ngắn hạn không đổi
C. Sẽ làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải
D. Sẽ làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và tổng cầu sang phải
Câu 17: Nếu Chính phủ tăng thuế đối với hàng tiêu dùng nhập khẩu (trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi) thì:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang phải
B. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang phải
C. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang trái.
D. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang ti
Câu 18: Một đợt hạn hán kéo dài xảy ra trên cả nước làm cho:
A. Đường AD dịch chuyển sang phải, kết quả là cả sản lượng và mức giá đềung
B. Cả đường AS và AD đều dịch chuyển sang trái, kết quả là sản lượng giảm, còn chưa
có đủ thông tin để kết luận ảnh hưởng đến mức giá.
C. Đường AD dịch chuyển sang trái do xuất khẩu giảm, kết quả là cả sản lượng và mức
giá đều giảm.
D. Đường AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái và kết quả là sản lượng giảm và mức giá
ng
CẤP ĐỘ 3
Câu 19: Khi nền kinh tế đạt mức toàn dụng:
A. Tỷ lệ thất nghiệp tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
B. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng 0
4
C. Tỷ lệ lạm phát thực tế bằng 0.
D. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế lớn hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
Câu 20: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
B. Tối đa mà nền kinh tế có thể đạt được.
C. Phù hợp với việc sử dụng hết nguồn lực hợp lý
D. Các câu trên đều sai
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Tổng sản phẩm trong nước GDP có thể được tính theo phương pháp:
A. Phương pháp chi tiêu.
B. Phương pháp thu nhập.
C. Phương pháp giá trị gia tăng.
D. Tất cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 2: Chỉ số kinh tế vĩ mô nào sau đây được xem là phản ánh tốt nhất phúc lợi kinh tế
của xã hội?
A. Tỷ lệ thất nghiệp.
B. Tỷ lệ lạm phát.
C. Tổng sản phẩm trong nước.
D. Thâm hụt ngân sách.
Câu 3: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) đo lường:
A. Thu nhập và chi tiêu.
B. Thu nhập nhưng không là chi tiêu.
C. Chi tiêu nhưng không là thu nhập.
D. Không phải thu nhập, cũng không phải chi tiêu, mà là tổng xuất nhập khẩu.
Câu 4: Trong sơ đồ chu chuyển nền kinh tế giản đơn
A. Hộ gia đình chi tiêu hết thu nhập của họ.
B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được mua bởi hộ gia đình.
5
C. Cả 2 câu A và B đều đúng
D. Cả 2 câu A và B đều sai
Câu 5: Trong nền kinh tế thực tế, hàng hóa và dịch vụ được mua bởi
A. Hộ gia đình.
B. Công ty.
C. Chính phủ.
D. Cả 3 chủ thể trên
Câu 6: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là
A. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước.
B. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước trong một khoảng thời gian
nhất định.
C. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sản xuất trong một nước trong một
khoảng thời gian nhất định.
D. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trung gian và cuối cùng sản xuất trong một nước
trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 7: Điểm khác nhau giữa GDP và GNP là
A. GDP là giá trị hàng hóa dich vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn
GNP do người nước ngoài tạo ra.
B. GDP tính theo giá hiện hành còn GNP tính theo giá cố định
C. GDP là giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn
GNP do công dân 1 quốc gia tạo ra.
D. GNP luôn lớn hơn GDP
Câu 8: Hàng hóa, dịch vụ nào sau được tính vào GDP?
A. Giá trị giao dịch cổ phiếu.
B. Giá trị giao dịch hàng hóa đã qua sử dụng (used products).
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 9: GNP được tính như thế nào?
6
A. Lấy GDP cộng thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA)
B. Lấy GDP trừ thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA)
C. Lấy GDP cộng khấu hao (De).
D. Lấy GDP trừ khấu hao (De).
Câu 10: Tổng đầu tư của khu vực tư nhân, bao gồm
A. Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế trực thu.
B. Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế gián thu.
