Trắc nghiệm Kinh tế vi mô - Kế toán | Đại học Mở Hà Nội

1. Vấn đề khan hiếm tồn tại? Trong tất cả các nền kinh tế
2. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực
đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm? Chi phí
cơ hội
3. Tuyên bố thực chứng là gì? Có thể đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác
định . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Kế toán (Mở HN) 17 tài liệu

Trường:

Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu

Thông tin:
113 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Kinh tế vi mô - Kế toán | Đại học Mở Hà Nội

1. Vấn đề khan hiếm tồn tại? Trong tất cả các nền kinh tế
2. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực
đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm? Chi phí
cơ hội
3. Tuyên bố thực chứng là gì? Có thể đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác
định . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

72 36 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|447443 71
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
1. Vấn đề khan hiếm tn ti? Trong tt c các nn kinh tế
2. Khi chính ph quyết đnh s dng ngun lực để xây dng một con đê, nguồn
lực đó s không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh ha khái nim? Chi
phí cơ hi
3. Tuyên b thc chng là gì? Có th đúng hoặc sai bi các quan sát và cách
xác định
4. Mt nn kinh tế hn hp bao gm: C cơ chế mnh lênh và th trường
5. Hoa có th chọn đi xem phim hoặc đi chơi Tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem
phim thì giá tr ca việc chơi Tennis là? Chi phí cơ hội ca việc đi xem phim
6. Mt tuyên b chun tc là tuyên b? Cn phi như thế nào
7. Chi phí cơ hội ca một người đi ct tóc mất 10 đồng là? Vic s dng tt nht
c thời gian và 10 đồng của người đó
8. Thc tin nhu cu của con người không được thỏa mãn đầy đ vi ngun
lc hiện có được gi là vấn đề? Khan hiếm
9. Khi các nhà kinh tế s dng t “cận biên” họ ám ch: B sung
10. Tt c các điều sau đây đều là mc tiêu ca chính sách ngoi tr Tài năng
kinh doanh
11. Điu nào dưới đây không được coi là b phn của chi phí cơ hội ca việc đi
học đại hc Chi phí ăn uống
12. Tt c vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoi tr
13. ới đây đâu là ví dụ v tư bản như là yếu t sn xut Nhà máy chế biến thu
sn ca VNM
14. Nn kinh tế Vit Nam là Nn kinh tế hn hp
15. S khan hiếm b loi tr bi Cơ chế th trường Không điu nào trên
16. Tt c vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoi tr S khác bit thu nhp
ca quc gia
17. Mt nn kinh tế đóng là nn kinh tế có Không có mi quan h vi các nn kinh
tế khác
18. B phn ca kinh tế hc nghiên cu các quyết đnh ca hãng và h gia
đình được gi là: Kinh tế vi mô
19. Điu nào dưới đây là tuyên bố thc chng Tin thuê nhà thp s hn chế
cung nhà
20. Tt c các điều sau đây đều là yếu t sn xut tr Chính ph
21. Mt mô hình kinh tế đưc kiểm định bi So sánh các d đoán của mô hình
vi thc tế
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
Cung Cu
1. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dch chuyn ca đường cầu đối vi
hàng hóa B v phía bên trái thì: A và B là hàng hóa b sung trong tiêu dùng
2. Cung hàng hóa thay đi khi: Công ngh sn xuất thay đổi
3. ợng hàng hóa mà người tiêu dùng mua ph thuc vào: tt c các phương án
4. Hn hán có th s: Làm cho đường cung đi vi lúa go dch chuyn lên
trên sang bên trái.
5. Chi phí đầu vào để sn xuất ra hàng hóa X tăng lên s làm cho: Đường cung
dch chuyn lên trên.
6. Khi h s co giãn ca cu theo thu nhp là âm, ta gọi hàng hoá đó là Hàng hoá
th cp
7. Nếu cam táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên mt th trường. Điều gì xy
ra khi giá cam tăng lên. Cu vi táo tăng lên
8. Cho hàm cu: P = 100 - 4Q, và hàm cung là: P = 40 + 2Q, giá và lưng cân
bng s là: P = 60, Q = 10
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
1. Tng li ích luôn luôn: Tăng khi lợi ích cận biên dương
2. Tng li ích bng: Tng li ích cn biên của các đơn vị hàng hóa được
tiêu dùng.
3. Nguyên tc phân b ngân sách của người tiêu dùng là: Li ích cn biên ca mi
hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bng nhau.
4. Giá ca hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Mt
người tiêu dùng đánh giá li ích cn biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa li
ích đối vi vic tiêu dùng X và Y, anh ta phi xem li ích cn biên ca X là? 45
đơn vị
5. Độ dc của đường ngân sách ph thuc vào: Giá ca các hàng hóa
6. Khi c giá và thu nhập thay đổi cùng mt t l như nhau thì: Trng thái cân
bng ca người tiêu dùng không thay đổi.
7. Khi giá hàng hoá biu din trên trục tung tăng lên, đường ngân sách s Tt
c đều đúng Thoải hơn
8. Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hoá gi nguyên thì: Độ dốc đường ngân sách
không đi.
