Trắc nghiệm môn Triết học Mác Lê-nin / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

Khigiảiquyếtcácvấnđềcơbảncủatriếthọccầntrảlờicâuhỏinào? Ngàynaytriếthọccócònđược coi là ”Khoahọccủacáckhoahọc”không? Theoquanđiểmtriếthọcmácxits,triếthọcrađơitrongđiềukiệnnào? Tài liệu giúp bạn ôn tập, tham khảo và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

 

lOMoARcPSD|472054 11
u 1 khi giải quyết các vấn đề bản
của triết học cần trả lời câu hỏi nào?
A. Bản chất của tồn tại, nền tảng của
cuộc dời là gì? Thế nào là hạnh phúc,
tự do?
B. Ý thức và vật chất, Tri và Đất
nguồn gốc từ đâu
C. Vật chất hay ý thức cái nào
trước, cái nào sau, cái nào quyết
định cái o? Con người kh
năng nhận thức thế giới được hay
không?
D. Bản chất, con người, cách thức, nhiệm
vụ, mục tiêu của nhận thức gì?
u 2 Ngày nay triết học còn được coi
là”Khoa học của các khoa học”không?
A. Không
B. Chỉ triết học duy vật biện chứng
C.
D. Tùy hệ thống triết học cụ thể
u 3 Theo quan điểm triết học mácxits,
triết học ra đơi trong điều kiện nào?
A. Khi xuất hiện tầng lp trí thức biết
ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẵng
B. hội phân chia thành giai cấp
C. duy của con người đạt trình đ
khái quát cao xuất hiện tầng lớp
trí thức
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài
nghi, hụt hẫng
u 4 Thực chất ca phương pháp biện
chng là gì?
A. Coi s phát triển chỉ s thay đổi
chất ng, xẩy ra một ch gián
đoạn, do những mâu thuẫn gây ra
B. Coi sự phát triến chỉ sthay đổi v
số lượng, do những lực lượng n
ngoài chi phối
C. Coi sự vật tồn tại trong mối liên h
với những s vật khác, trong sự vận
động biến đổi của chính nó
D. A, B, C đều đúng
u 5 Vấn đề bản của triết học gì?
A. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất
ý thức
B. Vấn đề mi quan hệ giữa Trời Đất,
người vật
C. Vấn đề mối quan hệ giữa tri thức
tình cảm
D. A, B, C đều đúng
TRIẾT HỌC MAC_LÊNIN
LMS01
lOMoARcPSD|472054 11
LMS02
u 1 Mối quan hệ giữa triết học duy vật
biện chng (THDVBC) khoa học tự
nhiên (KHTN) biểu hiện chỗ nào?
a. KHTN sở duy nhất cho sự hình
thành THDVBC.
b. A, B, C đều đúng.
c. THDVBC khoa học của mọi ngành
KHTN.
d. Phát minh của KHTN sở khoa
học của các luận điểm THDVBC, còn
THDVBC là cơ sở thế giới quan và
phương pháp luận chung cho KHTN.
u 2 Nhng tiền đề khoa học tự nhiên
của sự ra đời triết học Mác là gì?
a .Học thuyết tiếna của Đácuyn,
thuyết tếo, định luật bảo tòan và
chuyển hóa năng lượng.
b. A , B , C đều đúng.
c. Thuyết tương đối của Anhxtanh, cơ
học lượng tử, di truyền học Menđen.
d. Phát minh ra chuỗi xoắn kép của
AND, thuyết Vụ nỗ lớn, thuyết Nhật m
Côpécníc.
u 3 Những tiền đề luận dẫn đến sự
ra đời của triết học Mác:
a. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế
Chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa
hội không tưởng Pháp
b. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính
trị Chủ nghĩa hội không tưởng.
c. Triết học hiện sinh, Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa hội không tưởng Pháp.
d. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính
trị Chủ nghĩa hội không tưởng Pháp.
u 4 Thành tựu đại nhất ca cuộc
cách mạng trong triết học do Mác &
Angghen thực hiện là gì?
a. Phát hiện ra lịch sử xã hội lòai người
là lịch sử đấu tranh giai cấp, và đấu tranh
giai cấp sẽ dẫn đến cách mạng vô sản nhm
xóa bỏ xã hội người bóc lột người.
