Trắc nghiệm Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng

Trắc nghiệm Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1. Quá trình cảm nhận thị giác gồm các giai đoạn nào?( Chương 5, 5.1)
Gồm 3 giai đoạn:
Giai đoạn tạo ảnh $ v&ng mạc
Giai đoạn bi(n đ)i l+ sinh- h.a sinh $ v&ng mạc
Giai đoạn truy0n và x2 l+ t3n hi4u
Câu 2. Mắt đ.ng vai trò gì trong quá trình thị giác ( Chương 5, 5.1.1)
Cơ quan thu nhận t3n hi4u hình ảnh
Câu 3. Các sắc tố cảm sáng $ v&ng mạc chuyển đ)i ánh sáng thành t3n hi4u gì để
truy0n qua sợi thần kinh? (Chương 5, 5.1.2.1)
Chuyển t3n hi4u ánh sáng thành t3n hi4u đi4n
Câu 4. Các tật thị giác như viễn thị, cận thị là do nguyên nhân nào? (chương 5,
5.1.1)
Do sai l4ch tiêu cự của thuỷ tinh thể trong quá trình tạo ảnh $ mắt
Câu 5. Cấu trúc không gian của các protein t( bào cảm sáng c. vai trò gì trong thị
giác của mắt người ( chương 5, 5.1.2.2)
Thay đ)i hoạt t3nh protein
Câu 6. T( bào thần kinh dẫn truy0n t3n hi4u thị giác lên não mang bản chất gì? Cơ,
H.a, Đi4n, nhi4t? ( chương 5, 5.1.3)
Xung đi4n
Câu 7. Định luật Weber-Fechner đ0 cập tới sự liên quan của các y(u tố nào?
(5.1.3.1)
Độ lớn của cảm giác và độ lớn của k3ch th3ch
Câu 8. Nội dung Định luật Weber-Fechner (chương 5, 5.1.3)
Độ lớn của cảm giác tỷ l4 theo hàm Logarith với độ lớn k3ch th3ch
Câu 9. Thuy(t thị giác màu 3 thành phần cho rằng c. tồn tại của các loại t( bào
nào?( chương 5, 5.1.3.2)
3 loại t( bào cảm thụ gồm: Đỏ (R), xanh t3m (B), xanh lá cây (G)
Câu 10. T( bào thụ cảm ánh sáng màu Xanh t3m (B) nhạy với ánh sáng c. bước
s.ng nằm trong khoảng nào? (chương 5, 5.1.3.2)
400 đ(n 550 nm
Câu 11. Quá trình cảm nhận thị giác là quá trình diễn ra qua 3 giai đoạn. Anh / Chị
hãy cho bi(t giai đoạn truy0n và x2 l+ t3n hi4u diễn ra $ đâu? (chương 5, 5.1)
Não
Câu 12. Màu sắc của ánh sáng c. bản chất vật l+ là gì?
V0 bản chất, ánh sáng là s.ng đi4n tc
Câu 13. Các câu sau đây, câu nào là câu KHÔNG ĐÚNG: Đáp án A
A. Quá trình phân bi4t màu sắc của mắt do sự h.a thông tin ánh sáng
của v&ng mạc.
B. Quá trình thị giác được chia thành ba giai đoạn, mỗi giai đoạn đ0u g.p
phần vào chất lượng hình ảnh thu nhận được của con người.
C. Để cảm nhận được màu sắc của ánh sáng, các t( bàonh n.n đ.ng vai
trò quy(t định.
Câu 14. Khả năng nhìn r& của mắt phụ thuộc vào 02 độ phân giải: độ phân giải
không gian độ phân giải tương phản. Trong trường hợp xác định MÀU, anh /
chị hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Đáp án A
A. Mắt phân bi4t được màu sắc của hai vật li0n k0 do độ phân giải không
gian
B. Mắt phân bi4t được màu sắc hai vật li0n k0 do độ phân giải tương phản
C. Mắt phân bi4t được màu sắc hai vật li0n k0 do độ phân giải không gian và
cả độ phân giải tương phản
D. Tất cả các câu trên đ0u đúng.
Câu 15. Trong quang trị li4u, ánh sáng được chia thành 3 vùng và c. tác dụng lâm
sàng rất khác nhau. 3 vùng đ. là gì ? (chương 5, 5.2.1.1)
Ánh sáng t2 ngoại UV
Ánh sáng hồng ngoại IR
Ánh sáng nhìn thấy
Câu 16. K3nh hiển vi s2 dụng trong y học và y sinh học để làm gì ?:
K3nh hiển vi sinh học được s2 dụng trong các phòng th3 nghi4m, xét nghi4m huy(t
học. K3nh dùng để kiểm tra phết máu, phát hiện ký sinh trùng máy, nghiên cứu
tích chất huỳnh quang trong máu và các dấu hiệu ung thư máu
Câu 17. K3nh hiển vi gồm 2 h4 thấu k3nh vật k3nh thị k3nh. Chọn câu trả lời
đúng dưới đây: Đáp án D
A. Thị k3nh là thấu k3nh ph.ng đại ảnh trung gian
B. Vật k3nh là thấu k3nh ph.ng đại vật k3nh
C. Thị k3nh và vật k3nh nằm gần vật quan sát
D. Tất cả các câu trên đ0u đúng
Câu 18. Các thi(t bị xét nghi4m, phân t3ch sinh h.a dựa trên nguyên tắc quang ph)
dùng để đo hoặc phân t3ch gì? (chương 5, 5.3.2)
Phương pháp quang ph) cho phép phân t3ch định t3nh định lượng dựa trên ánh
sáng phát ra hay hấp thụ vào của một chất nào đ..
Câu 19. Khả năng nhìn r& của mắt phụ thuộc vào 02 độ phân giải: độ phân giải
không gian và độ phân giải tương phản. Anh / chị hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Đáp án A
A. Mắt phân bi4t được hai vật li0n k0 do độ phân giải không gian
B. Mắt phân bi4t được vật li0n k0 do độ phân giải tương phản
C. Mắt phân bi4t được hai vật li0n k0 do độ phân giải không gian và cả độ phân
giải tương phản
D. Tất cả các câu trên đ0u đúng.
Câu 20. Một b4nh nhân khám thị giác và phát hi4n b4nh l+ c. tri4u chứng là không
thể phân bi4t được màu đỏ. Theo bạn, b4nh nhân bị t)n thương do nguyên nhân gì?
Do mù màu
Câu 21: Để biểu diễn nguyên l+ 2 của Nhi4t động học, người ta s2 dụng một đại
lượng được gọi là entropy. Đặc trưng của entropy là gì?
Entropy là một hàm trạng thái, nghĩa là chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của
hệ mà không phụ thuộc vào cách thức biến đổi giữa hai trạng thái này
Câu 22: bảo toàn chuyển Nội dung bản của nguyên l+ 1 Nhi4t động học:
hoá năng lượng. Năng lượng không tự nhiên sinh ra và không tự mất đi, chúng chỉ
chuyển hoá tc dạng này sang dạng khác và trong quá trình bi(n đ)i ấy n. luôn luôn
đảm bảo sự tương đương v0 lượng
Câu 23: Chiều hướng của các Nội dung cơ bản của nguyên l+ 2 Nhi4t động học:
quá trình chuyển hoá năng lượng. Tất cả các quá trình chuyển h.a năng lượng
luôn ktm theo một phần phân tán năng lượng dưới dạng nhi4t
Câu 24: H4 nhi4t động chỉ trao đ)i năng lượng mà không trao đ)i vật chất với môi
trường là h4 gì? H4 k3n
Câu 25: Di4n t3ch b0 mặt của một người c. cân nặng 80 kg, chi0u cao 170 cm( đ)i
cm v0 m )
Area (m2 0,425 0,725
) = 0,202 . m . h
= 1,91
(m )
2
Câu 26: Tốc độ trao đ)i nhi4t trên 1m di4n t3ch của người khi đạp xe 250
2
Cal/m
2
.h. Tốc độ trao đ)i nhi4t của toàn bộ cơ thể của người là bao nhiêu?
Tốc độ trao đ)i nhi4t của toàn bộ cơ thể= đáp án câu 25 x 250 =477,7 Cal/h
Câu 27: Trong 1 phòng k3n c. thể t3ch kh3 oxy là 15m , một người c. di4n t3ch b0
3
mặt 1,8 m ngồi liên tục c. thể tồn tại trong thời gian tối đa bao lâu. Bi(t 1 l3t
2
oxy tạo ra 4,83 Cal, tốc độ trao đ)i nhi4t trên 1m di4n t3ch của người khi ngồi
2
50 Cal/m .h
2
Giải
Đ)i 15m =15000 l3t
3
1 l3t oxy tạo ra 4,83 Cal => 15000 l3t = 72450 Cal (1)
tốc độ trao đ)i nhi4t = 1,8 m x 50 Cal/m .h =90 Cal/h (2)
2 2
thời gian tối đa= (1) / (2) =805 h .
