Trắc nghiệm Lý sinh cuối kì (Có đáp án)
Trắc nghiệm Lý sinh cuối kì (Có đáp án)
Preview text:
Câu 1. Quá trình cảm nhận thị giác gồm:
- 3 giai oạn: tạo ảnh ở võng mạc, biến ổi lý sinh- hóa sinh ở võng mạc, truyền và xử lý tín hiệu ở não
- 4 giai oạn: Tạo ảnh ở giác mạc, truyền hình ảnh vào võng mạc, mã hóa tín hiệu ở sơi thần kinh và xử lý ở não
- 3 giai oạn: thu nhận hình ảnh, truyền tín hiệu ảnh và xử lý tín hiệu D. Chỉ một giai oạn thu nhận tín hiệu hình ảnh ở mắt Câu 2. Mắt óng vai trò như một:
- Cơ quan dẫn truyền hình ảnh.
- Cơ quan xử lý hình ảnh
- Cơ quan thu nhận tín hiệu hình ảnh D. Không có vai trò nào ở trên
Câu 3. Các sắc tố cảm sáng ở võng mạc chuyển ổi ánh sáng thành tín hiệu gì ể truyền qua sợi thần kinh
- Thay ổi ộ pH của môi trường tế bào
- Chuyển tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu iện
- Tăng nồng ộ các retina cảm quang D. Sinh ra các xung ánh sáng có tần số cao.
Câu 4. Các tật thị giác như viễn thị, cận thị là do
- Sự sai lệch tín hiệu iện thần kinh truyền lên não bộ
- Do sai lệch tiêu cự của thủy tinh thể trong quá trình tạo ảnh ở mắt
- Do mã hóa tín hiệu không trùng với ỉnh hấp thụ màu của cơ quan cảm nhận thị giác
- Do cường ộ kích thích vượt ngưỡng theo ịnh luật Weber – Fechner.
- Do thiếu tập trung khi nhìn.
Câu 5. Cấu trúc không gian của các protein tế bào cảm sáng có vai trò
A. Thay ổi hoạt tính của protein B. Không thay ổi gì quan trọng
- Làm thay ổi thành phần hóa học của protein
- Ảnh hưởng tới tốc ộ của phản ứng hóa học mà protein ó tham gia.
Câu 6. Tế bào thần kinh dẫn truyền tín hiệu thị giác lên não mang bản chất
- Cơ học
- Hóa học C. Xung iện
D. Nhiệt ộng
Câu 7. Định luật Weber-Fechner ề cập tới sự liên quan của:
- Cường ộ và ộ dài của kích thích thị giác
- Tần suất lặp lại kích thích thị giác
- Độ lớn của cảm giác và ộ lớn của kích thích
- Tất cả ều úng
Câu 8. Định luật Weber-Fechner cho rằng
A. Độ lớn của cảm giác tỷ lệ bình phương với ộ lớn của kích thích B. Độ lớn của cảm giác tỷ lệ theo hàm logarith với ộ lớn kích thích.
- Độ lớn của cảm giác tỷ lệ tăng tuyến tính theo ộ lớn của kích thích
- Độ lớn của cảm giác bằng với ộ lớn của kích thích nhân với hệ số thực nghiệm.
Câu 9. Thuyết thị giác màu 3 thành phần cho rằng có tồn tại:
- 3 loại tế bào thụ cảm màu gồm: Vàng (Y), Xanh tím (B) và Đỏ (R)
- 3 loại tế bào thụ cảm màu gồm: Xanh lá cây (G), Xanh tím (B) và Đỏ (R)
- 3 loại tế bào thụ cảm gồm: cảm thụ quang, cảm thụ nhiệt và cảm thụ iện D. 3 loại tế bào thụ cảm gồm: ánh sáng, nhiệt ộ và xung iện
Câu 10. Tế bào thụ cảm ánh sáng màu Xanh tím (B) nhạy với ánh sáng có bước sóng nằm trong khoảng:
- 400 ến 550 nm.