b. Xây dựng phép biện chứng duy vật,
chấm dứt sự thống trị của phép biện chứng
duy tâm Hêghen.
c. Phát minh ra giá trị thặng dư, giúp
hiu rõ thực chất của xã hội tư bản chủ
nghĩa.
d. Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch
sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và phát
triển của hội loài người.
u 5 Triết học Mác Lenin ra đời
vào khoảng thời gian nào?
a.Những m 40 thế kỷ XVII
b. Những năm 40 thế kỷ XIX
c. Những năm 40 thế kỷ XVIII
lOMoARcPSD|472054 11
d. Những năm 40 thế kỷ XVII
LMS03
1 câu sai
u 1 Đối tượng của triết học gì?
A. Nhưng hiện tượng xảy ra trong tự
nhiên, hội duy
B. Nhưng quy luật của tự nhiên, xã hội
tư duy con người
C. Thế giới trong tính chỉnh thể
D. Cả B C
u 2 Mối quan hệ giữa triết họcduy vật
biện chng (THDVBC) khoa học tự
nhiên (KHTN) biểu hiện chỗ nào?
A. THDVBC khoa học của mọi
nghành KHTN
B. Phát minh của KHTN là cơ sở khoa
học của các luận điểm THDVBC,
còn THDVBC sở thế giới quan
và phương pháp luận chung cho
KHTN
C. KHTN sở duy nhất cho sự hình
thành THDVBC
D. A, B, C đều đúng
u 3 Vai trò ca triết học Mác - Lênin
trong đời sống hội:
A. thế giới quan cho cong người trong
nhận thức thực tiễn
B. Phương pháp luận khoa học cho con
người trong nhận thức thực tiễn
C. thế gii quan, phương pháp luận
cho nhưng nghành khoa học cụ thể
D. thế giới quan, phương pháp luận
khoa học cho con người trong nhận
thức và thực tiễn
u 4 triết học Mác - Lênin chức
năng:
A. Chức năng khoa học của các khoa học
B. Chức năng thế giới quanphương
pháp luận phổ biến
C. Chức năng chỉ đạo hoạt động thực
tin
D. Chức năng hoàn thiện lý trí và nâng
cao phẩm chất đạo đức cách mạng
lOMoARcPSD|472054 11
u 5 Về đối tượng, triết học (TH) khác
khoa học cụ thể (KHCT) chỗ nào?
A. KHCT chỉ nghiên cứu một mt của
thế giới, n TH nghiên cứu toàn bộ
thế giới trong tính chỉnh thể của
B. KHCT tìm hiểu bản chất của thế giới,
còn TH km phá ra quy luật của thế
gii
C. KHCT khám phá ra mọi quy luật
của thế giới, còn TH khám pra
mọi cấp độ bản chất ca thế giới
D. TH nghiên cứu về con người, còn
KHCT chỉ nghiên cứu tự nhiên
LMS04
Sai 1 câu
u 1 Con đường biện chứng của quá
trình nhận thức phải diễn ra như thế
nào?
a. Từ trực quan sinh động đến thực tiễn, từ
thực tin đến tư duy trừu tượng.
b. Từ nhận thức tính đến nhận thức cảm
tính.
c. Từ trực quan sinh động đến duy trừu
tượng, từ duy trừu tượng đến thực
tiễn.
d. Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh
động, từ trực quan sinh động đến thực tiễn.
u 2 Bổ sung để được một câu đúng:
“Theo quan điểm triết học mácxít, thực
tiễn là . . . của nhận thức”
a. Mục đích.
b. Cả A, B, C.
c. Cơ sở, nguồn gốc.
d. Động lực.
u 3 Bổ sung để được một định nghĩa
đúng theo quan điểm triết học mácxít:
“Cảm giác sự phản ánh . . . của sự vật
vào trong bộ óc, khi sự vật tác động trực
tiếpn một giác quan của chúng ta”
a. Tất cả các đặc tính riêng lẻ
b. Bản chất
c.Nhiều đặc tính riêng lẻ
d.Một đặc tính riêng lẻ
u 4 Các hình thức của nhận thức
tính là gì?
