lOMoARcPSD| 60820047
Trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 1. C.Mác sinh ngày tháng năm nào?
A.
05/5/1818
A. 28/11/1820
A. 19/5/1818
A. 02/9/1820 Câu 2. C.Mác mất ngày
tháng năm nào?
A.
14/3/1883
A. 14/3/1881
A. 05/8/1883 A.
21/1/1883
Câu 3.Ph.Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
A. 25/11/1818
A. 28/11/1820
A. 5/5/1820
A. 22/4/1820
Câu 4. Ph.Ăngghen mất ngày tháng năm nào?
A. 14/3/1888
A.
05/8/1895
A. 28/11/1895 A.
21/1/1895
Câu 5. V.I.Lênin sinh ngày tháng năm nào?
A. 5/5/1870
A.
22/4/1870
A. 18/3/1870
A. 28/11/1870
Câu 6. V.I.Lênin mất ngày tháng năm nào?
A. 22/4/1925
A.
21/1/1924
A. 21/1/1922
A. 28/11/1924 Câu 7. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã
hội trong lịch sử?
A.
Quan hệ sản xuất đặc trưng
A. Lực lượng sản xuất
A. Chính trị tư tưởng
A. phương thức sản xuất
lOMoARcPSD| 60820047
Câu 8. Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân t
chủ quan trong xã hội?
A. Cộng sản nguyên thủy
A. Phong kiến
A. Tư bản chủ nghĩa
A.
Xã hội chủ nghĩa
Câu 9. Chỉ ra luận điểm đúng:
A. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa
Mác-
Lênin
A. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba xu hướng của chủ nghĩa Mác-
Lênin
A. Chủ nghĩa hội khoa học một trong ba tiền đề của chủ nghĩa Mác-Lênin A.
Chủ nghĩa hội khoa học một trong ba nguồn gốc hình thành của chủ nghĩa Mác-
Lênin
Câu 10. Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn về phương diện
chính trị - xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp…
A. Chủ nô với nô lệ
A. Nông dân với địa chủ
A.
Tư sản với vô sản
A. Tất cả các phương án trên
Câu 11. Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ
A.
Xã hội tư bản chủ nghĩa
A. Xã hội phong kiến
A. Xã hội chiếm hữu nô lệ
A. Xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 12. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản được tuyên bố trước toàn thế
giới vào thời gian nào?
A. Năm 1944
A. Năm 1946
A. Năm 1847
A.
Năm 1848
Câu 13. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Những quy luật và tính quy luật chính tr- xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
A. Những quy luật và tính quy luật chính tr- xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
lOMoARcPSD| 60820047
A. Những quy luật và tính quy luật chính tr- xã hội về sự vận động phát triển của
hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa
A. Những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế -
xã hội
Câu 14. Chọn cụm từ dưới đây để điền vào chỗ (...) để hoàn thiện luận điểm: Đối
tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là những quy luật và tính quy luật
(...) của quá trình phát sinh, hình thành phát triển hình thái kinh tế -xã hội cộng
sản chủ nghĩa.
A. Chính trị - xã hội
A. Kinh tế - xã hội
A. Văn hóa - xã hội
A. Tư tưởng - xã hội
Câu 15. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời không xuất phát từ yêu cầu của cuộc
khởi nghĩa và phong trào đấu tranh nào dưới đây?
A.
Phong trào đấu tranh của giai cấp nô lệ chống giai cấp chủ nô
A. Phong trào hiến chương (Anh)
A. Phong trào đấu tranh của công nhân dệt ở thành phố Xi--di (Đức)
A. Phong trào đấu tranh của công nhân dệt ở thành phố Lyon (Pháp)
Câu 16. Tiền đề nào sau đây không phải tiền đề tưởng luận dẫn đến sự ra đời
của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Triết học cổ điển Đức
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
A.
Triết học Tây Âu thời Trung Cổ
Câu 17. C.Mác và Ph.Ăngghen đã có những phát kiến vĩ đại nào dưới đây tạo tiền
đề cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
A. Học thuyết giá trị thặng
A. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
A.
Tất cả 3 học thuyết nêu trên
Câu 18. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ
sản xuất trong phương thức sản xuất bản chủ nghĩa mâu thuẫn nào? A. Mâu
thuẫn giữa tính chất xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất chế độ chiếm hữu
nhân về tư liệu sản xuất
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp địa chủ và giai cấp tư sản.
Câu 19. Xét đến cùng nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã
hội mới là:
lOMoARcPSD| 60820047
A. Năng suất lao động
B.Sức mạnh của luật pháp
C. Hiệu quả hoạt động của hệ
thống chính trị
D. Sự điều hành và quản lý xã hội của nhà nước
Câu 20. Tiền đề tư tưởng trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Triết học cổ điển Đức
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
A.
Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
A. Chủ nghĩa xã hội tiểu tư sản
Câu 21. Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác là gì?
A. Chưa thấy sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
A. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng.
A. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản
quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản.
A.
Tất cả các phương án trên đều đúng
22. Yếu tố cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành
khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
A. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
A. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư
bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
A. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa bản bằng chủ nghĩa xã hội 23. Chọn
phương án đúng nhất: Sự ra đời của giai cấp công nhân hiện đại gắn liền với
sự ra đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công
A. Công trường thủ công
A.
Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
A. Giai cấp vô sản thành thị
24. Thuật ngữ nào sau đây không được sử dụng để chỉ giai cấp công nhân?
A. Giai cấp làm chủ tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. Giai cấp vô sản hiện đại
C. Những người lao động làm thuê ở thế kỉ XIX
D. Giai cấp công nhân hiện đại
25. Lao động của giai cấp công nhân được đặc trưng bởi phương thức
nàosau đây?
A. Là giai cấp có ý thức tinh thần cách mạng triệt để
lOMoARcPSD| 60820047
A. Là giai cấp có ý thức tổ chức, kỷ luật và đoàn kết cao
A. Bị nhà tư sản bóc lột giá trị thặng dư
A.
Trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
26. Nhận định nào dưới đây phản ánh nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân?
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong công cuộc cách mạng xóa bỏ chế
độ thực dân phong kiến.
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong cuộc các mạng xác lập hình
thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa.
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong cuộc cách mạng xác lập hình thái
kinh tế- xã hội tư bản chủ nghĩa
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong cuộc cách mạng xóa bỏ hình thái
kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa.
27. Giai cấp công nhân giữ vị trí nào dưới đây trong việc thực hiện sứ mệnh
lịch sử của mình?
A. Giai cấp đồng minh của nông dân
A.
Giai cấp tiên phong
A. Giai cấp hỗ trợ nông dân và các tầng lớp khác
A. Giai cấp giữ vai trò liên minh
28. Yếu tố nào quy định và tạo môi trường để giai cấp công nhân trở thành
giai cấp có tính tổ chức, kỷ luật và đoàn kết cao?
A.
Nền sản xuất đại công nghiệp
A. Bị tước đoạt tư liệu sản xuất chủ yếu
A. Làm chủ tư liệu sản xuất chủ yếu
A. Bị áp bức bóc lột
29. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được thể hiện trên
những lĩnh vực nào?
A. Chính trị- xã hội
A. Kinh tế- xã hội
A. Văn hoá, tư tưởng
A.
Cả 3 phương án trên
30. Giai cấp nào giữ vai trò lãnh đạo cách mạng xác lập hình thái kinh tế -
xãhội cộng sản chủ nghĩa? A.Liên minh công-nông-trí tức
B.Giai cấp công nhân
C.Tầng lớp tri thức
lOMoARcPSD| 60820047
D.Giai cấp công nhân
31. Nhân tố chủ quan nào dưới đây để giai cấp công nhân có thể thưc hiệnxứ
mệnh lịch sử của mình?