- 425 ến 650 nm
- 475 ến 760 nm D. 650 ến 880nm
Câu 11. Quá trình cảm nhận thị giác là quá trình diễn ra qua 3 giai oạn. Anh / Chị hãy cho biết giai oạn truyền và xử lý tín hiệu diễn ra ở:
- Trên võng mạc, nơi có các tế bào hình nón và hình que tập trung
- Trên nhãn cầu, nơi các môi trường thay ổi chiết suất
- Trên các sợi thần kinh và não bộ, nơi xử lý thông tin thị giác
- Các giai oạn trên ều úng
Câu 12. Anh/Chị hãy chọn câu úng nhất: Màu sắc của ánh sáng có bản chất vật lý là
- Bước sóng của ánh sáng
- Cường ộ của ánh sáng chiếu lên vật
- Sự tán xạ khi ánh sáng i qua mội trường D. Do ặc trưng hấp thụ của vật chất
Câu 13. Các câu sau ây, câu nào là câu KHÔNG ĐÚNG:
- Quá trình phân biệt màu sắc của mắt là do sự mã hóa thông tin ánh sáng của võng mạc.
- Quá trình thị giác ược chia thành ba giai oạn, mỗi giai oạn ều góp phần vào chất lượng hình ảnh thu nhận ược của con người.
- Để cảm nhận ược màu sắc của ánh sáng, các tế bào hình nón óng vai trò quyết ịnh.
Câu 14. Khả năng nhìn rõ của mắt phụ thuộc vào 02 ộ phân giải: ộ phân giải không gian và ộ phân giải tương phản. Trong trường hợp khám và xác ịnh MÀU men răng, anh / chị hãy chọn câu trả lời úng nhất:
- Mắt phân biệt ược màu sắc của hai răng liền kề do ộ phân giải không gian
- Mắt phân biệt ược màu sắc hai răng liền kề do ộ phân giải tương phản
- Mắt phân biệt ược màu sắc hai răng liền kề do ộ phân giải không gian và cả ộ phân giải tương phản D. Tất cả các câu trên ều úng.
Câu 15. Trong quang trị liệu, ánh sáng ược chi thành 3 vùng và có tác dụng lâm sàng rất khác nhau. 3 vùng ó là :
- Anh sáng nhìn thấy (Visible), ánh sáng vùng tử ngoại (UV- ultraviolet) và ánh sáng vùng hồng ngoại (IR- infrared)
- Ánh sáng thường, Ánh sáng LASER, Ánh sáng hống ngoại. C. Ánh sáng có bước sóng 405nm, 650nm và 1064nm
D. Không chia thành dải.
Câu 16. Kính hiển vi sử dụng trong y học và y sinh học là ể:
- Chẩn oán các sai lệch vị trí của các cơ quan.
- Giúp nhìn thầy những vật nhỏ bé không thể nhìn bằng mắt thường do giới hạn khả năng thị giác của mắt.
- Phân tích ịnh lượng các thành phần, cấu trúc phân tử nhỏ bé D. Dùng như một tác nhân quang học ể iều trị các tổn thương vi mô.
Câu 17. Kính hiển vi gầm 2 hệ thấu kính là vật kính và thị kính. Chọn câu trả lời úng dưới ây:
- Thị kính là thấu kính phóng ại ảnh trung gian
- Vật kính là thấu kính phóng ại vật kính
- Thị kính và vật kính nằm gần vật quan sát
- Tất cả các câu trên ều úng
Câu 18. Các thiết bị xét nghiệm, phân tích sinh hóa dựa trên nguyên tắc quang phổ dùng ể:
- Phân tích ịnh tính và ịnh lượng thành phần của mẫu thử
- Phân tích các quá trình vận chuyển chất qua màng
- Đo các tham số iện của màng tế bào
- Đo quá trình truyền nhiệt từ mội trường này sang môi trường khác.
Câu 19. Khả năng nhìn rõ của mắt phụ thuộc vào 02 ộ phân giải: ộ phân giải không gian và ộ phân giải tương phản. Anh / chị hãy chọn câu trả lời úng nhất:
- Mắt phân biệt ược hai vật liền kề do ộ phân giải không gian
- Mắt phân biệt ược vật liền kề do ộ phân giải tương phản
- Mắt phân biệt ược hai vật liền kề do ộ phân giải không gian và cả ộ phân giải tương phản
- Tất cả các câu trên ều úng.
