Trắc nghiệm Marketing căn bản

Trắc nghiệm Marketing căn bản

Trường:

Đại học Mỏ – Địa chất 70 tài liệu

Thông tin:
31 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Marketing căn bản

Trắc nghiệm Marketing căn bản

92 46 lượt tải Tải xuống
Nhóm I. Chọn 1 đáp án đúng nhất
Chương 1
Câu1: Mong muốn của người tiêu dùng có thể trở thành yêu cầu khi có:
A. Nhu cầu
B. Sản phẩm
C. Khả năng thanh toán
D. Ước muốn
Câu 2: Để thực hiện tư tưởng kinh doanh “Bán cái thị trường cần”, cần phải xuất phát từ:
A. Các mục tiêu của doanh nghiệp
B. Việc nghiên cứu các đối thủ cạnh tranh
C. Việc nghiên cứu nhu cầu và mong muốn của khách hàng
D. Nghiên cứu sản phẩm
Câu 3: “Bán cái thị trường cần” là tư tưởng kinh doanh
A. Mang tính chất áp đặt thị trường
B. Lấy nhu cầu thị trường là xuất phát điểm của quá trình kinh doanh
C. Coi khách hàng là trung tâm của mọi hoạt động kinh doanh và hoạt động marketing
D. Chỉ có B, C
Câu 4: Theo quan điểm Marketing truyền thống, nhà quản trị thường chú ý đến khía cạnh nào khi xây
dựng chính sách Marketing
A. Mục tiêu cần đạt được của doanh nghiệp
B. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C. Lợi ích cộng đồng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Thuyết nhu cầu Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc từ thấp đến cao là:
A. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự chứng tỏ mình
B. An toàn, sinh lý, xã hội, được tôn trọng, tự chứng tỏ mình
C. Được tôn trọng, an toàn, tự chứng tỏ mình, xã hội
D. Tự chứng tỏ mình, xã hội, an toàn, được tôn trọng
Câu 6: Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng của Marketing hiện đại
A. Thị trường vừa là động lực, vừa là mục tiêu của doanh nghiệp
B. Mục tiêu nhằm tìm kiếm thị trường có lợi nhất cho việc tiêu thụ những sản phẩm đã sản xuất ra
C. Áp dụng cho mọi lĩnh vực của đời sống, kinh tế, xã hội
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
D. Xuất hiện trong toàn bộ chu trình sản xuất kinh doanh
Câu 7: Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng nhất theo quan điểm quản trị Marketing theo hướng tập trung
vào sản xuất
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó
C. Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn
D. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 8: Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm hàng hóa tùy thuộc vào:
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
C. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện sản phẩm
Câu 9: Trong những điều kiện nêu dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thỏa mãn mà sự trao đổi
tự nguyện diễn ra:
A. Phải có sự trao đổi tiền giữa 2 bên
B. Mỗi bên phải có khả năng truyền thông và phân phối
C. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị của bên kia
D. Mỗi bên đều tin là cần thiết và có lợi khi quan hệ với bên kia
Câu 10: Theo quan điểm Marketing thì “Thị trường của doanh nghiệp là:....”
A. Tập hợp của cả người mua và người bán một loại sản phẩm nhất định
B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. Tập hợp những người mua thực tế và tiềm ẩn
D. Tập hợp những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
Câu 11: Tất cả những hao tổn người tiêu dùng phải bỏ ra đối với một hàng hóa để được những lợi
ích mà sản phẩm đó mang lại được gọi là:
A. Giá cả của hàng hóa
B. Sự thỏa mãn
C. Giá trị dành cho khách hàng
D. Tổng chi phí của khách hàng
Câu 12: Trong một tình huống marketing cụ thể, thì Marketing là công việc của:
A. Người bán
B. Người mua
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
C. Bên nào tích cự hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
D. Đồng thời của cả người bán và người mua
Câu 13: Quan điểm Marketing định hướng theo sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản
phẩm:
A. Được sản xuất bằng công nghệ cao
B. Có kiểu dáng độc đáo
C. Được bán rộng rãi với giá rẻ
D. Có nhiều tính năng mới
Câu 14: Có thể nói rằng:
A. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
B. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ hoàn toàn khác nhau
C. Bán hàng bao gồm cả Marketing
D. Marketing bao gồm cả bán hàng
Câu 15:Quan điểm quản trị Marketing nào cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm chất
lượng, tính năng hình thức tốt nhất vậy doanh nghiệp cần phải nỗ lực để không ngừng cải tiến sản
phẩm:
A. Tập trung vào sản xuất
B. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm
C. Tập trung vào bán hàng
D. Quan điểm Marketing
Câu 16: Quan điểm quản trị Marketing nào cho rằng công ty cần sản xuất cái người tiêu dùng mong
muốn như vậy sẽ thỏa mãn được nhu cầu của người tiêu dùng và thu được lợi nhuận:
A. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm
B. Tập trung vào bán hàng
C. Quan điểm hướng theo khách hàng
D. Tập trung vào sản xuất
Câu 17:Theo quan điểm Marketing, chi phí đối với một sản phẩm là:
A. Giá mua sản phẩm đó
B. Số tiền để sản xuất sản phẩm đó
C. Những hao tổn về tiền bạc, thời gian, công sức… người tiêu dùng bỏ ra trong quá trình mua sản
phẩm
D. Những hao tổn về tiền bạc, thời gian, công sức… người tiêu dùng bỏ ra để được những lợi ích
do tiêu dùng sản phẩm đó mang lại
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
Câu 19:Marketing mix gồm những thành phần nào?
A.Sản phẩm, giá cả, quảng cáo, bán hàng
B. Sản phẩm, giá cả, Phân phối, tuyên truyền
C. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
D. Sản phẩm, giá cả, khuyến mãi, xúc tiến
Câu 20: Mong muốn là?
A.Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B.Là nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ, văn hóa và nhân cách của mỗi người
C. Là nhu cầu có tính đến khả năng thanh toán
$D. tất cả các đáp án trên
Câu 21: Để có một cuộc trao đổi tự nguyện cần thỏa mãn mấy điều kiện?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 22: Khi muốn tạo ra một sản phẩm cụ thể có những thông số, dặc tính, chức năng… cụ thể, nhà kinh
doanh cần nghiên cứu cấp độ nào của nhu cầu?
A. Nhu cầu tự nhiên của khách hàng
B. Mong muốn của khách hàng
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
D. Không có đáp án nào đúng
Chương 2
Câu 1:Những thành phần nào sau đây KHÔNG là thành phần trong hệ thống thông tin marketing:
A. Hệ thống phân tích thông tin marketing
B. Hệ thống thu thập thông tin marketing thường xuyên bên ngoài
C. Hệ thống nghiên cứu marketing
D. Hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 2 : Quá trình nghiên cứu marketing bao gồm những giai đoạn nào sau đây:
A. Phát hiện vấn đề hình thành mục tiêu nghiên cứu, thu thập thông tin, phân tích thông tin đã thu
thập, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, báo cáo kết quả
B. Thu thập thông tin, phát hiện vấn đề hình thành mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên
cứu, phân tích thông tin đã thu thập, báo cáo kết quả
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
C. Phát hiện vấn đề hình thành mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, thu thập
thông tin, phân tích thông tin đã thu thập, báo cáo kết quả
D. Phát hiện vấn đề, thu thập thông tin, hình thành mục tiêu nghiên cứu, phân tích thông tin, báo cáo kết
quả
Câu 3:Các phương pháp nghiên cứu marketing nhằm thu thập dữ liệu sơ cấp gồm:
A. Quan sát, phỏng vấn bằng bảng hỏi, thực nghiệm
B. Quan sát, thực nghiệm, điều tra
C. Thực nghiệm, phỏng vấn bằng bảng hỏi, tiếp xúc qua điện thoại và thư tín
D. Quan sát, thăm dò ý kiến trên mạng, tiếp xúc qua điện thoại và thư tín
Câu 4:Trình tự nghiên cứu marketing như sau:
A. Lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, phân tích đánh giá thông tin, báo cáo thông tin
B. Lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, báo cáo thông tin, thu thập và xử lý thông tin
C. Thu thập và xử lý thông tin, lập kế hoạch, phân tích đánh giá thông tin, báo cáo thông tin
D. Phân tích đánh giá thông tin, lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, báo cáo thông tin
Câu 5:Tiếp xúc trực tiếp là hoạt động:
A. Trao đổi trực tuyến với cá nhân và/hoặc nhóm
B. Phỏng vấn cá nhân và/hoặc phỏng vấn nhóm
C. Phỏng vấn qua điện thoại với cá nhân và/hoặc với nhóm
D. Tất cả các hoạt động trên
Câu 6:Câu hỏi đóng là câu hỏi mà ở đó người trả lời có thể đưa ra:
A. Câu trả lời được đóng khung
B. Câu trả lời chỉ có trong những phương án đã cho
C. Câu trả lời chỉ có trong một trong hai trường hợp Có hoặc Không
D. Tất cả các kiểu câu trên
Câu 7: Câu hỏi mở là câu hỏi mà người trả lời có thể đưa ra:
A. Câu trả lời kèm đánh giá mức độ quan trọng
B. Câu trả lời theo ý kiến riêng
C. Câu trả lời kèm theo đánh giá bằng điểm
D. Tất cả các kiểu câu trên
Câu 8: Kế hoạch chọn mẫu cần đảm bảo những yếu tố nào sau đây:
A. Số lượng mẫu, thành viên của mẫu, số câu hỏi phỏng vấn mẫu
B. Đơn vị mẫu, quy mô mẫu, phương thức lấy mẫu
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
C. Đơn vị mẫu, thành viên của mẫu, phương thức lấy mẫu
D. Số lượng mẫu, thành viên mẫu, phương thức lấy mẫu
Câu 9:Môi trường marketing vĩ mô KHÔNG bao gồm:
A. Môi trường kinh tế
B. Môi trường sinh thái
C. Môi trường địa chất – tự nhiên
D. Môi trường chính trị - pháp luật
Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường kinh tế:
A. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
B. Tỉ lệ dân số thành thị trên toàn quốc
C. Tỉ lệ thất nghiệp
D. Sức mua của các tầng lớp dân cư
Câu 11:Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 12:Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
A.Có tầm quan trọng thứ nhì
B. Đã có sẵn từ trước đây
C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
D. (B) và (C)
Câu 13:Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
A. Bên trong doanh nghiệp
B. Bên ngoài doanh nghiệp
C. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
D. Thăm dò khảo sát
Câu 14: Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu
được nhiều nhất:
A. Phỏng vấn qua điện thoại
B. Phỏng vấn bằng thư tín.
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
D. Phỏng vấn nhóm.
Câu 15:Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu
giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp
nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây:
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
D. Thăm dò
Câu 16: Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
A. Báo cáo kết quả thu được.
B. Phân tích thông tin
C. m ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
Câu 17: Khi phân tích môi trường Marketing vĩ mô, doanh nghiệp sẽ thấy được:
A. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
B. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
C. Điểm mạnh và cơ hội của doanh nghiệp
D. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, nguy cơ, cơ hội của doanh nghiệp
Câu 18:Hiệp hội bảo vệ động vật quý hiếm lên án mạnh mẽ việc sử dụng lông thú trong sản phẩm thời
trang của công ty A. Hiệp hội này thuộc nhóm công chúng nào của công ty A?
A. Tài Chính
B. Truyền thông
C. Tổ chức xã hội
D. Chính quyền
Câu 20:Phương pháp thực nghiệm là phương pháp phù hợp nhất để thu thập thông tin nào dưới đây?
A. Nhân quả
B. Thứ cấp
C. Miêu tả
D. Khám phá
Câu 21:Những người thực sự quan tâm hoặc sẽ quan tâm đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, có
khả năng ảnh hưởng đến khả năng đạt được mục tiêu của doanh nghiệp được gọi là?