9. S la chn của người tiêu dùng b gii hn bi: Đưng ngân sách ca h.
10. Khi giá mt hàng hóa gim, ảnh hưởng thay thế Luôn làm tăng tiêu dùng hàng
hóa đó
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
11. Nguyên tc phân b ngân sách của người tiêu dùng là: Li ích cn biên ca mi
hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bng nhau.
12. S thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gi là: nh
ng thu nhp
13. Đối vi hai hàng hóa thay thế hoàn ho: Đường bàng quan là đường cong
Đưng bàng quan có dng ch L Đường bàng quan là đường thẳng có độ
dốc không thay đổi Không câu nào đúng
14. Ảnh hưởng thu nhp Cng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá Tr nh
ng giá thành ảnh hưởng thay thế Thường ln át ảnh hưởng thay thế
Thường ln át ảnh hưởng giá
Bài 6. Cu trúc th trường
1.Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm ca th trường cnh tranh hoàn ho
Sn phm khác nhau
1ếu một hãng đối din với đường cầu hoàn toàn co giãn đối vi sn phm ca nó thì:
Doanh thu cn biên bng giá sn phm
1. Trong điều kiện nào dưới đây, mt hãng cnh tranh hoàn ho s kiếm được
li nhun kinh tế. MR>ATC
2. Khi nhà độc quyn phân bit giá hoàn ho Chn mt câu tr li: Thặng dư
sn xut s ln nht
1.Đường cung ngn hn ca ngành là? Tng chiu ngan của các đường cung cá
nhân các hãng
1t hãng cnh tranh hoàn ho tối đa hoá lợi nhuận như: Chi phi cn biên bng giá và
giá lớn hơn chi phí biến đi bình quân ti thiu
1. Mc sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh thu ca một hãng đc quyn: Chn
mt câu tr li: MR = 0
2. Điu nào dưới đây đúng với hãng độc quyền không đúng đi vi hãng
cnh tranh hoàn ho Chn mt câu tr li: Chi phí cn biên nh hơn doanh thu
bình quân
3. Nhà độc quyền không đặt giá cao nht cho sn phm ca mình vì: Nó mun ti
đa hóa doanh thu
4. Đưng cung ngn hn ca ngành là Chn mt câu tr li: Tng chiu ngang
của các đường cung cá nhân các hãng
5. Trong dài hn, hãng cạnh tranh độc quyn s Chn mt câu tr li: Sn xut
một lượng ít hơn mức ng vi ATCmin
6. Cn tr nào dưới đây là cản tr t nhiên đối vi các hãng mi mun xâm
nhp th trường Chn mt câu tr li: Tính kinh tế ca quy mô
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
7. Khi nhà độc quyền nâng lượng bán t 7 đến 8 sn phm thì giá ca sn phm
b tt t 7 triu xung 6 triu. Doanh thu cn biên ca sn phm cui là bao
nhiêu Chn mt câu tr li:
o 1 triệu Không câu nào đúng
8. Trong dài hn hãng cạnh tranh độc quyn s sn xut mt mc sản lượng ti
đó giá bng Chn mt câu tr li: Tng chi phí bình quân
9. Điu nào dưới đây đúng với c độc quyn mt giá, cạnh tranh độc quyn
cnh tranh hoàn ho Chn mt câu tr li: Tối đa hóa li nhun ti mc sn
ng có MR=MC
10. L tối đa mà hãng cnh tranh hoàn ho có th chu trong cân bng dài hn
là Chn mt câu tr li: Không
11. Trong dài hn hãng cạnh tranh độc quyn s sn xut mt mc sản lượng ti
đó giá bng Chn mt câu tr li: Tng chi phí bình quân
12. Nếu mt hãng cnh tranh hoàn ho trong ngn hn có th bù đắp được chi phí biến
đổi và mt phn chi phí c định thì nó đang hoạt đng ti phần đường chi phí cn
biên mà Chn mt câu tr li: Nm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vn
13. Mt hãng cnh tranh hoàn ho tối đa hóa lợi nhun nếu Chn mt câu tr li:
Chi phí cn biên bng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân ti thiu
Bài 6:
1. gi s cung các yếu t sn xut là rt co giãn. S tăng lên của cầu đối vi yếu t
đó sẽ dn đến S tăng nhỏ của lượng cung và tăng lớn ca giá.