Câu 20. Một bệnh nhân khám thị giác và phát hiện bệnh lý có triệu chứng là không thể phân biệt ược màu ỏ. Theo bạn, bệnh nhân bị tổn thương do nguyên nhân gì?
- Do võng mạc bị tổn thương
- Do thiếu hụt tế bào cảm sáng sắc ỏ R
- Do quá trình dẫn truyền thần kinh thị giác màu bị sai.
- Cả 3 yếu tố trên ều úng.
Câu 21: Để biểu diễn nguyên lý 2 của Nhiệt ộng học, người ta sử dụng một ại lượng ược gọi là entropy. Đặc trưng của entropy là: A. Là hàm trạng thái
- Có tính cộng ược
- Đặc trưng cho sự phân tán năng lượng dưới dạng nhiệt D. Cả 3 câu trên
Câu 22: Nội dung cơ bản của nguyên lý 1 Nhiệt ộng học A. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
- Chiều hướng của các quá trình chuyển hóa năng lượng
- Cân bằng nhiệt ộng
- Độ không tuyệt ối
Câu 23: Nội dung cơ bản của nguyên lý 2 Nhiệt ộng học A. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
- Chiều hướng của các quá trình chuyển hóa năng lượng
- Cân bằng nhiệt ộng
- Độ không tuyệt ối
Câu 24: Hệ nhiệt ộng chỉ trao ổi năng lượng mà không trao ổi vật chất với môi trường là: A. Hệ cô lập
- Hệ kín
- Hệ hở
Câu 25: Diện tích bề mặt của một người có cân nặng 80 kg, chiều cao 170 cm là:
- 1,9 m2
- 1,8 m2
- 1,7 m2
- 1,6 m2
Câu 26: Tốc ộ trao ổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi ạp xe là 250 Cal/m2.h. Tốc ộ trao ổi nhiệt của toàn bộ cơ thể của người là:
- 675 Cal/h
- 575 Cal/h
- 475 Cal/h
- 375 Cal/h
Câu 27: Trong 1 phòng kín có thể tích khí oxy là 15m3, một người có diện tích bề mặt 1,8 m2 ngồi liên tục có thể tồn tại trong thời gian tối a là bao lâu. Biết 1 lít oxy tạo ra 4,83 Cal, tốc ộ trao ổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi ngồi là 50 Cal/m2.h
- 505 giờ
- 605giờ
- 705 giờ
- 805 giờ
Câu 28: Một người cao 1,5 m và nặng 50 kg có tổng mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi m2 diện tích cơ thể trong 1 ngày là 2320 Cal/m2 . Toàn bộ cơ thể người ó có mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là:
- 3276 Cal
- 3118 Cal
- 3315 Cal
- 3532 Cal
Câu 29. Khi sử dụng phương pháp ắp paraphin ể iều trị, nhiệt ộ bề mặt da cơ thể tăng lên là do:
- Các phân tử mang iện, phân tử lưỡng cực dao ộng tại chỗ và tạo ma sát với môi trường xung quanh.
- Các phân tử nước hấp thụ ánh sáng và tăng nhiệt.
- Da ược truyền nhiệt trực tiếp
- Các phân tử bên trong cơ thể ược hấp thụ năng lượng sóng siêu âm và dao ộng tạo ra ma sát với môi trường xung quanh.
