











Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740413 1.
Theo luật TM Việt Nam 2005, tiêu chí để xác định một thương nhân là: A.
Hoạt động thương mại thường xuyên B.
Hoạt động thương mại độc lập C. có đăng ký kinh doanh D. Cả 3 đáp án trên Đáp án
2. Chọn đáp án đúng nhất về hoạt động thương mại A.
Là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại. B.
Là các hoạt động bao gồm mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và
các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác. C.
Là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư,
xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác. Đáp án
3. Đối tượng nào dưới đây không phải là thương nhân? A. Doanh nghiệp Logistics. B.
Tổ chức phi thương mại. C.
Cá nhân buôn bán hàng hóa có đăng ký kinh doanh. Đáp án
4. Thương nhân nước ngoài là gì? Chọn đáp án đúng nhất. A.
Là thương nhân được thành lập, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nước ngoài. B.
Là thương nhân được thành lập, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nước ngoài và
được pháp luật nước ngoài công nhận. C.
Là thương nhân được thành lập, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nước ngoài
hoặc được pháp luật nước ngoài công nhận. Đáp án
5. Tập quán thương mại là: A.
Phong tục tập quán thương mại tại một vùng B.
Thói quen được thừa nhận rộng rãi trong hoạt động thương mại trên một vùng, miền hoặc một lĩnh vực thương mại C. Cả hai đáp án trên Đáp án
6. Hoạt động thương mại gồm những hoạt động nào? Chọn đáp án đúng nhất. A.
Mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác. B.
Mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, xúc tiến thương mại. lOMoAR cPSD| 45740413 C.
Mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, xúc tiến thương mại và đại lý thương mại. Đáp án
7. A mua một lô hàng của B nhưng khi giao hàng thì B lại giao dư số lượng cho A, nếu A nhận thì số
hàng dư được tính giá như thế nào? Chọn đáp án đúng nhất. A. Giá theo hợp đồng. B. Giá theo thỏa thuận. C. a hoặc b.
8. Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hoá, cung
ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và…. A. các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác. B. Logistic C. Trung gian thương mại
9. Tôi sinh sống ở khu vực biên giới của nước ta và Trung Quốc, thường xuyên mua bán hàng hóa với
cư dân Trung Quốc vùng biên giới. Vậy cho tôi hỏi: Việc mua bán hàng hóa đó của tôi có phải là mua
bán hàng hóa quốc tế hay không? A. Có B. Không
10…….là nguồn quan trọng điều chỉnh các giao dịch thương mại A. Luật thương mại B.
Các luật chuyên ngành về hoạt động thương mại C. Bộ luật Dân sự
11. Hoạt động thương mại phải được diễn ra A.
trên thị trường và do thương nhân thực hiện B. thị trường C.
theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
12. Hoạt động thương mại ra đời….. so với hành vi dân sự A. sau B. cùng thời điểm C. trước
13. Đối tượng của hợp đồng trong kinh doanh thương mại A. hàng hóa và dịch vụ B. hàng hóa C. dịch vụ
14. Giao kết hợp đồng trong kinh doanh thương mại A.
quá trình các bên đàm phán giao kết hợp đồng kinh doanh thương mại B.
các bên ký hợp đồng kinh doanh thương mại C. cả 2 đều sai
15. Hàng hóa là đối tượng của mua bán hàng hóa phải A. Có thể lưu thông B. Có tính hợp pháp C.
Có thể lưu thông và có tính hợp pháp
16. Hành vi thương mại phụ thuộc lOMoAR cPSD| 45740413 A.
hành vi có tính thương mại đối với một bên nhưng đối với bên kia lại là hành vi dân sự B.
là hành vi và xét về bản chất là dân sự nhưng hành vi đó loại do thương nhân thực hiện trong khi
hành nghề hay do nhu cầu nghề nghiệp C.
là hành vi mà xét về bản chất nó đã mang tính thương mại
17. Hành vi thương mại thuần túy là: A.
là hành vi xét về bản chất nó đã mang tính thương mại B.
là hành vi có tính thương mại đối với một bên nhưng đối với bên kia lại là hành vi dân sự C.
là hành vi do thương nhân thực hiện
18. Hoạt động thương mại là hoạt động diễn ra trên thị trường nhằm mục đích A. thỏa mãn sở thích B. trao đổi C. tìm kiếm lợi nhuận
19. Văn phòng đại diện không được A.
thực hiện các hoạt động xúc tiến thương mại B.