Câu 28: Một người cao 1,5 m và nặng 50 kg c. t)ng mức tiêu thụ năng lượng trên
mỗi m di4n t3ch thể trong 1 ngày 2320 Cal/m . Toàn bộ cơ thể người đ. c.
2 2
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là bao nhiêu?
Giải
Area (m2 0,425 0,725.
) = 0,202 . m . h
Area (m ) =1,4 (m
2 2
)
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày= 1,4 x 2320 =3248 Cal
Câu 29. Khi s2 dụng phương pháp đắp paraphin để đi0u trị, nhi4t độ b0 mặt da cơ
thể tăng lên là do nguyên nhân gì? ( chương 2, 2.4.1)
Dưới tác dụng của nhi4t, các mạch máu sz dãn ra, tuần hoàn vi mạch cục bộ được
cải thi4n và tc đ. tăng cường độ của các quá trình sống (trao đ)i chất, phản ứng
miễn dịch, phản ứng bảo v4...).
Câu 30. Dòng entropy trong thể sinh ra d S, dòng entropy âm tc môi trường
i
đưa vào d S. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là: |d S| > |d S|, thể sống
e e i
đang $ trạng thái nào? (chương 2, 2.3.3)
Phát triển
Câu 31: Các đại lượng biểu diễn cho nguyên l+ 1 Nhi4t động học là gì?( chương 2,
2.2)
dU= dQ+dA ( Năng lượng = Nhi4t + Công )
Câu 32: Công sinh ra khi dịch chuyển các bộ phận của thể, các quan trong
cơ thể hay toàn bộ cơ thể, là loại công nào do cơ thể tạo ra? (chương 2, 2.2.1)
Công cơ học
Câu 33: Phương pháp duy trì trạng thái nào dưới đây không đúng trong trường
hợp cân bằng dcng của h4 nhi4t động m$: đáp án C (chương 2, 2.3.3 và 2.3.4)
A. Dòng vật chất ra vào h4 không đ)i
B. Năng lượng tự do và khả năng sinh công không đ)i
C. Entropy đạt cực đại
D. Gradient không đ)i
Câu 34: H4 nhi4t động không trao đ)i vật chất năng lượng với môi trường bên
ngoài là h4 nào ? H4 cô lập
Câu 35: Di4n t3ch b0 mặt của một người c. cân nặng 100 kg, chi0u cao 175
cm( đ)i cm thành m )
Area (m2 0,425 0,725
) = 0,202 . m . h
Area (m )= 2,14 (m
2 2
)
Câu 36: Tốc độ trao đ)i nhi4t trên 1m di4n t3ch của người khi đi bộ 140
2
Cal/m
2
.h. Tốc độ trao đ)i nhi4t của toàn bộ thể của người c. di4n t3ch b0 mặt
2,14 m là ?
2
Tốc độ trao đ)i nhi4t=140 Cal/m .h x2,14 m = 299.6 ( Cal/h )
2 2
Câu 37: Trong 1 phòng k3n c. thể t3ch kh3 oxy là 20 m , một người c. di4n t3ch b0
3
mặt 1,6 m ngồi liên tục c. thể tồn tại trong thời gian tối đa bao lâu ?. Bi(t 1 l3t
2
oxy tạo ra 4,83 Cal, tốc độ trao đ)i nhi4t trên 1m di4n t3ch của người khi ngồi
2
50 Cal/m .h
2
Giải
Đ)i 20 m = 20000 l3t
3
1 l3t oxy tạo ra 4,83 Cal => 20000 l3t = 96600 Cal (1)
tốc độ trao đ)i nhi4t = 1,6 m x 50 Cal/m .h = 80 Cal/h (2)
2 2
thời gian tối đa = (1) / (2) = 1207.5 h
Câu 38: Một người cao 1,9 m và nặng 85 kg c. t)ng mức tiêu thụ năng lượng trên
mỗi m di4n t3ch cơ thể trong 1 ngày là 2320 Cal/m . Toàn bộ cơ thể người đ. c.
2 2
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là bao nhiêu?
Giải
Area (m2 0,425 0,725
) = 0,202 . m . h
Area (m ) = 2,12 m
2
2
mức tiêu hao năng lượng= 2,12 x 2320 = 4931 Cal
Câu 39. Khi s2 dụng phương pháp siêu âm để đi0u trị, nhi4t độ bên trong thể
tăng lên là do nguyên nhân gì? ( chương 2, 2.4.1)
Dưới tác dụng của nhi4t, các mạch máu sz dãn ra, tuần hoàn vi mạch cục bộ được
cải thi4n và tc đ. tăng cường độ của các quá trình sống
Câu 40. Dòng entropy trong thể sinh ra d S, dòng entropy âm tc môi trường
i
đưa vào d S. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là: |d S| < |d S|, thể sống
e e i
đang $ trạng thái nào? Suy thoái ( chương 2, 2.3.3)
Câu 41: Chênh l4ch nồng độ ion Na+, K+, Ca2+ trong máu so với trong t( bào
chất lần lượt là Đáp án B
A. 12, 35, 18
B. 12, 1/35, 18
C. 1/12, 35, 1/18
D. 12, 1/35, 1/18
Câu 42: Thứ tự tăng dần đi4n tr$ suất của các mô là: Đáp án A (chương 4, 4.1.1)
A. Dịch não tủy, máu toàn phần, chất xám, mỡ
B. Máu toàn phần, dịch não tủy, chất xám, mỡ
C. Chất xám, máu toàn phần, dịch não tủy, mỡ
D. Mỡ, máu toàn phần, dịch não tủy, chất xám
Câu 43: Thứ tự tăng dần đi4n dẫn suất của các mô là: Đáp án B ( chương 4, 4.1.1)
A. Máu toàn phần, cơ vân, xương, da
B. Da, xương, cơ vân, máu toàn phần
C.
D. Cơ vân, xương, da, máu toàn phần
E. Máu toàn phần, xương, da, cơ vân
Câu 44: Ion Na+, tạo ra xung quanh n. một môi trường đi4n trường E. Đi4n
trường tại điểm A cách ion Na+, rA= 1nm, là Ea. Đi4n trường tại điểm B cách ion
Na+, rB=5nm, là Eb. Tỷ số Ea/Eb c. giá trị bao nhiêu?
(9x10 /1 /5
9 2
) / (9x10
9 2
) = 25
Câu 45: T3nh đi4n trường trong màng t( bào?, bi(t độ dày màng t( bào là 6nm, mật
độ đi4n t3ch trên màng t( bào là 1.03 x 10 C m . (k=9x10
-4 -2 9
)
E= 4 x 9x10 x 3.14 x 1.03 x 10 = 1.2 x10 NC
9 -4 7 -1
Câu 46: T3nh công dịch chuyển ion Na+ qua màng t( bào?, bi(t độ dày màng t(
bào là 6nm, đi4n trường màng t( bào là E= 1.17 x 10 , đi4n t3ch của electron
7
NC
-1
là 1.6 x 10 C
-19
A= q.E.d= 6x10 x 1.17 x 10 x 1.6 x 10 = 1.12x10 J
-9 7 -19 -18
Câu 47: T3nh công dịch chuyển ion K+ qua màng t( bào?, bi(t độ dày màng t( bào
là 6nm, đi4n trường màng t( bào là E= 1.17 x 10 , đi4n t3ch của electron là 1.6
7
NC
-1
x 10 C. Giống câu 46
-19
Câu 48: T3nh công dịch chuyển ion Ca+ qua màng t( bào?, bi(t độ dày màng t(
bào là 6nm, đi4n trường màng t( bào là E= 1.17 x 10 , đi4n t3ch của electron
7
NC
-1
là 1.6 x 10 C. Giống câu 46
-19
Câu 49. Màng t( bào đ.ng vai trò như một tụ đi4n c. đi4n dung C, t3nh giá trị C?.
Bi(t độ dày màng t( bào là 6nm, bán k3nh t( bào là 5nm. (k=9 x 10
9
).
C= r /kx = ( 5x10 / ( 9x10 )= 4,6x10 F
2 -9
)
2 9
x6x10
-9 -19
Câu 50. Đặt vào 2 bên mô cơ một hi4u đi4n th( là 5V. B0 dày mô cơ là 2cm. Hằng
số đi4n môi mô cơ là 56. Đi4n trường phân cực xuất hi4n trong mô cơ là bao
nhiêu ?
Giải
Ep = Etot – Eext = 245,5 NC
-1
Câu 51. Đặt vào 2 bên mô cơ một hi4u đi4n th( là 5V. B0 dày mô cơ là 2cm. Hằng
số đi4n môi mô cơ là 56. Đi4n trường ngoài tác động lên mô cơ là bao nhiêu ?
Giải
Eext = U/x = 5/ 0,02 = 250 NC
-1
Câu 52. Đặt vào 2 bên mô cơ một hi4u đi4n th( là 5V. B0 dày mô cơ là 2cm. Hằng
số đi4n môi mô cơ là k=56. Đi4n trường t)ng cộng trong mô cơ là bao nhiêu ?