Câu 30. Dòng entropy trong cơ thể sinh ra là diS, dòng entropy âm từ môi trường ưa vào là deS. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là: |deS| > |diS|, cơ thể sống ang ở trạng thái nào:
- Ổn ịnh
- Phát triển
- Suy thoái
Câu 31: Các ại lượng biểu diễn cho nguyên lý 1 Nhiệt ộng học:
- Năng lượng
- Công
- Nhiệt
- Cả 3 câu trên
Câu 32: Công sinh ra khi dịch chuyển các bộ phận của cơ thể, các cơ quan trong cơ thể hay toàn bộ cơ thể, là loại công nào do cơ thể tạo ra:
- Công cơ học
- Công hóa học
- Công thẩm thấu
- Công iện
Câu 33: Phương pháp duy trì trạng thái nào dưới ây không úng trong trường hợp cân bằng dừng của hệ nhiệt ộng mở:
- Dòng vật chất ra vào hệ không ổi
- Năng lượng tự do và khả năng sinh công không ổi
- Entropy ạt cực ại
- Gradient không ổi
Câu 34: Hệ nhiệt ộng không trao ổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài là: A. Hệ cô lập
- Hệ kín
- Hệ hở
Câu 35: Diện tích bề mặt của một người có cân nặng 100 kg, chiều cao 175 cm là: A. 1,41 m2
B. 2,14 m2 C. 2,36 m2
D. 1,72 m2
Câu 36: Tốc ộ trao ổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi i bộ là 140 Cal/m2.h. Tốc ộ trao ổi nhiệt của toàn bộ cơ thể của người có diện tích bề mặt 2,14 m2 là:
- 499 Cal/h
- 399 Cal/h
- 299 Cal/h
- 199 Cal/h
Câu 37: Trong 1 phòng kín có thể tích khí oxy là 20 m3, một người có diện tích bề mặt 1,6 m2 ngồi liên tục có thể tồn tại trong thời gian tối a là bao lâu. Biết 1 lít oxy tạo ra 4,83 Cal, tốc ộ trao ổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi ngồi là 50 Cal/m2.h
- 1207,5 giờ
- 1340,6 giờ
- 1155,2 giờ
- 1540,5 giờ
Câu 38: Một người cao 1,9 m và nặng 85 kg có tổng mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi m2 diện tích cơ thể trong 1 ngày là 2320 Cal/m2 . Toàn bộ cơ thể người ó có mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là:
- 4931 Cal
- 4118 Cal
- 4315 Cal
- 4532 Cal
Câu 39. Khi sử dụng phương pháp siêu âm ể iều trị, nhiệt ộ bên trong cơ thể tăng lên là do:
- Các phân tử mang iện, phân tử lưỡng cực dao ộng tại chỗ và tạo ma sát với môi trường xung quanh.
- Các phân tử nước hấp thụ ánh sáng và tăng nhiệt.
- Da ược truyền nhiệt trực tiếp
- Các phân tử bên trong cơ thể ược hấp thụ năng lượng sóng siêu âm và dao ộng tạo ra ma sát với môi trường xung quanh.
Câu 40. Dòng entropy trong cơ thể sinh ra là diS, dòng entropy âm từ môi trường ưa vào là deS. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là: |deS| < |diS|, cơ thể sống ang ở trạng thái nào:
- Ổn ịnh
- Phát triển
- Suy thoái
Câu 41: Chênh lệch nồng ộ ion Na+, K+, Ca2+ trong máu so với trong tế bào chất lần lượt là
- 12, 35, 18
- 12, 1/35, 18
- 1/12, 35, 1/18
- 12, 1/35, 1/18
Câu 42: Thứ tự tăng dần iện trở suất của các mô là:
- Dịch não tủy, máu toàn phần, chất xám, mỡ
- Máu toàn phần, dịch não tủy, chất xám, mỡ
- Chất xám, máu toàn phần, dịch não tủy, mỡ D. Mỡ, máu toàn phần, dịch não tủy, chất xám
Câu 43: Thứ tự tăng dần iện dẫn suất của các mô là:
- Máu toàn phần, cơ vân, xương, da
- Da, xương, cơ vân, máu toàn phần
- Da, cơ vân, xương, máu toàn phần
- Cơ vân, xương, da, máu toàn phần E. Máu toàn phần, xương, da, cơ vân
Câu 44: Ion Na+, tạo ra xung quanh nó một môi trường iện trường E. Điện trường tại iểm A cách ion Na+, rA= 1nm, là Ea. Điện trường tại iểm B cách ion Na+, rB=5nm, là Eb. Tỷ số Ea/Eb có giá trị
- 0.04
- b. 5
- 0.2
- 25
Câu 45: Tính iện trường trong màng tế bào, biết ộ dày màng tế bào là 6nm, mật ộ iện tích trên màng tế bào là 1.03 x 10-4 C m-2. (k=9x109)
A. E= 1.0 x 107 NC-1 B. E= 1.2 x 107 NC-1
- E= 1.4 x 107 NC-1
- E= 1.6 x 107 NC-1
Câu 46: Tính công dịch chuyển ion Na+ qua màng tế bào, biết ộ dày màng tế bào là 6nm, iện trường màng tế bào là E= 1.17 x 107 NC-1, iện tích của electron là 1.6
x 10-19 C.