2. S tăng cung mt yếu t sn xut s? Gim thu nhp ca yếu t đó nếu độ
co giãn ca cu yếu t đó nhỏ hơn 1
3. Thu nhp ca yếu t khi đường cung ca nó ít co giãn bao gm? Tô kinh tế
nhiền hơn thu nhập chuyn giao
1.Đường cung lao động đối vi mt hãng trong th trường lao động cnh tranh
hoàn ho là? Nm ngang
1 ngn hn, một hãng đối din với đường cung vn? Hoàn toàn không co giãn
Bài ôn tp
1. B phn ca kinh tế hc nghiên cu các quyết đnh ca hãng và h gia
đình được gi là Chn mt câu tr li: Kinh tế vi mô
2. Chi phí cơ hội ca một người đi ct tóc mất 10 đồng là Chn mt câu tr li:
Vic s dng tt nht c thời gian và 10000 đồng của người đó
3. Cân bng b phn là phân tích Chn mt câu tr li: Cung và cu mt hàng hóa
4. Giá của hàng hóa X là 1500 đng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người
tiêu dùng đánh giá lợi ích cn biên của Y là 30 đơn v, đ tối đa hóa lợi ích
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
đối vi vic tiêu dùng X và Y, anh ta phi xem li ích cn biên ca X là: Chn
mt câu tr lời: 45 đơn vị.
5. Khi chính ph quyết định s dng ngun lc để xây dng mt con đê, nguồn
lực đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điu y minh ha khái nim Chn
mt câu tr lời: Chi phí cơ hi
6. Khi c giá và thu nhập thay đổi cùng mt t l như nhau thì: Chn mt câu tr
li: Trng thái cân bng của người tiêu dùng không thay đổi.
7. Khi giá mt hàng hóa gim, ảnh hưởng thay thế Chn mt câu tr li: Luôn
làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó
8. Khi h s co giãn ca cu theo thu nhp là âm, ta gi hàng hoá đó là Chọn
mt câu tr li: Hàng hoá th cp
9. Khon mất không do giá tăng khi đánh thuế là phn mất đi ca Chn mt câu
tr li: C thng dư tiêu dùng và thặng dư sản xut
10. T l lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng tin riêng ca mình vào mt
công vic kinh doanh và kiếm được li nhun tính toán là 40 triệu đồng sau mt
năm. Gi định các yếu t khác không đổi thì li nhun kinh tế bạn thu được là:
Chn mt câu tr li: 25 triu đồng
11. Điu nào dưới đây không phải là đặc điểm ca th trường cnh tranh hoàn
ho: Chn mt câu tr li: Sn phm khác nhau
12. Điu nào dưới đây không đúng tại trng thái tối đa hóa lợi nhun Chn mt
câu tr li: Doanh thu cn biên bng sn phm cn biên.
13. Điu nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đi vi hãng
cnh tranh hoàn ho Chn mt câu tr li: Chi phí cn biên nh hơn doanh thu
bình quân
1.Đường giao thông không b tc, nó giống như Chọn mt câu tr li: Hàng hóa
công cng
1. Độc quyn t nhiên có đặc đim là Chn mt câu tr lời: Có đường chi phí
cn biên thấp hơn đường chi phí bình quân
2.
TRác nghim 2
1. Khi tin lương lao động trc tiếp tăng Chọn mt câu tr lời: Các đường TC,
ATC, AVC và MC đều dch chuyn lên trên
2. Khong cách theo chiu dc giữa đường TC và đường VC là Chn mt câu
tr li: Bng FC
3. Sn phm bình quân của lao động là: Chn mt câu tr li: Tng sn phm
chia cho lượng lao động
4. Mt doanh nghip tối đa hóa lợi nhun bng cách sn xut mc sản lượng ti
đó chi phí cận biên bng Chn mt câu tr li: Doanh thu cn biên
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
5. Phát biểu nào sau đây không chính xác: Chn mt câu tr li: MC thp
hơn AC tức là AC đang giảm MC = AC ti mi đim tc là AC nm ngang AC
gim tức là MC dưới AC MC tăng tức là AC tăng
6. Trong dài hn, hãng cnh tranh độc quyn s Chn mt câu tr li: Sn xut
một lượng ít hơn mức ng vi ATCmin
7. Khi nhà độc quyền nâng lượng bán t 7 đến 8 sn phm thì giá ca sn phm
b tt t 7 triu xung 6 triu. Doanh thu cn biên ca sn phm cui là bao
nhiêu Chn mt câu tr li: 1 triu
8. Trong dài hn hãng cạnh tranh độc quyn s sn xut mt mc sản lượng ti
đó giá bng Chn mt câu tr li: Chi phí cn bn Tng chi phí bình quân Chi
phí biến đổi bình quân
9. Ảnh hưởng thu nhp ca mc tin công cao hơn là Chn mt câu tr li:
Thu nhập tăng lên Cầu đối vi ngh ngơi sẽ tăng lên Tất c đều đúng Họ s
làm nhiu hơn
10. Tô kinh tế là Chn mt câu tr li: Phn thu nhp nhận được lớn hơn lượng
đòi hỏi để cung cp một lượng yếu t
11. Thu nhp ca yếu t khi đường cung ca nó ít co giãn bao gm Chn mt câu
tr li: Tô kinh tế nhiều hơn thu nhp chuyn giao Tô kinh tế nhiều hơn thu
nhp chuyn giao Ch là tô kinh tế Ch thu nhp chuyn giao