A.Sự phát triển về cả số lượng lẫn chất lượng của giai cấp công nhân
B.Sự liên minh với các giai cấp, tầng lớp tiến bộ khác
C.Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
D.Cả 3 phương án trên
Câu 32. Giai cấp công nhân phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình nào dưới
đây để thực hiện được sứ mệnh lịch sử của mình trên phương diện kinh tế?
a. Củng cố ý thức hệ tiên tiến
b. Xây dựng hệ giá trị mới
c. Giải phóng lực lượng sản xuất
d. Lật đổ giai cấp tư sản
Câu 33. Điểm tương đồng của giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX
và giai cấp công nhân hiện nay là gì?
a. Trở thành nguồn vốn xã hội quan trọng nhất
b. Có xu hướng trí tuệ hóa cao
c. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 34. Đâu không phải là điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực
hiện sứ mệnh lịch sử của mình?
A. Bị nhà tư bản bóc lột sức lao động
A. Sự phát triển của giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
A. Sự liên minh công - nông - trí thức
A.
Sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản
Câu 35. Trong các nội dung dưới đây, giai cấp công nhân cần thực hiện nội
dung nào trên lĩnh vực chính trị?
lOMoARcPSD| 60820047
A. Tiến hành cách mạng lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản
A. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động, xóa bỏ chế
độ áp bức, bóc lột
A. Sử dụng chính quyền nhà nước để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
A.
Tất cả các đáp án trên
Câu 36. Việc thực hiện “một kiểu tổ chức xã hội mới về lao động” thể hiện
nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên lĩnh vực nào?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hóa,
tưởng
D. An ninh, quốc phòng
Câu 37. Nhận định nào dưới đây không phải là đặc điểm sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân?
A. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách
mạng của tầng lớp tri thức. B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa
bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế xã hội của sản xuất mang tính
xã hội hóa. D. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp
cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 38.Cơ sở của liên minh công-nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của
giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản là gì ?
A. Mục tiêu lý tưởng
A. Cùng địa v
A.
Thống nhất về lợi ích cơ bản
A. Mạng bản chất Cách mạng
39. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là
hình thức nào
A. Đấu tranh tư tưởng
A.
Đấu tranh kinh tế
A. Đấu tranh chính trị..
A. Đấu tranh vũ trang
Câu 40. Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân trên thế giới
hiện nay trên phương diện kinh tế - xã hội là gì? A. Xoá bỏ áp bức bóc lột
(Đúng)
B.
A. Xoá bỏ tất cả các thành thần kinh tế tư nhân
Chống bất công và bất bình đẳng xã hội (Chính tr- xã hội)
lOMoARcPSD| 60820047
A. Xoá bỏ sự kỳ thị dân tộc, sắc tộc
Câu 41. Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng của đấu tranh giai cấp
trong lịch sử là đúng ?
A. Thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp
A. Chiếm lấy chính quyền nhà nước
A.
Xoá bỏ giai cấp
A. Thay đổi hiện thực xã hội
Câu 42. Yếu tố nào là quyết định nhất để giai cấp công nhân trở thành giai
cấp tiên tiến nhất?
A. Lao động trong lĩnh vực công nghiệp hiện đại
A.
Có hệ tư tưởng tiên tiến là chủ nghĩa Mác - Lênin
A. Lãnh đạo các giai cấp, tầng lớp khác
A. Đấu tranh chống sự thống trị của giai cấp tư sản
Câu 43. Tại sao nói giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng
triệt để nhất?
A. Giai cấp công nhân bị áp bức bóc lột nặng nề nhất và đấu tranh xóa bỏ mọi
hình thức bóc lột
A. Giai cấp công nhân liên minh chặt chẽ với các giai cấp, tầng lớp tiến bộ khác
A. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến, hiện đại nhất
A. Giai cấp công nhân có số lượng đông nhất
Câu 44. Thuật ngữ nào dưới đây dùng để chỉ giai cấp công nhân?
A. Giai cấp thống trị trong xã hội tư bản chủ nghĩa
A. Giai cấp làm chủ tư liệu sản xuất của xã hội
A.
Giai cấp vô sản hiện đại
A. Giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất phong kiến
Câu 45. Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học
A. Đảng Cộng sản
A.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
A. Chuyên chính vô sản
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 46. Giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ tầng lớp, giai cấp nào
trong xã hội?
A. Giai cấp nông dân
lOMoARcPSD| 60820047
A. Thợ thủ công
A. Tiểu tư sản
A.
Từ tất cả các giai cấp, tầng lớp
Câu 47. Một số thuật ngữ khác nhau được C.Mác và Ph.Ăngghen sử dụng có
nghĩa tương đồng với khái niệm giai cấp công nhân?
A. Giai cấp vô sản
A. Giai cấp công nhân hiện đại
A. Giai cấp công nhân đại công nghiệp
A.
Tất cả các phương án trên
Câu 48. Hoàn thành các luận điểm sau đây của C.Mác Ăngghen:”Tất cả
các giai cấp khác đều suy tàn tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công
nghiệp, còn giai cấp vô sản là (...) của bản thân nền đại công nghiệp. a. Sản
phẩm
b. Tác phẩm
c. Kết quả
d. Chủ thể
Câu 49. Trong chủ nghĩa tư bản, địa vị xã hội của giai cấp công nhân biểu
hiện như thế nào?
a. Là giai cấp thống trị và chiếm đoạt giá trị thặng dư
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà
tư bản và bị tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp công nhân có tư liệu sản xuất và làm chủ giá trị thặng dư
d. Giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của giai cấp tư
sản
Câu 50. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
a. Xoá bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
b. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
c. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa, chủ
nghĩa cộng sản
d. Các phương án trên đều sai
Câu 51. Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp và cao của hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
a. Giai đoạn thấp còn sự phân chia giai cấp, giai đoạn cao còn một giai cấp
lOMoARcPSD| 60820047
b. Giai đoạn thấp sử dụng pháp quyền tư sản, giai đoạn cao sử dụng
phápquyền xã hội chủ nghĩa
c. Giai đoạn thấp làm theo năng lực, hưởng theo lao động; giai đoạn cao làm
theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
d. Giai đoạn thấp thực hiện phân phối theo nhu cầu, giai đoạn cao thực
hiệnphân phối theo lao động
Câu 52. C.Mác dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của chủ nghĩa tư bản
để kết luận rằng xã hội tư bản sẽ chuyển sang xã hội chủ nghĩa?
A. C.Mác đã phân tích những áp bức về tinh thần trong xã hội tư bản
A. C.Mác đã phân tích sự phân hoá giàu nghèo trong xã hội tư bản
A. C.Mác đã phân tích những tiến bộ trong chủ nghĩa tư bản
A.
C.Mác đã phân tích những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư bản
Câu 53. Quan niệm nào dưới đây phản ánh không đúng về hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Có quan hệ sản xuất dựa trên sở hữu công cộng về những tư liệu sản xuất chủ
yếu
A. Có cơ sở hạ tầng cao hơn cơ sở hạ tầng của chủ nghĩa tư bản
A.
Có quan hệ sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
A. Có kiến trúc thượng tầng thật sự là của nhân dân với trình độ xã hội hoá
ngày càng cao
Câu 54: Một trong những mục tiêu quan trọng của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tăng trưởng kinh tế không hạn chế.