A. 1.12 x 10-18 J B. 2.24 x 10-18 J C. 2.24 x 10-19 J
D. 1.12 x 10-19 J
Câu 47: Tính công dịch chuyển ion K+ qua màng tế bào, biết ộ dày màng tế bào là 6nm, iện trường màng tế bào là E= 1.17 x 107 NC-1, iện tích của electron là 1.6 x 10-19 C.
A. 1.12 x 10-18 J B. 2.24 x 10-18 J C. 2.24 x 10-19 J D. 1.12 x 10-19 J
Câu 48: Tính công dịch chuyển ion Ca+ qua màng tế bào, biết ộ dày màng tế bào là 6nm, iện trường màng tế bào là E= 1.17 x 107 NC-1, iện tích của electron là 1.6 x 10-19 C.
A. 1.12 x 10-18 J B. 2.24 x 10-18 J C. 2.24 x 10-19 J D. 1.12 x 10-19 J
Câu 49. Màng tế bào óng vai trò như một tụ iện có iện dung C, tính giá trị C.
Biết ộ dày màng tế bào là 6nm, bán kính tế bào là 5nm. (k=9 x 109).
- 4.6 x 10-13 F
- 4.6 x 10-13 uF C. 4.6 x 10-13 pF
D. 4.6 x 10-13 nF
Câu 50. Đặt vào 2 bên mô cơ một hiệu iện thế là 5V. Bề dày mô cơ là 2cm. Hằng số iện môi mô cơ là 56. Điện trường phân cực xuất hiện trong mô cơ là
- 250 NC-1
- 4.46 NC-1
- 245.4 NC-1
- 350 NC-1
Câu 51. Đặt vào 2 bên mô cơ một hiệu iện thế là 5V. Bề dày mô cơ là 2cm. Hằng số iện môi mô cơ là 56. Điện trường ngoài tác ộng lên mô cơ là
- 250 NC-1
- 4.46 NC-1
- 245.4 NC-1
- 350 NC-1
Câu 52. Đặt vào 2 bên mô cơ một hiệu iện thế là 5V. Bề dày mô cơ là 2cm. Hằng số iện môi mô cơ là 56. Điện trường tổng cộng trong mô cơ là
- 250 NC-1
- 4.46 NC-1
- 245.4 NC-1
- 350 NC-1
Câu 53. Đặt một iện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2. Biết iện trở suất của xương là 40 Ωm.Điện trở của mô xương là
A. 12000 Ω B. 16000 Ω C. 20000 Ω D. 24000 Ω
Câu 54. Đặt một iện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2. Biết iện trở suất của xương là 40 Ωm. Dòng iện chạy trong mô xương là
- 0.2mA
- 0.3mA
- 0.4mA
- 0.5mA
Câu 55. Đặt một iện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2. Biết iện trở suất của xương là 40 Ωm. Công suất tỏa nhiệt của mô xương là
A. 0.8mW B. 0.9mW C. 1.0mW
D. 1.1mW
Câu 56. Đặt một iện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2, trong 30 phút. Biết iện trở suất của xương là 40 Ωm. Lượng nhiệt tỏa ra trong mô xương là
A. 1.67 J B. 1.77 J C. 1.87 J
D. 1.97 J
Câu 57. Bản chất của hiện tượng giảm dòng iện trong mô (hiện tượng quen dòng) trong tương tác giữa dòng iện 1 chiều và mô sống là
A. Do sự xuất hiện của iện áp phân cực trong mô sống B. Do sự thay ổi của iện trở mô sống theo thời gian
- Cả a và b ều úng
- Cả a và b ều sai
Câu 58. Trong tương tác giữa dòng iện xoay chiều với mô sống, chọn áp án úng
- Điện trở của mô sống giảm dần khi tần số dòng iện giảm
- Điện trở của mô sống giảm dần khi tần số dòng iện tăng
- Điện trở của mô sống không thay ổi theo tần số dòng iện
- Tất cả a, b, c ều sai
Câu 59: Ứng dụng nào sau ây không sử dụng phương pháp iện thụ ộng
- Đo iện trở mắt ể xác ịnh nhãn áp
- Đo iện trở sinh học ể xác ịnh tình trạng viêm
- Phân tích các thành phần cơ, mỡ.. trong cơ thể
- Ghi o tín hiệu iện tim
Câu 60: Điện thế khuếch tán phụ thuộc vào những yếu tố nào
- Nhiệt ộ
- Độ linh ộng của các ion
- Độ hoạt ộng của các ion
- Tất cả a, b, c ều úng.