lOMoARcPSD|472054 11
a. Cảm giác, tri giác, biểu tượng, khái nim,
phán đoán, suy luận.
b. Biểu tượng, khái niệm, phán đoán, suy
lun.
c. Giả thuyết, thuyết, chứng minh, bác bỏ,
khái niệm, phán đoán, suy luận.
d.Khái niệm, phán đoán, suy luận.
u 5 Nhận thức nh tính chất như
thế nào?
a.Trừu tượng, trực tiếp, khái quát, sâu sắc.
b.Sinh động, trừu tượng, gián tiếp, sâu sắc.
c.Trừu tượng, gián tiếp, khái quát, hời hợt.
d. u sắc, trừu tượng, gián tiếp, khái
quát.
LMS05
u 1 Bổ sung để được một câu đúng
theo quan điểm triết học mácxít:
“Phương thức sản xuất cách thức con
người . . .”
a.Tái sản xuất giống loài.
b.Thực hiện sản xuất vật chất mỗi
giai đoạn lịch sử.
c.Quan hệ vi nhau trong sản xuất.
d.Quan hệ với tự nhiên.
u 2 Đặc trưng cơ bản nhất để phân
biệt con người (CN) với động vật (ĐV)
gì?
a. CN hoạt động lao động sản xuất vật
chất cải tạo thế giới, ĐV hoạt động bản
năng thích nghi với môi trường.
lOMoARcPSD|472054 11
b. A, B và C đều đúng.
c. CN biết duy, ĐV kng biết duy.
d.CN đời sống văn hoá tinh thần,
ĐV chỉ đời sống tâm đơn thuần.
u 3 Lực lượng sản xuất biểu hiện mối
quan hệ (MQH) nào?
a. MQH giữa các yếu tố vật chất và tinh
thn trong hoạt động sản xuất.
b. MQH giữa con người với con người.
c. MQH giữa con người với tự nhiên.
d. MQH giữa con người với tự nhiên
với nhau.
u 4 Quan hệ sản xuất biểu hiện mối
quan hệ (MQH) nào?
a.MQH giữa con người với con người
trong sản xuất.
b.A , B C đều đúng.
c.MQH giữa con ngưi với tự nhiên
trong sản xuất.
d.MQH giữa các yếu tố tham gia vào q
trình sản xuất.
u 5 Quan hệ sản xuất biểu hiện mối
quan hệ (MQH) nào?
a. MQH giữa con người với tự nhiên
trong sản xuất.
b. MQH giữa các thành viên trong một
gia đình đang tham gia sản xuất.
c. MQH giữa nời với người trong
quá trình sản xuất
d. MQH giữa các yếu tố tham gia vào q
trình sản xuất.
LMS06
lOMoARcPSD|472054 11
u 1: sở hạ tầng khái niệm dùng
để ch điều gì?
a. Các công trình đượcy dựng phục vụ
cho các hoạt động của hội.
b.Toàn bộ lực lượng sản xuất quan hệ
sản xuất.
c.Toàn bộ quan hệ sản xuất của hội
hợp thành kết cấu kinh tế ca hội.
d.Toàn bộ lực lượng sản xuất của hội.
u 2: Đặc trưng của kiến trúc
thượng tầng trong hội đối kháng
giai cấp thể hiện điều nét nhất?
a.Truyền thống của dân tộc.
b. tưởng của giai cấp thống trị.
c. ng của giai cấp bị trị.
d. Sự dung hòa giữa tưởng của giai cấp
thống trị tưởng của giai cấp bị trị.
u 3: Kiến trúc thượng tầng khái
niệm dùng để ch điều gì?
a.Toàn bộ các quan hệ chính trị, pháp
quyền hiện tồn trong xã hội.
b.Toàn bộ các quan điểm, tưởng
các thiết chế của giai cấp thống trị trong
xã hội được hình thành trên cơ sở h
tầng.
c.Toàn bộ các tưởng các tổ chức
chính trị, pháp quyền của mọi giai cấp trong
hội.
d.Toàn bộ các quan điểm, ng
các thiết chế hội tương ng được hình
thành trên cơ sở hạ tầng.
u 4: Sự tác động của kiến trúc thượng
tầng đến cơ sở htầng phải thông qua
yếu tố nào?