Giải
Etot= (1/k) . Eext = 4,46 NC
-1
Câu 53. Đặt một đi4n áp 5V lên mô xương dài 30cm, ti(t di4n 5cm2. Bi(t đi4n tr$
suất của xương là 40 Ωm.Đi4n tr$ của mô xương là?
T.m tắt
U=5V
l = 0,3m
S= 5.10 m
-4
p= 40
R= ?
Giải
R= (p.l)/S= (40.0,3)/ 5.10 =24000 Ω
-4
Câu 54. Đặt một đi4n áp 5V lên mô xương dài 30cm, ti(t di4n 5cm2. Bi(t đi4n tr$
suất của xương là 40 Ωm. Dòng đi4n chạy trong mô xương là? I=?
Giải
I = U/R =5/24000= 0,2.10 A
-3
Câu 55. Đặt một đi4n áp 5V lên mô xương dài 30cm, ti(t di4n 5cm2. Bi(t đi4n tr$
suất của xương là 40 Ωm. Công suất tỏa nhi4t của mô xương là bao nhiêu? P =?
Giải
P= U / R = 1,0.10 W
2 -3
Câu 56. Đặt một đi4n áp 5V lên mô xương dài 30cm, ti(t di4n 5cm2, trong 30
phút. Bi(t đi4n tr$ suất của xương là 40 Ωm. Lượng nhi4t tỏa ra trong mô xương là
bao nhiêu? Q= ? (t =30p=30.60 s)
Giải
Q= P.t= 1,0.10 .(30.60) =1.87J
-3
Câu 57. Bản chất của hi4n tượng giảm dòng đi4n trong mô (hi4n tượng quen dòng)
trong tương tác giữa dòng đi4n 1 chi0u và mô sống là do đi0u gì? (chương 4, 4.1.1)
Sự giảm dòng đi4n được giải th3ch bằng . Là sự theo thời gian hi4n tượng phân cực
xuất hi4n một sức đi4n động ngược chi0u với sức đi4n động bên ngoài, tăng dần
đ(n một giá trị nào đ.. Đ. ch3nh là , làm giảm sức đi4n sức đi4n động phân cực
động bên ngoài đặt vào h4 và do đ. làm giảm dòng một chi0u qua h4
Câu 58. Trong tương tác giữa dòng đi4n xoay chi0u với mô sống, chọn đáp án
đúng ( chương 4, 4.1.2 )
A. Đi4n tr$ của mô sống giảm dần khi tần số dòng đi4n giảm
B. Đi4n tr$ của mô sống giảm dần khi tần số dòng đi4n tăng
C. Đi4n tr$ của mô sống không thay đ)i theo tần số dòng đi4n
D. Tất cả a, b, c đ0u sai
Câu 59: Ứng dụng nào sau đây không s2 dụng phương pháp đi4n thụ động
( chương 4, 4.1.3 )
A. Đo đi4n tr$ mắt để xác định nhãn áp
B. Đo đi4n tr$ sinh học để xác định tình trạng viêm
C. Phân t3ch các thành phần cơ, mỡ.. trong cơ thể
D. Ghi đo t3n hi4u đi4n tim
Câu 60: Đi4n th( khu(ch tán phụ thuộc vào những y(u tố nào? ( chương 4, 4.2.1)
Th( khu(ch tán xuất hi4n trên ranh giới phân cách hai môi trường chất lỏng nhờ
quá trình khu(ch tán của các ion c. độ linh động khác nhau.Tốc độ khu(ch tán của
tcng loại ion là khác nhau và phụ thuộc vào độ linh động của chúng.
Câu 61: Chọn đáp án đúng v0 đòn bẩy loại 1.
https://phcn-online.com/2015/10/17/sinh-co-hoc-chuong-6-p1/ MA=1
A. Luôn c. lợi v0 lực
B. Luôn thi4t v0 lực
C. C. trường hợp c. lợi v0 lực, c. trường hợp thi4t v0 lực
D. Tất cả đ0u sai
Câu 62: Chọn đáp án đúng v0 đòn bẩy loại 2.
https://phcn-online.com/2015/10/17/sinh-co-hoc-chuong-6-p1/ MA>1
A. Luôn c. lợi v0 lực
B. Luôn thi4t v0 lực
C. C. trường hợp c. lợi v0 lực, c. trường hợp thi4t v0 lực
D. Tất cả đ0u sai
Câu 63: Chọn đáp án đúng v0 đòn bẩy loại 3.
https://phcn-online.com/2015/10/17/sinh-co-hoc-chuong-6-p1/ MA<1
A. Luôn c. lợi v0 lực
B. Luôn thi4t v0 lực
C. C. trường hợp c. lợi v0 lực, c. trường hợp thi4t v0 lực
D. Tất cả đ0u sai
Câu 64: Cắn $ răng nào thì lực cắn lớn nhất
A. Răng gần cơ cắn nhất
B. Răng gần khớp thái dương hàm nhất
C. Răng xa khớp thái dương hàm nhất
D. Tất cả đ0u sai
Câu 65: Các đặc t3nh của cơ vân? ( chương 3, 3.1 )
T3nh đáp ứng k3ch th3ch, t3nh đàn hồi
T3nh co ngắn lại, t3nh duỗi dài ra
Câu 66: Chọn đáp án đúng với co cơ đẳng trường
Co cơ đẳng trường: là hình thức co cơ nhưng trương mà chiều dài sợi cơ không thay đổi
lực cơ thay đổi.
A. Là co cơ 2 đầu cố định, chi0u dài cơ không đ)i, lực thay đ)i
B. Là co cơ 1 đầu cố định, chi0u dài cơ thay đ)i, lực không đ)i
C. Phần co và phần đàn hồi bù trc lẫn nhau, dẫn đ(n chi0u dài cơ không đ)i
D. Cả a và c đ0u đúng
Câu 67: Một người tc trạng thái thả lỏng hoàn toàn, dùng tay nâng một vật tc mặt
bàn lên độ cao 30cm. Quá trình nao diễn ra trước, quá trình nào sau?
Diễn ra trước: Đẳng trường trước
Diễn ra sau : Đẳng trương sau
Câu 68: Sức căng cực đại của cơ đạt được tại độ dài nghỉ (t3nh trên một đốt cơ) là
bao nhiêu? ( chương 3, 3.1.4 )
Sức căng tối đa c. thể tạo ra trong sợi cơ xảy ra khi một cơ được hoạt h.a $ chi0u
dài lớn hơn một 3t so với chi0u dài khi nghỉ, khoảng từ 80% đến 120% của
chiều dài khi nghỉ.
Khi độ dài đốt cơ nằm trong khoảng , vùng xen phủ là tối ưu và số 2,0 2,2 μm
cầu ngang hoạt động là cực đại, lực do cơ sinh ra cŠng là lớn nhất
Câu 69: ion nào đ.ng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành liên k(t actin-
myosin? (chương 3,3.1.4)
Ion Canxi
Câu 70: Chọn đáp án đúng với đơn vị vận động?