Câu 61: Chọn áp án úng về òn bẩy loại 1.
- Luôn có lợi về lực
- Luôn thiệt về lực
- Có trường hợp có lợi về lực, có trường hợp thiệt về lực D. Tất cả ều sai
Câu 62: Chọn áp án úng về òn bẩy loại 2.
- Luôn có lợi về lực
- Luôn thiệt về lực
- Có trường hợp có lợi về lực, có trường hợp thiệt về lực D. Tất cả ều sai
Câu 63: Chọn áp án úng về òn bẩy loại 3.
- Luôn có lợi về lực
- Luôn thiệt về lực
- Có trường hợp có lợi về lực, có trường hợp thiệt về lực D. Tất cả ều sai
Câu 64: Cắn ở răng nào thì lực cắn lớn nhất
- Răng gần cơ cắn nhất
- Răng gần khớp thái dương hàm nhất
- Răng xa khớp thái dương hàm nhất
- Tất cả ều sai
Câu 65: Các ặc tính của cơ vân
- Tính áp ứng kích thích, tính àn hồi
- Tính co ngắn lại, tính duỗi dài ra
- Cả a,b ều úng
- Cả a,b ều sai
Câu 66: Chọn áp án úng với co cơ ẳng trường
- Là co cơ 2 ầu cố ịnh, chiều dài cơ không ổi, lực thay ổi
- Là co cơ 1 ầu cố ịnh, chiều dài cơ thay ổi, lực không ổi
- Phần co và phần àn hồi bù trừ lẫn nhau, dẫn ến chiều dài cơ không ổi
- Cả a và c ều úng
Câu 67: Một người từ trạng thái thả lỏng hoàn toàn, dùng tay nâng một vật từ mặt bàn lên ộ cao 30cm. Chọn áp án úng:
- Quá trình co cơ ẳng trương diễn ra trước, co cơ ẳng trường diễn ra sau
- Quá trình co cơ ẳng trường diễn ra trước, co cơ ẳng trương diễn ra sau C. Quá trình co cơ ẳng trương, co cơ ẳng trường diễn ra ồng thời
- Cả a, b, c ều sai
Câu 68: Sức căng cực ại của cơ ạt ược tại ộ dài nghỉ (tính trên một ốt cơ) là
- 1.2 um B. 1.6 um C. 2.2 um
D. 3.6 um
Câu 69: ion nào sau ây óng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành liên kết actin-myosin?
- Na+
- K+
- Ca++
- Cl-
Câu 70: Chọn áp án úng với ơn vị vận ộng?
- Đơn vị vận ộng gồm một tế bào thần kinh vận ộng và các sợi cơ mà nó chi phối
- Một ơn vị vận ộng có thể có nhiều tế bào thần kinh
- Một ơn vị vận ộng có thể có nhiều sợi cơ
- Cả a và c ều úng
Câu 71: Tần số xung iện thần kinh nào sau ây sẽ tạo ra lực co cơ lớn nhất
- 10Hz
- 50Hz
- 100Hz D. 150Hz
Câu 72: Quá trình lan truyền xung iện trên sợi trục thần kinh vận ộng liên qua ến quá trình óng mở kênh?