C. Đầu tư ròng của khu vực tư nhận và thuế trực thu.
D. Đầu tư ròng của khu vực tư nhân và khấu hao.
Câu 11: GDP được đo lường hàng năm thường là
A. GDP danh nghĩa.
B. GDP thực.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 12: GDP được tính theo phương pháp giá trị gia tăng bao gồm các khu vực
A. Thành thị, Nông thôn và Hải đảo.
B. Miền núi, đồng bằng và hải đảo.
C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
D. Nông nghiệp, nông thôn và nông dân.
Câu 13: Sản phẩm quốc dân ròng được tính
A. Lấy sản phẩm quốc dân cộng thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngoài.
B. Lấy sản phẩm quốc dân trừ thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngoài.
C. Lấy sản phẩm quốc dân trừ khấu hao.
D. Lấy sản phẩm quốc dân cộng khấu hao.
Câu 14: Thu nhập quốc dân (NI) được tính bằng cách
A. Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá các yếu tố sản xuất.
B. Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá thị trường trừ thuế gián thu (Ti).
C. Cả A và B đều sai.
7
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 15: Thu nhập cá nhân (PI) được tính bằng cách
A. Lấy thu nhập quốc dân (NI) trừ đi lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế.
B. Lấy thu nhập quốc dân (NI) trừ đi lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế; rồi
cộng với trợ cấp.
C. Lấy thu nhập quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế.
D. Lấy thu nhập quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế;
rồi cộng với trợ cấp.
Câu 16: Thu nhập khả dụng (DI/Yd) được tính bằng cách?
A. Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ đi thuế thu nhập cá nhân.
B. Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ đi thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.
C. Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân.
D. Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.
Câu 17: Hạn chế của GDP là?
A. Không phản ánh tính công bằng của nền kinh tế.
B. Không tính đến ô nhiễm môi trường.
C. Không phản ánh tính công bằng và sự ô nhiễm của nền kinh tế.
D. Không phản ánh tính công bằng, sự ô nhiễm, các hoạt động kinh tế phi thương mại
Câu 18: Một số chỉ số được dùng bổ sung cho GDP là?
A. Chỉ số phát triển con người (HDI).
B. Chỉ số hạnh phúc quốc dân (GNH).
C. Chỉ số phúc lợi kinh tế ròng (NEW).
D. Cả 3 chỉ số trên.
Câu 19: GDP tính theo phương pháp thu nhập bao gồm:
A. Tiền lương, tiền thưởng, lợi nhuận, lãi suất, khấu hao và cổ tức.
B. Lãi suất, khấu hao, lợi nhuận, thuế gián thu, tiền thuê, tiền lương.
C. Khấu hao, tiền lương, thuế trực thu, lãi suất, tiền thuê, lợi nhuận.
D. Tất cả 3 đáp án đều sai.
8
A. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất đầu tư ở nước ngoài trừ đi thu nhập từ yếu tố sản
Câu 20: Thu nhập ròng từ nước ngoài được đo lường bởi:
xuất của người nước ngoài đầu tư ở trong nước.
B. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất đầu tư của người nước ngoài đầu tư ở trong nước
trừ đi thu nhập từ yếu tố sản xuất đầu tư ở nước ngoài.
C. Xuất khẩu trừ đi nhập khẩu.
D. Nhập khẩu trừ đi xuất khẩu.
Câu 21: Giả sử tổng sản lượng trong nước của một nền kinh tế là 1500. Tính sản lượng
quốc dân biết thu nhập ròng từ nước ngoài là 200.
A. 1500.
B. 1600.
C. 1700.
D. 1800.
Câu 22: Giả sử trong năm 2015 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nền kinh tế như
sau:
Đầu tư tư nhân 200 Tiêu dùng hộ gia đình 300
Đầu tư ròng 50 Chi tiêu chính ph 150
Tiền lương 150 Tiền lãi cho vay 35
Tiền thuê đất 45 Thuế gián thu 40
Lợi nhuận 80 Thu nhập tài sản ròng -50
Xuất khẩu 100 Chỉ số giá năm 2014 1,0
Nhập khẩu 150 Chỉ số giá năm 2015 1,1
GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2015: A. 400.