12. Chính ph điu tiết độc quyn t nhiên nhm mc tiêu Chn mt câu tr
li: Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyn
13. Khi đường giao thông không b tc, nó giống như Hàng hóa bổ sung
14. Chính ph cung cp hàng hóa công cng thuần tuý như an ninh quốc gia vì
Vấn đề k ăn không xuất hin
15. Hàng hóa nào dưới đây có tính không loại tr trong tiêu dùng Ngn đèn hải đăng
16. Th trường có xu hướng to ra một lượng hàng hóa công cộng ít hơn mức ti
ưu với xã hi
17. Khon mất không do giá tăng khi đánh thuế là phn mất đi ca c thặng dư
tiêu dùng và thặng dư sản xut
18. Độc quyn t nhiên có đặc điểm là Có đường chi phí cn biên thấp hơn
đưng chi phí bình quân
19. Chính ph điu tiết độc quyn t nhiên nhm mc tiêu Giảm giá và tăng
sản lượng của nhà độc quyn
20. Vic sn xut qúa nhiu hàng hóa có ngoi ng tiêu cc là ví d v Tht bi
ca th trường
21. Vic sn xut quá ít hàng hóa có ngoi ng tích cc là ví d v Tht bi
th trường
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
22. Để phân phi li thu nhp cho công bằng hơn chính phủ s dng Thuế thu nhp
23. Hàng hóa cá nhân là nhng hàng hóa mà tiêu dùng chúng có tính cht Có
tính cnh tranh
24. Trong điều kiện nào dưới đây, mt hãng cnh tranh hoàn ho s kiếm được
li nhun kinh tế? MR>ATC
25. Một hãng nên đóng ca sn xut nếu giá: nh hơn chi phí biến đổi trung bình
ti thiu.
26. Nhà độc quyền đối din với đường cu dc xung, doanh thu cn biên
không bao gi ln hơn giá vì: nhà độc quyn phi giảm giá đ bán thêm sn
phm trong bt k giai đoạn nào
27. Một nhà độc quyn s tăng mc giá tối đaa li nhun khi: chi phí cn
biên tăng
28. Đối vi một hãng đc quyn t nhiên, đường tng chi phí trung bình: luôn
giảm khi hãng tăng sản lượng
29. Khi người lao động th 7 được thuê, sản lượng tăng t 100 đơn vị mt tun lên
110 đơn vị mt tuần. Khi người lao động th 8 được thuê, sản lượng tăng từ
110 lên 118 đơn vị. Đây là ví dụ v: năng sut cn biên gim dn.
30. Đưng cung ca mt hãng cnh tranh hoàn ho là phn dc lên của: đường chi
phí cn biên ca hãng, tt c những điểm phía trên điểm chi phí biến đổi
trung bình ti thiu.
31. Chi phí biến đổi trung bình đạt cc tiu cùng mc sản lượng tại đó: sản
phẩm trung bình đạt cực đại.
32. Mt hãng cnh tranh hoàn ho quyết đnh sản lượng tối ưu khi: chi phí cận
biên bng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân ti thiu.
33. Sn phm cn biên của lao động là s thay đi trong tng sn phm gây ra
bởi: tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi
34. Phn chi phí biến đổi trung bình đang giảm dn chính là phn tại đó sản
phẩm trung bình đang tăng.
35. Khi sn phm cn bn của lao động nh hơn sn phm trung bình ca lao
động thì: hãng đang gặp năng suất cn biên gim dn.
36. Kh ng tối đa hóa lợi nhun bng việc đặt giá là: mt đc trưng cơ bn
của độc quyn
37. Chi phí cn biên (MC) ct: ATC và AVC tại điểm cc tiu ca chúng.
38. Trong cnh tranh hoàn ho, doanh thu bình quân ca mt hãng là: bng giá
th trường.
39. Mt hãng cnh tranh hoàn ho có hàm chi phí là Q2 + Q + 169.
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
Nếu giá th trường là P = 55, hãng s sn xut ti mc sản lượng nào để tối đa hoá
li nhun? Q = 27
1. Mt hãng cnh tranh hoàn ho có hàm chi phí là Q2 + Q + 169.
Tìm đường cung ca hãng? Ps = 2Q + 1
1. Li ích cn biên bằng: độ dc của đường tng ích li. (MU=TU'q)
1Tng li ích bng: tng li ích cn biên ca tt c các đơn vị hàng hóa được
tiêu dùng.
1. Trong nhng tuyên b đề cập đến chi phí ngn hạn dưới đây, tuyên bố nào là
sai? Khong cách gia tng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình thu
hp dn là chi phí cn biên
2. Nếu chi phí biến đổi trung bình để sn xuất 10 đơn vị sn phm là 18$ và chi
phí biến đổi trung bình để sn xut 11 sn phm là 20$, chúng ta biết rng gia
10 và 11 sn phm: chi phí cn biên đang tăng.
3. Nếu ATC đang giảm, khi đó MC phải: phía dưi ATC
4. Năng suất cn biên gim dần đề cp ti tình hung gim dn của đại lượng
nào sau đây? Sản phm cn biên
1Đường cầu có độ dốc âm được xác định trc tiếp t: quy lut li ích cn biên gim
dn.(Vì: Theo nguyên tắc MU =P. Ta có đường cầu chính là đường li ích cn biên MU)
1. Chi phí cận biên được tính là: s tăng lên của tng chi phí chia cho s gia
tăng của sản lượng.
2. Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q + 100 và đi din vi hàm
cu P=122
Q.
Li nhun ti đa mà nhà độc quyn có th thu được là: IImax = 1700
1. Trong dài hn, tt c các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền thu được
li nhun: kinh tế bng 0
2. Đưng cung ngn hn ca ngành là: tng chiu ngang của các đường cung
cá nhân các hãng.
3. đim cân bằng, câu nào sau đây là không đúng? Tng li ích ca tt c
các hàng hóa là bng nhau.
4. Tăng giá một đu vào c định s làm cho: đường tng chi phí trung bình
dch chuyn lên trên.
5. Đặc điểm nào dưới đây không phải ca cạnh tranh độc quyn? Sn phm
ca các hãng trong ngành là ging ht nhau.
6. Th trường sn phẩm A được coi là cnh tranh hoàn hảo và được mô t bng
hàm cung cầu nsau: Ps = 10 + Qs Pd = 100 - Qd. Tính thặng
tiêu dùng và thặng dư sản xut ti điểm cân bng? CS = 1012,5; PS = 1012,
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
Gii thiu tng quan
v kinh tế hc vi mô
1. Vấn đề khan hiếm
tn ti? Trong tt c
các nn kinh tế
2. Khi chính ph
quyết đnh s dng
ngun lực để xây
dng một con đê,
ngun lực đó sẽ
không còn để xây
đưng cao tốc. Điu
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
này minh ha khái
nim?
Chi phí cơ hội
3. Tuyên b thc chng
là gì? Có th đúng hoặc
sai bi các quan sát
cách xác định
4. Mt nn kinh tế hn
hp bao gm: C
chế mnh lênh và th
trường
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
5. Hoa có th chọn đi
xem phim hoặc đi chơi
Tennis. Nếu như Hoa
quyết định đi xem phim
thì giá tr ca việc chơi
Tennis là? Chi phí
hi ca việc đi xem phim
6. Mt tuyên b chun
tc là tuyên b? Cn
phải như thế nào
lOMoARcPSD|44744371
C m mơn Vanh đi
7. Chi phí hội ca
một người đi cắt tóc
mất 10.000 đồng là?
Vic s dng tt nht
c thi gian
10. 000 đồng ca
người đó
8. Thc tin nhu cu
của con người không
đưc thỏa mãn đầy đủ
vi ngun lc hin có
đưc gi là vấn đề?
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
Khan hiếm
9. Khi các nhà kinh tế
s dng t “cận biên”
h ám ch:
B sung
10. Tt c các điều
sau đây đều mc
tiêu ca chính sách
ngoi tr
Tài năng kinh doanh
11. Điều nào dưới đây
không được coi là b
phn của chi phí cơ
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
hi ca việc đi học
đại hc
Chi phí ăn uống
1. Tt c vấn đề nào
ới đây thuc kinh tế
vi mô ngoi tr
1. ới đây đâu là ví
d v tư bản như là
yếu t sn xut Nhà
máy chế biến thu sn
ca VNM
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
1. Nn kinh tế Vit
Nam Nn kinh tế
hn hp
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
Bài 6:
1. gi s cung các yếu
t sn xut là rt co
giãn. S tăng lên của
cầu đối vi yếu t đó sẽ
dn
đến
S tăng nhỏ ca
ợng cung và tăng
ln ca giá.
1. S tăng cung một
yếu t sn xut s?
lOMoARcPSD|447443 71
C m mơn Vanh đi
Gim thu nhp ca
yếu t đó nếu độ co
giãn ca cu yếu t
đó nhỏ hơn 1
1. Thu nhp ca yếu t
khi đường cung ca nó
ít co giãn bao gm?
Tô kinh tế nhiền hơn thu
nhp chuyn giao
1.Đường cung lao động
| 1/113

Preview text:

lOMoARcPSD|447 443 71 lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi
1. Vấn đề khan hiếm tồn tại? Trong tất cả các nền kinh tế
2. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn
lực đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm? Chi phí cơ hội
3. Tuyên bố thực chứng là gì? Có thể đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định
4. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm: Cả cơ chế mệnh lênh và thị trường
5. Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi Tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem
phim thì giá trị của việc chơi Tennis là? Chi phí cơ hội của việc đi xem phim
6. Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố? Cần phải như thế nào
7. Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10 đồng là? Việc sử dụng tốt nhất
cả thời gian và 10 đồng của người đó
8. Thực tiễn nhu cầu của con người không được thỏa mãn đầy đủ với nguồn
lực hiện có được gọi là vấn đề? Khan hiếm
9. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ: Bổ sung
10. Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ Tài năng kinh doanh
11. Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi
học đại học Chi phí ăn uống
12. Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ
13. Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM
14. Nền kinh tế Việt Nam là Nền kinh tế hỗn hợp
15. Sự khan hiếm bị loại trừ bởi Cơ chế thị trường Không điều nào ở trên
16. Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
17. Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có Không có mối quan hệ với các nền kinh tế khác
18. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia
đình được gọi là: Kinh tế vi mô
19. Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
20. Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ Chính phủ
21. Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi So sánh các dự đoán của mô hình với thực tế lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi Cung – Cầu
1. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với
hàng hóa B về phía bên trái thì: A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
2. Cung hàng hóa thay đổi khi: Công nghệ sản xuất thay đổi
3. Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào: tất cả các phương án
4. Hạn hán có thể sẽ: Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.
5. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho: Đường cung dịch chuyển lên trên.
6. Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hoá đó là Hàng hoá thứ cấp
7. Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy
ra khi giá cam tăng lên. Cầu với táo tăng lên
8. Cho hàm cầu: P = 100 - 4Q, và hàm cung là: P = 40 + 2Q, giá và lượng cân
bằng sẽ là: P = 60, Q = 10
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
1. Tổng lợi ích luôn luôn: Tăng khi lợi ích cận biên dương
2. Tổng lợi ích bằng: Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng.
3. Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là: Lợi ích cận biên của mỗi
hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau.
4. Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một
người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi
ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là? 45 đơn vị
5. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào: Giá của các hàng hóa
6. Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì: Trạng thái cân
bằng của người tiêu dùng không thay đổi.
7. Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân sách sẽ Tất
cả đều đúng Thoải hơn
8. Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hoá giữ nguyên thì: Độ dốc đường ngân sách không đổi.
9. Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi: Đường ngân sách của họ.
10. Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế Luôn làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi
11. Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là: Lợi ích cận biên của mỗi
hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau.
12. Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gọi là: Ảnh hưởng thu nhập
13. Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo: Đường bàng quan là đường cong
Đường bàng quan có dạng chữ L Đường bàng quan là đường thẳng có độ
dốc không thay đổi Không câu nào đúng
14. Ảnh hưởng thu nhập Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá Trừ ảnh
hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế Thường lấn át ảnh hưởng thay thế
Thường lấn át ảnh hưởng giá
Bài 6. Cấu trúc thị trường
1.Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo Sản phẩm khác nhau
1ếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó thì:
Doanh thu cận biên bằng giá sản phẩm
1. Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được
lợi nhuận kinh tế. MR>ATC
2. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo Chọn một câu trả lời: Thặng dư
sản xuất sẽ lớn nhất
1.Đường cung ngắn hạn của ngành là? Tổng chiều ngan của các đường cung cá nhân các hãng
1ột hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hoá lợi nhuận như: Chi phối cận biên bằng giá và
giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
1. Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền: Chọn
một câu trả lời: MR = 0
2. Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng
cạnh tranh hoàn hảo Chọn một câu trả lời: Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân
3. Nhà độc quyền không đặt giá cao nhất cho sản phẩm của mình vì: Nó muốn tối đa hóa doanh thu
4. Đường cung ngắn hạn của ngành là Chọn một câu trả lời: Tổng chiều ngang
của các đường cung cá nhân các hãng
5. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ Chọn một câu trả lời: Sản xuất
một lượng ít hơn mức ứng với ATCmin
6. Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm
nhập thị trường Chọn một câu trả lời: Tính kinh tế của quy mô lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi
7. Khi nhà độc quyền nâng lượng bán từ 7 đến 8 sản phẩm thì giá của sản phẩm
bị tụt từ 7 triệu xuống 6 triệu. Doanh thu cận biên của sản phẩm cuối là bao
nhiêu Chọn một câu trả lời:
o 1 triệu Không câu nào đúng
8. Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại
đó giá bằng Chọn một câu trả lời: Tổng chi phí bình quân
9. Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền một giá, cạnh tranh độc quyền và
cạnh tranh hoàn hảo Chọn một câu trả lời: Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC
10. Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong cân bằng dài hạn
là Chọn một câu trả lời: Không
11. Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại
đó giá bằng Chọn một câu trả lời: Tổng chi phí bình quân
12. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến
đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận
biên mà Chọn một câu trả lời: Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn
13. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu Chọn một câu trả lời:
Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu Bài 6:
1. giả sử cung các yếu tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của cầu đối với yếu tố
đó sẽ dẫn đến Sự tăng nhỏ của lượng cung và tăng lớn của giá.
2. Sự tăng cung một yếu tố sản xuất sẽ? Giảm thu nhập của yếu tố đó nếu độ
co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1
3. Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm? Tô kinh tế
nhiền hơn thu nhập chuyển giao
1.Đường cung lao động đối với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo là? Nằm ngang
1 ngắn hạn, một hãng đối diện với đường cung vốn? Hoàn toàn không co giãn Bài ôn tập
1. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia
đình được gọi là Chọn một câu trả lời: Kinh tế vi mô
2. Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10 đồng là Chọn một câu trả lời:
Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó
3. Cân bằng bộ phận là phân tích Chọn một câu trả lời: Cung và cầu một hàng hóa
4. Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người
tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi ích lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi
đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là: Chọn
một câu trả lời: 45 đơn vị.
5. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn
lực đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm Chọn
một câu trả lời: Chi phí cơ hội
6. Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì: Chọn một câu trả
lời: Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng không thay đổi.
7. Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế Chọn một câu trả lời: Luôn
làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó
8. Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hoá đó là Chọn
một câu trả lời: Hàng hoá thứ cấp
9. Khoản mất không do giá tăng khi đánh thuế là phần mất đi của Chọn một câu
trả lời: Cả thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
10. Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng tiền riêng của mình vào một
công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận tính toán là 40 triệu đồng sau một
năm. Giả định các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:
Chọn một câu trả lời: 25 triệu đồng
11. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn
hảo: Chọn một câu trả lời: Sản phẩm khác nhau
12. Điều nào dưới đây không đúng tại trạng thái tối đa hóa lợi nhuận Chọn một
câu trả lời: Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên.
13. Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng
cạnh tranh hoàn hảo Chọn một câu trả lời: Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân
1.Đường giao thông không bị tắc, nó giống như Chọn một câu trả lời: Hàng hóa công cộng
1. Độc quyền tự nhiên có đặc điểm là Chọn một câu trả lời: Có đường chi phí
cận biên thấp hơn đường chi phí bình quân 2. TRác nghiệm 2
1. Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng Chọn một câu trả lời: Các đường TC,
ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên
2. Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là Chọn một câu trả lời: Bằng FC
3. Sản phẩm bình quân của lao động là: Chọn một câu trả lời: Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động
4. Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại
đó chi phí cận biên bằng Chọn một câu trả lời: Doanh thu cận biên lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi
5. Phát biểu nào sau đây là không chính xác: Chọn một câu trả lời: MC thấp
hơn AC tức là AC đang giảm MC = AC tại mọi điểm tức là AC nằm ngang AC
giảm tức là MC dưới AC MC tăng tức là AC tăng
6. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ Chọn một câu trả lời: Sản xuất
một lượng ít hơn mức ứng với ATCmin
7. Khi nhà độc quyền nâng lượng bán từ 7 đến 8 sản phẩm thì giá của sản phẩm
bị tụt từ 7 triệu xuống 6 triệu. Doanh thu cận biên của sản phẩm cuối là bao
nhiêu Chọn một câu trả lời: –1 triệu
8. Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại
đó giá bằng Chọn một câu trả lời: Chi phí cận biên Tổng chi phí bình quân Chi
phí biến đổi bình quân
9. Ảnh hưởng thu nhập của mức tiền công cao hơn là Chọn một câu trả lời:
Thu nhập tăng lên Cầu đối với nghỉ ngơi sẽ tăng lên Tất cả đều đúng Họ sẽ làm nhiều hơn
10. Tô kinh tế là Chọn một câu trả lời: Phần thu nhập nhận được lớn hơn lượng
đòi hỏi để cung cấp một lượng yếu tố
11. Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm Chọn một câu
trả lời: Tô kinh tế nhiều hơn thu nhập chuyển giao Tô kinh tế nhiều hơn thu
nhập chuyển giao Chỉ là tô kinh tế Chỉ là thu nhập chuyển giao
12. Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu Chọn một câu trả
lời: Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền
13. Khi đường giao thông không bị tắc, nó giống như Hàng hóa bổ sung
14. Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thuần tuý như an ninh quốc gia vì
Vấn đề kẻ ăn không xuất hiện
15. Hàng hóa nào dưới đây có tính không loại trừ trong tiêu dùng Ngọn đèn hải đăng
16. Thị trường có xu hướng tạo ra một lượng hàng hóa công cộng ít hơn mức tối ưu với xã hội
17. Khoản mất không do giá tăng khi đánh thuế là phần mất đi của cả thặng dư
tiêu dùng và thặng dư sản xuất
18. Độc quyền tự nhiên có đặc điểm là Có đường chi phí cận biên thấp hơn
đường chi phí bình quân
19. Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu Giảm giá và tăng
sản lượng của nhà độc quyền
20. Việc sản xuất qúa nhiều hàng hóa có ngoại ứng tiêu cực là ví dụ về Thất bại của thị trường
21. Việc sản xuất quá ít hàng hóa có ngoại ứng tích cực là ví dụ về Thất bại thị trường lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi
22. Để phân phối lại thu nhập cho công bằng hơn chính phủ sử dụng Thuế thu nhập
23. Hàng hóa cá nhân là những hàng hóa mà tiêu dùng chúng có tính chất Có tính cạnh tranh
24. Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được
lợi nhuận kinh tế? MR>ATC
25. Một hãng nên đóng cửa sản xuất nếu giá: nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.
26. Nhà độc quyền đối diện với đường cầu dốc xuống, doanh thu cận biên
không bao giờ lớn hơn giá vì: nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm sản
phẩm trong bất kỳ giai đoạn nào
27. Một nhà độc quyền sẽ tăng mức giá tối đa hóa lợi nhuận khi: chi phí cận biên tăng
28. Đối với một hãng độc quyền tự nhiên, đường tổng chi phí trung bình: luôn
giảm khi hãng tăng sản lượng
29. Khi người lao động thứ 7 được thuê, sản lượng tăng từ 100 đơn vị một tuần lên
110 đơn vị một tuần. Khi người lao động thứ 8 được thuê, sản lượng tăng từ
110 lên 118 đơn vị. Đây là ví dụ về: năng suất cận biên giảm dần.