A. Kênh K+ B. Kênh Na+
- Kênh Ca+
- Cả a và b ều úng
Câu 73: khi xung iện thế hoạt ộng lan truyền ến cuối sợi trục của tế bào thần kinh vận ộng sẽ dẫn ến mở kênh?
A. Kênh K+ B. Kênh Na+
- Kênh Ca+
- Cả a, b, c ều úng
Câu 74: Kênh nào sau ây ược iều khiển óng mở bằng chất hóa học
- Kênh K+
- Kênh Na+ trên sợi trục
- Kênh Ca+
- Kênh Na+ trên màng bao cơ (vùng tiếp xúc với dịch kẽ).
Câu 75: Thứ tự các quá trình diễn ra tại khớp nối thần kinh cơ
- Điện thế hoạt ộng – xuất bào – kích hoạt thụ cảm thể Ach – khử cực màng bao cơ
- Điện thế hoạt ộng – kích hoạt thụ cảm thể Ach -xuất bào – khử cực màng bao cơ
- Điện thế hoạt ộng – xuất bào – khử cực màng bao cơ – kích hoạt thụ cảm thể Ach
- Điện thế hoạt ộng – kích hoạt thụ cảm thể Ach – khử cực màng bao cơ – xuất bào
Câu 76: Chọn áp án úng về spindle là gì?
- Cảm nhận sự thay ổi về lực co cơ và truyền thông tin về thần kinh trung ương
- Cảm nhận sự thay ổi về chiều dài và truyền thông tin về thần kinh trung ương
- Cả a và b ều úng
- Cả a và b ều sai
Câu 77: Chọn áp án úng về cơ quan gân Golgi là gì?
- Cảm nhận sự thay ổi về lực co cơ và truyền thông tin về thần kinh trung ương
- Cảm nhận sự thay ổi về chiều dài và truyền thông tin về thần kinh trung ương
- Cả a và b ều úng
- Cả a và b ều sai
Câu 78: Tần số xung iện thế hoạt ộng trên sợi hướng tâm Ia càng lớn thì
- Lực co cơ càng nhỏ
- Lực co cơ càng lớn C. Chiều dài cơ càng ngắn D. Chiều dài cơ càng dài
Câu 79: Tần số xung iện thế hoạt ộng trên sợi hướng tâm Ib càng lớn thì
- Lực co cơ càng nhỏ
- Lực co cơ càng lớn C. Chiều dài cơ càng ngắn D. Chiều dài cơ càng dài
Câu 80: Quá trình iều khiển tạo lực co cơ nhiều hay ít dựa vào?
- Tham số tần số xung iện thần kinh
- Tham số biện ô xung iện thần kinh
- Tham số thời gian pha khử cực xung iện thần kinh
- Tham số thời gian pha tái cực xung iện thần kinh Câu 81: Chu kỳ bán rã của một ồng vị phóng xạ là: A. Khoảng thời gian số hạt nhân giảm xuống một phần ba
B. Khoảng thời gian số hạt nhân giảm xuống một nửa C. Khoảng thời gian số hạt nhân giảm xuống một phần tư
D. Khoảng thời gian số hạt nhân giảm về 0.
Câu 82: Với N(0) là số hạt ban ầu của ồng vị phóng xạ, N(t) là số hạt còn lại sau thời gian t. Quy luật phân rã phóng xạ có thể ược biểu diễn theo công thức:
A. N(t) = N(0) . eλt B. N(t) = N(0) . e-λt
- N(0) = N(t) . e-λt
- N(t) = N(0) . e-t
Câu 83: Chất phóng xạ Coban 60Co dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Ban ầu có 100 gam Coban. Khối lượng 60Co còn lại sau 5 năm là bao nhiêu ?