A. Khách hàng
B. Đối thủ cạnh tranh
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
C. Công chúng
D. Trung gian Marketing
Câu 22: Quyết định nên thu thập số liệu qua thư tín, qua điện thoải hay qua phỏng vấn trực tiếp cá nhân là
bước nào trong quá trình nghiên cứu Marketing
A. Xác định mục tiêu và vấn đề nghiên cứu
B. Lập kế hoạch nghiên cứu
C. Tiến hành thu thập dữ liệu
D. Phân tích dữ liệu thu thập được
Câu 23: Đối thủ cạnh tranh của Sữa đậu nànhVinamilk canxi là Fami canxi (Vinasoy). Đây là sự cạnh
tranh ở cấp độ:
A. Cạnh tranh về Nhu cầu/ ước muốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh giữa các kiểu sản phẩm trong cùng loại sản phẩm
D.Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu sản phẩm
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không được coi là nguyên nhân hình thành hệ thống thông tin Marketing
A. Doanh nghiệp mở rộng phạm vi kinh doanh
B. Bản chất môi trường kinh doanh luôn biến động, nhu cầu của khách hàng ngày càng khó nắm bắt
C. Doanh nghiệp luôn được bảo hộ để độc quyền
D. Chuyển từ cạnh tranh bằng giá sang cạnh tranh phi giá
Câu 25:Hệ thống thông tin cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây
A. Chính xác
B. Kịp thời
C. Cập nhật
D. Cả 3 yêu cầu trên
Câu 26: Phương pháp nghiên cứu nào phù hợp nhất cho nghiên cứu mô tả cho biết thông tin về vị trí của
doanh nghiệp, sản phẩm trong đánh giá của khách hàng
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Điều tra, phỏng vấn
D. Không phải các phương pháp nêu trên
Câu 27: Phương pháp nào giúp thực hiện theo dõi sự vật, hiện tượng khi nó đang xảy ra
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Điều tra, phỏng vấn
D. Không phải các phương pháp nêu trên
Chương 3
Câu 1: Thị trường người tiêu dùng gồm:
A. Những cá nhân mua hàng hóa về tiêu dùng cho sinh hoạt thông thường và tiêu dùng cho sản xuất nhỏ
B. Những nhân, hộ gia đình, nhóm người, hay tập thể mua hàng hóa dịch vụ phục vụ tiêu
dùng cho đời sống của họ
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
C. Những nhân hay tập thể mua hàng hóa dịch vụ về tiêu dùng hoặc chuyển giao cho những
nhân, tổ chức khác cần
D. Những cá nhân mua hàng hóa và dịch vụ về phục vụ cho sản xuất
#(m) (level: TB) Các bạn trẻ fan hâm mộ của các ngôi sao ca nhạc, họ thường xu hướng tiêu dùng
các sản phẩm hàng hóa giống thần tượng. Hành vi tiêu dùng đó là sự ảnh hưởng bởi yếu tố:
A. Lối sống
B. Nhóm tham khảo trực tiếp
C. Cá tính
D. Nhóm tham khảo gián tiếp
#(m) (level: K) Tiến trình quyết định mua của người tiêu dùng thường trải qua mấy bước:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
#(m) (level: D) Ảnh hưởng tương đối của vợ hoặc chồng trong những quyết định mua hàng
A. Thường ngang bằng nhau trong hầu hết các trường hợp
B. Thay đổi tùy theo từng sản phẩm
C. Hướng theo ý của người vợ vì vợ thường là người mua hàng
D. Hướng theo ý người chồng vì chồng là người tạo ra thu nhập chủ yếu trong gia đình
#(m) (level: TB) Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta
thì quá trình nhận thức đó là:
A. Bảo lưu có chọn lọc
B. Tri giác có chọn lọc
C. Bóp méo có chọn lọc.
D. Lĩnh hội có chọn lọc
#(m) (level: D) Một người các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người
khác được gọi là:
A. Người quyết định
B. Người ảnh hưởng
C. Người khởi xướng.
D. Người mua sắm.
#(m) (level: D) Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
B. Các tổ chức mua thưng xuyên hơn.
C. Những hợp đồng, bảng báo giá… thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
#(m) (level: K) Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn
thông tin……nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin…..lại có vai trò quan trọng cho hành động mua.
A. Cá nhân/ Đại chúng.
B. Thương mại/ Đại chúng.
C.Thương mại/ Cá nhân.
D. Đạichúng/ Thương mại
#(m) (level: TB) Tôn giáo thuộc yếu tố nào trong các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu
dùng?
A. Văn hóa
B. Cá nhân
C. Xã hội
D. Tâm lý
#(m) (level: TB) Lối sống thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu
dùng?
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Cá nhân
D. Tâm lý
#(m) (level: TB) Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
A. nh vi mang tính định hướng.
B. Nhu cầu đã trn bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
#(m) (level: K) Gia đình, hàng xóm, bạn bè, sự quen thuộc ... là:
A. Nguồn thông tin đại chúng
B. Nguồn thông tin kinh nghiệm
C. Nguồn thông tin thương mại
D. Nguồn thông tin cá nhân
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: K) Hội chợ, triển lãm là:
A. Nguồn thông tin cá nhân
B. Nguồn thông tin đại chúng
C. Nguồn thông tin thương mại
D. Nguồn thông tin kinh nghiệm
#(m) (level: D) Đặc trưng cơ bản của thị trường người tiêu dùng là:
A. Có quy mô lớn và thường xuyên thay đổi
B. Có quy mô nhỏ và thường xuyên thay đổi
C. Nhu cầu và ước muốn phong phú và đa dạng
D. Cả A và C
#(m) (level: TB) “Nhóm tham khảo” thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của
người tiêu dùng:
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Cá nhân
D. Tâm lý
#(m) (level: TB) “Vai trò, địa vị” thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của
người tiêu dùng:
A. Văn hóa
B. Cá nhân
C. Xã hội
D. Tâm lý
#(m) (level: D) Thứ tự tiến trình quyết định mua của người tiêu dùng:
A. Tìm kiếm thông tin, Nhận biết nhu cầu, Đánh giá các phương án, Quyết định mua và đánh giá sau mua
B. Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Nhận biết nhu cầu, Quyết định mua và đánh giá sau mua
C. Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Quyết định mua, Nhận biết các nhu cầu và đánh giá sau
mua
D. Nhận biết nhu cầu, Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Quyết định mua và đánh giá
sau mua
#(m) (level: K) Một khách hàng thể không hài lòng với sản phẩm họ đã mua sử dung; trạng
thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ:
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
D. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
#(m) (level: D) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của khách hàng là các tổ chức
A. Nhu cầu bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dùng
B. Số lượng lớn và tập trung hơn so với người tiêu dùng
C. Thường mua định kỳ qua hợp đồng
D. Thường mua hàng hóa trực tiếp từ nhà sản xuất
#(m) (level: K) Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí được người tiêu dùng sử dụng để đánh giá các
phương án sản phẩm có thể lựa chọn:
A. Thuộc tính đem lại lợi ích của sản phẩm
B.Mức độ quan trọng của các thuộc tính
C.Mức độ hữu dụng của sản phẩm
D.Giá thành của sản phẩm
Chương 4
#(m) (level: TB) Nếu nhu cầu về sản phẩm của doanh nghiệp mức độ đồng nhất rất cao thì doanh
nghiệp nên sử dụng chiến lược nào để đáp ứng thị trường mục tiêu
A. Marketing tập trung
B. Marketing không phân biệt
C. Marketing phân biệt
D. Bất kỳ chiến lược nào cũng được
#(m) (level: TB) Chiến lược mà doanh nghiệp tập trung sản xuất một loại (chủng loại) sản phẩm thuận lợi
nhất để bán cho một nhóm khách hàng thích hợp nhất với sản phẩm đó được gọi là:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường duy nhất
B. Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
#(m) (level: TB) Một doanh nghiệp quy nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới
trên một thị trường không đồng nhất về nhu cầu nên chọn chiến lược nào
A. Chiến lược Marketing phân biệt
B. Chiến lược Marketing không phân biệt
C. Chiến lược Marketing tập trung
D. Không phải các chiến lược trên
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: D) Trong các công việc sau đây, công việc nào không phải nội dung của Marketing mục
tiêu:
A. Phân đoạn thị trường
B. Lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Phân chia sản phẩm
D. Định vị thị trường
#(m) (level: TB) Doanh nghiệp tập trung thỏa mãn nhu cầu của một nhóm khách hàng với đa dạng sản
phẩm. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Chuyên môn hóa theo thị trường
B. Chuyên môn hóa tuyển chọn
C. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
D. Bao phủ tn bthtrường
#(m) (level: TB) Doanh nghiệp tập trung vào việc sản xuất một loại (chủng loại) sản phẩm để đáp ứng
cho nhiều đoạn thị trường. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường
B. Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa theo đặc nh sn phm
D. Bao phủ tn bthtrường
#(m) (level: TB) Doanh nghiệp thỏa mãn tất cả nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng. Đây là phương án
lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Bao phủ thị trường
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đc tính sản phẩm
#(m) (level: D) Khi lựa chọn chiến lược Marketing không phân biệt, người bán sẽ gặp một số khó khăn
sau đây ngoại trừ:
A. Không dễ tạo ra được sản phẩm thu hút được mọi khách hàng
B. Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn
C. Khó khăn khi muốn thay đổi khi thị trường có quy mô lớn
D. Phải tính đến sự khác biệt trong từng đoạn thị trường
#(m) (level: K) Sự trung thành của khách hàng một dụ cụ thể về tiêu thức nào trong phân đoạn thị
trường
A. Địa lý
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
B. Xã hội
C. Tâm lý
D. Hành vi
#(m) (level: D) Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của
một đoạn thị trường:
A. Quy mô càng lớn càng tốt
B. Tốc độ tăng trưởng phù hợp
C. Mc đcnh tranh thp
D. P hp với nguồn lực của doanh nghip
#(m) (level: D) Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu về Định vị:
A. Không phải tất cả các sản phẩm đều tạo được điểm khác biệt
B. Mục tiêu cuối cùng của định vị là thành công trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản
phẩm trong tâm trí khách hàng
C. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những điểm khác biệt trong sản phẩm của mình
D. Không nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào
#(m) (level: K) Tiêu thức nào sau đây không thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị
trường
A. Tuổi tác
B. Thu nhập
C. Giới tính
D. Lối sống
#(m) (level: K) Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường một nhóm ….. có sự đồng nhất
về nhu cầu và có phản ứng như nhau đối với các hoạt động Marketing của doanh nghiệp”.
A. Thị trường
B. Khách hàng
C. Doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng.
#(m) (level: D) Vị thế của sản phẩm trên thị trường mức độ đánh giá của …. về c thuộc tính quan
trọng của nó.
A. Khách hàng.
B. Người sản xuất.
C. Người bán buôn.
D. Người bán lẻ
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: K) Phận đoạn thị trường là:
A. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không
đồng nhất
B. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang tính
đồng nhất cao
C. Là quá trình phân chia thị truờng thànhnhững đoạn khác biệt mang tính không
đồng nhất
D .Tất cả đều đúng
#(m) (level: K) Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới đây:
A. Địa lý, nhân khẩu học, Tâm lý, hành vi
B. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học, hành vi
C. Khoa học công nghệ, địa lý, nhân khẩu học, hành vi
D. Địa lý, Kinh tế xã hội, nhân khẩu học, tâm lý, hành vi
#(m) (level: D) Phân đoạn thị truờng tạo cơ hội cho các DN nào:
A. Doanh nghiệp lớn
B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp mới thành lập
D. cả A, B, C
#(m) (level: K) Một công ty phân chia khách hàng thành các nhóm dựa trên nghề nghiệp, thu nhập, tuổi
tác và giới tính. Như vậy công ty này đã phân đoạn thị trường theo tiêu thức nào dưới đây:
A. Địa lý
B. Nhân khẩu
C. Tâm lý
D. Hành vi
#(m) (level: TB) Công ty A sau khi phân đoạn thị trường, công ty quyết định chọn một số đoạn thị trường
để kinh doanh và áp dụng những chương trình Marketing riêng biệt cho các đoạn thị trường đó. Công ty
A đã sử dụng chiến lược marketing nào dưới đây:
A. Phân biệt
B. Không phân biệt
C. Cá biệt
D. Tập trung
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: TB) Doanh nghiệp chọn một vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu và cung ứng những
sản phẩm phù hợp nhất cho các đoạn thị trường mục tiêu này. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục
tiêu:
A. Bao phủ thị trường
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyn chn
D. Chuyên môn hóa theo đc tính sản phẩm
Chương 5
#(m) (level: TB) Doanh thu của sản phẩm thường đạt đỉnh ở gần cuối giai đoạn nào:
A. Giới thiệu sản phẩm
B. Phát triển
C. Bão hòa
D. Suy thoái
#(m) (level: D) Cấu tạo của sản phẩm bao gồm 3 cấp độ. Ngoại trừ:
A. Sảm phẩm cốt lõi
B. Sản phẩm hữu hình
C. Sản phẩm hiện thực
D. Sản phẩm bổ sung
#(m) (level: D) Những thứ hàng hóa mà trong quá trình mua sắm người tiêu dùng thường so sánh mức độ
phù hợp, cân nhắc các chỉ tiêu công dụng, chất lượng, giá cả, kiểu dáng....là:
A. Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
B. Hàng hóa mua ngẫu hứng
C. Hàng hóa mua có lựa chọn
D. Hàng hóa đặc biệt
#(m) (level: TB) Đa số người mua đều muốn mua những sản phẩm có nhãn hiệu vì họ cho rằng nhãn hiệu
sản phẩm có thể mang lại cho họ những lợi ích. Ngoại trừ
A. Xác định được nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm
B. Nhận biết được phần nào về chất lượng sản phẩm
C. Giúp tiết kiệm chi phí
D. Là công cụ để khẳng định được giá trị bản thân
#(m) (level: TB) Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung sản phẩm mới ra thị trường
C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể
D. Tất cả các đáp án đều đúng
#(m) (level: TB) Bộ phận cấu thành nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không đọc được là:
A. Tên nhãn hiệu
B. Giá trị của nhãn hiệu
C. Thuộc tính của nhãn hiêu
D. Dấu hiệu của nhãn hiệu
#(m) (level: TB) Theo bạn Công ty Biti’s đang sử dụng chiến lược nhãn hiệu nào sau đây:
A. Mở rộng nhãn hiệu
B. Một nhãn hiệu
C. Sử dụng nhiều nhãn hiệu
D. Tất cả đều đúng
#(m) (level: TB) Bao gói hàng hóa trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết. Ngoại trừ:
A. Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều
B. Khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn cho những sản phẩm có bao gói
C. Bao gói không làm tăng giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hóa.
#(m) (level: D) Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm là:
A. Tăng trưởng, bão hòa, giới thiệu, suy thoái
B. Giới thiệu, phát triển, bão hòa, suy thoái
C. Phát triển sản phẩm, tăng trưởng, bão hòa, suy thoái
D. Tăng trường, phát triển, bão hòa, suy thoái.
#(m) (level: K) Trong chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán nhanh nhất và mức lợi
nhuận tăng cao nhất được gọi là:
A. Bão hòa
B. Giới thiệu (triển khai)
C. Tăng trưởng
D. Suy thoái
#(m) (level: K) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Tăng trưởng
A. Lượng tiêu thụ tăng nhanh, lợi nhuận tăng nhanh
B. Chi phí đơn vị sản phẩm giảm nhưng không nhiều
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
C. Đối thủ cạnh tranh ít
D. Các doanh nghiệp hướng đến mục tiêu tối đa hóa thị phần.
#(m) (level: K) Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của giai đoạn Triển khai (Giới thiệu sản
phẩm)
A. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ và doanh thu thấp, tốc độ tăng trưởng chậm
B. Khách hàng phân vân, lưỡng lự
C. Đối thủ cạnh tranh nhiều tạo áp lực cho doanh nghiệp
D. Chi phí cao, nhất là chi phí cho quảng cáo và bán hàng
#(m) (level: K) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Bão hòa:
A. Khối lượng tiêu thụ đạt đỉnh cao sau đó chững lại và có xu hướng giảm dần
B. Doanh thu giảm sút một cách nghiêm trọng do khách hàng nhàm chán với sản phẩm
C. Chi phí đầu tư cho nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới tăng
D. Cạnh tranh ổn định và bắt đầu giảm
#(m) (level: K) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Suy thoái:
A. Khách hàng nhàm chán với sản phẩm của Doanh nghiệp
B. Khối lượng tiêu thụ và lợi nhuận giảm mạnh
C. Áp lực cạnh tranh trên thị trường bắt đầu gia tăng do xuất hiện các sản phẩm thay thế
D. Chi phí quảng cáo tăng cao để nhắc nhở khách hàng sự tồn tại của sản phẩm
#(m) (level: K)Chiến lược Marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn Tăng trưởng trong chu kỳ
sống của sản phẩm:
A. Sản phẩm: nâng cao đặc tính sử dụng, cải tiến kỹ thuật và tiêu chuẩn hóa sản phẩm.
B. Giá: tăng giá bán lên mức cao nhất có thể để nhằm thu được nhiều doanh thu và lợi nhuận
C. Phân phối: Đẩy mạnh và mở rộng hoạt động phân phối; tích cực dự trữ hàng hóa để cung ứng
D. Xúc tiến: thực hiện hoạt động quảng cáo để thuyết phục người tiêu dùng đồng thời giảm bớt khuyến
mại để chiếm lợi thế
#(m) (level: K) Chiến lược Marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn Giới thiệu sản phẩm:
A. Sản phẩm: Gia tăng sản lượng sản xuất, đồng thời chuẩn bị những phương án phát triển sản
phẩm mới
B. Giá: Sử dụng chính sách giá thâm nhập hoặc hớt váng
C. Phân phối: Sử dụng hình thức phân phối chọn lọc, tập trung vào những trung gian phân phối lớn và có
uy tín
D. Hướng đến khách hàng tiên phong. Tăng cường quảng về thông tin hình ảnh của sản phẩm. Sử
dụng các biện pháp khuyến mãi hợp lý.
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: K) Chiến lược marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn “Bão hòa” trong chu kỳ
sống của sản phẩm:
A. Sản phẩm: tiếp tục gia tăng khối lượng sản xuất để thu lại doanh thu và lợi nhuận
B. Giá: điều chỉnh mức giá phù hợp với đối thủ cạnh tranh
C. Phân phối: thu hẹp dần quy mô phân phối
D. Xúc tiến: thực hiện quảng cáo mang tính chất thuyết phục nhắc nhở sự ra đời của những nhãn hiệu
mới, khuyến mãi và tăng dịch vụ khách hàng đối với những khách hàng mới.
#(m) (level: D) Hãng mỹ phẩm Revlon nhận ra rằng khi một người phụ nữ mua một thỏi son thì người đó
không chỉ đơn thuần là mua màu của son mà còn mua niềm hy vọng. Hãng mỹ phẩm này đã nhận ra cấp
độ nào trong các cấp độ cấu thành sản phẩm sau đây:
A. Sản phẩm hiện thực
B. Những lợi ích cốt lõi
C. Sản phẩm tiện lợi
D. Sản phẩm bổ sung
#(m) (level: TB) Công ty đặt mục tiêu tăng khả năng nhận biết nhãn hiệu và kích thích dùng thử thì sản
phẩm của công ty đang ở giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Bão hòa
D. Suy thoái
#(m) (level: D) Sản phẩm tiêu dùng bao gồm:
A. Hàng hóa thiết yếu
B. Hàng hóa lâu bền
C. Hàng hóa đặc biệt
D. Cả A, B, C
#(m) (level: D) Sản phẩm có thể là:
A. Một vật thể
B. Một ý tưởng
C. Một dịch vụ
D. Cả A, B, C
#(m) (level: D) 3 cấp độ của sản phẩm bao gồm
A. Sản phẩm hiện thực,sản phẩm hữu hình, sản phẩm bổ sung
B. Sản phẩm hiện thực, sản phẩm cốt lõi, sản phẩm bổ sung
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
C. Sản phẩm hiện thực,sản phẩm dịch vụ, sản phẩm bổ sung
D. Không có đáp án nào đúng
#(m) (level: TB) Bao gói tốt là bao gói
A. Bảo vệ sản phẩm
B. Khuếch trương được sản phẩm
C. Tự bán được sản phẩm
D. Cả A, B, C
Chương 6
#(m) (level: D) Yếu tố nào không phải yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc định giá của doanh
nghiệp?
A. Tính chất của thị trường và nhu cầu
B. Giá thành
C. Sự phát triển của nền kinh tế
D. Cạnh tranh
#(m) (level: D) Nếu cầu rất nhạy cảm với giá, doanh nghiệp muốn tăng tổng doanh thu thì phải?
A. Giữ nguyên mức giá
B. Giảm giá
C. Tăng giá
D. Giảm sản lượng sản phẩm
#(m) (level: D) Doanh nghiệp nhận thấy nếu tăng giá thì lượng hàng người tiêu dùng mua giảm nhẹ
nhưng doanh nghiệp vẫn thu được lợi nhuận cao hơn. Doanh nghiệp đang gặp phải:
A. Đường cầu ít co dãn
B. Đường cầu co dãn
C. Đường cầu đi lên
D. Sự co dãn thống nhất
#(m) (level: K) Chính sách giá “Hớt phần ngon của thị trường” được bắt đầu với:
A. Giá cao sau đó hạ dần xuống
B. Giá cao sau đó giữ nguyên
C. Giá thấp sau đó nâng dần lên
D. Giá thấp sau đó giữ nguyên
#(m) (level: D) Doanh nghiệp có thể định giá bán sản phẩm theo các hướng sau:
A. Định giá hướng vào doanh nghiệp
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
B. Định giá hướng vào cạnh tranh
C. Định giá hướng vào khách hàng
D. Tất cả các vấn đề nêu trên
#(m) (level: D) Nhân tố nào không phải nhân tố bên trong ảnh hưởng tới việc định giá bán trên thị
trường?
A. Chất lượng sản phẩm
B. Giá thành
C. Các mục tiêu của doanh nghiệp
D. Cạnh tranh
#(m) (level: TB) Doanh nghiệp thể bán được 500 đơn vị sản phẩm với giá 100.000 đồng/sản phẩm
nhưng họ chỉ tính giá 85.000 đồng/sản phẩm nếu khách hàng mua mỗi lần từ 500 sản phẩm trở lên. Như
vậy, doanh nghiệp thực hiện chiết khấu:
A. Cho người bán lẻ
B. Theo mùa vụ
C. Do số lượng mua nhiều
D. Do thanh toán bằng tiền mặt
#(m) (level: K) Trong các tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
A. Năng lực sản xuât dư thừa
B. Lượng hàng bán ra vượt mức
C. Lợi nhuận vượt mức
D. Thị phần vượt mức
#(m) (level: D) Khi định giá bán sản phẩm trên thị trường, doanh nghiệp cần chú ý đến các yêu cầu:
A. Từ phía doanh nghiệp
B. Từ phía thị trường
C. Từ phía môi trường
D. Tất cả các yêu cầu nêu trên
#(m) (level: D) Khi phân tích cầu trên thị trường để định giá bán sản phẩm, doanh nghiệp cần tập trung
phân tích:
A. Độ co giãn của cầu theo giá và tiềm năng của cầu ở hiện tại và tương lai
B. Những tác động về mặt tâm lý của giá đối với khách hàng
C. Các nhân tố ảnh hưởng gây ra sự biến động của cầu trên thị trường
D. Tất cả các nội dung trên
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: D) Khi doanh nghiệp gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt nhu cầu của người tiêu dùng thay
đổi, đồng thời năng lực sản xuất dư thừa. Doanh nghiệp đề ra mục tiêu nào cho chiến lược định giá?
A. Tồn tại
B. Tăng tối đa lợi nhuận trước mắt
C. Đứng đầu về thị phần
D. Dẫn đầu về chất lượng sản phẩm
#(m) (level: K) Người mua phán đoán như thế nào khi doanh nghiệp tăng giá bán?
A. Mặt hàng có giá trị đặc biệt
B. Mặt hàng đang “lên cơn sốt” nếu không mua ngay thì sẽ hết
C. Người bán tính thêm phần cước phí vận chuyển
D. Tất cả các điều nêu trên
#(m) (level: TB)Doanh nghiệp kinh doanh cáp treo Yên Tử giảm giá 50% cho các khách hàng từ 70 tuổi
trở lên. Như vậy, doanh nghiệp áp dụng chính sách định giá:
A. Khuyến mãi
B. Phân biệt
C. Theo tâm lý khách hàng
D. Cho danh mục sản phẩm
#(m) (level: K) Điều kiện nào nêu dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng chính sách
định giá xâm nhập thị trường?