không được thực hiện hoạt động sinh lời trực tiếp tại Việt Nam C. cả hai đáp án trên
20. ….. chịu trách nhiệm trước Chính phủ quản lý việc cấp giấy phép cho thương nhân nước ngoài
đầu tư vào Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam A. Bộ Thương mại B. Bộ Tài chính C.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Chương IX: Pháp luật về mua bán hàng hóa
21. Bên bán…… chịu trách nhiệm về những khiếm khuyết của hàng hóa mà bên mua đã biết hoặc phải
biết tại thời điểm giao kết A. buộc phải B. không phải C. tùy thuộc thỏa thuận
22. Mua bán hàng hóa là hoạt động thương mại theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng chuyển
quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và…. A.
làm thủ tục chuyển quyền sở hữu B. bảo hành C. nhận thanh toán
23. Mua bán hàng hóa là hoạt động thương mại bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và…. A.
quyền sở hữu hàng hóa theo thỏa thuận B.
quyền sở hữu hàng hóa theo quy định pháp luật C. quyền sở hữu hàng hóa
24. Bên bán không chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết của hàng hóa sau thời điểm… A. Chuyển rủi ro B. Thanh toán C. giao kết xong lOMoAR cPSD| 45740413
25. Mục đích thông thường của bên bán là A. lợi nhuận B. trao đổi theo nhu cầu C.
tùy thuộc vào ý chí của chủ thể
26. Hoạt động mua bán có thể chia thành mua bán…… và mua bán……. A. hàng hóa /dịch vụ B.
tài sản dân sự /hàng hóa thương mại C.
kiếm lời/ không kiếm lời
27. Nếu hàng hóa giao cho bên mua không phù hợp với hợp đồng thì bên mua có quyền …… A.
yêu cầu buộc thực hiện đúng hợp đồng và bồi thường thiệt hại B. từ chối nhận C.
yêu cầu bồi thường thiệt hại
28. Hoạt động mua bán là phương thức chủ yếu để dịch chuyển tài sản
và…… từ chủ thể này sang chủ thể khác A. quyền sở hữu B. quyền chiếm hữu C. quyền sử dụng
29. Để thực hiện mua bán hàng hóa qua sở giao dịch các bên cần thỏa thuận trước về loại hàng hóa trong tương lai và A.
phải trong danh mục hàng hóa được phép mua bán qua sở giao dịch và được sở giao dịch chấp nhận được B.
phải đăng ký quỹ giao dịch theo quy định của sở giao dịch C.
phải được sở giao dịch chấp nhận
30. Mua bán hàng hoá quốc tế phải được thực hiện trên cơ sở hợp đồng A.
bằng văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương B. bằng văn bản C.
Tùy thỏa thuận giữa các bên
31. Mua bán hàng hoá quốc tế được thực hiện dưới các hình thức A. xuất khẩu, nhập khẩu B.
tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu C. Cả hai đáp án trên
32. Quyết định áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động mua
bán hàng hóa quốc tế được thực hiện bởi A. Chủ tịch Quốc Hội B. Tổng Bí thư C. Thủ tưởng Chính phủ
33. Hình thức của hợp đồng mua bán hàng hóa A.
do các bên thỏa thuận trừ trường hợp pháp luật quy định bắt buộc bằng văn bản B.
văn bản hoặc các hình thức có giá trị pháp lý tương đương văn bản C.
văn bản bằng lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập thành hành vi cụ thể 34. Trong hợp đồng
mua bán hàng hóa theo hình thức trả góp hàng hóa thuộc sở hữu của A. Bên mua B. Bên bán C.
Bên bán đến khi bên mua hoàn thành nghĩa vụ thanh toán.
35. Nếu đối tượng của hợp đồng là hàng hoá đang trên đường vận chuyển lOMoAR cPSD| 45740413
thì rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hoá được chuyển cho A. Bên bán B. Bên mua C. tùy vào thỏa thuận
36. Trường hợp bên bán giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận thì bên mua có quyền A. Bắt buộc nhận hàng B.
nhận hoặc không nhận hàng C. Từ chối nhận hàng
37. Trong trường hợp hợp đồng có …………….thì rủi ro về hàng hóa được chuyển cho bên mua từ thời
điểm hàng hóa được giao tại địa điểm đó A.
địa điểm giao hàng xác định B.