B. Xóa bỏ sự phân biệt giai cấp và xây dựng một xã hội công bằng.
C. Tạo ra một xã hội chỉ có những người giàu.
D. Tăng cường quyền lực của giai cấp tư sản
Câu 55: Đặc trưng nào dưới đây thuộc về chủ nghĩa xã hội?
a. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và
chếđộ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
b. Có nền kinh tế phát triển cao và nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc
c. Có nền kinh tế phát triển cao và chế độ chính sách tiến bộ
d. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế
độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 56: TRong các dự báo sau đây của C.Mác và P.Ăng ghen , dự báo nào
thuộc giai đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. sự đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay không còn
b. không còn sự phân chia giai cấp
lOMoARcPSD| 60820047
c. mọi người làm hết năng lực hưởng theo nhu cầu
d.
Câu
57: Trong các dự báo của C. Mác thì dự báo nào thuộc giai đoạn cao của
hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Xã hội chưa thoát khỏi tàn tích của chủ nghĩa tư sản
b. Xã hội vẫn còn phân chia giai cấp đối kháng, trong đó giai cấp công
nhân là giai cấp thống trị xã hội
c. Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do
của mọi người
d. Vẫn còn tồn tại kết cấu kinh tế của chủ nghĩa tư bản bên cạnh kết cấu
kinh tế của chủ nghĩa xã hội
Câu 58: Tiền đề vật chất cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội là gì
a. Là điện khí hoá nền sản xuất
b. Là tự động hoá nền sản xuất
c. Là tin học hoá nền sản xuất
d. Là xã hội hoá lực lượng sản xuất
Câu 59: Chỉ ra luận điểm chính xác nhất?
a. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ chế độ tư hữu phong kiến.
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ sản xuất hàng hoá.
c. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ sản xuất tự cấp tự túc.
d. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ chế độ tư hữu tư bản.
Câu 60: Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp,
tầng lớp nào? A.Nhân dân lao động
B.Giai cấp nông dân
C.Tầng lớp trí thức
D.Giai cấp công nhân
Câu 61: Đặc trưng nào dưới đây không phải của chủ nghĩa xã hội?
a. Có nên kinh tê phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
b. Do nhân dân lao động làm chủ.
c. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy giá trị của văn hóa dân tộc
vàtinh hoa văn hóa nhân loại.
d. Bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc.
Câu 62: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì nhà nước vô sản phải hoàn thành nhiệm
vụ lịch sử vĩ đại của mình là:
mọi người làm theo năng lực hưởng theo lao động, vẫn còn pháp
quyền tư sản.
lOMoARcPSD| 60820047
a. Hoàn thiện chế độ dân chủ
b. Xóa bỏ hoàn toàn giai cấp
c. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 63: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
a. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
a. Năng suất lao động thấp
a. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư
bản chủ nghĩa
Câu 64: Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp và cao của hình thái kinh tế- xã hội
cộng chủ nghĩa là gì?
a. Giai đoạn thấp còn sự phân chia giai cấp, giai đoạn cao còn một giaicấp.
b. Giai đoạn thấp sử dụng pháp quyền tư sản, giai đoạn cao sử dụng pháp quyền
xãhội chú nghĩa
c.Giai đoạn thấp làm theo năng lực, hưởng theo lao động: giai đoạn cao làm theo
năng lực, hưởng theo nhu cầu
d. Giai đoạn thấp thực hiện phân phối theo nhu cầu, giai đoạn cao thực hiện phân
phối theo lao động
Câu 65: C. Mác dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của chủ nghĩa tư bản để kết
luận rằng xã hội tư bản sẽ chuyển sang xã hội xã hội nghĩa?
a. C.Mác đã phân tích những áp bức về tinh thần trong xã hội tư bản
b. C.Mác đã phân tích sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội tư bản
c. C.Mác đã phân tích sự tiến bộ trong xã hội tư bản
d. C.Mác đã phân tích những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư bản
Câu 66: Quan niệm nào dưới đây phản ánh không đúng về hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa?
A. Có quan hệ sản xuất dựa trên sở hữu công cộng về những tư liệu sản xuất chủ
yếu
A. Có cơ sở hạ tầng cao hơn cơ sở hạ tầng của chủ nghĩa tư bản
A.
Có quan hệ sản xuất dữ trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
A. Có kiến trúc thượng tầng thật sự là của nhân dân với trình độ xã hội hoá ngày
Câu 67: Một trong những điều kiện nào dưới đây dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa
xã hội?
a. Mâu thuẫn không thể điều hòa giữa quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa và lực
lOMoARcPSD| 60820047
lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa
a. Sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa và lực lượng sản xuất tư bản
chủ nghĩa
a. Mâu thuẫn không thể điều hòa giữa quan hệ sản xuất phong kiến và lực lượng
sản xuất phong kiến
a. Tất cả các điều kiện trên
Câu 68: Đặc trưng nào dưới đây thuộc về chủ nghĩa xã hội?
a. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
a. có nền kinh tế phát triển cao và nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc
a. Có nền kinh tế phát triển cao và chế độ chính sááchtieens bộ
a. có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sả xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
Câu 69: TRong các dự báo sau đây của C.Mác và P.Ăng ghen , dự báo nào thuộc
giai đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. sự đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay không còn
a. không còn sự phân chia giai cấp
a. mọi người làm hết năng lực hưởng theo nhu cầu
a.
mọi người làm theo năng lực hưởng theo lao động, vẫn còn pháp quyền tư
sản.
Câu 70: Trong các dự báo của C. Mác thì dự báo nào thuộc giai đoạn cao của hình
thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Xã hội chưa thoát khỏi tàn tích của chủ nghĩa tư sản
b. Xã hội vẫn còn phân chia giai cấp đối kháng, trong đó giai cấp công
nhân là giai cấp thống trị xã hội
c. Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của
mọi người
d. Vẫn còn tồn tại kết cấu kinh tế của chủ nghĩa tư bản bên cạnh kết cấu
kinh tế của chủ nghĩa xã hội
Câu 71: Tiền đề vật chất cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội là gì
a. Là điện khí hoá nền sản xuất
a. Là tự động hoá nền sản xuất
a. Là tin học hoá nền sản xuất
a. Là xã hội hoá lực lượng sản xuất
Câu 72: Chỉ ra luận điểm chính xác nhất?
lOMoARcPSD| 60820047
a. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ chế độ tư hữu phong kiến.
a. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ sản xuất hàng hoá.
a. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ sản xuất tự cấp tự túc.
a. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ chế độ tư hữu tư bản.
Câu 73: Chủ nghĩa hội nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai
cấp, tầng lớp nào? A.Nhân dân lao động
B.Giai cấp nông dân
C.Tầng lớp trí thức
D.Giai cấp công nhân
Câu 74: Đặc trưng nào dưới đây thuộc về chủ nghĩa xã hội?
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
A. Có nền kinh tế phát triển cao và nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc
A. Có nền kinh tế phát triển cao và chế độ chính sách tiến bộ
A. Có nên kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 75. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội phản ánh tính chất nào dưới đây?
a. Tính cá biệt, riêng lẻ ở một số quốc gia nghèo nàn, lạc hậu
b. Tính đặc thù ở một số quốc gia phát triển
c. Tính tất yếu khách quan
d. Tính năng động chủ quan
Câu 76: Xét đến cùng, vai trò của cách mạnh hội là
a. Xóa bỏ xã hội cũ lạc hậu
a.
Giải phóng lực lượng sản xuất
a. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị
a. Lật dổ chính quyền của giai cấp thống trị
77. Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ nghĩa?
A. Là ý thức chính trị của toàn xã hội
A. Là ý thức chính trị của nhân dân lao động
A. Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân
A. Là ý thức chính trị của dân tộc
78. Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế - xã hội?
A. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử
A. Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ thể
A. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát để nghiên cứu xã hội A.
Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới
lOMoARcPSD| 60820047
79. Các hình thức của quan hệ giai cấp trong xã hội có giai cấp?
A. Liên minh giai cấp
A. Kết hợp giai cấp
A. Đấu tranh giai cấp
A. Liên minh giai cấp và đấu tranh giai cấp
80. Chỉ ra luận điểm không chính xác?
A. Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa là thời kỳ cải biến các mạng lâu dài và phức tạp.
A. Nhà nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp công nhân.
A. Trong thời kỳ quá độ có thể và cần thủ tiêu mọi tàn tích của chủ nghĩa tư bản.
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội còn tồn tại nhiều tư tưởng - văn hóa cũ và
mới đan xen, đấu tranh lẫn nhau.
Câu 81:Đặc điểm chủ yếu của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Chính quyền của giai cấp lao động được thành lập. Nhân dân lao động hoàn
toàn làm chủ xã hội
A. Hệ tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân là hệ tư tưởng duy nhất tồn tại
trong xã hội. Giai cấp công nhân là chủ thể toàn bộ giá trị văn hóa tinh thần của xã
hội.
A. Tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những nhân tố của xã hội mới và
những tàn dư của xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
A. Tồn tại kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, ở đó, các chủ thể kinh tế
đều chịu sự chi phối của quy luật thị trường
Câu 82: Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác có những hạn chế gì?
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong
tất yếu của chủ nghĩa tư bản
A. Không dùng bạo lực cách mạng để xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
A. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc
chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ
nghĩa
A. Tất cả các phương án trên
Câu 83: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua:
A. Bỏ qua tất cả cái gì có trong chủ nghĩa tư bản
A. Bỏ qua sự thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
A. Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
A. Bỏ qua sự thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa
Câu 84: Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu lịch sử vì:
lOMoARcPSD| 60820047
A. Phù hợp quy luật phát triển khách quan của lịch sử loài người
A. Phù hợp với đặc điểm của thời đại
A. Do cách mạng nước ta phát triển theo con đường độc lập dân tộc gắn liền với
chủ nghĩa xã hội
A. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 85: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa gồm mấy giai đoạn?
A. 3 giai đoạn
A. 2 giai đoạn
A. 4 giai đoạn
A. Nhiều giai đoạn
Câu 86: Đặc điểm của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là
gì?
A. Tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau
A. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
A. Tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
A. Tồn tại nhiều tàn dư của của chế độ cũ để lại
Câu 87. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là
gì?
A. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau
B. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
C. Tồn tại giai cấp đổi kháng và đấu tranh giai cấp
D. Tồn tại tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại
Câu 88. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực tư tưởng
văn hóa là gì?
A. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau
B. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
C. Tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
D. Tồn tại nhiều tư tưởng văn hóa cũ và mới đan xen, đấu tranh lẫn nhau
Câu 89. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
lOMoARcPSD| 60820047
A. Là tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân, nhân dân lao động
chống lại giai cấp tư sản và các thế lực đi ngược lại lợi ích của giai cấp công nhân
và nhân dân lao động.
B. Là phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ
nghĩa.
C. Là duy trì nhiều hình thức phân phối khác nhau trong đỏ phân phối theo lao
động là cơ bản.
D. Là duy trì nhiều hình thức sở hữu khác nhau trong đó sở hữu toàn dân là hình
thức sở hữu chủ yếu.
Câu 90. Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C.Mác:
"Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến
cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một (...), và
nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp vô sản".
A.Thời kỳ khó khăn phức tạp và lâu dài
B.Thời kỳ phát triển kinh tế thị trường
C.Thời kỳ quá độ chính trị
D.Thời kỳ cải biến nền văn hóa cũ
Câu 91. Chỉ ra luận điểm không chính xác?
A.Chủ nghĩa xã hội là một xã hội tốt đẹp, xóa bỏ mọi hình thức sở hữu
B.Chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa
C.Thời kỳ quá độ là thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những
nhân tố của xã hội mới
D.Xã hội hóa lực lượng sản xuất là cơ sở vật chất chủ yếu cho sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội
lOMoARcPSD| 60820047
Câu 92. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở
thành khoa học?
A.Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
B.Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C.Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư
bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
D.Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội
Câu 93: Dân chủ là gì?
A. Là công bằng trong xã hội và thực thi công bằng trong xã hội
B. Là quyền lực thuộc về nhân dân và thực thi quyền làm chủ của nhân dân
C. Là quyền tự do của công dân và đảm bảo tự do cho công dânD. Là bình đẳng
của công dân và thực thi bình đẳng cho công dân
Câu 94: Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với xã hội nào?
A. Xã hội nguyên thuỷ
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Xã hội phong kiến
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 95: Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn trong trường hợp nào?
A. Dân chủ là một giá trị xã hội
B. Dân chủ là một hình thái nhà nước
C. Dân chủ mang tính giai cấp
D. Dân chủ mang tính chính tr
Câu 96. Dân chủ là một phạm trù lịch sử trong trường hợp nào?
A. Dân chủ là một giá trị xã hội
B. Dân chủ là một giá trị nhân loại
C. Dân chủ là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị
D. Dân chủ là quyền con người
lOMoARcPSD| 60820047
Câu 97. Dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời gắn với sự kiện nào?
A. Giai cấp công nhân giành được chính quyền
B. Giai cấp công nhân bắt đầu đấu tranh chống áp bức bóc lột
C. Giai cấp công nhân lao động sản xuất hàng hóa
D. Giai cấp công nhân có Đảng Cộng sản
Câu 98. Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Tầng lớp doanh nhân
Câu 99: Cơ sở kinh tế của dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
A. Nền sản xuất thủ công A.
Nền đại công nghiệp
Câu 100: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ?
A. Phi giai cấp
A. Chỉ giao cho giai cấp công nhân
A. Mọi giai cấp
A. Rộng rãi nhất
Câu 101: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thực hiện …. rộng rãi với đông đảo quần
chúng nhân dân.
A. Dân chủ
A. Chuyên chính
A. Thống trị
A. Trấn áp
Câu 102: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thực hiện …. những thế lực phản động
chống phá chủ nghĩa xã hội.
A. Quản lí
lOMoARcPSD| 60820047
A. Dân chủ
A. Trấn áp
A. Lãnh đạo
Câu 103: Vấn đề then chốt, quyết định trong việc thực hiện chức năng của nhà
nước xã hội chủ nghĩa?
A. Trấn áp giai cấp bóc lột và các thế lực phản động, thù địch
A. Đấu tranh giành chính quyền
A. Quản lý và xây dựng kinh tế
A. Phát triển văn hoá
Câu 104: Nhà nước xã hội chủ nghĩa thực hiện chức năng trấn áp nhằm mục đích
gì?
A. Bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an ninh chính trị
A. Bảo vệ chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
A. Duy trì địa vị của giai cấp nắm quyền chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu
A. Tất cả các mục đích nêu trên
Câu 105: Đặc trưng nào dưới đây thể hiện sự khác biệt về bản chất của nhà nước
xã hội chủ nghĩa so với các nhà nước trước đó trong lịch sử?
A. Không có sự phân biệt giàu nghèo
A. Không có sự phân biệt giai cấp
A. Không còn tồn tại hiện tượng bóc lột
A. Không còn quan hệ sản xuất bóc lột
Câu 106. Tại sao nói nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước "nửa nhà
A. Vì nhà nước xã hội chủ nghĩa không phải là một cơ quan cưỡng chế mà chỉ là
một tổ chức quản lý kinh tế - xã hội của nhân dân lao động. bị trị là số đông.
B. Vì ở nhà nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp thống trị là số ít, giai cấp
C. Vì nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa là một cơ quan cưỡng chế, vừa là một tổ
chứcquản lý kinh tế - xã hội của nhân dân lao động, giai cấp thống trị là số đông
và giai cấp bị trị là số ít.