a.Quan điểm, tưởng của giai cấp thống
trị.
b.Quan điểm, tư tưởng của số đông trong
hội.
c.Nhà nước.
d.Hệ thống pháp luật.
u 5: Trong mối quan hệ biện chứng
giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc
thượng tầng (KTTT) điều gì luôn xảy ra?
a.Không cái nào quyết định cái nào.
b.Tuỳ thuộc vào thi đại kinh tế cụ th
xác định CSHT quyết định KTTT, hay
KTTT quyết định CSHT.
c.KTTT quyết định CSHT.
d.CSHT quyết định KTTT.
lOMoARcPSD|472054 11
u 1: Lực lượng sản xuất vai trò như
thế nào trong một hình thái kinh tế -
hội?
a. Bo vệ trật tự kinh tế của hội.
b. Nền tảng vật chất - kỹ thuật của
hội.
c.Quy định mọi quan hệ xã hội.
d.Quy định thái độ và hành vi của con
người trong hội.
u 2: Nguồn gốc vận động và phát triển
của hình thái kinh tế - hội gì?
a. Mâu thuẫn giai - tầng trong hội, sự
thay đổi của quan hệ sản xuất.
b. Sự tăng lên không ngừng của năng
xuất lao động.
c.Quần chúng nhân dân không ngừng nổi
dậy đấu tranh chống các thế lực phản động
trong xã hội.
d.Sự phát triển liên tục của lực lượng
sản xuất.
u 3: Quan hệ sản xuất vai trò gì
trong một hình thái kinh tế - hội?
a.Quy định trình độ (tính chất) của lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng của
hội.
b.Quy định cơ sở vật chất - kỹ thuật.
c.Duy trì bảo vệ sở hạ tầng.
d.Quy định mọi quan hệ hội, nói lên
thực chất của hình thái kinh tế - hội.
u 4: Sự vận động của hình thái kinh tế
- hội bị chi phối bởi cái gì?
a. Các quy luật khách quan của
hội.
b. Ý muốn tốt đẹp của các nhân, lãnh
tụ; khát vọng cháy bỏng của đông đảo quần
chúng nhân dân nghèo khổ.
c. Điều kiện, tình hình của thế giới; môi
trường tự nhiên, truyền thống văn hóa.
d. Cả A, B và C.
u 5: Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã
hội bao gồm những bộ phận nào?
a. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản
xuấtkiến trúc thượng tầng.
b.Giai cấp cơ bản giai cấp không
bản.
c. Các quan hệ sản xuất của xã hội.
d.Nhà nước, chính đảng, đoàn thể.
LMS07
lOMoARcPSD|472054 11
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD|472 054 11
TRIẾT HỌC MAC_LÊNIN LMS01
Câu 1 khi giải quyết các vấn đề cơ bản
C. Tư duy của con người đạt trình độ
của triết học cần trả lời câu hỏi nào?
khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức
A. Bản chất của tồn tại, nền tảng của
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài
cuộc dời là gì? Thế nào là hạnh phúc, nghi, hụt hẫng tự do?
B. Ý thức và vật chất, Trời và Đất có
Câu 4 Thực chất của phương pháp biện nguồn gốc từ đâu chứng là gì?
C. Vật chất hay ý thức cái nào có
trước, cái nào có sau, cái nào quyết
A. Coi sự phát triển chỉ là sự thay đổi
định cái nào? Con người có khả
chất lượng, xẩy ra một cách gián
năng nhận thức thế giới được hay
đoạn, do những mâu thuẫn gây ra không?
B. Coi sự phát triến chỉ là sự thay đổi về
D. Bản chất, con người, cách thức, nhiệm
số lượng, do những lực lượng bên
vụ, mục tiêu của nhận thức là gì? ngoài chi phối
C. Coi sự vật tồn tại trong mối liên hệ
Câu 2 Ngày nay triết học có còn được coi
với những sự vật khác, trong sự vận
là”Khoa học của các khoa học”không?
động và biến đổi của chính nó
D. A, B, C đều đúng A. Không
B. Chỉ có triết học duy vật biện chứng
Câu 5 Vấn đề cơ bản của triết học là gì? C.