điều khoản về địa điểm giao hàng C. địa điểm giao hàng
38. Chuyển khẩu hàng hóa là việc ………… từ một nước, vùng lãnh thổ để bán sang một nước, vùng
lãnh thổ ngoài lãnh thổ Việt Nam mà không làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và không làm thủ
tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam A. mua hàng B. vận chuyển C. nhập khẩu
Chương X: Pháp luật về trung gian thương mại
39. Hợp đồng dịch vụ được lập theo hình thức nào? Chọn đáp án đúng nhất A.
Bằng văn bản, bằng lời nói hoặc hành vi cụ thể. B.
Bằng văn bản nếu pháp luật có quy định. C. Cả a và b đều đúng.
40. Thương nhân A cung ứng dịch vụ cho khách hàng B trong thời hạn là 03 tháng. Tuy nhiên, sau khi
hết 03 tháng thì thương nhân A vẫn chưa cung ứng dịch vụ xong. Vậy trong trường hợp này sẽ giải
quyết như thế nào? Chọn đáp án đúng nhất. A.
Tiếp tục cung ứng dịch vụ theo nội dung đã thoả thuận nếu khách hàng B không từ chối. B.
Bồi thường thiệt hại cho khách hàng B nếu có. C. Cả a và b đều đúng.
41. Các hoạt động trung gian thương mại là hoạt động của thương nhân… A. thực hiện các giao dịch
Thương mại cho một hoặc một số thương nhân được xác định B.
nhân danh thương nhân khác thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận C.
nhằm mục đích lợi nhuận
42. Đâu là hoạt động trung gian thương mại? A.
Đại diện cho thương nhân, môi giới thương mại, ủy thác mua bán hàng hoá và hội chợ, triển lãm thương mại. B.
Đại diện cho thương nhân, môi giới thương mại, ủy thác mua bán hàng hoá và đại lý thương mại. C.
Đại diện cho thương nhân, môi giới thương mại, uỷ thác mua bán hàng hoá và khuyến mại.
43. Chủ thể của hoạt động trung gian thương mại gồm A.
bên cung ứng dịch vụ trung gian thương mại và bên sử dụng dịch vụ B.
Thương nhân cung ững dịch vụ trung gian thương mại vầ thương nhân sử dụng C.
Cả hai đáp án trên đều sai
44. Bên đại lý không được tự mình quyết định giá bán hàng hóa mà mình làm đại lý? lOMoAR cPSD| 45740413 A. Đúng. B. Sai.
45. Bên ủy thác mua bán hàng hóa là: A.
Thương nhân giao cho bên nhận uỷ thác thực hiện mua bán hàng hoá theo yêu cầu của mình và
phải trả thù lao uỷ thác. B.
Không phải là thương nhân giao cho bên nhận uỷ thác thực hiện mua bán hàng hoá theo yêu
cầu của mình và phải trả thù lao uỷ thác. C.
Thương nhân hoặc không phải là thương nhân giao cho bên nhận uỷ thác thực hiện mua bán
hàng hoá theo yêu cầu của mình và phải trả thù lao uỷ thác.
46. Trong hoạt động đại diện cho thương nhân, phạm vi đại diện được quy định như thế nào? Hãy
chọn đáp án đúng nhất. A.
Một phần hoạt động thương mại thuộc phạm vi hoạt động của bên giao đại diện. B.
Toàn bộ hoạt động thương mại thuộc phạm vi hoạt động của bên giao đại diện. C. Cả a và b đều đúng.
47. Bên đại diện cho thương nhân…. A. kinh nghiệm đại diện B. tư cách thương nhân C. cả hai đáp án trên
48. Bên đại diện cho thương nhân phải thực hiện công việc nhân danh.…. A. Bên giao đại diên B. Chính mình C. cả hai
49. Bên giao đại diện phải…..cho bên đại diện A.
Thanh toán thù lao, chỉ dẫn và thowng báo kịp thời B.
Cung cấp tài liệu, tài sản, thông tin cần thiết C. Cả hai đáp án trên
50. Quan hệ đại diện cho thương nhân gồm A.
bên đại diện và bên giao đại diện B.
thương nhân đại diện và khách hàng C.
thương nhân và người đại diện theo pháp luật của thương nhân
51. Bên giao đại lý có nghĩa vụ chịu trách nhiệm về chất lượng của hàng hóa dịch vụ đã giao cho bên đại lý A. Đúng B. Sai C.