A. Đơn vị vận động gồm một t( bào thần kinh vận động và các sợi cơ mà n.
chi phối
B. Một đơn vị vận động c. thể c. nhi0u t( bào thần kinh
C. Một đơn vị vận động c. thể c. nhi0u sợi cơ
: Tần số xung đi4n thần kinh nào sz tạo ra lực co cơ lớn nhất ( hỏi chung Câu 71
quá ) 150 Hz
Câu 72: Quá trình lan truy0n xung đi4n trên sợi trục thần kinh vận động liên qua
đ(n quá trình đ.ng m$ kênh ion nào? Ion Na và K
+ +
Câu 73: khi xung đi4n th( hoạt động lan truy0n đ(n cuối sợi trục của t( bào thần
kinh vận động sz dẫn đ(n m$ kênh ion nào? Ion Ca
2+
Câu 74: Kênh nào được đi0u khiển đ.ng m$ bằng chất h.a học? kênh Na+ trên
màng bao cơ
: Thứ tự các quá trình diễn ra tại khớp nối thần kinh cơCâu 75
https://www.msdmanuals.com/vi-vn/chuyên-gia/rối-loạn-thần-kinh/sự-dẫn-truy0n-
thần-kinh/sự-dẫn-truy0n-thần-kinh
A. Đi4n th( hoạt động – xuất bào – k3ch hoạt thụ cảm thể Ach – kh2 cực
màng bao cơ
B. Đi4n th( hoạt động – k3ch hoạt thụ cảm thể Ach -xuất bào – kh2 cực
màng bao cơ
C. Đi4n th( hoạt động – xuất bào – kh2 cực màng bao cơ – k3ch hoạt thụ
cảm thể Ach
D. Đi4n th( hoạt động – k3ch hoạt thụ cảm thể Ach – kh2 cực màng bao cơ –
xuất bào
Câu 76: Chọn đáp án đúng v0 spindle là gì? ( chương 3 , 3.5.5)
A. Cảm nhận sự thay đ)i v0 lực co cơ và truy0n thông tin v0 thần kinh trung
ương
B. Cảm nhận sự thay đ)i v0 chi0u dài và truy0n thông tin v0 thần kinh trung
ương
C. Cả a và b đ0u đúng
D. Cả a và b đ0u sai
Câu 77: Chọn đáp án đúng v0 cơ quan gân Golgi là gì? Trong slide 54, 56
A. Cảm nhận sự thay đ)i v0 lực co cơ và truy0n thông tin v0 thần kinh trung
ương
B. Cảm nhận sự thay đ)i v0 chi0u dài và truy0n thông tin v0 thần kinh trung
ương
C. Cả a và b đ0u đúng
D. Cả a và b đ0u sai
Câu 78: Tần số xung đi4n th( hoạt động trên sợi hướng tâm Ia càng lớn thì (trong
slide 61,62)
A. Lực co cơ càng nhỏ
B. Lực co cơ càng lớn
C. Chi0u dài cơ càng ngắn
D. Chi0u dài cơ càng dài
Câu 79: Tần số xung đi4n th( hoạt động trên sợi hướng tâm Ib càng lớn thì
(trong slide 61,62)
A. Lực co cơ càng nhỏ
B. Lực co cơ càng lớn
C. Chi0u dài cơ càng ngắn
D. Chi0u dài cơ càng dài
: Quá trình đi0u khiển tạo lực co cơ nhi0u hay 3t dựa vào(trong slide Câu 80
61,62)
A. Tham số tần số xung đi4n thần kinh
B. Tham số bi4n đô xung đi4n thần kinh
C. Tham số thời gian pha kh2 cực xung đi4n thần kinh
D. Tham số thời gian pha tái cực xung đi4n thần kinh
Câu 81: Chu kỳ bán rã của một đồng vị ph.ng xạ là gì? (chương 6, 6.1.4.2)
khoảng thời gian số hạt nhân giảm xuống một n2a (T )
1/2
Câu 82: Với N(0) là số hạt ban đầu của đồng vị ph.ng xạ, N(t) là số hạt còn lại
sau thời gian t. Quy luật phân rã ph.ng xạ c. thể được biểu diễn theo công thức
nào? (chương 6, 6.1.4.2)
A. N(t) = N(0) . e
λt
B. N(t) = N(0) . e
-
λ
t
C. N(0) = N(t) . e
-λt
D. N(t) = N(0) . e
-t
Câu 83: Chất ph.ng xạ Coban Co dùng trong y t( c. chu kỳ bán T=5,33
60
năm. Ban đầu c. m(0)= 100 gam Coban. Khối lượng Co còn lại sau t=5 năm
60
là bao nhiêu (m(t))? e =1,6x10
-19
Giải
m(t)= m(0) x e =100x e =52g
-(ln2/T)xt -(ln2/5.33)x5
Câu 84: Chất ph.ng xạ Coban Co dùng trong y t( c. chu kỳ bán T= 5,33
60
năm. Ban đầu c. m(0)=200 gam Coban. Sau bao lâu thì khối lượng chất ph.ng
xạ còn lại m(t)50 gam. Hỏi tìm t=? e =1,6x10
-19
Giải
m(t)=m(0) x e 50=200 x e (shift solve )
-(ln2/T)xt
-(ln2/5.33)xt
t =10.66 năm
Câu 85: Một chất ph.ng xạ c. chu kỳ bán T=180 giờ. Sau bao lâu thì khối
lượng của n. còn lại 1/16 khối lượng ban đầu ? Tìm t =? e =1,6x10
-19
Giải
m(t)/m(0)= e 1/16=e =720 giờ
-(ln2/T)xt
-(ln2/180)xt
Câu 86: T3nh chu kỳ bán (T=?) của một chất ph.ng xạ khối lượng giảm
đi 32 lần sau t= 1800 giờ ?
Giải
m(t)/m(0)=e
-(ln2/T)xt
1/32 =e = 360 giờ
-(ln2/T)x 1800
Câu 87: Loại tia bức xạ nào không mang đi4n? ( chương 6, slide 11)
A. Đi4n t2
B. Proton
C. Alpha
D. Gamma
Câu 88: Loại tia bức xạ nào mang đi4n: ( chương 6, slide 11)
A. Positron
B. Tia X
C. Neutron
D. Gamma
Câu 89. Hi4n tượng phát bức xạ hãm khi đi4n t2 tương tác với hạt nhân bia
được ứng dụng trong thi(t bị nào ? (chương 6, 6.2.2.2)
ứng dụng trong các máy phát tia X như ống tia X trong X quang chẩn đoán hay
trong máy gia tốc dùng trong xạ trị
Câu 90. Hi4u ứng nào không phải do tương tác của tia gamma với hạt nhân bia
(Chương 6, slide 17 or 6.2.2)
A. Quang đi4n
B. Phát bức xạ hãm
C. Tán xạ Compton
D. Sự sinh cặp
Câu 91. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng vật chất hấp thụ được tc bức xạ
ion h.a là gì? ( chương 6, 6.3.1.2)
Li0u hấp thụ Dh là đại lượng đặc trưng cho lượng năng lượng vật chất hấp
thụ được tc bức xạ ion h.a
Câu 92. Giai đoạn tia bức xạ tác động trực ti(p tới các phân t2 sinh học bên trong
cơ thể là giai đoạn nào?( chương 6, 6.4.2.1)
Giai đoạn vật l+ (10 – 10 s):
-16 -13
Câu 93. Giai đoạn tia bức xạ tác động gây ion h.a các phân t2 nước, tạo ra các
gốc tự do gây ion h.a các phân t2 sinh học là giai đoạn nào? (chương 6,6.4.2.2)
Giai đoạn h.a l+ tc 10 s đ(n 10 s
-13 -2
Câu 94. Thi(t bị chụp cắt lớp phát xạ đơn photon c. tên gọi gì? (chương6,
6.6.2.3)
Máy SPECT (single photon emission computed tomography)
Câu 95. Thi(t bị chụp cắt lớp phát xạ positron c. tên gọi gì? (chương6,
6.6.2.4)
Máy PET (Positron Emission Tomography)
Câu 96. Nội dung thuộc quy tắc ALARA trong đảm bảo an toàn bức xạ
(Chương6 slide 58 )
Qui tắc ALARA (As Low As Resonable Achievable)- càng thấp càng tốt:
Thời gian làm vi4c với nguồn càng ngắn càng tốt
Che chắn càng nhi0u càng tốt
Càng xa nguồn ph.ng xạ càng tốt
Câu 97. Một nhân viên loại A làm vi4c 50 tuần/năm, giới hạn li0u không được
vượt quá 20 mSv/năm. Nhân viên đ. được phép c. mặt bao nhiêu giờ một tuần
trong vùng c. suất li0u 10 μSv/giờ ?
Giải
Li0u = suất li0u x thời gian => suất li0u= li0u/thời gian
Suất li0u = 20x10 /50= 4x10 (Sv/năm)
-3 -4
Thời gian làm vc cho phép trong 1 tuần: t = 4x10 = 40 giờ
-4
/10x10
-6
Câu 98. Một nhân viên loại A làm vi4c 50 tuần/năm, giới hạn li0u không được
vượt quá 20 mSv/năm. Người này làm vi4c 50 giờ/tuần trong vùng chi(u xạ. Suất
li0u cực đại trong vùng đ. là bao nhiêu để đảm bảo an toàn ?
Giải
Li0u = suất li0u x thời gian => suất li0u= li0u/thời gian
Suất li0u = 20x10 /50= 4x10 (Sv/năm)
-3 -4
Suất li0u tối đa trong 1 tuần: D=4x10 / 50 = 8x10 (Sv/giờ) = 8 μSv/giờ
-4 -6
Câu 99. Suất li0u tại một điểm cách nguồn ph.ng xạ r =3 mét là D =500
1 1
μSv/giờ. Ở khoảng cách nào r =? thì suất li0u là D =180 μSv/giờ ?
2 2
Giải
D
1
x r = D x r
1
2
2 2
2
r
2
2
= D x r / D = 500x10 x 3
1 1
2
2
-6 2
/180x10
-6
r
2
= 5 m
Câu 100. Để giảm suất li0u của một nguồn ph.ng xạ xuống 32 lần, cần lớp chì dày
bao nhiêu ?. Bi(t giá trị b0 dày một n2a tuy(n t3nh (HVT) của chì 12,5 mm
(Chương6 slide 67 )
Giải
1HVTgiảmsuấtli0u2 lần
1
2 HVT giảm suất li0u 2
2
lần
3 HVT giảm suất li0u 2
3
lần
4 HVT giảm suất li0u 2
4
lần
5 HVT giảm suất li0u 2
5
lần
Cần 5 HVT để giảm suất li0u 32 lần.