D. Vì nhà nước xã hội chủ nghĩa là bộ máy của thiểu số bóc lột trấn áp đa số nhân
dân lao động bị áp bức, bóc lột.
Câu 107. Hình thức dân chủ sơ khai xuất hiện trong chế độ xã hội nào?
A. Chiếm hữu nô l
B. Công xã nguyên thủy
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 108: Nhà nước đầu tiên thực hiện quyền lực thực sự của đại đa số nhân dân lao
động?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60820047
Trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 1. C.Mác sinh ngày tháng năm nào? A. 05/5/1818 A. 28/11/1820 A. 19/5/1818
A. 02/9/1820 Câu 2. C.Mác mất ngày tháng năm nào? A. 14/3/1883 A. 14/3/1881 A. 05/8/1883 A. 21/1/1883
Câu 3.Ph.Ăngghen sinh ngày tháng năm nào? A. 25/11/1818 A. 28/11/1820 A. 5/5/1820 A. 22/4/1820
Câu 4. Ph.Ăngghen mất ngày tháng năm nào? A. 14/3/1888 A. 05/8/1895 A. 28/11/1895 A. 21/1/1895
Câu 5. V.I.Lênin sinh ngày tháng năm nào? A. 5/5/1870 A. 22/4/1870 A. 18/3/1870 A. 28/11/1870
Câu 6. V.I.Lênin mất ngày tháng năm nào? A. 22/4/1925 A. 21/1/1924 A. 21/1/1922
A. 28/11/1924 Câu 7. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử? A.
Quan hệ sản xuất đặc trưng A. Lực lượng sản xuất A. Chính trị tư tưởng A. phương thức sản xuất lOMoAR cPSD| 60820047
Câu 8. Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội? A. Cộng sản nguyên thủy A. Phong kiến A. Tư bản chủ nghĩa A. Xã hội chủ nghĩa
Câu 9. Chỉ ra luận điểm đúng: A.
Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác- Lênin A.
Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba xu hướng của chủ nghĩa Mác- Lênin
A. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba tiền đề của chủ nghĩa Mác-Lênin A.
Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba nguồn gốc hình thành của chủ nghĩa Mác- Lênin
Câu 10. Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn về phương diện
chính trị - xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp… A. Chủ nô với nô lệ A. Nông dân với địa chủ A. Tư sản với vô sản A.
Tất cả các phương án trên
Câu 11. Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ A.
Xã hội tư bản chủ nghĩa A. Xã hội phong kiến A.
Xã hội chiếm hữu nô lệ A.
Xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 12. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản được tuyên bố trước toàn thế giới vào thời gian nào? A. Năm 1944 A. Năm 1946 A. Năm 1847 A. Năm 1848
Câu 13. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
A. Những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa lOMoAR cPSD| 60820047
A. Những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội về sự vận động phát triển của
hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa
A. Những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội
Câu 14. Chọn cụm từ dưới đây để điền vào chỗ (...) để hoàn thiện luận điểm: Đối
tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là những quy luật và tính quy luật
(...) của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế -xã hội cộng sản chủ nghĩa. A. Chính trị - xã hội A. Kinh tế - xã hội A. Văn hóa - xã hội A. Tư tưởng - xã hội
Câu 15. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời không xuất phát từ yêu cầu của cuộc
khởi nghĩa và phong trào đấu tranh nào dưới đây? A.
Phong trào đấu tranh của giai cấp nô lệ chống giai cấp chủ nô A.
Phong trào hiến chương (Anh) A.
Phong trào đấu tranh của công nhân dệt ở thành phố Xi-lê-di (Đức) A.
Phong trào đấu tranh của công nhân dệt ở thành phố Lyon (Pháp)
Câu 16. Tiền đề nào sau đây không phải tiền đề tư tưởng lý luận dẫn đến sự ra đời
của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Triết học cổ điển Đức A.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh A.
Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán A.
Triết học Tây Âu thời Trung Cổ
Câu 17. C.Mác và Ph.Ăngghen đã có những phát kiến vĩ đại nào dưới đây tạo tiền
đề cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? A.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử A.
Học thuyết giá trị thặng dư A.
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân A.
Tất cả 3 học thuyết nêu trên
Câu 18. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ
sản xuất trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là mâu thuẫn nào? A. Mâu
thuẫn giữa tính chất xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất và chế độ chiếm hữu tư
nhân về tư liệu sản xuất B.
Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân và giai cấp tư sản C.
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản D.
Mâu thuẫn giữa giai cấp địa chủ và giai cấp tư sản.
Câu 19. Xét đến cùng nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là: lOMoAR cPSD| 60820047 A. Năng suất lao động B.Sức mạnh của luật pháp C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị D.
Sự điều hành và quản lý xã hội của nhà nước
Câu 20. Tiền đề tư tưởng trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A.
Triết học cổ điển Đức A.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh A.
Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán A.
Chủ nghĩa xã hội tiểu tư sản
Câu 21. Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác là gì?
A. Chưa thấy sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. A.
Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng.
A. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và
quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản. A.
Tất cả các phương án trên đều đúng
22. Yếu tố cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học? A.
Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản A.
Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
A. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư
bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
A. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội 23. Chọn
phương án đúng nhất: Sự ra đời của giai cấp công nhân hiện đại gắn liền với
sự ra đời và phát triển của: A. Sản xuất thủ công A. Công trường thủ công A.
Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa A.
Giai cấp vô sản thành thị
24. Thuật ngữ nào sau đây không được sử dụng để chỉ giai cấp công nhân?
A. Giai cấp làm chủ tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. Giai cấp vô sản hiện đại
C. Những người lao động làm thuê ở thế kỉ XIX
D. Giai cấp công nhân hiện đại
25. Lao động của giai cấp công nhân được đặc trưng bởi phương thức nàosau đây? A.
Là giai cấp có ý thức tinh thần cách mạng triệt để lOMoAR cPSD| 60820047 A.
Là giai cấp có ý thức tổ chức, kỷ luật và đoàn kết cao A.
Bị nhà tư sản bóc lột giá trị thặng dư A.
Trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
26. Nhận định nào dưới đây phản ánh nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong công cuộc cách mạng xóa bỏ chế
độ thực dân phong kiến. A.
Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong cuộc các mạng xác lập hình
thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa.
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong cuộc cách mạng xác lập hình thái
kinh tế- xã hội tư bản chủ nghĩa
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong cuộc cách mạng xóa bỏ hình thái
kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa.
27. Giai cấp công nhân giữ vị trí nào dưới đây trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình? A.
Giai cấp đồng minh của nông dân A. Giai cấp tiên phong A.
Giai cấp hỗ trợ nông dân và các tầng lớp khác A.
Giai cấp giữ vai trò liên minh
28. Yếu tố nào quy định và tạo môi trường để giai cấp công nhân trở thành
giai cấp có tính tổ chức, kỷ luật và đoàn kết cao? A.
Nền sản xuất đại công nghiệp A.
Bị tước đoạt tư liệu sản xuất chủ yếu A.
Làm chủ tư liệu sản xuất chủ yếu A. Bị áp bức bóc lột
29. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được thể hiện trên những lĩnh vực nào? A. Chính trị- xã hội A. Kinh tế- xã hội A. Văn hoá, tư tưởng A. Cả 3 phương án trên
30. Giai cấp nào giữ vai trò lãnh đạo cách mạng xác lập hình thái kinh tế -
xãhội cộng sản chủ nghĩa? A.Liên minh công-nông-trí tức B.Giai cấp công nhân C.Tầng lớp tri thức lOMoAR cPSD| 60820047 D.Giai cấp công nhân
31. Nhân tố chủ quan nào dưới đây để giai cấp công nhân có thể thưc hiệnxứ
mệnh lịch sử của mình?