A. Thị trường nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ dẫn đến mở rộng thị trường
B. Chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm tăng lên khi mức sản xuất tăng
C. Chi phí phân phối giảm vì lượng bán ra tăng lên
D. Giá thấp làm nhụt chí các đối thủ cạnh tranh hiện có hoặc tiềm ẩn
#(m) (level: TB) Sau khi xem xét mục tiêu định giá và tính toán chi phí, hãng A rất chú ý tới mục giá của
các đối thủ chủ yếu để quyết định thích hợp. Điều đó thể hiện bước nào trong quy trình định giá dưới
đây:
A. Xác định cầu
B. Phân tích giá cạnh tranh
C. Chọn phương pháp định giá
D. Chọn mức giá cuối cùng
#(m) (level: TB) Cho tổng chi phí cung ứng 1 sản phẩm 40.000đồng, lợi nhuận dự kiến 20% giá bán,
giá bán dựa theo chi phí bằng:
A. 42
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
B. 48
C. 45
D. 50
#(m) (level: K) Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá nào
A. Hớt váng thị trường
B. Thẩm thấu thị trường
C. Trung hòa
D. Trọn gói
#(m) (level: K) Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
A. Doanh nghiệp có thể thua lỗ
B. Không biết chắc là có bán được hết các sản phẩm dự tính ban đầu hay không
C. Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả các phương án trên
#(m) (level: K) Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp chủ động tăng giá:
A. Cầu quá mức
B. Năng lực sản xuất dư thừa
C. Thị phần đang có xu hướng giảm
D. Nền kinh tế đang suy thoái
#(m) (level: TB) Giá FOB là giá
A. Giá xuất xưởng thống nhất tại mạn tàu không bao gồm cả chi phí vận chuyển do bên bán chịu đến
địa điểm của bên mua
B. Giá xuất xưởng thống nhất tại mạn tàu và bao gồm cả chi phí vận chuyển do bên bán chịu
C. Là giá bán cho người tiêu dùng
D. Là toàn bộ chi phí bên mua cần phải bỏ ra
#(m) (level: TB) EVN áp dụng mức giá điện khác nhau cho các đối tượng khách hàng: ngành sản xuất,
khối hành chính sự nghiệp, khách hàng kinh doanh, điện sinh hoạt. Đây là chiến lược định giá nào?
A. Chiết khấu theo số lượng mua
B. Phân biệt theo khách hàng
C. Phân biệt theo điạ điểm
D. Phân biệt theo thời gian
#(m) (level: TB) EVN áp dụng mức giá điện khác nhau cho các khung giờ: giờ bình thường, giờ cao
điểm, giờ thấp điểm. Đây là chiến lược định giá nào?
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
A. Chiết khấu theo số lượng mua
B. Phân biệt theo khách hàng
C. Phân biệt theo thời gian
D. Phân biệt theo điạ điểm
Chương 7
#(m) (level: K) Kênh phân phối trực tiếp là kênh:
A. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
B. Phải có người bán buôn
C. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
D. Tất cả đều sai
#(m) (level: K) Nhà sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh:
A. Trực tiếp
B. Một cấp
C. Hai cấp
D. Ba cấp
#(m) (level: K) Kênh phân phối gồm có: Nhà sản xuất, trung gian bán buôn, trung gian bán lẻ, người tiêu
dùng cuối cùng là kiểu kênh phân phối nào?
A.1 cấp
B. 2 cấp
C.3 cấp
D. Trực tiếp
#(m) (level: D) Nhà bán buôn trong kênh phân phối là
A. Trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
B. Trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
C. Trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
D. Không có đáp án đúng
#(m) (level: TB) Các dạng xung đột trong kênh phân phối truyền thống gồm:
A. Xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
B. Xung đột theo chiều ngang
C. Xung đột theo chiều dọc
D. Không có xung đột
#(m) (level: D) Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
A. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
B. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
C. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh.
D. Tất cả đều đúng
#(m) (level: D) Khái niệm kênh phân phối là:
A. Là tập hợp các tổ chức và nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá từ người sản xuất đến khách
hàng của họ
B. Phải có ít nhất một cấp trung gian
C. Phải có sự tham gia của các công ty kho vận
D. Tất cả đều đúng
#(m) (level: TB) Câu nào trong các câu sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa kênh marketing
truyền thông và hệ thống Marketing liên kết dọc (VMS)?
A. Kênh phân phối truyền thống kênh phân phối được tổ chức theo kiểu cũ, còn VMS được tổ
chức theo kiểu mới.
B. Kênh phân phối truyền thống chỉ nhà sản xuất người tiêu dùng, còn VMS được tổ chức theo kiểu
mới.
C. Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt động lợi ích riêng của họ còn trong
kênh VMS thì các thành viên hoạt động như một thể thống nhất vì mục tiêu chung.
D. Trong kênh phân phối truyền thống không hợp đồng ràng buộc giữa các bên còn VMS thì
phải có hợp đồng.
#(m) (level: D) Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
A. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
B. Bán lẻ là một ngành lớn
C. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
D. Bán lẻthể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại và bán hàng
tại nhà
#(m) (level: TB) Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng bày hàng hóa và tư
vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng:
A. Thiết lập các mối quan hệ
B. San sẻ rủi ro
C. Tài trợ
D. Xúc tiến bán hàng
#(m) (level: D) Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian phân phối những lý do sau đây, ngoại
trừ:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
A. Các nhà sản xuất thường không có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức năng phân phối.
B. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá
C. Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm
D. Không câu nào đúng
#(m) (level: K) Hàng hóa tiêu dùng hàng ngày (hàng tiện dụng) phù hợp nhất với chiến lược phân phối
nào?
A.Phân phối độc quyền
B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối chọn lọc
D. Tất cả các đáp án trên
#(m) (level: K) Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ sản phẩm, sau
đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Công ty sữa Mộc Châu tổ chức hệ
thống kênh Marketing:
A. Trực tiếp
B. Một cấp
C. Hai cấp
D. Ba cấp
#(m) (level: K) Để làm thẻ Metro Cash & Carry Việt Nam, khách hàng phải là các công ty, tổ chức hoặc hộ
kinh doanh. Cash & Carry Việt Nam là….
A. Bán lẻ
B. Bán buôn
C. Liên doanh
D. Sản xuất
#(m) (level: D) Trong các quyết định sau đây, quyết định nào không phải là một trong các quyết định cơ
bản về sản phẩm mà người bán lẻ thông qua?
A. Về chủng loại hàng hoá
B. Về cơ cấu dịch vụ
C. Về bầu không khí (cách trưng bày hàng hoá)
D. Về thị truờng mục tiêu
#(m) (level: D) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của Đại lý
A. Nhận quyền sở hữu đối với hàng hóa mà họ bán
B. Được hưởng hoa hồng theo số hàng hóa mà họ bán được
C. Có địa điểm và kỹ năng bán hàng
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
D. Đáp án B và C
#(m) (level: TB) Nội dung nào không phải là nội dung của Quyết định về phân phối hàng hóa vật chất:?
A. Quyết định về xử lý đơn hàng
B. Quyết định về giá sản phẩm
C. Quyết định về kho bãi và khối lượng hàng hóa dự trữ
D. Quyết định về vận tải
#(m) (level: TB) Phát biểu nào không đúng về các xung đột trong kênh:
A. Gồm có xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
B. Xung đột có thể làm giảm hiệu quả của kênh
C. Xung đột có thể làm tăng hiệu quả của kênh
D. Kênh liên kết dọc có thể hạn chế được những xung đột trong kênh
#(m) (level: TB) Loại hình vận chuyển nào sau đây là phù hợp nhất đối với những hàng hóa cồng kềnh, có
trọng lượng lớn, khối lượng vận chuyển lớn, cự ly vận chuyển dài:?
A. Vận tải đường bộ
B. Vận tải đường thủy
C. Vận tải đường hàng không
D. Vận tải đường sắt
#(m) (level: K) Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ trên khắp
miền Bắc và mục tiêu của công ty là có nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi
là:
A. Phân phối có chọn lọc
B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
D. Phân phối theo kênh hai cấp
Chương 8
1. Hoạt động nào sau đây không thuộc công cụ xúc tiến đại chúng?
A. Quảng cáo
B. Bán hàng trực tiếp cá nhân
C. Khuyến mãi tiêu thụ
D. Tuyên truyền
2. Các mục tiêu thông thường của quảng cáo là các mục tiêu sau ngoại trừ:
A. Thông tin
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
B. Thuyết phục
C. Nhắc nhở
D. Thiết kế
3. Trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm với thị trường, mục tiêu của doanh nghiệp tạo ra nhu cầu ban
đầu. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu quảng cáo nào?
A. Thuyết phục
B. Nhắc nhở
C. Tạo ham muốn về sản phẩm
D. Giới thiệu
4. Để thực hiện chiến lược Kéo, Doanh nghiệp cần thực hiện xúc tiến đối với:
A. Người tiêu dùng
B. Các cơ quan truyền thông
C. Các trung gian phân phối
D. Các cơ quan quản lý nhà nước
5. Mục đích của chiến lược Đẩy là xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh đối với:
A. Người tiêu dùng
B. Các cơ quan truyền thông
C. Các trung gian phân phối
D. Các cơ quan quản lý nhà nước
6. Một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hoặc cản trở một điều luật nào đó được gọi
là:
A. Tuyên truyền
B. Vận động hành lang
C.Tham khảo ý kiến
D. Marketing trực tiếp
7. Chương trình thời sự đưa tin về việc hãng Honda vừa tung ra thị trường sản phẩm Lead cải tiến, đây là
hình thức xúc tiến:
A. Xúc tiến tiêu thụ
B. Quảng cáo
C. Tuyên truyền
D. Bán hàng trực tiếp
8. Để xây dựng mô hình thông tin hữu hiệu, người phát tin có thể đưa ra thông điệp với cấu trúc AIDA và
đó là:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
A. Chú ý (attention), thông tin (information), ham muốn (desire), hành động (action)
B. Chú ý, thích thú (interest), ham muốn và hành động
C. Thức tỉnh (arousal), thích thú, quyết định (decision), hành động
D. Chú ý, thích thú, quyết định, hành động
9. Khi xây dựng một chương trình quảng cáo, để thu hút sự chú ý của người xem, cần cân nhắc diều
sau đây:
A. Lựa chọn phương tiện và vị trí đặt quảng cáo
B. Lựa chọn thời điểm quảng cáo
C. Lựa chọn hình thức quảng cáo
D. Tất cả các vấn đều nêu trên
10. Chức năng cơ bản của quảng cáo là?
A. Thu hút sự chú ý của khách hàng
B. Thuyết phục khách hàng mua hàng hóa, dịch vụ
C. Hướng dẫn và giáo dục tiêu dùng
D. Tất cả các chức năng trên
11. Hình thức doanh nghiệp truyền thông về sản phẩm đến khách hàng thông qua các phương tiện hỗ trợ
tiếp xúc như điện thoại, email, thư tín…được gọi là:
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Marketing trực tiếp
D. Tuyên truyền
12. Xúc tiến bán hàng không bao gồm hoạt động nào dưới đây?
A. Các hoạt động trưng bày triển lãm
B. Các hoạt động xúc tiến tại nơi bán hàng
C. Các hoạt động thể thao, văn hóa, giải trí
D. Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
13. Phiếu mua hàng giảm giá kèm theo các mẫu quảng cáo trên báo chí là hình thức?
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Tuyên truyền
D. Khuyến mãi tiêu thụ
14. Bài báo nói về kỷ niệm 50 năm ngày thành lập trường Đại học Mỏ- Địa chất là một ví dụ về:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
A. Khuyến mãi tiêu thụ
B. Tuyên truyền
C. Quảng cáo
D. Bán hàng cá nhân
15. Việc SamSung phân phát các tranh quảng cáo cho các cửa hàng điện máy để thu hút sự chú ý của mọi
người đối với hoạt động khuyến mãi chứng tỏ công ty đã sử dụng các biện pháp?