Độ dày của 1 HVT là 12,5mm => Dộ dày của lớp chì cần =5x12,5 = 62,5 mm
Và th( là h(t. Nhớ để + ( from Lớp trư$ng OS3 )đơn vị nha
-------------------- h(t -----------------
Chúc các bạn thi tốt
| 1/16

Preview text:

Câu 1. Quá trình cảm nhận thị giác gồm các giai đoạn nào?( Chương 5, 5.1) Gồm 3 giai đoạn:
Giai đoạn tạo ảnh $ v&ng mạc
Giai đoạn bi(n đ)i l+ sinh- h.a sinh $ v&ng mạc
Giai đoạn truy0n và x2 l+ t3n hi4u
Câu 2. Mắt đ.ng vai trò gì trong quá trình thị giác ( Chương 5, 5.1.1)
Cơ quan thu nhận t3n hi4u hình ảnh
Câu 3. Các sắc tố cảm sáng $ v&ng mạc chuyển đ)i ánh sáng thành t3n hi4u gì để
truy0n qua sợi thần kinh? (Chương 5, 5.1.2.1)
Chuyển t3n hi4u ánh sáng thành t3n hi4u đi4n
Câu 4. Các tật thị giác như viễn thị, cận thị là do nguyên nhân nào? (chương 5, 5.1.1)
Do sai l4ch tiêu cự của thuỷ tinh thể trong quá trình tạo ảnh $ mắt
Câu 5. Cấu trúc không gian của các protein t( bào cảm sáng c. vai trò gì trong thị
giác của mắt người ( chương 5, 5.1.2.2) Thay đ)i hoạt t3nh protein
Câu 6. T( bào thần kinh dẫn truy0n t3n hi4u thị giác lên não mang bản chất gì? Cơ,
H.a, Đi4n, nhi4t? ( chương 5, 5.1.3) Xung đi4n
Câu 7. Định luật Weber-Fechner đ0 cập tới sự liên quan của các y(u tố nào? (5.1.3.1)
Độ lớn của cảm giác và độ lớn của k3ch th3ch
Câu 8. Nội dung Định luật Weber-Fechner (chương 5, 5.1.3)
Độ lớn của cảm giác tỷ l4 theo hàm Logarith với độ lớn k3ch th3ch
Câu 9. Thuy(t thị giác màu 3 thành phần cho rằng c. tồn tại của các loại t( bào nào?( chương 5, 5.1.3.2)
3 loại t( bào cảm thụ gồm: Đỏ (R), xanh t3m (B), xanh lá cây (G)
Câu 10. T( bào thụ cảm ánh sáng màu Xanh t3m (B) nhạy với ánh sáng c. bước
s.ng nằm trong khoảng nào? (chương 5, 5.1.3.2) 400 đ(n 550 nm
Câu 11. Quá trình cảm nhận thị giác là quá trình diễn ra qua 3 giai đoạn. Anh / Chị
hãy cho bi(t giai đoạn truy0n và x2 l+ t3n hi4u diễn ra $ đâu? (chương 5, 5.1) Não
Câu 12. Màu sắc của ánh sáng c. bản chất vật l+ là gì?
V0 bản chất, ánh sáng là s.ng đi4n tc
Câu 13. Các câu sau đây, câu nào là câu KHÔNG ĐÚNG: Đáp án A
A. Quá trình phân bi4t màu sắc của mắt là do sự mã h.a thông tin ánh sáng của v&ng mạc.
B. Quá trình thị giác được chia thành ba giai đoạn, mỗi giai đoạn đ0u g.p
phần vào chất lượng hình ảnh thu nhận được của con người.
C. Để cảm nhận được màu sắc của ánh sáng, các t( bào hình n.n đ.ng vai trò quy(t định.
Câu 14. Khả năng nhìn r& của mắt phụ thuộc vào 02 độ phân giải: độ phân giải
không gian và độ phân giải tương phản. Trong trường hợp xác định MÀU, anh /
chị hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Đáp án A
A. Mắt phân bi4t được màu sắc của hai vật li0n k0 do độ phân giải không gian
B. Mắt phân bi4t được màu sắc hai vật li0n k0 do độ phân giải tương phản
C. Mắt phân bi4t được màu sắc hai vật li0n k0 do độ phân giải không gian và
cả độ phân giải tương phản
D. Tất cả các câu trên đ0u đúng.
Câu 15. Trong quang trị li4u, ánh sáng được chia thành 3 vùng và c. tác dụng lâm
sàng rất khác nhau. 3 vùng đ. là gì ? (chương 5, 5.2.1.1) Ánh sáng t2 ngoại UV Ánh sáng hồng ngoại IR Ánh sáng nhìn thấy
Câu 16. K3nh hiển vi s2 dụng trong y học và y sinh học để làm gì ?:
K3nh hiển vi sinh học được s2 dụng trong các phòng th3 nghi4m, xét nghi4m huy(t
học. K3nh dùng để kiểm tra phết máu, phát hiện ký sinh trùng máy, nghiên cứu
tích chất huỳnh quang trong máu và các dấu hiệu ung thư máu

Câu 17. K3nh hiển vi gồm 2 h4 thấu k3nh là vật k3nh và thị k3nh. Chọn câu trả lời
đúng dưới đây: Đáp án D
A. Thị k3nh là thấu k3nh ph.ng đại ảnh trung gian
B. Vật k3nh là thấu k3nh ph.ng đại vật k3nh
C. Thị k3nh và vật k3nh nằm gần vật quan sát
D. Tất cả các câu trên đ0u đúng
Câu 18. Các thi(t bị xét nghi4m, phân t3ch sinh h.a dựa trên nguyên tắc quang ph)
dùng để đo hoặc phân t3ch gì? (chương 5, 5.3.2)
Phương pháp quang ph) cho phép phân t3ch định t3nh và định lượng dựa trên ánh
sáng phát ra hay hấp thụ vào của một chất nào đ..
Câu 19. Khả năng nhìn r& của mắt phụ thuộc vào 02 độ phân giải: độ phân giải
không gian và độ phân giải tương phản. Anh / chị hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Đáp án A
A. Mắt phân bi4t được hai vật li0n k0 do độ phân giải không gian
B. Mắt phân bi4t được vật li0n k0 do độ phân giải tương phản
C. Mắt phân bi4t được hai vật li0n k0 do độ phân giải không gian và cả độ phân giải tương phản
D. Tất cả các câu trên đ0u đúng.
Câu 20. Một b4nh nhân khám thị giác và phát hi4n b4nh l+ c. tri4u chứng là không
thể phân bi4t được màu đỏ. Theo bạn, b4nh nhân bị t)n thương do nguyên nhân gì? Do mù màu
Câu 21: Để biểu diễn nguyên l+ 2 của Nhi4t động học, người ta s2 dụng một đại
lượng được gọi là entropy. Đặc trưng của entropy là gì?
Entropy là một hàm trạng thái, nghĩa là chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của
hệ mà không phụ thuộc vào cách thức biến đổi giữa hai trạng thái này
Câu 22: Nội dung cơ bản của nguyên l+ 1 Nhi4t động học: bảo toàn và chuyển
hoá năng lượng. Năng lượng không tự nhiên sinh ra và không tự mất đi, chúng chỉ
chuyển hoá tc dạng này sang dạng khác và trong quá trình bi(n đ)i ấy n. luôn luôn
đảm bảo sự tương đương v0 lượng
Câu 23: Nội dung cơ bản của nguyên l+ 2 Nhi4t động học: Chiều hướng của các
quá trình chuyển hoá năng lượng.
Tất cả các quá trình chuyển h.a năng lượng
luôn ktm theo một phần phân tán năng lượng dưới dạng nhi4t
Câu 24: H4 nhi4t động chỉ trao đ)i năng lượng mà không trao đ)i vật chất với môi trường là h4 gì? H4 k3n
Câu 25: Di4n t3ch b0 mặt của một người c. cân nặng 80 kg, chi0u cao 170 cm( đ)i cm v0 m ) Area (m2 0,425 0,725 ) = 0,202 . m . h = 1,91 2 (m )
Câu 26: Tốc độ trao đ)i nhi4t trên 1m2 di4n t3ch của người khi đạp xe là 250
Cal/m2.h. Tốc độ trao đ)i nhi4t của toàn bộ cơ thể của người là bao nhiêu?
Tốc độ trao đ)i nhi4t của toàn bộ cơ thể= đáp án câu 25 x 250 =477,7 Cal/h
Câu 27: Trong 1 phòng k3n c. thể t3ch kh3 oxy là 15m3, một người c. di4n t3ch b0
mặt 1,8 m2 ngồi liên tục c. thể tồn tại trong thời gian tối đa là bao lâu. Bi(t 1 l3t
oxy tạo ra 4,83 Cal, tốc độ trao đ)i nhi4t trên 1m2 di4n t3ch của người khi ngồi là 50 Cal/m2.h Giải Đ)i 15m3 =15000 l3t
1 l3t oxy tạo ra 4,83 Cal => 15000 l3t = 72450 Cal (1)
tốc độ trao đ)i nhi4t = 1,8 m2 x 50 Cal/m2.h =90 Cal/h (2)
thời gian tối đa= (1) / (2) =805 h .