A.Sự phát triển về cả số lượng lẫn chất lượng của giai cấp công nhân
B.Sự liên minh với các giai cấp, tầng lớp tiến bộ khác
C.Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản D.Cả 3 phương án trên
Câu 32. Giai cấp công nhân phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình nào dưới
đây để thực hiện được sứ mệnh lịch sử của mình trên phương diện kinh tế?
a. Củng cố ý thức hệ tiên tiến
b. Xây dựng hệ giá trị mới
c. Giải phóng lực lượng sản xuất
d. Lật đổ giai cấp tư sản
Câu 33. Điểm tương đồng của giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX
và giai cấp công nhân hiện nay là gì?
a. Trở thành nguồn vốn xã hội quan trọng nhất
b. Có xu hướng trí tuệ hóa cao
c. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 34. Đâu không phải là điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực
hiện sứ mệnh lịch sử của mình? A.
Bị nhà tư bản bóc lột sức lao động A.
Sự phát triển của giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng A.
Sự liên minh công - nông - trí thức A.
Sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản
Câu 35. Trong các nội dung dưới đây, giai cấp công nhân cần thực hiện nội
dung nào trên lĩnh vực chính trị? lOMoAR cPSD| 60820047 A.
Tiến hành cách mạng lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản
A. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động, xóa bỏ chế độ áp bức, bóc lột A.
Sử dụng chính quyền nhà nước để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới A.
Tất cả các đáp án trên
Câu 36. Việc thực hiện “một kiểu tổ chức xã hội mới về lao động” thể hiện
nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên lĩnh vực nào? A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hóa, tư tưởng D. An ninh, quốc phòng
Câu 37. Nhận định nào dưới đây không phải là đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách
mạng của tầng lớp tri thức. B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa
bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế xã hội của sản xuất mang tính
xã hội hóa. D. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp
cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 38.Cơ sở của liên minh công-nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của
giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản là gì ? A. Mục tiêu lý tưởng A. Cùng địa vị A.
Thống nhất về lợi ích cơ bản A.
Mạng bản chất Cách mạng
39. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào A. Đấu tranh tư tưởng A. Đấu tranh kinh tế A. Đấu tranh chính trị.. A. Đấu tranh vũ trang
Câu 40. Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân trên thế giới
hiện nay trên phương diện kinh tế - xã hội là gì? A.
Xoá bỏ áp bức bóc lột (Đúng) B.
Chống bất công và bất bình đẳng xã hội (Chính trị - xã hội) A.
Xoá bỏ tất cả các thành thần kinh tế tư nhân lOMoAR cPSD| 60820047 A.
Xoá bỏ sự kỳ thị dân tộc, sắc tộc
Câu 41. Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng của đấu tranh giai cấp
trong lịch sử là đúng ? A.
Thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp A.
Chiếm lấy chính quyền nhà nước A. Xoá bỏ giai cấp A.
Thay đổi hiện thực xã hội
Câu 42. Yếu tố nào là quyết định nhất để giai cấp công nhân trở thành giai cấp tiên tiến nhất? A.
Lao động trong lĩnh vực công nghiệp hiện đại A.
Có hệ tư tưởng tiên tiến là chủ nghĩa Mác - Lênin A.
Lãnh đạo các giai cấp, tầng lớp khác A.
Đấu tranh chống sự thống trị của giai cấp tư sản
Câu 43. Tại sao nói giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất? A.
Giai cấp công nhân bị áp bức bóc lột nặng nề nhất và đấu tranh xóa bỏ mọi hình thức bóc lột A.
Giai cấp công nhân liên minh chặt chẽ với các giai cấp, tầng lớp tiến bộ khác A.
Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến, hiện đại nhất A.
Giai cấp công nhân có số lượng đông nhất
Câu 44. Thuật ngữ nào dưới đây dùng để chỉ giai cấp công nhân? A.
Giai cấp thống trị trong xã hội tư bản chủ nghĩa A.
Giai cấp làm chủ tư liệu sản xuất của xã hội A.
Giai cấp vô sản hiện đại A.
Giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất phong kiến
Câu 45. Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học A. Đảng Cộng sản A.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân A. Chuyên chính vô sản A.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 46. Giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ tầng lớp, giai cấp nào trong xã hội? A. Giai cấp nông dân lOMoAR cPSD| 60820047 A. Thợ thủ công A. Tiểu tư sản A.
Từ tất cả các giai cấp, tầng lớp
Câu 47. Một số thuật ngữ khác nhau được C.Mác và Ph.Ăngghen sử dụng có
nghĩa tương đồng với khái niệm giai cấp công nhân? A. Giai cấp vô sản A.
Giai cấp công nhân hiện đại A.
Giai cấp công nhân đại công nghiệp A.
Tất cả các phương án trên
Câu 48. Hoàn thành các luận điểm sau đây của C.Mác và Ăngghen:”Tất cả
các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công
nghiệp, còn giai cấp vô sản là (...) của bản thân nền đại công nghiệp. a. Sản phẩm b. Tác phẩm c. Kết quả d. Chủ thể
Câu 49. Trong chủ nghĩa tư bản, địa vị xã hội của giai cấp công nhân biểu hiện như thế nào?
a. Là giai cấp thống trị và chiếm đoạt giá trị thặng dư
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà
tư bản và bị tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp công nhân có tư liệu sản xuất và làm chủ giá trị thặng dư
d. Giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản
Câu 50. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
a. Xoá bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
b. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
c. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa, chủ nghĩa cộng sản
d. Các phương án trên đều sai
Câu 51. Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp và cao của hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
a. Giai đoạn thấp còn sự phân chia giai cấp, giai đoạn cao còn một giai cấp lOMoAR cPSD| 60820047
b. Giai đoạn thấp sử dụng pháp quyền tư sản, giai đoạn cao sử dụng
phápquyền xã hội chủ nghĩa
c. Giai đoạn thấp làm theo năng lực, hưởng theo lao động; giai đoạn cao làm
theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
d. Giai đoạn thấp thực hiện phân phối theo nhu cầu, giai đoạn cao thực
hiệnphân phối theo lao động
Câu 52. C.Mác dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của chủ nghĩa tư bản
để kết luận rằng xã hội tư bản sẽ chuyển sang xã hội chủ nghĩa? A.
C.Mác đã phân tích những áp bức về tinh thần trong xã hội tư bản A.
C.Mác đã phân tích sự phân hoá giàu nghèo trong xã hội tư bản A.
C.Mác đã phân tích những tiến bộ trong chủ nghĩa tư bản A.
C.Mác đã phân tích những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư bản
Câu 53. Quan niệm nào dưới đây phản ánh không đúng về hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Có quan hệ sản xuất dựa trên sở hữu công cộng về những tư liệu sản xuất chủ yếu A.
Có cơ sở hạ tầng cao hơn cơ sở hạ tầng của chủ nghĩa tư bản A.
Có quan hệ sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
A. Có kiến trúc thượng tầng thật sự là của nhân dân với trình độ xã hội hoá ngày càng cao
Câu 54: Một trong những mục tiêu quan trọng của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tăng trưởng kinh tế không hạn chế.