D. Tùy hệ thống triết học cụ thể
A. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Câu 3 Theo quan điểm triết học mácxits,
B. Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất,
triết học ra đơi trong điều kiện nào? người và vật
C. Vấn đề mối quan hệ giữa tri thức và
A. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết tình cảm
ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẵng D. A, B, C đều đúng
B. Xã hội phân chia thành giai cấp lOMoARcPSD|472 054 11 LMS02
Câu 1 Mối quan hệ giữa triết học duy vật
b. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính
biện chứng (THDVBC) và khoa học tự
trị và Chủ nghĩa Xã hội không tưởng.
nhiên (KHTN) biểu hiện ở chỗ nào?
c. Triết học hiện sinh, Kinh tế chính trị
a. KHTN là cơ sở duy nhất cho sự hình
và Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp. thành THDVBC.
d. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính b. A, B, C đều đúng.
trị và Chủ nghĩa Xã hội không tưởng Pháp.
c. THDVBC là khoa học của mọi ngành
Câu 4 Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc KHTN.
cách mạng trong triết học do Mác &
Angghen thực hiện là gì?

d. Phát minh của KHTN là cơ sở khoa
học của các luận điểm THDVBC, còn
a. Phát hiện ra lịch sử xã hội lòai người
THDVBC là cơ sở thế giới quan và phương
là lịch sử đấu tranh giai cấp, và đấu tranh
pháp luận chung cho KHTN.
giai cấp sẽ dẫn đến cách mạng vô sản nhằm
xóa bỏ xã hội có người bóc lột người.
Câu 2 Những tiền đề khoa học tự nhiên
của sự ra đời triết học Mác là gì?

b. Xây dựng phép biện chứng duy vật,
chấm dứt sự thống trị của phép biện chứng
a .Học thuyết tiến hóa của Đácuyn, duy tâm Hêghen.
thuyết tế bào, định luật bảo tòan và
c. Phát minh ra giá trị thặng dư, giúp
chuyển hóa năng lượng.
hiểu rõ thực chất của xã hội tư bản chủ b. A , B , C đều đúng. nghĩa.
c. Thuyết tương đối của Anhxtanh, cơ
d. Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch
học lượng tử, di truyền học Menđen.
sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và phát
triển của xã hội loài người.

d. Phát minh ra chuỗi xoắn kép của
AND, thuyết Vụ nỗ lớn, thuyết Nhật tâm
Câu 5 Triết học Mác – Lenin ra đời Côpécníc.
vào khoảng thời gian nào?
Câu 3 Những tiền đề lý luận dẫn đến sự
ra đời của triết học Mác:

a.Những năm 40 thế kỷ XVII
a. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế
b. Những năm 40 thế kỷ XIX
Chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa
c. Những năm 40 thế kỷ XVIII
Xã hội không tưởng ở Pháp lOMoARcPSD|472 054 11
d. Những năm 40 thế kỷ XVII LMS03 1 câu sai
Câu 1 Đối tượng của triết học là gì?
Câu 3 Vai trò của triết học Mác - Lênin
trong đời sống xã hội:
A. Nhưng hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
A. Là thế giới quan cho cong người trong
nhận thức và thực tiễn
B. Nhưng quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
B. Phương pháp luận khoa học cho con
người trong nhận thức và thực tiễn
C. Thế giới trong tính chỉnh thể
C. Là thế giới quan, phương pháp luận D. Cả B và C
cho nhưng nghành khoa học cụ thể
Câu 2 Mối quan hệ giữa triết họcduy vật
D. Là thế giới quan, phương pháp luận
biện chứng (THDVBC) và khoa học tự
khoa học cho con người trong nhận
nhiên (KHTN) biểu hiện ở chỗ nào?
thức và thực tiễn
A. THDVBC là khoa học của mọi
Câu 4 triết học Mác - Lênin có chức nghành KHTN năng:
B. Phát minh của KHTN là cơ sở khoa
A. Chức năng khoa học của các khoa học
học của các luận điểm THDVBC,
còn THDVBC là cơ sở thế giới quan

B. Chức năng thế giới quan và phương
và phương pháp luận chung cho
pháp luận phổ biến KHTN
C. Chức năng chỉ đạo hoạt động thực
C. KHTN là cơ sở duy nhất cho sự hình tiễn thành THDVBC
D. Chức năng hoàn thiện lý trí và nâng D. A, B, C đều đúng
cao phẩm chất đạo đức cách mạng lOMoARcPSD|472 054 11
Câu 5 Về đối tượng, triết học (TH) khác
C. KHCT khám phá ra mọi quy luật
khoa học cụ thể (KHCT) ở chỗ nào?