Căn cứ vào thảo thuận của 2 bên
52. Bên nhận quyền…..được quyền nhượng lại cho bên thứ ba A. Không được B. Được C.
Có quyền nếu được sự chấp nhận của bên nhượng quyền
53. Bên nhận ủy thác ……. ủy thác lại cho bên thứ 3 thực hiện hợp đồng ủy thác mua bán đã ký kết A. Được phép B. Không được C.
Có thể nếu có sự chấp nhận của bên ủy thác
54. Bên nhận ủy thác mua bán hàng hóa phải có A. Tư cách thương nhân B.
Tư cách thương nhân và đăng ký dịch vụ ủy thác lOMoAR cPSD| 45740413 C.
Tư cách thương nhân và đăng ký kinh doanh mặt hàng phù hợp với hàng hóa ủy thác
55. Bên ủy thác chỉ phải trả.…cho bên nhận ủy thác A.
Thù lao ủy thác và chi phi hợp lý khác B. Thù lao ủy thác C. chi phí hợp lý khác
56. Dịch vụ trung gian thương mại được xác lập trên cơ sở hợp đồng bằng A.
văn bản, lời nói, hành vi B.
văn bản hoặc hình thức có giá trị pháp lý tương đương C. văn bản
57. Nhượng quyền thương mại là hoạt động thương mại, theo đó bên nhượng quyền ….. bên nhận
quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện nhất định. A. cho phép và yêu cầu B. đồng ý cho phép C. thỏa thuận đồng ý
58. Điều kiện của thương nhân muốn nhượng quyền thương mại trong nước A.
hệ thống kinh doanh dự định dùng để nhận quyền đã được hoạt động ít nhất 1 năm B.
đã đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại C. Cả hai đáp án trên
59. Hợp đồng sẽ….. nếu đại diện giao kết không đúng thẩm quyền A.
có thể vô hiệu hoặc vô hiệu một phần B. vô hiệu C. đương nhiên vô hiệu
60. Đối tượng của hoạt động nhượng quyền thương mại A.
quyền tiến hành kinh doanh hàng hóa dịch vụ theo cách của các bên nhượng quyền B.
hàng hóa dịch vụ có thương hiệu của bên nhượng quyền C. Cả hai đáp án trên
Chương XI: Pháp luật về xúc tiến thương mại
61. Xúc tiến thương mại là A. Giới thiệu hàng hóa B.
thúc đẩy hoạt động thương mại C.
hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hoá và cung ứng dịch vụ
62. Cách thức thực hiện xúc tiến thương mại A.
thương nhân tự thực hiện hoặc thuê thương nhân khác thực hiện B.
thương nhân tự thực hiện C.
thuê thương nhân khác thực hiện
63. ….. là hoạt động xúc tiến thương mại của thương nhân dùng hàng hóa dịch vụ và tài liệu về hàng
hóa dịch vụ để giới thiệu cho khách hàng về hàng hóa dịch vụ đó A. Quảng cáo B.
Trưng bày, giới thiệu hàng hóa dịch vụ C. Khuyến mãi
64. …..Là hành vi khuyến mại bị cấm A. Quảng cáo so sánh B.
Vượt quá hạn mức khuyến mại C.
Dùng bia để khuyến mại lOMoAR cPSD| 45740413
65. …..là hoạt động xúc tiến thương mại của thương nhân thế giới thiệu với khách hàng về hoạt động
kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ của mình A. Khuyến mại B. Quảng cáo C. Hội chợ
66. …..là hoạt động xúc tiến thương mại của thương nhân nhằm Xúc tiến Việc mua bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ bằng cách dành cho khách hàng những lợi ích nhất định A. Khuyến mại B. Quảng cáo C.
Trưng bày, giới thiệu hàng hóa dịch vụ
67. Quảng cáo rượu là hoạt động quảng cáo bị cấm dưới mọi hình thức A. Đúng B. Sai C.
tùy thuộc vào loại rượu được quảng cáo
68. Quảng cáo sử dụng phương pháp ……… sản phẩm của mình với thương nhân khác là vi phạm pháp luật A. so sánh trực tiếp B. so sánh gián tiếp C. cả hai phương án trên
69. Chủ thể của hợp đồng dịch vụ quảng cáo thương mại phải là thương nhân A. đúng B. Sai C.
Tùy thuộc vào phương thức quảng cáo
70. Chủ thể tham gia hoạt động xúc tiến thương mại gồm A.
thương nhân kinh doanh dịch vụ và thương nhân có nhu cầu B.
các tổ chức thương mại C.
thương nhân kinh doanh dịch vụ và thương nhân có nhu cầu; chính phủ; các tổ chức thương mại
71. Giá trị vật chất dùng để khuyến mại cho một đơn vị hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại không
được vượt quá …..% giá trị của đơn vị hàng hóa,
dịch vụ được khuyến mại đó trước thời gian khuyến mại A. 40 B. 50 C. 60
72. Thương nhân kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại khi tổ chức cho thương nhân khác
tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài phải đăng ký với A. Đại sứ quán tại nước sở tại B.