Câu 28: Một người cao 1,5 m và nặng 50 kg c. t)ng mức tiêu thụ năng lượng trên
mỗi m2 di4n t3ch cơ thể trong 1 ngày là 2320 Cal/m2 . Toàn bộ cơ thể người đ. c.
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là bao nhiêu? Giải Area (m2 0,425 0,725. ) = 0,202 . m . h 2 2 Area (m ) =1,4 (m )
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày= 1,4 x 2320 =3248 Cal
Câu 29. Khi s2 dụng phương pháp đắp paraphin để đi0u trị, nhi4t độ b0 mặt da cơ
thể tăng lên là do nguyên nhân gì? ( chương 2, 2.4.1)
Dưới tác dụng của nhi4t, các mạch máu sz dãn ra, tuần hoàn vi mạch cục bộ được
cải thi4n và tc đ. tăng cường độ của các quá trình sống (trao đ)i chất, phản ứng
miễn dịch, phản ứng bảo v4...).
Câu 30. Dòng entropy trong cơ thể sinh ra là diS, dòng entropy âm tc môi trường
đưa vào là deS. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là: |deS| > |diS|, cơ thể sống
đang $ trạng thái nào? (chương 2, 2.3.3) Phát triển
Câu 31: Các đại lượng biểu diễn cho nguyên l+ 1 Nhi4t động học là gì?( chương 2, 2.2)
dU= dQ+dA ( Năng lượng = Nhi4t + Công )
Câu 32: Công sinh ra khi dịch chuyển các bộ phận của cơ thể, các cơ quan trong
cơ thể hay toàn bộ cơ thể, là loại công nào do cơ thể tạo ra? (chương 2, 2.2.1) Công cơ học
Câu 33: Phương pháp duy trì trạng thái nào dưới đây không đúng trong trường
hợp cân bằng dcng của h4 nhi4t động m$: đáp án C (chương 2, 2.3.3 và 2.3.4)
A. Dòng vật chất ra vào h4 không đ)i
B. Năng lượng tự do và khả năng sinh công không đ)i
C. Entropy đạt cực đại D. Gradient không đ)i
Câu 34: H4 nhi4t động không trao đ)i vật chất và năng lượng với môi trường bên
ngoài là h4 nào ? H4 cô lập
Câu 35: Di4n t3ch b0 mặt của một người c. cân nặng 100 kg, chi0u cao 175 cm( đ)i cm thành m ) Area (m2 0,425 0,725 ) = 0,202 . m . h 2 2 Area (m )= 2,14 (m )
Câu 36: Tốc độ trao đ)i nhi4t trên 1m2 di4n t3ch của người khi đi bộ là 140
Cal/m2.h. Tốc độ trao đ)i nhi4t của toàn bộ cơ thể của người c. di4n t3ch b0 mặt 2,14 m2 là ?
Tốc độ trao đ)i nhi4t=140 Cal/m2.h x2,14 m2 = 299.6 ( Cal/h )
Câu 37: Trong 1 phòng k3n c. thể t3ch kh3 oxy là 20 m3, một người c. di4n t3ch b0
mặt 1,6 m2 ngồi liên tục c. thể tồn tại trong thời gian tối đa là bao lâu ?. Bi(t 1 l3t
oxy tạo ra 4,83 Cal, tốc độ trao đ)i nhi4t trên 1m2 di4n t3ch của người khi ngồi là 50 Cal/m2.h Giải Đ)i 20 m3 = 20000 l3t
1 l3t oxy tạo ra 4,83 Cal => 20000 l3t = 96600 Cal (1)
tốc độ trao đ)i nhi4t = 1,6 m2 x 50 Cal/m2.h = 80 Cal/h (2)
thời gian tối đa = (1) / (2) = 1207.5 h
Câu 38: Một người cao 1,9 m và nặng 85 kg c. t)ng mức tiêu thụ năng lượng trên
mỗi m2 di4n t3ch cơ thể trong 1 ngày là 2320 Cal/m2 . Toàn bộ cơ thể người đ. c.
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là bao nhiêu? Giải Area (m2 0,425 0,725 ) = 0,202 . m . h 2 Area (m ) = 2,12 m2
mức tiêu hao năng lượng= 2,12 x 2320 = 4931 Cal
Câu 39. Khi s2 dụng phương pháp siêu âm để đi0u trị, nhi4t độ bên trong cơ thể
tăng lên là do nguyên nhân gì? ( chương 2, 2.4.1)
Dưới tác dụng của nhi4t, các mạch máu sz dãn ra, tuần hoàn vi mạch cục bộ được
cải thi4n và tc đ. tăng cường độ của các quá trình sống
Câu 40. Dòng entropy trong cơ thể sinh ra là diS, dòng entropy âm tc môi trường
đưa vào là deS. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là: |deS| < |diS|, cơ thể sống
đang $ trạng thái nào? Suy thoái ( chương 2, 2.3.3)
Câu 41: Chênh l4ch nồng độ ion Na+, K+, Ca2+ trong máu so với trong t( bào
chất lần lượt là Đáp án B A. 12, 35, 18 B. 12, 1/35, 18 C. 1/12, 35, 1/18 D. 12, 1/35, 1/18
Câu 42: Thứ tự tăng dần đi4n tr$ suất của các mô là: Đáp án A (chương 4, 4.1.1)
A. Dịch não tủy, máu toàn phần, chất xám, mỡ
B. Máu toàn phần, dịch não tủy, chất xám, mỡ
C. Chất xám, máu toàn phần, dịch não tủy, mỡ
D. Mỡ, máu toàn phần, dịch não tủy, chất xám
Câu 43: Thứ tự tăng dần đi4n dẫn suất của các mô là: Đáp án B ( chương 4, 4.1.1)
A. Máu toàn phần, cơ vân, xương, da
B. Da, xương, cơ vân, máu toàn phần C.
D. Cơ vân, xương, da, máu toàn phần
E. Máu toàn phần, xương, da, cơ vân
Câu 44: Ion Na+, tạo ra xung quanh n. một môi trường đi4n trường E. Đi4n
trường tại điểm A cách ion Na+, rA= 1nm, là Ea. Đi4n trường tại điểm B cách ion
Na+, rB=5nm, là Eb. Tỷ số Ea/Eb c. giá trị bao nhiêu? (9x109/12) / (9x109/52) = 25
Câu 45: T3nh đi4n trường trong màng t( bào?, bi(t độ dày màng t( bào là 6nm, mật
độ đi4n t3ch trên màng t( bào là 1.03 x 10-4 C m-2. (k=9x109)
E= 4 x 9x109 x 3.14 x 1.03 x 10-4 = 1.2 x107 NC-1
Câu 46: T3nh công dịch chuyển ion Na+ qua màng t( bào?, bi(t độ dày màng t(
bào là 6nm, đi4n trường màng t( bào là E= 1.17 x 107 NC-1, đi4n t3ch của electron là 1.6 x 10-19 C
A= q.E.d= 6x10-9 x 1.17 x 107 x 1.6 x 10-19 = 1.12x10-18 J
Câu 47: T3nh công dịch chuyển ion K+ qua màng t( bào?, bi(t độ dày màng t( bào
là 6nm, đi4n trường màng t( bào là E= 1.17 x 107 NC-1, đi4n t3ch của electron là 1.6 x 10-19 C. Giống câu 46
Câu 48: T3nh công dịch chuyển ion Ca+ qua màng t( bào?, bi(t độ dày màng t(
bào là 6nm, đi4n trường màng t( bào là E= 1.17 x 107 NC-1, đi4n t3ch của electron
là 1.6 x 10-19 C. Giống câu 46
Câu 49. Màng t( bào đ.ng vai trò như một tụ đi4n c. đi4n dung C, t3nh giá trị C?.
Bi(t độ dày màng t( bào là 6nm, bán k3nh t( bào là 5nm. (k=9 x 109).