của thế giới, còn TH khám phá ra
mọi cấp độ bản chất của thế giới
A. KHCT chỉ nghiên cứu một mặt của thế
D. TH nghiên cứu về con người, còn
giới, còn TH nghiên cứu toàn bộ thế
KHCT chỉ nghiên cứu tự nhiên
giới trong tính chỉnh thể của nó
B. KHCT tìm hiểu bản chất của thế giới,
còn TH khám phá ra quy luật của thế giới LMS04 Sai 1 câu
Câu 1 Con đường biện chứng của quá b. Cả A, B, C.
trình nhận thức phải diễn ra như thế nào? c. Cơ sở, nguồn gốc. d. Động lực.
a. Từ trực quan sinh động đến thực tiễn, từ
thực tiễn đến tư duy trừu tượng.
Câu 3 Bổ sung để được một định nghĩa
đúng theo quan điểm triết học mácxít:

b. Từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm
“Cảm giác là sự phản ánh . . . của sự vật tính.
vào trong bộ óc, khi sự vật tác động trực
c. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu
tiếp lên một giác quan của chúng ta”
tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
a. Tất cả các đặc tính riêng lẻ b. Bản chất
d. Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh
động, từ trực quan sinh động đến thực tiễn.
c.Nhiều đặc tính riêng lẻ
Câu 2 Bổ sung để được một câu đúng:
d.Một đặc tính riêng lẻ
“Theo quan điểm triết học mácxít, thực
tiễn là . . . của nhận thức”

Câu 4 Các hình thức của nhận thức lý tính là gì? a. Mục đích. lOMoARcPSD|472 054 11
a. Cảm giác, tri giác, biểu tượng, khái niệm,
a.Trừu tượng, trực tiếp, khái quát, sâu sắc. phán đoán, suy luận.
b.Sinh động, trừu tượng, gián tiếp, sâu sắc.
b. Biểu tượng, khái niệm, phán đoán, suy luận.
c.Trừu tượng, gián tiếp, khái quát, hời hợt.
d. Sâu sắc, trừu tượng, gián tiếp, khái
c. Giả thuyết, lý thuyết, chứng minh, bác bỏ,
khái niệm, phán đoán, suy luận. quát.
d.Khái niệm, phán đoán, suy luận.
Câu 5 Nhận thức lý tính có tính chất như thế nào? LMS05
Câu 1 Bổ sung để được một câu đúng
d.Quan hệ với tự nhiên.
theo quan điểm triết học mácxít:
“Phương thức sản xuất là cách thức con
Câu 2 Đặc trưng cơ bản nhất để phân người . . .”
biệt con người (CN) với động vật (ĐV) là
a.Tái sản xuất giống loài. gì? b.Thực
a. CN hoạt động lao động sản xuất vật
hiện sản xuất vật chất ở mỗi
chất cải tạo thế giới, ĐV hoạt động bản
giai đoạn lịch sử.
năng thích nghi với môi trường.
c.Quan hệ với nhau trong sản xuất. lOMoARcPSD|472 054 11
b. A, B và C đều đúng. b.A , B và C đều đúng.
c. CN biết tư duy, ĐV không biết tư duy.
c.MQH giữa con người với tự nhiên trong sản xuất.
d.CN có đời sống văn hoá – tinh thần, ĐV
d.MQH giữa các yếu tố tham gia vào quá
chỉ có đời sống tâm lý đơn thuần. trình sản xuất.