Bộ Kế hoạch và Đầu Tư C. Bộ Thương mại
73. Xúc tiến thương mại gồm những hoạt động nào? A.
Hoạt động khuyến mại, quảng cáo thương mại, trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ và hội
chợ, triển lãm thương mại. B.
Hoạt động khuyến mại, quảng cáo thương mại, trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ và đại diện cho thương nhân. C.
Hoạt động khuyến mại, quảng cáo thương mại, trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ và môi giới thương mại.
74. Văn phòng đại diện của thương nhân có được trực tiếp tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
hay không? A. Được. B. Không được. lOMoAR cPSD| 45740413 C.
Được khi được thương nhân ủy quyền.
75. Văn phòng đại diện của thương nhân có được thực hiện khuyến mại tại Việt Nam cho thương
nhân mà mình đại diện hay không? A. Được. B.
Được dưới hình thức thuê thương nhân khác thực hiện. C. Không được.
76. Thương nhân nước ngoài không hoạt động tại Việt Nam có được thực hiện hoạt động quảng cáo
thương mại về hoạt động kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của mình tại Việt Nam hay không? A. Không được. B.
Được nếu trực tiếp thực hiện. C.
Được nếu thuê thương nhân kinh doanh dịch vụ quảng cáo thương mại của Việt Nam thực hiện.
Chương XII: Đấu giá hàng hóa và đấu thầu hàng hóa, dịch vụ
77. Khi nào cuộc đấu giá được coi là không thành? Chọn đáp án đúng nhất. A.
Không có người tham gia đấu giá, trả giá. B.
Giá cao nhất đã trả thấp hơn mức giá khởi điểm đối với phương thức trả giá lên. C. Cả a và b.
78. Việc đấu giá hàng hoá được thực hiện theo phương thức: A. trả giá lên B. trả giá xuống C.
trả giá lên hoặc trả giá xuống
79. Người tổ chức đấu giá là A.
thương nhân có đăng ký kinh doanh dịch vụ đấu giá B.
là người bán hàng của mình trong trường hợp người bán hàng tự tổ chức đấu giá C. Cả hai đáp án trên
80. Cuộc đấu giá được coi là không thành trong các trường hợp A.
Không có người tham gia đấu giá B.
Không có người chấp nhận giá khởi điểm C.
Người tổ chức đấu giá hủy đấu giá
81. Hồ sơ dự thầu do …… quản lý A. Bên dự thầu B. Bên mời thầu C.
Bên dự thầu hoặc bên mời thầu
Chương XIII: Vận chuyển, giao nhận và giám định hàng hóa
82. Hoạt động vận chuyển hàng hóa là…… từ điểm này đến điểm khác A.
dịch chuyển tài sản hay con người B.
tập hợp nhiều nghiệp vụ để dịch chuyển hàng hóa C.
giao nhận, dịch chuyển hàng hóa
83. A muốn trở thành một giám định viên. Hiện tại, A có trình độ đại học phù hợp với yêu cầu của
lĩnh vực này đồng thời A cũng có các chứng chỉ chuyên môn về lĩnh vực giám định mà pháp luật yêu
cầu. Vậy A cần thêm tiêu chuẩn nào để trở thành giám định viên? A. Chứng chỉ hành nghề luật sư. B.
Ít nhất 02 năm công tác trong lĩnh vực giám định hàng hóa, dịch vụ. C.
Ít nhất 03 năm công tác trong lĩnh vực giám định hàng hóa, dịch vụ.
84. Chọn đáp án đúng nhất: A.
Tất cả các loại hàng hóa đều có thể được gia công, trừ những vật gắn liền với đất đai. lOMoAR cPSD| 45740413 B.
Tất cả các loại hàng hóa đều có thể được gia công, trừ trường hợp hàng hóa thuộc diện cấm
kinh doanh. C. Cả a và b đều đúng.