A. Khuyến mãi thương mại
B. Chiết khấu quảng cáo
C. Trưng bày tại nơi bán hàng
D. Quảng cáo dịch vụ
16. Bước cuối cùng quy trình quảng cáo sẽ là:
A. Soạn thảo thông điệp quảng cáo
B. Kiểm tra, đánh giá chiến dịch quảng cáo
C. Quyết định ngân sách quảng cáo
D. Chọn phương tiện quảng cáo
17. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp:
A. Tìm kiếm khách hàng mới
B. Thiết kế sản phẩm phù hợp với yêu cầu của khách hàng
C. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
D. Nghiên cứu và thu thập thông tin về thị trường
18. Trong thị trường các yêu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp cho doanh nghiệp đạt
hiệu quả cao nhất:
A. Quảng cáo
B. Tuyên truyền
C. Bán hàng cá nhân
D. Xúc tiến
19. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem
như là:
A. Marketing trực tiếp
B. Bán hàng cá nhân
C. Tuyên truyền
D. Quảng cáo
20. Các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một khách hàng lần lượt là:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
A. Nhận biết, hiểu, thiện cảm, ưa chuộng, ý định mua, hành động mua.
B. Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động mua.
C. Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, hành động mua
D. Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, thiện cảm, ý định mua, hành động mua.
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)
lOMoARcPSD|36041561
| 1/31

Preview text:

lOMoARcPSD|36041561
Nhóm I. Chọn 1 đáp án đúng nhất Chương 1
Câu1: Mong muốn của người tiêu dùng có thể trở thành yêu cầu khi có: A. Nhu cầu B. Sản phẩm
C. Khả năng thanh toán D. Ước muốn
Câu 2: Để thực hiện tư tưởng kinh doanh “Bán cái thị trường cần”, cần phải xuất phát từ:
A. Các mục tiêu của doanh nghiệp
B. Việc nghiên cứu các đối thủ cạnh tranh
C. Việc nghiên cứu nhu cầu và mong muốn của khách hàng D. Nghiên cứu sản phẩm
Câu 3: “Bán cái thị trường cần” là tư tưởng kinh doanh
A. Mang tính chất áp đặt thị trường
B. Lấy nhu cầu thị trường là xuất phát điểm của quá trình kinh doanh
C. Coi khách hàng là trung tâm của mọi hoạt động kinh doanh và hoạt động marketing D. Chỉ có B, C
Câu 4: Theo quan điểm Marketing truyền thống, nhà quản trị thường chú ý đến khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing
A. Mục tiêu cần đạt được của doanh nghiệp
B. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng C. Lợi ích cộng đồng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Thuyết nhu cầu Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc từ thấp đến cao là:
A. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự chứng tỏ mình
B. An toàn, sinh lý, xã hội, được tôn trọng, tự chứng tỏ mình
C. Được tôn trọng, an toàn, tự chứng tỏ mình, xã hội
D. Tự chứng tỏ mình, xã hội, an toàn, được tôn trọng
Câu 6: Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng của Marketing hiện đại
A. Thị trường vừa là động lực, vừa là mục tiêu của doanh nghiệp
B. Mục tiêu nhằm tìm kiếm thị trường có lợi nhất cho việc tiêu thụ những sản phẩm đã sản xuất ra
C. Áp dụng cho mọi lĩnh vực của đời sống, kinh tế, xã hội
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
D. Xuất hiện trong toàn bộ chu trình sản xuất kinh doanh
Câu 7: Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng nhất theo quan điểm quản trị Marketing theo hướng tập trung vào sản xuất
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó
C. Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn
D. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 8: Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm hàng hóa tùy thuộc vào:
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
C. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện sản phẩm
Câu 9: Trong những điều kiện nêu dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thỏa mãn mà sự trao đổi tự nguyện diễn ra:
A. Phải có sự trao đổi tiền giữa 2 bên
B. Mỗi bên phải có khả năng truyền thông và phân phối
C. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị của bên kia
D. Mỗi bên đều tin là cần thiết và có lợi khi quan hệ với bên kia
Câu 10: Theo quan điểm Marketing thì “Thị trường của doanh nghiệp là:....”
A. Tập hợp của cả người mua và người bán một loại sản phẩm nhất định
B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. Tập hợp những người mua thực tế và tiềm ẩn
D. Tập hợp những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
Câu 11: Tất cả những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra đối với một hàng hóa để có được những lợi
ích mà sản phẩm đó mang lại được gọi là:
A. Giá cả của hàng hóa B. Sự thỏa mãn
C. Giá trị dành cho khách hàng
D. Tổng chi phí của khách hàng
Câu 12: Trong một tình huống marketing cụ thể, thì Marketing là công việc của: A. Người bán B. Người mua
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
C. Bên nào tích cự hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
D. Đồng thời của cả người bán và người mua
Câu 13: Quan điểm Marketing định hướng theo sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
A. Được sản xuất bằng công nghệ cao
B. Có kiểu dáng độc đáo
C. Được bán rộng rãi với giá rẻ
D. Có nhiều tính năng mới
Câu 14: Có thể nói rằng:
A. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
B. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ hoàn toàn khác nhau
C. Bán hàng bao gồm cả Marketing
D. Marketing bao gồm cả bán hàng
Câu 15:Quan điểm quản trị Marketing nào cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất
lượng, tính năng và hình thức tốt nhất vì vậy doanh nghiệp cần phải nỗ lực để không ngừng cải tiến sản phẩm:
A. Tập trung vào sản xuất
B. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm C. Tập trung vào bán hàng D. Quan điểm Marketing
Câu 16: Quan điểm quản trị Marketing nào cho rằng công ty cần sản xuất cái mà người tiêu dùng mong
muốn như vậy sẽ thỏa mãn được nhu cầu của người tiêu dùng và thu được lợi nhuận:
A. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm B. Tập trung vào bán hàng
C. Quan điểm hướng theo khách hàng
D. Tập trung vào sản xuất
Câu 17:Theo quan điểm Marketing, chi phí đối với một sản phẩm là: A. Giá mua sản phẩm đó
B. Số tiền để sản xuất sản phẩm đó
C. Những hao tổn về tiền bạc, thời gian, công sức… mà người tiêu dùng bỏ ra trong quá trình mua sản phẩm
D. Những hao tổn về tiền bạc, thời gian, công sức… mà người tiêu dùng bỏ ra để có được những lợi ích
do tiêu dùng sản phẩm đó mang lại
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
Câu 19:Marketing mix gồm những thành phần nào?
A.Sản phẩm, giá cả, quảng cáo, bán hàng
B. Sản phẩm, giá cả, Phân phối, tuyên truyền
C. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
D. Sản phẩm, giá cả, khuyến mãi, xúc tiến Câu 20: Mong muốn là?
A.Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B.Là nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ, văn hóa và nhân cách của mỗi người
C. Là nhu cầu có tính đến khả năng thanh toán
$D. tất cả các đáp án trên
Câu 21: Để có một cuộc trao đổi tự nguyện cần thỏa mãn mấy điều kiện? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 22: Khi muốn tạo ra một sản phẩm cụ thể có những thông số, dặc tính, chức năng… cụ thể, nhà kinh
doanh cần nghiên cứu cấp độ nào của nhu cầu?
A. Nhu cầu tự nhiên của khách hàng
B. Mong muốn của khách hàng
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
D. Không có đáp án nào đúng Chương 2
Câu 1:Những thành phần nào sau đây KHÔNG là thành phần trong hệ thống thông tin marketing:
A. Hệ thống phân tích thông tin marketing
B. Hệ thống thu thập thông tin marketing thường xuyên bên ngoài
C. Hệ thống nghiên cứu marketing
D. Hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 2 : Quá trình nghiên cứu marketing bao gồm những giai đoạn nào sau đây:
A. Phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, thu thập thông tin, phân tích thông tin đã thu
thập, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, báo cáo kết quả
B. Thu thập thông tin, phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên
cứu, phân tích thông tin đã thu thập, báo cáo kết quả
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
C. Phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, thu thập
thông tin, phân tích thông tin đã thu thập, báo cáo kết quả

D. Phát hiện vấn đề, thu thập thông tin, hình thành mục tiêu nghiên cứu, phân tích thông tin, báo cáo kết quả
Câu 3:Các phương pháp nghiên cứu marketing nhằm thu thập dữ liệu sơ cấp gồm:
A. Quan sát, phỏng vấn bằng bảng hỏi, thực nghiệm
B. Quan sát, thực nghiệm, điều tra
C. Thực nghiệm, phỏng vấn bằng bảng hỏi, tiếp xúc qua điện thoại và thư tín
D. Quan sát, thăm dò ý kiến trên mạng, tiếp xúc qua điện thoại và thư tín
Câu 4:Trình tự nghiên cứu marketing như sau:
A. Lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, phân tích đánh giá thông tin, báo cáo thông tin
B. Lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, báo cáo thông tin, thu thập và xử lý thông tin
C. Thu thập và xử lý thông tin, lập kế hoạch, phân tích đánh giá thông tin, báo cáo thông tin
D. Phân tích đánh giá thông tin, lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, báo cáo thông tin
Câu 5:Tiếp xúc trực tiếp là hoạt động:
A. Trao đổi trực tuyến với cá nhân và/hoặc nhóm
B. Phỏng vấn cá nhân và/hoặc phỏng vấn nhóm
C. Phỏng vấn qua điện thoại với cá nhân và/hoặc với nhóm
D. Tất cả các hoạt động trên
Câu 6:Câu hỏi đóng là câu hỏi mà ở đó người trả lời có thể đưa ra:
A. Câu trả lời được đóng khung
B. Câu trả lời chỉ có trong những phương án đã cho
C. Câu trả lời chỉ có trong một trong hai trường hợp Có hoặc Không
D. Tất cả các kiểu câu trên
Câu 7: Câu hỏi mở là câu hỏi mà người trả lời có thể đưa ra:
A. Câu trả lời kèm đánh giá mức độ quan trọng
B. Câu trả lời theo ý kiến riêng
C. Câu trả lời kèm theo đánh giá bằng điểm
D. Tất cả các kiểu câu trên
Câu 8: Kế hoạch chọn mẫu cần đảm bảo những yếu tố nào sau đây:
A. Số lượng mẫu, thành viên của mẫu, số câu hỏi phỏng vấn mẫu
B. Đơn vị mẫu, quy mô mẫu, phương thức lấy mẫu
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
C. Đơn vị mẫu, thành viên của mẫu, phương thức lấy mẫu
D. Số lượng mẫu, thành viên mẫu, phương thức lấy mẫu
Câu 9:Môi trường marketing vĩ mô KHÔNG bao gồm: A. Môi trường kinh tế
B. Môi trường sinh thái
C. Môi trường địa chất – tự nhiên
D. Môi trường chính trị - pháp luật
Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường kinh tế:
A. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
B. Tỉ lệ dân số thành thị trên toàn quốc C. Tỉ lệ thất nghiệp
D. Sức mua của các tầng lớp dân cư
Câu 11:Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 12:Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
A.Có tầm quan trọng thứ nhì
B. Đã có sẵn từ trước đây
C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp D. (B) và (C)
Câu 13:Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn: A. Bên trong doanh nghiệp B. Bên ngoài doanh nghiệp
C. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp D. Thăm dò khảo sát
Câu 14: Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất:
A. Phỏng vấn qua điện thoại
B. Phỏng vấn bằng thư tín.
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 D. Phỏng vấn nhóm.