30. Đường cung của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là phần dốc lên của: đường chi
phí cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.
31. Chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu cùng mức sản lượng tại đó: sản
phẩm trung bình đạt cực đại.
32. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản lượng tối ưu khi: chi phí cận
biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu.
33. Sản phẩm cận biên của lao động là sự thay đổi trong tổng sản phẩm gây ra
bởi: tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi
34. Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là phần tại đó sản
phẩm trung bình đang tăng.
35. Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao
động thì: hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần.
36. Khả năng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc đặt giá là: một đặc trưng cơ bản của độc quyền
37. Chi phí cận biên (MC) cắt: ATC và AVC tại điểm cực tiểu của chúng.
38. Trong cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu bình quân của một hãng là: bằng giá thị trường.
39. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là Q2 + Q + 169. lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi
Nếu giá thị trường là P = 55, hãng sẽ sản xuất tại mức sản lượng nào để tối đa hoá lợi nhuận? Q = 27
1. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là Q2 + Q + 169.
Tìm đường cung của hãng? Ps = 2Q + 1
1. Lợi ích cận biên bằng: độ dốc của đường tổng ích lợi. (MU=TU'q)
1Tổng lợi ích bằng: tổng lợi ích cận biên của tất cả các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng.
1. Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới đây, tuyên bố nào là
sai? Khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình thu
hẹp dần là chi phí cận biên
2. Nếu chi phí biến đổi trung bình để sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 18$ và chi
phí biến đổi trung bình để sản xuất 11 sản phẩm là 20$, chúng ta biết rằng giữa
10 và 11 sản phẩm: chi phí cận biên đang tăng.
3. Nếu ATC đang giảm, khi đó MC phải: phía dưới ATC
4. Năng suất cận biên giảm dần đề cập tới tình huống giảm dần của đại lượng
nào sau đây? Sản phẩm cận biên
1Đường cầu có độ dốc âm được xác định trực tiếp từ: quy luật lợi ích cận biên giảm
dần.(Vì: Theo nguyên tắc MU =P. Ta có đường cầu chính là đường lợi ích cận biên MU)
1. Chi phí cận biên được tính là: sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng.
2. Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q + 100 và đối diện với hàm cầu P=122 Q.
Lợi nhuận tối đa mà nhà độc quyền có thể thu được là: IImax = 1700
1. Trong dài hạn, tất cả các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền thu được
lợi nhuận: kinh tế bằng 0
2. Đường cung ngắn hạn của ngành là: tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng.
3. Ở điểm cân bằng, câu nào sau đây là không đúng? Tổng lợi ích của tất cả
các hàng hóa là bằng nhau.
4. Tăng giá một đầu vào cố định sẽ làm cho: đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển lên trên.
5. Đặc điểm nào dưới đây không phải của cạnh tranh độc quyền? Sản phẩm
của các hãng trong ngành là giống hệt nhau.
6. Thị trường sản phẩm A được coi là cạnh tranh hoàn hảo và được mô tả bằng
hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và Pd = 100 - Qd. Tính thặng dư
tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng? CS = 1012,5; PS = 1012, lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi Giới thiệu tổng quan về kinh tế học vi mô 1. Vấn đề khan hiếm tồn tại? Trong tất cả các nền kinh tế 2. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điều lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi này minh họa khái niệm? Chi phí cơ hội 3. Tuyên bố thực chứng
là gì? Có thể đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định
4. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm: Cả cơ chế mệnh lênh và thị trường lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi 5. Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi Tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim
thì giá trị của việc chơi Tennis là? Chi phí cơ
hội của việc đi xem phim 6. Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố? Cần phải như thế nào lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi 7. Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là?
Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10. 000 đồng của người đó 8. Thực tiễn nhu cầu của con người không
được thỏa mãn đầy đủ
với nguồn lực hiện có
được gọi là vấn đề? lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi Khan hiếm 9. Khi các nhà kinh tế
sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ: Bổ sung 10. Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ Tài năng kinh doanh
11. Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi hội của việc đi học đại học Chi phí ăn uống
1. Tất cả vấn đề nào
dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ
1. Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất Nhà
máy chế biến thuỷ sản của VNM lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi 1. Nền kinh tế Việt Nam là Nền kinh tế hỗn hợp lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi Bài 6: 1. giả sử cung các yếu
tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của
cầu đối với yếu tố đó sẽ dẫn đến Sự tăng nhỏ của lượng cung và tăng lớn của giá. 1. Sự tăng cung một yếu tố sản xuất sẽ? lOMoARcPSD|447 443 71 Cẻ m mơn Vanh đi Giảm thu nhập của
yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1
1. Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm?
Tô kinh tế nhiền hơn thu nhập chuyển giao 1.Đường cung lao động