B. 500.
C. 600.
D. 700.
9
Câu 23: Ba quốc gia có GDP lớn nhất thế giới hiện nay theo thứ tự giảm dần là?
A. Mỹ, Nhật, Trung Quốc.
B. Trung Quốc, Mỹ, Nhật.
C. Mỹ, Trung Quốc, Nhật.
D. Nhật, Mỹ, Trung Quốc.
CẤP ĐỘ 2
Câu 24: Ta xem một nền kinh tế như một tổng thể, khi đó
A. Tiền lương bằng lợi nhuận.
B. Tiêu dùng bằng tiết kiệm.
C. Thu nhập bằng chi tiêu.
D. Tỷ lệ lạm phát bằng tỷ lệ lãi suất.
Câu 25: Trong nền kinh tế thực tế, hộ gia đình:
A. Chi tiêu hết thu nhập của họ.
B. Thu nhập được chi tiêu, tiết kiệm và thực hiện nghĩa vụ thuế.
C. Mua tất cả hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 26: 1 người mua 1 mảnh vải với giá 100.000 đồng và dùng vải đó để may thành áo,
chiếc áo này được bán lại cho người khác với giá 150.000 đồng. Giao dịch này đóng góp
bao nhiêu vào GDP?
A. 100.000 đồng.
B. 150.000 đồng.
C. 50.000 đồng D. 250.000 đồng.
Câu 27: Giả sử nền kinh tế sản xuất 100.000 chiếc áo sơ mi/năm; giá mỗi chiếc áo là
500.000đ và
3.00.00 chiếc kem/năm; giá mỗi chiếc kem là 10.000đ. GDP của nền kinh tế mỗi năm
là
10
A. 50 tỷ đồng.
B. 30 tỷ đồng.
C. 80 tỷ đồng.
D. 160 tỷ đồng.
Câu 28: Khi tính toán GDP người ta thường không tính thuế trực thu vì
A. Khó đo lường.
B. Nếu tính sẽ bị tính trùng và làm phóng đại GDP lên.
C. Thuế trực thu là 1 loại chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 29: Những người thu nhập cao nhưng bận rộn thuê người giữ con thay vì tự mình giữ,
sẽ có xu hướng làm cho GDP
A. giảm.
B. Tăng.
C. Không đổi.
D. Không thể kết luận.
Câu 30: Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng, sau đó
các hộ gia đình dùng khoản tiền này để mua thuốc y tế khi hạch toán theo luồng hàng hoá
và dịch vụ cuối cùng thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào GDP
A. Đầu tư của chính ph
B. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia đình
C. Chi tiêu mua hàng hoá và dịch vị của chính ph
D. Tiêu dùng của hộ gia đình.
Câu 31: Trứng gà được Công ty Ba Huân sản xuất để bán cho Công ty Kinh Đô sản xuất
bánh. Trong trường hợp này trứng gà được gọi là hàng hóa
A. Cuối cùng.
B. Đầu tiên.
C. Trung gian.
D. Cả A và B đều đúng.
11
Câu 32: Trứng gà có thể được dùng trực tiếp hoặc được dùng làm nguyên liệu sản xuất
bánh. Trong trường hợp này trứng gà được gọi là
A. Sản phẩm cuối cùng.
B. Sản phẩm trung gian.
C. Vừa là sản phẩm cuối cùng, vừa là sản phẩm trung gian.
D. Không đủ thông tin để kết luận.
Câu 33: Những người lao động Việt Nam xuất khẩu sang Đài Loan làm việc, giá trị gia
tăng mà họ tạo ra tính vào tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nền kinh tế nào?
A. Việt Nam.
B. Đài Loan.
C. Cả Việt Nam và Đài Loan.
D. Việt Nam và Trung Quốc.
Câu 34: Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch
đang tiến hành đầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án
này sẽ tạo ra được hạch toán vào tổng thu nhập quốc dân (GNP) của?