- 54,2 gam
- 62,2 gam
- 50,2 gam
- 52,2 gam
Câu 84: Chất phóng xạ Coban 60Co dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Ban ầu có 200 gam Coban. Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 50 gam. A. 10,66 năm
- 9,66 năm
- 8,66 năm
- 7,66 năm
Câu 85: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 180 giờ. Sau bao lâu thì khối lượng của nó còn lại 1/16 khối lượng ban ầu ? A. 360 giờ
- 720 giờ
- 900 giờ
- 540 giờ
Câu 86: Tính chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ mà khối lượng giảm i 32 lần sau 1800 giờ ?
- 180 giờ
- 320 giờ
- 360 giờ
- 375 giờ
Câu 87: Loại tia bức xạ nào không mang iện:
- Điện tử
- Proton
- Alpha
- Gamma
Câu 88: Loại tia bức xạ nào mang iện:
- Positron
- Tia X
- Neutron
- Gamma
Câu 89. Hiện tượng phát bức xạ hãm khi iện tử tương tác với hạt nhân bia ược ứng dụng trong thiết bị nào ?
- Máy PET
- Máy SPECT
- Máy X quang
- Máy xạ trị Coban-60
Câu 90. Hiệu ứng nào không phải do tương tác của tia gamma với hạt nhân bia
- Quang iện
- Phát bức xạ hãm
- Tán xạ Compton
- Sự sinh cặp
Câu 91. Đại lượng ặc trưng cho năng lượng vật chất hấp thụ ược từ bức xạ ion hóa là: A. Liều chiếu
- Liều hấp thụ
- Liều tương ương
- Liều hiệu dụng
Câu 92. Giai oạn tia bức xạ tác ộng trực tiếp tới các phân tử sinh học bên trong cơ thể là:
A. Giai oạn vật lý B. Giai oạn hóa lý
- Giai oạn hóa sinh
- Giai oạn sinh học
Câu 93. Giai oạn tia bức xạ tác ộng gây ion hóa các phân tử nước, tạo ra các gốc tự do gây ion hóa các phân tử sinh học là:
A. Giai oạn vật lý B. Giai oạn hóa lý
- Giai oạn hóa sinh
- Giai oạn sinh học
Câu 94. Thiết bị chụp cắt lớp phát xạ ơn photon có tên gọi là gì:
- X quang
- CT
- SPECT
- PET
Câu 95. Thiết bị chụp cắt lớp phát xạ positron có tên gọi là gì
- X quang
- CT
- SPECT
- PET
Câu 96. Nội dung thuộc quy tắc ALARA trong ảm bảo an toàn bức xạ
- Thời gian làm việc càng ngắn càng tốt
- Càng xa nguồn phóng xạ càng tốt
- Che chắn càng nhiều càng tốt
- Cả 3 nội dung trên
Câu 97. Một nhân viên loại A làm việc 50 tuần/năm, giới hạn liều không ược vượt quá 20 mSv/năm. Nhân viên ó ược phép có mặt bao nhiêu giờ một tuần trong vùng có suất liều 10 μSv/giờ ?
A.20 giờ B. 30 giờ
- 40 giờ
- 50 giờ
Câu 98. Một nhân viên loại A làm việc 50 tuần/năm, giới hạn liều không ược vượt quá 20 mSv/năm. Người này làm việc 50 giờ/tuần trong vùng chiếu xạ. Suất liều cực ại trong vùng ó là bao nhiêu ể ảm bảo an toàn ?
- 8 μSv/giờ
- 9 μSv/giờ
- 10 μSv/giờ D. 11 μSv/giờ
Câu 99. Suất liều tại một iểm cách nguồn phóng xạ 3 mét là 500 μSv/giờ. Ở khoảng cách nào thì suất liều là 180 μSv/giờ ?
- 4 mét
- 5 mét
- 6 mét
- 7 mét
Câu 100. Để giảm suất liều của một nguồn phóng xạ xuống 32 lần, cần lớp chì dày bao nhiêu. Biết giá trị bề dày một nửa tuyến tính (HVT) của chì là 12,5 mm
- 25 mm
- 37,5 mm
- 50 mm
- 62,5 mm
-------------------- hết -----------------