B. Xóa bỏ sự phân biệt giai cấp và xây dựng một xã hội công bằng.
C. Tạo ra một xã hội chỉ có những người giàu.
D. Tăng cường quyền lực của giai cấp tư sản
Câu 55: Đặc trưng nào dưới đây thuộc về chủ nghĩa xã hội?
a. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và
chếđộ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
b. Có nền kinh tế phát triển cao và nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc
c. Có nền kinh tế phát triển cao và chế độ chính sách tiến bộ
d. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế
độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 56: TRong các dự báo sau đây của C.Mác và P.Ăng ghen , dự báo nào
thuộc giai đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. sự đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay không còn
b. không còn sự phân chia giai cấp lOMoAR cPSD| 60820047
c. mọi người làm hết năng lực hưởng theo nhu cầu
d. mọi người làm theo năng lực hưởng theo lao động, vẫn còn pháp quyền tư sản. Câu
57: Trong các dự báo của C. Mác thì dự báo nào thuộc giai đoạn cao của
hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Xã hội chưa thoát khỏi tàn tích của chủ nghĩa tư sản
b. Xã hội vẫn còn phân chia giai cấp đối kháng, trong đó giai cấp công
nhân là giai cấp thống trị xã hội
c. Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của mọi người
d. Vẫn còn tồn tại kết cấu kinh tế của chủ nghĩa tư bản bên cạnh kết cấu
kinh tế của chủ nghĩa xã hội
Câu 58: Tiền đề vật chất cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội là gì
a. Là điện khí hoá nền sản xuất
b. Là tự động hoá nền sản xuất
c. Là tin học hoá nền sản xuất
d. Là xã hội hoá lực lượng sản xuất
Câu 59: Chỉ ra luận điểm chính xác nhất?
a. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ chế độ tư hữu phong kiến.
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ sản xuất hàng hoá.
c. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ sản xuất tự cấp tự túc.
d. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ chế độ tư hữu tư bản.
Câu 60: Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp,
tầng lớp nào? A.Nhân dân lao động B.Giai cấp nông dân C.Tầng lớp trí thức D.Giai cấp công nhân
Câu 61: Đặc trưng nào dưới đây không phải của chủ nghĩa xã hội?
a. Có nên kinh tê phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
b. Do nhân dân lao động làm chủ.
c. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy giá trị của văn hóa dân tộc
vàtinh hoa văn hóa nhân loại.
d. Bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc.
Câu 62: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì nhà nước vô sản phải hoàn thành nhiệm
vụ lịch sử vĩ đại của mình là: lOMoAR cPSD| 60820047
a. Hoàn thiện chế độ dân chủ
b. Xóa bỏ hoàn toàn giai cấp
c. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 63: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại a.
Lực lượng sản xuất chưa phát triển a.
Năng suất lao động thấp a.
Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 64: Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp và cao của hình thái kinh tế- xã hội cộng chủ nghĩa là gì?
a. Giai đoạn thấp còn sự phân chia giai cấp, giai đoạn cao còn một giaicấp.
b. Giai đoạn thấp sử dụng pháp quyền tư sản, giai đoạn cao sử dụng pháp quyền xãhội chú nghĩa
c.Giai đoạn thấp làm theo năng lực, hưởng theo lao động: giai đoạn cao làm theo
năng lực, hưởng theo nhu cầu
d. Giai đoạn thấp thực hiện phân phối theo nhu cầu, giai đoạn cao thực hiện phân phối theo lao động
Câu 65: C. Mác dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của chủ nghĩa tư bản để kết
luận rằng xã hội tư bản sẽ chuyển sang xã hội xã hội nghĩa?
a. C.Mác đã phân tích những áp bức về tinh thần trong xã hội tư bản
b. C.Mác đã phân tích sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội tư bản
c. C.Mác đã phân tích sự tiến bộ trong xã hội tư bản
d. C.Mác đã phân tích những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư bản
Câu 66: Quan niệm nào dưới đây phản ánh không đúng về hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Có quan hệ sản xuất dựa trên sở hữu công cộng về những tư liệu sản xuất chủ yếu A.
Có cơ sở hạ tầng cao hơn cơ sở hạ tầng của chủ nghĩa tư bản A.
Có quan hệ sản xuất dữ trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
A. Có kiến trúc thượng tầng thật sự là của nhân dân với trình độ xã hội hoá ngày
Câu 67: Một trong những điều kiện nào dưới đây dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội? a.
Mâu thuẫn không thể điều hòa giữa quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa và lực lOMoAR cPSD| 60820047
lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa
a. Sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa và lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa
a. Mâu thuẫn không thể điều hòa giữa quan hệ sản xuất phong kiến và lực lượng sản xuất phong kiến a.
Tất cả các điều kiện trên
Câu 68: Đặc trưng nào dưới đây thuộc về chủ nghĩa xã hội?
a. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu a.
có nền kinh tế phát triển cao và nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc a.
Có nền kinh tế phát triển cao và chế độ chính sááchtieens bộ a.
có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sả xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
Câu 69: TRong các dự báo sau đây của C.Mác và P.Ăng ghen , dự báo nào thuộc
giai đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa? a.
sự đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay không còn a.
không còn sự phân chia giai cấp a.
mọi người làm hết năng lực hưởng theo nhu cầu a.
mọi người làm theo năng lực hưởng theo lao động, vẫn còn pháp quyền tư sản.
Câu 70: Trong các dự báo của C. Mác thì dự báo nào thuộc giai đoạn cao của hình
thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Xã hội chưa thoát khỏi tàn tích của chủ nghĩa tư sản
b. Xã hội vẫn còn phân chia giai cấp đối kháng, trong đó giai cấp công
nhân là giai cấp thống trị xã hội
c. Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của mọi người
d. Vẫn còn tồn tại kết cấu kinh tế của chủ nghĩa tư bản bên cạnh kết cấu
kinh tế của chủ nghĩa xã hội
Câu 71: Tiền đề vật chất cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội là gì
a. Là điện khí hoá nền sản xuất a.
Là tự động hoá nền sản xuất a.
Là tin học hoá nền sản xuất a.
Là xã hội hoá lực lượng sản xuất
Câu 72: Chỉ ra luận điểm chính xác nhất? lOMoAR cPSD| 60820047 a.
Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ chế độ tư hữu phong kiến. a.
Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ sản xuất hàng hoá. a.
Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ sản xuất tự cấp tự túc. a.
Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xoá bỏ chế độ tư hữu tư bản.
Câu 73: Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai
cấp, tầng lớp nào? A.Nhân dân lao động B.Giai cấp nông dân C.Tầng lớp trí thức D.Giai cấp công nhân
Câu 74: Đặc trưng nào dưới đây thuộc về chủ nghĩa xã hội?
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu. A.
Có nền kinh tế phát triển cao và nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc A.
Có nền kinh tế phát triển cao và chế độ chính sách tiến bộ A.
Có nên kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 75. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội phản ánh tính chất nào dưới đây?
a. Tính cá biệt, riêng lẻ ở một số quốc gia nghèo nàn, lạc hậu
b. Tính đặc thù ở một số quốc gia phát triển
c. Tính tất yếu khách quan
d. Tính năng động chủ quan
Câu 76: Xét đến cùng, vai trò của cách mạnh hội là
a. Xóa bỏ xã hội cũ lạc hậu a.
Giải phóng lực lượng sản xuất a.
Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị a.
Lật dổ chính quyền của giai cấp thống trị
77. Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ nghĩa? A.
Là ý thức chính trị của toàn xã hội A.
Là ý thức chính trị của nhân dân lao động A.
Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân A.
Là ý thức chính trị của dân tộc
78. Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế - xã hội? A.
Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử A.
Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ thể
A. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát để nghiên cứu xã hội A.
Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới lOMoAR cPSD| 60820047
79. Các hình thức của quan hệ giai cấp trong xã hội có giai cấp? A. Liên minh giai cấp A. Kết hợp giai cấp A. Đấu tranh giai cấp A.
Liên minh giai cấp và đấu tranh giai cấp
80. Chỉ ra luận điểm không chính xác?
A. Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa là thời kỳ cải biến các mạng lâu dài và phức tạp.