Câu 15:Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu
giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp
nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây: A. Quan sát B. Thực nghiệm
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân D. Thăm dò
Câu 16: Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
A. Báo cáo kết quả thu được.
B. Phân tích thông tin
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
Câu 17: Khi phân tích môi trường Marketing vĩ mô, doanh nghiệp sẽ thấy được:
A. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
B. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
C. Điểm mạnh và cơ hội của doanh nghiệp
D. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, nguy cơ, cơ hội của doanh nghiệp
Câu 18:Hiệp hội bảo vệ động vật quý hiếm lên án mạnh mẽ việc sử dụng lông thú trong sản phẩm thời
trang của công ty A. Hiệp hội này thuộc nhóm công chúng nào của công ty A? A. Tài Chính B. Truyền thông
C. Tổ chức xã hội D. Chính quyền
Câu 20:Phương pháp thực nghiệm là phương pháp phù hợp nhất để thu thập thông tin nào dưới đây? A. Nhân quả B. Thứ cấp C. Miêu tả D. Khám phá
Câu 21:Những người thực sự quan tâm hoặc sẽ quan tâm đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, có
khả năng ảnh hưởng đến khả năng đạt được mục tiêu của doanh nghiệp được gọi là? A. Khách hàng B. Đối thủ cạnh tranh
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 C. Công chúng D. Trung gian Marketing
Câu 22: Quyết định nên thu thập số liệu qua thư tín, qua điện thoải hay qua phỏng vấn trực tiếp cá nhân là
bước nào trong quá trình nghiên cứu Marketing
A. Xác định mục tiêu và vấn đề nghiên cứu
B. Lập kế hoạch nghiên cứu
C. Tiến hành thu thập dữ liệu
D. Phân tích dữ liệu thu thập được
Câu 23: Đối thủ cạnh tranh của Sữa đậu nànhVinamilk canxi là Fami canxi (Vinasoy). Đây là sự cạnh tranh ở cấp độ:
A. Cạnh tranh về Nhu cầu/ ước muốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh giữa các kiểu sản phẩm trong cùng loại sản phẩm
D.Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu sản phẩm
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không được coi là nguyên nhân hình thành hệ thống thông tin Marketing
A. Doanh nghiệp mở rộng phạm vi kinh doanh
B. Bản chất môi trường kinh doanh luôn biến động, nhu cầu của khách hàng ngày càng khó nắm bắt
C. Doanh nghiệp luôn được bảo hộ để độc quyền
D. Chuyển từ cạnh tranh bằng giá sang cạnh tranh phi giá
Câu 25:Hệ thống thông tin cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây A. Chính xác B. Kịp thời C. Cập nhật D. Cả 3 yêu cầu trên
Câu 26: Phương pháp nghiên cứu nào phù hợp nhất cho nghiên cứu mô tả cho biết thông tin về vị trí của
doanh nghiệp, sản phẩm trong đánh giá của khách hàng A. Quan sát B. Thực nghiệm C. Điều tra, phỏng vấn
D. Không phải các phương pháp nêu trên
Câu 27: Phương pháp nào giúp thực hiện theo dõi sự vật, hiện tượng khi nó đang xảy ra A. Quan sát B. Thực nghiệm C. Điều tra, phỏng vấn
D. Không phải các phương pháp nêu trên Chương 3
Câu 1: Thị trường người tiêu dùng gồm:
A. Những cá nhân mua hàng hóa về tiêu dùng cho sinh hoạt thông thường và tiêu dùng cho sản xuất nhỏ
B. Những cá nhân, hộ gia đình, nhóm người, hay tập thể mua hàng hóa và dịch vụ phục vụ tiêu
dùng cho đời sống của họ

Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
C. Những cá nhân hay tập thể mua hàng hóa và dịch vụ về tiêu dùng hoặc chuyển giao cho những cá nhân, tổ chức khác cần
D. Những cá nhân mua hàng hóa và dịch vụ về phục vụ cho sản xuất
#(m) (level: TB) Các bạn trẻ là fan hâm mộ của các ngôi sao ca nhạc, họ thường có xu hướng tiêu dùng
các sản phẩm hàng hóa giống thần tượng. Hành vi tiêu dùng đó là sự ảnh hưởng bởi yếu tố: A. Lối sống
B. Nhóm tham khảo trực tiếp C. Cá tính
D. Nhóm tham khảo gián tiếp
#(m) (level: K) Tiến trình quyết định mua của người tiêu dùng thường trải qua mấy bước: A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
#(m) (level: D) Ảnh hưởng tương đối của vợ hoặc chồng trong những quyết định mua hàng
A. Thường ngang bằng nhau trong hầu hết các trường hợp
B. Thay đổi tùy theo từng sản phẩm
C. Hướng theo ý của người vợ vì vợ thường là người mua hàng
D. Hướng theo ý người chồng vì chồng là người tạo ra thu nhập chủ yếu trong gia đình
#(m) (level: TB) Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta
thì quá trình nhận thức đó là:
A. Bảo lưu có chọn lọc B. Tri giác có chọn lọc
C. Bóp méo có chọn lọc.
D. Lĩnh hội có chọn lọc
#(m) (level: D) Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là: A. Người quyết định
B. Người ảnh hưởng C. Người khởi xướng. D. Người mua sắm.
#(m) (level: D) Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
B. Các tổ chức mua thường xuyên hơn.
C. Những hợp đồng, bảng báo giá… thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
#(m) (level: K) Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn
thông tin……nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin…..lại có vai trò quan trọng cho hành động mua. A. Cá nhân/ Đại chúng.
B. Thương mại/ Đại chúng.
C.Thương mại/ Cá nhân.
D. Đạichúng/ Thương mại
#(m) (level: TB) Tôn giáo thuộc yếu tố nào trong các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? A. Văn hóa B. Cá nhân C. Xã hội D. Tâm lý
#(m) (level: TB) Lối sống thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? A. Văn hóa B. Xã hội C. Cá nhân D. Tâm lý
#(m) (level: TB) Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
A. Hành vi mang tính định hướng.
B. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
#(m) (level: K) Gia đình, hàng xóm, bạn bè, sự quen thuộc ... là:
A. Nguồn thông tin đại chúng
B. Nguồn thông tin kinh nghiệm
C. Nguồn thông tin thương mại
D. Nguồn thông tin cá nhân
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: K) Hội chợ, triển lãm là:
A. Nguồn thông tin cá nhân
B. Nguồn thông tin đại chúng
C. Nguồn thông tin thương mại
D. Nguồn thông tin kinh nghiệm
#(m) (level: D) Đặc trưng cơ bản của thị trường người tiêu dùng là:
A. Có quy mô lớn và thường xuyên thay đổi
B. Có quy mô nhỏ và thường xuyên thay đổi
C. Nhu cầu và ước muốn phong phú và đa dạng D. Cả A và C
#(m) (level: TB) “Nhóm tham khảo” thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng: A. Văn hóa B. Xã hội C. Cá nhân D. Tâm lý
#(m) (level: TB) “Vai trò, địa vị” thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng: A. Văn hóa B. Cá nhân C. Xã hội D. Tâm lý
#(m) (level: D) Thứ tự tiến trình quyết định mua của người tiêu dùng:
A. Tìm kiếm thông tin, Nhận biết nhu cầu, Đánh giá các phương án, Quyết định mua và đánh giá sau mua
B. Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Nhận biết nhu cầu, Quyết định mua và đánh giá sau mua
C. Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Quyết định mua, Nhận biết các nhu cầu và đánh giá sau mua
D. Nhận biết nhu cầu, Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Quyết định mua và đánh giá sau mua
#(m) (level: K) Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung; trạng
thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ:
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
D. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
#(m) (level: D) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của khách hàng là các tổ chức
A. Nhu cầu bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dùng
B. Số lượng lớn và tập trung hơn so với người tiêu dùng
C. Thường mua định kỳ qua hợp đồng
D. Thường mua hàng hóa trực tiếp từ nhà sản xuất
#(m) (level: K) Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí được người tiêu dùng sử dụng để đánh giá các
phương án sản phẩm có thể lựa chọn:
A. Thuộc tính đem lại lợi ích của sản phẩm
B.Mức độ quan trọng của các thuộc tính
C.Mức độ hữu dụng của sản phẩm
D.Giá thành của sản phẩm Chương 4
#(m) (level: TB) Nếu nhu cầu về sản phẩm của doanh nghiệp có mức độ đồng nhất rất cao thì doanh
nghiệp nên sử dụng chiến lược nào để đáp ứng thị trường mục tiêu A. Marketing tập trung
B. Marketing không phân biệt C. Marketing phân biệt
D. Bất kỳ chiến lược nào cũng được
#(m) (level: TB) Chiến lược mà doanh nghiệp tập trung sản xuất một loại (chủng loại) sản phẩm thuận lợi
nhất để bán cho một nhóm khách hàng thích hợp nhất với sản phẩm đó được gọi là:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường duy nhất
B. Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
#(m) (level: TB) Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới
trên một thị trường không đồng nhất về nhu cầu nên chọn chiến lược nào
A. Chiến lược Marketing phân biệt
B. Chiến lược Marketing không phân biệt
C. Chiến lược Marketing tập trung
D. Không phải các chiến lược trên
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: D) Trong các công việc sau đây, công việc nào không phải là nội dung của Marketing mục tiêu:
A. Phân đoạn thị trường
B. Lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Phân chia sản phẩm
D. Định vị thị trường
#(m) (level: TB) Doanh nghiệp tập trung thỏa mãn nhu cầu của một nhóm khách hàng với đa dạng sản
phẩm. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Chuyên môn hóa theo thị trường
B. Chuyên môn hóa tuyển chọn
C. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
D. Bao phủ toàn bộ thị trường
#(m) (level: TB) Doanh nghiệp tập trung vào việc sản xuất một loại (chủng loại) sản phẩm để đáp ứng
cho nhiều đoạn thị trường. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường
B. Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
D. Bao phủ toàn bộ thị trường
#(m) (level: TB) Doanh nghiệp thỏa mãn tất cả nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng. Đây là phương án
lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Bao phủ thị trường
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
#(m) (level: D) Khi lựa chọn chiến lược Marketing không phân biệt, người bán sẽ gặp một số khó khăn sau đây ngoại trừ:
A. Không dễ tạo ra được sản phẩm thu hút được mọi khách hàng
B. Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn
C. Khó khăn khi muốn thay đổi khi thị trường có quy mô lớn
D. Phải tính đến sự khác biệt trong từng đoạn thị trường
#(m) (level: K) Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức nào trong phân đoạn thị trường A. Địa lý
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 B. Xã hội C. Tâm lý D. Hành vi
#(m) (level: D) Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường:
A. Quy mô càng lớn càng tốt
B. Tốc độ tăng trưởng phù hợp
C. Mức độ cạnh tranh thấp
D. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
#(m) (level: D) Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu về Định vị:
A. Không phải tất cả các sản phẩm đều tạo được điểm khác biệt
B. Mục tiêu cuối cùng của định vị là thành công trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản
phẩm trong tâm trí khách hàng

C. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những điểm khác biệt trong sản phẩm của mình
D. Không nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào
#(m) (level: K) Tiêu thức nào sau đây không thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường A. Tuổi tác B. Thu nhập C. Giới tính D. Lối sống
#(m) (level: K) Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ….. có sự đồng nhất
về nhu cầu và có phản ứng như nhau đối với các hoạt động Marketing của doanh nghiệp”. A. Thị trường B. Khách hàng C. Doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng.
#(m) (level: D) Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó. A. Khách hàng. B. Người sản xuất. C. Người bán buôn. D. Người bán lẻ
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: K) Phận đoạn thị trường là:
A. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhất
B. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao
C. Là quá trình phân chia thị truờng thànhnhững đoạn khác biệt mang tính không đồng nhất D .Tất cả đều đúng
#(m) (level: K) Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới đây:
A. Địa lý, nhân khẩu học, Tâm lý, hành vi
B. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học, hành vi
C. Khoa học công nghệ, địa lý, nhân khẩu học, hành vi
D. Địa lý, Kinh tế xã hội, nhân khẩu học, tâm lý, hành vi
#(m) (level: D) Phân đoạn thị truờng tạo cơ hội cho các DN nào: A. Doanh nghiệp lớn
B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp mới thành lập D. cả A, B, C
#(m) (level: K) Một công ty phân chia khách hàng thành các nhóm dựa trên nghề nghiệp, thu nhập, tuổi
tác và giới tính. Như vậy công ty này đã phân đoạn thị trường theo tiêu thức nào dưới đây: A. Địa lý B. Nhân khẩu C. Tâm lý D. Hành vi
#(m) (level: TB) Công ty A sau khi phân đoạn thị trường, công ty quyết định chọn một số đoạn thị trường
để kinh doanh và áp dụng những chương trình Marketing riêng biệt cho các đoạn thị trường đó. Công ty
A đã sử dụng chiến lược marketing nào dưới đây: A. Phân biệt B. Không phân biệt C. Cá biệt D. Tập trung
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: TB) Doanh nghiệp chọn một vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu và cung ứng những
sản phẩm phù hợp nhất cho các đoạn thị trường mục tiêu này. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu: A. Bao phủ thị trường
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm Chương 5
#(m) (level: TB) Doanh thu của sản phẩm thường đạt đỉnh ở gần cuối giai đoạn nào: A. Giới thiệu sản phẩm B. Phát triển C. Bão hòa D. Suy thoái
#(m) (level: D) Cấu tạo của sản phẩm bao gồm 3 cấp độ. Ngoại trừ: A. Sảm phẩm cốt lõi
B. Sản phẩm hữu hình C. Sản phẩm hiện thực D. Sản phẩm bổ sung
#(m) (level: D) Những thứ hàng hóa mà trong quá trình mua sắm người tiêu dùng thường so sánh mức độ
phù hợp, cân nhắc các chỉ tiêu công dụng, chất lượng, giá cả, kiểu dáng....là:
A. Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
B. Hàng hóa mua ngẫu hứng
C. Hàng hóa mua có lựa chọn D. Hàng hóa đặc biệt
#(m) (level: TB) Đa số người mua đều muốn mua những sản phẩm có nhãn hiệu vì họ cho rằng nhãn hiệu
sản phẩm có thể mang lại cho họ những lợi ích. Ngoại trừ
A. Xác định được nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm
B. Nhận biết được phần nào về chất lượng sản phẩm
C. Giúp tiết kiệm chi phí
D. Là công cụ để khẳng định được giá trị bản thân
#(m) (level: TB) Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung sản phẩm mới ra thị trường
C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể
D. Tất cả các đáp án đều đúng
#(m) (level: TB) Bộ phận cấu thành nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không đọc được là: A. Tên nhãn hiệu
B. Giá trị của nhãn hiệu
C. Thuộc tính của nhãn hiêu
D. Dấu hiệu của nhãn hiệu
#(m) (level: TB) Theo bạn Công ty Biti’s đang sử dụng chiến lược nhãn hiệu nào sau đây:
A. Mở rộng nhãn hiệu B. Một nhãn hiệu
C. Sử dụng nhiều nhãn hiệu D. Tất cả đều đúng
#(m) (level: TB) Bao gói hàng hóa trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết. Ngoại trừ:
A. Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều
B. Khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn cho những sản phẩm có bao gói
C. Bao gói không làm tăng giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hóa.
#(m) (level: D) Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm là:
A. Tăng trưởng, bão hòa, giới thiệu, suy thoái
B. Giới thiệu, phát triển, bão hòa, suy thoái
C. Phát triển sản phẩm, tăng trưởng, bão hòa, suy thoái
D. Tăng trường, phát triển, bão hòa, suy thoái.
#(m) (level: K) Trong chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán nhanh nhất và mức lợi
nhuận tăng cao nhất được gọi là: A. Bão hòa
B. Giới thiệu (triển khai) C. Tăng trưởng D. Suy thoái
#(m) (level: K) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Tăng trưởng
A. Lượng tiêu thụ tăng nhanh, lợi nhuận tăng nhanh
B. Chi phí đơn vị sản phẩm giảm nhưng không nhiều
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
C. Đối thủ cạnh tranh ít
D. Các doanh nghiệp hướng đến mục tiêu tối đa hóa thị phần.
#(m) (level: K) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Triển khai (Giới thiệu sản phẩm)
A. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ và doanh thu thấp, tốc độ tăng trưởng chậm
B. Khách hàng phân vân, lưỡng lự
C. Đối thủ cạnh tranh nhiều tạo áp lực cho doanh nghiệp
D. Chi phí cao, nhất là chi phí cho quảng cáo và bán hàng
#(m) (level: K) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Bão hòa:
A. Khối lượng tiêu thụ đạt đỉnh cao sau đó chững lại và có xu hướng giảm dần
B. Doanh thu giảm sút một cách nghiêm trọng do khách hàng nhàm chán với sản phẩm
C. Chi phí đầu tư cho nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới tăng
D. Cạnh tranh ổn định và bắt đầu giảm
#(m) (level: K) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Suy thoái:
A. Khách hàng nhàm chán với sản phẩm của Doanh nghiệp
B. Khối lượng tiêu thụ và lợi nhuận giảm mạnh
C. Áp lực cạnh tranh trên thị trường bắt đầu gia tăng do xuất hiện các sản phẩm thay thế
D. Chi phí quảng cáo tăng cao để nhắc nhở khách hàng sự tồn tại của sản phẩm
#(m) (level: K)Chiến lược Marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn Tăng trưởng trong chu kỳ sống của sản phẩm:
A. Sản phẩm: nâng cao đặc tính sử dụng, cải tiến kỹ thuật và tiêu chuẩn hóa sản phẩm.
B. Giá: tăng giá bán lên mức cao nhất có thể để nhằm thu được nhiều doanh thu và lợi nhuận
C. Phân phối: Đẩy mạnh và mở rộng hoạt động phân phối; tích cực dự trữ hàng hóa để cung ứng
D. Xúc tiến: thực hiện hoạt động quảng cáo để thuyết phục người tiêu dùng đồng thời giảm bớt khuyến
mại để chiếm lợi thế
#(m) (level: K) Chiến lược Marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn Giới thiệu sản phẩm:
A. Sản phẩm: Gia tăng sản lượng sản xuất, đồng thời chuẩn bị những phương án phát triển sản phẩm mới
B. Giá: Sử dụng chính sách giá thâm nhập hoặc hớt váng
C. Phân phối: Sử dụng hình thức phân phối chọn lọc, tập trung vào những trung gian phân phối lớn và có uy tín
D. Hướng đến khách hàng tiên phong. Tăng cường quảng bá về thông tin và hình ảnh của sản phẩm. Sử
dụng các biện pháp khuyến mãi hợp lý.
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: K) Chiến lược marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn “Bão hòa” trong chu kỳ sống của sản phẩm:
A. Sản phẩm: tiếp tục gia tăng khối lượng sản xuất để thu lại doanh thu và lợi nhuận
B. Giá: điều chỉnh mức giá phù hợp với đối thủ cạnh tranh
C. Phân phối: thu hẹp dần quy mô phân phối
D. Xúc tiến: thực hiện quảng cáo mang tính chất thuyết phục nhắc nhở sự ra đời của những nhãn hiệu
mới, khuyến mãi và tăng dịch vụ khách hàng đối với những khách hàng mới.
#(m) (level: D) Hãng mỹ phẩm Revlon nhận ra rằng khi một người phụ nữ mua một thỏi son thì người đó
không chỉ đơn thuần là mua màu của son mà còn mua niềm hy vọng. Hãng mỹ phẩm này đã nhận ra cấp
độ nào trong các cấp độ cấu thành sản phẩm sau đây: A. Sản phẩm hiện thực
B. Những lợi ích cốt lõi C. Sản phẩm tiện lợi D. Sản phẩm bổ sung
#(m) (level: TB) Công ty đặt mục tiêu tăng khả năng nhận biết nhãn hiệu và kích thích dùng thử thì sản
phẩm của công ty đang ở giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm A. Giới thiệu B. Tăng trưởng C. Bão hòa D. Suy thoái
#(m) (level: D) Sản phẩm tiêu dùng bao gồm: A. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa lâu bền C. Hàng hóa đặc biệt D. Cả A, B, C
#(m) (level: D) Sản phẩm có thể là: A. Một vật thể B. Một ý tưởng C. Một dịch vụ D. Cả A, B, C
#(m) (level: D) 3 cấp độ của sản phẩm bao gồm
A. Sản phẩm hiện thực,sản phẩm hữu hình, sản phẩm bổ sung
B. Sản phẩm hiện thực, sản phẩm cốt lõi, sản phẩm bổ sung
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
C. Sản phẩm hiện thực,sản phẩm dịch vụ, sản phẩm bổ sung
D. Không có đáp án nào đúng
#(m) (level: TB) Bao gói tốt là bao gói A. Bảo vệ sản phẩm
B. Khuếch trương được sản phẩm
C. Tự bán được sản phẩm D. Cả A, B, C Chương 6
#(m) (level: D) Yếu tố nào không phải là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc định giá của doanh nghiệp?
A. Tính chất của thị trường và nhu cầu B. Giá thành
C. Sự phát triển của nền kinh tế D. Cạnh tranh
#(m) (level: D) Nếu cầu rất nhạy cảm với giá, doanh nghiệp muốn tăng tổng doanh thu thì phải? A. Giữ nguyên mức giá B. Giảm giá C. Tăng giá
D. Giảm sản lượng sản phẩm
#(m) (level: D) Doanh nghiệp nhận thấy nếu tăng giá thì lượng hàng mà người tiêu dùng mua giảm nhẹ
nhưng doanh nghiệp vẫn thu được lợi nhuận cao hơn. Doanh nghiệp đang gặp phải:
A. Đường cầu ít co dãn B. Đường cầu co dãn C. Đường cầu đi lên D. Sự co dãn thống nhất
#(m) (level: K) Chính sách giá “Hớt phần ngon của thị trường” được bắt đầu với:
A. Giá cao sau đó hạ dần xuống
B. Giá cao sau đó giữ nguyên
C. Giá thấp sau đó nâng dần lên
D. Giá thấp sau đó giữ nguyên
#(m) (level: D) Doanh nghiệp có thể định giá bán sản phẩm theo các hướng sau:
A. Định giá hướng vào doanh nghiệp
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
B. Định giá hướng vào cạnh tranh
C. Định giá hướng vào khách hàng
D. Tất cả các vấn đề nêu trên
#(m) (level: D) Nhân tố nào không phải là nhân tố bên trong ảnh hưởng tới việc định giá bán trên thị trường?
A. Chất lượng sản phẩm B. Giá thành
C. Các mục tiêu của doanh nghiệp D. Cạnh tranh
#(m) (level: TB) Doanh nghiệp có thể bán được 500 đơn vị sản phẩm với giá 100.000 đồng/sản phẩm
nhưng họ chỉ tính giá 85.000 đồng/sản phẩm nếu khách hàng mua mỗi lần từ 500 sản phẩm trở lên. Như
vậy, doanh nghiệp thực hiện chiết khấu: A. Cho người bán lẻ B. Theo mùa vụ
C. Do số lượng mua nhiều
D. Do thanh toán bằng tiền mặt
#(m) (level: K) Trong các tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
A. Năng lực sản xuât dư thừa
B. Lượng hàng bán ra vượt mức C. Lợi nhuận vượt mức D. Thị phần vượt mức
#(m) (level: D) Khi định giá bán sản phẩm trên thị trường, doanh nghiệp cần chú ý đến các yêu cầu: A. Từ phía doanh nghiệp B. Từ phía thị trường C. Từ phía môi trường
D. Tất cả các yêu cầu nêu trên
#(m) (level: D) Khi phân tích cầu trên thị trường để định giá bán sản phẩm, doanh nghiệp cần tập trung phân tích:
A. Độ co giãn của cầu theo giá và tiềm năng của cầu ở hiện tại và tương lai
B. Những tác động về mặt tâm lý của giá đối với khách hàng
C. Các nhân tố ảnh hưởng gây ra sự biến động của cầu trên thị trường
D. Tất cả các nội dung trên
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
#(m) (level: D) Khi doanh nghiệp gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt và nhu cầu của người tiêu dùng thay
đổi, đồng thời năng lực sản xuất dư thừa. Doanh nghiệp đề ra mục tiêu nào cho chiến lược định giá? A. Tồn tại
B. Tăng tối đa lợi nhuận trước mắt
C. Đứng đầu về thị phần
D. Dẫn đầu về chất lượng sản phẩm
#(m) (level: K) Người mua phán đoán như thế nào khi doanh nghiệp tăng giá bán?
A. Mặt hàng có giá trị đặc biệt
B. Mặt hàng đang “lên cơn sốt” nếu không mua ngay thì sẽ hết
C. Người bán tính thêm phần cước phí vận chuyển
D. Tất cả các điều nêu trên
#(m) (level: TB)Doanh nghiệp kinh doanh cáp treo Yên Tử giảm giá 50% cho các khách hàng từ 70 tuổi
trở lên. Như vậy, doanh nghiệp áp dụng chính sách định giá: A. Khuyến mãi B. Phân biệt C. Theo tâm lý khách hàng D. Cho danh mục sản phẩm
#(m) (level: K) Điều kiện nào nêu dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng chính sách
định giá xâm nhập thị trường?