Câu 3 Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
Câu 5 Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
a. MQH giữa các yếu tố vật chất và tinh thần
a. MQH giữa con người với tự nhiên
trong hoạt động sản xuất. trong sản xuất.
b. MQH giữa con người với con người.
b. MQH giữa các thành viên trong một
c. MQH giữa con người với tự nhiên.
gia đình đang tham gia sản xuất.
d. MQH giữa con người với tự nhiên và
c. MQH giữa người với người trong với nhau.
quá trình sản xuất
Câu 4 Quan hệ sản xuất biểu hiện mối
d. MQH giữa các yếu tố tham gia vào quá quan hệ (MQH) nào? trình sản xuất.
a.MQH giữa con người với con người trong sản xuất. LMS06 lOMoARcPSD|472 054 11
Câu 1: Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng
c.Toàn bộ các tư tưởng và các tổ chức
để chỉ điều gì?
chính trị, pháp quyền của mọi giai cấp trong
a. Các công trình được xây dựng phục vụ xã hội.
cho các hoạt động của xã hội.
d.Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và
b.Toàn bộ lực lượng sản xuất và quan hệ
các thiết chế xã hội tương ứng được hình
thành trên cơ sở hạ tầng. sản xuất.
Câu 4: Sự tác động của kiến trúc thượng
c.Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội
tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua
hợp thành kết cấu kinh tế của xã hội. yếu tố nào?
d.Toàn bộ lực lượng sản xuất của xã hội.
a.Quan điểm, tư tưởng của giai cấp thống trị.
Câu 2: Đặc trưng của kiến trúc
thượng tầng trong xã hội có đối kháng
b.Quan điểm, tư tưởng của số đông trong
giai cấp thể hiện điều gì rõ nét nhất? xã hội.
a.Truyền thống của dân tộc. c.Nhà nước.
b. Tư tưởng của giai cấp thống trị. d.Hệ thống pháp luật.
c. Tư tưởng của giai cấp bị trị.
Câu 5: Trong mối quan hệ biện chứng
giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc

d. Sự dung hòa giữa tư tưởng của giai cấp
thượng tầng (KTTT) điều gì luôn xảy ra?
thống trị và tư tưởng của giai cấp bị trị.
a.Không cái nào quyết định cái nào.
Câu 3: Kiến trúc thượng tầng là khái
niệm dùng để chỉ điều gì?
b.Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể
a.Toàn bộ các quan hệ chính trị, pháp
mà xác định CSHT quyết định KTTT, hay quyền KTTT quyết định CSHT.
hiện tồn trong xã hội. c.KTTT quyết định CSHT.
b.Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và
các thiết chế của giai cấp thống trị trong
d.CSHT quyết định KTTT.
xã hội được hình thành trên cơ sở hạ tầng. lOMoARcPSD|472 054 11 LMS07
Câu 1: Lực lượng sản xuất có vai trò như
b.Quy định cơ sở vật chất - kỹ thuật.
thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
c.Duy trì và bảo vệ cơ sở hạ tầng.
a. Bảo vệ trật tự kinh tế của xã hội.
d.Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên thực
b. Nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã
chất của hình thái kinh tế - xã hội. hội.
Câu 4: Sự vận động của hình thái kinh tế c.Quy định
- xã hội bị chi phối bởi cái gì? mọi quan hệ xã hội.
a. Các quy luật khách quan của xã
d.Quy định thái độ và hành vi của con hội. người trong xã hội.
b. Ý muốn tốt đẹp của các vĩ nhân, lãnh
Câu 2: Nguồn gốc vận động và phát triển
tụ; khát vọng cháy bỏng của đông đảo quần của
hình thái kinh tế - xã hội là gì?
chúng nhân dân nghèo khổ.
a. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự
c. Điều kiện, tình hình của thế giới; môi
thay đổi của quan hệ sản xuất.
trường tự nhiên, truyền thống văn hóa.
b. Sự tăng lên không ngừng của năng d. Cả A, B và C. xuất lao động. c.Quần chúng
Câu 5: Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã
nhân dân không ngừng nổi
hội bao gồm những bộ phận nào?
dậy đấu tranh chống các thế lực phản động trong xã hội.
a. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản d.Sự xuất
phát triển liên tục của lực lượng
và kiến trúc thượng tầng. sản xuất.
b.Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản.
Câu 3: Quan hệ sản xuất có vai trò gì
trong một hình thái kinh tế - xã hội?

c. Các quan hệ sản xuất của xã hội.
a.Quy định trình độ (tính chất) của lực
d.Nhà nước, chính đảng, đoàn thể.