A. Việt Nam.
B. Myanmar.
C. Cả Việt Nam và Myanmar.
D. Các đáp án trên đều không đúng.
Câu 35: Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch
đang tiến hành đầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án
này sẽ tạo ra được hạch toán
A. GDP của cả Việt Nam và Myanmar.
B. GNP của cả Việt Nam và Myanmar.
C. GDP của Myanmar, GNP của Việt Nam.
D. GNP của Myanmar, GDP của Việt Nam.
Câu 36: Hàng hóa và dịch vụ nào thường không được tính vào GDP
A. Sản xuất tại nhà.
12
B. Không hợp pháp.
C. Cả 2 câu A và B đều đúng.
D. Cả 2 câu A và B đều sai.
CẤP ĐỘ 3
Câu 37: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế thu nhập tài sản.
Câu 38: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?
A. Thuế xuất nhập khẩu.
B. Thuế đánh vào thu nhập từ đầu tư chứng khoán.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế môn bài.
Câu 39: Hàng hóa, dịch vụ phi thị trường nào được ước lượng để tính vào GDP
A. Công việc nội trợ.
B. Giá trị thuê nhà của chính mình.
C. Đáp án A và B đều đúng.
D. Đáp án A và B đều sai.
Câu 40: Ở Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc đo lường GDP?
A. Tổng cục thống kê (GSO).
B. Viện nghiên cứu chiến lược và chính sách tài chính (NIF).
C. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (CIEM).
D. Văn phòng chính phủ.
Câu 41: Giả sử một nền kinh tế có các số liệu sau:
GDP danh nghĩa Chỉ số giảm phát GDP Thuế gián thu (Ti)
Năm 2012 5000
1 800
Năm 2013 6000
1.2 900
13
GDP thực tế năm 2012 và năm 2013 lần lượt là A. 5000, 6000.
B. 5000, 5000.
C. 6000; 6000.
D. 6000; 7200.
CHƯƠNG 3: TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Chi tiêu đầu tư:
A. Đồng biến với lãi suất
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia
C. Đồng biến với sản lượng quốc gia và nghịch biến với lãi suất
D. Nghịch biến với lãi suất
Câu 2: Nếu bố mẹ bạn mua một ngôi nhà mới để ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ
được tính là: A. Tiêu dùng B. Đầu tư C. Chi tiêu chính phủ D. Xuất khẩu
Câu 3: Trong nền kinh tế giản đơn (đóng không có chính phủ)
A. Chi tiêu của chính phủ luôn bằng thuế của chính phủ
B. Xuất khẩu luôn bằng nhập khẩu
C. Tiết kiệm luôn bằng đầu tư tại điểm cân bằng
D. Nhu cầu tiết kiệm luôn bằng nhu cầu đầu tư
Câu 4: Khoản nào không phải là chi chuyển nhượng
A. Bù lỗ cho doanh nghiệp nhà nước
B. Trợ cấp học bổng
C. Trả lương cho công chức
D. Trợ cấp hưu trí
Câu 5: Tính theo chi tiêu (tính theo luồng sản phẩm) thì GDP là tổng cộng của:
A. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu
14
ng
C. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
D. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu.
Câu 6: Điều gì xảy ra với tiêu dùng và đầu tư khi chính phủ tăng thuế?