C= r2/kx = ( 5x10-9)2/ ( 9x109x6x10-9)= 4,6x10-19 F
Câu 50. Đặt vào 2 bên mô cơ một hi4u đi4n th( là 5V. B0 dày mô cơ là 2cm. Hằng
số đi4n môi mô cơ là 56. Đi4n trường phân cực xuất hi4n trong mô cơ là bao nhiêu ? Giải
Ep = Etot – Eext = 245,5 NC-1
Câu 51. Đặt vào 2 bên mô cơ một hi4u đi4n th( là 5V. B0 dày mô cơ là 2cm. Hằng
số đi4n môi mô cơ là 56. Đi4n trường ngoài tác động lên mô cơ là bao nhiêu ? Giải
Eext = U/x = 5/ 0,02 = 250 NC-1
Câu 52. Đặt vào 2 bên mô cơ một hi4u đi4n th( là 5V. B0 dày mô cơ là 2cm. Hằng
số đi4n môi mô cơ là k=56. Đi4n trường t)ng cộng trong mô cơ là bao nhiêu ? Giải
Etot= (1/k) . Eext = 4,46 NC-1
Câu 53. Đặt một đi4n áp 5V lên mô xương dài 30cm, ti(t di4n 5cm2. Bi(t đi4n tr$
suất của xương là 40 Ωm.Đi4n tr$ của mô xương là? T.m tắt R= ? U=5V l = 0,3m Giải S= 5.10-4m
R= (p.l)/S= (40.0,3)/ 5.10-4 =24000 Ω p= 40
Câu 54. Đặt một đi4n áp 5V lên mô xương dài 30cm, ti(t di4n 5cm2. Bi(t đi4n tr$
suất của xương là 40 Ωm. Dòng đi4n chạy trong mô xương là? I=? Giải I = U/R =5/24000= 0,2.10-3 A
Câu 55. Đặt một đi4n áp 5V lên mô xương dài 30cm, ti(t di4n 5cm2. Bi(t đi4n tr$
suất của xương là 40 Ωm. Công suất tỏa nhi4t của mô xương là bao nhiêu? P =? Giải P= U2 / R = 1,0.10-3 W
Câu 56. Đặt một đi4n áp 5V lên mô xương dài 30cm, ti(t di4n 5cm2, trong 30
phút. Bi(t đi4n tr$ suất của xương là 40 Ωm. Lượng nhi4t tỏa ra trong mô xương là
bao nhiêu? Q= ? (t =30p=30.60 s) Giải
Q= P.t= 1,0.10-3.(30.60) =1.87J
Câu 57. Bản chất của hi4n tượng giảm dòng đi4n trong mô (hi4n tượng quen dòng)
trong tương tác giữa dòng đi4n 1 chi0u và mô sống là do đi0u gì? (chương 4, 4.1.1)
Sự giảm dòng đi4n theo thời gian được giải th3ch bằng hi4n tượng phân cực. Là sự
xuất hi4n một sức đi4n động ngược chi0u với sức đi4n động bên ngoài, tăng dần
đ(n một giá trị nào đ.. Đ. ch3nh là sức đi4n động phân cực, làm giảm sức đi4n
động bên ngoài đặt vào h4 và do đ. làm giảm dòng một chi0u qua h4
Câu 58. Trong tương tác giữa dòng đi4n xoay chi0u với mô sống, chọn đáp án đúng ( chương 4, 4.1.2 )
A. Đi4n tr$ của mô sống giảm dần khi tần số dòng đi4n giảm
B. Đi4n tr$ của mô sống giảm dần khi tần số dòng đi4n tăng
C. Đi4n tr$ của mô sống không thay đ)i theo tần số dòng đi4n D. Tất cả a, b, c đ0u sai
Câu 59: Ứng dụng nào sau đây không s2 dụng phương pháp đi4n thụ động ( chương 4, 4.1.3 )
A. Đo đi4n tr$ mắt để xác định nhãn áp
B. Đo đi4n tr$ sinh học để xác định tình trạng viêm
C. Phân t3ch các thành phần cơ, mỡ.. trong cơ thể D. Ghi đo t3n hi4u đi4n tim
Câu 60: Đi4n th( khu(ch tán phụ thuộc vào những y(u tố nào? ( chương 4, 4.2.1)
Th( khu(ch tán xuất hi4n trên ranh giới phân cách hai môi trường chất lỏng nhờ
quá trình khu(ch tán của các ion c. độ linh động khác nhau.Tốc độ khu(ch tán của
tcng loại ion là khác nhau và phụ thuộc vào độ linh động của chúng.
Câu 61: Chọn đáp án đúng v0 đòn bẩy loại 1.
https://phcn-online.com/2015/10/17/sinh-co-hoc-chuong-6-p1/ MA=1 A. Luôn c. lợi v0 lực B. Luôn thi4t v0 lực
C. C. trường hợp c. lợi v0 lực, c. trường hợp thi4t v0 lực D. Tất cả đ0u sai
Câu 62: Chọn đáp án đúng v0 đòn bẩy loại 2.
https://phcn-online.com/2015/10/17/sinh-co-hoc-chuong-6-p1/ MA>1 A. Luôn c. lợi v0 lực B. Luôn thi4t v0 lực
C. C. trường hợp c. lợi v0 lực, c. trường hợp thi4t v0 lực D. Tất cả đ0u sai
Câu 63: Chọn đáp án đúng v0 đòn bẩy loại 3.
https://phcn-online.com/2015/10/17/sinh-co-hoc-chuong-6-p1/ MA<1 A. Luôn c. lợi v0 lực B. Luôn thi4t v0 lực
C. C. trường hợp c. lợi v0 lực, c. trường hợp thi4t v0 lực D. Tất cả đ0u sai
Câu 64: Cắn $ răng nào thì lực cắn lớn nhất
A. Răng gần cơ cắn nhất
B. Răng gần khớp thái dương hàm nhất
C. Răng xa khớp thái dương hàm nhất D. Tất cả đ0u sai
Câu 65: Các đặc t3nh của cơ vân? ( chương 3, 3.1 )
T3nh đáp ứng k3ch th3ch, t3nh đàn hồi
T3nh co ngắn lại, t3nh duỗi dài ra
Câu 66: Chọn đáp án đúng với co cơ đẳng trường
Co cơ đẳng trường: là hình thức co cơ mà chiều dài sợi cơ không thay đổi nhưng trương lực cơ thay đổi.
A. Là co cơ 2 đầu cố định, chi0u dài cơ không đ)i, lực thay đ)i
B. Là co cơ 1 đầu cố định, chi0u dài cơ thay đ)i, lực không đ)i
C. Phần co và phần đàn hồi bù trc lẫn nhau, dẫn đ(n chi0u dài cơ không đ)i D. Cả a và c đ0u đúng
Câu 67: Một người tc trạng thái thả lỏng hoàn toàn, dùng tay nâng một vật tc mặt
bàn lên độ cao 30cm. Quá trình nao diễn ra trước, quá trình nào sau?
Diễn ra trước: Đẳng trường trước
Diễn ra sau : Đẳng trương sau
Câu 68: Sức căng cực đại của cơ đạt được tại độ dài nghỉ (t3nh trên một đốt cơ) là
bao nhiêu? ( chương 3, 3.1.4 )
Sức căng tối đa c. thể tạo ra trong sợi cơ xảy ra khi một cơ được hoạt h.a $ chi0u
dài lớn hơn một 3t so với chi0u dài khi nghỉ, khoảng từ 80% đến 120% của chiều dài khi nghỉ.
Khi độ dài đốt cơ nằm trong khoảng 2,0 2,2 μm, vùng xen phủ là tối ưu và số
cầu ngang hoạt động là cực đại, lực do cơ sinh ra cŠng là lớn nhất
Câu 69: ion nào đ.ng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành liên k(t actin- myosin? (chương 3,3.1.4) Ion Canxi
Câu 70: Chọn đáp án đúng với đơn vị vận động?