85. Ai phải chịu chi phí xếp dỡ tài sản vận chuyển nếu không có thỏa thuận khác và pháp luật không có quy định khác A.
Người có quyền nhận hàng B. Bên thuê vận chuyển C. Bên vận chuyển Đáp án
86. Nếu bên thuê vận chuyển không ghi rõ giá trị hàng hóa trong chứng từ vận chuyển thì….. A.
không có cơ sở yêu cầu bên vận chuyển bồi thường B.
mất quyền hưởng bồi thường thiệt hại nếu hàng hóa gặp rủi ro C.
bên vận chuyển sẽ được giới hạn nghĩa vụ bồi thường mất mát hư hỏng hàng hóa trong giới hạn
tối đa theo quy định của pháp luật trong từng phương thức vận chuyển Đáp án
Chương XVII: Các phương thức thức giải quyết tranh chấp thương mại
87. Vi phạm cơ bản là: A.
Sự vi phạm hợp đồng của các bên dẫn đến không bên nào đạt được mục đích của việc giao kết hợp đồng. B.
Sự vi phạm hợp đồng của một bên gây thiệt hại cho bên kia đến mức làm cho bên kia không
đạt được mục đích của việc giao kết hợp đồng. C.
Sự vi phạm hợp đồng của một bên. Đáp án
88. Đối với vi phạm không cơ bản bên bị vi phạm A.
có thể tạm thời ngừng thực hiện hợp đồng B.
đình chỉ thực hiện hợp đồng C. Tất cả đều sai Đáp án
89. Phạt vi phạm là A.
Việc bên bị vị phạm cắt đứt quan hệ hợp đồng với bên vi phạm B.
Việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng C.
Việc bên bị vi phạm đình chỉ thực hiện hợp đồng với bên vi phạm Đáp án
90. Bên vi phạm hợp đồng bị phạt vi phạm trong trường hợp nào? A.
Trong hợp đồng có thoả thuận. B.
Hành vi vi phạm không thuộc trường hợp được miễn trách nhiệm. lOMoAR cPSD| 45740413 C.
Do các bên thỏa thuận nhưng không quá 8% giá trị của phần nghĩa vụ hợp đồng vi phạm. Đáp án
91. Trong hợp đồng đại lý thương mại, mức phạt vi phạm được quy định ra sao? A.
Tối đa 8% giá trị hợp đồng. B.
Do các bên thỏa thuận nhưng tối đa không quá 20% giá trị hợp đồng. C.
Do các bên thỏa thuận nhưng không quá 8% giá trị của phần nghĩa vụ hợp đồng vi phạm. Đáp án
92. ……không làm ảnh hưởng đến việc sử dụng các phương thức giải quyết tranh chấp khác A.
Thương lượng, hòa giải B. Hòa giải C. Tòa án Đáp án
93. Là hình thức giải quyết tranh chấp thông qua hoạt động của cơ quan tài phán nhà nước để đưa ra
phán quyết của các bên có nghĩa vụ thi hành, kể cả bằng sự mạnh cưỡng chế A. Tòa án B. Trọng tài C. Hòa giải Đáp án
94. Là phương thức giải quyết tranh chấp thương mại mang tính chất xã hội, nghề nghiệp do các bên
đương sự thỏa thuận lựa chọn để giải quyết tranh chấp thương mại A. Tòa án B. Thương lượng C. Trọng tài Đáp án
95. …..mang bản chất của cơ chế tự giải quyết A. Thương lượng B. Tòa án C. Hòa giải
96. Là phương thức giải quyết tranh chấp với sự tham gia của bên thứ ba làm trung gian để hỗ trợ,
thuyết phục các bên tranh chấp tìm kiếm các
giải pháp nhằm loại trừ tranh chấp đã phát sinh A. hòa giải B. Trọng tài C. Thương lượng
97. Là hình thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh không cần đến vai trò của bên thứ ba A. Tòa án B. Thương lượng lOMoAR cPSD| 45740413 C. Hòa giải
98. Hòa giải có thể được tiến hành bởi hòa giải viên, tòa án, trọng tài A. hòa giải viên B. tòa án
99. Kết quả của thương lượng phụ thuộc vào A.
sự tự nguyện của các bên B.
được đảm bảo thi hành nhưng phải làm thủ tục yêu cầu C.
được đảm bảo thi hành
100. Thủ tục của thương lượng A.
Pháp luật không quy định B.
Được pháp luật quy định chặt chẽ C. Do Tòa án quy định