A. Đầu tư tăng, tiêu dùng giảm
B. Đầu tư giảm, tiêu dùng giảm
C. Đầu tư không ảnh hưởng, tiêu dùng giảm
D. Các câu trên đều sai.
Câu 7: Nếu một hộ gia đình có chi tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng thì:
A. Xu hướng tiêu dùng cận biên lớn hơn 1 B. Tiết kiệm bằng 0
C. Xu hướng tiết kiệm bình quân lớn hơn 1
D. Xu hướng tiêu dùng bình quân lớn hơn 1
Câu 8: Tiết kiệm mang giá trị âm khi hộ gia đình:
A. Tiêu dùng ít hơn thu nhập khả dụng
B. Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm
C. Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng
D. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
Câu 9: Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư:
A. Lãi suất
B Lạm phát dự đoán
C Sản lượng quốc gia
D. Tất cả các câu được nêu ở đây đều đúng
Câu 10: Nghịch lý của tiết kiệm cho rằng
A. Nếu người dân tăng tiêu dùng thì tổng cầu sẽ gia tăng
B. Nếu chính phủ tăng chi tiêu có thể làm đầu tư tư nhân giảm
C. Nếu người dân càng cố gắng tiết kiệm thì tổng tiết kiệm trong nền kinh tế giảm.
D. Nếu người dân tăng tiết kiệm thì tổng đầu tư trong nền kinh tế tăng.
15
B. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu
Câu 11: Trong nền kinh tế đóng
A. Không có thuế
B. Không có X,M
C. Không có chi tiêu cho đầu tư
D. Không có tiết kiệm.
Câu 12: Đầu tư là:
A. Mua sắm máy móc, thiết bị hay tư bản hiện vật
B. Mua cổ phiếu và trái phiếu
C. Gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng
D. Mua sắm hàng hoá và dịch vụ
Câu 13: Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:
A. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình
B. Khuynh hướng tiêu dùng biên
C. Tổng số tiêu dùng tự định
D. Mức thuế hộ gia đình đóng
Câu 14: Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:
A. Đồng biến với lãi suất
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia
C. Đồng biến với sản lượng quốc gia và nghịch biến với lãi suất
D. Nghịch biến với lãi suất
Câu 15: Khoản chi nào sau đây không phải chi chuyển nhượng
A. Tiền trợ cấp thất nghiệp
B. Tiền trợ cấp xã hội cho người nghèo
C. Trả tiền bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
D. Tiền lãi về khoản nợ công cộng
Câu 16: Tiêu dùng có mối quan hệ:
A. Nghịch chiều với thu nhập dự đoán
16
B. Cùng chiều với thu nhập khả dụng
C. Cùng chiều với lãi suất
D. Các câu được nêu ở đây đều sai.
Câu 17: Thu nhập khả dụng là:
A. Thu nhập dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
B. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
C. Tiết kiệm còn lại sau khi tiêu dùng.
D. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.
Câu 18: Chi tiêu tự định:
A. Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập
B. Không phụ thuộc vào mức thu nhập
C. Được quyết định bởi hàm tiêu dùng
D. Không phải là thành phần của tổng cầu
Câu 19: Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, yếu tố nào sau đây sẽ làm sản lượng
cân bằng tăng?
A. Sự gia tăng thuế
B. Sự gia tăng tiết kiệm
C. Sự gia tăng xuất khẩu
D. Sự cắt giảm đầu tư
Câu 20: Số nhân chi tiêu (số nhân tổng cầu) phản ánh:
A. Sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu (hay tổng chi tiêu dự kiến) thay đổi một đơn
vị hoặc là mức thay đổi của đầu tư khi sản lượng thay đổi
B. Sự thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu (hay tổng chi tiêu dự kiến) thay đổi
một đơn vị.
C. Mức thay đổi của đầu tư khi sản lượng thay đổi
D. Khi tổng cầu thay đổi một đơn vị thì sản lượng thay đổi như thế nào.
17
Câu 21: Nhập khẩu biên phản ánh:
A. Lượng nhập khẩu giảm xuống (tăng lên) khi thu nhập quốc gia giảm (tăng) 1 đơn vị
B. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm 1 đơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
D. Không câu nào đúng
Câu 22: Trong một nền kinh tế đóng không có Chính phủ, tiêu dùng C và thu nhập Y liên
hệ với nhau bằng 1 hàm: C = 600 + 0,75Yd; Tiêu dùng của hộ gia đình C sẽ bằng 1200 khi
thu nhập khả dụng là:
A. 500 B. 800 C. 650 D. Đáp số khác
Câu 23: Khoản chi nào không phải là chi chuyển
nhượng?
A. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
B. Trợ cấp thất nghiệp.
C. Trợ cấp hưu trí.
D. Chi cho để xây khu phòng học cho ngành giáo dục
Câu 24: Thuật ngữ tiết kiệm được sử dụng trong kinh tế là:
A. Tiền sử dụng vào mục đích thanh toán khoản nợ đã vay
B. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
C. Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cố phiếu
D. Phần còn lại của thu nhập trước thuế sau khi tiêu dùng
Câu 25: Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, thuế biên là 0,2. Số nhân tổng cầu là:
A. k = 2 B. k = 4 C. k = 2,5 D. k = 5
CẤP ĐỘ 2
Câu 26: Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp:
A. Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp
B. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương
C. Số nhân của thuế thì dương, số nhân của trợ cấp thì âm
D. Không có câu nào đúng
Câu 27: Yếu tố nào sau đây có thể dịch chuyển đường tiêu dùng xuống dưới
18
A. Kỳ vọng vào thu nhập tương lai giảm
B. Kỳ vọng vào thu nhập tương lai tăng
C. Tài sản giảm
D. A và C đúng
Câu 28: Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 20 tỷ, Cm = 0,75, Im = 0 mức sản
lượng sẽ:
A. Giảm xuống 80 t
B. Tăng lên 80 tỷ
C. Giảm xuống 33,33 t
D. Tăng lên 20 t
Câu 29: Điểm vừa đủ trong hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó:
A. Tiêu dùng bằng tiết kiệm
B. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng
C. Tiết kiệm dương
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Khi chính phủ thay đổi thuế thì tổng cầu sẽ thay đổi một lượng:
A. Lớn hơn lượng thay đổi của thuế
B. Bằng lượng thay đổi của thuế
C. Nhỏ hơn lượng thay đổi của thuế
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 31: Nếu một hộ gia đình tăng chi tiêu cho tiêu dùng từ 5 triệu đồng lên 8 triệu đồng khi
thu nhập khả dụng tăng từ 4 triệu đồng lên 8 triệu đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên
của gia đình đó là:
A. Bằng 0,5
B. Bằng với xu hướng tiêu dùng trung nh
C. Mang giá trị âm
D. Bằng 0,75
Câu 32: Nếu thu nhập khả dụng bằng không, tiêu dùng sẽ:
19
A. Bằng không
B. Dương vì người ta sẽ đi vay hay dùng của cải đã tích luỹ được từ trước để tiêu
C. Bằng tiêu dùng tự định
D. Phương án B và C
Câu 33: Cho biết: k =1/(1-Cm) . Đây là số nhân trong:
A. Nền kinh tế đóng, có chính phủ
B. Nền kinh tế mở
C. Nền kinh tế đóng, không có chính phủ
D. Các lựa chọn đều có thể đúng
Câu 34: Hàm số tiêu dùng: C = 200 + 0,75 Yd . Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng 1000
trong nền kinh tế đóng không có chính phủ là:
A. S = 150 B. S = 50 C. S = 850 D. Đáp án khác.
Câu 35: Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ Cm = 0,75, Im = 0 mức sản
lượng sẽ:
A. Giảm xuống 40 tỷ
B. Tăng 40 tỷ
C. Giảm xuống 13,33 tỷ
D. Tăng lên 13,33 tỷ
Câu 36: Mua hàng của chính phủ và chuyển giao thu nhập khác nhau ở ch
A. Chuyển giao thu nhập tính vào G, mua hàng của chính phủ là một phần trong G
B. Mua hàng của chính phủ tính vào G, còn chuyển giao thu nhập không tính vào G
C. Chuyển giao thu nhập là một bộ phận của mua hàng chính ph
D. Mua hàng chủ chính phủ là khoản chi của chính phủ, chuyển giao thu nhập là một
chi của tổ chức khác
Câu 37: Giả sử chính phủ tăng chi tiêu trong khi thuế và tiêu dùng của các hộ gia đình
không thay đổi, thì:
A. Tiết kiệm chính phủ giảm
B. Tiết kiệm quốc dân giảm
20