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng của xã hội. lOMoARcPSD|472 054 11
Document Outline

  • Câu 1 khi giải quyết các vấn đề cơ bản của triết học cần trả lời câu hỏi nào?
  • C. Vật chất hay ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? Con người có khả năng nhận thức thế giới được hay không?
  • Câu 2 Ngày nay triết học có còn được coi là”Khoa học của các khoa học”không?
  • Câu 3 Theo quan điểm triết học mácxits, triết học ra đơi trong điều kiện nào?
  • C. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức
  • Câu 4 Thực chất của phương pháp biện chứng là gì?
  • D. A, B, C đều đúng
  • A. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
  • Câu 1 Mối quan hệ giữa triết học duy vật biện chứng (THDVBC) và khoa học tự nhiên (KHTN) biểu hiện ở chỗ nào?
  • d. Phát minh của KHTN là cơ sở khoa
  • Câu 2 Những tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời triết học Mác là gì?
  • thuyết tế bào, định luật bảo tòan và chuyển hóa năng lượng.
  • Câu 3 Những tiền đề lý luận dẫn đến sự ra đời của triết học Mác:
  • Chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa Xã hội không tưởng ở Pháp
  • Câu 4 Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do Mác & Angghen thực hiện là gì?
  • d. Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch
  • Câu 5 Triết học Mác – Lenin ra đời vào khoảng thời gian nào?
  • b. Những năm 40 thế kỷ XIX
  • 1 câu sai
  • C. Thế giới trong tính chỉnh thể
  • Câu 2 Mối quan hệ giữa triết họcduy vật biện chứng (THDVBC) và khoa học tự nhiên (KHTN) biểu hiện ở chỗ nào?
  • B. Phát minh của KHTN là cơ sở khoa học của các luận điểm THDVBC, còn THDVBC là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận chung cho KHTN
  • Câu 3 Vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội:
  • D. Là thế giới quan, phương pháp luận khoa học cho con người trong nhận thức và thực tiễn
  • B. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận phổ biến
  • Câu 5 Về đối tượng, triết học (TH) khác khoa học cụ thể (KHCT) ở chỗ nào?
  • C. KHCT khám phá ra mọi quy luật của thế giới, còn TH khám phá ra mọi cấp độ bản chất của thế giới
  • Sai 1 câu
  • c. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
  • Câu 2 Bổ sung để được một câu đúng: “Theo quan điểm triết học mácxít, thực tiễn là . . . của nhận thức”
  • b. Cả A, B, C.
  • Câu 3 Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Cảm giác là sự phản ánh . . . của sự vật vào trong bộ óc, khi sự vật tác động trực tiếp lên một giác quan của chúng ta”
  • d.Một đặc tính riêng lẻ
  • d.Khái niệm, phán đoán, suy luận.
  • d. Sâu sắc, trừu tượng, gián tiếp, khái quát.
  • Câu 1 Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Phương thức sản xuất là cách thức con người . . .”
  • b.Thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử.
  • Câu 2 Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt con người (CN) với động vật (ĐV) là gì?
  • chất cải tạo thế giới, ĐV hoạt động bản năng thích nghi với môi trường.
  • Câu 3 Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
  • c. MQH giữa con người với tự nhiên.
  • Câu 4 Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
  • Câu 5 Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
  • c. MQH giữa người với người trong quá trình sản xuất
  • Câu 1: Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?
  • c.Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội hợp thành kết cấu kinh tế của xã hội.
  • Câu 2: Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp thể hiện điều gì rõ nét nhất?
  • b. Tư tưởng của giai cấp thống trị.
  • Câu 3: Kiến trúc thượng tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?
  • b.Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và
  • Câu 4: Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu tố nào?
  • c.Nhà nước.
  • Câu 5: Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT) điều gì luôn xảy ra?
  • d.CSHT quyết định KTTT.
  • b. Nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội.
  • Câu 2: Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là gì?
  • d.Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất.
  • d.Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên thực chất của hình thái kinh tế - xã hội.
  • - xã hội bị chi phối bởi cái gì?
  • c. Điều kiện, tình hình của thế giới; môi trường tự nhiên, truyền thống văn hóa.
  • Câu 5: Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận nào?