A. Đơn vị vận động gồm một t( bào thần kinh vận động và các sợi cơ mà n. chi phối
B. Một đơn vị vận động c. thể c. nhi0u t( bào thần kinh
C. Một đơn vị vận động c. thể c. nhi0u sợi cơ
Câu 71: Tần số xung đi4n thần kinh nào sz tạo ra lực co cơ lớn nhất ( hỏi chung quá ) 150 Hz
Câu 72: Quá trình lan truy0n xung đi4n trên sợi trục thần kinh vận động liên qua
đ(n quá trình đ.ng m$ kênh ion nào? Ion Na+ và K+
Câu 73: khi xung đi4n th( hoạt động lan truy0n đ(n cuối sợi trục của t( bào thần
kinh vận động sz dẫn đ(n m$ kênh ion nào? Ion Ca2+
Câu 74: Kênh nào được đi0u khiển đ.ng m$ bằng chất h.a học? kênh Na+ trên màng bao cơ
Câu 75: Thứ tự các quá trình diễn ra tại khớp nối thần kinh cơ
https://www.msdmanuals.com/vi-vn/chuyên-gia/rối-loạn-thần-kinh/sự-dẫn-truy0n-
thần-kinh/sự-dẫn-truy0n-thần-kinh
A. Đi4n th( hoạt động – xuất bào – k3ch hoạt thụ cảm thể Ach – kh2 cực màng bao cơ
B. Đi4n th( hoạt động – k3ch hoạt thụ cảm thể Ach -xuất bào – kh 2 cực màng bao cơ
C. Đi4n th( hoạt động – xuất bào – kh2 cực màng bao cơ – k3ch hoạt thụ cảm thể Ach
D. Đi4n th( hoạt động – k3ch hoạt thụ cảm thể Ach – kh2 cực màng bao cơ – xuất bào
Câu 76: Chọn đáp án đúng v0 spindle là gì? ( chương 3 , 3.5.5)
A. Cảm nhận sự thay đ)i v0 lực co cơ và truy0n thông tin v0 thần kinh trung ương
B. Cảm nhận sự thay đ)i v0 chi0u dài và truy0n thông tin v 0 thần kinh trung ương C. Cả a và b đ0u đúng D. Cả a và b đ0u sai
Câu 77: Chọn đáp án đúng v0 cơ quan gân Golgi là gì? Trong slide 54, 56
A. Cảm nhận sự thay đ)i v0 lực co cơ và truy0n thông ti n v0 thần kinh trung ương
B. Cảm nhận sự thay đ)i v0 chi0u dài và truy0n thông tin v0 thần kinh trung ương C. Cả a và b đ0u đúng D. Cả a và b đ0u sai
Câu 78: Tần số xung đi4n th( hoạt động trên sợi hướng tâm Ia càng lớn thì (trong slide 61,62) A. Lực co cơ càng nhỏ B. Lực co cơ càng lớn C. Chi0u dài cơ càng ngắn D. Chi0u dài cơ càng dài
Câu 79: Tần số xung đi4n th( hoạt động trên sợi hướng tâm Ib càng lớn thì (trong slide 61,62) A. Lực co cơ càng nhỏ B. Lực co cơ càng lớn C. Chi0u dài cơ càng ngắn D. Chi0u dài cơ càng dài
Câu 80: Quá trình đi0u khiển tạo lực co cơ nhi0u hay 3t dựa vào(trong slide 61,62)
A. Tham số tần số xung đi4n thần kinh
B. Tham số bi4n đô xung đi4n thần kinh
C. Tham số thời gian pha kh2 cực xung đi4n thần kinh
D. Tham số thời gian pha tái cực xung đi4n thần kinh
Câu 81: Chu kỳ bán rã của một đồng vị ph.ng xạ là gì? (chương 6, 6.1.4.2)
khoảng thời gian số hạt nhân giảm xuống một n2a (T ) 1/2
Câu 82: Với N(0) là số hạt ban đầu của đồng vị ph.ng xạ, N(t) là số hạt còn lại
sau thời gian t. Quy luật phân rã ph.ng xạ c. thể được biểu diễn theo công thức nào? (chương 6, 6.1.4.2) A. N(t) = N(0) . eλt B. N(t) = N(0) . e - λt C. N(0) = N(t) . e-λt D. N(t) = N(0) . e-t
Câu 83: Chất ph.ng xạ Coban 60Co dùng trong y t( c. chu kỳ bán rã T=5,33
năm. Ban đầu c. m(0)= 100 gam Coban. Khối lượng 60Co còn lại sau t=5 năm
là bao nhiêu (m(t))? e =1,6x10-19 Giải
m(t)= m(0) x e-(ln2/T)xt =100x e-(ln2/5.33)x5 =52g
Câu 84: Chất ph.ng xạ Coban 60Co dùng trong y t( c. chu kỳ bán rã T= 5,33
năm. Ban đầu c. m(0)=200 gam Coban. Sau bao lâu thì khối lượng chất ph.ng
xạ còn lại m(t)50 gam. Hỏi tìm t=? e =1,6x10-19 Giải
m(t)=m(0) x e-(ln2/T)xt 50=200 x e-(ln2/5.33)xt (shift solve ) t =10.66 năm
Câu 85: Một chất ph.ng xạ c. chu kỳ bán rã T=180 giờ. Sau bao lâu thì khối
lượng của n. còn lại 1/16 khối lượng ban đầu ? Tìm t =? e =1,6x10-19 Giải
m(t)/m(0)= e-(ln2/T)xt 1/16=e-(ln2/180)xt =720 giờ
Câu 86: T3nh chu kỳ bán rã (T=?) của một chất ph.ng xạ mà khối lượng giảm
đi 32 lần sau t= 1800 giờ ? Giải
m(t)/m(0)=e-(ln2/T)xt 1/32 =e-(ln2/T)x 1800= 360 giờ
Câu 87: Loại tia bức xạ nào không mang đi4n? ( chương 6, slide 11) A. Đi4n t2 B. Proton C. Alpha D. Gamma
Câu 88: Loại tia bức xạ nào mang đi4n: ( chương 6, slide 11) A. Positron B. Tia X C. Neutron D. Gamma
Câu 89. Hi4n tượng phát bức xạ hãm khi đi4n t2 tương tác với hạt nhân bia
được ứng dụng trong thi(t bị nào ? (chương 6, 6.2.2.2)
ứng dụng trong các máy phát tia X như ống tia X trong X quang chẩn đoán hay
trong máy gia tốc dùng trong xạ trị
Câu 90. Hi4u ứng nào không phải do tương tác của tia gamma với hạt nhân bia
(Chương 6, slide 17 or 6.2.2) A. Quang đi4n B. Phát bức xạ hãm C. Tán xạ Compton D. Sự sinh cặp
Câu 91. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng vật chất hấp thụ được tc bức xạ
ion h.a là gì? ( chương 6, 6.3.1.2)
Li0u hấp thụ Dh là đại lượng đặc trưng cho lượng năng lượng mà vật chất hấp
thụ được tc bức xạ ion h.a
Câu 92. Giai đoạn tia bức xạ tác động trực ti(p tới các phân t2 sinh học bên trong
cơ thể là giai đoạn nào?( chương 6, 6.4.2.1)
Giai đoạn vật l+ (10-16 – 10-13s):
Câu 93. Giai đoạn tia bức xạ tác động gây ion h.a các phân t2 nước, tạo ra các
gốc tự do gây ion h.a các phân t2 sinh học là giai đoạn nào? (chương 6,6.4.2.2)
Giai đoạn h.a l+ tc 10-13s đ(n 10 s -2
Câu 94. Thi(t bị chụp cắt lớp phát xạ đơn photon c. tên gọi là gì? (chương6, 6.6.2.3)
Máy SPECT (single photon emission computed tomography)
Câu 95. Thi(t bị chụp cắt lớp phát xạ positron c. tên gọi là gì? (chương6, 6.6.2.4)
Máy PET (Positron Emission Tomography)
Câu 96. Nội dung thuộc quy tắc ALARA trong đảm bảo an toàn bức xạ (Chương6 slide 58 )
Qui tắc ALARA (As Low As Resonable Achievable)- càng thấp càng tốt:
Thời gian làm vi4c với nguồn càng ngắn càng tốt
Che chắn càng nhi0u càng tốt
Càng xa nguồn ph.ng xạ càng tốt
Câu 97. Một nhân viên loại A làm vi4c 50 tuần/năm, giới hạn li0u không được
vượt quá 20 mSv/năm. Nhân viên đ. được phép c. mặt bao nhiêu giờ một tuần
trong vùng c. suất li0u 10 μSv/giờ ? Giải
Li0u = suất li0u x thời gian => suất li0u= li0u/thời gian
Suất li0u = 20x10-3/50= 4x10-4 (Sv/năm)
Thời gian làm vc cho phép trong 1 tuần: t = 4x10-4/10x10-6 = 40 giờ
Câu 98. Một nhân viên loại A làm vi4c 50 tuần/năm, giới hạn li0u không được
vượt quá 20 mSv/năm. Người này làm vi4c 50 giờ/tuần trong vùng chi(u xạ. Suất
li0u cực đại trong vùng đ. là bao nhiêu để đảm bảo an toàn ? Giải
Li0u = suất li0u x thời gian => suất li0u= li0u/thời gian
Suất li0u = 20x10-3/50= 4x10-4 (Sv/năm)
Suất li0u tối đa trong 1 tuần: D=4x10-4 / 50 = 8x10-6 (Sv/giờ) = 8 μSv/giờ
Câu 99. Suất li0u tại một điểm cách nguồn ph.ng xạ r1 =3 mét là D1 =500
μSv/giờ. Ở khoảng cách nào r2=? thì suất li0u là D2=180 μSv/giờ ? Giải D 2 2 1 x r1 = D2 x r2 r 2 2 -6 2
2 = D1 x r1 / D2 = 500x10 x 3 /180x10-6 r2= 5 m
Câu 100. Để giảm suất li0u của một nguồn ph.ng xạ xuống 32 lần, cần lớp chì dày
bao nhiêu ?. Bi(t giá trị b0 dày một n2a tuy(n t3nh (HVT) của chì là 12,5 mm (Chương6 slide 67 ) Giải 1 1HVTgiảmsuấtli0u2 lần 2
2 HVT giảm suất li0u 2 lần 3
3 HVT giảm suất li0u 2 lần 4
4 HVT giảm suất li0u 2 lần 5
5 HVT giảm suất li0u 2 lần
Cần 5 HVT để giảm suất li0u 32 lần.
Độ dày của 1 HVT là 12,5mm => Dộ dày của lớp chì cần =5x12,5 = 62,5 mm
Và th( là h(t. Nhớ để + đơn vị nha ( from Lớp trư$ng OS3 )
-------------------- h(t ----------------- Chúc các bạn thi tốt