A. Thị trường nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ dẫn đến mở rộng thị trường
B. Chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm tăng lên khi mức sản xuất tăng
C. Chi phí phân phối giảm vì lượng bán ra tăng lên
D. Giá thấp làm nhụt chí các đối thủ cạnh tranh hiện có hoặc tiềm ẩn
#(m) (level: TB) Sau khi xem xét mục tiêu định giá và tính toán chi phí, hãng A rất chú ý tới mục giá của
các đối thủ chủ yếu để có quyết định thích hợp. Điều đó thể hiện bước nào trong quy trình định giá dưới đây: A. Xác định cầu
B. Phân tích giá cạnh tranh
C. Chọn phương pháp định giá
D. Chọn mức giá cuối cùng
#(m) (level: TB) Cho tổng chi phí cung ứng 1 sản phẩm là 40.000đồng, lợi nhuận dự kiến 20% giá bán,
giá bán dựa theo chi phí bằng: A. 42
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 B. 48 C. 45 D. 50
#(m) (level: K) Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá nào A. Hớt váng thị trường
B. Thẩm thấu thị trường C. Trung hòa D. Trọn gói
#(m) (level: K) Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
A. Doanh nghiệp có thể thua lỗ
B. Không biết chắc là có bán được hết các sản phẩm dự tính ban đầu hay không
C. Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả các phương án trên
#(m) (level: K) Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp chủ động tăng giá: A. Cầu quá mức
B. Năng lực sản xuất dư thừa
C. Thị phần đang có xu hướng giảm
D. Nền kinh tế đang suy thoái
#(m) (level: TB) Giá FOB là giá
A. Giá xuất xưởng thống nhất tại mạn tàu và không bao gồm cả chi phí vận chuyển do bên bán chịu đến địa điểm của bên mua
B. Giá xuất xưởng thống nhất tại mạn tàu và bao gồm cả chi phí vận chuyển do bên bán chịu
C. Là giá bán cho người tiêu dùng
D. Là toàn bộ chi phí bên mua cần phải bỏ ra
#(m) (level: TB) EVN áp dụng mức giá điện khác nhau cho các đối tượng khách hàng: ngành sản xuất,
khối hành chính sự nghiệp, khách hàng kinh doanh, điện sinh hoạt. Đây là chiến lược định giá nào?
A. Chiết khấu theo số lượng mua
B. Phân biệt theo khách hàng
C. Phân biệt theo điạ điểm
D. Phân biệt theo thời gian
#(m) (level: TB) EVN áp dụng mức giá điện khác nhau cho các khung giờ: giờ bình thường, giờ cao
điểm, giờ thấp điểm. Đây là chiến lược định giá nào?
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
A. Chiết khấu theo số lượng mua
B. Phân biệt theo khách hàng
C. Phân biệt theo thời gian
D. Phân biệt theo điạ điểm Chương 7
#(m) (level: K) Kênh phân phối trực tiếp là kênh:
A. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
B. Phải có người bán buôn
C. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng D. Tất cả đều sai
#(m) (level: K) Nhà sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh: A. Trực tiếp B. Một cấp C. Hai cấp D. Ba cấp
#(m) (level: K) Kênh phân phối gồm có: Nhà sản xuất, trung gian bán buôn, trung gian bán lẻ, người tiêu
dùng cuối cùng là kiểu kênh phân phối nào? A.1 cấp B. 2 cấp C.3 cấp D. Trực tiếp
#(m) (level: D) Nhà bán buôn trong kênh phân phối là
A. Trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
B. Trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
C. Trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
D. Không có đáp án đúng
#(m) (level: TB) Các dạng xung đột trong kênh phân phối truyền thống gồm:
A. Xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
B. Xung đột theo chiều ngang
C. Xung đột theo chiều dọc D. Không có xung đột
#(m) (level: D) Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
A. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
B. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
C. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh. D. Tất cả đều đúng
#(m) (level: D) Khái niệm kênh phân phối là:
A. Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá từ người sản xuất đến khách hàng của họ
B. Phải có ít nhất một cấp trung gian
C. Phải có sự tham gia của các công ty kho vận D. Tất cả đều đúng
#(m) (level: TB) Câu nào trong các câu sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa kênh marketing
truyền thông và hệ thống Marketing liên kết dọc (VMS)?
A. Kênh phân phối truyền thống là kênh phân phối được tổ chức theo kiểu cũ, còn VMS được tổ chức theo kiểu mới.
B. Kênh phân phối truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu dùng, còn VMS được tổ chức theo kiểu mới.
C. Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt động vì lợi ích riêng của họ còn trong
kênh VMS thì các thành viên hoạt động như một thể thống nhất vì mục tiêu chung.

D. Trong kênh phân phối truyền thống không có hợp đồng ràng buộc giữa các bên còn ở VMS thì phải có hợp đồng.
#(m) (level: D) Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
A. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
B. Bán lẻ là một ngành lớn
C. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
D. Bán lẻ có thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại và bán hàng tại nhà
#(m) (level: TB) Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng bày hàng hóa và tư
vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng:
A. Thiết lập các mối quan hệ B. San sẻ rủi ro C. Tài trợ
D. Xúc tiến bán hàng
#(m) (level: D) Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian phân phối vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
A. Các nhà sản xuất thường không có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức năng phân phối.
B. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá
C. Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm D. Không câu nào đúng
#(m) (level: K) Hàng hóa tiêu dùng hàng ngày (hàng tiện dụng) phù hợp nhất với chiến lược phân phối nào? A.Phân phối độc quyền
B. Phân phối rộng rãi C. Phân phối chọn lọc
D. Tất cả các đáp án trên
#(m) (level: K) Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ sản phẩm, sau
đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Công ty sữa Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh Marketing: A. Trực tiếp B. Một cấp C. Hai cấp D. Ba cấp
#(m) (level: K) Để làm thẻ Metro Cash & Carry Việt Nam, khách hàng phải là các công ty, tổ chức hoặc hộ
kinh doanh. Cash & Carry Việt Nam là…. A. Bán lẻ B. Bán buôn C. Liên doanh D. Sản xuất
#(m) (level: D) Trong các quyết định sau đây, quyết định nào không phải là một trong các quyết định cơ
bản về sản phẩm mà người bán lẻ thông qua?
A. Về chủng loại hàng hoá B. Về cơ cấu dịch vụ
C. Về bầu không khí (cách trưng bày hàng hoá)
D. Về thị truờng mục tiêu
#(m) (level: D) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của Đại lý
A. Nhận quyền sở hữu đối với hàng hóa mà họ bán
B. Được hưởng hoa hồng theo số hàng hóa mà họ bán được
C. Có địa điểm và kỹ năng bán hàng
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 D. Đáp án B và C
#(m) (level: TB) Nội dung nào không phải là nội dung của Quyết định về phân phối hàng hóa vật chất:?
A. Quyết định về xử lý đơn hàng
B. Quyết định về giá sản phẩm
C. Quyết định về kho bãi và khối lượng hàng hóa dự trữ
D. Quyết định về vận tải
#(m) (level: TB) Phát biểu nào không đúng về các xung đột trong kênh:
A. Gồm có xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
B. Xung đột có thể làm giảm hiệu quả của kênh
C. Xung đột có thể làm tăng hiệu quả của kênh
D. Kênh liên kết dọc có thể hạn chế được những xung đột trong kênh
#(m) (level: TB) Loại hình vận chuyển nào sau đây là phù hợp nhất đối với những hàng hóa cồng kềnh, có
trọng lượng lớn, khối lượng vận chuyển lớn, cự ly vận chuyển dài:? A. Vận tải đường bộ
B. Vận tải đường thủy
C. Vận tải đường hàng không D. Vận tải đường sắt
#(m) (level: K) Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ trên khắp
miền Bắc và mục tiêu của công ty là có nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là:
A. Phân phối có chọn lọc B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
D. Phân phối theo kênh hai cấp Chương 8
1. Hoạt động nào sau đây không thuộc công cụ xúc tiến đại chúng? A. Quảng cáo
B. Bán hàng trực tiếp cá nhân C. Khuyến mãi tiêu thụ D. Tuyên truyền
2. Các mục tiêu thông thường của quảng cáo là các mục tiêu sau ngoại trừ: A. Thông tin
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 B. Thuyết phục C. Nhắc nhở D. Thiết kế
3. Trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm với thị trường, mục tiêu của doanh nghiệp là tạo ra nhu cầu ban
đầu. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu quảng cáo nào? A. Thuyết phục B. Nhắc nhở
C. Tạo ham muốn về sản phẩm D. Giới thiệu
4. Để thực hiện chiến lược Kéo, Doanh nghiệp cần thực hiện xúc tiến đối với: A. Người tiêu dùng
B. Các cơ quan truyền thông
C. Các trung gian phân phối
D. Các cơ quan quản lý nhà nước
5. Mục đích của chiến lược Đẩy là xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh đối với: A. Người tiêu dùng
B. Các cơ quan truyền thông
C. Các trung gian phân phối
D. Các cơ quan quản lý nhà nước
6. Một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hoặc cản trở một điều luật nào đó được gọi là: A. Tuyên truyền
B. Vận động hành lang C.Tham khảo ý kiến D. Marketing trực tiếp
7. Chương trình thời sự đưa tin về việc hãng Honda vừa tung ra thị trường sản phẩm Lead cải tiến, đây là hình thức xúc tiến: A. Xúc tiến tiêu thụ B. Quảng cáo C. Tuyên truyền D. Bán hàng trực tiếp
8. Để xây dựng mô hình thông tin hữu hiệu, người phát tin có thể đưa ra thông điệp với cấu trúc AIDA và đó là:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
A. Chú ý (attention), thông tin (information), ham muốn (desire), hành động (action)
B. Chú ý, thích thú (interest), ham muốn và hành động
C. Thức tỉnh (arousal), thích thú, quyết định (decision), hành động
D. Chú ý, thích thú, quyết định, hành động
9. Khi xây dựng một chương trình quảng cáo, để thu hút sự chú ý của người xem, cần cân nhắc diều gì sau đây:
A. Lựa chọn phương tiện và vị trí đặt quảng cáo
B. Lựa chọn thời điểm quảng cáo
C. Lựa chọn hình thức quảng cáo
D. Tất cả các vấn đều nêu trên
10. Chức năng cơ bản của quảng cáo là?
A. Thu hút sự chú ý của khách hàng
B. Thuyết phục khách hàng mua hàng hóa, dịch vụ
C. Hướng dẫn và giáo dục tiêu dùng
D. Tất cả các chức năng trên
11. Hình thức doanh nghiệp truyền thông về sản phẩm đến khách hàng thông qua các phương tiện hỗ trợ
tiếp xúc như điện thoại, email, thư tín…được gọi là: A. Quảng cáo B. Bán hàng cá nhân
C. Marketing trực tiếp D. Tuyên truyền
12. Xúc tiến bán hàng không bao gồm hoạt động nào dưới đây?
A. Các hoạt động trưng bày triển lãm
B. Các hoạt động xúc tiến tại nơi bán hàng
C. Các hoạt động thể thao, văn hóa, giải trí
D. Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
13. Phiếu mua hàng giảm giá kèm theo các mẫu quảng cáo trên báo chí là hình thức? A. Quảng cáo B. Bán hàng cá nhân C. Tuyên truyền
D. Khuyến mãi tiêu thụ
14. Bài báo nói về kỷ niệm 50 năm ngày thành lập trường Đại học Mỏ- Địa chất là một ví dụ về:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 A. Khuyến mãi tiêu thụ B. Tuyên truyền C. Quảng cáo D. Bán hàng cá nhân
15. Việc SamSung phân phát các tranh quảng cáo cho các cửa hàng điện máy để thu hút sự chú ý của mọi
người đối với hoạt động khuyến mãi chứng tỏ công ty đã sử dụng các biện pháp?
A. Khuyến mãi thương mại B. Chiết khấu quảng cáo
C. Trưng bày tại nơi bán hàng D. Quảng cáo dịch vụ
16. Bước cuối cùng quy trình quảng cáo sẽ là:
A. Soạn thảo thông điệp quảng cáo
B. Kiểm tra, đánh giá chiến dịch quảng cáo
C. Quyết định ngân sách quảng cáo
D. Chọn phương tiện quảng cáo
17. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp:
A. Tìm kiếm khách hàng mới
B. Thiết kế sản phẩm phù hợp với yêu cầu của khách hàng
C. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
D. Nghiên cứu và thu thập thông tin về thị trường
18. Trong thị trường các yêu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất: A. Quảng cáo B. Tuyên truyền C. Bán hàng cá nhân D. Xúc tiến
19. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem như là: A. Marketing trực tiếp B. Bán hàng cá nhân C. Tuyên truyền D. Quảng cáo
20. Các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một khách hàng lần lượt là:
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
A. Nhận biết, hiểu, thiện cảm, ưa chuộng, ý định mua, hành động mua.
B. Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động mua.
C. Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, hành động mua
D. Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, thiện cảm, ý định mua, hành động mua.
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)