A. Nhà nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp công nhân.
A. Trong thời kỳ quá độ có thể và cần thủ tiêu mọi tàn tích của chủ nghĩa tư bản.
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội còn tồn tại nhiều tư tưởng - văn hóa cũ và
mới đan xen, đấu tranh lẫn nhau.
Câu 81:Đặc điểm chủ yếu của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Chính quyền của giai cấp lao động được thành lập. Nhân dân lao động hoàn toàn làm chủ xã hội
A. Hệ tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân là hệ tư tưởng duy nhất tồn tại
trong xã hội. Giai cấp công nhân là chủ thể toàn bộ giá trị văn hóa tinh thần của xã hội.
A. Tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những nhân tố của xã hội mới và
những tàn dư của xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
A. Tồn tại kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, ở đó, các chủ thể kinh tế
đều chịu sự chi phối của quy luật thị trường
Câu 82: Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác có những hạn chế gì?
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong
tất yếu của chủ nghĩa tư bản A.
Không dùng bạo lực cách mạng để xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
A. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc
chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa A.
Tất cả các phương án trên
Câu 83: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua: A.
Bỏ qua tất cả cái gì có trong chủ nghĩa tư bản A.
Bỏ qua sự thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa A.
Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
A. Bỏ qua sự thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
Câu 84: Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu lịch sử vì: lOMoAR cPSD| 60820047 A.
Phù hợp quy luật phát triển khách quan của lịch sử loài người A.
Phù hợp với đặc điểm của thời đại
A. Do cách mạng nước ta phát triển theo con đường độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội A.
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 85: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa gồm mấy giai đoạn? A. 3 giai đoạn A. 2 giai đoạn A. 4 giai đoạn A. Nhiều giai đoạn
Câu 86: Đặc điểm của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là gì? A.
Tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau A.
Tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau A.
Tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp A.
Tồn tại nhiều tàn dư của của chế độ cũ để lại
Câu 87. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì?
A. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau
B. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
C. Tồn tại giai cấp đổi kháng và đấu tranh giai cấp
D. Tồn tại tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại
Câu 88. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực tư tưởng văn hóa là gì?
A. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau
B. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
C. Tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
D. Tồn tại nhiều tư tưởng văn hóa cũ và mới đan xen, đấu tranh lẫn nhau
Câu 89. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? lOMoAR cPSD| 60820047
A. Là tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân, nhân dân lao động
chống lại giai cấp tư sản và các thế lực đi ngược lại lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
B. Là phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Là duy trì nhiều hình thức phân phối khác nhau trong đỏ phân phối theo lao động là cơ bản.
D. Là duy trì nhiều hình thức sở hữu khác nhau trong đó sở hữu toàn dân là hình
thức sở hữu chủ yếu.
Câu 90. Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C.Mác:
"Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến
cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một (...), và
nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp vô sản".
A.Thời kỳ khó khăn phức tạp và lâu dài
B.Thời kỳ phát triển kinh tế thị trường
C.Thời kỳ quá độ chính trị
D.Thời kỳ cải biến nền văn hóa cũ
Câu 91. Chỉ ra luận điểm không chính xác?
A.Chủ nghĩa xã hội là một xã hội tốt đẹp, xóa bỏ mọi hình thức sở hữu
B.Chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
C.Thời kỳ quá độ là thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những
nhân tố của xã hội mới
D.Xã hội hóa lực lượng sản xuất là cơ sở vật chất chủ yếu cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội lOMoAR cPSD| 60820047
Câu 92. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
A.Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
B.Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C.Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư
bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
D.Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội Câu 93: Dân chủ là gì?
A. Là công bằng trong xã hội và thực thi công bằng trong xã hội
B. Là quyền lực thuộc về nhân dân và thực thi quyền làm chủ của nhân dân
C. Là quyền tự do của công dân và đảm bảo tự do cho công dânD. Là bình đẳng
của công dân và thực thi bình đẳng cho công dân
Câu 94: Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với xã hội nào? A. Xã hội nguyên thuỷ
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ C. Xã hội phong kiến
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 95: Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn trong trường hợp nào?
A. Dân chủ là một giá trị xã hội
B. Dân chủ là một hình thái nhà nước
C. Dân chủ mang tính giai cấp
D. Dân chủ mang tính chính trị
Câu 96. Dân chủ là một phạm trù lịch sử trong trường hợp nào?
A. Dân chủ là một giá trị xã hội
B. Dân chủ là một giá trị nhân loại
C. Dân chủ là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị
D. Dân chủ là quyền con người lOMoAR cPSD| 60820047
Câu 97. Dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời gắn với sự kiện nào?
A. Giai cấp công nhân giành được chính quyền
B. Giai cấp công nhân bắt đầu đấu tranh chống áp bức bóc lột
C. Giai cấp công nhân lao động sản xuất hàng hóa
D. Giai cấp công nhân có Đảng Cộng sản
Câu 98. Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Tầng lớp trí thức D. Tầng lớp doanh nhân
Câu 99: Cơ sở kinh tế của dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì? A.
Quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa A.
Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
A. Nền sản xuất thủ công A. Nền đại công nghiệp
Câu 100: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ? A. Phi giai cấp A.
Chỉ giao cho giai cấp công nhân A. Mọi giai cấp A. Rộng rãi nhất
Câu 101: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thực hiện …. rộng rãi với đông đảo quần chúng nhân dân. A. Dân chủ A. Chuyên chính A. Thống trị A. Trấn áp
Câu 102: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thực hiện …. những thế lực phản động
chống phá chủ nghĩa xã hội. A. Quản lí lOMoAR cPSD| 60820047 A. Dân chủ A. Trấn áp A. Lãnh đạo
Câu 103: Vấn đề then chốt, quyết định trong việc thực hiện chức năng của nhà
nước xã hội chủ nghĩa? A.
Trấn áp giai cấp bóc lột và các thế lực phản động, thù địch A.
Đấu tranh giành chính quyền A.
Quản lý và xây dựng kinh tế A. Phát triển văn hoá
Câu 104: Nhà nước xã hội chủ nghĩa thực hiện chức năng trấn áp nhằm mục đích gì? A.
Bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an ninh chính trị A.
Bảo vệ chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất A.
Duy trì địa vị của giai cấp nắm quyền chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu A.
Tất cả các mục đích nêu trên
Câu 105: Đặc trưng nào dưới đây thể hiện sự khác biệt về bản chất của nhà nước
xã hội chủ nghĩa so với các nhà nước trước đó trong lịch sử? A.
Không có sự phân biệt giàu nghèo A.
Không có sự phân biệt giai cấp A.
Không còn tồn tại hiện tượng bóc lột A.
Không còn quan hệ sản xuất bóc lột
Câu 106. Tại sao nói nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước "nửa nhà
A. Vì nhà nước xã hội chủ nghĩa không phải là một cơ quan cưỡng chế mà chỉ là
một tổ chức quản lý kinh tế - xã hội của nhân dân lao động. bị trị là số đông.
B. Vì ở nhà nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp thống trị là số ít, giai cấp
C. Vì nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa là một cơ quan cưỡng chế, vừa là một tổ
chứcquản lý kinh tế - xã hội của nhân dân lao động, giai cấp thống trị là số đông
và giai cấp bị trị là số ít.
D. Vì nhà nước xã hội chủ nghĩa là bộ máy của thiểu số bóc lột trấn áp đa số nhân
dân lao động bị áp bức, bóc lột.
Câu 107. Hình thức dân chủ sơ khai xuất hiện trong chế độ xã hội nào? A. Chiếm hữu nô lệ B. Công xã nguyên thủy C. Phong kiến D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 108: Nhà nước đầu tiên thực hiện quyền lực thực sự của đại đa số nhân dân lao động?